Upload
nellie
View
42
Download
4
Embed Size (px)
DESCRIPTION
Phòng GD & ĐT Thành phố Nha Trang Trường Bồi Dưỡng NVGD. Chuyên đề thành phố môn Hóa Học. NĂM HỌC 2010 - 2011. Nha Trang, tháng 3 năm 2011. Tiết 52:. LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 : HIDROCACBON. NHIÊN LIỆU. I. Kiến thức cần nhớ:. Êtilen C 2 H 4. Benzen C 6 H 6. Axetilen C 2 H 2. - PowerPoint PPT Presentation
Citation preview
Phòng GD & ĐT Thành phố Nha Trang
Trường Bồi Dưỡng NVGD
Nha Trang, tháng 3 năm 2011
NĂM HỌC 2010 - 2011
Tiết 52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 :
HIDROCACBON. NHIÊN LIỆU
I. Kiến thức cần nhớ:
Ứng dụng chính
Liên kết
đơn
Có một liên kết đôi
( )
Có một liên kết
ba ( )
-Mạch vòng , 6 cạnh khép kín.- 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn
Phản ứng thế
Phản ứng cộng
Phản ứng cộng
Phản ứng thế(Br2 lỏng)
C = CH H
HHC
H
H
H
H
askt4 2
3
CH Cl
CH Cl HCl
(dễ xảy ra)
Phản ứng cộng(khó xảy ra)
oNi,t6 6 2 6 12C H 3H C H
Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và sản xuất
Làm nguyên liệu điều chế : PE , rượu etylic, axit axetic
Làm dung môi, điều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc bảo vệ thực vật.
Làm nhiên liệu hàn xì , thắp sáng. Nguyên liệu sản xuất PVC, cao su
Công thức cấu
tạo
Đặc điểm cấu tạo
của phân tử
Phản ứng đặc trưng ( mÊt mµu dd ( mÊt mµu dd
BrBr22))( mÊt mµu dd ( mÊt mµu dd BrBr22))
Mêtan
CH4
ÊtilenC2H4
AxetilenC2H2
BenzenC6H6
4321
2 4( ) 2( )
2 4 2( )
C H Br
C H Br
k dd
l
H-C C-H
Fe,t6 6( ) 2( )
6 5 ( ) ( )
C H Br
C H Br HBr
o
l l
l k
-C C-
C = C
2 2( ) 2( )
2 2 4( )
C H 2Br
C H Br
k dd
l
Ứng dụng chính
Liên kết
đơn
-Mạch vòng , 6 cạnh khép kín.- 3 liên kết đôi xen kẽ 3 liên kết đơn
Phản ứng thế
Phản ứng cộng
Phản ứng cộng
Phản ứng thế (Br2 lỏng)
C = CH H
HHC
H
H
H
H
Mêtan
CH4
ÊtilenC2H4
AxetilenC2H2
BenzenC6H6
Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và sản xuất
Làm nguyên liệu điều chế : PE , rượu etylic, axit axetic
Làm dung môi, điều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc bảo vệ thực vật.
Làm nhiên liệu hàn xì , thắp sáng. Nguyên liệu sản xuất PVC, cao su
Công thức cấu
tạo
Đặc điểm cấu tạo
của phân tử
Phản ứng đặc trưng
( mÊt mµu dd ( mÊt mµu dd BrBr22))
( mÊt mµu dd ( mÊt mµu dd BrBr22))
2 4( ) 2( )
2 4 2( )
C H Br
C H Br
k dd
l
Fe,t6 6( ) 2( )
6 5 ( ) ( )
C H Br
C H Br HBr
o
l l
l k
askt4 2
3
CH Cl
CH Cl HCl
Có một liên kết đôi
( )
Có một liên kết
ba ( )
H-C C-H
-C C-C = C
2 2( ) 2( )
2 2 4( )
C H 2Br
C H Br
k dd
l
Tiết 52: LUYỆN TẬP CHƯƠNG 4 :
HIDROCACBON. NHIÊN LIỆUI. Kiến thức cần nhớ:
II. Luyện tập:
Viết công thức cấu tạo thu gọn của các hợp chất hữu cơ sau : C3H8 , C3H6 , C3H4 .
Đáp án:
C3H8 : CH3 – CH2 – CH3
C3H6 : CH2 = CH – CH3
C3H4 : CH = C – CH3
CH2 = C = CH2
CH2
CH = CH
CH2
CH2– CH2
Dạng 1 : Viết công thức cấu tạo Bài tập 1:
CnH2n + 2
CnH2n
CnH2n - 2
C3H8 : CH3 – CH2 – CH3
C3H6 : CH2 = CH – CH3
C3H4 : CH = C – CH3
Dạng 1 : Viết công thức cấu tạo
Trong 3 hợp chất hidrocacbon trên , hợp chất nào có đặc điểm cấu tạo giống CH4 , C2H4 , C2H2 .
( có đặc điểm cấu tạo giống CH4)
( có đặc điểm cấu tạo giống C2H4)
( có đặc điểm cấu tạo giống C2H2 )
C3H8 : CH3 – CH2 – CH3
C3H6 : CH2 = CH – CH3
C3H4 : CH = C – CH3
Dạng 1 : Viết công thức cấu tạo
=> Có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng
=> Có phản ứng đặc trưng là phản ứng thế
=> Có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng
Trong 3 hợp chất hidrocacbon trên , hợp chất nào có đặc điểm cấu tạo giống CH4 , C2H4 , C2H2 . Từ đó xác định phản ứng đặc trưng của các hidrocacbon đó ?
( có đặc điểm cấu tạo giống CH4)
( có đặc điểm cấu tạo giống C2H4)
( có đặc điểm cấu tạo giống C2H2 )
Dạng 2 : Viết PTHH thực hiện dãy chuyển hóa
C2H2
C2H4
C2H4Br2
C6H6
C6H5Br
(4)(4)
(1)(2)
Đáp án :
oPd,t2 2 2 2 4(1): C H + H C H
2 2 2 2 2(2): CH =CH + Br Br CH = CH Br
oCC,6002 2 6 6(3): 3C H C H
oFe,t6 6 2 6 5(4): C H C H Br + HBrBr
Có hai bình đựng hai chất khí là CH4 và C2H4 . Chỉ dùng dung dịch brom có thể phân biệt được hai chất khí trên không ? Nêu cách tiến hành
Bài tập 2:
Đáp án :
- Có thể phân biệt hai chất khí trên bằng dung dich brom
- Dẫn khí qua dung dịch brom , khí nào làm mất màu dung dịch brom là C2H4 , khí còn lại là CH4
Dạng 3 : Nhận biết và tách chất
( Dạng nhận biết )
CH2 = CH2(k) + Br2(dd) Br–CH2 – CH2-Br(l)
Đibrometan
Trình bày cách tinh chế khí CH4 có lẫn khí C2H4 và C2H2 .
Đáp án :
-Dẫn hỗn hợp ba khí trên qua dung dịch brom dư , hai khí C2H4 và C2H2 bị hấp thụ , khí thoát ra khỏi dung dịch là CH4.
Dạng 3 : Nhận biết và tách chất
CH2 = CH2(k) + Br2(dd) Br–CH2 – CH2-Br(l)
Đibrometan
( Dạng tách chất )
CH = CH(k) + 2Br2(dd) Br2 CH–CHBr2(l)
? Dựa vào hai phản ứng trên , tỉ lệ mol của các chất tham gia phản ứng có gì khác nhauGiải thích vì sao ?
CH2 = CH2(k) + Br2(dd) Br–CH2 – CH2-Br(l)
Đibrometan
CH = CH(k) + 2Br2(dd) Br2 CH–CHBr2(l)
Bài 3/133 :
(SGK)
Biết 0,01 mol hidrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dd brom 0,1M. Vậy X là hidrocacbon nào ?
A. CH4 B. C2H2 C. C2H4 D. C6H6
- (X) tham gia phản ứng cộng với dd brom ->(X) có liên kết kém bền
- Theo giả thiết: nBr = 0,01 mol2
=> (X) phải có 1 liên kết kém bền ( có 1 liên kết đôi )
=> (X) là C2H4
Hướng dẫn:
Biết 0,01 mol hidrocacbon X có thể tác dụng tối đa với 100ml dd brom 0,1M. Vậy X là hidrocacbon nào ?
2
( )
1
1Br
X
n
n=> ( n(X) : nBr = 1 : 1 )
2
Dạng 4 : Xác định công thức phân tử
CH2 = CH2(k) + Br2(dd) Br–CH2 – CH2-Br(l)
Bài tập 3: Đốt cháy 1,4 gam hợp chất hữu cơ A , thu được 4,4 gam
khí CO2 và 1,8 gam H2O.
a, Trong hợp chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?
b, Biết PTK của A bằng 42 đvC. Tìm công thức phân tử của A.
c, Chất A có làm mất màu dd Brom không ?
d, Viết phương trình hóa học của A với dd brom ( nếu có )
Dạng 4 : Xác định công thức phân tử
Bài tập 3: Đốt cháy 1,4 gam hợp chất hữu cơ A , thu được 4,4 gam khí CO2 và 1,8 gam H2O.
Đáp án:a, Trong hợp chất hữu cơ A có những nguyên tố nào ?
mC + mH =
=> A chỉ có 2 nguyên tố : C và H
a, mC =
mH =
1,2 + 0,2 = 1,4 (g) = m(A)
Trong 44g CO2 có 12g C
Trong 4,4g CO2 có ?g C
Cách 1
Trong 18g H2O có 2 g H
Trong 1,8g H2O có ?g C
4,4 gam khí CO2
1,8 gam H2O
4,412. 1,2
44g
1,82. 0,2
18g
Cách 2nCO 2
nC mCmCO 2
Cách 1
Cách 2
nH mHmH O2 nH O2
Bài tập 3:
Đáp án:
mC + mH =
=> A chỉ có 2 nguyên tố : C và H
a,
b,
b, Biết PTK của A bằng 42 đvC. Tìm công thức phân tử của A.
Gọi CTTQ của A : CxHy
Ta có : x : y = mH
1mC
12:
0,2 1
1,212
:=
= 1 : 2=> Công thức nguyên của A: (CH2)n
=> MA = 14n
Mà MA = 42
=> n = 3
=> CTPT : C3H6
c,
c, Chất A có làm mất màu dd Brom không ?
CTCT của A :
Trong phân tử A có một liên kết đôi
=> A làm mất màu dd brom
d,
d, Viết phương trình hóa học của A với dd brom ( nếu có )
=> A có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng
mC =
mH =
-> 14n = 42
1,2 + 0,2 = 1,4 (g) = m(A)
4,412. 1,2
44g
1,82. 0,2
18g
Đốt cháy 1,4 gam hợp chất hữu cơ A, thu được 4,4 gam khí CO2 và 1,8 gam H2O.
CH2 = CH – CH3
CH2 = CH – CH3 + Br2 CH2Br -CHBr – CH3
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11H O A H O C H Ư U C Ơ
1 2 3 4 5 6E T I L E N
1 2 3 4 5 6 7 8A X Ê T I L E N
1 2 3 4 5 6B E N Z E N
1 2 3 4 5M Ê T A N
ĐÁPÁN
1
2
3
4
5
Ê ÊN NHIU IL
Khí nào là thành phần chính của khí thiên nhiên
ÊÊ NN H I UIL
Trong PTN, khi cho Canxi cacbua ( thành phần chính của đất đèn) vào nước ta thu được khí gì ?
Nghành chuyên nghiên cứu về hợp chất hữu cơ có tên gì ?
Hợp chất nào là nguyên liệu chính để điều chế nhựa polietilen, rượu etylic…Hợp chất nào tham gia phản ứng cháy ,phản
ứng thế nhưng khó tham gia phản ứng cộng ?
Bài tập về nhà: -Bài 3,4 133/SGK
-Bài 42.3 , 42.5 47/SBT
Chuẩn bị tiết sau thực hành :
STT Tên
thí nghiệm
Cách
tiến hành
Giải thích
PTHH
Ghi chú
+Điều chế axêtilen
+Tính chất của axêtilen : tác dụng với dd brom , tác dụng với oxi
+Tính chất vật lí của benzen
Bài tập 3:
Đáp án:
mC + mH =
=> A chỉ có 2 nguyên tố : C và H
a,
b, Gọi CTTQ của A : CxHy
Ta có : x : y = mH
1mC
12:
0,2 1
1,212
:=
= 1 : 2=> Công thức nguyên của A: (CH2)n
=> MA = 14n
Mà MA = 42
=> n = 3
=> CTPT : C3H6
c,CTCT A :
Trong phân tử A có một liên kết đôi
=> A làm mất màu dd brom
d,
=> A có phản ứng đặc trưng là phản ứng cộng
mC =
mH =
-> 14n = 42
1,2 + 0,2 = 1,4 (g) = m(A)
4,412. 1,2
44g
1,82. 0,2
18g
CH2 = CH – CH3
CH2 = CH – CH3 + Br2 CH2Br -CHBr – CH3
Ứng dụng chính
Liên kết
đơn
-Mạch vòng , 6 cạnh khép kín.- 3 liên kết đôi xen kẽ liên kết đơn
Phản ứng thế
Phản ứng cộng
Phản ứng cộng
Phản ứng thế (Br2 lỏng)
C = CH H
HHC
H
H
H
H
Mêtan
CH4
ÊtilenC2H4
AxetilenC2H2
BenzenC6H6
Làm nhiên liệu, nguyên liệu trong đời sống và sản xuất
Làm nguyên liệu điều chế : PE , rượu etylic, axit axetic
Làm dung môi, điều chế thuốc nhuộm, dược phẩm, thuốc bảo vệ thực vật.
Làm nhiên liệu hàn xì , thắp sáng. Nguyên liệu sản xuất PVC, cao su
Công thức cấu
tạo
Đặc điểm cấu tạo
của phân tử
Phản ứng đặc trưng
( mÊt mµu dd ( mÊt mµu dd BrBr22))
( mÊt mµu dd ( mÊt mµu dd BrBr22))2 4( ) 2( )
2 4 2( )
C H Br
C H Br
k dd
l
Fe,t
6 6( ) 2( )
6 5 ( ) ( )
C H Br
C H Br HBr
o
l l
l k
2 2( ) 2( )
2 4 4( )
C H Br
C H Br
k dd
l
askt4 2
3
CH Cl
CH Cl HCl
Có một liên kết đôi
( C=C )
Có một liên kết
ba ( C=C )
H-C C-H