Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
CÁC DÒNG ĐẦU GHI HÌNH HD
64 KÊNH
Hướng dẫn cài đặt
Vui lòng đọc kỹ hướng dẫn trước khi vận hành và giữ lại để tham khảo sau này.
Có thể tải hướng dẫn trực tuyến tại: www. surv eill ance-downl oad. com / user/ h364. swfPIPN306040_h364_manual_V0.9
HƯỚNG DẪN AN TOÀN QUAN TRỌNG
Tất cả các sản phẩm cung cấp bởi công ty đều tuân thủ các yêu cầu của luật Châu Âuvề Sự hạn chế các hướng dẫn về Các Chất Nguy Hiểm (RoHS), có nghĩa là các quy
trình sản xuất và sản phẩm được đảm bảo là ”không chì” và không có các chất nguy
hiểm được liệt kê trong hướng dẫn này.
Thùng rác có dấu gạch chéo có nghĩa là tại khu vực EU, sản phẩm phải được thu về vào cuối chu kỳ của sản phẩm. Điều này áp dụng cho sản phẩm và bất kỳ thiết bị nào khác được đánh dấu biểu tượng này. Không được vứt bỏ sản phẩm này như là rác thải thành phố chưa được phân loại.
Thiết bị này được sản xuất tuân thủ theo chuẩn nhiễu radio.
Tuyên Bố Về Hiện Tượng Nhiễu Của Ủy Ban Truyền Thông Liên Bang
Thiết bị này đã được kiểm tra và tuân thủ các giới hạn cho dịch vụ kỹ thuật số Loại A, theo Phần 15 của quy tắc FCC. Các giới hạn này được thiết kế để cung cấp sự bảo vệ hợp lý chống lại nhiễu có hại khi lắp đặt trong khu dân cư.Bất cứ sự thay đổi hoặc sửa đổi được thực hiện đối với thiết bị này có thể làm cho người sử dụng mất quyền vận hành thiết bị. Thiết bị này tạo ra, sử dụng, và phát ra năng lượng tần số radio, nếu không được lắp đặt và sử dụng đúng theo các hướng dẫn, có thể gây nhiễu thông tin vô tuyến. Tuy nhiên, không có đảm bảo rằng sự nhiễu sẽ không xảy ra trong khi lắp đặt. Nếu thiết bị này gây nhiễu có hại cho đài phát thanh hoặc truyền hình, thì có thể được xác định bằng cách tắt và mở thiết bị, người dùng phải tự mình khắc phục hiện tượng nhiễu Thiết bị này phù hợp với Phần 15 của Quy định FCC. Việc vận hành phụ thuộc vào hai điều kiện sau đây:(1) Thiết bị này có thể không gây nhiễu có hại, và(2) Thiết bị này phải chấp nhận bất kỳ sự nhiễu nào nhận được, bao gồm cả nhiễu sóng có thể làm cho việc vận hành không như mong muốn.
Nhận Diện Thương Hiệu
iPad và iPhone® is là thương hiệu của Apple Inc, được đăng ký tai U.S và các quốc gia khác. AppStore là dịch vụ của Apple Inc.IOS là thương hiệu của Cisco hoặc được đăng ký tai U.S và các quốc gia khác và được sử dụng có giấy phép.Google Play và Android ™ là thương hiệu của Google Inc.Chúng tôi có quyền chỉnh sửa hay gỡ bỏ bất kỳ nội dung nào trong hướng dẫn này bất cứ lúc nào. Chúng tôi không đảm bảo hay chịu trách nhiệm pháp lý đối với sự chính xác, hoàn chỉnh hay lợi ích của hướng dẫn này. Nội dung của hướng dẫn này có thể thay đổi mà không thông báo trước.Sản phầm này không có chế độ chờ/tắt.
Giấy phép MPEG4
SẢN PHẨM NÀY ĐƯỢC CẤP PHÉP THEO GIẤY PHÉP MPEG4 GIẤY PHÉP DANH MỤC ĐẦU TƯ QUYỀN THƯƠNG HIỆU CHO CÁ NHÂN VÀ VÀ VIỆC SỬ DỤNG PHI THƯƠNG MẠI CỦA NGƯỜI TIÊU DÙNG ĐỂ (i) MÃ HÓA VIDEO CHO PHÙ HỢP VỚI CÁC TIÊU CHUẨN CỦA MPEG4 (“MPEG-4VIDEO”) VÀ / HOẶC (ii) GIẢI MÃ MPEG4 VIDEO LÀ ĐƯỢC MÃ HÓA BỞI NGƯỜI TIÊU DÙNG THAM GIA HOẠT ĐỘNG CÁ NHÂN VÀ PHI THƯƠNG MẠI VÀ / HOẶC ĐƯỢC LẤY ĐƯỢC TỪ MỘT NHÀ CUNG CẤP VIDEO ĐƯỢC CẤP PHÉP BỞI MPEG ĐỂ CUNG CẤP VIDEO MPEG4. GIẤY PHÉP SẼ KHÔNG ĐƯỢC CẤP HOẶC SẼ ĐƯỢC NGỤ Ý CHO BẤT CỨ MỤC ĐICH SỬ DỤNG NÀO KHÁC. THÔNG TIN BỔ SUNG BAO GỒM NHỮNG THÔNG TIN CÓ LIÊN QUAN ĐẾN VIỆC SỬ DỤNG CHO MỤC ĐÍCH KHUYẾN MÃI NỘI BỘ VÀ THƯƠNG MẠI VÀ GIẤY PHÉP CÓ THỂ ĐƯỢC CẤP BỞI MPEG LA, LLC. XEM TẠI HTTP :/ / W W W . M PE G L A . CO M .
Giấy phép GPL
Sản phẩm này có chứa các mã được phát triển bởi các Công Ty Thuộc Bên Thứ
Ba và là đối tượng của giấy phép GNU General Public License (GPL) hoặc giấy phép GNU Lesser Public (“LGPL”).Mã GPL được sử dụng trong sản phẩm này được phát hành mà không có sự bảođảm và thuộc bản quyền của tác giả tương ứngCác mã nguồn khác thuộc giấy phép GPL-đều sẵn sàng khi có yêu cầuChúng tôi xin cung cấp các sửa đổi của chúng tôi đối với Linux Kernel, cũng như một số lệnh và công cụ Kernel sẽ giúp bạn truy cập được vào mã này. Các mã được cung cấp trên trang web FTP, và xin vui lòng tải chúng từ trang web sau đây hoặc bạn có thể tham khảo nhà phân phối của bạn: h tt p :// do w n l oad . d v r t w .c o m . t w /G P L /N V R/ T - S e r i e s/l i nu x . t a r . g z
MỤC LỤC1. PHẦN CỨNG ...................................................................................................................................... 1
1.1 Bảng Điều Khiển Mặt Trước ................................................................................................................... 1
1.2 Bảng Điều Khiển Mặt Sau....................................................................................................................... 2
2. KẾT NỐI.............................................................................................................................................. 32.1 Lắp Đặt Ổ Cứng ..................................................................................................................................... 3
2.1 Kết Nối.................................................................................................................................................... 5
3. SỬ DỤNG LẦN ĐẦU .......................................................................................................................... 63.1 Hướng Dẫn Cài Đặt ................................................................................................................................ 6
3.2 Xóa Ổ Cứng ........................................................................................................................................... 8
3.3 Thay Đổi Tên Người Dùng Và Mật Khẩu ................................................................................................ 9
4. CÀI ĐẶT CAMERA............................................................................................................................ 104.1 Thiết Lập Camera IP Qua LAN ............................................................................................................. 10
4.2 Cài Đặt Kết Nối Thủ Công..................................................................................................................... 11
5. GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG .............................................................................................................. 125.1 Truy Cập Nội Bộ ................................................................................................................................... 12
5.2 Nội Bộ................................................................................................................................................... 125.2.1 Trạng Thái Thiết Bị................................................................................................................................... 125.2.2 Trạng Thái Kênh ...................................................................................................................................... 145.2.3 Thao Tác Nhanh ...................................................................................................................................... 145.2.4 Menu Chính ............................................................................................................................................. 145.2.5 Bảng Xem Lại .......................................................................................................................................... 15
5.3 ĐIỀU KHIỂN TỪ XA ............................................................................................................................. 155.3.1 Trình Duyệt Web ...................................................................................................................................... 155.3.2 Thiết Bị Di Động....................................................................................................................................... 16
APPENDIX 1 DANH SÁCH USB FLASH TƯƠNG THÍCH ................................................................... 19APPENDIX 2 DANH SÁCH Ổ CỨNG TƯƠNG THÍCH......................................................................... 20APPENDIX 4 THAY THẾ PIN................................................................................................................ 21APPENDIX 5 THÔNG SỐ KỸ THUẬT .................................................................................................. 22APPENDIX 6 CÂY MENU ..................................................................................................................... 23
PHÀN CỨNG
1
1. PHẦN CỨNG
NVR này đã chia tất cả 64 kênh thành bốn nhóm khác nhau để hiển thị trực tiếp và ghi hình, video trong mỗi nhóm được ghi vào đĩa cứng cụ thể như được chỉ ra dưới đây. Hai nhóm đầu tiên có ba đĩa cứng để ghi lại, cả hai nhóm có hai đĩa cứng để ghi lại.
Nếu phân bổ lưu trữ như vậy là chưa đủ, AVX993, các mảng đĩa, có thể được sử dụng để kết nối với NVR này để mởrộng lưu trữ của mỗi nhóm đến năm đĩa cứng, như được chỉ ra dưới đâyđây.
1.1 PHẦN ĐIỀU KHIỂN PHÍA TRƯỚC
1) Cá c ch ỉ bá o Le d
Internet Thiết bị được kết nối Internet
LAN Thiết bị được kết nối LAN.
Alarm Có sự kiện báo động xãy ra.
Mini SAS Mãng đĩa cứng phía ngoài được kết nối.
Error Các bộ chuyển đổi, nguồn, Quạt hoạt động không bình
thường
2) N guồ n ( )
Nhấn để mở điện của thiết bị; bấm và giữ trong 3 giây để tắt nguồn điện thoại.
3) C ổn g c h u ộ t ( )
Cấm chuột vào để thao tác các chức năng.
4) C ổn g U S B ( )
Cấm một USB tương thích vào để sao lưu dữ liệu.
Lưu ý: Đối với các danh sách tương thích của ổ đĩa flash USB, vui lòng tham khảo "PHỤ LỤC1: ở trang19.
2
PHÀN CỨNG
5) C á c c h ỉ s ố HDD:
Kiểm tra các chỉ số HDD cho mỗi đĩa cứng được cài đặt để đảm bảo các đĩa cứng hoạt động bình thường.
Màu Tình trạng Ý nghĩa-- Không đèn Không có đĩa cứng được cài đặt, hoặc đĩa cứng cài đặt không nhận. Vui lòng cài đặt một
đĩa cứng hoặc thay thế các đĩa cứng được cài đặt, và thử lại.
Xanh lá Luôn mở Gắn ổ cứng và nhận thấy ổ cứng hoạt động tốt
Xanh lá Sáng Data reading / writing.
Đỏ Luôn mở The installed hard disk is failed. Please replace the installed hard disk, and try again.Đỏ Sáng Data building or recovering.
1.2 Phần Điều Khiển Phía Sau
1) HD M I
Cổng này được sử dụng để kết nối với màn hình hỗ trợ giao diện HDMI.
Chú Ý: Không hỗ trợ kết nối trực tiếp với màn hình hỗ trợ VGA hoặc giao diện composite. Hãy chuẩn bịmột bộ chuyển đổi trước.
2) IN T E RN E T
Cổng này được sử dụng để kết nối thiết bị của bạn vào Internet.
3) L AN
Cổng này được sử dụng để kết nối các camera IP với Hub (nếu cần) tại mạng nội bộ.
4) MINI SAS
Cổng này được sử dụng để kết nối đến các Disk Array có hỗ trợ cổng MINI SAS như AVX993.
5) EX T E RN A L I/O
Gắn khối kết nối I / O kèm them vào, và người dùng có thể kết nối với thiết bị bên ngoài..
6) J a ck DC 19 . 5 V
Kết nối thiết bị với adapter quy định. Các thiết bị sẽ được cấp nguồn ngay lập tức khi adapter được kết nối.
7) L ED ch ỉ thị ch o ad ap te r, quạt , và mô - đu n đ i ện
Có chỉ báo cho QUẠT, ADAPTER, và mô-đun điện (3.3V / 5V / 12V) cho người sử dụng để chẩn đoán tình trạng của quạt, adapter và các mô-đun điện.
Khi một trong những chỉ số có màu đỏ, các chỉ báo ERROR trên bảng điều khiển phía trước sẽ chuyển sang
màu đỏ để cảnh báo người sử dụng, và bạn sẽ thấy " " trên màn hình trực tiếp.
Màu Ý NghĩaXanh Lá Tốt
Đỏ 1. Không sử dụng.2. Một vấn đề gì đó với quạt, adapter, hoặc mô-đun điện. Vui lòng
kiểm tra với trình cài đặt hoặc nhà phân phối của bạn để sửa chữa nếu cần thiết.
KẾT NỐI
3
2. KẾT NỐI
2.1 Lắp Đặt Ổ Cứng
Chú Ý: Cần gắn một ổ đĩa cứng đầu tiên trước khi nâng cấp firmware để đảm bảo quá trình nâng cấp hoạt động đúng.
Bước1: Tháo vỏ bằng cách nới lỏng ốc vít phía bên trái của nắp.
Bước2: Tìm kết nối đĩa cứng và khay HDD trong thiết bị. Nhấn nút của khay HDD như hình dưới đây và tháo ra.
H D D Tray: Press to remove
Bước3: Lấy một ổ cứng tương thích. Phía PCB phải đối mặt với bên trong khay HDD và đầu nối của ổ cứng phải đối mặt với bên ngoài.
Sau đó, tìm các ốc HDD cung cấp trong gói hàng. Căn lỗ vít của ổ cứng và lỗ khay của HDD và vặn chặt cácốc vít.
HDD
4
KẾT NỐI
Bước4: Đặt khay ổ cứng vào thiết bị, và đẩy khay vào cho đến khi bạn cảm thấy ổ cứng được lắp vào đầu nối ổcứng.
Sau đó, khóa các khay HDD như hình dưới đây.
Bạn sẽ thấy 4 nhãn màu khác nhau trên khoang ổ đĩa. Chúng tương ứng với khoang ổ đĩa của AVX993(Disk Array), và mỗi màu sẽ có tổng cộng năm khoang ổ đĩa khi AVX993 được kết nối với NVR này.
NHÓM MÀU NHÃN
HDD
SỐ THỨ TỰ HDD
NVR AVX993
1 Xanh dương 1 ~ 3 9 ~ 10
2 Cam 4 ~ 6 7 ~ 8
3 Hồng 7 ~ 8 4 ~ 6
4 Xanh lá 9 ~ 10 1 ~ 3
Bước6: Gắn lại vỏ và vặn chặt các ốc vít đã tháo ra trong Bước1
5
KẾT NỐI
2.1 Kết Nối
Kết nối màn hình, camera IP, adapter, chuột, và các thiết bị cần thiết khác để ghi hình như minh họa dưới đây.
Sau đó, bật nguồn toàn bộ hệ thống và chờ cho đến khi hệ thống khởi độ xong.
Chú Ý: Khi AVX993 disk array, kết nối với NVR, vui lòng bật nguồn AVX993 trước. Nếu không, NVR có thể
không nhận được AVX993.
Chờ đến khi chỉ thị HDD chuyển sang màu xanh. Để biết chi tiết, xin vui lòng tham khảo "1.1 Bảng Điều Khiển MặtTrước" tại trang 1.
SỬ DỤNG LẦN ĐẦU
6
3. SỬ DỤNG LẦN ĐẦU
NVR này đã chia tất cả 64 kênh thành bốn nhóm khác nhau để hiển thị trực tiếp và ghi hình. Để điều khiển NVR này,đầu tiên bạn cần là truy cập vào các nhóm bạn muốn thực hiện điều khiển.
Để chuyển sang một nhóm:
Nếu lần đầu tiên sử dụng thiết bị này, bạn có thể được nhắc:
Đi qua hướng dẫn cài đặt
Xóa ổ cứng
Thay đổi tên người dùng và tài khoản mặc định
3.1 Hướng Dẫn Cài Đặt
Hướng dẫn cài đặt được nhắc nhở để hướng dẫn bạn hoàn thành việc cài đặt cơ bản mà bạn có thể cần phải làm.
Chú Ý: Điều đó là bình thường nếu chọn Skip. Bạn có thể cấu hình các thiết lập sau đây vào lúc khác trong
menu tương ứng.
SETUP WIZARDENGLISH
WELCOME TO THE SETUP WIZARD.
PLEASE FOLLOW THE WIZARD TO FINISH BASIC CONFIGURATIONS.SKIP NEXT
Hoặc chọn “NEXT” để đi đến bước tiếp theo.
SETUP WIZARD
PLEASE INPUT THIS MACHINE NAME
SKIP PREV NEXT
Tên thiết bị. Nếu bạn không muốn đặt tên thiết bị, chọn skip để đến bước tiếp theo.
Chú Ý: Lần sau, để đặt tên thiế bị, vui lòng đi đến SYSTEM SYSTEM INFO.
SETUP WIZARDUSER NAME office_hdPASSWORD office145CONFIRM PASSWORD office145
SKIP PREV NEXT
Thay đổi tên người dùng và mật khẩu mặc định. Bước này là bắt buộc. Nếu bạn không thay đổi tên người dùng và
SỬ DỤNG LẦN ĐẦU
7
mật
7
SỬ DỤNG LẦN ĐẦU
khẩu ở đây, bạn không thể đi đến bước tiếp theo.
Chú Ý: Để thay đổi tài khoản lần sau, vui lòng đi đến SYSTEM ACCOUNT.SETUP WIZARD
DATE 2015/MAR/05TIME 14:33:46FORMAT Y/M/D GMT GMT+08:00
SKIP PREV NEXT
Thiết lập ngày và thời gian.
Nếu bạn không muốn thiết lập ngày và thời gian hiện tại, chọn skip để qua bước tiếp theo. Tuy nhiên, điều đó cần thiếtđể đảm bảo tính chính xác của các dữ liệu được ghi đúng thời gian..
Chú Ý: Lần sau, để thiết lập ngày và thời gian, vui lòng đi đến QUICK START TIME SETUP Khi ngày và thời gian được thay đổi, bạn sẽ được nhắc nhở để xóa các ổ cứng. Chọn "YES" để xóa dữ liệu ghi lại trước đó, nếu không, dữ liệu có thể bị rối loạn và bạn sẽ không tìm thấy những cảnh phim mà bạn cần.
SETUP WIZARDNTP SERVER Pool.ntp.orgSYNC PERIOD OFF
SKIP PREV NEXT
Cấu hình nếu bạn muốn kết nối thiết bị này đến một máy chủ NTP để có được đúng thời gian trực tuyến.
Chú Ý: Lần sau, để thiết lập ngày và thời gian, vui lòng đi đến QUICK START TIME SETUP.
SETUP WIZARDNETWORK TYPE STATIC
IP 192.168.1.10GATEWAY 192.168.1.1NETMASK 255.255.255.0PRIMARY DNS 8.8.8.8SECONDARY DNS 168.95.1.1PORT 80
SKIP PREV NEXT
Cấu hình thiết lập mạng bằng cách sử dụng các phương pháp truyền thống. Để biết chi tiết, xin vui lòng tải vềww w .s u r v e i l l an c e- do w n l oad .c o m / u s e r / ne t w o r k _ s e t up / n e t w o r k _ s e t up_ r e c o r d e r . pd f .
Chú Ý: Để cấu hình thiết lập mạng bằng cách sử dụng các phương pháp truyền thống sau này, hãy truy cập vào ADVANCED CONFIG NETWORK.
SETUP WIZARDSMTP SERVER Smtp.gmail.comPORT 465MAIL FROM m a n a g e r @ g m ai l . c o m SSL ENCRYPTION ON VERIFY PASSWORD ONUSER NAME m a n a g e r @ g m a i l . c o m
SKIP PREV NEXT
Cấu hình thông báo sự kiện bằng email.
Chú Ý: Để cấu hình các thông báo email, truy cập vào ADVANCED CONFIG NETWORK -> EMAIL.
8
SỬ DỤNG LẦN ĐẦU
SETUP WIZARDDDNS ONSYSTEM NAME Eagleeyes
HOST NAME MAC000E533A3D E-MAIL
CURRENT HOST ADDRESS MAC000E533A3D4A.ddns.eagleeyes.tw
SKIP PREV NEXT
Kích hoạt tính năng DDNS nếu cần thiết. Để biết chi tiết, xin vui lòng tải vềww w .s u r v e i l l an c e- do w n l oad .c o m / u s e r / ne t w o r k _ s e t up / n e t w o r k _ s e t up_ r e c o r d e r . pd f .
Chú Ý: Lần sau, để kích hoạt DDNS, vui lòng đến ADVANCED CONFIG NETWORK DDNS.
3.2 Xóa Ổ Cứng
Khi thiết bị được cấp nguồn và phát hiện ổ cứng, bạn sẽ được nhắc nhở để xóa các ổ cứng:
CLEAR HDD
CLEAR HDD HDD0
YES NO
Vui lòng chọn YES để xóa các ổ cứng đã kết nối, hoặc các thiết bị này sẽ không phát hiện ổ cứng đúng cách để ghi hình.
Có thể mất một lúc để xóa ổ cứng đã kết nối. Khi thực hiện xong, bạn sẽ thấy dung lượng đĩa cứng còn lại ở góc trên bên phải của màn hình.
Chú Ý: Cần thiết xóa ổ cứng để định dạng ổ đĩa kết nối đúng định dạng để lưu dữ liệu video. Các định dạng được sử dụng cho thiết bị này không thể đọc trực tiếp trên PC. Xin vui lòng không gắn các ổ cứng trực tiếp với máy tính và cố gắng sao chép các dữ liệu video lưu trong ổ cứng. Các dữ liệu video có thể bị hư hao.
Để thay đổi sau đó, click chuột phải để hiển thị menu chính, và chọn (SYSTEM) SYSTEM INFO CLEAR HDD. DVR sẽ khởi động lại khi dữ liệu ổ cứng đã xóa..
SYSTEM
ACCOUNTTOOLS
AUTO KEY LOCK(S)CLEAR HDD
NEVER HDD-0
SYSTEM INFO RESET DEFAULT SUBMIT REMOTE CONTROL ID 000DEVICE TITLE OFFICE
MCU VERSION 1001VERSION 1016-1007-1011-1003
BACKUP SCHEDULE ONLINE
EXIT
9
SỬ DỤNG LẦN ĐẦU
3.3 Thay đổi tên người dùng và mật khẩu
Khuyến cáo thay đổi tên người dùng và mật khẩu của thiết bị này để giữ cho tài khoản của bạn an toàn. Nếu không, mọi người có thể truy cập vào thiết bị này nếu biết tên người dùng và mật khẩu mặc định..
Nếu bạn không bỏ qua các hướng dẫn cài đặt, bạn sẽ được nhắc nhở để thay đổi tên người dùng và mật khẩu:
WARNINGPLEASE BE ADVISED TO MODIFY THE
DEFAULT ACCOUNT TO ENSURE YOUR INFORMATION SECUIRTY. MODIFYO REMIND ME LATERO DON’T REMIND ME ANYMORE
CONFIRM
Chọn MODIFY để bắt đầu thay đổi ngay lập tức.
Để thay đổi sau đó, click chuột phải để hiển thị menu chính, và chọn (SYSTEM) ACCOUNT để thay đổi tên
người dùng và mật khẩu mặc của SUPERVISOR..
SYSTEM
ACCOUNT USER LISTTOOLS USER NAME LEVELSYSTEM INFOBACKUP SCHEDULE ONLINE
admin SUPERVISOR
EXIT ADD EDIT DEL
CÀI ĐẶT CAMERA
1010
4. CÀI ĐẶT CAMERA
4.1 Thiết Lập Camera IP Qua LAN
Chế độ tự động để đơn giản hóa các thiết lập mạng phức tạp trong vòng ba phút. Các chế độ kết nối của cổngLAN mặc định là AUTO. Chế độ này thích hợp khi các cổng LAN của thiết bị được kết nối với Hub.
Chú Ý: đường dẫn CÀI ĐẶT: (ADVANCED CONFIG) NETWORK LAN MODE.
Chú Ý: Để truy cập đầu ghi từ xa bằng điện thoại di động hoặc máy tính xách tay, bạn cần phải kết nối với đầu ghi này vào Internet. Để biết chi tiết, xin vui lòng hướng dẫn cài đặt từ CD hoặc từwww.su rv eill an ce- downl oad.com / u se r/ net work _ set u p/ n e twork _ set u p_ re corde r.pdf .
Các thiết bị sẽ tự động cấu hình địa chỉ IP của một camera kết nối qua mạng LAN, nếu::
Các camera IP kết nối là camera IP thương hiệu của chúng tôi.. Thiết lập lại các camera IP về giá trị mặc định (mặc định cấu hình IP của camera là DHCP) Camera này được bật nguồn trước khi thiết bị được bật nguồn.
Nếu thiết bị không cấu hình địa chỉ IP của camera tự động như mô tả ở trên, camera IP của bạn có thểKHÔN G :
camera IP thương hiệu của chúng tôi. Thiết lập phương pháp cấu hình IP mặc định là DHCP
Để giải quyết điều này, sử dụng camera IP thương hiệu của chúng tôi, và cấu hình lại địa chỉ IP của camera là 10.1.1.xx (xx khoảng từ 11 ~ 253), cho cùng một lớp mạng với các thiết bị.
a) Di chuyển chuột về phía bên trái của màn hình để hiển thị thanh, và chọn “ ”.Bạn sẽ thấy danh sách của tất cả các camera IP được kết nối, các trạng thái kết nối của thiết bị này và địa chỉ MAC.
b) Chọn địa chỉ IP không được sử dụng, và chọn SETUP.
IP SEARCH
IP PORT MAC TYPE PROTOCOL STATUS10.1.1.12 88 00:0e:53:e5:9a:f1 IP CAMERA AVTECH CONNECTED TO CH110.1.1.12 88 UNKNOWN IP CAMERA ONVIF CONNECTED TO CH110.1.1.13 88 00:0e:53:a6:91:18 IP CAMERA AVTECH CONNECTED TO 10.1.2.14 88 00:0e:53:a5:9f:a2 SWITCH AVTECH UNUSED10.1.2.14 88 00:0e:53:a5:9f:a2 SWITCH AVTECH UNUSED10.1.1.15 88 00:0e:53:e1:4e:k5 IP CAMERA AVTECH CONNECTED TO CH310.1.1.15 88 UNKNOWN IP CAMERA ONVIF CONNECTED TO CH310.1.1.16 88 00:0e:53:s5:3e:h6 IP CAMERA AVTECH CONNECTED TO CH410.1.1.16 88 UNKNOWN IP CAMERA ONVIF CONNECTED TO CH4
CONNECT SETUP EXIT
c) Chọn DHCP trong NETWORK TYPE.
1111
CÀI ĐẶT CAMERA
d) Chọn APPLY và EXIT lưu lại các thay đổi.
SETUP
NETWORK TYPE DHCPIP 10.1.1.14PORT 88USER NAME admin PASSWORD ***** NETMASK 255.0.0.0GATEWAY 10.1.1.10PRIMARY DNS 168.95.1.1
APPLY EXIT
e. Các thiết bị sau đó sẽ phát hiện các camera IP và hiển thị hình ảnh sớm.
4.2 Thiết lập kết nối bằng tay:
Lưu ý: Đường dẫn cài đặt: (ADVANCED CONFIG) CONNECTION.
Để gán địa chỉ của Camera của bạn kết nối cục bộ, nhấp URI để sửa đổi..
ADVANCED CONFIG
CONNECTION CHANNEL URI CONFIGCAMERADETECTION ALERT NETWORK DISPLAY RECORD NOTIFYPSE MULTICASTING
CH1 AVTECH://ip_office.ddns.eagleeyes.tw:80 SETUPCH2 ONVIF://10.1.1.14:88 SETUP CH3 AVTECH://10.1.1.30:88 SETUP CH4 AVTECH://10.1.1.12:88 SETUP
EXIT
Lưu ý: Để cấu hình ghi hình truy cập camera IP khác kết nối từ xa cho xem trực tiếp hoặc sao lưu video, bạn cần phải kết nối với Internet đầu tiên để ghi hình. Để biết chi tiết, xin vui lòng hướng dẫn cài đặt từ CD hoặc từww w . s u r v e ill a n c e - d o w n l o ad . c o m / u s e r / n et w or k _ s et u p / n e t w or k _ s et u p _ r e c or d e r . pd f .
Giao diện người dùng
(WAN) kết nối Internet (WAN) không kết nối
1212
5. GIAO DIỆN NGƯỜI DÙNG
NVR này đã chia tất cả 64 kênh thành bốn nhóm khác nhau để hiển thị trực tiếp và ghi hình. Để kiểm soát NVR này,đầu tiên bạn cần truy cập vào các nhóm mà trong đó bao gồm sự kiểm soát bạn muốn thực hiện.
Để chuyển một nhóm ta làm như sau:
5.1 Truy cập nội bộKết nối chuột USB của bạn vào một trong các cổng USB ở mặt trước, và kiểm tra nếu có một biểu tượng chuột ( )trên màn hình, cho thấy các con chuột USB được kết nối đúng.
Di chuyển chuột của bạn để nhập mật khẩu bằng bàn phím mật khẩu. Tên người dùng và mật khẩu mặc định là"admin". Các trạng thái sẽ được thay đổi từ (key lock) to (unlock).
Lưu ý: Bạn có thể cấu hình bốn cấp độ người dùng khác nhau phải có quyền truy cập khác nhau trong SYSTEM ACCOUNT. Để biết chi tiết, xin vui lòng tham khảo "mục 6.3 Người sử dụng" trong hướng dẫn hoạtđộng trong đĩa CD kèm theo.
Nhập Password
5.2 Cục bộ
5.2.1 Tình trạng thiết bị
Note: Các chức năng hiển thị có thể khác nhau dựa trên các mô hình hay cấp độ người dùng truy cập bạn sử dụng.
Khóa Mở khóa
Khóa kênh Mở kênh
Ổ đĩa USB / kết nối USB không kết nối
Mở chức năng ghi hình theo thời gian Đóng chức năng ghi hình theo thời gian
Mở chức năng ghi đè Đóng chức năng ghi đè
Mở chế độ lật hình Tắt chế độ lật hình
Mở chế độ PTZ Tắt chế độ PTZ
Sao lưu sự kiện vào USB USB đầy
CPU loading Lỗi quạt, adapters or Mô đun nguồn
Network Status:
(WAN) kết nối nội mạng
Giao diện người dùng
(LAN) Chế độ tự động –Mbit/s (LAN) Chế độ tự động – Gbit/s
(LAN) DHCP / Static IP mode (LAN) Camera chưa được kết nối
13
1414
Giao diện người dùng
5.2.2 Tình trạng kênh
Lưu ý: Các chức năng hiển thị có thể khác nhau dựa trên các mô hình hay cấp độ người dùng truy cập bạn sử dụng.
Mở chế độ tự động tìm Tắt chế độ tự động tìm Đúng Kích thước Đầy màn hình
Mở audio Tắt audio Mở audio xem lại Tắt audio xem lại
Đang ghi hình Điều khiển PTZ Báo động sự kiện Sự kiện chuyển động
Thong tin Thong tin xem lại Zoom kỹ thuật số Kênh xem lại
Điều khiển nhanh
camera
5.2.3 Thao tác nhanh
Di chuyển đến các dấu mũi tên để mở rộng thanh menu nhanh chóng và hiện bốn chức năng như sau:
Lưu ý: Khi bố trí hiển thị 6CH được thay đổi để 3x2, các biểu tượng menu và bố trí cũng sẽ được thay đổi.
Để biết chi tiết, xin vui lòng tham khảo "7.4.6 Hiện thị" trong "Hướng dẫn hoạt động" cung cấptrong đĩa CD.
6CH Hiển thị Bố cụcMô tả
1x5 (default) 3x2
Nhấn vào đây để hiển thị các kênh bảng chuyển đổi và chọn chế độ kênh bạn muốn.Việc bố trí hiển thị 6CH có thể được thay đổi trong ADVANCED CONFIG DISPLAY DISPLAY LAYOUT FOR SIX CHANNELS. Để biết chi tiết, xin vui lòng tham khảo “7.4.6 DISPLAY” in “Hướng dẫn hoạt động” được cung cấp trong đĩa CD.
-- Nhấn vào đây để hiển thị bảng điều khiển phát lại, và bấm để phát video clip ghi lại mới nhất,
hoặc nhấp để nhập danh sách tìm kiếm.
Nhấn vào đây để mở cửa sổ tìm kiếm IP và kiểm tra tình trạng kết nối hiện hành của mỗi kênh.
Nhấn vào đây để hiển thị bảng điều khiển để tắt nguồn hoặc là dừng lại hoặc khởi động lại hệ thống.
5.2.4 Menu chính
Kích chuột phải vào bất cứ nơi nào trên màn hình để hiển thị menu chính như sau, và phải chuột lần nữa để thoát.
6CH Hiển thị Bố cụcMô tả
1x5 (default) 3x2
Khởi động nhanh Nhấn vào đây để thiết lập hiển thị trạng thái, thiết lập hình ảnh, và ngày giờ.
Hệ thống Nhấn vào đây để thiết lập cấu hình hệ thống.
Thong tin sự kiện Nhấn vào đây để vào menu tìm kiếm sự kiện.
Cấu hình nâng caoNhấn vào đây để thiết lập KẾT NỐI, CAMERA, PHÁT HIỆN, BÁO ĐỘNG,
MẠNG, HIỂN THỊ , GHI HÌNH, THÔNG BÁO và multicasting.
Cài đặt lịch Nhấn vào đây để thiết lập ghi hình theo thời gian và sự kiện .
1515
Giao diện người dùng
5.2.5 Bảng điều chỉnh xem lại
Nhanh về phía
trước
Tăng tốc độ cho nhanh về phía trước.
Nhanh ngược lại Tăng tốc độ cho tua nhanh ngược lại.
/
phát / dừng Nhấn vào đây để chơi mới nhất video clip ghi lại ngay lập tức, và nhấn một lần nữa để tạm dừng.
Trong chế độ tạm dừng, bấm một lần để có được một khung hình về phía trước, và bấm vào
để có được một khung ngược lại
ngưng Nhấn vào đây để ngừng phát video.
Xem lại chậm Bấm một lần để có được tốc độ xem lại 1 / 4X, và nhấn hai lần để có được tốc độ xem lại 1 / 8X.
/ Về trước /tiếp theo 1 giờ
Nhấn vào đây để nhảy tới / trước khoảng thời gian kế tiếp trong một giờ, ví dụ, 11:00 ~ 12:00 hoặc14:00 ~ 15:00, và bắt đầu phát sớm nhất Video clip ghi sự kiện trong giờ này.
Tìm nhanh Nhấn vào đây để vào menu tìm kiếm nhanh để tìm kiếm bản ghi dữ liệu cụ thể.
Lập lại Nhấn vào đây để thiết lập điểm A và điểm B trong một video clip, và hệ thống sẽ phát chỉ phạm viquy định trong đoạn clip đó.
Sao lưu Nhấn vào đây để mở menu sao lưu để sao lưu video.
5.3 ĐIỀU KHIỂN TỪ XANVR này đã chia tất cả 64 kênh thành bốn nhóm khác nhau để hiển thị trực tiếp và ghi hình. Để truy cập từ xa, bạn cần cấu hình các thiết lập mạng riêng biệt cho từng nhóm để có được địa chỉ IP của mỗi nhóm. Nói cách khác, một địa chỉ IP, một nhóm.
Lưu ý: Khi cài đặt mạng xin vui lòng xem hướng dẫn cài đặt từ CD hoặc từwww.su rv eill an ce- downl oad.com / u se r/ net work _ set u p/ n e twork _ set u p_ re corde r.pdf .
5.3.1 Từ trình duyệt web
Bạn có thể xem hình ảnh hoặc vận hành thiết bị này với một trình duyệt web, ví dụ, Microsoft Internet Explorer.
Lưu ý: Các hệ điều hành máy tính hỗ trợ là Windows 8, Windows 7, Windows Vista & Windows XP.
Lưu ý: Để sử dụng Mozilla Firefox hoặc Google Chrome để truy cập từ xa, xin vui lòng vào trang webchính thức của Apple (h tt p:// www.appl e.com ) để tải về và cài đặt QuickTime đầu tiên.
Bước 1: nhập vào địa chỉ IP được sử dụng bởi thiết bị này trong các URL hộp địa chỉ, chẳng hạn như60.121.46.236, và nhấn Enter. Bạn sẽ được nhắc nhở để nhập tên người dùng và mật khẩu để truy cập vào thiết bị.Nếu số lượng cổng thiết bị này được sử dụng là 80, bạn cần để khóa trong số cổng bổ sung. Các định dạng là địa chỉ Ip: số cổng.
Ví dụ, đối với các địa chỉ IP 60.121.46.236 và cổng số 888, "h t t p :// 6 0 . 121 . 4 6 . 236 : 888 " vào URL hộp địa chỉ, và nhấn "Enter".
Bước 2: Nhập tên người dùng và mật khẩu, và nhấn "OK". Bạn sẽ thấy một màn hình tương tự như sau khi các thông tin đăng nhập là chính xác.
Lưu ý: Tên người dùng và mật khẩu mặc cho truy cập từ xa được cả hai “admin”.
1616
Giao diện người dùng
L i ve V i e w
5.3.2 Thiêt bi di đông
Note: Để biết thêm chi tiết về giám sát trên điện thoại di động thông qua thiết bị di động của bạn, tải về các hướng dẫn của EagleEyes và cài đặt cấu hình từwww.su rv eill an ce- downl oad.com / u se r/ eagl ee ye s_ qui ck .pdf .
EagleEyes là một chương trình trên điện thoại di động sử dụng hệ thống giám sát của chúng tôi cho việc giám sát từ xa. Nó có nhiều ưu điểm:
Nó miễn phí (Ngoại trừ EagleEyes Plus cho iPhone, EagleEyes Plus+ for Android, và EagleEyesHD Pluscho iPad).
Nó tương thích với nhiều nền tảng di động phổ biến, chẳng hạn như iOS và
Android. Điều kiện tiên quyết
Trước khi cài đặt EagleEyes cho thiết bị di động của bạn để giám sát từ xa, hãy chắc chắn bạn đã kiểm tra như sau:
・ Nền tảng điện thoại di động của bạn là iOS hay Android.
・ Dịch vụ Internet di động đã đăng ký và có sẵn để sử dụng cho thiết bị di động của bạn.
Lưu ý: Bạn có thể được tính để truy cập Internet thông qua mạng không dây hoặc 3G. Đối với các chi tiết tỷ lệ truy cập Internet, hãy kiểm tra với nhà điều hành mạng hoặc nhà cung cấp dịch vụ địa phương của bạn.
Bạn đã ghi địa chỉ IP, số cổng, tên người dùng và mật khẩu dùng để truy cập camera mạng của bạn từInternet.
1717
Giao diện người dùng
N ơi để tải về
Đối với iOS người dùng, hãy đi đến "App Store", và tìm "EagleEyes" để tải về.
Đối với người dùng Android, hãy vào "Play Store", và tìm "EagleEyes" để tải về
Khi tải xong, EagleEyes sẽ được cài đặt tự động cho các vị trí nơi mà tất cả các ứng dụng được lưu trong điện thoại của bạn theo mặc định, hoặc nơi mà bạn chỉ định.
Hư ớng dẫ n t hi ết l ập
Bước 1: Mở EagleEyes để đi vào sổ địa chỉ.
Bước 2: Sau đó, nhấp vào "+", và chọn "Manual" để đi đến trang thiết lập.
Bước 3: Trong trang cài đặt, nhập tất cả các thông tin cần thiết để truy cập vào thiết bị này trong "YÊU CẦU" cột, và nhấp vào "Type" để kiểm tra nếu các thông tin bạn cho vào là đúng. Các loại thiết bị sẽ được phát hiện đúng cách.
Bước 4: (Tùy chọn) Cấu hình các thiết lập trong "TÙY CHỌN" cột khi cần thiết.
1818
Giao diện người dùng
Bước 5: Bấm vào "Save" để trở về sổ địa chỉ. Kích hoạt tính năng "Guard" để nhận được Push Video / PushStatus.
Lưu ý: Push Video / Push Status chỉ dành cho mô hình được lựa chọn. Trước khi cho phép Guard, xin vui lòng chắc chắn rằng nếu thiết bị của bạn hỗ trợ chức năng này.
Bước 6: Nhấp chuột vào các mục bạn vừa thêm vào trong sổ địa chỉ để truy cập và kiểm tra xem trực tiếp.
1919
PHỤ LỤC 1 BẢNG DANH SÁCH USB TƯƠNG THÍCH
BẢNG DANH SÁCH USB TƯƠNG THÍCH
Hãy nâng cấp firmware lên phiên bản mới nhất để đảm bảo tính chính xác của bảng sau. Nếu ổ đĩa flash USB không được hỗ trợ bởi thiết bị này, bạn sẽ thấy trên màn hình.
Lưu ý : vui long sử dụng máy tính định dạng USB flash drive ở “FAT32”.
Lưu ý: bạn sao lưu tối đa 2GB video dữ liệu cho USB sao lưu một lần. Để sao lưu nhiều dữ liệu hơn, vuilòng đặt thời gian & kênh (s) mà bạn muốn, và bắt đầu sao lưu USB lại.
NHÀ SẢN XUẤT MODEL CAPACITY
Transcend JFV35 4GB
JFV30 8GB
Kingston DataTraveler 1GB
PQI U172P 4GB
Apacer AH320 2GB
AH320A 8GB
AH220 1GB
AH320 4GB
A-data RB-18 1GB
Sandisk Cruzer Micro 2GB
Cruzer Micro 4GB
Cruzer4-pk 2GB
Netac U208 1GB
MSI F200 4GB
SONY Micro Vault Tiny 2GB 2GB
Micro Vault Tiny 4GB 4GB
Micro Vault Tiny 1GB
2020
BẢNG DANH SÁCH Ổ CỨNG TƯƠNG THÍCH
PHỤ LỤC 2 BẢNG DANH SÁCH Ổ CỨNG TƯƠNG THÍCH
Hãy nâng cấp firmware của thiết bị lên phiên bản mới nhất để đảm bảo tính chính xác của bảng sau.
Lưu ý: Nó là cần thiết để cài đặt một ổ đĩa cứng đầu tiên trước khi nâng cấp firmware để đảm bảo quá trình nâng cấp thành công.
Lưu ý: Để sử dụng một đĩa cứng màu xanh lá cây, Chỉ sử dụng các đĩa cứng được thiết kế đặc biệt để giám sát để đảm bảo các thiết bị hoạt động đúng cách.
Seagate*CAPACITY MODEL MODEL CAPACITY
Pipeline HD ST3500312CSS 500GB ST2000VX004 2TB
Pipeline HDST500VT000 500GB ST3000VM002 3TB
Pipeline HDST1000VM002 1TB ST3000VX004 3TB
Pipeline HDST1000VM002 1TB ST3000VX005 3TB
ST31000525SV 1TB ST3000VX006 3TB
ST31000340AS 1TB ST3000VX000 3TB
ST1000VX000 1TB ST4000VM000 4TB
ST1000VX002 1TB ST4000VX002 4TB
ST2000VX000 2TB ST6000VX0001 6TB**
ST2000DM001 2TB ST6000VX0011 6TB**
WD
CAPACITYMODEL MODEL CAPACITYWD10PURX 1TB WD30EURX 3TB
WD20PURX 2TB WD30EFRX 3TB
WD20EURS 2TB WD40PURX 4TB
WD20EURX 2TB WD40EURX 4TB
WD20EFRX 2TB WD60EURX 6TB**
WD2002FAEX 2TB WD60PURX 6TB**
WD30PURX 3TB
TOSHIBA
CAPACITY MODEL MODEL CAPACITY DT01ACA050 500GB MD03ACA200V 2TB
DT01ABA050V 500GB DT01ABA300V 3TB
DT01ACA100 1TB DT01ACA300 3TB
DT01ABA100V 1TB MD03ACA300V 3TB
DT01ACA200 2TB MD03ACA400V 4TB
DT01ABA200V 2TB MD04ABA500V 5TB
2121
PHỤ LỤC 4 PIN THAY THẾ
PIN THAY THẾ
Các thiết lập lại thời gian sau khi mất điện, ví dụ, do bị cúp điện, sẽ gây ra sự rối loạn của các dữ liệu ghi lại, và người dùng có thể gặp vấn đề trong việc tìm kiếm sự kiện clip họ muốn. Để giữ cho thời gian từ thiết bị cài đặt lại, một pin lithium không bị tính phí, CR2032, được cài đặt trong thiết bị.
Tuy nhiên, thời gian thiết bị vẫn có thể nhận được thiết lập lại khi pin yếu. Nếu vậy, hãy thay thế pin của thiết bị, CR2032, phải đi theo hướng dẫn dưới đây.
Làm thế nào để thay thế CR2032
Lưu ý: Pin lithium, CR2032, là một pin không bị tính phí, và cần được mua riêng. Hãy thay thế chỉ với pin cùng loại hoặc tương đương trong trường hợp nguy hiểm.
Bước 1: Dừng tất cả các ghi hình ngay lập tức để ngăn chặn sự rối loạn của các dữ liệu được ghi. Sau đó, sao lưucác dữ liệu được ghi lại nếu cần thiết.
Bước 2: Tắt điện của thiết bị, và ngắt kết nối điện.
Bước 3: Tháo vỏ thiết bị, và tìm pin trên mainboard.
Bước 4: Đẩy chốt gài như được chỉ ra dưới đây để loại bỏ pin.
Bước 5: Nhận một pin mới và cài đặt nó vào khe cắm của nó trên bảng chính. Đối với loại 1, cài đặt nó với các bên của "CR2032" hướng lên như hình trên. Đối với loại 2, cài đặt nó mà không có mặt của "CR2032" đối diện với bạn như hình trên.
Bước 6: Thay thế nắp và kết nối với điện.
Bước 7: Thiết lập ngày và thời gian, và tiếp tục ghi hình.
2222
PHẦN CỨNG
Ngõ vào Video One LAN port (up to 64 IP cameras)
Ngõ ra Video HDMI
Độ phân giải ngõ ra Video 1920 x 1080
HDD lưu trữ** 10 HDDs 4TB
Cổng Mini SAS có
Cổng RS-485 có
Cổng USBHai cổng điều khiển phía trước:
một cho video sao lưu vào ổ đĩa flash USB, vàkhác để kiểm soát NVR qua một con chuột USB
Ngõ ra báo động có
Điều khiển remote hồng ngoại có
EthernetLAN port 1000Mbps
Internet port 1000Mbps
Phần mềmChuẩn nén video H.264
Chuẩn nén audio G711
Chế độ hiển thị ngay lúc đó/từ xa 64CH
Chế độ phát lại ngay lúc đó/từ xa 16CH
Phát lại một kênh duy nhất có
Chế độ ghi hình Bằng tay / Sự kiện / Chuông báo / Lịch trình
Hiệu quả ghi hìnhUp to 1080 IPS @ 1280 x 720, Up to 192MbpsUp to 480 IPS @ 1920 x 1080, Up to 192Mbps
Ghi hình trước khi có chuông báo có
Tìm kiếm nhanh Time / Event
Thông báo sự kiện Push Status / Video Mail / Message Mail
Bảo mật 4 cấp độ người dùng với password
Truy cập từ xa(1) Internet Explorer trên hệ điều hành Windows
(2) EagleEyestrên thiết bị di động iOS & Android
(3) Chương trình do chúng tôi tự phát triển, Video Viewer
Số người dùng trực tuyến tối đa 18
CMS “Trident” Support YES (E-Map / Health Check / Event Monitor Only)
CHUNGPower Source (±10%) DC19V / 9.47ANguồn điện (±10%) 55.1W (không có một đĩa cứng và camera kết nối)Nguồn Redundancy cóNhiệt độ vận hành 10℃ ~ 40℃ (50℉~104℉)Kích thước (mm)*** 325.5 (L) x 281.17 (W) x 138.1 (H)
Các yêu cầu trình duyệt PC tối thiểu
‧Intel core i3 or higher, or equivalent AMD‧2GB RAM‧AGP graphics card, Direct Draw, 32MB RAM‧Windows 7, Vista & XP, DirectX 9.0 or later‧Internet Explorer 7.x or later
Thiết bị ngoại vi Rack Mount
PHỤ LỤC 5 ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT
* Các thông số có thể thay đổi mà không thông báo. ** Ổ cứng tùy ý **** Dung sai kích thước: ±5mm
MENU TREE
PHỤ LỤC 6 MENU CÂY
KHỞI ĐỘNG NHANH CHUNG TIÊU ĐỀ KÊNH
TÌNH TRẠNG SỰ KIỆN
HIỂN THỊ THỜI GIANĐỘ NHẠY CHUỘT
CẤU HÌNH GHI HÌNH
CÀI ĐẶT THỜI GIAN THỜI GIAN
NETWORK TIME PROTOCOL
MÔ PHỎNG
HỆ THỐNG PHÂN QUYỀN
CÔNG CỤ NGÔN NGỮ
NÂNG CẤP
NÂNG CẤP QUA MẠNG
CẤU HÌNH SAO LƯU
PHỤC HỒI CẤU HÌNH
ENABLE AUTO PLUG AND PLAY
BIND MAC ADDRESS
THÔNG TIN HỆ THỐNG KHÓA PHÍM TỰ ĐỘNG(S)
XÓA HDD
TRẢ LẠI MẶC ĐỊNH
ĐIỀU KHIỂN ID TỪ XA
TIÊU ĐỀ THIẾT BỊ
SERIAL TYPE
ĐỊNH DẠNG VIDEO
PHIÊN BẢNG
LỊCH SAO LƯU
ONLINE
THÔNG TIN SỰ KIỆN TÌM NHANH
TÌM SỰ KIỆN
THÔNG TIN SỰ KIỆN
DANH SÁCH SỰ KIỆN
CẤU HÌNH NÂNG CAO KẾT NỐI
CAMERA BRIGHTNESS
CONTRAST
SATURATION
COV.
REC
REC AUDIO
TIÊU ĐỀ KÊNH
CỔNG CHUYỂN TIẾP
BẬT CỔNG CHUYỂN TIẾP
PHÁT HIỆN ĐỘ NHẠY
DI CHUYỂN
BÁO ĐỘNG EXT. ALERT
INT. BUZZER
KEY BUZZER
VLOSS BUZZER
MOTION BUZZER
ALARM BUZZER
HDD BUZZER
ALARM DURATION (SEC)
HDD NEARLY FULL (GB)
HDD OVERHEAT ALERT (°C)
MENU TREE
MẠNG WAN
LAN
DDNS
NETWORK MONITOR
SNMP V1/V2
SNMP V3
RTP
HIỂN THỊ FULL SCREEN DURATIONMULTI-SCREEN DURATION
DISPLAY COVERT
HDD DISPLAY MODE
BRIGHTNESS
CONTRAST
SATURATION
COVERT UNLOCK IN SUPERVISOR MODE
DISPLAY LAYUT FOR SIX CHANNELS
GHI HÌNH GHI HÌNH THỦ CÔNG
GHI HÌNH THEO SỰ KIỆN
GHI HÌNH THEO THỜI GIANGHI TRƯỚC ÂM BÁO
GHI ĐÈ
GIỜI HẠN DỰ LIỆU (NHIỀU NGÀY)
CẤU HÌNH GHI HÌNH
THÔNG BÁO PUSH STATUS
MESSAGE MAIL
VIDEO MAIL
VIDEO FTP
MULTICASTING
CÀI ĐẶT LỊCH GHI HÌNH
SỰ KIỆN
BUZZER
BÁO CÁO THƯỜNG XUYÊN
REGULAR REBOOT
24