Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
PHỤ LỤC ITHÔNG BÁO NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO PHÁP LUẬT THỰC HIỆN CÔNG BỐ
THÔNG TIN(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9
năm 2015 của Chính phủ)
CÔNG TY TNHH MTVNÔNG NGHIỆP BẠCH
LONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
MST: 0600000742 Bạch Long, ngày 5 tháng 3 năm 2018
Kính gửi: - UBND tỉnh Nam Định
- Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Tên giao dịch của doanh nghiệp: Công ty TNHH MTV Nông Nghiệp Bạch Long
Mã số doanh nghiệp: 0600000742
Địa chỉ liên lạc: Bạch Long, Giao Thủy , Nam Định
Điện thoại: 03503893737 . Email:[email protected] .
Sau đây chứng nhận: Ông Mai Cao Cường
Điện thoại liên hệ: 0913345295 . Email : [email protected]
Chức vụ tại doanh nghiệp: Chủ tịch công ty
Là người đại diện theo pháp luật của Công ty TNHH MTV Nông Nghiệp Bạch
Long được giao thực hiện công bố thông tin của Công ty TNHH MTV Nông
Nghiệp Bạch Long.
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)
Chủ tịch Công ty
Mai Cao Cường
PHỤ LỤC IIIKẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN 05 NĂM
CỦA DOANH NGHIỆP (Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9
năm 2015 của Chính phủ)
CÔNG TY TNHH MTVNÔNG NGHIỆP BẠCH
LONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
MST: 0600000742 Bạch Long, ngày 5 tháng 3 năm 2018
(Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 05 năm của doanh nghiệp được Cơ quan đại diện chủ sở hữu phê duyệt tại văn bản số704/T.Tg.ngày28
tháng 4 năm 2016)I. TỔNG QUAN VỀ DOANH NGHIỆP1. Những sự kiện quan trọng- Ngày 23/06/2010 chuyển đổi nông trường Bạch Long thành Công ty TNHH MTV Nông Nghiệp Bạch Long theo nghị định 25/2010/NĐ-CP ngày 19/03/2010 của Chính phủ .- Vốn điều lệ: 5.859.931.000 VNĐ2. Quá trình phát triển
Công ty TNHH MTV Nông Nghiệp Bạch Long được chuyển đổi từ Nông trường Bạch Long ngày 23/06/2010. Nông trường Bạch Long là doanh nghiệp Nhà nước được Thủ Tướng chính phủ ký quyết định 568/QĐ-TTg ngày 07/12/1978.Thực hiện Nghị định 388/HĐBT của Hội đồng bộ trưởng về sắp xếp doanh nghiệp nhà nước được UBND tỉnh Nam Hà ký quyết định số 102/QĐ-UBND ngày 20/01/1993 thành lập lại doanh nghiệp nhà nước Nông trường Bạch Long hạch toán kinh doanh độc lập.- Chức năng, nhiệm vụ của doanh nghiệp: Khai thác vùng khai hoang lấn biển- Mục tiêu kinh doanh
Bảo toàn vốn Nhà nước. Sản xuất phát triển kinh doanh có lãi, đảm bảo đời sống cán bộ công nhân ,viên chức ,nhân dân trong địa bàn. Đóng đầy đủ thuế và các chế độ cho người lao động, thực hiện công tác an ninh quốc phòng vùng ven biển- Ngành, nghề kinh doanh chính: + Trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy hải sản.+ Sản xuất kinh doanh, giống cây, giống con, thức ăn chăn nuôi, vật tư nông nghiệp, dịch vụ thuốc bảo vệ thực vật, thuốc thú y.+ Chế biến tiêu thụ sản phẩm nông nghiệp3. Định hướng phát triển- Các mục tiêu chủ yếu của doanh nghiệp
Đưa ngành nuôi trồng thủy sản thành ngành sản xuất chính, nuôi trồng thủy ản theo công nghệ cao, đảm bảo sản phẩm sạch. Là trung tâm chuyển giao và hướng dẫn kỹ thuật cho nhân dân xung quanh vùng.- Tóm tắt những nội dung chính về chiến lược phát triển trung và dài hạn
Xây dựng phương án chuyển đổi công ty TNHH MTV thành công ty CP, nhà nước không nắm cổ phần chi phối. Kêu gọi nhà đầu tư chiến lược đầu tư vốn và xây dựng cơ sở SX giống , thức ăn, chế biến sản phẩm.II. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN DOANH NGHIỆP GIAI ĐOẠN NĂM 2015-20201. Mục tiêu tổng quát
Xây dựng phương án chuyển đổi công ty TNHH MTV thành công ty CP, nhà nước không nắm cổ phần chi phối. Đưa ngành nuôi trồng thủy sản thành ngành sản xuất chính, nuôi trồng thủy ản theo công nghệ cao, đảm bảo sản phẩm sạch. Là trung tâm chuyển giao và hướng dẫn kỹ thuật cho nhân dân xung quanh vùng.
Bảo toàn vốn Nhà nước. Sản xuất phát triển kinh doanh có lãi, đảm bảo đời sống cán bộ công nhân ,viên chức ,nhân dân trong địa bàn. Đóng đầy đủ thuế và các chế độ cho người lao động, thực hiện công tác an ninh quốc phòng vùng ven biển.
Kêu gọi nhà đầu tư chiến lược đầu tư vốn và xây dựng cơ sở SX giống , thức ăn, chế biến sản phẩm. 2. Mục tiêu cụ thểDoanh nghiệp xác định một số chỉ tiêu về sản phẩm, tăng trưởng bình quân, doanh thu, lợi nhuận, nộp ngân sách, lao động, tiền lương, thị trường, xuất khẩu...- Kế hoạch chỉ tiêu sản lượng chính : 1.800 tấn (cá, tôm, lúa)- Kế hoạch và kết quả sản xuất kinh doanh cả năm : + Doanh thu : 4.650.000.000 VNĐ+ Lợi nhuận : 61.877.000 VNĐ+ Nộp ngân sách : 27.000.000 VNĐ+ Lao động : 67 người+ Tiền lương bình quân : 4,0 triệu đồng / tháng+ Thu nhập bình quân : 4 triệu đồng/ tháng3. Kế hoạch triển khaiDoanh nghiệp xác định kế hoạch sản xuất kinh doanh và kế hoạch đầu tư phát triển...
Tập trung chuyển đổi toàn bộ đất nông nghiệp vào ngành nuôi trồng thủy sản theo công nghệ cao. Phấn đấu trong năm 1 ha đất canh tác đạt từ 650-800 triệu đồng / ha, thu nhập người lao động sau khi trừ chi phí đạt từ 300-500 triệu đồng / ha.
Công ty đầu tư cơ sỏ hạ tầng, đường giao thông, công trình thủy lợi, hướng dẫn chuyển giao kỹ thuật, dịch vụ giống thức ăn , tiêu thụ sản phẩm. Người nhận khoán đầu tư vào cơ sở ao nuôi, giống thức ăn và trực tiếp nuôi trồng thủy sản theo hướng dẫn kỹ thuật của Công ty.4. Các giải pháp thực hiệnDoanh nghiệp xác định một số giải pháp thực hiện chủ yếu về tài chính, sản xuất kinh doanh, nhân lực...
Giao khoán đất theo Nghị định 135/NĐ-CP cho người nhận khoán nuôi trồng thủy sản có cam kết trách nhiệm của Bên A và Bên B đầu tư vào sản xuất.
Kêu gọi nhà đầu tư chiến lược và bỏ vốn và xây dựng cơ sở SX giống ,thức ăn, và chế biến sản phẩm.
Xây dựng thương hiệu sản phẩm thủy sản sạch Nông trường Bạch Long để tiêu thụ tại các siêu thị lớn, và xuất khẩu.
CÔNG TY TNHH MTV NÔNG NGHIỆP BẠCH LONG
PHỤ LỤC IVKẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 2017 (Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9
năm 2015 của Chính phủ)
CÔNG TY TNHH MTVNÔNG NGHIỆP BẠCH
LONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
MST: 0600000742 Bạch Long, ngày 5 tháng3 năm 2018
(Kế hoạch sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển năm... đã được Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty phê duyệt tại Văn bản số... ngày...tháng ...
năm)I. TÌNH HÌNH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM TRƯỚCThực hiện các chỉ tiêu kế hoạch năm trước: Sản phẩm sản xuất chủ yếu, doanh thu, lợi nhuận trước thuế, nộp ngân sách, thực hiện sản phẩm công ích, kim ngạch xuất khẩu...- Sản phẩm sản xuất chủ yếu : Thủy sản, lúa, cói- Doanh thu : 4.644.585.800 VNĐ- Lợi nhuận trước thuế: 61.590.000 VNĐ- Nộp ngân sách : 27.410.000 VNĐII. KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN NĂM 20171. Kế hoạch sản xuất kinh doanh - Kế hoạch chỉ tiêu sản lượng chính : 1.800 tấn ( cá, tôm , lúa)- Kế hoạch và kết quả sản xuất kinh doanh cả năm : + Doanh thu : 4.650.000.000 VNĐ+ Lợi nhuận : 50.000.000 VNĐ+ Nộp ngân sách : 27.000.000 VNĐ- Kế hoạch phát triển thị trường và sản phẩm : Ổn định thị trường truyền thống2. Kế hoạch đầu tư phát triển- Kế hoạch đầu tư các dự án cả năm- Kết quả đầu tư cả năm (dự kiến).III. CÁC GIẢI PHÁP THỰC HIỆN Các giải pháp thực hiện1. Giải pháp về tài chính.
Giao khoán đất theo Nghị định 135/NĐ-CP cho người nhận khoán nuôi trồng thủy sản có cam kết trách nhiệm của Bên A và Bên B đầu tư vào sản xuất.
Kêu gọi nhà đầu tư chiến lược và bỏ vốn và xây dựng cơ sở SX giống ,thức ăn, và chế biến sản phẩm.2. Giải pháp về sản xuất.
Xây dựng quy hoạch và chuyển đổi toàn bộ diện tích đất nông nghiệp sang nuôi trồng thủy sản theo công nghệ cao.
Liên kết với cơ sở sản xuất giống thức ăn, cơ sở chế biến đảm bảo uy tín và chất lượng sản phẩm để cung cấp tiêu thụ sản phẩm cho người nhận khoán.3. Giải pháp về marketing.
Xây dựng thương hiệu sản phẩm thủy sản sạch Nông trường Bạch Long để tiêu thụ tại các siêu thị lớn, và xuất khẩu4. Giải pháp về nguồn nhân lực.
Tạo điều kiện và kêu gọi nhân dân xung quanh vùng là người trực tiếp sản xuất nông nghiệp có vốn có kỹ thuật vào nhận khoán đất nuôi trồng thủy sản theo Nghị định 135/NĐ-CP. 5. Giải pháp về công nghệ - kỹ thuật.
Liên kết với trường trung cấp kỹ thuật nông nghiệp Nam Định mở lớp trung cấp nghề nuôi trồng thủy sản , tập huấn chuyển giao kỹ thuật cho các hộ nhận khoán trong công ty và nhân dân xung quanh vùng. 6. Giải pháp về quản lý và điều hành.
Công ty tập trung vào hướng dẫn và chuyển giao kỹ thuật, điều hành thủy lợi bảo vệ an toàn sản phẩm. Dịch vụ giống thức ăn và giới thiệu tiêu thụ sản phẩm.7. Giải pháp khác.
BIỂU CÁC CHỈ TIÊU SẢN XUẤT KINH DOANH VÀ ĐẦU TƯ PHÁT
TRIỂN NĂM 2017TT Các chỉ tiêu ĐVT Kế hoạch1 Các chỉ tiêu sản lượng chủ yếu Tấn 1800
- Sản lượng 1
- Sản lượng 2
……………
2 Chỉ tiêu sản phẩm, dịch vụ công ích (nếu có)
3 Doanh thu Tỷ đồng 4,650
4 Lợi nhuận trước thuế Tỷ đồng 0,05
5 Nộp ngân sách Tỷ đồng 0,027
6 Tổng vốn đầu tư Tỷ đồng
7 Kim ngạch xuất khẩu (nếu có) 1.000 USD
8 Các chỉ tiêu khác
* Đối với tập đoàn kinh tế, tổng công ty và nhóm công ty mẹ - công ty con là báo cáo hợp nhất.
CÔNG TY TNHH MTV NÔNG NGHIỆP BẠCH LONG
PHỤ LỤC V
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH HẰNG NĂM VÀ 03 NĂM GẦN NHẤT
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
CÔNG TY TNHH MTVNÔNG NGHIỆP BẠCH
LONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
MST: 0600000742 Bạch Long, ngày 5 tháng 3 năm 2018
Năm báo cáo năm 20171. Tình hình sản xuất kinh doanh và đầu tư phát triển 03 năm trướca) Thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch 03 năm trước:
TT Các chỉ tiêu ĐVT Năm 2014
Năm 2015
Năm 2016
1 Sản phẩm sản xuất chủ yếu Tấn 1.750 1.770 1.770
2 Doanh thu Tỷ 4,510 4,646 4,645
3 Lợi nhuận trước thuế Tỷ 0,045 0,049 0,061
4 Nộp ngân sách Tỷ 0,018 0,027 0,028
b) Tiến độ thực hiện các dự án trọng điểm trong các lĩnh vực sản xuất kinh doanh trong 03 năm trước: Báo cáo về tình hình đầu tư thực hiện các dự án trọng điểm của doanh nghiệp.c) Những thay đổi chủ yếu trong 03 năm (những khoản đầu tư lớn, thay đổi chiến lược kinh doanh, sản phẩm và thị trường mới,...).d) Thuận lợi, khó khăn chủ yếu, các yếu tố ảnh hưởng tới tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.- Thuận lợi:
Công ty đã đầu tư cơ sở hạ tầng, giao thông , thủy lợi, điện phù hợp với ngành nuôi trồng thủy sản.
Người nhận khoán đã được tập huấn và nắm được kỹ thuật nuôi trồng thủy sản theo công nghệ cao.- Khó khăn : Thời tiết biến đổi thất thường ảnh hưởng tới quá tình sản xuất nuôi trồng thủy sản. Diện tích trồng lúa 13.64 ha (10% diện tích đất nông nghiệp) liền với vùng nuôi trồng thủy sản còn ảnh hưởng lẫn nhau do chưa có quyết định quy hoạch chuyển đổi diện tích lúa sang nuôi trồng thủy hải sản.
Thị trường tiêu thụ sản phẩm không ổn định do chưa có cơ sở chế biến.
đ) Triển vọng và kế hoạch trong tương lai (thị trường dự tính, mục tiêu,...)Xây dựng quy hoạch và chuyển đổi toàn bộ diện tích đất nông nghiệp
sang nuôi trồng thủy sản theo công nghệ cao.Xây dựng thương hiệu sản phẩm thủy sản sạch Nông trường Bạch Long
để tiêu thụ tại các siêu thị lớn, và xuất khẩu.Kêu gọi nhà đầu tư chiến lược và bỏ vốn và xây dựng cơ sở SX
giống ,thức ăn, và chế biến sản phẩm.Tạo điều kiện và kêu gọi nhân dân xung quanh vùng là người trực tiếp sản
xuất nông nghiệp có vốn có kỹ thuật vào nhận khoán đất nuôi trồng thủy sản theo Nghị định 135/NĐ-CP.
Liên kết với trường cao đẳng nuôi trồng thủy sản Bắc Ninh mở lớp trung cấp nghề nuôi trồng thủy sản , tập huấn chuyển giao kỹ thuật nuôi trồng thủy sản theo công nghệ cao sản phẩm sạch cho các hộ nhận khoán và nhân dân xung quanh vùng.
BIỂU SỐ 1MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA
DOANH NGHIỆP
TT
Chỉ tiêu ĐVT Thực hiện năm 2014
Thực hiện năm 2015
Thực hiện năm 2016
Ước thực hiện
năm báo cáo năm
20171 Sản phẩm chủ yếu sản
xuấtTấn 1.750 1.770 1.770 1.780
a)
b)
2 Tổng doanh thu Tỷ đồng 4,510 4,646 4,645 4,650
3 Lợi nhuận trước thuế Tỷ đồng 0,045 0,049 0,061 0,061
4 Nộp ngân sách Tỷ đồng 0,018 0,027 0,028 0,050
5 Kim ngạch xuất khẩu (nếu có)
1000 USD
6 Sản phẩm dịch vụ công ích (nếu có)
7 Kế hoạch đầu tư phát triển
Tỷ đồng
a) - Nguồn ngân sách “
b) - Vốn vay “
c) - Vốn khác “
8 Tổng lao động Người 78 70 70 67
9 Tổng quỹ lương Tỷ đồng 3,165 3,058 3,184 3,258
a) - Quỹ lương quản lý Tỷ đồng 0,221 0,224 0,232 0,306
b) - Quỹ lương lao động Tỷ đồng 2,944 2,834 2,952 2,952
* Đối với tập đoàn kinh tế, tổng công ty và nhóm công ty mẹ - công ty con là báo cáo hợp nhất.2. Tình hình đầu tư tại các công ty con- Danh sách các công ty mà doanh nghiệp nắm trên 50% vốn điều lệ.- Tình hình đầu tư của doanh nghiệp vào các công ty này.- Tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty
CÔNG TY TNHH MTV NÔNG NGHIỆP BẠCH LONG
PHỤ LỤC VIICÔNG TY TNHH MTV
NÔNG NGHIỆP BẠCH LONG CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
MST: 0600000742 Bạch Long, ngày 5 tháng 3 năm 2018TÌNH HÌNH THỰC HIỆN SẮP XẾP, ĐỔI MỚI DOANH NGHIỆP NĂM 2017
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
TT Tên doanh nghiệp Giữ nguyên
Thoái vốnTiến độ thực hiện đến năm báo cáo Tỷ lệ
Nhà nước
dự kiến nắm
giữ sau sắp xếp, thoái vốn
Kế hoạch năm tiếp theo
Ghi chú
CPH Các hình thức khác
Hoàn thành trong năm báo cáo
Chưa hoàn thành
Thành lập Ban Chỉ đạo
Đang xác
định giá trị
DN
Quyết định
công bố giá trị
DN
Quyết định phê
duyệt phương án
Đã IPO
Đại hội đồng cổ đông lần
1
Tên hình thức
Đã có quyết
định phê duyệt
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12) (13) (14) (15)
II CÁC CÔNG TY TNHH MTV DO NN LÀM CHỦ SỞ HỮU
Công ty TNHH MTV Nông Nghiệp Bạch Long X Thực hiện CP hóa
vào năm 2018
CÔNG TY TNHH MTV NÔNG NGHIỆP BẠCH LONG
Giải thích:(1) Tên Công ty: Tên gọi của doanh nghiệp theo giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. Từ (2) đến (10) và (12): Đề nghị tích dấu nhân (x) không viết hoa vào các ô tương ứng.(11) Ghi rõ hình thức sắp xếp:- Chuyển thành công ty TNHH hai thành viên trở lên - Giao ;- Giải thể; - Bán;- Phá sản; - Chuyển cơ quan quản lý;- Sáp nhập; - Các hình thức khác (nếu có)- Hợp nhất;(13) Tỷ lệ Nhà nước dự kiến nắm giữ sau sắp xếp, thoái vốn: Đề nghị ghi nêu rõ tỷ lệ cụ thể về mức cổ phần, vốn góp của Nhà nước sau khi thực hiện các biện pháp sắp xếp. Trong trường hợp chưa dự kiến được tỷ lệ cụ thể, đề nghị ghi: Nắm giữ trên 50% vốn điều lệ hoặc dưới 50% vốn điều lệ...(14) Ghi rõ hình thức sắp xếp dự kiến:- Giữ nguyên công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên; - Hợp nhất;- Cổ phần hóa từ 50% vốn điều lệ trở lên; - Giao- Cổ phần hóa dưới 50% vốn điều lệ; - Bán- Chuyển thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên;
- Chuyển cơ quan quản lý;
- Giải thể; - Thoái vốn;- Phá sản; - Các hình thức khác (ghi cụ thể).- Sáp nhập;
PHỤ LỤC VIIIBÁO CÁO THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC CỦA DOANH
NGHIỆP NĂM 2017(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9
năm 2015 của Chính phủ)
CÔNG TY TNHH MTVNÔNG NGHIỆP BẠCH
LONG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
MST: 0600000742 Bạch Long, ngày 5 tháng 3 năm 2018
(Báo cáo đã được Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty phê duyệt tại Văn bản số... ngày... tháng ... năm…..)
I. THỰC TRẠNG QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP1. Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty (đối với doanh nghiệp không có Hội đồng thành viên)Thành viên và cơ cấu Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty và các cán bộ chủ chốt: Danh sách thành viên (thành viên độc lập, thành viên điều hành, thành viên chuyên trách, thành viên không chuyên trách, chức danh tại công ty khác do doanh nghiệp nắm giữ); nhân thân, trình độ chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp, các vị trí quản lý đã nắm giữ, công việc quản lý được giao.2. Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên 1.1 Trần Trung Sinh - Kiểm soát viên sở tài chính1.2 Đặng Ngọc Quang - Kiểm soát viên sở nông nghiệp1.3 Nguyễn Duy Khanh - Kiểm soát viên công ty3. Thù lao và lợi ích của Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, thành viên Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởngLương, thưởng, thù lao, các khoản lợi ích và tổng chi phí (nếu có) cho từng thành viên Hội đồng thành viên hoặc Chủ tịch công ty, thành viên Ban kiểm soát hoặc Kiểm soát viên, Tổng giám đốc hoặc Giám đốc, Phó tổng giám đốc hoặc Phó giám đốc, Kế toán trưởng.4. Các chính sách bảo đảm trách nhiệm của đội ngũ quản lý- Liệt kê các nguyên tắc về đạo đức của doanh nghiệp (nếu có).- Liệt kê các chính sách khác của doanh nghiệp để bảo đảm đạo đức và trách nhiệm của đội ngũ quản lý (nếu có).5. Về quản lý rủi roHướng dẫn về quản trị rủi ro của doanh nghiệp (mô tả tóm tắt nếu có).
BIỂU SỐ 1THÔNG TIN VỀ TÌNH HÌNH QUẢN TRỊ VÀ CƠ CẤU TỔ CHỨC DOANH NGHIỆP
TT Ho và tên Năm sinh
Chức danhPhân loại
thành viên
Trình độ chuyên môn
Kinh nghiệm nghề nghiệp
Các vị trí quản lý đã nắm giữ
Công việc quản lý
được giaoChức danh tại doanh nghiệp
Chức danh tại công ty khác
(nếu có)
I. HĐTV hoặc Chủ tịch công ty
Mai Cao Cường 1959 Chủ tịch Công ty Đại học Giám đốc, Phó giám đốc
Đại diện chủ sở hữu
II. TGĐ hoặc GĐ Đỗ Văn Tư 1964 Giám đốc công ty Đại học Phó giám đốc
Giám đốc điều hành
IV. Kế toán trưởng
Nguyễn Hải Nam 1963 Kế toán trưởng Đại học Kế toán trưởng
Quản lý tài chính
CÔNG TY TNHH MTV NÔNG NGHIỆP BẠCH LONG
II. CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU NHÀ NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP
BIỂU SỐ 2CÁC QUYẾT ĐỊNH CỦA CƠ QUAN ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU NHÀ
NƯỚC ĐỐI VỚI DOANH NGHIỆP(Tóm tắt các quyết định quan trọng, có tác động đến hoạt động sản xuất kinh
doanh và đầu tư của doanh nghiệp)
TT Số văn bản Ngày Nội dung (nêu tóm tắt nội dung chính của
văn bản)1 Số 1216/QĐ-UBND 23/06/2010 Quyết định chuyển đổi
nông trường thành công ty TNNH MTV
2 Số 1843/ QĐ-UBND 13/09/2010 Quyết định phê duyệt điều lệ công ty
3 Số 1433/QĐ- UBND 15/07/2010 Quyết định bổ nhiệm chủ tịch công ty đại diện chủ sở nhà nước
CÔNG TY TNHH MTV NÔNG NGHIỆP BẠCH LONG
PHỤ LỤC IX BÁO CÁO TÀI CHÍNH CỦA DOANH NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9 năm 2015 của Chính phủ)
TÊN DOANH NGHIỆPMST-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
Số: ….., ngày …. tháng … năm …
BIỂU SỐ 1 BÁO CÁO TÀI CHÍNH 06 THÁNG
Tên Doanh nghiệp:(Kỳ báo cáo)
- Bảng cân đối kế toán giữa niên độ: Mẫu số B 01a-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh giữa niên độ: Mẫu số B 02a-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ: Mẫu số B 03a-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc: Mẫu số B 09a-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
BIỂU SỐ 2 BÁO CÁO TÀI CHÍNH NĂM
Tên Doanh nghiệp: (Năm báo cáo)
Bảng cân đối kế toán - Mẫu số B01-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
Báo cáo kết quả kinh doanh - Mẫu số B02-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ - Mẫu số B03-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
Bản thuyết minh báo cáo tài chính - Mẫu số B09-DN ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
Ý kiến kiểm toán
CÔNG TY TNHH MTV NÔNG NGHIỆP BẠCH LONG Mẫu số B 01 - DN
Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTCNgày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN Năm 2017 tại ngày 31 tháng 12 năm 2017
Đơn vị tính: Đồng
Chỉ tiêu Mã số
Thuyết minh Số cuối năm Số đầu năm
(1) (2) (3) (4) (5)
A. Tài sản ngắn hạn 100 845,272,394 809,721,530
I. Tiền và các khoản tương đương tiền 110 288,036,394 320,520,530 1. Tiền 111 V.01 255,997,826 317,588,626 2. Các khoản tương đương tiền 112 32,038,568 2,931,904 II. Đầu tư tài chính ngắn hạn 120 220,000,000 1. Chứng khoán kinh doanh 121 2. Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (*) 122 3. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 123 220,000,000 III. Các khoản phải thu ngắn hạn 130 337,236,000 489,201,000 1. Phải thu ngắn hạn của khách hàng 131 337,236,000 489,201,000 2. Trả trước cho người bán ngắn hạn 132 3. Phải thu nội bộ ngắn hạn 133 4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 134 5. Phải thu về cho vay ngắn hạn 135 6. Phải thu ngắn hạn khác 136 7. Dự phòng các khoản phải thu ngắn hạn khó đòi (*) 137 8. Tài sản thiếu chờ xử lý 139 IV. Hàng tồn kho 140 1. Hàng tồn kho 141 2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*) 149 V. Tài sản ngắn hạn khác 150 1. Chi phi trả trước ngắn hạn 151 2. Thuế giá trị gia tăng được khấu trừ 152 3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà nước 153 4. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 154 5. Tài sản ngắn hạn khác 155 B. Tài sản dài hạn 200 11,015,358,140 11,025,192,140
I. Các khoản phải thu dài hạn 210 1. Phải thu dài hạn của khách hàng 211 2. Trả trước cho người bán dài hạn 212 3. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc 213 4. Phải thu nội bộ dài hạn 214 5. Phải thu về cho vay dài hạn 215 6. Phải thu dài hạn khác 216 7. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*) 219 II. Tài sản cố định 220 11,015,358,140 11,025,192,140 1. Tài sản cố định hữu hình 221 11,015,358,140 11,025,192,140 - Nguyên giá 222 11,736,816,169 11,736,816,169 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 223 (721,458,029) (711,624,029)
2. Tài sản cố định thuê tài chính 224 - Nguyên giá 225 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 226 3. Tài sản cố định vô hình 227 - Nguyên giá 228 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 229 III. Bất động sản đầu tư 230 - Nguyên giá 231 - Giá trị hao mòn lũy kế (*) 232 IV. Tài sản dở dang dài hạn 240 1. Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang dài hạn 241 2. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang 242 V. Đầu tư tài chính dài hạn 250 1. Đầu tư vào công ty con 251 2. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết 252 3. Đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 253 4. Dự phòng đầu tư tài chính dài hạn (*) 254 5. Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 255 VI. Tài sản dài hạn khác 260 1. Chi phí trả trước dài hạn 261 2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại 262 3. Thiết bị, vật tư, phụ tùng thay thế dài hạn 263 4. Tài sản dài hạn khác 268
Tổng cộng tài sản (270 = 100 + 200) 270 11,860,630,534 11,834,913,670
C. Nợ Phải trả 300 842,008,228 834,998,416
I. Nợ ngắn hạn 310 842,008,228 834,998,416 1. Phải trả người bán ngắn hạn 311 770,506,000 770,506,000 2. Người mua trả tiền trước ngắn hạn 312 3. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước 313 1,375,513 4,668,051 4. Phải trả người lao động 314 5. Chi phí phải trả ngắn hạn 315 6. Phải trả nội bộ ngắn hạn 316 7. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng xây dựng 317 8. Doanh thu chưa thực hiện ngắn hạn 318 9. Phải trả ngắn hạn khác 319 20,202,015 39,294,665 10. Vay và nợ thuê tài chính ngắn hạn 320 11. Dự phòng phải trả ngắn hạn 321 12. Quỹ khen thưởng, phúc lợi 322 49,924,700 20,529,700 13. Quỹ bình ổn giá 323 14. Giao dịch mua bán lại trái phiếu Chính phủ 324 II. Nợ dài hạn 330 1. Phải trả người bán dài hạn 331 2. Người mua trả tiền trước dài hạn 332 3. Chi phí phải trả dài hạn 333 4. Phải trả nội bộ về vốn kinh doanh 334 5. Phải trả nội bộ dài hạn 335 6. Doanh thu chưa thực hiện dài hạn 336 7. Phải trả dài hạn khác 337
8. Vay và nợ thuê tài chính dài hạn 338 9. Trái phiếu chuyển đổi 339 10. Cổ phiếu ưu đãi 340 11. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả 341 12. Dự phòng phải trả dài hạn 342 13. Quỹ phát triển khoa học, công nghệ 343 D. Vốn chủ sở hữu 400 11,018,622,306 10,999,915,254
I. Vốn chủ sở hữu 410 11,018,622,306 10,999,915,254 1. Vốn góp của chủ sở hữu 411 10,887,703,763 10,887,703,763 - Cổ phiếu phổ thông có quyền biểu quyết 411a - Cổ phiếu ưu đãi 411b 2. Thặng dư vốn cổ phần 412 3. Quyền chọn chuyển đổi trái phiếu 413 4. Vốn khác của chủ sở hữu 414 5. Cổ phiếu quỹ (*) 415 6. Chênh lệch đánh giá lại tài sản 416 7. Chênh lệch tỷ giá hối đoái 417 8. Quỹ đầu tư phát triển 418 81,416,491 62,939,288 9. Quỹ hỗ trợ sắp xếp doanh nghiệp 419 10. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu 420 11. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối 421 49,502,052 49,272,203 - LNST chưa phân phối lũy kế đến cuối kỳ trước 421a - LNST chưa phân phối kỳ này 421b 49,502,052 49,272,203 12. Nguồn vốn đầu tư XDCB 422 II. Nguồn kinh phí và quỹ khác 430 1. Nguồn kinh phí 431 2. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ 432 Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400) 440 11,860,630,534 11,834,913,670
Ngày 20 tháng 1 năm 2018.
Người lập biểuKế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Thị Hồng Thắm Nguyễn Hải Nam Đỗ Văn Tư
CÔNG TY TNHH MTV NÔNG NGHIỆP BẠCH LONG Mẫu số B 02 - DNBan hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
Năm 2017
Chỉ tiêuMã
số
Thuyết minh Năm nay Năm trước
(1) (2) (3) (4) (5)
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ 01 4,649,791,000 4,644,585,800
2. Các khoản giảm trừ doanh thu 02
3. Doanh thu thuần về bán hàng và cung cấp dịch vụ (10= 01-02) 10 4,649,791,000 4,644,585,800
4. Giá vốn hàng bán 11 3,789,371,170 3,931,977,198
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp dịch vụ (20=10 - 11) 20 860,419,830 712,608,602
6. Doanh thu hoạt động tài chính 21 198,700 2,864,800
7. Chi phí tài chính 22
- Trong đó: Chi phí lãi vay 23
8. Chi phí bán hàng 25
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp 26 798,740,965 653,883,148
10 Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh {30 = 20 + (21 - 22) - (25 + 26)} 30 61,877,565 61,590,254
11. Thu nhập khác ( Ứng doanh thu 6 tháng cuối năm ) 31
12. Chi phí khác 32
13. Lợi nhuận khác (40 = 31 - 32) 40
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50 = 30 + 40) 50 61,877,565 61,590,254
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành 51 12,375,513 12,318,051
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại 52
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp (60=50 – 51 - 52) 60 49,502,052 49,272,203
18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*) 70
19. Lãi suy giảm trên cổ phiếu (*) 71
Ngày 20 tháng 01 năm 2018Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Thị Hồng Thắm Nguyễn Hải Nam Đỗ Văn Tư
CÔNG TY TNHH MTV NÔNG NGHIỆP BẠCH LONG Mẫu số B 03 - DN
Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC
Ngày 22/12/2014 của Bộ Tài chính
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Theo phương pháp trực tiếp)
Năm 2017
Chỉ tiêu Mã số
Thuyết minh Năm nay Năm trước
(1) (2) (3) (4) (5)
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Tiền thu từ bán hàng, cung cấp dịch vụ và doanh thu khác 1 4,649,791,000 4,644,585,800
2. Tiền chi trả cho người cung cấp hàng hóa và dịch vụ 2 (397,443,000) (509,801,860)
3. Tiền chi trả cho người lao động 3 (3,248,528,400) (3,210,908,100)
4. Tiền lãi vay đã trả 4
5. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp 5 (36,136,982) (12,150,000)
6. Tiền thu khác từ hoạt động kinh doanh 6 160,865,000 212,979,420
7. Tiền chi khác cho hoạt động kinh doanh 7 (1,093,195,454) (1,059,161,931)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh 20 35,352,164 65,543,329
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
1.Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 21
2.Tiền thu từ thanh lý, nhượng bán TSCĐ và các tài sản dài hạn khác 22
3.Tiền chi cho vay, mua các công cụ nợ của đơn vị khác 23 (842,687,000) (610,171,800)
4.Tiền thu hồi cho vay, bán lại các công cụ nợ của đơn vị khác 24 774,652,000 467,030,000
5.Tiền chi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 25
6.Tiền thu hồi đầu tư góp vốn vào đơn vị khác 26
7.Tiền thu lãi cho vay, cổ tức và lợi nhuận được chia 27 198,700 2,864,800
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư 30 (67,836,300) (140,277,000)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính
1. Tiền thu từ phát hành cổ phiếu, nhận vốn góp của chủ sở hữu 31
2. Tiền trả lại vốn góp cho các CSH, mua lại cổ phiếu của DN đã phát hành 32
3. Tiền thu từ đi vay 33
4. Tiền trả nợ gốc vay 34
5. Tiền trả nợ gốc thuê tài chính 35
6. Cổ tức, lợi nhuận đã trả cho chủ sở hữu 36
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính 40 - -
Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ (50 = 20+30+40) 50 (32,484,136) (74,733,671)
Tiền và tương đương tiền đầu kỳ 60 320,520,530 395,254,201
Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ 61
Tiền và tương đương tiền cuối kỳ (70 = 50+60+61) 70 288,036,394 320,520,530
Ngày 20 tháng 01 năm 2018
Người lập biểu Kế toán trưởng Giám đốc
Nguyễn Thị Hồng Thắm Nguyễn Hải Nam Đỗ Văn Tư
PHỤ LỤC XBÁO CÁO CHẾ ĐỘ, TIỀN LƯƠNG, TIỀN THƯỞNG CỦA DOANH NGHIỆP(Ban hành kèm theo Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 9
năm 2015 của Chính phủ)
CÔNG TY TNHH MTV CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
NÔNG NGHIỆP BẠCH LONG
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---------------
MST: 0600000742 Bạch Long, ngày 5 tháng 3 năm 2018
1. Chính sách tiền lương, tiền thưởng của doanh nghiệp
Thực hiện chính sách tiền lương theo Nghị định 49,50,51 của chính phủ.
a) Nguyên tắc xác định trả lương, thưởng, thù lao của doanh nghiệp
- Nguyên tắc xác định trả lương, thưởng đối với người lao động : Trả lương theo
sản phẩm
- Nguyên tắc xác định trả lương, thưởng, thù lao đối với người quản lý doanh
nghiệp: Theo kết quả SXKD
b) Quỹ tiền lương kế hoạch
- Quỹ tiền lương kế hoạch của lao động: 2,952 tỷ
- Quỹ tiền lương kế hoạch của người quản lý doanh nghiệp: 0,306 tỷ
c) Chính sách phân phối tiền lương, tiền thưởng, thù lao của doanh nghiệp
- Chính sách phân phối tiền lương, tiền thưởng đối với người lao động: Theo
kết quả sản xuất của người lao động.
- Chính sách phân phối tiền lương, tiền thưởng, thù lao đối với người quản lý
doanh nghiệp: Theo kết quả sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp
2. Báo cáo quỹ tiền lương, thù lao, tiền thưởng của doanh nghiệp
BIỂU BÁO CÁO QUỸ TIỀN LƯƠNG, THÙ LAO, TIỀN THƯỞNG CỦA DOANH NGHIỆP NĂM 2017
TT Chỉ tiêu Đơn vị tính
Năm trước liền kề năm báo cáo
năm 2016
Năm báo cáo
2017Kế
hoạchThực hiện
Kế hoạch
(1) (2) (3) (4) (5) (6)
I HẠNG CÔNG TY ĐƯỢC XẾP
Hạng 3 Hạng 3 Hạng 3
II TIỀN LƯƠNG CỦA LAO ĐỘNG
1 Lao động Người 70 70 70
2 Mức tiền lương bình quân 1.000 đ/tháng
3.374 3.374 4.0
3 Quỹ tiền lương Triệu đồng 2.834 2.834 2.952
4 Quỹ tiền thưởng, phúc lợi phân phối trực tiếp cho người lao động
Triệu đồng 21 21 21
5 Thu nhập bình quân 1.000 đ/tháng
3.374 3.374 4.0
III TIỀN LƯƠNG CỦA NGƯỜI QUẢN LÝ DOANH NGHIỆP
1 Số người quản lý doanh nghiệp Người 3 3 3
2 Mức lương cơ bản bình quân Triệu đồng/tháng 1.190 1.190 1.255
3 Quỹ tiền lương Triệu đồng 223.6 223.6 306
4 Mức tiền lương bình quân Triệu đồng/tháng
6.46 6.46 8.5
5 Qũy tiền thưởng Triệu đồng 0.9 0.9 0.9
6 Tiền thưởng, thu nhập Triệu đồng
7 Mức thu nhập bình quân của viên chức quản lý
Triệu đồng/tháng
6.46 6.46 8.5
- Nhận xét, đánh giá về quỹ tiền lương, tiền thưởng;- Đề xuất, kiến nghị về chính sách tiền lương, tiền thưởng.
CÔNG TY TNHH MTV NÔNG NGHIỆP BẠCH LONG