Upload
others
View
0
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
Số
lượng
người
trên 60
tuổi
Số
lượng
người
có bệnh
nền
Sức
khỏe ổn
định
Âm tínhDƣơng
tính
Chƣa có
kết quảÂm tính
Dƣơng
tính
Chƣa có
kết quả
I Khu cách ly tập trung 793 -205 576 817 0 56 56 406 0 100 129 0 10 10
1 Trung tâm huấn luyện giáo dục QPAN 87 -59 28 150 Giảm 59 trường hợp hết thời gian cách ly 0 0 28 0 0 0 139 0 129 0 10 10
2 Trường Cao đẳng Cộng đồng cơ sở 1 300 0 300 307 Đã bổ sung thêm 67 giường 5 0 252 0 56 56 152 0 100
3 Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai (Ngọc Hồi 115 115 200 2 5 110 0 0 0 115
4 Trường Cao đẳng Cộng đồng cơ sở 4 199 -150 49 Giảm 150 trường hợp sau khi đã được sàng lọc, không phải cách ly 0 0 49 0 0 0
5 Trung tâm giáo dục thường xuyên huyện Sa Thầy 28 -15 13 Giảm 15 trường hợp 0 0 30 0 0 0
6 Trường THCS-THPT Liên Việt 64 7 71 160 Tăng 7 người từ Cửa khẩu Quốc tế Bờ Y về 5 1 71 0 0 0
II Các cơ sở y tế 62 33 80 0 1 3 15 0 36 6 0 0 0
1 Bệnh viện Đa khoa tỉnh 1 2 3 Tăng 2 đối tượng nghi nhiễm 0 3 0 0 1 3
2 Bệnh viện Y dược Phục hồi chức năng 16 1 17 Tăng 1 đối tượng mới chuyển đến 0 17 0 0 16 15 1 6
3 Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc Hồi 15 5 20 Tăng 1 mới chuyển từ cửa khẩu Quốc tế Bờ Y về; 4 trường hợp tiếp nhận người bệnh có tiền sử từ vùng có dịch1 18 0 0 13 15
4 Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei 7 0 7 0 7 0 0 6 6
5 Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô 3 0 3 0 3 0 0 3 3
6 Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi 1 24 25 Giảm 1 do đủ thời gian cách ly Tăng 25 do đối tượng ngoài tỉnh đến 0 1 25 0 0 0 1
7 Trung tâm Y tế huyện Kon Plông 2 0 2 0 2 0 0 2 2
8 Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy 1 0 1 0 1 0 0 1 1
9 Trung tâm Y tế huyệnTu Mơ Rông 1 1 2 Tăng 1 đối tượng về từ vùng dịch 0 2 0 0 2 1
10 Trung tâm Y tế huyện Ia H'Drai 0 0 0 Hiện 5 trường hợp đang được cách ly tại Đồn Biên phòng 711 (cũ), xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai0 0 0 0 0 3
III Cách ly tại nhà 789 24 813 98 1 99 1 98 1
1 Trường hợp tiếp xúc gần 0 0
2 Trường hợp có yếu tố dịch tễ 777 24 801 Tăng 24 trường hợp được theo dõi tại huyện Đăk Hà
3 Trường hợp tiếp xúc với đối tượng có yếu tố dịch tễ 12 12 Trong đó 13 trường hợp hết thời gian cách ly; phát hiện 12 trường hợp mới
IV Các khu khác 44 -2 44 180 0 0 0 0 0 25 0 0 0 0
1 Đại đội BB189/Ban Chỉ huy QS huyện Đăk Glei 32 -2 30 80 Tăng 10 công dân từ các địa phương khác đến; Giảm 12 công dân 0 0 22
2 Trại giam Công an tỉnh (huyện Đăk Hà) 2 0 2
3 Đồn Biên phòng 711 (cũ), xã Ia Dom, huyện Ia H'Drai 10 2 12 100 Tăng 02 công dân từ địa phương khác đến 0 0 3
1688 -150 1,513Tổng I+II+III+IV
Tình trạng sức khỏe các
trường hợp cách ly Tình
hình
thực
hiện
quy
định về
cách ly
Kết quả xét nghiệm lần 1 Kết quả xét nghiệm lần 2
Ghi chú
PHỤ LỤC 1 - TÌNH HÌNH TỔ CHỨC, THEO DÕI CÁCH LY VÀ TÌNH TRẠNG Y TẾ
(Kèm theo Báo cáo số: BC-BCĐ ngày tháng năm của Ban Chỉ đạo tỉnh)
STT Điểm cách ly
Tổng số
cách ly
ngày
liền
trước
Tăng/
giảm
trong
ngày
báo cáo
Lũy kế
đến
ngày
báo cáo
Ghi chú
Nghi
ngờ
mắc
bệnh
Tổng số
mẫu xét
nghiệm
ngày
liền
trước
Số mẫu
xét
nghiệm
trong
ngày
báo cáo
Lũy kế
mẫu xét
nghiệm
đến
ngày
báo cáo
Sức
chứa tối
đa
Ghi chú
Người Việt Nam Người Lào Khác
4/2/2020 Lào 7 Trường THCS và THPT Liên Việt ổn định 632
…. …. …. ….
TT Nội dung báo cáo Đơn vị tính Ngày 01/4/2020 Ngày 02/4/2020 Tăng, giảm so với ngày trước1 Kiểm soát phương tiện
Tổng số phƣơng tiện qua Xe 34 32 -2Tổng số phƣơng tiện vận Xe 0 0 0Tổng số phƣơng tiện qua Xe 34 32 -2Tổng số phƣơng tiện qua Xe 34 32 -2
2 Kiểm soát hành khách Tổng số hành khách Ngƣời 65 7 -58Tổng số hành khách Ngƣời 65 7 -58Tổng số hành khách Ngƣời 0 0 0Tổng số hành khách Ngƣời 64 7 -57
3 Tình trạng kiểm tra sức khỏe của hành khách qua cửa khẩu
Sức khỏe tốt Ngƣời 64 7 -57
Có biểu hiện bệnh viêm Ngƣời 0 0 0Đi từ vùng có dịch Ngƣời 0 0 0Số người được đưa đến khu cách ly tập trung của huyệnNgƣời 0 0 0Số người được đưa đến khu cách ly tập trung của tỉnhNgƣời 64 7 -57Số người được đưa đến Bệnh viện Đa khoa khu vực Ngọc HồiNgƣời 1 0 -1Số người được đưa đến các cơ sở khám chữa bệnh khácNgƣời 0 0 0
PHỤ LỤC 2- TÌNH HÌNH KIỂM SOÁT TẠI KHU VỰC CỬA KHẨU QUỐC TẾ BỜ Y
(Kèm theo Báo cáo số: BC-BCĐ ngày tháng năm của Ban Chỉ đạo tỉnh)
Ngày Đến từ quốc giaSố đến trong ngày báo cáo
Bàn giao về cơ sở cách lyTình hình
sức khỏe
Số lũy kế đến
ngày báo cáo
Người Việt Nam Người Lào Khác Người Việt Nam Người Lào Khác
Ngọc Hồi
Đăk Glei
Sa Thầy
Ia H'Hdai
Số lượng về trong ngày Số lũy kế đến ngày báo cáo
PHỤ LỤC 3- TÌNH HÌNH KIỂM SOÁT TẠI KHU VỰC BIÊN GIỚI
(Kèm theo Báo cáo số: BC-BCĐ ngày tháng năm của Ban Chỉ đạo tỉnh)
STT Địa bàn huyện Đến từ quốc giaBàn giao về cơ
sở cách ly
Tình hình sức
khỏeGhi chú
Ngày xét nghiệm Âm tính Dương tính Chờ kết quả Ngày xét nghiệm Âm tính Dương tính Chờ kết quả
Trung tâm Y tế huyện Kon Plông
1 Diệp Hoàn Bảo Vi 1990 Nữ Đối tƣợng tiếp xúc gần với ngƣời có yếu tố dịch tể Nghi nhiễm COVID-19 30/3/2020 Sức khỏe ổn định 31/3/2020 x
Bệnh viện ĐKKV Ngọc Hồi
2 VŨ ĐÌNH TIỄN 8/13/1976 Nam Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về từ ngày 25/3/2020 Viêm họng cấp/ Theo dõi viêm phổi 3/25/2020 Sức khỏe ổn định 26/3/2020 x
3 ĐỖ VIẾT HỒNG PHƢƠNG 9/9/2000 Nam Đối tƣợng từ Đà Nẵng về ngày 19/3/2020 Viêm họng cấp 3/25/2020 Sức khỏe ổn định 26/3/2020 x
4 A BAN 2/2/2000 Nam Đối tƣợng từThành phố Hồ Chí Minh về ngày 19/3/2020 Viêm họng cấp/ Sốt không đặc hiệu 3/26/2020 Sức khỏe ổn định 26/3/2020 x
5 NGUYỄN GHI 5/20/1954 Nam Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về từ ngày 20/3/2020 Viêm họng cấp/ Tăng huyết áp/ Suy tim 3/28/2020 Sức khỏe ổn định
6 NÔNG VĂN KIÊN 10/5/1990 Nam Đối tƣợng từ Hà Nội về ngày 28/3/2020 Viêm họng cấp 3/28/2020 Sức khỏe ổn định
7 VI THỊ ANH 7/15/1988 Nữ Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về từ ngày 31/3/2020 Viêm phế quản/ Sốt không đặc hiệu 3/31/2020 Sức khỏe ổn định
Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei
9 Nguyễn Thế Lam 1987 Nam Đối tƣợng nhập cảnh từ Đài Loan về ngày 20/3/2020 Viêm họng + TD Nhiễm Corona 20/3/2020 Ổn định 22/3/2020 x
Bệnh viện Y dược cổ truyền - PHCN
10 Tô Thanh Hùng 1995 Nam Phƣờng 7 – Quận Gò Vấp - TP.HCM về) Viêm họng cấp/ TD nhiễm SARS Covi 2 19/3/2020 Ổn định Có x
11 Phạm Song Toàn 1991 Nam Đi từ cửa khẩu Kim Thành – tỉnh Lào Cai về Viêm họng cấp/ TD nhiễm SARS Covi 3 20/3/2020 Ổn định Có x
12 Phạm Văn Nhật 1964 Nam Đi từ Lào về Viêm dạ dày – tá tràng + Tăng huyết áp/TD nghi nhiễm SARS-Cov 2 23/3/2020 Ổn định Có x
13 Lê Thị Hòa 1964 Nữ Đi từ Lào về Viêm họng cấp/TD nghi nhiễm SARS-Cov 2 24/3/2020 Ổn định Có x
14 Phạm Quốc Hoàn 1998 Nam Đi từ TP Hồ Chí Minh về Viêm họng cấp/TD nghi nhiễm SARS-Cov 3 28/3/2020 Ổn định Có x
15 Phạm Hoàng Quốc 1998 Nam Đi từ TP Hồ Chí Minh về Viêm họng cấp/TD nghi nhiễm SARS-Cov 3 28/3/2020 Ổn định Có x
16 Lê Thị Hoàng Hà 1996 Nữ Đi từ BV Bạch Mai – Hà Nội về Sốt chƣa rõ nguyên nhân/ TD SARS-Cov 2 29/3/2020 Ổn định Có x
17 Đặng Thị Thúy 1985 Nữ Đi từ Quận 2 – TP. Hồ Chí Minh về Viêm họng cấp/TD cách ly SARS-Cov 2 29/3/2020 Ổn định Có x
18 A Mik 2005 Nam Đi từ Bình Dƣơng về Sốt chƣa rõ nguyên nhân/ Theo dõi SARS-COV2 31/3/2021 Ổn định Chƣa xét nghiệm
Ngày ra viện Nơi đến
PHỤ LỤC 4 DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG HỢP NGHI NHIỄM THEO DÕI, CÁCH LY TẬP TRUNG TẠI CÁC BỆNH VIỆN, TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN
Yếu tố nghi ngờ: Có biểu hiện viêm đường hô hấp; đi từ vùng có dịch; có liên quan đến Bệnh viện Bạch Mai
TT Họ và tên Năm sinh Giới tính Nguyên nhân cách ly, theo dõi
(Kèm theo Báo cáo số: BC-BCĐ ngày tháng năm của Ban Chỉ đạo tỉnh)
Chẩn đoán bệnh Ngày vào cơ sở cách ly Tình trạng sức khỏe
Xét nghiệm lần 1 với SARS-CoV-2 Xét nghiệm lần 1 với SARS-CoV-3
Người Việt Nam Khác Người Việt Nam Khác
4/2/2020 Lào 7 cách ly tập trungỔn định 632
…
Số lũy kế đến ngày báo cáoGhi chú
PHỤ LỤC 5- TÌNH HÌNH QUẢN LÝ NGƯỜI NHẬP CẢNH VÀO VIỆT NAM TỪ 8/3 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Kèm theo Báo cáo số: BC-BCĐ ngày tháng năm của Ban Chỉ đạo tỉnh)
Ngày báo
cáoĐến từ quốc gia
Số đến trong ngày báo cáo Tình trạng
cách ly
Tình hình
sức khỏe
TT Nội dung báo cáoĐơn vị
tính
Toàn
tỉnh
Bệnh
viện
tuyến
tỉnh
TTYT
các
huyện có
giường
bệnh
TTYT
TP Kon
Tum
TTYT
huyện
Ngọc
Hồi
TTYT
huyện
Đăk Glei
TTYT
huyện
Đăk Hà
TTYT
huyện
Đăk Tô
TTYT
huyện
Tu Mơ
Rông
TTYT
huyện
Sa Thầy
TTYT
huyện
Kon
Plong
TTYT
huyện
Kon Rẫy
TTYT
huyện
Ia
H'Drai
Bệnh
viện Đa
khoa
tỉnh
Bệnh
viện
ĐKKV
Ngọc
Hồi
Bệnh
viện
YDCT
PHCN
I Tình hình dịch bệnh COVID-19
1
Tổng số trƣờng hợp nghi nhiễm, nhiễm SARS-
CoV-2 hiện có tại đơn vị (toàn bộ trƣờng hợp nghi
nhiễm đang đƣợc theo dõi, cách ly tại đơn vị)
Ngƣời 55 40 15 7 3 2 1 2 0 3 20 17
Người Việt Nam Ngƣời 55 40 15 7 3 2 1 2 0 3 20 17
Người nước ngoài (có quốc tịch nước ngoài) Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2Tổng số trƣờng hợp nghi nghiễm đƣợc xét nghiệm
SARS-CoV-2Ngƣời 41 29 12 6 3 0 1 2 0 3 13 13
Người Việt Nam Ngƣời 41 29 12 6 3 0 1 2 0 3 13 13
Người nước ngoài (có quốc tịch nước ngoài) Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
3Tổng số trƣờng hợp xét nghiệm có kết quả dƣơng
tính với SARS-CoV-2Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Người Việt Nam Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Người nước ngoài (có quốc tịch nước ngoài) Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4Tổng số trƣờng hợp xét nghiệm đang chờ kết quả
trong ngàyNgƣời 42 29 13 6 3 2 0 2 0 3 13 13
Người Việt Nam Ngƣời 42 29 13 6 3 2 0 2 0 3 13 13
Người nước ngoài (có quốc tịch nước ngoài) Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
0 0 0 0 4
II Công tác điều trị, chăm sóc, cách ly
1Tổng số nghi nhiễm, nhiễm COVID-19 đƣợc cách
ly, điều trị trong ngày báo cáoNgƣời 53 40 13 7 3 0 1 2 0 3 20 17
1.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0 1 0
1.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 2 1 1 0 0 0 0 1 0 0 1 0
1.4 Người tàn tật Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
1.5 Khác Ngƣời 49 38 11 7 3 0 1 0 0 3 18 17
2Số ngƣời nghi nhiễm, nhiễm COVID-19 mới
chuyển đến, phát hiệnNgƣời 6 6 0 0 0 0 0 0 0 2 4 0
3Số BN đã có kết quả xét nghiệm dƣơng tính SARS-
CoV-2 trong ngày báo cáoNgƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
4Tổng số BN dƣơng tính SARS-CoV-2 có biểu
hiện bệnh nặng đang điều trị, chăm sóc tại đơn vịNgƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
5Số BN dƣơng tính SARS-CoV-2 biểu hiện bệnh
nặng phát sinh trong ngàyNgƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
6 Số BN dƣơng tính SARS-CoV-2 điều trị khỏi Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
IIITình hình theo dõi sức khỏe tại khu cách ly tập
trung tại các Trung tâm Y tế huyện
1Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập
trungNgƣời 25 0 25 25
2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 25 0 25 253 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0 0 0 04 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0 0 0 0
4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0 0 0 0
4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 1 0 1 1
4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0 0 0 0
4.4 Người tàn tật Ngƣời 0 0 0 0
5Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định
COVID-19Ngƣời 0 0 0 0
6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 25 0 25 25
7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp
(sốt, ho, đau ngực)Ngƣời 0 0 0 0
8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 1 0 1 1
9Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về
cộng đồng)Ngƣời 1 0 1 1
2Khu cách ly tập trung thứ 2, địa chỉ (tên người
phụ trách - điện thoại liên lạc)0 0
1Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập
trungNgƣời 0 0 0
2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0 0 03 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0 0 04 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0 0 0
4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0 0 04.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0 0 04.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0 0 04.4 Người tàn tật Ngƣời 0 0 0
5Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định
COVID-19Ngƣời 0 0 0
6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 0 0 0
7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp
(sốt, ho, đau ngực)Ngƣời 0 0 0
8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0 0 0
9Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về
cộng đồng)Ngƣời 0 0 0
3Khu cách ly tập trung thứ 2, địa chỉ (tên người
phụ trách - điện thoại liên lạc)0 0
1Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập
trungNgƣời 0 0 0
2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0 0 03 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0 0 04 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0 0 0
4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0 0 04.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0 0 04.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0 0 04.4 Người tàn tật Ngƣời 0 0 0
5Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định
COVID-19Ngƣời 0 0 0
6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 0 0 0
7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp
(sốt, ho, đau ngực)Ngƣời 0 0 0
8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0 0 0
9Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về
cộng đồng)Ngƣời 0 0 0
IV Phòng chống COVID-19 ở người cao tuổi1 Tổng số ngƣời cao tuổi (trên 60 tuổi) trên địa bàn Ngƣời 40,674 0 40,674 14,524 3,106 3,595 6,026 3,497 1,671 3,607 2,734 1,764 150
2 Số ngƣời cao tuổi đƣợc khám sức khỏe định kỳ Ngƣời 1,372 0 1,372 56 1269 - 9 36 0 0 2.419 0
3
Số ngƣời cao tuổi đƣợc lập hồ sơ theo dõi sức
khỏe, cập nhật tình hình sức khỏe sau khám sức
khỏe
Ngƣời 5,027 0 5,027 52 2961 304 4 32 1671 0 2.682 0
4Số ngƣời cao tuổi đƣợc tƣ vấn các biện pháp
phòng chống COVID-19Ngƣời 1,915 0 1,915 61 1553 181 60 32 5 20 2.652 0
5 Tình trạng sức khỏe người cao tuổi được quản lý 0 200 - 0 200
5.1Số người cao tuổi có bệnh mãn tính được cấp
phát thuốc điều trị tạm thời (dưới 2 tháng)Ngƣời 2,076 0 2,076 52 1482 347 12 14 5 164 0
5.2Số người cao tuổi có bệnh mãn tính được cấp
phát thuốc điều trị đủ 2 thángNgƣời 379 0 379 61 0 271 9 2 0 36 0
5.3 Sức khỏe tốt Ngƣời 1,948 0 1,948 56 1624 - 46 22 0 200 0
5.4Có biểu hiện bệnh viêm đường hô hấp (ho, sốt,
đau ngực…)Ngƣời 54 0 54 52 0 0 1 1 0 0 0
5.5 Có các bệnh mãn tính kèm theo Ngƣời 125 0 125 61 0 50 1 10 3 0 0
6 Có bệnh nền khác Ngƣời 87 0 87 56 0 0 5 7 1 18 0
6Số ngƣời cao tuổi có bệnh mãn tính đƣợc cấp phát
thuốc điều trị tạm thời (dƣới 2 tháng)Ngƣời 2,156 0 2,156 52 1482 330 12 101 0 3 164 12
7Số ngƣời cao tuổi có bệnh mãn tính đƣợc cấp phát
thuốc điều trị đủ 2 thángNgƣời 379 0 379 61 0 235 9 9 0 17 36 12
THEO DÕI TÌNH HÌNH PHÒNG, CHỐNG COVID-19 TẠI CÁC BỆNH VIỆN, TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN, THÀNH PHỐ
DANH SÁCH CÁC TRƯỜNG HỢP THEO DÕI, CÁCH LY TẬP TRUNG TẠI CÁC BỆNH VIỆN, TRUNG TÂM Y TẾ HUYỆN
Ngày xét
nghiệm
Âm
tính
Dương
tính
Chờ
kết quả
Ngày xét
nghiệm
Âm
tính
Dương
tính
Chờ
kết quả
Bệnh viện Đa khoa tỉnh Kon Tum
1 Phạm Văn Dũng 1993 Nam Từ vùng có dịch về (Lào)Viêm phổi tác nhân không xác
định3/24/2020 Dức khỏe ổn định 3/30/2020 X
Bệnh viện đa khoa
khu vực Ngọc Hồi
2Trần Thị Kim Hiền
1963 NữTừ vùng dịch trong nƣớc nƣớc về
(Sài Gòn)Cúm virus không đƣợc định danh 4/1/2020
Không sốt, có tức ngực
nhẹ
Chƣa đƣợc
xét nghiệmTừ cộng đồng
3 Lê Văn Đức 1998 NamTừ vùng dịch trong nƣớc nƣớc về
(Sài Gòn)Viêm phế quản cấp 4/1/2020 Sức khỏe ổn định Từ cộng đồng
Bệnh viện ĐKKV Ngọc Hồi
1CHƢ RUM
THIỆN1996 Nam
Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về
từ ngày 20/3/2020Sốt không đặc hiệu 3/20/2020 Sức khỏe ổn định 23/3/2020 x 30/3/2020 x
Nông Nhầy II, Đăk Nông, Ngọc
Hồi
2PHAN THÀNH
PHÚ1986 Nam
Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về
từ ngày 20/3/2020
Sốt không đặc hiệu/ Viêm họng
cấp3/20/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x
Thuận Hạnh, Bình Thuận, Tây
Sơn, Bình Định
3PHẠM THỊ
NGỌC MỸ1990 Nữ
Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về
từ ngày 20/3/2020
Sốt không đặc hiệu/ Viêm họng
cấp3/20/2020 Sức khỏe ổn định 23/3/2020 x 30/3/2020 x
Thuận Hạnh, Bình Thuận, Tây
Sơn, Bình Định
4PHAN THỊ
NGỌC THỊNH2016 Nữ
Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về
từ ngày 20/3/2020
Sốt không đặc hiệu/ Viêm họng
cấp3/20/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x
Thuận Hạnh, Bình Thuận, Tây
Sơn, Bình Định
5LƢƠNG VĂN
HỰU1983 Nam
Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về
từ ngày 21/3/2020Rối loạn tiền đình/ Tăng huyết áp 3/21/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x Thôn 4, Biển Hồ, Plei Ku, Gia Lai
6THAO MINH
TUẤN2000 Nam
Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về
từ ngày 21/3/2020Viêm giác mạc mắt trái 3/21/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x Bun Ngai, Sa Loong, Ngọc Hồi
7NGUYỄN HÒA
BÌNH1962 Nam
Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về
từ ngày 21/3/2020
Trĩ ngoại huyết khối/ Tăng huyết
áp3/21/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x
Khối Võ Thuận Nghĩa, Phú Phong,
Tây Sơn, Bình Định
8 MAI ANH HAI 1980 NamĐối tƣợng nhập cảnh từ Lào về
từ ngày 22/3/2020
Viêm họng cấp/ Sốt rét do
P.vivac3/22/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x
Thôn 5, Đăk Tờ Re, Kon Rẫy, Kon
Tum
9NGUYỄN QUỐC
TUẤN1979 Nam
Đối tƣợng nhập cảnh từ Lào về
từ ngày 22/3/2020Viêm phế quản cấp 3/22/2020 Sức khỏe ổn định 23/3/2020 x 30/3/2020 x
25/51, Khu phố 3, Phƣờng Tâm
Hòa, Biên Hòa, Đồng Nai
10 SIU SUYN NIE 1989 NamĐối tƣợng nhập cảnh từ Lào về
từ ngày 23/3/2020
Suy tim/ Viêm phồi/ Sốt không
đặc hiệu3/23/2020 Sức khỏe ổn định 24/3/2020 x 30/3/2020 x
Buôn Sôamarơng, xã Ia Peng, Phú
Thiện, Gia Lai
11 VŨ ĐÌNH TIỄN 1976 NamĐối tƣợng nhập cảnh từ Lào về
từ ngày 25/3/2020
Viêm họng cấp/ Theo dõi viêm
phổi3/25/2020 Sức khỏe ổn định 3/26/2020 x
Tƣớng Loái, Yên Trị, Ý Yên, Nam
Định.
12ĐỖ VIẾT HỒNG
PHƢƠNG2000 Nam
Đối tƣợng từ Đà Nẵng về ngày
19/3/2020Viêm họng cấp 3/25/2020 Sức khỏe ổn định 3/26/2020 x
Ngọc Hiệp, Đăk Dục, Ngọc Hồi,
Kon Tum.
13 A BAN 2000 NamĐối tƣợng từThành phố Hồ Chí
Minh về ngày 19/3/2020
Viêm họng cấp/ Sốt không đặc
hiệu3/26/2020 Sức khỏe ổn định 3/26/2020 x
Bun Ngai, Sa Loong, Ngọc Hồi,
Kon Tum
14 NGUYỄN GHI 1954 NamĐối tƣợng nhập cảnh từ Lào về
từ ngày 20/3/2020
Viêm họng cấp/ Tăng huyết áp/
Suy tim3/28/2020 Sức khỏe ổn định
TDP2, TT Plei Kần, Ngọc Hồi,
Kon Tum
15NÔNG VĂN
KIÊN1990 Nam
Đối tƣợng từ Hà Nội về ngày
28/3/2020Viêm họng cấp 3/28/2020 Sức khỏe ổn định
Thôn 7, TT Plei Kần, Ngọc Hồi,
Kon Tum
16 VI THỊ ANH 1988 NữĐối tƣợng nhập cảnh từ Lào về
từ ngày 31/3/2020
Viêm phế quản/ Sốt không đặc
hiệu3/31/2020 Sức khỏe ổn định
Yên Thanh, Lục Dạ, Kon Cuông,
Nghệ An
17 ĐÌNH THỊ HẠNH 1994 NữĐối tƣợng từ Thành phố Hồ Chí
Minh về ngày 01/4/2020
Rối loạn tiền đình/ Di chứng tổn
thƣơng
ở não do tai nạn giao thông
02/4/2020
Mệt, đau đầu, chóng
mặt,
không sốt, không khó
thở
Đội 6, Cao Sơn, Sa Loong, Ngọc
Hồi, Kon Tum
18 XA VĂN THANH 1996 NamĐối tƣợng từ Thành phố Hồ Chí
Minh về ngày 01/4/2020
Tổn thƣơng rễ thần kinh gai sống
cổ/
Viêm dạ dày cấp
02/4/2020Hạn chế vận động cột
sống cổ,
không ho, không sốt
Hòa Bình, Đăk Kan, Ngọc Hồi, Kon
Tum
19XA THỊ QUYÊN
1974 NữĐối tƣợng từ Thành phố Hồ Chí
Minh về ngày 01/4/2020Viêm mũi họng cấp 02/4/2020 Sức khỏe ổn định
Hòa Bình, Đăk Kan, Ngọc Hồi, Kon
Tum
20PHAN THỊ MEN
1970 NữĐối tƣợng từ Thành phố Hồ Chí
Minh về ngày 01/4/2020Viêm mũi họng cấp 02/4/2020 Sức khỏe ổn định
Đội 6, Cao Sơn, Sa Loong, Ngọc
Hồi, Kon Tum
Trung tâm Y tế huyện Kon Plông
1 Diệp Hoàn Bảo Vi 1990 NữĐối tƣợng tiếp xúc gần với ngƣời
có yếu tố dịch tểNghi nhiễm COVID-19 30/3/2020 Sức khỏe ổn định 31/3/2020 x
2 Nguyễn Bảo Đăng 2017 Nam Nghi ngờ mắc COVID 19 Nghi ngờ mắc COVID 19 30/3/2020 Sức khỏe ổn định 31/3/2020 x
Trung tâm Y tế huyện Tu Mơ Rông
1 Y Môi 1998 NữĐối tƣợng đến từ vùng có ổ dịch
đang hoạt độngTheo dõi cách ly 30/3/2020 Sức khỏe ổn định 31/3/2020 x
2 Trần Trọng Nhân 1991 NamĐối tƣợng đến từ vùng có ổ dịch
đang hoạt độngTheo dõi cách ly 31/3/2021 Sức khỏe ổn định 01/4/2020 x
Trung tâm Y tế huyện Sa Thầy
1 A DÔH 2002 Nam Đến từ vùng có dịch trong nƣớc
(T.P Hồ Chí Minh)Viêm phổi 3/26/2020 Tốt 30/3/2020 x
Trung tâm Y tế huyện Đăk Tô
1Trầm Dƣơng
Thanh1972 Nam
Đối tƣợng đi từ Tp HCM từ ngày
24/03/2020Viêm phế quản 3/25/2020 Sức khỏe ổn định 3/26/2020 x
2 Trần Đại Dƣơng 2000 NamĐối tƣợng ở BV Bạch Mai về
ngày 22/3/20203/28/2020 Sức khỏe ổn định 3/29/2020 x
3 Trần Quốc Trung 1996 NamĐối tƣợng thực tập ở BV Bạch
Mai về ĐăkTô ngày 28/03/20203/28/2020 Sức khỏe ổn định 3/29/2020 x
Trung tâm Y tế huyện Đăk Glei
1 Nguyễn Thế Lam 1987 NamĐối tƣợng nhập cảnh từ Đài
Loan về ngày 20/3/2020Viêm họng + TD Nhiễm Corona 20/3/2020 Ổn định 22/3/2020 x
2Nguyễn Xuân
Nguyên1966 Nam
Đối tƣợng đi từ ổ dịch BV Bạch
Mai về từ ngày 16/3/2020Suy Tim 28/3/2020 Ổn định 30/32020 x
3 Nguyễn Văn Hùng 1993 NamĐối tƣợng đi từ ổ dịch BV Bạch
Mai về từ ngày 16/3/2020không 28/3/2020 Ổn định 30/3/2020 x
4 Nguyễn Văn Anh 1990 NamĐối tƣợng đi từ ổ dịch BV Bạch
Mai về từ ngày 16/3/2020không 28/3/2020 Ổn định 30/3/2020 x
5 Phan Quang Anh 1978 Nam Đối tƣợng về từ Campuchia không 26/3/2020 Ổn định 27/3/2020 x
6Nguyễn Thị Lan
Anh2002 Nữ Đối tƣợng về từ Hà Nội Không 27/3/2020 Ổn định 27/3/2020 x
7 Y Tuyết 1993 Nữ Đói tƣợng từ Lào về Việt Nam Viêm họng + TD Nhiễm Corona 30/3/2020 Ôn định
Trung tâm Y tế huyện Ngọc Hồi
1 Nguyễn Văn Minh 1984 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/1/2020 Sức khỏe ổn định
2 Dƣơng Văn Long 1991 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/1/2020 Sức khỏe ổn định
3 Xa Văn Hải 1992 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/1/2020 Sức khỏe ổn định
4 A Súc 1993 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
Tăng huyết áp độ I (150/80
mmHg)4/1/2020 Tăng huyết áp độ I
5Y Lê Thị Ngọc
Bích1999 Nữ
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/1/2020 Sức khỏe ổn định
6Nguyễn Quang
Hạnh1994 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/1/2020 Sức khỏe ổn định
7 Lƣờng Thị Ngà 1993 Nữ
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
Thai lần 1; 7 tuần tuổi 4/1/2020 Thai lần 1; 7 tuần tuổi
8 Lê Văn Thuật 1984 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/1/2020 Sức khỏe ổn định
9 Chu Văn Thái 1998 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/1/2020 Sức khỏe ổn định
10 Trần Nguyên Liệu 1984 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/1/2020 Sức khỏe ổn định
11 Hoàng Thanh Thế 2000 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/1/2020 Sức khỏe ổn định
12 Nguyễn Viết Hòa 2003 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/1/2020 Sức khỏe ổn định
13 Triệu Thanh Tú 1984 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/1/2020 Sức khỏe ổn định
14 Trần Văn Dũng 1979 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/1/2020 Sức khỏe ổn định
15 Trần Văn Phúc 2002 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/1/2020 Sức khỏe ổn định
16 Hoàng Thị Điệp 1987 Nữ
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/2/2020 Sức khỏe ổn định
17 Hoàng Văn Đức 1989 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/2/2020 Sức khỏe ổn định
18 A Dĩ 1998 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/2/2020 Sức khỏe ổn định
19 Trần Ngọc Diện 2004 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/2/2020 Sức khỏe ổn định
20Nguyễn Mạnh
Hoàng1992 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/2/2020 Sức khỏe ổn định
21 Y Hạnh 2004 Nữ
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/2/2020 Sức khỏe ổn định
22Đỗ Thị Hồng
Thắm2001 Nữ
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/2/2020 Sức khỏe ổn định
23 A Ví 1988 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/2/2020 Sức khỏe ổn định
24Nguyễn Văn
Khánh1987 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/2/2020 Sức khỏe ổn định
25 Lê Văn Phƣợng 1981 Nam
Thực hiện Công điện số 05/CĐ-
CTUBND, ngày 31/3/2020 của
Chủ tịch UBND tỉnh Kon Tum
4/2/2020 Sức khỏe ổn định
Nơi đếnTT Họ và tên Năm sinhGiới
tínhNguyên nhân cách ly, theo dõi Chẩn đoán bệnh
Ngày vào cơ
sở cách lyTình trạng sức khỏe
Xét nghiệm lần 1 với SARS-CoV-2 Xét nghiệm lần 2 với SARS-CoV-3
Ngày ra viện
TT Nội dung báo cáo Đơn vị tính Số lượng
TỔNG HỢP SỐ NGƯỜI ĐANG ĐƯỢC CÁCH LY TẠI
CÁC KHU CÁCH LY DO TỈNH QUẢN LÝ
1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 620
2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 5
3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 7
4 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0
4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 9
4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 10
4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 19
4.4 Người tàn tật Ngƣời 1
5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 481
6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 598
7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau
ngực)Ngƣời 1
8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 6
9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 59
1
1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 115
2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0
3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0
4 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0
4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 2
4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0
4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 3
4.4 Người tàn tật Ngƣời 0
5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 115
6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 110
Ngày báo cáo: 2/4/2020
Khu cách ly tập trung thứ 1: Trường THCS Nguyễn Thị Minh Khai, địa chỉ: Thôn 6, thị
trấn Plei Kần, huyện Ngọc Hồi, tỉnh Kon Tum (tên người phụ trách: Nguyễn Trọng Dũng -
điện thoại: 0975333377)
BÁO CÁO THÔNG TIN PHÒNG CHỐNG DỊCH COVID-19 THEO DÕI, CÁCH LY TẠI KHU CÁCH LY TẬP TRUNG DO TỈNH QUẢN LÝ
7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau
ngực)Ngƣời 0
8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 5
9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 0
2
Trường Cao đẳng cộng đồng cơ sở 1, địa chỉ tổ 3, phường
Ngô Mây (phụ trách Trịnh Xuân Hồng- điện thoại liên lạc
0982470395)
1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 300
2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0
3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0
4 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0
4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 5
4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 8
4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 13
4.4 Người tàn tật Ngƣời 0
5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 252
6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 300
7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau
ngực)Ngƣời 0
8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0
9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 0
3Trung tâm giáo dục, bồi dưỡng kiến thức quốc phòng, thuộc
Trung đoàn 990, Bộ chỉ huy Quân sự tỉnh
1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 28
2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0
3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0
4 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0
4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0
4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0
4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0
4.4 Người tàn tật Ngƣời 0
5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 28
6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 28
7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau
ngực)Ngƣời 0
8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0
9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 59
4KTX Trường THCS và PTTH Liên Việt, địa chỉ thành phố
Kon Tum
1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 71
2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0
3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 7
4 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0
4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 2
4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 2
4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 3
4.4 Người tàn tật Ngƣời 1
5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 64
6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 69
7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau
ngực)Ngƣời 1
8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 1
9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 0
5
1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 49
2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 5
3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0
4.0 Số người được cách ly đặc biệt Ngƣời 0
4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0
4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0
4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0
4.4 Ngƣời tàn tật Ngƣời 0
5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 0
6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 49
7 Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau ngực) Ngƣời 0
8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0
9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 0
Khu cách ly tập trung tại Cơ sở 4- Trường Cao đẳng Cộng đồng
4Khu cách ly cơ sở 1 Đồn Biên phòng 711 cũ. Thôn 1, xã Ia
Dom (Nguyễn Đình Hải; SĐT: 0327768700)
1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung Ngƣời 12
2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0
3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0
4 Số ngƣời đƣợc cách ly đặc biệt Ngƣời 0
4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0
4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0
4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0
4.4 Người tàn tật Ngƣời 0
5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 0
6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 12
7Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau
ngực)Ngƣời 0
8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0
9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 0
5 Khu cách ly tập trung Đại đội C189 – Đăk Glei
1 Tổng số ngƣời đƣợc cách ly tại các khu cách ly tập trung (Đại đội C189)Ngƣời 30
2 Số ngƣời mới đến từ vùng có dịch trong nƣớc Ngƣời 0
3 Số ngƣời mới đến qua các cửa khẩu Ngƣời 0
4.0 Số người được cách ly đặc biệt Ngƣời 0
4.1 Người trên 60 tuổi Ngƣời 0
4.2 Phụ nữ có thai Ngƣời 0
4.3 Trẻ em dưới 15 tuổi Ngƣời 0
4.4 Ngƣời tàn tật Ngƣời 0
5 Số ngƣời đƣợc thực hiện xét nghiệm xác định COVID-19 Ngƣời 22
6 Số ngƣời có tình trạng sức khỏe tốt Ngƣời 30
7 Số ngƣời có biểu hiện bệnh viêm đƣờng hô hấp (sốt, ho, đau ngực) Ngƣời 0
8 Số ngƣời đang đƣợc điều trị các bệnh nền Ngƣời 0
9 Số ngƣời đƣợc cách ly đủ thời gian quy định (về cộng đồng) Ngƣời 0
6 Huyện Sa Thầy Người 13
7 Trại giam Công an tỉnh Người 2
789 -173
TT Nội dung báo cáoĐơn vị
tính
Toàn
tỉnh
UBND
TP
Kon
Tum
UBND
huyện
Ngọc
Hồi
UBND
huyện
Đăk
Glei
UBND
huyện
Đăk Hà
UBND
huyện
Đăk Tô
UBND
huyện
Tu Mơ
Rông
UBND
huyện
Sa
Thầy
UBND
huyện
Kon
Plong
UBND
huyện
Kon
Rẫy
UBND
huyện
Ia
H'Drai
1Cách ly tại nhà đối với các trường hợp nghi
nhiễm COVID-19
Tổng số khu vực dân cƣ có đối tƣợng đƣợc cách ly Khu vực 8 0 8 0 0 0 0 0 0
Tổng số khu dân cƣ đƣợc cách ly Khu vực 0 0 0 0 0 0 0 0
Tổng số đối tƣợng đƣợc theo dõi, cách ly tại nhà Ngƣời 962 206 46 228 0 28 349 0 68 37
Tổng số đối tƣợng đƣợc theo dõi, cách ly phát sinh
trong ngàyNgƣời 98 15 13 24 0 0 17 0 20 9
Số ngƣời cao tuổi đƣợc cách ly Ngƣời 3 0 0 0 0 0 0 0 3 0
Số ngƣời cách ly tại nhà biểu hiện bệnh viêm đƣờng
hô hấpNgƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
Số ngƣời cách ly tại nhà có các bệnh nền khác Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0 0 0
2Theo dõi các cơ sở lưu trú trên địa bàn (nhà
nghỉ, khách sạn, homestay, ký túc xá…)
Tổng số cơ sở lƣu trú trên địa bàn Cơ sở 156 97 5 10 6 2 5 25 4 2
Tổng số ngƣời đến lƣu trú mới Ngƣời 3 1 0 2 0 0 0 0 0 0
TỔNG HỢP BÁO CÁO CỦA UBND CÁC HUYỆN, THÀNH PHỐ
Số ngƣời đến lƣu trú từ các vùng có dịch Ngƣời 2 1 0 1 0 0 0 0 0 0
Số ngƣời đƣợc cách ly tại các cơ sở lƣu trú Ngƣời 1 1 0 0 0 0 0 0 0 0
Tình trạng sức khỏe của ngƣời đƣợc cách ly tại cơ 0 0 0 0 0 0 0 0
Số người có sức khỏe tốt Ngƣời 1 1 0 0 0 0 0 0
Số người có biểu hiện bệnh viêm đường hô hấp Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0
Số người có các bệnh mãn tính kèm theo Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0 0
Số người có bệnh nền khác Ngƣời 0 0 0 0 0 0 0
3
Vận động tạm dừng hoạt động kinh doanh dịch
vụ không thiết yếu và cơ sở tôn giáo tín ngưỡng
để phòng chống COVID-19
1 Tổng số cơ sở tôn giáo trên địa bàn Cơ sở 241 96 70 17 5 0 46 2 4 1
2Số cơ sở tôn giáo tạm thời dừng tổ chức nghi lễ, tín
ngƣỡngCơ sở 241 96 70 17 5 0 46 2 4 1
3 Số cơ sở dịch vụ không thiết yếu trên địa bàn -
Tổng cộng Cơ sở 2,020 862 153 377 92 8 394 79 0 55
Karaoke Cơ sở 96 61 3 8 8 3 5 4 4
Quán mát xa Cơ sở 14 10 0 1 1 0 2 0 0
Quán bar, quán nhậu Cơ sở 709 112 150 297 26 5 20 62 37
Cơ sở dịch vụ không thiết yếu khác Cơ sở 1,206 679 5 71 57 0 367 13 14
4Số cơ sở dịch vụ không thiết yếu trên địa bàn
được vận động tạm dừng hoạt động -
Tổng cộng Cơ sở 1,048 153 341 82 8 319 79 11 55
Karaoke Cơ sở 40 0 3 8 8 3 5 4 5 4
Quán mát xa Cơ sở 4 0 0 1 1 0 2 0 0 0
Quán bar, quán nhậu Cơ sở 566 0 150 261 26 5 20 62 5 37
Cơ sở dịch vụ không thiết yếu khác Cơ sở 456 13 5 71 47 0 292 13 1 14
Thành
phố Kon
Tum
Huyện
Đăk Glei
Sao Mai Đèo lò xo ViolacNgọc
TemXã Hiếu
Tổng số phƣơng tiện đến tỉnh, đi qua các
chốt kiểm dịch
Phƣơng
tiện 1,499 1172 121 46 5 53 102
Tổng số phƣơng tiện đến tỉnh, đi qua các
chốt kiểm dịch đƣợc dừng, kiểm tra
Phƣơng
tiện 1,478 1172 121 46 5 32 102
Số ngƣời trên các phƣơng tiện giao thông
công cộng có điểm dừng chân tại tỉnhNgƣời 5,180 4688 187 75 5 53 172
Số ngƣời đƣợc kiểm tra nhanh tình trạng sức
khỏeNgƣời 5,175 4688 187 75 53 172
Kết quả kiểm tra -
Sức khỏe tốt (không có biểu hiện viêm đường
hô hấpNgƣời 5,182 4688 187 75 7 53 172
Có biểu hiện bệnh viêm đường hô hấp (sốt,
ho, đau ngực…)Ngƣời - 0 0 0 0 0 0
Đi từ vùng có dịch Ngƣời 53 43 8 0 0 2 0
Số người được đưa đến khu cách ly Ngƣời 53 43 8 0 0 2 0
Tổng số phƣơng tiện đến tỉnh, đi qua các
chốt kiểm dịch đƣợc tiến hành phun hóa chất
khử khuẩn
Phƣơng
tiện 34 0 1 0 0 32 1
TỔNG HỢP BÁO CÁO CÁC CHỐT KIỂM DỊCH
4
Kiểm soát các tuyến đường vào tỉnh (dành
cho UBND các huyện Đăk Glei, Kon
Plong, Ia H'Drai, thành phố Kon Tum)
Đơn vị
tính
Tổng
cộng
Huyện Kon PlongHuyện
Ia H'Drai
Nam NữNgày lấy
mẫu
Ngày nhận
kết quảKết quả
1 Lê Thị Hoàng Hà 1996 17 Đào Duy Từ - Trƣờng Chinh - Kon Tum 29/3/2020 30/3/2020 31/3/2020 Âm tính
2 Nguyễn Văn Đỉnh 1991 Đƣờng số 8 - Măng Đen - Kon Plong - Kon Tum 28/3/2020 30/3/2020 31/3/2020 Âm tính
4 Trần Quốc Trung 1996 K8-TT Đăk Tô 29/3/2020 29/3/2020 30/3/2020 Âm tính
5 Trần Đại Dƣơng 2000 Thôn 5- Tân Cảnh- Đăk Tô 29/3/2020 29/3/2021 30/3/2020
6 Nguyên Văn Hùng 1993 Mƣờng Hoong- Ngọc Linh- Đăkglei 29/3/2020 30/3/2020 31/3/2020 Âm tính
7 Nguyên Văn Anh 1989 Mƣờng Hoong- Ngọc Linh- Đăkglei 29/3/2020 30/3/2020 31/3/2020 Âm tính
8 Nguyễn Xuân Nguyên 1966 Mƣờng Hoong- Ngọc Linh- Đăkglei 29/3/2020 30/3/2020 31/3/2020 Âm tính
9 Nguyễn Đình Kiên 1987 Đăk Sú- Ngọc Hồi 30/3/2020 31/3/2020
10 Bùi Thị Huế 1983 Đăk Kan - Ngọc Hồi 31/3/2020
11 Đặng Thị Hồng Nhung 1997 Pleikan - Ngoc Hồi 31/3/2020
Tổng cộng: 11 ca (có KQ XN lần 1 là 07/11; đều âm tính)
DANH SÁCH LẤY MẪU - KẾT QUẢ XÉT NGHIỆM SARS-COV-2
STT Họ và tên
Năm sinh
Địa chỉ Ngày cách ly
Lấy mẫy lần 1