Upload
quang-cao-vietnam
View
1.078
Download
1
Embed Size (px)
Citation preview
11 TrầnTrần ĐứcĐức TàiTài –– NhómNhóm trưởngtrưởng1.1. TrầnTrần ĐứcĐức TàiTài NhómNhóm trưởngtrưởng
2.2. BùiBùi ThịThị ThảoThảo NguyênNguyên
3.3. NguyễnNguyễn Nam KhánhNam Khánh
4.4. Lê Thị Anh ThiLê Thị Anh Thi
55 Trần Kim YếnTrần Kim Yến6.6. Võ Việt TânVõ Việt Tân
ầầ5.5. Trần Kim YếnTrần Kim Yến 7.7. Trần Thu ThảoTrần Thu Thảo
8.8. Mai Chí LinhMai Chí Linh8.8. Mai Chí LinhMai Chí Linh
9.9. Sú Vày KhềnhSú Vày Khềnh
10.10. Nguyễn Thị Thu ĐàoNguyễn Thị Thu Đào
I. Khái niệm:ệ
I. Khái niệm:Giá là số lượng đơn vị tiền tệ cần thiết để có
được một loại hàng hóa/dịch vụ nào đó với một
ệđược một loại hàng hóa/dịch vụ nào đó với mộtchất lượng, một thời điểm và ở một nơi nhất định.
KHÁCH HÀNGKHÁCH HÀNG
DOANH NGHIỆP
II. Các nhân tố ảnh hưởng:
Mục tiêu Marketing
Chiến lược phối thức Thị trường và nhu cầu
Cạnh tranhChiến lược phối thức
Marketing Cạnh tranh
Các yếu tố bên ngoài Phí tổn
ổkhác
Tổ chức định giá
BÊN TRONG
Mục tiêu tồn tại
Tối đa hóa lợi nhuận trước mắt
Dẫn đầu thị phần (Tối đa hóa DT)Dẫn đầu thị phần (Tối đa hóa DT)
Dẫn đầu về chất lượng sản phẩmDẫn đầu về chất lượng sản phẩm
Mục tiêu khác
BÊN TRONG
PHỐI THỨC MARKETING
BÊN TRONG
Chi phí sản xuất = Định phí + Biến phí
* Bù đắ hi híGiá bán
* Bù đắp chi phí* Có lợi nhuận
BÊN TRONG
Tổ hứ đị h iáTổ chức định giá
Quản trị cao cấp
Nhóm sản phẩm xử lý
Quản trị viên sản phẩmQ ị p
Nhâ iê bá hàNhân viên bán hàng
BÊN NGOÀI
Thị trường
Nhu cầuBÊN NGOÀI Cạnh tranhNGOÀI
Yếu tố bên ngoài khác
CẠNH TRANH ĐỘC QUYỀNĐỘC QUYỀN
CẠNH TRANH HOÀN HẢO
ĐỘC QUYỀN CẠNH TRANH Ạ
ĐỘC QUYỀNĐỘC QUYỀN HOÀN TOÀN
Tâm lý của khách hàng.
ố ổ ầMối quan hệ tổng quát giữa giá và cầu.
Sự nhạy cảm về giá hay độ co dãn của cầu theo giá Sự nhạy cảm về giá hay độ co dãn của cầu theo giá.
Sự nhạy cảm về giá của người mua không phải như
nhau trong mọi tình huống.
Sản phẩm càng độc đáo, càng ít có khả năng bị
sản phẩm khác thay thế.sản phẩm khác thay thế.
P2 P’2
P1 P’1
Q2 Q1 Q’2 Q’1
ầNhu cầu không co giãn Nhu cầu có co giãn
ĐỘ CO GIÃN CỦA% Thay đổi trong lượng cầu
ĐỘ CO GIÃN CỦA CẦU THEO GIÁ
% Thay đổi về giá% y g
Ví dụ: Nhu cầu giảm đi 10% khi một người bánVí dụ: Nhu cầu giảm đi 10% khi một người bán
tăng giá 2%. Độ co giãn của nhu cầu theo giá là
-5 (Dấu “-” xác định mối tương quan nghịch
ầgiữa giá cả và nhu cầu)
* nhu cầu có vẻ ít co giãn dưới những điều kiện như sau:
Người mua không hề để ý đến chuyện giá cao.Người mua không hề để ý đến chuyện giá cao.
Có ít hay không những sản phẩm thay thế hoặc đối thủ
cạnh tranh.
Người mua chậm thay đổi thói quen mua sắm lẫn việc điNgười mua chậm thay đổi thói quen mua sắm lẫn việc đi
kiếm giá thấp hơn.
ằ ế ấ Người mua nghĩ rằng giá cao bởi có cải tiến chất lượng,
lạm phát bình thường.
Giá cả và chất lượng của đối thủ cạnh tranh. Khi chi phí cung ứng sản phẩm của doanh nghiệp Khi chi phí cung ứng sản phẩm của doanh nghiệp
cao hơn đối thủ cạnh tranh. Chiến lược định giá của công ty cũng có thể ảnh Chiến lược định giá của công ty cũng có thể ảnh
hưởng đến sự cạnh tranh. Đối thủ cạnh tranh thông qua chiến lược giá và Đối thủ cạnh tranh thông qua chiến lược giá và
những phản ứng trước hành động định giá của cácđối thủ khác.đối thủ khác.
• Nhà nước muốn kiểm soát sự tiến triển của giá cả (kiềm
chế chỉ số giá hạn chế lạm phát)chế chỉ số giá, hạn chế lạm phát).
• Khuyến khích tự do cạnh tranh, xóa bỏ độc quyền, liên kết
ngầm lạm dụng địa vị thống trị để hạn chế tự do cạnh
tranh như là cấm bán lỗ nếu không có lý do chính đáng,tranh như là cấm bán lỗ nếu không có lý do chính đáng,
cấm thực hiện những giá tối thiểu…
1. ĐỊNH GIÁ HỚT VÁNG THỊ TRƯỜNG
21.000.000 VNĐ 8.000.000 VNĐ
2. ĐỊNH GIÁ HỚT VÁNG THỊ TRƯỜNG
L i h ậLợi nhuận cao
Mở rộng thị trường
Tăng công suấtƯu điểm
Giảm chi phí sản xuấtđiểm
Tăng sản lượng bán
Sả hẩ ó hể bị bã hòSản phẩm có thể bị bão hòa
3. ĐỊNH GIÁ THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG
3. ĐỊNH GIÁ THÂM NHẬP THỊ TRƯỜNG
* Ưu điểm:- Nhanh chóng mở rộng thị trường- Nhanh chóng mở rộng thị trường.- Giá thấp -> rào cản thâm nhập.
ố- Chi phí sx, phân phối càng giảm.- Tăng độ trung thành khách hàng.
* Nhược điểm:- Tăng giá điều không thểTăng giá điều không thể.- Bài toán lớn giảm chi phí.
Có thể tạo sự nghi ngờ- Có thể tạo sự nghi ngờ.
4. ĐỊNH GIÁ MÔ PHỎNG
GIÁ CAO TRUNG BÌNH THẤP
 Á
CHẤTLƯỢNG
CAO CL SIÊU PHẨM CL THÂMNHẬP
CL GIÁ TRỊ-TUYỆT HẢO
LƯỢNGSẢN
PHẨM TRUNG BÌNH CL BÁN MẮC CL TRUNG BÌNH
CL GIÁ TRỊ-KHÁ
THẤP CL BÁN GIÁ CẮT CỔ
CL TRUNG BÌNH – THẤP
CL GIÁ TRỊ THẤP
4. ĐỊNH GIÁ MÔ PHỎNG
4. ĐỊNH GIÁ MÔ PHỎNG
* Ưu điểm:
- Đưa ra nhiều sự lựa chọn.
- Phù hợp với tất cả các sản phẩm, loại hình doanh nghiệp.
- Giúp doanh nghiệp có thể tự đánh giá lại mình và đưa ra cácếquyết định định giá hợp lý.
- Có thể áp dụng nhiều chiến lược tùy thời điểm.
* Nhược điểm:
- Khó xác định sản phẩm ở ô nào.Khó xác định sản phẩm ở ô nào.
- Tốn nhiều thời gian xây dựng giá.
Giúp doanh nghiệp có thể tự đánh giá lại mình và đưa- Giúp doanh nghiệp có thể tự đánh giá lại mình và đưara các quyết định định giá hợp lý.
VD: SỮA TẮM MỚI TỪ SỮA DÊSỮA DÊ
SẢN PHẨM MỚI VÀO THỊ TRƯỜNG
DOANH NGHIỆP LẦN ĐẦU SẢN XUẤT
SẢN PHẨM ĐANG CÓ VÀO THỊ TRƯỜNG MỚITRƯỜNG MỚI
* Các chi phí ảnh h ở iáhưởng giá
Nhu cầu thị trường mục tiêu
Đối thủ cạnh tranh?Đối thủ cạnh tranh?
Xác định giá cuối cùng
CHO DÒNG SẢN PHẨM
CHO SẢN
PHẨM PHẨM PHỤ TRỢTRỢ
CHO SẢNSẢN PHẨM PHỤ
SẢN PHẨM BỔBỔ SUNG
CHO DÒNG SẢN PHẨM
CHO SẢN PHẨM PHỤ TRỢ
CHO SẢN PHẨM BỔ SUNG
CHO SẢN PHẨM PHỤ
CHIẾN LƯỢC ĐIỀU KHIỂN
CHIẾT
ĐIỀU KHIỂN GIÁ CẢ
CHIẾT KHẤU
ÝĐỊA LÝ
Theo mùaTheo mùa
Số lượng
ĐINH GIÁ THEO PHÂN ĐOẠN THỊ TRƯỜNGĐOẠN THỊ TRƯỜNG
ĐỊNH GIÁGIÁ
THEO TÂM LÝLÝ