Upload
others
View
1
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Processing math: 100%
HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SÁCH
Bạn đang cầm trên tay cuốn sách tương tác được phát triển bởi Tilado®. Cuốnsách này là phiên bản in của sách điện tử tại http://tilado.edu.vn.Để có thể sử dụng hiệu quả cuốn sách, bạn cần có tài khoản sử dụng tại Tilado®.Trong trường hợp bạn chưa có tài khoản, bạn cần tạo tài khoản như sau:
1. Vào trang http://tilado.edu.vn2. Bấm vào nút "Đăng ký" ở góc phải trên màn hình để hiển thị ra phiếu đăngký.
3. Điền thông tin của bạn vào phiếu đăng ký thành viên hiện ra. Chú ý nhữngchỗ có dấu sao màu đỏ là bắt buộc.
4. Sau khi bấm "Đăng ký", bạn sẽ nhận được 1 email gửi đến hòm mail của bạn.Trong email đó, có 1 đường dẫn xác nhận việc đăng ký. Bạn chỉ cần bấm vàođường dẫn đó là việc đăng ký hoàn tất.
5. Sau khi đăng ký xong, bạn có thể đăng nhập vào hệ thống bất kỳ khi nào.
Khi đã có tài khoản, bạn có thể kết hợp việc sử dụng sách điện tử với sách incùng nhau. Sách bao gồm nhiều câu hỏi, dưới mỗi câu hỏi có 1 đường dẫn tươngứng với câu hỏi trên phiên bản điện tử như hình ở dưới.
Nhập đường dẫn vào trình duyệt sẽ giúp bạn kiểm tra đáp án hoặc xem lời giảichi tiết của bài tập. Nếu bạn sử dụng điện thoại, có thể sử dụng QRCode đi kèmđể tiện truy cập.
Cảm ơn bạn đã sử dụng sản phẩm của Tilado®
Tilado®
CHƯƠNG 1: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN,
CHƯƠNG 1: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN,CÁC PHÉP TÍNH TRONG TẬP SỐ
NGUYÊN
BÀI 1: TẬP HỢP SỐ NGUYÊN1. Cho tập hợp A = − 3; 2; 0; − 1; 5; 7a. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử trong tập hợp A.b. Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên dương.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/63111
2. Cho hai tập hợp A = x | x ∈ Z; − 7 < x ≤ 2 và tập hợp B = x | x ∈ Z; − 4 < x < 11Tìm tập hợp C là giao của hai tập hợp A và B và viết dưới dạnga. Liệt kê các phần tử.b. Nêu tính chất đặc trưng của các phần tử.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/63121
3. Tìm số nguyên:a. Tìm số nguyên liền sau của mỗi số nguyên sau −1; − 9; 0; − 4; 8; 7b. Tìm số nguyên liền trước của mỗi số nguyên sau 2; 8; 0; 7
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/63131
4. Tìm số đối của mỗi số nguyên sau 9; − 3; |8|; | − 4|; 0; − |6|; − | − 3|.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/63142
5. Sắp xếp thứ tự từ nhỏ đến lớn của các số nguyên sau : −| − 8|; |8|; − 2; | − 2|; − 4; 1; 0; − 7; 4
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/63152
6. Tìm các số nguyên a biết:a. |a| = 19.b. |a| = | − 28|.c. |a| = |b| + |c| với b = − 7 và c = 4.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/63162
7. Tìm các số nguyên x biết:a. |x| + | − 3| = 5b. |x| − | − 19| = |28|c. | − 2|. |x| = | − 8|d. | − 87|. x = |87|
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/63172
8. Tìm các giá trị nguyên của a biếta. |a| < 7.b. |a| > 8.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/63182
9. Khi biểu diễn trên trục số, số điểm thi đua rèn luyện trong tuần của bạn Hàđược biểu diễn bởi điểm A cách điểm 0 một khoảng là 5 đơn vị theo chiềudương; và của bạn Lan được biểu diễn bởi điểm B cách điểm 0 một khoảng là 2đơn vị theo chiều âm. Hãy xác định số điểm thi đua của mỗi bạn đó.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/631161
10. Bổ sung chỗ thiếu trong các câu sau cho thích hợp:a. Nếu +40 km/h biểu diễn vận tốc ô tô là 40km/h chạy theo hướng từ Hà Nộiđến Hải Phòng thì ‐40 km/h biểu diễn...
b. Nếu ‐2 điôp biểu diễn độ cận thị thì +2 điôp biểu diễn...
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/631171
11. Cho tập hợp A = 20; − 15; 7; − 20; 0a. Viết tập hợp B gồm các phần tử là số đối của các phần tử thuộc tập hợp Ab. Viết tập hợp C gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số tự nhiênc. Viết tập hợp D gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên dươngd. Viết tập hợp E gồm các phần tử thuộc tập hợp A và là số nguyên nhưngkhông là số tự nhiên.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/631181
12. Viết 3 số hạng tiếp theo của dãy số sau: ‐24; ‐19; ‐14; ‐9; …
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/631122
13. Tìm x ∈ Z biết:a. |x| < 3b. 6 < |x| ≤ 9
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/631132
14. Tìm các giá trị thích hợp của chữ số a sao cho:
a. ¯a00 > 801
b. −¯a99 > − 649 > −
¯6a0
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/631142
15. Cho x ∈ Z. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = |x| + 7
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/81/631152
BÀI 2: PHÉP CỘNG, TRỪ HAI SỐ NGUYÊN
BÀI 2: PHÉP CỘNG, TRỪ HAI SỐ NGUYÊN16. Tính giá trị biểu thức:a. x + ( − 10) biết x = ‐ 25b. y + 125 biết y = 15
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632a11
17. Thực hiện phép tính:a. 1562 + 438b. ( − 15) + ( − 35)c. ( − 263) + ( − 189)
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632a21
18. Tính:a. 15 + | − 43 |b. | − 36 | + | − 13 |
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632a31
19. Trong tháng 3 Hà Nội chặt 1568 cây xanh. Trong tháng 6 có một cơn lốc làmbật gốc và gãy 1223 cây xanh. Tính số cây xanh bị mất sau hai lần đó.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632a42
20. So sánh:a. |6 + 25| và |6| + |25|b. |(‐9) + (‐21)| và |‐9| + |‐21|
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632a52
21. Tính tổng của số nguyên âm lớn nhất có hai chữ số với số nguyên âm lớnnhất.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632a72
22. Điền dấu "<", ">", "=" thích hợp vào ô vuông:a. (‐1) + (‐9) ◻ (‐9)b. (‐22) ◻ (‐3) + (‐20)c. 25 ◻ 12 + 13
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632a82
23. Điền dấu "+", "‐", thích hợp vào ô vuông:a. (◻ 7) + (◻ 3) = ‐10b. (◻ 21) + (◻ 4) = 25c. (◻ 5) + (‐6) = (◻ 11)
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632a92
24. Tính giá trị biểu thức:a. m + |‐12| với m = |‐33|b. |n| + 35 với n = ‐5
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632a102
25. Nhiệt độ của phòng ướp lạnh là −30 C. Nếu giảm 20 C thì nhiệt độ của phòngướp lạnh là bao nhiêu?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632a112
26. Tìm x ∈ Z bằng cách dự đoán và thử lại:a. x + 17 = 23 + 24b. | x | + ( − 5) = ( − 8) + ( − 12)c. | x | + ( − 14) = ( − 11) + ( − 3)
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632a122
27. Chứng minh rằng:a. Tổng hai số nguyên dương luôn lớn hơn mỗi số đó.b. Tổng hai số nguyên âm luôn nhỏ hơn mỗi số đó.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632a132
28. Tính giá trị của biểu thức:a. ( − 257) + x với x = 43b. −115 + y với y = | − 115 | .c. z + ( − 37) với z = − 13.d. | t | + ( − 78) với t = − 86.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/63211
29. Tính hợp lý:a. A = ( − 123) + 77 + ( − 257) + 23 − 43.b. B = 48 + | 48 − 174 | + ( − 74).c. C = ( − 57) + ( − 159) + 47 + 169.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/63221
30. Tìm x, biết:a. x + 15 = 7.b. x + ( − 45) = ( − 62) + 17.c. 12 + (4 − x) = − 5.d. x + 29 = | − 43 | + ( − 43).Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/63231
31. Tính hợp lý các biểu thức sau:a. A = (326 − 43) + (174 − 57).b. B = (351 − 875) − (125 − 149).c. C = − 418 − − 218 − [ − 118 − ( − 318) + 2012].
Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/82/63242
32. Rút gọn các biểu thức sau:a. A = (71 + x) − ( − 24 − x) + ( − 35 − x).b. B = x − 34 − [(15 + x) − (23 − x)].c. C = ( − 15 + | x | ) + (25 − | − x | ).Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/63252
33. Cho P = a − b + c và Q = − a + b − c, với a, b, c ∈ Z. Chứng tỏ rằng P và Q là hai số đối nhau.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/63262
34. Chứng minh các đẳng thức sau:a. (a − b) + (c − d) − (a + c) = − (b + d).b. (a − b) − (c − d) + (b + c) = a + d.Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/63272
35. Tìm các chữ số chưa biết trong các phép tính sau:
a. ( −¯a5) + ( − 85) = − 150.
b. 37 + ( −¯5b) = − 20.
c. ( −¯c9) + 45 = 26.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/63282
36. Tìm x, y ∈ Z sao cho:a. | x + 25 | + | − y + 5 | = 0.b. | x − 40 | + | x − y + 10 | ≤ 0.Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/63293
37. Cho x, y ∈ Z
a. Với giá trị nào của x thì biểu thức A = 1001 − | x + 9 | có giá trị lớn nhất? Tìmgiá trị đó.
b. Với giá trị nào của y thì biểu thức B = | y − 2 | + 34 có giá trị nhỏ nhất? Tìmgiá trị đó.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632103
38. Một đội bóng đá năm ngoái nghi được 27 bàn và để thủng lưới 48 bàn. Nămnay đội ghi được 39 bàn và để thủng lưới 24 bàn. Tính hiệu số bàn thắng‐thuacủa đội bóng đó trong mỗi mùa giải. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632112
39. Chiếc diều của bạn Minh bay cao 20m (so với mặt đất), sau một lúc độ caocủa chiếc diều tăng 3m, rồi sau đó lại giảm 4m. Hỏi chiếc diều ở độ cao baonhiêu (so với mặt đất) sau hai lần thay đổi? Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632122
40. Tìm số nguyên a biết rằng: a + |a| = 2. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632132
41. Tính giá trị của biểu thức a + b biết rằng a là số nguyên âm lớn nhất có haichữ số, b là số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/82/632152
BÀI 3: PHÉP NHÂN CÁC SỐ NGUYÊN42. Tính hợp lý các biểu thức sau:a. A = (135 − 35)( − 47) + 53( − 48 − 52).b. B = 25(75 − 49) − 75 ⋅ (25 − 49).Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/83/63311
43. Tính giá trị của biểu thức:
a. A = 5a3b8 với a = − 1; b = 1.
b. B = − 9a4b2 với a = − 1; b = 2.Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/83/63321
44. Tìm x ∈ Z, biết:a. 21 ⋅ (x − 3) < 0.b. −2 ⋅ (7 + x) > 0.c. (x − 1)(x + 2) < 0.Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/83/63331
45. Cho a, b, c ∈ Z. Chứng minh rằng: a(c − b) − b( − a − c) = c(a + b). Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/83/63342
46. Tìm x ∈ Z, biết:a. 3(2 − x) + 5(x − 6) = − 98.b. (x + 7)(8 − x) = 0.
c. (x2 + 1)(49 − x2) = 0.Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/83/63352
47. Tính giá trị của biểu thức:a. M = ax + ay + bx + by biết a + b = − 3; x + y = 17.b. N = ax − ay + bx − by biết a + b = − 7; x − y = − 18.Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/83/63362
48. Tìm x ∈ Z, biết:a. (x − 2)(7 − x) > 0.
b. (x2 − 13)(x2 − 17) < 0.Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/83/63372
49. Tính tổng:a. A = 0 − 1 + 2 − 3 + 4 − 5 + 6 − 7+⋯+2004 − 2005.b. B = 1 + 2 + 3 − 4 − 5 − 6 + 7 + 8 + 9 − 1 − 11 − 12 + ⋯
+97 + 98 + 99 − 100 − 101 − 102.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/83/63382
50. Chứng minh rằng với a, b ∈ Z∗ (|a|; |b| ≠ 1) và a, b khác dấu thì a. b < a và a. b < b. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/83/63393
51. Dùng tính chất phân phối của phép nhân và phép cộng để chứng minh rằngSố đối của tích a.b bằng (‐a).b hoặc (‐b).a Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/83/633142
52. Chứng minh rằng nếu a. c = b. c; (a, b, c ∈ Z, c ≠ 0) thì a = b. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/83/633152
53. Cho a, b, c, ∈ Z. Biết ab − ac + bc − c2 = − 1Chứng minh rằng hai số a và b đối nhau.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/83/633182
54. Thêm các dấu ∗ trong biểu thức 1 ∗ 2 ∗ 3 bằng dấu các phép tính cộng,trừ, nhân, và thêm các dấu ngoặc để được kết quả là: số lớn nhất, số nhỏ nhất. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/83/633192
CHƯƠNG 2: CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢN
CHƯƠNG 2: CÁC DẠNG TOÁN CƠ BẢNTRONG TẬP SỐ NGUYÊN
BÀI 1: DẠNG TOÁN LIÊN QUAN ĐẾN TÌM ƯỚC VÀ BỘICỦA SỐ NGUYÊN55. Tìm tất cả các ước nguyên của 24 và 36. Trong các ước trên, tìm các số vừalà ước của 24 vừa là ước của 36. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/63411
56. Cho hai tập hợp A = − 2; 3; 4 và B = 5; − 3; − 6; 7. Không cần tính cụthể cho biết:a. Có bao nhiêu tổng dạng a + b, trong đó a ∈ A; b ∈ B và trong các tổng ấy cóbao nhiêu tổng là bội của 5, bội của 9.
b. Có bao nhiêu tích dạng a. b, với a ∈ A; b ∈ B. Trong các tích đó có bao nhiêutích có kết quả là số âm, bao nhiêu là số dương?
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/63421
57. Tìm a ∈ Z, biết:a. a + 2 là ước của 7.b. 2a là ước của ‐10.c. 12 là bội của 2a + 1.Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/63431
58. Chứng minh rằng nếu a ∈ Z thì:a. P = a(a + 2) − a(a − 5) − 7 là bội của 7.b. Q = (a − 2)(a + 3) − (a − 3)(a + 2) là số chẵn.Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/63442
59. Tìm x ∈ Z, biết:a. (x + 3) ⋮ (x + 1).
b. (3x + 5) ⋮ (x − 2).c. (2 − 4x) ⋮ (x − 1).Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/63452
60. Tìm mọi n ∈ Z để n2 + 2n + 4n + 1
là số nguyên.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/63472
61. Chứng minh rằng nếu hai số a, b là hai số nguyên khác 0 và a là bội của b; blà bội của a thì a = b hoặc a = − b. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/63482
62. Chứng minh rằng: Nếu 5x + 47y chia hết cho 17 thì x + 6y cũng chia hết cho17 và ngược lại. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/63493
63. Chứng minh rằng: A = 1 − 3 + 32 − 33 + ⋯ + 398 − 399 ⋮ 4. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/634103
64. Chứng minh rằng nếu a chia hết cho b thì | a | chia hết cho | b | . Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/634112
65. Cho a, b, c, m ∈ Z. Chứng minh rằng nếu a ⋮ m, b ⋮ m và a + b + c ⋮ m thì c ⋮ m. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/634122
66. Cho a, b, m ∈ Z, m > 0. Chứng minh rằng nếu a, b chia cho m có cùng số dưthì a − b ⋮ m. Xem lời giải tại:
http://tilado.edu.vn/86/634132
67. Chỉ ra các ước của 40 và các ước đó là số nguyên. Sau đó tính tổng các ướcđã tìm được. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/634142
68. Tìm x, y ∈ Z, biết:a. ( − 3 − x)(y + 2) = − 5b. 4(x + 7)(5 − y) = 28Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/634152
69. Tìm các giá trị nguyên dương nhỏ hơn 10 của x và y sao cho 3x − 4y = − 21 Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/634172
70. Tìm x ∈ Z sao cho: xy + 3x − 2y = 11 Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/634182
71. Số 36 chia hết cho số nguyên a rồi trừ đi a. Lấy kết quả này chia cho a rồi trừđi a. Lại lấy kết quả này chia cho a rồi trừ đi a. Cuối cùng ta được số ‐a. Tìm số a. Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/634192
72. Cho a, b ∈ Z. Chứng minh rằng:Nếu a + 4b chia hết cho 13 thì 10a + b cũng chia hết cho 13.
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/86/634202
BÀI 2: DẠNG TOÁN TỔNG HỢP VỀ SỐ NGUYÊN73. Tính giá trị biểu thức:a. A = 435 + ( − 43) + ( − 438) − 57 + 383 − 415b. B = 215 + ( − 38) − ( − 58) + 90 − 85
c. C = − ( − 129) + ( − 119) − 207 − ( − 12 − 207)
d. D = ( − 7)3 + ( − 42) − [ − 15 + 10] − 12008
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/63514
74. Chứng minh rằng:a. (a– b + c)– (a + c) = – bb. – (a + b– c) + (a– b– c) = – 2bc. (a + b)– (b– a) + c = 2a + cd. a(b + c)– a(b + d) = a(c– d)Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/63524
75. Tìm x ∈ Z biết:a. – 17– (2x– 5) = − 6b. 5x– 9 = 2x + 15c. (x– 2)(2x + 4) = 0d. 2(x– 3)– 4(x + 4) = 3.( − 7) + 5Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/63534
76. Tìm x thuộc Z biết:a. |x| ≤ 3b. | − 15| − |x| = | − 12|c. −2 < |x| < 4d. |x| > 4 và x < ‐10Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/63554
77. Tìm GTLN, GTNN (nếu có của biểu thức)a. A = | x + 3 | + 2014b. B = − | x + 4 | + 2015c. C = | x + 3 | + | y– x + 5 | − 7d. D = | x + 1 | + | x– 3 |Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/63574
78. Tính các tổng sau:
a. S1 = 1 + ( − 2) + 3 + ( − 4) + . . . + 2001 + ( − 2002) + 2003
b. S2 = 1 + ( − 3) + 5 + ( − 7) + . . . + 2001 + ( − 2003)
c. S3 = 1 − 2 − 3 + 4 + 5 − 6 − 7 + 8 +. . . + 2001 − 2002 − 2003 + 2004
d. S4 = 1 + 2 − 3 − 4 + 5 + 6 − 7 − 8 + 9 +. . . + 2002 − 2003 − 2004 + 2005 + 2006
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/63584
79. Tính 3S − 22003 biết rằng:S = 1 − 2 + 22 − 23 + . . . + 22002 Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/63594
80. Tìm n ∈ Z biết:a. n + 3 ⋮ n − 1b. 3n − 1 ⋮ n + 2c. 5n + 3 ⋮ 2n + 1Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635104
81. Tìm x ∈ Z biết:
a. 2.(x + 1)2 = − 7 + 15b. | − 6| − (|x + 1| − 3) = − ( − 3)
c. x2 − 25 x3 + 64 = 0
d. |x + 2| ≤ 3Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635114
82. Tính tổng S và tích P của tất cả các số nguyên x biết rằng:a. −9 < x ≤ 6b. −5 ≤ x < 4c. −567 < x < 567d. |x| ≤ 4Xem lời giải tại:
( )( )
http://tilado.edu.vn/88/635124
83. So sánh P với Q biếtP = a − (a − 3) − [(a + 3) − ( − a − 2)]Q = [a + (a + 3)] − [(a + 2) − (a − 2)]
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635134
84. Tìm x thuộc Z biết: a. (x + 3)(x– 2) < 0b. (x + 1)(x + 2) > 0
c. x2 − 1 x2 − 9 < 0
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635154
85. Tính hợp lí:a. 159.(18– 59)– 59.(18 − 159)
b. ( − 5)5. ( − 19).32. ( − 2005)0
c. ( − 25).68 + ( − 34). ( − 250)d. 54 + 55 + 56 + 57 + 58– (64 + 65 + 66 + 67 + 68)Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635164
86. Tính giá trị biểu thức:a. A = a + 9– a– 25– a + 15 + 2a biết a = 25b. B = | a– b | + a + 7– 8 + ( − 9)– ( − 8) biết a = − 4; b = 5c. C = (a + b)(a. a– a. b + b. b) biết a = 5; b = − 7
d. D= a2 − b2 : [(a + b). (a − b)] biết a = 5; b = − 3
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635174
87. a, b, c, d ∈ Z. Đơn giản các biểu thức sau:a. M = (a– b) + (b– c)– (d– c)– (a– d)b. N = (a + b) + (c– d)– (c + a)– (b– d)
( )( )
( )
c. P = (a + b)(a– b)
d. Q = (a − b)2 − (a + b)2
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635184
88. Cho x, y ∈ Z. Chứng minh rằng:a. Nếu 20x + 11y chia hết cho 2008 thì 1988x + 1997y chia hết cho 2008b. Nếu 19x– 5y chia hết cho 2010 thì 1510y– 110x chia hết cho 2010Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635194
89. Cho A = 15n2 − 8n2 − 9n2 . − n3 + 4n3 . Với giá trị nào của n thì
a. A > 0b. A < 0c. A = 0Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635304
90. So sánh:
a. ( − 2)31và ( − 3)21
b. ( − 81)13 và ( − 243)9
Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635294
91. Một xí nghiệp mỗi ngày may được 350 bộ quần áo. Khi may theo mốtmới,với cùng khổ vải, số vải dùng để may một bộ quần áo tăng x cm và năng suấtkhông thay đổi. Hỏi mỗi ngày số vải tăng bao nhiêu centimét biết:a. x = 15b. x = − 10Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635284
92. Với x ∈ Z hãy so sánha. 2003x và 2005x
b. x2 và 6xXem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635274
( ) ( )
93. Tìm nghiệm nguyên dương của phương trình: x2 − 2y2 = 5 Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635314
94. Tìm tất cả các cặp số nguyên (x; y) thỏa mãn: y(x − 1) = x2 + 2 Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635324
95. Tìm các cặp số nguyên (x;y) thỏa mãn phương trình 13x + 5y = 175 Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635334
96. Tìm nghiệm nguyên của phương trình 3xy + 6x + y − 52 = 0 Xem lời giải tại:http://tilado.edu.vn/88/635344