Upload
lamtu
View
234
Download
13
Embed Size (px)
Citation preview
BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM
–––––––––––––––––––––––––––––––
ĐỊNH MỨC NGHIÊN CỨU LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT
VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT
HÀ NỘI - 2011
i
Mục lục
Trang
PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN MỘT
SỐ CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY THỰC PHẨM
1
1.1 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển lúa thuần 1
1.2 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển lúa lai 6
1.3 Định mức chi phí cho phân tích mẫu lúa gạo 11
1.4 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây ngô 16
1.5 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây khoai lang 24
1.6 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây khoai tây 28
1.7 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây dong riềng 32
1.8 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây khoai sọ 36
1.9 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây sắn 40
1.10 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây đậu đỗ 44
1.11 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển nấm ăn và nấm dược liệu 54
PHẦN II: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY
RAU, HOA VÀ CÂY ĂN QUẢ
66
2.1 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây rau 66
2.2 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây hoa 100
2.3 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây ăn quả 121
PHẦN III: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN
MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP
149
3.1 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây chè, cà phê, dâu tằm, cao su 149
3.2 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây ca cao, điều, bơ, mít, dừa, 156
3.3 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây thuốc lá, mía 161
3.4 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây hồ tiêu 165
3.5 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển con tằm 169
3.6 Định mức chi phí cho nghiên cứu và kiểm nghiệm chất lượng tơ 174
ii
PHẦN IV: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO BẢO TỒN, LƯU GIỮ NGUỒN GEN 177
4.1 Định mức chi phí cho lưu giữ nguồn gen trong kho lạnh 177
4.2 Định mức chi phí cho lưu giữ nguồn gen ngoài đồng ruộng 178
PHẦN V: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH MẪU 184
5.1 Định mức chi phí cho phân tích phân bón 184
5.2 Định mức chi phí cho phân tích chất lượng đất 192
5.3 Định mức chi phí cho phân tích tính chất đất 194
5.4 Định mức chi phí cho phân tích chất lượng nước 209
5.5 Định mức chi phí cho phân tích nông sản 221
PHẦN VI: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU BẢO VỆ THỰC VẬT 231
6.1 Định mức chi phí cho thí nghiệm trong phòng: Phân lập và định loại VSV 231
6.2 Định mức chi phí cho thí nghiệm đánh giá hiệu lực của vi sinh vật trong điều kiện cách ly (nhà kính, nhà lưới, ...)
236
6.3 Định mức chi phí cho thử nghiệm đánh giá đồng ruộng 244
PHẦN VII: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH DI TRUYỀN 248
7.1 Định mức chi phí cho thu thập vật liệu cho phân tích di truyền 248
7.2 Định mức chi phí cho tách chiết ADN 248
7.3 Định mức chi phí cho tách chiết ARN tổng số/tinh sạch mARN/tổng hợp cDNA 249
7.4 Định mức chi phí cho phân tích PCR 251
7.5 Định mức chi phí cho chuyển gen thực vật 253
7.6 Định mức chi phí cho phân lập, tách chiết gen 262
7.7 Định mức chi phí cho lập bản đồ phân tử gen kháng 269
7.8 Định mức chi phí cho kỹ thuật nuôi cấy invitro 272
PHẦN PHỤ LỤC 276
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
1
PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂY LƯƠNG THỰC VÀ THỰC PHẨM
I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG LÚA THUẦN 1.1. Nhóm 1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng Bao gồm:
- Đánh giá nguồn gen lúa - Đánh giá, chọn lọc vườn dòng từ F1, M1 đến dòng thuần - Thí nghiệm chọn dòng biến dị từ nguồn nhập nội và các nguồn khác… - Duy trì giống gốc, phục tráng giống bản địa, giống cũ
1.1.1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng lúa thuần Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông công 600
Làm đất (thủ công) công 50
Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ công 40
Thuê nhổ mạ, cấy công 120
Thuê làm cỏ, bón phân công 40
Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột công 60
Thu mẫu, làm mẫu công 100
Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch công 180
Công dẫn nước công 10
2 Lao động kỹ thuật công 500
Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 70
Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu... công 350
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 80
3 Thuê khác
Bảo vệ thí nghiệm công 30
Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Phân, thuốc sâu bệnh
Giống kg 80
Đạm kg 250
Lân kg 500
Kali kg 200
Phân vi sinh, vi lượng tấn 1
Hoặc phân chuồng tấn 10
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
2
Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chống chuột kg 7
2 Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
Cọc tre (có thẻ kèm theo) cái 3000
Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống cái 30
Nia cái 100
Mẹt cái 100
Cuốc, cào cái 10
Thúng cái 10
Quang gánh, đòn gánh bộ 20
Bạt phơi giống 10m2 cái 5
Nilon chống chuột, chống rét kg 50
Bẫy chuột cái 100
Bao giấy đựng cá thể cái 2000
Bao giấy đựng dòng (1-3kg) cái 300
Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) cái 200
3 Nhu cầu điện nước, xăng dầu
Chi phí tưới tiêu nội đồng (thuỷ lợi phí) ha 1
Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch lit 100
1.2. Nhóm 2. Tạo vật liệu khởi đầu mới: Các thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu phục vụ chọn tạo giống lúa mới (khoán theo tổ hợp, mẫu)
1.2.1. Lai hữu tính
TT Nội dung chi phí cho 01 tổ hợp lai hữu tính Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
Công lao động kỹ thuật (Đánh giá, chọn cây bố mẹ, chuẩn bị chậu vại, dụng cụ, duy trì cây bố mẹ trong chậu vại, khử đực, lai tạo, chăm sóc cây lai và thu hoạch hạt F0)
công 2
II Hóa chất
III Dụng cụ tiêu hao
1 Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, giấy bao cách ly
bộ 1
IV Năng lượng nhiên liệu
V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
3
1.2.2. Xử lý đột biến (phóng xạ, hoá chất)
TT Nội dung chi phí cho 01 mẫu Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
2 Công lao động kỹ thuật: Chuẩn bị mẫu (hạt, mầm, cây); Xử lý và Chăm sóc, đánh giá, thu hoạch hạt của cây M1
công 3
II Hóa chất (dùng cho xử lý đột biến bằng hoá chất)
- MNU, Conchicine.... gram 10
III Dụng cụ tiêu hao
- Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, bao giấy
bộ 1
IV Năng lượng nhiên liệu
V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
1.2.3. Nuôi cấy bao, hạt phấn
TT Nội dung chi phí cho 01 mẫu Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1 Công lao động phổ thông (Thu mẫu, rửa chai lọ, vệ sinh buồng nuôi cấy...)
công 1,5
2 Công lao động kỹ thuật (Xử lý mẫu, chuẩn bị môi trường, nuôi cấy, cấy chuyển, chăm sóc, theo dõi, thu hoạch...)
công 5
II Hóa chất
- Môi trường MS lit 3
- Môi trường Yoshida lit 10
- Chất điều hoà sinh trưởng (Niketin, NAA, IAA, 2,4D...) gram 5
- Đường saccaro... gram 100
- Hoá chất khử trùng (clorox...) lit 0,5
- Cồn tuyệt đối lit 1
- Nước cất 2 lần lit 30
- Agar gram 30
III Dụng cụ tiêu hao
- Bình thuỷ tinh, ống đong, pipet, khay, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, nút bông...
bộ 1
IV Năng lượng nhiên liệu
- Điện Kw 10
- Nước sạch lit 30
V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
Bóng đèn, điều hoà nhiệu độ, buồng nuôi cấy, nồi hấp, máy khuấy, ....
% 5 (I+II+III+IV)
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
4
1. 3. Nhóm 3: So sánh giống, nghiên cứu kỹ thuật canh tác, khảo nghiệm sinh thái, triển vọng tại các vùng sinh thái khác nhau (Khảo nghiệm tác giả)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông công 550
Làm đất (thủ công) công 50
Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ công 40
Thuê nhổ mạ, cấy công 90
Thuê làm cỏ, bón phân công 60
Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột công 60
Thu mẫu, làm mẫu công 100
Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch công 130
Công dẫn nước công 20
2 Lao động kỹ thuật công 450
Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 60
Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu... công 320
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70
3 Thuê mướn khác
Bảo vệ thí nghiệm công 30
Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Phân, thuốc sâu bệnh
Giống kg 80
Đạm kg 250
Lân kg 500
Kali kg 200
Phân vi sinh, vi lượng tấn 1
Hoặc phân chuồng tấn 10
Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột kg 7
2 Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
Cọc tre (có thẻ kèm theo) cái 1000
Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống cái 30
Nia cái 10
Mẹt cái 10
Cuốc, cào (mỗi loại) cái 10
Thúng cái 10
Quang gánh, đòn gánh (bộ) bộ 10
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
5
Bạt phơi giống 10m2 cái 5
Nilon chống chuột, chống rét kg 30
Bẫy chuột cái 50
Bao giấy đựng dòng (1-3kg) cái 200
Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) cái 100
3 Nhu cầu điện nước, xăng dầu
Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch lit 100
Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1
1.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm rộng, xây dựng mô hình trình diễn các dòng, giống lúa mới triển vọng tại các vùng sinh thái khác nhau
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông công 0
2 Lao động kỹ thuật công 120
Theo dõi, đánh giá, đo đếm các chỉ tiêu, thu thập mẫu, xử lý mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...
công 120
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Phân, thuốc sâu bệnh
Giống kg 50
Đạm kg 125
Lân kg 250
Kali kg 100
Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột kg 5
2 Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống cái 20
Nia cái 10
Mẹt cái 10
Cuốc, cào (mỗi loại) cái 10
Thúng cái 10
Quang gánh, đòn gánh bộ 10
Bạt phơi giống 10m2 cái 5
Nilon chống chuột, chống rét kg 30
Bẫy chuột cái 50
Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) cái 100
III Chi phí, thuê mướn khác
Công tác phí km
Thuê đất ha 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
6
II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG LÚA LAI 2.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và vườn dòng (tập đoàn, vườn dòng)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông công 650
Làm đất công 50
Gieo, chăm sóc mạ công 40
Nhổ mạ, cấy công 120
Bón phân, làm cỏ, chống chuột công 100
Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất công 50
Thu mẫu, làm mẫu công 120
Thu hoạch, phơi sấy công 150
Thuê tưới tiêu nước công 20
2 Lao động kỹ thuật 600
Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 70
Theo dõi, chọn mẫu, thu mẫu, xử lý mẫu, soi phấn công 450
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 80
3 Thuê mướn khác
Bảo vệ thí nghiệm công 30
Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống, phân bón, hoá chất
Giống kg 40
Phân vi sinh kg 1.500
Đạm urê kg 300
Supe lân kg 550
Kali clorua kg 200
Thuốc bảo vệ thực vật, thuốc chuột kg 7
2 Vật tư khác
Bảng thí nghiệm cái 10
Nilon che mạ kg 250
Thẻ thí nghiệm cái 3.000
Cọc tre chống chuột cái 750
Dây buộc cuộn 20
Liềm cái 20
Cuốc cái 10
Bình bơm thuốc sâu cái 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
7
Nia cái 300
Mẹt Mẹt 500
Bao đựng giống, mẫu cái 3.000
Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi
3 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Điện KW 1.000
Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1
2.2. Nhóm 2 : Tạo vật liệu khởi đầu mới (Lai hữu tính, đột biến,…)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông công 600
Làm đất công 50
Gieo, chăm sóc mạ công 40
Nhổ mạ, cấy công 120
Bón phân, làm cỏ, chống chuột công 100
Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất công 50
Thu mẫu, làm mẫu công 100
Thu hoạch, phơi sấy công 120
Thuê tưới tiêu nước công 20
2 Lao động kỹ thuật 530
Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50
chọn mẫu, soi phấn... công 150
Lai tạo ( 1 công/ 2 tổ hợp bố mẹ;
1 công / 10 tổ hợp F1)
Theo dõi các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu... công 250
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 80
3 Thuê mướn khác
Bảo vệ thí nghiệm công 30
Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống, phân bón, hoá chất
Giống kg 40
Phân vi sinh kg 1.500
Đạm urê kg 300
Supe lân kg 550
Kali clorua kg 200
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
8
Thuốc bảo vệ thực vật kg 7
2 Vật tư khác
Nilon che mạ kg 250
Xô, chậu cái 800
Panh kéo bộ 30
Giấy can cuộn 50
Thẻ thí nghiệm cái 3.000
Cọc tre chống chuột cái 750
Dây buộc cuộn 20
Liềm cái 30
Cuốc cái 10
Bình bơm thuốc sâu cái 1
Nia cái 300
Mẹt Mẹt 500
Bao đựng giống, mẫu cái 3.000
Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi
3 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Điện
Tiền thuỷ lợi phí (tạo nước nguồn)
Công lai tạo được tính : 1 công/ 2 tổ hợp bố mẹ, 1 công/ 10 tổ hợp F1.
2,3. Nhóm 3 : Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn, biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả,..)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông công 550
Làm đất công 50
Gieo, chăm sóc mạ công 50
Nhổ mạ, cấy công 90
Bón phân, làm cỏ, chống chuột công 80
Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất công 70
Thu mẫu, xử lý mẫu 80
Thu hoạch, phơi sấy công 110
Tưới tiêu nước công 20
2 Lao động kỹ thuật 450
Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
9
Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... công 330
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70
3 Thuê mướn khác
Bảo vệ thí nghiệm công 20
Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống, phân bón, hoá chất
Giống kg 40
Phân vi sinh kg 1.500
Đạm urê (46%) kg 350
Supe lân kg 700
Kali clorua kg 275
Thuốc bảo vệ thực vật kg 7
2 Vật tư khác
Nilon che mạ kg 200
Thẻ thí nghiệm cái 500
Cọc tre chống chuột cái 750
Dây buộc cuộn 30
Liềm cái 30
Cuốc cái 10
Bình bơm thuốc sâu cái 5
Bao đựng giống, mẫu cái 500
Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi
3 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Điện KW
Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha
Xăng dầu vận chuyển lít
2.4. Nhóm 4 : Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn 120
Lao động kỹ thuật 120
Thiết kế thí nghiệm công 10
Theo dõi các chỉ tiêu công 50
Thu mẫu công 40
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 20
II Nguyên vật liệu, năng lượng
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
10
Giống kg 40
Đạm urê kg 175
Supe lân kg 350
Kali clorua kg 135
Thuốc bảo vệ thực vật kg 5
2.5. Nhóm 5 : Nghiên cứu sản xuất giống bố mẹ và hạt lai F1
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông công 750
Làm đất công 50
Gieo, chăm sóc mạ công 50
Nhổ mạ, cấy công 130
Bón phân, làm cỏ, chống chuột công 110
Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất công 90
Cách ly, gạt phấn 90
Khử lẫn 70
Thu hoạch, phơi sấy công 140
Thuê tưới tiêu nước công 20
2 Lao động kỹ thuật 500
Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 30
Điều chỉnh trỗ trùng khớp công 150
Theo dõi các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu công 250
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70
3 Thuê mướn khác
Bảo vệ thí nghiệm công 20
Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống, phân bón, hoá chất
Giống kg 60
Phân vi sinh kg 1.500
Đạm urê kg 350
Supe lân kg 700
Kali clorua kg 275
Thuốc bảo vệ thực vật kg 7
GA3 gam 400
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
11
MET kg 4
2 Vật tư khác
Nilon che mạ (mạ cho 1 ha lúa) kg 75
Bạt dứa quây cách ly m2 6.500
Thẻ thí nghiệm cái 50
Cọc tre quây cách ly cái 750
Dây thép kg 10
Dây buộc cuộn 10
Liềm cái 10
Cuốc cái 5
Bình bơm thuốc sâu cái 1
Bao đựng giống cái 100
Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi
3 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Điện KW
Xăng dầu vận chuyển lít
Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha
III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH MẪU LÚA GẠO (Dùng để tính cho một mẫu phân tích) 3.1. Định mức chi phí phân tích chất lượng thương trường(Chiều dài hạt gạo, chiều rộng hạt gạo, tỉ lệ dài/rộng, tỉ lệ bạc bụng)
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1 Công lao động phổ thông
- Chuẩn bị mẫu từ thóc ra gạo công 0,4
2 Công lao động kỹ thuật
- Xử lý mẫu công 0,3
- Xử lý số liệu công 0,3
II Hóa chất
III Dụng cụ tiêu hao
1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu, panh, kẹp, thước, giấy kẻ ôly, kính lúp, dao lam.....
bộ 0,1
IV Năng lượng nhiên liệu
1 Điện kw 2
V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
Bảo dưỡng các dụng cụ đo lường %
(I+III+IV) 3
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
12
3.2. Định mức chi phí phân tích chất lượng xay xát (Tỉ lệ gạo lật, gạo xát, gạo nguyên)
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công chuẩn bị mẫu, vệ sinh dụng cụ, thiết bị công 0,3 - Công bóc tách, xay mẫu, xát mẫu, phân loại hat công 0,4 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất III Dụng cụ tiêu hao
Khay đựng mẫu, sàng, dụng cụ chứa mẫu, túi đựng mâu, mẹt, cân kỹ thuật, cân phân tích điện tử bộ 0,03
Bút ghi, bút xóa, sổ ghi số liệu cái 0,03 IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 5 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị 1 Thiết bị, dụng cụ xay xát, cân các loại, tủ sấy.... % (I+III+IV) 5
3.3. Định mức chi phí phân tích nittơ tổng số TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,3 - Công phân tích công 0,5 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 HClO4 lit 0,02 2 H3BO3 kg 0,01 3 H2SO4 chuẩn ml 0,015 4 H2SO4 đậm đặc lít 0,015 5 Nước cất lít 0,6 6 Chỉ thị màu tổng hợp Tasirô ml 1,0 7 NaOH kg 0,01 8 Giấy lọc không tro tờ 3
III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụng cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Ống công phá kjeldal cái 0,01 3 Bình tam giác 50,100, 250 ml cái 0,03 x 3 4 Pipet 2,5,10, 50 ml cái 0,02 x 4 5 Ống đong 10,25, 50,100 ml cái 0,02 x 4
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
13
6 Phễu lọc cái 0,06 7 Buret 25,50 ml cái 0,02 x 2
IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 2 2 Nước sạch lít 2 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
Bếp cách thủy, thiết bị công phá, thiết bị chưng cất, dụng cụ chuẩn độ, cân, tủ sấy, máy nghiền mẫu
% (I+II+III+IV) 8
3.4. Định mức chi phí phân tích protein tổng số TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công phân tích công 0,3 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 HClO4 lit 0,02 2 H3BO3 kg 0,01 3 H2SO4 chuẩn ml 0,015 4 H2SO4 đậm đặc lít 0,015 5 CCl3COOH kg 0,02 6 H3BO3 kg 0,01 7 Nước cất lít 0,6 8 NaOH kg 0,015 9 Chỉ thị màu tổng hợp Tasirô ml 1,0
III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụng cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Ống công phá kjeldal cái 0,01 3 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,03 x 3 4 Pipet 2,5,10, 50 ml cái 0,02 x 4 5 Ống đong 10, 25, 50, 100 ml cái 0,02 x 4 6 Phễu lọc cái 0,06 7 Buret 25,50 ml cái 0,02 x 2
IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 2 2 Nước sạch lít 2 V Chi phí bảo dưỡng thiết bị Bếp cách thủy, thiết bị công phá, thiết bị chưng cất,
dụng cụ chuẩn độ, cân, tủ sấy, máy nghiền mẫu % (I+II+III+IV) 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
14
3.5. Định mức chi phí phân tích tinh bột TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,3 - Công phân tích công 0,3 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 HCl đặc lít 0,045 2 Fe2(SO4)3 kg 0,045 3 Sênhet kg 0,045 4 H2SO4 đặc kg 0,045 5 CuSO4 kg 0,045 6 NaOH kg 0,045 7 Nước cất lít 0,9 8 KMnO4 chuẩn 0,01N ml 0,05 9 CH3COOH lit 0.03 10 Giấy lọc tờ 3 III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụng cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Bình tam giác 50,100, 250 ml cái 0,04 x 3 3 Pipet 2,5,10,50 ml cái 0,04 x 4 4 Ống đong 10, 50.100 ml cái 0,03 x 3 5 Bình định mức,50, 100 ml cái 0,02 x 2 6 Buret chuẩn độ 25 ml cái 0,02 x 2 7 Phễu lọc cái 0,02 x 3
IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 2 2 Nước sạch lít 2 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
Máy nghiền mẫu,cân, tủ sấy, máy li tâm, bếp… %
(I+II+III+IV) 5 3.6. Định mức chi phí phân tích hàm lượng amyloza TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công phân tích công 0,3
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
15
- Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 Cồn tuyệt đối lít 0,006 2 NaOH kg 0,03 3 CH3COOH lit 0,006 4 I2 kg 0,001 5 KI kg 0,01
III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụng cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Máy nghiền cái 0,01 3 Bình định mức 50,100 ml cái 0,02 x 3 4 Bình tam giác100 ml cái 0,01 x 3 5 Pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 3 6 Ống đong 10, 50,100 ml cái 0,02 x 3 7 Bình định mức 50,100 ml cái 0,02 x 2 8 Phễu lọc cái 0,02 x 3
IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 1 2 Nước sạch lít 2 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Máy nghiền mẫu, quang phổ,cân, tủ sấy, bếp,… 5% (I+II+III+IV)
3.7. Định mức chi phí phân tích nhiệt độ hóa hồ TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công phân tích công 0,3 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 KOH kg 0,06
III Dụng cụ tiêu hao 1 Đĩa Petri bộ 0,03 2 Buret cái 0,03 3 Pipet cái 0,03 4 Quả bóp cao su quả 0,02
IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 1 2 Nước sạch lít 1 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Tủ sây, cân phân tích, Panh, bảng so sánh kết quả 2% (I+II+III+IV)
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
16
3.8. Định mức chi phí phân đánh giá mùi thơm
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công phân tích công 0,3 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 KOH lít 0,06 2 Nước cất lít 0,5
III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụ cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Cốc đốt 100ml cái 0,02 x 3 3 Bình tam giác100 ml cái 0,02 x 3 4 Ống đong 50 ml cái 0,02 5 Ống nghiệm Ø 25ml cái 0,06
IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 0,8 2 Nước sạch lít 1 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Bếp cách thủy, cân kỹ thuật % (I+II+III+IV) % 2
IV. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY NGÔ
4.1. Nhóm 1: Thí nghiệm duy trì nguồn nguyên liệu và nhân dòng (Duy trì dòng tác giả; Nhân dòng bố mẹ; Duy trì nguồn nguyên liệu ngô thụ phấn tự do)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi ĐVT Số
lượng Ghi chú
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông Công 910
- Làm đất Công 100Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc
- Gieo hạt Công 40 Gieo thủ công, 250m2/công
- Xới, nhặt cỏ 3 lần Công 140 3 lần, xới 400 m2/công
- Bón phân 3 lần + vun cao Công 1403 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
17
- Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân (bằng tay)
Công 120
- Đào rãnh thoát nước Công 40Rãnh dài 200 m, rộng 30cm x sâu 40 cm
- Tưới nước, tiêu nước Công 90Tưới 3 -4 lần (cấp,dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu)
- Diệt và phòng chuột Công 40 4-5 lần bằng bẫy, rào nilon
- Thu hoạch Công 80 Bẻ, bóc lá bi
- Bảo vệ đồng ruộng Công 120 Từ gieo đến thu hoạch
2 Công lao động kỹ thuật Công 350
- Tỉa, khử lẫn, chọn bắp, chỉ đạo Công 350
3 Thuê khoán khác
- Thuê đất Ha 1 Theo thời giá cụ thể
Thuê vận chuyển bắp về Viện Tấn 4Chuyển bắp tươi từ nơi sản xuất về Viện để chế biến
Thuê sấy, chế biến Tấn 4Từ ẩm độ 30-35% xuống 10%, tẽ hạt, sàng, cất kho
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống Kg 40
2 Phân bón
Phân hữu cơ vi sinh Kg 2500
Đạm urea Kg 360 160N/ha
Lân supe Kg 700 110 P2O5/ha
Ka li clorua Kg 200 80 K2O/ha
Vôi bột Kg 500
3 Thuốc BVTV Kg
Thuốc xử lý đất và rắc nõn Kg 34 Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn
Thuốc trừ sâu Lít 6 Phun trừ sâu đục thân
Thuốc trừ bệnh Lít 6 Phun trừ bệnh thân, lá
Thuốc trừ cỏ Lít 2 Phun trừ cỏ
Thuốc xử lý hạt giống Kg 2
4 Vật tư chuyên dụng
Bao Crap nhỏ (bao bắp) Cái 50.000
Bao Crap lớn (bao cờ) Cái 50.000
5 Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) ≤10% tổng giá trị định mức (Phụ lục 1)
6 Nhiên liệu, năng lượng
Điện bảo quản giống KWh/tháng 60
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
18
4.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (Chọn tạo theo phương pháp truyền thống: ngô tẻ; ngô nếp, ngô đường, ngô rau)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi ĐVT Số
lượng Ghi chú
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông Công 1.010
Làm đất Công 120Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc
Gieo hạt Công 50 Gieo thủ công, 200m2/công
Xới, nhặt cỏ 3 lần Công 140 3 lần, xới 400 m2/công
Cắt cỏ đường lô 50
Cắt cỏ trong hàng, vơ cỏ gốc Công 100300-400m2/công (dọn trước khi trỗ cờ và trước khi thu hoạch)
Bón phân 3 lần + vun cao Công 1403 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng
Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân
Công 120
Đào rãnh thoát nước Công 40Rãnh dài 200 m, rộng 30cm, sâu 40 cm,
Tưới nước, tiêu nước Công 90Tưới 3 -4 lần (cấp, dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu)
Diệt và phòng chuột Công 40 4-5 lần bằng bẫy, rào nilon
Bảo vệ đồng ruộng Công 120 Từ gieo đến thu hoạch
2 Công lao động kỹ thuật Công 1.130
Soạn giống, thiết kế thí nghiệm công 50 -
Tỉa, khử lẫn Công 40 Tính gộp cả 2 lần
Theo dõi, đánh giá Công 150
Theo dõi sinh trưởng, phát triển, đánh giá chống chịu, cấu thành năng suất, năng suất và mô tả nguyên liệu dòng
Thụ phấn, lai tạo 400
Thu hoạch Công 120
Chế biến sau thu hoạch 200
Chọn bắp, viết bao Công 120 Chọn bắp, viết từng bao
Thu thập, xử lý số liệu, viết báo cáo
Công 50
3 Thuê mướn khác
Thuê đất Ha 1 Theo thời giá cụ thể
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
19
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống Kg 40
2 Phân bón
Phân hữu cơ vi sinh Kg 2500
Đạm urea Kg 360 160N
Lân supe Kg 700 110 P2O5
Ka li clorua Kg 200 80 K2O
Vôi bột Kg 500
3 Thuốc BVTV
Thuốc xử lý đất và rắc nõn Kg 34Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn
Thuốc trừ sâu Kg 8 Phun trừ sâu đục thân
Thuốc trừ bệnh Kg 5 Phun trừ bệnh thân, lá
Thuốc trừ cỏ Kg 2 Phun trừ cỏ
Thuốc xử lý mọt Kg 3
4 Vật tư chuyên dụng
Bao giấy Craft lớn (bao cờ) Cái 50.000
Bao giấy Craft nhỏ (bao bắp) Cái 50.000
5 Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) ≤10% tổng giá trị định mức (Xem chi tiết: Phụ lục 1)
6 Nhiên liệu, năng lượng
Điện bảo quản giống KWh/tháng 60 -
Chọn tạo theo phương pháp công nghệ sinh học (thí nghiệm tạo dòng đơn bội kép bằng nuôi cấy bao phấn; thí nghiệm phân tích đa dạng di truyền các dòng ngô thuần) theo định mức cơ sở.
4.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật canh tác (Thí nghiệm so sánh giống; Thí nghiệm thuật canh tác)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung ĐVT Số lượng Ghi chú
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông Công 1.030
Làm đất Công 100Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc
Gieo hạt Công 60 Gieo thủ công
Xới, nhặt cỏ 3 lần Công 140 3 lần, xới 400 m2/công
Phun thuốc BVTV, xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân
Công 120
Đào rãnh thoát nước Công 40Rãnh dài 200 m, rộng 30 cm, sâu 40 cm
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
20
Bón phân 3 lần + vun cao Công 1203 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng
Rào chống chuột, diệt chuột Công 40 4-5 lần bằng bẫy, rào nilon
Tưới nước Công 90Tưới 3 -4 lần (cấp, dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu)
Thu hoạch Công 200Thu hoạch bằng tay, để đầu hàng, vận chuyển về kho
Bảo vệ thí nghiệm Công 120 Từ gieo trồng đến thu hoạch
2 Lao động kỹ thuật 490
Soạn giống, thiết kế thí nghiệm Công 50
Tỉa dặm Công 40
Theo dõi thí nghiệm, thu thập số liệu,…
Công 350Theo dõi, đo đếm ngoài đồng và trong phòng, thu hoạch, đóng biển, phơi
Tổng hợp, xử lý số liệu , viết báo cáo tổng kết
Công 50
3 Thuê mướn khác
Thuê đất ha 1 Theo thời giá cụ thể
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống Kg 30
2 Phân bón
Phân vi sinh Kg 2500
Đạm urea Kg 450 200 N
Lân supe Kg 700 110 P2O5
Kali clorua Kg 200 80 K2O
Vôi bột Kg 500
3 Thuốc BVTV
Thuốc xử lý đất, rắc nõn Kg 34Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn
Thuốc trừ cỏ Lit 2
Thuốc trừ sâu Kg 10
Thuốc trừ bệnh Lit 5
4 Vật tư chuyên dùng
Bao Crap nhỏ (bao bắp) Cái 0
Bao Crap lớn (bao cờ) Cái 2000
5 Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) ≤10% tổng giá trị định mức (Xem chi tiết: Phụ lục 1)
6 Nhiên liệu Theo yêu cầu của đề tài
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
21
4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (Mô hình trình diễn; Mô hình thâm canh: Ngô tẻ lai, ngô nếp lai thương phẩm, ngô đường lai thương phẩm và ngô rau lai thương phẩm)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung ĐVT Số lượng Ghi chú
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động 430
Làm đất, gieo hạt Công 100Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc
Xới cỏ Công 60 3 lần, 500m2/công
Bón phân 3 lần + vun cao Công 603 lần (500 m2/công)+ vận chuyển phân ra ruộng
Phun thuốc BVTV, xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân
Công 60
Thu hoạch, vận chuyển Công 100
Chế biến sau thu hoạch Công 50Phơi từ ẩm độ 30-35% xuống 14%, tẽ, cất kho
2 Thuê mướn khác
Thuê đất ha 1 Theo thời giá cụ thể
Quản lý đồng ruộng Tháng 4
Chỉ đạo mô hình Tháng 4
Công tác phí Theo quy định hiện hành
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống Kg 3
2 Phân bón
Phân chuồng/hữu cơ vi sinh Kg 2500
Đạm urea Kg 450 200 N
Lân supe Kg 770 120 P2O5
Ka li clorua Kg 250 100 K2O
3 Thuốc BVTV
Thuốc xử lý đất và rắc nõn Kg 34Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn
Thuốc trừ sâu Kg 8 Phun trừ sâu đục thân
Thuốc trừ bệnh Kg 5 Phun trừ bệnh thân, lá
Thuốc trừ cỏ Kg 2 Phun trừ cỏ
4 Năng lượng Theo yêu cầu thực tế của đề tài
III Chi khác (theo mẫu dự toán) Theo yêu cầu thực tế của đề tài
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
22
4.5. Nhóm 5: Thí nghiệm sản xuất hạt giống ngô lai Tính cho 1 ha
TT Nội dung
ĐVT Số
lượng Ghi chú
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 545
- Làm đất, cày bừa, lên luống Công 100
- Gieo hạt Công 40
- Xới cỏ 3 lần Công 60 3 lần, 500m2/công
- Bón phân 3 lần, vun cao Công 803 lần (500 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng
- Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu
Công 80
- Diệt chuột bằng bẫy Công 20
- Dẫn nước và tiêu nước Công 20
- Chặt ngô bố Công 5
- Thu hoạch Công 120
- Quản lý đồng ruộng Công 20
2 Công lao động kỹ thuật Công 300Riêng ngô đường lai: 640 công/ha
- Tỉa Công 28
- Khử lẫn Công 22
- Rút cờ Công 40
- Thụ phấn bổ khuyết Công 160
- Chọn bắp Công 50
- Thù lao công chỉ đạo SX giống Tháng 5 Từ gieo – chế biến
3 Thuê khoán khác
Thuê đất ha 1 Theo thời giá cụ thể
- Thuê tưới nước Ha 1 Tưới 3 -5 lần
- Vận chuyển bắp về xưởng sấy Tấn 5-6
- Sấy, chế biến & đóng bao 50 kg Tấn 5-6
- Đóng gói 1 kg Tấn 2-3
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống Kg 25
2 Phân bón
- Phân chuồng/hữu cơ vi sinh Kg 2500 Tùy theo
- Đạm urea Kg 360 160N
- Lân supe Kg 700 110 P2O5
- Ka li clorua Kg 200 80 K2O
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
23
Vôi bột Kg 500
3 Thuốc BVTV
- Thuốc xử lý đất Kg 30 Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha
- Thuốc trừ sâu và rắc nõn Kg 14 Phun trừ sâu đục thân
- Thuốc trừ bệnh Kg 5 Phun trừ bệnh thân, lá
- Thuốc trừ cỏ Kg 2 Phun trừ cỏ
- Thuốc xử lý mọt Kg 2
4 Năng lượng Theo yêu cầu thực tế của đề tài
4.6. Nhóm 6: Công nghệ chế biến và bảo quản hạt giống ngô (mẫu 1 tấn)
TT Diễn giải
ĐVT Số
lượng Ghi chú
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 209
Trực sấy Công 25 Sấy 150 giờ/mẻ
Bốc vác Công 30 Sấy và bảo quản
Đảo mẫu Công 50 Sấy và bảo quản
Tẽ hạt Công 10
Làm sạch và xử lý cát Công 20
Đo đếm Công 40
Phân loại hạt Công 12
Đóng gói Công 10
Lấy mẫu Công 12
2 Lao động kỹ thuật 219
Hướng dẫn tiến hành thí nghiệm Công 3
Tuyển chọn, đánh giá và làm mẫu Công 20
Theo dõi, thu thập, xử lý số liệu Công 40
Xác định độ sạch Công 18
Xác định độ ẩm của hạt Công 18
Xác định tỷ lệ nảy mầm Công 32
Xác định các chỉ số cường lực Công 68
Xác định tỷ lệ nứt vỡ, hư hỏng hạt Công 20
3 Thuê khoán khác
Thuê phương tiện vận chuyển Ca 1
Thuê phân tích thành phần nấm bệnh Mẫu 30
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Ngô bắp giống Kg 1.000
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
24
2 Hoá chất
- Hóa chất các loại 20%/tổng chi phí
- FeCL3: Xác định tỷ lệ nứt vỡ Kg 0,5
- Thuốc xử lý mọt Kg 0,1 Bảo quản khi lưu mẫu
- Thuốc phòng trừ nấm Kg 0,5 Bảo quản khi lưu mẫu
3 Vật tư chuyên dùng
Cát sạch thử nẩy mầm Khối 0,5
Túi PE đựng mẫu Túi 1.500
Bao PP đựng mẫu Cái 60
Giấy thấm Hộp 10
Găng tay cao su Hộp 2
Thúng, sàng, nong, nia, … Chiếc 20
Khay thử nảy mầm Chiếc 20
4 Vật tư thí nghiệm khác 10%/ tổng chi phí
5 Năng lượng
Than Kg 650 Sấy ngô
Điện kW 50 Bảo quản mẫu (12-20 tháng)
V. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY KHOAI LANG
5.1. Nhóm 1: Nghiên cứu tập đoàn công tác và chọn dòng (tập đoàn, lai tạo, vườn dòng từ F2 đến dòng thuần)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi Đơn v ị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 600
- Làm đất ( thủ công) công 70
- Chuẩn bị luống, trồng công 70
- Chăm sóc (tỉa cành, vun xới, bón phân…) công 150
- Phòng trừ sâu bệnh công 30
- Thu mẫu, xử lý mẫu công 110
- Thu hoạch công 150
- Tưới, tiêu nước công 20
2 Công lao động kỹ thuật công 450
- Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50
Lai tạo, theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu... 330
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
25
Xử lý số liệu, viết báo cáo 70
3 Thuê mướn khác
- Thuê bảo vệ công 30
- Thuê đất, thuế nông nghiệp ha 1
II Nguyên vật liệu
- Giống kg 1.200
- Phân chuồng kg 15.000
- Đạm ure kg 130
- Super lân kg 330
- Kali clorua kg 195
- Thuốc BVTV kg 3
Dụng cụ thí nghiệm
- Túi đựng quả cái 3.000
- Túi đựng hạt cái 3.000
- Túi đựng giống cái 500
- Bảng tên thí nghiêm cái 30
- Cọc thí nghiệm cái 1500
- Cuốc cái 10
- Quang gánh, đòn gánh (bộ) đôi 20
- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 15
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Điện KW 500
Xăng dầu vận chuyển lít 150
Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1
5.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi Đơn v ị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 600
- Làm đất ( thủ công) công 70
- Chuẩn bị luống, trồng công 70
- Chăm sóc (tỉa cành, vun xới, bón phân…) công 150
- Phòng trừ sâu bệnh công 30
- Thu mẫu, xử lý mẫu công 110
- Thu hoạch công 150
- Tưới, tiêu nước công 20
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
26
2 Công lao động kỹ thuật công 450
Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 50
Theo dõi TN, đánh giá , thu mẫu, xử lý mẫu... 330
Xử lý số liệu, viết báo cáo 70
3 Thuê mướn khác
- Thuê công bảo vệ công 30
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu
- Giống kg 1200
- Phân chuồng kg 15000
- Đạm ure kg 130
- Super lân kg 330
- Kali clorua kg 195
- Thuốc BVTV kg 3
Dụng cụ thí nghiệm
- Túi đựng quả cái 4000
- Túi đựng hạt cái 4000
- Túi đựng giống cái 500
- Bảng tên thí nghiêm cái 30
- Cọc thí nghiệm cái 1.500
- Cuốc cái 10
- Quang gánh đôi 20
- Đòn gánh cái 20
- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 15
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Xăng dầu vận chuyển lít
Điện Kw
Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha
5.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (thí nghiệm quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả...)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi Đơn v ị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 570
- Làm đất ( thủ công) công 70
- Chuẩn bị luống, trồng công 80
- Chăm sóc (tỉa cành, vun, xới…) công 150
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
27
- Thu mẫu, xử lý mẫu công 70
- Phòng trừ sâu bệnh công 30
- Thu hoạch, bảo quản công 150
- Tưới, tiêu nước công 20
2 Công lao động kỹ thuật công 400
Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 40
Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu... 290
Xử lý số liệu, viết báo cáo 70
3 Thuê mướn khác
- Thuê công bảo vệ công 30
Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu năng lượng
- Giống kg 1.200
- Phân chuồng kg 15.000
- Đạm ure kg 130
- Super lân kg 330
- Kali clorua kg 195
- Thuốc BVTV kg 3
Dụng cụ thí nghiệm
- Túi đựng giống cái 500
- Bảng tên thí nghiêm cái 30
- Cọc thí nghiệm cái 500
- Cuốc cái 20
- Quang gánh đôi 20
- Đòn gánh cái 20
- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 15
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Điện Kw
xăng dầu vận chuyển lít/ha
Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha
5.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Công kỹ thuật công 120
Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, xử lý số liệu, viết báo cáo...
công 120
2 Thuê mướn khác
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
28
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
- Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình
II Nguyên vật liệu
- Giống kg 1200
- Đạm ure kg 65
- Super lân kg 165
- Kali clorua kg 100
- Thuốc BVTV kg 3
2 Dụng cụ
- Túi đựng giống cái 500
- Bảng tên thí nghiêm cái 5
- Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo đôi 15
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha
Công tác phí km
Ghi chú: - Trình diễn tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% chi phí
- Trình diễn ngoài sản xuất : Hỗ trợ về giống 100%, hỗ trợ vật tư 50%
- Qui mô: 1-3 ha
VI. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY KHOAI TÂY
6.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (tập đoàn, vườn dòng.... ) Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông Công 730
- Làm đất ( thủ công) công 80
- Chuẩn bị luống, trồng công 150
- Chăm sóc (vun, xới…) công 150
- Phòng trừ sâu bệnh công 60
- Thu mẫu, xử lý mẫu công 110
- Thu hoạch công 160
- Tưới, tiêu nước công 20
2 Công lao động kỹ thuật công 450
- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 50
- Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn giống, nhổ bỏ cây bệnh, xử lý mẫu...
330
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
29
- Xử lý số liệu, viết báo cáo 70
3 Thuê mướn khác
- Thuê công bảo vệ công 30
Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu
1 Nguyên vật liệu
- Giống kg 1400
- Phân chuồng tấn 20
Hoặc phân vi sinh tấn 2
- Đạm Ure kg 325
- Lân super kg 600
- Kali clorua kg 240
- Thuốc BVTV kg 7
2 Dụng cụ thí nghiệm
- Túi đựng giống cái 500
- Bảng tên thí nghiêm cái 30
- Cọc thí nghiệm cái 1500
- Cuốc cái 20
- Quang gánh đôi 20
- Đòn gánh cái 20
- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 15
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Điện Kw 500
Xăng dầu vận chuyển lít 100
Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1
6.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu ( Lai hữu tính)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 650
- Làm đất (thủ công) công 80
- Chuẩn bị vườn lai, trồng công 120
- Chăm sóc(vun, làm dàn…) công 150
- Phòng trừ sâu bệnh công 50
- Thu mẫu, xử lý mẫu công 80
- Thu hoạch quả, ép tách và phơi khô hạt công 140
- Tưới, tiêu nước công 30
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
30
2 Công lao động kỹ thuật Công/tổ hợp 2
3 Thuê mướn khác
- Thuê công bảo vệ công 30
- Thuê đất, thuế nông nghiệp ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
- Giống kg 12
- Phân chuồng Tấn 20
Hoặc phân vi sinh Tấn 2
- Đạm Ure kg 325
- Lân super kg 600
- Kali clorua kg 240
- Thuốc BVTV kg 7
2 Dụng cụ thí nghiệm
- Túi đựng quả cái 5000
- Túi đựng hạt cái 5000
- Bảng tên thí nghiêm cái 28
- Cọc thí nghiệm cái 5000
- cây sặt làm dàn cây 20000
- Cuốc cái 15
- quang gánh đôi 20
- Rổ, xảo (mỗi loại) đôi 20
- Ô doa đôi 10
- Dây thép kg 50
- Kéo cái 20
- Panh inox cái 20
- Chậu nhựa nhỏ cái 2000
- khay nhựa cái 2000
3 Năng lượng
- Nước
- Điện Kw
6.3. Nhóm 3: thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật ( Thí nghiệm quan sát, So sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 650
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
31
- Làm đất ( thủ công) công 80
- Chuẩn bị luống trồng công 140
- Chăm sóc (vun, xới…) công 160
- Phòng trừ sâu bệnh công 70
- Lấy mẫu thí nghiệm công 50
- Thu hoạch công 120
- Tưới, tiêu nước công 30
2 Công lao động kỹ thuật công 400
- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 35
- Theo dõi, chọn mẫu, thu mẫu, xử lý mẫu... công 295
- Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70
3 Thuê mướn khác
- Thuê công bảo vệ công 30
- Phân tích mẫu (chất khô,tinh bột, đường, protein) mẫu 10
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu
1 Nguyên vật liệu
- Giống kg 1400
- Phân chuồng tấn 20
hoặc phân vi sinh Tấn 2
- Đạm Ure kg 325
- Lân super kg 600
- Kali clorua kg 240
- Thuốc BVTV kg 7
2 Dụng cụ thí nghiệm
- Túi đựng mẫu cái 500
- Bảng tên thí nghiêm cái 10
- Cọc thí nghiệm cái 1200
- Cuốc cái 15
- Quang gánh, Đòn gánh, Bộ 15
- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20
- Sơn cọc thí nghiệm hộp
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
- Xăng dầu bơm nước, vận chuyển lít 100
- Điện Kw 500
- Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
32
6.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn giống. Tính cho 1 ha
TT N ội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công kỹ thuật (thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...
công
120
2 Thuê mướn khác
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
- Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình
II Nguyên vật liệu
1 Nguyên liệu
- Giống kg 1400
- Đạm Ure kg 325
- Lân super kg 600
- Kali clorua kg 240
- Thuốc BVTV kg 7
2 Dụng cụ
- Túi đựng giống cái 560
- Bảng tên thí nghiêm cái 5
- Cuốc cái 5
- Quang gánh đôi 5
- Đòn gánh cái 5
- Rổ xảo cái 5
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
1 Công tác phí
VII. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY DONG RIỀNG
7.1. Nhóm 1: Nghiên cứu tập đoàn công tác cây dong riềng Tính cho 1 ha
TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 900
- Làm đất (thủ công) công 80
- Chuẩn bị giống, trồng công 100
- Vun, chăm sóc công 280
- Phòng trừ sâu bệnh công 50
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
33
- Lấy mẫu thí nghiệm công 60
- Thu hoạch công 300
Tưới nước công 30
2 Công lao động kỹ thuật công 450
- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50
Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... công 330
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70
3 Thuê mư ớn khác
- Thuê công bảo vệ công 50
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu, năng l ượng
1 Nguyên vật liệu
- Giống kg 2500
- Phân chuồng tấn 20
- Đạm Ure kg 860
- Lân super kg 650
- Kali clorua kg 320
- Thuốc BVTV kg 10
2 Dụng cụ TN
- Túi đựng mẫu cái 560
- Bảng tên thí nghiêm cái 10
- Cọc thí nghiệm cái 1000
- Cuốc cái 20
- Quang gánh, đòn gánh, rổ xảo, dầm cỏ đôi 20
- Chậu nhựa, Xô nhựa cái 20
- Khay nhựa cái 280
3 Năng lượng
Xăng dầu vận chuyển lít
- Điện Kw
- Thủy lợi phí (nước nguồn) ha
7.2. Nhóm 2: Nghiên cứu kỹ thuật canh tác giống dong riềng
Tính cho 1 ha
TT Nội dung các khoản chi Đơn v ị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 850
- Làm đất công 80
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
34
- Chuẩn bị giống, trồng công 90
- Vun, chăm sóc công 270
- Phòng trừ sâu bệnh công 50
- Lấy mẫu thí nghiệm công 50
- Thu hoạch công 280
- Tưới nước công 30
2 Công lao động kỹ thuật công 400
- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50
- Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... công 280
- Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70
3 Thuê mướn khác
- Thuê công bảo vệ công 50
- Phân tích mẫu (chất khô, tinh bột) mẫu 20
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
III Nguyên vật liệu, năng l ượng
1 Nguyên vật liệu
- Giống kg 2500
- Phân chuồng tấn 20
- Đạm Ure kg 860
- Lân super kg 650
- Kali clorua kg 320
- Thuốc BVTV kg 10
2 Dụng cụ TN
- Túi đựng mẫu cái 500
- Bảng tên thí nghiêm cái 10
- Cọc thí nghiệm cái 800
- Cuốc cái 20
- Quang gánh, đòn gánh, rổ xảo, dầm cỏ đôi 20
- Chậu nhựa, Xô nhựa cái 128
- Khay nhựa cái 140
3 Năng lượng
Xăng dầu vận chuyển lít 100
- Điện, nước Kw 500
- Thủy lợi phí (nước nguồn) ha 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
35
7.3. Nhóm 3 Thí nghiệm so sánh, đánh giá, khảo nghiệm sản xuất ( Thí nghiệm quan sát, So sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả...)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1.1 Công lao động phổ thông công 830
- Làm đất (thủ công) công 80
- Chuẩn bị giống, trồng công 90
- Vun, chăm sóc công 270
- Phòng trừ sâu bệnh công 50
- Lấy mẫu thí nghiệm công 40
- Thu hoạch công 270
- Tưới nước công 30
2 Công lao động kỹ thuật công 400
- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50
Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... công 280
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70
3 Thuê mướn khác
- Thuê công bảo vệ tháng 30
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
- Giống kg 2500
- Phân chuồng tấn 10
- Đạm Ure kg 860
- Lân super kg 650
- Kali clorua kg 320
- Thuốc BVTV kg 10
2 Dụng cụ TN
- Túi đựng mẫu cái 500
- Bảng tên giống cái 10
- Cuốc cái 5
- Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo, Dầm cỏ đôi 20
- Chậu nhựa cái 15
3 Năng lượng
- Xăng dầu vận chuyển lít 100
- Điện Kw 500
- Thủy lợi phí ha 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
36
7.4. Nhóm 4. Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn giống dong riềng Tính cho 1 ha
TT N ội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công kỹ thuật (thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...)
công 120
2 Thuê mướn khác
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
- Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình
II Nguyên vật liệu
1 Nguyên liệu
- Giống kg 2500
- Phân chuồng tấn 10
- Đạm Ure kg 860
- Lân super kg 650
- Kali clorua kg 320
2 Dụng cụ
- Túi đựng giống cái 500
- Bảng tên thí nghiêm cái 5
- Cuốc cái 5
- Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo đôi 15
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
1 Công tác phí
Ghi chú:
- Trình diễn tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% chi phí
- Trình diễn ngoài sản xuất : Hỗ trợ về giống 100%, hỗ trợ vật tư 50%
- Qui mô: 1-3 ha
VIII. §Þnh møc chi phÝ cho nghiªn cøu vμ ph¸t triÓn c©y KHOAI SỌ
8.1. Nhóm 1: Duy trì tập đoàn công tác cây khoai sọ, chọn tạo giống Tính cho 1 ha
TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 850
- Làm đất (thủ công) công 80
- Chuẩn bị giống, trồng công 90
- Vun, chăm sóc công 250
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
37
- Phòng trừ sâu bệnh công 50
- Thu mẫu, xử lý mẫu... công 90
- Thu hoạch công 260
- Tưới, tiêu nước công 30
2 Công lao động kỹ thuật công 450
Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 50
Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu... 330
- Xử lý số liệu, viết báo cáo 70
3 Thuê mướn khác
- Thuê công bảo vệ công 50
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
- Giống kg 1.400
- Phân chuồng tấn 20
- Đạm Ure kg 330
- Lân super kg 600
- Kali clorua kg 300
- Thuốc BVTV, thuốc chuột kg 7
2 Dụng cụ TN
- Túi đựng mẫu cái 500
- Bảng tên thí nghiêm cái 10
- Cọc thí nghiệm cái 1000
- Cuốc, dầm cỏ (mỗi loại) cái 20
- Quang gánh, Đòn gánh đôi 20
- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20
- Xô nhựa cái 20
- Chậu nhựa cái 50
- Khay nhựa cái 280
3 Năng lượng
Xăng dầu vận chuyển lít 100
- Điện Kw 500
- Thủy lợi phí (nước nguồn) ha 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
38
8.2. Nhóm 2: Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác, khảo nghiệm (tác giả, sinh thái... so sánh giống...)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 800
- Làm đất ( thủ công) công 80
- Chuẩn bị giống, trồng công 90
- Vun, chăm sóc công 250
- Phòng trừ sâu bệnh công 40
- lấy mẫu thí nghiệm công 70
- Thu hoạch công 250
- Tưới, tiêu nước công 20
2 Công lao động kỹ thuật công 400
Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 50
Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu... 330
- Xử lý số liệu, viết báo cáo 70
3 Thuê mướn khác
- Thuê công bảo vệ công 50
- Phân tích mẫu (chất khô, chất khô, protein) mẫu 10
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu
1 Nguyên vật liệu
- Giống kg 1400
- Phân chuồng tấn 25
- Đạm Ure kg 330
- Lân super kg 600
- Kali clorua kg 250
- Thuốc BVTV kg 7
2 Dụng cụ TN
- Túi đựng mẫu cái 500
- Bảng tên thí nghiêm cái 10
- Cọc thí nghiệm cái 600
- Cuốc, dầm cỏ (mỗi loại) cái 20
Quang gánh, Đòn gánh đôi 20
Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Xăng dầu vận chuyển Lít
- Điện Kw
- Thủy lợi phí (nước nguồn) ha
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
39
8.3. Nhóm 3: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn giống khoai sọ mới Tính cho 1 ha
TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1
Công lao động kỹ thuật (Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, đo đếm, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...)
công 120
2 Thuê mướn khác
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
- Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
- Giống kg 1,400
- Phân chuồng tấn 25
- Đạm Ure kg 330
- Lân super kg 600
- Kali clorua kg 300
- Thuốc BVTV kg 7
2 Dụng cụ TN
- Bảng tên giống cái 10
- Cuốc cái 5
- Dầm cỏ đôi 50
Quang gánh, Đòn gánh bộ 15
Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20
- Xô nhựa, Chậu nhựa cái 50
- Khay nhựa cái 150
- Chậu nhựa nhỏ cái 5
- Bao tải đựng giống cái 800
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
- Thủy lợi phí (nước nguồn)
Ghi chú: - Trình diễn tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% chi phí
- Trình diễn ngoài sản xuất : Hỗ trợ về giống 100%, hỗ trợ vật tư 50%
- Qui mô: 1-3 ha
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
40
IX. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY SẮN 9.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng ( tập đoàn, vườn dòng)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 650
- Làm đất ( thủ công) công 90
- Chuẩn bị giống, trồng công 80
- Vun, chăm sóc công 190
- Phòng trừ sâu bệnh công 30
- lấy mẫu thí nghiệm công 90
- Thu hoạch công 150
Tưới, tiêu nước 20
2 Công lao động kỹ thuật công 450
- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 50
Theo dõi, đánh giá, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu... 330
Xử lý số liệu, viết báo cáo 70
3 Thuê mướn khác
- Thuê công bảo vệ ha 50
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) Ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
- Giống hom 12.000
- Phân hữu cơ vi sinh kg 1.500
- Đạm Urea kg 130
- Lân Supe kg 400
- Kali clorua kg 195
- Thuốc BVTV Kg 7
Thuốc trừ sâu bệnh kg 3
Thuốc xử lý đất kg 30
Thuốc trừ cỏ kg 3
2 Dụng cụ TN
- Túi đựng giống cái 600
- Bảng tên thí nghiêm cái 20
- Cọc thí nghiệm cái 500
- Cuốc cái 20
- Quang gánh, đòn gánh Bộ 20
Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
41
- Dao to cái 20
3 Năng lượng
- Điện, nước KW
- Xăng dầu vận chuyển, bơm nước... lít
- Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
9.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu ( Lai hữu tính)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 650
- Làm đất thủ công công 98
- Chuẩn bi vườn lai, trồng công 146
- Vun, chăm sóc công 160
- Phòng trừ sâu bệnh công 28
- Thu hoạch quả, tách quả, phơi hạt công 140
- Tưới nước công 28
- Công phát sinh (chống hạn, úng, dịch bệnh) công 50
2 Công lao động kỹ thuật công/tổ hợp 2
3 Thuê mướn khác
- Thuê công bảo vệ (1 người) tháng 50
- Thuê đất, thuế đất ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
- Giống hom 12.000
- Phân hữu cơ vi sinh kg 1.500
- Đạm Ure kg 130
- Lân super kg 400
- Kali clorua kg 195
- Thuốc BVTV
Thuốc sâu bệnh +Thuốc trừ cỏ kg 6
Thuốc xử lý đất Kg 30
2 Dụng cụ TN
- Túi đựng mẫu +Túi đựng hạt cái 7.000
- Bảng tên thí nghiệm cái 15
- Cọc thí nghiệm cái 1000
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
42
- Cuốc + Dao to (mỗi loại) cái 15
- Dây buộc Cuộn 25
- Quang gánh, đòn gánh bộ 20
Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
- Điện, nước KW
- Xăng dầu bơm nước & phun thuốc sâu Lít
- Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha
9.3. Nhóm 3: Thí nghiệm kỹ thuật, khảo nghiệm, so sánh... ( Thí nghiệm quan sát, So sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 600
- Làm đất thủ công công 90
- Chuẩn bi giống, trồng công 100
- Vun, chăm sóc công 150
- Lấy mẫu thí nghiệm công 50
- Phòng trừ sâu bệnh công 30
- Thu hoạch quả, tách quả, phơi hạt công 150
- Tưới nước công 30
2 Công lao động kỹ thuật công 400
Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 30
Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...
300
- Xử lý số liệu, viết báo cáo 70
3 Thuê mướn khác
- Thuê công bảo vệ công 50
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1
II Nguyên vật liệu
1 Nguyên vật liệu
- Giống hom 12.000
- Phân hữu cơ vi sinh kg 1.500
- Đạm Ure kg 130
- Lân super kg 400
- Kali clorua kg 195
- Thuốc BVTV
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
43
Thuốc sâu bệnh, Thuốc trừ cỏ kg 4
Thuốc xử lý đất Kg 30
2 Dụng cụ TN
- Túi đựng mẫu + Túi đựng hạt cái 8.000
- Bảng tên thí nghiệm cái 10
- Cọc thí nghiệm cái 500
- Cuốc, Dao to (mỗi loại) cái 10
- Dây buộc Cuộn 20
- Quang gánh, đòn gánh bộ 15
Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Điện bơm nước KW
- Xăng dầu, vận chuyển, phun thuốc sâu... Lít
- Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha
9.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn giống.
Tính cho 1 ha
TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1
Công lao động kỹ thuật (Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, đo đếm, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...)
công 120
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
- Giống hom 12.000
- Phân hữu cơ vi sinh tấn 1,5
- Đạm Ure kg 130
- Lân super kg 400
- Kali clorua kg 195
- Thuốc BVTV
Thuốc sâu bệnh kg 3
Thuốc xử lý đất Kg 30
Thuốc trừ cỏ kg 3
III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
- Công tác phí
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
44
X. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY ĐẬU ĐỖ
10.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (tập đoàn, vườn dòng: từ F1/M1- đến dòng thuần)
Định mức 1.000m2
TT Khoản chi Đơn vị
tính Đậu tương Lạc Đậu xanh
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 77 82 74
- Làm đất Công 8 8 8
- Lên luống, nhặt cỏ Công 10 10 10
- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 8 8 8
- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới...) Công 13 16 11
- Tưới nước Công 4 4 4
- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8
- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8
- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 11 12 10
- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 7 8 7
2 Công lao động kỹ thuật 45 55 45
- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm
Công 5 7 5
- Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...
Công 32 40 32
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 8 8 8
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 3 3 3
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) m2 1000 1000 1000
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
- Giống Giống (gieo vãi)
Kg kg
7 9
24 3
- Hóa chất /Chế phẩm Gói
- Đạm urê Kg 8,6 9,8 8,6
- Lân supe Kg 35 55 35
- Kali Kg 10 10 10
- Phân chuồng/ phân vi sinh Kg 800/80 1500/150 1000/100
- Vôi bột Kg 50 0
- Thuốc BVTV Kg 0.6 0.6 0.6
2 Vật rẻ tiền mau hỏng
- Nia, phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 250 250 250
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
45
- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 100 100 100
- Màng mỏng PE Kg 10
- Túi đựng mẫu Chiếc 500 500 500
- Bao tải đựng giống Chiếc
- Cọc tre TN Chiếc 500 500 500
- Quang gánh Bộ 1 1 1
- Liềm Chiếc 1 1 1
- Cuốc Chiếc 1 1 1
- Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1
- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1
- Rổ rửa mẫu giống Chiếc 5
3 Năng lượng
- Điện Kw 100 100 100
- Thủy lợi phí (nước nguồn) m2 1000 1000 1000
4 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)
(theo mẫu dự toán)
10.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến...) 10.2.1. Định mức chi phí cho lai hữu tính
Định mức 1.000m2 TT
Khoản chi
Đơn vị
tính Đậu
tương Lạc Đậu xanh
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 77 82 74
- Làm đất Công 8 8 8
- Lên luống Công 10 10 10
- Rạch hàng, bón phân, gieo lấp hạt. Công 8 8 8
- Chăm sóc (tỉa, dặm, vun xới...) Công 12 16 10
- Tưới nước Công 5 5 4
- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8
- Thu hoạch (thu hạt lai, cắt cây…) Công 8 8 10
- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 8
2 Công lao động kỹ thuật
- Chuẩn bị, chọn tổ hợp lai Công 5 5 5
- Công lai (khoán gọn 3 công/1tổ hợp) Công 3 3 3
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 3 3 3
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1 1 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
46
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu m2 1000 1000 1000
- Giống Kg 7 24 3
- Hóa chất (Chế phẩm)
- Đạm urê Kg 8,6 9,8 8,6
- Lân supe Gói 35 55 35
- Kali Kg 10 10 10
- Phân chuồng Kg 800/80 1500/150 1000/100
- Vôi bột Kg 50 0
- Thuốc BVTV Kg 0.6 0.6 0.6
2 Vật rẻ tiền mau hỏng
- Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 250 250 250
- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 100 100 100
- Màng mỏng PE Kg 10
- Túi đựng mẫu Chiếc 500 500 500
- Cọc tre TN Chiếc 500 500 500
- Quang gánh Bộ 1 1 1
- Liềm + Cuốc Chiếc 2 2 2
- Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1
- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1
- Rổ rửa mẫu giống Chiếc 5
- Cồn panh, đĩa petry, dây lai, kính.... Bộ 5 5 5
3 Năng lượng
- Điện Kw 200 200 200
- Thủy lợi phí (nước nguồn) m2 1000 1000 1000
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)
(theo mẫu dự toán)
10.2.2. Định mức chi phí cho các TN đột biến thực nghiệm
Định mức 1.000 m2
TT
Khoản chi Đơn vị
tính Đậu
tương Lạc Đậu xanh
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 77 82 74
- Làm đất Công 8 8 8
- Lên luống, nhặt cỏ Công 10 10 10
- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 8 8 8
- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới...) Công 12 16 10
- Tưới nước Công 5 5 4
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
47
- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8
- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 10
- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 8
- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 8 8 8
2 Công lao động kỹ thuật 45 50 45
- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm
Công 5 7 5
- Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...
công 32 35 32
- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 8 8 8
3 Thuê mướn khác
- Xử lý đột biến tạo nguồn vật liệu
- Bảo vệ đồng ruộng công 3 3 3
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) Ha 1 1 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
- Giống Kg 7 24 3
- Đạm urê Kg 8,6 9,8 8,6
- Lân supe Kg 35 55 35
- Kali Kg 10 10 10
- Phân chuồng/phân vi sinh Kg 800/80 1500/150 1000/100
- Vôi bột Kg 50
- Thuốc BVTV Kg 0,6 0,6 0,6
2 Vật rẻ tiền mau hỏng.
- Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 250 250 250
- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 100 100 100
- Màng mỏng PE Kg 10
- Túi đựng mẫu Chiếc 500 500 500
- Cọc tre TN Chiếc 500 500 500
- Quang gánh Bộ 1 1 1
- Liềm Chiếc 1 1 1
- Cuốc Chiếc 1 1 1
- Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1
- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1
- Rổ rửa mẫu giống Chiếc - 5 -
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)
(theo mẫu dự toán)
- Thủy lợi phí (nước nguồn) ha
- Điện Kw
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
48
10.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)
Định mức 1 000m2 TT
Khoản chi
Đơn vị
tính Đậu
tương Lạc Đậu xanh
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 70 75 70
- Làm đất Công 7 7 7
- Lên luống Công 10 10 10
- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 6 6 6
- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới… ) Công 10 12 10
- Tưới nước Công 3 4 3
- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8
- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8
- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 10
- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 8 8 8
2 Công lao động kỹ thuật 40 40 40
- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm
Công 5 5 5
- Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...
công 28 28 28
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 7 7 7
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 3 3 3
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1 1 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
- Giống Kg 7 22 3
- Hóa chất /Chế phẩm Gói
- Đạm urê Kg 8,6 9,8 8,6
- Lân supe Kg 35 55 35
- Kali Kg 10 10 10
- Phân chuồng/ phân vi sinh Kg 800/80 1500/150 1000/100
2 Vật rẻ tiền mau hỏng.
- Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 50 50 50
- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 10 10 10
- Màng mỏng PE Kg 10
- Túi đựng mẫu Chiếc 150 150 150
- Cọc tre TN Chiếc 150 150 150
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
49
- Quang gánh Bộ 1 1 1
- Liềm Chiếc 1 1 1
- Cuốc Chiếc 1 1 1
- Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1
- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1
- Rổ rửa mẫu giống Chiếc 5
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)
(theo mẫu dự toán)
- Điện Kw 100 100 100
- Thủy lợi phí m2 1000 1000 1000
10.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm vùng sinh thái
Định mức 1.000m2 TT
Khoản chi
Đơn vịtính
Đậu tương Lạc Đậu xanh
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 70 75 70
- Làm đất Công 7 7 7
- Lên luống Công 10 10 10
- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 6 6 6
- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới… ) Công 10 12 10
- Tưới, tiêu nước Công 3 4 3
- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8
- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8
- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 10
- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 8 8 8
2 Công lao động kỹ thuật 40 40 40
- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm
Công 5 5 5
- Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...
công 28 28 28
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 7 7 7
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 3 3 3
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) m2 1000 1000 1000
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
50
- Giống Kg 7 24 3
- Hóa chất /Chế phẩm Gói
- Đạm urê Kg 8,6 9,8 8,6
- Lân supe Kg 35 55 35
- Kali Kg 10 10 10
2 Phân chuồng/ phân vi sinh Kg 800/80 1500/150 1000/100
- Vật rẻ tiền mau hỏng.
- Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 30 30 30
- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 10 10 10
- Màng mỏng PE Kg 10
- Túi đựng mẫu Chiếc 150 150 150
- Cọc tre TN Chiếc 150 150 150
- Quang gánh Bộ 1 1 1
- Liềm Chiếc 1 1 1
- Cuốc Chiếc 1 1 1
- Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1
- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1
- Rổ rửa mẫu giống Chiếc 5
3 Năng lượng
- Xăng dầu vận chuyển, phun thuốc... lít 10 10 10
- Điện Kw 100 100 100
- Thủy lợi phí (nước nguồn) ha 1 1 1
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)
(theo mẫu dự toán)
Công tác phí
10.5. Nhóm 5: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn
Định mức 1.000m2 TT
Khoản chi
Đơn vị
tính Đậu
tương Lạc Đậu xanh
I Thuê khoán chuyên môn
1
Công lao động kỹ thuật (Thiết kế, bố trí TN, công chỉ đạo, theo dõi, lấy mẫu, xử lý mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...)
12 12 12
2 Thuê mướn khác 1000 1000 1000
- Bảo vệ đồng ruộng công 3 3 3
- Thuê đất (thuế nông nghiệp) m2 1000 1000 1000
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
51
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
- Giống (hỗ trợ 100%) Kg 7 24 3
- Đạm urê (hỗ trợ 50%) Kg 4,5 5 4,5
- Lân supe (hỗ trợ 50%) Kg 18 28 18
- Kali (hỗ trợ 50%) Kg 5 5 5
- Phân chuồng Kg
- Vôi bột ( hỗ trợ 100%) Kg 50
- Thuốc BVTV(hỗ trợ 50%) Kg 0.3 0.3 0.3
2 Vật rẻ tiền mau hỏng.
- Màng mỏng PE ( hỗ trợ 100%) Kg 10
- Túi đựng mẫu Chiếc
- Bao tải đựng giống Chiếc 6 20 4
- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1
3 Năng lượng
- Điện (bơm nước….) Kw
- Thủy lợi phí (nước nguồn) m2
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)
(theo mẫu dự toán)
Công tác phí
10.6. Nhóm 6: Định mức cho các thí nghiệm đặc thù 10.6.1. Nghiên cứu xác định thành phần sâu bệnh hại và biện pháp phòng trừ
Định mức 1.000m2 TT
Khoản chi
Đơn vị tính Đậu tương Lạc Đậu xanh
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động giản đơn 75 80 70
- Làm đất Công 8 8 8
- Lên luống Công 8 8 8
- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 8 8 8
- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới…) Công 13 17 10
- Tưới, tiêu nước Công 4 4 4
- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8
- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8
- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 8
- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 8 8 8
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
52
2 Công lao động kỹ thuật 35 40 35
- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí TN Công 7 7 7
- Theo dõi TN, thu mẫu, xử lý mẫu... công 23 27 23
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 6 6 6
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng công 3 3 3
- Phân tích mẫu
- Thuê đất, thuế nông nghiệp ha 1 1 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
- Giống Kg 7 15 3
- Đạm urê Kg 8,6 10 8,6
- Lân supe Kg 35 60 35
- Kali Kg 10 15 10
- Phân chuồng Kg 800 1.500 1.000
- Vôi bột Kg 50
- Thuốc BVTV Kg 0.4 0.4 0.4
2 Vật rẻ tiền mau hỏng.
- Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 50 50 50
- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 10 10 10
- Màng mỏng PE Kg 10
- Túi đựng mẫu Chiếc 150 150 150
- Cọc tre TN Chiếc 150 150 150
- Quang gánh Bộ 1 1 1
- Liềm Chiếc 1 1 1
- Cuốc Chiếc 1 1 1
- Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1
- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1
- Rổ rửa mẫu giống Chiếc 5
3 Năng lượng
- Điện Kw 100 100 100
- Thủy lợi phí (nước nguồn) m2 1000 1000 1000
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)
(theo mẫu dự toán)
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
53
10.6.2. Định mức chi phí cho thí nghiệm đánh giá đặc điểm sinh lý các giống đậu đỗ
Định mức 1.000m2 TT
Khoản chi
Đơn vị tính Đậu tương Lạc Đậu xanh
I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động giản đơn 75 80 70 - Làm đất, Lên luống, bón phân lót,... Công 24 24 24 - Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới…) Công 12 16 10 - Tưới, tiêu nước Công 5 5 4 - Phun thuốc BVTV Công 8 8 8 - Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8 - Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 8 - Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 8 8 8 2 Công lao động kỹ thuật 35 40 35 - Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí TN Công 5 5 5 Theo dõi TN, thu mẫu, xử lý mẫu... công 23 28 23 Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 7 7 7 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 3 3 3 - Thuê đất, thuế nông nghiệp ha 1 1 1 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu - Giống Kg 7 15 8 - Đạm urê Kg 8 10 10 - Lân supe Kg 35 60 35 - Kali Kg 10 12 10 - Phân chuồng Kg 800 1.500 1.000 - Vôi bột Kg 50 - Thuốc BVTV Kg 0.4 0.4 0.4 2 Vật rẻ tiền mau hỏng. - Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 50 50 50 - Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 10 10 10 - Màng mỏng PE Kg 10 - Túi đựng mẫu Chiếc 150 150 150 - Cọc tre TN Chiếc 150 150 150 - Quang gánh +Rổ rửa mẫu giống Bộ 1 6 1 - Liềm + Cuốc Chiếc 2 2 2 - Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1 - Bảng mica khổ 80 ×45cm (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1 3 Năng lượng - Điện Kw 100 100 100 Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1 1 1
III Chi khác (theo mẫu dự toán) (Theo quy định và thực tế của đề tài)
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
54
XI. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN NẤM ĂN VÀ NẤM DƯỢC LIỆU 11.1. Tạo vật liệu khởi đầu (1 giống nấm/một công thức) 11.1.1. Thu thập mẫu, phân lập giống nguyên chủng
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông công 10
Dẫn đường thu thập mẫu tại địa phương công 10
2 Công lao động kỹ thuật công 130
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 90
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 30
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 10
II Hoá chất
1 Agar kg 10
2 Glucose kg 10
3 KH2PO4(PA) kg 3
4 K2HPO4(PA) kg 2
5 MgSO4(PA) kg 5
6 Cao nấm men kg 5
7 Cao đậu tương kg 5
8 Pepton kg 5
9 Tinh bột tan kg 5
10 Iod kg 2
11 KI kg 2
12 CMC kg 10
13 Lignin kg 0,5
14 Casein kg 3
15 Axit tricloracetic ml 1000
16 Na2HPO4 kg 2
17 Cồn đốt lít 50
18 Streptomycin g 50
19 Ampicilin g 50
20 NaOH kg 1
21 HCl ml 1000
22 A.ascobic kg 0,1
23 B1 kg 0,2
24 B2 kg 0,1
25 Hóa chất bổ sung (tùy vào từng chủng loại nấm) 10% (theo thực tế đề tài )
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
55
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Bộ dụng cụ phòng cấy Bộ 2
2 Ống nghiệm ống 1000
3 Bông không thấm nước kg 10
4 Bình Schott 1 lít của Đức Chiếc 2
5 Bình tam giác 2.500 ml Chiếc 3
6 Bình tam giác 500 ml Chiếc 20
7 Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng 5%
IV Năng lượng, nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
Ghi chú: - Tính cho 100 ống giống/loại giống nấm/1 công thức; - Tỷ lệ ống giống đạt yêu cầu cho mỗi công thức là 10 %; - Mỗi một giống nấm cần phải làm tối thiểu 3 công thức khác nhau để chọn một công thức tối ưu cho từng loại giống nấm; - Mỗi công thức cần nhắc lại tối thiểu 3 lần để chọn độ chính xác và tìm dung sai thấp nhất; - Tỷ lệ thu hồi ống nghiệm, bình tam giác của lần nhắc lại là 60%, các lần tiếp theo cần bổ sung thêm 40% cho đủ theo định mức.
11.1.2. Nuôi cấy mẫu (Nuôi cấy bào tử, nuôi cấy mô, nuôi cấy hệ sợi)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông công 100
Rửa dụng cụ thí nghiệm công 75
Phụ làm môi trường, loại bỏ nhiễm công 25
2 Công lao động kỹ thuật công 140
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 75
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 60
Công xử lý số liệu và viết báo cáo 5
Kiểm tra phân tích các chỉ số sinh học công 30
Xử lý số liệu 5
II Hoá chất
1 Agar kg 30
2 Glucose kg 30
3 KH2PO4(PA) kg 9
4 K2HPO4 (PA) kg 6
5 MgSO4(PA) kg 15
6 Cao nấm men kg 15
7 Cao đậu tương kg 15
8 Pepton kg 15
9 A.ascobic kg 0,3
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
56
10 B1 kg 0,3
11 B2 kg 0,3
12 Hóa chất bổ sung (tùy thuộc vào từng chủng loại nấm và theo thực tế đề tài yêu cầu)
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Bộ dụng cụ phòng cấy Bộ 4
2 Ống nghiệm ống 2.500
3 Bông không thấm nước kg 30
4 Bình Schott các cỡ của Đức Chiếc 6
5 Bình tam giác 2.500 ml Chiếc 6
6 Bình tam giác 500 ml Chiếc 15
7 Đĩa petri Chiếc 50
8 Pipet Chiếc 10
10 Màng lọc khí sạch Hộp 10
11 Ống dẫn khí chịu nhiệt m 20
IV Năng lượng, nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
Ghi chú: - Tính cho 1.000 ống giống/loại giống nấm khác nhau; - Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 40%; - Số ống nghiệm cần để nhân 1.000 ống giống đầu dòng các loại là 2.500 ống; - Tỷ lệ ống nghiệm, bình tam giác, đĩa petri thu hồi sau năm thứ nhất là 60%, các lần nuôi cấy tiếp theo cần bổ sung thêm 40% cho đủ yêu cầu đề ra.
11.2. Lưu giữ, bảo quản giống nấm (1 giống nấm/một công thức)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông công 20
Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy...) công 20
2 Công lao động kỹ thuật công 80
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 10
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 65
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 5
II Hoá chất kg
1 Agar kg 10
2 Glucose kg 10
3 KH2PO4(PA) kg 3
5 K2HPO4(PA) kg 2
6 MgSO4(PA) kg 5
7 Cao nấm men kg 5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
57
8 Cao đậu tương kg 5
9 Pepton kg 5
10 Tinh bột tan kg 2
11 Iod kg 2
12 KI kg 2
13 CMC kg 10
14 Lignin kg 0,5
15 Casein kg 3
16 Axit tricloracetic kg 1000
17 Na2HPO4 kg 2
18 Cồn đốt kg 50
20 Streptomycin kg 50
21 Ampicilin kg 50
22 NaOH kg 1
23 HCl kg 1000
24 A.ascobic kg 0,1
25 B1 kg 0,2
26 B2 kg 0,1
27 Nitơ lỏng
28 Glycerin kg 1
29 Hóa chất bổ sung (tùy thuộc vào từng chủng loại nấm và theo thực tế đề tài yêu cầu)
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Bộ dụng cụ phòng cấy Bộ 2
2 Ống nghiệm ống 1000
3 Bông không thấm nước kg 10
4 Nút chuyên dụng Chiếc 1000
5 Giấy gói giống không thấm nước Hộp 50
6 Dụng cụ rẻ tiền
IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
Ghi chú: - Tính cho 100 ống giống/chủng giống/năm theo phương pháp lưu giữ, bảo quản thông thường; - Mỗi một giống nấm cần phải làm tối thiểu 3 công thức khác nhau để chọn một công thức tối ưu cho từng loại giống nấm trong quá trình lưu giữ và bảo quản giống nấm; Mỗi công thức cần nhắc lại tối thiểu 3 lần để chọn độ chính xác và tìm dung sai thấp nhất; - Tần suất quay vòng nhân giống để lưu giữ, bảo quản: 3 tháng/lần; - Nhiệt độ lưu giữ, bảo quản: 4 – 60C; - Tỷ lệ nhân giống phục vụ lưu giữ, bảo quản đạt yêu cầu: 10%; - Số ống giống sau khi lưu giữ, bảo quản đến thời hạn theo tần suất quy định lại tiếp tục tuyển chọn phục vụ cho nhân giống chu kỳ tiếp theo đạt yêu cầu 5% (tương tự như ở mục nhân giống gốc);
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
58
11.3 Nhân giống trên các môi trường cơ chất khác nhau (giống cấp 1, cấp 2, cấp 3; 1 giống nấm / một công thức) 11.3.1. Nhân giống cấp 1 trên môi trường thạch nghiêng tổng hợp
TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán 1 Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ trước khi nhân giống công 10 2 Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống nấm trước khi
nhân giống công 10
3 Nhân giống công 20 4 Phân loại, lựa chọn giống nấm sau khi nhân giống công 10 II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng 1 Điện kw 500 2 Nước m3 30 3 Vật tư chuyên dùng Thạch Agar kg 7 Đường Glucosa kg 7 Magnesium sulfate (PA) kg 1,5 Calcium sulfate (PA) kg 1,5 Calcium carbonate (P.A) kg 2 Copper sulfate (P.A) kg 1 4 Các loại nguyên tố vi lượng A.ascobic kg 0,2 B1, B2,... kg 0,4 5 Ống nghiệm cái 2.500 6 Bông nút không thấm nước kg 23 7 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 2
Ghi chú: - Tính cho 1.000 ống giống nấm các loại; - Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 40%; - Số ống nghiệm cần để nhân 1.000 ống giống đầu dòng các loại là 2.500 ống; - Tỷ lệ ống thu hồi sau năm thứ nhất là 60%.
11.3.2. Nhân giống nấm trên môi trường dung dịch
TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán 1 Nuôi cấy bào tử nấm Rửa dụng cụ, chuẩn bị môi trường công 5 Phân lập giống nấm công 20 Theo dõi, kiểm tra giống nấm công 52 Nuôi cấy hệ sợi nấm Rửa dụng cụ, chuẩn bị môi trường công 3 Theo dõi, kiểm tra giống nấm công 5
II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng 1 Nuôi cấy bào tử nấm
1.1 Điện kw 100
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
59
1.2 Nước m3 101.3 Hóa chất chuyên dùng
Thạch Agar kg 0.1 Đường Glucosa kg 0.1 Các loại hóa chất; Disodium hydrogen phosphate (P.A) kg 0.1 Magnesium sulfate (P.A) kg 0.1 Cao men nấm kg 0.1 Riboflavin gr 0.01 B1… gr 0.01
1.4 Ống nghiệm cái 201.5 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 12 Nuôi cấy hệ sợi nấm
1.1 Điện kw 2001.2 Nước m3 201.3 Hóa chất chuyên dùng
Đường Glucosa kg 1.5 Disodium hydrogen phosphate (P.A) kg 0.1 Magnesium sulfate (P.A) kg 0.1 Sodium (PA) kg 0.2 Axit Clohydric (PA) lít 0.1 Cao men nấm kg 0.2 Riboflavin (PA) gr 0.02 Thiamin (PA) gr 0.03 Trypthophan (PA) gr 0.01 Axit tri Garinic -GA3 (PA) gr 0.01 Pepton (PA) kg 0.2 Cao đậu tương kg 0.5 Cao ngô kg 0.5 Tween 80 lít 1 Penicillin 1.000 UI (PA) lọ 4 Stepthomycin 1.000 UI (PA) lọ 2.5 Canxilorrin kg 0.65
1.4 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 11.5 Chai thủy tinh cái 2501.6 Bông không thấm nước kg 5
Ghi chú:
- Tính cho 100 lít giống nấm các loại trên môi trường dung dịch; Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 50%; Số chai thủy tinh cần để nhân 100 lít giống đầu dòng các loại là 250 chai; (Mỗi lít giống dung dịch cần phải 3 chai thủy tinh trung tính, dung tích 450 ml; mỗi chai thủy tinh đựng được 330ml dung dịch giống nấm); Tỷ lệ chai thu hồi sau năm thứ nhất là 60%.
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
60
11.3.3. Nhân giống cấp 2 trên môi trường thể rắn
TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ trước khi nhân giống công 10
2 Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống nấm trước khi nhân giống
công 15
3 Nhân giống trong phòng thí nghiệm công 25
4 Phân loại, lự chọn công 10
II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng
1 Điện kw 500
2 Nước m3 30
3 Xăng dầu lít 300
4 Vật tư chuyên dùng
Bột nhẹ cao cấp kg 100
Magnesium sulfate kg 3
Calcium sulfate kg 5
Cổ nắp nhựa chịu nhiệt kg 100
Nilon chịu nhiệt kg 200
5 Các loại nguyên tố vi lượng
A.ascobic kg 0,1
B1, B2,... kg 0,2
6 Chai thủy tinh
7 Thóc tẻ loại tốt kg 1.000
8 Bông nút không thấm nước kg 50
9 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 2
Ghi chú: Tính cho 1.000 chai giống nấm cấp 2 các loại; Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 50%. (Môi trường thể rắn để nhân giống được hiểu là trên môi trường thóc có bổ sung thêm các phụ gia theo yêu cầu); Số chai thủy tinh cần để nhân 1.000 chai giống các loại trên môi trường thể rắn là 2.500 chai. Tỷ lệ chai thu hồi sau năm thứ nhất là 60%.
11.3.4. Nhân giống cấp 3
TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ trước khi nhân giống công 10
2 Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống nấm trước khi nhân giống
công 15
3 Nhân giống trong phòng thí nghiệm công 25
4 Phân loại, lự chọn công 10
II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng
1 Điện kw 500
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
61
2 Nước m3 30
3 Xăng dầu lít 300
4 Vật tư chuyên dùng
Bột nhẹ cao cấp kg 100
Magnesium sulfate kg 3
Calcium sulfate kg 5
Cổ nắp nhựa chịu nhiệt kg 100
Nilon chịu nhiệt kg 200
5 Các loại nguyên tố vi lượng
A.ascobic kg 0,1
B1, B2,... kg 0,2
6 Thóc tẻ loại tốt kg 1.000
7 Bông nút không thấm nước kg 50
8 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 2
Ghi chú: - Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 90%; Trong lượng mỗi túi giống nấm là 0,5 kg.
11.4. Hoàn thiện quy trình công nghệ 11.4.1. Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống nấm
TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Chuẩn bị các điều kiện thực nghiệm công 10
2 Thiết kế các sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm công 20
3 Xác định các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm
công 15
4 Thực hiện các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm
công 35
5 Đánh giá, tổng kết, nghiệm thu và công nhận quy trình công nghệ
công 20
II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng
1 Điện kw 500
2 Nước m3 50
3 Xăng, dầu lít 1.000
4 Vật tư chuyên dùng
Thóc tẻ loại tốt kg 5.000
Bột nhẹ cao cấp kg 1.000
Cổ nắp chịu nhiệt kg 1.000
Nilon chịu nhiệt kg 1.000
Magnesium sulfate (P.A) kg 5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
62
Calcium sulfate (P.A) kg 5
Calcium carbonate (P.A) kg 3
Copper sulfate (P.A) kg 2,5
5 Các loại nguyên tố vi lượng
A.ascobic kg 0,1
B1, B2,... kg 0,2
6 Ống nghiệm cái 3.000
7 Bông nút không thấm nước kg 500
8 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 3
Ghi chú: Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống trên môi trường cơ chất thạch tổng hợp và môi trường bán tự nhiên; Các công thức trong quá trình hoàn thiện được nhắc lại 3 lần.
11.4.2. Hoàn thiện quy trình khảo nghiệm giống nấm
TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Nuôi trồng thí nghiệm giống nấm
1.1 Xác định phenotipe
Chuẩn bị các điều kiện phục vụ thí nghiệm công 5
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10
Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20
1.2 Xác định Genotype
Chuẩn bị các điều kiện phục vụ thí nghiệm công 5
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10
Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20
1.3 Xác định Enviro-men-tion
Chuẩn bị các điều kiện phục vụ thí nghiệm công 5
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10
Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20
2 Nuôi trồng khảo nghiệm
2.1 Xác định điều kịên tự nhiên thích hợp
Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm công 5
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10
Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20
2.2 Xác định môi trường cơ chất đặc trưng
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
63
Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm công 5
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10
Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20
2.3 Xác định năng suất và đáp ứng của giống nấm đối với điều kiện nuôi trồng
Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm công 5
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10
Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20
2.4 Kiểm tra phẩm cấp nấm do giống tạo ra
Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm công 5
Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6
Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10
Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20
II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng
1 Điện kw 1.000
2 Nước m3 500
3 Xăng dầu lít 1.000
4 Vật tư chuyên dùng
Axit Citric (P.A) kg 3
Axit Ascobic (P.A) kg 3
Magnesium sulfate kg 2
Calcium sulfate kg 5
Calcium carbonate kg 5
Cám gạo kg 500
Cám ngô kg 500
Chai thuỷ tinh, ống nghiệm cái 5.000
Vỏ lon cái 4.000
Nilon chịu nhiệt các loại kg 500
Cổ nắp nhựa chịu nhiệt kg 500
Bông nút không thấm nước kg 500
Đạm Urê kg 50
Đạm sunphat amon kg 200
Super lân kg 600
Bột nhẹ thường kg 600
5 Nguyên liệu
Mùn cưa tấn 5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
64
Bã mía tấn 5
Rơm rạ tấn 5
Bông phế loại tấn 5
Thân lõi ngô tấn 5
6 Bộ dụng cụ cấy giống nấm bộ 3
7 Lưới cản quang m2 100
8 Khay nhựa làm thí nghiệm cái 100
9 Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng
Rổ rá cái 5
Xô chậu nhựa cái 3
Cuốc xẻng cái 2
Bình tưới nấm cái 2
Dây treo bịch nấm kg 50
Ghi chú: Hoàn thiện 1 quy trình khảo nghiệm giống nấm với các nội dung như sau: Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng giống nấm và phương pháp đánh giá; Khảo nghiệm giống nấm theo yêu cầu sản xuất; Xây dựng quy phạm khảo nghiệm và quản lý chất lượng giống nấm.
11.5. Xây dựng mô hình trình diễn công nghệ sản xuất giống nấm
TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo xây dựng mô hình trình diễn công 50
1.1 Chuẩn bị các điều kiện thực nghiệm công 10
1.2 Thiết kế các sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm công 15
1.3 Xác định các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm
công 15
1.4 Đánh giá, nghiệm thu và viết báo cáo kết quả xây dựng mô hình
công 10
2 Thực hiện các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm
công 50
II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng xây dựng mô hình
1 Vật tư chuyên dùng
1.1 Mô hình nhân giống trên môi trường tổng hợp thạch nghiêng
Thạch Agar kg 4
Đường Glucosa kg 4
Magnesium sulfate (PA) kg 1
Calcium sulfate (PA) kg 1
Calcium carbonate (P.A) kg 1
Copper sulfate (P.A) kg 1
A.ascobic kg 0,1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
65
B1, B2,... kg 0,2
1.2 Mô hình nhân giống trên môi trường cơ chất bán tự nhiên
Thóc tẻ loại tốt kg 1.000
Bột nhẹ cao cấp kg 100
Cổ nắp chịu nhiệt kg 100
Nilon chịu nhiệt kg 200
Magnesium sulfate (P.A) kg 2
Calcium carbonate (P.A) kg 3
3 Chai thủy tinh, ống nghiệm cái 3.000
4 Bông nút không thấm nước kg 100
5 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 1 Ghi chú: Mỗi mô hình được thực hiện trong thời gian 2 tháng bao gồm: 01 cán bộ kỹ thuật và 01 công
nhân lao động lành nghề trong lĩnh vực nấm; Kết thúc mỗ mô hình trình diễn cần phải có 1 Hội nghị để đánh giá, tổng kết và nghiệm thu mô hình. Riêng kinh phí thực hiện Hội nghị được lập trên cơ sở các văn bản hướng dẫn hiện hành tại thời điểm lập dự toán.
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
66
PHẦN II: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY RAU, HOA VÀ CÂY ĂN QUẢ
I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY RAU 1.1. Rau ăn lá 1.1.1. Nhóm 1: Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen rau ăn lá
Tính cho 1.000 m2
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 165
Dọn cỏ Công 10
Làm đất Công 10
Lên luống Công 10
Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10
Phủ luống, đục lỗ Công 10
Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10
Trồng cây Công 10
Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 10
Đào mương thoát nước Công 10
Tưới nước Công 10
Phòng trừ chuột .... Công 5
Phun thuốc BVTV Công 14
Bón phân Công 10
Thu hoạch Công 15
Làm sạch hạt Công 10
Phơi sấy Công 2
Phân loại, đóng gói Công 4
Dọn tàn dư TN Công 5
2 Công lao động kỹ thuật 125
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10
Theo dõi TN, thu thập số liệu, thu mẫu Công 40
Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly giữ và nhân giống Công 60
Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
3 Thuê mướn khác
Thuê người dẫn đường đi thu thập mẫu Công/mẫu 1
Phân tích mẫu (Các loại) Mẫu 100
Thuê đất m2 1000
Thuê bảo vệ tháng 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
67
1 Nguyên nhiên vật liệu
Giống Mẫu 100
Khay gieo hạt Cái 100
Thẻ đánh dấu trong vườn ươm Cái 100
Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học
Tấn Kg
3 1000
Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300
Đạm Kg 30
Lân Kg 80
Kali Kg 30
Trấu (rơm) phủ đất Tấn 1
Vôi bột Kg 30
Thuốc bệnh Kg 1
Thuốc xử lý đất kg 3
Thuốc trừ sâu Kg 1,5
Phân vi lượng, kích thích ST Kg 2
- Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (Vải cách ly) Kg 50
2 Vật tư, dụng cụ khác
Túi nilon thu mẫu Kg 5
Cọc thẻ TN Chiếc 100
Quang gánh, sảo Đôi 3
Thùng tưới Đôi 3
Liềm Cái 5
Cuốc Cái 2
Dầm Cái 5
Xẻng Cái 1
Rổ nhựa Cái 20
Nia, mẹt Cái 10
Bao xi xăng đựng hạt Kg 5
Dây tưới m 300
Bình phun thuốc Cái 1
Máy đo pH cầm tay Cái 1
Máy bơm nước Cái 1
Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2
Dao, kéo Bộ 2
Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5
Ủng Đôi 5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
68
Găng tay Đôi 20
Nón, mũ Chiếc 5
Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600
Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200
Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 140
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Thông tin liên lạc
Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu
Thuê xe đi thu thập mẫu
Công tác phí
1.1.2. Nhóm 2: Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu và chọn, tạo giống cho rau ăn lá
Tính cho 1.000 m2
TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng
A Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 165
- Cắt cỏ Công 10
- Làm đất + Lên luống Công 20
- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10
- Phủ luống, đục lỗ Công 10
- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10
- Trồng cây Công 10
- Chăm sóc (dặm, làm cỏ..., bón phân) Công 20
- Đào mương thoát nước Công 10
- Tưới nước Công 10
- Phòng trừ chuột .... Công 5
- Phun thuốc BVTV Công 14
- Thu hoạch, Làm sạch hạt, Phơi sấy Công 27
- Phân loại, đóng gói Công 4
- Dọn tàn dư TN Công 5
2 Công lao động kỹ thuật 115
- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10
- Theo dõi TN, thu mẫu, thu thập số liệu, thu mẫu Công 40
- Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly thụ phấn Công 50
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
69
- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
3 Thuê mướn khác
- Phân tích mẫu Mẫu 100
- Thuê đất m2 1000
- Thuê bảo vệ tháng 5
B Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên nhiên vật liệu
- Giống Mẫu 100
- Khay gieo hạt Cái 100
- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100
- Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học
Tấn Tấn
3 1
- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300
- Đạm Kg 30
- Lân Kg 80
- Kali Kg 30
- Trấu (rơm) phủ Tấn 1
- Vôi bột Kg 30
- Thuốc BVTV Kg 1,5
- Thuốc xử lý đất kg 3
- Phân bón lá, vi lượng Kg 2
- Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (vải chuyên dụng) Kg 50
2 Vật tư, dụng cụ khác
- Túi nilon thu mẫu Kg 5
- Cọc thẻ TN Chiếc 100
- Quang gánh, sảo Đôi 3
Thùng tưới Đôi 3
Liềm Cái 5
Cuốc Cái 2
Dầm Cái 5
Xẻng Cái 1
Rổ nhựa Cái 20
Nia, mẹt Cái 10
Bao xi xăng đựng hạt Kg 5
Dây tưới m 300
Bình phun thuốc Cái 1
Máy đo pH cầm tay Cái 1
Máy bơm nước Cái 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
70
Thước kẹp Cái 2
- Thước dây Cái 2
- Dao, kéo Bộ 2
- Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5
- Ủng Đôi 5
- Găng tay Đôi 20
- Nón, mũ Chiếc 5
- Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600
Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
- Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200
Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 70
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Thông tin liên lạc
Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu
1.1.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật cho rau ăn lá: (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)
Tính cho 1000 m2
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 165
- Cắt cỏ Công 10
- Làm đất Công 10
- Lên luống Công 10
- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10
- Phủ luống, đục lỗ Công 10
- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10
- Trồng cây Công 14
- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 12
- Đào mương thoát nước Công 10
- Tưới nước Công 10
- Phòng trừ chuột Công 5
- Phun thuốc BVTV Công 14
- Bón phân Công 10
- Thu hoạch Công 25
- Dọn tàn dư TN Công 5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
71
2 Công lao động kỹ thuật 105
- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 15
- Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60
- Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng Công 15
- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
3 Thuê mướn khác
- Phân tích mẫu Mẫu 90
- Thuê đất m2 1000
- Thuê bảo vệ tháng 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
- Giống Mẫu 30
- Khay gieo hạt Cái 100
- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 30
- Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học
Tấn Tấn
3 1
- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300
- Đạm Kg 30
- Lân Kg 80
- Kali Kg 30
- Trấu (rơm) phủ Tấn 1
- Vôi bột Kg 30
- Thuốc bệnh Kg 1
- Thuốc xử lý đất kg 3
- Thuốc trừ sâu Kg 1.5
- Phân bón lá, vi lượng Kg 2
Vật tư, dụng cụ khác
- Túi nilon thu mẫu Kg 5
- Cọc thẻ TN Chiếc 90
- Quang gánh, sảo Đôi 3
- Thùng tưới Đôi 3
- Liềm Cái 5
- Cuốc Cái 2
- Dầm Cái 5
- Xẻng Cái 1
- Rổ nhựa Cái 20
- Nia, mẹt Cái 10
Bao xi xăng đựng hạt Kg 5
Dây tưới m 300
Bình phun thuốc Cái 1
Máy đo pH cầm tay Cái 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
72
Máy bơm nước Cái 1
Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2
Dao, kéo Bộ 2
Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5
Ủng Đôi 5
Găng tay Đôi 20
Nón, mũ Chiếc 5
Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600
Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
- Điện (tưới nước) KW/tháng 100
- Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 140
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Thông tin liên lạc
Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu
1.1.4. Nhóm 4 :Khảo nghiệm, sản xuất, trình diễn cho rau ăn lá
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 1.490
Dọn cỏ Công 100
Làm đất Công 100
Lên luống Công 100
Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 100
Phủ luống, đục lỗ Công 100
Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 100
Trồng cây Công 100
Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 100
Đào mương thoát nước Công 100
Tưới nước Công 100
Phòng trừ chuột .... Công 50
Phun thuốc BVTV Công 140
Bón phân Công 100
Thu hoạch Công 150
Dọn tàn dư TN Công 50
2 Công lao động kỹ thuật 195
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
73
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình Công 30
Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60
Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
Phụ cấp chỉ đạo mô hình Tháng 5
3 Thuê mướn khác
- Phân tích mẫu Mẫu 5
- Thuê đất ha 1
- Thuê bảo vệ tháng 5
- Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình tháng 5
- Thuê đất ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên nhiên vật liệu
Hạt giống
Cải bắp, cải xanh… 1-3
Rau muống, mồng tơi… 20-30
- Khay gieo hạt Cái 750
- Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học
Tấn Tấn
30 10
- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 3000
- Đạm Kg 450
- Lân Kg 750
- Kali Kg 450
- Trấu (rơm) phủ Tấn 0.5
- Vôi bột Kg 500
- Thuốc bệnh Kg 10
- Thuốc xử lý đất kg 30
- Thuốc trừ sâu Kg 15
- Phân bón lá Kg 20
- Nilon phủ đất Cuộn 30
2 Vật tư, dụng cụ khác
- Túi nilon thu mẫu Kg 10
Quang gánh, sảo Đôi 10
Thùng tưới Đôi 10
Liềm Cái 15
Cuốc Cái 10
Dầm Cái 50
Xẻng Cái 10
Rổ nhựa Cái 30
Dây tưới m 1000
Bình phun thuốc Cái 5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
74
Máy đo pH cầm tay Cái 1
Máy bơm nước Cái 1
Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2
Dao, kéo Bộ 2
- Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
- Điện (bơm nước) KW/tháng 100
Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc Lít 400
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Tập huấn
Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2
Thông tin liên lạc
Pho to đánh máy, chụp ảnh
Công tác phí
Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1
1.2. Rau ăn củ 1.2.1. Nhóm 1: Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen rau ăn củ
Tính cho 1.000 m2
TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 165
- Cắt cỏ Công 10
- Làm đất Công 10
- Lên luống Công 10
- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10
- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 20
- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 20
- Tưới nước Công 10
- Đào mương thoát nước Công 10
- Phun thuốc BVTV Công 14
- Phòng trừ chuột Công 5
- Bón phân Công 10
- Thu hoạch Công 15
- Làm sạch hạt Công 10
- Phơi sấy Công 2
- Phân loại, đóng gói Công 4
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
75
- Dọn tàn dư TN Công 5
2 Công lao động kỹ thuật 120
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10
Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 40
Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly giữ và nhân giống Công 55
Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
3 Thuê mướn khác
- Thuê người dẫn đường đi thu thập mẫu Công/mẫu 1
- Phân tích mẫu Mẫu 100
- Thuê đất m2 1000
- Thuê bảo vệ tháng 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên nhiên vật liệu
- Giống Mẫu 100
- Khay gieo hạt Cái 100
- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100
- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 3/1
- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300
- Đạm Kg 30
- Lân Kg 80
- Kali Kg 30
- Trấu(rơm)phủ Tấn 1
- Vôi bột Kg 30
- Thuốc bệnh Kg 1
- Thuốc xử lý đất kg 3
- Thuốc trừ sâu Kg 1,5
- Phân bón vi lượng Kg 2
- Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (Vải cách ly chuyên dụng)
Kg 50
2 Vật tư, dụng cụ khác
- Túi nilon thu mẫu Kg 5
Cọc thẻ TN Chiếc 100
Quang gánh, sảo Đôi 3
Thùng tưới Đôi 3
Liềm Cái 5
Cuốc Cái 2
Dầm Cái 5
Xẻng Cái 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
76
Rổ nhựa Cái 20
Nia, mẹt Cái 10
Bao xi xăng đựng hạt Kg 5
Dây tưới m 300
Bình phun thuốc Cái 1
Máy đo pH cầm tay Cái 1
Máy bơm nước Cái 1
Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2
Dao, kéo Bộ 2
Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5
- Ủng Đôi 5
- Găng tay Đôi 20
- Nón, mũ Chiếc 5
- Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600
- Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
- Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200
- Xăng bơm nước, phun thuốc Lít 40
- Dầu diezen bơm nước Lít 100
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
1 Văn phòng phẩm
2 Thông tin liên lạc
3 Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu
1.2.2. Nhóm 2. Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu và chọn, tạo giống cho rau ăn củ
Tính cho 1000 m2
TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 165
- Cắt cỏ Công 10
- Làm đất +Lên luống Công 20
- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10
- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 20
- Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân ...) Công 40
- Đào mương thoát nước Công 10
- Diệt và phòng trừ chuột Công 5
- Phun thuốc BVTV Công 14
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
77
- Thu hoạch, Làm sạch hạt, Phơi sấy Công 27
- Phân loại, đóng gói Công 4
- Dọn tàn dư TN Công 5
2 Công lao động kỹ thuật 165
- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10
- Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 30
- Quây chụp cách ly chọn lọc dòng, khử đực, lai tạo Công 110
- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
3 Thuê mướn khác
- Phân tích mẫu Mẫu 100
- Thuê đất m2 1000
- Thuê bảo vệ tháng 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên nhiên vật liệu
- Giống Mẫu 100
- Khay gieo hạt Cái 100
- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100
- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 3/1
- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300
- Đạm Kg 45
- Lân Kg 75
- Kali Kg 45
- Trấu(rơm)phủ Tấn 1
- Vôi bột Kg 30
- Thuốc bệnh Kg 1.5
- Thuốc xử lý đất kg 3
- Vật liệu quây chụp cách ly chọn lọc (Vải cách ly chuyên dụng)
Kg 50
- Thuốc trừ sâu Kg 1,5
- Phân vi lượng Kg 2
2 Vật tư, dụng cụ khác
Túi nilon thu mẫu Kg 5
Cọc thẻ TN Chiếc 100
Quang gánh, sảo Đôi 3
Thùng tưới Đôi 3
Liềm Cái 5
Cuốc Cái 2
Dầm Cái 5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
78
Xẻng Cái 1
Rổ nhựa Cái 20
Nia, mẹt Cái 10
Bao xi xăng đựng hạt Kg 5
Dây tưới m 300
Bình phun thuốc Cái 1
Máy đo pH cầm tay Cái 1
Máy bơm nước Cái 1
Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2
- Dao, kéo Bộ 2
- Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5
- Ủng Đôi 5
- Găng tay Đôi 20
- Nón, mũ Chiếc 5
- Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600
- Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
- Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200
- Xăng phun thuốc Lít 40
- Dầu diezen bơm nước Lít 100
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
1 Văn phòng phẩm
2 Thông tin liên lạc
3 Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu
1.2.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật cho rau ăn củ (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)
Tính cho 1000 m2
TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 161
- Cắt cỏ Công 10
- Làm đất + Lên luống Công 20
- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10
- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 20
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
79
- Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) Công 30
- Đào mương thoát nước Công 10
- Phun thuốc BVTV Công 14
- Diệt và phòng chuột Công 5
- Thu hoạch Công 27
- Dọn tàn dư TN Công 5
2 Công lao động kỹ thuật 105
- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 15
- Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60
- Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng Công 15
- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
3 Thuê mướn khác
- Phân tích mẫu Mẫu 100
- Thuê đất m2 1000
- Thuê bảo vệ tháng 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên nhiên vật liệu
- Giống Mẫu 30
- Khay gieo hạt Cái 110
- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 30
- Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học
Tấn Kg
3 1000
- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300
- Đạm Kg 45
- Lân Kg 75
- Kali Kg 45
- Trấu (rơm) phủ Tấn 1
- Vôi bột Kg 30
- Thuốc bệnh Kg 1,5
- Thuốc xử lý đất kg 3
- Thuốc trừ sâu Kg 1,5
- Phân vi lượng Kg 2
2 Vật tư, dụng cụ khác
- Túi nilon thu mẫu Kg 5
- Cọc thẻ TN Chiếc 90
Quang gánh, sảo Đôi 3
Thùng tưới Đôi 3
Liềm Cái 5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
80
Cuốc Cái 2
Dầm Cái 5
Xẻng Cái 1
Rổ nhựa Cái 20
Nia, mẹt Cái 10
Bao xi xăng đựng hạt Kg 5
Dây tưới m 300
Bình phun thuốc Cái 1
Máy đo pH cầm tay Cái 1
Máy bơm nước Cái 1
Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2
Dao, kéo Bộ 2
Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5
Ủng Đôi 5
Găng tay Đôi 20
Nón, mũ Chiếc 5
Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600
Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
- Điện (tưới nước) KW/tháng 100
- Xăng phun thuốc Lít 40
- Dầu diezen bơm nước Lít 100
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
1 Văn phòng phẩm
2 Thông tin liên lạc
3 Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu
1.2.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm, sản xuất, trình diễn cho rau ăn củ
Tính cho 1 ha
TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 1.100
- Cắt cỏ Công 100
- Làm đất + Lên luống Công 100
- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 120
- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 60
- Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) Công 400
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
81
- Đào mương thoát nước Công 60
- Phun thuốc BVTV Công 50
- Diệt và phòng chuột Công 20
- Thu hoạch Công 120
- Dọn tàn dư TN Công 70
2 Công lao động kỹ thuật 195
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình Công 30
Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60
Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
Phụ cấp chỉ đạo mô hình Tháng 5
3 Thuê mướn khác
- Phân tích mẫu Mẫu 5
- Thuê đất ha 1
- Thuê bảo vệ tháng 5
- Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình tháng 5
- Thuê đất ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng 0
1 Nguyên nhiên vật liệu
- Giống
Su hào, cà rốt..... kg 1-2
Cải củ, kg 20-25
- Khay gieo hạt Cái 750
- Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học
Tấn Kg
30 10.000
- Đạm Kg 450
- Lân Kg 750
- Kali Kg 450
- Trấu(rơm)phủ Tấn 1
- Vôi bột Kg 500
- Thuốc bệnh Kg 10
- Thuốc xử lý đất kg 30
- Thuốc Trừ sâu Kg 15
- Phân vi lượng Kg 20
2 Vật tư, dụng cụ khác
- Túi nilon thu mẫu Kg 10
Quang gánh, sảo Đôi 10
Thùng tưới Đôi 10
Liềm Cái 15
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
82
Cuốc Cái 10
Dầm Cái 50
Xẻng Cái 10
Rổ nhựa Cái 30
Dây tưới m 1000
Bình phun thuốc Cái 5
Máy đo pH cầm tay Cái 1
Máy bơm nước Cái 1
Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2
Dao, kéo Bộ 2
- Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
- Điện (bơm nước) KW/tháng 100
- Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc Lít 400
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Tập huấn
Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2
Thông tin liên lạc
Pho to đánh máy, chụp ảnh
Công tác phí
Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1
Ghi chú: Trình diễn tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% chi phí; Trình diễn ngoài sản xuất : Hỗ trợ về giống 100%, hỗ trợ vật tư và công lao động phổ thông 50% chi phí.
1.3. Rau ăn quả có cắm giàn 1.3.1. Nhóm 1: Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen rau ăn quả có cắm giàn
Tính cho 1.000 m2
TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 200 - Cắt cỏ Công 10 - Làm đất Công 10 - Lên luống Công 10 - Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5 - Phủ luống, đục lỗ Công 10 - Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10 - Trồng cây Công 5 - Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5 - Tưới nước Công 10
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
83
- Đào mương thoát nước Công 10 - Phun thuốc BVTV Công 14 - Phòng trừ chuột.... Công 5 - Bón phân Công 10 - Cắm dóc, buộc giàn Công 10 - Buộc cây, tỉa nhánh Công 25 - Thu hoạch Công 15 - Bổ, tách hạt Công 10 - Làm sạch hạt Công 10 - Phơi sấy Công 2 - Phân loại, đóng gói Công 4 - Dọn tàn dư TN Công 10 2 Công lao động kỹ thuật 145 Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10 Theo dõi TN, thu thập số liệu, thu mẫu Công 30 Chọn cây, bao hoa, thụ phấn Công 90 Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15 3 Thuê mướn khác - Phân tích mẫu Mẫu 100 - Thuê đất m2 1000 - Thuê bảo vệ tháng 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên nhiên vật liệu - Giống Mẫu 100 - Khay gieo hạt Cái 100 - Thẻ ghi trong vườn ươm Cái 100
- Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học
Tấn Tấn
3 1
- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300 - Đạm Kg 35 - Lân Kg 100 - Kali Kg 40 - Trấu(rơm)phủ Tấn 0.5 - Vôi bột Kg 50 - Thuốc bệnh Kg 1 - Thuốc xử lý đất kg 3 - Thuốc trừ sâu Kg 1,5 - Dóc cắm giàn Cây 5000 - Dây buộc Kg 10 - Nilon phủ đất Cuộn 3 2 Vật tư, dụng cụ khác Vật liệu bao cách ly (Bông hoặc ghim kẹp hoa) kg 5 Dụng cụ lai (Panh, kéo) Bộ 10
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
84
- Túi nilon thu mẫu Kg 5 - Cọc thẻ TN Chiếc 100 Quang gánh, sảo Đôi 3 Thùng tưới Đôi 3 Liềm Cái 5 Cuốc Cái 2 Dầm Cái 5 Xẻng Cái 1 Rổ nhựa Cái 20 Nia, mẹt Cái 10 - Bao đựng hạt Cái 400 - Dây tưới m 300 - Máy bơm nước cái 1 - Bình phun thuốc cái 1 - Máy đo độ Brix cầm tay cái 2 - Máy đo pH cầm tay cái 1 Thước kẹp Cái 2 Thước dây Cái 2 Dao, kéo Bộ 2 Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5 Ủng Đôi 5 Găng tay Đôi 20 Nón, mũ Chiếc 5 Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600 - Biển thí nghiệm Chiếc 1 3 Năng lượng - Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200 Xăng bơm nước, phun thuốc Lít 40 Dầu diezen bơm nước Lít 100
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán) Văn phòng phẩm Thông tin liên lạc Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu
1.3.2. Nhóm 2: Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu và chọn, tạo giống mới cho rau ăn quả có cắm giàn
Tính cho 1.000 m2
TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 200 - Cắt cỏ Công 10 - Làm đất Công 10
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
85
- Lên luống Công 10 - Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5 - Phủ luống, đục lỗ Công 10 - Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10 - Trồng cây Công 5 - Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5 - Tưới nước Công 10 - Đào mương thoát nước Công 10 - Phun thuốc BVTV Công 14 - Phòng trừ chuột.... Công 5 - Bón phân Công 10 - Cắm dóc, buộc giàn Công 10 - Buộc cây, tỉa nhánh Công 25 - Thu hoạch Công 15 - Bổ, tách hạt Công 10 - Làm sạch hạt Công 10 - Phơi sấy Công 2 - Phân loại, đóng gói Công 4 - Dọn tàn dư TN Công 10 2 Công lao động kỹ thuật 215 Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10 Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 30 Chọn cây, khử đực,bao hoa, thụ phấn, lai... Công 160 Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15 3 Thuê mướn khác - Phân tích mẫu Mẫu 100 - Thuê đất m2 1000 - Thuê bảo vệ tháng 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên nhiên vật liệu - Giống Mẫu 100 - Khay gieo hạt Cái 100 - Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100
- Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học
Tấn Kg
3 1.000
- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300 - Đạm Kg 35 - Lân Kg 100 - Kali Kg 40 - Trấu (rơm) phủ Tấn 0,5 - Vôi bột Kg 50 - Thuốc bệnh Kg 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
86
- Thuốc xử lý đất kg 3 - Thuốc trừ sâu Kg 1,5 - Dóc cắm giàn Cây 5000 - Dây buộc Kg 10 - Nilon phủ đất Cuộn 3 - Vật liệu bao cách ly (Bông hoặc ghim kẹp hoa) kg 5 - Dụng cụ lai (Panh, kéo) 10 2 Vật tư, dụng cụ khác - Túi nilon thu mẫu Kg 5 - Cọc thẻ TN Chiếc 100
Quang gánh, sảo Đôi 3 Thùng tưới Đôi 3 Liềm Cái 5 Cuốc Cái 2 Dầm Cái 5 Xẻng Cái 1 Rổ nhựa Cái 20 Nia, mẹt Cái 10 Bao đựng hạt Cái 1.000 Dây tưới m 300 Máy bơm nước cái 1 Bình phun thuốc cái 1 Máy đo độ Brix cầm tay cái 2 Máy đo pH cầm tay cái 1 Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2 Dao, kéo Bộ 2 Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5 Ủng Đôi 5 Găng tay Đôi 20 Nón, mũ Chiếc 5 Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600 Biển thí nghiệm Chiếc 1 3 Năng lượng - Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200 Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc Lít 140
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán) Văn phòng phẩm Thông tin liên lạc Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
87
1.3.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật cho rau ăn quả có cắm giàn (TN so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)
Tính cho 1000 m2
TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 196
- Cắt cỏ Công 10
- Làm đất Công 10
- Lên luống Công 10
- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5
- Phủ luống, đục lỗ Công 10
- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10
- Trồng cây Công 15
- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5
- Tưới nước Công 10
- Đào mương thoát nước Công 10
- Phun thuốc BVTV Công 14
- Phòng trừ chuột.... Công 5
- Bón phân Công 10
- Cắm dóc, buộc giàn Công 10
- Buộc cây, tỉa nhánh Công 25
- Thu hoạch Công 25
- Dọn tàn dư TN Công 10
2 Công lao động kỹ thuật 105
- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 15
- Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60
- Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng Công 15
- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
2 Thuê mướn khác
- Phân tích mẫu Mẫu 100
- Thuê đất m2 1000
- Thuê bảo vệ tháng 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên nhiên vật liệu
- Giống Mẫu 100
- Khay gieo hạt Cái 100
- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100
- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 3/1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
88
- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300
- Đạm Kg 45
- Lân Kg 75
- Kali Kg 45
- Trấu (rơm) phủ Tấn 0,5
- Vôi bột Kg 50
- Thuốc bệnh Kg 1
- Thuốc xử lý đất kg 3
- Thuốc trừ sâu Kg 1,5
- Dóc cắm giàn Cây 5000
- Dây buộc Kg 10
- Nilon phủ đất Cuộn 3
- Phân bón lá, vi lượng Kg 2
2 Vật tư, dụng cụ khác
- Túi nilon thu mẫu Kg 5
- Cọc thẻ TN Chiếc 100
Quang gánh, sảo Đôi 3
Thùng tưới Đôi 3
Liềm Cái 5
Cuốc Cái 2
Dầm Cái 5
Xẻng Cái 1
Rổ nhựa Cái 20
Nia, mẹt Cái 10
Bao đựng hạt Cái 400
Dây tưới m 300
Máy bơm nước cái 1
Bình phun thuốc cái 1
Máy đo độ Brix cầm tay cái 2
Máy đo pH cầm tay cái 1
Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2
Dao, kéo Bộ 2
Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5
Ủng Đôi 5
Găng tay Đôi 20
Nón, mũ Chiếc 5
Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
89
Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
Điện (bơm nước) KW/tháng 200
Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc Lít 140
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Thông tin liên lạc
Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu
1.3.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm, sản xuất, trình diễn cho rau ăn quả có cắm giàn
Định mức cho 1 ha
TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 1.550
- Cắt cỏ Công 100
- Làm đất + Lên luống Công 100
- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 120
- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 60
- Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) Công 600
- Cắm giàn, buộc cây 250
- Đào mương thoát nước Công 60
- Phun thuốc BVTV Công 50
- Diệt và phòng chuột Công 20
- Thu hoạch Công 120
- Dọn tàn dư TN Công 70
2 Công lao động kỹ thuật 105
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình Công 30
Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60
Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
Phụ cấp chỉ đạo mô hình Tháng 5
3 Thuê mướn khác
- Phân tích mẫu Mẫu 5
- Thuê đất ha 1
- Thuê bảo vệ tháng 5
- Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình tháng 5
- Thuê đất ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên nhiên vật liệu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
90
- Giống
Cà chua, ớt, dưa chuột kg 0,5 -1,5
Đậu rau kg 40-50
- Khay gieo hạt Cái 750
- Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học
Tấn Tấn
30 10
- Đạm Kg 450
- Lân Kg 750
- Kali Kg 450
- Trấu(rơm)phủ Tấn 1
- Vôi bột Kg 500
- Thuốc bệnh Kg 10
- Thuốc xử lý đất kg 30
- Thuốc Trừ sâu Kg 15
- Phân vi lượng Kg 20
2 Vật tư, dụng cụ khác
- Túi nilon thu mẫu Kg 10
Quang gánh, sảo Đôi 10
Thùng tưới Đôi 10
Liềm Cái 15
Cuốc Cái 10
Dầm Cái 50
Xẻng Cái 10
Rổ nhựa Cái 30
Dây tưới m 1000
Bình phun thuốc Cái 5
Máy đo pH cầm tay Cái 1
Máy đo độ Brix cầm tay Cái 1
Máy bơm nước Cái 1
Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2
Dao, kéo Bộ 2
- Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
- Điện (bơm nước) KW/tháng 100
- Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 400
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Tập huấn
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
91
Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2
Thông tin liên lạc
Pho to đánh máy, chụp ảnh
Công tác phí
Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1
1.4. Rau ăn quả không cắm giàn 1.4.1. Nhóm 1: Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen rau ăn quả không cắm giàn
Tinh cho 1.000 m2
TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 185
- Cắt cỏ Công 10
- Làm đất Công 10
- Lên luống Công 10
- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5
- Phủ luống, đục lỗ Công 10
- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10
- Trồng cây Công 5
- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5
- Tưới nước Công 10
- Đào mương thoát nước Công 10
- Phun thuốc BVTV Công 14
- Phòng trừ chuột.... Công 5
- Bón phân Công 10
- Buộc cây, tỉa nhánh Công 20
- Thu hoạch Công 15
- Bổ, tách hạt Công 10
- Làm sạch hạt Công 10
- Phơi sấy Công 2
- Phân loại, đóng gói Công 4
- Dọn tàn dư TN Công 10
2 Công lao động kỹ thuật 145
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10
Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 30
Chọn cây, bao hoa, thụ phấn Công 90
Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
3 Thuê mướn khác
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
92
- Phân tích mẫu Mẫu 100
- Thuê đất m2 1000
- Thuê bảo vệ tháng 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên nhiên vật liệu
- Giống Mẫu 100
- Khay gieo hạt Cái 100
- Thẻ ghi trong vườn ươm Cái 100
- Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học
Tấn Tấn
3 1
- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300
- Đạm Kg 35
- Lân Kg 100
- Kali Kg 40
- Trấu(rơm)phủ Tấn 0,5
- Vôi bột Kg 50
- Thuốc bệnh Kg 1
- Thuốc xử lý đất kg 3
- Thuốc trừ sâu Kg 1,5
- Nilon phủ đất Cuộn 3
- Vật liệu bao cách ly (Bông không thấm nước hoặc ghim kẹp hoa)
kg 5
- Dụng cụ lai (Panh, kéo) Bộ 10
2 Vật tư, dụng cụ khác
- Túi nilon thu mẫu Kg 5
- Cọc thẻ TN Chiếc 100
Quang gánh, sảo Đôi 3
Thùng tưới Đôi 3
Liềm Cái 5
Cuốc Cái 2
Dầm Cái 5
Xẻng Cái 1
Rổ nhựa Cái 20
Nia, mẹt Cái 10
- Bao đựng hạt Cái 400
- Dây tưới m 300
- Máy bơm nước cái 1
- Bình phun thuốc cái 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
93
- Máy đo độ Brix cầm tay cái 2
- Máy đo pH cầm tay cái 1
Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2
Dao, kéo Bộ 2
Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5
Ủng Đôi 5
Găng tay Đôi 20
Nón, mũ Chiếc 5
Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600
- Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
- Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200
Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 140
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Thông tin liên lạc
Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu
1.4.2. Nhóm 2: Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu và chọn, tạo giống mới cho rau ăn quả không cắm giàn
Tính cho 1.000 m2
TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 185
- Cắt cỏ Công 10
- Làm đất Công 10
- Lên luống Công 10
- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5
- Phủ luống, đục lỗ Công 10
- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10
- Trồng cây Công 5
- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5
- Tưới nước Công 10
- Đào mương thoát nước Công 10
- Phun thuốc BVTV Công 14
- Phòng trừ chuột.... Công 5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
94
- Bón phân Công 10
- Tỉa nhánh Công 20
- Thu hoạch Công 15
- Bổ, tách hạt Công 10
- Làm sạch hạt Công 10
- Phơi sấy Công 2
- Phân loại, đóng gói Công 4
- Dọn tàn dư TN Công 10
2 Công lao động kỹ thuật 215
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10
Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 30
Chọn cây, khử đực,bao hoa, thụ phấn, lai... Công 160
Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
3 Thuê mướn khác
- Phân tích mẫu Mẫu 100
- Thuê đất m2 1000
- Thuê bảo vệ tháng 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên nhiên vật liệu
- Giống Mẫu 100
- Khay gieo hạt Cái 100
- Thẻ ghi trong vườn ươm Cái 100
- Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học
Tấn Tấn
3 1
- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300
- Đạm Kg 35
- Lân Kg 100
- Kali Kg 40
- Trấu (rơm) phủ Tấn 0,5
- Vôi bột Kg 50
- Thuốc bệnh Kg 1
- Thuốc xử lý đất kg 3
- Thuốc trừ sâu Kg 1,5
- Nilon phủ đất Cuộn 3
- Vật liệu bao cách ly (Bông không thấm nước hoặc ghim kẹp hoa)
kg 5
- Dụng cụ lai (Panh, kéo) 10
2 Vật tư, dụng cụ khác
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
95
- Túi nilon thu mẫu Kg 5
- Cọc thẻ TN Chiếc 100
Quang gánh, sảo Đôi 3
Thùng tưới Đôi 3
Liềm Cái 5
Cuốc Cái 2
Dầm Cái 5
Xẻng Cái 1
Rổ nhựa Cái 20
Nia, mẹt Cái 10
Bao đựng hạt Cái 1000
Dây tưới m 300
Máy bơm nước cái 1
Bình phun thuốc cái 1
Máy đo độ Brix cầm tay cái 2
Máy đo pH cầm tay cái 1
Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2
Dao, kéo Bộ 2
Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5
Ủng Đôi 5
Găng tay Đôi 20
Nón, mũ Chiếc 5
Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600
Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
- Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200
Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 140
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Thông tin liên lạc
Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
96
1.4.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật cho rau ăn quả không cắm giàn (TN so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)
Tính cho 1.000m2
TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 175
- Cắt cỏ Công 10
- Làm đất Công 10
- Lên luống Công 10
- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5
- Phủ luống, đục lỗ Công 10
- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10
- Trồng cây Công 15
- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5
- Tưới nước Công 10
- Đào mương thoát nước Công 10
- Phun thuốc BVTV Công 14
- Phòng trừ chuột.... Công 5
- Bón phân Công 10
- Tỉa nhánh Công 20
- Thu hoạch Công 25
- Dọn tàn dư TN Công 10
2 Công lao động kỹ thuật 105
- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 15
- Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60
- Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng Công 15
- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
2 Thuê mướn khác
- Phân tích mẫu Mẫu 100
- Thuê đất m2 1000
- Thuê bảo vệ tháng 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên nhiên vật liệu
- Giống Mẫu 100
- Khay gieo hạt Cái 100
- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100
- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 3/1
- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
97
- Đạm Kg 45
- Lân Kg 75
- Kali Kg 45
- Trấu (rơm) phủ Tấn 0,5
- Vôi bột Kg 50
- Thuốc bệnh Kg 1
- Thuốc xử lý đất kg 3
- Thuốc trừ sâu Kg 1,5
- Nilon phủ đất Cuộn 3
- Phân bón lá, vi lượng Kg 2
2 Vật tư, dụng cụ khác
- Túi nilon thu mẫu Kg 5
- Cọc thẻ TN Chiếc 100
Quang gánh, sảo Đôi 3
Thùng tưới Đôi 3
Liềm Cái 5
Cuốc Cái 2
Dầm Cái 5
Xẻng Cái 1
Rổ nhựa Cái 20
Nia, mẹt Cái 10
Bao đựng hạt Cái 400
Dây tưới m 300
Máy bơm nước cái 1
Bình phun thuốc cái 1
Máy đo độ Brix cầm tay cái 2
Máy đo pH cầm tay cái 1
Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2
Dao, kéo Bộ 2
Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5
Ủng Đôi 5
Găng tay Đôi 20
Nón, mũ Chiếc 5
Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600
Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
Điện (bơm nước) KW/tháng 200
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
98
Xăng (dầu) phun thuốc Lít 40
Dầu diezen bơm nước Lít 100
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Thông tin liên lạc
1.4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm, sản xuất, trình diễn cho rau ăn quả không cắm giàn
Định mức cho 1 ha
TT Hạng mục Đơn vị tính Định mức
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 1.100
- Cắt cỏ Công 100
- Làm đất + Lên luống Công 100
- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 120
- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 60
- Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) Công 400
- Đào mương thoát nước Công 60
- Phun thuốc BVTV Công 50
- Diệt và phòng chuột Công 20
- Thu hoạch Công 120
- Dọn tàn dư TN Công 70
2 Công lao động kỹ thuật 105
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình Công 30
Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60
Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15
Phụ cấp chỉ đạo mô hình Tháng 5
3 Thuê mướn khác
- Phân tích mẫu Mẫu 5
- Thuê đất ha 1
- Thuê bảo vệ tháng 5
- Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình tháng 5
- Thuê đất ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên nhiên vật liệu
- Giống
Cà chua, ớt, dưa chuột kg 0,5 -1,5
Đậu rau kg 40-50
- Khay gieo hạt Cái 750
- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 30/10
- Đạm Kg 450
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
99
- Lân Kg 750
- Kali Kg 450
- Trấu(rơm)phủ Tấn 1
- Vôi bột Kg 500
- Thuốc bệnh Kg 10
- Thuốc xử lý đất kg 30
- Thuốc trừ sâu Kg 15
- Phân vi lượng Kg 20
2 Vật tư, dụng cụ khác
- Túi nilon thu mẫu Kg 10
Quang gánh, sảo Đôi 10
Thùng tưới Đôi 10
Liềm Cái 15
Cuốc Cái 10
Dầm Cái 50
Xẻng Cái 10
Rổ nhựa Cái 30
Dây tưới m 1000
Bình phun thuốc Cái 5
Máy đo pH cầm tay Cái 1
Máy đo độ Brix cầm tay Cái 1
Máy bơm nước Cái 1
Thước kẹp Cái 2
Thước dây Cái 2
Dao, kéo Bộ 2
- Biển thí nghiệm Chiếc 1
3 Năng lượng
- Điện (bơm nước) KW/tháng 100
- Xăng phun thuốc Lít 100
- Dầu diezen bơm nước Lít 300
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
1 Tập huấn
2 Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2
3 Thông tin liên lạc
4 Pho to đánh máy, chụp ảnh
5 Công tác phí
6 Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
100
II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY HOA
2.1. Nhóm hoa cắt cành (hồng, đồng tiền, cúc, cẩm chướng, cát tường; Thời gian: 6 tháng. 2.1.1. Nhóm 1: Lưu giữ tập đoàn, đánh giá nguồn gen
Tính cho 1.000m2
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 250
Làm đất công 7
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220
Thu hoạch, phân loại... công 23
2 Công lao động kỹ thuật 210
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180
Tỉa, thải loại cây công 5
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15
3 Thuê mướn khác
Thuê máy làm đất m2 1.000
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ Tháng 6
Thuê phân tích mẫu Mẫu 100
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Cẩm chướng, cát tường, ... Cây 35.000
Cúc Cây 40.000
Hồng, đồng tiền Cây 6.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Đạm Kg 100
Lân Kg 150
Kali Kg 100
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 1
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3
3 Dụng cụ, phụ tùng
Máy đo pH, EC Chiếc 1
Bình phun thuốc Chiếc 1
Máy bơm nước Chiếc 1
4 Vật rẻ tiền mau hỏng
Dây tưới m 150
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
101
Lưới đen che nắng m2 1.200
Lưới đỡ cây kg 30
Biển thí nghiệm Chiếc 10
Thẻ thí nghiệm chiếc 100
Bảo hộ lao động Bộ 3
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
5 Năng lượng
Điện KWh 500
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
2.1.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, chọn dòng, đột biến...)
Tính cho 1.000m2
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 250
Làm đất công 7
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220
Thu hoạch, phân loại... công 23
2 Công lao động kỹ thuật 240
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180
Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) công 30
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 20
3 Công thuê mướn
Thuê máy làm đất m2 1.000
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ Tháng 6
Thuê phân tích mẫu Mẫu 100
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Cẩm chướng, cát tường, ... Cây 35.000
Cúc Cây 40.000
Hồng, đồng tiền Cây 6.000
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
102
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Đạm Kg 100
Lân Kg 150
Kali Kg 100
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 1
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3
3 Dụng cụ, phụ tùng
Máy đo pH, EC Chiếc 1
Bình phun thuốc Chiếc 1
Máy bơm nước Chiếc 1
4 Vật rẻ tiền mau hỏng
Dây tưới m 150
Lưới đen che nắng m2 1.200
Lưới đỡ cây kg 30
Biển thí nghiệm Chiếc 10
Thẻ thí nghiệm chiếc 100
Bảo hộ lao động Bộ 3
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
5 Năng lượng
Điện KWh 500
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
2.1.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)
Tính cho 1.000m2
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 250 Làm đất công 7 Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220 Thu hoạch, phân loại công 23 2 Công lao động kỹ thuật 230 Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
103
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180 Thực hiện các thao tác kỹ thuật công 25 Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15 3 Công thuê mướn Thuê máy làm đất m2 1.000 Thuê đất m2 1.000 Thuê bảo vệ Tháng 6 Thuê phân tích mẫu Mẫu 100
II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Giống Cẩm chướng, cát tường, ... Cây 35.000 Cúc Cây 40.000 Hồng, đồng tiền Cây 6.000 2 Vật tư Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3 Đạm Kg 100 Lân Kg 150 Kali Kg 100 Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 1 Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3 Vật tư thí nghiệm đặc thù 3 Dụng cụ, phụ tùng Máy đo pH, EC Chiếc 1 Bình phun thuốc Chiếc 1 Máy bơm nước Chiếc 1 4 Vật rẻ tiền mau hỏng Dây tưới m 150 Lưới đen che nắng m2 1.200 Lưới đỡ cây kg 30 Biển thí nghiệm Chiếc 10 Thẻ thí nghiệm chiếc 100 Bảo hộ lao động Bộ 3 Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2 5 Năng lượng Điện KWh 500 Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán) Văn phòng phẩm Phô tô tài liệu Thông tin liên lạc Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
104
2.1.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn Tính cho 1ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 250
Làm đất công 7
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220
Thu hoạch, phân loại công 23
2 Công lao động kỹ thuật
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15
Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật tháng 6
3 Thuê khoán khác
Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo tháng 6
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ tháng 6
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Cẩm chướng, cát tường, ... Cây 35.000
Cúc Cây 40.000
Hồng, đồng tiền Cây 6.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Đạm Kg 100
Lân Kg 150
Kali Kg 100
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 1
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3
3 Vật rẻ tiền mau hỏng
Dây tưới m 150
Lưới đen che nắng m2 1.200
Lưới đỡ cây kg 30
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Bảo hộ lao động Bộ 3
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
4 Năng lượng
Điện KWh 500
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
105
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
Tập huấn Lớp 1
Hội nghị đầu bờ Lần 1
Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2
2.2. Nhóm cây trồng từ củ (lily, loa kèn, lay ơn…) Thời gian triển khai: 6 tháng 2.2.1. Nhóm 1: Lưu giữ tập đoàn, đánh giá nguồn gen
Tính cho 1.000m2.
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 260
Làm đất công 10
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 225
Thu hoạch, phân loại công 25
2 Công lao động kỹ thuật 210
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180
Tỉa, thải loại cây công 5
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15
3 Thuê mướn khác
Thuê máy làm đất m2 1.000
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ Tháng 6
Thuê phân tích mẫu Mẫu 100
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Giống hoa lily Củ 25.000
Giống loa kèn, lay ơn ... Củ 30.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Đạm Kg 100
Lân Kg 150
Kali Kg 100
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
106
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3
3 Dụng cụ, phụ tùng
Máy đo pH, EC Chiếc 1
Bình phun thuốc Chiếc 1
Máy bơm nước Chiếc 1
4 Vật rẻ tiền mau hỏng
Dây tưới m 150
Lưới đen che nắng m2 1.200
Lưới đỡ cây kg 30
Chậu trồng cây Chiếc 5.000
Biển thí nghiệm Chiếc 10
Thẻ thí nghiệm chiếc 100
Bảo hộ lao động Bộ 3
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
5 Năng lượng
Điện KWh 500
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
2.2.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, chọn dòng, đột biến...)
Tính cho 1000 m2
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 250
Làm đất công 10
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220
Thu hoạch, phân loại công 20
2 Công lao động kỹ thuật 240
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180
Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) công 30
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 20
3 Công thuê mướn
Thuê máy làm đất m2 1.000
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
107
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ Tháng 6
Thuê phân tích mẫu Mẫu 100
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Giống hoa lily Củ 25.000
Giống loa kèn, lay ơn ... Củ 30.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Đạm Kg 100
Lân Kg 150
Kali Kg 100
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3
3 Dụng cụ, phụ tùng
Máy đo pH, EC Chiếc 1
Bình phun thuốc Chiếc 1
Máy bơm nước Chiếc 1
4 Vật rẻ tiền mau hỏng
Dây tưới m 150
Lưới đen che nắng m2 1.200
Lưới đỡ cây kg 30
Chậu trồng cây Chiếc 5.000
Biển thí nghiệm Chiếc 10
Thẻ thí nghiệm chiếc 100
Bảo hộ lao động Bộ 3
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
5 Năng lượng
Điện KWh 500
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
108
2.2.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)
Tính cho 1000 m2
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 250
Làm đất công 10
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220
Thu hoạch, phân loại công 20
2 Công lao động kỹ thuật 230
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180
Thực hiện các thao tác kỹ thuật công 25
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15
3 Thuê mướn khác
Thuê máy làm đất m2 1.000
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ Tháng 6
Thuê phân tích mẫu Mẫu 100
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Giống hoa lily Củ 25.000
Giống loa kèn, lay ơn ... Củ 30.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Đạm Kg 100
Lân Kg 150
Kali Kg 100
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3
Vật tư thí nghiệm đặc thù
3 Dụng cụ, phụ tùng
Máy đo pH, EC Chiếc 1
Bình phun thuốc Chiếc 1
Máy bơm nước Chiếc 1
4 Vật rẻ tiền mau hỏng
Dây tưới m 150
Lưới đen che nắng m2 1.200
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
109
Lưới đỡ cây kg 30
Chậu trồng cây Chiếc 5.000
Biển thí nghiệm Chiếc 10
Thẻ thí nghiệm chiếc 100
Bảo hộ lao động Bộ 3
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
5 Năng lượng
Điện KWh 500
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
2.2.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 250
Làm đất công 10
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220
Thu hoạch, phân loại công 20
2 Công lao động kỹ thuật
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 10
Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật tháng 6
3 Thuê khoán khác
Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo tháng 6
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ tháng 6
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Giống hoa lily Củ 25.000
Giống loa kèn, lay ơn ... Củ 30.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Đạm Kg 100
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
110
Lân Kg 150
Kali Kg 100
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3
3 Vật rẻ tiền mau hỏng
Dây tưới m 150
Lưới đen che nắng m2 1.200
Lưới đỡ cây kg 30
Chậu trồng cây Chiếc 5.000
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Bảo hộ lao động Bộ 3
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
4 Năng lượng
Điện KWh 500
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
Tập huấn Lớp 1
Hội nghị đầu bờ Lần 1
Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2
2.3. Nhóm Hoa chậu, hoa thảm (lan, hồng môn, phượng lê…) Thời gian: 12 tháng 2.3.1. Nhóm 1: Lưu giữ tập đoàn, đánh giá nguồn gen
Tính cho 1.000m2
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 300
Chuẩn bị giá thể công 12
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260
Thu hoạch, phân loại.. công 28
2 Công lao động kỹ thuật 310
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 270
Tỉa, thải loại cây công 5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
111
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25
3 Thuê mướn khác
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ Tháng 12
Thuê phân tích mẫu Mẫu 100
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Giống hoa lan Chậu 30.000
Giống hồng môn, phượng lê, .. Chậu 20.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Giá thể trồng cây kg 1.000
Phân NPK tổng hợp Kg 70
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6
3 Dụng cụ, phụ tùng
Máy đo pH, EC Chiếc 1
Bình phun thuốc Chiếc 1
Máy bơm nước Chiếc 1
Máy đo cường độ ánh sáng Chiếc 1
Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ Chiếc 1
4 Vật rẻ tiền mau hỏng
Chậu trồng hồng môn, phượng lê chiếc 20.000
Chậu trồng lan Chiếc 30.000
Khay đựng bầu lan chiếc 2.000
Dây tưới m 150
Lưới đen che nắng m2 1.200
Biển thí nghiệm Chiếc 10
Thẻ thí nghiệm chiếc 100
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
5 Năng lượng
Điện KWh 2000
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
112
2.3.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, chọn dòng, đột biến...) Tính cho 1.000m2
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 320
Chuẩn bị giá thể công 12
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 280
Thu hoạch, phân loại công 28
2 Công lao động kỹ thuật 345
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 270
Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) công 45
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25
3 Thuê mướn khác
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ Tháng 12
Thuê phân tích mẫu Mẫu 100
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Giống hoa lan Chậu 30.000
Giống hồng môn, phượng lê, .. Chậu 20.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Giá thể trồng cây kg 1.000
Phân NPK tổng hợp Kg 70
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6
3 Dụng cụ, phụ tùng
Máy đo pH, EC Chiếc 1
Bình phun thuốc Chiếc 1
Máy bơm nước Chiếc 1
Máy đo cường độ ánh sáng Chiếc 1
Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ Chiếc 1
4 Vật rẻ tiền mau hỏng
Chậu trồng hồng môn, phượng lê chiếc 20.000
Chậu trồng lan Chiếc 30.000
Khay đựng bầu lan chiếc 2.000
Dây tưới m 150
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
113
Lưới đen che nắng m2 1.200
Biển thí nghiệm Chiếc 10
Thẻ thí nghiệm chiếc 100
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
5 Năng lượng
Điện KWh 2000
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
2.3.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)
Tính cho 1000 m2
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 300
Chuẩn bị giá thể công 12
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 270
Thu hoạch, phân loại công 28
2 Công lao động kỹ thuật 350
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 270
Thực hiện các thao tác kỹ thuật công 45
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25
3 Thuê mướn khác
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ Tháng 12
Thuê phân tích mẫu Mẫu 100
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Giống hoa lan Chậu 30.000
Giống hồng môn, phượng lê, .. Chậu 20.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Giá thể trồng cây kg 1.000
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
114
Phân NPK tổng hợp Kg 70
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6
Vật tư thí nghiệm đặc thù
3 Dụng cụ, phụ tùng
Máy đo pH, EC Chiếc 1
Bình phun thuốc Chiếc 1
Máy bơm nước Chiếc 1
Máy đo cường độ ánh sáng Chiếc 1
Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ Chiếc 1
4 Vật rẻ tiền mau hỏng
Chậu trồng hồng môn, phượng lê chiếc 20.000
Chậu trồng lan Chiếc 30.000
Khay đựng bầu lan chiếc 2.000
Dây tưới m 150
Lưới đen che nắng m2 1.200
Biển thí nghiệm Chiếc 10
Thẻ thí nghiệm chiếc 100
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
5 Năng lượng
Điện KWh 2000
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
2.3.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn
Tính cho 1000m2
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 300
Chuẩn bị giá thể công 15
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260
Thu hoạch, phân loại công 25
2 Công lao động kỹ thuật
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 270
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
115
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 20
Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật tháng 12
3 Thuê mướn khác
Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo tháng 12
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ tháng 12
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Giống hoa lan Chậu 30.000
Giống hồng môn, phượng lê, .. Chậu 20.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Giá thể trồng cây kg 1.000
Phân NPK tổng hợp Kg 70
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6
3 Vật rẻ tiền mau hỏng
Chậu trồng hồng môn, phượng lê chiếc 20.000
Chậu trồng lan Chiếc 30.000
Khay đựng bầu lan chiếc 2.000
Dây tưới m 150
Lưới đen che nắng m2 1.200
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
4 Năng lượng
Điện KWh 2000
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
Tập huấn Lớp 1
Hội nghị đầu bờ Lần 1
Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
116
2.4. Nhóm 4: Nhóm cây cảnh (đào, mai, quất... )Thời gian triển khai: 12 tháng 2.4.1. Nhóm 1: Lưu giữ tập đoàn, đánh giá nguồn gen
Tính cho 1.000m2
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 300
Làm đất công 12
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260
Thu hoạch, phân loại công 28
2 Công lao động kỹ thuật 190
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 150
Tỉa, thải loại cây công 5
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25
3 Thuê mướn khác
Thuê máy làm đất m2 1.000
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ Tháng 12
Thuê phân tích mẫu Mẫu 100
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Giống Cây 1.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Đạm Kg 160
Lân Kg 300
Kali Kg 160
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6
3 Dụng cụ, phụ tùng
Máy đo pH, EC Chiếc 1
Bình phun thuốc Chiếc 1
Máy bơm nước Chiếc 1
4 Vật rẻ tiền mau hỏng
Dây tưới m 150
Lưới đen che nắng m2 1.200
Biển thí nghiệm Chiếc 5
Thẻ thí nghiệm chiếc 50
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
117
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
5 Năng lượng
Điện KWh 1000
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
2.4.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, chọn dòng, đột biến...)
Tính cho 1000m2
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 300
Làm đất công 12
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 280
Thu hoạch, phân loại... công 28
2 Công lao động kỹ thuật 230
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 150
Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) công 45
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25
3 Thuê mướn khác
Thuê máy làm đất m2 1.000
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ Tháng 12
Thuê phân tích mẫu Mẫu 100
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Giống Cây 1.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Đạm Kg 160
Lân Kg 300
Kali Kg 160
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
118
3 Dụng cụ, phụ tùng
Máy đo pH, EC Chiếc 1
Bình phun thuốc Chiếc 1
Máy bơm nước Chiếc 1
4 Vật rẻ tiền mau hỏng
Dây tưới m 150
Lưới đen che nắng m2 1.200
Biển thí nghiệm Chiếc 5
Thẻ thí nghiệm chiếc 50
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
5 Năng lượng
Điện KWh 1000
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
2.4.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)
Tính cho 1000m2
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 300
Làm đất công 12
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260
Thu hoạch, phân loại công 28
2 Công lao động kỹ thuật 220
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 150
Thực hiện các thao tác kỹ thuật công 35
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25
3 Thuê mướn khác
Thuê máy làm đất m2 1.000
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ Tháng 12
Thuê phân tích mẫu Mẫu 100
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
119
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Giống Cây 1.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Đạm Kg 160
Lân Kg 300
Kali Kg 160
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6
Vật tư thí nghiệm đặc thù
3 Dụng cụ, phụ tùng
Máy đo pH, EC Chiếc 1
Bình phun thuốc Chiếc 1
Máy bơm nước Chiếc 1
4 Vật rẻ tiền mau hỏng
Dây tưới m 150
Lưới đen che nắng m2 1.200
Biển thí nghiệm Chiếc 5
Thẻ thí nghiệm chiếc 50
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
5 Năng lượng
Điện KWh 1000
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
2.4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 300
Làm đất công 12
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260
Thu hoạch, phân loại công 28
2 Công lao động kỹ thuật
Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 150
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
120
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 20
Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật tháng 12
3 Thuê mướn khác
Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo tháng 12
Thuê máy làm đất m2 1.000
Thuê đất m2 1.000
Thuê bảo vệ Tháng 12
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Giống
Giống Cây 1.000
2 Vật tư
Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3
Đạm Kg 160
Lân Kg 300
Kali Kg 160
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6
3 Vật rẻ tiền mau hỏng
Dây tưới m 150
Lưới đen che nắng m2 1.200
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2
4 Năng lượng
Điện KWh 1000
Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm
Phô tô tài liệu
Thông tin liên lạc
Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe
Tập huấn Lớp 1
Hội nghị đầu bờ Lần 1
Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
121
III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY ĂN QUẢ
3.1. Nhóm 1. Nhóm họ Bồ hòn: nhãn, vải, chôm chôm 3.1.1. Nhóm 1:Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống thời gian 12 tháng
Đơn vị tính 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 500
Chuẩn bị đất, đào hố Công 50
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350
Thu hoạch Công 100
2 Công kỹ thuật 400
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 60
Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 90
3 Thuê khác
Phân tích mẫu Mẫu 500
Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3
Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống Cây 300
Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3
Đạm Kg 800
Kali Kg 1200
Lân Kg 800
Túi bao quả Túi 6000
Thuốc BVTV Kg 20
Thuốc xử lý đất Kg 30
2 Năng lượng, nhiên liệu
Điện bơm nước Kw/h 300
Xăng dầu phun thuốc Lít 100
3 Dụng cụ thí nghiệm
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Thẻ thí nghiệm Chiếc 400
Bình phun thuốc Chiếc 2
Máy bơm nước Chiếc 1
Dây tưới Mét 200
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
122
Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5
Cuốc Chiếc 2
Xẻng Chiếc 2
Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... Chiếc 2
Túi đựng mẫu Chiếc 6000
Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1
Bảo hộ lao động Bộ 4
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Thuê xe Km 5.000
Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100
Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80
Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn
Thông tin liên lạc
3.1.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến..., ) thời gian 12 tháng
Đơn vị tính 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 600
Chuẩn bị đất, đào hố Công 50
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 450
Thu hoạch Công 100
2 Công kỹ thuật 1.300
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 100
Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250
Công khử đực Công 150
Công bao cách ly Công 100
Công lai Công 300
Công xử lý đột biến Công 100
Công thu mẫu Công 100
Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt Công 100
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100
3 Thuê khác
Phân tích mẫu Mẫu 50
Bảo vệ thí nghiệm Tháng 4
Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống Cây 400
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
123
Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ…) Tấn 10
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3
Đạm Kg 800
Kali Kg 1200
Lân Kg 800
Túi bao quả Túi 6000
Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20
Thuốc BVTV Kg 20
Thuốc xử lý đất Kg 30
2 Năng lượng, nhiên liệu
Điện bơm nước Kw/h 300
Xăng dầu phun thuốc Lít 100
3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Thẻ thí nghiệm Chiếc 400
Bình phun thuốc Chiếc 2
Máy bơm nước
Dây tưới Mét 200
Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5
Cọc chống Chiếc 10.000
Cuốc Chiếc 2
Xẻng Chiếc 2
Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2
Túi đựng mẫu Chiếc 7.000
Túi bao cách ly Chiếc 10.000
Panh Chiếc 10
Đĩa petry Chiếc 50
Cồn Lít 5
Kéo cắt bao phấn Chiếc 10
Găng tay Đôi 50
Dây buộc Cuộn 5
Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1
Bảo hộ lao động Bộ 4
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Thuê xe Km 5.000
Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100
Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80
Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn
Thông tin liên lạc
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
124
3.1.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...) thời gian 12 tháng
Đơn vị tính 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 500
Chuẩn bị đất, đào hố Công 50
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350
Thu hoạch Công 100
2 Công kỹ thuật 400
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 60
Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 90
3 Thuê khác
Phân tích mẫu Mẫu 500
Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3
Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống Cây 400
Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3
Đạm Kg 800
Kali Kg 1200
Lân Kg 800
Túi bao quả Túi 3000
Thuốc BVTV Kg 20
Thuốc xử lý đất Kg 30
2 Năng lượng, nhiên liệu
Điện bơm nước Kw/h 300
Xăng dầu phun thuốc Lít 100
3 Dụng cụ thí nghiệm
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Thẻ thí nghiệm Chiếc 400
Bình phun thuốc Chiếc 2
Máy bơm nước Chiếc 1
Dây tưới Mét 200
Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
125
Cuốc Chiếc 2
Xẻng Chiếc 2
Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... Chiếc 2
Túi đựng mẫu Chiếc 3000
Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1
Bảo hộ lao động Bộ 4
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Thuê xe Km 5.000
Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100
Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80
Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn
Thông tin liên lạc
3.1.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn thời gian 12 tháng
Đơn vị tính1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 500
Chuẩn bị đất, đào hố Công 50
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350
Thu hoạch Công 100
2 Công kỹ thuật 300
Hướng dẫn kỹ thuật Công 50
Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo Công 100
Theo dõi, đánh giá Công 100
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 50
3 Thuê khác
Phân tích mẫu Mẫu 10
Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3
Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống Cây 400
Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3
Đạm Kg 800
Kali Kg 1200
Lân Kg 800
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
126
Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20
Thuốc BVTV Kg 20
Thuốc xử lý đất Kg 30
2 Năng lượng, nhiên liệu
Điện bơm nước Kw/h 300
Xăng dầu phun thuốc Lít 100
3 Dụng cụ thí nghiệm
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Bình phun thuốc Chiếc 2
Máy bơm nước 1
Dây tưới Mét 200
Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5
Cọc chống Chiếc 10.000
Cuốc Chiếc 2
Xẻng Chiếc 2
Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2
Túi đựng mẫu, Túi bao Chiếc 100
Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1
Bảo hộ lao động Bộ 4
III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1
Tập huấn Lớp 1
Thuê xe Km 6.000
Phụ cấp lưu trú Ngày/người 80
Thuê nhà nghỉ Đêm/người 60
Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn
Thông tin liên lạc
3.2. Nhóm 2: Cây ăn quả có múi: bưởi, cam, quýt
3.2.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống (400-800 cây/ha/năm)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 1.850
Chuẩn bị đất, đào hố công 200
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 1.500
Thu hoạch công 100
Công khác công 50
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
127
2 Công kỹ thuật 680
Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)
công 544
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 136
II Nguyên vật liệu. năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống 800
Phân chuồng tấn 40
Đạm ure kg 800
Kali Clorua kg 400
Lân kg 1.200
NPK kg 1.200
Phân vi lượng, kích thích ST kg 20
Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) Kg/lít 40
2 Năng lượng, nhiên liệu
Nước tưới
3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1
III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
1 Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn….
3.2.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến...,đánh giá con lai)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 1.900
Chuẩn bị đất, đào hố công 250
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 1.500
Thu hoạch công 100
Công khác công 50
2 Công kỹ thuật 900
Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)
công 500
Phân tích chất lượng quả công 300
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 100
II Nguyên vật liệu. năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống Cây 2.000
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
128
Phân chuồng tấn 40
Đạm ure kg 1.000
Kali Clorua kg 500
Lân kg 2.500
Phân N-P-K kg 2.000
Phân vi lượng, kích thích ST kg 20
Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) kg 40
2 Năng lượng, nhiên liệu
Nước tưới
3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1
III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
1 Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn….
3.2.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 1.850
Chuẩn bị đất, đào hố công 200
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 1.500
Thu hoạch công 100
Công khác công 50
2 Công kỹ thuật 780
Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)
công 544
Phân tích chất lượng quả công 100
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 136
II Nguyên vật liệu. năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống Cây 800
Phân chuồng tấn 40
Đạm ure kg 800
Kali Clorua kg 800
Lân kg 1.200
Phân N-P-K kg 1.200
Phân vi lượng, kích thích ST kg 20
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
129
Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) kg 40
2 Năng lượng, nhiên liệu
Điện Kw
Nước tưới
3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1
III Chi khác
1 Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn….
3.2.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông -
Chuẩn bị đất, đào hố công -
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công -
Thu hoạch công -
Công khác công -
2 Công kỹ thuật 400
Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)
công 240
Phân tích mẫu quả công 100
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 60
II Nguyên vật liệu. năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống 400-800
Phân chuồng tấn -
Đạm ure kg 400
Kali Clorua kg 400
Lân kg 1.200
Phân N-P-K kg 1.200
Phân vi lượng, kích thích ST kg 10
Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) kg 15
2 Năng lượng, nhiên liệu
Nước tưới
3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1
III Chi khác
1 Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn….
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
130
3.3. Nhóm 3: Cây ăn quả nhiệt đới: xoài, măng cụt, sầu riêng, bơ, mít
3.3.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống (500 cây/ha)/năm
Nguyên vật liệu năng lượng: (chăm sóc cây 4 năm tuổi/năm)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công kỹ thuật Công 800
Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) công 700
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 100
2 Công lao động phổ thông 1050
Chuẩn bị đất, đào hố công 200
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 700
Thu hoạch công 100
Công khác công 50
II Nguyên vật liệu, năng lượng Lít/Kw 2.000
1 Nguyên vật liệu
Cây giống cây 500
Phân chuồng Tấn 20
Đạm urê kg 800
Lân super kg 1,000
Kaliclorua kg 800
Phân N-P-K kg 1.200
Phân vi lượng, kích thích ST kg 10
Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) kg 40
2 Năng lượng, nhiên liệu
Nước tưới
3 Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm, in ấn
3.3.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến..., và đánh giá con lai)
(1.000 cây/ha)
TT Nội dung (Chăm sóc cây 3 năm tuổi/năm) Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công kỹ thuật 1050
Công lai, xử lý đột biến công 500
Theo dõi các chỉ tiêu (thiết kế thi công và chỉ đạo) công 400
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
131
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 150
2 Công lao động phổ thông 1.050
Chuẩn bị đất, đào hố công 300
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 600
Thu hoạch công 100
Công khác công 50
II Nguyên vật liệu, năng lượng Lít/Kw 2.000
1 Nguyên vật liệu
Cây giống cây 1,000
Phân chuồng Tấn 20
Đạm urê kg 1,000
Lân super kg 1,500
Kaliclorua kg 1,000
Phân N-P-K kg 1,200
Phân vi lượng, kích thích ST kg 15
Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) Kg 40
2 Năng lượng, nhiên liệu
Nước tưới
3 Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 2
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm, in ấn
3.3.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...) (500 cây/ha)/năm
TT Nội dung (Chăm sóc cây trên 5 năm tuổi/năm) Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công kỹ thuật 1.050
Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) công 900
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 150
2 Công lao động phổ thông 1.100
Chuẩn bị đất, đào hố công 200
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 700
Thu hoạch công 100
Công khác công 100
II Nguyên vật liệu, năng lượng Lít/Kw 2.000
1 Nguyên vật liệu
Cây giống cây 500
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
132
Phân chuồng Tấn 20
Đạm urê kg 1.000
Lân super kg 1.250
Kaliclorua kg 1.000
Phân N-P-K kg 1.200
Phân vi lượng, kích thích ST kg 15
Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) Kg 40
2 Năng lượng, nhiên liệu
Nước tưới
3 Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng
Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm, in ấn
3.3.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (500 cây/ha)/năm
TT Nội dung (Chăm sóc cây 2 năm tuổi/năm) Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công kỹ thuật 1.150
Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) công 800
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 150
2 Công lao động phổ thông
3 Thuê khoán khác
Công chỉ đạo địa phương công 200
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống cây 500
Phân chuồng Tấn 10
Đạm urê kg 500
Lân super kg 800
Phân N-P-K kg 800
Kaliclorua kg 250
] Phân vi lượng, kích thích ST kg 5
Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) Kg 20
2 Năng lượng, nhiên liệu Lít/Kw 2.000
3 Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm, in ấn
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
133
3.4. Nhóm 4: Nhóm cây ăn quả ôn đới và CAQ khác: lê, hồng, na, ổi, mận, đào, táo … 3.4.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống thời gian 12 tháng
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 500
Chuẩn bị đất, đào hố Công 50
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350
Thu hoạch Công 100
2 Lao động kỹ thuật 400
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 60
Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 90
3 Thuê khác
Phân tích mẫu Mẫu 100
Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3
Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống Cây 400
Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3
Đạm Kg 600
Kali Kg 800
Lân Kg 600
Túi bao Túi 6000
Thuốc BVTV Kg 20
Thuốc xử lý đất Kg 30
2 Năng lượng, nhiên liệu
Điện bơm nước Kw/h 300
Xăng dầu phun thuốc Lít 100
3 Dụng cụ thí nghiệm
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Thẻ thí nghiệm Chiếc 400
Bình phun thuốc Chiếc 2
Máy bơm nước Chiếc 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
134
Dây tưới m 200
Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5
Cuốc Chiếc 2
Xẻng Chiếc 2
Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... Chiếc 2
Túi đựng mẫu Chiếc 6000
Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1
Bảo hộ lao động Bộ 4
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Thuê xe
Phụ cấp lưu trú
Thuê nhà nghỉ
Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn
Thông tin liên lạc
3.4.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến...) thời gian 12 tháng
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông Công 600
Chuẩn bị đất, đào hố 50
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh 450
Thu hoạch 100
2 Công kỹ thuật Công 1.300
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 100
Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật 250
Công khử đực 150
Công bao cách ly 100
Công lai 300
Công xử lý đột biến 100
Công thu mẫu 100
Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt 100
Xử lý số liệu, viết báo cáo 100
3 Thuê khoán khác
Phân tích mẫu Mẫu 50
Bảo vệ thí nghiệm Tháng 6
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
135
Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống Cây 400
Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ…) Tấn 10
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3
Đạm Kg 600
Kali Kg 800
Lân Kg 600
Túi bao quả Túi 6000
Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20
Thuốc BVTV Kg 20
Thuốc xử lý đất Kg 30
2 Năng lượng, nhiên liệu
Điện bơm nước Kw/h 300
Xăng dầu phun thuốc Lít 100
3 Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Thẻ thí nghiệm Chiếc 400
Bình phun thuốc Chiếc 2
Máy bơm nước
Dây tưới Mét 200
Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5
Cọc chống Chiếc 10.000
Cuốc Chiếc 2
Xẻng Chiếc 2
Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2
Túi đựng mẫu Chiếc 7.000
Túi bao cách ly Chiếc 10.000
Panh Chiếc 10
Đĩa petry Chiếc 50
Cồn Lít 5
Kéo cắt bao phấn Chiếc 10
Găng tay Đôi 50
Dây buộc Cuộn 5
Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
136
Bảo hộ lao động Bộ 4
III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Thuê xe Km 5.000
Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100
Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80
Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn
Thông tin liên lạc
3.4.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)thời gian 12 tháng
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 500
Chuẩn bị đất, đào hố Công 50
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350
Thu hoạch Công 100
2 Công kỹ thuật 400
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 60
Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 90
3 Thuê khác
Phân tích mẫu Mẫu 500
Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3
Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống Cây 400
Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3
Đạm Kg 800
Kali Kg 1200
Lân Kg 800
Túi bao quả Túi 3000
Thuốc BVTV Kg 20
Thuốc xử lý đất Kg 30
2 Năng lượng, nhiên liệu
Điện bơm nước Kw/h 300
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
137
Xăng dầu phun thuốc Lít 100
3 Dụng cụ thí nghiệm
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Thẻ thí nghiệm Chiếc 400
Bình phun thuốc Chiếc 2
Máy bơm nước Chiếc 1
Dây tưới Mét 200
Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5
Cuốc Chiếc 2
Xẻng Chiếc 2
Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... Chiếc 2
Túi đựng mẫu Chiếc 3000
Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1
Bảo hộ lao động Bộ 4
III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Thuê xe Km 5.000
Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100
Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80
Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn
Thông tin liên lạc
3.4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (thời gian 12 tháng)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 500
Chuẩn bị đất, đào hố Công 50
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350
Thu hoạch Công 100
2 Công kỹ thuật 300
Hướng dẫn kỹ thuật Công 50
Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo Công 100
Theo dõi, đánh giá Công 100
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 50
3 Thuê khác
Phân tích mẫu Mẫu 10
Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3
Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
138
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống Cây 400
Vật liệu che phủ đất (rơm rạ…) Tấn 10
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3
Đạm Kg 600
Kali Kg 800
Lân Kg 600
Túi bao Túi
Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20
Thuốc BVTV Kg 20
Thuốc xử lý đất Kg 30
2 Năng lượng, nhiên liệu
Điện bơm nước Kw/h 300
Xăng dầu phun thuốc Lít 100
3 Dụng cụ thí nghiệm
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Bình phun thuốc Chiếc 2
Máy bơm nước 1
Dây tưới Mét 200
Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5
Cọc chống Chiếc 10.000
Cuốc Chiếc 2
Xẻng Chiếc 2
Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2
Túi đựng mẫu Chiếc 100
Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1
Bảo hộ lao động Bộ 4
III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1
Tập huấn Lớp 1
Thuê xe Km 6.000
Phụ cấp lưu trú Ngày/người 80
Thuê nhà nghỉ Đêm/người 60
Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn
Thông tin liên lạc
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
139
3.5. Nhóm 5. Cây chuối, dứa, đu đủ ... 3.5.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống (thời gian 12 tháng)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 750
Chuẩn bị đất, đào hố, trải phân Công 150
Trồng, chăm sóc, cắt tỉa lá già, phòng trừ sâu bệnh, … Công 450
Thu hoạch Công 150
2 Công kỹ thuật 550
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 150
Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 300
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100
3 Thuê khác
Phân tích mẫu
- Cây chuối (4 m2/cây x 5 cây/mẫu giống) Mẫu 500
- Cây đu đủ (4 m2/cây x 10 cây/mẫu giống) Mẫu 250
- Cây dứa (10 m2/mẫu) Mẫu 1.000
Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3
Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống
- Giống chuối Cây 2.500
- Giống đu đủ Cây 2.500
- Giống dứa Cây 60.000
Màng phủ nông nghiệp Cuộn 30
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3
Đạm Kg 1.500
Kali Kg 2.250
Lân Kg 750
Túi bao Túi
- Bao buồng chuối - 2.500
- Bao quả đu đủ (20 quả/cây) - 50.000
- Bao quả dứa - 60.000
Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20
Thuốc BVTV Kg 20
Thuốc xử lý đất Kg 30
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
140
2 Năng lượng, nhiên liệu
Điện bơm nước Kw/h 300
Xăng dầu phun thuốc Lít 100
3 Dụng cụ thí nghiệm
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Thẻ thí nghiệm Chiếc 400
Bình phun thuốc Chiếc 2
Máy bơm nước Chiếc 1
Dây tưới Mét 200
Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5
Cọc chống Chiếc 10.000
Nilon quây bảo vệ cây Kg 30
Cuốc Chiếc 2
Xẻng Chiếc 2
Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2
Liềm, dầm Chiếc 5
Túi đựng mẫu Chiếc
Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1
Bảo hộ lao động Bộ 4
III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Thuê xe Km 5.000
Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100
Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80
Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn
Thông tin liên lạc
3.5.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến...) thời gian 12 tháng.
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 750
Chuẩn bị đất, đào hố Công 150
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 450
Thu hoạch Công 150
2 Công kỹ thuật 1.350
Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 150
Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250
Công khử đực Công 150
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
141
Công bao cách ly Công 100
Công lai Công 300
Công xử lý dột biến Công 100
Công thu mẫu Công 100
Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt Công 100
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100
3 Thuê khác
Phân tích mẫu Mẫu 50
Bảo vệ thí nghiệm Tháng 6
Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1
II Nguyên vật liệu. năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống Cây
- Giống chuối - 2.500
- Giống đu đủ - 2.500
- Giống dứa - 60.000
Màng phủ nông nghiệp Cuộn 30
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3
Đạm Kg 1.500
Kali Kg 2.250
Lân Kg 750
Túi bao Túi
- Bao buồng chuối - 2.500
- Bao quả đu đủ (20 quả/cây) - 50.000
- Bao quả dứa - 60.000
Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20
Thuốc BVTV Kg 20
Thuốc xử lý đất Kg 30
2 Năng lượng, nhiên liệu
Điện bơm nước Kw/h 300
Xăng dầu phun thuốc Lít 100
3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Thẻ thí nghiệm Chiếc 400
Bình phun thuốc Chiếc 2
Máy bơm nước
Dây tưới Mét 200
Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5
Cọc chống Chiếc 10.000
Nilon quây bảo vệ cây Kg 30
Cuốc Chiếc 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
142
Xẻng Chiếc 2
Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2
Liềm, dầm Chiếc 5
Túi đựng mẫu Chiếc 7.000
Túi bao cách ly Chiếc 10.000
Panh Chiếc 10
Đĩa petry Chiếc 50
Cồn Lít 5
Kéo cắt bao phấn Chiếc 10
Găng tay Đôi 50
Dây buộc Cuộn 5
Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1
Bảo hộ lao động Bộ 4
III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Thuê xe Km 5.000
Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100
Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80
Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn
Thông tin liên lạc
3.5.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)thời gian 12 tháng.
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 750
Chuẩn bị đất, đào hố Công 150
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 450
Thu hoạch Công 150
2 Công kỹ thuật 550 Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 150
Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 300
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100
3 Thuê khác
Phân tích mẫu Mẫu 50
Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3
Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống Cây
- Giống chuối - 2.500
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
143
- Giống đu đủ - 2.500
- Giống dứa - 60.000
Màng phủ nông nghiệp Cuộn 30
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3
Đạm Kg 1.500
Kali Kg 2.250
Lân Kg 750
Túi bao Túi
- Bao buồng chuối - 2500
- Bao quả đu đủ (20 quả/cây) - 50.000
- Bao quả dứa - 60000
Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20
Thuốc BVTV Kg 20
Thuốc xử lý đất Kg 30
2 Năng lượng, nhiên liệu
Điện bơm nước Kw/h 300
Xăng dầu phun thuốc Lít 100
3 Dụng cụ thí nghiệm
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Thẻ thí nghiệm Chiếc 400
Bình phun thuốc Chiếc 2
Máy bơm nước Chiếc 1
Dây tưới Mét 200
Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5
Cọc chống Chiếc 10.000
Nilon quây bảo vệ cây Kg 30
Cuốc Chiếc 2
Xẻng Chiếc 2
Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2
Liềm, dầm Chiếc 5
Túi đựng mẫu Chiếc
Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1
Bảo hộ lao động Bộ 4
III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Thuê xe Km 5.000
Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100
Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80
Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn
Thông tin liên lạc
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
144
3.5.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (, thời gian thực hiện 12 tháng) Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 750
Chuẩn bị đất, đào hố Công 150
Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 450
Thu hoạch Công 150
2 Công kỹ thuật 520
Hướng dẫn kỹ thuật Công 50
Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo Công 300
Theo dõi, đánh giá Công 70
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100
3 Thuê khác
Phân tích mẫu Mẫu 10
Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3
Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên vật liệu
Cây giống Cây
- Giống chuối - 2.500
- Giống đu đủ - 2.500
- Giống dứa - 60.000
Màng phủ nông nghiệp Cuộn 30
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3
Đạm Kg 1.500
Kali Kg 2.250
Lân Kg 750
Túi bao Túi
- Bao buồng chuối - 2500
- Bao quả đu đủ -
- Bao quả dứa - 60000
Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20
Thuốc BVTV Kg 20
Thuốc xử lý đất Kg 30
2 Năng lượng, nhiên liệu
Điện bơm nước Kw/h 300
Xăng dầu phun thuốc Lít 100
3 Dụng cụ thí nghiệm
Biển thí nghiệm Chiếc 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
145
Thẻ thí nghiệm Chiếc 50
Bình phun thuốc Chiếc 2
Máy bơm nước 1
Dây tưới Mét 200
Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5
Cọc chống Chiếc 10.000
Nilon quây bảo vệ cây Kg 30
Cuốc Chiếc 2
Xẻng Chiếc 2
Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2
Liềm, dầm Chiếc 5
Túi đựng mẫu Chiếc
Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1
Bảo hộ lao động Bộ 4
III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1
Tập huấn Lớp 1
Thuê xe Km 6.000
Phụ cấp lưu trú Ngày/người 80
Thuê nhà nghỉ Đêm/người 60
Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn
3.6. Nhóm 6: Cây nho 3.6.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (Tập đoàn, lai,vườn dòng...)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuế khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 750 - Sản xuất cây con Công 75 - Làm đất Công 75 - Trồng, chăm sóc Công 450 - Thu hoạch, làm hạt Công 112 - Công khác Công 38 2 Công lao động kỹ thuật 200 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 160 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 40 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150 - Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
146
1 Nguyên, nhiên vật liệu 1.1 Giống cây 2.200 1.2 Phân bón - Phân chuồng Tấn 10 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ Đạm urê: Kg 650 Super lân: Kg 1.000 Kali Clorua: Kg 450
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN 3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN
3.6.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới. (lai hữu tính, đột biến...)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 750 - Sản xuất cây con Công 100 - Làm đất Công 100 - Trồng, chăm sóc Công 250 - Thu hoạch, làm hạt Công 100 - Công khác Công 50 2 Công lao động kỹ thuật 250 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 200 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 50 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150 - Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống Cây 2.200 1.2 Phân bón - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ Đạm urê: Kg 650 Super lân: Kg 1.000 Kali Clorua: Kg 450
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN 3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
147
3.6.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm...)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 400 - Sản xuất cây con Công 40 - Làm đất Công 80 - Trồng, chăm sóc Công 200 - Thu hoạch, Công 80 2 Công lao động kỹ thuật 150 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 120 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150 - Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống Cây 2.200 1.2 Phân bón - Phân chuồng/Phân vi sinh Tấn 30/5 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ Đạm urê: Kg 650 Super lân: Kg 1.000 Kali Clorua: Kg 450
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN 3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN
3.6.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn.
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông
- Trồng, chăm sóc Công
- Thu hoạch, làm hạt Công
- Công khác Công
2 Công lao động kỹ thuật 200
- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 160
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
148
- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 40
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 30
- Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống Cây 3.500
1.2 Phân bón
- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 10/5
- Phân vi lượng Kg 2
- Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ
Đạm urê Kg 400
Super lân: Kg 1.000
Kali Clorua: Kg 350
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
149
PHẦN III: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP
I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY CHÈ, CÀ PHÊ, DÂU TẰM, CAO SU... 1.1. Nhóm 1: Nghiên cứu tập đoàn giống cơ bản, chọn dòng, công tác giống...
Tính cho 1 ha/năm
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông (theo cây)
- Sản xuất cây con Công 150
- Làm đất Công 150
-
Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công
900 550 300
-
Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công
600 500 300
- Công khác Công 80
2 Công lao động kỹ thuật 500
- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 400
- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 100
- Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống
- Cao su Cây 700
- Chè Cây 25.000
- Dâu Cây 50.000
- Cà phê Cây 12.000
1.2 Phân bón
- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5
- Phân vi lượng Kg 2
- Thuốc BVTV Kg Ai 8
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
150
- Phân vô cơ
Urê + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
2.000 150 600
2.500
Super lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
1.000 150
1.500 3.000
Kali clorua + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
2.000 800 600
2.500
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
1.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu...
Tính cho 1 ha
TT Nộ dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông (theo cây)
- Sản xuất cây con Công 500
- Làm đất Công 250
-
Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công
700 500 200
-
Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công
600 500 300
- Công khác Công 250
2 Công lao động kỹ thuật 700
- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 500
- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 200
3 Thuê mướn khác
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
151
- Bảo vệ đồng ruộng Công 100
- Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống
- Cao su Cây 700
- Chè Cây 25.000
- Dâu Cây 50.000
- Cà phê Cây 12.000
1.2 Phân bón
- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5
- Phân vi lượng Kg 2
- Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ
Đạm: (urê) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
2.000 150 600
2.500
Lân: (super lân) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
1.000 150
1.500 3.000
Kali: (KCl) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
2.000 800 600
2.500
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
152
1.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, và biện pháp kỹ thuật... 1.3.1. Trồng mới:
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông (theo cây)
- Sản xuất cây con Công 150
- Làm đất Công 450
-
Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công
700 500 200
- Thu hoạch Công 100
- Công khác Công 100
2 Công lao động kỹ thuật 420
- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 320
- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 100
- Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống
- Cao su Cây 700
- Chè Cây 25.000
- Dâu Cây 50.000
- Cà phê Cây 12.000
1.2 Phân bón
- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5
- Phân vi lượng Kg 2
- Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ
Đạm: (urê) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
1.000
75 300 1250
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
153
Lân: Super lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
500 75 750 1500
Kali: (KCl) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
1000 400 300 1250
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
1.3.2. Kiến thiết cơ bản
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông (theo cây) - Chăm sóc, đốn tỉa, tạo tán,.. Công 400 - Công khác Công 100
-
Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công
600 500 300
2 Công lao động kỹ thuật 150 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 120 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 100 - Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10
II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Phân bón - Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ
Đạm: (Urê) + Cây chè:
Kg
1.500
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
154
+ Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
200 450
2.500
Lân: Super Lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
500 200 750
3.000
Kali: KCl + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
1.200
80 450
2.500
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
1.3.3. Sản xuất kinh doanh
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông (theo cây)
-
Chăm sóc, đốn tỉa, tạo tán,.. Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công
800 600 400
-
Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công
1300 1000 650
- Công khác Công 250 2 Công lao động kỹ thuật 250 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 200 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 50 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 100 - Phân tích mẫu Mẫu 250
- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10
II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Phân bón
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
155
- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ
Đạm: (Urê) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
2.000 150 600
2.500
Lân: Super lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
1.000 150
1.500 3.000
Kali: KCl + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
2.000 800 600
2.500
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
1.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (thời gian thực hiện 12 tháng)
Tính cho 1ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông (theo cây)
- Sản xuất cây con Công 250
- Làm đất Công 250
-
Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công
700 500 200
-
Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công
700 500 300
- Công khác Công 250
2 Công lao động kỹ thuật 200
- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 160
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
156
- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 400
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 100
- Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống
- Cao su Cây 700
- Chè Cây 25.000
- Dâu Cây 50.000
- Cà phê Cây 12.000
1.2 Phân bón
- Phân chuồng/ phân vi sinh Tấn 30/5
- Phân vi lượng Kg 2
- Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ
Đạm: (urê) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
2.000 150 600
2.500
Lân: (Super lân) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
1.000 150
1.500 3.000
Kali: (KCl + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:
Kg
2.000 800 600
2.500
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
157
II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY CA CAO, ĐIỀU, BƠ, MÍT, DỪA. 2.1. Nhóm 1: Nghiên cứu tập đoàn giống cơ bản (tập đoàn, lai, vườn, dòng...)
Tính cho 1ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động giản đơn 200
- Làm đất, đào hố Công 50
- Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 90
- Thu hoạch Công 40
- Công khác Công 20
2 Công lao động kỹ thuật 100
- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm Công 80
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 20
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
Cây giống Cây 1.200
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5
Urê Kg 250
Super Lân Kg 500
Kali clorua Kg 300
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Thuốc BVTV, hóa chất khác (cả xử lý đất) Kg ai 8
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
4 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 100
- Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5
2.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (Chiết, ghép, giâm cành, lai hữu tính, đột biến).
Tính cho 1ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động giản đơn 800
- Làm đất, đào hố Công 160
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
158
- Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 400
- Thu hoạch Công 160
- Công khác Công 80
2 Công lao động kỹ thuật 350
- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm Công 200
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 150
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 100
- Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
Cây giống Cây 1.200
Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5
Urê Kg 300
Super Lân Kg 500
Kali clorua Kg 300
Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2
Thuốc BVTV, hóa chất khác (cả xử lý đất) Kg ai 8
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
2.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả...) 2.3.1. Trồng mới
Tính cho 1ha
TT Khoản chi Đơn vịtính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động giản đơn 200
- Làm đất, đào hố Công 50
- Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 100
- Thu hoạch Công 40
- Công khác Công 10
2 Công lao động kỹ thuật 250
- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết Công 150
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
159
kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 100
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 100
- Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
- Cây giống Cây 1.200
- Đạm urê Kg 150
- Lân super Kg 550
- Kali clorua Kg 100
- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5
- Vôi bột Kg 500
- Rác tủ nguồn gốc thực vật Tấn 40
- Thuốc BVTV Kg ai 8
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
2.3.2. Kiến thiết cơ bản
Tính cho 1 ha TT Nội dung Đơn vịtính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động giản đơn 200
- Chăm sóc, tỉa tán, phòng trừ sâu bệnh... Công 170
- Thu hoạch Công 20
- Công khác Công 10
2 Công lao động kỹ thuật 75
- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm Công 60
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 15
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng công 100
- Phân tích mẫu Mẫu 50
- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
160
- Cây giống % 10
- Đạm urê Kg 250
- Lân super Kg 550
- Kali clorua Kg 300
- Vôi bột Kg 500
- Thuốc BVTV Kg ai 8
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
2.3.3. Giai đoạn ổn định cho thu hoạch
Tính cho1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động giản đơn 200
- Chăm sóc, tỉa tán, phòng trừ sâu bệnh... Công 170
- Thu hoạch Công 20
- Công khác Công 10
2 Công lao động kỹ thuật 75
- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm Công 60
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 15
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 100
- Phân tích mẫu Mẫu 50
- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
- Trồng dặm % 10
- Đạm urê Kg 480
- Lân super Kg 500
- Kali clorua Kg 400
- Vôi bột Kg 500
- Thuốc BVTV Kg ai 8
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
161
2.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (GĐ trồng mới, KTCB, ổn định và thu hoạch) Tính cho 1ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động giản đơn
2 Công lao động kỹ thuật 50
- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm Công 40
Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 10
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 100
- Phân tích mẫu Mẫu 50
- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
- Cây giống Cây 1.200
- Đạm urê Kg 350
- Lân super Kg 500
- Kali clorua Kg 400
- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5
- Vôi bột Kg 500
Rác tủ nguồn gốc thực vật Tấn 40
- Thuốc BVTV Kg ai 8
- Máy bơm cái 2
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY MÍA, THUỐC LÁ 3.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng.
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 460 - Sản xuất cây con Công 100 - Làm đất Công 60 - Trồng, chăm sóc Công 150
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
162
- Thu hoạch, làm hạt Công 100 - Công khác Công 50 2 Công lao động kỹ thuật 130 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 100 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150 - Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống - Thuốc lá Cây 24.000 - Mía Tấn hom 10.000
1.2 Phân bón - Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 10/5 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ
Đạm urê: + Thuốc lá: + Mía:
Kg
600 150
Super lân: + Thuốc lá: + Mía:
Kg
1.000 400
Kali Clorua: + Thuốc lá: + Mía:
Kg
450 400
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
3.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới. (lai hữu tính, đột biến...)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 750 - Sản xuất cây con Công 100 - Làm đất Công 100 - Trồng, chăm sóc Công 250 - Thu hoạch, làm hạt Công 100
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
163
- Công khác Công 50 2 Công lao động kỹ thuật 230 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 200 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150 - Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống - Thuốc lá Cây 24.000 - Mía Tấn hom 10.000
1.2 Phân bón - Phân chuồng/Phân vi sinh Tấn 30/5 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ
Đạm urê: + Thuốc lá: + Mía:
Kg
600 150
Super lân: + Thuốc lá: + Mía:
Kg
1.000 800
Kali Clorua: + Thuốc lá: + Mía:
Kg
450 400
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
3.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm...)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 460 - Sản xuất cây con Công 100 - Làm đất Công 60 - Trồng, chăm sóc Công 150
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
164
- Thu hoạch, làm hạt Công 100 - Công khác Công 50 2 Công lao động kỹ thuật 180 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 150 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 100 - Phân tích mẫu Mẫu 150 - Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống - Thuốc lá Cây 24.000 - Mía Tấn hom 10.000
1.2 Phân bón - Phân chuồng/Phân vi sinh Tấn 30/5 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ
Đạm urê: + Thuốc lá: + Mía:
Kg
600 150
Super lân: + Thuốc lá: + Mía:
Kg
1.000 800
Kali Clorua: + Thuốc lá: + Mía:
Kg
450 400
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
3.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn.
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 300
- Trồng, chăm sóc Công 150
- Thu hoạch, làm hạt Công 100
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
165
- Công khác Công 50
2 Công lao động kỹ thuật 80
- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 50
- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 100
- Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống
- Thuốc lá Cây 24.000
- Mía Tấn hom 10.000
1.2 Phân bón
- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 10/5
- Phân vi lượng Kg 2
- Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ
Đạm urê: + Thuốc lá: + Mía:
Kg
600 150
Super lân: + Thuốc lá: + Mía:
Kg
1.000 800
Kali Clorua: + Thuốc lá: + Mía:
Kg
450 400
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN
IV. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY HỒ TIÊU 4.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (Tập đoàn, lai,vườn dòng...)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuế khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 750 - Sản xuất cây con Công 75 - Làm đất Công 75 - Trồng, chăm sóc Công 450
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
166
- Thu hoạch, làm hạt Công 112 - Công khác Công 38 2 Công lao động kỹ thuật 200 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 160 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 40 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống Cây 3.500 1.2 Phân bón - Phân chuồng Tấn 10 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ Đạm urê: Kg 750 Super lân: Kg 1.500 Kali Clorua: Kg 750
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
4.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới. (lai hữu tính, đột biến...)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông 750
- Sản xuất cây con Công 100
- Làm đất Công 100
- Trồng, chăm sóc Công 250
- Thu hoạch, làm hạt Công 100
- Công khác Công 50
2 Công lao động kỹ thuật 250
- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 200
- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 50
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 30
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
167
- Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống Cây 3.500
1.2 Phân bón
- Phân vi lượng Kg 2
- Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ
Đạm urê: Kg 750
Super lân: Kg 1.500
Kali Clorua: Kg 750
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
4.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm...)
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 400 - Sản xuất cây con Công 40 - Làm đất Công 80 - Trồng, chăm sóc Công 200 - Thu hoạch, Công 80 2 Công lao động kỹ thuật 150 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 120 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống Cây 3.500 1.2 Phân bón - Phân chuồng/Phân vi sinh Tấn 30/5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
168
- Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ Đạm urê: Kg 500 Super lân: Kg 700 Kali Clorua: Kg 300
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm
4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn.
Tính cho 1 ha
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông
- Trồng, chăm sóc Công
- Thu hoạch, làm hạt Công
- Công khác Công
2 Công lao động kỹ thuật 200
- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 160
- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 40
3 Thuê mướn khác
- Bảo vệ đồng ruộng Công 30
- Phân tích mẫu Mẫu 150
- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Nguyên, nhiên vật liệu
1.1 Giống Cây 3.500
1.2 Phân bón
- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 10/5
- Phân vi lượng Kg 2
- Thuốc BVTV Kg Ai 8
- Phân vô cơ
Đạm urê: Kg 1.000
Super lân: Kg 1.200
Kali Clorua: Kg 600
2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN
3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
169
V. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CON TẲM 5.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn, đánh giá và lưu giữ nguồn gen con tằm
Định mức cho 40 ổ trứng/lứa TT Nội dung chi ĐVT
Độc hệ Lưỡng hệ Đa hệ Tằm sắn
I Thuê khoán chuyên môn 174 172 166 154
1. Công kỹ thuật 96 95 90 80
- Hướng dẫn kỹ thuật nuôi tằm công 4 4 4 4
- Ấp trứng tằm công 12 12 10 8
- Điều tra, theo dõi, ghi chép... công 25 24 23 22
- Chọn kén giống công 5 5 5 6
- Nhân giống công 15 15 15 20
- Sát trùng mặt trứng công 4 4 2 2
- Chiếu kính kiểm tra bệnh công 13 13 13 13
- Kiểm nghiệm tơ kén (công/mẫu) công 13 13 13 0
- Xử lý số liệu, viết báo cáo công 5 5 5 5
- Văn phòng phẩm
2. Công phổ thông 78 77 76 74
- Nuôi tằm công 25 24 23 18
- Cho tằm ăn đêm công 12 12 12 12
- Gỡ kén công 5 5 5 5
- Cắt phân biệt đực - cái công 10 10 10 10
- Giao phối, chỉnh đôi, cho đẻ,.. công 12 12 12 15
- Công độc hại công 4 4 4 4
- Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm công 10 10 10 10
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1. Nguyên liệu, hoá chất
- Lá dâu (lá thầu dầu, lá sắn) kg 500 480 400 520
- Cloruavôi Kg 10 10 10 10
- Phoocmol kg 10 10 10 10
- Thuốc bệnh tằm hộp 20 20 20 20
- Vôi bột kg 20 20 20 20
2. Dụng cụ thí nghiệm
- Đũi tre cái 4 4 4 4
- Nong nuôi tằm, nhân giống cái 80 80 80 80
- Né tre cái 40 40 40 40
- Giấy Ka ráp kg 5 5 5 5
- Bếp than tổ ong cái 2 2 2 2
3. Vật rẻ tiền mau hỏng
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
170
- Hộp ngài cái 40 40 40 40
- Báo cũ kg 5 5 5 5
- Biểu nuôi tằm cái 40 40 40 40
- Rơm làm né kg 40 40 40 40
- Dây thép buộc né kg 5 5 5 5
- Phễu cấp 1 phên 80 80 80 80
- Ẩm nhiệt kế cái 2 2 2 2
- Vải phủ dâu m 20 20 20 20
- Bạt đựng dâu m 20 20 20 20
- Bảo hộ lao động bộ 2 2 2 2
- Rổ, dao, thớt, dày, dép, chổi… bộ 2 2 2 2
4. Năng lượng, điện, nước
- Than tổ ong kg 350 350 300 300
- Điện nuôi tằm, nhân giống KW 350 350 300 300
- Điện kho lạnh bảo quản trứng KW 600 600 500 500
- Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính KW/ mẫu
450 450 300 400
- Điện sấy mẫu kén, ươm tơ KW 10 10 10 0
- Nước rửa nhà, giặt nong m3 20 20 20 20
5.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu (bồi dục giống, lai hữu tính, chọn lọc dòng…) Tạo vật liệu khởi đầu (bồi dục giống, lai hữu tính, chọn lọc dòng…)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Định mức cho 40
ổ trứng/lứa
I. Thuê khoán chuyên môn 205
1. Công kỹ thuật 111
- Theo dõi các chỉ tiêu thời kỳ trứng công 12
- Điều tra, theo dõi các chỉ tiêu sinh học và kinh tế công 20
- Chọn lọc kén giống công 10
- Nhân giống công 15
- Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng công 6
- Bắt mẫu, kiểm tra bệnh gai công 13
- Kiểm tra các chỉ tiêu công nghệ tơ kén Công 30
- Xử lý số liệu, viết báo cáo công 5
2. Công phổ thông 94
- Nuôi tằm công 40
- Hái dâu công 20
- Gỡ kén,bảo quản kén giống công 10
- Cắt kén, phân biệt đực – cái công 10
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
171
- Công độc hại công 4
- Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm công 10
II. Nguyên vật liêu, năng lượng
1. Nguyên liệu, hoá chất
- Lá dâu kg 600
- Cloruavôi Kg 10
- Phoocmol kg 10
- Acid HCL kg 20
- Thuốc bệnh tằm hộp 20
- Vôi bột kg 20
2. Dụng cụ thí nghiệm
- Đũi tre cái 4
- Nong nuôi tằm, nhân giống cái 80
- Né tre cái 40
- Giấy Ka ráp cho ngài đẻ kg 10
- Bếp than tổ ong cái 2
3. Vật rẻ tiền mau hỏng
- Hộp ngài cái 100
- Báo cũ kg 10
- Biểu nuôi tằm cái 40
- Rơm làm né kg 40
- Dây thép buộc né kg 5
- Phễu cấp 1 phên 80
- Ẩm nhiệt kế cái 2
- Vải phủ dâu m 20
- Bạt đựng dâu m 20
- Bảo hộ lao động bộ 2
- Rổ, rá, dao, thớt, dày, dép, chổi… bộ 2
4. Năng lượng, điện, nước
- Than tổ ong kg 300
- Điện nuôi tằm, nhân giống KW 300
- Điện kho lạnh bảo quản trứng KW 500
- Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính KW 400
- Điện sấy mẫu kén, ươm tơ KW 300
- Nước rửa nhà, giặt nong m3 20
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
172
5.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh đánh giá và các biện pháp kỹ thuật (sơ bộ, chính quy, xây dựng quy trình bảo quản lạnh, xử lý axít… )
TT Nội dung chi Đơn vị tính Định mức cho 40 ổ trứng/lứa
I. Thuê khoán chuyên môn
1. Công kỹ thuật 94
- Hướng dẫn kỹ thuật nuôi tằm công 4
- Ấp trứng tằm công 12
- Điều tra, theo dõi giai đoạn tằm công 25
- Điều tra, theo dõi giai đoạn kén công 15
- Nhân giống công 15
- Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng công 4
- Chiếu kính kiểm tra bệnh công 13
- Kiểm nghiệm tơ kén Công/mẫu 3
- Xử lý số liệu, viết báo cáo công 5
2. Công phổ thông 98
- Đếm trứng Cộng 1
- Nuôi tằm công 25
- Hái dâu công 25
- Cho tằm ăn đêm công 12
- Gỡ kén công 5
- Cắt phân biệt đực - cái công 10
- Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm công 10
- Công độc hại công 5
II. Nguyên vật liêu, năng lượng
1. Nguyên liệu, hoá chất
- Lá dâu kg 600
- Kén giống kg 100
- Cloruavôi Kg 15
- Phoocmol kg 20
- Acid HCL kg 100
- Thuốc bệnh tằm hộp 20
- Vôi bột kg 20
2. Dụng cụ thí nghiệm
- Đũi tre cái 4
- Giá đỡ cái 1
- Nong nuôi tằm, nhân giống cái 80
- Né tre cái 40
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
173
- Giấy Ka ráp kg 20
- Bếp than tổ ong cái 2
- Bộ xử lý axít Bộ 1
3. Vật rẻ tiền mau hỏng
- Hộp ngài cái 40
- Báo cũ kg 5
- Biểu nuôi tằm cái 40
- Biển thí nghiệm to cái 1
- Biển thí nghiệm nhỏ cái 40
- Rơm làm né kg 100
- Dây thép buộc né kg 10
- Phễu cấp 1 phên 80
- Ẩm nhiệt kế cái 2
- Vải phủ dâu m 20
- Bạt đựng dâu m 20
- Bảo hộ lao động bộ 2
- Rổ, rá, dao, thớt, dày, dép, chổi… bộ 2
4. Năng lượng, điện, nước
- Than tổ ong kg 500
- Điện nuôi tằm, nhân giống KW 300
- Điện kho lạnh bảo quản trứng KW 500
- Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính KW 400
- Điện sấy mẫu kén, ươm tơ KW 300
- Nước rửa nhà, giặt nong m3 20
5.4. Nhóm 4: Thí nghiệm khảo nghiệm sản xuất, xây dựng mô hình trình diễn
Tính cho 1 ha (3 lứa)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng I. Thuê khoán chuyên môn - Cán bộ địa phương chỉ đạo (1 người) Tháng 5 - Cán bộ chuyên môn chỉ đạo (1 người) Tháng 5 - Ấp trứng công 30 - Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng công 12 - Chiếu kính kiểm tra bệnh công 39 - Kiểm nghiệm tơ kén Công/mẫu 3 - Xử lý số liệu, viết báo cáo công 10
II. Nguyên vật liêu, năng lượng
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
174
1. Nguyên liệu, hoá chất - Trứng giống vòng 100 - Lá dâu (Lá thầu dầu, lá sắn) kg 23.000 - Cloruavôi Kg 300 - Phoocmol kg 250 - Acid HCL kg 100 - Thuốc bệnh tằm hộp 500 - Vôi bột kg 500 2. Vật rẻ tiền mau hỏng - Hộp ngài Hộp 600 - Ni lon kg 300 - Nong Cái 500 - Né cái 500 - Dây thép buộc né kg 20 - Ẩm nhiệt kế cái 10 - Vải phủ dâu m3 100 - Bạt đựng dâu m3 100 3. Năng lượng, điện, nước - Than kg 5000 - Điện KW 1000
III. Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán) 1 Hội nghị đầu bờ - Đại biểu Người 50 - Thuê xe đưa đón đại biểu Chuyến 1 2 Chi khác Công tác phí ngày 90 Lưu trú ngày 87
Ghi chú: - Thí nghiệm khảo nghiệm sản xuất, xây dựng mô hình trình diễn 3-5 ha/1 mô hình - Hỗ trợ từ 50-100% vật tư
- Thuê công cán bộ chỉ đạo 1 mô hình từ 3-5 ha
VI. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG TƠ
6.1. Nhóm 1: Thí nghiệm kiểm tra các chỉ tiêu công nghệ sợi tơ
TT Nội dung chi ĐVT Định mức
(5 kg kén/mẫu)
I Thuê khoán
1 Công kỹ thuật
Ươm công nghiệp (xác định chiều dài tơ đơn; % lên tơ; % tơ nõn; % tơ gốc; % áo nhộng; Tiêu hao nguyên liệu)
Công 1
Ươm kiểm tra độ sạch, độ gai gút tơ kén Công 1
Ươm tơ đơn (X.định độ không đều về độ mảnh giữa các Công 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
175
kén)
Ươm kiểm tra chất lượng sợi tơ (mẫu lớn) Công 3
Phân tích và xử lý số liệu Công 2
2 Công phổ thông
Bóc áo kén, phân loại kén thí nghiệm Công 0.5
Điều tra kén (TL toàn kén, TL vỏ kén, % vỏ ....) Công 1
Cân và sấy mẫu thí nghiệm Công 1
Vệ sinh, sát trùng phòng thí nghiệm Công 0.5
Bảo quản mẫu thí nghiệm Công 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
2.1 Nguyên vật liệu
Mua kén kiểm tra chất lượng tơ kg 5
Hạt hút ẩm kg 1
Vật rẻ tiền mau hỏng (rổ, ca, hộp giới thiệu SP, túi...) 300.000
2.2 Dụng cụ thí nghiệm
Dây con thao mét 10
Nồi nấu kén Cái 1
2.3 Năng lượng
Điện KW 10
Nước m3 1
III. Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm (giấy, mực in, photo....) 500.000
6.2. Nhóm 2: Thí nghiệm phân tích các chỉ tiêu sinh hóa sợi tơ
TT Nội dung chi ĐVT (công) Định mức
(2 kg kén/mẫu)
I Thuê khoán
1 Công kỹ thuật
Xác định trọng lượng khô tuyệt đối Công 1
Xác định mức độ hòa tan keo Công 2
Xác định tro khô Công 0
Xác định xericin Công 3
Xác định fibroin Công 3
Xác định axit - amin Công 4
Phân tích và đọc kết quả thí nghiệm Công 2
2 Công phổ thông
Cắt nhỏ cùi kén Công 1
Rửa cốc chén thí nghiệm Công 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
176
Theo dõi tủ sấy mẫu Công 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
2.1 Nguyên vật liệu
Mua kén để phân tích mẫu kg 2
Hóa chất kg 1
Vật rẻ tiền mau hỏng (cốc chén, túi đựng mẫu,…) 100.000
2.2 Năng lượng
Điện KW 10
Nước m3 1
III. Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm (giấy, mực in, photo....) 300.000
4.3. Nhóm 3: Thí nghiệm phân tích các chỉ tiêu sinh lý sợi tơ
TT Nội dung chi ĐVT (đồng) Định mức (2 kg kén/mẫu)
I THuê khoán
1 Công kỹ thuật
Xác định độ đứt Công 1
Xác định độ bền Công 2
Xác định độ giãn Công 2
Xác định độ bao hợp (kết dính) Công 2
Phân tích và đọc kết quả thí nghiệm Công 1
2 Công phổ thông
Ươm tơ 2 kg/mẫu Công 1
Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị Công 1
Guồng tơ, cân mẫu thí nghiệm Công 1
II Nguyên vật liệu, năng lượng
2.1 Nguyên vật liệu
Mua kén để phân tích mẫu Kg 2
Vật rẻ tiền mau hỏng (túi đựng mẫu, …) 100.000
2.2 Năng lượng
Điện KW 10
Nước m3 1
III. Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)
Văn phòng phẩm (giấy, mực in, photo....) 300.000
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
177
PHẦN IV. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO BẢO TỒN, LƯU GIỮ NGUỒN GEN
I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO LƯU GIỮ NGUỒN GEN TRONG KHO LẠNH ĐVT: 100 nguồn gen/năm
TT Nội dung Đơn vị tính Khối lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông công 30
Kiểm tra sức sống công 3
Làm sạch hạt công 8
Làm khô công 6
Đóng gói, xếp hộp công 6
Soạn mẫu cấp phát công 7
2 Lao động kỹ thuật công 10
Mô tả sơ bộ, tách mẫu công 7
Đặt số đăng ký công 3
II Nguyên vật liệu, năng lượng
2.1 Nguyên vật liệu
1 Bao vải làm khô hạt cái 100
2 Đĩa petri cái 100
3 Giấy lọc hộp 4
4 Bao nhôm cái 100
5 Bao giấy đựng mẫu cái 100
6 Tem dán cái 100
7 Giấy can cuộn 1
2.2 Vật tư rẻ tiền mau hỏng ( kéo, bút dạ, bút t...) Theo thực tế của đề tài
2.3 Năng lượng Năng lượng (điện cho vận hành hệ thống kho bảo quản, các thiết bị phụ trợ …)
Theo thực tế của đề tài
II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO LƯU GIỮ NGUỒN GEN NGOÀI ĐỒNG RUỘNG
2.1. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây hoà thảo
Loại cây trồng Chi phí ĐVT
Lúa Ngô Kê, mỳ mạch
Cao lương ý dĩ
1. Công lao động công 1580 1760 1760 1890 Công lao động phổ thông công 950 1280 1280 1410
+ Làm đất công 170 170 170 170+ Gieo trồng, chăm sóc công 500 830 830 890+ Thu hoạch, xử lý mẫu công 280 280 280 350
Công lao động kỹ thuật công 600 450 450 450+ Theo dõi thí nghiệm công 480 360 360 360
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
178
+ Xử lý số liệu, viết B.cáo công 120 90 90 90 Công bảo vệ công 30 30 30 302. Nguyên vật liệu, năng lượng
Giống Kg 80 30 30 30Phân chuồng tấn 10 Hoặc phân vi sinh tấn 1 2.5 2.5 2.5N kg 120 160 160 160P2O5 kg 120 100 100 100K2O kg 90 80 80 80Thuốc BVTV Kg ai 6 5 5 6Thuốc xử lý đất kg 30 30 30Năng lượng Tuỳ theo yêu cầu thực tế
Vật tư chuyên dụng 10.000
bao phấn 10.000 bao phấn
10.000 bao phấn
3.Thuê đất Tr.đ/ha Theo thực tế 4. Nguyên vật liệu khác Không quá 30% kinh phí thí nghiệm 5. Vật rẻ tiền mau hỏng Không quá 10% kinh phí thí nghiệm
2.2. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây họ đậu
Loại cây trồng Chi phí ĐVT Đậu
tương Lạc
Đậu xanh
Cây họ đậu khác
1. Công lao động công 1870 2110 1820 2185 Công lao động phổ thông công 1160 1230 1110 1300
+ Làm đất công 170 170 170 170+ Gieo trồng, chăm sóc công 710 780 640 780+ Thu hoạch, xử lý mẫu công 280 280 300 350
Công lao động kỹ thuật công 680 850 680 855+ Theo dõi thí nghiệm công 544 680 544 684+ Xử lý số liệu, viết B.cáo công 136 170 136 171
Công bảo vệ công 30 30 30 302. Nguyên vật liệu, năng lượng
Giống Kg 70 220 30 70Phân chuồng tấn 8 8 Hoặc phân vi sinh tấn 0.8 1.5 1 0.8N kg 40 50 50 40P2O5 kg 60 90 50 60K2O kg 60 60 60 60Thuốc BVTV Kg ai 6 6 6 6Năng lượng Tuỳ theo yêu cầu thực tế
3.Thuê đất Tr.đ/ha Theo thực tế 4. Nguyên vật liệu khác (theo thực tế của đề tài) 5. Vật rẻ tiền mau hỏng (theo thực tế của đề tài)
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
179
2.3. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây có củ
Loại cây trồng Chi phí ĐVT Khoai
Tây Khoai Lang
Dong riềng
Khoai sọ
Sắn Cây có củ khác
1. Công lao động công 1535 1375 1685 1725 1455 1705
Công lao động phổ thông công 1130 970 1280 1320 1050 1300
+ Làm đất công 170 170 170 170 170 170
+ Gieo trồng, chăm sóc công 680 520 710 850 600 830
+ Thu hoạch, xử lý mẫu công 280 280 400 300 280 300
Công lao động kỹ thuật công 375 375 375 375 375 375
+ Theo dõi thí nghiệm công 300 300 300 300 300 300
+ Xử lý số liệu, viết B.cáo công 75 75 75 75 75 75
Công bảo vệ công 30 30 30 30 30 30
2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Giống Kg 1400 1200 2500 1500 10000 2500
Phân chuồng tấn 20 15 20 20 15 20
Hoặc phân vi sinh tấn 2 1.5 2 2 1.5 2
N kg 150 60 160 140 60 140
P2O5 kg 120 60 100 100 70 70
K2O kg 150 120 150 180 120 120
Thuốc BVTV kg ai 7 3 7 7 5 7
Năng lượng Tuỳ theo yêu cầu thực tế
3.Thuê đất (triệu đồng/ha) Tr.đ Theo thực tế
4. Nguyên vật liệu khác (theo thực tế của đề tài)
5. Vật rẻ tiền mau hỏng (theo thực tế của đề tài)
2.4. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây công nghiệp
Loại cây trồng Chi phí ĐVT
Mía Cao su Chè Cà Phê Dâu 1. Công lao động công 1155 2270 2270 2270 2270 Công lao động phổ thông công 750 1500 1500 1500 1500
+ Làm đất công 170 200 200 200 200+ Gieo trồng, chăm sóc công 300 1020 1020 1020 1020+ Thu hoạch, xử lý mẫu công 280 280 280 280 280
Công lao động kỹ thuật công 375 750 750 750 750+ Theo dõi thí nghiệm công 300 600 600 600 600+ Xử lý số liệu, viết B.cáo công 75 150 150 150 150
Công bảo vệ công 30 20 20 20 202. Nguyên vật liệu, năng lượng
Giống Tấn/ 10 0,07 2,5 0,12-0,6 5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
180
vạn cây tuỳ giống Phân chuồng tấn 10 20 20 20 20 Hoặc phân vi sinh tấn 1 2 2 2 2N kg 280 70 200 200 200P2O5 kg 160 25 140 140 140K2O kg 200 50 140 140 140Vi lượng kg 2 2 2 2 2 Thuốc BVTV Kg ai 8 8 8 8 8Vôi bột kg 500 Năng lượng Tuỳ theo yêu cầu thực tế 3.Thuê đất Tr.đ/ha Theo thực tế
4. Nguyên vật liệu khác (theo thực tế của đề tài) 5. Vật rẻ tiền mau hỏng (theo thực tế của đề tài)
2.5.Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây rau và hoa
Loại cây trồng Chi phí ĐVT
Rau Hoa Ghi chú 1. Công lao động công 2220 2450 Công lao động phổ thông công 1600 1830
+ Làm đất công 200 230 + Gieo trồng, chăm sóc công 1120 1320 + Thu hoạch, xử lý mẫu công 280 280
Công lao động kỹ thuật công 600 600 + Theo dõi thí nghiệm công 480 480 + Xử lý số liệu, viết B.cáo công 120 120
Công bảo vệ công 20 20 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Giống kg/cay - - Tuỳ từng giống Phân chuồng tấn 20 30 Hoặc phân vi sinh tấn 2 3 N kg 210 230 P2O5 kg 120 130 K2O kg 270 390 Vi lượng kg 2 10 Thuốc kích thích ST kg - 10 Thuốc BVTV Kg ai 6 10 Vôi bột kg 500 500 Năng lượng Tuỳ theo yêu cầu thực tế
3.Thuê đất Tr.đ/ha 10 10 4. Nguyên vật liệu khác (theo thực tế của đề tài) 5. Vật rẻ tiền mau hỏng (theo thực tế của đề tài)
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
181
2.6. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây ăn quả
Loại cây trồng Chi phí ĐVT
Cây ăn quả Cây dài
ngày khác Ghi chú
1. Công lao động công 2270 2270 Công lao động phổ thông công 1500 1500
+ Làm đất công 170 170 + Gieo trồng, chăm sóc công 1050 1050 + Thu hoạch, xử lý mẫu công 280 280
Công lao động kỹ thuật công 750 750 + Theo dõi thí nghiệm công 600 600 + Xử lý số liệu, viết B.cáo công 150 150
Công bảo vệ công 20 20 2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Giống Kg Tuỳ từng câyPhân chuồng tấn 30 30 Hoặc phân vi sinh tấn 3 3 N kg 230 230 P2O5 kg 130 130 K2O kg 390 390 Vi lượng kg 10 10 Thuốc kích thích ST kg 10 10 Thuốc BVTV Kg ai 10 10 Vôi bột kg 500 500 Năng lượng Tuỳ theo yêu cầu thực tế
3.Thuê đất Tr.đ/ha 10 10 4. Nguyên vật liệu khác Không quá 30% kinh phí thí nghiệm 5. Vật rẻ tiền mau hỏng Không quá 10% kinh phí thí nghiệm
2.7. Định mức đầu tư bảo tồn và lưu giữ nguồn gen con Tằm
Định mức cho 40 ổ trứng/lứa TT Nội dung chi ĐVT
Độc hệ Lưỡng hệ Đa hệ Tằm sắn
I. Thuê khoán chuyên môn 174 172 166 154
1. Công phổ thông 78 77 76 74
Nuôi tằm công 25 24 23 18
Cho tằm ăn đêm công 12 12 12 12
Gỡ kén công 5 5 5 5
Cắt phân biệt đực - cái công 10 10 10 10
Giao phối, chỉnh đôi, cho đẻ,.. công 12 12 12 15
Công độc hại công 4 4 4 4
Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm công 10 10 10 10
2 Công kỹ thuật 96 95 90 80
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
182
Bố trí thí nghiệm công 4 4 4 4
Ấp trứng tằm công 12 12 10 8
Điều tra, theo dõi, ghi số liệu,... công 25 24 23 22
Chọn kén giống công 5 5 5 6
Nhân giống công 15 15 15 20
Sát trùng mặt trứng công 4 4 2 2
Chiếu kính kiểm tra bệnh công 13 13 13 13
Kiểm nghiệm tơ kén (công/mẫu) công 13 13 13 0
Xử lý số liệu, viết báo cáo công 5 5 5 5
II. Nguyên vật liệu, năng lượng
1. Nguyên liệu, hoá chất
Lá dâu (lá thầu dầu, lá sắn) kg 500 480 400 520
Cloruavôi Kg 10 10 10 10
Phoocmol kg 10 10 10 10
Thuốc bệnh tằm hộp 20 20 20 20
Vôi bột kg 20 20 20 20
2. Dụng cụ thí nghiệm
Đũi tre cái 4 4 4 4
Nong nuôi tằm, nhân giống cái 80 80 80 80
Né tre cái 40 40 40 40
Giấy Ka ráp kg 5 5 5 5
Bếp than tổ ong cái 2 2 2 2
3. Vật rẻ tiền mau hỏng
Hộp ngài cái 40 40 40 40
Báo cũ kg 5 5 5 5
Biểu nuôi tằm cái 40 40 40 40
Rơm làm né kg 40 40 40 40
Dây thép buộc né kg 5 5 5 5
Phễu cấp 1 phên 80 80 80 80
Ẩm nhiệt kế cái 2 2 2 2
Vải phủ dâu m 20 20 20 20
Bạt đựng dâu m 20 20 20 20
Bảo hộ lao động bộ 2 2 2 2
Rổ, rá, dao… bộ 2 2 2 2
4. Năng lượng, điện, nước
Than tổ ong kg 350 350 300 300
Điện nuôi tằm, nhân giống KW 350 350 300 300
Điện kho lạnh bảo quản trứng KW 600 600 500 500
Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính KW/ mẫu
450 450 300 400
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
183
Điện sấy mẫu kén, ươm tơ KW 10 10 10 0
Nước rửa nhà, giặt nong m3 20 20 20 20
2.8. Định mức đầu tư/1000 chậu vại cho bảo tồn cây khoai lang
Chi phí ĐVT Số lượng Ghi chú
1. Công lao động công 290
Công lao động phổ thông công 165
+ Chuẩn bị đât, giống công 42
+ Trồng và chăm sóc công 123
Công lao động kỹ thuật công 125
+ Theo dõi thí nghiệm công 105
+ Xử lý số liệu, viết B.cáo công 20
Công bảo vệ công 50
2. Nguyên vật liệu, năng lượng
Giống ngọn 1000
Phân chuồng tấn 1
Hoặc phân vi sinh tấn 0.1
N kg 6
P2O5 kg 6
K2O kg 12
Thuốc BVTV Kg ai 3
Vôi bột kg 50
Chậu nhựa Cái 1000
Đất phù sa m3 20
Năng lượng KW 500
Xe kéo cái 01
3. Vật rẻ tiền mau hỏng Không quá 10% kinh phí thí nghiệm
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
184
PHẦN V. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH MẪU
I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH PHÂN BÓN 1.1. Định mức chi phí phân tích phân bón: Độ ẩm (Tính cho một mẫu)
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1 Công lao động phổ thông
- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2
2 Công lao động kỹ thuật
- Công xử lý mẫu công 0,2
- Công phân tích công 0,3
- Công xử lý số liệu công 0,3
II Hóa chất
Nước cất lít 2
III Dụng cụ tiêu hao
1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01
2 Cối, chày bộ 0,01
3 Hộp nhôm cái 0,02
IV Năng lượng nhiên liệu
1 Điện kw 6
2 Nước sạch lít 2
V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
Cân, tủ sấy % (I+II+III+IV) 2
1.2. Định mức chi phí phân tích phân bón: Axit tự do (Tính cho một mẫu)
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công phân tích công 0,2 - Công xử lý số liệu công 0,1 II Hóa chất 1 NaOH kg 0,02 3 Metylenxanh g 0,02 4 Etanol lít 0,02 5 Giấy lọc tờ 1 6 Nước cất lít 0,6
III Dụng cụ tiêu hao
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
185
1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Cối, chày bộ 0,01 3 Bình tam giác 50, 100, 250 ml cái 0,02 x 3 4 Pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 2 5 Ống đong 10, 50,100 ml cái 0,02 x 3 6 Phễu lọc cái 0,02 7 Hộp nhôm cái 0,004 8 Buret 25, 50 ml cái 0,002 x 2
IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 10 2 Nước sạch lít 2 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị 1 Bếp cách thủy, lò nung, máy li tâm, cân, tủ sấy,cân % (I+II+III+IV) 2
1.3. Định mức chi phí phân tích phân bón: Các bon hữu cơ, A. Humic và A. Fulvic (01 mẫu/01 chỉ tiêu)
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1 Công lao động phổ thông
- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2
2 Công lao động kỹ thuật
- Công xử lý mẫu công 0,2
- Công phân tích công 0,3
- Công xử lý số liệu công 0,1
II Hóa chất
1 Muối Morh kg 0,02
2 O. thophenoltrolin g 0,01
3 K2Cr2O7 kg 0,01
4 H2SO4 đậm đặc lít 0,015
5 Nước cất lít 0,6
6 Na2 P4O7.10 H2O kg 0,01
7 Na2CO3 kg 0,01
8 NaOH kg 0,01
9 N- Diphenilaminanthnilic g 0,01
10 Giấy lọc băng xanh tờ 3
11 FeSO4 kg 0,005
12 H3PO4 đậm đặc lít 0,01
III Dụng cụ tiêu hao
1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01
2 Cối ,chày bộ 0,01
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
186
3 Ống phân hủy cái 0,01
4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,03 x 3
5 Pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 3
6 Ống đong 10, 50,100 ml cái 0,02 x 3
7 Phễu lọc cái 0,02
8 Buret 25,50 ml cái 0,002 x 2
IV Năng lượng nhiên liệu
1 Điện kw 1
2 Nước sạch lít 2
V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
Bếp cách thủy,máy chuẩn độ, cân, bếp, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2
Ghi chú1: Các bon hữu cơ, A. humic và A. fulvic là 3 chỉ tiêu
1.4. Định mức chi phí phân tích phân bón: Nitơ tổng số, hữu hiệu và Biuret (1 mẫu/1chỉ tiêu)
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công phân tích công 0,3 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 H2SO4 đậm đặc lít 0,015 2 Se kg 0,003 3 K2SO4 kg 0,01 4 H3BO3 kg 0,01 5 Nước cất lít 0,6 6 NaOH kg 0,015 7 Bromocresol xanh g 0,05 8 Metyldo g 0,05 9 Phenolphtalein g 0,05 10 (NH4)2 SO4 chuẩn ml 0,1 11 HCl chuẩn ml 0,15 12 Kẽm kg 0,002 13 MgO kg 0,002 14 Devecda kg 0,004 15 Giấy lọc tờ 1 16 Cu2SO4 kg 0,004 III Dụng cụ tiêu hao 1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Cối ,chày bộ 0,01
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
187
3 Ống phân hủy cái 0,01 4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,03 x 3 5 Pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 3 6 Ống đong 10, 50, 100 ml cái 0,02 x 3 7 Phễu lọc cái 0,02 8 Buret 25,50 ml cái 0,002 x 2
IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 1 2 Nước sạch lít 2 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Máy cất N, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2
Ghi chú 1: N tổng số, N hữu hiệu và Biuret là 3 chỉ tiêu 1.5. Định mức chi phí phân tích phân bón: Phốt pho tổng số, hữu hiệu (01 mẫu/1 chỉ tiêu)
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1 Công lao động phổ thông
- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2
2 Công lao động kỹ thuật
- Công xử lý mẫu công 0,2
- Công phân tích công 0,3
- Công xử lý số liệu công 0,2
II Hóa chất
1 H2SO4 đậm đặc lít 0,015
2 Axit ctric kg 0,005
3 HClO4 đậm đặc lít 0,001
4 Amonmolipddat kg 0,005
5 Amonvanaddat kg 0,005
6 KH2PO4 kg 0,005
7 Nước cất lít 0,6
8 NH4OH lít 0,005
9 Công gô đỏ g 0,01
10 HNO3 lít 0,01
11 Giấy lọc tờ 1
12 KMnO4 kg 0,005
13 Gluco kg 0,004
14 H2O2 lít 0,005
III Dụng cụ tiêu hao
1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
188
2 Cối ,chày bộ 0,01
3 Ống phân hủy cái 0,01
4 Bình tam giác 50,100, ml cái 0,03 x 2
5 pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 3
6 Ống đong 10, 50.100 ml cái 0,02 x 2
7 Bình định mức25,50 ml cái 0,02 x 2
IV Năng lượng nhiên liệu
1 Điện kw 1
2 Nước sạch lít 2
V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
Máy đo quang, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2
Ghi chú: Phốt pho tổng số, Phốt pho hữu hiệu là 2 chỉ tiêu 1.6. Định mức chi phí phân tích phân bón: Kali tổng số, Kali hữu hiệu (01 mẫu/ 1chỉ tiêu)
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1 Công lao động phổ thông
- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2
2 Công lao động kỹ thuật
- Công xử lý mẫu công 0,2
- Công phân tích công 0,3
- Công xử lý số liệu công 0,2
II Hóa chất
1 H2SO4 đậm đặc lít 0,02
2 HClO4 đậm đặc lít 0,01
3 Nước cất lít 0,6
4 Giấy loc tờ 1
5 KCL kg 0,01
6 CsCl2 g 0,1
7 Khí ga (bình/200mẫu) bình 0,005
8 HCl đậm đặc lít 0,01
9 HF đậm đặc lít 0,01
10 H2O2 lít 0,02
11 Dung Dịch rửa Máy ml 0,01
12 Al2 (NO3)3 kg 0,001
13 Etanol lít 0,01
III Dụng cụ tiêu hao
1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01
2 Cối ,chày bộ 0,01
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
189
3 Ống phân hủy cái 0,01
4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,03 x 3
5 Pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 3
6 Ống đong 10, 50,100 ml cái 0,02 x 3
7 Bình định mức 50,100 ml cái 0,02 x 2
IV Năng lượng nhiên liệu
1 Điện kw 1
2 Nước sạch lít 2
V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
Máy Quang kế, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2
Ghi chú: Kali tổng số, Kali hữu hiệu là 2 chỉ tiêu 1.7. Định mức chi phí phân tích phân bón: As, Hg (01 mẫu/1chỉ tiêu)
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1 Công lao động phổ thông
- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2
2 Công lao động kỹ thuật
- Công xử lý mẫu công 0,2
- Công phân tích công 0,3
- Công xử lý số liệu công 0,2
II Hóa chất
1 HNO3 lít 0,01
2 HCl lít 0,02
3 Nước cất 1 và 2 lần lít 1
4 Giấy lọc tờ 1
5 NaBH4 g 5
6 NaOH g 0,5
7 Hóa chất chuẩn ml 0,5
8 Khí argon (1 chai/135 mẫu) mẫu 1
9 khí Acetylen (1 chai/135 mẫu) mẫu 1
10 Nước deion lít 0,15
III Dụng cụ tiêu hao
1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01
2 Cối ,chày bộ 0,01
3 Ống phân hủy cái 0,02
4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,02 x 3
5 Đèn D2 (1 đèn/20.000 mẫu) chiếc 0,00005
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
190
6 Đèn HCL(1 đèn/20.000 mẫu) chiếc 0,00005
7 Cuves (1 cuves/500 mẫu) cái 0,02
8 Bình định mức 50,100 ml cái 0,03 x 2
9 Tuýp đựng mẫu (1 tuýp/200 mẫu) tuýp 0,005
IV Năng lượng nhiên liệu
1 Điện kw 1
2 Nước sạch lít 2
V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
Máy AAS, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2
Ghi chú: As, Hg là 2 chỉ tiêu 1.8. Định mức chi phí phân tích phân bón: Ca, Mg, Cu, Zn, Mn,Co,Cd, Pb,Cr, Ni, Fe, Mo,B, Ti, Sn,Al và các nguyên tố vi lượng khác.(Tính cho một mẫu/ 1chỉ tiêu)
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1 Công lao động phổ thông
- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2
2 Công lao động kỹ thuật
- Công xử lý mẫu công 0,2
- Công phân tích công 0,3
- Công xử lý số liệu công 0,2
II Hóa chất
1 HNO3 lít 0,01
2 HCl lít 0,02
3 Nước cất 1 và 2 lần lít 1
4 Giấy lọc tờ 1
5 LaCl2 g 1
6 NaOH g 0,5
7 Hóa chất chuẩn ml 0,4
8 Khí argon (1 chai/135 mẫu) chai 0,0074
9 Khí Acetylen (1 chai/135 mẫu) chai 0,0074
10 Nước deion lít 0,15
III Dụng cụ tiêu hao
1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01
2 Cối ,chày bộ 0,01
3 Ống phân hủy cái 0,01
4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,02 x 3
5 Đèn D2 (1 đèn/20.000 mẫu) cái 0,00005
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
191
6 Đèn HCL(1 đèn/20.000 mẫu) cái 0,00005
7 Cuves (1 cuves/500 mẫu) cái 0,002
8 Bình định mức 50,100 ml cái 0,03 x 2
9 Tuýp đựng mẫu (1 tuýp/200 mẫu) tuýp 0,005
IV Năng lượng nhiên liệu
1 Điện kw 0,8
2 Nước sạch lít 2
V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
Máy AAS, Cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 1
Ghi chú: Tính riêng cho từng nguyên tố 1.9. Định mức chi phí phân tích phân bón: Clo hòa tan trong nước (01mẫu/1chỉ tiêu)
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1 Công lao động phổ thông
- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2
2 Công lao động kỹ thuật
- Công xử lý mẫu công 0,2
- Công phân tích công 0,3
- Công xử lý số liệu công 0,2
II Hóa chất
1 NaCl lít 0,02
2 K2Cr2O7 lít 0,02
3 HgNO3 g 0,04
4 Nước cất 1 lít 1,00
III Dụng cụ tiêu hao
1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01
2 Cối ,chày bộ 0,01
3 Cốc thủy tinh cái 0,02
4 Bình tia cái 0,02
IV Năng lượng nhiên liệu
1 Điện kw 1
2 Nước sạch lít 2
V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
Khấu hao điện cực, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
192
1.10. Định mức chi phí phân tích phân bón: S tổng số (Tính cho một mẫu/ 1chỉ tiêu)
TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1 Công lao động phổ thông
- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2
2 Công lao động kỹ thuật
- Công xử lý mẫu công 0,2
- Công phân tích công 0,3
- Công xử lý số liệu công 0,2
II Hóa chất
1 HNO3 lít 0,05
2 HCl lít 0,03
3 BaCl2 g 1
4 Nước cất 1 lít 1
III Dụng cụ tiêu hao
1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01
2 Cối ,chày bộ 0,01
3 Cốc thủy tinh, bình tam giác chịu nhiệt, phễu cái 0,02
4 Bình tia cái 0,02
IV Năng lượng nhiên liệu
1 Điện kw 1,5
2 Nước sạch lít 2
V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị
Cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2
II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐẤT 2.1. Phân tích chất lượng đất: Định mức phân tích đa dư lượng (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 1,0
2 Công phân tích Công 0,4
3 Công xử lý số liệu Công 0,6
II Hoá chất
1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 80
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
193
2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 80
3 Aceton (≥ 99,5 %) ml 60
4 NaCl Gram 0,05
5 Na2SO4 (>99 %) Gram 50
6 Diclomethane (≥ 99,5 %) ml 70
7 Acetonitrin (≥ 99,6 %) ml 20
8 NH4Cl (≥ 99%) Gram 20
9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 5
10 Chất chuẩn đa dư lượng ml 1
11 Nước cất 2 lần lít 2,9
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cột phân tích (1cột/50 mẫu) Mẫu 1
2 Cột SPE Cột 1
3 Bình cầu (1bình/25 mẫu) Mẫu 1
4 Bình tam giác (1bình/25 mẫu) Mẫu 1
5 Phễu chiết (1bình/25mẫu) Mẫu 1
6 Ống đong (1ống/50 mẫu) Mẫu 1
7 Vial Chiếc 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị (2% x (I+II+III+IV)) % 2,0
2.2. Phân tích chất lượng đất: Định mức phân tích nhóm Clo hữu cơ, nhóm lân hữu cơ, carbamate, Pyrethroid và các nhóm khác (Tính cho 1 mẫu/1chỉ tiêu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 1,0
2 Công phân tích Công 0,4
3 Công xử lý số liệu Công 0,6
II Hoá chất
1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 50
2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 50
3 Aceton (≥ 99,5 %) ml 40
4 NaCl Gram 0,03
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
194
5 Na2SO4 (>99 %) Gram 10
6 Diclomethane (≥ 99,5 %) ml 20
7 Acetonitrin (≥ 99,6 %) ml 10
8 NH4Cl (≥ 99%) Gram 15
9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 3
10 Chất chuẩn đa dư lượng ml 0,5
11 Nước cất 2 lần lít 0,8
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cột phân tích (1cột/50 mẫu) Mẫu 1
2 Cột SPE Cột 1
3 Bình cầu (1bình/25 mẫu) Mẫu 1
4 Bình tam giác (1bình/25 mẫu) Mẫu 1
5 Phễu chiết (1bình/25mẫu) Mẫu 1
6 Ống đong (1ống/50 mẫu) Mẫu 1
7 Vial Chiếc 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú:Clo hữu cơ, lân hữu cơ, Carbamate, Pyrethroid, và các nhóm khác là 5 chỉ tiêu III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH TÍNH CHẤT ĐẤT 3.1. Định mức phân tích lý tình đất 3.1.1. Định mức chi phí phân tích: Độ ẩm đất (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
III Dụng cụ tiêu hao
1 Hạt hút ẩm (1gói/20mẫu) Chiếc 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 1
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 0
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
195
3.1.2. Định mức chi phí phân tích: Thành phần cấp hạt (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,25
3 Công xử lý số liệu Công 0,15
II Hoá chất
1 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2
2 H2O2 ml 10
3 NaOH Gram 5
4 (NaPO3)6 Gram 10
5 Nước cất 1 lần Lit 2
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cốc chịu nhiệt (1cốc/20 mẫu) Chiếc 1
2 Ống đong 1 lít (1ống/20 mẫu) Chiếc 1
3 Ống hút robinson(1ống/30 mẫu) Chiếc 1
4 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1
5 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2 % * (I+II+III+IV) % 2
3.1.3. Định mức chi phí phân tích: Dung trọng (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0
2 Công phân tích Công 0,4
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cốc chịu nhiệt 1cốc/50 mẫu) Chiếc 1
2 Hạt hút ẩm (1gói/20mẫu) Chiếc 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
196
3 Ống dung trọng (1ống/20 mẫu) Chiếc 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 1
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
3.1.4. Định mức chi phí phân tích: Tỷ trọng đất (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,3
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 Nước cất 1 lần Lit 1
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1
2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
3 Ống dung trọng (1ống/20 mẫu) Chiếc 1
4 Bình tỷ trọng (1bình/20mẫu) Chiếc 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 0
3.1.5. Định mức chi phí phân tích: pHH2O (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,1
2 Công phân tích Công 0,1
3 Công xử lý số liệu Công 0,1
II Hoá chất
1 Dung dịch chuẩn pH 4,01 lọ 0,01
2 Dung dịch chuẩn pH 7,00 lọ 0,01
3 Dung dịch chuẩn pH 10,00 lọ 0,01
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
197
4 Nước cất 1 lần Lit 1
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cối, chày (1/bộ/50 mẫu) Chiếc 1
2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
3 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,4
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
3.1.6. Định mức chi phí phân tích: pHKCl (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,1
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,1
II Hoá chất
1 Dung dịch chuẩn pH 4,01 lọ 0,01
2 Dung dịch chuẩn pH 7,00 lọ 0,01
3 Dung dịch chuẩn pH 10,00 lọ 0,01
4 KCl Gram 1
5 Na2SO4 (>99 %) Gram 1
6 Nước cất 1 lần Lit 0,5
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1
2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
3 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
3.2. Định mức chi phí phân tích hóa tính đất 3.2.1. Định mức chi phí phân tích Nitrate (NO3
-)(Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
198
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2 Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 KCl Gram 10
2 Dervada Gram 1
3 HCl (chuẩn) ống 0,002
4 Nước cất 1 lần Lit 0,3
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cốc chịu nhiệt 1cốc/50 mẫu) Chiếc 1
2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1
3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
4 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1
5 Bình đựng mẫu (1bình/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,3
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
3.2.2. Định mức chi phí phân tích: NH4
+ (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 Phenolftalein (C20H14O4) Gram 0,01
2 KCl Gram 10
3 MgO G 1
4 HCl (chuẩn) ống 0,002
5 Nước cất 1 lần Lit 0,4
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
199
2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
3 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) Chiếc 1
4 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) 1
5 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,6
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
3.2.3. Định mức chi phí phâh tích: EC, TSMT (Tổng số muối tan)(Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,3
3 Công xử lý số liệu Công 0,1
II Hoá chất
1 Dung dịch chuẩn EC lọ 0,02
2 Nước cất 1 lần Lit 2
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1
2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
3 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: EC, TSMT là 2 chỉ tiêu 3.2.4. Định mức chi phí phân tích: Clo (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,3
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
200
II Hoá chất
1 NaCl G 0,01
2 HNO3 Lit 0,01
3 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2
4 Nước cất 1 lần Lit 0,2
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tia (1bình/20 mẫu) Bình 1
2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1
3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
4 Cốc thủy tinh (cốc/20mẫu) mẫu 1
5 Bình đựng mẫu (bình/20 mẫu) mẫu 1
6 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1
7 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,2
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
3.2.5. Định mức chi phí phân tích: Hữu cơ tổng số (OC%)(Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,3
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 Khí Acetylen (99,9%) (1chai x 600,000đ/200 mẫu) mẫu 0,1
2 K2Cr2O7 G 2
3 H2SO4 ml 10
4 H3PO4 ml 10
5 Muối Mohr G 0,003
6 Chỉ thị Phenylantranilic acid Gram 0,2
7 KMnO4 ống 0,01
8 Nước cất 1 lần Lit 0,3
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1
2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
201
3 Mẹt (chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
4 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1
5 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,3
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
3.2.6. Định mức chi phí phân tích: Đạm tổng số (N%)(Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,3
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 K2SO4 Gram 50
2 Se Gram 0,0125
3 H2SO4 ml 5
4 NaOH (90%) Gram 5
5 H3BO3 Gram 10
6 Phenolftalein (C20H14O4) Gram 0,0125
7 Chỉ thị bromocresol Gram 0,005
8 Chỉ thị metyl đỏ Gram 0,075
9 HCl (chuẩn) ống 0,02
10 Nước cất 1 lần Lit 0,8
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1
2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
3 Ống công phá (1ống/20 mẫu) Chiếc 1
4 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1
5 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
202
3.2.7. Định mức chi phí phân tích: Lân tổng số (P%) (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,3
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 H2SO4 ml 10
2 HClO4 ml 8
3 KH2PO4 Gram 5
4 (NH4)6Mo7O24,4H2O Gram 2,5
5 C6H8O6 Gram 0,025
6 Kali antimoantartrat Gram 5
7 dinitropheno Gram 0,0025
8 NH4OH lít 0,01
9 Nước cất 1 lần Lit 0,6
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1
2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1
3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
4 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) Chiếc 1
5 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) Ống 1
6 Bình đựng mẫu (1bình/200 mẫu) mẫu 1
7 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1
8 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 1
9 Cuvet thủy tinh (1cuvét/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,4
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
3.2.8. Định mức chi phí phân tích: Lân dễ tiêu (Bray II)(Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1 Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
203
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất 0
1 NH4F ml 1
2 HCl ml 2
3 NaOH (ống chuẩn) ống 0,002
4 KH2PO4 Gram 5
5 (NH4)6Mo7O24,4H2O Gram 3
6 C6H8O6 Gram 0,025
7 Kali antimoantartrat Gram 10
8 H3BO3 Gram 20
9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1
10 Nước cất 1 lần Lit 1,5
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1
2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
3 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) Ống 1
4 Bình đựng mẫu (1bình/20 mẫu) mẫu 1
5 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1
6 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 1
7 Cuvet thủy tinh (1cuvét/50 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
3.2.9. Định mức phân tích: Lân dễ tiêu (Oniani)(Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1 Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 NaHCO3 ml 1
2 H2SO4 ml 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
204
3 (NH4)6Mo7O24,4H2O Gram 2
4 C6H8O6 Gram 0,025
5 Kali antimoantartrat Gram 5
6 dinitropheno Gram 0,025
7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1
8 Nước cất 1 lần Lit 1
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) Mẫu 1
2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1
3 Mẹt (chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
4 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) Ống 1
5 Pipet thủy tinh (1 cái/20 mẫu) mẫu 1
6 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1
7 Cuvet thủy tinh (1 cuvét/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
3.2.10. Định mức chi phí phân tích: Lân dễ tiêu (Olsen)(Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,3
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 NaHCO3 ml 1
2 H2SO4 ml 2
3 (NH4)6Mo7O24,4H2O Gram 2
4 C6H8O6 Gram 0,025
5 Kali antimoantartrat Gram 5
6 dinitropheno Gram 0,025
7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1
8 Nước cất 1 lần Lit 1
III Dụng cụ tiêu hao
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
205
1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1
2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1
3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
4 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) Ống 1
5 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1
6 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1
7 Cuvet thủy tinh (1cuvét/50 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
3.2.11. Định mức chi phí phân tích: CEC (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,3
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 CH3COONH4 Gram 10
2 NaOH (90%) Gram 10
3 H3BO3 Gram 20
4 Phenolftalein (C20H14O4) Gram 0,00625
5 Cồn lọ 0,01
6 Cát sạch Gram 5
7 KCl Gram 1
8 HCl (chuẩn) ống 0,02
9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1
10 Nước cất 1 lần Lit 3
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1
2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1
3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
4 Ống đong thủy tinh (1 ống/ 20 mẫu) 1
5 Ống chiết (1 ống/ 20 mẫu) mẫu 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
206
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,3
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
3.3. Định mức chi phí phân tích kim loại trong 3.3.1. Định mức chi phí phân tích: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca trao đổi (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,3
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 CH3COONH4 (meck) Gram 10
2 NH4COOCH3 (90%) Gram 2
3 LaCl2 (99,9%) Gram 1
4 Hóa chất chuẩn 1000 ppm (99,9%) ml 1,5
5 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1
6 HCl ml 9
7 HNO3 ml 2
8 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1
9 Nước cất 1 lần Lit 0,4
10 Nước deion Lit 0,4
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tam giác (1 bình/25 mẫu) Mẫu 1
2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1
3 Mẹt (1chiếc/5 mẫu) Chiếc 1
4 Đầu côn các loại chiếc 10
5 Tuýp đựng mẫu (1Tuýp/ 20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,4
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca là 10 chỉ tiêu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
207
3.3.2. Định mức chi phí phân tích Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca tổng số (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,4
3 Công xử lý số liệu Công 0,1
II Hoá chất
1 NH4COOCH3 (90%) Gram 2
2 LaCl2 (99,9%) Gram 1
3 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 0,4
4 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1
5 HCl ml 20
6 HNO3 ml 5
7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1
8 Nước cất 2 lần lít 0,5
9 Nước cất 1 lần Lit 0,5
10 Nước deion Lit 0,6
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) Mẫu 1
2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1
3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
4 Đầu côn các loại chiếc 10
5 Tuýp đựng mẫu (1 Tuýp/ 20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca là 10 chỉ tiêu
3.3.3. Định mức chi phí phân tích Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co, Pb, Ti tổng số (Tính cho 1 mẫu/1chỉ tiêu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
208
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,3
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) 0,8
2 Khí Argon (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1
3 HCl ml 10
4 HNO3 ml 5
5 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1
6 Nước cất 2 lần lít 0,4
7 Nước cất 1 lần Lit 0,5
8 Nước deion Lit 0,3
9 Pd(NO3)2 (40%Pd) Gram 10
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1
2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
3 Ống công phá (1 ống/50 mẫu) Chiếc 1
4 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1
5 Cuves (1cuves/50mẫu) mẫu 1
6 Đầu côn các loại chiếc 10
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,8
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: Cd, Sn,Ni, Mo, Al, Co,Pb,Ti là 8 chỉ tiêu 3.3.4. Định mức chi phí phân tích As, Hg tổng số (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,4
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 0,5
2 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1,5
3 Khí Argon (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1,5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
209
4 HCl ml 20
5 NaOH (90%) Gram 1
6 HNO3 ml 5
7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2
8 Nước cất 2 lần lít 0,5
9 Nước cất 1 lần Lit 0,5
10 Nước deion Lit 0,25
11 NaBH4(99%) Gram 5
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1
2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
3 Ống công phá (1 ống/50 mẫu) Chiếc 1
4 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1
5 Cuves (1cuves/50 mẫu) mẫu 1
6 Tuýp đựng mẫu (1Tuýp/ 20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0,5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: As, Hg là 2 chỉ tiêu IV. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC
4.1. Định mức chi phí phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nước 4.1.1. Định mức chi phí phân tích: Đa dư lượng (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,6
2 Công phân tích Công 0,4
3 Công xử lý số liệu Công 0,6
II Hoá chất
1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 50
2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 40
3 Aceton (≥ 99,5 %) ml 50
4 NaCl Gram 70
5 Na2SO4 (>99 %) Gram 65
6 Diclomethane (≥ 99,5 %) ml 80
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
210
7 Acetonitrin (≥ 99,6 %) ml 50
8 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 4
9 Chất chuẩn đa dư lượng ml 1
10 Nước cất 2 lần lít 4.8
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cột phân tích (1cột/50 mẫu) Mẫu 1
2 Cột SPE Cột 1
3 Bình cầu (1bình/25 mẫu) Mẫu 1
4 Bình tam giác (1 bình/25 mẫu) Mẫu 1
5 Phễu chiết (1 bình/25mẫu) Mẫu 1
6 Ống đong (1ống/50 mẫu) Mẫu 1
7 Vial Chiếc 3
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
4.1.2. Định mức chi phí phân tích: Nhóm Clo hữu cơ, Lân hữu cơ, Carbamate, Pyrethroid và các nhóm khác (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,6
2 Công phân tích Công 0,4
3 Công xử lý số liệu Công 0,6
II Hoá chất
1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 50
2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 60
3 Aceton (≥ 99.5 %) ml 40
4 NaCl Gram 40
5 Na2SO4 (>99 %) Gram 40
6 Diclomethane (≥ 99.5 %) ml 60
7 Acetonitrin (≥ 99.6 %) ml 40
8 NH4Cl (≥ 99%) Gram 15
9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 3
10 Chất chuẩn đa dư lượng ml 0.4
11 Nước cất 2 lần lít 2.7
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
211
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cột phân tích (1cột/50 mẫu) Mẫu 1
2 Cột SPE Cột 1
3 Bình cầu (1 bình/25 mẫu) Mẫu 1
4 Bình tam giác (1 bình/25 mẫu) Mẫu 1
5 Phễu chiết (1 bình/25mẫu) Mẫu 1
6 Ống đong (1ống/50 mẫu) Mẫu 1
7 Vial Chiếc 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: Nhóm Clo hữu cơ, lân hữu cơ, carbamate, pyrethroid và các nhóm khác là 5 chỉ tiêu
4.2. Định mức chi phí phân tích chất lượng nước 4.2.1. Định mức chi phí phân tích: pH (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,1
2 Công phân tích Công 0,1
3 Công xử lý số liệu Công 0,1
II Hoá chất
1 Dung dịch chuẩn pH 4.01 lọ 0.01
2 Dung dịch chuẩn pH 7.00 lọ 0.01
3 Nước cất 1 lần Lit 0.5
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cốc thủy tinh (1 cốc/20mẫu) mẫu 1
IV Khấu hao thiết bị
1 Khấu hao điện cực Mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 1
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
4.2.2. Định mức chi phí phân tích: EC (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
212
1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,12 Công phân tích Công 0,23 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 Dung dịch chuẩn EC lọ 0.012 Nước cất 1 lần Lit 0.7
III Dụng cụ tiêu hao 1 Cốc thủy tinh (1 cốc/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.2V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
4.2.3. Định mức chi phí phân tích: Cặn lơ lửng (TSS) (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,1
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2
2 Nước cất 1 lần Lit 1
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tam giác (1bình/ 20 mẫu) Mẫu 1
2 Phễu Thủy tinh (1phễu/ 10 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
4.2.4. Định mức chi phí phân tích: Cặn hoà tan và cặn tổng số (Tính cho 1 mẫu/1chỉ tiêu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
213
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 4
2 Nước cất 1 lần Lit 1.5
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cốc thủy tinh (1 cốc/20mẫu) mẫu 1
2 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: Cặn hoà tan và cặn tổng số là 2 chỉ tiêu 4.2.5. Định mức chi phí phân tích: Tổng số muối tan (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 H2O2 ml 10
2 Nước cất 1 lần Lit 1
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1
2 Pipet thủy tinh (1 cái/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.25
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
4.2.6. Định mức chi phí phân tích: Đạm tổng số (N%) (Tính cho 1mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động 0,9
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
214
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 K2SO4 Gram 20
2 Se Gram 0,0125
3 H2SO4 ml 3
4 NaOH (90%) Gram 5
5 H3BO3 Gram 50
6 Phenolftalein (C20H14O4) Gram) 0,01375
7 Chỉ thị bromocresol Gram 0.005
8 Chỉ thị metyl đỏ Gram 0.05
9 HCl (chuẩn) ống 0.01
10 Nước cất 1 lần Lit 1.1
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình cầu (1bình/50 mẫu) Mẫu 1
2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
3 Bình đựng mẫu (1bình/20 mẫu) mẫu 1
4 Pipet thủy tinh (1cái/30 mẫu) mẫu 1
5 Buret 25ml (1bộ/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.6
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
4.2.7. Định mức chi phí phân tích: Lân tổng số ( P%) (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 HCl ml 3
2 H2SO4 ml 2,5
3 HClO4 ml 12
4 KH2PO4 Gram 10
5 (NH4)6Mo7O24.4H2O Gram 2,5
6 Phenolftalein (C20H14O4) Gram 0,0125
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
215
7 Nước cất 1 lần Lit 0.4
8 Glyxerol ml 1
9 SnCl2.H2O Gram 1
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tia (1bình/50 mẫu) 1
2 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1
3 Ống công phá ( ống/50 mẫu) Chiếc 1
4 Pipet thủy tinh (1cái/50 mẫu) mẫu 1
5 Bình Định mức (1bình/50 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.4
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
4.2.8. Định mức chi phí phân tích: Nitrate (NO3
-) (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 Dervada Gram 5
2 HCl (chuẩn) ống 0.002
3 Nước cất 1 lần Lit 0.3
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tia (1bình/50 mẫu) Bình 1
2 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1
3 Bình đựng mẫu (1bình/50 mẫu) mẫu 1
4 Pipet thủy tinh (1 cái/30 mẫu) mẫu 1
5 Bình Định mức (1 bình/30 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.3
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
216
4.2.9. Định mức chi phí phân tích: Cl- (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,2
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 NaCl Gram 10
2 NaNO3 Gram 10
3 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1
4 Nước cất 1 lần Lit 0.6
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tia (50.000đ/bình/50 mẫu) Bình 1
2 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) Mẫu 1
3 Cốc thủy tinh (1 cốc/30mẫu) mẫu 1
4 Bình đựng mẫu (1 bình/30 mẫu) mẫu 1
5 Pipet thủy tinh (1 cái/30 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.6
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
4.2.10. Định mức chi phí phân tích : BOD5 (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 H2SO4 ml 10
2 NaOH (90%) Gram 20
3 Nước cất 1 lần Lit 2.1
III Dụng cụ tiêu hao
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
217
1 Bình tia (1bình/50 mẫu) Bình 1
2 Ống đong thủy tinh (1 ống/ 30 mẫu) ống 1
3 Cốc thủy tinh (1 cốc/30mẫu) mẫu 1
4 Pipet thủy tinh (1 cái/30 mẫu) mẫu 1
5 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 1
6 Bình thủy tinh (1 bình/30 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 4.1
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
4.2.11. Định mức chi phí phân tích: COD (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất 0
1 K2Cr2O7 Gram 10
2 H2SO4 ml 10
3 H3PO4 ml 10
4 Muối Mohr ml 5
5 Chỉ thị Phenylantranilic acid Gram 0,1
6 KMnO4 ống 0.005
7 Nước cất 1 lần Lit 0.6
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) Mẫu 1
2 Pipet thủy tinh (1 cái/50 mẫu) mẫu 1
3 Buret 25ml (1 bộ/30 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.6
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
218
4.3. Định mức chi phí phân tích kim loại trong nước 4.3.1. Định mức chi phí phân tích: Kali tổng số ( K%) (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 H2SO4 ml 30
2 HClO4 ml 40
3 Nước cất 1 lần Lit 1.5
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1
2 Bình đựng mẫu (1 bình/50 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.25
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
4.3.2. Định mức chi phí phân tích: Si tổng số (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 HCl ml 2,5
2 HNO3 ml 10
3 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2
4 Nước cất 2 lần lít 0.5
5 Nước cất 1 lần Lit 1
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
219
2 Ống công phá ( ống/30 mẫu) Chiếc 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.25
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
4.3.3. Định mức chi phí phân tích: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca tổng số (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 NH4COOCH3 (90%) Gram 3
2 LaCl2 (99,9%) Gram 0.3
3 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 1.5
4 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1
5 HCl ml 19
6 HNO3 ml 4
7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1
8 Nước cất 2 lần lít 0.2
9 Nước cất 1 lần Lit 0.3
10 Nước deion Lit 0.2
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) Mẫu 1
2 Cối, chày (bộ/50 mẫu) Chiếc 1
3 Mẹt (1 chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
4 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) Chiếc 1
5 Bình Định mức (1 bình/50 mẫu) mẫu 1
6 Đầu côn chiếc 10
7 Tuýp đựng mẫu (1Tuýp/ 20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.3
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca là 10 chỉ tiêu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
220
4.3.4. Định mức chi phí phân tích: Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co, Pb, Ti (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động 0,9
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,2
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 2
2 Khí Argon (99.9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1
3 HCl ml 10
4 HNO3 ml 10
5 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1
6 Nước cất 2 lần Lít 0.4
7 Nước cất 1 lần Lit 0.5
8 Nước deion Lit 0.1
9 Pd(NO3)2 (40%Pd) Gram 10
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1
2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1
3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
4 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) Chiếc 1
5 Bình Định mức (1 bình/50 mẫu) mẫu 1
6 Cuves (1 cuves/50mẫu) mẫu 1
7 Đầu côn chiếc 5
8 Cốc đựng mẫu (1 cốc/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.3
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co Pb, Ti là 8 chỉ tiêu
4.3.5. Định mức chi phí phân tích: As, Hg (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
221
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 0,3
2 Công phân tích Công 0,3
3 Công xử lý số liệu Công 0,2
II Hoá chất
1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 0.2
2 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 0.5
3 Khí Argon (99.9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1
4 HCl ml 20
5 NaOH (90%) Gram 2
6 HNO3 ml 5
7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1
8 Nước cất 2 lần lít 0.6
9 Nước cất 1 lần Lit 0.3
10 Nước deion Lit 0.1
11 NaBH4(99%) Gram 4
III Dụng cụ tiêu hao
1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1
2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1
3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
4 Ống công phá (1 ống/50 mẫu) Chiếc 1
5 Bình Định mức (1 bình/50 mẫu) mẫu 1
6 Cuves (1 cuves/50mẫu) mẫu 1
7 Tuýp đựng mẫu (1Tuýp/ 20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.3
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: As, Hg là 2 chỉ tiêu V. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ PHÂN TÍCH NÔNG SẢN 5.1. Định mức chi phí phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản 5.1.1. Định mức chi phí phân tích: Đa dư lượng (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông
1. Rửa dụng cụ Công 0,2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
222
1.2. Công lao động kỹ thuật
1 Công xử lý mẫu Công 1
2 Công phân tích Công 0,5
3 Công xử lý số liệu Công 0,5
II Hoá chất
1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 80
2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 80
3 Aceton (≥ 99.5 %) ml 60
4 NaCl Gram 20
5 Na2SO4 (>99 %) Gram 50
6 Diclomethane (≥ 99.5 %) ml 70
7 Acetonitrin (≥ 99.6 %) ml 20
8 NH4Cl (≥ 99%) Gram 30
9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 5
10 Chất chuẩn đa dư lượng ml 1
11 Nước cất 2 lần lít 3.5
III Dụng cụ tiêu hao
1 Cột phân tích (1cột/100 mẫu) Mẫu 1
2 Cột SPE Cột 1
3 Bình cầu (1bình/20 mẫu) Mẫu 1
4 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 1
5 Phễu chiết (1bình/25mẫu) Mẫu 1
6 Ống đong (1ống/15 mẫu) Mẫu 1
7 Vial Chiếc 1
8 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
IV Năng lượng, nhiên liệu
1 Điện KW 0.5
V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
5.1.2. Định mức chi phí phân tích: Nhóm Clo hữu cơ, Lân hữu cơ, Carbamate, Pyrethroid và các nhóm khác (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 2,2
1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 12 Công phân tích Công 0,53 Công xử lý số liệu Công 0,5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
223
II Hoá chất 1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 502 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 503 Aceton (≥ 99.5 %) ml 404 NaCl Gram 225 Na2SO4 (>99 %) Gram 256 Diclomethane (≥ 99.5 %) ml 207 Acetonitrin (≥ 99.6 %) ml 108 NH4Cl (≥ 99%) Gram 159 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 510 Chất chuẩn đa dư lượng ml 0.511 Nước cất 2 lần lít 0.6III Dụng cụ tiêu hao 1 Cột phân tích (1cột/100 mẫu) Mẫu 12 Cột SPE Cột 13 Bình cầu (1bình/20 mẫu) Mẫu 14 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 15 Phễu chiết (1bình/25mẫu) Mẫu 16 Ống đong (1ống/15 mẫu) Mẫu 17 Vial Chiếc 18 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: Nhóm Clo hữu cơ, lân hữu cơ, Carbamate, Pyrethroid và các nhóm khác là 5 chỉ tiêu 5.2. Định mức chi phí phân tích chất lượng nông sản 5.2.1. Định mức chi phí phân tích: Độ ẩm (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 0,9
1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 Dụng cụ tiêu hao 2 Hạt hút ẩm (1gói/10mẫu) Chiếc 1
IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2 % (I+II+III+IV) % 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
224
5.2.2. Định mức chi phí phân tích: Lưu huỳnh tổng số (Tính cho 1 mẫu) TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 HNO3 ml 52 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 13 H2O2 ml 104 Nước cất 1 lần lit 1.25 BaCl2 Gram 10
III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 12 Pipet thủy tinh (1cái/10 mẫu) mẫu 13 Buret 25ml (1 bộ/10mẫu) mẫu 14 Bình Định mức (1bình/10 mẫu) mẫu 15 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1
IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.7V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
5.2.3. Định mức chi phí phân tích: Hữu cơ tổng số (OC%) (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,32 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,3II Hoá chất 1 K2Cr2O7 Gram 22 H2SO4 ml 103 H3PO4 ml 104 Muối Mohr Gram 25 Chỉ thị Phenylantranilic acid Gram 0,56 KMnO4 ống 0.0057 Nước cất 1 lần Lit 1.5
III Dụng cụ tiêu hao
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
225
1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 12 Pipet thủy tinh (1 cái/10 mẫu) mẫu 13 Buret 25ml (bộ/10 mẫu) mẫu 14 Bình Định mức (bình/10 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
5.2.4. Định mức chi phí phân tích: Đạm tổng số ( N%) (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội d ung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 K2SO4 Kg 0.032 Se Gram 0.00253 H2SO4 ml 54 NaOH (90%) Gram 55 H3BO3 Gram 206 Phenolftalein (C20H14O4) Gram 0,01257 Chỉ thị bromocresol Gram 0.0058 Chỉ thị metyl đỏ Gram 0.0259 HCl (chuẩn) ống 0.0110 Nước cất 1 lần Lit 1.5III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 12 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 13 Ống công phá (1ống/10 mẫu) Chiếc 14 Pipet thủy tinh (1cái/10 mẫu) mẫu 15 Buret 25ml (1 bộ/10 mẫu) mẫu 16 Bình Định mức (1 bình/10 mẫu) mẫu 17 Cuvet thủy tinh (1cuvét/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.4V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
226
5.2.5. Định mức chi phí phân tích: Lân tổng số (P%) (Tính cho 1 mẫu) TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 H2SO4 ml 102 HClO4 ml 63 KH2PO4 Gram 54 (NH4)6Mo7O24.4H2O Gram 45 HNO3 ml 56 Nước cất 1 lần Lit 1.57 NH4VO3 Gram 0.1
III Dụng cụ tiêu hao 1 Ống công phá (1ống/10 mẫu) Chiếc 12 Bình Định mức (1bình/10 mẫu) mẫu 13 Cuvet thủy tinh (1 cuvét/20 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.3V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
5.2.6. Định mức chi phí phân tích:NO3
- (Tính cho 1 mẫu) TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 KCl Gram 102 Dervada Gram 13 HCl (chuẩn) ống 0.0024 Nước cất 1 lần Lit 2
III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 12 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 13 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
227
4 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
5.2.7. Định mức chi phí phân tích: Tro (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 0,9
1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 Dụng cụ tiêu hao 2 Hạt hút ẩm (1gói/10mẫu) Chiếc 13 Chén sứ (bình/ 10 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 4.5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
5.3. Định mức chi phí phân tích kim loại trong nông sản 5.3.1. Định mức chi phí phân tích: Silic tổng số (Tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 12 HCl ml 103 Nước cất 1 lần Lit 1.54 Dụng cụ tiêu hao 5 Hạt hút ẩm (1gói/10mẫu) Chiếc 16 Chén sứ (1bình/ 10 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 2.5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
228
5.3.2. Định mức chi phí phân tích Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca tổng số (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 NH4COOCH3 (90%) Gram 22 LaCl2 (99,9%) Gram 13 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 0.54 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 15 HCl ml 106 HNO3 ml 46 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 17 Nước cất 2 lần lít 0.58 Nước cất 1 lần Lit 0.59 Nước deion Lit 0.25
III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 12 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 13 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 14 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) Chiếc 15 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 16 Đầu côn chiếc 107 Tuýp đựng mẫu (Tuýp/ mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.9V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca là 10 chỉ tiêu
5.3.3. Định mức chi phí phân tích Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co, Pb, Ti (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu) TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
229
1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) 0.82 Khí Argon (99.9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 13 HCl ml 54 HNO3 ml 55 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 16 Nước cất 2 lần Lit 0.47 Nước cất 1 lần Lit 0.38 Nước deion Lit 0.19 Pd(NO3)2 (40%Pd) Gram 10
III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/2 mẫu) Mẫu 12 Cối, chày (1/bộ/20 mẫu) Chiếc 13 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 14 Ống công phá (1ống/20 mẫu) Chiếc 15 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 16 Cuves (1cuves/50mẫu) mẫu 17 Đầu côn chiếc 58 Cốc đựng mẫu (1cốc/50 mẫu) mẫu 1
IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.6V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co, Pb, Ti là 8 chỉ tiêu
5.3.4. Định mức chi phí phân tích: As, Hg (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động
1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2
1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 0.52 Khí Acetylen (99,9%) (1chai / 200 mẫu) mẫu 1.53 Khí Argon (99.9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1.54 HCl ml 105 NaOH (90%) Gram 16 HNO3 ml 57 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 18 Nước cất 2 lần Lit 0.59 Nước cất 1 lần Lit 110 Nước deion Lit 0.6
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
230
11 NaBH4(99%) Gram 0.005III Dụng cụ tiêu hao 1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 12 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 13 Ống công phá (1ống/20 mẫu) Chiếc 14 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 15 Cuves (1cuves/50mẫu) mẫu 16 Tuýp đựng mẫu tuýt 1
IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0,5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2
Ghi chú: As, Hg là 2 chỉ tiêu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
231
PHẦN VI: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU BẢO VỆ THỰC VẬT
I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG 1.1. Phân lập và định loại vi sinh vật (tính cho 01 mẫu)
TT Nội dung chi ĐVT Số lượng
I Công lao động 16
1 Công lao động phổ thông công 3
+ Rửa, hấp, sấy dụng cụ thí nghiệm công 1
+ Nấu môi trường, hấp môi trường công 2
2 Công lao động kỹ thuật 13
+ Công lấy mẫu Công 3
+ Công xử lý mẫu công 1,5
+ Công nuôi cấy và phân lập công 3,5
+ Công theo dõi công 4
+ Công phân tích công 0,5
+ Công xử lý số liệu công 0,5
3 Thuê khoán khác Theo yêu cầu thực tế
II Hoá chất
1 Agar kg 0.02
2 Pepton kg 0.01
3 Trypton kg 0.07
4 Cồn tuyệt đối lít 0,5
5 Đường D- Glucose kg 0.01
6 Casein hydroly lọ 0.07
7 Yeast extract lọ 0.07
8 Meat extract lọ 0.07
9 Beef extract lọ 0.07
10 Glycerol lọ/500ml 0.07
11 MgSO4.7H2O kg 0.02
12 K2HPO4 kg 0.02
13 KH2PO4 kg 0.02
14 Na2CO3 kg 0.02
15 CoCl2.6H2O kg 0.01
16 Ca(NO3)2 kg 0.02
17 Na2HPO4.12H2O kg 0.02
18 NaHCO3 kg 0.02
19 CuSO4.5H2O kg 0.02
20 MnCl2.4H2O kg 0.02
21 FeCl3 kg 0.02
22 Triphenil tetrazolium salts( TZC) lọ 0.03
23 Hymexazol kg 0,03
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
232
24 Pimanicin kg 0,03
25 Rifampicin kg 0,03
26 Môi trường đặc hiệu Theo đơn giá thực tế
27 Giám định mẫu bằng PCR (Theo đơn giá chung về CNSH)
28 Hoá chất khác (theo yêu cầu cụ thể của đề tài)
III Dụng cụ
1 Chai trung tính 100ml cái 2
2 Ống túyp cái 10
3 Bình tam giác 250ml; Bình tam giác 500ml cái 3
4 Hộp petri bộ 20
5 Lam hộp 0.5
6 Lamen hộp 0.5
7 Đầu côn của micropipet loại 1ml cái 50
8 Đầu côn của micropipet loại 0,1- 0,5ml cái 50
9 Eppendor loại 1ml (1000cái/túi) cái 50
10 Màng lọc vi khuẩn cái 2
11 Dụng cụ khác (theo yêu cầu của đề tài)
IV Khấu hao thiết bị
Tủ cấy vi sinh vật; Tủ lạnh; Tủ sấy dụng cụ; Tủ định ôn
Cân điện tử
Dự toán theo % kinh phí đề tài
V Năng lượng tiêu thụ: theo % tổng kinh phí của đề tài
Chi khác Theo thực tế của đề tài Ghi chú: (Thí nghiệm nhân nguồn vi sinh vật được áp dụng như định mức trên, số lượng nguồn nhân/mẫu được áp dụng tùy thuộc thí nghiệm)
1.2. Định loại côn trùng (tính cho 01 mẫu)
Nội dung chi ĐVT Số lượng
I Công lao động 12
1 Công lao động phổ thông Công 2
Công rửa, sấy, hấp dụng cụ và chuẩn bị dụng cụ Công 2
2 Công lao động kỹ thuật Công 10
Công xử lý mẫu Công 4
Công phân tích Công 4
Công xử lý số liệu Công 2
3 Thuê khoán khác Theo yêu cầu thực tế
II Hóa chất
1 Cồn thí nghiệm, cồn ngâm mẫu lít 1
2 Acid acetic thí nghiệm lít 0,5
3 Focmalin lít 1
4 Glycerin lít 0,2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
233
5 KOH lít 0,1
6 Nước cất lít 1
7 Canadabasan kg 0.2
8 Giấy lọc hộp 2
9 Thy mon kg 0,1
10 Hoá chất bảo quản mẫu Theo yêu cầu thực tế
11 Hóa chất khác (theo yêu cầu của đề tài)
III Dụng cụ
1 Dersicarter cái 1
2 Lọ nút mài ngâm sâu 150 ml cái 10
3 Hộp nhựa bảo quản sâu (40 x 26 x 7 cm ) cái 4
4 Đĩa Petri cặp 20
5 Vải, lưới m 100
6 Bút lông, panh,… bộ 3
7 Bàn căng côn trùng cái 10
8 Kính cầm tay cái 1
9 Lọ thuỷ tinh làm lọ độc cái 10
10 Kim cắm côn trùng các số hộp 10
IV Điện năng tiêu hao: theo % tổng kinh phí của đề tài
Chi khác Theo thực tế của đề tài
V Khấu hao thiết bị: Theo thực tế của đề tài
Ghi chú: Mẫu gửi đi nước ngoài giám định theo đơn giá thực tế
1.3. Nhân nuôi côn trùng/mẫu (tính cho 01 mẫu)
Nội dung chi ĐVT Số lượng I Công lao động Công 46 1 Công lao động phổ thông Công 19 Công xử lý mẫu Công 2 Công rửa, sấy, hấp dụng cụ Công 2 Công pha hoá chất, nuôi thức ăn, nuôi côn trùng Công 15 2 Công lao động kỹ thuật 24 Công lấy mẫu Công 5 Công theo dõi thí nghiệm Công 12 Công xử lý mẫu: Công 3 Công phân tích Công 3 Công xử lý số liệu Công 1
II Hóa chất 1 Cồn 96 lít 1 2 Thymol kg 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
234
3 Formalin lít 2 4 Acid acetic lít 2 5 Acid latic lít 2 6 Etyl acetate 500 ml lít 1 7 Phenol 500 g lọ 4 8 Thức ăn nhân tạo đặc hiệu Theo thực tế đề tài 9 Canadabasan kg 0.2 10 Hóa chất khác (theo yêu cầu đề tài) III Dụng cụ tiêu hao 1 Máy hút côn trùng cái 1 2 Ống hút mẫu côn trùng cái 4 3 Rây inox lưới Ø 30 cái 2 4 Lồng nuôi sâu cái 5 5 Bình xịt 500 ml cái 2 6 Dersicarter cái 2 7 Lọ nút mài ngâm sâu 150 ml cái 10 8 Hộp nhựa bảo quản sâu cái 4 9 Đĩa Petri cặp 20 10 Vải, lưới m 100 11 Bút lông, panh,… bộ 3 12 Bàn căng côn trùng cái 10 13 Chậu, vại cái 10 14 Kính cầm tay cái 1 15 Lọ thuỷ tinh làm lọ độc cái 10 16 Hộp nhựa thu sâu ngoài đồng cái 10 17 Hộp nhựa nuôi sâu trong phòng cái 100 18 Khay tôn chiếc 2 19 Bàn đá (kê lồng lưới) chiếc 5 20 Vợt côn trùng chiếc 1 21 Ống nghiệm chiếc 10 22 Giá đựng ống nghiệm và dụng cụ khác chiếc 1 IV Điện năng: theo % tổng kinh phí đề tài
Chi khác Theo thực tế của đề tài V Khấu hao thiết bị: Theo thực tế của đề tài
Ghi chú: Thí nghiệm áp dụng cho côn trùng có vòng đời < 45ngày 1.4. Duy trì nguồn vi sinh vật và vật liệu bảo vệ thực vật (tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung chi ĐVT Số lượng
I Công lao động 9
1 Công lao động phổ thông Công 4
Rửa, sấy, hấp dụng cụ Công 2
Công pha hoá chất, nấu môi trường Công 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
235
2 Công lao động kỹ thuật Công 5
Xử lý mẫu Công 2
Phân tích Công 2
Xử lý số liệu Công 1
II Hóa chất
1 Agar kg 0.1
2 Pepton kg 0.01
3 Trypton kg 0.07
4 Cồn tuyệt đối lít 1
5 Đường D- Glucose kg 0.2
6 Casein hydroly lọ 0.07
7 Yeast extract lọ 0.07
8 Glycerol lọ/500ml 0.07
9 MgSO4.7H2O kg 0.02
10 K2HPO4 kg 0.02
11 KH2PO4 kg 0.02
12 Na2CO3 kg 0.02
13 CoCl2.6H2O kg 0.01
14 Ca(NO3)2 kg 0.02
15 Na2HPO4.12H2O kg 0.02
16 NaHCO3 kg 0.02
17 CuSO4.5H2O kg 0.02
18 MnCl2.4H2O kg 0.02
19 FeCl3 kg 0.02
20 Triphenil tetrazolium salts( TZC) lọ 0.03
21 Hymexazol kg 0,03
22 Pimanicin kg 0,03
23 Rifampicin kg 0,03
24 Môi trường đặc hiệu Theo đơn giá thực tế
25 Meat extract lọ 0.07
26 Beef extract lọ 0.07
III Dụng cụ thí nghiệm
1 Chai trung tính 100ml cái 3
2 Ống túyp cái 20
3 Bình tam giác 250ml cái 3
4 Bình tam giác 500ml cái 3
5 Hộp petri Bộ 15
6 Lam, la men hộp 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
236
7 Đầu côn của micropipet loại 1ml cái 50
8 Đầu côn của micropipet loại 0,1- 0,5ml cái 50
9 Eppendof loại 1ml (1000cái/túi) cái 50
10 Giá đựng dụng cụ
11 Hộp sấy dụng cụ
11 Vật tư khác (theo yêu cầu thực tế đề tài)
IV Điện năng (dự toán theo% tổng kinh phí đề tài)
Chi khác Theo thực tế của đề tài
1.5. Đánh giá hiệu lực của thuốc BVTV và chế phẩm BVTV trong phòng thí nghiệm
Đơn vị tính: triệu đồng
Định mức TT Nội dung chi
Đơn vị Số
lượng Đơn giá Thành
tiền
1 Đánh giá hiệu lực của thuốc BVTV đối với dịch hại
thuốc/đối tượng 1 5 5
2
Đánh giá hiệu lực của chế phẩm BVTV hoặc chủng vi sinh vật có ích đối với phòng trừ dịch hại
chế phẩm/đối
tượng 1 7 7
3
Đánh giá LSD trên động vật đối với các chế phẩm sinh học hoặc các chủng VSV có ích mẫu 1 15 15
II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO THÍ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC CỦA VI SINH VẬT TRONG ĐIỀU KIỆN CÁCH LY (nhà kính, nhà lưới, ...) 2.1. Vi sinh vật/chỉ tiêu (tính cho 01 mẫu)
TT Nội dung chi ĐVT Số lượng
I Công lao động 80
1 Công lao động phổ thông công 32
Rửa, hấp, sấy dụng cụ thí nghiệm công 6
Chuẩn bị, nấu, hấp môi trường công 6
Chăm sóc thí nghiệm công 20
2 Công lao động kỹ thuật 48
Xử lý mẫu công 6
Nuôi cấy và phân lập công 15
Theo dõi, phân tích mẫu công 20
Công xử lý số liệu, viết báo cáo công 7
II Hoá chất
Agar kg 0.2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
237
Pepton kg 0.1
Trypton kg 0.07
Cồn tuyệt đối lít 0.1
Đường D- Glucose kg 0.2
Casein hydroly lọ 0.07
Yeast extract lọ 0.07
Meat extract lọ 0.07
Beef extract lọ 0.07
Glycerol lọ/500ml 0.07
MgSO4.7H2O kg 0.02
K2HPO4 kg 0.02
KH2PO4 kg 0.02
Na2CO3 kg 0.02
CoCl2.6H2O kg 0.01
Ca(NO3)2 kg 0.02
Na2HPO4.12H2O kg 0.02
NaHCO3 kg 0.02
CuSO4.5H2O kg 0.02
MnCl2.4H2O kg 0.02
FeCl3 kg 0.02
Triphenil tetrazolium salts( TZC) lọ 0.03
Hymexazol kg 0,03
Pimanicin kg 0,03
Rifampicin kg 0,03
Môi trường đặc hiệu Theo đơn giá thực tế
III Dụng cụ thí nghiệm
Chai trung tính 100ml cái 3
Ống túyp cái 10
Bình tam giác 250ml cái 3
Bình tam giác 500ml cái 3
Hộp petri Bộ 15
Lam hộp 3
Đầu côn của micropipet loại 1ml cái 50
Đầu côn của micropipet loại 0,1- 0,5ml cái 50
Eppendof loại 1ml (1000cái/túi) cái 50
Vật tư khác tính theo thực tế của thí nghiệm
Bình bơm thuốc loại 5 lít cái 2
IV Khấu hao thiết bị (Dự toán theo % kinh phí của đề tài)
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
238
V Năng lượng tiêu thụ: (Theo % tổng kinh phí của đề tài)
Chi khác Theo thực tế của đề tài
Ghi chú: Công chăm sóc được tính theo định mức của từng cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung.
2.2. Côn trùng/chỉ tiêu (tính cho 01 mẫu)
TT Nội dung chi ĐVT Số lượng
I Công lao động 90
1 Công lao động phổ thông 60
Xử lý mẫu công 10
Rửa, sấy, hấp dụng cụ công 10
Pha hoá chất, nuôi thức ăn công 10
Nuôi sâu chăm sóc thí nghiệm công 25
2 Công lao động kỹ thuật 30
Xử lý mẫu Công 9
Phân tích Công 10
Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 11
II Hóa chất
1 Cồn 96 lít 3
2 Thymol kg 1
3 Canyanua (lọ độc) kg 2
4 KOH lọ 2
5 Formalin lít 2
6 Acid acetic lít 2
7 Acid latic lít 2
8 Etyl acetate 500 ml lít 1
9 Phenol 500 ml lọ 4
10 Canadabasan kg 0.2
11 Hoá chất khác (theo yêu cầu thực tế)
III Dụng cụ thí nghiệm
1 Lồng nuôi sâu cái 15
2 Bình xịt 500 ml cái 2
3 Lọ nút mài ngâm sâu 150 ml cái 10
4 Hộp nhựa bảo quản sâu cái 10
5 Đĩa Petri cặp 20
6 Vải, lưới m 100
7 Bút lông, panh,… bộ 3
8 Bàn căng côn trùng cái 10
9 Chậu, vại cái 60
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
239
10 Kính cầm tay cái 1
11 Hộp nhựa thu sâu ngoài đồng (28 x 18 x 5 cm) cái 10
12 Hộp nhựa nuôi sâu trong phòng (30 x 32 x 30 cm) cái 100
13 Vật tư khác (theo yêu cầu của từng đề tài)
14 Bình bơm thuốc loại 5 lít cái 2
IV Khấu hao thiết bị (Dự toán theo % kinh phí của đề tài)
V Năng lượng tiêu thụ: (Theo % tổng kinh phí của đề tài)
Chi khác Theo thực tế của đề tài
Ghi chú: Công chăm sóc được tính theo định mức của từng cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung.
2.3. Chế phẩm bảo vệ thực vật (tính cho 1 chế phẩm)
TT Nội dung chi ĐVT Số lượng
I Công lao động Công 105
1 Công lao động phổ thông 45
Xử lý mẫu Công 10
Chăm sóc, theo dõi thí nghiệm Công 25
Xử lý thí nghiệm, thu hoạch Công 10
2 Công lao động kỹ thuật Công 60
Xử lý mẫu Công 20
Theo dõi và thu thập số liệu Công 25
Xử lý số liệu Công 15
3 Thuê khoán khác: tưới tiêu, bảo vệ, phân tích mẫu... Khoán theo thực tế đề tài
II Hóa chất
1 Cồn thí nghiệm lít 2
2 Acid acetic thí nghiệm lít 2
3 Focmalin lít 1
4 Glycerin lít 2
5 KOH lít 1
6 Nước cất lít 50
7 Canadabasan kg 0.2
8 Giấy lọc hộp 30
9 Thy mon kg 2
10 Cồn tuyệt đối lít 10
11 Pepton kg 1
12 Cao nấm men kg 0,5
13 Na2CO3 kg 0,2
14 Glucoza kg 0,2
15 Sacharoza kg 0,3
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
240
16 Cancium photphat kg 0,3
17 K2HPO4 kg 0,4
18 KH2PO4 kg 0,4
19 (NH4)2 SO4 kg 0,3
20 MgCl2 kg 0,3
21 MgSO4 kg 0,2
22 Yeast extract 500g/hộp 0,8
23 Meats extract 500g/hộp 0,5
24 Rosebengan kg 0,8
25 Streptomicin lọ 10
26 NH4NO3 lọ 1
27 Hymexazol 50g/gói 1
28 Pimanicin 50g/gói 1
29 Tấm gạo kg 50
30 Bột ngô kg 50
31 Bột đậu tương kg 40
32 Hymexazol kg 0,03
33 Pimanicin kg 0,03
34 Rifampicin kg 0,03
35 Môi trường đặc hiệu Theo đơn giá thực tế
36 Hoá chất khác (theo yêu cầu của từng thí nghiệm cụ thể)
37 Beef extract lọ 0,07
III Dụng cụ
1 Bút lông cái 20
2 Kính lúp cầm cay chiếc 2
3 Lam, lamen hộp 4
4 Bình phun nhỏ cái 2
5 Kim gim mẫu hộp 50
6 Hộp petri hộp 50
7 ống nghiệm nhỏ ống 100
8 ống nghiệm lớn ống 150
9 Đềxicato chiếc 5
10 Vợt thu mẫu chiếc 5
11 Bô can thuỷ tinh chiếc 30
12 Giấy thấm tờ 50
13 Bàn căng mẫu cắm côn trùng hộp 30
14 Hộp bảo quản mẫu côn trùng hộp 20
15 Ống đong ống 2
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
241
16 Lưới chụp côn trùng m2 100
17 Giấy parafilm Cuộn 1
18 Dụng cụ khác
Theo yêu cầu đề tài
19 Bình bơm innox chiếc 2
20 Bình bơm động cơ chiếc 1
IV Khấu hao thiết bị (Dự toán theo % kinh phí của đề tài)
V Năng lượng tiêu thụ: (Theo % tổng kinh phí của đề tài)
Chi khác Theo thực tế của đề tài
Ghi chú: Công chăm sóc, vật tư, phân bón... tính theo định mức của từng cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung.
2.4. Đánh giá phản ứng của cây trồng đối với dịch hại (Tính cho 10-15 dòng)
TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động
1 Công lao động phổ thông 62
Làm đất Công 6
Lên luống Công 6
Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 6
Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới…) Công 10
Tưới nước giữ ẩm thường xuyên để tạo bệnh Công 6
Phun thuốc BVTV Công 6
Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 6
Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10
Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 6
2 Công LĐ kỹ thuật Công 65
Công thu thập mẫu bệnh Công 4
Nhân nguồn, nhiễm bệnh nhân tạo Công 15
Theo dõi, đánh giá TN vào các giai đoạn sinh trưởng Công 25
Thu mẫu giống, làm mẫu Công 12
Xử lý số liệu Công 3
Viết báo cáo thí nghiệm Công 6
II Nguyên vật liệu, năng lượng
1 Phân bón, BVTV
Giống đối chứng kháng kg 3.5
Giống đối chứng nhiễm kg 3.5
Đạm urê kg 8
Lân supe kg 35
Kali kg 15
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
242
Vi sinh kg 150
Vôi bột kg 50
Thuốc BVTV kg 0.4
2 Vật tư, vật rẻ mau hỏng
Nia phơi mẫu phơi cả ô TN cái 50
Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu cái 10
Lưới đen che cây nhiễm bệnh kg 25
Màng mỏng PE kg 25
Bình xịt phun bào tử để nhiễm bệnh nhân tạo (2l) cái 3
Túi giấy đựng mẫu cái 500
Thanh tre tạo vòm che để nhiễm bệnh cái 300
Quang gánh đôi 1
Liềm cái 1
Cuốc cái 1
Thùng tôn bảo quản mẫu giống cái 1
Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) cái 1
Xô chậu rửa lá bệnh cái 3
Rổ rửa mẫu lá bệnh lọc dịch phun nhiễm bệnh cái 3
Ủng bảo hộ cái 2
Găng tay lao động cái 2
Nón lao động Cái 2
2 Dụng cụ thí nghiệm
Hộp thu mẫu Cái 35
Chậu vại nuôi cây Cái 300
Bình phun thuôc trừ sâu 10 lit Cái 1
Máy bơm nước tưới cây Cái 1
Ống dẫn nước mét 100
Ủng cao su LĐ Đôi 3
Xô chậu rửa lá nhiễm bệnh Cái 5
Dầm xới Cái 5
Cuốc cào Cái 3
Các vật dụng khác Khoán theo thực tế
3 Điện, nước
Chi phí tiền điện bơm nước Theo thực tế đề tài
Xăng dầu phục vụ bơm thuốc sâu lít 10
III Khấu hao thiết bị: Theo thực tế đê tài
IV Chi khác Theo thực tế của đề tài
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
243
Ghi chú: Công chăm sóc, vật tư, phân bón...tính theo định mức của từng cây trồng trong bộ định mức chung.
2.5. Đánh giá phản ứng của giống lúa với nhóm rầy hại lúa trong nhà lưới
Định mức cho 1 khay mạ gồm 16 giống, 3 lần nhắc
TT Nội dung chi Đơn vị tính
Rầy nâu Rầy lưng trắng Rầy nâu nhỏ
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 62
- Nhân nuôi rầy thu thập được trong nhà lưới
công 15 20 20
- Công lấy bùn, chăm sóc thí nghiệm trong nhà lưới
công 15 15 15
- Công nhân thức ăn cho rầy (TN1) công 15 15 15
- Công nhân các giống lúa chỉ thị công 12 12 12
2 Lao động kỹ thuật 57
- Thu thập rầy công 15 25 25
- Thi công thí nghiệm trong nhà lưới công 20 20 20
- Đánh giá, thu thập, xử lý kết quả công 12 12 12
II Nguyên vật liệu, năng lượng
- Kéo chiếc 2 2 2
- Chậu chiếc 2 2 2
- ống tuýp chiếc 10 10 10
- Găng tay chiếc 2 2 2
- ủng đôi 2 2 2
- Cuốc chiếc 2 2 2
- Thẻ mica 16 16 16
3 Năng lượng
- Điện Kw 50
- Nước Khối 10
III Thiết bị máy móc
- Khấu hao thiết bị: nhà lưới, dụng cụ… Theo thực tế đề tài
IV Chi khác Theo thực tế của đề tài
Ghi chú: Công chăm sóc, vật tư, phân bón... tính theo định mức của từng cây trồng trong bộ định mức chung.
2.6. Đánh giá phản ứng của giống lúa với bệnh hại lúa trong nhà lưới
Định mức đánh giá 5 giống/01 loại bệnh, 3 lần nhắc lại
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Công lao động Công 110
1 Lao động phổ thông 45
- Rửa dụng cụ, chăm sóc thí nghiệm ... công 20
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
244
- Làm đất, gieo hạt trên khay, ô thí nghiệm công 25
2 Lao động kỹ thuật 65
- Thu thập mẫu bệnh công 5
- Phân lập, nuôi nhân mẫu bệnh công 15
- Bố trí thí nghiệm công 5
- Công lây bệnh nhân tạo công 15
- Đánh giá tính chống chịu của giống công 25
II Nguyên vật liệu, năng lượng
Môi trường nuôi cấy Tính theo từng loại của nuôi cây vi sinh vật
Giám định mẫu bằng PCR Theo đơn giá chung về CNSH
Năng lượng (dự toán theo yêu cầu đề tài)
- Điện nước Theo yêu cầu đề tài
III Thiết bị máy móc Theo yêu cầu đề tài
- Khấu hao thiết bị: nhà lưới, dụng cụ…
IV Chi khác Theo thực tế của đề tài
Ghi chú: Công chăm sóc, vật tư, phân bón... tính theo định mức của từng cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung.
2.7. Đánh giá hiệu lực của thuốc BVTV/ đối tượng dịch hại
Đơn vị tính: triệu đồng
Định mức TT Nội dung chi
Đơn vị Số
lượng Đơn giá
Thành tiền
1 Đánh giá hiệu lực của thuốc BVTV đối với dịch hại
thuốc/đối tượng 1 10 10
2
Đánh giá hiệu lực của chế phẩm BVTV hoặc chủng vi sinh vật có ích đối với phòng trừ dịch hại
chế phẩm/đối
tượng 1 15 15 Ghí chú: Giá thành trên được khoán trọn gói
III: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO THỬ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ ĐỒNG RUỘNG 3.1. Vi sinh vật (tính cho 1 chế phẩm hoặc 1 chủng/chỉ tiêu)
TT Nội dung chi ĐVT Số lượng I Công lao động 260-320 1 Công lao động phổ thông công 90-120 Sản xuất cây con công 10-15 Làm đất công 10-15 Trồng, chăm sóc, phun thuốc công 50-60
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
245
Thu hoạch, làm hạt công 15-20 Công khác công 5-10 2 Công lao động kỹ thuật 170-200 Bố trí thí nghiệm công 20-25 Xử lý chế phẩm công 40-45 Phân tích công 10-15 Theo dõi thí nghiệm công 90 - 100 Xử lý số liệu công 10-15 3 Thuê khoán khác: Thuế đất, tưới tiêu, bảo vệ, phân tích.. Theo yêu cầu thực tế II Nguyªn vËt liÖu - -
- Cọc tre, bảng hiệu Bé 500
- Rổ nhựa lọc tuyến trùng Φ = 20cm Chiếc 100 - Đĩa nhựa Φ = 30cm Chiếc 100 - Giấy lọc Hộp 20 - Túi nilon Kg 3 - Chế phẩm sinh học Kg 1000 - Thuốc trừ sâu bệnh trên lá các loại kg 4 - Giấy bản gói mẫu kg 10 - Cối điện xay nghiền mẫu (máy xay sinh tố) Chiếc 1 - Dụng cụ lấy mẫu (Dao lấy mẫu đất) Chiếc 10 - Kéo cắt mẫu Chiếc 5 - Thước dây Chiếc 2 - Kính lúp cầm tay Chiếc 3 - Bình tam giác 150cc Chiếc 50 - Dụng cụ khác theo yêu cầu đề tài - Bình bơm động cơ chiếc 1 3 N¨ng l−îng
- Điện bơm nước tưới cây Theo yêu cầu thực tế - Xăng dầu phục vụ bơm thuốc sâu lÝt 50
III Khấu hao thiết bị: Theo yêu cầu của đề tài
IV Chi khác (Văn phòng phẩm: giấy in, bút, sổ ghi chép,... phù hợp các thí nghiệm)
Khoán theo thí nghiệm
Ghi chú: (Các mục chi về làm đất, chăm sóc, thu hoạch, nguyên vật liệu, phân bón, thuốc BVTV ... được áp dụng định mức của các loại cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung)
3.2. Côn trùng
TT Nội dung chi ĐVT Số lượng I Công lao động 90-100 1 Công lao động phổ thông công 60-120 Làm đất công 10-15 Trồng, chăm sóc, phun thuốc công 30-40 Thu hoạch, làm hạt công 15-20 Công khác công 5-10
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
246
2 Công lao động kỹ thuật 90-120 Công thiết kế thí nghiệm công 20-25 Công theo dõi thí nghiệm công 30-35 Công phân tích công 30-45 Công xử lý số liệu công 10-15
3 Thuê khoán khác: Thuế đất, thủy lợi, tưới tiêu, bảo vệ, phân tích mẫu...
Theo yêu cầu thực tế
II Hóa chất 1 Cồn 96 lít 5 2 Thymol kg 1 3 Canyanua (lọ độc) kg 2 4 KOH lọ 2 5 Formalin lít 2 6 Acid acetic lít 2 7 Acid latic lít 2 8 Etyl acetate 500 ml lít 1 9 Phenol 500 ml lọ 4 10 Canadabasan kg 0.2 11 Nước cất lít 1 12 Hóa chất khác được tính theo yêu cầu thực tế đề tài III Dụng cụ thí nghiệm 1 Lồng nuôi sâu cái 5 2 Bình xịt 500 ml cái 2 3 Lọ nút mài ngâm sâu 150 ml cái 10 4 Hộp nhựa bảo quản sâu cái 4 5 Đĩa Petri cặp 20 6 Vải, lưới m 100 7 Bút lông, panh,… bộ 3 8 Bàn căng côn trùng cái 10 9 Chậu, vại cái 10 10 Kính cầm tay cái 1 11 Hộp nhựa thu sâu ngoài đồng cái 10 12 Hộp nhựa nuôi sâu trong phòng cái 100 13 Dụng cụ khác (theo yêu cầu thực tế) 14 Bình bơm innox cái 1 15 Bình bơm động cơ chiếc 1 III Điện năng (theo yêu cầu của đề tài) IV Khấu hao tài sản (theo yêu cầu của đề tài)
V Chi khác (Văn phòng phẩm: giấy in, bút, sổ ghi chép,... phù hợp các thí nghiệm)
Khoán theo thí nghiệm
Ghi chú: (Các mục chi về làm đất, chăm sóc, thu hoạch, nguyên vật liệu, phân bón, thuốc BVTV ... được áp dụng định mức của các loại cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung)
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
247
3.3.Đánh giá phản ứng của cây trồng đối với dịch hại Định mức đánh giá 5 giống x 3 lần nhắc (1000m2
)
TT Nội dung chi ĐVT Số lượng I Công lao động 1 Lao động phổ thông 70 - Làm đất công 10 - Làm mạ công 8 - Chia ô, đăp bờ công 10 - Cấy công 8 - Công làm cỏ chăm sóc công 4 - Chống chuột công 5 - Thu hoạch, lấy mẫu, phơi sấy công 20 - Công tưới tiêu nước công 5 - Bảo vệ thí nghiệm công 10 2 Lao động kỹ thuật 90 - Thu thập mẫu công 10 - Thi công thí nghiệm, hướng dẫn chăm sóc thí nghiệm công 15 - Thu mẫu làm mẫu, nhân nuôi nguồn công 20 - Công lây bệnh nhân tạo công 15 - Đánh giá tính chống chịu của giống công 30 3 Thuê khoán khác: Thuế đất, tưới tiêu, bảo vệ, phân tích Theo yêu cầu thực tế
II Dụng cụ thí nghiệm - Nia chiếc 15 - Mẹt chiếc 15 - Cuốc chiếc 4 - Khay điều tra rầy chiếc 4 - ủng đôi 5 - Găng tay đôi 5 III Điện năng (theo yêu cầu của đề tài) IV Chi khác (Văn phòng phẩm: giấy in, bút, sổ ghi chép,...
phù hợp các thí nghiệm) Khoán theo thí nghiệm
Ghi chú: (Các mục chi về làm đất, chăm sóc, thu hoạch, nguyên vật liệu, phân bón, thuốc BVTV ... được áp dụng định mức của các loại cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung)
3.4. Đánh giá hiệu lực của chế phẩm sinh học (tính cho 1ha)
TT Néi dung chi ĐVT Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Lao động phổ thông 240
- Xử lý chế phẩm Công 90
- Xử lý thuốc hoá học phòng trừ các dịch hại khác Công 120
- Chia ô, cắm cọc Công 30
2 Lao động kỹ thuật 440
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
248
- Khảo sát, bố trí thí nghiệm công 40
- Điều tra định kỳ dịch hại Công 150
- Định kỳ thu mẫu và xử lý mẫu công 150
- Xử lý số liệu và viết báo cáo công 100
3 Thuê khoán khác: Thuế đất, tưới tiêu, bảo vệ, phân tích Theo thực tế thí nghiệm
II Nguyªn vËt liÖu - -
- Cọc tre, bảng hiệu Bé 500
- Rổ nhựa Chiếc 100
- Đĩa nhựa Φ = 30cm Chiếc 100
- Giấy lọc Hộp 20
- Túi nilon Kg 3
- Chế phẩm Kg 1000
- Thuốc trừ sâu bệnh trên lá các loại kg 4
- Giấy bản gói mẫu kg 10
- Cối điện xay nghiền mẫu (máy xay sinh tố) Chiếc 1
- Dụng cụ lấy mẫu (Dao, kéo lấy mẫu đất) Chiếc 10
- Thước dây Chiếc 2
- Kính lúp cầm tay Chiếc 3
- Bình tam giác 150cc Chiếc 50
- Bình bơm thuốc động cơ chiếc 2
- Bình bơm innox chiếc 2
- Vật tư khác (theo yêu cầu của đề tài)
III Điện năng
- Xăng dầu phục vụ bơm thuốc sâu lít 50
Chi khác (văn phòng phẩm: giấy in, bút, sổ ghi chép,... phù hợp các thí nghiệm)
Khoán theo thí nghiệm
Ghi chú: (Các mục chi về làm đất, chăm sóc, thu hoạch, nguyên vật liệu, được áp dụng định mức của các loại cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung).Tất cả các các thí nghiệm ở trên được áp dụng bộ định mức của các cây trồng cụ thể, các chỉ tiêu cụ thể ... ở các lĩnh vực khác nhau trong bộ định mức chung (nếu thí nghiệm cần)
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
249
PHẦN VII: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH DI TRUYỀN
7.1. Thu thập vật liệu cho phân tích di truyền (tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông công 3
2 Công lao động kỹ thuật công 5
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 2
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 2
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1
II Hóa chất
1 Ethanol ml 20
2 Nitơ lỏng lít 0,1
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Eppendorf cỡ 2 ml Chiếc 12
2 Falcon 50 ml Chiếc 8
3 Túi nilon đựng mẫu cái 2
4 Màng nhôm (20cm x20 cm) cái 2
5 Kéo cắt mẫu cái 1
6 Dao cắt mẫu cái 1
7 Găng tay đôi 2
8 Hộp đựng mẫu cái 1
IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
7.2. Tách chiết, tinh sạch ADN tổng số (tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông công 5
2 Công lao động kỹ thuật công 6
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 3
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 2
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1
II Hóa chất
1 Tris g 0,78
2 EDTA g 1,416
3 NaCl g 2,4
4 SDS g 2
5 CTAB mg 0,16
6 -Mercaptoethanol l 24
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
250
7 Phenol ml 12
8 Chloroform ml 12
9 Isoamylalcohol ml 0,6
10 Isopropanol ml 30
11 RNAse mg 3
12 Ethanol ml 72
13 HCl đặc ml 4
14 Agarose g 0,07
15 Bromophenol blue mg 0,01
16 Xylen FF mg 0,01
17 Ethidium bromide mg 0,02
18 DNA g 0.2
19 Nitơ lỏng lít 1,5
20 Hóa chất bổ sung khác 10%
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Đầu côn cỡ 5 ml Chiếc 10
2 Đầu côn cỡ 1 ml Chiếc 25
3 Đầu côn cỡ 200 l Chiếc 50
4 Đầu côn cỡ 10 l Chiếc 20
5 Eppendorf cỡ 2 ml Chiếc 12
6 Eppendorf cỡ 1,5 ml Chiếc 4
7 Eppendorf cỡ 0,5 ml Chiếc 4
8 Falcon 50 ml Chiếc 8
9 Giấy đo pH chiếc 10
10 Giấy cân tờ 5
11 Găng tay đôi 5
12 Cối chày bộ 1
13 Găng tay đôi 5
14 Kéo cắt mẫu Chiếc 1
15 Giấy lau Hộp 1
IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
7.3. Tách chiết ARN tổng số/tinh sạch mARN / tổng hợp DNA (tính cho 1 mẫu)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông (thu thập và bảo quản mẫu, nuôi trồng mẫu thực vật, chuẩn bị dụng cụ…)
công 50
2 Công lao động kỹ thuật công 10
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
251
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 7
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 2
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1
II Hóa chất
1 Tris-HCl g 50
2 EDTA g 10
3 LiCl g 2,4
4 Guanidinium thiocyanate g 50
5 Sodium citrate g 8
6 -Mercaptoethanol ml 1
7 Phenol ml 200
8 Chloroform ml 200
9 Isoamylalcohol ml 10
10 Isopropanol ml 100
11 Sodium lauroyl sarcosinate g 10
12 Ethanol ml 500
13 formalmide ml 50
14 Agarose g 3
15 Bromophenol blue mg 0,1
16 Xylen FF mg 0,1
17 Ethidium bromide mg 0,2
18 RNA ladder g 20
19 Nitơ lỏng lít 5
20 oligodT (20 nucleotide) g 2
21 streptavidin mg 10
22 Biotin mg 10
23 MOP buffer 5X ml 1000
24 DEPC ml 10
25 formaldehyte ml 50
26 Kit sinh tổng hợp cDNA Phản ứng 5
27 Hóa chất khác 10%
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Đầu côn cỡ 5 ml Hộp 96 típ 1
2 Đầu côn cỡ 1 ml Hộp 96 típ 2
3 Đầu côn cỡ 200 l Hộp 96 típ 4
4 Đầu côn cỡ 10 l Hộp 96 típ 4
5 Eppendorf cỡ 2 ml Chiếc 200
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
252
6 Eppendorf cỡ 1,5 ml Chiếc 200
7 Falcon 50 ml Chiếc 20
8 Falcon 15 ml Chiếc 10
9 Giấy đo pH chiếc 10
10 Giấy cân tờ 20
11 Găng tay Hộp 3
12 Cối chày bộ 10
13 Kéo cắt mẫu Chiếc 3
14 Giấy lau Hộp 1
IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu Ghi chú: Công lao động kỹ thuật được tính cho 1 lần tách chiết. Do đặc thù đối với mẫu ARN nên việc tách chiết đòi hỏi phải tối ưu từng mẫu, lượng hóa chất cần thiết cho số lần tách lặp lại 5-8 lần.
7.4. Phân tích PCR (Đơn vị: 1 phản ứng PCR)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông công 05
2 Công lao động kỹ thuật công 12
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 2
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 8
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 2
II Hóa chất
1 MgCl2 mg 0,6
2 KCl mg 3,73
3 Tris mg 1,2
4 EDTA g 0,5
5 Triston X100 l 1
6 DDT mg 0,1
7 Spermidine mg 0,1
8 BSA mg 0,1
9 dNTPs 10mM l 2,5
10 Taq polymerase Unit 5
11 Mồi 10 mM (xuôi) l 2,5
12 Mồi 10 mM (ngược) l 2,5
13 Ladder (1Kb hoặc 100bp) 100 ng/l l 5
14 Boric acid g 0,3
15 Agarose g 0,07
16 Bromophenol blue mg 0,01
17 Xylen FF mg 0,01
18 Ethidium bromide mg 0,02
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
253
19 DNA g 0,2
20 Urê g 63
21 Acrylamide g 6,8
22 Bis- acrylamide g 0,4
23 Glacial acetic acid ml 400
24 APS mg 1,2
25 TEMED l 400
26 Bind Xylene l 5
27 Sigma Cote ml 5
28 Rain X ml 1
29 Sodiumthiosulfate mg 1,5
30 Na2CO3 g 60
31 AgNO3 g 2
32 Ethanol ml 100
33 Formaldehyde ml 6
34 Formamide l 5
35 Nước cất khử ion lít 20
36 Hóa chất bổ sung khác 10%
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Giấy parafilm cm2 200
2 Giấy cân tờ 10
3 ống Eppendorf 1,5 ml chiếc 3
4 ống Eppendorf 0,5 ml chiếc 2
5 ống Eppendorf 0,2ml chiếc 1
6 Đầu côn 1ml chiếc 5
7 Đầu côn 200 l chiếc 10
8 Đầu côn 10 l chiếc 5
9 Găng tay đôi 5
10 Giấy thấm Tờ 1
11 Cuộn bọc nhôm Cuộn 1/20
12 Cuộn bọc nilon Cuộn 1/20
13 Giấy lau gel Gói 1/4
14 Bút viết kính Chiếc 1
15 Chai lọ các loại Lọ 1
16 ống đong… ống 1
IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
254
7.5. Chuyển gen thực vật 7.5.1. Thiết kế vector và biến nạp vào vi khuẩn Agrobacterium (Đơn vị: Cho 1 vector biểu hiện và 1 chủng Agrobacterium)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn 200
1 Công lao động phổ thông công 30
Rửa dụng cụ, làm môi trường, khử trùng môi trường,.. 30
2 Công lao động kỹ thuật công 170
a Nuôi cấy và tạo tế bào vi khuẩn khả biến 10
b Tách plasmid; cắt, nối vector với gen chuyển 125
c Biến nạp vector vào E. coli, tách plasmid 10
d Xác định plasmid đã được gắn gen chuyển bằng PCR và cắt enzyme giới hạn
10
e Biến nạp plasmid vector vào Agrobacterium và xác định vi khuẩn mang gen chuyển bằng PCR
10
f Xử lý số liệu và viết báo cáo 5
II Hóa chất, vật liệu di truyền
1 Plasmid nhân dòng, plasmid mang promoter, plasmid biểu hiện trong cây.
Loại 4 - 8
2 PGEMT-Easy ligation kít
Bộ (20 phản ứng)
2
3 Chủng vi khuẩn E. coli tiềm năng Chủng 1-2
4 Chủng Agrobacterium tumefaciens tiềm năng Chủng 2-5
5 Enzyme giới hạn và đệm đi kèm (EcoRI, HindIII, BamHI, KpnI, SacI, PstI, BglII, SmaI, SalI, XbaI, NcoI, …)
1000U/Lọ 1 lọ/enzyme (4-10
enzyme)
6 Bộ Kít tinh sạch DNA plasmid loại 5 ml
Bộ (50 phản ứng)
2
7 Bộ Kít tinh sạch DNA plasmid loại 50 ml
Bộ (50 phản ứng)
1
8 Bộ Kít tinh sạch đoạn DNA từ PCR hoặc cắt giới hạn
Bộ (100 phản ứng)
2
9 Ligation kit (T4 ligase +đệm) Lọ 2
10 Alkaline phosphatase + đệm Lọ 1
11 MgSO4 Lọ 500 mg 1
12 Xgal Lọ 1 g 1
13 IPTG Lọ 5 g 1
14 Glycerol Lọ 500 ml 1
15 CaCl2.2 H2O Lọ 500 g 1
16 K2HPO4 Lọ 500 g 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
255
17 NaOH Lọ 500 g 1
18 EDTA Lọ 100g 1
19 Tris Lọ 500 g 1
20 Galacial acetic axit Lọ 1 lít 1
21 Na2EDTA Lọ 500 g 1
22 HCl Chai 500ml 1
23 NaCl Lọ 500 g 1
24 Ethanol tuyệt đối Chai 500ml 1
25 Agar Lọ 500 g 1
26 Pepton Lọ 500 g 1
27 Tryptone Lọ 100 g 1
28 Bacto Pepton Lọ 500g 1
29 Yeast extract Lọ 500g 1
30 Beaf / meat extract Lọ 500g 1
31 Mannitol Lọ 500 g 1
32 Glucose Lọ 500 g 1
33 Agarose Lọ 100 g 1
34 dNTPs Lọ 100 phản ứng
5
35 Enzyme polymerase +đệm Lọ 1000Unit 4
36 Primers Cặp 3-8
37 RNAse 10 mg 3
38 DNA markers (100 bp và 1kb) ống 2
Bromophenol blue Ông 1
39 Xylen cyanole FF ống 1
40 Ethidium bromide Lọ 10 mg/ml 1
41 Streptomycine Lọ 100 mg 1
42 Ampiciline Lọ 100 mg 1
43 Kanamycine Lọ 100 mg 1
44 Rifampicine Lọ 5 mg 1
45 Spectinomycin hydrochloride Lọ 100 mg 1
46 Carbenicillin Sodium Salt Lọ 100 mg 1
47 Hóa chất khác 10%
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Găng tay Hộp 50 đôi 2
2 ống Eppendof 1,5 – 2,0 ml túi 500 Cái 1
3 ống PCR 200 ul Hộp 500 1
4 ống PCR 500 ul Hộp 500 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
256
5 Đầu côn 1ml Túi 500 cái 1
6 Đầu côn 200 l Túi 500 cái 1
7 Đầu côn 10 l Túi 500 cái 1
8 Falcon 15 ml Túi 50 cái 2
9 Falcon 50 ml Túi 50 cái 2
10 Đĩa petri thủy tinh (Ф 9 cm ) Bộ 200
11 Đĩa petri bằng nhựa đã tiệt trùng (Ф 9 cm) Bộ 200
12 Bình nuôi cấy thủy tinh 250 ml Cái 50
13 Que cấy khuẩn Chiếc 1
14 Que phân bố vi khuẩn trên mặt đĩa thạch cái 3
15 Hộp đựng mẫu DNA ở 4oC, -20oC, -80oC Hộp 3
16 Hộp đựng các loại đầu côn 1 ml, 0,2 ml, 10 ul Hộp 3
17 Giá để mẫu DNA, mẫu PCR cái 2
18 Parafilm Cuộn 1
19 Màng nhôm (20 cm x 20 cm) Cuộn 2
IV Năng lượng nước, điện theo thực tế đề tài yêu cầu
7.5.2. Tạo cây chuyển gen thông qua vi khuẩn Agrobacterium (Đơn vị: 1 dòng cây chuyển gen T0 mang 1 gen chuyển nạp)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán 590
1 Công lao động phổ thông công 120
- Trồng, chăm sóc cây mẹ cho vật liệu ban đầu; thu mẫu cho thí nghiệm
50
- Chuẩn bị dụng cụ, môi trường, chuyển và chăm sóc cây chuyển gen trong nhà kính, thu hạt. …
70
2 Công lao động kỹ thuật công 470
- Chuẩn bị mẫu thực vật và vi khuẩn để biến nạp 50
- Biến nạp mô thực vật với vi khuẩn Agrobacterium 270
- Chọn lọc và tái sinh cây chuyển gen 75
- Sàng lọc cây chuyển gen 50
- Đánh giá các cây chuyển gen dòng T0 10
- Phân tích kết quả 15
II Hoá chất
1 KNO3 Lọ 1 kg 1
2 K2HPO4 Lọ 1 kg 1
3 NaH2PO4. 2H2O Lọ 1kg 1
4 NH4Cl Lọ 1 kg 1
5 MgSO4.7H2O Lọ 1 kg 2
6 KCl Lọ 500 g 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
257
7 NH4NO3 Lọ 1 kg 2
8 KH2PO4 Lọ 1 kg 1
9 KNO3 Lọ 1 kg 2
10 CaCl2 Lọ 500 g 2
FeSO4.7H2O Lọ 500 g 1
11 KI Lọ 100 mg 1
12 H3BO3 Lọ 500 g 1
13 MnSO4.H2O Lọ 500 g 1
14 ZnSO4.7H2O Lọ 500 g 1
15 Na2MoO4.2H2O Lọ 500 g 1
16 CuSO4.5H2O Lọ 500 g 1
17 CoCl2.6H2O Lọ 100 mg 1
18 Na2EDTA Lọ 500 g 1
19 Glycine Lọ 500 g 1
20 Glucose Lọ 500 g 1
21 Agar Kg 5
22 Phytagel Lọ 500g 2
23 Nicotinic acid Lọ 100 mg 1
24 Pyridoxine HCl Lọ 100 mg 1
25 Thiamine HCl Lọ 100 mg 1
26 Myo-Inositol Lọ 500 g 1
27 L-glutamine Lọ 100 g 1
28 Aspartic acid Lọ 100 g 1
29 Arginine Lọ 100 g 1
30 L-proline Lọ 100 g 1
31 Casein hydrolysate Lọ 500 g 1
32 Sucrose Lọ 1 kg 3
33 Maltose Lọ 500 g 1
34 Mannitol Lọ 500 g 1
35 2,4D Lọ 250 mg 1
36 BA Lọ 5 g 1
37 Thidiazuron Lọ 100 mg 2
38 IAA Lọ 5 g 1
39 NAA Lọ 25 g 1
40 Kinetin Lọ 10 g 1
41 Spectinomycin hydrochloride Lọ 5g 2
42 Carbenicillin Sodium Salt Lọ 5 g 2
43 Cefotaxime Sodium Salt Lọ 1 g 15
44 Vancomycin Lọ 1 g 2
45 Ticarcillin Lọ 5 g 1
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
258
46 Tetracilline Lọ 1g 1
47 Kanamycine Lọ 5 g 5
48 Rifamycin Lọ 5g 2
49 Steptomycine Lọ 5 g 2
50 Hygromycin B Lọ 5 g 4
51 Acetosyringone Lọ 5 g 1
52 Silver Nitrate Lọ 100 g 1
53 PPT Lọ 10 g 2
54 Mannose Lọ 500 g 2
55 Hóa chất bổ sung khác 10%
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Bình Schott các cỡ (Đức) Chiếc 25
2 Đĩa Petri thủy tinh cỡ (Ф 7,5 cm; 9 cm) Bộ 500
3 Đĩa Petri bằng nhựa đã tiệt trùng (Ф 9 cm) Bộ 500
4 Bình tam giác 250 MRKN chiếc 100
5 Parafilm M (Canada) Cuộn 4
6 Ống nghiệm các loại (VN) Chiếc 100
7 Lưỡi dao cấy (số 10, 21) (Đức) chiếc 100
8 Nút cao su chịu nhiệt chiếc 100
9 Kéo cắt mẫu chiếc 2
10 Găng tay Hộp 50 đôi 6
11 ống Eppendof 1,5 – 2 ml Túi 1000 Chiếc 500
12 Đầu côn 1ml Túi 1000 chiếc 2
13 Đầu côn 200 l Túi 1000 chiếc 2
14 Đầu côn 10 l Túi 1000 chiếc 1
15 Falcon 50 ml Túi 50 chiếc 5
16 Giấy lọc Hộp 10
17 Hộp đựng đầu côn các loại Hộp 10
18 Giấy nhôm bọc mẫu Cuộn 5
19 Cuộn băng dính Cuộn 2
IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
Ghi chú: - Tính cho 1 vector mang 1 gen chuyển vào 1 đối tượng thực vật đã được nghiên cứu hoàn thiện quy trình chuyển gen - Trong trường hợp đối tượng thực vật mới, gen chuyển nạp mới, cần tiến hành các nghiên cứu thăm dò để xây dựng quy trình chuyển gen. Vì thế, số lần thí nghiệm lặp lại, số công thức thí nghiệm, tỷ lệ thành công phụ thuộc vào đối tượng nghiên cứu cụ thể. - Đối với những đối tượng thực vật có tỷ lệ chuyển gen thấp, yêu cầu tăng số lượng mẫu / 1 thí nghiệm, tăng số thí nghiệm là cần thiết và được điều chỉnh theo thực tế.
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
259
7.5.3. Phân tích và đánh giá mẫu chuyển gen trong phòng thí nghiệm 7.5.3.1. Phân tích hóa sinh (đơn vị: 1 mẫu)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 1
Chuẩn bị dụng cụ công/mẫu(rửa, hấp sấy...) công 1
2 Công lao động kỹ thuật công 1
Công phân tích mẫu công 1
II Hoá chất
1 X - Gluc mg 0,563
2 NaH2PO4 mg 12
3 Triston X (10%) ul 20
4 Methanol ul 400
5 Chloramphenicol mg 2
6 Hóa chất bổ sung khác
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Đầu côn 1 ml chiếc 5
2 Đầu côn 0.2 ml chiếc 3
3 Eppendorf 2ml chiếc 1
4 Găng tay đôi 1
IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
7.5.3.2. Phân tích Southern (đơn vị: 1 mẫu)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông công 3
Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy...) công 3
2 Công lao động kỹ thuật công 28
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 8
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 10
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 10
II Hoá chất
1 Enzyme giới hạn U 20 - 25
2 Đệm cắt enzyme l 5
3 Tris-base g 0,8
4 EDTA g 0,08
5 Agarose g 0,07
6 Ethanol ml 72
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
260
7 Isopropanol ml 30
8 Nitơ lỏng
9 RNase A, DNase and protease-free
10 Sodium acetate mg 853
11 Sodium Dodecyl Sulfate mg 333
12 Phenol/Chloroform/Isoamyl Alcohol 25:24:1, pH 8.0 ml 12
13 Ficoll mg 0,5
14 PCR Purification Kit Phản ứng 02
15 DNA Molecular Weight Marker II, DIG-labeled l 50
16 Hoá chất đánh dấu ADN l 42
17 Dịch Glutaraldehyde l 42
18 Nước khử ion l 83
19 -HindIII-ADN 10g/ml l 8.3
20 Nylon Membranes, positively charged cm2 20
21 Dịch lai ml 41,67
22 Blocking agent g 2,09
23 NaCl g 4,12
24 Ure g 30
25 NaOH g 1,67
26 Hóa chất bổ sung khác 10%
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Eppendof 1,5 ml Chiếc 5
2 Eppendorf 2 ml Chiếc 5
3 Eppendorf 0.5 ml Chiếc 5
4 Eppendorf 1.5 ml chiếc 5
5 Đầu côn 1000 ul chiếc 5
6 Đầu côn 200 l chiếc 10
7 Đầu côn 10 l chiếc 5
8 Găng tay đôi 5
9 Giấy nilon gói màng (Saran Wrap)
cm2 100
10 Giấy thấm Whatman 3MM cm2 40
11 Giấy thấm thường Hộp 1
IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
261
7.5.3.3. Phân tích Western (đơn vị: 1 mẫu)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán 1 Công lao động phổ thông công 3 Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy...) công 3 2 Công lao động kỹ thuật công 16 Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 3 Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 3 Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 10
II Hóa chất 1 Agarose g 0,07 2 Ethanol ml 100 3 Isopropanol ml 30 4 Bromo-Phenol-Blue mg 1 5 Acetic acid ml 400 6 Acrylamide g 6,8 7 Bis-acrylamide g 0,4 8 Ammonium persulfite mg 1,5 9 Bovine serum albumin (BSA) mg 1 10 Phosphate buffer saline (PBS) mg 1,2 11 Glycerol ml 2 12 Coomassie Brilliant Blue ml 5 13 Methanol ml 5 14 Protein 1 15 Kháng thể 02 16 ECL Blocking agent g 2,09 17 Phim ECL chiếc 1 18 Protein MW marker (10-200kDa, 0,5ml) ul 3 19 Hóa chất bổ sung khác 10% III Dụng cụ, vật tư tiêu hao 1 ống Eppendof 1,5 ml Chiếc 5 2 Đầu côn 1ml chiếc 5 3 Đầu côn 200 l chiếc 10
4 Đầu côn 10 l chiếc 5
5 Găng tay đôi 5 6 Giấy nilon gói màng
(Saran Wrap) cm2 100
7 Giấy thấm Whatman cm2 40 8 Giấy thấm thường (100 tờ/hộp) hộp 1 9 Giấy lau (Giấy lụa) tờ 30
III Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
262
7.5.3.4. Đánh giá mẫu chuyển gen trong điều kiện nhà kính (đơn vị: 1 mẫu)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 3
Trồng, chăm sóc ... công 3
2 Công lao động kỹ thuật công 9
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 5
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 3
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1
II Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Găng tay đôi 6
2 Bình tưới xịt Chiếc 2
3 Giá thể ra cây kg 1
4 Đạm kg 0,2
5 Kali kg 0,1
6 Lân kg 0,2
7 Xô nhựa, khay trồng cây, túi bầu Chiếc 10
8 Thuốc diệt cỏ mg 100
9 Ổ trứng (Ấu trùng) sâu ổ 30
10 Bao túi giấy các cỡ cái 20
II Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
7.6. Phân lập, tách chiết gen (đơn vị: 1 trình tự ADN được giải trình tự) 7.6.1. Với các gen/trình tự đã có thông tin (kích thước, trật tự nucleotide, …) để thiết kế mồi
7.6.1.1. Tách chiết ADN tổng số
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông (thu thập và bảo quản mẫu, nuôi trồng mẫu thực vật, chuẩn bị dụng cụ…)
công 25
Công lao động kỹ thuật (1 lần tách chiết) công 30
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 15
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 10
2
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 5
II Hóa chất
1 Theo mục 2 (tách chiết ADN tổng số); ADN phục vụ cho công tác phân lập gen cần đảm bảo chất lượng nên số lần lặp lại và kiểm tra chất lượng ADN cần nhiều hơn tách kiểm tra mẫu
Lần tách 5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
263
7.6.1.2. Tách chiết ARN tổng số, tinh sạch mARN và tổng hợp cDNA (Theo mục 3) 7.6.1.3. Khuyếch đại gen/ trình tự ADN bằng phản ứng PCR
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông công 20
2 Công lao động kỹ thuật công 42
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 25
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 15
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 2
II Hóa chất
1 Tham khảo mục 3 (phản ứng PCR), cần tối ưu nhiệt độ gắn mồi, nồng độ mồi, thời gian kéo dài mồi, nên số lượng phản ứng cần lặp lại đến khi thu được sản phẩm khuyếch đại sắc nét, đủ nồng độ cho phép thôi gel, cắt enzyme giới hạn và tách dòng
Phản ứng 20
7.6.1.4. Tách dòng gen/ trình tự trong vector tách dòng, giải và phân tích trật tự nucleotide
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán 1 Công lao động phổ thông công 20 Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy...) công 3 2 Công lao động kỹ thuật công 60 Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 10 Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 30 Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 20
II Hóa chất 1 Vector tách dòng (pGMT, pJET1.2,…) Phản ứng 3-5 2 Enzyme giới hạn U 40 - 50 3 Đệm cắt enzyme l 50
4 Tris g 10 5 EDTA g 5 6 NaOH g 20 7 HCl ml 33,75 8 NaCl g 7,17 9 MgCl2 mg 0,6 10 KCl mg 3,73 11 Triston X100 ml 5 12 DDT mg 1 13 Spermidine mg 1 14 BSA mg 1 15 dNTPs 10mM l 25
16 Taq polymerase Unit 50
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
264
17 Mồi 10 mM (xuôi) l 25
18 Mồi 10 mM (ngược) l 25
19 Boric acid g 3 20 Agarose g 3 21 Bromophenol blue mg 0,1 22 Xylen FF mg 0,1 23 Glycerol ml 0,5 24 Ethidium bromide mg 0,2 25 DNA ladder 1kb g 2
26 Pepton g 20 27 Yeast extract g 20 28 Beaf extract g 20 29 Meat extract g 20 30 Trytone g 20 31 Glucose g 20 32 Ampicilin mg 100 33 Kanamycin mg 100 34 NaCl g 20 35 MgSO4 g 2 36 Agar ultrapure g 5 37 Phản ứng giải trình tự Phản ứng 3-5 38 Hóa chất bổ sung khác 10% III Dụng cụ, vật tư tiêu hao 1 Giấy parafilm cm2 200 2 Giấy cân tờ 10 3 ống Eppendorf 1,5 ml chiếc 100 5 ống Eppendorf 0,2ml chiếc 100 7 Đầu côn 1ml chiếc 200 8 Đầu côn 200 ml chiếc 500 9 Đầu côn 10 ml chiếc 200 10 Găng tay hộp 2 11 Giấy thấm Hộp 1 12 Cuộn bọc nhôm Cuộn 1 13 Cuộn bọc nilon Cuộn 1 14 Giấy lau gel Gói 1 15 Bút viết kính Chiếc 1 16 Chai lọ các loại Lọ 1 17 Đĩa petri chiếc 20 18 ống đong… ống 1 IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
265
7.6.2. Với các gen chưa có trình tự để thiết kế mồi nhưng có thông tin về chức năng, khả năng tương tác Có thể dùng phương pháp sàng lọc dựa trên kỹ thuật sàng lọc phân tử One-hybrid (tương tác protein-ADN đích) hoặc Two-hybrid (tương tác protein- protein đích) trên nấm men…Với phương pháp sàng lọc phân tử, trước hết cần tách ARN tổng số, tinh sạch mARN, tổng hợp cDNA, tạo thư viện cDNA (thư viện λ, thư viện pAD-GAL4,…), sàng lọc thư viện nhờ phương pháp lai phân tử để chọn ra các plasmid mang gen/ trình tự quan tâm, tách plasmid giải và phân tích trình tự, kiểm tra khả năng hoạt động của sản phẩm các gen/ trình tự thu được trên các hệ thống in-vivo và in-vitro thích hợp… 7.6.2.1. Tách chiết ARN tổng số, tinh sạch mARN
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông (thu thập và bảo quản mẫu, nuôi trồng mẫu thực vật, chuẩn bị dụng cụ…)
công 50
2 Công lao động kỹ thuật (1 lần tách chiết) công 10
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 7
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 2
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1
II Hóa chất
1 Theo mục 3 Lần tách 8-10
Ghi chú: Do chất lượng ARN thông tin cho việc xây dựng thư viện yêu cầu rất cao và thường xây dựng thư viện cho các đối tượng chưa thao tác nên để thu được ARN thông tin đủ tốt cần tách và tinh sạch nhiều lần, với khối lượng lớn. Lượng hóa chất cần thiết cho số lần tách lặp lại 8-10 lần.
7.6.2.2. Xây dựng thư viện cDNA*
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông công 50
2 Công lao động kỹ thuật (cho 1 lần xây dựng thư viện) công 60
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 20
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 35
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 5
II Hóa chất (cho 1 lần sinh tổng hợp cDNA và thiết kế thư viện)
1 Enzyme phiên mã ngược(AccuScript RT) μl 20
2 Chất ức chế Rnase U 250
3 Hỗn hợp dNTP tổng hợp sợi 1 (10 mM dATP, dGTP, dTTP, 5 mM 5-methyl dCTP)
μl 33
4 Linker–primer (1.4 μg/μl) μl 32
5 Hỗn hợp dNTP tổng hợp sợi 2 (10 mM dATP, dGTP, dTTP và 26mM dCTP)
μl 15
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
266
6 E. coli RNase H (1.5 U/μl) U 53
7 E. coli DNA polymerase I (9.0 U/μl) U 400
8 dNTP 2,5mM μl 23
9 Cloned Pfu DNA polymerase (2.5 U/μl) U 25
10 Isopropanol ml 30
11 EcoR I adapters (0.4 μg/μl) μl 45
12 Ethanol ml 300
13 rATPb (10mM) μl 220
14 Agarose g 50
15 T4 DNA ligase (4U/μl) μl 80
16 T4 polynucleotide kinase (5 U/μl) μl 10
17 Ethidium bromide mg 0,02
18 RNA/DNA ladder mg 2
19 Xho I (40 U/μl) U 120
20 Sepharose® CL-2B gel ml 20
21 vector HybriZap-2.1 (1 μg/μl) cắt sẵn μl 12
22 Gigapack III Gold-11 packaging extract μl 12
23 STE buffer ml 100
24 DEPC ml 20
25 Pepton g 25
26 Yeast extract g 25
27 Beaf extract g 25
28 Meat extract g 25
29 Trytone g 25
30 Glucose g 25
31 Ampicilin mg 30
32 Chlopham phenicol mg 10
33 Phenol ml 2
34 Xl1-blue competent cell ml 1
35 Hóa chất khác 10%
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Đầu côn cỡ 5 ml Chiếc 50
2 Đầu côn cỡ 1 ml Hộp 96 típ 10
3 Đầu côn cỡ 200 ml Hộp 96 típ 10
4 Đầu côn cỡ 10 ml Hộp 96 típ 10
5 Eppendorf cỡ 2 ml Chiếc 50
6 Eppendorf cỡ 1,5 ml Chiếc 200
7 Falcon 50 ml Chiếc 20
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
267
8 Falcon 15 ml Chiếc 100
9 Găng tay hộp 3
10 Kéo cắt mẫu Chiếc 1
11 Đĩa petri phi 10 Chiếc 50
12 Giấy lau Hộp 1
IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
7.6.2.3. Kiểm tra thư viện bằng PCR*
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn (cho 1 lần xây dựng thư viện)
1 Công lao động phổ thông công 10
2 Công lao động kỹ thuật công 22
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 5
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 15
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 2
II Hóa chất (cho 1 lần xây dựng thư viện)
1 Theo mục 4 (phân tích PCR), cần tiến hành ít nhất 20-30 phản ứng PCR để kiểm tra đại diện chất lượng thư viện
Phản ứng 20-30
Ghi chú: * với mỗi đối tượng số lần xây dựng thư viện rất khác nhau, phụ thuộc nhiều yếu tố nên để có thư viện tốt cần 2-3 hoặc 5 lần xây dựng cho 1 đối tượng.
7.6.2.4. Sàng lọc thư viện bằng phép lai phân tử (Đơn vị: sàng lọc 1 gen)
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán chuyên môn
1 Công lao động phổ thông công 40
2 Công lao động kỹ thuật công 100
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 50
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 45
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 5
II Hóa chất
1 Pepton g 100
2 Yeast extract g 100
3 Beaf extract g 100
4 Meat extract g 100
5 Trytone g 100
6 Glucose g 100
7 Ampicilin mg 100
8 Kanamycin mg 100
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
268
9 Phenol ml 2
10 Xl1-blue/YM4271 competent cell ml 1
11 NaCl g 20
12 MgSO4 g 2
13 maltose g 50
14 casein hydrolysate g 20
15 EDTA g 5
16 Agarose g 5
17 Bromophenol blue mg 1
18 Xylen FF mg 1
19 Ethidium bromide mg 0,02
21 Urê g 63
22 Acrylamide g 6,8
23 Bis- acrylamide g 0,4
24 Glacial acetic acid ml 400
25 APS mg 1,2
26 TEMED �l 400
27 Bind Xylene �l 5
28 Sigma Cote ml 5
29 Rain X ml 1
30 D-sorbitol g 10
31 L-Isoleucine mg 10
32 L -Valine mg 10
33 L -Adenine hemisulfate salt mg 10
34 L -Arginine HCl mg 10
35 L -Histidine HCl monohydrate mg 10
36 L -Leucineb mg 10
37 L -Lysine HCl mg 10
38 L -Methionine mg 10
39 L -Phenylalanine mg 10
40 L -Threonine mg 10
41 L -Tryptophanc mg 10
42 L -Tyrosine mg 10
43 L -Uracil mg 10
44 L -Glutamic acid mg 10
45 L -Aspartic acid mg 10
46 L -Serine mg 10
47 Lithium Acetate g 7
48 PEG 3350 g 30
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
269
49 Tris-HCl g 20
50 ssDNA mg 0,1
51 Na2HPO4.7H2O g 16
52 NaH2PO4. H2O g 5
53 KCl g 0,75
54 MgSO4. 7H2O g 0,0256
55 β-mercaptoethanol ml 0,02
56 X-gal g 0,05
57 DMF mg 20
58 Chloroform ml 100
59 Phenol ml 100
60 Isoamyl Alcohol ml 10
61 Triton® X-100 ml 2
62 SDS g 3
63 EDTA g 3
64 3AT g 0,2
65 Hóa chất khác 10%
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Giấy parafilm cm2 200
2 Giấy cân tờ 10
3 ống Eppendorf 1,5 ml chiếc 100
5 ống Eppendorf 0,2ml chiếc 100
7 Đầu côn 1ml chiếc 100
8 Đầu côn 200 l chiếc 100
9 Đầu côn 10 l chiếc 500
10 Găng tay hộp 2
11 Giấy thấm Hộp 1
12 Cuộn bọc nhôm Cuộn 1
13 Cuộn bọc nilon Cuộn 1
14 Giấy lau gel Gói 1
15 Bút viết kính Chiếc 1
16 Chai lọ các loại Lọ 1
17 Đĩa petri chiếc 100
17 ống đong… ống 1
IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
270
7.6.2.5. Tách plasmid, giải & phân tích trình tự, biểu hiện protein, kiểm tra protein
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông công 40
2 Công lao động kỹ thuật công 100
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 30
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 60
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 10
II Hóa chất
1 Theo mục 6.1.4 Lần thí nghiệm
2-3
2 Một số hóa chất khác tùy thuộc đặc tính protein cần kiểm tra sẽ thuyết minh tùy từng trường hợp cụ thể
7.7. Lập bản đồ phân tử gen kháng và chọn tạo giống bằng phương pháp MAS (1 gen kháng bệnh mới) Chi tiết các hạng mục công việc bao gồm:
TT Nội dung công việc Đơn vị tính Số lượng
I Phân tích, chọn cặp giống bố mẹ (chọn được 1 giống kháng và 1 giống có các đặc tính nông sinh học tốt nhưng nhiễm bệnh)
1 Thu thập, chọn lọc, lưu giữ nguồn vật liệu (100 giống làm nguồn vật liệu) Theo mục 1
Giống 100
2 Đánh giá vật liệu 780 2390
2.1 Đánh giá kiểu hình tính kháng các giống vật liệu (100 giống x 30 cây x 3 lần lặp lại = 9.000 cây)
650 1.500
+ Gieo trồng, chăm sóc: 350 350 + Tạo, lưu giữ, nhân nguồn bệnh, lây nhiễm 150 500 + Đánh giá tính kháng/ nhiễm bệnh 150 500 + Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 150
2.2 Phân tích đa dạng di truyền genome các giống vật liệu
+ Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN (100 mẫu giống) Xem Mục 2
Giống 100
+ Chọn lọc chỉ thị, làm phản ứng PCR, chạy điện di (50 chỉ thị x 100 giống = 5.000 mẫu PCR) Xem Mục 4
Mẫu 5.000
3 Đọc kết quả, nhập số lệu, xử lý số liệu, phân tích chọn cặp giống bố mẹ thích hợp
Mẫu 100
II Lai tạo quần thể lập bản đồ
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
271
1 Lai tạo quần thể F1 từ 02-04 giống bố mẹ (100 hạt lai/cặp lai) (1 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 150 ngày)
Hạt lai/cặp lai
100
2 Tạo quần thể lập bản đồ thế hệ F2 (300 cá thể) (5 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 750 ngày)
Cá thể 300
3 Tạo quần thể lập bản đồ thế hệ F3 (300 cá thể) hoặc BC (5 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 750 ngày)
Cá thể 300
III Xác định chỉ thị phân tử đa hình giữa hai giống bố mẹ
1 Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN bố mẹ (40 mẫu ADN) Xem Mục 2
Mẫu 40
2 Tìm chỉ thị phân tử từ các trang web chuyên ngành, các công trình đã công bố trên thế giới, tổng hợp chỉ thị phân tử (1000 chỉ thị)
Chỉ thị 1000
3
Làm phản ứng PCR các giống bố mẹ với các chỉ thị phân tử và chạy điện di phân tích sản phẩm PCR (4.000 mẫu PCR) Xem Mục 4
Mẫu 4.000
4 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ
Chỉ thị 200
IV Nghiên cứu di truyền và lập bản đồ locus gen kháng
1 Đánh giá kiểu hình tính kháng của quần thể lập bản đồ
1.1 Đối với tính trạng phi sinh học (chịu hạn, mặn) 750 1.500
Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ F2 (300 cá thể), BC1, BC2 (200-300 cá thể)
Cá thể 300
Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm, tạo điều kiện thử hạn… Đánh giá tính kháng/ nhiễm Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả
1.2 Đối với tính trạng chịu tác động của các tác nhân sinh học (các nguồn bệnh như rầy nâu, bạc lá, đạo ôn… đối với lúa và các loại bệnh tương tự khác)
Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ (300 cá thể), BC1, BC2 (200-300 cá thể)
Cá thể 200-300
Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm nhân tạo Đánh giá tính kháng/ nhiễm Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả
2 Đánh giá kiểu gen của các cá thể trong quần thể lập bản đồ
2.1
Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN quần thể lập bản đồ (300-500 mẫu ADN) Xem Mục 2
Mẫu 300
2.2 Làm phản ứng PCR quần thể lập bản đồ với các chỉ thị phân tử cho đa hình hai bố mẹ và chạy điện di
Mẫu 30.000
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
272
phân tích sản phẩm PCR (30.000 mẫu PCR) Xem Mục 4
V Xây dựng bản đồ gen kháng
1 Tổng hợp số liệu, phân tích kiểu gen của quần thể lập bản đồ
2 Tổng hợp số liệu, phân tích kiểu hình tính kháng của quần thể
3 Xử lý số liệu bằng phần mềm máy tính chuyên dụng, định vị gen kháng trên bản đồ nhiễm sắc thể, xác định chỉ thị phân tử liên kết
VI Xác định chỉ thị phân tử liên kết với locus gen kháng
1
Chọn lọc các chỉ thị phân tử nằm trên vùng NST định vị gen kháng (các chỉ thị nằm xung quanh vùng gen kháng, sử dụng các trang web chuyên ngành và thông tin từ các công trình đã công bố)
2
Xác định các chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ (50 chỉ thị) Làm phản ứng PCR hai giống bố mẹ với các chỉ thị phân tử và chạy điện di phân tích sản phẩm PCR (100 phản ứng PCR) Xem Mục 4
Mẫu 100
3 Phân tích quần thể lập bản đồ với các chỉ thị phân tử cho đa hình (1.500 mẫu PCR) Xem Mục 4
Mẫu 1500
4 Đọc kết quả, nhập số lệu, xử lý số liệu, phân tích, xác định chỉ thị liên kết gần với gen kháng
Chỉ thị 200
VII Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống kháng bệnh (Marker- assissted selection)
1 Tạo dòng thuần kháng bệnh
2 Chọn các dòng kháng bệnh bằng phương pháp truyền thống để kết hợp với sinh học phân tử
3 Sàng lọc các cá thể mang gen kháng bằng chỉ thị phân tử liên kết
3.1
Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN các cá thể của các thế hệ (7 thế hệ x 200 cá thế =1.400 mẫu ADN) Xem Mục 2
Mẫu 1.400
3.2
Làm PCR các cá thể với 5 chỉ thị phân tử liên kết với locus gen kháng và chạy điện di phân tích sản phẩm PCR (7 thế hệ x 200 cá thế x 5 chỉ thị = 7.000 mẫu PCR) Xem Mục 4
Mẫu 7.000
3.3 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định những cá thể mang gen kháng
Cá thể 500
3.4 Lây nhiễm, đánh giá kiểu hình kháng bệnh của một Cây/Dòng/th 50-100
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
273
dòng chọn lọc (mỗi dòng đánh giá 50 -100 cây)/thế hệ ế hệ
+ Tạo, lưu giữ, nhân nguồn bệnh, lây nhiễm (7 thế hệ) Thế hệ 7 + Đánh giá tính kháng/ nhiễm bệnh (7 thế hệ) Thế hệ 7
3.5 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả (7 thế hệ)
3.6 Kết quả phân tích kiểu hình kháng bệnh và kiểu gen để chọn lọc cá thể mang gen kháng
Ghi chú: Lập bản đồ phân tử gen kháng và chọn tạo giống bằng phương pháp MAS (cho 1 gen kháng bệnh mới) là kỹ thuật rất phức tạp và bao gồm nhiều hạng mục công việc. Số liệu bảng trên được tính toán cho khối lượng (quy mô) của các hạng mục công việc. Với mỗi hạng mục công việc chi tiết, định mức cho thuê khoán và hóa chất, vật tư được tính theo các mục trước.
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng
I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông
2 Công lao động kỹ thuật Xem Phụ lục 1
II Hoá chất, dụng cụ vật tư tiêu hao Xem Phụ lục 2
III Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
7.8. Kỹ thuật nuôi cấy in vitro (đơn vị: 1 mẫu) 7.8.1. Tạo vật liệu vô trùng, tạo mô sẹo và tái sinh chồi
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán 1 Công lao động phổ thông công 5 Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy, khử trùng...) công 5 2 Công lao động kỹ thuật công 9 Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 3 Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 3 Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 3
II Hoá chất 1 Cồn tuyệt đối ml 15 2 Cồn đốt ml 30 3 H2O2 ml 50 4 HgCl2 mg 400 5 Ca(ClO)2 mg 5 6 NaClO ml 15 7 NH4NO3 mg 495 8 KH2PO4 mg 51 9 KNO3 mg 570 10 Na2EDTA mg 11,16 11 FeSO4 mg 8,34 12 CaCl2.2H2O mg 136 13 MgSO4.7H2O mg 111
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
274
14 KI mg 0,249 15 H3BO3 mg 1,86 16 MnSO4.4H2O mg 6,69 17 CuSO4.5H2O mg 0,0075 18 ZnSO4.7H2O mg 2,58 19 Na2MoO4.2H2O mg 0,075 20 CoCl2.6H2O mg 0,0075 21 Vitamin B1 mg 0,3 22 Vitamin B6 mg 0,15 23 Nicotinic acid mg 0,15 24 Glycine mg 0,6 25 Myo-Inositol mg 30 26 Sucrose g 9 27 Agar g 2,4 28 2,4D mg 0,12 29 NAA mg 0,15 30 BA mg 0,06 31 Kinetin mg 0,18 32 IAA mg 0,12 33 Thidiazuron mg 0,6 34 Zeatin mg 0,6 35 GA3 mg 3 36 Dicambar mg 0,6 37 Picloram mg 0,6 38 Than hoạt tính g 0,12 39 Hóa chất bổ sung khác 10% III Dụng cụ, vật tư tiêu hao 1 Găng tay Chiếc 6 2 Giấy thấm Hộp 0,5 3 Ống nghiệm Chiếc 3
4 Đĩa petri Chiếc 3 5 Bình tam giác Chiếc 3 6 Panh cấy Chiếc 1 7 Lưỡi dao Chiếc 6 8 Kéo cắt mẫu Chiếc 1 9 Bông thấm nước, KTN Kg 0,3 10 Nút cao su Chiếc 6 11 Khăn cấy Chiếc 5 IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
Ghi chú: - 1 lần cấy ban đầu đi kèm với 6 lần cấy chuyển - Để tạo được một mẫu cấy vô trùng thì cần phải khử trùng ít nhất 3 lần/mẫu. - Tạo mô sẹo/ mẫu phải qua 2 lần cấy chuyển. - Tái chồi / mẫu phải qua ít nhất là 1 lần cấy chuyển mẫu
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
275
7.8.2. Nhân chồi, tạo cây hoàn chỉnh và đưa cây ra nhà lưới
TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán
1 Công lao động phổ thông công 10
Chuẩn bị dụng cụ và giá thể ra cây sau in vitro công 4
Công chăm sóc cây ở nhà lưới công 4
Công hỗ trợ phân tích mẫu công 2
2 Công lao động kỹ thuật công 16
Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 6
Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 5
Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 5
II Hoá chất
1 NH4NO3 mg 495
2 KH2PO4 mg 245
3 KNO3 mg 495
4 Na2EDTA mg 1,0
5 FeSO4 mg 1,0
6 CaCl2.2H2O mg 245
7 MgSO4.7H2O mg 245
8 KI mg 0,5
9 H3BO3 mg 0,5
10 MnSO4.4H2O mg 0,5
11 CuSO4.5H2O mg 0,5
12 ZnSO4.7H2O mg 245
13 Na2MoO4.2H2O mg 0,5
14 CoCl2.6H2O mg 0,5
15 Vitamin B1 mg 1,0
16 Vitamin B6 mg 1,0
17 Nicotinic acid mg 1,0
18 Glycine mg 2,0
19 Myo-Inositol mg 5,0
20 Sucrose g 15
21 Agar g 49
22 NAA mg 2,0
23 BAP mg 0,5
24 Than hoạt tính g 1
25 Cồn đốt ml 50
26 CPPU mg 1,0
27 Hóa chất và 1 số phụ gia khác… 10%
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
276
III Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Nút cao su Chiếc 15
2 Panh cấy Chiếc 1
3 Lưỡi dao Chiếc 2
4 Kéo cắt mẫu Chiếc 1
5 Găng tay đôi 6
6 Bình tam giác Chiếc 10
7 Bông thấm nước, KTN Kg 0,3
8 Giá thể ra cây kg 1
9 Đạm kg 0,2
10 Kali kg 0,1
11 Lân kg 0,2
12 Xô nhựa, khay trồng cây Chiếc 5
13 Túi bầu Chiếc 5
14 Lưới đen che sáng M2 4
15 Nilon che phủ Cuộn 1
16 Giấy xi măng… Tờ 5
17 Giấy thiếc, thẻ, kích thích sinh trưởng, thuốc BVTV 10%
IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu
Ghi chú: - Nhân chồi là quá trình nhân nhanh để tạo đủ số lượng với mục đích yêu cầu thì mới chuyển sang môi trường kéo dài chồi và tiếp theo tạo cây hoàn chỉnh giai đoạn này cần nhiều hóa chất, vật tư tiêu haovà công lao động, công kỹ thuật. - Nhân chồi tối thiểu phải qua 8- 12 lần cấy chuyển sau đó mới đến kéo dài chồi. Giai đoạn kéo dài chồi phải tiếp1-2 lần nữa. - Giai đoạn tạo cây hoàn chỉnh:để tạo cây hoàn chỉnh cũng cần lượng hóa chất để thăm dò tạo rễ của chồi - Đưa cây từ ống nghiệm ra vườn là rất khó khăn vì cây con đang trong điều kiện dinh dưỡng nhân tạo, chuyển cây ra ngoài với điều kiện khí hậu, thời tiết và dinh dưỡng khác nhiều với trong phòngthí nghiệm. Vì vậy cần phải bố trí thí nghiệm làm nhiều lần để thử điều kiện thích nghi của từng giống với môi trường.
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
277
PHẦN PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1
Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) cho các loại thí nghiệm nghiên cứu ngô
TT Nội dung chi
ĐVT Số lượng Ghi chú
I Thuê khoán chuyên môn
Bình bơm thuốc trừ sâu Chiếc 5
Nilon chống chuột Kg 25
Dây gieo và căng nilon Kg 10
Sơn Kg 5
4 kg sơn trắng +1 kg sơn đỏ/ 1 ha
Cọc tre căng nilion và cọc TK TN Chiếc 150
1,5 cm x 3-5 cm x 50-120 cm
Bẫy chuột Chiếc 30
Bút dạ Chiếc 50
Bút bi, bút chì Chiếc 40
Giấy A4 Ram 10
Túi lưới đựng bắp, hạt Chiếc 400
Bao tải 2 lớp Chiếc 50
Ghim bấm, cài Hộp 50
Bàn ghim Chiếc 10
Thước gieo, đo cây Chiếc 10
Bìa cứng A0 làm thẻ đeo cây Tờ 50
PHỤ LỤC 2 Lập bản đồ phân tử gen kháng và chọn tạo giống bằng phương pháp MAS (1 gen kháng bệnh mới)
Định mức chi tiết cho phần Thuê khoán
TT Nội dung chi Công LĐPT Công LĐKT
I Phân tích, chọn cặp giống bố mẹ (chọn được 1 giống kháng và 1 giống có các đặc tính nông sinh học tốt nhưng nhiễm bệnh)
780 2.010
1 Thu thập, chọn lọc, lưu giữ nguồn vật liệu (100 giống làm nguồn vật liệu)
20
2 Đánh giá vật liệu 780 1990
2.1 Đánh giá kiểu hình tính kháng các giống vật liệu (100 giống x 30 cây x 3 lần lặp lại = 9.000 cây)
650 1.100
+ Gieo trồng, chăm sóc: 350 200
+ Tạo, lưu giữ, nhân nguồn bệnh, lây nhiễm 150 250
+ Đánh giá tính kháng/ nhiễm bệnh 150 500
+ Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 150
2.2 Phân tích đa dạng di truyền genome các giống vật liệu 130 890
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
278
+ Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN (100 giống x 3 mẫu ADN/giống = 300 mẫu AND)
30 90
+ Chọn lọc chỉ thị, làm phản ứng PCR (50 chỉ thị x 100 giống = 5.000 mẫu PCR)
50 500
+ Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR: 50 300
3 Đọc kết quả, nhập số lệu, xử lý số liệu, phân tích chọn cặp giống bố mẹ thích hợp
100
II Lai tạo quần thể lập bản đồ 1.750 750
1 Lai tạo quần thể F1 từ hai giống bố mẹ đã xác định (100 hạt lai/cặp lai) (1 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 150 ngày)
250 150
2 Tạo quần thể lập bản đồ thế hệ F2 (300 cá thể) (5 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 750 ngày)
750 300
3 Tạo quần thể lập bản đồ thế hệ F3 (300 cá thể) hoặc BC (5 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 750 ngày)
750 300
III Nghiên cứu di truyền tính kháng/tính chống chịu của gen cần lập bản đồ
1.800 4.050
1 Đối với tính trạng phi sinh học (chịu hạn, mặn) 750 1.500
1.1 Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ F2 (300 cá thể), BC1, BC2 (200-300 cá thể)
300 300
1.2 Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm, tạo điều kiện thử hạn… 300 600
1.3 Đánh giá tính kháng/ nhiễm 150 300
1.4 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 300
2 Đối với tính trạng chịu tác động của các tác nhân sinh học (các nguồn bệnh như rầy nâu, bạc lá, đạo ôn… đối với lúa và các loại bệnh tương tự khác)
1.050 2.550
2.1 Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ (300 cá thể), BC1, BC2 (200-300 cá thể)
300 300
2.2 Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm nhân tạo 600 1.500
2.3 Đánh giá tính kháng/ nhiễm 150 450
2.4 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 300
IV Đánh giá kiểu hình tính kháng của quần thể lập bản đồ
600 1.300
1 Đối với tính trạng phi sinh học (chịu hạn, mặn) 250 500
1.1 Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ (300 cá thể) 100 100
1.2 Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm, tạo điều kiện thử hạn… 100 200
1.3 Đánh giá tính kháng/ nhiễm 50 100
1.4 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 100
2 Đối với tính trạng chịu tác động của các tác nhân sinh học (các nguồn bệnh như rầy nâu, bạc lá, đạo ôn… đối với lúa và các loại bệnh tương tự khác)
350 800
2.1 Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ (300 cá thể) 100 100
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
279
2.2 Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm nhân tạo 200 500
2.3 Đánh giá tính kháng/ nhiễm 50 100
2.4 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 100
V Xác định chỉ thị phân tử đa hình giữa hai giống bố mẹ
105 760
1 Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN bố mẹ (2 giống x 10 mẫu ADN = 20 mẫu ADN)
5 10
2 Tìm chỉ thị phân tử từ các trang web chuyên ngành, các công trình đã công bố trên thế giới, tổng hợp chỉ thị phân tử (1000 chỉ thị)
150
3 Làm phản ứng PCR hai giống bố mẹ với các chỉ thị phân tử (1000 chỉ thị x 2 mẫu giống= 2.000 mẫu PCR)
50 200
4 Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 50 200
5 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định 100 chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ
200
VI Đánh giá kiểu gen của các cá thể trong quần thể lập bản đồ
750 5.500
1 Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN quần thể lập bản đồ (300 cá thể x 5 mẫu ADN = 1.500 mẫu ADN)
150 500
2 Làm phản ứng PCR quần thể lập bản đồ với các chỉ thị phân tử cho đa hình hai bố mẹ (300 cá thể x 100 chỉ thị = 30.000 mẫu PCR)
600 2.000
3 Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 600 2.000
4 Đọc kết quả và ghi nhận, phân tích số liệu 1.000
VII Xây dựng bản đồ gen kháng 600
1 Tổng hợp số liệu, phân tích kiểu gen của quần thể lập bản đồ
200
2 Tổng hợp số liệu, phân tích kiểu hình tính kháng của quần thể
200
3 Xử lý số liệu bằng phần mềm máy tính chuyên dụng, định vị gen kháng trên bản đồ nhiễm sắc thể, xác định chỉ thị phân tử liên kết
200
VIII
Sàng lọc chỉ thị phân tử liên kết gần với gen kháng 200 940
1
Chọn lọc các chỉ thị phân tử nằm trên vùng NST định vị gen kháng (các chỉ thị nằm xung quanh vùng gen kháng, sử dụng các trang web chuyên ngành và thông tin từ các công trình đã công bố)
90
2 Xác định các chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ (50 chỉ thị)
50 100
Làm phản ứng PCR hai giống bố mẹ với các chỉ thị phân tử
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
280
3 Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 50 100
4 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định 50 chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ
50
5 Phân tích quần thể lập bản đồ với các chỉ thị phân tử cho đa hình (300 cá thể x 50 chỉ thị = 1.500 mẫu PCR)
100 400
+ Làm phản ứng PCR 50 200
+ Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 50 200
6 Đọc kết quả, nhập số lệu, xử lý số liệu, phân tích, xác định chỉ thị liên kết gần với gen kháng
200
IX
Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống kháng bệnh (Marker assissted selection) (ứng dụng để chọn tạo giống kháng bệnh có năng suất, chất lượng cao) – 7 vụ
9.290 28.220
1 Tạo dòng thuần kháng bệnh 2.100 4.900
+ Bằng phương pháp lai tự thụ (F7)
+ Bằng phương pháp lai hồi quy (BC3F4)
2 Chọn các dòng kháng bệnh bằng phương pháp truyền thống để kết hợp với sinh học phân tử (7 thế hệ/1 quần thể)
3.500 14.000
3 Sàng lọc các cá thể mang gen kháng bằng chỉ thị phân tử liên kết
3.690 9.320
3.1
Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN các cá thể của các thế hệ (7 thế hệ x 500 cá thế/1 thế hệ x 2 mẫu ADN/ cá thể =7.000 mẫu ADN)
450 2.000
3.2
Làm PCR các cá thể với 2 chỉ thị phân tử liên kết chặt với gen kháng (7 thế hệ x 500 cá thế/1 thế hệ x 2 mẫu PCR/cá thể = 7.000 mẫu PCR)
150 500
3.3 Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 150 500
3.4 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định những cá thể mang gen kháng
500
3.5 Lây nhiễm, đánh giá kiểu hình kháng bệnh của một dòng chọn lọc (mỗi dòng đánh giá 50 -100 cây)/thế hệ
2.940 3.920
+ Tạo, lưu giữ, nhân nguồn bệnh, lây nhiễm (7 thế hệ) 2.450 2.450
+ Đánh giá tính kháng/ nhiễm bệnh (7 thế hệ) 490 1.470
3.6 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả (7 thế hệ)
1.400
3.7 Kết quả phân tích kiểu hình kháng bệnh và kiểu gen để chọn lọc cá thể mang gen kháng
500
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
281
PHỤ LỤC 3 Lập bản đồ phân tử gen kháng và chọn tạo giống bằng phương pháp MAS (1 gen kháng bệnh mới)
Định mức chi tiết cho phần Hóa chất Phân tích, chọn cặp giống bố mẹ (chọn được 1 giống kháng và 1 giống có các đặc tính nông sinh học tốt nhưng nhiễm bệnh)
Đơn vị: 1mẫu ADN/1 chỉ thị phân tử
TT Hoá chất, vật tư Đơn vị tính Số lượng
I Hóa chất
1 ADN mẫu g 4 - 5
2 Enzyme giới hạn U 20 - 25
3 Đệm cắt enzyme l 5
4 Tris g 12
5 EDTA g 0,5
6 Triston X100 l 1
7 DDT mg 0,1
8 Spermidine mg 0,1
9 BSA mg 0,1
10 dNTPs 10mM l 2,5
11 Taq polymerase Unit 5
12 Mồi 10 mM (xuôi) l 5
13 Mồi 10 mM (ngược) l 5
14 Ladder (1Kb hoặc 100bp) 100 ng/l l 5
15 Boric acid g 3
16 Agarose g 0,1
17 Bromophenol blue mg 0,01
18 Xylen FF mg 0,01
19 Formamide l 5
20 Ethidium bromide mg 0,02
21 DNA g 0.2
22 Urê g 63
23 Acrylamide g 6,8
24 Bis- acrylamide g 0,4
25 Glacial acetic acid ml 400
26 APS mg 1,2
27 TEMED l 400
28 Bind Xylene l 5
29 Sigma Cote ml 5
30 Rain X ml 1
31 Sodiumthiosulfate mg 1,5
Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật
282
32 Na2CO3 g 60
33 AgNO3 g 2
34 Ethanol ml 100
35 Formaldehyde ml 6
36 Nước cất khử ion lít 20
II Dụng cụ, vật tư tiêu hao
1 Giấy parafilm cm2 200
2 Giấy cân tờ 10
3 ống Eppendorf 1,5 ml chiếc 3
4 ống Eppendorf 0,5 ml chiếc 2
5 ống Eppendorf 0,2ml chiếc 5
6 PCR strip chiếc 2
7 Đầu côn 1ml chiếc 5
8 Đầu côn 200 l chiếc 10
9 Đầu côn 10 l chiếc 20
10 Găng tay đôi 10
11 Giấy thấm Tờ 1
12 Cuộn bọc nhôm Cuộn 1/20
13 Cuộn bọc nilon Cuộn 1/20
14 Giấy lau gel Gói 1/4
15 Bút viết kính Chiếc 1
16 Chai lọ các loại Lọ 1
17 ống đong… ống 1
III Năng lượng nhiên liệu (theo thực tế đề tài yêu cầu) (theo mẫu dự toán) Ghi chú: Số liệu bảng trên được tính toán riêng cho 1 hạng mục công việc đặc thù, không thuộc các hạng mục đã được định mức ở các mục trước.