4
HƯỚNG DN SDNG HI98402 MÁY ĐO FLO CẦM TAY Kính gửi Quý Khách Hàng, Cảm ơn Quý khách đã chọn sản phẩm của Hanna. Xin vui lòng đọc kĩ hướng dẫn sử dụng (HDSD) này trước khi sử dụng thiết bị. HDSD này cung cấp đầy đủ thông tin cần thiết để sử dụng đúng thiết bị, đồng thời giúp người sử dụng có khái niệm rõ ràng trong việc ứng dụng rộng rãi thiết bị. Thiết bị được sàn xuất theo đúng tiêu chuẩn CE. KIỂM TRA BAN ĐẦU Tháo thiết bị khỏi kiện đóng gói và kiểm tra kỹ để chắc chắn không xuất hiện hư hỏng trong quá trình vận chuyển. Nếu có bất kì hư hại nào, báo ngay cho nhà phân phối hay trung tâm dịch vụ khách hàng của Hanna gần nhất. Mỗi máy được cấp kèm với: Pin AA 1.5V (4 viên). Vali đựng thiết bị dạng cứng. Hướng dẫn sử dụng. Chú ý: Giữ lại toàn bộ thùng đóng gói đến khi nhận thấy các chức năng của máy đạt. Bất kì khoản nào kể trên có khiếm khuyết hãy gửi trả lại chúng tôi trọng nguyên trạng đóng gói ban đầu của nó kèm theo đầy đủ các phụ kiện được cấp. MÔ TẢ CHUNG HI98402 đo hàm lượng flo từ 0.05 mg/L đến 1.9g/L trong 5 thang đo riêng biệt. Với chức năng tự động chuyển thang đo, HI98402 tự động chọn thang đo cho độ phân giải tốt nhất. Tất cả các kết quả được hiển thị trực tiếp theo nồng độ đo flo (F-). Để đảm bảo độ lặp lại cao nhất, các phép đo được tiến hành với điện cực flo chọn lọc HI4010 và điện cực so sánh HI5313 riêng biệt. Toàn bộ các quy trình vận hành được kiểm soát bởi bộ vi xử lý để tăng độ chính xác và dễ sử dụng hơn. Quá trình hiệu chuẩn tự động tại 1 hoặc 2 điểm. Điểm hiệu chuẩn đầu nằm giữa thang đo tại 100 mg/L (ppm). Có thể chọn điểm bù cho phép đo flo thang thấp tại 10mg/L hoặc hàm lượng cao tại 1000mg/L. HI98402 được cung cấp kèm một vali đựng máy dạng cứng để có thể thực hiện các phép đo trong phòng lẫn hiện trường. 4 pin AA cho phép máy hoạt động trong 120 giờ liên tục. MÔ TẢ CHỨC NĂNG 1. Đầu nối đầu dò nhiệt độ 2. Đầu nối điện cực so sánh 3. Đầu nối điện cực Flo (BNC) 4. Màn hình LCD 5. Phím ON/OFF 6. Phím CAL 7. Phím BUF 8. Phím CFM THÔNG SỐ KỸ THUẬT Thang đo 0.050-0.500mg/L(ppm)/0.50-5.00mg/L 5.0-50.0mg/L / 50-500mg/L / 0.50-1.90g/L Flo 0.0-50.0 o C Độ phân giải 0.001mg/L(ppm) / 0.01mg/L 0.1mg/L / 1mg/L / 0.01g/L Flo 0.1 o C Độ đúng 5% kết quả đo hoặc 0.02ppm (với 3 o C từ nhiệt độ chuẩn) 0.5 o C Độ lệch EMC riêng 2% FS (Flo) / 0.5oC Hiệu chỉnh Tự động, 1 hoặc 2 điểm tại 1mg/L, 2mg/L, 10mg/L, 100mg/L, 1000mg/L Chức năng bù nhiệt Tự động, 5-35 o C (với đầu dò nhiệt độ) Điện cực Điện cực flo HI4010 với BNC và cáp 1m Điện cực so sánh HI5313 với cáp 1m Đầu dò nhiệt độ HI7662 với cáp 1m Nguồn điện 4 pin AA 120 giờ sử dụng liên tục Điều kiện làm việc 0-50oC (32-122oF) Độ ẩm tương đối 100% Khối lượng 500g Kích thước 196x80x60mm HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH CÀI ĐẶT BAN ĐẦU Mỗi máy được cấp kèm 4 pin AA 1.5V. Tháo nắp sau máy và vỏ bọc pin, sau đó lắp pin vào, chú ý hướng cực pin. Gắn điện cực flo, điện cực so sánh và đầu dò nhiệt độ vào các đầu nối tương ứng ở đầu máy. Nhấn ON/OFF để mở máy. Lưu ý: đầu dò nhiệt độ có thể sử dụng riêng lẻ để đo nhiệt độ độc lập. Lưu ý: nếu không gắn đầu dò vào máy, màn hình sẽ hiện 25.0 o C kèm ký hiệu “ o C” nhấp nháy.

o HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 98402.pdf · trọng nguyên trạng đóng gói ban đầu của nó kèm theo đầy đủ các phụ đkiện được cấp. MÔ TẢ CHUNG HI98402

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: o HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 98402.pdf · trọng nguyên trạng đóng gói ban đầu của nó kèm theo đầy đủ các phụ đkiện được cấp. MÔ TẢ CHUNG HI98402

HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

HI98402

MÁY ĐO FLO CẦM TAY

Kính gửi Quý Khách Hàng,

Cảm ơn Quý khách đã chọn sản phẩm

của Hanna. Xin vui lòng đọc kĩ hướng

dẫn sử dụng (HDSD) này trước khi sử

dụng thiết bị. HDSD này cung cấp đầy đủ

thông tin cần thiết để sử dụng đúng thiết

bị, đồng thời giúp người sử dụng có khái

niệm rõ ràng trong việc ứng dụng rộng

rãi thiết bị.

Thiết bị được sàn xuất theo đúng tiêu

chuẩn CE.

KIỂM TRA BAN ĐẦU Tháo thiết bị khỏi kiện đóng gói và kiểm

tra kỹ để chắc chắn không xuất hiện hư

hỏng trong quá trình vận chuyển. Nếu có

bất kì hư hại nào, báo ngay cho nhà phân

phối hay trung tâm dịch vụ khách hàng

của Hanna gần nhất.

Mỗi máy được cấp kèm với:

Pin AA 1.5V (4 viên).

Vali đựng thiết bị dạng cứng.

Hướng dẫn sử dụng.

Chú ý: Giữ lại toàn bộ thùng đóng gói

đến khi nhận thấy các chức năng của

máy đạt. Bất kì khoản nào kể trên có

khiếm khuyết hãy gửi trả lại chúng tôi

trọng nguyên trạng đóng gói ban đầu của

nó kèm theo đầy đủ các phụ kiện được

cấp.

MÔ TẢ CHUNG HI98402 đo hàm lượng flo từ 0.05 mg/L

đến 1.9g/L trong 5 thang đo riêng biệt.

Với chức năng tự động chuyển thang đo,

HI98402 tự động chọn thang đo cho độ

phân giải tốt nhất. Tất cả các kết quả

được hiển thị trực tiếp theo nồng độ đo

flo (F-). Để đảm bảo độ lặp lại cao nhất,

các phép đo được tiến hành với điện cực

flo chọn lọc HI4010 và điện cực so sánh

HI5313 riêng biệt.

Toàn bộ các quy trình vận hành được

kiểm soát bởi bộ vi xử lý để tăng độ

chính xác và dễ sử dụng hơn. Quá trình

hiệu chuẩn tự động tại 1 hoặc 2 điểm.

Điểm hiệu chuẩn đầu nằm giữa thang đo

tại 100 mg/L (ppm). Có thể chọn điểm

bù cho phép đo flo thang thấp tại

10mg/L hoặc hàm lượng cao tại

1000mg/L.

HI98402 được cung cấp kèm một vali

đựng máy dạng cứng để có thể thực hiện

các phép đo trong phòng lẫn hiện

trường. 4 pin AA cho phép máy hoạt

động trong 120 giờ liên tục.

MÔ TẢ CHỨC NĂNG

1. Đầu nối đầu dò nhiệt độ

2. Đầu nối điện cực so sánh

3. Đầu nối điện cực Flo (BNC)

4. Màn hình LCD

5. Phím ON/OFF

6. Phím CAL

7. Phím BUF

8. Phím CFM

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Thang đo 0.050-0.500mg/L(ppm)/0.50-5.00mg/L

5.0-50.0mg/L / 50-500mg/L / 0.50-1.90g/L Flo

0.0-50.0oC

Độ phân giải 0.001mg/L(ppm) / 0.01mg/L

0.1mg/L / 1mg/L / 0.01g/L Flo

0.1oC

Độ đúng 5% kết quả đo hoặc 0.02ppm

(với 3oC từ nhiệt độ chuẩn)

0.5oC

Độ lệch EMC riêng 2% FS (Flo) / 0.5oC

Hiệu chỉnh Tự động, 1 hoặc 2 điểm tại 1mg/L,

2mg/L, 10mg/L, 100mg/L, 1000mg/L

Chức năng bù nhiệt Tự động, 5-35oC

(với đầu dò nhiệt độ)

Điện cực Điện cực flo HI4010 với BNC và cáp 1m

Điện cực so sánh HI5313 với cáp 1m

Đầu dò nhiệt độ HI7662 với cáp 1m

Nguồn điện 4 pin AA

120 giờ sử dụng liên tục

Điều kiện làm việc 0-50oC (32-122oF)

Độ ẩm tương đối 100%

Khối lượng 500g

Kích thước 196x80x60mm

HƯỚNG DẪN VẬN HÀNH CÀI ĐẶT BAN ĐẦU

Mỗi máy được cấp kèm 4 pin AA 1.5V.

Tháo nắp sau máy và vỏ bọc pin, sau đó

lắp pin vào, chú ý hướng cực pin.

Gắn điện cực flo,

điện cực so sánh và

đầu dò nhiệt độ vào

các đầu nối tương

ứng ở đầu máy.

Nhấn ON/OFF để mở máy.

Lưu ý: đầu dò nhiệt độ có thể sử dụng

riêng lẻ để đo nhiệt độ độc lập.

Lưu ý: nếu không gắn

đầu dò vào máy, màn

hình sẽ hiện 25.0oC kèm

ký hiệu “oC” nhấp nháy.

Page 2: o HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 98402.pdf · trọng nguyên trạng đóng gói ban đầu của nó kèm theo đầy đủ các phụ đkiện được cấp. MÔ TẢ CHUNG HI98402

ĐO NỒNG ĐỘ ION FLO

Lưu ý: phải đảm bảo máy đã được hiệu

chuẩn trước khi tiến hành bất kỳ phép

đo nào. Để thu được các kết quả chính

xác nhất, hiệu chuẩn máy ở nhiệt độ

không quá 3oC so với mẫu cần đo tiếp

theo.

Lưu ý: Nếu điện cực flo mới hoặc nếu

không sử dụng trong vài ngày, ngâm

điện cực trong dung dịch HI4010-10

(10ppm F-) trong ít nhất 3 giờ trước

khi đo.

Đổ 10-20mL mẫu vào cốc đo sạch và

thêm cùng một lượng dung dịch HI4010-

00 (TISAB) vào cốc đo. Khuấy dung dịch

trong vài phút.

Rửa điện cực bằng nước cất và lau khô

kỹ bằng một tấm vải không xơ.

Nhúng điện cực flo và điện

cực so sánh cùng đầu dò

nhiệt độ vào mẫu ở độ sâu

ít nhất 1cm. Bảo đảm các

điện cực không chạm đáy

cốc. Nhúng đầu dò nhiệt độ gần sát với

các điện cực khác.

Đợi màn hình ổn định

(khoảng 10-15 phút).

Nồng độ ion flo và

nhiệt độ sẽ hiển thị

tương ứng trên màn

hình phía trên và phía dưới. Lưu ý: Nên khuấy mẫu trong quá trình

đo bằng một máy khuấy từ tốc độ

100ppm.

Lưu ý: Nếu không gắn đầu dò nhiệt độ,

máy sẽ không bù nhiệt. Trường hợp này

chỉ có thể có các kết quả đo chính xác

nếu nhiệt độ mẫu và dung dịch hiệu

chuẩn sát nhau (không vượt quá 3oC)

ĐO NHIỆT ĐỘ

Có thể đo nhiệt độ độc lập với nồng độ

flo.

Nhúng đầu dò nhiệt độ ở độ

sâu ít nhất 1 cm vào mẫu được

chuẩn bị.

Đợi kết quả đo ổn định,

nhiệt độ của dung dịch sẽ

được hiển thị phía dưới

màn hình.

HIỆU CHUẨN Để có các phép đo chính xác, nên tiến

hành hiệu chuẩn thường xuyên.

Để có kết quả đo tốt nhất, hiệu chuẩn tại

nhiệt độ sát với dung dịch cần thử

(không cách quá 3oC)

Có thể hiệu chuẩn máy tại một hoặc hai

điểm. Nên tiến hành hiệu chuẩn hai điểm

để có độ chính xác cao nhất.

Điểm hiệu chuẩn có thể được chọn ở 1

ppm flo, 2 ppm, 10ppm, 100 ppm và

1000 ppm.

CHUẨN BỊ

Dung dịch chuẩn HANNA ở 1 ppm

(HI4010-11), 2 ppm (HI4010-12) và 10

ppm (HI4010-10) đã được trộn với

dung dịch TISAB II, dung dịch chuẩn ở

100 ppm (HI4010-02) và 1000 ppm

(HI4010-05) cần thiết để chuẩn bị dung

dịch chuẩn bằng cách trộn với TISAB II

(HI4010-00), 50% và 50%.

Gắn điện cực flo và điện cực so sánh và

đầu dò nhiệt độ vào các đầu nối tương

ứng vào đầu máy.

Nhấn ON/OFF để bật công tắc.

Lưu ý: Để có kết quả tốt nhất, nên chuẩn

bị hai cốc cho mỗi điểm hiệu chuẩn: một

cốc để rửa và một cốc để chuẩn.

Lưu ý: Nên sử dụng cốc đo bằng nhựa.

QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN

Lưu ý: Nếu điện cực flo mới, hoặc không

sử dụng điện cực trong vài ngày, nhúng

điện cực vào dung dịch HI4010-10

(dung dịch flo 10 ppm + TISAB) ít nhất

3 giờ trước khi hiệu chuẩn.

Dùng nước khử ion rửa điện cực và lau

khô kỹ bằng một tấm vải không xơ.

Nhúng điện cực flo và

điện cực so sánh kèm

đầu dò ở độ sâu 1 cm

vào dung dịch chuẩn.

Bảo đảm điện cực

không chạm vào đáy

cốc. Nhúng đầu dò

nhiệt độ gần sát với điện cực khác. Nhấn CAL. Màn hình sẽ hiển thị “CAL” và

‘’BUF” cùng với ký hiệu “~”. Phía trên

màn hình sẽ hiển thị điểm chuẩn (10

ppm) với nhiệt độ của dung dịch trên

màn hình thứ cấp.

Nếu nhấn phím STD, chu kỳ của máy sẽ

thông qua giá trị chuẩn có sẵn. Chọn

điểm tương ứng với dung dịch chuẩn

đầu tiên.

Khi kí hiệu CON xuất hiện nghĩa là máy

đã nhận dung dịch chuẩn và kết quả đo

đã ổn định. Nhấn CFM để xác nhận điểm

chuẩn thứ nhất.

Lưu ý: Nếu giá trị

dung dịch hiệu chuẩn

máy đo được quá xa

so với giá trị lý tưởng,

biểu tượng nhấp

nháy báo lỗi trong quá trình hiệu chuẩn.

Phải đảm bảo dung dịch chuẩn là dung

dịch mới và đúng (trong trường hợp này

là 10 ppm), và tình trạng điện cực tốt.

Lặp lại quy trình với các dung dịch và

điện cực mới.

Sau khi nhấn CFM, màn hình sẽ hiển thị

điểm chuẩn thứ hai. Nên thực hiện hiệu

chuẩn điểm thứ hai, tuy nhiên, để thoát

khỏi quá trình hiệu chuẩn, nhấn CAL.

Nhấn phím STD, chu kỳ của máy sẽ

thông qua giá trị chuẩn có sẵn. Chọn

điểm tương ứng với dung dịch chuẩn

đầu tiên.

Nhúng điện cực flo và điện cực so sánh ít

nhất 1cm vào dung dịch đệm thứ hai.

Phải đảm bảo các điện cực không chạm

vào đáy cốc. Nhúng đầu dò nhiệt độ gần

sát với các điện cực khác.

Ký hiệu CON xuất hiện nghĩa là máy đã

nhận điểm chuẩn thứ hai và kết quả đo

đã ổn định. Nhấn CFM để xác nhận.

Máy quay lại chế độ đo bình thường và

kết thúc quy trình hiệu chuẩn.

HIỆU CHUẨN NHIỆT ĐỘ

(Chỉ dành cho nhân viên kỹ thuật)

Tất cả các nhiệt kế đã được hiệu chuẩn

trước tại nhà máy.

Có thể hoán đổi các đầu dò nhiệt độ và

không cần hiệu chuẩn nhiệt độ mỗi khi

thay đầu dò.

Page 3: o HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 98402.pdf · trọng nguyên trạng đóng gói ban đầu của nó kèm theo đầy đủ các phụ đkiện được cấp. MÔ TẢ CHUNG HI98402

Nếu vì lí do nào đó, kết quả nhiệt độ

không chính xác, tiến hành hiệu chuẩn

lại nhiệt độ.

Tuy nhiên, để hiệu chuẩn lại đúng, liên

hệ với nhà phân phối hay trung tâm dịch

vụ khách hàng của Hanna gần nhất.

CHUẨN BỊ

Chuẩn bị một chậu nước đá và một bể

chứa nước nóng (khoảng 50oC). Đặt vật

liệu cách nhiệt quanh các bể để giảm

thiểu sự biến đổi nhiệt độ.

Nối đầu dò nhiệt độ vào hốc nối đầu

máy.

Lưu ý: Nếu “oC” nhấp nháy, nghĩa là đầu

dò nhiệt độ không được kết nối đúng.

QUY TRÌNH HIỆU CHUẨN

Khi máy đang tắt, để vào chế độ hiệu

chuẩn nhiệt độ, nhấn và giữ nút CAL

sau đó nhấn ON/OFF.

Nhiệt độ đo được hiển thị phía trên

màn hình.

Nhúng đầu dò nhiệt độ vào bể nước đá

0oC.

Nhấn CAL. Màn hình sẽ hiển thị “CAL”

và ‘’BUF” cùng với ký hiệu “~”. Phía

trên màn hình sẽ hiển thị điểm chuẩn

(0.0oC).

Ký hiệu CON xuất hiện nghĩa là máy đã

nhận điểm chuẩn thứ hai và kết quả đo

đã ổn định. Nhấn CFM để xác nhận.

Lưu ý: Nếu kết quả

đo quá xa so với giá

trị mong muốn

(trường hợp này là

0oC), ký hiệu nhấp nháy báo người

sử dụng biết lỗi đo. Trường hợp này cần

kiểm tra lại nhiệt độ của bể nước (để có

kết quả tốt nhất, dùng thìa khuấy hỗn

hợp nước và đá), và xem đầu dò hoạt

động đúng hay không.

Nhấn CAL và sau đó nhấn STD để máy

nhận biết điểm chuẩn thứ hai (50.0oC)

Nhúng đầu dò nhiệt độ vào chậu nước

nóng 50oC.

Khi ký hiệu CON xuất hiện nghĩa là

máy đã nhận điểm chuẩn thứ hai và

kết quả đo đã ổn định. Nhấn CFM để

xác nhận.

Tắt máy rồi bật lên lại để máy tiếp tục

chế độ đo thông thường.

BẢO DƯỠNG ĐIỆN CỰC

CHUẨN BỊ Điện cực flo HI4010 phải

luôn để khô.

Điện cực so sánh HI5313

nên duy trì tình trạng ẩm

bằng dung dịch bảo quản

trong nắp bảo vệ điện cực.

Tháo nắp bảo vệ khỏi điện

cực so sánh.

Nếu có muối đóng lớp trên

điện cực, điều này là bình thường đối với

điện cực và sẽ biến mất khi nhúng vào

nước khử ion.

Nếu mối nối điện cực HI5313 bị khô,

nhúng đầu điện cực vào dung dịch

HI7082 ít nhất một giờ trước khi sử

dụng.

Nếu bầu điện cực flo HI 4010 bị khô,

nhúng đầu điện cực vào dung dịch

HI4010-10 (10 ppm F-) ít nhất ba giờ

trước khi sử dụng.

BẢO QUẢN

Điện cực flo HI 4010 cần được bảo quản

khô để kéo dài tuổi thọ. Sau khi sử dụng,

rửa điện cực bằng nước khử ion sau đó

lau khô bằng tấm vải khô không xơ và

bảo quản khô.

Điện cực so sánh HI 5313 cần được bảo

quản ẩm để phản ứng nhanh hơn. Sau

khi sử dụng, rửa đầu dò với nước khử

ion, cho vài giọt HI 7082 vào nắp bảo vệ

điện cực và đậy nắp đầu dò.

BẢO DƯỠNG ĐỊNH KỲ

Kiểm tra định kỳ các điện cực và cáp nối.

Các cáp nối phải còn nguyên vẹn và

không có dấu hiệu hư tổn. Bầu và thân

điện cực không có dấu hiệu bị vỡ (trong

trường hợp này, cần thay điện cực). Các

đầu nối phải sạch và khô. Rửa điện cực

so sánh bằng nước khử ion để loại muối

còn sót lại trên điện cực.

VỆ SINH ĐIỆN CỰC SO SÁNH

Thông thường: Ngâm đầu điện cực so

sánh với dung dịch rửa thường HI 7061

khoảng 1 giờ.

Chất đạm: Ngâm đầu điện cực trong

dung dịch rửa đạm HI 7073 khoảng 15

phút.

Chất dầu mỡ: Ngâm đầu điện cực trong

dung dịch rửa dầu mỡ HI 7077.

VỆ SINH ĐIỆN CỰC FLO

Thông thường: Rửa điện cực bằng nước

khử ion.

Chất đạm, dầu mỡ: Vệ sinh đầu điện cực

bằng vải cotton nhúng cồn. Sau đó rửa

bằng nước khử ion.

Lưu ý: Sau khi vệ sinh, rửa kỹ điện cực

flo với nước khử ion và lau khô cẩn thận

bằng khăn vải không xơ.

SỰ CỐ

Kết quả đo dao động: Có thể mối nối

điện cực so sánh bị bẩn hoặc bị nghẽn.

Thực hiện quy trình vệ sinh ở trên.

Kết quả đo trôi: Nhúng đầu điện cực

so sánh trong dung dịch HI 7082 ở

nhiệt độ 50-60oC khoảng một giờ. Sau

đó rửa điện cực bằng nước khử ion.

Không có độ dốc (máy luôn đọc

cùng một giá trị): Bầu hoặc thân điện

cực flo có thể bị nứt. Dùng điện cực flo

mới và thực hiện lại phép đo.

Độ đáp ứng (điện cực flo) chậm:

Nhúng điện cực trong dung dịch

HI4010-10 trong 3 giờ.

THAY PIN Khi pin yếu, “LOBAT”

xuất hiện trên màn hình

để cảnh báo người

dùng. Khi pin yếu, cần

thay pin mới. Tiến hành thay pin trong

khu vực an toàn, sử dụng

pin kiềm AA 1.5V. Để thay pin, tháo hai vít

trên nắp sau máy và thay

4 pin kiềm bằng 4 pin

mới, chú ý đúng hướng

Page 4: o HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG 98402.pdf · trọng nguyên trạng đóng gói ban đầu của nó kèm theo đầy đủ các phụ đkiện được cấp. MÔ TẢ CHUNG HI98402

của cực pin.

PHỤ KIỆN CÁC DUNG DỊCH HIỆU CHUẨN HI4010-00 Dung dịch flo TISAB II, chai 500mL

HI4010-01 Dung dịch flo 0.1M, chai 500mL

HI4010-02 Dung dịch flo 100ppm, chai 500mL

HI4010-03 Dung dịch flo 1000ppm, chai 500mL

HI4010-05 Dung dịch flo TISAB II, chai 1 gallon

Hi4010-10 Dung dịch flo 10ppm trộn với TISAB II,

chai 500mL

HI4010-11 Dung dịch flo 1ppm trộn với TISAB II,

Chai 500mL.

HI4010-12 Dung dịch flo 2ppm trộn với TISAB II,

Chai 500mL

HI4010-30 Bộ dung dịch flo gồm HI4010-00,

HI4010-10 và HI4010-11

CÁC DUNG DỊCH RỬA ĐIỆN CỰC HI 7061M Dung dịch rửa thường, 230mL

HI 8061M Dung dịch rửa thường, 230mL

HI 7061L Dung dịch rửa thường, 500mL

HI 8061L Dung dịch rửa thường, 500mL

HI 7073M Dung dịch rửa protein, 230mL

HI 8073M Dung dịch rửa protein, 230mL

HI 7073L Dung dịch rửa protein, 500mL

HI 8073L Dung dịch rửa protein, 500mL

HI 7077M Dung dịch rửa dầu mỡ, 230mL

HI 8077M Dung dịch rửa dầu mỡ, 230mL

HI 7077L Dung dịch rửa dầu mỡ, 500mL

HI 8077L Dung dịch rửa dầu mỡ, 500mL

HI 7082 Dung dịch điện phân KCl 3.5M, 4x50mL

HI 8082 Dung dịch điện phân KCl 3.5M, 4x50mL

PHỤ KIỆN KHÁC HI4010 Điện cực Flo với cáp 1m và đầu nối BNC

HI5313 Điện cực so sánh với cáp 1m

HI 7662 Đầu dò nhiệt độ với cáp 1m

HI 76405 Giá đỡ điện cực

BẢO HÀNH Tất cả máy Hanna được bảo hành 1 năm

đề phòng các khiếm khuyết do sản xuất

và do vật liệu chế tạo máy xuất hiện

trong quá trình dùng thiết bị theo đúng

mục đích sử dụng và đúng chế độ bảo

dưỡng như hướng dẫn. Các điện cực và

đầu dò được bảo hành 6 tháng. Việc bảo

hành bao gồm sửa chữa và miễn phí

công thay thế phụ tùng chỉ khi máy bị lỗi

do quá trình chế tạo.

Không bảo hành các hư hỏng do thiên

tai, sử dụng không đúng, tùy tiện tháo

máy hay do thiếu sự bảo dưỡng máy như

yêu cầu.

Nếu có yêu cầu bảo trì sửa chữa, hãy liên

hệ nhà phân phối thiết bị cho quý khách.

Nếu trong thời gian bảo hành, hãy báo

mã số thiết bị, ngày mua, số seri và tình

trạng hư hỏng. Nếu việc sửa chữa không

có trong chế độ bảo hành, quý khách sẽ

được thông báo các cước phí cần trả.

Trường hợp gửi trả thiết bị về Hanna

Instruments, trước tiên lấy mẫu số cho

phép gửi trả sản phẩm từ trung tâm dịch

vụ khách hàng, sau đố gửi hàng kèm

theo thủ tục trả tiền gửi hàng trước.

Khi vận chuyển bất kỳ thiết bị nào, cần

đảm bảo khâu đóng gói để bảo vệ hàng

an toàn.

Mọi bản quyền đã được đăng ký. Cấm sao

chép toàn bộ hay một phần sản phẩm mà

không được sự cho phép của công ty

Hanna Instruments, 584 Park East Drive,

Woonsocket, Rhode Island, 02895, USA,

chủ bản quyền.

Hanna Instruments đăng ký quyền sửa

đổi thiết kế, cấu trúc và hình dáng sản

phẩm mà không cần báo trước.