16
1 ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Số: 3220/-UBND CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc An Giang, ngày 27 tháng 10 năm 2017 QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Phú Thuận CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015; Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình; Căn cứ Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang; Căn cứ Quyết định số 2936/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường trung học cơ sở Phú Thuận; Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản s2619/SXD-QLXD ngày 18 tháng 10 năm 2017 về việc báo cáo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Phú Thuận,

QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

1

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Số: 3220/QĐ-UBND

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

An Giang, ngày 27 tháng 10 năm 2017

QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình

Trường trung học cơ sở Phú Thuận

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương được Quốc hội thông qua ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Đầu tư công số 49/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014; Căn cứ Nghị định số 32/2015/NĐ-CP ngày 25 tháng 3 năm 2015 của Chính

phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính

phủ về quản lý chất lượng và bảo trì công trình xây dựng; Căn cứ Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính

phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng; Căn cứ Nghị định số 42/2017/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2017 của Chính

phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 59/2015/NĐ-CP ngày 18 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về Quản lý dự án đầu tư xây dựng;

Căn cứ Thông tư số 18/2016/TT-BXD ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Xây dựng quy định chi tiết và hướng dẫn một số nội dung về thẩm định, phê duyệt dự án và thiết kế, dự toán xây dựng công trình;

Căn cứ Quyết định số 82/2016/QĐ-UBND ngày 16 tháng 12 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang về việc phân cấp quyết định đầu tư; thẩm định, phê duyệt dự án, thiết kế và dự toán xây dựng công trình đối với các dự án đầu tư xây dựng sử dụng vốn đầu tư công trên địa bàn tỉnh An Giang;

Căn cứ Quyết định số 2936/QĐ-UBND ngày 26 tháng 10 năm 2017 của Chủ tịch UBND tỉnh An Giang về việc phê duyệt chủ trương đầu tư dự án Trường trung học cơ sở Phú Thuận;

Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Văn bản số 2619/SXD-QLXD ngày 18 tháng 10 năm 2017 về việc báo cáo kết quả thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Phú Thuận,

Page 2: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

2

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình Trường trung học cơ sở Phú Thuận, với các nội dung sau:

1. Tên dự án: Trường trung học cơ sở Phú Thuận. 2. Chủ đầu tư: Ủy ban nhân dân huyện Thoại Sơn. 3. Quản lý dự án: Ban Quản lý dự án đầu tư và xây dựng huyện Thoại Sơn. 4. Mục tiêu đầu tư: Xây dựng hoàn chỉnh Trường trung học cơ sở Phú Thuận

nhằm đáp ứng nhu cầu về cơ sở vật chất để phục vụ cho việc học tập và sinh hoạt của học sinh và giáo viên của trường, góp phần từng bước hoàn chỉnh cơ sở vật chất theo quy định trường chuẩn quốc gia theo Đề án được duyệt.

5. Nội dung và quy mô đầu tư: Cải tạo: 06 phòng học, nhà vệ sinh học sinh, hạ tầng kỹ thuật; Xây dựng mới: 06 phòng học bộ môn, kho dụng cụ chung học phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng giáo viên, phòng y tế, phòng hiệu trưởng + phó hiệu trưởng, thư viện, nhà bảo vệ, nhà xe giáo viên, nhà xe học sinh và Thiết bị.

6. Tổ chức tư vấn lập dự án: Công ty TNHH Xây dựng Thoại Hà. 7. Chủ nhiệm lập dự án: KS. Nguyễn Châu Phương Thanh. 8. Địa điểm xây dựng: xã Phú Thuận, huyện Thoại Sơn, tỉnh An Giang. 9. Diện tích sử dụng đất: 7.478m2. 10. Loại, cấp công trình: Công trình dân dụng - công trình giáo dục, cấp III. 11. Số bước thiết kế: 02 bước. 12. Giải pháp xây dựng: 12.1. Cải tạo 04 phòng học: * Nội dung cải tạo: - Cao trình nền hoàn thiện tại cote +0.000 tương đương +3.050(CĐQG); - Cao độ đỉnh mái so với cote +0.000 là 10,3m; - Tháo dỡ toàn bộ gạch nền tầng trệt và lầu, lát mới gạch ceramic; - Tháo dỡ toàn bộ hệ thống cửa đi, cửa sổ cũ, thay mới hệ thống cửa nhôm; - Tháo dỡ và đóng mới trần tầng lầu bằng trần tấm nhựa khung thép hộp; - Thay mới hệ xà gồ, cầu phong, li tô, lợp mới mái ngói 22v/m2 (mái thả, sê

nô không thu nước); - Cạo sơn vôi tất cả tường trong và ngoài, trát mastic, sơn nước; - Thay mới toàn bộ hệ thống điện chiếu sáng, quạt trần. 12.2. Cải tạo 02 phòng học: * Nội dung cải tạo:

Page 3: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

3

- Cao trình nền hoàn thiện tại cote +0.000 tương đương +3.000(CĐQG); - Cao độ đỉnh mái so với cote +0.000 là 10,3m; - Tháo dỡ toàn bộ gạch nền tầng trệt và lầu, tầng lầu lát mới gạch ceramic,

tầng trệt lát mới gạch xi măng màu (gạch lát vỉa hè); - Tháo dỡ toàn bộ hệ thống cửa đi, cửa sổ cũ, thay mới hệ thống cửa nhôm; - Tháo dỡ và đóng mới trần tầng lầu bằng trần tấm nhựa khung thép hộp; - Thay mới hệ xà gồ, cầu phong, li tô, lợp mới mái ngói 22v/m2 (mái thả, sê

nô không thu nước); - Cạo sơn vôi tất cả tường trong và ngoài, trát mastic, sơn nước; - Thay mới toàn bộ hệ thống điện chiếu sáng, quạt trần. 12.3. Cải tạo Nhà vệ sinh học sinh: - Cao trình nền hoàn thiện tại cote +0.00 tương đương +3.050(CĐQG); - Cao độ đỉnh mái so với cote +0.00 là 3,9m; - Tháo dỡ toàn bộ gạch nền, lát mới gạch ceramic nhám; - Tháo dỡ toàn bộ hệ thống cửa đi, thay mới bằng hệ thống cửa nhôm; - Tháo dỡ và đóng mới trần tấm nhựa khung thép hộp; - Vệ sinh hệ xà gồ, lợp mới mái tole màu; - Cạo sơn vôi tất cả tường trong và ngoài, trát mastic, sơn nước; - Tháo dỡ hệ thống nước, bàn cầu, thay mới toàn bộ; - Thay mới toàn bộ hệ thống điện, chiếu sáng. 12.4. Xây dựng mới khối Hành chính quản trị + Thư viện: - Cao trình nền hoàn thiện tại cote +0.000 tương đương +3.450(CĐQG); - Cao độ đỉnh mái so với cote +0.000 là 10,5m; - Nền lát gạch ceramic, Nền khu vực vệ sinh lát gạch ceramic nhám; - Tường ngăn và bao che xây gạch không nung, bả mastic, sơn nước hoàn

thiện, mái lợp ngói xi măng màu, mái thả, sênô không thu nước; xà gồ, cầu phong, li tô thép hộp, tường thu hồi xây gạch thẻ không nung kết hợp kèo BTCT làm kết cấu chính đỡ hệ mái;

- Tường khu vực vệ sinh ốp gạch ceramic, phần trên bả mastic, sơn nước hoàn thiện;

- Trần sử dụng tấm nhựa, khung thép hộp; - Cửa đi, cửa sổ bằng khung nhôm kính; - Giải pháp móng cọc BTCT, chiều dài cọc khoảng 28m; - Móng, cột, dầm, sàn nền trệt BTCT, sàn bằng BTCT;

Page 4: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

4

- Lắp đặt đồng bộ hệ thống cấp thoát nước, chiếu sáng, quạt trần, chống sét, PCCC, báo cháy tự động đảm bảo nhu cầu sử dụng.

12.5. Xây dựng mới khối 06 phòng học bộ môn: - Cao trình nền hoàn thiện tại cote +0.000 tương đương +3.450(CĐQG); - Cao độ đỉnh mái so với cote +0.000 là 10,2m; - Nền lát gạch ceramic, nền khu vực vệ sinh lát gạch ceramic nhám; - Tường ngăn và bao che xây gạch, bả mastic, sơn nước hoàn thiện, mái lợp

tole kết hợp sàn mái BTCT, xà gồ thép hộp, tường thu hồi xây gạch làm kết cấu chính đỡ hệ mái;

- Tường khu vực vệ sinh ốp gạch ceramic, phần trên bả mastic, sơn nước hoàn thiện;

- Cửa đi, cửa sổ bằng khung thép hộp kết hợp khung nhôm kính; - Giải pháp móng cọc BTCT, chiều dài cọc khoảng 28m; - Móng, cột, dầm, sàn nền trệt BTCT, sàn bằng BTCT; - Lắp đặt đồng bộ hệ thống cấp thoát nước, chiếu sáng, quạt trần, chống sét,

PCCC, báo cháy tự động đảm bảo nhu cầu sử dụng. 12.6. Cổng – hàng rào: - Tổng chiều dài hàng rào song sắt mặt chính khoảng 32,7m; - Tổng chiều dài hàng rào trụ BTCT, khung lưới B40 khoảng 82,2m; - Chiều rộng thông thủy cổng chính: 3,9m; chiều cao thông thủy cổng: 4,25m; - Chiều cao hàng rào: 2,2m; - Giải pháp móng đơn BTCT đặt trên nền đất được gia cố bằng cọc BTCT; - Cổ cột, đà kiềng, hàng rào BTCT; - Cột hàng rào BTCT , khung hàng rào sử dụng thép hộp kết hợp tường xây; - Cột cổng BTCT kết hợp xây ốp gạch thẻ không nung, bảng tên trường

khung BTCT, lắp đặt chữ inox mạ đồng. 12.7. Nhà bảo vệ: - Diện tích xây dựng nhà bảo vệ khoảng 9m2; - Cao trình nền nhà bảo vệ tại cote +0.000 tương đương + 3.300(CĐQG); - Cao độ đỉnh mái so với cote +0.000 là 4,12m; - Nền lát gạch ceramic, BT lót nền đá; - Tường ngăn và bao che xây gạch, bả mastic, sơn nước hoàn thiện; - Cửa đi, cửa sổ bằng khung nhôm kính, khung bảo vệ cửa sử dụng nhôm hộp

định hình; - Nhà bảo vệ móng, cột, khung dầm, mái BTCT;

Page 5: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

5

- Lắp đặt hệ thống chiếu sáng. 12.8. Nhà xe học sinh + Nhà xe giáo viên: - Diện tích xây dựng nhà xe học sinh khoảng 312m2; - Diện tích xây dựng nhà xe giáo viên khoảng 50m2; - Cao trình nền nhà xe học sinh tại cote +0.00 tương đương +3.150(CĐQG); - Cao trình nền nhà xe giáo viên tại cote +0.00 tương đương +3.050(CĐQG); - Cao độ đỉnh mái so với cote +0.00 của nhà xe giáo viên là 2,5m; nhà xe học

sinh là 3,7m; - Giải pháp móng đơn BTCT đặt trên nền đất được gia cố bằng cọc BTCT; - Cổ cột, đà kiềng BTCT; - Cột, vì kèo nhà xe sử dụng ống thép, xà gồ thép hộp, mái lợp tole sóng

vuông. 12.9. Sân, đường nội bộ: - Diện tích lát dale sân khoảng 1.827m²; - Tổng chiều dài bó nền xây gạch khoảng 486,8m; - Cao trình nền sân hoàn thiện tại cote +0.000 tương đương +3.000(CĐQG); - Sân, đường lát dale BTCT, kẻ ron trồng cỏ chỉ. Tấm dale được phân cách

bởi lớp nylong với nền cát; - Dale BTCT được định vị quanh bó nền xây gạch thẻ không nung. 12.10. Hệ thống thoát nước: - Nước mưa theo độ dốc mặt sân thoát tự do trên mặt sân cỏ bố trí dọc theo

tường rào. Nước sinh hoạt tại các phòng vệ sinh, nhà tắm được xử lý tại từng khu vực bằng hệ thống hầm tự hoại trước khi thải vào mương B400 và thoát ra hệ thống thoát nước chung của khu vực bằng cống tròn ;

- Mương thoát nước được bố trí dọc theo các khối công trình, sau đó được đấu nối vào hệ thống thoát nước chung của khu vực bằng cống tròn. Đáy mương bằng BT, thành mương xây gạch thẻ không nung. Dale nắp mương BTCT;

- Hố ga kích thước có đáy bằng BT, thành hố ga xây gạch thẻ không nung, có nắp đậy bằng tấm dale BTCT.

12.11. Hệ thống cấp nước: Hệ thống cấp nước được lấy từ hệ thống cấp nước chung của xã, được phân

phối qua ống PVC. Sau đó được dẫn đến các khối phòng học, các vòi tưới cây và bể nước ngầm dự trữ. Nước dự trữ tại bể nước ngầm được sử dụng cho chữa cháy và dự phòng khi hệ thống nước chung không hoạt động.

12.12. Hệ thống cấp điện, chiếu sáng:

Page 6: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

6

- Hệ thống điện được đấu nối từ hệ thống điện hạ thế khu vực, sau đó được dẫn đến tủ điện chính của công trình.

- Lưới điện phục vụ chiếu sáng sân bãi được cấp từ tủ điều khiển. Sân, đường nội bộ được chiếu sáng bằng đèn cao áp 250w, trụ đèn bằng sắt tráng kẽm, cần đèn vươn xa; móng trụ bằng BTCT.

12.13. Hệ thống phòng cháy, chữa cháy + chống sét: - Cấp nước chữa cháy: + Nguồn cấp nước chữa cháy lấy từ bể nước ngầm 40m3; + Sử dụng bơm cứu hỏa, bơm nước từ bể nước ngầm, qua đường ống STK

đến các khối công trình. - Hệ thống báo cháy tự động: + Khoảng cách tối đa giữa các đầu báo nhiệt là 4.5 m. + Khoảng cách tối đa giữa các đầu báo nhiệt đến tường là 2.0 m. + Khoảng cách tối đa giữa các đầu báo khói là 8.5m. + Khoảng cách tối đa giữa các đầu báo khói và vách tường là 4.0m. + Đèn Led của các đầu phải được xoay về cùng một hướng cửa để dễ dàng

trong việc kiểm tra. Nhà thầu khi lắp đặt phải quan tâm đến vị trí đèn chiếu sáng trên trần để đảm bảo tính thẩm mỹ. Hộp nút ấn báo cháy được lắp cách sàn 1.5m

- Trung tâm báo cháy: + Bàn phím điều khiển được lắp cách sàn 1.5 m + Phải dự trữ tối thiểu 10% dung lượng zone + Trung tâm báo cháy phải được nối đất và lắp cách sàn từ 0.8-1.8m + Âm sắc của hệ thống phải riêng biệt với các hệ thống khác + Nguồn điện: Dung lượng ắc –qui phải đảm bảo ít nhất 24 giờ hoạt động ở

chế độ thường trực và ít nhất 3 giờ khi có cháy. - Hệ thống chống sét: + Kim thu sét dài 5m so với đỉnh mái trên có gắng đầu thu sét bán kính bảo vệ

95m; + Hệ thống tiếp đất gồm 5 cọc mạ đồng, mỗi cọc cách nhau 3m; + Đảm bảo chống thấm tại vị trí đặt kim thu sét trên mái; + Đường dây thoát sét sử dụng cáp đồng trần có luồn ống PVC; + Liên kết cáp – cọc bằng phương pháp hàn Cadweld; + Hàng năm trước khi vào mùa mưa phải tiến hành đo kiểm tra lại điện trở

nối đất. 12.14. Bể nước ngầm:

Page 7: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

7

- Diện tích xây dựng khoảng 24m2, khối tích là 40m3; - Bể nước dự trữ đủ nước để cấp nước sinh hoạt và nước chữa cháy khi hỏa

hoạn xảy ra liên tục 3 giờ; - Nắp bể, thành bể: Quét phụ gia nguyên chất chống thấm 3 lớp, trát hỗn hợp

XM, nước, chống thấm, tô vữa ximăng, BTCT; - Đáy bể: Quét phụ gia nguyên chất chống thấm 3 lớp, trát hỗn hợp XM,

nước, chống thấm, láng vữa ximăng tạo dốc, BT lót đá. 12.15. Cột cờ: - Chiều cao cột cờ: 9,6m; - Cao trình hoàn thiện cột cờ tại cốt +0.000 tương đương +3.300(CĐQG); - Cột cờ sử dụng móng đơn BTCT đặt trên nền đất tự nhiên, nền láng đá mài,

bậc lên cột cờ xây gạch thẻ không nung. Thân cột cờ dùng ống inox có tiết diện thay đổi.

12.16. Cây xanh (xã hội hóa): Dọc theo hàng rào bố trí thảm cỏ, rải rác trong sân trồng cây tầng cao che

bóng mát. 13. Thiết bị: (Đính kèm danh mục thiết bị). 14. Tổng mức đầu tư: 19.723 triệu đồng. Trong đó:

ĐVT: triệu đồng

Nội dung chi phí Giá trị dự toán

Chi phí xây dựng 12.370

Chi phí thiết bị 2.750

Chi phí quản lý dự án 426

Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng 1.215

Chi phí khác 624

Chi phí dự phòng 2.338

Tổng cộng 19.723

15. Nguồn vốn đầu tư: - Ngân sách tỉnh: 15.120 triệu đồng (100% chi phí xây dựng, chi phí thiết bị). - Ngân sách huyện: 4.603 triệu đồng (các chi phí còn lại của dự án, gồm: chi

phí tư vấn, chi phí quản lý dự án, chi phí khác,...).

Page 8: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

8

16. Thời gian thực hiện và Phân kỳ đầu tư: a) Thời gian thực hiện: - Chuẩn bị đầu tư: năm 2017. - Thực hiện đầu tư: năm 2018-2019. b) Phân kỳ đầu tư:

ĐVT: triệu đồng

Năm Ngân sách tỉnh Ngân sách huyện Ghi chú

2017

500

Chuẩn bị đầu tư

2018 1.500 (Theo văn bản số 1287/SKHĐT-KGVX ngày 01/9/2017)

2019 1.765

Điều 2. Chủ đầu tư có trách nhiệm triển khai thực hiện nội dung dự án theo đúng Điều 1 của Quyết định này và tuân thủ các quy định hiện hành của Nhà nước về quản lý đầu tư xây dựng, đồng thời thực hiện theo các nội dung kiến nghị tại Văn bản số 2619/SXD-QLXD ngày 18 tháng 10 năm 2017 của Sở Xây dựng, trước khi tiến hành các bước tiếp theo.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và chủ đầu tư chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

Nơi nhận: - UBND tỉnh : CT & các PCT; - Các Sở: XD, TC, KH&ĐT, TN&MT; - Kho bạc NN tỉnh AG; - UBND huyện Thoại Sơn; - VPUBND tỉnh: CVP, PCVP Mã Lan Xuân & P.KGVX; - Lưu: VT.

KT.CHỦ TỊCH PHÓ CHỦ TỊCH

(Đã ký)

Lâm Quang Thi

Page 9: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

1

PHỤ LỤC DANH MỤC THIẾT BỊ CÔNG TRÌNH: TRƯỜNG THCS PHÚ THUẬN

XÃ PHÚ THUẬN, HUYỆN THOẠI SƠN, TỈNH AN GIANG (Kèm Quyết định số 3220/QĐ-UBND ngày 27/ 10/2017 của UBND tỉnh).

STT TÊN THIẾT BỊ ĐVT SỐ

LƯỢNG A. KHỐI HÀNH CHÍNH QUẢN TRỊ + THƯ VIỆN

PHÒNG HIỆU TRƯỞNG 1 Bàn làm việc Cái 1 2 Ghế xoay Cái 1 3 Tủ đựng hồ sơ Cái 1 4 Bàn ghế tiếp khách (phòng tiếp khách chung) Bộ 1 5 Bàn để máy tính Cái 1 6 Máy vi tính có nối mạng internet Bộ 1 7 Máy in Cái 1

PHÒNG HIỆU PHÓ 1 Bàn làm việc Cái 2 2 Ghế xoay Cái 2 3 Tủ đựng hồ sơ Cái 2 4 Bàn để máy tính Cái 2 5 Máy vi tính có nối mạng internet Bộ 2 6 Máy in Cái 2

PHÒNG Y TẾ 1 Bàn làm việc Cái 1 2 Ghế ngồi có lưng tựa Cái 2 3 Giường y tế Cái 1 4 Tủ thuốc y tế Cái 1 5 Tủ đựng hồ sơ Cái 1 6 Tranh ảnh tuyên truyền y tế Bộ 10

PHÒNG TRUYỀN THỐNG + HĐ ĐOÀN ĐỘI 1 Bàn làm việc Cái 3 2 Ghế ngồi có lưng tựa Cái 3 3 Tủ đựng hồ sơ Cái 3 4 Khung treo tranh ảnh Cái 2 5 Tủ để hình ảnh lưu niệm Cái 2

PHÒNG VĂN PHÒNG + CÔNG ĐOÀN 1 Bàn làm việc Cái 5 2 Ghế ngồi có lưng tựa Cái 5 3 Tủ đựng hồ sơ Cái 2 4 Bàn ghế tiếp khách Bộ 1 5 Tivi LCD Cái 1

Page 10: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

2

6 Đầu DVD Cái 1 PHÒNG HỘI ĐỒNG GIÁO VIÊN

1 Bàn làm việc Cái 2 2 Ghế ngồi có lưng tựa Cái 2 3 Tủ đựng hồ sơ Cái 2 4 Bàn họp hội đồng giáo viên Cái 2 5 Ghế ngồi họp có lưng tựa cho giáo viên Cái 60

PHÒNG BẢO VỆ 1 Bàn làm việc Cái 1 2 Ghế ngồi có lưng tựa Cái 1 3 Tủ đựng hồ sơ Cái 1

THƯ VIỆN 1 Bàn đọc sách cho giáo viên Cái 2 2 Ghế ngồi có lưng tựa cho giáo viên Cái 20 3 Bàn đọc sách cho học sinh Cái 6 4 Ghế ngồi có lựng tựa cho học sinh Cái 45 5 Tủ đựng hồ sơ thư viện Cái 1 6 Tủ đựng sách Cái 4 7 Kệ sách 5 ngăn Cái 2 8 Kệ, tủ trưng bày theo chủ đề Cái 2 9 Giá để báo, tạp chí Cái 2 10 Tủ phích Cái 1 11 Bảng hướng dẫn sử dụng mục lục Tấm 1 12 Bảng thông tin Tấm 1 13 Bảng nội quy Tấm 1 14 Bảng các câu danh ngôn về sách, biểu ngữ thư viện Tấm 6 15 Bản đồ Việt Nam Tấm 1 16 Bản đồ tỉnh (huyện) Tấm 1 17 Bản đồ huyện Tấm 1 18 Bình hoa Cái 6 19 Máy vi tính có nối mạng internet Bộ 4 20 Máy in Cái 2 21 Bàn để máy vi tính Cái 4 22 Bàn làm việc thủ thư Cái 1 23 Ghế ngồi có lưng tựa Cái 1 24 Tủ đựng hồ sơ Cái 1

KHỐI 06 PHÒNG HỌC BỘ MÔN PHÒNG HỌC BỘ MÔN CÔNG NGHỆ

I- THIẾT BỊ CƠ BẢN: 1 Bảng phấn từ Cái 1 2 Bàn thí nghiệm thực hành Công nghệ (Giáo viên) Cái 1 3 Bàn thí nghiệm thực hành Công nghệ (Học sinh) Cái 20

Page 11: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

3

4 Ghế xếp Cái 40 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bảng chủ điểm Cái 1 7 Bàn thủ kho Cái 1 8 Bàn chuẩn bị Cái 1 9 Tủ thuốc y tế treo tường Cái 1 10 Tủ phòng bộ môn Cái 2 11 Tủ đựng dụng cụ Cái 2 12 Kệ treo phòng chuẩn bị Cái 2 13 Bộ Loa - Ampli - Micro không dây Cái 1 14 Máy thu vật thể đa phương tiện Cái 1 15 Biến thế nguồn phòng bộ môn Bộ 1

II-THIẾT BỊ DÙNG CHUNG: Lớp 6

1 Bộ tranh Công Nghệ lớp 6 (bộ/8tờ) Bộ 1 2 Dụng cụ, vật liệu cắt, thu may Bộ 20 3 Dụng cụ cắm hoa Bộ 20 4 Dụng cụ tỉa hoa, trang trí món ăn Bộ 20

5 Hộp mẫu các loại vải sợi thiên nhiên, sợi hố học, sợi pha, sợi dệt kim Hộp 20

6 Đĩa làm đẹp ngơi nh Cái 1 7 Đĩa hình vải và trang phục Cái 1

Lớp 7 1 Bộ tranh dạy Công Nghệ Tờ 1 2 Dụng cụ TN Công Nghệ (HS + GV + HC) Bộ 1 3 Mô hình con gà Cái 4 4 Mô hình con heo Cái 4

Lớp 8 1 Bộ tranh Công nghệ (Bộ/ 10 tờ) Bộ 1 2 Bộ dụng cụ cơ khí (1GV + 7HS) Bộ 3 3 Bộ Công nghệ (1GV + 7HS) Bộ 1

Lớp 9 1 Bộ tranh Công Nghệ lớp 9 (Bộ/ 4 tờ) Bộ 1 Phân môn điện nhà 2 Bảng điện thực hành (thùng 1) Bộ 20 3 Mạch điện chiếu sng (thùng 2) Bộ 20 4 MĐ 2 cơng tắc, 2 cực (thùng 3) Bộ 20 5 MĐ đn huỳnh quang (thùng 4) Bộ 20 6 MĐ 1 cơng tắc, 3 cực (thùng 5) Bộ 20 7 Dụng cụ sửa điện-VLTH (thùng 6) Bộ 20 8 Thiết bị điện -VLTH (thùng7) Bộ 20 9 Bảng điện+bảng gỗ lắp MĐ (thùng 8) Bộ 20

Page 12: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

4

10 Đồng hồ vạn năng Cái 20 11 Volt kế xoay chiều Cái 20 12 Amper kế xoay chiều Cái 20 13 Cơng tơ điện Cái 20 Phân môn cắt may

14 Bộ mẫu vải (vải, phụ liệu may, cổ áo) Bộ 20 15 Máy may để bàn Cái 20 16 Dụng cụ đo, vẽ, cắt, là ) Bộ 20 17 Bàn là và cầu là Bộ 20 Phân môn sửa chữa xe đạp

18 Bộ DC sửa chữa xe đạp Bộ 20 Phân môn trồng cây

19 Bộ DC trồng cây ăn quả Bộ 20 PHÒNG HỌC BỘ MÔN VẬT LÝ

I- THIẾT BỊ CƠ BẢN: 1 Bảng phấn từ Cái 1 2 Bàn thí nghiệm thực hành Lý(giáo viên) Cái 1 3 Bàn thí nghiệm thực hành Lý(học sinh) Cái 20 4 Ghế xếp Cái 45 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bảng chủ điểm Cái 1 7 Bàn thủ kho Cái 1 8 Bàn chuẩn bị Cái 1 9 Tủ thuốc y tế treo tường Cái 1 10 Tủ phòng bộ môn Cái 2 11 Tủ đựng dụng cụ Cái 2 12 Kệ treo phòng chuẩn bị Cái 2 13 Bộ Loa - Ampli - Micro không dây. Bộ 1 14 Bồn rửa đơn (Inox) 304 Cái 1

II-THIẾT BỊ DÙNG CHUNG: 1 Tranh Vật lý lớp 6 (29 tranh/bộ ) Bộ 1 2 Tranh Vật lý lớp 7 (26 tranh/bộ ) Bộ 1 3 Tranh nhà bác học Vật lý (16 tờ/bộ ) Bộ 1 4 Tranh Vật lý lớp 8 (28 tranh/bộ ) Bộ 1 5 Tranh Vật lý lớp 9 ( 38 tranh/bộ ) Bộ 1 6 Sách thực hành thí nghiệm Lý 6 - 7 - 8 - 9 Bộ 20 7 Cân 200gr + hộp quả cân Bộ 10

8 Bộ thí nghiệm dãn nở khối và bộ thí nghiệm dãn nở dài Bộ 1

9 Bộ thí nghiệm Điện lớp 7 (GV) Bộ 1 10 Biến thế nguồn phòng bộ môn Bộ 1 11 Công tắc chống rò Cái 1

Page 13: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

5

12 Bình chữa cháy Bình 1 13 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 8 (GV) Bộ 1 14 DM Lý 9 (GV) Bộ 1 15 Máy thu vật thể đa phương tiện Cái 1

III-THIẾT BỊ THỰC HÀNH 1 Bộ thí nghiệm TH Vật lý lớp 6 Bộ 20 2 Bộ thí nghiệm TH Quang lớp 7 Bộ 20 3 Bộ thí nghiệm TH Âm lớp 7 Bộ 20 4 Bộ thí nghiệm TH Điện lớp 7 Bộ 20 5 CuSO4 (50g/ gói) Gói 20 6 Bộ thí nghiệm TH Vật lý lớp 8 Bộ 20 7 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 Bộ 20 8 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 Bộ 20 9 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 Bộ 20 10 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 Bộ 20 11 Bộ dụng cụ Vật lý lớp 9 Bộ 20

PHÒNG HỌC BỘ MÔN HÓA HỌC I- THIẾT BỊ CƠ BẢN:

1 Bảng phấn từ mặt tôn Cái 1 2 Bàn thí nghiệm giáo viên Hóa (Ionx) 304 Cái 1 3 Bàn thí nghiệm học sinh Hóa Cái 20 4 Ghế xếp Cái 40 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bảng chủ điểm Cái 1 7 Bàn thủ kho Cái 1 8 Bàn chuẩn bị Cái 1 9 Tủ đựng dụng cụ Cái 2 10 Tủ phòng bộ môn Cái 2 11 Kệ treo phòng phòng chuẩn bị Cái 2 12 Tủ thuốc y tế treo tường Cái 1 13 Tủ đựng Hóa chất Cái 1 14 Bộ Loa - Ampli - Micro không dây . Bộ 1 15 Bồn rửa đôi (Inox) 304 Cái 4 16 Bồn rửa đơn (Inox) 304 Cái 1

II-THIẾT BỊ DÙNG CHUNG: 1 Tủ Hotte Cái 1 2 Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học Cái 2 3 Bảng tính tan Cái 2 4 Lò sấy Galy Cái 1 5 pH kế Testr Cái 1 6 Bình hút ẩm Cái 1 7 Ống nghiệm ly tâm Cái 6

Page 14: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

6

8 Cân điện tử Tanita Cái 1 9 Bộ tranh Hóa học lớp 8 (6 tờ/bộ) Bộ 1 10 Bộ tranh Hóa học lớp 9 (4 tờ/bộ) Bộ 1 11 Bộ tranh nhà Bác học Hóa học (15 tờ/bộ) Bộ 1 12 Sách thực hành thí nghiệm Hoá 8 - 9 Bộ 20 13 Mô hình phân tử dạng đặc Bộ 1 14 Mô hình phân tử dạng rỗng Bộ 6 15 Hộp mẫu các loại sản phẩm cao su Bộ 1 16 Hộp mẫu các loại phân bón hóa học Bộ 1 17 Hộp mẫu các sản phẩm chế biến từ dầu mỏ Bộ 1 18 Hộp mẫu chất dẻo Bộ 1 19 Công tắc chống rò Cái 1 20 Bình chữa cháy Bình 1 21 Máy thu vật thể đa phương tiện Cái 1

III-THIẾT BỊ THỰC HÀNH: 1 Bộ dụng cụ Hóa lớp 8 (GV). Bộ 1 2 Bộ dụng cụ TH Hoá lớp 8 (HS) Bộ 20 3 Bộ hóa chất t.hành Hóa lớp 8 Bộ 2

4 Bộ dụng cụ Hoá lớp 9 (GV + HS). Không cân điện tử. Bộ 1

5 Bộ hóa chất t.hành Hóa lớp 9 Bộ 1 PHÒNG HỌC BỘ MÔN SINH HỌC

I- THIẾT BỊ CƠ BẢN: 1 Bảng phấn từ mặt tôn Cái 1 2 Bàn thí nghiệm giáo viên Sinh Cái 1 3 Bàn thí nghiệm học sinh Sinh Cái 20 4 Ghế xếp Cái 45 5 Xe đẩy phòng thí nghiệm Cái 1 6 Bảng chủ điểm Cái 1 7 Bàn thủ kho Cái 1 8 Bàn chuẩn bị Cái 1 9 Tủ đựng dụng cụ Cái 2 10 Tủ đựng mô hình Cái 2 11 Tủ đựng Kính hiển vi Cái 2 12 Tủ phòng bộ môn Cái 2 13 Tủ thuốc y tế treo tường Cái 1 14 Kệ treo phòng chuẩn bị Cái 2 15 - Bồn rửa đôi (Inox) 304 Cái 2 16 - Bồn rửa đơn (Inox) 304 Cái 1 17 Bộ Loa - Ampli - Micro không dây Bộ 1

II-THIẾT BỊ DÙNG CHUNG: 1 Bộ tranh Sinh vật lớp 6 (28 tranh/bộ) Bộ 1

Page 15: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

7

2 Bộ tranh Sinh vật lớp 7 (43 tranh/bộ) Bộ 1 3 Bộ tranh Sinh vật lớp 8 (29 tranh/bộ) Bộ 1 4 Bộ tranh Sinh vật lớp 9 (39 tranh/bộ) Bộ 1 5 Bộ tranh nhà Bác học Sinh vật (10 tờ/bộ) Bộ 1 6 Sách thực hành thí nghiệm Sinh 6 - 7 - 8 - 9 Bộ 20 7 Tiêu bản thực vật Bộ 1 8 Tiêu bản nhân thể Bộ 1 9 Mô hình cấu trúc không gian ADN Bộ 4 10 Đồng kim loại tính xác suất Bộ 1 11 Bộ dụng cụ Sinh lớp 6 (GV) Bộ 1 12 Bộ dụng cụ Sinh lớp 7 (GV) Bộ 1 13 Bộ dụng cụ ngâm mẫu (bocan) Bộ 1 14 Bộ dụng cụ Sinh lớp 8 (GV) Bộ 1 15 Biến thế nguồn phòng bộ môn Bộ 1 16 Kính hiển vi dùng cho GV Cái 1 17 Camera dùng cho kính hiển vi của GV Cái 1 18 Kính hiển vi dùng cho HS Cái 20 19 Công tắc chống rò Cái 1 20 Bình chữa cháy Bình 1 21 Máy thu vật thể đa phương tiện Cái 1

III-THIẾT BỊ THỰC HÀNH: 1 Bộ dụng cụ thực hành Sinh lớp 6 Bộ 20 2 Bộ dụng cụ TH Sinh lớp 7 Bộ 20 3 Bộ dụng cụ TH Sinh lớp 8 Bộ 20 4 Bộ hóa chất sinh lớp 6 Bộ 20 5 Bộ hóa chất sinh lớp 7 Bộ 20

PHÒNG HỌC BỘ MÔN TIN HỌC 1 Máy chiếu Projector Cái 1 2 Bảng đa năng - Bảng lùa 2 cánh Cái 1 3 Bàn đặt máy chiếu: Cái 1 4 Bình chữa cháy CO2 Bình 2 5 Bàn đặt máy vi tính Cái 26 6 Ghế xếp Cái 26 7 Máy in laser Cái 1 8 Bộ lưu điện cho máy chủ Bộ 1 9 Máy lạnh Bộ 2 10 Máy vi tính Bộ 25 11 Máy chủ Bộ 1 12 Thi công lắp đặt vật tư phòng máy Phòng 1 13 Hệ thống mạng LAN (Cp + card mạng + HUB) Bộ 1

PHÒNG HỌC BỘ MÔN NGOẠI NGỮ 1 Bảng đa năng - Bảng lùa 2 cánh Cái 1

Page 16: QUYẾT ĐỊNH V hê duy d công trình trung h CHqppl.angiang.gov.vn/VBPQ/vbdh.nsf/BF326D8C541ECDD... · phẩm + phòng thiết bị đồ dùng giảng dạy, phòng hội đồng

8

2 Bình chữa cháy CO2 Bình 1 3 Máy vi tính Bộ 1 4 Phần mềm bản quyền Bộ 1 5 Máy lạnh Bộ 1 6 Tổ hợp tai nghe Bộ 1 7 Cassette của giáo viên Bộ 1 8 Bàn ghế giáo viên Bộ 1 9 Bàn học sinh Cái 20 10 Ghế xếp Cái 40 11 Tivi LCD Cái 1 12 Bộ Loa - Ampli - Micro không dây Bộ 1 13 Máy in laser Cái 1

KHỐI 06 PHÒNG HỌC CẢI TẠO + 04 PHÒNG HỌC BỨC XÚC 1 Bàn giáo viên Cái 10 2 Ghế giáo viên Cái 10 3 Bàn học sinh Cái 200 4 Ghế học sinh Cái 400 5 Bảng chống lóa Cái 10