20
PHỤ LỤC TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ GIÁM ĐỊNH KỸ THUẬT HÌNH SỰ (Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BCA ngày tháng năm 2017) 1. Trang thiết bị, phương tiện phục vụ giám định dấu vết đường vân Số TT Tên phương tiện, thiết bị Đơn vị tính Số lượng 1 Tủ xông keo loại lớn Chiếc 1 2 Thiết bị xông keo chân không Bộ 1 3 Vali khám nghiệm đường vân Chiếc 3 4 Bộ xử lý Iốt + benzoflavon Bộ 1 5 Thiết bị xông keo di động Bộ 1 6 Polilight Bộ 1 7 Máy ảnh kỹ thuật số độ phân giải trên 10 Megapixel Chiếc 1 8 Kính lúp cầm tay Chiếc 5 9 Bộ in phóng ảnh nhiệt, in khổ A4 Bộ 1 10 Bộ LED đa phổ Bộ 1 11 Kính lúp đếm vân Chiếc 5 12 Kính lúp để bàn Chiếc 5 13 Chân máy ảnh các cỡ Bộ 1 14 Poliview (thu, xử lý dấu vết đường vân) Bộ 1 15 Tủ xông cho Ninhydrin, DFO Bộ 1 16 Tủ hút khí độc Bộ 1 17 Cân điện tử Bộ 1 18 Tủ xông Iốt Bộ 1 19 Thiết bị phát hiện, thu dấu vết đường vân (dùng tia cực tím) Bộ 1 20 Bàn chụp dấu vết Bộ 1 21 Thẻ nhớ, USB, Ổ cứng để lưu trữ dữ liệu Cái 1

PHỤ LỤC 1datafile.chinhphu.vn/files/DuthaoVBPL/2017/10/Phuluc.doc · Web viewBộ 1 13 Máy đo khí độc các loại (máy đo 1 loại khí) Bộ 1 14 Test thử nhanh vi

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

PHỤ LỤC TRANG THIẾT BỊ, PHƯƠNG TIỆN PHỤC VỤ

GIÁM ĐỊNH KỸ THUẬT HÌNH SỰ (Ban hành kèm theo Thông tư số /2017/TT-BCA

ngày tháng năm 2017)

1. Trang thiết bị, phương tiện phục vụ giám định dấu vết đường vân

Số TT Tên phương tiện, thiết bị Đơn vị tính Số lượng1 Tủ xông keo loại lớn Chiếc 12 Thiết bị xông keo chân không Bộ 13 Vali khám nghiệm đường vân Chiếc 34 Bộ xử lý Iốt + benzoflavon Bộ 15 Thiết bị xông keo di động Bộ 16 Polilight Bộ 1

7 Máy ảnh kỹ thuật số độ phân giải trên 10 Megapixel Chiếc 1

8 Kính lúp cầm tay Chiếc 59 Bộ in phóng ảnh nhiệt, in khổ A4 Bộ 110 Bộ LED đa phổ Bộ 111 Kính lúp đếm vân Chiếc 512 Kính lúp để bàn Chiếc 513 Chân máy ảnh các cỡ Bộ 114 Poliview (thu, xử lý dấu vết đường vân) Bộ 115 Tủ xông cho Ninhydrin, DFO Bộ 116 Tủ hút khí độc Bộ 117 Cân điện tử Bộ 118 Tủ xông Iốt Bộ 1

19 Thiết bị phát hiện, thu dấu vết đường vân (dùng tia cực tím) Bộ 1

20 Bàn chụp dấu vết Bộ 121 Thẻ nhớ, USB, Ổ cứng để lưu trữ dữ liệu Cái 122 Bộ phát hiện dấu vết đường vân Bộ 123 Bút chấm đặc điểm Chiếc 524 Thước tỉ lệ Cuộn 125 Giấy để can thu dấu vết Tờ 100

26 Thiết bị an toàn: áo bảo hộ, mặt lạ chống độc, mũ bảo hộ Bộ 2

2. Trang thiết bị, phương tiện phục vụ giám định dấu vết cơ học và súng đạn

Số TT Tên phương tiện, thiết bị Đơn vị tính Số lượng1 Kính hiển vi so sánh kết nối Camera Chiếc 12 Kính hiển vi soi nổi thường Chiếc 23 Kính hiển vi soi nổi (kết nối máy tính) Bộ 14 Kính hiển vi đo góc Chiếc 1

5 Máy ảnh kỹ thuật số độ phân giải trên 10 Megapixel Chiếc 1

6 Bộ dụng cụ cơ khí Chiếc 17 Cưa sắt chiếc 38 Khoan điện chiếc 19 Máy cắt kim loại cầm tay chiếc 110 Kính lúp cầm tay Chiếc 3

11 Thiết bị chụp trải dấu vết đầu đạn (Xây dựng cơ sở dữ liệu) Bộ 1

12 Bộ LED đa phổ Bộ 113 Thiết bị quét dấu vết cơ học bị xóa Bộ 114 Máy mài và đánh bóng kim loại Chiếc 115 Ê-tô cơ khí Chiếc 116 Máy tháo lắp lốp bánh xe Bộ 117 Thước pan-me Chiếc 218 Tủ sấy Chiếc 1

19 Nhà (hoặc giếng, hoặc thùng) bắn thực nghiệm Bộ 1

3. Trang thiết bị, phương tiện phục vụ giám định tài liệu

Số TT Tên phương tiện, thiết bị Đơn vị tính Số lượng1 Máy giám định tài liệu Chiếc 1

2 Kính hiển vi soi nổi điện tử Chiếc 1

3 Kính hiển vi vạn năng (UCM) Chiếc 1

4 Kính hiển vi soi nổi kèm camera kỹ thuật số Chiếc 1

5 Kính hiển vi soi nổi Chiếc 1

6 Máy ảnh kỹ thuật số Chiếc 1

7 Bàn chụp ảnh Chiếc 1

8Máy tính cấu hình cao phục vụ sao lưu, xử lý ảnh Bộ 1

9 Card xử lý hình ảnh Chiếc 1

10Bảng vẽ Wacom (A3) kết nối máy tính vẽ nhân dạng Chiếc 1

11Phần mềm bản quyền nâng cao chất lượng chụp ảnh trên phim, làm nét ảnh, lọc nhiễu phim

Bộ 1

12 Máy Photocopy Chiếc 1

13 Máy scanner khổ A3 Chiếc 1

14 Máy in laser màu Chiếc 1

15 Máy in phun màu Chiếc 1

16 Đèn đa phổ Chiếc 1

17 Máy ép màng mỏng (nhiệt) Chiếc 1

18 Máy hút bụi Chiếc 1

19 Máy hút ẩm Chiếc 1Phương tiện ảnh pháp lý

1 Máy ảnh kỹ thuật số độ phân giải trên 10 Megapixel Chiếc 1

2 Bàn chụp Chiếc 13 Chân máy ảnh các cỡ Chiếc 14 Camera kỹ thuật số Chiếc 15 Nguồn sáng cho chụp ảnh Bộ 16 Hệ thống ghi hình camera Bộ 17 Phần mềm năng cao chất lượng ảnh Bộ 18 Máy chủ lưu dữ liệu ảnh Bộ 2

4. Trang thiết bị, phương tiện phục vụ giám định cháy nổ

Số TT Tên phương tiện, thiết bị Đơn vị tính Số lượng1 Máy sắc ký khí với bộ bơm không Bộ 12 Máy phân tích thuốc nổ để bàn Bộ 13 Máy phát hiện thuốc nổ cầm tay Chiếc 14 Đèn tử ngoại Chiếc 15 Máy soi tia X Chiếc 16 Tủ sấy Chiếc 17 Kính hiển vi soi nổi Chiếc 1

8 Máy ảnh kỹ thuật số độ phân giải trên 10 Megapixel Chiếc 1

9 Camera kỹ thuật số Chiếc 110 Tủ hút khí độc Chiếc 111 Tủ lạnh thường Chiếc 112 Tivi loại từ 32 inch trở lên + đầu đĩa Bộ 113 Máy đo nồng độ khí đa năng Bộ 114 Bàn thí nghiệm, giá đựng hóa chất Bộ 115 Hóa chất các loại phục vụ thí nghiệm Bộ 116 Máy cất nước Chiếc 117 Thước đo các loại Bộ 118 Kính bảo vệ mắt trong thí nghiệm Chiếc 1019 Đồng hồ đo điện vạn năng Bộ 120 Thước pan me điện tử Chiếc 121 Cưa sắt Chiếc 122 Hộp dụng cụ lấy mẫu Bộ 123 Dao kéo loại to Bộ 124 Cân loại 50 kg Chiếc 125 Cân loại 5 kg Chiếc 126 Cân điện tử Chiếc 127 Máy hút ẩm Chiếc 128 Máy mài Chiếc 129 Máy đo pH Chiếc 130 La bàn điện tử Chiếc 131 Thiết bị định vị GPS Bộ 132 Máy quang phổ hồng ngoại Bộ 133 Mũ bảo hộ Chiếc 1034 Ủng Đôi 1035 Thước kẹp điện tử Chiếc 136 Túi đựng mẫu vật Cái 1000

5. Trang thiết bị, phương tiện phục vụ giám định kỹ thuật

Số TT Tên phương tiện, thiết bị Đơn vị tính Số lượng

1 Thiết bị phân tích điện tích hợp và giải mã hộp đen ôtô loại 12V và loại 24V Bộ 1

2 Máy ảnh kỹ thuật số độ phân giải trên 10 Megapixel Chiếc 2

3 Camera kỹ thuật số Chiếc 14 Máy cắt kim loại cầm tay Chiếc 15 Máy mài đánh bóng kim loại Chiếc 16 Máy mài cầm tay Chiếc 17 Đồng hồ đo điện trở nối đất Chiếc 18 Đồng hồ đo điện vạn năng Chiếc 19 Bút thử điện Chiếc 510 Ủng cách điện Đôi 511 Mũ bảo hộ lao động Chiếc 512 Máy nén khí áp suất tối thiểu 8kg/cm2 Bộ 113 Thiết bị đo gia tốc chuyển động thẳng Bộ 1

14 Đồng hồ đo áp suất khí nén + các đầu nối khác nhau Bộ 1

15 Kính hiển vi kim tương Chiếc 116 Kính hiển vi soi nổi Chiếc 117 Mỏ hàn điện Chiếc 118 Ampe kìm Chiếc 119 ống nhòm 2 mắt có đo khoảng cách Chiếc 120 Bộ dụng cụ sửa chữa đa năng Bộ 121 Bộ nguồn điện 1 chiều 4V-6V Bộ 322 Thiết bị đo khoảng cách bằng Laser Bộ 123 Thước đo khoảng cách các loại Cái 2

24 Thước kẹp có độ chính xác 0,005, khoảng đo 300mm Cái 2

25 Thước pamme Cái 1

26 Thiết bị định vị GPS (sử dụng giám định tốc độ phương tiện cơ giới) Bộ 1

27 La bàn điện tử Chiếc 128 Cưa sắt Chiếc 1

6. Trang thiết bị, phương tiện phục vụ giám định âm thanh

Số TT Tên phương tiện, thiết bị Đơn vị tính Số lượng

1 Thiết bị phân tích phổ âm thanh Bộ 12 Thiết bị lọc nhiễu âm thanh Chiếc 13 Âm ly + loa Chiếc 14 Tai nghe chuyên dụng Chiếc 15 Micro chuyên dụng Chiếc 16 Máy tính xử lí tín hiệu âm thanh Chiếc 1

7 Các thiết bị, phần mềm để đọc, trích xuất, chuyển đổi dữ liệu âm thanh Bộ 1

7. Trang thiết bị, phương tiện phục vụ giám định dấu vết sinh học và ADN

Số TT Tên phương tiện, thiết bị Đơn vị tính Số lượng

I Phương tiện phục vụ giám định dấu vết sinh học truyền thống

1 Kính hiển vi quang học có độ phóng đại 1.000x gắn máy ảnh kỹ thuật số, máy tính Bộ 1

2 Kính hiển vi vi quang học có độ phóng đại 1.000x Chiếc 1

3 Kính hiển vi soi nổi gắn máy ảnh kỹ thuật số, camera, máy tính Bộ 1

4 Kính hiển vi soi nổi thường Chiếc 2

5 Kính hiển vi quang học có hệ thống phân cực đi kèm có độ phóng đại 1.000x Chiếc 1

6 Máy cất nước 2 lần Chiếc 17 Tủ ấm Chiếc 18 Tủ sấy Chiếc 19 Tủ hút khí độc Chiếc 110 Tủ lạnh thường Chiếc 211 Máy li tâm 6000 vòng/phút Chiếc 112 Cân kỹ thuật 10-2 Chiếc 113 Bàn thí nghiệm trung tâm Bộ 114 Lò vi sóng Chiếc 115 Tủ đựng mẫu vật Chiếc 316 Bộ tiểu phẫu Chiếc 1017 Phụ kiện chuẩn bị mẫu Bộ 20

18 Đèn chiếu đa năng polilight Chiếc 3

19 Va li khám nghiệm hiện trường dấu vết sinh vật Chiếc 2

20 Tủ sấy mẫu Chiếc 1II Phương tiện phục vụ giám định ADN1 Hệ thống giải trình tự ADN tự động Bộ 12 Hệ thống nhân gen tự động PCR Bộ 2

3 Hệ thống Real-time PCR định lượng vết ADN với Kit Quantifiler Bộ 1

4 Máy tính quản lý dữ liệu Chiếc 25 Máy ly tâm đĩa Chiếc 16 Máy ly tâm 14.000 vòng/phút Chiếc 17 Máy li tâm lạnh Chiếc 18 Máy nghiền xương dùng Nitơ lỏng Chiếc 19 Lưu điện UPS 3000VA Chiếc 310 Tủ hấp khuẩn Chiếc 1

11 Máy đo pH Chiếc 112 Cân phân tích 10-4 gram Chiếc 113 Máy votex ủ nhiệt Chiếc 214 Máy votex thường Chiếc 215 Blok nhiệt Chiếc 216 Máy khuấy từ Chiếc 117 Máy hút ẩm Chiếc 518 Bộ micropipet Bộ 519 Máy tách chiết dấu vết ADN Chiếc 120 Tủ an toàn sinh học Chiếc 221 Tủ hút khí độc Chiếc 222 Máy cất nước 2 lần Chiếc 123 Máy lọc nước siêu sạch Chiếc 12 Tủ lạnh sâu -800C Chiếc 24 Tủ lạnh sâu -200C Chiếc 22 Tủ lạnh thường Chiếc 55 Đèn khử trùng Chiếc 526 Máy hút bụi Chiếc 227 Kính bảo vệ mắt khỏi tia cực tím Chiếc 1028 Dụng cụ thủy tinh Bộ 1029 Ống Fancon 15 và 50 ml Thùng 530 Đầu côn 10 µl Thùng 531 Đầu côn 200 µl Thùng 532 Đầu côn 100 µl Thùng 533 Ống Efendorf 1.5ml Thùng 5

8. Trang thiết bị, phương tiện phục vụ giám định hóa

Số TT Tên phương tiện, thiết bị Đơn vị tính Số lượng

I Nhóm thiết bị phụ trợ 1 Cân kỹ thuật loại >6.000g/0,01g Chiếc 12 Cân phân tích loại >100g/0,1mg Chiếc 13 Bộ micropipet (gồm 5 cái) Bộ 2

4 Bộ hút dung môi dispenser, bộ trợ pipet (Pipet Helper)

Bộ 2

5 Máy lắc vòng (tròn) Chiếc 16 Máy lắc vortex Chiếc 17 Bản nóng (hot plate) Chiếc 18 Máy đồng hóa mẫu (disperser) Chiếc 19 Bể ổn nhiệt (Heating Baths) Chiếc 110 Máy xay mẫu (blender) Chiếc 111 Máy đo pH để bàn Chiếc 112 Máy nghiền dao (knife mill) Chiếc 113 Máy li tâm để bàn 4000 vòng/phút Chiếc 114 Máy li tâm tốc độ cao >10.000 vòng/phút Chiếc 115 Tủ sấy Chiếc 116 Tủ mát Chiếc 117 Tủ lạnh trữ mẫu Chiếc 218 Tủ đựng hóa chất Chiếc 219 Tủ âm sâu (-20oC) Chiếc 220 Lò nung Chiếc 121 Tủ hút sử dụng quạt hút ngoài Chiếc 122 Máy cất nước hai lần Chiếc 1

23 Máy lọc nước siêu sạch (dùng cho HPLC, ICP/MS, AAS,..)

Chiếc 1

24 Bơm chân không Bộ 225 Bộ cất quay chân không và phụ kiện Chiếc 126 Bếp đun bình cầu Chiếc 1

27 Bộ lọc mẫu, dung môi bẳng chân không (solvent filtration system)

Chiếc 1

28 Máy hút ẩm PTN Chiếc 229 Bộ lưu điện các loại công suất khác nhau (UPS) Chiếc 230 Máy đo nhiệt độ, độ ẩm môi trường Chiếc 231 Đèn hồng ngoại Chiếc 232 Đèn tử ngoại 254 và 365nm Chiếc 2

33 Buồng soi tử ngoại để bàn Chiếc 134 Kính hiển vi soi nổi có gắn camera và máy tính Bộ 135 Kính hiển vi soi nổi (không có camera) Chiếc 1

36 Lò phá mẫu vi sóng dùng cho AAS, ICP (Microwave digestion) Bộ 1

37 Bộ chiết pha rắn 24 vị trí (SPE manifold) Bộ 138 Cột chiết pha rắn SPE các loại Hộp 1

39 Hệ thống thiết bị, dụng cụ, vật tư chuẩn bị mẫu LLE, SPE, SPME, QuEChERS,..

Bộ 1

40 Thiết bị bay hơi dung môi tự động thổi khí trơ (Evaporator System)

Bộ 1

41 Bàn thí nghiệm Bộ 542 Lô dụng cụ thủy tinh Bộ 143 Lô dụng cụ tiêu hao Bộ 144 Lô hóa chất, dung môi, chất chuẩn Bộ 145 Vali khám nghiệm hiện trường Bộ 246 Thước kẹp điện tử (caliper) Chiếc 247 Máy đo khoảng cách điện tử Chiếc 248 Mặt nạ phòng độc các loại Drager Chiếc 249 Quần áo chống hóa chất kín khí Dräger Chiếc 250 Máy ảnh kỹ thuật số DSRL và ống kính Chiếc 151 Máy quay phim kỹ thuật số Chiếc 152 Bộ dụng cụ lấy mẫu khí Bộ 153 Bộ dụng cụ lấy mẫu nước Bộ 154 Bể siêu âm gia nhiệt (Ultrasonic cleaner) Chiếc 155 Tủ chống ẩm cho dụng cụ quang học Chiếc 256 Bộ quả cân chuẩn Chiếc 157 Bộ chuẩn các nguyên tố kim loại Chiếc 158 Bình khí Nitơ, Argon, Heli Chiếc 1

II Nhóm thiết bị quang phổ, sắc ký, khối phổ, kính hiển vi

1 Máy quang phổ tử ngoại - khả kiến (UV-VIS) Chiếc 1

2 Quang phổ hồng ngoại (FT-IR) và phụ kiện ATR, phản xạ, truyền qua.

Bộ 1

3 Máy huỳnh quang tia X chuyên dụng giám định vàng và kim loại quý

Bộ 1

4 Máy quang phổ hấp thụ nguyên tử (AAS) hoặc Máy quang phổ phát xạ nguyên tử plasma (ICP/OES) hoặc Thiết bị Plasma cảm ứng ghép

Bộ 1

khối phổ (ICP/MS)

5 Máy sắc ký khí ghép nối đầu dò FID (HS-GC/FID)

Bộ 1

6 Máy sắc ký khí khối phổ (GC/MS) Bộ 17 Máy sắc ký lỏng đầu dò DAD (HPLC/DAD) Bộ 1

8 Máy sắc ký lỏng khối phổ bẫy ion (HPLC/ iontrap MS)

Bộ 1

9 Máy sắc ký lỏng khối phổ loại 3 tứ cực (HPLC/MS/MS)

Bộ 1

10Kính hiển vi điện tử quét loại để bàn (Table -top SEM) hoặc Kính hiển vi điện tử quét (E-SEM/EDS)

Bộ 1

11

Hệ thống Sắc ký lớp mỏng hiệu năng cao (HPTLC) bao gồm: bản mỏng, máy chấm bản mỏng, máy triển khai sắc ký, máy đọc bản mỏng./ hoặc Hệ thống Sắc ký lớp mỏng gồm: bản mỏng, bình triển khai sắc ký, bình phun thuốc thử.

Bộ 1

III Nhóm thiết bị phân tích môi trường   11 Máy đo độ phóng xạ cầm tay Chiếc 1

2 Máy quang phổ UV-VIS (Hach) kèm theo test thử anion và cation kim 3loại.

Bộ 1

4 Bộ phân tích COD (gồm: máy phá mẫu, máy đo COD và hóa chất)

Bộ 1

5 Bộ phân tích BOD (gồm: tủ ấm-lạnh BOD, máy đo BOD và hóa chất)

Bộ 1

6 Máy đo độ Ôxy hoà tan trong nước (DO) Chiếc 17 Máy đo độ đục cầm tay, để bàn (Turbidity) Chiếc 18 Máy đo độ pH cầm tay, để bàn Chiếc 19 Máy đo chất lượng nước đa chỉ tiêu (12 chỉ tiêu) Chiếc 1

10Máy đo các loại khí CO2, NO2, CO, CxHy, SO2, AsH3 CO CO2 H2 HCl HCN NH3 NO2 O2 PH3 SiH4 SO2..

Chiếc 1

11 Máy đo nồng độ các loại khí độc, khí cháy (CO2, CO, H2, CxHy, SO2,… )

Bộ 1

12 Bộ test thử khí độc các loại gồm: ống thử các loại khí độc, bơm hút,..

Bộ 1

13 Máy đo khí độc các loại (máy đo 1 loại khí) Bộ 114 Test thử nhanh vi khuẩn Bộ 115 Test thử nhanh chất độc, hóa chất cấm Bộ 1

III Phương tiện giám định chất ma túy

1Sắc ký khí khối phổ tứ cực gắn bộ bơm mẫu đa năng CTC (Gas Chromatography – Mass Spectroscopy)

Bộ 1

2Sắc kí khí khối phổ thời gian bay (Gas Chromatography – Mass Spectroscopy – Time of Flight)

Bộ 1

3Sắc kí khí hai lần khối phổ (Gas Chromatography – Mass Spectroscopy- Mass Spectroscopy)

Bộ 1

4 Sắc kí khí ghép nối hồng ngoại (Gas Chromatography – Infrared) Bộ 1

5 Máy đo đồng vị phóng xạ bền Bộ 1

6Sắc kí lỏng cao áp kết nối khối phổ (High Perrormance Liquid Chromatography - Mass Spectroscopy)

Bộ 1

7Thiết bị khối phổ Plasma cảm ứng ghép nối khối phổ (Inductively Copled Plasma – Mass Spectroscopy)

Bộ 1

8Sắc kí lỏng cao áp kết nối hai lần khối phổ (High Perrormance Liquid Chromatography - Mass Spectroscopy- Mass Spectroscopy)

Bộ 1

9 Thiết bị hồng ngoại phản xạ đo mẫu đa năng (Reflex Infrared) Bộ 1

10 Thiết bị phân tích nhiệt quét vi sai bù năng lượng (Differential Scanning Calorimety) Bộ 1

11 Sắc ký khí đầu dò FID (Gas Chromatography - Hydrogen Flame Ionzation Detetor) Bộ 1

12 May quang phổ tử ngoại khả kiến (UV-VIS) Bộ 1

13 Máy phát hiện nhanh ma túy (Raman hoặc hồng ngoại gần) Chiếc 1

14 Kính hiển vi gắn máy tính Bộ 115 Kính lúp Chiếc 116 Máy nhiễu xạ tia X Bộ 1

17 Máy ảnh kỹ thuật số độ phân giải trên 10 Megapixel Chiếc 1

18 Máy in màu Chiếc 119 Máy scan Chiếc 120 Camera kỹ thuật số Chiếc 1

21 Phần mềm quản lí cơ sở dữ liệu ma túy, tiền chất Bộ 1

22 Phần mềm quản lí kết nối thiết bị Bộ 123 Máy đo phản xạ màu Chiếc 124 Bộ thiết bị đo khí môi trường Bộ 1

25 Máy cất nước hai lần Chiếc 126 Máy Deion Chiếc 127 Máy cất quay chân không Chiếc 128 Máy ly tâm thường Chiếc 129 Máy ly tâm trên 10.000 vòng/phút Chiếc 130 Máy siêu âm hoà tan mẫu Chiếc 131 Máy chiết lỏng - lỏng tự động Chiếc 132 Bộ chiết pha rắn Bộ 133 Cột chiết pha rắn Cột 134 Cân phân tích 10-4 gram Chiếc 135 Cân phân tích 10-5 gram Chiếc 136 Cân kỹ thuật điện tử loại tới 5 kg Chiếc 137 Bộ thổi khô và dẫn xuất mẫu Bộ 138 Tủ sấy Chiếc 139 Tủ lạnh thường Chiếc 140 Tủ lạnh sâu – 200C Chiếc 141 Máy nghiền mẫu Chiếc 142 Tủ bảo quản mẫu, vật chứng và niêm phong Chiếc 143 Thước kẹp điện tử Chiếc 144 Dispensor các loại Bộ 545 Bộ dụng cụ thủy tinh Bộ 146 Tủ hút khí độc Chiếc 147 Nồi cách thủy loại nhỏ Chiếc 148 Bộ bảo hộ Bộ 1

9. Trang thiết bị phục vụ giám định kỹ thuật số và điện tử

Số TT Tên phương tiện, thiết bị Đơn vị tính Số lượng

1 Hệ thống khai thác phục hồi, phân tích dữ liệu điện tử trong các thiết bị nhớ điện tử Bộ 1

2 Hệ thống khai thác, phục hồi, phân tích dữ liệu trong các thiết bị di dộng Bộ 1

3 Hệ thống khai thác sim điện thoại Bộ 1

4 Thiết bị cùng phần mềm chặn bắt và phân tích gói tin trên mạng Internet Bộ 1

5 Thiết bị đọc thông tin thẻ giao dịch ngân hàng Bộ 1

6 Thiết bị đa năng phối ghếp và đọc dữ liệu trên điện thoại di động thủ công Bộ 1

7 Thiết bị phân tích virus máy tính (Thiết bị+phần mềm) Bộ 1

8 Thiết bị đo lường điện tử Bộ 1

9 Bộ công cụ phục vụ tháo lắp các thiết bị điện tử Bộ 1

10 Bộ nguồn 1 chiều 024 V Bộ 1

11 Các phần mềm phục hồi dữ liệu cho máy tính và điện thoại Bộ 1

12 Máy tính phục vụ phân tích dữ liệu điện tử Bộ 113 Máy chủ lưu trữ dữ liệu sau khi phân tích Bộ 114 Ổ cứng backup dữ liệu Cái 115 Điện thoại làm mẫu so sánh Cái 1

16 Phòng sạch chân không để tháo lắp các thiết bị kỹ thuật cao Cái 1