Upload
tellme2008
View
120
Download
4
Tags:
Embed Size (px)
Citation preview
Lập kế hoạch tài chính và thẩm định dự án đầu tư
1. Tổng quan về lập kế hoạch tài chính và tính toán dòng tiền của dự án đầu tư
2. Thẩm định và ra quyết định đầu tư
1. Tổng quan về lập kế hoạch tài chính và tính toán dòng tiền cho dự án
• The Importance of Capital Budgeting• Bạn hiểu như thế nào về hoạch định đầu tư?
-500m 150m 250m 300m CFn
0 1 2 3 n
• All of the cash flow estimates are forward-looking.
• Dòng tiền tự do của dự án• Free cash flow là số tiền còn lại tạo ra từ hoạt động của dự án sau khi
đã trừ đi các khoản đầu tư thêm cho tài sản dài hạn và vốn lưu động ròng của dự án.
It is cash a firm can distribute to creditors and stockholders. • Đầu tư liên quan đến dự án
• Long-term AssetsplantequipmentLicenses
• Working Capital cash and cash equivalentsaccounts receivableInventoriesaccounts payable.
1.2. Tính toán dòng tiền
1.2. Calculating Project Cash Flows
• FCF Calculation• Có thể tính FCF trực tiếp hoặc gián tiếp, nhưng
phương pháp thường được sử dụng là gián tiếp:• FCF = [(Revenue – Op Exp – D&A) x (1 – t)]
+ D&A – Cap Exp – Add WC (11.2) Op Exp = operating expenses
D&A = depreciation & amortization Cap Exp = capital expenditures Add WC = additional working capital t = tax rate
The Free Cash-Flow Calculation
Ví dụ
Giả sử bạn đang làm cho một trung tâm nghệ thuật biể diễn ngoài trời và đang cần phải đánh giá một dự án mở rộng số ghế ngồi bằng cách xây dựng thêm 4 khu ngồi trong nhà và 5000 nghế ngồi ngoài trời. Mỗi khu ngồi trong nhà được kỳ vọng tạo ra doanh thu hàng năm là $400000, trong khi những chỗ ngồi ngoài trời mới sẽ tạo ra doanh thu hàng năm là $2500. Chi phí không kể khấu hao của dự án là 60% tổng doanh thu. Dự án xây dựng mới này sẽ mất 10 triệu USD và được khấu hao theo phương pháp đường thẳng trong vòng 10 năm. Dự án cũng cần bỏ ra ngay 1triệu USD cho vốn lưu động ròng, nhưng nhu cầu vốn lưu động ròng sẽ không tăng thêm trong suốt các năm hoạt động và được thu hồi toàn bộ khi dự án kết thúc. Biết thuế thu nhập là 30%, tính dòng tiền của dự án qua các năm
FCF Calculation Worksheet for the Performing Arts Center Project
Completed FCF Calculation Worksheet for the Performing Arts Center Project
Using Excel – Performing Arts Center Project
1. 2. Estimating Cash Flows• 5 Nguyên tắc tính toán dòng tiền cho dự án
1. Include cash flows onlyDo not include allocated costs or overhead unless they occur because of the
project.2. Include the impact of the project on cash flows of other product lines
If a project is expected to affect cash flows of another project, include the expected impact on the cash flows of the other project in the analysis.
3. Include all opportunity costsBenefits that could have been earned by choosing another project are a cost
to the firm.4. Ignore sunk costs
Sunk costs have already been incurred or committed to and will not be influenced by the project.
5. Include only after-tax cash flowsIncremental pre-tax cash flows earnings of a project only matter to the extent
that they determine the free after-tax cash flows.
• Tính toán đầy đủ các hạng mục đầu tư ban đầu, đầu tư thêm qua các năm của dự án. Lập bảng khấu hao phù hợp cho từng loại tài sản cố định tổng hợp nên bảng khấu hao của dự án
• Nghiên cứu thị trường, dự đoán doanh thu, chi phí, nhu cầu vốn lưu động ròng, tỷ lệ tăng trưởng, giá trị thanh lý… sát với thực tế, bối cảnh đầu tư. Nên có sự điều chỉnh doanh thu cho phù hợp với tình hình kinh tế và vòng đời của sản phẩm. Not only you need to forecast, but you also need to explain why and how you come up with those forecast, be reasonable and practical
• Giá bán trung bình trên một sản phẩm không nên nhỏ hơn tổng của.
cost of making the unitfixed cost (overhead) for the unitadequate return (in $) for the unit
Chú ý
Estimating Average Price of a Unit
• Ex:• Giả sử bạn dự định kinh
doanh bánh mì Doner-kebab ở cổng trường Ngoại Thương. Tổng vốn đầu tư cho tài sản cố định là 10.000.000 đồng để làm khoảng 4000 sản phẩm. Bạn phải bỏ ra chi phí biến đổi trung bình là 10.000 vnd cho 1 bánh doner-kebab. Mức lợi nhuận phù hợp cho 1 sản phẩm là 7500vnd Average price of a unit?
2. Thẩm định dự án đầu tư
2.1. Phương pháp NPV2.2. Phương pháp IRR/MIRR2.3. Phương pháp thời gian hoàn vốn
2.1. Phương pháp NPV (Net Present Value)
NPV Equation
n
0tt
t
nn
221
0
k)(1
FCF
k)(1
FCF...
k)(1
FCF
k1
FCFFCFNPV
Giá trị hiện tại ròng là: Tổng giá trị hiện tại của các dòng tiền kỳ vọng trong tương lai của dự án theo một lãi suất chiết khấu hợp lý trừ khoản đầu tư thuần ban đầu của dự án (I)Ý nghĩa:
NPV thể hiện giá trị tăng thêm của khoản đầu tư có tính đến yếu tố giá trị thời gian của tiền tệ và bao hàm cả yếu tố rủi ro của đầu tư.
Pocket Pizza Project Timeline and Cash Flows
Self-Rising Pizza Dough Project Timeline and Cash Flows
Net Present Value
• NPV Example• Find the net present value of the
example in Exhibit 10.3
91.16$
69.5474.45$60.52$49.60$57.69$300$
)15.1(30$80$
)15.1(80$
)15.1(80$
)15.1(80$
)15.1(80$
300$54321
B
P
NPV Example – Excel Solution
Net Present Value
2.2. Phương pháp IIR (Internal Rate of Return)
• Internal Rate of Return• Tỷ suất hoàn vốn nội bộ (IRR) là lãi suất chiết khấu mà tại
đó NPV của dự án bằng 0• giải phương trình NPV = 0 tìm được IRR
Ý nghĩa:
• IRR đo lường tỷ lệ hoàn vốn của một dự án đầu tư và cũng được sử dụng làm tiêu chuẩn để xem xét dự án. IRR chính là khả năng sinh lời đích thực của bản thân dự án.IRR chỉ thay đổi khi các yếu tố nội tại, tức giá trị các dòng ngân lưu thay đổi. Như vậy khi NPV = 0, không có nghĩa là dự án không mang lại hiệu quả nào mà là khi NPV=0 thì dự án đã mang lại cho đồng vốn của bạn một suất sinh lời bằng IRR.
Time Line and Expected Net Cash Flows for the Ford Project
Internal Rate of Return
• Calculating the IRR– Calculator Solution
• Find the IRR of the cash flows in Exhibit 10.8 using a financial calculator.
Enter
Answer
N i PMTPV FV
3
13.7
240 0-560
Using Excel - Internal Rate of Return
2.3. Phương pháp MIRR (Modified Internal Rate of Return)
• MIRR là tỷ suất sinh lời dự kiến của một dự án với giả định là các dòng tiền tạo ra trong các năm của dự án được tái đầu tư với chi phí bằng chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp.
• MIRR Equation
Ý nghĩa:• MIRR khắc phục nhược điểm của IRR là giả định các
dòng tiền được tái đầu tư với chi phí bằng chính tỷ lệ IRR. phù hợp với mục tiêu của chủ sở hữu
• Tiêu chí thẩm định dự án theo MIRR giống IRR
)5.10()1(Pr nCostoject MIRR
TVPV
Modified Internal Rate of Return
• MIRR Example• A project costs $1,200.00 and will
generate net cash inflows of $400 for four years. Calculate the MIRR of the project.
• continued on next slide
Modified Internal Rate of Return
• MIRR Example
%71.101071.0
1071.115020.1
)1(00.200,1$44.802,1$
)1(44.802,1$
00.200,1$
44.802,1$
)08. $400(1)08. $400(1)08. $400(1)08. $400(1 TV
4
4
4
0123
n
orMIRR
MIRR
MIRR
MIRR
IRR versus NPV: A Final Comment
2.3. Phương pháp thời gian hoàn vốn Payback Period
• Computing the Payback Period• Thời gian hoàn vốn của dự án là độ dài thời gian
để thu hồi đầy đủ các khoản đầu tư ban đầu của dự án.
• Dự án có PP nhỏ hơn hoặc bằng PP gốc được chấp thuận và ngược lại.
(10.2) year theduring flowCash
recover cost to Remainingrecoverycost before earsPB Y
Payback Period Cash Flows and Calculations
Payback Period
• Payback Period Example• Calculate Payback Period
years5.2
0.5 years2
$20,000$10,000 years2
$20,000$60,000-$70,000
years2PB
Payback Period with Various Cash Flow Patterns
Payback Period
Discounted Payback Period:• Chiết khấu tất cả các dòng tiền nhận trong
tương lai về thời điểm hiện tại theo chi phí sử dụng vốn
• Tính thời gian bù đắp được toàn bộ khoản đầu tư ban đầu theo giá trị hiện tại của các dòng tiền
Discounted Payback Period Cash Flows and Calculations
Payback Period
• Evaluating the Payback Rule• Payback period does not account for
differences in the overall risk of projects• The biggest weakness of the ordinary and
discounted payback methods is their failure to consider cash flows after the payback period
Payback Period
THE END