62
NCS. NGUYN THÀNH TÍN NCS. NGUYN THÀNH TÍN [email protected] [email protected] 1 NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

Embed Size (px)

DESCRIPTION

 

Citation preview

Page 1: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍNNCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

[email protected]@yahoo.com

1NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 2: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

2NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 3: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 3

1. LỊCH SỬ HÌNH THÀNH

Page 4: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

Lịch sử hình thành

• 1956 Bộ Quốc Phòng Mỹ thiết lập hệ thống MIL - Q9858v(chương trình QTCL)

• 1963, MIL-Q9858 được sửa đổi và nâng cao.

• 1968, NATO chấp nhận MIL-Q9858 vào việc thừa nhận hệthống bảo đảm chất lượng của những người thầu phụthuộc các thành viên NATO (Allied Quality AssurancePublication 1 - AQAP - 1 ).Publication 1 - AQAP - 1 ).

• 1970, Bộ Quốc Phòng Liên Hiệp Anh chấp nhận những điềukhoản của AQAP - 1 trong Chương trình quản trị Tiêu chuẩnquốc phòng, DEF/STAN 05-8.

• 1979, Viện Tiêu Chuẩn Anh Quốc (British StandardsInstitute - BSI) đã phát triển thành BS 5750, hệ thống tiêuchuẩn chất lượng quản trị đầu tiên trong thương mại.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 4

Page 5: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

Lịch sử hình thành• 1987, Tổ chức quốc tế về tiêu chuẩn hóa - ISO - chấp nhận hầu

hết các tiêu chuẩn BS 5750 và ISO 9000 được xem là những tàiliệu tương đương như nhau trong áp dụng các tiêu chuẩnchất lượng quản trị.

• 1987, Ủy ban Châu Âu chấp nhận ISO 9000 và theo hệ thốngChâu Âu EN 29000.

• 1987, Hiệp hội kiểm soát chất lượng Mỹ (ASQC) và Viện tiêuchuẩn quốc gia Mỹ (ANSI) thiết lập và ban hành hệ thống Q-chuẩn quốc gia Mỹ (ANSI) thiết lập và ban hành hệ thống Q-90 mà bản chất chủ yếu là ISO 9000.

• Các thành viên của Ủy ban Châu Âu (EC) và Tổ chức mậu dịchtự do Châu Âu (EFTA) đã thừa nhận tiêu chuẩn ISO 9000 vàbuộc các thành viên của cộng đồng Âu Châu phải thực hiệntheo các tiêu chuẩn này trong cung cấp hàng hóa và dịch vụ..

• Tại Việt Nam, Tổng cục tiêu chuẩn đo lường chấp thuận hệthống tiêu chuẩn ISO 9000 thành hệ thống tiêu chuẩn TCVNISO 9000. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 5

Page 6: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

6NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 7: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

ISO (The International

Organization for Standardization):

- Tổ chức phi chính phủ

- Thành lập : 23/2/1947

- Trụ sở: Genève - Thụy Sĩ

-Ngôn ngữ sử dụng: Anh, Pháp, Tây Ban Nha.

- Chi phí hoạt động/năm: 125 triệu France Thụy Sĩ

Standardization): tổ chức quốc tế vềvấn đề tiêu chuẩn

hóa.

125 triệu France Thụy Sĩ

- Việt Nam: thành viên 72 của ISO, gia nhập 1977; được bầu vào BCH ISO

năm 1996 .

7NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 8: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

5 nhómngười

Kháchhàng

Nhânviên

Xã hộingười

liên quanđến lợi

ích

viên

Lãnhđạo

Bên cungứng phụ

8NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 9: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

Mong muốn của những người có liên quan

NGƯỜI CÓ LIÊN QUAN MONG MUỐN HOẶC NHU CẦU

Khách hàng Chất lượng sản phẩm

Nhân viên Thoả mãn về nghề nghiệp

Lãnh đạo Hiệu quả đầu tư

Bên cung ứng phụ Tiếp tục khả năng lãnh đạo

Xã hội Sự quản lý có trách nhiệm

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 9

Page 10: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

10NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 11: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

Nhiệm

Thúc đẩy sựphát triển của

vấn đề tiêuchuẩn hóa

Lĩnh vực: trí Nhiệmvụ

ISOTạo điều kiệnthuận lợi choviệc trao đổi

hàng hóa, dịchvụ quốc tế và

sự hợp tác pháttriển

Lĩnh vực: trítuệ, khoa

học, kỹ thuậtvà mọi hoạtđộng kinh tế

khác.

Page 12: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 12

Page 13: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Sự nhất trí: các nhà sản xuất, ngườibán hàng, người sử dụng, nhómtiêu thụ, phòng kiểm nghiệm, chínhphủ, nhà kỹ thuật và cơ quannghiên cứu.

• Qui mô: dự thảo các tiêu chuẩn phùhợp với yêu cầu của các ngành vàkhách hàng trên toàn thế giới.

4.1. Cácbướcxây

dựngtiêu

khách hàng trên toàn thế giới.

• Tự nguyện: việc tiêu chuẩn hóachịu tác động của thị trường và dựatrên sự tự nguyện thực hiện của tấtcả các bên có quan tâm.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 13

tiêuchuẩn

ISO

Page 14: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

4.2. Các bước xây dựng tiêu chuẩn ISO

5

Đềnghị

Chuẩnbị

Côngbố

5 bước

bị

Thảoluận

Phêchuẩn

bố

Page 15: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Xác nhận nhu cầu ban hànhmột tiêu chuẩn mới.

• Đề nghị một vấn đề mới đượcđưa ra để các ủy ban và tiểuban kỹ thuật có liên quan thảoluận và lựa chọn

Đềnghị

• Nếu đa số thành viên của ủyban hay tiểu ban kỹ thuật đồngý và có ít nhất 5 thành viêncam kết tham gia tích cực vàođề án � Đề nghị được chấpthuận .

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 15

Page 16: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Các chuyên gia trong nhómcộng tác xây dựng một bản dựthảo tiêu chuẩn được đề nghị.

• Nếu bản dự thảo đã tương đối

Chuẩnbị

• Nếu bản dự thảo đã tương đốihoàn thiện: đưa ra thảo luậntrong các ủy ban và tiểu ban.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 16

Page 17: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Dự thảo được đăng ký bởi banthư ký trung tâm của ISO

• Dự thảo sẽ được phân phátcho các thành viên tham giatrong các ủy ban và tiểu banchuyên môn để lấy ý kiến.

• Dự thảo được tuần tự xem xétcho đến khi đạt được sự nhấttrí về nội dung.

• Sau đó là giai đoạn dự thảotiêu chuẩn quốc tế.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 17

Thảoluận

Page 18: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Bản dự thảo tiêu chuẩn quốc tếđược chuyển tới tất cả các cơ quanthành viên của ISO để thu thập ýkiến trong 6 tháng.

• Bản dự thảo được phê chuẩn vàđược coi là tiêu chuẩn quốc tế nếuđược 3/4 thành viên của ủy ban haytiểu ban kỹ thuật đồng ý và chỉ có

Phêchuẩn tiểu ban kỹ thuật đồng ý và chỉ có

dưới 1/4 phiếu chống.

• Nếu cuộc biểu quyết không thành,bản tiêu chuẩn quốc tế dự thảođược trả lại ủy ban kỹ thuật để xemxét lại.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 18

chuẩn

Page 19: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Nếu tiêu chuẩn được phêchuẩn�chuẩn bị văn bảnchính thức kết hợp với các ýkiến đóng góp khi biểu quyết.

• Văn bản chính thức được gởitới ban thư ký trung tâm củaISO.

Côngbố ISO.

• Sau đó cơ quan này sẽ công bố.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 19

bố

Page 20: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 20

Page 21: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

Hệ thống chất lượng quản trịquyết định chất lượng SP

Làm đúng ngay từ đầu là chấtlượng nhất, tiết kiệm nhất

Triết lý của ISO

lượng nhất, tiết kiệm nhất

Quản trị theo quá trình và raquyết định dựa trên sự kiện, dữ

liệu

Lấy phòng ngừa làm chính

Page 22: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

22NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 23: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 23

Page 24: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• ISO 9000 nhanh chóng trở thành tiêuchuẩn chất lượng quốc tế (thương mại,công nghiệp, quốc phòng)

• Các hợp đồng đòi hỏi những DN cungcấp SP phải đăng ký và được chứng nhậnphù hợp ISO 9000 (đặc biệt đối với nhữngphù hợp ISO 9000 (đặc biệt đối với nhữngngành: sản phẩm y tế, đồ chơi, thiết bị antoàn, viễn thông ... )

• Sự tiêu chuẩn hóa các tiêu chuẩn chấtlượng khắp thế giới cung cấp cơ hội cạnhtranh cho những nhà cung cấp từ mọiquốc gia. NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 24

Page 25: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Thuận tiện hơn trong trao đổi thương mạitoàn cầu và mở cửa những thị trường mới

• Giảm bớt những khó khăn của rào cản kỹthuật trong thương mại và những liên minhkhu vực.

• Giảm hoặc tránh được những chi phí ẩn vàGiảm hoặc tránh được những chi phí ẩn vànhững chậm trễ khác.

• Nhà sản xuất hoặc cung cấp phải thể hiệntrách nhiệm pháp lý trong sản xuất, an toàn,sức khỏe và tương hợp với môi trường, cácđiều kiện, thủ tục đóng gói, vận chuyểnthương mại quốc tế.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 25

Page 26: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 26

Page 27: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Yếu tố cần thiết cho cạnh tranh trong nền

kinh tế năng động ngày nay

• Một mô hình rất tốt đảm bảo chất lượng

của DN.

• Cơ sở cho việc bắt đầu thực hiện TQM và

đạt những giải thưởng có uy tín.đạt những giải thưởng có uy tín.

• Một mô hình lý tưởng cho một tổ chức

đạt hiệu quả cao cũng như liên tục cải

tiến và nâng cao vị thế cạnh tranh trên thếgiới.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 27

Page 28: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 28

Page 29: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Ảnh hưởng một cách sâu sắc đến tổ chức vàcách mà mọi người làm việc trong tất cả cácbộ phận.

• Mọi người nhận thức được tầm quan trọngcủa mỗi công việc và biết chính xác phải làmnhư thế nào để đảm bảo chất lượng.

• “Hãy làm đúng ngay từ đầu” áp dụng đối với• “Hãy làm đúng ngay từ đầu” áp dụng đối vớitất cả qui trình quản trị

• Công nhân hãnh diện thực hiện qui trình mộtcách kiên định và hiệu quả.

� Kiểm soát, đo lường và cải tiến liên tục quitrình trở thành một cách sống.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 29

Page 30: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 30

Page 31: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Khách hàng thường thích những nhàcung cấp đang thực hiện hệ thống quảntrị chất lượng ISO 9000 và có kế hoạchđăng ký, chứng nhận phù hợp ISO 9000hơn.

• Nhà cung cấp được chứng nhận phù hợp• Nhà cung cấp được chứng nhận phù hợpISO 9000 có vị thế cạnh tranh thuận lợihơn những nhà cung cấp chưa đượcchứng nhận.

• Giấy chứng nhận tạo một sự tin cậy đốivới khách hàng.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 31

Page 32: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 32

Page 33: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Các nhà cung cấp và thầu phụ bị ảnhhưởng rất nhiều bởi khách hàng củahọ, nếu người mua hàng đó hướngđến hệ thống ISO 9000.

• Các yêu cầu của ISO 9000 về điểmnày được trình bày trong chương cácnày được trình bày trong chương cácnhà cung cấp và thầu phụ phải đảmbảo chất lượng của qui trình và sảnphẩm như thế nào.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 33

Page 34: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 34

Page 35: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Tính liên kết ISO 9000 với việc tiến hànhbất cứ thay đổi tổ chức

• Các tiêu chuẩn ISO 9000 hướng tới mộtsự rõ ràng hơn nữa trong việc quy địnhmột cách chính xác “đảm bảo chất lượngsẽ được thực hiện như thế nào”sẽ được thực hiện như thế nào”

• Yêu cầu tác nghiệp trong tiêu chuẩn ISO9000 là “sẽ phải”, chỉ dẫn các thủ tụcđược quy định là yêu cầu phải thực hiệnchứ không phải tùy ý.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 35

Page 36: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 36

Page 37: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Cam đoan của lãnh đạo cấp cao.

• Có hành động và hỗ trợ của ban lãnh đạo.

• Những tổ, nhóm thực hiện được huấn

luyện một cách đúng đắn.

• Đánh giá nội bộ hiệu quả, hành động sửa

chữa, điều chỉnh và cải tiến quá trìnhchữa, điều chỉnh và cải tiến quá trình

� Hòan thành mục tiêu của dự án.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 37

Page 38: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

38NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 39: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

39NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 40: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• ISO 9000 - 1 : QTCL và các tiêuchuẩn ĐBCL - Hướng dẫn lựachọn và sử dụng

• ISO 9000 - 2 : Hướng dẫn chungvề áp dụng ISO 9001, ISO 9002 vàISO 9003.

1.1. Các tiêu chuẩn hướng dẫn đảm bảo chất

• ISO 9000 - 3 : Hướng dẫn ápdụng ISO 9001 đối với sự pháttriển, cung ứng và bảo trì phầnmềm

• ISO 9000 - 4 : Áp dụng ĐBCL đốivới quản trị độ tin cậy.

bảo chất lượng (ĐBCL)

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 40

Page 41: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• ISO 9004 - 1 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thốngchất lượng - Phần 1 : Hướng dẫn.

• ISO 9004 - 2 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thốngchất lượng - Phần 2 : Hướng dẫn đối với dịch vụ

• ISO 9004 - 3 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thốngchất lượng. - Phần 3 : Hướng dẫn đối với việc cải tiến chấtlượng.

• ISO 9004 - 4 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thốngchất lượng - Phần 4 : Hướng dẫn đối với việc cải tiến chấtlượng.

1.2. Các tiêu chuẩn hướng dẫn về quản lý chất lượng lượng.

• ISO 9004 - 5 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thốngchất lượng - Phần 5 : Hướng dẫn đối với kế hoạch chất lượng.

• ISO 9004 - 6 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thốngchất lượng - Phần 6 : Hướng dẫn đảm bảo chất lượng khiquản trị dự án.

• ISO 9004 - 7 : Quản trị chất lượng và các yếu tố của hệ thốngchất lượng - Phần 7 : Hướng dẫn đối với quản trị các kiểudáng, mẫu mã (tái thiết kế).

lượng

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 41

Page 42: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• ISO 10011 - 1 :Hướng dẫn đánh giá hệthống chất lượng - Phần 1 : Đánh giá.

• ISO 10011 - 2 : Hướng dẫn đánh giá hệthống chất lượng - Phần 2 : Các chỉtiêu chất lượng đối với chuyên giađánh giá hệ thống chất lượng.

1.3. Các tiêu chuẩn hướng dẫn đánh giá hệ thống

• ISO 10011 - 3 : Hướng dẫn đánh giá hệthống chất lượng - Phần 3 : Quản trịchương trình đánh giá.

thống chất lượng

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 42

Page 43: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• ISO 8402-1 :Quản trị chất lượng và ĐBCL. Các thuật ngữ.

• ISO 10012 - 1 : Các yêu cầu ĐBCL đối với thiết bị đo lường - Phần 1 : Quản trị thiết bị đo lượng.

• ISO 10012 - 2 : Các yêu cầu ĐBCL đối với thiết bị đo lường - Phần 2 : Kiểm soát các quá trình đo lượng.

• ISO 10013 :Hướng dẫn triển khai sổ tay chất

1.4. Các tiêu chuẩn hỗ trợ

• ISO 10013 :Hướng dẫn triển khai sổ tay chất lượng.

• ISO 10014 : Hướng dẫn đối với hiệu quả kinh tế chất lượng.

• ISO 10015 :Hướng dẫn giáo dục và đào tạo thường xuyên.

• ISO 10016: Tài liệu chất lượng.

trợ

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 43

Page 44: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• ISO 9001: Hệ thống chất lượng - Mô hình đảmbảo chất lượng trong thiết kế, triển khai, sản xuấtlắp đặt và dịch vụ.

• ISO 9002 : Hệ thống chất lượng - Mô hình đảmbảo chất lượng trong sản xuất, lắp đặt và dịch vụ.

• ISO 9003 : Hệ thống chất lượng - Mô hình đảm bảochất lượng ở khâu kiểm tra cuối cùng và thửnghiệm.

• ISO 9000 và ISO 9004 cung cấp hướng dẫn đối với

1.5. Các yêu cầu

• ISO 9000 và ISO 9004 cung cấp hướng dẫn đối vớitất cả tổ chức thực hiện quản trị chất lượng.

• ISO 9001, ISO 9002, ISO 9003 được dùng để đảmbảo chất lượng đối với khách hàng bên ngoài trongtrường hợp có ký kết hợp đồng. Tùy theo tính chấthoạt động mà doanh nghiệp quyết định cần giấychứng nhận ISO 9001, ISO 9002 hay ISO 9003.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 44

Page 45: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Thực hiện và giữ vững chất lượng của sp/dvđược cung cấp, phải liên tục thỏa mãnnhững nhu cầu của khách hàng (thỏa mãnkhách hàng).

• Cung cấp sự tin cậy đối với sự quản trị làthực hiện và giữ vững chất lượng đã định(đảm bảo chất lượng nội bộ).

• Chứng minh sự tin cậy đối với người tiêu

Khi DN thực hiện ISO

• Chứng minh sự tin cậy đối với người tiêudùng rằng chất lượng đã định được và sẽđược thực hiện trong việc cung cấp sảnphẩm và dịch vụ (đảm bảo chất lượng bênngoài).

ISO 9000:

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 45

Page 46: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

46NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 47: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Cần có thiết kế và các yêu cầu đốivới sản phẩm đã được công bố vềnguyên tắc trong các điều khoảnvề tính năng sử dụng hoặc cácyêu cầu này được thiết lập;

• Lòng tin ở sự phù hợp của sảnphẩm có thể đạt được thông qua

2.1. Phạm vi áp dụng

phẩm có thể đạt được thông quaviệc thể hiện thích hợp năng lựccủa người cung ứng trong thiếtkế, sản xuất, lắp đặt và dịch vụ kỹthuật.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 47

Page 48: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Trách nhiệm của lãnh đạo

• Hệ thống chất lượng

• Xem xét hợp đồng

• Kiểm soát tài liệu

• Mua sản phẩm

• Kiểm soát sản phẩm do khách hàng cung cấp

• Nhận biết và xác định nguồn gốc sản phẩm

• Kiểm tra và thử nghiệm

• Kiểm soát thiết bị kiểm tra, đo lường và thử nghiệm

• Trạng thái kiểm tra và thử nghiệm

2.2. Các yêu cầu của ISO 9001

• Trạng thái kiểm tra và thử nghiệm

• Kiểm soát sản phẩm không phù hợp

• Hành động khắc phục và phòng ngừa

• Xếp dỡ, lưu kho, bao gói, bảo quản và giao hàng

• Kiểm soát hồ sơ chất lượng

• Xem xét đánh giá chất lượng nội bộ

• Đào tạo

• Dịch vụ kỹ thuật

• Kỹ thuật thống kêNCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 48

Page 49: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

49NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 50: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Các yêu cầu cụ thể đối với sảnphẩm đã công bố dưới dạng thiếtkế hay qui định kỹ thuật.

• Lòng tin ở sự phù hợp của sảnphẩm có thể đạt được thông quaviệc thể hiện thích hợp năng lựccủa người cung ứng trong sản

3.1. Phạm vi áp dụng

của người cung ứng trong sảnxuất, lắp đặt và dịch vụ kỹ thuật.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 50

Page 51: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Giống như ISO 9001, nhưngkhông có các phần liên quan

3.2. Các yêu cầu của ISO 9002

không có các phần liên quanđến thiết kế.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 51

Page 52: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

52NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 53: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Qui định các yêu cầu đối với hệ thốngchất lượng để sử dụng khi cần thể hiệnnăng lực của bên cung ứng trong việcphát hiện và kiểm soát việc sử dụngbất cứ sản phẩm không phù hợp nàotrong kiểm tra và thử nghiệm cuốicùng.

• Áp dụng trong các tình huống khi có

4.1. Phạm vi áp dụng

• Áp dụng trong các tình huống khi cóthể chứng minh sự phù hợp của sảnphẩm với các yêu cầu qui định bằngcách thể hiện một cách thỏa đángnăng lực kiểm tra và thử nghiệm thànhphẩm của bên cung cấp.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 53

Page 54: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Giống như ISO 9001, nhưngkhông có phần liên quan đến

2.2. Các yêu cầu của ISO 9003

không có phần liên quan đếnthiết kế, sản xuất lắp đặt.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 54

Page 55: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

55NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 56: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Tiêu chuẩn ISO 9000:2000 bàn vềnhững khái niệm và định nghĩa cơ bảnthay thế cho tiêu chuẩn các thuật ngữvà định nghĩa (ISO 8402) và tất cả cáctiêu chuẩn ISO hướng dẫn cho từngngành cụ thể.

• Tiêu chuẩn ISO 9001:2000 sẽ thay thếcho các tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 9002,

Kết cấu ISO 9000-2000

cho các tiêu chuẩn ISO 9001, ISO 9002,và ISO 9003:1994 đưa ra các yêu cầutrong hệ thống quản lý chất lượng, làtiêu chí cho việc xây dựng, áp dụng vàđánh giá hệ thống quản lý chất lượng

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 56

Page 57: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Tiêu chuẩn ISO 9004:2000: công cụhướng dẫn các DN muốn cải tiến vàhoàn thiện hơn nữa hệ thống chấtlượng của mình sau khi đã thực hiệnISO 9001:2000.

• Tiêu chuẩn ISO 19011:2000 nhằmhướng dẫn đánh giá cho hệ thốngqủan lý chất lượng cũng như hệ thống

Kết cấu ISO 9000-2000

qủan lý chất lượng cũng như hệ thốngquản lý môi trường và sẽ thay thế tiêuchuẩn cũ ISO 10011:1994.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 57

Page 58: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

CHƯƠNG 9. ISO 14000CHƯƠNG 9. ISO 14000

58NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN

Page 59: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Tiêu chuẩn về hệ thống quảnlý môi trường đầu tiên đượcxuất bản vào tháng 3/1992.

• Viện tiêu chuẩn Anh cùng vớicác bên hữu quan đã xâydựng BS 7750 dựa trên BS

1. Nguồn gốc

ISO 14000

dựng BS 7750 dựa trên BS5750 và hệ thống quản lý chấtlượng theo tiêu chuẩn ISO9000.

• BS 7750 sau đó trở thành môhình của ISO 14OOO.

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 59

Page 60: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Ủy ban kỹ thuật 207 (TC207) do Tổ chức tiêu chuẩnhóa quốc tế (ISO) thành lậpđể xây dựng các tiêu chuẩnISO 14000.

• ISO 14000 tập trung vào hệ

2. Bộ tiêu chuẩn

ISO 14000

(hệ thống quản lý

• ISO 14000 tập trung vào hệthống quản lý hơn là cáchoạt động kỹ thuật.

quản lý môi trường)

NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 60

Page 61: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• Hỗ trợ trong việc bảo vệ môitrường và kiểm soát ô nhiễm đápứng với yêu cầu của kinh tế, xãhội.

• Hỗ trợ các tổ chức trong việcphòng tránh các ảnh hưởng môitrường phát sinh từ hoạt động,

3. Mục đích

ISO 14000

trường phát sinh từ hoạt động,sản phẩm hoặc dịch vụ của tổchức.

• Đảm bảo rằng các hoạt động môitrường của tổ chức đáp ứng và sẽtiếp tục đáp ứng với các yêu cầuluật pháp.NCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 61

Page 62: Quan tri chat luong iso goi sv [compatibility mode]

• “... Tiêu chuẩn này quy địnhcác yêu cầu đối với hệ thốngquản lý môi trường, tạo thuậnlợi cho một tổ chức đề rachính sách và mục tiêu, cótính đến các yêu cầu luậtpháp và thông tin về các tác

3. Phạm vi

ISO 14000

pháp và thông tin về các tácđộng môi trường đáng kể.Tiêu chuẩn này không nêu lêncác chuẩn cứ về kết quả hoạtđộng môi trường cụ thể“.

ISONCS. NGUYỄN THÀNH TÍN 62