286
BNÔNG NGHIP VÀ PHÁT TRIN NÔNG THÔN VIN KHOA HC NÔNG NGHIP VIT NAM ––––––––––––––––––––––––––––––– ĐỊNH MC NGHIÊN CU LĨNH VC TRNG TRT VÀ BO VTHC VT HÀ NI - 2011

phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

  • Upload
    lamtu

  • View
    234

  • Download
    13

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

VIỆN KHOA HỌC NÔNG NGHIỆP VIỆT NAM

–––––––––––––––––––––––––––––––

ĐỊNH MỨC NGHIÊN CỨU LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT

VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT

HÀ NỘI - 2011

Page 2: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây
Page 3: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

i

Mục lục

Trang

PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN MỘT

SỐ CÂY LƯƠNG THỰC VÀ CÂY THỰC PHẨM

1

1.1 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển lúa thuần 1

1.2 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển lúa lai 6

1.3 Định mức chi phí cho phân tích mẫu lúa gạo 11

1.4 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây ngô 16

1.5 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây khoai lang 24

1.6 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây khoai tây 28

1.7 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây dong riềng 32

1.8 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây khoai sọ 36

1.9 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây sắn 40

1.10 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây đậu đỗ 44

1.11 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển nấm ăn và nấm dược liệu 54

PHẦN II: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY

RAU, HOA VÀ CÂY ĂN QUẢ

66

2.1 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây rau 66

2.2 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây hoa 100

2.3 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây ăn quả 121

PHẦN III: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN

MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP

149

3.1 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây chè, cà phê, dâu tằm, cao su 149

3.2 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây ca cao, điều, bơ, mít, dừa, 156

3.3 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây thuốc lá, mía 161

3.4 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển cây hồ tiêu 165

3.5 Định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển con tằm 169

3.6 Định mức chi phí cho nghiên cứu và kiểm nghiệm chất lượng tơ 174

Page 4: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

ii

PHẦN IV: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO BẢO TỒN, LƯU GIỮ NGUỒN GEN 177

4.1 Định mức chi phí cho lưu giữ nguồn gen trong kho lạnh 177

4.2 Định mức chi phí cho lưu giữ nguồn gen ngoài đồng ruộng 178

PHẦN V: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH MẪU 184

5.1 Định mức chi phí cho phân tích phân bón 184

5.2 Định mức chi phí cho phân tích chất lượng đất 192

5.3 Định mức chi phí cho phân tích tính chất đất 194

5.4 Định mức chi phí cho phân tích chất lượng nước 209

5.5 Định mức chi phí cho phân tích nông sản 221

PHẦN VI: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU BẢO VỆ THỰC VẬT 231

6.1 Định mức chi phí cho thí nghiệm trong phòng: Phân lập và định loại VSV 231

6.2 Định mức chi phí cho thí nghiệm đánh giá hiệu lực của vi sinh vật trong điều kiện cách ly (nhà kính, nhà lưới, ...)

236

6.3 Định mức chi phí cho thử nghiệm đánh giá đồng ruộng 244

PHẦN VII: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH DI TRUYỀN 248

7.1 Định mức chi phí cho thu thập vật liệu cho phân tích di truyền 248

7.2 Định mức chi phí cho tách chiết ADN 248

7.3 Định mức chi phí cho tách chiết ARN tổng số/tinh sạch mARN/tổng hợp cDNA 249

7.4 Định mức chi phí cho phân tích PCR 251

7.5 Định mức chi phí cho chuyển gen thực vật 253

7.6 Định mức chi phí cho phân lập, tách chiết gen 262

7.7 Định mức chi phí cho lập bản đồ phân tử gen kháng 269

7.8 Định mức chi phí cho kỹ thuật nuôi cấy invitro 272

PHẦN PHỤ LỤC 276

Page 5: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

1

PHẦN I: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂY LƯƠNG THỰC VÀ THỰC PHẨM

I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG LÚA THUẦN 1.1. Nhóm 1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng Bao gồm:

- Đánh giá nguồn gen lúa - Đánh giá, chọn lọc vườn dòng từ F1, M1 đến dòng thuần - Thí nghiệm chọn dòng biến dị từ nguồn nhập nội và các nguồn khác… - Duy trì giống gốc, phục tráng giống bản địa, giống cũ

1.1.1. Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng lúa thuần Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 600

Làm đất (thủ công) công 50

Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ công 40

Thuê nhổ mạ, cấy công 120

Thuê làm cỏ, bón phân công 40

Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột công 60

Thu mẫu, làm mẫu công 100

Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch công 180

Công dẫn nước công 10

2 Lao động kỹ thuật công 500

Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 70

Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu... công 350

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 80

3 Thuê khác

Bảo vệ thí nghiệm công 30

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Phân, thuốc sâu bệnh

Giống kg 80

Đạm kg 250

Lân kg 500

Kali kg 200

Phân vi sinh, vi lượng tấn 1

Hoặc phân chuồng tấn 10

Page 6: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

2

Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chống chuột kg 7

2 Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Cọc tre (có thẻ kèm theo) cái 3000

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống cái 30

Nia cái 100

Mẹt cái 100

Cuốc, cào cái 10

Thúng cái 10

Quang gánh, đòn gánh bộ 20

Bạt phơi giống 10m2 cái 5

Nilon chống chuột, chống rét kg 50

Bẫy chuột cái 100

Bao giấy đựng cá thể cái 2000

Bao giấy đựng dòng (1-3kg) cái 300

Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) cái 200

3 Nhu cầu điện nước, xăng dầu

Chi phí tưới tiêu nội đồng (thuỷ lợi phí) ha 1

Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch lit 100

1.2. Nhóm 2. Tạo vật liệu khởi đầu mới: Các thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu phục vụ chọn tạo giống lúa mới (khoán theo tổ hợp, mẫu)

1.2.1. Lai hữu tính

TT Nội dung chi phí cho 01 tổ hợp lai hữu tính Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

Công lao động kỹ thuật (Đánh giá, chọn cây bố mẹ, chuẩn bị chậu vại, dụng cụ, duy trì cây bố mẹ trong chậu vại, khử đực, lai tạo, chăm sóc cây lai và thu hoạch hạt F0)

công 2

II Hóa chất

III Dụng cụ tiêu hao

1 Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, giấy bao cách ly

bộ 1

IV Năng lượng nhiên liệu

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Page 7: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

3

1.2.2. Xử lý đột biến (phóng xạ, hoá chất)

TT Nội dung chi phí cho 01 mẫu Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

2 Công lao động kỹ thuật: Chuẩn bị mẫu (hạt, mầm, cây); Xử lý và Chăm sóc, đánh giá, thu hoạch hạt của cây M1

công 3

II Hóa chất (dùng cho xử lý đột biến bằng hoá chất)

- MNU, Conchicine.... gram 10

III Dụng cụ tiêu hao

- Chậu vại, khay nhựa, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, bao giấy

bộ 1

IV Năng lượng nhiên liệu

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

1.2.3. Nuôi cấy bao, hạt phấn

TT Nội dung chi phí cho 01 mẫu Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông (Thu mẫu, rửa chai lọ, vệ sinh buồng nuôi cấy...)

công 1,5

2 Công lao động kỹ thuật (Xử lý mẫu, chuẩn bị môi trường, nuôi cấy, cấy chuyển, chăm sóc, theo dõi, thu hoạch...)

công 5

II Hóa chất

- Môi trường MS lit 3

- Môi trường Yoshida lit 10

- Chất điều hoà sinh trưởng (Niketin, NAA, IAA, 2,4D...) gram 5

- Đường saccaro... gram 100

- Hoá chất khử trùng (clorox...) lit 0,5

- Cồn tuyệt đối lit 1

- Nước cất 2 lần lit 30

- Agar gram 30

III Dụng cụ tiêu hao

- Bình thuỷ tinh, ống đong, pipet, khay, đĩa petri, giấy thấm, kéo, panh, nút bông...

bộ 1

IV Năng lượng nhiên liệu

- Điện Kw 10

- Nước sạch lit 30

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Bóng đèn, điều hoà nhiệu độ, buồng nuôi cấy, nồi hấp, máy khuấy, ....

% 5 (I+II+III+IV)

Page 8: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

4

1. 3. Nhóm 3: So sánh giống, nghiên cứu kỹ thuật canh tác, khảo nghiệm sinh thái, triển vọng tại các vùng sinh thái khác nhau (Khảo nghiệm tác giả)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 550

Làm đất (thủ công) công 50

Thuê gieo mạ, chăm sóc mạ công 40

Thuê nhổ mạ, cấy công 90

Thuê làm cỏ, bón phân công 60

Phun thuốc trừ sâu bệnh, trừ cỏ, chống chuột công 60

Thu mẫu, làm mẫu công 100

Thuê gặt, tuốt, phơi, làm sạch công 130

Công dẫn nước công 20

2 Lao động kỹ thuật công 450

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 60

Theo dõi thí nghiệm, thu thập và xử lý mẫu... công 320

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70

3 Thuê mướn khác

Bảo vệ thí nghiệm công 30

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Phân, thuốc sâu bệnh

Giống kg 80

Đạm kg 250

Lân kg 500

Kali kg 200

Phân vi sinh, vi lượng tấn 1

Hoặc phân chuồng tấn 10

Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột kg 7

2 Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Cọc tre (có thẻ kèm theo) cái 1000

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống cái 30

Nia cái 10

Mẹt cái 10

Cuốc, cào (mỗi loại) cái 10

Thúng cái 10

Quang gánh, đòn gánh (bộ) bộ 10

Page 9: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

5

Bạt phơi giống 10m2 cái 5

Nilon chống chuột, chống rét kg 30

Bẫy chuột cái 50

Bao giấy đựng dòng (1-3kg) cái 200

Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) cái 100

3 Nhu cầu điện nước, xăng dầu

Xăng dầu phục vụ vận chuyển, máy thu hoạch lit 100

Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1

1.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm rộng, xây dựng mô hình trình diễn các dòng, giống lúa mới triển vọng tại các vùng sinh thái khác nhau

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 0

2 Lao động kỹ thuật công 120

Theo dõi, đánh giá, đo đếm các chỉ tiêu, thu thập mẫu, xử lý mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...

công 120

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Phân, thuốc sâu bệnh

Giống kg 50

Đạm kg 125

Lân kg 250

Kali kg 100

Thuốc trừ sâu bệnh, thuốc trừ cỏ, thuốc chuột kg 5

2 Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Biển tên thí nghiệm, bảng tên giống cái 20

Nia cái 10

Mẹt cái 10

Cuốc, cào (mỗi loại) cái 10

Thúng cái 10

Quang gánh, đòn gánh bộ 10

Bạt phơi giống 10m2 cái 5

Nilon chống chuột, chống rét kg 30

Bẫy chuột cái 50

Bao dứa đựng dòng, giống (5-50kg) cái 100

III Chi phí, thuê mướn khác

Công tác phí km

Thuê đất ha 1

Page 10: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

6

II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU CHỌN TẠO GIỐNG LÚA LAI 2.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và vườn dòng (tập đoàn, vườn dòng)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 650

Làm đất công 50

Gieo, chăm sóc mạ công 40

Nhổ mạ, cấy công 120

Bón phân, làm cỏ, chống chuột công 100

Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất công 50

Thu mẫu, làm mẫu công 120

Thu hoạch, phơi sấy công 150

Thuê tưới tiêu nước công 20

2 Lao động kỹ thuật 600

Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 70

Theo dõi, chọn mẫu, thu mẫu, xử lý mẫu, soi phấn công 450

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 80

3 Thuê mướn khác

Bảo vệ thí nghiệm công 30

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống, phân bón, hoá chất

Giống kg 40

Phân vi sinh kg 1.500

Đạm urê kg 300

Supe lân kg 550

Kali clorua kg 200

Thuốc bảo vệ thực vật, thuốc chuột kg 7

2 Vật tư khác

Bảng thí nghiệm cái 10

Nilon che mạ kg 250

Thẻ thí nghiệm cái 3.000

Cọc tre chống chuột cái 750

Dây buộc cuộn 20

Liềm cái 20

Cuốc cái 10

Bình bơm thuốc sâu cái 1

Page 11: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

7

Nia cái 300

Mẹt Mẹt 500

Bao đựng giống, mẫu cái 3.000

Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi

3 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Điện KW 1.000

Tiền thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1

2.2. Nhóm 2 : Tạo vật liệu khởi đầu mới (Lai hữu tính, đột biến,…)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 600

Làm đất công 50

Gieo, chăm sóc mạ công 40

Nhổ mạ, cấy công 120

Bón phân, làm cỏ, chống chuột công 100

Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất công 50

Thu mẫu, làm mẫu công 100

Thu hoạch, phơi sấy công 120

Thuê tưới tiêu nước công 20

2 Lao động kỹ thuật 530

Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50

chọn mẫu, soi phấn... công 150

Lai tạo ( 1 công/ 2 tổ hợp bố mẹ;

1 công / 10 tổ hợp F1)

Theo dõi các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu... công 250

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 80

3 Thuê mướn khác

Bảo vệ thí nghiệm công 30

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống, phân bón, hoá chất

Giống kg 40

Phân vi sinh kg 1.500

Đạm urê kg 300

Supe lân kg 550

Kali clorua kg 200

Page 12: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

8

Thuốc bảo vệ thực vật kg 7

2 Vật tư khác

Nilon che mạ kg 250

Xô, chậu cái 800

Panh kéo bộ 30

Giấy can cuộn 50

Thẻ thí nghiệm cái 3.000

Cọc tre chống chuột cái 750

Dây buộc cuộn 20

Liềm cái 30

Cuốc cái 10

Bình bơm thuốc sâu cái 1

Nia cái 300

Mẹt Mẹt 500

Bao đựng giống, mẫu cái 3.000

Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi

3 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Điện

Tiền thuỷ lợi phí (tạo nước nguồn)

Công lai tạo được tính : 1 công/ 2 tổ hợp bố mẹ, 1 công/ 10 tổ hợp F1.

2,3. Nhóm 3 : Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn, biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả,..)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 550

Làm đất công 50

Gieo, chăm sóc mạ công 50

Nhổ mạ, cấy công 90

Bón phân, làm cỏ, chống chuột công 80

Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất công 70

Thu mẫu, xử lý mẫu 80

Thu hoạch, phơi sấy công 110

Tưới tiêu nước công 20

2 Lao động kỹ thuật 450

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50

Page 13: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

9

Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... công 330

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70

3 Thuê mướn khác

Bảo vệ thí nghiệm công 20

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống, phân bón, hoá chất

Giống kg 40

Phân vi sinh kg 1.500

Đạm urê (46%) kg 350

Supe lân kg 700

Kali clorua kg 275

Thuốc bảo vệ thực vật kg 7

2 Vật tư khác

Nilon che mạ kg 200

Thẻ thí nghiệm cái 500

Cọc tre chống chuột cái 750

Dây buộc cuộn 30

Liềm cái 30

Cuốc cái 10

Bình bơm thuốc sâu cái 5

Bao đựng giống, mẫu cái 500

Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi

3 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Điện KW

Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha

Xăng dầu vận chuyển lít

2.4. Nhóm 4 : Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn 120

Lao động kỹ thuật 120

Thiết kế thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu công 50

Thu mẫu công 40

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 20

II Nguyên vật liệu, năng lượng

Page 14: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

10

Giống kg 40

Đạm urê kg 175

Supe lân kg 350

Kali clorua kg 135

Thuốc bảo vệ thực vật kg 5

2.5. Nhóm 5 : Nghiên cứu sản xuất giống bố mẹ và hạt lai F1

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 750

Làm đất công 50

Gieo, chăm sóc mạ công 50

Nhổ mạ, cấy công 130

Bón phân, làm cỏ, chống chuột công 110

Phun thuốc bảo vệ thực vật, hoá chất công 90

Cách ly, gạt phấn 90

Khử lẫn 70

Thu hoạch, phơi sấy công 140

Thuê tưới tiêu nước công 20

2 Lao động kỹ thuật 500

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 30

Điều chỉnh trỗ trùng khớp công 150

Theo dõi các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu công 250

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70

3 Thuê mướn khác

Bảo vệ thí nghiệm công 20

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống, phân bón, hoá chất

Giống kg 60

Phân vi sinh kg 1.500

Đạm urê kg 350

Supe lân kg 700

Kali clorua kg 275

Thuốc bảo vệ thực vật kg 7

GA3 gam 400

Page 15: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

11

MET kg 4

2 Vật tư khác

Nilon che mạ (mạ cho 1 ha lúa) kg 75

Bạt dứa quây cách ly m2 6.500

Thẻ thí nghiệm cái 50

Cọc tre quây cách ly cái 750

Dây thép kg 10

Dây buộc cuộn 10

Liềm cái 10

Cuốc cái 5

Bình bơm thuốc sâu cái 1

Bao đựng giống cái 100

Vật tư khác : sơn, bẫy chuột, mồi

3 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Điện KW

Xăng dầu vận chuyển lít

Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha

III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH MẪU LÚA GẠO (Dùng để tính cho một mẫu phân tích) 3.1. Định mức chi phí phân tích chất lượng thương trường(Chiều dài hạt gạo, chiều rộng hạt gạo, tỉ lệ dài/rộng, tỉ lệ bạc bụng)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Chuẩn bị mẫu từ thóc ra gạo công 0,4

2 Công lao động kỹ thuật

- Xử lý mẫu công 0,3

- Xử lý số liệu công 0,3

II Hóa chất

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu, panh, kẹp, thước, giấy kẻ ôly, kính lúp, dao lam.....

bộ 0,1

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Bảo dưỡng các dụng cụ đo lường %

(I+III+IV) 3

Page 16: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

12

3.2. Định mức chi phí phân tích chất lượng xay xát (Tỉ lệ gạo lật, gạo xát, gạo nguyên)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công chuẩn bị mẫu, vệ sinh dụng cụ, thiết bị công 0,3 - Công bóc tách, xay mẫu, xát mẫu, phân loại hat công 0,4 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất III Dụng cụ tiêu hao

Khay đựng mẫu, sàng, dụng cụ chứa mẫu, túi đựng mâu, mẹt, cân kỹ thuật, cân phân tích điện tử bộ 0,03

Bút ghi, bút xóa, sổ ghi số liệu cái 0,03 IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 5 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị 1 Thiết bị, dụng cụ xay xát, cân các loại, tủ sấy.... % (I+III+IV) 5

3.3. Định mức chi phí phân tích nittơ tổng số TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,3 - Công phân tích công 0,5 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 HClO4 lit 0,02 2 H3BO3 kg 0,01 3 H2SO4 chuẩn ml 0,015 4 H2SO4 đậm đặc lít 0,015 5 Nước cất lít 0,6 6 Chỉ thị màu tổng hợp Tasirô ml 1,0 7 NaOH kg 0,01 8 Giấy lọc không tro tờ 3

III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụng cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Ống công phá kjeldal cái 0,01 3 Bình tam giác 50,100, 250 ml cái 0,03 x 3 4 Pipet 2,5,10, 50 ml cái 0,02 x 4 5 Ống đong 10,25, 50,100 ml cái 0,02 x 4

Page 17: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

13

6 Phễu lọc cái 0,06 7 Buret 25,50 ml cái 0,02 x 2

IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 2 2 Nước sạch lít 2 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Bếp cách thủy, thiết bị công phá, thiết bị chưng cất, dụng cụ chuẩn độ, cân, tủ sấy, máy nghiền mẫu

% (I+II+III+IV) 8

3.4. Định mức chi phí phân tích protein tổng số TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công phân tích công 0,3 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 HClO4 lit 0,02 2 H3BO3 kg 0,01 3 H2SO4 chuẩn ml 0,015 4 H2SO4 đậm đặc lít 0,015 5 CCl3COOH kg 0,02 6 H3BO3 kg 0,01 7 Nước cất lít 0,6 8 NaOH kg 0,015 9 Chỉ thị màu tổng hợp Tasirô ml 1,0

III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụng cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Ống công phá kjeldal cái 0,01 3 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,03 x 3 4 Pipet 2,5,10, 50 ml cái 0,02 x 4 5 Ống đong 10, 25, 50, 100 ml cái 0,02 x 4 6 Phễu lọc cái 0,06 7 Buret 25,50 ml cái 0,02 x 2

IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 2 2 Nước sạch lít 2 V Chi phí bảo dưỡng thiết bị Bếp cách thủy, thiết bị công phá, thiết bị chưng cất,

dụng cụ chuẩn độ, cân, tủ sấy, máy nghiền mẫu % (I+II+III+IV) 2

Page 18: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

14

3.5. Định mức chi phí phân tích tinh bột TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,3 - Công phân tích công 0,3 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 HCl đặc lít 0,045 2 Fe2(SO4)3 kg 0,045 3 Sênhet kg 0,045 4 H2SO4 đặc kg 0,045 5 CuSO4 kg 0,045 6 NaOH kg 0,045 7 Nước cất lít 0,9 8 KMnO4 chuẩn 0,01N ml 0,05 9 CH3COOH lit 0.03 10 Giấy lọc tờ 3 III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụng cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Bình tam giác 50,100, 250 ml cái 0,04 x 3 3 Pipet 2,5,10,50 ml cái 0,04 x 4 4 Ống đong 10, 50.100 ml cái 0,03 x 3 5 Bình định mức,50, 100 ml cái 0,02 x 2 6 Buret chuẩn độ 25 ml cái 0,02 x 2 7 Phễu lọc cái 0,02 x 3

IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 2 2 Nước sạch lít 2 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Máy nghiền mẫu,cân, tủ sấy, máy li tâm, bếp… %

(I+II+III+IV) 5 3.6. Định mức chi phí phân tích hàm lượng amyloza TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công phân tích công 0,3

Page 19: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

15

- Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 Cồn tuyệt đối lít 0,006 2 NaOH kg 0,03 3 CH3COOH lit 0,006 4 I2 kg 0,001 5 KI kg 0,01

III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụng cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Máy nghiền cái 0,01 3 Bình định mức 50,100 ml cái 0,02 x 3 4 Bình tam giác100 ml cái 0,01 x 3 5 Pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 3 6 Ống đong 10, 50,100 ml cái 0,02 x 3 7 Bình định mức 50,100 ml cái 0,02 x 2 8 Phễu lọc cái 0,02 x 3

IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 1 2 Nước sạch lít 2 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Máy nghiền mẫu, quang phổ,cân, tủ sấy, bếp,… 5% (I+II+III+IV)

3.7. Định mức chi phí phân tích nhiệt độ hóa hồ TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công phân tích công 0,3 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 KOH kg 0,06

III Dụng cụ tiêu hao 1 Đĩa Petri bộ 0,03 2 Buret cái 0,03 3 Pipet cái 0,03 4 Quả bóp cao su quả 0,02

IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 1 2 Nước sạch lít 1 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Tủ sây, cân phân tích, Panh, bảng so sánh kết quả 2% (I+II+III+IV)

Page 20: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

16

3.8. Định mức chi phí phân đánh giá mùi thơm

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công phân tích công 0,3 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 KOH lít 0,06 2 Nước cất lít 0,5

III Dụng cụ tiêu hao 1 Dụ cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Cốc đốt 100ml cái 0,02 x 3 3 Bình tam giác100 ml cái 0,02 x 3 4 Ống đong 50 ml cái 0,02 5 Ống nghiệm Ø 25ml cái 0,06

IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 0,8 2 Nước sạch lít 1 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Bếp cách thủy, cân kỹ thuật % (I+II+III+IV) % 2

IV. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY NGÔ

4.1. Nhóm 1: Thí nghiệm duy trì nguồn nguyên liệu và nhân dòng (Duy trì dòng tác giả; Nhân dòng bố mẹ; Duy trì nguồn nguyên liệu ngô thụ phấn tự do)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi ĐVT Số

lượng Ghi chú

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông Công 910

- Làm đất Công 100Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc

- Gieo hạt Công 40 Gieo thủ công, 250m2/công

- Xới, nhặt cỏ 3 lần Công 140 3 lần, xới 400 m2/công

- Bón phân 3 lần + vun cao Công 1403 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng

Page 21: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

17

- Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân (bằng tay)

Công 120

- Đào rãnh thoát nước Công 40Rãnh dài 200 m, rộng 30cm x sâu 40 cm

- Tưới nước, tiêu nước Công 90Tưới 3 -4 lần (cấp,dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu)

- Diệt và phòng chuột Công 40 4-5 lần bằng bẫy, rào nilon

- Thu hoạch Công 80 Bẻ, bóc lá bi

- Bảo vệ đồng ruộng Công 120 Từ gieo đến thu hoạch

2 Công lao động kỹ thuật Công 350

- Tỉa, khử lẫn, chọn bắp, chỉ đạo Công 350

3 Thuê khoán khác

- Thuê đất Ha 1 Theo thời giá cụ thể

Thuê vận chuyển bắp về Viện Tấn 4Chuyển bắp tươi từ nơi sản xuất về Viện để chế biến

Thuê sấy, chế biến Tấn 4Từ ẩm độ 30-35% xuống 10%, tẽ hạt, sàng, cất kho

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống Kg 40

2 Phân bón

Phân hữu cơ vi sinh Kg 2500

Đạm urea Kg 360 160N/ha

Lân supe Kg 700 110 P2O5/ha

Ka li clorua Kg 200 80 K2O/ha

Vôi bột Kg 500

3 Thuốc BVTV Kg

Thuốc xử lý đất và rắc nõn Kg 34 Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn

Thuốc trừ sâu Lít 6 Phun trừ sâu đục thân

Thuốc trừ bệnh Lít 6 Phun trừ bệnh thân, lá

Thuốc trừ cỏ Lít 2 Phun trừ cỏ

Thuốc xử lý hạt giống Kg 2

4 Vật tư chuyên dụng

Bao Crap nhỏ (bao bắp) Cái 50.000

Bao Crap lớn (bao cờ) Cái 50.000

5 Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) ≤10% tổng giá trị định mức (Phụ lục 1)

6 Nhiên liệu, năng lượng

Điện bảo quản giống KWh/tháng 60

Page 22: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

18

4.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (Chọn tạo theo phương pháp truyền thống: ngô tẻ; ngô nếp, ngô đường, ngô rau)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi ĐVT Số

lượng Ghi chú

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông Công 1.010

Làm đất Công 120Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc

Gieo hạt Công 50 Gieo thủ công, 200m2/công

Xới, nhặt cỏ 3 lần Công 140 3 lần, xới 400 m2/công

Cắt cỏ đường lô 50

Cắt cỏ trong hàng, vơ cỏ gốc Công 100300-400m2/công (dọn trước khi trỗ cờ và trước khi thu hoạch)

Bón phân 3 lần + vun cao Công 1403 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng

Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân

Công 120

Đào rãnh thoát nước Công 40Rãnh dài 200 m, rộng 30cm, sâu 40 cm,

Tưới nước, tiêu nước Công 90Tưới 3 -4 lần (cấp, dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu)

Diệt và phòng chuột Công 40 4-5 lần bằng bẫy, rào nilon

Bảo vệ đồng ruộng Công 120 Từ gieo đến thu hoạch

2 Công lao động kỹ thuật Công 1.130

Soạn giống, thiết kế thí nghiệm công 50 -

Tỉa, khử lẫn Công 40 Tính gộp cả 2 lần

Theo dõi, đánh giá Công 150

Theo dõi sinh trưởng, phát triển, đánh giá chống chịu, cấu thành năng suất, năng suất và mô tả nguyên liệu dòng

Thụ phấn, lai tạo 400

Thu hoạch Công 120

Chế biến sau thu hoạch 200

Chọn bắp, viết bao Công 120 Chọn bắp, viết từng bao

Thu thập, xử lý số liệu, viết báo cáo

Công 50

3 Thuê mướn khác

Thuê đất Ha 1 Theo thời giá cụ thể

Page 23: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

19

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống Kg 40

2 Phân bón

Phân hữu cơ vi sinh Kg 2500

Đạm urea Kg 360 160N

Lân supe Kg 700 110 P2O5

Ka li clorua Kg 200 80 K2O

Vôi bột Kg 500

3 Thuốc BVTV

Thuốc xử lý đất và rắc nõn Kg 34Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn

Thuốc trừ sâu Kg 8 Phun trừ sâu đục thân

Thuốc trừ bệnh Kg 5 Phun trừ bệnh thân, lá

Thuốc trừ cỏ Kg 2 Phun trừ cỏ

Thuốc xử lý mọt Kg 3

4 Vật tư chuyên dụng

Bao giấy Craft lớn (bao cờ) Cái 50.000

Bao giấy Craft nhỏ (bao bắp) Cái 50.000

5 Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) ≤10% tổng giá trị định mức (Xem chi tiết: Phụ lục 1)

6 Nhiên liệu, năng lượng

Điện bảo quản giống KWh/tháng 60 -

Chọn tạo theo phương pháp công nghệ sinh học (thí nghiệm tạo dòng đơn bội kép bằng nuôi cấy bao phấn; thí nghiệm phân tích đa dạng di truyền các dòng ngô thuần) theo định mức cơ sở.

4.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật canh tác (Thí nghiệm so sánh giống; Thí nghiệm thuật canh tác)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung ĐVT Số lượng Ghi chú

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông Công 1.030

Làm đất Công 100Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc

Gieo hạt Công 60 Gieo thủ công

Xới, nhặt cỏ 3 lần Công 140 3 lần, xới 400 m2/công

Phun thuốc BVTV, xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân

Công 120

Đào rãnh thoát nước Công 40Rãnh dài 200 m, rộng 30 cm, sâu 40 cm

Page 24: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

20

Bón phân 3 lần + vun cao Công 1203 lần (300-400 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng

Rào chống chuột, diệt chuột Công 40 4-5 lần bằng bẫy, rào nilon

Tưới nước Công 90Tưới 3 -4 lần (cấp, dẫn nước, điều chỉnh tưới, tiêu)

Thu hoạch Công 200Thu hoạch bằng tay, để đầu hàng, vận chuyển về kho

Bảo vệ thí nghiệm Công 120 Từ gieo trồng đến thu hoạch

2 Lao động kỹ thuật 490

Soạn giống, thiết kế thí nghiệm Công 50

Tỉa dặm Công 40

Theo dõi thí nghiệm, thu thập số liệu,…

Công 350Theo dõi, đo đếm ngoài đồng và trong phòng, thu hoạch, đóng biển, phơi

Tổng hợp, xử lý số liệu , viết báo cáo tổng kết

Công 50

3 Thuê mướn khác

Thuê đất ha 1 Theo thời giá cụ thể

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống Kg 30

2 Phân bón

Phân vi sinh Kg 2500

Đạm urea Kg 450 200 N

Lân supe Kg 700 110 P2O5

Kali clorua Kg 200 80 K2O

Vôi bột Kg 500

3 Thuốc BVTV

Thuốc xử lý đất, rắc nõn Kg 34Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn

Thuốc trừ cỏ Lit 2

Thuốc trừ sâu Kg 10

Thuốc trừ bệnh Lit 5

4 Vật tư chuyên dùng

Bao Crap nhỏ (bao bắp) Cái 0

Bao Crap lớn (bao cờ) Cái 2000

5 Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) ≤10% tổng giá trị định mức (Xem chi tiết: Phụ lục 1)

6 Nhiên liệu Theo yêu cầu của đề tài

Page 25: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

21

4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (Mô hình trình diễn; Mô hình thâm canh: Ngô tẻ lai, ngô nếp lai thương phẩm, ngô đường lai thương phẩm và ngô rau lai thương phẩm)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung ĐVT Số lượng Ghi chú

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động 430

Làm đất, gieo hạt Công 100Cày, bừa vỡ, bừa nhỏ, lên luống, cuốc góc

Xới cỏ Công 60 3 lần, 500m2/công

Bón phân 3 lần + vun cao Công 603 lần (500 m2/công)+ vận chuyển phân ra ruộng

Phun thuốc BVTV, xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu đục thân

Công 60

Thu hoạch, vận chuyển Công 100

Chế biến sau thu hoạch Công 50Phơi từ ẩm độ 30-35% xuống 14%, tẽ, cất kho

2 Thuê mướn khác

Thuê đất ha 1 Theo thời giá cụ thể

Quản lý đồng ruộng Tháng 4

Chỉ đạo mô hình Tháng 4

Công tác phí Theo quy định hiện hành

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống Kg 3

2 Phân bón

Phân chuồng/hữu cơ vi sinh Kg 2500

Đạm urea Kg 450 200 N

Lân supe Kg 770 120 P2O5

Ka li clorua Kg 250 100 K2O

3 Thuốc BVTV

Thuốc xử lý đất và rắc nõn Kg 34Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha và 4 kg rắc nõn

Thuốc trừ sâu Kg 8 Phun trừ sâu đục thân

Thuốc trừ bệnh Kg 5 Phun trừ bệnh thân, lá

Thuốc trừ cỏ Kg 2 Phun trừ cỏ

4 Năng lượng Theo yêu cầu thực tế của đề tài

III Chi khác (theo mẫu dự toán) Theo yêu cầu thực tế của đề tài

Page 26: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

22

4.5. Nhóm 5: Thí nghiệm sản xuất hạt giống ngô lai Tính cho 1 ha

TT Nội dung

ĐVT Số

lượng Ghi chú

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 545

- Làm đất, cày bừa, lên luống Công 100

- Gieo hạt Công 40

- Xới cỏ 3 lần Công 60 3 lần, 500m2/công

- Bón phân 3 lần, vun cao Công 803 lần (500 m2/công)+ vận chuyển phân từ kho ra ruộng

- Phun thuốc BVTV, rải thuốc xử lý đất, rắc thuốc nõn trừ sâu

Công 80

- Diệt chuột bằng bẫy Công 20

- Dẫn nước và tiêu nước Công 20

- Chặt ngô bố Công 5

- Thu hoạch Công 120

- Quản lý đồng ruộng Công 20

2 Công lao động kỹ thuật Công 300Riêng ngô đường lai: 640 công/ha

- Tỉa Công 28

- Khử lẫn Công 22

- Rút cờ Công 40

- Thụ phấn bổ khuyết Công 160

- Chọn bắp Công 50

- Thù lao công chỉ đạo SX giống Tháng 5 Từ gieo – chế biến

3 Thuê khoán khác

Thuê đất ha 1 Theo thời giá cụ thể

- Thuê tưới nước Ha 1 Tưới 3 -5 lần

- Vận chuyển bắp về xưởng sấy Tấn 5-6

- Sấy, chế biến & đóng bao 50 kg Tấn 5-6

- Đóng gói 1 kg Tấn 2-3

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống Kg 25

2 Phân bón

- Phân chuồng/hữu cơ vi sinh Kg 2500 Tùy theo

- Đạm urea Kg 360 160N

- Lân supe Kg 700 110 P2O5

- Ka li clorua Kg 200 80 K2O

Page 27: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

23

Vôi bột Kg 500

3 Thuốc BVTV

- Thuốc xử lý đất Kg 30 Thuốc bột xử lý đất 30kg/ha

- Thuốc trừ sâu và rắc nõn Kg 14 Phun trừ sâu đục thân

- Thuốc trừ bệnh Kg 5 Phun trừ bệnh thân, lá

- Thuốc trừ cỏ Kg 2 Phun trừ cỏ

- Thuốc xử lý mọt Kg 2

4 Năng lượng Theo yêu cầu thực tế của đề tài

4.6. Nhóm 6: Công nghệ chế biến và bảo quản hạt giống ngô (mẫu 1 tấn)

TT Diễn giải

ĐVT Số

lượng Ghi chú

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 209

Trực sấy Công 25 Sấy 150 giờ/mẻ

Bốc vác Công 30 Sấy và bảo quản

Đảo mẫu Công 50 Sấy và bảo quản

Tẽ hạt Công 10

Làm sạch và xử lý cát Công 20

Đo đếm Công 40

Phân loại hạt Công 12

Đóng gói Công 10

Lấy mẫu Công 12

2 Lao động kỹ thuật 219

Hướng dẫn tiến hành thí nghiệm Công 3

Tuyển chọn, đánh giá và làm mẫu Công 20

Theo dõi, thu thập, xử lý số liệu Công 40

Xác định độ sạch Công 18

Xác định độ ẩm của hạt Công 18

Xác định tỷ lệ nảy mầm Công 32

Xác định các chỉ số cường lực Công 68

Xác định tỷ lệ nứt vỡ, hư hỏng hạt Công 20

3 Thuê khoán khác

Thuê phương tiện vận chuyển Ca 1

Thuê phân tích thành phần nấm bệnh Mẫu 30

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Ngô bắp giống Kg 1.000

Page 28: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

24

2 Hoá chất

- Hóa chất các loại 20%/tổng chi phí

- FeCL3: Xác định tỷ lệ nứt vỡ Kg 0,5

- Thuốc xử lý mọt Kg 0,1 Bảo quản khi lưu mẫu

- Thuốc phòng trừ nấm Kg 0,5 Bảo quản khi lưu mẫu

3 Vật tư chuyên dùng

Cát sạch thử nẩy mầm Khối 0,5

Túi PE đựng mẫu Túi 1.500

Bao PP đựng mẫu Cái 60

Giấy thấm Hộp 10

Găng tay cao su Hộp 2

Thúng, sàng, nong, nia, … Chiếc 20

Khay thử nảy mầm Chiếc 20

4 Vật tư thí nghiệm khác 10%/ tổng chi phí

5 Năng lượng

Than Kg 650 Sấy ngô

Điện kW 50 Bảo quản mẫu (12-20 tháng)

V. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY KHOAI LANG

5.1. Nhóm 1: Nghiên cứu tập đoàn công tác và chọn dòng (tập đoàn, lai tạo, vườn dòng từ F2 đến dòng thuần)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn v ị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 600

- Làm đất ( thủ công) công 70

- Chuẩn bị luống, trồng công 70

- Chăm sóc (tỉa cành, vun xới, bón phân…) công 150

- Phòng trừ sâu bệnh công 30

- Thu mẫu, xử lý mẫu công 110

- Thu hoạch công 150

- Tưới, tiêu nước công 20

2 Công lao động kỹ thuật công 450

- Chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50

Lai tạo, theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu mẫu, xử lý mẫu... 330

Page 29: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

25

Xử lý số liệu, viết báo cáo 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê bảo vệ công 30

- Thuê đất, thuế nông nghiệp ha 1

II Nguyên vật liệu

- Giống kg 1.200

- Phân chuồng kg 15.000

- Đạm ure kg 130

- Super lân kg 330

- Kali clorua kg 195

- Thuốc BVTV kg 3

Dụng cụ thí nghiệm

- Túi đựng quả cái 3.000

- Túi đựng hạt cái 3.000

- Túi đựng giống cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 30

- Cọc thí nghiệm cái 1500

- Cuốc cái 10

- Quang gánh, đòn gánh (bộ) đôi 20

- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 15

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Điện KW 500

Xăng dầu vận chuyển lít 150

Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1

5.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn v ị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 600

- Làm đất ( thủ công) công 70

- Chuẩn bị luống, trồng công 70

- Chăm sóc (tỉa cành, vun xới, bón phân…) công 150

- Phòng trừ sâu bệnh công 30

- Thu mẫu, xử lý mẫu công 110

- Thu hoạch công 150

- Tưới, tiêu nước công 20

Page 30: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

26

2 Công lao động kỹ thuật công 450

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 50

Theo dõi TN, đánh giá , thu mẫu, xử lý mẫu... 330

Xử lý số liệu, viết báo cáo 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 30

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu

- Giống kg 1200

- Phân chuồng kg 15000

- Đạm ure kg 130

- Super lân kg 330

- Kali clorua kg 195

- Thuốc BVTV kg 3

Dụng cụ thí nghiệm

- Túi đựng quả cái 4000

- Túi đựng hạt cái 4000

- Túi đựng giống cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 30

- Cọc thí nghiệm cái 1.500

- Cuốc cái 10

- Quang gánh đôi 20

- Đòn gánh cái 20

- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 15

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Xăng dầu vận chuyển lít

Điện Kw

Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha

5.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (thí nghiệm quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn v ị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 570

- Làm đất ( thủ công) công 70

- Chuẩn bị luống, trồng công 80

- Chăm sóc (tỉa cành, vun, xới…) công 150

Page 31: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

27

- Thu mẫu, xử lý mẫu công 70

- Phòng trừ sâu bệnh công 30

- Thu hoạch, bảo quản công 150

- Tưới, tiêu nước công 20

2 Công lao động kỹ thuật công 400

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 40

Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu... 290

Xử lý số liệu, viết báo cáo 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 30

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu năng lượng

- Giống kg 1.200

- Phân chuồng kg 15.000

- Đạm ure kg 130

- Super lân kg 330

- Kali clorua kg 195

- Thuốc BVTV kg 3

Dụng cụ thí nghiệm

- Túi đựng giống cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 30

- Cọc thí nghiệm cái 500

- Cuốc cái 20

- Quang gánh đôi 20

- Đòn gánh cái 20

- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 15

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Điện Kw

xăng dầu vận chuyển lít/ha

Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha

5.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Công kỹ thuật công 120

Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, xử lý số liệu, viết báo cáo...

công 120

2 Thuê mướn khác

Page 32: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

28

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

- Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình

II Nguyên vật liệu

- Giống kg 1200

- Đạm ure kg 65

- Super lân kg 165

- Kali clorua kg 100

- Thuốc BVTV kg 3

2 Dụng cụ

- Túi đựng giống cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 5

- Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo đôi 15

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha

Công tác phí km

Ghi chú: - Trình diễn tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% chi phí

- Trình diễn ngoài sản xuất : Hỗ trợ về giống 100%, hỗ trợ vật tư 50%

- Qui mô: 1-3 ha

VI. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY KHOAI TÂY

6.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (tập đoàn, vườn dòng.... ) Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông Công 730

- Làm đất ( thủ công) công 80

- Chuẩn bị luống, trồng công 150

- Chăm sóc (vun, xới…) công 150

- Phòng trừ sâu bệnh công 60

- Thu mẫu, xử lý mẫu công 110

- Thu hoạch công 160

- Tưới, tiêu nước công 20

2 Công lao động kỹ thuật công 450

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 50

- Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn giống, nhổ bỏ cây bệnh, xử lý mẫu...

330

Page 33: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

29

- Xử lý số liệu, viết báo cáo 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 30

Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 1400

- Phân chuồng tấn 20

Hoặc phân vi sinh tấn 2

- Đạm Ure kg 325

- Lân super kg 600

- Kali clorua kg 240

- Thuốc BVTV kg 7

2 Dụng cụ thí nghiệm

- Túi đựng giống cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 30

- Cọc thí nghiệm cái 1500

- Cuốc cái 20

- Quang gánh đôi 20

- Đòn gánh cái 20

- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 15

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Điện Kw 500

Xăng dầu vận chuyển lít 100

Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1

6.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu ( Lai hữu tính)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 650

- Làm đất (thủ công) công 80

- Chuẩn bị vườn lai, trồng công 120

- Chăm sóc(vun, làm dàn…) công 150

- Phòng trừ sâu bệnh công 50

- Thu mẫu, xử lý mẫu công 80

- Thu hoạch quả, ép tách và phơi khô hạt công 140

- Tưới, tiêu nước công 30

Page 34: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

30

2 Công lao động kỹ thuật Công/tổ hợp 2

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 30

- Thuê đất, thuế nông nghiệp ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 12

- Phân chuồng Tấn 20

Hoặc phân vi sinh Tấn 2

- Đạm Ure kg 325

- Lân super kg 600

- Kali clorua kg 240

- Thuốc BVTV kg 7

2 Dụng cụ thí nghiệm

- Túi đựng quả cái 5000

- Túi đựng hạt cái 5000

- Bảng tên thí nghiêm cái 28

- Cọc thí nghiệm cái 5000

- cây sặt làm dàn cây 20000

- Cuốc cái 15

- quang gánh đôi 20

- Rổ, xảo (mỗi loại) đôi 20

- Ô doa đôi 10

- Dây thép kg 50

- Kéo cái 20

- Panh inox cái 20

- Chậu nhựa nhỏ cái 2000

- khay nhựa cái 2000

3 Năng lượng

- Nước

- Điện Kw

6.3. Nhóm 3: thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật ( Thí nghiệm quan sát, So sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 650

Page 35: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

31

- Làm đất ( thủ công) công 80

- Chuẩn bị luống trồng công 140

- Chăm sóc (vun, xới…) công 160

- Phòng trừ sâu bệnh công 70

- Lấy mẫu thí nghiệm công 50

- Thu hoạch công 120

- Tưới, tiêu nước công 30

2 Công lao động kỹ thuật công 400

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 35

- Theo dõi, chọn mẫu, thu mẫu, xử lý mẫu... công 295

- Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 30

- Phân tích mẫu (chất khô,tinh bột, đường, protein) mẫu 10

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 1400

- Phân chuồng tấn 20

hoặc phân vi sinh Tấn 2

- Đạm Ure kg 325

- Lân super kg 600

- Kali clorua kg 240

- Thuốc BVTV kg 7

2 Dụng cụ thí nghiệm

- Túi đựng mẫu cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 10

- Cọc thí nghiệm cái 1200

- Cuốc cái 15

- Quang gánh, Đòn gánh, Bộ 15

- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20

- Sơn cọc thí nghiệm hộp

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

- Xăng dầu bơm nước, vận chuyển lít 100

- Điện Kw 500

- Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1

Page 36: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

32

6.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn giống. Tính cho 1 ha

TT N ội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công kỹ thuật (thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...

công

120

2 Thuê mướn khác

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

- Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình

II Nguyên vật liệu

1 Nguyên liệu

- Giống kg 1400

- Đạm Ure kg 325

- Lân super kg 600

- Kali clorua kg 240

- Thuốc BVTV kg 7

2 Dụng cụ

- Túi đựng giống cái 560

- Bảng tên thí nghiêm cái 5

- Cuốc cái 5

- Quang gánh đôi 5

- Đòn gánh cái 5

- Rổ xảo cái 5

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

1 Công tác phí

VII. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY DONG RIỀNG

7.1. Nhóm 1: Nghiên cứu tập đoàn công tác cây dong riềng Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 900

- Làm đất (thủ công) công 80

- Chuẩn bị giống, trồng công 100

- Vun, chăm sóc công 280

- Phòng trừ sâu bệnh công 50

Page 37: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

33

- Lấy mẫu thí nghiệm công 60

- Thu hoạch công 300

Tưới nước công 30

2 Công lao động kỹ thuật công 450

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50

Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... công 330

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70

3 Thuê mư ớn khác

- Thuê công bảo vệ công 50

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng l ượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 2500

- Phân chuồng tấn 20

- Đạm Ure kg 860

- Lân super kg 650

- Kali clorua kg 320

- Thuốc BVTV kg 10

2 Dụng cụ TN

- Túi đựng mẫu cái 560

- Bảng tên thí nghiêm cái 10

- Cọc thí nghiệm cái 1000

- Cuốc cái 20

- Quang gánh, đòn gánh, rổ xảo, dầm cỏ đôi 20

- Chậu nhựa, Xô nhựa cái 20

- Khay nhựa cái 280

3 Năng lượng

Xăng dầu vận chuyển lít

- Điện Kw

- Thủy lợi phí (nước nguồn) ha

7.2. Nhóm 2: Nghiên cứu kỹ thuật canh tác giống dong riềng

Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn v ị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 850

- Làm đất công 80

Page 38: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

34

- Chuẩn bị giống, trồng công 90

- Vun, chăm sóc công 270

- Phòng trừ sâu bệnh công 50

- Lấy mẫu thí nghiệm công 50

- Thu hoạch công 280

- Tưới nước công 30

2 Công lao động kỹ thuật công 400

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50

- Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... công 280

- Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 50

- Phân tích mẫu (chất khô, tinh bột) mẫu 20

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

III Nguyên vật liệu, năng l ượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 2500

- Phân chuồng tấn 20

- Đạm Ure kg 860

- Lân super kg 650

- Kali clorua kg 320

- Thuốc BVTV kg 10

2 Dụng cụ TN

- Túi đựng mẫu cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 10

- Cọc thí nghiệm cái 800

- Cuốc cái 20

- Quang gánh, đòn gánh, rổ xảo, dầm cỏ đôi 20

- Chậu nhựa, Xô nhựa cái 128

- Khay nhựa cái 140

3 Năng lượng

Xăng dầu vận chuyển lít 100

- Điện, nước Kw 500

- Thủy lợi phí (nước nguồn) ha 1

Page 39: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

35

7.3. Nhóm 3 Thí nghiệm so sánh, đánh giá, khảo nghiệm sản xuất ( Thí nghiệm quan sát, So sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1.1 Công lao động phổ thông công 830

- Làm đất (thủ công) công 80

- Chuẩn bị giống, trồng công 90

- Vun, chăm sóc công 270

- Phòng trừ sâu bệnh công 50

- Lấy mẫu thí nghiệm công 40

- Thu hoạch công 270

- Tưới nước công 30

2 Công lao động kỹ thuật công 400

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 50

Theo dõi đánh giá các chỉ tiêu, thu và xử lý mẫu... công 280

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ tháng 30

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 2500

- Phân chuồng tấn 10

- Đạm Ure kg 860

- Lân super kg 650

- Kali clorua kg 320

- Thuốc BVTV kg 10

2 Dụng cụ TN

- Túi đựng mẫu cái 500

- Bảng tên giống cái 10

- Cuốc cái 5

- Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo, Dầm cỏ đôi 20

- Chậu nhựa cái 15

3 Năng lượng

- Xăng dầu vận chuyển lít 100

- Điện Kw 500

- Thủy lợi phí ha 1

Page 40: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

36

7.4. Nhóm 4. Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn giống dong riềng Tính cho 1 ha

TT N ội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công kỹ thuật (thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...)

công 120

2 Thuê mướn khác

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

- Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình

II Nguyên vật liệu

1 Nguyên liệu

- Giống kg 2500

- Phân chuồng tấn 10

- Đạm Ure kg 860

- Lân super kg 650

- Kali clorua kg 320

2 Dụng cụ

- Túi đựng giống cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 5

- Cuốc cái 5

- Quang gánh, Đòn gánh, Rổ xảo đôi 15

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

1 Công tác phí

Ghi chú:

- Trình diễn tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% chi phí

- Trình diễn ngoài sản xuất : Hỗ trợ về giống 100%, hỗ trợ vật tư 50%

- Qui mô: 1-3 ha

VIII. §Þnh møc chi phÝ cho nghiªn cøu vμ ph¸t triÓn c©y KHOAI SỌ

8.1. Nhóm 1: Duy trì tập đoàn công tác cây khoai sọ, chọn tạo giống Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 850

- Làm đất (thủ công) công 80

- Chuẩn bị giống, trồng công 90

- Vun, chăm sóc công 250

Page 41: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

37

- Phòng trừ sâu bệnh công 50

- Thu mẫu, xử lý mẫu... công 90

- Thu hoạch công 260

- Tưới, tiêu nước công 30

2 Công lao động kỹ thuật công 450

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 50

Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu... 330

- Xử lý số liệu, viết báo cáo 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 50

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 1.400

- Phân chuồng tấn 20

- Đạm Ure kg 330

- Lân super kg 600

- Kali clorua kg 300

- Thuốc BVTV, thuốc chuột kg 7

2 Dụng cụ TN

- Túi đựng mẫu cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 10

- Cọc thí nghiệm cái 1000

- Cuốc, dầm cỏ (mỗi loại) cái 20

- Quang gánh, Đòn gánh đôi 20

- Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20

- Xô nhựa cái 20

- Chậu nhựa cái 50

- Khay nhựa cái 280

3 Năng lượng

Xăng dầu vận chuyển lít 100

- Điện Kw 500

- Thủy lợi phí (nước nguồn) ha 1

Page 42: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

38

8.2. Nhóm 2: Nghiên cứu biện pháp kỹ thuật canh tác, khảo nghiệm (tác giả, sinh thái... so sánh giống...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 800

- Làm đất ( thủ công) công 80

- Chuẩn bị giống, trồng công 90

- Vun, chăm sóc công 250

- Phòng trừ sâu bệnh công 40

- lấy mẫu thí nghiệm công 70

- Thu hoạch công 250

- Tưới, tiêu nước công 20

2 Công lao động kỹ thuật công 400

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 50

Theo dõi TN, đánh giá, thu mẫu, xử lý mẫu... 330

- Xử lý số liệu, viết báo cáo 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 50

- Phân tích mẫu (chất khô, chất khô, protein) mẫu 10

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 1400

- Phân chuồng tấn 25

- Đạm Ure kg 330

- Lân super kg 600

- Kali clorua kg 250

- Thuốc BVTV kg 7

2 Dụng cụ TN

- Túi đựng mẫu cái 500

- Bảng tên thí nghiêm cái 10

- Cọc thí nghiệm cái 600

- Cuốc, dầm cỏ (mỗi loại) cái 20

Quang gánh, Đòn gánh đôi 20

Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Xăng dầu vận chuyển Lít

- Điện Kw

- Thủy lợi phí (nước nguồn) ha

Page 43: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

39

8.3. Nhóm 3: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn giống khoai sọ mới Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động kỹ thuật (Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, đo đếm, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...)

công 120

2 Thuê mướn khác

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

- Thuê vận chuyển giống, vật tư xây dựng mô hình

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống kg 1,400

- Phân chuồng tấn 25

- Đạm Ure kg 330

- Lân super kg 600

- Kali clorua kg 300

- Thuốc BVTV kg 7

2 Dụng cụ TN

- Bảng tên giống cái 10

- Cuốc cái 5

- Dầm cỏ đôi 50

Quang gánh, Đòn gánh bộ 15

Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20

- Xô nhựa, Chậu nhựa cái 50

- Khay nhựa cái 150

- Chậu nhựa nhỏ cái 5

- Bao tải đựng giống cái 800

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

- Thủy lợi phí (nước nguồn)

Ghi chú: - Trình diễn tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% chi phí

- Trình diễn ngoài sản xuất : Hỗ trợ về giống 100%, hỗ trợ vật tư 50%

- Qui mô: 1-3 ha

Page 44: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

40

IX. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY SẮN 9.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng ( tập đoàn, vườn dòng)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 650

- Làm đất ( thủ công) công 90

- Chuẩn bị giống, trồng công 80

- Vun, chăm sóc công 190

- Phòng trừ sâu bệnh công 30

- lấy mẫu thí nghiệm công 90

- Thu hoạch công 150

Tưới, tiêu nước 20

2 Công lao động kỹ thuật công 450

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 50

Theo dõi, đánh giá, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu... 330

Xử lý số liệu, viết báo cáo 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ ha 50

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống hom 12.000

- Phân hữu cơ vi sinh kg 1.500

- Đạm Urea kg 130

- Lân Supe kg 400

- Kali clorua kg 195

- Thuốc BVTV Kg 7

Thuốc trừ sâu bệnh kg 3

Thuốc xử lý đất kg 30

Thuốc trừ cỏ kg 3

2 Dụng cụ TN

- Túi đựng giống cái 600

- Bảng tên thí nghiêm cái 20

- Cọc thí nghiệm cái 500

- Cuốc cái 20

- Quang gánh, đòn gánh Bộ 20

Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20

Page 45: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

41

- Dao to cái 20

3 Năng lượng

- Điện, nước KW

- Xăng dầu vận chuyển, bơm nước... lít

- Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

9.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu ( Lai hữu tính)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 650

- Làm đất thủ công công 98

- Chuẩn bi vườn lai, trồng công 146

- Vun, chăm sóc công 160

- Phòng trừ sâu bệnh công 28

- Thu hoạch quả, tách quả, phơi hạt công 140

- Tưới nước công 28

- Công phát sinh (chống hạn, úng, dịch bệnh) công 50

2 Công lao động kỹ thuật công/tổ hợp 2

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ (1 người) tháng 50

- Thuê đất, thuế đất ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống hom 12.000

- Phân hữu cơ vi sinh kg 1.500

- Đạm Ure kg 130

- Lân super kg 400

- Kali clorua kg 195

- Thuốc BVTV

Thuốc sâu bệnh +Thuốc trừ cỏ kg 6

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Dụng cụ TN

- Túi đựng mẫu +Túi đựng hạt cái 7.000

- Bảng tên thí nghiệm cái 15

- Cọc thí nghiệm cái 1000

Page 46: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

42

- Cuốc + Dao to (mỗi loại) cái 15

- Dây buộc Cuộn 25

- Quang gánh, đòn gánh bộ 20

Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

- Điện, nước KW

- Xăng dầu bơm nước & phun thuốc sâu Lít

- Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha

9.3. Nhóm 3: Thí nghiệm kỹ thuật, khảo nghiệm, so sánh... ( Thí nghiệm quan sát, So sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 600

- Làm đất thủ công công 90

- Chuẩn bi giống, trồng công 100

- Vun, chăm sóc công 150

- Lấy mẫu thí nghiệm công 50

- Phòng trừ sâu bệnh công 30

- Thu hoạch quả, tách quả, phơi hạt công 150

- Tưới nước công 30

2 Công lao động kỹ thuật công 400

Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 30

Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...

300

- Xử lý số liệu, viết báo cáo 70

3 Thuê mướn khác

- Thuê công bảo vệ công 50

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1

II Nguyên vật liệu

1 Nguyên vật liệu

- Giống hom 12.000

- Phân hữu cơ vi sinh kg 1.500

- Đạm Ure kg 130

- Lân super kg 400

- Kali clorua kg 195

- Thuốc BVTV

Page 47: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

43

Thuốc sâu bệnh, Thuốc trừ cỏ kg 4

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Dụng cụ TN

- Túi đựng mẫu + Túi đựng hạt cái 8.000

- Bảng tên thí nghiệm cái 10

- Cọc thí nghiệm cái 500

- Cuốc, Dao to (mỗi loại) cái 10

- Dây buộc Cuộn 20

- Quang gánh, đòn gánh bộ 15

Rổ, xảo (mỗi loại) cái 20

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Điện bơm nước KW

- Xăng dầu, vận chuyển, phun thuốc sâu... Lít

- Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha

9.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn giống.

Tính cho 1 ha

TT Nội dung các khoản chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động kỹ thuật (Công cán bộ chỉ đạo, thiết kế bố trí thí nghiệm, theo dõi, đo đếm, thu mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...)

công 120

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

- Giống hom 12.000

- Phân hữu cơ vi sinh tấn 1,5

- Đạm Ure kg 130

- Lân super kg 400

- Kali clorua kg 195

- Thuốc BVTV

Thuốc sâu bệnh kg 3

Thuốc xử lý đất Kg 30

Thuốc trừ cỏ kg 3

III Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

- Công tác phí

Page 48: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

44

X. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY ĐẬU ĐỖ

10.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (tập đoàn, vườn dòng: từ F1/M1- đến dòng thuần)

Định mức 1.000m2

TT Khoản chi Đơn vị

tính Đậu tương Lạc Đậu xanh

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 77 82 74

- Làm đất Công 8 8 8

- Lên luống, nhặt cỏ Công 10 10 10

- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 8 8 8

- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới...) Công 13 16 11

- Tưới nước Công 4 4 4

- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8

- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8

- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 11 12 10

- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 7 8 7

2 Công lao động kỹ thuật 45 55 45

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công 5 7 5

- Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...

Công 32 40 32

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 8 8 8

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 3 3 3

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) m2 1000 1000 1000

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

- Giống Giống (gieo vãi)

Kg kg

7 9

24 3

- Hóa chất /Chế phẩm Gói

- Đạm urê Kg 8,6 9,8 8,6

- Lân supe Kg 35 55 35

- Kali Kg 10 10 10

- Phân chuồng/ phân vi sinh Kg 800/80 1500/150 1000/100

- Vôi bột Kg 50 0

- Thuốc BVTV Kg 0.6 0.6 0.6

2 Vật rẻ tiền mau hỏng

- Nia, phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 250 250 250

Page 49: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

45

- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 100 100 100

- Màng mỏng PE Kg 10

- Túi đựng mẫu Chiếc 500 500 500

- Bao tải đựng giống Chiếc

- Cọc tre TN Chiếc 500 500 500

- Quang gánh Bộ 1 1 1

- Liềm Chiếc 1 1 1

- Cuốc Chiếc 1 1 1

- Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1

- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1

- Rổ rửa mẫu giống Chiếc 5

3 Năng lượng

- Điện Kw 100 100 100

- Thủy lợi phí (nước nguồn) m2 1000 1000 1000

4 Chi phí khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

10.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến...) 10.2.1. Định mức chi phí cho lai hữu tính

Định mức 1.000m2 TT

Khoản chi

Đơn vị

tính Đậu

tương Lạc Đậu xanh

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 77 82 74

- Làm đất Công 8 8 8

- Lên luống Công 10 10 10

- Rạch hàng, bón phân, gieo lấp hạt. Công 8 8 8

- Chăm sóc (tỉa, dặm, vun xới...) Công 12 16 10

- Tưới nước Công 5 5 4

- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8

- Thu hoạch (thu hạt lai, cắt cây…) Công 8 8 10

- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 8

2 Công lao động kỹ thuật

- Chuẩn bị, chọn tổ hợp lai Công 5 5 5

- Công lai (khoán gọn 3 công/1tổ hợp) Công 3 3 3

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 3 3 3

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1 1 1

Page 50: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

46

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu m2 1000 1000 1000

- Giống Kg 7 24 3

- Hóa chất (Chế phẩm)

- Đạm urê Kg 8,6 9,8 8,6

- Lân supe Gói 35 55 35

- Kali Kg 10 10 10

- Phân chuồng Kg 800/80 1500/150 1000/100

- Vôi bột Kg 50 0

- Thuốc BVTV Kg 0.6 0.6 0.6

2 Vật rẻ tiền mau hỏng

- Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 250 250 250

- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 100 100 100

- Màng mỏng PE Kg 10

- Túi đựng mẫu Chiếc 500 500 500

- Cọc tre TN Chiếc 500 500 500

- Quang gánh Bộ 1 1 1

- Liềm + Cuốc Chiếc 2 2 2

- Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1

- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1

- Rổ rửa mẫu giống Chiếc 5

- Cồn panh, đĩa petry, dây lai, kính.... Bộ 5 5 5

3 Năng lượng

- Điện Kw 200 200 200

- Thủy lợi phí (nước nguồn) m2 1000 1000 1000

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

10.2.2. Định mức chi phí cho các TN đột biến thực nghiệm

Định mức 1.000 m2

TT

Khoản chi Đơn vị

tính Đậu

tương Lạc Đậu xanh

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 77 82 74

- Làm đất Công 8 8 8

- Lên luống, nhặt cỏ Công 10 10 10

- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 8 8 8

- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới...) Công 12 16 10

- Tưới nước Công 5 5 4

Page 51: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

47

- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8

- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 10

- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 8

- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 8 8 8

2 Công lao động kỹ thuật 45 50 45

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công 5 7 5

- Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...

công 32 35 32

- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 8 8 8

3 Thuê mướn khác

- Xử lý đột biến tạo nguồn vật liệu

- Bảo vệ đồng ruộng công 3 3 3

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) Ha 1 1 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

- Giống Kg 7 24 3

- Đạm urê Kg 8,6 9,8 8,6

- Lân supe Kg 35 55 35

- Kali Kg 10 10 10

- Phân chuồng/phân vi sinh Kg 800/80 1500/150 1000/100

- Vôi bột Kg 50

- Thuốc BVTV Kg 0,6 0,6 0,6

2 Vật rẻ tiền mau hỏng.

- Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 250 250 250

- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 100 100 100

- Màng mỏng PE Kg 10

- Túi đựng mẫu Chiếc 500 500 500

- Cọc tre TN Chiếc 500 500 500

- Quang gánh Bộ 1 1 1

- Liềm Chiếc 1 1 1

- Cuốc Chiếc 1 1 1

- Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1

- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1

- Rổ rửa mẫu giống Chiếc - 5 -

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

- Thủy lợi phí (nước nguồn) ha

- Điện Kw

Page 52: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

48

10.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Định mức 1 000m2 TT

Khoản chi

Đơn vị

tính Đậu

tương Lạc Đậu xanh

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 70 75 70

- Làm đất Công 7 7 7

- Lên luống Công 10 10 10

- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 6 6 6

- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới… ) Công 10 12 10

- Tưới nước Công 3 4 3

- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8

- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8

- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 10

- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 8 8 8

2 Công lao động kỹ thuật 40 40 40

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công 5 5 5

- Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...

công 28 28 28

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 7 7 7

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 3 3 3

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) ha 1 1 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

- Giống Kg 7 22 3

- Hóa chất /Chế phẩm Gói

- Đạm urê Kg 8,6 9,8 8,6

- Lân supe Kg 35 55 35

- Kali Kg 10 10 10

- Phân chuồng/ phân vi sinh Kg 800/80 1500/150 1000/100

2 Vật rẻ tiền mau hỏng.

- Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 50 50 50

- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 10 10 10

- Màng mỏng PE Kg 10

- Túi đựng mẫu Chiếc 150 150 150

- Cọc tre TN Chiếc 150 150 150

Page 53: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

49

- Quang gánh Bộ 1 1 1

- Liềm Chiếc 1 1 1

- Cuốc Chiếc 1 1 1

- Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1

- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1

- Rổ rửa mẫu giống Chiếc 5

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

- Điện Kw 100 100 100

- Thủy lợi phí m2 1000 1000 1000

10.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm vùng sinh thái

Định mức 1.000m2 TT

Khoản chi

Đơn vịtính

Đậu tương Lạc Đậu xanh

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 70 75 70

- Làm đất Công 7 7 7

- Lên luống Công 10 10 10

- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 6 6 6

- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới… ) Công 10 12 10

- Tưới, tiêu nước Công 3 4 3

- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8

- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8

- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 10

- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 8 8 8

2 Công lao động kỹ thuật 40 40 40

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí thí nghiệm

Công 5 5 5

- Theo dõi TN, đánh giá các chỉ tiêu, chọn dòng, thu mẫu, xử lý mẫu...

công 28 28 28

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 7 7 7

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 3 3 3

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) m2 1000 1000 1000

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

Page 54: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

50

- Giống Kg 7 24 3

- Hóa chất /Chế phẩm Gói

- Đạm urê Kg 8,6 9,8 8,6

- Lân supe Kg 35 55 35

- Kali Kg 10 10 10

2 Phân chuồng/ phân vi sinh Kg 800/80 1500/150 1000/100

- Vật rẻ tiền mau hỏng.

- Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 30 30 30

- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 10 10 10

- Màng mỏng PE Kg 10

- Túi đựng mẫu Chiếc 150 150 150

- Cọc tre TN Chiếc 150 150 150

- Quang gánh Bộ 1 1 1

- Liềm Chiếc 1 1 1

- Cuốc Chiếc 1 1 1

- Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1

- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1

- Rổ rửa mẫu giống Chiếc 5

3 Năng lượng

- Xăng dầu vận chuyển, phun thuốc... lít 10 10 10

- Điện Kw 100 100 100

- Thủy lợi phí (nước nguồn) ha 1 1 1

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Công tác phí

10.5. Nhóm 5: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn

Định mức 1.000m2 TT

Khoản chi

Đơn vị

tính Đậu

tương Lạc Đậu xanh

I Thuê khoán chuyên môn

1

Công lao động kỹ thuật (Thiết kế, bố trí TN, công chỉ đạo, theo dõi, lấy mẫu, xử lý mẫu, xử lý số liệu, viết báo cáo...)

12 12 12

2 Thuê mướn khác 1000 1000 1000

- Bảo vệ đồng ruộng công 3 3 3

- Thuê đất (thuế nông nghiệp) m2 1000 1000 1000

Page 55: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

51

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

- Giống (hỗ trợ 100%) Kg 7 24 3

- Đạm urê (hỗ trợ 50%) Kg 4,5 5 4,5

- Lân supe (hỗ trợ 50%) Kg 18 28 18

- Kali (hỗ trợ 50%) Kg 5 5 5

- Phân chuồng Kg

- Vôi bột ( hỗ trợ 100%) Kg 50

- Thuốc BVTV(hỗ trợ 50%) Kg 0.3 0.3 0.3

2 Vật rẻ tiền mau hỏng.

- Màng mỏng PE ( hỗ trợ 100%) Kg 10

- Túi đựng mẫu Chiếc

- Bao tải đựng giống Chiếc 6 20 4

- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1

3 Năng lượng

- Điện (bơm nước….) Kw

- Thủy lợi phí (nước nguồn) m2

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Công tác phí

10.6. Nhóm 6: Định mức cho các thí nghiệm đặc thù 10.6.1. Nghiên cứu xác định thành phần sâu bệnh hại và biện pháp phòng trừ

Định mức 1.000m2 TT

Khoản chi

Đơn vị tính Đậu tương Lạc Đậu xanh

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động giản đơn 75 80 70

- Làm đất Công 8 8 8

- Lên luống Công 8 8 8

- Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 8 8 8

- Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới…) Công 13 17 10

- Tưới, tiêu nước Công 4 4 4

- Phun thuốc BVTV Công 8 8 8

- Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8

- Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 8

- Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 8 8 8

Page 56: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

52

2 Công lao động kỹ thuật 35 40 35

- Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí TN Công 7 7 7

- Theo dõi TN, thu mẫu, xử lý mẫu... công 23 27 23

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 6 6 6

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng công 3 3 3

- Phân tích mẫu

- Thuê đất, thuế nông nghiệp ha 1 1 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

- Giống Kg 7 15 3

- Đạm urê Kg 8,6 10 8,6

- Lân supe Kg 35 60 35

- Kali Kg 10 15 10

- Phân chuồng Kg 800 1.500 1.000

- Vôi bột Kg 50

- Thuốc BVTV Kg 0.4 0.4 0.4

2 Vật rẻ tiền mau hỏng.

- Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 50 50 50

- Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 10 10 10

- Màng mỏng PE Kg 10

- Túi đựng mẫu Chiếc 150 150 150

- Cọc tre TN Chiếc 150 150 150

- Quang gánh Bộ 1 1 1

- Liềm Chiếc 1 1 1

- Cuốc Chiếc 1 1 1

- Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1

- Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1

- Rổ rửa mẫu giống Chiếc 5

3 Năng lượng

- Điện Kw 100 100 100

- Thủy lợi phí (nước nguồn) m2 1000 1000 1000

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài)

(theo mẫu dự toán)

Page 57: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

53

10.6.2. Định mức chi phí cho thí nghiệm đánh giá đặc điểm sinh lý các giống đậu đỗ

Định mức 1.000m2 TT

Khoản chi

Đơn vị tính Đậu tương Lạc Đậu xanh

I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động giản đơn 75 80 70 - Làm đất, Lên luống, bón phân lót,... Công 24 24 24 - Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới…) Công 12 16 10 - Tưới, tiêu nước Công 5 5 4 - Phun thuốc BVTV Công 8 8 8 - Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 8 8 8 - Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10 12 8 - Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 8 8 8 2 Công lao động kỹ thuật 35 40 35 - Chuẩn bị vật liệu, thiết kế, bố trí TN Công 5 5 5 Theo dõi TN, thu mẫu, xử lý mẫu... công 23 28 23 Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 7 7 7 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 3 3 3 - Thuê đất, thuế nông nghiệp ha 1 1 1 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu - Giống Kg 7 15 8 - Đạm urê Kg 8 10 10 - Lân supe Kg 35 60 35 - Kali Kg 10 12 10 - Phân chuồng Kg 800 1.500 1.000 - Vôi bột Kg 50 - Thuốc BVTV Kg 0.4 0.4 0.4 2 Vật rẻ tiền mau hỏng. - Nia phơi mẫu phơi cả ô TN Chiếc 50 50 50 - Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu Chiếc 10 10 10 - Màng mỏng PE Kg 10 - Túi đựng mẫu Chiếc 150 150 150 - Cọc tre TN Chiếc 150 150 150 - Quang gánh +Rổ rửa mẫu giống Bộ 1 6 1 - Liềm + Cuốc Chiếc 2 2 2 - Thùng tôn bảo quản mẫu giống Chiếc 1 1 1 - Bảng mica khổ 80 ×45cm (cả cắt chữ) Chiếc 1 1 1 3 Năng lượng - Điện Kw 100 100 100 Thuỷ lợi phí (nước nguồn) ha 1 1 1

III Chi khác (theo mẫu dự toán) (Theo quy định và thực tế của đề tài)

Page 58: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

54

XI. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN NẤM ĂN VÀ NẤM DƯỢC LIỆU 11.1. Tạo vật liệu khởi đầu (1 giống nấm/một công thức) 11.1.1. Thu thập mẫu, phân lập giống nguyên chủng

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 10

Dẫn đường thu thập mẫu tại địa phương công 10

2 Công lao động kỹ thuật công 130

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 90

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 30

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 10

II Hoá chất

1 Agar kg 10

2 Glucose kg 10

3 KH2PO4(PA) kg 3

4 K2HPO4(PA) kg 2

5 MgSO4(PA) kg 5

6 Cao nấm men kg 5

7 Cao đậu tương kg 5

8 Pepton kg 5

9 Tinh bột tan kg 5

10 Iod kg 2

11 KI kg 2

12 CMC kg 10

13 Lignin kg 0,5

14 Casein kg 3

15 Axit tricloracetic ml 1000

16 Na2HPO4 kg 2

17 Cồn đốt lít 50

18 Streptomycin g 50

19 Ampicilin g 50

20 NaOH kg 1

21 HCl ml 1000

22 A.ascobic kg 0,1

23 B1 kg 0,2

24 B2 kg 0,1

25 Hóa chất bổ sung (tùy vào từng chủng loại nấm) 10% (theo thực tế đề tài )

Page 59: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

55

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Bộ dụng cụ phòng cấy Bộ 2

2 Ống nghiệm ống 1000

3 Bông không thấm nước kg 10

4 Bình Schott 1 lít của Đức Chiếc 2

5 Bình tam giác 2.500 ml Chiếc 3

6 Bình tam giác 500 ml Chiếc 20

7 Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng 5%

IV Năng lượng, nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

Ghi chú: - Tính cho 100 ống giống/loại giống nấm/1 công thức; - Tỷ lệ ống giống đạt yêu cầu cho mỗi công thức là 10 %; - Mỗi một giống nấm cần phải làm tối thiểu 3 công thức khác nhau để chọn một công thức tối ưu cho từng loại giống nấm; - Mỗi công thức cần nhắc lại tối thiểu 3 lần để chọn độ chính xác và tìm dung sai thấp nhất; - Tỷ lệ thu hồi ống nghiệm, bình tam giác của lần nhắc lại là 60%, các lần tiếp theo cần bổ sung thêm 40% cho đủ theo định mức.

11.1.2. Nuôi cấy mẫu (Nuôi cấy bào tử, nuôi cấy mô, nuôi cấy hệ sợi)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 100

Rửa dụng cụ thí nghiệm công 75

Phụ làm môi trường, loại bỏ nhiễm công 25

2 Công lao động kỹ thuật công 140

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 75

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 60

Công xử lý số liệu và viết báo cáo 5

Kiểm tra phân tích các chỉ số sinh học công 30

Xử lý số liệu 5

II Hoá chất

1 Agar kg 30

2 Glucose kg 30

3 KH2PO4(PA) kg 9

4 K2HPO4 (PA) kg 6

5 MgSO4(PA) kg 15

6 Cao nấm men kg 15

7 Cao đậu tương kg 15

8 Pepton kg 15

9 A.ascobic kg 0,3

Page 60: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

56

10 B1 kg 0,3

11 B2 kg 0,3

12 Hóa chất bổ sung (tùy thuộc vào từng chủng loại nấm và theo thực tế đề tài yêu cầu)

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Bộ dụng cụ phòng cấy Bộ 4

2 Ống nghiệm ống 2.500

3 Bông không thấm nước kg 30

4 Bình Schott các cỡ của Đức Chiếc 6

5 Bình tam giác 2.500 ml Chiếc 6

6 Bình tam giác 500 ml Chiếc 15

7 Đĩa petri Chiếc 50

8 Pipet Chiếc 10

10 Màng lọc khí sạch Hộp 10

11 Ống dẫn khí chịu nhiệt m 20

IV Năng lượng, nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

Ghi chú: - Tính cho 1.000 ống giống/loại giống nấm khác nhau; - Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 40%; - Số ống nghiệm cần để nhân 1.000 ống giống đầu dòng các loại là 2.500 ống; - Tỷ lệ ống nghiệm, bình tam giác, đĩa petri thu hồi sau năm thứ nhất là 60%, các lần nuôi cấy tiếp theo cần bổ sung thêm 40% cho đủ yêu cầu đề ra.

11.2. Lưu giữ, bảo quản giống nấm (1 giống nấm/một công thức)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 20

Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy...) công 20

2 Công lao động kỹ thuật công 80

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 10

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 65

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 5

II Hoá chất kg

1 Agar kg 10

2 Glucose kg 10

3 KH2PO4(PA) kg 3

5 K2HPO4(PA) kg 2

6 MgSO4(PA) kg 5

7 Cao nấm men kg 5

Page 61: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

57

8 Cao đậu tương kg 5

9 Pepton kg 5

10 Tinh bột tan kg 2

11 Iod kg 2

12 KI kg 2

13 CMC kg 10

14 Lignin kg 0,5

15 Casein kg 3

16 Axit tricloracetic kg 1000

17 Na2HPO4 kg 2

18 Cồn đốt kg 50

20 Streptomycin kg 50

21 Ampicilin kg 50

22 NaOH kg 1

23 HCl kg 1000

24 A.ascobic kg 0,1

25 B1 kg 0,2

26 B2 kg 0,1

27 Nitơ lỏng

28 Glycerin kg 1

29 Hóa chất bổ sung (tùy thuộc vào từng chủng loại nấm và theo thực tế đề tài yêu cầu)

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Bộ dụng cụ phòng cấy Bộ 2

2 Ống nghiệm ống 1000

3 Bông không thấm nước kg 10

4 Nút chuyên dụng Chiếc 1000

5 Giấy gói giống không thấm nước Hộp 50

6 Dụng cụ rẻ tiền

IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

Ghi chú: - Tính cho 100 ống giống/chủng giống/năm theo phương pháp lưu giữ, bảo quản thông thường; - Mỗi một giống nấm cần phải làm tối thiểu 3 công thức khác nhau để chọn một công thức tối ưu cho từng loại giống nấm trong quá trình lưu giữ và bảo quản giống nấm; Mỗi công thức cần nhắc lại tối thiểu 3 lần để chọn độ chính xác và tìm dung sai thấp nhất; - Tần suất quay vòng nhân giống để lưu giữ, bảo quản: 3 tháng/lần; - Nhiệt độ lưu giữ, bảo quản: 4 – 60C; - Tỷ lệ nhân giống phục vụ lưu giữ, bảo quản đạt yêu cầu: 10%; - Số ống giống sau khi lưu giữ, bảo quản đến thời hạn theo tần suất quy định lại tiếp tục tuyển chọn phục vụ cho nhân giống chu kỳ tiếp theo đạt yêu cầu 5% (tương tự như ở mục nhân giống gốc);

Page 62: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

58

11.3 Nhân giống trên các môi trường cơ chất khác nhau (giống cấp 1, cấp 2, cấp 3; 1 giống nấm / một công thức) 11.3.1. Nhân giống cấp 1 trên môi trường thạch nghiêng tổng hợp

TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán 1 Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ trước khi nhân giống công 10 2 Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống nấm trước khi

nhân giống công 10

3 Nhân giống công 20 4 Phân loại, lựa chọn giống nấm sau khi nhân giống công 10 II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng 1 Điện kw 500 2 Nước m3 30 3 Vật tư chuyên dùng Thạch Agar kg 7 Đường Glucosa kg 7 Magnesium sulfate (PA) kg 1,5 Calcium sulfate (PA) kg 1,5 Calcium carbonate (P.A) kg 2 Copper sulfate (P.A) kg 1 4 Các loại nguyên tố vi lượng A.ascobic kg 0,2 B1, B2,... kg 0,4 5 Ống nghiệm cái 2.500 6 Bông nút không thấm nước kg 23 7 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 2

Ghi chú: - Tính cho 1.000 ống giống nấm các loại; - Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 40%; - Số ống nghiệm cần để nhân 1.000 ống giống đầu dòng các loại là 2.500 ống; - Tỷ lệ ống thu hồi sau năm thứ nhất là 60%.

11.3.2. Nhân giống nấm trên môi trường dung dịch

TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán 1 Nuôi cấy bào tử nấm Rửa dụng cụ, chuẩn bị môi trường công 5 Phân lập giống nấm công 20 Theo dõi, kiểm tra giống nấm công 52 Nuôi cấy hệ sợi nấm Rửa dụng cụ, chuẩn bị môi trường công 3 Theo dõi, kiểm tra giống nấm công 5

II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng 1 Nuôi cấy bào tử nấm

1.1 Điện kw 100

Page 63: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

59

1.2 Nước m3 101.3 Hóa chất chuyên dùng

Thạch Agar kg 0.1 Đường Glucosa kg 0.1 Các loại hóa chất; Disodium hydrogen phosphate (P.A) kg 0.1 Magnesium sulfate (P.A) kg 0.1 Cao men nấm kg 0.1 Riboflavin gr 0.01 B1… gr 0.01

1.4 Ống nghiệm cái 201.5 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 12 Nuôi cấy hệ sợi nấm

1.1 Điện kw 2001.2 Nước m3 201.3 Hóa chất chuyên dùng

Đường Glucosa kg 1.5 Disodium hydrogen phosphate (P.A) kg 0.1 Magnesium sulfate (P.A) kg 0.1 Sodium (PA) kg 0.2 Axit Clohydric (PA) lít 0.1 Cao men nấm kg 0.2 Riboflavin (PA) gr 0.02 Thiamin (PA) gr 0.03 Trypthophan (PA) gr 0.01 Axit tri Garinic -GA3 (PA) gr 0.01 Pepton (PA) kg 0.2 Cao đậu tương kg 0.5 Cao ngô kg 0.5 Tween 80 lít 1 Penicillin 1.000 UI (PA) lọ 4 Stepthomycin 1.000 UI (PA) lọ 2.5 Canxilorrin kg 0.65

1.4 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 11.5 Chai thủy tinh cái 2501.6 Bông không thấm nước kg 5

Ghi chú:

- Tính cho 100 lít giống nấm các loại trên môi trường dung dịch; Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 50%; Số chai thủy tinh cần để nhân 100 lít giống đầu dòng các loại là 250 chai; (Mỗi lít giống dung dịch cần phải 3 chai thủy tinh trung tính, dung tích 450 ml; mỗi chai thủy tinh đựng được 330ml dung dịch giống nấm); Tỷ lệ chai thu hồi sau năm thứ nhất là 60%.

Page 64: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

60

11.3.3. Nhân giống cấp 2 trên môi trường thể rắn

TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ trước khi nhân giống công 10

2 Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống nấm trước khi nhân giống

công 15

3 Nhân giống trong phòng thí nghiệm công 25

4 Phân loại, lự chọn công 10

II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

1 Điện kw 500

2 Nước m3 30

3 Xăng dầu lít 300

4 Vật tư chuyên dùng

Bột nhẹ cao cấp kg 100

Magnesium sulfate kg 3

Calcium sulfate kg 5

Cổ nắp nhựa chịu nhiệt kg 100

Nilon chịu nhiệt kg 200

5 Các loại nguyên tố vi lượng

A.ascobic kg 0,1

B1, B2,... kg 0,2

6 Chai thủy tinh

7 Thóc tẻ loại tốt kg 1.000

8 Bông nút không thấm nước kg 50

9 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 2

Ghi chú: Tính cho 1.000 chai giống nấm cấp 2 các loại; Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 50%. (Môi trường thể rắn để nhân giống được hiểu là trên môi trường thóc có bổ sung thêm các phụ gia theo yêu cầu); Số chai thủy tinh cần để nhân 1.000 chai giống các loại trên môi trường thể rắn là 2.500 chai. Tỷ lệ chai thu hồi sau năm thứ nhất là 60%.

11.3.4. Nhân giống cấp 3

TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Chuẩn bị các điều kiện, dụng cụ trước khi nhân giống công 10

2 Kiểm tra, đánh giá chất lượng giống nấm trước khi nhân giống

công 15

3 Nhân giống trong phòng thí nghiệm công 25

4 Phân loại, lự chọn công 10

II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

1 Điện kw 500

Page 65: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

61

2 Nước m3 30

3 Xăng dầu lít 300

4 Vật tư chuyên dùng

Bột nhẹ cao cấp kg 100

Magnesium sulfate kg 3

Calcium sulfate kg 5

Cổ nắp nhựa chịu nhiệt kg 100

Nilon chịu nhiệt kg 200

5 Các loại nguyên tố vi lượng

A.ascobic kg 0,1

B1, B2,... kg 0,2

6 Thóc tẻ loại tốt kg 1.000

7 Bông nút không thấm nước kg 50

8 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 2

Ghi chú: - Tỷ lệ đạt yêu cầu trong quá trình nhân giống nấm là 90%; Trong lượng mỗi túi giống nấm là 0,5 kg.

11.4. Hoàn thiện quy trình công nghệ 11.4.1. Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống nấm

TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Chuẩn bị các điều kiện thực nghiệm công 10

2 Thiết kế các sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm công 20

3 Xác định các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm

công 15

4 Thực hiện các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm

công 35

5 Đánh giá, tổng kết, nghiệm thu và công nhận quy trình công nghệ

công 20

II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

1 Điện kw 500

2 Nước m3 50

3 Xăng, dầu lít 1.000

4 Vật tư chuyên dùng

Thóc tẻ loại tốt kg 5.000

Bột nhẹ cao cấp kg 1.000

Cổ nắp chịu nhiệt kg 1.000

Nilon chịu nhiệt kg 1.000

Magnesium sulfate (P.A) kg 5

Page 66: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

62

Calcium sulfate (P.A) kg 5

Calcium carbonate (P.A) kg 3

Copper sulfate (P.A) kg 2,5

5 Các loại nguyên tố vi lượng

A.ascobic kg 0,1

B1, B2,... kg 0,2

6 Ống nghiệm cái 3.000

7 Bông nút không thấm nước kg 500

8 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 3

Ghi chú: Hoàn thiện quy trình công nghệ nhân giống trên môi trường cơ chất thạch tổng hợp và môi trường bán tự nhiên; Các công thức trong quá trình hoàn thiện được nhắc lại 3 lần.

11.4.2. Hoàn thiện quy trình khảo nghiệm giống nấm

TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Nuôi trồng thí nghiệm giống nấm

1.1 Xác định phenotipe

Chuẩn bị các điều kiện phục vụ thí nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

1.2 Xác định Genotype

Chuẩn bị các điều kiện phục vụ thí nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

1.3 Xác định Enviro-men-tion

Chuẩn bị các điều kiện phục vụ thí nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

2 Nuôi trồng khảo nghiệm

2.1 Xác định điều kịên tự nhiên thích hợp

Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

2.2 Xác định môi trường cơ chất đặc trưng

Page 67: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

63

Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

2.3 Xác định năng suất và đáp ứng của giống nấm đối với điều kiện nuôi trồng

Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

2.4 Kiểm tra phẩm cấp nấm do giống tạo ra

Chuẩn bị điều kiện phục vụ khảo nghiệm công 5

Xử lý nguyên liệu, cơ chất trồng nấm công 6

Chăm sóc, kiểm tra và thu thập số liệu công 10

Tổng hợp, phân tích đánh giá các chỉ số công 20

II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng

1 Điện kw 1.000

2 Nước m3 500

3 Xăng dầu lít 1.000

4 Vật tư chuyên dùng

Axit Citric (P.A) kg 3

Axit Ascobic (P.A) kg 3

Magnesium sulfate kg 2

Calcium sulfate kg 5

Calcium carbonate kg 5

Cám gạo kg 500

Cám ngô kg 500

Chai thuỷ tinh, ống nghiệm cái 5.000

Vỏ lon cái 4.000

Nilon chịu nhiệt các loại kg 500

Cổ nắp nhựa chịu nhiệt kg 500

Bông nút không thấm nước kg 500

Đạm Urê kg 50

Đạm sunphat amon kg 200

Super lân kg 600

Bột nhẹ thường kg 600

5 Nguyên liệu

Mùn cưa tấn 5

Page 68: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

64

Bã mía tấn 5

Rơm rạ tấn 5

Bông phế loại tấn 5

Thân lõi ngô tấn 5

6 Bộ dụng cụ cấy giống nấm bộ 3

7 Lưới cản quang m2 100

8 Khay nhựa làm thí nghiệm cái 100

9 Dụng cụ rẻ tiền mau hỏng

Rổ rá cái 5

Xô chậu nhựa cái 3

Cuốc xẻng cái 2

Bình tưới nấm cái 2

Dây treo bịch nấm kg 50

Ghi chú: Hoàn thiện 1 quy trình khảo nghiệm giống nấm với các nội dung như sau: Xây dựng tiêu chuẩn chất lượng giống nấm và phương pháp đánh giá; Khảo nghiệm giống nấm theo yêu cầu sản xuất; Xây dựng quy phạm khảo nghiệm và quản lý chất lượng giống nấm.

11.5. Xây dựng mô hình trình diễn công nghệ sản xuất giống nấm

TT Danh mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Cán bộ kỹ thuật chỉ đạo xây dựng mô hình trình diễn công 50

1.1 Chuẩn bị các điều kiện thực nghiệm công 10

1.2 Thiết kế các sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm công 15

1.3 Xác định các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm

công 15

1.4 Đánh giá, nghiệm thu và viết báo cáo kết quả xây dựng mô hình

công 10

2 Thực hiện các bước trong sơ đồ thực nghiệm nhân giống nấm

công 50

II Nguyên vật liệu, vật tư chuyên dụng và năng lượng xây dựng mô hình

1 Vật tư chuyên dùng

1.1 Mô hình nhân giống trên môi trường tổng hợp thạch nghiêng

Thạch Agar kg 4

Đường Glucosa kg 4

Magnesium sulfate (PA) kg 1

Calcium sulfate (PA) kg 1

Calcium carbonate (P.A) kg 1

Copper sulfate (P.A) kg 1

A.ascobic kg 0,1

Page 69: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

65

B1, B2,... kg 0,2

1.2 Mô hình nhân giống trên môi trường cơ chất bán tự nhiên

Thóc tẻ loại tốt kg 1.000

Bột nhẹ cao cấp kg 100

Cổ nắp chịu nhiệt kg 100

Nilon chịu nhiệt kg 200

Magnesium sulfate (P.A) kg 2

Calcium carbonate (P.A) kg 3

3 Chai thủy tinh, ống nghiệm cái 3.000

4 Bông nút không thấm nước kg 100

5 Bộ dụng cụ phòng cấy bộ 1 Ghi chú: Mỗi mô hình được thực hiện trong thời gian 2 tháng bao gồm: 01 cán bộ kỹ thuật và 01 công

nhân lao động lành nghề trong lĩnh vực nấm; Kết thúc mỗ mô hình trình diễn cần phải có 1 Hội nghị để đánh giá, tổng kết và nghiệm thu mô hình. Riêng kinh phí thực hiện Hội nghị được lập trên cơ sở các văn bản hướng dẫn hiện hành tại thời điểm lập dự toán.

Page 70: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

66

PHẦN II: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY RAU, HOA VÀ CÂY ĂN QUẢ

I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY RAU 1.1. Rau ăn lá 1.1.1. Nhóm 1: Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen rau ăn lá

Tính cho 1.000 m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 165

Dọn cỏ Công 10

Làm đất Công 10

Lên luống Công 10

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10

Phủ luống, đục lỗ Công 10

Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10

Trồng cây Công 10

Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 10

Đào mương thoát nước Công 10

Tưới nước Công 10

Phòng trừ chuột .... Công 5

Phun thuốc BVTV Công 14

Bón phân Công 10

Thu hoạch Công 15

Làm sạch hạt Công 10

Phơi sấy Công 2

Phân loại, đóng gói Công 4

Dọn tàn dư TN Công 5

2 Công lao động kỹ thuật 125

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10

Theo dõi TN, thu thập số liệu, thu mẫu Công 40

Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly giữ và nhân giống Công 60

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

3 Thuê mướn khác

Thuê người dẫn đường đi thu thập mẫu Công/mẫu 1

Phân tích mẫu (Các loại) Mẫu 100

Thuê đất m2 1000

Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

Page 71: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

67

1 Nguyên nhiên vật liệu

Giống Mẫu 100

Khay gieo hạt Cái 100

Thẻ đánh dấu trong vườn ươm Cái 100

Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học

Tấn Kg

3 1000

Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

Đạm Kg 30

Lân Kg 80

Kali Kg 30

Trấu (rơm) phủ đất Tấn 1

Vôi bột Kg 30

Thuốc bệnh Kg 1

Thuốc xử lý đất kg 3

Thuốc trừ sâu Kg 1,5

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 2

- Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (Vải cách ly) Kg 50

2 Vật tư, dụng cụ khác

Túi nilon thu mẫu Kg 5

Cọc thẻ TN Chiếc 100

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao xi xăng đựng hạt Kg 5

Dây tưới m 300

Bình phun thuốc Cái 1

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

Ủng Đôi 5

Page 72: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

68

Găng tay Đôi 20

Nón, mũ Chiếc 5

Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200

Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 140

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu

Thuê xe đi thu thập mẫu

Công tác phí

1.1.2. Nhóm 2: Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu và chọn, tạo giống cho rau ăn lá

Tính cho 1.000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

A Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 165

- Cắt cỏ Công 10

- Làm đất + Lên luống Công 20

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10

- Phủ luống, đục lỗ Công 10

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10

- Trồng cây Công 10

- Chăm sóc (dặm, làm cỏ..., bón phân) Công 20

- Đào mương thoát nước Công 10

- Tưới nước Công 10

- Phòng trừ chuột .... Công 5

- Phun thuốc BVTV Công 14

- Thu hoạch, Làm sạch hạt, Phơi sấy Công 27

- Phân loại, đóng gói Công 4

- Dọn tàn dư TN Công 5

2 Công lao động kỹ thuật 115

- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10

- Theo dõi TN, thu mẫu, thu thập số liệu, thu mẫu Công 40

- Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly thụ phấn Công 50

Page 73: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

69

- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

B Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100

- Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học

Tấn Tấn

3 1

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 30

- Lân Kg 80

- Kali Kg 30

- Trấu (rơm) phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 30

- Thuốc BVTV Kg 1,5

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Phân bón lá, vi lượng Kg 2

- Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (vải chuyên dụng) Kg 50

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

- Cọc thẻ TN Chiếc 100

- Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao xi xăng đựng hạt Kg 5

Dây tưới m 300

Bình phun thuốc Cái 1

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Page 74: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

70

Thước kẹp Cái 2

- Thước dây Cái 2

- Dao, kéo Bộ 2

- Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

- Ủng Đôi 5

- Găng tay Đôi 20

- Nón, mũ Chiếc 5

- Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

- Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200

Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 70

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu

1.1.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật cho rau ăn lá: (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1000 m2

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 165

- Cắt cỏ Công 10

- Làm đất Công 10

- Lên luống Công 10

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10

- Phủ luống, đục lỗ Công 10

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10

- Trồng cây Công 14

- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 12

- Đào mương thoát nước Công 10

- Tưới nước Công 10

- Phòng trừ chuột Công 5

- Phun thuốc BVTV Công 14

- Bón phân Công 10

- Thu hoạch Công 25

- Dọn tàn dư TN Công 5

Page 75: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

71

2 Công lao động kỹ thuật 105

- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 15

- Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60

- Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng Công 15

- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 90

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

- Giống Mẫu 30

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 30

- Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học

Tấn Tấn

3 1

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 30

- Lân Kg 80

- Kali Kg 30

- Trấu (rơm) phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 30

- Thuốc bệnh Kg 1

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Thuốc trừ sâu Kg 1.5

- Phân bón lá, vi lượng Kg 2

Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

- Cọc thẻ TN Chiếc 90

- Quang gánh, sảo Đôi 3

- Thùng tưới Đôi 3

- Liềm Cái 5

- Cuốc Cái 2

- Dầm Cái 5

- Xẻng Cái 1

- Rổ nhựa Cái 20

- Nia, mẹt Cái 10

Bao xi xăng đựng hạt Kg 5

Dây tưới m 300

Bình phun thuốc Cái 1

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Page 76: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

72

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

Ủng Đôi 5

Găng tay Đôi 20

Nón, mũ Chiếc 5

Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

- Điện (tưới nước) KW/tháng 100

- Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 140

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu

1.1.4. Nhóm 4 :Khảo nghiệm, sản xuất, trình diễn cho rau ăn lá

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 1.490

Dọn cỏ Công 100

Làm đất Công 100

Lên luống Công 100

Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 100

Phủ luống, đục lỗ Công 100

Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 100

Trồng cây Công 100

Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 100

Đào mương thoát nước Công 100

Tưới nước Công 100

Phòng trừ chuột .... Công 50

Phun thuốc BVTV Công 140

Bón phân Công 100

Thu hoạch Công 150

Dọn tàn dư TN Công 50

2 Công lao động kỹ thuật 195

Page 77: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

73

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình Công 30

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

Phụ cấp chỉ đạo mô hình Tháng 5

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 5

- Thuê đất ha 1

- Thuê bảo vệ tháng 5

- Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình tháng 5

- Thuê đất ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

Hạt giống

Cải bắp, cải xanh… 1-3

Rau muống, mồng tơi… 20-30

- Khay gieo hạt Cái 750

- Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học

Tấn Tấn

30 10

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 3000

- Đạm Kg 450

- Lân Kg 750

- Kali Kg 450

- Trấu (rơm) phủ Tấn 0.5

- Vôi bột Kg 500

- Thuốc bệnh Kg 10

- Thuốc xử lý đất kg 30

- Thuốc trừ sâu Kg 15

- Phân bón lá Kg 20

- Nilon phủ đất Cuộn 30

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 10

Quang gánh, sảo Đôi 10

Thùng tưới Đôi 10

Liềm Cái 15

Cuốc Cái 10

Dầm Cái 50

Xẻng Cái 10

Rổ nhựa Cái 30

Dây tưới m 1000

Bình phun thuốc Cái 5

Page 78: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

74

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

- Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

- Điện (bơm nước) KW/tháng 100

Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc Lít 400

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Tập huấn

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh

Công tác phí

Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1

1.2. Rau ăn củ 1.2.1. Nhóm 1: Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen rau ăn củ

Tính cho 1.000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 165

- Cắt cỏ Công 10

- Làm đất Công 10

- Lên luống Công 10

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 20

- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 20

- Tưới nước Công 10

- Đào mương thoát nước Công 10

- Phun thuốc BVTV Công 14

- Phòng trừ chuột Công 5

- Bón phân Công 10

- Thu hoạch Công 15

- Làm sạch hạt Công 10

- Phơi sấy Công 2

- Phân loại, đóng gói Công 4

Page 79: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

75

- Dọn tàn dư TN Công 5

2 Công lao động kỹ thuật 120

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 40

Tỉa, thải loại, bao chụp cách ly giữ và nhân giống Công 55

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

3 Thuê mướn khác

- Thuê người dẫn đường đi thu thập mẫu Công/mẫu 1

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100

- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 3/1

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 30

- Lân Kg 80

- Kali Kg 30

- Trấu(rơm)phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 30

- Thuốc bệnh Kg 1

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Phân bón vi lượng Kg 2

- Vật liệu quây chụp cách ly chọn dòng (Vải cách ly chuyên dụng)

Kg 50

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

Cọc thẻ TN Chiếc 100

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Page 80: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

76

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao xi xăng đựng hạt Kg 5

Dây tưới m 300

Bình phun thuốc Cái 1

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

- Ủng Đôi 5

- Găng tay Đôi 20

- Nón, mũ Chiếc 5

- Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

- Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

- Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200

- Xăng bơm nước, phun thuốc Lít 40

- Dầu diezen bơm nước Lít 100

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

1 Văn phòng phẩm

2 Thông tin liên lạc

3 Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu

1.2.2. Nhóm 2. Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu và chọn, tạo giống cho rau ăn củ

Tính cho 1000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 165

- Cắt cỏ Công 10

- Làm đất +Lên luống Công 20

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 20

- Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân ...) Công 40

- Đào mương thoát nước Công 10

- Diệt và phòng trừ chuột Công 5

- Phun thuốc BVTV Công 14

Page 81: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

77

- Thu hoạch, Làm sạch hạt, Phơi sấy Công 27

- Phân loại, đóng gói Công 4

- Dọn tàn dư TN Công 5

2 Công lao động kỹ thuật 165

- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10

- Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 30

- Quây chụp cách ly chọn lọc dòng, khử đực, lai tạo Công 110

- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100

- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 3/1

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 45

- Lân Kg 75

- Kali Kg 45

- Trấu(rơm)phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 30

- Thuốc bệnh Kg 1.5

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Vật liệu quây chụp cách ly chọn lọc (Vải cách ly chuyên dụng)

Kg 50

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Phân vi lượng Kg 2

2 Vật tư, dụng cụ khác

Túi nilon thu mẫu Kg 5

Cọc thẻ TN Chiếc 100

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Page 82: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

78

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao xi xăng đựng hạt Kg 5

Dây tưới m 300

Bình phun thuốc Cái 1

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

- Dao, kéo Bộ 2

- Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

- Ủng Đôi 5

- Găng tay Đôi 20

- Nón, mũ Chiếc 5

- Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

- Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

- Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200

- Xăng phun thuốc Lít 40

- Dầu diezen bơm nước Lít 100

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

1 Văn phòng phẩm

2 Thông tin liên lạc

3 Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu

1.2.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật cho rau ăn củ (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 161

- Cắt cỏ Công 10

- Làm đất + Lên luống Công 20

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 10

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 20

Page 83: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

79

- Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) Công 30

- Đào mương thoát nước Công 10

- Phun thuốc BVTV Công 14

- Diệt và phòng chuột Công 5

- Thu hoạch Công 27

- Dọn tàn dư TN Công 5

2 Công lao động kỹ thuật 105

- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 15

- Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60

- Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng Công 15

- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 30

- Khay gieo hạt Cái 110

- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 30

- Phân chuồng Hoặc thay bằng phân hữu cơ sinh học

Tấn Kg

3 1000

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 45

- Lân Kg 75

- Kali Kg 45

- Trấu (rơm) phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 30

- Thuốc bệnh Kg 1,5

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Phân vi lượng Kg 2

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

- Cọc thẻ TN Chiếc 90

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Page 84: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

80

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao xi xăng đựng hạt Kg 5

Dây tưới m 300

Bình phun thuốc Cái 1

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

Ủng Đôi 5

Găng tay Đôi 20

Nón, mũ Chiếc 5

Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

- Điện (tưới nước) KW/tháng 100

- Xăng phun thuốc Lít 40

- Dầu diezen bơm nước Lít 100

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

1 Văn phòng phẩm

2 Thông tin liên lạc

3 Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu

1.2.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm, sản xuất, trình diễn cho rau ăn củ

Tính cho 1 ha

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 1.100

- Cắt cỏ Công 100

- Làm đất + Lên luống Công 100

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 120

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 60

- Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) Công 400

Page 85: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

81

- Đào mương thoát nước Công 60

- Phun thuốc BVTV Công 50

- Diệt và phòng chuột Công 20

- Thu hoạch Công 120

- Dọn tàn dư TN Công 70

2 Công lao động kỹ thuật 195

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình Công 30

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

Phụ cấp chỉ đạo mô hình Tháng 5

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 5

- Thuê đất ha 1

- Thuê bảo vệ tháng 5

- Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình tháng 5

- Thuê đất ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng 0

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống

Su hào, cà rốt..... kg 1-2

Cải củ, kg 20-25

- Khay gieo hạt Cái 750

- Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học

Tấn Kg

30 10.000

- Đạm Kg 450

- Lân Kg 750

- Kali Kg 450

- Trấu(rơm)phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 500

- Thuốc bệnh Kg 10

- Thuốc xử lý đất kg 30

- Thuốc Trừ sâu Kg 15

- Phân vi lượng Kg 20

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 10

Quang gánh, sảo Đôi 10

Thùng tưới Đôi 10

Liềm Cái 15

Page 86: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

82

Cuốc Cái 10

Dầm Cái 50

Xẻng Cái 10

Rổ nhựa Cái 30

Dây tưới m 1000

Bình phun thuốc Cái 5

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

- Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

- Điện (bơm nước) KW/tháng 100

- Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc Lít 400

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Tập huấn

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh

Công tác phí

Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1

Ghi chú: Trình diễn tại cơ sở nghiên cứu : Hỗ trợ 100% chi phí; Trình diễn ngoài sản xuất : Hỗ trợ về giống 100%, hỗ trợ vật tư và công lao động phổ thông 50% chi phí.

1.3. Rau ăn quả có cắm giàn 1.3.1. Nhóm 1: Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen rau ăn quả có cắm giàn

Tính cho 1.000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 200 - Cắt cỏ Công 10 - Làm đất Công 10 - Lên luống Công 10 - Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5 - Phủ luống, đục lỗ Công 10 - Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10 - Trồng cây Công 5 - Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5 - Tưới nước Công 10

Page 87: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

83

- Đào mương thoát nước Công 10 - Phun thuốc BVTV Công 14 - Phòng trừ chuột.... Công 5 - Bón phân Công 10 - Cắm dóc, buộc giàn Công 10 - Buộc cây, tỉa nhánh Công 25 - Thu hoạch Công 15 - Bổ, tách hạt Công 10 - Làm sạch hạt Công 10 - Phơi sấy Công 2 - Phân loại, đóng gói Công 4 - Dọn tàn dư TN Công 10 2 Công lao động kỹ thuật 145 Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10 Theo dõi TN, thu thập số liệu, thu mẫu Công 30 Chọn cây, bao hoa, thụ phấn Công 90 Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15 3 Thuê mướn khác - Phân tích mẫu Mẫu 100 - Thuê đất m2 1000 - Thuê bảo vệ tháng 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên nhiên vật liệu - Giống Mẫu 100 - Khay gieo hạt Cái 100 - Thẻ ghi trong vườn ươm Cái 100

- Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học

Tấn Tấn

3 1

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300 - Đạm Kg 35 - Lân Kg 100 - Kali Kg 40 - Trấu(rơm)phủ Tấn 0.5 - Vôi bột Kg 50 - Thuốc bệnh Kg 1 - Thuốc xử lý đất kg 3 - Thuốc trừ sâu Kg 1,5 - Dóc cắm giàn Cây 5000 - Dây buộc Kg 10 - Nilon phủ đất Cuộn 3 2 Vật tư, dụng cụ khác Vật liệu bao cách ly (Bông hoặc ghim kẹp hoa) kg 5 Dụng cụ lai (Panh, kéo) Bộ 10

Page 88: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

84

- Túi nilon thu mẫu Kg 5 - Cọc thẻ TN Chiếc 100 Quang gánh, sảo Đôi 3 Thùng tưới Đôi 3 Liềm Cái 5 Cuốc Cái 2 Dầm Cái 5 Xẻng Cái 1 Rổ nhựa Cái 20 Nia, mẹt Cái 10 - Bao đựng hạt Cái 400 - Dây tưới m 300 - Máy bơm nước cái 1 - Bình phun thuốc cái 1 - Máy đo độ Brix cầm tay cái 2 - Máy đo pH cầm tay cái 1 Thước kẹp Cái 2 Thước dây Cái 2 Dao, kéo Bộ 2 Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5 Ủng Đôi 5 Găng tay Đôi 20 Nón, mũ Chiếc 5 Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600 - Biển thí nghiệm Chiếc 1 3 Năng lượng - Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200 Xăng bơm nước, phun thuốc Lít 40 Dầu diezen bơm nước Lít 100

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán) Văn phòng phẩm Thông tin liên lạc Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu

1.3.2. Nhóm 2: Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu và chọn, tạo giống mới cho rau ăn quả có cắm giàn

Tính cho 1.000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 200 - Cắt cỏ Công 10 - Làm đất Công 10

Page 89: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

85

- Lên luống Công 10 - Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5 - Phủ luống, đục lỗ Công 10 - Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10 - Trồng cây Công 5 - Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5 - Tưới nước Công 10 - Đào mương thoát nước Công 10 - Phun thuốc BVTV Công 14 - Phòng trừ chuột.... Công 5 - Bón phân Công 10 - Cắm dóc, buộc giàn Công 10 - Buộc cây, tỉa nhánh Công 25 - Thu hoạch Công 15 - Bổ, tách hạt Công 10 - Làm sạch hạt Công 10 - Phơi sấy Công 2 - Phân loại, đóng gói Công 4 - Dọn tàn dư TN Công 10 2 Công lao động kỹ thuật 215 Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10 Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 30 Chọn cây, khử đực,bao hoa, thụ phấn, lai... Công 160 Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15 3 Thuê mướn khác - Phân tích mẫu Mẫu 100 - Thuê đất m2 1000 - Thuê bảo vệ tháng 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên nhiên vật liệu - Giống Mẫu 100 - Khay gieo hạt Cái 100 - Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100

- Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học

Tấn Kg

3 1.000

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300 - Đạm Kg 35 - Lân Kg 100 - Kali Kg 40 - Trấu (rơm) phủ Tấn 0,5 - Vôi bột Kg 50 - Thuốc bệnh Kg 1

Page 90: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

86

- Thuốc xử lý đất kg 3 - Thuốc trừ sâu Kg 1,5 - Dóc cắm giàn Cây 5000 - Dây buộc Kg 10 - Nilon phủ đất Cuộn 3 - Vật liệu bao cách ly (Bông hoặc ghim kẹp hoa) kg 5 - Dụng cụ lai (Panh, kéo) 10 2 Vật tư, dụng cụ khác - Túi nilon thu mẫu Kg 5 - Cọc thẻ TN Chiếc 100

Quang gánh, sảo Đôi 3 Thùng tưới Đôi 3 Liềm Cái 5 Cuốc Cái 2 Dầm Cái 5 Xẻng Cái 1 Rổ nhựa Cái 20 Nia, mẹt Cái 10 Bao đựng hạt Cái 1.000 Dây tưới m 300 Máy bơm nước cái 1 Bình phun thuốc cái 1 Máy đo độ Brix cầm tay cái 2 Máy đo pH cầm tay cái 1 Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2 Dao, kéo Bộ 2 Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5 Ủng Đôi 5 Găng tay Đôi 20 Nón, mũ Chiếc 5 Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600 Biển thí nghiệm Chiếc 1 3 Năng lượng - Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200 Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc Lít 140

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán) Văn phòng phẩm Thông tin liên lạc Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu

Page 91: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

87

1.3.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật cho rau ăn quả có cắm giàn (TN so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 196

- Cắt cỏ Công 10

- Làm đất Công 10

- Lên luống Công 10

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5

- Phủ luống, đục lỗ Công 10

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10

- Trồng cây Công 15

- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5

- Tưới nước Công 10

- Đào mương thoát nước Công 10

- Phun thuốc BVTV Công 14

- Phòng trừ chuột.... Công 5

- Bón phân Công 10

- Cắm dóc, buộc giàn Công 10

- Buộc cây, tỉa nhánh Công 25

- Thu hoạch Công 25

- Dọn tàn dư TN Công 10

2 Công lao động kỹ thuật 105

- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 15

- Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60

- Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng Công 15

- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

2 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100

- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 3/1

Page 92: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

88

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 45

- Lân Kg 75

- Kali Kg 45

- Trấu (rơm) phủ Tấn 0,5

- Vôi bột Kg 50

- Thuốc bệnh Kg 1

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Dóc cắm giàn Cây 5000

- Dây buộc Kg 10

- Nilon phủ đất Cuộn 3

- Phân bón lá, vi lượng Kg 2

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

- Cọc thẻ TN Chiếc 100

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao đựng hạt Cái 400

Dây tưới m 300

Máy bơm nước cái 1

Bình phun thuốc cái 1

Máy đo độ Brix cầm tay cái 2

Máy đo pH cầm tay cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

Ủng Đôi 5

Găng tay Đôi 20

Nón, mũ Chiếc 5

Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

Page 93: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

89

Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

Điện (bơm nước) KW/tháng 200

Xăng (dầu diezen) bơm nước, phun thuốc Lít 140

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu

1.3.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm, sản xuất, trình diễn cho rau ăn quả có cắm giàn

Định mức cho 1 ha

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 1.550

- Cắt cỏ Công 100

- Làm đất + Lên luống Công 100

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 120

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 60

- Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) Công 600

- Cắm giàn, buộc cây 250

- Đào mương thoát nước Công 60

- Phun thuốc BVTV Công 50

- Diệt và phòng chuột Công 20

- Thu hoạch Công 120

- Dọn tàn dư TN Công 70

2 Công lao động kỹ thuật 105

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình Công 30

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

Phụ cấp chỉ đạo mô hình Tháng 5

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 5

- Thuê đất ha 1

- Thuê bảo vệ tháng 5

- Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình tháng 5

- Thuê đất ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

Page 94: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

90

- Giống

Cà chua, ớt, dưa chuột kg 0,5 -1,5

Đậu rau kg 40-50

- Khay gieo hạt Cái 750

- Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học

Tấn Tấn

30 10

- Đạm Kg 450

- Lân Kg 750

- Kali Kg 450

- Trấu(rơm)phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 500

- Thuốc bệnh Kg 10

- Thuốc xử lý đất kg 30

- Thuốc Trừ sâu Kg 15

- Phân vi lượng Kg 20

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 10

Quang gánh, sảo Đôi 10

Thùng tưới Đôi 10

Liềm Cái 15

Cuốc Cái 10

Dầm Cái 50

Xẻng Cái 10

Rổ nhựa Cái 30

Dây tưới m 1000

Bình phun thuốc Cái 5

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy đo độ Brix cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

- Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

- Điện (bơm nước) KW/tháng 100

- Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 400

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Tập huấn

Page 95: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

91

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh

Công tác phí

Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1

1.4. Rau ăn quả không cắm giàn 1.4.1. Nhóm 1: Thí nghiệm đánh giá tập đoàn, lưu giữ nguồn gen rau ăn quả không cắm giàn

Tinh cho 1.000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 185

- Cắt cỏ Công 10

- Làm đất Công 10

- Lên luống Công 10

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5

- Phủ luống, đục lỗ Công 10

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10

- Trồng cây Công 5

- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5

- Tưới nước Công 10

- Đào mương thoát nước Công 10

- Phun thuốc BVTV Công 14

- Phòng trừ chuột.... Công 5

- Bón phân Công 10

- Buộc cây, tỉa nhánh Công 20

- Thu hoạch Công 15

- Bổ, tách hạt Công 10

- Làm sạch hạt Công 10

- Phơi sấy Công 2

- Phân loại, đóng gói Công 4

- Dọn tàn dư TN Công 10

2 Công lao động kỹ thuật 145

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 30

Chọn cây, bao hoa, thụ phấn Công 90

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

3 Thuê mướn khác

Page 96: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

92

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi trong vườn ươm Cái 100

- Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học

Tấn Tấn

3 1

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 35

- Lân Kg 100

- Kali Kg 40

- Trấu(rơm)phủ Tấn 0,5

- Vôi bột Kg 50

- Thuốc bệnh Kg 1

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Nilon phủ đất Cuộn 3

- Vật liệu bao cách ly (Bông không thấm nước hoặc ghim kẹp hoa)

kg 5

- Dụng cụ lai (Panh, kéo) Bộ 10

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

- Cọc thẻ TN Chiếc 100

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

- Bao đựng hạt Cái 400

- Dây tưới m 300

- Máy bơm nước cái 1

- Bình phun thuốc cái 1

Page 97: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

93

- Máy đo độ Brix cầm tay cái 2

- Máy đo pH cầm tay cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

Ủng Đôi 5

Găng tay Đôi 20

Nón, mũ Chiếc 5

Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

- Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

- Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200

Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 140

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu

1.4.2. Nhóm 2: Thí nghiệm tạo nguồn vật liệu khởi đầu và chọn, tạo giống mới cho rau ăn quả không cắm giàn

Tính cho 1.000 m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 185

- Cắt cỏ Công 10

- Làm đất Công 10

- Lên luống Công 10

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5

- Phủ luống, đục lỗ Công 10

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10

- Trồng cây Công 5

- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5

- Tưới nước Công 10

- Đào mương thoát nước Công 10

- Phun thuốc BVTV Công 14

- Phòng trừ chuột.... Công 5

Page 98: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

94

- Bón phân Công 10

- Tỉa nhánh Công 20

- Thu hoạch Công 15

- Bổ, tách hạt Công 10

- Làm sạch hạt Công 10

- Phơi sấy Công 2

- Phân loại, đóng gói Công 4

- Dọn tàn dư TN Công 10

2 Công lao động kỹ thuật 215

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 10

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 30

Chọn cây, khử đực,bao hoa, thụ phấn, lai... Công 160

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi trong vườn ươm Cái 100

- Phân chuồng Hoặc phân hữu cơ sinh học

Tấn Tấn

3 1

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

- Đạm Kg 35

- Lân Kg 100

- Kali Kg 40

- Trấu (rơm) phủ Tấn 0,5

- Vôi bột Kg 50

- Thuốc bệnh Kg 1

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Nilon phủ đất Cuộn 3

- Vật liệu bao cách ly (Bông không thấm nước hoặc ghim kẹp hoa)

kg 5

- Dụng cụ lai (Panh, kéo) 10

2 Vật tư, dụng cụ khác

Page 99: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

95

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

- Cọc thẻ TN Chiếc 100

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao đựng hạt Cái 1000

Dây tưới m 300

Máy bơm nước cái 1

Bình phun thuốc cái 1

Máy đo độ Brix cầm tay cái 2

Máy đo pH cầm tay cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

Ủng Đôi 5

Găng tay Đôi 20

Nón, mũ Chiếc 5

Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

- Điện (sấy hạt và bảo quản hạt giống...) KW/tháng 200

Xăng (dầu) bơm nước, phun thuốc Lít 140

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Thông tin liên lạc

Pho to đánh máy, chụp ảnh mẫu mẫu

Page 100: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

96

1.4.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật cho rau ăn quả không cắm giàn (TN so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1.000m2

TT Hạng mục Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 175

- Cắt cỏ Công 10

- Làm đất Công 10

- Lên luống Công 10

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 5

- Phủ luống, đục lỗ Công 10

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 10

- Trồng cây Công 15

- Chăm sóc (dặm, làm cỏ...) Công 5

- Tưới nước Công 10

- Đào mương thoát nước Công 10

- Phun thuốc BVTV Công 14

- Phòng trừ chuột.... Công 5

- Bón phân Công 10

- Tỉa nhánh Công 20

- Thu hoạch Công 25

- Dọn tàn dư TN Công 10

2 Công lao động kỹ thuật 105

- Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 15

- Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60

- Đánh giá xác định công thức, tổ hợp lai triển vọng Công 15

- Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

2 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 100

- Thuê đất m2 1000

- Thuê bảo vệ tháng 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống Mẫu 100

- Khay gieo hạt Cái 100

- Thẻ ghi số TT trong vườn ươm Cái 100

- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 3/1

- Giá thể đóng bầu gieo hạt Kg 300

Page 101: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

97

- Đạm Kg 45

- Lân Kg 75

- Kali Kg 45

- Trấu (rơm) phủ Tấn 0,5

- Vôi bột Kg 50

- Thuốc bệnh Kg 1

- Thuốc xử lý đất kg 3

- Thuốc trừ sâu Kg 1,5

- Nilon phủ đất Cuộn 3

- Phân bón lá, vi lượng Kg 2

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 5

- Cọc thẻ TN Chiếc 100

Quang gánh, sảo Đôi 3

Thùng tưới Đôi 3

Liềm Cái 5

Cuốc Cái 2

Dầm Cái 5

Xẻng Cái 1

Rổ nhựa Cái 20

Nia, mẹt Cái 10

Bao đựng hạt Cái 400

Dây tưới m 300

Máy bơm nước cái 1

Bình phun thuốc cái 1

Máy đo độ Brix cầm tay cái 2

Máy đo pH cầm tay cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

Quần áo bảo hộ lao động Bộ 5

Ủng Đôi 5

Găng tay Đôi 20

Nón, mũ Chiếc 5

Thẻ nhựa đánh dấu cây Chiếc 600

Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

Điện (bơm nước) KW/tháng 200

Page 102: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

98

Xăng (dầu) phun thuốc Lít 40

Dầu diezen bơm nước Lít 100

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Thông tin liên lạc

1.4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm, sản xuất, trình diễn cho rau ăn quả không cắm giàn

Định mức cho 1 ha

TT Hạng mục Đơn vị tính Định mức

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 1.100

- Cắt cỏ Công 100

- Làm đất + Lên luống Công 100

- Rạch hàng, bón phân lót, xử lý đất Công 120

- Gieo hạt, chăm sóc cây con Công 60

- Chăm sóc (Tưới nước, dặm, làm cỏ, bón phân...) Công 400

- Đào mương thoát nước Công 60

- Phun thuốc BVTV Công 50

- Diệt và phòng chuột Công 20

- Thu hoạch Công 120

- Dọn tàn dư TN Công 70

2 Công lao động kỹ thuật 105

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí mô hình Công 30

Theo dõi TN, hướng dẫn công LĐPT, thu thập số liệu Công 60

Xử lý số liệu, viết báo cáo,... Công 15

Phụ cấp chỉ đạo mô hình Tháng 5

3 Thuê mướn khác

- Phân tích mẫu Mẫu 5

- Thuê đất ha 1

- Thuê bảo vệ tháng 5

- Phụ cấp cán bộ địa phương phối hợp chỉ đạo mô hình tháng 5

- Thuê đất ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên nhiên vật liệu

- Giống

Cà chua, ớt, dưa chuột kg 0,5 -1,5

Đậu rau kg 40-50

- Khay gieo hạt Cái 750

- Phân chuồng/phân hữu cơ sinh học Tấn 30/10

- Đạm Kg 450

Page 103: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

99

- Lân Kg 750

- Kali Kg 450

- Trấu(rơm)phủ Tấn 1

- Vôi bột Kg 500

- Thuốc bệnh Kg 10

- Thuốc xử lý đất kg 30

- Thuốc trừ sâu Kg 15

- Phân vi lượng Kg 20

2 Vật tư, dụng cụ khác

- Túi nilon thu mẫu Kg 10

Quang gánh, sảo Đôi 10

Thùng tưới Đôi 10

Liềm Cái 15

Cuốc Cái 10

Dầm Cái 50

Xẻng Cái 10

Rổ nhựa Cái 30

Dây tưới m 1000

Bình phun thuốc Cái 5

Máy đo pH cầm tay Cái 1

Máy đo độ Brix cầm tay Cái 1

Máy bơm nước Cái 1

Thước kẹp Cái 2

Thước dây Cái 2

Dao, kéo Bộ 2

- Biển thí nghiệm Chiếc 1

3 Năng lượng

- Điện (bơm nước) KW/tháng 100

- Xăng phun thuốc Lít 100

- Dầu diezen bơm nước Lít 300

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

1 Tập huấn

2 Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2

3 Thông tin liên lạc

4 Pho to đánh máy, chụp ảnh

5 Công tác phí

6 Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1

Page 104: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

100

II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY HOA

2.1. Nhóm hoa cắt cành (hồng, đồng tiền, cúc, cẩm chướng, cát tường; Thời gian: 6 tháng. 2.1.1. Nhóm 1: Lưu giữ tập đoàn, đánh giá nguồn gen

Tính cho 1.000m2

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 250

Làm đất công 7

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220

Thu hoạch, phân loại... công 23

2 Công lao động kỹ thuật 210

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180

Tỉa, thải loại cây công 5

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15

3 Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất m2 1.000

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 6

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Cẩm chướng, cát tường, ... Cây 35.000

Cúc Cây 40.000

Hồng, đồng tiền Cây 6.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 100

Lân Kg 150

Kali Kg 100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 1

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Page 105: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

101

Lưới đen che nắng m2 1.200

Lưới đỡ cây kg 30

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Bảo hộ lao động Bộ 3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện KWh 500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.1.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, chọn dòng, đột biến...)

Tính cho 1.000m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 250

Làm đất công 7

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220

Thu hoạch, phân loại... công 23

2 Công lao động kỹ thuật 240

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180

Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) công 30

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 20

3 Công thuê mướn

Thuê máy làm đất m2 1.000

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 6

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Cẩm chướng, cát tường, ... Cây 35.000

Cúc Cây 40.000

Hồng, đồng tiền Cây 6.000

Page 106: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

102

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 100

Lân Kg 150

Kali Kg 100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 1

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Lưới đỡ cây kg 30

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Bảo hộ lao động Bộ 3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện KWh 500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.1.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1.000m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 250 Làm đất công 7 Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220 Thu hoạch, phân loại công 23 2 Công lao động kỹ thuật 230 Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Page 107: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

103

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180 Thực hiện các thao tác kỹ thuật công 25 Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15 3 Công thuê mướn Thuê máy làm đất m2 1.000 Thuê đất m2 1.000 Thuê bảo vệ Tháng 6 Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Giống Cẩm chướng, cát tường, ... Cây 35.000 Cúc Cây 40.000 Hồng, đồng tiền Cây 6.000 2 Vật tư Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3 Đạm Kg 100 Lân Kg 150 Kali Kg 100 Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 1 Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3 Vật tư thí nghiệm đặc thù 3 Dụng cụ, phụ tùng Máy đo pH, EC Chiếc 1 Bình phun thuốc Chiếc 1 Máy bơm nước Chiếc 1 4 Vật rẻ tiền mau hỏng Dây tưới m 150 Lưới đen che nắng m2 1.200 Lưới đỡ cây kg 30 Biển thí nghiệm Chiếc 10 Thẻ thí nghiệm chiếc 100 Bảo hộ lao động Bộ 3 Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2 5 Năng lượng Điện KWh 500 Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán) Văn phòng phẩm Phô tô tài liệu Thông tin liên lạc Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Page 108: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

104

2.1.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn Tính cho 1ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 250

Làm đất công 7

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220

Thu hoạch, phân loại công 23

2 Công lao động kỹ thuật

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15

Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật tháng 6

3 Thuê khoán khác

Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo tháng 6

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ tháng 6

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Cẩm chướng, cát tường, ... Cây 35.000

Cúc Cây 40.000

Hồng, đồng tiền Cây 6.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 100

Lân Kg 150

Kali Kg 100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 1

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

3 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Lưới đỡ cây kg 30

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Bảo hộ lao động Bộ 3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

4 Năng lượng

Điện KWh 500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20

Page 109: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

105

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Tập huấn Lớp 1

Hội nghị đầu bờ Lần 1

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2

2.2. Nhóm cây trồng từ củ (lily, loa kèn, lay ơn…) Thời gian triển khai: 6 tháng 2.2.1. Nhóm 1: Lưu giữ tập đoàn, đánh giá nguồn gen

Tính cho 1.000m2.

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 260

Làm đất công 10

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 225

Thu hoạch, phân loại công 25

2 Công lao động kỹ thuật 210

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180

Tỉa, thải loại cây công 5

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15

3 Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất m2 1.000

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 6

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống hoa lily Củ 25.000

Giống loa kèn, lay ơn ... Củ 30.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 100

Lân Kg 150

Kali Kg 100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Page 110: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

106

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Lưới đỡ cây kg 30

Chậu trồng cây Chiếc 5.000

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Bảo hộ lao động Bộ 3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện KWh 500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.2.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, chọn dòng, đột biến...)

Tính cho 1000 m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 250

Làm đất công 10

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220

Thu hoạch, phân loại công 20

2 Công lao động kỹ thuật 240

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180

Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) công 30

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 20

3 Công thuê mướn

Thuê máy làm đất m2 1.000

Page 111: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

107

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 6

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống hoa lily Củ 25.000

Giống loa kèn, lay ơn ... Củ 30.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 100

Lân Kg 150

Kali Kg 100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Lưới đỡ cây kg 30

Chậu trồng cây Chiếc 5.000

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Bảo hộ lao động Bộ 3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện KWh 500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Page 112: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

108

2.2.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1000 m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 250

Làm đất công 10

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220

Thu hoạch, phân loại công 20

2 Công lao động kỹ thuật 230

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180

Thực hiện các thao tác kỹ thuật công 25

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 15

3 Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất m2 1.000

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 6

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống hoa lily Củ 25.000

Giống loa kèn, lay ơn ... Củ 30.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 100

Lân Kg 150

Kali Kg 100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

Vật tư thí nghiệm đặc thù

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Page 113: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

109

Lưới đỡ cây kg 30

Chậu trồng cây Chiếc 5.000

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Bảo hộ lao động Bộ 3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện KWh 500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.2.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 250

Làm đất công 10

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 220

Thu hoạch, phân loại công 20

2 Công lao động kỹ thuật

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 180

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 10

Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật tháng 6

3 Thuê khoán khác

Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo tháng 6

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ tháng 6

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống hoa lily Củ 25.000

Giống loa kèn, lay ơn ... Củ 30.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 100

Page 114: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

110

Lân Kg 150

Kali Kg 100

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 3

3 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Lưới đỡ cây kg 30

Chậu trồng cây Chiếc 5.000

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Bảo hộ lao động Bộ 3

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

4 Năng lượng

Điện KWh 500

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 20

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Tập huấn Lớp 1

Hội nghị đầu bờ Lần 1

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2

2.3. Nhóm Hoa chậu, hoa thảm (lan, hồng môn, phượng lê…) Thời gian: 12 tháng 2.3.1. Nhóm 1: Lưu giữ tập đoàn, đánh giá nguồn gen

Tính cho 1.000m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 300

Chuẩn bị giá thể công 12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260

Thu hoạch, phân loại.. công 28

2 Công lao động kỹ thuật 310

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 270

Tỉa, thải loại cây công 5

Page 115: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

111

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25

3 Thuê mướn khác

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 12

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống hoa lan Chậu 30.000

Giống hồng môn, phượng lê, .. Chậu 20.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Giá thể trồng cây kg 1.000

Phân NPK tổng hợp Kg 70

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

Máy đo cường độ ánh sáng Chiếc 1

Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Chậu trồng hồng môn, phượng lê chiếc 20.000

Chậu trồng lan Chiếc 30.000

Khay đựng bầu lan chiếc 2.000

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện KWh 2000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Page 116: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

112

2.3.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, chọn dòng, đột biến...) Tính cho 1.000m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 320

Chuẩn bị giá thể công 12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 280

Thu hoạch, phân loại công 28

2 Công lao động kỹ thuật 345

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 270

Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) công 45

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25

3 Thuê mướn khác

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 12

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống hoa lan Chậu 30.000

Giống hồng môn, phượng lê, .. Chậu 20.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Giá thể trồng cây kg 1.000

Phân NPK tổng hợp Kg 70

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

Máy đo cường độ ánh sáng Chiếc 1

Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Chậu trồng hồng môn, phượng lê chiếc 20.000

Chậu trồng lan Chiếc 30.000

Khay đựng bầu lan chiếc 2.000

Dây tưới m 150

Page 117: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

113

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện KWh 2000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.3.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1000 m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 300

Chuẩn bị giá thể công 12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 270

Thu hoạch, phân loại công 28

2 Công lao động kỹ thuật 350

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 270

Thực hiện các thao tác kỹ thuật công 45

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25

3 Thuê mướn khác

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 12

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống hoa lan Chậu 30.000

Giống hồng môn, phượng lê, .. Chậu 20.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Giá thể trồng cây kg 1.000

Page 118: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

114

Phân NPK tổng hợp Kg 70

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

Vật tư thí nghiệm đặc thù

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

Máy đo cường độ ánh sáng Chiếc 1

Dụng cụ đo nhiệt độ, ẩm độ Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Chậu trồng hồng môn, phượng lê chiếc 20.000

Chậu trồng lan Chiếc 30.000

Khay đựng bầu lan chiếc 2.000

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 10

Thẻ thí nghiệm chiếc 100

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện KWh 2000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.3.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn

Tính cho 1000m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 300

Chuẩn bị giá thể công 15

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260

Thu hoạch, phân loại công 25

2 Công lao động kỹ thuật

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 270

Page 119: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

115

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 20

Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật tháng 12

3 Thuê mướn khác

Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo tháng 12

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ tháng 12

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống hoa lan Chậu 30.000

Giống hồng môn, phượng lê, .. Chậu 20.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Giá thể trồng cây kg 1.000

Phân NPK tổng hợp Kg 70

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

3 Vật rẻ tiền mau hỏng

Chậu trồng hồng môn, phượng lê chiếc 20.000

Chậu trồng lan Chiếc 30.000

Khay đựng bầu lan chiếc 2.000

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

4 Năng lượng

Điện KWh 2000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Tập huấn Lớp 1

Hội nghị đầu bờ Lần 1

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2

Page 120: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

116

2.4. Nhóm 4: Nhóm cây cảnh (đào, mai, quất... )Thời gian triển khai: 12 tháng 2.4.1. Nhóm 1: Lưu giữ tập đoàn, đánh giá nguồn gen

Tính cho 1.000m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 300

Làm đất công 12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260

Thu hoạch, phân loại công 28

2 Công lao động kỹ thuật 190

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 150

Tỉa, thải loại cây công 5

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25

3 Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất m2 1.000

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 12

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống Cây 1.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 160

Lân Kg 300

Kali Kg 160

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 5

Thẻ thí nghiệm chiếc 50

Page 121: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

117

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện KWh 1000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.4.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, chọn dòng, đột biến...)

Tính cho 1000m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 300

Làm đất công 12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 280

Thu hoạch, phân loại... công 28

2 Công lao động kỹ thuật 230

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 150

Thực hiện các thao tác kỹ thuật (lai, xử lý đột biến...) công 45

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25

3 Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất m2 1.000

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 12

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống Cây 1.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 160

Lân Kg 300

Kali Kg 160

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

Page 122: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

118

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 5

Thẻ thí nghiệm chiếc 50

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện KWh 1000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.4.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1000m2

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 300

Làm đất công 12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260

Thu hoạch, phân loại công 28

2 Công lao động kỹ thuật 220

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm công 10

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 150

Thực hiện các thao tác kỹ thuật công 35

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 25

3 Thuê mướn khác

Thuê máy làm đất m2 1.000

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 12

Thuê phân tích mẫu Mẫu 100

Page 123: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

119

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống Cây 1.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 160

Lân Kg 300

Kali Kg 160

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

Vật tư thí nghiệm đặc thù

3 Dụng cụ, phụ tùng

Máy đo pH, EC Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 1

Máy bơm nước Chiếc 1

4 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 5

Thẻ thí nghiệm chiếc 50

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

5 Năng lượng

Điện KWh 1000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

2.4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 300

Làm đất công 12

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu, bệnh... công 260

Thu hoạch, phân loại công 28

2 Công lao động kỹ thuật

Theo dõi các chỉ tiêu kỹ thuật công 150

Page 124: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

120

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 20

Phụ cấp chỉ đạo kỹ thuật tháng 12

3 Thuê mướn khác

Phụ cấp cán bộ địa phương chỉ đạo tháng 12

Thuê máy làm đất m2 1.000

Thuê đất m2 1.000

Thuê bảo vệ Tháng 12

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Giống

Giống Cây 1.000

2 Vật tư

Phân chuồng/phân vi sinh/hữu cơ sinh học Tấn 4/ 0,4/ 3

Đạm Kg 160

Lân Kg 300

Kali Kg 160

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc bảo vệ thực vật Kg 6

3 Vật rẻ tiền mau hỏng

Dây tưới m 150

Lưới đen che nắng m2 1.200

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Vật dụng khác (quang gánh, cuốc, xẻng, găng tay...) Bộ 2

4 Năng lượng

Điện KWh 1000

Xăng dầu (chạy máy bơm nước, phun thuốc) Lít 40

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm

Phô tô tài liệu

Thông tin liên lạc

Công tác phí, lưu trú, vé tàu xe

Tập huấn Lớp 1

Hội nghị đầu bờ Lần 1

Thuê xe kiểm tra đánh giá mô hình Chuyến 2

Page 125: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

121

III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY ĂN QUẢ

3.1. Nhóm 1. Nhóm họ Bồ hòn: nhãn, vải, chôm chôm 3.1.1. Nhóm 1:Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống thời gian 12 tháng

Đơn vị tính 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 500

Chuẩn bị đất, đào hố Công 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350

Thu hoạch Công 100

2 Công kỹ thuật 400

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 60

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 90

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 500

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 300

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 800

Kali Kg 1200

Lân Kg 800

Túi bao quả Túi 6000

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Thẻ thí nghiệm Chiếc 400

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước Chiếc 1

Dây tưới Mét 200

Page 126: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

122

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... Chiếc 2

Túi đựng mẫu Chiếc 6000

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Thuê xe Km 5.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.1.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến..., ) thời gian 12 tháng

Đơn vị tính 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 600

Chuẩn bị đất, đào hố Công 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 450

Thu hoạch Công 100

2 Công kỹ thuật 1.300

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 100

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250

Công khử đực Công 150

Công bao cách ly Công 100

Công lai Công 300

Công xử lý đột biến Công 100

Công thu mẫu Công 100

Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt Công 100

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 50

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 4

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 400

Page 127: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

123

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ…) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 800

Kali Kg 1200

Lân Kg 800

Túi bao quả Túi 6000

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Thẻ thí nghiệm Chiếc 400

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước

Dây tưới Mét 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cọc chống Chiếc 10.000

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2

Túi đựng mẫu Chiếc 7.000

Túi bao cách ly Chiếc 10.000

Panh Chiếc 10

Đĩa petry Chiếc 50

Cồn Lít 5

Kéo cắt bao phấn Chiếc 10

Găng tay Đôi 50

Dây buộc Cuộn 5

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Thuê xe Km 5.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

Page 128: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

124

3.1.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...) thời gian 12 tháng

Đơn vị tính 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 500

Chuẩn bị đất, đào hố Công 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350

Thu hoạch Công 100

2 Công kỹ thuật 400

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 60

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 90

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 500

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 800

Kali Kg 1200

Lân Kg 800

Túi bao quả Túi 3000

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Thẻ thí nghiệm Chiếc 400

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước Chiếc 1

Dây tưới Mét 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Page 129: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

125

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... Chiếc 2

Túi đựng mẫu Chiếc 3000

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Thuê xe Km 5.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.1.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn thời gian 12 tháng

Đơn vị tính1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 500

Chuẩn bị đất, đào hố Công 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350

Thu hoạch Công 100

2 Công kỹ thuật 300

Hướng dẫn kỹ thuật Công 50

Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo Công 100

Theo dõi, đánh giá Công 100

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 50

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 10

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 800

Kali Kg 1200

Lân Kg 800

Page 130: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

126

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước 1

Dây tưới Mét 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cọc chống Chiếc 10.000

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2

Túi đựng mẫu, Túi bao Chiếc 100

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1

Tập huấn Lớp 1

Thuê xe Km 6.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 80

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 60

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.2. Nhóm 2: Cây ăn quả có múi: bưởi, cam, quýt

3.2.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống (400-800 cây/ha/năm)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 1.850

Chuẩn bị đất, đào hố công 200

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 1.500

Thu hoạch công 100

Công khác công 50

Page 131: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

127

2 Công kỹ thuật 680

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

công 544

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 136

II Nguyên vật liệu. năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống 800

Phân chuồng tấn 40

Đạm ure kg 800

Kali Clorua kg 400

Lân kg 1.200

NPK kg 1.200

Phân vi lượng, kích thích ST kg 20

Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) Kg/lít 40

2 Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1

III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

1 Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn….

3.2.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến...,đánh giá con lai)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 1.900

Chuẩn bị đất, đào hố công 250

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 1.500

Thu hoạch công 100

Công khác công 50

2 Công kỹ thuật 900

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

công 500

Phân tích chất lượng quả công 300

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 100

II Nguyên vật liệu. năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 2.000

Page 132: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

128

Phân chuồng tấn 40

Đạm ure kg 1.000

Kali Clorua kg 500

Lân kg 2.500

Phân N-P-K kg 2.000

Phân vi lượng, kích thích ST kg 20

Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) kg 40

2 Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1

III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

1 Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn….

3.2.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 1.850

Chuẩn bị đất, đào hố công 200

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 1.500

Thu hoạch công 100

Công khác công 50

2 Công kỹ thuật 780

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

công 544

Phân tích chất lượng quả công 100

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 136

II Nguyên vật liệu. năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 800

Phân chuồng tấn 40

Đạm ure kg 800

Kali Clorua kg 800

Lân kg 1.200

Phân N-P-K kg 1.200

Phân vi lượng, kích thích ST kg 20

Page 133: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

129

Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) kg 40

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện Kw

Nước tưới

3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1

III Chi khác

1 Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn….

3.2.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông -

Chuẩn bị đất, đào hố công -

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công -

Thu hoạch công -

Công khác công -

2 Công kỹ thuật 400

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm)

công 240

Phân tích mẫu quả công 100

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 60

II Nguyên vật liệu. năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống 400-800

Phân chuồng tấn -

Đạm ure kg 400

Kali Clorua kg 400

Lân kg 1.200

Phân N-P-K kg 1.200

Phân vi lượng, kích thích ST kg 10

Thuốc BVTV (bao gồm cả xử lý đất) kg 15

2 Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1

III Chi khác

1 Công tác phí, văn phòng phẩm, in ấn….

Page 134: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

130

3.3. Nhóm 3: Cây ăn quả nhiệt đới: xoài, măng cụt, sầu riêng, bơ, mít

3.3.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống (500 cây/ha)/năm

Nguyên vật liệu năng lượng: (chăm sóc cây 4 năm tuổi/năm)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công kỹ thuật Công 800

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) công 700

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 100

2 Công lao động phổ thông 1050

Chuẩn bị đất, đào hố công 200

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 700

Thu hoạch công 100

Công khác công 50

II Nguyên vật liệu, năng lượng Lít/Kw 2.000

1 Nguyên vật liệu

Cây giống cây 500

Phân chuồng Tấn 20

Đạm urê kg 800

Lân super kg 1,000

Kaliclorua kg 800

Phân N-P-K kg 1.200

Phân vi lượng, kích thích ST kg 10

Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) kg 40

2 Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3 Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm, in ấn

3.3.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến..., và đánh giá con lai)

(1.000 cây/ha)

TT Nội dung (Chăm sóc cây 3 năm tuổi/năm) Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công kỹ thuật 1050

Công lai, xử lý đột biến công 500

Theo dõi các chỉ tiêu (thiết kế thi công và chỉ đạo) công 400

Page 135: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

131

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 150

2 Công lao động phổ thông 1.050

Chuẩn bị đất, đào hố công 300

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 600

Thu hoạch công 100

Công khác công 50

II Nguyên vật liệu, năng lượng Lít/Kw 2.000

1 Nguyên vật liệu

Cây giống cây 1,000

Phân chuồng Tấn 20

Đạm urê kg 1,000

Lân super kg 1,500

Kaliclorua kg 1,000

Phân N-P-K kg 1,200

Phân vi lượng, kích thích ST kg 15

Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) Kg 40

2 Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3 Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 2

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm, in ấn

3.3.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...) (500 cây/ha)/năm

TT Nội dung (Chăm sóc cây trên 5 năm tuổi/năm) Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công kỹ thuật 1.050

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) công 900

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 150

2 Công lao động phổ thông 1.100

Chuẩn bị đất, đào hố công 200

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh công 700

Thu hoạch công 100

Công khác công 100

II Nguyên vật liệu, năng lượng Lít/Kw 2.000

1 Nguyên vật liệu

Cây giống cây 500

Page 136: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

132

Phân chuồng Tấn 20

Đạm urê kg 1.000

Lân super kg 1.250

Kaliclorua kg 1.000

Phân N-P-K kg 1.200

Phân vi lượng, kích thích ST kg 15

Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) Kg 40

2 Năng lượng, nhiên liệu

Nước tưới

3 Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng

Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm, in ấn

3.3.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (500 cây/ha)/năm

TT Nội dung (Chăm sóc cây 2 năm tuổi/năm) Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công kỹ thuật 1.150

Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm (bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo làm thí nghiệm) công 800

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm công 150

2 Công lao động phổ thông

3 Thuê khoán khác

Công chỉ đạo địa phương công 200

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống cây 500

Phân chuồng Tấn 10

Đạm urê kg 500

Lân super kg 800

Phân N-P-K kg 800

Kaliclorua kg 250

] Phân vi lượng, kích thích ST kg 5

Thuốc BVTV (gồm cả thuốc xử lý đất) Kg 20

2 Năng lượng, nhiên liệu Lít/Kw 2.000

3 Dụng cụ, vật rẻ tiền mau hỏng Bộ 1

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm, in ấn

Page 137: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

133

3.4. Nhóm 4: Nhóm cây ăn quả ôn đới và CAQ khác: lê, hồng, na, ổi, mận, đào, táo … 3.4.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống thời gian 12 tháng

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 500

Chuẩn bị đất, đào hố Công 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350

Thu hoạch Công 100

2 Lao động kỹ thuật 400

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 60

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 90

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 100

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 600

Kali Kg 800

Lân Kg 600

Túi bao Túi 6000

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Thẻ thí nghiệm Chiếc 400

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước Chiếc 1

Page 138: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

134

Dây tưới m 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... Chiếc 2

Túi đựng mẫu Chiếc 6000

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Thuê xe

Phụ cấp lưu trú

Thuê nhà nghỉ

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.4.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến...) thời gian 12 tháng

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông Công 600

Chuẩn bị đất, đào hố 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh 450

Thu hoạch 100

2 Công kỹ thuật Công 1.300

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm 100

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật 250

Công khử đực 150

Công bao cách ly 100

Công lai 300

Công xử lý đột biến 100

Công thu mẫu 100

Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt 100

Xử lý số liệu, viết báo cáo 100

3 Thuê khoán khác

Phân tích mẫu Mẫu 50

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 6

Page 139: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

135

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ…) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 600

Kali Kg 800

Lân Kg 600

Túi bao quả Túi 6000

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ, phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Thẻ thí nghiệm Chiếc 400

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước

Dây tưới Mét 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cọc chống Chiếc 10.000

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2

Túi đựng mẫu Chiếc 7.000

Túi bao cách ly Chiếc 10.000

Panh Chiếc 10

Đĩa petry Chiếc 50

Cồn Lít 5

Kéo cắt bao phấn Chiếc 10

Găng tay Đôi 50

Dây buộc Cuộn 5

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Page 140: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

136

Bảo hộ lao động Bộ 4

III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Thuê xe Km 5.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.4.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)thời gian 12 tháng

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 500

Chuẩn bị đất, đào hố Công 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350

Thu hoạch Công 100

2 Công kỹ thuật 400

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 60

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 90

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 500

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 400

Vật liệu che phủ đất (rơm, rạ ...) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 800

Kali Kg 1200

Lân Kg 800

Túi bao quả Túi 3000

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Page 141: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

137

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Thẻ thí nghiệm Chiếc 400

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước Chiếc 1

Dây tưới Mét 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước... Chiếc 2

Túi đựng mẫu Chiếc 3000

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Thuê xe Km 5.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (thời gian 12 tháng)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 500

Chuẩn bị đất, đào hố Công 50

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 350

Thu hoạch Công 100

2 Công kỹ thuật 300

Hướng dẫn kỹ thuật Công 50

Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo Công 100

Theo dõi, đánh giá Công 100

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 50

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 10

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

Page 142: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

138

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây 400

Vật liệu che phủ đất (rơm rạ…) Tấn 10

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 600

Kali Kg 800

Lân Kg 600

Túi bao Túi

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước 1

Dây tưới Mét 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cọc chống Chiếc 10.000

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2

Túi đựng mẫu Chiếc 100

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1

Tập huấn Lớp 1

Thuê xe Km 6.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 80

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 60

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

Page 143: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

139

3.5. Nhóm 5. Cây chuối, dứa, đu đủ ... 3.5.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác, khảo nghiệm giống (thời gian 12 tháng)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 750

Chuẩn bị đất, đào hố, trải phân Công 150

Trồng, chăm sóc, cắt tỉa lá già, phòng trừ sâu bệnh, … Công 450

Thu hoạch Công 150

2 Công kỹ thuật 550

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 150

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 300

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100

3 Thuê khác

Phân tích mẫu

- Cây chuối (4 m2/cây x 5 cây/mẫu giống) Mẫu 500

- Cây đu đủ (4 m2/cây x 10 cây/mẫu giống) Mẫu 250

- Cây dứa (10 m2/mẫu) Mẫu 1.000

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống

- Giống chuối Cây 2.500

- Giống đu đủ Cây 2.500

- Giống dứa Cây 60.000

Màng phủ nông nghiệp Cuộn 30

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 1.500

Kali Kg 2.250

Lân Kg 750

Túi bao Túi

- Bao buồng chuối - 2.500

- Bao quả đu đủ (20 quả/cây) - 50.000

- Bao quả dứa - 60.000

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

Page 144: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

140

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Thẻ thí nghiệm Chiếc 400

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước Chiếc 1

Dây tưới Mét 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cọc chống Chiếc 10.000

Nilon quây bảo vệ cây Kg 30

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2

Liềm, dầm Chiếc 5

Túi đựng mẫu Chiếc

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Thuê xe Km 5.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.5.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (lai hữu tính, đột biến...) thời gian 12 tháng.

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 750

Chuẩn bị đất, đào hố Công 150

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 450

Thu hoạch Công 150

2 Công kỹ thuật 1.350

Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 150

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 250

Công khử đực Công 150

Page 145: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

141

Công bao cách ly Công 100

Công lai Công 300

Công xử lý dột biến Công 100

Công thu mẫu Công 100

Công bảo quản mẫu, làm sạch hạt Công 100

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 50

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 6

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu. năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây

- Giống chuối - 2.500

- Giống đu đủ - 2.500

- Giống dứa - 60.000

Màng phủ nông nghiệp Cuộn 30

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 1.500

Kali Kg 2.250

Lân Kg 750

Túi bao Túi

- Bao buồng chuối - 2.500

- Bao quả đu đủ (20 quả/cây) - 50.000

- Bao quả dứa - 60.000

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ. phụ tùng, vật rẻ tiền mau hỏng

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Thẻ thí nghiệm Chiếc 400

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước

Dây tưới Mét 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cọc chống Chiếc 10.000

Nilon quây bảo vệ cây Kg 30

Cuốc Chiếc 2

Page 146: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

142

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2

Liềm, dầm Chiếc 5

Túi đựng mẫu Chiếc 7.000

Túi bao cách ly Chiếc 10.000

Panh Chiếc 10

Đĩa petry Chiếc 50

Cồn Lít 5

Kéo cắt bao phấn Chiếc 10

Găng tay Đôi 50

Dây buộc Cuộn 5

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Thuê xe Km 5.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

3.5.3. Nhóm 3: Thí nhiệm so sánh giống, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả, ...)thời gian 12 tháng.

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 750

Chuẩn bị đất, đào hố Công 150

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 450

Thu hoạch Công 150

2 Công kỹ thuật 550 Soạn, chuẩn bị mẫu, thiết kế, bố trí thí nghiệm Công 150

Theo dõi, hướng dẫn kỹ thuật Công 300

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 50

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây

- Giống chuối - 2.500

Page 147: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

143

- Giống đu đủ - 2.500

- Giống dứa - 60.000

Màng phủ nông nghiệp Cuộn 30

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 1.500

Kali Kg 2.250

Lân Kg 750

Túi bao Túi

- Bao buồng chuối - 2500

- Bao quả đu đủ (20 quả/cây) - 50.000

- Bao quả dứa - 60000

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Thẻ thí nghiệm Chiếc 400

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước Chiếc 1

Dây tưới Mét 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cọc chống Chiếc 10.000

Nilon quây bảo vệ cây Kg 30

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2

Liềm, dầm Chiếc 5

Túi đựng mẫu Chiếc

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

III Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Thuê xe Km 5.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 100

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 80

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

Thông tin liên lạc

Page 148: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

144

3.5.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (, thời gian thực hiện 12 tháng) Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 750

Chuẩn bị đất, đào hố Công 150

Trồng, chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 450

Thu hoạch Công 150

2 Công kỹ thuật 520

Hướng dẫn kỹ thuật Công 50

Thuê cán bộ địa phương chỉ đạo Công 300

Theo dõi, đánh giá Công 70

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100

3 Thuê khác

Phân tích mẫu Mẫu 10

Bảo vệ thí nghiệm Tháng 3

Thuê đất làm thí nghiệm Ha 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên vật liệu

Cây giống Cây

- Giống chuối - 2.500

- Giống đu đủ - 2.500

- Giống dứa - 60.000

Màng phủ nông nghiệp Cuộn 30

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/3

Đạm Kg 1.500

Kali Kg 2.250

Lân Kg 750

Túi bao Túi

- Bao buồng chuối - 2500

- Bao quả đu đủ -

- Bao quả dứa - 60000

Phân vi lượng, kích thích ST Kg 20

Thuốc BVTV Kg 20

Thuốc xử lý đất Kg 30

2 Năng lượng, nhiên liệu

Điện bơm nước Kw/h 300

Xăng dầu phun thuốc Lít 100

3 Dụng cụ thí nghiệm

Biển thí nghiệm Chiếc 1

Page 149: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

145

Thẻ thí nghiệm Chiếc 50

Bình phun thuốc Chiếc 2

Máy bơm nước 1

Dây tưới Mét 200

Kéo cắt cành, quả,... Chiếc 5

Cọc chống Chiếc 10.000

Nilon quây bảo vệ cây Kg 30

Cuốc Chiếc 2

Xẻng Chiếc 2

Quang gánh, thùng tưới, gáo múc nước Chiếc 2

Liềm, dầm Chiếc 5

Túi đựng mẫu Chiếc

Dụng cụ theo dõi thí nghiệm Bộ 1

Bảo hộ lao động Bộ 4

III Chi khác (Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Hội nghị đầu bờ Hội nghị 1

Tập huấn Lớp 1

Thuê xe Km 6.000

Phụ cấp lưu trú Ngày/người 80

Thuê nhà nghỉ Đêm/người 60

Văn phòng phẩm, phôtô, in ấn

3.6. Nhóm 6: Cây nho 3.6.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (Tập đoàn, lai,vườn dòng...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuế khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 750 - Sản xuất cây con Công 75 - Làm đất Công 75 - Trồng, chăm sóc Công 450 - Thu hoạch, làm hạt Công 112 - Công khác Công 38 2 Công lao động kỹ thuật 200 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 160 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 40 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150 - Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng

Page 150: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

146

1 Nguyên, nhiên vật liệu 1.1 Giống cây 2.200 1.2 Phân bón - Phân chuồng Tấn 10 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ Đạm urê: Kg 650 Super lân: Kg 1.000 Kali Clorua: Kg 450

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN 3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN

3.6.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới. (lai hữu tính, đột biến...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 750 - Sản xuất cây con Công 100 - Làm đất Công 100 - Trồng, chăm sóc Công 250 - Thu hoạch, làm hạt Công 100 - Công khác Công 50 2 Công lao động kỹ thuật 250 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 200 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 50 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150 - Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống Cây 2.200 1.2 Phân bón - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ Đạm urê: Kg 650 Super lân: Kg 1.000 Kali Clorua: Kg 450

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN 3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN

Page 151: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

147

3.6.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 400 - Sản xuất cây con Công 40 - Làm đất Công 80 - Trồng, chăm sóc Công 200 - Thu hoạch, Công 80 2 Công lao động kỹ thuật 150 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 120 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150 - Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống Cây 2.200 1.2 Phân bón - Phân chuồng/Phân vi sinh Tấn 30/5 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ Đạm urê: Kg 650 Super lân: Kg 1.000 Kali Clorua: Kg 450

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN 3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN

3.6.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn.

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông

- Trồng, chăm sóc Công

- Thu hoạch, làm hạt Công

- Công khác Công

2 Công lao động kỹ thuật 200

- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 160

Page 152: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

148

- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 40

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 30

- Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống Cây 3.500

1.2 Phân bón

- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 10/5

- Phân vi lượng Kg 2

- Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm urê Kg 400

Super lân: Kg 1.000

Kali Clorua: Kg 350

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN

Page 153: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

149

PHẦN III: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP

I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY CHÈ, CÀ PHÊ, DÂU TẰM, CAO SU... 1.1. Nhóm 1: Nghiên cứu tập đoàn giống cơ bản, chọn dòng, công tác giống...

Tính cho 1 ha/năm

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông (theo cây)

- Sản xuất cây con Công 150

- Làm đất Công 150

-

Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công

900 550 300

-

Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công

600 500 300

- Công khác Công 80

2 Công lao động kỹ thuật 500

- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 400

- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống

- Cao su Cây 700

- Chè Cây 25.000

- Dâu Cây 50.000

- Cà phê Cây 12.000

1.2 Phân bón

- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5

- Phân vi lượng Kg 2

- Thuốc BVTV Kg Ai 8

Page 154: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

150

- Phân vô cơ

Urê + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

2.000 150 600

2.500

Super lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

1.000 150

1.500 3.000

Kali clorua + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

2.000 800 600

2.500

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

1.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu...

Tính cho 1 ha

TT Nộ dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông (theo cây)

- Sản xuất cây con Công 500

- Làm đất Công 250

-

Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công

700 500 200

-

Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công

600 500 300

- Công khác Công 250

2 Công lao động kỹ thuật 700

- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 500

- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 200

3 Thuê mướn khác

Page 155: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

151

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống

- Cao su Cây 700

- Chè Cây 25.000

- Dâu Cây 50.000

- Cà phê Cây 12.000

1.2 Phân bón

- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5

- Phân vi lượng Kg 2

- Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm: (urê) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

2.000 150 600

2.500

Lân: (super lân) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

1.000 150

1.500 3.000

Kali: (KCl) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

2.000 800 600

2.500

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

Page 156: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

152

1.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, và biện pháp kỹ thuật... 1.3.1. Trồng mới:

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông (theo cây)

- Sản xuất cây con Công 150

- Làm đất Công 450

-

Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công

700 500 200

- Thu hoạch Công 100

- Công khác Công 100

2 Công lao động kỹ thuật 420

- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 320

- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 100

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống

- Cao su Cây 700

- Chè Cây 25.000

- Dâu Cây 50.000

- Cà phê Cây 12.000

1.2 Phân bón

- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5

- Phân vi lượng Kg 2

- Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm: (urê) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

1.000

75 300 1250

Page 157: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

153

Lân: Super lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

500 75 750 1500

Kali: (KCl) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

1000 400 300 1250

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

1.3.2. Kiến thiết cơ bản

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông (theo cây) - Chăm sóc, đốn tỉa, tạo tán,.. Công 400 - Công khác Công 100

-

Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công

600 500 300

2 Công lao động kỹ thuật 150 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 120 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 100 - Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10

II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Phân bón - Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm: (Urê) + Cây chè:

Kg

1.500

Page 158: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

154

+ Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

200 450

2.500

Lân: Super Lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

500 200 750

3.000

Kali: KCl + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

1.200

80 450

2.500

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

1.3.3. Sản xuất kinh doanh

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông (theo cây)

-

Chăm sóc, đốn tỉa, tạo tán,.. Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công

800 600 400

-

Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công

1300 1000 650

- Công khác Công 250 2 Công lao động kỹ thuật 250 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 200 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 50 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 100 - Phân tích mẫu Mẫu 250

- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10

II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Phân bón

Page 159: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

155

- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm: (Urê) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

2.000 150 600

2.500

Lân: Super lân + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

1.000 150

1.500 3.000

Kali: KCl + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

2.000 800 600

2.500

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

1.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (thời gian thực hiện 12 tháng)

Tính cho 1ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông (theo cây)

- Sản xuất cây con Công 250

- Làm đất Công 250

-

Trồng, chăm sóc Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công

700 500 200

-

Thu hoạch Dâu tằm Chè Cao su-cà phê Công

700 500 300

- Công khác Công 250

2 Công lao động kỹ thuật 200

- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 160

Page 160: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

156

- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 400

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 10

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống

- Cao su Cây 700

- Chè Cây 25.000

- Dâu Cây 50.000

- Cà phê Cây 12.000

1.2 Phân bón

- Phân chuồng/ phân vi sinh Tấn 30/5

- Phân vi lượng Kg 2

- Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm: (urê) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

2.000 150 600

2.500

Lân: (Super lân) + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

1.000 150

1.500 3.000

Kali: (KCl + Cây chè: + Cây cao su: + Cây cà phê: + Cây dâu:

Kg

2.000 800 600

2.500

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

Page 161: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

157

II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY CA CAO, ĐIỀU, BƠ, MÍT, DỪA. 2.1. Nhóm 1: Nghiên cứu tập đoàn giống cơ bản (tập đoàn, lai, vườn, dòng...)

Tính cho 1ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động giản đơn 200

- Làm đất, đào hố Công 50

- Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 90

- Thu hoạch Công 40

- Công khác Công 20

2 Công lao động kỹ thuật 100

- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm Công 80

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 20

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

Cây giống Cây 1.200

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5

Urê Kg 250

Super Lân Kg 500

Kali clorua Kg 300

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc BVTV, hóa chất khác (cả xử lý đất) Kg ai 8

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

4 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

2.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới (Chiết, ghép, giâm cành, lai hữu tính, đột biến).

Tính cho 1ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động giản đơn 800

- Làm đất, đào hố Công 160

Page 162: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

158

- Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 400

- Thu hoạch Công 160

- Công khác Công 80

2 Công lao động kỹ thuật 350

- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm Công 200

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 150

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

Cây giống Cây 1.200

Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5

Urê Kg 300

Super Lân Kg 500

Kali clorua Kg 300

Phân vi lượng, kích thích sinh trưởng Kg 2

Thuốc BVTV, hóa chất khác (cả xử lý đất) Kg ai 8

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

2.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm tác giả...) 2.3.1. Trồng mới

Tính cho 1ha

TT Khoản chi Đơn vịtính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động giản đơn 200

- Làm đất, đào hố Công 50

- Trồng chăm sóc, phòng trừ sâu bệnh Công 100

- Thu hoạch Công 40

- Công khác Công 10

2 Công lao động kỹ thuật 250

- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết Công 150

Page 163: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

159

kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 100

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

- Cây giống Cây 1.200

- Đạm urê Kg 150

- Lân super Kg 550

- Kali clorua Kg 100

- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5

- Vôi bột Kg 500

- Rác tủ nguồn gốc thực vật Tấn 40

- Thuốc BVTV Kg ai 8

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

2.3.2. Kiến thiết cơ bản

Tính cho 1 ha TT Nội dung Đơn vịtính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động giản đơn 200

- Chăm sóc, tỉa tán, phòng trừ sâu bệnh... Công 170

- Thu hoạch Công 20

- Công khác Công 10

2 Công lao động kỹ thuật 75

- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm Công 60

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 15

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 50

- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

Page 164: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

160

- Cây giống % 10

- Đạm urê Kg 250

- Lân super Kg 550

- Kali clorua Kg 300

- Vôi bột Kg 500

- Thuốc BVTV Kg ai 8

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

2.3.3. Giai đoạn ổn định cho thu hoạch

Tính cho1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động giản đơn 200

- Chăm sóc, tỉa tán, phòng trừ sâu bệnh... Công 170

- Thu hoạch Công 20

- Công khác Công 10

2 Công lao động kỹ thuật 75

- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm Công 60

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 15

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 50

- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

- Trồng dặm % 10

- Đạm urê Kg 480

- Lân super Kg 500

- Kali clorua Kg 400

- Vôi bột Kg 500

- Thuốc BVTV Kg ai 8

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

Page 165: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

161

2.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn (GĐ trồng mới, KTCB, ổn định và thu hoạch) Tính cho 1ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động giản đơn

2 Công lao động kỹ thuật 50

- Theo dõi các chỉ tiêu TN ( bao gồm cả thiết kế thi công và chỉ đạo thí nghiệm Công 40

Xử lý số liệu, báo cáo thí nghiệm Công 10

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 50

- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

- Cây giống Cây 1.200

- Đạm urê Kg 350

- Lân super Kg 500

- Kali clorua Kg 400

- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 30/5

- Vôi bột Kg 500

Rác tủ nguồn gốc thực vật Tấn 40

- Thuốc BVTV Kg ai 8

- Máy bơm cái 2

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY MÍA, THUỐC LÁ 3.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng.

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 460 - Sản xuất cây con Công 100 - Làm đất Công 60 - Trồng, chăm sóc Công 150

Page 166: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

162

- Thu hoạch, làm hạt Công 100 - Công khác Công 50 2 Công lao động kỹ thuật 130 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 100 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150 - Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống - Thuốc lá Cây 24.000 - Mía Tấn hom 10.000

1.2 Phân bón - Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 10/5 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm urê: + Thuốc lá: + Mía:

Kg

600 150

Super lân: + Thuốc lá: + Mía:

Kg

1.000 400

Kali Clorua: + Thuốc lá: + Mía:

Kg

450 400

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

3.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới. (lai hữu tính, đột biến...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 750 - Sản xuất cây con Công 100 - Làm đất Công 100 - Trồng, chăm sóc Công 250 - Thu hoạch, làm hạt Công 100

Page 167: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

163

- Công khác Công 50 2 Công lao động kỹ thuật 230 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 200 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150 - Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống - Thuốc lá Cây 24.000 - Mía Tấn hom 10.000

1.2 Phân bón - Phân chuồng/Phân vi sinh Tấn 30/5 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm urê: + Thuốc lá: + Mía:

Kg

600 150

Super lân: + Thuốc lá: + Mía:

Kg

1.000 800

Kali Clorua: + Thuốc lá: + Mía:

Kg

450 400

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

3.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 460 - Sản xuất cây con Công 100 - Làm đất Công 60 - Trồng, chăm sóc Công 150

Page 168: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

164

- Thu hoạch, làm hạt Công 100 - Công khác Công 50 2 Công lao động kỹ thuật 180 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 150 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 100 - Phân tích mẫu Mẫu 150 - Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5 II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống - Thuốc lá Cây 24.000 - Mía Tấn hom 10.000

1.2 Phân bón - Phân chuồng/Phân vi sinh Tấn 30/5 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm urê: + Thuốc lá: + Mía:

Kg

600 150

Super lân: + Thuốc lá: + Mía:

Kg

1.000 800

Kali Clorua: + Thuốc lá: + Mía:

Kg

450 400

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

3.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn.

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 300

- Trồng, chăm sóc Công 150

- Thu hoạch, làm hạt Công 100

Page 169: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

165

- Công khác Công 50

2 Công lao động kỹ thuật 80

- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 50

- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 100

- Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống

- Thuốc lá Cây 24.000

- Mía Tấn hom 10.000

1.2 Phân bón

- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 10/5

- Phân vi lượng Kg 2

- Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm urê: + Thuốc lá: + Mía:

Kg

600 150

Super lân: + Thuốc lá: + Mía:

Kg

1.000 800

Kali Clorua: + Thuốc lá: + Mía:

Kg

450 400

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN

IV. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CÂY HỒ TIÊU 4.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn công tác và chọn dòng (Tập đoàn, lai,vườn dòng...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuế khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 750 - Sản xuất cây con Công 75 - Làm đất Công 75 - Trồng, chăm sóc Công 450

Page 170: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

166

- Thu hoạch, làm hạt Công 112 - Công khác Công 38 2 Công lao động kỹ thuật 200 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 160 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 40 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống Cây 3.500 1.2 Phân bón - Phân chuồng Tấn 10 - Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ Đạm urê: Kg 750 Super lân: Kg 1.500 Kali Clorua: Kg 750

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

4.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu mới. (lai hữu tính, đột biến...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông 750

- Sản xuất cây con Công 100

- Làm đất Công 100

- Trồng, chăm sóc Công 250

- Thu hoạch, làm hạt Công 100

- Công khác Công 50

2 Công lao động kỹ thuật 250

- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 200

- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 50

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 30

Page 171: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

167

- Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống Cây 3.500

1.2 Phân bón

- Phân vi lượng Kg 2

- Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm urê: Kg 750

Super lân: Kg 1.500

Kali Clorua: Kg 750

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

4.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh, đánh giá và biện pháp kỹ thuật (TN quan sát, so sánh nhỏ, so sánh lớn và biện pháp kỹ thuật, khảo nghiệm...)

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán chuyên môn 1 Công lao động phổ thông 400 - Sản xuất cây con Công 40 - Làm đất Công 80 - Trồng, chăm sóc Công 200 - Thu hoạch, Công 80 2 Công lao động kỹ thuật 150 - Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 120 - Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 30 3 Thuê mướn khác - Bảo vệ đồng ruộng Công 30 - Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng 1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống Cây 3.500 1.2 Phân bón - Phân chuồng/Phân vi sinh Tấn 30/5

Page 172: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

168

- Phân vi lượng Kg 2 - Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ Đạm urê: Kg 500 Super lân: Kg 700 Kali Clorua: Kg 300

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho thí nghiệm

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho thí nghiệm

4.4. Nhóm 4: Khảo nghiệm sản xuất, trình diễn.

Tính cho 1 ha

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông

- Trồng, chăm sóc Công

- Thu hoạch, làm hạt Công

- Công khác Công

2 Công lao động kỹ thuật 200

- Theo dõi các chỉ tiêu thí nghiệm Công 160

- Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 40

3 Thuê mướn khác

- Bảo vệ đồng ruộng Công 30

- Phân tích mẫu Mẫu 150

- Thuê thiết bị phục vụ thí nghiệm (máy bơm, thiết bị canh tác,...) Ca 5

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Nguyên, nhiên vật liệu

1.1 Giống Cây 3.500

1.2 Phân bón

- Phân chuồng/phân vi sinh Tấn 10/5

- Phân vi lượng Kg 2

- Thuốc BVTV Kg Ai 8

- Phân vô cơ

Đạm urê: Kg 1.000

Super lân: Kg 1.200

Kali Clorua: Kg 600

2 Năng lượng Theo thực tế, <15 % kinh phí cho TN

3 Vật rẻ tiền mau hỏng, dụng cụ thí nghiệm, Theo thực tế, <10% kinh phí cho TN

Page 173: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

169

V. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ PHÁT TRIỂN CON TẲM 5.1. Nhóm 1: Thí nghiệm tập đoàn, đánh giá và lưu giữ nguồn gen con tằm

Định mức cho 40 ổ trứng/lứa TT Nội dung chi ĐVT

Độc hệ Lưỡng hệ Đa hệ Tằm sắn

I Thuê khoán chuyên môn 174 172 166 154

1. Công kỹ thuật 96 95 90 80

- Hướng dẫn kỹ thuật nuôi tằm công 4 4 4 4

- Ấp trứng tằm công 12 12 10 8

- Điều tra, theo dõi, ghi chép... công 25 24 23 22

- Chọn kén giống công 5 5 5 6

- Nhân giống công 15 15 15 20

- Sát trùng mặt trứng công 4 4 2 2

- Chiếu kính kiểm tra bệnh công 13 13 13 13

- Kiểm nghiệm tơ kén (công/mẫu) công 13 13 13 0

- Xử lý số liệu, viết báo cáo công 5 5 5 5

- Văn phòng phẩm

2. Công phổ thông 78 77 76 74

- Nuôi tằm công 25 24 23 18

- Cho tằm ăn đêm công 12 12 12 12

- Gỡ kén công 5 5 5 5

- Cắt phân biệt đực - cái công 10 10 10 10

- Giao phối, chỉnh đôi, cho đẻ,.. công 12 12 12 15

- Công độc hại công 4 4 4 4

- Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm công 10 10 10 10

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1. Nguyên liệu, hoá chất

- Lá dâu (lá thầu dầu, lá sắn) kg 500 480 400 520

- Cloruavôi Kg 10 10 10 10

- Phoocmol kg 10 10 10 10

- Thuốc bệnh tằm hộp 20 20 20 20

- Vôi bột kg 20 20 20 20

2. Dụng cụ thí nghiệm

- Đũi tre cái 4 4 4 4

- Nong nuôi tằm, nhân giống cái 80 80 80 80

- Né tre cái 40 40 40 40

- Giấy Ka ráp kg 5 5 5 5

- Bếp than tổ ong cái 2 2 2 2

3. Vật rẻ tiền mau hỏng

Page 174: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

170

- Hộp ngài cái 40 40 40 40

- Báo cũ kg 5 5 5 5

- Biểu nuôi tằm cái 40 40 40 40

- Rơm làm né kg 40 40 40 40

- Dây thép buộc né kg 5 5 5 5

- Phễu cấp 1 phên 80 80 80 80

- Ẩm nhiệt kế cái 2 2 2 2

- Vải phủ dâu m 20 20 20 20

- Bạt đựng dâu m 20 20 20 20

- Bảo hộ lao động bộ 2 2 2 2

- Rổ, dao, thớt, dày, dép, chổi… bộ 2 2 2 2

4. Năng lượng, điện, nước

- Than tổ ong kg 350 350 300 300

- Điện nuôi tằm, nhân giống KW 350 350 300 300

- Điện kho lạnh bảo quản trứng KW 600 600 500 500

- Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính KW/ mẫu

450 450 300 400

- Điện sấy mẫu kén, ươm tơ KW 10 10 10 0

- Nước rửa nhà, giặt nong m3 20 20 20 20

5.2. Nhóm 2: Tạo vật liệu khởi đầu (bồi dục giống, lai hữu tính, chọn lọc dòng…) Tạo vật liệu khởi đầu (bồi dục giống, lai hữu tính, chọn lọc dòng…)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Định mức cho 40

ổ trứng/lứa

I. Thuê khoán chuyên môn 205

1. Công kỹ thuật 111

- Theo dõi các chỉ tiêu thời kỳ trứng công 12

- Điều tra, theo dõi các chỉ tiêu sinh học và kinh tế công 20

- Chọn lọc kén giống công 10

- Nhân giống công 15

- Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng công 6

- Bắt mẫu, kiểm tra bệnh gai công 13

- Kiểm tra các chỉ tiêu công nghệ tơ kén Công 30

- Xử lý số liệu, viết báo cáo công 5

2. Công phổ thông 94

- Nuôi tằm công 40

- Hái dâu công 20

- Gỡ kén,bảo quản kén giống công 10

- Cắt kén, phân biệt đực – cái công 10

Page 175: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

171

- Công độc hại công 4

- Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm công 10

II. Nguyên vật liêu, năng lượng

1. Nguyên liệu, hoá chất

- Lá dâu kg 600

- Cloruavôi Kg 10

- Phoocmol kg 10

- Acid HCL kg 20

- Thuốc bệnh tằm hộp 20

- Vôi bột kg 20

2. Dụng cụ thí nghiệm

- Đũi tre cái 4

- Nong nuôi tằm, nhân giống cái 80

- Né tre cái 40

- Giấy Ka ráp cho ngài đẻ kg 10

- Bếp than tổ ong cái 2

3. Vật rẻ tiền mau hỏng

- Hộp ngài cái 100

- Báo cũ kg 10

- Biểu nuôi tằm cái 40

- Rơm làm né kg 40

- Dây thép buộc né kg 5

- Phễu cấp 1 phên 80

- Ẩm nhiệt kế cái 2

- Vải phủ dâu m 20

- Bạt đựng dâu m 20

- Bảo hộ lao động bộ 2

- Rổ, rá, dao, thớt, dày, dép, chổi… bộ 2

4. Năng lượng, điện, nước

- Than tổ ong kg 300

- Điện nuôi tằm, nhân giống KW 300

- Điện kho lạnh bảo quản trứng KW 500

- Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính KW 400

- Điện sấy mẫu kén, ươm tơ KW 300

- Nước rửa nhà, giặt nong m3 20

Page 176: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

172

5.3. Nhóm 3: Thí nghiệm so sánh đánh giá và các biện pháp kỹ thuật (sơ bộ, chính quy, xây dựng quy trình bảo quản lạnh, xử lý axít… )

TT Nội dung chi Đơn vị tính Định mức cho 40 ổ trứng/lứa

I. Thuê khoán chuyên môn

1. Công kỹ thuật 94

- Hướng dẫn kỹ thuật nuôi tằm công 4

- Ấp trứng tằm công 12

- Điều tra, theo dõi giai đoạn tằm công 25

- Điều tra, theo dõi giai đoạn kén công 15

- Nhân giống công 15

- Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng công 4

- Chiếu kính kiểm tra bệnh công 13

- Kiểm nghiệm tơ kén Công/mẫu 3

- Xử lý số liệu, viết báo cáo công 5

2. Công phổ thông 98

- Đếm trứng Cộng 1

- Nuôi tằm công 25

- Hái dâu công 25

- Cho tằm ăn đêm công 12

- Gỡ kén công 5

- Cắt phân biệt đực - cái công 10

- Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm công 10

- Công độc hại công 5

II. Nguyên vật liêu, năng lượng

1. Nguyên liệu, hoá chất

- Lá dâu kg 600

- Kén giống kg 100

- Cloruavôi Kg 15

- Phoocmol kg 20

- Acid HCL kg 100

- Thuốc bệnh tằm hộp 20

- Vôi bột kg 20

2. Dụng cụ thí nghiệm

- Đũi tre cái 4

- Giá đỡ cái 1

- Nong nuôi tằm, nhân giống cái 80

- Né tre cái 40

Page 177: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

173

- Giấy Ka ráp kg 20

- Bếp than tổ ong cái 2

- Bộ xử lý axít Bộ 1

3. Vật rẻ tiền mau hỏng

- Hộp ngài cái 40

- Báo cũ kg 5

- Biểu nuôi tằm cái 40

- Biển thí nghiệm to cái 1

- Biển thí nghiệm nhỏ cái 40

- Rơm làm né kg 100

- Dây thép buộc né kg 10

- Phễu cấp 1 phên 80

- Ẩm nhiệt kế cái 2

- Vải phủ dâu m 20

- Bạt đựng dâu m 20

- Bảo hộ lao động bộ 2

- Rổ, rá, dao, thớt, dày, dép, chổi… bộ 2

4. Năng lượng, điện, nước

- Than tổ ong kg 500

- Điện nuôi tằm, nhân giống KW 300

- Điện kho lạnh bảo quản trứng KW 500

- Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính KW 400

- Điện sấy mẫu kén, ươm tơ KW 300

- Nước rửa nhà, giặt nong m3 20

5.4. Nhóm 4: Thí nghiệm khảo nghiệm sản xuất, xây dựng mô hình trình diễn

Tính cho 1 ha (3 lứa)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng I. Thuê khoán chuyên môn - Cán bộ địa phương chỉ đạo (1 người) Tháng 5 - Cán bộ chuyên môn chỉ đạo (1 người) Tháng 5 - Ấp trứng công 30 - Xử lý Acid + sát trùng mặt trứng công 12 - Chiếu kính kiểm tra bệnh công 39 - Kiểm nghiệm tơ kén Công/mẫu 3 - Xử lý số liệu, viết báo cáo công 10

II. Nguyên vật liêu, năng lượng

Page 178: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

174

1. Nguyên liệu, hoá chất - Trứng giống vòng 100 - Lá dâu (Lá thầu dầu, lá sắn) kg 23.000 - Cloruavôi Kg 300 - Phoocmol kg 250 - Acid HCL kg 100 - Thuốc bệnh tằm hộp 500 - Vôi bột kg 500 2. Vật rẻ tiền mau hỏng - Hộp ngài Hộp 600 - Ni lon kg 300 - Nong Cái 500 - Né cái 500 - Dây thép buộc né kg 20 - Ẩm nhiệt kế cái 10 - Vải phủ dâu m3 100 - Bạt đựng dâu m3 100 3. Năng lượng, điện, nước - Than kg 5000 - Điện KW 1000

III. Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán) 1 Hội nghị đầu bờ - Đại biểu Người 50 - Thuê xe đưa đón đại biểu Chuyến 1 2 Chi khác Công tác phí ngày 90 Lưu trú ngày 87

Ghi chú: - Thí nghiệm khảo nghiệm sản xuất, xây dựng mô hình trình diễn 3-5 ha/1 mô hình - Hỗ trợ từ 50-100% vật tư

- Thuê công cán bộ chỉ đạo 1 mô hình từ 3-5 ha

VI. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU VÀ KIỂM NGHIỆM CHẤT LƯỢNG TƠ

6.1. Nhóm 1: Thí nghiệm kiểm tra các chỉ tiêu công nghệ sợi tơ

TT Nội dung chi ĐVT Định mức

(5 kg kén/mẫu)

I Thuê khoán

1 Công kỹ thuật

Ươm công nghiệp (xác định chiều dài tơ đơn; % lên tơ; % tơ nõn; % tơ gốc; % áo nhộng; Tiêu hao nguyên liệu)

Công 1

Ươm kiểm tra độ sạch, độ gai gút tơ kén Công 1

Ươm tơ đơn (X.định độ không đều về độ mảnh giữa các Công 2

Page 179: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

175

kén)

Ươm kiểm tra chất lượng sợi tơ (mẫu lớn) Công 3

Phân tích và xử lý số liệu Công 2

2 Công phổ thông

Bóc áo kén, phân loại kén thí nghiệm Công 0.5

Điều tra kén (TL toàn kén, TL vỏ kén, % vỏ ....) Công 1

Cân và sấy mẫu thí nghiệm Công 1

Vệ sinh, sát trùng phòng thí nghiệm Công 0.5

Bảo quản mẫu thí nghiệm Công 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

2.1 Nguyên vật liệu

Mua kén kiểm tra chất lượng tơ kg 5

Hạt hút ẩm kg 1

Vật rẻ tiền mau hỏng (rổ, ca, hộp giới thiệu SP, túi...) 300.000

2.2 Dụng cụ thí nghiệm

Dây con thao mét 10

Nồi nấu kén Cái 1

2.3 Năng lượng

Điện KW 10

Nước m3 1

III. Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm (giấy, mực in, photo....) 500.000

6.2. Nhóm 2: Thí nghiệm phân tích các chỉ tiêu sinh hóa sợi tơ

TT Nội dung chi ĐVT (công) Định mức

(2 kg kén/mẫu)

I Thuê khoán

1 Công kỹ thuật

Xác định trọng lượng khô tuyệt đối Công 1

Xác định mức độ hòa tan keo Công 2

Xác định tro khô Công 0

Xác định xericin Công 3

Xác định fibroin Công 3

Xác định axit - amin Công 4

Phân tích và đọc kết quả thí nghiệm Công 2

2 Công phổ thông

Cắt nhỏ cùi kén Công 1

Rửa cốc chén thí nghiệm Công 1

Page 180: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

176

Theo dõi tủ sấy mẫu Công 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

2.1 Nguyên vật liệu

Mua kén để phân tích mẫu kg 2

Hóa chất kg 1

Vật rẻ tiền mau hỏng (cốc chén, túi đựng mẫu,…) 100.000

2.2 Năng lượng

Điện KW 10

Nước m3 1

III. Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm (giấy, mực in, photo....) 300.000

4.3. Nhóm 3: Thí nghiệm phân tích các chỉ tiêu sinh lý sợi tơ

TT Nội dung chi ĐVT (đồng) Định mức (2 kg kén/mẫu)

I THuê khoán

1 Công kỹ thuật

Xác định độ đứt Công 1

Xác định độ bền Công 2

Xác định độ giãn Công 2

Xác định độ bao hợp (kết dính) Công 2

Phân tích và đọc kết quả thí nghiệm Công 1

2 Công phổ thông

Ươm tơ 2 kg/mẫu Công 1

Vệ sinh, bảo dưỡng thiết bị Công 1

Guồng tơ, cân mẫu thí nghiệm Công 1

II Nguyên vật liệu, năng lượng

2.1 Nguyên vật liệu

Mua kén để phân tích mẫu Kg 2

Vật rẻ tiền mau hỏng (túi đựng mẫu, …) 100.000

2.2 Năng lượng

Điện KW 10

Nước m3 1

III. Chi khác(Theo quy định và thực tế của đề tài) (theo mẫu dự toán)

Văn phòng phẩm (giấy, mực in, photo....) 300.000

Page 181: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

177

PHẦN IV. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO BẢO TỒN, LƯU GIỮ NGUỒN GEN

I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO LƯU GIỮ NGUỒN GEN TRONG KHO LẠNH ĐVT: 100 nguồn gen/năm

TT Nội dung Đơn vị tính Khối lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông công 30

Kiểm tra sức sống công 3

Làm sạch hạt công 8

Làm khô công 6

Đóng gói, xếp hộp công 6

Soạn mẫu cấp phát công 7

2 Lao động kỹ thuật công 10

Mô tả sơ bộ, tách mẫu công 7

Đặt số đăng ký công 3

II Nguyên vật liệu, năng lượng

2.1 Nguyên vật liệu

1 Bao vải làm khô hạt cái 100

2 Đĩa petri cái 100

3 Giấy lọc hộp 4

4 Bao nhôm cái 100

5 Bao giấy đựng mẫu cái 100

6 Tem dán cái 100

7 Giấy can cuộn 1

2.2 Vật tư rẻ tiền mau hỏng ( kéo, bút dạ, bút t...) Theo thực tế của đề tài

2.3 Năng lượng Năng lượng (điện cho vận hành hệ thống kho bảo quản, các thiết bị phụ trợ …)

Theo thực tế của đề tài

II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO LƯU GIỮ NGUỒN GEN NGOÀI ĐỒNG RUỘNG

2.1. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây hoà thảo

Loại cây trồng Chi phí ĐVT

Lúa Ngô Kê, mỳ mạch

Cao lương ý dĩ

1. Công lao động công 1580 1760 1760 1890 Công lao động phổ thông công 950 1280 1280 1410

+ Làm đất công 170 170 170 170+ Gieo trồng, chăm sóc công 500 830 830 890+ Thu hoạch, xử lý mẫu công 280 280 280 350

Công lao động kỹ thuật công 600 450 450 450+ Theo dõi thí nghiệm công 480 360 360 360

Page 182: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

178

+ Xử lý số liệu, viết B.cáo công 120 90 90 90 Công bảo vệ công 30 30 30 302. Nguyên vật liệu, năng lượng

Giống Kg 80 30 30 30Phân chuồng tấn 10 Hoặc phân vi sinh tấn 1 2.5 2.5 2.5N kg 120 160 160 160P2O5 kg 120 100 100 100K2O kg 90 80 80 80Thuốc BVTV Kg ai 6 5 5 6Thuốc xử lý đất kg 30 30 30Năng lượng Tuỳ theo yêu cầu thực tế

Vật tư chuyên dụng 10.000

bao phấn 10.000 bao phấn

10.000 bao phấn

3.Thuê đất Tr.đ/ha Theo thực tế 4. Nguyên vật liệu khác Không quá 30% kinh phí thí nghiệm 5. Vật rẻ tiền mau hỏng Không quá 10% kinh phí thí nghiệm

2.2. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây họ đậu

Loại cây trồng Chi phí ĐVT Đậu

tương Lạc

Đậu xanh

Cây họ đậu khác

1. Công lao động công 1870 2110 1820 2185 Công lao động phổ thông công 1160 1230 1110 1300

+ Làm đất công 170 170 170 170+ Gieo trồng, chăm sóc công 710 780 640 780+ Thu hoạch, xử lý mẫu công 280 280 300 350

Công lao động kỹ thuật công 680 850 680 855+ Theo dõi thí nghiệm công 544 680 544 684+ Xử lý số liệu, viết B.cáo công 136 170 136 171

Công bảo vệ công 30 30 30 302. Nguyên vật liệu, năng lượng

Giống Kg 70 220 30 70Phân chuồng tấn 8 8 Hoặc phân vi sinh tấn 0.8 1.5 1 0.8N kg 40 50 50 40P2O5 kg 60 90 50 60K2O kg 60 60 60 60Thuốc BVTV Kg ai 6 6 6 6Năng lượng Tuỳ theo yêu cầu thực tế

3.Thuê đất Tr.đ/ha Theo thực tế 4. Nguyên vật liệu khác (theo thực tế của đề tài) 5. Vật rẻ tiền mau hỏng (theo thực tế của đề tài)

Page 183: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

179

2.3. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây có củ

Loại cây trồng Chi phí ĐVT Khoai

Tây Khoai Lang

Dong riềng

Khoai sọ

Sắn Cây có củ khác

1. Công lao động công 1535 1375 1685 1725 1455 1705

Công lao động phổ thông công 1130 970 1280 1320 1050 1300

+ Làm đất công 170 170 170 170 170 170

+ Gieo trồng, chăm sóc công 680 520 710 850 600 830

+ Thu hoạch, xử lý mẫu công 280 280 400 300 280 300

Công lao động kỹ thuật công 375 375 375 375 375 375

+ Theo dõi thí nghiệm công 300 300 300 300 300 300

+ Xử lý số liệu, viết B.cáo công 75 75 75 75 75 75

Công bảo vệ công 30 30 30 30 30 30

2. Nguyên vật liệu, năng lượng

Giống Kg 1400 1200 2500 1500 10000 2500

Phân chuồng tấn 20 15 20 20 15 20

Hoặc phân vi sinh tấn 2 1.5 2 2 1.5 2

N kg 150 60 160 140 60 140

P2O5 kg 120 60 100 100 70 70

K2O kg 150 120 150 180 120 120

Thuốc BVTV kg ai 7 3 7 7 5 7

Năng lượng Tuỳ theo yêu cầu thực tế

3.Thuê đất (triệu đồng/ha) Tr.đ Theo thực tế

4. Nguyên vật liệu khác (theo thực tế của đề tài)

5. Vật rẻ tiền mau hỏng (theo thực tế của đề tài)

2.4. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây công nghiệp

Loại cây trồng Chi phí ĐVT

Mía Cao su Chè Cà Phê Dâu 1. Công lao động công 1155 2270 2270 2270 2270 Công lao động phổ thông công 750 1500 1500 1500 1500

+ Làm đất công 170 200 200 200 200+ Gieo trồng, chăm sóc công 300 1020 1020 1020 1020+ Thu hoạch, xử lý mẫu công 280 280 280 280 280

Công lao động kỹ thuật công 375 750 750 750 750+ Theo dõi thí nghiệm công 300 600 600 600 600+ Xử lý số liệu, viết B.cáo công 75 150 150 150 150

Công bảo vệ công 30 20 20 20 202. Nguyên vật liệu, năng lượng

Giống Tấn/ 10 0,07 2,5 0,12-0,6 5

Page 184: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

180

vạn cây tuỳ giống Phân chuồng tấn 10 20 20 20 20 Hoặc phân vi sinh tấn 1 2 2 2 2N kg 280 70 200 200 200P2O5 kg 160 25 140 140 140K2O kg 200 50 140 140 140Vi lượng kg 2 2 2 2 2 Thuốc BVTV Kg ai 8 8 8 8 8Vôi bột kg 500 Năng lượng Tuỳ theo yêu cầu thực tế 3.Thuê đất Tr.đ/ha Theo thực tế

4. Nguyên vật liệu khác (theo thực tế của đề tài) 5. Vật rẻ tiền mau hỏng (theo thực tế của đề tài)

2.5.Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây rau và hoa

Loại cây trồng Chi phí ĐVT

Rau Hoa Ghi chú 1. Công lao động công 2220 2450 Công lao động phổ thông công 1600 1830

+ Làm đất công 200 230 + Gieo trồng, chăm sóc công 1120 1320 + Thu hoạch, xử lý mẫu công 280 280

Công lao động kỹ thuật công 600 600 + Theo dõi thí nghiệm công 480 480 + Xử lý số liệu, viết B.cáo công 120 120

Công bảo vệ công 20 20 2. Nguyên vật liệu, năng lượng

Giống kg/cay - - Tuỳ từng giống Phân chuồng tấn 20 30 Hoặc phân vi sinh tấn 2 3 N kg 210 230 P2O5 kg 120 130 K2O kg 270 390 Vi lượng kg 2 10 Thuốc kích thích ST kg - 10 Thuốc BVTV Kg ai 6 10 Vôi bột kg 500 500 Năng lượng Tuỳ theo yêu cầu thực tế

3.Thuê đất Tr.đ/ha 10 10 4. Nguyên vật liệu khác (theo thực tế của đề tài) 5. Vật rẻ tiền mau hỏng (theo thực tế của đề tài)

Page 185: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

181

2.6. Định mức đầu tư/ha cho bảo tồn cây ăn quả

Loại cây trồng Chi phí ĐVT

Cây ăn quả Cây dài

ngày khác Ghi chú

1. Công lao động công 2270 2270 Công lao động phổ thông công 1500 1500

+ Làm đất công 170 170 + Gieo trồng, chăm sóc công 1050 1050 + Thu hoạch, xử lý mẫu công 280 280

Công lao động kỹ thuật công 750 750 + Theo dõi thí nghiệm công 600 600 + Xử lý số liệu, viết B.cáo công 150 150

Công bảo vệ công 20 20 2. Nguyên vật liệu, năng lượng

Giống Kg Tuỳ từng câyPhân chuồng tấn 30 30 Hoặc phân vi sinh tấn 3 3 N kg 230 230 P2O5 kg 130 130 K2O kg 390 390 Vi lượng kg 10 10 Thuốc kích thích ST kg 10 10 Thuốc BVTV Kg ai 10 10 Vôi bột kg 500 500 Năng lượng Tuỳ theo yêu cầu thực tế

3.Thuê đất Tr.đ/ha 10 10 4. Nguyên vật liệu khác Không quá 30% kinh phí thí nghiệm 5. Vật rẻ tiền mau hỏng Không quá 10% kinh phí thí nghiệm

2.7. Định mức đầu tư bảo tồn và lưu giữ nguồn gen con Tằm

Định mức cho 40 ổ trứng/lứa TT Nội dung chi ĐVT

Độc hệ Lưỡng hệ Đa hệ Tằm sắn

I. Thuê khoán chuyên môn 174 172 166 154

1. Công phổ thông 78 77 76 74

Nuôi tằm công 25 24 23 18

Cho tằm ăn đêm công 12 12 12 12

Gỡ kén công 5 5 5 5

Cắt phân biệt đực - cái công 10 10 10 10

Giao phối, chỉnh đôi, cho đẻ,.. công 12 12 12 15

Công độc hại công 4 4 4 4

Vệ sinh nhà và dụng cụ nuôi tằm công 10 10 10 10

2 Công kỹ thuật 96 95 90 80

Page 186: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

182

Bố trí thí nghiệm công 4 4 4 4

Ấp trứng tằm công 12 12 10 8

Điều tra, theo dõi, ghi số liệu,... công 25 24 23 22

Chọn kén giống công 5 5 5 6

Nhân giống công 15 15 15 20

Sát trùng mặt trứng công 4 4 2 2

Chiếu kính kiểm tra bệnh công 13 13 13 13

Kiểm nghiệm tơ kén (công/mẫu) công 13 13 13 0

Xử lý số liệu, viết báo cáo công 5 5 5 5

II. Nguyên vật liệu, năng lượng

1. Nguyên liệu, hoá chất

Lá dâu (lá thầu dầu, lá sắn) kg 500 480 400 520

Cloruavôi Kg 10 10 10 10

Phoocmol kg 10 10 10 10

Thuốc bệnh tằm hộp 20 20 20 20

Vôi bột kg 20 20 20 20

2. Dụng cụ thí nghiệm

Đũi tre cái 4 4 4 4

Nong nuôi tằm, nhân giống cái 80 80 80 80

Né tre cái 40 40 40 40

Giấy Ka ráp kg 5 5 5 5

Bếp than tổ ong cái 2 2 2 2

3. Vật rẻ tiền mau hỏng

Hộp ngài cái 40 40 40 40

Báo cũ kg 5 5 5 5

Biểu nuôi tằm cái 40 40 40 40

Rơm làm né kg 40 40 40 40

Dây thép buộc né kg 5 5 5 5

Phễu cấp 1 phên 80 80 80 80

Ẩm nhiệt kế cái 2 2 2 2

Vải phủ dâu m 20 20 20 20

Bạt đựng dâu m 20 20 20 20

Bảo hộ lao động bộ 2 2 2 2

Rổ, rá, dao… bộ 2 2 2 2

4. Năng lượng, điện, nước

Than tổ ong kg 350 350 300 300

Điện nuôi tằm, nhân giống KW 350 350 300 300

Điện kho lạnh bảo quản trứng KW 600 600 500 500

Điện sấy mẫu bệnh, chiếu kính KW/ mẫu

450 450 300 400

Page 187: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

183

Điện sấy mẫu kén, ươm tơ KW 10 10 10 0

Nước rửa nhà, giặt nong m3 20 20 20 20

2.8. Định mức đầu tư/1000 chậu vại cho bảo tồn cây khoai lang

Chi phí ĐVT Số lượng Ghi chú

1. Công lao động công 290

Công lao động phổ thông công 165

+ Chuẩn bị đât, giống công 42

+ Trồng và chăm sóc công 123

Công lao động kỹ thuật công 125

+ Theo dõi thí nghiệm công 105

+ Xử lý số liệu, viết B.cáo công 20

Công bảo vệ công 50

2. Nguyên vật liệu, năng lượng

Giống ngọn 1000

Phân chuồng tấn 1

Hoặc phân vi sinh tấn 0.1

N kg 6

P2O5 kg 6

K2O kg 12

Thuốc BVTV Kg ai 3

Vôi bột kg 50

Chậu nhựa Cái 1000

Đất phù sa m3 20

Năng lượng KW 500

Xe kéo cái 01

3. Vật rẻ tiền mau hỏng Không quá 10% kinh phí thí nghiệm

Page 188: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

184

PHẦN V. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH MẪU

I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH PHÂN BÓN 1.1. Định mức chi phí phân tích phân bón: Độ ẩm (Tính cho một mẫu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,3

II Hóa chất

Nước cất lít 2

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

2 Cối, chày bộ 0,01

3 Hộp nhôm cái 0,02

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 6

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Cân, tủ sấy % (I+II+III+IV) 2

1.2. Định mức chi phí phân tích phân bón: Axit tự do (Tính cho một mẫu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công phân tích công 0,2 - Công xử lý số liệu công 0,1 II Hóa chất 1 NaOH kg 0,02 3 Metylenxanh g 0,02 4 Etanol lít 0,02 5 Giấy lọc tờ 1 6 Nước cất lít 0,6

III Dụng cụ tiêu hao

Page 189: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

185

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Cối, chày bộ 0,01 3 Bình tam giác 50, 100, 250 ml cái 0,02 x 3 4 Pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 2 5 Ống đong 10, 50,100 ml cái 0,02 x 3 6 Phễu lọc cái 0,02 7 Hộp nhôm cái 0,004 8 Buret 25, 50 ml cái 0,002 x 2

IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 10 2 Nước sạch lít 2 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị 1 Bếp cách thủy, lò nung, máy li tâm, cân, tủ sấy,cân % (I+II+III+IV) 2

1.3. Định mức chi phí phân tích phân bón: Các bon hữu cơ, A. Humic và A. Fulvic (01 mẫu/01 chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,1

II Hóa chất

1 Muối Morh kg 0,02

2 O. thophenoltrolin g 0,01

3 K2Cr2O7 kg 0,01

4 H2SO4 đậm đặc lít 0,015

5 Nước cất lít 0,6

6 Na2 P4O7.10 H2O kg 0,01

7 Na2CO3 kg 0,01

8 NaOH kg 0,01

9 N- Diphenilaminanthnilic g 0,01

10 Giấy lọc băng xanh tờ 3

11 FeSO4 kg 0,005

12 H3PO4 đậm đặc lít 0,01

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

2 Cối ,chày bộ 0,01

Page 190: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

186

3 Ống phân hủy cái 0,01

4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,03 x 3

5 Pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 3

6 Ống đong 10, 50,100 ml cái 0,02 x 3

7 Phễu lọc cái 0,02

8 Buret 25,50 ml cái 0,002 x 2

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 1

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Bếp cách thủy,máy chuẩn độ, cân, bếp, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2

Ghi chú1: Các bon hữu cơ, A. humic và A. fulvic là 3 chỉ tiêu

1.4. Định mức chi phí phân tích phân bón: Nitơ tổng số, hữu hiệu và Biuret (1 mẫu/1chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động 1 Công lao động phổ thông - Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2 2 Công lao động kỹ thuật - Công xử lý mẫu công 0,2 - Công phân tích công 0,3 - Công xử lý số liệu công 0,2 II Hóa chất 1 H2SO4 đậm đặc lít 0,015 2 Se kg 0,003 3 K2SO4 kg 0,01 4 H3BO3 kg 0,01 5 Nước cất lít 0,6 6 NaOH kg 0,015 7 Bromocresol xanh g 0,05 8 Metyldo g 0,05 9 Phenolphtalein g 0,05 10 (NH4)2 SO4 chuẩn ml 0,1 11 HCl chuẩn ml 0,15 12 Kẽm kg 0,002 13 MgO kg 0,002 14 Devecda kg 0,004 15 Giấy lọc tờ 1 16 Cu2SO4 kg 0,004 III Dụng cụ tiêu hao 1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01 2 Cối ,chày bộ 0,01

Page 191: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

187

3 Ống phân hủy cái 0,01 4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,03 x 3 5 Pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 3 6 Ống đong 10, 50, 100 ml cái 0,02 x 3 7 Phễu lọc cái 0,02 8 Buret 25,50 ml cái 0,002 x 2

IV Năng lượng nhiên liệu 1 Điện kw 1 2 Nước sạch lít 2 V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị Máy cất N, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2

Ghi chú 1: N tổng số, N hữu hiệu và Biuret là 3 chỉ tiêu 1.5. Định mức chi phí phân tích phân bón: Phốt pho tổng số, hữu hiệu (01 mẫu/1 chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,2

II Hóa chất

1 H2SO4 đậm đặc lít 0,015

2 Axit ctric kg 0,005

3 HClO4 đậm đặc lít 0,001

4 Amonmolipddat kg 0,005

5 Amonvanaddat kg 0,005

6 KH2PO4 kg 0,005

7 Nước cất lít 0,6

8 NH4OH lít 0,005

9 Công gô đỏ g 0,01

10 HNO3 lít 0,01

11 Giấy lọc tờ 1

12 KMnO4 kg 0,005

13 Gluco kg 0,004

14 H2O2 lít 0,005

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

Page 192: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

188

2 Cối ,chày bộ 0,01

3 Ống phân hủy cái 0,01

4 Bình tam giác 50,100, ml cái 0,03 x 2

5 pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 3

6 Ống đong 10, 50.100 ml cái 0,02 x 2

7 Bình định mức25,50 ml cái 0,02 x 2

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 1

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Máy đo quang, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2

Ghi chú: Phốt pho tổng số, Phốt pho hữu hiệu là 2 chỉ tiêu 1.6. Định mức chi phí phân tích phân bón: Kali tổng số, Kali hữu hiệu (01 mẫu/ 1chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,2

II Hóa chất

1 H2SO4 đậm đặc lít 0,02

2 HClO4 đậm đặc lít 0,01

3 Nước cất lít 0,6

4 Giấy loc tờ 1

5 KCL kg 0,01

6 CsCl2 g 0,1

7 Khí ga (bình/200mẫu) bình 0,005

8 HCl đậm đặc lít 0,01

9 HF đậm đặc lít 0,01

10 H2O2 lít 0,02

11 Dung Dịch rửa Máy ml 0,01

12 Al2 (NO3)3 kg 0,001

13 Etanol lít 0,01

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

2 Cối ,chày bộ 0,01

Page 193: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

189

3 Ống phân hủy cái 0,01

4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,03 x 3

5 Pipet 2,5,10 ml cái 0,02 x 3

6 Ống đong 10, 50,100 ml cái 0,02 x 3

7 Bình định mức 50,100 ml cái 0,02 x 2

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 1

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Máy Quang kế, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2

Ghi chú: Kali tổng số, Kali hữu hiệu là 2 chỉ tiêu 1.7. Định mức chi phí phân tích phân bón: As, Hg (01 mẫu/1chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,2

II Hóa chất

1 HNO3 lít 0,01

2 HCl lít 0,02

3 Nước cất 1 và 2 lần lít 1

4 Giấy lọc tờ 1

5 NaBH4 g 5

6 NaOH g 0,5

7 Hóa chất chuẩn ml 0,5

8 Khí argon (1 chai/135 mẫu) mẫu 1

9 khí Acetylen (1 chai/135 mẫu) mẫu 1

10 Nước deion lít 0,15

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

2 Cối ,chày bộ 0,01

3 Ống phân hủy cái 0,02

4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,02 x 3

5 Đèn D2 (1 đèn/20.000 mẫu) chiếc 0,00005

Page 194: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

190

6 Đèn HCL(1 đèn/20.000 mẫu) chiếc 0,00005

7 Cuves (1 cuves/500 mẫu) cái 0,02

8 Bình định mức 50,100 ml cái 0,03 x 2

9 Tuýp đựng mẫu (1 tuýp/200 mẫu) tuýp 0,005

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 1

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Máy AAS, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2

Ghi chú: As, Hg là 2 chỉ tiêu 1.8. Định mức chi phí phân tích phân bón: Ca, Mg, Cu, Zn, Mn,Co,Cd, Pb,Cr, Ni, Fe, Mo,B, Ti, Sn,Al và các nguyên tố vi lượng khác.(Tính cho một mẫu/ 1chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,2

II Hóa chất

1 HNO3 lít 0,01

2 HCl lít 0,02

3 Nước cất 1 và 2 lần lít 1

4 Giấy lọc tờ 1

5 LaCl2 g 1

6 NaOH g 0,5

7 Hóa chất chuẩn ml 0,4

8 Khí argon (1 chai/135 mẫu) chai 0,0074

9 Khí Acetylen (1 chai/135 mẫu) chai 0,0074

10 Nước deion lít 0,15

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

2 Cối ,chày bộ 0,01

3 Ống phân hủy cái 0,01

4 Bình tam giác 50,100,250 ml cái 0,02 x 3

5 Đèn D2 (1 đèn/20.000 mẫu) cái 0,00005

Page 195: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

191

6 Đèn HCL(1 đèn/20.000 mẫu) cái 0,00005

7 Cuves (1 cuves/500 mẫu) cái 0,002

8 Bình định mức 50,100 ml cái 0,03 x 2

9 Tuýp đựng mẫu (1 tuýp/200 mẫu) tuýp 0,005

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 0,8

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Máy AAS, Cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 1

Ghi chú: Tính riêng cho từng nguyên tố 1.9. Định mức chi phí phân tích phân bón: Clo hòa tan trong nước (01mẫu/1chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,2

II Hóa chất

1 NaCl lít 0,02

2 K2Cr2O7 lít 0,02

3 HgNO3 g 0,04

4 Nước cất 1 lít 1,00

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

2 Cối ,chày bộ 0,01

3 Cốc thủy tinh cái 0,02

4 Bình tia cái 0,02

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 1

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Khấu hao điện cực, cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2

Page 196: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

192

1.10. Định mức chi phí phân tích phân bón: S tổng số (Tính cho một mẫu/ 1chỉ tiêu)

TT Nội dung chi phí Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông

- Công rửa dụng cụ thí nghiệm công 0,2

2 Công lao động kỹ thuật

- Công xử lý mẫu công 0,2

- Công phân tích công 0,3

- Công xử lý số liệu công 0,2

II Hóa chất

1 HNO3 lít 0,05

2 HCl lít 0,03

3 BaCl2 g 1

4 Nước cất 1 lít 1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Khay phơi mẫu, dụng cụ chứa mẫu cái 0,01

2 Cối ,chày bộ 0,01

3 Cốc thủy tinh, bình tam giác chịu nhiệt, phễu cái 0,02

4 Bình tia cái 0,02

IV Năng lượng nhiên liệu

1 Điện kw 1,5

2 Nước sạch lít 2

V Chi phí bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị

Cân, bếp phân hủy, tủ sấy… % (I+II+III+IV) 2

II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG ĐẤT 2.1. Phân tích chất lượng đất: Định mức phân tích đa dư lượng (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 1,0

2 Công phân tích Công 0,4

3 Công xử lý số liệu Công 0,6

II Hoá chất

1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 80

Page 197: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

193

2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 80

3 Aceton (≥ 99,5 %) ml 60

4 NaCl Gram 0,05

5 Na2SO4 (>99 %) Gram 50

6 Diclomethane (≥ 99,5 %) ml 70

7 Acetonitrin (≥ 99,6 %) ml 20

8 NH4Cl (≥ 99%) Gram 20

9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 5

10 Chất chuẩn đa dư lượng ml 1

11 Nước cất 2 lần lít 2,9

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cột phân tích (1cột/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cột SPE Cột 1

3 Bình cầu (1bình/25 mẫu) Mẫu 1

4 Bình tam giác (1bình/25 mẫu) Mẫu 1

5 Phễu chiết (1bình/25mẫu) Mẫu 1

6 Ống đong (1ống/50 mẫu) Mẫu 1

7 Vial Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị (2% x (I+II+III+IV)) % 2,0

2.2. Phân tích chất lượng đất: Định mức phân tích nhóm Clo hữu cơ, nhóm lân hữu cơ, carbamate, Pyrethroid và các nhóm khác (Tính cho 1 mẫu/1chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 1,0

2 Công phân tích Công 0,4

3 Công xử lý số liệu Công 0,6

II Hoá chất

1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 50

2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 50

3 Aceton (≥ 99,5 %) ml 40

4 NaCl Gram 0,03

Page 198: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

194

5 Na2SO4 (>99 %) Gram 10

6 Diclomethane (≥ 99,5 %) ml 20

7 Acetonitrin (≥ 99,6 %) ml 10

8 NH4Cl (≥ 99%) Gram 15

9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 3

10 Chất chuẩn đa dư lượng ml 0,5

11 Nước cất 2 lần lít 0,8

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cột phân tích (1cột/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cột SPE Cột 1

3 Bình cầu (1bình/25 mẫu) Mẫu 1

4 Bình tam giác (1bình/25 mẫu) Mẫu 1

5 Phễu chiết (1bình/25mẫu) Mẫu 1

6 Ống đong (1ống/50 mẫu) Mẫu 1

7 Vial Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú:Clo hữu cơ, lân hữu cơ, Carbamate, Pyrethroid, và các nhóm khác là 5 chỉ tiêu III. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH TÍNH CHẤT ĐẤT 3.1. Định mức phân tích lý tình đất 3.1.1. Định mức chi phí phân tích: Độ ẩm đất (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

III Dụng cụ tiêu hao

1 Hạt hút ẩm (1gói/20mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 1

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 0

Page 199: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

195

3.1.2. Định mức chi phí phân tích: Thành phần cấp hạt (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,25

3 Công xử lý số liệu Công 0,15

II Hoá chất

1 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2

2 H2O2 ml 10

3 NaOH Gram 5

4 (NaPO3)6 Gram 10

5 Nước cất 1 lần Lit 2

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cốc chịu nhiệt (1cốc/20 mẫu) Chiếc 1

2 Ống đong 1 lít (1ống/20 mẫu) Chiếc 1

3 Ống hút robinson(1ống/30 mẫu) Chiếc 1

4 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

5 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2 % * (I+II+III+IV) % 2

3.1.3. Định mức chi phí phân tích: Dung trọng (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0

2 Công phân tích Công 0,4

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cốc chịu nhiệt 1cốc/50 mẫu) Chiếc 1

2 Hạt hút ẩm (1gói/20mẫu) Chiếc 1

Page 200: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

196

3 Ống dung trọng (1ống/20 mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 1

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

3.1.4. Định mức chi phí phân tích: Tỷ trọng đất (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Nước cất 1 lần Lit 1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Ống dung trọng (1ống/20 mẫu) Chiếc 1

4 Bình tỷ trọng (1bình/20mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 0

3.1.5. Định mức chi phí phân tích: pHH2O (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,1

2 Công phân tích Công 0,1

3 Công xử lý số liệu Công 0,1

II Hoá chất

1 Dung dịch chuẩn pH 4,01 lọ 0,01

2 Dung dịch chuẩn pH 7,00 lọ 0,01

3 Dung dịch chuẩn pH 10,00 lọ 0,01

Page 201: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

197

4 Nước cất 1 lần Lit 1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1/bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,4

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

3.1.6. Định mức chi phí phân tích: pHKCl (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,1

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,1

II Hoá chất

1 Dung dịch chuẩn pH 4,01 lọ 0,01

2 Dung dịch chuẩn pH 7,00 lọ 0,01

3 Dung dịch chuẩn pH 10,00 lọ 0,01

4 KCl Gram 1

5 Na2SO4 (>99 %) Gram 1

6 Nước cất 1 lần Lit 0,5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

3.2. Định mức chi phí phân tích hóa tính đất 3.2.1. Định mức chi phí phân tích Nitrate (NO3

-)(Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

Page 202: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

198

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2 Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 KCl Gram 10

2 Dervada Gram 1

3 HCl (chuẩn) ống 0,002

4 Nước cất 1 lần Lit 0,3

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cốc chịu nhiệt 1cốc/50 mẫu) Chiếc 1

2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1

5 Bình đựng mẫu (1bình/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,3

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

3.2.2. Định mức chi phí phân tích: NH4

+ (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Phenolftalein (C20H14O4) Gram 0,01

2 KCl Gram 10

3 MgO G 1

4 HCl (chuẩn) ống 0,002

5 Nước cất 1 lần Lit 0,4

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

Page 203: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

199

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) Chiếc 1

4 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) 1

5 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,6

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

3.2.3. Định mức chi phí phâh tích: EC, TSMT (Tổng số muối tan)(Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,1

II Hoá chất

1 Dung dịch chuẩn EC lọ 0,02

2 Nước cất 1 lần Lit 2

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: EC, TSMT là 2 chỉ tiêu 3.2.4. Định mức chi phí phân tích: Clo (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

Page 204: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

200

II Hoá chất

1 NaCl G 0,01

2 HNO3 Lit 0,01

3 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2

4 Nước cất 1 lần Lit 0,2

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tia (1bình/20 mẫu) Bình 1

2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Cốc thủy tinh (cốc/20mẫu) mẫu 1

5 Bình đựng mẫu (bình/20 mẫu) mẫu 1

6 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1

7 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,2

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

3.2.5. Định mức chi phí phân tích: Hữu cơ tổng số (OC%)(Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Khí Acetylen (99,9%) (1chai x 600,000đ/200 mẫu) mẫu 0,1

2 K2Cr2O7 G 2

3 H2SO4 ml 10

4 H3PO4 ml 10

5 Muối Mohr G 0,003

6 Chỉ thị Phenylantranilic acid Gram 0,2

7 KMnO4 ống 0,01

8 Nước cất 1 lần Lit 0,3

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

Page 205: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

201

3 Mẹt (chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1

5 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,3

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

3.2.6. Định mức chi phí phân tích: Đạm tổng số (N%)(Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 K2SO4 Gram 50

2 Se Gram 0,0125

3 H2SO4 ml 5

4 NaOH (90%) Gram 5

5 H3BO3 Gram 10

6 Phenolftalein (C20H14O4) Gram 0,0125

7 Chỉ thị bromocresol Gram 0,005

8 Chỉ thị metyl đỏ Gram 0,075

9 HCl (chuẩn) ống 0,02

10 Nước cất 1 lần Lit 0,8

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Ống công phá (1ống/20 mẫu) Chiếc 1

4 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1

5 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Page 206: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

202

3.2.7. Định mức chi phí phân tích: Lân tổng số (P%) (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 H2SO4 ml 10

2 HClO4 ml 8

3 KH2PO4 Gram 5

4 (NH4)6Mo7O24,4H2O Gram 2,5

5 C6H8O6 Gram 0,025

6 Kali antimoantartrat Gram 5

7 dinitropheno Gram 0,0025

8 NH4OH lít 0,01

9 Nước cất 1 lần Lit 0,6

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) Chiếc 1

5 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) Ống 1

6 Bình đựng mẫu (1bình/200 mẫu) mẫu 1

7 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1

8 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 1

9 Cuvet thủy tinh (1cuvét/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,4

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

3.2.8. Định mức chi phí phân tích: Lân dễ tiêu (Bray II)(Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1 Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

Page 207: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

203

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất 0

1 NH4F ml 1

2 HCl ml 2

3 NaOH (ống chuẩn) ống 0,002

4 KH2PO4 Gram 5

5 (NH4)6Mo7O24,4H2O Gram 3

6 C6H8O6 Gram 0,025

7 Kali antimoantartrat Gram 10

8 H3BO3 Gram 20

9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

10 Nước cất 1 lần Lit 1,5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) Ống 1

4 Bình đựng mẫu (1bình/20 mẫu) mẫu 1

5 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1

6 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 1

7 Cuvet thủy tinh (1cuvét/50 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

3.2.9. Định mức phân tích: Lân dễ tiêu (Oniani)(Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1 Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 NaHCO3 ml 1

2 H2SO4 ml 2

Page 208: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

204

3 (NH4)6Mo7O24,4H2O Gram 2

4 C6H8O6 Gram 0,025

5 Kali antimoantartrat Gram 5

6 dinitropheno Gram 0,025

7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

8 Nước cất 1 lần Lit 1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) Ống 1

5 Pipet thủy tinh (1 cái/20 mẫu) mẫu 1

6 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1

7 Cuvet thủy tinh (1 cuvét/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

3.2.10. Định mức chi phí phân tích: Lân dễ tiêu (Olsen)(Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 NaHCO3 ml 1

2 H2SO4 ml 2

3 (NH4)6Mo7O24,4H2O Gram 2

4 C6H8O6 Gram 0,025

5 Kali antimoantartrat Gram 5

6 dinitropheno Gram 0,025

7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

8 Nước cất 1 lần Lit 1

III Dụng cụ tiêu hao

Page 209: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

205

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Ống đong thủy tinh (1ống/ 20 mẫu) Ống 1

5 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 1

6 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1

7 Cuvet thủy tinh (1cuvét/50 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

3.2.11. Định mức chi phí phân tích: CEC (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 CH3COONH4 Gram 10

2 NaOH (90%) Gram 10

3 H3BO3 Gram 20

4 Phenolftalein (C20H14O4) Gram 0,00625

5 Cồn lọ 0,01

6 Cát sạch Gram 5

7 KCl Gram 1

8 HCl (chuẩn) ống 0,02

9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

10 Nước cất 1 lần Lit 3

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Ống đong thủy tinh (1 ống/ 20 mẫu) 1

5 Ống chiết (1 ống/ 20 mẫu) mẫu 1

Page 210: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

206

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,3

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

3.3. Định mức chi phí phân tích kim loại trong 3.3.1. Định mức chi phí phân tích: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca trao đổi (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 CH3COONH4 (meck) Gram 10

2 NH4COOCH3 (90%) Gram 2

3 LaCl2 (99,9%) Gram 1

4 Hóa chất chuẩn 1000 ppm (99,9%) ml 1,5

5 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1

6 HCl ml 9

7 HNO3 ml 2

8 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

9 Nước cất 1 lần Lit 0,4

10 Nước deion Lit 0,4

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1 bình/25 mẫu) Mẫu 1

2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1chiếc/5 mẫu) Chiếc 1

4 Đầu côn các loại chiếc 10

5 Tuýp đựng mẫu (1Tuýp/ 20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,4

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca là 10 chỉ tiêu

Page 211: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

207

3.3.2. Định mức chi phí phân tích Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca tổng số (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,4

3 Công xử lý số liệu Công 0,1

II Hoá chất

1 NH4COOCH3 (90%) Gram 2

2 LaCl2 (99,9%) Gram 1

3 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 0,4

4 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1

5 HCl ml 20

6 HNO3 ml 5

7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

8 Nước cất 2 lần lít 0,5

9 Nước cất 1 lần Lit 0,5

10 Nước deion Lit 0,6

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Đầu côn các loại chiếc 10

5 Tuýp đựng mẫu (1 Tuýp/ 20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca là 10 chỉ tiêu

3.3.3. Định mức chi phí phân tích Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co, Pb, Ti tổng số (Tính cho 1 mẫu/1chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

Page 212: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

208

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) 0,8

2 Khí Argon (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1

3 HCl ml 10

4 HNO3 ml 5

5 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

6 Nước cất 2 lần lít 0,4

7 Nước cất 1 lần Lit 0,5

8 Nước deion Lit 0,3

9 Pd(NO3)2 (40%Pd) Gram 10

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Ống công phá (1 ống/50 mẫu) Chiếc 1

4 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1

5 Cuves (1cuves/50mẫu) mẫu 1

6 Đầu côn các loại chiếc 10

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,8

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: Cd, Sn,Ni, Mo, Al, Co,Pb,Ti là 8 chỉ tiêu 3.3.4. Định mức chi phí phân tích As, Hg tổng số (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,4

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 0,5

2 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1,5

3 Khí Argon (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1,5

Page 213: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

209

4 HCl ml 20

5 NaOH (90%) Gram 1

6 HNO3 ml 5

7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2

8 Nước cất 2 lần lít 0,5

9 Nước cất 1 lần Lit 0,5

10 Nước deion Lit 0,25

11 NaBH4(99%) Gram 5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Ống công phá (1 ống/50 mẫu) Chiếc 1

4 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1

5 Cuves (1cuves/50 mẫu) mẫu 1

6 Tuýp đựng mẫu (1Tuýp/ 20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0,5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: As, Hg là 2 chỉ tiêu IV. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH CHẤT LƯỢNG NƯỚC

4.1. Định mức chi phí phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nước 4.1.1. Định mức chi phí phân tích: Đa dư lượng (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,6

2 Công phân tích Công 0,4

3 Công xử lý số liệu Công 0,6

II Hoá chất

1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 50

2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 40

3 Aceton (≥ 99,5 %) ml 50

4 NaCl Gram 70

5 Na2SO4 (>99 %) Gram 65

6 Diclomethane (≥ 99,5 %) ml 80

Page 214: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

210

7 Acetonitrin (≥ 99,6 %) ml 50

8 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 4

9 Chất chuẩn đa dư lượng ml 1

10 Nước cất 2 lần lít 4.8

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cột phân tích (1cột/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cột SPE Cột 1

3 Bình cầu (1bình/25 mẫu) Mẫu 1

4 Bình tam giác (1 bình/25 mẫu) Mẫu 1

5 Phễu chiết (1 bình/25mẫu) Mẫu 1

6 Ống đong (1ống/50 mẫu) Mẫu 1

7 Vial Chiếc 3

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

4.1.2. Định mức chi phí phân tích: Nhóm Clo hữu cơ, Lân hữu cơ, Carbamate, Pyrethroid và các nhóm khác (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,6

2 Công phân tích Công 0,4

3 Công xử lý số liệu Công 0,6

II Hoá chất

1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 50

2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 60

3 Aceton (≥ 99.5 %) ml 40

4 NaCl Gram 40

5 Na2SO4 (>99 %) Gram 40

6 Diclomethane (≥ 99.5 %) ml 60

7 Acetonitrin (≥ 99.6 %) ml 40

8 NH4Cl (≥ 99%) Gram 15

9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 3

10 Chất chuẩn đa dư lượng ml 0.4

11 Nước cất 2 lần lít 2.7

Page 215: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

211

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cột phân tích (1cột/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cột SPE Cột 1

3 Bình cầu (1 bình/25 mẫu) Mẫu 1

4 Bình tam giác (1 bình/25 mẫu) Mẫu 1

5 Phễu chiết (1 bình/25mẫu) Mẫu 1

6 Ống đong (1ống/50 mẫu) Mẫu 1

7 Vial Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: Nhóm Clo hữu cơ, lân hữu cơ, carbamate, pyrethroid và các nhóm khác là 5 chỉ tiêu

4.2. Định mức chi phí phân tích chất lượng nước 4.2.1. Định mức chi phí phân tích: pH (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,1

2 Công phân tích Công 0,1

3 Công xử lý số liệu Công 0,1

II Hoá chất

1 Dung dịch chuẩn pH 4.01 lọ 0.01

2 Dung dịch chuẩn pH 7.00 lọ 0.01

3 Nước cất 1 lần Lit 0.5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cốc thủy tinh (1 cốc/20mẫu) mẫu 1

IV Khấu hao thiết bị

1 Khấu hao điện cực Mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 1

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

4.2.2. Định mức chi phí phân tích: EC (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2

Page 216: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

212

1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,12 Công phân tích Công 0,23 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 Dung dịch chuẩn EC lọ 0.012 Nước cất 1 lần Lit 0.7

III Dụng cụ tiêu hao 1 Cốc thủy tinh (1 cốc/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.2V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

4.2.3. Định mức chi phí phân tích: Cặn lơ lửng (TSS) (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,1

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2

2 Nước cất 1 lần Lit 1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/ 20 mẫu) Mẫu 1

2 Phễu Thủy tinh (1phễu/ 10 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

4.2.4. Định mức chi phí phân tích: Cặn hoà tan và cặn tổng số (Tính cho 1 mẫu/1chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

Page 217: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

213

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 4

2 Nước cất 1 lần Lit 1.5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cốc thủy tinh (1 cốc/20mẫu) mẫu 1

2 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: Cặn hoà tan và cặn tổng số là 2 chỉ tiêu 4.2.5. Định mức chi phí phân tích: Tổng số muối tan (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 H2O2 ml 10

2 Nước cất 1 lần Lit 1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cốc thủy tinh (1cốc/20mẫu) mẫu 1

2 Pipet thủy tinh (1 cái/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.25

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

4.2.6. Định mức chi phí phân tích: Đạm tổng số (N%) (Tính cho 1mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động 0,9

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

Page 218: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

214

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 K2SO4 Gram 20

2 Se Gram 0,0125

3 H2SO4 ml 3

4 NaOH (90%) Gram 5

5 H3BO3 Gram 50

6 Phenolftalein (C20H14O4) Gram) 0,01375

7 Chỉ thị bromocresol Gram 0.005

8 Chỉ thị metyl đỏ Gram 0.05

9 HCl (chuẩn) ống 0.01

10 Nước cất 1 lần Lit 1.1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình cầu (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

3 Bình đựng mẫu (1bình/20 mẫu) mẫu 1

4 Pipet thủy tinh (1cái/30 mẫu) mẫu 1

5 Buret 25ml (1bộ/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.6

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

4.2.7. Định mức chi phí phân tích: Lân tổng số ( P%) (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 HCl ml 3

2 H2SO4 ml 2,5

3 HClO4 ml 12

4 KH2PO4 Gram 10

5 (NH4)6Mo7O24.4H2O Gram 2,5

6 Phenolftalein (C20H14O4) Gram 0,0125

Page 219: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

215

7 Nước cất 1 lần Lit 0.4

8 Glyxerol ml 1

9 SnCl2.H2O Gram 1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tia (1bình/50 mẫu) 1

2 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

3 Ống công phá ( ống/50 mẫu) Chiếc 1

4 Pipet thủy tinh (1cái/50 mẫu) mẫu 1

5 Bình Định mức (1bình/50 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.4

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

4.2.8. Định mức chi phí phân tích: Nitrate (NO3

-) (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Dervada Gram 5

2 HCl (chuẩn) ống 0.002

3 Nước cất 1 lần Lit 0.3

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tia (1bình/50 mẫu) Bình 1

2 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

3 Bình đựng mẫu (1bình/50 mẫu) mẫu 1

4 Pipet thủy tinh (1 cái/30 mẫu) mẫu 1

5 Bình Định mức (1 bình/30 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.3

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Page 220: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

216

4.2.9. Định mức chi phí phân tích: Cl- (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,2

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 NaCl Gram 10

2 NaNO3 Gram 10

3 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

4 Nước cất 1 lần Lit 0.6

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tia (50.000đ/bình/50 mẫu) Bình 1

2 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) Mẫu 1

3 Cốc thủy tinh (1 cốc/30mẫu) mẫu 1

4 Bình đựng mẫu (1 bình/30 mẫu) mẫu 1

5 Pipet thủy tinh (1 cái/30 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.6

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

4.2.10. Định mức chi phí phân tích : BOD5 (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 H2SO4 ml 10

2 NaOH (90%) Gram 20

3 Nước cất 1 lần Lit 2.1

III Dụng cụ tiêu hao

Page 221: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

217

1 Bình tia (1bình/50 mẫu) Bình 1

2 Ống đong thủy tinh (1 ống/ 30 mẫu) ống 1

3 Cốc thủy tinh (1 cốc/30mẫu) mẫu 1

4 Pipet thủy tinh (1 cái/30 mẫu) mẫu 1

5 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 1

6 Bình thủy tinh (1 bình/30 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 4.1

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

4.2.11. Định mức chi phí phân tích: COD (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất 0

1 K2Cr2O7 Gram 10

2 H2SO4 ml 10

3 H3PO4 ml 10

4 Muối Mohr ml 5

5 Chỉ thị Phenylantranilic acid Gram 0,1

6 KMnO4 ống 0.005

7 Nước cất 1 lần Lit 0.6

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Pipet thủy tinh (1 cái/50 mẫu) mẫu 1

3 Buret 25ml (1 bộ/30 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.6

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Page 222: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

218

4.3. Định mức chi phí phân tích kim loại trong nước 4.3.1. Định mức chi phí phân tích: Kali tổng số ( K%) (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 H2SO4 ml 30

2 HClO4 ml 40

3 Nước cất 1 lần Lit 1.5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Bình đựng mẫu (1 bình/50 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.25

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

4.3.2. Định mức chi phí phân tích: Si tổng số (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 HCl ml 2,5

2 HNO3 ml 10

3 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 2

4 Nước cất 2 lần lít 0.5

5 Nước cất 1 lần Lit 1

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

Page 223: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

219

2 Ống công phá ( ống/30 mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.25

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

4.3.3. Định mức chi phí phân tích: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca tổng số (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 NH4COOCH3 (90%) Gram 3

2 LaCl2 (99,9%) Gram 0.3

3 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 1.5

4 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1

5 HCl ml 19

6 HNO3 ml 4

7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

8 Nước cất 2 lần lít 0.2

9 Nước cất 1 lần Lit 0.3

10 Nước deion Lit 0.2

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1 bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cối, chày (bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1 chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) Chiếc 1

5 Bình Định mức (1 bình/50 mẫu) mẫu 1

6 Đầu côn chiếc 10

7 Tuýp đựng mẫu (1Tuýp/ 20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.3

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca là 10 chỉ tiêu

Page 224: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

220

4.3.4. Định mức chi phí phân tích: Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co, Pb, Ti (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động 0,9

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,2

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 2

2 Khí Argon (99.9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1

3 HCl ml 10

4 HNO3 ml 10

5 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

6 Nước cất 2 lần Lít 0.4

7 Nước cất 1 lần Lit 0.5

8 Nước deion Lit 0.1

9 Pd(NO3)2 (40%Pd) Gram 10

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) Chiếc 1

5 Bình Định mức (1 bình/50 mẫu) mẫu 1

6 Cuves (1 cuves/50mẫu) mẫu 1

7 Đầu côn chiếc 5

8 Cốc đựng mẫu (1 cốc/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.3

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co Pb, Ti là 8 chỉ tiêu

4.3.5. Định mức chi phí phân tích: As, Hg (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

Page 225: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

221

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 0,3

2 Công phân tích Công 0,3

3 Công xử lý số liệu Công 0,2

II Hoá chất

1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 0.2

2 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 0.5

3 Khí Argon (99.9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1

4 HCl ml 20

5 NaOH (90%) Gram 2

6 HNO3 ml 5

7 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 1

8 Nước cất 2 lần lít 0.6

9 Nước cất 1 lần Lit 0.3

10 Nước deion Lit 0.1

11 NaBH4(99%) Gram 4

III Dụng cụ tiêu hao

1 Bình tam giác (1bình/50 mẫu) Mẫu 1

2 Cối, chày (1 bộ/50 mẫu) Chiếc 1

3 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

4 Ống công phá (1 ống/50 mẫu) Chiếc 1

5 Bình Định mức (1 bình/50 mẫu) mẫu 1

6 Cuves (1 cuves/50mẫu) mẫu 1

7 Tuýp đựng mẫu (1Tuýp/ 20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.3

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: As, Hg là 2 chỉ tiêu V. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ PHÂN TÍCH NÔNG SẢN 5.1. Định mức chi phí phân tích dư lượng thuốc bảo vệ thực vật trong nông sản 5.1.1. Định mức chi phí phân tích: Đa dư lượng (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông

1. Rửa dụng cụ Công 0,2

Page 226: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

222

1.2. Công lao động kỹ thuật

1 Công xử lý mẫu Công 1

2 Công phân tích Công 0,5

3 Công xử lý số liệu Công 0,5

II Hoá chất

1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 80

2 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 80

3 Aceton (≥ 99.5 %) ml 60

4 NaCl Gram 20

5 Na2SO4 (>99 %) Gram 50

6 Diclomethane (≥ 99.5 %) ml 70

7 Acetonitrin (≥ 99.6 %) ml 20

8 NH4Cl (≥ 99%) Gram 30

9 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 5

10 Chất chuẩn đa dư lượng ml 1

11 Nước cất 2 lần lít 3.5

III Dụng cụ tiêu hao

1 Cột phân tích (1cột/100 mẫu) Mẫu 1

2 Cột SPE Cột 1

3 Bình cầu (1bình/20 mẫu) Mẫu 1

4 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 1

5 Phễu chiết (1bình/25mẫu) Mẫu 1

6 Ống đong (1ống/15 mẫu) Mẫu 1

7 Vial Chiếc 1

8 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu

1 Điện KW 0.5

V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

5.1.2. Định mức chi phí phân tích: Nhóm Clo hữu cơ, Lân hữu cơ, Carbamate, Pyrethroid và các nhóm khác (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 2,2

1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 12 Công phân tích Công 0,53 Công xử lý số liệu Công 0,5

Page 227: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

223

II Hoá chất 1 n-Hexan (≥ 99 %) ml 502 Este dầu hoả (60 – 90C) ml 503 Aceton (≥ 99.5 %) ml 404 NaCl Gram 225 Na2SO4 (>99 %) Gram 256 Diclomethane (≥ 99.5 %) ml 207 Acetonitrin (≥ 99.6 %) ml 108 NH4Cl (≥ 99%) Gram 159 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 510 Chất chuẩn đa dư lượng ml 0.511 Nước cất 2 lần lít 0.6III Dụng cụ tiêu hao 1 Cột phân tích (1cột/100 mẫu) Mẫu 12 Cột SPE Cột 13 Bình cầu (1bình/20 mẫu) Mẫu 14 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 15 Phễu chiết (1bình/25mẫu) Mẫu 16 Ống đong (1ống/15 mẫu) Mẫu 17 Vial Chiếc 18 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: Nhóm Clo hữu cơ, lân hữu cơ, Carbamate, Pyrethroid và các nhóm khác là 5 chỉ tiêu 5.2. Định mức chi phí phân tích chất lượng nông sản 5.2.1. Định mức chi phí phân tích: Độ ẩm (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 0,9

1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 Dụng cụ tiêu hao 2 Hạt hút ẩm (1gói/10mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2 % (I+II+III+IV) % 2

Page 228: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

224

5.2.2. Định mức chi phí phân tích: Lưu huỳnh tổng số (Tính cho 1 mẫu) TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 HNO3 ml 52 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 13 H2O2 ml 104 Nước cất 1 lần lit 1.25 BaCl2 Gram 10

III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 12 Pipet thủy tinh (1cái/10 mẫu) mẫu 13 Buret 25ml (1 bộ/10mẫu) mẫu 14 Bình Định mức (1bình/10 mẫu) mẫu 15 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 1

IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.7V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

5.2.3. Định mức chi phí phân tích: Hữu cơ tổng số (OC%) (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,32 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,3II Hoá chất 1 K2Cr2O7 Gram 22 H2SO4 ml 103 H3PO4 ml 104 Muối Mohr Gram 25 Chỉ thị Phenylantranilic acid Gram 0,56 KMnO4 ống 0.0057 Nước cất 1 lần Lit 1.5

III Dụng cụ tiêu hao

Page 229: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

225

1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 12 Pipet thủy tinh (1 cái/10 mẫu) mẫu 13 Buret 25ml (bộ/10 mẫu) mẫu 14 Bình Định mức (bình/10 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

5.2.4. Định mức chi phí phân tích: Đạm tổng số ( N%) (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội d ung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 K2SO4 Kg 0.032 Se Gram 0.00253 H2SO4 ml 54 NaOH (90%) Gram 55 H3BO3 Gram 206 Phenolftalein (C20H14O4) Gram 0,01257 Chỉ thị bromocresol Gram 0.0058 Chỉ thị metyl đỏ Gram 0.0259 HCl (chuẩn) ống 0.0110 Nước cất 1 lần Lit 1.5III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 12 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 13 Ống công phá (1ống/10 mẫu) Chiếc 14 Pipet thủy tinh (1cái/10 mẫu) mẫu 15 Buret 25ml (1 bộ/10 mẫu) mẫu 16 Bình Định mức (1 bình/10 mẫu) mẫu 17 Cuvet thủy tinh (1cuvét/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.4V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Page 230: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

226

5.2.5. Định mức chi phí phân tích: Lân tổng số (P%) (Tính cho 1 mẫu) TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 H2SO4 ml 102 HClO4 ml 63 KH2PO4 Gram 54 (NH4)6Mo7O24.4H2O Gram 45 HNO3 ml 56 Nước cất 1 lần Lit 1.57 NH4VO3 Gram 0.1

III Dụng cụ tiêu hao 1 Ống công phá (1ống/10 mẫu) Chiếc 12 Bình Định mức (1bình/10 mẫu) mẫu 13 Cuvet thủy tinh (1 cuvét/20 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.3V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

5.2.6. Định mức chi phí phân tích:NO3

- (Tính cho 1 mẫu) TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 KCl Gram 102 Dervada Gram 13 HCl (chuẩn) ống 0.0024 Nước cất 1 lần Lit 2

III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 12 Pipet thủy tinh (1cái/20 mẫu) mẫu 13 Buret 25ml (1 bộ/20 mẫu) mẫu 1

Page 231: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

227

4 Bình Định mức (1 bình/20 mẫu) mẫu 1IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

5.2.7. Định mức chi phí phân tích: Tro (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động 0,9

1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 Dụng cụ tiêu hao 2 Hạt hút ẩm (1gói/10mẫu) Chiếc 13 Chén sứ (bình/ 10 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 4.5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

5.3. Định mức chi phí phân tích kim loại trong nông sản 5.3.1. Định mức chi phí phân tích: Silic tổng số (Tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 12 HCl ml 103 Nước cất 1 lần Lit 1.54 Dụng cụ tiêu hao 5 Hạt hút ẩm (1gói/10mẫu) Chiếc 16 Chén sứ (1bình/ 10 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 2.5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Page 232: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

228

5.3.2. Định mức chi phí phân tích Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca tổng số (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 NH4COOCH3 (90%) Gram 22 LaCl2 (99,9%) Gram 13 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 0.54 Khí Acetylen (99,9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 15 HCl ml 106 HNO3 ml 46 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 17 Nước cất 2 lần lít 0.58 Nước cất 1 lần Lit 0.59 Nước deion Lit 0.25

III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/20 mẫu) Mẫu 12 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 13 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 14 Ống công phá (1 ống/20 mẫu) Chiếc 15 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 16 Đầu côn chiếc 107 Tuýp đựng mẫu (Tuýp/ mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.9V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: Na, K, Cr, Zn, Fe, Ba, Mn, Cu, Mg, Ca là 10 chỉ tiêu

5.3.3. Định mức chi phí phân tích Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co, Pb, Ti (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu) TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất

Page 233: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

229

1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) 0.82 Khí Argon (99.9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 13 HCl ml 54 HNO3 ml 55 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 16 Nước cất 2 lần Lit 0.47 Nước cất 1 lần Lit 0.38 Nước deion Lit 0.19 Pd(NO3)2 (40%Pd) Gram 10

III Dụng cụ tiêu hao 1 Bình tam giác (1bình/2 mẫu) Mẫu 12 Cối, chày (1/bộ/20 mẫu) Chiếc 13 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 14 Ống công phá (1ống/20 mẫu) Chiếc 15 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 16 Cuves (1cuves/50mẫu) mẫu 17 Đầu côn chiếc 58 Cốc đựng mẫu (1cốc/50 mẫu) mẫu 1

IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0.6V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: Cd, Sn, Ni, Mo, Al, Co, Pb, Ti là 8 chỉ tiêu

5.3.4. Định mức chi phí phân tích: As, Hg (Tính cho 1 mẫu/1 chỉ tiêu)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng I Công lao động

1.1 Công lao động phổ thông 1. Rửa dụng cụ Công 0,2

1.2. Công lao động kỹ thuật 1 Công xử lý mẫu Công 0,22 Công phân tích Công 0,33 Công xử lý số liệu Công 0,2II Hoá chất 1 Hóa chất chuẩn 1000ppm (99,9%) ml 0.52 Khí Acetylen (99,9%) (1chai / 200 mẫu) mẫu 1.53 Khí Argon (99.9%) (1chai /200 mẫu) mẫu 1.54 HCl ml 105 NaOH (90%) Gram 16 HNO3 ml 57 Giấy lọc (băng xanh 15) Tờ 18 Nước cất 2 lần Lit 0.59 Nước cất 1 lần Lit 110 Nước deion Lit 0.6

Page 234: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

230

11 NaBH4(99%) Gram 0.005III Dụng cụ tiêu hao 1 Cối, chày (1bộ/50 mẫu) Chiếc 12 Mẹt (1chiếc/10 mẫu) Chiếc 13 Ống công phá (1ống/20 mẫu) Chiếc 14 Bình Định mức (1bình/20 mẫu) mẫu 15 Cuves (1cuves/50mẫu) mẫu 16 Tuýp đựng mẫu tuýt 1

IV Năng lượng, nhiên liệu 1 Điện KW 0,5V Chi phí tiêu hao, sửa chữa thiết bị 2%*(I+II+III+IV) % 2

Ghi chú: As, Hg là 2 chỉ tiêu

Page 235: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

231

PHẦN VI: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO NGHIÊN CỨU BẢO VỆ THỰC VẬT

I. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO THÍ NGHIỆM TRONG PHÒNG 1.1. Phân lập và định loại vi sinh vật (tính cho 01 mẫu)

TT Nội dung chi ĐVT Số lượng

I Công lao động 16

1 Công lao động phổ thông công 3

+ Rửa, hấp, sấy dụng cụ thí nghiệm công 1

+ Nấu môi trường, hấp môi trường công 2

2 Công lao động kỹ thuật 13

+ Công lấy mẫu Công 3

+ Công xử lý mẫu công 1,5

+ Công nuôi cấy và phân lập công 3,5

+ Công theo dõi công 4

+ Công phân tích công 0,5

+ Công xử lý số liệu công 0,5

3 Thuê khoán khác Theo yêu cầu thực tế

II Hoá chất

1 Agar kg 0.02

2 Pepton kg 0.01

3 Trypton kg 0.07

4 Cồn tuyệt đối lít 0,5

5 Đường D- Glucose kg 0.01

6 Casein hydroly lọ 0.07

7 Yeast extract lọ 0.07

8 Meat extract lọ 0.07

9 Beef extract lọ 0.07

10 Glycerol lọ/500ml 0.07

11 MgSO4.7H2O kg 0.02

12 K2HPO4 kg 0.02

13 KH2PO4 kg 0.02

14 Na2CO3 kg 0.02

15 CoCl2.6H2O kg 0.01

16 Ca(NO3)2 kg 0.02

17 Na2HPO4.12H2O kg 0.02

18 NaHCO3 kg 0.02

19 CuSO4.5H2O kg 0.02

20 MnCl2.4H2O kg 0.02

21 FeCl3 kg 0.02

22 Triphenil tetrazolium salts( TZC) lọ 0.03

23 Hymexazol kg 0,03

Page 236: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

232

24 Pimanicin kg 0,03

25 Rifampicin kg 0,03

26 Môi trường đặc hiệu Theo đơn giá thực tế

27 Giám định mẫu bằng PCR (Theo đơn giá chung về CNSH)

28 Hoá chất khác (theo yêu cầu cụ thể của đề tài)

III Dụng cụ

1 Chai trung tính 100ml cái 2

2 Ống túyp cái 10

3 Bình tam giác 250ml; Bình tam giác 500ml cái 3

4 Hộp petri bộ 20

5 Lam hộp 0.5

6 Lamen hộp 0.5

7 Đầu côn của micropipet loại 1ml cái 50

8 Đầu côn của micropipet loại 0,1- 0,5ml cái 50

9 Eppendor loại 1ml (1000cái/túi) cái 50

10 Màng lọc vi khuẩn cái 2

11 Dụng cụ khác (theo yêu cầu của đề tài)

IV Khấu hao thiết bị

Tủ cấy vi sinh vật; Tủ lạnh; Tủ sấy dụng cụ; Tủ định ôn

Cân điện tử

Dự toán theo % kinh phí đề tài

V Năng lượng tiêu thụ: theo % tổng kinh phí của đề tài

Chi khác Theo thực tế của đề tài Ghi chú: (Thí nghiệm nhân nguồn vi sinh vật được áp dụng như định mức trên, số lượng nguồn nhân/mẫu được áp dụng tùy thuộc thí nghiệm)

1.2. Định loại côn trùng (tính cho 01 mẫu)

Nội dung chi ĐVT Số lượng

I Công lao động 12

1 Công lao động phổ thông Công 2

Công rửa, sấy, hấp dụng cụ và chuẩn bị dụng cụ Công 2

2 Công lao động kỹ thuật Công 10

Công xử lý mẫu Công 4

Công phân tích Công 4

Công xử lý số liệu Công 2

3 Thuê khoán khác Theo yêu cầu thực tế

II Hóa chất

1 Cồn thí nghiệm, cồn ngâm mẫu lít 1

2 Acid acetic thí nghiệm lít 0,5

3 Focmalin lít 1

4 Glycerin lít 0,2

Page 237: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

233

5 KOH lít 0,1

6 Nước cất lít 1

7 Canadabasan kg 0.2

8 Giấy lọc hộp 2

9 Thy mon kg 0,1

10 Hoá chất bảo quản mẫu Theo yêu cầu thực tế

11 Hóa chất khác (theo yêu cầu của đề tài)

III Dụng cụ

1 Dersicarter cái 1

2 Lọ nút mài ngâm sâu 150 ml cái 10

3 Hộp nhựa bảo quản sâu (40 x 26 x 7 cm ) cái 4

4 Đĩa Petri cặp 20

5 Vải, lưới m 100

6 Bút lông, panh,… bộ 3

7 Bàn căng côn trùng cái 10

8 Kính cầm tay cái 1

9 Lọ thuỷ tinh làm lọ độc cái 10

10 Kim cắm côn trùng các số hộp 10

IV Điện năng tiêu hao: theo % tổng kinh phí của đề tài

Chi khác Theo thực tế của đề tài

V Khấu hao thiết bị: Theo thực tế của đề tài

Ghi chú: Mẫu gửi đi nước ngoài giám định theo đơn giá thực tế

1.3. Nhân nuôi côn trùng/mẫu (tính cho 01 mẫu)

Nội dung chi ĐVT Số lượng I Công lao động Công 46 1 Công lao động phổ thông Công 19 Công xử lý mẫu Công 2 Công rửa, sấy, hấp dụng cụ Công 2 Công pha hoá chất, nuôi thức ăn, nuôi côn trùng Công 15 2 Công lao động kỹ thuật 24 Công lấy mẫu Công 5 Công theo dõi thí nghiệm Công 12 Công xử lý mẫu: Công 3 Công phân tích Công 3 Công xử lý số liệu Công 1

II Hóa chất 1 Cồn 96 lít 1 2 Thymol kg 1

Page 238: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

234

3 Formalin lít 2 4 Acid acetic lít 2 5 Acid latic lít 2 6 Etyl acetate 500 ml lít 1 7 Phenol 500 g lọ 4 8 Thức ăn nhân tạo đặc hiệu Theo thực tế đề tài 9 Canadabasan kg 0.2 10 Hóa chất khác (theo yêu cầu đề tài) III Dụng cụ tiêu hao 1 Máy hút côn trùng cái 1 2 Ống hút mẫu côn trùng cái 4 3 Rây inox lưới Ø 30 cái 2 4 Lồng nuôi sâu cái 5 5 Bình xịt 500 ml cái 2 6 Dersicarter cái 2 7 Lọ nút mài ngâm sâu 150 ml cái 10 8 Hộp nhựa bảo quản sâu cái 4 9 Đĩa Petri cặp 20 10 Vải, lưới m 100 11 Bút lông, panh,… bộ 3 12 Bàn căng côn trùng cái 10 13 Chậu, vại cái 10 14 Kính cầm tay cái 1 15 Lọ thuỷ tinh làm lọ độc cái 10 16 Hộp nhựa thu sâu ngoài đồng cái 10 17 Hộp nhựa nuôi sâu trong phòng cái 100 18 Khay tôn chiếc 2 19 Bàn đá (kê lồng lưới) chiếc 5 20 Vợt côn trùng chiếc 1 21 Ống nghiệm chiếc 10 22 Giá đựng ống nghiệm và dụng cụ khác chiếc 1 IV Điện năng: theo % tổng kinh phí đề tài

Chi khác Theo thực tế của đề tài V Khấu hao thiết bị: Theo thực tế của đề tài

Ghi chú: Thí nghiệm áp dụng cho côn trùng có vòng đời < 45ngày 1.4. Duy trì nguồn vi sinh vật và vật liệu bảo vệ thực vật (tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung chi ĐVT Số lượng

I Công lao động 9

1 Công lao động phổ thông Công 4

Rửa, sấy, hấp dụng cụ Công 2

Công pha hoá chất, nấu môi trường Công 2

Page 239: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

235

2 Công lao động kỹ thuật Công 5

Xử lý mẫu Công 2

Phân tích Công 2

Xử lý số liệu Công 1

II Hóa chất

1 Agar kg 0.1

2 Pepton kg 0.01

3 Trypton kg 0.07

4 Cồn tuyệt đối lít 1

5 Đường D- Glucose kg 0.2

6 Casein hydroly lọ 0.07

7 Yeast extract lọ 0.07

8 Glycerol lọ/500ml 0.07

9 MgSO4.7H2O kg 0.02

10 K2HPO4 kg 0.02

11 KH2PO4 kg 0.02

12 Na2CO3 kg 0.02

13 CoCl2.6H2O kg 0.01

14 Ca(NO3)2 kg 0.02

15 Na2HPO4.12H2O kg 0.02

16 NaHCO3 kg 0.02

17 CuSO4.5H2O kg 0.02

18 MnCl2.4H2O kg 0.02

19 FeCl3 kg 0.02

20 Triphenil tetrazolium salts( TZC) lọ 0.03

21 Hymexazol kg 0,03

22 Pimanicin kg 0,03

23 Rifampicin kg 0,03

24 Môi trường đặc hiệu Theo đơn giá thực tế

25 Meat extract lọ 0.07

26 Beef extract lọ 0.07

III Dụng cụ thí nghiệm

1 Chai trung tính 100ml cái 3

2 Ống túyp cái 20

3 Bình tam giác 250ml cái 3

4 Bình tam giác 500ml cái 3

5 Hộp petri Bộ 15

6 Lam, la men hộp 1

Page 240: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

236

7 Đầu côn của micropipet loại 1ml cái 50

8 Đầu côn của micropipet loại 0,1- 0,5ml cái 50

9 Eppendof loại 1ml (1000cái/túi) cái 50

10 Giá đựng dụng cụ

11 Hộp sấy dụng cụ

11 Vật tư khác (theo yêu cầu thực tế đề tài)

IV Điện năng (dự toán theo% tổng kinh phí đề tài)

Chi khác Theo thực tế của đề tài

1.5. Đánh giá hiệu lực của thuốc BVTV và chế phẩm BVTV trong phòng thí nghiệm

Đơn vị tính: triệu đồng

Định mức TT Nội dung chi

Đơn vị Số

lượng Đơn giá Thành

tiền

1 Đánh giá hiệu lực của thuốc BVTV đối với dịch hại

thuốc/đối tượng 1 5 5

2

Đánh giá hiệu lực của chế phẩm BVTV hoặc chủng vi sinh vật có ích đối với phòng trừ dịch hại

chế phẩm/đối

tượng 1 7 7

3

Đánh giá LSD trên động vật đối với các chế phẩm sinh học hoặc các chủng VSV có ích mẫu 1 15 15

II. ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO THÍ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ HIỆU LỰC CỦA VI SINH VẬT TRONG ĐIỀU KIỆN CÁCH LY (nhà kính, nhà lưới, ...) 2.1. Vi sinh vật/chỉ tiêu (tính cho 01 mẫu)

TT Nội dung chi ĐVT Số lượng

I Công lao động 80

1 Công lao động phổ thông công 32

Rửa, hấp, sấy dụng cụ thí nghiệm công 6

Chuẩn bị, nấu, hấp môi trường công 6

Chăm sóc thí nghiệm công 20

2 Công lao động kỹ thuật 48

Xử lý mẫu công 6

Nuôi cấy và phân lập công 15

Theo dõi, phân tích mẫu công 20

Công xử lý số liệu, viết báo cáo công 7

II Hoá chất

Agar kg 0.2

Page 241: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

237

Pepton kg 0.1

Trypton kg 0.07

Cồn tuyệt đối lít 0.1

Đường D- Glucose kg 0.2

Casein hydroly lọ 0.07

Yeast extract lọ 0.07

Meat extract lọ 0.07

Beef extract lọ 0.07

Glycerol lọ/500ml 0.07

MgSO4.7H2O kg 0.02

K2HPO4 kg 0.02

KH2PO4 kg 0.02

Na2CO3 kg 0.02

CoCl2.6H2O kg 0.01

Ca(NO3)2 kg 0.02

Na2HPO4.12H2O kg 0.02

NaHCO3 kg 0.02

CuSO4.5H2O kg 0.02

MnCl2.4H2O kg 0.02

FeCl3 kg 0.02

Triphenil tetrazolium salts( TZC) lọ 0.03

Hymexazol kg 0,03

Pimanicin kg 0,03

Rifampicin kg 0,03

Môi trường đặc hiệu Theo đơn giá thực tế

III Dụng cụ thí nghiệm

Chai trung tính 100ml cái 3

Ống túyp cái 10

Bình tam giác 250ml cái 3

Bình tam giác 500ml cái 3

Hộp petri Bộ 15

Lam hộp 3

Đầu côn của micropipet loại 1ml cái 50

Đầu côn của micropipet loại 0,1- 0,5ml cái 50

Eppendof loại 1ml (1000cái/túi) cái 50

Vật tư khác tính theo thực tế của thí nghiệm

Bình bơm thuốc loại 5 lít cái 2

IV Khấu hao thiết bị (Dự toán theo % kinh phí của đề tài)

Page 242: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

238

V Năng lượng tiêu thụ: (Theo % tổng kinh phí của đề tài)

Chi khác Theo thực tế của đề tài

Ghi chú: Công chăm sóc được tính theo định mức của từng cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung.

2.2. Côn trùng/chỉ tiêu (tính cho 01 mẫu)

TT Nội dung chi ĐVT Số lượng

I Công lao động 90

1 Công lao động phổ thông 60

Xử lý mẫu công 10

Rửa, sấy, hấp dụng cụ công 10

Pha hoá chất, nuôi thức ăn công 10

Nuôi sâu chăm sóc thí nghiệm công 25

2 Công lao động kỹ thuật 30

Xử lý mẫu Công 9

Phân tích Công 10

Xử lý số liệu, viết báo cáo Công 11

II Hóa chất

1 Cồn 96 lít 3

2 Thymol kg 1

3 Canyanua (lọ độc) kg 2

4 KOH lọ 2

5 Formalin lít 2

6 Acid acetic lít 2

7 Acid latic lít 2

8 Etyl acetate 500 ml lít 1

9 Phenol 500 ml lọ 4

10 Canadabasan kg 0.2

11 Hoá chất khác (theo yêu cầu thực tế)

III Dụng cụ thí nghiệm

1 Lồng nuôi sâu cái 15

2 Bình xịt 500 ml cái 2

3 Lọ nút mài ngâm sâu 150 ml cái 10

4 Hộp nhựa bảo quản sâu cái 10

5 Đĩa Petri cặp 20

6 Vải, lưới m 100

7 Bút lông, panh,… bộ 3

8 Bàn căng côn trùng cái 10

9 Chậu, vại cái 60

Page 243: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

239

10 Kính cầm tay cái 1

11 Hộp nhựa thu sâu ngoài đồng (28 x 18 x 5 cm) cái 10

12 Hộp nhựa nuôi sâu trong phòng (30 x 32 x 30 cm) cái 100

13 Vật tư khác (theo yêu cầu của từng đề tài)

14 Bình bơm thuốc loại 5 lít cái 2

IV Khấu hao thiết bị (Dự toán theo % kinh phí của đề tài)

V Năng lượng tiêu thụ: (Theo % tổng kinh phí của đề tài)

Chi khác Theo thực tế của đề tài

Ghi chú: Công chăm sóc được tính theo định mức của từng cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung.

2.3. Chế phẩm bảo vệ thực vật (tính cho 1 chế phẩm)

TT Nội dung chi ĐVT Số lượng

I Công lao động Công 105

1 Công lao động phổ thông 45

Xử lý mẫu Công 10

Chăm sóc, theo dõi thí nghiệm Công 25

Xử lý thí nghiệm, thu hoạch Công 10

2 Công lao động kỹ thuật Công 60

Xử lý mẫu Công 20

Theo dõi và thu thập số liệu Công 25

Xử lý số liệu Công 15

3 Thuê khoán khác: tưới tiêu, bảo vệ, phân tích mẫu... Khoán theo thực tế đề tài

II Hóa chất

1 Cồn thí nghiệm lít 2

2 Acid acetic thí nghiệm lít 2

3 Focmalin lít 1

4 Glycerin lít 2

5 KOH lít 1

6 Nước cất lít 50

7 Canadabasan kg 0.2

8 Giấy lọc hộp 30

9 Thy mon kg 2

10 Cồn tuyệt đối lít 10

11 Pepton kg 1

12 Cao nấm men kg 0,5

13 Na2CO3 kg 0,2

14 Glucoza kg 0,2

15 Sacharoza kg 0,3

Page 244: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

240

16 Cancium photphat kg 0,3

17 K2HPO4 kg 0,4

18 KH2PO4 kg 0,4

19 (NH4)2 SO4 kg 0,3

20 MgCl2 kg 0,3

21 MgSO4 kg 0,2

22 Yeast extract 500g/hộp 0,8

23 Meats extract 500g/hộp 0,5

24 Rosebengan kg 0,8

25 Streptomicin lọ 10

26 NH4NO3 lọ 1

27 Hymexazol 50g/gói 1

28 Pimanicin 50g/gói 1

29 Tấm gạo kg 50

30 Bột ngô kg 50

31 Bột đậu tương kg 40

32 Hymexazol kg 0,03

33 Pimanicin kg 0,03

34 Rifampicin kg 0,03

35 Môi trường đặc hiệu Theo đơn giá thực tế

36 Hoá chất khác (theo yêu cầu của từng thí nghiệm cụ thể)

37 Beef extract lọ 0,07

III Dụng cụ

1 Bút lông cái 20

2 Kính lúp cầm cay chiếc 2

3 Lam, lamen hộp 4

4 Bình phun nhỏ cái 2

5 Kim gim mẫu hộp 50

6 Hộp petri hộp 50

7 ống nghiệm nhỏ ống 100

8 ống nghiệm lớn ống 150

9 Đềxicato chiếc 5

10 Vợt thu mẫu chiếc 5

11 Bô can thuỷ tinh chiếc 30

12 Giấy thấm tờ 50

13 Bàn căng mẫu cắm côn trùng hộp 30

14 Hộp bảo quản mẫu côn trùng hộp 20

15 Ống đong ống 2

Page 245: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

241

16 Lưới chụp côn trùng m2 100

17 Giấy parafilm Cuộn 1

18 Dụng cụ khác

Theo yêu cầu đề tài

19 Bình bơm innox chiếc 2

20 Bình bơm động cơ chiếc 1

IV Khấu hao thiết bị (Dự toán theo % kinh phí của đề tài)

V Năng lượng tiêu thụ: (Theo % tổng kinh phí của đề tài)

Chi khác Theo thực tế của đề tài

Ghi chú: Công chăm sóc, vật tư, phân bón... tính theo định mức của từng cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung.

2.4. Đánh giá phản ứng của cây trồng đối với dịch hại (Tính cho 10-15 dòng)

TT Nội dung Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động

1 Công lao động phổ thông 62

Làm đất Công 6

Lên luống Công 6

Rạch hàng, bón phân lót, gieo hạt Công 6

Chăm sóc (tỉa dặm, vun xới…) Công 10

Tưới nước giữ ẩm thường xuyên để tạo bệnh Công 6

Phun thuốc BVTV Công 6

Thu hoạch (cắt cây, vận chuyển...) Công 6

Phơi sấy, làm sạch mẫu giống Công 10

Theo dõi, lấy mẫu giống. Công 6

2 Công LĐ kỹ thuật Công 65

Công thu thập mẫu bệnh Công 4

Nhân nguồn, nhiễm bệnh nhân tạo Công 15

Theo dõi, đánh giá TN vào các giai đoạn sinh trưởng Công 25

Thu mẫu giống, làm mẫu Công 12

Xử lý số liệu Công 3

Viết báo cáo thí nghiệm Công 6

II Nguyên vật liệu, năng lượng

1 Phân bón, BVTV

Giống đối chứng kháng kg 3.5

Giống đối chứng nhiễm kg 3.5

Đạm urê kg 8

Lân supe kg 35

Kali kg 15

Page 246: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

242

Vi sinh kg 150

Vôi bột kg 50

Thuốc BVTV kg 0.4

2 Vật tư, vật rẻ mau hỏng

Nia phơi mẫu phơi cả ô TN cái 50

Sàng, mẹt phơi 5 - 10 cây mẫu cái 10

Lưới đen che cây nhiễm bệnh kg 25

Màng mỏng PE kg 25

Bình xịt phun bào tử để nhiễm bệnh nhân tạo (2l) cái 3

Túi giấy đựng mẫu cái 500

Thanh tre tạo vòm che để nhiễm bệnh cái 300

Quang gánh đôi 1

Liềm cái 1

Cuốc cái 1

Thùng tôn bảo quản mẫu giống cái 1

Bảng mica khổ 80x45 (cả cắt chữ) cái 1

Xô chậu rửa lá bệnh cái 3

Rổ rửa mẫu lá bệnh lọc dịch phun nhiễm bệnh cái 3

Ủng bảo hộ cái 2

Găng tay lao động cái 2

Nón lao động Cái 2

2 Dụng cụ thí nghiệm

Hộp thu mẫu Cái 35

Chậu vại nuôi cây Cái 300

Bình phun thuôc trừ sâu 10 lit Cái 1

Máy bơm nước tưới cây Cái 1

Ống dẫn nước mét 100

Ủng cao su LĐ Đôi 3

Xô chậu rửa lá nhiễm bệnh Cái 5

Dầm xới Cái 5

Cuốc cào Cái 3

Các vật dụng khác Khoán theo thực tế

3 Điện, nước

Chi phí tiền điện bơm nước Theo thực tế đề tài

Xăng dầu phục vụ bơm thuốc sâu lít 10

III Khấu hao thiết bị: Theo thực tế đê tài

IV Chi khác Theo thực tế của đề tài

Page 247: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

243

Ghi chú: Công chăm sóc, vật tư, phân bón...tính theo định mức của từng cây trồng trong bộ định mức chung.

2.5. Đánh giá phản ứng của giống lúa với nhóm rầy hại lúa trong nhà lưới

Định mức cho 1 khay mạ gồm 16 giống, 3 lần nhắc

TT Nội dung chi Đơn vị tính

Rầy nâu Rầy lưng trắng Rầy nâu nhỏ

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 62

- Nhân nuôi rầy thu thập được trong nhà lưới

công 15 20 20

- Công lấy bùn, chăm sóc thí nghiệm trong nhà lưới

công 15 15 15

- Công nhân thức ăn cho rầy (TN1) công 15 15 15

- Công nhân các giống lúa chỉ thị công 12 12 12

2 Lao động kỹ thuật 57

- Thu thập rầy công 15 25 25

- Thi công thí nghiệm trong nhà lưới công 20 20 20

- Đánh giá, thu thập, xử lý kết quả công 12 12 12

II Nguyên vật liệu, năng lượng

- Kéo chiếc 2 2 2

- Chậu chiếc 2 2 2

- ống tuýp chiếc 10 10 10

- Găng tay chiếc 2 2 2

- ủng đôi 2 2 2

- Cuốc chiếc 2 2 2

- Thẻ mica 16 16 16

3 Năng lượng

- Điện Kw 50

- Nước Khối 10

III Thiết bị máy móc

- Khấu hao thiết bị: nhà lưới, dụng cụ… Theo thực tế đề tài

IV Chi khác Theo thực tế của đề tài

Ghi chú: Công chăm sóc, vật tư, phân bón... tính theo định mức của từng cây trồng trong bộ định mức chung.

2.6. Đánh giá phản ứng của giống lúa với bệnh hại lúa trong nhà lưới

Định mức đánh giá 5 giống/01 loại bệnh, 3 lần nhắc lại

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Công lao động Công 110

1 Lao động phổ thông 45

- Rửa dụng cụ, chăm sóc thí nghiệm ... công 20

Page 248: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

244

- Làm đất, gieo hạt trên khay, ô thí nghiệm công 25

2 Lao động kỹ thuật 65

- Thu thập mẫu bệnh công 5

- Phân lập, nuôi nhân mẫu bệnh công 15

- Bố trí thí nghiệm công 5

- Công lây bệnh nhân tạo công 15

- Đánh giá tính chống chịu của giống công 25

II Nguyên vật liệu, năng lượng

Môi trường nuôi cấy Tính theo từng loại của nuôi cây vi sinh vật

Giám định mẫu bằng PCR Theo đơn giá chung về CNSH

Năng lượng (dự toán theo yêu cầu đề tài)

- Điện nước Theo yêu cầu đề tài

III Thiết bị máy móc Theo yêu cầu đề tài

- Khấu hao thiết bị: nhà lưới, dụng cụ…

IV Chi khác Theo thực tế của đề tài

Ghi chú: Công chăm sóc, vật tư, phân bón... tính theo định mức của từng cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung.

2.7. Đánh giá hiệu lực của thuốc BVTV/ đối tượng dịch hại

Đơn vị tính: triệu đồng

Định mức TT Nội dung chi

Đơn vị Số

lượng Đơn giá

Thành tiền

1 Đánh giá hiệu lực của thuốc BVTV đối với dịch hại

thuốc/đối tượng 1 10 10

2

Đánh giá hiệu lực của chế phẩm BVTV hoặc chủng vi sinh vật có ích đối với phòng trừ dịch hại

chế phẩm/đối

tượng 1 15 15 Ghí chú: Giá thành trên được khoán trọn gói

III: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO THỬ NGHIỆM ĐÁNH GIÁ ĐỒNG RUỘNG 3.1. Vi sinh vật (tính cho 1 chế phẩm hoặc 1 chủng/chỉ tiêu)

TT Nội dung chi ĐVT Số lượng I Công lao động 260-320 1 Công lao động phổ thông công 90-120 Sản xuất cây con công 10-15 Làm đất công 10-15 Trồng, chăm sóc, phun thuốc công 50-60

Page 249: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

245

Thu hoạch, làm hạt công 15-20 Công khác công 5-10 2 Công lao động kỹ thuật 170-200 Bố trí thí nghiệm công 20-25 Xử lý chế phẩm công 40-45 Phân tích công 10-15 Theo dõi thí nghiệm công 90 - 100 Xử lý số liệu công 10-15 3 Thuê khoán khác: Thuế đất, tưới tiêu, bảo vệ, phân tích.. Theo yêu cầu thực tế II Nguyªn vËt liÖu - -

- Cọc tre, bảng hiệu Bé 500

- Rổ nhựa lọc tuyến trùng Φ = 20cm Chiếc 100 - Đĩa nhựa Φ = 30cm Chiếc 100 - Giấy lọc Hộp 20 - Túi nilon Kg 3 - Chế phẩm sinh học Kg 1000 - Thuốc trừ sâu bệnh trên lá các loại kg 4 - Giấy bản gói mẫu kg 10 - Cối điện xay nghiền mẫu (máy xay sinh tố) Chiếc 1 - Dụng cụ lấy mẫu (Dao lấy mẫu đất) Chiếc 10 - Kéo cắt mẫu Chiếc 5 - Thước dây Chiếc 2 - Kính lúp cầm tay Chiếc 3 - Bình tam giác 150cc Chiếc 50 - Dụng cụ khác theo yêu cầu đề tài - Bình bơm động cơ chiếc 1 3 N¨ng l−îng

- Điện bơm nước tưới cây Theo yêu cầu thực tế - Xăng dầu phục vụ bơm thuốc sâu lÝt 50

III Khấu hao thiết bị: Theo yêu cầu của đề tài

IV Chi khác (Văn phòng phẩm: giấy in, bút, sổ ghi chép,... phù hợp các thí nghiệm)

Khoán theo thí nghiệm

Ghi chú: (Các mục chi về làm đất, chăm sóc, thu hoạch, nguyên vật liệu, phân bón, thuốc BVTV ... được áp dụng định mức của các loại cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung)

3.2. Côn trùng

TT Nội dung chi ĐVT Số lượng I Công lao động 90-100 1 Công lao động phổ thông công 60-120 Làm đất công 10-15 Trồng, chăm sóc, phun thuốc công 30-40 Thu hoạch, làm hạt công 15-20 Công khác công 5-10

Page 250: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

246

2 Công lao động kỹ thuật 90-120 Công thiết kế thí nghiệm công 20-25 Công theo dõi thí nghiệm công 30-35 Công phân tích công 30-45 Công xử lý số liệu công 10-15

3 Thuê khoán khác: Thuế đất, thủy lợi, tưới tiêu, bảo vệ, phân tích mẫu...

Theo yêu cầu thực tế

II Hóa chất 1 Cồn 96 lít 5 2 Thymol kg 1 3 Canyanua (lọ độc) kg 2 4 KOH lọ 2 5 Formalin lít 2 6 Acid acetic lít 2 7 Acid latic lít 2 8 Etyl acetate 500 ml lít 1 9 Phenol 500 ml lọ 4 10 Canadabasan kg 0.2 11 Nước cất lít 1 12 Hóa chất khác được tính theo yêu cầu thực tế đề tài III Dụng cụ thí nghiệm 1 Lồng nuôi sâu cái 5 2 Bình xịt 500 ml cái 2 3 Lọ nút mài ngâm sâu 150 ml cái 10 4 Hộp nhựa bảo quản sâu cái 4 5 Đĩa Petri cặp 20 6 Vải, lưới m 100 7 Bút lông, panh,… bộ 3 8 Bàn căng côn trùng cái 10 9 Chậu, vại cái 10 10 Kính cầm tay cái 1 11 Hộp nhựa thu sâu ngoài đồng cái 10 12 Hộp nhựa nuôi sâu trong phòng cái 100 13 Dụng cụ khác (theo yêu cầu thực tế) 14 Bình bơm innox cái 1 15 Bình bơm động cơ chiếc 1 III Điện năng (theo yêu cầu của đề tài) IV Khấu hao tài sản (theo yêu cầu của đề tài)

V Chi khác (Văn phòng phẩm: giấy in, bút, sổ ghi chép,... phù hợp các thí nghiệm)

Khoán theo thí nghiệm

Ghi chú: (Các mục chi về làm đất, chăm sóc, thu hoạch, nguyên vật liệu, phân bón, thuốc BVTV ... được áp dụng định mức của các loại cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung)

Page 251: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

247

3.3.Đánh giá phản ứng của cây trồng đối với dịch hại Định mức đánh giá 5 giống x 3 lần nhắc (1000m2

)

TT Nội dung chi ĐVT Số lượng I Công lao động 1 Lao động phổ thông 70 - Làm đất công 10 - Làm mạ công 8 - Chia ô, đăp bờ công 10 - Cấy công 8 - Công làm cỏ chăm sóc công 4 - Chống chuột công 5 - Thu hoạch, lấy mẫu, phơi sấy công 20 - Công tưới tiêu nước công 5 - Bảo vệ thí nghiệm công 10 2 Lao động kỹ thuật 90 - Thu thập mẫu công 10 - Thi công thí nghiệm, hướng dẫn chăm sóc thí nghiệm công 15 - Thu mẫu làm mẫu, nhân nuôi nguồn công 20 - Công lây bệnh nhân tạo công 15 - Đánh giá tính chống chịu của giống công 30 3 Thuê khoán khác: Thuế đất, tưới tiêu, bảo vệ, phân tích Theo yêu cầu thực tế

II Dụng cụ thí nghiệm - Nia chiếc 15 - Mẹt chiếc 15 - Cuốc chiếc 4 - Khay điều tra rầy chiếc 4 - ủng đôi 5 - Găng tay đôi 5 III Điện năng (theo yêu cầu của đề tài) IV Chi khác (Văn phòng phẩm: giấy in, bút, sổ ghi chép,...

phù hợp các thí nghiệm) Khoán theo thí nghiệm

Ghi chú: (Các mục chi về làm đất, chăm sóc, thu hoạch, nguyên vật liệu, phân bón, thuốc BVTV ... được áp dụng định mức của các loại cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung)

3.4. Đánh giá hiệu lực của chế phẩm sinh học (tính cho 1ha)

TT Néi dung chi ĐVT Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Lao động phổ thông 240

- Xử lý chế phẩm Công 90

- Xử lý thuốc hoá học phòng trừ các dịch hại khác Công 120

- Chia ô, cắm cọc Công 30

2 Lao động kỹ thuật 440

Page 252: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

248

- Khảo sát, bố trí thí nghiệm công 40

- Điều tra định kỳ dịch hại Công 150

- Định kỳ thu mẫu và xử lý mẫu công 150

- Xử lý số liệu và viết báo cáo công 100

3 Thuê khoán khác: Thuế đất, tưới tiêu, bảo vệ, phân tích Theo thực tế thí nghiệm

II Nguyªn vËt liÖu - -

- Cọc tre, bảng hiệu Bé 500

- Rổ nhựa Chiếc 100

- Đĩa nhựa Φ = 30cm Chiếc 100

- Giấy lọc Hộp 20

- Túi nilon Kg 3

- Chế phẩm Kg 1000

- Thuốc trừ sâu bệnh trên lá các loại kg 4

- Giấy bản gói mẫu kg 10

- Cối điện xay nghiền mẫu (máy xay sinh tố) Chiếc 1

- Dụng cụ lấy mẫu (Dao, kéo lấy mẫu đất) Chiếc 10

- Thước dây Chiếc 2

- Kính lúp cầm tay Chiếc 3

- Bình tam giác 150cc Chiếc 50

- Bình bơm thuốc động cơ chiếc 2

- Bình bơm innox chiếc 2

- Vật tư khác (theo yêu cầu của đề tài)

III Điện năng

- Xăng dầu phục vụ bơm thuốc sâu lít 50

Chi khác (văn phòng phẩm: giấy in, bút, sổ ghi chép,... phù hợp các thí nghiệm)

Khoán theo thí nghiệm

Ghi chú: (Các mục chi về làm đất, chăm sóc, thu hoạch, nguyên vật liệu, được áp dụng định mức của các loại cây trồng cụ thể trong bộ định mức chung).Tất cả các các thí nghiệm ở trên được áp dụng bộ định mức của các cây trồng cụ thể, các chỉ tiêu cụ thể ... ở các lĩnh vực khác nhau trong bộ định mức chung (nếu thí nghiệm cần)

Page 253: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

249

PHẦN VII: ĐỊNH MỨC CHI PHÍ CHO PHÂN TÍCH DI TRUYỀN

7.1. Thu thập vật liệu cho phân tích di truyền (tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 3

2 Công lao động kỹ thuật công 5

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 2

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 2

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1

II Hóa chất

1 Ethanol ml 20

2 Nitơ lỏng lít 0,1

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Eppendorf cỡ 2 ml Chiếc 12

2 Falcon 50 ml Chiếc 8

3 Túi nilon đựng mẫu cái 2

4 Màng nhôm (20cm x20 cm) cái 2

5 Kéo cắt mẫu cái 1

6 Dao cắt mẫu cái 1

7 Găng tay đôi 2

8 Hộp đựng mẫu cái 1

IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

7.2. Tách chiết, tinh sạch ADN tổng số (tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 5

2 Công lao động kỹ thuật công 6

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 3

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 2

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1

II Hóa chất

1 Tris g 0,78

2 EDTA g 1,416

3 NaCl g 2,4

4 SDS g 2

5 CTAB mg 0,16

6 -Mercaptoethanol l 24

Page 254: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

250

7 Phenol ml 12

8 Chloroform ml 12

9 Isoamylalcohol ml 0,6

10 Isopropanol ml 30

11 RNAse mg 3

12 Ethanol ml 72

13 HCl đặc ml 4

14 Agarose g 0,07

15 Bromophenol blue mg 0,01

16 Xylen FF mg 0,01

17 Ethidium bromide mg 0,02

18 DNA g 0.2

19 Nitơ lỏng lít 1,5

20 Hóa chất bổ sung khác 10%

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Đầu côn cỡ 5 ml Chiếc 10

2 Đầu côn cỡ 1 ml Chiếc 25

3 Đầu côn cỡ 200 l Chiếc 50

4 Đầu côn cỡ 10 l Chiếc 20

5 Eppendorf cỡ 2 ml Chiếc 12

6 Eppendorf cỡ 1,5 ml Chiếc 4

7 Eppendorf cỡ 0,5 ml Chiếc 4

8 Falcon 50 ml Chiếc 8

9 Giấy đo pH chiếc 10

10 Giấy cân tờ 5

11 Găng tay đôi 5

12 Cối chày bộ 1

13 Găng tay đôi 5

14 Kéo cắt mẫu Chiếc 1

15 Giấy lau Hộp 1

IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

7.3. Tách chiết ARN tổng số/tinh sạch mARN / tổng hợp DNA (tính cho 1 mẫu)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông (thu thập và bảo quản mẫu, nuôi trồng mẫu thực vật, chuẩn bị dụng cụ…)

công 50

2 Công lao động kỹ thuật công 10

Page 255: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

251

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 7

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 2

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1

II Hóa chất

1 Tris-HCl g 50

2 EDTA g 10

3 LiCl g 2,4

4 Guanidinium thiocyanate g 50

5 Sodium citrate g 8

6 -Mercaptoethanol ml 1

7 Phenol ml 200

8 Chloroform ml 200

9 Isoamylalcohol ml 10

10 Isopropanol ml 100

11 Sodium lauroyl sarcosinate g 10

12 Ethanol ml 500

13 formalmide ml 50

14 Agarose g 3

15 Bromophenol blue mg 0,1

16 Xylen FF mg 0,1

17 Ethidium bromide mg 0,2

18 RNA ladder g 20

19 Nitơ lỏng lít 5

20 oligodT (20 nucleotide) g 2

21 streptavidin mg 10

22 Biotin mg 10

23 MOP buffer 5X ml 1000

24 DEPC ml 10

25 formaldehyte ml 50

26 Kit sinh tổng hợp cDNA Phản ứng 5

27 Hóa chất khác 10%

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Đầu côn cỡ 5 ml Hộp 96 típ 1

2 Đầu côn cỡ 1 ml Hộp 96 típ 2

3 Đầu côn cỡ 200 l Hộp 96 típ 4

4 Đầu côn cỡ 10 l Hộp 96 típ 4

5 Eppendorf cỡ 2 ml Chiếc 200

Page 256: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

252

6 Eppendorf cỡ 1,5 ml Chiếc 200

7 Falcon 50 ml Chiếc 20

8 Falcon 15 ml Chiếc 10

9 Giấy đo pH chiếc 10

10 Giấy cân tờ 20

11 Găng tay Hộp 3

12 Cối chày bộ 10

13 Kéo cắt mẫu Chiếc 3

14 Giấy lau Hộp 1

IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu Ghi chú: Công lao động kỹ thuật được tính cho 1 lần tách chiết. Do đặc thù đối với mẫu ARN nên việc tách chiết đòi hỏi phải tối ưu từng mẫu, lượng hóa chất cần thiết cho số lần tách lặp lại 5-8 lần.

7.4. Phân tích PCR (Đơn vị: 1 phản ứng PCR)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 05

2 Công lao động kỹ thuật công 12

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 2

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 8

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 2

II Hóa chất

1 MgCl2 mg 0,6

2 KCl mg 3,73

3 Tris mg 1,2

4 EDTA g 0,5

5 Triston X100 l 1

6 DDT mg 0,1

7 Spermidine mg 0,1

8 BSA mg 0,1

9 dNTPs 10mM l 2,5

10 Taq polymerase Unit 5

11 Mồi 10 mM (xuôi) l 2,5

12 Mồi 10 mM (ngược) l 2,5

13 Ladder (1Kb hoặc 100bp) 100 ng/l l 5

14 Boric acid g 0,3

15 Agarose g 0,07

16 Bromophenol blue mg 0,01

17 Xylen FF mg 0,01

18 Ethidium bromide mg 0,02

Page 257: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

253

19 DNA g 0,2

20 Urê g 63

21 Acrylamide g 6,8

22 Bis- acrylamide g 0,4

23 Glacial acetic acid ml 400

24 APS mg 1,2

25 TEMED l 400

26 Bind Xylene l 5

27 Sigma Cote ml 5

28 Rain X ml 1

29 Sodiumthiosulfate mg 1,5

30 Na2CO3 g 60

31 AgNO3 g 2

32 Ethanol ml 100

33 Formaldehyde ml 6

34 Formamide l 5

35 Nước cất khử ion lít 20

36 Hóa chất bổ sung khác 10%

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Giấy parafilm cm2 200

2 Giấy cân tờ 10

3 ống Eppendorf 1,5 ml chiếc 3

4 ống Eppendorf 0,5 ml chiếc 2

5 ống Eppendorf 0,2ml chiếc 1

6 Đầu côn 1ml chiếc 5

7 Đầu côn 200 l chiếc 10

8 Đầu côn 10 l chiếc 5

9 Găng tay đôi 5

10 Giấy thấm Tờ 1

11 Cuộn bọc nhôm Cuộn 1/20

12 Cuộn bọc nilon Cuộn 1/20

13 Giấy lau gel Gói 1/4

14 Bút viết kính Chiếc 1

15 Chai lọ các loại Lọ 1

16 ống đong… ống 1

IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

Page 258: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

254

7.5. Chuyển gen thực vật 7.5.1. Thiết kế vector và biến nạp vào vi khuẩn Agrobacterium (Đơn vị: Cho 1 vector biểu hiện và 1 chủng Agrobacterium)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn 200

1 Công lao động phổ thông công 30

Rửa dụng cụ, làm môi trường, khử trùng môi trường,.. 30

2 Công lao động kỹ thuật công 170

a Nuôi cấy và tạo tế bào vi khuẩn khả biến 10

b Tách plasmid; cắt, nối vector với gen chuyển 125

c Biến nạp vector vào E. coli, tách plasmid 10

d Xác định plasmid đã được gắn gen chuyển bằng PCR và cắt enzyme giới hạn

10

e Biến nạp plasmid vector vào Agrobacterium và xác định vi khuẩn mang gen chuyển bằng PCR

10

f Xử lý số liệu và viết báo cáo 5

II Hóa chất, vật liệu di truyền

1 Plasmid nhân dòng, plasmid mang promoter, plasmid biểu hiện trong cây.

Loại 4 - 8

2 PGEMT-Easy ligation kít

Bộ (20 phản ứng)

2

3 Chủng vi khuẩn E. coli tiềm năng Chủng 1-2

4 Chủng Agrobacterium tumefaciens tiềm năng Chủng 2-5

5 Enzyme giới hạn và đệm đi kèm (EcoRI, HindIII, BamHI, KpnI, SacI, PstI, BglII, SmaI, SalI, XbaI, NcoI, …)

1000U/Lọ 1 lọ/enzyme (4-10

enzyme)

6 Bộ Kít tinh sạch DNA plasmid loại 5 ml

Bộ (50 phản ứng)

2

7 Bộ Kít tinh sạch DNA plasmid loại 50 ml

Bộ (50 phản ứng)

1

8 Bộ Kít tinh sạch đoạn DNA từ PCR hoặc cắt giới hạn

Bộ (100 phản ứng)

2

9 Ligation kit (T4 ligase +đệm) Lọ 2

10 Alkaline phosphatase + đệm Lọ 1

11 MgSO4 Lọ 500 mg 1

12 Xgal Lọ 1 g 1

13 IPTG Lọ 5 g 1

14 Glycerol Lọ 500 ml 1

15 CaCl2.2 H2O Lọ 500 g 1

16 K2HPO4 Lọ 500 g 1

Page 259: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

255

17 NaOH Lọ 500 g 1

18 EDTA Lọ 100g 1

19 Tris Lọ 500 g 1

20 Galacial acetic axit Lọ 1 lít 1

21 Na2EDTA Lọ 500 g 1

22 HCl Chai 500ml 1

23 NaCl Lọ 500 g 1

24 Ethanol tuyệt đối Chai 500ml 1

25 Agar Lọ 500 g 1

26 Pepton Lọ 500 g 1

27 Tryptone Lọ 100 g 1

28 Bacto Pepton Lọ 500g 1

29 Yeast extract Lọ 500g 1

30 Beaf / meat extract Lọ 500g 1

31 Mannitol Lọ 500 g 1

32 Glucose Lọ 500 g 1

33 Agarose Lọ 100 g 1

34 dNTPs Lọ 100 phản ứng

5

35 Enzyme polymerase +đệm Lọ 1000Unit 4

36 Primers Cặp 3-8

37 RNAse 10 mg 3

38 DNA markers (100 bp và 1kb) ống 2

Bromophenol blue Ông 1

39 Xylen cyanole FF ống 1

40 Ethidium bromide Lọ 10 mg/ml 1

41 Streptomycine Lọ 100 mg 1

42 Ampiciline Lọ 100 mg 1

43 Kanamycine Lọ 100 mg 1

44 Rifampicine Lọ 5 mg 1

45 Spectinomycin hydrochloride Lọ 100 mg 1

46 Carbenicillin Sodium Salt Lọ 100 mg 1

47 Hóa chất khác 10%

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Găng tay Hộp 50 đôi 2

2 ống Eppendof 1,5 – 2,0 ml túi 500 Cái 1

3 ống PCR 200 ul Hộp 500 1

4 ống PCR 500 ul Hộp 500 1

Page 260: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

256

5 Đầu côn 1ml Túi 500 cái 1

6 Đầu côn 200 l Túi 500 cái 1

7 Đầu côn 10 l Túi 500 cái 1

8 Falcon 15 ml Túi 50 cái 2

9 Falcon 50 ml Túi 50 cái 2

10 Đĩa petri thủy tinh (Ф 9 cm ) Bộ 200

11 Đĩa petri bằng nhựa đã tiệt trùng (Ф 9 cm) Bộ 200

12 Bình nuôi cấy thủy tinh 250 ml Cái 50

13 Que cấy khuẩn Chiếc 1

14 Que phân bố vi khuẩn trên mặt đĩa thạch cái 3

15 Hộp đựng mẫu DNA ở 4oC, -20oC, -80oC Hộp 3

16 Hộp đựng các loại đầu côn 1 ml, 0,2 ml, 10 ul Hộp 3

17 Giá để mẫu DNA, mẫu PCR cái 2

18 Parafilm Cuộn 1

19 Màng nhôm (20 cm x 20 cm) Cuộn 2

IV Năng lượng nước, điện theo thực tế đề tài yêu cầu

7.5.2. Tạo cây chuyển gen thông qua vi khuẩn Agrobacterium (Đơn vị: 1 dòng cây chuyển gen T0 mang 1 gen chuyển nạp)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán 590

1 Công lao động phổ thông công 120

- Trồng, chăm sóc cây mẹ cho vật liệu ban đầu; thu mẫu cho thí nghiệm

50

- Chuẩn bị dụng cụ, môi trường, chuyển và chăm sóc cây chuyển gen trong nhà kính, thu hạt. …

70

2 Công lao động kỹ thuật công 470

- Chuẩn bị mẫu thực vật và vi khuẩn để biến nạp 50

- Biến nạp mô thực vật với vi khuẩn Agrobacterium 270

- Chọn lọc và tái sinh cây chuyển gen 75

- Sàng lọc cây chuyển gen 50

- Đánh giá các cây chuyển gen dòng T0 10

- Phân tích kết quả 15

II Hoá chất

1 KNO3 Lọ 1 kg 1

2 K2HPO4 Lọ 1 kg 1

3 NaH2PO4. 2H2O Lọ 1kg 1

4 NH4Cl Lọ 1 kg 1

5 MgSO4.7H2O Lọ 1 kg 2

6 KCl Lọ 500 g 1

Page 261: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

257

7 NH4NO3 Lọ 1 kg 2

8 KH2PO4 Lọ 1 kg 1

9 KNO3 Lọ 1 kg 2

10 CaCl2 Lọ 500 g 2

FeSO4.7H2O Lọ 500 g 1

11 KI Lọ 100 mg 1

12 H3BO3 Lọ 500 g 1

13 MnSO4.H2O Lọ 500 g 1

14 ZnSO4.7H2O Lọ 500 g 1

15 Na2MoO4.2H2O Lọ 500 g 1

16 CuSO4.5H2O Lọ 500 g 1

17 CoCl2.6H2O Lọ 100 mg 1

18 Na2EDTA Lọ 500 g 1

19 Glycine Lọ 500 g 1

20 Glucose Lọ 500 g 1

21 Agar Kg 5

22 Phytagel Lọ 500g 2

23 Nicotinic acid Lọ 100 mg 1

24 Pyridoxine HCl Lọ 100 mg 1

25 Thiamine HCl Lọ 100 mg 1

26 Myo-Inositol Lọ 500 g 1

27 L-glutamine Lọ 100 g 1

28 Aspartic acid Lọ 100 g 1

29 Arginine Lọ 100 g 1

30 L-proline Lọ 100 g 1

31 Casein hydrolysate Lọ 500 g 1

32 Sucrose Lọ 1 kg 3

33 Maltose Lọ 500 g 1

34 Mannitol Lọ 500 g 1

35 2,4D Lọ 250 mg 1

36 BA Lọ 5 g 1

37 Thidiazuron Lọ 100 mg 2

38 IAA Lọ 5 g 1

39 NAA Lọ 25 g 1

40 Kinetin Lọ 10 g 1

41 Spectinomycin hydrochloride Lọ 5g 2

42 Carbenicillin Sodium Salt Lọ 5 g 2

43 Cefotaxime Sodium Salt Lọ 1 g 15

44 Vancomycin Lọ 1 g 2

45 Ticarcillin Lọ 5 g 1

Page 262: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

258

46 Tetracilline Lọ 1g 1

47 Kanamycine Lọ 5 g 5

48 Rifamycin Lọ 5g 2

49 Steptomycine Lọ 5 g 2

50 Hygromycin B Lọ 5 g 4

51 Acetosyringone Lọ 5 g 1

52 Silver Nitrate Lọ 100 g 1

53 PPT Lọ 10 g 2

54 Mannose Lọ 500 g 2

55 Hóa chất bổ sung khác 10%

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Bình Schott các cỡ (Đức) Chiếc 25

2 Đĩa Petri thủy tinh cỡ (Ф 7,5 cm; 9 cm) Bộ 500

3 Đĩa Petri bằng nhựa đã tiệt trùng (Ф 9 cm) Bộ 500

4 Bình tam giác 250 MRKN chiếc 100

5 Parafilm M (Canada) Cuộn 4

6 Ống nghiệm các loại (VN) Chiếc 100

7 Lưỡi dao cấy (số 10, 21) (Đức) chiếc 100

8 Nút cao su chịu nhiệt chiếc 100

9 Kéo cắt mẫu chiếc 2

10 Găng tay Hộp 50 đôi 6

11 ống Eppendof 1,5 – 2 ml Túi 1000 Chiếc 500

12 Đầu côn 1ml Túi 1000 chiếc 2

13 Đầu côn 200 l Túi 1000 chiếc 2

14 Đầu côn 10 l Túi 1000 chiếc 1

15 Falcon 50 ml Túi 50 chiếc 5

16 Giấy lọc Hộp 10

17 Hộp đựng đầu côn các loại Hộp 10

18 Giấy nhôm bọc mẫu Cuộn 5

19 Cuộn băng dính Cuộn 2

IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

Ghi chú: - Tính cho 1 vector mang 1 gen chuyển vào 1 đối tượng thực vật đã được nghiên cứu hoàn thiện quy trình chuyển gen - Trong trường hợp đối tượng thực vật mới, gen chuyển nạp mới, cần tiến hành các nghiên cứu thăm dò để xây dựng quy trình chuyển gen. Vì thế, số lần thí nghiệm lặp lại, số công thức thí nghiệm, tỷ lệ thành công phụ thuộc vào đối tượng nghiên cứu cụ thể. - Đối với những đối tượng thực vật có tỷ lệ chuyển gen thấp, yêu cầu tăng số lượng mẫu / 1 thí nghiệm, tăng số thí nghiệm là cần thiết và được điều chỉnh theo thực tế.

Page 263: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

259

7.5.3. Phân tích và đánh giá mẫu chuyển gen trong phòng thí nghiệm 7.5.3.1. Phân tích hóa sinh (đơn vị: 1 mẫu)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 1

Chuẩn bị dụng cụ công/mẫu(rửa, hấp sấy...) công 1

2 Công lao động kỹ thuật công 1

Công phân tích mẫu công 1

II Hoá chất

1 X - Gluc mg 0,563

2 NaH2PO4 mg 12

3 Triston X (10%) ul 20

4 Methanol ul 400

5 Chloramphenicol mg 2

6 Hóa chất bổ sung khác

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Đầu côn 1 ml chiếc 5

2 Đầu côn 0.2 ml chiếc 3

3 Eppendorf 2ml chiếc 1

4 Găng tay đôi 1

IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

7.5.3.2. Phân tích Southern (đơn vị: 1 mẫu)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 3

Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy...) công 3

2 Công lao động kỹ thuật công 28

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 8

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 10

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 10

II Hoá chất

1 Enzyme giới hạn U 20 - 25

2 Đệm cắt enzyme l 5

3 Tris-base g 0,8

4 EDTA g 0,08

5 Agarose g 0,07

6 Ethanol ml 72

Page 264: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

260

7 Isopropanol ml 30

8 Nitơ lỏng

9 RNase A, DNase and protease-free

10 Sodium acetate mg 853

11 Sodium Dodecyl Sulfate mg 333

12 Phenol/Chloroform/Isoamyl Alcohol 25:24:1, pH 8.0 ml 12

13 Ficoll mg 0,5

14 PCR Purification Kit Phản ứng 02

15 DNA Molecular Weight Marker II, DIG-labeled l 50

16 Hoá chất đánh dấu ADN l 42

17 Dịch Glutaraldehyde l 42

18 Nước khử ion l 83

19 -HindIII-ADN 10g/ml l 8.3

20 Nylon Membranes, positively charged cm2 20

21 Dịch lai ml 41,67

22 Blocking agent g 2,09

23 NaCl g 4,12

24 Ure g 30

25 NaOH g 1,67

26 Hóa chất bổ sung khác 10%

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Eppendof 1,5 ml Chiếc 5

2 Eppendorf 2 ml Chiếc 5

3 Eppendorf 0.5 ml Chiếc 5

4 Eppendorf 1.5 ml chiếc 5

5 Đầu côn 1000 ul chiếc 5

6 Đầu côn 200 l chiếc 10

7 Đầu côn 10 l chiếc 5

8 Găng tay đôi 5

9 Giấy nilon gói màng (Saran Wrap)

cm2 100

10 Giấy thấm Whatman 3MM cm2 40

11 Giấy thấm thường Hộp 1

IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

Page 265: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

261

7.5.3.3. Phân tích Western (đơn vị: 1 mẫu)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán 1 Công lao động phổ thông công 3 Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy...) công 3 2 Công lao động kỹ thuật công 16 Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 3 Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 3 Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 10

II Hóa chất 1 Agarose g 0,07 2 Ethanol ml 100 3 Isopropanol ml 30 4 Bromo-Phenol-Blue mg 1 5 Acetic acid ml 400 6 Acrylamide g 6,8 7 Bis-acrylamide g 0,4 8 Ammonium persulfite mg 1,5 9 Bovine serum albumin (BSA) mg 1 10 Phosphate buffer saline (PBS) mg 1,2 11 Glycerol ml 2 12 Coomassie Brilliant Blue ml 5 13 Methanol ml 5 14 Protein 1 15 Kháng thể 02 16 ECL Blocking agent g 2,09 17 Phim ECL chiếc 1 18 Protein MW marker (10-200kDa, 0,5ml) ul 3 19 Hóa chất bổ sung khác 10% III Dụng cụ, vật tư tiêu hao 1 ống Eppendof 1,5 ml Chiếc 5 2 Đầu côn 1ml chiếc 5 3 Đầu côn 200 l chiếc 10

4 Đầu côn 10 l chiếc 5

5 Găng tay đôi 5 6 Giấy nilon gói màng

(Saran Wrap) cm2 100

7 Giấy thấm Whatman cm2 40 8 Giấy thấm thường (100 tờ/hộp) hộp 1 9 Giấy lau (Giấy lụa) tờ 30

III Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

Page 266: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

262

7.5.3.4. Đánh giá mẫu chuyển gen trong điều kiện nhà kính (đơn vị: 1 mẫu)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 3

Trồng, chăm sóc ... công 3

2 Công lao động kỹ thuật công 9

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 5

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 3

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1

II Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Găng tay đôi 6

2 Bình tưới xịt Chiếc 2

3 Giá thể ra cây kg 1

4 Đạm kg 0,2

5 Kali kg 0,1

6 Lân kg 0,2

7 Xô nhựa, khay trồng cây, túi bầu Chiếc 10

8 Thuốc diệt cỏ mg 100

9 Ổ trứng (Ấu trùng) sâu ổ 30

10 Bao túi giấy các cỡ cái 20

II Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

7.6. Phân lập, tách chiết gen (đơn vị: 1 trình tự ADN được giải trình tự) 7.6.1. Với các gen/trình tự đã có thông tin (kích thước, trật tự nucleotide, …) để thiết kế mồi

7.6.1.1. Tách chiết ADN tổng số

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông (thu thập và bảo quản mẫu, nuôi trồng mẫu thực vật, chuẩn bị dụng cụ…)

công 25

Công lao động kỹ thuật (1 lần tách chiết) công 30

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 15

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 10

2

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 5

II Hóa chất

1 Theo mục 2 (tách chiết ADN tổng số); ADN phục vụ cho công tác phân lập gen cần đảm bảo chất lượng nên số lần lặp lại và kiểm tra chất lượng ADN cần nhiều hơn tách kiểm tra mẫu

Lần tách 5

Page 267: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

263

7.6.1.2. Tách chiết ARN tổng số, tinh sạch mARN và tổng hợp cDNA (Theo mục 3) 7.6.1.3. Khuyếch đại gen/ trình tự ADN bằng phản ứng PCR

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 20

2 Công lao động kỹ thuật công 42

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 25

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 15

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 2

II Hóa chất

1 Tham khảo mục 3 (phản ứng PCR), cần tối ưu nhiệt độ gắn mồi, nồng độ mồi, thời gian kéo dài mồi, nên số lượng phản ứng cần lặp lại đến khi thu được sản phẩm khuyếch đại sắc nét, đủ nồng độ cho phép thôi gel, cắt enzyme giới hạn và tách dòng

Phản ứng 20

7.6.1.4. Tách dòng gen/ trình tự trong vector tách dòng, giải và phân tích trật tự nucleotide

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán 1 Công lao động phổ thông công 20 Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy...) công 3 2 Công lao động kỹ thuật công 60 Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 10 Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 30 Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 20

II Hóa chất 1 Vector tách dòng (pGMT, pJET1.2,…) Phản ứng 3-5 2 Enzyme giới hạn U 40 - 50 3 Đệm cắt enzyme l 50

4 Tris g 10 5 EDTA g 5 6 NaOH g 20 7 HCl ml 33,75 8 NaCl g 7,17 9 MgCl2 mg 0,6 10 KCl mg 3,73 11 Triston X100 ml 5 12 DDT mg 1 13 Spermidine mg 1 14 BSA mg 1 15 dNTPs 10mM l 25

16 Taq polymerase Unit 50

Page 268: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

264

17 Mồi 10 mM (xuôi) l 25

18 Mồi 10 mM (ngược) l 25

19 Boric acid g 3 20 Agarose g 3 21 Bromophenol blue mg 0,1 22 Xylen FF mg 0,1 23 Glycerol ml 0,5 24 Ethidium bromide mg 0,2 25 DNA ladder 1kb g 2

26 Pepton g 20 27 Yeast extract g 20 28 Beaf extract g 20 29 Meat extract g 20 30 Trytone g 20 31 Glucose g 20 32 Ampicilin mg 100 33 Kanamycin mg 100 34 NaCl g 20 35 MgSO4 g 2 36 Agar ultrapure g 5 37 Phản ứng giải trình tự Phản ứng 3-5 38 Hóa chất bổ sung khác 10% III Dụng cụ, vật tư tiêu hao 1 Giấy parafilm cm2 200 2 Giấy cân tờ 10 3 ống Eppendorf 1,5 ml chiếc 100 5 ống Eppendorf 0,2ml chiếc 100 7 Đầu côn 1ml chiếc 200 8 Đầu côn 200 ml chiếc 500 9 Đầu côn 10 ml chiếc 200 10 Găng tay hộp 2 11 Giấy thấm Hộp 1 12 Cuộn bọc nhôm Cuộn 1 13 Cuộn bọc nilon Cuộn 1 14 Giấy lau gel Gói 1 15 Bút viết kính Chiếc 1 16 Chai lọ các loại Lọ 1 17 Đĩa petri chiếc 20 18 ống đong… ống 1 IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

Page 269: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

265

7.6.2. Với các gen chưa có trình tự để thiết kế mồi nhưng có thông tin về chức năng, khả năng tương tác Có thể dùng phương pháp sàng lọc dựa trên kỹ thuật sàng lọc phân tử One-hybrid (tương tác protein-ADN đích) hoặc Two-hybrid (tương tác protein- protein đích) trên nấm men…Với phương pháp sàng lọc phân tử, trước hết cần tách ARN tổng số, tinh sạch mARN, tổng hợp cDNA, tạo thư viện cDNA (thư viện λ, thư viện pAD-GAL4,…), sàng lọc thư viện nhờ phương pháp lai phân tử để chọn ra các plasmid mang gen/ trình tự quan tâm, tách plasmid giải và phân tích trình tự, kiểm tra khả năng hoạt động của sản phẩm các gen/ trình tự thu được trên các hệ thống in-vivo và in-vitro thích hợp… 7.6.2.1. Tách chiết ARN tổng số, tinh sạch mARN

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông (thu thập và bảo quản mẫu, nuôi trồng mẫu thực vật, chuẩn bị dụng cụ…)

công 50

2 Công lao động kỹ thuật (1 lần tách chiết) công 10

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 7

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 2

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 1

II Hóa chất

1 Theo mục 3 Lần tách 8-10

Ghi chú: Do chất lượng ARN thông tin cho việc xây dựng thư viện yêu cầu rất cao và thường xây dựng thư viện cho các đối tượng chưa thao tác nên để thu được ARN thông tin đủ tốt cần tách và tinh sạch nhiều lần, với khối lượng lớn. Lượng hóa chất cần thiết cho số lần tách lặp lại 8-10 lần.

7.6.2.2. Xây dựng thư viện cDNA*

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 50

2 Công lao động kỹ thuật (cho 1 lần xây dựng thư viện) công 60

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 20

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 35

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 5

II Hóa chất (cho 1 lần sinh tổng hợp cDNA và thiết kế thư viện)

1 Enzyme phiên mã ngược(AccuScript RT) μl 20

2 Chất ức chế Rnase U 250

3 Hỗn hợp dNTP tổng hợp sợi 1 (10 mM dATP, dGTP, dTTP, 5 mM 5-methyl dCTP)

μl 33

4 Linker–primer (1.4 μg/μl) μl 32

5 Hỗn hợp dNTP tổng hợp sợi 2 (10 mM dATP, dGTP, dTTP và 26mM dCTP)

μl 15

Page 270: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

266

6 E. coli RNase H (1.5 U/μl) U 53

7 E. coli DNA polymerase I (9.0 U/μl) U 400

8 dNTP 2,5mM μl 23

9 Cloned Pfu DNA polymerase (2.5 U/μl) U 25

10 Isopropanol ml 30

11 EcoR I adapters (0.4 μg/μl) μl 45

12 Ethanol ml 300

13 rATPb (10mM) μl 220

14 Agarose g 50

15 T4 DNA ligase (4U/μl) μl 80

16 T4 polynucleotide kinase (5 U/μl) μl 10

17 Ethidium bromide mg 0,02

18 RNA/DNA ladder mg 2

19 Xho I (40 U/μl) U 120

20 Sepharose® CL-2B gel ml 20

21 vector HybriZap-2.1 (1 μg/μl) cắt sẵn μl 12

22 Gigapack III Gold-11 packaging extract μl 12

23 STE buffer ml 100

24 DEPC ml 20

25 Pepton g 25

26 Yeast extract g 25

27 Beaf extract g 25

28 Meat extract g 25

29 Trytone g 25

30 Glucose g 25

31 Ampicilin mg 30

32 Chlopham phenicol mg 10

33 Phenol ml 2

34 Xl1-blue competent cell ml 1

35 Hóa chất khác 10%

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Đầu côn cỡ 5 ml Chiếc 50

2 Đầu côn cỡ 1 ml Hộp 96 típ 10

3 Đầu côn cỡ 200 ml Hộp 96 típ 10

4 Đầu côn cỡ 10 ml Hộp 96 típ 10

5 Eppendorf cỡ 2 ml Chiếc 50

6 Eppendorf cỡ 1,5 ml Chiếc 200

7 Falcon 50 ml Chiếc 20

Page 271: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

267

8 Falcon 15 ml Chiếc 100

9 Găng tay hộp 3

10 Kéo cắt mẫu Chiếc 1

11 Đĩa petri phi 10 Chiếc 50

12 Giấy lau Hộp 1

IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

7.6.2.3. Kiểm tra thư viện bằng PCR*

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn (cho 1 lần xây dựng thư viện)

1 Công lao động phổ thông công 10

2 Công lao động kỹ thuật công 22

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 5

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 15

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 2

II Hóa chất (cho 1 lần xây dựng thư viện)

1 Theo mục 4 (phân tích PCR), cần tiến hành ít nhất 20-30 phản ứng PCR để kiểm tra đại diện chất lượng thư viện

Phản ứng 20-30

Ghi chú: * với mỗi đối tượng số lần xây dựng thư viện rất khác nhau, phụ thuộc nhiều yếu tố nên để có thư viện tốt cần 2-3 hoặc 5 lần xây dựng cho 1 đối tượng.

7.6.2.4. Sàng lọc thư viện bằng phép lai phân tử (Đơn vị: sàng lọc 1 gen)

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán chuyên môn

1 Công lao động phổ thông công 40

2 Công lao động kỹ thuật công 100

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 50

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 45

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 5

II Hóa chất

1 Pepton g 100

2 Yeast extract g 100

3 Beaf extract g 100

4 Meat extract g 100

5 Trytone g 100

6 Glucose g 100

7 Ampicilin mg 100

8 Kanamycin mg 100

Page 272: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

268

9 Phenol ml 2

10 Xl1-blue/YM4271 competent cell ml 1

11 NaCl g 20

12 MgSO4 g 2

13 maltose g 50

14 casein hydrolysate g 20

15 EDTA g 5

16 Agarose g 5

17 Bromophenol blue mg 1

18 Xylen FF mg 1

19 Ethidium bromide mg 0,02

21 Urê g 63

22 Acrylamide g 6,8

23 Bis- acrylamide g 0,4

24 Glacial acetic acid ml 400

25 APS mg 1,2

26 TEMED �l 400

27 Bind Xylene �l 5

28 Sigma Cote ml 5

29 Rain X ml 1

30 D-sorbitol g 10

31 L-Isoleucine mg 10

32 L -Valine mg 10

33 L -Adenine hemisulfate salt mg 10

34 L -Arginine HCl mg 10

35 L -Histidine HCl monohydrate mg 10

36 L -Leucineb mg 10

37 L -Lysine HCl mg 10

38 L -Methionine mg 10

39 L -Phenylalanine mg 10

40 L -Threonine mg 10

41 L -Tryptophanc mg 10

42 L -Tyrosine mg 10

43 L -Uracil mg 10

44 L -Glutamic acid mg 10

45 L -Aspartic acid mg 10

46 L -Serine mg 10

47 Lithium Acetate g 7

48 PEG 3350 g 30

Page 273: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

269

49 Tris-HCl g 20

50 ssDNA mg 0,1

51 Na2HPO4.7H2O g 16

52 NaH2PO4. H2O g 5

53 KCl g 0,75

54 MgSO4. 7H2O g 0,0256

55 β-mercaptoethanol ml 0,02

56 X-gal g 0,05

57 DMF mg 20

58 Chloroform ml 100

59 Phenol ml 100

60 Isoamyl Alcohol ml 10

61 Triton® X-100 ml 2

62 SDS g 3

63 EDTA g 3

64 3AT g 0,2

65 Hóa chất khác 10%

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Giấy parafilm cm2 200

2 Giấy cân tờ 10

3 ống Eppendorf 1,5 ml chiếc 100

5 ống Eppendorf 0,2ml chiếc 100

7 Đầu côn 1ml chiếc 100

8 Đầu côn 200 l chiếc 100

9 Đầu côn 10 l chiếc 500

10 Găng tay hộp 2

11 Giấy thấm Hộp 1

12 Cuộn bọc nhôm Cuộn 1

13 Cuộn bọc nilon Cuộn 1

14 Giấy lau gel Gói 1

15 Bút viết kính Chiếc 1

16 Chai lọ các loại Lọ 1

17 Đĩa petri chiếc 100

17 ống đong… ống 1

IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

Page 274: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

270

7.6.2.5. Tách plasmid, giải & phân tích trình tự, biểu hiện protein, kiểm tra protein

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 40

2 Công lao động kỹ thuật công 100

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 30

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 60

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 10

II Hóa chất

1 Theo mục 6.1.4 Lần thí nghiệm

2-3

2 Một số hóa chất khác tùy thuộc đặc tính protein cần kiểm tra sẽ thuyết minh tùy từng trường hợp cụ thể

7.7. Lập bản đồ phân tử gen kháng và chọn tạo giống bằng phương pháp MAS (1 gen kháng bệnh mới) Chi tiết các hạng mục công việc bao gồm:

TT Nội dung công việc Đơn vị tính Số lượng

I Phân tích, chọn cặp giống bố mẹ (chọn được 1 giống kháng và 1 giống có các đặc tính nông sinh học tốt nhưng nhiễm bệnh)

1 Thu thập, chọn lọc, lưu giữ nguồn vật liệu (100 giống làm nguồn vật liệu) Theo mục 1

Giống 100

2 Đánh giá vật liệu 780 2390

2.1 Đánh giá kiểu hình tính kháng các giống vật liệu (100 giống x 30 cây x 3 lần lặp lại = 9.000 cây)

650 1.500

+ Gieo trồng, chăm sóc: 350 350 + Tạo, lưu giữ, nhân nguồn bệnh, lây nhiễm 150 500 + Đánh giá tính kháng/ nhiễm bệnh 150 500 + Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 150

2.2 Phân tích đa dạng di truyền genome các giống vật liệu

+ Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN (100 mẫu giống) Xem Mục 2

Giống 100

+ Chọn lọc chỉ thị, làm phản ứng PCR, chạy điện di (50 chỉ thị x 100 giống = 5.000 mẫu PCR) Xem Mục 4

Mẫu 5.000

3 Đọc kết quả, nhập số lệu, xử lý số liệu, phân tích chọn cặp giống bố mẹ thích hợp

Mẫu 100

II Lai tạo quần thể lập bản đồ

Page 275: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

271

1 Lai tạo quần thể F1 từ 02-04 giống bố mẹ (100 hạt lai/cặp lai) (1 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 150 ngày)

Hạt lai/cặp lai

100

2 Tạo quần thể lập bản đồ thế hệ F2 (300 cá thể) (5 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 750 ngày)

Cá thể 300

3 Tạo quần thể lập bản đồ thế hệ F3 (300 cá thể) hoặc BC (5 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 750 ngày)

Cá thể 300

III Xác định chỉ thị phân tử đa hình giữa hai giống bố mẹ

1 Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN bố mẹ (40 mẫu ADN) Xem Mục 2

Mẫu 40

2 Tìm chỉ thị phân tử từ các trang web chuyên ngành, các công trình đã công bố trên thế giới, tổng hợp chỉ thị phân tử (1000 chỉ thị)

Chỉ thị 1000

3

Làm phản ứng PCR các giống bố mẹ với các chỉ thị phân tử và chạy điện di phân tích sản phẩm PCR (4.000 mẫu PCR) Xem Mục 4

Mẫu 4.000

4 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ

Chỉ thị 200

IV Nghiên cứu di truyền và lập bản đồ locus gen kháng

1 Đánh giá kiểu hình tính kháng của quần thể lập bản đồ

1.1 Đối với tính trạng phi sinh học (chịu hạn, mặn) 750 1.500

Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ F2 (300 cá thể), BC1, BC2 (200-300 cá thể)

Cá thể 300

Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm, tạo điều kiện thử hạn… Đánh giá tính kháng/ nhiễm Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả

1.2 Đối với tính trạng chịu tác động của các tác nhân sinh học (các nguồn bệnh như rầy nâu, bạc lá, đạo ôn… đối với lúa và các loại bệnh tương tự khác)

Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ (300 cá thể), BC1, BC2 (200-300 cá thể)

Cá thể 200-300

Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm nhân tạo Đánh giá tính kháng/ nhiễm Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả

2 Đánh giá kiểu gen của các cá thể trong quần thể lập bản đồ

2.1

Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN quần thể lập bản đồ (300-500 mẫu ADN) Xem Mục 2

Mẫu 300

2.2 Làm phản ứng PCR quần thể lập bản đồ với các chỉ thị phân tử cho đa hình hai bố mẹ và chạy điện di

Mẫu 30.000

Page 276: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

272

phân tích sản phẩm PCR (30.000 mẫu PCR) Xem Mục 4

V Xây dựng bản đồ gen kháng

1 Tổng hợp số liệu, phân tích kiểu gen của quần thể lập bản đồ

2 Tổng hợp số liệu, phân tích kiểu hình tính kháng của quần thể

3 Xử lý số liệu bằng phần mềm máy tính chuyên dụng, định vị gen kháng trên bản đồ nhiễm sắc thể, xác định chỉ thị phân tử liên kết

VI Xác định chỉ thị phân tử liên kết với locus gen kháng

1

Chọn lọc các chỉ thị phân tử nằm trên vùng NST định vị gen kháng (các chỉ thị nằm xung quanh vùng gen kháng, sử dụng các trang web chuyên ngành và thông tin từ các công trình đã công bố)

2

Xác định các chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ (50 chỉ thị) Làm phản ứng PCR hai giống bố mẹ với các chỉ thị phân tử và chạy điện di phân tích sản phẩm PCR (100 phản ứng PCR) Xem Mục 4

Mẫu 100

3 Phân tích quần thể lập bản đồ với các chỉ thị phân tử cho đa hình (1.500 mẫu PCR) Xem Mục 4

Mẫu 1500

4 Đọc kết quả, nhập số lệu, xử lý số liệu, phân tích, xác định chỉ thị liên kết gần với gen kháng

Chỉ thị 200

VII Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống kháng bệnh (Marker- assissted selection)

1 Tạo dòng thuần kháng bệnh

2 Chọn các dòng kháng bệnh bằng phương pháp truyền thống để kết hợp với sinh học phân tử

3 Sàng lọc các cá thể mang gen kháng bằng chỉ thị phân tử liên kết

3.1

Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN các cá thể của các thế hệ (7 thế hệ x 200 cá thế =1.400 mẫu ADN) Xem Mục 2

Mẫu 1.400

3.2

Làm PCR các cá thể với 5 chỉ thị phân tử liên kết với locus gen kháng và chạy điện di phân tích sản phẩm PCR (7 thế hệ x 200 cá thế x 5 chỉ thị = 7.000 mẫu PCR) Xem Mục 4

Mẫu 7.000

3.3 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định những cá thể mang gen kháng

Cá thể 500

3.4 Lây nhiễm, đánh giá kiểu hình kháng bệnh của một Cây/Dòng/th 50-100

Page 277: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

273

dòng chọn lọc (mỗi dòng đánh giá 50 -100 cây)/thế hệ ế hệ

+ Tạo, lưu giữ, nhân nguồn bệnh, lây nhiễm (7 thế hệ) Thế hệ 7 + Đánh giá tính kháng/ nhiễm bệnh (7 thế hệ) Thế hệ 7

3.5 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả (7 thế hệ)

3.6 Kết quả phân tích kiểu hình kháng bệnh và kiểu gen để chọn lọc cá thể mang gen kháng

Ghi chú: Lập bản đồ phân tử gen kháng và chọn tạo giống bằng phương pháp MAS (cho 1 gen kháng bệnh mới) là kỹ thuật rất phức tạp và bao gồm nhiều hạng mục công việc. Số liệu bảng trên được tính toán cho khối lượng (quy mô) của các hạng mục công việc. Với mỗi hạng mục công việc chi tiết, định mức cho thuê khoán và hóa chất, vật tư được tính theo các mục trước.

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng

I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông

2 Công lao động kỹ thuật Xem Phụ lục 1

II Hoá chất, dụng cụ vật tư tiêu hao Xem Phụ lục 2

III Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

7.8. Kỹ thuật nuôi cấy in vitro (đơn vị: 1 mẫu) 7.8.1. Tạo vật liệu vô trùng, tạo mô sẹo và tái sinh chồi

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán 1 Công lao động phổ thông công 5 Chuẩn bị dụng cụ (rửa, hấp sấy, khử trùng...) công 5 2 Công lao động kỹ thuật công 9 Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 3 Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 3 Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 3

II Hoá chất 1 Cồn tuyệt đối ml 15 2 Cồn đốt ml 30 3 H2O2 ml 50 4 HgCl2 mg 400 5 Ca(ClO)2 mg 5 6 NaClO ml 15 7 NH4NO3 mg 495 8 KH2PO4 mg 51 9 KNO3 mg 570 10 Na2EDTA mg 11,16 11 FeSO4 mg 8,34 12 CaCl2.2H2O mg 136 13 MgSO4.7H2O mg 111

Page 278: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

274

14 KI mg 0,249 15 H3BO3 mg 1,86 16 MnSO4.4H2O mg 6,69 17 CuSO4.5H2O mg 0,0075 18 ZnSO4.7H2O mg 2,58 19 Na2MoO4.2H2O mg 0,075 20 CoCl2.6H2O mg 0,0075 21 Vitamin B1 mg 0,3 22 Vitamin B6 mg 0,15 23 Nicotinic acid mg 0,15 24 Glycine mg 0,6 25 Myo-Inositol mg 30 26 Sucrose g 9 27 Agar g 2,4 28 2,4D mg 0,12 29 NAA mg 0,15 30 BA mg 0,06 31 Kinetin mg 0,18 32 IAA mg 0,12 33 Thidiazuron mg 0,6 34 Zeatin mg 0,6 35 GA3 mg 3 36 Dicambar mg 0,6 37 Picloram mg 0,6 38 Than hoạt tính g 0,12 39 Hóa chất bổ sung khác 10% III Dụng cụ, vật tư tiêu hao 1 Găng tay Chiếc 6 2 Giấy thấm Hộp 0,5 3 Ống nghiệm Chiếc 3

4 Đĩa petri Chiếc 3 5 Bình tam giác Chiếc 3 6 Panh cấy Chiếc 1 7 Lưỡi dao Chiếc 6 8 Kéo cắt mẫu Chiếc 1 9 Bông thấm nước, KTN Kg 0,3 10 Nút cao su Chiếc 6 11 Khăn cấy Chiếc 5 IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

Ghi chú: - 1 lần cấy ban đầu đi kèm với 6 lần cấy chuyển - Để tạo được một mẫu cấy vô trùng thì cần phải khử trùng ít nhất 3 lần/mẫu. - Tạo mô sẹo/ mẫu phải qua 2 lần cấy chuyển. - Tái chồi / mẫu phải qua ít nhất là 1 lần cấy chuyển mẫu

Page 279: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

275

7.8.2. Nhân chồi, tạo cây hoàn chỉnh và đưa cây ra nhà lưới

TT Nội dung chi Đơn vị tính Số lượng I Thuê khoán

1 Công lao động phổ thông công 10

Chuẩn bị dụng cụ và giá thể ra cây sau in vitro công 4

Công chăm sóc cây ở nhà lưới công 4

Công hỗ trợ phân tích mẫu công 2

2 Công lao động kỹ thuật công 16

Công chuẩn bị mẫu, thiết kế và bố trí TN công 6

Công theo dõi TN và thu thập số liệu công 5

Công xử lý số liệu và viết báo cáo công 5

II Hoá chất

1 NH4NO3 mg 495

2 KH2PO4 mg 245

3 KNO3 mg 495

4 Na2EDTA mg 1,0

5 FeSO4 mg 1,0

6 CaCl2.2H2O mg 245

7 MgSO4.7H2O mg 245

8 KI mg 0,5

9 H3BO3 mg 0,5

10 MnSO4.4H2O mg 0,5

11 CuSO4.5H2O mg 0,5

12 ZnSO4.7H2O mg 245

13 Na2MoO4.2H2O mg 0,5

14 CoCl2.6H2O mg 0,5

15 Vitamin B1 mg 1,0

16 Vitamin B6 mg 1,0

17 Nicotinic acid mg 1,0

18 Glycine mg 2,0

19 Myo-Inositol mg 5,0

20 Sucrose g 15

21 Agar g 49

22 NAA mg 2,0

23 BAP mg 0,5

24 Than hoạt tính g 1

25 Cồn đốt ml 50

26 CPPU mg 1,0

27 Hóa chất và 1 số phụ gia khác… 10%

Page 280: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

276

III Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Nút cao su Chiếc 15

2 Panh cấy Chiếc 1

3 Lưỡi dao Chiếc 2

4 Kéo cắt mẫu Chiếc 1

5 Găng tay đôi 6

6 Bình tam giác Chiếc 10

7 Bông thấm nước, KTN Kg 0,3

8 Giá thể ra cây kg 1

9 Đạm kg 0,2

10 Kali kg 0,1

11 Lân kg 0,2

12 Xô nhựa, khay trồng cây Chiếc 5

13 Túi bầu Chiếc 5

14 Lưới đen che sáng M2 4

15 Nilon che phủ Cuộn 1

16 Giấy xi măng… Tờ 5

17 Giấy thiếc, thẻ, kích thích sinh trưởng, thuốc BVTV 10%

IV Năng lượng nhiên liệu theo thực tế đề tài yêu cầu

Ghi chú: - Nhân chồi là quá trình nhân nhanh để tạo đủ số lượng với mục đích yêu cầu thì mới chuyển sang môi trường kéo dài chồi và tiếp theo tạo cây hoàn chỉnh giai đoạn này cần nhiều hóa chất, vật tư tiêu haovà công lao động, công kỹ thuật. - Nhân chồi tối thiểu phải qua 8- 12 lần cấy chuyển sau đó mới đến kéo dài chồi. Giai đoạn kéo dài chồi phải tiếp1-2 lần nữa. - Giai đoạn tạo cây hoàn chỉnh:để tạo cây hoàn chỉnh cũng cần lượng hóa chất để thăm dò tạo rễ của chồi - Đưa cây từ ống nghiệm ra vườn là rất khó khăn vì cây con đang trong điều kiện dinh dưỡng nhân tạo, chuyển cây ra ngoài với điều kiện khí hậu, thời tiết và dinh dưỡng khác nhiều với trong phòngthí nghiệm. Vì vậy cần phải bố trí thí nghiệm làm nhiều lần để thử điều kiện thích nghi của từng giống với môi trường.

Page 281: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

277

PHẦN PHỤ LỤC PHỤ LỤC 1

Vật tư thí nghiệm khác (vật rẻ) cho các loại thí nghiệm nghiên cứu ngô

TT Nội dung chi

ĐVT Số lượng Ghi chú

I Thuê khoán chuyên môn

Bình bơm thuốc trừ sâu Chiếc 5

Nilon chống chuột Kg 25

Dây gieo và căng nilon Kg 10

Sơn Kg 5

4 kg sơn trắng +1 kg sơn đỏ/ 1 ha

Cọc tre căng nilion và cọc TK TN Chiếc 150

1,5 cm x 3-5 cm x 50-120 cm

Bẫy chuột Chiếc 30

Bút dạ Chiếc 50

Bút bi, bút chì Chiếc 40

Giấy A4 Ram 10

Túi lưới đựng bắp, hạt Chiếc 400

Bao tải 2 lớp Chiếc 50

Ghim bấm, cài Hộp 50

Bàn ghim Chiếc 10

Thước gieo, đo cây Chiếc 10

Bìa cứng A0 làm thẻ đeo cây Tờ 50

PHỤ LỤC 2 Lập bản đồ phân tử gen kháng và chọn tạo giống bằng phương pháp MAS (1 gen kháng bệnh mới)

Định mức chi tiết cho phần Thuê khoán

TT Nội dung chi Công LĐPT Công LĐKT

I Phân tích, chọn cặp giống bố mẹ (chọn được 1 giống kháng và 1 giống có các đặc tính nông sinh học tốt nhưng nhiễm bệnh)

780 2.010

1 Thu thập, chọn lọc, lưu giữ nguồn vật liệu (100 giống làm nguồn vật liệu)

20

2 Đánh giá vật liệu 780 1990

2.1 Đánh giá kiểu hình tính kháng các giống vật liệu (100 giống x 30 cây x 3 lần lặp lại = 9.000 cây)

650 1.100

+ Gieo trồng, chăm sóc: 350 200

+ Tạo, lưu giữ, nhân nguồn bệnh, lây nhiễm 150 250

+ Đánh giá tính kháng/ nhiễm bệnh 150 500

+ Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 150

2.2 Phân tích đa dạng di truyền genome các giống vật liệu 130 890

Page 282: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

278

+ Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN (100 giống x 3 mẫu ADN/giống = 300 mẫu AND)

30 90

+ Chọn lọc chỉ thị, làm phản ứng PCR (50 chỉ thị x 100 giống = 5.000 mẫu PCR)

50 500

+ Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR: 50 300

3 Đọc kết quả, nhập số lệu, xử lý số liệu, phân tích chọn cặp giống bố mẹ thích hợp

100

II Lai tạo quần thể lập bản đồ 1.750 750

1 Lai tạo quần thể F1 từ hai giống bố mẹ đã xác định (100 hạt lai/cặp lai) (1 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 150 ngày)

250 150

2 Tạo quần thể lập bản đồ thế hệ F2 (300 cá thể) (5 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 750 ngày)

750 300

3 Tạo quần thể lập bản đồ thế hệ F3 (300 cá thể) hoặc BC (5 vụ x 5 tháng x 30 ngày = 750 ngày)

750 300

III Nghiên cứu di truyền tính kháng/tính chống chịu của gen cần lập bản đồ

1.800 4.050

1 Đối với tính trạng phi sinh học (chịu hạn, mặn) 750 1.500

1.1 Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ F2 (300 cá thể), BC1, BC2 (200-300 cá thể)

300 300

1.2 Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm, tạo điều kiện thử hạn… 300 600

1.3 Đánh giá tính kháng/ nhiễm 150 300

1.4 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 300

2 Đối với tính trạng chịu tác động của các tác nhân sinh học (các nguồn bệnh như rầy nâu, bạc lá, đạo ôn… đối với lúa và các loại bệnh tương tự khác)

1.050 2.550

2.1 Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ (300 cá thể), BC1, BC2 (200-300 cá thể)

300 300

2.2 Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm nhân tạo 600 1.500

2.3 Đánh giá tính kháng/ nhiễm 150 450

2.4 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 300

IV Đánh giá kiểu hình tính kháng của quần thể lập bản đồ

600 1.300

1 Đối với tính trạng phi sinh học (chịu hạn, mặn) 250 500

1.1 Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ (300 cá thể) 100 100

1.2 Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm, tạo điều kiện thử hạn… 100 200

1.3 Đánh giá tính kháng/ nhiễm 50 100

1.4 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 100

2 Đối với tính trạng chịu tác động của các tác nhân sinh học (các nguồn bệnh như rầy nâu, bạc lá, đạo ôn… đối với lúa và các loại bệnh tương tự khác)

350 800

2.1 Gieo trồng, chăm sóc quần thể lập bản đồ (300 cá thể) 100 100

Page 283: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

279

2.2 Tạo nguồn bệnh, lây nhiễm nhân tạo 200 500

2.3 Đánh giá tính kháng/ nhiễm 50 100

2.4 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả 100

V Xác định chỉ thị phân tử đa hình giữa hai giống bố mẹ

105 760

1 Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN bố mẹ (2 giống x 10 mẫu ADN = 20 mẫu ADN)

5 10

2 Tìm chỉ thị phân tử từ các trang web chuyên ngành, các công trình đã công bố trên thế giới, tổng hợp chỉ thị phân tử (1000 chỉ thị)

150

3 Làm phản ứng PCR hai giống bố mẹ với các chỉ thị phân tử (1000 chỉ thị x 2 mẫu giống= 2.000 mẫu PCR)

50 200

4 Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 50 200

5 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định 100 chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ

200

VI Đánh giá kiểu gen của các cá thể trong quần thể lập bản đồ

750 5.500

1 Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN quần thể lập bản đồ (300 cá thể x 5 mẫu ADN = 1.500 mẫu ADN)

150 500

2 Làm phản ứng PCR quần thể lập bản đồ với các chỉ thị phân tử cho đa hình hai bố mẹ (300 cá thể x 100 chỉ thị = 30.000 mẫu PCR)

600 2.000

3 Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 600 2.000

4 Đọc kết quả và ghi nhận, phân tích số liệu 1.000

VII Xây dựng bản đồ gen kháng 600

1 Tổng hợp số liệu, phân tích kiểu gen của quần thể lập bản đồ

200

2 Tổng hợp số liệu, phân tích kiểu hình tính kháng của quần thể

200

3 Xử lý số liệu bằng phần mềm máy tính chuyên dụng, định vị gen kháng trên bản đồ nhiễm sắc thể, xác định chỉ thị phân tử liên kết

200

VIII

Sàng lọc chỉ thị phân tử liên kết gần với gen kháng 200 940

1

Chọn lọc các chỉ thị phân tử nằm trên vùng NST định vị gen kháng (các chỉ thị nằm xung quanh vùng gen kháng, sử dụng các trang web chuyên ngành và thông tin từ các công trình đã công bố)

90

2 Xác định các chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ (50 chỉ thị)

50 100

Làm phản ứng PCR hai giống bố mẹ với các chỉ thị phân tử

Page 284: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

280

3 Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 50 100

4 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định 50 chỉ thị cho đa hình giữa hai giống bố mẹ

50

5 Phân tích quần thể lập bản đồ với các chỉ thị phân tử cho đa hình (300 cá thể x 50 chỉ thị = 1.500 mẫu PCR)

100 400

+ Làm phản ứng PCR 50 200

+ Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 50 200

6 Đọc kết quả, nhập số lệu, xử lý số liệu, phân tích, xác định chỉ thị liên kết gần với gen kháng

200

IX

Ứng dụng chỉ thị phân tử trong chọn giống kháng bệnh (Marker assissted selection) (ứng dụng để chọn tạo giống kháng bệnh có năng suất, chất lượng cao) – 7 vụ

9.290 28.220

1 Tạo dòng thuần kháng bệnh 2.100 4.900

+ Bằng phương pháp lai tự thụ (F7)

+ Bằng phương pháp lai hồi quy (BC3F4)

2 Chọn các dòng kháng bệnh bằng phương pháp truyền thống để kết hợp với sinh học phân tử (7 thế hệ/1 quần thể)

3.500 14.000

3 Sàng lọc các cá thể mang gen kháng bằng chỉ thị phân tử liên kết

3.690 9.320

3.1

Tách chiết ADN, kiểm tra chất lượng ADN, đọc nồng độ ADN, pha loãng ADN các cá thể của các thế hệ (7 thế hệ x 500 cá thế/1 thế hệ x 2 mẫu ADN/ cá thể =7.000 mẫu ADN)

450 2.000

3.2

Làm PCR các cá thể với 2 chỉ thị phân tử liên kết chặt với gen kháng (7 thế hệ x 500 cá thế/1 thế hệ x 2 mẫu PCR/cá thể = 7.000 mẫu PCR)

150 500

3.3 Chạy điện di phân tích sản phẩm PCR 150 500

3.4 Đọc kết quả, phân tích kết quả, xác định những cá thể mang gen kháng

500

3.5 Lây nhiễm, đánh giá kiểu hình kháng bệnh của một dòng chọn lọc (mỗi dòng đánh giá 50 -100 cây)/thế hệ

2.940 3.920

+ Tạo, lưu giữ, nhân nguồn bệnh, lây nhiễm (7 thế hệ) 2.450 2.450

+ Đánh giá tính kháng/ nhiễm bệnh (7 thế hệ) 490 1.470

3.6 Tổng hợp, xử lý số liệu, phân tích kết quả (7 thế hệ)

1.400

3.7 Kết quả phân tích kiểu hình kháng bệnh và kiểu gen để chọn lọc cá thể mang gen kháng

500

Page 285: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

281

PHỤ LỤC 3 Lập bản đồ phân tử gen kháng và chọn tạo giống bằng phương pháp MAS (1 gen kháng bệnh mới)

Định mức chi tiết cho phần Hóa chất Phân tích, chọn cặp giống bố mẹ (chọn được 1 giống kháng và 1 giống có các đặc tính nông sinh học tốt nhưng nhiễm bệnh)

Đơn vị: 1mẫu ADN/1 chỉ thị phân tử

TT Hoá chất, vật tư Đơn vị tính Số lượng

I Hóa chất

1 ADN mẫu g 4 - 5

2 Enzyme giới hạn U 20 - 25

3 Đệm cắt enzyme l 5

4 Tris g 12

5 EDTA g 0,5

6 Triston X100 l 1

7 DDT mg 0,1

8 Spermidine mg 0,1

9 BSA mg 0,1

10 dNTPs 10mM l 2,5

11 Taq polymerase Unit 5

12 Mồi 10 mM (xuôi) l 5

13 Mồi 10 mM (ngược) l 5

14 Ladder (1Kb hoặc 100bp) 100 ng/l l 5

15 Boric acid g 3

16 Agarose g 0,1

17 Bromophenol blue mg 0,01

18 Xylen FF mg 0,01

19 Formamide l 5

20 Ethidium bromide mg 0,02

21 DNA g 0.2

22 Urê g 63

23 Acrylamide g 6,8

24 Bis- acrylamide g 0,4

25 Glacial acetic acid ml 400

26 APS mg 1,2

27 TEMED l 400

28 Bind Xylene l 5

29 Sigma Cote ml 5

30 Rain X ml 1

31 Sodiumthiosulfate mg 1,5

Page 286: phần i: định mức chi phí cho nghiên cứu và phát triển một số cây

Viện Khoa học Nông nghiệp Việt Nam Định mức thí nghiệm lĩnh vực trồng trọt và bảo vệ thực vật

282

32 Na2CO3 g 60

33 AgNO3 g 2

34 Ethanol ml 100

35 Formaldehyde ml 6

36 Nước cất khử ion lít 20

II Dụng cụ, vật tư tiêu hao

1 Giấy parafilm cm2 200

2 Giấy cân tờ 10

3 ống Eppendorf 1,5 ml chiếc 3

4 ống Eppendorf 0,5 ml chiếc 2

5 ống Eppendorf 0,2ml chiếc 5

6 PCR strip chiếc 2

7 Đầu côn 1ml chiếc 5

8 Đầu côn 200 l chiếc 10

9 Đầu côn 10 l chiếc 20

10 Găng tay đôi 10

11 Giấy thấm Tờ 1

12 Cuộn bọc nhôm Cuộn 1/20

13 Cuộn bọc nilon Cuộn 1/20

14 Giấy lau gel Gói 1/4

15 Bút viết kính Chiếc 1

16 Chai lọ các loại Lọ 1

17 ống đong… ống 1

III Năng lượng nhiên liệu (theo thực tế đề tài yêu cầu) (theo mẫu dự toán) Ghi chú: Số liệu bảng trên được tính toán riêng cho 1 hạng mục công việc đặc thù, không thuộc các hạng mục đã được định mức ở các mục trước.