26

Click here to load reader

Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

M C L CỤ Ụ

1. Phân tích tình hình và k t qu kinh doanh:ế ả .........................................................................1

1.1. Phân tích doanh thu:.......................................................................................................1

1.2. Phân tích chi phí:.............................................................................................................2

1.3. Phân tích l i nhu n c a doanh nghi p:ợ ậ ủ ệ ........................................................................3

2. Phân tích m i quan h cân b ng trên b ng cân đ i k toán.ố ệ ằ ả ố ế .............................................3

2.1. Đánh giá v n l u đ ng th ng xuyênố ư ộ ườ ...........................................................................3

2.2. Đánh giá nhu c u v n l u đ ngầ ố ư ộ .....................................................................................5

2.3. Đánh giá v n b ng ti nố ằ ề ..................................................................................................6

2.4. Phân tích m i quan h cân b ng trên b ng cân đ i k toánố ệ ằ ả ố ế ......................................7

2.5. K t lu n chungế ậ ................................................................................................................7

3. Phân tích các t s tài chínhỷ ố ..................................................................................................7

3.1. Phân tích năng l c ho t đ ng c a tài s nự ạ ộ ủ ả .....................................................................7

3.2. Phân tích kh năng thanh toán ng n h nả ắ ạ ...................................................................10

3.3. Phân tích kh năng thanh toán dài h n c a doanh nghi p:ả ạ ủ ệ ......................................12

3.4. Phân tích kh năng sinh l i c a Doanh nghi pả ờ ủ ệ ..........................................................14

Page 2: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

1. Phân tích tình hình và k t qu kinh doanh:ế ả

1.1. Phân tích doanh thu:

Doanh thu c a doanh nghi p có xu h ng tăng qua các năm :ủ ệ ướ

Năm 2009 doanh thu thu n c a doanh nghi p tăng 2.691.530.706.841 VNDầ ủ ệ

t ng ng 42,85% so v i năm 2008.ươ ứ ớ

Trong năm 2009, giá bán bình quân s n ph m c a t ng công ty đi n l c Hà N iả ẩ ủ ổ ệ ự ộ

là 946,05 VND/ kWh, tăng so 104,5 tri u đ ng/ t n, t ng ng là 12,41% so v i nămệ ồ ấ ươ ứ ớ

2008. Do đó s n l ng đi n tiêu th năm 2009 đã tăng m t l ng l n so v i năm 2008ả ượ ệ ụ ộ ượ ớ ớ

t ng ng v i t l làươ ứ ớ ỉ ệ

100 %+42,85 %100 %+12,41%

−100 %=27,1 %

Doanh thu thu n c a doanh nghi p liên t c tăng qua các năm là do 2 nguyênầ ủ ệ ụ

nhân:

+ Giá bán đi n tăng 12,41%ệ

+ S n l ng đi n tiêu th tăng 27,1%ả ượ ệ ụ

V ho t đ ng tài chính năm 2009 đ t doanh thu 24.001.272.538VND, cao h nề ạ ộ ạ ơ

12.667.726.786 VND, t ng ng cao h n 111,77% so v i năm 2008. Nguyên nhânươ ứ ơ ớ

doanh thu ho t đ ng tài chính tăng là do lãi ti n g i, ti n cho vay tăng 6.281.211.313ạ ộ ề ử ề

VND; c t c, l i nhu n đ c chia tăng 6.386.895.660 VND.ổ ứ ợ ậ ượ

1.2. Phân tích chi phí:

Giá v n hàng bán c a doanh nghi pố ủ ệ :

Năm 2009 giá v n tăng 2600 t đ ng , t ng ng 47,12% so v i năm 2008 . Nămố ỷ ồ ươ ứ ớ

2009 s n l ng s n ph m tiêu th c a doanh nghi p tăng t l l n 27,1%, trong khi đóả ượ ả ẩ ụ ủ ệ ỉ ệ ớ

giá v n hang bán c a doanh nghi p v n ti p t c tăng. Ta đi tìm nguyên nhân c a giáố ủ ệ ẫ ế ụ ủ

v n tăng. Ta có giá v n/1 đvsp tăng lên là:ố ố

100 %+47,12 %100 %+27,1%

−100%=15,75 %

Nguyên nhân c a giá v n/1 đvsp tăng do 2 nhân t đó là nhân t ch quan vàủ ố ố ố ủ

nhân t khách quanố

Nguyên nhân khách quan đó là giá mua vào bình quân năm 2009 tăng so v i nămớ

2008 là 18%, còn nguyên nhân ch quan đ n t chính công tác qu n lý chi phí doanhủ ế ừ ả

nghi p là -1,9%ệ

Page 3: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

Qua đó ta th y doanh nghi p qu n lý chi phí giá v n hàng bán năm 2009 t t h nấ ệ ả ố ố ơ

năm 2008. Đây là d u hi u r t t t cho doanh nghi pấ ệ ấ ố ệ

Chi phí bán hàng:

Năm 2009: Chi phí bán hàng c a doanh nghi p tăng 52,3 t , t ng đ ng m củ ệ ỷ ươ ươ ứ

tăng 23,09 % so v i năm 2008. Chi phí bán hàng c a doanh nghi p tăng lên cùng v iớ ủ ệ ớ

kh i l ng hàng bán tăng (27,1%), tuy nhiên t c đ tăng c a chi phí bán hàng c aố ượ ố ộ ủ ủ

doanh nghi p nh h n so v i t c đ tăng c a kh i l ng hàng bán. Đi u này cho th yệ ỏ ơ ớ ố ộ ủ ố ượ ề ấ

công tác qu n lý chi phí bán hàng c a doanh nghi p là t t. Đây là d u hi u t t choả ủ ệ ố ấ ệ ố

doanh nghi pệ

Chi phí qu n lý doanh nghi pả ệ

Năm 2009: Chi phí qu n lý doanh nghi p gi m 4,2 t t ng ng 2,35% so v iả ệ ả ỷ ươ ứ ớ

năm 2008

Năm 2009 chi phí qu n lý doanh nghi p gi m so v i năm 2008 . Chi phí qu n lýả ệ ả ớ ả

doanh nghi p gi m trong khi kh i l ng đi n tiêu thu tăng khá m nh. Đây là d u hi uệ ả ố ượ ệ ạ ấ ệ

r t t t c a doanh nghi p, cho th y năng l c kinh doanh th c s c a doanh nghi p, ti tấ ố ủ ệ ấ ự ự ự ủ ệ ế

ki m các kho n chi phí không c n thi t đ nâng cao năng su t lao đ ng.ệ ả ầ ế ể ấ ộ

K t lu n: Công tác qu n lý chi phí c a doanh nghi p là r t t t, đi u này gópế ậ ả ủ ệ ấ ố ề

ph n r t l n vào nâng cao hi u qu ho t đ ng c a công ty.ầ ấ ớ ệ ả ạ ộ ủ

1.3. Phân tích l i nhu n c a doanh nghi p:ợ ậ ủ ệ

L i nhu n c a doanh nghi p ch y u là do l i nhu n t ho t đ ng kinh doanhợ ậ ủ ệ ủ ế ợ ậ ừ ạ ộ

mang l i , đi u này t c là doanh nghi p v n ho t đ ng n đ nh, b n v ng. Năm 2009ạ ề ứ ệ ẫ ạ ộ ổ ị ề ữ

l i nhu n c a doanh nghi p tăng 10,6 t t ng ng 22,25% so v i năm 2008. Nguyênợ ậ ủ ệ ỷ ươ ứ ớ

nhân ch y u là do doanh thu thu n c a doanh nghi p trong năm tăng m nh, giá v nủ ế ầ ủ ệ ạ ố

hang bán tăng v i t c đ tăng không b ng t c đ tăng c a doanh thu thu n d n đ nớ ố ộ ằ ố ộ ủ ầ ẫ ế

làm tăng l i nhu n c a doanh nghi p. L i nhu n sau thu c a doanh nghi p tăng chợ ậ ủ ệ ợ ậ ế ủ ệ ủ

y u do công tác tiêu th s n ph m và công tác qu n lý chi phí c a doanh nghi p đ uế ụ ả ẩ ả ủ ệ ề

r t t t. Đây là bi u hi n cho th y năng l c s n xu t kinh doanh cũng nh hi u quấ ố ể ệ ấ ự ả ấ ư ệ ả

ho t đ ng c a t ng công ty đi n l c thành ph Hà N i là r t t t.ạ ộ ủ ổ ệ ự ố ộ ấ ố

2. Phân tích m i quan h cân b ng trên b ng cân đ i k toán.ố ệ ằ ả ố ế

2.1. Đánh giá v n l u đ ng th ng xuyênố ư ộ ườ

VLĐTX = ngu n v n dài h n – tài s n dài h n = (VCSH + N dài h n) – Tài s nồ ố ạ ả ạ ợ ạ ả

dài h nạ

VLĐTXđ u nămầ = -525,383,155,618

Page 4: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

VLĐTXcu i kỳố = -464,544,759,603

Ta th y VLĐTX đ u năm và cu i kỳ đ u âm, ngu n v n dài h n c a doanhấ ầ ố ề ồ ố ạ ủ

nghi p nh h n tài s n dài h n c a doanh nghi p. Đi u này có nghĩa, m t ph n tài s nệ ỏ ơ ả ạ ủ ệ ề ộ ầ ả

dài h n c a doanh nghi p đ c tài tr b ng ngu n v n ng n h n, d u hi u cho th yạ ủ ệ ượ ợ ằ ồ ố ắ ạ ấ ệ ấ

doanh nghi p đang kinh doanh v i c c u v n m o hi m.ệ ớ ơ ấ ố ạ ể

V n l u đ ng th ng xuyên cu i kỳ tăng so v i đ u năm 1 l ng:ố ư ộ ườ ố ớ ầ ượ

60,838,396,015. M c đ tài tr c a ngu n v n ng n h n cho tài s n dài h n cu i kỳứ ộ ợ ủ ồ ố ắ ạ ả ạ ở ố

đã gi m so v i đ u năm. D a vào b ng tính chênh l ch ngu n v n dài h n và tài s nả ớ ầ ự ả ệ ồ ố ạ ả

dài h n chi ti t ta th y t c đ tăng c a ngu n v n dài h n nhanh h n t c đ tăng c aạ ế ấ ố ộ ủ ồ ố ạ ơ ố ộ ủ

tài s n dài h n, đây là nguyên nhân d n t i v n l u đ ng th ng xuyên cu i kỳ tăng soả ạ ẫ ớ ố ư ộ ườ ố

v i đ u kỳ.ớ ầ

2.1.1. Phân tích bi n đ ng c a ngu n v n dài h nế ộ ủ ồ ố ạ

2.1.1.1. N dài h nợ ạ

Ta th y n dài h n c a doanh nghi p tăng:ấ ợ ạ ủ ệ 162,219,682,723 đóng góp 52,38%

vào s tăng c a t ng ngu n v n dài h n. Đ c bi t, n dài h n gia tăng ch y u là doự ủ ổ ồ ố ạ ặ ệ ợ ạ ủ ế

vay và n dài h n tăng, ngoài ra còn do kho n d phòng tr c p m t vi c làm cũngợ ạ ả ự ợ ấ ấ ệ

tăng, nh ng m c tăng không đáng k . Khi xem xét thêm trong Thuy t minh BCTC, m cư ứ ể ế ụ

Vay, N dài h n và N dài h n đ n h n tr ta th y:ợ ạ ợ ạ ế ạ ả ấ

- Sang năm 2009, s n m i tăng thêm các ch n cũ (ố ợ ớ ở ủ ợ Ngân hàng công

th ng khu Công nghi p B c HN, Ngân hàng Công th ng VN – SGD,…) và các ch nươ ệ ắ ươ ủ ợ

m i (NHTMCP Quân đ i…); cho th y ớ ộ ấ m c đ ph thu c vào ch n c a doanh nghi pứ ộ ụ ộ ủ ợ ủ ệ

này gia tăng vào cu i kỳ.ố

- Các kho n vay ch y u là vay VNĐ t các t ch c tín d ng trong n c nênả ủ ế ừ ổ ứ ụ ướ

doanh nghi p không ph i ch u áp l c t bi n đ ng c a t giá. Nh ng ng c l i, khiệ ả ị ự ừ ế ộ ủ ỷ ư ượ ạ

theo dõi bi u lãi su t vay, nó ch ng minh r ng doanh nghi p đang đ ng tr c r i ro lãiể ấ ứ ằ ệ ứ ướ ủ

su t. DN c n có nh ng bi n pháp đ gi m thi u r i ro lãi su t, giúp gi m thi u tácấ ầ ữ ệ ể ả ể ủ ấ ả ể

đ ng x u t i n dài h n c a doanh nghi p.ộ ấ ớ ợ ạ ủ ệ

2.1.1.2. Ngu n v n ch s h uồ ố ủ ở ữ

V n ch s h uố ủ ở ữ

Ngu n v n ch s h u đóng góp 47,62% vào s gia tăng c a t ng ngu n v nồ ố ủ ở ữ ự ủ ổ ồ ố

dài h n. Trong đó, V n đ u t c a CSH đóng góp 42,62% và 5% còn l i là do s gia tăngạ ố ầ ư ủ ạ ự

c a Ngu n kinh phí và quỹ khác. V n đ u t c a CSH tăng ch y u là do vi c nh nủ ồ ố ầ ư ủ ủ ế ệ ậ

TSCĐ t các đ n v ngoài T p đoàn và tăng ngu n ngân sách. Trong đó ta còn th y sừ ơ ị ậ ồ ấ ự

Page 5: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

gi m c a quỹ đ u t phát tri n và l i nhu n sau thu ch a phân ph i, nh ng trongả ủ ầ ư ể ợ ậ ế ư ố ư

Thuy t minh báo cáo tài chính thì không th y doanh nghi p gi i trình c th v v n đế ấ ệ ả ụ ể ề ấ ề

này. Hi n t ng này có th là do đi u đ ng trong n i b T p đoàn. V i tình hình VCSHệ ượ ể ề ộ ộ ộ ậ ớ

c a doanh nghi p, ta th y s tăng c a VCSH trong tr ng h p này là bình th ng, vi củ ệ ấ ự ủ ườ ợ ườ ệ

tăng ngu n ngân sách có th là đ chu n b cho vi c m r ng kinh doanh ho c th cồ ể ể ẩ ị ệ ở ộ ặ ự

hi n các d án m i (kho n tăng do chênh l ch t giá h i đoái đã đ c thuy t minh rõệ ự ớ ả ệ ỷ ố ượ ế

trong b n thuy t minh báo cáo tài chính)ả ế

Ngu n kinh phí và các quỹ khácồ

Ngu n kinh phí và các quỹ khác tăng ch y u là do quỹ khen th ng phúc l iồ ủ ế ưở ợ

tăng(năm 2009 tăng 68,63% so v i năm 2008). C n chú tr ng công tác qu n lý quỹ vàớ ầ ọ ả

s d ng quỹ. Ngu n kinh phí đã hình thành TSCĐ tăng đ ng th i bên Tài s n, m c tàiử ụ ồ ồ ờ ả ụ

s n c đ nh c a doanh nghi p cũng gia tăng, đi u này th hi n s h p lý trong vi c sả ố ị ủ ệ ề ể ệ ự ợ ệ ử

d ng các quỹ c a doanh nghi p.ụ ủ ệ

2.1.2. Phân tích bi n đ ng c a tài s n dài h nế ộ ủ ả ạ

Tài s n c đ nhả ố ị

Tài s n dài h n c a doanh nghi p tăng ch y u là do tài s n c đ nh c a doanhả ạ ủ ệ ủ ế ả ố ị ủ

nghi p tăng (đóng góp 67,29%). Tài s n c đ nh tăng là do: tài s n c đ nh h u hình, tàiệ ả ố ị ả ố ị ữ

s n c đ nh vô hình và chi phí xây d ng c b n d dang đ u tăng; nh ng ch y u là doả ố ị ự ơ ả ở ề ư ủ ế

s gia tăng c a tài s n c đ nh h u hình. H n n a, s gia tăng c a tài s n c đ nh h uự ủ ả ố ị ữ ơ ữ ự ủ ả ố ị ữ

hình có nguyên nhân chính là do s tăng nguyên giá tài s n. Trong thuy t minh BCTCự ả ế

thì nguyên giá tài s n tăng ch y u là do s gia tăng c a Máy móc thi t b và Ph ngả ủ ế ự ủ ế ị ươ

ti n v n t i, thi t b truy n d n – nh ng TSCĐ c n thi t cho ho t đ ng s n xu t kinhệ ậ ả ế ị ề ẫ ữ ầ ế ạ ộ ả ấ

doanh c a doanh nghi p đi n l c. Tuy nhiên, ph n tài s n khác tăng do đ u t xâyủ ệ ệ ự ầ ả ầ ư

d ng c b n cũng tăng m t l ng x p x m c tăng do đ u t XDCB c a Ph ng ti nự ơ ả ộ ượ ấ ỉ ứ ầ ư ủ ươ ệ

v n t i, thi t b truy n d n mà không có thuy t minh c th . N u gi đ nh r ng y u tậ ả ế ị ề ẫ ế ụ ể ế ả ị ằ ế ố

này là bình th ng thì TSDH c a doanh nghi p gia tăng th hi n chi u h ng t t; đ ngườ ủ ệ ể ệ ề ướ ố ồ

th i v i vi c tăng VCSH có th cho ta th y doanh nghi p đang m r ng qui mô vàờ ớ ệ ể ấ ệ ở ộ

chu n b cho các k ho ch kinh doanh m i.ẩ ị ế ạ ớ

Các kho n đ u t tài chính dài h nả ầ ư ạ

Các kho n đ u t tài chính dài h n đóng góp 16,05% cho s gia tăng c a TSDH.ả ầ ư ạ ự ủ

Ph n đ u t vào các công ty liên doanh liên k t c a doanh nghi p gi m, ng c l i,ầ ầ ư ế ủ ệ ả ượ ạ

doanh nghi p gia tăng đ u t vào ch ng khoán: mua CP NHTMCP An Bình(kho n đ uệ ầ ư ứ ả ầ

Page 6: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

t này hi n đang sinh l i) và chuy n sang góp v n vào các công ty đi n l c khác. Đi uư ệ ờ ể ố ệ ự ề

này th hi n rõ rang s chuy n h ng kinh doanh c a doanh nghi p.ể ệ ự ể ướ ủ ệ

Tài s n dài h n khácả ạ

Các kho n chi phí tr tr c dài h n và tài s n thu thu nh p hoãn l i đ u tăngả ả ướ ạ ả ế ậ ạ ề

nh , ho t đ ng này di n ra bình th ng.ẹ ạ ộ ễ ườ

2.2. Đánh giá nhu c u v n l u đ ngầ ố ư ộ

Nhu c u VLĐ = tài s n kinh doanh – n kinh doanh = (HTK +KPT) – (N ng nầ ả ợ ợ ắ

h n – Vay và n ng n h n)ạ ợ ắ ạ

Nhu c u VLĐầ đ u nămầ = -832,776,915,945

Nhu c u VLĐầ cu i kỳố = -1,036,061,226,235

Nhu c u VLĐ c a doanh nghi p đ u năm và cu i kỳ đ u âm, th hi n ph nầ ủ ệ ở ầ ố ề ể ệ ầ

v n chi m d ng đ c t bên th ba c a doanh nghi p nhi u h n toàn b nhu c u v nố ế ụ ượ ừ ứ ủ ệ ề ơ ộ ầ ố

ng n h n phát sinh trong quá trình s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p.ắ ạ ả ấ ủ ệ

Nhu c u VLĐ cu i kỳ gi m so v i đ u năm (203,284,310,290) giúp làm gi m ápầ ố ả ớ ầ ả

l c cho ngân quỹ c a doanh nghi p . Thêm vào đó, doanh thu thu n c a doanh nghi pự ủ ệ ầ ủ ệ

năm 2009 tăng 42,85% so v i 2008 nên có th th y hi u qu s d ng v n ng n h nớ ể ấ ệ ả ử ụ ố ắ ạ

c a doanh nghi p đã đ c c i thi n.ủ ệ ượ ả ệ

T l nhu c u VLĐ trên DT = ỷ ệ ầnhucầuVLĐ

DTT từ bánhàng vàcung x 100%

D a vào b ng tính c th các y u t nh h ng t i nhu c u VLĐự ả ụ ể ế ố ả ưở ớ ầ

2.2.1. Tài s n kinh doanhả

Tài s n kinh doanh tăng là do KPT tăng 45,9%, HTK tăng 43,04% và 11,07% doả

tài s n ng n h n khác.ả ắ ạ

Các kho n ph i thuả ả

Các kho n ph i thu khách hàng là nguyên nhân ch y u d n t i s tăng c a Cácả ả ủ ế ẫ ớ ự ủ

kho n ph i thu trong doanh nghi p năm 2009. Đi u này là h qu t t y u c a vi c mả ả ệ ề ệ ả ấ ế ủ ệ ở

r ng s n xu t kinh doanh khi các h p đ ng c a doanh nghi p tăng lên đáng k . Kho nộ ả ấ ợ ồ ủ ệ ể ả

D phòng các kho n ph i thu khó đòi c a doanh nghi p gi m 3,07% cho th y vi cự ả ả ủ ệ ả ấ ệ

qu n lý n c a doanh nghi p có hi u qu và t t h n so v i 2008.ả ợ ủ ệ ệ ả ố ơ ớ

Hàng t n khoồ

Hàng t n kho c a doanh nghi p tăng là do NVL, công c d ng cu, chi phí s nồ ủ ệ ụ ụ ả

xu t kinh doanh d dang và hàng hóa đ u tăng m c x p x nhau. Tuy nhiên, kho nấ ở ề ở ứ ấ ỉ ả

Page 7: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

m c d phòng gi m giá HTK cũng tăng nh . Doanh nghi p c n xem xét l i công tácụ ự ả ẹ ệ ầ ạ

qu n lý HTK.ả

Tài s n ng n h n khácả ắ ạ

2.2.2. N kinh doanhợ

Ph n n kinh doanh tăng ầ ợ 612,048,822,577 ch y u là do s đóng góp c a: nủ ế ự ủ ợ

ph i tr ng i bán 42,18% và ph i tr n i b 36,08%. Doanh nghi p đang chi m d ngả ả ườ ả ả ộ ộ ệ ế ụ

thêm v n tín d ng th ng m i c a nhà cung c p.ố ụ ươ ạ ủ ấ

2.3. Đánh giá v n b ng ti nố ằ ề

VBT = VLĐTX – Nhu c u VLĐầ

VBTđ u nămầ = 307,393,760,327

VBTcu i kỳố = 571,516,466,632

Trong hai năm 2008, 2009, V n b ng ti n c a Doanh nghi p luôn m c > 0,ố ằ ề ủ ệ ở ứ

đi u này có th th y Doanh nghi p hoàn toàn có th tr các kho n n cho nhà cho vayề ể ấ ệ ể ả ả ợ

n u kho n vay này đ n h n. Doanh nghi p đang m c d th a ngân quỹ trên m c c nế ả ế ạ ệ ở ứ ư ừ ứ ầ

thi t.ế

Do VBT>0 k t h p v i nhu c u VLĐ đ u âm c đ u năm và cu i kỳ nên choế ợ ớ ầ ề ở ả ầ ố

th y doanh nghi p đang th a ngân quỹ do chi m d ng đ c v n c a bên th ba. Tìnhấ ệ ừ ế ụ ượ ố ủ ứ

tr ng này không nên duy trì lâu dài, tuy nhiên trong tình hình lãi su t ngân hàng nămạ ấ

2009 tăng cao thì vi c chi m d ng v n bên th ba c a doanh nghi p có th coi là h pệ ế ụ ố ứ ủ ệ ể ợ

lý.

2.4. Phân tích m i quan h cân b ng trên b ng cân đ i k toánố ệ ằ ả ố ế

- 2008

V n b ng ti n ố ằ ề

307,393,760,327

Nhu c u VLĐ ầ

-832,776,915,945VLĐTX

-525,383,155,618

- 2009

V n b ng ti n ố ằ ề

571,516,466,632

Nhu c u VLĐ ầ

-1,036,061,226,235VLĐTX

-464,544,759,603

Page 8: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

c đ u năm và cu i kỳ doanh nghi p đ u duy trì m i quan h cân b ng nhỞ ả ầ ố ệ ề ố ệ ằ ư

hình vẽ trên. M i quan h này th hi n doanh nghi p đang quá d th a ngân quỹ trênố ệ ể ệ ệ ư ừ

c s ngu n v n chi m d ng đ c t bên th ba – r i ro kinh doanh c a doanh nghi pơ ở ồ ố ế ụ ượ ừ ứ ủ ủ ệ

đang m c cao. Doanh nghi p đang dùng v n ng n h n đ u t cho dài h n – d u hi uở ứ ệ ố ắ ạ ầ ư ạ ấ ệ

m t cân đ i tài chính.ấ ố

2.5. K t lu n chungế ậ

- Doanh nghi p đang duy trì m t c c u v n m o hi m, m t cân đ i tài chínhệ ộ ơ ấ ố ạ ể ấ ố

- Doanh nghi p chi m d ng quá nhi u v n c a bên th ba – r i ro kinh doanhệ ế ụ ề ố ủ ứ ủ

cao, nhà qu n lý doanh nghi p c n xem xét l i v n đ này và không nên đ nó kéo dài.ả ệ ầ ạ ấ ề ể

- Doanh nghi p ph thu c nhi u vào các ch n , ti m l c tài chính ch y uệ ụ ộ ề ủ ợ ề ự ủ ế

d a vào t p đoàn.ự ậ

- Công tác qu n lý tài chính t i doanh nghi p khá linh ho t tuy nhiên l i ch aả ạ ệ ạ ạ ứ

đ ng nhi u r i ro.ự ề ủ

- Doanh nghi p đang chu n b m r ng kinh doanh và th c hi n các d án m i.ệ ẩ ị ở ộ ự ệ ự ớ

3. Phân tích các t s tài chínhỷ ố

3.1. Phân tích năng l c ho t đ ng c a tài s nự ạ ộ ủ ả

Các s li u trung bình cho hai năm 2008 và 2009ố ệ

Ch tiêuỉ Năm 2008 Năm 2009 Chênh l chệ

1. S vòng quay kho n ph i thuố ả ả 8.28 10.25 1.96

2. Kỳ thu ti n trung bìnhề 44.07 35.62 -8.45

3. S vòng quay hàng t n khoố ồ 20.51 19.69 -0.82

4. S ngày m t vòng quay HTKố ộ 17.80 18.54 0.74

4. Hi u su t s d ng TSCĐệ ấ ử ụ 3.13 4.06 0.93

5. Hi u su t s d ng T ng tài s nệ ấ ử ụ ổ ả 1.71 1.98 0.28

Vòng quay các kho n ph i thu và kỳ thu ti n bình quân:ả ả ề

Vòng quay KPT đo l ng m c đ đ u t vào các kho n ph i thu đ duy trì m cườ ứ ộ ầ ư ả ả ể ứ

doanh s bán hàng c n thi t cho doanh nghi p, hay nói m t cách khác thì Vq KPT thố ầ ế ệ ộ ể

hi n t c đ thu h i v n t các KPT. Ch s này càng cao ch ng t v n c a doanhệ ố ộ ồ ố ừ ỉ ố ứ ỏ ố ủ

nghi p không b đ ng và doanh nghi p qu n lý t t các kho n ph i thuệ ị ứ ọ ệ ả ố ả ả

Vòng quay các kho n ph i thu c a doanh nghi p cao, năm 2009 có chi u h ngả ả ủ ệ ề ướ

tăng so v i năm 2008 và c th là tăng 1,96 vòng, kỳ thu ti n trung bình ng n h n,ớ ụ ể ề ắ ơ

gi m t 44.07 ngày c a năm 2008 xu ng 35.62 ngày năm 2009, do v y th i gian bánả ừ ủ ố ậ ờ

Page 9: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

ch u cho khách hàng năm 2009 ng n h n so v i năm 2008. ị ắ ơ ớ Vòng quay tăng nguyên

nhân chính là do t c đ tăng c a doanh thu thu n l n h n t c đ tăng c a KPTố ộ ủ ầ ớ ơ ố ộ ủ . Đi uề

này th hi n các kho n ph i thu thu h i nhanh h n, v n c a doanh nghi p đ b ể ệ ả ả ồ ơ ố ủ ệ ỡ ị ứ

đ ng nhi u h n trong khâu thanh toán. Kho n ph i thu bình quân năm 2009 tăngọ ề ơ ả ả

15.46% so v i năm 2008 trong khi doanh thu thu n tăng 42.85%, đi u này th hi nớ ầ ề ể ệ

kho n ph i thu tăng là do chính sách tín d ng th ng m i n i l ng h n c a doanhả ả ụ ươ ạ ớ ỏ ơ ủ

nghi p nh m kích thích tiêu th s n ph m. Vi c tăng lên c a kho n ph i thu t ngệ ằ ụ ả ẩ ệ ủ ả ả ươ

ng v i m c tăng lên nhi u h n c a doanh thu thu n là m t d u hi u r t t t c aứ ớ ứ ề ơ ủ ầ ộ ấ ệ ấ ố ủ

doanh nghi p, cho th y chính sách tín d ng th ng m i c a doanh nghi p đã phát huyệ ấ ụ ươ ạ ủ ệ

hi u qu .ệ ả

Vòng quay hàng t n kho và s ngày m t vòng quay HTKồ ố ộ

Vòng quay HTK ph n ánh s l n trung bình HTK luân chuy n trong m t kỳ. Hả ố ầ ể ộ ệ

s này đ c s d ng đ đánh giá hi u qu qu n tr HTK c a doanh nghi p. Cũng nhố ượ ử ụ ể ệ ả ả ị ủ ệ ư

vòng quay KPT thì vòng quay HTK cũng có xu h ng gi m nh trong năm 2008 và gi mướ ả ẹ ả

m nh trong năm 2009.ạ

Vòng quay hàng t n kho năm 2009 gi m so v i năm 2008 là 0.82 vòng. S ngàyồ ả ớ ố

t n kho đ ng trong kho tăng 0.74 ngày. Nguyên nhân là do t c đ tăng c a giá v nồ ứ ọ ố ộ ủ ố

nh h n t c đ tăng c a hàng t n kho bình quân. Giá v n hàng bán tăng ch y u là doỏ ơ ố ộ ủ ồ ố ủ ế

nguyên nhân s n l ng tiêu th tăng và do giá nh p đi n đ u vào tăng. Nh đã phânả ượ ụ ậ ệ ầ ư

tích ph n trên, giá v n hàng bán tăng nh ng v n th hi n công tác qu n lý chi phí giáở ầ ố ư ẫ ể ệ ả

v n c a doanh nghi p là t t. Hàng t n kho bình quân năm 2009 tăng m nh so v i nămố ủ ệ ố ồ ạ ớ

2008 (tăng 53.21%). Trong đi u ki n giá đ u vào càn ngày và nhu c u tiêu dùng đi nề ệ ầ ầ ệ

c a ng i dân càng lên cao thì đ ch đ ng cho k ho ch năm 2009 thì vi c hàng t nủ ườ ể ủ ộ ế ạ ệ ồ

kho bình quân c a doanh nghi p tăng lên là đi u h t s c h p lý.ủ ệ ề ế ứ ợ

Hi u su t s d ng tài s n c đ nhệ ấ ử ụ ả ố ị

Hi u su t s d ng tài s n c đ nh nói lên c m t đ ng tài s n c đ nh đ a vàoệ ấ ử ụ ả ố ị ứ ộ ồ ả ố ị ư

ho t đ ng s n xu t kinh doanh trong m t kỳ thì t o ra bao nhiêu đ ng doanh thuạ ộ ả ấ ộ ạ ồ

thu n.ầ

Hi u su t s d ng TSCĐ trong năm 2009 tăng nh so v i năm 2008 là do cệ ấ ử ụ ẹ ớ ả

doanh thu thu n và TSCĐ đ u tăng m c cao nh ng t c đ tăng c a doanh thu thu nầ ề ở ứ ư ố ộ ủ ầ

l n h n t c đ tăng c a TSCĐ bình quân nghĩa là m t đ ng v n b ra cho TSCĐ đem l iớ ơ ố ộ ủ ộ ồ ố ỏ ạ

nhi u đ ng doanh thu h n.ề ồ ơ

Page 10: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

Năm 2009, s n l ng tiêu th đi n c a doanh nghi p tăng m nh nên doanhả ượ ụ ệ ủ ệ ạ

nghi p ph i tăng c ng năng l c s n xu t kinh doanh đ đáp ng nhu c u c a thệ ả ườ ự ả ấ ể ứ ầ ủ ị

tr ng. tài s n c đ nh tăng m nh có th do doanh nghi p mua s m thêm máy mócườ ả ố ị ạ ể ệ ắ

thi t b , tăng c ng kh năng s n xu t và năng su t lao đ ng. đây là d u hi u r t t tế ị ườ ả ả ấ ấ ộ ấ ệ ấ ố

c a doanh nghi p, cho th y qui mô s n xu t kinh doanh c a doanh nghi p khôngủ ệ ấ ả ấ ủ ệ

ng ng tăng.ừ

Hi u su t s d ng t ng tài s n:ệ ấ ử ụ ổ ả

Hi u su t s d ng t ng tài s n đo l ng t ng quan v năng l c ho t đ ng c aệ ấ ử ụ ổ ả ườ ổ ề ự ạ ộ ủ

tài s n trong doanh nghi p, th hi n qua m i quan h gi a t ng doanh thu và thu nh pả ệ ể ệ ố ệ ữ ổ ậ

khác trong doanh nghi p (bao g m c doanh thu thu n, doanh thu ho t đ ng tài chínhệ ồ ả ầ ạ ộ

và thu nh p khác) v i t ng tài s n hi n có c a doanh nghi p.ậ ớ ổ ả ệ ủ ệ

Hi u suât s d ng t ng tài s n năm 2009 cao h n so v i năm 2008, nghĩa làệ ử ụ ổ ả ơ ớ

doanh nghi p c n ít tài s n h n đ duy trì m c đ ho t đ ng kinh doanh mà doanhệ ầ ả ơ ể ứ ộ ạ ộ

nghi p đã đ ra. Nguyên nhân do t c đ tăng c a doanh thu l n h n t c đ tăng c aệ ề ố ộ ủ ớ ơ ố ộ ủ

t ng tài s n bình quân.ổ ả

Năm 2009, doanh thu thu n và doanh thu ho t đ ng tài chính tăng m nh nh t,ầ ạ ộ ạ ấ

trong đó doanh thu ho t đ ng tài chính tăng ch y u do b ph n lãi ti n g i, ti n choạ ộ ủ ế ộ ậ ề ử ề

vay và lãi bán hàng tr ch m, thu nh p khác chi m t tr ng nh và h u nh khôngả ậ ậ ế ỷ ọ ỏ ầ ư

bi n đ ng. t ng tài s n tăng do c hai b ph n tài s n ng n h n và tài s n dài h n,ế ộ ổ ả ả ộ ậ ả ắ ạ ả ạ

công ty m r ng s n xu t nh ng hi u su t s d ng tài s n v n tăng ch ng t năng l cở ộ ả ấ ư ệ ấ ử ụ ả ẫ ứ ỏ ự

s n xu t c a công ty trong năm 2009 là r t t t.ả ấ ủ ấ ố

K t lu n:ế ậ

Ho t đ ng kinh doanh c a m t doanh nghi p đòi h i ph i đ u t vào c tài s nạ ộ ủ ộ ệ ỏ ả ầ ư ả ả

ng n h n và tài s n (hàng t n kho và các kho n ph i thu) và tài s n dài h n (b t đ ngắ ạ ả ồ ả ả ả ạ ấ ộ

s n, đ t đai, thi t b ). Các t l v năng l c ho t đ ng mô t m i quan h gi a quy môả ấ ế ị ỷ ệ ề ự ạ ộ ả ố ệ ữ

ho t đ ng c a doanh nghi p (th ng đ c xác đ nh là doanh thu tiêu th ) và các tàiạ ộ ủ ệ ườ ượ ị ụ

s n c n thi t đ duy trì ho t đ ng b n v ng c a doanh nghi p.ả ầ ế ể ạ ộ ề ữ ủ ệ

Qua vi c phân tích các h s v năng l c ho t đ ng c a t ng công ty đi n l c Hàệ ệ ố ề ự ạ ộ ủ ổ ệ ự

N i, ta th y nhu c u v v n c a doanh nghi p đang ngày càng cao (c trong ho t đ ngộ ấ ầ ề ố ủ ệ ả ạ ộ

kinh doanh và đ u t dài h n). Doanh thu c a doanh nghi p không ng ng tăng lên đ nầ ư ạ ủ ệ ừ ấ

đ n nhu c u đ u t cho tài s n cũng tăng thêm. Ngoài ra, các h s v a phân tích cònế ầ ầ ư ả ệ ố ừ

th hi n doanh nghi p đã s d ng tài s n r t hi u qu đ nâng cao năng l c s n xu t,ể ệ ệ ử ụ ả ấ ệ ả ể ự ả ấ

đáp ng nhu c u ngày càng cao c a th tr ng, nâng cao v th c a công ty.ứ ầ ủ ị ườ ị ế ủ

Page 11: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

3.2. Phân tích kh năng thanh toán ng n h nả ắ ạ

Ch tiêuỉ 2007 2008 2009 Chênh l chệ

1. H s kh năng thanh toán n ệ ố ả ợ

ng n h nắ ạ

0.71

0.75 0.83 0.08

2. H s kh năng thanh toán nhanhệ ố ả 0.57 0.59 0.62 0.03

3. H s kh năng thanh toán ngayệ ố ả 0.138 0.24 0.27 0.04

C 3 ch tiêu v kh năng thanh toán n ng n h n c a DN đ u có xu h ng tăngả ỉ ề ả ợ ắ ạ ủ ề ướ

nh ng quá th p so v i m c bình quân c a ngành và không đ t gi i h n tiêu chu n. Tuyư ấ ớ ứ ủ ạ ớ ạ ẩ

nhiên các ch s khá n đ nh và có m c tăng b n v ng.ỉ ố ổ ị ứ ề ữ

- Gi i h n cho h s kh năng thanh toán n ng n h n: 2≤x≤4ớ ạ ệ ố ả ợ ắ ạ

- Gi i h n cho h s kh năng thanh toán nhanh: 1≤x≤2 ớ ạ ệ ố ả

- Gi i h n cho h s kh năng thanh toán ngay: 0,5≤x≤1ớ ạ ệ ố ả

- Ch tiêu trung bình c a ngành đ c th hi n qua bi u đ sau:ỉ ủ ượ ể ệ ể ồ

Ngu n: Vietstock Financeồ

Kh năng thanh toán nhanh trung bình 2008 c a toàn th tr ng gi m nh trongả ủ ị ườ ả ẹ

khi nhóm ngành này l i tăng khá so v i năm 2007. Tuy đi u này có v tích c c vì nóạ ớ ề ẻ ự

ph n ánh m c đ an toàn và n đ nh cao c a các công ty niêm y t trong ả ứ ộ ổ ị ủ ế ngành, nh ngư

ch s này quá cao cho th y vi c s d ng v n c a các công ty trong ỉ ố ấ ệ ử ụ ố ủ ngành ch a đem l iư ạ

hi u qu .ệ ả

Th c t , các ngu n l c t i các công ty này ch a đ c s d ng. Đi u này kháự ế ồ ự ạ ư ượ ử ụ ề

“ngh ch lý” khi ị ngành đi n luôn kh ng đ nh không đ tích lũy đ ệ ẳ ị ủ ể đ u tầ ư, trong khi đó

các ngu n l c l i ch a đ c s d ng hi u qu . M t ph n nguyên nhân c a tình tr ngồ ự ạ ư ượ ử ụ ệ ả ộ ầ ủ ạ

này do s đ c quy n trong các khâu ho t đ ng S n xu t – Truy n t i – Phân ph i c aự ộ ề ạ ộ ả ấ ề ả ố ủ

T p đoàn Đi n l c Vi t Nam – EVNậ ệ ự ệ

Page 12: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

3.2.1. H s kh năng thanh toán n ng n h nệ ố ả ợ ắ ạ

Trong c 3 năm, h s kh năng thanh toán n ng n h n có s gia tăng tuyả ệ ố ả ợ ắ ạ ự

nhiên ch a đ t m c gi i h n và còn quá xa so v i m c trung bình ngành. TSNH c aư ạ ứ ớ ạ ớ ứ ủ

doanh nghi p không đ l n đ luôn s n sang chuy n hóa thành ti n giúp doanhệ ủ ớ ể ẵ ể ề

nghi p thanh toán các kho n n ng n h n đ n h n tr .ệ ả ợ ắ ạ ế ạ ả

Vòng quay hàng t n kho năm 2009 gi m so v i năm 2008 là 0,82 vòng, v n ồ ả ớ ố ứ

đ ng trong khâu d tr dài thêm 0,74 ngày. M c dù v n đ ng t i khâu d tr chọ ự ữ ặ ố ứ ọ ạ ự ữ ỉ

tăng nh nh ng v n là d u hi u cho th y kh năng HTK chuy n đ i ra ti n cho doanhẹ ư ẫ ấ ệ ấ ả ể ổ ề

nghi p là ch m, d n đ n gi m kh năng thanh toán n ng n h n c a doanhệ ậ ẫ ế ả ả ợ ắ ạ ủ

nghi p.Công tác qu n lý HTK c a doanh nghi p c n đ c c i thi n thêm.(xem phânệ ả ủ ệ ầ ượ ả ệ

tích kỹ v HTK m c phân tích hi u qu ho t đ ng c a tài s n ng n h n)ề ở ụ ệ ả ạ ộ ủ ả ắ ạ

H s kh năng thanh toán nhanhệ ố ả

Khi lo i b y u t HTK thì kh năng bi n đ i thành ti n c a TSNH trong doanhạ ỏ ế ố ả ế ổ ề ủ

nghi p v n còn th p. H s kh năng thanh toán nhanh còn quá th p so v i trung bìnhệ ẫ ấ ệ ố ả ấ ớ

ngành m c dù vi c qu n lý các KPT c a doanh nghi p t ra hi u qu h n.ặ ệ ả ủ ệ ỏ ệ ả ơ

Tuy nhiên, theo nh nh n đ nh nêu trên, h s kh năng thanh toán nhanh c aư ậ ị ệ ố ả ủ

ngành đang m c an toàn nh ng l i quá cao so v i m t b ng th tr ng th hi n vi cở ứ ư ạ ớ ặ ằ ị ườ ể ệ ệ

s d ng v n ch a th c s hi u qu . T ng công ty Đi n l c Hà N i là m t T ng công tyử ụ ố ư ự ự ệ ả ổ ệ ự ộ ộ ổ

trong T p đoàn Đi n l c Vi t Nam(EVN), vì v y đ c nh n s u đãi t EVN khôngậ ệ ự ệ ậ ượ ậ ự ư ừ

ch u áp l c đ c quy n t EVN. Đ ng th i vi c qu n lý t t các kho n ph i thu th hi nị ự ộ ề ừ ồ ờ ệ ả ố ả ả ể ệ

vi c s d ng v n có hi u qu c a T ng công ty Đi n l c Hà N i (trong khi DTT c aệ ử ụ ố ệ ả ủ ổ ệ ự ộ ủ

T ng công ty cũng tăng). Đây là nguyên nhân d n đ n s tăng c a h s thanh toánổ ẫ ế ự ủ ệ ố

nhanh c a năm 2009 so v i 2008.ủ ớ

H s thanh toán nhanh c a doanh nghi p còn th p nh ng đã có d u hi u t tệ ố ủ ệ ấ ư ấ ệ ố

lên cùng v i hi u qu s d ng v n tăng, ta có th kỳ v ng T ng công ty Đi n l c Hàớ ệ ả ử ụ ố ể ọ ở ổ ệ ự

N i m t h s thanh toán nhanh cao h n vào năm t i.ộ ộ ệ ố ơ ớ

H s kh năng thanh toán ngayệ ố ả

Cũng nh 2 h s trên, h s kh năng thanh toán ngay cũng ch a đ t đ nư ệ ố ệ ố ả ư ạ ế

ng ng gi i h n an toàn. Ti n c a doanh nghi p không đ đ đáp ng các kho n nưỡ ớ ạ ề ủ ệ ủ ể ứ ả ợ

ng n h n đ n h n tr . Nh đã phân tích ph n các y u t cân b ng trên b ng cân đ iắ ạ ế ạ ả ư ở ầ ế ố ằ ả ố

k toán: ngân quỹ c a doanh nghi p d th a nh ng ch y u là do chi m d ng v n tế ủ ệ ư ừ ư ủ ế ế ụ ố ừ

bên th ba – 1 c c u v n m o hi m. V i tình hình tài chính chung c a năm 2009, banứ ơ ấ ố ạ ể ớ ủ

lãnh đ o đã l a ch n bi n pháp chi m d ng v n t bên th ba đ gi m thi u chi phíạ ự ọ ệ ế ụ ố ừ ứ ể ả ể

Page 13: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

tín d ng và chi phí l u gi ti n m t, v n đ c luân chuy n liên t c không b đ ng t iụ ư ữ ề ặ ố ượ ể ụ ị ứ ọ ạ

kho n ti n và t ng đ ng ti n (doanh nghi p th c hi n đ u t ch ng khoán và gópả ề ươ ươ ề ệ ự ệ ầ ư ứ

v n vào 1 s công ty đi n l c l n khác). Vì v y, m c dù h s thanh toán ngay ch a đ tố ố ệ ự ớ ậ ặ ệ ố ư ạ

đ n ng ng gi i h n an toàn nh ng th hi n s nhanh nh y c a nhà qu n tr trongế ưỡ ớ ạ ư ể ệ ự ạ ủ ả ị

vi c s d ng v n ti n m t, k t h p v i s gia tăng c a h s năm 2009 so v i nămệ ử ụ ố ề ặ ế ợ ớ ự ủ ệ ố ớ

2008; ta có th cho r ng kh năng thanh toán ngay c a doanh nghi p sẽ an toàn h nể ằ ả ủ ệ ơ

h n khi các kho n đ u t và các h p đ ng c a doanh nghi p thu h i l i v n.ơ ả ầ ư ợ ồ ủ ệ ồ ạ ố

K t lu n chungế ậ

Vi c qu n lý HTK c a doanh nghi p c n đ c chú tr ng h n – đây là nguyênệ ả ủ ệ ầ ượ ọ ơ

nhân làm cho m c tăng c a kh năng thanh toán ng n h n ch a đ c m nh.ứ ủ ả ắ ạ ư ượ ạ

Kh năng thanh toán ng n h n c a doanh nghi p có nhi u tri n v ng trongả ắ ạ ủ ệ ề ể ọ

t ng lai v i s đ m b o t hi u qu s d ng v n c a doanh nghi p. Tuy nhiên, xétươ ớ ự ả ả ừ ệ ả ử ụ ố ủ ệ

t i th i đi m hi n t i, kh năng thanh toán này th hi n s không an toàn.ạ ờ ể ệ ạ ả ể ệ ự

3.3. Phân tích kh năng thanh toán dài h n c a doanh nghi p:ả ạ ủ ệ

Các ch tiêu ph n ánh kh năng thanh toán dài h n c a doanh nghi pỉ ả ả ạ ủ ệ

Ch tiêuỉ Đ u nămầ Cu i nămố

Chênh

l chệ

1. T s nỷ ố ợ 0.66 0.70 0.03

2. T suât t tài trỷ ự ợ 0.34 0.30 -0.03

3. T s n dài h nỷ ố ợ ạ 0.39 0.47 0.07

4. T s t tài tr TSDHỷ ố ự ợ 0.22 0.26 0.04

5. Kh năng thanh toán lãi ti n ả ề

vay 0.75 1.35 0.61

Phân tích khả năng thanh toán dài hạn là đánh giá mức độ rủi ro tài chính mà các

doanh nghiệp phải gánh chịu. Nhìn chung một tỷ lệ nợ cao trong tổng nguồn vốn của doanh

nghiệp thường phản ánh mức độ rủi ro tài chính của doanh nghiệp và ngược lại.

T su t n ho c t s v n ch s h uỷ ấ ợ ặ ỷ ố ố ủ ở ữ

Năm 2009, T s n c a công ty đ u năm 0.66 và cu i năm là 0.7, đây là m t tỷ ố ợ ủ ầ ố ộ ỷ

s n khá cao. Trong t ng ngu n v n thì có 66% đ n 70% là đ c tài tr t bên ngoài.ố ợ ổ ồ ố ế ượ ợ ừ

So v i các công ty khác cùng ngành t s này cũng thu c lo i cao (t s n trung bìnhớ ỷ ố ộ ạ ỷ ố ợ

c a các doanh nghi p ngành đi n là 58%). T s n cao th hi n ngu n v n c a côngủ ệ ệ ỷ ố ợ ể ệ ồ ố ủ

Page 14: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

ty đ c tài tr khá nhi u t bên ngoài nên r i ro tài chính là khá cao. Năm 2009, n nượ ợ ề ừ ủ ề

kinh t m i ch có nh ng d u hi u b t đ u cho th y s h i ph c sau kh ng ho ngế ớ ỉ ữ ấ ệ ắ ầ ấ ự ồ ụ ủ ả

kinh t toàn c u năm 2008, vì v y vi c s d ng h s n cao c a công ty là t ng đ iế ầ ậ ệ ử ụ ệ ố ợ ủ ươ ố

m o hi m và k m theo đó là nh ng r i ro mà công ty có th m c ph i.ạ ể ề ữ ủ ể ắ ả

T s n dài h nỷ ố ợ ạ

T s này cũng ph n ánh m c đ ph thu c c a doanh nghi p đ i v i ch n .ỷ ố ả ứ ộ ụ ộ ủ ệ ố ớ ủ ợ

Giá tr t s càng cao thì r i ro tài chính c a doanh nghi p càng tăng do doanh nghi pị ỷ ố ủ ủ ệ ệ

ph thu c nhi u vào các ch n ho c m c đ hoàn tr v n cho các ch n càng khóụ ộ ề ủ ợ ặ ứ ộ ả ố ủ ợ

khi doanh nghi p r i vào tình tr ng thua l . Theo kinh nghi m m t s n c, đ h nệ ơ ạ ỗ ệ ở ộ ố ướ ể ạ

ch r i ro tài chính, th ng ng i cho vay ch ch p nh n ch tiêu này m c nh h n 1.ế ủ ườ ườ ỉ ấ ậ ỉ ở ứ ỏ ơ

Năm 2009, t s này là 0.39 vào đ u năm và 0.47 vào cu i năm. T s n caoỷ ố ầ ố ỷ ố ợ

trong khi t s n dài h n th p ch ng t ph n v n vay c a công ty ch y u là vay ng nỷ ố ợ ạ ấ ứ ỏ ầ ố ủ ủ ế ắ

h n. Vi c công ty duy trì t s này th p, sẽ giúp cho công ty d dàng ti p c n v i ngu nạ ệ ỷ ố ấ ễ ế ậ ớ ồ

tín d ng ngân hàng. Vì các ngân hàng quan tâm t i kh năng tr n n u doanh nghi pụ ớ ả ả ợ ế ệ

phá s n, khi đó thì ngu n tr n chính là ngu n v n ch s h u.ả ồ ả ợ ồ ố ủ ở ữ

T su t t tài tr tài s n dài h n.ỷ ấ ự ợ ả ạ

Trong c đ u và cu i năm 2009, t su t t tài tr tài s n dài h n đ u nh h n 1.ả ầ ố ỷ ấ ự ợ ả ạ ề ỏ ơ

Đi u đó th hi n kh năng tài chính không th c s v ng vàng c a công ty, ngu n v nề ể ệ ả ự ự ữ ủ ồ ố

ch s h u ch có th tài tr m t ph n nh tài s n dài h n, m t ph n l n tài s n dàiủ ở ữ ỉ ể ợ ộ ầ ỏ ả ạ ộ ầ ớ ả

h n đ c tài tr b ng ngu n v n vay. Nh đã phân tích trên thì ph n v n vay c aạ ượ ợ ằ ồ ố ư ở ầ ố ủ

doanh nghi p ch y u là vay ng n h n. đi u này ch ng t doanh nghi p đang duy trìệ ủ ế ắ ạ ề ứ ỏ ệ

m t c c u v n t ng đ i m o hi m và có th khi n công ty không duy trì đ c s tộ ơ ấ ố ươ ố ạ ể ể ế ượ ự ự

ch trong ho t đ ng kinh doanh c a mình.ủ ạ ộ ủ

T s kh năng thanh toán lãi ti n vay.ỷ ố ả ề

Đầu năm 2009, hệ số khả năng thanh toán lãi tiền vay nhỏ hơn 1, tức là lợi nhuận tạo

ra chưa đủ khả năng chi trả trả lãi vay. Cuối năm 2009, hệ số này lớn hơn1, lợi nhuận tạo ra

đủ cho khả năng chi trả lãi vay. Các chủ nợ thường chấp nhận chỉ số này ở mức lớn hơn hoặc

bằng 2. Vậy thì kể cả đầu năm và cuối năm 2009 tỷ số này không đạt được mức yêu cầu ,

điều đó phản ánh cơ cấu vốn vay và vốn chủ sở hữu chưa hợp lí. Năm 2009: lợi nhuận kế

toán trước thuế là 81 tỷ đồng, chi phí lãi vay là 87 tỷ đồng. Mặt khác, khi so sánh với các

công ty khác trong ngành thì tỷ số này của công ty( trong các năm) đều thấphơn rất nhiều;

Page 15: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

chứng tỏ lợi nhuận tạo ra có khả năng chi trả lãi vay thấp hay hiệu quả sử dụng vốn vay

không cao. Đây là dấu hiệu không tốt của doanh nghiệp, hiệu quả sử dụng đòn bẩy tài chính

không cao.

K t lu nế ậ : Doanh nghi p s d ng nhi u v n vay trong đó ch y u là v n ng nệ ử ụ ề ố ủ ế ố ắ

h n. Đi u đáng chú ý là doanh nghi p dùng khá nhi u ngu n v n vay ng n h n đ tàiạ ề ệ ề ồ ố ắ ạ ể

tr cho tài s n dài h n, đ u t dài h n, đây là c c u v n khá m o hi m c a doanhợ ả ạ ầ ư ạ ơ ấ ố ạ ể ủ

nghi p kèm theo đó là nh ng r i ro l n. vì v y các nhà cho vay khi quy t đ nh c p tínệ ữ ủ ớ ậ ế ị ấ

d ng cho doanh nghi p c n ph i cân nh c kĩ đ có nh ng quy t đ nh phù h p nh t.ụ ệ ầ ả ắ ể ữ ế ị ợ ấ

3.4. Phân tích kh năng sinh l i c a Doanh nghi pả ờ ủ ệ

Ch tiêuỉ Năm 2008 Năm 2009 Chênh l chệ

1. T su t l i nhu n doanh thu ỷ ấ ợ ậ

sau thuế 0,775% 0,665% -0,110%

2. T su t LNST/ T ng TS (ROA)ỷ ấ ổ 1,324% 1,318% -0,006%

3. T su t l i nhu n VCSH (ROE)ỷ ấ ợ ậ 3,944% 4,151% 0,207%

Kh năng sinh l i doanh thuả ờ

Năm 2009, t su t l i nhu n doanh thu sau thu đ t 0.775%, ph n ánh c 100ỷ ấ ợ ậ ế ạ ả ứ

đ ng doanh thu thu n t bán hàng t o ra 0.775 đ ng l i nhu n sau thu . B c sangồ ầ ừ ạ ồ ợ ậ ế ướ

năm 2009, t su t l i nhu n doanh thu sau thu ch đ t 0.665%, gi m 0.110% so v iỷ ấ ợ ậ ế ỉ ạ ả ớ

năm 2008. Đi u này đ c lý gi i là do doanh thu tăng tuy nhiên m c tăng c a giá v nề ượ ả ứ ủ ố

hàng bán l i cao h n so v i doanh thu, d n t i t l l i nhu n g p gi m. M c dù doanhạ ơ ớ ẫ ớ ỷ ệ ợ ậ ộ ả ặ

thu ho t đ ng tài chính tăng trong khi chi phí ho t đ ng tài chính gi m, d n t i thuạ ộ ạ ộ ả ẫ ớ

nh p t ho t đ ng tài chính tăng, l i nhu n khác tăng, nh ng m c tăng đó v n khôngậ ừ ạ ộ ợ ậ ư ứ ẫ

bù đ p đ c m c tăng c a giá v n hàng bán so v i doanh thu. S chênh l ch gi a t lắ ượ ứ ủ ố ớ ự ệ ữ ỷ ệ

tăng doanh thu và giá v n hàng bán không cao, tuy nhiên do doanh thu chi m m t tố ế ộ ỉ

tr ng quá l n so v i thu nh p t ho t đ ng tài chính và l i nhu n khác. Bên c nh đóọ ớ ớ ậ ừ ạ ộ ợ ậ ạ

còn là s tác đ ng c a m c tăng chi phí bán hàng. Do doanh thu l n giá v n hàng bánự ộ ủ ứ ẫ ố

đ u tăng nên m c tăng c a chi phí bán hàng là đi u không th tránh kh i. ề ứ ủ ề ể ỏ

Phân tích kh năng sinh l i t ng tài s n:ả ờ ổ ả

T su t l i nhu n sau thu t ng tài s n c a doanh nghi p 2 năm 2008 2009ỷ ấ ợ ậ ế ổ ả ủ ệ

t ng ng là 1.324% và 1.318% đ u m c th p so v i ngành. Đi u này có th lý gi iươ ứ ề ở ứ ấ ớ ề ể ả

là do m c dù doanh nghi p có doanh thu cao nh ng giá v n hàng bán cũng r t cao,ặ ệ ư ố ấ

doanh nghi p l i là doanh nghi p nhà n c, lĩnh v c kinh doanh chính là cung c p đi nệ ạ ệ ướ ự ấ ệ

đ n các khu dân c trong khu v c Hà N i. M c chênh l ch gi a giá bán buôn và bán lế ư ự ộ ứ ệ ữ ẻ

Page 16: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

đi n không cao và ch u s quy đ nh c a Nhà n c. Đ ng th i doanh nghi p ch đóngệ ị ự ị ủ ướ ồ ờ ệ ỉ

vai trò là trung gian cung c p đi n đ n các khu dân c , doanh nghi p không t s nấ ệ ế ư ệ ự ả

xu t đ c đi n, do đó, đ gi m giá v n hàng bán theo đ n v c a doanh nghi p làấ ượ ệ ể ả ố ơ ị ủ ệ

không th . So v i năm 2008, doanh nghi p đã gi m đ c giá v n hàng bán d i tácể ớ ệ ả ượ ố ướ

đ ng t các nguyên nhân khách quan. Đây là m t đi u r t đáng khích l cho doanhộ ừ ộ ề ấ ệ

nghi p. Các doanh nghi p khác lĩnh v c kinh doanh ch y u la cung c p các thi t bệ ệ ự ủ ế ấ ế ị

đi n, do đó, giá thành s n xu t và giá bán có th thay đ i theo khung quy đ nh c a nhàệ ả ấ ể ổ ị ủ

n c.ướ

T su t l i nhu n sau thu t ng tài s n năm 2009 là 1.318%, gi m 0.006% soỷ ấ ợ ậ ế ổ ả ả

v i năm 2008. Ta có ph ng trình Dupont nh sau:ớ ươ ư

- T su t LNST/TTS ỷ ấ= LNSTDT∧TNK

∗DT∧TNKTTSbp

= Ts LNST/DT * Hs s d ng t ng tài s nử ụ ổ ả

Năm 2008: 1.324% = 0.775% * 1.708

Năm 2009: 1.318% = 0.665% * 1.982.

T su t l i nhu n sau thu t ng tài s n gi m 0.006% là do: ỷ ấ ợ ậ ế ổ ả ả

- T su t l i nhu n doanh thu gi m làm t su t l i nhu n sau thu t ng tài s nỷ ấ ợ ậ ả ỷ ấ ợ ậ ế ổ ả

gi m: (0.665% - 0.775%) *1.708 = - 0.188%ả

- Hi u su t s d ng t ng tài s n tăng làm t su t l i nhu n sau thu t ng tàiệ ấ ử ụ ổ ả ỷ ấ ợ ậ ế ổ

s n tăng: 0.665% *(1.982 – 1.708) = 0.182%ả

- Hay (-0.006%) = (- 0.188%) + 0.182%

Qua phân tích Dupont có th th y, s s t gi m c a t su t l i nhu n trên t ngể ấ ự ụ ả ủ ỷ ấ ợ ậ ổ

tài s n ROA là do t su t l i nhu n doanh thu gi m, m c dù hi u su t s d ng t ng tàiả ỷ ấ ợ ậ ả ặ ệ ấ ử ụ ổ

s n tăng tuy nhiên v n không bù đ p đ c s s t gi m c a t su t l i nhu n doanhả ẫ ắ ượ ự ụ ả ủ ỷ ấ ợ ậ

thu.

Phân tích kh năng sinh l i v n ch s h uả ờ ố ủ ở ữ

Năm 2008: ROE = 3,944%

Năm 2009: ROE = 4,151%.

ROE c a Doanh nghi p c 2 năm đ u m c th p so v i ngành. Nguyên nhân làủ ệ ả ề ở ứ ấ ớ

do ROA c a Doanh nghi p cũng m c th p và đã đ c gi i thích bên trên.ủ ệ ở ứ ấ ượ ả

Ta có: ROE = ROA*1/(1- h s n )ệ ố ợ

Page 17: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

H s n c a Doanh nghi p là 0.66 năm 2008 và 0.7 năm 2009 m c khá cao soệ ố ợ ủ ệ ở ứ

v i trung bình ngành là 0.58. ROE c a Doanh nghi p m c g n v i trung bình ngànhớ ủ ệ ở ứ ầ ớ

h n so v i ROA là do h s n cao h n, Doanh nghi p có đòn b y tài chính cao h n soơ ớ ệ ố ợ ơ ệ ẩ ơ

v i các doanh nghi p trong ngành.ớ ệ

T su t l i nhu n v n ch s h u ROE tăng 0,207% đ c gi i thích do cácỷ ấ ợ ậ ố ủ ở ữ ượ ả

nguyên nhân nh sau.ư

Ta có ph ng trình Dupont: ươ

- Ts LNST/VCSH (ROE) =

LNSTDT∧TNK

∗DT∧TNKTTSbq

∗ 11−HSN

= Ts LNST/DT * Hs s d ng t ng TS * ử ụ ổ

11−HSN

= ROA *

11−HSN

* So sánh năm 2009 và năm 2008

Năm 2008: 3.944% = 0,775% * 1,708*

1(1−0 ,66 )

3.944% = 0,775% * 1,708 * 2,98

Năm 2009: 4,151% = 0.665% * 1.982*

1(1−0,7 )

4,151% = 0.665% * 1.982*3,3

T su t l i nh n VCSH tăng 0.204% là do:ỷ ấ ợ ậ

- T su t l i nhu n sau thu trên doanh thu gi m làm t su t l i nhu n VCSHỷ ấ ợ ậ ế ả ỷ ấ ợ ậ

gi m:ả

= (0.665% - 0.775%) *1,708*2,98 = -0,56%

- Hi u su t s d ng t ng tài s n tăng làm t su t l i nhu n VCSH tăng:ệ ấ ử ụ ổ ả ỷ ấ ợ ậ

= 0.665% *(1,982 – 1,708)* 2,98 = 0,543%

- T s n tăng làm t su t l i nhu n VCSH tăng:ỷ ố ợ ỷ ấ ợ ậ

= 0.665% * 1.982*(3,3 – 2,98) = 0,422%

Hay: 0,204% = - 0,56%* 0,543%* 0,422%

Qua phân tích Dupont có th th y t su t l i nhu n v n ch s h u c a doanhể ấ ỷ ấ ợ ậ ố ủ ở ữ ủ

nghi p tăng ch y u là do s gia tăng c a t s n . Đi u này có th tác đ ng không t tệ ủ ế ự ủ ỷ ố ợ ề ể ộ ố

t i kh năng tài chính c a Doanh nghi p.ớ ả ủ ệ

Page 18: Phân tích tình hình tài chính Tổng công ty Điện lực Hà Nội

K t lu n:ế ậ Qua phân tích có th th y t su t l i nhu n trên doanh thu c a doanhể ấ ỷ ấ ợ ậ ủ

nghi p m c khá th p. Tuy nhiên, đây ch y u là do nguyên nhân khách quan, phùệ ở ứ ấ ủ ế

h p v i lĩnh v c kinh doanh c a ngành. T su t l i nhu n trên t ng tài s n và t su tợ ớ ự ủ ỷ ấ ợ ậ ổ ả ỷ ấ

l i nhu n trên v n ch s h u c a Doanh nghi p cũng m c th p so v i ngành.ợ ậ ố ủ ở ữ ủ ệ ở ứ ấ ớ

Nguyên nhân d n t i hi n t ng trên cũng là do t su t l i nhu n trên doanh thu c aẫ ớ ệ ượ ỷ ấ ợ ậ ủ

doanh nghi p m c th p, còn hi u su t s d ng t ng tài s n hay t s n c a Doanhệ ở ứ ấ ệ ấ ử ụ ổ ả ỷ ố ợ ủ

nghi p đ u m c cao so v i ngành.ệ ề ở ứ ớ