20
[1] Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHM HP NHT , 2004 – ĐĂNG KIỂM VIT NAM BIÊN DCH ) CHƯƠNG II-1 Kết cu – Cơ cấu , phân khoang và ổn định , Hthng máy và hthống điện Quy định 32 Nồi hơi và hệ thng cấp nước nồi hơi Quy định 32.2 Mi nồi hơi đốt dầu được thiết kế để làm vic không có sgiám sát của con người phi có các phương tiện an toàn , để ngt vic cp du và phát tín hiệu báo động trong trường hp mực nước trong nồi hơi quá thấp , mt gió cung cp vào buồng đốt và mt la trong buồng đốt . Quy định 32.3 Các nồi hơi ống nước phc vcho tua bin chính lai thiết bđẩy tàu phi lp thiết bbáo động khi mực nước ni cao . Quy định 32.4 Mi hthống sinh hơi , phục vcho các mục đích quan trọng đối vi an toàn tàu hoc có thtrnên nguy him khi mất nước cung cp , phải được trang bít nht là hai hthng cấp nước riêng bit tcác bơm cấp nước và kccác bơm đó , lưu ý rằng , cho phép một đường ống đi qia than nồi hơi .Trkhi việc tăng áp suất quá mức được ngăn ngừa bng các đặc tính của bơm , phải trang bphương tiện để ngăn ngừa áp suất tăng quá mức trong phn bt kca hthng . Quy định 32.6 Mi nồi hơi quan trọng đối vi an toàn của tàu và được thiết kế để chứa nước đến mt mức quy định , phi lp ít nhất hai phương tiện chbáo mức nước ca nó , một trong hai phương tiện đó phi là ng thủy có thang chia độ . Quy định 53 Hthng tđộng điều khiển và báo động Quy định 53.4.3 Phi trang bhthống báo động thõa mãn quy định 51 cho tt ccác thông squan trng như áp suất , nhiệt độ và mc cht lng và các thông scn thiết khác Quy định 53.4.4 Phi btrí vtrí điều khin tp trung có các bảng báo động cn thiết và các dng cđo để chbáo bt kbáo động nào . 2/ ĐĂNG KIỂM , CHÍNH QUYN HÀNH CHÍNH TÀU TREO C, PSC Đăng kiểm skim tra các mc trong SOLAS .Thiết bnồi hơi và lò đốt rác được kiểm tra hàng năm , trung gian và đặc bit bởi cơ quan đăng kim . Sĩ quan máy phải biết cách to tín hiu giđể thcác tín hiu báo động và bo vthiết bnồi hơi và lò đốt rác trong các đợt kim tra này. 3/ CÁC THÔNG SBO V( STOP ) NỒI HƠI

NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[1]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( ẤN PHẨM HỢP NHẤT , 2004 – ĐĂNG KIỂM VIỆT NAM BIÊN DỊCH ) CHƯƠNG II-1 Kết cấu – Cơ cấu , phân khoang và ổn định , Hệ thống máy và hệ thống điện Quy định 32 Nồi hơi và hệ thống cấp nước nồi hơi Quy định 32.2 Mỗi nồi hơi đốt dầu được thiết kế để làm việc không có sự giám sát của con người phải có các phương tiện an toàn , để ngắt việc cấp dầu và phát tín hiệu báo động trong trường hợp mực nước trong nồi hơi quá thấp , mất gió cung cấp vào buồng đốt và mất lửa trong buồng đốt . Quy định 32.3 Các nồi hơi ống nước phục vụ cho tua bin chính lai thiết bị đẩy tàu phải lắp thiết bị báo động khi mực nước nồi cao . Quy định 32.4 Mỗi hệ thống sinh hơi , phục vụ cho các mục đích quan trọng đối với an toàn tàu hoặc có thể trở nên nguy hiểm khi mất nước cung cấp , phải được trang bị ít nhất là hai hệ thống cấp nước riêng biệt từ các bơm cấp nước và kể cả các bơm đó , lưu ý rằng , cho phép một đường ống đi qia than nồi hơi .Trừ khi việc tăng áp suất quá mức được ngăn ngừa bằng các đặc tính của bơm , phải trang bị phương tiện để ngăn ngừa áp suất tăng quá mức trong phần bất kỳ của hệ thống . Quy định 32.6 Mỗi nồi hơi quan trọng đối với an toàn của tàu và được thiết kế để chứa nước đến một mức quy định , phải lắp ít nhất hai phương tiện chỉ báo mức nước của nó , một trong hai phương tiện đó phải là ống thủy có thang chia độ . Quy định 53 Hệ thống tự động điều khiển và báo động Quy định 53.4.3 Phải trang bị hệ thống báo động thõa mãn quy định 51 cho tất cả các thông số quan trọng như áp suất , nhiệt độ và mức chất lỏng và các thông số cần thiết khác Quy định 53.4.4 Phải bố trí vị trí điều khiển tập trung có các bảng báo động cần thiết và các dụng cụ đo để chỉ báo bất kỳ báo động nào . 2/ ĐĂNG KIỂM , CHÍNH QUYỀN HÀNH CHÍNH TÀU TREO CỜ , PSC Đăng kiểm sẽ kiểm tra các mục trong SOLAS .Thiết bị nồi hơi và lò đốt rác được kiểm tra hàng năm , trung gian và đặc biệt bởi cơ quan đăng kiểm . Sĩ quan máy phải biết cách tạo tín hiệu giả để thử các tín hiệu báo động và bảo vệ thiết bị nồi hơi và lò đốt rác trong các đợt kiểm tra này. 3/ CÁC THÔNG SỐ BẢO VỆ ( STOP ) NỒI HƠI

Page 2: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[2]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

A/ MỨC NƯỚC NỒI HƠI RẤT THẤP BỘ CẢM BIẾN MỨC NƯỚC NỒI HƠI SỬ DỤNG CÁC QUE ĐO ĐIỆN CỰC Bộ cảm biến mức nước dùng các que điện cực cần được vệ sinh làm sạch chất bẩn bám xung quanh các que điện cực bằng giẻ trong đợt bảo dưỡng hàng năm nồi hơi . Tín hiệu mức nước từ các que điện cực được đưa tới các rơ le , phát các tín hiệu về mức nước , trong đó có mức nước cực thấp . BỘ CẢM BIẾN MỨC NƯỚC DÙNG NGUYÊN LÝ ÁP LỰC a/ Bộ cảm biến mức nước nồi hơi sử dụng bộ phát tín hiệu vi sai áp lực . Tín hiệu vào : Áp lực . Tín hiệu ra : áp lực gió ( P = d. h ) . Tín hiệu ra được đưa vào các rơle áp lực , trong đó có rơ le mức nước rất thấp .

b/ Bộ cảm biến mức nước nồi hơi sử dụng bộ phát tín hiệu vi sai áp lực . Tín hiệu vào : Áp lực , Tín hiệu ra : 4 – 20 mA . Tín hiệu ra được đưa vào các rơle dòng điện , trong đó có rơ le mức nước rất thấp .

Page 3: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[3]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

Người ta chỉnh giá trị dòng ra theo mức nước như sau : Mức nước cao : NWL + 200 mm : 20 mA DC Mức nước trung bình : NWL 0.0 mm : 12 mA DC Mức nước thấp : NWL - 200 mm : 04 mA DC BỘ CẢM BIẾN MỨC NƯỚC NỒI DÙNG NGUYÊN LÝ QUẢ PHAO BỘ CẢM BIẾN MỨC NƯỚC NỒI SỬ DỤNG NGUYÊN LÝ ĐIỆN DUNG Bộ cảm biến mức nước nồi hơi sử dụng nguyên lý điện dung , tín hiệu vào : Mức nước , tín hiệu ra : 4 – 20 mA . Tín hiệu ra được đưa vào các rơle dòng điện , trong đó có rơ le mức nước rất thấp . B/ KIỂM TRA CHỨC NĂNG MẤT LỬA C/ KIỂM TRA CHỨC NĂNG LỬA KHÔNG BÌNH THƯỜNG

Page 4: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[4]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

D/ KIỂM TRA CHỨC NĂNG QUẠT GIÓ KHÔNG BÌNH THƯỜNG E/ KIỂM TRA CHỨC NĂNG NHIỆT ĐỘ BỀ MẶT NỒI HƠI QUÁ CAO QUY TRÌNH CHỈNH ĐỊNH BỘ CẢM BIẾN MỨC NƯỚC NỒI THEO NGUYÊN LÝ ÁP LỰC Để chỉnh Zero BỘ PHÁT TÍN HIỆU ÁP LỰC VI SAI , thực hiện theo các bước sau : 1. Áp lực bên trong nồi hơi được giữ ở áp lực định mức . 2. Mức nước trong nồi giữ ở mức nước trung bình . 3. Mở cả hai van A và B . 4. Mở van C và D và thổi sạch vật lạ trong đường ống . Đóng van C và D . 5. Mở van E , F , G , đóng van A , mở các van xả H và I cho tới khi hết bọt khí đóng H và I . 6. Mở từ từ J để không khí thoát ra , cho đến khi nước thoát ra không còn bọt khí . Chú ý : Thực hiện buớc 6 vài lần để chắc chắn không còn không khí trong bầu J . 7. Đóng chặc van E , sau đó mở van A .

Page 5: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[5]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

Chắc chắn rằng mức nước nồi là trung bình . Chỉnh vít chỉnh ZERO của BỘ PHÁT TÍN HIỆU ÁP LỰC VI SAI để áp lực trên đồng hồ P2 là 0.6 Kg/Cm2 ( P1 = 1.4 – 1.5 Kg/Cm 2 ). LÒ ĐỐT RÁC – BÁO ĐỘNG NHIỆT ĐỘ LÒ ĐỐT RÁC

Các tín hiệu cơ bản phải biết cách thử trong lò đốt rác : - Lò bị mất lửa ( Miss Fire ) : Tham khảo phần nồi hơi - Quạt gió bị dừng ( Fan Abnormal ) : Tham khảo phần nồi hơi - Nhiệt độ khí thoát cao ( Ex Gas Temp High ) : Tham khảo phần nồi hơi

Page 6: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[6]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

SƠ ĐỒ ĐIỆN NỒI HƠI MIURA A/ PHẦN TỬ

Ký hiệu Mô tả phần tử Ký hiệu Mô tả phần tử

88W1 Công tắc tơ bơm nước nồi 1 88W2 Công tắc tơ bơm nước nồi 2 49W1 Rơ le nhiệt bơm nước nồi 1 49W2 Rơ le nhiệt bơm nước nồi 2 88H Công tắc tơ 88Q Công tắc tơ 88BTP Công tắc tơ 88FX Rơ le áp bảo vệ khi mất điện quạt 88F Công tắc tơ khống chế quạt 49F Rơ le nhiệt bảo vệ quạt BF Quạt 88CP1 Công tắc tơ 88CP2 Công tắc tơ 49CP1 Rơ le nhiệt bơm tuần hoàn 1 49CP2 Rơ le nhiệt bơm tuần hoàn 2 CP-1 Bơm tuần hoàn 1 CP-2 Bơm tuần hoàn 2 63SX Rơ le bảo vệ áp lực hơi nồi cao TSX Rơ le bảo vệ nhiệt đội hơi cao AX2 Rơ le báo nồi hơi có sự cố 33WLX Rơ le bảo vệ mức nước quá thấp FRX1 Rơ le bảo vệ khi nồi mất lửa 20DX Rơ le khống chế bướm cửa gió LMX Rơ le bảo vệ tơi hạn bướm gió PB3-5CP Nút ấn dừng sự cố bơm tuần hoàn SS… Công tắc… CT Bộ khống chế thời gian PM Bơm F.O 23S Bộ khống chế nhiệt độ DM Động cơ đóng mở bướm gió PB3 -5CP Nút ấn dừng sự cố bơm tuần hoàn FS-901 Bộ dò lửa SS43BTP Công tắc khống chế bơm Boost

B/ NGUYÊN LÝ HOẠT ĐỘNG , ĐỐT TAY ( MANUAL )

PHẦN TỬ PHƯƠNG TRÌNH LOGIC CỈRCUIT PUMP . 4/14

88CP1 = 𝑃𝐵3 − 5𝐶𝑃��������������� . CT . EFX5 . SS43CPA . 49𝐶𝑃1��������� 88CP2 = 𝑃𝐵3 − 5𝐶𝑃��������������� . CT . EFX5 . SS43CPA . 49𝐶𝑃2���������

F.O PUMP . 9/14

88Q = 43BX2 .49𝑄������ 43BX2 = SS88Q

BOOSTER PUMP. 5/14

88BTP = 49𝐵𝑇𝑃��������� . 63𝑄𝑋������� . SS43BTP

F.W PUMP . 3/14

88W1 = 49𝑊1�������� . SS43WA . ( WX1 + SS43W ) 88W2 = 49𝑊2�������� . SS43WA . ( WX1 + SS43W )

Page 7: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[7]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

FAN . 9/14 . Quạt gió . ( → Y203 )

Quạt 88F = 49𝐹����� . SS88F Thời gian thông lò FT = 43BX3 . 𝐼𝐺𝑋����� . 20𝑉𝐿𝑋��������� . 49𝐹����� . SS88F

IGNITION . 9/14 Đánh lửa .( → Y159 )

Cho phép đánh lửa IGX2 = ( FT + IGX2 ) . SSIT Đánh lửa IGX = IGX2 . ( FT + IGX2 ) . SSIT Sau một thời gian làm sạch lò → FT đóng → IGX2 đóng → IGX đánh lửa

LOW COMB . 9/14 Đốt thấp . ( → Y205 )

Van điện từ đốt thấp 20VLX = NX1 . FRX1 . SS20V Cho phép đốt NX1 = TSX . 63SX . 𝐴𝑋2������ . 33WLLX . 88FX 20 VLX = 1 . Khi NX1 = 1 và FRX1 = 1

HIGH COMB. 9/14 Đốt cao

Bướm gió 20DX = SS43 - 20V . 43BX3 . SS20V Bơm F.O Pilot PMX = 43BX3 . ( FT + IGX2 ) . SSIT Van điện từ Pilot 20VPX = NX1 . IGX . 43BX2 Van điện từ đốt cao 20VHX = NX1. FRX1. LMX . 20DX . 43BX2

BẢO VỆ NỒI HƠI . 9/14

NX1 = TSX . 63SX . 𝐴𝑋2 ������. 33WLLX . 88FX TSX : Nhiệt độ khí thoát cao 63SX : Áp lực nồi hơi cao AX2 : Báo động cắt nồi 33WLX : Mức nước nồi hơi quá thấp 88FX : Quạt gió dừng . FRX1 : Mất lửa

C/ HƯỚNG DẪN CÁCH THUYẾT MINH SƠ ĐỒ Ví dụ : Muốn đốt nồi mức thấp , van điện từ 20VLX phải có điện ( Tức là : 20VLX = 1 ) . 20VLX = NX1 . FRX1 . SS20V SS20V = 1 Khi bật công tắc sang Pri. Comb. FRX1 = 1 Khi FS -901 ( FLAME DETECTOR ) dò thấy lửa . NX1 = 1 Khi không có lỗi nào xảy ra . Van điện từ 20VLX có điện mở dầu vào đốt thấp . Tương tự , phân tích và đọc các mạch điện khác . D/ ĐỐT NỒI HƠI BẰNG TAY Bật công tắc MANU COMBUSTION từ OFF → HEATER → FAN → IGNITION → Pri.COMB → COMB. Chương trình đốt nồi hơi được mô tả như các phương trình viết ở trên . Thời gian quạt chạy làm sạch lò trước khi đốt thông thường là 30gy . Việc chuyển công tắc quá nhanh từ FAN → IGNITION → Pri.COMB , Tuy nhiên có rơ le thời gian FT kiểm soát và khống chế thời gian làm sạch lò , nên thao tác sai không gây ra sự cố. Nồi hơi được bảo vệ bởi rơ le NX1 gồm các tín hiệu bảo vệ như đã nêu ở trên .

Page 8: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[8]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

E/ KIỂM TRA NỒI HƠI KHI KHÔNG ĐỐT ĐƯỢC BẰNG TAY 3 điều kiện cần để đốt nồi : 1. Quạt chay 2. Có đánh lửa 3. Có dầu phun sương Hãy kiểm tra hai tham số quan trọng sau : Thử đánh lửa cưỡng bức Thử phun dầu đốt thấp cưỡng bức . Chú ý : Khi thử tham số đánh lửa và phun dầu . Tại một thời điểm thử , vì lý do an toàn ta chỉ được thử một tham số , hoặc là dầu hoặc là lửa . KÝ HIỆU TIẾP ĐIỂM CỦA RƠ LE , CONTACTOR TRONG BẢNG VẼ Vi dụ : rơ le 4X trang 6/14 4X ( Page 6/14 )

A 9 5 2 – C 9 - 5 Tiếp điểm thường mở . Xem trang 2 cột C B 1 2 – C 9 - 1 Tiếp điểm thường đóng .Xem trang 2 cột C A 10 6 6 – A 10- 6 Tiếp điểm thường mở . Xem trang 6 cột A B 2 A 11 7 7 – D 11-7 Tiếp điểm thường mở . Xem trang 7 cột D B 3 A 12 8 11 – A 12-8 Tiếp điểm thường mở . Xem trang 11 cột A B 4 coil 13 14

Page 9: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[9]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

Page 10: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[10]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

Page 11: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[11]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

Page 12: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[12]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

Page 13: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[13]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

Page 14: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[14]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

Page 15: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[15]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

Page 16: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[16]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

Page 17: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[17]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

Page 18: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[18]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

Page 19: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[19]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải

Page 20: NỒI HƠI & LÒ ĐỐT RÁC 1 / SOLAS ( N PHẨM HỢP NHẤT , 2004 .... Boiler. Nồi hơi .pdf · Hệ thống tự động điều khiển và báo động . Quy đị . nh 53.4.3

[20]

Điện tàu Thủy dành cho Sĩ Quan máy Võ Quang Hải