Upload
api-3813512
View
568
Download
7
Embed Size (px)
Citation preview
TỔNG KẾT NGỮ PHÁP SHINNIHONGOKISO
TỪ BÀI 1 ĐẾN BÀI 12
第 1 課
∼は ∼で す 。
1 . N1 は N2 で す 。 : N 1 l à N 2 .
( D ù n g k h i tự g iớ i t h iệu hoặc g iớ i t h iệu ngườ i k h á c )
*N1 l à danh từ c h ỉ ngườ i h oặc t ê n n gườ i n hư : 私、私たち、あの人、あの方かた
、
山田さん …
* N 2 l à d a n h từ c h ỉ t ê n n gườ i , nghề ngh iệp , quốc t ịc h :山田さん、学生、先生、
ベトナム人 …
例 : 1)私は チャンです。
2)あの人は 日本人です。
3)山田さんは 先生です。
2 . N1 は N2 で は あ り ま せ ん 。( ∼じ ゃ あ り ま せ ん )。 : N1 không phả i l à N 2
L à mẫu c â u phủ đ ịnh của câu 1 .
例: 1)私は チャンではありません。
2)あの人は 日本人ではありません。
3)山田さんは 先生ではありません。
3 . N1 は N2 で す か 。 : N 1 c ó p hả i l à N 2 k h ô n g ?
L à c â u hỏ i n g h i vấn của c â u 1 . K h i t rả lờ i sẽ bắ t đầu bằng “Đú n g ” h oặc
“Không”
例: *)あなたは チャンさんですか。
…はい、(私は)チャンです。/そうです。
…いいえ、(私は)チャンではありません。ランです。
( ? )N1 は N2 で す か 、 N3 ですか。
*Đâ y l à c â u hỏ i m a n g t í n h lựa c họn , dùng để x á c đ ịn h t h ô n g t i n mà n gườ i n ó i
1
2
c hưa c hắc c hắn lắm. Câu hỏ i n à y sẽ không được t rả lờ i “Đú n g ” h a y “ S a i ” v à sử
dụng mẫu c â u 1 để x á c n hận lạ i .
例 : 1)あなたは リンさんですか、ミンさんですか。
…私は ミンです。
2)山田さんは 先生ですか、学生ですか。
…山田さんは 先生です。
4 . N3 も N2 で す 。 : N 3 cũng là N2 .
* N 2 l à d a n h từ c h ỉ n g hề ngh iệp , quốc t ịc h . N 3 l à t ê n n gườ i h oặc d a n h từ c h ỉ
ngườ i .
例: 1)かとうさんは 学生です。私も 学生です。
2)ハンさんは中国人ちゅうごくじん
です。リーさんも中国人ちゅうごくじん
です。
5 . N1 は N2 の N3 で す 。 N1 là N3 của N2 .
*N1 l à danh từ c h ỉ ngườ i hoặc t ê n ngườ i . N2 l à t ên công t y, t ên quốc g i a . N 3 l à
t ê n n gườ i hoặc n g hề ngh iệp .
例 : 1)私は ベトナムの チャンです。
2)ラオさんは 東京電気とうきょうでんき
の 研修生けんしゅうせい
です。
3)あの人は 東京電気とうきょうでんき
の ラオさんです。
6 . N は ∼さ い で す。 : N ∼ t uổ i .
* N l à d a n h từ c h ỉ ngườ i hoặc t ê n ngườ i . 「 ∼」 được t h a y t hế bằng số đếm.
( k h i n ó i v à đọc lưu ý sự b iến â m) .
例 : 1)私は 18 さいです。
2)すずきさんは 27 さいです。
( ? ) おいくつですか ?/あなたは なんさいですか。
3
第 2 課 1 . こ れ ( そ れ 、 あ れ ) は N で す 。 : C á i n à y ( c á i đó , cá i k ia ) l à N
* N l à d a n h từ c h ỉ đồ vậ t .
例 : 1)これは ボールペンです。
2)それは ざっしです。
( ?)「これ(それ、あれ)は 何ですか。」
2 . そ れ ( こ れ 、 あ れ ) は N1 で す か 、 N2 で す か 。 :
C á i đó(cá i này, cá i k ia ) l à N1 hay N2?
*C á c h n ó i tương tự như mục 3 của B à i 1 ( x e m lạ i )
例 : 1)それは ノートですか、てちょうですか。
…これは ノートです。
2)あれは カメラですか、テープレコーダですか。
…あれは カメラです。
3 . あ れ は ( こ れ 、 そ れ ) は N1 の N2 で す 。 :
C á i k i a ( cá i n à y, cá i đó) l à N2 của N 1 .
* )N1 l à danh từ c h ỉ ngườ i hoặc t ê n ngườ i .
* )N2 l à danh từ c h ỉ đồ vậ t .
* )の l à g iớ i từ t hể h iện sự sở hữu , tương đương ngh ĩa “của” t r ong Tiếng Việ t .
例 : 1)あれは 私の 本です。
2)これは 先生の えんぴつです。
( ?)あれは(これ、それ)は だれの N ですか。
4 . こ れ ( そ れ 、 あ れ ) は N の で す 。 : C á i n à y ( c á i đó , cá i k ia ) l à của N .
* )N l à danh từ c h ỉ ngườ i h oặc t ê n n gườ i .
( - ) Mẫu c â u n à y c h ỉ được t r o n g t rường hợp cả ngườ i n ó i v à n gườ i n g h e đều b iế t
r õ こ れ , そ れ , あ れ l à c á i g ì và c ả h a i đều không muốn nhắc lạ i da nh từ đó .
例 : 1)これは 先生のです。
2)あれは 私のです。
4
( ?)あれは(これ、それ)は だれのですか。 :
5 . こ の ( そ の 、 あ の ) N2 は N1 の で す 。 N2 này (đó , k ia ) l à của N1 .
* ) N1 l à danh từ ch ỉ ngườ i , t ê n n gườ i .
* )N2 l à danh từ c h ỉ đồ vậ t .
( - ) Mẫu câu này ma ng hàm ý “N2 l à N2 của N 1 ” , n hưng ngườ i nó i không muốn
nhắc lạ i t ê n đồ vậ t mà cả ngườ i n ó i v à n gườ i n g h e đều b iế t r õ nên N2 t r ong cấu
t r ú c N1 の N2 b ị lược bớ t .
例 : 1)この本は 私のです。
2)あのえんぴつは 先生のです。
※
第 3 課 1 . こ こ ( そ こ 、 あ そ こ ) は N で す 。 : ( Nơ i , chỗ ) đây l à N .
* N l à d a n h từ c h ỉ đ ịa đ iểm, đ ịa d a n h . D ù n g để x á c đ ịnh nơ i c hốn .
( - )Đặc b iệ t vớ i mẫu c â u「こちらは ∼さんです。」 được d ù n g để g iớ i t h iệu
ngườ i n à o đó .
例 : 1)ここは きょうしつです。
2)そこは しょくどうです。
2 . N は こ こ ( そ こ 、 あ そ こ ) で す 。 : N l à ở đây (đó , k i a ) .
*N ở mẫu c â u n à y k h ô n g c h ỉ l à d a n h từ c h ỉ đồ vậ t mà c ó t hể dùng cho ngườ i .
( - ) Về ý ngh ĩa k h ô n g k h á c mẫu 1 , nhưng đ iều ngườ i nó i muốn nhấn mạn h l à v ị t r í
của nơ i chốn được đề cập đến .
例 : 1)きょうしつは あそこです。
2)しょくどうは そこです。
3)ラオさんは あそこです。
3 . N1 は N2 で す 。 : N 1 ở N2 .
* N 1 l à d a n h từ ch ỉ ngườ i h oặc đồ vậ t . .
* N 2 l à d a n h từ ch ỉ đ ịa đ iểm, nơ i c hốn .
5
例 : 1)はいざらは ロビーです。
2)電話は 受付です。
3)ラオさんは しょくどうです。
( ?) N は どこですか。
4 . N は こ ち ら ( そ ち ら 、 あ ち ら ) で す 。 : N ở đây (đó , k i a )
*N l à danh từ c h ỉ ngườ i h oặc nơ i c hốn .
*Mẫu c â u n à y l à c á c h n ó i l ịch sự của mẫu 2 .
例 : 1)受付は こちらです。
2)山田さんは あちらです。
( ? )N は どちらですか。
「お国くに
は どちらですか?」
( - )ど ち ら 、こ ち ら 、そ ち ら 、あ ち ら l à c á c h n ó i l ịc h sự của các mẫu c â u t r ê n ,
được sử dụng nh iều nhấ t k h i d à n h c h o n gườ i , đặc b iệ t l à t r o n g c ô n g t y, đố i vớ i
k h á c h h à n g , cấp t r ê n , n gườ i lớn t uổ i , ngườ i mớ i gặp lần đầu , hoặc hỏ i về đấ t
nước , q u ê hương của n gườ i k h á c . K h i sử dụn g , hế t sức lưu ý đến sự p h ù hợp
g iữa c â u hỏ i v à c â u t rả lờ i .
5 . A さ ん の 会 社 は B で す 。 : C ô n g t y của A l à c ô n g t y B .
* A l à t ê n r i ê n g , t ê n n gườ i .
* B l à t ê n c ô n g t y.
例 : 1)ミラーさんの 会社は NTCで す 。
2)私の 会社は FPT で す 。
( ? )「会社は どちらですか。」 : C ô n g t y của a n h l à c ô n g t y n à o ?
+ ) D ù n g để hỏ i t ê n c ô n g t y, t r á n h n hầm vớ i n g h ĩa “ C ôn g t y a n h ở đâ u? ”
6 . B は C の 会 社 で す 。 : B l à c ô n g t y c h u y ê n về C .
* B l à t ê n c ô n g t y.
* C l à sản phẩm, n g à n h n g hề , chuyên môn mà công t y đó đa n g sản xuấ t , k inh
d o a n h . N g o à i p hạm v i c ô n g t y, mẫu c â u n à y c ó t hể sử dụng để hỏ i về nộ i d u n g
6
của c á c l oạ i băng đ ĩa , s á c h , tạp ch í…
例 : 1) FPTは コンピューターの会社です。
2)キャノン( Canon)は カメラの 会社です。
(? )「ーは なんの Nですか。」
7 . あ れ ( こ れ 、 そ れ ) は N1 の N2 で す 。 :
C á i k i a ( c á i n à y, c á i đó) l à N2 của nước N1 .
+ ) D ù n g để hỏ i về xuấ t xứ của sản phẩm.
例 : 1)あれは 日本の カメラです。
2)これは フランスの ワインです。
( ? )「これ(それ、あれ)は どこの Nですか。」
8 . こ の ( そ の 、 あ の ) N は �円 で す 。 : N này (đó , k i a ) g i á � y ê n .
+ ) D ù n g để n ó i g i á cả của c á c đồ dùng , vậ t dụng hoặc đồ ăn t hức uống .
例 : 1)このシャツは 1000 円です。
2)そのかさは 340 円です。
( ? )この(その、あの) N は いくらですか。
※
第4課 1 . 今 �時 で す 。 : B â y g iờ l à ∼ g iờ
+ ) D ù n g để n ó i g iờ tạ i t hờ i đ iểm n ó i .
( - )よじ、しちじ、くじ; ∼じはん、 ∼じ 30 分
( ? )今 何時ですか。
2 . わ た し は �時 に V ま す。 : T ô i l à m ∼ v à o l ú c ∼g iờ .
* V l à c á c động từ おきます、ねます、おわります
*Dùng để d iễn đạ t h ành động h iện tạ i , hoặc h à n h động được lặp đ i lặp lạ i , c á c
t hó i quen , tập quán . Trợ từ に c ó ngh ĩa l à “ và o l ú c ” , c ó v a i t r ò x á c đ ịnh t hờ i
đ iểm xảy r a h à n h động đó .
7
例 : 1)私は 7 じに おきます。
2)私は 12 時に ねます。
( ?)あなたは 何時に V ますか
あなたは ∼時に V ま す か 。
…はい、 V ます。
…いいえ、 V ま せ ん 。
3 . わ た し は ∼か ら ∼ま で V ま す。 :
T ô i l à m ∼ từ ∼ ( g iờ , t hứ ) đến∼ ( g iờ , thứ )
* V l à c á c động từ はたらきます、休みます、勉強します。
*∼ l à t hờ i g i an bắ t đầu v à kế t t h ú c h à n h động .
例 : 1)私は 8 時から 5 時まで はたらきます。
2)私は 12 時から 1 じまで 休みます。
3)私は 8 時から 10 時まで 勉強します。
( ?)あなたは 何時から 何時まで V ま す か 。
4 . こ う ぎ ( 会 社 、 銀 行 、 学 校 …) は �か ら �ま で で す 。 :
G iờ nghe g iảng (Công ty, ngân hàng , t rường học … ) bắ t đầu ( mở cửa , l àm
v iệc ) từ ∼đến∼.
例 : 1)会社は 8 時はんから 6時までです。
2)日本語の 勉強は 7じはんから 9 じはんまでです。
( ?) N は 何 時 か ら 何 時 ま で で す か 。
( - ) N g o à i c á c h n ó i đầy đủ như t r ê n , t hực tế , ngườ i Nhậ t c ó d ù n g r i ê n g rẽ か ら ,
ま で k h i muốn hỏ i mì n h t hờ i g i a n bắ t đầu hoặc kế t t húc công v iệc đó .
5 . わ た し は ま い に ち ( あ し た . . .) V ま す 。 / V ま せ ん。 :
H à n g n g à y t ô i l à m ( k h ô n g l à m )∼ .
* V l à c á c động từ được c h i a ở t hờ i h iện tạ i h oặc tươn g l a i .
( - ) Tr o n g c â u t hườn g k è m t he o c á c t rạng từ c h ỉ t hờ i g i a n h iện tạ i v à tươn g l a i
như : H à n g n g à y, h à n g s á n g , n g à y ma i , t uần s au….
( - ) V ません l à p hủ đ ịnh của động từ , c ó n g h ĩa l à “ k h ô n g l à m”
8
例 : 1)私は まいにち 10 時まで 勉強します。
2)私は あした はたらきません。
6 . わ た し は き の う ( き の う の ば ん . . .) V ま し た 。 / V ま せ ん で し た 。 :
H ô m q u a ( Tố i q u a … ) t ô i đã l à m ( k hô n g l à m )∼ .
* V l à động từ được c h i a ở t hờ i quá khứ để d iễn đạ t h à n h động xảy r a hoặc
không xảy r a t r o n g q u á k hứ .
( - ) Tr o n g c â u t hường k è m c á c t rạng từ c h ỉ t hờ i g i a n của quá k hứ như : H ô m q u a ,
tố i q u a , h ô m k i a , năm n g o á i … .
( - ) V ま せ ん で し た l à dạn g q u á k hứ phủ đ ịnh của động từ , c ó n g h ĩa l à “đã
không l àm”
例 : 1)私は きのう 12 時にねました。
2)私は きのうのばん 勉強しませんでした。
「はい、 V ます/ V ま し た 。」、 「いいえ、 V ません/ V ま せ ん で し た .」
※
第5課 1 . N1 は N2 へ 行 き ま す / 来 ま す / か え り ま す 。 :
T ô i đ i (đến , t rở về ) N 2
*N1 l à danh từ c h ỉ ngườ i h oặc t ê n n gườ i .
*N2 l à danh từ c h ỉ đ ịa đ iểm, nơ i c hốn , đ í c h đến của c hủ t hể .
*Trợ từ 「へ 」c h ỉ phương hướng , nơ i h à n h đông đ i -đến-về hướng tớ i .
( - )行きます c ó n g h ĩa l à “đ i ” , c h ỉ h à n h động dờ i k hỏ i nơ i mì n h đa n g c ó mặ t ;
来ます c ó n g h ĩa l à “đến” , ch ỉ h ành độn g t iến lạ i gần nơ i mì n h đang có mặ t ;
かえります c ó n g h ĩa l à “ về” , đ ịa đ iểm hướng tớ i của hành động l à nơ i đố i tượn g
g i ao t iếp đang s i nh sống hoặc q u ê hương , đấ t nước của họ .
例 : 1)私は ホチミンへ 行きます。
2)ラオさんは デパートへ 行きます。
3)私は うちへ かえります。
9
( ?)あなたは どこへ 行きますか。
+)私は どこも行きません/行きませんでした。
2 . N1 は N2 で N3 へ 行 き ま す / 来 ま す / か え り ま す 。 :
N1 đ i (đến , về ) N 3 bằng (phươn g t iện)N2 .
*N1 l à danh từ c h ỉ ngườ i h oặc t ê n n gườ i .
*N2 l à danh từ c h ỉ phươn g t iện g i ao t hông .
*N3 l à danh từ c h ỉ đ ịa đ iểm, nơ i c hốn .
*Trợ từ 「で 」để d iễn đạ t c á c h t hức , p hươn g t iện mì nh sử dụng để đ i , đến hoặc
về . K h i d ù n g「あるいて 」 t h ì k h ô n g cần t rợ từ .
例 : 1)わたしは バスで 会社へ 行きます。
2)わたしは あるいて デパートへ 行きます。
( ?)あなたは 何で V ます/ V ましたか。
3 . N1 は N2 と N3 へ 行 き ま す / 来 ま す / か え り ま す 。 :
N1 đ i (đến , về ) N 3 c ù n g vớ i N2
*N1 , N2 đều l à danh từ c h ỉ ngườ i
*と l à t rợ từ , có ngh ĩa l à “ c ù n g , vớ i ” . K h i n ó i「1 人で 」 t h ì k h ô n g cần dùng t rợ từ .
例 : 1)私は ともだちと デパートへ 行きます。
2)私は 家族と ニャチャンへ 行きます。
3)ラオさんは 1 人で 学校へ 行きます。
( ?)あなたは だれと V ます/ V ま し た か 。
4 . N1 は N2( に ) N3 へ 行 き ま す / 来 ま す / か え り ま す 。
N1 đ i (đến , về ) N 3 v à o ( t hờ i g i a n ) N 2 .
*N1 l à danh từ c h ỉ c hủ t hể h ành động .
* N 2 l à d a n h từ c h ỉ t hờ i g i a n n hư : t h á n g t r o n g năm, n g à y t r o n g t h á n g , t hứ t r ong
t uần , n g à y ma i , n g à y k i a … . Đố i vớ i c ác danh từ c h ỉ t hờ i g i an như n g à y ma i , h ô m
q u a , h ô m k i a t h ì k h ô n g cần d ù n g t rợ từ「に 」 . Còn vớ i c á c d a n h từ c h ỉ t hờ i g i a n
cụ t hể ( n hấ t l à x uấ t h iện con số ) t h ì n hấ t t h iế t phả i có t rợ từ .
例 : 1)私は 日曜日に ともだちの うちへ 行きます。
2)ミンさんは きのう スーパーへ 行きました。
3)私は きょねんの 9 月 に 日 本 へ 来 ま し た 。
( ?)あなたは いつ N へ V ま す か / V ましたか。
5 . お た ん じ ょ う び は 何 月 何 日 で す か 。…た ん じ ょ う び は ~ 月 ~ 日 で す 。
いつ で す か 。
S inh nhậ t của bạn là ngày mấy tháng mấy /kh i nào? . . .S ih nhậ t của t ô i l à …
例 : 1)たんじょうびは 1 月 15 日です。
2)たんじょうびは 4 月 20 日です。
※
第 6 課 1 . N1 は N2 を V ま す 。 : N1 l àm(hành độn g ) N 2
* N 1 l à c hủ t hể h ành động .
* N 2 l à đố i tượng ch ịu t á c động của hành động .
*「を 」 l à t rợ từ x á c đ ịnh đố i tượn g c h ịu t á c động t rực t iếp của N1 .
* V l à c á c động từ c h ỉ h à n h động cụ t hể như : ăn , uống….
例 : 1)私は ごはんを 食べます。
2)私は 水を 飲みます。
3)私は 手紙を 書きます。
4)私は パンと たまごを 食べます。
( ? ) あなたは 何を V ますか。
2 . N1 は な に も V ま せ ん / V ま せ ん で し た。 :
N1 không l àm(hành độn g ) g ì .
*Đâ y l à mẫu c â u p hủ đ ịnh hoàn t oàn của c â u 1 .
例 : 1)けさ 何も食べませんでした。
2)何も買いません。
10
3 . N1 は N2 で N3 を V ま す / V ま し た。 :
N1 l àm(hành độn g ) N3 tạ i v ị t r í N 2
*「で 」 l à t rơ từ c h ỉ nơ i d iễn r a , t hực h iện h à n h động , v ị t r í p h í a s a u d a n h từ c h ỉ
đ ịa đ iểm nơ i c hốn .
*N2 l à danh từ c h ỉ đ ịa đ iểm n hư : p h ò n g học , văn p h ò n g , n h à ăn…
例 : 1)私は しょくどうで ごはんを 食べます。
2)ロビーで テレビを 見ました。
3)デパートで シャツを 買いました。
( ? )あなたは どこで N を V ま す か 。
4 . い っ し ょ に N を V ま せ ん か 。 : A n h ( c h ị , bạn … ) ∼ cùng tô i nhé?
* Dạn g c â u hỏ i n à y được sử dụn g k h i n gườ i n ó i m uốn đưa r a lờ i mờ i , gợ i ý , rủ r ê
đố i p hươn g c ù n g mì n h l à m g ì đó . Mẫu c â u n à y t hể h iện sự t ô n t rọng ý k iến , t â m
t rạng của đố i p hương .
…え え 、 V ま し ょ う 。 : V â n g (Đồng ý ) chúng ta cùng ∼ nào
* L à c â u t rả lờ i t hường dùng để đá p lạ i c â u hỏ i t r ê n t r o n g t rường hợp đồng ý .
C á c h b iến đổ i dạng động từ : V ます + ましょう。
例: 食べます � たべましょう。
飲みます � 飲みましょう。
*Trong t rường hợp muốn từ chố i lờ i mờ i , c ó t hể nó i「すみません、ちょっと . . .」
hoặc 「(ど曜日は)ともだちに会います 」…
( - ) Kh i được hỏ i 「何 を し ま す か 」 , c ó t hể t rả lờ i l à 「 ∼へ 行 き ま す 」 chứ
k h ô n g c h ỉ đơn t h uần l à t ô i mua g ì hay ăn g ì …
11
第 7 課 1 . N1 は N2 で N3 を V ま す / V ま し た。 :
N 1 l à m ( hà n h động ) N3 bằng ( cách thức … )
*「で 」 l à t rợ từ c h ỉ phượn g t iện , c ách t hức t hực h iện hành động .
例 : 1)私は はしで ごはんを 食べます。
2)私は はさみで かみを 切ります。
3)私は コンピューターで レポートを 書きます。
( ? )あなたは なんで N を V ま す か / V ましたか。
2 . N1 は ∼語 で N2 を V ま す / V ま し た 。 :
N1 l àm (hành độn g ) N2 bằng ngôn ngữ ∼
例 : 1)わたしは 英語で レポートを 書きした。
2)ともだちに 日本語で 電話を かけます。
( ? ) 何語で N を V ま す か / V ましたか。
3 . N1 は N2 に ( か ら ) N3 を V ま す / V ま し た 。
a) N1 は N2 に N3 を あ げ ま す / 教 え ま す / か し ま す / 書 き ま す
電 話 を か け ま す 。
N1 tặn g ( dạy, cho mượn , v iế t t hư , gọ i đ iện) N3 cho N2
*「に 」 l à t rợ từ c h ỉ đố i tượn g t iếp nhận h à n h động .
*N1 và N2 l à danh từ c h ỉ ngườ i , t r on g đó , N 1 l à n gườ i c h o c ò n N 2 l à n gườ i
nhận .
例 : 1)私は 家族に 手紙を 書きます。
2)わたしは 家内に 電話を かけます。
3)私は みなさんに 日本語を 教えます。
b) N1 は N2 に( か ら ) N3 を も ら い ま す / 習 い ま す / か り ま す 。 :
N1 n hận ( học , mượn) N3 từ N2
*N1 , N2 l à danh từ c h ỉ ngườ i h oặc n h ó m n gườ i , t r o n g đó , N 1 l à n gườ i n hận còn
N 2 l à n gườ i c h o .
12
*「に 」、「から 」 l à c ác t rợ từ c h ỉ đố i tượng mà từ đó ngườ i N1 t iếp nhận h à n h động .
Lưu ý : K h i N 2 l à tổ c hức , tập t hể , cơ q u a n … n hư : c ô n g t y, sứ q u á n , … t h ì t rợ từ
l u ô n l à「から 」 .
例 : 1)私は ミラーさんに 英語を 習います。
2)たんじょうびに 父に お金を もらいました。
3)毎月 会社から きゅうりょうを もらいます。
4)先週の 火曜日、たいしかん か ら パ ス ポ ー ト を も ら い ま し た 。
( ? )N1 は だれに(から) N3 を V ま す か / V ま し た か 。
N1 は N2 に ( か ら ) 何 を V ますか/ V ま し た か 。
4 . も う V ま し た / ま だ で す 。 こ れ か ら 、 V ま す 。
*「これから」c ó n gh ĩa l à “ từ b ây g iờ t rở đ i ” . Sau cụm từ n à y, động từ l uôn ở t hờ i
tươn g l a i .
( ? ) もう V ま し た か 。 : A n h ( cậu , bạn…) đã l à m( h à n h độn g � ) c hưa ?
( + ) はい、もう V ま し た 。 : V â n g , t ô i đã l à m rồ i .
( - ) いいえ、まだです。これから、 V ま す 。 :
Chưa , t ô i vẫn c hưa l à m. B â y g iờ t ô i sẽ l à m
※
第 8 課 1 . N は A j d∼な で す 。
* N l à danh từ c h ỉ ngườ i , đồ vậ t h oặc sự vậ t
* A jd∼な l à c á c t í nh từ c h ỉ t rạng t há i , t í nh chấ t của danh từ .
例: 1)さくらは きれいです。
2)ナムさんは ハンサムです。
2 . N は A j d∼い で す 。
*N l à danh từ c h ỉ ngườ i , đồ vậ t h oặc sự vậ t
例 : 1)ふじさんは 高いです。
2)きょうは あついです。
13
*「とても」「たいへん」 l à c á c p hó từ c h ỉ mức độ , n ó c ó n g h ĩa l à “ rấ t ” , t hườn g
đ i c ù n g vớ i t í n h từ để nhấn mạnh mức độ của t í n h c hấ t , t rạn g t h á i đó . V ị t r í của
nó l à t rước t í n h từ .
3 . N は A j d∼な で は あ り ま せ ん 。 : N ( t h ì ) k h ô n g ∼
* Đây l à dạng phủ đ ịnh của t í nh từ đu ô i “ N a ” . N ó g iống hệ t vớ i dạng phủ đ ịnh
của c á c bà i 1 , 2 , 3 .
例 : 1)私の 部屋は きれいではありません。
2)ホチミンは しずかではありません。
4 . N は A j d∼い く な い で す。
*Đâ y l à dạng phủ đ ịnh của t í nh từ đu ô i “ I ” . C á c h b iến đổ i n hư s a u :
あつい � あつくない
さむい � さむくない
高い � 高くない...いい ⇨ いくない よくない
例: 1)きょうは あつくないです。
2)この山は たかくないです。
*「あまり~ Ajd∼な ではありません。 : K h ô n g ∼ lắm
Ajd い くないです。 」
Thường dùng để g iảm n hẹ mộ t p hần t í n h c hấ t , t rạn g t h á i của n gườ i , đồ vậ t và sự
vậ t . Mẫu c â u n à y l u ô n ở dạng phủ đ ịnh .
5 . N は ど う で す か 。 ⇨ N は A j d~ な / A j d~ い で す 。 :
N thế nào? ⇨ N ( t h ì )∼
*Dùng để hỏ i ý k iến , ấn tượng , cảm tưởng của đố i p hương về mộ t n gườ i n à o đó ,
về mộ t nơ i n à o đó hoặc mộ t sự vậ t , sự v iệc nà o đó mà ngườ i nó i đã từng gặp
hoặc t rả i q u a .
*「そして 」 l à l i ê n từ d ù n g để nố i l iền ha i c âu có cùng mộ t c hủ n gữ . C ó n g h ĩa l à
“ v à ” . Lưu ý l à h a i t í n h từ t r o n g h a i c â u được nố i bở i l i ên từ n à y p hả i c ù n g
t rường ngữ ngh ĩa cùng tố t hoặc c ù n g xấu .
14*「~ですが、~ 」 l à l i ê n từ , c ó n g h ĩa l à “ n hưn g ” . V ị t r í ở g iữa c â u v à h a i t í n h từ
t h uộc ha i c âu ngược n g h ĩa nha u .
例 : 1)ハノイは にぎやかです。
2)ナムさんは ハンサムです。そして、しんせつです。
3)日本語は むずかしいですが、おもしろいです。
6 . N1 は A j d∼な N2 で す 。 : N ( th ì ) l à mộ t ∼Aj d
*N1 và N2 đều l à d a n h từ ch ỉ ngườ i , đồ vậ t , sự vậ t , nơ i chốn nhưn g , N 1 l à mộ t
d a n h từ cụ t hể , N2 l à danh từ chung như : n gườ i , nơ i , l o à i hoa…trong đó có bao
gồm N1 .
例 : 1)さくらは きれいな はなです。
2)ナムさんは ハンサムな人です。
3)ホチミンは にぎやかな まちです。
7 . N1 は A j d∼い N2 で す 。 : N 1 ( t h ì ) l à mộ t ∼
例 : 1)ふじさんは 高い山です。
2)これは いいかばんです。
8 . N1 は ど ん な N2 で す か 。 ⇨ ( N1 は ) A j d~ な / い N2 で す 。
N1 là N2 như t hế nào?
*Đâ y l à dạn g c â u hỏ i c h o mẫu câu 6&7 . Được sử dụn g k h i n gườ i hỏ i y ê u cầu đố i
phươn g c u n g cấp t hông t i n hoặc g iả i t h í ch về đố i tượn g mì n h q u a n t â m.
*「そして 」、 「~ですが、~ 」cũng được dùng t r ong câu t rả lờ i để đưa r a ha i đặc
đ iểm về đố i tượng được hỏ i .
例 : 1) さ く ら は ど ん な は な で す か 。 …( さ く ら は ) き れ い な は な で す 。
2)ナムさんは どんな人ですか。
…ナムさんは ハンサムな人です。そして、しんせつです。
3)サパは どんなまちですか。
…きれいですが、小さいまちです。
9 . ど れ で す か 。 ⇨ そ れ ( こ れ 、 あ れ ) で す
こ の ( そ の 、 あ の ) + A j d~ な / い +N( の ) で す 。
15*Mẫu c â u hỏ i n à y được sử dụn g k h i y ê u cầu đố i p hươn g c h ỉ r a cụ t hể mộ t vậ t
16
t r o n g số nh iều đồ vậ t k h á c ( t hường có từ 3 t hứ t rở l ê n )
*「の 」ở đâ y k h ô n g c ó ý n g h ĩa t hể h iện sự sở hữu mà l à mộ t h ì n h t hức t h a y t hế
d a n h từ kh i đố i tượn g g i a o t iếp không muốn nhắc lạ i t ê n đồ vậ t mà cả h a i đều r õ .
* K h i t rả lờ i , c ó t hể sử dụn g c á c l oạ i đạ i từ hoặc t í n h từ c h ỉ t h ị để c h ỉ đ ịnh .
例 : 1)ハイさんの バイクは どれですか。
…その赤いバイクです。/その赤いのです。
2)チャンさんの ボールペンは どれですか。
…それです。
※
第9課 1 . N1 は N2 が 好 き で す 。 / き ら い で す 。 : N 1 t h í ch / g h é t N 2
* N 1 l à d a n h từ ch ỉ ngườ i , t ê n n gườ i . N2 l à danh từ c h ỉ đồ vậ t , sự vậ t hoặc
ngườ i .
*Dùng để n ó i mì n h t h í c h h oặc k h ô n g t h í c h c á i g ì .
*「~が好きです。」được sử dụng nh iều hơn cả .「~がきらいです。」 í t được dùng
hơn , t hường được t h a y bằn g c á c h d iễn đạ t “ k h ô n g t h í c h � lắm” , nhấ t l à kh i nó i
về a i đó hoặc đồ vậ t , sự vậ t l i ên quan đến ngườ i k h á c .
+) 「~が好きではありません。 」 l à p hủ đ ịnh của mẫu 1 , c ó n g h ĩa l à “ k h ô n g
t h í c h� ” . 「~あまり好きではありません。」 l à c á c h n ó i p hủ đ ịnh mộ t p hần của
câu 1 , có ngh ĩa l à “không t h í ch �lắm”.
例 : 1)私は ビールが 好きです。
2)私は たばこが きらいです。
3)私は ぶたにくが あまり好きではありません。
( ? )あなたは 何が 好きですか。
( +)どんな N が 好きですか。 : Bạn t h í c h ( l oạ i )N nào?
+ N l à d a nh từ c h u n g n hư : t hể t h a o , đồ ăn , đồ uốn g , … K h i t rả lờ i , cần đưa r a mộ t
l oạ i h ình cụ t hể t huộc c á c nh ó m n ê u t r ê n n hư : bong đá , bong bàn ,…; sữa , nước
17
h o a q uả , c à phê ,…
2 . N1 は N2 が 上 手 で す 。 / 下 手 で す 。 : N 1 g iỏ i / k é m N 2
* N 1 l à d a n h từ c h ỉ ngườ i . N 2 l à d a n h từ c h ỉ sự vậ t . Đâ y l à mẫu c â u d ù n g để n ó i
về sở t rường , sở đoản của mì n h h oặc n gườ i kh á c .
例 : 1)私は りょうりが 下手です。
2)マイさんは うたが 上手です
3)私は かんじが あまり上手ではありません。
3 . N1 は N2 が あ り ま す。 : N 1 c ó N 2
* N 1 l à d a n h từ c h ỉ ngườ i h oặc t ê n n gườ i . N 2 l à d a n h từ c h ỉ đồ vậ t n hư : n h à cửa ,
x e cộ , t iền bạc …
*「~があります。 」 l à mẫu c â u d iễn đạ t sự sở hữu , ngh ĩa l à “ c ó� ” .「~があり
ません。 」 l à c â u phủ đ ịnh của c â u 1 , n g h ĩa l à “ k h ô n g c ó � ”
例 : 1)ハンさんは 自動車が あります。
2)田中さんは 大きいうちが あります。
3)私は お金が ありません。
( ?)あなたが ~がありますか。…はい、あります/いいえ、ありません。
( +)何も ありません。 : K h ô n g c ó c á i g ì .
+ Mẫu câu phủ đ ịnh hoàn t oàn của c â u 1 .
「たくさん」 c ó n g h ĩa l à “nh iều ” . Là p h ó từ c h ỉ mức độ . Đứn g t rước động từ
例 :私は お金が たくさんあります。
「ぜんぜん 」c ó n gh ĩa l à “ ho à n t o à n” . Đ i vớ i động từ ở dạng phủ đ ịn h , k h i d ó c ó
ngh ĩa l à “ h o à n t o à n k h ô n g c ó �
例 :私は お金が ぜんぜんありません 。
4 . N1 は N2 が わ か り ま す 。 N1 b iế t ( h iểu)N2
*N1 l à danh từ c h ỉ ngườ i . N2 l à da n h từ c h ỉ sự vậ t , t hường l à những từ c h ỉ t r i
t hức , h iểu b iế t mà k h ô n g d ù n g c h o n gườ i .
例 : 1)私は 日本語が わかります。
2)山田さんは 英語が わかります。
18
( + )~が よく/だいたい/すこしわかります。 : B iế t r õ / tương đố i / mộ t c h ú t
( + )~が あまり/ぜんぜんわかりません。 :Không b iế t lắm/ h o à n t o à n k h ô n g
b iế t .
( ?)あなたは ~が わかりますか。
…はい、わかります/いいえ、わかりません。
5 . ∼から ∼ : v ì ( d o ) ∼ n ên ∼
*Thể h iện ý n h â n q uả . V ì c ó l ý d o n à y n ê n dẫn đến hành động như t hế n ày.
例 : 1)ねつが ありますから、びょういんへ 行きます。
2)おなかが いたいですから、何も 食べません。
3)お金が ありませんから、何も 買いません。
4)あたまが いたいですから、会社を 休みました。
( ? )どうして~か。 Tạ i s a o ∼?
例 : 1)どうして 学校を 休みましたか
…ねつが ありましたから。
2)どうして 新しいテレビを買いませんでしたか。
…お金が ありませんから。
※
第 10 課 1 . N1 に N2 が い ま す 。 : ở ( tạ i ) N1 có N2
*N1 l à danh từ c h ỉ nơ i c hốn , đ ịa đ iểm. N 2 l à d a n h từ c h ỉ ngườ i hặc động vậ t .
* L à mẫu c â u t hể h iện sự tồn tạ i của n gườ i h oặc động vậ t .
*「に」 l à t rợ từ b iểu h iện nơ i tồn tạ i của động vậ t h oặc v ị t r í mà n gườ i đa n g c ó
mặ t .
*「いません」 l à c á c h n ó i p hủ đ ịnh của 「います」
例 : 1)きょうしつに 学生が います。
2)じむしょに 先生が います。
3)にわに ねこが います。
19
( ?) N1 に だれが いますか。
+)だれもいません。 : K h ô n g c ó mộ t a i .
L à c á c h nó i p hủ đ ịnh hoàn t oàn của câu 1 .
2 . N1 に N2 が あ り ま す 。 : Tạ i N1 có N2
*N1 l à danh từ c h ỉ đ ịa đ iểm, nơ i chốn . N2 l à danh từ c h ỉ đồ vậ t . Đâ y l à c â u d iễn
đạ t sự tồn tạ i của dộng vậ t .
*「ありません」 l à c á c h nó i p hủ đ ịnh của「あります」
例 : 1)きょうしつに いすと つくえが あります。
2)ロビーに 電話が あります。
( ?) N1 に 何が ありますか。
+)何もありません : k h ô n g c ó g ì .
L à c á c h nó i p hủ đ ịnh hoàn t oàn của câu2 .
+ )いろいろなもの : N h iều vậ t ( n hấn mạnh về c hủn g l oạ i ) , dùng như d a n h từ
+)~や~や~などがあります : c ó c á c t hứ như l à ∼ v à ∼ v.v. . .
M a n g t í n h l iệ t k ê c á c đồ vậ t cụ t hể có tạ i mộ t v ị t r í n à o đó .
例 : 1)に ペンや 本や ノートなどが あります。
2)に いろいろな ものが あります。ミルクや ジュースや ビ
ールなどが あります。
3 . N1 の 前 ( と な り 、 左 、 右 、 中 . . .)に N2 が い ま す / あ り ま す 。 :
Tr ê n ( b ê n cạnh , bên t rá i , bên phả i , b ê n t ro n g … ) N 1 c ó N 2
例 : 1)つくえの 上に とけいが あります。
2)ニュンさんと ランさんの 間に ホンさんが います。
3)本屋の 前に 車が あります。
4 . N2 は N1 に い ま す / あ り ま す。 : N 2 đang ở ( c ó mặ t tạ i ) N 1
*Mẫu câu này được sử dụng để x ác đ ịnh v ị t r í của n gườ i , động vậ t h oặc đồ vậ t
đã b iế t .
*Về mặ t ý n g h ĩa gần g iốn g c á c h hỏ i v ị t r í đã học ở bà i 3 nhưng ở đây xác đ ịnh v ị
t r í cụ t hể hơn .
20
例 : 1)テレビは ロビーに あります。
2)ハンさんは じむしょに います。
( ?) N2 は どこに ありますか。/いますか。
※
第 11 課 1 .( 1) N が �つ あ り ま す。 : C ó ∼ c á i ( c h iếc , quả…) N
*N l à danh từ c h ỉ đồ vậ t . Mẫu câu này cho b iế t số lượng h iện c ó .
*Đâ y l à l à c á c h n ó i c h u n g nhấ t về số lượng của c á c l oạ i đồ vậ t .
例 : 1)りんごが 2 つあります。
2)たまごが 5つあります。
( - ) N 1 に N2 が ~ つ あ り ま す。 : Ở N 1 c ó � N 2
Dùng để c h o b iế t số lượng h iện c ó của mộ t đồ vậ t tạ i mộ t đ ịa đ iểm nào đó .
( ? )N がいくつありますか。
N g o à i c á c h n ó i n hư t r ê n , số lượng của đồ vậ c ò n được d u n g vớ i c á c động từ
k h á c n hư :
りんごが 3 つあります。
りんごを 3 つ買いました。
りんごを 4 つください。
( 2) こ の N は 1 つ ∼円 で す 。 : N này mộ t c h iếc ( q uả , c á i … ) g i á ∼yên .
例 : 1)このりんごは 1つ 120 円です。
2)このたまごは 1 つ 60 円です。
( ? )この N は 1 つ い く ら で す か 。
2 .( 1) N が ∼人 い ま す 。 : N c ó ∼ ngườ i .
例 : 1)男の人が 2 人います。
2)学生が 10 人います。
( ? )N が 何人いますか。
21
( 2) N1 は N2 が ∼人 い ま す 。 : N 1 c ó ∼ ( n gườ i )N 2
*Cách nó i này d iễn đạ t sự sở hữu . Tr ong đó , N1 và N2 đều l à danh từ c h ỉ ngườ i ,
nhưn g N 2 t h uộc về N1 .
例 : 1)リーさんは 子どもが 2 人います。
2)私は きょうだいが 4 人います。
( -)子どもは~人です/家族は~人です/きょうだいは~人です。
( ? )N1 は N2 が 何 人 い ま す か 。
N g o à i r a , c ó t hể dù n g c á c h hỏ i s a u :
子ども (家族、きょうだい …)は なんにんですか。
3 . ∼だ い 、 ∼ま い 、 ∼か い
a) ~ だ い : ch iếc , k iện
*Dùng để n ó i về số lượng của c á c l oạ i má y mó c , x e cộ , b à n g hế . . c ó t rọng
lượng nặng .
例 : 1)テレビが 2だい あります。
2)コンピューターを 1だい買いました。
3)じてんしゃは 1だい1万5千円です。
b) ~ まい : tờ , t rang , ch iếc
* D ù n g c h o c á c l oạ i đồ vậ t c ó h ì n h dạng mỏn g , p hẳng như g iấy, đ ĩa CD, áo sơ
mi …
例 : 1)ふうとうを 5まい買いました。
2) CD が 3 0 まいあります。
3) 50 円のきってを 5 まいと 60 円のきってを 10 まいください。
「~ぐらい」 : k h oản g , c hừng
Dùng kh i đưa r a mộ t c o n số k h ô n g c h í n h x á c h oặc k h i n gườ i n ó i k h ô n g nắm r õ
được số lượng .
例 : 1)学生が 10 人ぐらい います。
2)しゃしんを 20 まいぐらい とりました。
22
「~だけ 」 : c h ỉ , mỗ i
Dùng kh i số lượng đó c h ỉ có í t , t hườn g l à 1
例 : 1)私は 子どもが 1人だけ います。
2)デパートで りんごを 1つだけ 買いました。
4 .~ 時 間 / ~ 週 間 / ~ か 月 / ~ 年 V ま す 。 :
Làm(hành độn g ) � ( vớ i t hờ i g i an )
*Diễn đạ t khoảng thờ i g i a n t hực h iện mộ t h à n h độn g n à o đó .
例 : 1)まいばん 2 時間ぐらい 日本語を 勉強します。
2)先週 1 日会社を 休みました。
( ? ) あなたは どのくらい V ま す か / V ましたか。
( - )~時間 �何時間、~日 �何日、~週間 �何週間 …
* ~ に ~ か い ~ :
*Dùng để đưa r a tần số t hực h iện cùng mộ t h à n h độn g t r o n g mộ t đơn v ị t hờ i g i a n
例 : 1)私は 1 週間に 3 かい日本語を 勉強します。
2)私は 1 か月に 1 かいえいがを 見ます。
( ? ) あなたは ~に なんかい V ますか ?
5.∼か ら ∼ま で ∼時 間 か か り ま す 。 : Từ∼ đến ∼ hế t ( tốn , mấ t )∼ t hờ i g i an .
例 : 1)うちから かいしゃまで じてんしゃで 20 分かかります。
2)ハノイから ホチミンまで 電車で 30 時間かかります。
3)ベトナムから 日本まで ひこうきで 4 時間半ぐらいかかります。
第 12 課 1 .
*Diễn
t r o n g
例 : 1
2
*「~じ
3
2 .
* Cách
+ あ
さむ
いそ
例 : 1
2
3
*Phủ đ
+ あ
さむ
いそ
( ? )~
例: 1
3 .N1 は
N な
*Dùng
t i ê u c h
例 : 1
、
đạ t t rạn g t
b à i 8 ,
)きのうは
)きのうは
ゃありませ
)きのうは
b iến đố i s a
つい �
い �
がしい �
)きのうは
)先週は
)日曜日の
ịn h q u á k hứ
つい ⇨ あ
い ⇨ さ
がしい
は どうで
)しけんは
2)パーティ
N2 よ り
い
để s o s á n h
uẩn để đá n h
)ちゅうご
Aj d∼
+で し た。h á i , t í n h c hấ t , t ì nh h ình t r ong quá khứ của mẫu c â u đã học
いい天気でした。
あめでした。
んでした。 」 l à c á c h n ó i p hủ đ ịnh của 「~でした。 」
ひまじゃありませんでした。
Aj d∼
+か っ た で す 。n g q u á k hứ :
あつかった。
さむかった。
いそがしかった。 . . .
あつかったです。
いそがしかったです。
パーティーは たのしかったです。
:
つくない ⇨ あつくなかった
むくない ⇨ さむくなかった
⇨ いそがしくない ⇨ いそがしくなかった
したか。
どうでしたか? …むずかしかったです。
ーは どうでしたか? …(とても)たのしかったです。
Ajd∼い / な で す 。
h a i n gườ i , đồ vậ t hoặc sự vậ t mà t r on g đó N2 được lấy l à m
g i á .
くは ベトナムより大きいです。
23
2)インドは ベトナムより 人がおおいです。
3)ホチミンは ハノイより にぎやかです。
「ずっと」 : hơn hẳn
Sử dụn g k h i d iễn đạ t c ó mộ t sự vậ t k h á c c ó t í n h c hấ t , đặc đ iểm vượ t x a đố i
tượn g t i ê u c h uẩn t rong câu .
例 : 1)ちゅうごくは ベトナムより ずっと大きいです。
2)ちゅうごくは ベトナムより 人が ずっとおおいです。
3)ひこうきは 電車より ずっと はやいです。
5 . N1 と N2 と 、 ど ち ら が A j d∼い / な で す か 。
N1 và N2 , ph ía nào Ajd hơn?
…N1/ N 2 の ほ う が A j d で す 。 : N1 /N2 Ajd hơn
…ど ち ら も A j d です 。 : Cả h a i đều Ajd
*Dùng để s o s á n h h a i đồ vậ t , sự vậ t h oặc h a i n gườ i vớ i nhau .
例 : 1)くうこうまで バスと 電車と どちらが はやいですか。
…電車の ほうが 速いです。
2)コーヒーと ミルクと、どちらが 好きですか。
…どちらも好きです。
6 . N1( の 中 ) で 何 / だ れ / ど こ / い つ が 一 番 A j d で す か 。 :
Tro n g ( số , c á c l oạ i … ) N 1 th ì c á i g ì / a i / nơ i nào / lúc nào l à Ajd nhấ t
*Dùng kh i muốn hỏ i đố i p hương về đố i tượn g t i ê u b iểu nhấ t t r on g số tấ t cả
c á c sự vậ t , đồ vậ t , nhân vậ t được n ê u r a .
例 : 1)スポーツで 何が いちばん 好きですか?
…サッカーが いちばん好きです。
2)ベトナムで どこが いちばん にぎやかですか?
…ホチミンが いちばんにぎやかです。
3) 1 年で いつが いちばん あついですか?
…6 月がいちばんあついです。
24