10
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH THANH HÓA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT Số: /QĐ-SNN&PTNT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc Thanh Hoá, ngày tháng năm 2021 QUYẾT ĐỊNH Về việc phê duyệt thiết kế, dự toán kinh phí hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất Thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2021 Đơn vị thực hiện: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa: số 2855/QĐ-UBND ngày 18/7/2019 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn; số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 về việc phân cấp, ủy quyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính thực hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT: số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06/7/2005 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng; số 2962/QĐ-BNN- TCLN ngày 30/7/2019 về việc ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng thâm canh gỗ lớn và chuyển hoá rừng trồng gỗ nhỏ sang trồng rừng gỗ lớn đối với loài cây Keo lai và Keo tai tượng; Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT: Số 29/2018/TT- BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về các biện pháp lâm sinh; số 15/2019/TT- BNNPTNT ngày 30/10/2019 về hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công trình lâm sinh; Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Số 1978/QĐ- UBND ngày 09/6/2017 về việc phê duyệt mức hỗ trợ trồng rừng theo Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa; số 3230/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 về phê duyệt Quy hoạch 3 loại rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2025; số 1511/QĐ-UBND ngày 10/5/2021 về việc giao kế hoạch vốn chi tiết cho các hạng mục lâm sinh thuộc Chương trình mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2021; Căn cứ Thông báo số 369/STC-TCDN, ngày 29/01/2018 của Sở Tài chính Thanh Hóa về đơn giá cây giống Lâm nghiệp; Xét đề nghị của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên tại Tờ trình số 25/TTr-BTXL ngày 07/7/2021 và hồ sơ thuyết minh thiết kế, dự toán kèm theo; Theo đề nghị của Chi cục Kiểm lâm tại báo cáo kết quả thẩm định số 119/BC-CCKL ngày 23/7/2021. QUYẾT ĐỊNH:

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

  • Upload
    others

  • View
    7

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

UỶ BAN NHÂN DÂN

TỈNH THANH HÓA

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

Số: /QĐ-SNN&PTNT

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Thanh Hoá, ngày tháng năm 2021

QUYẾT ĐỊNH

Về việc phê duyệt thiết kế, dự toán kinh phí hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất

Thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2021

Đơn vị thực hiện: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa: số 2855/QĐ-UBND

ngày 18/7/2019 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở

Nông nghiệp và phát triển nông thôn; số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 về

việc phân cấp, ủy quyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính thực

hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;

Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT: số 38/2005/QĐ-BNN

ngày 06/7/2005 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi

xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng; số 2962/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/7/2019 về

việc ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng thâm canh gỗ lớn và chuyển hoá rừng

trồng gỗ nhỏ sang trồng rừng gỗ lớn đối với loài cây Keo lai và Keo tai tượng;

Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT: Số 29/2018/TT-

BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về các biện pháp lâm sinh; số 15/2019/TT-

BNNPTNT ngày 30/10/2019 về hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công

trình lâm sinh;

Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Số 1978/QĐ-

UBND ngày 09/6/2017 về việc phê duyệt mức hỗ trợ trồng rừng theo Quyết định

số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh

Thanh Hóa; số 3230/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 về phê duyệt Quy hoạch 3 loại

rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2025; số 1511/QĐ-UBND ngày 10/5/2021

về việc giao kế hoạch vốn chi tiết cho các hạng mục lâm sinh thuộc Chương trình

mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2021;

Căn cứ Thông báo số 369/STC-TCDN, ngày 29/01/2018 của Sở Tài chính

Thanh Hóa về đơn giá cây giống Lâm nghiệp;

Xét đề nghị của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên tại Tờ trình

số 25/TTr-BTXL ngày 07/7/2021 và hồ sơ thuyết minh thiết kế, dự toán kèm theo;

Theo đề nghị của Chi cục Kiểm lâm tại báo cáo kết quả thẩm định số

119/BC-CCKL ngày 23/7/2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Page 2: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

2

Điều 1. Phê duyệt thiết kế, dự toán kinh phí hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản

xuất - thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2021 do

Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên làm chủ đầu tư, với các nội dung

chủ yếu sau:

1. Tên công trình, chủ đầu tư

- Tên công trình: Thiết kế, dự toán kính phí hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản

xuất năm 2021.

- Tên Chương trình/Dự án: Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp

bền vững trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2021.

- Chủ đầu tư: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên.

2. Địa điểm

Tại xã Lương Sơn, thị trấn Thường Xuân - huyện Thường Xuân.

3. Mục tiêu

Nâng cao năng suất và giá trị rừng trồng tạo nguồn nguyên liệu cung cấp

ổn định cho công nghiệp chế biến và tiêu thụ sản phẩm gỗ; tăng thu nhập, tạo

công ăn việc làm, giúp xóa đói, giảm nghèo cho bà con các dân tộc miền núi;

đồng thời, góp phần bảo vệ môi trường, sinh thái.

4. Nội dung, quy mô

- Nội dung: Trồng rừng sản xuất gỗ lớn.

- Quy mô: 260,0 ha.

+ Xã Lương Sơn: diện tích 256,9 ha (gồm 148 lô).

+ Thị trấn Thường Xuân: diện tích 3,1 ha (gồm 01 lô).

(Chi tiết có biểu 01 kèm theo)

5. Giải pháp thiết kế chủ yếu

- Phương thức trồng: Trồng thuần loài.

- Loài cây trồng: Keo tai tượng nội.

- Mật độ: 1.600 cây/ha.

- Thời vụ trồng rừng: Vụ hè thu năm 2021.

- Trồng bằng cây con có bầu, cự ly trồng (cây cách cây 2,5 m; hàng cách

hàng 2,5 m).

(Các giải pháp khác thống nhất như Báo cáo kết quả thẩm định số 119/BC-CCKL ngày 23/7/2021 của Chi cục Kiểm lâm).

6. Dự toán

Giá trị dự toán hỗ trợ trồng rừng năm thứ nhất: 2.403.440.000 đồng.

(Bằng chữ: Hai tỷ, bốn trăm linh ba triệu, bốn trăm bốn mươi nghìn đồng)

Trong đó:

- Chi phí vốn lâm sinh: 2.080.000.000 đồng.

- Chi phí khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng: 78.000.000 đồng.

- Chi phí công tác khuyến lâm: 52.000.000 đồng.

- Chi phí quản lý dự án: 193.440.000 đồng.

(chi tiết có biểu 02, biểu 03 kèm theo)

Page 3: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

3

7. Nguồn vốn đầu tư và tiến độ giải ngân:

- Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Nhà nước (thuộc Chương trình mục tiêu

phát triển Lâm nghiệp bền vững giao vốn theo Quyết định số 1511/QĐ-UBND

ngày 10/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh).

- Tiến độ giải ngân: Trong năm 2021.

8. Thời gian thực hiện: Đến 31/12/2021.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên chịu trách nhiệm tổ chức

thực hiện công trình đúng Hồ sơ thiết kế, dự toán được phê duyệt; chịu trách

nhiệm toàn diện trước Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT và pháp luật về tính

chính xác của đối tượng được hỗ trợ; quản lý, sử dụng kinh phí và thanh quyết

toán đúng theo quy định hiện hành của Nhà nước.

Giao Chi cục Kiểm lâm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo

dõi, kiểm tra, đôn đốc đơn vị thực hiện công trình theo đúng quy định và hướng

dẫn của Bộ Nông nghiệp và PTNT tại các Thông tư: Số 29/2018/TT-BNNPTNT

ngày 16/11/2018, số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 và các quy định

của pháp luật có liên quan.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.

Giám đốc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, Chi cục trưởng

Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành

Quyết định này./.

Nơi nhận: - Như Điều 3 QĐ;

- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;

- Các cơ quan có liên quan;

- Lưu: VT, KL.

KT. GIÁM ĐỐC

PHÓ GIÁM ĐỐC

Lê Đức Thuận

Page 4: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

4

Biểu 01: Địa điểm, diện tích trồng rừng sản xuất - thuộc Chương trình mục

tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2021

Đơn vị thực hiện: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-SNN&PTNT ngày tháng năm 2021 Sở Nông

nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa)

TT

Vị trí, địa danh Diện tích

(ha) Loài cây trồng Ghi chú Tiểu

khu Khoảnh Lô

Tổng cộng 260,00

A Xã Lương Sơn 256,90

I Thôn Lương Thiện 77,10

1 503 2 1 1,00 Keo tai tượng (nội)

2 503 2 2 0,80 Keo tai tượng (nội)

3 503 2 3 1,00 Keo tai tượng (nội)

4 503 2 4 1,00 Keo tai tượng (nội)

5 503 2 5 3,10 Keo tai tượng (nội)

6 503 2 6 0,60 Keo tai tượng (nội)

7 503 2 7 0,60 Keo tai tượng (nội)

8 503 5 1 0,50 Keo tai tượng (nội)

9 503 5 2 1,10 Keo tai tượng (nội)

10 503 5 3 4,30 Keo tai tượng (nội)

11 503 5 4 1,80 Keo tai tượng (nội)

12 503 6 1 1,40 Keo tai tượng (nội)

13 503 6 2 1,10 Keo tai tượng (nội)

14 503 6 3 0,80 Keo tai tượng (nội)

15 503 6 4 3,20 Keo tai tượng (nội)

16 503 6 5 2,80 Keo tai tượng (nội)

17 503 6 6 2,70 Keo tai tượng (nội)

18 503 6 7 3,00 Keo tai tượng (nội)

19 503 6 8 2,80 Keo tai tượng (nội)

20 503 6 9 4,20 Keo tai tượng (nội)

21 503 6 10 4,80 Keo tai tượng (nội)

22 503 3 1 0,60 Keo tai tượng (nội)

23 503 3 2 0,90 Keo tai tượng (nội)

24 503 3 3 0,80 Keo tai tượng (nội)

25 503 3 4 0,90 Keo tai tượng (nội)

26 503 3 5 0,60 Keo tai tượng (nội)

Page 5: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

5

TT

Vị trí, địa danh Diện tích

(ha) Loài cây trồng Ghi chú Tiểu

khu Khoảnh Lô

27 503 3 6 1,00 Keo tai tượng (nội)

28 503 3 7 0,80 Keo tai tượng (nội)

29 503 3 8 0,60 Keo tai tượng (nội)

30 503 3 9 1,00 Keo tai tượng (nội)

31 503 3 10 0,50 Keo tai tượng (nội)

32 503 3 11 1,00 Keo tai tượng (nội)

33 503 3 12 0,80 Keo tai tượng (nội)

34 503 3 13 1,10 Keo tai tượng (nội)

35 503 3 15 2,30 Keo tai tượng (nội)

36 503B 2 3 1,00 Keo tai tượng (nội)

37 503 3 14 2,90 Keo tai tượng (nội)

38 503 3 16 0,90 Keo tai tượng (nội)

39 503 3 17 1,00 Keo tai tượng (nội)

40 503B 2 1 1,00 Keo tai tượng (nội)

41 503B 2 2 0,80 Keo tai tượng (nội)

42 503B 2 4 0,70 Keo tai tượng (nội)

43 503B 2 5 0,50 Keo tai tượng (nội)

44 503B 2 6 1,50 Keo tai tượng (nội)

45 503B 2 7 1,00 Keo tai tượng (nội)

46 503B 2 8 1,10 Keo tai tượng (nội)

47 503B 2 9 0,50 Keo tai tượng (nội)

48 503B 2 10 1,60 Keo tai tượng (nội)

49 503 4 1 2,40 Keo tai tượng (nội)

50 503 4 2 3,70 Keo tai tượng (nội)

51 503 4 3 1,00 Keo tai tượng (nội)

II Thôn Minh Quang 42,80

1 506 2 1 0,50 Keo tai tượng (nội)

2 506 2 2 0,80 Keo tai tượng (nội)

3 503B 3b 10 4,90 Keo tai tượng (nội)

4 506 2 3 1,10 Keo tai tượng (nội)

5 506 2 4 4,10 Keo tai tượng (nội)

6 506 5 1 4,00 Keo tai tượng (nội)

7 506 2 5 0,60 Keo tai tượng (nội)

Page 6: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

6

TT

Vị trí, địa danh Diện tích

(ha) Loài cây trồng Ghi chú Tiểu

khu Khoảnh Lô

8 506 2 6 2,10 Keo tai tượng (nội)

9 506 2 7 1,50 Keo tai tượng (nội)

10 503B 3b 6 0,80 Keo tai tượng (nội)

11 506 4 2 3,40 Keo tai tượng (nội)

12 506 4 3 2,20 Keo tai tượng (nội)

13 506 5 2 3,40 Keo tai tượng (nội)

14 506 5 3 1,40 Keo tai tượng (nội)

15 506 5 4 2,10 Keo tai tượng (nội)

16 506 5 5 1,20 Keo tai tượng (nội)

17 503B 3b 7 1,30 Keo tai tượng (nội)

18 503B 3b 8 0,50 Keo tai tượng (nội)

19 503B 3b 9 4,80 Keo tai tượng (nội)

20 503B 3b 11 2,10 Keo tai tượng (nội)

III Thôn Ngọc Sơn 14,50

1 503B 1 1 1,00 Keo tai tượng (nội)

2 503B 3a 1 0,60 Keo tai tượng (nội)

3 503B 3a 2 0,60 Keo tai tượng (nội)

4 503B 3a 3 0,70 Keo tai tượng (nội)

5 503B 3a 4 3,20 Keo tai tượng (nội)

6 503B 3a 5 1,20 Keo tai tượng (nội)

7 503B 3a 6 0,50 Keo tai tượng (nội)

8 503B 3a 7 0,50 Keo tai tượng (nội)

9 503 1 1 4,70 Keo tai tượng (nội)

10 503 1 2 1,50 Keo tai tượng (nội)

IV Thôn Trung Thành 17,70

1 506 3 1 1,50 Keo tai tượng (nội)

2 506 3 3 4,90 Keo tai tượng (nội)

3 503B 3b 5 3,40 Keo tai tượng (nội)

4 503B 3 2 0,90 Keo tai tượng (nội)

5 506 3 4 1,30 Keo tai tượng (nội)

6 506 3 5 1,00 Keo tai tượng (nội)

7 503B 3b 1 0,50 Keo tai tượng (nội)

8 503B 3b 2 1,60 Keo tai tượng (nội)

Page 7: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

7

TT

Vị trí, địa danh Diện tích

(ha) Loài cây trồng Ghi chú Tiểu

khu Khoảnh Lô

9 503B 3b 3 1,40 Keo tai tượng (nội)

10 503B 3b 4 0,50 Keo tai tượng (nội)

11 503B 3a 8 0,70 Keo tai tượng (nội)

V Thôn Minh Ngọc 60,20

1 506 8 1 0,90 Keo tai tượng (nội)

2 506 8 2 3,40 Keo tai tượng (nội)

3 506 8 3 3,20 Keo tai tượng (nội)

4 506 8 4 2,10 Keo tai tượng (nội)

5 506 8 5 1,30 Keo tai tượng (nội)

6 506 8 6 1,00 Keo tai tượng (nội)

7 506 8 7 1,00 Keo tai tượng (nội)

8 506 8 8 1,00 Keo tai tượng (nội)

9 506 7 1 4,10 Keo tai tượng (nội)

10 506 7 2 1,40 Keo tai tượng (nội)

11 506 3 6 1,20 Keo tai tượng (nội)

12 506 3 7 0,50 Keo tai tượng (nội)

13 506 3 8 1,30 Keo tai tượng (nội)

14 506 3 9 1,00 Keo tai tượng (nội)

15 506 3 10 2,00 Keo tai tượng (nội)

16 506 3 11 3,60 Keo tai tượng (nội)

17 503B 5 2 0,50 Keo tai tượng (nội)

18 503B 5 3 1,00 Keo tai tượng (nội)

19 506 4 1 3,70 Keo tai tượng (nội)

20 506 6 1 4,80 Keo tai tượng (nội)

21 506 6 2 4,90 Keo tai tượng (nội)

22 506 6 3 4,90 Keo tai tượng (nội)

23 506 6 4 1,30 Keo tai tượng (nội)

24 506 6 5 1,00 Keo tai tượng (nội)

25 506 6 6 1,30 Keo tai tượng (nội)

26 506 6 7 1,50 Keo tai tượng (nội)

27 506 6 8 2,70 Keo tai tượng (nội)

28 506 6 9 1,30 Keo tai tượng (nội)

29 506 6 10 1,20 Keo tai tượng (nội)

Page 8: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

8

TT

Vị trí, địa danh Diện tích

(ha) Loài cây trồng Ghi chú Tiểu

khu Khoảnh Lô

30 506 5 6 1,10 Keo tai tượng (nội)

VI Thôn Ngọc Thượng 16,60

1 491 2 1 1,00 Keo tai tượng (nội)

2 491 2 2 0,90 Keo tai tượng (nội)

3 492 2b 1 1,00 Keo tai tượng (nội)

4 492 2b 2 1,00 Keo tai tượng (nội)

5 492 2b 3 3,60 Keo tai tượng (nội)

6 492 2b 4 1,30 Keo tai tượng (nội)

7 491 3b 1 1,00 Keo tai tượng (nội)

8 491 3b 2 1,00 Keo tai tượng (nội)

9 491 3b 3 1,00 Keo tai tượng (nội)

10 492 3 1 1,30 Keo tai tượng (nội)

11 493 2b 1 3,50 Keo tai tượng (nội)

VII Thôn Lương Thịnh 28,00

1 492 4 1 2,00 Keo tai tượng (nội)

2 492 4 2 0,80 Keo tai tượng (nội)

3 492 4 3 1,50 Keo tai tượng (nội)

4 492 4 4 1,50 Keo tai tượng (nội)

5 492 4 5 1,90 Keo tai tượng (nội)

6 492 4 6 1,70 Keo tai tượng (nội)

7 492 4 7 1,60 Keo tai tượng (nội)

8 492 4 8 0,90 Keo tai tượng (nội)

9 492 4 9 0,80 Keo tai tượng (nội)

10 492 4 10 1,00 Keo tai tượng (nội)

11 492 4 11 1,10 Keo tai tượng (nội)

12 492 4 12 0,60 Keo tai tượng (nội)

13 504 1b 1 2,90 Keo tai tượng (nội)

14 491 1 1 4,80 Keo tai tượng (nội)

15 491 1 2 4,90 Keo tai tượng (nội)

B T.T. Thường Xuân 3,10

I Khu phố Tiến Sơn 2 3,10

1 518 1a 1 3,10 Keo tai tượng (nội)

Page 9: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

9

Biểu 02: Dự toán kinh phí hỗ trợ đầu tư 01 ha trồng rừng sản xuất

thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2021

Đơn vị thực hiện: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-SNN&PTNT ngày tháng năm 2021 Sở Nông

nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa)

TT Hạng mục Đơn vị tính Khối

lượng

Định

mức Công

Đơn

giá

(đồng)

Thành

tiền

(đồng)

A Tổng cộng 9.244.000

I Chi phí Vốn lâm sinh 8.000.000

1 Chi phí cây giống,

phân bón 5.958.080

- Keo tai tượng nội Cây 1.600 1.603,8 2.566.080

- Phân bón (phân vi sinh) kg/hố 1.600 0,4 5.300 3.392.000

2 Hỗ trợ chi phí nhân

công 2.041.920

2.1 Xử lý thực bì

- Phát toàn diện m2/công 10.000 594 16,84 31.324 527.343

2.2 Đào hố

- Nhóm đất 1 (30x30x30 cm) hố/công 1.600 156 10,26 31.324 321.274

2.3 Lấp hố hố/công

- Nhóm đất 1 (30x30x30 cm) hố/công 1.600 348 4,60 31.324 144.019

2.4 Vận chuyển và bón phân hố/công 1.600 170 9,41 31.324 294.816

2.5 Vận chuyển cây con và

trồng

- Bầu dưới 0,5 kg cây/công 1.600 193 8,29 31.324 259.682

2.6 Phát chăm sóc năm đầu m2/c 10.000 748 3,37 31.324 418.772

2.7 Bảo vệ (4 tháng) công/ha/năm 1,00 7,28 2,43 31.324 76.013

II Chi phí khảo sát,

thiết kế, ký hợp đồng đồng/ha 1,00 300.000 300.000

III Chi phí công tác

khuyến lâm đồng/ha 1,00 200.000 200.000

IV Chi phí quản lý dự án 744.000

1

Chủ dự án (8%*Vốn

lâm sinh-trong đó chủ

dự án phân bổ cho Ban

phát triển rừng thôn 1%)

640.000

2

Ban phát triển rừng

cấp huyện, xã

(1,3%*Vốn lâm sinh)

104.000

Page 10: SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT

10

Biểu 03: Dự toán kinh phí hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất - thuộc Chương

trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2021

Đơn vị thực hiện: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên

(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-SNN&PTNT ngày tháng năm 2021 Sở Nông

nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa)

TT Hạng mục Đơn vị

tính

Khối

lượng

Đơn giá

(đồng)

Thành tiền

(đồng)

Tổng cộng 2.403.440.000

I Chi phí Vốn lâm sinh ha 260,0 8.000.000 2.080.000.000

1 Chi phí cây giống, phân bón

1.549.100.800

- Keo tai tượng nội cây 416.000 1.603,8 667.180.800

- Phân bón (phân vi sinh, 0,4

kg/hố) kg 166.400 5.300 881.920.000

2

Hỗ trợ chi phí nhân công

(gồm: phát dọn thực bì, đào hố,

lấp hố, vận chuyển và bón phân,

vận chuyển cây con và trồng,

chăm sóc, bảo vệ)

530.899.200

II Khảo sát, thiết kế, ký hợp

đồng đồng/ha 260,0 300.000 78.000.000

III Công tác khuyến lâm đồng/ha 260,0 200.000 52.000.000

IV Chi phí quản lý dự án 193.440.000

1

Chủ dự án (8%*Vốn lâm sinh-

trong đó chủ dự án phân bổ cho

Ban phát triển rừng thôn 1%)

166.400.000

2 Ban phát triển rừng cấp huyện,

xã (1,3%*Vốn lâm sinh) 27.040.000