21
5 6 Phụ lục 8 HƯỚNG DẪN TRÌNH BÀY LUẬN ÁN VÀ TÓM TẮT LUẬN ÁN TIẾN Luận án của nghiên cứu sinh phải thoả mãn các yêu cầu về nội dung và hình thức quy định tại Điều 30 của Quy định này. 1. Về bố cục Số chương của mỗi luận án tuỳ thuộc vào từng chuyên ngành và đề tài cụ thể, nhưng thông thường bao gồm những phần và chương sau: - MỞ ĐẦU: trình bày lý do chọn đề tài, mục đích, đối tượng và phạm vi nghiên cứu, ý nghĩa khoa học và thực tiễn của đề tài nghiên cứu. - TỔNG QUAN: phân tích, đánh giá các công trình nghiên cứu đã có của các tác giả trong và ngoài nước liên quan mật thiết đến đề tài luận án; nêu những vấn đề còn tồn tại; chỉ ra những vấn đề mà đề tài luận án cần tập trung nghiên cứu, giải quyết. - NHỮNG NGHIÊN CỨU THỰC NGHIỆM HOẶC LÝ THUYẾT: trình bày cơ sở lý thuyết, lý luận, giả thuyết khoa học và phương pháp nghiên cứu đã được sử dụng trong luận án. - TRÌNH BÀY, ĐÁNH GIÁ BÀN LUẬN CÁC KẾT QUẢ: mô tả ngắn gọn công việc nghiên cứu khoa học đã tiến hành, các số liệu nghiên cứu khoa học hoặc số liệu thực nghiệm. Phần bàn luận phải căn cứ vào các dẫn liệu khoa học thu được trong quá trình nghiên cứu của đề tài luận án hoặc đối chiếu với kết quả nghiên cứu của các tác giả khác thông qua các tài liệu tham khảo. - KẾT LUẬN: trình bày những kết quả mới của luận án một cách ngắn gọn, không có lời bàn và bình luận thêm. - KIẾN NGHỊ VỀ NHỮNG NGHIÊN CỨU TIẾP THEO. - DANH MỤC CÔNG TRÌNH CÔNG BỐ CỦA TÁC GIẢ: liệt kê các bài báo, công trình đã công bố của tác giả về nội dung của đề tài luận án, theo trình tự thời gian công bố.

Phu Luc 8_ Mau Tom Tat Va Luan An

Embed Size (px)

DESCRIPTION

thesis

Citation preview

IV

Ph lc 8HNG DNTRNH BY LUN N V TM TT LUN N TIN SLun n ca nghin cu sinh phi tho mn cc yu cu v ni dung v hnh thc quy nh ti iu 30 ca Quy nh ny.

1. V b ccS chng ca mi lun n tu thuc vo tng chuyn ngnh v ti c th, nhng thng thng bao gm nhng phn v chng sau:

- M U: trnh by l do chn ti, mc ch, i tng v phm vi nghin cu, ngha khoa hc v thc tin ca ti nghin cu.

- TNG QUAN: phn tch, nh gi cc cng trnh nghin cu c ca cc tc gi trong v ngoi nc lin quan mt thit n ti lun n; nu nhng vn cn tn ti; ch ra nhng vn m ti lun n cn tp trung nghin cu, gii quyt.

- NHNG NGHIN CU THC NGHIM HOC L THUYT: trnh by c s l thuyt, l lun, gi thuyt khoa hc v phng php nghin cu c s dng trong lun n.

- TRNH BY, NH GI BN LUN CC KT QU: m t ngn gn cng vic nghin cu khoa hc tin hnh, cc s liu nghin cu khoa hc hoc s liu thc nghim.

Phn bn lun phi cn c vo cc dn liu khoa hc thu c trong qu trnh nghin cu ca ti lun n hoc i chiu vi kt qu nghin cu ca cc tc gi khc thng qua cc ti liu tham kho.

- KT LUN: trnh by nhng kt qu mi ca lun n mt cch ngn gn, khng c li bn v bnh lun thm.

- KIN NGH V NHNG NGHIN CU TIP THEO.

- DANH MC CNG TRNH CNG B CA TC GI: lit k cc bi bo, cng trnh cng b ca tc gi v ni dung ca ti lun n, theo trnh t thi gian cng b.

- TI LIU THAM KHO: ch bao gm cc ti liu c trch dn, s dng v cp ti bn lun trong lun n.

- PH LC.

2. V trnh byLun n phi c trnh by ngn gn, r rng, mch lc, sch s, khng c ty xo, c nh s trang, nh s bng biu, hnh v, th. Tc gi lun n cn c li cam oan danh d v cng trnh khoa hc ny ca mnh. Lun n ng ba cng, in ch nh du ting Vit (xem Mu 8.1). Trang ph ba (title page) xem Mu 8.2. Trong tn gi ca ngnh khoa hc c thc hin theo bng 8.1.

Bng 8.1. Danh mc tm thi tn gi hc v tin s theo ngnh khoa hc(dng ghi trn ba lun n, ba tm tt lun n, bng tin s)TTNgnh khoa hcTn gi hc v Ting VitTn gi hc v Ting Anh

1Ton hcTin s Ton hcDoctor of Philosophy in Mathematics

2Vt lTin s Vt lDoctor of Philosophy in Physics

3Ha hcTin s Ha hcDoctor of Philosophy in Chemistry

4Sinh hcTin s Sinh hcDoctor of Philosophy in Biology

5a lTin s a lDoctor of Philosophy in Geography

6a chtTin s a chtDoctor of Philosophy in Geology

7K thutTin s K thutDoctor of Philosophy in Engineering

8Kin trcTin s Kin trcDoctor of Philosophy in Architecture

9Y hcTin s Y hcDoctor of Philosophy in Medicine

10Dc hcTin s Dc hcDoctor of Philosophy in Pharmacy

11Nng nghipTin s Nng nghipDoctor of Philosophy in Agriculture

12Trit hcTin s Trit hcDoctor of Philosophy in Philosophy

13X hi hcTin s X hi hcDoctor of Philosophy in Sociology

14Chnh tr hcTin s Chnh tr hcDoctor of Philosophy in Politics

15Kinh tTin s Kinh tDoctor of Philosophy in Economics

16Lch sTin s Lch sDoctor of Philosophy in History

17Ng vnTin s Ng vnDoctor of Philosophy in Linguistics and

Literature

18Lut hcTin s Lut hcDoctor of Philosophy in Laws

19Gio dcTin s Gio dcDoctor of Philosophy in Education

20Tm l hcTin s Tm l hcDoctor of Philosophy in Psychology

21Ngh thutTin s Ngh thutDoctor of Philosophy in Fine Arts

22Qun sTin s Qun sDoctor of Philosophy in Military Science

2.1. Son tho vn bnLun n s dng ch Times New Roman c 13 hoc 14 ca h son tho Winword hoc tng ng; mt ch bnh thng, khng c nn hoc ko dn khong cch gia cc ch; dn dng t ch 1,5 lines; l trn 3,5 cm; l di 3 cm; l tri 3,5 cm; l phi 2 cm. S trang c nh gia, pha trn u mi trang giy. Nu c bng biu, hnh v trnh by theo chiu ngang kh giy th u bng l l tri ca trang, nhng nn hn ch trnh by theo cch ny. Lun n c in trn mt mt giy trng kh A4 (210 x 297 mm), dy khong 100 trang, khng k ph lc.

2.2. Tiu mcCc tiu mc ca lun n c trnh by v nh s thnh nhm ch s, nhiu nht gm bn ch s vi s th nht ch s chng (v d 4.1.2.1 ch tiu mc 1 nhm tiu mc 2 mc 1 chng 4). Ti mi nhm tiu mc phi c t nht hai tiu mc, ngha l khng th c tiu mc 2.1.1 m khng c tiu mc 2.1.2 tip theo.

2.3. Bng biu, hnh v, phng trnhVic nh s bng biu, hnh v, phng trnh phi gn vi s chng; v d Hnh 3.4 c ngha l hnh th 4 trong Chng 3. Mi th, bng biu ly t cc ngun khc phi c trch dn y , v d Ngun: B Ti chnh 1996. Ngun c trch dn phi c lit k chnh xc trong danh mc Ti liu tham kho. u ca bng biu ghi pha trn bng, u ca hnh v ghi pha di hnh. Thng thng, nhng bng ngn v th nh phi i lin vi phn ni dung cp ti cc bng v th ny ln th nht. Cc bng di c th nhng trang ring nhng cng phi tip theo ngay phn ni dung cp ti bng ny ln u tin.

Hnh 8.1: Cch gp trang giy rng hn 210 mmCc bng rng vn nn trnh by theo chiu ng di 297 mm ca trang giy, chiu rng ca trang giy c th hn 210 mm. Ch gp trang giy ny nh minh ho Hnh 8.1 sao cho s v u ca hnh v hoc bng vn c th nhn thy ngay m khng cn m rng t giy. Cch lm ny cng gip trnh b ng vo gy ca lun n phn mp gp bn trong hoc xn ri mt phn mp gp bn ngoi. Tuy nhin nn hn ch s dng cc bng qu rng ny.

Trong mi trng hp, bn l bao quanh phn vn bn v bng biu vn nh quy nh ti khon 1 mc 2 Hng dn ny.

i vi nhng trang giy c chiu ng hn 297 mm (bn , bn v...) th c th trong mt phong b cng nh bn trong ba sau lun n.

Trong lun n, cc hnh v phi c v sch s bng mc en c th sao chp li; c nh s v ghi y u ; c ch phi bng c ch s dng trong vn bn lun n. Khi cp n cc bng biu v hnh v phi nu r s ca hnh v bng biu , v d ... c nu trong Bng 4.1 hoc (xem Hnh 3.2) m khng c

vit ... c nu trong bng di y hoc trong th ca X v Y sau.

Vic trnh by phng trnh ton hc trn mt dng n hoc dng kp l tu , tuy nhin phi thng nht trong ton lun n. Khi k hiu xut hin ln u tin th phi gii thch v n v tnh phi i km ngay trong phng trnh c k hiu . Nu cn thit, danh mc ca tt c cc k hiu, ch vit tt v ngha ca chng cn c lit k v phn u ca lun n. Tt c cc phng trnh cn c nh s v trong ngoc n t bn pha l phi. Nu mt nhm phng trnh mang cng mt s th nhng s ny cng c trong ngoc, hoc mi phng trnh trong nhm phng trnh (5.1) c th c nh s l (5.1.1), (5.1.2), (5.1.3).

2.4. Vit ttKhng lm dng vic vit tt trong lun n. Ch vit tt nhng t, cm t hoc

thut ng c s dng nhiu ln trong lun n. Khng vit tt nhng cm t di, nhng mnh ; khng vit tt nhng cm t t xut hin trong lun n. Nu cn vit tt nhng t, thut ng, tn cc c quan, t chc... th c vit tt sau ln vit th nht c km theo ch vit tt trong ngoc n. Nu lun n c nhiu ch vit tt th phi c bng danh mc cc ch vit tt (xp theo th t ABC) phn u lun n.

2.5. Ti liu tham kho v cch trch dnMi kin, khi nim c ngha, mang tnh cht gi khng phi ca ring tc gi v mi tham kho khc phi c trch dn v ch r ngun trong danh mc Ti liu tham kho ca lun n. Phi nu r c vic s dng nhng xut hoc kt qu ca ng tc gi. Nu s dng ti liu ca ngi khc v ca ng tc gi (bng biu, hnh v, cng thc, th, phng trnh, tng...) m khng ch dn tc gi v ngun ti liu th lun n khng c duyt bo v.

Khng trch dn nhng kin thc ph bin, mi ngi u bit cng nh khng lm lun n nng n vi nhng tham kho trch dn. Vic trch dn, tham kho ch yu nhm tha nhn ngun ca nhng tng c gi tr v gip ngi c theo c mch suy ngh ca tc gi, khng lm tr ngi vic c.

Nu khng c iu kin tip cn c mt ti liu gc m phi trch dn thng qua mt ti liu khc th phi nu r cch trch dn ny, ng thi ti liu gc khng c lit k trong danh mc Ti liu tham kho ca lun n. Khi cn trch dn mt on t hn hai cu hoc bn dng nh my th c th s dng du ngoc kp m u v kt thc phn trch dn. Nu cn trch dn di hn th phi tch phn ny thnh mt on ring khi phn ni dung ang trnh by, vi l tri li vo thm 2 cm. Khi ny m u v kt thc on trch ny khng phi s dng du ngoc kp.

Vic trch dn phi theo s th t ca ti liu danh mc Ti liu tham kho v c t trong ngoc vung, khi cn c c s trang, v d [15, tr.314-315]. i vi phn c trch dn t nhiu ti liu khc nhau, s ca tng ti liu c t c lp trong tng ngoc vung, theo th t tng dn, v d [19], [25], [41], [42].

Cch xp danh mc Ti liu tham kho nh sau:

a) Ti liu tham kho c xp ring theo tng ngn ng (Vit, Anh, Php, c, Nga, Trung, Nht, ...). Cc ti liu bng ting nc ngoi phi gi nguyn vn, khng phin m, khng dch, k c ti liu bng ting Trung, ting Nht ... (i vi nhng ti liu bng ngn ng cn t ngi bit c th thm phn dch ting Vit i km theo mi ti liu).

b) Ti liu tham kho xp theo th t ABC h tn tc gi theo thng l tng nc:

- Tc gi l ngi nc ngoi: xp th t ABC theo h.

-Tc gi l ngi Vit Nam: xp theo th t ABC theo tn nhng vn gi nguyn th t thng thng ca tn ngi Vit, khng o tn ln trc h.

-Ti liu khng c tn tc gi th xp theo th t ABC t u ca tn c quan ban hnh bo co hay n phm, v d: Tng cc Thng k xp vo vn T,

B Gio dc v o to xp vo vn B, v.v...c) Ti liu tham kho l sch, lun n, lun vn, bo co phi ghi y cc

thng tin sau:

- Tn cc tc gi hoc c quan ban hnh (khng c du ngn cch);

- Nm xut bn (t trong du ngoc n, du phy sau du ngoc n;

- Tn sch, lun n hoc bo co c in nghing, c du phy cui tn;

- Nh xut bn (du phy cui tn nh xut bn);

- Ni xut bn (du chm kt thc ti liu tham kho).

d) Ti liu tham kho l bi bo trong tp ch, bi trong mt cun sch ... cn ghi y cc thng tin sau:

- Tn tc gi (khng c du ngn cch);

- Nm cng b (t trong ngoc n, du phy sau ngoc n);

- Tn bi bo (t trong ngoc kp khng in nghing, du phy cui tn);

- Tn tp ch hoc tn sch (in nghing, du phy cui tn);

- Tp (khng c du ngn cch);

- S (t trong ngoc n, du phy sau ngoc n);

- Cc s trang (gch ngang gia hai ch s, du chm kt thc).

Hnh 8.2 di y l v d v cch xp ti liu tham kho.Ting Vit

TI LIU THAM KHO1. Quch Ngc n (1992), "Nhn li hai nm pht trin la lai", Di truyn hc ng dng, 98(1), tr. 10-16.

2. B Nng nghip & Pht trin nng thn (1996), Bo co tng kt 5 nm (1992-1996) pht trin la lai, H Ni.

3. Nguyn Hu ng, o Thanh Bng, Lm Quang D (1997), t bin - C s l lun v ng dng, Nxb Nng nghip, H Ni.

4. Nguyn Th Gm (1996), Pht hin v nh gi mt s dng bt dc c cm ngnhit , Lun vn Thc s khoa hc Nng nghip, Vin Khoa hc K thut Nng nghip Vit Nam, H Ni.

.......................

Ting Anh24. Anderson, J.E. (1985), "The Relative Inefficiency of Quota, The Cheese Case",

American Economic Review, 75(1), pp. 178-190.

25. Borkakati R.P., Virmani S.S. (1997), "Genetics of thermosentive genic male sterility in Rice", Euphytica, 88, pp. 1-7.

26. FAO (1971), Agriculture Commudity Projections (1970-1980), Vol.II. Rome.

27. Institute of Economics (1988), Analysis of Expenditure Pattern of Urban Households in Vietnam, Department of Economics, Economics Research Report, Hanoi.

Hnh 8.2. V d v cch xp ti liu tham kho2.6. Ph lc ca lun nPhn ny bao gm nhng ni dung cn thit nhm minh ho hoc b tr cho ni

dung lun n nh s liu, mu biu, tranh nh... Nu lun n s dng nhng cu tr li cho mt bn cu hi th bn cu hi mu ny phi c a vo phn Ph lc dng nguyn bn dng iu tra, thm d kin; khng c tm tt hoc sa i. Cc tnh ton mu trnh by tm tt trong cc bng biu cng cn nu trong ph lc ca lun n.

Ph lc khng c dy hn phn chnh ca lun n. Hnh 8.3 l v d minh ho b cc ca lun n qua trang Mc lc. Nn sp xp sao cho mc lc ca lun n gn trong mt trang giy.

Trang ph ba Li cam oan Mc lc

MC LC

trang

Danh mc cc k hiu, cc ch vit tt

Danh mc cc bng

Danh mc cc hnh v, thM U

Chng 1 - TNG QUAN

1.1....

1.2....

Chng 2 - ....

2.1....

2.1.1....

2.1.2....

2.2...

....

Chng 4 - KT QU V BN LUN KT LUN V KIN NGHDANH MC CNG TRNH CA TC GI TI LIU THAM KHO

PH LCHnh 8.3. V d v trang mc lc ca mt lun n2.7. Tm tt lun nTm tt lun n phi in chp hoc in typ vi s lng 80 - 100 bn, kch thc

140 x 210 mm (kh A4 gp i). Tm tt lun n phi c trnh by r rng, mch lc, sch s, khng c ty xo. S ca bng biu, hnh v, th phi c cng s nh trong lun n.

Tm tt lun n c trnh by nhiu nht trong 24 trang in trn hai mt giy;

c ch Times New Roman 11 ca h son tho Winword hoc tng ng. Mt ch bnh thng, khng c nn hoc ko dn khong cch gia cc ch. Ch dn dng l Exactly 17 pt. L trn, l di, l tri, l phi u l 2 cm. Cc bng biu trnh by theo chiu ngang kh giy th u bng l l tri ca trang. Tm tt lun n phi phn nh trung thc kt cu, b cc v ni dung ca lun n, phi ghi y ton vn kt lun ca lun n.

Cui bn tm tt lun n l danh mc cc cng trnh ca tc gi cng b lin quan n ti lun n vi y thng tin v tn tc gi, nm xut bn, tn bi bo, tn tp ch, tp, s, s trang ca bi bo trn tp ch. Danh mc ny c th in trn trang ba 3 ca tm tt lun n.

Trang ba 1 v 2 ca tm tt lun n xem Mu 8.3 v Mu 8.4 Hng dn ny.

3. V s lng v quy cch ca lun n, tm tt lun nTi tng thi im ca qu trnh nh gi lun n, nghin cu sinh cn chun b lun n v tm tt lun n nh gi Bng 8.2.

Bng 8.2: S lng, quy cch ca lun n v tm tt lun n cn chun b ti tng thi im xt duytThi imS bn inNi giQuy cch

LunnTmtt

1. nh gi

lun n cp Bmn12n15- Ngi hng dn

- B mn o to

- Phng K hoch khoa hc

- Cc thnh vin

H- Theo quy nh ti mc

2 ca Hng dn ny.

- Lun n ng ba mm.

2. Trnh Vin

trng33- Phng K hoch

khoa hc gi phn bin c lp- Nh thi im 1

- Lun n c b sung, sa cha trn c s tip thu kin ca Hi ng nh gi lun n cp B mn

3. Sau khi phn

bin c lp, thnh lp Hi ng nh gi lun n cp

Vin11- Phng K hoch

khoa hc- Nh thi im 1.

- Lun n v tm tt lun n c b sung, sa cha trn c s tip thu kin ca cc phn bin c lp.

- Lun n ng ba cng.

4. Sau khi c

quyt nh thnh lp Hi

ng nh gi

lun n cp

Vin12n1580 n100- Nh thi im 1

- Tm tt lun n gi i theo danh

sch c Vin

trng duyt- Nh thi im 3.

5. Sau bo v33- Th vin Quc- Nh thi im 4.

cp Vingia- Lun n v tm tt

- Th vin Vinlun n c b

CNTPsung, sa cha trn c

s tip thu kin ca

Hi ng nh gi lun

n cp Vin v nhng

ngi tham d bui bo

v.

Mu 8.1. TRANG BA CHNH LUN N TIN SB GIO DC V O TO B CNG THNG

VIN CNG NGHIP THC PHM(H V TN TC GI)(TN CA LUN N)LUN N TIN S K THUT(ghi ngnh ca hc v c cng nhn)H Ni - 20...Mu 8.2. TRANG BA PH LUN N TIN SB GIO DC V O TO B CNG THNG

VIN CNG NGHIP THC PHM(H V TN TC GI)(TN CA LUN N)Chuyn ngnh:

M s:

LUN N TIN S K THUT(ghi ngnh ca hc v c cng nhn)NGI HNG DN KHOA HC:

1. .2...H Ni - 20...Mu 8.3. TRANG BA 1 CA TM TT LUN NB GIO DC V O TO B CNG THNG

VIN CNG NGHIP THC PHM (H V TN TC GI)(TN CA LUN N)TM TT LUN N TIN S (ghi ngnh ca hc v c cng nhn)H Ni - 20...Mu 8.4. TRANG BA 2 CA TM TT LUN NCng trnh c hon thnh ti Vin Cng nghip thc phmNgi hng dn khoa hc: 1.

2.

Phn bin 1: ..

..Phn bin 2: ..

..Phn bin 3: ..

..Lun n c bo v ti Hi ng nh gi lun n cp Vin hp ti Vin Cng nghip thc phm

vo hi gi, ngy thng . nm ..

C th tm hiu lun n ti: Th vin Quc gia

Th vin Vin Cng nghip thc phm