Upload
kohlerbkqn
View
52
Download
9
Embed Size (px)
Citation preview
M C L CỤ Ụ
N i dung Trang ộ
PH N IẦ ........................................................................................ 7
H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T EFI /TCCSỆ Ố Ệ Ử ................ 7 2.1. KHÁI QUÁT H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T EFI/TCCS.Ệ Ố Ệ Ử ............................ 7
2.1.1. u đi m c a h th ng phun xăng đi n t .Ư ể ủ ệ ố ệ ử ........................................................ 7 2.2. PHÂN LO I H TH NG PHUN XĂNG.Ạ Ệ Ố ................................................................. 8
2.1.1. Phân lo i theo đi m phun.ạ ể ................................................................................... 8 2.2.2. Phân lo i theo ph ng pháp đi u khi n kim phun.ạ ươ ề ể ........................................... 8 2.2.3. Phân lo i theo th i đi m phun xăng .ạ ờ ể ................................................................. 8
2.4. H TH NG ĐI U KHI N ĐI N T EFI/TCCS TRÊN Đ NG C 5A FE.Ệ Ố Ề Ể Ệ Ử Ộ Ơ ...... 11 2.4.1. H th ng TCCS.ệ ố ................................................................................................ 11 2.4.2. Kh i tín hi u.ố ệ ..................................................................................................... 12
2.5. KH I X LÝ (ECU).Ố Ử .............................................................................................. 24 2.5.1. B n áp.ộ ổ ............................................................................................................ 24 2.5.2. Bô chuyên đôi Analog/Digital (A/D). ............................................................... 24 2.5.3. Vi điêu khiên. ..................................................................................................... 25 2.5.4. Ch ng trình đi u khi n.ươ ề ể .................................................................................. 25 2.5.5. Ý nghĩa các c c c a ECU.ự ủ ................................................................................. 26
2.6. KH I C C U CH P HÀNH.Ố Ơ Ấ Ấ ............................................................................... 28 Hình 2.34. H s tác d ngệ ố ụ .............................................................................................. 33 2.8. CH C NĂNG T CH N ĐOÁN C A ECU.Ứ Ự Ẩ Ủ ........................................................ 38
2.9.3. L y mã ch n đoán ki m tra qua c ng DLC (check connector): OBD I/Mấ ẩ ể ổ check. ............................................................................................................................ 43 2.9.4. Truy n tin n i ti p (serial data streams).ề ố ế .......................................................... 43 2.9.5. Ch c năng an toàn.ứ ............................................................................................. 45 2.9.6. Ch c năng l u d phòng.ứ ư ự .................................................................................. 46
2.10. H TH NG CH N ĐOÁN TH NG NH T TÍCH H P OBD 2 Ệ Ố Ẩ Ố Ấ Ợ ....................... 47 (on board diagnostic system, generation 2). ..................................................................... 47
PH N IIIẦ ................................................................................... 51
CH N ĐOÁN VÀ K T N I V I Ẩ Ế Ố Ớ ........................................ 51
THI T B KI M TRAẾ Ị Ể ............................................................. 51 3.1. KI M TRA CH N ĐOÁN KHI KHÔNG DÙNG THI T B KI M TRA.Ể Ẩ Ế Ị Ể ............ 52 3.2. CH N ĐOÁN B NG ĐO ĐI N ÁP.Ẩ Ằ Ệ ...................................................................... 59
3.2.1. S d ng c c VF đ giám sát chu trình: ử ụ ự ể ........................................................... 59 3.2.2. S d ng c c VF xác đ nh t l không /khí nhiên li u.ử ụ ự ị ỷ ệ ệ .................................... 60 3.3.1. Cách th c k t n i và cách s d ng Diagnostics Tester: Lµ thiÕt bÞ do h·ngứ ế ố ử ụ Toyota chÕ t¹o . ............................................................................................................ 61 3.3.2. Đ c thông tin trên màn hình c a thi t b .ọ ủ ế ị ......................................................... 63 3.3.3. Các lo i c ng k t n i.ạ ổ ế ố ....................................................................................... 64 3.3.4. Đ c mã ch n đoán OBD 2.ọ ẩ ............................................................................... 65
3.4. PH NG ÁN K T N I V I THI T B HI N TH MÃ L I.ƯƠ Ế Ố Ớ Ế Ị Ể Ị Ỗ ............................ 69 3.4.1. C s lý thuy t đ ch t o thi t b .ơ ở ế ể ế ạ ế ị ................................................................. 69
5
3.4.2. Phu ng án ch t o thi t b .ơ ế ạ ế ị ............................................................................... 70
6
PH N IẦ
H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T EFI /TCCSỆ Ố Ệ Ử
2.1. KHÁI QUÁT H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T EFI/TCCS.Ệ Ố Ệ Ử
2.1.1. u đi m c a h th ng phun xăng đi n t .Ư ể ủ ệ ố ệ ử
H th ng phun xăng có nhi u u đi m h n b ch hòa khí là:ệ ố ề ư ể ơ ộ ế
1) Dùng áp su t làm t i xăng thành nh ng h t b i s ng h t s cấ ơ ữ ạ ụ ươ ế ứ
nh .ỏ
2) Phân ph i h i xăng đ ng đ u đ n t ng xylanh m t và gi mố ơ ồ ề ế ừ ộ ả
thi u xu h ng kích n b i hòa khí loãng h n.ể ướ ổ ở ơ
3) Đ ng c ch y không t i êm d u h n.ộ ơ ạ ả ị ơ
4) Ti t ki m nhiên li u nh đi u khi n đ c l ng xăng chínhế ệ ệ ờ ề ể ượ ượ
xác, b c h i t t, phân ph i xăng đ ng đ u.ố ơ ố ố ồ ề
5) Gi m đ c các khí th i đ c h i nh hòa khí loãng.ả ượ ả ộ ạ ờ
6) Mômen xo n c a đ ng c phát ra l n h n, kh i đ ng nhanhắ ủ ộ ơ ớ ơ ở ộ
h n, x y nóng máy nhanh và đ ng c làm vi c n đ nh h n.ơ ấ ộ ơ ệ ổ ị ơ
7) T o ra công su t l n h n, kh năng tăng t c t t h n do khôngạ ấ ớ ơ ả ố ố ơ
có h ng khu ch tán gây c n tr nh đ ng c ch hòa khí.ọ ế ả ở ư ộ ơ ế
8) H th ng đ n gi n h n b ch hòa khí đi n t vì không c nệ ố ơ ả ơ ộ ế ệ ử ầ
đ n cánh b m gió kh i đ ng, không c n các vít hi u ch nh.ế ướ ở ộ ầ ệ ỉ
9) Gia t c nhanh h n nh xăng b c h i t t h n l i đ c phun vàoố ơ ờ ố ơ ố ơ ạ ượ
xylanh t n n i.ậ ơ
10) Đ t đ c t l hòa khí d dàng.ạ ượ ỉ ệ ễ
11) Duy trì đ c ho t đ ng lý t ng trên ph m vi r ng trong cácượ ạ ộ ưở ạ ộ
đi u ki n v n hành.ề ệ ậ
12) Gi m b t đ c các h th ng ch ng ô nhi m môi tr ng.ả ớ ượ ệ ố ố ễ ườ
7
2.2. PHÂN LO I H TH NG PHUN XĂNG.Ạ Ệ Ố
2.1.1. Phân lo i theo đi m phun.ạ ể
a. H th ng phun xăng đ n đi mệ ố ơ ể (phun m t đi mộ ể ): Kim phun đ tặ
c ng góp hút chung cho toàn b các xi lanh c a đ ng c , bênở ổ ố ộ ủ ộ ơ
trên b m ga.ướ
b. H th ng phun xăng đa đi m ệ ố ể (phun đa đi mể ): m i xy lanh c aỗ ủ
đ ng c đ c b trí 1 vòi phun phía tr c xupáp n p.ộ ơ ượ ố ướ ạ
2.2.2. Phân lo i theo ph ng pháp đi u khi n kim phun.ạ ươ ề ể
a. Phun xăng đi n tệ ử: Đ c trang b các c m bi n đ nh n bi tượ ị ả ế ể ậ ế
ch đ ho t đ ng c a đ ng c ế ộ ạ ộ ủ ộ ơ (các sensors) và b đi u khi nộ ề ể
trung tâm (computer) đ đi u khi n ch đ ho t đ ng c a đ ngể ề ể ế ộ ạ ộ ủ ộ
c đi u ki n t i u nh t.ơ ở ề ệ ố ư ấ
b. Phun xăng th y l củ ự : Đ c trang b các b ph n di đ ng b i ápượ ị ộ ậ ộ ở
l c c a gió hay c a nhiên li u. Đi u khi n th y l c s d ng c mự ủ ủ ệ ề ể ủ ự ử ụ ả
bi n cánh b m gió và b phân ph i nhiên li u đ đi u khi nế ướ ộ ố ệ ể ề ể
l ng xăng phun vào đ ng c . Có m t vài lo i xe trang b hượ ộ ơ ộ ạ ị ệ
th ng này.ố
c. Phun xăng c khíơ : Đ c đi u khi n b ng c n ga, b m c khí vàượ ề ể ằ ầ ơ ơ
b đi u t c đ ki m soát s l ng nhiên li u phun vào đ ng c .ộ ề ố ể ể ố ượ ệ ộ ơ
2.2.3. Phân lo i theo th i đi m phun xăng .ạ ờ ể
a. H th ng phun xăng ệ ố gián đo n: ạ Đóng m kim phun m t cáchở ộ
đ c l p, không ph thu c vào xupáp. Lo i này phun xăng vàoộ ậ ụ ộ ạ
đ ng c khi các xupáp m ra hay đóng l i. H th ng phun xăngộ ơ ở ạ ệ ố
gián đo n còn có tên là h th ng phun xăng bi n đi u.ạ ệ ố ế ệ
b. H th ng phun xăng ệ ố đ ng lo t:ồ ạ Là phun xăng vào đ ng c ngayộ ơ
tr c khi xupáp n p m ra ho c khi xupáp n p m ra. ướ ạ ở ặ ạ ở Áp d ngụ
cho h th ng phun d u. ệ ố ầ
c. H th ng phun xăng liên t c:ệ ố ụ Là phun xăng vào ng góp hút m iố ọ
lúc. B t kì lúc nào đ ng c đang ch y đ u có m t s xăng đ cấ ộ ơ ạ ề ộ ố ượ
phun ra kh i kim phun vào đ ng c . T l hòa khí đ c đi uỏ ộ ơ ỉ ệ ượ ề
khi n b ng s gia gi m áp su t nhiên li u ta các kim phun. Do đóể ằ ự ả ấ ệ ị
l u l ng nhiên li u phun ra cũng đ c gia gi m theo.ư ượ ệ ượ ả
8
2.2.4. Phân lo i theo m i quan h gi a các kim phunạ ố ệ ữ .
a. Phun theo nhóm đ n: ơ H th ng này, các kim phun đ c chiaệ ố ượ
thành 2 nhóm b ng nhau và phun luân phiên. M i nhóm phun m tằ ỗ ộ
l n vào m t vòng quay c t máy.ầ ộ ố
b. Phun theo nhóm đôi: H th ng này, các kim phun cũng đ c chiaệ ố ượ
thành 2 nhóm b ng nhau và phun luân phiên.ằ
c. Phun đ ng lo t:ồ ạ H th ng này, các kim phun đ u phun đ ng lo tệ ố ề ồ ạ
vào m i vòng quay c t máy. Các kim đ c n i song song v i nhauỗ ố ượ ố ớ
nên ECU ch c n ra m t m nh l nh là các kim phun đ u đóng mỉ ầ ộ ệ ệ ề ở
cùng lúc.
d. Phun theo th t :ứ ự H th ng này, m i kim phun m t l n, cái nàyệ ố ỗ ộ ầ
phun xong t i cái k ti p.ớ ế ế
2.3. K T C U C A H TH NG PHUN XĂNG ĐI N T LO I DẾ Ấ Ủ Ệ Ố Ệ Ử Ạ
(không có c m bi n l u l ng gió).ả ế ư ươ
Ngày nay h u h t các đ ng c xăng đ u s d ng h th ng phun xăngầ ế ộ ơ ề ử ụ ệ ố
thay cho b ch hòa khí. Các hang xe l n nh Toyota, Daewoo, Honda,ộ ế ớ ư
Ford… đ u phát tri n các công ngh phun xăng đ đ t hi u qu t i uề ể ệ ể ạ ệ ả ố ư
nh t.ấ
Khái quát h th ng phun xăng đi n tệ ố ệ ử: khi đ ng c ho t đ ng v iộ ơ ạ ộ ớ
nhi t đ và t i tr ng bình th ng, hi u su t cháy t i u c a nhiên li uệ ộ ả ọ ườ ệ ấ ố ư ủ ệ
xăng đ t đ c khi t l không khí/nhiên li u là: ạ ượ ỉ ệ ệ 14,7/1. Khi đ ng c l nhộ ơ ạ
ho c khi tăng t c đ t ngh t thì t l đó ph i th p h n có nghĩa nhiên li uặ ố ộ ộ ỉ ệ ả ấ ơ ệ
đ m đ c h n. Ho c khi đ ng c ho t đ ng vùng cao, không khí loãngậ ặ ơ ặ ộ ơ ạ ộ ở
h n thì t l không khí/nhiên li u l i ph i cao h n ơ ỉ ệ ệ ạ ả ơ (nhi u không khí h nề ơ ).
Các ho t đ ng đó đ c ECU thu nh n và đi u khi n chính xác.ạ ộ ượ ậ ề ể
9
Hình 2.1. Khái quát h th ng phun xăng D EFI.ệ ố
• Nhiên li u có áp su t cao t thùng xăng đ n kim phun nh vào m tệ ấ ừ ế ờ ộ
b m xăng đ t trong thùng xăng ho c g n đó. Nhiên li u đ c đ aơ ặ ặ ầ ệ ượ ư
qua b u l c tr c khi đ n kim phun.ầ ọ ướ ế
• Nhiên li u đ c đ a đ n kim phun v i áp su t cao không đ i nh cóệ ượ ư ế ớ ấ ổ ờ
b n áp. L ng nhiên li u không đ c phân ph i đ n h ng hút nhộ ổ ượ ệ ượ ố ế ọ ờ
kim phun đ c quay l i thùng xăng nh m t ng h i xăng.ượ ạ ờ ộ ố ồ
H th ng đi u khi n đi n t phun xăng:ệ ố ề ể ệ ử
• Bao g m các c m bi n đ ng c , ECU, kh i l p ghép kim phun vàồ ả ế ộ ơ ố ắ
dây đi n.ệ
• ECU quyêt đinh viêc cung câp bao nhiêu nhiên liêu cân thiêt cho đông
c thông qua cac tin hiêu phat ra t cac cam biên .ơ ừ
• ECU câp tin hiêu điêu khiên kim phun chinh xac theo th i gian: Xac ờ
đinh đô rông cua xung đ a đên kim phun hoăc th i gian phun đê tao ra ư ờ
môt ty lê xăng/không khi thich h p. ợ
Hê thông EFI/TCCS :
V i công nghê may tinh điêu khiên trên đông c ôtô, hê thông EFI đi tơ ơ ư
viêc đ n gian chi la điêù khiên phun xăng đên viêc tich h p thêm cac bô ơ ơ
phân điêu khiên khac :
10
• Điêu khiên đanh l a (ESA) ư : Hê thông EFI/TCCS điêu chinh goc đanh
l a theo điêu kiên hoat đông t c th i cua đông c , tinh toan h p lyử ứ ờ ơ ợ
th i gian đanh l a va keo dai tia l a điên v i th i gian ly t ng nhât.ờ ử ử ớ ờ ưở
• Điêu khiên tôc đô không tai (ISC) : EFI/TCCS điêu chinh tôc đô không
tai b i ECU. ECU kiêm tra điêu kiên hoat đông cua đông c đê đ a ra ở ơ ư
ph ng th c điêu khiên t i van điên t đong m mach không tai.ươ ứ ớ ừ ở
• Tuân hoan khi xa (EGR) : Đ a m t ph n khí x quay tr l i bu ngư ộ ầ ả ở ạ ồ
đ t đ hòa v i khí n p nh m m c đích gi m n ng đ ch t gây ôố ể ớ ạ ằ ụ ả ồ ộ ấ
nhi m môi tr ng NOễ ườ x. Điêu khiên ng dung trên thông qua môt van ứ
khoa chân không đăt trên ông nap, cung câp thông tin cho ECU đê co
quyêt đinh m van hôi l u khi xa hay không . ở ư
• Cac hê th ng liên quan ố : Điêu khiên sô t đông, hê thông cam biên, ự
điêu hoa không khi, cung câp điên, t ch n đoán ki m tra phát hi n ự ẩ ể ệ
l i c a đ ng c …ỗ ủ ộ ơ
2.4. H TH NG ĐI U KHI N ĐI N T EFI/TCCS TRÊN Đ NG CỆ Ố Ề Ể Ệ Ử Ộ Ơ
5A FE.
2.4.1. H th ng TCCS.ệ ố
Là h th ng đi u khi n đi n t theo chu n TCCS c a hãng Toyota.ệ ố ề ể ệ ử ẩ ủ
TCCS đ c vi t t t: (Toyota computer control system) hi u là h th ngượ ế ắ ể ệ ố
đi u khi n đ ng c t ng h p b ng máy tính trên xe Toyota. ề ể ộ ơ ổ ợ ằ
11
Hình 2.2. S¬ ® å tæ ng qu¸t khèi ® iÒu khiÓ n.
2.4.2. Kh i tín hi u.ố ệ
Khèi nµy bao gåm c¸c c¶m biÕn cã nhiÖm vô cung
cÊp th«ng tin vÒ t× nh tr¹ng cña ® éng c¬ cho ECU. Sử
d ng c m bi n đ thu nh n các bi n đ i v nhi t đ , s chuy n d ch v tríụ ả ế ể ậ ế ổ ề ệ ộ ự ể ị ị
c a các chi ti t, đ chân không…Chuy n đ i thành các d ng tín hi u đi nủ ế ộ ể ổ ạ ệ ệ
mà có th l u tr trong b nh , truy n đi, so sánh. ể ư ữ ộ ớ ề
1. C m bi n v trí b m gaả ế ị ướ .
Hình 2.3.C u t o c m bi n v trí b m ga.ấ ạ ả ế ị ướ
12
C m bi n có m t tr c quay g n trên đó là m t đĩa có rãnh xo n chânả ế ộ ụ ắ ộ ắ
c.Tr c quay đ c lai v i tr c quay c a b m ga.ố ụ ượ ớ ụ ủ ướ Khi tr c này quay sụ ẽ
làm đĩa xo n c quay đ y d n c c E2 đ n ti p xúc v i c c PSW ho c IDLắ ố ẩ ầ ự ế ế ớ ự ặ
n m hai đ u c a rãnh xo n c.ằ ở ầ ủ ắ ố
Hình 2.4. K t n i c m bi n v trí b m ga.ế ố ả ế ị ướ
C m bi n có nhi m v xác đ nh ch đ không t i và có t i c a đ ngả ế ệ ụ ị ế ộ ả ả ủ ộ
c . C c IDL khi đ c đóng m ch v i E2 dòng đi n s đi t b n áp 5Vơ ự ượ ạ ớ ệ ẽ ừ ộ ổ
ho c 12V v E2 ra mát(-) gây ra s t áp t i c c IDL, có nghĩa m t chân ặ ề ụ ạ ự ộ vào/
ra c a vi đi u khi n n i v i IDL s t áp theo (ủ ề ể ố ớ ụ v m c th pề ứ ấ : 0). S mô t tínẽ ả
hi u b m ga đóng (đ ng c ch y không t i). T ng t c c PSW khi đóngệ ướ ộ ơ ạ ả ươ ự ự
m ch v i E2 s cho tín hi u m b m ga h t c ạ ớ ẽ ệ ở ướ ế ỡ (đ ng c ch y toàn t i)ộ ơ ạ ả .
Hai c c IDL, PSW luôn có m t trong hai m c tín hi u ự ộ ứ ệ đóng/t tắ . V i loaiớ
cam biên nay nhân thây khi IDL đong mach v i E2 thi b m ga he m môt ớ ướ ở
goc nho 1,5º va khi PSW đong mach v i E2 thi goc m b m ga la 70º. ớ ở ướ
Nhân thây khi b m ga trong khoang gi a hai c c IDL va PSW thi tin hiêu ướ ữ ự
đ a vao ECU hai c c đo la đông m c nhau nên không thê xac đinh đ cư ở ự ứ ượ
goc m b m ga. ở ướ ECU phai d a vao môt cam biên chân không và c m bi n ự ả ế
nhi t đ khí n p đê xac đinh l u l ng không khi đ a vao hong hut. ệ ộ ạ ư ượ ư
ECU s d ng thông tin t c c IDL, PSW đ bi t:ử ụ ư ự ể ế :
a. Ch đ đ ng cế ộ ộ ơ: Ch đ không t i ế ộ ả (b m ga đóng).ươ Ch đế ộ
toàn t i ả (b m ga m r ng).ươ ở ộ
b. Công t c qu t làm mát và các tác đ ng phát ra khi b m ga mắ ạ ộ ướ ở
r ng.ộ
c. Đi u ch nh t l nhiên li u/không khí.ề ỉ ỷ ệ ệ
13
Hình 2.5. Đ c tính c a tín hi u c m bi n v trí b m ga.ặ ủ ệ ả ế ị ướ
2. C m bi n nhi t đ n c làm mát.ả ế ệ ộ ướ
Hình 2.6. C u t o và đ c tính c a c m bi n nhi t đ n c làm mát.ấ ạ ặ ủ ả ế ệ ộ ướ
C m bi n nhi t đ n c làm mát là m t bi n tr nhi t. Dòng đi nả ế ệ ộ ướ ộ ế ở ệ ệ
qua bi n tr t lế ở ỷ ệ v i nhi t đ . C c THW n i v i b ngu n 5V ho c 12V.ớ ệ ộ ự ố ớ ộ ồ ặ
Luôn có m t dòng đi n ch y t c c THW đ n c c E2 ra mát ộ ệ ạ ừ ự ế ự (c c âm). ự Khi
nhi t đ tăng đi n tr c a bi n tr gi m, c ng đ dòng đi n ch y quaệ ộ ệ ở ủ ế ở ả ườ ộ ệ ạ
bi n tr tăng lên gây s t áp t i c c THW và E2. Do c m bi n m c songế ở ụ ạ ự ả ế ắ
14
song v i b chuy n đ i t ng t sang s ớ ộ ể ổ ươ ự ố (ACD) nên tín hi u mà b vi đi uệ ộ ề
khi n nh n đ c s mô t đúng d ng tín hi u mà c m bi n g i đ n.ể ậ ượ ẽ ả ạ ệ ả ế ử ế
Khi đ ng c kh i đ ng l nh các chi ti t chuy n đ ng ma sát v iộ ơ ở ộ ạ ế ể ộ ờ
nhau trong đ ng c không giãn n đ u, b m d u cũng ch a k p chuy n d uộ ơ ở ề ơ ầ ư ị ể ầ
đ n các b ph n đó làm tăng ma sát. Đ ng c r t khó kh i đ ng làm thoátế ộ ậ ộ ơ ấ ở ộ
ra không khí m t l ng khí th i đ c h i, do v y ph i làm đ m đ c nhiênộ ượ ả ộ ạ ậ ả ậ ặ
li u trong h n h p cháy giúp đ ng c d kh i đ ng. Ng c l i khi đ ngệ ỗ ợ ộ ơ ễ ở ộ ượ ạ ộ
c quá nóng cũng làm h h ng và bó c ng các chi ti t. ơ ư ỏ ứ ế Nhi t đ thích h pệ ộ ợ
đ đ ng c ho t đ ng 82°Cể ộ ơ ạ ộ
Hình 2.7. K t n i c m bi n n c làm mátế ố ả ế ướ
ECU sö dông tÝn hiÖu tõ c¶m biÕn nhiÖt níc lµm
m¸t ®Ó ®a ra c¸c quyÕt ®Þnh:
a. BËt/t¾t qu¹t lµm m¸t.
b. Lµm ®Ëm/lo¶ng nhiªn liÖu.
c. Sö dông håi lu khÝ x¶.
15
3. C m bi n t c đ đ ng cả ế ố ộ ộ ơ.
Hình 2.9. C u t o và v trí c a c m bi n v n t c tr c cam.ấ ạ ị ủ ả ế ậ ố ụ
Hình 2.10. K t n i và tín hi u c a c m bi n v n t c tr c cam.ế ố ệ ủ ả ế ậ ố ụ
C m bi nả ế t c đ đ ng c ố ộ ộ ơ (Ne) đ c đ t trong b đánh l aượ ặ ộ ử , là lo iạ
c m bi n đi n t , rôto có 24 răng đ a ra tín hi u đi n áp xoay chi uả ế ệ ừ ư ệ ệ ề .
Nh n th y tùy theo t c đ c a đ ng c mà tín hi u đ a ra thay đ i v t nậ ấ ố ộ ủ ộ ơ ệ ư ổ ề ầ
s và biên đ c a dòng đi n xoay chi u. Đ xác đ nh v n t c tr c cam t iố ộ ủ ệ ề ể ị ậ ố ụ ạ
th i đi m t c th i ECU s ch l y 1 trong 2 thông s bi n đ i là t n sờ ể ứ ờ ẽ ỉ ấ ố ế ổ ầ ố
ho c biên đ c a tín hi u g i đi t b c m bi n. C m bi n v n t c tr cặ ộ ủ ệ ử ừ ộ ả ế ả ế ậ ố ụ
16
cam th ng k t h p v i c m bi n đánh l a ườ ế ợ ớ ả ế ử (G) có 4 răng. Nh n th y tậ ấ ừ
bi u đ tín hi u c a hai c m bi n này c th th y ECU ki m soát đ cể ồ ệ ủ ả ế ơ ể ấ ể ượ
ho t đ ng c a đ ng c sau 30º góc quay c a tr c khu u.ạ ộ ủ ộ ơ ủ ụ ỷ
ECU s dung tin hiêu t cam biên vân tôc truc cam đê :ử ừ
a. Điêu khiên goc đanh l a va th i gian tia l a. ử ờ ử
b. Tăng giam đô rông xung điêu khiên kim phun.
c. Công tăc van không tai nhanh.
d. Sô t đông. ự
4. C m bi n nhi t đ khí n pả ế ệ ộ ạ .
Hình 2.11. K t n i c m bi n nhi t đ khí n p.ế ố ả ế ệ ộ ạ
17
Vê ban chât cam biên nhiêt đô khi nap hoat đông giông nh cam biên ư
nhiêt đô n c lam mat. Viêc xac đinh nhiêt đô khi nap la cân thiêt vi thay đôi ướ
nhiêt đô se dân đên s thay đôi ap xuât va mât đô cua không khi. Vi không ự
khi se đâm đăc h n khi lanh va loang h n khi nong. Đê xac đinh đ c đô ơ ơ ượ
đâm đăc cua không khi nhiêt đô hiên hiên tai, ECU se tính toán d a vao hai ở ự
d li u đ a vào là: nhi t đ khí n p, đ chân không t i h ng hút.ữ ệ ư ệ ộ ạ ộ ạ ọ
Tin hiêu t cam biên nhiêt đô khi nap đ c ECU s dung đê: ư ươ ử
a. Điêu khiên kim phun nhiên liêu lam đâm/loang nhiên liêu.
b. K t h p v i c m bi n chân không xác đ nh l u l ng khí n p.ế ợ ớ ả ế ị ư ượ ạ
c. Van h i l u khí th i.ồ ư ả
Hình 2.12. Đ c tính c a tín hi u c m bi n nhi t đ khí n pặ ủ ệ ả ế ệ ộ ạ .
5. C m bi n áp su t đ ng n p .ả ế ấ ườ ạ
Cam biên chân không đ c găn thông v i đ ng ông nap. S thay đôi ượ ớ ườ ự
ap xuât lam thay đôi điên ap gi a hai c c PIM va E2. ữ ự
18
H
Hình 2.13. K t n i c m bi n chân không.ế ố ả ế
ECU s dung tin hiêu cam biên chân không đê xac đinh tai trong cua đôngử
c qua đo:ơ
a. Điêu khiên kim phun.
b. K t h p v i c m bi n nhi t đ khí n p xác đ nh l u l ng khíế ợ ớ ả ế ệ ộ ạ ị ư ượ
n p. Do khác v i đ ng c lo i L có c m bi n xác đ nh l u l ng khí n p.ạ ớ ộ ơ ạ ả ế ị ư ượ ạ
Đ ng c 5A-FE không s d ng c m bi n l u l ng khí n p mà thay vàoộ ơ ử ụ ả ế ư ượ ạ
đó là c m bi n chân không và c m bi n nhi t đ khí n p: Thông tin t haiả ế ả ế ệ ộ ạ ừ
c m bi n này đ đ xác đ nh đ c l ng không khí n p vào theo m t côngả ế ủ ể ị ượ ượ ạ ộ
th c g n đúng sau : ứ ầ
21
Xét t i th i đi m t c thì coi nh kh i khí trong đ ng ng khôngạ ờ ể ứ ư ố ườ ố
chuy n đ ng.ể ộ
P.V = R.T.m/µ trong đó :V – th tích c a đ ng ng n p.ể ủ ườ ố ạ
R – h ng s c a ch t khí. M – l ng khí. ằ ố ủ ấ ượ µ - kh i l ng mol ch tố ượ ấ
khí.
T – nhi t đ ch t khí. P – áp su t ệ ộ ấ ấ (P < 1atm).
=> m = P.V.µ/R.T
Nh n th y kh i l ng khí trong đ ng ng n p ch ph thu c vào ápậ ấ ố ươ ườ ố ạ ỉ ụ ộ
su t P và nhi t đ T.ấ ệ ộ Các đ i l ng khác đ u là h ng s .ạ ươ ề ằ ố
Hình 2.14. Đ c tính c a tín hi u c m bi n chân không.ặ ủ ệ ả ế
22
6. C m bi n oxy.ả ế
Hình 2.15. K t n i c m bi n oxy.ế ố ả ế
Cam biên oxy đ c găn trên đ ng ông xa, ượ ườ tiêp xuc tr c tiêp v i khi ự ớ
xa đông c . ơ Chât xuc tac se phan ng v i oxy co trong khi xa lam điên tr ứ ớ ở
cua no thay đôi. Tin hiêu điên ap đo giup ECU biêt đ c trong khi xa co d ượ ư
nhiêu hay it oxy. Biêt răng v i ty lê không khi/nhiên liêu la ớ 14,7/1 oxy se
đ c đôt hêt trong qúa trinh chay buông đôt.ượ ở ECU s dung tin hiêu t camử ừ
biên oxy đê điêu chinh ti lê không khi /nhiên liêu.
Hình 2.16. C u t o c m bi n oxy.ấ ạ ả ế
23
2.5. KH I X LÝ (ECU).Ố Ử
Khèi xö lý ECU là s t p h p c a nhi u ự ậ ợ ủ ề modul khác nhau : nổ
áp, m ch khuy ch đ i, chuy n đ i ạ ế ạ ể ổ Analog sang Digital và ng c l i, viượ ạ
đi u khi n, th ch anh t o dao đ ng, m ch tách tín hi u…T t c đ c tíchề ể ạ ạ ộ ạ ệ ấ ả ượ
h p trên m t bo m ch c ng qua đó tín hi u đ c truy n cho nhau v i t cợ ộ ạ ứ ệ ượ ề ớ ố
đ nhanh h n ti t ki m năng l ng h n và n đ nh . ộ ơ ế ệ ượ ơ ổ ị
2.5.1. B n áp.ộ ổ
Máy phát đi n và acquy trong ôtô cung c p đi n áp 12V không nệ ấ ệ ổ
đ nh, lúc cao h n lúc th p h n. Chíp vi đi u khi n và các c m bi n v iị ơ ấ ơ ề ể ả ế ớ
nh ng linh ki n đi n t bán d n c n đi n áp nh h n và n đ nh. Vì thữ ệ ệ ử ẫ ầ ệ ỏ ơ ổ ị ế
c n có m t b n áp cung c p đi n áp n đ nh.ầ ộ ộ ổ ấ ệ ổ ị
Ng i ta s d ng IC n áp đ th c hi n vi c này:ườ ử ụ ổ ể ự ệ ệ
Hình 2.17. M ch n áp dùng ICạ ổ
2.5.2. Bô chuyên đôi Analog/Digital (A/D).
Cac hoat đông cua đông c th ng rât nhanh, ơ ườ do vây tin hiêu điêu
khiên t ECU truyên đi cung phai t ng ng. Do vây giai phap truyên tin ừ ươ ứ
hiêu trong hê thông la truyên song song. Cac cam biên liên tuc va đông loat
g i tin hiêu đên ECU. Nh ng tin hiêu co nhiêu m c gia tri nh nhiêt đôử ữ ứ ư
n c lam mat, nhiêt dô khi nap, cam biên oxy, vân tôc truc cam đ u là tínướ ề
hi u d ng t ng t … se đ c chuyên đôi sang tin hiêu dang sô. Chip việ ạ ươ ự ượ
điêu khiên s dung truy n tin dang 8 bit. Vi du v i tin hiêu t cam biên nhiêt ử ề ớ ừ
đô n c lam mat co dai điên ap thay đôi t 0 - 5V ng v i nhiêt đô thay đôi ướ ừ ứ ớ
t 176ºF đên 0ºF se co 256 m c tin hiêu, môi m c t ng ng v i 5/256 =ừ ứ ứ ươ ứ ớ
0,0195Vol.
24
2. 5. 3. Vi điêu khiên.
Có r t nhi u h vi đi u khi n và do nhi u hãng ch t o đ c sấ ề ọ ề ể ề ế ạ ượ ử
d ng trong ECU: General Instrument, Motorola, Dallas… Nh ng đ u cóụ ư ề
nhi m v chung là x lý tín hi u g i đ n t c m bi n và đ a ra c c uệ ụ ử ệ ử ế ừ ả ế ư ơ ấ
ch p hành theo m t ch ng trình đã đ nh s n. Chíp vi đi u khi n ấ ộ ươ ị ẵ ề ể trong
ECU đ ng c 5A FE có d ng hình thanh 42 chân ộ ơ ạ vào/ra.
Hình 2.18. Vi đi u khi nề ể
C u t o chung c a vi đi u khi n s g m có các chân ấ ạ ủ ề ể ẽ ồ vào/ra (I/O) để
nh n và truy n d li u, CPU x lý các phép toán c ng tr nhân chia và cácậ ề ữ ệ ử ộ ừ
phép toán logic. Ram đ l u các d li u x lý t c th i, PRom b ghi nhể ư ữ ệ ử ứ ờ ộ ờ
tr ng chình do nhà s n xu t cài vào, cùng các đ ng các đ ng truy n dươ ả ấ ườ ườ ề ữ
li u ệ (BUS).
2.5.4. Ch ng trình đi u khi nươ ề ể .
Ch ng trình đi u khi n do nhà s n xu t n p vào trong b nhươ ề ể ả ấ ạ ộ ớ
Rom c a vi đi u khi n. Vi đi u khi n d a vào ch ng trình đ x lý tínủ ề ể ề ể ự ươ ể ử
hi u và đi u khi n các b ph n ho t đ ng. Ch ng trình th ng đ c vi tệ ề ể ộ ậ ạ ộ ươ ườ ượ ế
b ng h p ng sau khi đ c d ch sang d ng mã máy đ vi đi u khi n hi uằ ợ ữ ượ ị ạ ể ề ể ể
đ c s đ c n p vào trong b nh PRom. Ví d t i chân I/O - P0.1 c a viượ ẽ ượ ạ ộ ớ ụ ạ ủ
đi u khi n n i v i c c IDL xu t hi n m c bít 0 đi u này có nghĩa b mề ể ố ớ ự ấ ệ ứ ề ướ
ga đóng, đ ng c ch y ch đ không t i. Ngay l p t c vi đi u khi n sộ ơ ạ ở ế ộ ả ậ ứ ề ể ẽ
truy n m t bít cao 1 đ n chân I/O - P2.1, chân này n i v i b khuy ch đ iề ộ ế ố ớ ộ ế ạ
đi u khi n van đi n t m m ch không t i.ề ể ệ ừ ở ạ ả
Move P2.1,#1
Thông th ng vi đi u khi n s có hai ph ng th c đ đi u khi nườ ề ể ẽ ươ ứ ể ề ể
các ho t đ ng c a các b ph n. M t là d a vào các s ki n m i do c mạ ộ ủ ộ ậ ộ ự ự ệ ớ ả
25
bi n g i đ n đ n ti n hành ng t u tiên các ph c v m i. Hai là vi đi uế ử ế ể ế ắ ư ụ ụ ớ ề
khi n s liên t c ki m tra các ho t đ ng và n u phát hi n c n u tiên ph cể ẽ ụ ể ạ ộ ế ệ ầ ư ụ
v ch c năng nào s ph c v ch c năng đó. ụ ứ ẽ ụ ụ ứ
T o trạ ễ: tùy theo h vi đi u khi n mà có các công c t o tr hay b đ nhọ ề ể ụ ạ ễ ộ ị
th i khác nhau. Nh ng v b n ch t là vi c cho vi đi u khi n l p đi l p l iờ ư ề ả ấ ệ ề ể ặ ặ ạ
m t s h n đ nh l nh nào đó, m i l nh vi đi u khi n s x lý m t ộ ố ạ ị ệ ỗ ệ ề ể ẽ ử ấ η giây.
T đó xác đ nh s l n l p đ có th i gian tr h p lý nh t . ư ị ố ầ ặ ể ờ ễ ơ ấ
2.5.5. Ý nghĩa các c c c a ECU.ự ủ
26 P 16 P
E01 #10 Sta Ox G - G1 Igf Igt Tha Pim Thw Nsw Egr T Act Ac2 Els Fc Cco Bat +b1
Eo2 #20 E1 Tsw E21 Ne Thg Idl Vcc Psw E2 Od Visc Vf Spd Ac1 Egw W +b
KÝ
hiÖuTªn Cäc ®Êu d©y
KÝ
hiÖu
Tªn Cäc ®Êu
d©y
Eo1 Cùc ©m () T§Õn gi¾c
kiÓm tra
Eo2 Cùc ©m ()
No10TÝn hiÖu ®iÒu khiÓn vßi
phun nhiªn liÖutha
TÝn hiÖu c¶m
biÕn nhiÖt
®é khÝ n¹p
No20TÝn hiÖu ®iÒu khiÓn vßi
phun nhiªn liÖuvcc
Nguån nu«i
c¶m biÕn
ch©n kh«ng
sta TÝn hiÖu khëi ®éng egr
Van kho¸
tuÇn hoµn
khÝ x¶
igtTÝn hiÖu thêi ®iÓm ®¸nh
löaidl
TÝn hiÖu c¶m
biÕn vÞ trÝ
bím ga ®ãng
26
E1 M¸t ®éng c¬ Thw
TÝn hiÖu c¶m
biÕn nhiÖt
®é níc lµm
m¸t
oxTÝn hiÖu c¶m biÕn oxy
trong khÝ th¶iE2 Cùc ©m (- )
PswTÝn hiÖu c¶m biÕn vÞ trÝ
bím ga mëspd
C¶m biÕn tèc
®é xe
pimTÝn hiÖu c¶m biÕn ch©n
kh«ngfc
§Õn r¬le
®iÒu khiÓn
b¬m x¨ng
Nsw C«ng t¾c sè kh«ng A/c
C«ng t¾c
khíp nèi
®iÖn tõ A/C.
VfTÝn hiÖu håi t iÕp tØ lÖ
kh«ng khÝ/nhiªn l iÖuvisc
TÝn hiÖu
®iÒu khiÓn
van ch©n
kh«ng t¶i
nhanh
G −TÝn hiÖu tõ c¶m biÕn ®¸nh
löa (®iÖn tõ 4c¹nh)batt
Nguån + B
cho ECU
E21 Cùc ©m (- ) WTÝn hiÖu cho
®Ìn kiÓm tra
G1TÝn hiÖu tõ c¶m biÕn ®¸nh
löa (®iÖn tõ 4c¹nh)+b1
Nguån + B
cho ECU
Ne
TÝn hiÖu c¶m biÕn vËn tèc
trôc cam ®Æt trong bé chia
®iÖn.(®iÖn tõ 24 c¹nh)
+bNguån + B
cho ECU
igf TÝn hiÖu x¸c nhËn ®¸nh löa els §Ìn pha
thgC¶m biÕn nhiÖt ®é tuÇn
hoµn khÝ x¶Egw
§Ìn b¸o
nhiÖt ®é cña
chÊt xóc t¸c
chuyÓn ®æi.
27
Tsw Khãa nhiÖt ®é níc act
od C«ng t¾c sè kh«ng cco§Õn check connector
2.6. KH I C C U CH P HÀNH.Ố Ơ Ấ Ấ
Bao g m các kim phun,ồ các r le, công t c đi n t , s d ng đi n ápơ ắ ệ ừ ử ụ ệ
12V và tiêu th công su t l n h n r t nhi u so v i đi n áp cung c p tụ ấ ớ ơ ấ ề ớ ệ ấ ừ
c ng ra c a vi đi u khi n.ổ ủ ề ể
Vi đi u khi n đ a ra tín hi u d ng xung đ đi u khi n c c uề ể ư ệ ạ ể ề ể ơ ấ
ch p hành. Tín hi u đ a ra có đi n áp không đáp ng đ c công su t c aấ ệ ư ệ ứ ượ ấ ủ
thi t b , do v y ph i đ c đ a qua b khuy ch đ i.ế ị ậ ả ượ ư ộ ế ạ
Nguyên t c chung là vi đi u khi n s cung c p 1 đi n áp d ng xungắ ề ể ẽ ấ ệ ạ
đ n c c đi u khi n Baz (B) c a Tranzitor làm nó phân c c thu n, do đóế ự ề ể ơ ủ ự ậ
xu t hi n m t dòng đi n t c c Emiter (E) đ n c c Connecter (C). Dòngấ ệ ộ ệ ừ ự ế ự
đi n này l n h n r t nhi u so v i dòng đi u khi n cung c p t vi đi uệ ớ ơ ấ ề ớ ề ể ấ ừ ề
khi n.ể
Hình 2.19. S đ kh i đi u khi n c c u ch p hành.ơ ồ ố ề ể ơ ấ ấ
H th ng m ch đi n .ệ ố ạ ệ
• Đi u khi n kim phun nhiên li u.ề ể ệ
• Đi u khi n đánh l a.ề ể ử
28
• Đi u khi n c c u không t i.ề ể ơ ấ ả
• Các m ch đi n c a h th ng c m bi nạ ệ ủ ệ ố ả ế : n c làm mát, v tríứơ ị
b m ga, c m bi n nhi t khí n p, c m bi n chân không,ướ ả ế ệ ạ ả ế
công t c n c làm mátắ ướ
• H th ng cung c p nhiên li u.ệ ố ấ ệ
1. Đi u khi n kim phun nhiên li u.ề ể ệ
Đ ng c 5A-FE s d ng ki u phun nhiên li u ki u phun đ ngộ ơ ử ụ ể ệ ể ồ
th i.ờ
Khóa đi nệ
Kim phun đi n ệtr caoở
Hình 2.20. M ch đi n đi u khi n kim phun.ạ ệ ề ể
Các kim phun m c song song v i nhau. Do v y ch c n cung c pắ ớ ậ ỉ ầ ấ
m t xung đi u khi n thì t t c các kim phun s đ ng lo t đ c kích ho t.ộ ề ể ấ ả ẽ ồ ạ ượ ạ
Cu n đi n t trong kim phun là lo i kim phun đi n tr cao ộ ệ ừ ạ ệ ở (high resistance
injector) do v y không c n s d ng thêm đi n tr kéo bên ngoài. Đo b ngậ ầ ử ụ ệ ở ằ
đ ng h v n năng xác đ nh đ c đi n tr c a các kim phun là 23ồ ồ ạ ị ượ ệ ở ủ Ω.
T n t i hai lo i đi u khi n kim phun làồ ạ ạ ề ể : đi u khi n b ng đi n áp ề ể ằ ệ (voltage
controlled injector) và đi u khi n b ng dòng đi n ề ể ằ ệ (current controlled
injector) .
29
Đi u khi n ki u ề ể ểđi n ápệ
Đi u khi n ki u ề ể ểdòng đi nệ
Cu n t trộ ừ ở
Kim phun đi n ệtr th p ở ấ
Kim phun đi n ệtr caoở
Kim phun đi n ệtr caoở
A : Transistor đóngB : Kim phun mở
Dòng đi n ệ(A)
Hình 2.31. Ph n ng c a kim phun.ả ứ ủ
Nh n th y khi đi u khi n ki u dòng đi n v i tín hi u h i ti pậ ấ ề ể ể ệ ớ ệ ồ ế
đóng và m transistor ‘ch c’ h n. Kim phun m nhanh h n và đóng ngayở ắ ơ ở ơ
sau khi k t thúc xung đi u khi n. ế ề ể
2. Đi u khi n đánh l a.ề ể ử
Đ ng c 5A-FE s d ng h th ng đánh l a tích h p trong b chiaộ ơ ử ụ ệ ố ử ợ ộ
đi nệ : bao g m b chia đi n ồ ộ ệ (s d ng con quay chia đi n),ử ụ ệ c m bi n v tríả ế ị
t đi n ử ể (G), c m bi n v n t c tr c cam, bôpin cao áp các b ph n đi uả ế ậ ố ụ ộ ậ ề
khi n bán d n khác, cùng v i s đi u khi n c a ECU. Các tín hi u đánhể ẫ ớ ự ề ể ủ ệ
l a s m do ECU quy t đ nh, do v y không s d ng đi u khi n góc đánhử ớ ế ị ậ ử ụ ề ể
l a s m b ng chân không. ử ớ ằ
30
Hình 2.32. M ch đi u khi n đánh l a.ạ ề ể ử
T i b chia đi n có 7 đ u dây ra, bao g mạ ộ ệ ầ ồ :
1) IGF (xác nh n đánh l a): ậ ử S c đi n đ ng đ o chi u t o ra khiứ ệ ộ ả ề ạ
dòng đi n trong cu n s c p b ng t s làm cho m ch đi n nàyệ ộ ơ ấ ị ắ ẽ ạ ệ
g i m t tín hi u IGF đ n ECU, nó s bi t đ c vi c đánh l aử ộ ệ ế ẽ ế ượ ệ ử
có th c s di n ra hay không nh tín hi u này.ự ự ễ ờ ệ
2) IGT (th i đi m đánh l a)ờ ể ử : ECU đ ng c g i m t tín hi u IGTộ ơ ử ộ ệ
đ n IC đánh l a d a trên tín hi u t c m bi n sao cho đ t đ cế ử ự ệ ừ ả ế ạ ượ
th i đi m đánh l a t i u.Tín hi u IGT này phát ra ch ngayờ ể ử ố ư ệ ỉ
tr c th i đi m đánh l a đ c tính toán b i b vi x lý, sau đóướ ờ ể ử ượ ở ộ ử
t t ngay. Bugi s phát tia l a đi n khi tín hi u này t t đi.ắ ẽ ử ệ ệ ắ
3) NE: Tín hi u NE đ c ECU đ ng c s d ng đ nh n bi t t cệ ượ ộ ơ ử ụ ể ậ ế ố
đ đ ng c . Tín hi u NE đ c sinh ra trong cu n dây nh n tínộ ộ ơ ệ ượ ộ ậ
hi u nh roto. Roto tín hi u NE có 24 răng. Nó kích ho t cu nệ ờ ệ ạ ộ
dây nh n tín hi u NE 24 l n trong m t vòng quay c a b chiaậ ệ ầ ộ ủ ộ
đi n.ệ
4) G-: Dây trung hòa c a c m bi n v n t c tr c cam và c m bi nủ ả ế ậ ố ụ ả ế
t đi m hành trình xylanh.ử ể
5) G1: Tín hi u G báo cho ECU bi t góc tr c khu u tiêu chu n.ệ ế ụ ỷ ẩ
Đ c s d ng đ xác đ nh th i đi m đánh l a và phun nhiênượ ử ụ ể ị ờ ể ử
li u so v i đi m ch t trên ệ ớ ể ế (TDC) c a m i xylanh.ủ ỗ
31
6) Transistor công su t đi u khi n đóng c t m ch cung c p đi nấ ề ể ắ ạ ấ ệ
t acquy cho cu n s c p c a bopin cao áp.ừ ộ ơ ấ ủ
7) IG (-): C c âm (-) c a cu n s c p.ự ủ ộ ơ ấ
3. Đi u khi n c c u không t i.ề ể ơ ấ ả
H th ng ISC đi u khi n t c đ không t i b ng m t van ISC đệ ố ề ể ố ộ ả ằ ộ ể
thay đ i l ng khí đi t t qua b m ga ph thu c vào các tín hi u t ECUổ ượ ắ ướ ụ ộ ệ ừ
đ ng c . Đ ng c 5A-FE s d ng lo i van đi u khi n b ng h s tácộ ơ ộ ơ ử ụ ạ ề ể ằ ệ ố
d ng: K t c u c a lo i van ISC này nh hình v . Khi dòng đi n ch y quaụ ế ấ ủ ạ ư ẽ ệ ạ
do tín hi u t ECU đ ng c , cu n dây b kích thích và van chuy n đ ng.ệ ừ ộ ơ ộ ị ể ộ
Đi u này s thay đ i khe h gi a van đi n t và thân van, đi u khi n đ cề ẽ ổ ở ữ ệ ừ ề ể ượ
t c đ không t i. ố ộ ả (T c đ không t i nhanh đ c đi u khi n b ng m t vanố ộ ả ươ ề ể ằ ộ
khí ph ). ụ Trong ho t đ ng th c t , dòng đi n qua cu n dây đ c b t t tạ ộ ự ế ệ ộ ượ ậ ắ
kho ng 100l n/giây, nên v trí c a van đi n t đ c xác đ nh b ng t lả ầ ị ủ ệ ừ ượ ị ằ ỷ ệ
gi a th i gian dòng đi n ch y qua so v i th i gian mà nó t t ữ ờ ệ ạ ớ ờ ắ (có nghĩa là
h s tác d ng).ệ ố ụ Nói theo m t cách khác, van m r ng khi dòng đi n ch yộ ở ộ ệ ạ
lâu h n trong cu n dây. ơ ộ
as
T ECUừT l c không khíừ ọ
Cu n đi n tộ ệ ừ
Đ n bu ng n pế ồ ạ
Bu ng n pồ ạ
Gi mả Tăng
C m bi nả ếB m gaướ
ACV
32
Hình 2.33. M ch đi n nguyên lý c a VISCạ ệ ủ
Hình 2.34. H s tác d ngệ ố ụ
4. H th ng cung c p nhiên li u.ệ ố ấ ệ
H th ng cung c p nhiên li u có nhi n v t o ra m t áp su t thíchệ ố ấ ệ ệ ụ ạ ộ ấ
h p c a dòng xăng trong đ ng ng, cung c p đ n các kim phun.ợ ủ ườ ố ấ ế
33
Hình 2.35. S đ m ch cung c p nhiên li u.ơ ồ ạ ấ ệ
R le m m chơ ở ạ
Transistor công su t b m xăngấ ơ
B m xăngơ
Khóa đi nệ
R le EFI chínhơ
Gi c ki m traắ ể
Accu
Hình 2.36. M ch đi n đi u khi n b m xăng.ạ ệ ề ể ơ
⇒ Đ b m xăng không ho t đ ng khi ch a ti n hành kh i đ ng. Ti n hànhể ơ ạ ộ ư ế ở ộ ế
n i c c âm c a r le đi u khi n b m xăng v i c c FC c a ECU. Khiố ự ủ ơ ề ể ơ ớ ự ủ
ECU nh n đ c tín hi u t c m bi n v n t c tr c cam (NE), s đóngậ ượ ệ ừ ả ế ậ ố ụ ẽ
m ch ho t đ ng r le đi u khi n b m xăng.ạ ạ ộ ơ ề ể ơ
2.7. CÁC THÔNG S C A H TH NG EFI TRÊN Đ NG C 5A FE.Ố Ủ Ệ Ố Ộ Ơ
Áp su t nhiênấ
li u qua n ápệ ổÁp su t nhiên li uấ ệ
2,7 – 3,1 kg/cm²
(38-44 psi, 265 – 304 kpa)
35
Kim phun
Đi n trệ ở G n 2,3 Ωầ
L ng phunượ 46 – 49 cc / 15 giây
Chênh l ch l ng phunệ ượ
gi a các kim phun.ữ
5 cc ho c ít h n m t gi t /ặ ơ ộ ọ
phút.
B m gaướ Đóng hoàn toàn 1,5 ˚
C m bi n vả ế ị
trí b m gaướ
Gi a các c cữ ự Đi n trệ ở
PSW – E2
IDL – E2
0
0
C m bi nả ế
nhi t đ khíệ ộ
n pạ
Nhi t đệ ộ Đi n trệ ở
- 20˚C
0˚C
20˚C
10 – 20 k Ω
4 – 7 k Ω
2 – 3 k Ω
C m ả bi nế
nhi t đ n cệ ộ ướ
làm mát
40˚C
60˚C
80˚C
0,9 – 1,3 k Ω
0,4 – 0,7 k Ω
0,2 – 0,4 k Ω
C m bi n oxyả ế Đi n tr cuôn dây nhi tệ ở ệ 5,1 – 6,3 k Ω
Van không t iả Đi n trệ ở 37 – 44 k Ω
ECU Chú ý :
* T t c các đi n áp và đi n tr đo đ c cùng v i máy tính đã đ cấ ả ệ ệ ở ươ ơ ươ
k t n i.ế ố
* Ch c r ng đi n áp acquy 11V ho c l n h n và khóa đi n v tríắ ằ ệ ặ ơ ơ ệ ở ị
ON.
C cự Đi u ki nề ệ Đi n áp (V) ệ
+ B – E1
+ B1 – E1Khóa đi n v trí ệ ị ON 10 - 14
BATT – E1 - -
IDL – E2ON
B m ga đóng ướ 5 V
PSW – E2 B m ga mướ ở 5 V
No. 10 – E1
No. 20 – E1ON 9 – 14 V
W – E1 Khi không có l i và đ ng c ch yỗ ộ ơ ạ 9 – 14 V
PIM – E2 ON 3,3 – 3,9 V
36
VCC – E2 4,5 – 5,5 V
THA – E2
ON
Nhi t đ không khí h ng hútệ ộ ọ
20˚C2,0 – 2,8 V
THW – E2 Nhi t n c làm mát 80˚ệ ướ 0,4 – 0,8 V
A/C – E1 B t đi u hòaậ ề 5 – 14 V
T – E1Không n i c c T – E1 ố ự 4,5 – 5,5 V
N i c c T – E1ố ự > 0,5 V
Đi n trệ ở
Tên c cự Đi u ki nề ệ Đi n tr (Ω)ệ ở
VCC – E2 3 – 7 Ω
THA – E2 Nhi t không khí 20˚Cệ 2 – 3 Ω
THW – E2 Nhi t n c làm mátệ ứơ 200 – 400 Ω
G – G (-) 140 – 180 Ω
NE – G (-) 140 – 180 Ω
37
2.8. CH C NĂNG T CH N ĐOÁN C A ECU.Ứ Ự Ẩ Ủ
1. Nguyên t c c a t ch n đoánắ ủ ự ẩ .
ECU cua xe tich h p môt hê thông t chân đoan cho phep bao ra cac ợ ự
h hong cua đông c va cac bô phân khac ma không cân phai thao r i cac chiư ơ ờ
tiêt đê kiêm tra. Điêu đo th c hiên nh cac cam biên theo doi tinh trang cua ự ờ
xe, g i tin hiêu đên ECU đê so sanh v i cac thông sô chinh xac ma nha sanử ớ
xuât đa tinh toan t tr c. Nêu phat hiên s sai khac hê thông se bao lôi ừ ướ ự
thông qua môt bong đen nhay sang, hoăc đ a ra môt ma chân đoan đa đ c ư ượ
l u trong bô nh ch ng trinh c a vi điêu khiên đên môt thiêt bi giao diênư ớ ươ ủ
khac.
Vi du vê t chân đoan: ư
ví dụ 1:
Trên hình v mô t h th ng t ch n đoán, tìm ra m t xylanhẽ ả ệ ố ự ẩ ộ
trong đ ng c 4 xylanh không sinh công ộ ơ (n )ổ khi đ n th t .ế ứ ự
Bi u đ xung phía trên mô t v n t c c a tr c cam ch đ khôngể ồ ả ậ ố ủ ụ ở ế ộ
t i do c m bi n cao t n ghi nh n đ c ngay t i th i đi m đ ng c có máyả ả ế ầ ậ ượ ạ ờ ể ộ ơ
sinh công. Xylanh s 4 không sinh công t i th i đi m đó v n t c c a đ ngố ạ ờ ể ậ ố ủ ộ
c gi m xu ng là 600 vòng/phút. V n t c gi m 5 vòng/phút so v i khiơ ả ố ậ ố ả ớ
đ ng c sinh côngộ ơ .
Bi u đ xung phía d i ghi nh n t n s dao đ ng tín hi u c a c mể ồ ướ ậ ầ ố ộ ệ ủ ả
bi n tr c cam t i th i đi m đó b kéo dài ra. Tín hi u b t th ng đó cho hế ụ ạ ờ ể ị ệ ấ ườ ệ
th ngố
bi tế có
m tộ
máy
không
sinh
công.
38
Hình 2.37. S d ng m c tín hi u đ ch n đoán.ử ụ ứ ệ ể ẩ
Ngoài vi c phát hi n h h ng nh ng quan tr ng h n ph i bi tệ ệ ư ỏ ư ọ ơ ả ế
đ c nguyên nhân h h ng đ s a ch a. Đ làm đ c đi u đó h th ngượ ư ỏ ể ử ữ ể ượ ề ệ ố
c n có them các thong tin t các c m bi n và b ph n phát ra khác.ầ ừ ả ế ộ ậ
Đ ng c b máy do các nguyên nhân:ộ ơ ỏ
H h ng b chia đi n:ư ỏ ộ ệ x = ®óng (1) / sai (0)
H h ng c a kim phun:ư ỏ ủ y = ®óng (1) / sai (0)
Không bao kín bu ng đ tồ ố : z = ®óng (1)/ sai (0)
H th ng t ch n đoánệ ố ự ẩ làm vi c có hi u qu không nh ng ph thu cệ ệ ả ữ ụ ộ
vào s l ng tín hi u mà nó thu nh n đ c mà còn ph thu c vào ch ngố ượ ệ ậ ượ ụ ộ ươ
trình hay ph n m m n p vào.ầ ề ạ
Hàm f(x,y,z) : th hi n k t qu ch n đoán.ể ệ ế ả ẩ
f(1,0,0) = h h ng b chia đi n.ư ỏ ộ ệ
f(1,1,0) = h h ng do b chia đi n và kim phun xăng.ư ỏ ộ ệ
f(1,1,1) = h h ng do b chia đi n, kim phun xăng và không baoư ỏ ộ ệ
kín bu ng đ t.ồ ố .
Hàm f(x,y,z) th hi n m i quan h gi a các thông s thu đ c tể ệ ố ệ ữ ố ượ ừ
c m bi n, vì v y đ ch n đoán có tính chính xác cao thì vi c xây d ng hàmả ế ậ ể ẩ ệ ự
toán h c f(x,y,z...)ọ ph i chính xác và sát v i th c t .ả ớ ự ế
Xét ví d 2ụ : Ki m tra ch c năng c a b trung hòa khí th i:ể ứ ủ ộ ả
39
H th ng g m hai c m bi n S1 và S2. C m bi n S1 đ t v tríệ ố ồ ả ế ả ế ặ ở ị
khí th i ch a đ c x lý qua b trung hòa, c m bi n S2 đ t v trí khí th iả ư ượ ỷ ộ ả ế ặ ở ị ả
đã đi qua b trung hòa.ộ
Bi u đ xung c a c m bi n th nh t S1 th hi n n ng đ oxy trongể ồ ủ ả ế ứ ấ ể ệ ồ ộ
khí th i. Bi u đ xung c a c m bi n th hai S2 th hi n n ng đ oxy ả ể ồ ủ ả ế ứ ể ệ ồ ộ sau
khi khí th i đã qua b trung hòa. H th ng ch n đoán luôn so sánh giá trả ộ ệ ố ẩ ị
(đi n áp) c a hai c m bi n này.ệ ủ ả ế
N u b trung hòa khí th i ho t đ ng bình th ng, l ng oxy cònế ộ ả ạ ộ ườ ượ
d trong khí th i đ c ph n ng v i NOư ả ượ ả ứ ớ x và HC vì v y không còn oxyậ
thoat ra ngoài. Tìn hi u c a c m bi n S2 luôn th p h n so v i c m bi nệ ủ ả ế ấ ơ ớ ả ế
S1. Khi có s suy gi m ch c năng c a b trung hòa khí th i, Hai tín hi uự ả ứ ủ ộ ả ệ
c a S1 và S2 ti n đ n g n nhau. Thông tin đó cho h th ng bi t r ng bủ ế ế ầ ệ ố ế ằ ộ
trung hòa khí th i đã m t ch c năng.ả ấ ứ
Hình 2.38. So sánh tín hi u c a hai c m bi n oxy.ệ ủ ả ế
⇒ Ngoài ra h th ng còn theo dõi tình tr ng g i tín hi u c a các c mệ ố ạ ử ệ ủ ả
bi n. N u c m bi n nào không có tín hi u g i đ n thì ch ng t c mế ế ả ế ệ ử ế ứ ỏ ả
bi n h ng, ng n m ch ho c đ t dây.ế ỏ ắ ạ ặ ứ
2.9. CH N ĐOÁN TÍCH H P OBDẨ Ợ (on-board diagostics).
2.9.1. OBD.
40
OBD: Đ c vi t t tượ ế ắ c a tủ ừ (On - Board Diagnostics) hi u là hể ệ
th ng ch n đoán đ c tích h p trong ECU. H th ng này bao g m máy tínhố ẩ ượ ợ ệ ố ồ
(b vi đi u khi n)ộ ề ể cùng ph n m m ch n đoán và các c m bi n. H th ngầ ề ẩ ả ế ệ ố
OBD giám sát ch c năng c a phun xăng EFI, đánh l a ESA và các h th ngứ ủ ử ệ ố
khác g m các c m bi n và c b n thân nó.ồ ả ế ả ả
V y OBD v b n ch t là m t h th ng đi n toán s d ng gi iậ ề ả ấ ộ ệ ố ệ ử ụ ả
pháp ‘nhúng’ vi đi u khi n vào vi c tính toán, đi u khi n ho t đ ng ki mề ể ệ ề ể ạ ộ ể
tra ch n đoán. Hi n nay có r t nhi u ph n m m đ cài đ t cho OBD giúpẩ ệ ấ ề ầ ề ể ặ
vi c xu t d li u ra màn hình LCD có giao di n thân thi n. Đ ng th i cungệ ấ ữ ệ ệ ệ ồ ờ
c p d li u m i và tiêu chu n m i cho vi c ki m tra ch n đoán, xác đ nhấ ữ ệ ớ ẩ ớ ệ ể ẩ ị
tình tr ng c a đ ng c theo tiêu chu n hi n hành.ạ ủ ộ ơ ẩ ệ
Vi Đi u Khi nề ể
OBDOn Board Diagnostic
C m Bi nả ế
ECU
DLCData link connector
Đèn ki m traể
H i ti pồ ế
M ch Đi nạ ệ
Hình 2.39. S đ t ng quát h th ng OBD.ơ ồ ổ ệ ố
Đèn ki m tra đ ng c ể ộ ơ (Đèn check engine).
Đèn ki m tra g n trên b ng táplô c a xe, đèn này sang khi đ ng cể ắ ả ủ ộ ơ
đang ho t đ ngạ ộ đ ngồ nghĩa đã có h h ng đ ng c , h p s hay bư ỏ ở ộ ơ ộ ố ộ
ph n nào đóậ . Bình th ngườ đèn s sángẽ khi b t khóa đi n v trí ậ ệ ở ị ON
và s t t khi đ ng ho t đ ng đ c 3 giây.ẽ ắ ộ ạ ộ ượ
Hình 2.40. Đèn ki m tra.ể
Gi c ki m traắ ể ( Check connector ): Là m tộ gi c n iắ ố
đ c đ a raượ ư tõ bộ OBD. Trên đó có các đi n c cệ ự , s d ng đử ụ ể
đo đi n áp và đ tệ ặ ch đ ch n đoán.ế ộ ẩ
41
Hình 2.41. Check connector
V b n ch t check connector và DLC là m t. ề ả ấ ộ
1) C c FB có ch c năng ki m tra b m xăng.ự ứ ể ơ
2) C c W có ch c năng c p tín hi u cho đèn báo l i.ự ứ ấ ệ ỗ
3) C c E1 và T.ự
Trong đó c c E1 luôn n i mass (-). C c T n i v i ECU. Khiự ố ự ố ớ
ti n hành ki m tra ch n đoán b ng đèn ki m tra ti n hành n i ng nế ể ẩ ằ ể ế ố ắ
c c T v i E1.ự ớ
4) C c VFự đi nệ áp h i ti p ồ ế (voltage feedback).
S d ng đ xác đ nh t l không khí/nhiên li u.ử ụ ể ị ỷ ệ ệ
5) C c IG- s d ng đ xác đ nh v n t c đ ng c .ự ử ụ ể ị ậ ố ộ ơ
B n ch t c a tín hi u này đ c l y t c c âm (-) c a cu nả ấ ủ ệ ượ ấ ừ ự ủ ộ
đánh l a. Khi đi n áp t i c c âm c a cu n đánh l a v t quáử ệ ạ ự ủ ộ ử ượ
150V, ECU nh n bi t tín hi u s c p này.ậ ế ệ ơ ấ
⇒ Nh ng đ ng c 5A-FE không s d ng tín hi u này, mà thay vào đó là tínư ộ ơ ử ụ ệ
hi u NE do c m bi n t c đ tr c cam cung c p. ệ ả ế ố ộ ụ ấ
2.9.2. Mã ch n đoánẩ (OBD diagnostic trouble code).
Mã ch n đoán đ c phát ra b i h th ng ch n đoán OBD, đ cẩ ượ ở ệ ố ẩ ượ
l u tr và l y ra t trong b nh c a ECU. Mã ch n đoán ch cho bi tư ữ ấ ừ ộ ớ ủ ẩ ỉ ế
m ch mà đó có l i đã đ c h th ng OBD phát hi n.Vi c thi t l p đ cạ ở ỗ ựợ ệ ố ệ ệ ế ậ ượ
mã ch n đoán c a ng i s d ng là theo dõi th i gian b t sáng và t t c aẩ ủ ườ ử ụ ờ ậ ắ ủ
đèn ki m tra. Các s n ph m c a TOYOTA cùng v i OBD s liên t c l y raể ả ẩ ủ ớ ẽ ụ ấ
m t mã ch n đoán trong b nh c a ECU cho đ n khi c t c c BATT c aộ ẩ ộ ớ ủ ế ắ ự ủ
ECU v i accu.ớ
42
V i h th ng TCCS ECU t n ta 2 lo i mã l iơ ệ ố ồ ị ạ ỗ : Mã 1 s và mã 2 số ố
Hình 2.42. D ng tín hi u mã ch n đoán.ạ ệ ẩ
Đ ng c 5A –FE th hi n mã ch n đoán d ng 2 s . ộ ơ ể ệ ẩ ạ ố
2.9.3. L y mã ch n đoán ki m tra qua c ng DLC (check connector):ấ ẩ ể ổ
OBD I/M check.
Đ ki m tra ch n đoán, ng i th s g n m t dây cáp đ n các c cể ể ẩ ườ ợ ẽ ắ ộ ế ự
c a máy tính c a OBD ủ ủ (c c c a ECU)ự ủ thông qua m t c ng DLC. T i cácộ ổ ả
thông tin t h th ng ch n đoán v máy tính, máy tính s th hi n cácừ ệ ố ẩ ề ẽ ể ệ
thông tin đó trên màn hình. Qua s phân tích c a ph n m m cài trong đó hayự ủ ầ ề
qua s c tính c a ngu i th đ bi t đ c xe ôtô ho t đ ng nh th nào.ự ướ ủ ờ ợ ể ế ượ ạ ộ ư ế
Máy tính ph c v ch n đoán trên xe s phát ra m t mã ch n đoán n u cóụ ụ ẩ ẽ ộ ẩ ế
h h ng ho c m t v n đ r c r i khác hi n t i trên xe mà nó đang g pư ỏ ặ ộ ấ ề ắ ố ệ ạ ặ
ph i.ả
2.9.4. Truy n tin n i ti p ề ố ế (serial data streams).
D li u n i ti p mang thông tin đ c truy n t máy tính này đ nữ ệ ố ế ượ ề ừ ế
hi n th m t máy tính khác. D li u đ c chia thành cácể ị ở ộ ữ ệ ượ bit và đ cượ
truy n n i ti p nhau t ng ề ố ế ừ bit m t. S d ng m ch ộ ử ụ ạ analog/digital, vi cệ
43
truy n tín hi u s c a máy tính t các c m bi n, c c u ch p hành và cácề ệ ố ủ ừ ả ế ơ ấ ấ
thông tin tính toán khác ch th c hi n đ c khi tín hi u t c m bi n đ cỉ ự ệ ượ ệ ừ ả ế ượ
chuy n đ i sang dang bye ể ổ (8bit) nh phân tr c khi đ c truy n đ n máyị ướ ượ ề ế
tính nh n khác. T c đ truy n g i là ậ ố ộ ề ọ baud ví dụ : d li u truy n n i ti pữ ệ ề ố ế
có 12 thông s , m i thông s đ c chuy n đ i thành 8bit nh phân v y số ỗ ố ượ ể ổ ị ậ ẽ
có 96bit. N u ế 96bit đ c truy n đi trong 1giây thì t c đ là ượ ề ố ộ 96bit/giây hay
96baud. ECU trên đ ng c s d ng ph ng pháp truy n n i ti p đ g iộ ơ ử ụ ươ ề ố ế ể ử
thông tin ch n đoán và các thông s khác c a đ ng c đ n thi t b ki m traẩ ố ủ ộ ơ ế ế ị ể
ch n đoán.ẩ
Không ch u s đi u khi n c a OBD, mà s d ng truy n d li uị ự ề ể ủ ử ụ ề ữ ệ
n i ti p t i các thi t b c m tay đ c bi t đ ki m tra ch n đoán ố ế ớ ế ị ầ ặ ệ ể ể ẩ (scan tool).
Các thông tin t các c m bi n, c c u ch p hành, góc đánh l a và phunừ ả ế ơ ấ ấ ử
xăng, đ c truy c p qua m t cáp n i t thi t b đ n ECU c a xe. Cóượ ậ ộ ố ừ ế ị ế ủ
kho ng 20 lo i thông tin đ c truy n đi và đ c th hi n trên ả ạ ượ ề ượ ể ệ scan tool.
Hình 2.23. K t n i v i thi t b ch n đoán.ế ố ớ ế ị ẩ
44
2.9.5. Ch c năng an toàn.ứ
N u ECU ti p t c đi u khi n đ ng c d a trên các tín hi u sai, s x yế ế ụ ề ể ộ ơ ự ệ ẽ ẩ
ra các h h ng khác cho đ ng c . Đ tránh các h h ng nh v y, ch cư ỏ ộ ơ ể ư ỏ ư ậ ứ
năng an toàn c a ECU ho c là dùng các d li u l u trong b nh c a ECUủ ặ ữ ệ ư ộ ớ ủ
đ cho phép h th ng đi u khi n đ ng c ti p t c ho t đ ng hay ng ngể ệ ố ề ể ộ ơ ế ụ ạ ộ ừ
đ ng c n u nguy hi m có th x y raộ ơ ế ể ể ả .
B ng sau mô t các h h ng có th x y ra khi có tr c tr c trongả ả ư ỏ ể ả ụ ặ
các m ch khác nhau, và ph n ng c a ch c năng an toàn.ạ ả ứ ủ ứ
M CH CÓ TÍNẠ
HI U KHÔNGỆ
BÌNH TH NGƯỜ
TÍNH C N THI TẦ Ế
HO T Đ NGẠ Ộ
M ch tín hi u xácạ ệ
nh n đán l a(IGF)ậ ử
N u h h ng x y raế ư ỏ ẩ
trong h th ng đánh l aệ ố ử
và không th đánhể
l a(tín hi u xác nh nử ệ ậ
đánh l a IGF không đ nử ế
đ c ECU)ượ
Ng ng phun nhiên li uư ệ
M ch tín hi u c mạ ệ ả
bi n áp su t đ ngế ấ ườ
ng n p (PIM)ố ạ
N u có h hay ng nế ở ắ
m ch x y ra trongạ ẩ
m ch tín hi u c m bi nạ ệ ả ế
áp su t đ ng ngấ ườ ố
n p,không th tính toánạ ể
đ c kho ng th i gianượ ả ờ
phun c b n, k t qu làơ ả ế ả
đ ng c b ch t máyộ ơ ị ế
hay không th kh iể ở
đ ng l i đ c.ộ ạ ượ
M t giá tr c đ nh (tiêuộ ị ố ị
chu n) xác đ nh t i th i đi mẩ ị ạ ờ ể
kh i đ ng b ng tr ng thái c aở ộ ằ ạ ủ
ti p đi m không t i đ c sế ể ả ượ ử
d ng đ làm kho ng th i gianụ ể ả ờ
phun c b n và th i đi mơ ả ờ ể
đánh l a đ cho phép đ ng cử ể ộ ơ
ho t đ ng.ạ ộ
45
• M ch tínạ
hi u c m bi nệ ả ế
nhi t đ n c làmệ ộ ướ
mát (THW).
• M ch tínạ
hi u c m bi nệ ả ế
nhi t đ khíệ ộ
n p(THA).ạ
N u h hay ng n m chế ở ắ ạ
x y ra trong m ch tínẩ ạ
hi u nhi t đ n c làmệ ệ ộ ướ
mát hay khí n p. ECUạ
s gi thi t r ng nhi tẽ ả ế ằ ệ
đ là -50°C hay cao h nộ ơ
139°C.Đi u này s d nề ẽ ẫ
đ n t l h n h p quáế ỷ ệ ỗ ợ
nh t hay quá đ m vàạ ậ
làm cho đ ng c ch tộ ơ ế
máy hay ch y khôngạ
êm.
Dùng giá tr ho t đ ng bìnhị ạ ộ
th ng (giá tr tiêu chu n). Giáườ ị ẩ
tr tiêu chu n này khác nhauị ẩ
tùy theo ki u đ ng c nh ngể ộ ơ ư
thông th ng nhi t đ n cườ ệ ộ ướ
làm mát là 80°C và khí n p làạ
20°C.
Nh n th y r ng v i ch c năng an toàn, ho t đ ng c a đ ng cậ ấ ằ ớ ứ ạ ộ ủ ộ ơ
không ph thu c hoàn toàn vào tín hi u mà các c m bi n g i đ n ECU. Víụ ộ ệ ả ế ử ế
d nh khi x y ra h h ng xa n i có tr m s a ch a hay đ ng c đangụ ư ẩ ư ỏ ở ơ ạ ử ữ ộ ơ
ch y trên đ ng. Ch c năng an toàn v n có th làm ho t đ ng đ ng c màạ ườ ứ ẫ ể ạ ộ ộ ơ
không c n tín hi u t m ch tín hi u b h h ng. B n thân trong b nh c aầ ệ ừ ạ ệ ị ư ỏ ả ộ ớ ủ
vi đi u khi n l u tr thông tin v d ng tín hi u c b n. Khi x y ra h ng ề ể ư ữ ề ạ ệ ơ ả ẩ ỏ ở
m ch tín hi u nào, vi đi u khi n s xu t ra tín hi u thay th giúp đ ng cạ ệ ề ể ẽ ấ ệ ế ộ ơ
ti p t c ho t đ ng. T t nhiên đ ng c s không th ho t đ ng t t nh khiế ụ ạ ộ ấ ộ ơ ẽ ể ạ ộ ố ư
ch a x y ra h h ng do tín hi u mà t b n thân ECU có không mô t th cư ẩ ư ỏ ệ ự ả ả ự
t tình tr ng hi n th i c a đ ng c .ế ạ ệ ờ ủ ộ ơ
2.9.6. Ch c năng l u d phòng.ứ ư ự
Ch c năng l u d phòng là m t h th ng mà b t IC l u d phòngứ ư ự ộ ệ ố ậ ư ự
đ l y các đi u khi n tín hi u c đ nh ể ấ ề ể ệ ố ị (các giá tr khác nhau tuy theo ki uị ể
đ ng c )ộ ơ n u h h ng x y ra bên trong ECU. Đi u này cho phép xe ti pế ư ỏ ẩ ề ế
t c ho t đ ng, m c dù nó ch đ m b o các ch c năng c b n, mà khôngụ ạ ộ ặ ỉ ả ả ứ ơ ả
th đ t đ c các tính năng nh khi bình th ng.ể ạ ượ ư ườ
Đi u khi n b ng IC l u d phòng là m t IC s d ng các d li uề ể ằ ư ự ộ ử ụ ữ ệ
đã đ c l p trình t tr c đ đi u khi n th i đi m đánh l a và kho ngượ ậ ừ ướ ể ề ể ờ ể ử ả
th i gian phun nhiên li u.ờ ệ
46
Trong tr ng h p đ ng c D-EFI ườ ợ ộ ơ (5A-FE) thông th ng, khi tínườ
hi u áp su t đ ng ng n p ệ ấ ườ ố ạ (PIM) b h hay ng n m ch, b vi s lý sị ở ắ ạ ộ ử ẽ
chuy n c ng b c sang ch đ l u d phòng b ng cách ng t tín hi u th iể ưỡ ứ ế ộ ư ự ằ ắ ệ ờ
đi m đánh l a ể ử (IGT). Tuy nhiên g n đây, các giá tr c đ nh v kho ng th iầ ị ố ị ề ả ờ
gian phun và th i đi m đánh l a đ c l u trong b vi x lý. K t qu là, hờ ể ử ượ ư ộ ử ế ả ư
h ng nh trên x y ra, b vi x lý đi u khi n ECU b ng ch c năng an toàn.ỏ ư ẩ ộ ử ề ể ằ ứ
⇒ V y có th hi u v i đ ng c 5A-FEậ ể ể ớ ộ ơ , đi u khi n ECU b ng vi đi uề ể ằ ề
khi n. Có b nh trong l u tr các thông s c b n ph c v cho vi cể ộ ớ ư ữ ố ơ ả ụ ụ ệ
ho t đ ng c a đ ng c . Thì ch c năng an toán và ch c năng l u dạ ộ ủ ộ ơ ứ ứ ư ự
phòng là m t.ộ
2.10. H TH NG CH N ĐOÁN TH NG NH T TÍCH H P OBD 2 Ệ Ố Ẩ Ố Ấ Ợ
(on board diagnostic system, generation 2).
T năm 1996 các hãng x n su t ôtô cho ra đ i h th ng OBD 2ừ ả ấ ờ ệ ố . OBD
2 Mang tính th ng nh t v tiêu chu n ch n đoán và xác đ nh h h ng gi aố ấ ề ẩ ẩ ị ư ỏ ữ
các lo i đ ng c do các hãng khác nhau ch t o. Đ c th ng nh t và ápạ ộ ơ ế ạ ượ ố ấ
d ng đ u tiên t i M . V i m c đích nh m phát hi n các ch t có h i trongụ ầ ạ ỹ ớ ụ ắ ệ ấ ạ
khí x th i vào khí quy n, h th ng OBD cho phép ECU đ ng c phát hi nả ả ể ệ ố ộ ơ ệ
b t kỳ h h ng nào c a đ ng c và h th ng ki m soát khí x cũng nhấ ư ỏ ủ ộ ơ ệ ố ể ả ư
báo cho lái xe các tr ng thái này qua đèn “ạ check engine”. M t ch c năngộ ứ
c a ECU đ ng c đ l u các d li u đi u khi n quan tr ng vào b nhủ ộ ơ ể ư ữ ệ ề ể ọ ộ ớ
trong khi phát hi n th y h h ng. Đ c đi m chính c a OBD 2 là tính th ngệ ấ ư ỏ ặ ể ủ ố
nh t c a mã ch n đoán và s d ng m t d ng c th đ c bi t. K t qu là,ấ ủ ẩ ử ụ ộ ụ ụ ử ặ ệ ế ả
ph ng th c thông tin gi a d ng c th và DLC ươ ứ ữ ụ ụ ử (gi c n i liên k t d li u)ắ ố ế ữ ệ
và ECU đ ng c đ c tiêu chu n hóa. H n n a, trong tr ng h p OBD 2,ộ ơ ượ ẩ ơ ữ ườ ợ
vi c đo t c đ đ ng c và ki m tra ch c năng c a ECU đ ng c không thệ ố ộ ộ ơ ể ứ ủ ộ ơ ể
th c hi n đ c mà không có d ng c th đ c bi t. Toyota s d ng hự ệ ượ ụ ụ ử ặ ệ ử ụ ệ
th ng mà các ch c năng ban đ u c a nó đ c b sung thêm các yêu c uố ứ ầ ủ ượ ổ ầ
theo tiêu chu n OBD 2. Các mô t sau là m t s đi m khác nhau c b nẩ ả ộ ố ể ơ ả
gi a h th ng OBD thông th ng c a Toyota và h th ng OBD m i ữ ệ ố ườ ủ ệ ố ớ (OBD
2) dùng cho các xe M vàở ỹ Canada.
Các Nét Đ c Tr ng Cặ ư a OBD II ủ
47
Ch c Năng Giám Sát Và Ki m Traứ ể
Tăng Kh Năng Ch n Đoán C n ả ẩ ảBi n Oxyế
Nâng Cao Ch n Đoán H Th ng ẩ ệ ốNhiên Li uệ
Phát Hi n Đ ng C B Máyệ ộ ơ ỏ
Giám Sát B Trung Hòa Khí Th iộ ả
Giám Sát H i L u Khí Th iồ ư ả
Làm S ch Dòng Ch y H i Nhiên ạ ả ơLi uệ
Giám Sát Không Khí Phụ
Nguyên T c Đèn Báo Ki u M iắ ể ớ
Tiêu Chu nẩ
Mã Ch n Đoánẩ
D Li u N i Ti pữ ệ ố ế
D ng C Ki m Tra ụ ụ ể
Hình 2.24. Các ch c năng c a OBD 2ứ ủ .
1. Ch n đoán c m bi n oxyẩ ả ế : Tăng kh năng ch n đoán c m bi nả ẩ ả ế
oxy bao g m vi c giám sát s suy gi m ch c năng và bám b nồ ệ ự ả ứ ẩ
c a c m bi n. B ng vi c giám sát t n s đóng c t m ch c a c mủ ả ế ằ ệ ầ ố ắ ạ ủ ả
bi n oxy theo t l không khí/nhiên li u tăng hay gi m.ế ỷ ệ ệ ả
2. Giám sát h th ng nhiên li uệ ố ệ : Khi có đi u ki n x y ra màề ệ ẩ
nguyên nhân bên ngoài vi c đi u hành c a các thông s thi tở ệ ề ủ ố ế
k . Ví d : Tín hi u l u l ng không khí b méo ế ụ ệ ư ựợ ị (nhi u),ễ áp su tấ
nhiên li u không đúng ,ho c các v n đ k thu t khác. H th ngệ ặ ấ ề ỹ ậ ệ ố
OBD II đ a ra dò tìm s không bình th ng c a đi u ki n đi uư ự ườ ủ ề ệ ề
hành. N u đi u ki n đ c tìm th y dài h n th c t lý thuy t.ế ề ệ ượ ấ ơ ự ế ế
M t DTC đã đ c l u tr . Khi m t DTC đ c l u tr ,v n t cộ ựơ ư ữ ộ ượ ư ữ ậ ố
48
đ ng c , t i, và tình tr ng đ ng c tr c đó, đ c l y ra quaộ ơ ả ạ ộ ơ ướ ượ ấ
đ ng truy n n i ti p.ườ ề ố ế
3. Giám sát đ ng c b máyộ ơ ỏ : B ng vi c s d ng tín hi u t n sằ ệ ử ụ ệ ầ ố
cao v trí tr c cam, ECU giám sát đ c v n t c c a nó ngay c khiị ụ ượ ậ ố ủ ả
thì sinh công. Khi m t máy sinh công t c đ c a nó t i th iở ộ ố ộ ủ ạ ờ
đi m đó tăng lên.ể
Toyota OBD II s d ng 36 - 2 răng c m bi n tr c cam đ tr cử ụ ả ế ụ ể ự
ti p đo v n t c và v trí tr c cam. Thông tin đ c x lý trong ECUế ậ ố ị ụ ượ ử
đ phát hi n ra xylanh b máy và góc b máyể ệ ỏ ỏ .
4. Giám sát b trung hòa khí th iộ ả :(ví d 2 ph n h th ng t ch nụ ầ ệ ố ự ẩ
đoán)
5. Giám sát h i l u khí th iồ ư ả : Giám sát vi c m van h i l u khíệ ở ồ ư
th i, đ đ a m t ph n khí th i quay tr l i bu ng đ t nh m m cả ể ư ộ ầ ả ở ạ ồ ố ằ ụ
đích gi m l ng khí th i đ c h i NOả ượ ả ộ ạ x .
6. Giám sát h th ng không khí phệ ố ụ: Xác đ nh l ng không khí đị ượ ể
đ a vào đ ng ng x , n i có b ph n trung hòa khí th i. V iư ườ ố ả ơ ộ ậ ả ớ
m c đích cung c p oxy cho quá trình ph n ng trung hòa CO, HCụ ấ ả ứ
và NOx.
7. Báo l i b ng đèn nh p nháyỗ ằ ấ : Khi m t l i đ c thi t l p đènộ ỗ ượ ế ậ
ki m tra s b t sáng nh p nháy liên t c đ ch th mã l i. Hể ẽ ậ ấ ụ ể ỉ ị ỗ ệ
th ng OBD II có th ch d p t t đèn báo h h ng n u h h ngố ể ỉ ậ ắ ư ỏ ế ư ỏ
không tái x y ra trong 3 chu kỳ ti p theo. H th ng OBD II có thẩ ế ệ ố ể
ch h y m t l u tr DTC n u h h ng không đ c phát hi nỉ ủ ộ ư ữ ế ư ỏ ượ ệ
trong 4 chu kỳ liên ti p. ế H th ng Toyota không xóa mã, nh ngệ ố ư
đúng h n là c m c đánh d u n u h h ng không tái x y ra trongơ ắ ờ ấ ế ư ỏ ẩ
40 chu kỳ máy liên ti p.ế
⇒ DTC có th đ c xóa b ng thi t b giao ti p bên ngoài ho c tháoể ươ ằ ế ị ế ặ
c c accu ra.ự
8. Readiness test: H th ng ch n đoán OBD II liên t c giám sátệ ố ẩ ụ
đ ng c b máy và sai h ng c a h th ng nhiên li u. Nó cũng thiộ ơ ỏ ỏ ủ ệ ố ệ
hành ch c năng ki m tra trung hòa khí th i, h th ng h i l u khíứ ể ả ệ ố ồ ư
th i, và các c m bi n oxy trong m t hay m i chu kỳ. T t nhiên khiả ả ế ộ ọ ấ
ti n hành ki m tra đ ng c ph i tr ng thái ho t đ ng đúng theoế ể ộ ơ ả ở ạ ạ ộ
49
danh nghĩa : nhi t đ đ ng c ph i đúng quy đ nh, góc b m gaệ ộ ộ ơ ả ị ướ
m theo quy đ nh, đ ng c ph i ch u t i theo quy đ nh.ở ị ộ ơ ả ị ả ị
ECU s cung c p các thông tin v tình tr ng c a đ ng c ra m t thi t bẽ ấ ề ạ ủ ộ ơ ộ ế ị
bên ngoài d i d ng.ươ ạ
Hình 2.25. Hi n th thông s giám sát đ ng c .ể ị ố ộ ơ
9. Stored Engine Freeze Frame Data: Nh vào vi c phát hi n ra cácờ ệ ệ
sai h ng, h th ng OBD II s l u tr t t c các d li u vào th iỏ ệ ố ẽ ư ữ ấ ả ữ ệ ờ
đi m mà DTC thi t l p. Stored Engine Freeze Frame Data có thể ế ậ ể
l y l i đ c các thông s b ng thi t b bên ngoài ấ ạ ượ ố ằ ế ị (scan tool).
50
Scan tool: ECU c a OBD 2 cho phép ghép n i v i các thi t b (máy tính)ủ ố ơ ế ị
bên ngoài. Ho c các thi t b c m tay ph c v vi c ghi nh n các thông sặ ế ị ầ ụ ụ ệ ậ ố
g i ra t ECU c a đ ng c .ử ư ủ ộ ơ
Hình 2.26. Hi n thi thông s ch n đoán.ể ố ẩ
OBD II s d ng lo i mã ch n đoán m i : ử ụ ạ ẩ ơ
Nh n th y trên hình vậ ấ ẽ : P0100 - Sai ch c năng c a MAP ho c VAF.ứ ủ ặ
P0110 - Sai ch c năng c a c m bi n khí n p.ứ ủ ả ế ạ
Mã l i ỗ : 110 . H th ng nhiên li u : m . ệ ố ệ ở
Nhi t đ n c làm mát : 203° F….ệ ộ ướ
PH N IIIẦ
CH N ĐOÁN VÀ K T N I V I Ẩ Ế Ố Ớ
THI T B KI M TRAẾ Ị Ể
51
3.1. KI M TRA CH N ĐOÁN KHI KHÔNG DÙNG THI T B KI MỂ Ẩ Ế Ị Ể
TRA.
Quy trình ch n đoánẩ b ng đèn ki m tra đ ng c .ằ ể ộ ơ
Đèn ki m tra đ c thi t l p khi khóa đi n v trí ể ượ ế ậ ệ ở ị On và đ ng cộ ơ
không ch y.ạ
Khi đ ng c đã kh i đ ng, đèn ki m tra s t t. N u đèn v n sáng, cóộ ơ ở ộ ể ẽ ắ ế ẫ
nghĩa h th ng ch n đoán đã phát hi n ra m t ho t đ ng sai ch c năngệ ố ẩ ệ ộ ạ ộ ứ
ho c h h ng trong h th ng.ặ ư ỏ ệ ố
1. Đ đ t đ c vi c đ a ra mã ch n đoán c n có các đi u sau.ể ạ ượ ệ ư ẩ ầ ề
a. Đi n áp acquy ≥ 11Vol .ệ
b. B m ga đóng hoàn toàn ướ (c m bi n v trí b m ga đóng c cả ế ị ươ ở ự
IDL).
c. S t đ ng b t công t c v trí s không.ố ự ộ ậ ắ ị ố
d. Các công t c ph khác v trí off.ắ ụ ở ị
e. Đ ng c đ t đ n nhi t đ ho t đ ng bình th ng.ộ ơ ạ ế ệ ộ ạ ộ ườ
f. B t công t c đánh l a v trí On. Không kh i đ ng đ ngậ ắ ử ở ị ở ộ ộ
c .ơ
k. S d ng dây đi n kim lo i, n i ng n c c T và c c E1 c aử ụ ệ ạ ố ắ ự ự ủ
check connector.
Hình 3.1. N i c c T và E1.ố ự
2. Đ c mã ch n đoán b ng s l n nh p nháy c a đèn ki m tra. ọ ẩ ằ ố ầ ấ ủ ể
a. H th ng h at đ ng bình th ng: ệ ố ọ ộ ườ
Đèn nháy sáng liên t c m i l n 0,25 s ụ ỗ ầ ( giây ).
52
Hình 3.2. Mã ch n đoán.ẩ
b. Báo mã l iỗ :
Hình v bên mô t vi c báo l i 21 và l i 32. L i 21 đ c báo tr c vàẽ ả ệ ỗ ỗ ỗ ựơ ướ
cách l i 32 là 2,5 giây. Khi báo h t các l i s có 4,5 giây ch đ hỗ ế ỗ ẽ ờ ể ệ
th ng báo l i.ố ạ
Hình 3.3. Mã ch n đoán.ẩ
Sau khi nh n đ c mã l i, so sánh v i b ng mã l i trong tài li u điậ ượ ỗ ớ ả ỗ ệ
kèm v i lo i xe và đ ng c đ ch n đoán đ c nguyên nhân và vùng hớ ạ ộ ơ ể ẩ ượ ư
h ngỏ .
M t s mã ch n đoán và ý nghĩa c a chúngộ ố ẩ ủ :
Mã S L n Nháyố ầ M chạ Đèn ki mể Ch n Đoán (ý nghĩaẩ Vùng Hư
53
số Đèn Đi nệ tra c a mã l i)ủ ỗ H ngỏ
BT Th
-Bình
th ngườ
- - Phát ra khi không
có mã nào đ cượ
phát hi n.ệ
12
Tín
hi uệ
RPM
On N.A
. Không có tín hi uệ
NE đ n ECU trongế
vòng 2 giây sau khi
đ ng c đã quay.ộ ơ
. Không có tín hi uệ
G đ n ECU trong 3ế
giây khi t c đố ộ
đ ng c t 600-ộ ơ ừ
4000v/p.
. H hayở
ng n m chắ ạ
NE,G.
. H hayở
ng n m chắ ạ
STA.
. ECU.
13
Tín
hi uệ
RPM
On N.A
Không có tín hi uệ
NE đ n ECU khiế
t c đ đ ng c trênố ộ ộ ơ
1500v/p. . H hayở
ng n m chắ ạ
NE.
. ECU.
N.A ON
Không có tín hi uệ
G đ n ECU trongế
khi tín hi u NE đ nệ ế
ECU 4 l n và t cầ ố
đ đ ng c t 500ộ ộ ơ ừ
đ n 4000 v/p.ế
14
Tín
hi uệ
đánh
l aử
On N.A Không có tín hi uệ
IGF đ n ECU 4 l nế ầ
liên ti p.ế
. H hayở
ng n m chắ ạ
IGF hay
IGT t từ ừ
IC đánh l aử
đ n ECU.ế
. IC đánh
l a.ử
. ECU
54
21
M chạ
c mả
bi nế
oxy
Off
N.AH hay ng n m chở ắ ạ
dây b s y c mộ ấ ả
bi n oxy(HT)ế
. H hayở
ng n m chắ ạ
b s yộ ấ
c m bi nả ế
oxy.
. B s yộ ấ
c m bi n.ả ế
. ECU
On
Trong quá trình
ph n h i t l khí-ả ồ ỷ ệ
nhiên li u, đi n ápệ ệ
ra c a c m bi nủ ả ế
oxy liên t c t 0,35ụ ừ
– 0,7V.
. H hayở
ng n m chắ ạ
c m bi nả ế
oxy.
. C m bi nả ế
oxy.
. ECU
22
M chạ
c mả
bi nế
nhi tệ
độ
n cướ
On On
H hay ng n m chở ắ ạ
trong m ch tín hi uạ ệ
nhi t đ n cệ ộ ướ
(THW).
. H hayở
ng n m chắ ạ
trong m chạ
c m bi nả ế
nhi t đệ ộ
n c.ướ
. C m bi nả ế
nhi t đệ ộ
n c.ướ
. ECU
24 M chạ
c mả
bi nế
nhi tệ
đ khíộ
n pạ
Off On
H hay ng n m chở ắ ạ
trong tín hi u c mệ ả
bi n nhi t đ khíế ệ ộ
n p (THA).ạ
. H hayở
ng n m chắ ạ
trong m chạ
c m bi nả ế
nhi t đệ ộ
khí n p.ạ
. C m bi nả ế
nhi t đệ ộ
55
khí n p.ạ
. ECU
25
Hư
h ngỏ
ch cứ
năng
làm
nh t tạ ỷ
l khí-ệ
xăng
Off On
Đi n áp ra c a c mệ ủ ả
bi n oxy nh h nế ỏ ơ
đi n áp 0,45 Vệ
trong ít nh t 90ấ
giây hay h n khiơ
c m bi n oxy đ cả ế ượ
s y nóng (tăng t cấ ố
kho n 200v/p)ả
. L ngỏ
bulong n iố
đ t đ ngấ ộ
c .ơ
. H m chở ạ
E1.
. H m chở ạ
vòi phun.
. Áp su tấ
đ ngườ
nhiên (t cắ
vòi phun).
. H hayở
ng n m chắ ạ
trong m chạ
c m bi nả ế
ôxy.
. C m bi nả ế
oxy.
. H th ngệ ố
đánh l a.ử
31
Tín
hi uệ
c mả
bi nế
chân
không
On OnH hay ng n m chở ắ ạ
trong m ch tín hi uạ ệ
c m bi n áp su tả ế ấ
đ ng ngườ ố
n p(PIM).ạ
. H hayở
ng n m chắ ạ
trong m chạ
c m bi nả ế
chân
không.
. C m bi nả ế
chân
không.
. ECU
56
41
Tín
hi uệ
c mả
bi n vế ị
trí
b mướ
ga
Off On
H hay ng n m chở ắ ạ
trong tín hi u c mệ ả
bi n v trí b m gaế ị ướ
(VTA).
. H hayở
ng n m chắ ạ
m ch c mạ ả
bi n v tríế ị
b m ga.ướ
. C m bi nả ế
v trí b mị ướ
ga.
. ECU
42
Tín
hi uệ
c mả
bi n t cế ố
đ xeộ
Off N.A
Không có tín hi uệ
SPD đ n ECUế
trong 8 giây khi xe
đang ch y.ạ
. H hayở
ng n m chắ ạ
trong m chạ
c m bi nả ế
t c đ xe.ố ộ
. C m bi nả ế
t c đ xe.ố ộ
. ECU
Không có tín hi uệ
SPD đ n ECU sauế
khi b t khóa đi n.ậ ệ
43
Tín
hi uệ
máy
kh iở
đ ngộ
N.A Off
Không có tín hi uệ
STA đ n ECUế
saukhi b t khóaậ
đi n.ệ
. H hayở
ng n m chắ ạ
tín hi uệ
máy kh iở
đ ng.ộ
. H hayở
ng n m chắ ạ
IG SW hay
r le chính.ơ
. ECU
52 Tín
hi uệ
c mả
bi nế
ti ng gõế
N.A Off Khi t c đ đ ng cố ộ ộ ơ
gi a 1200 vàữ
6000v/p. Tín hi uệ
t c m bi n ti ngừ ả ế ế
gõ không đ n ECUế
trong m t kho ngộ ả
. H hayở
ng n m chắ ạ
tín hi uệ
c m bi nả ế
ti ng gõ.ế
(Đ ng cộ ơ
57
th i gian nh t đ nhờ ấ ị
(KNK) .(Đ ng cộ ơ
5A-FE không có
c m bi n này)ả ế
5A-FE
không có
c m bi nả ế
này)
51
*5
Tín
hi uệ
tình
tr ngạ
công
t cắ
N.A Off
Xu t hi n khi A/Cấ ệ
b t ,ti p đi m IDLậ ế ể
m hay c n s vở ầ ố ở ị
trí R,D,2 hay L và
STA t t khi n iắ ố
TE1 và E1 chở ế
đ th .ộ ử
. H th ngệ ố
công t c A/ắ
C.
. M chạ
IDL c aủ
c m bi nả ế
v trí b mị ướ
ga .
. Bàn đ pạ
ga.
. ECU
BT : Bình thu ng.ờ
TH : Th .ử
On : Trong c t ch đ ch n đoán ch ra r ng đèn ki m tra đ ng c b tộ ế ộ ẩ ỉ ằ ể ộ ơ ậ
sáng khi phát hi n có mã l i.ệ ỗ
Off : Ch ra r ng đèn ki m tra đ ng c không b t sáng trong quá trình ch nỉ ằ ể ộ ơ ậ ẩ
đoán h h ng th m chí phát hi n th y h h ng .ư ỏ ậ ệ ấ ư ỏ
N.A : Ch ra r ng h ng m c này không bao gòm trong ch n đoán h h ngỉ ằ ạ ụ ẩ ư ỏ
Chú ý : Cách b t sáng đèn ki m tra đ ng c (check engine) thay đ i tùyậ ể ộ ơ ổ
thu c vào ki u đ ng c và th tr ng .ộ ể ộ ơ ị ươ
3. Xóa mã ch n đoán.ẩ
a. Sau khi s a ch a đ c v trí h h ng,mã ch n đoán v n còn l uử ữ ượ ị ư ỏ ẩ ẫ ư
l i trong b nh b i v y ECU ph i xóa nó b ng vi c tháo c uạ ộ ớ ở ậ ả ằ ệ ầ
chì 15A trong h p c u chì. Khóa đi n v trí off.ộ ầ ệ ở ị
58
Chú ý : Vi c h y mã ch n đoán cũng có th làm b ng cách tháoệ ủ ẩ ể ằ
c c âm(-) accu, nh ng b ng cách này, các h th ng nh khác ự ư ằ ệ ố ớ (đ ngồ
h ,etc…) ồ cũng s b xóa theo.ẽ ị
- N u mã ch n đoán không đ c xóa đi, nó s v n t n t i trongế ẩ ượ ẽ ẫ ồ ạ
ECU và xu t hi n cùng v i mã ch n đoán m i trong vi c ch nấ ệ ớ ẩ ớ ệ ẩ
đoán l n sau.ở ầ
- N u vi c s a ch a c n thi t ph i tháo accu, vi c ki m tra đ uế ệ ử ữ ầ ế ả ệ ể ầ
tiên là ph i quan sát n u mã ch n đoán đã đ c ghi l i.ả ế ẩ ượ ạ
b. Sau khi xóa mã ch n đoán song,ch y th xe đ ki m tra xem cóẩ ạ ử ể ể
m t mã ch n đoán báo xe ch y bình th ng phát ra không. N uộ ẩ ạ ườ ế
v n có mã gi ng nh tr c khi s a ch a xu t hi n, thì ch c r ngẫ ố ư ướ ử ữ ấ ệ ắ ằ
h h ng đã không đ c s a ch a đúng. ư ỏ ượ ử ữ
Chú ý r ng trong quá trình l y mã ch n đoán b ng đèn ki m traằ ấ ẩ ằ ể
cũng g p ph i nh ng v n đ sau:ặ ả ữ ấ ề Không t su t mã ch n đoán:ự ấ ẩ
Trong m t s tr ng h p h th ng t ch n đoán không phát huyộ ố ườ ợ ệ ố ự ẩ
ch c năng c a mình. Nh đèn ki m tra không sáng ho c h th ngứ ủ ư ể ặ ệ ố
không báo mã ch n đoán. Các nguyên nhân có th do bóng đèn bẩ ể ị
cháy, đ t dây ho c h ng ECU.ứ ặ ỏ
3.2. CH N ĐOÁN B NG ĐO ĐI N ÁP.Ẩ Ằ Ệ
H th ng t ch n đoán không có kh năng dò tìm ra các m ch c mệ ố ự ẩ ả ạ ả
bi n mà nó đ a thông tin không chính xác ế ư (ngoài ph m vi thông tin)ạ đ nế
ECU. S d ng đi n áp gi a các c c liên k t đ n các c m bi n. Đo tín hi uử ụ ệ ữ ự ế ế ả ế ệ
đi n áp đó đ so sánh v i thông s tiêu chu n c a nhà s n xu t. N u giá trệ ể ớ ố ẩ ủ ả ấ ế ị
đo đ c không gi ng v i nhà s n xu t thì ch ng t có s sai h ng trongượ ố ớ ả ấ ứ ỏ ự ỏ
m ch.ạ
3.2.1. S d ng c c VF đ giám sát chu trình: ử ụ ự ể
1. C c T n i v i E1.ự ố ớ
2. C c IDL không đóng ự ( b m ga m ).ươ ở
Khi các đi u ki n đ c th a mãn tín hi u đi n áp t i c c VF sề ệ ượ ỏ ệ ệ ạ ự ẽ
mô ph ng tín hi u c m bi n oxy. M i l n tín hi u c m bi n oxy là cao,ỏ ệ ả ế ỗ ầ ệ ả ế
bi u th tr ng thái gi u khí th i, đi n áp t i c c VF là 5V. Khi tín hi u c mể ị ạ ầ ả ệ ạ ự ệ ả
59
bi n oxy là th p, bi u th tr ng thái nghèo khí th i, đi n áp t i c c VF làế ấ ể ị ạ ả ệ ạ ự
0V.
v n t c 2500 vòng/phút, c m bi n oxy ch a ho t đ ng trong 8Ở ậ ố ả ế ư ạ ộ
đ n 10 giây n u chu trình ho t đ ng bình th ng. Đ ki m tra, đ ng cế ế ạ ộ ườ ể ể ộ ơ
ph i đ t nhi t đ quy đ nh và ch y v n t c 2500 vòng/phút trong m tả ạ ệ ộ ị ạ ở ậ ố ộ
phút và ch c r ng c m bi n oxy đã đ t đ n nhi t đ đi u hành.ắ ằ ả ế ạ ế ệ ộ ề
Hình 3.4. So sánh đi n áp c m bi n oxy và đi n áp c c VF.ệ ả ế ệ ự
3.2.2. S d ng c c VF xác đ nh t l không /khí nhiên li u.ử ụ ự ị ỷ ệ ệ
C c VF cũng đ c s d ng vào ch c năng ch n đoán và ph thu cự ượ ử ụ ứ ẩ ụ ộ
và tr ng thái c a c c T. Khi c c T là off, đi n áp t i c c VF mô t giá trạ ủ ự ự ệ ạ ự ả ị
thông s s a ch a. Khi c c T là on, c c VF ch th hi n m t là tín hi uố ử ữ ự ự ỉ ể ệ ộ ệ
c m bi n oxy (b m ga m ) ho c là cho bi t mã ch n đoán đ c l u trongả ế ướ ở ặ ế ẩ ượ ư
b nh c a ECU (b m ga đóng). M c đ hi u ch nh ph n h i t l khí –ộ ớ ủ ướ ứ ộ ệ ỉ ả ồ ỷ ệ
nhiên li u đ c phát ra theo 3 hay 5 m c tù c c VF hay VF1 c a gi c ki mệ ượ ứ ự ủ ắ ể
tra. Khi giá tr này là bình th ng, tín hi u ra c đ nh t i 2,5V, nó ch raị ườ ệ ố ị ạ ỉ
r ng hi u ch nh ph n h i phía gia tăng, còn n u th p h n 2,5V ch raằ ệ ỉ ả ồ ở ế ấ ơ ỉ
r ng hi u ch nh ph n h i phía suy gi m.ằ ệ ỉ ả ồ ở ả
60
Hình 3.5. Đi n áp xác đ nh t l không khí/nhiên li u.ệ ị ỷ ệ ệ
• 5A-FE là đ ng c phun xăng lo i D .ộ ơ ạ
3.3. KI M TRA CH N ĐOÁN B NG THI T BỂ Ẩ Ằ Ế Ị: KÕt nèi víi thiÕt bÞ kiÓm tra chuyªn dïng qua cæng DLC ( Diagnostics Link connector ).
3.3.1. Cách th cứ k tế n iố và cách sử d ngụ Diagnostics Tester: Lµ
thiÕt bÞ do h∙ng Toyota chÕ t¹o .
Các d li u truy n t ECU đ n thi t b ki m tra: Nhi t đ n cữ ệ ề ừ ế ế ị ể ệ ộ ướ
làm mát, v n t c đ ng c , góc đánh l a s m, v trí b m ga, c m bi nậ ố ộ ơ ử ớ ị ướ ả ế
oxy…
Đ ng c 5A-FE ra đ i trong nh ng năm 1988 do đó h th ng t ch nộ ơ ờ ữ ệ ố ự ẩ
đoán ch a h tr đ c phát hi n nhi u l i và các thông s c a đ ng c ,ư ỗ ợ ượ ệ ề ỗ ố ủ ộ ơ
khi đ a ra ch a đ y đ so v i các h th ng cùng ch c năng sau này.ư ư ầ ủ ớ ệ ố ứ
61
Hình 3.6. Truy n d li u t ECU sang thi t b ch n đoán.ề ữ ệ ừ ế ị ẩ
V i đ ng c 5A –FE ch h tr m t c ng k t n i là checkớ ộ ơ ỉ ỗ ợ ộ ổ ế ố
connector (DLC1: data link connector 1). Trong đó c c W đi u khi n phátự ề ể
sáng đèn ch n đoán. V i thi t b diagnostic tester do hãng Toyota ch t o sẩ ớ ế ị ế ạ ẽ
nh n d li u t i c c VF c a DLC.ậ ữ ệ ạ ự ủ
Hình 3.7. K t n i ECU đ n DLC.ế ố ế
62
Trong tr ng h p nh ng lo i xe s n xu t kho ng nh ng năm 1989ườ ợ ữ ạ ả ấ ả ữ
không h tr truy n d li u n i ti p, s có thêm m t b ph n khác là :ỗ ợ ề ữ ệ ố ế ẽ ộ ộ ậ
vehicle break – out box. Cho phép t o ra tín hi u n i ti p khi k t n i thi tạ ệ ố ế ế ố ế
b đó v i ECU. Thông tin t các s i dây đi n s đ c phát đi và hi n thị ớ ừ ợ ệ ẽ ượ ể ị
b i diagnostic tester.ở
Hình 3.8. K t n i qua thi t b chuy n đ i A/D.ế ố ế ị ể ổ
3.3.2. Đ c thông tin trên màn hình c a thi t b .ọ ủ ế ị
Hình 3.9. Li t kê thông tin trên màn hình.ệ
V i OBD s có kho ng 20 thông tin đ c li t kê trên màn hình. ớ ẽ ả ựơ ệ
63
Bao g m : Injector: th i gian xung phun xăng hi n t i c a kim phun.ồ ờ ệ ạ ủ
Ignition: góc đánh l a s m.ử ớ
Engine spd: v n t c đ ng c .ậ ố ộ ơ
Throttle: góc m b m ga.ở ướ
Vehicle spd: v n t c tr c th c p c a h p s .ậ ố ụ ứ ấ ủ ộ ố
Tình tr ng c a các ti p đi m công t c: A/C,A/F,STA...ạ ủ ế ể ắ
Khi ti n hành ch n đoán ế ẩ diagnostic tester đ c s l n có xung đi nọ ố ầ ệ
áp t i c c W. B i v y vi c x lý mã ch n đoán khá là ch m khi có nhi uạ ự ở ậ ệ ử ẩ ậ ề
h h ng đ c phát hi n.ư ỏ ựơ ệ
⇒ Ngày nay trên các xe hi n đ i trang b nh ng c ng k t n i t ECU c aệ ạ ị ữ ổ ế ố ư ủ
xe, cung c p đ y đ d li u v tình tr ng c a xe. D li u cũng có sấ ầ ủ ữ ệ ề ạ ủ ữ ệ ự
th ng nh t v cách th c g i và nh n. Do đó trên th tr ng có r t nhi uố ấ ề ứ ử ậ ị ườ ấ ề
lo i thi t b ki m tra ch n đoán mà có th s d ng cho nhi u lo i xe.ạ ế ị ể ẩ ể ử ụ ề ạ
Kèm theo đó các nhà s n xu t còn cung c p các ph n m m t o giaoả ấ ấ ầ ề ạ
di n đ p và d s d ng. H n th n a các thi t b còn có th k t n iệ ẹ ễ ử ụ ơ ế ữ ế ị ể ế ố
v i m ng internet đ n nhà s n xu t, đ t i các ch tiêu k thu t m iơ ạ ế ả ấ ể ả ỉ ỹ ậ ơ
nh t ph c v cho ki m tra ch n đoán. ấ ụ ụ ể ẩ
3.3.3. Các lo i c ng k t n i.ạ ổ ế ố
Tùy theo lo i đ ng c và ph thu c vào th i đi m s n xu t mà cácạ ộ ơ ụ ộ ờ ể ả ấ
nhà s n xu t đ a ra s l ng và hình th c c a các công ch n đoán.ả ấ ư ố ượ ứ ủ ẩ
Đ ng C 5A-FE: ch có 1 c ng k t n i DLC.ộ ơ ỉ ổ ế ố
Các đ ng c phát tri n sau th ng có 2 c ng k t n i:ộ ơ ể ườ ổ ế ố DLC 1 và DLC 2
Hình 3.10. C ng k t n i.ổ ế ố
64
Hai c ng có các c c gi ng nhau. Nh ng v i DLC 1 h tr vi c n iổ ự ố ư ớ ỗ ỡ ệ ố
ng n c c và đo b ng đ ng h đo thông th ng. DLC 2 s d ng đ k t n iắ ự ằ ồ ồ ườ ử ụ ể ế ố
v i thi t b bên ngoài ớ ế ị (scan tool).
Các đ ng c có h tr OBD II. Có các lo i c ng k t n i riêng choộ ơ ỗ ợ ạ ổ ế ố
m i lo i đ ng c , tùy thu c vào nhà s n xu t. ỗ ạ ộ ơ ộ ả ấ
Yêu c u truy n d li u ầ ề ữ ệt santoolừ
ECU truy n d li u đ n scantoolề ữ ệ ế
Hình 3.11. C ng k t n i DLC 3 c a Toyota.ổ ế ố ủ
3.3.4. Đ c mã ch n đoán OBD 2.ọ ẩ
V i h th ng ớ ệ ố OBD 2 th ng nh tố ấ th hi n mã ch n đoán có d ng nh sau: ể ệ ẩ ạ ư
Mã ch n đoán có d ng: ẩ ạ
Mã s đ c hi n th trên màn hình c a thi t b ch n đoán màố ượ ể ị ủ ế ị ẩ
không ph i đ m s l n sáng t i c a đèn ki m tra.ả ế ố ầ ố ủ ể
P 0 1 3 7
B : Ph n thân ôtôầC : Ph n g m ôtôầ ầP : Ph n đ ng cầ ộ ơU : Network (m ng ạl iướ )
0 : Tiêu chu n th ng ẩ ốnh tấ1 : Đ c tr ng cho t ng ặ ư ừnhà s n xu tả ấ
V trí c a h h ngị ủ ư ỏ
V trí c a h h ngị ủ ư ỏ
Hình 2.2.7. Mã ch n đoánẩ OBD 2.
65
Mã s bao g m 5 ký tẽ ồ ự :
Ký t th nh tự ứ ấ : th hi n b ph n đ c ch n đoán.ể ệ ộ ậ ượ ẩ
Ký t th 2ự ứ :
N u là 0ế : Th hi n l i đó đ c th ng nh t gi a các lo i xe. ể ệ ỗ ượ ố ấ ữ ạ
N u là ế 1: Th hi n l i đó ch có s n ph m c a t ng nhà s n xu t.ể ệ ỗ ỉ ở ả ẩ ủ ừ ả ấ
Ký t th 3ự ứ : 1 : Tín hi u đi u khi n ệ ề ể (nhiên li u ho c không khí).ệ ặ
2 : M ch kim phun. 7ạ : H p s .ộ ố
3 : Đánh l a ho c b máy. 8ử ặ ỏ : H p s .ộ ố
4 : Phát tín hi u đi u khi n. ệ ề ể 9 : (s d ng riêng choử ụ
SAE)
5 : V n t c xe và đi u khi n không t i.ậ ố ề ể ả
6 : Máy tính và m ch xu t tín hi u. ạ ấ ệ
0 : (s d ng riêng cho SAE)ử ụ
Mã OBD 2:
OBD II Vùng h h ngư ỏ OBD
P1100 M ch bi u đ c m bi n khí n pạ ể ồ ả ế ạ 31
P1120 C m bi n v trí chân gaả ế ị -
P1121 C m bi n v trí chân ga/bi u th suy gi m ả ế ị ể ị ả -
P1125 M ch đi u khi n b m gaạ ề ể ướ
P1126 M ch ly h p đi n tạ ợ ệ ừ
P1127 M ch ngu n s t đ ngạ ồ ố ự ộ
P1128 Đi u khi n b m ga khóaề ể ướ
P1129 H th ng đi n đi u khi n b m gaệ ố ệ ề ể ướ 41
P1130M ch c m bi n không khí/nhiên li u /bi u th .ạ ả ế ệ ể ị
(hàng 1 c m bi n 1)ả ế25
P1133M ch c m bi n g i tín hi u không khí/nhiênạ ả ế ử ệ
li u. (hàng 1 c m bi n 1)ệ ả ế-
P1135M ch c m bi n g i tín hi u nhi t đ . (hàng 1ạ ả ế ử ệ ệ ộ
c m bi n 1)ả ế22
P1150M ch c m bi n không khí/nhiên li u /bi u th .ạ ả ế ệ ể ị
(hàng 1 c m bi n 1)ả ế-
P1153 M ch c m bi n g i tín hi u. (hàng 1 c m bi n 1)ạ ả ế ử ệ ả ế
P1155 M ch g i tín hi u nhi t đ . (hàng 1 c m bi n 1)ạ ử ệ ệ ộ ả ế 24
66
P1200 M ch r le b m xăng.ạ ơ ơ -
P1300 Sai ch c năng c a m ch đánh l a –No.1ứ ủ ạ ử 14
P1310 Sai ch c năng c a m ch đánh l a –No.2ứ ủ ạ ử -
P1335Không có tín hi u v trí tr c cam – đ ng c đangệ ị ụ ộ ơ
ch y.ạ12
P1349 H th ng VVTệ ố
P1400 C m bi n v trí b m ga ph ả ế ị ướ ụ -
P1401 C m bi n v trí b m ga ph /th hi n h h ngả ế ị ướ ụ ể ệ ư ỏ -
P1405 C m bi n tăng áp su t n pả ế ấ ạ -
P1406 C m bi n tăng áp su t n p/th hi n h h ngả ế ấ ạ ể ệ ư ỏ -
P1410Sai ch c năng c a m ch c m bi n v trí van tu nứ ủ ạ ả ế ị ầ
hoàn khí x . ả-
P1411Sai ch c năng c a m ch c m bi n v trí van tu nứ ủ ạ ả ế ị ầ
hoàn khí x /hi u su t .ả ệ ấ-
P1500 M ch tín hi u kh i đ ngạ ệ ở ộ 43
P1510 M ch đi u khi n tăng áp su tạ ề ể ấ -
P1511 Áp su t tăng th pấ ấ -
P1512 Áp su t tăng caoấ -
P1520 Sai ch c năng tín hi u khóa đèn d ngứ ệ ừ 51*5
P1565 M ch khóa chính đi u khi n ti t ki mạ ề ể ế ệ 25
P1600 Sai ch c năng ngu n BAT đ n ECUứ ồ ế -
P1605 H ng CPU đi u khi nỏ ề ể -
P1630 H th ng đi u khi n bám đ t c a bánh xeệ ố ề ể ấ ủ -
P1633 ECU ( kh i đi u khi n trung tâm )ố ề ể -
P1652 M ch đi u khi n van không khí không t iạ ề ể ả -
P1656 M ch OCVạ -
P1658 M ch đi u khi n van m khí th aạ ề ể ở ừ -
P1661 M ch h i l u khí th iạ ồ ư ả -
P1662 M ch đi u khi n van h i l u khí th iạ ề ể ồ ư ả -
P1780Sai ch c năng công tác khóa v trí công tác sứ ị ố
không ( s t đ ng )ố ự ộ-
P0100H hay ng n m ch trong m ch tín hi u c m bi nở ắ ạ ạ ệ ả ế
áp su t chân không đ ng ng n p (PIM).ấ ườ ố ạ31
P0110 H hay ng n m ch trong tín hi u c m bi n nhi tở ắ ạ ệ ả ế ệ 24
67
đ khí n p.ộ ạ
P0115H hay ng n m ch tín hi u nhi t đ n c làmở ắ ạ ệ ệ ộ ướ
mát.22
P0120H hay ng n m ch trong m ch c m bi n v tríở ắ ạ ạ ả ế ị
b m ga (VTA).ướ41
P0121 41
P0130 H hay ng n m ch dây b s y c m bi n oxy.ở ắ ạ ộ ấ ả ế 21
P0135 21
P0325 Tín hi u t c m bi n ti ng gõ không đ n ECU.ệ ừ ả ế ế ế 52
P0335
Không có tín hi u NE đ n ECU khi t c đ đ ngệ ế ố ộ ộ
c trên 1500 vòng/phút.ơ
Không có tín hi u G đ n ECU khi t c đ đ ng cệ ế ố ộ ộ ơ
500 – 4000 vòng/phút.
12,13
P0340
Không có tín hi u NE đ n ECU khi đ ng c trongệ ế ộ ơ
vòng 2 giây sau khi đ ng c đã quay.ộ ơ
Không có tín hi u G đ n ECU khi t c đ đ ng cệ ế ố ộ ộ ơ
600 – 4000 vòng/phút.
12
P0500 Không có tín hi u SPD.ệ 42
P1300 Không có tín hi u IGF đ n ECU 4 l n lien ti p.ệ ế ầ ế 14
P1305 15
P1310 14
P1315 15
P1335 13
P1346 18
Nh n th y r ng h th ng OBD II tr ng b cho các xe hi n đ i, v i nhi uậ ấ ằ ệ ố ạ ị ệ ạ ớ ề
h th ng ph tr . Do v y s l ng các mã ch n đoán cũng tăng lên đ đápệ ố ụ ợ ậ ố ựơ ẩ ể
ng yêu c u ch n đoán v i các thi t b đó. ứ ầ ẩ ớ ế ị
68
3.4. PH NG ÁN K T N I V I THI T B HI N TH MÃ L I.ƯƠ Ế Ố Ớ Ế Ị Ể Ị Ỗ
3.4.1. C s lý thuy t đ ch t o thi t b .ơ ở ế ể ế ạ ế ị
Nh n th y khi ti n hành xác đ nh l i c a đ ng c b ng cách đ m sậ ấ ế ị ỗ ủ ộ ơ ằ ế ố
l n sáng, t i c a đèn. Ta ph i đ ng th i quan sát đ ng h đ xác đ nh mãầ ố ủ ả ồ ờ ồ ồ ể ị
l i, đi u đó r t d gây sai sót và có khi ph i quan sát nhi u l n do đó gâyỗ ề ấ ễ ả ề ầ
t n phí th i gian.ố ờ
V i đ ng c 5A_FE, ECU cung c p c c W đ đi u khi n vi c t t mớ ộ ơ ấ ự ể ề ể ệ ắ ở
c a đèn: ủ
Đ n c m bi nế ả ế n áp Ổ 5 V
Vi đi u ềkhi nể
R le chínhơ
C c BATT luôn đ c n i v i ự ượ ố ớ(+ )Accu đ duy trì b nh ể ộ ớ
Ram
R le t o tín hi uơ ạ ệ
Đ n thi t b hi n th mã ế ế ị ể ịch n đoánẩ
Accu 12V
Hình 3.12. L y tín hi u t chân c c W.ấ ệ ừ ự
ECU phát các tín hi u xung đ n c c đi u khi n Baz làm Tranzitorệ ế ự ề ể ơ
phân c c thu n. Cho phép dòng đi n 12V c a accu ch y t c c W đ n c cự ậ ệ ủ ạ ừ ự ế ự
E1 (âm ngu n).ồ Đèn ki m tra m c n i ti p gi a + accu và c c W, do đó đènể ắ ố ế ữ ự
phát sáng theo tín hi u đi u khi n c a ECU.ệ ề ể ủ
Tín hi u t i c c W luôn có hai tr ng thái đóng và t t ệ ạ ự ạ ắ (on/off), t ngươ
đ ng là lo i tín hi u ươ ạ ệ 1 bít (0 ho c 1)ặ . Tr ng thái duy trì m i bít trong m tạ ỗ ộ
mã l i tùy thu c vào lo i mã 1 s hay 2 s . ỗ ộ ạ ố ố
Đ vi c theo dõi mã ch n đoán đ c đ n gi n s ch t o m t thi tể ệ ẩ ượ ơ ả ẽ ế ạ ộ ế
b nh n tín hi u t c c W và báo mã l i b ng con s lên led 7 thanh.ị ậ ệ ừ ự ỗ ằ ố
69
3.4.2. Phu ng án ch t o thi t b .ơ ế ạ ế ị
S đ nguyên lý :ơ ồ
Hình 3.13. S đ kh i hi n th Led 7 đo n.ơ ồ ố ể ị ạ
• Tín hi u t c c W có các d ng:ệ ư ự ạ
Hình 3.14. D ng tín hi u t c c W.ạ ệ ừ ự
Nh n th y r ng đ xác đ nh đ c mã ch n đoán là th c hi n vi cậ ấ ằ ể ị ựơ ẩ ự ệ ệ
đ m các nh p xung hay đ m s ki n. ế ị ế ự ệ
• Mã BCD (Binary Coded Decimal).
Mã BCD dùng s ố nh phân 4 bitị có giá tr t ng đ ng thay th cho ị ươ ươ ế t ng sừ ố
h ngạ trong s th p phân. ố ậ
Thí d : ụ
S 625ố 10 có mã BCD là 0110 0010 0101.
Mã BCD dùng r t thu n l i : m ch đi n t đ c các s BCD và hi nấ ậ ợ ạ ệ ử ọ ố ể
th ra b ng đèn b y đo n ị ằ ả ạ (led ho c LCD)ặ hoàn toàn gi ng nh con ng iố ư ườ
đ c và vi t ra s th p phân.ọ ế ố ậ
70