24
T NG K T NG PHÁP SHINNIHONGOKISO T BÀI 1 ĐẾ N BÀI 12 1 ∼は∼です。 1. N1 N2 です : N1 là N2. (Dùng khi t gi i thi u ho c gi i thi u ng ườ i khác) *N1 là danh t ch ng ườ i ho c tên ng ườ i nh ư : 私 、私 た ち 、あ の 人 、あ の 方 かた 山田さん *N2 là danh t ch tên ng ườ i, ngh nghi p, qu c t ch: 山田さん、学生、先生、 ベトナム人 1 )私は チャンです。 2 )あの人は 日本人です。 3 )山田さんは 先生です。 2. N1 N2 ではありません。(∼じゃありません )。 : N1 không ph i là N2 Là m u câu ph đị nh c a câu 1. 1 )私は チャンではありません。 2 )あの人は 日本人ではありません。 3 )山田さんは 先生ではありません。 3. N1 N2 ですか : N1 có ph i là N2 không? Là câu h i nghi v n c a câu1. Khi tr l i s b t đầ u b ng “ Đ úng”ho c “Không” * )あなたは チャンさんですか。 はい、(私は)チャンです。/そうです。 いいえ、(私は)チャンではありません。ランです。 (?)N1 N2 ですか、 N3 ですか * Đ ây là câu h i mang tính l a ch n, dùng để xác đị nh thông tin mà ng ườ i nói 1

Shin Nihongo 1-12

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Shin Nihongo 1-12

TỔNG KẾT NGỮ PHÁP SHINNIHONGOKISO

TỪ BÀI 1 ĐẾN BÀI 12

第 1 課

∼は ∼で す 。

1 . N1 は N2 で す 。 : N 1 l à N 2 .

( D ù n g k h i tự g iớ i t h iệu hoặc g iớ i t h iệu ngườ i k h á c )

*N1 l à danh từ c h ỉ ngườ i h oặc t ê n n gườ i n hư : 私、私たち、あの人、あの方かた

山田さん …

* N 2 l à d a n h từ c h ỉ t ê n n gườ i , nghề ngh iệp , quốc t ịc h :山田さん、学生、先生、

ベトナム人 …

例 : 1)私は チャンです。

2)あの人は 日本人です。

3)山田さんは 先生です。

2 . N1 は N2 で は あ り ま せ ん 。( ∼じ ゃ あ り ま せ ん )。 : N1 không phả i l à N 2

L à mẫu c â u phủ đ ịnh của câu 1 .

例: 1)私は チャンではありません。

2)あの人は 日本人ではありません。

3)山田さんは 先生ではありません。

3 . N1 は N2 で す か 。 : N 1 c ó p hả i l à N 2 k h ô n g ?

L à c â u hỏ i n g h i vấn của c â u 1 . K h i t rả lờ i sẽ bắ t đầu bằng “Đú n g ” h oặc

“Không”

例: *)あなたは チャンさんですか。

…はい、(私は)チャンです。/そうです。

…いいえ、(私は)チャンではありません。ランです。

( ? )N1 は N2 で す か 、 N3 ですか。

*Đâ y l à c â u hỏ i m a n g t í n h lựa c họn , dùng để x á c đ ịn h t h ô n g t i n mà n gườ i n ó i

1

Page 2: Shin Nihongo 1-12

2

c hưa c hắc c hắn lắm. Câu hỏ i n à y sẽ không được t rả lờ i “Đú n g ” h a y “ S a i ” v à sử

dụng mẫu c â u 1 để x á c n hận lạ i .

例 : 1)あなたは リンさんですか、ミンさんですか。

…私は ミンです。

2)山田さんは 先生ですか、学生ですか。

…山田さんは 先生です。

4 . N3 も N2 で す 。 : N 3 cũng là N2 .

* N 2 l à d a n h từ c h ỉ n g hề ngh iệp , quốc t ịc h . N 3 l à t ê n n gườ i h oặc d a n h từ c h ỉ

ngườ i .

例: 1)かとうさんは 学生です。私も 学生です。

2)ハンさんは中国人ちゅうごくじん

です。リーさんも中国人ちゅうごくじん

です。

5 . N1 は N2 の N3 で す 。 N1 là N3 của N2 .

*N1 l à danh từ c h ỉ ngườ i hoặc t ê n ngườ i . N2 l à t ên công t y, t ên quốc g i a . N 3 l à

t ê n n gườ i hoặc n g hề ngh iệp .

例 : 1)私は ベトナムの チャンです。

2)ラオさんは 東京電気とうきょうでんき

の 研修生けんしゅうせい

です。

3)あの人は 東京電気とうきょうでんき

の ラオさんです。

6 . N は ∼さ い で す。 : N ∼ t uổ i .

* N l à d a n h từ c h ỉ ngườ i hoặc t ê n ngườ i . 「 ∼」 được t h a y t hế bằng số đếm.

( k h i n ó i v à đọc lưu ý sự b iến â m) .

例 : 1)私は 18 さいです。

2)すずきさんは 27 さいです。

( ? ) おいくつですか ?/あなたは なんさいですか。

Page 3: Shin Nihongo 1-12

3

第 2 課 1 . こ れ ( そ れ 、 あ れ ) は N で す 。 : C á i n à y ( c á i đó , cá i k ia ) l à N

* N l à d a n h từ c h ỉ đồ vậ t .

例 : 1)これは ボールペンです。

2)それは ざっしです。

( ?)「これ(それ、あれ)は 何ですか。」

2 . そ れ ( こ れ 、 あ れ ) は N1 で す か 、 N2 で す か 。 :

C á i đó(cá i này, cá i k ia ) l à N1 hay N2?

*C á c h n ó i tương tự như mục 3 của B à i 1 ( x e m lạ i )

例 : 1)それは ノートですか、てちょうですか。

…これは ノートです。

2)あれは カメラですか、テープレコーダですか。

…あれは カメラです。

3 . あ れ は ( こ れ 、 そ れ ) は N1 の N2 で す 。 :

C á i k i a ( cá i n à y, cá i đó) l à N2 của N 1 .

* )N1 l à danh từ c h ỉ ngườ i hoặc t ê n ngườ i .

* )N2 l à danh từ c h ỉ đồ vậ t .

* )の l à g iớ i từ t hể h iện sự sở hữu , tương đương ngh ĩa “của” t r ong Tiếng Việ t .

例 : 1)あれは 私の 本です。

2)これは 先生の えんぴつです。

( ?)あれは(これ、それ)は だれの N ですか。

4 . こ れ ( そ れ 、 あ れ ) は N の で す 。 : C á i n à y ( c á i đó , cá i k ia ) l à của N .

* )N l à danh từ c h ỉ ngườ i h oặc t ê n n gườ i .

( - ) Mẫu c â u n à y c h ỉ được t r o n g t rường hợp cả ngườ i n ó i v à n gườ i n g h e đều b iế t

r õ こ れ , そ れ , あ れ l à c á i g ì và c ả h a i đều không muốn nhắc lạ i da nh từ đó .

例 : 1)これは 先生のです。

2)あれは 私のです。

Page 4: Shin Nihongo 1-12

4

( ?)あれは(これ、それ)は だれのですか。 :

5 . こ の ( そ の 、 あ の ) N2 は N1 の で す 。 N2 này (đó , k ia ) l à của N1 .

* ) N1 l à danh từ ch ỉ ngườ i , t ê n n gườ i .

* )N2 l à danh từ c h ỉ đồ vậ t .

( - ) Mẫu câu này ma ng hàm ý “N2 l à N2 của N 1 ” , n hưng ngườ i nó i không muốn

nhắc lạ i t ê n đồ vậ t mà cả ngườ i n ó i v à n gườ i n g h e đều b iế t r õ nên N2 t r ong cấu

t r ú c N1 の N2 b ị lược bớ t .

例 : 1)この本は 私のです。

2)あのえんぴつは 先生のです。

第 3 課 1 . こ こ ( そ こ 、 あ そ こ ) は N で す 。 : ( Nơ i , chỗ ) đây l à N .

* N l à d a n h từ c h ỉ đ ịa đ iểm, đ ịa d a n h . D ù n g để x á c đ ịnh nơ i c hốn .

( - )Đặc b iệ t vớ i mẫu c â u「こちらは ∼さんです。」 được d ù n g để g iớ i t h iệu

ngườ i n à o đó .

例 : 1)ここは きょうしつです。

2)そこは しょくどうです。

2 . N は こ こ ( そ こ 、 あ そ こ ) で す 。 : N l à ở đây (đó , k i a ) .

*N ở mẫu c â u n à y k h ô n g c h ỉ l à d a n h từ c h ỉ đồ vậ t mà c ó t hể dùng cho ngườ i .

( - ) Về ý ngh ĩa k h ô n g k h á c mẫu 1 , nhưng đ iều ngườ i nó i muốn nhấn mạn h l à v ị t r í

của nơ i chốn được đề cập đến .

例 : 1)きょうしつは あそこです。

2)しょくどうは そこです。

3)ラオさんは あそこです。

3 . N1 は N2 で す 。 : N 1 ở N2 .

* N 1 l à d a n h từ ch ỉ ngườ i h oặc đồ vậ t . .

* N 2 l à d a n h từ ch ỉ đ ịa đ iểm, nơ i c hốn .

Page 5: Shin Nihongo 1-12

5

例 : 1)はいざらは ロビーです。

2)電話は 受付です。

3)ラオさんは しょくどうです。

( ?) N は どこですか。

4 . N は こ ち ら ( そ ち ら 、 あ ち ら ) で す 。 : N ở đây (đó , k i a )

*N l à danh từ c h ỉ ngườ i h oặc nơ i c hốn .

*Mẫu c â u n à y l à c á c h n ó i l ịch sự của mẫu 2 .

例 : 1)受付は こちらです。

2)山田さんは あちらです。

( ? )N は どちらですか。

「お国くに

は どちらですか?」

( - )ど ち ら 、こ ち ら 、そ ち ら 、あ ち ら l à c á c h n ó i l ịc h sự của các mẫu c â u t r ê n ,

được sử dụng nh iều nhấ t k h i d à n h c h o n gườ i , đặc b iệ t l à t r o n g c ô n g t y, đố i vớ i

k h á c h h à n g , cấp t r ê n , n gườ i lớn t uổ i , ngườ i mớ i gặp lần đầu , hoặc hỏ i về đấ t

nước , q u ê hương của n gườ i k h á c . K h i sử dụn g , hế t sức lưu ý đến sự p h ù hợp

g iữa c â u hỏ i v à c â u t rả lờ i .

5 . A さ ん の 会 社 は B で す 。 : C ô n g t y của A l à c ô n g t y B .

* A l à t ê n r i ê n g , t ê n n gườ i .

* B l à t ê n c ô n g t y.

例 : 1)ミラーさんの 会社は NTCで す 。

2)私の 会社は FPT で す 。

( ? )「会社は どちらですか。」 : C ô n g t y của a n h l à c ô n g t y n à o ?

+ ) D ù n g để hỏ i t ê n c ô n g t y, t r á n h n hầm vớ i n g h ĩa “ C ôn g t y a n h ở đâ u? ”

6 . B は C の 会 社 で す 。 : B l à c ô n g t y c h u y ê n về C .

* B l à t ê n c ô n g t y.

* C l à sản phẩm, n g à n h n g hề , chuyên môn mà công t y đó đa n g sản xuấ t , k inh

d o a n h . N g o à i p hạm v i c ô n g t y, mẫu c â u n à y c ó t hể sử dụng để hỏ i về nộ i d u n g

Page 6: Shin Nihongo 1-12

6

của c á c l oạ i băng đ ĩa , s á c h , tạp ch í…

例 : 1) FPTは コンピューターの会社です。

2)キャノン( Canon)は カメラの 会社です。

(? )「ーは なんの Nですか。」

7 . あ れ ( こ れ 、 そ れ ) は N1 の N2 で す 。 :

C á i k i a ( c á i n à y, c á i đó) l à N2 của nước N1 .

+ ) D ù n g để hỏ i về xuấ t xứ của sản phẩm.

例 : 1)あれは 日本の カメラです。

2)これは フランスの ワインです。

( ? )「これ(それ、あれ)は どこの Nですか。」

8 . こ の ( そ の 、 あ の ) N は �円 で す 。 : N này (đó , k i a ) g i á � y ê n .

+ ) D ù n g để n ó i g i á cả của c á c đồ dùng , vậ t dụng hoặc đồ ăn t hức uống .

例 : 1)このシャツは 1000 円です。

2)そのかさは 340 円です。

( ? )この(その、あの) N は いくらですか。

第4課 1 . 今 �時 で す 。 : B â y g iờ l à ∼ g iờ

+ ) D ù n g để n ó i g iờ tạ i t hờ i đ iểm n ó i .

( - )よじ、しちじ、くじ; ∼じはん、 ∼じ 30 分

( ? )今 何時ですか。

2 . わ た し は �時 に V ま す。 : T ô i l à m ∼ v à o l ú c ∼g iờ .

* V l à c á c động từ おきます、ねます、おわります

*Dùng để d iễn đạ t h ành động h iện tạ i , hoặc h à n h động được lặp đ i lặp lạ i , c á c

t hó i quen , tập quán . Trợ từ に c ó ngh ĩa l à “ và o l ú c ” , c ó v a i t r ò x á c đ ịnh t hờ i

đ iểm xảy r a h à n h động đó .

Page 7: Shin Nihongo 1-12

7

例 : 1)私は 7 じに おきます。

2)私は 12 時に ねます。

( ?)あなたは 何時に V ますか

あなたは ∼時に V ま す か 。

…はい、 V ます。

…いいえ、 V ま せ ん 。

3 . わ た し は ∼か ら ∼ま で V ま す。 :

T ô i l à m ∼ từ ∼ ( g iờ , t hứ ) đến∼ ( g iờ , thứ )

* V l à c á c động từ はたらきます、休みます、勉強します。

*∼ l à t hờ i g i an bắ t đầu v à kế t t h ú c h à n h động .

例 : 1)私は 8 時から 5 時まで はたらきます。

2)私は 12 時から 1 じまで 休みます。

3)私は 8 時から 10 時まで 勉強します。

( ?)あなたは 何時から 何時まで V ま す か 。

4 . こ う ぎ ( 会 社 、 銀 行 、 学 校 …) は �か ら �ま で で す 。 :

G iờ nghe g iảng (Công ty, ngân hàng , t rường học … ) bắ t đầu ( mở cửa , l àm

v iệc ) từ ∼đến∼.

例 : 1)会社は 8 時はんから 6時までです。

2)日本語の 勉強は 7じはんから 9 じはんまでです。

( ?) N は 何 時 か ら 何 時 ま で で す か 。

( - ) N g o à i c á c h n ó i đầy đủ như t r ê n , t hực tế , ngườ i Nhậ t c ó d ù n g r i ê n g rẽ か ら ,

ま で k h i muốn hỏ i mì n h t hờ i g i a n bắ t đầu hoặc kế t t húc công v iệc đó .

5 . わ た し は ま い に ち ( あ し た . . .) V ま す 。 / V ま せ ん。 :

H à n g n g à y t ô i l à m ( k h ô n g l à m )∼ .

* V l à c á c động từ được c h i a ở t hờ i h iện tạ i h oặc tươn g l a i .

( - ) Tr o n g c â u t hườn g k è m t he o c á c t rạng từ c h ỉ t hờ i g i a n h iện tạ i v à tươn g l a i

như : H à n g n g à y, h à n g s á n g , n g à y ma i , t uần s au….

( - ) V ません l à p hủ đ ịnh của động từ , c ó n g h ĩa l à “ k h ô n g l à m”

Page 8: Shin Nihongo 1-12

8

例 : 1)私は まいにち 10 時まで 勉強します。

2)私は あした はたらきません。

6 . わ た し は き の う ( き の う の ば ん . . .) V ま し た 。 / V ま せ ん で し た 。 :

H ô m q u a ( Tố i q u a … ) t ô i đã l à m ( k hô n g l à m )∼ .

* V l à động từ được c h i a ở t hờ i quá khứ để d iễn đạ t h à n h động xảy r a hoặc

không xảy r a t r o n g q u á k hứ .

( - ) Tr o n g c â u t hường k è m c á c t rạng từ c h ỉ t hờ i g i a n của quá k hứ như : H ô m q u a ,

tố i q u a , h ô m k i a , năm n g o á i … .

( - ) V ま せ ん で し た l à dạn g q u á k hứ phủ đ ịnh của động từ , c ó n g h ĩa l à “đã

không l àm”

例 : 1)私は きのう 12 時にねました。

2)私は きのうのばん 勉強しませんでした。

「はい、 V ます/ V ま し た 。」、 「いいえ、 V ません/ V ま せ ん で し た .」

第5課 1 . N1 は N2 へ 行 き ま す / 来 ま す / か え り ま す 。 :

T ô i đ i (đến , t rở về ) N 2

*N1 l à danh từ c h ỉ ngườ i h oặc t ê n n gườ i .

*N2 l à danh từ c h ỉ đ ịa đ iểm, nơ i c hốn , đ í c h đến của c hủ t hể .

*Trợ từ 「へ 」c h ỉ phương hướng , nơ i h à n h đông đ i -đến-về hướng tớ i .

( - )行きます c ó n g h ĩa l à “đ i ” , c h ỉ h à n h động dờ i k hỏ i nơ i mì n h đa n g c ó mặ t ;

来ます c ó n g h ĩa l à “đến” , ch ỉ h ành độn g t iến lạ i gần nơ i mì n h đang có mặ t ;

かえります c ó n g h ĩa l à “ về” , đ ịa đ iểm hướng tớ i của hành động l à nơ i đố i tượn g

g i ao t iếp đang s i nh sống hoặc q u ê hương , đấ t nước của họ .

例 : 1)私は ホチミンへ 行きます。

2)ラオさんは デパートへ 行きます。

3)私は うちへ かえります。

Page 9: Shin Nihongo 1-12

9

( ?)あなたは どこへ 行きますか。

+)私は どこも行きません/行きませんでした。

2 . N1 は N2 で N3 へ 行 き ま す / 来 ま す / か え り ま す 。 :

N1 đ i (đến , về ) N 3 bằng (phươn g t iện)N2 .

*N1 l à danh từ c h ỉ ngườ i h oặc t ê n n gườ i .

*N2 l à danh từ c h ỉ phươn g t iện g i ao t hông .

*N3 l à danh từ c h ỉ đ ịa đ iểm, nơ i c hốn .

*Trợ từ 「で 」để d iễn đạ t c á c h t hức , p hươn g t iện mì nh sử dụng để đ i , đến hoặc

về . K h i d ù n g「あるいて 」 t h ì k h ô n g cần t rợ từ .

例 : 1)わたしは バスで 会社へ 行きます。

2)わたしは あるいて デパートへ 行きます。

( ?)あなたは 何で V ます/ V ましたか。

3 . N1 は N2 と N3 へ 行 き ま す / 来 ま す / か え り ま す 。 :

N1 đ i (đến , về ) N 3 c ù n g vớ i N2

*N1 , N2 đều l à danh từ c h ỉ ngườ i

*と l à t rợ từ , có ngh ĩa l à “ c ù n g , vớ i ” . K h i n ó i「1 人で 」 t h ì k h ô n g cần dùng t rợ từ .

例 : 1)私は ともだちと デパートへ 行きます。

2)私は 家族と ニャチャンへ 行きます。

3)ラオさんは 1 人で 学校へ 行きます。

( ?)あなたは だれと V ます/ V ま し た か 。

4 . N1 は N2( に ) N3 へ 行 き ま す / 来 ま す / か え り ま す 。

N1 đ i (đến , về ) N 3 v à o ( t hờ i g i a n ) N 2 .

*N1 l à danh từ c h ỉ c hủ t hể h ành động .

* N 2 l à d a n h từ c h ỉ t hờ i g i a n n hư : t h á n g t r o n g năm, n g à y t r o n g t h á n g , t hứ t r ong

t uần , n g à y ma i , n g à y k i a … . Đố i vớ i c ác danh từ c h ỉ t hờ i g i an như n g à y ma i , h ô m

q u a , h ô m k i a t h ì k h ô n g cần d ù n g t rợ từ「に 」 . Còn vớ i c á c d a n h từ c h ỉ t hờ i g i a n

cụ t hể ( n hấ t l à x uấ t h iện con số ) t h ì n hấ t t h iế t phả i có t rợ từ .

例 : 1)私は 日曜日に ともだちの うちへ 行きます。

Page 10: Shin Nihongo 1-12

2)ミンさんは きのう スーパーへ 行きました。

3)私は きょねんの 9 月 に 日 本 へ 来 ま し た 。

( ?)あなたは いつ N へ V ま す か / V ましたか。

5 . お た ん じ ょ う び は 何 月 何 日 で す か 。…た ん じ ょ う び は ~ 月 ~ 日 で す 。

いつ で す か 。

S inh nhậ t của bạn là ngày mấy tháng mấy /kh i nào? . . .S ih nhậ t của t ô i l à …

例 : 1)たんじょうびは 1 月 15 日です。

2)たんじょうびは 4 月 20 日です。

第 6 課 1 . N1 は N2 を V ま す 。 : N1 l àm(hành độn g ) N 2

* N 1 l à c hủ t hể h ành động .

* N 2 l à đố i tượng ch ịu t á c động của hành động .

*「を 」 l à t rợ từ x á c đ ịnh đố i tượn g c h ịu t á c động t rực t iếp của N1 .

* V l à c á c động từ c h ỉ h à n h động cụ t hể như : ăn , uống….

例 : 1)私は ごはんを 食べます。

2)私は 水を 飲みます。

3)私は 手紙を 書きます。

4)私は パンと たまごを 食べます。

( ? ) あなたは 何を V ますか。

2 . N1 は な に も V ま せ ん / V ま せ ん で し た。 :

N1 không l àm(hành độn g ) g ì .

*Đâ y l à mẫu c â u p hủ đ ịnh hoàn t oàn của c â u 1 .

例 : 1)けさ 何も食べませんでした。

2)何も買いません。

10

Page 11: Shin Nihongo 1-12

3 . N1 は N2 で N3 を V ま す / V ま し た。 :

N1 l àm(hành độn g ) N3 tạ i v ị t r í N 2

*「で 」 l à t rơ từ c h ỉ nơ i d iễn r a , t hực h iện h à n h động , v ị t r í p h í a s a u d a n h từ c h ỉ

đ ịa đ iểm nơ i c hốn .

*N2 l à danh từ c h ỉ đ ịa đ iểm n hư : p h ò n g học , văn p h ò n g , n h à ăn…

例 : 1)私は しょくどうで ごはんを 食べます。

2)ロビーで テレビを 見ました。

3)デパートで シャツを 買いました。

( ? )あなたは どこで N を V ま す か 。

4 . い っ し ょ に N を V ま せ ん か 。 : A n h ( c h ị , bạn … ) ∼ cùng tô i nhé?

* Dạn g c â u hỏ i n à y được sử dụn g k h i n gườ i n ó i m uốn đưa r a lờ i mờ i , gợ i ý , rủ r ê

đố i p hươn g c ù n g mì n h l à m g ì đó . Mẫu c â u n à y t hể h iện sự t ô n t rọng ý k iến , t â m

t rạng của đố i p hương .

…え え 、 V ま し ょ う 。 : V â n g (Đồng ý ) chúng ta cùng ∼ nào

* L à c â u t rả lờ i t hường dùng để đá p lạ i c â u hỏ i t r ê n t r o n g t rường hợp đồng ý .

C á c h b iến đổ i dạng động từ : V ます + ましょう。

例: 食べます � たべましょう。

飲みます � 飲みましょう。

*Trong t rường hợp muốn từ chố i lờ i mờ i , c ó t hể nó i「すみません、ちょっと . . .」

hoặc 「(ど曜日は)ともだちに会います 」…

( - ) Kh i được hỏ i 「何 を し ま す か 」 , c ó t hể t rả lờ i l à 「 ∼へ 行 き ま す 」 chứ

k h ô n g c h ỉ đơn t h uần l à t ô i mua g ì hay ăn g ì …

11

Page 12: Shin Nihongo 1-12

第 7 課 1 . N1 は N2 で N3 を V ま す / V ま し た。 :

N 1 l à m ( hà n h động ) N3 bằng ( cách thức … )

*「で 」 l à t rợ từ c h ỉ phượn g t iện , c ách t hức t hực h iện hành động .

例 : 1)私は はしで ごはんを 食べます。

2)私は はさみで かみを 切ります。

3)私は コンピューターで レポートを 書きます。

( ? )あなたは なんで N を V ま す か / V ましたか。

2 . N1 は ∼語 で N2 を V ま す / V ま し た 。 :

N1 l àm (hành độn g ) N2 bằng ngôn ngữ ∼

例 : 1)わたしは 英語で レポートを 書きした。

2)ともだちに 日本語で 電話を かけます。

( ? ) 何語で N を V ま す か / V ましたか。

3 . N1 は N2 に ( か ら ) N3 を V ま す / V ま し た 。

a) N1 は N2 に N3 を あ げ ま す / 教 え ま す / か し ま す / 書 き ま す

電 話 を か け ま す 。

N1 tặn g ( dạy, cho mượn , v iế t t hư , gọ i đ iện) N3 cho N2

*「に 」 l à t rợ từ c h ỉ đố i tượn g t iếp nhận h à n h động .

*N1 và N2 l à danh từ c h ỉ ngườ i , t r on g đó , N 1 l à n gườ i c h o c ò n N 2 l à n gườ i

nhận .

例 : 1)私は 家族に 手紙を 書きます。

2)わたしは 家内に 電話を かけます。

3)私は みなさんに 日本語を 教えます。

b) N1 は N2 に( か ら ) N3 を も ら い ま す / 習 い ま す / か り ま す 。 :

N1 n hận ( học , mượn) N3 từ N2

*N1 , N2 l à danh từ c h ỉ ngườ i h oặc n h ó m n gườ i , t r o n g đó , N 1 l à n gườ i n hận còn

N 2 l à n gườ i c h o .

12

Page 13: Shin Nihongo 1-12

*「に 」、「から 」 l à c ác t rợ từ c h ỉ đố i tượng mà từ đó ngườ i N1 t iếp nhận h à n h động .

Lưu ý : K h i N 2 l à tổ c hức , tập t hể , cơ q u a n … n hư : c ô n g t y, sứ q u á n , … t h ì t rợ từ

l u ô n l à「から 」 .

例 : 1)私は ミラーさんに 英語を 習います。

2)たんじょうびに 父に お金を もらいました。

3)毎月 会社から きゅうりょうを もらいます。

4)先週の 火曜日、たいしかん か ら パ ス ポ ー ト を も ら い ま し た 。

( ? )N1 は だれに(から) N3 を V ま す か / V ま し た か 。

N1 は N2 に ( か ら ) 何 を V ますか/ V ま し た か 。

4 . も う V ま し た / ま だ で す 。 こ れ か ら 、 V ま す 。

*「これから」c ó n gh ĩa l à “ từ b ây g iờ t rở đ i ” . Sau cụm từ n à y, động từ l uôn ở t hờ i

tươn g l a i .

( ? ) もう V ま し た か 。 : A n h ( cậu , bạn…) đã l à m( h à n h độn g � ) c hưa ?

( + ) はい、もう V ま し た 。 : V â n g , t ô i đã l à m rồ i .

( - ) いいえ、まだです。これから、 V ま す 。 :

Chưa , t ô i vẫn c hưa l à m. B â y g iờ t ô i sẽ l à m

第 8 課 1 . N は A j d∼な で す 。

* N l à danh từ c h ỉ ngườ i , đồ vậ t h oặc sự vậ t

* A jd∼な l à c á c t í nh từ c h ỉ t rạng t há i , t í nh chấ t của danh từ .

例: 1)さくらは きれいです。

2)ナムさんは ハンサムです。

2 . N は A j d∼い で す 。

*N l à danh từ c h ỉ ngườ i , đồ vậ t h oặc sự vậ t

例 : 1)ふじさんは 高いです。

2)きょうは あついです。

13

Page 14: Shin Nihongo 1-12

*「とても」「たいへん」 l à c á c p hó từ c h ỉ mức độ , n ó c ó n g h ĩa l à “ rấ t ” , t hườn g

đ i c ù n g vớ i t í n h từ để nhấn mạnh mức độ của t í n h c hấ t , t rạn g t h á i đó . V ị t r í của

nó l à t rước t í n h từ .

3 . N は A j d∼な で は あ り ま せ ん 。 : N ( t h ì ) k h ô n g ∼

* Đây l à dạng phủ đ ịnh của t í nh từ đu ô i “ N a ” . N ó g iống hệ t vớ i dạng phủ đ ịnh

của c á c bà i 1 , 2 , 3 .

例 : 1)私の 部屋は きれいではありません。

2)ホチミンは しずかではありません。

4 . N は A j d∼い く な い で す。

*Đâ y l à dạng phủ đ ịnh của t í nh từ đu ô i “ I ” . C á c h b iến đổ i n hư s a u :

あつい � あつくない

さむい � さむくない

高い � 高くない...いい ⇨ いくない よくない

例: 1)きょうは あつくないです。

2)この山は たかくないです。

*「あまり~ Ajd∼な ではありません。 : K h ô n g ∼ lắm

Ajd い くないです。 」

Thường dùng để g iảm n hẹ mộ t p hần t í n h c hấ t , t rạn g t h á i của n gườ i , đồ vậ t và sự

vậ t . Mẫu c â u n à y l u ô n ở dạng phủ đ ịnh .

5 . N は ど う で す か 。 ⇨ N は A j d~ な / A j d~ い で す 。 :

N thế nào? ⇨ N ( t h ì )∼

*Dùng để hỏ i ý k iến , ấn tượng , cảm tưởng của đố i p hương về mộ t n gườ i n à o đó ,

về mộ t nơ i n à o đó hoặc mộ t sự vậ t , sự v iệc nà o đó mà ngườ i nó i đã từng gặp

hoặc t rả i q u a .

*「そして 」 l à l i ê n từ d ù n g để nố i l iền ha i c âu có cùng mộ t c hủ n gữ . C ó n g h ĩa l à

“ v à ” . Lưu ý l à h a i t í n h từ t r o n g h a i c â u được nố i bở i l i ên từ n à y p hả i c ù n g

t rường ngữ ngh ĩa cùng tố t hoặc c ù n g xấu .

14*「~ですが、~ 」 l à l i ê n từ , c ó n g h ĩa l à “ n hưn g ” . V ị t r í ở g iữa c â u v à h a i t í n h từ

Page 15: Shin Nihongo 1-12

t h uộc ha i c âu ngược n g h ĩa nha u .

例 : 1)ハノイは にぎやかです。

2)ナムさんは ハンサムです。そして、しんせつです。

3)日本語は むずかしいですが、おもしろいです。

6 . N1 は A j d∼な N2 で す 。 : N ( th ì ) l à mộ t ∼Aj d

*N1 và N2 đều l à d a n h từ ch ỉ ngườ i , đồ vậ t , sự vậ t , nơ i chốn nhưn g , N 1 l à mộ t

d a n h từ cụ t hể , N2 l à danh từ chung như : n gườ i , nơ i , l o à i hoa…trong đó có bao

gồm N1 .

例 : 1)さくらは きれいな はなです。

2)ナムさんは ハンサムな人です。

3)ホチミンは にぎやかな まちです。

7 . N1 は A j d∼い N2 で す 。 : N 1 ( t h ì ) l à mộ t ∼

例 : 1)ふじさんは 高い山です。

2)これは いいかばんです。

8 . N1 は ど ん な N2 で す か 。 ⇨ ( N1 は ) A j d~ な / い N2 で す 。

N1 là N2 như t hế nào?

*Đâ y l à dạn g c â u hỏ i c h o mẫu câu 6&7 . Được sử dụn g k h i n gườ i hỏ i y ê u cầu đố i

phươn g c u n g cấp t hông t i n hoặc g iả i t h í ch về đố i tượn g mì n h q u a n t â m.

*「そして 」、 「~ですが、~ 」cũng được dùng t r ong câu t rả lờ i để đưa r a ha i đặc

đ iểm về đố i tượng được hỏ i .

例 : 1) さ く ら は ど ん な は な で す か 。 …( さ く ら は ) き れ い な は な で す 。

2)ナムさんは どんな人ですか。

…ナムさんは ハンサムな人です。そして、しんせつです。

3)サパは どんなまちですか。

…きれいですが、小さいまちです。

9 . ど れ で す か 。 ⇨ そ れ ( こ れ 、 あ れ ) で す

こ の ( そ の 、 あ の ) + A j d~ な / い +N( の ) で す 。

15*Mẫu c â u hỏ i n à y được sử dụn g k h i y ê u cầu đố i p hươn g c h ỉ r a cụ t hể mộ t vậ t

Page 16: Shin Nihongo 1-12

16

t r o n g số nh iều đồ vậ t k h á c ( t hường có từ 3 t hứ t rở l ê n )

*「の 」ở đâ y k h ô n g c ó ý n g h ĩa t hể h iện sự sở hữu mà l à mộ t h ì n h t hức t h a y t hế

d a n h từ kh i đố i tượn g g i a o t iếp không muốn nhắc lạ i t ê n đồ vậ t mà cả h a i đều r õ .

* K h i t rả lờ i , c ó t hể sử dụn g c á c l oạ i đạ i từ hoặc t í n h từ c h ỉ t h ị để c h ỉ đ ịnh .

例 : 1)ハイさんの バイクは どれですか。

…その赤いバイクです。/その赤いのです。

2)チャンさんの ボールペンは どれですか。

…それです。

第9課 1 . N1 は N2 が 好 き で す 。 / き ら い で す 。 : N 1 t h í ch / g h é t N 2

* N 1 l à d a n h từ ch ỉ ngườ i , t ê n n gườ i . N2 l à danh từ c h ỉ đồ vậ t , sự vậ t hoặc

ngườ i .

*Dùng để n ó i mì n h t h í c h h oặc k h ô n g t h í c h c á i g ì .

*「~が好きです。」được sử dụng nh iều hơn cả .「~がきらいです。」 í t được dùng

hơn , t hường được t h a y bằn g c á c h d iễn đạ t “ k h ô n g t h í c h � lắm” , nhấ t l à kh i nó i

về a i đó hoặc đồ vậ t , sự vậ t l i ên quan đến ngườ i k h á c .

+) 「~が好きではありません。 」 l à p hủ đ ịnh của mẫu 1 , c ó n g h ĩa l à “ k h ô n g

t h í c h� ” . 「~あまり好きではありません。」 l à c á c h n ó i p hủ đ ịnh mộ t p hần của

câu 1 , có ngh ĩa l à “không t h í ch �lắm”.

例 : 1)私は ビールが 好きです。

2)私は たばこが きらいです。

3)私は ぶたにくが あまり好きではありません。

( ? )あなたは 何が 好きですか。

( +)どんな N が 好きですか。 : Bạn t h í c h ( l oạ i )N nào?

+ N l à d a nh từ c h u n g n hư : t hể t h a o , đồ ăn , đồ uốn g , … K h i t rả lờ i , cần đưa r a mộ t

l oạ i h ình cụ t hể t huộc c á c nh ó m n ê u t r ê n n hư : bong đá , bong bàn ,…; sữa , nước

Page 17: Shin Nihongo 1-12

17

h o a q uả , c à phê ,…

2 . N1 は N2 が 上 手 で す 。 / 下 手 で す 。 : N 1 g iỏ i / k é m N 2

* N 1 l à d a n h từ c h ỉ ngườ i . N 2 l à d a n h từ c h ỉ sự vậ t . Đâ y l à mẫu c â u d ù n g để n ó i

về sở t rường , sở đoản của mì n h h oặc n gườ i kh á c .

例 : 1)私は りょうりが 下手です。

2)マイさんは うたが 上手です

3)私は かんじが あまり上手ではありません。

3 . N1 は N2 が あ り ま す。 : N 1 c ó N 2

* N 1 l à d a n h từ c h ỉ ngườ i h oặc t ê n n gườ i . N 2 l à d a n h từ c h ỉ đồ vậ t n hư : n h à cửa ,

x e cộ , t iền bạc …

*「~があります。 」 l à mẫu c â u d iễn đạ t sự sở hữu , ngh ĩa l à “ c ó� ” .「~があり

ません。 」 l à c â u phủ đ ịnh của c â u 1 , n g h ĩa l à “ k h ô n g c ó � ”

例 : 1)ハンさんは 自動車が あります。

2)田中さんは 大きいうちが あります。

3)私は お金が ありません。

( ?)あなたが ~がありますか。…はい、あります/いいえ、ありません。

( +)何も ありません。 : K h ô n g c ó c á i g ì .

+ Mẫu câu phủ đ ịnh hoàn t oàn của c â u 1 .

「たくさん」 c ó n g h ĩa l à “nh iều ” . Là p h ó từ c h ỉ mức độ . Đứn g t rước động từ

例 :私は お金が たくさんあります。

「ぜんぜん 」c ó n gh ĩa l à “ ho à n t o à n” . Đ i vớ i động từ ở dạng phủ đ ịn h , k h i d ó c ó

ngh ĩa l à “ h o à n t o à n k h ô n g c ó �

例 :私は お金が ぜんぜんありません 。

4 . N1 は N2 が わ か り ま す 。 N1 b iế t ( h iểu)N2

*N1 l à danh từ c h ỉ ngườ i . N2 l à da n h từ c h ỉ sự vậ t , t hường l à những từ c h ỉ t r i

t hức , h iểu b iế t mà k h ô n g d ù n g c h o n gườ i .

例 : 1)私は 日本語が わかります。

2)山田さんは 英語が わかります。

Page 18: Shin Nihongo 1-12

18

( + )~が よく/だいたい/すこしわかります。 : B iế t r õ / tương đố i / mộ t c h ú t

( + )~が あまり/ぜんぜんわかりません。 :Không b iế t lắm/ h o à n t o à n k h ô n g

b iế t .

( ?)あなたは ~が わかりますか。

…はい、わかります/いいえ、わかりません。

5 . ∼から ∼ : v ì ( d o ) ∼ n ên ∼

*Thể h iện ý n h â n q uả . V ì c ó l ý d o n à y n ê n dẫn đến hành động như t hế n ày.

例 : 1)ねつが ありますから、びょういんへ 行きます。

2)おなかが いたいですから、何も 食べません。

3)お金が ありませんから、何も 買いません。

4)あたまが いたいですから、会社を 休みました。

( ? )どうして~か。 Tạ i s a o ∼?

例 : 1)どうして 学校を 休みましたか

…ねつが ありましたから。

2)どうして 新しいテレビを買いませんでしたか。

…お金が ありませんから。

第 10 課 1 . N1 に N2 が い ま す 。 : ở ( tạ i ) N1 có N2

*N1 l à danh từ c h ỉ nơ i c hốn , đ ịa đ iểm. N 2 l à d a n h từ c h ỉ ngườ i hặc động vậ t .

* L à mẫu c â u t hể h iện sự tồn tạ i của n gườ i h oặc động vậ t .

*「に」 l à t rợ từ b iểu h iện nơ i tồn tạ i của động vậ t h oặc v ị t r í mà n gườ i đa n g c ó

mặ t .

*「いません」 l à c á c h n ó i p hủ đ ịnh của 「います」

例 : 1)きょうしつに 学生が います。

2)じむしょに 先生が います。

3)にわに ねこが います。

Page 19: Shin Nihongo 1-12

19

( ?) N1 に だれが いますか。

+)だれもいません。 : K h ô n g c ó mộ t a i .

L à c á c h nó i p hủ đ ịnh hoàn t oàn của câu 1 .

2 . N1 に N2 が あ り ま す 。 : Tạ i N1 có N2

*N1 l à danh từ c h ỉ đ ịa đ iểm, nơ i chốn . N2 l à danh từ c h ỉ đồ vậ t . Đâ y l à c â u d iễn

đạ t sự tồn tạ i của dộng vậ t .

*「ありません」 l à c á c h nó i p hủ đ ịnh của「あります」

例 : 1)きょうしつに いすと つくえが あります。

2)ロビーに 電話が あります。

( ?) N1 に 何が ありますか。

+)何もありません : k h ô n g c ó g ì .

L à c á c h nó i p hủ đ ịnh hoàn t oàn của câu2 .

+ )いろいろなもの : N h iều vậ t ( n hấn mạnh về c hủn g l oạ i ) , dùng như d a n h từ

+)~や~や~などがあります : c ó c á c t hứ như l à ∼ v à ∼ v.v. . .

M a n g t í n h l iệ t k ê c á c đồ vậ t cụ t hể có tạ i mộ t v ị t r í n à o đó .

例 : 1)に ペンや 本や ノートなどが あります。

2)に いろいろな ものが あります。ミルクや ジュースや ビ

ールなどが あります。

3 . N1 の 前 ( と な り 、 左 、 右 、 中 . . .)に N2 が い ま す / あ り ま す 。 :

Tr ê n ( b ê n cạnh , bên t rá i , bên phả i , b ê n t ro n g … ) N 1 c ó N 2

例 : 1)つくえの 上に とけいが あります。

2)ニュンさんと ランさんの 間に ホンさんが います。

3)本屋の 前に 車が あります。

4 . N2 は N1 に い ま す / あ り ま す。 : N 2 đang ở ( c ó mặ t tạ i ) N 1

*Mẫu câu này được sử dụng để x ác đ ịnh v ị t r í của n gườ i , động vậ t h oặc đồ vậ t

đã b iế t .

*Về mặ t ý n g h ĩa gần g iốn g c á c h hỏ i v ị t r í đã học ở bà i 3 nhưng ở đây xác đ ịnh v ị

t r í cụ t hể hơn .

Page 20: Shin Nihongo 1-12

20

例 : 1)テレビは ロビーに あります。

2)ハンさんは じむしょに います。

( ?) N2 は どこに ありますか。/いますか。

第 11 課 1 .( 1) N が �つ あ り ま す。 : C ó ∼ c á i ( c h iếc , quả…) N

*N l à danh từ c h ỉ đồ vậ t . Mẫu câu này cho b iế t số lượng h iện c ó .

*Đâ y l à l à c á c h n ó i c h u n g nhấ t về số lượng của c á c l oạ i đồ vậ t .

例 : 1)りんごが 2 つあります。

2)たまごが 5つあります。

( - ) N 1 に N2 が ~ つ あ り ま す。 : Ở N 1 c ó � N 2

Dùng để c h o b iế t số lượng h iện c ó của mộ t đồ vậ t tạ i mộ t đ ịa đ iểm nào đó .

( ? )N がいくつありますか。

N g o à i c á c h n ó i n hư t r ê n , số lượng của đồ vậ c ò n được d u n g vớ i c á c động từ

k h á c n hư :

りんごが 3 つあります。

りんごを 3 つ買いました。

りんごを 4 つください。

( 2) こ の N は 1 つ ∼円 で す 。 : N này mộ t c h iếc ( q uả , c á i … ) g i á ∼yên .

例 : 1)このりんごは 1つ 120 円です。

2)このたまごは 1 つ 60 円です。

( ? )この N は 1 つ い く ら で す か 。

2 .( 1) N が ∼人 い ま す 。 : N c ó ∼ ngườ i .

例 : 1)男の人が 2 人います。

2)学生が 10 人います。

( ? )N が 何人いますか。

Page 21: Shin Nihongo 1-12

21

( 2) N1 は N2 が ∼人 い ま す 。 : N 1 c ó ∼ ( n gườ i )N 2

*Cách nó i này d iễn đạ t sự sở hữu . Tr ong đó , N1 và N2 đều l à danh từ c h ỉ ngườ i ,

nhưn g N 2 t h uộc về N1 .

例 : 1)リーさんは 子どもが 2 人います。

2)私は きょうだいが 4 人います。

( -)子どもは~人です/家族は~人です/きょうだいは~人です。

( ? )N1 は N2 が 何 人 い ま す か 。

N g o à i r a , c ó t hể dù n g c á c h hỏ i s a u :

子ども (家族、きょうだい …)は なんにんですか。

3 . ∼だ い 、 ∼ま い 、 ∼か い

a) ~ だ い : ch iếc , k iện

*Dùng để n ó i về số lượng của c á c l oạ i má y mó c , x e cộ , b à n g hế . . c ó t rọng

lượng nặng .

例 : 1)テレビが 2だい あります。

2)コンピューターを 1だい買いました。

3)じてんしゃは 1だい1万5千円です。

b) ~ まい : tờ , t rang , ch iếc

* D ù n g c h o c á c l oạ i đồ vậ t c ó h ì n h dạng mỏn g , p hẳng như g iấy, đ ĩa CD, áo sơ

mi …

例 : 1)ふうとうを 5まい買いました。

2) CD が 3 0 まいあります。

3) 50 円のきってを 5 まいと 60 円のきってを 10 まいください。

「~ぐらい」 : k h oản g , c hừng

Dùng kh i đưa r a mộ t c o n số k h ô n g c h í n h x á c h oặc k h i n gườ i n ó i k h ô n g nắm r õ

được số lượng .

例 : 1)学生が 10 人ぐらい います。

2)しゃしんを 20 まいぐらい とりました。

Page 22: Shin Nihongo 1-12

22

「~だけ 」 : c h ỉ , mỗ i

Dùng kh i số lượng đó c h ỉ có í t , t hườn g l à 1

例 : 1)私は 子どもが 1人だけ います。

2)デパートで りんごを 1つだけ 買いました。

4 .~ 時 間 / ~ 週 間 / ~ か 月 / ~ 年 V ま す 。 :

Làm(hành độn g ) � ( vớ i t hờ i g i an )

*Diễn đạ t khoảng thờ i g i a n t hực h iện mộ t h à n h độn g n à o đó .

例 : 1)まいばん 2 時間ぐらい 日本語を 勉強します。

2)先週 1 日会社を 休みました。

( ? ) あなたは どのくらい V ま す か / V ましたか。

( - )~時間 �何時間、~日 �何日、~週間 �何週間 …

* ~ に ~ か い ~ :

*Dùng để đưa r a tần số t hực h iện cùng mộ t h à n h độn g t r o n g mộ t đơn v ị t hờ i g i a n

例 : 1)私は 1 週間に 3 かい日本語を 勉強します。

2)私は 1 か月に 1 かいえいがを 見ます。

( ? ) あなたは ~に なんかい V ますか ?

5.∼か ら ∼ま で ∼時 間 か か り ま す 。 : Từ∼ đến ∼ hế t ( tốn , mấ t )∼ t hờ i g i an .

例 : 1)うちから かいしゃまで じてんしゃで 20 分かかります。

2)ハノイから ホチミンまで 電車で 30 時間かかります。

3)ベトナムから 日本まで ひこうきで 4 時間半ぐらいかかります。

Page 23: Shin Nihongo 1-12

第 12 課 1 .

*Diễn

t r o n g

例 : 1

2

*「~じ

3

2 .

* Cách

+ あ

さむ

いそ

例 : 1

2

3

*Phủ đ

+ あ

さむ

いそ

( ? )~

例: 1

3 .N1 は

N な

*Dùng

t i ê u c h

例 : 1

đạ t t rạn g t

b à i 8 ,

)きのうは

)きのうは

ゃありませ

)きのうは

b iến đố i s a

つい �

い �

がしい �

)きのうは

)先週は

)日曜日の

ịn h q u á k hứ

つい ⇨ あ

い ⇨ さ

がしい

は どうで

)しけんは

2)パーティ

N2 よ り

để s o s á n h

uẩn để đá n h

)ちゅうご

Aj d∼

+で し た。

h á i , t í n h c hấ t , t ì nh h ình t r ong quá khứ của mẫu c â u đã học

いい天気でした。

あめでした。

んでした。 」 l à c á c h n ó i p hủ đ ịnh của 「~でした。 」

ひまじゃありませんでした。

Aj d∼

+か っ た で す 。

n g q u á k hứ :

あつかった。

さむかった。

いそがしかった。 . . .

あつかったです。

いそがしかったです。

パーティーは たのしかったです。

:

つくない ⇨ あつくなかった

むくない ⇨ さむくなかった

⇨ いそがしくない ⇨ いそがしくなかった

したか。

どうでしたか? …むずかしかったです。

ーは どうでしたか? …(とても)たのしかったです。

Ajd∼い / な で す 。

h a i n gườ i , đồ vậ t hoặc sự vậ t mà t r on g đó N2 được lấy l à m

g i á .

くは ベトナムより大きいです。

23

Page 24: Shin Nihongo 1-12

2)インドは ベトナムより 人がおおいです。

3)ホチミンは ハノイより にぎやかです。

「ずっと」 : hơn hẳn

Sử dụn g k h i d iễn đạ t c ó mộ t sự vậ t k h á c c ó t í n h c hấ t , đặc đ iểm vượ t x a đố i

tượn g t i ê u c h uẩn t rong câu .

例 : 1)ちゅうごくは ベトナムより ずっと大きいです。

2)ちゅうごくは ベトナムより 人が ずっとおおいです。

3)ひこうきは 電車より ずっと はやいです。

5 . N1 と N2 と 、 ど ち ら が A j d∼い / な で す か 。

N1 và N2 , ph ía nào Ajd hơn?

…N1/ N 2 の ほ う が A j d で す 。 : N1 /N2 Ajd hơn

…ど ち ら も A j d です 。 : Cả h a i đều Ajd

*Dùng để s o s á n h h a i đồ vậ t , sự vậ t h oặc h a i n gườ i vớ i nhau .

例 : 1)くうこうまで バスと 電車と どちらが はやいですか。

…電車の ほうが 速いです。

2)コーヒーと ミルクと、どちらが 好きですか。

…どちらも好きです。

6 . N1( の 中 ) で 何 / だ れ / ど こ / い つ が 一 番 A j d で す か 。 :

Tro n g ( số , c á c l oạ i … ) N 1 th ì c á i g ì / a i / nơ i nào / lúc nào l à Ajd nhấ t

*Dùng kh i muốn hỏ i đố i p hương về đố i tượn g t i ê u b iểu nhấ t t r on g số tấ t cả

c á c sự vậ t , đồ vậ t , nhân vậ t được n ê u r a .

例 : 1)スポーツで 何が いちばん 好きですか?

…サッカーが いちばん好きです。

2)ベトナムで どこが いちばん にぎやかですか?

…ホチミンが いちばんにぎやかです。

3) 1 年で いつが いちばん あついですか?

…6 月がいちばんあついです。

24