24

Nội dung thi tốt nghiệp

  • Upload
    afram

  • View
    82

  • Download
    0

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Lớp Dược tá - K.28. Nội dung thi tốt nghiệp. Môn Dược liệu. - Bài 1 : Chỉ lưu ý về. Các danh y Việt Nam & Các sách thuốc liên quan. - Bài 2 (Mô tả cây thuốc & Bộ phận dùng làm thuốc) - Bài 3 (Đặc điểm thực vật một số họ làm thuốc) - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: Nội dung thi tốt nghiệp
Page 2: Nội dung thi tốt nghiệp

2

- Bài 2 (Mô tả cây thuốc & Bộ phận dùng làm thuốc)

- Bài 3 (Đặc điểm thực vật một số họ làm thuốc)

- Bài 4 (Ph.pháp thu hái, chế biến, bảo quản dược

liệu)

không có câu hỏi thi riêng cho 3 bài này.

chỉ kết hợp hỏi trong phần các cây cụ

thể.

- Bài 1 : Chỉ lưu ý về

Các danh y Việt Nam & Các sách thuốc liên

quan

Page 3: Nội dung thi tốt nghiệp

3

Bài 5 :

Các nhóm hoạt chất thường gặp trong dược liệu

Không hỏi thi

Các bài còn lại (Bài 6 18)

Đại cương (về bệnh chứng & về

thuốc)

Các dược liệu cụ thể.

Page 4: Nội dung thi tốt nghiệp

4

Với các dược liệu cụ thể : Chú ý

- Tên khác cua cây thuốc, cua dược liệu

- Nguôn gốc (VN phải nhập hay trông được)

- Cách thu hái, chế biến, bảo quản

- Tác dụng, công dụng. Các chế phâm

KHÔNG HOI THI :

Tên khoa hoc / Thành phần hóa hoc / Liều

dung

Page 5: Nội dung thi tốt nghiệp

5

Không hỏi : “Phương pháp cửu chưng cửu sái là gì”

12. Dược liệu nào sau đây được chế biến bằng

phương pháp cửu chưng cửu sái :

a. Hương phụ d. Địa hoàng

b. Đương quy e. Đại hoàng

c. Hoài sơn

Nhưng có thể hỏi

Page 6: Nội dung thi tốt nghiệp

6

Không hỏi : “ Lá kép lông chim chẵn nghĩa là gì ”

12. Dược liệu nào sau đây có lá kép lông chim

chẵn

a. Muông trâu d. Ngải cứu

b. Quế e. Râu mèo

c. Trúc đào

Nhưng có thể hỏi

Page 7: Nội dung thi tốt nghiệp

7

1. Trăc nghiệm 1/5 (a / b / c / d / e)

2. Chon câu Đúng – Sai (Đ – S) Không có

điểm âm

3. Chon câu tương quan (nối chéo)

4. Bô sung (Trả lời ngăn)

Page 8: Nội dung thi tốt nghiệp

8

TRĂC NGHIÊM (a/b/c/d/e)

25. Tứ chế là môt phương pháp chế biến

thường dung đối với dược liệu nào sau đây :

24. a b c d e

25. a b c d e

26. a b c d e

a. Lô Hôi

b. Hoài sơn

c. Bạch chỉ

d. Hương phụ

e. Đại hoàng

X

Page 9: Nội dung thi tốt nghiệp

9

CHON CÂU TƯƠNG QUAN ĐUNG

71. Đại hoàng a. Lá

72. Phan tả b. Thân rễ

73. Lô hôi c. Toàn cây trên mặt đất

74. Xạ can d. Rễ và Thân rễ

75. Húng chanh e. Nhựa ép từ lá

Chon bô phận dung chinh cua các dược liệu sau :

71 d; 72 a; 73 e; 74 b; 75 c.

Page 10: Nội dung thi tốt nghiệp

10

71 d; 72 a; 73 e; 74 b; 75 c.

edcba75.

edcba74.

edcba73.

edcba72.

edcba71.

Page 11: Nội dung thi tốt nghiệp

11

81. 82. 83. 84. 85. 86. 87. 88. 89. 90.

Đ

S

81. Hiện nay Việt Nam còn phải nhập Đại hoàng

(Đúng)

82. Việt Nam hiện xuất khẩu khá nhiều Cam thảo

(Sai)

83. Bộ phận dùng của Cam thảo là Rễ & Thân rễ

(Đúng)

84. Vỏ quả Lựu có tác dụng diệt giun sán mạnh

(Sai)

85. Quả Sầu đâu rừng còn gọi là Xa tiền tử

(Sai)

X XX X X

CHON CÂU ĐUNG – SAI (không có điểm âm)

Page 12: Nội dung thi tốt nghiệp

12

12. a b c d e

12. a b c d e

12. a b c d e chon aX

X

X

X bỏ a - chon c

X bỏ c - chon lại a

Page 13: Nội dung thi tốt nghiệp

13

Page 14: Nội dung thi tốt nghiệp

14

Hinh thưc câu hỏi Dược liệu (22 / 160 câu)• Trăc nghiệm (1/5) 14/ 90 câu• Tương ưng cheo 05 / 25 câu• Chọn Đúng / Sai (không tinh điểm âm)

05 / 25 câu

• Bô sung (Trả lơi ngăn)

04 / 20 câu

Page 15: Nội dung thi tốt nghiệp

15

1. Tam thất có nhưng tác dụng nào KHAC so vơi

Nhân sâm

A. Tăng lực D. Lợi sưa

B. Tăng sưc đề kháng E. Cả C & D đều đúng

C. Bô máu, cầm máu

2. Tác dụng kháng sinh, cầm máu. Công dụng chưa

ho

viêm họng, chưa sốt, chưa thô huyết, chảy máu

cam.

A. Mạch môn D. Cỏ mực

B. Húng Chanh E. Trăc bách diệp

C. Tràm

Page 16: Nội dung thi tốt nghiệp

16

3. Chưa cảm lạnh, cúm, sơi và mẩn ngưa ngoài da.

Sao cháy đen có tác dụng cầm máu. Đó là dược

liệu . . .

A. Tử tô D. Huyết dụ

B. Kinh giơi E. Trăc bá diệp

C. Ngải cưu

4. Chưa cao huyết áp. Phối hợp vơi các thuốc khác

để

điều tri ung thư biểu mô, ung thư vú và bạch cầu

cấp…

A. Ba gạc D. Nhàu

B. Hoa hòe E. Nga truật

C. Dừa cạn

Page 17: Nội dung thi tốt nghiệp

17

5. Dược liệu nào sau đây chưa viêm loet dạ dày tá tràng. Dùng ngoài chưa mụn nhọt, vết thương nhiễm trùng, chưa nhưc đầu, mất ngủ và một số bệnh về thần kinh.

A. Nghệ D. Mai mựcB. Dạ cẩm E. Mật ong.C. Cam thảo

6. Nhuận trương, tẩy xô, kich thich tiêu hóa. Lá tươi còn dùng làm thuốc chưa bỏng, chưa viêm da lơ ngưa, làm my phẩm dương da.

A. Muông trâu D. Thầu dầuB. Phan tả diệp E. Lô hộiC. Đại hoàng

Page 18: Nội dung thi tốt nghiệp

18

7. Chưa ăn uống khó tiêu, đau bụng, đầy hơi, ói

mửa.

Chưa tê thấp đau nhưc.

A. Đại hôi D. Gừng

B. Sa nhân E. Hương phụ

C. Thảo quả

8. Giải nhiệt, giải khát. Chưa sốt, chưa tiểu it, tiểu

ra máu

A. Săn dây D. Nhân trần

B. Cỏ tranh E. Ma đề

C. Râu băp

Page 19: Nội dung thi tốt nghiệp

19

9. Kháng viêm, hạ cholesterol-huyết, hạ huyết áp,

hoạt huyết.

Chưa viêm khơp, đau nhưc xương, đau lưng mỏi gối.

Chưa cao huyết áp, hậu sản, kinh nguyệt không

đều.

A. Ac-ti-sô D. Ô đầu phụ tử

B. Đô trọng băc E. Nga truật.

C. Ngưu tất nam

10. Chưa ly amib, sốt ret. Tri trùng roi, giun đua.

A. Tỏi D. Mưc hoa trăng.

B. Ngu bội tử E. Sầu đâu rừng.

C. Vàng đăng

Page 20: Nội dung thi tốt nghiệp

20

11. Đào lấy thân rễ ơ cây >2 năm tuôi, căt bỏ rễ con, rửa sạch đất cát, phơi khô trong mát.

A. Th.niên kiện

12. Thu hái thân rễ quanh năm, rửa sạch đất cát, phơi sấy khô. Có thể cất tinh dầu.

B. Mạch môn

13. Đào rễ cây vào mùa khô, rửa sạch, phơi sấy khô.

C. Săn dây

14. Đào thân rễ vào mùa đông; cạo hết lông, thái mỏng phơi khô. Khi dùng thi cửu chưng, cửu sái vơi nươc đậu đen.

D. Xuyên khung

15. Thu hái củ vào mùa khô. Đào lên rửa sạch, bỏ lơp vỏ ngoài, căt khúc 10 15 cm, củ to bô dọc, phơi hay sấy kết hợp vơi xông sinh.

E. Cẩu tich

Page 21: Nội dung thi tốt nghiệp

21

16. Đô Tất Lợi là tác giả của cuốn “Từ Điển Cây

Thuốc”.

17. Sung úy tử là hạt hoa của Ich mâu.

18. Bi ma tử là hạt cây của cây Thầu dầu.

(Đ/S)

Page 22: Nội dung thi tốt nghiệp

22

19. Bô sung vào bảng “Dược liệu có tác dụng chưa ho”.

Nhóm tác dụng dược ly Dược liệu điển hinh

A.Làm trơn, tăng bài tiết, giảm kich thich niêm mạc khi quản, phế quản

Thiên môn, Mạch môn, Xạ can, Sâm đại hành.

B.Kháng khuẩn đương hô hấp, kháng viêm

Khuynh diệp, Tràm, Trần bi, Húng chanh.

C.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . .

D.. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . .

. . . . . . . . . . . . . . . . .

Page 23: Nội dung thi tốt nghiệp

23

20. Bô sung 2 nhóm dược liệu (A) và (B) được dùng làm thuốc trợ tim A. . . . . . . . . . . . B. . . . . . . . . . . . C. Glycosid trợ tim: Trúc đào, Sừng dê, Dương đia hoàng

21. Kể tên 2 cây thuốc, vi thuốc (A) và (B) có tác dụng tiêu độc, chưa mụn nhọt mẩn ngưa. A. . . . . . . . . . . . B. . . . . . . . . . . .

22. Bô sung 2 tác dụng (A) và (B) của cây Sinh đia. A. . . . . . . . . . . C. Bô huyết B. . . . . . . . . . . D. Lợi tiểu

Page 24: Nội dung thi tốt nghiệp