15
Số lượng người trên 60 tuổi Số lượng người có bệnh nền Sức khỏe ổn định Âm tính Dƣơng tính Chƣa có kết quả Âm tính Dƣơng tính Chƣa có kết quả I Khu cách ly tập trung 793 -205 576 817 0 56 56 406 0 100 129 0 10 10 1 Trung tâm huấn luyện giáo dục QPAN 87 -59 28 150 Giảm 59 trường hợp hết thời gian cách ly 0 0 28 0 0 0 139 0 129 0 10 10 2 Trường Cao đẳng Cộng đồng cơ sở 1 300 0 300 307 Đã bổ sung thêm 67 giường 5 0 252 0 56 56 152 0 100 3 Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai (Ngọc Hồi 115 115 200 2 5 110 0 0 0 115 4 Trường Cao đẳng Cộng đồng cơ sở 4 199 -150 49 Giảm 150 trường hợp sau khi đã được sàng lọc, không phải cách l 0 0 49 0 0 0 5 Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Sa Thầy 28 -15 13 Giảm 15 trường hợp 0 0 30 0 0 0 6 Trường THCS-THPT Liên Việt 64 7 71 160 Tăng 7 người từ Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y về 5 1 71 0 0 0 II Các cơ sở y tế 62 33 80 0 1 3 15 0 36 6 0 0 0 1 Bệnh viện Đa khoa tỉnh 1 2 3 Tăng 2 đối tượng nghi nhiễm 0 3 0 0 1 3 2 Bệnh viện Y dược Phục hồi chức năng 16 1 17 Tăng 1 đối tượng mới chuyển đến 0 17 0 0 16 15 1 6 3 Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi 15 5 20 Tăng 1 mới chuyển từ cửa khẩu Quốc tế Bờ Y về; 4 trường hợp tiế 1 18 0 0 13 15 4 Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei 7 0 7 0 7 0 0 6 6 5 Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô 3 0 3 0 3 0 0 3 3 6 Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi 1 24 25 Giảm 1 do đủ thời gian cách ly Tăng 25 do đối tượng ngoài tỉnh đến 0 1 25 0 0 0 1 7 Trung tâm Y tế huyện Kon Plông 2 0 2 0 2 0 0 2 2 8 Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy 1 0 1 0 1 0 0 1 1 9 Trung tâm Y tế huyệnTu Mơ Rông 1 1 2 Tăng 1 đối tượng về từ vùng dịch 0 2 0 0 2 1 10 Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai 0 0 0 Hiện 5 trường hợp đang được cách ly tại Đồn Biên phòng 711 (cũ), 0 0 0 0 0 3 III Cách ly tại nhà 789 24 813 98 1 99 1 98 1 1 Trường hợp tiếp xúc gần 0 0 2 Trường hợp có yếu tố dịch tễ 777 24 801 Tăng 24 trường hợp được theo dõi tại huyện Đăk Hà 3 Trường hợp tiếp xúc với đối tượng có yếu tố dịch tễ 12 12 Trong đó 13 trường hợp hết thời gian cách ly; phát hiện 12 trường hợp mới IV Các khu khác 44 -2 44 180 0 0 0 0 0 25 0 0 0 0 1 Đại đội BB189/Ban Chỉ huy QS huyện Đăk Glei 32 -2 30 80 Tăng 10 công dân từ các địa phương khác đến; Giảm 12 công dân 0 0 22 2 Trại giam Công an tỉnh (huyện Đăk Hà) 2 0 2 3 Đồn Biên phòng 711 (cũ), xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai 10 2 12 100 Tăng 02 công dân từ địa phương khác đến 0 0 3 1688 -150 1,513 Tổng I+II+III+IV Tình trạng sức khỏe các trường hợp cách ly Tình hình thực hiện quy định về cách ly Kết quả xét nghiệm lần 1 Kết quả xét nghiệm lần 2 Ghi chú PHỤ LỤC 1 - TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, THEO DÕI CÁCH LY VÀ TÌNH TRẠNG Y TẾ (Kèm theo Báo cáo số: BC-BCĐ ngày tháng năm của Ban Chỉ đạo tỉnh) STT Điểm cách ly Tổng số cách ly ngày liền trước Tăng/ giảm trong ngày báo cáo Lũy kế đến ngày báo cáo Ghi chú Nghi ngờ mắc bệnh Tổng số mẫu xét nghiệm ngày liền trước Số mẫu xét nghiệm trong ngày báo cáo Lũy kế mẫu xét nghiệm đến ngày báo cáo Sức chứa tối đa Ghi chú

PHỤ LỤC 1 - TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, THEO DÕI CÁCH LY VÀ TÌNH

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Số

lượng

người

trên 60

tuổi

Số

lượng

người

có bệnh

nền

Sức

khỏe ổn

định

Âm tínhDƣơng

tính

Chƣa có

kết quảÂm tính

Dƣơng

tính

Chƣa có

kết quả

I Khu cách ly tập trung 793 -205 576 817 0 56 56 406 0 100 129 0 10 10

1 Trung tâm huấn luyện giáo dục QPAN 87 -59 28 150 Giảm 59 trường hợp hết thời gian cách ly 0 0 28 0 0 0 139 0 129 0 10 10

2 Trường Cao đẳng Cộng đồng cơ sở 1 300 0 300 307 Đã bổ sung thêm 67 giường 5 0 252 0 56 56 152 0 100

3 Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai (Ngọc Hồi 115 115 200 2 5 110 0 0 0 115

4 Trường Cao đẳng Cộng đồng cơ sở 4 199 -150 49 Giảm 150 trường hợp sau khi đã được sàng lọc, không phải cách ly 0 0 49 0 0 0

5 Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Sa Thầy 28 -15 13 Giảm 15 trường hợp 0 0 30 0 0 0

6 Trường THCS-THPT Liên Việt 64 7 71 160 Tăng 7 người từ Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y về 5 1 71 0 0 0

II Các cơ sở y tế 62 33 80 0 1 3 15 0 36 6 0 0 0

1 Bệnh viện Đa khoa tỉnh 1 2 3 Tăng 2 đối tượng nghi nhiễm 0 3 0 0 1 3

2 Bệnh viện Y dược Phục hồi chức năng 16 1 17 Tăng 1 đối tượng mới chuyển đến 0 17 0 0 16 15 1 6

3 Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi 15 5 20 Tăng 1 mới chuyển từ cửa khẩu Quốc tế Bờ Y về; 4 trường hợp tiếp nhận người bệnh có tiền sử từ vùng có dịch1 18 0 0 13 15

4 Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei 7 0 7 0 7 0 0 6 6

5 Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô 3 0 3 0 3 0 0 3 3

6 Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi 1 24 25 Giảm 1 do đủ thời gian cách ly Tăng 25 do đối tượng ngoài tỉnh đến 0 1 25 0 0 0 1

7 Trung tâm Y tế huyện Kon Plông 2 0 2 0 2 0 0 2 2

8 Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy 1 0 1 0 1 0 0 1 1

9 Trung tâm Y tế huyệnTu Mơ Rông 1 1 2 Tăng 1 đối tượng về từ vùng dịch 0 2 0 0 2 1

10 Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai 0 0 0 Hiện 5 trường hợp đang được cách ly tại Đồn Biên phòng 711 (cũ), xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai0 0 0 0 0 3

III Cách ly tại nhà 789 24 813 98 1 99 1 98 1

1 Trường hợp tiếp xúc gần 0 0

2 Trường hợp có yếu tố dịch tễ 777 24 801 Tăng 24 trường hợp được theo dõi tại huyện Đăk Hà

3 Trường hợp tiếp xúc với đối tượng có yếu tố dịch tễ 12 12 Trong đó 13 trường hợp hết thời gian cách ly; phát hiện 12 trường hợp mới

IV Các khu khác 44 -2 44 180 0 0 0 0 0 25 0 0 0 0

1 Đại đội BB189/Ban Chỉ huy QS huyện Đăk Glei 32 -2 30 80 Tăng 10 công dân từ các địa phương khác đến; Giảm 12 công dân 0 0 22

2 Trại giam Công an tỉnh (huyện Đăk Hà) 2 0 2

3 Đồn Biên phòng 711 (cũ), xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai 10 2 12 100 Tăng 02 công dân từ địa phương khác đến 0 0 3

1688 -150 1,513Tổng I+II+III+IV

Tình trạng sức khỏe các

trường hợp cách ly Tình

hình

thực

hiện

quy

định về

cách ly

Kết quả xét nghiệm lần 1 Kết quả xét nghiệm lần 2

Ghi chú

PHỤ LỤC 1 - TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, THEO DÕI CÁCH LY VÀ TÌNH TRẠNG Y TẾ

(Kèm theo Báo cáo số: BC-BCĐ ngày tháng năm của Ban Chỉ đạo tỉnh)

STT Điểm cách ly

Tổng số

cách ly

ngày

liền

trước

Tăng/

giảm

trong

ngày

báo cáo

Lũy kế

đến

ngày

báo cáo

Ghi chú

Nghi

ngờ

mắc

bệnh

Tổng số

mẫu xét

nghiệm

ngày

liền

trước

Số mẫu

xét

nghiệm

trong

ngày

báo cáo

Lũy kế

mẫu xét

nghiệm

đến

ngày

báo cáo

Sức

chứa tối

đa

Ghi chú

Người Việt Nam Người Lào Khác

4/2/2020 Lào 7 Trường THCS và THPT Liên Việt ổn định 632

…. …. …. ….

TT Nội dung báo cáo Đơn vị tính Ngày 01/4/2020 Ngày 02/4/2020 Tăng, giảm so với ngày trước1 Kiểm soát phương tiện

Tổng số phƣơng tiện qua Xe 34 32 -2Tổng số phƣơng tiện vận Xe 0 0 0Tổng số phƣơng tiện qua Xe 34 32 -2Tổng số phƣơng tiện qua Xe 34 32 -2

2 Kiểm soát hành khách Tổng số hành khách Ngƣời 65 7 -58Tổng số hành khách Ngƣời 65 7 -58Tổng số hành khách Ngƣời 0 0 0Tổng số hành khách Ngƣời 64 7 -57

3 Tình trạng kiểm tra sức khỏe của hành khách qua cửa khẩu

Sức khỏe tốt Ngƣời 64 7 -57

Có biểu hiện bệnh viêm Ngƣời 0 0 0Đi từ vùng có dịch Ngƣời 0 0 0Số người được đưa đến khu cách ly tập trung của huyệnNgƣời 0 0 0Số người được đưa đến khu cách ly tập trung của tỉnhNgƣời 64 7 -57Số người được đưa đến Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc HồiNgƣời 1 0 -1Số người được đưa đến các cơ sở khám chữa bệnh khácNgƣời 0 0 0

PHỤ LỤC 2- TÌNH HÌNH KIỂM SOÁT TẠI KHU VỰC CỬA KHẨU QUỐC TẾ BỜ Y

(Kèm theo Báo cáo số: BC-BCĐ ngày tháng năm của Ban Chỉ đạo tỉnh)

Ngày Đến từ quốc giaSố đến trong ngày báo cáo

Bàn giao về cơ sở cách lyTình hình

sức khỏe

Số lũy kế đến

ngày báo cáo

Người Việt Nam Người Lào Khác Người Việt Nam Người Lào Khác

Ngọc Hồi

Đăk Glei

Sa Thầy

Ia H'Hdai

Số lượng về trong ngày Số lũy kế đến ngày báo cáo

PHỤ LỤC 3- TÌNH HÌNH KIỂM SOÁT TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI

(Kèm theo Báo cáo số: BC-BCĐ ngày tháng năm của Ban Chỉ đạo tỉnh)

STT Địa bàn huyện Đến từ quốc giaBàn giao về cơ

sở cách ly

Tình hình sức

khỏeGhi chú

Ngày xét nghiệm Âm tính Dương tính Chờ kết quả Ngày xét nghiệm Âm tính Dương tính Chờ kết quả

Trung tâm Y tế huyện Kon Plông

1 Diệp Hoàn Bảo Vi 1990 Nữ Đối tƣợng tiếp xúc gần với ngƣời có yếu tố dịch tể Nghi nhiễm COVID-19 30/3/2020 Sức khỏe ổn định 31/3/2020 x

Bệnh viện ĐKKV Ngọc Hồi

2 VŨ ĐÌNH TIỄN 8/13/1976 Nam Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về từ ngày 25/3/2020 Viêm họng cấp/ Theo dõi viêm phổi 3/25/2020 Sức khỏe ổn định 26/3/2020 x

3 ĐỖ VIẾT HỒNG PHƢƠNG 9/9/2000 Nam Đối tƣợng từ Đà Nẵng về ngày 19/3/2020 Viêm họng cấp 3/25/2020 Sức khỏe ổn định 26/3/2020 x

4 A BAN 2/2/2000 Nam Đối tƣợng từThành phố Hồ Chí Minh về ngày 19/3/2020 Viêm họng cấp/ Sốt không đặc hiệu 3/26/2020 Sức khỏe ổn định 26/3/2020 x

5 NGUYỄN GHI 5/20/1954 Nam Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về từ ngày 20/3/2020 Viêm họng cấp/ Tăng huyết áp/ Suy tim 3/28/2020 Sức khỏe ổn định

6 NÔNG VĂN KIÊN 10/5/1990 Nam Đối tƣợng từ Hà Nội về ngày 28/3/2020 Viêm họng cấp 3/28/2020 Sức khỏe ổn định

7 VI THỊ ANH 7/15/1988 Nữ Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về từ ngày 31/3/2020 Viêm phế quản/ Sốt không đặc hiệu 3/31/2020 Sức khỏe ổn định

Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei

9 Nguyễn Thế Lam 1987 Nam Đối tƣợng nhập cảnh từ Đài Loan về ngày 20/3/2020 Viêm họng + TD Nhiễm Corona 20/3/2020 Ổn định 22/3/2020 x

Bệnh viện Y dược cổ truyền - PHCN

10 Tô Thanh Hùng 1995 Nam Phƣờng 7 – Quận Gò Vấp - TP.HCM về) Viêm họng cấp/ TD nhiễm SARS Covi 2 19/3/2020 Ổn định Có x

11 Phạm Song Toàn 1991 Nam Đi từ cửa khẩu Kim Thành – tỉnh Lào Cai về Viêm họng cấp/ TD nhiễm SARS Covi 3 20/3/2020 Ổn định Có x

12 Phạm Văn Nhật 1964 Nam Đi từ Lào về Viêm dạ dày – tá tràng + Tăng huyết áp/TD nghi nhiễm SARS-Cov 2 23/3/2020 Ổn định Có x

13 Lê Thị Hòa 1964 Nữ Đi từ Lào về Viêm họng cấp/TD nghi nhiễm SARS-Cov 2 24/3/2020 Ổn định Có x

14 Phạm Quốc Hoàn 1998 Nam Đi từ TP Hồ Chí Minh về Viêm họng cấp/TD nghi nhiễm SARS-Cov 3 28/3/2020 Ổn định Có x

15 Phạm Hoàng Quốc 1998 Nam Đi từ TP Hồ Chí Minh về Viêm họng cấp/TD nghi nhiễm SARS-Cov 3 28/3/2020 Ổn định Có x

16 Lê Thị Hoàng Hà 1996 Nữ Đi từ BV Bạch Mai – Hà Nội về Sốt chƣa rõ nguyên nhân/ TD SARS-Cov 2 29/3/2020 Ổn định Có x

17 Đặng Thị Thúy 1985 Nữ Đi từ Quận 2 – TP. Hồ Chí Minh về Viêm họng cấp/TD cách ly SARS-Cov 2 29/3/2020 Ổn định Có x

18 A Mik 2005 Nam Đi từ Bình Dƣơng về Sốt chƣa rõ nguyên nhân/ Theo dõi SARS-COV2 31/3/2021 Ổn định Chƣa xét nghiệm

Ngày ra viện Nơi đến

PHỤ LỤC 4 DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG HỢP NGHI NHIỄM THEO DÕI, CÁCH LY TẬP TRUNG TẠI CÁC BỆNH VIỆN, TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN

Yếu tố nghi ngờ: Có biểu hiện viêm đường hô hấp; đi từ vùng có dịch; có liên quan đến Bệnh viện Bạch Mai

TT Họ và tên Năm sinh Giới tính Nguyên nhân cách ly, theo dõi

(Kèm theo Báo cáo số: BC-BCĐ ngày tháng năm của Ban Chỉ đạo tỉnh)

Chẩn đoán bệnh Ngày vào cơ sở cách ly Tình trạng sức khỏe

Xét nghiệm lần 1 với SARS-CoV-2 Xét nghiệm lần 1 với SARS-CoV-3

Người Việt Nam Khác Người Việt Nam Khác

4/2/2020 Lào 7 cách ly tập trungỔn định 632

Số lũy kế đến ngày báo cáoGhi chú

PHỤ LỤC 5- TÌNH HÌNH QUẢN LÝ NGƯỜI NHẬP CẢNH VÀO VIỆT NAM TỪ 8/3 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH

(Kèm theo Báo cáo số: BC-BCĐ ngày tháng năm của Ban Chỉ đạo tỉnh)

Ngày báo

cáoĐến từ quốc gia

Số đến trong ngày báo cáo Tình trạng

cách ly

Tình hình

sức khỏe

TT Nội dung báo cáoĐơn vị

tính

Toàn

tỉnh

Bệnh

viện

tuyến

tỉnh

TTYT

các

huyện có

giường

bệnh

TTYT

TP Kon

Tum

TTYT

huyện

Ngọc

Hồi

TTYT

huyện

Đăk Glei

TTYT

huyện

Đăk Hà

TTYT

huyện

Đăk Tô

TTYT

huyện

Tu Mơ

Rông

TTYT

huyện

Sa Thầy

TTYT

huyện

Kon

Plong

TTYT

huyện

Kon Rẫy

TTYT

huyện

Ia

H'Drai

Bệnh

viện Đa

khoa

tỉnh

Bệnh

viện

ĐKKV

Ngọc

Hồi

Bệnh

viện

YDCT

PHCN

I Tình hình dịch bệnh COVID-19

1

Tổng số trƣờng hợp nghi nhiễm, nhiễm SARS-

CoV-2 hiện có tại đơn vị (toàn bộ trƣờng hợp nghi

nhiễm đang đƣợc theo dõi, cách ly tại đơn vị)

Ngƣời 55 40 15 7 3 2 1 2 0 3 20 17

Người Việt Nam Ngƣời 55 40 15 7 3 2 1 2 0 3 20 17

Người nước ngoài (có quốc tịch nước ngoài) Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Tổng số trƣờng hợp nghi nghiễm đƣợc xét nghiệm

SARS-CoV-2Ngƣời 41 29 12 6 3 0 1 2 0 3 13 13

Người Việt Nam Ngƣời 41 29 12 6 3 0 1 2 0 3 13 13

Người nước ngoài (có quốc tịch nước ngoài) Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

3Tổng số trƣờng hợp xét nghiệm có kết quả dƣơng

tính với SARS-CoV-2Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Người Việt Nam Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Người nước ngoài (có quốc tịch nước ngoài) Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4Tổng số trƣờng hợp xét nghiệm đang chờ kết quả

trong ngàyNgƣời 42 29 13 6 3 2 0 2 0 3 13 13

Người Việt Nam Ngƣời 42 29 13 6 3 2 0 2 0 3 13 13

Người nước ngoài (có quốc tịch nước ngoài) Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

0 0 0 0 4

II Công tác điều trị, chăm sóc, cách ly

1Tổng số nghi nhiễm, nhiễm COVID-19 đƣợc cách

ly, điều trị trong ngày báo cáoNgƣời 53 40 13 7 3 0 1 2 0 3 20 17

1.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0

1.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 2 1 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0

1.4 Người tàn tật Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

1.5 Khác Ngƣời 49 38 11 7 3 0 1 0 0 3 18 17

2Số ngƣời nghi nhiễm, nhiễm COVID-19 mới

chuyển đến, phát hiệnNgƣời 6 6 0 0 0 0 0 0 0 2 4 0

3Số BN đã có kết quả xét nghiệm dƣơng tính SARS-

CoV-2 trong ngày báo cáoNgƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

4Tổng số BN dƣơng tính SARS-CoV-2 có biểu

hiện bệnh nặng đang điều trị, chăm sóc tại đơn vịNgƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

5Số BN dƣơng tính SARS-CoV-2 biểu hiện bệnh

nặng phát sinh trong ngàyNgƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

6 Số BN dƣơng tính SARS-CoV-2 điều trị khỏi Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

IIITình hình theo dõi sức khỏe tại khu cách ly tập

trung tại các Trung tâm Y tế huyện

1Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập

trungNgƣời 25 0 25 25

2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 25 0 25 253 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0 0 0 04 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0 0 0 0

4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0 0 0 0

4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 1 0 1 1

4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0 0 0 0

4.4 Người tàn tật Ngƣời 0 0 0 0

5Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định

COVID-19Ngƣời 0 0 0 0

6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 25 0 25 25

7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp

(sốt, ho, đau ngực)Ngƣời 0 0 0 0

8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 1 0 1 1

9Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về

cộng đồng)Ngƣời 1 0 1 1

2Khu cách ly tập trung thứ 2, địa chỉ (tên người

phụ trách - điện thoại liên lạc)0 0

1Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập

trungNgƣời 0 0 0

2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0 0 03 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0 0 04 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0 0 0

4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0 0 04.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0 0 04.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0 0 04.4 Người tàn tật Ngƣời 0 0 0

5Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định

COVID-19Ngƣời 0 0 0

6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 0 0 0

7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp

(sốt, ho, đau ngực)Ngƣời 0 0 0

8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0 0 0

9Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về

cộng đồng)Ngƣời 0 0 0

3Khu cách ly tập trung thứ 2, địa chỉ (tên người

phụ trách - điện thoại liên lạc)0 0

1Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập

trungNgƣời 0 0 0

2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0 0 03 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0 0 04 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0 0 0

4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0 0 04.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0 0 04.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0 0 04.4 Người tàn tật Ngƣời 0 0 0

5Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định

COVID-19Ngƣời 0 0 0

6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 0 0 0

7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp

(sốt, ho, đau ngực)Ngƣời 0 0 0

8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0 0 0

9Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về

cộng đồng)Ngƣời 0 0 0

IV Phòng chống COVID-19 ở người cao tuổi1 Tổng số ngƣời cao tuổi (trên 60 tuổi) trên địa bàn Ngƣời 40,674 0 40,674 14,524 3,106 3,595 6,026 3,497 1,671 3,607 2,734 1,764 150

2 Số ngƣời cao tuổi đƣợc khám sức khỏe định kỳ Ngƣời 1,372 0 1,372 56 1269 - 9 36 0 0 2.419 0

3

Số ngƣời cao tuổi đƣợc lập hồ sơ theo dõi sức

khỏe, cập nhật tình hình sức khỏe sau khám sức

khỏe

Ngƣời 5,027 0 5,027 52 2961 304 4 32 1671 0 2.682 0

4Số ngƣời cao tuổi đƣợc tƣ vấn các biện pháp

phòng chống COVID-19Ngƣời 1,915 0 1,915 61 1553 181 60 32 5 20 2.652 0

5 Tình trạng sức khỏe người cao tuổi được quản lý 0 200 - 0 200

5.1Số người cao tuổi có bệnh mãn tính được cấp

phát thuốc điều trị tạm thời (dưới 2 tháng)Ngƣời 2,076 0 2,076 52 1482 347 12 14 5 164 0

5.2Số người cao tuổi có bệnh mãn tính được cấp

phát thuốc điều trị đủ 2 thángNgƣời 379 0 379 61 0 271 9 2 0 36 0

5.3 Sức khỏe tốt Ngƣời 1,948 0 1,948 56 1624 - 46 22 0 200 0

5.4Có biểu hiện bệnh viêm đường hô hấp (ho, sốt,

đau ngực…)Ngƣời 54 0 54 52 0 0 1 1 0 0 0

5.5 Có các bệnh mãn tính kèm theo Ngƣời 125 0 125 61 0 50 1 10 3 0 0

6 Có bệnh nền khác Ngƣời 87 0 87 56 0 0 5 7 1 18 0

6Số ngƣời cao tuổi có bệnh mãn tính đƣợc cấp phát

thuốc điều trị tạm thời (dƣới 2 tháng)Ngƣời 2,156 0 2,156 52 1482 330 12 101 0 3 164 12

7Số ngƣời cao tuổi có bệnh mãn tính đƣợc cấp phát

thuốc điều trị đủ 2 thángNgƣời 379 0 379 61 0 235 9 9 0 17 36 12

THEO DÕI TÌNH HÌNH PHÒNG, CHỐNG COVID-19 TẠI CÁC BỆNH VIỆN, TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN, THÀNH PHỐ

DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG HỢP THEO DÕI, CÁCH LY TẬP TRUNG TẠI CÁC BỆNH VIỆN, TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN

Ngày xét

nghiệm

Âm

tính

Dương

tính

Chờ

kết quả

Ngày xét

nghiệm

Âm

tính

Dương

tính

Chờ

kết quả

Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum

1 Phạm Văn Dũng 1993 Nam Từ vùng có dịch về (Lào)Viêm phổi tác nhân không xác

định3/24/2020 Dức khỏe ổn định 3/30/2020 X

Bệnh viện đa khoa

khu vực Ngọc Hồi

2Trần Thị Kim Hiền

1963 NữTừ vùng dịch trong nƣớc nƣớc về

(Sài Gòn)Cúm virus không đƣợc định danh 4/1/2020

Không sốt, có tức ngực

nhẹ

Chƣa đƣợc

xét nghiệmTừ cộng đồng

3 Lê Văn Đức 1998 NamTừ vùng dịch trong nƣớc nƣớc về

(Sài Gòn)Viêm phế quản cấp 4/1/2020 Sức khỏe ổn định Từ cộng đồng

Bệnh viện ĐKKV Ngọc Hồi

1CHƢ RUM

THIỆN1996 Nam

Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về

từ ngày 20/3/2020Sốt không đặc hiệu 3/20/2020 Sức khỏe ổn định 23/3/2020 x 30/3/2020 x

Nông Nhầy II, Đăk Nông, Ngọc

Hồi

2PHAN THÀNH

PHÚ1986 Nam

Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về

từ ngày 20/3/2020

Sốt không đặc hiệu/ Viêm họng

cấp3/20/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x

Thuận Hạnh, Bình Thuận, Tây

Sơn, Bình Định

3PHẠM THỊ

NGỌC MỸ1990 Nữ

Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về

từ ngày 20/3/2020

Sốt không đặc hiệu/ Viêm họng

cấp3/20/2020 Sức khỏe ổn định 23/3/2020 x 30/3/2020 x

Thuận Hạnh, Bình Thuận, Tây

Sơn, Bình Định

4PHAN THỊ

NGỌC THỊNH2016 Nữ

Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về

từ ngày 20/3/2020

Sốt không đặc hiệu/ Viêm họng

cấp3/20/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x

Thuận Hạnh, Bình Thuận, Tây

Sơn, Bình Định

5LƢƠNG VĂN

HỰU1983 Nam

Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về

từ ngày 21/3/2020Rối loạn tiền đình/ Tăng huyết áp 3/21/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x Thôn 4, Biển Hồ, Plei Ku, Gia Lai

6THAO MINH

TUẤN2000 Nam

Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về

từ ngày 21/3/2020Viêm giác mạc mắt trái 3/21/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x Bun Ngai, Sa Loong, Ngọc Hồi

7NGUYỄN HÒA

BÌNH1962 Nam

Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về

từ ngày 21/3/2020

Trĩ ngoại huyết khối/ Tăng huyết

áp3/21/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x

Khối Võ Thuận Nghĩa, Phú Phong,

Tây Sơn, Bình Định

8 MAI ANH HAI 1980 NamĐối tƣợng nhập cảnh từ Lào về

từ ngày 22/3/2020

Viêm họng cấp/ Sốt rét do

P.vivac3/22/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x

Thôn 5, Đăk Tờ Re, Kon Rẫy, Kon

Tum

9NGUYỄN QUỐC

TUẤN1979 Nam

Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về

từ ngày 22/3/2020Viêm phế quản cấp 3/22/2020 Sức khỏe ổn định 23/3/2020 x 30/3/2020 x

25/51, Khu phố 3, Phƣờng Tâm

Hòa, Biên Hòa, Đồng Nai

10 SIU SUYN NIE 1989 NamĐối tƣợng nhập cảnh từ Lào về

từ ngày 23/3/2020

Suy tim/ Viêm phồi/ Sốt không

đặc hiệu3/23/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x

Buôn Sôamarơng, xã Ia Peng, Phú

Thiện, Gia Lai

11 VŨ ĐÌNH TIỄN 1976 NamĐối tƣợng nhập cảnh từ Lào về

từ ngày 25/3/2020

Viêm họng cấp/ Theo dõi viêm

phổi3/25/2020 Sức khỏe ổn định 3/26/2020 x

Tƣớng Loái, Yên Trị, Ý Yên, Nam

Định.

12ĐỖ VIẾT HỒNG

PHƢƠNG2000 Nam

Đối tƣợng từ Đà Nẵng về ngày

19/3/2020Viêm họng cấp 3/25/2020 Sức khỏe ổn định 3/26/2020 x

Ngọc Hiệp, Đăk Dục, Ngọc Hồi,

Kon Tum.

13 A BAN 2000 NamĐối tƣợng từThành phố Hồ Chí

Minh về ngày 19/3/2020

Viêm họng cấp/ Sốt không đặc

hiệu3/26/2020 Sức khỏe ổn định 3/26/2020 x

Bun Ngai, Sa Loong, Ngọc Hồi,

Kon Tum

14 NGUYỄN GHI 1954 NamĐối tƣợng nhập cảnh từ Lào về

từ ngày 20/3/2020

Viêm họng cấp/ Tăng huyết áp/

Suy tim3/28/2020 Sức khỏe ổn định

TDP2, TT Plei Kần, Ngọc Hồi,

Kon Tum

15NÔNG VĂN

KIÊN1990 Nam

Đối tƣợng từ Hà Nội về ngày

28/3/2020Viêm họng cấp 3/28/2020 Sức khỏe ổn định

Thôn 7, TT Plei Kần, Ngọc Hồi,

Kon Tum

16 VI THỊ ANH 1988 NữĐối tƣợng nhập cảnh từ Lào về

từ ngày 31/3/2020

Viêm phế quản/ Sốt không đặc

hiệu3/31/2020 Sức khỏe ổn định

Yên Thanh, Lục Dạ, Kon Cuông,

Nghệ An

17 ĐÌNH THỊ HẠNH 1994 NữĐối tƣợng từ Thành phố Hồ Chí

Minh về ngày 01/4/2020

Rối loạn tiền đình/ Di chứng tổn

thƣơng

ở não do tai nạn giao thông

02/4/2020

Mệt, đau đầu, chóng

mặt,

không sốt, không khó

thở

Đội 6, Cao Sơn, Sa Loong, Ngọc

Hồi, Kon Tum

18 XA VĂN THANH 1996 NamĐối tƣợng từ Thành phố Hồ Chí

Minh về ngày 01/4/2020

Tổn thƣơng rễ thần kinh gai sống

cổ/

Viêm dạ dày cấp

02/4/2020Hạn chế vận động cột

sống cổ,

không ho, không sốt

Hòa Bình, Đăk Kan, Ngọc Hồi, Kon

Tum

19XA THỊ QUYÊN

1974 NữĐối tƣợng từ Thành phố Hồ Chí

Minh về ngày 01/4/2020Viêm mũi họng cấp 02/4/2020 Sức khỏe ổn định

Hòa Bình, Đăk Kan, Ngọc Hồi, Kon

Tum

20PHAN THỊ MEN

1970 NữĐối tƣợng từ Thành phố Hồ Chí

Minh về ngày 01/4/2020Viêm mũi họng cấp 02/4/2020 Sức khỏe ổn định

Đội 6, Cao Sơn, Sa Loong, Ngọc

Hồi, Kon Tum

Trung tâm Y tế huyện Kon Plông

1 Diệp Hoàn Bảo Vi 1990 NữĐối tƣợng tiếp xúc gần với ngƣời

có yếu tố dịch tểNghi nhiễm COVID-19 30/3/2020 Sức khỏe ổn định 31/3/2020 x

2 Nguyễn Bảo Đăng 2017 Nam Nghi ngờ mắc COVID 19 Nghi ngờ mắc COVID 19 30/3/2020 Sức khỏe ổn định 31/3/2020 x

Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông

1 Y Môi 1998 NữĐối tƣợng đến từ vùng có ổ dịch

đang hoạt độngTheo dõi cách ly 30/3/2020 Sức khỏe ổn định 31/3/2020 x

2 Trần Trọng Nhân 1991 NamĐối tƣợng đến từ vùng có ổ dịch

đang hoạt độngTheo dõi cách ly 31/3/2021 Sức khỏe ổn định 01/4/2020 x

Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy

1 A DÔH 2002 Nam Đến từ vùng có dịch trong nƣớc

(T.P Hồ Chí Minh)Viêm phổi 3/26/2020 Tốt 30/3/2020 x

Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô

1Trầm Dƣơng

Thanh1972 Nam

Đối tƣợng đi từ Tp HCM từ ngày

24/03/2020Viêm phế quản 3/25/2020 Sức khỏe ổn định 3/26/2020 x

2 Trần Đại Dƣơng 2000 NamĐối tƣợng ở BV Bạch Mai về

ngày 22/3/20203/28/2020 Sức khỏe ổn định 3/29/2020 x

3 Trần Quốc Trung 1996 NamĐối tƣợng thực tập ở BV Bạch

Mai về ĐăkTô ngày 28/03/20203/28/2020 Sức khỏe ổn định 3/29/2020 x

Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei

1 Nguyễn Thế Lam 1987 NamĐối tƣợng nhập cảnh từ Đài

Loan về ngày 20/3/2020Viêm họng + TD Nhiễm Corona 20/3/2020 Ổn định 22/3/2020 x

2Nguyễn Xuân

Nguyên1966 Nam

Đối tƣợng đi từ ổ dịch BV Bạch

Mai về từ ngày 16/3/2020Suy Tim 28/3/2020 Ổn định 30/32020 x

3 Nguyễn Văn Hùng 1993 NamĐối tƣợng đi từ ổ dịch BV Bạch

Mai về từ ngày 16/3/2020không 28/3/2020 Ổn định 30/3/2020 x

4 Nguyễn Văn Anh 1990 NamĐối tƣợng đi từ ổ dịch BV Bạch

Mai về từ ngày 16/3/2020không 28/3/2020 Ổn định 30/3/2020 x

5 Phan Quang Anh 1978 Nam Đối tƣợng về từ Campuchia không 26/3/2020 Ổn định 27/3/2020 x

6Nguyễn Thị Lan

Anh2002 Nữ Đối tƣợng về từ Hà Nội Không 27/3/2020 Ổn định 27/3/2020 x

7 Y Tuyết 1993 Nữ Đói tƣợng từ Lào về Việt Nam Viêm họng + TD Nhiễm Corona 30/3/2020 Ôn định

Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi

1 Nguyễn Văn Minh 1984 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/1/2020 Sức khỏe ổn định

2 Dƣơng Văn Long 1991 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/1/2020 Sức khỏe ổn định

3 Xa Văn Hải 1992 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/1/2020 Sức khỏe ổn định

4 A Súc 1993 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

Tăng huyết áp độ I (150/80

mmHg)4/1/2020 Tăng huyết áp độ I

5Y Lê Thị Ngọc

Bích1999 Nữ

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/1/2020 Sức khỏe ổn định

6Nguyễn Quang

Hạnh1994 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/1/2020 Sức khỏe ổn định

7 Lƣờng Thị Ngà 1993 Nữ

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

Thai lần 1; 7 tuần tuổi 4/1/2020 Thai lần 1; 7 tuần tuổi

8 Lê Văn Thuật 1984 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/1/2020 Sức khỏe ổn định

9 Chu Văn Thái 1998 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/1/2020 Sức khỏe ổn định

10 Trần Nguyên Liệu 1984 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/1/2020 Sức khỏe ổn định

11 Hoàng Thanh Thế 2000 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/1/2020 Sức khỏe ổn định

12 Nguyễn Viết Hòa 2003 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/1/2020 Sức khỏe ổn định

13 Triệu Thanh Tú 1984 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/1/2020 Sức khỏe ổn định

14 Trần Văn Dũng 1979 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/1/2020 Sức khỏe ổn định

15 Trần Văn Phúc 2002 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/1/2020 Sức khỏe ổn định

16 Hoàng Thị Điệp 1987 Nữ

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/2/2020 Sức khỏe ổn định

17 Hoàng Văn Đức 1989 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/2/2020 Sức khỏe ổn định

18 A Dĩ 1998 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/2/2020 Sức khỏe ổn định

19 Trần Ngọc Diện 2004 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/2/2020 Sức khỏe ổn định

20Nguyễn Mạnh

Hoàng1992 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/2/2020 Sức khỏe ổn định

21 Y Hạnh 2004 Nữ

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/2/2020 Sức khỏe ổn định

22Đỗ Thị Hồng

Thắm2001 Nữ

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/2/2020 Sức khỏe ổn định

23 A Ví 1988 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/2/2020 Sức khỏe ổn định

24Nguyễn Văn

Khánh1987 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/2/2020 Sức khỏe ổn định

25 Lê Văn Phƣợng 1981 Nam

Thực hiện Công điện số 05/CĐ-

CTUBND, ngày 31/3/2020 của

Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum

4/2/2020 Sức khỏe ổn định

Nơi đếnTT Họ và tên Năm sinhGiới

tínhNguyên nhân cách ly, theo dõi Chẩn đoán bệnh

Ngày vào cơ

sở cách lyTình trạng sức khỏe

Xét nghiệm lần 1 với SARS-CoV-2 Xét nghiệm lần 2 với SARS-CoV-3

Ngày ra viện

TT Nội dung báo cáo Đơn vị tính Số lượng

TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI ĐANG ĐƯỢC CÁCH LY TẠI

CÁC KHU CÁCH LY DO TỈNH QUẢN LÝ

1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 620

2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 5

3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 7

4 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0

4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 9

4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 10

4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 19

4.4 Người tàn tật Ngƣời 1

5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 481

6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 598

7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau

ngực)Ngƣời 1

8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 6

9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 59

1

1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 115

2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0

3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0

4 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0

4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 2

4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0

4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 3

4.4 Người tàn tật Ngƣời 0

5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 115

6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 110

Ngày báo cáo: 2/4/2020

Khu cách ly tập trung thứ 1: Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai, địa chỉ: Thôn 6, thị

trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum (tên người phụ trách: Nguyễn Trọng Dũng -

điện thoại: 0975333377)

BÁO CÁO THÔNG TIN PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19 THEO DÕI, CÁCH LY TẠI KHU CÁCH LY TẬP TRUNG DO TỈNH QUẢN LÝ

7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau

ngực)Ngƣời 0

8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 5

9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 0

2

Trường Cao đẳng cộng đồng cơ sở 1, địa chỉ tổ 3, phường

Ngô Mây (phụ trách Trịnh Xuân Hồng- điện thoại liên lạc

0982470395)

1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 300

2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0

3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0

4 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0

4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 5

4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 8

4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 13

4.4 Người tàn tật Ngƣời 0

5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 252

6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 300

7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau

ngực)Ngƣời 0

8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0

9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 0

3Trung tâm giáo dục, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng, thuộc

Trung đoàn 990, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh

1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 28

2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0

3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0

4 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0

4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0

4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0

4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0

4.4 Người tàn tật Ngƣời 0

5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 28

6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 28

7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau

ngực)Ngƣời 0

8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0

9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 59

4KTX Trường THCS và PTTH Liên Việt, địa chỉ thành phố

Kon Tum

1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 71

2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0

3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 7

4 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0

4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 2

4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 2

4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 3

4.4 Người tàn tật Ngƣời 1

5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 64

6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 69

7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau

ngực)Ngƣời 1

8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 1

9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 0

5

1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 49

2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 5

3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0

4.0 Số người được cách ly đặc biệt Ngƣời 0

4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0

4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0

4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0

4.4 Ngƣời tàn tật Ngƣời 0

5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 0

6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 49

7 Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau ngực) Ngƣời 0

8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0

9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 0

Khu cách ly tập trung tại Cơ sở 4- Trường Cao đẳng Cộng đồng

4Khu cách ly cơ sở 1 Đồn Biên phòng 711 cũ. Thôn 1, xã Ia

Dom (Nguyễn Đình Hải; SĐT: 0327768700)

1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 12

2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0

3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0

4 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0

4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0

4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0

4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0

4.4 Người tàn tật Ngƣời 0

5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 0

6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 12

7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau

ngực)Ngƣời 0

8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0

9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 0

5 Khu cách ly tập trung Đại đội C189 – Đăk Glei

1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung (Đại đội C189)Ngƣời 30

2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0

3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0

4.0 Số người được cách ly đặc biệt Ngƣời 0

4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0

4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0

4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0

4.4 Ngƣời tàn tật Ngƣời 0

5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 22

6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 30

7 Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau ngực) Ngƣời 0

8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0

9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 0

6 Huyện Sa Thầy Người 13

7 Trại giam Công an tỉnh Người 2

789 -173

TT Nội dung báo cáoĐơn vị

tính

Toàn

tỉnh

UBND

TP

Kon

Tum

UBND

huyện

Ngọc

Hồi

UBND

huyện

Đăk

Glei

UBND

huyện

Đăk Hà

UBND

huyện

Đăk Tô

UBND

huyện

Tu Mơ

Rông

UBND

huyện

Sa

Thầy

UBND

huyện

Kon

Plong

UBND

huyện

Kon

Rẫy

UBND

huyện

Ia

H'Drai

1Cách ly tại nhà đối với các trường hợp nghi

nhiễm COVID-19

Tổng số khu vực dân cƣ có đối tƣợng đƣợc cách ly Khu vực 8 0 8 0 0 0 0 0 0

Tổng số khu dân cƣ đƣợc cách ly Khu vực 0 0 0 0 0 0 0 0

Tổng số đối tƣợng đƣợc theo dõi, cách ly tại nhà Ngƣời 962 206 46 228 0 28 349 0 68 37

Tổng số đối tƣợng đƣợc theo dõi, cách ly phát sinh

trong ngàyNgƣời 98 15 13 24 0 0 17 0 20 9

Số ngƣời cao tuổi đƣợc cách ly Ngƣời 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0

Số ngƣời cách ly tại nhà biểu hiện bệnh viêm đƣờng

hô hấpNgƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

Số ngƣời cách ly tại nhà có các bệnh nền khác Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0

2Theo dõi các cơ sở lưu trú trên địa bàn (nhà

nghỉ, khách sạn, homestay, ký túc xá…)

Tổng số cơ sở lƣu trú trên địa bàn Cơ sở 156 97 5 10 6 2 5 25 4 2

Tổng số ngƣời đến lƣu trú mới Ngƣời 3 1 0 2 0 0 0 0 0 0

TỔNG HỢP BÁO CÁO CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ

Số ngƣời đến lƣu trú từ các vùng có dịch Ngƣời 2 1 0 1 0 0 0 0 0 0

Số ngƣời đƣợc cách ly tại các cơ sở lƣu trú Ngƣời 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0

Tình trạng sức khỏe của ngƣời đƣợc cách ly tại cơ 0 0 0 0 0 0 0 0

Số người có sức khỏe tốt Ngƣời 1 1 0 0 0 0 0 0

Số người có biểu hiện bệnh viêm đường hô hấp Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0

Số người có các bệnh mãn tính kèm theo Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0

Số người có bệnh nền khác Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0

3

Vận động tạm dừng hoạt động kinh doanh dịch

vụ không thiết yếu và cơ sở tôn giáo tín ngưỡng

để phòng chống COVID-19

1 Tổng số cơ sở tôn giáo trên địa bàn Cơ sở 241 96 70 17 5 0 46 2 4 1

2Số cơ sở tôn giáo tạm thời dừng tổ chức nghi lễ, tín

ngƣỡngCơ sở 241 96 70 17 5 0 46 2 4 1

3 Số cơ sở dịch vụ không thiết yếu trên địa bàn -

Tổng cộng Cơ sở 2,020 862 153 377 92 8 394 79 0 55

Karaoke Cơ sở 96 61 3 8 8 3 5 4 4

Quán mát xa Cơ sở 14 10 0 1 1 0 2 0 0

Quán bar, quán nhậu Cơ sở 709 112 150 297 26 5 20 62 37

Cơ sở dịch vụ không thiết yếu khác Cơ sở 1,206 679 5 71 57 0 367 13 14

4Số cơ sở dịch vụ không thiết yếu trên địa bàn

được vận động tạm dừng hoạt động -

Tổng cộng Cơ sở 1,048 153 341 82 8 319 79 11 55

Karaoke Cơ sở 40 0 3 8 8 3 5 4 5 4

Quán mát xa Cơ sở 4 0 0 1 1 0 2 0 0 0

Quán bar, quán nhậu Cơ sở 566 0 150 261 26 5 20 62 5 37

Cơ sở dịch vụ không thiết yếu khác Cơ sở 456 13 5 71 47 0 292 13 1 14

Thành

phố Kon

Tum

Huyện

Đăk Glei

Sao Mai Đèo lò xo ViolacNgọc

TemXã Hiếu

Tổng số phƣơng tiện đến tỉnh, đi qua các

chốt kiểm dịch

Phƣơng

tiện 1,499 1172 121 46 5 53 102

Tổng số phƣơng tiện đến tỉnh, đi qua các

chốt kiểm dịch đƣợc dừng, kiểm tra

Phƣơng

tiện 1,478 1172 121 46 5 32 102

Số ngƣời trên các phƣơng tiện giao thông

công cộng có điểm dừng chân tại tỉnhNgƣời 5,180 4688 187 75 5 53 172

Số ngƣời đƣợc kiểm tra nhanh tình trạng sức

khỏeNgƣời 5,175 4688 187 75 53 172

Kết quả kiểm tra -

Sức khỏe tốt (không có biểu hiện viêm đường

hô hấpNgƣời 5,182 4688 187 75 7 53 172

Có biểu hiện bệnh viêm đường hô hấp (sốt,

ho, đau ngực…)Ngƣời - 0 0 0 0 0 0

Đi từ vùng có dịch Ngƣời 53 43 8 0 0 2 0

Số người được đưa đến khu cách ly Ngƣời 53 43 8 0 0 2 0

Tổng số phƣơng tiện đến tỉnh, đi qua các

chốt kiểm dịch đƣợc tiến hành phun hóa chất

khử khuẩn

Phƣơng

tiện 34 0 1 0 0 32 1

TỔNG HỢP BÁO CÁO CÁC CHỐT KIỂM DỊCH

4

Kiểm soát các tuyến đường vào tỉnh (dành

cho UBND các huyện Đăk Glei, Kon

Plong, Ia H'Drai, thành phố Kon Tum)

Đơn vị

tính

Tổng

cộng

Huyện Kon PlongHuyện

Ia H'Drai

Nam NữNgày lấy

mẫu

Ngày nhận

kết quảKết quả

1 Lê Thị Hoàng Hà 1996 17 Đào Duy Từ - Trƣờng Chinh - Kon Tum 29/3/2020 30/3/2020 31/3/2020 Âm tính

2 Nguyễn Văn Đỉnh 1991 Đƣờng số 8 - Măng Đen - Kon Plong - Kon Tum 28/3/2020 30/3/2020 31/3/2020 Âm tính

4 Trần Quốc Trung 1996 K8-TT Đăk Tô 29/3/2020 29/3/2020 30/3/2020 Âm tính

5 Trần Đại Dƣơng 2000 Thôn 5- Tân Cảnh- Đăk Tô 29/3/2020 29/3/2021 30/3/2020

6 Nguyên Văn Hùng 1993 Mƣờng Hoong- Ngọc Linh- Đăkglei 29/3/2020 30/3/2020 31/3/2020 Âm tính

7 Nguyên Văn Anh 1989 Mƣờng Hoong- Ngọc Linh- Đăkglei 29/3/2020 30/3/2020 31/3/2020 Âm tính

8 Nguyễn Xuân Nguyên 1966 Mƣờng Hoong- Ngọc Linh- Đăkglei 29/3/2020 30/3/2020 31/3/2020 Âm tính

9 Nguyễn Đình Kiên 1987 Đăk Sú- Ngọc Hồi 30/3/2020 31/3/2020

10 Bùi Thị Huế 1983 Đăk Kan - Ngọc Hồi 31/3/2020

11 Đặng Thị Hồng Nhung 1997 Pleikan - Ngoc Hồi 31/3/2020

Tổng cộng: 11 ca (có KQ XN lần 1 là 07/11; đều âm tính)

DANH SÁCH LẤY MẪU - KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2

STT Họ và tên

Năm sinh

Địa chỉ Ngày cách ly

Lấy mẫy lần 1