8
Dimensional tolerance ớc Dung sai kích thư Shape Hình dạng Round Tròn Shaped Vuông Round and shaped Tròn và vuông Specified item and dimension Phân loạ ớc hạn mứ c i kích tOutside diameter: D Đường kính ngoài Outside flat dimension Chiều dài bên ngoài Twist [per 3 ft (1 m)length] Độ xoắn [ Trên chiều dài 3ft(1m) ] Squareness of side Độ vuông góc trên mặt Radius of corners Bán kính phần góc Wall thickness: t Độ dày Length: L Chiều dài định Unstraightness Độ cong Tolerance on dimensions Dung sai kích thướ c Remarks 1. The measurements of outside diameter, outside flat dimension and twist shall be made at positions at least 2 in. (50.8 mm) from the ends of the tubing. 2. The tolerance on outside diameter shall be rounded to the nearest 0.005 in. (0.13 mm). 3. is the specified outside large flat dimension of the tubing “H” 4. For square and rectangular tubing, the wall thickness requirements shall apply only to the centers of the flats. Chú thích 1. Việc đo đường kính ngoài, chiều dài bên ngoài, độ xoắn được tiến hành tại vị trí 2 in (50.8mm) tính từ hai đầu mép ống. 2. Dung sai đường kính ngoài được làm tròn 0.005in (0.13mm) 3. “H” là biểu thị chiều dài hướng dọc của ống vuông Đối với ống hình vuông và ống hình chữ nhật, yêu cầu độ dài chỉ áp dụng ở chính giữa phần mặt phẳng. 4. 10 9 Chemical composition Thành phần hóa họ c Grade Đẳng cấp Grade A Loại A Grade B Loại B C 0.26 0.26 Chemical composition (Heat analysis) Thành phần hóa học (Phân tích nhiệt) [ wt% ] Si Mn P S 0.035 0.035 0.035 0.035 Mechanical properties Tính chất cơ học Shape Hình dạng Grade Đẳng cấp Tensile strength Cường độ kéo giãn Yield strength Điểm uốn Flattening C, E Tính épphẳng Distance between plates Khoảng cách giữa các tấm (H) Weld Exclusive of weld D Phần mối hàn Phần ngoài mối hàn Round Tròn Grade A Loại A Grade B Loại B Shaped Vuông Grade A Loại A Grade B Loại B 45000PSI ( 310N/mm 2 ) 33000PSI ( 228N/mm 2 ) 58000PSI ( 400N/mm 2 ) 42000PSI ( 290N/mm 2 ) 45000PSI ( 310N/mm 2 ) 39000PSI ( 269N/mm 2 ) 58000PSI ( 400N/mm 2 ) 46000PSI ( 317N/mm 2 ) Elongation in 2in. (50.8mm) Độ giãn dài trong 2 in [%] 25 A 23 B 25 A 23 B Remarks A Applies to specified wall thickness (t) equal to or greater than 0.120 in. (3.05 mm). For lighter specified wall thickness, the minimum elongation values shall be calculated by the formula: percent elongation in 2 in. (50.8 mm) = 56t + 17.5, rounded to the nearest percent. C The flattening test is not required for shaped structural tubing. D The distance between the plats shall not be less than five times the wall thickness of the tubing. E The flattening test shall be continued until the specimen breaks or the opposite walls of the tubing meet. Evidence of laminated or unsound material or of incomplete weld that is revealed during the entire flattening test shall be caused for rejection. B Applies to specified wall thickness (t) equal to or greater than 0.180 in. (4.57 mm). For lighter specified wall thickness, the minimum elongation values shall be calculated by the formula: percent elongation in 2 in. (50.8 mm) = 61t + 12, rounded to the nearest percent. Chú thích A Áp dụng đối với những sản phẩm có độ dày trên 0.120in (3.05mm). Đối với những sản phẩm có độ dày dưới mức này, giá trị độ giãn nhỏ nhất trong 2in (50mm) được tính làm tròn số theo công thức 56t+17.5 Áp dụng đối với những sản phẩm có độ dày trên 0.180in (4.57mm). Đối với những sản phẩm có độ dày dưới mức này, giá trị độ giãn nhỏ nhất trong 2in (50mm) được tính làm tròn số theo công thức 61t+12 B C Thử nghiệm ép dẹp không yêu cầu thử nghiệm đối với ống vuông. D Khoảng cách giữa các tấm không được ít hơn 5 lần độ dày. Thử nghiệm ép dẹp phải tiến hành liên tục đến lúc mẫu thử bị tét hoặc đến khi thành ống dính sát vào mặt đối diện. Sau khi ép dẹp, phải xác định những khuyết điểm về nguyên liệu, dấu vết chưa hàn, ống bị mỏng. E Cold-Formed Welded Carbon Steel Structural T ubing in Rounds and Shapes THÉP ỐNG CACBON DÙNG TRONG CẤU TẠO 2 3 D 2 3 D 1 2 D 1 2 D ASTM A 500/A 500M

Rounds andShapes ASTMA500/A500M THÉP ỐNG … ong.pdfC Thử nghiệm ép dẹp không yêu cầu thử nghiệm đối với ống vuông. D Khoảng cách giữa các tấm không

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Rounds andShapes ASTMA500/A500M THÉP ỐNG … ong.pdfC Thử nghiệm ép dẹp không yêu cầu thử nghiệm đối với ống vuông. D Khoảng cách giữa các tấm không

Dimensional tolerance ớcDung sai kích thư

ShapeHình dạng

RoundTròn

ShapedVuông

Round and shapedTròn và vuông

Specified item and dimensionPhân loạ ớc và hạn mứci kích thư

Outside diameter: DĐường kính ngoài

Outside flat dimensionChiều dài bên ngoài

Twist [per 3 ft (1 m)length]Độ xoắn [ Trên chiều dài 3ft(1m) ]

Squareness of sideĐộ vuông góc trên mặt

Radius of cornersBán kính phần góc

Wall thickness: tĐộ dày

Length: LChiều dài định

UnstraightnessĐộ cong

Tolerance on dimensionsDung sai kích thước

Remarks1. The measurements of outside diameter, outside flat dimension and twist

shall be made at positions at least 2 in. (50.8 mm) from the ends of thetubing.

2. The tolerance on outside diameter shall be rounded to the nearest 0.005 in.(0.13 mm).

3. is the specified outside large flat dimension of the tubing“H”4. For square and rectangular tubing, the wall thickness requirements shall

apply only to the centers of the flats.

Chú thích1. Việc đo đường kính ngoài, chiều dài bên ngoài, độ xoắn được tiến hành tại vị trí

2 in (50.8mm) tính từ hai đầu mép ống.

2. Dung sai đường kính ngoài được làm tròn 0.005in (0.13mm)3. “H” là biểu thị chiều dài hướng dọc của ống vuông

Đối với ống hình vuông và ống hình chữ nhật, yêu cầu độ dài chỉ áp dụngở chính giữa phần mặt phẳng.

4.

109

Chemical composition Thành phần hóa học

GradeĐẳng cấp

Grade ALoại A

Grade BLoại B

C

0.26

0.26

Chemical composition (Heat analysis)Thành phần hóa học (Phân tích nhiệt)

[ wt% ]

Si Mn P S

0.035 0.035

0.035 0.035

Mechanical properties Tính chất cơ học

ShapeHình dạng

GradeĐẳng cấp

Tensile strengthCường độkéo giãn

Yield strengthĐiểm uốn

Flattening C, E

Tính ép phẳng

Distance between platesKhoảng cách giữa các tấm

(H)

Weld Exclusive of weld D

Phần mối hàn Phần ngoài mối hàn

RoundTròn

Grade ALoại A

Grade BLoại B

ShapedVuông

Grade ALoại A

Grade BLoại B

45000PSI( 310N/mm2)

33000PSI( 228N/mm2)

58000PSI( 400N/mm2)

42000PSI( 290N/mm2)

45000PSI( 310N/mm 2)

39000PSI( 269N/mm2)

58000PSI( 400N/mm2)

46000PSI( 317N/mm2)

Elongation in 2in. (50.8mm)Độ giãn dài trong 2 in

[ % ]

25 A

23 B

25 A

23 B

RemarksA Applies to specified wall thickness (t) equal to or greater than

0.120 in. (3.05 mm). For lighter specified wall thickness, the minimumelongation values shall be calculated by the formula: percent elongation in 2in. (50.8 mm) = 56t + 17.5, rounded to the nearest percent.

C The flattening test is not required for shaped structural tubing.

D The distance between the plats shall not be less than five times thewall thickness of the tubing.

E The flattening test shall be continued until the specimen breaks orthe opposite walls of the tubing meet. Evidence of laminated or unsoundmaterial or of incomplete weld that is revealed during the entire flatteningtest shall be caused for rejection.

B Applies to specified wall thickness (t) equal to or greater than0.180 in. (4.57 mm). For lighter specified wall thickness, the minimumelongation values shall be calculated by the formula: percent elongation in 2in. (50.8 mm) = 61t + 12, rounded to the nearest percent.

Chú thích

A Áp dụng đối với những sản phẩm có độ dày trên 0.120in (3.05mm). Đối vớinhững sản phẩm có độ dày dưới mức này, giá trị độ giãn nhỏ nhất trong 2in(50mm) được tính làm tròn số theo công thức 56t+17.5

Áp dụng đối với những sản phẩm có độ dày trên 0.180in (4.57mm). Đối vớinhững sản phẩm có độ dày dưới mức này, giá trị độ giãn nhỏ nhất trong 2in(50mm) được tính làm tròn số theo công thức 61t+12

B

C Thử nghiệm ép dẹp không yêu cầu thử nghiệm đối với ống vuông.

D Khoảng cách giữa các tấm không được ít hơn 5 lần độ dày.

Thử nghiệm ép dẹp phải tiến hành liên tục đến lúc mẫu thử bị tét hoặc đếnkhi thành ống dính sát vào mặt đối diện. Sau khi ép dẹp, phải xác định nhữngkhuyết điểm về nguyên liệu, dấu vết chưa hàn, ống bị mỏng.

E

Cold-Formed Welded Carbon Steel Structural Tubing inRounds and ShapesTHÉP ỐNG CACBON DÙNG TRONG CẤU TẠO

23 D

23 D

12

D

12

D

ASTM A 500/A 500M

Page 2: Rounds andShapes ASTMA500/A500M THÉP ỐNG … ong.pdfC Thử nghiệm ép dẹp không yêu cầu thử nghiệm đối với ống vuông. D Khoảng cách giữa các tấm không

1211

Yellow : We can remove the inner bead.Round tube

12.7

(13.5) (13.7)13.8

15.9 16.0

18.0

19.0 19.1

20.0

21 21.3

21.7 21.8 21.9

22.0 22.1 22.2

25.0

25.2 25.3 25.4

26.6 26.7

26.9 27.0 27.2

27.8 28.0

28.5 28.6

31.8

33.4 33.5 33.7

34.0

35.0

38.1

40.2

42.0

42.4 42.7

44.5

48.3 48.6

49.0

50.8

57.0

60.0 60.3

60.5

73.0

76.0 76.1 76.3

88.9 89.1

101.6

114.0 114.3

( )

( )

( )

( ) ( )

( )( )

( )( )

( )

( ) ( )

( )

( )

( ) ( )

( )

( )

( )

( )( )

( )

( )

0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.3 2.5 2.6 2.8 3.0 3.2 3.6 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0Length

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

4M-7M

4M-7M

4M-7M

4M-7M

4M-7M

D(mm)

PRODUCTIONABLE SIZEQUY CÁCH CÓ THỂ SẢN XUẤT

Ốngtròn Màu vàng: Chúng tôi có thể ờng hàn trong.móc đư

t(mm)

Chiều dài

Yellow : We can remove the inner bead.Galvanized round tube

Square tube There is the welded seam near the corner of tube.

Rectangular tube

14×14

16×16

19×19

20×20

25×25

25.4×25.4

30×30

32×32

38×38

40×40

50×50

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.3 2.5 2.6 2.8 3.0 3.2 3.6 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0LengthA x B

(mm)

13×26

14×23.8

15×30

13×38

20×40

25×50

30×60

40×80

45×90

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

3M-7M

4M-7M

0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.3 2.5 2.6 2.8 3.0 3.2 3.6 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0Length

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

4.8M-6.8M

0.5 0.6 0.7 0.8 0.9 1.0 1.1 1.2 1.4 1.5 1.6 1.8 2.0 2.3 2.5 2.6 2.8 3.0 3.2 3.6 4.0 4.5 5.0 5.5 6.0 6.5 7.0LengthD

(mm)21 21.3( )

( ) ( )21.7 21.8 21.9

26.6 26.7( )

( ) ( )26.9 27.0 27.2

( ) ( )33.4 33.5 33.7

34.0

42.0

( )42.4 42.7

48.3 48.6( )

60.0 60.3( )

60.5

73.0

76.0 76.1 76.3( )( )

88.9 89.1( )

101.6

( )114.0 114.3

Ống xi mạ Màu vàng: Chúng tôi có thể ờng hàn trong.móc đư

Ống vuông

Ống hình chữ nhật

t(mm)

t(mm)

Chiều dài

Đường hàn nằm gần góc ống.

There is the welded seam near the corner of tube.Đường hàn nằm gần góc ống.

Chiều dài

Chiều dàiA x B(mm)

t(mm)

Page 3: Rounds andShapes ASTMA500/A500M THÉP ỐNG … ong.pdfC Thử nghiệm ép dẹp không yêu cầu thử nghiệm đối với ống vuông. D Khoảng cách giữa các tấm không

Maruichi Steel Tube Ltd., vaø caùc coâng ty thaønh vieân (Taäp Ñoaøn MARUICHI) laø nhöõng nhaø saûn xuaát haøng ñaàu theá giôùi trong ngaønh coâng nghieäp cheá taïo oáng theùp haøn, luoân mang ñeán cho khaùch haøng caùc dòch vuï hoaøn thieän thoâng qua coâng ngheä cheá taïo theùp oáng keå töø khi doanh nghieäp thaønh laäp vaøo naêm 1947 taïi Nhaät Baûn.Taäp Ñoaøn MARUICHI taïi Nhaät Baûn chæ taäp trung chuyeân moân cho coâng ngheä cheá taïo theùp oáng, tích luõy bí quyeát coâng ngheä vaø kinh nghieäm saûn xuaát cho lónh vöïc ñaõ choïn vaø ñöôïc ñöùng vaøo haøng nguõ nhöõng nhaø saûn xuaát theùp oáng chuyeân duïng nhaát. Ñoàng thôøi vieäc trang bò daây chuyeàn caùn nguoäi vaø daây chuyeàn xi maï lieân tuïc ñaõ cho pheùp Taäp Ñoaøn ñaùp öùng taát caû caùc nhu caàu cuûa khaùch haøng veà caùc loaïi oáng theùp troøn (ñöôøng kính töø 8mm ñeán 508mm), caùc loaïi oáng theùp vuoâng vaø oáng theùp chöõ nhaät (ñöôøng kính leân ñeán 400mm x 400mm x 19mm). Taïi Nhaät Baûn, vôùi saûn löôïng ñaït khoaûng 1,500,000 taán/naêm treân toaøn boä daây chuyeàn cho ra caùc chuûng loaïi saûn phaåm vaø quy caùch khaùc nhau, Taäp Ñoaøn MARUICHI ñöôïc xem nhö laø moät trong soá ít vaøi nhaø saûn xuaát oáng theùp chuyeân duïng chaát löôïng cao haøng ñaàu theá giôùi. Thoâng qua 12 nhaø maùy saûn xuaát taïi caùc khu vöïc troïng ñieåm ôû thò tröôøng Nhaät Baûn vaø 18 keânh phaân phoái, Taäp Ñoaøn MARUICHI taïi Nhaät Baûn coù theå cung caáp taát caû caùc saûn phaåm chaát löôïng cao vaø dòch vuï kòp thôøi ñeán töøng khaùch haøng. Taäp Ñoaøn khoâng chæ ñaùp öùng nhu caàu khaùch haøng taïi Nhaät Baûn maø coøn cung öùng ñeán caû ngöôøi söû duïng sau cuøng thoâng qua caùc coâng ty con ôû nöôùc ngoaøi taïi Vieät Nam, Trung Quoác, Indonesia vaø Myõ.

Maruichi Steel Tube Ltd. and its group companies (MARUICHI Group) are a world leader in the welded tube industry, having been offering customers dedicated services through tube making since their establishment in Japan in 1947.MARUICHI Group in Japan have been engaged only in tube making, amassing in the process technological knowhow and expertise in that chosen field and having lined up scores of specialized state-of-the-art tube mills as well ascold-reduc-tion and continuous hot-dip galvanizing lines, which enable them to accommodate their customers needs for a wide range of round (from 8mm to 508mm), and similar size square and rectangular tube (up to 400mmX400mmX19mm).With their production in Japan running around 1,500,000 metric tons per year in various product lines and sizes, they can be considered one of the very few general tube manufacturers in the world. Through the twelve strategically-located manufacturing facilities in each regional market of Japan and 18 marketing outlets, they are capable of offering quality products and speedy service to each and every local customer. They are serving customers not only in Japan but also overseas end users through the affiliates operating in Vietnam, China, In-donesia and USA.

ÑAÙP ÖÙNG NHU CAÀU KHAÙCH HAØNG BAÈNG COÂNG NGHEÄ CHEÁ TAÏO THEÙP OÁNG

SERVING CUSTOMERS THROUGH TUBE MAKING

MAC

LTC

LTC

ISTW

SUNSCO

MMP

Maruichi American Corporation(MAC)

Leavitt Tube Company,LLC(LTC)11529 Greenstone Avenue,Santa Fe Springs,CA 90670-4697,U.S.A.

1717 W 115TH St. Chicago,IL 60643,U.S.A221 Industrial Drive North Madison, Mississippi 39130-1186 U.S.A

Maruichi Metal Product (Foshan)Co.,Ltd.(MMP)Huabao Nan Road, Chegxi Industrial Park, Foshan National HI-TECH Industries Zone, Chancheng District, Foshan city, Guangdong Province, China

PT.Indonesia Steel Tube Works (ISTW)Jl. Rawa Sumur I/No.I, Kawasan Industri Pulogadung, Jakarta, IndonesiaJl. Simongan 105, Semarang, Indonesia

Maruichi Steel Tube Ltd.Sales Offices : Sapporo, Tokyo, Nagoya, Osaka, Hiroshima, FukuokaMfg. Plants : Tokyo, Nagoya, Osaka, Sakai, Takuma, Kashima

Hokkaido Maruichi Steel Tube Ltd.Mfg. Plants : Tomakomai, Sapporo

Shikoku Maruichi Steel Tube Ltd.Mfg. Plants : Takuma, Sakai

Kyushu Maruichi Steel Tube Ltd.Mfg. Plants : Kumamoto

Okinawa Maruichi Ltd.Sales Offices : Okinawa

Maruichi Kohan Ltd.Sales Offices : Sendai, Tokyo, Yokohama, Hamamatsu, Niigata, Hokuriku, Nagoya, Osaka, Okayama, Shikoku, Fukuoka

JAPAN

USA

Parent company's sales officesMaruichi Tube's Head Office

Domestic Plants of the parent company andthose of the affiliates

Southeast Asia

2. Flattening

11A H=4t 90°weld H=2t 0°weld

13A H=4t 90°weld

90°

H=2t 0°weld

( )

( )

3. Swaging

11A =0.5D13A =0.8D

D´D´

D

Rt

HD

DDD´DD´

FORMABILITY OF TUBETÍNH GIA CÔNG CỦA ỐNG

1. Bending

11A R=2 D13A R=3 D

Uốn cong Ép dẹp Dập nóng

4. Expanding

11A D´=1.3D

5. Flaring

11A D´=1.25D

6. Bulging

11A D´=1.3D

Gia công giãn nở Nong to Ép phồng

7. Flanging

11A D´=1.25D

DD´

Gia công vành

Outside diameter before formedD': Outside diameter after formed

Inside radius of bendingDistance between flat plates

PressureThickness

Đư ng trướ

D': Đư

ờng kính ngoài của ố ckhi gia công

ờng kính ngoài của ống saukhi gia công.Bán kính bên trong phần uốnCự ly giữa hai mặt phẳng

ộ dàyĐÁp lực

Example of formed tubeVí dụ về gia công ống

Oval shapeHình Oval

Special shapeWe can also supply the special shaped tube as shown in follwings.Please contact with us if required.

Hình dạng đặc biệtChúng tôi có thể cung cấp các loại ống có định hình đặc biệt như hìnhvẽ dưới đây.Vui lòng liên hệ với chúng tôi nếu có nhu cầu

- Please contact with us in advance about theforming of tube to decide the specification.

- If inner mandrels are used at forming, pleaseinform us of those shapes.

- We also can supply the re-cut tube if required,The tolerance on length for recutting is ±1.0 mmif not especially specified.

- Xin vui lòng liên hệ với chúng tôi trước để quyết địnhvề những thông số kỹ thuật trước khi sản xuất ống.Trường hợp sử dụng khuôn khi gia công, xin báo chochúng tôi biết hình dạng của khuôn đó.Chúng tôi có thể cắt lại ống nếu quý khách có yêu cầu.Trường hợp không có chỉ định đặc biệt, dung sai chiều dàikhi cắt lại là ±1.0mm .

-

-

D

8. ReducingNén nhỏ

1413

( )

( )

GROUP

Page 4: Rounds andShapes ASTMA500/A500M THÉP ỐNG … ong.pdfC Thử nghiệm ép dẹp không yêu cầu thử nghiệm đối với ống vuông. D Khoảng cách giữa các tấm không

Product Guide

http://www.sunscogroup.com

10.2009Printed in Vietnam

Member of MARUICHI Group, JapanThaønh vieân cuûa taäp ñoaøn MARUICHI - Nhaät Baûn

COÂNG TY COÅ PHAÀN SUN STEELSUN STEEL JOINT STOCK COMPANY

Toång Coâng Ty ÑT 743, Khu A, AÁp Ñoâng An,Xaõ Taân Ñoâng Hieäp, Huyeän Dó An,Tænh Bình Döông, Vieät NamTel: +84-650-3742777.Fax: +84-650-3742223Tax Code: 3700236207

Vaên Phoøng Haø NoäiPhoøng 702, Soá 58 Ñöôøng Trieäu Vieät Vöông,Phöôøng Buøi Thò Xuaân, Quaän Hai Baø Tröng,Thaønh Phoá Haø Noäi, Vieät NamTel: +84-4-39446900. Fax: +84-4-39446852

Headquarter743Rd., Zone A, Dong An Hamlet,Tan Dong Hiep Commune, Di An Country,Binh Duong Province, VietnamTel: +84-650-3742777. Fax: +84-650-3742223Tax Code: 3700236207

Ha Noi Represent OfficeRoom 702, No .58, Trieu Viet Vuong Street,Bui Thi Xuan Ward, Hai Ba Trung District,Ha Noi City, VietnamTel: +84-4-39446900. Fax: +84-4-39446852

THEÙP OÁNG CAÁU TAÏO

Page 5: Rounds andShapes ASTMA500/A500M THÉP ỐNG … ong.pdfC Thử nghiệm ép dẹp không yêu cầu thử nghiệm đối với ống vuông. D Khoảng cách giữa các tấm không

COÂNG TY COÅ PHAÀN SUN STEEL (SUNSCO) ñöôïc thaønh laäp vaøo naêm 1996 vôùi 100% voán nöôùc ngoaøi vaø chính thöùc hoaït ñoäng vaøo naêm 1998. Saûn phaåm chuû yeáu laø theùp thanh vaèn, toân laïnh, toân maøu, theùp oáng, oáng inox vaø caùc chaát lieäu duøng trong nghaønh cheá taïo xe ñaïp. Nhaèm cung caáp nhöõng saûn phaåm coù chaát löôïng cao ñeán khaùch haøng, coâng ty ñaõ laép ñaët nhöõng daây chuyeàn coâng ngheä tieân tieán. Vôùi vieäc quaûn lyù chaát löôïng saûn phaåm chaët cheõ coäng vôùi kyõ thuaät toái taân, naêm 1999 coâng ty ñaõ ñaït ñöôïc Chöùng nhaän Chaát löôïng Quoác teá ISO 9002. Vaøo naêm 2008 coâng ty ñaõ ñoåi sang Chöùng nhaän Chaát löôïng Quoác teáá ISO 9001:2000. Saûn phaåm khoâng chæ cung caáp cho thò tröôøng trong nöôùc maø coøn ñöôïc xuaát ra nöôùc ngoaøi nhö Canada, Myõ, khu vöïc Trung Ñoâng, Trung Quoác, Hong Kong, Khu vöïc Ñoâng Nam AÙ... chieám thò phaàn lôùn trong thò tröôøng xuaát khaåu taïi Vieät Nam. Hieän taïi, SUNSCO ñaõ trôû thaønh moät thaønh vieân cuûa MARUICHI STEEL TUBE LTD coù toång coâng ty ñaët taïi Nhaät Baûn vaø ñang noã löïc höôùng tôùi muïc tieâu naâng cao chaát löôïng saûn phaåm.

SUN STEEL JOINT STOCK COMPANY (SUNSCO), a 100% foreign capital company, was established in 1996 and started operation in 1998. The company has manufactured and sold Steel Bars, 55% Al-Zn coat-ed / Prepainted Steel Coils, Steel Pipes, Stainless Steel Pipes and Steel Materials for Machinery / Automo-bile parts processing purpose. To ensure delivering the best quality goods to customers, we have applied the latest production technologies and the most advanced equipments to produce the best quality products in the market. Due to this continuous efforts, we had obtained ISO 9002 in 1999. Additionally we success-fully updated to ISO 9001:2000 since 2002 and got renewal again in 2008. Apart from gaining the high recogni-tion of our products in domestic market in Vietnam, we also export our products to overseas markets covering ASEAN region, Hong Kong, China, Mid-East region, America / Canada and Australia , etc... Now, SUNSCO becomes a member company of MARUICHI STEEL TUBE LTD. that headquartered in Japan, and works aiming at further quality improvement.

Giaáy chöùng nhaänISO 9001 Certification

MARUICHI STEEL TUBE LTD.

Others

8.48%

9.49%

9.73%

72.30%

TOYOTA TSUSHO CORPORATION

R&S MEMORIAL INTERNATIONALINC.

Voán ñieàu leä: 130 trieäu USD (tính ñeán ngaøy 1 thaùng 8 naêm 2009)Capital: 130 Million USD (as of August 1, 2009)

NHAÄT BAÛNJAPAN

Ho Chi Minh CitySUNSCO

Hanoi

Vietnam

China

Laos

Cambodia

Thailand

PROCESS

21

Slitting RecoilerUncoiler Leveling

CuttingEddy CurrentTest (ET)Sizing

ElectricResistanceWelding

FormingLeveling

Slit Coil

LoopingCoil Joining

FluxingPickling

Hot Water

Degreasing Hot Dip Galvanizing

Outside Blowing

Drying

Hot Rolled CoilCold Rolled CoilThép cuộn cán nóngThép cuộn cán nguội

Xả cuộn Cán phẳng Phân sợi Quấn cuộn

Slit CoilCuộn phân sợi

Cuộn phân sợi

Nối cuộn Xả vòng Cán phẳng Định hìnhHàn điện

Định hình Kiểm tra siêuâm đường hàn

Cắt ống

Hot Dip Galvanizing Process Quy Trình Sản Xuất Ống Xi Mạ

Tube Making Process Quy Trình Chế Ống

Tẩy dầu

Nước nóngHot WaterNước nóng

Tẩy acid Xử lý dungdịch muối

Sấy khô

Thổi bên ngoài

Inside BlowingThổi bên trong

SlitterMáy phân sợi

Xi mạ

QUY TRÌNHINTRODUCTIONLỜI GIỚI THIỆU

Slitting Process Quy Trình Phân Sợi

WelderMáy hàn

GI-PipeỐng xi mạ

Page 6: Rounds andShapes ASTMA500/A500M THÉP ỐNG … ong.pdfC Thử nghiệm ép dẹp không yêu cầu thử nghiệm đối với ống vuông. D Khoảng cách giữa các tấm không

43

THÉP ỐNG CACBON DÙNG TRONG CẤU TẠO CHUNGCarbon Steel Tubes for General Structural Purposes

Chemical composition Thành phần hóa học

Symbol of gradeKý hiệu chủng loại

Chemical compositionThành phần hóa học

[wt%]

Si Mn S

STK290 ― ― 0.050 ≦0.050

≦STK400

STK490

STK500

≦0.25

≦0.18

≦0.24 ≦0.35 ≦ ≦0.30 1.30,

≦0.55 ≦1.50 ≦0.040 ≦0.040

≦0.040 ≦0.040

― ― 0.040 ≦0.040

Remarks1. If necessary, alloying elements other than those in the above table may be

added.2. When the tube is made of killed steel and the product analysis is required

by the purchaser, the value in above table and the variation tolerancevalue in table 2 of JIS G 0321 shall be applied.

Chú thích1. Tùy theo nhu cầu, có thể thêm vào những nguyên tố hợp kim ngoài bảng

trên.2. Khi sản phẩm được làm từ killed steel, trong trường hợp khách hàng có

yêu cầu phân tích sản phẩm, giá trị đó áp dụng dung sai biến động theobảng 2 của JIS G 0321 ở giá trị bảng trên.

Remarks1. is the outside diameter of the tubes“D” .2. The minimum elongation value of tensile test in the case of No. 12 test

piece or No. 5 test piece of tubes under 8 mm in wall thickness shall bedetermined by reducing 1.5 per 1 mm decrease from 8 mm in a wallthickness from the values of above table and rounding off the results tothe whole numbers in accordance with rule A in JIS Z 8401

3. As for the tubes of outside diameter of 40 mm or under, the elongationvalue in the above table shall not be applied. However the test result shallbe recorded. Further, the elongation may be specified under theagreement between the manufacture and the purchaser.

4. When a tensile test piece is sampled from electric resistance welded steeltube, No. 12 test piece or No. 5 test piece shall be sampled from a part notcontaining the seam.

5. The purchaser may specify the bendability test instead of flattening testfor the tubes of 50 mm or under of outside diameter.

Chú thích1. “D” là biểu thị đường kính ngoài của ống.

5. Đối với những ống có đường kính ngoài dưới 50mm, khách hàng có thểchỉ định tính uốn cong thay thế cho phép tính phẳng.

4. Trường hợp lấy mẫu thí nghiệm kéo giãn từ thép ống hàn chịu điện, lấymẫu thí nghiệm số 5 hoặc số 12, lấy từ phần không chứa mối nối.

3.

2. Những ống có độ dày dưới 8mm, giá trị nhỏ nhất của độ giãn dài trongtrường hợp làm thí nghiệm kéo giãn với mẫu thí nghiệm số 5 hoặc mẫu thínghiệm số 12, cứ giảm đi 1mm của 8mm độ dày ống sẽ tương ứng giảm đi1.5 từ giá trị độ giãn dài ở bảng trên, và được làm tròn số theo quy tắc Acủa JIS Z 8401.Đối với những ống có đường kính ngoài dưới 40mm, không áp dụng độgiãn dài như bảng trên. Sẽ ghi chép lại kết quả thí nghiệm. Bên cạnh đó,tùy theo sự thương lượng giữa nhà cung ứng với khách hàng, có thể đượcquy định theo độ giãn dài.

JIS G 3444 STK

Mechanical properties Tính chất cơ học

ElongationĐộ giãn dài

[ % ]

FlatteningTính épphẳng

BendabilityTính uốn cong

DistanceBetweenflat plates

Cự lygiữa hai

mặtphẳng

(H)

Bendingangle

Góc uốncong

Insideradius

Bán kínhuốn cong

Applied outside diameterĐường kính ngoài áp dụng

40≦D≦350mm D>350mmAll

outsidediameterToàn bộđườngkínhngoài

D≦50mm

Test piece and direction of test pieceMẫu thí nghiệm và hướng của mẫu thí nghiệm

pieceNo. 11 test pieceNo. 12 test

Mẫu thí nghiệm số 11Mẫu thí nghiệm số 12

No.5 test pieceMẫu thí nghiệm số 5

Longitudinal directionHướng dọc

Transverse directionHướng ngang

Symbol of gradeKý hiệu chủng loại

[ N/mm ]2

Tensilestrength

Cường độkéo giãn

Alloutside

diameterToàn bộ

đường kínhngoài

Alloutside

diameterToàn bộ

đường kínhngoài

STK290 ≧290 ― ≧30 ≧25 900 6 DD23

Proofstress

Điểm uốn[ N/mm ]2

2STK400

STK490

STK500

≧400

≧490 ≧315 ≧23 ≧18

≧235 ≧23 ≧18 900 6 D

900 6 D

D37 D8

≧500 ≧355 ≧15 ≧10 900 8 D7 D8

Dimensional tolerance Dung sai kích thước

1. When the tolerance on outside diameter is not especially specified, Class1 in the above table shall be applied

2. The tolerance on the diameter of electric resistance welded steel tubesexceeding 350 mm in outside diameter shall follow Class 1 in the abovetable and tolerance of the outside diameter at the end part of the tube shallbe ±0.5 %.

3. The method for measuring the outside diameter of tubes exceeding 350mm in outside diameter may be determined by the circumferential length.And the mutual conversion of outside diameter (D) and thecircumferential length (l) shall be as the following formula: l=0.31416×D.

4. When the tolerance on wall thickness is not especially specified, Class 1in the above table shall be applied.

5. The tolerance on wall thickness of tube exceeding 1016.0 mm in outsidediameter may be as agreed between the manufacture and the purchaser

Remarks1. Trường hợp không có chỉ định đặc biệt đối với dung sai đường kính ngoài,

có thể áp dụng Loại 1 ở bảng trên.2. Dung sai đường kính ngoài của ống hàn chịu điện có đường kính vượt quá

350mm, sẽ áp dụng theo Loại 1 của bảng trên. Dung sai đường kính ngoàicủa phần mép ống là ±0.5%

3. Phương pháp xác định đường kính ngoài của ống có đường kính vượt quá350mm, có thể được tính theo chu vi chiều dài. Sự hoán đổi tương quangiữa chu vi chiều dài (1) và đường kính ngoài (D) được tính theo công thứcsau. 1=3.1416xD

4. Trường hợp không có chỉ định đặc biệt đối với dung sai độ dày, được áp dụngtheo Loại 1 ở bảng trên.

5. Dung sai độ dày của ống có đường kính ngoài vượt quá 1016.0mm có thểđược quyết định theo thương lượng giữa nhà cung ứng với khách hàng.

Chú thích

Specified item and dimensionPhân loại kích thuớc và hạn mức

Tolerance on dimensionsDung sai kích thước

Outside diameter: DÐường kính ngoài

Class 1Loại 1

Class 2Loại 2

Wall thickness: tÐộ dày

Class 1Loại 1

Class 2Loại 2

D<50mm

D≧50mm

D<50mm

D≧50mm

t<4mm

4≦t<12mm

t≧12mm

t<3mm

3≦t<12mm

t≧12mm

LengthChiều dài

± 0.5mm

± 1%

± 0.25mm

± 0.5%

+ 0.6mm- 0.5mm+ 15%- 12.5%+ 15%- 1.5mm

± 0.3mm

± 10%

+ 10%- 1.2mm

-0, + not specified-0, + không quy định

Page 7: Rounds andShapes ASTMA500/A500M THÉP ỐNG … ong.pdfC Thử nghiệm ép dẹp không yêu cầu thử nghiệm đối với ống vuông. D Khoảng cách giữa các tấm không

65

Carbon Steel Tubes for Mechanical Structural PurposesTHÉP ỐNG CACBON DÙNG TRONG CẤU TẠO MÁY MÓC

Chemical composition Thành phần hóa học

1. If necessary, alloying elements other than those in the above table may beadded.

2. When the tube is made of killed steel and the product analysis is requiredby the purchaser, the value in above table and the variation tolerance valuein table 2 of JIS G 0321 shall be applied.

Remarks1. Tùy theo nhu cầu, có thể thêm vào những nguyên tố hợp kim

ngoài bảng trên.

2. Khi sản phẩm được làm từ killed steel, trong trường hợp kháchhàng có yêu cầu phân tích sản phẩm, giá trị đó áp dụng dung saibiến động theo bảng 2 của JIS G 0321 ở giá trị bảng trên.

Chú thích

Mechanical properties Tính chấ ọct cơ h

1. The minimum elongation value of tensile test in the case of No. 12 testpiece or No. 5 test piece of tubes under 8 mm in wall thickness shall bedetermined by reducing 1.5 per 1 mm decrease from 8 mm in a wallthickness from the values of above table and rounding off the results tothe whole numbers in accordance with rule A in JIS Z 8401.

2. As for the tubes of outside diameter of 40 mm or under, the elongationvalue in the above table shall not be applied. However the test result shallbe recorded. Further, the elongation may be specified under theagreement between the manufacture and the purchaser.

3. When a tensile test piece is sampled from electric resistance welded steeltube, No. 12 test piece or No. 5 test piece shall be sampled from a part notcontaining the seam.

4. is the outside diameter of the tubes.“D”5. As for the flattening test, the minimum distance between the flat plates

(H) shall be 5 times the wall thickness.6. The purchaser may specify the bendability test instead of flattening test

for the tubes of 50 mm or under of outside diameter.

Remarks Chú thích1. Những ống có độ dày dưới 8mm, giá trị nhỏ nhất của độ giãn dài trong

trường hợp làm thí nghiệm kéo giãn với mẫu thí nghiệm số 5 hoặc mẫu thínghiệm số 12, cứ giảm đi 1mm của 8mm độ dày ống sẽ tương ứng giảm đi1.5 từ giá trị độ giãn dài ở bảng trên, và được làm tròn số theo quy tắc Acủa JIS Z 8401.

2. Đối với những ống có đường kính ngoài dưới 40mm, không áp dụng độgiãn dài như bảng trên. Tuy nhiên, sẽ ghi chép lại kết quả thí nghiệm.Bên cạnh đó, tùy theo sự thương lượng giữa nhà cung ứng với kháchhàng, có thể được quy định theo độ giãn dài.

3. Trường hợp lấy mẫu thí nghiệm kéo giãn từ thép ống hàn chịu điện, lấymẫu thí nghiệm số 5 hoặc số 12, lấy từ phần không chứa mối nối.

4. “D” là biểu thị đường kính ngoài của ống.

6. Đối với những ống có đường kính ngoài dưới 50mm, khách hàng có thểchỉ định tính uốn cong thay thế cho tính ép phẳng.

5. Giá trị nhỏ nhất của cự ly giữa hai mặt phẳng (H) trong thí nghiệm ép dẹplà giá trị gấp 5 lần độ dày.

Symbol of gradeKý hiệu chủng loại

Tensilestrength

Cường độ kéogiãn

[ N/mm ]2

Proofstress

Điểm uốn[ N/mm ]2

ElongationĐộ giãn dài

[ % ]

FlatteningTính épphẳng

BendabilityTính uốn cong

No. 11 test pieceNo. 12 test piece

Mẫu thí nghiệm số 11Mẫu thí nghiệm số 12

pieceNo.5 testMẫu thí nghiệm số 5

Distancebetween

flat platesCự ly giữa

hai mặtngphẳ

(H)

angleGóc uốn

cong

Insideradius

Bán kínhuốn congLongitudinal direction

Hướng dọcTransverse direction

Hướng ngang

STKM11A

STKM13A

STKM13C

≧290

≧370

― ― ―

≧215

≧35

≧30

≧30

≧25

1800

900

4 D

6 D

D12

D23

≧510 ≧380 ≧15 ≧10

STKM18A ≧440 ≧275 ≧25 ≧20 900 6 DD78

JIS G 3445 STKM

Bending

Symbol of gradeKý hiệu chủng loại

STKM11A ≦0.12 ≦0.35

Chemical compositionThành phần hóa học

[ wt% ]

≦0.60 ≦0.040

C Si Mn P S

≦0.040

STKM13A ≦0.25 ≦0.35 0.30≦,≦0.90 ≦0.040 ≦0.040

≦0.25 ≦0.35 0.30≦,≦0.90 ≦0.040 ≦0.040

STKM18A

STKM13C

≦0.18 ≦0.55 ≦1.50 ≦0.040 ≦0.040

Dimensional tolerance Dung sai ớckích thư

Remarks1. When the tolerance on outside diameter is not especially specified, Class

1 in the above table shall be applied.2. When the tolerance on wall thickness is not especially specified, Class 1

in the above table shall be applied.

Chú thích1. Trường hợp không có chỉ định đặc biệt đối với dung sai đường kính ngoài,

có thể áp dụng theo Loại 1 ở bảng trên.

2. Trường hợp không có chỉ định đặc biệt đối với dung sai độ dày, có thể áp dụngtheo Loại 1 ở bảng trên.

Specified item and dimensionPhân loại kích thước và hạn mức

Tolerance on dimensionsDung sai kích thước

Outside diameter: DĐường kính ngoài

Class 1Loại 1

Class 2Loại 2

Class 3Loại 3

Wall thickness: tĐộ dày

Class 1Loại 1

Class 2Loại 2

Class 3Loại 3

D<50mm

D≧50mm

D<50mm

D≧50mm

D<25mm

25≦D<40mm

40≦D<50mm

50≦D<60mm

60≦D<70mm

70≦D<80mm

80≦D<90mm

90≦D<100mm

D≧100mm

t<4mm

4≦t<12mm

t≧12mm

t<3mm

3≦t<12mm

t≧12mm

t<2mm

t≧2mm

LengthChiều dài

± 0.5mm

± 1%

± 0.25mm

± 0.5%

± 0.12mm

± 0.15mm

± 0.18mm

± 0.20mm

± 0.23mm

± 0.25mm

± 0.30mm

± 0.40mm

± 0.50%

+0.6mm-0.5mm+15%-12.5%+15%-1.5mm

± 0.3mm

±10%

+10%-1.2mm

± 0.15mm

± 8%

-0, +50mm

Page 8: Rounds andShapes ASTMA500/A500M THÉP ỐNG … ong.pdfC Thử nghiệm ép dẹp không yêu cầu thử nghiệm đối với ống vuông. D Khoảng cách giữa các tấm không

87

Carbon Steel Square and Rectangular Tubes for General StructureTHÉP ỐNG VUÔNG VÀ ỐNG HÌNH CHỮ NHẬT DÙNG TRONG CẤU TẠO CHUNG

Chemical composition, Mechanical properties Thành phần hóa học, Tính chấ ọct cơ h

Remarks1. When the purchaser requests a product analysis, for the tolerance on

fluctuation of values given in the above table, table 2 of JIS G 0321 shallbe applied.

2. For square and rectangular tubes under 8 mm in wall thickness, theminimum elongation as a result of the tensile test using No. 5 test pieceshall be obtained by subtracting 1.5 from the values in above table per1mm decrement from 8 mm tube wall thickness, and then rounding theresults off to an integer in accordance with rule A of JIS Z 8401.

3. In the case of sampling from square and rectangular tubes manufacturedby welding, the tensile test piece shall be taken from a flat portionexcluding the welding seams.

Ch th chú í1. Trường hợp khách hàng yêu cầu phân tích sản phẩm, giá trị biến động dung sai

của sản phẩm phân tích đối với bảng trên sẽ áp dụng theo bảng 2 của JIS G 0321.

2. Những ống vuông và ống hình chữ nhật có độ dày dưới 8mm, giá trị nhỏnhất của độ giãn dài trong trường hợp làm thí nghiệm kéo giãn với mẫuthí nghiệm số 5, cứ giảm mỗi 1mm từ 8mm độ dày của ống sẽ tương ứngvới giảm 1.5 từ giá trị độ giãn dài ở bảng trên, và được làm tròn số theoquy tắc A của JIS Z 8401.

3. Trường hợp lấy mẫu thí nghiệm kéo giãn từ ống vuông được chế tạo tùy theođường hàn, lấy mẫu theo hướng dọc ống từ phần phẳng không chứa mối nối.

Dimensional tolerance Dung sai kích thước

Remarks1. The position of flat portions and corners are as shown in the following

drawing, in which the flat portions are hatched.2. The measurement of dimensions of sectional profile and angularity shall

be made at any point expect both ends of the tubes.3. The tolerance on the corner dimension may be changed upon agreement

between the purchaser and the supplier.4. The tolerance on the unstraightness shall apply to long pitch bend along

the whole length.5. The tolerance on the wall thickness shall apply to the flat portions.

Chú thích1. Vị trí phần góc và phần mặt phẳng được biểu thị trong hình tiếp theo.

Phần mặt phẳng là phần được gạch đường xéo.2. Vị trí đo góc độ và kích thước hình dạng mặt cắt là điểm tùy ý sau khi

bỏ đi phần mép của ống vuông.3. Về dung sai kích thước phần góc, có thể thay đổi dựa trên sự thương

lượng giữa nhà cung ứng và khách hàng.4. Dung sai độ cong được áp dụng trên tổng độ cong chiều dài ống.

5. Dung sai độ dày được áp dụng trên phần mặt phẳng.

t: Thickness of the flat portions

S: Corner dimension

Độ dày phần mặt phẳng

ớc phần gócKích thư

t

S

SS

S

S S

SS

JIS G 3466 STKR

Symbol of gradeKý hiệu chủng loại

Chemical compositionThành phần hóa học

[ wt% ]

C Si Mn P S

propertiesMechanicalTính chất cơ họcc

STKR400

STKR490

≦0.25

≦0.18 ≦0.55 ≦1.50

― ― ≦0.040

≦0.040 ≦0.040

≦0.040

Tensile strengthCường độ kéo giãn

[ N/mm ]2

490

≧400

ElongationÐộ giãn dài

[ % ]

No.5 test pieceMẫu thí nghiệm số 5

23

≧23

Proof stressÐiểm uốn

325

≧ ≧≧

245

[ N/mm ]2

Specified item and dimensionPhân loại kích thước và hạn mức

Tolerance on dimensionsDung sai kích thước

Side length: AChiều dài các bên

Unevenness of the flat plate portions of each sideLồi lõm ở phần phẳng các bên

-0, +not specified-0, + không quy định

Wall thickness: tÐộ dày

A≦100mm

A>100mm

A≦100mm

A>100mm

t<3mm

t≧3mm

± 1.5mm

± 1.5%

≦0.5mm

≦A x 0.5%

± 1.590 °

≦3t

≦L x 0.3%

± 0.3mm

± 10%

Angularity between the adjacent flat portionsGóc tạo phẳng giáp phần mặt phẳng

Corner dimension: SKích thước phần góc

Length: LChiều dài

UnstraightnessÐộ cong

Dimensional tolerance Dung sai kích thước

Carbon Steel Square and Rectangular Tubes for Machine StructureTHÉP ỐNG VUÔNG VÀ ỐNG HÌNH CHỮ NHẬT DÙNG TRONG CẤU TẠO MÁY MÓC

# This specification is not specified in JIS but specified by SUNSCO.Tiêu chuẩn này không được quy định trong JIS. Đây là tiêu chuẩn của SUNSCO.

Chemical composition, Mechanical properties Thành phần hóa học, Tính chấ ọct cơ h

STKMR #

1. When the purchaser requests a product analysis, for the tolerance onfluctuation of values given in the above table, table 2 of JIS G 0321 shallbe applied.

2. For square and rectangular tubes under 8 mm in wall thickness, theminimum elongation as a result of the tensile test using No. 5 test pieceshall be obtained by subtracting 1.5 from the values in above table per1mm decrement from 8 mm tube wall thickness, and then rounding theresults off to an integer in accordance with rule A of JIS Z 8401.

3. As for the tubes of total side length of 120 mm or under, the elongationvalue in the above table shall not be applied. However the test result shallbe recorded. Further, the elongation may be specified under theagreement between the manufacture and the purchaser.

Remarks Chú thích1. Trường hợp khách hàng yêu cầu phân tích sản phẩm, giá trị biến động

dung sai của sản phẩm phân tích đối với bảng trên sẽ áp dụng theo bảng 2của JIS G 0321.

2. Những ống vuông và ống hình chữ nhật có độ dày dưới 8mm, giá trị nhỏnhất của độ giãn dài trong trường hợp làm thí nghiệm kéo giãn với mẫu thínghiệm số 5, cứ giảm mỗi 1mm từ 8mm độ dày của ống sẽ tương ứng vớigiảm 1.5 từ giá trị độ giãn dài ở bảng trên, và được làm tròn số theo quy tắcA của JIS Z 8401.

3. Đối với những ống có tổng chiều dài dưới 120mm, không áp dụng độgiãn dài ở bảng trên. Tuy nhiên, sẽ ghi chép lại kết quả thí nghiệm. Bêncạnh đó, tùy theo sự thương lượng giữa nhà cung ứng với khách hàng,có thể được quy định theo độ giãn dài.

Chú thích1. Vị trí phần góc và phần mặt phẳng xin vui lòng tham khảo hình vẽ ở trang

7. Phần mặt phẳng là phần được gạch đường xéo.2. Vị trí đo góc độ và kích thước hình dạng mặt cắt là điểm tùy ý sau khi bỏ

đi phần mép của ống vuông.3. Trường hợp không có yêu cầu đặc biệt đối với dung sai chiều dài các bên, được

áp dụng theo Loại 1 bảng trên.4. Trường hợp không có yêu cầu đặc biệt đối với dung sai lồi lõm ở phần phẳng các

bên, được áp dụng theo Loại 1 bảng trên.5. Về dung sai kích thước phần góc, có thay đổi dựa trên sự thương lượng

giữa nhà cung ứng và khách hàng.6. Trường hợp không có yêu cầu đặc biệt đối với dung sai độ dày, được áp dụng theo

Loại 1 bảng trên.7. Dung sai độ cong được áp dụng trên tổng độ cong chiều dài

ống.8. Dung sai độ dày được áp dụng trên phần mặt phẳng.

Remarks

2. The measurement of dimensions of sectional profile and angularity shallbe made at any point expect both ends of the tubes.

3. When the tolerance on side length is not especially specified, Class 1 inabove table shall be applied.the

1. The position of flat portions and corners are as shown in the drawing onpage 7, in which the flat portions are hatched.

4. When the tolerance on unevenness of the flat plate portion of each sideis not especially specified, Class 1 in the above table shall be applied.

5. The tolerance on the corner dimension may be changed upon agreementbetween the purchaser and the supplier.

6. When the tolerance on wall thickness is not especially specified, Class 1in the above table shall be applied.

7. The tolerance on the unstraightness shall apply to long pitch bend alongthe whole length.

8. The tolerance on the wall thickness shall apply to the flat portions.

gradeSymbolofKý hiệu

chủng loại

Mechanical propertiesTính chất cơ học

ElongationĐộ giãn dài

[ % ]No.5 test piece

Mẫu thí nghiệm số 5No. 11 test piece

Mẫu thí nghiệm số 11C Si Mn P S

Tensilestrength

Cường độkéo giãn

[ N/mm ]2

Proofstress

Điểm uốn[ N/mm ]2

STKMR11A ≦0.12 ≦0.35 ≦0.60 ≦0.040 ≦0.040 ≧290 ― ≧15 ≧20

STKMR13A ≦0.25 ≦0.35 0.30≦,≦0.90 ≦0.040 ≦0.040 ≧370 ≧215 ≧10 ≧15

STKMR18A ≦0.18 ≦0.55 ≦1.50 ≦0.040 ≦0.040 ≧440 ≧275 ≧5 ≧10

[ wt% ]

Chemical compositionThành phần hóa học

Specified item and dimensionPhân loại kích thước và hạn mức

Side length: AChiều dài các bên

Wall thickness: tĐộ dày

Góc tạo phẳng giáp phần mặt phẳngAngularity between the adjacent flat portions

Corner dimension: SKích thước phần góc

ChiềLength: L

u dài

ĐộUnstraightness

cong

Class 1Loại 1

Class 2Loại 2

t<3mm

t≧3mmt<2mm

t≧2mm

Unevenness of the f each sideflat plate portion oLồi lõm ở phần phẳng các bên

Class 1Loại 1Class 2Loại 2Class 1Loại 1Class 2Loại 2

A≦100mm

Tolerance on dimensionsDung sai kích thước

1.0mm1.0%0.5mm1.0%

A x

x

x

0.5%

3t

-0, +50mm

L 0.3%

0.3mm

10%0.15mm8%

0.5mmA 0.5%0.25mm

A≦100mmA>100mmA≦50mmA>50mm

A>50mm

A>100mmA≦50mm

1.590 °