51
2 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012 PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Số: 46/2012/QĐ-UBND CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Lào Cai, ngày 05 tháng 10 năm 2012 QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003; Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày 03/12/2004; Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008; Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009; Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần viện phí; Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi Khoản 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí; Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán; Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước; Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012; Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh; Căn cứ Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán;

QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

  • Upload
    others

  • View
    3

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

2 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

PHẦN VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

ỦY BAN NHÂN DÂNTỈNH LÀO CAI

Số: 46/2012/QĐ-UBND

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Lào Cai, ngày 05 tháng 10 năm 2012

QUYẾT ĐỊNH Về việc ban hành giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế

công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÀO CAI

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày

03/12/2004;Căn cứ Luật Bảo hiểm y tế ngày 14/11/2008;Căn cứ Luật Khám bệnh, chữa bệnh ngày 23/11/2009;Căn cứ Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 của Chính phủ về việc thu một phần

viện phí; Căn cứ Nghị định số 33/CP ngày 23/5/1995 của Chính phủ về việc sửa đổi

Khoản 1, Điều 6 của Nghị định số 95/CP ngày 27/8/1994 về thu một phần viện phí;Căn cứ Thông tư liên tịch số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày

26/01/2006 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội về việc bổ sung Thông tư liên bộ số 14/TTLB ngày 30/9/1995 của liên bộ Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội - Ban Vật giá Chính phủ về hướng dẫn thực hiện việc thu một phần viện phí;

Căn cứ Thông tư số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế về việc ban hành danh mục dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và số ngày bình quân một đợt điều trị của một số bệnh, nhóm bệnh được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ Y tế - Tài chính ban hành mức tối đa khung giá một số dịch vụ khám chữa bệnh trong các cơ sở khám chữa bệnh của nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 1223/QĐ-BYT ngày 18/4/2012 của Bộ Y tế về việc đính chính Thông tư liên tịch số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012;

Căn cứ Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế về việc ban hành Quy định phân tuyến kỹ thuật và danh mục kỹ thuật trong khám chữa bệnh;

Căn cứ Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc ban hành khung giá các dịch vụ kỹ thuật phục hồi chức năng và ngày điều trị của các bệnh, nhóm bệnh điều trị tại các cơ sở khám chữa bệnh, bệnh viện điều dưỡng phục hồi chức năng được bảo hiểm y tế thanh toán;

Page 2: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

3CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

Căn cứ Nghị quyết số 19/2012/NQ-HĐND ngày 01/10/2012 của HĐND tỉnh Lào Cai về giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế, tại Tờ trình số 111/TTr-SYT ngày 04/10/2012, QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này giá 1.558 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh trong các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai; cụ thể như sau:

1. Biểu số 01: Giá 646 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư số 04/2012/TTLT-BYT-BTC ngày 29/02/2012 của liên Bộ: Y tế - Tài chính.

(Có biểu chi tiết số 01 đính kèm).2. Biểu số 02: Giá 904 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư

số 03/2006/TTLT-BYT-BTC-BLĐTB&XH ngày 26/01/2006 của liên Bộ: Y tế - Tài chính - Lao động Thương binh và Xã hội.

(Có biểu chi tiết số 02 đính kèm).3. Biểu số 03: Giá 08 dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thực hiện theo Thông tư

số 11/2009/TT-BYT ngày 14/8/2009 của Bộ Y tế; Quyết định số 23/2005/QĐ-BYT ngày 30/8/2005 của Bộ Y tế và Quyết định số 177/2002/QĐ-BYT ngày 21/01/2002 của Bộ trưởng Bộ Y tế.

(Có biểu chi tiết số 03 đính kèm).Điều 2. Giá các dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh tại các phụ biểu trên được thực

hiện từ ngày 15/10/2012; áp dụng cho các đối tượng đến khám bệnh, chữa bệnh tại các cơ sở y tế công lập trên địa bàn tỉnh Lào Cai; là căn cứ thực hiện thanh, quyết toán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế công lập đối với bệnh nhân và các cơ quan có liên quan. Giao Sở Y tế chủ trì, phối hợp với các sở, ngành có liên quan hướng dẫn các đơn vị y tế công lập tổ chức triển khai thực hiện. Trong quá trình thực hiện, có vấn đề phát sinh, cần điều chỉnh; Sở Y tế chủ trì, thống nhất liên ngành trình UBND tỉnh để xem xét, giải quyết.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở, ngành: Y tế, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội, Bảo hiểm Xã hội tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ sở khám chữa bệnh công lập trên địa bàn tỉnh và các đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thi hành.

Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ Quyết định số 34/2012/QĐ-UBND ngày 03/8/2012 của UBND tỉnh Lào Cai./.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNHCHỦ TỊCH

(đã ký)

Nguyễn Văn Vịnh

Page 3: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

4 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

BIỂU SỐ 01

GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ SỐ 04/2012/TTLT-BYT-BTC NGÀY 29/02/2012 CỦA LIÊN BỘ: Y TẾ - TÀI CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)(Đơn vị tính: Đồng)

STTSTT TT 04

STT theo mục

Danh mục dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh Giá dịch vụ Ghi chú

1 2 3 4 5 PHẦN A: GIÁ KHÁM BỆNH, KIỂM TRA SỨC KHỎE

1 A1 KHÁM LÂM SÀNG CHUNG, KHÁM CHUYÊN KHOA

2 Bệnh viện hạng II 13.500

3 Bệnh viện hạng III 10.000

4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng, các phòng khám đa khu vực 7.000

5 Trạm y tế xã 4.500

2 A2 Hội chẩn để xác định ca bệnh khó (chuyên gia/ca) 100.000Chỉ áp dụng đối với hội chẩn liên viện

3 A3 Khám, cấp giấy chứng thương, giám định y khoa (không kể xét nghiệm, X-quang) 90.000

A4 Khám sức khỏe toàn diện lao động, lái xe, khám sức khỏe định kỳ (không kể xét nghiệm, X-quang) 85.000

A5 Khám sức khỏe toàn diện cho người đi xuất khẩu lao động (không kể xét nghiệm, X-quang) 300.000

4 PHẦN B: GIÁ MỘT NGÀY GIƯỜNG BỆNH:

5 B1 Ngày điều trị Hồi sức tích cực (ICU), chưa bao gồm chi phí máy thở nếu có 295.000

Áp dụng đối với bệnh viện hạng đặc biệt, hạng I, hạng II

B2 Ngày giường bệnh Hồi sức cấp cứu (chưa bao gồm chi phí sử dụng máy thở nếu có)

Giá ngày giường điều trị tại Phần B Phụ biểu này tính cho 01 người/01 ngày gi ường điều trị. Trường hợp phải nằm ghép 02 người/01 giường thì chỉ đư ợc thu tối đa 50%, trường hợp nằm ghép từ 03 ngư ời trở lên thì chỉ đ ược thu tối đa 30% mức thu ngày giường điều trị nội trú đã đ ược cơ quan Nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

2 Bệnh viện hạng II 92.000

3 Bệnh viện hạng III 60.000

4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 40.000

6 B3 Ngày giường bệnh Nội khoa:

B3.1 Loại 1: Các khoa : Truyền nhiễm, Hô hấp, Huyết học, Ung thư, Tim mạch, Thần kinh, Nhi, Tiêu hoá, Thận học; Nội tiết;

2 Bệnh viện hạng II 55.000

3 Bệnh viện hạng III 35.000

4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 20.000

Page 4: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

5CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

B3.2Loại 2: Các Khoa: Cơ-Xương-Khớp, Da liễu, Dị ứng, Tai-Mũi-Họng, Mắt, Răng Hàm Mặt, Ngoại, Phụ -Sản không mổ

2 Bệnh viện hạng II 45.000 3 Bệnh viện hạng III 30.000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 18.000

B3.3 Loại 3: Các khoa: YHDT, Phục hồi chức năng

2 Bệnh viện hạng II 30.000 3 Bệnh viện hạng III 20.000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 16.000 7 B4 Ngày giường bệnh ngoại khoa; bỏng:

B4.1 Loại 1: Sau các phẫu thuật loại đặc biệt; Bỏng độ 3-4 trên 70% diện tích cơ thể

2 Bệnh viện hạng II 90.000

B4.2 Loại 2: Sau các phẫu thuật loại 1; Bỏng độ 3-4 từ 25 -70% diện tích cơ thể;

2 Bệnh viện hạng II 70.000 3 Bệnh viện hạng III 50.000

B4.3Loại 3: Sau các phẫu thuật loại 2; Bỏng độ 2 trên 30% diện tích cơ thể, Bỏng độ 3-4 dưới 25% diện tích cơ thể

2 Bệnh viện hạng II 65.000 3 Bệnh viện hạng III 40.000

B4.4 Loại 4: Sau các phẫu thuật loại 3; Bỏng độ 1, độ 2 dưới 30% diện tích cơ thể

2 Bệnh viện hạng II 45.000 3 Bệnh viện hạng III 30.000 4 Bệnh viện hạng IV, các bệnh viện chưa được phân hạng 20.000 8 B5 Các phòng khám đa khoa khu vực 20.000 9 B6 Ngày giường bệnh tại Trạm y tế xã 10.000

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

C1 Chẩn đoán bằng hình ảnh

C1.1 Siêu âm

10 3 1 Siêu âm Siêu âm trên máy 2D 32.000 Siêu âm trên máy 3D, 4D 35.000

C1.2 Chiếu, chụp Xquang

C1.2.1 Chụp Xquang các chi 11 7 1 Các ngón tay hoặc ngón chân 35.000

12 8 2Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (một tư thế)

35.000

Page 5: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

6 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

13 9 3Bàn tay hoặc cổ tay hoặc cẳng tay hoặc khuỷu tay hoặc cánh tay hoặc khớp vai hoặc xương đòn hoặc xương bả vai (hai tư thế)

42.000

14 10 4 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (một tư thế) 35.000 15 11 5 Bàn chân hoặc cổ chân hoặc xương gót (hai tư thế) 42.000

16 12 6 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (một tư thế) 42.000

17 13 7 Cẳng chân hoặc khớp gối hoặc xương đùi hoặc khớp háng (hai tư thế) 42.000

18 14 8 Khung chậu 42.000 C1.2.2 Chụp Xquang vùng đầu 19 15 1 Xương sọ (một tư thế) 35.000 20 16 2 Xương chũm, mỏm châm 35.000 21 17 3 Xương đá (một tư thế) 35.000 22 18 4 Khớp thái dương-hàm 35.000 23 19 5 Chụp ổ răng 35.000 C1.2.3 Chụp Xquang cột sống 24 20 1 Các đốt sống cổ 35.000 25 21 2 Các đốt sống ngực 42.000 26 22 3 Cột sống thắt lưng-cùng 42.000 27 23 4 Cột sống cùng-cụt 42.000 28 24 5 Chụp 2 đoạn liên tục 42.000 29 25 6 Đánh giá tuổi xương: Cổ tay, đầu gối 35.000 C1.2.4 Chụp Xquang vùng ngực 30 26 1 Tim phổi thẳng 42.000 31 27 2 Tim phổi nghiêng 42.000 32 28 3 Xương ức hoặc xương sườn 42.000 C1.2.5 Chụp Xquang được tiết niệu, tiêu hóa, gan mật 33 29 1 Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị 42.000 34 30 2 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) 395.000

35 31 3 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) có tiêm thuốc cản quang 350.000

36 32 4 Chụp bụng không chuẩn bị 42.000 37 33 5 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang 70.000 38 34 6 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang 90.000 39 35 7 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang 125.000 C1.2.6 Một số kỹ thuật chụp Xquang khác

40 36 1 Chụp tử cung-vòi trứng (bao gồm cả thuốc) 260.000 41 37 2 Chụp tủy sống có tiêm thuốc 280.000 42 38 3 Chụp vòm mũi họng 42.000 43 39 4 Chụp ống tai trong 42.000 44 40 5 Chụp họng hoặc thanh quản 42.000

45 41 6 Chụp CT Scanner đến 32 dãy (chưa bao gồm thuốc cản quang) 500.000

Page 6: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

7CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

46 51 9 Chụp X-quang số hóa 1 phim 55.000 47 52 10 Chụp X-quang số hóa 2 phim 80.000 48 53 11 Chụp X-quang số hóa 3 phim 100.000 49 54 12 Chụp tử cung-vòi trứng bằng số hóa 300.000

50 55 13 Chụp hệ tiết niệu có tiêm thuốc cản quang (UIV) số hóa 460.000

51 56 14 Chụp niệu quản - bể thận ngược dòng (UPR) số hóa 400.000 52 57 15 Chụp thực quản có uống thuốc cản quang số hóa 150.000 53 58 16 Chụp dạ dày-tá tràng có uống thuốc cản quang số hóa 150.000 54 59 17 Chụp khung đại tràng có thuốc cản quang số hóa 190.000 55 60 18 Chụp tủy sống có thuốc cản quang số hóa 400.000 C2 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, nội soi

56 65 1 Thông đái 55.000 Bao gồm cả sonde

57 66 2 Thụt tháo phân 40.000

58 67 3 Chọc hút hạch hoặc u 55.000Thủ thuật, còn xét nghiệm có

giá riêng59 68 4 Chọc hút tế bào tuyến giáp 60.000 60 69 5 Chọc dò màng bụng hoặc màng phổi 90.000 61 70 6 Chọc rửa màng phổi 120.000 62 71 7 Chọc hút khí màng phổi 80.000 63 72 8 Thay rửa hệ thống dẫn lưu màng phổi 45.000 64 73 9 Rửa bàng quang (chưa bao gồm hóa chất) 115.000

65 74 10 Nong niệu đạo và đặt thông đái 110.000 Bao gồm cả Sonde

66 75 11 Điều trị sùi mào gà bằng đốt điện, Plasma, Laser CO2 (tính cho 1-5 thương tổn) 100.000

67 76 12 Thận nhân tạo chu kỳ (Quả lọc dây máu dùng 6 lần) 460.000

68 77 13 Lọc màng bụng liên tục thông thường (thẩm phân phúc mạc) 250.000

69 80 16 Sinh thiết da 55.000 70 81 17 Sinh thiết hạch, u 125.000 71 82 18 Thủ thuật sinh thiết tủy xương (chưa tính kim sinh thiết) 90.000

72 83 19 Sinh thiết màng phổi 260.000Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

73 84 20 Sinh thiết tiền liệt tuyến qua siêu âm đường trực tràng 350.000

74 85 21 Nội soi ổ bụng 540.000

75 86 22 Nội soi ổ bụng có sinh thiết 615.000 Bao gồm cả kim sinh thiết

76 87 23 Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm không sinh thiết 145.000

77 88 24 Nội soi thực quản-dạ dày-tá tràng ống mềm có sinh thiết. 200.000

78 89 25 Nội soi đại trực tràng ống mềm không sinh thiết 170.000

79 90 26 Nội soi đại trực tràng ống mềm có sinh thiết 230.000

80 91 27 Nội soi trực tràng ống mềm không sinh thiết 110.000

Page 7: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

8 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

81 92 28 Nội soi trực tràng có sinh thiết 180.000 82 93 29 Nội soi bàng quang không sinh thiết 250.000 83 94 30 Nội soi bàng quang có sinh thiết 300.000

84 95 31 Nội soi bàng quang và gắp dị vật hoặc lấy máu cục…/Lấy sỏi bàng quang qua nội soi 650.000

Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

85 96 32 Nội soi phế quản ống mềm gây tê 500.000

86 98 33 Dẫn lưu màng phổi tối thiểu 490.000 Bao gồm cả ống kendan

87 99 34 Mở khí quản 500.000 Bao gồm cả Canuyn

88 101 35 Nội soi bàng quang - Nội soi niệu quản 700.000Bao gồm cả chi phí dây dẫn dùng nhiều lần

89 102 36 Sinh thiết dưới hướng dẫn của siêu âm (gan, thận, vú, áp xe, các tổn thương khác) 720.000

Bao gồm cả kim sinh thiết dùng nhiều lần

90 103 37 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 2 nòng 915.000Bao gồm cả chi phí Catheter 2 nòng

91 104 38 Đặt ống thông tĩnh mạch bằng Catheter 3 nòng 750.000Bao gồm cả chi phí Catheter 3 nòng

92 105 39 Thở máy (01 ngày điều trị) 420.000 93 106 40 Đặt nội khí quản 380.000

94 108 41 Cấp cứu ngừng tuần hoàn 270.000Bao gồm cả bóng dùng nhiều lần

95 111 42 Chọc hút tế bào tuyến giáp dưới hướng dẫn của siêu âm 70.000

96 112 43 Chọc tháo dịch màng bụng hoặc màng phổi dưới hướng dẫn của siêu âm 95.000

97 113 44 Thủ thuật sinh thiết tủy xương 800.000Bao gồm kim sinh thiết dùng nhiều lần

98 114 45 Thủ thuật chọc hút tủy làm tủy đồ (chưa tính kim chọc hút tủy) 60.000

Kim chọc hút tủy theo thực tế sử dụng

99 116 46 Nội soi phế quản ống mềm gây tê có sinh thiết 850.000 100 117 47 Nội soi phế quản ống mềm gây tê lấy dị vật 2.000.000 101 118 48 Nội soi bàng quang điều trị đái dưỡng chấp 500.000

102 119 49 Lấy sỏi niệu quản qua nội soi 720.000Bao gồm cả kìm gắp dùng nhiều lần

103 120 50 Mở thông bàng quang (gây tê tại chỗ) 220.000

104 121 51 Chọc hút hạch (hoặc u) dưới hướng dẫn của siêu âm 80.000

105 122 52 Chọc hút hạch hoặc u dưới hướng dẫn của cắt lớp vi tính 750.000

Bao gồm cả kim sinh thiết, chi phí chụp cắt lớp vi tính và ch ưa tính thuốc cản quang

Page 8: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

9CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

106 123 53 Thận nhân tạo cấp cứu (Quả lọc dây máu dùng 1 lần) 1.250.000

Y học dân tộc - Phục hồi chức năng

107 124 1 Chôn chỉ (cấy chỉ) 90.000 108 125 2 Châm (các phương pháp châm) 35.000 109 126 3 Điện châm 40.000 110 127 4 Thuỷ châm (không kể tiền thuốc) 22.000 111 128 5 Xoa bóp bấm huyệt 18.000 112 129 6 Hồng ngoại 20.000 113 130 7 Điện phân 17.000 114 131 8 Sóng ngắn 15.000 115 132 9 Laser châm 40.000 116 133 10 Tử ngoại 16.000 117 134 11 Điện xung 16.000 118 135 12 Tập vận động toàn thân (30 phút) 18.000 119 136 13 Tập vận động đoạn chi (30 phút) 15.000 120 137 14 Siêu âm điều trị 26.000 121 138 15 Điện từ trường 16.000 122 139 16 Bó Farafin 49.000 123 140 17 Cứu (Ngải cứu /túi chườm) 15.000 124 141 18 Kéo nắn, kéo dãn cột sống, các khớp 22.000 C3 Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa C3.1 Ngoại khoa

125 142 1 Cắt chỉ 40.000 126 143 2 Thay băng vết thương chiều dài dưới 15cm 55.000 127 144 3 Thay băng vết thương chiều dài trên 15cm đến 30 cm 70.000

128 145 4 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến dưới 50 cm 87.000

129 146 5 Thay băng vết thương chiều dài < 30 cm nhiễm trùng 90.000

130 147 6 Thay băng vết thương chiều dài từ 30 cm đến 50 cm nhiễm trùng 125.000

131 148 7 Thay băng vết thương chiều dài > 50cm nhiễm trùng 135.000

132 149 8 Tháo bột: Cột sống/ lưng/ khớp háng/ xương đùi/ xương chậu 35.000

133 150 9 Tháo bột khác 30.000

134 151 10 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài < l0 cm 140.000

135 152 11 Vết thương phần mềm tổn thương nông chiều dài > l0 cm 160.000

136 153 12 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài < l0 cm 165.000 137 154 13 Vết thương phần mềm tổn thương sâu chiều dài > l0 cm 205.000 138 155 14 Cắt bỏ những u nhỏ, cyst, sẹo của da, tổ chức dưới da 170.000 139 156 15 Chích rạch nhọt, Apxe nhỏ dẫn lưu 85.000 140 157 16 Tháo lồng ruột bằng hơi hay baryte 80.000 141 158 17 Cắt phymosis 160.000 142 159 18 Thắt các búi trĩ hậu môn 220.000

Page 9: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

10 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

143 160 19 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột tự cán) 50.000

144 161 20 Nắn trật khớp khuỷu tay/ khớp xương đòn/ khớp hàm (bột liền) 230.000

145 162 21 Nắn trật khớp vai (bột tự cán) 60.000 146 163 22 Nắn trật khớp vai (bột liền) 220.000

147 164 23 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột tự cán) 55.000

148 165 24 Nắn trật khớp khuỷu chân/ khớp cổ chân/ khớp gối (bột liền) 160.000

149 166 25 Nắn trật khớp háng (bột tự cán) 160.000 150 167 26 Nắn trật khớp háng (bột liền) 660.000 151 168 27 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột tự cán) 160.000 152 169 28 Nắn, bó bột xương đùi/ chậu/ cột sống (bột liền) 540.000 153 170 29 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột tự cán) 60.000 154 171 30 Nắn, bó bột xương cẳng chân (bột liền) 160.000

155 172 31 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột tự cán) 60.000

156 173 32 Nắn, bó bột xương cánh tay (bột liền) 160.000 157 174 33 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột tự cán) 45.000 158 175 34 Nắn, bó bột gãy xương cẳng tay (bột liền) 160.000 159 176 35 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột tự cán) 45.000

160 177 36 Nắn, bó bột bàn chân/ bàn tay (bột liền) 110.000

161 178 37 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột tự cán) 115.000 162 179 38 Nắn, bó bột trật khớp háng bẩm sinh (bột liền) 595.000

163 180 39 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột tự cán) 310.000

164 181 40 Nắn có gây mê, bó bột bàn chân ngựa vẹo vào, bàn chân bẹt/ tật gối cong lõm trong hay lõm ngoài (bột liền) 495.000

C3.2 Sản phụ khoa

165 183 1 Hút buồng tử cung do rong kinh rong huyết 90.000

166 184 2 Nạo sót thai, nạo sót rau sau sẩy, sau đẻ 210.000 167 185 3 Đỡ đẻ thường ngôi chỏm 450.000 168 186 4 Đỡ đẻ ngôi ngược 550.000 169 187 5 Đỡ đẻ từ sinh đôi trở lên 550.000 170 188 6 Forceps hoặc Giác hút sản khoa 460.000 171 189 7 Soi cổ tử cung 45.000 172 190 8 Soi ối 32.000

173 191 9 Điều trị tổn thương cổ tử cung bằng: Đốt điện hoặc nhiệt hoặc laser 50.000

174 192 10 Chích apxe tuyến vú 105.000 175 193 11 Xoắn hoặc cắt bỏ polype âm hộ, âm đạo, cổ tử cung 155.000 176 194 12 Phẫu thuật lấy thai lần đầu 1.200.000 177 195 13 Phẫu thuật lấy thai lần thứ 2 trở lên 1.450.000 178 197 14 Phá thai đến hết 7 tuần bằng thuốc 145.000

Page 10: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

11CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

179 198 15 Phá thai từ 13 tuần đến 22 tuần bằng thuốc 370.000 C3.3 Mắt

180 199 1 Đo nhãn áp 16.000 181 200 2 Đo Javal 15.000 182 201 3 Đo thị trường, ám điểm 12.000 183 202 4 Thử kính loạn thị 10.000 184 203 5 Soi đáy mắt 20.000

185 204 6 Tiêm hậu nhãn cầu một mắt 15.000 Ch ưa tính thuốc tiêm

186 205 7 Tiêm dưới kết mạc một mắt 16.000 Ch ưa tính thuốc tiêm

187 206 8 Thông lệ đạo một mắt 34.000 188 207 9 Thông lệ đạo hai mắt 58.000 189 208 10 Chích chắp/ lẹo 40.000 190 209 11 Lấy dị vật kết mạc nông một mắt 24.000 191 210 12 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây tê) 24.000 192 211 13 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây tê) 190.000

193 212 14 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây tê 632.000 Chưa tính chi phí màng ối

194 213 15 Mổ quặm 1 mi - gây tê 340.000

195 214 16 Mổ quặm 2 mi - gây tê 470.000 196 215 17 Mổ quặm 3 mi - gây tê 640.000 197 216 18 Mổ quặm 4 mi - gây tê 750.000 198 217 19 Phẫu thuật mộng đơn thuần một mắt - gây tê 595.000 199 218 20 Phẫu thuật mộng đơn một mắt - gây mê 1.100.000 200 219 21 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây tê 500.000 201 220 22 Khâu da mi, kết mạc mi bị rách - gây mê 900.000 202 221 23 Lấy dị vật giác mạc nông, một mắt (gây mê) 450.000 203 222 24 Lấy dị vật giác mạc sâu, một mắt (gây mê) 670.000

204 223 25 Phẫu thuật cắt mộng ghép màng ối, kết mạc - gây mê 1.140.000 Chư a tính chi phí màng ối

205 224 26 Mổ quặm 1 mi - gây mê 770.000

Các dịch vụ từ 14 đến 29 mục C3.3 đã bao gồm cả chi phí dao tròn dùng 01 lần, chỉ khâu các loại.

206 225 27 Mổ quặm 2 mi - gây mê 900.000 207 226 28 Mổ quặm 3 mi - gây mê 1.030.000 208 227 29 Mổ quặm 4 mi - gây mê 1.220.000 C3.4 Tai - Mũi - Họng

209 228 1 Trích rạch apxe Amiđan (gây tê) 125.000

210 229 2 Trích rạch apxe thành sau họng (gây tê) 125.000

211 230 3 Cắt Amiđan (gây tê) 135.000 212 231 4 Nội soi chọc rửa xoang hàm (gây tê) 165.000

Page 11: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

12 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

213 232 5 Nội soi chọc thông xoang trán/ xoang bướm (gây tê) 180.000 214 233 6 Lấy dị vật tai ngoài đơn giản 62.000 215 234 7 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây tê) 130.000 216 235 8 Lấy dị vật trong mũi không gây mê 100.000 217 236 9 Lấy dị vật trong mũi có gây mê 460.000 218 237 10 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống cứng 125.000 219 238 11 Nội soi lấy dị vật thực quản gây tê ống mềm 155.000 220 239 12 Lấy di vật thanh quản gây tê ống cứng 130.000 221 240 13 Nội soi đốt điện cuốn mũi hoặc cắt cuốn mũi gây tê 215.000 222 241 14 Nội soi cắt polype mũi gây tê 175.000 223 242 15 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây tê 370.000 224 243 16 Nạo VA gây mê 410.000 225 244 17 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống cứng 430.000 226 245 18 Nội soi lấy dị vật thực quản gây mê ống mềm 440.000 227 246 19 Lấy di vật thanh quản gây mê ống cứng 415.000 228 247 20 Nội soi cắt polype mũi gây mê 375.000 229 248 21 Trích rạch apxe Amiđan (gây mê) 500.000 230 249 22 Trích rạch apxe thành sau họng (gây mê) 500.000

231 250 23 Cắt Amiđan (gây mê)/Phẫu thuật cầm máu sau cắt amidan 600.000

232 252 24 Lấy dị vật tai ngoài dưới kính hiển vi (gây mê) 400.000 233 253 25 Nội soi đốt điện cuốn mũi/ cắt cuốn mũi gây mê 450.000 234 254 26 Mổ cắt bỏ u bã đậu vùng đầu mặt cổ gây mê 650.000 C3.5 Răng - Hàm - Mặt

C3.5.1 Các kỹ thuật về răng, miệng 235 256 1 Nhổ răng sữa/chân răng sữa 21.000 236 257 2 Nhổ răng số 8 bình thường 105.000 237 258 3 Nhổ răng số 8 có biến chứng khít hàm 190.000 238 259 4 Lấy cao răng và đánh bóng một vùng/ một hàm 45.000 239 260 5 Lấy cao răng và đánh bóng hai hàm 78.000 240 261 6 Rửa chấm thuốc điều trị viêm loét niêm mạc (1 lần) 27.000 C3.5.2 Răng giả tháo lắp

241 262 7 Một răng 230.000

Từ 02 răng trở lên mỗi răng cộng thêm 50.000 đồng tiền phí gửi labo

C3.5.3 Răng giả cố định 242 263 8 Răng chốt đơn giản 220.000 243 264 9 Mũ chụp nhựa 208.000 244 265 10 Mũ chụp kim loại 330.000 C3.5.4 Các phẫu thuật, thủ thuật hàm mặt

245 266 11 Khâu vết thương phần mềm nông dài < 5 cm 120.000

246 267 12 Khâu vết thương phần mềm nông dài > 5 cm 175.000

Page 12: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

13CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

247 268 13 Khâu vết thương phần mềm sâu dài < 5 cm 175.000 248 269 14 Khâu vết thương phần mềm sâu dài > 5 cm 200.000 C5 Xét nghiệm C5.1 Xét nghiệm Huyết học - Miễn dịch

249 278 1 Huyết đồ (bằng phương pháp thủ công) 57.000 250 279 2 Định lượng Hemoglobin (bằng máy quang kế) 26.000

251 280 3 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng phương pháp thủ công) 32.000

252 281 4 Hồng cầu lưới (bằng phương pháp thủ công) 23.000 253 282 5 Thể tích khối hồng cầu (Hematocrit) 15.000 254 283 6 Máu lắng (bằng phương pháp thủ công) 20.000 255 284 7 Xét nghiệm sức bền hồng cầu 33.000 256 285 8 Xét nghiệm số lượng tiểu cầu (thủ công) 30.000

257 286 9 Định nhóm máu hệ ABO bằng phương pháp ống nghiệm; trên phiến đá hoặc trên giấy 32.000

258 287 10 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền máu toàn phần: Khối hồng cầu, khối bạch cầu 20.000

259 288 11 Định nhóm máu hệ ABO bằng giấy định nhóm máu để truyền: Chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương 18.000

260 289 12 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) trên máy tự động 33.000

261 290 13Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền máu toàn phần, khối hồng cầu, bạch cầu

58.000

262 291 14Định nhóm máu hệ ABO trên thẻ định nhóm máu (đã có sẵn huyết thanh mẫu) để truyền chế phẩm tiểu cầu hoặc huyết tương

34.000

263 292 15 Định nhóm máu hệ Rh(D) bằng phương pháp ống nghiệm, phiến đá 27.000

264 295 18 Thời gian máu chảy (phương pháp Duke) 10.000 265 296 19 Co cục máu đông 13.000 266 297 20 Thời gian Howell 27.000

267 298 21 Đàn hồi co cục máu (TEG: ThromboElastoGraph) 377.000Bao gồm cả pin và cup, kaolin

268 299 22 Định lượng yếu tố I (fibrinogen) 48.000 269 300 23 Định lượng Fibrinogen bằng phương pháp trực tiếp 90.000 270 301 24 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng thủ công 48.000

271 302 25 Thời gian Prothrombin (PT,TQ) bằng máy bán tự động, tự động 54.000

272 303 26 Xét nghiệm tế bào học tủy xương 125.000Không bao gồm thủ thuật sinh thiết tủy x ương

273 304 27 Xét nghiệm tế bào hạch 42.000Không bao gồm thủ thuật chọc hút hạch

274 305 28 Nhuộm Peroxydase (MPO) 67.000 275 306 29 Nhuộm sudan den 67.000 276 307 30 Nhuộm Esterase không đặc hiệu 77.000

Page 13: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

14 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

277 308 31 Nhuộm Esterase không đặc hiệu có ức chế Naf 89.000 278 309 32 Nhuộm Periodic Acide Schiff (PAS) 80.000 279 310 33 Xác định BACTURATE trong máu 190.000 280 311 34 Điện giải đồ (Na+, K+, CL +) 38.000 281 312 35 Định lượng Ca++ máu 19.000

282 313 36Định lượng các chất Albumine; Creatine; Globuline; Glucose; Phospho, Protein toàn phần, Ure, Axit Uric, amilaze,…(mỗi chất)

24.000

283 314 37 Định lượng Sắt huyết thanh hoặc Mg ++ huyết thanh 41.000

284 315 38Các xét nghiệm BILIRUBIN toàn phần hoặc trực tiếp hoặc gián tiếp; Các xét nghiệm các enzym: phosphataze kiềm hoặc GOT hoặc GPT…

24.000

285 316 39Định lượng Tryglyceride hoặc Phopholipid hoặc Lipid toàn phần hoặc Cholestrol toàn phần hoặc HDL-cholestrol hoặc LDL - cholestrol

26.000

286 317 40 Xác định các yếu tố vi lượng (đồng, kẽm...) 24.000 287 318 41 Xác định các yếu tố vi lượng Fe (sắt ) 24.000

288 319 42 Tìm ký sinh trùng sốt rét trong máu bằng phương pháp thủ công 27.000

289 320 43 Định lượng bổ thể trong huyết thanh 30.000 290 321 44 Phản ứng cố định bổ thể 30.000

291 322 45 Điện di: Protein hoặc Lipoprotein hoặc các hemoglobine bất thường hoặc các chất khác 30.000

292 323 46 Tổng phân tích tế bào máu ngoại vi (bằng hệ thống tự động hoàn toàn) 92.000 Cho tất cả các

thông số

293 324 47Định lượng yếu tố VIIIc hoặc yếu tố XI (yếu tố VIII hoặc yếu tố XI; Định lượng hoạt tính yếu tố VIII hoặc yếu tố XI)

260.000 Giá cho mỗi yếu tố

294 333 56 Nghiệm pháp Coombs trực tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 100.000

295 334 57 Nghiệm pháp Coombs gián tiếp (phương pháp hồng cầu gắn từ trên máy bán tự động) 90.000

296 336 59 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng phương pháp gelcard/Scangel 85.000

297 337 60 Định nhóm máu hệ ABO, Rh(D) bằng công nghệ hồng cầu gắn từ 60.000

Một số xét nghiệm khác 298 346 9 Đường máu mao mạch 20.000 299 347 10 Định nhóm máu hệ ABO bằng thẻ định nhóm máu 66.000 300 348 11 Thời gian máu chảy (phương pháp Ivy) 38.000 Xét nghiệm Hóa sinh

301 350 1 Testosteron 87.000 302 351 2 HbA1C 88.000 C5.2 Xét nghiệm nước tiểu

303 356 1 Định lượng Bacbiturate 30.000 304 357 2 Catecholamin niệu (HPLC) 300.000

Page 14: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

15CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

305 358 3 Calci niệu 20.000 306 359 4 Phospho niệu 15.000 307 360 3 Điện giải đồ (Na, K, Cl) niệu 40.000 308 361 4 Định lượng Protein niệu hoặc đường niệu 13.000 309 362 5 Tế bào cặn nước tiểu hoặc cặn Adis 55.000 310 363 6 Ure hoặc Axit Uric hoặc Creatinin niệu 20.000 311 364 7 Amylase niệu 35.000 312 365 8 Các chất Xentonic/ sắc tố mật/ muối mật/ urobilinogen 6.000 313 368 11 Định lượng Oestrogen toàn phần 30.000 314 369 12 Định lượng Hydrocorticosteroid 30.000 315 370 13 Porphyrin: Định tính 40.000 316 371 14 Xác định tế bào/trụ hay các tinh thể khác 3.000 317 372 15 Xác định tỷ trọng trong nước tiểu/ pH 4.500 C5.3 Xét nghiệm Phân

318 373 1 Tìm Bilirubin 6.000 319 374 2 Xác định Canxi, Phospho 6.000 320 375 3 Xác định các men: Amilase/ Trypsin/ Mucinase 9.000 321 376 4 Soi trực tiếp tìm hồng cầu, bạch cầu trong phân 30.000 322 377 5 Urobilin, Urobilinogen: Định tính 6.000

C5.4Xét nghiệm các chất dịch khác của cơ thể (dịch rỉ viêm, đờm, mủ, nước ối, màng phổi, màng tim, màng bụng, tinh dịch, dịch âm đạo…)

Vi khuẩn - Ký sinh trùng 323 378 1 Soi tươi tìm ký sinh trùng (đường ruột, ngoài đường ruột) 30.000

324 379 2 Soi trực tiếp nhuộm soi (nhuộm Gram, nhuộm xanh Methylen) 50.000

325 380 3 Kháng sinh đồ MIC cho vi khuẩn (cho 1 loại kháng sinh) 150.000 326 381 4 Kháng sinh đồ 160.000

327 382 5 Nuôi cấy định danh vi khuẩn bằng phương pháp thông thường 200.000

328 383 6 Nuôi cấy và định danh nấm bằng phương pháp thông thường 170.000

329 384 7 Định lượng HBsAg 400.000 330 385 8 Anti-HBs định lượng 95.000 331 386 9 PCR chẩn đoán CMV 650.000 332 389 10 RPR định tính 32.000 333 390 11 RPR định lượng 70.000 334 391 12 TPHA định tính 45.000 335 392 13 TPHA định lượng 150.000

Xét nghiệm Tế bào

336 393 1 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) 55.000

337 394 2 Tế bào dịch màng (phổi, bụng, tim, khớp…) có đếm số lượng tế bào 85.000

Xét nghiệm Dịch chọc dò

Page 15: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

16 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

338 396 1 Protein dịch 13.000 339 397 2 Glucose dịch 15.000 340 398 3 Clo dịch 20.000 341 399 4 Phản ứng Pandy 8.000 342 400 5 Rivalta 8.000

Xét nghiệm Giải phẫu bệnh lý

343 401 1 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Hemtoxylin Eosin 198.000

344 402 2 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm PAS (Periodic Acide - Siff) 238.000

345 403 3 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Mucicarmin 255.000

346 404 4 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Đỏ Công gô 175.000

347 405 5 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Sudan III 246.000

348 406 6 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Van Gie’son 230.000

349 407 7 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Xanh Alcial 268.000

350 408 8 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Giem sa 175.000

351 409 9 Xét nghiệm chẩn đoán tế bào học bong bằng phương pháp nhuộm Papanicolaou 230.000

352 410 10 Xét nghiệm và chẩn đoán hoá mô miễn dịch cho một dấu ấn (Marker) 290.000

353 412 11 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học tức thì bằng phương pháp cắt lạnh 340.000

354 413 13 Xét nghiệm và chẩn đoán mô bệnh học bằng phương pháp nhuộm Gomori 215.000

355 414 14 Xét nghiệm các loại dịch, nhuộm và chẩn đoán tế bào học 105.000

356 415 15 Xét nghiệm và chẩn đoán tế bào học qua chọc hút tế bào bằng kim nhỏ (FNA) 160.000

Xét nghiệm độc chất

357 416 16 Xử lý mẫu xét nghiệm độc chất 130.000

358 417 17 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu kim loại nặng trong máu bằng máy AAS 240.000

359 418 18 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu ma tuý trong nước tiểu bằng máy Express pluss 130.000

360 419 19 Xét nghiệm sàng lọc và định tính 5 loại ma tuý 450.000

361 420 20 Xét nghiệm định tính PBG trong nước tiểu 45.000

362 421 21 Xét nghiệm định lượng một chỉ tiêu thuốc trong máu bằng máy sắc ký lỏng khối phổ 980.000

Page 16: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

17CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

363 422 22 Xét nghiệm xác định thành phần hoá chất bảo vệ thực vật bằng sắc ký khí khối phổ 975.000

364 423 23 Xét nghiệm định tính một chỉ tiêu độc chất bằng phương pháp sắc ký lớp mỏng 94.000

365 424 24 Đo áp lực thẩm thấu dịch sinh học trên 01 chỉ tiêu 60.000 366 425 25 Định lượng cấp NH3 trong máu 170.000 C6 Thăm dò chức năng

367 426 1 Điện tâm đồ 30.000 368 427 2 Điện não đồ 50.000 369 428 3 Lưu huyết não 30.000 370 429 4 Đo chức năng hô hấp 100.000

371 431 6 Thử nghiệm dung nạp Cabonhydrate (glucoza, fructoza, galactoza, lactoza) 30.000

372 432 7 Test thanh thải Creatinine 50.000 373 433 8 Test thanh thải Ure 50.000 374 434 9 Test dung nạp Glucagon 30.000 375 435 10 Thăm dò các dung tích phổi 180.000 376 436 11 Đo dung tích phổi toàn phần với máy Plethysmography 345.000 C4 Phẫu thuật, Thủ thuật

(Danh mục Phân loại phẫu thuật, thủ thuật theo quy định của Bộ Y tế. Khung giá đã bao gồm các vật tư tiêu hao cần thiết cho phẫu thuật, thủ thuật nhưng chưa bao gồm vật tư thay thế, vật tư tiêu hao đặc biệt, máu và các chế phẩm của máu, nếu có sử dụng trong phẫu thuật, thủ thuật)

C4.1 Phẫu thuật Phân loại PT

I Khối u

377 I 1 Cắt tuyến vú mở rộng có vét hạch 2.750.000

378 I 2 Cắt ung thư thận 2.920.000

379 I 3 Cắt bỏ dương vật có vét hạch 2.730.000

380 I 4 Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính >=5cm 2.610.000

381 I 5 Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ 2.580.000

382 II 6 Thắt động mạch ung thư gan hoặc chảy máu đường mật 1.720.000 383 II 7 Cắt u giáp trạng 1.760.000 384 II 8 Khoét chóp cổ tử cung 1.660.000 II Tim mạch, Lồng ngực 385 I 1 Khâu vết thương mạch máu chi 2.770.000 386 II 2 Khâu cơ hoành bị rách, thủng do chấn thương 1.630.000 387 II 3 Phẫu thuật u mạch máu dưới da đường kính từ 5-10cm 1.780.000 388 II 4 Phẫu thuật bắc cầu mạch máu để chạy thận nhân tạo 1.340.000

389 II 5 Cắt bỏ giãn tĩnh mạch chi dưới 1.700.000

Page 17: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

18 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

390 II 6 Cắt một xương sường trong viêm xương 1.800.000

391 III 7 Thắt các động mạch ngoại vi 1.500.000

392 III 8 Dẫn lưu màng tim qua đường Mafan 1.180.000 393 III 9 Phẫu thuật u mạch máu dưới da, đường kính < 5cm 1.520.000 394 III 10 Khâu kín vết thương thủng ngực 1.300.000

395 I 11 Mở lồng ngực bóc màng phổi trong dầy dính, mủ màng phổi 3.090.000

III Thần kinh sọ não

396 I 1Lấy máu tụ trong sọ, ngoài màng cứng, dưới màng cứng, trong não/Lấy dị vật nội sọ/ Phẫu thuật tràn khí-tràn dịch nội sọ

3.290.000

397 I 2 Phẫu thuật chèn ép tủy/ Phẫu thuật thoát vị đĩa đệm 3.220.000 398 I 3 Phẫu thuật thoát vị não và màng não 3.220.000

399 I 4 Phẫu thuật vết thương sọ não hở 3.220.000

400 I 5 Khâu nối dây thần kinh ngoại biên 3.330.000 401 II 6 Phẫu thuật viêm xương sọ 1.870.000 402 II 7 Khoan sọ thăm dò 1.730.000 403 II 8 Ghép khuyết xương sọ (chưa bao gồm vật liệu vá) 1.910.000 404 II 9 Cắt u da đầu lành đường kính 5-10cm (gây mê) 1.810.000

405 III 10 Rạch da đầu lấy máu tụ dưới da/Phẫu thuật lấy máu tụ dưới da 1.170.000

406 III 11 Nhấc xương đầu lún qua da ở trẻ em 1.200.000 IV Tai - Mũi - Họng

407 I 1 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm màng não 3.260.000 408 I 2 Phẫu thuật tai xương chũm trong viêm tắc tĩnh mạch bên 3.390.000 409 I 3 Phẫu thuật tiệt căn xương chũm 3.280.000

410 I 4 Phẫu thuật xoang trán 3.360.000

411 I 5 Nạo sàng hàm 3.260.000

412 I 6 Phẫu thuật cắt dây thanh 3.330.000

413 I 7 Phẫu thuật cắt dính dây thanh/phục hồi thanh quản sau chấn thương 3.170.000

414 I 8 Phẫu thuật đường dò bẩm sinh giáp móng 3.130.000

415 I 9 Mở khí quản trong u tuyến giáp hoặc mở khí quản sơ sinh trong trường hợp không có nội khí quản 3.290.000

416 II 10 Vá nhĩ đơn thuần 2.000.000

417 II 11 Phẫu thuật kiểm tra xương chũm 1.960.000

418 II 12 Vi phẫu thuật thanh quản/ phẫu thuật chữa ngáy/phẫu thuật vách ngăn mũi 1.930.000

419 II 13 Phẫu thuật khí quản người lớn 1.930.000

Page 18: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

19CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

420 I 14 Phẫu thuật lấy đường rò tai và cổ (cổ bên) 3.120.000 V Răng - Hàm - Mặt

421 II 1 Cắt cuống răng hàng loạt từ 4 răng trở lên/ Cố định cung răng 1.770.000

422 II 2 Rút chỉ thép kết hợp xương, treo xương điều trị gãy xương vùng hàm mặt 1.780.000

VI Lao và bệnh Phổi 423 I 1 Cắt 1 thuỳ hay 1 thuỳ phổi 3.030.000

424 I 2 Mở lồng ngực lấy dị vật trong phổi 3.090.000 425 I 3 Cắt 1 thuỳ kèm cắt 1 phân thuỳ phổi điển hình 3.040.000

426 I 4 Cắt mảng thành ngực điều trị ổ cặn màng phổi (Schede) 2.670.000

427 II 5 Cắt phổi không điển hình (Wedge resection) 1.810.000 428 II 6 Mở ngực lấy máu cục trong phổi 1.750.000 429 II 7 Mở lồng ngực trong tràn khí màng phổi 1.720.000 430 II 8 Mở màng phổi tối đa 1.710.000 431 II 9 Khâu vết thương nhu mô phổi 1.770.000

432 III 10 Mở ngực nhỏ tạo dính màng phổi trong tràn khí màng phổi tái phát 1.120.000

VII Tiêu hóa - Bụng 433 ĐB 1 Cắt dạ dày toàn bộ 4.120.000

434 I 2 Phẫu thuật điều trị co thắt tâm vị 2.630.000

435 I 3 Cắt dạ dày, phẫu thuật lại 2.810.000

436 I 4 Cắt dạ dày sau nối vị tràng 2.800.000

437 I 5Cắt một nửa dạ dày sau cắt dây thần kinh X/ Cắt dạ dày bán phần do loét, viêm… / Cắt thần kinh X kèm theo nối vị tràng

2.960.000

438 I 6 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dính/ tắc ruột do các nguyên nhân khác 3.270.000

439 I 7 Cắt lại đại tràng 2.790.000

440 I 8 Phẫu thuật cắt đoạn đại tràng ngang/Cắt đại tràng sigma/ Cắt đại tràng trái/ Cắt đại tràng phải 3.020.000

441 I 9 Phẫu thuật xoắn dạ dày kèm cắt dạ dày 3.170.000 442 I 10 Cắt túi thừa tá tràng 3.220.000 443 I 11 Phẫu thuật điều trị tắc ruột do dây chằng 3.360.000 444 I 12 Cắt u mạc treo có cắt ruột 3.510.000

445 I 13 Phẫu thuật sa trực tràng đường bụng hoặc đường tầng sinh môn có cắt ruột 3.160.000

446 I 14 Cắt dị tật hậu môn trực tràng nối ngay 2.900.000

447 I 15 Phẫu thuật thoát vị cơ hoành 3.330.000

448 I 16 Cắt dây thần kinh X có tạo hình môn vị 3.260.000

Page 19: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

20 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

449 I 17 Cắt đoạn ruột non/ Mổ tháo lồng ruột 3.590.000

450 I 18 Cắt Polip cổ một đoạn đại tràng/ cắt một đoạn đại tràng làm hậu môn nhân tạo 3.410.000

451 I 19 Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột 2.620.000 452 I 20 Cắt bỏ trĩ vòng 3.200.000 453 I 21 Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc 3.150.000 454 I 22 Phẫu thuật thoát vị khó có cắt ruột 3.300.000

455 II 23Khâu lỗ thủng dạ dày, tá tràng đơn thuần/Khâu vết thương ruột non hoặc đại tràng không làm hậu môn nhân tạo

1.940.000

456 II 25 Phẫu thuật viêm ruột thừa/ viêm phúc mạc ruột thừa/ áp xe - đám quánh ruột thừa 2.000.000

457 II 26 Phẫu thuật viêm phúc mạc do các nguyên nhân khác 1.910.000

458 II 27 Làm hậu môn nhân tạo 2.000.000 459 II 28 Đóng hậu môn nhân tạo ngoài phúc mạc 2.000.000 460 II 29 Phẫu thuật rò hậu môn các loại 2.000.000 461 II 30 Cắt dị tật hậu môn trực tràng không nối ngay 2.000.000 462 II 31 Cắt cơ tròn trong 2.000.000 463 II 32 Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành 1.840.000

464 II 33 Dẫn lưu áp xe tồn dư trên, dưới cơ hoành 2.000.000

465 II 34 Mở bụng thăm dò 2.000.000 466 II 35 Thắt, Cắt búi trĩ từ 2 bó trở lên 1.810.000

467 II 36 Phẫu thuật áp xe hậu môn có mở lỗ rò 2.000.000

468 II 37 Phẫu thuật thoát vị bẹn nghẹt 2.000.000

469 II 38 Thắt trĩ có kèm bóc tách, thắt 1 bó trĩ/ Cắt da thừa hậu môn/ Mổ nứt kẽ hậu môn 1.760.000

470 II 39 Khâu lại bục thành bụng đơn thuần 1.660.000 471 II 40 Phẫu thuật thoát vị bẹn, thành bụng đơn thuần 1.750.000 Gan - Mật - Tụy

472 I 1 Cắt bỏ phân thùy gan 3.390.000 473 I 2 Cắt gan không điển hình do vỡ gan, cắt gan lớn 3.320.000

474 I 3Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr kèm cắt túi mật/ Cắt túi mật do các nguyên nhân/ Lấy sỏi đường mật trong gan/Cắt chỏm nang gan

3.130.000

475 I 4 Lấy sỏi ống mật chủ, dẫn lưu Kehr phẫu thuật lại/Phẫu thuật cắt nang ống mật chủ có nối mật ruột 3.210.000

476 I 5 Cắt lách bệnh lý, ung thư, áp xe, xơ lách 3.060.000 477 I 6 Cắt lách do chấn thương 3.170.000

Page 20: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

21CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

478 II 7 Dẫn lưu túi mật 1.450.000 479 II 8 Lấy sỏi, dẫn lưu túi mật 1.740.000 480 I 9 Khâu vỡ gan do chấn thương 3.040.000 481 III 10 Dẫn lưu áp xe gan 1.330.000 IX Tiết niệu - Sinh dục

482 I 1 Cắt toàn bộ thận và niệu quản 2.910.000 483 I 2 Lấy sỏi san hô thận 2.840.000 484 I 3 Nối niệu quản, đài thận 2.980.000

485 I 4 Phẫu thuật lỗ tiểu lệch thấp, tạo hình một thì 2.950.000

486 I 5 Phẫu thuật dò bàng quang - âm đạo/ bàng quang - tử cung, trực tràng/âm đạo - trực tràng 3.270.000

487 I 6 Cắt thận đơn thuần 2.960.000

488 I 7 Lấy sỏi mở bể thận trong xoang 2.960.000 489 I 8 Lấy sỏi mở bể thận, đài thận có dẫn lưu thận 2.910.000 490 I 9 Lấy sỏi thận bệnh lý, thận móng ngựa, thận đa nang 2.900.000 491 I 10 Lấy sỏi niệu quản tái phát, phẫu thuật lại 2.970.000 492 I 11 Cắt nối niệu quản 2.890.000 493 I 12 Phẫu thuật rò niệu quản, âm đạo 2.820.000

494 I 13 Cắt bàng quang, đưa niệu quản ra ngoài da 2.810.000

495 I 14 Cắm niệu quản bàng quang 2.760.000 496 I 15 Thông niệu quản qua da qua 1 đoạn ruột đơn thuần 2.850.000

497 I 16 Cắt u lành tuyến tiền liệt đường trên 3.010.000

498 I 17 Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản 3.240.000

499 I 18 Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng dò bàng quang 2.950.000 500 I 19 Cắt cổ bàng quang 3.010.000

501 I 20 Cắt nối niệu đạo sau 2.810.000

502 II 21 Phẫu thuật treo thận 1.780.000

503 II 22 Phẫu thuật cấp cứu vỡ (thủng) bàng quang 1.850.000

504 II 23 Chữa cương cứng dương vật 1.850.000

505 II 24 Cấp cứu nối niệu đạo do vỡ xương chậu 1.940.000

506 II 25 Cắt nối niệu đạo trước 1.860.000

507 II 26 Lấy sỏi bể thận ngoài xoang 1.870.000

508 II 27 Phẫu thuật xoắn, vỡ tinh hoàn 1.780.000

509 II 28 Thắt tĩnh mạch tinh trên bụng 1.870.000

510 II 29 Nối ống dẫn tinh sau phẫu thuật đình sản 1.840.000

511 II 30 Dẫn lưu bể thận qua da 1.720.000

512 II 31 Mổ lấy sỏi bàng quang 1.660.000

Page 21: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

22 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

513 II 32 Dẫn lưu nước tiểu bàng quang (Mở thông BQ) gây mê/Rút sonde JJ, sonde modela 1.470.000

514 II 33 Cắt dương vật không vét hạch, cắt một nửa dương vật 1.790.000

515 II 34 Phẫu thuật vỡ vật hang do gãy dương vật 1.740.000

516 III 35 Cắt u nang thừng tinh 1.290.000 517 III 36 Cắt u lành dương vật, bao quy đầu 1.350.000 518 III 37 Phẫu thuật áp xe tuyến tiền liệt 1.410.000 519 III 38 Cắt túi thừa niệu đạo 1.350.000 520 III 39 Đưa một đầu niệu đạo ra ngoài da 1.400.000

X Các phẫu thuật Ngoại khoa và Nhi khoa khác

521 III 1 Dẫn lưu áp xe phổi 1.430.000

522 I 2 Phẫu thuật lại tắc ruột sau phẫu thuật 3.110.000

523 I 3 Cắt u trực tràng làm hậu môn nhân tạo 3.140.000

524 I 4 Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa trẻ em dưới 6 tuổi 3.200.000

525 I 5

Phẫu thuật thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo/ Phẫu thuật cắt khâu nối ruột/ Nối mật ruột/ Nối nang tụy với dạ dày, ruột/ Phẫu thuật chấn thương tá tụy/ Phẫu thuật chấn thương mạc treo

3.120.000

526 II 6 Làm hậu môn nhân tạo cấp cứu ở trẻ em 1.750.000

527 I 7 Phẫu thuật hạ tinh hoàn 2 bên 2.850.000 528 I 8 Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên 2.830.000 529 I 9 Nối dây chằng chéo 2.930.000

530 I 10 Phẫu thuật duỗi quá mức khớp gối bẩm sinh, sai hoặc bán sai khớp gối 2.770.000

531 I 11 Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối đơn thuần 3.050.000

532 I 12 Phẫu thuật cứng duỗi khớp gối hoặc có gối ưỡn hoặc có sai khớp xương bánh chè 3.130.000

533 I 13 Phẫu thuật bong hay đứt dây chằng bên khớp gối 3.120.000

534 I 14 Phẫu thuật cứng các khớp vai do xơ hóa cơ Delta 3.270.000

535 I 15 Phẫu thuật gấp khớp cổ tay do bại não 3.190.000

536 I 16 Cắt lọc vết thương gãy xương hở, nắn chỉnh cố định tạm thời 3.100.000

537 I 17 Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp 3.140.000

538 II 18 Khoan sọ dẫn lưu ổ cặn dưới màng cứng 1.770.000

539 II 19 Phẫu thuật vẹo khuỷu di chứng gãy dưới đầu xương cánh tay 1.840.000

540 II 20 Dẫn lưu áp xe cơ đái chậu 1.520.000 541 II 21 Cắt lọc đơn thuần vết thương bàn tay 1.540.000

Page 22: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

23CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

542 II 22 Dẫn lưu viêm mủ khớp, không sai khớp 1.750.000 543 II 23 Phẫu thuật viêm xương dẫn lưu ngoài ống tủy 1.670.000

544 III 24 Chích áp xe phần mềm lớn 1.240.000

XI Sản - Phụ khoa

545 ĐB 1 Cắt tử cung tình trạng người bệnh nặng, viêm phúc mạc nặng, kèm vỡ tạng trong tiểu khung, vỡ tử cung phức tạp 4.520.000

546 ĐB 2 Cắt u tiểu khung thuộc tử cung, buồng trứng to, dính, cắm sâu trong tiểu khung 4.570.000

547 I 3 Cắt tử cung đường bụng 2.870.000 548 I 4 Cắt một nửa tử cung trong viêm phần phụ, khối u dính 2.980.000

549 I 5Mổ lấy thai trong bệnh đặc biệt: tim, gan, thận…/Mổ lấy thai có sẹo mổ cũ ở bụng do các bệnh lý khác/ Mổ lấy thai đôi, thai ba…

2.720.000

550 I 6 Phẫu thuật nối hai tử cung 2.000.000

551 I 7 Mở thông vòi trứng 2 bên 3.260.000 552 I 8 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung vỡ có choáng 3.320.000 553 I 9 Lấy khối máu tụ thành nang 2.620.000 554 II 10 Khâu rách tầng sinh môn phức tạp đến tận cơ vòng 1.790.000 555 II 11 Làm lại thành âm đạo 1.890.000 556 II 12 Cắt u nang vú hay u vú lành 1.860.000 557 II 13 Khâu tử cung do nạo thủng 1.770.000 558 III 14 Lấy khối máu tụ âm đạo, tầng sinh môn 1.390.000 XII Chấn thương - Chỉnh hình

559 I 1 Phẫu thuật gãy Monteggia 2.400.000

560 I 2 Phẫu thuật viêm xương háng 3.270.000

561 I 3 Đóng đinh nội tuỷ xương đùi xuôi dòng 3.190.000

562 I 4 Phẫu thuật trật khớp cùng đòn 2.950.000

563 I 5 Mổ đóng đinh nội tuỷ hai xương cẳng tay 3.150.000

564 I 6 Phẫu thuật bàn tay tổn thương phức tạp 3.170.000 565 I 7 Đục nạo xương viêm và chuyển vật da che phủ 3.230.000 566 I 8 Phẫu thuật vết thương khớp 3.040.000

567 I 9 Nối gân gấp/ Nối gân Achille 3.130.000 568 I 10 Phẫu thuật bong lóc da và cơ sau chấn thương 3.140.000

569 I 11 Phẫu thuật gãy xương đòn (Đóng đinh nội tủy xương đòn)/ phẫu thuật trật khớp cùng vai đòn 2.870.000

570 I 12 Đóng đinh xương đùi mở ngược dòng 2.970.000

571 I 13 Phẫu thuật cắt cụt đùi 3.400.000

572 I 14 Đóng đinh xương chày mở 3.200.000

573 I 15Phẫu thuật cố định gãy xương đốt bàn hoặc xương sên bằng kim Kirschner/ Phẫu thuật kết hợp xương đốt bàn, ngón tay

3.030.000

Page 23: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

24 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

574 I 16 Cắt u xương sụn 3.190.000

575 I 17 Nối gân duỗi 3.090.000

576 I 18 Cắt cụt chi, tháo khớp 1.850.000

577 II 19 Tháo đốt bàn hoặc các ngón tay, chân 1.470.000

578 I 20 Phẫu thuật tạo hình chữa sẹo bỏng/ Phẫu thuật vá da 2.990.000

XIII Bỏng 579 I 1 Cắt hoại tử bỏng tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể 3.500.000 580 I 2 Cắt lọc da, cân, cơ trên 5% diện tích cơ thể 3.410.000 XIV Phẫu thuật Nội soi

581 I 1 Phẫu thuật nội soi lồng ngực 3.474.000

582 I 2 Phẫu thuật nội soi lồng ngực trong tràn khí màng phổi 3.500.000

583 I 3 Phẫu thuật nội soi lồng ngực lấy máu tụ cầm máu 3.400.000

584 I 4 Phẫu thuật nội soi cắt phổi kèm theo bóc vỏ màng phổi (chưa bao gồm dụng cụ cắt nối tự động) 3.200.000

585 I 5 Phẫu thuật nội soi viêm ruột thừa/ phúc mạc ruột thừa/áp xe - đám quánh ruột thừa 3.550.000

586 I 6 Phẫu thuật nội soi cắt u bàng quang nông qua niệu đạo/ Cắt u niệu đạo, van niệu đạo qua nội soi 3.200.000

587 I 7 Phẫu thuật nội soi cắt xẻ cổ bàng quang hoặc áp xe tuyến tiền liệt 3.000.000

588 I 8 Lấy sỏi niệu quản, sỏi thận qua nội soi sau phúc mạc 3.500.000 589 I 9 Phẫu thuật nội soi tạo hình niệu quản 3.200.000

590 I 10

Phẫu thuật nội soi ổ bụng, hố chậu, khung chậu (Cắt dầy dính dây chằng trong ổ bụng/ Cắt chỏm nang gan/ khâu thủng đường tiêu hóa/ cắt polip ống tiêu hóa/ thoát vị bẹn/ chửa ngoài tử cung vỡ…)

3.550.000

591 I 11 Phẫu thuật nội soi viêm phúc mạc do các nguyên nhân khác/ Các phẫu thuật nội soi ổ bụng khác 3.550.000

592 I 12 Phẫu thuật hạ tinh hoàn qua nội soi 3.000.000

C4.2 Thủ thuật Phân loại TT

TT

I Ung bướu

593 I 1 Tiêm cồn tuyệt đối vào u gan qua siêu âm 400.000

II Tai - Mũi - Họng

594 I 1 Khâu vành rách tai sau chấn thương (có khâu sụn vành tai) 750.000

III Tiêu hóa - Bụng - Gam mật

595 I 1 Chọc mật qua da, dẫn lưu tạm thời đường mật qua da 1.000.000

Page 24: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

25CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

596 III 2 Chọc dò cùng đồ Douglas 350.000

IV Tiết niệu - Sinh dục 597 I 1 Đặt bộ phận giả chữa bí đái do phì đại tuyến tiền liệt 750.000

598 I 2 Điều trị tại chỗ phì đại tuyến tiền liệt: Sức nóng hoặc lạnh 800.000

599 I 3 Dẫn lưu bể thận tối thiểu 900.000 600 II 4 Dẫn lưu bàng quang bằng chọc Trôca 700.000 601 III 5 Thay sonde dẫn lưu thận, bàng quang, niệu quản 340.000 602 II 6 Rạch rộng vòng thắt bao quy đầu/ nong bao quy đầu 620.000 V Sản - Phụ khoa

603 ĐB 1 Huỷ thai: Cắt thân thai nhi ngôi ngang 1.500.000 604 I 2 Huỷ thai: Chọc óc, kẹp sọ, kéo thai 1.000.000 605 I 3 Thay máu sơ sinh (chưa bao gồm máu) 900.000 606 I 4 Dẫn lưu cùng đồ Douglas 720.000 VI Nhi khoa

607 I 1 Nắn bó chỉnh hình chân khoèo 1.000.000

608 I 2 Bột chậu lưng chân có kéo nắn (gây mê) 1.100.000

609 I 3 Tiêm nội tuỷ 390.000 610 II 4 Chọc dò tủy sống sơ sinh 310.000

611 II 5 Bột đùi cẳng bàn chân có kéo nắn (gây mê) 850.000

612 II 6 Nong miệng nối hậu môn có gây mê 730.000

613 III 7 Bóp bóng Ambu thổi ngạt (bao gồm cả ambu dùng nhiều lần) 250.000

VII Chấn thương - Chỉnh hình 614 I 1 Nắn trong gãy Dupuytren 750.000 615 I 2 Nắn trong gãy Monteggia 750.000 616 II 3 Nắn trong gãy Pouteau-Colles 710.000 VIII Cơ - Xương - Khớp

617 II 1 Rửa khớp 350.000 618 III 2 Tiêm ngoài màng cứng 290.000 619 III 3 Tiêm cạnh cột sống 240.000 620 III 4 Tiêm khớp 270.000

IX Hồi sức cấp cứu - Lọc máu

621 ĐB 1 Gây tê màng cứng làm giản đau ở người bệnh mảng sườn di động, sau phẫu thuật 1.000.000

622 I 2 Sốc điện cấp cứu có kết quả 980.000

623 I 3 Cấp cứu người bệnh mới vào viện ngạt thở có kết quả 980.000

Page 25: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

26 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

624 I 4 Đặt nội khí quản cấp cứu 824.000

625 I 5 Sốc điện phá rung nhĩ, cơn nhịp tim nhanh 1.000.000

626 I 6 Rửa màng tim 1.150.000 627 I 7 Nội soi dạ dày cấp cứu 880.000 628 I 8 Mở khí quản cấp cứu 810.000 629 II 9 Chọc rửa ổ bụng chẩn đoán 620.000

630 I 10 Hồi sức người bệnh bị suy thở/ sốc các loại/ rối loạn đông máu/ hôn mê/suy thận 950.000

631 I 11 Chọc hút dịch màng tim dưới siêu âm 1.200.000 X Nội soi

632 I 1 Nội soi điều trị giãn tĩnh mạch thực quản 1.400.000

633 I 2 Nội soi bàng quang tìm đái dưỡng chấp, đặt Catheter thận để bơm thuốc 1.000.000

634 II 3 Nội soi dạ dày tá tràng bằng phương pháp vô cảm 480.000 XI Tâm thần

635 III 1 Sốc điện tâm thần 300.000 XII Ngoại khoa

636 II 1 Máng lao cột sống 500.000

637 III 2 Băng chỉnh hình: Băng số 8, băng chỉnh hình bàn chân khèo, bằng Deasault 390.000

638 II 3 Chọc dò khớp gối 300.000 XIII Bỏng

639 II 1 Cắt lọc tổ chức hoại tử hoặc cắt lọc vết thương đơn giản khâu cầm máu 840.000

XIV Xét nghiệm

640 III 1 Soi tươi phát hiện Demodex 30.000

XV Các kỹ thuật khác

641 III 1 Thở ô xy (cho một ngày thở, chưa bao gồm ôxy) 60.000

642 III 2Điều trị mụn cóc/ mụn thịt/ sẩn cục/ u vàng/ u nhú sinh dục/ u mềm lây/ các ống tuyến mồ hôi/ nốt ruồi (dưới 5 tổn thương) bằng laser, plasma

382.000

643 III 3 Điều trị bớt sùi/sẹo lõm/xóa xăm (1-5cm2) bằng laser CO2 392.000

644 III 4Nuôi dưỡng người bệnh ăn qua sonde (một lần chưa bao gồm sonde)/ Đặt sonde dạ dày trong các bệnh lí khác

40.000

645 III 5 Thay băng rốn sơ sinh 30.000

646 III 6Hút đờm khí phế quản ở bệnh nhân sau đặt NKQ, mở khí quản, thở máy (một lần chưa bao gồm sonde)

37.000

Page 26: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

27CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

BIỂU SỐ 02GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ SỐ 03/2012/TTLT-BYT-BTC- BLĐTB&XH NGÀY 26/01/2012 CỦA LIÊN BỘ: Y TẾ -

TÀI CHÍNH - LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

(Kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

(Đơn vị tính: Đồng)

TTSTT theo mục

Các loại dịch vụ Giá dịch vụ

PHẦN C: GIÁ CÁC DỊCH VỤ KỸ THUẬT VÀ XÉT NGHIỆM:

C1 Các thủ thuật, tiểu thủ thuật, Nội soi 1 1 Chọc dò tuỷ sống 35.0002 2 Chọc dò màng tim 80.0003 3 Rửa dạ dày 30.0004 4 Đốt mụn cóc 30.0005 5 Cắt sùi mào gà 60.0006 6 Chấm Nitơ, AT 10.0007 7 Đốt Hydradenome 50.0008 8 Tẩy tàn nhang, nốt ruồi 65.0009 9 Đốt sẹo lồi, xấu, vết chai, mụn, thịt dư 130.00010 10 Bạch biến 65.00011 11 Đốt mắt cá chân nhỏ 70.00012 12 Cắt đường rò mông 120.00013 13 Lột nhẹ da mặt 240.00014 14 Móng quặp 80.00015 15 Sinh thiết phổi bằng kim nhỏ 50.00016 16 Sinh thiết vú 100.000

17 17 Sinh thiết cơ tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim và chụp buồng tim, kim sinh thiết cơ tim) 960.000

18 18 Soi khớp có sinh thiết 256.00019 19 Soi màng phổi 180.00020 20 Soi thực quản dạ dày gắp giun 250.00021 21 Soi dạ dày + tiêm hoặc kẹp cầm máu 250.00022 22 Soi ruột non +/- sinh thiết 320.00023 23 Soi ruột non + tiêm (hoặc kẹp cầm máu)/ cắt polyp 400.00024 24 Soi đại tràng + tiêm/ kẹp cầm máu 320.000

25 25 Soi trực tràng + tiêm/ thắt trĩ 150.000

26 26 Soi bàng quang + chụp thận ngược dòng 450.00027 27 Nong thực quản qua nội soi (tuỳ theo loại dụng cụ nong) 1.600.00028 28 Đặt stent thực quản qua nội soi (chưa bao gồm stent) 640.000

Page 27: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

28 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

29 29 Nội soi tai 70.00030 30 Nội soi mũi xoang 70.00031 31 Nội soi buồng tử cung để sinh thiết 170.00032 32 Nội soi ống mật chủ 110.00033 33 Nội soi khí phế quản bằng ống mềm có gây mê (kể cả thuốc) 560.00034 34 Nội soi lồng ngực 700.00035 35 Nội soi tiết niệu có gây mê (kể cả thuốc) 700.00036 36 Nội soi đường mật, tuỵ ngược dòng lấy sỏi, giun hay dị vật 1.500.00037 37 Đo áp lực đồ bàng quang 100.00038 38 Đo áp lực đồ cắt dọc niệu đạo 100.00039 39 Điện cơ tầng sinh môn 100.00040 40 Niệu dòng đồ 35.00041 41 Mổ tràn dịch màng tinh hoàn 100.00042 42 Cắt bỏ tinh hoàn 100.00043 43 Mở rộng miệng lỗ sáo 45.00044 44 Bơm rửa niệu quản sau tán sỏi (ngoài cơ thể) 300.00045 45 Đặt sonde JJ niệu quản (kể cả Sonde JJ) 1.500.000

46 46 Tạo hình thân đốt sống qua da bằng đổ cement (chưa bao gồm cement hoá học) 640.000

47 47 Rửa dạ dày loại bỏ chất độc qua hệ thống kín 500.00048 48 Rửa ruột non toàn bộ loại bỏ chất độc qua đường tiêu hoá 650.000

49 49 Hấp thụ phân tử liên tục điều trị suy gan cấp nặng (chưa bao gồm hệ thống quả lọc và Albumin Human 20%-500ml) 1.600.000

50 50 Đặt catheter đo áp lực tĩnh mạch trung tâm (CVP) 80.00051 51 Đặt catheter động mạch quay 450.00052 52 Đặt catheter động mạch theo dõi huyết áp liên tục 600.00053 53 Tạo nhịp cấp cứu trong buồng tim 240.00054 54 Tạo nhịp cấp cứu ngoài lồng ngực 640.00055 55 Điều trị hạ kali/ canxi máu 180.00056 56 Điều trị thải độc bằng phương pháp tăng cường bài niệu 650.00057 57 Sử dụng antidote trong điều trị ngộ độc cấp 200.00058 58 Soi phế quản điều trị sặc phổi ở bệnh nhân ngộ độc cấp 650.00059 59 Điều trị rắn độc cắn bằng huyết thanh kháng nọc rắn 750.00060 60 Giải độc nhiễm độc cấp ma tuý 550.00061 61 Tắm tẩy độc cho bệnh nhân nhiễm độc hoá chất ngoài da 180.000

62 62 Lọc máu liên tục (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc, bộ dây dẫn và dịch thay thế HEMOSOL) 1.440.000

63 63 Lọc tách huyết tương (01 lần) (chưa bao gồm quả lọc tách huyết tương, bộ dây dẫn và huyết tương đông lạnh) 960.000

64 64 Sinh thiết u phổi dưới hướng dẫn của CT Scanner 800.00065 65 Chọc dò sinh thiết vú dưới siêu âm 120.000 Y HỌC DÂN TỘC - PHỤC HỒI CHỨC NĂNG 66 1 Giao thoa 10.000

Page 28: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

29CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

67 2 Bàn kéo 20.00068 3 Bồn xoáy 10.00069 4 Tập do liệt thần kinh trung ương 10.00070 5 Tập do cứng khớp 12.00071 6 Tập do liệt ngoại biên 10.00072 7 Hoạt động trị liệu hoặc ngôn ngữ trị liệu 15.00073 8 Chẩn đoán điện 10.00074 9 Tập luyện với ghế tập cơ bốn đầu đùi 5.00075 10 Tập với xe đạp tập 5.00076 11 Tập với hệ thống ròng rọc 5.00077 12 Thuỷ trị liệu (cả thuốc) 50.00078 13 Vật lý trị liệu hô hấp 10.00079 14 Vật lý trị liệu chỉnh hình 10.00080 15 Phục hồi chức năng xương chậu của sản phụ sau sinh đẻ 10.00081 16 Vật lý trị liệu phòng ngừa các biến chứng do bất động 10.00082 17 Tập dưỡng sinh 7.00083 18 Điện vi dòng giảm đau 10.00084 19 Xoa bóp bằng máy 10.00085 20 Xoa bóp cục bộ bằng tay (60 phút) 30.00086 21 Xoa bóp toàn thân (60 phút) 50.00087 22 Xông hơi 15.00088 23 Giác hơi 12.00089 24 Bó êm cẳng tay 7.00090 25 Bó êm cẳng chân 8.00091 26 Bó êm đùi 12.00092 27 Chẩn đoán điện thần kinh cơ 20.00093 28 Xoa bóp áp lực hơi 10.00094 29 Laser chiếu ngoài 10.00095 30 Laser nội mạch 30.00096 31 Laser thẩm mỹ 30.00097 32 Sóng xung kích điều trị 30.00098 33 Nẹp chỉnh hình dưới gối có khớp 450.00099 34 Nẹp chỉnh hình trên gối 900.000100 35 Nẹp cổ tay- bàn tay 300.000101 36 áo chỉnh hình cột sống thắt lưng 900.000102 37 Giày chỉnh hình 450.000103 38 Nẹp chỉnh hình ụ ngồi-đùi-bàn chân 1.000.000104 39 Nẹp đỡ cột sống cổ 450.000 C2 Các phẫu thuật, thủ thuật theo chuyên khoa C2.1 Ngoại khoa

105 1 Cố định gãy xương sườn 35.000106 2 Nắn, bó gẫy xương đòn 50.000

Page 29: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

30 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

107 3 Nắn, bó vỡ xương bánh chè không có chỉ định mổ 50.000108 4 Nắn, bó gẫy xương gót 50.000109 5 Dẫn lưu áp xe tuyến giáp 150.000110 6 Phẫu thuật cắt bỏ u phần mềm 120.000111 7 Phẫu thuật nang bao hoạt dịch 120.000112 8 Phẫu thuật thừa ngón 170.000113 9 Phẫu thuật dính ngón 270.000114 10 Phẫu thuật điều trị ngón tay cò súng 120.000115 11 Đặt Iradium (lần) 450.000116 12 Tán sỏi ngoài cơ thể bằng sóng xung (thủy điện lực) 2.000.000117 13 Tán sỏi qua nội soi (sỏi thận, sỏi niệu quản, sỏi bàng quang) 900.000118 14 Phẫu thuật tim loại Blalock 3.600.000119 15 Phẫu thuật cắt ống động mạch 3.600.000120 16 Phẫu thuật tạo hình eo động mạch 3.600.000121 17 Phẫu thuật nong van động mạch chủ 3.600.000122 18 Phẫu thuật cắt màng tim rộng 4.000.000123 19 Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo (chưa bao gồm đoạn mạch nhân tạo) 4.800.000

124 20 Phẫu thuật tim các loại (tim bẩm sinh/ sửa van tim/ thay van tim…) (chưa bao gồm máy tim phổi, vòng van và van tim nhân tạo) 5.600.000

125 21 Phẫu thuật thay động mạch chủ (chưa bao gồm động mạch chủ nhân tạo, van động mạch chủ, máy tim phổi nhân tạo) 5.600.000

126 22 Phẫu thuật ghép van tim đồng loại (homograft) (chưa bao gồm máy tim phổi) 5.600.000

127 23 Phẫu thuật u tim/ vết thương tim …(chưa bao gồm máy tim phổi) 7.000.000128 24 Phẫu thuật bắc cầu mạch vành (chưa bao gồm máy tim phổi) 5.600.000

129 25 Phẫu thuật các mạch máu lớn (động mạch chủ ngực/ bụng/ cảnh) (chưa bao gồm động mạch nhân tạo và máy tim phổi) 4.800.000

130 26 Phẫu thuật tim, mạch khác có sử dụng tuần hoàn ngoài cơ thể (chưa bao gồm bộ máy tim phổi) 4.800.000

131 27 Thông tim ống lớn (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim và kim sinh thiết cơ tim) 960.000

132 28Nong van hai lá/Nong van động mạch phổi/Nong van động mạch chủ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, chụp buồng tim trước nong và bộ bóng nong van )

1.440.000

133 29 Bịt thông liên nhĩ/ thông liên thất/ bít ống động mạch bằng dụng cụ (chưa bao gồm bộ dụng cụ thông tim, bộ dụng cụ bít lỗ thông) 1.440.000

134 30 Điều trị rối loạn nhịp bằng sóng cao tần (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò và điều trị RF) 1.440.000

135 31 Cấy/ đặt máy tạo nhịp/ cấy máy tạo nhịp phá rung (chưa bao gồm máy tạo nhịp, máy phá rung) 800.000

136 32 Các kỹ thuật nút mạch, thuyên tắc mạch 1.440.000

137 33 Nút túi phình mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter và Matrix Coils) 1.440.000

Page 30: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

31CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

138 34 Nút thông động tĩnh mạch cảnh xoang hang (chưa bao gồm Guiding catheter, Micro catheter dùng quả bóng/ ballon) 1.440.000

139 35 Nút dị dạng mạch não (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, Guiding catheter) 1.440.000

140 36 Thăm dò điện sinh lý trong buồng tim (chưa bao gồm bộ dụng cụ thăm dò điện sinh lý tim) 1.200.000

141 37 Phẫu thuật nội soi u tuyến yên 2.400.000

142 38 Phẫu thuật dẫn lưu não thất - màng bụng (chưa bao gồm van dẫn lưu nhân tạo) 1.600.000

143 39 Phẫu thuật thần kinh có dẫn đường 2.800.000144 40 Phẫu thuật vi phẫu u não nền sọ 2.800.000145 41 Phẫu thuật vi phẫu u não thất 2.800.000146 42 Phẫu thuật vi phẫu u não đường giữa 3.600.000147 43 Phẫu thuật vi phẫu dị dạng mạch não 3.200.000148 44 Phẫu thuật nội soi não/ tuỷ sống 2.400.000149 45 Quang động học ( PTD) trong điều trị u não ác tính 4.000.000150 46 Mở thông dạ dày qua nội soi 2.500.000151 47 Lấy dị vật ống tiêu hoá qua nội soi 1.500.000152 48 Cắt niêm mạc ống tiêu hoá qua nội soi điều trị ung thư sớm 2.800.000153 49 Cắt cơ Oddi hoặc dẫn lưu mật qua nội soi tá tràng 2.000.000154 50 Nong đường mật qua nội soi tá tràng 2.000.000155 51 Lấy sỏi/ giun đường mật qua nội soi tá tràng 3.000.000156 52 Phẫu thuật trĩ tắc mạch 35.000157 53 Cắt polyp ống tiêu hoá (thực quản/ dạ dầy/ đại tràng/ trực tràng) 800.000158 54 Đặt stent đường mật/ tụy (chưa bao gồm stent) 1.200.000159 55 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho 02 lần đầu tiên) 800.000

160 56 Đốt sóng cao tần điều trị ung thư gan (1 lần; tính cho những lần tiếp theo) 560.000

161 57 Thắt vỡ giãn tĩnh mạch thực quản 125.000162 58 Phẫu thuật nội soi tạo hình thực quản 2.800.000163 59 Phẫu thuật nội soi điều trị trào ngược thực quản, dạ dày 2.800.000164 60 Phẫu thuật cắt thực quản qua nội soi ngực và bụng 2.800.000

165 61 Phẫu thuật nội soi cắt dạ dày (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 2.000.000

166 62 Phẫu thuật nội soi cắt nối ruột (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 2.400.000

167 63 Phẫu thuật nội soi cắt dây thần kinh X trong điều trị loét dạ dầy 1.600.000

168 64 Phẫu thuật nội soi ung thư đại/ trực tràng (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy) 2.000.000

169 65 Phẫu thuật điều trị trĩ kỹ thuật cao (phương pháp Longo) (chưa bao gồm máy cắt nối tự động) 1.500.000

170 66 Phẫu thuật nội soi cắt nang ống mật chủ 1.600.000171 67 Phẫu thuật nội soi cắt u trong ổ bụng 2.500.000

Page 31: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

32 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

172 68 Phẫu thuật nội soi cắt lách có sử dụng máy cắt (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 2.000.000

173 69 Phẫu thuật nội soi cắt lách 2.400.000

174 70 Phẫu thuật nội soi cắt khối tá tuỵ có sử dụng máy cắt nối (chưa bao gồm máy cắt nối tự động và ghim khâu trong máy cắt nối) 2.400.000

175 71 Phẫu thuật nội soi lấy sỏi mật hay dị vật đường mật 2.000.000176 72 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật 2.000.000177 73 Phẫu thuật cắt cơ Oddi và nong đường mật qua ERCP 2.000.000

178 74 Tán sỏi trong mổ nội soi đường mật và tán sỏi qua đường hầm Kehr (chưa bao gồm đầu tán sỏi và điện cực tán sỏi) 2.000.000

179 75 Phẫu thuật nội soi cắt túi mật, mở ống mật chủ lấy sỏi, nối mật-ruột 2.000.000

180 76 Phẫu thuật cắt gan mở có sử dụng thiết bị kỹ thuật cao (chưa bao gồm dao cắt gan siêu âm) 3.500.000

181 77 Phẫu thuật nội soi cắt gan 2.000.000182 78 Phẫu thuật nội soi điều trị bệnh lý gan mật khác 2.000.000183 79 Phẫu thuật dị tật teo hậu môn trực tràng 1 thì 1.600.000184 80 Phẫu thuật bệnh phình đại tràng bẩm sinh 1 thì 2.000.000185 81 Phẫu thuật nội soi cắt thận/ u sau phúc mạc 2.400.000186 82 Phẫu thuật nội soi u thượng thận/ nang thận 2.000.000187 83 Phẫu thuật nội soi cắt bàng quang, tạo hình bàng quang 1.600.000188 84 Phẫu thuật cắt túi sa niệu quản bằng nội soi 1.600.000189 85 Phẫu thuật cắt tuyến tiền liệt qua nội soi 1.600.000190 86 Điều trị u xơ tiền liệt tuyến bằng laser (chưa bao gồm dây cáp quang) 1.200.000191 87 Cắt đốt nội soi u lành tuyến tiền liệt qua đường niệu đạo (TORP) 1.500.000192 88 Đặt prothese cố định sàn chậu vào mỏm nhô xương cụt 3.000.000193 89 Đo các chỉ số niệu động học 1.600.000194 90 Ghép thận, niệu quản tự thân có sử dụng vi phẫu 3.200.000

195 91 Phẫu thuật thay đốt sống (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và xương bảo quản/ đốt sống nhân tạo) 2.400.000

196 92 Phẫu thuật nẹp vít cột sống cổ (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 3.000.000

197 93 Phẫu thuật nẹp vít cột sống thắt lưng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 3.000.000

198 94 Phẫu thuật chữa vẹo cột sống (cả đợt điều trị) (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 12.000.000

199 95 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp gối (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 3.000.000200 96 Phẫu thuật thay khớp gối bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2.500.000201 97 Phẫu thuật thay toàn bộ khớp háng (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 3.000.000202 98 Phẫu thuật thay khớp háng bán phần (chưa bao gồm khớp nhân tạo) 2.500.000203 99 Phẫu thuật tạo hình khớp háng 1.600.000

204 100 Phẫu thuật thay đoạn xương ghép bảo quản bằng kĩ thuật cao (chưa bao gồm đinh, nẹp, vít và xương bảo quản) 2.000.000

205 101 Phẫu thuật kết hợp xương trên màn hình tăng sáng (chưa bao gồm đinh xương, nẹp, vít) 3.000.000

Page 32: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

33CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

206 102 Phẫu thuật kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít) 2.500.000

207 103 Phẫu thuật nội soi khớp gối/ khớp háng/ khớp vai/ cổ chân 1.600.000

208 104 Phẫu thuật nội soi tái tạo dây chằng (chưa bao gồm nẹp vít, dao cắt sụn và lưỡi bào) 1.760.000

209 105 Phẫu thuật nội soi tái tạo gân (chưa bao gồm gân nhân tạo) 1.760.000210 106 Phẫu thuật vi phẫu chuyển vạt da có cuống mạch 2.200.000

211 107 Phẫu thuật ghép chi (chưa bao gồm đinh xương, nẹp vít và mạch máu nhân tạo) 2.400.000

212 108 Phẫu thuật chuyển gân điều trị cò ngón tay do liệt vận động 1.280.000213 109 Phẫu thuật chuyển gân điều trị bàn chân rủ do liệt vận động 1.600.000214 110 Rút đinh/ tháo phương tiện kết hợp xương 1.200.000215 111 Tạo hình khí-phế quản 8.000.000216 112 Phẫu thuật tạo hình sọ mặt (bệnh lý) 2.400.000

217 113 Phẫu thuật ung thư biểu mô tế bào đáy/ tế bào gai vùng mặt + tạo hình vạt da, đóng khuyết da bằng phẫu thuật tạo hình 960.000

218 114 Phẫu thuật kéo dài chi (chưa bao gồm phương tiện cố định) 2.400.000219 115 Phẫu thuật tạo hình bằng các vạt da có cuống mạch liền 2.000.000220 116 Phẫu thuật chỉnh bàn chân khèo (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1.500.000221 117 Phẫu thuật làm vận động khớp gối 1.600.000

222 118 Phẫu thuật đóng cứng khớp cổ chân (chưa bao gồm phương tiện cố định) 1.500.000

C2.2 Sản, phụ khoa 223 1 Làm thuốc âm đạo 5.000224 2 Nạo phá thai bệnh lý/ nạo thai do mổ cũ/ nạo thai khó 100.000225 3 Hút thai dưới 12 tuần 80.000226 4 Nạo phá thai 3 tháng giữa 350.000227 5 Nạo hút thai trứng 70.000228 6 Hút thai có gây mê tĩnh mạch 200.000229 7 Đặt/ tháo dụng cụ tử cung 15.000230 8 Khâu vòng cổ tử cung/ Tháo vòng khó 80.000231 9 Tiêm nhân Chorio 12.000232 10 Nong đặt dụng cụ tử cung chống dính buồng tử cung 25.000233 11 Chọc ối chẩn đoán trước sinh, nuôi cấy tế bào 180.000234 12 Chọc ối điều trị đa ối 35.000235 13 Khâu rách cùng đồ 80.000236 14 Xoa bóp vú và hút sữa kết hợp chạy tia điều trị viêm tắc sữa 12.000237 15 Đẻ không đau (gây tê ngoài màng cứng; chưa kể thuốc gây tê) 400.000238 16 Bóc nhân xơ vú 150.000239 17 Trích ápxe Bartholin 120.000240 18 Bóc nang Bartholin 180.000241 19 Triệt sản nam 100.000

242 20 Triệt sản nữ 150.000

Page 33: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

34 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

243 21 Sinh thiết tinh hoàn chẩn đoán 400.000244 22 Nội soi ổ bụng lấy dụng cụ tránh thai 700.000245 23 Phẫu thuật nội soi u nang buồng trứng 1.200.000246 24 Phẫu thuật u nang buồng trứng 500.000247 25 Phẫu thuật cắt tử cung hoàn toàn đường âm đạo 1.200.000248 26 Điều trị chửa ống cổ tử cung bằng tiêm Metrotexat dưới siêu âm 350.000

249 27 Điều trị u xơ tử cung bằng nút động mạch tử cung (chưa bao gồm Micro Guide wire can thiệp, Micro catheter, hạt nhựa PVA) 1.200.000

250 28 Chọc hút u nang buồng trứng cơ năng dưới siêu âm 400.000251 29 Phẫu thuật cắt tử cung thắt động mạch hạ vị trong cấp cứu sản khoa 1.300.000252 30 Phẫu thuật bóc nang, nhân di căn âm đạo, tầng sinh môn 500.000253 31 Nội xoay thai 350.000254 32 Phẫu thuật chửa ngoài tử cung 650.000255 33 Chọc hút noãn 2.880.000256 34 Kỹ thuật trữ lạnh phôi/ trứng 2.000.000257 35 Kỹ thuật rã đông + chuyển phôi 1.200.000258 36 Sinh thiết tinh hoàn lấy tinh trùng + ICSI 2.160.000259 37 Đo tim thai bằng Doppler 35.000260 38 Theo dõi tim thai và cơn co tử cung bằng monitoring 70.000261 39 Phẫu thuật nội soi trong sản phụ khoa 3.000.000

262 40 Thụ tinh trong ống nghiệm thường (IVF) (chưa kể thuốc kích thích rụng noãn, môi trường nuôi cấy) 4.000.000

263 41 Tiêm tinh trùng vào trứng ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 4.320.000264 42 Xin trứng - làm IVF/ ICSI (chưa bao gồm môi trường nuôi cấy) 4.800.000265 43 Phí lưu trữ phôi/ trứng/ tinh trùng (01 năm) 960.000266 44 Phẫu thuật lấy tinh trùng thực hiện ICSI 2.400.000 C2.3 Mắt

267 1 Đo khúc xạ máy 5.000268 2 Nghiệm pháp phát hiện Glôcôm 40.000269 3 Điện chẩm 35.000270 4 Sắc giác 20.000271 5 Điện võng mạc 35.000272 6 Đo tính công suất thủy tinh thể nhân tạo 15.000273 7 Đo thị lực khách quan 40.000274 8 Đánh bờ mi 10.000275 9 Chữa bỏng mắt do hàn điện 10.000276 10 Rửa cùng đồ 1 mắt 15.000277 11 Điện di điều trị (1 lần) 8.000278 12 Múc nội nhãn (có độn hoặc không độn) 400.000279 13 Khoét bỏ nhãn cầu 400.000

280 14 Nặn tuyến bờ mi 10.000

281 15 Lấy sạn vôi kết mạc 10.000

Page 34: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

35CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

282 16 Đốt lông xiêu 12.000283 17 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (1 mắt) 470.000284 18 Phẫu thuật quặm bẩm sinh (2 mắt) 550.000285 19 Phẫu thuật Epicanthus (1 mắt) 500.000286 20 Phẫu thuật điều trị bệnh võng mạc trẻ đẻ non (2 mắt) 400.000287 21 Rạch giác mạc nan hoa (1 mắt) 200.000288 22 Rạch giác mạc nan hoa (2 mắt) 256.000289 23 Phẫu thuật lác có Faden (1 mắt) 400.000290 24 Phẫu thuật tạo mí (1 mắt) 500.000291 25 Phẫu thuật tạo mí (2 mắt) 700.000292 26 Phẫu thuật sụp mi (1 mắt) 650.000293 27 Phẫu thuật lác (2 mắt) 600.000294 28 Phẫu thuật lác (1 mắt) 400.000295 29 Soi bóng đồng tử 8.000296 30 Phẫu thuật cắt bè 450.000

297 31 Phẫu thuật đặt IOL lần 2 (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 1.000.000

298 32 Phẫu thuật cắt bao sau 250.000299 33 Phẫu thuật thủy tinh thể ngoài bao (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 600.000300 34 Rạch góc tiền phòng 400.000301 35 Phẫu thuật cắt thủy tinh thể 500.000302 36 Phẫu thuật cắt màng đồng tử 280.000303 37 Phẫu thuật đặt ống Silicon tiền phòng 640.000304 38 Phẫu thuật u mi không vá da 450.000305 39 Phẫu thuật u có vá da tạo hình 600.000306 40 Phẫu thuật u tổ chức hốc mắt 600.000307 41 Phẫu thuật u kết mạc nông 300.000308 42 Phẫu thuật tạo cùng đồ lắp mắt giả 400.000309 43 Phẫu thuật phủ kết mạc lắp mắt giả 350.000310 44 Phẫu thuật vá da điều trị lật mi 350.000311 45 Phẫu thuật tái tạo lệ quản kết hợp khâu mi 640.000312 46 Lấy dị vật tiền phòng 400.000313 47 Lấy dị vật hốc mắt 500.000314 48 Cắt dịch kính đơn thuần/ lấy dị vật nội nhãn 500.000315 49 Khâu giác mạc đơn thuần 220.000316 50 Khâu củng mạc đơn thuần 270.000317 51 Khâu củng giác mạc phức tạp 600.000318 52 Khâu giác mạc phức tạp 400.000319 53 Khâu củng mạc phức tạp 400.000320 54 Mở tiền phòng rửa máu/ mủ 400.000321 55 Khâu phục hồi bờ mi 300.000322 56 Khấu vết thương phần mềm, tổn thương vùng mắt 600.000323 57 Chích mủ hốc mắt 230.000

Page 35: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

36 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

324 58 Cắt bỏ túi lệ 500.000325 59 Cắt mộng áp Mytomycin 470.000326 60 Gọt giác mạc 430.000327 61 Nối thông lệ mũi (1 mắt, chưa bao gồm ống silicon) 700.000328 62 Khâu cò mi 190.000329 63 Phủ kết mạc 350.000330 64 Cắt u kết mạc không vá 250.000331 65 Ghép màng ối điều trị loét giác mạc 560.000332 66 Mộng tái phát phức tạp có ghép màng ối kết mạc 500.000

333 67 Ghép màng ối điều trị dính mi cầu/ loét giác mạc lâu liền/ thủng giác mạc 600.000

334 68 Phẫu thuật mộng ghép kết mạc tự thân 500.000335 69 Quang đông thể mi điều trị Glôcôm 100.000336 70 Tạo hình vùng bè bằng Laser 120.000337 71 Cắt mống mắt chu biên bằng Laser 120.000338 72 Mở bao sau bằng Laser 120.000339 73 Chọc tháo dịch dưới hắc mạc, bơm hơi tiền phòng 320.000340 74 Cắt bè áp MMC hoặc áp 5FU 400.000

341 75 Phẫu thuật lấy thủy tinh thể ngoài bao, đặt IOL+ cắt bè (1 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 700.000

342 76 Tháo dầu Silicon phẫu thuật 320.000343 77 Điện đông thể mi 160.000344 78 Siêu âm điều trị (1 ngày) 15.000345 79 Siêu âm chẩn đoán (1 mắt) 20.000346 80 Điện rung mắt quang động 40.000347 81 Sinh thiết u, tế bào học, dịch tổ chức 40.000348 82 Lấy huyết thanh đóng ống 30.000349 83 Cắt chỉ giác mạc 15.000350 84 Liệu pháp điều trị viêm kết mạc mùa xuân (áp tia β) 15.000351 85 Cắt u bì kết giác mạc có hoặc không ghép kết mạc 500.000352 86 Tách dính mi cầu ghép kết mạc 750.000353 87 Phẫu thuật hẹp khe mi 250.000354 88 Phẫu thuật tháo cò mi 60.000355 89 U hạt, u gai kết mạc (cắt bỏ u) 80.000356 90 U bạch mạch kết mạc 40.000357 91 Phẫu thuật điều trị tật khúc xạ bằng Laser Excimer (01 mắt) 2.800.000

358 92 Phẫu thuật đục thuỷ tinh thể bằng phương pháp Phaco (01 mắt, chưa bao gồm thuỷ tinh thể nhân tạo) 2.000.000

359 93 Ghép giác mạc (01 mắt, chưa bao gồm giác mạc, thuỷ tinh thể nhân tạo) 1.600.000

360 94 Phẫu thuật cắt dịch kính và điều trị bong võng mạc (01 mắt, chưa bao gồm dầu silicon, đai silicon, đầu cắt dịch kính, Laser nội nhãn) 1.600.000

361 95 Phẫu thuật cắt mống mắt mắt chu biên 250.000

Page 36: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

37CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

C2.4 Tai - Mũi - Họng 362 1 Làm thuốc thanh quản/tai (không kể tiền thuốc) 15.000363 2 Lấy dị vật họng 20.000364 3 Đốt họng bằng khí Nitơ lỏng 100.000365 4 Đốt họng bằng khí CO2 (Bằng áp lạnh) 75.000366 5 Nhét bấc mũi trước cầm máu 20.000367 6 Nhét bấc mũi sau cầm máu 50.000368 7 Trích màng nhĩ 30.000369 8 Thông vòi nhĩ 30.000370 9 Nong vòi nhĩ 10.000371 10 Chọc hút dịch vành tai 15.000372 11 Chích rạch vành tai 25.000373 12 Lấy nút biểu bì ống tai 25.000374 13 Hút xoang dưới áp lực 20.000375 14 Nâng, nắn sống mũi 120.000376 15 Khí dung 8.000377 16 Rửa tai, rửa mũi, xông họng 15.000378 17 Bẻ cuốn mũi 40.000379 18 Cắt bỏ đường rò luân nhĩ 180.000380 19 Nhét meche mũi 40.000381 20 Cắt bỏ thịt thừa nếp tai 2 bên 40.000382 21 Đốt họng hạt 25.000383 22 Chọc hút u nang sàn mũi 25.000384 23 Cắt polyp ống tai 20.000385 24 Sinh thiết vòm mũi họng 25.000386 25 Soi thanh quản treo cắt hạt xơ 125.000387 26 Soi thanh quản cắt papilloma 125.000388 27 Soi thanh khí phế quản bằng ống mềm 70.000389 28 Soi thực quản bằng ống mềm 70.000390 29 Đốt Amidan áp lạnh 100.000391 30 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (1 bên) 150.000392 31 Cầm máu mũi bằng Meroxeo (2 bên) 220.000393 32 Thông vòi nhĩ nội soi 60.000394 33 Nong vòi nhĩ nội soi 60.000395 34 Nội soi cầm máu mũi không sử dụng Meroxeo (1 bên) 150.000396 35 Nội soi cầm máu mũi có sử dụng Meroxeo (1 bên) 250.000397 36 Nội soi Tai Mũi Họng 180.000398 37 Mổ sào bào thượng nhĩ 600.000399 38 Đo sức cản của mũi 65.000400 39 Đo thính lực đơn âm 30.000401 40 Đo trên ngưỡng 35.000402 41 Đo sức nghe lời 25.000

Page 37: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

38 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

403 42 Đo phản xạ cơ bàn đạp 15.000404 43 Đo nhĩ lượng 15.000405 44 Chỉ định dùng máy trợ thính (hướng dẫn) 35.000406 45 Đo OAE (1 lần) 30.000407 46 Đo ABR (1 lần) 120.000408 47 Phẫu thuật cấy điện cực ốc tai (chưa bao gồm điện cực ốc tai) 5.200.000

409 48 Phẫu thuật nội soi lấy u/ điều trị rò dịch não tuỷ, thoát vị nền sọ (chưa bao gồm keo sinh học) 4.000.000

410 49 Phẫu thuật cấy máy trợ thính tai giữa (chưa bao gồm máy trợ thính) 5.200.000411 50 Phẫu thuật tai trong/ u dây thần kinh VII/ u dây thần kinh VIII 3.840.000412 51 Phẫu thuật đỉnh xương đá 2.400.000

413 52 Phẫu thuật tái tạo hệ thống truyền âm (chưa bao gồm keo sinh học, xương con để thay thế/ Prothese) 4.000.000

414 53 Ghép thanh khí quản đặt stent (chưa bao gồm stent) 4.000.000415 54 Nối khí quản tận - tận trong điều trị sẹo hẹp (chưa bao gồm stent) 4.800.000416 55 Đặt stent điều trị sẹo hẹp thanh khí quản (chưa bao gồm stent) 4.800.000

417 56 Cắt thanh quản có tái tạo phát âm (chưa bao gồm stent/ van phát âm, thanh quản điện) 3.600.000

418 57 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u mạch máu vùng đầu cổ 11.000.000419 58 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ u xơ mạch vòm mũi họng 6.000.000

420 59 Phẫu thuật nội soi cắt bỏ khối u vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) 6.500.000

421 60 Phẫu thuật cắt bỏ u thành bên họng lan lên đáy sọ có kiểm soát bằng kính hiển vi và nội soi 5.600.000

422 61 Phẫu thuật tái tạo vùng đầu cổ mặt bằng vạt da cơ xương 4.000.000423 62 Phẫu thuật phục hồi, tái tạo dây thần kinh VII 4.000.000424 63 Cắt dây thần kinh Vidien qua nội soi 4.400.000425 64 Cắt u cuộn cảnh 4.400.000426 65 Phẫu thuật áp xe não do tai 5.000.000427 66 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư Amidan/ thanh quản và nạo vét hạch cổ 3.600.000428 67 Phẫu thuật cắt bỏ ung thư lưỡi có tái tạo vạt cơ da 3.600.000

429 68 Phẫu thuật laser cắt ung thư thanh quản hạ họng (chưa bao gồm ống nội khí quản) 4.800.000

430 69 Phẫu thuật Laser trong khối u vùng họng miệng (chưa bao gồm ống nội khí quản) 6.000.000

431 70 Phẫu thuật nạo vét hạch cổ, truyền hoá chất động mạch cảnh (chưa bao gồm hoá chất) 3.600.000

432 71 Phẫu thuật nội soi mở khe giữa, nạo sàng, ngách trán, xoang bướm 4.000.000

433 72 Phẫu thuật nội soi cắt u nhú đảo ngược vùng mũi xoang (chưa bao gồm keo sinh học) 4.000.000

C2.5 Răng - Hàm - Mặt C2.5.1 Phẫu thuật răng, miệng

434 1 Phẫu thuật nhổ răng đơn giản 100.000

Page 38: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

39CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

435 2 Phẫu thuật nhổ răng khó 120.000436 3 Phẫu thuật cắt lợi trùm 60.000437 4 Rạch áp xe trong miệng 35.000438 5 Rạch áp xe dẫn lưu ngoài miệng 35.000439 6 Cố định tạm thời gẫy xương hàm (buộc chỉ thép, băng cố định) 130.000440 7 Nhổ chân răng 80.000441 8 Mổ lấy nang răng 140.000442 9 Cắt cuống 1 chân 120.000443 10 Nạo túi lợi 1 sextant 30.000444 11 Nắn trật khớp thái dương hàm 25.000445 12 Lấy u lành dưới 3cm 400.000446 13 Lấy u lành trên 3cm 500.000447 14 Lấy sỏi ống Wharton 500.000448 15 Nhổ răng ngầm dưới xương 360.000449 16 Nhổ răng mọc lạc chỗ 200.000450 17 Bấm gai xương trên 02 ổ răng 80.000451 18 Cắt u lợi, lợi xơ để làm hàm giả 110.000452 19 Cắt, tạo hình phanh môi, phanh má hoặc lưỡi (không gây mê) 130.000453 20 Cắm và cố định lại một răng bật khỏi huyệt ổ răng 230.000

454 21 Nẹp liên kết điều trị viêm quanh răng 1 vùng (bao gồm cả nẹp liên kết bằng kim loại đúc) 780.000

455 22 Phẫu thuật lật vạt, nạo xương ổ răng 1 vùng 400.000456 23 Cắt u lợi đường kính từ 2cm trở lên 150.000

457 24 Phẫu thuật ghép xương và màng tái tạo mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô và xương nhân tạo) 280.000

C2.5.2 Điều trị răng 458 1 Hàn răng sữa sâu ngà 70.000459 2 Trám bít hố rãnh 90.000460 3 Điều trị răng sữa viêm tuỷ có hồi phục 110.000461 4 Điều trị tuỷ răng sữa một chân 210.000462 5 Điều trị tuỷ răng sữa nhiều chân 260.000463 6 Chụp thép làm sẵn 170.000464 7 Răng sâu ngà 140.000465 8 Răng viêm tuỷ hồi phục 160.000466 9 Điều trị tuỷ răng số 1, 2, 3 300.000467 10 Điều trị tuỷ răng số 4, 5 370.000468 11 Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm dưới 600.000469 12 Điều trị tuỷ răng số 6, 7 hàm trên 730.000470 13 Điều trị tuỷ lại 870.000471 14 Hàn composite cổ răng 250.000

472 15 Hàn thẩm mỹ composite (veneer) 350.000

473 16 Phục hồi thân răng có chốt 350.000

Page 39: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

40 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

474 17 Tẩy trắng răng 1 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 900.000475 18 Tẩy trắng răng 2 hàm (có máng) (đã bao gồm thuốc tẩy trắng) 1.300.000 C2.5.3 Răng giả tháo lắp

476 1 Hàm khung đúc (chưa tính răng) 750.000477 2 Một hàm tháo lắp nhựa toàn phần (14 răng) 650.000 C2.5.4 Răng giả cố định

478 1 Răng giả cố định trên Implant (chưa bao gồm Implant, cùi giả thay thế) 4.800.000

479 2 Một đơn vị sứ kim loại 700.000480 3 Một đơn vị sứ toàn phần 1.000.000481 4 Một trụ thép 550.000482 5 Một chụp thép cầu nhựa 600.000483 6 Cầu nhựa 3 đơn vị 220.000484 7 Cầu sứ kim loại 3 đơn vị 1.800.000 C2.5.5 Nắn chỉnh răng

485 1 Hàm dự phòng loại tháo lắp 500.000486 2 Hàm dự phòng loại gắn chặt 750.000487 3 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Headgear (đã bao gồm Headgear) 1.920.000488 4 Lực nắn chỉnh ngoài mặt Facemask (đã bao gồm Facemask) 2.400.000489 5 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp đơn giản 900.000490 6 Hàm điều trị chỉnh hình loại tháo lắp phức tạp 1.500.000491 7 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt từng phần cung răng 3.500.000492 8 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng đơn giản 5.800.000

493 9 Hàm điều trị chỉnh hình loại gắn chặt toàn cung răng phức tạp (kéo răng ngầm…) 7.000.000

494 10 Hàm duy trì kết quả loại tháo lắp 220.000495 11 Hàm duy trì kết qủa loại cố định 400.000496 12 Lấy khuôn để nghiên cứu chẩn đoán (hai hàm) 70.000 C2.5.6 Sửa lại hàm cũ

497 1 Làm lại hàm 200.000498 2 Sửa hàm 60.000499 3 Gắn lại chụp, cầu (1đơn vị) 50.000 C2.5.7 Các phẫu thuật hàm mặt

500 1 Sử dụng nẹp có lồi cầu trong phục hồi sau cắt đoạn xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu và vít thay thế) 1.600.000

501 2 Phẫu thuật cắt xương hàm trên/hàm dưới, điều trị lệch khớp cắn và kết hợp xương bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1.920.000

502 3 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng nẹp vít (1 bên) (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1.200.000

503 4Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (1 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.680.000

Page 40: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

41CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

504 5Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm dưới do bệnh lý và tái tạo bằng xương, sụn tự thân (2 bên) và cố định bằng nẹp vít (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế)

1.760.000

505 6 Phẫu thuật cắt đoạn xương hàm trên do bệnh lý và tái tạo bằng hàm đúc titan, sứ, composite cao cấp (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 2.560.000

506 7 Phẫu thuật điều trị lép mặt (chưa bao gồm vật liệu độn thay thế) 1.520.000

507 8 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1.440.000

508 9 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng sụn, xương tự thân (chưa bao gồm nẹp, vít thay thế) 1.560.000

509 10 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 1 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít thay thế) 1.440.000

510 11 Phẫu thuật dính khớp thái dương hàm 2 bên và tái tạo bằng khớp đúc titan (chưa bao gồm nẹp có lồi cầu bằng titan và vít) 1.600.000

511 12 Phẫu thuật cắt tuyến mang tai bảo tồn dây thần kinh VII có sử dụng máy dò thần kinh (chưa bao gồm máy dò thần kinh) 1.680.000

512 13 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vạt da cơ (chưa bao gồm nẹp, vít) 1.560.000

513 14 Phẫu thuật khuyết hổng lớn vùng hàm mặt bằng vi phẫu thuật 1.600.000514 15 Phẫu thuật cắt u máu lớn vùng hàm mặt 1.440.000515 16 Phẫu thuật cắt u bạch mạch lớn vùng hàm mặt 1.440.000516 17 Phẫu thuật đa chấn thương vùng hàm mặt (chưa bao gồm nẹp, vít) 2.000.000

517 18 Phẫu thuật mở xương, điều trị lệch lạc xương hàm, khớp cắn (chưa bao gồm nẹp, vít) 1.760.000

518 19 Phẫu thuật ghép xương ổ răng trên bệnh nhân khe hở môi, vòm miệng (chưa bao gồm xương) 1.840.000

519 20 Tái tạo chỉnh hình xương mặt trong chấn thương nặng (chưa bao gồm nẹp, vít) 2.200.000

520 21 Phẫu thuật tái tạo xương quanh răng bằng ghép xương hoặc màng tái sinh mô có hướng dẫn (chưa bao gồm màng tái tạo mô) 1.600.000

521 22 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm dưới (chưa bao gồm nẹp vít) 1.600.000522 23 Phẫu thuật điều trị gãy lồi cầu (chưa bao gồm nẹp vít) 1.360.000523 24 Phẫu thuật điều trị gãy gò má cung tiếp 2 bên (chưa bao gồm nẹp vít) 1.900.000524 25 Phẫu thuật điều trị gãy xương hàm trên (chưa bao gồm nẹp, vít) 2.000.000

525 26 Phẫu thuật cắt u lành tính tuyến dưới hàm (chưa bao gồm máy dò thần kinh) 2.100.000

526 27 Phẫu thuật nâng sống mũi (chưa bao gồm vật liệu thay thế ) 1.480.000527 28 Phẫu thuật tạo hình môi một bên 1.200.000

528 29 Phẫu thuật tạo hình môi hai bên 1.300.000

529 30 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng 960.000

530 31 Phẫu thuật tạo hình khe hở vòm miệng tạo vạt thành hầu 960.000

531 32 Phẫu thuật căng da mặt 960.000532 33 Cắt u nang giáp móng 1.280.000

Page 41: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

42 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

533 34 Cắt u nang cạnh cổ 1.280.000534 35 Cắt nang xương hàm từ 2-5cm 1.800.000535 36 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm trên, nạo vét hạch 1.560.000536 37 Phẫu thuật cắt ung thư xương hàm dưới, nạo vét hạch 1.560.000537 38 Phẫu thuật tạo hình khe hở chéo mặt 1.120.000538 39 Ghép da rời mỗi chiều trên 5cm 1.200.000539 40 Dùng laser, sóng cao tần trong điều trị sẹo >2cm 1.040.000540 41 Phẫu thuật điều trị viêm nhiễm toả lan, áp xe vùng hàm mặt 1.400.000

541 42 Phẫu thuật khâu phục hồi vết thương phần mềm vùng hàm mặt, có tổn thương tuyến, mạch, thần kinh. 1.500.000

542 43 Phẫu thuật lấy xương chết, nạo rò viêm xương vùng hàm mặt 1.500.000543 44 Cắt bỏ nang sàn miệng 1.650.000544 45 Phẫu thuật mở xoang lấy răng ngầm 1.650.000545 46 Phẫu thuật cắt dây thần kinh V ngoại biên 1.280.000

546 47 Phẫu thuật tạo hình phanh môi/ phanh má/ phanh lưỡi bám thấp (gây mê nội khí quản ) 1.400.000

547 48 Cắt u nhỏ lành tính phần mềm vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 1.500.000548 49 Tiêm xơ điều trị u máu phần mềm và xương vùng hàm mặt 640.000549 50 Phẫu thuật nắn sai khớp thái dương hàm đến muộn 1.040.000550 51 Sinh thiết u phần mềm và xương vùng hàm mặt (gây mê nội khí quản) 1.200.000551 52 Phẫu thuật lấy răng ngầm trong xương 1.650.000 C2.6 BỎNG

552 1 Thay băng bỏng (1 lần) 100.000553 2 Vô cảm trong thay băng bệnh nhân bỏng 100.000554 3 Sử dụng giường khí hóa lỏng điều trị bỏng nặng (01 ngày) 120.000

555 4 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 2.000.000

556 5 Siêu lọc máu có kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 2.500.000

557 6 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 24 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 1.500.000

558 7 Siêu lọc máu không kết hợp thẩm tách trong 48 h (chưa bao gồm màng lọc và dây dẫn đi kèm) 2.300.000

559 8 Ghép da dị loại (da ếch, da lợn …) trong điều trị bỏng (chưa bao gồm da ghép) 50.000

560 9 Ghép da tự thân trong điều trị bỏng 60.000

561 10 Ghép màng tế bào nuôi cấy trong điều trị bỏng (chưa bao gồm màng nuôi) 300.000

562 11 Chẩn đoán độ sâu bỏng bằng máy siêu âm doppler 90.000563 12 Tắm điều trị tiệt khuẩn bằng TRA gamma 70.000564 13 Ghép da có sử dụng da lợn bảo quản sau lạnh 55.000

565 14 Điều trị vết thương bỏng bằng màng nuôi cấy nguyên bào sợi (hoặc tế bào sừng) 300.000

Page 42: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

43CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

566 15 Điều trị bằng ôxy cao áp 100.000C3 Xét nghiệm và thăm dò chức năng

C3.1 Xét nghiệm huyết học-miễn dịch 567 1 Kháng thể kháng nhân và Anti-dsDNA 200.000568 2 Tổng phân tích tế bào máu bằng máy đếm laser 40.000569 3 Nhuộm hồng cầu lưới trên máy tự động 35.000570 4 Huyết đồ (sử dụng máy đếm tự động) 60.000571 5 Huyết đồ (sử dụng máy đếm laser) 60.000572 6 Độ tập trung tiểu cầu 12.000573 7 Tìm mảnh vỡ hồng cầu (bằng máy) 15.000574 8 Tìm hồng cầu có chấm ưa base (bằng máy) 15.000575 9 Tìm ấu trùng giun chỉ trong máu 30.000576 10 Tập trung bạch cầu 25.000577 11 Máu lắng (bằng máy tự động) 30.000578 12 Nhuộm hồng cầu sắt (Nhuộm Peris) 30.000579 13 Nhuộm Phosphatase kiềm bạch cầu 60.000580 14 Nhuộm Phosphatase acid 65.000581 15 Cấy cụm tế bào tuỷ 400.000582 16 Xét nghiệm hoà hợp (Cross-Match) trong phát máu 30.000583 17 Nhuộm sợi xơ trong mô tuỷ xương 70.000584 18 Nhuộm sợi xơ liên võng trong mô tuỷ xương 70.000585 19 Lách đồ 50.000586 20 Hoá mô miễn dịch tuỷ xương (01 marker) 128.000587 21 Thời gian thromboplastin hoạt hoá từng phần (APTT) 35.000588 22 Thời gian thrombin (TT) 35.000589 23 Tìm yếu tố kháng đông đường ngoại sinh 70.000590 24 Tìm yếu tố kháng đông đường nội sinh 100.000591 25 Nghiệm pháp rượu (nghiệm pháp Ethanol) 25.000592 26 Nghiệm pháp von-Kaulla 45.000593 27 Định lượng D- Dimer 176.000594 28 Định lượng Protein S 176.000595 29 Định lượng Protein C 176.000596 30 Định lượng yếu tố Thrombomodulin 180.000597 31 Định lượng đồng yếu tố Ristocetin 144.000598 32 Định lượng yếu tố von - Willebrand (v- WF) 144.000599 33 Định lượng yếu tố: PAI-1/PAI-2 144.000600 34 Định lượng Plasminogen 144.000

601 35 Định lượng α2 anti -plasmin (α2 AP) 144.000

602 36 Định lượng β - Thromboglobulin (β TG) 144.000

603 37 Định lượng t - PA 144.000

604 38 Định lượng anti Thrombin III 120.000

Page 43: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

44 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

605 39 Định lượng α2 Macroglobulin (α2 MG) 144.000

606 40 Định lượng chất ức chế C1 144.000

607 41 Định lượng yếu tố Heparin 144.000608 42 Định lượng yếu tố kháng Xa 176.000609 43 Định lượng FDP 100.000

610 44 Định type hoà hợp tổ chức bằng kỹ thuật vi độc tế bào (chưa bao gồm kít HLA (lớp 1 và lớp 2)) 2.800.000

611 45 Điện di miễn dịch 360.000612 46 Test đường + Ham 60.000

613 47 Đếm số lượng CD3-CD4 –CD8 280.000

614 48 Phân tích CD (1 loại CD) 120.000615 49 Xét nghiệm kháng thể ds - DNA bằng kỹ thuật ngưng kết latex 60.000616 50 Thử phản ứng dị ứng thuốc 65.000617 51 Điện di có tính thành phần huyết sắc tố 180.000618 52 Định lượng men G6PD 70.000619 53 Định lượng men Pyruvat kinase 120.000620 54 Xét nghiệm trao đổi nhiễm sắc thể chị em 360.000621 55 Nhiễm sắc thể Philadelphia (có ảnh karyotype) 160.000622 56 Xác định gen bệnh máu ác tính 640.000623 57 Xét nghiệm xác định gen Hemophilia 800.000624 58 Xét nghiệm chuyển dạng lympho với PHA 200.000625 59 Anti-HCV (ELISA) 100.000626 60 Anti- HIV (ELISA) 90.000627 61 HBsAg (nhanh) 60.000628 62 Anti-HCV (nhanh) 60.000629 63 Anti- HIV (nhanh) 60.000630 64 Anti-HBs (ELISA) 60.000631 65 Anti-HBc IgG (ELISA) 60.000632 66 Anti-HBc IgM (ELISA) 95.000633 67 Anti-HBe (ELISA) 80.000634 68 HBeAg (ELISA) 80.000635 69 Kháng thể kháng ký sinh trùng sốt rét (ELISA) 90.000636 70 Kháng thể kháng giang mai (ELISA) 60.000637 71 Anti- HTLV1/2 (ELISA) 70.000638 72 Anti- EBV IgG (ELISA) 100.000639 73 Anti- EBV IgM (ELISA) 100.000640 74 Anti- CMV IgG (ELISA) 100.000641 75 Anti- CMV IgM (ELISA) 100.000642 76 Xác định DNA trong viêm gan B 216.000643 77 Tìm ký sinh trùng sốt rét bằng phương pháp PCR 144.000

644 78 HIV (PCR) 280.000

Page 44: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

45CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

645 79 HCV (RT- PCR) 360.000646 80 HIV (RT- PCR) 480.000647 81 Định tuýp E, B HIV-1 760.000648 82 Định lượng virus viêm gan B (HBV) 1.080.000649 83 Định nhóm máu khó hệ ABO 180.000650 84 Định nhóm máu hệ Rh (D yếu, D từng phần) 150.000651 85 Định nhóm máu A1 30.000652 86 Xác định kháng nguyên H 30.000653 87 Định nhóm máu hệ Kell 136.000654 88 Định nhóm máu hệ MN (xác định kháng nguyên M, N) 136.000655 89 Định nhóm máu hệ P (xác định kháng nguyên P1) 136.000

656 90 Định nhóm máu hệ Lewis (xác định kháng nguyên Lea, Leb) 136.000

657 91 Định nhóm máu hệ Kidd (xác định kháng nguyên jKa, jKb, jKa, jKb) 264.000

658 92 Định nhóm máu hệ Lutheran (xác định kháng nguyên Lu a, Lu b) 128.000

659 93 Định nhóm máu hệ Ss (xác định kháng nguyên S, s) 128.000

660 94 Định nhóm máu hệ Duffy (xác định kháng nguyên Fy a, Fy b) 128.000

661 95 Định nhóm máu hệ MNSs (xác định kháng nguyên Mia) 128.000662 96 Định nhóm máu hệ Diego (xác định kháng nguyên Diego) 128.000663 97 Sàng lọc kháng thể bất thường 80.000664 98 Định danh kháng thể bất thường 880.000

665 99 Hiệu giá kháng thể tự nhiên chống A, B/ Hiệu giá kháng thể bất thường 30-50) 35.000

666 100 Xác định bất đồng nhóm máu mẹ con 80.000667 101 Tách tế bào máu bằng máy (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 640.000

668 102 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu ngoại vi (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 2.000.000

669 103 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ máu cuống rốn (chưa bao gồm kít tách tế bào máu) 2.000.000

670 104 Thu thập và chiết tách tế bào gốc từ tuỷ xương (chưa bao gồm kít tách tế bào) 2.400.000

671 105 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu ngoại vi 13.000.000672 106 Điều chế và lưu trữ tế bào gốc từ máu cuống rốn/ từ tuỷ xương 13.000.000673 107 Xét nghiệm xác định HLA 2.500.000674 108 Xét nghiệm độ chéo (Cross-Match) trong ghép cơ quan 320.000675 109 Xét nghiệm tiền mẫn cảm 320.000676 110 Xét nghiệm tế bào gốc CD 34+ 1.400.000677 111 Bilan đông cầm máu - huyết khối 1.200.000678 112 Xét nghiệm miễn dịch màng tế bào (CD) 800.000679 113 Xét nghiệm sắc thể: kỹ thuật DNA với Protein 4.000.000

680 114 Xét nghiệm xác định gen 2.560.000

Page 45: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

46 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

C3.1.1 Xét nghiệm hoá sinh 681 1 Gross 15.000682 2 Maclagan 15.000683 3 Amoniac 70.000684 4 CPK 25.000685 5 ACTH 75.000686 6 ADH 108.000687 7 Cortison 75.000688 8 GH 75.000689 9 Erythropoietin 75.000690 10 Thyroglobulin 75.000691 11 Calcitonin 75.000692 12 TRAb 200.000693 13 Phenytoin 75.000694 14 Theophylin 75.000695 15 Tricyclic anti depressant 75.000696 16 Quinin/ Cloroquin/ Mefloquin 75.000697 17 Nồng độ rượu trong máu 28.000698 18 Paracetamol 35.000699 19 Benzodiazepam (BZD) 35.000700 20 Ngộ độc thuốc 60.000701 21 Salicylate 70.000702 22 ALA 85.000703 23 A/G 35.000704 24 Calci 12.000705 25 Calci ion hoá 25.000706 26 Phospho 15.000707 27 CK-MB 35.000708 28 LDH 25.000709 29 Gama GT 18.000710 30 CRP hs 50.000711 31 Ceruloplasmin 65.000712 32 Apolipoprotein A/B (1 loại) 45.000713 33 IgA/IgG/IgM/IgE (1 loại) 60.000714 34 Lipase 55.000715 35 Complement 3 (C3)/4 (C4) (1 loại) 55.000716 36 Beta2 Microglobulin 70.000717 37 RF (Rheumatoid Factor) 55.000718 38 ASLO 55.000719 39 Transferin 60.000720 40 Khí máu 100.000721 41 Catecholamin 160.000

Page 46: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

47CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

722 42 T3/FT3/T4/FT4 (1 loại) 60.000723 43 TSH 55.000724 44 Alpha FP (AFP) 85.000725 45 PSA 85.000726 46 Ferritin 75.000727 47 CEA 80.000728 48 Beta - HCG 80.000729 49 Estradiol 75.000730 50 LH 75.000731 51 FSH 75.000732 52 Prolactin 70.000733 53 Homocysteine 108.000734 54 Myoglobin 85.000735 55 Troponin T/I 70.000736 56 Cyclosporine 240.000737 57 PTH 176.000738 58 CA 19-9 104.000739 59 CA 15 - 3 112.000740 60 CA 72 -4 100.000741 61 CA 125 104.000742 62 Cyfra 21 - 1 90.000743 63 Folate 80.000744 64 Vitamin B12 70.000745 65 Digoxin 80.000746 66 Anti - TG 200.000747 67 Pre albumin 90.000748 68 Lactat 90.000749 69 Lambda 90.000750 70 Kappa 90.000751 71 HBDH 90.000752 72 Haptoglobin 90.000753 73 GLDH 90.000754 74 Alpha Microglobulin 90.000 C3.1.2 Xét nghiệm vi sinh

755 1 Vi khuẩn chí 25.000756 2 Xét nghiệm tìm BK 25.000757 3 Cấy máu bằng máy cấy máu Batec 100.000758 4 Nuôi cấy tìm vi khuẩn kỵ khí 1.250.000759 5 Nuôi cấy và định danh vi khuẩn bằng máy định danh Phoenix 200.000760 6 Phản ứng CRP 30.000761 7 Kỹ thuật sắc ký khí miễn dịch chẩn đoán sốt xuất huyết nhanh 100.000762 8 Xác định Pneumocystis carinii bằng kỹ thuật ELISA 250.000

Page 47: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

48 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

763 9 Xác định dịch cúm, á cúm 2 bằng kỹ thuật ELISA 370.000

764 10 Định lượng vi rút viêm gan B (HBV) cho các bệnh nhân viêm gan B mãn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) 1.000.000

765 11 Định lượng vi rút viêm gan C (HCV) cho các bệnh nhân viêm gan C mạn tính (Sử dụng để theo dõi điều trị) 1.008.000

766 12 Cấy vi khuẩn lao nhanh bằng môi trường MGIT 90.000767 13 Chẩn đoán Dengue IgM bằng kỹ thuật ELISA 104.000768 14 Chẩn đoán Dengue IgG bằng kỹ thuật ELISA 104.000769 15 Chẩn đoán viêm não Nhật Bản bằng kỹ thuật ELISA 50.000770 16 Chẩn đoán Rotavirus bằng kỹ thuật ngưng kết 120.000771 17 Chẩn đoán Toxoplasma IgM bằng kỹ thuật ELISA 100.000772 18 Chẩn đoán Toxoplasma IgG bằng kỹ thuật ELISA 100.000773 19 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgM bằng kỹ thuật ELISA 104.000774 20 Chẩn đoán Herpes virus HSV1+2 IgG bằng kỹ thuật ELISA 104.000775 21 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgM) 100.000776 22 Chẩn đoán Cytomegalovirus bằng kỹ thuật ELISA (CMV IgG) 95.000777 23 Chẩn đoán Clammydia IgG bằng kỹ thuật ELISA 130.000778 24 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgM) 140.000779 25 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EBV-VCA IgG) 130.000780 26 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EA-VCA IgG) 150.000781 27 Chẩn đoán Esteinbar Virus bằng kỹ thuật ELISA (EV-NA1 IgG) 150.000782 28 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgM bằng kỹ thuật ELISA 120.000783 29 Chẩn đoán Mycoplasma pneumoniae IgG bằng kỹ thuật ELISA 170.000784 30 Chẩn đoán Rubella IgM bằng kỹ thuật ELISA 100.000785 31 Chẩn đoán Rubella IgG bằng kỹ thuật ELISA 100.000786 32 Chẩn đoán RSV (Respirator Syncytial Virus) bằng kỹ thuật ELISA 100.000787 33 Chẩn đoán Aspegillus bằng kỹ thuật ELISA 90.000788 34 Chẩn đoán Cryptococcus bằng kỹ thuật ngưng kết hạt 95.000789 35 Chẩn đoán Canđia Ag bằng kỹ thuật ELISA 130.000790 36 Chẩn đoán thương hàn bằng kỹ thuật Widal 80.000791 37 Chẩn đoán giang mai bằng kỹ thuật ELISA 35.000792 38 Chẩn đoán Anti HAV-IgM bằng kỹ thuật ELISA 90.000793 39 Chẩn đoán Anti HAV-total bằng kỹ thuật ELISA 85.000794 40 Chẩn đoán Mycoplasma Prcumonie 144.000 C3.2 Xét nghiệm nước tiểu

795 1 Nước tiểu 10 thông số (máy) 35.000796 2 Micro Albumin 50.000797 3 Opiate (định tính) 40.000798 4 Amphetamin (định tính) 40.000799 5 Marijuana (định tính) 40.000

800 6 Protein Bence - Jone 20.000

801 7 Dưỡng chấp 20.000

Page 48: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

49CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

802 8 DPD 144.000C3.3 Xét nghiệm phân

803 1 Xét nghiệm cặn dư phân 45.000

804 2 Nuôi cấy phân lập vi khuẩn gây bệnh bằng bộ API và làm kháng sinh đồ với 12-18 loại khoanh giấy 90.000

C3.4 Xét nghiệm giải phẫu bệnh lý 805 1 Chẩn đoán mô bệnh học bệnh phẩm phẫu thuật 100.000806 2 Chọc, hút, nhuộm, chẩn đoán các u nang (1u) 100.000807 3 Chọc hút tuyến tiền liệt, nhuộm và chẩn đoán 160.000

808 4 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán mào tinh/ tinh hoàn trong điều trị vô sinh 320.000

809 5 Chọc, hút, xét nghiệm tế bào các u/ tổn thương sâu 150.000810 6 Chọc, hút, nhuộm và chẩn đoán u nang buồng trứng 300.000811 7 Xét nghiệm cyto (tế bào) 70.000812 8 Sinh thiết và làm tiêu bản tổ chức xương 100.000 C3.5 Xét nghiệm độc chất

813 1 Định tính thuốc gây ngộ độc (1 chỉ tiêu) 75.000814 2 Định tính thuốc trừ sâu (1 chỉ tiêu) 75.000815 3 Định tính porphyrin trong nước tiểu chẩn đoán tiêu cơ vân 35.000 C3.6 Các thăm dò và điều trị bằng đồng vị phóng xạ

C3.6.1 Thăm dò bằng đồng vị phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và Invivo kit)

816 1 Xạ hình chức năng thận 160.000817 2 Thận đồ đồng vị 176.000818 3 Xạ hình chức năng thận - tiết niệu sau ghép thận với Tc-99m MAG3 208.000819 4 Xạ hình thận với Tc-99m DMSA (DTPA) 160.000820 5 Xạ hình tuyến thượng thận với I131 MIBG 200.000821 6 Xạ hình gan mật 176.000822 7 Xạ hình chẩn đoán u máu trong gan 176.000823 8 Xạ hình gan với Tc-99m Sulfur Colloid 200.000824 9 Xạ hình lách 176.000825 10 Xạ hình tuyến giáp 100.000826 11 Độ tập trung I131 tuyến giáp 80.000827 12 Xạ hình tưới máu tinh hoàn với Tc-99m 100.000

828 15 Xạ hình chẩn đoán xuất huyết đường tiêu hoá với hồng cầu đánh dấu Tc-99m 176.000

829 16 Xạ hình toàn thân với I-131 200.000830 17 Xạ hình chẩn đoán khối u 200.000831 18 Xạ hình lưu thông dịch não tuỷ 200.000

832 19 Xạ hình tuỷ xương với Tc-99m Sulfur Colloid hoặc BMHP Sulfur Colloid hoặc BMHP 216.000

833 20 Xạ hình xương 176.000

834 21 Xạ hình chức năng tim 200.000

Page 49: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

50 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

835 22 Xạ hình chẩn đoán nhồi máu cơ tim với Tc-99m Pyrophosphate 176.000836 23 Xác định thể tích hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 100.000

837 24 Xác định đời sống hồng cầu, nơi phân huỷ hồng cầu với hồng cầu đánh dấu Cr51 176.000

838 25 Xạ hình chẩn đoán chức năng thực quản và trào ngược dạ dày - thực quản với Tc-99m Sulfur Colloid 224.000

839 26 Xạ hình chẩn đoán chức năng co bóp dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid dạ dày với Tc-99m Sulfur Colloid 136.000

840 27 Xạ hình não 136.000841 28 Xạ hình chẩn đoán túi thừa Meckel với Tc-99m 120.000842 29 Xạ hình bạch mạch với Tc-99m HMPAO 120.000843 30 Xạ hình tưới máu phổi 176.000844 31 Xạ hình thông khí phổi 200.000845 32 Xạ hình tuyến vú 176.000846 33 Xạ hình xương 3 pha với Tc-99m MDP 200.000

C3.6.2 Điều trị bằng chất phóng xạ (khung giá chưa bao gồm dược chất phóng xạ và các thuốc bổ trợ khác, nếu có sử dụng)

847 1 Điều trị Basedow và cường tuyến giáp trạng bằng I-131 100.000848 2 Điều trị bướu tuyến giáp đơn thuần bằng I-131 100.000849 3 Điều trị ung thư tuyến giáp bằng I-131 100.000850 4 Điều trị giảm đau do ung thư di căn vào xương bằng P32 176.000851 5 Điều trị sẹo lồi/ Eczema/ u máu nông bằng P32 70.000852 6 Điều trị tràn dịch màng phổi do ung thư bằng keo phóng xạ 240.000853 7 Điều trị viêm bao hoạt dịch bằng keo phóng xạ 120.000854 8 Điều trị tràn dịch màng bụng do ung thư bằng keo phóng xạ 224.000855 9 Điều trị bệnh đa hồng cầu nguyên phát bằng P-32 136.000856 10 Điều trị bệnh Leucose kinh bằng P-32 240.000857 11 Điều trị giảm đau bằng Sammarium 153 (1 đợt điều trị 10 ngày) 240.000858 12 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng I131 Lipiodol 336.000859 13 Điều trị ung thư gan nguyên phát bằng Renium188 216.000860 14 Điều trị ung thư gan bằng keo Silicon P-32 336.000861 15 Điều trị ung thư vú bằng hạt phóng xạ I-125 336.000862 16 Điều trị ung thư tiền liệt tuyến bằng hạt phóng xạ I-125 336.000863 17 Điều trị u tuyến thượng thận và u tế bào thần kinh bằng I-131 MIBG 336.000

C3.6.3 Một số thăm dò chức năng và thăm dò đặc biệt khác 864 1 Test Raven/ Gille 15.000865 2 Test tâm lý MMPI/ WAIS/ WICS 20.000866 3 Test tâm lý BECK/ ZUNG 10.000867 4 Test WAIS/ WICS 25.000868 5 Test trắc nghiệm tâm lý 20.000869 6 Điện tâm đồ gắng sức 100.000870 7 Holter điện tâm đồ/ huyết áp 120.000871 8 Điện cơ (EMG) 100.000

Page 50: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

51CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

872 9 Điện cơ tầng sinh môn 100.000 C4 Chẩn đoán bằng hình ảnh C4.1 Siêu âm

873 1 Siêu âm Doppler màu tim/mạch máu 150.000874 3 Siêu âm + đo trục nhãn cầu 30.000875 5 Siêu âm tim gắng sức 400.000876 6 Siêu âm Doppler màu tim + cản âm 136.000877 7 Siêu âm nội soi 400.000 C4.2 Chiếu, chụp X - Quang C4.2.1 Chụp X - Quang vùng đầu

878 1 Chụp Blondeau + Hirtz 40.000879 3 Chụp lỗ thị giác 2 mắt 40.000880 4 Chụp khu trú Baltin 50.000881 5 Chụp Vogd 50.000882 6 Chụp đáy mắt 20.000883 7 Chụp Angiography mắt 160.000884 8 Chụp khớp cắn 15.000 C4.2.2 Chụp X - quang Răng – hàm - mặt

885 1 Chụp sọ mặt chỉnh nha thường (Panorama, Cephalometric, cắt lớp lồi cầu) 50.000

886 2 Chụp sọ mặt chỉnh nha kỹ thuật số. 100.000 C4.2.3 Chụp X - Quang vùng ngực

887 1 Chụp khí quản 30.000888 2 Phổi đỉnh ưỡn (Apicolordotic) 25.000 C4.2.4 Chụp X-Quang hệ tiết niệu, đường tiêu hóa và đường mật

889 1 Chụp tele gan 45.000890 2 Chụp mật tuỵ ngược dòng (ERCP) 600.000 C4.2.5 Một số kỹ thuật chụp X - Quang khác

891 1 Chụp cộng hưởng từ (MRI) 1.600.000892 2 Chụp cộng hưởng từ (MRI) có chất cản quang (kể cả thuốc cản quang) 2.000.000893 3 Chụp động mạch chủ bụng/ ngực/ đùi (không DSA) 800.000894 4 Chụp mạch máu thông thường (không DSA) 400.000895 5 Chụp mật qua Kehr 150.000896 6 Chụp bàng quang có bơm thuốc cản quang 100.000897 7 Chụp X - quang vú định vị kim dây 224.000898 8 Lỗ dò cản quang (bao gồm cả thuốc) 300.000899 9 Chụp tuyến vú (1 bên) 40.000900 10 Mammography (1 bên) 80.000901 11 Chụp tuyến nước bọt 40.000 C5 Một số kỹ thuật khác

902 1 Kỹ thuật điều trị ung thư bằng máy gia tốc tuyến tính (01 ngày xạ trị) 200.000903 2 Kỹ thuật xạ phẫu X-knife, COMFORMAL (trọn gói) 28.000.000904 3 Phẫu thuật sử dụng dao Gamma (Gamma knife) (trọn gói) 28.000.000

Page 51: QUYẾT ĐỊNH - congbao.laocai.gov.vncongbao.laocai.gov.vn/userfiles/file/QD46 2012 tinh gia DV kham chua benh_.pdftoán kinh phí khám chữa bệnh giữa các cơ sở y tế

52 CÔNG BÁO/Số 13/Ngày 05 - 11 - 2012

BIỂU SỐ 03GIÁ CÁC DỊCH VỤ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THỰC HIỆN THEO THÔNG TƯ SỐ 11/2009/TT-BYT GÀY 14/8/2009 CỦA BỘ Y TẾ; QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/2005/QĐ-BYT

NGÀY 30/8/2005 CỦA BỘ Y TẾ VÀ QUYẾT ĐỊNH SỐ 177/2002/QĐ-BYT NGÀY 21/01/2002 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

(Kèm theo Quyết định số 46/2012/QĐ-UBND ngày 05/10/2012 của UBND tỉnh Lào Cai)

(Đơn vị tính: Đồng)

TTTT

theo mục

Các loại dịch vụ Giá dịch vụ

I Một số dịch vụ Y học cổ truyền

1 1 Xoa bóp cục bộ bằng tay (30 - 45 phút) 15.000

2 2 Xoa bóp toàn thân (45 phút) 30.000

3 3 Laser điều trị 7.000

4 4 Vỗ rung, dẫn lưu tư thế 7.000

5 5 Tiêm sơ điều trị trĩ 400.000

6 6 Sắc thuốc đóng túi (thang) 7.000

7 7 Sắc thuốc bằng giàn sắc điện (thang) 3.000

II Xét nghiệm

8 1 Xét nghiệm tinh dịch đồ 40.000