11
Thực hiện cùng kỳ năm trươc Thực hiện kỳ báo cáo Kỳ báo cáo so với cùng kỳ năm trước (%) Diện tích gieo trồng cây hàng năm (Ha) Lúa Đông Xuân Lúa đông xuân 58.947 58.944 99,99 Các loại cây khác (Ha) Ngô 2.655 2.510 94,54 Khoai lang 788 510 64,71 Lạc 6.599 5.790 87,74 Rau các loại 2.430 2.300 94,65 1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm 2020 (Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020) 16

New 1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm … · 2020. 4. 24. · Đơn vị tính: % Kỳ gốc năm 2014 Cùng kỳ năm trước Tháng 12 năm

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: New 1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm … · 2020. 4. 24. · Đơn vị tính: % Kỳ gốc năm 2014 Cùng kỳ năm trước Tháng 12 năm

Thực hiện cùng

kỳ năm trươc

Thực hiện kỳ

báo cáo

Kỳ báo cáo so

với cùng kỳ

năm trước (%)

Diện tích gieo trồng cây hàng năm (Ha)

Lúa Đông Xuân

Lúa đông xuân 58.947 58.944 99,99

Các loại cây khác (Ha)

Ngô 2.655 2.510 94,54

Khoai lang 788 510 64,71

Lạc 6.599 5.790 87,74

Rau các loại 2.430 2.300 94,65

1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm 2020

(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)

16

Page 2: New 1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm … · 2020. 4. 24. · Đơn vị tính: % Kỳ gốc năm 2014 Cùng kỳ năm trước Tháng 12 năm

Đơn vị tính: %

Tháng 01

năm 2019

so với cùng

kỳ năm

trước

tháng 02/2020

so với tháng

01/2019

tháng

02/2020 so

với cùng

kỳ năm

trước

Cộng dồn từ

đầu đến cuối

kỳ báo cáo so

với cùng kỳ

năm trước

Toàn ngành công nghiệp 74,84 140,53 121,90 96,64

Phân theo ngành kinh tế cấp II

Khai khoáng 84,90 130,03 173,84 119,45

Khai thác quặng kim loại 59,69 110,51 124,38 82,11

Khai khoáng khác 86,09 130,67 175,77 121,09

Công nghiệp chế biến, chế tạo 63,54 155,57 117,51 88,20

Sản xuất chế biến thực phẩm 93,44 97,51 122,32 105,77

Sản xuất đồ uống 72,05 123,72 130,93 95,90

Dệt 74,63 133,03 152,54 105,35

Sản xuất trang phục 75,23 98,59 115,71 91,04

Sản xuất da và các sản phẩm có liên

quan98,65 110,67 156,55 122,44

Chế biến gỗ và sản xuất sản phẩm từ gỗ,

tre, nứa (trừ giường, tủ, bàn, ghế); sản

xuất sản phẩm từ rơm, rạ và vật liệu tết

bện

81,01 109,07 139,96 103,82

Sản xuất giấy và sản phẩm từ giấy 99,96 108,19 122,20 110,40

In, sao chép bản ghi các loại 84,05 108,26 297,11 134,00

Sản xuất than cốc, sản phẩm dầu mỏ tinh

chế77,60 107,28 94,26 85,41

Sản xuất hoá chất và sản phẩm hoá chất 88,52 112,89 144,69 111,47

Sản xuất thuốc, hoá dược và dược liệu 85,66 115,38 113,54 98,64

Sản xuất sản phẩm từ cao su và plastic 122,38 111,67 215,29 158,45

Sản xuất sản phẩm từ khoáng phi kim

loại khác70,30 103,11 109,57 85,94

Sản xuất kim loại 58,93 173,48 119,96 87,01

2. Chỉ số sản xuất công nghiệp

tháng 02 năm 2020

(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)

17

Page 3: New 1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm … · 2020. 4. 24. · Đơn vị tính: % Kỳ gốc năm 2014 Cùng kỳ năm trước Tháng 12 năm

Tháng 01

năm 2019

so với cùng

kỳ năm

trước

tháng 02/2020

so với tháng

01/2019

tháng

02/2020 so

với cùng

kỳ năm

trước

Cộng dồn từ

đầu đến cuối

kỳ báo cáo so

với cùng kỳ

năm trước

Sản xuất sản phẩm từ kim loại đúc sẵn

(trừ máy móc, thiết bị)71,82 107,70 108,35 87,04

Sản xuất máy móc, thiết bị chưa được

phân vào đâu86,48 109,52 142,07 108,72

Sản xuất phương tiện vận tải khác 114,32 111,14 141,38 127,13

Sản xuất giường, tủ, bàn, ghế 101,12 72,22 133,21 112,49

Công nghiệp chế biến, chế tạo khác 0,00 98,88 109,85 220,94

Sửa chữa, bảo dưỡng và lắp đặt máy móc

và thiết bị91,98 113,04 127,68 108,00

123,61 102,63 126,08 124,85

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt,

nước nóng, hơi nước và điều hoà không

khí

123,61 102,63 126,08 124,85

476,12 99,53 714,17 571,07

Khai thác, xử lý và cung cấp nước 590,90 100,05 1138,43 778,05

Hoạt động thu gom, xử lý và tiêu huỷ rác

thải; tái chế phế liệu176,97 94,98 161,71 169,20

Cung cấp nước; hoạt động quản lý và xử

lý rác thải, nước thải

Sản xuất và phân phối điện, khí đốt, nước

nóng, hơi nước và điều hoà không khí

18

Page 4: New 1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm … · 2020. 4. 24. · Đơn vị tính: % Kỳ gốc năm 2014 Cùng kỳ năm trước Tháng 12 năm

Đơn vị

tính

Thực hiện

tháng

01/2019

Ước tính

tháng

02/2020

Cộng dồn

từ đầu năm

đến cuối kỳ

báo cáo

tháng

02/2020 so

với tháng

02/2019

(%)

Cộng dồn

từ đầu

năm đến

cuối kỳ

báo cáo so

với cùng

kỳ năm

trước (%)

Quặng inmenit và tinh quặng

inmenitTấn 50 55 105 39,29 43,75

Quặng zircon và tinh quặng

zirconTấn 42 46 88 170,37 92,21

Đá xây dựng khác 1000 M3 116 152 268 175,24 120,69

Mực đông lạnh Tấn 18 29 47 148,44 67,70

Chè (trà) nguyên chất (như:

chè (trà) xanh, chè (trà) đen)Tấn 0 5 5 - -

Thức ăn cho gia súc Tấn 1.104 1.280 2.385 124,78 88,97

Bia đóng lon 1000 lít 3.959 5.016 8.975 133,44 97,27

Sợi xe từ các loại sợi tự

nhiên: bông, đay, lanh, xơ

dừa, cói ...

Tấn 495 710 1.205 159,23 97,90

Vỏ bào, dăm gỗ 1000 Tấn 15 19 34 145,83 85,37

Than cốc và bán cốc luyện từ

than non hay than bùn1000 tấn 214 230 444 94,26 85,41

Dịch vụ sản xuất dược phẩm Triệu đồng 11.663 13.457 25.120 113,54 98,64

Gạch xây dựng bằng đất sét

nung (trừ gốm, sứ) quy chuẩn

220x105x60mm

1000

viên2.779 2.442 5.221 66,82 43,10

Bê tông trộn sẵn (bê tông tươi) M3 5.239 5.897 11.136 125,05 130,40

Thép không gỉ ở dạng bán

thành phẩm1000 Tấn 238 430 668 122,02 87,01

Dịch vụ sửa chữa và bảo

dưỡng thiết bị điện chuyên

dụng khác

Triệu

đồng4.828 5.475 10.303 125,07 106,16

Điện sản xuất Triệu KWh 966 989 1.955 125,73 124,60

Điện thương phẩm Triệu KWh 72 83 155 112,37 108,47

Nước uống được 1000 m3 1.690 1.639 3.330 102,84 104,29

Rác thải không độc hại đã thu

gom không thể tái chếTấn 7.936 7.057 14.993 99,28 107,50

3. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp chủ yếu

tháng 02 năm 2020

(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)

19

Page 5: New 1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm … · 2020. 4. 24. · Đơn vị tính: % Kỳ gốc năm 2014 Cùng kỳ năm trước Tháng 12 năm

TỔNG SỐ 222,42 239,48 461,89 9,17 117,58

Vốn ngân sách Nhà nước cấp tỉnh 123,78 137,97 261,74 7,86 101,90

Vốn cân đối ngân sách tỉnh 27,79 29,45 57,24 7,07 54,20

Vốn trung ương hỗ trợ đầu tư theo

mục tiêu 24,01 30,00 54,01 7,70 39,34

Vốn nước ngoài (ODA) 71,98 78,52 150,50 11,67 1.076,95

Xổ số kiến thiết - - - - -

Vốn khác - - - - -

69,59 65,53 135,12 11,03 152,42

Vốn cân đối ngân sách huyện 69,59 65,53 135,12 11,83 152,42

Vốn tỉnh hỗ trợ đầu tư theo mục

tiêu - - - - -

Vốn khác - - - - -

Vốn ngân sách Nhà nước cấp xã 29,05 35,98 65,03 13,41 137,40

Vốn cân đối ngân sách xã 29,05 35,98 65,03 14,15 137,40

Vốn huyện hỗ trợ đầu tư theo mục

tiêu - - - - -

Vốn khác - - - - -

Cộng dồn

thực hiện

đến cuối

kỳ báo cáo

(Tỷ đồng)

Cộng dồn

thực hiện

đến cuối

kỳ báo cáo

năm 2020

so với kế

hoạch năm

2020 (%)

Cộng dồn

thực hiện

đến cuối

kỳ báo cáo

năm 2020

so với cùng

kỳ năm

2019 (%)

Vốn ngân sách Nhà nước cấp

huyện

4. Vốn đầu tư thực hiện từ nguồn ngân sách Nhà nước tháng 02 năm 2020

(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)

Thực hiện

tháng 01

năm 2019

(tỷ đồng)

Ước tính

tháng 02

năm 2020

(tỷ đồng)

20

Page 6: New 1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm … · 2020. 4. 24. · Đơn vị tính: % Kỳ gốc năm 2014 Cùng kỳ năm trước Tháng 12 năm

Thực hiện

tháng

01/2019 (Tỷ

đồng)

Ước tính

tháng

02/2020

(Tỷ đồng)

Cộng dồn

từ đầu

năm đến

cuối tháng

02/2020

(Tỷ đồng)

tháng

02/2020 so

với tháng

02/2019

(%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo so với

cùng kỳ

năm trước

(%)

Tổng số 4.161,25 3.561,57 7.722,82 113,26 115,42

Phân theo nhóm hàng

Lương thực, thực phẩm 1.714,80 1.368,81 3.083,61 103,60 116,85

Hàng may mặc 266,67 193,27 459,94 107,16 118,23

Đồ dùng, dụng cụ trang thiết bị gia

đình470,13 420,06 890,19 113,47 108,46

Vật phẩm, văn hóa, giáo dục 27,14 26,79 53,93 76,09 63,05

Gỗ và vật liệu xây dựng 189,99 156,28 346,27 99,89 91,34

Ô tô các loại 425,83 439,00 864,82 234,34 180,81

Phương tiện đi lại (kể cả phụ tùng) 254,11 216,12 470,23 107,15 99,54

Xăng, dầu các loại 340,72 325,08 665,80 102,08 104,96

Nhiên liệu khác (trừ xăng, dầu) 54,43 51,44 105,86 89,19 91,93

Đá quý, kim loại quý và sản phẩm 65,03 70,68 135,72 122,66 122,39

Hàng hóa khác 253,17 213,82 466,99 105,39 104,09

Sửa chữa ô tô, mô tô, xe máy và xe

có đông cơ khác99,23 80,23 179,46 144,24 152,12

5. Doanh thu bán lẻ hàng hoá

tháng 02 năm 2020

(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)

21

Page 7: New 1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm … · 2020. 4. 24. · Đơn vị tính: % Kỳ gốc năm 2014 Cùng kỳ năm trước Tháng 12 năm

Thực hiện

tháng

01/2019 (Tỷ

đồng)

Ước tính

tháng

02/2020

(Tỷ đồng)

Cộng dồn

từ đầu năm

đến cuối

tháng

02/2020

(Tỷ đồng)

tháng

02/2020

so với

tháng

02/2019

(%)

Cộng dồn từ

đầu năm

đến cuối kỳ

báo cáo so

với cùng kỳ

năm trước

(%)

Dịch vụ lưu trú, ăn uống 423,49 344,10 767,59 80,21 90,04

Dịch vụ lưu trú 26,07 24,15 50,21 93,96 98,14

Dịch vụ ăn uống 397,43 319,95 717,38 79,33 89,52

Du lịch lữ hành 2,13 1,97 4,09 95,94 100,82

Dịch vụ tiêu dùng khác 144,75 139,50 284,25 100,05 102,97

6. Doanh thu dịch vụ lưu trú và ăn uống

tháng 02 năm 2020

(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)

22

Page 8: New 1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm … · 2020. 4. 24. · Đơn vị tính: % Kỳ gốc năm 2014 Cùng kỳ năm trước Tháng 12 năm

Đơn vị tính: %

Kỳ gốc

năm

2014

Cùng kỳ

năm trước

Tháng 12

năm trước

Tháng

trước

CHỈ SỐ GIÁ TIÊU DÙNG CHUNG 117,20 105,04 100,81 99,12 105,91

Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 115,20 105,39 100,50 98,40 107,13

Trong đó:

Lương thực 101,66 97,99 101,32 98,95 98,94

Thực phẩm 117,97 107,74 100,68 98,20 110,00

Ăn uống ngoài gia đình 115,94 103,34 99,40 98,46 104,22

Đồ uống và thuốc lá 114,78 101,97 101,57 99,07 103,37

May mặc, giày dép và mũ nón 120,06 105,21 100,26 99,50 105,85

Nhà ở và vật liệu xây dựng 113,76 110,02 101,71 100,29 110,01

Thiết bị và đồ dùng gia đình 111,12 100,61 99,91 99,68 100,94

Thuốc và dịch vụ y tế 216,44 102,86 99,76 100,00 102,86

Giao thông 89,41 103,49 98,41 97,85 104,71

Bưu chính viễn thông 96,06 98,03 100,03 100,03 98,02

Giáo dục 147,36 100,72 100,00 100,00 100,74

Văn hoá, giải trí và du lịch 121,55 104,21 99,26 99,87 104,52

Hàng hóa và dịch vụ khác 122,44 102,31 101,30 99,47 102,61

CHỈ SỐ GIÁ VÀNG 133,44 119,87 107,18 101,83 119,57

CHỈ SỐ GIÁ ĐÔ LA MỸ 109,54 100,20 100,40 100,41 99,95

Chỉ số giá tháng báo cáo so với:

7. Chỉ số giá tiêu dùng, chỉ số giá vàng và chỉ số giá Đô la Mỹ

tháng 02 năm 2020

(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)

Chỉ số giá bình quân

kỳ báo cáo so với

cùng kỳ năm trước

23

Page 9: New 1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm … · 2020. 4. 24. · Đơn vị tính: % Kỳ gốc năm 2014 Cùng kỳ năm trước Tháng 12 năm

Thực hiện

tháng

01/2019 (Tỷ

đồng)

Ước tính

tháng

02/2020

(Tỷ đồng)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối tháng

02/2020 (Tỷ

đồng)

tháng

02/2020 so

với tháng

02/2019

(%)

Cộng dồn

từ đầu năm

đến cuối kỳ

báo cáo so

với cùng kỳ

năm trước

(%)

Tổng số 452,36 445,89 898,24 101,13 98,15

Vận tải hành khách 170,96 170,53 341,48 106,16 109,35

Đường bộ 170,85 170,41 341,26 106,15 109,32

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 0,11 0,12 0,23 134,53 185,66

Đường hàng không - - - - -

Vận tải hàng hóa 246,82 246,00 492,81 102,60 97,82

Đường bộ 245,77 245,02 490,79 102,62 97,83

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 1,05 0,98 2,03 96,89 94,34

Đường hàng không - - - - -

Dịch vụ hỗ trợ vận tải 34,59 29,36 63,95 72,44 64,55

8. Doanh thu vận tải, kho bãi và dịch vụ hỗ trợ vận tải

tháng 02 năm 2020

(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)

24

Page 10: New 1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm … · 2020. 4. 24. · Đơn vị tính: % Kỳ gốc năm 2014 Cùng kỳ năm trước Tháng 12 năm

Ước tính

tháng

02/2019

Cộng dồn

từ đầu năm

đến cuối

tháng

02/2020

Tháng

02/2020 so

với tháng

12/2019

(%)

Tháng

02/2020 so

với tháng

02/2019

(%)

Cộng dồn

từ đầu năm

đến cuối kỳ

báo cáo so

với cùng kỳ

năm trước

(%)

I. Vận chuyển (Nghìn HK) 2.126,63 4.258,43 99,76 100,68 103,51

Đường bộ 2.110,58 4.227,43 99,70 100,61 103,30

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 16,05 31,00 107,36 110,16 144,39

Hàng không - - - - -

II. Luân chuyển (Triệu HK.km) 374,90 753,01 99,15 102,99 105,52

Đường bộ 374,87 752,97 99,15 102,99 105,52

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 0,03 0,05 119,57 115,91 149,29

Hàng không - - - - -

I. Vận chuyển (Nghìn tấn) 2.912,08 6.060,07 92,51 102,57 96,66

Đường bộ 2.887,75 6.008,81 92,52 102,62 96,69

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 24,32 51,26 90,30 96,40 92,64

Hàng không - - - - -

II. Vận chuyển (Triệu tấn.km) 71,50 156,47 84,14 108,47 98,23

Đường bộ 71,11 155,68 84,09 108,58 98,29

Đường sắt - - - - -

Đường thủy 0,38 0,79 94,07 91,29 87,95

Hàng không - - - - -

B. HÀNG HÓA

9. Vận tải hành khách và hàng hoá tháng 02 năm 2020

(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)

A. HÀNH KHÁCH

25

Page 11: New 1. Sản xuất nông nghiệp Vụ Xuân đến ngày 15 tháng 02 năm … · 2020. 4. 24. · Đơn vị tính: % Kỳ gốc năm 2014 Cùng kỳ năm trước Tháng 12 năm

Tai nạn giao thông

Tổng số vụ tai nạn giao thông Vụ 15 28 93,75 112,00

Đường bộ " 15 28 93,75 112,00

Đường sắt " - - - -

Đường thủy " - - - -

Số người chết Người 16 26 106,67 113,04

Đường bộ " 16 26 106,67 113,04

Đường sắt " - - - -

Đường thủy " - - - -

Số người bị thương Người 6 12 46,15 63,16

Đường bộ " 6 12 46,15 63,16

Đường sắt " - - - -

Đường thủy " - - - -

Cháy, nổ - -

Số vụ cháy, nổ Vụ 2 4 15,38 28,57

Số người chết Người - - - -

Số người bị thương " - - - -

Tổng giá trị tài sản thiệt hại Triệu đồng 300 3.450 39,06 449,22

10. Trật tự, an toàn xã hội tháng 02 năm 2020

(Kèm theo Báo cáo số /CTK-TH ngày /02/2020)

Đơn vị

tính

Sơ bộ kỳ

báo cáo

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo

cáo

Kỳ báo cáo

so với cùng kỳ

năm trước

(%)

Cộng dồn từ

đầu năm đến

cuối kỳ báo cáo

so với cùng kỳ

năm trước (%)

26