15
Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO NỘI DUNG I. KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO II. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA HÔ HẤP TẾ BÀO

N ỘI DUNG

  • Upload
    noelle

  • View
    25

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

N ỘI DUNG. SINH HỌC 10. Bài 16 : Hô hấp tế bào. I. KH ÁI NI ỆM H Ô H ẤP T Ế B ÀO II. C ÁC GIAI Đ O ẠN CH ÍNH C ỦA H Ô H ẤP T Ế B ÀO. - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO

NỘI DUNG

I. KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀOII. CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA HÔ HẤP TẾ BÀO

Page 2: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO

- Là quá trình oxi hoá các hợp chất hữu cơ thành CO2 và H2O, đồng thời chuyển năng lượng của chất hữu cơ thành năng lượng của các phân tử ATP.

Nghiên cứu SGK, thảo luận các câu hỏi.

(?) Hô hấp tế bào

là gì ?

1. Khái niệm

(?) Viết phương trình tổng quát của hô hấp ?

(?) Hô hấp tế bào xảy ra chủ yếu ở đâu?

- Xảy ra chủ yếu ở ti thể.

I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO

- Phương trình tổng quát:

C6H12O6+ 6 O2 6 CO2+ 6 H2O + NL (ATP+nhiệt)

Page 3: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀOCấu trúc ti thể

Page 4: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO

- Là chuỗi các phản ứng oxi hoá - khử

- Glucozơ được phân giải dần dần, năng lượng được giải phóng từng phần.

- Tốc độ tuỳ thuộc vào nhu cầu năng lượng của tế bào.

I.KHÁI NIỆM HÔ HẤP TẾ BÀO

2. Bản chất

(?) Bản chất của hô hấp tế bào là gì?

SƠ ĐỒ TÓM TẮT QUÁ TRÌNH HÔ HẤPTẾ BÀO1. Khái niệm

Page 5: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO(?) Tại sao tế bào không sử dụng luôn năng lượng của các phân tử glucozơ mà phải đi vòng qua hoạt động sản xuất ATP của ti thể?

Page 6: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO

(?) Phân biệt hô hấp ngoài và hô hấp tế bào?

Hô hấp ngoài chỉ sự trao đổi khí giữa cơ thể với môi trường: hấp thu thường xuyên khí O2 và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi trường. Hô hấp ở mức tế bào là quá trình sử dụng O2 để oxi hóa các chất hữu cơ, đồng thời giải phóng năng lượng cần thiết cho các hoạt động sống của tế bào

Page 7: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO SƠ ĐỒ TÓM TẮT QUÁ TRÌNH

HÔ HẤPTẾ BÀO

(?) Quá trình hô hấp tế bào gồm mấy giai đoạn?

Quá trình hô hấp tế bào gồm 3 giai đoạn:

- Đường phân - Chu trình Crep - Chuỗi truyền điện tử

Page 8: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO

II.CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA HÔ HẤP TẾ BÀO

Giai đoạn

Nội dung

Đường phân Chu trình

Crep

Chuỗi truyền

điện tử

Nơi thực hiện

Nguyên liệu

Diễn biến

Sản phẩm

Page 9: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO

Hô hấp tế bào

Đường phân

II.CII.CÁCÁC GIAI GIAI ĐĐOOẠNẠN CH CHÍNHÍNH CCỦAỦA H HÔÔ H HẤPẤP T TẾẾ B BÀOÀO

Giai đoạn

Nội dung

Đường phân

Nơi thực hiện

Nguyên liệu

Diễn biến

Sản phẩm (?) Quan sát sơ đồ và nghiên cứu SGK, hoàn thành Phiếu học tập ?

Tế bào chất

Glucôzơ

Glucôzơ bị biến đổi

-2 axit piruvic-2 ATP-2 NADH

Page 10: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO

Hô hấp tế bào

Chu trình Crep

II. CII. CÁCÁC GIAI GIAI ĐĐOOẠNẠN CH CHÍNHÍNH CCỦAỦA H HÔÔ H HẤPẤP T TẾẾ B BÀOÀO

NDChu trình Crep

Nơi thực hiện

Nguyên liệu

Diễn biến

Sản phẩm

(?) Quan sát sơ đồ và nghiên cứu SGK,hoàn thành Phiếu học tập ?

Chất nền ti thể

Axit piruvic

• 2 axit piruvic 2Axetyl-CoA +2CO2 +2NADH• 2 Axetyl-CoA 4CO2+2ATP+ 6NADH+2FADH2

6 CO2, 2 ATP,8 NADH, 2 FADH2

Page 11: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO (?) Qua quá trình đường phân và chu trình Crep, tế bào thu được bao nhiêu phân tử ATP? Theo em, số phân tử ATP này có mang toàn bộ năng lượng của phân tử glucozơ ban đầu hay không? Nếu không thì phần năng lượng còn lại nằm ở đâu?

Page 12: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO

Chuỗi truyền điện tử

II.CII.CÁCÁC GIAI GIAI ĐĐOOẠNẠN CH CHÍNHÍNH CCỦAỦA H HÔÔ H HẤPẤP T TẾẾ B BÀOÀO

ND Chuỗi truyền

electron Nơi thực hiện

Nguyên liệu

Diễn biến

Sản phẩm

(?) Quan sát sơ đồ và nghiên cứu SGK,hoàn thành Phiếu học tập ?

NADH và FADH2

Màng ti thể

• e- chuyển từ NADH và FADH2 tới O2 thông qua chuỗi các phản ứng oxi hoá - khử.• NL giải phóng tổng hợp nên ATP- H2O- Nhiều ATP

Hô hấp tế bào

Page 13: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀOII.CÁC GIAI ĐOẠN CHÍNH CỦA HÔ HẤP TẾ BÀO

Giai đoạn

Nội dung

Đường

phân

Chu trình

Crep

Chuỗi truyền

điện tử

Nơi thực hiện

Nguyên liệu

Diễn biến

Sản phẩm

Tế bào chất Chất nền ti thể Màng ti thể

Glucôzơ Axit piruvic NADH và FADH2

Glucôzơ bị biến đổi

2 axit piruvic -----> 2 Axetyl - CoA + 2 CO2 + 2 NADH2 Axetyl - CoA -----> 4 CO2 + 2 ATP + 6 NADH + 2 FADH2

e- chuyển từ NADH và FADH2 tới O2 thông qua chuỗi các phản ứng OXH – K. năng lượng giải phóng tổng hợp nên ATP

- 2 axit piruvic- 2 ATP- 2 NADH

-6 CO2,- 2 ATP,- 8 NADH,2 FADH2

- H2O- Nhiều ATP

Page 14: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO

Tính số phân tử ATP được tạo ra khi 1 phân tử glucozơ bị oxi hoá hoàn toàn? Biết rằng: 1 NADH 3 ATP 1 FADH2 2 ATP

CỦNG CỐ

Page 15: N ỘI  DUNG

Tiết 16: HÔ HẤP TẾ BÀO

1 phân tử glucozơ bị oxi hoá hoàn toàn tạo ra 38 phân tử ATP.

CỦNG CỐ