Upload
thuy-tien
View
29
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Các công cụ hoạch định chiến lược
Hoạch định tác nghiệp
Khái niệm và tác dụng
Mục tiêu và nền tảng của hoạch định
Hoạch định chiến lược
Khái niệm và tác dụng
Hoạch định là quá trình xác định những mục tiêu và đề ra các chiến lược,kế hoạch,biện pháp tốt nhất
để thực hiện mục tiêu đó
1.Khái niệm
Khái niệm 1 Khái niệm 2 Khái niệm 3
Nền tảng của quá trình hình thành một chiến lược hiệu quả
Tạo sự hợp tác và phối hợp giữa các cá nhân và bộ phận tổ chức
Nhận diện thời cơ kinh doanh trong tương lai
Hướng dẫn các nhà quản trị làm thế nào đạt mục tiêu có hiệu quả
Tăng độ linh hoạt thích nghi với những thay đổi của môi trường
Dự kiến trước và né tránh nguy cơ, khó khăn, đề ra các biện pháp ứng phó kịp thời
Tạo tính chủ động trong thực hiện các kế hoạch
Đặt ra các mục tiêu ,tạo điều kiện cho công tác kiểm soát thuận lợi
Hạn chế của hoạch định
Hoạch định mất nhiều thời gian (tập trung nguồn lực)
Ra quyết định chậmGây ra sự cứng nhắcHoạch định khó có thể được xây dựng trong môi
trường năng động
* tác dụng thứ nhất : Nhận diện các thời cơ kinh doanh trong tương lai
Thời cơ KD = khả năng của DN + các cơ hội có được trên thị trường
Vậy thời cơ là gì???
Thời cơ kinh doanh
ĐK cần(yếu tố đầu ra)
ĐK đủ(yếu tố đầu vào)
Nhu cầu
Thị trường
Chất lượng sản phẩm
Khả năng dịch vụ
Vốn, CSVC, mm-tb, công nghệ
Trình độ và kỹ năng quản lý
Trình độ lao động
V.v
Hoạch định chiến lược
Hoạch định tác nghiệp
Giống nhau: bản chất
Khác nhau:
Cấp hoạch định Quản trị gia cấp cao Quản trị gia cấp dưới
Quyết định Quyết định chiến lược Quyết định tác nghiệp
Thời hạn Vài năm trở lên Hằng ngày,tuần,tháng
Phạm vi Bao quát lĩnh vực rộng và ít chi tiết xác định
Lĩnh vự hẹp và nhiều chi tiết xác định
Mục tiêu Mục tiêu dài hạn Mục tiêu ngắn hạn hơn
Quy trình xây dựng Xem phần III của chương Xem phần V của chương
Chỉ tiêu
Mục tiêu là nền tảng của hoạch định
1.Khái niệm :
Mục tiêu là những kết quả mong đợi , hay mong đợi có được sau một thời gian nhất định,là phương tiện để thực hiện sứ mạng của tổ chức
2.Phân loại mục tiêu
Căn cứ thời gian
Căn cứ vào tính chất
Dài hạn (>1 năm)
Ngắn hạn (<1 năm)
Tăng trưởng phát triển
Tăng trưởng ổn định
Tăng trưởng suy giảm
Căn cứ vào sự lượng hóa
Căn cứ theo cấp độ quản lý
Căn cứ theo bản chất
Định lượng
Định tính
MT chung của doanh nghiệp
MT các bộ phận chức năng
Kinh tế
Chính trị
Xã hội
3.Yêu cầu
Xác định rõ thời gian thực
hiện
Đảm bảo tính thống
nhất ,liên tục và kế thừa
Đảm bảo tính tiên tiến, hiên thực
Có kết quả cụ thể bằng các chỉ tiêu định lượng
là chính
Phải rõ ràng bằng các chỉ
tiêu định lượng là chủ yếu
4.Các yếu tố ảnh hưởng đến mục tiêu
Yếu tố bên trong:
* Nguồn lực
* Quan điểm lãnh đạo
* Thành tích quá khứ
* Đối tượng hữu quan
bên trong: cổ đông,
tập thể CBCNV
Yếu tố bên ngoài:
* Các điều kiện của môi
trường vĩ mô
* Đối tượng hữu quan
bên ngoài: khách
hàng,đối thủ cạnh
tranh,áp lực xã hội
5.Vai trò của mục tiêu
• Mặt tĩnh :
- Giữ vai trò nền tảng của hoạch định nhằm xây dựng hệ thống quản trị
• Mặt động:
- Mục tiêu không phải là cố định mà linh hoạt phát triển với những kết quả mong đợi ngày càng cao trên cơ sở cá nguồn lực của tổ chức , do đó mục tiêu giữ vai trò quyết định toàn bộ diễn tiến của tiến trình quản trị
6.Quản trị bằng mục tiêu (MBO)
MBO là cách quản trị thông qua việc mọi thành viên bộ phận tự mình xác định mục tiêu ,tự mình quản lý và thực hiện các mục tiêu mà họ đề ra
Hoạch định chiến lược
1.Khái niệm
Là nối kết sao cho phù hợp (matching) trong dài hạn nguồn lực của tổ chức tương thích với cơ hội hoặc thời cơ hoạt động hướng đến mục tiêu
2.Các loại chiến lược
Căn cứ vào cấp độ hoặc tầm thức chiến lược
Chiến lược cấp doanh
nghiệp
Chiến lược cấp chức
năng
Chiến lược cấp kinh doanh
(chiến lược SBU)
Căn cứ vào nội
dung
Chiến lược thâm nhập thị trường
Chiến lược mở rộng thị trường
Chiến lược phát triển sản phẩm
Chiến lược đa dạng hóa
3.Các phương pháp hoạch định chiến lược
Hoạch định từ
cấp dưới lên
Hoạch định từ cấp trên xuống
Hoạch định kết
hợp
B1:PT các yếu tố môi
trường
B2:PT các yếu tố nội dung
B3:XĐ sứ mạng, mục tiêu chức
B4:Xây dựng các chiến lược để lựa chọn
B5:Phân tích các chiến lược khả thi
B6:Lựa chọn chiến lược tối ưu
B7:Tổ chức thực hiện chiến lược
B8:Kiểm tra và đánh giá kết quả
B9:Lập lại tiến trình hoạch định
Các công cụ hoạch định chiến lược
1.Growth share matrix (ma trận phát triển và tham gia thị trường)
SBU là những đơn vị kinh doanh chiến lược của doanh nghiệp, mỗi SBU kinh doanh một hoặc một nhóm sản phẩm nào đó
hình
2: lifecycle pattems (những khuôn mẫu chu kỳ đời sống)
3. chiến lược cạnh tranh chung của Michael Porter
Chiến lược đứng đầu về chi phí
Chiến lược dị biết hóa sản phẩm
Chiến lược trọng tâm hóa
Hình
4. New BCG Matrix (ma trận BCG mới)
Nhỏ NhiềuSX
manh mún
Nhiều đường lối vượt trội, nhưng cỡ nhỏ tức thắng lợi không đáng kể Chỉ đầu tư tối thiểu, phải thận trọng khuyếch trương
Nhỏ ít SX bí lối
Ít đường lối vượt trội, cỡ nhỏ tức thắng lợi không đáng kể
Cắt giảm chi phí, bán doanh nghiệp, chiến lược rút lui khỏ ngành SX…
Lớn NhiềuSX
chuyên môn hóa
Nhiều đương lối vượt trội, cỡ lớn tức thắng lợi đáng kể
Nên tìm cách ngăn chặn đối thủ cạnh tranh có được những thắng lợi như ta
Lớn ítSX khối lượng
lớn
Ít đương lối vượt trội nhưng cỡ lớn tức thắng lợi đáng kể
Chiếc lược giảm giá để đẩy mạnh canh tranh
5. SWOT MatrixLiệt kê các cơ hội - O Liệt kê các nguy cơ - T
Liệt kê
những điểm
mạnh - S
Chiến lược SO:+ Sử dụng các điểm mạnh để tận dụng cơ hội+ Ví dụ, tài chính và thị trường chưa bão hòa => chiến lược phát triển thị trường
Chiến lược ST:+ Tận dụng các điểm mạnh để vượt qua những bất trắc+ Ví dụ, mạnh về hệ thống phân phối và các quy định của chính phủ giảm => Chiến lược đa dạng hóa, đưa sản phẩm mới vào thị trường mới
Liệt kê
những điểm yếu- W
Chiến lược WO:+ Tận dụng các cơ hội để hạn chế các điểm yếu+ Ví dụ, thiếu chuyên môn kỹ thuật và nhu cầu dịch vụ máy tính => Chiến lược mua lại công ty điện toán kỹ thuật cao
Chiến lược WT:+ Tối thiểu những điểm yếu để thoát khỏi các nguy cơ+ Ví d, chất lượng sản phẩm kém và các nhà phân phối không đáng tin cậy => Chiến lược kết hợp phía sau, cải tiến lại chất lượng sản phẩm, liên kết với nhà phân phối
Hoạch định tác nghiệp
1. Khái niệm
Là những hoạch định liên quan đến việc triển khai hoạch định chiến lược trong những tình huống cụ thể và ở những thời gian ngắn (tháng,quý,năm)
2. Tiến trình và nội dung cụ thể.
Kế hoạch tác nghiệp
Ngân sách
Thủ tụcChương trình
Dựa án
Chính sách
Quy định
Kế hoạch thường trựcKế hoạch đơn phương
Kế hoạch đơn dụng
- Chương trình- Dự án (quy mô nhở)- Kế hoạch ngân sách
Kế hoạch thường trực
- chính sách (policy)- Thủ tục hay thủ tục điều hành- Quy định hay quy tắc (rules)