150
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG TỈNH QUẢNG NINH CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ .../QĐ-UBND NGÀY .../.../2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH Năm 2018 (KHU VỰC V)

ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

  • Upload
    others

  • View
    16

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

ĐƠN GIÁXÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

TỈNH QUẢNG NINH

CÔNG BỐ KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ .../QĐ-UBNDNGÀY .../.../2018 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Năm 2018

(KHU VỰC V)

Page 2: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

THUYẾT MINH VÀ HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

- Các văn bản khác theo quy định của Nhà nước.

a. Chi phí vật liệu:

I. NỘI DUNG ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢODƯỠNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

1. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựngđược xác định trên cơ sở:

Chi phí vật liệu là số lượng vật liệu chính, vật liệu phụ, các cấu kiện hoặc các bộ phận rờilẻ, vật liệu luân chuyển cần cho việc thực hiện và hoàn thành khối lượng công tác sửa chữavà bảo dưỡng công trình xây dựng.

Chi phí vật liệu đã bao gồm hao hụt ở khâu thi công, riêng đối với các loại cát xây dựngđã kể đến hao hụt do độ dôi của cát.

Chi phí vật liệu trong đơn giá tính theo mặt bằng giá quý II năm 2017 của tỉnh QuảngNinh (chưa bao gồm thuế VAT).

Đối với những loại vật liệu xây dựng chưa có trong công bố giá thì tạm tính theo mức giátham khảo tại thị trường. Một số đơn giá công tác xây dựng chưa tính chi phí vật liệu chính,khi lập dự toán cần tính toán chi phí vật liệu chính để bổ sung trực tiếp vào đơn giá.

2. Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựnggồm các chi phí sau:

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng xác địnhchi phí về vật liệu, lao động và máy thi công (đối với một số công tác sử dụng máy, thiết bịthi công) để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa hoặc bảo dưỡng công trìnhnhư: cạo bỏ 1m2 lớp sơn; xây 1m3 tường; vá 1m2 đường, vệ sinh đèn tín hiệu giao thông ... từkhâu chuẩn bị đến khâu kết thúc, thu dọn hiện trường thi công; bảo đảm đúng yêu cầu kỹthuật và phù hợp với đặc điểm, tính chất riêng biệt của công tác sửa chữa và bảo dưỡng côngtrình xây dựng.

- Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25/3/2015 của Chính phủ về Quản lý chi phí đầu tưxây dựng;

- Thông tư số 05/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xácđịnh đơn giá nhân công trong quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/3/2016 của Bộ Xây dựng về Hướng dẫn xácđịnh và quản lý chi phí đầu tư xây dựng;

- Quyết định số 4999/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninhvề việc Công bố bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh;

- Quyết định số 1134/QĐ-BXD ngày 08/10/2015 của Bộ Xây dựng về việc công bố địnhmức các hao phí xác định giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng;

- Bảng giá vật liệu xây dựng đến hiện trường công trình theo mặt bằng giá quý II năm2017 của tỉnh Quảng Ninh (chưa bao gồm thuế VAT);

- Định mức dự toán xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xâydựng công bố kèm theo Quyết định số 1149/QĐ-BXD ngày 09/11/2017 của Bộ Xây dựng;

1

Page 3: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

b. Chi phí nhân công:

+ Khu vực 2 (KV2) gồm: Các thị xã: Đông Triều, Quảng yên và huyện Hoành Bồ;

+ Khu vực 4 (KV4) gồm: Các huyện: Bình Liêu, Ba Chẽ;

+ Khu vực 6 (KV6) gồm: Huyện Cô Tô (gồm cả đảo Trần). 3. Chi phí máy thi công:

II. KẾT CẤU ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA

+ Chi phí vật liệu khác được tính bằng tỉ lệ % tính trên chi phí vật liệu chính.

+ Chi phí vật liệu chính được tính bằng mức chi phí vật liệu phù hợp với đơn vị tính củavật liệu nhân với giá vật liệu.

Mỗi loại công tác sửa chữa và bảo dưỡng trong đơn giá được trình bày tóm tắt: Thànhphần công việc, điều kiện kỹ thuật, điều kiện thi công, biện pháp thi công và được xác địnhtheo đơn vị tính phù hợp để thực hiện công tác sửa chữa và bảo dưỡng đó. Các thành phầnchi phí trong đơn giá dự toán được xác định theo nguyên tắc sau:

Giá ca máy và thiết bị thi công được sử dụng để xác định chi phí máy trong đơn giá là giáca máy trong Bảng giá ca máy và thiết bị thi công xây dựng công bố kèm theo Quyết định số4999/QĐ-UBND ngày 25/12/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh.

Là chi phí sử dụng máy và thiết bị thi công chính trực tiếp thực hiện, kể cả máy và thiết bịphụ phục vụ để hoàn thành một đơn vị khối lượng công tác sửa chữa và bảo dưỡng.

Đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng tỉnhQuảng Ninh được trình bày theo nhóm, loại công tác xây lắp hoặc kết cấu cần sửa chữa vàbảo dưỡng áp dụng cho từng loại hình công trình.

Đơn giá của công tác được mã hóa thống nhất phù hợp với hệ thống mã hiệu đơn giá dựtoán xây dựng công trình hiện hành.

- Đơn giá nhân công xây dựng trong quản lý đầu tư xây dựng công trình trên địa bàn tỉnhQuảng Ninh được chia thành 6 khu vực như sau:

+ Khu vực 1 (KV1) gồm: Các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái (trừxã Vĩnh Trung, Vĩnh Thực);

+ Khu vực 3 (KV3) gồm: Các huyện: Tiên Yên, Đầm Hà, Hải Hà (trừ xã Cái Chiên),Vân Đồn (trừ xã Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, Minh Châu);

+ Khu vực 5 (KV5) gồm các xã: Bản Sen, Thắng Lợi, Ngọc Vừng, Quan Lạn, MinhChâu của huyện Vân Đồn; Cái Chiêm của huyện Hải Hà; Vĩnh Trung, Vĩnh Thực của thànhphố Móng Cái (các xã đảo);

Chi phí nhân công trong đơn giá bao gồm: các khoản phụ cấp lương theo đặc điểm, tínhchất của sản xuất xây dựng và đã tính đến các yếu tố thị trường, và các khoản bảo hiểmngười lao động phải trả theo quy định (bảo hiểm xã hội, bảo hiểm y tế, bảo hiểm thất nghiệp)để tính cho một ngày công đơn giá. Theo nguyên tắc này chi phí nhân công trong đơn giáxây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng được xác định nhưsau: - Chi phí nhân công trong đơn giá được xác định theo Văn bản số 1919/SXD-KTXD ngày 14/08/2015; Văn bản số 1996/SXD-KTXD ngày 20/08/2015 của Sở Xây dựng tỉnh QuảngNinh về việc công bố đơn giá nhân công xây dựng trên địa bàn tỉnh Quảng Ninh.

2

Page 4: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

+ Chi phí máy thi công khác được tính bằng tỷ lệ % trên chi phí sử dụng máy chính. Đơn giá dự toán gồm 04 chương: Chương I : Công tác phá dỡ, tháo dỡ, làm sạch bộ phận, kết cấu công trình Chương II : Công tác sửa chữa, gia cố bộ phận, kết cấu công trình Chương III : Công tác sửa chữa công trình giao thông trong đô thị Chương IV : Công tác bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị III. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

+ Hệ số điều chỉnh nhân công: k=1,15 + Hệ số điều chỉnh máy thi công: k=1,05 + Hệ số điều chỉnh vật liệu: k=1,02

- Các công tác gia công, lắp dựng, tháo dỡ dàn giáo, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoàiphạm vi quy định hoặc chưa được quy định thì xác định theo đơn giá riêng.

+ Chi phí lao động chính và phụ được tính bằng mức chi phí lao động theo cấp bậc bìnhquân của công nhân trực tiếp sửa chữa và bảo dưỡng nhân với đơn giá nhân công sửa chữavà bảo dưỡng.

+ Chi phí máy thi công chính được tính bằng mức chi phí máy thi công nhân với giá camáy và thiết bị thi công.

- Chi phí 1m3 vữa xây, trát, vữa bê tông các loại và cấp phối vật liệu 1 tấn bê tông nhựa,… sử dụng cho công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng áp dụng theo tập Đơngiá xây dựng công trình - Phần Xây dựng tỉnh Quảng Ninh

- Ngoài thuyết minh và hướng dẫn sử dụng nêu trên, trong từng phần và từng chương củabộ Đơn giá sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng còn có phần thuyết minh về điềukiện làm việc, yêu cầu kỹ thuật và hướng dẫn cụ thể.

- Đối với một số công tác xây lắp khác như: Đào, đắp đất, đá, cát; sản xuất, lắp dựng cáccấu kiện bê tông đúc sẵn, cấu kiện gỗ, cấu kiện sắt thép; lắp đặt hệ thống điện, nước trongnhà và phục vụ sinh hoạt... không có trong tập đơn giá này thì áp dụng theo quy định trongtập Đơn giá XDCT - Phần Xây dựng và Phần Lắp đặt tỉnh Quảng Ninh và được điều chỉnhhệ số (do độ phức tạp, đơn chiếc, khối lượng nhỏ khi thi công) như sau:

- Tập đơn giá xây dựng công trình - Phần Sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựngtỉnh Quảng Ninh là cơ sở để lập dự toán công tác sửa chữa và bảo dưỡng công trình xâydựng. Chỉ áp dụng đối với trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng có quymô nhỏ theo quy định. Trường hợp sửa chữa và bảo dưỡng công trình xây dựng có quy môlớn phải lập dự án đầu tư xây dựng theo quy định của pháp luật về đầu tư xây dựng côngtrình thì không áp dụng đơn giá này. Việc lập dự toán sửa chữa và bảo dưỡng công trình xâydựng quy mô nhỏ thực hiện theo quy định về xác định và quản lý chi phí đầu tư xây dựngtheo quy định hiện hành.

- Đối với việc sửa chữa và bảo dưỡng công trình giao thông trong đô thị có quy mô nhỏthì áp dụng đơn giá này. Đối với công trình đường sắt, công trình cầu vượt công và đườngquốc lộ thì có thể vận dụng đơn giá này, việc vận dụng do chủ đầu tư quyết định theo thẩmquyền.

- Khi lập dự toán xây dựng công trình trên cơ sở đơn giá Xây dựng công trình - Phần Sửachữa thì tại thời điểm lập dự toán được bổ sung, điều chỉnh các chi phí như sau:

+ Chi phí vật liệu để tính bổ sung phần chênh lệch giữa giá vật liệu tại thời điểm lập dựtoán và giá vật liệu được chọn tính trong đơn giá Xây dựng công trình - Phần Sửa chữa.

3

Page 5: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

- Trong quá trình sử dụng tập đơn giá xây dựng công trình - Phần sửa chữa và bảo dưỡngcông trình xây dựng tỉnh Quảng Ninh nếu gặp vướng mắc, đề nghị các đơn vị phản ánh vềSở Xây dựng để nghiên cứu giải quyết.

+ Chi phí nhân công được điều chỉnh bằng cách bù trừ chênh lệch trực tiếp đơn giá nhâncông lập theo đơn giá này với đơn giá nhân công do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Ninh (hoặcSở Xây dựng tỉnh Quảng Ninh) công bố có hiệu lực.

+ Chi phí máy thi công được điều chỉnh theo các phương pháp hướng dẫn tại Điều 27 vàPhụ lục 06 của Thông tư số 06/2016/TT-BXD ngày 10/03/2016 của Bộ Xây dựng.

4

Page 6: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

1. ĐIỀU KIỆN LÀM VIỆC VÀ YÊU CẦU KỸ THUẬT

- Tháo dỡ khuôn cửa cần lưu ý tránh làm gẫy mộng hoặc dập lỗ mộng.

2. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

+ Bổ sung chi phí vật liệu: Que hàn là 1,8kg; + Bổ sung chi phí máy thi công: Máy hàn 23kW là 0,25 ca;

3. THÀNH PHẦN CÔNG VIỆC - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công.

- Phân loại vật liệu, vận chuyển và xếp đống theo quy định trong phạm vi 30m.

+ Chi phí nhân công công tác phá dỡ ứng với từng loại kết cấu bê tông cốt thép được điềuchỉnh với hệ số 0,85.

CHƯƠNG I

- Các bộ phận kết cấu của công trình cũ có thể được phá, tháo dỡ hoàn toàn hoặc từng bộphận, kết cấu để thay thế, cải tạo, sửa chữa lại hoặc làm sạch.

- Khi phá, tháo dỡ cần thực hiện theo đúng trình tự biện pháp thi công, đảm bảo yêu cầukỹ thuật, an toàn lao động và về sinh môi trường. Phá hoặc tháo dỡ phải cẩn thận để tận dụngthu hồi vật liệu và bảo vệ các bộ phận kết cấu khác của công trình.

CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCH BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

- Những vật liệu khi phá hoặc tháo dỡ ra phải phân loại, sắp xếp gọn gàng vào nơi quyđịnh trong phạm vi 30m.

- Đối với trường hợp phá dỡ có yêu cầu riêng về thu hồi vật liệu để tái sử dụng hoặc chomục đích khác thì chi phí về vật liệu, nhân công, máy thi công (nếu có) để đảm bảo yêu cầukỹ thuật đối với việc thu hồi vật liệu được tính riêng trên cơ sở chỉ dẫn kỹ thuật và biện phápthi công cụ thể.

- Khi phá dỡ 1m3 các kết cấu bê tông cốt thép đã được tính trong các bảng đơn giá, nếu sửdụng máy hàn điện để cắt cốt théo thay cho việc cắt thép bằng thủ công thì đơn giá chi phícho công tác này được bổ sung và điều chỉnh như sau:

- Khối lượng công việc phá hoặc tháo dỡ được đo từ các bộ phận kết cấu cần phải pháhoặc tháo dỡ theo đơn vị tính của đơn giá.

- Khi phá hoặc tháo dỡ các kết cấu nếu phải bắc giáo mà trong thành phần công việc củađơn giá chưa đề cập đến hoặc thực hiện biện pháp chống đỡ, gia cố để đảm bảo an toàn laođộng và độ ổn định cho các bộ phận kết cấu khác của công trình thì chi phí vật liệu, nhâncông, máy thi công (nếu có) phục vụ cho công tác bắc giáo, chống đỡ, gia cố được tính riêng.

- Phá, tháo dỡ các bộ phận, kết cấu của công trình theo đúng yêu cầu kỹ thuật quy địnhcho loại bộ phận, kết cấu cần phải sửa chữa lại hoặc thay thế, đảm bảo an toàn lao động, vệsinh môi trường và an toàn cho các bộ phận kết cấu khác của công trình.

- Thu dọn nơi làm việc (công tác bốc xúc, vận chuyển vật liệu, phế thải ngoài 30m đượctính bằng đơn giá riêng).

5

Page 7: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.10000 CÔNG TÁC PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNHSA.11000 PHÁ DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH BẰNG THỦ CÔNGSA.11100 PHÁ DỠ MÓNG CÁC LOẠI

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phá dỡ móng bằng thủ công:

SA.11111 - Móng bê tông gạch vỡ m3 518.630

SA.11112 - Móng bê tông không cốtthép m3 1.132.740

SA.11113 - Móng bê tông có cốt thép m3 1.623.160SA.11121 - Móng xây gạch m3 434.000SA.11131 - Móng xây đá m3 781.200

SA.11200 PHÁ DỠ NỀN CÁC LOẠIĐơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ nền bằng thủ công:

SA.11211 - Nền gạch đất nung khôngvỉa nghiêng m² 19.530

SA.11212 - Nền gạch lá nem m² 21.700

SA.11213 - Nền gạch xi măng, gạchgốm các loại m² 26.040

SA.11214 - Nền gạch đất nung vỉanghiêng m² 39.060

SA.11215 - Nền láng vữa xi măng m² 11.718

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ nền bê tông bằng thủ công:

SA.11221 - Nền bê tông gạch vỡ m³ 388.430SA.11231 - Nền bê tông không cốt thép m³ 850.640SA.11232 - Nền bê tông có cốt thép m³ 1.217.370

6

Page 8: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.11300 PHÁ DỠ TƯỜNGSA.11310 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG KHÔNG CỐT THÉP

Đơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phá dỡ tường bê tông khôngcốt thép, bằng thủ công:

SA.11311 - Chiều dày tường ≤11cm m³ 796.390SA.11312 - Chiều dày tường ≤22cm m³ 1.030.750

SA.11320 PHÁ DỠ TƯỜNG BÊ TÔNG CỐT THÉPĐơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ tường bê tông cốtthép, bằng thủ công:

SA.11321 - Chiều dày tường ≤11cm m³ 807.240SA.11322 - Chiều dày tường ≤22cm m³ 1.061.130

SA.11330 PHÁ DỠ TƯỜNG GẠCH XÂY CÁC LOẠIĐơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ tường xây gạch, bằngthủ công:

SA.11331 - Chiều dày tường ≤11cm m³ 249.550SA.11332 - Chiều dày tường ≤22cm m³ 275.590SA.11333 - Chiều dày tường ≤33cm m³ 290.780

SA.11340 PHÁ DỠ TƯỜNG ĐÁ CÁC LOẠIĐơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ tường xây đá, bằngthủ công:

SA.11341 - Chiều dày tường ≤22cm m³ 290.780SA.11342 - Chiều dày tường ≤33cm m³ 362.390

7

Page 9: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.11400 PHÁ DỠ XÀ DẦM, CỘT, TRỤ, SÀN MÁIĐơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ bằng thủ công:

SA.11411 - Xà dầm bê tông cốt thép m³ 1.837.990SA.11421 - Cột trụ bê tông cốt thép m³ 1.599.290SA.11422 - Cột trụ gạch, đá m³ 379.750SA.11431 - Sàn mái bê tông cốt thép m³ 1.894.410

SA.11510 PHÁ DỠ BỜ NÓC, BỜ CHẢYĐơn vị tính: đồng/1m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ bờ nóc, bờ chảy,bằng thủ công:

SA.11511 - Xây gạch m 8.680SA.11512 - Xây ngói bò m 4.340

SA.11520 PHÁ DỠ CÁC KẾT CẤU TRÊN MÁI BẰNGĐơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ các kết cấu trên máibằng, bằng thủ công:

SA.11521 - Gạch vỉa nghiêng trên mái m² 65.100SA.11522 - Xi măng láng trên mái m² 41.230SA.11523 - Bê tông xỉ trên mái m² 47.740SA.11524 - Gạch lá nem m² 32.550

SA.11600 PHÁ LỚP VỮA TRÁTĐơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá lớp vữa trát, bằng thủcông:

SA.11611 - Tường, cột, trụ m² 26.040SA.11612 - Xà, dầm, trần m² 41.230

8

Page 10: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.11700 PHÁ DỠ HÀNG RÀOĐơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ hàng rào, bằng thủcông:

SA.11711 - Hàng rào tre, gỗ m² 4.340SA.11712 - Hàng rào dây thép gai m² 8.680SA.11713 - Hàng rào song sắt m² 19.530

SA.11800 CẠO BỎ LỚP VÔI, SƠN CŨĐơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCạo bỏ lớp vôi cũ, bằng thủcông:

SA.11811 - Trên bề mặt tường cột, trụ m² 13.020SA.11812 - Trên bề mặt xà, dầm, trần m² 15.190

Cạo bỏ lớp sơn cũ, bằng thủ công:

SA.11821 - Trên bề mặt bê tông m² 23.870SA.11822 - Trên bề mặt gỗ m² 21.700SA.11823 - Trên bề mặt kính m² 32.550SA.11824 - Trên bề mặt kim loại m² 43.400

SA.11900 CẠO RỈ KẾT CẤU THÉP, ĐỤC NHÁM MẶT BÊ TÔNGĐơn vị tính: đồng/1m2

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SA.11911 - Cạo rỉ các kết cấu thép m² 54.250SA.11921 - Đục nhám mặt bê tông m² 32.550

SA.12100 PHÁ DỠ KẾT CẤU BÊ TÔNG BẰNG MÁYĐơn vị tính: đồng/1m3

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyPhá dỡ kết cấu bê tông, bằngbúa căn:

SA.12111 - Bê tông có cốt thép m³ 30.600 260.400 533.668SA.12112 - Bê tông không cốt thép m³ 217.000 379.946

Phá dỡ kết cấu bê tông, bằngmáy khoan cầm tay:

SA.12121 - Bê tông có cốt thép m³ 30.600 657.510 520.184SA.12122 - Bê tông không cốt thép m³ 611.940 380.405

9

Page 11: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.20000 CÔNG TÁC THÁO DỠ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNHSA.21100 THÁO DỠ KHUÔN CỬA GỖ

Đơn vị tính: đồng/1mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tháo dỡ khuôn cửa gỗ:SA.21111 - Cửa đơn m 23.200SA.21112 - Cửa kép m 34.800

SA.22100 THÁO DỠ CẦU THANG GỖ, VÁCH NGĂN CÁC LOẠISA.21210 THÁO DỠ BẬC THANG GỖ

Đơn vị tính: đồng/bậcMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SA.21211 Tháo dỡ bậc thang gỗ bậc 13.920

SA.21220 THÁO DỠ YẾM THANGĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SA.21221 Tháo dỡ yếm thang m² 18.560

SA.21230 THÁO DỠ LAN CANĐơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SA.21231 Tháo dỡ lan can m 23.200

SA.21240 THÁO DỠ VÁCH NGĂNĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTháo dỡ vách ngăn:

SA.21241 - Khung mắt cáo m² 6.960SA.21242 - Giấy, ván ép, gỗ ván m² 9.280

SA.21243 - Khung nhôm, gỗ kính, thạchcao m² 25.520

10

Page 12: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.21300 THÁO DỠ PHỤ KIỆN VỆ SINHĐơn vị tính: đồng/bộ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTháo dỡ phụ kiện vệ sinh:

SA.21311 - Bồn tắm bộ 116.000SA.21312 - Chậu rửa bộ 25.520SA.21313 - Bệ xí bộ 34.800SA.21314 - Chậu tiểu bộ 34.800

SA.21400 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTháo dỡ cấu kiện bê tôngđúc sẵn, bằng thủ công:

SA.21411 - Cấu kiện ≤20kg cấu kiện 20.880SA.21412 - Cấu kiện ≤50kg cấu kiện 30.160SA.21413 - Cấu kiện ≤100kg cấu kiện 48.720SA.21414 - Cấu kiện ≤150kg cấu kiện 62.640SA.21415 - Cấu kiện ≤250kg cấu kiện 88.160SA.21416 - Cấu kiện ≤350kg cấu kiện 167.040

SA.21500 THÁO DỠ CẤU KIỆN BÊ TÔNG ĐÚC SẴN BẰNG MÁYĐơn vị tính: đồng/cấu kiện

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTháo dỡ cấu kiện bê tôngđúc sẵn, bằng máy:

SA.21511 - Cấu kiện ≤2 tấn cấu kiện 27.840 53.858SA.21512 - Cấu kiện ≤5 tấn cấu kiện 41.760 53.858

11

Page 13: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.21600 THÁO DỠ KẾT CẤU THÉPThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tháo dỡ các kết cấu thép:SA.21611 - Cột thép tấn 247.538 2.091.000 1.552.841SA.21612 - Xà, dầm, giằng tấn 293.213 2.337.000 2.284.781SA.21613 - Vì kèo, xà gỗ tấn 384.563 2.829.000 2.696.647

SA.21614 - Sàn thao tác, sàn băng tải,sàn nhà công nghiệp tấn 365.138 3.567.000 2.394.123

SA.21700 THÁO DỠ TẤM LỢP, TẤM CHE TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/100m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTháo dỡ tấm lợp, tấm che tường:

SA.21711 - Tấm lợp bằng tôn 100m² 812.000 1.013.762SA.21712 - Tấm lợp bằng fibro xi măng 100m² 1.044.000 1.239.042SA.21721 - Tấm che tường 100m² 1.276.000 1.464.323

SA.21800 THÁO DỠ GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤUThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tháo dỡ gạch chịu lửa trongcác kết cấu:

SA.21811 - Gạch chịu lửa trong ốngkhói tấn 934.800

SA.21821 - Gạch chịu lửa trong lò nungclinke tấn 713.400

SA.21831 - Gạch chịu lửa cửa lò nung,đáy lò nung, cửa ống khói tấn 442.800

SA.21841 - Gạch chịu lửa thân xiclon tấn 885.600

SA.21851 - Gạch chịu lửa trong phễu,trong ống thép tấn 1.230.000

SA.21861 - Gạch chịu lửa trong côn, cút tấn 1.426.800

Chuẩn bị lắp dựng dàn giáo phục vụ tháo kết cấu, cắt rời bộ phận kết cấu cần tháo dỡ. Dichuyển, hạ kết cấu vận chuyển xếp gọn trong phạm vi 30m, tháo dỡ dàn giáo phục vụ tháokết cấu. Đảm bảo vệ sinh môi trường và an toàn cho người và thiết bị trong hoạt động dâychuyền.

Chuẩn bị, tháo dỡ lớp gạch chịu lửa xây trong các kết cấu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Vậnchuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

12

Page 14: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.31100 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG XÂY GẠCHThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/lỗMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đục lỗ thông tường xây gạch:Chiều dày tường ≤11cm:

SA.31111 - Tiết diện lỗ ≤0,04m2 lỗ 18.560SA.31112 - Tiết diện lỗ ≤0,09m2 lỗ 23.200SA.31113 - Tiết diện lỗ ≤0,15m2 lỗ 27.840

Chiều dày tường ≤22cm:SA.31121 - Tiết diện lỗ ≤0,04m2 lỗ 27.840SA.31122 - Tiết diện lỗ ≤0,09m2 lỗ 32.480SA.31123 - Tiết diện lỗ ≤0,15m2 lỗ 37.120

SA.31200 ĐỤC LỖ THÔNG TƯỜNG BÊ TÔNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/lỗMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đục lỗ thông tường bê tông:Chiều dày tường ≤11cm:

SA.31211 - Tiết diện lỗ ≤0,04m2 lỗ 104.400SA.31212 - Tiết diện lỗ ≤0,09m2 lỗ 134.560SA.31213 - Tiết diện lỗ ≤0,15m2 lỗ 215.760

Chiều dày tường ≤22cm:SA.31221 - Tiết diện lỗ ≤0,04m2 lỗ 236.640SA.31222 - Tiết diện lỗ ≤0,09m2 lỗ 308.560SA.31223 - Tiết diện lỗ ≤0,15m2 lỗ 496.480

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phếthải trong phạm vi 30m.

SA.30000 CÔNG TÁC ĐỤC, KHOAN TẠO LỖ, CẮT ĐỂ SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁCKẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phếthải trong phạm vi 30m.

13

Page 15: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.31300 ĐỤC MỞ TƯỜNG LÀM CỬAThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đục mở tường làm cửa:Tường bê tông:

SA.31311 - Chiều dày tường ≤11cm m² 371.200SA.31312 - Chiều dày tường ≤22cm m² 709.920SA.31313 - Chiều dày tường ≤33cm m² 897.840

Tường gạch:SA.31321 - Chiều dày tường ≤11cm m² 74.240SA.31322 - Chiều dày tường ≤22cm m² 111.360SA.31323 - Chiều dày tường ≤33cm m² 180.960

SA.31400 ĐỤC BÊ TÔNG ĐỂ GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đục bê tông để gia cố các kếtcấu bê tông:

SA.31411 - Đục lớp bê tông sàn dày≤3,5cm m³ 9.864 310.880 341.876

SA.31412 - Đục cột, dầm, tường m³ 17.294 580.000 637.829SA.31413 - Đục bê tông xilô, ống khói m³ 30.104 1.044.000 1.148.092

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đục tường, sàn bê tông đểtạo rãnh:

SA.31511 - Sâu ≤3cm m 4.484 81.200 121.491SA.31512 - Sâu >3cm m 5.765 113.680 170.088

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phếthải trong phạm vi 30m.

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phếthải trong phạm vi 30m.

Chuẩn bị, định vị, đục, hoàn thiện bề mặt đục theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phếthải trong phạm vi 30m.

SA.31500 ĐỤC TƯỜNG, SÀN BÊ TÔNG ĐỂ TẠO RÃNH ĐỂ CÀI SÀN BÊ TÔNG,CHÔN ỐNG NƯỚC, ỐNG BẢO VỆ DÂY DẪN

14

Page 16: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.31600 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG BÚA CĂNThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đục lớp mặt ngoài bê tôngcốt thép bằng búa căn:Chiều dày đục ≤3cm:

SA.31611 - Đục theo phương thẳngđứng m² 23.200 14.820

SA.31612 - Đục theo hướng nằm ngang m² 37.120 29.641SA.31613 - Đục ngửa từ dưới lên m² 41.760 44.461

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đục lớp bê tông mặt ngoàibằng máy khoan bê tông:Chiều dày đục ≤3cm:

SA.31711 - Đục theo phương thẳngđứng m² 3.843 69.600 47.021

SA.31712 - Đục theo hướng nằm ngang m² 4.484 85.840 58.776SA.31713 - Đục ngửa từ dưới lên m² 5.124 104.400 70.531

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theođúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

SA.31700 ĐỤC LỚP MẶT NGOÀI BÊ TÔNG CỐT THÉP BẰNG MÁY KHOAN BÊTÔNG

Đục lớp bê tông bảo vệ mặt ngoài các loại kết cấu bê tông; Hoàn thiện bề mặt đục theođúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m.

15

Page 17: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.31800 KHOAN BÊ TÔNG BẰNG MÁY KHOANThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/lỗ khoanMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan bê tông bằng máykhoan:Lỗ khoan Φ ≤12

SA.31811 - Chiều sâu khoan ≤5cm lỗ khoan 1.733 3.248 8.229SA.31812 - Chiều sâu khoan ≤10cm lỗ khoan 3.465 3.712 10.580SA.31813 - Chiều sâu khoan ≤15cm lỗ khoan 5.198 4.176 12.461

Lỗ khoan Φ ≤16SA.31821 - Chiều sâu khoan ≤10cm lỗ khoan 3.843 4.176 14.106SA.31822 - Chiều sâu khoan ≤15cm lỗ khoan 5.765 4.872 22.335SA.31823 - Chiều sâu khoan ≤20cm lỗ khoan 7.686 5.336 28.212

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/lỗ khoanMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Khoan lấy lõi xuyên qua bêtông cốt thép, lỗ khoanđường kính Φ>70mm:

SA.31911 - Chiều sâu khoan ≤30cm lỗ khoan 66.300 41.760 39.831SA.31912 - Chiều sâu khoan ≤35cm lỗ khoan 66.300 44.080 47.402SA.31913 - Chiều sâu khoan ≤40cm lỗ khoan 66.300 46.400 55.208SA.31914 - Chiều sâu khoan >40cm lỗ khoan 66.300 48.720 62.507

SA.32100 CẮT TƯỜNG BÊ TÔNG BẰNG MÁYĐơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCắt tường bê tông bằng máy:

SA.32111 - Chiều dày tường ≤20cm m 1.988 146.160 40.546SA.32112 - Chiều dày tường ≤30cm m 53.897 218.080 106.217SA.32113 - Chiều dày tường ≤45cm m 55.386 329.440 157.865SA.32114 - Chiều dày tường >45cm m 57.722 491.840 240.614

Định vị lỗ khoan, khoan mồi bằng máy khoan bê tông 0,62kW đường kính Φ24, khoan mở rộng lỗ khoan bằng máy khoan bê tông 1,5kW (góc khoan nghiêng bất kỳ), tiếp nước thườngxuyên cho máy khoan. Hoàn thiện lỗ khoan đúng yêu cầu kỹ thuật.

SA.31900 KHOAN LẤY LÕI XUYÊN QUA BÊ TÔNG CỐT THÉP, LỖ KHOANĐƯỜNG KÍNH Φ>70MM

Định vị lỗ khoan, khoan lỗ qua bê tông, vận chuyển phế thải trong phạm vi 30m, thu dọnhiện trường.

16

Page 18: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.32200 CẮT SÀN BÊ TÔNG BẰNG MÁYĐơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCắt sàn bê tông bằng máy:

SA.32211 - Chiều dày sàn ≤10cm m 1.006 71.920 24.589SA.32212 - Chiều dày sàn ≤15cm m 1.669 109.040 36.753SA.32213 - Chiều dày sàn ≤20cm m 2.489 143.840 57.627

SA.33000 CẮT SẮT THÉP CÁC LOẠIThành phần công việc:

SA.33100 CẮT THÉP TẤMĐơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCắt thép tấm các loại:

SA.33111 - Chiều dày thép 6-10mm m 3.835 5.336 9.884SA.33112 - Chiều dày thép 11-17mm m 7.095 8.120 12.355SA.33113 - Chiều dày thép 18-22mm m 11.697 8.816 19.769

SA.33200 CẮT SẮT UĐơn vị tính: đồng/mạch

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCắt sắt U:

SA.33211 - Chiều cao 120-140mm mạch 1.342 9.976 12.355SA.33212 - Chiều cao 160-220mm mạch 2.052 12.064 14.826SA.33213 - Chiều cao 240-400mm mạch 2.809 23.200 14.826

SA.33300 CẮT SẮT IĐơn vị tính: đồng/mạch

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCắt sắt I:

SA.33311 - Chiều cao 140-150mm mạch 13.231 18.560 9.884SA.33312 - Chiều cao 155-165mm mạch 17.258 23.200 11.120SA.33313 - Chiều cao 190-195mm mạch 20.135 32.480 12.355

Chuẩn bị, lấy dấu, cắt, tẩy sắt thép chiều sâu cạnh tẩy 1-3mm, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

17

Page 19: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.33400 CẮT SẮT LĐơn vị tính: đồng/mạch

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCắt sắt L:

SA.33411 - Chiều cao 75-90mm mạch 2.876 44.080 2.471SA.33412 - Chiều cao 100-120mm mạch 6.712 48.720 3.707

SA.34000 KHOAN, DOA LỖ SẮT THÉPThành phần công việc:

SA.34100 KHOAN LỖ SẮT THÉP DÀY 5-22MM, LỖ KHOAN Φ14-27Đơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyKhoan lỗ sắt, thép dày 5-22mm, lỗ khoan Φ14-27:Trên cạn:

SA.34111 - Đứng cần 10 lỗ 33.210 84.750SA.34112 - Ngang cần 10 lỗ 71.340 135.134

Dưới nước:SA.34113 - Đứng cần 10 lỗ 118.080 66.985SA.34114 - Ngang cần 10 lỗ 154.980 113.583

SA.34200 DOA LỖ SẮT THÉPĐơn vị tính: đồng/10 lỗ

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyDoa lỗ sắt thép trên dàn:

SA.34211 - 2-4 lớp thép 10 lỗ 44.280 470.173SA.34212 - 5-7 lớp thép 10 lỗ 71.340 579.880

Doa lỗ sắt thép dưới dàn:SA.34213 - 2-4 lớp thép 10 lỗ 41.820 940.346SA.34214 - 5-7 lớp thép 10 lỗ 56.580 1.175.433

Chuẩn bị, lấy dấu, khoan, doa lỗ sắt thép đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệuphạm vi 30m. Nếu khoan, doa lỗ trên cao cần sử dụng giàn giáo, công tác làm giàn giáo thicông được tính riêng.

18

Page 20: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SA.40000 CÔNG TÁC LÀM SẠCH CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNGSA.41000 ĐỤC TẨY BỀ MẶT BÊ TÔNG CÁC KẾT CẤUThành phần công việc:

SA.41100 ĐỤC TẨY BỀ MẶT TƯỜNG, CỘT, DẦM, TRẦN, SÀN BÊ TÔNGĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SA.41111 Đục tẩy bề mặt tường m² 97.440SA.41112 Đục tẩy bề mặt cột m² 102.080SA.41113 Đục tẩy bề mặt dầm, trần m² 106.720SA.41114 Đục tẩy bề mặt sàn m² 95.120

SA.41200 TẨY RỈ KẾT CẤU THÉPĐơn vị tính: đồng/m² bề mặt kết cấu

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTẩy rỉ kết cấu thép:

SA.41211 - Cột thép, vai cộtm² bề

mặt kết cấu

26.864 58.000 28.268

SA.41212 - Xà, dầm, giằng, vì kèo thépm² bề

mặt kết cấu

31.646 104.400 51.825

SA.41213 - Cầu thang, lan can và kếtcấu tương tự

m² bề mặt kết

cấu29.682 81.200 40.046

SA.50000 CÁC CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ KẾT CẤU KHÁCSA.51000 THÁO DỠ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tháo dỡ lớp bảo ôn đường ống:SA.51011 - Chiều dày bảo ôn ≤25mm m² 31.559 424.560SA.51012 - Chiều dày bảo ôn ≤50mm m² 34.678 429.200SA.51013 - Chiều dày bảo ôn ≤75mm m² 37.956 470.960SA.51014 - Chiều dày bảo ôn ≤100mm m² 40.442 517.360

Chuẩn bị, đục tẩy bề mặt bê tông bằng thủ công theo đúng yêu cầu của thiết kế. Đảm bảovệ sinh và an toàn lao động hoạt động xung quanh khu vực sửa chữa (nếu có). Dọn vệ sinhsau khi đục, vận chuyển và đổ phế liệu ra khỏi phạm vi các tầng, sàn trong phạm vi 30m.

Chuẩn bị, tháo dỡ các lớp bảo ôn đường ống theo đúng yêu cầu kỹ thuật, bốc xếp, vậnchueyenr, tập kết phế thải đúng nơi quy định.

19

Page 21: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY ĐÁThành phần công việc:

Ghi chú: - Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

SB.11000 XÂY ĐÁ HỘCSB.11100 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây móng bằng đá hộc:Chiều dày ≤60cm:

SB.11113 - Vữa xi măng mác 50 m³ 309.680 510.400SB.11114 - Vữa xi măng mác 75 m³ 335.385 510.400SB.11115 - Vữa xi măng mác 100 m³ 364.909 510.400

Chiều dày >60cm:SB.11123 - Vữa xi măng mác 50 m³ 309.680 491.840SB.11124 - Vữa xi măng mác 75 m³ 335.385 491.840SB.11125 - Vữa xi măng mác 100 m³ 364.909 491.840

SB.11200 XÂY TƯỜNG THẲNGĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường thẳng bằng đá hộc:Chiều dày ≤60cm:

SB.11213 - Vữa xi măng mác 50 m³ 309.680 638.000SB.11214 - Vữa xi măng mác 75 m³ 335.385 638.000SB.11215 - Vữa xi măng mác 100 m³ 364.909 638.000

Chiều dày >60cm:SB.11223 - Vữa xi măng mác 50 m³ 309.680 605.520SB.11224 - Vữa xi măng mác 75 m³ 335.385 605.520SB.11225 - Vữa xi măng mác 100 m³ 364.909 605.520

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắpdựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.

Chuẩn bị, làm sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây cũ (nếu có), làm ẩmkết cấu cũ trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây đảm bảo đúngyêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ trong phạm vi30m.

CHƯƠNG IICÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH

20

Page 22: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.11300 XÂY TƯỜNG TRỤ PIN, TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường trụ pin, tườngcong nghiêng vặn vỏ đỗ bằngđá hộc:Chiều dày ≤60cm:

SB.11313 - Vữa xi măng mác 50 m³ 309.680 722.850SB.11314 - Vữa xi măng mác 75 m³ 335.385 722.850SB.11315 - Vữa xi măng mác 100 m³ 364.909 722.850

Chiều dày >60cm:SB.11323 - Vữa xi măng mác 50 m³ 309.680 680.190SB.11324 - Vữa xi măng mác 75 m³ 335.385 680.190SB.11325 - Vữa xi măng mác 100 m³ 364.909 680.190

SB.11400 XÂY MỐ, TRỤ, CỘT, TƯỜNG, TƯỜNG CÁNH, TƯỜNG ĐẦU CẦUĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây mố bằng đá hộc:

SB.11413 - Vữa xi măng mác 50 m³ 309.680 694.410SB.11414 - Vữa xi măng mác 75 m³ 335.385 694.410SB.11415 - Vữa xi măng mác 100 m³ 364.909 694.410

Xây trụ, cột bằng đá hộc:SB.11423 - Vữa xi măng mác 50 m³ 400.520 1.213.440SB.11424 - Vữa xi măng mác 75 m³ 426.225 1.213.440SB.11425 - Vữa xi măng mác 100 m³ 455.749 1.213.440

Xây tường cánh, tường đầucầu bằng đá hộc:

SB.11433 - Vữa xi măng mác 50 m³ 309.680 663.600SB.11434 - Vữa xi măng mác 75 m³ 335.385 663.600SB.11435 - Vữa xi măng mác 100 m³ 364.909 663.600

21

Page 23: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.11500 XÂY MẶT BẰNG, MÁI DỐCĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây mặt bằng, bằng đá hộc:

SB.11513 - Vữa xi măng mác 50 m³ 309.680 559.120SB.11514 - Vữa xi măng mác 75 m³ 335.385 559.120SB.11515 - Vữa xi măng mác 100 m³ 364.909 559.120

Xây mái dốc thẳng bằng đá hộc:SB.11523 - Vữa xi măng mác 50 m³ 309.680 582.320SB.11524 - Vữa xi măng mác 75 m³ 335.385 582.320SB.11525 - Vữa xi măng mác 100 m³ 364.909 582.320

Xây mái dốc cong bằng đá hộc:SB.11533 - Vữa xi măng mác 50 m³ 315.920 617.120SB.11534 - Vữa xi măng mác 75 m³ 341.625 617.120SB.11535 - Vữa xi măng mác 100 m³ 371.149 617.120

SB.11600 XẾP ĐÁ KHAN MẶT BẰNG, MÁI DỐCĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXếp đá khan không chít mạch:

SB.11610 - Mặt bằng m³ 106.436 320.160SB.11620 - Mái dốc thẳng m³ 106.436 373.520SB.11630 - Mái dốc cong m³ 118.561 528.960

Xếp đá khan mặt bằng, cóchít mạch:

SB.11643 - Vữa xi măng mác 50 m³ 138.800 412.960SB.11644 - Vữa xi măng mác 75 m³ 142.889 412.960SB.11645 - Vữa xi măng mác 100 m³ 147.586 412.960

Xếp đá khan mái dốc thẳng,có chít mạch:

SB.11653 - Vữa xi măng mác 50 m³ 138.800 466.320SB.11654 - Vữa xi măng mác 75 m³ 142.889 466.320SB.11655 - Vữa xi măng mác 100 m³ 147.586 466.320

Xếp đá khan mái dốc cong,có chít mạch:

SB.11663 - Vữa xi măng mác 50 m³ 150.924 535.920SB.11664 - Vữa xi măng mác 75 m³ 155.013 535.920SB.11665 - Vữa xi măng mác 100 m³ 159.710 535.920

22

Page 24: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.11700 XÂY MÓNG VÀ CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁCĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây cống bằng đá hộc:

SB.11713 - Vữa xi măng mác 50 m³ 309.680 858.400SB.11714 - Vữa xi măng mác 75 m³ 335.385 858.400SB.11715 - Vữa xi măng mác 100 m³ 364.909 858.400

Xây các bộ phận kết cấuphức tạp khác:

SB.11723 - Vữa xi măng mác 50 m³ 311.280 1.150.720SB.11724 - Vữa xi măng mác 75 m³ 336.985 1.150.720SB.11725 - Vữa xi măng mác 100 m³ 366.509 1.150.720

SB.12000 XÂY ĐÁ XANH MIẾNG (10x20x30)CMSB.12100 XÂY MÓNGSB.12200 XÂY TƯỜNGSB.12300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây móng bằng đá xanhmiếng (10x20x30)cm:

SB.12113 - Vữa xi măng mác 50 m³ 186.960 640.320SB.12114 - Vữa xi măng mác 75 m³ 196.482 640.320SB.12115 - Vữa xi măng mác 100 m³ 207.420 640.320

Xây tường bằng đá xanhmiếng (10x20x30)cm:Chiều dày ≤30cm

SB.12213 - Vữa xi măng mác 50 m³ 186.960 737.760SB.12214 - Vữa xi măng mác 75 m³ 196.482 737.760SB.12215 - Vữa xi măng mác 100 m³ 207.420 737.760

Chiều dày >30cmSB.12223 - Vữa xi măng mác 50 m³ 196.492 633.360SB.12224 - Vữa xi măng mác 75 m³ 207.826 633.360SB.12225 - Vữa xi măng mác 100 m³ 220.843 633.360

Xây trụ độc lập bằng đáxanh miếng (10x20x30)cm:

SB.12313 - Vữa xi măng mác 50 m³ 224.694 1.115.920SB.12314 - Vữa xi măng mác 75 m³ 239.591 1.115.920SB.12315 - Vữa xi măng mác 100 m³ 256.702 1.115.920

23

Page 25: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.13000 XÂY ĐÁ CHẺSB.13100 XÂY MÓNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CMSB.13200 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CMSB.13300 XÂY TRỤ ĐỘC LẬP BẰNG ĐÁ CHẺ (10x10x20)CM

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây móng bằng đá chẻ(10x10x20)cm:

SB.13113 - Vữa xi măng mác 50 m³ 834.822 691.360SB.13114 - Vữa xi măng mác 75 m³ 852.933 691.360SB.13115 - Vữa xi măng mác 100 m³ 873.734 691.360

Xây tường bằng đá chẻ(10x10x20)cm:Chiều dày ≤30cm

SB.13213 - Vữa xi măng mác 50 m³ 839.446 784.160SB.13214 - Vữa xi măng mác 75 m³ 858.140 784.160SB.13215 - Vữa xi măng mác 100 m³ 879.612 784.160

Chiều dày >30cmSB.13223 - Vữa xi măng mác 50 m³ 803.322 691.360SB.13224 - Vữa xi măng mác 75 m³ 821.433 691.360SB.13225 - Vữa xi măng mác 100 m³ 842.234 691.360

Xây trụ độc lập bằng đá chẻ(10x10x20)cm:

SB.13313 - Vữa xi măng mác 50 m³ 807.946 1.115.920SB.13314 - Vữa xi măng mác 75 m³ 826.640 1.115.920SB.13315 - Vữa xi măng mác 100 m³ 848.112 1.115.920

24

Page 26: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.13400 XÂY MÓNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)CMSB.13500 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (20x20x25)CM

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây móng bằng đá chẻ(20x20x25)cm:

SB.13413 - Vữa xi măng mác 50 m³ 671.421 359.600SB.13414 - Vữa xi măng mác 75 m³ 688.363 359.600SB.13415 - Vữa xi măng mác 100 m³ 707.822 359.600

Xây tường bằng đá chẻ(20x20x25)cm:Chiều dày ≤30cm

SB.13513 - Vữa xi măng mác 50 m³ 688.777 387.440SB.13514 - Vữa xi măng mác 75 m³ 706.887 387.440SB.13515 - Vữa xi măng mác 100 m³ 727.688 387.440

Chiều dày >30cmSB.13523 - Vữa xi măng mác 50 m³ 671.421 371.200SB.13524 - Vữa xi măng mác 75 m³ 688.363 371.200SB.13525 - Vữa xi măng mác 100 m³ 707.822 371.200

SB.13600 XÂY MÓNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)CMSB.13700 XÂY TƯỜNG BẰNG ĐÁ CHẺ (15x20x25)CM

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây móng bằng đá chẻ(15x20x25)cm:

SB.13613 - Vữa xi măng mác 50 m³ 693.699 359.600SB.13614 - Vữa xi măng mác 75 m³ 711.225 359.600SB.13615 - Vữa xi măng mác 100 m³ 731.355 359.600

Xây tường bằng đá chẻ(15x20x25)cm:Chiều dày ≤30cm

SB.13713 - Vữa xi măng mác 50 m³ 703.322 373.520SB.13714 - Vữa xi măng mác 75 m³ 721.433 373.520SB.13715 - Vữa xi măng mác 100 m³ 742.234 373.520

Chiều dày >30cmSB.13723 - Vữa xi măng mác 50 m³ 693.699 366.560SB.13724 - Vữa xi măng mác 75 m³ 711.225 366.560SB.13725 - Vữa xi măng mác 100 m³ 731.355 366.560

25

Page 27: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Thành phần công việc:

Ghi chú: - Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố.

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(7,5x10x60)cmChiều dày 7,5cm, loại vữa:

SB.21111 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.492.966 303.920SB.21112 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.504.195 303.920SB.21113 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.522.567 303.920SB.21114 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.525.617 303.920SB.21115 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.534.087 303.920SB.21116 - Next Build mác 50 m³ 1.534.775 303.920SB.21117 - G9 mác 75 m³ 1.575.775 303.920

Chiều dày 10cm, loại vữa:SB.21121 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.599.824 262.160SB.21122 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.614.367 262.160SB.21123 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.638.161 262.160SB.21124 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.642.111 262.160SB.21125 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.653.080 262.160SB.21126 - Next Build mác 50 m³ 1.653.970 262.160SB.21127 - G9 mác 75 m³ 1.707.069 262.160

SB.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC)BẰNG VỮA BÊ TÔNG NHẸ

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên bề mặt kết cấu xây cũ (nếu có),làm ẩm kết cấu cũ trước khi xây, trộn vữa xây, cưa, cắt gạch, xây theo đúng yêu cầu kỹ thuật.Vận chueyenr vật liệu trong phạm vi 30m.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắpdựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.SB.21100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

26

Page 28: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(10x10x60)cmChiều dày 10cm, loại vữa:

SB.21211 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.789.966 292.320SB.21212 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.801.195 292.320SB.21213 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.819.567 292.320SB.21214 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.822.617 292.320SB.21215 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.831.087 292.320SB.21216 - Next Build mác 50 m³ 1.831.775 292.320SB.21217 - G9 mác 75 m³ 1.872.775 292.320

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(12,5x10x60)cmChiều dày 10cm, loại vữa:

SB.21311 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.546.466 280.720SB.21312 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.555.855 280.720SB.21313 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.571.215 280.720SB.21314 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.573.765 280.720SB.21315 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.580.846 280.720SB.21316 - Next Build mác 50 m³ 1.581.421 280.720SB.21317 - G9 mác 75 m³ 1.615.700 280.720

Chiều dày 12,5cm, loại vữa:SB.21321 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.595.966 241.280SB.21322 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.607.195 241.280SB.21323 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.625.567 241.280SB.21324 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.628.617 241.280SB.21325 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.637.087 241.280SB.21326 - Next Build mác 50 m³ 1.637.775 241.280SB.21327 - G9 mác 75 m³ 1.678.775 241.280

SB.21200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

SB.21300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

27

Page 29: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(15x10x60)cmChiều dày 10cm, loại vữa:

SB.21411 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.617.877 373.520SB.21412 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.625.977 373.520SB.21413 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.639.229 373.520SB.21414 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.641.429 373.520SB.21415 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.647.538 373.520SB.21416 - Next Build mác 50 m³ 1.648.034 373.520SB.21417 - G9 mác 75 m³ 1.677.608 373.520

Chiều dày 15cm, loại vữa:SB.21421 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.708.966 229.680SB.21422 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.720.195 229.680SB.21423 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.738.567 229.680SB.21424 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.741.617 229.680SB.21425 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.750.087 229.680SB.21426 - Next Build mác 50 m³ 1.750.775 229.680SB.21427 - G9 mác 75 m³ 1.791.775 229.680

SB.21400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

28

Page 30: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(17,5x10x60)cmChiều dày 10cm, loại vữa:

SB.21511 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.546.527 259.840SB.21512 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.553.706 259.840SB.21513 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.565.453 259.840SB.21514 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.567.403 259.840SB.21515 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.572.818 259.840SB.21516 - Next Build mác 50 m³ 1.573.258 259.840SB.21517 - G9 mác 75 m³ 1.599.471 259.840

Chiều dày 17,5cm, loại vữa:SB.21521 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.668.466 218.080SB.21522 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.679.695 218.080SB.21523 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.698.067 218.080SB.21524 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.701.117 218.080SB.21525 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.709.587 218.080SB.21526 - Next Build mác 50 m³ 1.710.275 218.080SB.21527 - G9 mác 75 m³ 1.751.275 218.080

SB.21500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

29

Page 31: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(20x10x60)cmChiều dày 10cm, loại vữa:

SB.21611 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.503.717 250.560SB.21612 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.510.344 250.560SB.21613 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.521.187 250.560SB.21614 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.522.987 250.560SB.21615 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.527.986 250.560SB.21616 - Next Build mác 50 m³ 1.528.392 250.560SB.21617 - G9 mác 75 m³ 1.552.588 250.560

Chiều dày 20cm, loại vữa:SB.21621 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.642.966 213.440SB.21622 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.654.195 213.440SB.21623 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.672.567 213.440SB.21624 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.675.617 213.440SB.21625 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.684.087 213.440SB.21626 - Next Build mác 50 m³ 1.684.775 213.440SB.21627 - G9 mác 75 m³ 1.725.775 213.440

SB.21600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

30

Page 32: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(25x10x60)cmChiều dày 10cm, loại vữa:

SB.21711 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.449.368 241.280SB.21712 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.455.074 241.280SB.21713 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.464.411 241.280SB.21714 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.465.961 241.280SB.21715 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.470.265 241.280SB.21716 - Next Build mác 50 m³ 1.470.615 241.280SB.21717 - G9 mác 75 m³ 1.491.451 241.280

Chiều dày 25cm, loại vữa:SB.21721 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.615.466 206.480SB.21722 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.626.695 206.480SB.21723 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.645.067 206.480SB.21724 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.648.117 206.480SB.21725 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.656.587 206.480SB.21726 - Next Build mác 50 m³ 1.657.275 206.480SB.21727 - G9 mác 75 m³ 1.698.275 206.480

SB.21700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x10x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

31

Page 33: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(7,5x20x60)cmChiều dày 7,5cm, loại vữa:

SB.22111 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.642.317 252.880SB.22112 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.648.944 252.880SB.22113 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.659.787 252.880SB.22114 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.661.587 252.880SB.22115 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.666.586 252.880SB.22116 - Next Build mác 50 m³ 1.666.992 252.880SB.22117 - G9 mác 75 m³ 1.691.188 252.880

Chiều dày 20cm, loại vữa:SB.22121 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.870.424 218.080SB.22122 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.884.967 218.080SB.22123 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.908.761 218.080SB.22124 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.912.711 218.080SB.22125 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.923.680 218.080SB.22126 - Next Build mác 50 m³ 1.924.570 218.080SB.22127 - G9 mác 75 m³ 1.977.669 218.080

SB.22100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

32

Page 34: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(10x20x60)cmChiều dày 10cm, loại vữa:

SB.22211 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.503.717 241.280SB.22212 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.510.344 241.280SB.22213 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.521.187 241.280SB.22214 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.522.987 241.280SB.22215 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.527.986 241.280SB.22216 - Next Build mác 50 m³ 1.528.392 241.280SB.22217 - G9 mác 75 m³ 1.552.588 241.280

Chiều dày 20cm, loại vữa:SB.22221 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.642.966 208.800SB.22222 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.654.195 208.800SB.22223 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.672.567 208.800SB.22224 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.675.617 208.800SB.22225 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.684.087 208.800SB.22226 - Next Build mác 50 m³ 1.684.775 208.800SB.22227 - G9 mác 75 m³ 1.725.775 208.800

SB.22200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

33

Page 35: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(12,5x20x60)cmChiều dày 12,5cm, loại vữa:

SB.22311 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.418.517 234.320SB.22312 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.425.144 234.320SB.22313 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.435.987 234.320SB.22314 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.437.787 234.320SB.22315 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.442.786 234.320SB.22316 - Next Build mác 50 m³ 1.443.192 234.320SB.22317 - G9 mác 75 m³ 1.467.388 234.320

Chiều dày 20cm, loại vữa:SB.22321 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.502.266 199.520SB.22322 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.511.655 199.520SB.22323 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.527.015 199.520SB.22324 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.529.565 199.520SB.22325 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.536.646 199.520SB.22326 - Next Build mác 50 m³ 1.537.221 199.520SB.22327 - G9 mác 75 m³ 1.571.500 199.520

SB.22300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

34

Page 36: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(15x20x60)cmChiều dày 15cm, loại vữa:

SB.22411 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.307.717 222.720SB.22412 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.314.344 222.720SB.22413 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.325.187 222.720SB.22414 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.326.987 222.720SB.22415 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.331.986 222.720SB.22416 - Next Build mác 50 m³ 1.332.392 222.720SB.22417 - G9 mác 75 m³ 1.356.588 222.720

Chiều dày 20cm, loại vữa:SB.22421 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.361.877 192.560SB.22422 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.369.977 192.560SB.22423 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.383.229 192.560SB.22424 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.385.429 192.560SB.22425 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.391.538 192.560SB.22426 - Next Build mác 50 m³ 1.392.034 192.560SB.22427 - G9 mác 75 m³ 1.421.608 192.560

SB.22400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

35

Page 37: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(17,5x20x60)cmChiều dày 17,5cm, loại vữa:

SB.22511 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.299.717 213.440SB.22512 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.306.344 213.440SB.22513 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.317.187 213.440SB.22514 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.318.987 213.440SB.22515 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.323.986 213.440SB.22516 - Next Build mác 50 m³ 1.324.392 213.440SB.22517 - G9 mác 75 m³ 1.348.588 213.440

Chiều dày 20cm, loại vữa:SB.22521 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.298.027 185.600SB.22522 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.305.206 185.600SB.22523 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.316.953 185.600SB.22524 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.318.903 185.600SB.22525 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.324.318 185.600SB.22526 - Next Build mác 50 m³ 1.324.758 185.600SB.22527 - G9 mác 75 m³ 1.350.971 185.600

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(20x20x60)cmChiều dày 20cm, loại vữa:

SB.22611 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.356.717 204.160SB.22612 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.363.344 204.160SB.22613 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.374.187 204.160SB.22614 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.375.987 204.160SB.22615 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.380.986 204.160SB.22616 - Next Build mác 50 m³ 1.381.392 204.160SB.22617 - G9 mác 75 m³ 1.405.588 204.160

SB.22500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

SB.22600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

36

Page 38: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(25x20x60)cmChiều dày 20cm, loại vữa:

SB.22711 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.195.868 197.200SB.22712 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.201.574 197.200SB.22713 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.210.911 197.200SB.22714 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.212.461 197.200SB.22715 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.216.765 197.200SB.22716 - Next Build mác 50 m³ 1.217.115 197.200SB.22717 - G9 mác 75 m³ 1.237.951 197.200

Chiều dày 25cm, loại vữa:SB.22721 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.229.717 171.680SB.22722 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.236.344 171.680SB.22723 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.247.187 171.680SB.22724 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.248.987 171.680SB.22725 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.253.986 171.680SB.22726 - Next Build mác 50 m³ 1.254.392 171.680SB.22727 - G9 mác 75 m³ 1.278.588 171.680

SB.22700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x20x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

37

Page 39: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(7,5x30x60)cmChiều dày 7,5cm, loại vữa:

SB.23111 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.581.388 225.040SB.23112 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.586.358 225.040SB.23113 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.594.490 225.040SB.23114 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.595.840 225.040SB.23115 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.599.589 225.040SB.23116 - Next Build mác 50 m³ 1.599.894 225.040SB.23117 - G9 mác 75 m³ 1.618.041 225.040

Chiều dày 30cm, loại vữa:SB.23121 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.857.824 194.880SB.23122 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.872.367 194.880SB.23123 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.896.161 194.880SB.23124 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.900.111 194.880SB.23125 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.911.080 194.880SB.23126 - Next Build mác 50 m³ 1.911.970 194.880SB.23127 - G9 mác 75 m³ 1.965.069 194.880

SB.23100 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (7,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

38

Page 40: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(10x30x60)cmChiều dày 10cm, loại vữa:

SB.23211 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.397.988 450.080SB.23212 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.402.958 450.080SB.23213 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.411.090 450.080SB.23214 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.412.440 450.080SB.23215 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.416.189 450.080SB.23216 - Next Build mác 50 m³ 1.416.494 450.080SB.23217 - G9 mác 75 m³ 1.434.641 450.080

Chiều dày 30cm, loại vữa:SB.23221 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.584.766 185.600SB.23222 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.595.995 185.600SB.23223 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.614.367 185.600SB.23224 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.617.417 185.600SB.23225 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.625.887 185.600SB.23226 - Next Build mác 50 m³ 1.626.575 185.600SB.23227 - G9 mác 75 m³ 1.667.575 185.600

SB.23200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (10x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

39

Page 41: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(12,5x30x60)cmChiều dày 12,5cm, loại vữa:

SB.23311 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.332.558 206.480SB.23312 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.337.712 206.480SB.23313 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.346.146 206.480SB.23314 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.347.546 206.480SB.23315 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.351.433 206.480SB.23316 - Next Build mác 50 m³ 1.351.749 206.480SB.23317 - G9 mác 75 m³ 1.370.569 206.480

Chiều dày 30cm, loại vữa:SB.23321 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.462.866 178.640SB.23322 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.472.255 178.640SB.23323 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.487.615 178.640SB.23324 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.490.165 178.640SB.23325 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.497.246 178.640SB.23326 - Next Build mác 50 m³ 1.497.821 178.640SB.23327 - G9 mác 75 m³ 1.532.100 178.640

SB.23300 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (12,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

40

Page 42: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(15x30x60)cmChiều dày 15cm, loại vữa:

SB.23411 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.208.788 199.520SB.23412 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.213.758 199.520SB.23413 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.221.890 199.520SB.23414 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.223.240 199.520SB.23415 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.226.989 199.520SB.23416 - Next Build mác 50 m³ 1.227.294 199.520SB.23417 - G9 mác 75 m³ 1.245.441 199.520

Chiều dày 30cm, loại vữa:SB.23421 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.296.877 171.680SB.23422 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.304.977 171.680SB.23423 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.318.229 171.680SB.23424 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.320.429 171.680SB.23425 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.326.538 171.680SB.23426 - Next Build mác 50 m³ 1.327.034 171.680SB.23427 - G9 mác 75 m³ 1.356.608 171.680

SB.23400 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (15x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

41

Page 43: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(17,5x30x60)cmChiều dày 17,5cm, loại vữa:

SB.23511 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.321.288 192.560SB.23512 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.326.258 192.560SB.23513 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.334.390 192.560SB.23514 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.335.740 192.560SB.23515 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.339.489 192.560SB.23516 - Next Build mác 50 m³ 1.339.794 192.560SB.23517 - G9 mác 75 m³ 1.357.941 192.560

Chiều dày 30cm, loại vữa:SB.23521 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.368.027 164.720SB.23522 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.375.206 164.720SB.23523 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.386.953 164.720SB.23524 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.388.903 164.720SB.23525 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.394.318 164.720SB.23526 - Next Build mác 50 m³ 1.394.758 164.720SB.23527 - G9 mác 75 m³ 1.420.971 164.720

SB.23500 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (17,5x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

42

Page 44: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(20x30x60)cmChiều dày 20cm, loại vữa:

SB.23611 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.371.788 185.600SB.23612 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.376.758 185.600SB.23613 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.384.890 185.600SB.23614 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.386.240 185.600SB.23615 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.389.989 185.600SB.23616 - Next Build mác 50 m³ 1.390.294 185.600SB.23617 - G9 mác 75 m³ 1.408.441 185.600

Chiều dày 30cm, loại vữa:SB.23621 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.391.717 157.760SB.23622 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.398.344 157.760SB.23623 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.409.187 157.760SB.23624 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.410.987 157.760SB.23625 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.415.986 157.760SB.23626 - Next Build mác 50 m³ 1.416.392 157.760SB.23627 - G9 mác 75 m³ 1.440.588 157.760

SB.23600 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (20x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

43

Page 45: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường thẳng gạch AAC(25x30x60)cmChiều dày 25cm, loại vữa:

SB.23711 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.300.588 178.640SB.23712 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.305.558 178.640SB.23713 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.313.690 178.640SB.23714 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.315.040 178.640SB.23715 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.318.789 178.640SB.23716 - Next Build mác 50 m³ 1.319.094 178.640SB.23717 - G9 mác 75 m³ 1.337.241 178.640

Chiều dày 30cm, loại vữa:SB.23721 - WALL 600 CLAIR mác 50 m³ 1.327.668 155.440SB.23722 - WALL 900 CLAIR mác 75 m³ 1.333.374 155.440SB.23723 - BLOCK-MORTAR mác 50 m³ 1.342.711 155.440SB.23724 - BLOCK-MORTAR mác 75 m³ 1.344.261 155.440SB.23725 - SCL-MOTAR mác 75 m³ 1.348.565 155.440SB.23726 - Next Build mác 50 m³ 1.348.915 155.440SB.23727 - G9 mác 75 m³ 1.369.751 155.440

SB.23700 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH AAC (25x30x60)CM BẰNG VỮA XÂY BÊTÔNG NHẸ

44

Page 46: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÁC KẾT CẤU XÂY GẠCH KHÁCThành phần công việc:

Ghi chú: - Chỉ dùng gạch cũ để xây khi gạch thu hồi còn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật; - Đơn giá chưa bao gồm công tác sản xuất, lắp dựng râu thép, thép giằng gia cố;

SB.31000 XÂY GẠCH CHỈ (6,5x10,5x22)CMSB.31000 XÂY MÓNG

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây móng bằng gạch chỉ(6,5x10,5x22)cmChiều dày ≤33cm

SB.31113 - Vữa xi măng mác 50 m³ 663.981 445.440SB.31114 - Vữa xi măng mác 75 m³ 685.908 445.440SB.31115 - Vữa xi măng mác 100 m³ 708.104 445.440

Chiều dày >33cmSB.31123 - Vữa xi măng mác 50 m³ 655.207 396.720SB.31124 - Vữa xi măng mác 75 m³ 677.840 396.720SB.31125 - Vữa xi măng mác 100 m³ 700.752 396.720

Chuẩn bị, cạo rửa sạch lớp vữa cũ và phế thải bám trên mặt kết cấu xây (nếu có), làm ẩmkết cấu cũ, gạch xây trước khi xây, xác định tim cốt, căng dây, lấy mốc, trộn vữa, xây bảođảm đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phếthải trong phạm vi 30m.

- Trường hợp cần sử dụng dàn giáo trong công tác sửa chữa thì công tác gia công, lắpdựng, tháo dỡ dàn giáo được tính riêng.

45

Page 47: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.31200 XÂY TƯỜNG THẲNGĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường thẳng bằng gạchchỉ (6,5x10,5x22)cmChiều dày ≤11cm

SB.31213 - Vữa xi măng mác 50 m³ 739.630 638.000SB.31214 - Vữa xi măng mác 75 m³ 757.313 638.000SB.31215 - Vữa xi măng mác 100 m³ 775.213 638.000

Chiều dày ≤33cmSB.31223 - Vữa xi măng mác 50 m³ 663.981 545.200SB.31224 - Vữa xi măng mác 75 m³ 685.908 545.200SB.31225 - Vữa xi măng mác 100 m³ 708.104 545.200

Chiều dày >33cmSB.31233 - Vữa xi măng mác 50 m³ 655.207 475.600SB.31234 - Vữa xi măng mác 75 m³ 677.840 475.600SB.31235 - Vữa xi măng mác 100 m³ 700.752 475.600

SB.31300 XÂY CỘT, TRỤĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây cột, trụ thẳng bằng gạchchỉ (6,5x10,5x22)cm

SB.31313 - Vữa xi măng mác 50 m³ 655.207 893.200SB.31314 - Vữa xi măng mác 75 m³ 677.840 893.200SB.31315 - Vữa xi măng mác 100 m³ 700.752 893.200

SB.31400 XÂY TƯỜNG CONG NGHIÊNG VẶN VỎ ĐỖĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường cong nghiêng vặnvỏ đỗ bằng gạch chỉ(6,5x10,5x22)cmChiều dày ≤33cm

SB.31413 - Vữa xi măng mác 50 m³ 660.756 825.920SB.31414 - Vữa xi măng mác 75 m³ 681.975 825.920SB.31415 - Vữa xi măng mác 100 m³ 703.455 825.920

Chiều dày >33cmSB.31423 - Vữa xi măng mác 50 m³ 655.207 765.600SB.31424 - Vữa xi măng mác 75 m³ 677.840 765.600SB.31425 - Vữa xi măng mác 100 m³ 700.752 765.600

46

Page 48: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.31500 XÂY CỐNGSB.31600 XÂY CÁC BỘ PHẬN, KẾT CẤU PHỨC TẠP

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây cống cuốn cong bằnggạch chỉ (6,5x10,5x22)cm

SB.31513 - Vữa xi măng mác 50 m³ 657.531 1.270.320SB.31514 - Vữa xi măng mác 75 m³ 678.043 1.270.320SB.31515 - Vữa xi măng mác 100 m³ 698.807 1.270.320

Xây cống thành vòm congbằng gạch chỉ(6,5x10,5x22)cm

SB.31523 - Vữa xi măng mác 50 m³ 670.756 1.166.040SB.31524 - Vữa xi măng mác 75 m³ 691.975 1.166.040SB.31525 - Vữa xi măng mác 100 m³ 713.455 1.166.040

Xây các bộ phận, kết cấuphức tạp khác bằng gạch chỉ(6,5x10,5x22)cm

SB.31613 - Vữa xi măng mác 50 m³ 680.531 1.052.280SB.31614 - Vữa xi măng mác 75 m³ 701.043 1.052.280SB.31615 - Vữa xi măng mác 100 m³ 721.807 1.052.280

SB.32000 XÂY GẠCH THẺSB.32100 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (5x10x20)CM

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây móng bằng gạch thẻ(5x10x20)cmChiều dày ≤30cm

SB.32113 - Vữa xi măng mác 50 m³ 548.181 445.440SB.32114 - Vữa xi măng mác 75 m³ 570.108 445.440SB.32115 - Vữa xi măng mác 100 m³ 592.304 445.440

Chiều dày >30cmSB.32123 - Vữa xi măng mác 50 m³ 535.207 396.720SB.32124 - Vữa xi măng mác 75 m³ 557.840 396.720SB.32125 - Vữa xi măng mác 100 m³ 580.752 396.720

47

Page 49: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.32200 XÂY TƯỜNG THẲNG GẠCH THẺ (5x10x20)CMĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường thẳng bằng gạchthẻ (5x10x20)cmChiều dày ≤10cm

SB.32213 - Vữa xi măng mác 50 m³ 543.395 619.440SB.32214 - Vữa xi măng mác 75 m³ 561.785 619.440SB.32215 - Vữa xi măng mác 100 m³ 580.401 619.440

Chiều dày ≤30cmSB.32223 - Vữa xi măng mác 50 m³ 548.181 510.400SB.32224 - Vữa xi măng mác 75 m³ 570.108 510.400SB.32225 - Vữa xi măng mác 100 m³ 592.304 510.400

Chiều dày >30cmSB.32233 - Vữa xi măng mác 50 m³ 535.207 464.000SB.32234 - Vữa xi măng mác 75 m³ 557.840 464.000SB.32235 - Vữa xi măng mác 100 m³ 580.752 464.000

SB.32300 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (5x10x20)CM

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây cột, trụ bằng gạch thẻ(5x10x20)cm

SB.32313 - Vữa xi măng mác 50 m³ 535.207 1.000.140SB.32314 - Vữa xi măng mác 75 m³ 557.840 1.000.140SB.32315 - Vữa xi măng mác 100 m³ 580.752 1.000.140

Xây các bộ phận, kết cấuphức tạp khác bằng gạch thẻ(5x10x20)cm

SB.32413 - Vữa xi măng mác 50 m³ 554.121 1.021.470SB.32414 - Vữa xi măng mác 75 m³ 576.048 1.021.470SB.32415 - Vữa xi măng mác 100 m³ 598.244 1.021.470

SB.32400 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ(5x10x20)CM

48

Page 50: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.32500 XÂY MÓNG GẠCH THẺ (4x8x19)CMĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây móng bằng gạch thẻ(4x8x19)cmChiều dày ≤30cm

SB.32513 - Vữa xi măng mác 50 m³ 757.102 654.240SB.32514 - Vữa xi măng mác 75 m³ 781.858 654.240SB.32515 - Vữa xi măng mác 100 m³ 806.918 654.240

Chiều dày >30cmSB.32523 - Vữa xi măng mác 50 m³ 743.587 580.000SB.32524 - Vữa xi măng mác 75 m³ 769.050 580.000SB.32525 - Vữa xi măng mác 100 m³ 794.826 580.000

SB.32600 XÂY TƯỜNG GẠCH THẺ (4x8x19)CMĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường bằng gạch thẻ(4x8x19)cmChiều dày ≤10cm

SB.32613 - Vữa xi măng mác 50 m³ 795.649 751.680SB.32614 - Vữa xi măng mác 75 m³ 810.503 751.680SB.32615 - Vữa xi măng mác 100 m³ 825.539 751.680

Chiều dày ≤30cmSB.32623 - Vữa xi măng mác 50 m³ 724.177 668.160SB.32624 - Vữa xi măng mác 75 m³ 748.225 668.160SB.32625 - Vữa xi măng mác 100 m³ 772.569 668.160

Chiều dày >30cmSB.32633 - Vữa xi măng mác 50 m³ 716.047 640.320SB.32634 - Vữa xi măng mác 75 m³ 741.510 640.320SB.32635 - Vữa xi măng mác 100 m³ 767.286 640.320

49

Page 51: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.32700 XÂY CỘT, TRỤ GẠCH THẺ (4x8x19)CM

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây cột, trụ gạch thẻ(4x8x19)cm

SB.32713 - Vữa xi măng mác 50 m³ 688.537 1.369.860SB.32714 - Vữa xi măng mác 75 m³ 712.585 1.369.860SB.32715 - Vữa xi măng mác 100 m³ 736.929 1.369.860

Xây các bộ phận kết cấuphức tạp khác gạch thẻ(4x8x19)cm

SB.32813 - Vữa xi măng mác 50 m³ 714.442 1.388.820SB.32814 - Vữa xi măng mác 75 m³ 739.198 1.388.820SB.32815 - Vữa xi măng mác 100 m³ 764.258 1.388.820

SB.33000 XÂY GẠCH ỐNG, GẠCH RỖNG 6 LỖSB.33100 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (10x10x20)CM

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Xây tường bằng gạch ống(10x10x20)cmChiều dày ≤10cm

SB.33113 - Vữa xi măng mác 50 m³ 499.053 443.120SB.33114 - Vữa xi măng mác 75 m³ 510.370 443.120SB.33115 - Vữa xi măng mác 100 m³ 521.826 443.120

Chiều dày ≤30cmSB.33123 - Vữa xi măng mác 50 m³ 492.779 399.040SB.33124 - Vữa xi măng mác 75 m³ 504.803 399.040SB.33125 - Vữa xi măng mác 100 m³ 516.975 399.040

Chiều dày >30cmSB.33133 - Vữa xi măng mác 50 m³ 486.504 327.120SB.33134 - Vữa xi măng mác 75 m³ 499.235 327.120SB.33135 - Vữa xi măng mác 100 m³ 512.123 327.120

SB.32800 XÂY CÁC BỘ PHẬN KẾT CẤU PHỨC TẠP KHÁC GẠCH THẺ(4x8x19)CM

50

Page 52: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.33200 XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG (8x8x19)CMĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường bằng gạch ống(8x8x19)cmChiều dày ≤10cm

SB.33213 - Vữa xi măng mác 50 m³ 614.029 566.080SB.33214 - Vữa xi măng mác 75 m³ 626.053 566.080SB.33215 - Vữa xi măng mác 100 m³ 638.225 566.080

Chiều dày ≤30cmSB.33223 - Vữa xi măng mác 50 m³ 602.955 491.840SB.33224 - Vữa xi măng mác 75 m³ 618.515 491.840SB.33225 - Vữa xi măng mác 100 m³ 634.267 491.840

Chiều dày >30cmSB.33233 - Vữa xi măng mác 50 m³ 585.481 426.880SB.33234 - Vữa xi măng mác 75 m³ 604.578 426.880SB.33235 - Vữa xi măng mác 100 m³ 623.910 426.880

SB.33300 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x15x22)CMĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường bằng gạch rỗng 6lỗ (10x15x22)cmChiều dày ≤10cm

SB.33313 - Vữa xi măng mác 50 m³ 565.654 464.000SB.33314 - Vữa xi măng mác 75 m³ 578.385 464.000SB.33315 - Vữa xi măng mác 100 m³ 591.273 464.000

Chiều dày >10cmSB.33323 - Vữa xi măng mác 50 m³ 549.079 399.040SB.33324 - Vữa xi măng mác 75 m³ 562.518 399.040SB.33325 - Vữa xi măng mác 100 m³ 576.122 399.040

51

Page 53: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.33400 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (10x13,5x22)CMĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường bằng gạch rỗng 6lỗ (10x13,5x22)cmChiều dày ≤10cm

SB.33413 - Vữa xi măng mác 50 m³ 512.329 464.000SB.33414 - Vữa xi măng mác 75 m³ 524.353 464.000SB.33415 - Vữa xi măng mác 100 m³ 536.525 464.000

Chiều dày >10cmSB.33423 - Vữa xi măng mác 50 m³ 502.054 399.040SB.33424 - Vữa xi măng mác 75 m³ 514.785 399.040SB.33425 - Vữa xi măng mác 100 m³ 527.673 399.040

SB.33500 XÂY TƯỜNG GẠCH RỖNG 6 LỖ (8,5x13x20)CMĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường bằng gạch rỗng 6lỗ (8,5x13x20)cmChiều dày ≤10cm

SB.33513 - Vữa xi măng mác 50 m³ 583.254 415.280SB.33514 - Vữa xi măng mác 75 m³ 595.985 415.280SB.33515 - Vữa xi măng mác 100 m³ 608.873 415.280

Chiều dày >10cmSB.33523 - Vữa xi măng mác 50 m³ 568.279 399.040SB.33524 - Vữa xi măng mác 75 m³ 581.718 399.040SB.33525 - Vữa xi măng mác 100 m³ 595.322 399.040

52

Page 54: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.34100 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (20x20x40)CMĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường bằng gạch bêtông (20x20x40)cmChiều dày ≤30cm

SB.34113 - Vữa xi măng mác 50 m³ 548.702 433.840SB.34114 - Vữa xi măng mác 75 m³ 554.360 433.840SB.34115 - Vữa xi măng mác 100 m³ 560.088 433.840

Chiều dày >30cmSB.34123 - Vữa xi măng mác 50 m³ 521.715 385.120SB.34124 - Vữa xi măng mác 75 m³ 530.556 385.120SB.34125 - Vữa xi măng mác 100 m³ 539.506 385.120

SB.34200 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x40)CMĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường bằng gạch bêtông (15x20x40)cmChiều dày ≤30cm

SB.34213 - Vữa xi măng mác 50 m³ 546.602 512.720SB.34214 - Vữa xi măng mác 75 m³ 552.260 512.720SB.34215 - Vữa xi măng mác 100 m³ 557.988 512.720

Chiều dày >30cmSB.34223 - Vữa xi măng mác 50 m³ 532.695 475.600SB.34224 - Vữa xi măng mác 75 m³ 542.102 475.600SB.34225 - Vữa xi măng mác 100 m³ 551.625 475.600

SB.34000 XÂY GẠCH BÊ TÔNG RỖNG, GẠCH SILICÁT, GẠCH THÔNG GIÓ,GẠCH CHỊU LỬA

53

Page 55: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.34300 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (10x20x40)CMĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường bằng gạch bêtông (10x20x40)cmChiều dày ≤30cm

SB.34313 - Vữa xi măng mác 50 m³ 555.969 512.720SB.34314 - Vữa xi măng mác 75 m³ 561.840 512.720SB.34315 - Vữa xi măng mác 100 m³ 567.783 512.720

Chiều dày >30cmSB.34323 - Vữa xi măng mác 50 m³ 559.517 475.600SB.34324 - Vữa xi măng mác 75 m³ 566.166 475.600SB.34325 - Vữa xi măng mác 100 m³ 572.896 475.600

SB.34400 XÂY TƯỜNG GẠCH BÊ TÔNG (15x20x30)CMĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường bằng gạch bêtông (15x20x30)cmChiều dày ≤30cm

SB.34413 - Vữa xi măng mác 50 m³ 769.369 433.840SB.34414 - Vữa xi măng mác 75 m³ 775.240 433.840SB.34415 - Vữa xi măng mác 100 m³ 781.183 433.840

Chiều dày >30cmSB.34423 - Vữa xi măng mác 50 m³ 790.978 419.920SB.34424 - Vữa xi măng mác 75 m³ 801.588 419.920SB.34425 - Vữa xi măng mác 100 m³ 812.328 419.920

54

Page 56: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.34500 XÂY TƯỜNG GẠCH SILICÁT (6,5x12x25)CMĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường bằng gạch silicát(6,5x12x25)cmChiều dày ≤11cm

SB.34513 - Vữa xi măng mác 50 m³ 588.254 909.440SB.34514 - Vữa xi măng mác 75 m³ 600.985 909.440SB.34515 - Vữa xi măng mác 100 m³ 613.873 909.440

Chiều dày ≤33cmSB.34523 - Vữa xi măng mác 50 m³ 567.706 858.400SB.34524 - Vữa xi măng mác 75 m³ 587.510 858.400SB.34525 - Vữa xi măng mác 100 m³ 607.558 858.400

Chiều dày >33cmSB.34533 - Vữa xi măng mác 50 m³ 568.581 522.000SB.34534 - Vữa xi măng mác 75 m³ 590.508 522.000SB.34535 - Vữa xi măng mác 100 m³ 612.704 522.000

SB.34600 XÂY TƯỜNG THÔNG GIÓĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây tường gạch thông gió20x20cm

SB.34613 - Vữa xi măng mác 50 m² 110.258 185.600SB.34614 - Vữa xi măng mác 75 m² 110.753 185.600SB.34615 - Vữa xi măng mác 100 m² 111.254 185.600

Xây tường gạch thông gió30x30cm

SB.34623 - Vữa xi măng mác 50 m² 105.935 167.040SB.34624 - Vữa xi măng mác 75 m² 106.360 167.040SB.34625 - Vữa xi măng mác 100 m² 106.789 167.040

SB.34700 XÂY LẠI GẠCH CHỊU LỬA TRONG CÁC KẾT CẤU THÉPĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyXây lại lớp gạch chịu lửa

SB.34710 - Xây thân Xilcon tấn 4.875.649 2.840.400 1.264.358

SB.34720 - Xây trong phễu, trong ốngthép tấn 4.863.207 3.945.000 1.153.935

SB.34730 - Xây trong côn, cút thép tấn 5.041.427 4.602.500 1.153.935

55

Page 57: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.40000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ CÁC KẾT CẤU BÊ TÔNGSB.41000 CÔNG TÁC ĐỔ BÊ TÔNG GIA CỐ CÁC KẾT CẤU CÔNG TRÌNHThành phần công việc: - Chuẩn bị sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Ghi chú:

SB.41100 BÊ TÔNG LÓT MÓNG, BÊ TÔNG MÓNG, NỀN, BỆ MÁYĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông lót móng đá 4x6

SB.41111 - Vữa bê tông mác 100 m³ 425.818 415.280SB.41112 - Vữa bê tông mác 150 m³ 448.946 415.280

Bê tông móng đá 1x2Chiều rộng ≤250cm

SB.41122 - Vữa bê tông mác 150 m³ 523.114 477.920SB.41123 - Vữa bê tông mác 200 m³ 571.415 477.920SB.41124 - Vữa bê tông mác 250 m³ 617.422 477.920SB.41125 - Vữa bê tông mác 300 m³ 664.692 477.920

Chiều rộng >250cmSB.41132 - Vữa bê tông mác 150 m³ 560.914 575.360SB.41133 - Vữa bê tông mác 200 m³ 609.215 575.360SB.41134 - Vữa bê tông mác 250 m³ 655.222 575.360SB.41135 - Vữa bê tông mác 300 m³ 702.492 575.360

Bê tông móng đá 2x4Chiều rộng ≤250cm

SB.41122a - Vữa bê tông mác 150 m³ 503.572 477.920SB.41123a - Vữa bê tông mác 200 m³ 549.216 477.920SB.41124a - Vữa bê tông mác 250 m³ 592.278 477.920SB.41125a - Vữa bê tông mác 300 m³ 637.801 477.920

Chiều rộng >250cmSB.41132a - Vữa bê tông mác 150 m³ 541.372 575.360SB.41133a - Vữa bê tông mác 200 m³ 587.016 575.360SB.41134a - Vữa bê tông mác 250 m³ 630.078 575.360SB.41135a - Vữa bê tông mác 300 m³ 675.601 575.360

- Đối với các kết cấu bê tông cần phải sử dụng giàn giáo để phục vụ thi công thì công tácgia công, lắp dựng và tháo dỡ giàn giáo được tính riêng.

- Trộn vữa, đổ, đầm bê tông bằng thủ công và bảo dưỡng bê tông theo đúng yêu cầu kỹthuật.

- Công tác gia công lắp dựng cốt thép, gia cố, lắp dựng, tháo dỡ ván khuôn được tínhriêng.

56

Page 58: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông móng đá 4x6Chiều rộng ≤250cm

SB.41122b - Vữa bê tông mác 150 m³ 471.393 477.920SB.41123b - Vữa bê tông mác 200 m³ 514.226 477.920SB.41124b - Vữa bê tông mác 250 m³ 557.135 477.920SB.41125b - Vữa bê tông mác 300 m³ 598.131 477.920

Chiều rộng >250cmSB.41132b - Vữa bê tông mác 150 m³ 509.193 575.360SB.41133b - Vữa bê tông mác 200 m³ 552.026 575.360SB.41134b - Vữa bê tông mác 250 m³ 594.935 575.360SB.41135b - Vữa bê tông mác 300 m³ 635.931 575.360

Bê tông nềnĐá 1x2

SB.41142 - Vữa bê tông mác 150 m³ 523.114 461.680SB.41143 - Vữa bê tông mác 200 m³ 571.415 461.680SB.41144 - Vữa bê tông mác 250 m³ 617.422 461.680SB.41145 - Vữa bê tông mác 300 m³ 664.692 461.680

Đá 2x4SB.41142a - Vữa bê tông mác 150 m³ 503.572 461.680SB.41143a - Vữa bê tông mác 200 m³ 549.216 461.680SB.41144a - Vữa bê tông mác 250 m³ 592.278 461.680SB.41145a - Vữa bê tông mác 300 m³ 637.801 461.680

Đá 4x6SB.41142b - Vữa bê tông mác 150 m³ 471.393 461.680SB.41143b - Vữa bê tông mác 200 m³ 514.226 461.680SB.41144b - Vữa bê tông mác 250 m³ 557.135 461.680SB.41145b - Vữa bê tông mác 300 m³ 598.131 461.680

Bê tông bệ máyĐá 1x2

SB.41152 - Vữa bê tông mác 150 m³ 523.114 702.960SB.41153 - Vữa bê tông mác 200 m³ 571.415 702.960SB.41154 - Vữa bê tông mác 250 m³ 617.422 702.960SB.41155 - Vữa bê tông mác 300 m³ 664.692 702.960

Đá 2x4SB.41152a - Vữa bê tông mác 150 m³ 503.572 702.960SB.41153a - Vữa bê tông mác 200 m³ 549.216 702.960SB.41154a - Vữa bê tông mác 250 m³ 592.278 702.960SB.41155a - Vữa bê tông mác 300 m³ 637.801 702.960

Đá 4x6SB.41152b - Vữa bê tông mác 150 m³ 471.393 702.960SB.41153b - Vữa bê tông mác 200 m³ 514.226 702.960SB.41154b - Vữa bê tông mác 250 m³ 557.135 702.960SB.41155b - Vữa bê tông mác 300 m³ 598.131 702.960

57

Page 59: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.41200 BÊ TÔNG TƯỜNG, CỘTĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông tường đá 1x2Chiều dày ≤45cm

SB.41212 - Vữa bê tông mác 150 m³ 646.594 1.039.360SB.41213 - Vữa bê tông mác 200 m³ 694.895 1.039.360SB.41214 - Vữa bê tông mác 250 m³ 740.902 1.039.360SB.41215 - Vữa bê tông mác 300 m³ 788.172 1.039.360

Chiều dày >45cmSB.41222 - Vữa bê tông mác 150 m³ 598.714 960.480SB.41223 - Vữa bê tông mác 200 m³ 647.015 960.480SB.41224 - Vữa bê tông mác 250 m³ 693.022 960.480SB.41225 - Vữa bê tông mác 300 m³ 740.292 960.480

Bê tông tường đá 2x4Chiều dày ≤45cm

SB.41212a - Vữa bê tông mác 150 m³ 627.052 1.039.360SB.41213a - Vữa bê tông mác 200 m³ 672.696 1.039.360SB.41214a - Vữa bê tông mác 250 m³ 715.758 1.039.360SB.41215a - Vữa bê tông mác 300 m³ 761.281 1.039.360

Chiều dày >45cmSB.41222a - Vữa bê tông mác 150 m³ 579.172 960.480SB.41223a - Vữa bê tông mác 200 m³ 624.816 960.480SB.41224a - Vữa bê tông mác 250 m³ 667.878 960.480SB.41225a - Vữa bê tông mác 300 m³ 713.401 960.480

Bê tông cột đá 1x2Tiết diện ≤0,1m2

SB.41232 - Vữa bê tông mác 150 m³ 586.114 1.313.120SB.41233 - Vữa bê tông mác 200 m³ 634.415 1.313.120SB.41234 - Vữa bê tông mác 250 m³ 680.422 1.313.120SB.41235 - Vữa bê tông mác 300 m³ 727.692 1.313.120

Tiết diện >0,1m2

SB.41242 - Vữa bê tông mác 150 m³ 573.514 1.183.200SB.41243 - Vữa bê tông mác 200 m³ 621.815 1.183.200SB.41244 - Vữa bê tông mác 250 m³ 667.822 1.183.200SB.41245 - Vữa bê tông mác 300 m³ 715.092 1.183.200

58

Page 60: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông cột đá 2x4Tiết diện ≤0,1m2

SB.41232a - Vữa bê tông mác 150 m³ 566.572 1.313.120SB.41233a - Vữa bê tông mác 200 m³ 612.216 1.313.120SB.41234a - Vữa bê tông mác 250 m³ 655.278 1.313.120SB.41235a - Vữa bê tông mác 300 m³ 700.801 1.313.120

Tiết diện >0,1m2

SB.41242a - Vữa bê tông mác 150 m³ 553.972 1.183.200SB.41243a - Vữa bê tông mác 200 m³ 599.616 1.183.200SB.41244a - Vữa bê tông mác 250 m³ 642.678 1.183.200SB.41245a - Vữa bê tông mác 300 m³ 688.201 1.183.200

SB.41300 BÊ TÔNG XÀ DẦM, GIẰNG, SÀN MÁIĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông xà dầm, giằng đá 1x2

SB.41312 - Vữa bê tông mác 150 m³ 523.114 932.640SB.41313 - Vữa bê tông mác 200 m³ 571.415 932.640SB.41314 - Vữa bê tông mác 250 m³ 617.422 932.640SB.41315 - Vữa bê tông mác 300 m³ 664.692 932.640

Bê tông sàn mái đá 1x2SB.41322 - Vữa bê tông mác 150 m³ 523.114 723.840SB.41323 - Vữa bê tông mác 200 m³ 571.415 723.840SB.41324 - Vữa bê tông mác 250 m³ 617.422 723.840SB.41325 - Vữa bê tông mác 300 m³ 664.692 723.840

59

Page 61: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông lanh tô, lanh tô liềnmái hắt, máng nước, tấmđan, ô văng đá 1x2

SB.41412 - Vữa bê tông mác 150 m³ 523.114 1.243.520SB.41413 - Vữa bê tông mác 200 m³ 571.415 1.243.520SB.41414 - Vữa bê tông mác 250 m³ 617.422 1.243.520SB.41415 - Vữa bê tông mác 300 m³ 664.692 1.243.520

Bê tông cầu thang đá 1x2SB.41422 - Vữa bê tông mác 150 m³ 523.114 1.554.400SB.41423 - Vữa bê tông mác 200 m³ 571.415 1.554.400SB.41424 - Vữa bê tông mác 250 m³ 617.422 1.554.400SB.41425 - Vữa bê tông mác 300 m³ 664.692 1.554.400

SB.41500 BÊ TÔNG MẶT ĐƯỜNGĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông mặt đường đá 1x2Chiều dày mặt đường ≤25cm

SB.41513 - Vữa bê tông mác 200 m³ 627.957 607.840SB.41514 - Vữa bê tông mác 250 m³ 673.965 607.840SB.41515 - Vữa bê tông mác 300 m³ 721.234 607.840

Chiều dày mặt đường >25cmSB.41523 - Vữa bê tông mác 200 m³ 633.627 552.160SB.41524 - Vữa bê tông mác 250 m³ 679.635 552.160SB.41525 - Vữa bê tông mác 300 m³ 726.904 552.160

Bê tông mặt đường đá 2x4Chiều dày mặt đường ≤25cm

SB.41513a - Vữa bê tông mác 200 m³ 605.758 607.840SB.41514a - Vữa bê tông mác 250 m³ 648.820 607.840SB.41515a - Vữa bê tông mác 300 m³ 694.343 607.840

Chiều dày mặt đường >25cmSB.41523a - Vữa bê tông mác 200 m³ 611.428 552.160SB.41524a - Vữa bê tông mác 250 m³ 654.490 552.160SB.41525a - Vữa bê tông mác 300 m³ 700.013 552.160

SB.41400 BÊ TÔNG LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤMĐAN, Ô VĂNG, CẦU THANG

60

Page 62: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.41600 BÊ TÔNG MÁI BỜ KÊNH MƯƠNGĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBê tông mái bờ kênh mương đá 1x2Chiều dày ≤20cm

SB.41603 - Vữa bê tông mác 200 m³ 571.415 784.160SB.41604 - Vữa bê tông mác 250 m³ 617.422 784.160SB.41605 - Vữa bê tông mác 300 m³ 664.692 784.160

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bê tông gia cố móng, mố, trụTrên cạn

SB.41712 - Vữa bê tông mác 150 m³ 523.114 929.880 160.810SB.41713 - Vữa bê tông mác 200 m³ 571.415 929.880 160.810SB.41714 - Vữa bê tông mác 250 m³ 617.422 929.880 160.810SB.41715 - Vữa bê tông mác 300 m³ 664.692 929.880 160.810

Dưới nướcSB.41722 - Vữa bê tông mác 150 m³ 523.114 1.116.840 659.271SB.41723 - Vữa bê tông mác 200 m³ 571.415 1.116.840 659.271SB.41724 - Vữa bê tông mác 250 m³ 617.422 1.116.840 659.271SB.41725 - Vữa bê tông mác 300 m³ 664.692 1.116.840 659.271

Bê tông gia cố mũ mố, mũ trụTrên cạn

SB.41732 - Vữa bê tông mác 150 m³ 523.114 1.180.800 160.810SB.41733 - Vữa bê tông mác 200 m³ 571.415 1.180.800 160.810SB.41734 - Vữa bê tông mác 250 m³ 617.422 1.180.800 160.810SB.41735 - Vữa bê tông mác 300 m³ 664.692 1.180.800 160.810

Dưới nướcSB.41742 - Vữa bê tông mác 150 m³ 523.114 1.335.780 659.271SB.41743 - Vữa bê tông mác 200 m³ 571.415 1.335.780 659.271SB.41744 - Vữa bê tông mác 250 m³ 617.422 1.335.780 659.271SB.41745 - Vữa bê tông mác 300 m³ 664.692 1.335.780 659.271

Chuẩn bị, sàng rửa, lựa chọn vật liệu, vận chuyển trong phạm vi 30m. Đổ, đầm và bảodưỡng bê tông đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

SB.41700 BÊ TÔNG GIA CỐ MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU BÊ TÔNG

61

Page 63: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phun gia cố bê tông vào bềmặt cấu kiện bê tông bằngmáy phun áp lực chiều dày5cmPhun từ dưới lên

SB.41812 - Vữa bê tông mác 150 m² 44.563 73.470 121.188SB.41813 - Vữa bê tông mác 200 m² 50.038 73.470 121.188SB.41814 - Vữa bê tông mác 250 m² 55.372 73.470 121.188SB.41815 - Vữa bê tông mác 300 m² 60.805 73.470 121.188

Phun ngangSB.41822 - Vữa bê tông mác 150 m² 44.563 61.620 86.563SB.41823 - Vữa bê tông mác 200 m² 50.038 61.620 86.563SB.41824 - Vữa bê tông mác 250 m² 55.372 61.620 86.563SB.41825 - Vữa bê tông mác 300 m² 60.805 61.620 86.563

Phun gia cố bê tông vào bềmặt cấu kiện bê tông bằngmáy phun áp lực, phun giacố xilô

SB.41832 - Vữa bê tông mác 150 m² 44.563 106.650 137.161SB.41833 - Vữa bê tông mác 200 m² 50.038 106.650 137.161SB.41834 - Vữa bê tông mác 250 m² 55.372 106.650 137.161SB.41835 - Vữa bê tông mác 300 m² 60.805 106.650 137.161

SB.42000 CÔNG TÁC SẢN XUẤT LẮP ĐẶT CỐT THÉPThành phần công việc: - Chuẩn bị, kéo thẳng thép, nắn, uốn, buộc bằng thủ công theo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.SB.42110 CỐT THÉP MÓNG

Đơn vị tính: đồng/100kgMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép móngSB.42111 - Đường kính ≤10mm 100kg 1.264.660 445.440SB.42112 - Đường kính ≤18mm 100kg 1.324.660 329.440SB.42113 - Đường kính >18mm 100kg 1.324.660 250.560

Chuẩn bị, trộn bê tông bằng máy trộn, chuyển bê tông khô vào máy phun, phun ép bê tôngáp lực cao vào bề mặt cấu kiện cần gia cố.

SB.41800 PHUN GIA CỐ BÊ TÔNG VÀO BỀ MẶT CẤU KIỆN BÊ TÔNG BẰNGMÁY PHUN ÁP LỰC

62

Page 64: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.42120 CỐT THÉP BỆ MÁYĐơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép bệ máy

SB.42121 - Đường kính ≤10mm 100kg 1.264.698 510.400SB.42122 - Đường kính ≤18mm 100kg 1.324.698 396.720SB.42123 - Đường kính >18mm 100kg 1.324.698 308.560

SB.42130 CỐT THÉP TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép tường

SB.42131 - Đường kính ≤10mm 100kg 1.264.698 595.320SB.42132 - Đường kính ≤18mm 100kg 1.324.698 467.400SB.42133 - Đường kính >18mm 100kg 1.324.698 369.000

SB.42140 CỐT THÉP CỘTĐơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép cột

SB.42141 - Đường kính ≤10mm 100kg 1.264.698 622.380SB.42142 - Đường kính ≤18mm 100kg 1.324.698 418.200SB.42143 - Đường kính >18mm 100kg 1.324.698 354.240

SB.42150 CỐT THÉP DẦM, GIẰNGĐơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép dầm, giằng

SB.42151 - Đường kính ≤10mm 100kg 1.264.698 676.500SB.42152 - Đường kính ≤18mm 100kg 1.324.698 420.660SB.42153 - Đường kính >18mm 100kg 1.324.698 383.760

63

Page 65: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/100kgMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cốt thép lanh tô, lanh tô liềnmái hắt máng nước, tấmđan, ô văng

SB.42161 - Đường kính ≤10mm 100kg 1.264.698 875.760SB.42162 - Đường kính >10mm 100kg 1.324.698 797.040

SB.42170 CỐT THÉP SÀN MÁIĐơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép sàn mái

SB.42171 - Đường kính ≤10mm 100kg 1.264.698 590.130SB.42172 - Đường kính >10mm 100kg 1.324.698 440.820

SB.42180 CỐT THÉP CẦU THANGĐơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép cầu thang

SB.42181 - Đường kính ≤10mm 100kg 1.264.698 757.680SB.42182 - Đường kính ≤18mm 100kg 1.324.698 602.700SB.42183 - Đường kính >18mm 100kg 1.324.698 546.120

SB.42210 CỐT THÉP MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU TRÊN CẠNĐơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép mố, trụ, mũ mố, mũtrụ cầu trên cạn

SB.42211 - Đường kính ≤10mm 100kg 1.264.698 666.660 31.539SB.42212 - Đường kính ≤18mm 100kg 1.322.182 462.480 86.651SB.42213 - Đường kính >18mm 100kg 1.322.913 388.680 93.775

SB.42160 CỐT THÉP LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, TẤMĐAN, Ô VĂNG

64

Page 66: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.42220 CỐT THÉP MÓNG, MỐ, TRỤ, MŨ MỐ, MŨ TRỤ CẦU DƯỚI NƯỚCĐơn vị tính: đồng/100kg

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCốt thép móng, mố, trụ, mũmố, mũ trụ cầu dưới nước

SB.42221 - Đường kính ≤10mm 100kg 1.264.698 826.560 52.919SB.42222 - Đường kính ≤18mm 100kg 1.322.182 575.640 110.283SB.42223 - Đường kính >18mm 100kg 1.322.913 479.700 117.408

Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, phương tiện thi công. - Gia công, lắp đặt ván khuôn theo yêu cầu kỹ thuật. - Tháo dỡ, xếp gọn ván khuôn. - Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.SB.43110 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG DÀI, BỆ MÁY

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.43110 Ván khuôn gỗ gia cố móngdài, bệ máy m² 42.178 34.800

SB.43120 VÁN KHUÔN GIA CỐ MÓNG CỘTĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.43120 Ván khuôn gỗ gia cố móng cột m² 42.481 99.528

SB.43130 VÁN KHUÔN GIA CỐ NÚT GIAO GIỮA CỘT VÀ DẦMĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.43130 Ván khuôn gỗ nút giao giữacột và dầm m² 73.932 233.700

SB.43000 CÔNG TÁC GIA CÔNG, LẮP DỰNG, THÁO DỠ VÁN KHUÔN GỖ CHOBÊ TÔNG ĐỔ TẠI CHỖ

65

Page 67: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.43140 VÁN KHUÔN GIA CỐ CỘT, MỐ, TRỤĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVán khuôn gỗ gia cố cột, mố, trụ

SB.43141 - Hình tròn, elíp m² 52.722 214.020SB.43142 - Hình vuông, chữ nhật m² 45.147 86.100

SB.43150 VÁN KHUÔN GIA CỐ XÀ DẦM, GIẰNGĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.43150 Ván khuôn gỗ gia cố xà dầm,giằng m² 57.140 93.480

SB.43160 VÁN KHUÔN GIA CỐ TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.43160 Ván khuôn gỗ gia cố tường m² 42.897 76.260

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.43171 Ván khuôn gỗ gia cố sàn, mái m² 47.044 73.800

SB.43172Ván khuôn gỗ gia cố lanh tô,lanh tô, liền mái hắt, mángnước, tấm đan

m² 47.044 76.260

SB.43180 VÁN KHUÔN GIA CỐ CẦU THANGĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.43180 Ván khuôn gỗ gia cố cầu thang m² 479.691 123.000

SB.43170 VÁN KHUÔN GIA CỐ SÀN MÁI, LANH TÔ, LANH TÔ LIỀN MÁI HẮT,MÁNG NƯỚC, TẤM ĐAN

66

Page 68: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.43210 LÀM TƯỜNG CHẮN ĐẤT BẰNG GỖThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.43210 Làm tường chắn đất bằng gỗ m² 83.108 227.360

SB.50000 CÔNG TÁC GIA CỐ KẾT CẤU THÉPSB.51000 GIA CÔNG KẾT CẤU THÉP ĐỂ GIA CỐThành phần công việc:

SB.51100 GIA CÔNG CỘT, GIẰNG CỘT THÉP ĐỂ GIA CỐĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.51111 Gia công cột, giằng cột thép đểgia cố tấn 14.015.001 10.701.000 3.082.547

SB.51200 GIA CÔNG DẦM THÉP TỔ HỢP ĐỂ GIA CỐĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.51211 Gia công dầm thép tổ hợp đểgia cố tấn 14.779.674 15.375.000 4.235.691

SB.51300 HÀN GIA CỐ BẢN MÃ TAI CỘTĐơn vị tính: đồng/10m đường hàn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.51311 Công tác hàn gia cố bản mã taicột

10m đường

hàn239.965 787.200 1.829.483

Chuẩn bị, đóng cọc gỗ, ghép ván làm tường chắn, chống đỡ tường đảm bảo yêu cầu kỹthuật. Đảm bảo an toàn lao động. Dọn vệ sinh, vận chuyển phế liệu ra khỏi phạm vi côngtrình.

Chuẩn bị giằng chống các cấu kiện cũ, gia công chế tạo và lắp ráp cấu kiện mới vào vị trígia cố. Đảm bảo vệ sinh và an toàn lao động, sản xuất của dây chuyền đang hoạt động. Dọnvệ sinh, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

67

Page 69: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.51400 GIA CÔNG DẦM THÉP BẰNG THÉP HÌNH (I, H) ĐỂ GIA CỐĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.51411 Gia công dầm bằng thép hình(I, H) để gia cố tấn 14.738.850 996.300 2.914.780

SB.51500 GIA CÔNG LƯỚI THÉP D4 ĐỂ GIA CỐ SÀNĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.51511 Gia công lưới thép D4 để giacố sàn m² 47.690 76.260

SB.52100 GIA CỐ KẾT CẤU THÉPThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấnMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Gia cố kết cấu thépSB.52111 - Chân cột tấn 13.385.921 7.548.100 2.612.257

SB.52112 - Dầm đầu cột, dầm đầu nútkhông gian chịu lực tấn 13.785.005 9.007.750 3.330.458

SB.52113 - Thân cột tấn 13.629.176 8.284.500 3.058.908SB.52114 - Dầm, xà, vì kèo tấn 683.354 8.481.750 3.510.562

SB.52115 - Sàn thao tác, cầu thang, lancan và các loại kết cầu khác tấn 495.173 7.955.750 2.604.736

Chuẩn bị gia công các chi tiết kết cấu, hàn các chi tiết sau khi gia công vào các kết cấuthép cũ, hàn đính, hàn hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, đục tẩy mối hàn, lắp đặt tháodỡ hệ chống nền, chống đỡ hệ sàn thao tác. Vận chuyển vật liệu trong phạm vi các tầng sàn,đảm bảo an toàn lao động và vệ sinh môi trường cho người và thiết bị đang hoạt động.

68

Page 70: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.53000 CÔNG TÁC LẮP ĐẶT KẾT CẤU THÉPThành phần công việc:

SB.53100 LẮP ĐẶT CỘT THÉP GIA CỐ CÁC LOẠIĐơn vị tính: đồng/tấn

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.53111 Lắp đặt cột thép các loại để giacố tấn 2.452.516 11.500.500 8.566.877

SB.60000 CÔNG TÁC TRÁT, LÁNG, ỐP, LÁTThành phần công việc:

SB.61100 TRÁT TƯỜNG NGOÀIĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát tường ngoàiChiều dày trát 1,0cm

SB.61113 - Vữa XM mác 50 m² 3.890 61.500SB.61114 - Vữa XM mác 75 m² 4.743 61.500

Chiều dày trát 1,5cmSB.61123 - Vữa XM mác 50 m² 5.510 73.800SB.61124 - Vữa XM mác 75 m² 6.719 73.800

Chiều dày trát 2,0cmSB.61133 - Vữa XM mác 50 m² 7.455 91.020SB.61134 - Vữa XM mác 75 m² 9.090 91.020

Chuẩn bị, lắp dựng tháo dỡ dàn giáo, chồng nề trong quá trình lắp dựng. Gia cố các vị tríđặt máy trên sàn thao tác, lắp đặt tháo dỡ máy thi công, hàn dính, hoàn thiện theo đúng yêucầu kỹ thuật. Vận chuyển vật liệu đến vị trí cần gia cố.

Chuẩn bị, làm sạch, làm ẩm bề mặt kết cấu cũ, căng dây, dẫn cốt, đánh mốc, trộn vữa, trát,láng, ốp, lát theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn khi kết thúc công việc. Vận chuyển vật liệu,dụng cụ, phế thải trong phạm vi 30m.

69

Page 71: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.61200 TRÁT TƯỜNG TRONGĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát tường trongChiều dày trát 1,0cm

SB.61213 - Vữa XM mác 50 m² 3.890 41.820SB.61214 - Vữa XM mác 75 m² 4.743 41.820

Chiều dày trát 1,5cmSB.61223 - Vữa XM mác 50 m² 5.510 56.580SB.61224 - Vữa XM mác 75 m² 6.719 56.580

Chiều dày trát 2,0cmSB.61233 - Vữa XM mác 50 m² 7.455 61.500SB.61234 - Vữa XM mác 75 m² 9.090 61.500

SB.61300 TRÁT TRỤ, CỘT, LAM ĐỨNG, CẦU THANGĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát trụ, cột, lam đứng, cầu thangChiều dày trát 1,0cm

SB.61313 - Vữa XM mác 50 m² 4.214 140.220SB.61314 - Vữa XM mác 75 m² 5.138 140.220

Chiều dày trát 1,5cmSB.61323 - Vữa XM mác 50 m² 5.834 147.600SB.61324 - Vữa XM mác 75 m² 7.114 147.600

Chiều dày trát 2,0cmSB.61333 - Vữa XM mác 50 m² 8.427 162.360SB.61334 - Vữa XM mác 75 m² 10.276 162.360

SB.61400 TRÁT XÀ DẦM, TRẦNĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát xà, dầm

SB.61413 - Vữa XM mác 50 m² 5.834 98.400SB.61414 - Vữa XM mác 75 m² 7.114 98.400

Trát trầnSB.61423 - Vữa XM mác 50 m² 5.834 142.680SB.61424 - Vữa XM mác 75 m² 7.114 142.680

Ghi chú: Nếu phải bả lớp bám dính bằng xi măng lên bề mặt trước khi trát xà dầm, trần bêtông thì đơn giá vật liệu, nhân công được nhân với hệ số Kvl=1,25 và Knc=1,1.

70

Page 72: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.61500 TRÁT, ĐẮP PHÀO ĐƠN, PHÀO KÉP, GỜ CHỈĐơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyĐắp phào đơn

SB.61513 - Vữa XM mác 50 m 3.601 60.490SB.61514 - Vữa XM mác 75 m 4.391 60.490

Đắp phào képSB.61523 - Vữa XM mác 50 m 4.591 76.270SB.61524 - Vữa XM mác 75 m 5.598 76.270

Trát gờ chỉSB.61533 - Vữa XM mác 50 m 918 36.820SB.61534 - Vữa XM mác 75 m 1.120 36.820

SB.61600 TRÁT SÊ NÔ, MÁI HẮT, LAM NGANGĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát sê nô, mái hắt, lam ngang

SB.61613 - Vữa XM mác 50 m² 3.928 73.640SB.61614 - Vữa XM mác 75 m² 4.790 73.640

SB.61700 TRÁT VẨY TƯỜNG CHỐNG VANGĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát vẩy tường chống vang

SB.61713 - Vữa XM mác 50 m² 13.749 92.050SB.61714 - Vữa XM mác 75 m² 16.764 92.050

71

Page 73: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Phun bắn vữa xi măng cátvàng có phụ gia vào các kếtcấu

SB.61813 - Vữa XM mác 50 m² 25.998 9.205 86.957SB.61814 - Vữa XM mác 75 m² 27.495 9.205 86.957SB.61815 - Vữa XM mác 100 m² 29.214 9.205 86.957

Trát vữa xi măng cát vàngvào tường, cột

SB.61823 - Vữa XM mác 50 m² 11.905 81.530SB.61824 - Vữa XM mác 75 m² 13.409 81.530

Trát vữa xi măng cát vàngvào dầm, trần

SB.61833 - Vữa XM mác 50 m² 11.905 89.420SB.61834 - Vữa XM mác 75 m² 13.409 89.420

Trát vữa xi măng cát vàngvào các kết cấu khác

SB.61843 - Vữa XM mác 50 m² 11.905 84.160SB.61844 - Vữa XM mác 75 m² 13.409 84.160

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trát tường ngoàiVữa khô trộn sẵn G9, mác 75

SB.62110 - Chiều dày trát 0,5cm m² 48.772 41.820SB.62120 - Chiều dày trát 0,7cm m² 65.029 51.660SB.62130 - Chiều dày trát 1,0cm m² 89.416 61.500

Trát tường trongVữa khô trộn sẵn G9, mác 75

SB.62140 - Chiều dày trát 0,5cm m² 48.411 31.980SB.62150 - Chiều dày trát 0,7cm m² 64.548 39.360SB.62160 - Chiều dày trát 1,0cm m² 88.753 41.820

SB.61800 PHUN BẮN VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG GIA CỐ KẾT CẤU BÊ TÔNG;TRÁT VỮA XI MĂNG CÁT VÀNG VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG

SB.62100 TRÁT TƯỜNG XÂY GẠCH BÊ TÔNG KHÍ CHƯNG ÁP (AAC) BẰNGVỮA BÊ TÔNG NHẸ

Ghi chú: Chiều dày bình quân lớp vữa trát, vữa phun trong đơn giá của công tác trên dày2cm.

72

Page 74: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.62200 TRÁT GRANITÔ TAY VỊN CẦU THANG

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trát Granitô tay vịn cầuthang dày 2,5cm

SB.62213 - Vữa XM mác 50 m² 74.013 1.008.600SB.62214 - Vữa XM mác 75 m² 75.228 1.008.600

Trát Granitô thành ô văng,sênô, lan can, diềm che nắng

Dày 1,0cmSB.62313 - Vữa XM mác 50 m² 60.785 833.940SB.62314 - Vữa XM mác 75 m² 61.999 833.940

Dày 1,5cmSB.62323 - Vữa XM mác 50 m² 67.513 875.760SB.62324 - Vữa XM mác 75 m² 68.728 875.760

SB.62400 TRÁT GRANITÔ TƯỜNG, TRỤ, CỘTĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTrát Granitô tườngChiều dày trát 1,0cm

SB.62413 - Vữa XM mác 50 m² 60.785 678.960SB.62414 - Vữa XM mác 75 m² 61.999 678.960

Chiều dày trát 1,5cmSB.62423 - Vữa XM mác 50 m² 67.513 710.940SB.62424 - Vữa XM mác 75 m² 68.728 710.940

Trát Granitô trụ, cộtChiều dày trát 1,0cm

SB.62433 - Vữa XM mác 50 m² 65.582 880.680SB.62434 - Vữa XM mác 75 m² 66.797 880.680

Chiều dày trát 1,5cmSB.62443 - Vữa XM mác 50 m² 67.513 922.500SB.62444 - Vữa XM mác 75 m² 68.728 922.500

SB.62300 TRÁT GRANITÔ THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ, LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

73

Page 75: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Trát đá rửa tườngSB.62513 - Vữa XM mác 50 m² 64.722 460.020SB.62514 - Vữa XM mác 75 m² 65.931 460.020

Trát đá rửa trụ, cộtSB.62523 - Vữa XM mác 50 m² 64.722 580.560SB.62524 - Vữa XM mác 75 m² 65.931 580.560

Trát đá rửa thành ô văng, sênô, lan can diềm chắn nắng

SB.62533 - Vữa XM mác 50 m² 73.993 619.920SB.62534 - Vữa XM mác 75 m² 75.984 619.920

SB.63000 CÔNG TÁC LÁNG VỮASB.63100 LÁNG NỀN SÀN KHÔNG ĐÁNH MÀU

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Láng nền sàn không đánh màuChiều dày 2,0cm

SB.63113 - Vữa XM mác 50 m² 9.031 24.600SB.63114 - Vữa XM mác 75 m² 11.011 24.600SB.63115 - Vữa XM mác 100 m² 13.016 24.600

Chiều dày 3,0cmSB.63123 - Vữa XM mác 50 m² 12.578 29.520SB.63124 - Vữa XM mác 75 m² 15.337 29.520SB.63125 - Vữa XM mác 100 m² 18.129 29.520

SB.63200 LÁNG NỀN SÀN CÓ ĐÁNH MÀUĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLáng nền sàn có đánh màuChiều dày 2,0cm

SB.63213 - Vữa XM mác 50 m² 9.328 36.900SB.63214 - Vữa XM mác 75 m² 11.309 36.900SB.63215 - Vữa XM mác 100 m² 13.314 36.900

Chiều dày 3,0cmSB.63223 - Vữa XM mác 50 m² 12.876 39.360SB.63224 - Vữa XM mác 75 m² 15.635 39.360SB.63225 - Vữa XM mác 100 m² 18.427 39.360

SB.62500 TRÁT ĐÁ RỬA TƯỜNG, TRỤ, CỘT DÀY 1CM, THÀNH Ô VĂNG, SÊ NÔ,LAN CAN, DIỀM CHE NẮNG

74

Page 76: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Láng sê nô, mái hắt, mángnước dày 1,0cm

SB.63313 - Vữa XM mác 50 m² 4.515 49.200SB.63314 - Vữa XM mác 75 m² 5.506 49.200SB.63315 - Vữa XM mác 100 m² 6.508 49.200

Láng bể nước, giếng nước,giếng cáp dày 2,0cm

SB.63323 - Vữa XM mác 50 m² 8.040 130.380SB.63324 - Vữa XM mác 75 m² 9.738 130.380SB.63325 - Vữa XM mác 100 m² 11.456 130.380

Láng máng cáp, mương rãnhdày 1,0cm

SB.63333 - Vữa XM mác 50 m² 4.515 88.560SB.63334 - Vữa XM mác 75 m² 5.506 88.560SB.63335 - Vữa XM mác 100 m² 6.508 88.560

Láng hè dày 3,0cmSB.63343 - Vữa XM mác 50 m² 13.199 41.820SB.63344 - Vữa XM mác 75 m² 16.028 41.820SB.63345 - Vữa XM mác 100 m² 18.892 41.820

SB.64000 CÔNG TÁC ỐP GẠCH, ĐÁSB.64100 ỐP GẠCH CHÂN TƯỜNG 20x10CM

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.64110 Ốp chân tường bằng gạch20x10cm m² 140.275 282.900

SB.63300 LÁNG SÊ NÔ, MÁI HẮT, MÁNG NƯỚC, BỂ NƯỚC, GIẾNG NƯỚC,GIẾNG CÁP, MÁNG CÁP, MƯƠNG RÃNH, HÈ ĐƯỜNG

75

Page 77: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.64200 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 20x15; 20x20; 20x30CMĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyỐp tường

SB.64210 - Gạch 20x15cm m² 146.337 201.720 24.670SB.64220 - Gạch 20x20cm m² 144.984 186.960 24.670SB.64230 - Gạch 20x30cm m² 148.705 154.980 24.670

Ốp trụ, cộtSB.64240 - Gạch 20x15cm m² 147.062 253.380 49.340SB.64250 - Gạch 20x20cm m² 145.702 248.460 49.340SB.64260 - Gạch 20x30cm m² 149.442 231.240 49.340

SB.64300 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 15x15; 11x11CMĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyỐp tường

SB.64310 - Gạch 15x15cm m² 71.326 177.120 24.670SB.64320 - Gạch 11x11cm m² 117.374 186.960 24.670

Ốp trụ, cộtSB.64330 - Gạch 15x15cm m² 71.326 277.980 24.670SB.64340 - Gạch 11x11cm m² 117.374 292.740 24.670

SB.64400 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 6x20CMĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyỐp gạch 6x20cm

SB.64410 - Vào tường m² 141.347 186.960 24.670SB.64420 - Vào trụ, cột m² 141.347 292.740 24.670

SB.64500 ỐP TƯỜNG, TRỤ, CỘT BẰNG GẠCH 3x10CMĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyỐp gạch 3x10cm

SB.64510 - Vào tường m² 179.859 337.020 24.670SB.64520 - Vào trụ, cột m² 195.359 669.120 24.670

76

Page 78: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.64600 ỐP GẠCH VỈ VÀO CÁC KẾT CẤUĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.64610 Ốp gạch vỉ vào các kết cấu m² 60.745 154.980 24.670

SB.64700 ỐP ĐÁ CẨM THẠCH, ĐÁ HOA CƯƠNG VÀO TƯỜNGĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyỐp đá cẩm thạch vào tường

SB.64710 - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m² 288.946 315.600 67.349SB.64720 - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m² 314.571 297.190 67.349SB.64730 - Tiết diện đá ≤ 0,50 m2 m² 308.677 276.150 67.349

Ốp đá hoa cương vào tườngSB.64710a - Tiết diện đá ≤ 0,16m2 m² 572.615 315.600 67.349SB.64720a - Tiết diện đá ≤ 0,25m2 m² 556.215 297.190 67.349SB.64730a - Tiết diện đá ≤ 0,50 m2 m² 539.815 276.150 67.349

SB.65000 CÔNG TÁC LÁT GẠCH, ĐÁSB.65100 LÁT GẠCH CHỈ 6x10,5x22CM

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.65110 Lát gạch chỉ 6x10,5x22cm m² 50.247 45.472

SB.65200 LÁT GẠCH THẺ 5x10x20CMĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.65210 Lát gạch thẻ 5x10x20cm m² 36.166 51.040

SB.65300 LÁT GẠCH LÁ NEM 20x20CMĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.65310 Lát gạch lá nem 20x20cm m² 63.049 49.200

77

Page 79: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.65400 LÁT GẠCH CERAMIC, GỐM VÀ GRANIT NHÂN TẠOĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLát gạch ceramic

SB.65410 - Kích thước gạch 30x30cm m² 102.711 41.820SB.65420 - Kích thước gạch 40x40cm m² 105.356 36.900SB.65430 - Kích thước gạch 50x50cm m² 103.888 34.440

Lát gạch gốmSB.65410a - Kích thước gạch 30x30cm m² 167.088 41.820SB.65420a - Kích thước gạch 40x40cm m² 102.190 36.900SB.65430a - Kích thước gạch 50x50cm m² 63.218 34.440

Lát gạch granit nhân tạoSB.65410b - Kích thước gạch 30x30cm m² 142.087 41.820SB.65420b - Kích thước gạch 40x40cm m² 126.235 36.900SB.65430b - Kích thước gạch 50x50cm m² 137.154 34.440

SB.65500 LÁT GẠCH SÂN, NỀN ĐƯỜNG, VỈA HÈThành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lát sân, nền đường, vỉa hèSB.65510 - Gạch xi măng 20x20cm m² 1.568.830 44.280SB.65520 - Gạch xi măng 30x30cm m² 84.364 41.820SB.65530 - Gạch lá dừa 10x20cm m² 120.219 46.740SB.65540 - Gạch lá dừa 20x20cm m² 63.627 44.280SB.65550 - Gạch XM tự chèn 3,5cm m² 86.700 34.440SB.65560 - Gạch XM tự chèn 5,5cm m² 96.900 36.900

- Trộn vữa, lát gạch, miết mạch đánh độ dốc theo yêu cầu kỹ thuật của thiết kế sửa chữacụ thể.

78

Page 80: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.65600 LÁT ĐÁ CẨM THẠCH, HOA CƯƠNGĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLát đá cẩm thạch

SB.65610 - Tiết diện đá ≤0,16m2 m² 225.548 98.400 39.472SB.65620 - Tiết diện đá ≤0,25m2 m² 265.936 86.100 39.472SB.65630 - Tiết diện đá ≤0,50 m2 m² 275.778 73.800 39.472

Lát đá hoa cươngSB.65610a - Tiết diện đá ≤0,16m2 m² 502.298 98.400 39.472SB.65620a - Tiết diện đá ≤0,25m2 m² 501.686 86.100 39.472SB.65630a - Tiết diện đá ≤0,50 m2 m² 501.278 73.800 39.472

SB.65700 LÁT GẠCH CHỐNG NÓNGĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLát gạch chống nóng

SB.65710 - Gạch 4 lỗ 22x10,5x15cm m² 50.248 53.360SB.65720 - Gạch 6 lỗ 22x15x10,5cm m² 42.149 48.720SB.65730 - Gạch 10 lỗ 22x22x10,5cm m² 45.783 46.400

SB.65800 LÁT GẠCH VỈĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.65810 Lát gạch vỉ m² 61.873 56.580

79

Page 81: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.70000 CÔNG TÁC LÀM MÁI, TRẦN, LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNGThành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Đo kích thước lấy mẫu, cắt gia công theo yêu cầu kỹ thuật. - Lắp dựng hoàn chỉnh 1 đơn vị sản phẩm. - Kiểm tra và thu dọn nơi làm việc.Ghi chú : Công tác gia công, lắp dựng gỗ dầm trần, dầm sàn được tính theo đơn giá riêngSB.71000 CÔNG TÁC LÀM MÁIGhi chú: - Công tác làm bờ nóc, bờ chảy, sắp nóc trên mái bằng gạch, ngói được tính đơn giá riêng.

SB.71100 THÁO DỠ, THAY THẾ LI TÔ VÀ LỢP LẠI MÁI NGÓIĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyTháo dỡ, thay thế và lợp lại máiNgói 22v/m2

SB.71111 - Đóng li tô m² 15.136.954 32.480SB.71112 - Lợp mái m² 99.485 34.800

Ngói 13v/m2

SB.71121 - Đóng li tô m² 10.752.544 27.840SB.71122 - Lợp mái m² 101.985 30.160

SB.71200 LỢP THAY THẾ MÁI FIBRÔ XI MĂNG, MÁI TÔN, TẤM NHỰAĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLợp thay thế mái

SB.71211 - Tấm fibrô xi măng m² 33.284 25.520SB.71212 - Tấm tôn m² 143.764 23.200SB.71213 - Tấm nhựa m² 83.164 18.560

- Tháo dỡ mái hoặc lợp lại không được xếp chồng vật liệu tập trung một chỗ cao quá30cm làm hư hỏng sườn mái hoặc xô trượt dễ gây tai nạn lao động. Khi tháo dỡ mái ngói códây buộc cần tháo dây để dỡ ngói tránh làm sứt lỗ buộc.

- Trường hợp không sử dụng tấm úp nóc khi lợp mái Fibrô xi măng, tấm tôn, tấm nhựa thìkhông tính phần chi phí vật liệu để úp nóc đã được tính đơn giá và mức chi phí nhân côngđược nhân với hệ số K=0,9

80

Page 82: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.72000 LÀM TRẦNSB.72100 LÀM TRẦN GỖ DÁN, VÁN ÉP

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.72111 Làm trần gỗ dán, ván ép m² 9.700.160 5.658

SB.72300 LÀM TRẦN BẰNG TẤM NHỰA HOA VĂN 50x50CMĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm trần bằng tấm trầnthạch cao hoa văn

SB.72211 - Kích thước tấm 50x50cm m² 84.263 135.300SB.72211a - Kích thước tấm 63x41cm m² 84.263 135.300

SB.72311 Làm trần bằng tấm nhựa hoavăn 50x50cm m² 13.781 113.160

SB.72400 LÀM TRẦN LAMBRIS GỖĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm trần Lambris gỗ

SB.72411 - Dày 1,0cm m² 40.620 270.600SB.72412 - Dày 1,5cm m² 58.620 270.600

SB.73000 LÀM VÁCH NGĂN, KHUNG GỖ, MẶT SÀN GỖSB.73100 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG VÁN ÉPSB.73200 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN GHÉP KHÍTSB.73300 LÀM VÁCH NGĂN BẰNG GỖ VÁN CHỒNG MÍ

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Làm vách ngăn bằng gỗSB.73111 - Ván ép m² 61.740 88.560SB.73211 - Ván ghép khít dày 1,5cm m² 45.900 113.160SB.73212 - Ván ghép khít dày 2,0cm m² 60.300 113.160SB.73311 - Ván chồng mí dày 1,5cm m² 53.100 172.200SB.73312 - Ván chồng mí dày 2,0cm m² 65.100 172.200

SB.72200 LÀM TRẦN BẰNG TẤM TRẦN THẠCH CAO HOA VĂN 50x50CM,61x41CM

81

Page 83: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.73400 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG CHÂN TƯỜNG BẰNG GỖSB.73500 GIA CÔNG VÀ LẮP ĐẶT TAY VỊN CẦU THANG BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Gia công và đóng chântường bằng gỗ

SB.73411 - Kích thước 2x10cm m 6.048 44.280SB.73412 - Kích thước 2x20cm m 12.096 54.120

Gia công và lắp đặt tay vịncầu thang bằng gỗ

SB.73511 - Kích thước 8x10cm m 24.192 123.000SB.73512 - Kích thước 8x14cm m 35.280 150.060

SB.73700 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG GỖ DẦM SÀN, DẦM TRẦNĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyGia công và lắp dựng khung gỗ

SB.73611 - Đóng lưới, vách ngăn m³ 2.862.000 1.845.000SB.73711 - Dầm sàn, dầm trần m³ 2.862.000 2.307.480

SB.73800 LÀM MẶT SÀN GỖĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm mặt sàn gỗ

SB.73811 - Ván dày 2cm m² 60.300 233.700SB.73812 - Ván dày 3cm m² 91.500 258.300

SB.73900 LÀM TƯỜNG LAMBRIS GỖĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLàm tường Lambris gỗ

SB.73911 - Ván dày 1,0cm m² 41.700 246.000SB.73912 - Ván dày 1,5cm m² 59.700 265.680

Ghi chú: Nếu ván sàn đóng theo hình xương cá, tạo hình trang trí theo mẫu thiết kế thì chiphí nhân công được bổ sung 0,15 công/m2

SB.73600 GIA CÔNG VÀ LẮP DỰNG KHUNG GỖ ĐỂ ĐÓNG LƯỚI, VÁCH NGĂN

82

Page 84: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.74000 LÀM MỘC TRANG TRÍ THÔNG DỤNG KHÁCSB.74100 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG MẮT CÁO BẰNG NẸP GỖ 3x1CMSB.74200 GIA CÔNG VÀ ĐÓNG DIỀM MÁI BẰNG GỖ

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Gia công và đóng mắt cáobằng nẹp gỗ

SB.74111 - Kích thước lỗ 5x5cm m² 30.000 258.300SB.74112 - Kích thước lỗ 10x10cm m² 21.360 226.320

Gia công và đóng diềm máibằng gỗ

SB.74211 - Chiều dày 2cm m² 59.400 93.480SB.74212 - Chiều dày 3cm m² 90.600 100.860

SB.74300 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG TẤMĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.74311 Dán Foocmica vào các kết cấudạng tấm m² 118.605 29.520

SB.74400 DÁN FOOCMICA VÀO CÁC KẾT CẤU DẠNG CHỈ RỘNG ≤3CMĐơn vị tính: đồng/m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.74411 Dán Foocmica vào các kết cấudạng chỉ rộng ≤3cm m 952 19.680

83

Page 85: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

- Thu dọn nơi làm việc.Ghi chú: - Công tác làm sạch bề mặt kết cấu trước khi thực hiện công việc nói trên được tính riêng. - Các chỗ sứt mẻ, lỗ trên bề mặt kết cấu phải được trám vá lại.SB.81100 QUÉT VÔI CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Quét vôiSB.81111 - 1 nước trắng, 2 nước màu m² 1.600 13.920SB.81112 - 3 nước trắng m² 936 11.600

SB.81200 QUÉT NƯỚC XI MĂNGĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.81211 Quét nước xi măng m² 1.143 9.280

SB.81300 QUÉT FLINKOTE CHỐNG THẤM MÁI, SÊ NÔ, Ô VĂNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.81311 Quét Flinkote chống thấm mái,sênô, ô văng m² 29.700 9.280

SB.80000 CÔNG TÁC QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM,BẢ, SƠN, ĐÁNH VEXNI KẾT CẤU GỖ VÀ MỘT SỐ CÔNG TÁC KHÁCSB.81000 QUÉT VÔI, NƯỚC XI MĂNG, FLINKOTE, NHỰA BITUM, BẢ CÁC KẾTCẤU

- Kiểm tra, trám, vá lại bề mặt kết cấu (nếu có). Lọc vôi, pha màu, quét vôi, nước xi măng,nhựa bitum, bả các kết cấu theo đúng yêu cầu kỹ thuật.

- Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m; Quét 3 nước Flinkote chốngthấm kết cấu bảo đảm đúng yêu cầu kỹ thuật.

84

Page 86: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.81400 CÔNG TÁC BẢ MATIT, XI MĂNG VÀO CÁC KẾT CẤUĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBả bằng Matít

SB.81411 - Vào tường m² 2.577 27.060SB.81412 - Vào cột, dầm, trần m² 2.577 34.440

Bả bằng xi măngSB.81421 - Vào tường m² 6.054 36.900SB.81422 - Vào cột, dầm, trần m² 6.054 44.280

SB.81600 CÔNG TÁC BẢ VENTÔNÍT VÀO CÁC KẾT CẤUĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBả bằng hỗn hợp sơn + ximăng trắng + bột bả + phụgia

SB.81511 - Vào tường m² 19.097 44.280SB.81512 - Vào cột, dầm, trần m² 19.097 49.200

Bả bằng VentonitSB.81611 - Vào tường m² 1.239 39.360SB.81612 - Vào cột, dầm, trần m² 1.239 46.740

SB.81700 CÔNG TÁC BẢ BẰNG BỘT BẢ VÀO CÁC KẾT CẤUSB.81710 BẢ BẰNG BỘT BẢ NISHU VÀO CÁC KẾT CẤU

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bả bằng bột bả NishuSB.81711 - Vào tường m² 5.325 24.128SB.81712 - Vào cột, dầm, trần m² 5.325 29.464

SB.81720 BẢ BẰNG BỘT BẢ NIPPON PAINT VÀO CÁC KẾT CẤUĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBả bằng bột bả Nippon Paint

SB.81721 - Vào tường m² 5.563 24.128SB.81722 - Vào cột, dầm, trần m² 5.563 29.464

SB.81500 CÔNG TÁC BẢ HỖN HỢP SƠN, XI MĂNG TRẮNG, BỘT BẢ VÀ PHỤGIA

85

Page 87: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.81730 BẢ BẰNG BỘT BẢ TOA VÀO CÁC KẾT CẤUĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBả bằng bột bả Toa

SB.81731 - Vào tường m² 8.209 24.128SB.81732 - Vào cột, dầm, trần m² 8.209 29.464

SB.81740 BẢ BẰNG BỘT BẢ JOTON VÀO CÁC KẾT CẤUĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBả bằng bột bả Joton

SB.81741 - Vào tường m² 9.357 24.128SB.81742 - Vào cột, dầm, trần m² 9.357 29.464

SB.81750 BẢ BẰNG BỘT BẢ LUCKY HOUSE VÀO CÁC KẾT CẤUĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBả bằng bột bả Lucky House

SB.81751 - Vào tường m² 4.702 24.128SB.81752 - Vào cột, dầm, trần m² 4.702 29.464

SB.81760 BẢ BẰNG BỘT BẢ NERO VÀO CÁC KẾT CẤUĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyBả bằng bột bả Nero

SB.81761 - Vào tường m² 3.132 24.128SB.81762 - Vào cột, dầm, trần m² 3.132 29.464

SB.81810 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN GIẤY DẦUĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyQuét nhựa bitum và dán giấy dầu

SB.81811 - 1 lớp giấy, 1 lớp nhựa m² 32.566 78.880SB.81812 - 2 lớp giấy, 2 lớp nhựa m² 65.282 111.360SB.81813 - 2 lớp giấy, 3 lớp nhựa m² 90.897 129.920SB.81814 - 3 lớp giấy, 4 lớp nhựa m² 125.096 141.520

86

Page 88: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.81820 QUÉT NHỰA BITUM VÀ DÁN BAO TẢIĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyQuét nhựa bitum và dán bao tải

SB.81821 - 1 lớp bao tải, 2 lớp nhựa m² 69.379 139.200SB.81822 - 2 lớp bao tải, 3 lớp nhựa m² 110.994 211.120

SB.81900 CHÉT KHE NỐIĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.81911 Chét khe nối m 18.643 106.720

SB.82000 CÔNG TÁC SƠNThành phần công việc:

Ghi chú:

SB.82100 SƠN KẾT CẤU GỖSB.82110 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NISHU DELUXE

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn kết cấu gỗ bằng sơnNishu Deluxe

SB.82111 - 2 nước m² 9.591 13.456SB.82112 - 3 nước m² 14.455 18.096

SB.82120 SƠN KẾT CẤU GỖ BẰNG SƠN NIPPON PAINTĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn kết cấu gỗ bằng sơnNippon Paint

SB.82121 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 9.242 13.456SB.82122 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 13.534 18.096

Trường hợp sử dụng loại sơn khác được quy định trong đơn giá thì chi phí vật liệu đượcxác định theo tiêu chuẩn của nhà sản xuất căn cứ phương pháp lập đơn giá theo quy định hiệnhành.

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt bộ phận kết cấu, sơn bảo vệ bề mặt bộ phận kết cấu đảm bảo yêucầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m.

87

Page 89: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.82200 SƠN SẮT THÉPSB.82210 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU AS

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn sắt thép bằng sơn Nishu ASSB.82211 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 11.130 19.024SB.82212 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 17.039 25.056

SB.82220 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NISHU P.UĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn sắt thép bằng sơn Nishu P.U

SB.82221 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 11.312 19.024SB.82222 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 17.130 25.056

SB.82230 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN NIPPON PAINTĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn sắt thép bằng sơn Nippon Paint

SB.82231 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 9.444 19.024SB.82232 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 13.736 25.056

SB.82240 SƠN SẮT THÉP BẰNG SƠN JOTON ALKYDĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn sắt thép bằng sơn Joton Alkyd

SB.82241 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 9.959 19.024SB.82242 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 14.685 25.056

SB.82300 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNGSB.82310 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU ACRYLIC AC

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn bề mặt bê tông bằng sơnNishu Acrylic AC

SB.82311 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 11.635 13.456SB.82312 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 17.453 19.024

88

Page 90: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.82320 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOPĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn bề mặt bê tông bằng sơnKretop

SB.82321 - Epoxy gốc nước, 3 nước m² 20.446 14.616

SB.82322 - Tăng cứng, tạo bóng bêtông, 2 nước m² 10.807 13.456

SB.82330 SƠN BỀ MẶT BÊ TÔNG BẰNG SƠN JOTON EPOXYĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn bề mặt bê tông bằng sơnJoton Epoxy

SB.82331 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 21.033 13.456SB.82332 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 30.931 19.024

SB.82400 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNGSB.82410 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EW

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn nền, sàn bê tông bằngsơn Nishu Epoxy EW

SB.82411 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 11.514 13.456SB.82412 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 18.584 19.024

SB.82420 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NISHU EPOXY EFĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.82421Sơn nền, sàn bê tông bằng sơnNishu Epoxy EF 1 nước lót, 1nước đệm, 1 nước phủ

m² 141.929 19.024

Ghi chú : Tự san phẳng dày 2mm

89

Page 91: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.82430 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN NIPPON PAINTĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.82431Sơn nền, sàn bê tông bằng sơnNippon Paint 1 nước lót, 1nước phủ

m² 10.928 13.456

SB.82440 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN KRETOPĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.82441 Sơn nền, sàn bê tông bằng sơnKretop 1 nước lót, 1 nước phủ m² 262.873 24.128

Ghi chú : Tự san phẳng dày 3mm

SB.82450 SƠN NỀN, SÀN BÊ TÔNG BẰNG SƠN LUCKY HOUSE EPOXYĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.82451Sơn nền, sàn bê tông bằng sơnLucky House Epoxy 1 nướclót, 1 nước phủ

m² 15.195 13.456

SB.82500 SƠN KÍNHSB.82510 SƠN BỀ MẶT KÍNH BẰNG SƠN CÁCH NHIỆT JTECK

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.82511 Sơn bề mặt kính bằng sơn cách nhiệt Jteck m² 1.817 21.344

90

Page 92: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.82600 SƠN KẾT CẤU DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường đãbả bằng sơn Nishu GranTrong nhà

SB.82611 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 7.949 11.136SB.82612 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 11.938 16.008

Ngoài nhàSB.82613 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 7.949 12.296SB.82614 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 11.938 17.632

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tườngkhông bả bằng sơn NishuGranTrong nhà

SB.82621 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 8.666 12.296SB.82622 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 13.009 17.632

Ngoài nhàSB.82623 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 8.666 13.688SB.82624 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 13.009 19.488

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường đãbả bằng sơn Nishu AgatTrong nhà

SB.82631 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 8.807 11.136SB.82632 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 13.706 16.008

Ngoài nhàSB.82633 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 8.807 12.296SB.82634 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 13.706 17.632

SB.82610 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

SB.82620 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU GRAN

SB.82630 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀĐÃ BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

91

Page 93: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tườngkhông bả bằng sơn NishuAgatTrong nhà

SB.82641 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 9.676 12.296SB.82642 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 15.079 17.632

Ngoài nhàSB.82643 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 9.676 13.688SB.82644 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 15.079 19.488

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường đãbả bằng sơn Nippon Paint

Trong nhàSB.82651 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 10.888 11.136SB.82652 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 16.827 16.008

Ngoài nhàSB.82653 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 12.039 12.296SB.82654 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 19.190 17.632

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tườngkhông bả bằng sơn NipponPaintTrong nhà

SB.82661 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 11.332 12.296SB.82662 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 17.513 17.632

Ngoài nhàSB.82663 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 12.544 13.688SB.82664 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 19.998 19.488

SB.82640 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN NISHU AGAT

SB.82650 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀĐÃ BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

SB.82660 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN NIPPON PAINT

92

Page 94: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường đãbả bằng sơn ToaTrong nhà

SB.82671 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 8.232 11.136SB.82672 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 11.969 16.008

Ngoài nhàSB.82673 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 9.444 12.296SB.82674 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 13.989 17.632

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tườngkhông bả bằng sơn ToaTrong nhà

SB.82681 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 9.040 12.296SB.82682 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 13.080 17.632

Ngoài nhàSB.82683 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 10.353 13.688SB.82684 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 15.302 19.488

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường đãbả bằng sơn Joton JonyTrong nhà

SB.82691 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 14.090 11.136SB.82692 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 20.503 16.008

Ngoài nhàSB.82693 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 12.726 12.296SB.82694 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 19.140 17.632

SB.82690 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀĐÃ BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

SB.82670 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀĐÃ BẢ BẰNG SƠN TOA

SB.82680 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN TOA

93

Page 95: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tườngkhông bả bằng sơn JotonJonyTrong nhà

SB.82711 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 15.403 12.296SB.82712 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 22.321 17.632

Ngoài nhàSB.82713 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 13.938 13.688SB.82714 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 20.857 19.488

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường đãbả bằng sơn Lucky House

Trong nhàSB.82721 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 17.354 11.136SB.82722 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 23.979 16.008

Ngoài nhàSB.82723 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 13.637 12.296SB.82724 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 18.889 17.632

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tườngkhông bả bằng sơn LuckyHouseTrong nhà

SB.82731 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 20.569 12.296SB.82732 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 28.043 17.632

Ngoài nhàSB.82733 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 16.120 13.688SB.82734 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 21.937 19.488

SB.82710 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN JOTON JONY

SB.82720 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀĐÃ BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

SB.82730 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

94

Page 96: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tường đãbả bằng sơn NeroTrong nhà

SB.82741 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 18.969 11.136SB.82742 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 29.413 16.008

Ngoài nhàSB.82743 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 21.459 12.296SB.82744 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 32.076 17.632

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dầm, trần, cột, tườngkhông bả bằng sơn NeroTrong nhà

SB.82751 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 23.581 12.296SB.82752 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 36.810 17.632

Ngoài nhàSB.82753 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 26.620 13.688SB.82754 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 39.687 19.488

SB.82800 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn chống thấm tường ngoàinhà bằng sơn Lucky House

SB.82811 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 20.731 13.688SB.82812 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 33.075 19.488

SB.82750 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀKHÔNG BẢ BẰNG SƠN NERO

SB.82740 SƠN DẦM, TRẦN, CỘT, TƯỜNG TRONG NHÀ, TƯỜNG NGOÀI NHÀĐÃ BẢ BẰNG SƠN NERO

SB.82810 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN LUCKY HOUSE

95

Page 97: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.82820 SƠN CHỐNG THẤM TƯỜNG NGOÀI NHÀ BẰNG SƠN NISHU STONĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn chống thấm tường ngoàinhà bằng sơn Nishu Ston

SB.82821 - 1 nước lót, 1 nước phủ m² 10.332 13.688SB.82822 - 1 nước lót, 2 nước phủ m² 20.620 19.488

SB.82910 SƠN SILICÁT VÀO CÁC KẾT CẤU ĐÃ BẢ (1 LỚP LÓT, 2 LỚP PHỦ)Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn Silicat (1 lớp lót, 2 lớp phủ)

SB.82911 - Vào tường đã bả m² 21.376 18.560SB.82912 - Vào cột, dầm, trần đã bả m² 21.376 23.200

SB.82920 SƠN CHỐNG ĂN MÒN VÀO KẾT CẤU THÉPĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn chống ăn mòn

SB.82921 - Cột, bảng mã cột bằng thép m² 72.471 55.680

SB.82922 - Dầm, xà, bản mã dầm bằngthép m² 73.185 62.640

SB.82923 - Vì kèo bằng thép m² 73.185 67.280

SB.82924 - Cầu thang, lan can, sàn thaotác bằng thép m² 72.471 60.320

SB.82925 - Các kết cấu thép khác m² 72.828 58.000

SB.82930 SƠN CHỐNG RỈ, SƠN PHỦ VỎ THIẾT BỊ, VỎ BAO CHE THIẾT BỊĐơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySơn phủ vỏ bao che thiết bị

SB.82931 - Trong nhà m² 17.058 64.960SB.82932 - Ngoài nhà m² 20.403 69.600

Sơn phủ trực tiếp lên vỏ thiết bịSB.82933 - Trong nhà m² 18.218 67.280SB.82934 - Ngoài nhà m² 21.603 72.616SB.82935 Sơn lên các thiết bị khác m² 20.403 66.120

96

Page 98: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.83000 ĐÁNH VECNI KẾT CẤU GỖThành phần công việc:

SB.83100 ĐÁNH VECNI TAMPONSB.83200 ĐÁNH VECNI COBALT

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đánh vecni TamponSB.83111 - Gỗ dạng tấm m² 9.278 118.080SB.83112 - Gỗ dạng thanh m² 9.278 145.140

Đánh vecni cobaltSB.83211 - Gỗ dạng tấm m² 7.739 100.860SB.83212 - Gỗ dạng thanh m² 7.739 130.380

SB.84100 CẮT VÀ LẮP KÍNHThành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Lau sạch tấm kính. - Đo kích thước các ô kính, ghi lại số lượng, số loại. - Tính toán chiều cắt.

- Thu dọn nơi làm việc.Đơn vị tính: đồng/m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyCắt và lắp kính, chiều dàykính ≤7mmGắn bằng matít

SB.84111 - Cửa, vách dạng thường m² 93.445 65.750SB.84112 - Cửa, vách dạng phức tạp m² 93.445 84.160

SB.84121 Đóng bằng nẹp gỗ vào cửa,vách gỗ m² 117.138 57.860

Chuẩn bị dụng cụ, đánh giấy nháp mặt gỗ đảm bảo độ nhẵn theo yêu cầu, vận chuyển vậtliệu trong phạm vi 30m, bả matit khe nứt, lỗ xoa bột đá, đánh vecni đúng yêu cầu kỹ thuật,pha cồn, thu dọn nơi làm việc. Vận chuyển vật liệu, dụng cụ, phế thải đúng nơi quy định.

- Cắt và lắp kính vào kết cấu bằng gắn matit hay bằng đóng nẹp gỗ theo đúng yêu cầu kỹthuật, lau sạch matit.

97

Page 99: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.84200 LẮP CÁC LOẠI PHỤ KIỆN CỦA CỬA (KE, KHÓA, CHỐT HÃM…)Thành phần công việc: - Chuẩn bị dụng cụ đồ nghề, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m. - Đo lấy dấu, khoan mồi, bắt vít. - Đục lỗ, đặt khóa, đặt ke, chốt hãm dảm bảo đúng yêu cầu kỹ thuật. - Thu dọn nơi làm việc.

Đơn vị tính: đồng/bộMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lắp các phụ kiện của cửaSB.84211 - Chốt ngang, dọc (1 chốt) bộ 6.960SB.84221 - Crêmôn cửa sổ bộ 13.920SB.84222 - Crêmôn cửa đi bộ 16.240

SB.84231 - Bộ ke cửa sổ 1 bộ 4 cái 37.120

SB.84232 - Bộ ke cửa đi 1 bộ 4 cái 39.440

SB.84241 - Lắp ổ khóa chìm 2 tay nắm bộ 76.560SB.84251 - Lắp chốt dọc chìm trong cửa bộ 34.800SB.84261 - Lắp móc gió bộ 2.320

SB.85000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SB.85111Thay thế lớp bảo ôn ống vàphụ tùng thông gió bằng bôngkhoáng

m² 41.598 81.200

Ghi chú : Chi phí vật liệu ke, khóa, chốt hãm … và vật liệu khác phục vụ lắp đặt được tínhriêng.

Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 30m, đo lấy dấu, cắt vật liệu theo kích thước cần sửachữa, bọc lại lớp bảo ôn theo yêu cầu kỹ thuật.SB.85110 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNGBÔNG KHOÁNG

98

Page 100: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay thế lớp bảo ôn ống vàphụ tùng thông gió bằngbông thủy tinh

SB.85121 - Dày 25mm m² 169.377 120.640SB.85122 - Dày 50mm m² 185.726 164.720

SB.85200 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 25MM)Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyThay thế lớp bảo ôn đườngống (lớp bọc 25mm)

SB.85211 - Đường kính ống 15mm 10m 172.287 190.240SB.85212 - Đường kính ống 20mm 10m 184.013 213.440SB.85213 - Đường kính ống 25mm 10m 196.319 227.360SB.85214 - Đường kính ống 32mm 10m 213.617 243.600SB.85215 - Đường kính ống 40mm 10m 232.735 266.800SB.85216 - Đường kính ống 50mm 10m 257.947 283.040SB.85217 - Đường kính ống 69mm 10m 306.030 315.520SB.85218 - Đường kính ống 80mm 10m 330.700 334.080SB.85219 - Đường kính ống 100mm 10m 379.364 359.600SB.85220 - Đường kính ống 125mm 10m 440.411 387.440SB.85221 - Đường kính ống 150mm 10m 501.439 396.720SB.85222 - Đường kính ống 200mm 10m 623.456 419.920SB.85223 - Đường kính ống 250mm 10m 745.473 429.200SB.85224 - Đường kính ống 300mm 10m 867.548 454.720SB.85225 - Đường kính ống 350mm 10m 989.565 470.960SB.85226 - Đường kính ống 400mm 10m 1.111.621 498.800SB.85227 - Đường kính ống 450mm 10m 1.233.656 547.520SB.85228 - Đường kính ống 500mm 10m 1.356.235 570.720SB.85229 - Đường kính ống 600mm 10m 1.600.327 675.120SB.85230 - Đường kính ống 700mm 10m 1.844.419 733.120SB.85231 - Đường kính ống 800mm 10m 2.088.491 760.960SB.85232 - Đường kính ống 900mm 10m 2.332.583 802.720SB.85233 - Đường kính ống 1000mm 10m 2.576.617 914.080

SB.85120 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG VÀ PHỤ TÙNG THÔNG GIÓ BẰNGBÔNG THỦY TINH

99

Page 101: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.85300 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 30MM)Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyThay thế lớp bảo ôn đườngống (lớp bọc 30mm)

SB.85311 - Đường kính ống 15mm 10m 198.641 227.360SB.85312 - Đường kính ống 20mm 10m 211.528 255.200SB.85313 - Đường kính ống 25mm 10m 223.835 271.440SB.85314 - Đường kính ống 32mm 10m 241.732 292.320SB.85315 - Đường kính ống 40mm 10m 262.591 320.160SB.85316 - Đường kính ống 50mm 10m 287.784 338.720SB.85317 - Đường kính ống 69mm 10m 338.828 378.160SB.85318 - Đường kính ống 80mm 10m 364.621 401.360SB.85319 - Đường kính ống 100mm 10m 415.607 431.520SB.85320 - Đường kính ống 125mm 10m 479.557 466.320SB.85321 - Đường kính ống 150mm 10m 542.888 475.600SB.85322 - Đường kính ống 200mm 10m 670.730 503.440SB.85323 - Đường kính ống 250mm 10m 798.611 528.960SB.85324 - Đường kính ống 300mm 10m 926.414 545.200SB.85325 - Đường kính ống 350mm 10m 1.054.237 566.080SB.85326 - Đường kính ống 400mm 10m 1.181.556 598.560SB.85327 - Đường kính ống 450mm 10m 1.309.360 658.880SB.85328 - Đường kính ống 500mm 10m 1.436.660 686.720SB.85329 - Đường kính ống 600mm 10m 1.691.725 812.000SB.85330 - Đường kính ống 700mm 10m 1.947.409 858.400SB.85331 - Đường kính ống 800mm 10m 2.202.532 904.800SB.85332 - Đường kính ống 900mm 10m 2.457.655 948.880SB.85333 - Đường kính ống 1000mm 10m 2.712.759 1.252.800

100

Page 102: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.85400 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 50MM)Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyThay thế lớp bảo ôn đườngống (lớp bọc 50mm)

SB.85411 - Đường kính ống 15mm 10m 316.347 266.800SB.85412 - Đường kính ống 20mm 10m 331.575 299.280SB.85413 - Đường kính ống 25mm 10m 346.262 315.520SB.85414 - Đường kính ống 32mm 10m 366.967 341.040SB.85415 - Đường kính ống 40mm 10m 391.328 373.520SB.85416 - Đường kính ống 50mm 10m 421.166 401.360SB.85417 - Đường kính ống 69mm 10m 481.499 431.520SB.85418 - Đường kính ống 80mm 10m 511.356 466.320SB.85419 - Đường kính ống 100mm 10m 571.689 501.120SB.85420 - Đường kính ống 125mm 10m 646.612 542.880SB.85421 - Đường kính ống 150mm 10m 721.574 556.800SB.85422 - Đường kính ống 200mm 10m 871.459 589.280SB.85423 - Đường kính ống 250mm 10m 1.020.821 617.120SB.85424 - Đường kính ống 300mm 10m 1.170.706 635.680SB.85425 - Đường kính ống 350mm 10m 1.321.210 658.880SB.85426 - Đường kính ống 400mm 10m 1.471.114 700.640SB.85427 - Đường kính ống 450mm 10m 1.620.979 767.920SB.85428 - Đường kính ống 500mm 10m 1.770.922 800.400SB.85429 - Đường kính ống 600mm 10m 2.071.311 944.240SB.85430 - Đường kính ống 700mm 10m 2.370.519 1.025.440SB.85431 - Đường kính ống 800mm 10m 2.670.328 1.064.880SB.85432 - Đường kính ống 900mm 10m 2.970.736 1.271.360SB.85433 - Đường kính ống 1000mm 10m 3.270.544 1.466.240

101

Page 103: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.85500 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ĐƯỜNG ỐNG (LỚP BỌC 100MM)Đơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyThay thế lớp bảo ôn đườngống (lớp bọc 100mm)

SB.85511 - Đường kính ống 15mm 10m 688.766 322.480SB.85512 - Đường kính ống 20mm 10m 709.200 361.920SB.85513 - Đường kính ống 25mm 10m 730.215 385.120SB.85514 - Đường kính ống 32mm 10m 758.545 412.960SB.85515 - Đường kính ống 40mm 10m 792.157 454.720SB.85516 - Đường kính ống 50mm 10m 832.465 480.240SB.85517 - Đường kính ống 69mm 10m 915.441 535.920SB.85518 - Đường kính ống 80mm 10m 956.328 566.080SB.85519 - Đường kính ống 100mm 10m 1.038.666 610.160SB.85520 - Đường kính ống 125mm 10m 1.141.495 661.200SB.85521 - Đường kính ống 150mm 10m 1.244.344 675.120SB.85522 - Đường kính ống 200mm 10m 1.449.965 714.560SB.85523 - Đường kính ống 250mm 10m 1.655.624 749.360SB.85524 - Đường kính ống 300mm 10m 1.861.263 774.880SB.85525 - Đường kính ống 350mm 10m 2.067.445 800.400SB.85526 - Đường kính ống 400mm 10m 2.273.124 849.120SB.85527 - Đường kính ống 450mm 10m 2.478.744 932.640SB.85528 - Đường kính ống 500mm 10m 2.684.404 972.080SB.85529 - Đường kính ống 600mm 10m 3.096.244 1.148.400SB.85530 - Đường kính ống 700mm 10m 3.504.331 1.245.840SB.85531 - Đường kính ống 800mm 10m 3.918.823 1.294.560SB.85532 - Đường kính ống 900mm 10m 4.330.103 1.542.800SB.85533 - Đường kính ống 1000mm 10m 4.742.001 1.779.440

102

Page 104: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.85600 THAY THẾ LỚP BẢO ÔN ỐNG ĐỒNG BẰNG ỐNG CÁCH NHIỆT XỐPĐơn vị tính: đồng/10m

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyThay thế lớp bảo ôn ốngđồng bằng ống cách nhiệtxốp

SB.85611 - Đường kính ống 6,4mm 10m 145.578 116.000SB.85612 - Đường kính ống 9,5mm 10m 161.785 116.000SB.85613 - Đường kính ống 12,7mm 10m 178.188 139.200SB.85614 - Đường kính ống 15,9mm 10m 194.590 139.200SB.85615 - Đường kính ống 19,1mm 10m 221.444 148.480SB.85616 - Đường kính ống 22,2mm 10m 237.666 155.440SB.85617 - Đường kính ống 25,4mm 10m 264.345 167.040SB.85618 - Đường kính ống 28,6mm 10m 291.024 171.680SB.85619 - Đường kính ống 31,8mm 10m 317.702 174.000SB.85620 - Đường kính ống 34,9mm 10m 333.925 176.320SB.85621 - Đường kính ống 38,1mm 10m 350.342 183.280SB.85622 - Đường kính ống 41,3mm 10m 387.282 185.600SB.85623 - Đường kính ống 54,0mm 10m 565.630 204.160SB.85624 - Đường kính ống 66,7mm 10m 641.381 218.080

Hướng dẫn sử dụng:

SB.90000 CÔNG TÁC BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU, CẤU KIỆN, PHẾ THẢI

- Đơn giá dự toán bốc xếp các loại vật liệu, cấu kiện xây dựng và phế thải bằng thủ côngđược sử dụng trong trường hợp bốc xếp phục vụ vận chuyển bằng phương tiện thô sơ trongphạm vi nội bộ công trình (≤300m) tùy theo đặc điểm của công trình.

- Trong đơn giá các công tác sửa chữa đã tính với cự ly vận chuyển vật liệu, phế thải trongphạm vi quy định. Nếu cự ly vận chuyển ngoài phạm vi quy định thì được bổ sung đơn giávận chuyển tiếp theo quy định trong bảng đơn giá.

- Các phế thải sai khi phá hoặc tháo dỡ trong đơn giá đã tính với cự ly vận chuyển trongphạm vi quy định và đã được xếp gọn. Nếu phải đưa các phế thải ra ngoài phạm vi quy địnhnày thì căn cứ vào khối lượng phế thải cần vận chuyển và mức chi phí tính cho công tác bốcxếp, vận chuyển trong bảng đơn giá để tính toán bổ sung đơn giá chi phí.

- Trường hợp các phế thải sau khi phá dỡ được vận chuyển bằng máng hoặc ống vậnchuyển thì các chi phí cho công tác gia công, lắp dựng và tháo dỡ máng, ống vận chuyểnđược tính riêng tùy theo yêu cầu và điều kiện cụ thể của công tác vận chuyển.

103

Page 105: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xếpSB.91111 - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ m³ 33.852SB.91211 - Đất các loại m³ 57.071SB.91311 - Sỏi, đá dăm các loại m³ 51.863

SB.91411 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đáxanh miếng m³ 69.874

SB.91511 - Phế thải các loại m³ 58.590Vận chuyển bằng gánh vác bộ10m khởi điểm

SB.91121 - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ m³ 36.890SB.91221 - Đất các loại m³ 47.740SB.91321 - Sỏi, đá dăm các loại m³ 45.570

SB.91421 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đáxanh miếng m³ 49.910

SB.91521 - Phế thải các loại m³ 47.74010m tiếp theo

SB.91122 - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ m³ 10.850SB.91222 - Đất các loại m³ 14.105SB.91322 - Sỏi, đá dăm các loại m³ 13.671

SB.91422 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đáxanh miếng m³ 14.105

SB.91522 - Phế thải các loại m³ 14.105

SB.91000 BỐC XẾP VẬT LIỆU RỜI, PHẾ THẢI LÊN PHƯƠNG TIỆN VẬNCHUYỂN, VẬN CHUYỂN BẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, đổ vật liệu đúngnơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

104

Page 106: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển bằng phươngtiện thô sơ10m khởi điểm

SB.91131 - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ m³ 21.483SB.91231 - Đất các loại m³ 21.917SB.91331 - Sỏi, đá dăm các loại m³ 21.700

SB.91431 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đáxanh miếng m³ 21.917

SB.91531 - Phế thải các loại m³ 36.89010m tiếp theo

SB.91132 - Cát các loại, than xỉ, gạch vỡ m³ 1.519SB.91232 - Đất các loại m³ 1.736SB.91332 - Sỏi, đá dăm các loại m³ 1.736

SB.91432 - Đá hộc, đá ba, đá chẻ, đáxanh miếng m³ 1.736

SB.91532 - Phế thải các loại m³ 3.906

105

Page 107: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/đơn vị tínhMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bốc xếpSB.92111 - Xi măng bao tấn 41.881

SB.92211

- Gạch xây các loại (trừ gạchBlock bê tông rỗng, gạch bêtông khí chưng áp và gạchtương tự)

1000v 89.838

SB.92311 - Gạch ốp, lát các loại 100m² 129.766SB.92411 - Đá ốp lát các loại 100m² 139.748SB.92511 - Sắt thép các loại tấn 81.809SB.92611 - Gỗ các loại m³ 46.004SB.92711 - Tre, cây chống 100 cây 136.059

SB.93111 - Cấu kiện bê tông đúc sẵntrọng lượng ≤ 50kg tấn 66.185

SB.93211 - Cấu kiện bê tông đúc sẵntrọng lượng ≤ 100kg tấn 73.780

SB.93311 - Cấu kiện bê tông đúc sẵntrọng lượng ≤ 200kg tấn 81.809

SB.92000 - SB.93000 BỐC XẾP, VẬN CHUYỂN VẬT LIỆU KHÁC, CẤU KIỆNBẰNG THỦ CÔNG HOẶC PHƯƠNG TIỆN THÔ SƠ

- Chuẩn bị, bốc xếp vật liệu vào phương tiện vận chuyển và vận chuyển, xếp vật liệu đúngnơi quy định đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.

106

Page 108: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/đơn vị tínhMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển bằng gánh vác bộ10m khởi điểm

SB.92121 - Xi măng bao tấn 26.040

SB.92221

- Gạch xây các loại (trừ gạchBlock bê tông rỗng, gạch bêtông khí chưng áp và gạchtương tự)

1000v 32.550

SB.92321 - Gạch ốp, lát các loại 100m² 86.800SB.92421 - Đá ốp lát các loại 100m² 99.820SB.92521 - Sắt thép các loại tấn 41.230SB.92621 - Gỗ các loại m³ 32.550SB.92721 - Tre, cây chống 100 cây 21.700

SB.93121 - Cấu kiện bê tông đúc sẵntrọng lượng ≤ 50kg tấn 38.626

10m tiếp theoSB.92122 - Xi măng bao tấn 9.765

SB.92222

- Gạch xây các loại (trừ gạchBlock bê tông rỗng, gạch bêtông khí chưng áp và gạchtương tự)

1000v 15.190

SB.92322 - Gạch ốp, lát các loại 100m² 43.400SB.92422 - Đá ốp lát các loại 100m² 52.080SB.92522 - Sắt thép các loại tấn 20.181SB.92622 - Gỗ các loại m³ 10.850SB.93122 - Tre, cây chống tấn 15.624

SB.92722 - Cấu kiện bê tông đúc sẵntrọng lượng ≤ 50kg 100 cây 8.680

107

Page 109: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/đơn vị tínhMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vận chuyển bằng phương tiện thô sơ10m khởi điểm

SB.92131 - Xi măng bao tấn 18.662

SB.92231

- Gạch xây các loại (trừ gạchBlock bê tông rỗng, gạch bêtông khí chưng áp và gạchtương tự)

1000v 18.662

SB.92331 - Gạch ốp, lát các loại 100m² 13.671SB.92431 - Đá ốp lát các loại 100m² 15.190SB.92531 - Sắt thép các loại tấn 19.964SB.92631 - Gỗ các loại m³ 13.888SB.92731 - Tre, cây chống 100 cây 14.973

SB.93131 - Cấu kiện bê tông đúc sẵntrọng lượng ≤ 50kg tấn 29.512

SB.93231 - Cấu kiện bê tông đúc sẵntrọng lượng ≤ 100kg tấn 31.031

SB.93331 - Cấu kiện bê tông đúc sẵntrọng lượng ≤ 200kg tấn 32.550

10m tiếp theoSB.92132 - Xi măng bao tấn 1.519

SB.92232

- Gạch xây các loại (trừ gạchBlock bê tông rỗng, gạch bêtông khí chưng áp và gạchtương tự)

1000v 1.519

SB.92332 - Gạch ốp, lát các loại 100m² 868SB.92432 - Đá ốp lát các loại 100m² 868SB.92532 - Sắt thép các loại tấn 1.736SB.92632 - Gỗ các loại m³ 1.302SB.92732 - Tre, cây chống 100 cây 1.519

SB.93132 - Cấu kiện bê tông đúc sẵntrọng lượng ≤ 50kg tấn 3.689

SB.93232 - Cấu kiện bê tông đúc sẵntrọng lượng ≤ 100kg tấn 3.906

SB.93332 - Cấu kiện bê tông đúc sẵntrọng lượng ≤ 200kg tấn 4.123

108

Page 110: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SB.94000 VẬN CHUYỂN PHẾ THẢI BẰNG Ô TÔĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyVận chuyển phế thải trongphạm vi 1000m

SB.94111 - Ô tô 0,5 tấn m³ 60.958SB.94211 - Ô tô 2,5 tấn m³ 23.652SB.94311 - Ô tô 5 tấn m³ 18.213SB.94411 - Ô tô 7 tấn m³ 16.622

Vận chuyển phế thải tiếp 1000mSB.94511 - Ô tô 0,5 tấn m³ 36.785SB.94611 - Ô tô 2,5 tấn m³ 13.913SB.94711 - Ô tô 5 tấn m³ 9.106SB.94811 - Ô tô 7 tấn m³ 6.649

109

Page 111: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SE.11100 ĐÀO BỎ MẶT ĐƯỜNG NHỰAThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Đào bỏ mặt đường nhựaSE.11111 - Chiều dày ≤10cm m² 21.700SE.11112 - Chiều dày >10cm m² 47.740

SE.11200 CẮT MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG ASPHALTThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Cắt mặt đường bê tông asphaltSE.11211 - Chiều dày lớp cắt ≤5cm 100m 33.150 432.960 104.981SE.11212 - Chiều dày lớp cắt ≤6cm 100m 39.780 492.000 119.297SE.11213 - Chiều dày lớp cắt ≤7cm 100m 46.410 565.800 138.385

CHƯƠNG IIICÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

SE.10000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG GIAO THÔNG TRONGĐÔ THỊ

Chuẩn bị, đào bỏ mặt đường bằng thủ công theo yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo vàrào chắn, dọn phế liệu rơi vãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyểntrong phạm vi 100m, thu dọn hiện trường.

Chuẩn bị mặt bằng, lắp đặt hàng rào, biển báo, đèn tín hiệu. Chuẩn bị máy, lấy dấu. Tiếnhành cắt máy theo đúng yêu cầu kỹ thuật. Di chuyển biển báo và rào chắn, dọn phế thải rơivãi. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công. Vận chuyển trong phạm vi 100m, thu dọnhiện trường.

110

Page 112: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/10m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vá mặt đường bằng đá 4x6chèn đá dăm lớp hao mònbằng đá mạt, thi công bằngthủ công kết hợp cơ giới

SE.11311 - Mặt đường đã lèn ép 10cm 10m² 150.468 580.000 127.423SE.11312 - Mặt đường đã lèn ép 12cm 10m² 177.842 593.920 143.010SE.11313 - Mặt đường đã lèn ép 14cm 10m² 204.501 614.800 170.082SE.11314 - Mặt đường đã lèn ép 15cm 10m² 217.901 628.720 176.645

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/10m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vá mặt đường bằng bê tôngnhựa nóng hạt mịn

SE.11321 - Mặt đường đã lèn ép 4cm 10m² 1.276.970 280.440 133.905SE.11322 - Mặt đường đã lèn ép 5cm 10m² 1.478.010 307.500 140.846SE.11323 - Mặt đường đã lèn ép 6cm 10m² 1.725.600 324.720 157.480SE.11324 - Mặt đường đã lèn ép 7cm 10m² 2.019.480 346.860 179.023

Chuẩn bị, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, cắt vuông cạnh, rãi đá 4x6, rảivật liệu chèn, tưới nước, đầm nén, rải lớp hao mòn, bốc dỡ phế thải, vận chuyển trong phạmvi 100m, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khuvực thi công.

SE.11310 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ 4x6 CHÈN ĐÁ DĂM LỚP HAO MÒN BẰNGĐÁ MẠT, THI CÔNG BẰNG THỦ CÔNG KẾT HỢP CƠ GIỚI

SE.11320 VÁ MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG NHỰA BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NÓNG HẠTMỊN

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường bê tông nhựa cũ, san phẳng đáy, đầm nén, tướinhựa bám dính, rải bê tông nhựa, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

111

Page 113: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SE.11330 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG BÊ TÔNG NHỰA NGUỘIThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/10m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vá mặt đường bằng bê tôngnhựa nguội

SE.11331 - Mặt đường đã lèn ép 4cm 10m² 1.177.800 287.820 135.978SE.11332 - Mặt đường đã lèn ép 5cm 10m² 1.359.850 324.720 140.846SE.11333 - Mặt đường đã lèn ép 6cm 10m² 1.588.450 339.480 155.407SE.11334 - Mặt đường đã lèn ép 7cm 10m² 1.857.010 366.540 174.876

SE.11340 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ TRỘN NHỰA PHA DẦUThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/10m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vá mặt đường bằng đá trộnnhựa pha dầu

SE.11341 - Mặt đường đã lèn ép 4cm 10m² 1.255.086 255.840 119.053SE.11342 - Mặt đường đã lèn ép 5cm 10m² 1.450.344 287.820 123.920SE.11343 - Mặt đường đã lèn ép 6cm 10m² 1.691.524 302.580 136.068SE.11344 - Mặt đường đã lèn ép 7cm 10m² 1.978.351 324.720 157.611

SE.11350 VÁ MẶT ĐƯỜNG BẰNG ĐÁ DĂM NHỰAThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/10m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vá mặt đường bằng đá dăm nhựaSE.11351 - Mặt đường đã lèn ép 4cm 10m² 807.810 270.600 187.891SE.11352 - Mặt đường đã lèn ép 5cm 10m² 821.840 305.040 201.880SE.11353 - Mặt đường đã lèn ép 6cm 10m² 838.300 319.800 223.017SE.11354 - Mặt đường đã lèn ép 7cm 10m² 857.390 344.400 257.205

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa bám dính, rảibê tông nhựa nguội, đầm nén, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyểntrong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, đầm nén, tưới nhựa bám dính, rảiđá trộn nhựa pha dầu, đầm nén, rải cát vàng, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật,vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, cắt vuông cạnh, đào mặt đường cũ, san phẳng, rải đá, tưới nhựa, đầm nén, hoànthiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo antoàn giao thông khu vực thi công.

112

Page 114: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SE.11400 TƯỚI NHỰA LÓT HOẶC NHỰA DÍNH BÁM MẶT ĐƯỜNGThành phần công việc:

SE.11410 TIÊU CHUẨN NHỰA 1,1 KG/M2

Đơn vị tính: đồng/10m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nhựa lót hoặc nhựadính bám mặt đường, tiêuchuẩn nhựa 1,1kg/m2

Nhựa pha dầuSE.11411 - Thủ công 10m² 152.862 55.680 7.339SE.11412 - Cơ giới 10m² 152.862 18.560 18.097

Nhũ tương nhựaSE.11413 - Thủ công 10m² 177.452 44.080SE.11414 - Cơ giới 10m² 177.452 6.960 18.097

SE.11420 TIÊU CHUẨN NHỰA 0,5 KG/M2

Đơn vị tính: đồng/10m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Tưới nhựa lót hoặc nhựadính bám mặt đường, tiêuchuẩn nhựa 0,5kg/m2

Nhựa pha dầuSE.11421 - Thủ công 10m² 83.841 34.800 4.336SE.11422 - Cơ giới 10m² 83.841 10.904 10.664

Nhũ tương nhựaSE.11423 - Thủ công 10m² 80.660 39.904SE.11424 - Cơ giới 10m² 80.660 4.640 10.664

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, nấu nhựa và tưới nhựabằng nhựa pha dầu hay nhũ tương đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thôngkhu vực thi công.

113

Page 115: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SE.11500 LÁNG NHỰA TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨThành phần công việc:

SE.11510 LÁNG NHỰA MỘT LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨĐơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLáng một lớp nhựa trên mặtđường cũNhựa 0,7kg/m2

SE.11511 - Tưới bằng thủ công 10m² 119.125 27.840 25.921SE.11512 - Tưới bằng máy 10m² 119.125 18.560 34.339

Nhựa 0,9kg/m2

SE.11513 - Tưới bằng thủ công 10m² 150.655 32.480 27.673SE.11514 - Tưới bằng máy 10m² 150.655 23.200 39.275

Nhựa 1,1kg/m2

SE.11515 - Tưới bằng thủ công 10m² 185.305 46.400 29.424SE.11516 - Tưới bằng máy 10m² 185.305 27.840 43.593

Nhựa 1,5kg/m2

SE.11517 - Tưới bằng thủ công 10m² 254.860 62.640 32.926SE.11518 - Tưới bằng máy 10m² 254.860 37.584 49.763

SE.11520 LÁNG NHỰA HAI LỚP TRÊN MẶT ĐƯỜNG CŨĐơn vị tính: đồng/10m²

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáyLáng 2 lớp nhựa trên mặtđường cũNhựa 2,5kg/m2

SE.11521 - Tưới bằng thủ công 10m² 431.250 88.160 42.415SE.11522 - Tưới bằng máy 10m² 431.250 52.896 63.927

Nhựa 3,0kg/m2

SE.11523 - Tưới bằng thủ công 10m² 513.200 106.720 45.751SE.11524 - Tưới bằng máy 10m² 513.200 64.032 69.803

Quét sạch mặt đường, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m, rải đá kể cả đá bảo dưỡngsau khi láng, nấu nhựa, tưới nhựa, hoàn thiện mặt đường đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảoan toàn giao thông khu vực thi công.

114

Page 116: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SE.11600 LẤP HỐ SỤT, HỐ SÌNH LÚN CAO SUThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Lấp hố sụt, hố sình lún cao suSE.11611 - Bằng cát m³ 146.400 129.920 12.904SE.11612 - Bằng đất cấp phối tự nhiên m³ 78.400 197.200 12.904SE.11613 - Bằng đá 0-4cm m³ 112.115 220.400 12.904

Thành phần công việc:

SE.11710 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySửa nền, móng đường bằng cát

SE.11711 - Thủ công m³ 168.150 155.440SE.11712 - Thủ công kết hợp máy m³ 168.150 44.080 49.270

Sửa nền, móng đường bằngđá xô bồ

SE.11713 - Thủ công m³ 290.267 148.480SE.11714 - Thủ công kết hợp máy m³ 290.267 74.240 62.625

Sửa nền, móng đường bằngđá dăm 4x6cm

SE.11715 - Thủ công m³ 120.000 232.000SE.11716 - Thủ công kết hợp máy m³ 120.000 69.600 114.964

SE.11700 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG CÁT, ĐÁ XÔ BỒ, ĐÁ DĂM 4x6, ĐẤT CHỌNLỌC

Chuẩn bị, đào bỏ lớp vật liệu cũ ra khỏi phạm vi mặt đường, lấp vật liệu xuống hố, chèn,rải vật liệu chèn, tưới nước bằng xe nước, đầm chặt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyểnvật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, sửa nền, sửa móng đường yếu theo thiết kế, san, đổ vật liệu vào nền, móngđường thành từng lớp, tưới nước, san đầm chặt theo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệutrong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

115

Page 117: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SE.11720 SỬA NỀN, MÓNG BẰNG ĐẤT CHỌN LỌC (ĐẤT ĐÃ CÓ SẴN)Đơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công MáySửa nền, móng bằng đấtchọn lọc (đất đã có sẵn) bằngthủ công

SE.11721 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 m³ 201.840SE.11722 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 m³ 229.680SE.11723 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 m³ 273.760

Sửa nền, móng bằng đấtchọn lọc (đất đã có sẵn) bằngthủ công kết hợp máy

SE.11724 - Độ chặt yêu cầu K=0,85 m³ 81.200 68.978SE.11725 - Độ chặt yêu cầu K=0,90 m³ 92.800 78.833SE.11726 - Độ chặt yêu cầu K=0,95 m³ 157.760 88.687

SE.11800 BỔ SUNG NẮP RÃNH BÊ TÔNG, NẮP HỐ GAThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.11811 Bổ sung nắp rãnh bê tông cái 1.123.562 23.870SE.11812 Bổ sung nắp hố ga cái 1.490.604 36.890

SE.21100 SỬA CHỮA LAN CAN CẦU BẰNG BÊ TÔNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.21110 Sửa chữa lan can cầu bằng bêtông m 38.338 60.320

Chuẩn bị, tháo nắp tấm bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vận chuyển, thay thế tấm mớiđảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giaothông khu vực thi công.

Chuẩn bị, đục, phá bỏ phần lan can bị hỏng, đổ bê tông, lắp đặt lan can thay thế đảm bảoyêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thicông.

SE.20000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔTHỊ

116

Page 118: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SE.21200 THAY THẾ ỐNG THOÁT NƯỚC MẶT CẦUThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay thế ống thoát nước mặt cầuSE.21210 - Đường kính ống 60mm m 45.320 139.200SE.21220 - Đường kính ống 100mm m 56.259 141.520SE.21230 - Đường kính ống 150mm m 98.927 143.840

SE.21300 SƠN CẦU SẮT, SƠN 1 LỚP SƠN CHỐNG GỈ, 2 LỚP SƠN MÀUThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.21310 Sơn cầu sắt, sơn 1 lớp chốnggỉ, 2 lớp sơn màu m² 14.387 14.760

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.21411

Mài, vệ sinh về mặt kết cấu bêtông chuẩn bị cho công tác dánvải sợi cacbon, vải sợi thủytinh trên cạn

m² 6.960 157.194 127.153

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, tháo bỏ ống thoát nước bị hư hỏng, đo, lấy dấu, cắt ống, tẩyvát mép ống, lau chùi, quét keo, lắp chỉnh dán ống. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảmbảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, làm sạch bề mặt, sơn 1 lớp sơn chống rỉ, 2 nước sơn màu, vận chuyển trongphạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị; mài phẳng, bo tròn các cạnh, vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn,vệ sinh sạch sau thi công. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.21400 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊTÔNG GIA CỐSE.21410 MÀI, VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNGTÁC DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH TRÊN CẠN

117

Page 119: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Dán vải sợi cacbon vào kếtcấu bê tông trên cạn

SE.21421 - Lớp đầu m² 157.815 86.346SE.21422 - Lớp tiếp theo m² 157.815 82.902

Dán vải sợi thủy tinh vào kếtcấu bê tông trên cạn

SE.21423 - Lớp đầu m² 26.513 86.346SE.21424 - Lớp tiếp theo m² 26.513 82.902

Ghi chú : Vật liệu vải sợi cacbon, vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.21431Vệ sinh bề mặt kết cấu bê tôngchuẩn bị cho công tác dán vảisợi thủy tinh dưới nước

m² 3.947 122.650 50.506

Chuẩn bị; vệ sinh làm sạch bề mặt kết cấu bê tông; thu dọn, vệ sinh sau thi công. Đảm bảoan toàn giao thông khu vực thi công.

SE.21420 DÁN VẢI SỢI CACBON, VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNGTRÊN CẠN

Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảoyêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.21430 VỆ SINH BỀ MẶT KẾT CẤU BÊ TÔNG CHUẨN BỊ CHO CÔNG TÁCDÁN VẢI SỢI THỦY TINH DƯỚI NƯỚC

118

Page 120: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.21441Dán vải sợi thủy tinh vào kếtcấu bê tông dưới nước, dán 1lớp

m² 31.199 255.572 41.594

Ghi chú : Vật liệu vải sợi thủy tinh đã bao gồm vật liệu keo dán.

SE.31110 TẨY XÓA VẠCH SƠN DẺO NHIỆT BẰNG MÁYThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.31110 Tẩy xóa vạch sơn dẻo nhiệtbằng máy m² 15 4.176 17.625

SE.31200 SƠN KẺ ĐƯỜNG BẰNG SƠN DẺO NHIỆT (CÔNG NGHỆ SƠN NÓNG)Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn kẻ đường bằng sơn dẻonhiệt (công nghệ sơn nóng)

SE.31210 - Chiều dày lớp sơn 1,0mm m² 134.506 42.080 28.138SE.31220 - Chiều dày lớp sơn 1,5mm m² 175.828 47.340 28.138SE.31230 - Chiều dày lớp sơn 2,0mm m² 225.365 52.600 28.138

SE.21440 DÁN VẢI SỢI THỦY TINH VÀO KẾT CẤU BÊ TÔNG DƯỚI NƯỚC, DÁN1 LỚP

Chuẩn bị; cắt vải sợi, trộn keo, quét keo vải sợi và bề mặt kết cấu, dán vải sợi đảm bảoyêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.30000 CÔNG TÁC SỬA CHỮA HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAOTHÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

Chuẩn bị, tẩy xóa vạch sơn theo đúng yêu cầu kỹ thuật, thu dọn phế thải xúc lên ô tô, vệsinh quét dọn sạch sẽ mặt đường bằng thủ công, vận chuyển phế thải đổ đúng vị trí cho phép,vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, dựng chóp và rào chắn, làm vệ sinh mặt đường, đánh dấu, căng dây, nấu sơn, đổsơn vào thiết bị sơn kẻ, sấy máy duy trì nhiệt độ sôi, tiến hành sơn theo đúng yêu cầu kỹthuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

119

Page 121: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn dải phân cáchSE.31310 - Sơn mới m² 18.276 54.120SE.31320 - Sơn lại m² 15.165 63.960

SE.31330 Dán màng phản quang đầu dảiphân cách m² 418.000 98.400

SE.31400 SƠN BIỂN BÁO VÀ CỘT BIỂN BÁO BẰNG THÉPThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Sơn biển báo, cột biển báobằng thép

SE.31410 - Sơn 2 nước m² 5.712 25.520SE.31420 - Sơn 3 nước m² 7.854 37.120

SE.31500 SƠN CỌC H, CỘT KM BÊ TÔNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.31510 Sơn cọc H bằng bê tông m² 28.280 60.320SE.31520 Sơn cột Km bằng bê tông m² 28.280 97.440

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn cọc H, cột Km bằng thủ công đảmbảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vựcthi công.

Vệ sinh dải phân cách. Sơn trắng đỏ 3 nước theo đúng yêu cầu kỹ thuật (đối với sơn giảiphân cách); cạo dũa, chà láng phần diện tích cần dán, cắt màng phản quang dán vào đầu dảiphân cách (đối với dán màng phản quang). Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo antoàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, cạo bỏ lớp sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn biển báo, cột biển báo đảm bảo yêucầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SE.31300 SƠN DẢI PHÂN CÁCH, DÁN MÀNG PHẢN QUANG ĐẦU DẢI PHÂNCÁCH

120

Page 122: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SE.31600 SƠN CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍ BÊ TÔNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.31610 Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cộtthủy chí bê tông m² 58.504 46.400

SE.31700 SƠN VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.31710 Sơn vỏ tủ điều khiển đèn tínhiệu giao thông m² 28.280 99.760

SE.32110 NẮN SỬA CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cọc, cộtMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.32111 Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG,cột thủy chí cọc, cột 10.850

SE.32120 NẮN SỬA CỘT KMThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cộtMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.32121 Nắn sửa cột Km cột 21.700

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rửa sơn cũ, làm vệ sinh bề mặt, sơn đảm bảo yêu cầu kỹthuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, cắt điện, giám sát an toàn, đánh rỉ, sơn 3 lớp (1 lớp chống rỉ, 2 lớp sơn màu)đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường; kieemd tra an toàn, đóng nguồnđiện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, dựng lại cột, trụ bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàngiao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, đổ, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giaothông khu vực thi công.

121

Page 123: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SE.32130 NẮN CHỈNH, TU SỬA CỘT BIỂN BÁOThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cộtMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.32131 Nắn chỉnh, tu sửa cột biển báo cột 39.060

SE.33100 THAY THẾ CỘT BIỂN BÁOThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cộtMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.33110 Thay thế cột biển báo cột 191.316 219.170

SE.33200 THAY THẾ BIỂN BÁOThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.33210 Thay thế biển báo cái 300.000 21.700

SE.33300 THAY THẾ CỌC TIÊU, CỌC MLG, CỘT THỦY CHÍThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cọc, cộtMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.33310 Thay thế cọc tiêu, cọc MLG,H, cột thủy chí cọc, cột 218.979 102.080

Chuẩn bị, dựng lại cột bị nghiêng, biển báo móp méo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệ sinh bề mặt biển báo sáng sủa, rõ ràng, phát cây, thu dọn các chướng ngại vật che lấp biển báo. Đảmbảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị dụng cụ, đào hố móng, tháo dỡ cột biển báo cũ bị hư hòng, đưa lên phương tiệnvận chuyển, lắp dựng cột biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ biển báo cũ bị hư hỏng, đưa lên phương tiện vậnchuyển, lắp dựng biển báo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, đào bỏ cọc bị hư hỏng, đào hố móng, dựng cọc mới, lấp đất móng cọc, cănchỉnh, trộn vữa bê tông, đổ móng cọc, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

122

Page 124: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SE.33400 THAY THẾ TẤM CHỐNG CHÓIThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấmMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.33410 Thay thế tấm chống chói tấm 352.454 11.600

SE.33500 THAY THẾ TRỤ DẺOThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/trụMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.33510 Thay thế trụ dẻo trụ 151.805 9.280

SE.33600 THAY THẾ MẮT PHẢN QUANGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.33610 Thay thế mắt phản quang cái 50.250 4.640

SE.33700 THAY THẾ ĐINH PHẢN QUANGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/viênMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay thế đinh phản quangSE.33710 - Mặt bê tông nhựa viên 72.114 12.760 3.119SE.33720 - Mặt bê tông xi măng viên 75.040 13.456 3.119

Chuẩn bị, tháo dỡ tấm chống chói hư hỏng; lắp đặt các tấm chống chói mới đảm bảo yêucầu kỹ thuật, vệ sinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giaothông khu vực thi công.

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ dẻo bị hư hỏng; lắp đặt trụ dẻo mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vệsinh hoàn thiện. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thicông.

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, tháo dỡ mắt phản quang hư hỏng; lắp đặt mắt phản quang mớiđảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khuvực thi công.

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu, vận hành lò nấu keo, trải keo, gắn viên phản quangđảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp công trường. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảoan toàn giao thông khu vực thi công.

123

Page 125: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SE.33800 THAY THẾ TRỤ, CỘT BÊ TÔNG DẢI PHÂN CÁCHThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.33810 Thay thế trụ bê tông giải phâncách cái 170.850 348.000

SE.33900 THAY THẾ ỐNG THÉP D50, TẤM SÓNG DẢI PHÂN CÁCHThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m (tấm)Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.33910 Thay thế ống thép d50mm m 54.886 46.400SE.33920 Thay thế tấm tôn lượn sóng tấm 277.043 348.000

SE.34100 GẮN VIÊN PHẢN QUANGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/viênMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Gắn viên phản quangSE.34110 - Mặt bê tông viên 72.212 16.240 3.119SE.34120 - Mặt đường nhựa viên 74.942 16.240 3.119

Chuẩn bị, tháo dỡ trụ, cột cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại các tấm sóng, lắp đặt lại tấm sóng,hoàn thiện theo đúng yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàngiao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, tháo dỡ ống thép, tấm sõng cũ cần thay thế, nắn chỉnh lại tấm sóng liền kề, lắpđặt ống thép, tấm sóng theo đúng yêu cầu kỹ thuật, sơn lại ống thep d50, vận chuyển trongphạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, vệ sinh hiện trường, lấy dấu. Vận hành lò nấu keo, trải keo và gắn viên phảnquang theo tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật. Làm vệ sinh lò nung keo. Vận chuyển trong phạm vi100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

124

Page 126: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SE.35100 THAY MODULE ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/modulMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay module đèn tín hiệugiao thông

SE.35110 - Bằng thủ công modul 250.000 194.880SE.35120 - Bằng xe nâng modul 250.000 194.880 292.452

SE.35200 THAY DÂY LÊN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay dây lên đèn tín hiệugiao thông

SE.35210 - Bằng thủ công m 10.430 8.120SE.35220 - Bằng xe nâng m 10.430 6.496 19.497

SE.35300 THAY THẾ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tủMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.35310 Thay thế tủ điều khiển đèn tínhiệu giao thông tủ 6.000.000 416.215

Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giaothông cũ, lắp đặt tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, lắp đặt đầu cáp nguồn, lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt điện,cảnh giới và báo hiệu khu vực làm việc, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàngiao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, tháo dây kết nối đến thiết bị, tháo dỡ mudule cần thay thế, lắp dựng modulemới, đấu nối dây kết nối đến thiết bị, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, cắt điện,giám sát an toàn, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo antoàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, tháo đấu nối dây lên đèn tại bảng điện cửa cột, tháo đấu nối dây lên đèn tại đèntín hiệu, rút dây lên đèn cần thay thế, đo cắt dây lên đèn mới, luồn dây lên đèn mới, đấu nốidây lên đèn tại bảng điện cửa cột, đấu nối dây lên đèn tại đèn tín hiệu, kiêm tra an toàn, đóngđiện, vận hành thử, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, cắt điện, giám sát an toàn, vận chuyển trongphạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

125

Page 127: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SE.35400 THAY THẾ VỎ TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/vỏ tủMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.35410 Thay thế vỏ tủ điều khiển đèntín hiệu giao thông vỏ tủ 500.000 318.060

SE.35500 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc:

SE.35510 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: đồng/cột

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.35510 Thay thế cột đèn tín hiệu giaothông bằng thủ công cột 2.500.000 292.320

Đơn vị tính: đồng/cộtMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.35520Thay thế cột đèn tín hiệu giaothông trên cột không có cầnvươn dùng cần trục ô tô

cột 2.000.000 408.320 508.998

Chuẩn bị, tháo đầu cáp nguồn, tháo đầu cáp điều khiển, tháo dỡ tủ điều khiển tín hiệu giaothông cũ, lắp đặt vỏ tủ điều khiển tín hiệu giao thông mới, tháo dỡ, lắp đặt thiết bị trong tủđiều khiển, lắp đặt đầu cáp nguồn,lắp đặt đầu cáp điều khiển, vệ sinh dọn dẹp hiện trường,kiểm tra và chạy thử, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảoan toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, cắt điện, cảnh giới và báo hiệu khu vực, tháo bu lông chân cột, hạ cột xuốngđất, chuyển cột mới vào vị trí móng cột, dựng cột vào vị trí lắp đặt, căn chỉnh cột cho thẳng,cố định cột, vệ sinh dọn dẹp hiện trường, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàngiao thông khu vực thi công.

SE.35520 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT KHÔNG CÓCẦN VƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

126

Page 128: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Đơn vị tính: đồng/cộtMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Thay thế cột đèn tín hiệugiao thông trên cột có cầnvươn dùng cần trục ô tô

SE.35531 - Chiều dài cần vươn ≤5m cột 2.500.000 457.040 1.334.000SE.35532 - Chiều dài cần vươn >5m cột 2.500.000 568.400 1.334.000

SE.35600 THAY THẾ CÁP NGẦM ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/kmMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SE.35620 Thay thế cáp ngầm đèn tínhiệu giao thông km 15.075.000 1.276.000 39.154

SE.35530 THAY THẾ CỘT ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRÊN CỘT CÓ CẦNVƯƠN DÙNG CẦN TRỤC Ô TÔ

Chuẩn bị, làm sạch hai đầu ống luồn cáp, tháo kết nối đầu cáp, tháo dỡ cáp ngầm cũ, đo,cắt cáp mới, kéo, rải cáp mới, đấu nối đầu cáp, kiểm tra an toàn, đóng điện, vận hành thử, vệsinh dọn dẹp hiện trường, giám sát an toàn, cắt điện, vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảmbảo an toàn giao thông khu vực thi công.

127

Page 129: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SF.10000 BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH ĐƯỜNG TRONG ĐÔ THỊSF.11100 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤTThành phần công việc:

SF.11110 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG THỦ CÔNGĐơn vị tính: đồng/m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.11111 Đào hót đất sụt bằng thủ công m³ 97.650SF.11112 Đào hót đá sụt bằng thủ công m³ 184.450

SF.11120 ĐÀO HÓT ĐẤT, ĐÁ SỤT BẰNG MÁYĐơn vị tính: đồng/100m³

Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.11121 Đào hót đất sụt bằng máy 100m³ 1.603.630 1.040.473SF.11122 Đào hót đá sụt bằng máy 100m³ 2.749.390 1.700.419

SF.11210 BẠT ĐẤT LỀ ĐƯỜNG, DẪY CỎ LỀ ĐƯỜNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/10m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.11211 Bạt lề đường 10m² 52.080SF.11212 Dẫy cỏ lề đường 10m² 45.570

Bạt đất lề, hoàn thiện lề đường đúng yêu cầu kỹ thuật, dẫy cỏ lề, dẫy đến tận gốc đảm bảotheo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển đất hay cỏ bằng thủ công trong phạm vi 100m. Đảm bảo antoàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, đào, bốc xúc vận chuyển đất sụt ra khỏi phạm vi sụt lở trong phạm vi quy định,sửa lại nền đường, lề đường, rãnh thoát nước. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

CHƯƠNG IVCÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

128

Page 130: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SF.11310 ĐẮP PHỤ NỀN, LỀ ĐƯỜNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.11311 Đắp phụ nền, lề đường m³ 79.800 329.440 16.423

SF.11410 BỔ SUNG ĐÁ MÁI TA LUYThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m³Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bổ sung đá mái taluySF.11411 - Không chít mạch m³ 105.055 243.600SF.11412 - Có chít mạch m³ 145.028 324.800

SF.11510 THAY THẾ TẤM BÊ TÔNG MÁI TA LUYThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấmMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.11511 Thay thế tấm bê tông mái taluy tấm 51.764 19.952

Chuẩn bị, dẫy cỏ, cuốc sửa khuôn, san đất, đầm chặt từng lớp theo quy định, vỗ mái ta luy.Vận chuyển vật liệu trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, chêm chèn đá vào các vị trí cần thiết, chít mạch vữa (nếu có), hoàn trả mặtbằng. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, bóc bỏ tấm bê tông bị hỏng, vận chuyển đến nơi quy định, vệ sinh hiện trườngthi công, thay thế tấm bê tông mới đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, vận chuyển trong phạm vi100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

129

Page 131: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SF.12110 BẢO DƯỠNG KHE CO GIÃN MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bảo dưỡng khe co dãn mặtđường bê tông xi măng

SF.12111 - Chiều dày mặt đường 20cm m 36.570 55.680 28.526SF.12112 - Chiều dày mặt đường 25cm m 45.315 74.240 42.789

SF.12120 BẢO DƯỠNG MẶT ĐƯỜNG BÊ TÔNG XI MĂNG NỨT NHỎThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Bảo dưỡng mặt đường bêtông xi măng nứt nhỏ

SF.12121 - Chiều dày mặt đường 20cm m 8.745 85.840SF.12122 - Chiều dày mặt đường 25cm m 10.335 116.000

SF.21110 VỆ SINH MỐ CẦUThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.21111 Vệ sinh mố cầu m² 78.120

Chuẩn bị, phát quang cây cỏ xung quanh mố cầu, vệ sinh sạch sẽ mố cầu đảm bảo yêu cầukỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nớt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặtbằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, vệ sinh khe nứt, trám vết nứt đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, dọn dẹp, hoàn trả mặtbằng. Vận chuyển trong phạm vi 100m. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SF.20000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNH CẦU ĐƯỜNG BỘ TRONG ĐÔTHỊ

130

Page 132: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SF.21120 VỆ SINH TRỤ CẦUThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.21121 Vệ sinh trụ cầu m² 93.310

SF.21130 VỆ SINH KHE CO GIÃN CAO SUThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.21131 Vệ sinh khe co giãn cao su m 10.850

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.21141

Vệ sinh hai đầu dầm các nhịpcủa cầu thép, dàn thép, cầuliên hợp thép - Bê tông cốtthép

m² 18.560

Chuẩn bị, lắp đặt giá treo, sàn công tác, vệ sinh sạch sẽ trụ cầu, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, dọn sạch vật cứng, vệ sinh sạch sẽ khe co gainx, bắt siết bu lông đảm bảo yêucầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, lắp dựng dàn giáo, vệ sinh sạch sẽ 2 đầu dầm đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọnhiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SF.21140 VỆ SINH HAI ĐẦU DẦM CÁC NHỊP CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP, CẦULIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

131

Page 133: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.21151

Vệ sinh nút liên kết dầm - giàncủa cầu thép, dàn thép, cầuliên hợp thép - bê tông cốtthép

m² 9.280

SF.21160 VỆ SINH LAN CAN CẦU BẰNG THÉP MẠ KẼMThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.21161 Vệ sinh lan can cầu bằng thépmạ kẽm 100m 4.675 93.310

SF.21210 BẢO DƯỠNG KHE CO GIÃN THÉPThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.21211 Bảo dưỡng khe co dãn thép m 17.457 83.640 51.872

Chuẩn bị dụng cụ, vật liệu, cạo rỉ tại mối hàn bị bong bật, hàn lại theo đúng yêu cầu kỹthuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SF.21150 VỆ SINH NÚT LIÊN KẾT DẦM - GIÀN CỦA CẦU THÉP, DÀN THÉP,CẦU LIÊN HỢP THÉP - BÊ TÔNG CỐT THÉP

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các nút liên kết dầm - giàn đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, thu dọnhiện trường. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, vệ sinh lan can cầu đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khuvực thi công.

132

Page 134: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SF.21220 SIẾT GIẰNG GIÓ, BU LÔNG CẦU THÉPThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/bộMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.21221 Siết giằng gió vào các kết cấutương tự bị lỏng bộ 273.060

SF.21222 Siết lại bu lông các bộ phận sắtcầu bộ 4.920

SF.21230 BÔI MỠ GỐI CẦUThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/cáiMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.21231 Bôi mỡ gối kê cầu cái 7.560 65.100SF.21232 Bôi mỡ gối dàn, gối treo cầu cái 37.800 108.500

SF.31100 VỆ SINH MẶT BIỂN PHẢN QUANGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/m²Mã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.31110 Vệ sinh mặt biển phản quang m² 8.680

Chuẩn bị, lắp dựng và tháo dỡ dàn giáo bằng sắt phục vụ thi công. Siết lại giằng gió, bulông kể cả chỉnh cầu bảo đảm yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thicông.

Chuẩn bị, làm vệ sinh lau chùi gối cầu, bôi mỡ gối cầu đúng theo yêu cầu kỹ thuật. Đảmbảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, vệ sinh bề mặt biển báo đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, phát cây, thu dọn các chướngngại vật che lấp biển báo. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SF.30000 CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG HỆ THỐNG ĐẢM BẢO AN TOÀN GIAOTHÔNG VÀ ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ

133

Page 135: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SF.31200 VỆ SINH DẢI PHÂN CÁCH, TƯỜNG PHÒNG HỘ TÔN LƯỢN SÓNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100mMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.31210 Vệ sinh dải phân cách, tườngphòng hộ tôn lượn sóng 100m 5.610 171.430

SF.31300 VỆ SINH, BẮT XIẾT BU LÔNG TẤM CHỐNG CHÓIThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tấmMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.31310 Vệ sinh, bắt xiết bu lông tấmchống chói tấm 6.510

SF.31400 VỆ SINH MẮT PHẢN QUANGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/100 mắtMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.31410 Vệ sinh mắt phản quang 100 mắt 47.740

SF.31500 NẮN SỬA, VỆ SINH TRỤ DẺOThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/trụMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

SF.31510 Nắn sửa, vệ sinh trụ dẻo trụ 8.680

Chuẩn bị, nắn chỉnh, vệ sinh sạch sẽ trụ dẻo, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹthuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, vệ sinh dải phân cách, tường phòng hộ tôn lượn sóng đảm bảo yêu cầu kỹ thuật.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ tấm chống chói, bắt xiết lại các bu lông đảm bảo yêu cầu kỹthuật. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, vệ sinh sạch sẽ các mắt phản quang, đảm bảo yêu cầu kỹ thuật. Đảm bảo antoàn giao thông khu vực thi công.

134

Page 136: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

SF.31600 VỆ SINH TỦ ĐIỀU KHIỂN ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/tủMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vệ sinh tủ điều khiển đèn tínhiệu giao thông

SF.31610 - Vỏ tủ tủ 13.920SF.31620 - Trong tủ tủ 106.720

SF.31700 VỆ SINH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNGThành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/đènMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Vệ sinh đèn tín hiệu giao thôngSF.31710 - Bằng thủ công đèn 13.671SF.31720 - Bằng xe nâng đèn 27.559 44.564

Thành phần công việc:

Đơn vị tính: đồng/đènMã hiệu Danh mục đơn giá Đơn vị Vật liệu Nhân công Máy

Căn chỉnh đèn tín hiệu giaothông (do bão, lốc xoáy làmxoay đèn) chiều cao ≤3m

SF.31810 - Bằng thủ công đèn 48.720SF.31820 - Bằng xe nâng đèn 53.360 153.189

Chuẩn bị, cắt điện, tháo thiết bị trong tủ điều khiển, vệ sinh các thiết bị trong tủ điềukhiển, lắp thiết bị trong tủ điều khiển, kiểm tra hoạt động của tủ, vệ sinh dọn dẹp hiện trường.Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, vệ sinh đèn tín hiệu, lau rửa kính đèn, vệ sinh, dọn dẹp hiện trường, giám sát antoàn. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

Chuẩn bị, ngắt nguồn điện, chỉnh đèn cho phù hợp với tầm quan sát người tham gia giaothông, đóng nguồn điện. Đảm bảo an toàn giao thông khu vực thi công.

SF.31800 CĂN CHỈNH ĐÈN TÍN HIỆU GIAO THÔNG (DO BÃO, LỐC XOÁY LÀMXOAY ĐÈN)

135

Page 137: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

STT Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

1 Bàn chải sắt cái 12.0002 Bao tải m² 12.0003 Băng cuốn bảo ôn cuộn 15.0004 Băng dính giấy bạc cuộn 22.0005 Băng vải thủy tinh cuộn 12.0006 Bê tông nhựa nóng hạt mịn tấn 1.055.0007 Bê tông nhựa nguội tấn 1.055.0008 Biển báo cái 300.0009 Bông khoáng dày 100mm m³ 580.00010 Bông khoáng dày 25mm m³ 580.00011 Bông khoáng dày 30mm m³ 580.00012 Bông khoáng dày 40mm m³ 580.00013 Bông khoáng dày 50mm m³ 580.00014 Bông thủy tinh dày 25mm m³ 300.00015 Bông thủy tinh dày 50mm m³ 450.00016 Bột bả kg 8.12517 Bột bả Joton kg 11.15018 Bột bả Lucky House kg 8.12519 Bột bả Nero kg 4.18120 Bột bả Nishu kg 8.12521 Bột bả Skimcoat Nippon Paint kg 8.12522 Bột bả Toa Wall Mastic kg 11.15023 Bột đá kg 95024 Bột màu kg 35.00025 Bột phấn kg 10.00026 Bột sơn (trắng hoặc vàng) kg 39.00027 Bu lông bộ 3.50028 Bu lông M18x26 bộ 4.00029 Bu lông M20x30 bộ 7.00030 Bu lông M20x80 cái 6.00031 Cáp ngầm km 15.000.00032 Cát m³ 120.00033 Cát vàng kg 25034 Cát mịn ML = 0,7÷1,4 m³ 120.00035 Cát mịn ML = 1,5÷2,0 m³ 120.00036 Cát vàng m³ 250.00037 Cát vàng đổ bê tông m³ 250.00038 Cọc tiêu, cọc MLG, H, cột thủy chí bộ 200.00039 Cồn 90 độ lít 21.00040 Cồn rửa kg 16.000

BẢNG GIÁ VẬT LIỆU CHỌN TÍNH ĐƠN GIÁ(Giá chưa có thuế giá trị gia tăng)

136

Page 138: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

STT Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

41 Cột biển báo cái 160.00042 Cột đèn tín hiệu giao thông cột 2.500.00043 Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn L>5m cột 2.500.00044 Cột đèn tín hiệu giao thông có cần vươn L≤5m cột 2.500.00045 Cột đèn tín hiệu giao thông không cần vươn cột 2.000.00046 Củi kg 1.00047 Củi đun kg 1.00048 Chổi cáp cái 36.00049 Dầu bóng kg 40.00050 Dầu DO lít 12.05551 Dầu hỏa lít 11.79052 Dây cáp điện m 10.43053 Dây thép kg 19.00054 Dây thép buộc kg 19.00055 Dây thép d=1mm kg 19.00056 Dây thép d4 kg 19.00057 Dây thừng m 2.50058 Dung dịch Jteck lít 30.00059 Dung dịch Primer lít 30.00060 Dung môi kg 28.00061 Đá ≤4cm m³ 85.00062 Đá 0,5x1 (hoặc cát sạn) m³ 120.00063 Đá 1x2 m³ 115.00064 Đá 2x4 m³ 109.09165 Đá 4x6 m³ 90.90966 Đá cắt viên 14.00067 Đá cẩm thạch ≤0,16m2 m² 210.00068 Đá cẩm thạch ≤0,25m2 m² 250.00069 Đá cẩm thạch >0,25m2 m² 260.00070 Đá chẻ (10x10x20)cm viên 1.50071 Đá chẻ (15x20x25)cm viên 5.00072 Đá chẻ (20x20x25)cm viên 7.20073 Đá dăm 4x6cm m³ 90.90974 Đá dăm chèn m³ 90.90975 Đá hoa cương ≤0,16m2 m² 480.00076 Đá hoa cương ≤0,25m2 m² 480.00077 Đá hoa cương >0,25m2 m² 480.00078 Đá hộc m³ 80.00079 Đá mài viên 15.00080 Đá mạt m³ 85.00081 Đá mạt 0,015-1 m³ 85.00082 Đá mạt 0,015-1 hoặc cát m³ 85.00083 Đá trắng nhỏ kg 950

137

Page 139: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

STT Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

84 Đá trộn nhựa pha dầu tấn 954.00085 Đá xanh miếng (10x20x30)cm m³ 120.00086 Đá xô bồ m³ 219.89987 Đất cấp phối tự nhiên m³ 56.00088 Đất đèn kg 10.00089 Đinh kg 18.00090 Đinh 6cm kg 18.00091 Đinh các loại kg 18.00092 Đinh ghim cái 7.00093 Fibrô úp nóc m 17.00094 Fibrô xi măng m² 17.00095 Flinkote kg 36.00096 Foocmica m² 85.00097 Gạch 11x11cm viên 1.20098 Gạch 15x15cm viên 1.35099 Gạch 20x10cm viên 2.600100 Gạch 20x15cm viên 3.900101 Gạch 20x20cm viên 5.200102 Gạch 20x30cm viên 7.800103 Gạch 3x10cm viên 500104 Gạch 6x20cm viên 1.560105 Gạch AAC (10x10x60)cm viên 8.500106 Gạch AAC (10x20x60)cm viên 15.000107 Gạch AAC (10x30x60)cm viên 21.700108 Gạch AAC (12,5x10x60)cm viên 9.100109 Gạch AAC (12,5x20x60)cm viên 17.800110 Gạch AAC (12,5x30x60)cm viên 25.400111 Gạch AAC (15x10x60)cm viên 12.000112 Gạch AAC (15x20x60)cm viên 19.000113 Gạch AAC (15x30x60)cm viên 27.000114 Gạch AAC (17,5x10x60)cm viên 13.500115 Gạch AAC (17,5x20x60)cm viên 22.000116 Gạch AAC (17,5x30x60)cm viên 34.500117 Gạch AAC (20x10x60)cm viên 15.000118 Gạch AAC (20x20x60)cm viên 26.500119 Gạch AAC (20x30x60)cm viên 41.000120 Gạch AAC (25x10x60)cm viên 18.500121 Gạch AAC (25x20x60)cm viên 29.000122 Gạch AAC (25x30x60)cm viên 48.600123 Gạch AAC (7,5x10x60)cm viên 5.000124 Gạch AAC (7,5x20x60)cm viên 12.600125 Gạch AAC (7,5x30x60)cm viên 18.900126 Gạch bê tông (10x20x40)cm viên 4.200

138

Page 140: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

STT Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

127 Gạch bê tông (15x20x30)cm viên 4.700128 Gạch bê tông (15x20x40)cm viên 6.200129 Gạch bê tông (20x20x40)cm viên 8.300130 Gạch ceramic 30x30cm viên 7.545131 Gạch ceramic 40x40cm viên 13.333132 Gạch ceramic 50x50cm viên 23.000133 Gạch chỉ (6,5x10,5x22)cm viên 1.000134 Gạch chỉ 6x10,5x22cm viên 1.000135 Gạch chịu lửa kg 4.100136 Gạch chống nóng 10 lỗ 22x22x10,5cm viên 1.550137 Gạch chống nóng 4 lỗ 22x10,5x15cm viên 900138 Gạch chống nóng 6 lỗ 22x15x10,5cm viên 1.000139 Gạch gốm 30x30cm viên 12.883140 Gạch gốm 40x40cm viên 12.883141 Gạch gốm 50x50cm viên 12.883142 Gạch granit nhân tạo 30x30cm viên 10.810143 Gạch granit nhân tạo 40x40cm viên 16.301144 Gạch granit nhân tạo 50x50cm viên 31.275145 Gạch lá dừa 10x20cm viên 2.400146 Gạch lá dừa 20x20cm viên 2.000147 Gạch lá nem 20x20cm viên 2.000148 Gạch ống (10x10x20)cm viên 950149 Gạch ống (8x8x19)cm viên 800150 Gạch rỗng 6 lỗ (10x13,5x22)cm viên 1.500151 Gạch rỗng 6 lỗ (10x15x22)cm viên 1.800152 Gạch rỗng 6 lỗ (8,5x13x20)cm viên 1.300153 Gạch silicat (6,5x12x25)cm viên 1.100154 Gạch thẻ (4x8x19)cm viên 540155 Gạch thẻ (5x10x20)cm viên 540156 Gạch thẻ 5x10x20cm viên 540157 Gạch thông gió 20x20cm viên 4.000158 Gạch thông gió 30x30cm viên 8.000159 Gạch vỉ m² 45.000160 Gạch xi măng 20x20cm viên 60.000161 Gạch xi măng 30x30cm viên 6.075162 Gạch xi măng tự chèn 3,5cm m² 85.000163 Gạch xi măng tự chèn 5,5cm m² 95.000164 Gas kg 21.209165 Gỗ m³ 2.400.000166 Gỗ chống m³ 2.400.000167 Gỗ dán, ván ép m² 86.000168 Gỗ đà nẹp m³ 2.400.000169 Gỗ kê m³ 2.400.000

139

Page 141: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

STT Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

170 Gỗ kê, sàn công tác m³ 2.400.000171 Gỗ lambris dày 1,0cm m³ 3.000.000172 Gỗ lambris dày 1,5cm m³ 3.000.000173 Gỗ nẹp m 2.400.000174 Gỗ thanh 120x120x1700mm m³ 3.050.000175 Gỗ ván m³ 2.400.000176 Gỗ ván cầu công tác m³ 2.400.000177 Gỗ ván dày 3cm m³ 2.400.000178 Gỗ xẻ m³ 2.400.000179 Giấy dầu m² 4.200180 Giấy nháp mịn m² 13.500181 Giấy nháp thô m² 12.000182 Giấy ráp m² 15.000183 Keo Bituminous kg 92.000184 Keo dán kg 116.000185 Keo Megapoxy kg 64.000186 Kính dày ≤7mm m² 80.000187 Khí gas kg 22.000188 Li tô 3x3cm m 3.200.000189 Lưỡi cắt bê tông cái 130.000190 Lưỡi cắt bê tông loại 356mm cái 130.000191 Lưới thép d=10x10 m² 58.000192 Màng phản quang m² 380.000193 Matít kg 5.300194 Mắt phản quang cái 50.000195 Móc sắt cái 2.000196 Móc sắt đệm cái 2.000197 Modul đèn tín hiệu giao thông cái 250.000198 Mỡ bò kg 18.000199 Mũi khoan hợp kim Φ24 cái 250.000200 Mũi khoan hợp kim Φ80 cái 250.000201 Mũi khoan Φ12 cái 110.000202 Mũi khoan Φ16 cái 122.000203 Mũi khoan Φ24 cái 250.000204 Nắp hố ga cái 1.488.000205 Nắp rãnh bê tông cái 1.122.000206 Nẹp gỗ m 7.000207 Ni lông tự co m² 10.000208 Nước lít 17209 Nước m³ 17.000210 Nước sạch m³ 17.000211 Ngói 13v/m2 viên 7.250212 Ngói 22v/m2 viên 4.500

140

Page 142: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

STT Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

213 Nhũ tương gốc axit loại 60% kg 14.800214 Nhựa bitum số 4 kg 15.000215 Nhựa dán kg 86.000216 Nhựa đặc kg 11.818217 Nhựa đường kg 15.000218 Ô xy chai 50.000219 Ống cách nhiệt xốp d=12,7mm m 15.000220 Ống cách nhiệt xốp d=15,9mm m 16.000221 Ống cách nhiệt xốp d=19,1mm m 18.000222 Ống cách nhiệt xốp d=22,2mm m 19.000223 Ống cách nhiệt xốp d=25,4mm m 21.000224 Ống cách nhiệt xốp d=28,6mm m 23.000225 Ống cách nhiệt xốp d=31,8mm m 25.000226 Ống cách nhiệt xốp d=34,9mm m 26.000227 Ống cách nhiệt xốp d=38,1mm m 27.000228 Ống cách nhiệt xốp d=41,3mm m 30.000229 Ống cách nhiệt xốp d=54mm m 45.000230 Ống cách nhiệt xốp d=6,4mm m 13.000231 Ống cách nhiệt xốp d=66,7mm m 50.000232 Ống cách nhiệt xốp d=9,5mm m 14.000233 Ống nhựa d=100mm m 49.800234 Ống nhựa d=150mm m 88.000235 Ống nhựa d=60mm m 40.182236 Ống thép d50mm m 50.300237 Phấn talic kg 1.200238 Phèn chua kg 4.000239 Phụ gia kg 15.000240 Phụ gia dẻo hóa PCB40 kg 15.000241 Phụ gia Sika kg 22.089242 Que hàn kg 17.000243 Sơn kg 35.000244 Sơn Bara Fe RS hoặc tương tự kg 68.000245 Sơn cách nhiệt Jteck kg 35.000246 Sơn chống rỉ kg 35.000247 Sơn chống rỉ mau khô kg 45.000248 Sơn chống thấm G8 kg 42.000249 Sơn chống thấm Nishu Ston kg 42.000250 Sơn đệm Nishu Epoxy EF kg 38.000251 Sơn Kretop - EPW 300PT kg 42.000252 Sơn lót kg 70.000253 Sơn lót Bilac Aluminium Wood Primer Nippon Paint lít 48.000254 Sơn lót chống kiềm nội thất Jody kg 47.000255 Sơn lót chống kiềm ngoại thất Aprotex kg 51.000

141

Page 143: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

STT Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

256 Sơn lót EA9 White Primer Nippon Paint lít 45.000257 Sơn lót Joton Altex ngoại thất lít 50.000258 Sơn lót Joton Altin nội thất lít 50.000259 Sơn lót Joton Jones Wepo kg 45.000260 Sơn lót Joton SP Primer kg 45.000261 Sơn lót Kretop Eps Primer SF kg 45.000262 Sơn lót Lucky House Epoxy kg 45.000263 Sơn lót Nishu AC kg 40.000264 Sơn lót Nishu AS lít 45.000265 Sơn lót Nishu Crysin nội thất lít 45.000266 Sơn lót Nishu Crysin ngoại thất lít 45.000267 Sơn lót Nishu Epoxy EF kg 40.000268 Sơn lót Nishu Epoxy ES lít 40.000269 Sơn lót Nishu Epoxy EW kg 40.000270 Sơn lót nội thất Nero Special kg 60.287271 Sơn lót ngoại thất Nero Sealer Plus kg 89.455272 Sơn lót Odour-Less Sealer Nippon Paint lít 50.000273 Sơn lót Tilac metal Red Oxide Primer Nippon Paint lít 50.000274 Sơn lót Toa Nano Clean Primer lít 50.000275 Sơn lót Toa Super Shield Super Sealer lít 50.000276 Sơn lót Weathergard Sealer Nippon Paint lít 50.000277 Sơn màu kg 38.500278 Sơn màu 2 nước kg 38.500279 Sơn phủ EA4 Nippon Paint lít 50.000280 Sơn phủ Joton Jimmy kg 40.000281 Sơn phủ Joton Jona Wepo kg 40.000282 Sơn phủ Joton Jony nội thất lít 50.000283 Sơn phủ Joton Jony ngoại thất lít 50.000284 Sơn phủ Kretop UC 600, dầy 3mm kg 40.000285 Sơn phủ Lucky House Epoxy kg 40.000286 Sơn phủ Nishu AC kg 40.000287 Sơn phủ Nishu Agat nội thất lít 50.000288 Sơn phủ Nishu Agat ngoại thất lít 50.000289 Sơn phủ Nishu AS lít 50.000290 Sơn phủ Nishu Deluxe kg 40.000291 Sơn phủ Nishu Epoxy EF kg 40.000292 Sơn phủ Nishu Epoxy EW kg 40.000293 Sơn phủ Nishu Gran nội thất lít 50.000294 Sơn phủ Nishu Gran ngoại thất lít 50.000295 Sơn phủ Nishu P.U lít 40.000296 Sơn phủ nội thất Grace kg 40.000297 Sơn phủ nội thất Nero N8 kg 68.939298 Sơn phủ ngoại thất Nero N9 kg 80.861

142

Page 144: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

STT Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

299 Sơn phủ ngoại thất Viscotex kg 40.000300 Sơn phủ Odour-Less Nippon Paint lít 60.000301 Sơn phủ Tilac Nippon Paint lít 50.000302 Sơn phủ Toa Nano Clean lít 50.000303 Sơn phủ Toa Super Shield lít 50.000304 Sơn phủ Weathergard Nippon Paint lít 60.000305 Sơn Silicat kg 57.200306 Sơn tạo bóng Kretop - LH 300B kg 50.000307 Sơn tăng cứng Kretop - LH 300A kg 50.000308 Tấm bê tông (40x40)cm tấm 50.000309 Tấm chống chói tấm 350.000310 Tấm nhựa m² 52.000311 Tấm nhựa hoa văn 50x50cm m² 12.500312 Tấm sóng 3x47x4120mm tấm 235.300313 Tấm trần thạch cao hoa văn 50x50cm m² 25.000314 Tấm trần thạch cao hoa văn 63x41cm m² 25.000315 Tôn múi m² 95.000316 Tôn úp nóc m 54.545317 Tủ điều khiển giao thông bộ 6.000.000318 Thép dàn giáo kg 14.500319 Thép góc kg 12.000320 Thép hình kg 12.000321 Thép làm biện pháp kg 14.500322 Thép tấm kg 12.000323 Thép tròn kg 12.000324 Thép tròn d>10mm kg 12.000325 Thép tròn d>18mm kg 12.000326 Thép tròn d≤10mm kg 12.000327 Thép tròn d≤18mm kg 12.000328 Thép tròn d6 kg 12.000329 Trụ bê tông cái 170.000330 Trụ dẻo trụ 150.000331 Vải sợi cacbon m² 150.000332 Vải sợi thủy tinh m² 25.000333 Ván ép m² 48.000334 Vecni kg 55.000335 Ventonit kg 5.000336 Viên phản quang viên 65.000337 Vỏ tủ điều khiển giao thông cái 500.000338 Vôi cục kg 2.774339 Vữa khô trộn sẵn BLOCK-MORTAR kg 5.000340 Vữa khô trộn sẵn G9 kg 6.000341 Vữa khô trộn sẵn Next Build kg 5.000

143

Page 145: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

STT Tên vật tư Đơn vị Đơn giá(đồng)

342 Vữa khô trộn sẵn SCL-MOTAR kg 5.000343 Vữa khô trộn sẵn WALL 600 CLAIR kg 4.975344 Vữa khô trộn sẵn WALL 900 CLAIR kg 5.000345 Vữa samốt kg 4.975346 Xi măng kg 980347 Xi măng PCB30 kg 980348 Xi măng PCB40 kg 1.030349 Xi măng trắng kg 4.000

144

Page 146: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

BẢNG LƯƠNG NHÂN CÔNG XÂY DỰNG

Nhân công nhóm I:1 Nhân công 3,0/7 2,160 công 217.0002 Nhân công 3,5/7 2,355 công 232.0003 Nhân công 3,7/7 2,433 công 237.0004 Nhân công 4,0/7 2,550 công 246.0005 Nhân công 4,5/7 2,780 công 263.0006 Kỹ sư 4,0/8 3,270 công 299.0007 Thợ lặn cấp 1 5,270 công 446.000

Tiền lương ngày công

(đồng)STT Hệ số

lươngTên nhân công Đơn vị

145

Page 147: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

STT Danh mục máy và thiết bị Đơn vị Giá ca máy (đồng)

1 Búa căn khí nén (chưa tính khí nén), tiêu hao khí nén 3,0m3/ph ca 269.069

2 Biến thế hàn xoay chiều công suất 23,0 kW ca 356.2363 Ca nô, công suất 90 CV ca 990.3234 Cần trục bánh xích - sức nâng 10 T ca 1.795.2685 Cần trục bánh xích - sức nâng 16 T ca 2.252.8046 Cân trục ô tô - sức nâng 3 T ca 1.305.1237 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 10,0 T ca 1.016.2528 Đầm bánh thép tự hành - trọng lượng 8,50 T ca 857.8789 Kích nâng 100 T ca 268.37810 Kích thủy lực, sức nâng 5T ca 248.70911 Lò nấu sơn YHK 3A ca 779.67912 Lò nung keo ca 779.67913 Máy bơm bê tông, năng suất 40-60 m3/h ca 2.109.69014 Máy bơm vữa, năng suất 9,0m3/h ca 824.68215 Máy cắt bê tông, công suất 1,5 kW ca 249.07416 Máy cắt bê tông, công suất 12 cv (MCD 218) ca 477.18817 Máy cắt gạch đá, công suất 1,7 kW ca 246.70018 Máy đầm bê tông, đầm dùi, công suất 1,5 kW ca 247.92819 Máy đầm đất cầm tay - trọng lượng 60 kg ca 328.46920 Máy hàn hơi, công suất 2000l/h ca 263.57621 Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,62 kW ca 235.10422 Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 0,85 kW ca 236.89123 Máy khoan bê tông cầm tay, công suất 1,5 kW ca 253.60324 Máy khoan đứng, công suất 4,5 kW ca 291.238

25 Máy lu rung không tự hành (quả đầm 16t), trọng lượng10T ca 781.304

26 Máy mài, công suất 1,0kW ca 224.34927 Máy mài, công suất 2,7 kW ca 235.34128 Máy nén khí ca 1.188.59629 Máy nén khí, động cơ điezen, năng suất 120m3/h ca 513.11530 Máy nén khí, động cơ điezen, năng suất 240,0m3/h ca 783.62231 Máy nén khí, động cơ điezen, năng suất 360,0m3/h ca 943.89132 Máy nén khí, động cơ điezen, năng suất 540,0m3/h ca 1.084.80033 Máy nén khí, động cơ điezen, năng suất 600,0m3/h ca 1.188.579

34 Máy phát điện lưu động, công suất máy phát điện 2,5-3,0kW ca 254.020

35 Máy phun nhựa đường - công suất 190 cv ca 2.937.75136 Máy trộn bê tông - dung tích 250lít ca 306.968

146

Page 148: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

STT Danh mục máy và thiết bị Đơn vị Giá ca máy (đồng)

37 Máy trộn bê tông, dung tích 100 lít ca 268.03238 Máy trộn vữa - dung tích 80 lít ca 255.03339 Máy ủi - công suất 110,0 CV ca 1.838.29140 Máy xóa vạch sơn, công suất 13HP ca 239.98341 Nồi nấu nhựa 500 lít ca 333.57442 Ô tô 0,5 tấn ca 525.50043 Ô tô tưới nước, dung tích 5,0 m3 ca 1.032.07344 Ô tô vận tải thùng, trọng tải 2,0 T ca 641.25745 Ô tô vận tải thùng, trọng tải 2,5 T ca 695.63446 Ô tô vận tải thùng, trọng tải 5,0 T ca 910.64147 Ô tô vận tải thùng, trọng tải 7,0 T ca 1.108.16548 Pa lăng xích - sức nâng 3,0T ca 223.56749 Sà lan - trọng tải 200 T ca 1.008.938

50 Tàu kéo và phục vụ thi công thuỷ (làm neo, cấp dầu,...) -công suất 150 CV ca 3.685.148

51 Tời điện - sức kéo 5,0T ca 295.46352 Thiết bị kẻ sơn YHK 10A ca 323.78553 Xe nâng - chiều cao nâng 12m ca 1.392.629

147

Page 149: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V

Khấu hao

Sửa chữa

CP #

1Máy cắt bêtông, côngsuất 1,5 kW

100 20 7,5 4 2,70 kWh 1x3/7 8.750 17.500 6.563 4.511 217.000 3.500 249.074

2 Ô tô 0,5 tấn 220 18 6,2 6 7 lít xăng1x2/4 lái xe

nhóm 1130.800 96.316 36.862 109.649 247.000 35.673 525.500

3Máy xóa vạchsơn, công suất13HP

120 30 5,4 4 1x3/7 7.000 17.500 3.150 217.000 2.333 239.983

4 Máy nén khí 150 11 5,0 5 38 lít diezel 1x4/7 358.300 236.478 119.433 467.252 246.000 119.433 1.188.596

5Máy trộn bêtông, dungtích 100 lít

110 20 6,5 5 6,72 kWh 1x3/7 13.900 25.273 8.214 11.227 217.000 6.318 268.032

BẢNG GIÁ CA MÁY VÀ THIẾT BỊ THI CÔNG XÂY DỰNG

STT Loại máy và thiết bị

Số ca/năm

Định mức khấu hao, sửa chữa,

chi phí khác/năm

(%/giá tính khấu hao)

Định mức tiêu hao nhiên liệu năng lượng 1

ca

Thành phần cấp bậc thợ

điều khiển máy

Nguyên giá (1000 đồng)

Chi phí khấu hao

(CKH)

Chi phí sửa chữa

(CSC)

Chi phí NL, NL (CNL)

Chi phí tiền

lương (CTL)

Chi phí tiền khác

Giá ca máy (CCM) (đồng)

148

Page 150: ĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO … · 2018-11-08 · Đơn giá XDCT - Phần Sửa chữa tỉnh Quảng Ninh 2018 - KV V + Chi phí máy thi công

STT DANH MỤC TRANGTHUYẾT MINH VÀ QUY ĐỊNH SỬ DỤNG 1

1 CHƯƠNG I: CÔNG TÁC PHÁ DỠ, THÁO DỠ, LÀM SẠCHBỘ PHẬN, KẾT CẤU CÔNG TRÌNH 5

2 CHƯƠNG II: CÔNG TÁC SỬA CHỮA, GIA CỐ BỘ PHẬN,KẾT CẤU CÔNG TRÌNH 20

3 CHƯƠNG III: CÔNG TÁC SỬA CHỮA CÔNG TRÌNH GIAOTHÔNG TRONG ĐÔ THỊ 110

4 CHƯƠNG IV: CÔNG TÁC BẢO DƯỠNG CÔNG TRÌNHGIAO THÔNG TRONG ĐÔ THỊ 128

5 BẢNG GIÁ VẬT LIỆU 1366 BẢNG GIÁ NHÂN CÔNG 1457 BẢNG GIÁ CA MÁY 1468 MỤC LỤC 149

MỤC LỤCĐƠN GIÁ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH - PHẦN SỬA CHỮA VÀ BẢO DƯỠNG

CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

149