Upload
others
View
2
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Số: /QĐ-UBND Quảng Ngãi, ngày tháng 6 năm 2019
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt kế hoạch mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ giảng
dạy của Trường Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm năm 2019
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phƣơng ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản công ngày 21/6/2017;
Căn cứ Luật Đấu thầu ngày 26/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản công;
Căn cứ Quyết định số 50/2017/QĐ-TTg ngày 31/12/2017 của Thủ
tƣớng Chính phủ quy định tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết bị;
Căn cứ Thông tƣ số 58/2016/TT-BTC ngày 29/3/2016 của Bộ trƣởng
Bộ Tài chính quy định chi tiết việc sử dụng vốn nhà nƣớc để mua sắm nhằm
duy trì hoạt động thƣờng xuyên của cơ quan nhà nƣớc, đơn vị thuộc lực lƣợng
vũ trang nhân dân, đơn vị sự nghiệp công lập, tổ chức chính trị, tổ chính trị -
xã hội, tổ chức chính trị xã hội- nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội -
nghề nghiệp;
Căn cứ Nghị quyết số 07/2018/NQ-HĐND ngày 13/7/2018 của Hội
đồng nhân dân tỉnh khóa XII, kỳ họp thứ 9 quy định về phân cấp quản lý, sử
dụng tài sản công thuộc phạm vi quản lý của tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 203/QĐ-UBND ngày 28/3/2019 của UBND tỉnh
Quảng Ngãi về việc mua sắm tài sản công theo phƣơng thức tập trung trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi;
Căn cứ Quyết định số 430/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh về việc phân bổ kinh phí từ nguồn Trung ƣơng bổ sung có mục tiêu
cho ngân sách tỉnh năm 2019 để thực hiện các chƣơng trình mục tiêu, nhiệm vụ
năm 2019;
Xét đề nghị của Hiệu trƣởng Trƣờng Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm
tại Công văn số 776/CĐYT ngày 15/5/2019 và Giám đốc Sở Tài chính tại Công
văn số 1444/STC-QLGCS ngày 14/6/2019 về việc xin chủ trƣơng mua sắm
trang thiết bị y tế phục vụ giảng dạy của Trƣờng Cao đẳng Y tế Đặng Thùy
Trâm năm 2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ giảng
dạy của Trƣờng Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm năm 2019, với nội dung sau:
1. Nội dung thực hiện: Mua sắm trang thiết bị y tế phục vụ giảng dạy của
Trƣờng Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm năm 2019 (Hàng mới 100% có nguồn
gốc xuất xứ rõ ràng và đạt tiêu chuẩn, qui cách, kỹ thuật của bên mời thầu).
2. Danh mục và số lƣợng mua sắm: Tại Phụ lục kèm theo Quyết định này.
3. Cơ quan thực hiện: Trƣờng Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm.
4. Giá trị mua sắm: Tối đa không quá 4.000.000.000 đồng ((đã bao gồm
thuế VAT, chi phí vận chuyển, bốc xếp và giao hàng tại bên mời thầu) và sẽ
đƣợc chuẩn xác theo kết quả trúng thầu và thanh, quyết toán theo quy định.
5. Thời gian thực hiện: Quý III, IV/2019.
6. Nguồn kinh phí thực hiện: Ngân sách nhà nƣớc tại Quyết định số
430/QĐ-UBND ngày 29/3/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phân bổ kinh
phí từ nguồn Trung ƣơng bổ sung có mục tiêu cho ngân sách tỉnh năm 2019 để
thực hiện các chƣơng trình mục tiêu, nhiệm vụ năm 2019.
Điều 2. Trƣờng Cao đẳng Y tế Đặng Thùy Trâm có văn bản tham mƣu
UBND tỉnh xin ý kiến Bộ Y tế về tiêu chuẩn, định mức sử dụng máy móc, thiết
bị chuyên dùng phục vụ hoạt động sự nghiệp y tế để làm cơ sở thực hiện các
bƣớc tiếp theo.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Y
tế, Giám đốc Kho bạc Nhà nƣớc Quảng Ngãi, Hiệu trƣởng Trƣờng Cao đẳng
Y tế Đặng Thùy Trâm, Giám đốc Ban Quản lý dự án đầu tƣ xây dựng các công
trình dân dụng và công nghiệp tỉnh và Thủ trƣởng các sở, ngành liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: - Nhƣ Điều 4;
- CT, PCT(KGVX) UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(KGVX), CBTH;
- Lƣu: VT, KGVX(HQ172).
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Dũng
PHỤ LỤC DANH MỤC VÀ SỐ LƯỢNG MUA SẮM TRANG THIẾT BỊ Y TẾ PHỤC VỤ GIẢNG DẠY CỦA
TRƯỜNG CAO ĐẲNG Y TẾ ĐẶNG THÙY TRÂM NĂM 2019
(Kèm theo Quyết định số 883/QĐ-UBND ngày 24/6/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
1 Mô hình tiêm mông dạng trong suốt
Model: 1005394, Xuất xứ: 3B -Đức
Cấu hình bao gồm:
Mô hình chính: 01 cái
Hƣớng dẫn sử dụng: 01 tài liệu
Đặc tính kỹ thuật:
Mô hình độc đáo của mông ngƣời này có chức năng đặc biệt hai trong một
với phản hồi nghe nhìn:
1. Nghiên cứu giải phẫu ở phía bên mông phải (xƣơng, mào xƣơng chậu, đốt
chuyển lớn, cơ mông nhỡ, dây thần kinh và tĩnh mạch) thông qua cấu trúc
bên ngoài trong suốt.
2. Từ kiến thức về vị trí của dây thần kinh, tĩnh mạch, v.v... áp dụng sang
mông bên trái để tìm điểm chèn chính xác và thực hành tiêm I.M. với chất
lỏng (nƣớc).
Tiêm đúng đƣợc xác nhận bằng đèn xanh, không chính xác thể hiện bằng
đèn đỏ và tiếng còi.
Kích thƣớc: 38 x 35 x 22 cm; 5 k
Bộ 1
2 Mô hình chăm sóc lo t hông, mông
Mã SP: SB46502U, Nasco - Mỹ
Cấu hình bao gồm:
Mô hình chính: 1 Cái
Đặc tính kỹ thuật:
Đƣợc làm bằng vật liệu linh hoạt, giống nhƣ thật cho ph p ứng dụng và dễ
dàng loại bỏ băng, mà không để lại dƣ lƣợng chất kết dính
Hiển thị các vết lo t áp lực sau: Giai đoạn I; Giai đoạn II; Giai đoạn III với
hao mòn, đƣờng hầm, mỡ dƣới da; và giai đoạn IV sâu với xƣơng lộ ra, sự
xói mòn, đƣờng hầm, mỡ dƣới da, lo t
Bộ 1
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
Cho thấy một vết thƣơng mô sâu, vết thƣơng lo t và vết thƣơng mở ra (14
cm)
Giai đoạn III và Giai đoạn IV đƣợc định vị sao cho việc băng bó đƣợc sử
dụng với băng kín hút chân không và các thiết bị điều trị vết thƣơng áp lực
âm có thể đƣợc mô phỏng và thực hành
Mô phỏng và thực hành làm sạch vết thƣơng, phân loại, băng bó và đánh
giá, cũng nhƣ đo chiều dài vết thƣơng, sự xói mòn, và lo t
• Mô hình có kích thƣớc 30 x 34 x 15 cm
3
Mô hình chọc dò tủy sống (Lồng
ngực và thắt lƣng tê ngoài màng
cứng)
Model: LF01036UXuất xứ: Nasco - MỹCấu hình bao gồm:Mô hình chính:
01 cáiHộp đựng mô hình: 01 cáiTúi để chứa dịch có đầu nối: 01 cáiTài liệu
hƣớng dẫn sử dụng: 01 tài liệuĐặc tính kỹ thuật:- Mô hình thực hành tất cả
kỹ năng tiêm xƣơng sống- Đạt đƣợc các kỹ năng bao gồm gây tê, gây mê
tủy sống, chọc ống sống thắt lƣng, giảm đau ngoài màng cứng, giảm đau
ống cùng, phong bế thần kinh xƣơng cùng, phong bế thần kinh giao cảm
thắt lƣng- Da và đốt sống có thể thay thế dễ dàng.- Đặc tính lực cản trở
thích hợp khi tiêm kim và sờ chính xác điểm tƣơng ứng.- Cột sống có thể
chịu đƣợc dung dịch- Vị trí ngồi hoặc bên để thực hành tiêm- Mẩu cắt L1,
L2 của cột sống có thể nhìn thấy- Mặt cắt chức năng bao gồm đốt sống L3-
L5, cùng với xƣơng cùng và xƣơng cụt.
Bộ 2
4 Mô hình điều dƣỡng cấp cứu nhi đa
năng
Model: KAR/2200
Hãng sản xuất: Shkangren - Trung Quốc
Tính năng, đặc điểm:
- Rửa tóc và mặt, rửa mắt và quản lý tai
- Chăm sóc răng miệng và chăm sóc răng nhân tạo
- Đặt nội khí quản
- Chăm sóc mở khí quản
- Hút đờm, hít thở oxy
- Cho ăn bằng miệng và mũi
- Tiêu hóa
- Chăm sóc và kiểm tra vú
- Các cơ quan chính trong khoang bụng
Bộ 1
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
- Truyền tĩnh mạch, tiêm, truyền máu (Cánh tay)
- Tiêm dƣới da Deltoid
- Vastus lateralis tiêm
- Khoang ngực, khoang bụng, gan, tủy xƣơng và chọc dò tủy sống
- Thuốc xổ
- Đặt ống thông niệu đạo nữ, Bàng quang nữ
- Xƣơng
- Tiêm bắp thịt mông
- ĐD toàn diện: tắm bọt biển, thay quần áo
- Khớp chân tay: uốn cong, xoay và chuyển động trên hoặc dƣới
- Phần thành ngực và vết mổ khâu
- Phần thành bụng và vết mổ khâu
- Phần đùi và vết mổ khâu, Rách da đùi
- Lo t truyền nhiễm của đùi
- Sphacelus chân, lo t decubitus của ngón chân thứ nhất, thứ hai, thứ ba và
gót chân
- Cuống cụt của cánh tay trên, Cắt cụt chân
5 Máy hút dịch phẫu thuật SK-007
Model: SK007 Hãng sx: Seo Kwang MediccsXuất xứ: Hàn QuốcCấu hình
tiêu chuẩn:1. Thân máy chính2. Công tắc chân3. Dây tiếp đất4. Dây nguồn5.
Ống hút dịchThông số kỹ thuật:Kích thƣớc: 460 x 370 x 940 mmĐộng cơ:
1 pha, 200WBơm: Loại không dầuÁp lực hút: Tối đa 700HgTốc độ hút:
25L/phútBình hút dịch: 3000cc, 2 cáiNguồn điện: 220V (50-60 Hz)Trọng
lƣợng: 20kg
Cái 1
6 Mô hình cấp cứu và chăm sóc vết
thƣơng
Model: 101-088FBU + 800-6701U
Xuất xứ: Nasco - Mỹ
Cấu hình bao gồm:
Mô hình ngƣời lớn toàn thân: 01 cái
Bộ mô phỏng vết thƣơng: 01 bộ
Tài liệu hƣớng dẫn sử dụng: 01 tài liệu
Đặc tính kỹ thuật:
Mô hình ngƣời lớn toàn thân cao 165 cm không sử dụng điện với đầu có khả
Bộ 1
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
năng mở khí quản và cánh tay tiêm tĩnh mạch.
Thực hành quản lý đƣờng thở và tiêm tĩnh mạch.
Mô phỏng các vết thƣơng do WMD (Vũ khí hủy diệt hàng loạt) hoặc
CBRNE (Hóa học, Sinh học, X quang, Hạt nhân) trong đó các quy trình của
DECON (khử nhiễm) đƣợc thiết lập.
Nƣớc không làm hỏng mô hình.
Không có tính năng ECG.
Bao gồm bộ mô phỏng các vết thƣơng.
Trọng lƣợng mô hình: 23,59 kg.
Trọng lƣợng bộ mô phỏng vết thƣơng: 4,08 kg.
7 Mô hình chăm sóc bệnh nhân cấp
cứu toàn diện
LF03990UNasco - MỹCấu hình bao gồm:Mô hình chính: 01 cáiMáy tính
bảng: 01 cáiHộp điều khiển CPR Metrix: 01 cáiHộp đựng: 01 cáiHƣớng dẫn
sử dụng: 01 tài liệuChỉ tiêu kỹ thuật:Giám sát CPR điện tử với bản in cứng
thêm thực tế.Các tính năng của mô hình:Quản lý lƣu thông đƣờng thởCác
thiết bị quản lý đƣờng thở tƣơng thích bao gồm E.T., E.O.A., E.T.L.,
L.M.A., E.G.T.A., Combitube® và King SystemsSụn khớp cho ph p thực
hành thao tác SellickĐặt nội khí quản bằng miệng, mũi Xung động mạch
cảnh sờ thấy (thủ công)Đặc điểm giải phẫu thực tếphổi trái và phải để nghe
bệnhKhả năng hút đờmHuyết áp cánh tayKhoảng cách nghe5 giai đoạn
KorotkoffMức tâm thu và tâm trƣơng, nhịp tim và âm lƣợngXung xuyên
tâmSử dụng với hệ thống loa ngoài tùy chọn để phát âm thanh đến toàn bộ
lớp họcCPRKhớp nối hoàn toàn đầu, cổ và hàmLực đẩy hàmCột mốc và
hình ảnh trực quanKhử rung timTƣơng thích với tất cả các nhãn hiệu tiêu
chuẩn và các loại máy khử rung tim, màn hình và bệnh nhân mô phỏngHộp
tải bên trong hấp thụ toàn bộ sức mạnh của mỗi cú sốc đƣợc thiết kế để xử
lý tối đa 360 Joules đƣợc đề xuấtKhử rung tim tự động, bán tự động và thủ
côngTheo dõi mô hình nhƣ một bệnh nhân thực sự tại 4 vị trí ECG và 2 vị
trí khử rung timCánh tay IVKhớp nối ở cơ bắp tay để tiếp cận trƣớc xƣơng
trụ và lƣng bàn tayCột mốc ở vai để xác định mô cơ để tiêm bắpPhản hồi
thực tế từ một hệ thống điều ápDa và tĩnh mạch có thể thay thếBao gồm các
tính năng tƣơng tự nhƣ Deluxe CRiSis ™ Manikin, cộng với CPR Metrix,
Bộ 1
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
iPad® và hộp đựng cứngCho biết vị trí đặt tay không phù hợp, tín hiệu độ
sâu n n phù hợp và tín hiệu âm lƣợng hà hơi phù hợp sử dụng tiêu chuẩn
AHAGiao diện đồ họa và phản hồi âm thanh dễ dàng cho sinh viên sử dụng
và làm theoTài liệu vững chắc cho ph p dễ dàng theo dõi hiệu suất của từng
sinh viênCông cụ trao đổi giúp đỡ với tài liệu và hỗ trợ đào tạoBáo cáo chi
tiết có thể đƣợc lƣu ở định dạng PDFThông số kỹ thuật hộp điều khiển CPR
MetrixKiểm soátNhấn công tắc bật / tắt để bật nguồn. Nhấn một lần nữa để
tắt nguồn.Các chỉ sốĐèn LED màu xanh lá cây phát sáng khi bật Hộp điều
khiển CPR Metrix.Đèn LED màu xanh lam phát sáng khi Hộp điều khiển
CPR Metrix đƣợc kết nối không dây với ứng dụng CPR SkillCoach.Khi dữ
liệu mô hình đƣợc truyền từ Hộp điều khiển Metrix CPR, đèn LED màu
xanh sẽ tắt trong giây lát.Kết nốiGiắc cắm tám chân đƣợc sử dụng để kết nối
cáp giao diện mô hình vào CPR Metrix.PinCPR Metrix đƣợc cung cấp năng
lƣợng từ bốn pin kiềm. Có thể truy cập ngăn chứa pin thông qua cửa pin bên
dƣới Hộp điều khiển CPR MetrixTính năng tiết kiệm pinĐể giúp k o dài
tuổi thọ pin, CPR Metrix Control Box sẽ tự động tắt 30 phút sau lần n n
ngực cuối cùng hoặc hà hơi đã đƣợc phát hiện.Phát hiện pin yếuKhi điện áp
pin yếu, đèn LED màu xanh lá cây sẽ nhấp nháy trong giây lát, mỗi giây
một lần. Pin nên đƣợc thay thế rồi. Nếu điện áp pin quá thấp, CPR Metrix
Control Box sẽ tự động tắt nguồn.Cài đặt Ứng dụng CPR SkillCoach trên
iPad® của bạnGắn mô hình vào Hộp điều khiển Metrix CPR và bật
nguồnKết nối không dây CPR Metrix Box với Ứng dụng CPR
SkillCoachCPR Metrix Control Box giao tiếp với ứng dụng iPad® qua
Bluetooth® LE, do đó cần thiết cho CPRỨng dụng SkillCoach để thực hiện
tìm kiếm CPR Metrix.Trên ứng dụng CPR SkillCoach, nhấn vào Bluetooth
(góc trên bên phải) để bắt đầu tìm kiếm CPR Metrix.Trong màn hình bật
lên, chạm vào tên có chứa số sê-ri của CPR Hộp điều khiển Metrix. (Bạn sẽ
tìm số sê-ri trên mặt dƣới của hộp điều khiển Metrix CPR.)Khi kết nối
Bluetooth® đƣợc thực hiện, tình trạng sẽ đổi sang loại đƣợc kết nối.Sau khi
kết nối đƣợc thực hiện, chạm vào màn hình chính để loại bỏ màn hình bật
lên và tiếp tục hoạt động.Đèn LED màu xanh trên Hộp điều khiển CPR
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
Metrix sẽ nhấp nháy khidữ liệu đƣợc truyền tới CPRỨng dụng
SkillCoach.Khi không có p tim và hà hơi thổi ngạt, bạn sẽ thấy đèn LED
màu xanh tắt cứ sau ba giâyLựa chọn khóa họcMỗi khóa học có các tham số
CPR cụ thể đƣợc liên kết với nó (ví dụ: tốc độ n n, độ sâu n n, khối lƣợng
n n). Các tham số này là cơ sở để đánh giá sinh viên các kỹ thuật CPR trên
màn hình Thực hành,Màn hình đánh giá, và màn hình hội ýCũng liên kết
với mỗi khóa học là những kỹ năng mà học viên nên biết (ví dụ: Kiểm tra
hơi thở dƣới 10 giây, có thể áp dụng AED ngay sau khi đến hiện
trƣờng.Chọn học viênĐể đánh giá và ghi lại hiệu suất của học viên, và để
cung cấp các cuộc hôi ý sau phiên, tên của học viên phải đƣợc chọn. Điều
này đòi hỏi thông tin thực tập sinh phải đƣợc nhập trƣớc khi buổi đánh giá
bắt đầu. Nếu tên thực tập sinh đã xuất hiện trên màn hình chính, không cần
thiết phải chọn lại tên.Để sử dụng màn hình Thực hành, không cần chọn tên
thực tập sinh.Để chọn một thực tập sinh, chạm vào tên của ngƣời đó.Màn
hình thực hành ngay Đối với những ngƣời mới sử dụng CPR và cho những
ngƣời khác muốn làm mới các kỹ năng vận động CPR của họ, tính năng
Thực hành cho ph p sinh viên để phát triển và thành thạo các kỹ thuật CPR
với sự hỗ trợ từ phản hồi thời gian thực về thị giác và thính giác.Đồ họa lớn,
đơn giản và lời nhắc thính giác hƣớng dẫn học sinh thực hiện chƣơng trình
n n trên mục tiêu, độ sâu, và các điểm đặt, cũng nhƣ khối lƣợng thông gió
và thời gian rảnh tay.Trong thời gian nghỉ ngơi, một bản tóm tắt về hiệu suất
của học sinh đƣợc hiển thị tự động.Màn hình thực hành bị mờ khi bắt đầu
thực hành phiên trong khi chờ đợi hà hơi thổi ngạt và hô hấp nhân tạoMàn
hình thực hành: Ép tim lồng ngựcThông số n n ngực đƣợc hiển thị ở phía
bên trái của màn hình. Trong khi n n ngực đƣợc thực hiện, thông số hà hơi
thổi ngạt bị mờ.Tốc độ n n đƣợc trình bày bằng số và đƣợc cập nhật hai
giây một lần.Độ sâu n n, sự nhả khí đầy đủ và vị trí đặt tay đƣợc trình bày
bằng các biểu tƣợng và cũng đƣợc cập nhật mỗi hai giâyTỶ LỆ ÉP TIM
LỒNG NGỰC có màu xanh lá cây,cho biết nằm trong phạm vi mục tiêuĐỘ
SÂU , SỰ NHẢ KHÍ ĐÚNG, VỊ TRÍ ĐẶT TAY có màu xanh cho biết nằm
trong phạm vi mục tiêuTỶ LỆ ÉP TIM LỒNG NGỰC có màu vàng, cho
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
biết đã ra ngoài phạm vi mục tiêuLời nhắc thính giác sẽ đƣợc nghe nếu p
ngực nằm ngoài phạm vi mục tiêu. Ngoài ra, máy đếm nhịp có thể đƣợc sử
dụng nhƣ một trợ giúp để thực hiện p ngực ĐỘ SÂU ÉP TIM LỒNG
NGỰC có màu vàng,cho biết đã ra khỏi phạm vi mục tiêuMàn hình thực
hành: Hà hơi thổi ngạtDung tích hà hơi thổi ngạt và thời gian chuyển giao
đƣợc hiển thị ở bên phải màn hình. Trong khi hà hơi thổi ngạt đƣợc thực
hiện, thông số n n ngực bị mờ.THỜI GIAN CHUYỂN GIAO có màu xanh
lá cây,cho biết thực hành nằm trong phạm vi mục tiêuKHỐI LƢỢNG HÀ
HƠI THỔI NGẠT có một biểu tƣợng màu xanh lá cây, cho biết thực hành
nằm trong phạm vi mục tiêu.THỜI GIAN CHUYỂN GIAO có màu vàng,
cho biết thực hành ở bên ngoài phạm vi mục tiêu.KHỐI LƢỢNG HÀ HƠI
THỔI NGẠT có một biểu tƣợng màu vàng, biểu thị thực hành nằm ngoài
phạm vi mục tiêu.
8 Mô hình đặt ống thông dạ dày
SP: Kyoto Kagaku MW8
Xuất xứ: Nhật Bản
Mô hình mô phỏng bán thân phần trên của ngƣời lớn để thực hành đặt ống
xông qua đƣờng mũi miệng và mở thông dạ dày bằng kỹ thuật nội soi. Mô
hình cũng có thể dùng để thực hành cho ăn bằng ống.
Cấu hình một bộ bao gồm:
Mô hình chính: 1 chiếc
Giá đỡ: 1 chiếc
Ống thoát dịch: 1 chiếc
Phễu đổ: 1chiếc
Cốc nhựa: 1chiếc
Bảng sơ đồ mô phỏng: 1 chiếc
Sách hƣớng dẫn: 1 bộ
Bộ 1
9 Máy sốc tim ngoài tự động
Radian HR-501Xuất xứ: Hàn QuốcLoại sản phẩm : Máy CPR có công suất
thấp (máy đƣợc gập lại)Phân tích ECG : 8,5 giâyThời gian phục hồi : 8
giâyĐầu ra nút Shock : 150J(ngƣời lớn), 50J(trẻ em)Lƣu trữ giữ liệu : 40
phút(bộ nhớ nhúng)Cổng truyền dữ liệu : Bluetooth 2.0Nút điều khiển : Nút
nguồn, nút phân tích, nút ShockDung lƣợng Pin : Li-Mn(12V DC 4,2A)Tần
Bộ 1
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
số rung : 200 ít nhấtMiếng tấm điện cực : Miếng tấm điện cục có keo dán và
dùng 1 lầnKích thƣớc máy : 230(W) x 320(L) x85(H)mmTrọng lƣợng : 1,9
Kg
10 Mô hình rửa dạ dày trong suốt
KAR/A1
Xuất xứ: Trung Quốc
Mô phỏng một cấu trúc dành cho ngƣời lớn nam giới cơ thể phía trên của
sản phẩm, cấu trúc giải phẫu tốt, răng, lƣỡi, lƣỡi gà, glottal các bên trong
đƣờng hô hấp, nắp thanh quản, thanh quản, arytenoid sụn, dây thanh âm và
cấu trúc giải phẫu khác trong các ngực, miệng và bụng từ vỏ trong suốt có
độ bền cao bao bỉ, có thể nhìn thấy khí quản, phế quản, phổi bên trái và bên
phải, trái tim, thực quản, dạ dày, cơ hoành, gan, túi mật, tuyến tụy và ruột
non, ruột kết cấu;
Các tính năng:
lồng ngực trong suốt, các cơ quan tiếp xúc nội bộ ngực nhƣ dạ dày và phổi,
có thể kiểm tra hoạt động ;
- có thể đƣợc đặt vào một tƣ thế nằm ngửa, vị trí bên trái, vị trí ngồi và vị trí
khác;
- bài tập rửa dạ dày có thể đƣợc thực hiện: rửa dạ dày dạ dày rửa mũi và
miệng, điện thu hút 1 rửa dạ dày , rửa dạ dày, rửa dạ dày máy rửa dạ dày,
phẫu thuật giải n n đào tạo, bộ sƣu tập nƣớc p dạ dày hoạt động, mƣời hai
có nghĩa là hệ thống thoát nƣớc đƣờng ruột, túi khí k p, áp bức ống ba
khoang phẫu thuật, cho ăn qua đƣờng mũi, hít oxy, chăm sóc răng miệng, kỹ
thuật hút mũi bằng miệng,giai điệu , bằng miệng hoặc vị trí ống thông mũi
dạ dày, thông mũi dạ dày, rửa dạ dày phẫu thuật, ngăn chặn chảy máu, nội
soi dạ dày hoạt động, khi hoạt động một cách chính xác, có thể đƣợc lấy ra
từ dạ dày mô phỏng chất lỏng trong đƣờng tiêu hóa sau khi hoạt động đầy
đủ, chất lỏng có thể đƣợc bài tiết;
- dạ dày của vật liệu trong suốt của cƣờng độ cao có thể đƣợc quan sát thấy
khi hoạt động của ống vào khoang dạ dày của toàn bộ quá trình;
- trình diễn song phƣơng miosis lân hữu cơ ngộ độc dấu hiệu tự p động
mạch dao động bóng mô phỏng những thay đổi trong các dấu hiệu quan
Bộ 1
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
trọng;
Mô hình đƣợc sử dụng, chất lỏng còn lại trong đƣờng tiêu hóa có thể đƣợc
dễ dàng thải ra từ một ống đặc biệt .
11 Mô hình xử lý vết thƣơng cắt cụt
LF01065UNasco - MỹCấu hình bao gồm:Mô hình bán thân trênMô hình
bán thân dƣớiTài liệu hƣớng dẫn sử dụngĐặc tính kỹ thuật:Thực hành kỹ
năng băng bó tiêu chuẩn.Mô hình bán thân dƣới đủ dài để thực hành quấn
băng quanh ngƣời qua hông ở vị trí mỏm xƣơng chậu.Cả hai mô hình bán
thân trên và dƣới có thể đƣợc sử dụng để mô phỏng sự gắn kết của các thiết
bị.Mô hình bán thân trên bao gồm 2 cánh tay: 1 cánh tay bị cắt cụt phía trên
khuỷu tay; 1 cánh tay bị cắt cụt trên cổ tay.Cả 2 cánh tay hơi duỗi ra giống
nhƣ bệnh nhân thật để dễ dàng thực hành băng bó.Mô hình bán thân dƣới
mô phỏng một bệnh nhân ở tƣ thế nằm ngửa với hai chân hơi giạng ra: 1
chân bị cắt cụt dƣới đầu gối; 1 chân bi cắt cụt ở giữa đùi.Bao gồm hƣớng
dẫn sử dụng.Hộp đựng mô hình.Kích thƣớc: 89 x 38 x 25 cm và 66 x 46 x
33 cm.Trọng lƣợng: 11,79 kg.
Bộ 1
12 Tủ ấm nuôi cấy
MODEL:LIB-060M
Xuất xứ: LABTECH – HÀN QUỐC
Thông số kỹ thuật:
- Thể tích tủ: 56 lít
- Khoảng nhiệt độ cài đặt: Từ nhiệt độ môi trƣờng + 5°C đến 70°C
Độ chính xác cài đặt nhiệt độ: ± 0.1°C
- Độ ổn định nhiệt độ: ± 0.5°C tại 37°C
- Kích thƣớc bên trong (WxDxHmm): 400 x 350 x 400
- Kích thƣớc bên ngoài (WxDxHmm): 520 x 470 x 680
- Công suất: 150W
- Bộ điều khiển: Bộ vi xử lý hiện đại điều khiển bằng PID
- Màn hình hiển thị: Màn hình LED 4 chữ số
- Cài đặt thời gian: 99 giờ 59 phút hoặc chạy liên tục
- Vật liệu bên trong cấu tạo bằng th p không gỉ (SUS304)
- Vật liệu bên ngoài cấu tạo bằng th p sơn Epoxy
- Kệ đặt mẫu có thể điều chỉnh vị trí cao thập
Cái 2
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
- Cửa tủ với lớp zoang silicone đảm bảo độ kín không bị thoát nhiệt
- Bên trong có thêm một cửa kính cƣờng lực trong suất có thể quan sát mẫu
mà không cần mở cửa làm thay đổi nhiệt độc cài đặt
- Đối lƣu không khí cƣỡng bức bằng quạt giúp nhiệt độ bên trong buồng
đồng đều hơn
- An toàn cảnh bảo quá nhiệt và tự động dừng hoạt động
- Nguồn điện: 220V ,50/60Hz
Cung cấp bao gồm
- Máy chính
- Giá kệ đặt mẫu
Bộ tài liệu hƣớng dẫn sử dụng
13 Tủ sấy vi sinh
LCB -1121VEXuất xứ: Labtech - Hàn QuốcĐặc điểm – Tính năng:- Đáp
ứng tiêu chuẩn ISO14644 Class 5 (Class 100): Màng lọc HEPA loại bỏ
99.97 ~ 99.99% các bụi hạt có kích cỡ 0.3 µm.- Màng lọc dễ dàng thay thế,
tháo lắp từ phía sau của tủ và panel phía trƣớc để bảo dƣỡng, bảo trì , làm
sạch cấu trúc tủ.- Lƣu lƣợng ( tốc độ) dòng khí ổn định đồng đều đảm bảo
cung cấp tới bộ lọc khí đạt hiệu năng cao nhất.- Tích hợp đèn chiếu sáng
huỳnh quang và đèn tiệt trùng UV; cùng với tiện ích van gas, vòi khí và ổ
cắm trong tủ (tùy chọn).- Tín hiệu cảnh báo thay thế màng lọc bởi đồng hồ
áp suất.- Tích hợp màng lƣới bảo vệ màng lọc.- Việc bảo trì – bảo dƣỡng tủ
trở nên dễ dàng với thao tác một chạm để mở Panel phía trƣớc.- Đèn tiệt
trùng UV tích hợp.- Tuỳ chọn khi đặt hàng: Chân đế lên đƣợc đặt hàng riêng
ứng với các model bên dƣới.- Thiết kế cấu trúc tủ ngăn sự rò rỉ khí, với vật
liệu bề mặt làm việc bên trong bằng th p không rỉ có độ sạch cao và bên
ngoài sơn tĩnh điện phủ Epoxy cho tuổi thọ cao.- Phía 2 bên hông tủ đƣợc
thiết kế bằng tấm kính chịu nhiệt an toàn, cho ph p quan sát vào bên trong
tủ.- Độ ồn và độ rung thấp: Quạt khí sirroco hiệu quả cao với độ ồn 56 đến
60 dB.- Lƣu lƣợng dòng khí: Vận tốc dòng khí đạt 0,3 m/s ~ 0,6 m/s.Thông
số kỹ thuật:- Loại tủ cấy vi sinh dòng khí thổi đứng- Kích thƣớc trong
(WxDxH)mm: 1190x565x595- Kích thƣớc ngoài
(WxDxH)mm:1250x735x1170- Lƣu lƣợng khí: 1350 m3/giờ- Bộ điều
Cái 1
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
khiển: Điều khiển chế độ bật/ tắt hoạt động của tủ, Đèn tiệt trùng UV, đèn
huỳnh quang chiếu sáng FL, quạt.- Màng lọc khí chính HEPA: Class 100,
loại bỏ tới 99.99% các hạt kích thƣớc 0.3 µm.- Màng tiền lọc: Đƣợc tích
hợp ở sau panel, loại bỏ các hạt có kích thƣớc từ 3 ~ 30 µm- Vận tốc dòng
khí: 0,3 m/s ~ 0,6 m/s.- Độ ồn: 56 ~ 60dBA- Số lƣợng đèn: Đèn UV 20W
x1 cái,Đèn FL20W x 1 cái- Vật liệu bên trong: Th p không rỉ 304- Vật liệu
bên ngoài: Th p mạ kẽm sơn tĩnh điện phủ Epoxy- Nắp cửa: Bằng kính chịu
nhiệt an toàn- Nguồn điện: 110V,60Hz hoặc 220V, 50/60HzCung cấp bao
gồm:- Tủ cấy vi sinh- Chân để đồng bộ từ nhà sản xuất- Tài liệu hƣớng dẫn
sử dụng
14 Nồi hấp ƣớt
STURDY SA-232Xuất xứ: Sturdy - Đài Loan- Nồi hấp tiệt trùng loại nằm
ngang, dung tích nhỏ, thích hợp tiệt trùng mẫu đóng gói hoặc không đóng
gói, dụng cụ..- Thiết kế đặc biệt thích hợp dùng cho các phòng khám nha
khoa, bệnh viện, y tế, phòng thí nghiệm… - Thể tích buồng: 16 lít (Ø 230 x
410 mm)- Vật liệu bằng th p không gỉ. - Đồng hồ kim hiển thị nhiệt độ/áp
suất- Chƣơng trình: hiển thị LED - Các đèn chỉ thị: nguồn, gia nhiệt, tiệt
trùng, hoàn thành. - Cài đặt thời gian tiệt trùng: 18, 33 phút- Thang nhiệt
độ/áp suất: 1220C (1.4 kg/cm2)- Van an toàn áp suất: 1.7 kg/cm2- Có chứng
năng bào vệ quá nhiệt, quá áp, quá dòng. - Có công tắc xả khẩn cấp.- Tay
nắm cửa an toàn. - Kích thƣớc ngoài: 600 x 335 x 430 mm- Trọng lƣợng:
15.5 kg - Nguồn điện: 220V/50-60 Hz- Tiêu chuẩn chứng nhận: CE 0434
MDD, CE0575 PEDCung cấp bao gồm:+ Nồi hấp tiệt trùng Model SA 232+
01 lồng hấp và khay bằng th p không gỉ+ Giấy chứng nhận xuất xứ (C/O)
do phòng thƣơng mại cấp, giấy chứng nhận chất lƣợng (C/Q) do hãng sản
xuất cấp (Bản sao)+ Hƣớng dẫn sử dụng
Cái 1
15 Máy đóng nang thủ công
Model: PMCFM 300
Sản xuất tại: Ấn Độ
Thông số:
Đƣợc làm bằng th p không gỉ loại 304
Dập thủ công bằng tay
Công suất đầu ra: 5000 đến 6000 viên/giờ
Cái 1
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
Các kích thƣớc viên lựa chọn: Size 00/0, Size 0/1/2, Size 3/4 và Size 5.
(cung cấp 1 loại tiêu chuẩn kèm theo máy)
Kích thƣớc máy: 395 x 240 x 500 mm
16 Máy siêu âm 4D
Model: DC-30
Cấu hình tiêu chuẩn:
- Thân máy chính
- Màn hình màu 15 inches
- Dây nguồn
- Đầu dò khối 4D D6-2P
- Đầu dò Convex 35C50P
- Đầu dò Linear 75L38P
- Gel siêu âm
- Sách hƣớng dẫn sử dụng Tiếng Anh
- Sách hƣớng dẫn sử dụng Tiếng Việt
- Phần mềm tính toán và thƣớc đo trọn gói
Cái 1
17 Máy k o giãn cổ, cột sống ST
6567P
Model : ST 6567P Hãng sản xuất : Seers Medical Nƣớc xuất xứ : Anh
Quốc (UK)Nguồn cung cấp: 100-240V, 50/60 Hz - 80VACấu hình kỹ
thuật:Máy k o: 01 ( Công tắc dừng khẩn cấp 1, dây k o 1 )Giƣờng k o cố
định: 0101 dây đai cho cằm cố định cổ; 01 dây đai ngực cỡ vừa; 01 dây đai
ngực cỡ lớn; 01 dây đai vùng eo cỡ vừa; 01 dây đai vùng eo cỡ lớn; Thanh
kéo inox: 01 cái; 01 đệm gối đầu hình bán trụ; 01 đệm vùng chân, đầu gối;
Tài liệu hƣớng dẫn sử dụng tiếng Anh, tiếng Việt 01 bộĐặc tính kỹ
thuật:Màn hình cảm ứng LCD; Bút cảm ứng màn hình31 Chƣơng trình điều
trị tiêu chuẩn và các chƣơng trình điều trị thiết lập không hạn chế; Nút an
toàn Lƣng/cổCó bộ bảo vệ an toàn bằng công tắc dừng k o dài giúp bệnh
nhân có thể tự ngừng k o khi cần; Bốn giai đoạn điều trị: Giữ, dừng, k o,
nhả; Máy có 3 chế độ làm việc: liên tục, kết hợp , ngắt quãng; Hai chế độ
k o: Lƣng cổ
Cái 1
18 Máy đo điện tim 3 cần
Model: CARDIPIA 200, type: 203N.
Hãng sản xuất: Trismed - Hàn Quốc
Đặc điểm:
Cái 1
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
• 3/1- Kênh ghi
• Hoạt động cảm ứng tự động
• Hiệu quả chi phí điện tâm đồ
• Đƣờng điện tâm đồ rõ ràng và tin cậy
• Có thể chọn chiều dài ghi điện tâm đồ
• Pin gắn trong có thể sạc lại
• Dễ dàng trong việc cho giấy in vào và không bị kẹt giấy
• Kiểm tra tình trạng pin yếu
• Hiển thị thời gian nhịp tim ( lựa chọn thêm)
Thông số kỹ thuật:
- Hệ thống ghi: Dạng in nhiệt với độ phân giải cao ( 8 chấm / mm)
- Định dạng kênh ghi: 203N: 3 hoặc 1 kênh
- Giấy in: 63mm( chiều rộng) x 30m (chiều dài), dạng cuốn
- Độ nhạy: 5, 10, 20mm/ mV
- Tốc độ ghi: 25, 50 mm/ giây
- Hoạt động in điện tâm đồ: Tự động hoặc bằng tay
- Tần số tƣơng ứng: Đƣợc lọc: 0.5 ~ 30Hz ( lệch cơ bản, EMG, giao diện
AC). Không đƣợc lọc: 0.05 ~ 150 Hz
- Tự động kiểm tra : Để kiểm tra hệ thông điện tâm đồ sử dụng tín hiệu nội
bộ 1mV
- Đạo trình ECG: 12 đạo trình chuẩn: I, II, III, aVR, aVL, aVF, V1, V2, V3,
V4, V5, V6
- Tự động tắt nguồn: 5 phút từ chế độ chờ cuối cùng
- Nguồn điện yêu cầu: AC 100 ~ 240V ± 10%, ~ 50/ 60Hz. Pin gắn trong có
thể sạc lại ( NiCd24V, 700mA)
- Chuyển đổi A/D: 10 bit
- Hiệu suất: Yêu cầu AAMI
- Loại bảo vệ chống điện giật: Loại I ( mức độ bảo vệ chống điện giật : bộ
phận đi lèm loại CF)
- Dòng điện rò rỉ bệnh nhân: It hơn 10µA
- Kích thƣớc: 312( chiều rộng) x 252( chiều cao) x 85 ( đƣờng kính) mm
TT Tên tài sản Thông số kỹ thuật Đơn vị
tính
Số
lư ng
Ghi
chú
- Trọng lƣợng: 2.5 kg bao gồm cả pin
- Nhiệt độ: Hoạt động ( +10oC ~ + 40oC) lƣu trữ (-20OC ~ + 60oC)
- Độ ẩm tƣơng đối : Hoạt động ( + 10 ~ + 80% ), lƣu trữ ( + ~ +90oC)
- Áp suất không khí: 50~ 106 kPa