14
Số tiền Bảo hiểm thanh toán trong trường hợp rủi ro xảy ra sẽ bằng giá trị nào lớn hơn của Mệnh giá Sản phẩm Bảo hiểm hoặc Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính đến ngày xảy ra rủi ro của Người được Bảo hiểm. - Quý khách muốn được bảo hiểm lâu dài cho bản thân và gia đình. - Quý khách muốn có kế hoạch tích lũy tài chính ổn định và lâu dài cho bản thân và gia đình. - Quý khách muốn chủ động kế hoạch đóng phí bảo hiểm một cách linh hoạt và phù hợp với điều kiện tài chính. Tài liệu soạn thảo và trình bày bởi Đại diện Kinh doanh Mã số ĐDKD Văn phòng ĐDKD TRỊNH XUÂN ĐƯƠNG 0037661 HAN3 AGENCY OFFICE KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TRỌN ĐỜI-QUYỀN LỢI TOÀN DIỆN A1 : : : TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI SẢN PHẨM BẢO HIỂM Kế hoạch Tài chính Trọn đời-Quyền lợi Toàn diện A1 là loại hình bảo hiểm liên kết chung được thiết kế để Quý khách chủ động xác định nhu cầu bảo hiểm cho cả gia đình bao gồm vợ, chồng, con với quyền lợi bảo hiểm đa dạng và phương thức đóng phí bảo hiểm chủ động, linh hoạt. Sản phẩm phù hợp cho: Khi nhu cầu Bảo hiểm của Quý khách thay đổi, Quý khách có thể thay đổi phí bảo hiểm và Mệnh giá Sản phẩm. Tuổi 1 14 Trang 1/ Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ Tài liệu minh họa số: Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNG KHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG 20130416203312 - 3194098 AHO0NBEB110011V Chữ ký Ngày in: 16/04/2013 20:33:12 Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Proposal 2

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Oh! Lập thử cho cu cậu nhà mình. Đóng một phát cho 6 năm luôn rồi nghỉ. Bảo vệ đến 99 luôn.

Citation preview

Page 1: Proposal 2

Số tiền Bảo hiểm thanh toán trong trường hợp rủi ro xảy ra sẽ bằng giá trị nào lớn hơn của Mệnh giá Sản phẩm Bảo hiểm hoặc Giá trị Tài khoản

Hợp đồng tính đến ngày xảy ra rủi ro của Người được Bảo hiểm.

- Quý khách muốn được bảo hiểm lâu dài cho bản thân và gia đình.

- Quý khách muốn có kế hoạch tích lũy tài chính ổn định và lâu dài cho bản thân và gia đình.

- Quý khách muốn chủ động kế hoạch đóng phí bảo hiểm một cách linh hoạt và phù hợp với điều kiện tài chính.

Tài liệu soạn thảo và trình bày bởi Đại diện Kinh doanh

Mã số ĐDKD

Văn phòng ĐDKD

TRỊNH XUÂN ĐƯƠNG

0037661

HAN3 AGENCY OFFICE

KẾ HOẠCH TÀI CHÍNH TRỌN ĐỜI-QUYỀN LỢI TOÀN DIỆN A1

:

:

:

TÀI LIỆU MINH HỌA QUYỀN LỢI SẢN PHẨM BẢO HIỂM

Kế hoạch Tài chính Trọn đời-Quyền lợi Toàn diện A1 là loại hình bảo hiểm liên kết chung được thiết kế để Quý khách chủ động xác định nhu

cầu bảo hiểm cho cả gia đình bao gồm vợ, chồng, con với quyền lợi bảo hiểm đa dạng và phương thức đóng phí bảo hiểm chủ động, linh hoạt.

Sản phẩm phù hợp cho:

Khi nhu cầu Bảo hiểm của Quý khách thay đổi, Quý khách có thể thay đổi phí bảo hiểm và Mệnh giá Sản phẩm.

Tuổi 1

14Trang 1/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Chữ ký

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Page 2: Proposal 2

CÔNG TY TNHH BẢO HIỂM NHÂN THỌ ACE (“ACE Life”) hoạt động kinh doanh Bảo hiểm Nhân thọ theo Giấy phép thành lập và hoạt động số 33GP/KDBH do BộTài Chính cấp ngày 04/5/2005, có vốn điều lệ là 53,91 triệu đô la Mỹ, trụ sở đặt tại tầng 21 Tòa nhà Sun Wah, 115 Nguyễn Huệ, Quận 1, Tp Hồ Chí Minh, ĐT: (848) 38278989 – Đường dây nóng: (848) 3827 8123 – Fax: (848) 3821 9000; Email: [email protected]; Website: www.acelife.com.vn

ACE Life đã thiết kế sản phẩm Kế hoạch Tài chính Trọn đời-Quyền lợi Toàn diện A1 nhằm cung cấp các quyền lợi bảo hiểm sau đây:

Quyền lợi bảo hiểm rủi ro:

1 - Quyền lợi bảo hiểm khi tử vong:Nếu Người được Bảo hiểm tử vong trong thời gian Hợp đồng Bảo hiểm có hiệu lực và sau ngày sinh nhật 4 tuổi, ACE Life sẽ thanh toán Số tiền Bảo hiểm bằngMệnh giá Sản phẩm bảo hiểm chính hoặc Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính đến ngày tử vong của Người được Bảo hiểm, giá trị nào lớn hơn sẽ được áp dụng.Nếu Người được Bảo hiểm tử vong trong thời gian Hợp đồng Bảo hiểm có hiệu lực và trước ngày sinh nhật 4 tuổi, ACE Life sẽ thanh toán Số tiền Bảo hiểmbằng Mệnh giá Sản phẩm bảo hiểm chính nhân với 20%; 40%; 60%; 80% tương ứng với thời điểm tử vong của Người được Bảo hiểm dưới 1 tuổi; 1 tuổi; 2 tuổi;3 tuổi hoặc Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính đến ngày tử vong của Người được Bảo hiểm, giá trị nào lớn hơn sẽ được áp dụng.

2 - Quyền lợi bảo hiểm thương tật toàn bộ và vĩnh viễn:Nếu Người được Bảo hiểm bị thương tật toàn bộ và vĩnh viễn trong khoảng thời gian sau ngày sinh nhật 4 tuổi đến trước khi đủ tuổi 65 và trong thời gian Hợpđồng Bảo hiểm có hiệu lực, ACE Life sẽ thanh toán Số tiền Bảo hiểm bằng Mệnh giá Sản phẩm tham gia bảo hiểm hoặc Giá trị Tài khoản Hợp đồng tính đếnngày Người được Bảo hiểm bị thương tật toàn bộ và vĩnh viễn, giá trị nào lớn hơn sẽ được áp dụng.Khoản tiền thanh toán này sẽ được chi trả thành 10 lần trong 10 năm cho Bên mua Bảo hiểm, mỗi lần bằng 1/10 Số tiền Bảo hiểm, kể từ ngày Người được Bảohiểm bị thương tật toàn bộ và vĩnh viễn. Nếu Người được Bảo hiểm tử vong mà Quyền lợi bảo hiểm này chưa được thanh toán xong, ACE Life sẽ thanh toán cáckhoản tiền còn lại một lần.

Tuổi 1

14Trang 2/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Chữ ký

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Page 3: Proposal 2

Quyền lợi đầu tư:

Bên mua Bảo hiểm được hưởng quyền lợi từ kết quả đầu tư của Quỹ liên kết chung sau khi đã khấu trừ Chi phí quản lý quỹ (2%/năm).Mặc dù lãi suất đầu tư luôn thay đổi, ACE Life đảm bảo Giá trị Tài khoản Hợp đồng được tích lũy ở lãi suất tối thiểu là 4%/năm cho các năm hợp đồng chođến khi đáo hạn hợp đồng.Vào ngày đáo hạn của Hợp đồng Bảo hiểm có hiệu lực, ACE Life sẽ thanh toán Số tiền Bảo hiểm bằng Giá trị Tài khoản Hợp đồng tại Ngày đáo hạn Hợpđồng, sau khi đã khấu trừ các khoản tạm ứng và các khoản chi phí liên quan (nếu có).

Quyền lợi khác:

Quyền lợi thanh toán trước một phần Quyền lợi Bảo hiểm khi Tử vong: Trường hợp Người được Bảo hiểm được Bác sĩ của một cơ sở y tế có thẩm quyền tiênlượng là sẽ tử vong trong 12 tháng kể từ ngày chẩn đoán bệnh, ACE Life sẽ xem xét thanh toán trước một khoản tiền tối thiểu là 50 triệu đồng, tối đa bằng50% Mệnh giá Sản phẩm đang tham gia nhưng không vượt quá 500 triệu đồng. Trường hợp Người được Bảo hiểm tử vong trong vòng 30 ngày kể từ ngàyACE Life chấp thuận thanh toán quyền lợi này, ACE Life sẽ hoàn lại 10% của khoản tiền thanh toán trước.

Tuổi 1

14Trang 3/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Chữ ký

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Page 4: Proposal 2

Năm hợp đồng % của Phí bảo hiểm cơ bản % của Phí bảo hiểm đóng thêm

1 75%2345

Từ năm thứ 7 trở đi

13%13%7%

5,5%4,0%

Cơ chế phân bổ phí bảo hiểm:

Hợp đồng Bảo hiểm của Quý khách tại ACE Life sẽ được hưởng lãi suất căn cứ trên kết quả hoạt động đầu tư của Quỹ liên kết chung và bị tính phí theo cơ chế phân bổphí bảo hiểm.

+ Phí Bảo hiểm Cơ bản: mức phí bảo hiểm tối thiểu mà Bên mua Bảo hiểm phải đóng trong năm Hợp đồng đầu tiên.+ Phí Bảo hiểm đóng thêm: số tiền mà Bên mua Bảo hiểm đóng vượt quá Phí Bảo hiểm Cơ bản.+ Phí ban đầu: khoản tiền khấu trừ trước khi phí bảo hiểm được phân bổ vào quỹ liên kết chung.

+Phí bảo hiểm rủi ro là khoản chi phí được tính toán dựa trên cơ sở rủi ro tử vong của Người được bảo hiểm theo độ tuổi hiện tại và giới tính của Ngườiđược Bảo hiểm tương ứng với Số tiền Bảo hiểm chịu rủi ro.Phí bảo hiểm rủi ro được điều chỉnh tăng theo tuổi của Người được Bảo hiểm. Phí bảo hiểm rủi ro sẽ được khấu trừ từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng vào Ngàykhấu trừ hàng tháng.

55%10%10%7%

5,5%4,0%6

2,5% 2,5%

13% 10%7% 7%7% 7%7% 7%

5,5% 5,5%4,0% 4,0%2,5% 2,5%

Tuổi tham gia bảohiểm <= 60 tuổi

Tuổi tham gia bảohiểm > 60 tuổi

Tuổi tham gia bảohiểm <= 60 tuổi

Tuổi tham gia bảohiểm > 60 tuổi

Tuổi 1

14Trang 4/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Chữ ký

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Page 5: Proposal 2

+Phí quản lý quỹ được dùng để trang trải cho các hoạt động quản lý quỹ liên kết chung (Quyền lợi đầu tư). ACE Life áp dụng phí quản lý quỹ tối đa là 2%/năm.

Năm Hợp đồng Phí Chấm dứt Hợp đồng

Từ năm Hợp đồng thứ nhất đến năm Hợp đồng thứ năm 100% Phí Bảo hiểm Cơ bản

Năm Hợp đồng thứ sáu

Năm Hợp đồng thứ bảy

Năm Hợp đồng thứ tám

Năm Hợp đồng thứ chín

Từ năm Hợp đồng thứ mười trở đi

80% Phí Bảo hiểm Cơ bản

60% Phí Bảo hiểm Cơ bản

40% Phí Bảo hiểm Cơ bản

20% Phí Bảo hiểm Cơ bản

0% Phí Bảo hiểm Cơ bản

+ Phí Chấm dứt Hợp đồng Bảo hiểm được áp dụng khi Bên mua Bảo hiểm có yêu cầu chấm dứt hợp đồng trong thời gian Hợp đồng Bảo hiểm có hiệu lực.Bên mua Bảo hiểm không phải chịu Phí Chấm dứt Hợp đồng nếu yêu cầu chấm dứt Hợp đồng Bảo hiểm được thực hiện sau chín (9) năm đầu tiên của Hợpđồng Bảo hiểm.

+Phí điều chỉnh tăng Mệnh giá sản phẩm là các khoản chi phí để thực hiện các công việc cần thiết cho việc điều chỉnh tăng Mệnh giá Sản phẩm. Phí điều chỉnh tăngMệnh giá sản phẩm được xác định theo mức cố định là 320 ngàn đồng.

+Phí Rút một phần Giá trị Tài khoản Hợp đồng được xác định theo tỷ lệ phần trăm của Phí Chấm dứt Hợp đồng tương ứng với khoản tiền rút ra.

- Tùy theo kết quả hoạt động kinh doanh của quỹ đầu tư, tỷ suất đầu tư có thể tăng hoặc giảm.- Tuy nhiên, trong mọi trường hợp, ACE Life bảo đảm tỷ suất đầu tư tối thiểu đã cam kết tại hợp đồng bảo hiểm cụ thể lãi suất bảo đảm tối thiểu 4%/năm.- Do đó, ACE Life luôn luôn thực hiện chính sách đầu tư thận trọng bằng việc tập trung đầu tư chủ yếu vào các kênh đầu tư có tính ổn định cao bao gồm trái phiếuchính phủ, tiền gửi ngân hàng, chứng khoán có thu nhập cố định và một số kênh đầu tư ổn định khác.

Tỷ suất đầu tư dự kiến

+Phí quản lý hợp đồng là các khoản chi phí để thực hiện các công việc cần thiết cho việc duy trì hiệu lực của Hợp đồng Bảo hiểm. Phí quản lý hợp đồng đượcxác định theo mức cố định là 20.000 đồng/tháng. Phí quản lý hợp đồng sẽ được khấu trừ từ Giá trị Tài khoản Hợp đồng vào Ngày khấu trừ hàng tháng. Hàngnăm, Phí quản lý hợp đồng có thể được điều chỉnh tùy thuộc vào tình hình lạm phát. Tuy nhiên, trong mọi trường hợp, Phí quản lý hợp đồng sẽ không vượtquá 45.000 đồng/tháng.Phí quản lý hợp đồng nếu có điều chỉnh sẽ được thông báo cho Bên mua Bảo hiểm 90 ngày trước khi áp dụng.

Tuổi 1

14Trang 5/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Chữ ký

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Page 6: Proposal 2

: VŨ QUANG TUỆ

: NAM : 2

THÔNG TIN NGƯỜI ĐƯỢC BẢO HIỂM

Họ & Tên : 23/08/2011

Giới tính Nhóm nghề nghiệp

Ngày sinh CMND số :

Tuổi 1

14Trang 6/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Chữ ký

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Page 7: Proposal 2

THÔNG TIN DỰ THẢO HỢP ĐỒNG BẢO HIỂMĐơn vị tính: VNĐ

Tên Sản phẩm Bảo hiểm liên kết chung Mệnh giá Sản phẩm

Phí Bảo hiểm Cơ bản

Phí Bảo hiểm đóng thêm

Thời hạn bảo hiểm (năm)

Kế hoạch Tài chính Trọn đời-Quyền lợi Toàn diện A1 1.000.000.000 012.700.000 98

PHÍ BẢO HIỂM DỰ KIẾN ĐÓNG THEO KỲ Kỳ đóng phí12.700.000 Năm

Điều kiệnchấp nhậnbảo hiểm

S/S

12.700.000TỔNG PHÍ BẢO HIỂM ĐÓNG THEO KỲ NĂM ĐẦU NămKỲ PHÍ:

+Phí Bảo hiểm Cơ bản: mức phí bảo hiểm tối thiểu mà Bên mua Bảo hiểm phải đóng để Hợp đồng Bảo hiểm có thể phát hành.+Phí Bảo hiểm đóng thêm: khoản tiền mà Bên mua Bảo hiểm đóng vượt số tiền Phí Bảo hiểm Cơ bản trong năm đầu tiên của Hợp đồng Bảo hiểm.+Số tiền dự kiến đóng theo kỳ: khoản tiền mà Bên mua Bảo hiểm chủ động xác định để đóng theo kỳ chọn lựa (quý, nửa năm, năm).+Thời hạn bảo hiểm: khoảng thời gian được tính từ Ngày Hiệu lực đến Ngày Đáo hạn Hợp đồng Bảo hiểm.

Tuổi 1

14Trang 7/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Chữ ký

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Page 8: Proposal 2

Nămhợpđồng

Số tiềnđóngtrong

năm Hợpđồng

Cáckhoản

phí liênquan

Phí phânbổ vào quỹ

liên kếtchung

Chi PhíBảo

hiểm rủiro

Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Rút tiềnmặt

Giá trị Tàikhoản Hợp

đồng *

Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm

GIÁ TRỊ MINH HỌA

Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Giá trị Tàikhoản Hợp

đồng *

Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Giá trị Tàikhoản Hợp

đồng *

Tỷ suất đầu tưtheo Lãi suất dự kiến 6%/năm

Tỷ suất đầu tưtheo Lãi suất dự kiến 8%/năm

Giá trịHoàn lại

Giá trịHoàn lại

Giá trịHoàn lại

TuổiNĐBH

GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM

2.493.100 2.547.7001 2.438.600 400.000.000 400.000.000 400.000.00012.700.000 9.765.000 605.3003.175.0002

13.184.200 13.502.3002 12.868.400 600.000.000 600.000.000 600.000.00012.700.000 1.891.000 894.30011.049.000 484.200 802.300168.4003

24.223.100 25.038.5003 23.423.000 800.000.000 800.000.000 800.000.00012.700.000 1.891.000 1.183.10011.049.000 11.523.100 12.338.50010.723.0004

36.432.400 38.017.5004 34.896.100 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.00012.700.000 1.129.000 1.470.50011.811.000 23.732.400 25.317.50022.196.1005

49.596.300 52.262.2005 47.044.700 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.00012.700.000 938.500 1.452.40012.001.500 36.896.300 39.562.20034.344.7006

63.773.500 67.876.0006 59.896.900 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.00012.700.000 748.000 1.433.30012.192.000 53.613.500 57.716.00049.736.9007

65.891.500 71.592.4007 60.591.200 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.432.200- 58.271.500 63.972.40052.971.2008

68.129.600 75.597.0008 61.307.700 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.431.200- 63.049.600 70.517.00056.227.7009

70.505.500 79.928.6009 62.054.100 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.430.000- 67.965.500 77.388.60059.514.10010

Bên mua Bảo hiểm sẽ nhận lại số tiền Giá trị Hoàn lại ít hơn Giá trị Tài khoản Hợp đồng khi yêu cầu chấm dứt Hợp đồng Bảo hiểm trong 9 năm Hợp đồng đầu tiên.Kể từ năm Hợp đồng thứ 10 trở đi, Giá trị Hoàn lại sẽ bằng với Giá trị Tài khoản Hợp đồng như thể hiện dưới đây.

Lưu ý (*):

BẢNG MINH HỌA VỀ PHÂN BỔ PHÍ BẢO HIỂM VÀ CÁC QUYỀN LỢI BẢO HIỂMĐơn vị tính: VNĐ

Tuổi 1

14Trang 8/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Chữ ký

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Page 9: Proposal 2

Nămhợpđồng

Số tiềnđóngtrong

năm Hợpđồng

Cáckhoản

phí liênquan

Phí phânbổ vào

quỹ liênkết chung

Chi PhíBảo hiểm

rủi ro Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA

Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Tỷ suất đầu tưtheo Lãi suất dự kiến 6%/năm

Tỷ suất đầu tưtheo Lãi suất dự kiến 8%/năm

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

TuổiNĐBH

Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm

GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM

10 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.428.900- 73.027.900 84.613.90062.831.50011

11 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.427.700- 75.717.700 89.700.60063.648.10012

12 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.426.400- 78.561.200 95.183.70064.491.80013

13 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.425.100- 81.579.900 101.114.50065.370.60014

14 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.423.700- 84.784.600 107.529.60066.286.00015

15 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.422.300- 88.200.900 114.492.50067.246.60016

16 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.420.800- 91.813.500 121.999.90068.239.90017

17 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.419.300- 95.648.800 130.120.10069.274.60018

18 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.417.700- 99.720.400 138.903.40070.352.30019

19 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.416.000- 104.059.500 148.435.10071.482.50020

20 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.414.200- 108.649.300 158.713.70072.652.00021

21 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.412.400- 113.521.900 169.831.50073.870.10022

22 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.410.500- 118.694.700 181.857.10075.138.90023

23 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.408.600- 124.206.200 194.905.70076.468.70024

24 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.406.500- 130.037.400 208.978.50077.845.60025

25 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.404.400- 136.227.900 224.200.30079.279.70026

26 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.435.300- 142.767.800 240.636.00080.739.60027

27 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.455.000- 149.713.600 258.450.10082.246.60028

28 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.518.700- 157.001.000 277.610.10083.740.00029

29 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.560.100- 164.696.800 298.301.60085.250.80030

30 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.623.400- 172.806.400 320.634.50086.757.40031

31 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.675.400- 181.395.900 344.827.70088.280.60032

Tuổi 1

14Trang 9/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Chữ ký

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Page 10: Proposal 2

Nămhợpđồng

Số tiềnđóngtrong

năm Hợpđồng

Cáckhoản

phí liênquan

Phí phânbổ vào

quỹ liênkết chung

Chi PhíBảo hiểm

rủi ro Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA

Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Tỷ suất đầu tưtheo Lãi suất dự kiến 6%/năm

Tỷ suất đầu tưtheo Lãi suất dự kiến 8%/năm

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

TuổiNĐBH

Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm

GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM

32 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.749.200- 190.417.700 370.875.30089.779.90033

33 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.866.400- 199.889.500 398.975.80091.219.40034

34 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 1.994.300- 209.831.700 429.298.40092.585.80035

35 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.132.900- 220.302.300 462.125.70093.875.50036

36 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.260.300- 231.276.800 497.486.80095.076.50037

37 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.420.200- 242.796.800 535.680.90096.162.20038

38 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.547.500- 254.928.900 576.974.00097.161.20039

39 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.674.800- 267.757.900 621.767.00098.080.80040

40 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.823.700- 281.228.200 670.093.40098.874.50041

41 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 2.972.700- 295.427.800 722.395.80099.547.80042

42 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 3.132.700- 310.399.200 779.021.600100.084.50043

43 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 3.412.000- 326.156.200 840.504.900100.368.30044

44 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 3.692.100- 342.655.000 906.939.400100.366.40045

45 1.000.000.000 1.000.000.000 1.000.000.000240.000 4.092.400- 359.917.300 978.955.50099.955.70046

46 1.000.000.000 1.000.000.000 1.057.000.500240.000 4.581.500- 377.945.800 1.057.000.50099.028.80047

47 1.000.000.000 1.000.000.000 1.141.551.000240.000 5.128.600- 396.836.100 1.141.551.00097.516.50048

48 1.000.000.000 1.000.000.000 1.232.624.800240.000 5.702.700- 416.526.700 1.232.624.80095.346.80049

49 1.000.000.000 1.000.000.000 1.330.984.500240.000 6.316.300- 437.138.500 1.330.984.50092.463.50050

50 1.000.000.000 1.000.000.000 1.437.213.000240.000 7.004.600- 458.720.700 1.437.213.00088.761.90051

51 1.000.000.000 1.000.000.000 1.552.267.100240.000 7.781.700- 481.402.600 1.552.267.10084.127.60052

52 1.000.000.000 1.000.000.000 1.676.198.200240.000 8.685.200- 505.081.500 1.676.198.20078.375.90053

53 1.000.000.000 1.000.000.000 1.810.043.800240.000 9.732.800- 529.883.800 1.810.043.80071.324.10054

Tuổi 1

14Trang 10/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Chữ ký

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Page 11: Proposal 2

Nămhợpđồng

Số tiềnđóngtrong

năm Hợpđồng

Cáckhoản

phí liênquan

Phí phânbổ vào

quỹ liênkết chung

Chi PhíBảo hiểm

rủi ro Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA

Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Tỷ suất đầu tưtheo Lãi suất dự kiến 6%/năm

Tỷ suất đầu tưtheo Lãi suất dự kiến 8%/năm

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

TuổiNĐBH

Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm

GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM

54 1.000.000.000 1.000.000.000 1.954.597.000240.000 10.899.600- 555.898.800 1.954.597.00062.798.40055

55 1.000.000.000 1.000.000.000 2.111.159.600240.000 12.183.400- 583.332.700 2.111.159.60052.626.30056

56 1.000.000.000 1.000.000.000 2.279.802.100240.000 13.548.900- 612.159.500 2.279.802.10040.646.70057

57 1.000.000.000 1.000.000.000 2.461.936.100240.000 14.971.700- 642.654.100 2.461.936.10026.734.70058

58 1.000.000.000 1.000.000.000 2.658.640.700240.000 16.437.200- 675.034.100 2.658.640.70010.769.40059

59 1.000.000.000 2.871.687.100- 709.628.900 2.871.687.100CHẤM DỨT HIỆU LỰC KHI TÀI KHOẢN HỢP ĐỒNG = 060

60 1.000.000.000 3.101.171.900- 746.423.200 3.101.171.90061

61 1.000.000.000 3.349.015.400- 785.762.100 3.349.015.40062

62 1.000.000.000 3.616.686.300- 827.930.200 3.616.686.30063

63 1.000.000.000 3.906.594.600- 873.453.600 3.906.594.60064

64 1.000.000.000 4.218.871.900- 922.538.200 4.218.871.90065

65 1.000.000.000 4.556.131.400- 975.903.200 4.556.131.40066

66 1.034.023.600 4.920.371.700- 1.034.023.600 4.920.371.70067

67 1.095.992.200 5.314.871.700- 1.095.992.200 5.314.871.70068

68 1.161.504.000 5.739.811.200- 1.161.504.000 5.739.811.20069

69 1.230.946.600 6.198.745.800- 1.230.946.600 6.198.745.80070

70 1.304.555.600 6.694.395.200- 1.304.555.600 6.694.395.20071

71 1.382.802.000 7.231.221.200- 1.382.802.000 7.231.221.20072

72 1.465.522.400 7.809.468.600- 1.465.522.400 7.809.468.60073

73 1.553.206.000 8.433.975.800- 1.553.206.000 8.433.975.80074

74 1.646.150.700 9.108.443.700- 1.646.150.700 9.108.443.70075

75 1.744.950.600 9.838.943.200- 1.744.950.600 9.838.943.20076

Tuổi 1

14Trang 11/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Chữ ký

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Page 12: Proposal 2

Nămhợpđồng

Số tiềnđóngtrong

năm Hợpđồng

Cáckhoản

phí liênquan

Phí phânbổ vào

quỹ liênkết chung

Chi PhíBảo hiểm

rủi ro Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA

Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Tỷ suất đầu tưtheo Lãi suất dự kiến 6%/năm

Tỷ suất đầu tưtheo Lãi suất dự kiến 8%/năm

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

TuổiNĐBH

Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm

GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM

76 1.849.399.900 10.625.808.400- 1.849.399.900 10.625.808.40077

77 1.960.116.200 11.475.622.900- 1.960.116.200 11.475.622.90078

78 2.077.475.400 12.393.422.400- 2.077.475.400 12.393.422.40079

79 2.202.227.800 13.387.468.500- 2.202.227.800 13.387.468.50080

80 2.334.113.700 14.458.215.700- 2.334.113.700 14.458.215.70081

81 2.473.912.900 15.614.622.700- 2.473.912.900 15.614.622.70082

82 2.622.099.900 16.863.542.300- 2.622.099.900 16.863.542.30083

83 2.779.621.900 18.216.215.900- 2.779.621.900 18.216.215.90084

84 2.946.151.500 19.673.262.900- 2.946.151.500 19.673.262.90085

85 3.122.672.900 21.246.873.700- 3.122.672.900 21.246.873.70086

86 3.309.785.500 22.946.373.300- 3.309.785.500 22.946.373.30087

87 3.508.125.000 24.781.833.000- 3.508.125.000 24.781.833.00088

88 3.718.364.700 26.764.129.300- 3.718.364.700 26.764.129.30089

89 3.941.218.900 28.905.009.400- 3.941.218.900 28.905.009.40090

90 4.177.444.300 31.217.159.900- 4.177.444.300 31.217.159.90091

91 4.428.550.200 33.721.392.000- 4.428.550.200 33.721.392.00092

92 4.694.015.500 36.418.853.100- 4.694.015.500 36.418.853.10093

93 4.975.408.700 39.332.111.100- 4.975.408.700 39.332.111.10094

94 5.273.685.500 42.478.429.700- 5.273.685.500 42.478.429.70095

95 5.590.751.400 45.886.128.000- 5.590.751.400 45.886.128.00096

96 5.925.948.800 49.556.768.000- 5.925.948.800 49.556.768.00097

97 6.281.258.000 53.521.059.100- 6.281.258.000 53.521.059.10098

Tuổi 1

14Trang 12/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Chữ ký

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Page 13: Proposal 2

Nămhợpđồng

Số tiềnđóngtrong

năm Hợpđồng

Cáckhoản

phí liênquan

Phí phânbổ vào

quỹ liênkết chung

Chi PhíBảo hiểm

rủi ro Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Rút tiền mặtGIÁ TRỊ MINH HỌA

Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Quyền lợiBảo hiểmTử vong

Tỷ suất đầu tưtheo Lãi suất dự kiến 6%/năm

Tỷ suất đầu tưtheo Lãi suất dự kiến 8%/năm

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

Giá trị Tài khoảnHợp đồng *

(Giá trị Hoàn lại)

TuổiNĐBH

Tỷ suất đầu tư cam kết 4%/năm

GIÁ TRỊ BẢO ĐẢM

98 6.657.885.800 57.802.493.600- 6.657.885.800 57.802.493.60099

* Quyền lợi từ quỹ liên kết chung

Tổng cộng 76.200.000 0

Tuổi 1

14Trang 13/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Chữ ký

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013

Page 14: Proposal 2

Bằng việc đánh dấu từng câu dưới đây và ký tên dưới đây, tôi/chúng tôi xác nhận đã đọc và hiểu toàn bộ nội dung của Bảng minh họa này kể cả các lưu ý cũng nhưđã được Đại diện Kinh doanh ký tên dưới đây tư vấn.

Nhận thức rõ quyền lợi bảo hiểm, quyền lợi đầu tư và các rủi ro đầu tư có thể gặp phải khi tham gia sản phẩm bảo hiểm liên kết chung, sản phẩm Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi Toàn diện A1.

Khi Hợp đồng Bảo hiểm chấm dứt hiệu lực do không đóng phí bổ sung theo yêu cầu, không có bất kỳ Quyền lợi nào được thanh toán.

Các giá trị nêu trong Bảng minh họa được tính toán trên cơ sở cuối năm Hợp đồng và Phí bảo hiểm được đóng đủ vào đầu năm Hợp đồng. Các giá trị này có thể thay đổi theo định kỳ đóng phí và tùy thuộc

kết quả hoạt động kinh doanh của ACE Life.

Số tiền mặt được phép rút ra và số lần rút tiền mặt sẽ làm thay đổi Mệnh giá Sản phẩm, thời gian đóng phí, số tiền dự kiến đóng và lãi phát sinh cho Giá trị tài khoản Hợp đồng.

Khi nhu cầu bảo hiểm thay đổi, Bên mua Bảo hiểm có thể yêu cầu tăng/giảm Mệnh giá Sản phẩm trong tương lai.

Bảng Minh họa này không phải là Hợp đồng Bảo hiểm hay Đề nghị giao kết Hợp đồng Bảo hiểm.

Bảng Minh họa sẽ không có giá trị nếu không có đủ số trang đã nêu.

Bảng Minh họa này được trình bày cho trường hợp điều kiện phí bảo hiểm chuẩn. Phí Bảo hiểm rủi ro thực tế có thể nhiều hơn tùy thuộc kết quả thẩm định của ACE Life dẫn đến các Giá trị tài khoản Hợp

đồng, Giá trị Hoàn lại khác biệt với các giá trị nêu trong Bảng minh họa.

Hiểu rõ về sản phẩm bảo hiểm Kế hoạch Tài chính Trọn đời – Quyền lợi Toàn diện A1 (một sản phẩm thuộc dòng sản phẩm liên kết chung) cũng như đã được giải thích về cơ cấu tính phí bảo hiểm mà

ACE Life áp dụng cho Hợp đồng Bảo hiểm.

Mục đích Bảng minh họa này nhằm giúp Quý khách hiểu được Giá trị Tài khoản Hợp đồng thay đổi như thế nào với các lãi suất khác nhau và chỉ có tính chất minh họa.

Ý thức rằng việc tham gia sản phẩm Kế hoạch Tài chính Trọn đời là một cam kết dài hạn và việc từ bỏ Hợp đồng là không có lợi vì các khoản phí Bên mua Bảo hiểm phải trả rất cao trong thời gian đầu.

Bên mua Bảo hiểm

(Vui lòng ghi họ tên bằng chữ thường)

Chữ ký Ngày/tháng/năm

ĐDKD/Người làm chứng

(Vui lòng ghi họ tên bằng chữ thường)

Mã số ĐDKD Ngày/tháng/nămChữ ký

Tôi xác nhận chữ ký trên đây được thực hiện trước sự chứng kiến của tôi và theo sự hiểu biết của tôi đó là chữ ký của Bên mua Bảo hiểm của Bảng minh hoạ này.

X

X

Tuổi 1

14Trang 14/

Soạn thảo cho Bên mua Bảo hiểm: VŨ CÔNG LUẬN

Người được Bảo hiểm 1: VŨ QUANG TUỆ

Tài liệu minh họa số:

Giới tính NAM TÀI LIỆU CHỈ CÓ GIÁ TRỊ SỬ DỤNGKHI CÓ ĐẦY ĐỦ SỐ TRANG

20130416203312 - 3194098AHO0NBEB110011V

Ngày in: 16/04/2013 20:33:12Ngày hiệu lực: 16/04/2013