Upload
phamcong
View
226
Download
3
Embed Size (px)
Citation preview
Quản lý tổng hợp chất thải rắn cuối nguồn
(bao gồm cả xu hướng công nghệ trên thế giới)
Masato YAMADAViện Nghiên cứu
Khoa học Môi trường, JAPAN
Phân loại Chất thảiNguồn Không nguy hại Nguy hại
Chất thải Rắn Đô thị (MSW)
Hộ gia đình, Chợ, Nhà hàng, Cửa hàng, Văn phòng, Các tổ chức, Làm sạch, Các nhà máy nhỏ…
Rác, Giấy, Gỗ và Kính, Dệt may, Nhựa, Kim loại, Kính, Gốm sứ, Tã bỉm…
Chất thải y tế, Hoá chất gia dụng, Đồ điện tử, Điện thoại đi động, Sản phẩm amiăng…
Phân bắc và Phân bùn nước thải
Hộ gia đình,Chuồng nuôi, Nhà máy xử lý nước thải…
Phân bắc, Phân bùn nước thải
‐
Chất thải Xây dựng và Phá dỡ (C&D)
Nhà, Toà nhà, Đường…
Mảnh vụn, Kim loại, Gỗ, Nhựa, Gốm sứ…
Sản phẩm amiăng…
Chất thải Công nghiệp
Nhà máy, Nhà máy phát điện…
Giấy, Gỗ và Kính, Dệt may, Nhựa, Kim loại, Kính, Gốm sứ…
Dầu, Dung môi, A‐xít, Kiềm, Phân bùn, Bụi…
Dòng Chất thảiXả thải>hỗn hợp>được phân loại
Thu gom/Vận chuyển>trực tiếp>qua trạm
Phân loại>thủ công>máy móc
Bãi xử lý >vệ sinh>phục hồi LFG>bán hiếu khí
Tái chế>cho sản xuất>cho xây dựng
Phục hồi Năng lượng >như nhiệt>như nhiên liệu
Phát sinh
Giảm / Khử trùng
Xử lý cuối
Xử lý>nghiền+nén ép>khử nước >kỵ khí >hiếu khí >nhiệt
Có một vài lựa chọn xử lý chất thải cuối. Chúng ta sẽ chọn cách nào trong những cách trển
Gió Mùa ở Châu ÁTokyo Bangkok
New York Paris
●Nhiệt độ trung bình■Lượng mưa
Nhiệt độ (C)
Lượn
g mưa
(mm)
Precip. (mm)
Precip. (mm)
tháng tháng
tháng tháng
Nhiệt độ (C)
Nhiệt độ (C)
Nhiệt độ (C)
Lượn
g mưa
(mm)
Lượn
g mưa
(mm)
Lượn
g mưa
(mm)
Đồ ăn ở Châu Á
Đồ ăn ở Phương tây
Chất thải trong mùa mưa ở Châu Á là “Ẩm ướt”.
• Nước rỉ thải, mùi, sinh vật có hại và mầm bệnh từ rác– thùng chứa hở– thời gian lưu thùng chứa dài– vận chuyển bởi xe tải không nắp đậy– xử lý sinh học ở nhiệt độ thấp hơn– Phủ khín bãi chôn lấp– phục hồi khí bãi rác (LFG)
• bám dính rác– phân loại cơ học
Mục tiêu của Quản lý Chất thải
• An toàn giao thông• Sức khoẻ cộng đồng (phòng chống dịch bệnh)
• Bảo vệ môi trường địa phương (ô nhiễm không khí và nước, mùi, sinh vật có hại, cháy, ô nhiễm trắng…)
–Thích ứng với biến đổi khí hậu»Bảo tồn tài nguyên và sản xuất năng lượng
• Giảm thiểu biến đổi khí hậu
Thực tiễn chính trong Quản lý Chất thải
• Mang chất thải ra khỏi thành phố ngày lập tức→Tắc nghẽn giao thông→Ô nhiễm nước uống, mùi và sinh vật có hại
• Tập trung ngoại trừ chất thải tại khu vực được chỉ định và quản lý an toàn→Bãi đất xử lý cuối: Phân giải về tự nhiên (hoặc Đất)→Tái chế: Hồi lưu về Sản xuất
Đổ thải
Phân loại tại Nguồn trong Quá khứ
• Những năm 1890’s: Phân loại để Tái chế thành phân bón, Tái chế khác, và Phần còn lại sau khi thu gom
• 1930: Thùng rác cong cho Rác thải và Phần còn lại để giảm khối lượng và ruồi
• 1941: Thùng rác cong cho Rác thải , Chất dễ cháy và Chất không cháy (và Tái chế)– Thùng cho giấy, đồ dùng đã sử dụng, chất đốt, rác thải, bụi và tro ở Tokyo
11
12
Thùng thu gom tại vỉa hè ở trung tâm Tokyo
Thu gom
0
2000
4000
6000
8000
10000
12000
全国
東京
大阪
名古屋
神戸
京都
横浜
六大都市
(合計
)
ごみ処分量(t/日
) 焼却 埋立堆肥 養豚その他
Giảm thiểu/Khử trùngQuản lý Chất thải tại 6 thành phố lớn(1939)
50% đốt
đốtlàm phânhữu cơkhác
chôn lấp
chăn nuôi
Toàn
quố
c
Tokyo
Osaka
Nagoya
Kobe
Kyoto
Fukuoka
Tổng
6 th
ành
phố lớn
Lượn
g Ch
ất th
ải (tấn/ngày)
Dòng Chất thải tại Châu Á
Loại IV Đốt
Loại I
Loại III
Loại II
Dòng Chất thải tại Châu Âu và Nhật Bản
Đốt
Xử lý và Sử dụng Chất hữu cơ
1818
Nhu cầu là cần thiết!
Chất thải nông nghiệp
Chất thải chế biến đồ ăn
Rác thải
Giấy
Gỗ
Phân động vật
Bùn nước thải
Thức ăn gia súc
Phân bón
Than củi
Nhiệt
Khí mê tan
Giấy
Chất thải Rắn Đô thị
Xử Lý cơ họcNhằm phục hồi vật liệu tái chế
và/hoặc vật liệu dễ cháy
Vật liệu nhiên liệu (RDF)
Xử lý Sinh họcNhằm ổn định vật liệu hữu cơ
BiôgaVật liệu tái chế
Chôn lấp
Mô hình xử lý cơ sinh học (MBT)
Sản phẩm phân hữu cơ
Phần còn lại
Phần còn lạiPhần còn
lại
defra, Xử lý Cơ Sinh học của Chất thải Rắn Đô thị 2007
Thử nghiệm Phân loại cơ học cho MSW
Phân loại để sản xuất phân hữu cơ, Phân huỷ Kỵ khí (A or I) và Thu hồi Nhựa (B or II)
通産省工業技術院,スターダスト’80 (資源再生利用技術システム)
Xử lý Cơ Sinh Học (MBT)
Ưu điểm của MBT✓ Chi phí xử lý thấp hơn xử lý đốt✓ Vật liệu sinh nhiệt cao có thể được sử dụng như nguồn năng lượng✓ Chất thải chôn lấp có thể giảm thiểu
Nhược điểm của MBT✓ Chất thải độ ẩm cao không dễ để phân loại cơ học✓ mất nhiều thời gian để xử lý
để áp dụng MBT vào các nước Châu Á…cải thiện Công đoạn sấy Khô là cần thiết.
Sục khí thụ động
chất đống
xoay bằng máy trộn
Xử lý Cơ Sinh học cho quản lý chất thải
Mục đích của làm khô‐sinh học✓ Giảm lượng nước có trong chất thải ✓ Giảm và phân hủy sinh học các chất hữu cơ
bức xạ
Nhiệt lên men
Không để mưa vào
Thoát khí
Nhiệt lên men
Bay hơi
Sấy khô–Sinh học
Xử lý đốt trong quá khứ(Những năm 1950’s)
23
Đốt mở tại bãi chôn lấp
Lò đốt (600 tấn/ngày)
Hạng mục chung của Phân loại tại NguồnCombustibles (mainly garbage and disposable paper)
Incombustibles (china, glass and etc.)
Can (aluminum and steel)
Glass Bottle (separating to clear, brown and others)
PET Bottle (without cap and label)
Plastic Packaging (sometimes separating to PS tray and others)
MetalsUsed Dry CellSpray Can (after exhausting gas)
Paper (separating to news paper, magazine, cardboard, carton and others)
Textiles
Waste
Resource
Used Cooking Oil
Bulky Waste (furniture, bicycle and etc…)
E-Waste(refrigerator, washing machine, television, air conditioner, personal computer)
Managed by Producers
Used Car
These waste/resource flow different streams from points of generation.
Dễ cháy (chủ yếu là rác thải và giấy thải)
Không cháy (sứ, kính và vv)
Chất thải cồng kềnh (đồ đạc, xe đạp và v.v)
Đồ hộp (nhôm và thép)
Chai thuỷ tinh (phân loại sạch, nâu và loại khác)
Chai nhựa (không nắp và nhãn)
Bao bì nhựa (một số phân loại thành khay nhựa và loại khác)
Kim loại
Pin đã sử dụng Dầu ăn đã sử dụng
Bình xịt (sau khi đã hết khí gas)
Giấy (phân loại giấy báo, tạp chí, thùng cát tông, và loại khác)
Dệt may
Chất thải
Tài nguyên
Chất thải điện tử(tủ lạnh, máy giặt, TV, điều hoà, máy tính cá nhân)
Quản lý bởi Nhà sản xuất
Xe đã sử dụng
Chất thải/ tài nguyên đi theo luồng khác nhau từ điểm phát sinh
出典:特開平5‐149521出典:実開昭59‐97335 出典:特開平8‐135947 出典:特開平6‐137533
Máy cấp Lò quay Tầng sôi Phân nhiệt
Xử lý đốt hiện đại
出典:岐阜市東部クリーンセンター
Phát sinh năng lượngXử lý Khí thải
Hệ thống JOHKOSOU
PhânBắc
Nước xám
Nước Công cộng
Phân bùn bể phốt
GappeiJohkasou
Phân bắc
TandokuJohkasou
Bùn
Nhà máy Xử lý Phân bắcThu gom
Điện
Cung cấp
Chi phí
1960’s~
1980s~
Rác thải Phân bón
Khí mêtan
Bãi đổ rác tự do
Rò rỉNước rỉ rác
LửaSinh vậtcó hại
Mùi
Chôn lấp Kỵ khí
Mực nước cao
Bãi chôn lấp vệ sinh truyền thống
Không thoát nước hoặc thoát nước không hoàn thiện của nước rỉ rác
Chôn khô
Giảm thiểu nước rỉ rác
Bãi chôn lấp Phương tây
Phủ thấmThu hồi LFG
LớpDưới
Phủ chống thấm
Nướctreo
Hệ thống Chôn lấp Bán Hiếu khí
Lớp dưới
Đất phủ điều tiết mưa Lỗ thông khí gas
Nước rỉ rác
Liên kết
Cơ sở xử lý
Trao đổi LFG và Không khí bằng
Sự đối lưu
Giữ khoảng trống trong thoát nước bằng cách tăng cường xả thải
Một công nghệ cho cải thiện chất lượng nước rỉ rác trước khi thải bỏ và tiết kiệm chi phí cho xử lý tại Nhật Bản nơi có lượng mưa cao.Công nghệ nay được xây dựng bởi thành phố Fukuoka và đại học Fukuoka trong những năm 1970’s và trở thành mô hình chuẩn mực cho việc chôn lấp của Nhật BảnCông nghệ này được chuyển giao cho một số nước đang phát triển (Đông Nam Á, Nam Mỹ, Châu Phi) bởi JICA/ODA
Xu hướng của Chất lượng Nước rỉ rác
1
10
100
1000
10000
0 5 10 15 20 25 30 35
Age of Landfill from start of operation (yr)
COD (mgO2/L)
A B CD E FG H IJ K LM standard
Thoát nước chưa hoàn thiện của nước rỉ rác
Điều kiện bán hiếu khí
Tuổi của bãi chôn lấp từ lúc bắt đầu hoạt động (năm)
tiêu chuẩn
Lượng phát thải khí nhà kính từ một số hình thức chôn lấp
0
500
1000
1500
2000
2500
3000
0 60 120 180 240
Cum. G
HGs e
mission
(t‐CO2eq)
month
10 năm phát điện bằng LFG
Lượng phát thải khí nhà kính từ 100 tấn cácbon hữu cơ có thể phân huỷTính toán hiệu quả thay thế bằng phát điện
Phương tây:+121%
Lượng phát thải khí nhà kính tích luỹ trong 20 năm
Bán hiếu khí: -73%
LFG cho năng lượng+12%
tháng
Lượn
g ph
át khí th
ải nhà
kính (t‐CO2eq)
Chất thải trong mùa mưa ở Châu Á là “Ẩm ướt”.
• Nước rỉ rác, mùi, sinh vật có hại và tác nhân gây bệnh từ rác thải– thùng chứa hởSử dụng thùng có nắp hoặc túi– thời gian lưu thùng chứa dài ‐‐> Thu gom thường xuyên– vận chuyển bằng xe tải không nắp đậy ‐‐> Bụi xe– xử lý sinh học ở nhiệt độ thấp hơn ‐‐> Máy trộn cơ học và/hoặc cung cấp không khí
– che khín bãi chôn lấp ‐‐> Tăng cường thoát nước– phục hồi khí bãi rác (LFG) ‐‐> Chôn lấp bán hiếu khí
• bám dính rác– phân loại cơ học ‐‐> Phân loại tại Nguồn / Sấy khô‐Sinh học
Đặc tính Công nghệ Phân loạiPhân loại tại Nguồn
Phân loại thủ công Phân loại cơ học
Chi phí máy móc Thấp Thấp Cao
Chi phí lao động Cao Cao Thấp
Khó khăn kỹ thuật
Thấp Thấp Cao
Giảm khối lượng Thấp – Trung bình Trung bình Trung bình
Phòng chống dịch bệnh
Cao Trung bình Trung bình
Ô nhiễm môi trường
Thấp Trung bình Trung bình
Sản xuất năng lượng
Cao Cao Trung bình
Phục hồi tài nguyên
Cao Cao Trung bình
Sự chấp nhận của xã hội
Thấp Trung bình Trung bình
Đặc tính Công nghệ Xử lýNghiền + nén ép Khử nước Phân huỷ kỵ khí Phân huỷ hiếu
kýĐốt
Chi phí máy móc Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình Cao
Chi phí lao động Thấp Thấp Thấp Trung bình Thấp
Khó khăn kỹ thuật
Thấp Trung bình Trung bình Thấp Cao
Giảm khối lượng Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình High
Phòng chống dịch bệnh
Trung bình Trung bình High High High
Ô nhiễm môi trường
Trung bình Cao Cao Trung bình Trung bình
Sản xuất năng lượng
Thấp Thấp Trung bình Thấp Cao
Phục hồi tài nguyên
Thấp Thấp Thấp Trung bình Trung bình
Sự chấp nhận của xã hội
Trung bình Trung bình Trung bình Trung bình Thấp
Nhà máy lọc dầu(Lò đốt cặn dầu)
Sẳn xuất xi măng(Lò nung xi măng)
Bột giấy(Nồi hơi)
Phát điện bằng than (Nồi hơi)
Sản xuất thép bằng than(Lò luyện sắt)
Dễ cháy Giấy
Gỗ
Nhựa
Thức ăn
Vườn cây
Phân huỷ kỵ khí Sản xuất phân hữu cơ
RDF
Ẩm Ướt
Khô
Xử lý cuối
Nhiệt
Nhiệt/Chất khử
Nhiệt/No Cl
Nhiệt
Cơ sở công nghiệp hiện có cho xử lý cuối / tái chế MSW
Cung cấp khí gas Sản xuất phân bón
Xử lý sơ bộ(Phân tách và/hoặc Nghiền& Phân loại)
Khác và tương lai mới: Cộng sinh Công nghiệp‐Đô thị
Mục tiêu của Quản lý Chất thải
• An toàn giao thông• Sức khoẻ cộng đồng (phòng chống dịch bệnh)
• Bảo vệ môi trường địa phương (ô nhiễm không khí và nước, mùi, sinh vật có hại, cháy, ô nhiễm trắng…)
–Thích ứng với biến đổi khí hậu»Bảo tồn tài nguyên và sản xuất năng lượng
• Giảm thiểu biến đổi khí hậu
• Tăng tốc nghiên cứu về quản lý chất thải phù hợp trong Đông Nam Á, ban đầu và đặc biệt là ở Thái Lan
• Tổng hợp dữ liệu định tính và định lượng trong cả chất thải rắn đô thị và chất thải xây dựng tại Đông Nam Á
• Tăng cường mạng lưới với các bên liên quan về quản lý chất thải giữa Nhật Bản và Đông Nam Á.
Thành lập năm 2012
Hiểu biết / Tư vấn / Xây dựng Năng lực
Phòng thí nghiệm Nghiên cứu Hợp tác về Quản lý Chất thải
http://waste‐management.asia/