42
1 QUY ĐỊNH Vcông nhn giá trchuyển đổi kết quhc tp và khối lượng kiến thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được min trkhi thc hiện chương trình đào tạo liên thông trình độ đại hc của Trường Đại hc Ni vHà Ni (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHNV ngày tháng năm 2018 của Hiệu trưởng Trường Đại học Nội vụ Nội) Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng 1. Quy định này quy định về công nhận giá trchuyn đổi kết quhc tp và khối lượng kiến thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được min trkhi thc hiện chương trình đào tạo liên thông trình độ đại hc của Trường Đại hc Ni vHà Ni. 2. Quy định này áp dụng đối với người học học liên thông từ trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng lên trình độ đại học của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội. Điều 2. Nguyên tắc công nhận giá trchuyển đổi kết quhc tp và khi lượng kiến thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được min trkhi thc hiện chương trình đào tạo liên thông trình độ đại hc 1. Việc công nhận giá trchuyển đổi kết quhc tp và khối lượng kiến thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được min trkhi thc hiện chương trình đào tạo liên thông trình độ đại hc dựa trên cơ sđối chiếu, so sánh vchuẩn đầu ra, nội dung chương trình đào tạo, khối lượng hc tập, phương pháp đánh giá và kết quhc tp của người hc chương trình đào tạo trình độ trung cp hoặc trình độ cao đẳng với chương trình đào tạo trình độ đại hc hin hành của Trường. 2. Nhng hc phần trong chương trình đào tạo trình độ trung cp hoc trình độ cao đẳng có ni dung, khối lượng kiến thức tương đương hoặc lớn hơn hc phn trong chương trình đào tạo trình độ đại hc và đạt tđiểm C (thang điểm ch) trlên đối với chương trình đào tạo theo tín chhoặc đạt t5,5 điểm trlên đối với chương trình đào tạo theo niên chế thì người học được công nhn giá trchuyển đổi kết quhc tp và min trnhng hc phần đó. 3. Học phần trong chương trình đào tạo trình độ đại học được xác định là hợp nhất của hai hay nhiều học phần đã học ở chương trình đào tạo trình độ trung cấp hoặc trình độ cao đẳng và có tổng số tín chỉ tương đương trở lên thì người học được công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và miễn trừ học phần đó.

QUY ĐỊNH V chuy i k t qu h c t p và kh ng i h c mi n tr o ...truongnoivu.edu.vn/uploads/QUY DINH MIEN TRU LIEN THONG (cac phuc luc... · thực hiện chương trình đào tạo

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

1

QUY ĐỊNH

Về công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối lượng

kiến thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được miễn trừ

khi thực hiện chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học

của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội (Ban hành kèm theo Quyết định số: /QĐ-ĐHNV ngày tháng năm 2018

của Hiệu trưởng Trường Đại học Nội vụ Hà Nội)

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Quy định này quy định về công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập

và khối lượng kiến thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được miễn trừ khi

thực hiện chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học của Trường Đại học

Nội vụ Hà Nội.

2. Quy định này áp dụng đối với người học học liên thông từ trình độ

trung cấp, trình độ cao đẳng lên trình độ đại học của Trường Đại học Nội vụ Hà

Nội.

Điều 2. Nguyên tắc công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối

lượng kiến thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được miễn trừ khi thực

hiện chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học

1. Việc công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối lượng kiến

thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được miễn trừ khi thực hiện chương

trình đào tạo liên thông trình độ đại học dựa trên cơ sở đối chiếu, so sánh về

chuẩn đầu ra, nội dung chương trình đào tạo, khối lượng học tập, phương pháp

đánh giá và kết quả học tập của người học ở chương trình đào tạo trình độ trung

cấp hoặc trình độ cao đẳng với chương trình đào tạo trình độ đại học hiện hành

của Trường.

2. Những học phần trong chương trình đào tạo trình độ trung cấp hoặc

trình độ cao đẳng có nội dung, khối lượng kiến thức tương đương hoặc lớn hơn

học phần trong chương trình đào tạo trình độ đại học và đạt từ điểm C (thang

điểm chữ) trở lên đối với chương trình đào tạo theo tín chỉ hoặc đạt từ 5,5 điểm

trở lên đối với chương trình đào tạo theo niên chế thì người học được công nhận

giá trị chuyển đổi kết quả học tập và miễn trừ những học phần đó.

3. Học phần trong chương trình đào tạo trình độ đại học được xác định là

hợp nhất của hai hay nhiều học phần đã học ở chương trình đào tạo trình độ

trung cấp hoặc trình độ cao đẳng và có tổng số tín chỉ tương đương trở lên thì

người học được công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và miễn trừ học

phần đó.

2

5. Không xét miễn các học phần cốt lõi thuộc khối kiến thức giáo dục

chuyên nghiệp trong chương trình đào tạo trình độ đại học (Phụ lục 1).

6. Người học được công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và miễn

trừ môn học Giáo dục quốc phòng - an ninh khi:

a. Đã được cấp chứng chỉ Giáo dục quốc phòng - an ninh khi học một

chương trình đào tạo trình độ đại học;

b. Có giấy chứng nhận sĩ quan dự bị hoặc bằng tốt nghiệp học viện,

trường sĩ quan quân đội, công an;

c. Là người nước ngoài;

d. Đã được công nhận hoàn thành nghĩa vụ phục vụ tại ngũ.

7. Người học được công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và miễn

trừ môn học Giáo dục thể chất khi:

a. Đã hoàn thành học phần giáo dục thể chất đối với các ngành không

chuyên về thể dục - thể thao khi học một chương trình đào tạo trình độ đại học;

b. Đã tốt nghiệp từ trình độ trung cấp trở lên ngành/chuyên ngành Thể dục

thể thao/Giáo dục thể chất/Huấn luyện thể thao/Quản lí thể dục thể thao;

8. Người học được công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và miễn

trừ môn học ngoại ngữ (các học phần: Tiếng Anh 1/Tiếng Pháp 1/Tiếng Hàn 1,

Tiếng Anh 2/Tiếng Pháp 2/Tiếng Hàn 2, Tiếng Anh 3/Tiếng Pháp 3/Tiếng Hàn

3) khi có một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ sau:

a. Bằng tốt nghiệp trình độ trung cấp/cao đẳng ngành/chuyên ngành Tiếng

Anh/Tiếng Pháp/Tiếng Hàn Quốc/Phiên dịch Tiếng Anh hàng không/ Phiên dịch

Tiếng Anh thương mại/ Phiên dịch Tiếng Anh du lịch; bằng tốt nghiệp trình độ

đại học ngành/chuyên ngành Sư phạm Tiếng Anh/ Sư phạm Tiếng Pháp/Sư

phạm Tiếng Hàn Quốc/Ngôn ngữ Anh/Ngôn ngữ Pháp/Ngôn ngữ Hàn Quốc.

b. Chứng chỉ

TT Môn

ngoại ngữ

Chứng chỉ

đạt yêu cầu tối thiểu Đơn vị cấp chứng chỉ

1

Tiếng Anh

TOEFL ITP 450 điểm

TOEFL iBT 45 điểm

TOEIC 450 điểm

Educational Testing Service (ETS)

IELTS 4.5 điểm

British Council (BC)

International Development

Program (IDP)

3

B1 (bậc 3/6 theo Khung

năng lực ngoại ngữ 6

bậc dùng cho Việt Nam)

Trường Đại học Hà Nội

Đại học Quốc gia Hà Nội

Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Đại học Đà Nẵng

2

Tiếng Pháp

TCF (300-399 điểm)

DELF B1

Trung tâm Nghiên cứu Sư phạm

Quốc tế (Center International

dEdtudes Pedagogiques - CIEP)

B1 (bậc 3/6 theo Khung

năng lực ngoại ngữ 6

bậc dùng cho Việt Nam)

Trường Đại học Hà Nội

Đại học Quốc gia Hà Nội

Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh

Đại học Đà Nẵng

Các chứng chỉ ngoại ngữ nói trên còn trong thời hạn 02 năm tính đến thời

điểm xét miễn.

9. Người học được công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và miễn

trừ các học phần Tin học cơ bản (Tin học cơ bản 1 và Tin học cơ bản 2) khi có

một trong các văn bằng hoặc chứng chỉ sau:

a. Bằng tốt nghiệp từ trình độ trung cấp trở lên ngành/chuyên ngành tin

học/công nghệ thông tin;

b. Chứng chỉ sử dụng /ứng dụng công nghệ thông tin cơ bản hoặc sử dụng

/ứng dụng công nghệ thông tin nâng cao do Trường Đại học Nội vụ Hà Nội cấp.

10. Người học được công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và miễn

trừ các học phần lí luận chính trị (Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác -

Lenin 1, Những nguyên lí cơ bản của chủ nghĩa Mác - Lenin 2, Tư tưởng Hồ

Chí Minh, Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam) khi có một

trong các văn bằng sau: cao cấp lí luận chính trị, cử nhân chính trị, trung cấp lí

luận chính trị.

11. Bảng điểm của người học liên thông phải ghi đầy đủ kết quả học tập

các học phần trong thời gian đào tạo liên thông tại Trường Đại học Nội vụ Hà

Nội và các học phần được miễn trừ (Phụ lục 2).

Điều 3. Quy trình công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối

lượng kiến thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được miễn trừ khi thực

hiện chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học

1. Khi nhập học, người học nộp bảng điểm học tập ở trình độ trung cấp

hoặc trình độ cao đẳng (bản sao có chứng thực) về Phòng Quản lí đào tạo Đại

4

học. Với các trường hợp miễn các học phần ngoại ngữ, tin học, lí luận chính trị,

giáo dục thể chất, giáo dục quốc phòng - an ninh, người học nộp đơn đề nghị xét

miễn học và thi (Phụ lục 3) phần kèm bản sao (có chứng thực) các văn bằng,

chứng chỉ theo quy định tại khoản 6, 7, 8, 9, 10 Điều 2 về Phòng Quản lí đào tạo

Đại học khi bắt đầu học kì thứ nhất của khóa học.

2. Khoa/Trung tâm quản lí ngành đào tạo trình độ đại học đề xuất thành

viên Hội đồng công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối lượng kiến

thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được miễn trừ khi thực hiện chương

trình đào tạo liên thông (Phụ lục 4) gửi về Phòng Quản lí đào tạo Đại học để

trình Hiệu trưởng kí Quyết định thành lập Hội đồng (Phụ lục 5). Hội đồng từ 3

đến 5 thành viên trong đó Lãnh đạo Khoa/Trung tâm là Chủ tịch Hội đồng, 01

giảng viên đúng ngành/chuyên ngành đào tạo là Thư kí Hội đồng, từ 01 đến 03

giảng viên đúng ngành/chuyên ngành đào tạo là Ủy viên Hội đồng.

3. Trước khi bắt đầu khóa học ít nhất 4 tuần, Hội đồng xét miễn và công

nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập của người học căn cứ vào các nguyên tắc

tại Điều 2 đề xuất công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập của người học,

khối kiến thức miễn trừ khi học chương trình đào tạo liên thông đại học đối với

từng người học theo các nhóm đúng ngành, gần ngành và trái ngành (Phụ lục 6)

gửi về Phòng Quản lí đào tạo Đại học.

4. Phòng Quản lí đào tạo Đại học tổng hợp đề xuất công nhận giá trị

chuyển đổi kết quả học tập của người học, khối kiến thức miễn trừ khi học

chương trình đào tạo liên thông đại học đối với từng người học theo các nhóm

đúng ngành, gần ngành và trái ngành trình Hiệu trưởng phê duyệt; công bố kết

quả xét miễn và công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập cho người học

(Phụ lục 7 và Phụ lục 8).

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Quy định này áp dụng cho khóa tuyển sinh đại học liên thông từ năm

2018.

2. Các đơn vị thuộc, trực thuộc Trường và cá nhân liên quan có trách

nhiệm thực hiện quy định này.

3. Phòng Quản lí đào tạo Đại học có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra việc

thực hiện quy định về công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối

lượng kiến thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được miễn trừ khi thực hiện

chương trình đào tạo liên thông của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội.

5

4. Trong quá trình thực hiện, Hiệu trưởng Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

có thể quyết định điều chỉnh một số quy định cho phù hợp với tình hình thực tế

trên cơ sở đề xuất của các đơn vị./.

HIỆU TRƯỞNG

(đã ký)

PGS.TS Nguyễn Bá Chiến

Phụ lục 1

6

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA QUẢN LÍ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA NGÀNH THÔNG TIN - THƯ VIỆN

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. CIF2018 Xây dựng và phát triển vốn tài liệu 3

2. CIF2019 Biên mục mô tả 4

3. CIF2020 Phân loại tài liệu 4

4. CIF2021 Đinh chủ đề, định từ khóa tài liệu 3

5. CIF2022 Tóm tắt, chú giải và tổng quan tài liệu 3

6. CIF2024 Lưu trữ thông tin 2

7. CIF2028 Quản lí hoạt động thông tin thư viện 3

8. CIF2116 Thư viện số và ứng dụng công nghệ Web 3

Tổng 25

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

7

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA QUẢN LÍ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA NGÀNH QUẢN LÍ VĂN HÓA

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. CIF2066 Chính sách văn hóa 3

2. CIF2004 Quản lí các hoạt động văn hóa thông tin cơ sở 3

3. CIF2006 Quản lí lễ hội và sự kiện 3

4. CIF2011 Tổ chức sự kiện 3

5. CIF2043 Quản lí di sản văn hóa 3

6. CIF2067 Văn hóa doanh nghiệp 3

7. CIF2083 Quản lí các thiết chế văn hóa 3

8. CIF2040 Quản lí nguồn nhân lực trong các tổ chức văn hóa

nghệ thuật

2

9. CIF2078 Quản lí thị trường văn hóa 2

Tổng 25

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

8

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA QUẢN LÍ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA NGÀNH VĂN HÓA HỌC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. CIF1031 Lịch sử văn hóa Việt Nam 2

2. CIF2076 Kĩ năng nghiên cứu văn hóa 2

3. CIF2077 Phong tục tập quán Việt Nam 2

4. CIF2071 Văn hóa Đông Nam Á 3

5. CIF2015 Các ngành công nghiệp văn hóa 3

6. CIF2016 Văn hóa gia đình 3

7. CIF2085 Ngoại giao văn hóa 2

8. CIF2066 Chính sách văn hóa 3

9. CIF2068 Marketing văn hóa 2

10. CIF2041 Phát triển văn hóa cộng đồng 2

Tổng 25

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

9

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA QUẢN LÍ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA DU LỊCH

THUỘC NGÀNH VĂN HÓA HỌC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. CIF2011 Tổ chức sự kiện 3

2. CIF2097 Thiết kế, điều hành tour du lịch 3

3. CIF2099 Nghiệp vụ quản lý khách sạn nhà hàng 3

4. CIF2101 Nghiệp vụ kinh doanh lữ hành 3

5. CIF2102 Nghiệp vụ hướng dẫn du lịch 4

6. CIF2105 Phát triển du lịch cộng đồng 2

7. CIF2098 Tâm lý và nghệ thuật giao tiếp, ứng xử trong

kinh doanh du lịch

2

8. CIF2100 Marketing du lịch 2

9. CIF2107 Quản lý di sản văn hóa với phát triển du lịch 2

Tổng 24

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

10

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA QUẢN LÍ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA DOANH NGHIỆP

THUỘC NGÀNH VĂN HÓA HỌC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. CIF2108 Đạo đức kinh doanh và trách nhiệm xã hội 3

2. CIF2109 Kỹ năng tổ chức hoạt động tập thể trong doanh

nghiệp 3

3. CIF2110 Quản trị thương hiệu kinh doanh 3

4. CIF2111 Xây dựng môi trường văn hóa doanh nghiệp 2

5. CIF2112 Kỹ năng giao tiếp trong kinh doanh 3

6. OMF2018 Quản trị văn phòng doanh nghiệp 3

7. CIF2113 Quan hệ lao động trong doanh nghiệp 2

8. CIF2114 Giao dịch đàm phán kinh doanh 2

9. CIF2011 Tổ chức sự kiện 3

Tổng 24

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

11

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA QUẢN LÍ XÃ HỘI

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA CHUYÊN NGÀNH VĂN HÓA TRUYỀN THÔNG

THUỘC NGÀNH VĂN HÓA HỌC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. CIF2074

Nhập môn văn hóa truyền thông

2

2. CIF2086 Thể loại báo chí truyền thông 3

3. CIF2087 Truyền thông marketing tích hợp 3

4. CIF2088 Quản trị truyền thông 3

5. CIF2089 Viết thông điệp truyền thông 3

6. CIF2090 Thiết kế sản phẩm văn hóa truyền thông 3

7. CIF2011 Tổ chức sự kiện 3

8. CIF2093 Đạo đức truyền thông 2

9. CIF2070 Kỹ năng truyền thông 2

Tổng 24

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

12

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA QUẢN TRỊ NGUỒN NHÂN LỰC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA NGÀNH QUẢN TRỊ NHÂN LỰC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. HRF2019 Quản trị nhân lực 3

2. HRF2002 Quản lý nguồn nhân lực xã hội 3

3. HRF2015 Hoạch định nhân lực 2

4. HRF2011 Phân tích công việc 3

5. HRF2012 Tuyển dụng nhân lực 3

6. HRF2008 Định mức lao động 3

7. HRF2009 Tiền lương - Tiền công 3

8. HRF2016 Đánh giá thực hiện công việc 2

9. HRF2007 Tổ chức lao động 3

Tổng 25

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

13

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA NGÀNH QUẢN TRỊ VĂN PHÒNG

TT Mã học

phần

Tên học phần Số tín chỉ

1. OMF2008 Nhập môn Quản trị văn phòng 2

2. OMF2001 Văn bản quản lý nhà nước 2

3. OMF2002 Kỹ thuật soạn thảo văn bản 3

4. ARF2020 Công tác Văn thư 2

5. ARF2021 Công tác Lưu trữ 3

6. OMF2013 Kỹ năng hoạch định trong quản trị văn phòng 2

7. OMF2014

Kỹ năng tổ chức và kiểm tra trong quản trị văn

phòng 3

8. OMF2022 Nghiệp vụ thư ký văn phòng 3

9. OMF2011 Nguyên lý kế toán 3

Tổng 23

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

14

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA HÀNH CHÍNH HỌC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA NGÀNH QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. ASF1010 Quản lí học đại cương 3

2. ASF1001 Lý luận chung về hành chính nhà nước 3

3. ASF2005 Kĩ thuật điều hành công sở* 3

4. ASF2004 Thủ tục hành chính* 2

5. ASF2001 Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước 3

6. ASF2025 Quản lý nhân sự hành chính nhà nước 3

7. SLF1023 Luật Hành chính 2

8. ARF2020 Quản lý nhà nước về kinh tế 3

9. ASF2007 Quản lý nhà nước về văn hóa – giáo dục – y tế 3

Tổng 25

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

15

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA HÀNH CHÍNH HỌC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC

VỀ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

THUỘC NGÀNH QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. ASF1010 Quản lí học đại cương 3

2. ASF1001 Lý luận chung về hành chính nhà nước 3

3. ASF2027 Chính sách nông nghiệp và phát triển nông thôn 3

4. ASF2035 Xây dựng nông thôn mới 2

5. ASF2001 Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước 3

6. ASF2025 Quản lý nhân sự hành chính nhà nước 3

7. ASF 2032 Xã hội học nông thôn 3

8. ASF 2028 Quản lý nhà nước về kinh tế nông thôn 3

9. ASF2032 Chiến lược phát triển nông nghiệp nông thôn 2

Tổng 25

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

16

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA HÀNH CHÍNH HỌC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÍ TÀI CHÍNH CÔNG

THUỘC NGÀNH QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. ASF1010 Quản lí học đại cương 3

2. ASF1001 Lý luận chung về hành chính nhà nước 3

3. ASF2041 Lý thuyết tài chính tiền tệ 3

4. ASF2055 Quản lí tài chính công đại cương 3

5. ASF2001 Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước 3

6. ASF2025 Quản lý nhân sự hành chính nhà nước 3

7. ASF 2056 Chính sách tài chính quốc gia 3

8. ASF 2058 Quản lí ngân sách nhà nước 3

9. ASF2057 Minh bạch tài khóa 2

Tổng 25

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

17

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA HÀNH CHÍNH HỌC

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA CHUYÊN NGÀNH QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC VỀ

KINH TẾ THUỘC NGÀNH QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. ASF1010 Quản lí học đại cương 3

2. ASF1001 Lý luận chung về hành chính nhà nước 3

3. PSF 2044 Kinh tế khu vực công 3

4. ASF2044 Kinh tế phát triển 3

5. ASF2001 Tổ chức bộ máy hành chính nhà nước 3

6. ASF2025 Quản lý nhân sự hành chính nhà nước 3

7. ASF2045 Địa kinh tế 2

8. ASF2042 Lí thuyết quản lý nhà nước về kinh tế 3

9. ASF2046 Quan hệ kinh tế quốc tế 2

Tổng 25

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

18

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA VĂN THƯ LƯU TRỮ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA NGÀNH LƯU TRỮ HỌC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. ARF2001 Nhập môn lưu trữ học 2

2. ARF2024

Tổ chức tài liệu Phông lưu trữ Quốc gia Việt

Nam 2

3. ARF2025 Thu thập tài liệu lưu trữ 2

4. ARF2026 Tổ chức khoa học tài liệu lưu trữ 4

5. ARF2006 Bảo quản, tu bổ, phục chế tài liệu lưu trữ 2

6. ARF2007 Tổ chức khai thác, sử dụng tài liệu lưu trữ 2

7. ARF2027 Số hóa và Lưu trữ tài liệu điện tử 3

8. ARF2008 Lưu trữ tài liệu khoa học và công nghệ 2

9. ARF2009 Lưu trữ tài liệu nghe - nhìn 2

Tổng 24

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

19

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

TRUNG TÂM TIN HỌC-NGOẠI NGỮ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA NGÀNH HỆ THỐNG THÔNG TIN

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. INC1014 Kỹ thuật lập trình cơ bản 3

2. INC1010 Nhập môn hệ thống thông tin 2

3. INC2030 Phân tích thiết kế hướng đối tượng 2

4. INC2013 Trí tuệ nhân tạo 3

5. INC2034 Lập trình Java cơ bản 3

6. INC2038 An toàn hệ thống thông tin 2

7. INC2032 Lập trình hướng đối tượng 3

8. INC3001 Kiến tập ngành nghề - Hệ thống thông tin 2

Tổng 20

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

GIÁM ĐỐC TRUNG

TÂM

20

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA NGÀNH LUẬT

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. SLF1023 Luật Hành chính 2

2. SLF1001 Lý luận về nhà nước và pháp luật 2

3. SLF1002 Luật Hiến pháp Việt Nam 2

4. SLF1029 Xây dựng văn bản pháp luật 3

5. SLF2004 Công vụ, công chức 2

6. SLF2002 Pháp luật về chính quyền địa phương 2

7. SLF2010 Luật Tố tụng hành chính 2

8. SLF2007 Pháp luật về thi đua, khen thưởng 2

9. SLF2008 Pháp luật thanh tra, khiếu nại, tố cáo 2

10. SLF1018 Luật Quốc tế 2

11. SLF3003 Kiến tập ngành nghề - Luật 2

Tổng 23

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

21

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA PHÁP LUẬT HÀNH CHÍNH

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA CHUYÊN NGÀNH THANH TRA

THUỘC NGÀNH QUẢN LÍ NHÀ NƯỚC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. SLF1023 Luật Hành chính 2

2. SLF2010 Luật Tố tụng hành chính 2

3. SLF2011 Pháp luật về phòng, chống tham nhũng 2

4. SLF2021 Lý luận và pháp luật về thanh tra 3

5. SLF2022

Pháp luật về tiếp công dân và giải quyết

khiếu nại, tố cáo 3

6. SLF2023 Nghiệp vụ thanh tra 2

7. SLF2024

Nghiệp vụ tiếp công dân và giải quyết khiếu

nại, tố cáo 2

8. SLF2025 Thanh tra công vụ 3

9. SLF2034 Dân chủ ở cơ sở 2

Tổng 21

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

22

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA TỔ CHỨC VÀ XÂY DỰNG

CHÍNH QUYỀN

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA NGÀNH XÂY DỰNG ĐẢNG

VÀ CHÍNH QUYỀN NHÀ NƯỚC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. AOF2001 Xây dựng Đảng về chính trị 3

2. AOF2002 Xây dựng Đảng về tư tưởng 2

3. AOF2003 Xây dựng Đảng về tổ chức 2

4. AOF2004 Nguyên tắc tổ chức và hoạt động của Đảng 2

5. AOF2006 Công tác kiểm tra, giám sát và kỷ luật của Đảng 2

6. SLF1024 Tổ chức bộ máy nhà nước 2

7. SLF2004 Công vụ, công chức 2

8. AOF2012 Nghiệp vụ công tác tổ chức, cán bộ 2

9. AOF2009 Nhà nước pháp quyền và xã hội công dân 3

10. AOF2011 Kiểm tra, giám sát trong thực thi quyền lực nhà

nước

2

11. ASF2022 Cải cách hành chính nhà nước 2

Tổng 24

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

23

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA KHOA HỌC CHÍNH TRỊ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA NGÀNH CHÍNH TRỊ HỌC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. PSF1003 Lịch sử tư tưởng chính trị 3

2. PSF1004 Chính trị học đại cương 3

3. PSF2012 Quyền lực chính trị 3

4. PSF1005 Hệ thống chính trị Việt Nam 3

5. PSF2016 Chính trị học so sánh 3

6. PSF2054 Chính trị học phát triển 3

7. PSF2003 Văn hóa chính trị 2

8. PSF1002 Địa chính trị 2

9. PSF2030 Quan hệ chính trị quốc tế 3

Tổng 25

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

24

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA KHOA HỌC CHÍNH TRỊ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KIẾN THỨC CỐT LÕI CỦA CHUYÊN NGÀNH CHÍNH SÁCH CÔNG

THUỘC NGÀNH CHÍNH TRỊ HỌC

TT Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ

1. PSF2043 Hoạch định và thực thi chính sách công 3

2. PSF2045 Phân tích và đánh giá chính sách công 3

3. PSF2049 Chính trị và chính sách công 3

4. PSF2038 Chính sách kinh tế 3

5. PSF2050 Chính sách đối ngoại của Việt Nam 3

6. PSF2057 Chính sách thi đua khen thưởng 3

7. PSF2010 Tôn giáo và chính sách tôn giáo ở Việt Nam 3

8. PSF2039 Chính sách phát triển nguồn nhân lực 3

Tổng 24

Ghi chú: Kiến thức cốt lõi của ngành có thời lượng từ 20 đến 25 tín chỉ.

TRƯỞNG KHOA

25

Phụ lục 2

BỘ NỘI VỤ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm

BẢNG ĐIỂM HỌC TẬP

Họ và tên Trình độ đào tạo

Ngày sinh Hình thức đào tạo

Lớp Ngành đào tạo

Mã người học Khóa học

TT Học phần Số tín chỉ Điểm học phần

Hệ 10 Điểm chữ Hệ 4

1

2

KHỐI KIẾN THỨC MIỄN TRỪ

TT Học phần Số tín chỉ

1

2

CÔNG NHẬN TỐT NGHIỆP

1 Điểm trung bình chung tích lũy của toàn khóa học

2 Giáo dục quốc phòng – anh ninh

3 Giáo dục thể chất

4 Xếp hạng tốt nghiệp

5 Quyết định công nhận tốt nghiệp số

TRƯỞNG KHOA TL. HIỆU TRƯỞNG

TRƯỞNG PHÒNG QUẢN LÍ

ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

26

Phụ lục 3

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập- Tự do- Hạnh phúc

ĐƠN ĐỀ NGHỊ XÉT MIỄN HỌC VÀ MIỄN THI HỌC PHẦN

Kính gửi: Phòng Quản lý Đào tạo đại học, Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

Khoa/Trung tâm ……… (phụ trách học phần)

Họ và tên người học:............................................................ Giới tính..................

Ngày sinh.............................. Nơi sinh.................................................................

Điện thoại:........................................ Mã người học:.............................................

Ngành:..................................................................................................................

Căn cứ Quyết định số …/QĐ-ĐHNV ngày tháng năm của Trường Đại học Nội vụ

Hà Nội ban hành Quy định về công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối lượng kiến

thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được miễn trừ khi thực hiện chương trình đào tạo liên

thông trình độ đại học của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, tôi viết đơn này đề nghị được

miễn học, miễn thi các học phần sau : ……………..

Lý do: Tôi đã tích luỹ các học phần trên tại:

Trường : ……………………………………..

Ngành : …………………………………

Hình thức đào tạo/hệ :………………………..

Điểm tích luỹ các học phần trên như sau:

TT Tên học phần Số tín chỉ Điểm tích luỹ

Tôi xin gửi kèm …………….(minh chứng để xét miễn học, miễn thi).

Hà Nội, ngày tháng năm

XÁC NHẬN CỦA KHOA CỐ VẤN HỌC TẬP NGƯỜI LÀM ĐƠN

XÁC NHẬN PHÒNG QUẢN

LÝ ĐÀO TẠO ĐẠI HỌC

27

Phụ lục 4

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

KHOA/TRUNG TÂM…..

Số: /

V/v Hội đồng xét miễn và công nhận giá trị

chuyển đổi kết quả học tập của người học liên

thông trình độ đại học ngành….

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 201….

Kính gửi:

- Ban Giám hiệu Trường Đại học Nội vụ Hà Nội;

- Phòng Quản lí đào tạo Đại học.

Căn cứ Quyết định số …./QĐ-ĐHNV ngày … tháng … năm 2018 của Trường Đại học

Nội vụ Hà Nội ban hành Quy định về công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập và khối

lượng kiến thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được miễn trừ khi thực hiện chương trình

đào tạo liên thông trình độ đại học của Trường Đại học Nội vụ Hà Nội, Khoa/trung tâm…..đề

xuất thành viên Hội đồng xét miễn và công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập của người

học liên thông trình độ đại học ngành….như sau:

TT Họ và tên Chức vụ, đơn vị Chức danh trong Hội đồng

1. Chủ tịch

2. Thư ký

3. Uỷ viên

4. Uỷ viên

5. Uỷ viên

Nơi nhận:

- Như trên;

- Lưu: …...

TRƯỞNG KHOA/TRUNG TÂM

28

Phụ lục 5

BỘ NỘI VỤ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

Số: /QĐ-ĐHNV

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà Nội, ngày tháng năm 201…

QUYẾT ĐỊNH

Thành lập Hội đồng xét miễn và công nhận giá trị chuyển đổi kết quả

học tập của người học liên thông trình độ đại học ngành……

HIỆU TRƯỞNG TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

Căn cứ Quyết định số 468/QĐ-BNV ngày 03 tháng 4 năm 2018 của Bộ trưởng

Bộ Nội vụ về việc quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của

Trường Đại học Nội vụ Hà Nội;

Căn cứ Quyết định số 18/2017/QĐ-TTg ngày 31 tháng 5 năm 2017 của Thủ

tướng Chính phủ quy định về liên thông giữa trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng với

trình độ đại học;

Căn cứ Văn bản hợp nhất số 17/VBHN-BGDĐT ngày 15 tháng 5 năm 2014 của

Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Quy chế đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy

theo hệ thống tín chỉ;

Căn cứ Quyết định số …./QĐ-ĐHNV ngày … tháng … năm 2018 của Trường

Đại học Nội vụ Hà Nội ban hành Quy định về công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học

tập và khối lượng kiến thức, kĩ năng đã tích lũy của người học được miễn trừ khi thực

hiện chương trình đào tạo liên thông trình độ đại học của Trường Đại học Nội vụ Hà

Nội;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Phòng Quản lí đào tạo Đại học,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Thành lập Hội đồng xét miễn và công nhận giá trị chuyển đổi kết quả

học tập của người học liên thông trình độ đại học ngành…. (có danh sách kèm theo).

Điều 2. Hội đồng xét miễn và công nhận giá trị chuyển đổi kết quả học tập của

người học liên thông trình độ đại học ngành…. …có nhiệm vụ đề xuất công nhận giá

trị chuyển đổi kết quả học tập của người học, khối kiến thức miễn trừ khi học chương

trình đào tạo liên thông đại học đối với từng người học theo các nhóm đúng ngành,

gần ngành và trái ngành. Hội đồng tự giải thể sau khi hoàn thành nhiệm vụ.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Trưởng phòng Phòng Quản lí đào tạo Đại học,

Trưởng khoa… và các ông, bà có tên tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định

này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 3;

- Lưu: VT, ĐTĐH.

HIỆU TRƯỞNG

PGS.TS. Nguyễn Bá Chiến

29

Phụ lục 6

KHOA/TRUNG TÂM…

HỘI ĐỒNG XÉT MIỄN VÀ CÔNG NHẬN

GIÁ TRỊ CHUYỂN ĐỔI KẾT QUẢ HỌC TẬP

CỦA NGƯỜI HỌC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHỐI KIẾN THỨC MIỄN TRỪ CỦA NGƯỜI HỌC

LIÊN THÔNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành: ................................

Dành cho người học liên thông đúng ngành từ trình độ trung cấp/cao đẳng lên

trình độ đại học

Số

TT

Mã học

phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú

A. Khối kiến thức giáo dục đại cương

I. Lý luận chính trị

II. Tin – KHTN – Công nghệ - Môi trường

III. Ngoại ngữ

IV. Khoa học xã hội và nhân văn

Bắt buộc

Tự chọn

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

I. Khối kiến thức cơ sở ngành

1. Kiến thức khối ngành

Bắt buộc

30

Số

TT

Mã học

phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú

Tự chọn

2. Kiến thức lĩnh vực

Bắt buộc

Tự chọn

3. Kiến thức nhóm ngành

Bắt buộc

Tự chọn

II. Khối kiến thức ngành

1. Kiến thức chung của ngành

Bắt buộc

Tự chọn

2. Kiến thức chuyên ngành

III Kiến thức thực tập và tốt nghiệp

THƯ KÍ

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

31

KHOA/TRUNG TÂM…

HỘI ĐỒNG XÉT MIỄN VÀ CÔNG NHẬN

GIÁ TRỊ CHUYỂN ĐỔI KẾT QUẢ HỌC TẬP

CỦA NGƯỜI HỌC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHỐI KIẾN THỨC MIỄN TRỪ CỦA NGƯỜI HỌC

LIÊN THÔNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành: ................................

Dành cho người học liên thông gần ngành từ trình độ trung cấp/cao đẳng

lên trình độ đại học

Số

TT

Mã học

phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú

A. Khối kiến thức giáo dục đại cương

I. Lý luận chính trị

II. Tin – KHTN – Công nghệ - Môi trường

III. Ngoại ngữ

IV. Khoa học xã hội và nhân văn

Bắt buộc

Tự chọn

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

I. Khối kiến thức cơ sở ngành

4. Kiến thức khối ngành

Bắt buộc

Tự chọn

32

Số

TT

Mã học

phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú

5. Kiến thức lĩnh vực

Bắt buộc

Tự chọn

6. Kiến thức nhóm ngành

Bắt buộc

Tự chọn

II. Khối kiến thức ngành

2. Kiến thức chung của ngành

Bắt buộc

Tự chọn

2. Kiến thức chuyên ngành

III Kiến thức thực tập và tốt nghiệp

THƯ KÍ

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

33

KHOA/TRUNG TÂM…

HỘI ĐỒNG XÉT MIỄN VÀ CÔNG NHẬN

GIÁ TRỊ CHUYỂN ĐỔI KẾT QUẢ HỌC TẬP

CỦA NGƯỜI HỌC

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHỐI KIẾN THỨC MIỄN TRỪ CỦA NGƯỜI HỌC

LIÊN THÔNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành: ................................

Dành cho người học liên thông trái ngành từ trình độ trung cấp/cao đẳng

lên trình độ đại học

Số

TT

Mã học

phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú

A. Khối kiến thức giáo dục đại cương

I. Lý luận chính trị

II. Tin – KHTN – Công nghệ - Môi trường

III. Ngoại ngữ

IV. Khoa học xã hội và nhân văn

Bắt buộc

Tự chọn

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

I. Khối kiến thức cơ sở ngành

7. Kiến thức khối ngành

Bắt buộc

Tự chọn

34

Số

TT

Mã học

phần Tên học phần Số tín chỉ Ghi chú

8. Kiến thức lĩnh vực

Bắt buộc

Tự chọn

9. Kiến thức nhóm ngành

Bắt buộc

Tự chọn

II. Khối kiến thức ngành

3. Kiến thức chung của ngành

Bắt buộc

Tự chọn

2. Kiến thức chuyên ngành

III Kiến thức thực tập và tốt nghiệp

THƯ KÍ

CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG

35

Phụ lục 7

BỘ NỘI VỤ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

DANH SÁCH NGƯỜI HỌC ĐẠI HỌC LIÊN THÔNG NGÀNH………

(Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHNV ngày tháng năm của Hiệu trưởng Trường Đại học Nội vụ Hà Nội

I. ĐỐI TƯỢNG LIÊN THÔNG ĐÚNG NGÀNH TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC

TT Họ và tên Ngày sinh Ngành đã tốt nghiệp trình

độ cao đẳng/cao đẳng LT

Cơ sở đào tạo đã tốt nghiệp trình độ cao

đẳng/cao đẳng LT

1

2

II. ĐỐI TƯỢNG LIÊN THÔNG GẦN NGÀNH TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC

TT Họ và tên Ngày sinh Ngành đã tốt nghiệp trình

độ cao đẳng/cao đẳng LT

Cơ sở đào tạo đã tốt nghiệp trình độ cao

đẳng/cao đẳng LT

1

2

III. ĐỐI TƯỢNG LIÊN THÔNG TRÁI NGÀNH TỪ CAO ĐẲNG LÊN ĐẠI HỌC

TT Họ và tên Ngày sinh Ngành đã tốt nghiệp trình

độ cao đẳng/cao đẳng LT

Cơ sở đào tạo đã tốt nghiệp trình độ cao

đẳng/cao đẳng LT

1

2

IV. ĐỐI TƯỢNG LIÊN THÔNG ĐÚNG NGÀNH TỪ TRUNG CẤP LÊN ĐẠI HỌC

36

TT Họ và tên Ngày sinh Ngành đã tốt nghiệp trình

độ trung cấp

Cơ sở đào tạo đã tốt nghiệp

trình độ trung cấp

1

2

V. ĐỐI TƯỢNG LIÊN THÔNG GẦN NGÀNH TỪ TRUNG CẤP LÊN ĐẠI HỌC

TT Họ và tên Ngày sinh Ngành đã tốt nghiệp trình

độ trung cấp

Cơ sở đào tạo đã tốt nghiệp

trình độ trung cấp

1

2

VI. ĐỐI TƯỢNG LIÊN THÔNG TRÁI NGÀNH TỪ TRUNG CẤP LÊN ĐẠI HỌC

TT Họ và tên Ngày sinh Ngành đã tốt nghiệp trình

độ trung cấp

Cơ sở đào tạo đã tốt nghiệp

trình độ trung cấp

1

2

TRƯỞNG KHOA

………………

TRƯỞNG PHÒNG

QUẢN LÍ ĐÀO TẠO

KT. HIỆU TRƯỞNG

PHÓ HIỆU TRƯỞNG

37

Phụ lục 8

BỘ NỘI VỤ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHỐI KIẾN THỨC MIỄN TRỪ CỦA NGƯỜI HỌC

LIÊN THÔNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành: ................................

Dành cho người học liên thông đúng ngành từ trình độ trung cấp/cao đẳng

lên trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHNV ngày tháng năm 201…

của Hiệu trưởng Trường Đại học Nội vụ Hà Nội)

Số

TT

Mã học

phần Tên học phần Số tín chỉ

Ghi

chú

A. Khối kiến thức giáo dục đại cương

I. Lý luận chính trị

II. Tin – KHTN – Công nghệ - Môi trường

III. Ngoại ngữ

IV. Khoa học xã hội và nhân văn

Bắt buộc

Tự chọn

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

I. Khối kiến thức cơ sở ngành

10. Kiến thức khối ngành

Bắt buộc

38

Số

TT

Mã học

phần Tên học phần Số tín chỉ

Ghi

chú

Tự chọn

11. Kiến thức lĩnh vực

Bắt buộc

Tự chọn

12. Kiến thức nhóm ngành

Bắt buộc

Tự chọn

II. Khối kiến thức ngành

4. Kiến thức chung của ngành

Bắt buộc

Tự chọn

2. Kiến thức chuyên ngành

III Kiến thức thực tập và tốt nghiệp

TRƯỞNG KHOA/TRUNG TÂM

HIỆU TRƯỞNG

39

BỘ NỘI VỤ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHỐI KIẾN THỨC MIỄN TRỪ CỦA NGƯỜI HỌC

LIÊN THÔNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành: ................................

Dành cho người học liên thông gần ngành từ trình độ trung cấp/cao đẳng lên

trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHNV ngày tháng năm 201…

của Hiệu trưởng Trường Đại học Nội vụ Hà Nội)

Số

TT

Mã học

phần Tên học phần Số tín chỉ

Ghi

chú

A. Khối kiến thức giáo dục đại cương

I. Lý luận chính trị

II. Tin – KHTN – Công nghệ - Môi trường

III. Ngoại ngữ

IV. Khoa học xã hội và nhân văn

Bắt buộc

Tự chọn

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

I. Khối kiến thức cơ sở ngành

13. Kiến thức khối ngành

Bắt buộc

Tự chọn

40

Số

TT

Mã học

phần Tên học phần Số tín chỉ

Ghi

chú

14. Kiến thức lĩnh vực

Bắt buộc

Tự chọn

15. Kiến thức nhóm ngành

Bắt buộc

Tự chọn

II. Khối kiến thức ngành

5. Kiến thức chung của ngành

Bắt buộc

Tự chọn

2. Kiến thức chuyên ngành

III Kiến thức thực tập và tốt nghiệp

TRƯỞNG KHOA/TRUNG TÂM

HIỆU TRƯỞNG

41

BỘ NỘI VỤ

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NỘI VỤ HÀ NỘI

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

KHỐI KIẾN THỨC MIỄN TRỪ CỦA NGƯỜI HỌC

LIÊN THÔNG TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

Ngành: ................................

Dành cho người học liên thông trái ngành từ trình độ trung cấp/cao đẳng

lên trình độ đại học (Ban hành kèm theo Quyết định số /QĐ-ĐHNV ngày tháng năm 201…

của Hiệu trưởng Trường Đại học Nội vụ Hà Nội)

Số

TT

Mã học

phần Tên học phần Số tín chỉ

Ghi

chú

A. Khối kiến thức giáo dục đại cương

I. Lý luận chính trị

II. Tin – KHTN – Công nghệ - Môi trường

III. Ngoại ngữ

IV. Khoa học xã hội và nhân văn

Bắt buộc

Tự chọn

B. Khối kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

I. Khối kiến thức cơ sở ngành

16. Kiến thức khối ngành

Bắt buộc

42

Số

TT

Mã học

phần Tên học phần Số tín chỉ

Ghi

chú

Tự chọn

17. Kiến thức lĩnh vực

Bắt buộc

Tự chọn

18. Kiến thức nhóm ngành

Bắt buộc

Tự chọn

II. Khối kiến thức ngành

6. Kiến thức chung của ngành

Bắt buộc

Tự chọn

2. Kiến thức chuyên ngành

III Kiến thức thực tập và tốt nghiệp

TRƯỞNG KHOA/ TRUNG TÂM

HIỆU TRƯỞNG