40
SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG Báo cáo viên: Phạm Huy Phong Phó Giám đốc Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng Tp. HCM

SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

  • Upload
    harlow

  • View
    152

  • Download
    1

Embed Size (px)

DESCRIPTION

SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG. Báo cáo viên: Phạm Huy Phong. Phó Giám đốc Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng Tp. HCM. Nội dung. (1) Tổng quan hoạt động ECC-HCMC trong lĩnh vực TKNL trong các tòa nhà - PowerPoint PPT Presentation

Citation preview

Page 1: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNGBáo cáo viên: Phạm Huy PhongPhó Giám đốc Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng Tp. HCM

Page 2: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Nội dung(1) Tổng quan hoạt động ECC-HCMC trong lĩnh vực TKNL

trong các tòa nhà(2) Các văn bản pháp luật liên quan trong lĩnh vực toà nhà(3) Hiện trạng sử dụng NL, giải pháp và tiềm năng TKNL

trong các loại hình tòa nhà(4) Trường hợp điển hình- thực hiện các giải pháp TKNL(5) Giới thiệu hệ thống Quản lý năng lượng(6) Trường hợp điển hình- Mô hình hệ thống QLNL hiệu quả

Page 3: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Lĩnh vực hoạt động Tư vấn KTNL và thực hiện các giải pháp TKNL

cho các loại hình tòa nhà

Tư vấn xây dựng HT QLNL cho các loại hình

tòa nhà

Tư vấn công trình xây dựng mới hiệu quả NL

Đào tạo về TKNL

(1) TỔNG QUAN KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG CỦA ECC-HCMC

(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)

2 2

6

2120

15

1920

28

43

26

35

30 30

35

0

5

10

15

20

25

30

35

40

45

2002 2003 2004 2005 2006 2007 2008 2009 2010 2011

KTNL Tòa nhà

Xây dựng hồ sơ thi Tòa nhà Hiệu quả NL

Kiểm toán năng lượng Tổng số lượng: 194 Loại hình: khách sạn, bệnh viện, trường học, TT thương mại, văn phòng, căn hộ.

Xây dựng hồ sơ dự thi Giải thưởng QLNL quốc gia và giải thưởng Đông Nam Á.Từ 2007 – 2011: tư vấn hơn 40 doanh nghiệp xây dựng hệ thống QLNL.

Xây dựng hồ sơ dự thi toà nhà HQNL trong nước Tổng số lượng: 138 Đạt giải: 74

Xây dựng hồ sơ dự thi toà nhà HQNL Đông Nam Á

Tổng số lượng: 19 Đạt giải: 10

Page 4: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Nghi đinh của Chính phủ số 102/2003/NĐ-CP vê SDNL TK&HQ, ban hành ngày 3/9/2003, quy đinh cụ thể vê các hoạt động SDNL TK&HQ trong sản xuất công nghiệp, trong các toà nhà lớn, trong giao thông vận tải, trong sinh hoạt đời sống và đối với các thiết bi sử dụng NL;

Thông tư 40/BXD/2005 ban hành quy chuẩn NL trong công trình xây dựng. Luật Sử dụng năng lượng TK&HQ số: 50/2010/QH12 được Quốc hội khóa 12 thông qua ngày

28/06/2010, có hiệu lực thi hành từ 1/1/2011; Nghi đinh số 21/2011/NĐ-CP ngày 29/03/2011 vê Quy đinh chi tiết và biện pháp thi hành Luật

Sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Nghi đinh số 73/2011/ND-CP ngày 24/8/2011 vê Quy đinh xử phạt vi phạm hành chính vê sử

dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả. Thông tư 39 /2011/TT-BCT ngày 28/10/2011 của Bộ Công thương Quy đinh vê đào tạo, cấp

chứng chỉ quản lý năng lượng và kiểm toán viên năng lượng. Thông tư số 09/2012/TT-BCT ngày 20/4/2012 của Bộ Công thương quy đinh cụ thể vê việc

lập kế hoạch, báo cáo thực hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán năng lượng (trình tự, thủ tục).

2) CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT LIÊN QUAN TRONG LĨNH VỰC TÒA NHÀ

Page 5: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Cơ sở sử dụng NL trọng điểm (Điêu 32):

LUẬT SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TK&HQ

a) Cơ sơ sản xuất công nghiệp, nông nghiệp, đơn vi vận tải, cơ sơ hoạt động dich vụ, tiêu thụ 1000 tấn dâu tương đương trơ lên trong 1 năm.

b) Tòa nhà, cơ quan, đơn vi sử dụng ngân sách nhà nước tiêu thụ 500 tấn dâu tương đương trơ lên trong 1 năm.

(Điêu 6: Xác đinh cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm) – NĐ 21/2011/NĐ-CP

Trách nhiệm của cơ sở sử dụng năng lượng trọng điểm (Điêu 33)

- Xây dựng và thực hiện kế hoạch hàng năm và năm năm; Báo cáo với cơ quan có thẩm quyền kết quả và kế hoạch sử dụng năng lượng TK&HQ- Chỉ đinh người quản lý năng lượng- Thực hiện kiểm toán năng lượng bắt buộc (3 năm 1 lân)- Áp dụng mô hình quản lý năng lượng theo hướng dẫn

Điêu kiện, nhiệm vụ của người quản lý năng lượng (Điêu 35)

Điều kiện: Chuyên ngành phù hợp; Có chứng chỉ quản lý năng lượng (do BCT cấp)

Nhiệm vụ: Xây dựng kế hoạch hàng năm, 5 năm; Tổ chức thực hiện, theo dõi, kiểm tra đánh giá

Page 6: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Cơ cấu tiêu thụ điện trong các loại hình tòa nhà

(3) HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG – GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG

(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)

75.9%

11.5%

9.5%3.0%Máy lạnh

Đèn chiếu sáng

Thiết bi văn phòng (máy tính, in, photo, quạt,…)

Thang máy & máy bơm nước

Công sơ18%

58%24%

Hệ thống chiếu sáng Hệ thống ĐHKK Các thiết bi tiêu thụ điện khác

Biểu đồ tỷ lệ sử dụng năng lượng trong ngày

Hệ thống khác6.70%

Hệ thống thang máy

4.95%

Hệ thống chiếu sáng9.11%

Hệ thống máy nước nóng

4.41%

Hệ thống ĐHKK74.83%TT Thương mại

Khách sạn

Page 7: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Kết quả khảo sát Hệ số OTTV qua tường, mái

VỎ BỌC CÔNG TRÌNH – ĐÁNH GIÁ THEO QCXD 40/2005/QĐ-BXD

(Nguồn: ảnh minh họa từ Internet)

Nhận xét:

OTTVt: đạt 20/22, tỷ lệ 90% cao

OTTVm: đạt 9/22, tỷ lệ 40% thấp

Page 8: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

VỎ BỌC CÔNG TRÌNH – TỒN THẤT NĂNG LƯỢNG

Suất truyền nhiệt tổng (OTTV) qua tường và mái cao hơn QCXDVN 09:2005 Vỏ bọc công trình gây xâm nhập nhiệt lớn vì các lý do:

Xu hướng thiết kế sử dụng diện tích kính quá lớn (Đông –Tây) (>50%) Ít sử dụng các giải pháp cơ bản hạn chế bức xạ qua kết cấu bao che

như: lam che nắng, hành lang, mái đua (vách); mái tole không cách nhiệt / cách nhiệt không đạt

Hâu như chưa sử dụng các giải pháp chống xâm nhập nhiệt hiệu quả nhưng cân đâu tư cao như: tường nhiều lớp có cách nhiệt, mái đôi

Hâu như chưa quan tâm tận dụng hiệu quả thông gió và chiếu sáng tự nhiên (trong thiết kế)

Khó có thể ứng dụng các giải pháp như: cây xanh, hồ nước,… trong điều kiện thành phố

Hướng công trình không thuận lợi; thiết kế bố trí các khu chức năng chưa hướng đến việc TKNL

Xu hướng tất yếu: bắt đâu quan tâm đến tòa nhà HQNL, tòa nhà xanh

Chủ đâu tư: chưa quan tâm / chưa thấy hiệu quả đâu tư các giải pháp

Thiết kế: chưa quan tâm / chưa có nhiều thông tin, hạn chế năng lực, kinh nghiệm

Page 9: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – ĐÁNH GIÁ THEO QCXD 40/2005/QĐ-BXD

Kết quả khảo sát Hệ thống điều hòa không khí

Nhận xét:

COP: đạt 8/19, tỷ lệ 42% thấp

(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)

Page 10: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG

(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)

Tên tòa nhà

ChSNL (W/m2)

COPHTĐHKK

Crv 22 6

Rmn 147 3.2

HTRs 71 2.8

SgSN 45 4

BKCXTHCM 116 2.8

ĐThTHCM 55 5.4

COP thấp khiến ChSNL cao

Thiết kế - lựa chọn thiết bi, công nghệ: Xu hướng ngày càng sử dụng thiết bi ĐHKK hiệu suất cao. Tuy nhiên hiện nay thiết bi hiệu suất thấp và trung bình vẫn chiếm đa số (đặc biệt đối với máy cục bộ) Chưa ứng dụng các kỹ thuật mới như: tích trữ lạnh, máy lạnh hấp thụ, bơm nhiệt. Xu hướng ĐHKK cho tất cả các không gian và rất hạn chế thông gió tự nhiên Bố trí thiết bi, thiết kế HT phân phối chưa hợp lý

Việc thiết kế, thi công lắp đặt thường được giao cho nhà thâu trong khi đối tượng này không quan tâm / không biết nhiều về TKNL

Page 11: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG

Thiết kế - lựa chọn thiết bi, công nghệ (tt): Thường gặp các hệ thống phụ trợ (bơm, quạt, dàn lạnh) không điều chỉnh năng suất phù hợp phụ tải hoặc cách thức điều chỉnh gây tổn thất NL Không điều chỉnh được nhiệt độ, lượng cấp gió tươi theo nhu câu sử dụng. Hâu hết không ứng dụng thiết bi điều khiển tự động các nhu câu này Thi công lắp đặt chưa đạt yêu câu thiết kế / không hợp lý Vỏ bọc công trình gây xâm nhập nhiệt lớn.

Vận hành – bảo dưỡng – ý thức sử dụng: Chưa tối ưu hóa vận hành các cụm máy và thiết bi phụ trợ Bảo trì bảo dưỡng chưa đạt yêu câu (vệ sinh, cân chỉnh các thông số,…) Đặt mức gió tươi cao hơn nhu câu (>25-30m3/h/người) Cài đặt nhiệt độ thấp (<24oC); để cửa mơ; không tắt/giảm ĐHKK khi ra ngoài,..

Page 12: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

HỆ THỐNG ĐIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – GIẢI PHÁP TKNL

Các giải pháp TKNL

Giảm nhiệt thừa

Sử dụng máy đúng chủng loại và hiệu suất cao

Thi công lắp đặt, vận hành, bảo trì bảo dưỡng đúng kỹ thuật

Các giải pháp khác

Giảm nhiệt truyền qua kết cấu bao che (vách mái)

Giảm nhiệt thừa do BXMT (qua vách, cửa kính,…)

Giảm nhiệt thừa do rò lọt không khí

Giảm nhiệt thừa do khí tươi mang vào

Hạn chế các nguồn nhiệt thừa phát sinh trong phòng lạnh.

Chọn HT ĐHKK thích hợp.

Chọn phương pháp giải nhiệt thích hợp cho dàn ngưng (gió/nước).

Chọn máy hiện đại, hiệu suất cao.

Sử dụng ống nhiệt, bơm nhiệt hỗ trợ

Tích trữ lạnh

Sử dụng đia nhiệt, Bơm nhiệt nóng lạnh

Các giải pháp thiết kế kiến trúc (thông gió thay ĐHKK)

Sử dụng nhiệt thải (hơi thừa, nước thải,…) chạy máy lạnh hấp thụ, máy lạnh ejectơ

Thi công lắp đặt máy đúng kỹ thuật và tối ưu

Đảm bảo các thông số vận hành cho phép.

Bảo trì bảo dưỡng đinh kỳ đúng quy đinh

Page 13: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG – ĐÁNH GIÁ THEO QCXD 40/2005/QĐ-BXD

Kết quả khảo sát Hệ thống chiếu sáng

Nhận xét:

Độ rọi: đạt 12/16, tỷ lệ 75% khá cao

Mật độ CSCS: đạt 14/16, tỷ lệ 87% cao

đạt 10/16, tỷ lệ 62% trung bình

(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)

Chưa TKĐ

Tỷ lệ không đạt cao

Thiếu ánh sáng

Page 14: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG – TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG

Tên tòa nhà

ChSNL (W/m2)

HTCS

ĐK 5.7

Rvs 6.1

HTRs 1.3

LTTMNCTG 6.2

SgMN 12

Mad 10.7

SCRSBSOF 5.7

UNQBt 8.1

Lct 3

(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)

Xu hướng ngày càng sử dụng thiết bi chiếu sáng hiệu suất cao Các tòa nhà xây dựng gân đây: Chỉ số năng lượng (mật độ công suất chiếu sáng) và độ rọi thường đạt theo QCXDVN 09:2005 trong khi các tòa nhà trước đây không đạt. Còn hạn chế tận dụng chiếu sáng tự nhiên / sử dụng chưa đúng cách Bố trí đèn và thiết kế HT điều khiển chưa thuận lợi cho điều chỉnh theo nhu câu Hâu như chưa ứng dụng các hệ thống điều khiển / điều chỉnh tự động kiểm soát chiếu sáng Cân nâng cao ý thức người sử dụng (quản lý năng lượng)

Việc thiết kế, thi công lắp đặt thường được giao cho nhà thâu trong khi đối tượng này không quan tâm / không biết nhiều về TKNL

Page 15: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG – TỔN THẤT NĂNG LƯỢNG

Đâu tư:

Chủ yếu vẫn sử dụng thiết bi NN điện, dâu hoặc gas

Xu hướng sử dụng thiết bi NN NLMT, bơm nhiệt

Vận hành, bảo dưỡng:

Cài đặt nhiệt độ quá cao

Sử dụng lãng phí nước

Không Bảo ôn / không còn đảm bảo

Page 16: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG – GIẢI PHÁP TKNL

SỬ DỤNG HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG NĂNG LƯỢNG MẶT TRỜI

Thay thế máy NN điện

Thay thế HT NN lò hơi, lò dâu

Cung cấp NN giặt giũ, nấu ăn

Collector (VT)

Nöôùc laïnh (töø boàn chöùa hieän höõu)

Boàn gia nhieät 1000L

Ghi chuù: Bôm ñoái löu Bôm hoài Van khoùa Van ñieän töø Van moät chieàu

Nöôùc noùng hoài

Boàn nöôùc noùng 2000L

Nöôùc noùng söû duïng

Bơm NhiệtDự án cải tạo: khó khăn:(thuận lợi khi có sẵn HT phân phối)-Lắp đặt ống phân phối- Mặt bằng mái tăng chi phí, ảnh hương hoạt động

Phù hợp Dự án mới

Page 17: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

HỆ THỐNG NƯỚC NÓNG – GIẢI PHÁP TKNL

Thay thế máy NN điện

Thay thế HT NN lò hơi, lò dâu

Cung cấp NN giặt giũ, nấu ăn

Cung cấp nước (gió) lạnh

SỬ DỤNG HỆ THỐNG BƠM NHIỆT (HEAT PUMP)

Phù hợp Dự án mớiDự án cải tạo: khó khăn:(thuận lợi khi có sẵn HT phân phối)-Lắp đặt ống phân phối- Mặt bằng mái tăng chi phí, ảnh hương hoạt động

Page 18: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

TIỀM NĂNG TKNL – CÔNG SỞ

STT GIẢI PHÁP % TKNL

1 Nâng cao ý thức người sử dụng, thiết lập Quản lý năng lượng 5 - 10 %

2 Sử dụng máy ĐHKK hiệu suất cao 10 - 15 %3 Cải tạo hệ thống chiếu sáng 3 - 5%

4Giảm xâm nhập nhiệt (điều chỉnh lưu lượng gió tươi, đóng kín cửa, cải thiện vỏ bọc công trình.)

2 - 4 %

5 Bảo dưỡng thiết bi ĐHKK, đèn 2 - 3 %

(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)

Page 19: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

TIỀM NĂNG TKNL – KHÁCH SẠN , TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI

STT GIẢI PHÁP % TKNL

1 Cải tạo HT chiếu sáng 2 - 3 %2 Cải tạo HT ĐHKK 5 - 10 %

3 Vận hành và bảo dưỡng hợp lý HT ĐHKK, HT CS,… 3 - 5 %

4 Ứng dụng các công nghệ mới: HT Bồn trữ lạnh, HT nước nóng mặt trời / Bơm Nhiệt 3 - 5 %

5 Cải tạo vỏ bọc công trình 1 - 2 %6 Xây dựng HT Quản lý năng lượng 1 - 2 %

(Nguồn: số liệu ECC-HCMC)

Page 20: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

(4) TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH - THỰC HIỆN GIẢI PHÁP TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG

( 1 ) Mức tiêu thụ năng lượng hiện tại

0

200,000

400,000

600,000

800,000

1,000,000

1,200,000

Jan. Feb. Mar. Apr. May June July Aug. Sept. Oct. Nov. Dec.

Elec

trici

ty c

onsu

mpti

on [k

Wh]

2008

2009

2010

<Điện>

<Dầu diesel>

0.00

10.00

20.00

30.00

40.00

50.00

60.00

Jan. Feb. Mar. Apr. May June July Aug. Sept. Oct. Nov. Dec.

Do co

nsum

ption

[kL]

2008

2009

2010

KHÁCH SẠN X – Tp. HCM

Page 21: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

( 2) Các giải pháp tiết kiện năng lượng

STT Loại Tên giải pháp Mức tiết kiệmGiảm thải CO2 ( t / năm )

Chi phí tiết kiệm( 1000 US$/năm )

1 A   Điều chỉnh lượng khí dư lò hơi 4,330 L/năm 13.85 3.9

2 B   Lắp đặt bộ tiết kiệm 17,034 L/năm 54.48 15.5

3 B   Thay thế lò hơi 45,577 L/năm 145.77 41.3

4 B   Lắp đặt bơm nhiệt để cấp nước nóng 68,84576,756

L/năm kWh/nă

m175.95 55.5

5 B   Thay thế máy làm lạnh 388,076 kWh/năm 223.68 35.3

6 B   Lắp đặt biến tân cho bơm nước ngưng 92,768 kWh/năm 53.47 8.4

7 B   Lắp đặt biến tân cho máy bơm nước lạnh thứ cấp 153,273 kWh/năm 88.34 14.0

8 B   Thay thế máy bơm nước lạnh chính 39,514 kWh/năm 22.77 3.6

9 B   Lắp đặt biến tân cho động cơ AHU tại sảnh 22,141 kWh/năm 12.76 2.0

10 B   Thay thế V-belt hiện hữu bằng loại mới tiết kiệm hơn 63,291 kWh/năm 36.48 5.8

11 A Rút ngắn thời gian hoạt động của AHU ơ phòng khách 21,448 kWh/năm 12.36 2.0

12 B Lắp đặt bộ trao đổi nhiệt ơ đại sảnh 39,755 kWh/năm 22.91 3.6

A : Giải pháp cho quá trình vận hành      B : Giải pháp cân sự đâu tư cho cơ sơ

Page 22: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

22

STT Loại Tên giải pháp Mức tiết kiệmGiảm thải CO2(t /năm )

Giảm chi phí( 1000 US$/năm )

13 B   Thay vòi hoa sen 5,488 L/năm 17.55 5.0

14 B   Thay bộ biến điện 34,273kWh/năm 19.75 3.1

15 B   Lắp đặt cảm ứng nhiệt để quản lý sáng ơ nhà vệ sinh nhân viên 7,328kWh/năm 4.22 0.7

16 B   Lắp đặt cảm ứng nhiệt để quản lý sáng ơ sảnh và câu thang 14,822kWh/năm 8.54 1.4

17 A   Giảim lượng bóng đèn ơ thang máy nhân viên 13,245kWh/năm 7.63 1.2

18 B   Thay thế đèn ơ bảng báo tháo hiểm 5,387kWh/năm 3.10 0.5

19 B   Lắp đặt lớp chống bức xạ 4,954kWh/năm 2.85 0.5

20 B   Lắp đặt hệ thống nước nóng mặt trời 21,403 L/năm 68.45 19.4

A : Giải pháp cho quá trình vận hành      B : Giải pháp cân sự đâu tư cho cơ sơ:  Tối ưu hóa cấp nước nóng  

:  Tối ưu hóa máy bơm  

:  Tối ưu hóa công suất quạt  

:  Tối ưu hóa hệ thống sáng

Page 23: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

Mô tả Current 1 year 2 year 3 year 4 year 5 year 6 year 7 year 8 year 9 year 10 year Total

1. Chi phí dich vụ ESCO$/

year   85,200 85,200 85,200 0 0 0 0 0 0 0 255,600

2. Tiết kiệm$/

year   -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -924,000

Lợi nhuận và chi phí $/year   -7200 -7200 -7200 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -92,400 -668,400

Năng lượng tiêu thụ $/year

1,547,4521,455,0521,455,0521,455,0521,455,0521,455,0521,455,0521,455,0521,455,0521,455,052 1,455,052 

0

100,000

200,000

300,000

400,000

500,000

600,000

700,000

800,000

700,000

800,000

900,000

1,000,000

1,100,000

1,200,000

1,300,000

1,400,000

1,500,000

1,600,000

Current 1 year 2 year 3 year 4 year 5 year 6 year 7 year 8 year 9 year 10 year

Inco

me

and

Exp

ense

s ($

)

Ene

rgy

cost

s and

ESC

O se

rvic

e co

sts (

$/ye

ar)

≪ESCO SIMULATION≫

ESCO service costs

Energy costs

Income and Expenses

Cost reduction -92,400 US$/year

( 3)Mô phỏng ESCO

Page 24: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

( 4) Đê xuất

Khách hàng không phải đầu tư ban đầu.Chi phí dịch vụ ESCO : 7,100 USD/tháng cho 3 năm đầu.Giảm chi phí từ năng lượng tiết kiệm: 7,700 USD/tháng

bao gồm thiết kế, triển khai hệ thống, O&M BMS miễn phí (dùng để đo lường)

Lợi ích khách hàng trong 3 năm đầu: 600 USD/month, 7,200 USD/year, 21,600 USD/3năm

Lợi ích khách hàng từ năm thú 4 trở đi: 7,700 USD/tháng, 92,400 USD/năm

Page 25: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

(5) GIỚI THIỆU HỆ THỐNG QUẢN LÝ NĂNG LƯỢNG

Không có hệ thống QLNL Có hệ thống QLNL

Page 26: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

LỘ TRÌNH XÂY DỰNG HT QLNL

• Nhận dạng các khu vực, thiết bi tiêu thụ năng lượng chính và các thông số cân kiểm tra

• Theo dõi và ghi chép số liệu tiêu thụ năng lượng

• Thực hiện kiểm toán năng lượng (STHNL, GP TKNL)

• Xây dựng mục tiêu và kế hoạch

• Thực hiện kế hoạch• Tạo động lực và truyền

thông TKNL• Đánh giá hiệu quả hệ thống

quản lý năng lượng

• Chính sách NL• Cơ cấu tổ chức• Tạo động lực• Đo lường/ giám sát• Truyền thông –

Đào tạo• Đâu tư NL

• Thành lập Ủy ban năng lượng

• Đào tạo nâng cao nhận thức

• Xác đinh chính sách năng lượng

• Thiết kế hệ thống tài liệu THQLNL

Page 27: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

TIÊU CHUẨN CHO HT QLNL

Tiêu chuẩn ISO 50001: 2011Tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống QLNL, được ban hành vào

tháng 6/2011 CẤU TRÚC:1. Phạm vi áp dụng2. Tài liệu viện dẫn3. Thuật ngữ và đinh nghĩa4. Yêu cầu đối với hệ thống QLNL 4.1. Yêu câu chung 4.2. Trách nhiệm của lãnh đạo 4.3. Chính sách năng lượng 4.4. Hoạch đinh năng lượng 4.5. Thực hiện và điều hành 4.6. Kiểm tra 4.7. Xem xét của lãnh đạoPhụ lục hướng dẫn sử dụng tiêu chuẩn

Page 28: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

TÁC ĐỘNG TKNL CỦA HỆ THỐNG BEMS

Mức sử dụng năng lượng của 201 tòa nhà

Mức

tiêu

thụ

năng

lượn

g(X

103 G

J)

Giảm 11.2%

Source :NEDO

8.4%

BEMS được lắp đặt ở 80% các tòa nhà lớn. Actual Result

Page 29: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

V-BEMS cho các tòa nhà Việt Nam

AHUFCU

A A

A A A

AA AA A A

A

T

T

TTT

TTT

T

T

T

T

T

T

Cooling Tower

Chiller ChillerChiller

condenser Water pumps

primary chilled water pump

secondary chilled water pump

Báo cáo phân tích

Điển hình: Khách sạn X tại TP.HCM: 280 phòng khách

Nội dung Chi phíThiết bi 20,000

Lắp đặt 5,000

Total 25,000 USD

Chi phí tiết kiệm dự đoán

Phí lắp đặt

13,000USD/năm

Cách thức TKNL: Quản lý hiệu quả bằng cách điều khiển số lượng đơn vi chiller. Tối ưu hóa dòng bơm. Quản lý hiệu suất chiller COP.

Hoàn vốn < 2 năm

Page 30: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

(6) TRƯỜNG HỢP ĐIỂN HÌNH – MÔ HÌNH HỆ THỐNG QLNL HIỆU QUẢ

TÒA NHÀ TRUNG TÂM TRUYỀN HÌNH

Diện tích 20,000m2 1 tầng hầm, 1 trệt, 14 lầuKhánh thành năm 2006

Page 31: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

MỤC TIÊU

Đến năm 2011, 100% đèn chiếu sáng hiện hữu được thay thế bằng các loại đèn tiết

kiệm năng lượng.Tổng số lượng máy lạnh cục bộ hiện có

là: 217 máy. Mục tiêu tiết kiệm trên 10% công suất tiêu thụ điện

Giảm 10% công suất trên tổng công suất sử dụng các tổ máy lạnh trung tâm

Tiết kiệm từ 3 đến 5% từ các máy biến thế hiện hữu

Nghiên cứu thực hiện đề án sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất và cung cấp

điện cho một số phụ tải nhỏ vào đầu năm 2013

Triển khai dự án nâng cấp và mở rộng hệ thống BMS toàn Đài

Page 32: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

Xây dựng, ban hành các văn bản quy đinh, hướng dẫn hoạt động sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả.

Từ năm 2011 trơ đi, các hệ thống chiếu sáng xây dựng mới đều phải sử dụng các loại đèn tiết kiệm năng lượng.

Tổ chức thực hiện đề án cải tiến hệ điều khiển các máy lạnh cục bộ công suất nhỏ (dưới 5HP).

Tổ chức đề án nghiên cứu sử dụng năng lượng mặt trời để sản xuất và cung cấp điện dùng cho một số phụ tải

nhỏ có công suất khoảng 5kWh

Nâng cấp và mơ rộng hệ thống BMS toàn Đài.

Sửa chữa và cải tạo nâng cấp các tổ máy lạnh trung tâm phù hợp với công năng sử dụng

Page 33: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

XÂY DỰNG KẾ HOẠCH

Thay thế các máy biến thế hiện hữu từ loại cách điện bằng dâu sang biến thế khô giải nhiệt gió.

Tổ chức thực hiện việc vận động và xây dựng ý thức người dùng trong việc tiết kiệm năng lượng bằng nhiều

hình thức

Từ năm 2010 trơ đi, các thiết bi được đâu tư mới phải sử dụng các thiết bi tiết kiệm năng lượng.

Tổ Quản lý Năng lương với chức năng của mình, tích cực theo dõi, giám sát, tiếp cận các kỹ thuật mới.

Đinh kỳ 06 tháng/lân tổ chức buổi học, các kiến thức sử dụng điện năng hiệu quả và tiết kiệm nhằm trang bi kiến

thức sử dụng điện cho các nhân viên.

Ban Quản lý năng lượng sắp xếp lich làm việc tối ưu cho các hoạt động phim trường và các phòng ban liên quan.

Page 34: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

PHẦN MỀM QUẢN LÝ, GIÁM SÁT NĂNG LƯỢNG

NĂNG LƯỢNG

INSIGHT (Siemen)

SIPASS(Siemen)

QLBT&SC (HTV)

WINCC(Siemen)

Page 35: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

INSIGHT

Quản lý hệ thống điều hoà không khí (AHU và FCU chỉ hoạt động theo lịch trình hay khi có yêu cầu trực tiếp từ cấp cao; Nhiệt độ được cài đặt cố định 25oC).

Quản lý hệ thống điện sinh hoạt.Giám sát hệ thống Gaz.Giám sát mức độ ô nhiễm khí CO.Quản lý các hệ bơm (sinh hoạt, PCCC).Quản lý quạt tăng áp.Giám sát điện năng tại các nhánh tải.

Page 36: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

WINCC

Quản lý hệ điện động lực.Đo đếm điện năng .Gắn bổ sung thêm các thiết bị đo

MacPiu của hãng Ducati, đo đếm điện năng ở khu vực cũ.

Page 37: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

SIPASS

Quản lý hệ đèn chiếu sáng (giám sát & điều khiển từ xa).Quản lý cổng ra vào

Page 38: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

QUẢN LÝ BẢO TRÌ VÀ SỬA CHỮA

Thống kê vật tư linh kiện.Quản lý thiết bị.Lập lịch bảo trì.Ghi lại lịch sử của thiết bị.

Page 39: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

KẾT QUẢ

HIỆU QUẢ ĐẠT ĐƯỢC

Giảm 16% điện năng năm 2009 so với 2008 Suất tiêu hao năng lượng trung bình từ 17.16 kWh/m2 (2008) xuống 14.34 kWh/m2 (2009).

Page 40: SỬ DỤNG HIỆU QUẢ VÀ TIẾT KIỆM NĂNG LƯỢNG TRONG CÁC CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

CÁM ƠN QUÝ VỊ ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!

Trung tâm Tiết kiệm Năng lượng Tp. HCM244 Điện Biên Phủ, Q3, Tp.HCMTel: 08.39322372 Fax: 08.39322373Email: [email protected]: www.ecc-hcm.gov.vn