20
ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TẠI KHOA QUỐC TẾ, DỤC TẠI KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN ĐHQGHN Quy trình và tiêu chuẩn Quy trình và tiêu chuẩn đánh giá trong, đánh giá đánh giá trong, đánh giá ngoài ngoài Một số tiêu chí xếp hạng Một số tiêu chí xếp hạng các trường đại học các trường đại học PGS.TS Nguyễn Hải PGS.TS Nguyễn Hải Thanh Thanh ThS. Nguyễn Đặng Huy ThS. Nguyễn Đặng Huy Đăng Đăng

PGS.TS Nguyễn Hải Thanh ThS . Nguyễn Đặng Huy Đăng

Embed Size (px)

DESCRIPTION

ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TẠI KHOA QUỐC TẾ, ĐHQGHN Quy trình và tiêu chuẩn đánh giá trong , đánh giá ngoài Một số tiêu chí xếp hạng các trường đại học. PGS.TS Nguyễn Hải Thanh ThS . Nguyễn Đặng Huy Đăng. Các khái niệm về ĐBCL. Pirsig , Zen và the Art of Motorcycle Maintenance 1974: - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO ĐẢM BẢO CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC TẠI KHOA QUỐC TẾ, DỤC TẠI KHOA QUỐC TẾ,

ĐHQGHNĐHQGHNQuy trình và tiêu chuẩn đánh giá Quy trình và tiêu chuẩn đánh giá

trong, đánh giá ngoàitrong, đánh giá ngoàiMột số tiêu chí xếp hạng các trường Một số tiêu chí xếp hạng các trường

đại họcđại họcPGS.TS Nguyễn Hải ThanhPGS.TS Nguyễn Hải ThanhThS. Nguyễn Đặng Huy ĐăngThS. Nguyễn Đặng Huy Đăng

Page 2: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Các khái niệm về ĐBCLCác khái niệm về ĐBCL Pirsig, Zen và the Art of Motorcycle Pirsig, Zen và the Art of Motorcycle

Maintenance 1974:Maintenance 1974:- Không có sự nhất trí chung về khái niệm chất lượng.- Không có sự nhất trí chung về khái niệm chất lượng.- Giống như sắc đẹp, chất lượng phụ thuộc vào nhãn Giống như sắc đẹp, chất lượng phụ thuộc vào nhãn

quan của người ngắm nó.quan của người ngắm nó. Chất lượng giáo dục (Green, 1993)Chất lượng giáo dục (Green, 1993)- Chất lượng là sự vượt trộiChất lượng là sự vượt trội- Chất lượng là sự phù hợp với mục tiêuChất lượng là sự phù hợp với mục tiêu- Chất lượng được xem như là ngưỡngChất lượng được xem như là ngưỡng- Chất lượng là giá trị gia tăngChất lượng là giá trị gia tăng- Chất lượng là giá trị của đồng tiềnChất lượng là giá trị của đồng tiền

Page 3: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Các quan điểm khác nhau về chất lượngCác quan điểm khác nhau về chất lượng

Giá trị thành tiền. Quan điểm của

người đóng thuế và chính phú

Chất lượng

Sự phù hợp với mục đích. Quan điểm của người đánh giá ngoài

để phát triển

Ngưỡng. Quan điểm của người

thẩm định

Xuất sắc. Quan điểm của giới học thuật

Sự hài lòng của khách hàng. Quan điểm của

người sử dụng lao động và sinh viên

Giá trị gia tăng. Quan điểm của

sinh viên

Page 4: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Tiêu chuẩn đánh giá ngoài các trường Tiêu chuẩn đánh giá ngoài các trường đại họcđại học

Các tiêu chuẩn ĐBCL theo Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN:Các tiêu chuẩn ĐBCL theo Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN: Bộ GD&ĐT: Đánh giá theo QĐ 38/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 2/12/2004Bộ GD&ĐT: Đánh giá theo QĐ 38/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 2/12/2004 Các tiêu chuẩn chất lượng của trường đại học và cao đẳng của Việt Nam theo Các tiêu chuẩn chất lượng của trường đại học và cao đẳng của Việt Nam theo

quy đinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo gồm 10 khía cạnh như sau:quy đinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo gồm 10 khía cạnh như sau: 1. Sứ mạng và mục tiêu của trường đại học (Tiêu chuẩn 1)1. Sứ mạng và mục tiêu của trường đại học (Tiêu chuẩn 1) 2. Tổ chức và quản lý (Tiêu chuẩn 2)2. Tổ chức và quản lý (Tiêu chuẩn 2) 3. Chương trình giáo dục (Tiêu chuẩn 3)3. Chương trình giáo dục (Tiêu chuẩn 3)

4. Hoạt động đào tạo (Tiêu chuẩn 4) 4. Hoạt động đào tạo (Tiêu chuẩn 4) 5. Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên (Tiêu chuẩn 5)5. Đội ngũ cán bộ quản lý, giảng viên và nhân viên (Tiêu chuẩn 5) 6. Người học (Tiêu chuẩn 6)6. Người học (Tiêu chuẩn 6) 7. Nghiên cứu khoa học, ứng dụng, phát triển và chuyển giao công nghệ (Tiêu 7. Nghiên cứu khoa học, ứng dụng, phát triển và chuyển giao công nghệ (Tiêu

chuẩn 7)chuẩn 7) 8. Hoạt động hợp tác quốc tế (Tiêu chuẩn 8)8. Hoạt động hợp tác quốc tế (Tiêu chuẩn 8) 9. Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất khác (Tiêu chuẩn 9)9. Thư viện, trang thiết bị học tập và cơ sở vật chất khác (Tiêu chuẩn 9) 10. Tài chính và quản lý tài chính (Tiêu chuẩn 10)10. Tài chính và quản lý tài chính (Tiêu chuẩn 10)

(Tài liệu tham khảo trên server Khoa Quốc tế, thư mục Đảm bảo chất lượng)(Tài liệu tham khảo trên server Khoa Quốc tế, thư mục Đảm bảo chất lượng)

Page 5: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Các tiêu chuẩn ĐBCL theo Các tiêu chuẩn ĐBCL theo ĐHQGHNĐHQGHN

Bộ Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng đơn vị đào tạo được xây dựng trên cơ sở Bộ Tiêu chuẩn kiểm định chất lượng đơn vị đào tạo được xây dựng trên cơ sở Quy Quy định tạm thời của Đại học Quốc gia Hà Nội về kiểm định chất lượngđịnh tạm thời của Đại học Quốc gia Hà Nội về kiểm định chất lượng ban hành theo ban hành theo Quyết định số 01/QĐ-KĐCL ngày 03 tháng 06 năm 2005 của Giám đốc Đại học Quyết định số 01/QĐ-KĐCL ngày 03 tháng 06 năm 2005 của Giám đốc Đại học Quốc Gia Hà Nội và Quốc Gia Hà Nội và Quy định tạm thời về kiểm định chất lượng trường đại họcQuy định tạm thời về kiểm định chất lượng trường đại học được được ban hành theo Quyết định số 38/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 2/12/2004 của Bộ trưởng ban hành theo Quyết định số 38/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 2/12/2004 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo. Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Bộ Tiêu chuẩn này có 10 tiêu chuẩn với 53 tiêu chí tương ứng với 10 Tiêu chuẩn và Bộ Tiêu chuẩn này có 10 tiêu chuẩn với 53 tiêu chí tương ứng với 10 Tiêu chuẩn và 53 tiêu chí kiểm định các trường đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Mỗi tiêu chí có 53 tiêu chí kiểm định các trường đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Mỗi tiêu chí có 4 mức thể hiện những yêu cầu từ thấp đến cao, mức sau mặc nhiên được hiểu là bao 4 mức thể hiện những yêu cầu từ thấp đến cao, mức sau mặc nhiên được hiểu là bao hàm cả các yêu cầu của mức trước, đồng thời trình bày thêm những yêu cầu bổ sung. hàm cả các yêu cầu của mức trước, đồng thời trình bày thêm những yêu cầu bổ sung.

Mức 1 và Mức 2 là các mức tương ứng trong Bộ tiêu chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Mức 1 và Mức 2 là các mức tương ứng trong Bộ tiêu chí của Bộ Giáo dục và Đào tạo; Mức 3 và Mức 4 là các yêu cầu kiểm định bổ sung của Đại học Quốc gia Hà Nội Mức 3 và Mức 4 là các yêu cầu kiểm định bổ sung của Đại học Quốc gia Hà Nội được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn kiểm định của mạng lưới các trường đại học được xây dựng dựa trên các tiêu chuẩn kiểm định của mạng lưới các trường đại học trong khối ASEAN (AUN) kết hợp với các tiêu chuẩn kiểm định của Hiệp hội các trong khối ASEAN (AUN) kết hợp với các tiêu chuẩn kiểm định của Hiệp hội các trường đại học ở Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ (nơi có Đại học Harvard, Đại học MIT …)trường đại học ở Vùng Đông Bắc Hoa Kỳ (nơi có Đại học Harvard, Đại học MIT …)

Thông tin chi tiết xin xem trên server Khoa quốc tế, mục Đảm bảo chất lượngThông tin chi tiết xin xem trên server Khoa quốc tế, mục Đảm bảo chất lượng

Page 6: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của mạng lưới Các tiêu chuẩn kiểm định chất lượng của mạng lưới các trường đại học Đông Nam Á (AUN)các trường đại học Đông Nam Á (AUN)

AUN kiểm định chất lượng 1 chương trình theo những tiêu chuẩn sau: AUN kiểm định chất lượng 1 chương trình theo những tiêu chuẩn sau: 1. Mục đích, mục tiêu và những kết quả mong đợi1. Mục đích, mục tiêu và những kết quả mong đợi2. Nội dung ngành đào tạo2. Nội dung ngành đào tạo3. Khung chương trình3. Khung chương trình4. Tổ chức ngành đào tạo4. Tổ chức ngành đào tạo5. Quan điểm sư phạm/chiến lược dạy-học5. Quan điểm sư phạm/chiến lược dạy-học6. Đánh giá sinh viên6. Đánh giá sinh viên7. Chất lượng sinh viên7. Chất lượng sinh viên8. Chất lượng chuyên viên8. Chất lượng chuyên viên9. Hồ sơ sinh viên9. Hồ sơ sinh viên10. Tư vấn/hỗ trợ sinh viên10. Tư vấn/hỗ trợ sinh viên11. Cơ sở vật chất11. Cơ sở vật chất12. Đảm bảo chất lượng12. Đảm bảo chất lượng13. Lấy ý kiến sinh viên13. Lấy ý kiến sinh viên14. Thiết kế môn học14. Thiết kế môn học15. Các hoạt động phát triển của giảng viên15. Các hoạt động phát triển của giảng viên16. Phản hồi của những người có liên quan16. Phản hồi của những người có liên quan17. Đầu ra17. Đầu ra18. Mức độ thỏa mãn của những bên liên quan18. Mức độ thỏa mãn của những bên liên quan

Page 7: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Đánh giá chất lượng chương trình theo Đánh giá chất lượng chương trình theo

thang điểmthang điểm 1= không có gì ( không có tài liệu, kế hoạch, minh 1= không có gì ( không có tài liệu, kế hoạch, minh

chứng)chứng) 2= chủ đề này của hệ thống đảm bảo chất lượng bên 2= chủ đề này của hệ thống đảm bảo chất lượng bên

trong mới chỉ trong kế hoạchtrong mới chỉ trong kế hoạch 3= có tài liệu nhưng không có minh chứng rõ ràng3= có tài liệu nhưng không có minh chứng rõ ràng 4= có tài liệu và minh chứng4= có tài liệu và minh chứng 5= có minh chứng rõ ràng về hiệu quả trong lĩnh vực 5= có minh chứng rõ ràng về hiệu quả trong lĩnh vực

xem xétxem xét 6= chất lượng tốt6= chất lượng tốt 7= xuất sắc 7= xuất sắc

Page 8: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin Chương trình Cử nhân Công nghệ thông tin (IT), trường Đại học công nghệ, ĐHQGHN(IT), trường Đại học công nghệ, ĐHQGHN

Đạt chuẩn AUN.Đạt chuẩn AUN. Điểm trung bình 5/18 tiêu chí, xếp loại trung bình Điểm trung bình 5/18 tiêu chí, xếp loại trung bình

khá.khá. Tiêu chí 1 được chấm điểm 3Tiêu chí 1 được chấm điểm 3 Các tiêu chí 2,3,4,8,11,14 được chấm điểm 4Các tiêu chí 2,3,4,8,11,14 được chấm điểm 4 Tiêu chí 16 được chấm điểm 4.5Tiêu chí 16 được chấm điểm 4.5 Các tiêu chí 5,6,7,9, 10,12, 13, 15, 17,18 được chấm Các tiêu chí 5,6,7,9, 10,12, 13, 15, 17,18 được chấm

điểm 5điểm 5 Thông tin chi tiết xin xem trên server Khoa quốc tế, Thông tin chi tiết xin xem trên server Khoa quốc tế,

mục Đảm bảo chất lượngmục Đảm bảo chất lượng

Page 9: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Quy trình đánh giá trong (tự đánh giá) cấp Quy trình đánh giá trong (tự đánh giá) cấp chương trìnhchương trình

- Tự đánh giá là quá trình do chính trường đại học căn cứ vào bộ tiêu Tự đánh giá là quá trình do chính trường đại học căn cứ vào bộ tiêu chuẩn chất lượng để tiến hành tự xem xét, nghiên cứu và báo cáo về chuẩn chất lượng để tiến hành tự xem xét, nghiên cứu và báo cáo về tình trạng chất lượng, hiệu quả các hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa tình trạng chất lượng, hiệu quả các hoạt động đào tạo, nghiên cứu khoa học, từ đó điều chỉnh các nguồn lực và quá trình thực hiện nhằm đáp học, từ đó điều chỉnh các nguồn lực và quá trình thực hiện nhằm đáp ứng mục tiêu đào tạo đề ra.ứng mục tiêu đào tạo đề ra.

- Đánh giá ngoài là sự khảo sát của các chuyên gia ở ngoài trường đại Đánh giá ngoài là sự khảo sát của các chuyên gia ở ngoài trường đại học, nhằm xác định mức độ đáp ứng mục tiêu đề ra của trường đại họchọc, nhằm xác định mức độ đáp ứng mục tiêu đề ra của trường đại học

- Kiểm định chất lượng trường đại học là hoạt động đánh giá bên ngoài Kiểm định chất lượng trường đại học là hoạt động đánh giá bên ngoài nhằm công nhận trường đại học đáp ứng mục tiêu đề ra.nhằm công nhận trường đại học đáp ứng mục tiêu đề ra.

Ví dụ: Khoa quốc tế, ĐHQGHN đang chuẩn bị tiến hành tự đánh giá 1 Ví dụ: Khoa quốc tế, ĐHQGHN đang chuẩn bị tiến hành tự đánh giá 1 chương trình đào tạo cử nhân 4 năm (đánh giá trong) theo tiêu chuẩn chương trình đào tạo cử nhân 4 năm (đánh giá trong) theo tiêu chuẩn kiểm định của ĐHQGHN. Sau đó, ĐHQGHN sẽ căn cứ trên bản tự kiểm định của ĐHQGHN. Sau đó, ĐHQGHN sẽ căn cứ trên bản tự đánh giá của Khoa quốc tế để đánh giá ngoài ở mức độ cấp Khoa.đánh giá của Khoa quốc tế để đánh giá ngoài ở mức độ cấp Khoa.

- - Thông tin chi tiết xin xem trên server Khoa quốc tế, mục Đảm bảo chất Thông tin chi tiết xin xem trên server Khoa quốc tế, mục Đảm bảo chất lượng.lượng.

Page 10: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Quy trình tự đánh giá cấp chương trìnhQuy trình tự đánh giá cấp chương trình Kết quả học tập dự kiếnKết quả học tập dự kiến Các chi tiết của chương trìnhCác chi tiết của chương trình Chương trình đào tạoChương trình đào tạo Tổ chức chương trìnhTổ chức chương trình Đánh giá sinh viênĐánh giá sinh viên Chất lượng đội ngũ giảng viênChất lượng đội ngũ giảng viên Chất lượng đội ngũ chuyên viênChất lượng đội ngũ chuyên viên Chất lượng sinh viênChất lượng sinh viên Dịch vụ hỗ trợ sinh viênDịch vụ hỗ trợ sinh viên Trang thiết bị và cơ sở hạ tầngTrang thiết bị và cơ sở hạ tầng Đảm bảo chất lượng quá trình giảng dạy/học tậpĐảm bảo chất lượng quá trình giảng dạy/học tập Lấy ý kiến sinh viênLấy ý kiến sinh viên Thiết kế chương trìnhThiết kế chương trình Hoạt động phát triển đội ngũHoạt động phát triển đội ngũ Lấy ý kiến phản hồi của các đối tượng liên quanLấy ý kiến phản hồi của các đối tượng liên quan Đầu raĐầu ra Sự hài lòng của những bên liên quanSự hài lòng của những bên liên quan

Page 11: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Quy trình kiểm định của đại học Quy trình kiểm định của đại học University of East London (UEL)University of East London (UEL)

UEL đánh giá chất lượng 1 chương trình liên kết đào tạo UEL đánh giá chất lượng 1 chương trình liên kết đào tạo (phương thức franchise-nhượng quyền) dựa trên những tài liệu (phương thức franchise-nhượng quyền) dựa trên những tài liệu mà đối tác cung cấp:mà đối tác cung cấp:

Sổ tay hướng dẫn Quality ManualSổ tay hướng dẫn Quality Manual Cấu trúc chương trình Program StructureCấu trúc chương trình Program Structure Mô tả môn học Module SpecificationMô tả môn học Module Specification Khung chương trình CurriculumKhung chương trình Curriculum Sách giới thiệu về trường đối tác HandbookSách giới thiệu về trường đối tác Handbook Thông tin chi tiết xin xem trên server Khoa quốc tế, mục Đảm Thông tin chi tiết xin xem trên server Khoa quốc tế, mục Đảm

bảo chất lượngbảo chất lượng

Page 12: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Những yêu cầu về kiểm định của ĐH Những yêu cầu về kiểm định của ĐH Greenwich (UK) với đối tácGreenwich (UK) với đối tác

Kiểm định của cơ quan đảm bảo chất lượng và/ hoặc Kiểm định của cơ quan đảm bảo chất lượng và/ hoặc đơn vị cấp bằnđơn vị cấp bằng.g.

Trường có thực hiện theo các quy trình đảm bảo chất Trường có thực hiện theo các quy trình đảm bảo chất lượng hoặc kiểm định của địa phương không? lượng hoặc kiểm định của địa phương không? VVí như í như Bộ GD. Nêu ngày cấp giấy kiểm định gần nhấtBộ GD. Nêu ngày cấp giấy kiểm định gần nhất..

Nêu thủ tục xử lý quy trình đảm bảo chất lượng trong Nêu thủ tục xử lý quy trình đảm bảo chất lượng trong nội bộ cơ quan/ trường. Nêu đặc điểm các hệ thống nội bộ cơ quan/ trường. Nêu đặc điểm các hệ thống của trường như liệu có thể sử dụng người chấm thi của trường như liệu có thể sử dụng người chấm thi bên ngoài, giám khảo hoặc chấm lần 2bên ngoài, giám khảo hoặc chấm lần 2..

Page 13: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Quy trình và kết quả Quy trình và kết quả kiểm định một số trường đại học ở Việt Namkiểm định một số trường đại học ở Việt Nam

Kết quả kiểm định thí điểm 20 trường đại học Kết quả kiểm định thí điểm 20 trường đại học (2005-2007)(2005-2007)

18 trường công lập18 trường công lập 2 trường dân lập2 trường dân lập

Page 14: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Quy trình kiểm địnhQuy trình kiểm định

Trường tiến hành tự đánh giáTrường tiến hành tự đánh giá Các đoàn đánh giá ngoài đến khảo sátCác đoàn đánh giá ngoài đến khảo sát Hội đồng quốc gia kiểm định chất lượng giáo Hội đồng quốc gia kiểm định chất lượng giáo

dục thẩm định kết quả đánh giádục thẩm định kết quả đánh giá Bộ trưởng quyết định công nhận trường hoặc Bộ trưởng quyết định công nhận trường hoặc

chương trình đạt tiêu chuẩn chất lượngchương trình đạt tiêu chuẩn chất lượng(Theo Điều 7 QĐ 76/2007/QĐ-BGDĐT (Theo Điều 7 QĐ 76/2007/QĐ-BGDĐT

14/12/2007 Quy định về kiểm định trường 14/12/2007 Quy định về kiểm định trường ĐH, CĐ, TCCN)ĐH, CĐ, TCCN)

Page 15: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Kết quả kiểm định thí điểm 20 Kết quả kiểm định thí điểm 20 trường đại học (2005-2007trường đại học (2005-2007))

Đánh giá theo QĐ 38/2004/QĐ-BGD&ĐT Đánh giá theo QĐ 38/2004/QĐ-BGD&ĐT ngày 2/12/2004ngày 2/12/2004

Không có trường nào đạt cấp độ 3 (kiểm định Không có trường nào đạt cấp độ 3 (kiểm định toàn phần)toàn phần)

16 trường đạt các yêu cầu của cấp độ 2 (đạt 16 trường đạt các yêu cầu của cấp độ 2 (đạt 80-91% yêu cầu của bộ tiêu chí)80-91% yêu cầu của bộ tiêu chí)

4 trường đạt các yêu cầu của cấp độ 1 (đạt 69-4 trường đạt các yêu cầu của cấp độ 1 (đạt 69-76% yêu cầu của bộ tiêu chí)76% yêu cầu của bộ tiêu chí)

Page 16: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Xếp hạng các trường đại họcXếp hạng các trường đại học

Theo tiêu chí của WebometricsTheo tiêu chí của Webometrics Theo tiêu chí của Asian University Ranking Theo tiêu chí của Asian University Ranking

(AUR)(AUR)

Page 17: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Theo tiêu chí của AURTheo tiêu chí của AUR Chất lượng nghiên cứu:Chất lượng nghiên cứu:

- Điểm sách của các học giả học thuật châu Á- Điểm sách của các học giả học thuật châu Á(Viện sĩ với kiến thức nghiên cứu tại các học viện châu Á) (Viện sĩ với kiến thức nghiên cứu tại các học viện châu Á) 30% 30%

- Số lượng bài báo trên 1 khoa - Số lượng bài báo trên 1 khoa 15%15%

- Lượng trích dẫn trên 1 đầu báo - Lượng trích dẫn trên 1 đầu báo 15%15%

Chất lượng giảng dạy:Chất lượng giảng dạy:

- Tỉ lệ sinh viên khoa - Tỉ lệ sinh viên khoa 20%20%

Việc làm sau khi tốt nghiệp:Việc làm sau khi tốt nghiệp:

- Tổng kết của các nhà tuyển dụng châu Á- Tổng kết của các nhà tuyển dụng châu Á(Số người tốt nghiệp từ các học viện châu Á có việc làm) (Số người tốt nghiệp từ các học viện châu Á có việc làm) 10% 10%

Quốc tế hóa:Quốc tế hóa:

- Khoa quốc tế - Khoa quốc tế 2.5%2.5%

- Sinh viên quốc tế - Sinh viên quốc tế 2.5% 2.5%

Trao đổi sinh viên đến Trao đổi sinh viên đến 2.5%2.5% Trao đổi sinh viên đi Trao đổi sinh viên đi 2.5%2.5%

Page 18: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Theo tiêu chí của WebometricsTheo tiêu chí của Webometrics Webometrics bắt đầu thực hiện việc xếp hạng các trường đại học trên thế giới từ Webometrics bắt đầu thực hiện việc xếp hạng các trường đại học trên thế giới từ

năm 2004. Một trong  những mục tiêu của việc xếp hạng này là “cổ vũ các trường năm 2004. Một trong  những mục tiêu của việc xếp hạng này là “cổ vũ các trường đại học và các viện, trung tâm nghiên cứu công bố thông tin trên mạng Internet”. đại học và các viện, trung tâm nghiên cứu công bố thông tin trên mạng Internet”. Webometrics thực hiện xếp hạng 2 lần/năm và công bố Bảng xếp hạng vào tháng Webometrics thực hiện xếp hạng 2 lần/năm và công bố Bảng xếp hạng vào tháng 01 và tháng 07 hàng năm.01 và tháng 07 hàng năm.

   Nguồn thông tin Webometrics sử dụng để xếp hạng các trường đại học là xây dựng Nguồn thông tin Webometrics sử dụng để xếp hạng các trường đại học là xây dựng

một công thức để chấm điểm và xếp hạng trang web của các trường đại học với 4 một công thức để chấm điểm và xếp hạng trang web của các trường đại học với 4 tiêu chí: tiêu chí:

                        - Kích thước (Size): số lượng trang nội dung xuất hiện dưới cùng một tên - Kích thước (Size): số lượng trang nội dung xuất hiện dưới cùng một tên miền (domain) của trường trên 4 công cụ tìm kiếm Google, Yahoo, Live Search và miền (domain) của trường trên 4 công cụ tìm kiếm Google, Yahoo, Live Search và Exalead;Exalead;

                        - Khả năng nhận diện (Visibility): số các đường dẫn từ bên ngoài đến các - Khả năng nhận diện (Visibility): số các đường dẫn từ bên ngoài đến các kết nối bên trong trên một tên miền của trường;kết nối bên trong trên một tên miền của trường;

                        - Số lượng ‘file giàu’ (Rich File): số lượng các loại file doc, pdf, ps và ppt - Số lượng ‘file giàu’ (Rich File): số lượng các loại file doc, pdf, ps và ppt có thể truy xuất từ một tên miền của trường;có thể truy xuất từ một tên miền của trường;

                        - Nghiên cứu trên mạng (Scholar): số lượng các báo cáo khoa học - Nghiên cứu trên mạng (Scholar): số lượng các báo cáo khoa học (academic records) bao gồm các bài báo, luận văn, luận án, các ấn phẩm khoa học, (academic records) bao gồm các bài báo, luận văn, luận án, các ấn phẩm khoa học, cùng các trích dẫn (citations) trên một tên miền của trường.cùng các trích dẫn (citations) trên một tên miền của trường.

Page 19: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Tài liệu tham khảo:Tài liệu tham khảo: Sổ tay thực hiện các hướng dẫn Đảm bảo chất lượng trong Sổ tay thực hiện các hướng dẫn Đảm bảo chất lượng trong

mạng lưới các trường đại học Đông Nam Ámạng lưới các trường đại học Đông Nam Á (2009), Nxb Đại (2009), Nxb Đại học Quốc gia Hà nội.học Quốc gia Hà nội.

http://www.moet.gov.vnhttp://www.moet.gov.vn http://www.vnu.edu.vn/http://www.vnu.edu.vn/ http://ktmt.phpnet.us/accredit/http://ktmt.phpnet.us/accredit/

DBCLGDDH_yeucauhoinhap.htmDBCLGDDH_yeucauhoinhap.htm www.aun-sec.org www.aun-sec.org http://www.inqaahe.org/http://www.inqaahe.org/ http://www.apqn.org/http://www.apqn.org/ http://www.webometrics.info/http://www.webometrics.info/ http://www.topuniversities.com/university-rankings/http://www.topuniversities.com/university-rankings/

asian-university-rankingsasian-university-rankings

Page 20: PGS.TS  Nguyễn Hải Thanh ThS .  Nguyễn Đặng Huy Đăng

Xin chân thành cảm ơn quý vị!Xin chân thành cảm ơn quý vị!