Upload
others
View
3
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 1
RETURN
(Phiếu nhập hàng trả bán bị trả lại)
Mục tiêu
kho bá bị khách hàng rả ạ
Phạm vi tài liệu
b
License: Professional, Limited CRM, Limited Logistics
Định nghĩa
- Customer: Khách hàng
- Re r : P bá rả ạ
- De er : P x ấ bá
Tham chiếu
Tham khảo thêm các tài liệu có liên quan:
- Business Partner Master Data
- Item Master Data
- System Initialization
- Business One Main Menu
- Sales Process in SAP Business One
- GEN- Find and update a document
Quy trình
Có 3 á để bá bị rả ạ
1 Cách 1: Tạo mới hoàn toàn Return
1.1 ớc 1: Tru cập hệ th ng m orm Return mới
Main Menu Modules Sales – A/R Return
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 2
1.2 ớc : Ch n khách hàng
Có á á :
- Cá : D á
ạ r Customer click ú b ể ợ ì ặ ù í b r b
phím ể ị á á ó, n double-cl để á
.
- Cá : D á
ạ r Name ợ để r ấ * rồ b đ
á á ợ double-cl để á .
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 3
1.3 ớc 3: Điền ngà + Loại ồng tiền hạch toán
Tên trường Mô tả
Posting Date Ngày hạch toán vào hệ thống
Due Date Ngày dự kiến hoàn thành việc nhập kho
Document Date Ngày in trên phiếu nhập hàng bán trả lại
Tên trường Mô tả
Local Currency Đồng tiền địa phương (tham khảo tài liệu System Initialization ->
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 4
Company Details)
System Currency Đồng tiền hệ thống (tham khảo tài liệu System Initialization -> Company
Details)
BP Currency Đồng tiền giao dịch với BP (tham khảo tài liệu Business Partner Master
Data)
Đối với BP Currency: Lựa chọn thêm đồng tiền và tỷ giá bên cạnh.
1.4 ớc : hập anh mục hàng bán trả lại
Người dùng lựa chọn loại Item/Service Type:
- Item: Bán các mặt hàng có quản lý tồn kho
- Service: Các dịch vụ
Có cách nhập danh mục hàng bán như au:
- Cách : ựa vào m hàng hóa
Tại trường Item No. người ử dụng click vào n t bi u tư ng như h nh dưới hoặc dùng ph m Tab hệ thống tự
đ ng hi n thị danh ách các mặt hàng người ử dụng double-click đ chọn mặt hàng c n nhập về.
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 5
- Cách : ựa vào tên hàng hóa
Tại trường Item Description người ử dụng nhập th ng tin g i nhớ đ trong d u * rồi Tab hệ thống tự đ ng
liệt kê danh ách các mặt hàng người ử dụng double-click đ chọn mặt hàng c n nhập về.
1.5 ớc 5: Điền ầ ủ một s thông tin tab Contents
- Sau khi thực hiện bước 4 hệ thống hi n thị m t ố th ng tin mặc định theo ph n etup Item hoặc BP
đư c chọn (tham khảo tài liệu Item Master Data, Business Partner Master Data) -> người dùng có th
chỉnh ửa lại cho th ch h p.
Tên trường Mô tả
Unit Price Đơn giá (mặc định khi thiết lập bảng giá – Price List và Price List trong
tab Payment Terms trên BP Master Data)
Tax Code Mã thuế VAT bán ra (mặc định trong tab Sales Data trên Item Master
Data)
Whse Kho nhập hàng về (mặc định trên Item Master Data -> tab Inventory
Data -> Default Warehouse)
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 6
Enable Setting
Cost
Đư c phép thiết lập giá vốn hàng nhập về (Nếu không check có nghĩa
giá vốn hàng nhập về hệ thống s l y Item Cost hiện tại trên kho nhập)
Return Cost Giá vốn nhập về
- M t ố th ng tin quan trọng khác:
Tên trường Mô tả
Quantity Số lư ng nhập về
Discount % Ph n trăm chiết kh u
Total (LC) Tổng giá trị (theo đồng tiền Local Currency)
Total (Doc) Tổng giá trị (theo đồng tiền của BP)
Total (SC) Tổng giá trị (theo đồng tiền System Currency)
Gross Price Đơn giá đ gồm VAT
Gross Total Tổng giá trị đ bao gồm VAT
- M t ố th ng tin chung:
Tên trường Mô tả
Sales Employee Nhân viên kinh doanh (mặc định theo tab General trên BP Master Data)
Discount % Ph n trăm chiết kh u (mặc định theo tab Payment Term trên BP Master Data)
Remarks N i dung (254 kí tự)
Chú ý: Đ mở hi n thị thêm hoặc ẩn bớt đi các trường kh ng c n thiết hoặc di chuy n thứ tự trước au
các trường người dùng vào chức năng Form Setting trên thanh c ng cụ tab Table Format (tham
khảo tài liệu Business One Main Menu)
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 7
1.6 ớc 6: i m tra lại thông tin
Người dùng ki m tra lại các th ng tin rồi click n t Add đ nhập phiếu nhận hàng bán trả lại vào hệ thống
1.7 Hạch toán kế toán
Trường h p Hạch toán Giá trị hạch toán
Không tích chọn vào
“Enable Setting Co t”
N tài khoản Inventory Account
Có tài khoản Cost of Goods Sold
Giá vốn (Item Cost) của mặt
hàng tại thời đi m xu t.
Tích chọn vào “Enable
Setting Co t”
N tài khoản Inventory Account
Có tài khoản Cost of Goods Sold
Giá vốn (Item Cost) của mặt
hàng tại trường “Return
Co t”.
2 Cách : Sử ụng tính năng Cop To
Cách này thường đư c áp dụng trong trường h p m t phiếu Return lập cho m t Delivery
Phiếu xu t hàng ( elivery) phải còn trạng thái là “Open”
2.1 ớc 1: M eliver nhập ra
Cách mở Delivery xem tài liệu hướng d n GEN- Find and update a document
2.2 ớc : Sử ụng tính năng Cop To
Người ử dụng chọn Copy To >> Return hệ thống tự đ ng chuy n toàn b th ng tin t Delivery sang
Return, người dùng ki m tra các trường thông tin
- Nếu n i dung trên Return giống như n i dung của Delivery th người dùng click Add đ nhập Return vào
hệ thống.
- Nếu trên Return có ự thay đổi o với Delivery th người dùng ửa lại rồi click Add đ nhập Return vào hệ
thống.
3 Cách : Sử ụng tính năng Cop rom của Return
* Cách này thường ử dụng trong các trường h p au:
- M t phiếu nhập hàng trả lại lập cho nhiều phiếu xu t kho khác nhau của cùng m t Cu tomer
- M t phiếu nhập hàng trả lại lập cho m t phiếu xu t kho của cùng m t Cu tomer
* Phiếu xu t hàng ( elivery) phải còn trạng thái là “Open”
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 8
3.1 ớc 1: Tru cập hệ th ng m orm Return mới (gi ng 1.1)
3.2 ớc : Ch n khách hàng (gi ng 1.2)
3.3 ớc 3: Điền ngà và loại tiền hạch toán (gi ng phần 1.3)
3.4 ớc : Ch n Item/Service T pe
3.5 ớc 5: Sử ụng tính năng Copy From
Người ử dụng dùng t nh năng Copy From >> Delivery như h nh dưới đ y:
ệ thống tự đ ng hi n thị các phiếu xu t của khách hàng chưa đư c lập hóa đơn hoặc chưa trả lại
người ử dụng click vào m t hoặc nhiều phiếu xu t tương ứng (dùng ph m Ctrl hoặc Shift) rồi click n t
Choose đ chọn
ệ thống hi n thị yêu c u người dùng lựa chọn như au:
- Use Row Exchange Rate from Base Doc: Sử dụng tỷ giá t ng dòng của tài liệu gốc (người ử dụng
click vào lựa chọn này nếu muốn copy tỷ giá trên t ng dòng ở tài liệu gốc ang -> chỉ áp dụng khi đồng
tiền hạch toán trên target document khác ba e document)
- Use Doc and Row Exchange Rate from Base Doc: Sử dụng tỷ giá chung của tài liệu gốc.
- Use currency Exchange Rate from the Exchange Rate Table: Sử dụng tỷ giá tiền tệ t bảng tỷ giá
- Draw all Data (Freight and Withholding tax): Nhận toàn b d liệu
- Customize: tùy chỉnh (copy ph n ang -> chọn lại ố lư ng hoặc điền lại giá trị)
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 9
Người ử dụng click vào lựa chọn như h nh trên rồi click n t Finish. ệ thống tự đ ng chuy n th ng tin
trên Delivery sang Return, người ử dụng ki m tra các trường th ng tin
- Nếu n i dung trên Return giống như n i dung của Delivery th người dùng click Add đ nhập Return vào
hệ thống.
- Nếu trên Return có ự thay đổi o với Delivery th người dùng ửa lại rồi click Add đ nhập Return vào hệ
thống.
4 Chú ý
Trong cả 3 cách trên nếu hàng hóa quản lý theo Serial/Batch Number khi Add hệ thống yêu c u
chọn ố erial/ ố l có ẵn hoặc tạo mới. Có 3 cách như au:
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 10
- Cách : Chọn manual
Display Delivered SNs: Nguồn erial/batch number đ t ng xu t
+ Related to Current BP: Nh ng ố erial/batch number đ t ng đư c xu t bán cho khách hàng
+ All: T t cả
Người dùng click chọn m t hoặc m t ố batch/ erial number (dùng ph m Ctrl hoặc Shift) rồi click vào h nh
mũi tên (như h nh trên) đ chọn.
- Cách : ùng n t “Auto Select”: ệ thống tự đ ng chọn
- Cách 3: Tạo mới bằng n t “Create”: Tạo mới (dùng đ tạo thêm ố erial/batch number mới) cho đủ ố
lư ng nhập về
Tạo mới Serial/batch number
Người dùng có th tạo mới Serial/Batch Number theo m t trong hai cách au:
- Cách : Nhập manual trực tiếp ố Serial/Batch của mặt hàng c n quản lý:
p dụng trong trường h p nhập m t ố ít Serial/Batch
Tại trường Serial/Batch Number và Qty người dùng nhập trực tiếp ố erial/batch và ố lư ng của mặt hàng
c n quản lý rồi click các n t như h nh dưới đ y đ nhập Return vào hệ thống
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 11
- Serial Number: Số erial
- Expireation ate: Ngày hết hạn ử dụng
- Mfr ate: Ngày ản xu t
- Cách : Tạo m t danh ách ố erial/batch tự đ ng
p dụng trong trường h p nhập hàng với ố lư ng lớn serial/batch
ệ thống tự đ ng hi n thị bảng Automatic Serial Numbers Creation/Automatic Batches Creation người
dùng thực hiện tạo chu i ố erial/batch theo h nh dưới đ y đ nhập Return vào hệ thống:
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 12
Thiết lập quy tắc tạo tự đ ng như au:
- String: K tự ch
- Number: K tự ố -> Chọn Operation (phương thức): Increa e: Tăng d n ecrea e: Giảm d n
- Final String: Chu i erial number đư c tạo dựa trên nh ng quy tắc trên
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 13
Sau khi tạo đủ ố erial number/batch number (c t Total Needed = Total Created) người dùng click
Update đ cập nhật vào hệ thống.
5 In phiếu nhập hàng trả lại
Người ử dụng mở phiếu nhập hàng trả lại c n in ra rồi vào File Preview đ xem lại n i dung Return
in ra
____________________________________________________________________________________
_____________________________________________________________________________________
TELECOMMUNICATION SOLUTIONS JSC 14
Nếu ch p nhận in Return thì click và gi ph m Ctrl + P hoặc click vào bi u tư ng máy in trên thanh c ng
cụ hệ thống hi n thị các máy in đ đư c cài đặt người dùng chọn máy in rồi click n t Print đ in Return