20
Động vt hc không xương sng (invertebrate zoology) Ts Ts Ts Ts. . . . Võ Võ Lâm Lâm Lâm Lâm [email protected] http://staff.agu.edu.vn/

Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

  • Upload
    others

  • View
    11

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

Động vật học không xương sống

(invertebrate zoology)

TsTsTsTs. . . . VõVõVõVõ LâmLâmLâmLâm

[email protected]://staff.agu.edu.vn/

Page 2: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

2

Page 3: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

3

Giới động vật

Giới loại động vật được chia thành ba phân giới chính:

� Phân giới thực bào Phagocytellozoa,

� giới bên lề đa bào Parazoa và

� Phân giới đa bào chính thức Eumetazoa

Đại diện tiêu biểu của nhóm, quan hệ trong nhóm và tiến

hóa hình thể

Page 4: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

4

Invertebrates

Sponges (thân lổ) nhóm 1, 5, 9Phylum Porifera

Radiate Animals (tỏa tròn)Phylum Cnidarians

Phylum Ctenophores

Acoelomate Bilateral Animals (Flatworms, Ribbon

Worms, and Jaw Worms) (không xoang - đối xứng)Phylum Platyhelminthes

Phylum Nemertea (Rhynchocoela)

Phylum Gnathostomulida

Page 5: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

5

Invertebrates

Pseudocoelomate Animals (Nematodes) (xoang giả)Phylum Rotifera

Phylum Acanthocephala nhóm 2, 4, 6, 10

Phylum Gastrotricha

Phylum Entoprocta

Phylum Nematoda: Roundworms (giun tròn)

Nematode ký sinh:

Ascaris lumbricoides (giun tròn)

Necator americanus (giun móc)

Trichinella spiralis (giun chỉ)Enterobius vermicularis (giun kim)

Wuchereria bancrofti (giun chỉ - chân voi)

Page 6: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

6

Invertebrates

Pseudocoelomate Animals (Nematodes) nhóm 3, 7, 8Phylum Nematomorpha

Phylum Kinorhyncha

Phylum Priapulida

Phylum Loricifera

Molluscs (thân mềm)

Segmented Worms (Annelids: trùng phân đốt)

Arthropods (chân khớp)

Phylum arthropoda (chân khớp)

Subphylum Trilobita (nhóm hóa thạch)

Subphylum Chelicerata (tuyệt chủng và sam)

Page 7: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

7

Invertebrates

Lesser Protostomes (miệng nguyên sinh)

Phylum Sipuncula

Phylum Echiura

Phylum Pogonophora

Phylum Phoronida

Phylum Ectoprocta

Phylum Brachiopoda

Phylum Pentastomida

Phylum Tardigrada

Phylum Onychophora

Phylum Chaetognatha: Arrowworms (trùng phiến)

Page 8: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

8

Invertebrates

Echinoderms and Hemichordates (nữa dây sống)

Phylum Echinodermata

Class Asteroidea: Sea Stars (sao biển)

Class Ophiuroidea: Brittle Stars (sao biển dễ vỡ)

Class Echinoidea: Sea Urchins, Sand Dollars, Heart Urchins

Phylum Hemichordata: Acorn Worms (giun quả đầu)

BẮT ĐẦU XUẤT HIỆN ĐỘNG VẬT CÓ XƯƠNG SỐNG

Page 9: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

9

Vertebrates

Phylum chrodata: quan trọng trong chương trình học

Subphylum Urochordata (Tunicata)Subphylum CephalochordataSubphylum Vertebrata

1. Superclass Aganatha Class Myxini (hagfish: cá mút đá)Class Cephalaspidomorphi (lamprey: cá mút

đá)

Page 10: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

10

Vertebrates

2. Superclass Gnathostomata (jawed fishes: cá có hàm và động vật 4 chân)

Class Chondrichthyes (cá sụn)Class Actinopterygii (nhóm cá xương tia)Class Sarcopterygii (lobe finned bonny

fishes)Class Amphibia (lưỡng cư)Class Reptilia (bò sát)Class Aves (chim)Class Mammalia (thú)

Page 11: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

11

Invertebrates

Sponges (thân lổ)Phylum Porifera

Radiate AnimalsPhylum Cnidarians

Phylum Ctenophores

Acoelomate Bilateral Animals (Flatworms, Ribbon

Worms, and Jaw Worms)

Phylum Platyhelminthes

Phylum Nemertea (Rhynchocoela)

Phylum Gnathostomulida

Page 12: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

12

Sponges (Thân lổ)Phylum Porifera

Page 13: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

Đặc điểm chung

13

Page 14: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

Các classes

14

Page 15: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

15

Radiate animals (hình tia )

Phylum Cnidarians

Phylum Ctenophores

Page 16: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

Đặc điểm chung

16

Page 17: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

Các classes

17

Page 18: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

18

Acoelomate Bilateral Animals(Flatworms: trùng phiến, Ribbon Worms, and Jaw Worms:

giun hàm)

� Phylum Platyhelminthes

� Phylum Nemertea (Rhynchocoela)� Phylum Gnathostomulida

Page 19: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

19

Invertebrates

Pseudocoelomate Animals (nematodes)Phylum Rotifera

Phylum Acanthocephala

Phylum Gastrotricha

Phylum Entoprocta

Phylum Nematoda: Roundworms (giun tròn)

Nematode ký sinh:

Ascaris lumbricoides (giun tròn)

Necator americanus (giun móc)

Trichinella spiralis (giun chỉ)Enterobius vermicularis (giun kim)

Wuchereria bancrofti (giun chỉ - chân voi)

Page 20: Động vật học không xương sống - AGU Staff Zone...Giới động vật Gi ới lo ại động vật đượ c chia thành ba phân gi ới chính: Phân gi ới th ực

20

Invertebrates

Pseudocoelomate Animals (Nematodes: giun tròn)Phylum Nematomorpha

Phylum Kinorhyncha

Phylum Priapulida

Phylum Loricifera

Molluscs (thân mềm)

Segmented Worms (Annelids: trùng phân đốt)

Arthropods (chân khớp)

Phylum arthropoda (chân khớp)

Subphylum Trilobita (nhóm hóa thạch)

Subphylum Chelicerata (tuyệt chủng và sam)