12
Page 1 of 12 GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: [email protected] Website: www.NguyenQuangVinh.Net et TIN HỌC B VĂN PHÒNG Word , Excel, PowerPoint, Internet GV: Nguyễn Quang Vinh Website: www.nguyenquangvinh.net Email: [email protected] Yahoo: Vinh_DJ008 Facebook.com/nguyenquangvinh.n 1 MS Excel Nâng Cao Gii thiệu: I. Các ththuật nâng cao II. Hàm nâng cao và thống kê III. Hàm dò tìm nâng cao IV. Công thức mng 2 MS Excel Nâng Cao I. Các ththut nâng cao 1.1.Cấu hình Các tùy chn trong Excel Options Chọn nút lệnh Office Button -> Excel Options Xác định môi trường làm việc Xác định tùy chọn công thức Xác định từ và định dạng Xác định cách bảng tính được lưu Xác định tùy chọn việc chỉnh sửa 3

Slide excel b_vanphong

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Slide excel b_vanphong

Page 1 of 12

GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: [email protected] – Website: www.NguyenQuangVinh.Net

et

TIN HỌC B VĂN PHÒNG

Word , Excel, PowerPoint, Internet

GV: Nguyễn Quang Vinh

Website: www.nguyenquangvinh.net

Email: [email protected]

Yahoo: Vinh_DJ008

Facebook.com/nguyenquangvinh.n

1

MS Excel Nâng Cao

Giới thiệu:

I. Các thủ thuật nâng cao

II. Hàm nâng cao và thống kê

III. Hàm dò tìm nâng cao

IV. Công thức mảng

2

MS Excel Nâng Cao

I. Các thủ thuật nâng cao

1.1.Cấu hình

Các tùy chọn trong Excel Options

Chọn nút lệnh Office Button -> Excel Options

Xác định môi trường làm việc

Xác định tùy chọn công thức

Xác định từ và định dạng

Xác định cách bảng tính được lưu

Xác định tùy chọn việc chỉnh sửa

3

Page 2: Slide excel b_vanphong

Page 2 of 12

GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: [email protected] – Website: www.NguyenQuangVinh.Net

MS Excel Nâng Cao

I. Các thủ thuật nâng cao

1.2.Bảo vệ vùng dữ liệu

Chọn khối vùng dữ liệu

Chọn Home/Format/Format Cells/Protection

Chọn Locked cho vùng muốn bảo vệ

Chọn Home/Format/Protect Sheet

Chọn Select locked cells

Nhập vào mật khẩu

4

MS Excel Nâng Cao

I. Các thủ thuật nâng cao

1.3.Bảo vệ cấu trúc bảng tính

Chọn Review/Protect Workbook

Structure: Không đổi tên, di chuyển, chèn, xóa …

Windows: Không thay đổi kích thước, vị trí bảng tính

5

MS Excel Nâng Cao

I. Các thủ thuật nâng cao

1.4.Import dữ liệu

Data->Get External Data-> Existing Connections ->

Browse for more…( tìm đến file excel cần lấy dữ liệu)

-> Xuất hiện bảng Import Data

Existing worksheet: chọn ô ở

Sheet hiện tại

New worksheet: tạo sheet mới

6

Page 3: Slide excel b_vanphong

Page 3 of 12

GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: [email protected] – Website: www.NguyenQuangVinh.Net

MS Excel Nâng Cao

I. Các thủ thuật nâng cao

1.5.Đặt tên vùng

Chọn thẻ Formulas/Define Name

Đặt tên vùng và chọn địa chỉ vùng

Quy tắc đặt tên:

Không dấu

Không khoảng trắng

Không ký tự đặc biệt

Không trùng nhau

7

MS Excel Nâng Cao

I. Các thủ thuật nâng cao

1.6.Liên kết các Sheet – Liên kết tập tin

Chọn Insert -> Hyperlink

Existing File or Web Page: Liên kết đến các tập tin khác hay đến

địa chỉ Web.

Place in this Document: Liên kết đến các Sheet trong tập tin.

8

MS Excel Nâng Cao

I. Các thủ thuật nâng cao

1.7.Validation

Dùng để khống chế dữ liệu nhập trong ô

Chọn vùng cần đặt giá trị giới hạn

Chọn thẻ Data/Data Validation

Thẻ Setting: Thiết lập điều kiện

Thẻ Input Message: Thông tin nhập liệu

Thẻ Error Alert: hộp cảnh báo

Ràng buộc dạng List:

Quét vùng dữ liệu có sẵn. VD: = $A$5:$$A10

Nhập trực tiếp dữ liệu: nd1,nd2,nd3,…

Ràng buộc dạng Custom. VD: ô thứ 2(A2) >= ô thứ 1(A1)

Đặt RB từ ô thứ 2 trở đi: = A2>=A1 9

Page 4: Slide excel b_vanphong

Page 4 of 12

GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: [email protected] – Website: www.NguyenQuangVinh.Net

MS Excel Nâng Cao

I. Các thủ thuật nâng cao

1.8.Tạo danh sách động

Thực hiện thao tác tạo danh sách (List)

Chọn khối vùng dữ liệu tạo danh sách (List)

Chọn thẻ Insert/Table (Ctrl+T)

Chọn hoặc bỏ chọn My table has headers (tiêu đề cho List)

10

MS Excel Nâng Cao

I. Các thủ thuật nâng cao 1.9.Conditional: Định dạng theo điều kiện

Chọn vùng cần định dạng

Chọn thẻ Home/Conditional Formatting/New Rules

Chọn qui luật định dạng Use a formula to …

Đặt điều kiện định dạng tại Format values where this …

= Điều kiện dịnh dạng

Chọn nút Format để định dạng cho dữ liệu

Định dạng cho ô: không cố định

Định dạng dòng: cố định cột

Định dạng cột: cố định dòng

Ví dụ:

11

MS Excel Nâng Cao

II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

2.1.Cơ sở dữ liệu

Các khái niệm

Database: là vùng dữ liệu chính.

Criteria range: là vùng tiêu chuẩn.

Extract: là vùng rút trích dữ liệu.

Cách tạo vùng tiêu chuẩn

Tạo bằng nhãn: Yêu cầu tiêu đề vùng tiêu chuẩn phải giống với

tiêu đề vùng dữ liệu chính.

Tạo bằng công thức: Yêu cầu tiêu đề của vùng tiêu chuẩn khác

với tiêu đề vùng dữ liệu chính.

12

Page 5: Slide excel b_vanphong

Page 5 of 12

GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: [email protected] – Website: www.NguyenQuangVinh.Net

MS Excel Nâng Cao

II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

2.2.Các hàm thống kê

Tạo vùng điều kiện trước khi thống kê

DSUM: Tính tổng

Cú pháp: DSUM(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính tổng, Điều Kiện)

DCOUNT: Đếm các ô kiểu số.

Cú pháp: DCOUNT(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột đếm, Điều Kiện)

DCOUNTA: Đếm các ô khác rỗng.

Cú pháp: DCOUNTA(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột đếm, Điều Kiện)

DMAX: Tính trị lớn nhất.

Cú pháp: DMAX(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính lớn nhất, Điều Kiện)

DMIN: Tính trị nhỏ nhất.

Cú pháp: DMIN(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính nhỏ nhất, Điều Kiện)

13

MS Excel Nâng Cao

II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ DAVERAGE: Tính giá trị trung bình.

Cú pháp: DAVERAGE(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính TB, Điều Kiện)

DPRODUCT: Nhân các giá trị trong một cột theo một điều kiện

được chỉ định.

Cú pháp: DPRODUCT(Cơ Sở Dữ Liệu, Cột tính, Điều Kiện)

14

MS Excel Nâng Cao

II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

SUMIF : Tính tổng với 1 điều kiện

Cú pháp: SUMIF(Vùng điều kiện, Điều Kiện, Vùng Tính Tổng)

COUNTIF: Đếm với 1 điều kiện

Cú pháp: COUNTIF (Vùng Điều Kiện, Điều Kiện)

15

Page 6: Slide excel b_vanphong

Page 6 of 12

GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: [email protected] – Website: www.NguyenQuangVinh.Net

Số Tên hàm Diễn giải 1 AVERAGE Tính trung bình cộng 2 COUNT Đếm ô có dữ liệu số 3 COUNTA Đếm ô có chứa dữ liệu 4 MAX Tính trị lớn nhất 5 MIN Tính trị nhỏ nhất 6 PRODUCT Tính nhân 7 STDEV Tính độ lệch chuẩn 8 STDEVP Tính độ lệch chuẩn 9 SUM Tính tổng

10 VAR Tính phương sai 11 VARP Tính phương sai

MS Excel Nâng Cao

II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

2.3.Các hàm thống kê nâng cao

COUNTIFS: Đếm các ô trong vùng thỏa nhiều điều kiện.

Cú pháp: COUNTIFS(range1, criteria1, range2, criteria2, ...)

16

MS Excel Nâng Cao

II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

2.3.Các hàm thống kê nâng cao

SUMIFS: Tính tổng các ô trong vùng thỏa nhiều điều kiện

Cú pháp: SUMIFS(sum_range, criteria_range1, criteria1,

criteria_range2, criteria2, ...)

Ví dụ: Tính tổng số tiền các tài khoản có lãi suất năm 2000 >

3% và lãi suất năm 2001 ≥ 2%?

SUMIFS(B2:E2, B3:E3, ">3%", B4:E4, ">=2%")

17

MS Excel Nâng Cao

II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

2.3.Các hàm thống kê nâng cao

SUBTOTAL: Tính toán cho một nhóm con trong bảng dữ

liệu

Cú pháp: SUBTOTAL(Con số chỉ tên hàm, Vùng tham

chiếu 1, Vùng tham chiếu 2, …)

18

Page 7: Slide excel b_vanphong

Page 7 of 12

GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: [email protected] – Website: www.NguyenQuangVinh.Net

MS Excel Nâng Cao

II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

2.4.Thống kê bằng tính năng SUBTOTAL

Sắp xếp dữ liệu theo thứ tự cần nhóm lại khi tính toán.

Quét bảng dữ liệu

Chọn thẻ Data/Subtotal

At Each Change In: Chọn tên cột.

Use Function: Chọn hàm.

Add Subtotal To: Chọn trường tính toán

19

MS Excel Nâng Cao

II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

2.5.Thống kê bằng tính năng CONSOLIDATE

Dùng để tính toán kết hợp thông tin từ nhiều nguồn dữ

liệu.

Sao chép tiêu đề các cột cần tính toán đến vùng riêng

Chọn khối tiêu đề vùng cần thống kê

Chọn thẻ Data/Consolidate

Function: chọn hàm

Reference: quét bảng dữ liệu

-> Add

Check: Top row, Left column

Create links to source data:

Tạo liên kết dữ liệu khi thống

Kê khác Sheet 20

MS Excel Nâng Cao

II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

2.6.Thống kê bằng tính năng PIVOTTABLE

Dùng để tổng hợp, tóm tắt và phân tích dữ liệu từ các

danh sách với nhiều góc độ và nhiều cấp khác nhau.

Quét vùng dữ liệu cần thống kê

Chọn thẻ Insert/PivotTable/PivotTable

21

Page 8: Slide excel b_vanphong

Page 8 of 12

GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: [email protected] – Website: www.NguyenQuangVinh.Net

MS Excel Nâng Cao

II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

2.6.Thống kê bằng tính năng PIVOTTABLE

Tiến hành kéo thả các field dữ liệu vào các vùng

tương ứng bên dưới để có được bảng thống kê theo ý

muốn.

Sửa tên cột: Right Click

-> Value Field Setting

22

MS Excel Nâng Cao

II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

2.6.Thống kê bằng tính năng PIVOTTABLE

Sử dụng PivotChat để vẻ biểu đồ

Chọn thẻ Insert/PivotTable/PivotChat

23

MS Excel Nâng Cao

II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

2.7.Thống kê bằng tính năng DATA TABLE

a. DATA TABLE 1 biến

Tạo công thức tính SUM(IF( )) tại ô đầu tiên của bảng thống kê

Chọn thẻ Data/What-If Analysis/Data Table

Nếu điều kiện dạng

Cột ->nhập ô ĐK vào

column input cell

Nếu điều kiện dạng

dòng -> nhập ô ĐK vào

row input cell

24

Page 9: Slide excel b_vanphong

Page 9 of 12

GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: [email protected] – Website: www.NguyenQuangVinh.Net

MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

2.7.Thống kê bằng tính năng DATA TABLE

b. DATA TABLE 2 biến

Tạo 2 ô đại diện dòng và cột:

Tạo công thức tính SUM(IF( ))

tại ô giao giữa 2 tiêu đề

Quét bảng thống kê (quét cả tiêu đề)

Chọn thẻ Data/What-If Analysis/Data Table

25

MS Excel Nâng Cao II. HÀM NÂNG CAO VÀ THỐNG KÊ

2.8.Các hàm nâng cao

a. Hàm lấy giá trị lớn thứ N

LARGE (vùng dữ liệu, số lớn thứ k)

b. Hàm lấy giá trị nhỏ thứ N

SMALL (vùng dữ liệu, số nhỏ thứ k)

c. Hàm xử lý lỗi

Kiểm tra lỗi

ISERROR (ô dữ liệu cần kiểm tra) trả về True or False

Thay thế giá trị lỗi

IFERROR (ô dữ liệu cần kiểm tra, giá trị thay thế lỗi)

26

MS Excel Nâng Cao

III. HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO

3.1.Hàm dò tìm trả về vị trí

MATCH (giá trị cần dò, vùng dò tìm, kiểu dò )

Kiểu dò : 0 chính xác, 1 vị trí nhỏ hơn , -1 vị trí lớn hơn

3.2.Hàm dò tìm dữ liệu khi biết vị trí dòng và cột cần lấy

INDEX (vùng dữ liệu, vị trí dòng, vị trí cột)

27

Page 10: Slide excel b_vanphong

Page 10 of 12

GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: [email protected] – Website: www.NguyenQuangVinh.Net

MS Excel Nâng Cao

III. HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO

3.3. Kết hợp giữa hàm INDEX với hàm MATCH

Dò tìm cho bảng gồm nhiều dòng nhiều cột

INDEX(vùng dữ liệu bảng dò, MATCH (mã dò của điều

kiện dòng, vùng dò của dòng , kiểu dò),MATCH (mã dò

của điều kiện cột, vùng dò của cột, kiểu dò ))

VD: INDEX ($B$33:$J$42, MATCH (C5,$A$33:$A$42,0),

MATCH (E5,$B$32:$J$32,0))

28

MS Excel Nâng Cao

III. HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO

3.4.Hàm tham chiếu

INDIRECT: Trả về một tham chiếu từ một chuỗi ký tự

Cú pháp: INDIECT(ref_text, a1)

29

MS Excel Nâng Cao

III. HÀM DÒ TÌM NÂNG CAO

3.4.Hàm tham chiếu

Ví dụ: dò tìm từ nhiều bảng

B1: Đặt tên bảng giống tên

nhóm: di_ung, huyet_hoc,…

Hoặc: di_ung1, huyet_hoc1

B2: Đơn giá nhập công thức

Tên bảng giống tên nhóm

VLOOKUP(D5,INDIRECT(C5),2,0)

Tên bảng khác tên nhóm

VLOOKUP(D5,INDIRECT(C5& “1”),2,0)

30

Page 11: Slide excel b_vanphong

Page 11 of 12

GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: [email protected] – Website: www.NguyenQuangVinh.Net

MS Excel Nâng Cao

IV. CÔNG THỨC MẢNG

Mảng 1 chiều

Là tập hợp các phần tử trên 1 dòng hoặc 1 cột.

Để tạo mảng ngang: gõ ={1,2,3,4,5}

Để tạo mảng dọc: gõ ={1;2;3;4;5}

31

MS Excel Nâng Cao

IV. CÔNG THỨC MẢNG

Mảng 2 chiều

Mảng hai chiều là tập hợp các phần tử theo hình chữ nhật

bao gồm nhiều hàng và nhiều cột.

Tạo mảng 2 chiều: gõ {1,2,3,4;5,6,7,8;9,10,11,12}

32

MS Excel Nâng Cao

IV. CÔNG THỨC MẢNG

4.1Công thức mảng

Thao tác tính toán trên vùng dữ liệu

-VD1:Thành tiền = SL * DG

Quét vùng thành tiền

=E5:E16*F5:F16

Ctrl + Shift + Enter

-VD2: Nếu SL>5 thì giảm 5% thành tiền ngược lại không giảm

=IF(F5:F16>5, E5:E16*F5:F16*95%, E5:E16*F5:F16)

33

Page 12: Slide excel b_vanphong

Page 12 of 12

GV: Nguyễn Quang Vinh – Email: [email protected] – Website: www.NguyenQuangVinh.Net

MS Excel Nâng Cao

IV. CÔNG THỨC MẢNG

4.2.Thống kê dùng công thức mảng

Tính tổng theo điều kiện

SUM(IF( vùng điều kiện < > = điều kiện, vùng tính tổng))

Đếm theo điều kiện

SUM(IF( vùng điều kiện < > = điều kiện, 1))

Kiểm tra giá trị có trong dãy hay không

IF(OR( vùng điều kiện = điều kiện ), “Có”, “Không”)

34

MS Excel Nâng Cao

IV. CÔNG THỨC MẢNG

Các phép toán luận lý trên mảng

Điều kiện AND: dùng phép nhân trong biểu thức so sánh

mảng.

Ví dụ: Tính tổng các giá trị trong vùng C1:C60 nếu như giá trị

dòng tương ứng của vùng A1:A60>50 và B1:B60=“HH01”

={SUM(IF((A1:A60>50)*(B1:B60=“HH01”),C1:C60))}

Điều kiện OR : dùng phép cộng

Ví dụ: Tính tổng các giá trị trong vùng C1:C60 nếu như giá trị

dòng tương ứng của vùng A1:A60>50 hoặc B1:B60=“HH01”

{=SUM(IF((A1:A60>50)+(B1:B60=“HH01”),C1:C60))}

35