3
Kiểm tra giữa kỳ Đề bài Bài 1 : Nhập từ bàn phím tọa độ của 4 điểm A, B, C, D trên mặt phẳng. Quy ước các điểm được nhập theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ. Kiểm tra xem 4 điểm trên tạo thành hình nào trong số các hình sau (chỉ xuất ra kết quả một loại hình duy nhất) a. Tứ giác lồi b. Hình thang c. Hình bình hành d. Hình chữ nhật e. Hình vuông Bài 2 : Nhập từ bàn phím tọa độ của N điểm trên mặt phẳng. Quy ước các điểm được nhập theo thứ tự ngược chiều kim đồng hồ. Tính và xuất ra màn hình diện tích của đa giác lồi tạo bởi N điểm đó. Lưu ý: - Không cần kiểm tra đa giác lồi - Không sử dụng mảng một chiều để lưu đa giác Bài 3 : a. Nhập vào một số nguyên không âm N ở dạng thập phân. Chuyển N sang hệ nhị phân VD: N = 12 Xuất ra 1100 b. Nhập vào một số nguyên không âm N ở dạng nhị phân. Chuyển N sang hệ thập phân VD: N = 1100 Xuất ra 12 Lưu ý : Giả sử N là số nhị phân có dạng . Chuyển N sang hệ thập phân bằng công thức 2 + 2 + …+ 2 + 2 Bài 4 : Cho biết - Số nguyên dương N được gọi là số chính phương nếu N là bình phương của 1 số nguyên khác. Ví dụ 36 là số chính phương vì 36 = 6 2 . - Số nguyên dương N gồm k chữ số có dạng được gọi là số Amstrong khi N = + + …+ + . Ví dụ 153 là số Amstrong vì 153 có 3 chữ số và 153 = 1 3 + 5 3 + 3 3 .

NMLT-KtriemTraGiuaKy

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ttrtrt

Citation preview

  • Kim tra gia k

    bi

    Bi 1: Nhp t bn phm ta ca 4 im A, B, C, D trn mt phng. Quy c cc im c

    nhp theo th t ngc chiu kim ng h. Kim tra xem 4 im trn to thnh hnh no trong

    s cc hnh sau (ch xut ra kt qu mt loi hnh duy nht)

    a. T gic li

    b. Hnh thang

    c. Hnh bnh hnh

    d. Hnh ch nht

    e. Hnh vung

    Bi 2: Nhp t bn phm ta ca N im trn mt phng. Quy c cc im c nhp theo

    th t ngc chiu kim ng h. Tnh v xut ra mn hnh din tch ca a gic li to bi N

    im .

    Lu :

    - Khng cn kim tra a gic li

    - Khng s dng mng mt chiu lu a gic

    Bi 3:

    a. Nhp vo mt s nguyn khng m N dng thp phn. Chuyn N sang h nh phn

    VD: N = 12 Xut ra 1100

    b. Nhp vo mt s nguyn khng m N dng nh phn. Chuyn N sang h thp phn

    VD: N = 1100 Xut ra 12

    Lu : Gi s N l s nh phn c dng . Chuyn N sang h thp phn bng

    cng thc 2 +2

    ++2 +2

    Bi 4: Cho bit

    - S nguyn dng N c gi l s chnh phng nu N l bnh phng ca 1 s nguyn

    khc. V d 36 l s chnh phng v 36 = 62.

    - S nguyn dng N gm k ch s c dng c gi l s Amstrong khi

    N = +

    ++ +

    . V d 153 l s Amstrong v 153 c 3 ch s v 153 =

    13 + 53 + 33.

  • a. Xut ra mn hnh cc s chnh phng trong khong [1, 100]

    b. Xut ra mn hnh cc s Amstrong trong khong [1, 1.000.000]

    Lu : Khng s dng hm pow() trong th vin math.h tnh ly tha

    Bi 5: Vit chng trnh Tr chi on s

    Chng trnh my tnh t ng pht sinh ngu nhin mt s nguyn dng trong khong [1, 64]

    gi l s b mt. Nhim v ca ngi chi l on ra s b mt trong s ln on gii hn.

    a. Nu s ln on ca ngi chi vn nm trong gii hn

    - Nu ngi chi nhp vo s d on nh hn s b mt, chng trnh xut ra thng

    bo: S d on ca bn nh hn s b mt

    - Nu ngi chi nhp vo s d on ln hn s b mt, chng trnh xut ra thng bo:

    S d on ca bn ln hn s b mt

    - Nu ngi chi nhp vo s d on bng s b mt, chng trnh xut ra thng bo:

    Chc mng bn on ng s b mt v in s b mt ra mn hnh. Chng trnh pht

    sinh s b mt mi v chuyn sang cp chi cao hn. Nu ngi chi ang cp

    cao nht th xut ra cu thng bo Bn l ngi chin thng v kt thc tr chi.

    - Nu ngi chi nhp vo s -1, chng trnh xut ra thng bo s b mt c phi l s l

    hay khng

    - Nu ngi chi nhp vo s -2, chng trnh xut ra thng bo s b mt c phi l s

    nguyn t hay khng

    - Nu ngi chi nhp vo s 0, chng trnh xut ra thng bo Bn thot khi tr

    chi v kt thc ngay lp tc.

    - Nu ngi chi nhp vo s ngoi khong [1, 64] v khc cc s -1, -2, 0, chng trnh

    xut ra thng bo: S bn nhp cha ng yu cu v khng tnh ln nhp vo s

    ln on ca tr chi.

    b. Nu s ln on ca ngi chi vt qu gii hn m vn cha on ra s b mt th

    chng trnh xut ra thng bo: Rt tic, bn cha on ra s b mt v in s b mt ra

    mn hnh. Chng trnh pht sinh s b mt mi v gi nguyn cp chi hin ti.

    c. C 3 cp chi nh sau

    - Cp 1: s ln on gii hn l 10

    - Cp 2: s ln on gii hn l 8

    - Cp 3: s ln on gii hn l 6

  • Quy nh np bi

    - Ngy np bi: th 6 ngy 08/05/2015

    - To mt th mc gc t tn l MSSV. Trong th mc cha 3 th mc con: Report,

    Source.

    o Th mc Report: cha file bo co (doc, docx hoc pdf) t tn l MSSV. (V d:

    1165001.doc, 1165001.docx, 1165001.pdf). File bo co trnh by:

    Thng tin c nhn ca SV (H tn, MSSV)

    Cc phn lm c, cha lm c (nguyn nhn)

    Cch thit k chng trnh ( ngha cc hm)

    Cc ti liu, ngun tham kho

    o Th mc Source: cha ton b m ngun ca chng trnh. Trong :

    Mi bi tp lm trong 1 project t tn l MSSV_Bai1, MSSV_Bai2,..

    Cc project t chung trong Solution c t tn l MSSV_GiuaKy (VD:

    1165001_GiuaKy)

    Xa th mc Debug trong mi project

    Cc bi tp phi c t chc thnh hm

    - Nn ton b th mc gc thnh file MSSV.rar hay MSSV.zip v em theo np trn lp.

    X l vi phm

    - Kim tra gia k l bi lm c nhn nn tt c cc bi lm ging nhau mt phn hoc

    ton b m ngun u c xem l vi phm (khng cn bit ai l tc gi thc s). Do

    SV phi tuyt i bo v m ngun ca mnh.

    - Cc bi lm ging vi m ngun trn mng u b xem l vi phm.

    - Mi trng hp kt lun l vi phm u b 0 im.