Upload
others
View
7
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH THANH HÓA
SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
Số: /QĐ-SNN&PTNT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
Thanh Hoá, ngày tháng năm 2021
QUYẾT ĐỊNH
Về việc phê duyệt thiết kế, dự toán kinh phí hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất
Thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2021
Đơn vị thực hiện: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
GIÁM ĐỐC SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
Căn cứ các Quyết định của UBND tỉnh Thanh Hóa: số 2855/QĐ-UBND
ngày 18/7/2019 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở
Nông nghiệp và phát triển nông thôn; số 01/2020/QĐ-UBND ngày 02/01/2020 về
việc phân cấp, ủy quyền phê duyệt kết quả giải quyết thủ tục hành chính thực
hiện trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa;
Căn cứ các Quyết định của Bộ Nông nghiệp và PTNT: số 38/2005/QĐ-BNN
ngày 06/7/2005 về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trồng rừng, khoanh nuôi
xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng; số 2962/QĐ-BNN-TCLN ngày 30/7/2019 về
việc ban hành hướng dẫn kỹ thuật trồng rừng thâm canh gỗ lớn và chuyển hoá rừng
trồng gỗ nhỏ sang trồng rừng gỗ lớn đối với loài cây Keo lai và Keo tai tượng;
Căn cứ các Thông tư của Bộ Nông nghiệp và PTNT: Số 29/2018/TT-
BNNPTNT ngày 16/11/2018 quy định về các biện pháp lâm sinh; số 15/2019/TT-
BNNPTNT ngày 30/10/2019 về hướng dẫn một số nội dung quản lý đầu tư công
trình lâm sinh;
Căn cứ các Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh Thanh Hóa: Số 1978/QĐ-
UBND ngày 09/6/2017 về việc phê duyệt mức hỗ trợ trồng rừng theo Quyết định
số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ trên địa bàn tỉnh
Thanh Hóa; số 3230/QĐ-UBND ngày 29/8/2017 về phê duyệt Quy hoạch 3 loại
rừng tỉnh Thanh Hóa, giai đoạn 2016-2025; số 1511/QĐ-UBND ngày 10/5/2021
về việc giao kế hoạch vốn chi tiết cho các hạng mục lâm sinh thuộc Chương trình
mục tiêu phát triển Lâm nghiệp bền vững trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2021;
Căn cứ Thông báo số 369/STC-TCDN, ngày 29/01/2018 của Sở Tài chính
Thanh Hóa về đơn giá cây giống Lâm nghiệp;
Xét đề nghị của Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên tại Tờ trình
số 25/TTr-BTXL ngày 07/7/2021 và hồ sơ thuyết minh thiết kế, dự toán kèm theo;
Theo đề nghị của Chi cục Kiểm lâm tại báo cáo kết quả thẩm định số
119/BC-CCKL ngày 23/7/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
2
Điều 1. Phê duyệt thiết kế, dự toán kinh phí hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản
xuất - thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2021 do
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên làm chủ đầu tư, với các nội dung
chủ yếu sau:
1. Tên công trình, chủ đầu tư
- Tên công trình: Thiết kế, dự toán kính phí hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản
xuất năm 2021.
- Tên Chương trình/Dự án: Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp
bền vững trên địa bàn tỉnh Thanh Hóa năm 2021.
- Chủ đầu tư: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên.
2. Địa điểm
Tại xã Lương Sơn, thị trấn Thường Xuân - huyện Thường Xuân.
3. Mục tiêu
Nâng cao năng suất và giá trị rừng trồng tạo nguồn nguyên liệu cung cấp
ổn định cho công nghiệp chế biến và tiêu thụ sản phẩm gỗ; tăng thu nhập, tạo
công ăn việc làm, giúp xóa đói, giảm nghèo cho bà con các dân tộc miền núi;
đồng thời, góp phần bảo vệ môi trường, sinh thái.
4. Nội dung, quy mô
- Nội dung: Trồng rừng sản xuất gỗ lớn.
- Quy mô: 260,0 ha.
+ Xã Lương Sơn: diện tích 256,9 ha (gồm 148 lô).
+ Thị trấn Thường Xuân: diện tích 3,1 ha (gồm 01 lô).
(Chi tiết có biểu 01 kèm theo)
5. Giải pháp thiết kế chủ yếu
- Phương thức trồng: Trồng thuần loài.
- Loài cây trồng: Keo tai tượng nội.
- Mật độ: 1.600 cây/ha.
- Thời vụ trồng rừng: Vụ hè thu năm 2021.
- Trồng bằng cây con có bầu, cự ly trồng (cây cách cây 2,5 m; hàng cách
hàng 2,5 m).
(Các giải pháp khác thống nhất như Báo cáo kết quả thẩm định số 119/BC-CCKL ngày 23/7/2021 của Chi cục Kiểm lâm).
6. Dự toán
Giá trị dự toán hỗ trợ trồng rừng năm thứ nhất: 2.403.440.000 đồng.
(Bằng chữ: Hai tỷ, bốn trăm linh ba triệu, bốn trăm bốn mươi nghìn đồng)
Trong đó:
- Chi phí vốn lâm sinh: 2.080.000.000 đồng.
- Chi phí khảo sát, thiết kế, ký hợp đồng: 78.000.000 đồng.
- Chi phí công tác khuyến lâm: 52.000.000 đồng.
- Chi phí quản lý dự án: 193.440.000 đồng.
(chi tiết có biểu 02, biểu 03 kèm theo)
3
7. Nguồn vốn đầu tư và tiến độ giải ngân:
- Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách Nhà nước (thuộc Chương trình mục tiêu
phát triển Lâm nghiệp bền vững giao vốn theo Quyết định số 1511/QĐ-UBND
ngày 10/5/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh).
- Tiến độ giải ngân: Trong năm 2021.
8. Thời gian thực hiện: Đến 31/12/2021.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên chịu trách nhiệm tổ chức
thực hiện công trình đúng Hồ sơ thiết kế, dự toán được phê duyệt; chịu trách
nhiệm toàn diện trước Giám đốc Sở Nông nghiệp và PTNT và pháp luật về tính
chính xác của đối tượng được hỗ trợ; quản lý, sử dụng kinh phí và thanh quyết
toán đúng theo quy định hiện hành của Nhà nước.
Giao Chi cục Kiểm lâm chủ trì, phối hợp với các đơn vị có liên quan theo
dõi, kiểm tra, đôn đốc đơn vị thực hiện công trình theo đúng quy định và hướng
dẫn của Bộ Nông nghiệp và PTNT tại các Thông tư: Số 29/2018/TT-BNNPTNT
ngày 16/11/2018, số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019 và các quy định
của pháp luật có liên quan.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Giám đốc Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên, Chi cục trưởng
Chi cục Kiểm lâm và các đơn vị, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận: - Như Điều 3 QĐ;
- Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh;
- Các cơ quan có liên quan;
- Lưu: VT, KL.
KT. GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Lê Đức Thuận
4
Biểu 01: Địa điểm, diện tích trồng rừng sản xuất - thuộc Chương trình mục
tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2021
Đơn vị thực hiện: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-SNN&PTNT ngày tháng năm 2021 Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa)
TT
Vị trí, địa danh Diện tích
(ha) Loài cây trồng Ghi chú Tiểu
khu Khoảnh Lô
Tổng cộng 260,00
A Xã Lương Sơn 256,90
I Thôn Lương Thiện 77,10
1 503 2 1 1,00 Keo tai tượng (nội)
2 503 2 2 0,80 Keo tai tượng (nội)
3 503 2 3 1,00 Keo tai tượng (nội)
4 503 2 4 1,00 Keo tai tượng (nội)
5 503 2 5 3,10 Keo tai tượng (nội)
6 503 2 6 0,60 Keo tai tượng (nội)
7 503 2 7 0,60 Keo tai tượng (nội)
8 503 5 1 0,50 Keo tai tượng (nội)
9 503 5 2 1,10 Keo tai tượng (nội)
10 503 5 3 4,30 Keo tai tượng (nội)
11 503 5 4 1,80 Keo tai tượng (nội)
12 503 6 1 1,40 Keo tai tượng (nội)
13 503 6 2 1,10 Keo tai tượng (nội)
14 503 6 3 0,80 Keo tai tượng (nội)
15 503 6 4 3,20 Keo tai tượng (nội)
16 503 6 5 2,80 Keo tai tượng (nội)
17 503 6 6 2,70 Keo tai tượng (nội)
18 503 6 7 3,00 Keo tai tượng (nội)
19 503 6 8 2,80 Keo tai tượng (nội)
20 503 6 9 4,20 Keo tai tượng (nội)
21 503 6 10 4,80 Keo tai tượng (nội)
22 503 3 1 0,60 Keo tai tượng (nội)
23 503 3 2 0,90 Keo tai tượng (nội)
24 503 3 3 0,80 Keo tai tượng (nội)
25 503 3 4 0,90 Keo tai tượng (nội)
26 503 3 5 0,60 Keo tai tượng (nội)
5
TT
Vị trí, địa danh Diện tích
(ha) Loài cây trồng Ghi chú Tiểu
khu Khoảnh Lô
27 503 3 6 1,00 Keo tai tượng (nội)
28 503 3 7 0,80 Keo tai tượng (nội)
29 503 3 8 0,60 Keo tai tượng (nội)
30 503 3 9 1,00 Keo tai tượng (nội)
31 503 3 10 0,50 Keo tai tượng (nội)
32 503 3 11 1,00 Keo tai tượng (nội)
33 503 3 12 0,80 Keo tai tượng (nội)
34 503 3 13 1,10 Keo tai tượng (nội)
35 503 3 15 2,30 Keo tai tượng (nội)
36 503B 2 3 1,00 Keo tai tượng (nội)
37 503 3 14 2,90 Keo tai tượng (nội)
38 503 3 16 0,90 Keo tai tượng (nội)
39 503 3 17 1,00 Keo tai tượng (nội)
40 503B 2 1 1,00 Keo tai tượng (nội)
41 503B 2 2 0,80 Keo tai tượng (nội)
42 503B 2 4 0,70 Keo tai tượng (nội)
43 503B 2 5 0,50 Keo tai tượng (nội)
44 503B 2 6 1,50 Keo tai tượng (nội)
45 503B 2 7 1,00 Keo tai tượng (nội)
46 503B 2 8 1,10 Keo tai tượng (nội)
47 503B 2 9 0,50 Keo tai tượng (nội)
48 503B 2 10 1,60 Keo tai tượng (nội)
49 503 4 1 2,40 Keo tai tượng (nội)
50 503 4 2 3,70 Keo tai tượng (nội)
51 503 4 3 1,00 Keo tai tượng (nội)
II Thôn Minh Quang 42,80
1 506 2 1 0,50 Keo tai tượng (nội)
2 506 2 2 0,80 Keo tai tượng (nội)
3 503B 3b 10 4,90 Keo tai tượng (nội)
4 506 2 3 1,10 Keo tai tượng (nội)
5 506 2 4 4,10 Keo tai tượng (nội)
6 506 5 1 4,00 Keo tai tượng (nội)
7 506 2 5 0,60 Keo tai tượng (nội)
6
TT
Vị trí, địa danh Diện tích
(ha) Loài cây trồng Ghi chú Tiểu
khu Khoảnh Lô
8 506 2 6 2,10 Keo tai tượng (nội)
9 506 2 7 1,50 Keo tai tượng (nội)
10 503B 3b 6 0,80 Keo tai tượng (nội)
11 506 4 2 3,40 Keo tai tượng (nội)
12 506 4 3 2,20 Keo tai tượng (nội)
13 506 5 2 3,40 Keo tai tượng (nội)
14 506 5 3 1,40 Keo tai tượng (nội)
15 506 5 4 2,10 Keo tai tượng (nội)
16 506 5 5 1,20 Keo tai tượng (nội)
17 503B 3b 7 1,30 Keo tai tượng (nội)
18 503B 3b 8 0,50 Keo tai tượng (nội)
19 503B 3b 9 4,80 Keo tai tượng (nội)
20 503B 3b 11 2,10 Keo tai tượng (nội)
III Thôn Ngọc Sơn 14,50
1 503B 1 1 1,00 Keo tai tượng (nội)
2 503B 3a 1 0,60 Keo tai tượng (nội)
3 503B 3a 2 0,60 Keo tai tượng (nội)
4 503B 3a 3 0,70 Keo tai tượng (nội)
5 503B 3a 4 3,20 Keo tai tượng (nội)
6 503B 3a 5 1,20 Keo tai tượng (nội)
7 503B 3a 6 0,50 Keo tai tượng (nội)
8 503B 3a 7 0,50 Keo tai tượng (nội)
9 503 1 1 4,70 Keo tai tượng (nội)
10 503 1 2 1,50 Keo tai tượng (nội)
IV Thôn Trung Thành 17,70
1 506 3 1 1,50 Keo tai tượng (nội)
2 506 3 3 4,90 Keo tai tượng (nội)
3 503B 3b 5 3,40 Keo tai tượng (nội)
4 503B 3 2 0,90 Keo tai tượng (nội)
5 506 3 4 1,30 Keo tai tượng (nội)
6 506 3 5 1,00 Keo tai tượng (nội)
7 503B 3b 1 0,50 Keo tai tượng (nội)
8 503B 3b 2 1,60 Keo tai tượng (nội)
7
TT
Vị trí, địa danh Diện tích
(ha) Loài cây trồng Ghi chú Tiểu
khu Khoảnh Lô
9 503B 3b 3 1,40 Keo tai tượng (nội)
10 503B 3b 4 0,50 Keo tai tượng (nội)
11 503B 3a 8 0,70 Keo tai tượng (nội)
V Thôn Minh Ngọc 60,20
1 506 8 1 0,90 Keo tai tượng (nội)
2 506 8 2 3,40 Keo tai tượng (nội)
3 506 8 3 3,20 Keo tai tượng (nội)
4 506 8 4 2,10 Keo tai tượng (nội)
5 506 8 5 1,30 Keo tai tượng (nội)
6 506 8 6 1,00 Keo tai tượng (nội)
7 506 8 7 1,00 Keo tai tượng (nội)
8 506 8 8 1,00 Keo tai tượng (nội)
9 506 7 1 4,10 Keo tai tượng (nội)
10 506 7 2 1,40 Keo tai tượng (nội)
11 506 3 6 1,20 Keo tai tượng (nội)
12 506 3 7 0,50 Keo tai tượng (nội)
13 506 3 8 1,30 Keo tai tượng (nội)
14 506 3 9 1,00 Keo tai tượng (nội)
15 506 3 10 2,00 Keo tai tượng (nội)
16 506 3 11 3,60 Keo tai tượng (nội)
17 503B 5 2 0,50 Keo tai tượng (nội)
18 503B 5 3 1,00 Keo tai tượng (nội)
19 506 4 1 3,70 Keo tai tượng (nội)
20 506 6 1 4,80 Keo tai tượng (nội)
21 506 6 2 4,90 Keo tai tượng (nội)
22 506 6 3 4,90 Keo tai tượng (nội)
23 506 6 4 1,30 Keo tai tượng (nội)
24 506 6 5 1,00 Keo tai tượng (nội)
25 506 6 6 1,30 Keo tai tượng (nội)
26 506 6 7 1,50 Keo tai tượng (nội)
27 506 6 8 2,70 Keo tai tượng (nội)
28 506 6 9 1,30 Keo tai tượng (nội)
29 506 6 10 1,20 Keo tai tượng (nội)
8
TT
Vị trí, địa danh Diện tích
(ha) Loài cây trồng Ghi chú Tiểu
khu Khoảnh Lô
30 506 5 6 1,10 Keo tai tượng (nội)
VI Thôn Ngọc Thượng 16,60
1 491 2 1 1,00 Keo tai tượng (nội)
2 491 2 2 0,90 Keo tai tượng (nội)
3 492 2b 1 1,00 Keo tai tượng (nội)
4 492 2b 2 1,00 Keo tai tượng (nội)
5 492 2b 3 3,60 Keo tai tượng (nội)
6 492 2b 4 1,30 Keo tai tượng (nội)
7 491 3b 1 1,00 Keo tai tượng (nội)
8 491 3b 2 1,00 Keo tai tượng (nội)
9 491 3b 3 1,00 Keo tai tượng (nội)
10 492 3 1 1,30 Keo tai tượng (nội)
11 493 2b 1 3,50 Keo tai tượng (nội)
VII Thôn Lương Thịnh 28,00
1 492 4 1 2,00 Keo tai tượng (nội)
2 492 4 2 0,80 Keo tai tượng (nội)
3 492 4 3 1,50 Keo tai tượng (nội)
4 492 4 4 1,50 Keo tai tượng (nội)
5 492 4 5 1,90 Keo tai tượng (nội)
6 492 4 6 1,70 Keo tai tượng (nội)
7 492 4 7 1,60 Keo tai tượng (nội)
8 492 4 8 0,90 Keo tai tượng (nội)
9 492 4 9 0,80 Keo tai tượng (nội)
10 492 4 10 1,00 Keo tai tượng (nội)
11 492 4 11 1,10 Keo tai tượng (nội)
12 492 4 12 0,60 Keo tai tượng (nội)
13 504 1b 1 2,90 Keo tai tượng (nội)
14 491 1 1 4,80 Keo tai tượng (nội)
15 491 1 2 4,90 Keo tai tượng (nội)
B T.T. Thường Xuân 3,10
I Khu phố Tiến Sơn 2 3,10
1 518 1a 1 3,10 Keo tai tượng (nội)
9
Biểu 02: Dự toán kinh phí hỗ trợ đầu tư 01 ha trồng rừng sản xuất
thuộc Chương trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2021
Đơn vị thực hiện: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-SNN&PTNT ngày tháng năm 2021 Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa)
TT Hạng mục Đơn vị tính Khối
lượng
Định
mức Công
Đơn
giá
(đồng)
Thành
tiền
(đồng)
A Tổng cộng 9.244.000
I Chi phí Vốn lâm sinh 8.000.000
1 Chi phí cây giống,
phân bón 5.958.080
- Keo tai tượng nội Cây 1.600 1.603,8 2.566.080
- Phân bón (phân vi sinh) kg/hố 1.600 0,4 5.300 3.392.000
2 Hỗ trợ chi phí nhân
công 2.041.920
2.1 Xử lý thực bì
- Phát toàn diện m2/công 10.000 594 16,84 31.324 527.343
2.2 Đào hố
- Nhóm đất 1 (30x30x30 cm) hố/công 1.600 156 10,26 31.324 321.274
2.3 Lấp hố hố/công
- Nhóm đất 1 (30x30x30 cm) hố/công 1.600 348 4,60 31.324 144.019
2.4 Vận chuyển và bón phân hố/công 1.600 170 9,41 31.324 294.816
2.5 Vận chuyển cây con và
trồng
- Bầu dưới 0,5 kg cây/công 1.600 193 8,29 31.324 259.682
2.6 Phát chăm sóc năm đầu m2/c 10.000 748 3,37 31.324 418.772
2.7 Bảo vệ (4 tháng) công/ha/năm 1,00 7,28 2,43 31.324 76.013
II Chi phí khảo sát,
thiết kế, ký hợp đồng đồng/ha 1,00 300.000 300.000
III Chi phí công tác
khuyến lâm đồng/ha 1,00 200.000 200.000
IV Chi phí quản lý dự án 744.000
1
Chủ dự án (8%*Vốn
lâm sinh-trong đó chủ
dự án phân bổ cho Ban
phát triển rừng thôn 1%)
640.000
2
Ban phát triển rừng
cấp huyện, xã
(1,3%*Vốn lâm sinh)
104.000
10
Biểu 03: Dự toán kinh phí hỗ trợ đầu tư trồng rừng sản xuất - thuộc Chương
trình mục tiêu phát triển lâm nghiệp bền vững năm 2021
Đơn vị thực hiện: Ban quản lý Khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Liên
(Kèm theo Quyết định số: /QĐ-SNN&PTNT ngày tháng năm 2021 Sở Nông
nghiệp và PTNT tỉnh Thanh Hóa)
TT Hạng mục Đơn vị
tính
Khối
lượng
Đơn giá
(đồng)
Thành tiền
(đồng)
Tổng cộng 2.403.440.000
I Chi phí Vốn lâm sinh ha 260,0 8.000.000 2.080.000.000
1 Chi phí cây giống, phân bón
1.549.100.800
- Keo tai tượng nội cây 416.000 1.603,8 667.180.800
- Phân bón (phân vi sinh, 0,4
kg/hố) kg 166.400 5.300 881.920.000
2
Hỗ trợ chi phí nhân công
(gồm: phát dọn thực bì, đào hố,
lấp hố, vận chuyển và bón phân,
vận chuyển cây con và trồng,
chăm sóc, bảo vệ)
530.899.200
II Khảo sát, thiết kế, ký hợp
đồng đồng/ha 260,0 300.000 78.000.000
III Công tác khuyến lâm đồng/ha 260,0 200.000 52.000.000
IV Chi phí quản lý dự án 193.440.000
1
Chủ dự án (8%*Vốn lâm sinh-
trong đó chủ dự án phân bổ cho
Ban phát triển rừng thôn 1%)
166.400.000
2 Ban phát triển rừng cấp huyện,
xã (1,3%*Vốn lâm sinh) 27.040.000