25
GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03 Lần sửa đổi : 00 Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 1/25 1.CÁC LOẠI THÙNG MÂM SỬ DỤNG VÀ VỊ TRÍ CHẤT XẾP TRONG HẦM TRƯỚC: LƯU Ý: GIỚI HẠN TẢI TRONG HẦM TRƯỚC KHÔNG ĐƯỢC PHÉP VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN TẢI CHO PHÉP ULD VÀ VỊ TRÍ CHẤT XẾP TRONG PHẦN 3 DƯỚI ĐÂY. CẤM CHẤT XẾP HÀNG RỜI KHÔNG ĐƯỢC RÀNG BUỘC CHẶT TRONG HẦM HÀNG NÀY. TRỌNG TÂM CỦA TỪNG THÙNG MÂM KHI CHẤT VÀO VỊ TRÍ TRONG HẦM HÀNG PHẢI PHÙ HỢP VỚI YÊU CẦU CHẤT XẾP HÀNG VÀO THÙNG MÂM. CHIỀU CAO TỐI ĐA CỦA THÙNG MÂM LÀ 1.626m (64in.) Hầm trước có thế chất xếp được các loại thùng mâm sau: A.18 thùng AKE/AKG (half size containers NAS 3610-2K1, IATA contour E,G). Chi tiết như bảng sau: B.9 thùng AKC/AKH (half size containers NAS 3610-2K, IATA contour C, H) Lưu ý thùng AKC phải chất góc vát quay vào giữa hầm hàng (xem hình 1-60-03A).

P6 Unit Load Devices

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 1/17

1. CÁC LOẠI THÙNG MÂM SỬ DỤNG VÀ VỊ TRÍ CHẤT XẾP TRONG HẦM TRƯỚC:

LƯU Ý:GIỚI HẠN TẢI TRONG HẦM TRƯỚC KHÔNG ĐƯỢC PHÉP VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN TẢI CHO PHÉP ULD VÀ VỊ TRÍ CHẤT XẾP TRONG PHẦN 3 DƯỚI ĐÂY.

CẤM CHẤT XẾP HÀNG RỜI KHÔNG ĐƯỢC RÀNG BUỘC CHẶT TRONG HẦM HÀNG NÀY.

TRỌNG TÂM CỦA TỪNG THÙNG MÂM KHI CHẤT VÀO VỊ TRÍ TRONG HẦM HÀNG PHẢI PHÙ HỢP VỚI YÊU CẦU CHẤT XẾP HÀNG VÀO THÙNG MÂM.

CHIỀU CAO TỐI ĐA CỦA THÙNG MÂM LÀ 1.626m (64in.)

Hầm trước có thế chất xếp được các loại thùng mâm sau:

A. 18 thùng AKE/AKG (half size containers NAS 3610-2K1, IATA contour E,G). Chi tiết như bảng sau:

B. 9 thùng AKC/AKH (half size containers NAS 3610-2K, IATA contour C, H)Lưu ý thùng AKC phải chất góc vát quay vào giữa hầm hàng (xem hình 1-60-03A).

Page 2: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 2/17

C. 9 thùng ALF (full size containers NAS 3610-2L, IATA contour F)

D. 6 thùng AAF (full size containers NAS 3610-2A2, 2A6C, IATA contour F)

E. 6 thùng AMF (full size containers NAS 3610-2M1, 2M3C, IATA contour F)

Page 3: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 3/17

F. 18 mâm PKC chất vuông (half size pallets NAS 3610-2K3P) xem hình minh hoạ ở phần sau (1-60-03B)

G. 9 mâm PLB (full size pallets NAS 3610-2L3, 2L4P)

H. 6 mâm PAG – 88” (full size pallets NAS 3610-2A1, 2A2, 2A3, 2A4, 2A6P)

Page 4: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 4/17

I. 6 mâm PMC – 96” (full size pallets NAS 3610-2M1, 2M2, 2M3P)

Xem hình minh hoạ trang sau.

Page 5: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 5/17

J. Hình minh họa các vị trí chất xếp ULD trong hầm trước:

Page 6: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 6/17

K. Hình minh họa các kích thước và biên dạng ULD chất trong hầm trước:

Page 7: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 7/17

2. CÁC LOẠI THÙNG MÂM SỬ DỤNG VÀ VỊ TRÍ CHẤT XẾP TRONG HÂM SAU:

LƯU Ý:GIỚI HẠN TẢI TRONG HẦM SAU KHÔNG ĐƯỢC PHÉP VƯỢT QUÁ GIỚI HẠN TẢI CHO PHÉP CỦA ULD VÀ VỊ TRÍ CHẤT XẾP TRONG PHẦN 3 DƯỚI ĐÂY.

CẤM CHẤT XẾP HÀNG RỜI KHÔNG ĐƯỢC RÀNG BUỘC CHẶT TRONG HẦM HÀNG NÀY.

TRỌNG TÂM CỦA TỪNG THÙNG MÂM KHI CHẤT VÀO VỊ TRÍ TRONG HẦM HÀNG PHẢI PHÙ HỢP VỚI YÊU CẦU CHẤT XẾP HÀNG VÀO THÙNG MÂM.

CHIỀU CAO TỐI ĐA CỦA THÙNG MÂM LÀ 1.626m (64in.)

Hầm sau có thế chất xếp được các loại thùng mâm sau:

A. 14 thùng AKE (half size containers NAS 3610-2K, IATA contour E,G)

B. 7 thùng AKC hoặc AKH (half size containers NAS 3610-2K, IATA contour C, H)Lưu ý thùng AKC phải quay góc vát vào giữa hầm hàng.

Page 8: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 8/17

C. 7 thùng ALF (full size containers NAS 3610-2L, IATA contour F)

D. 5 thùng AAF (full size containers NAS 3610-2A2, 2A6C, IATA contour F)

E. 4 thùng AMF (full size containers NAS 3610-2M1, 2M3C, IATA contour F)

Page 9: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 9/17

F. 14 mâm PKC chất vuông (half size pallets NAS 3610-2K3P)

G. 7 mâm PLB (full size pallets NAS 3610-2L)

H. 5 mâm PAG (full size pallets NAS 3610-2A1, 2A2)

Page 10: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 10/17

I. 4 mâm PMC (full size pallets NAS 3610-2M1, 2M2)

J. 10 thùng DPE (half size containers LD2, IATA contour E) 60.4 x 47 inches

K. 5 thùng DQP/DQF (full size container LD4/LD8) 60.4 x 96 inches. Thùng DQF (LD8) có thể tích 7.2 m³. Ngoài ra, có thể chất mâm có cùng kích thước đáy với DQF (size code Q) vào các vị trí cho phép trong bảng bên dưới đây.

Thể tích của thùng DQP là 5.5m³ .

Page 11: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 11/17

L. Hình minh họa các vị trí chất xếp ULD trong hầm sau:

Page 12: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 12/17

Hình minh họa các vị trí chất xếp ULD trong hầm sau: (tiếp theo)

Page 13: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 13/17

M. Hình minh họa các kích thước và biên dạng ULD chất trong hầm sau:

Page 14: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 14/17

3. GIỚI HẠN TRỌNG LƯỢNG KHAI THÁC CỦA CÁC ULD TRONG HẦM HÀNG :

A. HẦM HÀNG TRƯỚC:

Hầm hàng trước A330-300 có trọng tải tối đa 22861 kg. Tải trọng tối đa của từng loại thùng mâm và vị trí chất xếp tương ứng được liệt kê trong các bảng sau:

Các loại thùng:

Page 15: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 15/17

Các loại mâm:

Chiều cao tối đa của mâm là 1.626m (64in.)

Khi chất hàng lên ULD, phải bảo đảm các khoảng cách: giữa ULD với ULD và giữa ULD với vách hầm hàng là 51mm(2in.); giữa nóc ULD với trần hầm hàng là 38mm (1.5in.)

Page 16: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 16/17

B. HẦM HÀNG SAU: Hầm hàng sau A330-300 có trọng tải tối đa 18507 kg. Tải trọng tối đa của từng loại thùng mâm và vị trí chất xếp tương ứng được liệt kê trong các bảng sau:

Các loại thùng:

Page 17: P6 Unit Load Devices

GIÁO TRÌNH ĐÀO TẠO KHAI THÁC MẶT ĐẤT

HƯỚNG DẪN CHẤT XẾP A330 MÃ KS : HDCX-330-03

Lần sửa đổi : 00

Chương VI : Thiết bị chất tảI và vị trí chất xếp Trang : VI- 17/17

Các loại mâm:

Chiều cao tối đa của mâm là 1.626m (64in.) Khi chất hàng lên ULD, phải bảo đảm các khoảng cách: giữa ULD với

ULD và giữa ULD với vách hầm hàng là 51mm(2in.); giữa nóc ULD với trần hầm hàng là 38mm (1.5in.)

Với cách chất xếp mâm 88” và 96” lẫn nhau trong hầm sau, xem thêm trong chương VIII - Cấu hình chất xếp để biết thêm.