38
ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013-2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC Hà Nội, 2014 United Nations Educational, Scientific and Cultural Organization Tổ chức giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc Bộ Giáo dục và Đào tạo c« nghß a x·hé i chñ ng hÜa v iÖ t n a m

Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

  • Upload
    lehuong

  • View
    220

  • Download
    4

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013-2014

LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC

Hà Nội, 2014

United NationsEducational, Scientific and

Cultural Organization

Tổ chức giáo dục,Khoa học và Văn hóa

của Liên Hợp Quốc

Bộ Giáo dục và Đào tạo

c«ng hßa x· héi chñ nghÜaviÖt nam

Page 2: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014
Page 3: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

Bộ GD&ĐT BộGiáodụcvàĐàotạo

ĐGPHN Đánhgiáphốihợpngành

EMIS Hệthốngthôngtinquảnlýgiáodục

EQMIS Hệthốngthôngtinquảnlýchấtlượnggiáodục

ESG Nhómcácđốitácpháttriểngiáodục

GD Giáodục

GDCMN Giáodụcchomọingười

GPE Quỹhợptácgiáodụctoàncầu

HS Họcsinh

HSDTTS Họcsinhdântộcthiểusố

HVQLGD/ NIEM HọcviệnQuảnlýgiáodục

VNEN MôhìnhtrườnghọcmớicủaViệtNam

WB NgânhàngThếgiới

HT Hiệutrưởng

GV Giáoviên

CÁC TỪ VIẾT TẮT

Page 4: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC4

MỤC LỤCLỜINÓIĐẦU ..................................................................................................................... 5

BÁOCÁOTÓMTẮT........................................................................................................... 6

BỐICẢNH .......................................................................................................................... 7

1.Bốicảnh.......................................................................................................................... 7

2.Mụcđíchvàcácmụctiêu ............................................................................................... 8

3.QuátrìnhvàphươngphápthựchiệnĐGPHNvàsựthamgiacủacácbênliênquan......................................................................................................... 9

4.Phântíchtổngquancácchínhsáchvàchiếnlượcquốcgiacótácđộngđếnlĩnhvựcgiáodụctiểuhọc ..........................................................................................11

5.Nhữngxuhướngtrongcácchỉsốthenchốtvàcácdựbáochotươnglai .................. 12

6.Tómtắtnhữngnhântốthànhcôngvànhữngtháchthứcchínhcảntrởviệcđạtđượctốiđacáckếtquảgiáodụctiểuhọcđãđềra,baogồmphântíchcácnguyênnhântrunggian,tiềmẩnvàgốcrễ ................................................ 15

7.Khuyếnnghịnhằmduytrìvàmởrộngcácnhântốthànhcôngvàvượtquacáctháchthức ................................................................................................. 18

TÀILIỆUTHAMKHẢO ..................................................................................................... 22

Phụlục1:CácchỉsốĐGPHN .......................................................................................... 24

Phụlục2:KếhoạchĐGPHNvàBáocáohộithảoxâydựngnănglực ........................... 25

Phụlục3:TómtắtvàphântíchviệclậpkếhoạchĐGPHNcủaNhómđốitácpháttriểngiáodục ................................................................................................ 32

Phụlục4:CamkếtcủaViệtNamtạiHộinghịGiáodụctoàncầu(GPE)lầnthứhai,ngày25-26tháng6năm2014,Brussels,Bỉ. ................................................ 34

Page 5: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 5

ChínhphủViệtNamluônkhẳngđịnhmụctiêunângcaochấtlượngnguồnnhânlựctrongnhiềuchínhsáchquốcgia, trongđóChiến lượcphát triểngiáodục2011-2020đãđưaranhữngđịnhhướngvàmụctiêuchongànhgiáodụcnhằmpháttriểnnguồnnhânlựcchấtlượngcaođểđápứngcácyêucầupháttriểnđấtnước.

Tháng11/2013,BanChấphànhTrungươngkhóaXIđãbanhànhNghịquyếtsố29-NQ/TWvềđổimớicănbản,toàndiệngiáodụcvàđàotạo,đápứngyêucầucôngnghiệphóa,hiệnđạihóatrongđiềukiệnkinhtế thị trườngđịnhhướngxãhộichủnghĩavàhộinhậpquốctế, trongđóđổimớichươngtrìnhsáchgiáokhoasaunăm2015đượcxácđịnhlàmộttrongnhữngmụctiêucụthểtrongđổimớigiáodụcphổthông.

Đánhgiáphốihợpngànhgiáodụclầnthứnhấtđãđượcthựchiệnvàogiữanăm2013vớimụcđíchtăngcườnghoạtđộngngànhgiáodụcthôngquanângcaonănglựccủacácbênliênquantrongcôngtáclậpkếhoạch,giámsátdựavàominhchứngvàđốithoạichínhsáchquốcgianhằmmởrộngsựthamgiacủacácbênliênquanvềgiáodục,gópphầnthựchiệnđổimớigiáodụcmộtcáchcụthể,thiếtthực,đảmbảocácchínhsáchgiáodụcquốcgiađápứngcácyêucầutoàndiện,phùhợp,thânthiệnvớingườihọcvàhướngtớicácnhómcóhoàncảnhkhókhănvànhómdễbịtổnthương.

DướisựchỉđạocủaLãnhđạoBộGiáodụcvàĐàotạo,cácVụ/Cụcliênquannhư:VụGiáodụcTiểuhọc,VụKếhoạch–Tàichính,VụGiáodụcMầmnon,VụGiáodụcTrunghọc,VụGiáodụcDântộc,CụcNhàgiáovàCánbộquảnlýcơsởgiáodụcvàViệnKhoahọcGiáodụcViệtNamđãtíchcựcthamgiavàoĐánhgiánày.

CácSởGiáodụcvàĐàotạovàPhòngGiáodụcvàĐàotạođãcungcấpnhữngthôngtincógiátrịtrongviệcđảmbảotínhchínhxácvàchấtlượngcủaĐánhgiá.

CácBộ,ngànhliênquannhưBộKếhoạchvàĐầutư,BộTàichínhđãcungcấpcácthôngtinđầuvàoquantrọngchoĐánhgiá.

Ýkiếncủacáchiệutrưởngvàgiáoviêncũngnhưýkiếnphảnánhcủacácphụhuynh,nhữngngườichămsóctrẻvàcáchọcsinhđềuđemlạinhữngthôngtinthựctiễnquantrọngphụcvụchoĐánhgiá.

SựthamgiacủacácđốitácpháttriểncógiátrịrấtlớntrongviệcthúcđẩyđánhgiáđachiềutrongĐánhgiáphốihợpngành.BộGiáodụcvàĐàotạođánhgiárấtcaonhữngnỗlựctrên,đặcbiệttronghoàncảnhsốlượngđốitácpháttriểnhoạtđộnglĩnhvựcgiáodụcởViệtNamgiảmđi.

UNESCO,vớivaitròlàĐốitáchỗtrợchínhtrongĐánhgiáphốihợpngành,đãthườngxuyênthamvấnvàvậndụngnhữngkinhnghiệmthựctếtốtnhấttrongviệcthựchiệnĐánhgiáphốihợpngànhởcácquốcgiakhácđểhỗtrợthựchiệnĐánhgiánày.QuỹhợptácgiáodụctoàncầuvàNgânhàngThếgiớicũngcungcấpchoĐánhgiánhữngthôngtinđầuvàogiátrị.

XinchânthànhcảmơnôngStevenWoodhouse,chuyêngiaquốctế,đãcónhữnghỗtrợquantrọngvàcũnglàngườidựthảochínhcủabáocáo.

Theodựkiến,nộidungcơbảnvàđầuvàocủaĐánhgiáphốihợpnàysẽđượccủngcốvàthểchếhóanhằmcảithiệnĐánhgiáphốihợpngànhnăm2015vànhữngnămtiếptheo.

LỜI NÓI ĐẦU

TRƯỞNG ĐẠI DIỆN UNESCOTẠI VIỆT NAM

Katherine Muller-Marin

THỨ TRƯỞNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO

Nguyễn Vinh Hiển

Page 6: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC6

Trongvòng30nămqua,cùngvớisựpháttriểnkinhtế-xãhội,giáodụcViệtNamđãcónhữngbướcchuyểntíchcựcvànhanhchóng.Đốivớilĩnhvựcgiáodụctiểuhọc,cáccấplãnhđạocủaBộGD&ĐTnhậnthấytầmquantrọngcủaviệcđánhgiávàvàphântích“đachiều”cáctháchthứctronggiáodụcvàđàotạo,từđóđưarachiếnlượcpháttriểnchínhsáchvàsángkiếnđổimớitronggiaiđoạntiếptheo.Bêncạnhđó,BộGD&ĐTcũngnhậnthấyvaitròkhôngnhỏcủacácbênliênquantrongviệcnângcaothànhtíchvàchấtlượnghọctập,cũngnhưnhữnglợiíchkhicósựthamgiatíchcựccủacộngđồngvàogiáodục.Đểtăngcườnggiámsátvàđánhgiágiáodục,theocamkếtvớinhàtàitrợ,hàngnămBộGD&ĐTsẽphốihợpcùngcácbênliênquanthựchiệnĐánhgiáphốihợpngành(ĐGPHN).

Tháng09năm2013,theochỉđạocủaLãnhđạoBộ,cácđơnvịchuyênmôncủaBộGD&ĐTđãcùngphốihợplàmviệc,xâydựnghệthốngthôngtinvàthuthậpvàdữliệutừcộngđồng.UNESCOđảmnhiệmcungcấphỗtrợkỹthuậtvàchuyênmônđểthựchiệnĐGPHN.CácthànhviêncủaNhómđốitácpháttriểngiáodục(ESG)vàcácbênliênquankháccũngthamgiatíchcựcvàoquátrìnhĐGPHN.PhươngphápĐGPHNxâydựngdựatrênbàihọckinhnghiệmtừmộtsốnướcởkhắpcácchâulụcđãtừngthựchiệnĐGPHNtươngtự.

NộidungcủaĐGPHNnămhọc2013-2014tậptrungvàolĩnhvựcgiáodụctiểuhọc.PhạmvikhảosátcủaĐGPHNnàylàcáctrườngtiểuhọc,giáoviên,họcsinh,cũngnhưnghiêncứutầmquantrọngcủagiáodụctiểuhọclànềntảngđểhọcsinhđạtđượckếtquảhọctậpbậctrunghọccóchấtlượngcao.Nhữngnămsau,cácĐGPHNtiếptheosẽtậptrungvàocáclĩnhvựcvàchủđềkhác.

Vớitinhthầnnày,ĐGPHNnămhọc2013-2014đãđượctriểnkhaithựchiệnvớinộidungđánhgiátậptrungvàocácchủđềsauđây:nhữngmặttíchcựcvànhữngvấnđềcòntồntạiđốivớicáccơsởvậtchấttrườnghọc;độnglựcgiáoviên,tậphuấn,bồidưỡngvànănglựccủahiệutrưởngcáctrường;mứcđộsẵnsàngcủahọcsinhchoviệchọctập;tàichính;quảntrịvàquảnlý.DữliệuđầuvàocủaĐGPHNđượccungcấptừnhiềunguồnkhácnhau,baogồmcácdữliệuhiệncócủaBộGD&ĐT;truycậpcáctrangwebđểgiớihạnviệclựachọncáctrườngtrongcảnước;phỏngvấntrựctiếpvớihiệutrưởngcáctrường,giáoviên,họcsinhcảtrongvàngoàinhàtrường,sựđónggópcủacácHộiphụhuynhhọcsinh;đánhgiádựatrêndữliệuđãcócủanhiềunghiêncứuliênquan;đónggóptừcácđốitácpháttriểnkhác.Trêncơsởtrên,bộcâuhỏivàdanhmụcđầuviệcđãđượccácbênxâydựng,sửdụngđểkhảosáttrongcácchuyếnlàmviệctạiđịaphương.

Việcphântíchtấtcảcácdữliệuđầuvàonhưtrêngiúptathấyđượcthựctrạngcủagiáodụctiểuhọchiệnnay,dựatrênviệcđịnhlượngcácthànhtựuvàđịnhtínhkếtquảkhảosát,từđórútrađượcnhữngvấnđềnổicộm,cầnđượctiếptụcquantâmđốivớigiáodụctiểuhọc.Cácvấnđềnêutrênđãđượctổnghợpthànhmườikhuyếnnghịchínhnhằmcủngcốhơnnữacáckếtquảđịnhlượng,cũngnhưnângcaochấtlượngvàthànhtíchhọctậpchotấtcảtrẻemđộtuổitiểuhọc.Nộidungcủacáckhuyếnnghịtậptrungvàocácnhómđốitượngcóhoàncảnhkhókhănnhấthiệnnaynằmtrongđộtuổitiểuhọc,baogồmđốitượngthuộcdântộcthiểusố,trẻemtrongcácgiađìnhnghèo,trẻemvùngsâuvùngxavàởđôthịcóthunhậpthấp,trẻemkhuyếttật.Trongmọitrườnghợp,cácxuhướngchắcchắndiễnratrongtươnglai,nếucó,đềuđượcghinhậnvàbìnhluậncụthể.Bêncạnhđó,cáckhuyếnnghịđãđềcậpđếnviệcthểchếhóaquátrìnhĐGPHN,tậptrungvàocácđốitượngtiềmnăngvàlựachọnphươngphápđánhgiátrongnhữngnămtớiởcấpquốcgiavàđịaphương.SựcamkếtmạnhmẽvàchỉđạosâusátcủalãnhđạoBộGD&ĐTlànhântốquantrọngtrongquátrìnhthựchiệnđánhgiánày.

Cuốicùng,BộGD&ĐTđãphốihợpvớiUNESCOtổchứcDiễnđànĐGPHNngày16/09/2014.ThànhphầnthamdựdiễnđànbaogồmlãnhđạovàchuyênviêncủaBộGD&ĐT,mộtsốSởGD&ĐT,cáccơquanliênquanvàcácđốitácpháttriển.CáckhuyếnnghịcụthểnêutạiDiễnđànđượcphảnánhvàtómtắtởcuốibáocáoĐGPHNnày.

BÁO CÁO TÓM TẮT

Page 7: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 7

1. Bối cảnh

1.1. Thành tựu và thế mạnh

Trongvòng30nămqua,giáodụcvàđàotạoởViệtNamđãpháttriểnnhanhchóng,điềunàyđặcbiệtthấyrõtronglĩnhvựcgiáodụctiểuhọc.Cùngvớisựpháttriểnkinhtế-xãhộicủađấtnước,ĐảngvàNhànướcđãdànhsựquantâmmạnhmẽchogiáodụcvàđàotạo.Minhchứngchođiềunàylàviệcgiảmtỷlệbỏhọcvàtăngtỷlệhoànthànhcấptiểuhọcđúngđộtuổi lêntrên92.2%.TheobáocáothốngkêcủaVụGiáodụcTiểuhọcvàVụKếhoạch–Tàichính(BộGD&ĐT),điềukiệntiênquyếtchothànhtựunàylàviệcgiảmđángkể tỷ lệ lưubanvàbỏhọc.Chỉtiêubìnhđẳnggiớicũngđãđạtđượccáchđâyvàinămvàđangtiếptụcđượcduytrì.Đồngthời,pháttriểngiáodụccũngđãchútrọngđếnviệcđápứngnhucầugiáodụccủacácnhómđốitượngcóhoàncảnhkhókhăntrongxãhội,trẻemdântộcthiểusốvàtrẻemvùngsâu,vùngxa.Đốivớinhómtrẻemkhuyếttật,mặcdùrấtkhóđểthốngkêsốlượngvàtỷlệtrẻkhuyếttậttrongcáccơsởgiáodụcchínhquy,tuynhiêntiếntrìnhnàycũngchútrọngđếnviệcđưatrẻemkhuyếttậtvàohọctạicáctrườngcônglập.Việcmởrộnggiáodụcmầmnonđã làm tăngcườngđángkểkhảnănghọctậpcủatrẻemởngưỡngtuổivàotiểuhọc,trongđócónhữngcảithiệnvềchếđộdinhdưỡngchotrẻdưới5tuổi(mặcdùtheoKhảosátMultipleIndicatorClusternăm2011,hiệnvẫncòn22% trẻViệtNambịsuydinhdưỡng).Hệ thống vàquy trìnhgiámsát, đánh giá giáo dục riêng của Bộ GD&ĐTcũngđãđượcxâydựngvàđangđangtrongquátrìnhthửnghiệmcácphươngpháptiếpcậnmớinhằmnângcaochấtlượnghọctập,đặcbiệtlàMôhìnhtrườnghọcmới(VNEN)dựatrênmôhìnhEscuelaNueva củaColombia.Bên cạnhđó,nhờsựlãnhđạocủacáccấpgiáodục,cáctrườngkhôngthuộcđốitượngthụhưởngkinhphícủadựánVNENcũngđangcảitiếnđángkểvềchấtlượngvànângcaothànhtíchhọctập.

Nhữngnỗlựctrongviệcđổimới,nângcaochấtlượnggiáodụcđãđạtđượcnhữngkếtquảấntượng.Năm2013,ViệtNamlầnđầutiênthamgiaPISA(Chươngtrìnhđánhgiáhọcsinhquốctế) do Tổ chứcHợp tác vàPhát triển kinh tế(OECD) tổ chức. Báo cáo kết quảPISA năm2013 đánh giá những thành tựu về đọc, toán

và khoa học, bao gồm65 quốc gia thamgia,trongđóViệtNamđứngởvịtríthứ17,caohơnsovớimộtsốnướcTâyÂuvàcácnướcpháttriểnvàcóthunhậpbìnhquânđầungườicaokhác.ThứhạngcủaViệtNamcũngcaohơnsovớinướcColombia,nơixuấtphátcủamôhìnhVNENvàhơnhẳnsovớimộtsốnướccótổngGNPtrênđầungườicaohơnViệtNam.

1.2. Các thách thức chính

Tháchthứcchínhđốivớigiáodụccủathậpkỷnàylàlàmthếnàođểđảmbảokếtquảhọctậpchất lượng cao nhất trong khi vẫn chú trọngbồi dưỡng năng khiếu của từng trẻ. Nếu chỉdựavàonhữngbàithi,kiểmtratrênlớpthìsẽkhôngthểđánhgiáđượchếtnănglựccủatrẻ,màcònphảiquantâmđếncảnăngkhiếutiềmnăng và thái độứng xử của các em,mặcdùrấtkhóđểđolườngcáckĩnăngmềmnàycủatrẻ.Vừaqua,tạiHộinghịlầnthứ8,BanChấphànhTrungươngĐảngkhóaXIđãbanhànhNghịquyết số29-NQ/TWngày04/11/2014vềđổimớicănbản,toàndiệngiáodụcvàđàotạođápứngyêucầucôngnghiệphóa,hiệnđạihóatrongđiều kiện kinh tế thị trườngđịnhhướngxãhộichủnghĩa.Mụctiêucốtlõicủaviệc“đổimới”theotinhthầncủaNghịquyếtlànhằmcảicách toàn diện chương trình giáo dục và chútrọngđếnviệcđảmbảochấtlượnghọctậpchongườihọc.

Mộthệthốngtrườnghọcthânthiệnvớitrẻemđượcxâydựngtrênmôhình"EscuelaNueva"từ Colombia vàmô hình VNEN là ví dụ điểnhìnhcủaviệcthựchiệnmụctiêuđổimớitheotinh thầnNghị quyết củaĐảng. Tại thời điểmviết báo cáoĐGPHN, đã có hơn 260.000 trẻemđangtheohọctạicáctrườnghọcmôhìnhVNEN(baogồmtừlớp2đếnlớp5)vàconsốnày đang tiếp tục tăng lên nhanh chóng.Banđầu,môhìnhVNENchỉđượcthựchiệntạicáctrườngchỉđịnh,cóđủđiềukiệnvềcơsởvậtchất và chưa phân bổ đều trên phạm vi toànquốc,tuynhiênhiệnnaymôhìnhnàyđangpháttriểnrõrệt.ĐốivớicáctrườngthamgiamôhìnhVNEN,songsongvớiviệccamkếtđẩynhanhtiếnđộ thựchiệnmôhình thíđiểm toàndiện,các trường này vẫn phải duy trì và đảm bảochất lượng học tập cao. Đáng chú ý là trongkhimôhìnhVNENđang đạt được những kếtquảđángchúý,thìsốlượngtrẻemhiệnđang

BỐI CẢNH

Page 8: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC8

trựctiếphưởnglợitừmôhìnhnàyởcáctrườngthamgiaVNENvẫnbịgiớihạnsovớisốlượnglớntrẻemcấptiểuhọc.

Mặcdùlầnđầuđầutiênthamgia,ViệtNamđãđạtđượcthứhạngđángchúývềkếtquảPISA.Tuynhiên,xoayquanhluậnđiểmvềPISA,vẫncómộtsốýkiếnphêphánkhichorằngmụctiêucủaPISAcònhạnhẹp,khônglàmrõđượcsựkhácbiệtvềđịalývànhữngvấnđềđangđượcchútrọngvàquantâmởViệtNam.Cácđánhgiá PISA được thực hiện đối với lứa tuổi 15,tứclàcácemhọcsinhtrunghọc,tuynhiên,nếukhôngcónềntảngvàkếtquảhọctậptốttừcấptiểuhọc,cácemsẽkhôngthểđạtđượckếtquảPISAcao.

Ngoàira,xãhộingàycàngchútrọngđếnviệcpháttriểnnăngkhiếuvànănglựccủatrẻtheoyêucầucủa thị trường laođộng.ĐiềunàyđãđượcnhấnmạnhtrongBáocáopháttriểnViệtNamcủaNgânhàngThếgiớinăm2014.Báocáođãchỉramộtsốquantâmvềsựcầnthiếtcủa việc tăng năng suất lao động thông quatruyền tải kỹ năng tốt và phù hợp; phản ánhthôngtinphảnhồitừnhàtuyểndụngđangtìmkiếmnhânlựccókỹnănggiảiquyếtvấnđề;khảnănglàmviệctốttheonhóm,nănglựcvàtháiđộtrongcôngviệc.Chúngtađềubiếtnhữngkỹnăngnàychủyếuđượcyêucầuvớihọcsinhtốtnghiệptrunghọc,nhưngđểcácemđượctrangbịhànhtrangtốtthìcầnhìnhthành,pháttriểnvànuôidưỡngkỹnăngmềmtừbậcmầmnonvàtiểuhọc,đặcbiệtlàpháttriểnnhâncáchtíchcựccầnthiếtphụcvụchocôngviệcvàcáckỹnăngđãđượcnhàtuyểndụngnhấnmạnh.ĐâylànhữngđiềuđangđượcnuôidưỡngvàpháttriểnquamôhìnhVNEN.

Sự chênh lệch, khoảng cách về địa lý trongviệcđảmbảochấtlượngtrườnghọcvàkếtquảhọctậpcủahọcsinhvẫnlàmộttháchthứclâudài, đòi hỏi các cấp, ngành cần có giải phápthíchhợpđốivớikhuvựcnôngthônkhókhănvàmiền núi.Điều quan trọngở đây là khôngthểchỉmongđợingànhgiáodụcsẽkhắcphụcđượchoàntoànnhữngchênhlệchnêutrêndomộtloạtcácyếutốđịalývàkinhtế-xãhộinằmngoài thẩmquyềncủaBộGD&ĐT.Tuynhiên,trảiquanhiềuthậpkỷ,chúngtavẫnchưagiảiquyếtvàcải thiệnđượctìnhtrạngmộtsốhọcsinhtốtnghiệpbậctiểuhọckhônghọctiếplênbậctrunghọcởnhữngkhuvựcnày.

BộGD&ĐThiệncócáchệthốngthuthậpthôngtin và phân tích dữ liệu, ví dụ như Hệ thống

thôngtinquảnlýgiáodục(EMIS)vàhệthốngthôngtinquảnlýchấtlượnggiáodục(EQMIS).Những dữ liệu này mang tính định lượng vàkhôngcóđủthôngtinvềcácxuhướngpháttriểntheo thờigian,mặcdùhàngnămBộGD&ĐTđềucungcấpsốliệuchogiaiđoạn2006-2012.Các dữ liệu của Bộ GD&ĐT không thể hiệnđược những kết quả/quan điểm của các bênliênquan,khôngcócácchỉsốmangtínhchấtđịnh tính từ cấp cơ sở, các trường được lựachọn và các bên liên quan tại cộng đồng địaphươngphục vụ cho quá trình thực hiện báocáoĐGPHNnày.

2. Mục đích và các mục tiêu

2.1.Trongnhữngnămqua,Quỹhợp tácgiáodục toàn cầu (GPE) tài trợ kinh phí cho cácquốc gia thực hiện ĐGPHN. Trong quá trìnhĐGPHN,cácquốcgiađãtíchlũyđượcnhữngkinh nghiệm đáng kể để thực hiện nhữngĐGPHNđạtchấtlượngcao.Tháng8/2013,đạidiệnBộGD&ĐT,UNESCOvàtưvấnĐGPHNđãthamgiacuộchọptạiBăng-cốcđểxemxétvàhọchỏikinhnghiệmĐGPHNcủacácnướcthamgiaquanhữngbàithuyếttrìnhcũngnhưcác báo cáo ĐGPHN khác nhau (hơn 20 bàitrìnhbày).Nămhọc2013-2014,ViệtNambắtđầuthựchiệnĐGPHNđầutiên,vớimongmuốnĐGPHNdầndầnsẽhiệnthựcthànhquátrìnhxemxét,đánhgiávàphântíchgiáodụcđượcBộGD&ĐTthựchiệnhàngnăm.

2.2.ĐGPHNcómộtsốmụctiêuxácđịnh,trongđó mục tiêu chính là có được đánh giá "đachiều"vềthựctrạngcủachươngtrìnhgiáodụctiểuhọcdựatrêncácdữliệuđầuvàotừnhiềunguồnkhácnhau.

2.3.MụctiêuthứhaicủaĐGPHNlàphântíchcácdữliệuvàthôngtinđãthuthậpđượcđểxácđịnhyếutốthànhcôngcũngnhưnhữngtồntạilàmhạnchếviệcpháthuychấtlượnghọctậpcủahọcsinh.

2.4.MộtmụctiêukháckhôngkémquantrọngcủaĐGPHNlàxâydựngnănglựcgiámsátvàcủngcốchuyênmônchođộingũcánbộtrongBộGD&ĐTđểtiếnhànhcácĐGPHNhàngnăm.

2.5.Cácmụctiêucụthểlà:

a.TăngcườngnănglựccủaBộGD&ĐTvàcácbênliênquantrongviệclậpkếhoạchvàgiámsátdựatrênsốliệuvàthôngtinthuthậpđểthựchiệncácĐGPHN;

Page 9: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 9

b.Mởrộngvàtăngcườngsựhỗtrợgiáodụccủa các bên liên quan trong việc thực hiệnĐGPHN2013-2014vàcácthảoluậnchínhsáchbắtnguồntừquátrìnhĐGPHN;

c.Đánhgiávàphântích,ởmứcđộđầyđủvàxác thựcnhấtcó thểđược,về thực trạngcủagiáo dục tiểu học tại Việt Nam, xác định cácnhântốthànhcôngvàtháchthứccòntồntại;

d.Phântíchnhữngnguyênnhântrựctiếp,cơbảncủacácnhântốthànhcôngcũngnhưhạnchếcòntồntạitronglĩnhvựcgiáodụctiểuhọc;

e.Đềxuấtcáckhuyếnnghịcụthểđểduytrìvàtăngcườnghơnnữacácnhântốthànhcôngvàkhắcphụchạnchếcòntồntại.

2.6.ViệcthựchiệnĐGPHNhàngnămmanglạinhiềulợiíchchoBộGD&ĐT,cụthểlà:

a.TăngcườngnănglựcgiámsátvàđánhgiátổngthểcủaBộGD&ĐT;

b.Phân tích nhữngnguyênnhân trực tiếp vàgốc rễ củanhững thách thức và tồn tại tronggiáodụcmàViệtNamhiệnđangphảiđốimặtđểnângcaochấtlượngvàthànhtíchhọctập,từ đó xác định được chiến lược hiệu quả đểvượtquanhữngtháchthứcvàhạnchếnày;

c.Giảmthiểunhữngyêucầucábiệttừphíacácđốitácpháttriểnvàcácbênliênquanvềviệccungcấp thông tinvàkếtquảphân tích tronglĩnhvựcgiáodụctiểuhọc;quađógiúpgiảmtảichoBộGD&ĐT;

d.TăngcườngsựhỗtrợcủacácbênliênquanchongànhgiáodụctiểuhọctừbáocáoĐGPHN;

e.Duytrìsựhỗtrợcủacáccấplãnhđạotronglĩnhvựcgiáodụcnóichungvàgiáodụctiểuhọcnóiriêng;

f.Giúpphân luồngcôngviệc trongnộibộcáccơquanBộGD&ĐT thôngquaviệc tập trungchủyếuvàonhữngvấnđềđòihỏisựthamgiacủanhiềuvụ,cụcvàhướngsựquantâmcủaBộGD&ĐT vào khắc phục những thách thứcchínhyếu;

g. Báo cáoĐGPHN được thực hiện tốt sẽ làmộttàiliệutuyêntruyền,vậnđộnghiệuquảtớicáccơquan liênquan, làcách thứchữuhiệuđểtăngmứcphânbổtàichínhhàngnămvàonhữngphânkhúcgiáodụccầnđượcquantâmđặcbiệt;

h.Đảmbảomốiliênhệtốtgiữapháttriểngiáodụcvàcácưutiêntổngthểcủaquốcgia;

i. Giúp Bộ GD&ĐT chủ động hơn nữa trongviệcxửlýnhữngmốiquantâmcủacácbênliênquan,vídụnhư từphụhuynhvàdư luậnnóichung.

2.7.ĐiềuquantrọngcầnlưuýlànộidungcủabáocáoĐGPHNnàykhôngphảilànghiêncứuhọc thuật hay một phần của nghiên cứu họcthuật.BáocáoĐGPHN2013-2014được thựchiện với mong muốn sẽ là nền tảng của đốithoạivàhợptác.Nócũngkhôngnhằmmụcđíchphântíchchitiếtcácnhântốđónggópcholĩnhvựcgiáodụctiểuhọc,chẳnghạnnhưpháttriểngiáodụcmầmnon,v.v.bởicácnhântốnàysẽlàđốitượngcủacácĐGPHNkháctrongtươnglai.Nókhôngphải làmột tài liệu tuyên truyềnmàlàmộtđánhgiákháchquanvàngắngọnvềlĩnhvựcgiáodụctiểuhọcnhưlàmộttổngthể.

3. Quá trình và phương pháp thực hiện ĐGPHN và sự tham gia của các bên liên quan

3.1.TạicuộchọpchuẩnbịĐGPHNgiáodụctổchứcvàotháng9/2013,ThứtrưởngBộGD&ĐTNguyễnVinhHiểnđãthốngnhấtphạmvi,mụctiêu và phươngpháp thựchiệnĐGPHN.ThứtrưởngchorằngĐGPHNphảilàmột"đánhgiáđachiều",phạmviđánhgiátrảirộng,trongđócần thu thập thông tincủacácbên liênquan.Thứ trưởngđề nghị báo cáoĐGPHNnên sửdụng các dữ liệu định lượng từEMIS và cácnguồnkháctrongBộGD&ĐT;xâydựngthànhmộtbộcâuhỏichitiếtgửiđến660trườngtiểuhọctrongcảnước,trongđócó50%trườnghọctheomôhìnhVNENvà50%trườnghọckhôngtheomôhìnhVNEN;thuthậpvàphântíchcáckếtquảcủacácchuyếnkhảosátmộtsốtrườngtiểuhọcởmiềnBắcvàmiềnNam,kếthợpvớidữliệutrongcáccuộcphỏngvấnhọcsinh,phụhuynh,giáoviên,hiệu trưởngcác trường,đạidiệncủacơquan,chínhquyềnđịaphươngvàcáctổchức,đoànthể.CáccánbộchủchốtcủaBộGD&ĐTsẽtrựctiếpthamgiaphỏngvấnvàcung cấp thêm những thông tin, dữ liệu củacácBộ,ngànhkhác,nhưBộTàichính,BộLaođộng,ThươngbinhvàXãhội,v.v.

3.2.Bêncạnhđó, cácđối tácphát triển cũngthamgiagópývàbổsungcácdữliệuđầuvàocủaĐánhgiánhưtàiliệuthamkhảocủaĐạisứquánNa-uyvềdựánYoungLives,hoặcsáng

Page 10: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC10

kiếnthẻcôngdâncủaBộKếhoạchvàĐầutưdoUNICEFhỗtrợ.Dựthảolần1,lần2củabáocáoĐGPHNđãnhậnđượcnhiềuýkiếnđónggópquýbáucủacácđơnvịchứcnăngthuộcBộGD&ĐT,cácđốitácpháttriểnnhưBTC,GPE,Nauy,UNICEF, VCEFA (Hiệp hội vì giáo dụcchomọingườiViệtNam)vàVVOB.

3.3.Giữatháng10/2013,BộGD&ĐTphốihợpvớiUNESCOvàBanquản lýdựánVNEN tổchức hội thảo phổ biến ĐGPHN 2013-2014.Thànhphầnthamdựhộithảobaogồmkhoảng40 cán bộ các Vụ/Cục chức năng thuộc BộGD&ĐT,cácSởGD&ĐT,cơquanliênquanvàđốitácpháttriển.CácđạibiểuthamdựhộithảođãthamgiathảoluậnvàthốngnhấtcácchỉsốsửdụngtrongĐGPHNđểđánhgiáchấtlượnggiáodụctiểuhọctạiđịaphương,phươngphápsửdụngđểthuthậpdữliệuvàthôngtin,danhsáchđốitượngcầnđượcphỏngvấn.Bêncạnhđó,cácđạibiểuthamdựhộithảocũngdựbáomộtsốkhókhăncóthểcótrongviệctiếnhànhĐGPHNvàđềxuấtcácbiệnphápkhắcphục.BáocáochitiếtvềhộithảotạiBắcNinhđượcđínhkèmtrongphầnphụlụccủabáocáonày,baogồmphầnmôtảvềphươngphápđềxuấtcủaĐGPHN,thỏathuậnđạtđượcvềcácchỉsốphùhợp,trongđócócácchỉsốđạidiệnđểđolườngsựtiếnbộvàcáchthứctốtnhấtđểthuthậpthôngtin;cácmốcthờigianvàtráchnhiệmquảnlýcủacácbênliênquan,danhsáchcácbênliênquanphùhợpvàliệtkêcáckhókhăncóthểcótrongviệcthựchiệnĐGPHN,đềxuấtcáchthứckhắcphụcnhữngkhókhănnày.

3.4.BộGD&ĐTđã thành lậpmột tổcông tácgồm các chuyên viên củaVụKế hoạch - Tàichính,VụGiáodụcTiểuhọcvàHọcviệnQuảnlýGiáodục (NIEM)để chủđộngphối hợpvàquảnlýquátrìnhĐGPHNdướisựlãnhđạocủaThứ trưởng Nguyễn Vinh Hiển. UNESCO đãcungcấpchuyêngiatưvấndàihạnđểhỗtrợquátrìnhnày.

3.5. Cuối tháng 10 và đầu tháng 11/2013, tổcông tác và tư vấn đã thực hiện các chuyếnthămmộtsốtrườngtiểuhọctạitỉnhThanhHóavàTràVinh.Các tỉnhnàyđược lựachọnchủyếu dựa trên đặc điểm kinh tế - xã hội vùngmiền, có thể được xem làmột bức tranh thunhỏcủagiáodụctiểuhọctrêncảnước.Đểcóthểsosánhtoàndiện,tổcôngtácđãlựachọnđốitượngkhảosátđếntừcảvùngnôngthônvàthànhthị,khuvựccóđiềukiệnkinhtếkhókhănvàkhágiảhơncủaxãhội,vùngdântộcthiểu

số(tỉnhTràVinh).MộtnửasốtrườngtiểuhọckhảosátlàcáctrườnghọcthuộcdựánVNENvànửa còn lại là các trường không thuộcdựánVNEN.BộcâuhỏichitiếtphụcvụquátrìnhkhảosátđượchoànthiệnsauhộithảotạiBắcNinhđãđượcsửdụngđểđánhgiásựtiếnbộvềchấtlượngcủacáctrườngtiểuhọccũngnhưđểtìmhiểuvàphỏngvấncácbênliênquan.Đốitượngđượcphỏng vấn bao gồmhiệu trưởngcáctrường,giáoviên,họcsinh,phụhuynhvàđạidiệncộngđồngđịaphương.Đểphụcvụquátrìnhkhảosát,tổcôngtácđãsửdụngbộcâuhỏi tiêuchuẩnvàdanhmụccácđầuviệc,cácdẫnchứngnàylàcơsởđểtổcôngtácsosánhgiữacáctrườngđãthăm.

3.6. Hai đoàn đánh giá định kỳ của WB vàcácĐối tácphát triểnchogiáodụcvào tháng10/2013và tháng6/2014đối vớidựánGPE-VNENđãcónhiềukhuyếnnghịvềđánhgiávàtiếptụcthựchiệndựánGPE-VNENđúngtiếnđộ.ViệcthựchiệncáckhuyếnnghịnàyđãcungcấpnhiềudữliệuđầuvàogiátrịchoĐGPHN.

3.7Mộtdữ liệuđầuvàobổsungchoĐGPHNđãđượclượcđồhóađểthuthậpvàphântíchcác chính sách và chiến lược củaChính phủliênquanđếngiáodụctiểuhọc,đồngthờiphảnánhvaitròvàmứcđộhỗtrợhiệntạivàdựkiếntừcácđốitácpháttriển,mặcdùởmứcđộcònhạnchế.

3.8.Trongtháng3vàtháng4/2014,cácđơnvịthuộcBộGD&ĐT(VụGiáodụcTiểuhọc,VụKếhoạch-Tàichínhvàmộtsốđơnvị liênquan)đãcungcấpcácsốliệuquantrọngnhằmtăngcườngcơsởchoviệcđánhgiávàphân tích.Việcràsoátvàthamkhảocáctàiliệuliênquantừcácnướckháccũngđãđượctiếnhànhđồngthời.

3.9.Cácthôngtin,dữliệuthuthậpđượctrongquá trìnhĐGPHNđãđượcchuyêngia tưvấncủaUNESCOphân tíchvà tổnghợp,gửichotấtcảcácbênliênquanđểxinýkiến.Tiếpthuýkiếnphảnhồicủacácbênliênquan,chuyêngiatưvấnUNESCO,phốihợpvớiBộGD&ĐTđãchỉnhsửanộidung,hoànthiệndựthảolần1vàotháng5/2014.Trongtháng6/2014,dựthảolần2tiếptụcđượcgửixinýkiếnmộtlầnnữavàbáocáonàyđượchoànthànhtrongtháng7/2014.

3.10. Ngày 16/9/2014, Diễn đàn ĐGPHN đãđược tổ chức tại Ba Vì (Hà Nội) để xem xétĐGPHNvàđưaranhữngnhậnxétvàkiếnnghị

Page 11: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 11

cụ thể về các công việc tiếp theo, những nộidungnàyđãđượcphảnánhtrongbáocáocuốicùngnày.

3.11.Theodựkiến,quytrìnhĐGPHNđượcxâydựngvàtriểnkhaitrongkhuônkhổĐGPHNlầnthứnhấtnàysẽcungcấpmộtmôhìnhhữuíchvàchuẩnmực,baogồmphươngphápluậnphùhợp,chocácĐGPHNsẽđượcthựchiệntheosựchỉđạocủaBộGD&ĐTtrongnăm2015vàđịnhkỳcácnămtiếptheo.CầnlưuýlàĐGPHNlầnthứnhấtnàykhôngthểhoànhảovìbáocáonàychưathểđềcậpđầyđủmộtsốvấnđềcụthể như trẻ em có hoàn cảnh khó khăn khácnhau; mẫu lựa chọn từ các chuyến công tácthựcđịacũngcònrấtkhiêmtốn.

4. Phân tích tổng quan các chính sách và chiến lược quốc gia có tác động đến lĩnh vực giáo dục tiểu học

4.1.ChínhphủViệtNamluônđặtưutiêncaođốivớilĩnhvựcGDvàViệtNamlàmộttrongnhữngquốcgiađầu tiên trongkhuvựcĐôngNamÁđưaracamkếtvàthựctếđãphânbổ20%ngânsáchquốcgiacho lĩnhvựcnày.Camkếtnàyđượcđưaratừnăm1995.Điềuđángghinhậnlà,trongbốicảnhcónhữngxuhướngthuậnlợivềtìnhhìnhkinhtế-xãhộicủaViệtNamtrongnhữngnămvừaqua,giátrịtuyệtđốiphầnngânsáchđãđượcphânbổ cho lĩnh vựcGDnămsau caohơnđáng kể so với 20%củanhữngnămtrước.Bảnphântíchchitiếtviệcphânbổngânsáchchogiáodụcvàviệcsửdụngthựctế, bao gồm những xu hướng gần đây, phảnánh tỷ lệ%số tiềnphânbổ choGD tiểuhọctheobáocáocủaUNESCO(UIS)là33%,cùngvớiđólà10%bổsungchoGDtiểuhọcvà41%phânbổchoGDtrunghọc.NhữngtỷlệnàylàkháấntượngkhisosánhvớicácquốcgiakháccóxuhướngưutiênhơncholĩnhvựcGDđạihọc.ĐGPHNnàychưathểxemxétchitiếtmộtsốvấnđềphânbổnguồn lựcquantrọngnhưviệcphâncấpquảnlýGDtheoquyđịnhtạiNghịđịnhsố115/2010/NĐ-CPngày24/12/2010củaChínhphủ.Xétvềtìnhhìnhtăngtrưởngkinhtếtừnăm2003,ViệtNamđượcđánhgiá làmộttrongnhữngquốcgiacótốcđộtăngtrưởngcaotrênthếgiới.Mặcdùvẫncónhữngchênhlệchvềmứcđộnghèođói theovùng,ViệtNamđãđạtđượcnhữngtiếnbộlớntrongxóađóigiảmnghèoởcáckhuvựcđịalý(Báocáopháttriểnconngười2011củaUNDP).Tiếnbộlớntrongphát triểnkinhtế-xãhội rõràngđãtácđộngtrực tiếp theohướng tíchcựcđếncáccơhội

GDởcấpđộgiađình,đồngthờicũnggiúptạonguồn thu thuế lớn hơn, từ đómà tỷ lệ 20%ngânsáchcủachínhphủphânbổchoGDtrênthựctếđãchiếmtỷlệcaohơntrongtổngquymôcácnguồntàichính.

4.2.Bêncạnhđó,cóquanđiểmrộngrãi thừanhậnGDtiểuhọclànềntảngcủatoànbộhệthốnggiáodục.GDtrunghọcvàđạihọcchỉcóthểpháthuytiềmnăngvàvaitrònếuHShoànthànhcấptiểuhọccóthểđạtđượckếtquảhọctậpchất lượngcaoliênquanđếnviệctích lũythái độ tích cực về sự tự lực, tráchnhiệmcánhân, tính sáng tạo, sángkiến, kỷ luật, chú ýđếnchitiết,đạođứclàmviệc,kỹnăngsống,kỹnănggiaotiếptốt,vàsựtựtin.HScũngcầnhọccácmônhọctheochươngtrìnhvàquátrìnhđãđượcxâydựngđểtiếpthuđầyđủcáckiếnthứcvàkỹnăngcũngnhưcókhảnăngtheohọcvàhưởnglợitừcáccấphọccaohơncủahệthốnggiáodục.

4.3.ChínhphủViệtNamvàcácbênliênquanngàycàngquantâmvàchútrọngđếnlĩnhvựcchămsócvàGDmầmnonđểcácemcó thểvàohọclớp1vớitiềmnăngpháttriểntốiđacủamình.Phầnlớncácbéởđộtuổimầmnoncầnđượcthamgiacáchoạtđộngphát triểnchămsócgiáodụcmầmnoncóchấtlượngcao.ĐiềuđặcbiệtquantrọnglànhữngHScóhoàncảnhkhó khăn, trẻ em nghèo cần được hưởng lợitừcáchoạtđộngGDmầmnoncóchất lượngtốt.Chínhsáchvàchiến lược tổng thểvềGDmầmnon sẽ đượcChính phủ tăng cường vàcácnhómtrẻtừ1đến4tuổisẽđượcquantâmhơn,thayvìchỉưutiênnhómtrẻ5tuổi.

4.4.ChínhphủcũngcamkếtmạnhmẽtrongviệccảithiệnkếtquảđịnhlượngvàđịnhtínhcủaHSDTTStronglĩnhvựcGDtiểuhọcbằngviệcchútrọngđếnviệcgiải quyếtnhữngnguyênnhântrunggianvàgốcrễdẫnđếnnhữngvấnđềgâycảntrởđếnkếtquảhọctậpcủaHSDTTS,vídụthôngquachương trìnhGDsongngữvàcáctrườngbántrú.

4.5.KếhoạchhànhđộngquốcgiaGDchomọingười(GDCMN)củaViệtNamgiaiđoạn2003-20115đãchỉrõ5mụctiêuưutiêncầnđạtđượctronggiaiđoạn12nămnhưsau:(i)Chuyểntừsốlượngsangchấtlượng;(ii)HoànthànhphổcậpGD tiểuhọc vàTHCS; (iii)Cungcấpcáccơhộihọc tậpcảđời; (iv)Huyđộngsự thamgiađầyđủcủatấtcảcácbênliênquanvà(v)Bảođảmviệcphânbổcácnguồnlựctốthơnvàquảnlýhiệuquảhơn.

Page 12: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC12

4.6. Các mục tiêu của kế hoạch hành độngGDCMNđượchỗtrợbởimộtchiếnlượctrunghạncụthểvàviệcràsoáttiếnđộthựchiệncôngviệcđãđượcthựchiệnvàotháng7năm2010vàbáocáoràsoátGDCMN2015đãđượcbắtđầutừđầunăm2014.CáckếtquảbanđầutừviệcđánhgiáGDCMN2015nàyđầyhứahẹnmặcdùvẫncòngặpmộtsốtháchthức.ĐánglưuýlànhữngpháthiệntừđánhgiáGDCMNhoàn toàn thốngnhấtvớinhữngpháthiệncóđượctừnhữngnguồnkháctrongĐGPHNnày.Cáctháchthứcbaogồm:sựyếukémtrongviệcphốihợplậpkếhoạchvàtheodõithựchiệnởcấphuyện,cấptỉnhvàcấpquốcgiacủatoànhệthống.Sựphântíchchưatốtnhữngdữliệuthuthậpđượccũng làmộtvấnđềcầnquan tâm.Nhữngkhácbiệttrongquátrìnhthựchiệngiữacác chính sách và chiến lược tốt với việc ápdụngtrênthựctếcũngđượclưuý.Dữliệucấpquốcgiađượcxácđịnhlàchưathểhiệncụthểnhữngchênhlệchvùngmiền,quátrìnhthuthậpdữliệuđòihỏisựhiểubiếttoàndiện,dựavàodẫnchứngvề các thànhphầncầncóđểbảođảmGDcóchấtlượngcao.Cuốicùng,HScóhoàncảnhkhókhănnhấtcầnđượcchútrọngvàquantâmđặcbiệthơn.

BộGD&ĐTcũngngàycàngnhậnthấyrõhơnrằng 5 mục tiêu trong kế hoạch hành độngGDCMN đòi hỏi có sự phân kỳ lập kế hoạchhàngnămtốthơnđốivớicácmụctiêucụthểcũngnhưphảicảithiệncáchệthốngtheodõivàđánhgiáđượcxemlàđiềukiệncựckỳquantrọngquyếtđịnhviệcđạtđượcnhữngmụctiêunàydựatrênphươngphápsửdụngdữliệuđầuvào từ cácnguồnkhácnhauđãápdụngchoĐGPHN.

5. Những xu hướng trong các chỉ số then chốt và các dự báo cho tương lai

5.1.Dựatrênkếtquảnghiêncứusâurộngvềcácchínhsáchvàchương trình lớn,cácpháthiện từviệcnghiêncứu,cácchuyếncông tácthựcđịavàphỏngvấn tại trườnghọc,mộtsốkếtquảquansátchínhđãphảnánhnhữngxuhướngsautrongcácchỉsốchínhđãxácđịnh.

5.2.Cónhữngkếtquảtíchcựctrongviệcphânbổ ngân sách cao cho lĩnh vựcGD tiểu học,đượcminhchứng thôngqua tìnhhìnhphòng,lớp học và trang thiết bị trường học có chấtlượng cao, đồ dùng và phương tiện vật chất,cũngnhưnướcvàđiềukiệnvệsinh.CáctrườngởhaitỉnhThanhHóavàTràVinhnóichungcókhoảngkhônggianbênngoàiđủ rộng rãi, tuynhiênkhônggiannàylạikhôngđượcquyhoạchmộtcáchhệ thốngđể tậndụngnhữngcơhộiGD quan trọng như hoạt động chơi thể thaotheonhómcủaHS-cách thứcquan trọngđểkhuyếnkhíchHS;sân trường…Bêncạnhđó,việcbảodưỡngcáctrangthiếtbịtrườnghọccóchấtlượngcũnglàmộtvấnđềđánglưuý.

5.3.TheobáocáotừcácchuyếnthămtrườngVNENởThanhHóavàTràVinh,phươngphápVNENhỗtrợHStronghọctậpcótácđộngtíchcựcđángkểđếnviệcphát triểnnhiều tháiđộtíchcựcđượcđềcậptrongphần4ởtrên.CáchtiếpcậnVNENcũngcó tácđộng tíchcực lớnđếnviệckhuyếnkhíchGVvàHiệutrưởng.HiệutrưởngvàGVcảmthấyvuimừngvớiviệcHShọctậphănghái,sôinổihơnnhờphươngphápVNEN.BáocáocũngchothấysựnhiệttìnhcủaHScũnglansangcảphụhuynh,khuyếnkhíchphụhuynhhỗtrợtíchcựchơnchoviệchọctậpcủaconmìnhvànhàtrường.

5.4.Sựchuẩnbị cho trẻđến trườngvànănglựcnhậnthứccủaHSđượccholàđãcảithiệntrongnhữngnămgầnđây.Tỷlệsuydinhdưỡngnặngvàtrungbìnhđãgiảm,nêntỷlệ%HStiểuhọcgặpphảivấnđềvềnănglựctrítuệvàthểlựcchỉcònchiếmconsốnhỏ,mặcdùconsốtuyệtđốivẫncòncao.Nhữngkhácbiệtvềmặtđịalýlớnvẫncòntồntạivànhữngchênhlệch

Page 13: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 13

trongcácyếu tốkhácđãảnhhưởngđếnGDcóchấtlượngcaođượcđềcậptrongbáocáonày.CáckhuvựcDTTScótỷlệHSbịsuydinhdưỡngcaohơnmức trungbìnhcủacảnước.VẫncòntìnhtrạngHSgặpphảirốiloạndothiếui-ốt,mỗitrườnghợpnhưvậydẫnđếnviệcgiảmtrungbình10điểmIQcủaHS.Nhữngrốiloạndo thiếu i-ốt và vitaminA cũng là vấnđề cầnlưu ý vì đây là nguyên nhân khiếnHS bị ốmthường xuyên, do đó HS phải nghỉ học, điềunàydẫnđếncơhộihọctậpcủaHSbịgiảmsútdo thườngxuyênnghỉhọchoặcbịốmnhưngvẫnởlạitrường.

5.5.Códẫnchứngngàycàngrõrệtởquymôtoàncầuvềviệcchămsócvàgiáodụctrẻemởđộtuổimầmnonchấtlượngcaophảnánhsựđầutưđạtchấtlượngcaovềmặtchiphítrongviệcchuẩnbịchotrẻemtrướckhibắtđầuhọcởbậctiểuhọc.ĐiềunàycũngđãđượcBộGD&ĐTViệtNamchiasẻ.DữliệucủaBộGD&ĐTchothấycósự tăngdầnđều trong tỷ lệnhậphọcmẫugiáocủatrẻ5tuổi,từ88%trongnăm2006lên97%trongnăm2012.Nhữngsốliệutươngứngcủanhómtrẻem3-5tuổicũngchothấytỷlệnàytăngtừ65%lên80%trongcùngthờikỳ.Tuynhiên,vấnđềđángquantâmlàtỷlệnhậphọcmầmnoncủatrẻemnhỏtuổihơn(0-2tuổi)chỉ là14%.Đây làvấnđề rấtcầnđượcquantâmvìdẫnchứngởquymôtoàncầuchothấytrẻem2 tuổi có thểhưởng lợi rất lớn từviệctham gia các hoạt động chăm sóc GDmầmnon.Việcchămsóctrẻemtốiưutrongđộtuổi0-2 tuổicũngcầnđượcxemxétvàphântích.Báo cáo rà soátGDCMN2015 củaViệtNamcũngmiêutảmộtsốvấnđềnhưkhôngđủsốlượngGVmầmnonvàchấtlượngGVmầmnonkhông đảm bảo (một vấn đề quan trọng theobáocáocủamộtsốthànhviênNhómESGcókinhnghiệm);sựthốngnhấtgiữanộidungcủa

cácchươngtrìnhchămsócgiáodụcmầmnon,bậctiểuhọcvàtiếpcậnGDcủatrẻemcóhoàncảnhkhókhănnhất.

5.6.Một tin tứcđángmừng là tỷ lệ% trẻemDTTSnhậphọcmầmnon tăngđều từ13,6%trong năm 2006 lên 16,32% trong năm 2012,thốngnhấtvới tỷ lệ%DTTStrêntổngdânsốViệtNam.Khíacạnhpháttriểntíchcựckháclàtỷlệ%HSnhậphọclớp1làtỷlệnhữngemđãhọccácchươngtrìnhGDmầmnonđãtăngđềutừ76%trongnăm2006lên92%vàtỷlệ%GVmầmnonđạtchuẩnquốcgiatăngtừ87%trongnăm2006lên96%trongnăm2012.Tuynhiên,vớinhữngtrithứctoàncầuliêntụcvậnđộngvàngàycàngphát triểndựatrêncácnghiêncứucóchấtlượngcaovềnhữngcáchthứcđảmbảochấtlượngchămsócvàgiáodụcmầmnontốtnhất,nhucầuđặtralàcầnxemxétlạinộidungcácchuẩnquốcgiađểpháthiệnmứcđộtươngthíchcủanhữngchuẩnquốcgiavớinhữngpháthiện có giá trị từ những nghiên cứu này, đặcbiệtlàbằngchứngchothấyđầutưchomộtnềngiáodụcmầmnontốthơnchotrẻởđộtuổi0-3làmộtcáchthứcquantrọngđểtốiđahóatiềmnăngconngười.Sựtrảirộngvềmặtđịalýtrongchămsóc, giáo dụcmầmnon cũng đạt đượcnhữngtiếnbộtolớn.BáocáoràsoátGDCMN2015 của Việt Nam cho thấy, nếu trong năm2002có208xã“trắng”vềGDmầmnonthìcho

Page 14: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC14

đếnnăm2006,khôngcóxãnàokhôngcócơsởGDmầmnon.

5.7. Khác biệt về giớitrongviệcthamgiavàoGDMN vẫn còn làmột vấn đề đáng lưu tâm.Nếunhưởbậctiểuhọc,khácbiệtnàylàkhôngđángkểthìởGDMN,tỷlệnhậphọccủabétraicao hơnbé gái trong giai đoạn từ 2006-2012(trongnăm2012,48%bénamnhậphọcnhưngchỉcó36%bégáinhậphọc).

5.8.DữliệutừBộGD&ĐTđượctíchhợptrongBáocáoràsoátGDCMN2015củaViệtNamđãchỉranhữngxuhướngtíchcựcvàkếtquảtuyệtđốitrongnhữngnămqua,mặcdùvẫncònmộtsốvấnđềcầnlưutâm.Tỷlệnhậphọcthôởtiểuhọcchothấychỉcònítnhữngkhácbiệtvềgiới vàchênh lệchvềmặtđịa lýkhôngcòn làmộtvấnđềlớnvớitỷlệ98%ởnhữngkhuvựcthấpnhấtởViệtNam(phíaBắcvàNamTrungBộ)sovớitỷlệcaonhấtlà107%ởnhữngkhuvựccao nhất (Đông bằng sông Hồng) trong nămhọc2012-2013.Tươngtự,tỷlệnhậphọctinhởtiểuhọcdaođộngtừ93,76%ởĐồngbằngsôngCửuLongđến103%ởĐồngbằngsôngHồngvới tỷ lệ trung bình cả nước vượt 96% trongnăm học 2012-2013. Dữ liệu của BộGD&ĐTcũngchothấychỉcóítkhácbiệtvềgiớitrongtỷlệnhậphọcthôtiểuhọc–107%bétraivà104%bégái–vàtỷlệnhậphọcthônàytuytăngchậmnhưng đều trong giai đoạn 2006-2012. Cũngkhôngcósựkhácbiệtrõràngvềgiớitrongtỷlệnhậphọctinh,tăngtừtrungbình95%lên98%tronggiaiđoạn2006-2012.

5.9.Mộttínhiệumangtính“cảnhbáo”cầnđượctiếptụctheodõilàviệctăngchậmtrongtỷlệ%HS DTTS trong tổngsố trẻnhậphọcbậc tiểuhọc,chỉtừ16%lên17%tronggiaiđoạn2006-2012.Điềunàyđượcdẫnchứngbởithựctếlàtỷ lệ sinhởcộngđồngDTTSnhìnchungcaohơnsovớingườiKinh,dođó tỷ lệHSDTTSnhậphọcđượckỳ vọng là sẽ tăng lênnhanhhơn.Sẽ rất hữu íchnếuphân táchđượccáctỷlệvềDTTStheođịalývàthậmchígiữacácnhómDTTSmặcdùvấnđềnàycóđộnhạycảmnhấtđịnh.

5.10.Tỷ lệ lưu ban và bỏ họcbậctiểuhọcthấpởtấtcảcáckhốilớpchothấy,khônggiốngnhưcácquốcgiakhác,sựkhácbiệtvềgiớikhôngcònlàmốiquantâmchính.Vềtổngthể,mộtchỉsốvôcùngquantrọnglàtỷ lệ duy trì việc học đến lớp 5vàcùngvớinó là tỷ lệhoàn thànhbậctiểuhọcđềurấttốt,cả2chỉsốnàyđềutăngđềutrongvòng7nămqua,từ88%lên93%,và

tỷ lệhoànthànhbậctiểuhọctăngtừ85%lên92%.Dođó,vềđịnhlượng,sốHShoànthànhbậctiểuhọccungcấpđầuvàophongphúchobậctrunghọc.Tuynhiênvẫncòn16%HStrongđộ tuổi 14bỏhọc.Về tổng thể, theobáocáocủaUNICEF(báocáoNghiêncứutrẻemngoàinhàtrường),trongsốHStrongđộtuổi15-17,có2,6%sốtrẻemchưatừngđihọctrêncảnước,tỷlệnàylênđến23%sốtrẻemHmong.6%trẻemởđộtuổilớnhơnđộtuổiđượcđềcậpởtrênđanghọcởbậctiểuhọc

5.11.Cũngcódẫnchứngchưađượcxácthựchoàntoànvềviệchọc thêmđanggiatăng.Thậtkhóđểđịnh lượngxuhướngnàynhưnghiệntượngnàydườngnhưkháphổbiếnởcácthànhphố và thường rơi vào các gia đình khá giảtrongxãhội.TrongkhiviệchọcthêmcóthểgópphầnlàmtăngkếtquảhọctậpcủacácHShọcthêmthìvẫncómộtsốkhíacạnhmangtínhtiêucực, chẳng hạn như: những chênh lệch ngàycàng tăng trong thành tích học tập, khả năngGVxaonhãngtráchnhiệmdạyhọcchínhquydoviệcdạythêmvànhữngáplựcquámứcđốivớiphụhuynhtrongviệctrảchiphíhọcthêm.Chất lượng học thêm cũng chưa được kiểmsoát,kếtquảhọctậpthiếuđồngđều,toàndiện.Khíacạnhtiêucựccuốicùnglàchiphícaochocácnguồnlựckhanhiếmcùngvớicácchiphícơhộilớn,đặcbiệtđốivớicácgiađìnhcónhiềuhơn1controngđộtuổihọctiểuhọc.Cónguycơcầnđượckiểmsoátvềviệcpháttriểnmộtxãhộicó2tầnglớptrongđónhữngngườinàocókhảnăngchitrảthìconcáicủahọđượchưởngGDcóchấtlượngtrongkhinhữngngườikhácthìchỉnhậnđượcGDtốithiểu,tìnhtrạngnàyrõràngđónggóprấtítvàoviệcduytrìnguyêntắcGDchomọingười.MộtsốđạibiểuthamgiavàoDiễn đànĐGPHN tháng 9 năm2014 đề xuấtcấmdạythêmnếuviệcnàyđượcthựchiệnbởicácGVtiểuhọctrongbiênchếnhưngvượtquágiớihạnnhữngnhiệmvụthôngthườngcủahọ.

5.12.Nhữngnỗ lựcđể tăngcườngtỷ lệhoànthành cấp học và học tập có chất lượng củaHSDTTSđãmanglạinhữngkếtquảtốt,vídụ,chương trình giáo dục song ngữ dựa trên tiếng mẹ đẻđãđượcđánhgiá tíchcựctrongcácchuyếnthămtrườngởTràVinhcũngnhưdẫnchứng từ các tỉnh khácởViệtNam.CácbáocáovàđánhgiácủaUNICEFchỉrõnhữnglợiíchtíchcựcđốivớithànhtíchhọctậpcóchấtlượngcủachiếnlượcGDsongngữ,baogồmsựtựtin,thamgiacủaHS,sựliênkếtmạnhmẽgiữatrườnghọcvàcộngđồng.Vẫncòncómột

Page 15: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 15

sốvấnđề liênquanđếnsự thamgiacủaHSDTTSnhưđềcậpởtrên.

5.13. Việc quản trị và quản lý trường học trong các trường VNEN đang nhận được sựquan tâmrõ rệt thôngquaviệcchú trọngđếnđảmbảo4thànhphầnchínhtrongquảntrịvàquảnlýtốt,baogồmviệcthànhlậpvàhoạtđộnghiệu quả BanĐại diện chamẹHS; tập huấnchotấtcảcácbênliênquan,đặcbiệtcácthànhviêncủaBanĐạidiệnchamẹHS,Hiệutrưởng,GVvềquảnlýtàichínhvàquảnlýtrườnghọc,việccáctrườngcótầmnhìnvànhiệmvụrõràngđượcthamchiếuvàtheodõihàngnămvàtrongnhiềunămhaykhông.Hiệnchưacóthôngtinrõràngmứcđộthựchiệntrênthựctếcủa4thànhphầnvềquảntrịvàquảnlýtốtnàyởcáctrườngkhông thuộc dự án VNEN. Báo cáo rà soátGDCMN2015củaViệtNamkhuyếnnghị cầnquantâmhơnnữađếntấtcảcáccấpđộcủahệthốngGDnhằmcảithiệnviệcquảnlýgiáodục.ĐGPHNnàykhôngthểxemxétchitiếtnhữngthành tích chung và những thách thức liênquanđếnviệcphâncấpquảnlýđangđượcápdụnghiệntại,vídụphâncấptheoNghịđịnhsố115/2010/NĐ-CP.Vấnđềnhạycảm liênquanđếnthamnhũngvẫncònhiệnhữuởnhiềuquốcgiacũngcầnđượcđánhgiávàphân tíchsâuhơntrongcácbáocáoĐGPHNtrongtươnglai.Ngoàiracònxuấthiệnnhữngtháchthứctrongviệcthựchiệnđúngcácchínhsáchhiệncóvàchiến lược liênquanđếnnhữngkhiếmkhuyếttrong quản lý, đặc biệt là ở cấp địa phương.Việcnhânrộngcácsángkiếntốtvẫncònlàmộttháchthứctrongquảnlý,vídụ:cáctrườngnộitrúvàbántrúphụcvụHSdântộcthiểusố;việcsửdụngcácnhânviênhỗtrợGVlàngườidântộcthiểusốvàdạyhọccảngày.

5.14.ĐiềuđángkhíchlệlàBộGD&ĐTđãgiaoHọc viện quản lýGD xây dựng chương trìnhnghiên cứu khoa học và công nghệ nhằmthúcđẩynhữngđổimớidựatrênnềntảngkhoahọctrongviệcquảnlýgiáodục,thốngnhấtvớixuhướngvậnđộngtrongnềnkinhtếthịtrườngtheo định hướng xã hội chủ nghĩa và sự hộinhậpquốctếsâusắchơn.7chủđềchínhđangđượcnghiêncứu,baogồm(i)cảicáchquảnlýnhànướcvềhệthốnggiáodục;(ii)cácgiảiphápđể thúcđẩy tính liên tục trong toànhệ thống;(iii) những cách tiếp cận đổi mới trong quảnlý trườngmầmnon tư thục; (iv)đổimới trongquản lý cấp trường; (v)đổimới trongquản lýcáccơsởGDchuyênnghiệp;(vi)đổimớitrongquản lýcác trườngđạihọc,vàcuốicùng (vii)

tăng cường lãnh đạo và quản lýGD, trong đócôngtácquảnlýgiáodụcđãnhậnđượcsựhỗtrợcủaUNESCOtừnăm2010trởlạiđây.BáocáoĐGPHNnàychưathựchiệnviệcràsoátvềcáchthứcxácđịnhnhữnglĩnhvựcnghiêncứunàycũngnhưcáchthứcphổbiếnvàsửdụngkếtquảnghiêncứutrongquátrìnhraquyếtđịnhvàhoạchđịnhkếhoạch.

6. Tóm tắt những nhân tố thành công và những thách thức chính cản trở việc đạt được tối đa các kết quả giáo dục tiểu học đã đề ra, bao gồm phân tích các nguyên nhân trung gian, tiềm ẩn và gốc rễ

6.1.Những yếu tố chính xác định chất lượngvàhoạtđộngcủalĩnhvựcGDtiểuhọcđãđượcnghiêncứuchi tiết.Nhữngkhácbiệt trongkếtquảhọc tập trêncảnướccó thể làdonhữngkhácbiệttrongcácyếutốnày.Mặcdùđạtđượcnhữngthànhtíchđịnhlượngvàđịnhtínhnhanhvàbềnvữngtrongnhữngnămvừaquathìvẫncòntồntạinhữngkhácbiệtlớnvàquantrọng,đặcbiệtgiữacáctrườngởnhữngvùngcóđôngHSDTTSvànhữngthànhphốlớnnhưHồChíMinh,HàNộivàĐàNẵng.

6.2. Chất lượng đào tạo giáo viên cũng cókhácbiệtlớn.GVlàmviệcởvùngDTTSxaxôihẻolánhcókếtquảđạtđượcthấphơn.ỞnơinàomàGVkhôngphảilàngườiđịaphươngvàkhôngthểnóitiếngmẹđẻcủaHSthìđộnglựccủaGVnóichung là thấphơn.Thù lao thêm,nhữngđiềukhoảnvàđiềukiệnkhácđãcótácđộngtíchcựcđốivớiviệcthúcđẩyGVnhưngđiềunàyvẫnchưađủđểxóanhòachênhlệchgiữaviệc thựchiệnvàđộng lựccủaGV.CácchuyếnthămtrườngởThanhHóavàTràVinhcho thấy việc thực hiện và động lực của GVđượctácđộngmạnhmẽthôngquacáccơhộiGVtươngtácvớiGVởcáctrườngkháctrongvùnglâncậnđểhọcóthểtraođổikinhnghiệmvàthảoluậnphươngphápvượtquanhữngkhókhăn và thách thứcmột cách thực tiễn. ĐiềunàyđặcbiệtđúngđốivớicáctrườngVNENlànơimàsựtiếnbộđiđầuvốnđãlàbảnchấtvàGVnơi đây cảm thấy cónhucầu lớn về việctraođổikinhnghiệmlẫnnhau.

6.3.Vai tròcủaphụ huynh và những người nuôi dưỡngtrẻemlànhântốquyếtđịnhchínhđếnkết quảhọc tập củaHS, chứkhôngphảilàtầmquantrọngcủatrườnghọcvàđộngcơ,chấtlượngcủagiáodục.Giảđịnh99%sốHSsốngvàđượcnuôidưỡngtrongcácgiađìnhhạtnhâncóthểkhôngchínhxác,ởmộtsốvùng,ví

Page 16: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC16

dụởThanhHóa,cóđến40%sốphụhuynhlàmviệcxanhàvàHSđượcôngbànuôidưỡng;côchúbácvàthậmchílàanhchị.MộtnghiêncứugầnđâyđềcậpđếnnhữngkhácbiệtvềkiểuhỗtrợvàmứcđộhỗtrợcủaphụhuynhvànhữngngườinuôidưỡngdànhchoHSchothấythứcănvàdinhdưỡngdànhchoHStốthơnởnhữngnơimàngườinuôidưỡngcungcấphỗtrợchoHS,hơnlàphụhuynhHS.Trìnhđộvănhóacủaphụhuynhvàngườinuôidưỡngcũnglànhântốquyếtđịnhchínhđếnkếtquảhọctập.KhảnăngcủaphụhuynhtrongviệchỗtrợHShoànthànhbàitậpvềnhà;đặtcâuhỏivềnhữnghoạtđộngHS thựchiệnở trường lànhân tốquan trọngquyết định kết quả học tập củaHS.Sự thamgia trong các cuộc họp phụ huynh-GV bị tácđộngbởitrìnhđộvănhóacủaphụhuynh/ngườinuôidưỡngtrẻ,phụhuynhcótrìnhđộthấphơnthườngdèdặt,ítnóikhithamgianhữngcuộchọpnày.Điềutrađachỉsốtheocụmnăm2011chỉ rarằngsựhỗtrợcủabốchoviệchọc tậpcủaconvẫncòn tươngđối thấpởmức61%.CácsángkiếnhỗtrợgiađìnhnghèocủaChínhphủnhưgiảmhoặcloạibỏhọcphíchotrẻemnghèodườngnhưvẫngặpphảivấnđề.

6.4.Tìnhhìnhkinh tế-xãhộicủacáchộ gia đình nghèo, trong đó có gia đình DTTS, lànguyênnhânsâuxacủaviệcHSởnhữnggiađình này không thể phát huy tối đa năng lựchọctập.HSnữphảilàmnhiềuviệcnhà–gánhnướcvàtìmchấtđốtđanglàgánhnặngđốivớicácem.ThờigiandànhchonhữngcôngviệcnàyđãchiếmnhiềuthờigianmàđánglẽphảidànhchoviệclàmbàitậpcủaHS.MộtsốlượnglớnHSsốngởkhuvựckhôngcóđiện,nhàởcủacácemquátối,đặcbiệttrongnhữngthángmùađông,nêncácemkhông thể làmbài tậpvềnhà.Phụhuynhcũngphải làmnhiềucôngviệc,điềunàyđãhạnchếkhảnănghỗtrợHSlàmbài tập về nhà.Khoảng cách từ nhà đến

trườnglàtươngđốixavàđiềunàycótácđộngtiêucựcđếncácHSnhỏtuổi.Thiếunguồntàichínhđểmuacácvậtliệuhọctậpcũnglàyếutốcảntrởvàthậmchítrangphụckhôngphùhợpcũnglàvấnđềđánglưutâm.Nhữngthángmùađông ở các vùngDTTS phía Bắc rất lạnh vàtối,điềunàycótácđộngtiêucựcđếnkhảnănghọc tậpcủaHS,đặcbiệtởcác trườngkhôngđượcsưởiấmvàcóđiềukiệnvậtchấtnghèonàn.Kếtquảkhảosáthộgiađìnhcũngkhẳngđịnh tầmquan trọngcủađiềukiệnkinh tếgiađình,nhữnggiađìnhgiàucóthunhậpcaosẽgiúpHScómáytínhởnhàvàtiếpcậnvớisáchgiáokhoatốthơn.TấtcảnhữngnhântốnàyđãgópphầngiảithíchchothựctếtỷlệbỏhọccủaHSDTTScòncao,đặcbiệtlànhữngemsốngởvùngsâuvùngxa,cáchxađiểmtrườnggầnnhấtvànhữngemsốngởnhữngkhuvựckhókhănnhấtvềđiềukiệnkinhtế-xãhội.

6.5. Mức độ tương tác hiệu quả giữa HiệutrưởngvàGVvớicộng đồng địa phươngvẫnlàmộtcâuhỏimở,đặcbiệt làGVngườiKinhlàmviệcởnhữngnơicóđôngHSDTTS.Mộtsốtrườngđượcđếnthămcónhậnđượchỗtrợtừcácdoanhnghiệpvàcộngđồngđịaphương.Những trường khác nhận được hỗ trợ ít hơnmặcdùcótiềmnăng.Tiềmnănghỗtrợtàichínhcũngnhưđónggópbằnghiệnvậtchocáclớphọc được trông chờ từ các doanh nghiệp địaphương.Ởmứcđộvĩmô,cầnquan tâmđếntình trạngchưacóđối thoại thườngxuyênvàliênkếtgiữacộngđồngbênngoàivàhệthốngGD tiểu học, kể cả nội dung sách giáo khoa,sự chú trọng đến chương trình tiểu học cũngnhưcáchoạtđộngngoạikhóachoviệchọctậpbổsungcủaHS.NhữngcơhộicôngviệckhácnhauởViệtNamtạinhữngkhuvựcthànhthị,pháttriểnhơnđãtạothêmnhiềucơhộichoviệctương tácgiữa thựchành laođộngvà trườnghọc.

6.6.MứcđộmàGVthựcsựcóthểchúýđếnkhả năng học tập cá nhân của từng HSmộtphầnphụthuộcvàotổngsốHStrongtừnglớphọc cũng như việc tập huấn bồi dưỡng GV cònchưađầyđủ.Mộtvấnđềnữa làviệc lậpkếhoạchsửdụngthờigianđốivớiGVvìtrongnhiều trường hợp, GV vốn đã bị quá tải, môhìnhVNENlạichútrọngđếnviệctươngtáctốthơnvớiphụhuynhvàcộngđồngđịaphươngnênđòihỏiGVvàHTcầndànhthêmthờigianhơnnữa.ViệctậphuấnbồidưỡngGVcầnchúýđếnviệc lậpkếhoạchsửdụng thờigianvànhữnglợiíchliênquanđếnkếtquảhọctậpcó

Page 17: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 17

chấtlượngvềmặtsửdụngthờigianvớinhữngnhiệmvụđadạngvàcótínhthiđua.Tậphuấnquảnlýtrườnghọcchocáchiệutrưởngtrườngtiểu học chưa đầy đủ vẫn còn làmột vấn đềđángquantâmtrongcácchuyếnthămtrườnghọcvàtrongquátrìnhđánhgiáGDCMN.

6.7. Hiện tượng bị bắt nạtbởiHSlớntuổihơnvàtokhỏehơndườngnhưkhôngphảilàvấnđềlớntheocácýkiếnnhậnđịnhtừcácbuổiđếnthămvà trao đổi vớiHS các trườngởThanhHóa vàTràVinh, nhưng vẫn còn10%sốHSchobiếtlàcácembịcácbạnkhácbắtnạt.Vấnđềnhạycảmnàykhôngdễdàngđượcđềcậptrongcácbuổiphỏngvấntheonhóm.Cầntiếnhành thêmnghiên cứu về vấnđềnày vì hiệntượngnàydườngnhưchưađượcbáocáophổbiếnởcácquốcgiakhác,vànócótácđộngtiêucựcđếnthànhtíchhọctập,đặcbiệtlàkếtquảcủanhữngHSbịbắtnạt.HSnamvànữđềubịảnhhưởngbởiviệcbịbắtnạtnhưngvớinhữngbiểuhiệnkhácnhau.Vấnđềđánglưutâmcầnđượcnghiêncứulàmứcđộmàtrẻemkhuyếttậtbịbắtnạt,baogồmcảviệccácembịbốmẹbắtnạt.BạolựctronggiađìnhcũnglàmộthiệntượngtoàncầuđòihỏicóthêmnghiêncứucảởViệtNam.

6.8.Cómốiquantâmlớntừphụhuynh,nhữngngườinuôidưỡngvàcácbênliênquan,thậmchílàtừmộtsốGV,khichorằngchương trình

họctiểuhọcnặngnềvàquátải.Dođóhọctậpchuyênsâucũngbịảnhhưởngtiêucựcbởiviệcphảihoànthànhtoànbộchươngtrìnhhọctổngthể. Kế hoạch hành động GDCMN giai đoạn2003-15phảnánhchươngtrìnhtiểuhọcnặngnềvềmặtcungcấpkiếnthứcnhưngthiếukhíacạnhgiáodụccáckỹnăngsống-mộtquansátđượccácnhàtuyểndụngkhuvựctưnhânđềcậpmạnhmẽvìhọ tìmkiếmnhữngứngviêngianhậpthịtrườnglaođộngsởhữunhữngkỹnăng,tháiđộcầncóvàkiếnthứcphùhợp.Điềuđángkhíchlệlàkếhoạchcảicáchchươngtrìnhcầnđượcquantâmnhiềutrongthờiđiểmhiện

tại.Sựquan tâmnàyđi liềnvớinhữngýkiếnmạnhmẽ của phụ huynhHS và các bên liênquankhácbắtnguồntừnhữngcâutrảlờichocáccâuhỏitrongbảnghỏiđượcxâydựngchoĐGPHNlầnnày.

6.10.Năng lực của GV trongviệcchuyển tảimộtsốmônhọccũnglàmộtvấnđềđángquantâm,cụthểlàmôntiếngAnh,CNTT,ÂmnhạcvàVănhóatheobáocáotừcácchuyếnthămtrường.HướngdẫncụthểchocácGVbaogồmhướngdẫnvềlậpkếhoạchbàihọccònchưatốiưu.Tuynhiên,điểmtíchcựclàtừnăm2003,trìnhđộđàotạoGVtiểuhọcđãtănglênđángkểvàchođếnnăm2010,chỉcòn3%sốGVchưacótrìnhđộđạtchuẩn.ĐiềuquantrọnglàphảitheodõinhữngGVchưađạtchuẩnnàyđượcphâncôngđidạyởnhữngđịabànnàođểtránhkhảnănghọsẽdạyhọcởnhữngvùngkhókhănhơnhoặcnhữngtrườngcóđôngHSDTTS.

6.11. Chất lượng quản lý trường học đượcNgânhàngPháttriểnchâuÁnhấnmạnhvàcoilàyếutốchínhthúcđẩyhọctập(ChapmanvàAdams-Chấtlượnggiáodục:Nhữngkhíacạnhvàchiếnlược–NgânhàngpháttriểnChâuÁ,2002).CácchuyếnthămtrườngởThanhHóavàTràVinhđãkhẳngđịnhđâylàcảntrởlớnđốivới việc tăngcườngkếtquảhọc tậpcủaHS,theonhưkhuyếnnghịtrongphần7.2dướiđâyvànhữngpháthiệnvềquảnlýtrườnghọcđượcmôtảtrongbáocáonày.

6.12.Mặcdùnhữngkết quảcóđược từ việcphân tích bảng hỏi của 660 trường thuộc vàkhông thuộc dự án GPE-VNEN chưa đượcbao gồm trong báo cáo ĐGPHN chính thứcnày, thìdựđoán làsẽkhôngcókhácbiệt lớntrongkếtquảphân tíchvàcáckết luận rút ratừ660trườngnóitrênvànộidungcủabáocáoĐGPHNnày.

6.13.MứcđộhợptácpháttriểntronglĩnhvựcGD chưa cao so với những đầu tư tài chínhđược thựchiệnbởiBộGD&ĐTvàcácnguồnlực tàichính trongnướckhác.Điềunàyphảnánh các nguồn tài trợ bên ngoài đối với ViệtNam đã giảm do nguyên nhân chính là ViệtNamđãtrởthànhnướccómứcthunhậptrungbìnhvàsựcắtgiảmtươngứngnguồnvốnODAđểdànhchocácquốcgianghèohơn.Việclậpkếhoạchcácchương trìnhGDnăm2013với23thànhviêncủaNhómESG(21thànhviênđãphảnhồi),cho thấy trong lĩnhvựcGDcómộtsốnhà tài trợđặcbiệtquan tâmđến lĩnhvựcGDđạihọcvàgiáodụckhôngchínhquy;một

Page 18: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC18

sốkhácquantâmđếnviệccungcấphọcbổngngaytạiquốcgiacủađốitácpháttriển.Chươngtrìnhbảođảmchấtlượngtrườnghọc(SEQAP)đangnhậnđượchỗ trợ từWBvàcácđối táckhác.Mộtsốnhàtàitrợ,đặcbiệtlàcáctổchứcphichínhphủquốctế,đangquantâmđếnlĩnhvựcGDvàchămsócmầmnon.Bảnkếhoạchchitiếtvềsựhỗtrợvàmụcđíchchiếnlượccủacácđối tácphát triểnđượcđínhkèmvớibáocáoĐGPHNnày.Dựđoán vềhỗ trợhợp tácquốctếtrongtươnglailàkhôngđượckhảquanlắmdoViệtNamđãđạtđượctiếnbộtốtvềtổngthểtrongpháttriểnkinhtế-xãhội.

7. Khuyến nghị nhằm duy trì và mở rộng các nhân tố thành công và vượt qua các thách thức

Phầnlớnkhuyếnnghịcụthểtừviệcphântíchđượcmiêu tả trongĐGPHNnày lànhữngkếtquảcódẫnchứng từnhữngquansátđã tiếnhành. Có sự thống nhất giữa những khuyếnnghịnàyvànhữngnộidungtrongcácđánhgiáquantrọngkhác,vídụđánhgiáGDCMN2015đangđượcthựchiệngầnđây.Tuynhiêncómộtsốkhuyếnnghịcầnđượcdiễngiảicụthểnhưsau:

7.1. Động lực của GV

MộtbáocáochitiếtvềtầmquantrọngcủanhữngnhântốkhácnhauảnhhưởngđếnđộnglựccủaGVcầnđượcthựchiện.ĐánhgiánàypháthiệnthấytácđộngcủacácbiệnphápkhácnhaumàBộGD&ĐTthựchiệnđốivớiviệckhuyếnkhíchGVlàcóhiệuquả.CầnchúýđặcbiệtđếnđộnglựccủaHiệutrưởngvàcácnhântốảnhhưởngđếnchất lượngquản lý trườnghọc. tậphuấnquảnlýsẽkhôngđạtđượchiệuquảtốiđatrừkhiGV,đặcbiệtlàHiệutrưởngchủđộngmongmuốnđượchưởnglợitừtậphuấnquảnlýnày.Diễn đàn ĐGPHN giáo dục diễn ra vào ngày

16/9/2014nhấnmạnhtầmquantrọngcủaGV-GVđóngvaitròchínhquyếtđịnhkếtquảhọctập có chất lượng. Diễn đàn nhấnmạnh nhucầuthúcđẩyhơnnữacácphươngpháphọctậpcùngthamgiatronglớphọcvàchúýđếnviệcpháttriểntháiđộcủaHSthốngnhấtvớinhữnggiátrịcủaViệtNam,tôntrọngmôitrườngvàdisản.Diễnđàncũngkhuyếnnghịnhucầutănglươngvà thù laochoGV,đặcbiệtđốivớiGVlàmviệcởvùngnôngthôn,vùngsâuvùngxa,và xây dựngmột cơ chế luân chuyểnGV tốthơnnữa.

7.2. Chất lượng giám sát và quản lý ở tất cả các cấp

Trong khi việc quản lý dựa vào trường họcđược chú trọng vì làmột phần của quá trìnhthựchiệnmôhìnhVNEN,cũngcầnchúýđếnchất lượnggiámsátvàhỗtrợ từcáccấpcaohơncủahệthốngbaogồmSởGD&ĐT,PhòngGD&ĐT. Cần tăng cường chú trọng đến việccungcấpnhữnghướngdẫnchuyênmônchoGVvàgiảmsựchú trọngđếnviệcquản lývềmặthànhchínhcácquytắcvàquyđịnhtronghệ thống.Cần xây dựng cácmục tiêu cụ thểđốivớisố lượngcáctrườngsẽđượccáccánbộPhòngGD&ĐTđếnlàmviệc.Mộthệthốngthẩmđịnh“360độ”cầnđượcthíđiểm,nơimàHiệu trưởng vàGV có cơ hội cung cấp phảnhồi có tính xâydựngđối với cánbộgiámsátcủaPhòngGD&ĐTvềcáchthứccảithiệnchấtlượnggiámsátGVvàHT.ViệcphâncấpviệcquảnlýcủaBộGD&ĐTtheocáccấpkhácnhaucầnđượcquantâm,đặcbiệttrongtheodõivàđánhgiá rút ra từnhững lợi tíchcủaphươngphápĐGPHNđượcápdụngởcấpđịaphương.Hỗtrợđểbảođảmthiếtbịtrườnghọccơbảnnhưmáyphotocopycầnsẵncóvàhoạtđộngđược,nhữngphươngtiệnchuyênbiệtdànhchomôn âm nhạc, Internet, thư viện và các thiếtbị thể thaocầnđượcsửdụngđầyđủvàhiệuquả,cầnbảođảmhỗtrợcáctrangthiếtbịvàđồdùngdạyhọcchoHScũngnhưđồgỗphùhợpchoHStạitrườnghọc.DiễnđànĐGPHNgiáodụcngày16/9/2014cũngnhấnmạnhtầmquantrọngcủaviệcmởrộngmôhìnhVNENvàsựcómặtđịnhlượngtổngthểcủamôhìnhVNEN,baogồmsựnhấnmạnhcủamôhìnhvềquảnlýtrườnghọctốtvàhiệuquả.

7.3. Việc giáo dục của phụ huynh HS

Mộtbảnđánhgiáchi tiếtvềnhucầucủaphụhuynhđốivớicôngtácgiáodụccầnđượcthựchiệnđểxácđịnhcáccáchtiếpcậnvànhântố;

Page 19: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 19

xemxétmộtsốcáchtiếpcậnhiệuquảhơnđểápdụng.Đánhgiá cũngcầnbaogồmcác kỹnăng mà người nuôi dưỡng trẻ cần có, xemxétvai tròcủaôngbà/cô/dì/chú/bácvànhữngngười khácnuôidưỡngHSvới việcđánhgiácụthểnhữngnguồnlựcmànhữngngườinàycó.Việcgiáodụccủaphụhuynhcầnbaogồmcảnhữngpháthiệnrútratừnhữngnghiêncứuchung,vídụpháthiệnvề tầmquan trọngcủaviệcHShấpthụthứcăndinhdưỡngtrướckhivàohọcvàtầmquantrọngcủaviệchọcđọcởnhà.Điểmxuấtpháttốtđểđánhgiávaitròthamgia củaHội phụ nữViệtNam trong việc thúcđẩynhữnghoạtđộngchămsóc trẻemtốiưuđãđượcbáocáogầnđâylàđạtđượcsốlượng5triệuphụhuynh,cầnchúýđếncảvaitròcủabố vàmẹ. Diễn đàn ĐGPHN ngày 16/9/2014khuyếnnghịsựcầnthiếtphảikhuyếnkhíchhơnnữasựthamgiacủaphụhuynhHSvàngườinuôidưỡngHStrongcáchoạtđộngcủatrườnghọc.

7.4. Trẻ em có nguy cơ không đến trường

Cần xácđịnh cụ thể hơn cácnhómHSchưatốiđahóađượctiềmnăngcủamình,điềunàycầnthựchiệnvượtrakhỏicáckhuyếnnghịliênquan đến vấn đề này trong Báo cáo rà soátGDCMN2015 củaViệtNam.NhữngHS nhưvậybaogồmHSDTTS,đặcbiệtlàHSDTTSởcácnhómdântộcítngười,HSsốngởcácvùngcaonhấtvàxaxôihẻolánhnhất,baogồmcảHSsốngtrongtìnhcảnhcựckỳnghèođói,trẻemvôgiacưởcácthànhphốlớn,trẻemvìbấtkỳlídogìmàkhôngcógiấychứngsinhvàcácloạigiấytờtùythânkhác;trẻemdicư,sốngkhôngcốđịnhởViệtNam; trẻemkhuyết tật, trẻemthuộcgiađìnhđôngđúcvàtrẻemkhôngnhậnđượcsựchămsócđầyđủvàchấtlượngtừbốmẹ.BaogồmcảnhữngHSdễbị tổn thươngnhất từ tác động của biến đổi khí hậu. Côngviệcràsoátcácchínhsáchvàchiếnlượccụthể

đểtốiđahóathànhtíchhọctậpcủatấtcảHScónguycơnàycầnđược thựchiện.Báocáonàycầnmanglạinềntảngđểhìnhthànhvàxâydựngcáchỗtrợ/canthiệpmụctiêubổsungvàhỗtrợtàichínhcóđiềukiệnkhôngthểthaythếđược,vídụnhưcungcấpmiễnphítàiliệuđọc(sáchvàcáctàiliệukhác)choHSDTTSsốngtrongcácgiađìnhcómứcthunhậpdướimứcthunhậpđượcxácđịnhcụthểhoặccungcấpgiấychứngsinhchotrẻem,chươngtrìnhcungcấp các bữaănmiễnphí, đặc biệt là bữaănsáng.Mộtlĩnhvựcquantrọngchonghiêncứusâuhơncầnđược tiếnhànhbênngoàiphạmvinhómtrường,vàtheodựkiếnthìnghiêncứuvềtrẻembênngoàitrườnghọcdoUNICEFhỗtrợsẽchứađựngnhữngkhuyếnnghịđápứngđượcnhữngmốiquan tâmsâusắcnày.DiễnđànĐGPHNngày16/9/2014cũngnhấnmạnhtầmquantrọngcủaviệcchúýhơnnữađếnviệctăngcườngđầurahọc tậpcôngbằngcho tấtcảtrẻemvàchútrọngđếnnhữngHScóhoàncảnh khó khăn.Một số đại biểu tại Diễn đànkhuyếnnghịcấmviệcdạythêmcủaGVvàbảođảmGDtiểuhọclàhoàntoànmiễnphíđốivớitấtcảHS.DiễnđàncũngđềxuấtviệcpháttriểnchínhsáchđốithoạibềnvữngvềviệchọctậpcủaHSDTTS.

Tầmquantrọngcủaviệctăngcườngdạyhọc2buổi1ngàyvàchúýhơnnữađếntậphuấnGVtrongpháttriểncácnănglựcđãđượckhuyếnnghịtạiDiễnđàn.

Diễnđàncũngđềxuấtcầnnỗlựchơnnữađểthayđổiýkiếnchorằngđiềuquan trọngnhấtđối với HS là phải trở thành “người tốt nhấttronglớphọc”,thaythếvàođóphảilàsựnhấnmạnhrằngmỗitrẻemcầnđượcpháthuytốiđalợithếcánhânđộcđáocủamình.

7.5. Mở rộng cách tiếp cận theo mô hình VNEN

BảnđánhgiátiếnđộliêntụccùngvớiviệcthựchiệndựánGPE-VNENvànhữngquansátdựatrênnhữngđầuvàođachiềutrongĐGPHNnàycungcấpdẫnchứngnổibậtvềnhữnglợiíchliênquanđến thành tíchhọc tập,baogồmnhữngtháiđộ tíchcực,màmôhìnhVNENmang lại.Dođó,khuyếnnghịvềviệcmôhìnhVNENcầnđượcthựchiệnởnhiềutrườngcũngthốngnhấtvới việc duy trì việc thực hiện VNEN có chấtlượngcao.Tưduy“dựavàodựán”cũngcầnđượcthayđổiđểchúýđếnviệcđiềuchỉnhhệthống tổng thểbaogồmquản lý,điềuphốivàgiámsátthuộcBộGD&ĐTđểcungcấphỗtrợ

Page 20: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC20

tốthơnvàhệthốnghơnđốivớicáchtiếpcậnVNEN,thốngnhấtvớiBáocáoràsoátGDCMN2015củaViệtNamvànộidungtậphuấnlãnhđạovàquảnlýcấpcaođượcthựchiệnvớisựhỗtrợcủaUNESCOtừ2010đến2012.Côngtác tậphuấnnàycầnđược tiếp tục thựchiệncho cácmôn học bổ sung. Việc đánh giá hệthống hơn các sáng kiến tích cực khác trongphạmviViệtNamcũngcầnđượctiếnhànhđểbảođảmkhôngvìquáchútrọngđếnVNENmàxao lãng sự quan tâm đến những sáng kiếnđánggiákhác.

Điềuquantrọnglàphảiràsoátxemcácquytắcvàquyđịnhvềviệclậpkếhoạch,thựchiệnvàquản lýđãhỗ trợ tốiđaviệc thựchiệnVNENtrênkhắpcảnướcnhưthếnào.Nhưđãđềcậpởtrên,điềunàycầnđượchỗtrợthôngquaviệctậphuấn tốthơnở tấtcảcáccấpvềquản lý,quản trị, theodõivàđánhgiácũngnhưquantâm đến tăng cường động lực tích cực trongtoànhệthống.

7.6. Sự tham gia sâu rộng hơn trong GD ở cấp địa phương

Đánhgiáchitiếtvềcơchếhiệntạihướngđếnthúc đẩy sự tham gia của các bên liên quantrong hệ thốngGD cần được thực hiện. Việccải thiện truyền thông/liên lạc làmục tiêuđầutiên của đánh giá này. Việc này cần bắt đầubằngviệc ràsoátchứcnăngvà tínhhiệuquảcủahệthốngHộiđồngtựquảnHSvàđánhgiáchứcnăngcủaBanĐạidiệnchamẹHS.Báocáođánhgiácũngcầnnghiêncứuphươngtiệngiúphệthốnghóatốthơnđầuvàotừcácbênliênquanởcấpđịaphương,baogồmcảcáchthứcđểbảođảmrằngquanđiểmvànhậnthứccủaHTvàGVcóthểphảnánhxuyênsuốthệthốnglêncáccấpbêntrêntheomộtcáchthứcmạnhmẽhơnnhưngítbịbópméohơn.Diễnđànngày16/9/2014cũngnhấnmạnhđếntầmquantrọngcủamốiliênkếtchặtchẽgiữanhucầucủacácnhàtuyểndụngđểviệchọctậpcóthểđápứngtốthơnnữanhucầucủathịtrườnglaođộng.

7.7 . Tính bền vững của các chính sách và chiến lược

Điềuquantrọnglàduytrìcácchínhsách,chiếnlượcvàhỗtrợhiệntạicótácđộngtíchcựcđếnkếtquảhọctậpcủaHS,khôngchỉnhằmmụcđíchxâydựngcáckhuyếnnghịmớichoviệccảithiệntrênnhiềukhíacạnhkhácnhau.ĐGPHNnàykhẳngđịnhgiátrịcủamộtsốkhuyếnnghịtừ việc đánh giá song song, chẳng hạn như

đánh giáGDCMNhiện đang được thực hiện.Dođó,nhữngkhuyếnnghịnhưvậycầnđượcthựchiệnmộtcáchnhiệttìnhcùngvớisựhỗtrợởcấpcao.Nhữngthànhtíchđángkểnhưmởrộnghọc2buổi1ngàyvàtăngcườngtrìnhđộđầuvàocủaGVtiểuhọc làyếutốquantrọngcầnđượctiếptụchỗtrợ.Cầnquantâmđếntiềnlươngvànhữngbiệnphápkhuyếnkhíchkhácđối vớiHTvàGVđểđảmbảosựcạnh tranhlành mạnh giữa các ứng viên có tiềm năngmuốnthamgiađộingũtrongchuyênmôndạyhọc.

7.8. Sự tham gia của các bộ ngành liên quan trong lĩnh vực giáo dục

BộGD&ĐTcầntăngcườngvàcảithiệntínhhiệuquảcủahoạtđộngtruyềnthôngvàtuyêntruyềnvớicácbênliênquanbênngoàisaochoBộTàichính,lấyvídụ,nhậnthứctốthơnvềtácđộngcủanhữngchínhsáchcủaBộđốivớiviệctăngcường việc học tập củanhữngđối tượngHSdễbịtổnthươngtrongxãhội,vídụHSDTTS,thông qua bất kỳ chính sách nào mà Bộ Tàichínhđangthúcđẩy,hoặctácđộngcủanhữngchínhsáchvềgiásáchcủaBộCông thương,hoặccácchiếnlượccủaBộLaođộng,ThươngbinhvàXãhộinhằmhỗtrợcácgiađìnhvàHSnghèo.VaitròquantrọngcủahệthốngGDtiểuhọc trongduy trìvà tăngcườnghơnnữa tinhthầndân tộcvàđoànkếtdân tộc làmộtđiểmquantrọngcầnnhấnmạnhđốivớiBộTàichínhvàcácbênliênquankhácngoàiBộGD&ĐT.

7.9. Cải thiện sự sẵn có của dữ liệu và thông tin cũng như việc sử dụng thông tin và dữ liệu đối với đổi mới chiến lược liên tục

MặcdùĐGPHNnàykhônggắnvớimụcđíchtrởthànhmộtnghiêncứuhọcthuậthoặcnghiêncứuđiềutrarõràngvẫncónhữnglỗhổnglớntronghệ thống thông tindữ liệuhiệncó,điềunày đã hạn chế khả năng và năng lực điềuchỉnhchiếnlượccủaBộGD&ĐTởcáccấpSởvàPhòngGD&ĐT.Một thựctếđángghinhậnlàBộtrưởngBộGD&ĐTđãđưaracamkếtcảithiệnhệthốngcơsởdữliệuvàotháng6/2014tạiHộinghịcamkếtbổsungtàichínhchogiáodụccủaQuỹhợp tácgiáodục toàncầu tạiBỉ(xemPhụ lục4), tuynhiênđiềuquan trọng làviệcthựchiệncamkếtnày.DiễnđànĐGPHNngày16/9/2014đãkhuyếnnghịcụthểrằngcầnchú trọng đặc biệt đến việc theo dõi thườngxuyênnhữngbấtbìnhđẳngvàxuhướngchênhlệch.

Page 21: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 21

7.10. Tiếp tục thực hiện ĐGPHN trong tương lai

Là ĐGPHN đầu tiên ở Việt Nam, báo cáoĐGPHNnàyvànhữngphươngphápcụthểcủabáocáocầnđượcphântíchchitiếtvàđượcsửdụnglàmcơsởchoviệcthểchếhóaquytrìnhĐGPHN trong năm 2015 và những năm tiếptheodướisựchỉđạomạnhmẽvàliêntụccủaBộGD&ĐT.Nhữnglĩnhvựccầntậptrungchúýcóthểlà:quytrìnhđánhgiávàtheodõicủaBộGD&ĐT,sựthamgiacủacácđốitácbênngoài,chămsócgiáodụcmầmnonvàGDtrunghọccơsở,nhàgiáo,GDđàotạonghề,v.v.

Page 22: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC22

TÀI LIỆU THAM KHẢO1. Caine Rolleston & Zoe James, 2011. The Role of Schooling in Skill Development: evidence from

Young Lives in Ethiopia, India, Peru and Vietnam. Paper commissioned for the EFA Global Monitoring Report 2012, UNESCO.

2. Caine Rolleston, Zoe James, Laure Pasquier-Douner & Tran, N.T. M. T., 2013. Making Progress: Report of the Young Lives School Survey in Vietnam. Working paper No. 100, Young Lives.

3. Dornan, P., 2010. Understanding the Impacts of Crisis on Children in Developing Countries. Young Lives Round 3 Preliminary Findings, Young Lives.

4. Heckman, J.J., 2011. The Economics of Inequality: The Value of Early Childhood Education. Spring, USA.

https://www.aft.org/pdfs/americaneducator/spring2011/Heckman.pdf

5. Ian Attfield, Binh Vu Thanh, 2012. A rising tide of primary school standards – The role of data systems in improving equitable access for all to quality education in Vietnam. International Journal of Educaional Development, p. 14, Published by Elsevier Ltd.

6. Mark Bray and Ora Kwo, 2014. Regulating Private Tutoring for Public Good: Policy Options for Supplementary Education in Asia. Comparative Education Research Centre (CERC).

7. Nguyen Viet Cuong and Vu Hoang Linh, 2013. Should Parents Work Away from or Close to Home? The Effect of Temporary Parental Absence on Child Poverty and Children’s Time Use in Vietnam. Working paper, Young Lives.

8. Pells, K. 2011. Poverty, Risk and Families’ Responses: Evidence from Young Lives. Policy Paper, Young Lives.

9. Rosenthal, E., 2009. The Right of Children with Disabilities in Vietnam: Bringing Vietnam’s Laws into Compliance with the Unconvention on the Rights of Persons with Disabilities. UNICEF, Ha Noi.

10. Trần Thị Thái Hà, 2013. Giải pháp nâng cao chất lượng giáo dục cho khu vực nông thôn trong bối cảnh chuyển đổi cơ cấu kinh tế. Báo cáo Đề tài cấp Bộ B2011-37-03, Viện KHGDVN, Bộ GD&ĐT.

11. CECODES, VFF_CRT & UNDP, 2014. The Viet Nam Provincial Governance and Public Administration performance Index (PAPI) 2013. Measuring citizens’ experiences . A joint Policy Reseach Paper, Ha Noi, Viet Nam.

12. Thủ tướng Chính phủ, 2013. Nghị quyết TƯ số 29-NQ/TW, ngày 4/11/ 2013 về Đổi mới căn bản và toàn diện giáo dục. Kỳ họp thứ 8 TƯ Đảng.

13. GPE-VNEN, 2012. Báo cáo nghiên cứu khả thi dự án. Bộ GD&ĐT.

14. GSO, UNICEF, & UNFPA, 2011. Viet Nam Multiple Indicator Cluster Survey 2011 (MICS). Final Report, Ha Noi, Viet Nam.

15. GSO& UNFPA, 2011. Monograph on Population changes and Education in Viet Nam, Ha Noi.

16. ILO-IPEC, MOLISA, GSO, 2014. Viet Nam National Child Labour Survey 2012- Main Findings. Ha Noi, Viet Nam.

17. Bộ GD&ĐT, 2012. Ministry Decision 48/2003/QD-BGD&DT, dated 24/10/2003 on Approval of the Framework “Building a learning society during the period 2012 - 2020”

Page 23: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 23

18. Bộ GD&ĐT, 2012. Kế hoạch hành động GDCMN của Việt Nam giai đoạn 2003-2015. Bộ GD&ĐT, Hà Nội, Việt Nam.

19. Bộ GD&ĐT, 2003. Kế hoạch hành động GDCMN của Việt Nam (2003-2015). Bộ GD&ĐT, Hà Nội, Việt Nam.

20. Bộ GD&ĐT, 2003. Quyết định số 48/2003/QĐ-BGD&ĐT, ngày 24/10/2003 về chuẩn chất lượng trường học tối thiểu liên quan đến thực hiện dự án Giáo dục tiểu học cho trẻ em vùng khó khăn nhất.

21. Bộ GD&ĐT, 2005a. Quyết định số 32/2005/QĐ-BGDĐT, ngày 24, tháng 10 năm 2005 về điều chỉnh Chuẩn quốc gia cho các trường học.

22. Bộ GD&ĐT, 2005b. Tiêu chuẩn các trường chuẩn quốc gia, ban hành kèm theo quyết định số 32/2005/QĐ-BGD&ĐT, ngày 10/2005.

23. Bộ GD&ĐT, 2007. Quyết định số 55/2007/QĐ-BGD&ĐT, ngày 28/09/2007 chuẩn chất lượng trường học tối thiểu liên quan đến thực hiện dự án Giáo dục tiểu học cho trẻ em vùng khó khăn nhất.

24. MPI, 2011. Giáo dục ở Việt Nam: Phân tích các chỉ số chủ yếu. Tổng điều tra dân số và nhà ở Việt Nam 2009. Tổng cục Thống kê.

25. MPI & UNICEF, 2011. A Social Audit Tool to Monitor the Progress of Viet Nam’s Socio-Economic Development. Citizen report card manual.

26. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, 2005. Luật giáo dục, số 38/2005/QH11.

27. Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam, 2011. Kế hoạch phát triển Kinh tế- Xã hội giai đoạn 2011-2015. Nghị quyết số 10/2011/QH13.

28. OECD, 2014. PISA 2012 Results in Focus: What 15-year-olds know and what they can do with what they know. http://www.oecd.org/pisa/keyfindings/pisa-2012-results-overview.pdf

29. OECD, 2012. Equity and Quality in Education: Supporting Disadvantaged Students and Schools. OECD Publishing. http://dx.doi.org/10.1787/9789264130852-en .

30. Thủ tướng Chính phủ, 2012a. Quyết định 711/QĐ-TTg , ngày 13/6/2012 về phê duyệt chiến lược giáo dục 2011 -2020.

31. Thủ tướng Chính phủ, 2012a. Decision 1210/QĐ-TTg, ngày 05/9/2012 về phê duyệt các chương trình mục tiêu vềGD&ĐT giai đoạn 2012 – 2015.

32. UNESCO, 2014. Teaching and Learning: Achieving quality for all. Education for All Global Monitoring Report.

33. UNFPA, 2009. Education in Viet Nam: Evidence from the 2009 Census, Factsheet, UNFPA

34. World Bank, Belgian Development Cooperation & Ukaid, 2011. Viet Nam high quality education for all by 2020. Volume 1: Overview/ policy report.

35. World Bank, 2014. Viet Nam Development Report 2014.

36. Chính phủ, 2011. Chiến lược phát triển kinh tế - xã hội Việt Nam giai đoạn 2011-2020.

Page 24: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC24

Phụ lục 1: Các chỉ số ĐGPHN

Các chỉ số được đề xuất cho đánh giá ngoài ĐGPHN

Lĩnh vực Số Chỉ số Công

cụ Nguồn

Giáo viên

1.1 %cácgiáoviênvớicácloạihình,trìnhđộkhácnhau

Sốliệuthốngkê;câuhỏiphỏngvấn

DTEA,EMIS

1.2 %cácgiáoviênđượcthamgiađàotạotheomôhìnhVNEN

nhómVNEN,khảosáttrường

1.3 %cácgiáoviênđãnhậnđượcvàđangsửdụnghướngdẫnhọctậpmôhìnhVNEN

nhómVNEN,khảosáttrường

1.4 mứcđộđộnglựcgiáoviên,vớibằngchứngnhưvắngmặtít,thamgiavàocáchoạtđộngtựhọc

Báocáodựán,khảosáttrường

1.5 mứcđộsửdụngcácphươngphápsưphạmtheomôhìnhVNENcủagiáoviên

nhómVNEN,khảosáttrường

Học sinh

2.1 %Củamỗinhómtuổihoànthànhmỗicấpđộcủagiáodụctiểuhọcchiatheogiớitínhvàvịtríđịalý

Báocáothốngkê(tổngquantàiliệu);câuhỏiphỏngvấn

EMIS,GDTH

2.2 %Trẻemđạtđượckếtquảthitốt Báocáodựán,khảosáttrường

2.3 %trẻemvắngmặt5%+ EMIS,GDTH,Báocáo,khảosáttrường

2.4 %trẻemsửdụnghướngdẫnhọctậptheomôhìnhVNEN

nhómVNEN,khảosáttrường

2.5 %trẻemđượcănsángtrướckhiđếntrường Báocáo,khảosáttrường,giađình

2.6 %trẻemhọcởcáctrườngtrunghọccơsởphânchiatheogiớitínhvàvịtríđịalý EMIS

Cơ sơ vật chất nhà trường

3.1 %cáctrườngthựchiệnmôhìnhVNEN Báocáothốngkê(tổngquantàiliệu);câuhỏiphỏngvấn

NhómVNEN

3.2 %cáctrườngđượctrangbịchocáclớphọcphùhợpmôhìnhhọctậptheonhóm Cơsởhạtầng,EMIS,

3.3 %trườngcóhơn30%tườngrào khảosáttrường

3.4 %cáctrườngcócơsởvấtchấttốtbaogồmcảnhàvệsinh

Báocáodựán,khảosáttrường,EMIS

Sự tham gia và quản lý nhà nước

4.1 %cáctrườngcóhộichamẹhọcsinhvàgiáoviên Báocáothốngkê(tổngquantàiliệu);câuhỏiphỏngvấn

PhòngGD&ĐT,khảosáttrường

4.2 %cáctrườngcóhiệutrưởngđượcđàotạovềquảnlýtrườngtheomôhìnhVNEN

nhómVNEN,khảosáttrường

4.3 %cáctrườngcócôngbốcôngkhainhiệmvụvàtầmnhìncủatrường

khảosáttrường,SởGD&ĐT

4.4 %cáctrườngcókếhoạchchitiếtvềHĐquảnlýnhàtrường

khảosáttrường,SởGD&ĐT

PHỤ LỤC

Page 25: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 25

Ngân sách và tài chính

5.1 %cáctrườngcóngânsáchchitiêuchitiếtvàminhbạch

Báocáothốngkê;phỏngvấn

khảosáttrường,SởGD&ĐT

5.2 %cáctrườngcóhoạtđộngquảnlýtàichinhtốt khảosáttrường,

Phụ lục 2: Kế hoạch ĐGPHN và Báo cáo hội thảo xây dựng năng lực

1. Mở đầu

LàmộtphầncủaquátrìnhthựchiệnKếhoạchChiếnlượcvềPháttriểnGiáodục2012-2020,tháng6/2012,ViệtNamđãnhậnđược84,6triệuUSDtừGPEđểcảithiệnchấtlượnggiáodụctiểuhọcthôngquaviệcđưaracáchìnhthứcdạyvàhọcmớitạilớphọc,nhắmtớiđốitượnglàcácnhómhọcsinhkhókhănnhấtởcấptiểuhọc.PhươngphápluậnđượcápdụngtrongDựánGPE-VNENhướngtớicáctiếntrìnhdạyvàhọccaocấp,khiếnhọcsinhhọctậpmộtcáchđộclậpvàthúcđẩytưduysángtạo.GPE-VNENkếthợpvàtươngthíchhóa5yếutốcốtlõitrongmôhìnhtrườnghọcmớicủaColombiavàobốicảnhcủaViệtNam:(i)lấyngườihọclàmtrungtâm,(ii)hợptácvàcộngtáctheonhómnhỏ,(iii)cácphươngpháphọctậpchủđộngvàcónhậnthức,(iv)họcsinhtựhọcvà(v)sựcamkếtcủađịaphương.

TrongquátrìnhthựchiệnChiếnlượcvềPháttriểnGiáodục,cầnđưarađượcbằngchứngđểđảmbảorằngcácchínhsáchgiáodụccủaquốcgiaphảimangtínhtổngthể,xácđáng,thânthiệnvớingườihọcvàhướngtớicácnhómhọcsinhkhókhănvàdễbịtổnthương.Việcpháttriển,thựchiệnvàgiámsátcácchínhsáchcũngnhưcácchươngtrìnhdựatrênbằngchứngxácthựcnhằmcảithiệnchấtlượngdạyvàhọcchotấtcảcácđốitượnghọcsinhlàtráchnhiệmcủacáccơquancũngnhưcácnhàquảnlýgiáodục,nhữngngườicầntiếptụcnângcaonănglực.

Tháng8/2012,BanGiámđốcGPEđãthôngbáotớiChínhphủViệtNamvềviệcthôngquakhoảntàitrợvàyêucầuduytrìNhómESG,trongbốicảnhtiếnhànhĐGPHN,mộtkếhoạchnhằmmởrộngdựánGPE-VNEN.BanGiámđốcGPEcũngkỳvọngrằngdựánmởrộngnàysẽhòanhậpvàohệthốnggiáodụccủaChínhphủViệtNam.GPEđãđưaramộtđềnghịcụthểlàBanThưkýquanhệđốitáctoàncầusẽlàmviệcvớiNhómESGđểnângcaohiệuquảcôngviệc.

ĐểđápứngcácyêucầunàycủaGPEvàđểhỗtrợchonỗlựccủaChínhphủtrongviệccảithiệnhoạtđộngcủangànhgiáodục,cầnhỗtrợViệtNamthựchiệnĐGPHN,vớitrọngtâmlàtiểungànhgiáodụctiểuhọc,đồngthờinhấnmạnhviệcthựchiệnGPE-VNEN,trongquátrìnhthựchiệnChiếnlượcPháttriểngiáodụctrênphạmvitoànquốc.

Tháng5/2013,UNESCOđãnhậnđượckinhphí từQuỹKếhoạchMộtLiênhợpquốc(OPF)đểhỗtrợBộGD&ĐTtiếnhànhĐGPHN,vớimụctiêutổngthểlànângcaochấtlượnghoạtđộngcủangànhgiáodụcthôngquaviệchỗtrợBộGD&ĐTchỉđạovàphốihợpthựchiệnmộtĐGPHNcủangànhgiáodụcđạtchấtlượngcao,hướngtớithểchếhóacácĐGPHNhàngnămcủaBộGD&ĐTvàcácbênhữuquankhác.

2. Phương pháp tiếp cận

LàmộtphầncủakếhoạchthựchiệnĐGPHN,từngày11-12/10/2013,UNESCO,BộGD&ĐT,HọcviệnQuảnlýGiáodục(NIEM)đãtổchứcmộthội thảotại tỉnhBắcNinhvớikhoảng60đạibiểuthamgia,trongđókhoảng60%đếntừcácđơnvịthuộcBộGD&ĐT,10%từcácSởGD&ĐT(KiênGiang,CaoBằng,BắcNinh,ĐắkNông),13%làcácnhànghiêncứuvàcácchuyêngia,và17%từcácđốitácpháttriển(UNESCO,ILO,UNICEF,NgânhàngThếgiới,SavetheChildren(CứutrợTrẻem),VCEFA).Trongtổngsố60ngườithamgia,53%lànamgiớivà47%lànữgiới,vàtrongsố47đạibiểuđếntừcáccấpchínhquyềnthuộcbộmáynhànước(BộGD&ĐT,SởGD&ĐTvàcácviệnnghiêncứu)thìcó64%lànamgiớivà38%lànữgiới.

Hộithảođượctổchứcvớicácmụctiêu;(i)chophépngườithamgianắmđượcphạmvicủaĐGPHNvàcácbàihọckinhnghiệmrútratừnhữngthựctiễntíchcựctrêntoàncầu;(ii)Danhmụccácchỉ

Page 26: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC26

sốphùhợpđểđolườngsựtiếnbộvàxácđịnhcáchthuthậpnhữngthôngtinbaogồmcácchỉsốvàphươngphápủynhiệm;(iii)danhsáchcácbiệnphápthuthậpthôngtinvàthảoluậnvềnhữnggìhọmuốnđạtđượctừviệcthuthậpthôngtin;(iv)thảoluậnvềthờigianthămquantrườnghọcvàtráchnhiệmquảnlýcủacácbênliênquan;(v)DanhmụccácbênliênquancóthểthamgiathựchiệnĐGPHN,và(v)thảoluậnvềnhữngkhókhăncụthểvàcácgiảiphápđềxuất.

QuátrìnhlàmviệccủaHộithảođãdiễnratheocả2phươngthứclàlàmviệctoànthểvàtheonhóm,trongđóthảoluậnnhómlàphươngphápchính.

3. Kết quả của hội thảo

Nhữngngườithamgiađượcchiathành4nhómđểthảoluậncácvấnđềdướiđây:

Phiên1-PhạmvicủaĐGPHNvàbàihọckinhnghiệmtừnhữngthựctiễntíchcựctrêntoàncầu:Trongphầnnày,ôngSteveWoodhouse,chuyêngiaquốctếhàngđầu,vàlàchuyêngiagiáodụccủaUNESCO,đãtrìnhbàykinhnghiệmquốctếvàthựctiễnliênquanđếnphạmvicủaĐGPHNvàvídụvềĐGPHNtrênkhắpthếgiớicũngnhưcácbàihọcrútra.NhữngngườithamgiacóthểnắmđượcnềntảngcơbảncủaĐGPHNvàhiểuđượclàmthếnàomàĐGPHNcóthểgiúpcácbênliênquantrongviệclậpkếhoạchvàgiámsátgiáodụctiểuhọcdựatrênbằngchứng,cũngnhưmởrộngsựthamgiavàphốihợppháttriểngiáodụccủaViệtNam.

Phiên2-Cácchỉsố:Nhữngngườithamgiathảoluậnvàcungcấpcácchỉsốđầuvàochonămlĩnhvựcđượcđềxuất;1)Giáoviên;2)Họcsinh;3)Thiếtbịtrườnghọc;4)Quảntrịvàsựthamgia;5)Ngânsáchvàtàichính;Bêncạnh5lĩnhvựcđượcđềxuấtbởicácchuyêngia,hộithảocònđềxuấtthêmmộtsốchỉsốliênquanđếnchấtlượnggiáodục,chẳnghạnnhưsốlượnggiáoviêncóđủđiềukiệnvềmặttiêuchuẩnnghềnghiệp.

Phiên3-ThuthậpThôngtin:Nhữngngườithamgiathảoluậnvềnhữnggìhọmuốnđạtđượcthôngquaviệcthuthậpthôngtin,cáchthựchiện,nhữngđốitượngcầntiếnhànhphỏngvấn.Trongphầnnày,cácđạibiểutậptrungvàonhữngloạicâuhỏimàhọcóthểđưarađểthuthậpthôngtinvềmôitrườnghọctập/giảngdạyởtrường.Cáccâuhỏiđượcphânloạithànhbaphầnnhưsau:

(1)Đảmbảođiềukiệnantoàn• Tìnhtrạnganninhtạitrườnghọccóthểchấpnhậnđượchaykhông.• Vệsinhmôitrường:trườnghọccónhàvệsinhriêngbiệtchonamvànữhaykhông.hệ

thốngnàycóđượcduytrìthườngxuyênhaykhông;cóhệthốngnướcsạchhaykhông.• Cóđiềukiệncơsởvậtchấtnàocủatrườngtácđộngtiêucựctớiviệchọccủahọcsinh

haykhông.• Cóbệnhviệnởtrườnghaykhông.• Điềukiệnánhsángcủalớphọc.• Điềukiệnhệthốngphòngcháychữacháy.• Antoànthựcphẩm(vídụ:bữatrưa).

Page 27: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 27

(2)Đảmbảocácđiềukiệnchoviệcdạyvàhọc• Cáctrườngcómôitrườnghọchaykhông.• Cáctrườngcóđủphònghọchaykhông,cáclớphọcđủchấtlượnghaykhông.• Cáctrườngcóphươngtiệnđểcungcấpcácbữaăn,thứcănnhẹvàđồuốnghaykhông.• Cáctrườngcóthưviệnchogiáoviênvàhọcsinhhaykhông.• Cáctrườngcólớphọctrangbịmáytínhvàphònghọcngoạingữhaykhông.• Cáctrườngcócungcấptrangthiếtbịphụcvụcáctròchơi/mônthểthaotậpthểhaykhông-

nếucóthìcụthểlànhữngmôngì?• CáclớphọccóđượctrangbịnhữngthứcầnthiếtchomôhìnhVNENhaykhông(vídụ

bàn,ghế…).

(3)Đảmbảođiềukiệnlàmviệcchonhânviên• Cáctrườngcóphòngchogiáoviênhaykhông.• Cómộtphònggiaobanchocácgiáoviênhaykhông.• Cómộtphònglàmviệcchocácgiáoviênhaykhông.• Cómộtkhunhàvệsinhriêngchocácgiáoviênhaykhông.• Cáctrườngcóbàn,ghế,phònghồsơ(phònglưutrữ),kétsắtantoànhaykhông.• Các trườngcócungcấpmáy tínhchonhânviênhaykhôngvàcókếtnối internethay

không.• CóphầnmềmcầnthiếtchoGV/nhàquảnlýhaykhông.

Đểthuthậpthôngtintừcácbênliênquanbaogồmcảhiệutrưởngcáctrường,họcsinhđanghọc,họcsinhbỏhọc,phụhuynh,cáccâuhỏiphỏngvấnđãđượcđưarabởinhữngngườithamgia.Đểtiếnhànhcáccuộcphỏngvấnhiệuquảhơn,cácđạibiểucũngđềxuấtmộtsốđiểmchúý,nhưcâuhỏiphảiphùhợpvớibốicảnhcủaViệtNam,nênđặtcâuhỏiđơngiản,tuầntự,súctíchvàrõràngđốivớingườitrảlời.

Phiên4-Thờigianthămquantrườnghọcvàtráchnhiệmquảnlý:NhữngngườithamgiathảoluậnvềthờigianthămquantrườngvànhữngtráchnhiệmtrongquảnlýđốivớiviệcthuthậpthôngtinđãthốngnhấtởPhần2và3.Đầutiên,cácđạibiểuthảoluậnbacáchkhácnhauđểlựachọntrườngmẫuchoviệckhảosát:1)dựatrêntìnhhìnhkinhtếcủađịaphươngmàtrườngđónằmtrênđịabàn:kinhtếkémpháttriển(ĐắkNông),trungbình(QuảngNgãi,AnGiang),vàpháttriểnmạnh(thànhphốHồChíMinh,NamĐịnh);2)Địalý:haitỉnhtừmỗikhuvực,haihuyệncủacáctỉnh,haitrườngtừmỗihuyện;3)phầntrămcáctrườngmẫutrongtổngsốcáctrườngởViệtNam.

Cácđạibiểucũngđãthảoluậnvềthờigianthămquantrường,cụthểlàviệckhảosátsẽđượctổchứcvàocuốihọckỳ1hoặchọckỳ2vìgiaiđoạnnàysẽkhôngquábậnrộnsovớihọckỳcuốivàsẽcóđủthôngtincũngnhưdữliệucầnthiếtcósẵn.

Vềtráchnhiệmquảnlý,Hộithảođãnhấnmạnhrằngnênhợptácvớichínhquyềnđịaphươngbaogồmcảtổchứcchínhtrị/xãhộiliênquanđếngiáodụcvàtổchứccộngđồng/địaphương.Ngoàira,báocáocủamộtsốtổchứccóthểđượcsửdụngđểthuthậpthôngtin,vídụ:Báocáocủangànhgiáodụcđịaphương,báocáocủaỦybannhândânđịaphương,báocáotìnhhìnhkinhtế-xãhộicủatừngcộngđồng,báocáocủaSởGD&ĐT,báocáocủacácdựáncủatổchứcquốctế,báocáovềdữliệutừTổngcụcThốngkê.

Page 28: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC28

Phiên5-Sựthamgiacủacácbênliênquan:nhữngngườithamgiađãthảoluậnvềdanhsáchcácbênliênquanđượcphépthamgia,chẳnghạnnhưcácbênliênquankhôngthuộcBộGD&ĐT.Danhsáchcácbênliênquanđượcđềxuấtbaogồm:

Session6-DifficultiesinimplementingJSRandproposedsolutions:ParticipantsdiscussedspecificdifficultiesinimplementingJSRandproposedsolutions.

5. 5. Các kết luận và bước đi tiếp theo

Sauhộithảo,cácđạibiểucóthểthuđượcnhiềukiếnthứcchuyênsâuvềĐGPHNvàcáckỹnăngphươngphápluậncủaĐGPHN.Hãynhìnvàocáckếtquảkhảosáttrướcvàsauhộithảo.PhạmvivàphươngphápluậncủaĐGPHNđãđượcđôngđảonhữngngườithamdựhộithảothốngnhất,từviệcxácđịnhcácchỉsố,thuthậpthôngtin,thờigianthămquantrườngvàtráchnhiệmquảnlý,cũngnhưsựthamgiacủacácbênliênquan.

Nhữngbướcđitiếptheođãđượcthốngnhất,baogồmthỏathuậnchitiếtvềkếhoạchhànhđộngcụthểnhằmthựchiệnĐGPHNdựatrênnhữngkếtquảthuđượcsauhộithảo.kếhoạchhànhđộngđượcđềxuấtnhưsau:

-XácđịnhrõnguồntàitrợchokếhoạchthựchiệnĐGPHN.

Khókhăn:• Thờigianchuẩnbịchobáocáolàkhoảng3-4thánglàngắn.• Cầnphảiđảmbảothôngtinđầyđủ,rõràngvàtiêuchícụthểchocánbộđiềutra.• Khókhăntrongviệcđảmbảotínhđạidiệncủatrườngmẫu.• Cầncósựphốihợpliênngànhtrongbáocáo.• Vấnđềkhôngthốngnhấtthôngtin/dữliệugiữacácbênliênquan.• Nănglựccủacácnhàquảnlýcóliênquan.• Thiếunguồnkinhphí.Cácgiảiphápđềxuất:• CósựlãnhđạocủaChínhphủ,BộGD&ĐTvàcácBộliênquan• Đàotạobổsungchocácnhàquảnlý• Xâydựngcáchìnhthứcđàotạotrựctuyếncụthể,theochủtrươnglàcáctrườngphảicung

cấpthôngtin• Đểđảmbảotínhchínhxáccủadữliệu,cáctổchứccầncómộtbiệnphápđánhgiánhất

quán.

• SởGD&ĐT• CáccơquancủaLiênhợpquốchoạtđộngtronglĩnhvựcgiáodục• HộiPhụnữ• ĐoànThanhniên• Cácnhàchứctráchtạicộngđồng,phường,thịtrấn• Cácnhàtàitrợ• Nhânviêncủacáctrường,trợgiúpgiáoviên• BộLaođộng,ThươngbinhvàXãhội(MOLISA)• HộiKhuyếnhọc

Page 29: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 29

-ThànhlậpBanchỉđạotrongđóbaogồmcácđạidiệncủaBộGD&ĐT,NIEM,cácnhàtàitrợvàcácbênliênquankhác.

-Thànhlậpnhómtưvấnthamgiathiếtkếcôngcụkhảosát,tiếnhànhkhảosátvàviếtbáocáo.

-Phântíchcácýtưởng/ýkiếnmànhữngngườithamgiađãđềxuấttrongcácphiêncủahộithảovàphânloại/xếpthứtựưutiêndựatrênmôhìnhVNENđểxâydựnghệthốnggiámsátvàđánhgiádựatrênbằngchứng.

< Khảo sát trước Hội thảo >

A. Trong 6 tháng qua, quý vị đã bao nhiêu lần sử dụng các kế hoạch chiến lược phát triển giáo dục (2012-2020) cho công việc của mình?

Trên 3 lần25%

3 lần20%

1 lần45%

2 lần10%

B. Cơ quan của quý vị có lập kế hoạch hàng năm không?

Không

0%

Không biết

0%

100%

C. Nếu có, trong kế hoạch hàng năm của cơ quan quý vị có các nhiệm vụ mụctiêu hàng năm không

Không biết3%

Không3%

Có94%

Page 30: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC30

D. Trong kế hoạch hàng năm của cơ quan quý vị có bao gồm kế hoạchgiám sát / giám sát có các chỉ số để đo lường thành tích không?

Không biết0%

Không10%

Có90%

E. Quý vị có tham gia vào việc xây dựng kế hoạch hàng năm của cơquan mình không?

Không biết3%

Không3%

Có94%

F. Quý vị có tham gia giám sát và đánh giá chương trình của đơn vịmình không?

Không biết0%

Không7%

Có93%

G. Quý vị đã từng nghe nói đến “đánh giá phối hợp ngành trong GD chưa?”

Chưa50%

Có50%

Page 31: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 31

< Khảo sát hội thảo >

A. Đánh giá phối hợp ngành trong GD là một cách hữu ích để đo lườngnhững thành tựu GD hàng năm với sự tham gia rộng rãi của các bên

liên quan.Đồng ý một phần

0%Không đồng ý

0%Không biết

0%

Đồng ý

100%

B. Phiên 1 về phương pháp đánh giá phối hợp ngành trong GD và cácbài học từ kinh nghiệm thực tiễn của quốc tế là hữu ích cho tôi để cóhiểu biết về ĐGPHN.

Đồng ý

100%

Đồng ý một phần0%

Không đồng ý0%

Không biết0%

C. Bạn đánh giá thế nào về các hoạt động nhóm;

Hữuích

Hữuíchmộtphần

Khônghữuích Khôngbiết

Phiên2:Cácchỉsố 10 1 0 0Phiên3:Thuthậpthôngtin 11 0 0 0 Phiên4:Tráchnhiệmquảnlý 11 0 0 0 Phiên5:Sựthamgiacủacácbên 11 0 0 0Phiên6:Khókhănvàgiảipháp 8 3 0 0

D. Tôi hiểu rõ về vai trò và trách nhiệm của mình trong việc thực hiệnĐGPHN 2013-2014

Đồng ý 1 phần9%

Không đồng ý0%

Không hiểu0%

Đồng ý91%

Page 32: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC32

Phụ lục 3: Tóm tắt và phân tích việc lập kế hoạch ĐGPHN của Nhóm đối tác phát triển giáo dục

LàmộtphầncủaĐGPHNlĩnhvựcgiáodục,tàiliệulậpkếhoạchgiáodụcđãđượcphânphốicho23thànhviêncủaNhómđốitácpháttriểngiáodụcvàocuốinăm2012/đầunăm2013đểthuthậpthôngtincủacácchươngtrình/dựánGDmàcácthànhviêncủanhómđangthựchiệntạiViệtNam.21trongsố23tổchứcđãtrảlờitínhđếnngày06tháng12năm2013,trongđó,cónămtổchứcđaphương,támtổchứcsongphương,vàtámtổchứcphichínhphủ.Tổngsốcácchươngtrình/dựánGDđượcthựchiệnbởicácthànhviêncủanhómlà77.Thờigianthựchiệncủatừngchươngtrình/dựánlàtừ1đến3nămtừnăm2013đếnnăm2015vàkhácnhautừmứcđộchươngtrìnhđếnmứcđộhànhđộng.

ViệclậpkếhoạchchothấyhầuhếtnhữnglĩnhvựctrọngtâmnhấtcủanhómlàGiáodụctiểuhọc(GDTH),tiếptheolàgiáodụctrunghọccơsở(THCS),ChămsócvàGiáodụcmầmnon(CSGDMN).Lĩnhvực ít trọng tâmnhất làGDkhôngchínhquy, tiếp theo làGiáodụchòanhậpvàGiáodụcthườngxuyên.Cácdựánđượcthựchiệntrongnhữnglĩnhvựctrọngtâmnhấttậptrungvàotiếpcận,chấtlượng,quảnlý,sựthamgiacủacộngđồng,vàgiáodụchòanhập(đặcbiệtlàđốivớicácnhómdântộcthiểusố),vàcôngnghệthôngtin.Kếtquảcủaviệcthựchiệnlậpkếhoạchphảnánh,vàđixahơnsáumụctiêucủaGDCMN.Xétvềvịtríđịalý,cácchươngtrình/dựánGDnhắmmụctiêuđếnGDTHbaogồmhầuhếttấtcảcáctỉnhkhókhănđượcliệtkêbởiBộGD&ĐT,tuynhiênkhôngcóchươngtrình/dựánGDnàođãđượctriểnkhaiởcáctỉnhPhúYênvàTâyNinh.

Nhữngbiểuđồdướiđâychothấycáclĩnhvực/tiểulĩnhvựctậptrungmàmỗitổchứcđangphụtrách.Vìmộtsốdựángiáodụctậptrungvàonhiềuhơnmộtlĩnhvực,tổngsốcácchươngtrình/dựánGDtrongtừnglĩnhvựcđượcminhhọatrongmỗibiểuđồvượtquásốlượngdựángiáodụctrênthựctế.

1.Tổchứcđaphương:Nămtổchứcđaphươngtriểnkhaithựchiện28dựángiáodụctrongtổngsốcácdựángiáodục.CáctổchứcđaphươngtậptrungvàolĩnhvựcGDmầmnon,GiáodụcTiểuhọc,GDTHCS,GDTHPTvàđàotạogiáoviên.

E. Địa điểm, phòng khách sạn và thức ăn là đạt yêu cầu.

Đồng ý100%

Đồng ý một phần0%

Không đồng ý0%

Không biết0%

Page 33: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 33

14

12

10

8

6

4

2

0Các lĩnh vực

GD mầm non: 1

GD tiểu học: 4

THCS: 4

THPT: 2

GD đại học: 13

Đào tạo nghề: 7

GD không chính quy: 0

GDTX: 2

GD hòa nhập: 0

Đào tạo GV: 3

Toàn ngành: 0

3.Tổchứcphichínhphủ:Támtổchứcphichínhphủthựchiện22dựánGDtrongtổngsốcácdựán.TổchứcphichínhphủtậptrungvàoCSGDmầmnonvàGDTH.

Các lĩnh vực

14

12

10

8

6

4

2

0

GD mầm non: 12

GD tiểu học: 11

THCS: 5

THPT: 2

GD đại học: 1

GD nghề: 1

GD không chính quy: 0

GDTX: 1

GD hòa nhập: 3

Đào tạo GV: 1

Toàn ngành: 2

Các lĩnh vực

GD mầm non: 13

GD tiểu học: 14

THCS: 17

THPT: 16

Đại học: 3

GD nghề: 1

GD không chính quy: 3

GDTX: 1

GD hòa nhập: 1

Đào tạo GV: 11

Toàn ngành: 1

18

16

14

12

10

8

6

4

2

0

2.Tổchứcsongphương:8tổchứcsongphươngthựchiện26dựánGDtrongtổngsốcácdựángiáodục,tổchứcsongphươngchútrọngvàoGDđạihọcvàđàotạonghề.

Page 34: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC34

Phụ lục 4: Cam kết của Việt Nam tại Hội nghị Giáo dục toàn cầu (GPE) lần thứ hai, ngày 25-26 tháng 6 năm 2014, Brussels, Bỉ.

CAM KẾT CỦA VIỆT NAM ĐỐI VỚI LĨNH VỰC GIÁO DỤC

1. Cam kết dành NSNN cho giáo dục

ViệtNamluônxácđịnh“Pháttriểngiáodụclàquốcsáchhàngđầu”,“Đầutưchogiáodụclàđầutưchopháttriển”.Vìvậy,Chínhphủluônưutiêndànhmộtlượngngânsáchđángkểđểpháttriểngiáodụcvàđàotạo.Năm2001,Nhànướcdànhtỷlệ15%NSNNđầutưchogiáodụcvàtỷlệnàyđãtănglên20%vàonăm2007vàgiữổnđịnhở20%từđóđếnnay.Trongvòng3nămtới(2015-2018),Chínhphủcamkếtvẫntiếptụcgiữtỷlệnàydànhchogiáodụcđồngthờitiếptụchuyđộngnguồntàitrợkhácđểđầutưpháttriểngiáodục.

2. Các cam kết về chính sách đối với lĩnh vực giáo dục.

ViệtNamđãvàđangcónhữngnỗlựcđángkểđểmởrộngvàcảithiệnbìnhđẳngtronggiáodục,tiếpcậnđượcvớinhómtrẻemngoàinhàtrườngvàcảithiệncáckếtquảhọctập.ViệtNamcamkếtsẽtiếptụcthựchiệncácchínhsáchtăngcườngvànângcaochấtlượngđộingũgiáoviên;mởrộngchămsócvàgiáodụcmầmnon;mởrộngvàcảithiệnbìnhđẳngtronggiáodục;xâydựngcácphònghọc;lớphọc;tăngcườngsựcungcấp,sựphùhợpvàsửdụngcáctàiliệugiảngdạy,họctập;tăngcườngmứcđộtiếpcậngiáodụcđốivớicácđốitượngtrẻemngoàinhàtrường;thựchiệnđánhgiáquốcgiavàthamgiamộtsốđánhgiáquốctếvềkếtquảhọctậphọcsinhvàtăngcườngquảntrịgiáodục...Cụthể:

-Đểcảithiệnchấtlượnggiáodục,đặcbiệtlàgiáodụccơbản,ViệtNamđãvàđangcórấtnhiềucảicáchnhằmtăngcườnghệthốnggiáodục.Thôngquatăngcườngđầutưcơsởvậtchất,nângcaochấtlượngđộingũgiáoviên,xâydựngchươngtrình,sáchgiáokhoamớichomọicấphọc,đổimớiphươngphápgiảngdạyvàhọctập,đổimớiphươngphápđánhgiá,thicửvàcáchoạtđộngkhác

Các lĩnh vực

35

30

25

20

15

10

5

0

GD mầm non: 26

GD tiểu học: 29

THCS: 26

THPT: 20

GD đại học: 17

GD nghề: 9

GD không chính quy: 3

GDTX: 4

GD hòa nhập(bao gồm GD cho HSDTTS và người khuyếttật): 3

Đào tạo GV: 5

Toàn ngành: 3

4.Tổngsố:21tổchứcthựchiện76dựángiáodục.CáclĩnhvựctrọngtâmnhấtlàCGDMN,GDTH,GDTHCS,vàGDTHPT.

Page 35: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014

ĐÁNH GIÁ PHỐI HỢP NGÀNH 2013 - 2014 LĨNH VỰC GIÁO DỤC TIỂU HỌC 35

dựavàonhàtrườngnhưgiáodụcsongngữdựatrêntiếngmẹđẻ,cungcấpsáchgiáokhoavàtàiliệuhọctậpmiễnphíchomộtsốđốitượngkhókhăn,ChínhphủViệtNamkỳvọngsẽtạonhữngchuyểnbiếntíchcựcvềkhíacạnhchấtlượnggiáodụctrongkhivẫnduytrìđượcnhữngthànhtựuđãđạtđượcvềtiếpcậngiáodụcchomọiđốitượng.

Đặcbiệtlà,ViệtNamđãnhậnđượckhoảnviệntrợ84,6triệuUSDtừGPEtrongnăm2012đểthựchiệnDựánMôhìnhtrườnghọcmớitạiViệtNam(DựánVNEN).Dựánnàybướcđầuđãđượcđánhgiácaoviệcnângcaochấtlượnggiáodụctiểuhọcthôngquađổimớiphươngphápdạyvàhọc.TiếpnốicácthànhcôngcủaDựánnày,ViệtNamcamkếtdànhmộtphầnngânsáchcủamìnhđểcóthểápdụngmôhìnhVNENchoTHCS,nhưngđồngthờivẫnrấtcầnsựhỗtrợcủaGPEvàcácđốitáckhácvềtàichínhvàkỹthuậtđểcóthểtriểnkhaithựchiệnmôhìnhVNENchoTHCSnhằmgópphầnnângcaochấtlượngGDTrH.

-Đểtăngcườngtàitrợchogiáodụctrongtrườnghợpkhẩncấp,ViệtNamcamkếtlồngghépcácnộidungnàytrongcáckếhoạch,chươngtrìnhhànhđộngvàđồngthờisẽưutiêndànhmộtphầnngânsáchđểthựchiệncáchoạtđộngnày.

-Đểcảitổhệthốngdữliệuthúcđẩytiếnđộtiếpcận,bìnhđẳng,chấtlượngvàhiệuquảcủacáchệthốnggiáodục,ViệtNamcamkếtcảithiệnphươngthứcthuthậpdữliệu,tínhminhbạchvàtráchnhiệmgiảitrìnhthôngquaviệcdànhkinhphíthườngxuyênhàngnămđểduytrìEMISvàchútrọngvàocôngtácgiámsát,đánhgiá.Trướcmắt,ViệtNamcamkếtthựchiệnĐánhgiáphốihợpngànhhàngnăm(JointSectorReview)theoyêucầucủaGPE.

Đề nghị của Chính phủ Việt Nam đối với GPE và các nhà tài trợ:

CăncứvàonhữngcamkếttrênđâyvàđểđảmbảohọcsinhtiểuhọcđangđượchưởnglợitừMôhìnhtrườnghọcmớitạiViệtNam(VNEN)sẽtiếptụcđượchưởnglợitừmôhìnhnàykhilênhọctrunghọccơsở,ViệtNamđềnghịGPEvàcácnhàtàitrợtiếptụcbổsungnguồnvốnvàhỗtrợkỹthuậtởmứcngangbằngmứcđãhỗtrợchoVNENtiểuhọc,đồngthờiViệtNamcamkếtphânbổNgânsáchNhànướcchonỗlựcnàynhằmtăngcườngchấtlượngvàcôngbằnggiáodục,trongđóưutiêncácnhómdâncưcóhoàncảnhkhókhăn.

ViệtNamsẵnsàngchiasẻkinhnghiệmcủamìnhvớicácquốcgiakhác.

Page 36: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014
Page 37: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014
Page 38: Primary education sub-sector joint sector review, 2013-2014; 2014