Upload
others
View
8
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
TableofContentsNgọnCỏGióĐùa
Chương1
Chương2
Chương3
Chương4
Chương5
Chương6
Chương7
Chương8
Chương9
Chương10
Chương11
Chương12
Chương13
Chương14
Chương15
Chương16
Chương17
Chương18
Chương19
Chương20
Chương21(Chươngkết)
NgọnCỏGióĐùaHồBiểuChánh
Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach
TiểuthuyếtgiaNamBộcónhiềutácphẩmnhấtnước.
HồBiểuChánh(1885-1958),cũngđượcđưavàosáchKỷlụcViệtNambởivìcụđãsángtácmộtkhốilượnglớntácphẩmbaogồm64tiểuthuyết,12truyệnngắn,12vởkịchkểcảtuồnghát,5tậpthơ,8tậpký,28tậpbiênkhảophêbình,mộtsốtruyệndịchvàphóngtác.Trướckhicụmất,năm1957cótớigần10cuốntiểuthuyếtcủacụđượcxuấtbảnvànămcụquađờilạicóthêmmộttácphẩmđượcincótên“Lừnglẫyhàokhí”.Tấtcảtácphẩmcủacụkhixuấtbảnđềughinơicưngụ,cónghĩalànơicụsángtácnêntathấycụcómặtgầnnhưởkhắpcáctỉnhNamBộ.Cuốntiểuthuyếtđầutaycótựađề“Ailàmđược”ởCàMau,nơicụngồighếquậntrưởngnhưngphảitới10nămsaucụmớichoxuấtbản.
Cụxứngdanhlàmộttiểuthuyếtgiacótầmcỡ.Thếnhưng,cụlạilàmộtnhàquảnlýhànhchính.ThuởnhỏcụhọcchữNhotrườnglàngrồichữPháptrườngTây.Sauđó,cụthiđậuTrihuyệnrồi thăng lênTriphủ, làmĐốcphủsứ,có lúc làmviệcởTòabốGiaĐịnh,vănphòngThốngđốcNamKỳlàmNghịviênSàiGòn,ChánhvănphòngcủaChínhphủthờiNguyễnVănThinhchóngvánh.Khiôngnàytựtửthìcụtừbỏhẳncuộcđờicôngchức(1946).
CụHồBiểuChánhtênthậtlàHồVănTrungsinhtrưởngtrongmộtgiađìnhnghèoởtỉnhGòCông.Cụđãtừnglàmquậntrưởngởnhiềuquận,huyệnthuộccáctỉnhNamBộnêncónhiềucơhộivàđiềukiệngầngũingườidânlaođộng,nôngdânnghèokhổbịnhiềutầngápbứcbóclộtvìcụlàmộtnhàNhocóTâyhọc,tuylàquanchứcnhưngcụsốngthanhbạch,liêmchínhquantâmtớicuộcsốngnghèokhổ(nhưlaođộng,táđiền),bịngườigiàucó,địachủcậythếỷquyềnhiếpđáp.Sáchcủacụsángtácbánrấtchạyvìđượcmọithànhphầntrongxãhộiưathích.NhàphêbìnhvănhọcVũNgọcPhantừngnhậnxétvềcụ:“TiểuthuyếtcủaHồBiểuChánhlại lànhữngtiểuthuyếtcótínhchấtbìnhdân,bìnhdâncảtừnhânvậtôngchọnđếnnhữnglờivănôngviếtnữa.Hạngngườiôngtả làhạngtiểucôngchức, tiểuphúhàohayhạngthuyềnthợ,hạngdânquê.”
VănchươngchữnghĩacủaHồBiểuChánhcâuchữhếtsứcgiảndị,đơnsơ,mộcmạcđếnnỗi
ngườiđọccócảmgiáccụviếtnhưnói,kiểunóibìnhdâncủadânNamBộxưa,nặngvềmôtảđiệubộ,cửchỉ,phongcáchcủanhânvật.
MộthộithảokhoahọcvềHồBiểuChánhđượcBanTuyênhuấnTiềnGiangtổchứcthuhúttới30thamluậncủacácgiáosư,nhàvăn,nhànghiêncứu,phêbìnhvănhọc.TiếnsĩLêNgọcTràchorằng:“CáiđộcđáovàgiátrịnhấtcủatiểuthuyếtHồBiểuChánhkhôngphảiởchỗnómôtảphongtụchaytuyêntruyềnđạolýmàởchỗnómôtảphongtục,kếthợptưtưởnglàchủnghĩahiệnthực…,vănhọcdễbiếnthànhdântộchọc.Ôngnóichuyệnđạolýđikèmvớichuyệnđời,kểlạinhữngchuyệnđờikhácnhaucóthểlàkhônggắngìvớicácbiếnđộngchínhtrị,kinhtếvàxãhộinhưnglạigắnvớiđờingười,lạilànộidungcủacuộcsốnghằngngày”.NhànghiêncứuNguyễnNgọcThạchviết:“Trênnửathếkỷtrước,HồBiểuChánhđãpháchọađượcbứctranhhiệnthựcvềkiếpsốngngườibầncốnôngdướichếđộthựcdânnửaphongkiếnởmộtvùngđồngbằngsôngCửuLong.Ôngđãdựnglạicảnhsốngvấtvả,cựcnhọcđóicơm,rácháo,bịđànápnhụcmạ…củangườinôngdânnghèo”.NhànghiêncứuTrịnhHoàngMaiviết:“ThếgiớinhânvậttrongtiểuthuyếtcủaHồBiểuChánhbướccuốicùngbaogiờcũngtrởvềnhàsaumộtthờigianbachìmbảynổi.Nóirộngra,cáithiệnbaogiờcũngthắng.Đólàniềmmơướcvềmộtxãhộicôngbằng,mộtđạolý,hơnnữamộtniềmtin…”
CụHồBiểuChánhtừlúcnghỉhưutớingàyquađờiởvới8ngườiconcùngsốngtrongngôinhàcạnhconđườngnayđượcmangtêncụthuộcquậnPhúNhuận,thànhphốHồChíMinh.ỞquậnGòVấp,trongAnTấtViên,ngôimộcủacụđẹpvàsạchđượctreorấtnhiềugiòphonglan,chậucảnh.Trênmộcókhắc8tựađềtiểuthuyếtcủacụvàhaibênhôngcótên8cuốnnữa.Dướichâncụcócâu:“Treotranhchìmnổi,nhắcchuyệnxagần”.Bêncạnhmộcụônglàmộcụbà.Nơiđâykhôngxavớingôichùavànghĩatrangnghệsĩthànhphố,nhàlưuniệmcủanhàthơNguyễnBính
Chương1QuyểnI-Đauđớnphậnhèn
(CảmtácLesMisérablescủaVictorHugo)
Nămmậu-thìn (1808) nhằmGia-Long thất niên, tại huyệnTân-Hòa, bây giờ là tỉnhGò-Công,trờihạnluôntronghaitháng,làthángbảyvớithángtám,khôngnhểumộtgiọtmưa.Lúasớmgầntrổ,màbịruộngkhônênkhôngnởđòngđòng[1] , lúamùavừamớicấy,màbịđấtnẻ[2],nêncọngteoláúa.
Cáicánhđồng,từRạch-LátớiBến-Lội,làvúsữacủanhơndântronghuyệnTân-Hòa,nămnàocũngnhờđómànhànhàđềuđượcnocơmấmáo,ngặtvìnămnaycảđồngkhôhéo,làmchodâncảhuyệntrôngthấyđềubuồn-bựcthởthan.
TạiVồng-TrecónhàbàTrần-Thịbầncùnđóirách,thuởnaytrờichotrúngmùamànhàbàcũngkhôngđượcvui,huốngchinămnaymấtmùa,thiênhạnhịnđói,thìnhàbàcàngthảmkhổhơnnữa.
BàTrần-Thịđã65 tuổi rồi,bàgóachồngmàcon trai lớncủabà làLê-vănÐâycũngbấthạnh,khuấtnămtrước,đểlạichobàmộtnàngdâulàThị-Huyền,vớibảyđứacháunội,đứanhỏhơnhếtthìcònbú,đứalớnhơnhếtthìchưaquá12tuổi.
Bàgiàyếu,từđầunămchícuốinămthườngòiọphoài,cònThị-Huyềnthìbịsắpconthơ,đứadắt,đứabồngnêncóđilàmthìđiháirau,bắtốc,mộtgiâymộtlátmàthôi,chớkhôngđilàmmướnlàmthuêtốingàychođược.
TuyvậymàbàTrần-Thịnhờcóthằngconnhỏ,tênlàLê-văn-Ðó,tuổivừamớihaimươi,vóc-vạccaolớn,sứclựcmạnh-mẽhơnngười,tánhnóchơn-chấtthiệt-thà,trínóchậm-lụcu-ám,songnóhếtlònglolàmmànuôimẹgià,nuôichịdâu,nuôicháudại.
KhiLê-văn-Ðómớiđược12tuổi,thìchamẹđemchoởđợchăntrâuchonhàgiàu.
HễtrờigầnsángthìLê-văn-Ðóđuổitrâurađồng,rồikhithìnằmdướitàngcâylớn,lúcthìngồitrênlưngtrâucò[3],dầmmưadangnắngtốingày,bữanàocũngnhưbữanấy,trờichạng-vạngtốirồimớivềnhàchủđược.
CólẽLê-văn-Ðónhờởngoàiđồngluônluônhấpthụthanhkhínênsứclựcmạnh-mẽkhác
thường,nhiềukhitrâuchạy,nónắmđuôimàkéo,trâuphảiđứnglại,chớkhôngchạynổi.
MàcólẽcũngtạiLê-văn-Ðóởngoàiđồngluônluôn,gần-gũivớitrâubò,bạnbècùngcâycỏ,nêntrítuệkhôngphátđược,khôngbiếtlễnghĩa,màcũngkhôngthông-thếsựchihết.
Lê-văn-Ðóởđợgần8năm,đếnnămngoáianhcảlàLê-văn-Ðâychếtrồi,mẹmớiđemvềđểgiúpđỡtrongnhàvàcholàmmướnlàmthuêmànuôisắpcháu.
Hồiđầumùamưa,Thị-Huyềnxớiđấttrồngkhoai,vunvồng[4]tỉabắpchungquanhnhà,cònLê-văn-Ðóthìđicàymướnlấytiềnđổigạođemvềnuôimẹvànuôisắpcháu.
Hếtcàyrồitớicấy,thìLê-văn-Ðólạiđinhổmạđắpbờ,làmcựcnhọctốingày,tuytiềncôngkhôngđượcbaonhiêu,songmẹvớichịdâutiệntặn,ngườixúctômbắtcá,ngườiđàocủháirau,khiítthìđểăn,khinhiềuthìđembán,nêntrongnhàdầukhôngdưăndưđể,chớcũngkhôngđếnnỗihụtthiếubữanào.
Ðếnthángchínthángmười,ngoàiđồngchẳngcòncôngviệcgìlàmnữa,màtrờihạnthấtmùa, lúa caogạokém, cácnông-giađềungồikhoanh taynhaunháu[5],nên cũngkhông aimướnlàmviệcgìtrongnhà.
TronghuyệnTân-Hoàlúacũđãănhếtrồi,cònlúamớithìkhôngcómàăntiếp.Cácnhànghèothảyđềukhốn-đốnnêncónhiềungườiphảibỏnhàdắtvợconquaxứkhácmàkiếmăn.
Lê-văn-Ðóngàynàocũngvậy,hễsớmmaithứcdậythìđitừxómnầyquaxómnọ,kiếmchỗlàmmướnđặnglấygạođemvềchomẹvớisắpcháuăn,màđinămbangàymớicóngườitamướn làmmộtngày, lạingàynào làmđượcthìhọhuờncông(trảcông)bằngmộtvùagạo(mộtnửasọdừadùngđonggạo),khôngđủnấucháochogiaquyếnhúpmỗingườimộtchén,cóđâutớinấucơmchianhauănchonođược.
Lúcbanđầutrongnhàcònkhoaicònbắp,hễbữanàoLê-văn-ÐókiếmgạokhôngđượcthìThị-Huyềnnấukhoaihoặcbắp,rồichiachosắpconmỗiđứaconmộtcủkhai,hoặcđôibamuỗngbắpmàănđỡ,sắpnhỏănkhôngno,đếntốiLê-văn-Ðóđilàmvề,chịdâulấytộbắpnấuđểdànhmàđưachoLê-văn-Ðóăn,thìsắpnhỏbulạiđứngngólomlom,đứaxinchomộtvàihột.Thị-Huyềnrầycon,biểuđểchochúănno,đặngngàysaucósứcđilàmmàkiếmgạo.Sắpnhỏsợmẹnêndangra,songbụngđóiquá,nênmặtbuồnxo.Lê-văn-Ðóthấyvậythươngxót,khôngđànhngồiănmộtmình,dayquabênnầyđútchođứanầymộtmuỗng,trởquabênkiađútchođứakhácmộtmuỗngnữa,đútgầnhếttộ,téracũngkhôngcònđủchonóănnođược.
Cáchchẳngbaolâu,khoaibắptrongnhàănđãsạchhết.BữanàokhôngaimướnLê-văn-Ðó
làm,thìcảnhàđềuphảiluộcrauluộccỏmàănđỡ,chớkhôngcócháomàăn.Sắpnhỏnhịnđóimặtmàyvàngẻo;cònTrần-Thịđãgiàyếurồi,màtrótmấythángnaybàlạichịucơhànnữa,nênbànhuốmbịnhnằmthiêmthiếpkhôngdậynổi.
MộtbữanọLê-văn-Ðóđi tốimộtngàymàkhông có aimướn làmviệc chi hết. Lúc trờichạng-vạngtối,nótrởvềnhà,haichơnmỏirụng,bụngđóixếpve,lỗtailùng-bùng,cặpmắtcháng-váng.Chừnggầntớinhà,nódừngchưnlại,gụcđầungóxuốngđấtmộthồi,rồichậmrãibướctừbước,dườngnhưnhútnhátkhôngmuốntrởvềnhà.
Nóbướcvôtớiđámbố[6]trồngtrướccửa,thìthấytrongnhàkhôngcóđènđuốcchihết,màmaynhờcóbóngtrăngdọi,nêntuykhôngđènnhưngsánglờmờ.Nólénđivòngquaphíataymặt,rồivạchváchlámàdòmvônhà.
Thị-Huyềnđươngbồngđứaconútmàchobú.Bỏbađứanhỏchạychungquanh,mộtđứanằmtrênvõng,mộtđứavịnvaiThị-Huyền,cònmộtđứangồibêncửa,khócvànóirằng:
-Ðóibụngquá,lấygìănbâygiờmá?
Thị-Huyềnđáprằng:
-Nínđi,đừngcókhóccon,đợichútnữachúconvềđemgạovề,mẹnấucơmchoconăn.
Bađứalớnnằmcotrênvánphíabênnầy,lặngthinhnhưngủ,chừngngheThị-Huyềnnóinhưvậymộtđứangócđầuhỏirằng:
-Chừngnàochúconvề,má?
Thị-Huyềnđáprằng:
-Mộtchútnữachúconvề.
Ðứalớnhơnhếtlạikhócmànóirằng:
-Hômquachúvềkhôngcóđemgạovề,sợbữanaycũngkhôngcónữa.
TênÐóđứngngoàinghenhưvậy,rồilạithấyThị-Huyềnlấyvạtáolaunướcmắt.
Nóđivòngvôphíatrong,khiđingangchỗchõngmẹnónằm,thìnólạinghebàTrần-Thịrênhù-hù.
Lê-văn-Ðóthấytìnhcảnhthê-thảmdườngấy,thìteoganhéoruột,nênlắcđầuthởdài,rồi
lậtđậtbướcriếtrađường,dườngnhưnókhôngmuốnthấytìnhcảnhấynữa.
Ratớiđườngrồinólầm-lũiđitớihoài.Nếulúcấyaicắccớhỏinóđiđâu,thìchắcnókhôngbiếtđiđâumànói.
Maynóđimàkhônggặpaihết.
Lốinửacanhmột,nótớimộtxómđông,khôngbiếtlàxómnào.
Mấynhàtrongxómđềungủhết,duyởgiữaxómcómộtcáinhàlớn,tretrồngbaochungquanh,trongnhàđènđốtsánglòa,kháchkhứađôngđầy-dẫy,ănuốngvuicườiinh-ỏi.
Lê-văn-Ðóthấynhàgiàucơmănkhônghếtlạimờikháchmàđãithâmtớibanđêm,rồinhớtớinhàmìnhnghèokhổ,đènkhôngdầunêntốimò,mẹđaukhôngthuốcnằmchờngàychết,sắpcháuđóibụngrênkhócvan-vầy[7],thìtức-tủitronglòng,quyếtbướcvômàcậy[8] chủnhàgiàunầymộtvàigiạlúađenvềchogiaquyếnăn,đợinămtớithuậnmùarồilàmmàtrảlại.
NhànầylànhàôngBá-hộCaoởVồng-Nâu.
Bữaấylàbữaôngnhómhọđặngcướivợchocon,nênmớidọncỗbànmàđãithânbằngquyếnthích.
Lê-văn-Ðóởngoàixămxămđivô,đứngngaycửacáimàngó.
Kháchtrongnhàmắcănthịtuốngrượu,mắcnóinóicườicười,khôngaiđểýtớingoàisân,nênkhôngaithấynó.
Cáchmộthồilâu,ôngBá-hộdòmra,thấycóngườilạmặtđứngtrướccửa,bènsaigia-dịchrahỏicoiđiđâu.
Lê-văn-Ðóthuởnaykhôngtừngnóichuyệnvớiai,màcũngkhônghiểulễphépchihết,nênnghengườitahỏiđiđâu,khônglấylờidịungọtthêthảmmàđộnglòngnhơntừcủangười,lạinóixẳn-xớnrằng:
-Nhàtôinghèoquá,tôiđilàmmướnmàkhôngaichịumướntôilàm.Bâygiờnàolàmẹ,nàolàchị,nàolàsắpcháunhỏcủatôichếtđóihếtthảy,tôiđiđếnđây,thấynhànầygiàucónêntôighélạimượnmộtítgiạlúavềănđỡ.
Sắpgia-dịchngherồitrởvônhànóilàmsaovớiôngBá-hộkhôngbiết,màkháchtrongnhàcườirộ,rồiôngBá-hộsaingườirađuổiLê-văn-Ðóbiểuphảiđirakhỏicửachomau.
Lê-văn-Ðókhôngchịuđi,cứđứngngóvôtrongnhà,vànóilầm-bầmrằng:
-Điđâubâygiờmàbiểungườitađi.Mẹtavớisắpcháuđóigầnchết,tavềbâygiờlấygìmàchoăn.
Sắpgia-dịchthấynókhôngchịuđi,mớiáplạixôđẩy.
Lê-văn-Ðótrìlại,sứcLê-văn-Ðómạnhquáchúngnóxôkhôngnổi,nênchúngnógiậnbènxíchchóchocắn.
Trongnhàcómộtbầychónămsáucon,hùanhauchạytuônra,rồivâychungquanhtênÐómàsủaomsòm.CómộtconchódữnhảyxốcvôcắnchơntênÐó,bịtênÐóđáchomộtđátélăncù.Bầychósợđạpnênchạydangrarồilạiápvôsủanữa.
Ởtrongnhà,chủvàkháchóngtiếngnóiomsòm.
TênÐókhônghiểuhọrầyai,phầnbịbầychólàmdữquá,sợmộtmìnhcựkhôngnổinênthủngthẳngsụtlùimàđira.
TênÐóđãrakhỏivuôngtrecủaôngBá-hộrồi,màbầychócũngđứngtrướccửangõsủatheo.
Lê-văn-Ðókhôngbiếtđiđâu,cứgụcmặtxuốngđấtthủngthẳngđidọctheobờtre.
Ðiđượcvàichụcbước,tênÐónghedướiốngchơnrát-rát,mớicúixuốngmàcoi.Nhờbóngtrăngdọisáng,nênnóthấymáuchảyròngròng,mớihaymìnhbịchócắn.
TênÐóđilạibụitre,lấymộtnắmlátrekhômàchùimáu,rồingồibẹpxuốngđấtkhoanhtaymàthởra.Bụngđóiquánêntrờimátmàtránđổmồhôiướtrượt,cặpmắtđổhàoquang,haimàntangmạchnhảyxoi-xói[9].
Nhữngngườitừngbiếtnhơn-tìnhấm-lạnh,nhữngngườitừngtrảithếđạokỳkhưu,aigặpcảnhthêthảmnhưvầychắcsaocũngoánhậnvậntrời,hoặctráchnhàgiàusangkhôngthươngxótkẻnghèohèn,hoặcthảmphậncơhànmàđaulòngrơilụy.
Lê-văn-Ðócósứcmạnhchớkhôngcótrísáng,từnhỏtớilớnbiếtcựcmàthôi,chớkhôngbiếtsướng,nêntưởngphậnmìnhthìphảichịucực,phảinhịnđói,bởivậynógặpcảnhnhưvầy,màkhôngbiếtgiận,lạicũngkhôngbiếtbuồn.
Nóngồiđâylàvìbụngđói,chơnmỏinênmớingồi,chớkhôngphảingồimàsuynghĩviệc
chi,haylàngồimàtínhkếchiđặngkiếmgạođemvềnuôimẹvớisắpcháu.
Vừngtrăngtỏtreogiữatrờivặcvặc,ngọngiódànlátregiũphấtphơ.Rụt-rịtbênchơnconrắnmốibòđigiỡntrăng,chút-chúttrongvườntiếngchimcúcthanphiềnđêmlạnhlẽo.
Cuộcđờiđắngcaydườngấy,cảnhtrờithanhlịchdườngấy,màLê-văn-Ðóngồitrơtrơnhưmộtcụcđáhaylàmộtkhúccây,khôngbuồn,khôngvui,khônglo,khôngcảmchihết.
CáchmộthồilâunónghecótiếngngườinóichuyệnởtrongvườnôngBá-hộ,nómớidaylạidòmvômàcoithìthấycómộtđứacongáiđươngngồidựabếplửađútrơmkhôvômàchụm,lạicómộtbàgiàđươngchóngnạnhgầnđómàcoichừng.LúctênÐódòmvôthìnónghebàgiànóinhưvầy:
-Cháoheocạnrồithìdụtlửa[10]đểđómàđilàmviệckhác,chớmầyngồiđómàgiữhaysao.Vôphụrửachénvớingườita.Ðểđókhuyacháonguộirồisẽnhắcvô.
Bàgiànóidứtlờirồibỏđivônhàbếp.Ðứacongáidụtlửađậytrã[11]cháo,rồicũngbỏđimất.
Lê-văn-Ðóđứngngoàibờtredòmvô,thấynhàlớncủaôngBá-hộphíabênkiađèncònđốtsángtrưng,kháchcònnhộnnhàngđươngănuốngvuicười.
Trongnhàbếpởphíabênnầy,thìsắpgia-dịchqualạilăng-xăng,màchẳngthấyaiđirachỗđứacongáingồinấucháohồinãyhết.TênÐódòmmộthồi,rồivạchtre,chunvôvườn,điriếtlạibưngtrãcháomàđira.
Trãcháo lớnnênnặng,màmớicạnnêncònnóng,songtênÐóvác lênvaiđixông-xổng,khôngbiếtnặng,khôngbiếtnóng,màcũngkhôngsợhọthấy.
Nóđivừađượcnămbảybước,bỗngnghetrongnhàbếpcóngườihỏi:
-Aiváccáigìmàđiđó?
Nócứđiriếtkhôngthèmtrảlời.Trongnhàbếpcóhaibangườichạyra,tớichỗnấucháoheothấymấtmộttrãcháobènlaomsòmrằng:
-Ăntrộmvôbưngtrãcháoheomàchạyđâynè,bớngườita,rượttheobắtnó.Ðó,nóchạyđó.Kìa,nóđươngvạchhàngtremàchunkiakìa,bớngườita.
TênÐócứváctrãcháochunquahàngtre,rồibăngngangruộngmàđinhưthường,họla
mặchọ,nókhôngđứnglại,màcũngkhôngthèmchạy.Sắpgia-dịchcủaBá-hộCaorượttheo,ápvôđứanắmđầu,đứaômlưngmàbắt.
TênÐótaytráivịntrãcháotrênvai,taymặtgạtsắpgia-dịchtélăncù,khôngđứanàoxápvômìnhnóđược.
Sắpgia-dịchlahétomsòm.Kháchtrongnhàkẻxáchcâyngườicầmhèochạytúatheotiếpứng.
Cómộtngườithấysắpgia-dịchnhút-nhátkhôngdámvôbắttênÐó,mớixáchmộtkhúctrebướctớinhắmđầutênÐómàđập.TênÐóđưatayrađỡ,khúctregảylàmhaiđoạn.Mộtngườikhácnhảytớiđậpnữa,tênÐótrớkhỏisongtrậttaytrãcháorớt,trãbểnátcòncháođổđầyđất.
TênÐóđứngngómấyngườirượtbắtmìnhvàhỏitỉnhtáorằng:
-Làmgiốnggìdữvậy?Ðổcháohếtuổnghôn!
Mấyngườiấykhôngthấynó làmdữnữa,mớixôngvôbắt,nắmđầurồiápnhaukẻ thoingườiđạp.
TênÐólặngthinhchịuđòn,khôngchốngcựnữa.Họthấyvậylạicàngđánhnhiềuhơnnữa.TênÐónổigiậntungmộtcái,mấyngườinắmnóđềungãlăn,rồinóđứngtỉnhnhưthường,mắtngóchừngcháođổ,dườngnhưnótiếclắmvậy.
Họápvôbắtnónữa.NóđểchohọbắttróikédắtvềbỏngồitrướcsânôngBá-hộ.
Lý-TrưởngTùngduabợnhàgiàu,mộtlàmuốnlàmchovừaýchủ-nhà,hailàmuốnthịoaivớidânchúng,nênthấytênÐóbịtróikélòiứcngồingoàisân,bènchạyrathoiđạpvànóirằng:
-Mầylàthằnggìmàngangdữvậyhử?NhàôngBá-hộkháchkhứađôngđầy,mầydámvômàmượnlúa,ngườitađuổimầyđi,rồisaomầylạidámgiựtcháoheocủangườitamàchạy.Ngườitarượtbắtmầy,mầylạiđánhđếnđứagãyrăngđứasưngmặt.Ðểrồimầycoitao.
Lý-TrưởngTùngnóirồilạiđánhnữa.TênÐóbịtróikhôngthếgạtđượcnênngồitrân-trânmàchịuđánhnhừtử,khôngkhóckhôngthan,khôngnóichihết.
Cómộtônggià thấy tênÐóbịđánhnhiềuquámàkhôngnhútnhít, thìbước ra canLý-Trưởngrằng:
-Thôi,bộthằngnầynóđiên,đánhnólàmchilắm.NócótộithìgiảiđếnHuyệnchoquantrịnó.
Lý-TrưởngTùngtrợnmắtđáprằng:
-Ôngnóinóđiên,nódữlắmchớdễđiênđâu.Mấyđứanàobịnóđánhhồinãynặngnhẹthểnàođâurađâychotaocoivíttíchđặngtaolàmphúcbẩmmàgiảinó.
Cóbađứagia-dịchbướcra,mộtđứabịtégãyhếtmộtcáirăngcửa,máucònchảyròngròng,mộtđứaxểmặtmộtđườngbằngngóntay,cònmộtđứathìutrêntránmộtcụcbằngngónchơncái.
Lý-TrưởngcoirồibèndạyđóngnọcgiữasânmàtróitênÐó,rồitrởvônhàănthịtuốngrượu.
Ởtrongnhàchủkháchvuisaycườihỉ-hả,ởngoàisânmộtngườinghèokhổbịđánhrêmmình,màlạinhịnđóibụngxếpve.Tìnhcảnhnầyngườicónhứtđiểmnhơntừaitrôngthấycũngứalụychaumày,màcảđámởtrongnhàchẳngaiđểchútlòngthươngxót.
Nghèokhổkhôngcơmmànuôigiaquyến,họgiàucódưdảănkhônghết,đếnmượnmộtvàigiạlúavềmàcứucấpmẹgiàcháunhỏđóinằmthởhoihóp,họkhôngchomượnlạicònxôđuổi.Cùngthếbưngcháocủaheoănđemvềchomẹvớicháuănđỡ,họkhôngnghĩlạibắtmàđánh.
Connhànghèoaigặpcảnhnhưvầychắccũngphảioánhậnnhàgiàu.ThảmthươngLê-văn-Ðóvìtánhdốtnátthiệtthà,nênthânkhổnhụcđếnnướcnầy,màcũngchưabiếtbuồn,chưabiếtoán.
Lý-Trưởng Tùng để dần-dàmấy bữa, đánh chưởi tên Ðó đã thèm rồimới chịu giải lênHuyện.
QuanTri-Huyệnhànhphạtmộtlớpnữarồimớigiảilêntỉnh.
QuanÁn-sáttrahỏisơxịarồilênánđịnhđánhđòntênÐó100trượngvàđồ[12]nămnăm,vềtộicướpcủangườitavàđánhtàichủcóvếttích.
Thảmthay!Ứcthay!
Cảmộtnhànhịnđói,mìnhlénbưngđồcủahọchoheoănđemvềănđỡdạ,màquanbắttộiđánhđònrồilạibịđày!
Thânmìnhnghèokhổhọđánhmìnhthìhọkhôngcótội,cònmìnhđánhlạihọthìmìnhphảiởtù!Cuộcđờitrôngthấybắtnátruộtứagan!Thânphậnkẻnghèonghĩthiệtlàchíkhổ!
QuandạylínhđóngmộccăngtaychơnLê-văn-Ðónằmxấpgiữasân,đánhđònđủ100roi,nátthịtvăngmáu;chừngmởtróirathìLê-văn-Ðóbòmàđi,chớđứngkhôngnổi.
Quanchờhơnmộttháng,mấydấuroilànhrồi,mớiđàyLê-văn-ÐólêntỉnhGia-định.
oOO
Lê-văn-ÐóởtùtạiGia-định,banngàyđilàmviệcnặngnềcựckhổ,lạicònbịlínhđánhxốitrênđầu,banđêmngủthấtthường,màsứclựccũngcònmạnhmẽnhưxưa,chẳnghềgiảmsútchútnàohết.
Bữanọquansailínhdắttùlênrừngđốncâykéovềmàcấtkhocấtlẫm.
Cónhiềukhúcgỗlớnnămsáutêntùkhiêngmộtđầukhôngnổi,màmộtmìnhLê-văn-Ðóvácđinhưchơi.
MộtlầnkhácquanbắttùracửaCần-giờđánhcáchởvềxẻkhôđểdànhchoquânlínhdùng.
Gherakhơirồirủigặpgiôngtosónglớnnhậnghechìm.
Tùvớilínhđimộtgheđềubịchếttrôihếtthảy,duycómộtmìnhLê-văn-Ðó,lộilặnlầnvôtớiméđược;màkhỏichếtrồikhôngthèmthừadịpấymàtrốn,lạitrởvềGia-địnhbáotinchoquantỉnhhay.
BởiLê-văn-Ðócósứcmạnhnhưvậy,nênchẳngnhữnglàmấytrămtùtrongkhámđềusợmàthôi,màthậmchímấychúlínhcoikhámcũngđềukiêngnểnữa.
TuyvậymàLê-văn-Ðóchẳnghềthừasứcmạnhmàhúnghiếptù,hoặckhinhkhilính,dầuđilàmhayởtrongkhámnócũnggiữmộtmực,khôngkhinàothấynóbuồnhaylàvui,dầulàmviệcnặnghaylàviệcnhẹcũngchẳnghềnghenóthanphiềnchihết.
Lê-văn-Ðóở trongnhà thấy cảnhnghèonàn thê thảm, bước chân ra đi kiếmăn lại gặpchúnghân-hủihiếpđáp,bởivậyvàochốnlaotùnókhôngvuiđược,nghĩchẳnglạgì.Cómộtđều[13]nầychắcainghecũnglấylàmkỳ,lànókhôngvui,mànócũngkhôngbuồn,lạikhôngkhinàonghenónhắctớiviệcnhàcủanó.
TênÐóởtùgầnbanăm.
MộtbữakiacótênTrần-văn-Thiệt,làngườiđồnghươngvớinó,mắctộichikhôngbiết,màquanđàynólênGia-định.VảtênThiệtcũnglàconnhànghèonhưtênÐó,lúccònnhỏhaiđứađềuởchăntrâuchongườita,thườngchơibờivớinhau,nênquenbiếtnhaulắm.
KhitênThiệtbướcvàokhám,tênÐóngóthấynómàkhôngmừng,khônghỏichihết.
TênThiệtthấyýtứnhưvậy,thìlấylàmkỳ,tưởngnóquênmình,nêncũnglàmlơ,khôngthèmhỏi.
Ðếntốitrongkhámngủhết,duycómộtmìnhtênÐócònngồigãiđầu.
TênThiệtbướclạiđứngngaytrướcmặtmàhỏirằng:
-AnhphảitênÐóởVồng-Trehôn?
TênÐóngósửngmộthồi,coibộnhưsuynghĩlắmvậy,rồimớiđáprằng:
-Phải.CònanhphảilàanhThiệthôn?
TênThiệtcườimànóirằng:
-Vậychớai!Mớimấynămnaymàanhquêntôihaysao?
TênÐóxổđầutóc,haitayxỏvôtócmàgãimộthồirồiđểđầuchơmbơm(rối,bùxù.—Ởđây có giống dị hợm , cái lưngmốc thếch, cái đầu chơmbơm—Ca daomiềnNam), ngồikhoanhtaylặnhthinh,khôngngótênThiệtmàcũngkhôngnóichinữahết.TênThiệtthấyvậybènngồixềdựabênmàhỏirằng:
-Anhởtùmấynămnaymàcựchayxướngvậyanh?
TênÐóchaumàylặngthinhmộthồinữa,rồimớinóirằng:
-Cũngvậychớcựcsướnggiốnggì.
TênThiệtthấybộtênÐólôi-thôiquáthìtứccười,muốnđivềchỗmìnhmàngủ.Thình-lìnhtênÐóhỏirằng:
-Saoanhởtù?
TênThiệttrợnmắtđáprằng:
-Tôicũngnhưanhvậychớcókhácchiđâu.Họỷhọgiàu,họhiếpmìnhquá!Anhnhớhôn?
Nămthấtmùađó,anhkhôngcócơmmàăn,anhlénbưngtrãcháoheocủaôngBá-hộđemvềchobácvớimấyđứacháuăn,họbắthọđánhanhrồigiảiđếnquanbỏtùanhđó;nhàtôicũngđóiquá,nêntôidắtônggiàtôilênVũng-Gùmàkiếmăn.Tôiđiđượcíttháng,kếônggiàtôimangbịnhmàbỏmình.TôitrởvềVồng-TrexinởđợvớiôngbaLãnh.
Mấynămnaytôiởvớiổngthiệtcựckhổquá.Ổnglàmruộnglớnmàcómộtmìnhtôiở,nênlàmtốingàykhônghởtay,màlạicònbịvợchồngổngđánhchửinữa.
Hômthángtrướclúacấyxongrồi,kếgặptrờimưadầmdềluônsáubảybữa.ÔngLãnhsợnướctrênvồngđổxuốngtrànbờngậplúa,ổngbắttôingàyđêmphảiởluônngoàiruộngmàgiữbờ.
Cómộtđêmtrờimưalớnquá,nướctrênvồngchảyxuốngào-ào,rồibểbờhaibakhúcmàtrànvôruộng.
Phầnthìtrờitốiđennhưmực,phầnthìtôicómộtmình,lođấpkhúcnầynướctrànvôkhúckia,tôilàmkhôngnổi,nênnướctrànvôruộnglai-lángngậplúahết.
SángngàyôngLãnhrathămruộngthấynướcbểbờngậplúa,ổngchửinátôngnátchatôi,rồiổngváccâyrượtđậptôi.Tôisợtôichạy,ổngcứrượttheo,bịbờtrơnổngtrợtchơnrủinhằmgốccâycấnhôngổngnênổngchết.Vợconổnglalànglaxómnóitôigiếtổng,nênlànghọbắtmàgiảitôiđếnHuyện.Việcthiệttôikhaithiệtmàquankhôngchịunghenênđàytôilênđây.Thiệtthânmìnhnghèokhổquáanhhá?
TênÐónghetênThiệtthuậtchuyệnrồi,nókhôngtỏdấuthươngxóttênThiệt,màcũngkhôngtráchquanxửoan-ức.Nóngồichaumàylặngthinh,bộnhưsuynghĩchuyệngìđóvậy.Cáchmộthồilâunómớinóirằng:
-Khôngbiếtnămnaymátôicóđauhaykhông?Cònchịtôilàmgiốnggìmànuôisắpnhỏ.
TênThiệtđáprằng:
-Bácchếtanhkhônghayhaysao?Cơkhổdữhôn!Quanhọbắtanhcóvàibữagìđókếbácmất.Cònchịdâuvớisắpcháucủaanh,thìkhitôiởtrênVũng-Gùtôitrởvề,tôinghenóisắpnhỏđóiquánênchếthếtbabốnđứa,cònmấyđứakiachịdâuanhdắtđiđâukhôngbiết,khôngcóởVồng-Trenữa”.
TênÐónghemấylờiấythìnódùnmình[14]trợnmắt,dườngnhưaiđembứctranhgiađìnhbuồnthảmngàyxưamàtreotrướcmặt,nênnóvụtđứngdậy,khuỳnhhaicánhtayrồinóilớn
rằng:
-Mátôichết,mátôichếtliềnhồiđó!…Mấyđứacháutôiđóiquánêncũngchết,trờiôi!
Nónóicóbaonhiêuđórồiténgửanằmdàidướiđất,taychơnrunbâybẩy.
TênThiệtthấyvậythấtkinhnênlalên.TộinhơnđươngngủnghelagiựtmìnhthứcdậyáplạikhiêngLê-văn-Ðóđemđểnằmtrênsập[15].
ÐêmấytênÐónằmcứđậptayđậpchơn,lắcđầu,mộtlátnghenóthởdàimộtcáirồichắclưỡikêutrời.
Sángbữasaumìnhmẩynónónghầm,nênkhôngđilàmđược.
Lê-văn-Ðónóngvùiluônchotớinửatháng;mỗibữatộinhơnđilàmhết,còncómộtmìnhnónằmtrongkhámmàthôi.
Lúcnàonóbớtnóngthìnósuynghĩ,nhớtớichuyệnnhàhồitrước—trongbuồngmẹgiàđaukhôngthuốcuống,cứnằmtrênchõngmàrên,ngoàitrướcsắpcháuđóikhôngcơmăn,nênquẩnbênchơnmàkhóc.
Mìnhđilàmcônghọkhôngmướn,mìnhđivaylúahọkhôngcho,lénbưngcháocủahọđểchoheoănđemvềchomẹvớicháuănđỡ,họbắtmàđánhkhảo,rồilạigiảiđếnchoquanbỏtù.
Mìnhcótộigìmàbỏtù?
Họgiàu,lúagạoănkhônghếtđếnnỗilấymàchoheoăn,mìnhnghèokhôngcócơmăn,lấyvềănđỡchokhỏichếtđói,làmnhưvậycótộihaysao?
TéracáimạngthằngÐónầyvớicảnhàcủanóđềukhôngbằngcáimạngmấyconheocủaôngBá-hộCaohaysao?
Nhàgiàuhọcócủarồihọbỉbạcnhànghèoquá!Quanlớnhọỷquyềnrồihọđèẹpdânnguquá!
HồBiểuChánh
Chương2QuyểnI-Đauđớnphậnhèn
TênÐóthuởnaykhờdạiđếnnỗigặpkhốn-đốnkhôngbiếtbuồn,bịoanứckhôngbiếtgiận.NaynhờcótênThiệtthuậtchuyệnoantứcđộngtríkhôncủanó,nênnóngồisuynghĩ,rồilạinhớtênThiệtnhắcchuyệnnhàcủanólàmchonóđaulòng.Bởiđaulòngnênmớiténgửakêutrời,tạiđộngtrínênmớibiếtbuồnbiếtoán.
Thuởnaytrínãonóu-ámnênkhôngbiếtsuynghĩchihết.Naytrínótuyđãđượcmởđượcrồi,songcònyếuớtlắmnênmớichiêm-nghiệmđượcviệcđờiđượcmộtchútthìđãmêmệt,nằmthiếm-thiếp[16]nhưngườingủ.
Tùđilàmhết,nêntrongkhámvắngteo.TênÐónằmmộthồi,rồinghecótiếngngườitachạyquachạylạirần-rậttrênđầu.Mộtlátnữalạinghecótiếngngườitanóilào-xàophíadướichơn.TênÐómởmắtrathìthấycóchínmườingườiđứngbaochungquanhmình,cógià,cótrẻ,cósồnsồn,ngườinắmtay,ngườinắmchơn,ngườiđỡđầubiểungồidậy,màngườinàocũngmặtmàyxanhlét,hìnhdạngốmteo,xemthấyphátsợ.
TênÐótuymêmệt,songbịngườitatrìkéonênphảirángsứcngồidậy.Nóthấymấyngườiấyđềulạhếtthảy,chớkhôngphảibọntùởtrongkhám,nóbènhỏi:
-Mấyngườiởđâu?Vôđâylàmgì?Tôimệtmỏiđểchotôinằmnghỉ,bắttôingồidậylàmchiđây?
Mấyngườiấyngónómàcườingất.Cómộtônggiàchừngbảytámmươituổi,tócrâubạctrắng,bướclạivỗvaimànóirằng:
-Chúngtacũngởtrongkhámnầy,cháukhôngbiếthaysao?Anhemchúngtađâyaicũngbịởtùoan-ứcnhưcháuvậyhếtthảy.Ngườitrêndươngthếnầyhọxấulắm,nhứtlàmấynhàgiàuvớimấynhàquanhọỷtiền,ỷthế,màhúnghiếpkẻnghèohènkhôngxiếtkể.Khichúngtacònsống,chúngtathầmtiếckhôngrachokhỏingụcđượcmàtrảthùtrảoánchohếtuất-ứctronglòng.Naychúngtachếtrồi,hồnchúngtaphưởngphất,tuythongthảmuốnđiđâucũngđược,ailàmviệcgìcũngthấyhếtthảy,nhưngmàthấythìcàngtứccànggiận,chớcũngkhôngbáothùbáooánđược,nghĩthiệttứckhôngbiếtchừngnào.CháumuốnthấythằngBá-hộCaolàđứagiàuđộcác,vìmộttrãcháoheomànóbắtcháurồigiếtluônnămsáumạngtrongnhàcháuhaykhông?Nhưcháumuốnđi,thìchúngtadắtđichomàcoi.
Lê-văn-ÐónghenóitớiBá-hộCaothìnổigiận,muốnbiếtcoibâygiờnócòngiàusangnữahaykhông,nênxinmấyhồnmadắtmìnhđi.
Trongmộtgiâyphút,bỗngthấynhàBá-hộCaorõràng—tronghaibatòanhàkinhdinh,ngoàimộtvuôngtrekínmít.
Bá-hộCaođươngngồitạivángiữabồngcháunộimàgiỡn,dâuconđươngngồiănuốngtrongbuồng,gia-dịchlàmlăng-xăng,đứacuốcđấtngoàivườn,đứanấucơmdướibếp,đứaxaylúa,đứadã[17]gạo.Lê-văn-Ðóthấytớichỗmìnhbưngtrãcháoheomàđi,lạicũngthấychỗhọđóngmộctróimìnhmàđánhnữa.
Nóthấyrõràngthìcàngtủigiận,nênxinmấyhồnmadắtdùmrakhỏichỗấychomau.
Mấyhồnmadắtnóđivề,màtrướckhitrởvềkhámlạidắtnóghéchỗnhànóởhồitrướcchonócoi.
Cáichòicủanóởbâygiờsậpngã,nằmsátđất,chànghiu[18],rắnmốichunvôchunrarụtrịt,chớkhôngthấydạngngườita.Cáchchỗđóchừngmộtcôngđấtcómộtcáimảđấtlúp-lúp,cỏmọcbítnúmhết,mấyhồnmachỉmànóiđólàmảcủamẹnó.
Lê-văn-Ðóthấyquênhà,thấymảmẹthìkhócvùi.
Mấyhồnmadắttrởvềkhám,rồingườigiàhơnhếtmớinóirằng:
-Cháuthấyhaychưa,kẻgiàusanghọhạicháulàđứanghèohènđếnnỗitannhànátcửa,làmchomẹvớicháuđóikhátmàchếthết,vậymàhọcũngcònsungsướng,quanđãkhôngphạthọ,màtrờicũngkhônghạihọ,thếthìhaichữ“côngbình”làchữngườitabàyđặtmàgạtbọnnghèohènnhưchúngtađây,chớkhôngcónghĩalýchihết.Cháucoilấyđómàcoi,chúngtaoánloàingườicóđánghaykhônghử?
Lê-văn-Ðóngồilặngthinh,chaumàytrợnmắt,coibộgiậnlắm.
Cáchmộthồilâunómớihỏimấyhồnmarằng:
-Tôibịoan-ứcnêntôigiậnthìphải,chớmấyngườicóoanứcchiđâumàmấyngườigiận?
Ônggiàhơnhếtcườirồinóirằng:
-Saocháubiếtanhemchúngtađâykhôngbịoan-ức?Nếukhôngoan-ứcthìchúngtagiậnsaođược?Cháunằmxuống,đểchúngtathuậtchuyệncủachúngtachocháunghe.
Lê-văn-Ðónghelờinằmxuốngliền.
Mấyhồnmangồivâychungquanh,rồiônggiàhơnhếtkhởiđầuthuậtchuyệncủaôngnhưvầy:
-TôitênlàHuỳnh-văn-Hiền,giàđãđược75tuổitrênđầu,màkhôngcóvợconchihết.Nămtrướctôicâuđượcítconcálóc,bènđemxuốngchợVũng-Gùđổilấygạovềmàăn.Vừaxuốngtớichợtôigặphaitênlínhápbắttôi,biểuphảichèoghechoconquanTri-phủTân-Anđichơi.Tôinóitôimắcbáncánếubắttôichèoghethìcátôichếtrồibánkhôngđược.Họkhôngnghe,cứbắttôiđemxuốngghe.ConquanTri-phủmới18,19tuổi,màvìquanTri-phủcưngcậu,nêncậuhổn-hàongang-tànglắm.Cậudạylínhởnhàđểmộtmìnhtôibơixuồngchocậuchơi.Tôibơichậmcậuchửitưngbừng,màtôibơimau,xuồnglắccậulạicònchửihơnnữa.Bơiđiđượcvàikhúcsông,gặpmộtcâybần[19]lớn,tráichíntreolòng-thòng,cậubiểutôighéxuồngchocậuhái.Cậuvóitayháibần,xuồnglắccậuténhàoxuốngsông.Tôinhảytheovớtcậurủicáivịnhấysâumànhảymạnhquá,nêncậuchìmrồitrôimất,tôimòkhôngđặng.
Tôivềphủmàbáo.QuanTri-phủbắttôinóitôixôconngàixuốngsông,nênlàmánđàytôichungthân.Tôivôkhámnầyđượchainămrồithọbịnhmàchết.Tôilàngườivôtội,màphảichếttrongngụcnhưvậykhôngức-hiếphaysao?
Hồnmathứnhìcấttiếngnóirằng:
-Chuyệncủaôngtuyức,songquanTri-phủvìconchếtnónglòngnênbỏtùông,nghĩcũngcòn có lýnghiệm.Chuyện của tôi đâymới là oan-ức lung lắmchớ.Tôi là Lê-văn-Tố, gốcởTrường-Bình, vợ chồng nghèo nên phải mướn ruộng của tên Trương-công-Sanh mà làm.Trương-công-Sanhgiàulớnmànókhắcbạclắm.
Nămnọtrờihạnlúacủatôicấybịnắngkhôhết,nêntớimùakhônggặtmàđonglúaruộngchochủđược.Trương-công-Sanhbắtvợchồngtôiphảiđemconđểởđợchonómàtrừ.Vợchồngtôicómộtđứacongáimới17tuổi;vợtôithươngnólắm,ngặtvìmìnhnghèo,nợtrảkhôngnổi,nêncựcchẳngđãphảicắtruộtđemconchoởđợmàtrừ.
Contôikhờdại,ởvớiTrương-công-Sanh,nórúngép làmsaokhôngbiết,màchừngmộtnămtôinghecontôicónghén.Tôinghetinấythìđaulòngxótdạhếtsức,tớinănnỉvớinómàxinđemcontôivề.Nókhôngcho.Tôixinchotôithấymặtcontôimộtchút,nócũngkhôngchịu.Tôitứcgiậnnênhămđếnlàngmàkiệnnó.Tốilạinósaingườiđemmộtgóiđồgiấusauhètôi,rồiđibáovớilàngnóitôiăntrộmđồcủanó.Làngbắttôimàgiảiđếnquan.Tôikêuoanhếtsức,màvìnónhiềutiềnđếnđâunócũngtrámmiệnghọhếtthảy,nênquankhôngchịu
nghelờitôikhai,cứlàmánđàytôi.Vợtôiphầnthìrầunỗiconôdanhxủtiết,phầnthìthươngnỗichồngcựckhổlaotù,nênởnhànhuốmbịnhmàchết.Tôiởtrongkhámnầy,tôihayvợtôichếttôithươngtiếcbuồnrầuchịukhôngnổi,nêntôiphảithắthọngmàchếttheovợchoyênthân.Chuyệncủatôinhưvậyđó,bàconxétthửcoicóđánggiậnhaykhông?
Hồnmathứbanghevừadứtlờithìthởdàimộtcáirồiđứngdậytrợnmắtmúataymànóirằng:
-Chủ-điềncủaanhácnghiệtthiệt,nhưngmàđầudâymốinhợcũngtạicongáicủaanhmộtchút;nếunóbiếtgiữtrinhtiết,Trương-công-Sanhlàmngang,nólalànglaxómlên,đừngchịuởtrongnhànónữa,thìvợchồnganhkhỏithácoan.Chuyệncủatôicũnggiốngnhưchuyệncủaanhvậy,songcongáitôichặtdạ,nókhôngthuậntùng,màtôicũngbịchủđiềnnóhạiđược,nghĩmớithiệtlàứcchớ.
-TôiđâyNguyễn-văn-ÐạoởdướiBến-lức.VợchồngtôimướnruộngcủaChánh-tổngHàmàlàm.Tôicómộtđứacongái20tuổi,tôiđãhứagảnóchothằngMỹ,làconcủangườibạnthiếttôi,ởlànggầnđó.Chánh-tổngHàcómộtthằngcontraitênlàcậubaNgọc,đãcóvợcóconrồi,màhễnóthấytronglàngtrongxómcóconaixinhđẹp,thìnótheovevãn,lậpmưunầykếnọ,làmsaocũngphádanhtiếtngườitachođượcnómớinghe.
MộtbữanọcậubaNgọcđichơigặpcongáitôiđicấyvề.Cậuthấynócậumuốn,nêntheoghẹochọc,rồicậymaicậymốinóivônóiramàdụdỗnó.Nóchặtlòng,khôngthèmnghehơiđờngiọngquyển[20].Cậucùngthếmớinóivớitôiđểcậucướivềlàmtiểuthiếp.
Tôinóicontôiđãcóhứagảchongườitarồinênkhôngthểgảchocậuđượcvàxincậuđừngcótheoghẹochọcgáicóchồngmàlàmchongườitamangtiếng.Cậugiậntôi,nênvềnhàxúiChánh-tổnglấyruộnglại,khôngchotôimướnnữa.Tôiđimướnruộngkhácmàlàm,térađiđếnđâucũngbịcậutachậnđầunênkhôngmướnruộngaiđượchết.
TôitứcquánênkhigảcontôichothằngMỹrồi,thìtôidỡnhàvềbênlàngcủarểtôimàở,đặngkiếmphươngkháclàmăn.CậubaNgọcnghetôichothằngMỹcướicontôithìcậucàngoántôihơnnữa,quyếtkiếmchuyệnmàhạichacontôi.
Mộtbữanọthằngrểtôiđixómvề,nóđingangquabờruộngcủacậubaNgọc.
Vìthằngrểtôinóbiếtnghềvõkhálắm,cậunghedanhcậusợ,nênkhôngdámđánhnó.Cậuxúiđứanhỏcoitrâucủacậutheochửi,nóisaodámđitrênbờcủanó.Thằngrểtôilấylờiêmáimànóivớinórằngđimộtchútkhônghaomònbờlàbaonhiêu.Thằngnhỏkhôngthèmnghe
cứtheochửihoài.Rểtôigiận,trởlạiđánhnómộtbốptainhẹ-nhẹ.CậubaNgọcnhơndịpấychạyraxúithằngnhỏnhàotrongnhàtôimàlalàng.Rểtôiđitrước,thằngnhỏtheosaumàla.Vôtớisân,thằngnhỏvấphàngràoténhằmlưỡicuốcđứthọngmàchết.Xómriềngaicũngthấyrõnhưvậyhếtthảy,màcậubaNgọcđicáovớiquannóitôivớirểtôigiếtthằngnhỏ.Cậulolótsaođókhôngbiết,màquankhôngđòihỏichứngcớchihết,cứbắtchacontôimàbỏtù.Anhemxétcoicóoan-ứchaykhông?Tôibuồnrầunênởtùmớimấythángkếtôinhuốmbịnhmàchết,cònrểtôibâygiờcònởtrongkhámnầy,khôngbiếtchừngnàoquanmớithanó.
HồnmaNguyễn-văn-Ðạothuậtchuyệnmớitớiđó,kếtùkéonhauvềkhámbướcvôrầnrần.
Mấyhồnmabiếnđimất.
Lê-văn-ÐómởmắtthấytênThiệtđứngdựabênnóvàrờđầunómàhỏicóbớtnónghaykhông.
Lê-văn-Ðómồhôiđổướtdầm,ngựchơinhảythịch-thịch,songđầunhẹnhàng,khôngmêmệtnhưmấybữatrướcnữa.
Ðêmấynónằmsuyxétviệcđời,nhớchuyệncủamìnhthìcămgiậnBá-hộCao,ngườigiàucómàsaokhôngbiếtthươngkẻnghèonàn,thấyngườitađóikhátđãkhôngchịugiúpdùm,rồivìmộttrãcháoheomàđànhhạiluôncảmộtnhà.
Nóngẫm-nghĩlầnlần,nhớtớiviệccủatênThiệtrồinhớluôntớimấychuyệnhồnmathuậtvớinóđó.
BanđầunógiậnmộtmìnhBá-hộCaolàngườihạinómàthôi,chừngnóchiêmnghiệmtớimấyviệckia,nónghĩnhữngngườigiàucósangtrọngđềuỷbạctiền,ỷquyềntướcmàlàmhạibọnnghèohèn,bởivậynógiậnnhàgiàusanghếtthảy,nóchaumàytrợnmắt,vùngđứngdậyđấmngựcthụi-thụimànóilớnrằng:
-Tứcthiệt!Tứclắm!Tộigìmàbịđày!
TênThiệtnằmngủgầnđó,nghetênÐónóilớntiếng,giựtmìnhmởmắt,dòmthấytênÐóđứngtrân-trâncặpmắtlỏchao-quảo,hailỗmũithởhơirakhì-khì,khônghiểuchuyệngì,sợtênÐómêsảng,nênlật-đậtchạylạinắmtaybiểunằmxuốngmànghỉ.
TênÐóngótênThiệtrồiríu-ríunằmxuống,màbộcoihungáclắm,dườngnhưđươnggây-gổvớiaivậy.
CáchchẳngmấyngàytênÐóhếtđau,rồimỗibữađilàmvớibọntùnhưcũ.
Nếuaicóýcoichừngnó,thìcólẽthấynótừấyýtứkháchơnxưa,điđứngchầnchờ,mặtmàyhầmhừ,khôngmuốnnóichuyệnvớiai,màcũngkhôngthèmngóaihết,banngàyđilàmcôngviệcthìnólững-đữnglờđờ,bộnhưriêngtínhviệcchivậy,cònbanđêmvềkhámthìnónằmthiếp-thiếp,màchừngngườitangủhếtrồi,nólạithứcdậy,ngồikhoanhtayngósửngvôtrongváchtrótmộthaicanhrồimớichịungủ.
Nhữngđộivớilínhcoitùchỉbiếthiếpđápđánhđậpmàthôi,chớkhôngbiếtxem-xéttríý,bởivậytênÐótínhnhữngviệcgìchúngnókhônghay,khôngdèchútnàohết.
oOo
Lê-văn-Ðóởtrongchốnlaotùtrótmấynăm,tấmthâncựckhổkhôngxiếtkể,nhưngmàcựcthìchịuchớkhôngthankhổcũngởchớkhôngtrốn.
TừngàyanhtanhờtênThiệtnhắcchuyệncũchoanhtanhớ, thuậtviệcnhàchoanhtanghe,rồilạinhờmấyhồnmathácoanchỉthóiđờiácnghiệtchoanhtabiết,thìtríkhôncủaanhtalầnlầnmớimởmangra,anhtamớibiếtsuynghĩviệcđời,anhtamớibiếtthanthântráchphận,anhtamớibiếtoánhậnkẻgiàusang.
Cáchchẳngbaolâu,cólịnhquandạychúlính,tênlàPhạmKỳ,dắt10têntội-nhơnlênrừngđốncủi.Vãđiđốncủithìngườitathườnglựatộinhơntraitrángmạnhdạnmàdắtđi,lạimỗilầnđithìlínhvớitội-nhơnlêntrênrừngtớinămmườibữa,hoặcnửatháng,chừngnàođốnđượcnhiềurồiquanmớicắtthêmmộttốpnữalênphụmàgánhvề.
Lê-văn-Ðósứclựcrấtmạnh-mẽaicũngđềubiết,bởivậyPhạmKỳmớicắtphầnđốncủivớitên9tộinhơnkhác.Lêntớirừngrồi,PhạmKỳbiểutộinhơnđốncâylàmgácđặngbanđêmngủvớinhauchokhỏicọpbeolàmhại.
Lê-văn-Ðóđãđểýmuốntrốn,nhưngvìchưagặpdịpnàothoátthânđược,nênmớicònởtùđây.
Naylêntớirừng,anhtanghĩrừngrúrậmrạp,cònlínhthìcómộtngườimàthôi,nếuthừadịpnầymàtrốnthìchắckhôngthếnàohọkiếmđược.
MớitốibữabanđầuthìLê-văn-Ðóđãthaothứctínhtrốnhoài,nênngủkhôngđược.Ðếnkhuyaanhtarìnhcoilínhvớitùđềungủhết,anhtamớilénlấymộtcáirựadắtvàolưngrồileoxuốnggácmàđi.
Phầnthìtrờitốiđennhưmực,phầnthìcây-cốigiaonhànhbít-chịt,phầnthìanhtakhôngquenthuộcđườngrừng,bởivậyanhtacứđilẩnquẩntrongrừnghoài,điđếnsángcũngchưarangoàitrảngđược.
SángngàyPhạmKỳthứcdậythấymấtLê-văn-Ðó,bèndắttội-nhơntheodấumàkiếm.Vãđấttrongrừngthìướt,Lê-văn-Ðóđitớiđâuđềucódấuchơntớiđó.Ðãvâymàhễanhtagặpnhánhcảnbítđường,thìchặtchotrốngmàđi,nêncònđểdấuchongườitadễtheomàkiếmnữa.
PhạmKỳtheodấuhoàiđếnchừngnửabuổisớmmaigặpLê-văn-Ðóđươngngồidựagốccâymànghỉ,mớidắttội-nhơnáplạimàbắt.Lê-văn-Ðóliệukhôngthếthoátthânđược,nênchịuphépđểchoPhạmKỳtróimàdắtvềtrại.PhạmKỳsợtênÐótrốnnữanênbanngàythìđểchođốncủi,cònbanđêmthìbắttróilại,khôngđểchothong-thảnữa.
Chừngcủiđốnxongvàgánhvềhếtrồi,PhạmKỳdắttộinhơnvềtỉnhmớibẩmchoquanhaysựtênÐólênrừngthừalúccanhkhuyabỏtrạimàtrốn.QuanchồngánLê-văn-Ðóthêm5nămnữa,cộnglà10năm,lạidặnlínhcoikhámphảicanhgiữnghiêm-nhặt,nhứtlàđừngcắttênÐóđilênrừngnữa.
Vìmuốncứugiaquyếnkhỏichếtđói,đilấycháocủahọđểchoheoănđemvềchomẹvớicháuănđỡmàphảibịđày5năm!Vìoan-ứcchịukhôngđượcnênmớitrốnmàđi,lạicònphảibịđàythêm5nămnữa!Thânphậnkẻnghèohènkhổnhưvậy,aicóthấychăng?
Lê-văn-Ðótứcgiậnquánênchíquyếtdầuthếnàocũngtrốnnữa.Ngặtvìanhtatínhtrốnmàlínhcũngtínhkhôngđểchoanhtatrốn,nêncanhgiữnghiêm-nhặtluônluôn,banngàydầuanhtalàmviệcgìcũngcóngườicoichừng,banđêmdầuanhtangủhọcũngkhôngmởgôngmàlạicònxiềngchơnnữa.
Lê-văn-Ðókhôngthếtrốnđược,nênphảichịuphépởtùchotới9năm.
NgàynọquanTổng-TrấndạyđấpmộtcáilộtừtỉnhlênchotớihuyệnBình-dương.
Cáctộinhơntrongkhámđềuphảiđiđàođấtmàđấplộấy.
Mộtbuổichiều,línhđươngdắttội-nhơntrởvềkhám,đidọcđườnggặpmộtđámgiôngmưaầmầm.
Trờiđãtốirồi,màlínhvớitội-nhơnbịmưalạnhnêndắtnhauchạylúp-xúpchomautớikhám.
Lê-văn-Ðóthủng-thẳngthụtraphíasauchót,chạyđượcmộthồi,bỗngthấybênđườngcómộtbụirâm,bènchunvàođómànúp,tínhđểchohọchạyxarồimìnhsẽxôngratìmđườngmàthoátthân.
Chẳngdèanhtachunvôbụiđó,cómộttênlínhcònthụtlùiphíasaunữaanhtakhônghay.Tênlínhthấyanhtamuốntrốn,bènlalên,mấytênlínhkialật-đậttrởlạiápbắt.
Lê-văn-Ðóthấymưumìnhđã lộnữathì tứcgiậnquá,khôngdằn lòngđược,nênnhảyrađánhlínhtưng-bừng.VìtênÐómạnhquánênbabốntênlínhmuốnbắtmàbắtkhôngđược.Maynhờcóôngđộivõnghệcaocường,ổngtrởlạiphụlựcvớilính,nênmớitróiđượctênÐómàdắtvềkhám.
Lê-văn-Ðóđãphạmtộitrốnmộtlầnrồi,naycòntrốnnữa,màthêmtộiđánhlính,nênquannghịánđàyanhtathêm10năm,cộngvềtrướcvềsaulà20năm.
Anhtabịchồngánthìcàngthêmuất-ức,lòngcàngthêmphiềnhà.
Tộigìcònmộtnămnữathìmãntù,màbâygiờphảiởthêm10năm!
Luậtgìlấymộttrãcháoheochomẹvớicháuănđỡđóimàphảichịu20nămkhổhình!Ácquá!Ứcquá!
Lê-văn-Ðócàngnghĩcàngbuồn,càngmuốntrốnnữa.
Ngặtvìanhtalàđứaquêdốtthiệtthà,vômưuthấptrí,nênmuốnthìmuốnlung,màlàmthìlàmkhôngđược.
Ngàyquathánglại,thảmdậpkhổdồn,Lê-văn-Ðónấnnátrongchốnlaotù,tộinhơnnhiềuđứamãnhạnđãvềrồi,cònnhiềuđứakhácđãvômàthế,songtênÐócũngcònởtrongkhámGia-địnhhoài.
ÐếnnămMậu-tí(1928),nhằmMinh-mạngcửuniên,Lê-văn-Ðóbịđàyđãđủ20năm,quanmớikêumàthả.
Trướckhichoanhtarakhỏikhám,quanlạidặnvềnhàphảilolàmănkhôngnênlàmviệcquấynữa,nếuanhtacòntáiphạm,thìquansẽchiếuluậtmàđàychungthân.
Lờidặnphảilolàmăn,nghethiệtlàkỳ.
Từnhỏđếnlớnlolàmăn,chớcótínhcướpgiựtcủaaiđâu?
Lờidặnđừnglàmviệcquấynữa,nghethiệtlàlạ.
Ðãcólàmviệcgìquấyđâumàdặnđừnglàmnữa?
Lê-văn-Ðótuybiếtnhưvậysongbổntánhthiệt-thà,nênkhôngdámcãilẽcứcúiđầuvưngchịumàluira.
Lê-văn-Ðókhivôkhámthìmới20tuổi,nayanhtarakhỏikhámthìrâu-riaxồm-xoàm,lạivìbuồnrầucựckhổtrót20năm,nêntóctrênđầuđãđiểmbạc.
Tuyvậymànhờbịđàynêntríanhtamởsángthêmchútđỉnh.
Lạidầulaotâmkhổxác,nhưngmàsứclựcanhtakhônggiảmchútnào.
Anhtarakhỏitỉnhrồi,mớibẻmộtkhúccâylàmgậymàđivàhỏithămđườngtínhlầnvềTân-Hòa.
Ðườngxákhôngcó,nênđicựckhổkhôngbiếtchừngnào.
Khithìphảibăngngangrừng,sợnỗicọphùmkhôngdung,khithìphảilộiquasông,lonỗicámậpgấpnuốt.
Khikhátnướcthìkiếmvũnghàomàuốngđỡ,khiđóibụngthìháitráicâythếlàmcơm.
Banngàymệtmỏithìlựachỗcaoráongồinghỉchơn,banđêmbuồnngủthìleolênnhànhcâymànhắmmắt.
Lê-văn-Ðóđimộtmìnhtrongrừng,nghĩbâygiờmìnhđượcthongthả,thìtronglònghân-hoan,màhễnhớtớiviệcnhà,thìlạichaumàyủmặt.Mẹmìnhđãchếtrồi,bâygiờmìnhvềxứsởlàmchi?
TênThiệtnóisắpcháumìnhcònsốngđượcítđứa,màchịdâumìnhđãxiêulạcđâumất,bâygiờmìnhbiếtđâumàtìm?
Lê-văn-Ðóđiđượchaingàyhaiđêm,cứăntráicâytrongrừngmàthôi,chớkhôngcómộthộtcơm,bởivậytrongbụngđóiquáchịukhôngnổi.
Quangàythứba,trờimưadầmdề,Lê-văn-Ðómìnhmặcmộtcáiáovảixanhvớimộtcáiquầnvắn,đầukhôngcónón,bịtrờimưanênáoquầnđầucổướtloi-ngoi.
Ðếntrưaanhtaquakhỏitruôngrồithấytrướcmặtmộtcáibưng[21]lớn.Anhtakhôngbiết
hướngnào,cứnhắmngaytrướcmặtrồilộixuốngbưngmàđinhầu,tínhhễcógặpnhàrồisẽhỏithămđường.
Anhtađitớichiều,trờimưarỉrả,chớkhôngmưalớnnữa,songbịáoquầnướtnhẹp,lạigióthổilai-rai,nênlạnhlẽomôitáixanh,haihàmrăngđánhbò-cạp[22]nghelộp-cộp.
Anhtađãlạnhmàbịđóibụng,muốnngồinghỉchơnmàởgiữabưngkhôngcómộtchỗnàocaoráo,nênnóphảiránglộimàđihoài.
Lốichạng-vạng tối,anh tarakhỏibưngrồi, lại thấycómộtxómđông,vườn tược thạnhmậu,nhàcửasungtúc.Anhtamừngthầmtrongbụng,tínhđiriếtvôxómấyxincơmmàănđỡđói,vàkiếmchỗngủđậuđợisángmairồisẽđinữa.
Anhtavừavôxóm,thìgặpmộtđứanhỏ,chừng12,13tuổi,ởngoàiđồngđươnglùatrâuvề.
Anh tahỏi thămthìmớihaychỗnầy làhuyệnTrường-Bình.Trongbụnganh ta lại càngmừnghơnnữa.Anhtahỏiđứanhỏấyvậycóchỗnàoxinngủđậuđượchaykhông.Ðứanhỏđưataychỉmànóirằng:
-Kìa,chúđithẳngđườngnầyđikhỏinămsáucáinhàrồithìcómộtcáiquán,chúvôđómànghỉ.
Lê-văn-Ðónghenóithìgậtđầurồilầmlũiđiriết.
Thiệtquảanhtađikhỏisáucáinhàrồithìthấycómộtcáinhàlácấtdựabênđườngdàiđến5căn,trongnhàđènđốtleo-heo,songcóchínmườingườiđươngngồiănuống,nóichuyệnomsòm.
Anhtađứngngoàiđườngmàdòmmộthồi,rồicómộtngườimập-mạpcaolớn,ởtrongnhàbướcracửa,ngóthấyanhtađứngtrân-trânngoàimưa,bènhỏirằng:
-Aiđó?Saokhôngvôlạiđứngmàrìnhgiốnggìvậy?
TênÐóthủngthẳngbướcvôcửa,áoquầnnướcchảyròng-ròng,taymặtcầmgậyhèochốngxuốngđất,taytráivuốtmặtchoráonướcmưa,rồicómrómnóirằng:
-Tôilàngườiởphươngxađilỡđường,vậyxinanhlàmphướcchotôinhờmộtbữacơmvàchotôingủđậumộtđêmrồisángmaitôiđi.
Ngườimập-mạpcaolớnấyliếcmắtngótênÐótừtrênđầuxuốngdướichơn,rồibỏđivô
nhàkhôngthèmnóichihết.
TênÐómệtmỏiđóilạnh,tưởngngườiấyvônhàlấycơmchomìnhăn,nênngồibẹpxuốngđấtdướimáihiênmàchờ.
Ðãbabữarồianhtakhôngcómộthộtcơmmàđútvômiệng,nênngồi thấymấyngườitrongnhàănuống,thìanhtathèmvôcùng.Anhtangồi,răngthìđánhbò-cạp,màmắtthìngólom-lom.
Cáchmộtlátngườimậpmạphồinãyđóởdướibếpđilên,bưngmộtdĩathịtđểthêmchomấyngườiănđóhọăn,rồibướcracửa,haitaychốngnạnhmàhỏitênÐórằng:
-Chúmuốnăncơm,màtronglưngchúcótiềnhaykhông?
TênÐólậtđậtđứngdậynóinhỏnhẹrằng:
-Tôinghèoquá,tiềnkhôngcóđồngnàohết.Xinanhthươngkẻnghèo…
Anhtanóichưadứtlờithìngườiấycườingấtmàđáprằng:
-Trờiơi,khôngcótiềnmàvôđâylàmgì?Dọncơmchochúănrồitiềnđâuchútrả?
Mấyngườingồiăntrongnhànghetrướchiênnóichuyệnnhưvậythìápngórarồicườirộ.Cómộtngườilạihỏirằng:
-Aimàanhhùngdữvậy?Khôngcótiềnmàđòiăncơmnỗigì?
Ngườimập-mạpấyliềndayvônóirằng:
-BộchichúlàLưu-Khánhhaysaomà;tínhăncơmrồithếcặpcánhchớgì?
NgườiấydayrahỏitênÐórằng:
-Phảihôn?Chúcócặpcánhđâuchúđưachotôithửmộtchútcoi.
TênÐótuykhônghiểuhọnóiLưu-Khánhđólàai,vàcặpcánhđólàvậtgì,songthấybộtịchthìbiếtngườitanhạobángmình,nênmắccỡđứnggụcmặtkhôngnóichihết.Ngườiấylạitiếpnóirằng:
-Khôngđược,chúđichỗkhácmàkiếmăn.Ðâylàquánchúbiếthôn?Nếukhôngcótiềnthìkhôngănkhôngngủđược.Thôichúđiđi,đừngđểtôinóinhiềuthấtcông.
Ngườiấynóirồibỏvôtrong.
Lê-văn-Ðóđứngngótheomàứanướcmắt.Anhtaliệuthếngườitakhôngthương,dầunóinữacũngvôích,nênríu-ríubướcrađường,trờicònmưarỉ-rảlàmchoruộthéogansầu.
Lê-văn-Ðóthấyđườngngaythìcứnoitheođườngđómàbướctới.
Nhàởhaibênđườngtuycònđốtđèn,songphầnnhiềuđãsậpcửa,rồingườiởtrongnóichuyệnngherầm-rì.
Anhtađimúp[23]cáiđườngđórồi,lạibắtđiquađườngkhác,điđượcmộthồi,bỗngthấycómộtcáinhàởsátméđường,cửamởtáchoác(rộng,toang),đènđốtsángtrưng,cóhaivợchồngchủnhà,trạcchừng35tới40tuổi,đươngngồitrênvánmàăncơmvớimộtđứacon.Anhtadòmmộtlát,thầmnghĩnhànầygiàucónếumìnhxinăn,chắchọkhôngnỡhẹphòinhưchủquánhồinãy,bènlầnlầnbướcvôđứngngoàisân,ngaychỗvợchồngchủnhàđươngăncơmđó,mànóirằng:
-Thưacậu,làmphướcchotôibahộtcơmdưănđỡdạ,vàchotôingủđậutrướchiênnầychokhỏibịmưalạnhlẽorồikhuyatôiđi.
Ngườichủnhàđươngnóichuyệnvớivợ,thình-lìnhnghetiếngnóitrướcsânthìgiựtmìnhngóra,thấytênÐóđứngsầm-sầm,hìnhdạngdịkỳ,thìđổquạu,bènnạtlớnrằng:
-Ế!Ðiranà!Ðồgìởđâumàdị-hợmlắmvậy!Ngườitađươngăncơm,tớilàmlộn-xộnhoài.Ðirađichomau.
TênÐóchắptaythưarằng:
-Thưacậumợ,cậumợgiàucó,tiếcchimộtchéncơmvớikẻnghèohènđóilạnh.
Bàchủnhàhỏirằng:
-Muốnăncơmngủđậuthìcóquánởđàngkia,saokhônglạiđó?
Lê-văn-Ðóđáprằng:
-Thưamợ,tôicólạiđórồi,vìtôikhôngcótiềnnênhọkhôngchoăn,màcũngkhôngchoở.
Ngườichủnhàchaumàynóirằng:
-Ủa!Quánmàhọkhôngthèmchứathay,vậysaokhôngbiếtthâncòntớiđâylàmchi?Ðira
chomauđi.
TênÐóđứngdục-dặc,muốnlấylờinhỏ-nhẻmànănnỉnữa.Ngườichủnhànổigiận,buôngđũarồilạixáchcâygàicửamuốnđậptênÐóvànóirằng:
-Tađãđuổi,saokhôngđira,cònđứngnóiránggìđó?Bộmuốndọđườngđặngkhuyakhoétváchngườitaphảihôn?
Lê-văn-Ðósợchủnhàđánh,nênlậtđậtthốiluibướcrangoàiđườngmàtronglòngđauđớnphiềnmuộnvôcùng.
Mìnhđóilạnhhọđãkhôngthương,màlạicònnghichomìnhmuốnkhoétvách,nhơntìnhdườngấynghĩthiệtrấtbuồn!
MàngườitathấybộLê-văn-Ðódị-hợm,khôngthươngnênngườitaxôđuổithìđãđành,thậmchíôngtrời,xưanayaicũngnóiôngcôngbình,màôngcũngkhôngbiếtthươngkẻnghèohènđóilạnhnữa,nênLê-văn-Ðókhôngcóchỗngủđậu,ônglạicứlâm-râmmưahoàirồicònthêmthổigióhiu-hiu,áoướtsátda,lạnhlẽoruộtteomôitái.
Lê-văn-Ðóthơthẩnkhôngbiếtbâygiờphảiđiđâu,bụngtuyđóimàkhôngdámtínhxincơmăn,mìnhtuylạnhmàkhôngdámtínhxinngủđậu.Anhtađilầnrakhỏixóm,khôngbiếthướngnàolàhướngvềhuyệnTân-Hòa,nênđứngdụdự,khôngdámbướctớinữa.Gióthổilạnhrunlập-cập,anhtamớitínhtrởvôxómkiếmchỗkhôráomàđụtmưa,đợisángmairồisẽhỏithămđườngmàđi.
Anhtatrởvô,điđượcítchụcbước,thìgặpmộtcáinhàlớn,trongnhàcònđốtđèn,ngoàisânkiểng-vậtê-hề,màvắngteo.Dựabênđườngcómộtcáicửangõván.Trênlợpládướithềmcây,nhờláchemưanênthềmcâykhôráo.TênÐóghévôđó,ngồidựalưngngaycẳngmànghỉ.Giọtmưađổngoàiđườnglác-đác,ngọngióđùacâycốilào-xào.
TênÐóngồingómấyvũngnướcmưa,tuymờmờ,songthấybọtnổirồitan,tanrồilạinổi.
Anhtavừamuốncởiáoramàvắtchoráonướcđặngbớtlạnh,thình-lìnhcóhaiconchóvànglớnởphíataytráituônchạylạisủaom-sòm.Anhtalậtđậtđứngdây,haiconchócànglàmdữ,nhảyxốctớicắnốngquầnmàkéolằnnhằn.
Anhtaliệuởđâybấttiện,nếuphảichốngcựvớichónầy,thìkhôngnghỉđược,màcònsợechủnhàhọkhôngnghĩ,họnóimìnhrìnhmàăntrộm,họbắtgiảiđếnquancàngkhổchomìnhnữa.
Anhtamớithốiluirađường,màcặpchócònrượttheohoài.
TênÐónghĩthânchíkhổ,đếnnỗichómànócũngkhôngthương,nênkhôngchomìnhđụtmưa,thìtronglòngtức-tủivôcùng.Anhtaliềunhắmmắtmàđirangoàiđồng,khôngkểđóibụngmỏichơn,khôngkểgiómưachihết,quyếtxalánhloàingườihoặcmaycóbớtbuồn,bớtgiậnhaychăng.
Anhtađimộthồi,nhớtớiviệcoan-ứccủamìnhtrót20nămnay,nhớtớinhữngviệchúnghiếpcủamấyhồnmathuậtvớimìnhtrongkhámngàytrước,nghĩloàingườingoàimiệngthìhọnóinghĩanhơnnhơnnghĩa,màkỳtrungthìlàmạnhhiếpyếu,giàuhiếpnghèo,sanghiếphèn,khônhiếpdại,chớchẳngcóchikhác.
Vìmìnhnghèo,vìmìnhhèn,vìmìnhdại,nênbấylâunaymìnhmớibịngườitađàyđọatấmthân.Vậythìmìnhphảilàmlàmsaochođượcgiàu,đượcsang,đượckhôn,tựnhiênhếtaihúnghiếpmìnhnữađược.
Màmuốngiàu,muốnsang,muốnkhôn,khôngphảidễ.
Naymìnhđãsẵncósứcmạnh,vậythìmìnhphảidùngsứcmạnhmàchốngcựvớithiênhạ,chớdạigìmàchịuthua,đểchothiênhạhiếpđáphoài.
Anhtanghĩtớiđóthìchaumày,xụmặt,trợnmắt,vinhrâu,coibộtứcgiậndữlắm.
Tứcviệcgì?Giậnaiđó?
Tứcmìnhcũngcótai,cómắt,córuột,cógannhưngười,màvìphậnnghèohèn,nênmớibịngườichàđạp.
Giậnngườigiàusaokhôngthươngkẻnghèohèn,giậnngườilớnsaokhôngthươngkẻnhỏ,đãkhônggiúpđỡdìu-dắt,màlạicònbỉbạckhinhkhi,sáchimộtvàigiạlúamàđểchếtgầnhếtmộtnhà,sáchimộttrãcháoheomàlàmchongườikhốnkhổđến20nămchẵn.
Ðờithiệtlàhungbạo!Ngườithiệtlàđộcác!
Ðờinhưvậyhákhôngđánggiậnsao?
Ngườinhưvậyhákhôngđángthùsao?
Lê-văn-Ðóvácmặtngóngayphíatrước,haibàntaynắmchắccứng,vàđứnggiữađồngnóilớnlênrằng:
-BâykhôngbiếtthươngthânthằngÐónầyhá?VậythìthằngÐónầyghétbây,bâyđừngcótráchnghé!Ðểrồibâycoi!
Anhtanóimấylờirồicúimặtđitới.
Chương3QuyểnI-Đauđớnphậnhèn
Lê-văn-Ðóđichừngđượcmộtcanh,tứbềvắngvẻ,mộtmìnhbơ-vơ,giọtmưasa,ngọngiótạt,đóithắtruột,lạnhrunxương,nhờsứcgiậnnênđimớiđược,màđilâurồibụngbắtđóilại,mìnhbắtlạnhthêm,cặpmắtchálòa,tứchibủn-rủn,lỗtailùngbùng,téxỉunằmvắtngangquabờ.
Anhtangửamặtngólêntrờimàthanrằng:
-Tôicũnglàngườitanhưthiên-hạ,vìcớnàothiên-hạaicũngđượcănnongủấm,nhàtốtmâmđầy,cònthântôitừthuởlọtlòngchođếnbâygiờkhôngcómộtgiâyphútnàovuisướngmàngàynaycònphảiđóilạnhchếtdọcdườngdọcsánhưvầy.Thôi,cáithânthảmkhổnầychẳngnênsốngnữamàlàmgì,thàlàchếtphứtchohếtcáikiếpnghèohènlaokhổ.
Anhtathanmấylờirồinhắmmắtnằmthiếp-thiếpmàchờgiờchết.
Trêntrờigiọtmưacứlai-rainhiểu[24]xuốnghoàikhôngdứt,dườngnhưôngtrờicaoxarộnglớnkhôngthấycáithânnhỏmọnnằmthởhoi-hópgiữađồng.
Hướngtâyngọngiócũnghiu-hiuthổilạiluônluôn,tức-tủichochútphậncơhàn,ngườiđãdàybừađàyđọatrótmấymươinăm,màtrờicũngkhôngniệmtìnhthươngxót.
ChẳnghiểuLê-văn-Ðónhờgiọtmưachanmátmặt,haylànhờnằmnghỉkhỏekhoắntrongmình,màanhtanằmmộthồilâurồitỉnhlại,mởmắtra,chốngtayngồidậy,ngódáo-dáctứphíahết.
Tứbềvắng-vẻchẳngnghemộttiếngngười;trờiđấttốimò,chẳngthấydạngcâycỏ.
Anhtangồiim-lìm,trongtríbìnhtĩnh,khôngbuồnkhôngtức,khônggiậnmàcũngkhôngphiềnnữa.
Thình-lìnhthấytrướcmặtcómộtánhsángđỏđỏbằngngóntay,cứởmộtchỗhoài,khôngxao,khôngđộng.
Anh tachắcánhsángấy làđèncủangười tađốtở trongnhà,nên trong lòngkhấpkhởi,muốnđilạiđó.
Anhtađứngdậythìtrongcổkhôqueokhôngcónướcmiếng.
Anhtamuốnkiếmmộtmiếngnướcmàuống,màmộtmìnhởgiữađồngbâygiờbiếtxinai.
Trờimưanướcđổkhôngthiếugì,màđổbaonhiêuthìchảymấthếtbấynhiêu.Khôngcònmộtgiọtnàochomìnhthấmgiọngđược.Anhtabèncởiáocuốntrònlại,rồikêngaymiệngvắtranướcmàuốngđỡ.Nhờáoướtnênvắtđượcítgiọt.Anhtathấmgiọngđượcrồi,mớinhắmngọnđènđỏ-đỏtrướcmặtđómàđi.
Tuybụngđói,mìnhlạnh,sứcyếunênđixiêungãhoài,songnhờngóngọnđèn,trongtríchắcmìnhtớiđóthìkhỏichết,nênmớibềnchívữnglòngmàđiđược,tinhthầnkhôngmờmệt,sứclựckhôngmònmỏi,đếnnỗiphảitéxỉuchếtgiấcnhưhồinãy.
Lê-văn-Ðóđichừngmộtphầncanhmớitớimộtcảnhvườnrộnglớn,câycốituythưa-thớt,songởgiữavườncómộttòanhàrấtlớn,trongnhàcóđốthaibangọnđèn.Anhtabướcvôvườnrồiđiriếtlạicửagiữa,rờtaythấycửađóngchặt,bènkềvaivôcửamàđẩymộtcáirấtmạnh, cây gài cửa văng rồi rớtmột cái rầm, hai cánh cửamởbét ra. Anh ta xông vô, ngóquanh-quấtthìthấybànthờđểtứphía;ởtrêncónhiềucốtngườitarấtlớn,cốtnàocũngngồixếpbằngđưavúmàngómình,ởdướicómộtngườimìnhmặcáorộngđỏmàcólộnmiếngchảtrắngvuông-vuông,đầuđộicáinónchikhôngbiếtmànhưhaibàntayúplại,đươngquỳlạymấycốtngồitrênbànđó.
Lê-văn-Ðókhôngbiếtchốnnầylàchốnnào,ngóthấyngườitathìvùngnóilớnlênrằng:
-TaolàLê-văn-Ðó,gốcởVồng-Tre,bịđày20năm,nayđãmãnrồi,nênhọthảtaovề.Taođóibụngmàlạilạnhlắm,nêntớiđâyxinbâychotaoítbátcơmănđỡ.Bâychoănhaykhôngthìnóichomau.
Ngườimặcáođỏđươnglạyđó,hồinãycâyvăng,cửamởđãkhôngdaylại,màbâygiờtênÐónóiom-sòmcũngkhôngdaylạinữa,cứchấptayngaytránđứnglênrồiquìxuốnghoài.
Lê-văn-Ðóthấyngườitakhôngtrảlờithìnổigiậntínhxốclạigầnchotậnmắtmàhỏinữa.Chẳngdèanhtabướcvừađượchaibướcthìđuốisức,taychơnrunbây-bẩy,mồhôituôndầm-dề,màntangnhảyxoixói,nêntéxỉunằmsấpdướigốccột,khôngnóichinữađược.
ÐâylàcảnhchùaPhật,ngoàitrướccửachùacótreomộttấmbiểnđềrõràngbachữlớn“Chánhtâmtự”,nhưngvìđêmtốiLê-văn-Ðókhôngthấy,màdầucóthấyđinữa,anhtakhôngbiếtchữchắclàđọccũngkhôngđược,nênmớilàmdữ,phácửaxôngxôchùarồitrướcbànPhậtđứngnóinghinh-ngang,khôngkiêngnểchihết.
MấybànthờđểchungquanhđólàbànthờPhậttrongchùa.
Mấycốt lớnởtrênđó làcốtPhậtThích-CaMâu-Ni.Cònngườiquì lạyđó làHòa-ThượngChánh-Tâm,mìnhmặcáocà-sa,đầuđộimãohiệpchưởng,đươnglầnchuỗibồđềmàniệmPhật.
Hòa-ThượngChánhTâmtuổiđãtrênnămmươirồi,nhưngvìngàinhứttâmmộđạo,ngàyđêmcứănchayniệmPhật,khônglưuýđếnviệctrầngian,tríthanhtịnh,lòngtừbiluônluôn,nênsứclựcngàihằngmạnhkhỏe.
NgàithiệttênlàLê-hữu-Ðộ,gốcởngoàiBình-Thuận.
Ngàilàconnhàcự-phú,tánhsiêngtrísáng,bởivậyhồinhỏngàihọcgiỏi,ainghedanhcũngđềukhen.
Khingàiđược18tuổithiđậuTú-Tài,rồiqua21tuổithiđậuCử-nhơn.
Nămnhâm-tuấtGia-Longtứcvị,vuakénchọnnhơntàiđểbổđilàmquanmàtrịdân,thìngàiralàmTri-Huyện,lầnlầnthăngtớichứcÁnsátBình-Thuận.
Ðếnnămcanh-thìnvuaGia-Longbăng,vuaMinh-Mạnglênnốingôi,Lê-hữu-Ðộdòmthấytriềuđìnhhànhsựcónhiềuchỗbấtminh,bấtchánhthì thốichíphiền lòng,ghét thân làmquan,ngánmùithếtụcnêntừchứcÁn-sát,trởvềcốhươnggiaohếtgia-tàisựnghiệpchovợlãnhmànuôi con, rồi lánh thân vàoGia-định, tính kiếm chỗ thanh tịnhu-nhànmà tu tâmdưỡngtánh.
NgàixuốngtớihuyệnTrường-BìnhthấycócánhđồngRạch-Kiếnrộnglớn,chínhgiữađồngcònsótmấylùmcây,tuyphongcảnhkhôngbằngngoàinúiDa-BáchoặcdướinúiThùy-Vân,nhưngmàcảnhthúchốnnầythíchhiệpvớitâmtánhcủangàinênngàibắtchùarồitượngcốtPhậtmàtutrót8nămnay,ngàynhưđêmcứtụngkinhniệmPhật,lotếđộchúngsanh,lòngdặnlònggiữchữtừ-bi,chíbềnchísiêuthăngtịnhđộ.
ỞtrongchùaChánh-TâmchỉcómộtmìnhHòa-Thượngvớihaitênđạochúngmàthôi.
HaitênđạoấymộtngườilàThiện-Thành,tuổiđãtrênbamươi,tumấynămđãthọchứcTùy-kheo,cònmộtngườitênlàGiác-Thế,tuổivừamới18,cònngồichứcSa-di-ứng-pháp.
ÐêmấyThiện-ThanhvớiGiác-ThếngườiđươngđốthươngtrênbànPhật,ngườiđươngnấunướcdướinhàtrù,thìnhlìnhngheLê-văn-Ðóxôcửachùacâyngãrầm-rầm,khôngbiếtcóviệc
chi,nênlật-đậtchạyracoi.
Vừaratới,thìtênÐócũngvừatéxỉunằmdựagốccột.
Thiện-ThanhchạyriếtlạiđỡtênÐó,nhưngvìtênÐóvóclớnmìnhnặngđỡkhôngnổi,nênkêuGiác-Thếlạiphụ.
HaingườiđỡLê-văn-Ðóngồidậyđược,màanhtaoặt-òaoặt-oại,cặpmắtnhắmriết,chẳngkhácnàongườisay.
LúcấyHòa-ThượngChánh-TâmcungđốiPhậttiềnvừarồi,ngàibướclạirờLê-văn-Ðóthìthấymìnhmẩyanhtalạnhnhưđồng,songngựccònấm-ấm,mũicònthởhoi-hóp.Ngàinóivớihaiđạochúngrằng:
-Ngườinầyvìđóilạnhmàxỉu,chớkhôngcóbịnhchi.Hãykhiêngđemvôhậutraithayáođổiquần,choănchouốngthìkhỏelại,khôngcósaođâumàsợ.
Thiện-ThanhvớiGiác-ThếvưnglờiáplạikhiêngLê-văn-Ðóvôhậutraiđểnằmngửatrênván,rồiThiên-ThanhvàohậuliêukiếmquầnáokhôthaychoLê-văn-Ðó,cònGiác-Thếthìrótmộtchénnướctrànóngđemlại,tínhvạchmiệngđổchoLê-văn-Ðóuống.
Lê-văn-Ðónằmnhắmmắtnhưnghảmiệngnuốtnướcngheực-ực.
Hòa-ThượngdạyGiác-ThếxuốngnhàtrùcoinhưcòncơmdưthìdọnmộtmâmcơmvớitươngchaođặngLê-văn-Ðótỉnhdậythìcósẵnchoanhtaăn.
Giác-Thếđirồi,Hòa-ThượngcònđứngdựabênLê-văn-Ðómàcoichừng.
CáchchẳngbaolâuLê-văn-Ðóđậptayxuốngván,dayđầuquaphíaHòa-Thượngđứng,rồimởmắtngóHòa-Thượngtrân-trân,Hòa-Thượngthấyanhtatỉnhlạithìmừng,nênhỏirằng:
-Chúemmuốnuốngnướcnữahaykhông?
Lê-văn-ÐólồmcồmngồidậymắtngóngayHòa-Thượngmànóirằng:
-TaođâylàLê-văn-Ðó,ởVồng-Tre,ngườitanóitaoăntrộmnênđàytao20năm.Naytaomãntùđivềxứ.Bangàyràytaokhôngcóăncơm,tớiđâuxinănhọcũngđuổikhôngchoănnêntaođóibụnglunglắm.Mầychịuchotaomộtvàichéncơmănđỡđóihaykhôngthìmầynóiphứtđi,taokhôngthèmnănnỉnữađâu.
Lờinóinghenghinh-ngang,màbộ tịchcoi rấthungác,màHòa-Thượngkhôngnổigiận,
khôngtứccười,cứđứngngóLê-văn-Ðónhưthườngvànóihòahuỡnrằng:
-Phậtkhôngphânbiệtkẻsangngườihèn,kẻlànhngườidữ.Phậtthìtếđộchúngsanh.Bần-đạođãcódạydọncơmrồi.Vậychúemnằmmàchờmộtchút,rồităngchúngsẽdọnchomàăn.
Thiện-Thanhởtrongliêuômramộtcáiquầnvớimộtcáiáovảinhuộmdà[25].
Hòa-ThượngbiểuđỡLê-văn-Ðórồidắtvôliêuthayđổiáoquầnướtđóđichohếtlạnh.
Hòa-Thượngởngoàilui-cuiđinhúmmộtbếplửađặngchoLê-văn-Ðóchừngthayáoquầnrồi,cósẵnlửamàhơtaychơnchoấm.
Lê-văn-Ðómặcyphụcngườitu,màhaimépcórâuxồm-xoàm,trênđầulạicótóc,nênởtrongliêubướcrabộtướngcoirấtdịkỳ.TuyvậymàHòa-Thượngngồitựnhiênkhôngthấyngàiđộngdung[26]chútnào.Hòa-ThượngbiểuLê-văn-Ðóngồidựabếplửamàhơ.
Lê-văn-Ðóhơvừaấm,thìkếGiác-Thếbưngmâmcơmlênđểtrênván.
Hòa-ThượngmờiLê-văn-Ðólênăn.Lê-văn-Ðóvừanghemờithìnhảyphóclên,thấycơmtuynguộimàđầyvunmộtbồn, thì trongbụngmừng lắm.Tuyăn cơmvới tươngdưa, chớkhôngcóthịtcá,nhưngmàanhtađóinênăncoithếngoncũngnhưngườitaănchảphụngkhôlân.
Anhtakhôngthèmngóaihết,màcũngkhôngthèmnóichuyện,cứxúccơmănriết,ănhếtchénnầytiếptớichénkhác,ănluônmộtđợtđến7chén,đãlưnghaiphầnbồncơmrồi,mớichịungướcmặtmàngóHòa-Thượng.
LúcấyHòa-Thượngđươngngồitạiphương-trượngmàuốngnướctrà.
VãHòa-ThượnghồicònlàmquanthìvuaGia-Longcóbanchongàimộtbộchéntràvớimộtcáibìnhtíchbằngngọclựuquýlắm.Khingàitừquan,giaohếtsựnghiệpchovợconmàđitu,ngàichẳngđemtheovậtchihết,chỉđemcóbộchénvớibìnhtíchnầymàthôi.ỞtrongchùahễngàicúngphậtthìlấybộchénấyđểtrênbànPhậtmàcúng,chừngnàocúngrồithìtăngchúngbưngvôtrongchongàidùng.
Lê-văn-Ðóngồiăncơmmàthấybộchéntràtốtquá,nêncứngóbộchénvớicáibìnhhoài.Anhta lại thấyHòa-Thượngtuyđầutrọc-lóc,songtướngmạophong-lưunho-nhã,datrắngtrong,mặtsángrỡ,taydịunhiễu,mắtrạngngời,khônghiểungườiấylàngườigì,màởcáinhà
kỳcụcnhưvầy,nênngómộthồirồihỏirằng:
-Ônglàmônggì?Ônglàmquanhaylàlàmdân?
Hòa-ThượngChánh-Tâmnãygiờtuyngồiuốngtrà,songliếcngóLê-văn-Ðó,thấyngườicaolớnvạm-vỡ,mặtđendanám,râuriaxồm-xoàm,tóctaichơm-bơm,tướngmạohầm-hừ,thìtrongbụngthầmtưởngchúnầylàmộtngườivìbầnhànnênlàmtộilỗimớisavàochốnlaotù.
Thình-lìnhngheanhtahỏihaicâudịkỳthìlạitưởnganhtalàngườikhậtkhùng,songngàikhôngcười,cứtrangnghiêmmàđáprằng:
-Bần-đạolàngườinươngcửaPhậttutrì,chớkhôngphảilàquan,màcũngkhôngphảilàdân.
Lê-văn-Ðóchưng-hửngnênngừngđũalại,rồingósữngHòa-Thượngmàhỏirằng:
-Téraônglàthầychùahaysao?Chỗnầylàchùaphảihônông?
Hòa-Thượnggậtđầu.
Lê-văn-Ðónóitiếprằng:
-Bấtnhơndữhôn.Vậymàtôikhôngbiếtchớ!Từnhỏtớilớntôikhôngcóthấythầychùamàcũngkhôngcóvôchùalầnnào,nêntôikhôngbiết.
Thiện-ThanhvớiGiác-Thếnghenóinhưvậythìchúm-chímcười,muốncắtnghĩachoLê-văn-Ðó biết Chánh-Tâm là ông Hòa-Thượng, song thấy Hòa-Thượng từ bi thanh tịnh, nênkhôngdámnói.
Lê-văn-Ðólầnlầnănhếtbồncơmrồibuôngđũađứngdậyxinnướcmàuống.
AnhtađilạiđứngtrướcmặtHòa-Thượngmàhỏirằng:
-Ôngchotôiănuốngnorồi,bâygiờtôingủđây,tớisángmaitôisẽđiđượchôn,haylàtôiphảiđiliềnbâygiờ?
Hòa-Thượnggậtđầuđáprằng:
-Chúemnóởđâymàngủ,chớtrờimưagióđiđâubâygiờ?
NgàiliềndạyGiác-Thếdọncáigiườngtrongliêu,trảichiếugiăngmùng,rồidắtLê-văn-Ðóvàođómàngủ.
Thiện-ThanhthấyLê-văn-Ðóđãvàoliêurồi,bènbạchnhỏvớiHòa-Thượngrằng:
-Tôicoibộngườiđókỳquá,Hòa-Thượngchongủtrongchùabiếtcóhạigìhaykhông?
Hòa-Thượngđáprằng:
-CửaPhậtphảimởộngchomọingười,dầungườihungdữđếnđâycũngphảichứa,chẳngluậnlàkẻđóilạnh.Ðạochẳngnênnghiquấychongườitamàtổncôngđức.Thôikhuyarồi,đạohãyđembộchéntràđểtrướcbànPhật-Tổrồiđóngcửachùamàngủ.
Thiện-Thanhvưnglời,khôngdámcãilẽ.
Lê-văn-Ðóbụngnothânấm,nằmtrongmùngkhỏekhoắnvôcùng.
Ngoàivườntrờiđãdứthộtmưa,màhướngđônglạiửngsáng,mặttrănggầnmuốnmọc.
Lê-văn-Ðóvìmệtmỏiđóikháttrọn3ngày,nênmớinằmcómộtchútđãngủkhò.Anhtangủmộtgiấcrồi thứcdậy,khôngbiết làcanhmấy,màdòmmấy lỗvách tre thì thấyngoàivườnánhtrăngdọisángnhưbanngày.
Anhtabènlồm-cồmngồidậy,chạylạirờquầnáoướtcủamìnhvắtphơihồihôm,thìquầnáocòndốt-dốtchớchưathiệtkhô.Anhtacởiđồcủachùara,mặcbướngbộđồcủamìnhvô,rồilấyáoquầncủachùamàcặpnách.
Anhtadòmrangoàivườnmộtcáinữa,rồinhẹ-nhẹbướcrakhỏiliêu.
Thấyđèn chongbànPhậtBồ-Ðề còn leo-lét, anh tadòm thấyHòa-Thượngnằm trên cáigiườngđểgầnđó,tuynằmtrongmùng,songmùngmayvảimỏng,nênthấyhìnhdạngrõràng.
AnhtađilạiphươngtrượnglàchỗHòa-Thượngngồiuốngnướchồihôm,thìkhôngthấybộchéntràvớicáibìnhtíchđểđó.Anhtangóquanh-quấtkhôngthấyđểchỗnàohết,thìlấylàmlạ,mớilénbướclạiđứngngayđầugiườngcủaHòa-Thượngmàdòmvômùng.Anhtakhôngthấybộchéntrongmùng,chỉthấyHòa-Thượngnằmngửa,mềnđấplêntớibụng,haitaychắpđểtrênngực,diệnmạohiềnlànhmàphương-phi,nằmngủmàtựnhiêncũngnhưngườithức.
AnhtangómặtHòa-Thượngmộthồirồibỏđiratrướcchánhđiện.
MỗibànPhậtđềucóchongmộtthếpđènhếtthảy,bởivậychánhđiệnsánghơntronghậutrai.Lê-văn-ÐóđếnmỗibànPhậtđềuđứngmàdòmmộthồi.Chừnglạitớibànchínhgiữangóthấybộchéntràvớibìnhtíchngọc-lựuđểtrênbàn,anhtaliềnleolên,mởgóiáoquầnrahốt
bộchénvớicáibìnhbỏvômàgóilại,rồiômtrongnáchmànhảyxuống,mấycốtPhậtngồichầnngầntrênđómàanhtakhôngđếmxỉachihết.Anhtalạicửagiữathấycâyhèocủamìnhtérớthồihômcònnằmtạiđó,bènlượmcâyhèolênrồimởcửanhẹ-nhẹchunrangoàimàđi.
ÐếnkhuyaThiên-ThanhvớiGiác-Thếkêunhauthứcdậynấunướcđặngcôngphu.
Nướcsôirồi,Thiện-Thanhratrướcchánh-điệnlấycáibìnhngọc-lựuđặngbỏtràmàchếnước.Rađếnđó,khôngthấybìnhchénchihếtthìlấylàmlạ,vìhồihômchínhbảnthânmìnhđemđểđó,màailénlấyđemđiđâu?
Ðạotangócùngmấybànmàcũngkhôngthấy,màlạithấycửachùamởhémộtcánh,tronglòngphátnghi,khôngthèmkiếmnữa,liềnđiriếtvôliêumàkiếmLê-văn-Ðó.Thiện-Thanhdỡmùnglênthìgiườngtrốngtrơn,khôngcóLê-văn-Ðó,taychơnbủn-rủn,lậtđậtđixuốngnhàtrùkêuGiác-Thếmànóirằng:
-Ngườiđóăntrộmbộchénvớicáibìnhngọc-lựucủaHòa-Thượngtrốnđimấtrồi,khốnchưa?
Giác-Thếsửng-sốtđứngchần-ngầnkhôngnóichiđượchết.
Thiện-ThanhnắmtayGiác-Thếdắtlênbiểuphụmàkiếmvớimình,haitênđạonóichuyệnlào-xào,đilạiquarột-rẹt,Hòa-Thượnggiựtmìnhthứcdậyhỏirằng:
-Ðạochúngcóviệcchimàlộn-xộnlạo-xạolắmvậy?
Thiện-Thanhchạylạiđứngbêngiườngchắotaythưarằng:
-BạchHòa-Thượng,ngườingủđậutrongchùađó,đãlấybộchénvớicáibìnhngọc-lựutrốnđimấtrồi.Chúngtôiđươngkiểmđiểmđồđạctrongchùacoicócònlấyvậtchinữakhông.
Hòa-Thượngthủng-thẳngdởmùngbướcra,khísắcthanhtịnhtrangnghiêmnhưthường,khôngbuồn,khônggiậnchútnàohết.Ngàiđilạiphương-trượngmàngồi,rồinóikhoanthairằng:
-Ðạochúng,chẳngnêntìmkiếmlàmchi.Bộchénvớicáibìnhđólàdấutíchcủabần-đạolàmquanngàytrước,cólẽPhậtkhôngmuốnchobần-đạothấydấutíchtrầntụcnữa,nênmớikhiếnchongườitađếnđâymàlấy,chớkhôngphảingườitacóbụnggianthamđâu.Vậyđạochúngchẳngnêngiậnmàtổncôngđức.
Thiện-ThanhvớiGiác-ThếngheHòa-Thượngphânnhưvậythìnhìnnhaurồicúiđầu,người
lođisúcbìnhkhácmàchếnước,kẻđiphanướcchoHòa-Thượngrửamặt,khôngdámnóichihết.
Chương4QuyểnI-Đauđớnphậnhèn
Lê-văn-Ðó,mộttayômgói,mộttayxáchcâyhèo,rakhỏichùarồithìbăngdướiruộngmàđi.
Mảnhtrăngkhuyếttreogiữatrờichóisáng,tiếngảnhươngkêutrongbụiuênh-oang.
Xungxăngvạchlúatáchđường,lầm-lũiđikhôngngoáiđầungólại.
Anhtađikhôngbaolâu,thìphíatrướcnghetiếnggàđuagáy,hướngđôngthấylốrạngmâyngang.
Anhtabiếttrờiđãgầnsángrồi,nênthầmtínhkiếmxómvôhỏithămđườngmàđichokhỏilạc.
Trờisángthiệtmặt,anhtamớitớixómđông,vừamớibướcchơnvôxómthìgặpLý-trưởngVõ-văn-Thânởtrongnhàđira.Lê-văn-ÐóđónhỏiđihướngmàvềhuyệnTân-Hòa.
Lý-trưởngThânthấytênÐódịhìnhdịdạng,taylạicóômmộtgóiđồ,nghianhtalàđứaăntrộm,nênhỏirằng:
-Chúởđâuđilạiđâysớmdữvậy?Chúômgóigìđó,mởracoithửcoi.
Lê-văn-Ðókhôngtrảlời,lạiquàyquảtrởramàđi.
Lý-trưởngThânthấycửchỉnhưvậy,lạicàngnghihơnnữa,nênhôlênmộttiếngdântrongxómtúarabắttrởlại,mởgóiraxemthấyáoquầnthầychùavớimộtbộchénvớimộtcáibìnhtràtốtlắm.
DântrongxómnầyaicũngcúngchùaChánh-Tâm,nênaicũngbiếtbộchénvớicáibìnhấylàđồcủaôngHòa-Thượng.
Lý-trưởngThântrahỏitênÐólàmsaomàcóđồấyđược.
Banđầuanhtalặngthinhkhôngchịunói.HọhỏiriếttúngthếanhtanóidốirằngđồấylàđồcủamấyngườiởchùaChánh-Tâmchoanhta.
Lý-trưởngThânkhôngtin,nêndạydântróikéLê-văn-ÐórồidắtđemquachùaChánh-Tâm
choôngHòa-Thượngnhìncoiđồấycóphảilàđồcủangàibịăntrộmhaykhông.
Buổi sớmmai,Hòa-Thượngđương cungđốiPhật tiền,Giác-Thế thìởdướinhà trù, cònThiện-Thanhthìđươngcuốcđấtvunvồngmàtrồngkhoaitrướccửachùa.Thiện-ThanhvừathấyHương-chứcdắtLê-văn-Ðóbướcvôthìlật-đậtbuôngcuốcchạylạihỏirằng:
-Mấyônggiỏiquá!Làmsaomàbắtđượcăntrộmđó?BộchénvớicáibìnhcủaHòa-Thượngcònđủhaykhông?
Lý-trưởngThânmởgóiđưachénvớibìnhchoThiện-Thanhxemvàbiểunhìncoiphảilàđồcủachùahaykhông.Thiện-Thanhvừangóthấyliềnnóirằng:
-Phảirồi!ÐồnầylàđồcủaHòa-Thượng,chớxứnầyailàmsaomàcóđược.MấyôngdắtgiannhơnvôđặngtôibạchchoHòa-Thượnghay.
Hòa-Thượng còn niệm kinh trên chánh điện, nênThiện-Thanhmời Lý-trưởngThân vớimấytêndânlàngngồitạithínhđườngmàchờ.
Cáchmộthồilâu,Hòa-Thượngniệmkinhrồi,ngàihuỡn-đãiđitrởxuốnghậutrai.
KhibướctớithínhđườngngàithấyLý-trưởngThânđươngngồitrênván,saulưnglạicóLê-văn-Ðó,taybịtróikévớimấytêndânlàng,thìngàichưnghửng,nênngóLê-văn-Ðótrân-trân.
Chẳnghiểulúcấyvìhổthẹnhayvìsợ-sệt,màLê-văn-Ðóđứnggụcmặtxuốngđất,khôngdámngóHòa-Thượng.
Lý-trưởngThânđứngdậymởgóiđồravànóirằng:
-BạchHòa-Thượng,anhemchúngtôibắtđượcđứagianăntrộmquầnáo,bìnhchéntrongchùa,nênanhemchúngtôidắtnólạiđâychoHòa-Thượngnhìnđồ,nhưphảithìanhemchúngtôigiảinóquabênHuyện,đặngquantrêntrừngtrịnó.
Hòa-ThượngbướclạiđứngtrướcmặtLê-văn-Ðórồihỏirằng:
-Hồihômbần-đạocótínhđểsángbần-đạochobạcthêmnữa,saochúemnókhôngchờ,lạitừmàđisớmdữvậy?
Hòa-ThượngbèndayquanóivớiLý-trưởngThânrằng:
-Ngườinầykhôngphảilàngườigian.Ðồnầylàđồcủabần-đạocho.Chớkhôngphảilàđồăntrộmđâu.Làngxómbắtdắttrởlạiđâythấtcông,thiệttộinghiệpquá.
Lê-văn-Ðó nghe Hòa-Thượng phán mấy lời thì chưng-hửng, nên ngước mặt ngó Hòa-Thượngtrân-trân.
Lý-trưởng Thân với dân làng hồi nãy nghe Thiện-Thanh nói Lê-văn-Ðó ăn trộm đồ củachùa,màbâygiờlạingheHòa-Thượngphânnhưvậy,khônghiểuduyêncớrasao,nênđứngnhìnnhaubợ-ngợhếtsức.
Thiện-Thanhlắcđầu,bỏđirangoàivườnmàcuốcđất,vìsợtráiýHòa-Thượng,nênkhôngdámxenvômànói.
Hòa-Thượnglộtmãohiệp-chưởng,mởnútáocà-sa,rồiđithẳngvàohậutrai.
Cáchchẳngbaolâu,ngàitrởra,mìnhmặcáoquầnlụatrắng,vaivắtmộtcáikhăntrắng,taycầm5nénbạcđưachoLê-văn-Ðómànóirằng:
-Ðây,chúemnólấyítnénbạcđâymàlàmphílộ[27].Bần-đạotuhành,nênkhôngcótiềnbạcnhiều,vậychúemnólấyđỡbaonhiêuđómàđivềxứ;nhưđidọcđườngcóhụttiềnthìkiếmnhàgiàumàbánbộchénvớicáibìnhđó,cólẽcũngđủmàvềtớinhàđược.
Lý-trưởngthấyvậyngẩn-ngơ,nênhốidânlàngmởtróichoLê-văn-Ðó.
Hòa-ThượngngóLý-trưởngvàcườivànóirằng:
-Bần-đạolàmthấtcôngcholàngxómquá!Xinmiễnchấp.
Lý-trưởngđáprằng:
-BạchHòa-Thượng,chẳngthấtcôngbaonhiêu.Anhemchúngtôitưởngtênnầyăncắpđồtrongchùanênmớibắtchẳngdèbắtlầm,làmnhọclòngHòa-Thượng,thiệtanhemtôicólỗinhiều.
Lý-trưởngThânnóirồiliềntừHòa-Thượngdắtdânlàngravề.
Lê-văn-Ðó tay cầm5nénbạc,mắt ngó chén với bìnhđể trên ván, rồi liếcHòa-Thượng,khônghiểuvìcớnàomàHòa-Thượngkhôngbắtmình,rồicònchomìnhmấyvậtquýấy,vàlạichothêm5nénbạcnữa.
Anhtađứngtần-ngần,khôngchịuđi.
Hòa-Thượngbướclạiphương-trượngngồimàuốngnước.Lê-văn-Ðótheolạigầnmàhỏirằng:
-Vìcớnàotôiăntrộmđồcủaông,ngườitabắttôiđượcrồi,ôngkhônggiảiđếnquanchotôiởtù,màônglạichotôiđồấyvàchothêmbạcnữa?
Hòa-Thượngcườivàđáprằng:
-Phậttừbichẳnghềlàmhạiai.Bần-đạolàngườitụngkinhniệmPhật,vìchưađượcthànhtâmnênkhôngđủphướcđứcmàchế[28]độchúngsanhđược,ấybần-đạođãbuồnrồi,cólẽnàobần-đạolạiđànhđemchúemmànạpchoquantrịtội.Chúemvìbầnhàn,nênmớisanhtâmgian-giảovậybần-đạophảichochúemchútđỉnhtiềnbạc,đặnghếtđóilạnh,tựnhiênchúemtrởnêntửtếnhưngườita.
Lê-văn-Ðóchaumàyngóxuốngđấtmàsuynghĩmộthồirồinóirằng:
-Ôngthấytôiđóilạnhôngthương,nênôngkhôngnỡlàmtộitôi.Màsaoôngdámchắcrằngtôicó5nénbạcnầyrồitôitrởnênngườitửtế?Thuởnaytôitửtếluônluôn,chớtôicóquấyvớithiênhạđâu.Tạitrờiđấtkhôngcôngbìnhmàcũngtạithiênhạhiếpđáptôilắm,nêntôitức,tôikhôngtửtếvớiaihết.Tôinóithiệtôngdungthìtôiđi,songtôinhứtđịnhtôikhôngdungaiđâu.
Hòa-Thượngnghemấylờikỳkhôi,ngàilấylàmlạ,nênngồingóLê-văn-Ðótrân-trânrồihỏirằng:
-Tạisaomàchúemcóhơitráchtrờiđất,oánthiênhạdữvậy?
-Tôitráchtrờiđấtphảilắm,màtôioánloàingườicũngđánglắm.
Hòa-Thượngcànglấylàmlạhơnnữa,nêntheokhuyêndỗbiểuLê-văn-Ðóthuậtrõtâmsựchongàinghe.
Lê-văn-Ðóthủng-thẳngkểchuyệnnhà,từnhỏthìđãđiởđợ,chừnglớnvềnhàphảilonuôimẹvớisắpcháu.Vìnghèonànkhôngcógạochogiaquyếnăn,đilàmhọkhôngmướn,đimượnhọkhôngcho,bưngcómộttrãcháoheovềmàcứumẹvớicháu,họlạibắtđánhrồiđàytới20năm.Anhtathuậttớiđó,thìtứcgiậnnêntrợnmắtdựngtócmànóirằng:
-Thiênhạởvớitôitử-tếgìđó,màtôiphảitử-tếvớihọ?Tôibịđàymãnhạnrồitôiđivề,đóibụngximcơmănhọkhôngcho,họlạiváccâyrượtmàđánh;tôilạnhngồiđụtmưangoàicửangõ,chócũngkhôngthươngnênápmàcắnkhôngchotôingồi,tôicũngloàingườimàkhôngbằngconheoconchó,cònhọthìgiàucósangtrọng,họlạikhôngbiếtthươngtôi,thóiđờinhưvậyôngbiểutôiđừngoánsaođược?
Hòa-Thượngngherõchuyệnnhà,vàhiểurõ tâmtánhcủaLê-văn-Ðórồi,ngàingồi lặngthinhmộtgiâylâu,coibộsuynghĩlắm.
Lê-văn-Ðóđứnglâumỏichơn,nêntrởlạingồitrênbộvángầnđó.
Hòa-Thượngngótheomànóirằng:
-Chúembấy lâunaybịhoạn-nạnrồi trách trờioánngười,ấy là tạichúemcònbị ´tamchướng´ làTHAM,SÂN,SI.Bần-đạochắcchúemkhônghiểunghĩachữtamchướng.Vậyđểbần-đạogiảngchochúemnghe.Chúemchưathứcđạo,nêntronglòngcònhamcôngdanhphúquý,còngiậnthóiđờigiảdốitànbạo,cònmêmuộikhôngbiếtđườngchơnchánhmàđi.Bởi chúemcòn thamcôngdanhphúquý,nên thấyngười tagiàusang, cònxétphậnmìnhnghèohèn,chúemmớibuồn.Bởichúemcòngiậnthóiđời,nênbịngườitakhinhkhihúnghiếp,chúemmớioán.Bởichúemcònmêmuội,nênkhôngbiếttiêudiêukhoáilạc.Nếuchúemmàthấuhiểuđượcnghĩa-lýmấychữ—“Hữutướng,vôtướng,hữungãvôngã”thìchúemchẳngcònoántráchainữa.Chúemxétlạiđómàcoi,cácviệctrêndươngtrầnnầyđềulà“hưvô”hếtthảy.Họgiàusangrồilàmchi?Chúemnghèohènrồihạigì?Bần-đạokhuyênchúemđừngkểviệctrầntục,cứgiữtríthanh-tịnh,cứgiữlòngtừbi,aihung-bạogiả-dốimặcai,mìnhlaotâmnhọcxácđừngkể;hễchúemlàmđượcnhưvậythìtựnhiênhếtoántráchnữa.
Hòa-Thượnglấyđạolýmàgiảng,ngặtvìLê-văn-Ðódốtnátkhờ-khạokhônghiểuchihết,nênngồibơ-vơ,coilạithìlờivàngngọccủaHòa-Thượngnóirachẳngkhácnàonướcđổtrênlámôn.Hòa-ThượngthấyLê-văn-Ðókhôngcảmgiác,ngàimớitínhlấylờithườngmàgiảngnữa,nênngàinóitiếp:
-Chúemchớnêntráchtrờioánngười,bởivìTrờiPhậtchẳnghềkhinàohạiai,màloàingườituycókẻxấu,songcũngcóngườitốt,chớkhôngphảixấuhết.ẤyvậychúemtráchTrờithìlỗi,cònoánngườithìlầm.Từnhỏchílớnchúembịhoạn-nạnluônluôn,bịnghèonàn,bịhiếpđáp,bịsầunão,bịoanức,chúemcũngchẳngnênphiền,khôngbiếtchừngtạicáinhơnquảcủachúemnhưvậy,chớkhôngphảitạiaiđâu.Chúemhãynhớ,PhậtThích-Cathuởtrướccònphảichịukhốnkhổ,cònphảibịkhinhbỉthay—Mànhờchịukhốnkhổ,nhờbịkhinhbỉđó,PhậtThích-CamớithànhPhậtđược.Vậychúemphảirángmàchịu,đừngphiềnhà,đừngoántrách,cứgiữlòngthanhtịnhtừbi,hoặcmaykiếpsauchúemsẽthanhnhànsungsướng.
Hòa-Thượnggiảngtớiđó,coibộLê-văn-Ðóhếtgiận,nênngàibènhỏirằng:
-Bâygiờchúemtínhđiđâu?
-VềTân-Hòa.
-Bàcontrongthântộccònaihaykhông?
-Khôngcònaihết.Ðểvềđótôikiếmthửchịdâutôicoi.
-Ðã20nămrồi,bần-đạosợchịdâuđãxiêulạc.Nhưkiếmkhôngđượcrồiởvớiai?
-Biếtđâu.
-Chúemtínhvềrồilàmgìmàăn?
-Chưabiết.
-Chúembiếtlàmruộnghaykhông?
-Biết.
Hòa-Thượngngồisuynghĩmộthồirồinóirằng:
-Bần-đạocómộtngườiquen tên làLý-kỳ-Phùng,đươngmởrừng làmruộngdướiđồngCần-đước.Chúembâygiờkhôngcónơinươngdựa,vậythìđểbần-đạoviếtmộtbứcthơchochúemcầmxuốngCần-đướctraochoLý-kỳ-Phùng,rồiởđómàlàmruộngvớiổng.Bần-đạokhuyênchúemđừngnhớchuyệncũ,cứlolàmăn,trongnămbanămthìchúemđãhếtcựckhổ,màcũnghếtphiềnmuộnnữa.
Hòa-Thượngnóidứtlời,liềnlấygiấymựcviếtmộtphongthơrồitraochoLê-văn-Ðó.
Ngài lại kêuGiác-Thếbiểudọn choLê-văn-Ðóănmộtbữa cơmchaynữa.Lê-văn-Ðóănuốngnorồi,Hòa-ThượngmớichỉđườngchoanhtađixuốngCần-đước.
Anhtalấythơvới5nénbạclậnvàolưng,rồixáchhèomàđi,khôngthèmtạơnaihết.Hòa-Thượngthấyanhtabỏgóiáoquầnvớibìnhchéntrênvánkêulạimàhỏirằng:
-Saochúemkhônglấyđồnầyđi,lạibỏđó?Bần-đạođãchochúemthìchúemcứlấyđi.
Lê-văn-Ðókhôngbợ-ngợchihết,nghenóinhưvậy thì liềngóibộchénvớicáibìnhvàoquầnáo,rồicặpnáchmàđi.
Ngườikhôngthôngtâm-lýthấycử-chỉcủaLê-văn-Ðónhưvậy,chắcaicũngphảilấylàmkỳ.
Ăntrộmđồcủangườita,ngườitabắtđượcđãkhônglàmtội,lạicholuônđồấyvàchothêm
tiềnbạcnữa,thếmàngườiăntrộmkhôngtỏdấuănnăn,khôngtỏlờicảmtạ,tánhtìnhdườngấychưaắtdễ sửađược,nênphảidụng tâm từbiquảngđạimàcảmhóa.ChẳnghiểuHòa-ThượngChánh-Tâmcónghĩnhưvậyhaykhông,màLê-văn-Ðórađi,ngàichắptayngangngực,mắtnhắmlimdim,dườngnhưngàilàmphướclàdothiện-tâmmàthôi,chớkhôngphảivìcớnàokhác,bởivậyngàicầukhẩnPhậtđặngcholòngoánthùhungáccủaLê-văn-Ðóhóaralòngtừbithanhtịnhnhưcủangàivậy.
Lê-văn-ÐórakhỏichùarồinhắmhướngcủaHòa-Thượngchỉmàđi.Trờinắngchan-chan,giữađồng vắng-vẻ, Lê-văn-Ðó lằm-lũi đi riết, dườngnhưýmuốn xa lánhHòa-Thượng chomau,màlạitránhxómlàng,dườngnhưýkhôngmuốngặpngườitrầnthế.Anhtađiđổmồ-hôiướtáomàkhôngchịungồinghỉchơn,điriếtđếnchiềumát,bụngđóicơm,họngkhátnước,thình-lìnhthấytrướcmặtcómộtxómchừngnămbảycáinhà.Anhtadừngchơnđứngngó,thìxómởcáchchừngvàidâyruộng.Anhtavừamuốnghélạiđómàxincơmăn,xinnướcuống,rồianhta lạinhớchuyệnmìnhbịngườitahân-hủi,hủy-hoạitạiTrường-Bìnhhômqua,thìtronglòngngần-ngại,nênđứngdụ-dựmộthồirồibỏmàđikhôngthèmghé.
Anhtađiđượcmộtkhúcđường,bỗnggặpmộtcáichòirách,trướccửachòithấycóđểmộtcáilunướcnhỏ,lạicómộtcáigáoúpngangquamiệnglu.Anhtaxăm-xămđiriếtvôcửachòi,lấygáomúcnướcmàuốngtự-nhiên,khôngthèmhỏiaihết.Anhtauốngluônhaigáonướcnobụngrồi,mớitrợnmắtđứngngóvôchòi,thìthấychòitrốngtrơn,chẳngcógiườngvánchihết.Cómộtbàgià,đầubạcrăngrụng,đươnglumkhumnhắcnồicơmđểxuốngđất,rồimộtônggiàmìnhmẩyốm-nhách,mặtmàynhăn-nhíu, áoquần tả-tơi, vớimộtđứanhỏ, chừngsáubảytuổi,ởtruồngởtrần,đươngcầmchéncầmđũahờmbớicơmmàăn.
Bàgiàdởnắpnồicơmra,khóibaylênngui-ngút,thằngnhỏđưachénvômànóirằng:
-Bàxúcchotôimộtchénbà.
Ônggiàlạitiếpmànói:
-Mụxúctrướcchocháumộtchénđi,kẻotừhồichiềuhômquachođếnbữanaykhôngcócơm,cháunóđóibụng.
Lê-văn-Ðóđứngngoàithấyvậy,bènavôthòtaybưngnồicơmmàđira,tuynồichưanguội,songtayanhtachaicứngnênkhôngbiếtnóng.Bàgiàđươngcầmchénmuốnxúccơm,bàthấyLê-văn-Ðóbưngnồithìbàlabàihãirằng:
-Ủacậu,cậulàmgiốnggìvậycậu?Trờiôi!Cậugiảbộbưngnồicơmrồivợchồngtôivới
cháutôilấygìmàăn.
Lê-văn-Ðókhôngthèmnóichihết,cứbưngnồicơmbươnbảbướclạicửamàra.
Ônggiàchạytheoníutayanhtavànóirằng:
-Tộinghiệptôilắmcậuôi!Từsớmmơichođếnbâygiờtôimớixinđượcmộtvùa[29]gạođemvềnấucơmđóđa,nếucậubưngđithìvợchồngtôivớicháutôichếtđóicòngì?
Lê-văn-Ðótrợnmắtngóônggià,rồihấtcánhtayôngténghiêngvôvách.
Anhtathong-thảđira,bộmặthầm-hừ,cặpmắtchao-oảo,hàmrâudựngngược,coihungácvôcùng.Ônggiàtéđụngvaivôtrongvách,thếkhiôngđaulắm,nênôngđứngdậytayvòvai,mặtnhăn-nhíu,miệnghíthà.Bàgiànónglòng,taydắtthằngcháuchạytheovàkhócvàthanrằng:
-Tộinghiệptôilắmcậuôi!Ngườitagiàucó,saocậukhôngđếnđócậulấymàăn?Vợchồngtôigiàcảlạinghèonàn,ănmàyănxin,saocậukhôngthương,lạiởchiácnghiệtlắmvậy,cậu?
Lê-văn-Ðódaylạitrợnmắt,coibộdữlắm;bàgiàthấtkinhkhôngdámnóinữa.
Anhtanáchcắpgóiđồ,taybưngnồicơm,tayxáchcâyhèo,lằmlủiđiriết,khôngthèmngólạiphíasau.
oOo
Trờiđãchạng-vạngtối.
Lê-văn-Ðóđiđếnmộtlùmcây,đứngngócoithìkhôngphảixómlàngchihết,bởivìtronglùmcâyấycóhaibacâycaolớn,cònbaonhiêuthìcâynhỏnhỏ,dâybòquanhánhvòlạibítchịtdườngnhưthuởnaychưacóaibướcchơnđếnchốnnầy.Ngóvôphíatrongnữa,thìthấymộtcáinhàlálớn,trướcnhàcódựngmộtcâycộtrấtcao,cũngnhưcâycộtcắmtrướcchùaChánh-Tâmvậy.
Lê-văn-Ðóđứngngóquanh-quất,thìkhôngthấydạngaiđi,màcũngkhôngnghetiếngainói,chỉthấytrênngọncâylớncómộtbầyquạđươngkiếmchỗmàngủ,nênbaylênđápxuốngkêu“quạ,quạ”vangtai.
Anhtamuốnvàođómóccơmtrongnồiramàăn,rồikiếmchỗcaoráonằmmàngủ,đợisángngàysausẽđinữa,nênthủng-thẳngbướctớidướigốcmộtbụigừalớn,gốchaibangười
ômkhônggiáp,rễnổitrênmặtđấtnhưaibỏcâynằmsắphàng,dâynhiểulòng-thòngnhưaigiăngvõngtreođuđóvậy.
Anhtalựamộtchỗbằngthẳng,rồiđểnồicơmxuống,đểcáigóimộtbên,đểcâyhèomộtbên,tínhăncơmrồingủluôntạiđó.Trênđầunghetiêngquạcònkêuinh-ỏi,bênchơnthấyrắnmốichạylăngxăng,anhtangồixuốngvừamuốnthòtayvônồimóccơmmàăn,thình-lìnhnghephíasaucótiếngchuôngdộngbon…bon…bon…làmchoanhtagiựtmình,lật-đậtrúttayra,rồingódáodác.
Ðươnglúcanhtasửngsốtấy,thìnghetiếngquạtrênđầungànhkêunữa,màlạinghetiếngchuôngmộtlátdộngmộtcáibon.Hễnghetiếngchuôngthìanhtadùn[30]mìnhrởnóc,rồivăngvẳngbêntailạinghetiếngkhócthancủahaivợchồngônggiàhồichiều.
Lê-văn-Ðóngồikhoanhtaygụcmặt,nhớcáicảnhmìnhlàmdữgiựtnồicơmhồichiều,thìchaumàyủmặt.tronglòngăn-nănkhôngbiếtchừngnào.Anhtatỉnhgiấcmê-muội,rồisuynghĩrằnghaivợchồngônggiànầynghèonàn,đãthângiàyếuđuối lại thêmcháunhỏthơngây,khôngbiếtlàmnghềgì,nênđixingạocủangườitađemvềmànuôimiệng.Cáicảnhcủaônggiànầychẳngkhácnàocáicảnhcủamìnhngàytrước.
Sao ngày trướcmình nghèo đói, người ta không giúp đỡ,mình biết oán trách giận hờnngườita,rồibâygiờmìnhgặpngườinghèođóimìnhđãkhôngthương,màlạicòngiựtcơmcủangườitamàănnữa?
Anhtanghĩtớiđóthìxốn-xangkhóchịuhếtsức,rồilạinghetiếngchuôngdộngnữa,mấytiếngbonbonnóxóitimcắtruộtanhtamấylần,nênmắtlim-dimmàgiọtlụytuônròng,ngồichầnngầnmàngựcnhảythình-thịch.
Cólẽtạianhtaăn-nănquá,khôngthếchịuđượcnênngồilặngthinhmộthồilâurồivùngđứngdậybưngnồicơm,ômgóiđồ,xáchcâyhèo,tínhtrởlạimàtrảnồicơmchovợchồngônggià.Anhtarakhỏilùmcâyrồinhắmhướngmìnhmớiđihồinãymàtrởlại,văng-vẳnghãycòntiếngchuôngdộngxaxa.
Trờiđãtốirồi.Bữaấyđãkhôngmưa,màlạisaomọctứgiăngtrênđầu.Tuyvậymàmộtlàvìkhôngcótrăng,nêncâycỏngólờmờ,hailàvìđườngkhôngquen,nênnhắmchừngmàđichớkhôngchắcý,bởivâyLê-văn-Ðóđilạctrongđồng,lần-quầntrởđitrởlạihoài,đichođếnkhuyatrăngmọcrồimớitìmđượccáichòiráchhồichiều.
Anhta lénbướcvô, trongchòivắngteo, lờ-mờthấytrongcómấycụmđen-đen,nghivợ
chồngônggiàvớiđứacháunằmngủtạiđó,nênđểnồicơmnhẹ-nhẹởgiữachòi,mòtronglưnglấyramộtnénbạcbỏtrongnồicơm,rồilénbướctrởra.Anhtavừarakhỏicửa,thìnghetiếngđứanhỏcựamìnhnói:
-Đóibụngquá,ôngbàôi—
Làmchoanhtacảmđộngchịukhôngđược,nênđâmđầumàchạy.
Lê-văn-Ðóđihoàitớisáng,quênđóibụng,màcũngquênmỏichơn.
Anhtatrảđượcnồicơmrồi,thìtronglòngnhẹthơ-thới,hếtănnănbuồnbựcnữa.Anhtalạinhớnhững lờicủaHòa-ThượngChánh-Tâmgiảngdụ,biểuđừngcó trách trời,đừngcóoánngười,từnhỏchílớnmìnhbịhoạnnạnấylàtạiphầnsốcủamìnhphảinhưvậy,chớkhôngphảithiên-hạhọriêngghétmình.Phậtthuởxưacònphảichịukhốnkhổ,cònphảibịkhinhbỉthay.Nhờcókhốnkhổsỉnhục,đứcThích-CamớithànhPhậtđược.Vâymìnhphảirángmàchịukhốnkhổkiếpnầy,đặngkiếpsaumìnhanhưởngthanhnhàn.
Anhtanhớmấylờitừ-biấy,thìtrongtrínhẹ-nhàng,tronglòngvuivẻ,hếtbuồn-rầutức-giậnnhưtrướcnữa.
Hồitrướcmặtmàyanhtahầm-hừhungác,bâygiờlạiđổiratừ-thiệnôn-hòa.NhữngngườiáimộđạoPhậtaicũngnóivìPhậtmuốncứuđộLê-văn-Ðó,nênđổitánhrửalòng,đặnganhtacảiáctùngthiện,rồingàysaurướcvềTây-Phương.Chúngtôiđâylàkẻlănlộnchốnhồng-trần,chìmnổi vòng thế-tục, chúng tôi luận thìdo tâm-lý chớkhôngdámdo tôn-giáo, chúng tôitưởngcólẽLê-văn-Ðólàngườitánhtốt,tiếcvìmấymươinămtrướckhôngđượcgầnngườihiền,khôngđượcnghetiếngphải,nênmỗi-mỗiđềudobổntâmmàlậptánh,bởivậycửchỉkhônggiốngngười thường.HômnaygặpHòa-ThượngChánh-Tâm,gặp cảnhnghèo củavợchồngônggiànọ,rồilạinhờtiếngchuôngđảtỉnhnữa,khiếnlòngchan-chứa,nênmớiăn-nănsấm-hối,rồiđổidữlàmlành,đổioánlàmvui.
Lê-văn-ÐólầnđixuốngtớiđồngCần-Ðước,hỏithămôngLý-kỳ-Phùng,tínhđếntraothơcủa Hòa-Thượng Chánh-Tâm, rồi xin ởmà làm ruộng. Họ nói Lý-kỳ-Phùngmới chết hômthángtrước.Lê-văn-Ðóchưng-hửng,khôngbiếtbâygiờphảiđiđâu.
ỞCần-Ðướccómộtbàgià,tuổiđãđúng70,màsứcbàcònmạnhmẽ.Trongxứkhôngaibiếtgốcbàởlàngnàotỉnhnào,màcũngkhôngaibiếtbàtênchihọchi,chỉbiếtbàlạiởđâyđãhơnhaimươinămrồi,khôngcóchồngmàcũngkhôngcóconcháuchihết,aicũngkêubàlà“bàHai”.Bàởmộtcáichòinhỏngoàiđầuxóm,thuởnaybàvôrừnglượmcủikhôhoặcxuốngrạch
xúctômcáđemvềđổigạomàăn,chớkhôngcónghềchikhác.Tánhbàônhòa, lòngbàtừthiện,bàchẳnghềduabợai,màcũngchẳnghềnóithêmnóibớtchoai,bởivậyởtronglàngtừtrẻchígiàaicũngyêumếnvàkínhnhườngbà.
Lê-văn-ÐóxuốngCần-Ðước,haytinLý-kỳ-Phùngchếtrồithìbơ-vơ,nênvàonhàbàHainầyxinởđậuítbữa,đợikiếmghequágiangrồisẽvềTân-Hòa.Anhtađãcóýmuốncảidanhdiệttánhđặnghếtnhớnhữngchuyệnxưanữa,songcònbốirốichưabiếtphảiđặttêngì.
LúcvônhàbàHaimàxinởđậu,bàHaihỏitêngì,nhàcửaởđâu,anhtalính-quýnhsựcnhớtênôngHòa-ThượngChánh-Tâm, anh ta vùng xưngmình làTrần-Chánh-Tâm, gốcởRạch-Kiến.
Anhtagóibạcvớibộchén,cáibìnhvàomộtgói,rồibỏbậydựavách,bàHaitưởnglàgóiquầnáo,nênkhôngcoikhônghỏichihết.
ÐêmấyLê-văn-ÐónóichuyệnvớibàHai.BanđầubàhỏianhtađiquahuyệnTân-Hòacóviệcchihaykhông,thìanhtanóidốirằngmìnhcóhaianhem,ngườianhởTân-Hòamớichết,bỏvợconbơ-vơ,nêntínhquađótìmđemvềmànuôi.LầnlầnbàmớinóiquatớichuyệnlàmănởxứCần-Ðước.
Bàthanrằngrừngxứnầydễphá,đấtxứnầyphânnhiềungặtvìngườitrongxứkhôngcótiềnbạcmàquidânchođôngnênchưamởrừnglàmruộngđượcbaonhiêu.Lê-văn-Ðónghevậythìchíptrongbụng,thầmtínhvềTân-Hòakiếmchịdâuvớisắpcháuđượcđượcrồithìdắthếttrởquađâyởmởrừnglàmruộng.
Cáchvàingày,nhơndịpcóghehọđiquaTân-Hòa,Lê-văn-Ðómớixinquágiangmàđi.
Vắngmặttrót20năm,màhìnhdạnglạiđổikháchết,nênLê-văn-Ðóvềquêxưa,khôngaibiếtmànhìn,anhtacứxưngmìnhlàTrần-Chánh-Tâm,banđêmlénđếnchỗnhàcũmàthăm,thấycómộtcáimảlạn[31]ởgầnđó,coilạithìquảchỗmìnhchiêmbao,madắtđimàchỉngàytrước,nênđilạingồidựabênmả.Phútchúttronglòngcảmđộnganhtathươngtiếcmẹchịukhôngnổi,nênkhócrốnglênngherấtthảmthiết.
Lê-văn-ÐóđirảokhắpcáclàngcácxómtronghuyệnmàtìmcũngkhônggặpThị-Huyền,cònhỏithămthìchẳngcómộtngườinàobiếtmàchỉ.Anhtatìmchođếnhaithángmàtìmcũngkhôngđược,túngthếmớitrởquaCần-Ðướcở,mởrừnglàmruộng,lotíchđứctunhơn,quyếtchịucực-khổ,sỉ-nhụckiếpnầy,đặngkiếpsauđượcannhànsungsướng.
AnhtaquađếnCần-ÐướcrồithìtìmđếnnhàbàHaimàxinởđậunữa.
Bàhỏivậychớkiếmchịvớicháucóđượchaykhông,thìanhtalắcđầu,coibộbuồn-bựclắm.
Sángbữasauanhtalộirangoàiđồngmàxemmấyđámlúacủahọcấy,vàluôndịpđithẳngvômérừngmàcoicâycốithếnào.Chiềulạianhtađicùngtrongxómmàkiếmcoicóchỗnàoởđược.Anhtacứđinhưvậychođếnnămsáungày.
Mộtđêmnọ,Lê-văn-ÐónóivớibàHairằng:
-Ởgầnđâycócáinhàcủaaihổmnaytôithấysậpcửahoàivậybà?Bộkhinhàbỏhoanghaysao?
BàHaixụmặtchaumàyđáprằng:
-NhàđólànhàcủacậuLý-Kỳ-Nguyênđa.CậulênthànhGia-Địnhmàthicửchiđókhôngbiết,nhuốmbịnhvềkhôngđược.Congáicủacậugởinhàchotôimàđirướccậu,téranólênđórồinólàmsaokhôngbiếtmàbịquanhọbắtnó,ghetrởvềkhông,cònnókhôngvề.Mấythángnaynóbỏnhànóchotôicoichừngdùm,khôngbiếtchừngnàochaconnóvềnữa.Cậuđócậulàmlếuquá.Mìnhnghèothìlolàmruộngmàăn,bàyđặtđiđâulàmchicholộnxộnnhưvậykhôngbiết.
Lê-văn-Ðókhônghỏiđếnviệcđónữa.Anhtavôrừngđốncâylácấtmộtcáichòinhỏởmàlàmruộng.
NgườitrongxứthấyanhtalạmặtmàlạiquenvớibàHai,khônghiểulàngườiởđâu,nênaigặpbàHaicũnghỏi.BàHaicũngkhôngrõgốctíchLê-văn-Ðó,màbàmuốnchongườitakhỏilàmnhọcbànữa,nênbànóirằng:
-Nólàcháucủatôiđa.NótênlàTrần-Chánh-Tâm,gốcởtrênRạch-Kiến.
TừấyvềsauaicũngkêuLê-văn-ÐólàTrần-Chánh-Tâmvàkhôngtrahỏichinữahết.
Chương5QuyểnII-Nátthânbồliễu
Dầutrongthành-thịhaylàrangoàithôn-hương,dầuởchốngiađìnhhayranơihọchiệu,điđếnchỗnàocũngngherùmtainhữngtiếng:
TrờiPhậtởcôngbình
Loàingườibiếtnhơnnghĩa
TrờiPhậtthìmìnhkhôngthấyhìnhdung,màmìnhcũngkhôngnghengônngữ,nhưngvìmìnhcólòngkínhsợnênmìnhtinchắcTrờiPhậtcôngbình,thôicũngcholàphảiđi,chớnhưloàingườiởchunglộnvớimìnhđây,tánhngườihungbạogiảdối,thóiđờiđenbạcxấuxa,mìnhđãtừngthấyhằngngày,thếthìnói“loàingườibiếtnhơnnghĩa”,thiệtlàkhótinlắm.
Haichữ“nhơnnghĩa“làchữcủabựcThánh-Hiềnxưabàyrađểcảmhóaloàingườichobiếtthươngnhauchobiếtgiúpnhau,đặngđừnghạinhau,đừnghiếpnhau,đừnggạtnhau.
Tiếc vì Thánh-Hiền chết đã lâu rồi, nên loài người không còn nghe lời nói chơn chánh,khôngcònthấycáchởnhơntừnữa,bởivậyhọđãkhônglàmtheoýThánh-Hiền,màhọlạicònmượnhaichữ“nhơnnghĩa“đểmàhạinhau,hiếpnhau,gạtnhauchodễ,nghĩthiệtnênchán-ngán!
Nếuloàingườibiếtnhơnnghĩathìcólýnàongườikhônngoangiàucóđãkhôngthươngkẻkhờdạibầnhàn,màlạicònkhinhkhiđàyđọa,húnghiếpchođếnnước,theonhưtruyệnLê-văn-ÐóchúngtôiđãthuậttrongquyểnÐAUÐỚNPHẬNHÈNđóvậy?
Nếuloàingườimàbiếtnhơnnghĩa,thìcólýnàobựctuminamtử,sứcmạnhhọchay,đãkhôngthươngphậnnhượcchấtliễubồ,côi-cúcbơ-vơ,nghèonànkhốnkhổ,màlạiđànhlòngbó-buộc,túngép,gạtgẫm,làmđếnnỗiôdanhxủtiết,tuyệtmạngvongthântheonhưtruyệnLý-Ánh-NguyệtchúngtôisẽthuậttrongquyểnNÁTTHÂNBỒLIỄUnầyđây?
CũngtrongnămMậuTý(1828)lànămLê-văn-Ðómãntù,trởvềquênhàdọcđườngtráchtrờioánngười,maygặpHòa-ThượngChánh-Tâm,nênmớiđổilòngsửatánh;màcũngtạixứCần-ÐướclàxứLê-văn-Ðótínhở,đặngmởrừnglàmruộngđó,cómộtcáinhànhỏhaicăn,cấtdựamérạch,ởtronglótcómộtbộvánmỏngvớivàicáichõngtre,dựaváchcókệsáchvun-chùn,trênlạicótreomộtcâyđờncầm[32].
Ngườilạhễchơnbướcđếncửa,mắtliếcvônhà,thìbiếtlànhàhọctrònghèo.
Tuyvậymàngoàisândọndẹpsạchsẽ,mộtbêntrồngbôngmãnnăm,thườngthấybôngtrổđỏvàng,cònmộtbêntrồngrau,thángnàocũngthấyrauđơmxanhmướt.
Chungquanhnhàkhôngcómộtcọngcỏ.Haibêncháicóhaihàngsua-đủathưathớt,tráitreotòn-tengióđánhđùng-đưa.Dọctheomérạchcómộtđámládừarậm-rạp,ánhphongtrầnkhôngcholọtvàonhà.
Cònphíasauhècómấybụichuốitiêu[33],tàuxũxọp[34],quầylòngthòng,đểquến[35]bầydơirần-rật.
Lúcnửachiều,mặttrờigáctrênnhànhsua-đũa,ngọngiókhualạch-cạchládừa.
Ngoàisânbacongàgiò[36]lẩnquẩnkiếmăn,dựacửamộtconmèomướp[37]limdimnằmđợichủ.
Trongnhàimlìm,khôngnghetiếngngườiravào.Thìnhlìnhcómộtnàngtuổilốiđôimươi,mặttrắngđỏ,mắtsángngời,lưngthắteo,mìnhdịunhiễu,đầubịttrùmkhăn,áoxắnngangqualưng,quầnvotớiđầugối,mộttaybưngcáithúng,mộttayxáchcáirổ,ởdướirạchvẹtládừaleolênmésânrồithủng-thẳngđivônhà.
Mấycongàthấydạngnàngthìápchạytheokêuchét-chét.Cònconmèonằmngủngheđộngđất,thìmởmắtngócđầurồikêungao-ngao.Nàngấymắtliếcngóconmèo,miệngchúmchímcười,songnàngbưngthúngxáchrổđiluônranhàsau,chớkhôngđứnglại.
NàngnầytênlàLý-Ánh-Nguyệt,congáicủaLý-Kỳ-Nguyên.Nàngđãđược21tuổirồi.Mẹkhuấtsớm,nàngkhôngchịulấychồng,ởhủ-hỉvớichatrótmấynămtrường.Banngàychađiđốncủi,vãimạ,conđixúccá,háirau.Banđêmchahaychữ,nênthườnglấysửkinhmàđọcchoconnghe,cònconđờntươi,nênconthườngđờnvàikhúctiêu-daochochagiảimuộn.
Lý-Kỳ-Nguyêntuynhànghèotuổilớn,songchíđọcthơkhôngmỏi,lòngmộđạovẫnbền,hễlúcrảnhrangthìôngloônnhuầnbatruyệnnămkinh,chờgặpvậnđặngđuatàivăn-sĩ.
Ôngkhôngcóbàconđông,chỉcómộtngườiemruộttênlàLý-Kỳ-Phùng,vớimộtngườianhvợtênlàÐinh-Hòa.
Nămnayôngđãgần50tuổirồi,sứcyếu,nhànghèo,songôngrộnrựcmuốnlênđómàđuatài,hoặcmaynhưtênđứngbảngvàngthìkhỏiuổngcôngđènsách.
Ánh-Nguyệtthấychagiàyếu,ýkhôngmuốnchađi,songnàngsợtráiýchabuồn,nênnànglậtđậtbánconheovớimộtcặpáolấytiềnđưachochalàmphílộ[38].
Lý-Kỳ-Nguyênđiđãhơnmộttháng,Ánh-Nguyệtởnhàtrôngđợiđêmngày,màtrônghoàikhôngcótintứcchihết,bởivậytronglòngđãlorồi.
Ðêmhồihômnàngnằmbức-rứchoài,ngủkhôngđược.Ngàynaytronglòngnànglạicàngxốnxangkhóchịuhơnnữa,nênhồitrưanàngmớixáchrổxuốngrạchxúctômxúccámàgiảikhuây.
HồinãymìnhthấyÁnh-Nguyệtbưngthúngxáchrổởdướirạchleolênđólànàngđixúccávề.Nàngđithẳngranhàsautắmrửathayđổiáoquầnrồithìmắckhocánấucơmmàăn,nênkhôngthấydạngnàngnữa.
Lúcmặttrờichenlặn,Ánh-Nguyệtăncơmuốngnướcxongrồi,nàngmớithủngthẳnglầnbướcđirasân.Nàngmặcquầnáovảiđen,nhưngmàtướngđiđứngdịu-dàng,nênngườitathấycònmuốnngóhơnlàgáimặcsô-sagấmnhiễu.
Nàngđểđầutrần,tócvuốtmàbớichớkhôngcầnlược,nhưngmàmáitócnàngxấp-xải[39]haibênmàngtang[40],đầutócnàngxụ-xộpđàngsauót,làmchochiềulảlơivớivẻhữutình.Mặtnàngkhôngdồiphấnmàtrắnghồnghồng,môinàngkhôngthoasonmàửngđỏđỏ,hàmrăngnàngkhítkhaomàlạitrắngtrong,chơnmàynàngcongvòngmàlạinhỏrít,ngóntaynàngdàimànhọnnhưmũiviết,lạithêmphaohồnghồng,móngsuônđuột,nênđánhđònxacoidịunhiễu,bànchơnnàngkhôngđigiầymàgótửngđỏ,bànnovun,nênhễgióphấtốngquầnthìaicũngphảingó.Tướngmạonàngđẹpđẽdườngấymàlạithêmtánhtìnhnàngchơnchính,cửchỉnàngthanhtaonữa,bởivậytuynàngởtrongnhàdângiảbầnhàn,songphẩmgiánàngchẳngkémgìgáitrâmanh[41],phiệtduyệt[42].
Ánh-Nguyệtđứnggiữasânmàngómấybụibônglài,conmèomướpchạytheocọlưngvôchưncủanàngrồinằmngửaquàoốngquần,làmchonàngbàycáicườmchưnracoitrắngnõn.Gióphấtmáitócxấpxải,ánhmặttrờidọivàomặtđỏlòm,nàngnheomắtcúixuống,taytráivénmáitóc,taymặtvỗconmèo,miệngchúm-chímcười,coichẳngkhácnàonhưhoaxuânmớinở.Nàngbắtconmèomàômtrongtay,rồiđilạiháimộtcáihoalàikêvàomũimàhưởi.Hoađãtrắngmàgươngmặtnàngcũngtrắng,bởivậymặtchóihoa,hoachóimặt,khóphânaitrắnghơnai.
Nàngngómôngvềhướngbắc,làhướngthànhGia-định,rồicólẽlòngnhớchadồi-dàohaysao,mànàngđứngngẩn-ngơ,lụyứarưng-rưng.Mặttrờiđãlặnmấthồinàonàngkhônghay,
chừngnàngngửamặtngólêntrời,thìsaođãrạngmọctứgiăng,ngôitỏngôilờ,làmcholòngnàngcàngthêmáonão.
Nàngthởdàimộtcáirồiômconmèomàtrởvônhà.
Bacongàgiòvàochuồngcònkêuchét-chétphíasau.Họgĩagạokhuatiếngchàynghecắc-cụpđàngxóm.
Ánh-Nguyệtthổilửađốtlên,rồilấycâygàicửasaucửatrướcđâuđóđềuchặtchịahếtthảy.Nàngđemcáiđènđểtrênván,lạiváchlấycâyđờncầm,rồingồidựađènlêndây[43]màđờn.Tiếngđờnthanhtaokhikhoankhinhặt,màrỉrảkhinhỏkhito,điệuđờnhaythìthiệtlàhay,màngheranhưngậmthảmtrêusầu,bởivậytaynàngđờn,mà lòngnàng lạibưng-khuâng,thậmchíconmèonằmtrênvạtáocủanàngnónghe,rồinócũngnhắmmắtlim-dimdườngnhưnóthươngai,nhớai,nênbộcoixu-xị[44].ChẳnghiểuÁnh-Nguyệtvìgiọngđờnnghebuồnthảmnênnàngkhôngđờnnữa,haylàvìkhôngcóngườitri-âmnênnànghếtmuốnđờn,mànàngđờnchưadứtmộtbảnthìnànglạixuốngdây,rồiđemtreotrênvách.Nàngbướclạikệsáchthấyquyển“Lýgiathitập“nằmtrênhết,nànglấyquyểnấyđemlạivánrồinằmdỡramàđọc.
TậpnầylàtậpthicủaLý-kỳ-Nguyênthuởnayhễcólàmbàinàohaythìôngchépvàođó,đểkhibuồnđemrađọclạichơi.VìÁnh-Nguyệtcầmmàcoi,chớcôkhôngngâm,nênkhôngbiếttrongấyhaydởthểnào.Mànàngcoiđâuđượcvàibachương,rồinàngxếplạinằmgáctayquatránmàngósữngngọnđèn.
Ðàngxómhọgiãgạorồi,nênkhôngnghetiếngchàycắccụpnữa.Trongnhàlặng-lẽ,ngoàisân im-lìm, duy trong buồng nghe dế lửa gáy vang, trên cột thấy thằn-lằn đua chạy, Ánh-Nguyệtnằmngóngọnđèntrân-trânkhônghiểutrongtrínàngsuynghĩnhữngviệcgì,mànàngngógầnhếtmộtcanhrồinàngmớichịungồidậydẹpđènmàđingủ.
Nàngvôbuồngnằmthổn-thứchoàingủkhôngđược.
Ðến canhba,nàngnghedưới rạch có tiếngghekhua chèo lộp-cộp, rồi lạinghe có tiếngngườinóichuyệnrầm-rì.Nàngkhônghiểughecủaainửađêmlạivôrạchnầy,nêncóýnằmim-lìmlóngtaimànghe.Cáchchẳngbaolâunàngnghecótiếngchơnbướcngoàisânthịch-thịchrồilạinghetiếngngườitakêurằng:
-Ánh-Nguyệta,Ánh-Nguyệt,cháungủhaylàthứcđócháu?
Ánh-Nguyệtvàlồmcồmngồidậyvàđáprằng:
-Dạ,tôithứcđây.Aikêuđó?
Ởngoàicótiếngnóirằng:
-Ông.ÔnglàôngsáuThớiởngoàivàm.Cháumởcửachoôngvô,ôngnóichuyệnchomànghe.
-Cóchuyệnchivậyông?
-Ờ,cóchuyệngắplắm.Ônggiàcháuđaunặngquá,nênnhắnbiểuchocháuhay.
-Húy!Trờiđấtôi!Khốnkhổchưa!Haibữaràytrongbụngtôibuồn-bựcnêntôinghicóchuyệngìđây,thiệttôinghichẳngsai.Chatôibâygiờởđâuvậyông?
Ánh-Nguyệttaychơnrunlậpcập,nướcmắttuôndầmdề,quênthổilửa[45]đốtđèn,cứchạyầmramởcửa.NàngthấyôngsáuThớiđứnggiữasân,nàngkhôngkịpmờivônhà,liềntiếphỏirằng:
-Ôngđiđâumàgặpchatôi?Chớchiônglàmphướcrướcvềđây,thìtôimangơnôngbiếtchừngnào.Chatôibâygiờởđâuvậyông?Ðaulàmsaođó?
Nànghỏilăngxăngôngkhôngtrảlờitừcâuchokịp,bởivậyphảichờchonànghếthỏirồiôngmớinóirằng:
-Ôngcógặpchacháuđâumàbiếtđaulàmsao.Ôngđiđánhcâungoàisônglớn,gặpghethươnghồhọcậyôngnóilạidùmvớicháurằngchacháuđaunặngbâygiờcònởtạiquáncủatênÐỗ-Cẩmnàođó, trên thànhGia-định.Ôngnghenhưvậynênnước lớnôngcuốncâurồichèothẳngvôchocháuhayđây.
Ánh-Nguyệtchắtlưỡilắcđầumànóirằng:
-Chachả!Khôngbiếtnhắntừhômnàođếnbữanay…Mànếuchatôiđaunặngthìlàmsaokiếmghemànhắnđược.Chắclàchatôimượnaiđinhắndùmchớgì.Phảihồinãyônghỏidùmhọkỹlưỡngthìtiệnquá!
ÔngsáuThớiđáprằng:
-Ghehọchèongang,họhỏiôngởđâymàcóbiếtchacháuhaykhông.Ôngnóibiết.Họnóivóicómấytiếngđórồihọchèogheđituốt,ôngkhônghỏikịpviệcchihết.
Ánh-Nguyệtchaumàyđứngngẫmnghĩmộthồirồinóimộtmìnhrằng:
-Tôiphảiđirướcchatôimớiđược,chớđaumànằmtrongquán,bátcơmchénthuốcbiếtcậynhờai?
Nàngthìtínhmộtmình,màôngsáuThớitưởngnàngnóivớiôngnênôngđáprằng:
-Cháuđirồibỏnhàaicoi?MàđườngtừđâylênthànhGia-địnhđikhôngphảidễgì,phậncháulàgái,đimộtmìnhsaođược?Cháucóđithìphảiđighe.Nhưcháumuốnđi,thìôngvớithằngHiểnchèogheđưacháuđi.Cháutínhlạicoi…
Ánh-Nguyệtvìnghechađauthìbối-rốinênquênlễnghĩahết,chừngngheôngsáuThớinóinhưvậy,nàngcảmý tử tếcủaông,nàngmớinhớsực lại rồi lật-đậtmờiôngvônhà.Nàngchốngcửalênrồithổilửađốtđèn.ÔngsáuThớiđilạivánmàngồivànóirằng:
-Phảiđi gheđặng rước cha cháuvề, chớđibộ rồi lên trểnbiếtmướnghe cóđượchaykhông.Nè,màcháulàcongáidầuđighecũngkhó.Vậythôicháucậyôngchú,hoặcôngcậucủacháuđirướcdùmcũngđượcmà.
Ánh-Nguyệtlắcđầuđáprằng:
-Khôngđược.Cậucủacháumùquángđisaochođược.Cònchúcủacháu,thìhômkiacháuxuốngthăm,thấychúđaubịnhrét,ănuốngkhôngđượcnênchúốmquá.Chúnóihơnmộtthángnaybữanàochúcũngcócữ,nênkhôngrakhỏinhà.Chúbịnhnhưvậythìđirướcgiốnggìđược.Bềnàocháucũngphảiđimớixong.
Nàngnóivừadứtlờithìcómộtbàgiàởgần,xưanayngườitakêulà“bàHai,ởngoàibướcvôhỏirằng:
-Cháunóichuyệnvớiaimànãygiờnghelộn-xộnbênnâyvậy?Phảichacháuvềhaykhông?
BàvừahỏivừangóthấyôngsáuThới,bàliềnchàoông.
Ánh-NguyệtbènđemcáitinbuồncủaôngsáuThớimớibáochomìnhhayhồinãyđómàthuậtlạichobànghe.Bàđộnglòngthương,nênnóirằng:
-Tộinghiệpdữhôn!Phảilàmsaođilênmàrướccậuvề,chớcậuđaumàđểcậuởtrểnsaođược.
Ánh-NguyệtmớithuậtchobànghesựmìnhtínhmượngheôngsáuThớivàđivớiônglên
màrước.Luôndịpnànggởinhàchobàcoichừngdùm.Bànghehếtrồimớinóirằng:
-Cháusửasoạnmàđiđi.Ðểnhàđóbàcoichừngdùmcho,khôngcósaođâumàlo.
ÔngsáuThớicũngbiểunàngsửasoạnmàđiliềnbâygiờchoxuôinước.
Ánh-Nguyệtvôbuồngtrúthủgạothìcònđượcbabốnnồi;nànglại lầnváchmócramộtquantiềncủanànggiấuđó,rồibỏchungvôquảygạo[46]màbưngrangoài.NàngmượnôngsáuThớiđemdùmtiềnvớigạolầnxuốngghe.Nàngởlạisaucoigàicửatắtđèn,rồinàngđiravớibàHai.Nàngmặc cómộtbộáoquần trongmình, lại lấy cómột cáikhănmà thôi, chớkhôngđemtheovậtchihết.
Ghenhổsàoxôra,ôngsáuThớicầmchèolái,thằngHiểnlàcháucủaông,mới15tuổi,quaychèomũi,rồihaiôngcháuchèotrởravàm.
Gheđingangquanhà,ôngkêubàsáumànóichobàhayrằngônglênthànhGia-địnhmàrướcLý-kỳ-Nguyênrồiđiluônchớkhôngchịughé.
oOo
Tại thànhGia-địnhngó vềhướng tây, cách cửa thành chừngmộtdậm, cómột xómnhỏchừng5cáinhà,mànhànàocũnglợpládừa,lạinhànàochungquanhcũngcótrồngtrầu,bởivậyngườitrongxứmớiđặttênxómấylà“xómTrầu”.
Trongxómnhàấyduycócáinhàởđầuxóm,phíamặttrờimọc,thìcao-ráorộngrãihơnhết.
Nhà cất trở cửa rađường, trướcnhà cómột cái sân lớn, dựađường có trồngmộthàngxươngrồng[47],lạicólàmmộtcáiràotređểchậngàheoởtrongsânkhôngrangoàiđườngđược.NhàấylànhàcủaÐỗ-Cẩm.
Lý-Ánh-NguyệtngồighelêntớithànhGia-địnhrồi,nàngbènlênbờđihỏithămquánÐỗ-Cẩmởchỗnào.Nàngđitrọnmộtngàyhỏithămcùnghết,họchỉlầnlần,đếntốinàngmớitìmđược.Khinàngxôcửatrebướcvôsânthìthấytrongnhàđènđốtleo-lét.Nànglầnbướcđigầntớicửa,thìcómộtconchómựcởtrongnhàhực-hựcvàitiếng,rồixôngthẳngrachậnđườngvàsủaom-sòm.Nàngkhôngbiếtconchóhiềnhaydữ,nênnàngđứnglạikêuvànóirằng:
-Cóaiởtrongnhàxinlàmơnlachódùmchotôivômộtchút.
Nàngvừanóidứttiếngthìnghecóngườitrongnhàhỏirằng:
-Chừngnầymàaicònđiđâuđóvậy?
Nàngchưakịptrảlờithìthấycómộtngườitrạcchừng40tuổi,ởtrầntrùitrụi,mặtthỏndađen,cầmnhọn,mépcórâulún-phún[48],cặpmắtngóláo-liên,bướcracửađứngnhìnnàngrồilachóom-sòm.
Conchómựcnínsủavàxụđuôitrởđivônhà.Ánh-Nguyệtbướctớicửarồinóivớingườiởtrongnhàrằng:
-TôiởdướiCần-Ðước,ônggiàtôilàLý-kỳ-Nguyênđilêntrênnầymàthi.Tôimớihaytinônggiàtôiđaunằmtạiquáncủachú,nênlậtđậtđemghelênmàrướcônggiàtôi.Thưachú,khôngbiếtônggiàtôiđaubịnhchi,bữanayđãhếthaychưa,cònởđậunhàchúhaykhôngvậychú?
NgườiấyngóÁnh-Nguyệtnháymắtvàicáirồinóirằng:
-Ờ,téraemlàconcủaôngLý-kỳ-Nguyênhaysao?Cơkhổdữhôn,cóbiếtởđâu!Quanhắnhổmnayhơnnửathángrồi,saobữanayemmớilên?Bướcvôđâyem,vônhàrồiquasẽnóichuyệnchoemnghe.
Ánh-Nguyệtbướcvônhà,mắtngóláoliên,cóýkiếmcoichanằmởchỗnào.Nàngkhôngthấycha,màlại thấycómộtngườiđàn-bàởnhàsaubướcra, trạcchừng35,37tuổi,mìnhchoàngmộtcáiyếmchớkhôngcóáo,miệngrộngmôimỏngcặpmắtlươn[49],chơnmàythưa,thấy tướngmạo thìbiết làngười lanh lợimà lại khắcbạcnữa.Ngườiđànông rahỏiÁnh-NguyệtđólàÐỗ-Cẩm,cònngườiđàn-bànầylàvợ,tênlàCao-thị-Phi.
Thị-PhibướcrathấyAnh-Nguyệtthìngóchồngmàhỏirằng:
-Aiđó?
Ðỗ-Cẩmvàđilạivánlấycáiáomàbậnvàđáprằng:
-Conemđâylàcongáicủaônggiàởđậutrongnhàmìnhđóđa.
Thị-PhivừanghenóithìliềnngồixềtrênvánvàchaumàytrợnmắtngóÁnh-Nguyệtmànóirằng:
-Dữhôn!Tanhắnbữahổmmàđểđếnbữanaymớilên!Congìmàbấthiếulắmvậynà!Ổngchếtđãthúihoắcrồicònlênlàmchiđó?
Ánh-Nguyệtvôtộimàbịmắngnhiếcthình-lình,nàngchưakịptrảlời,kếnghenóichachếtrồi,thìnàngsữngsốt,mặtmàytáixanh,nướcmắtchảyrưngrưng,songnànggượngmànóirằng:
-Térachatôichếtrồihaysaothím?Trờiôi!Ácnghiệtchilắmvậy!Chatôichếthômnào?Ðaulàmsaomàchếtđó?Xinthímlàmphướcnóidùmchotôibiếtmộtchútthím.
Nàngnóimấylờirồiliềnngồighénơiđầuván,lấyvạtáođậymặtmàkhóc.
Ðỗ-Cẩmngồiăntrầu,miệngnhainhócnhách,thảmtrạngdườngấymàanhtakhôngcảmđộngchútnào.
CònThị-Phithìlạivọtmiệngnóirằng:
-Tưởngngườitađâylàmọihaysaonênlàmquánhưvậy?Ởtrongquánngườitagầnmộtthángkhôngcótrảmộtđồngtiềncơm,đaulạimượntiềnbạccủangườitamàuốngthuốcrồichếtcònlạibắtngườitalochôncấtnữa.Xưaràylớpthiếu,lớpmượn,lớptốnhaochôncấthếtthảylà30quantiền.Bâygiờphảilàmsaomàtrảtiềnliềnchovợchồngtôi,chớđểlâukhôngđược.Cóđemtiềnbạctheođóhaykhông?
Ánh-Nguyệtđươngđaulòngvìnỗichamất,màlạicònnghechủquánđòitiềnnữa,thìtronglòngbốirốivôcùng.Tuyvậymànàngkhôngkểchitiếngnặngnhẹ,muốnbiếtcoichachếthồinào,nênbệu-bạonóirằng:
-Thưathím,sựchatôiđaurồimấttrongnhàchúthím,làmchochútímcựclòngấylàsựrủiro,chớkhôngphảichatôimuốnchivậy.Cònchúthímthấychatôiđaunhiều,lật-đậtnhắnchotôihay,ấylàơntrọng,tôiđâudámquên.Khôngbiếtchúthímnhắnhồinào,chớtôimớihayhồikhuyahômqua,tôilật-đậtđiliềnlênđây,chớđâudámđểtrễ;xinthímlàmphướcnóidùmchotôibiếtcoichatôiđaubịnhchi,đaubaolâu,rồichếtngàynào,kẻothình-lìnhmàtôinghenóichếtthìtủilòngtôiquá.
Thị-Phihứmộttiếng,rồiđứngdậyngoe-nguảybỏđivôbuồng,vàđivànóirằng:
-Thiếutiềnngườita,khônglotínhmàtrả,đểđihỏidôngdài,ailàmthầy-thuốchaysaonênbiếtbịnhgìmànói.
Ðỗ-Cẩmngồivítđốc[50]mànóirằng:
-Ônggiàemởđậutrongquánquađượcchừngmườibữa.Tớingàythi,ổnggởiđồđạcởđây
mànhậptrường.
Ổngthicómộtbữarồitrởra,nóiổngđau,nênthikhôngđượcnữa.Ổngvềquánthìthấyổngnằmhoàiđó,aibiếtổngđaubịnhgì.Cáchvàingàyổngcậykiếmthầy-thuốccoimạchhốtthuốcdùmchoổnguống.Cáchvàingàynữathầythuốcnóiổngđaunặnglắm,sợcứukhôngđược.Vợchồngquamớihỏiổnggốc-gácởđâurồikiếmghenhắnchoemhayđó.Téramớinhắnbữatrướctớibữasauổngchết.
Ánh-Nguyệtngồilóngtaimànghe,chừngÐỗ-Cẩmnóidứtrồinànghỏitiếprằng:
-Chúcónhớchatôichếtbữanàohaykhông?
Ðỗ-Cẩmngửabàntaytráira,chỉtừlóngtaymàđếmlầm-thầmrồinóirằng:
-Chếthômngàymùng6,đếnbữanaylà10ngàyrồi.
Ánh-Nguyệtlắcđầuthởdài,buồnthảmquákhôngnóichiđượchết.Ðỗ-Cẩmngónàngvànóitiếprằng:
-Ônggiàembáohạiquá!Vợchồngquacóvốnliếngchútđỉnh,bịổnglàmtiêuhết.Bánconheorồicũngđútchoổng.Lớpnuôicơm,lớpchạythuốc,rồilớpmuahòmrươngnữa,nghĩthửcoitốnhaolàdườngnào.Bâygiờtínhhếtthảyổngthiếuvợchồngqualà30quan.Vậyemphảitínhtrảđủchoqua,đừngcóđểchậmtrễmàmíchlòng.
Ánh-Nguyệtlaunướcmắtvàđáprằng:
-Chúthímnuôidưỡngchôncấtchatôi,ơnấytrọnglắm,dầungànnămtôicũngkhôngquênđược.Chatôimắcnợchúthím,phậntôilàcon,tựnhiêntôiphảilomàtrả,huốngchinợnầylànợơnnghĩa,lẽnàotôidámchối.Ngặtvìchacontôinghèokhổ,màsốnợthìnhiềuquá,tôibiếtlàmsaomàtrảnổibâygiờ.Chẳngdấuchúlàmchi,hômchatôiđithìtôibánconheovớicặpáođặnglấytiềnđưachochatôilàmphílộmàđiđó.Thiệtbâygiờtrongnhàtôikhôngcònmộtvậtgìđángnămbatiềnhoặcmộtquan,nênbántrảchochúđược.Ðâysựsảncủatôicómộtquantiềnmàthôi…
Ánh-Nguyệtlầnlưngmởquantiềnmàđểnằmdàitrênván,rồingồibẹpxuốngđất,ngaytrướcmặtÐỗ-Cẩm,vàlạyvànóirằng:
-Xinchúthươngphậntôinghèohèncôicúttộinghiệp.Nếutôigiàucónhưngườitathìchẳngnhữnglàtôitrảnợcủachatôi,màtôicònphảiđềnơnchochúthiếmthậpbộinữamới
vừa.
Thị-Phiởtrongbuồngbướcrađứngchóngnạnhhaitaymànóilớnrằng:
-Trờiơi,thiếungườita30quantiền,bâygiờtrảcómộtquanrồilạymàtrừhaysao?Húy!Ðượcđâunà!Làmsaothìlàm,phảitrảchođủ,chớthiếumộtđồngcũngkhôngđượcnữađa.
Ánh-Nguyệtvàkhócvàđáprằng:
-Thưathím,tôicóbaonhiêuđómàthôi,bâygiờbiếtlàmsao.Thôi,đểsángtôiđếnviếngmộcủachatôi,rồitôivềbánhếtnhàcửađượcbaonhiêutôiđemthêmchochúthím.
Thị-Phihỏirằng:
-Nhàtốthôn?Bánchừngđượcbaonhiêutiền?
-Thưa,cómộtcáinhàlá2căn;màtôisợbánkhôngaithèmmuamớikhổnữa.
-Nếuvậythìđòivềbánnhànỗigì?Bộkhimuốnkiếmchướcmàtrốnhaysao?Tưởngngườitadạilắmđahá,nênbàymưumàgạt!
-Thưathím,tôinóithiệt,chớtôiđâudámgạt.Nhưchúthímcósợtôitrốnthìchúhoặcthímđitheotôi;hễtôibánnhàcửađượcbaonhiêuthìlấyhếtmàtrừ.
-Nóichòilámàbánbaonhiêutiền,nênphảiđitheo.Khôngđược,làmsaocũngphảitrảchođủtiềnrồiđivềmớiđược,nếukhôngtrảthìphảiđiđếnquan.
-Thưathím,tôikhôngcótiền,nhưthímthươngthìtôinhờ,cònnhưkhôngthươngthìtôichịu,chớbiếtlàmsaobâygiờ.
-Ờ,thôiđểsángrồisẽhay.Bâygiờkhuyarồi,nếumàđôicohoàithêmhaodầucủatôi,chớkhôngíchgì.
Ðỗ-Cẩmnghevợnóinhưvậyliềnđứngdậyđirasânkhépcáicửatrelại,rồitrởvônhàsậpcửagàikínmít.AnhtaquăngcáigốitrênvánbiểuÁnh-Nguyệtnằmđómàngủ,vóitay lấyquantiềnvàtắtđèn,vợchồngdắtnhauđivôbuồng.
Ánh-Nguyệtnằmcodựagócván,nướcmắttuôndầm-dề.
Nàngđaulòngvềnỗichachếtmàkhôngthấymặtcon,khôngtrốiđượcmộtlờirồinànglạirộntrívềnỗinợđòikhôngbiếtlàmsaocótiềnmàtrả.Màdầukhôngtiềnnàngcũngítlo,nghĩ
vìcáithâncủanàngnếuphảibánmàtrảnợchocha,thìnàngcũngsẵnlòngmàbánliền.Nàngbuồnlàbuồnhàicốtcủachanằmnớiđấtkháchquêngười,ngàysausợkhómàviếngthămmồmảchothườngđược.
Nàngnằmsuytớitínhlui,rồinghehaivợchồngÐỗ-Cẩmnóichuyệnxầm-xìtrongbuồng.NàngtrôngsángchomauđặngcậyÐỗCẩmdắtchỉdùmmồmảchonàngbiết,bởivậynàngthổn-thứchoài,ngủkhôngđược.
Trờivừarựngđôngthìnàngđãthứcdậyrồi;nàngngồikhoanhtaymàchờvợchồngÐỗ-Cẩm.
Chừngtrờisángthiệtmặt,nàngthấyThị-Phidậychốngcửanàngmớinóinhỏnhẹrằng:
-Thưathím,khôngbiếtmộcủachatôichôngầyđâyhôn,xinthímlàmơnchỉdùmđặngtôirađólạychatôichothỏalòngmộtchút.
Thị-Phichaumàynóirằng:
-Lậtđậtdữhôn!Nợcủangườitađâykhônglo,đểlođiramảmàlạy!Lạyrồiổngsốngdậymàtrảnợđượchaysao?Khôngđược,phảichạymàtrảchođủ30quantiềnrồimớiđượcđi.
Ánh-Nguyệtđáprằng:
-Tôiđãthưavớichúthímrằngtôikhôngcótiền,bâygiờthímđòi,tôibiếtlấychimàtrả.
Thị-Phitrợnmắtnóirằng:
-Nếukhôngtrảthìphảitớiquan,chớmắcnợngườita,bâygiờnókhôngcótiềnrồithôihaysao?
Ánh-Nguyệtcúiđầulặngthinh,khôngdámnóichihết.
Ðỗ-Cẩmthứcdậy,nóichuyệngìvớivợởnhàsaukhôngbiết,màmộtlátanhtabướcrabiểuÁnh-Nguyệtphảiđivớianhta lênHuyện.Ánh-Nguyệt thuởnaychưatớiquan lầnnào,nênnghebiểulênHuyệnthìnàngsợ,songsợmàcũngphảiđi,bởivìmìnhmắcnợngườitabâygiờcảichốisaođược.
LêntớitrướcmặtquanHuyện,Ðỗ-CẩmthưahếtđầuđuôimọiviệcchoquanHuyệnnghevàxinngàidạyÁnh-NguyệtphảitrảđủsốnợcủaLý-kỳ-Nguyênlà30quantiền.QuanHuyệnliếcngóÁnh-Nguyệtrồichúm-chímcườivàhỏiÁnh-Nguyệtquảcóthiếusốtiềnđóhaykhông.
Ánh-Nguyệtngồixuốngmàlạyvàchịucóthiếu,songnàngcũngthưathiệtbâygiờnàngkhôngcótiềnmàtrả.
Ngườilàmquanđổivuiragiậnthiệtmau.QuanHuyệnmớicườiđó,màrồingàilạigiận,trợnmắtnạtrằng:
-Hễthiếunợngườitathìphải trả,chớchịucóthiếurồinóikhôngcótiềnsaođược.Cóthằnglínhnàođó,bâyradắtnàngnầyđemgiamtrongkhámchotao.
LínhliềnnắmtaydắtÁnh-Nguyệtđiraphíasau.Ðỗ-CẩmxáquanHuyệnmàvề.
ÔngsáuThớithấyÁnh-NguyệtđikiếmquánÐỗ-Cẩmmàsaotrọnmộtngàymộtđêmnàngkhôngtrởxuốngghe,ônglấylàmlạ,nênsángbữasauôngđikiếm.
ChừngôngnghenóiLý-kỳ-Nguyênđãchếtlâurồi,cònÁnh-NguyệtthìbịquanHuyệnnhốtvàokhámôngkhôngrõduyêncớnênôngđaulòngthathiết,chắtlưỡilắcđầu,rồitrởxuốngghequaychèomàvề.
Nhớnỗichađãbuồnđứtruột,nghĩthânmìnhthêmsợvôcùng.
Ánh-Nguyệtngồitrongkhámmàganhéomặtsầu,lớpthìtứctủichochachếtởxứngười,lớpthìlochomìnhkhôngbiếtlàmsaomàtrảnợ.Ðếntốinàngđươngngồiloliệu,thìnhlìnhcómộtchúlínhmởcửakhámbướcvônóirằngquanlớnchođòinànglênthơphòngchongàidạyviệc.
Ánh-Nguyệtlật-đậtđứngdậyđitheochúlính.Khinàngbướcvôthơphòng,thìnàngthấyquanHuyện,trạcchừng45tổi,trênmépdướicàmđềucórâulethevàichụcsợi,đươngngồitréomảychơn[51]trênghếmàhútthuốc.
Ngàingónàngtrân-trân,màmiệnglạichúm-chímcười.
Nàngsợsệtnênđứngkhoanhtay,cúimặtxuốngđất,khôngdámngóngài.
Ngàibiểuchúlínhđirangoài,rồibỏchơnxuốngmànóivớiÁnh-Nguyệtrằng:
-NàngthiếunợÐỗ-Cẩm,bâygiờnàngtínhlàmsaomàtrả?
Ánh-Nguyệtthưanhỏnhẹrằng:
-Bẩmquanlớn,nợconthiếuởđâylànợnhânnghĩa,bởivậyconlohếtsức.Ngặtvìnhàconnghèo,phậnconlàgái,màsốnợthìnhiều,bởivậyconkhôngbiếtlàmsaomàtrảđược,xin
quanlớnthươngdùmthâncon.
-Nàngmuốnkhỏitrảnợấyhaykhông?
-Bẩmquanlớn,conmuốnnhưvậysaophải.VảchăngvợchồngchúÐỗ-Cẩmnuôidưỡngchacongầnmộttháng,màchừngchaconchết,chúlạicònlochôncấtnữa.Cáiơnấylàơntrọng.Phậnconlàmcon,conphảighitạctronglòng.Chớchicongiàucó,thìconsớigiatàimàchiachochú,conmớivừalòng,cólẽnàocó30quantiềnmàconthốitháckhôngchịutrả.
-Nàngthiệtthànênkhônghiểu.VợchồngthằngÐỗ-Cẩmlàquânchặtđầulộtdangườita,chớkhôngphảilàmnhơnnghĩagìđâu.Chanàngđithicólẽcũngcóđemtheotiềnbạcchútđỉnhchớ?
-Dạ,bẩmcónămsáuquantiền,vìnhàconnghèonênđâucótiềnmàđemtheonhiềunhưthiênhạvậyđược.
-À,quảthiệthôn!Nămsáuquantiềnítlắmhaysao?Chanàngởđócómộtthángmàtiềncơmhếtbaonhiêu.Cònnónóiuốngthuốc,cóbằngcớgìđâumàtinđược.Việcchôncấtchắcnócũnglàmsơ-sịakhôngtốnhaobaonhiêu,bởivậycógìđâumàvợchồngnótínhtới30quan.Phảilàvợchồngnómuốnăncướpnàngkhônghử?
Ánh-NguyệtnghequanHuyệnnóinhưvậythìnàngđứngngẫmnghĩmộthồirồiđáprằng:
-Bẩmquanlớn,bềnàoơnnghĩacủavợchồngchúÐỗ-Cẩmcũngtrọnglắm,bởivậycólẽnàocondámnghibụngchú.
QuanHuyệncườingấtrồingóngayÁnh-Nguyệtmànóirằng:
-Nàngkhờdạiquá!Thôi,nàngmuốnnóivợchồngÐỗ-Cẩmtửtếthìtựý,tacãilàmchi.Vậybâygiờnànglàmsaomàtrảnợ,đâunàngbẩmchotanghethửcoi?
-Bẩmquanlớn,xinquanlớnthươngdùmphậncon.
-Tathươnglắmchớ!Tathươngnênđêmhômvắng-vẻtamớikêunàngvàođâymànóichuyện.
QuanHuyệnnóimàchúm-chímcườicònmắtthìliếcngóÁnh-Nguyệt.
CólẽnàngthấuhiểumấylờicủaquanHuyệnmớinóiđólàlờixiên-xẹohaysao,mànàngmắccỡnêngòmáửnghồng,mặtcúixuốngđất,rồimớinóitiếprằng:
-Bẩmquanlớn,xinquanlớnlàmphướcthaconvềconbánhếtnhàcửacoiđượcbaonhiêu,cònthiếubaonhiêuconbánthânconnhậpchođủsố30quanđemlênmàtrảchovợchồngchúÐỗ-Cẩm.
QuanHuyệncườinữavànóirằng:
-Dạiquá!Nàngởđâyvớitathìkhỏitrảđồngnàohết.Nàngchịuhôn?
Ánh-Nguyệtchưakịptrảlời,thìnhlìnhquanHuyệnvóiníutaynàngmàkéo,nàngthấtkinh,giựttay,vàbướcsụtrađứngdựacửa.QuanHuyệncườivàđưatayngoắcnàngmànóirằng:
-Làmgiốnggìvậy?Vàođây,vàođứnggầntanóichomànghe.
Nàngxíchvôcómộtbước,rồikhoanhtayđứngđó.Khôngdámlạigầnquanlớnnữa.
QuanHuyệnnóirằng:
-Tathấynàngnghèohènmàcósắcnêntathương,nêntamuốnlàmphướccứunàng.Vậynàngởđâyhầuta.Nàngkhỏitrảnợ,khỏiởđợcựckhổ,biếthôn?Ðixêlạiđâytabiểumộtchút.
Quan lớnnói rồi đưa tayngoắcnữa.Ánh-Nguyệtbiến sắc, nghẹnhầu,nửagiận, nửa sợ,khôngnóichiđượchết.QuanHuyệnđứngdậymiệngcười,chơnbướclầnlạichỗnàngđứngvàtayvóiníunàngnữa.Ánh-Nguyệthấttayquanlớn,ngướcmặtngóngayvànóirằng:
-Bẩmquanlớn,quanlớnlàchamẹcủadân,quanlớnphảigiữthểdiệnchớsaolạilàmviệctráiđờinhưvậy?Phậncontuynghèo,songconvốnconnhànhohọc,conbiếtlễnghĩachútđỉnh,cólẽnàoconvìchữbầnmàphảibáncáidanhtiếtcủaconsao?Xinquanlớnhãyđứngxêra,nếuquanlớnlàmtráiđạonghĩa,thìắtconphảithấtlễvớiquanlớnđa.
Lờinàngnóidịudàng,màgiọngnàngnghecứngcỏi,mặtnàng lạinghiêm-nghị,bởivậyquanlớntuygiận,songngàikiênsợ,nênríu-ríutrởlạighếmàngồi,rồikêulínhbiểudắtÁnh-Nguyệtđemgiamlạidướikhám.
SángbữasauquanHuyệnchođòiÐỗ-Cẩmđếnhầu.KhiÐỗ-Cẩmđếnrồi,ngàimớidạylínhdắtÁnh-Nguyệtlên.NgàithấyÁnh-Nguyệtthìsắcmặtngàiđầm-đầm,cặpmắtngólườm-lườmvànóirằng:
-Lý-Ánh-NguyệtđãchịucóthiếucủaÐỗ-Cẩm30quantiềnthìphảitrảliềnđủ.Nếukhôngcótiềnthìphảiởcốcôngchochủnợ,chừngnàocótiềntrảđủrồimớiđượcvề.ThôiÐỗ-Cẩmdắtconnầyvềnhàmàbắtnólàmcôngviệc,nếunótrốn,thìlậptứcphảiđếnbáochotahay.
Ðỗ-CẩmlạyquanHuyệnrồibướcra.
Ánh-Nguyệtríu-ríuđitheo,sắcmặtnhưthường,coikhôngbuồnmàcũngkhônggiận.
Chương6QuyểnII-Nátthânbồliễu
Ðỗ-Cẩmítnóimàtánhlạixảotrá,cònThị-Phinóinhiềumàtánhlạihỗnhào.
Haivợchồngtánhýkhácnhau,nhưngmàthuởnayởchungvớinhaumộtnhà,chẳnghiểulàtạivợphụctríxảocủachồng,haylàtạichồngsợthóihỗncủavợ,màítaithấyvợchồngrầyràcùngđánhlộn.
Ánh-Nguyệtvưnglờiquanphânxử,vềởđợchovợchồngÐỗ-Cẩm,thânnàngcựckhổsỉnhụckhôngkểxiết.
Tuynhànàngnghèomặcdầu,nhưngmàtừnhỏchílớnnàngquennấucơm,xúccá,mayáo,háirau,chớnàngchưatừnglàmnhữngviệcnặngnềcựcnhọc.
HômnayvợchồngÐỗ-Cẩmbắtnànglàmnhưtôimọi,tuychoănnomặcấm,songmỗingàylàmcôngviệckhônghởtay:bữathìdangngoàinắngcuốcđấtvâmkhoai,bữathìdầmngoàimưađốncâynhổcỏ,bữathìlộixuốngsôngkéolướitaymàbắtcá,bữathìvôtrongrừngmótcủikhômàgánhvề.
Nhiều bữa nàng làm ban ngày đãmỏimệt rồi,mà ban đêm còn phải thức xay lúa giọtgạo[52],chớkhôngnghỉngơiđược.
Thânnàng thiệtcựckhổđáođể,màvợchồngÐỗ-Cẩmkhông thương,cónhiềukhinàngkhôngcólỗichitrọng,màThị-Phichưởibớiđánhđậptưngbừng,coinàngcũngnhưconthúởtrongnhà,chớkhôngphảilàgáimáphấn,môison,đờnhay,họcgiỏi.
Ýhị!Chamắcnợcó30quantiềnmàthânconphảiđilàmtôimọi,nghĩđángtứctủihaykhông!
Màlàmtôimọichongười,cựckhổsỉnhụcđáođểnhưvầyrồiđếnchừngnàomớimãnhạn?
Việcấyquankhôngđịnh,màÁnh-Nguyệtcũngkhônghiểu!
CáikiếpcủaÁnh-Nguyệthoạnnạnnhưvầy,dầucódịpchivuinàngcũngchẳnghềvuiđược.
Nhưngmàthiệtcũnglấylàmkỳchonàng,dầuchịucựckhổsỉnhục,songnàngcũngchẳnghềđểbụngphiềnhàbaogiờ.Nàngthầmnghĩphậnnànglàgái,lúcchaươngyếunàngkhông
dưỡngnuôi,lúcchatỵtrầnnàngkhôngtốngtáng,vợchồngÐỗ-Cẩmthếchonàngmàlocơmcháothuốcmen,rồilạichôncấtnữa,ơnấyrấtnặng,nghĩaấyrấtdầy,bâygiờnàngkhôngcótiềnthìphảiđemthânlàmtrâungựamàđềnđápơnnghĩachongười,nếuvìcựckhổmàphiềntrách thìaichomình làgáibiếtơnnghĩa.Bởinàngnghĩnhưvậynênchịucựcnàngkhôngbuồn,bịđánhnàngkhônggiận,cứgiữmộttánhtrungtínhcungkỉnhvợchồngÐỗ-Cẩmluônluôn.
VảkhimớiđivềởvớivợchồngÐỗ-Cẩm,nànghỏithămbiếtmồmảcủacha,bởivậyhễcóbuồnthìnàngrađóviếngthăm,khithìômđấtbồinúmmảthêmchocao,khithìnhổcỏquétrácchungquangmảchosạch,làmnhưvậyrồisựbuồncủanàngbaonhiêuđềutiêutanhết.
Ánh-Nguyệtởđợhơnmộtnăm,vìlàmcôngviệcnặngnề,nênmấyngóntaymónggãy,haibàntaychaicứngnhưngmànướcdacủanàngcũngcòntrắngnhưdồiphấn,gươngmặtcủanàngcũngcònsángnhưtrăngrằm,tướngđicủanàngcòndịu-dàng,giọngnóicủanàngcũngcònnho-nhã.
Mộtbuổichiều,trờikhô-khan,giómátmẻ.HaivợchồngÐỗ-Cẩmngồitrongnhàmànóichuyện,cònÁnh-Nguyệtxáchchổirasânquétlácâyrụng,rồihốtđembỏdựahàngrào.
Cómộtngườitraichừng25,27tuổi,đầuvấnkhănđen,táccaomàốm,datrắng,mặtthỏn,đingangquanhàÐỗ-Cẩm,cặpmắtngóchămchỉvôsân,rồithủng-thẳngbướcchậmchậmmàngóhoài.
Têntraiấyđiquakhỏirồi,cáchmộtlátthấytrởlộnlạinữa.Lúctêntraiấyvừađitới,thìÁnh-Nguyệtômmộtômlácâycũngvừabỏdựahàngrào.Vảhàngràoxươngrồngnầyngăncáisânchophânbiệtvớiđườngđi,màcâyxươngrồngthấpchừngtớirúnchớkhôngcao,bởivậyÁnh-Nguyệtởtrong,têntraiấyởngoài,haingườingónhaumộtcái,rồiÁnh-Nguyệtquày-quảtrởvôquétsân,nàngchẳnghềđểýđến.Têntraiấyngótheotrântrânmộthồirồimớiđi.
Mấybữasau,buổichiềunàotêntraiấycũngcóđingangquanhàÐỗ-Cẩm,màhễđingangthìngóvônhàluônluôn.Ánh-Nguyệtvôtâm,nênnàngkhôngthấyviệcấy.Thị-Phivôýnênchịtacũngkhônghay,duycómộtmìnhÐỗ-Cẩmthấyvậylấylàmkỳ,nênmộtbữanọanhtađợitêntraiấyđitrởvề,anhtalàmbộđicóviệc,mớinomtheocoitêntrainầyởđâuchobiết.
TêntrainầylàTừ-hải-Yến,gốcởtrêntỉnhAn-Giang,chamẹgiàulớn,cônghọcđãdầy,vưnglờichaxuốngthànhGia-địnhduhọcđặngchờkhoasaumàứngthí.ChàngxuốngtớiGia-địnhđãhơnmộtthángrồi,ởđậutạinhàbàđộiThỉnhmàhọc.Hômnọnhơntrờitronggiómát,chànglầnbướcrangoàithànhmàchơi,tìnhcờgặpÁnh-Nguyệtđươngquétsân,tuynàngở
trongchỗthảo lư, tuynàngmặcáoquần lamlũ,songdungnhantuấntú, tướngmạođoan-trang,làmchoHải-Yếnvừangóthấythìtâm-thầnmờmệt,biểnáisóngdồi,chơnkhôngmuốnđi,mắtbắtphảingó,nênbữađầuphảiđitrởlạimàngómộtlầnnữa,rồimấybữasaucứđiđếnchỗđóhoài,hễthấydạngÁnh-Nguyệtthìvềnhàvuicười,cònbữanàokhôngthấythìnằmdàu-dàu[53],khôngtậpvănđọcsáchđược.
Ðỗ-Cẩmhỏithămbiếtđượctánhdanh,biếtđượcchỗở,rồidọdẫmhiểuđượctìnhýcủaHải-Yếnnữa,thìtrongbụngmừngthầm,nhưngmàanhtakhôngnóichovợbiết,hễchiềuthìcứbắtÁnh-Nguyệtlàmcôngviệctrongnhàsau,chớkhôngchorasânnữa.
Trọn10ngàyHải-YếnkhôngthấymặtÁnh-Nguyệt,thìchàngxót-xabứt-rứt,ănngủkhôngđược,banngàydỡsáchramàtrílạitưởngởđâu,banđêmđithơ-thẩnngoàiđường,lúcngồidướicội[54]trôngtrăng,lúcđứngtrêncầuchờnước,màtrôngtrăngđếntrănglặncũngkhônghếtbuồn,chờnướcđếnnướcròngcàngthêmảo-não.ÐếnnôngnỗinầychàngHải-Yếnmớibiếtmốisầutương-tưcóthểgiếtngườinhưchơi.
Hải-Yếnbưng-khuângđêmngàychịukhôngđược,nênmộtbữanọchàngmặcyphụctử-tếrồiđếnnhàÐỗ-Cẩm.
Ðỗ-Cẩmvừathấychàngbướcvôtớisân,thìgặtđầu,chúm-chímcười.Anhtachàohỏibãibuôi,lật-đậtmờingồi.
Hải-Yếnngóquanhquấtrồinóirằng:
-Tôilàhọctròởphươngxaduhọc,đếnđâyđãgầnvàithángrồi.Ởtrongthànhbựcbội,màlạiđôngngườirầyrà,tôihọckhôngtiện,nênmuốnkiếmnhàởngoàichoyêntịnhđặngônnhuầnkinhsửchodễ.Tôithấynhàchúrộngrãi,màlạichungquanhcócâymátmẻ,nênđếnđâyxinchúlàmơnchotôiởđậumộtítlâu,khôngbiếtcóđượchaychăng?
Ðỗ-Cẩmcườimàkhôngtrảlời,lạikêuÁnh-Nguyệtbiểulấytrầucauđemchokháchăn.
Ánh-Nguyệt ở trong buồng bước ra, Hải-Yến ngó thấymặt, thì trong lòng khoan-khoái,mừngmàkhôngdámngó,vuimàsợ,nênngồibợngợvôcùng.Ðỗ-Cẩmliếcthấy,hiểuýHải-Yếnvìtìnhnênđếnxinởđậu,bèncườivànóirằng:
-Chẳngphảitôihẹpgìvớicậu,ngặtvìnhàtôixịch-xạc[55],sợekhôngcóchỗchocậuănnằmchoxứngđáng.Ðãvậymàphậntôinghèonàn,thiếutrướchụtsau,nêntôisợkhôngcóđủcơmgạomànuôicậuđược.
Hài-Yếnđáprằng:
-Khônghạigì,miễnlàchúchotôimộtbộvánthìđủrồi.Cònviệccơmgạothìtựchúđịnhmỗithángtôitrảchochúbaonhiêucũngđược.Nhưdùcónghèolắm,muốnlãnhtrướcchútđỉnh,tôicũngđưacho.
Ðỗ-Cẩmngồingẫmnghĩmộthồirồigãiđầunóirằng:
-Tôituydốtnát,songtôicólòngthươngconnhàhọc-tròlắm.Khoatrướctôicũngcónuôihọctròởtrongnhà.Chớchitôigiàucónhưngườita,thìcậuởkhôngcũngđược,chẳngcầnphảitrảtiền,chừngnàothiđậurồisẽđềnơn.Ngặttôinghèoquá,vậynếucậumuốnởthìchotôimỗithángnămquan.
-Ðược.HổmnaytôiởtrongnhàbàđộiThình,bàtínhchotôimỗitháng3quan.Ởđâyrộngrãithanhvắng,vậychútínhnămquancũngđược.
Ðỗ-CẩmthấyHải-Yếnchịuliềnnhưvậy,thìtiếcmìnhkhôngđòinhiềuhơnnữa,nênanhtanghĩmộthồirồinóirằng:
-Hồinãycậucónóinhưtôimuốnmượntiềncũngđược.Vậycậulàmơnchotôimượnchútítđặngmualúagạo.
-Ừ,được.Ðểtôichochúmượnvàibanénbạc.Thôiđểtôivềtôithâuxếpđồđạc,rồichiềutôidọnrađâytôiởnghé.
Ðỗ-Cẩmgặtđầulia-lịa,vìnghenóichomượctrướcvàibanénthìmừngquýnh.
Hải-Yếnvừarakhỏicửa,thìThị-Phiởtrongbuồngbướcranóilớnrằng:
-Mìnhngốcquá!Bộthằngđógiàulắm,mìnhsợgiốnggìmàđòitiềncơmmộtthángcó5quan,khôngdámđòinhiềuhơn?
Ðỗ-Cẩmlấytaykhoátvợvànóinhỏ-nhỏrằng:
-Aidènógiàu!Màthôimầyđừngnóigìhết,đểđómặctao.Chuyếnnầytaotrúngmốilớnrồitaohếtlonghèonữa.
Thị-Phichaumàyđáprằng:
-Hứ!Thứnóởmộttháng5quan,nóăncơmvàiquan,mìnhté[56]giỏilắmlà3quan,chớbaonhiêuđómàgiàu.
Ðỗ-Cẩmngóchừngtrongbuồngrồinóinhỏ-nhỏvớivợrằng:
-Ậy!Mầyđừngcócãimà!ThằngđómêconÁnh-Nguyệtnênnómớitớiđâymàxinởđậu,biếthôn?ÐểmìnhlấyconÁnh-Nguyệtlàmmồimàcâunó.Hễnómắcmồirồithìtiềnbạccủanócóbaonhiêulàtiềncủamìnhchớgì,hiểuchưa?Ấyvậy,mầyphảibiểuconÁnh-Nguyệttắmrửachosạchsẽ,mặcáoquầnchotửtế.
Từràysắplênđừngcóbắtnólàmcôngviệcnặng-nềnữa,hễthằngđócóhỏithìmìnhnóiÁnh-Nguyệtlàconnuôinghehôn.Mầycứnóiytheolờitaodặn,đừngcócãigìhết,thìxongviệc,nhớhôn?
Thị-Phihiểurõýchồngrồithìcườivàgặtđầulia-lịa.
VợchồngÐỗ-Cẩmloquéttướcnhàcửasạchsẽ,chừamộtbộvánchoHảiYếnnằmlạinhắcmộtcáighếđểgầnđóchochàngđểsáchvở.Dọndẹpxongrồi,Thị-PhibiểuÁnh-Nguyệttắmgội,thayđổiáoquần.Ðỗ-CẩmthấyÁnh-Nguyệtbiểuđâulàmđóthìvuimừng,nênkêuranóidịungọtrằng:
-Nầycháu,từhồinămngoáiđếnnay,vìvợchồngchúnghèonênthâncháumớicựckhổ,chớkhôngphảichúthímghétgogìđó.Từràyvềsau,chúcóchongườiởđậu,nênchắc làtrongnhàchúhết túngrồinữa.Vậycháuđừngcó làmnhọcnhằnnhưtrướcnữa,nghehôncháu.Thuởnaycháucực,xincháuđừngphiền,ấycũngvìchúthímthươngônggiàcháunênhóaranghèo,cháumớicực,chớkhôngphảichúmuốnchivậy.Thôi,từràysấptớiaicóhỏithìcháunóilàconcháutrongnhà,chớđừngcónóiởđợởđầngìhết.
Ðỗ-CẩmvừanóitớiđóthìthấyHải-Yếnđãbướcvôsân,lạicómộtngườivácrươngtráptheosau.
Anhtalật-đậtchạyratiếprước,phụdọnđồlăng-xăng.Thị-PhicũngvuicườivàhốiÁnh-Nguyệtđinấunướcchokháchuống,Hải-Yếnsắpsáchvở,dọnrươngtrắp,móccâyđờncầmtrênvách,đểbútnghiêntrênghế,rồimởrươnglấychoÐỗ-Cẩm3nénbạc.
Cảnhàvuihếtthảy,nhưngmỗingườivuiriêngmộtthế,vợchồngÐỗ-Cẩmvuivìcóbạctiền,Hải-Yếnvuivìđượcgầngũingườiyêu,cònÁnh-Nguyệtvuivìhếtcựckhổ.
oOo
Từ-hải-Yếnđượcởyênnơi,màlạiđượcgầnngườimìnhhoàivọng,thìtronglòngthơthới,bởivậyvừamớitốithìchàngđốtđènrồilấysáchramàđọc.Ánh-Nguyệtkhôngrõtìnhýcủa
chàng,nênravôdọndẹpnhưthường.
CókhinàngđứngngheHải-Yếnbìnhsáchngâmthi,bộkhônge-lệchútnàohết.
Hải-Yếnngồiđọcsách,màhễthấydạngnàngthìliếcmắtlưngtròng,tuychàngkhôngnóichivớinàng, song sắcmặt chàngcoivui lắm.Gầnhếtnửacanhmột, vợchồngÐỗ-Cẩmvôbuồngmàngủ.
Ánh-Nguyệtcũngvôtrongmànằm.ChỗnàngngủcáchbộváncủaHải-Yếnnằmcómộttấmvách.
Trờikhuyalầnlần,tưbềvắngvẻ,chỉnghecógiọngHải-Yếnđọcsáchngâmngamàthôi,Hải-Yếnđọcmệtrồi,mớixếpsáchđểtrênghếvàlấycâyđờncầmtreotrênváchrồilêndâymàđờn.Hải-Yếnvốnsẵncóngónđờntươi,màlạiđươnglúctương-tư,rồicáithầnnótruyềnratớimấyđầungóntay,bởivậytiếngđờnrỉrảnhưnướcchảynhưmưasa,giọngđờnnhỏtonhưtrôngngườinhưnhớbạn.
Ngườicảmhứngđờnnghetiếngđờndễcảmhứng,bởivậyÁnh-Nguyệtnằmtronggiường,nghe tiếngđờn tiêu tao, thì trong lòngnàngbátngátvôcùng.VảÁnh-Nguyệtcóngónđờntuyệtdiệu,thuởnaynàngchưatừnggặpaiđờntươihơnnàngbaogiờ.HômnaynàngnghetiếngđờncủaHải-Yếnthanhtaothìnàngkhenthầm,màkhenrồi lạibưng-khuâng,tủitấmthânlinhđinh,nhớquênhàdịuvợi,thươngmẹchangànthuvĩnhbiệt,xótliễubồchútphậnbùnthan.
Hải-Yếnởđượcmấybữa,tuyhaydòmngóÁnh-Nguyệt,chớchẳnghềdámmởmiệngghẹochọc.CònÁnh-NguyệtthấyHải-Yếnđọcsách,đờncầmthìbiếtchànghọcgiỏiđờnhay,songnàngcũngkhôngngụýchikhác.
VợchồngÐỗ-Cẩmkhôngquạu-quọnữa,màcũngkhônghúnhiếpđàyđọaÁnh-Nguyệtnhưxưa.
Mộtbữanọ,Thị-PhidắtÁnh-Nguyệtvàochợmuađồăn,Ðỗ-Cẩmởnhàngồitrướccửachẻtređươnggiỏ,Hải-Yếnchàlếtlạingồimộtbênhỏithămcôngviệclàmăndôngdàimộthồirồihỏirằng:
-Chúcómấyngườicon?
-Vợchồngtôikhôngcócon.
-CòncôHaiởtrongnhàđâylàai?
-Nólàcháu.
-Hổmnaytuytôinghecôkêuchúbằngchú,songtôitưởnglàcongáicủachúchớ.
-Không,nólàcháu.
-Côcònchamẹgìhaykhông,saocôlạiởvớichú?
-Chamẹnóchếthết.
-Tộinghiệpdữhôn!Côcóchồnghaychưa?
-Chưa.
-Côđượcmấytuổirồimàchưacóchồng?
-Nónămnayđược22tuổi.
-Côlớnrồi,saochúchưakiếmngườitử-tếmàgảchocôcóđôibạnvớingườita?
-Họthấyvợchồngtôinghèo,cóaidámcướiđâumàgả.
-Nghèomàhạigì!
-Thiệtcháutôinócósắcmộtchút.Vợchồngtôicũngtínhkiếmchỗcótiền,đặnggảchonónhờ.Ngặtchưathấyaiđinói,bâygiờtôibiếtaiđâumàgả.
Hải-YếnnghenóinhưvậythìhiểuýÐỗ-Cẩmhamtiền,chàngngồisuynghĩmộthồirồi,rồikiếmchuyệnkhácmànói.
Chiềubữaấytrờimátmẻ,Ðỗ-Cẩmđilạiđàngxómmàchơi.Thị-Phithìđiravườnthuốcmàthămvườn.
Hải-YếnthấyÁnh-Nguyệtởnhàcómộtmình,đểýmuốnghẹonàng,songkhôngbiếtlàmsaomàkhởiđầu,bènlấycâyđờnngồitrênvánmàđờn.ChàngdụngtâmghẹoÁnh-Nguyệt,nênlựakhúctuyệthiệumàkhơiđộngtìnhnàng.
Ánh-Nguyệtngheđờnhay,thìnàngngứanghề,nênrađứngdựacửabuồnglàmbộăntrầuđặnglóngtaimànghe.Hải-Yếnthấynàngra,liềnngưngđờnvàhỏirằng:
-Tôiđờnnhưvậycônghecóvừataicôhaykhông,côhai?
Ánh-Nguyệtmắc cỡmuốn chạy vô buồng, song nàng sợ thất lễ, nên day lại nói nghiêmchỉnhrằng:
-Dạ,thưacậuđờnđãchắcnhịpmàngónlạitươiquá.
Hải-Yếnnghelờidịudàngthìkhoan-khoái,màthấynàngkhentrúngđiệuthìchưnghửngnênbuôngđờnhỏirằng:
-Téracôbiếtđờnhaysao,côHai?
-Dạthưa,ôngthântôihồitrướccũnglànhàhọctrò,nêncódạytôichútđỉnh.
-Nếucôbiếtđờn,vậythìtôixincôvuilòngđờnthửchơivàibản,đượchôn?
Hải-Yếnvànóivàđứngdậyđưacâyđờn.Ánh-Nguyệtđưataymàcảnvànóirằng:
-Thưacậu,nghềtôivụngvề,tôiđâudámBan-mônđộngphủ[57].
VảHải-Yếnvìthấynhansắcmàsanhtương-tư,chớkhôngdèÁnh-Nguyệtlàconnhànhohọc.
Naynghenàngbiếtđờn,lạinghenàngnóichữnữa,thìtronglòngcàngthêmyêuchuộng,nêncứnài-nỉnàngđờnhoài.Nàngái-ngạinênkhôngdámđờn.Chàngnóirằng:
-Bá-NhagặpđượcTử-Kỳ[58]màchưachịuđờn,vậycònđểchờai.
NàngbiếtHải-Yếnmuốnghẹo,nênthẹnmặtxâylưngđivôbuồng,vàđivànóirằng:
-Thưacậu,nghềtôihènmọn,cóđángchimàdámsánhvớiBá-Nha.
Hải-YếnáimộÁnh-Nguyệtlắm,muốnthửcoingónđờncủanàngrathểnào,nênÐỗ-CẩmđichơivềchàngbènnóivớiÐỗ-Cẩmrằng:
-Côhaicổbiếtđờnmànãygiờtôimờicôđờnchơicôkhôngchịuđờn.Ðâuchúbiểucôđờnthửítbảnnghechơichú.
Ðỗ-CẩmkhôngdèÁnh-Nguyệtbiếtđờn,nênnghenóinhưvậy,thìchưnghửng.AnhtangóHải-Yếnmàđáprằng:
-Khôngbiếtnóbiếtđờnhaykhông.
-Tôimớihỏi,cônóicôbiết.
-Vậyhaysao?
-Phải.Côbiếtđờnmàlạibiếtchữnữa.Cônóiôngthâncôhồitrướclànhànho-họcnêncódạycô.
Ðỗ-Cẩmđứngngólơ-láorồinóitrớrằng:
-Phải.Ônggiànóhồitrướccũnglàhọctrònhưcậuvậy.Cólẽkhiổngcódạynó.
Anhtanóiphóngchừngchớkhôngdámchắc.
Thị-Phiởngoàisauvườnđivô,nghenóiÁnh-Nguyệtbiếtđờnthìchịtakhôngtin,màcũngkhôngdámcãi.
Hải-YếnmuốnchocóchuyệnđặnglàmquenvớiÁnh-Nguyệt,nêntheođốcriếtvợchồngÐỗ-Cẩmbiểunàngđờn.
Thị-PhibènkêuÁnh-Nguyệtrarồinóirằng:
-Mầybiếtđờnphảihôn?Nhưmầybiếtthìđờnthửítchậpnghechơi.
Ánh-NguyệtthấyHải-Yếnngồichongmắtngónàngchằngchằng[59]thìnàngmắccỡ,nênnóixu-xịrằng:
-Cháuhồitrướcbiếtđờncọt-quẹt,màbỏlâuquánêncònnhớbàibảngìđâu.
Hải-Yếnrướcnóirằng:
-Khônghạigì,cônhớcâunàothìđờncâunấynghechơi.Mìnhởtrongnhà,chớphảiaixalạchihaysaomàmắccỡ.
Ánh-Nguyệtdụcdặckhôngchịuđờn.
Thị-PhimuốnlàmchovừaýHải-Yến,làngườimìnhđangnhờcậy,nêntrợnmắtngóÁnh-Nguyệtvànóirằng:
-Tabiểuđờnthìđờnđi,khéolàmbộnhõng-nhẽohoài!
Ánh-Nguyệtnghelờinóixẵngthìsợ,nênríu-ríubướclạilấycâyđờn.
Nàngcầmtớicâyđờnthìnhớthóixưa,bầnhànmàphonglưu,rồilạinhớtớicha,bởivậynàngứanướcmắt.
Phầnthìnàngbuồnbực,phầnthìnàngthẹnthùa,nênnàngbướcvôtrongcửabuồngrồingồighétrênđầugiườnglêndâyvàđờn.Tuyhơnmộtnămrồinàngkhôngrờtớicâyđờn,nhưngmàhômnaynàngđờnchẳngchútnào lợ tay, lạiđờn luônmấykhúckhôngnghe lỗinhịp.
Bởivìngónđờnnàngđãtươisẵn,màlạithêmnànglạiđươngbuồnthảmtronglòng,nênhơiđờnnghenhưoánnhưsầu, làmchoHải-Yếnngồingoài tai lóngnghe,dạbắtxốnxang,thậmchívợchồngÐỗ-Cẩmkhôngthôngđiệuđờnmàcũngbiếtnàngđờnhaynữa.Nàngvừadứtbảnoánrồi,thìHải-Yếnđứngdậynóilớnrằng:
-Trờiơi,ngónđờncô tuyệtdiệu,màcônói côbiết chútđỉnhchớ!Tôiở trênAn-Giangxuốngtớiđây,chưatừngngheaiđờnbằngcô.Côhaiơi,mờicôrachotôihỏithămmộtchút.
Ánh-Nguyệtngồiđờnmàtronglòngnànghoàicảm,nênnướcmắtchảyrưng-rưng.
Thình-lìnhnàngngheHải-Yếnkêu,nànglậtđậtlấyvạtáolaunướcmắt,rồicầmđờnthủng-thẳngbướcra.
Thị-PhingheHải-YếnkhenÁnh-Nguyệtđờnhaythìmừng,nênngồingónàngmàcười.
Ánh-Nguyệtbuồnnênsắcmặtcoicàngnghiêmnghịhơnnữa.Hải-Yếnnhìnmànóirằng:
-Ngườitathườngnóihễcósắcthìcótài.Sắccôđẹp,tựnhiêntàicôcao,nghĩlàphảilắm.
ChẳnghiểutạiÁnh-NguyệtkhiêmnhượngnênnghekhennànghổthẹnhaylàtạinàngnghiHải-Yếnmuốnchọcghẹo,nênnàngkhôngchịutrảlời,màngườitanóinhưvậynànglàmlơ,khôngnghe,cứômcâyđờnđemlạiđểtrênván.
Hải-Yếnngótheovànóinhỏnhẹrằng:
-Côhai,dâyoáncủacôtôiđượcngherồi.Khôngdámnàocôlàmơnđờnthêmítbảnnữa,đặngchotôinghethửdâybắcvớidâynamcủacôcoi.
Ánh-Nguyệtđáprằng:
-Thưacậu,tôihọcđờnnhấpnhem.Vìtôisợchúthímtôirầy,nêntôirángđờnthửmộtbảnchocậunghe,tưởngcũngđủrồi…
-Không,cônóikhiêmnhườngchilắmvậy!Tuytôiđờnkhônghay,songtôicũngbiếtnghechớ.Côđờnđi,côlấyđờnngồibộvánbênkiamàđờn;ngồiđờnngoàinầyđặnggầntôinghe
chodễ.
Ánh-Nguyệtdụ-dựkhôngmuốnvưnglời.
VợchồngÐỗ-CẩmthấyHải-Yếnkhenngợimàlạiquyến-luyếnquá,cólẽmuốnkhuấychomốitơsầutương-tưcủachàngcàngthêmrốinữa,nênépriết,cựcchẳngđãÁnh-Nguyệtphảibướctớilấycâyđờn.
Nàngngóquanh-quất,vừamuốnđilạiphíasaulưngThị-Phimàngồi,thìThị-Phingồisụtlạirồibiểunàngngồitrướcmặt.
Lúcấytrờiđãchạngvạngtốirồi.Congàmáidắtmộtbầygàconđivônhàkiếmchỗmàngủ,nên kêu nhau chéo-chét.Ðỗ-Cẩm thổi lửa đốt đèn rồi đemđể giữa ván, dựa bên chỗÁnh-Nguyệtngồi.
Ánh-Nguyệtômcâyđờnmàlêndây.Bóngđènchấp-chóa,máitócphất-phơ,tiếngđờnrỉ-rảnghenhưkhêudạghẹotình,ngóntaydịudàngthấybắtlưngtròngliếcmắt.
Hải-Yếnngồibộvánbênkia,taithìlóngnghetiếngđờn,mắtthìliếcnhìnkhôngmỏi,màtríthìmẩn-mêmêmẩn,bởivậyngồitạiđây,ngheởđây,dòmởđây,màbụnglạinghĩviệcgìởđâu.
Ánh-Nguyệtđờnbàibắc,thìgiọngđờnnghethanhnhã,nhưtrờixuângiómát,nướcđổnoncao;đếnchừngnàngđờnquadâynam,thìlạinghehơithảmsầunhưtiếngoanhtìmổ,tiếngnhạnlạcbầy,khiếnchongườitrongnhàaicũngđaulòngxótdạ.
Ánh-NguyệtđờnvừadứtthìHải-Yếtchắtlưỡinóirằng:
-Côđờnthiệthayquá!Tôikhenthiệtchớkhôngphảitôivịmặtcô.Tôikhôngdètrongchốnthảo-lưnầymàcóngườitàisắcđếnbựcnhưcôvậy.Ngónđờncủacôtuytươisongcólẽcũngcóngườitươibằng,chíưcáihơithê-thảmbàng-hoàngthìkhôngdámchắccómộtanhtài-tửnàobìkịp.
Nàngđứngdậynóikhiêmnhượngrằng:
-Thưacậu,hổmnaycậuđờnmấylần,tôinghecũngthiệtlàhay,thuởnaytôichưangheaiđờnhaybằng.Cậukhentôichiquávậy.
-Không,tàicủatôiđâudámbìvớicô.Nếucôđờnhaynhưvậy,cólẽkhicôcũngbiếtlàmthilàmphúnữachớ?
Ánh-Nguyệtvìchịulỡbiếtđờn,nàngđãnhọclòngcựctrítựnãytớigiờrồi,nàngthấtkinh,khôngdámchịubiếtlàmthinữa,nênnghehỏitớiđó,nàngliềnđáprằng:
-Thưacậu,thântôinghèocựcphảilolàmăn;hồinhỏônggiàtôidạychútđỉnhvậythôi,chớcóngàygiờđâumàdạytớibiếtlàmthi,làmphú.
Nàngnóirồiliềnbỏđixuốngnhàsau.
Hải-YếnngóÐỗ-Cẩmvànóirằng:
-Côhaiđờnhaythiệtđachú.Tàicôgiáđángngànvàng.Chúthímcóphướclắm,mớicóđượcmộtngườicháunhưvậy.Xinchúthímđừngcóbắtcôlàmcôngviệccựckhổtộinghiệp.
Ðỗ-Cẩmcườivàđáprằng:
-Vợchồngtôikhôngbiếtđờn,nêncóhiểunóđờnhaydởgìđâu.Cócậunóiđâymớihaychớ.Vọchồngtôinghèo,concháunóphảilàmviệctrongnhà,chớphảilàgiàucóchihaysaomàđểnóởkhôngchođược.
Hải-Yếnngồilơ-lửng,khôngnóichinữahết.
VợchồngÐỗ-Cẩmthấykhuyarồinêngàicửađingủ.
Hải-Yếntínhlấysáchrađọc,songngồingóngọnđènrồitrongdạbâng-khuânghoài.
Chàngngồilặngthinh,nghehaivợchồngÐỗ-Cẩmnằmtrongbuồngnóichuyệnxầmxì,rồimộtlátnghetiếngÁnh-Nguyệthonhonhỏ.Chàngmàimựcrồilấygiấyviết,tínhlàmmộtbàithiđểdọtìnhýÁnh-Nguyệtchơi.
Chàngtínhnhưvậy,màchừngcầmviếtmớitảcómộtcâu“Ðào-nguyênlạcbướcgặptiênnga”,rồichànglạinghĩrằngnàngnầynóibiếtđờnchútđỉnh,màrồinàngđờnhayhơnmình.
Hồinãynàngnóikhôngbiếtlàmthi,mìnhchẳngnêntin.Mìnhlàmthikhôngđượctaonhã.Nếumìnhđưathichonàngmànàngchêthìkhổ.Ởmộtnhàcầngìphảinóixanóigần.Ðểmìnhlàmquennóichuyệnlầnlần,rồiđợibữanàonàngởnhàmộtmình,thìmìnhtỏđạitìnhýcủamìnhchonàngbiếtcũngđượcmà.
Nàng làconnhànghèo,mìnhhọcgiỏi lạicó tiềnbạcnhiều,có lýnàomìnhnóimànàngkhôngxiêulòng.
Chàngtínhnhưvậyrồidẹpgiấymựctắtđènnằmngủ.
Chương7QuyểnII-Nátthânbồliễu
Hải-YếntưởngdễkếttưtìnhvớiÁnh-Nguyệt,térakhókhôngbiếtchừngnào.
Chàngmuốnthấymặtnàngluônluôn,màmỗingàynàngcứởnhàsauhoài,íthaylênnhàtrên.
Ðãvậymànàngcólên,hễchàngkiếmchuyệnmànóivớinàng,thìchànghỏiđâunàngđápđó,bộnàngnghiêmnghị,chẳnghềkhinàonàngcười,nênchàngkhôngdámnóitiếnglẳng-lơghẹochọc.
VợchồngÐỗ-Cẩmlạidặndòvớinhaulàmsaokhôngbiết,màhễchồngđikhỏithìvợởnhà,cònvợđikhỏithìchồngởnhà,chẳnghềkhinàovợchồngđivớinhaumộtlượt.
Hải-Yến từkhibiếtÁnh-Nguyệtđờnhay, từkhi thấynếtnanàngdè-dặt, thì chàngcàngthêmquyếnluyến,càngướcmơhoàivọngđêmngày.ChàngbịvợchồngÐỗ-Cẩmngăntrở,làmchochàngkhôngtraolờiướchẹnvớiÁnh-Nguyệtđược,thìchàngbuồnrầuănngủkhôngbiếtngon.Mỗi buổi tối chàngmời Ánh-Nguyệt đờn chơi, nàng từ hoài không chịu đờn,mà vợchồngÐỗ-Cẩmcũngkhôngchịuépuổng.
Hải-YếnởtrongnhàÐỗ-Cẩmđãhơnmộtthángrồi,màchàngcũngchưakếtmốitìnhvớiÁnh-Nguyệtđược,thìchàngbựcbộiquá,chịukhôngđược,nênmộtbữanọchàngthấyThị-PhivớiÁnh-Nguyệtdắtnhauxuốngrạchmàxúctép,cómộtmìnhÐỗ-Cẩmởnhà,chàngmớitỏthiệtvớiÐỗ-CẩmrằngchàngthấytánhtìnhvàtàisắcÁnh-Nguyệtchàngthương,nênxinÐỗ-Cẩmgảnàngchochàngđặngphỉtìnhhoàivọng.
Ðỗ-Cẩmngồilặngthinhmộthồirồinóirằng:
-Biếtnóưngcậuhaykhông?Tôinóithiệtvớicậu,vợchồngtôinuôinólàcóýđểsaulựachỗgiàucómàgảnóđặngvợchồngtôinươngnhờ.Nếutôigảchocậurồilàmsao?Cậuhọcgiỏithiệt,màchừngnàocậuthiđậulàmquanrồisẽhay,cònbâygiờvợchồngtôilấycơmđâumàăn.
Hải-Yếncườivàđáprằng:
-Chúkhônghiểu,chớôngthântôilàmộtngườicựphútrênAn-Giang.Nếuchútínhgảcho
connhàgiàuthìtôiđâylạithuaaihaysao.
-Chẳngdấucậulàmchi,phậntôinghèocực,nêntôicoibạctiềnlàtrọng.Nếucậumuốncướicháutôithìcậuphảiđemchođủ10nénbạctôimớigả,chớthiếumộtnéncũngkhôngđược.
Hải-Yếnnghenóinhưvậythìmừngquýnh,lật-đậtmởtráplấyra10nénbạcđemđểtrongkhaytrầudựabênchỗÐỗ-Cẩmngồimànóirằng:
-Thưachú,trongvợchồngphảilấytìnhlấynghĩalàmtrọng,chớkhôngphảilấybạctiền.Tuyvậymàcũngphảilàmchođủlễ.Phậntôiởxaxuôi,khôngthếnàolàmchođủlễđược.Vậyvưngtheolờichúdạy,nêntôitạm10nénbạclàmlễmọnmàcướicôhaiđây.Chúmànhậmlời,thìơnnghĩacàngtrọnglắm.
Ðỗ-Cẩmthấy10nénbạcthìmừngnênngồiliếcngóvàchúmchímcườihoài.Cáchmộthồilâuanhtamớinói:
-Cậuđãđemlòngthươngcháutôi,khônglẽtôilàmeoxáchkhônggảchocậu.Thôi,đểtôicấtbạcđó,cháutôivềtôisẽnóilạinóhay,rồicậuchọnngàynàotốtlàmmộtconvịtmàcúngđặngvợchồngthànhhônvớinhau,đừngcólàmrình-ranglàmchichotốnhao.
Hải-Yếnmừngrỡhếtsức, trongbụngđãchắcrằngtrongnămbangàynữamìnhsẽgiaoduyênvớiÁnh-Nguyệt,sắccầmhòahiệp,loanphụngđồngsàng,chẳngcònngàyngóngđêmtrông,hếtnỗinhớmâythươnggió.
ChừngThị-PhivớiÁnh-Nguyệtxúctépvề,Hải-YếnmuốnđểchoÐỗ-Cẩmthongthảmànóichuyệnvớivợvàcháu,nênchàngthayđổiáoquầnđặngđivôtrongthànhdạochơi.
Trướckhirađi,chànglạidặnnếuchiềuchàngkhôngvềthìởnhàcứviệcăncơm,đừngcóchờđợi.
Ðỗ-CẩmđợiThị-PhivớiÁnh-Nguyệttắmrửaxongrồi,anhtamớikêuhếtranhàtrướcmànóichuyện.Anhtangồivángiữabộnghiêmchỉnhlắm,liếcngóÁnh-Nguyệt,tằng-hắnghaibatiếng,rồinóirằng:
-Nầycháu,vợchồngchúkhôngcócon;cháuởđâyhơnmộtnămnay,vợchồngchúthươngyêucũngnhưconruột.Chúthấythâncháunghèohèncôi-cút,nênxưaràychúđãcóýmuốnkiếmmộtchỗtử-tếmàgảdùmcháu,đặngchocháucóchỗnươngdựayênổntấmthân.Dịpcũnglàmay,cậuHải-Yếnđếnởđậutrongnhàmìnhhơnmộtthángnay,cậumuốncháumà
chúkhônghay.Bữanaycháuđixúctép,cậuởnhàtỏthiệtvớichúđứnglàmmai-dongđặngcậucướicháu.
Chúđãcóhỏidọrồi,cậulàconnhàcự-phútrêntỉnhAn-Giang,cậuđãgiàumàlạihọcgiỏi,thếnàokhoatớiđâycậuthicũngđậu.Chútưởngngườinhưcậuđó,cháucũngnêncầumàgởiphậntraothân.Vậycháuưngcậuđi,đặngchọnngàycộngphẩmgiaobôichosớm.Lúcnầycậucònlàmhọcsanhthìcháusửatrápnưngkhănchocậu;chừngcậuthiđậurồibổđilàmquan,thìcháulạiđượclàmbàquan,cóngườihầuhạsangtrọngsungsướngquá.Cháuưngđinghé.
Ánh-NguyệtđứngngheÐỗ-Cẩmnóithìnàngchâumàyủmặt,trongtrínànglotínhvôcùng.
Ðỗ-Cẩmngónàng,cóýđợicoinàngtrảlờithếnào.CònThị-Phithìngóchồng,cóýmuốnbiếtcoiHải-Yếnnóilàmsaomàchồngxúigiụcnhưvậy.Ánh-Nguyệtngẫmnghĩmộthồilâurồinóirằng:
-Thưachú,chúthímcólòngthươngcháu,nêntínhviệctrămnămchocháu,thiệtcháucảmơnđứcvôcùng.CòncậuHải-Yếnlàconnhànho-học,nếucậuchiếucốđếncháuthìcháucũngđộiơncậulắm.Tuyvậymàcháuxétphậncháu,thìcháucóchỗbuồnriêng,nêncháukhôngthểxuấtgiáđược.
Ðỗ-Cẩmnghelờitráiýmình,thìkhôngvui,nênhỏirằng:
-Tạisaomàcháuxuấtgiákhôngđược?
-Thưa,ônggiàcháumấtchưamãntang,nếucháulấychồngthìcháulàconbấthiếu.
-Ối,tưởnglàchuyệngìkìa,chớthứchuyệnnhưvậyhơinàocháulo.
-Thưa,conngườiphảilấylễnghĩalàmtrọng,saochúlạibiểuđừnglo.
-Ổngchếtrồithìthôi!Cháulothủhiếurồiổngsốnglạiđượchaysao?
-Ðạolàmconphảigiữhiếuchotròn.Nếucháuthấthiếuvớichacháu,thìkhicóchồngcháulàmsaomàtrọntiếtvớichồngđược.
-CậuHải-Yếncónóicậukhôngcần.
-Cậulàconnhànho-học,cậubiếtlễnghĩalắm,cólẽnàocậunỡépcháumangchữbấthiếu.Màdầucậucóquênlễnghĩađinữa,phậncháulàcon,cháuphảinhớchớđâudámquên.
-Lễnghĩamàlàmgì!Hễcótiềnthìthôimà!Nầycháu,cậuHải-Yếnđidu-họcmàcoibộcậu
tiềnnhiềulắm.Cháuưngcậu,chắccháuănmặcphủphê,cháuưngđi.Nếucháudụcdặcchờchotớimãntang,biếtđâucậucònởđâyhaykhông.Hễcậukhôngchờ,cậuđicướivợkhácrồichừngcháumãntang,đâuchắccóchỗtử-tếnhưvậynữa.
Thị-Phixenvônóirằng:
-Tôicoibộcậumêconnầylắm,nhứtlàtừhômcậungheconnầyđờntớinay,cậuquấnquýt.Tôichắccậukhôngđicướichỗnàokhácđâumàsợ.
Ðỗ-Cẩmtrợnmắtngóvợmànóirằng:
-Mầybiếtgiốnggìmàxenvô.Cứnóibậyhoài.
Thị-Phibịrầythìxụmặt,bỏđilạighếtêmtrầumàăn.
Ðỗ-CẩmdayquanóivớiÁnh-Nguyệtnữarằng:
-Chúnóicháuphảinghelời,đừngcãichúgiận.
-Thưachú,cháuđâudámcãichú,songviệcnầycháuliệukhôngthếnghelờichúđược.Vảviệclấychồnglàviệctrọng.Tuynayônggiàcháuđãmấtrồi,songcháucònmộtôngchúởdướiCần-Ðước.Vídầucháumuốnlấychồngthìtrướchếtcháuphảivềdướimàthưachoôngchúhay,nhưôngchúbằnglòngthìcháumớidám,chớcháutựchuyênnhưvậysaophải.
-Nhiềuchuyệnquá!Mìnhđãlớnrồi,việccủamìnhthìmìnhđịnh,chớhỏichúbáclàmgì.
-Thưatrongthântộccủacháubâygiờcòncómộtôngchúvớimộtôngcậu;cháulàconnhàlễnghĩa,lẽnàocháulấychồngmàkhôngthưachothântộchay.
-Thântộc!Thântộc!Cứnóithântộchoài,nghemàmắccỡ.Cóthântộcmàsaothiếungườitacó30quantiền,thântộckhôngchomàtrả,bâygiờlấychồnglạiphảithưavớithântộchay?
Ánh-NguyệtliếcthấyÐỗ-Cẩmđổquạu,nàngkhôngdámnóinữa,nênđilạigócmàđứng,sắcmặtcoibuồnlắm.
Ðỗ-Cẩmgãiđầuhaibacái,rồiđilạighếtêmtrầumàăn.Cáchmộthồi,anhtanóirằng:
-BềnàomầycũngphảiưngcậuHải-Yến.Nếumầycãilờithìmầysẽcoitao.Thôiđixuốngbếprangtéprồinấucơmăn.
Ánh-Nguyệtríu-ríuxuốnbếp.
Thị-Phibướclạiđứngmộtbênchồng.Haingườinóitonhỏvớinhaumộthồi,vànóivàngóchừngphíadướibếp,rồiÐỗ-Cẩmmởgóiđưa10nénbạcchovợcoi.Thị-Phimừngrở,tayvịnvaichồng,miệngchằng[60]raphơihaihàmrăngđenchơmchởm[61].Ðỗ-Cẩmgóibạclạirồiđemvôbuồngmàcất,cònThị-PhiđixuốngbếpphụvớiÁnh-Nguyệtnấucơm,màmắtngónànglườm-lườm.
Hải-YếntừđượclờiÐỗ-Cẩmhứagảcháu, thì lòngmừnghớn-hởbởivậyrađichơichơnbướckhấp-khởi,sắcmặthânhoan.
Mấy câybần rạchmọcdưới ruộng, gốcđóngbùn, lá còi-cọt,màmắc[62] chàng vui nênchàngxemcũngxinhđẹpnhưliễuyếumaicần.
Chàngvàotrongthànhrồichàngmuốnlộlòngmừngcủachàngchothiện-hạbiết,nênvàoquánănuốngnosayrồilạingâmthiđọcphúom-sòm,coigiữathếgiannầychẳngcóaiđượchạnhphướcbằngchànghếtthảy.
Ðếnchạng-vạngtối,chàngmớitrởvềxómTrầu.
Bữaấynhằmngày13thángchạp,nêntrăngđãmọccaođượcvàisào.Trêntrờisaogiăngtứphía,bênđườnglúachínvàngkhè,dướichơntiếngdếgáyre-re,trướcmặtgióbấclạnh-lạnh.Trongbụngchàngcònchứarượunênhơibaynựcnồng,màtrongtríchànglạiđầyhìnhdungcủaÁnh-Nguyệt,nênchàngkhôngbiếtcảmtrăngthanhgiómát.
ChàngbướcvôtớisânthìthấyÐỗ-Cẩmđứngđó,còntrongnhàvắngteo,lạikhôngđènđuốcchihết.
ChàngbènhỏiÐỗ-Cẩmrằng:
-Chúlàmgìđứngđây?Saobữanaykhôngđốtđèn?Nhưhếttiềnmuadầuthìnói,tôiđưachomàmuachớ.
-VợtôivớiconÁnh-Nguyệtngủhết,đốtđènlàmgìchohaodầu.Tôithấybữanaytrờitốtquá,nênrađứngđâychơi.
-Ờ,phảia,trờibữanaytốtthiệtchúhá?
-Cậuăncơmrồichưa?
-Rồirồi.Chúởnhàcóchờtôihôn?Tôicódặnđừngcóchờmà.
-Tôichờtớimặttrờilặn,khôngthấycậuvềtôimớiăn.
-Bấtnhơndữhôn!Tôicónóimà!
Ðỗ-CẩmnắmtayáoHải-Yếnmàkéorangoàiđường.
Hải-YếnnghiÐỗ-Cẩmmuốntỏviệckínchiđây,nênríu-ríuđitheo,khônghỏichihết.
Ðỗ-Cẩmngồidựagốccâythị,biểuHải-Yếnngồingaytrướcmặtrồinóinhỏnhỏrằng:
-Khôngxongrồicậu!Connhỏnókhôngưng.
-Saovậy?
-Ôi!Nónóinhiềuchuyệnlắm.Nónóinhữnglàcòntangcha,nhữnglàphảithưachobàconbênnộibênngoạihay,nóilộn-xộntôinhớkhônghết.
-Chachả!Chúphảilàmsao,chớnóinhưvậysaođược.Tôinóithiệt,dầuthếnàotôicũngphảikếttìnhânáivớicôchođượcmớinghe.Chúphảiliệudùmmộtchút.
-Tôibiếtlàmsaobâygiờ?
-Chúépđạicôthìđượcchớcókhógì.
-Tôicólàmgiậnlàmhờn,tôirầynó,màcoibộnócũngkhôngchịu.
-Saochúkhôngnóitôilàngườigiàucólớn,họchànhgiỏi?Chúcắtnghĩalợihạichocônghethìcôphảiưng,chớcôcònđợiainữa.
-Tôicónóichớ,tạinókỳquá,cứkhôngchịuhoài,tôibiếtlàmsao?
-Haylàcôcótưtìnhvớiairồi?
-Khôngcóđâu!Nóởvớitôihơnmộtnămnaytôicóthấymòigìđâu.
Hải-Yếnhếtsay,ngồingẫmnghĩmộthồilâurồinóirằng:
-Nếu chú thím có lòng thương tôi, quyết gả côhai cho thôi thì tôi tínhđượcnhư chơi,khôngkhógìđâu.
-Tínhsao?
-Chúchophéptôighẹochọccô.Côlàgáimớilớnlên,hễcontraiđờnriếtrồicôtaxiêulòng
chớgì.Vậymỗibữachúthímgiảbộdắtnhauđixóm,đểcôởnhàvớitôi.Tôikiếmlờikhônkhéomàdụriếtcôítbữachắclàđược.
-Làmnhưvậyxómriềngdòmthấythìxấuhổchotôiquá.
-Cóxấuchiđâu.Bềnàochúcũnggảchotôi,trướcsaugìcũngvậy,cósaođâumàchúngại.
Ðỗ-Cẩmngồilặngthinhkhôngtrảlời.Hải-Yếnnóirằng:
-Xinchúđừngngạichihết.HễtôimàđượcănnằmvớicôHairồitôisẽđềnơnchochúthímnămnénbạcnữa.
Ðỗ-Cẩmnghenóinhưvậythìvuicười,liềnphủiđítđứngdậymànóirằng:
-Cậuthươngnóquá,nêncậuđãnóicạnlời;thôicậunóisaotôiphảinghevậy,chớbiếtsaobâygiờ.
Haingườidắtnhauvônhà.
Ðỗ-Cẩmgàicửarồivôbuồngmàngủ,cònHải-Yếnthìđốtđènrồingồiđờnvàngâmthi.
HaivợchồngÐỗ-Cẩmnóichuyệnxầm-xì,khôngaingheđược.
Hải-Yếnngâmthithìlựanhữngbàitrêuhoaghẹonguyệt,trôngbạnnhớtình.
KhôngbiếtÁnh-Nguyệtngủhaylàthức,mànàngim-lìmkhôngnghecụccựa.
oOo
Sángbữasau,ăncơmrồi,vợchồngÐỗ-Cẩmrủnhauđinhổlạtđặngchẻphơikhômàdệtchiếu,dặnÁnh-Nguyệtởnhàrasauvườnthuốccoicólánàoúa,hoặcsâuănthìbẻmàbỏchosạchsẽ.
VợchồngÐỗ-Cẩmvừarasânmàđi,thìÁnh-Nguyệtcũngđộikhănđirasauvườnthuốc.
Nànglum-khumvạchmấyláthuốckiếmsâu,trongtríđươngtínhmộtlátnữasẽđithẳngrathămmộcha,thìnhlìnhnàngthấycóbóngngườidọidướiđất,gầnmộtbêncáibóngcủanàng.
Nànglật-đậtngướcdậy,thìthấyHải-Yếnđứngmộtbên,miệngcườichúmchím,mắtliếcđưatình.
Nàngmắccỡbỏđiquahàngthuốckhác.
Chàngđitheo,đứngxẩn-bẩnsaulưng,rồilạinóirằng:
-Tàisắcgiáđángngànvàng,màphảiđilàmcôngviệchènhạnhưvầy,nghĩthiệttộinghiệpquá.
Nàngkhôngtrảlời,bỏđichỗkhácnữa.
Chàngthấynàngmáitócphấtphơtrêngòmánhưmâyvướngmặtnguyệt,thìtronglòngcàngkhoăn-khoáinênvàđitheovàkêumànóinhonhỏrằng:
-Côhai,côđứnglạichotôinóichuyệnmộtchút.
Ánh-Nguyệtđứnglại,ngóngaychàngmắttợtrăngrằm,mặtnhưhoanở,sắcthiệtlàxinhđẹp,songbộđứngnghiêmnghịlắm.
Hải-Yếnquyếtghẹonàngmàthấytướngmạonàngđoanchánhnhưvậythìkiêngnể,nênđứngbợngợrồinóinhỏ-nhẹrằng:
-Tôivìmangnặngkhốitìnhnênmớiđếnđâyxinởđậu.Chẳnghiểuvìcớnàocôđãkhôngchiếucố,màýcoinhưcôchẳngvuimàthấymặttôivậycôhai?
Ánh-Nguyệtđáprằng:
-Thưacậu,cậulàbựcsangtrọng,còntôilàđứanghèohèn,bổnphậntôiphảikínhsợcậu,chớnàophảitôicaosanghơncậuhaysaomàcậunàichotôichiếucố.Còntôithấycậumàtôivuihaylàbuồn,thìtạitrongbụngtôi,cậulàmsaorõđượcmàcậuhỏi.
Hải-Yếnnghenhưvậy,tưởngnàngmuốnnóitrớ-trêunêncườingỏn-nghẻnmànóirằng:
-Cônhớhômbữanọtôiđichơi,tìnhcờgặpcôquétsân,haiđứamìnhnhìnnhauđó.Chẳnghiểutạitôicócáiduyênnợgìhaysaomàtrởvềquántôixốn-xangthaothứchoài,ănkhôngngon,nằmkhôngngủ,ngàynhưđêmhìnhdungcủacôcứchàng-ràngtrướcmắttôiluônluôn.Tôinóihếtchocôthương,tôibỏăn,bỏngủ,bỏhọc,bỏđờn,tronglòngvấn-vít,tươngtưcôhoài.Tôimuốnlàmlảng,màhễgiảquêncôchừngnào,trongtrílạicàngnhớcôchừngnấy.Khổtâmquátôichịukhôngđược,nênmớilàmganđếnđâyxinởđậu,đặngravôthấymặtnhau.
Hải-Yếnnóitớiđâythìthởdài,coibộbuồnthảmlắm,rồingồichồm-hổmdướiđất.
Ánh-Nguyệtvóitayníuláthuốclậtqualậtlạimànhìn,songnàngđứngtỉnhtáo, lóngtai
nghecoichàngnóichuyệngìnữa.
Hải-Yếnthấyvậychắcnàngđãgầnxiêulòngrồi,nênnóitiếprằng:
-Tôitưởngđượcởchungmộtnhàvớicôtôibớtbuồnrầuthươngnhớ,nàodègầnnhau,ravôthấynhauthìlửalòngcàngthêmhừng-hực,cókhinólàmchotrítôibối-rốinhưdạinhưngây.Tôibiếtđượctánhnếtcủacô,tôicàngyêumếncôhơnnữa,mànhứtlàtôingheđượctiếngđờn,giọngnói,rồitôirõgốccôlàconnhànho,thìtôiquyếtthếnàotôicũngphảikếttóctrămnămvớicô.Bởitôithươngcôquá,khôngcònbiếtmắccỡnữa,nênhômquatôimớitỏthiệtvớichúvàxincướicô,đặngphỉtìnhhoàivọngrồimớiyênlòngmàlođọcsáchđược.Tôixincôtỏthiệtchobiệtcoivìcớnàotìnhtôithươngcônhưvậy,màcôkhôngđoáitưởng,lạikhángcựkhôngchịuưngtôi.Tôichắcnếucôphụlòngtôithìtôirầubuồnchẳngnhữnglàhọckhôngđượcphảilỡhộicôngdanh,màsợsanhbịnhrồibỏmìnhnơiđấtGia-địnhnầynữa.
Chàngvànóivàlấymóngtaygạchđất,bộcoibuồnthảmvôcùng.
Ánh-Nguyệtđợichàngnóidứtrồi,nàngmớichúmchímcườimàđáprằng:
-Cậulàhọctròduhọc,lẽthìngàyđêmcậuphảiđểtrívàokinhsửluônluôn,quyếtlậpchođượccôngdanhmàlàmhiểnvinhtổphụchớsaocậulạicốýdòmhoangónguyệtlàmchimàđếnnỗithươnggiónhớmâynhưvậy?
-Tạiôngtrờikhiếnnhưvậy,tôibiếtlàmsaobâygiờ.
-Cậuchẳngnênđổlỗichoôngtrời.Tạicáitrícủacậukhôngkiênnhẫn,tạicáilòngcủacậuhaytrớ-trêu,chớkhôngphảitạiôngtrờinàohết.
-Thôi,nhưkhôngphảitạiôngtrời,thìlàtạicô.
-Saomàtạitôi?
-Thuởnaykhôngphảilàtôikhôngthấycongái,màsaotôithấyngườitatôikhôngchútđộngtình,đếnchừnggặpcôtôilạitương-tư,dườngấykhôngphảilàtạicôhaysao?
-Cậuthiệtlàlanhlợi!
-Khôngphảiđâucôhai.Thuởnaytôiítănítnóilắmchớ.Khônghiểutạisaobữanaytôiđượcnóichuyệnvớicô,rồiôngthần-khẩucủatôiổnggiụcchotôiphảinóihếtchocônghe.Nhữnglờitôinóivớicônãygiờđólàlờitâm-huyết,chớkhôngphảilờiphỉnhphờđâu.Nếucôkhôngtinthìđểngàysauđôitakếttócvớinhaurồicôsẽbiết.
-Cậuphảilođènsách,chớđừngcólochuyệnngoàikhôngnên.
-Nếutôikhôngkếttócvớicôđượcthìcóvuivẻchiđâumàloxemsách.Xincôthươngdùmthântôi.Cômàphụlòngtôi,thìdầucôkhôngcóýhạitôiđinữa,tứcnhiêncôcũngcótội,vìcômuốnchotôibuồnrầuhọckhôngđượcrồilỡhộichơi,nêncômớiphụtôi.Côcũnglàconnhànho-học,tôichắccôkhôngnỡlàmđiềuđộcácđếnthế,phảikhôngcôhai?
Ánh-Nguyệtchâumày,cúimặtngóxuốngđấtbộnàngsuynghĩlắm.
Hải-Yếnliếcngónàng,trongbụngmừngthầm,cóýđợicoinàngnóithếnào.Cáchmộtchútnàngnóirằng:
-Tôixétphậntôi,nêntôikhôngthếnàoưngđược.TôiđãnóivớichúÐỗ-Cẩmrồi,vậychớchúkhôngcónóilạichocậunghehaysao?
-Không.Cônóilàmsaođó?
-Tôiđãnóivớichú,nếutôiưngcậuthìtôiphảimangbađiềulỗilớn.Thứnhứt:ôngthântôimấtchưamãntang,nếutôilấychồngthìtôimangchữbấthiếu.Thứnhì:tuytôimồcôi,songtôicònmộtôngchúvớimộtôngcậu;nếutôilấychồngmàkhôngthưachothântộchaythìaigọitôilàconnhàlễnghĩa.Thứba:cậulàconnhàhọctrò,đươngxôikinhnấusửmàchờkhoathi,nếutôicộngchẩmđồngsàng[63]làmchocậurốirắmlảnglơđènsách,thìtôitưởngtôicũngcótộivớithánhhiềnlắm.Vậyxincậuhãygiữlòngthanhtịnhmàlobềđènsách,chẳngnêntưởngnguyệtnhớhoamàlỗivớichamẹvàlụythântôitộinghiệp.
Hải-Yếnngồinghenàngnói,giọnglảnhlótnhưhồiđờn,ýônhòanhưbàigiảng,bởivậychàngmêmẩntâmthần,muốnxenmàcải,songsợnàngkhôngnóinữa,nênphảidằnlònglặngthinhmànghe.
Chừngnàngnóidứtrồi,chàngmớingướcmặtlênhỏirằng:
-Cônóicònmộtôngchúvớimộtôngcậu,nếumuốnlấychồngthìphảithưatrướcmớidám.Haiôngởđâu?ChúÐỗ-Cẩmchịuthìđủrồi,cầngìphảithưachođủmặtbàconthântộc.
-ChúÐỗ-Cẩmcóbàcongìvớitôiđâu.
-Ủa!Nếukhôngphảibàcon,saocôlạiởđây?Côgạttôichivậycôhai?Chúđãnóithiệtgiađạocủacôchotôibiếthết.Chúnóichúlàchúruộtcủacômà.
-Thưa,không.Chúnóidốivớicậuđa.Ôngthântôikhoatrướclênởđậutạinhàchúmàthi,
rủiđaurồibỏmình,làmtốnhaocủachúhết30quantiền.Tôinghèonànkhôngcótiềnmàtrả.Chúđếnquanchúkiệntôi.Quanbắttôiphảiởđợvớichúđâychớ.
Hải-Yếnnghenóichưnghửng,vùngđứngdậy,mắtngóÁnh-Nguyệttrân-trân.
Ánh-Nguyệtxâylưngđiquavồngthuốckhác.Hải-Yếnđứngngótheo.
ChẳnghiểuvìchàngnghenàngnóinàngởđợvớiÐỗ-Cẩmchớkhôngphảilàcháu,thìchẳngbiếtkiêngnểchinữa,haylàtạichàngngótheo,thấydángđiyểu-điệu,chàngđộnglòng,mànàngđivừađượcmộtchụcbước,gầntớigốccâybồ-đềlớn,chàngbươnbảchạytheo,rồinắmcánhtaytráinàngchặtcứngmàkéolạigốccâybồ-đề.
Nàngbịníuthình-lìnhthìthẹnthùamàlạigiậnquá,nênmặtmàyđỏtươi,cảmìnhrunbây-bẩy,daylạingóngaychàngmànóirằng:
-Cậulàconnhàhọctrò,chớphảilàđồthấtphuhaysaomàcậuvôlễnhưvầy.Cậuphảibuôngtôira.Buôngđi,nếucậukhôngbuôngthìtôilàmcậumangnhụcchocậucoi.Cậubuônghôn?
Hải-Yếnmiệngcườihề-hề,taymặtcứnắmÁnh-Nguyệtchặtcứng,rồitaytráilạivóimuốnômngangmìnhnàng,nàngcúixuốngluợmkhúccâymàđậpnhầu.Hải-Yếnsợtrúnglổđầu,nênlậtđậtbuôngnàngrarồibướcthốiluihaibabước.
Ánh-Nguyệtchỉcâyngaymặtchàngmànói:
-Cậulàăncướp,chớkhôngphảihọc-trò.Tôinóichocậubiết,tuythânphậntôinghèohènmặcdầusongtôitrọngdanhgiácủatôilắm,thàlàtôichết,chớtôikhôngđểchoailàmnhơdanhtôiđâu.
Hải-Yếnđứngxa-xa,mặtmàytáilét,cứngónàng,chớkhôngkiếmđượcmộtlờimàđốiđáp.Nàngthấyvậymớibỏmàđi.Chànglục-thụcđitheovànóinhỏ-nhẹrằng:
-Côhaiơi,xincôđừngcóphiền.Vìtôithươngcôquá,nêntôiquênhếtlễ-nghĩaliêm-sĩ.
Ánh-Nguyệtngoáiđầulạivàcườigằnvànóirằng:
-Cậukhôngbiếtchớkhôngphảicậuquên.
Hải-Yếnnhănmặtđáprằng:
-Nãygiờcômắngnhiếctôilờinặngnềlắm,nhưngvìtôithươngcôquánêntôinhịnhết
thảy.Côhãyxétlạicônhưvậy,còntôinhưvầy,saocôlạichêtôi?TôilàconnhàcựphúởtrênAn-Giang;tôitàihọclạikhôngnhượngaihết.Phậncônghèokhổđếnđỗiphảiđemthânđợchongườita.NếucôkhứngkếtnghĩaChâu-Trầnvớitôi,thìtôiratiềnmàtrảnợ,rồitôimướnnhàrướccôvề,vợchồngởvớinhau,tôisôikinhnấusử,côlosửatrápnângkhăn,khibuồnhòađờn,khivuithưởngnguyệt,dườngấycôkhôngsungsướnghơnlàởđợchongườitanhưvầyhaysao?Côphảinghĩlại,côxétchỗlợihạichokỹ.Tôinóichocôbiết,tôikhôngnỡlàmbứccô,thìthiếugìcách.
Nàngđứnglạiđáprằng:
-Tôibiếtlắmchớ!Cậulàmđàn-ôngcontrai,lạicótiềnbạcnhiều,còntôilàđàn-bàcongáilạinghèo-hèncôi-cút,cậumuốnlàmhạitôicókhóchiđâu.Tuyvậymàthàtôibịhại,chớtôikhôngchịuđểôdanhxủtiết.Còncậukhoecậugiàucómàlạihọcgiỏi.Thưacậu,tuytôinghèohèn,songtôikínhtrọngngườibiếtlễ-nghĩaliêm-sĩmàthôi,chớkhôngphảinghenóigiàucómàtôiham,hoặcnghenóihọcgiỏimàtôisợ.
Ánh-Nguyệtnóidứtrồiquâyquảđikiếmláthuốcúamàbẻ.
Hải-Yếnđứngngóxuốngđấtmàsuynghĩmộthồilâulắm,rồilầnbướcthủngthẳngđivônhà.
Chương8QuyểnII-Nátthânbồliễu
Mặt trờimớichếchbóng,haivợchồngÐỗ-Cẩm,mỗingườivácmộtbó lác,bướcvôsânquăngmộtcáiđụidựacửa,rồiThị-Phiđivòngphíabênhèmàvônhàsau,cònÐỗ-Cẩmthìđithẳngvôcửatrước.
Ðỗ-Cẩmmìnhmẩylấmlem,khibướcvônhàđứngngódáo-dácthấyHải-Yếnnằmcotrênván,daymặtvôvách,bènnóilớnrằng:
-ConÁnh-Nguyệtđiđâumấtrồi?Cậulàmgiốnggìmànằmbuồnxođóvậycậu.
Hải-YếndayquangóÐỗ-Cẩm,thiệtgươngmặtcoikhôngvui.Ðỗ-Cẩmcườingỏn-ngoẻnvàhỏirằng:
-Từhồisớmmaiđếnbâygiờcậuởnhàcóviệcgìlạkhôngcậu?
Hải-Yếnlồm-cồmngồidậy,sắcmặtthẹn-thùa,nênngóchỗkhácmànóixu-xịrằng:
-Cóviệcgìởđâu!
Ðỗ-Cẩmcườihề-hềrồiđithẳngvônhàsaurửamình,rửamặt,thayáođổiquần.Thị-PhithấyÁnh-Nguyệtởsauvườnthuốclơn-tơnđivôthìnóirằng:
-Dữhôn!Từhồitaođiđếnbâygiờ,mầyởhoàingoàivườnthuốchaysao?Chà,bữanayconnầysiêngdữbây.
Ánh-Nguyệtlặngthinh,khôngnóiđinóilạichihết.
ĂncơmchiềurồiHải-YếnrủÐỗ-Cẩmđivôtrongthànhchơi.Ðỗ-CẩmngàynayđinhổláclàcóýmuốnđểchoHải-Yếnởnhàthong-thảmàchọcghẹoÁnh-Nguyệt,chẳngdèchừngvềnhàthấyHải-Yếnbuồnxo,màÁnh-Nguyệtcũngkhôngvui,thìlấylàmkỳ,bởivậyHải-Yếnrủđivôthànhchơithìanhtachịuđiliền,thầmtínhđểrangoàiđườngrồihỏiHải-YếncoingàynaycónóichuyệnchivớiÁnh-Nguyệthaychưa.Chừngrakhỏinhà,Ðỗ-Cẩmchưakịphỏi,màHải-Yếnhỏitrướcrằng:
-Côhaicổnóicổthiếu30quantiềnkhôngcómàtrả,nêncổởđợvớichúmàtrừ,chớcổkhôngphảicháucủachú,phảivậykhôngchú?
Ðỗ-Cẩmchưnghửng,dừngbướcngóHải-Yếnvànóirằng:
-Nónóivớicậunhưvậyhaysao?Phải,ônggìnóhồitrướccóthiếutôi30quantiền,màổngcũngcóbàconvớitôi,chớphảilàngườidưnghaysao.Concháunóbạcbẽoquá!Vợchồngtôithấynghèonàncôi-cúttôithương,nênđemnóvềnuôi,bâygiờnóthấycậuyêunó,chắccóchỗnươngdựađượcrồi,nótínhphảnvợchồngtôichớ.Connầylẻo-lựthiệt.Saobữanayhaivợchồngtôiđikhỏi,cậuởnhàcóướmthửlòngnóhaychưa?Nóchịuhaykhông,màsaohồixếtôivềchođếnbâygiờtôicoibộcậukhôngđượcvuivậycậu?
Hải-Yếnđáprằng:
-Côhainghèomàkiêuhãnhquá,tôidùngđủcáchmàghẹocổ,songdùngcáchnàocũngkhôngđượchếtthảy.
-Tôiđãnóitánhnókhólắmmà.Cậunóivớinólàmsaorồinótrảlờilàmsaođâucậuthuậtlạichotôinghethửcoi.
Lúcấymặttrờiđươngchenlặn.Haingườiđithơ-thẩntrênđường.Gióchiềumátmẻ,màutrờitrongngần.
Hải-Yếnđichậm-chậmmàkểđủmọiviệchồitrưachoÐỗ-Cẩmnghe,khôngdấumộtmảynàohết.Chàngnóirồithởdài,bộcoinãonềlắm.CònÐỗ-CẩmngherõrồithìanhtasợnếuÁnh-NguyệtkhôngưngHải-Yếnthìanhtakhôngthểănthêm5nénnữa,màlạicũngkhôngđòiđược30quantiền,bởivậymàanhtanổigiậnnênnóirằng:
-Ðừngcólo,cậuđểnóđóchotôi.Mìnhđãtửtếvớinóquá,nếumuốnlàmphách,thìtôichonólàmphách.Ðểtôibiểuconvợtôiépnó;nếunócòncứngnữa,thìvợchồngtôihànhhạtấmthânnóchonóthấtkinhrồitựnhiênnóhếtcứngchớgì.Nóicùngmànghe,nếumìnhlàmđủcáchmànólàmcứnghoài,thìtôichophépcậubanđêmvôngủnhầuvớinó,sứcnóbaonhiêumàcựvớicậunổi,cònnhưnócólalànglaxóm,đikiệnđithưa,thìvợchồngtôilàmchứngchocậu,tôinóinóthấycậuhọcgiỏitiềnnhiềunómuốn,cậukhôngchịucậumắngnhiếcnó,nómắccỡnênkiếmchuyệnnóixấuchocậu.Nóởtrongnhàtôi,màvợchồngtôilàmchứngnhưvậythìailạikhôngtin.
Hải-YếnngheÐỗ-Cẩmnóinhưvậythìmừng,nênnóirằng:
-Chútínhmưuđóhaylắm.Nếuchúsẵnlònggiúptôinhưvậythìcólochitôiânáivớicôkhôngđược.Thiệttôigiậncôquá,từhồitrưachođếnbâygiờtôithềdầutốnhaotiềnbạcbaonhiêutôicũnglấycôchođượctôimớinghe.Chúránggiúptôi.Tôinóithìtôinhớlời,hễtôilấy
đượccôrồithìtôiđềnơnchochúthêm5nénnữavàtôira30quantiềnmàtrảlạichochú.
Ðỗ-CẩmnghenóitiềnbạcthìvuimừngnênrủHải-Yếnđiriếtvôthànhuốngrượuchơi.
Hải-Yếncũnghếtbuồn,songnếuaingókỹcặpconmắtchàngthìbiếttrongtríchànglotínhlunglắm.
Chừngđivềdọcđường,Hải-Yếncứlặngthinhngóxuốngđấtmàđi.
ÐigầntớinhàchàngníutayÐỗ-Cẩmđứnglạirồinóirằng:
-Mưucủachútínhhồinãyđóhaythiệt,songtôicoicóchỗchẳngtiện.Vãhồitrưacôđốiđápvớitôi,thìtôicoicôchẳngphảilàgáitầmthườngđâu.Côcónóihaibalầnrằngthàcôchếtchớkhôngđểchoailàmôdanhxủtiếtcô.Cônóimàbộcoihẳn-hòilắm.Côlàconnhàcóhọc,nêntôisợhễcônóithìcôdámlàm.Nếuchúđánhđậpép-uổngcô,hoặctôiỷtiềnỷsứclàmámsát,tôiecôtứcgiậnrồitựvậnđi,thìlàuổngtàisắccủacôlắm.Vậyxinchúđểthủngthẳngchotôitínhítbữacoi.Tôimuốnòn-ĩvớicônữa,chừngnàokhôngđượcrồimìnhsẽdùngkế.
Ðỗ-Cẩmgậtđầulialịavànóirằng:
-Ðược,được.Cậumuốnthếnàocũngđượchết.Cậutínhlàmsaothìcậunóichotôihay,tôisẵnlònggiúpcậuluônluôn.Tôithấynólàmpháchtôigiậnquá.
Haingườidắtnhauvềnhà.
MấybữasauÁnh-Nguyệtnấucơmnấunước,dọndẹptrongnhà,làmviệcngoàivườnnhưthường,nàngthấyHải-Yếnnàngkhôngthẹnthùa,khônghờngiận,màcũngkhôngthèmngó.CònHải-Yếnthấymặtnàngthìcóhơibợngợ,nhiềukhilénliếcngónàngmàkhôngdámthốtmộtlờichihết.
VợchồngÐỗ-Cẩmthầmtínhvớinhauthếnàokhôngbiết,màbữanàocũngbỏđihoài,bữathìvợchồngđichungvớinhau,bữathìchồngđimộtnơivợđimộtngả.Hải-Yếnởnhàmộtmình với Ánh-Nguyệt, hễ thấy dạng nàng thì lửa tình hừng-hực, biển ái dồi dào, song nếumuốnchọcghẹonàngthìmượnbàithihoặcdùngngónđờnmàthôi,chớkhôngdámtraolờichinữahết.
Mộtbuổitrưa,vợchồngÐỗ-Cẩmđikhỏi,Hải-YếnởnhàvớiÁnh-Nguyệtmàkhôngdámnóichuyệnvớinàng,thìtronglòngbuồnbựcnêntínhbướcrasauvườnmàchơi.Chàngvừađitới
cháinhà, thì thấynàngđươngđứngdựamộtbụibôngbụp, taycầmmộtcáibôngmànhìn.Nàngđểđầutrần, lạitóckhôngchảigỡ,nhiềusợi lòng-thòngsauót,nhiềusợixấpxảitrêntrán;trờidãinắngtrongmặtnàng,rồimàubôngbụpgiọivônữa,làmchonướcdanàngửnghồng-hồng,coithiệtlàxinhđẹp.
Hải-Yếnlénđứngngónàngtrântrân,vìsợnànghayrồinàngbỏđivô,mấtcáibứctranh“gáiđẹpxemhoatươi”đi,nênchàngkhôngdámbướcđộngđất.Thình-lìnhnàngdayquangóthấychàng,nàngbuôngcáibôngrarồithủngthẳngđivônhà.Chàngthấycặpmắtcủanàngrấthữutình,gươngmặtcủanàngnhưhoanở,tướngđicủanàngrấtyểuđiệu,thìtronglòngchàngbồi-hồi,muốnbướclạichậnđườngmàtraolờivàngđá,songsợnàngmắngnữa,nênmớibướcmộtbướcrồingậpngừngđứnglại,khôngdámđi.
Nàngđãvôtrongnhàrồimàchàngcònngẩn-ngơngoàihè,cáchmộthồi lâuchàngngồichồmhổmdựabụichuối,vóitayníumộttàuchuốirồitétranhỏnhỏbỏđốngdướiđất.
Chàngngồiđóchođếnnửachiều,khôngbiếtchàngtoantínhviệcchi,màcoisắcmặtchànglolắm.ChừngchàngthấydạngvợchồngÐỗ-Cẩmvềchàngmớilầnbướcvônhà.
ÐêmấyHải-Yếnnằmdàu-dàuhoài,khôngđọcsáchmàcũngkhôngthấyđờn.
Bữasauăncơmsớmmairồi,chàngxáchdùđiđếntốimớivề.
Ðỗ-Cẩmhỏichàngđiđâuthìchàngnóiđivôthànhthămanhembạnhọc.Chàngđiluônnhưvậychođến4bữa.
BữachótHải-Yếnvềđếnnhàthìtrongnhàđãđốtđènrồi.Chàngcấtdù,cởiáodàirồibướcrangoàisânmàchơi.
Ðỗ-CẩmtrôngÁnh-NguyệtânáivớiHải-Yếnchomauđặngđòithêm5nénbạcvà30quantiền,màthấyHải-Yếnđãkhôngve-vãnlạibỏnhàđihoài,muốnthúcHải-Yếnbướcriếttới,nênđitheorangoàisân,đứngdựabênmìnhchàngrồihỏinhỏrằng:
-Saohổmnaycậukhôngtínhchihết,cứbỏnhàđichơihoàivậy?Thôi,đểvợchồngtôiđánhépnóchonhé?
Hải-YếnkhềutayÐỗ-Cẩmđithẳngrangoàiđườngchoxanhàrồinóirằng:
-Hổmnaytôitínhhếtsức,chớkhôngphảitôiđichơiđâu.Côhailàconnhànho,côđờnhayhọcgiỏi,chớkhôngphảinhưsắpcongáidốtnátkhác.Tôiđãxétkỹrồi,nếumìnhlàmngang
chắccôbấtbìnhrồihưviệccủamìnhđi.Vậytôi tínhphảidùngnhơnnghĩamàdụcômớiđược.Tôiđãsắpmưukếxongrồihết;vậyxinchúsángmai,chừngăncơmrồichúsaicôđivôtrong rặng[64] rừngBình-Lợimàquơ củi.Hễ cô đi thì cômắc kế tôi.Nếu chuyếnnầymàkhôngđượcnữa,thìchúđánhđậpmàépcô,chừngấytôikhôngcảnnữađâu.
Ðỗ-CẩmkhônghiểukếcủaHải-Yếnthểnào,nênđứngngótrân-trânrồihỏirằng:
-Mưucủacậusắpsaođó?Saohồinãycậunóiphảidùngnhơnnghĩamàdụnó,rồibâygiờcậulạibiểusainóđivôrừngmộtmình?
-Ấy!Ðólàkếnhơnnghĩađa.
-Hễvôrừngthìcậulàmngangchớgì.Làmnhưvậylàkếbanài,chớnhơnnghĩagì?
Ðỗ-Cẩmnóivàcườingất.HảiYếncũngtứccườisongchàngđáprằng:
-Chúcứviệcsángmaisaicôđichotôi.
-Tựýcậu.Nèmàđượcrồiđừngcóquênơntôiđa,nghehôn?
-Tôiđâudámquên.
Haingườinóirồidắtnhautrởvônhàtắtđèngàicửamàngủ.
Sángbữasau,Hải-Yếnthứcdậysớmrađi,nóivớivợchồngÐỗ-Cẩmrằngmìnhvôthànhmàchơivớianhembạnhọc,dặnởnhàhễtớibữacơmthìănchớđừngcóchờ.
KhibướcracửachàngquàyđầungóÐỗ-Cẩmvànháymắthaibacáirồimớiđi.
Ðỗ-Cẩm hối Ánh-Nguyệt nấu cơm cho sớmmà ăn. Chừng ăn cơm rồi anh ta biểu Ánh-NguyệtđivôrặngrừngBình-Lợimótcủikhôgánhvềmàchụm.Ánh-Nguyệtvưnglời,liềnxănquầnxănáo,rồixáchđòngánhmàđi.
Nàngđivôtớirừngrồi,kiếmlượmmấynhánhkhôvácđemvềchungmộtchỗ.
Mộtmìnhthẩn-thơ,tưbềvắng-vẻ,chỉnghechimkêuchéochéttrongbụivàthấygióthổilúc-lắcđầunhànhmàthôi.
Nàngnhớtớithânphậnnàngbơ-vơkhôngnơinươngdựa,rồilạinhớtớiquênhà,khôngbiếtbâygiờchúvớicậucònmạnhgiỏihaykhông,nhàcửabỏgầnhainămrồichắcbâygiờđãhưsậphết.
Nàngnhớtớiđóthìbuồn-bựcchịukhôngđược;nênngồikhoanhtaymàkhóc.
Nàngđươngkhóc,thìnhlìnhcónămsáungườiởtrầntrùi-trụi,mặtmàyhungác,taychơnvạm-vỡ,kẻxáchcây,ngườicầmmác,ởgiữarừngxôngra,ngóthấynàngápchạylại,rồingườiđiđầunóilớnrằng:
-Cóconnhàaingộquábây;ápbắtnóđemvềtrại.Maydữhôn,taochưacóvợ,vậyđểtaobắtconnầylàmvợchơi.
Ánh-Nguyệthồnphipháchtán,lậtđậtđứngdậymuốnchạy,màvìsợrun,haichơnnhưaitrói,chạykhôngđược.
Bọnấyápvâychungquanh.Ngườiđiđầubiểubắtđó,chụpnắmhaitayÁnh-Nguyệtnhậplạirồirútdâytronglưngramàbuộtchặtcứng.Ánh-Nguyệtmặtmàyxanhdờn,cúilạyxintha.Ngườiấytrợnmắtnạtrằng:
-Thacáigì?Tabắtvềlàmvợ,chớaichémgiếtgìhaysaomàbiểutha.
BọnấykéoxểnÁnh-Nguyệtđivôrừng.
Ánh-Nguyệttâmthầnbácloạn,khôngdámla,màcũngkhôngdámkhóc,cứtíu-ríuđitheo.
Ðiđượcmộthồilâu,quakhỏirừngrồitớitrảng.Ánh-Nguyếtngótứhướngkhôngthấynhàcửaaihết,chỉthấyxaxacómộtchòmcâyxơ-rơmàthôi.Bọnấylạidắtnàngđiquachòmcâyấy.Khigầntới,nàngthấyởchínhgiữachòmcâyấycómộtcáicáinhà,nàngtưởngchỗđólàtrạicủachúngnó,nàodèđitớimớihaylàcáimiễu.Lúcđingangquamiễu,mặttrờixếbóngrồi,nàngliếcmắtdòmvô,thấycómộtngườitraiđươngngồidựagốccây,nhưngườiđiđườngnghỉmát.
Nàngvụtlalớnlênrằng:
-Bớngườita,làmphướccứudùmtôi;tôibịbọnăncướpnóbắttôiđâynè!
Bọnấyđứađưahèomuốnđập,đứavácmácmuốnchémnàng,rồikéonàngmàchạy.
Nàngkhócthanngherấtthảmthiết.Nàngchạymàquàyđầungóchừngcoingườiởtrongmiễuđócóracứumìnhhaykhông;nàngthấyngườiấyxáchcâychạyrarồirượtriếttheonạtlớnrằng:
-Bọnbâykhôngphéplàmngangbắtvợconngườita.Bâyphảithảnàngấychomau,bằng
khôngthìtabẻđầubâyhếtthảy.
Bọnăncướpđứnglạihết,rồitênđầuđảngbiểubắtÁnh-Nguyệtđónóirằng:
-Thằngnàođómàdámnóipháchdữvậy?Bâyđitrướcđi,đểtaongắthọngthằngnầyrồitaosẽđitheo.
TênđầuđảngcầmcâyđứngmàchờcònmấyđứakiakéoÁnh-Nguyệtđi.Ánh-Nguyệtđiđượcmộtkhúcquayđầungólại,thấytêntraiởtrongmiễuvớitênđầuđảngđươngđánhnhau,màtêntraiấybộtướnglạigiốnginHải-Yến.
Cáchchẳngbaolâutênđầuđảngténằmsấpdựađường,còntêntraiấychạytheokêulớnrằng:
-Taogiếtthằngđầuđảngcủabâyrồi,taođốbâychạyđâuchokhỏitao.Bâyphảithảngườitara,nếubâytrìhuỡnthìtaogiếtbâyhết.
Ánh-Nguyệtnghemấylờiấythìmừngrỡhếtsức.
Cònbọnăncướpđứnglạinhìnnhau,coithấtsắchếtthảy.
Chừngtêntraiấychạygầntới,thìbọnăncướpbuôngÁnh-Nguyệtrarồichạytảnlạchết.Ánh-Nguyệttuyhaitaybịtrói,songthấytêntraiấychạytớicứumình,thì lậtđậtngồibẹpxuốngđấtkhóclạyvànóirằng:
-Nhờcóân-nhơncứutôichớkhôngthìtôiđãbịtaykẻdữrồi.Vậytôixinlạyítlạymàđápnghĩachoân-nhơn.
Nàngvừanóitớiđóthìtêntraiấynóirằng:
-Ủa!Côhai!Côđiđâumàđếnnỗilâmhạinhưvầy?
Ánh-Nguyệtnghehỏiliềnngướcmặtlênngóchàng,thấyquảlàHải-Yến,nàngchưng-hửng.
Hải-Yếnbiểunàngđứngdậy,chànglật-đậtmởtróichonàngrồihỏinàngđiđâumàbịăncướpbắt.
Nàngvàkhócvàkểhếtđầuđuôimọiviệclạichochàngnghe.
Hải-Yếnngherồi,bộchàngcoigiậnlắm,đứngngódáodác,thấybọnăncướpđãchạyxarồirồichàngchỉtaymànóirằng:
-Quânkhốnkiếp,dámbắtngườitagiữabanngày.Chớchihồinãytheokịp,taogiếthếtthảy.
ChànglạidaylạingóÁnh-Nguyệtmàcườirồinóirằng:
-Hồinãytôinghecầucứu,tôikhôngdècôchútnàohết.Maybữanaytôilạiđichơilênphíatrênnầy,chớnếutôiđichỗkhác,thìchắclàcôphảibịbắtđimấtrồibiếtđâumàkiếm.Thiệtmayquá!
Ánh-Nguyệtngồixuốngmuốnlạymàtạơnnữa.Hải-Yếnđưatayđỡnàngđứngdậyvànóirằng:
-Ngườianhhùnghễthấyngườitalâm-nguythìphảicứu.Dầungườixalạtôicũngphảicứungườitathay,huốngchilàtôivớicôởchungmộtnhàcầngìcôphảinóinhiềutiếng.
Chàngnóimàliếcmắtngónàngrấthữutình.Nàngđứngbợ-ngợmộthồirồinóirằng:
-Chamẹtôiđãđẻtôimộtlầnrồi.Hômnaycậucứutôi,chẳngkhácnàonhưcậuđẻtôimộtlầnnữa.Ânnghĩanầytôinguyềntạcdạtrọnđời,dầukiếpnầytôiđềnđápchocậukhôngđược,thìtôicũngnguyệnkiếpsaulàmthântrâungựamàtrảơnchocậu.
Hải-Yếncườimànóirằng:
-Thôicôđitheotôimàvề,chớởđâymànóichuyệnhoài,trờitốivềsaokịp.Cômuốnđềnơnđápnghĩachotôicókhóchiđâu.
Ánh-Nguyệtcósắcthẹn,nêncúiđầulặngthinh.
Hải-Yếnnhìnnàngrồibiểunàngđitrước,nốigóttheosau.
ChừngđingangquachỗHải-Yếnđánhvớitênđầuđảnghồinãy,thìthấytênđầuđảngcònnằmdựabờ, taychơnquynh-quang, tócrâurối-rắmnhưthâymanằmđó.Ánh-Nguyệtdùnmìnhrồibướctráimàđiriết.
Haingườiđivềdọcđườngnóichuyệnvớinhaunghethânthiếtlắm.
Ánh-Nguyệttuynghiêmchỉnhsongkhôngkhángcựnhưkhitrướcnữa,màhễHải-Yếntỏchúttìnhchithìthấymiệngnànglạichúm-chímcười.Chừngvôtớirừnghaingườilạingồichungvớinhautrênmộtgốccâykhômànghỉchơn.
Ánh-Nguyệtmuốnkiếmđốngcủimìnhđãgomhồitrưamàgánhvề.Hải-Yếnkhôngchomà
nóirằngtrờiđãgầntốirồi;khôngnênởtrễ.Haingườidắtnhauvềtớinhàthìmặttrờiđãchenlặn.
Ðỗ-Cẩmthấyhaingườivềmộtlượt,màÁnh-Nguyệtlạikhôngcócủithìlấylàmlạ,nênchạyrasânmàhỏi.
Ánh-Nguyệt đem chuyệnmình bị ăn cướp bắt và nhờHải-Yến cứumà thuật lại cho vợchồngÐỗ-Cẩmnghe.
VợchồngÐỗ-CẩmtuynghiHải-Yếnbàymưu,songkhôngrõmưusắpthếnào,nêncứchắtlưỡilắcđầumànóirằng:
-Trờiơi,mayquá!Chachả,nếukhôngcócậucứuthìcháuđãbịvềtayquâncướprồicòngì!Ơncậulớnquá,cháuđừngcóquênnghehôncháu.
ChừngÁnh-Nguyệtđivônhàsau,Ðỗ-CẩmngoắtHải-Yếnrangoàisânrồihỏinhỏrằng:
-Thiệtcóăncướphaylàcậusắpđặt?
-Mưucủatôiđó.Phảidùngnguỵkếmàdụcô,chớlàmnhưchúbàyđó,khôngđượcđâu.
-Màcậudụnóđượchaychưa?
-Ðượcrồi,đượcrồi.
Haingườingónhaugặtđầumàcười,rồitẻrangườiđicửatrước,kẻđingảsaumàvônhà.
oOo
Lý-Ánh-Nguyệt tuy nhà nghèo, nhưngmà nết-na dè dặt, ăn nói hẳn hòi, lòng sạch trơnkhôngđểđóngbợnnhơ,tríngaythẳngkhôngưađiềuvạyvọ[65].Ðãvậymànànglạicóngónđờnhay,cóvănhọcrộng,dầunátthâncũngcònômchữhiếu,dầungànlượngcũngkhôngđổichữtình.GáinhưvầyHải-Yếnsayđắmđếnnỗibỏănbỏngủ,bỏsáchđèn,đếnnỗi tốncủakhôngphiền,bịnhụckhôngtởn,nghĩchẳnglạgì.
Ngườiviếttruyệnnầychẳnghềdámtráchcáiáitìnhcủachàng,chỉbuồnchochànglàconnhàhọctrò,màkhônghaytrântrọngái-tình,đãkhôngbiếttăngcaophẩm-giácủangườimìnhyêu,màlạicònbàykếnguỵ,dùngchướcxảo,màlàmchophỉtìnhdụccủamình,ngườidườngấychưađángđứngvàobực“đatìnhnhơn”.
TừngàyHải-YếncứuÁnh-Nguyệtkhỏinạnrồi,thìchàngỷcôngdầyơntrọng,nêntheove
vãnnàngnữa.Nàngvìơnnghĩa,nênkhôngdámkhángcựnhư trước,mà thấycái tìnhcủachàngrấtnặng,tàicủachàngrấtcao,bởivậylầnlầnrồinàngcũngđộnglòng.Cókhichànglàmthibiểunànghọa,cókhichàngđưađờnbiểunàngđờn,hễchàngbiểuthìnàngvưnglời,chớkhôngdámtừchối.
Traivớigáigầnnhau,khingâmthikhihòađờn,màcảhaiđềuhọcgiỏihếtthảy,bởivậylầnlầnrồitìnhnàngcũngdandíu,lòngnàngcũngngẩnngơ.Chừngchàngdọđượcýnàngđãcótìnhvớichàngrồi,chàngmớidỡviệctóctơramànóinữa.Nàngcúiđầuelệ,songgượngnóinhỏrằng:
-Emcòncómộtthángnữathìmãntangcủaôngthânem.Vậyxincậuchờchoembáohiếurồi,emsẽtraothângởiphậnchocậu,đặnglosửatrápnângkhănmàđềnbồiơncứutử.
Chàngnghemấylờinhưcởi[66]tấmlòngsầu,nênnhìnnàngmàđáprằng:
-Cómấytiếngnóiđómàcôtiếcvớitôilàmchi,đểchotôimấythángnayngậmsầunuốtthảm,đợigiótrôngmây,đauđớnhếtsức!
Nàngngướcmắtngóchàng,haingườinhìnnhau,sóngtìnhdồidập,nonáichập-chùng,tuyhaingườikhôngnóimộttiếngchinữahết,màmắtngónhauđócũngđủướchẹncùngnhautrămnămvàngđá.
Tớingàymãntang,Hải-YếnđưatiềnbiểuÁnh-Nguyệtđichợmuathịtrượuđemvềnấumộtmâmcơmmàcúngcha,rồivợchồngcóthànhhônvớinhau.Ánh-Nguyệtlãnhtiềnđichợ.Hải-Yếnthấyviệcmìnhmuốnnayđãthànhrồi,thìtronglòngvui-vẻvôcùng.ChàngthừalúcÁnh-Nguyệtvắngmặt,mớilấy5nénbạcmàđềnơnÐỗ-Cẩmvàtrảluôn30quantiềncủaÁnh-Nguyệtthiếuđónữa.
Cúngquảyxongrồi,cảnhàngồichunglạimàănuống.Ðỗ-Cẩmcólợithìđắcchí,nênuốngrượuxoàn-xoànrồinóivớiÁnh-Nguyệtrằng:
-Ngàynaycháucóchồngtửtếnhưvầycháuđừngcóquênơnvợchồngchú.Nếubụngchúxấunhưngườita,thìchúbắtcháuởlàmtôimọiđếngià,chớchúđươngthèm[67]kiếmchỗtửtếmàgả,vậycháuphảinhớơnvợchồngchú.
Ánh-Nguyệtthiệt-thàkhôngdèÐỗ-Cẩmbánmình,màcũngkhôngdèHải-Yếnlậpmưudụdỗ,nênnàngứanướcmắtmàđáprằng:
-Thâncháunghèohèncôi-cút,hainămnaynhờchúthímnuôidưỡng,bâygiờchúthímlại
đứnggảcháulấychồng,ơnấycháughinhớhoài,dầungànnămcháucũngkhôngquênđược.
Ðỗ-Cẩmgậtđầurồibưnglyrượuuốngnghemộtcáiọt,coibộvừalònglắm.
Hải-YếnthànhhônvớiÁnh-Nguyệtđượcrồi,nghĩởchungchạvớivợchồngÐỗ-Cẩmkhôngtiện,nênxuấttiềnmuamộtcáinhànhỏởgầncửathànhhướngnamrồihaivợchồngdọnđồvềmàở.
Traitàigáisắcphậnđẹpduyênưa,ngườiphỉtìnhquênhếtnỗitương-tư,kẻghidạgiữtrònniềmtơ-tóc.
Banngàyvợlonồicơmsiêunước,chồngchuyênbàisáchcâuthi;banđêmvợngồibênnầymayvááoquần,chồngnằmbênkiasôikinhnấusử.Hễchồngcólảng-lơđènsách,thìvợnhắcnhởkhuyênlơn,hễvợcónhớquêquán,buồnmẹcha,thìchồngdẫngiảiviệcđờimàvỗvềanủi.
Gặpbữatrăngtronggiómátthìvợchồngnhắcghếngồidựamấybụibông,rồimặtnhìnnhauvịnhphúngâmthi,gặpđêmnãotríbuồnlòng,thìvợchồngkhêutỏngọnđènrồikềvainhaumàhòađờnuốngnước.AidòmvônhàHải-Yếnthìcũngđềucholàmộtnhàphonglưuthúvị,cũngđềucholàmộtcặptàitửgiainhơn.
Mảngsaysưavìnết,mảngmêmẩnvìtình,nênxuânquathulạihếthạsangđông,tínhđãtrótmộtnăm,màthấmthoátcoimaudườngnhưtrongmấybữa.
ÐếnnămTân-mão(1831)triềuđìnhmởhộithinữa.Cácsĩ-tửsắmsửatề-tựutạithànhGia-địnhmànhậptrường.Ánh-Nguyệtcũnglosửasoạnbútnghiênchochồngứngthí.
NămấyHải-YếnđậuCử-nhơn.Ðếnbữaxướngdanhthiên-hạnáonứctrướccửatrườngmàtrôngnghetintức.
Ánh-Nguyệt ngàyđêm thành tâmkhẩnnguyện cho chồng thi đậu, nênđếnbữa ấynàngnóng-nảytronglòngngồinhàkhôngyên,bởivậycũngđếnđứnglóng-nhóngtrướccửatrườngthimànghexướngdanh.
Chừngnghetớitênhọquêquáncủachồng,thìnàngvuimừngkhấpkhởi,chentrongđámđôngmàkiếmchồng.
Nàngđicùnghếtmàkhônggặp,trongtrítưởngcólẽchồngnghetinấylật-đậtchạyvềnhàmàchomìnhhay,nênnàngbương-bảtrởvềnhà.Nàodèvềđếnnhàcũngkhôngthấychồng;
nàngngồikhôngyêncứrađứngdựacửangóngtrônghoài.
Nàngđợikhôngđược,muốnđikiếmnữa,màrồinàngnghĩnếulúcmìnhđikiếm,chồngvềnhàkhôngcómình,lạicàngthấtcôngchồngchờmình,bởivậynàngquyếtởnhàmàđợichớkhôngđinữa.Nàngmừngrỡquá,muốnchiavuicùngchồngnênbắtmộtcongàlàmthịtrồinấucơmmuarượurồidọnmộttiệcđặngchồngvềănuốngkhánhhạngàyđạpbướcthangmây.
Ánh-Nguyệtdọn tiệcxongrồimàcũngchưa thấyHải-Yếnvề.Nàngmuốn làmcôngviệcđặngnguôibớtlòngtrôngđợi,nênnàngdọndẹptrongnhàchovénkhéo,quéttướcngoàisânchosạchsẽ,rồinànglạirửamặt,thayquầnđổiáo.Nàngchờđếntốimàkhôngthấychồngvề.Tronglòngnàngái-ngại,khôngthểchờđượcnữa,nênnàngđậymâmcơmlạirồisậpcửabỏnhàmàđikiếm.
Nàngđivòngmấycửatrườngthi,đếnchỗnàocũngthấynămbachụcngườiđươngđứngmàđọcbảnđềtênmấysĩtửmớithiđậu,songcũngkhônggặpchồng.Nàngbuồnchímớiđivònglạiphíachợ;ngoàiđườngthiên-hạcònnáo-nức,trongquánsĩ-tửcònlaonhao,ngườiđithiđậuthìhớn-hởvuicười,kẻthirớtthìbuồnrầuxu-xị.
Ánh-Nguyệtđingangquamộtcáiquán,nghe trongquáncó tiếngca lảnh-lót, giọngđờntiêu-tao,nàng liếcmắtdòmvôthì thấycósáusĩ-tửđươngngồiănuốngvuicười, lạicóbanàngmáphấnmôisonxẩn-bẩnchungquanhkẻđờnngườicamàdưngrượu.Ánh-Nguyệtvừaxaymặtmàđi,thìnghetrongquánlạicómộtngườicấttiếngcườilớnvànóirằng:
-Haylắm,haylắm!Nết-nacủacômi,dầuvợtaởnhàcũngkhôngdámbì,cònbàicacủacômi,dầuchotachếtvớicômitacũngkhôngtiếc.
Nàngnghetiếngcườigiọngnóigiốngnhưtiếngcườigiọngnóicủachồng,nênnàngngừngbướcđứnglạimàdòmvôquánnữa.Ðènđốtsángquắc,rượuthịtđầybàn,Hải-Yếnngồiphíatrongđươngômmộtđứaca-nhitrumtrủmtronglòngmàhun-hít.Ánh-Nguyệtthấycảnhlả-lơiấythìnànghổthẹn,nênnàngxâymặtchỗkhácrồiđiriếtvềnhà.
Chẳnghiểulúcấytronglòngnàngbuồnhaylàgiận,màvềđếnnhànàngnằmdàu-dàu.
Nàngngómâmcơmmàtiếccôngmìnhsắmsửachờđợichồngtừhồitrưachođếnbâygiờ,chồngthiđậurồiđãkhônglật-đậtvềnhàchungvuivớivợ,màlạikếtbèkếtbạnghẹonguyệtgiỡnhoa,sáchibọnca-nhimàkhennónết-nahơnvợnhà,tặngnótàitìnhđángchếtsống.
ThiệtbanđầunàngphiềnHải-Yến,màrồinàngnghĩchồngmìnhthiđậunóvuimừngnên
phảivuichơivớibậubạnchútđỉnh.Mấynămnaycôngsáchđèncựckhổ,ngàynaychơnbướcthangmây,tênđềbảnhổ,tựnhiênphảivuichơi,nếumìnhtráchchồngthìtéramìnhhẹphòitháiquá.Vợchồnglànghĩatrămnăm,ngàynàocũngthấymặtnhau,cònbằnhhữukhôngmấykhitươnghội,bởivậychồngmìnhphảivuivớianhemtrước,chớvợởnhàmàlậtđật[68]làmchi.Cònlờinóivớica-nhilàlờiphỉnhphờtheochénrượu,hơinàomàmìnhcốchấp.
Ámh-Nguyệtnghĩnhưvậythìnànghếtphiềntráchchồng,mànàngbiếtchồngănchơichỗnàorồi,thìnàngcũngkhôngbưngkhuângtrôngđợinữa.Nànggàicửatắtđèntínhđingủ,mànằmtrongmùngnàngvuimừngchochồngcôngthànhdanhtoạihoài,nênnàngngủkhôngđược.
Trốngtrongthànhtrởcanhtưrồi,Hải-Yếnmớivềkêuvợmởcửa.
Ánh-Nguyệtmớivừanghetiếngchồngkêuthìnàngmừngrỡ,nênlậtđậtthổilửa,đốtđèn,mởcửamàtiếprước.
Hải-Yếnbướcvôhơirượunực-nồng,mặtđỏau,đứngchốngnạnhngóvợmàhỏirằng:
-Tôithiđậurồi,toạichíhôn?
Ánh-Nguyệtcườivàđáprằng:
-Embiếttàihọccủaanhcao,cônghọccủaanhdầy,thếnàoanhcũngthiđậu;tuyvậymàemcũngcầutrờikhẩnphậtủnghộchoanhdữquá.Naycũngnhờđứctổtiênvànhờơntrờiđất,nênthiđậuđược,thìemmừngnhiềuhơnhết,chớsaolạikhôngmừng.
-Emmừnglắmhaysao?
-Dạ,hồisớmmaiemlénđinghexướngdanh.Chừngnghetênanhthìemđikiếmanhdữquákhônggặp.Emtưởnganhvềnhà,emlậtđậttrởvề,térakhôngcóanh.Emlàmthịtmộtcongàdọntiệctừhồitrưachođếnbâygiờđây,chờanhvềemdưnglễkhánh-hạ.
Ánh-Nguyệtbưngmộtmâmrượuthịtđemramàđểtrênván,sửasoạnchochồngănuống.
Hải-Yếnkhoáttaytỏýkhôngmuốnănvànóirằng:
-Quađãghéquánănuốngvớianhembạnrồi,emhãybưngdẹpđi,quakhôngănnữađâu.
Nàngđứngngóchồngtrântrân.Hải-Yếnbỏđithayáođổiquần,khôngnóichinữahết.
Ánh-Nguyệt thấy chồng thiđậuvềnhàmàkhông tỏmột lờinào có tình cónghĩa,mình
muốndưnglễkhánhhạmàchồngcũngkhôngchịunhậmlễ,bởivậynàngbuồn,nênbưngmâmcơmđểcấtmànàngrưngrưngnướcmắt.
Mấyngàysau,Hải-Yếncứđikiếmanhembạnrồiănngảnằmnghiêngtrongmấytràđìnhtửuđiếm,chừngvềnhàhễbữanàosaythìngủ,cònbữanàotỉnhthì tínhviệcvềAn-Giangđặngbáitổvinhqui,chớkhôngtỏdấudandíuthươngyêuvợnhưlúctrướcnữa.Ánh-Nguyệtphiềnthìphiềnriêngtronglòng,chớkhôngdámnóira,buồnthìbuồnthảmtrongbụng,chớkhôngdámlộngoàimặt.
Cáchnửatháng,Hải-YếndọndẹpđờnsáchtínhmướngheđưavềAn-Giang.
Ánh-Nguyệtkhôngnghechồngbiểumìnhđitheo,nênkhônghiểuýchồngliệuphậnmìnhthếnào,bởivậyđêmnọmướnghexongrồi,Hải-Yếnđịnhsángbữasaudọnđồxuốngghemàđi,Hải-Yếnđươngngồi tréomảychơnnhịpvántaykhảyđờn,Ánh-Nguyệtmới thỏ thẻhỏirằng:
-Thưa,anhtínhsángmaiđivềAn-Giang,mànhàcửaanhbỏlạiđâyaicoi,saoemkhôngngheanhtínhviệcấy?
-Thờiđểlạiđâychoemở,chớcònbiểuaicoinữabâygiờ?
Ánh-Nguyệtnghemấylờithìbiếnsắc,nàngbiếtchắcchồngkhôngđemmìnhtheo,thìnàngbuồntủivôcùng,songnànggắnggượnglàmvuimàthưanữarằng:
-Téraanhtínhemởlạiđâyhaysao?Phậnemlàgái,hễcóchồngphảitheochồng.
Nàngvừanóitớiđóthìchàngbuôngcâyđờnrồichaumàydaylạingónàngmànóirằng:
-Quatínhđểquavềbáitổvinhquy,quathưaviệccủamìnhlạichochamẹquahaytrước,rồiquasẽtrởxuốngrướcem.
-Vậychớemđivớianhmộtlượtkhôngđượchaysao?
-Bấttiệnlắm,bởivìhồiquacướiemquakhôngcóthưachochamẹhay,nếubâygiờquadắtemvềmộtlượtthìsáilễlắm.
Ánh-Nguyệtchâumàyứalụy,ngồilặngthinhmàtronglòngđauđớnvôcùng.
Hải-Yếnthấynàngbuồn,bènđứngdậyđilạingồimộtbên,tayvịnvainàng,miệngchúmchímcườivànóirằng:
-Emđừngcóbuồn.Quavềcólâulắmlàmộtthángthìquasẽtrởxuốngrướcem.Ngàynaylàngàyquanhẹbướcthangmâyvinhquybáitổ,emphảivuivẻmàđưaqua,embuồnnhưvậyquavuisaođược.Vợchồngtaănởvớinhauhơnmộtnămnay,tâmđầuýhiệp,trikỷtriâm,emcònnghingạiđiềuchihaysaomàembuồn?
Ánh-Nguyệtcúiđầu,lấyvạtáolaunướcmắtrồithỏthẻnóirằng:
-Emđâudámnghibụnganh.Embuồnlàvìemsơý,hồianhcướiemquênnhắcanhthưachochamẹhaytrước,bởivậybâygiờmớicóchỗkhóchoanh.Emsợnếuanhvềnhàtỏthiệtchochamẹhay,màchamẹkhôngvuilòng,thìduyênnợđôitalấylàmkhólắm.
Hải-Yếntrợnmắttrềmôiđáprằng:
-Ối,tưởnglàviệcgìkia,chớviệcđóemđừngcólomà.
-Emphảilo,chớkhônglosaođược.Chamẹlàtrờilàbiển,nếuchamẹkhôngvừalòngthìphậnanhlàcon,anhdámcãihaysao.
-Chamẹcóbiểulàbiểuviệcgì,chớvợchồngngườitathươngyêunhưvầymàchamẹđànhlòngdứtmốicangthườngcủangườitahaysao.
Hải-YếnnóitớiđóthìnắmtayvuốttócÁnh-Nguyệt,bộcoidan-díu,tìnhcoimặnnồnglắm.
Ánh-Nguyệtbớtbuồn,songnàngngồilặngthinhmộthồirồinóinhỏ-nhỏrằng:
-Xưaràyemkhôngdámchoanhhay.Emcónghénđãđược3thángrồi,vậyanhcóvềthìnhớtrởxuốngrướcemmaumau,chớđừngcóbỏembơ-vơtộinghiệp.Thânemcôi-cút,bâygiờchẳngbiếtđâumànươngdựa,xinanhchiếucốthươngdùmphậnem.
Hải-YếnvừangheÁnh-Nguyệtnóicónghénđãđượcbathángthìmặtmàytái lét,buôngÁnh-Nguyệtrarồiđilạicửađứngngórangoàisân.
Gióthổilácâykhuatiếnglàoxào,đènchóingọncỏnhuộmmàuhoa-hoét.
Chẳnghiểuchàngsuynghĩviệcchi,màđứngmộthồirồidaylạimặtmàybuồnxo,hốiÁnh-Nguyệtsậpcửatắtđènđingủ.
SángbữasauHải-Yếndọnđờnsáchbútnghiênxuốngghe,đưachoÁnh-Nguyệt5nénbạcrồitừbiệtmàvềAn-Giang.Ánh-Nguyệtđitheoxuốngtớibếnmàđưachàng.Khichàngbướcxuốngghethìnàngkêumànóirằng:
-Xinanhnhớmấylờiemcăndặn,vềđếnnhàthìránmàlàmchochamẹvuilòngrồimautrởxuốngrướcem,chớđừngđểemđợichờtộinghiệp.Mộtngàyanhvắngmặtlàmộtngàyemtrôngđợi.Vậydầuthếnào,cũngxinchớphụtìnhnhau.
Lờinàngnóithảmthiếtbiaivôcùng,songkhôngbiếtcóđộngthấulòngchàngđượchaykhông,màchànggụcgặcđầurồichunvômuikhôngđápmộttiếngchihết.
Trạophu[69]nhổsàoxôgherakhỏibếnrồigay[70]chèo.Ánh-Nguyệtđứngtrênbờngótheo,nướcmắttuônnhưmưa,ruộtquặnđaunhưcắt,máichèochặtnướcmànólàmđau-đớnlòngnàngcũngnhưaiváccâyđậptrênngựcnàngvậy.
GheđikhuấtmấtđãlâumàÁnh-Nguyệthãycònthơthẩntrênbếnhoài,đứngchongmắtngómôngđãthèmrồingồikhoanhtaymàkhóc,khócrồilạingó,làmnhưvậyđếntốimònàngmớichịulầnbướctrởvềnhà.
Chương9QuyểnII-Nátthânbồliễu
Ðêmhômvắng-vẻ,mưagióồn-ào.Dựamébờtiếngảnh-ươngkêuuênh-oang,trênmáinhànướcmưarơilộp-độp.
Ðêmnaylàđêmrằm,màtrăngbịmâyánnênmịtmùcảnhvật,mùanầylàmùacâycỏtươitốt,màbịgiôngmưanênláđổnhánhquằn.
Ánh-Nguyệt chong đènmộtmình, lúc ngó ngọn đèn thấy gió tạt đèn xao dạ thấy bànghoàng,khingórasânthấybọtnướchiệptanlòngthấyáonão.Nhìnquanhquấtthìcómộtngườivớimộtbóng,lóngtainghethìtiếngdếlộnvớigiọtmưasa.Ngườibuồnmàcảnhcũnggiụcbuồnthêm,thânđãkhổmàphậnecònkhổnữa.
Hải-YếnravềcóhứamộtthángsẽtrởxuốngrướcÁnh-Nguyệt,màđếnbữanayđãhơnbathángrồikhôngthấyaiđếnrước,lạicũngkhôngtiếpđượcthơtừ.Mỗibuổichiềunàngđứngtạibến,mấythángtrờiđãmỏimắtngóngtrông,mỗiđêmvắngnàngchongđènmàngồi,nămcanhlụnđãnãolòngchờđợi.
Ðêmnaynàngngồiđươngngógiọtmưa,đươngnghe tiếngdế,bỗng chút cái thai trongbụngnàngmáyđộng, làmchonànggiựtmình, lật-đật lấy taymàrờ, rồimiệngchúm-chímcười.Nàngthầmnghĩtìnhnghĩavợchồng,tangchứngânáihãycònđây,cólẽnàoHải-Yếnquênnàngchođược.
Hải-Yếnlàconnhàhọctrò,tàicaotrírộng,tánhtốtvănhay,khilàmhọcsanhđãhẩmhútvớinhau,lẽnàonaylàmôngCửlạiquênbạntàokhươngnghĩacũ.Nàngnhớlạingàytrướcmìnhnghèohènphảiở cố công choÐỗ-Cẩm,mà chàngvìnặng tình theonàinỉnợduyên.Ngườitrọngtìnhnhưvậykhôngthếnàomàlãngxaochođược.
Ðãvậymàchàngđãraơncứumìnhnênbâygiờdầuchàngcóđểchomìnhđợichờnămbathángmìnhcũngkhôngnênphiềntrách,huốngchikhiravềchàngcóđểlạichomình5nénbạc,chớphảichàngbỏbêgìhaysaomàmìnhbuồn.Chànglỗihẹnđâychắclàtạichànghoặcđauốm,hoặcbốirốiviệcnhà,chớngườitàitìnhnhưchàngkhônglẽnàolòngdạbạcbẽobaogiờ.
Ánh-Nguyệtnghĩnhưvậy,nên trông thì thiệtnàng cũng trônghoài, songbuồn thìnàng
cũngbớtbuồnchútđỉnh.
Nàngchờđợiquachotớimùathu,đúngngàynởnhụykhaihoa,nàngsanhđượcmộtđứacongái,màcũngchưathấydạng,lạicũngchưađượctinHải-Yến.BởinàngđẻnhằmmùathunênđặttênconlàTừ-thu-Vân.
Nàngthấymặtconchừngnàothìnhớchồngchừngnấy,bởivậyhễnàngnghecóngườinàoởmiệtAn-Giangxuốngbuônbánthìnàngcũngkiếmchođượcmàhỏithămchồng.
BữanọnànggặpmộtngườiláibuônởmộtlàngvớiHải-Yến,nàngmừngrỡhếtsức,nênâncầnmờivềnhàmàhỏithăm.NgườiấynóirằngHải-YếnthiđậuvềnhàkhôngđầymộtthángthìquanHuyệnÐông-xuyênđãkêumàgảcon.
ChamẹHải-Yếnđãgiàu,màchamẹvợlạisangnữa,bởivậybâygiờHải-Yếnsungsướngvôcùng,nghenóichẳngbaolâunữatriều-đìnhsẽcấpbằngchođingồiTri-Huyệnnơinàođó.
Ánh-Nguyệtnghemấylờichẳngkhácnàonhưsétđánhngangtai,bởivậynàngngồisững-sờ,tayômconnướcmắtrưng-rưngchảy.VìnàngthươngHải-Yếnquá,nêntưởngbụngHải-Yếncũngnhưbụngnàng.
NàngkhôngchịutinHải-Yếnphụnàng.Nàngđổthừatạichamẹép,chớnàngvớiHải-Yếntìnhnặngnghĩadầy,khônglẽnàomớivắngmặtnhaumàvộiquênnhaunhưvậy.
Nàngviếtmộtbứcthơmàtỏnỗi-niềmtrôngđợi,xinHải-Yếnxuốngrướcnàngchomau,lạitỏluônnàngsanhđượcmộtđứacongáinữarồitraochongườiláibuônấyvàcậyđemdùmvềchoHải-Yến.
ThơgởiđirồithìnàngcứngồimàtrôngđợiHải-Yếnhoài.HễchiềumátthìnàngbồngconrabếnmàkiếmgheAn-Giang,hễđêmtốithìnàngchongđènnhìnconchobớtnhớchồng.
Ngàylụnthángqua,thơgởiđiđãđượchaithángrồi,màcũngchưathấytintứcchihết.
Bữanọăncơmsớmmairồinàngbồngconđemđểnằmgiữaván,làchỗngàytrướcHải-Yếnthườngngồiđọcsáchđó,màdỗconngủ,rồibưngthúngmayrangồidựabênconmàvááo.
Nàngngồimaymàtrongtrínhớchồng,nênlắmlúctaybuôngcâykim,mắtngómôngrangoàicửa.Cặpchimđậutrênhàngràokêuchót-chét,connhảyquaconchuyềnlại,vuicùngnhauđượckếtbạnkiếmăn.Bầykiếnbòngoàicửacóhàng,conđitrước,conđisau,thớthớibấyvầyđoànhợplũ.
Loàichimvớiloàikiếnmàcòncóđôicóbạn,saoloàingườilạichíchbóngđơnthân?
Haylàkhiếnchogáihồngnhanphảidàygiódạnsương?
Haylàđạonamtửphảixảongôndốithế?
Ánh-Nguyệtnghĩtớiđóthìnàngứanướcmắt.ConruồiởđâubaylạiđậutrênsóngmũiThu-Vân.
Nànglậtđậtlấytaymàkhoátchoconruồibayđi,rồinàngnhìnmặtcon.Gươngmặttròn,gòmáđỏ,nướcdatrắng,sóngmũicao,hìnhdungcoichẳngkhácHải-Yếnchútnào,connhưvậyainỡđànhphụrãy.
Thu-Vânnằmngủmàngayhaibắpchơngiơratrònvovàtrắngnõn,coinhưaisắphaicủcải để gầnnhau;mộtbàn tayđể trênđầu,mộtbàn tay gácngangngực, coi tướngmạodễthươngdễmến.Mụbàdạynênmộtlátnhíchmiệngcườimộtcái,haigòmáhủnghaicáilỗ,haicáimôiửngđỏnhưthoason.
Nàngnhìnconcàngtủichophậncon,cótộigìmàsanhrađãmấythángrồi,chưađượcthấymặtchalầnnàohết!
Nàngnhớmấylờichúláibuônnóihômnọ,thìlòngnàngbátngát,trínàngngẩnngơ,nhưngmàcũngchưachịutin,chắcýrằngchẳngmauthìlâubềnàoHải-Yếncũngrướcnàng,bởivìân-áivớinhauđãsanhđượcmộtđứacon,tìnhcònnặngnghĩathêmdầy,dầungàntứmuônchungcũngkhônglẽHải-Yếnhamđếnnỗiphụtìnhxưanghĩacũ.
Nếuchàngcócướivợkhác,ấylàtạimẹchaépuổng,màcướivợrồiháchàngkhôngtưởngđếnmìnhsao.
Ánh-Nguyệtđươngsuynghĩtớiđó,bỗngthấyngoàicửacómộtngười,trạcchừng50tuổi,xâm-xâmđivôhỏirằng:
-NhànầyphảilànhàcủacôÁnh-Nguyệthaykhôngvậycô?
Ánh-Nguyệtthấyngườilãđếnhỏitênmình,tinchắclàngườicủaHải-Yếnsaixuốngrước,bởivậynàngkhấpkhởimừngthầm,lật-đậtđứngdậyđáprằng:
-Phải.Nhànầylànhàcủatôi.Chúởđâumàhỏithămnhàtôi?
Ngườiấyvàbướcvôvànóirằng:
-TôiởtrênAn-Giang,ôngCửsaitôixuốngkiếmcôđặngnóichuyện.
Ánh-Nguyệtnghenhữngtiếng“An-Giang,ôngCử”thìnàngmừngquýnhkhôngkịphỏichihết,lậtđậttrảichiếutrênvángiữarồimờikháchngồi.ConThu-Vânnghetiếngnóichuyệnom-sòm,trảichiếurột-rạt,nêngiựtmìnhthứcdậykhócoélên.Ánh-Nguyệtthòtaybồngconmàômtronglòngrồimiệngchúm-chímcườivàhỏikháchrằng:
-ÔngCửvềtrểnxưaràymạnhgiỏithểnào?Ổngmượnchúxuốngrướcmẹcontôiphảihôn?
-Ổngmạnhgiỏi.Ổngkhôngcóbiểutôirướccô;ổngcóđưachotôimộtphongthơ,dặnphảixuốngtìmmàđưachotớitaycô.
-Téracóthơcủaổnghaysao?Ðâuchúđưađâychotôi.
-MàcôphảitênlàLý-ánh-Nguyệthaykhông?
-Phải,Ánh-Nguyệtlàtôiđây.
-Ờ,nhưcóphảithìtôimớiđưa,chớlôithôilạcmấtđâyvềổngrầytôichết.
Ngườikháchdỡvạtáolênrồithòtaytrongsợidâylưngmàmócramộtcáiđãythuốcmaybằngvải, cuốn trònbằngcườmchưnvậy.Anhmởđãy ra lấymộtphong thơđưachoÁnh-Nguyệtvànóirằng:
-Ðó,phongthơđó.Côdỡramàđọcthửcoichớtôikhônghiểuổngviếtgiốnggìởtrỏng.
Ánh-Nguyệtlấyphongthơ,chẳnghiểuviệclànhdữthếnào,nênnửamừngnửasợ,mặttáixanh,tayrunrẩy,nàngxéphongthơrarồi,mộttaybồngcon,mộttaycầmthơmàcoi.Ngườikháchngồingónàngthìthấynàngbanđầumặttái,màcoithơriếtrồimặtnànglạiđỏphừng-phừng;nàngchaumàytrợnmắttằng-hắngbậmmôi,coibộnhưnànggiậnnhữnglờinóitrongthơđóvậy.
Chừngnàngcoidứtrồi,nàngquăngbứcthơtrênván,bồngconđứngdậynóirằng:
-Ngườitánhtìnhnhưvậymàdámxưnglàhọc-trò!Thôi,thàlàbạcphứttôinhưvậychotôikhỏitrôngđợinữa.
NgườikháchthấycửchỉcủaÁnh-Nguyệtnhưvậythìlấylàmlạ,nênngồingónàngtrântrânrồihỏirằng:
-ThơôngCửnóilàmsaomàcôgiậndữvậy?Côquenvớiổnghaylàbàcon?
Ánh-NguyệtnghemấylờiấythìbiếtHải-Yếnkhôngcótỏviệccủamìnhchongườiđemthơhiểu,bởivậynàngdaymặtchỗkhácmàđáprằng:
-TôiđâylàvợcủaHải-Yến,cònconnhỏtôibồngđâylàcon.
-Ủa!Saovậy?Chachả!ÔngCửổnglàmtếudữkìa!CônóicôlàvợmàsaonămtrướcổngthiđậurồivềtrểnổnglạicướiconquanHuyệnÐông-Xuyên?
-Thứtiểunhơnthìnólàmnhưvậychớsao.Chúlàmơnvềtrểnchúnóidùmvớinórằngconngườiởđờimàkhácvớicầmthúlànhờbiếtnhơnnghĩa.Nămtrướctôithấynólàhọc-trò,ngàyđêmchuyênđọcsửkinh,hễmởmiệngrathìnóicangthường luân lý: tôi tưởngnó làngườibiếtnhơnnghĩa,nêntôimớiđànhtraothângởiphậnchonó;bâygiờtôimớihaynómặtmũingườitamàlòngdạkhôngphảingườita;nóđọcnhữngkinhthánhtruyệnhiềnđólàcốtđểkiếmgiàusang,nódùnglờingontiếngngọtđólàcốtđểphádanhtiếtnhinữ.Thôi,tôivớinótừnầykhôngcònnhơn-nghĩagìnữa.Nórángmàhưởnggiàusang,đểchomẹcontôi…
Ánh-Nguyệtnóitớiđóthìtức-tủinghẹncổ,nóikhôngratiếngnữa.
Ngườikháchthấyvậythìđộnglòngnênngồilặngthinh.
Ánh-Nguyệtnướcmắtnướcmũiđổchàmngoàm,nàngbồngconracửamàhỉmũirồitrởvônóirằng:
-ChúvềtrểnlàmơnnóivớiôngCửdùmnhưvậychotôi.
-CômuốnnóiviệcgìvớiôngCửthìcôviếtthơrồitôiđemvềdùmcho,chớlẽnàotôidámđemnhữnglờicônóinãygiờđómàthuậtlạichoổngnghe.
-Tôiviếtthơchongườinhưvầythìuổngchữcủatôilắm.Chúcứvềthuậtlạinhưvậyđimà.
-Ngặtquá….
Ngườikháchthấychủnhàkhôngvui,nghĩngồilâubấttiện,nênnóilôithôirồiluiramàđi.
Kháchrakhỏicửarồi,thìÁnh-Nguyệtlấylàmđauđớntronglòng,nênnàngbồngconvôvõngmànằm,nướcmắttuôndầmdề.Còngìlàdanhtiết!Cònbiếtaimànươngnhờ?Uổngcôngchamẹdạydỗ,uổngcôngmìnhlọclừa;dạydỗlàmchimàngàynaynhụcnhãtôngtôn,lọclừalàmchimàngàynayôdanhxủtiết?
Bâygiờmuốnvềquê-quán,vềsaochođặng,thứgáihưvềcàngnhụcchớíchgì.Bâygiờmuốnởđây,ởcũngkhôngkham,phậnyếuđuối lạithêmcóconbiết làmnghềchimànuôimiệng.Thôicáithânnầycàngsốngcàngthêmhổ-ngươiđauđớn,sốngnữamàlàmchi,thàthácphứtchotồiđặngtrảsạchnợtrần,đặnglấpvùimạngbạc.
NãygiờnàngkhócthìconThu-Vânnóngủ;đếnchừngnàngtínhchết,thìconnhỏnólạicựamình,haitaydụimắt,rồikhócoélên.Nànglậtđậtbồngconmàchobú,mắtnhìncongiọtlụycàngthêmchứa-chan.
Nàngmớinghĩlạinếumìnhchếtthìphậnmìnhđãyênrồi,cònconmìnhbỏlạichiainuôi?
Conlàmáuthịtcủamình,lỗitạinơiaichớnócótộigìmàmìnhbỏnó.Nàngsuyxéttớiđórồihồi tâm,nênômconThu-Vânmàhun.Nàngbuồn rồi giận,muốn chết rồi thương con,tronglòngngơ-ngẩn,ngoàimặtdàu-dàu,nêncứnằmtrênvõngvớiconhoàiđếnchiềunàngcũngkhôngdậynấucơmmàăn.
Vãtừkhinàngcóchồngdọnnhàriêngởrồi,lúctìnhđươngmặn,nghĩađươngnồng,Hải-YếncótỏthiệtcáchvợchồngÐỗ-Cẩmlàmkhóđặngăntiềnbạcchonhiềumớichịugảnàng,thìnànggiận,nênnàngkhôngthèmtớiluinhàÐỗ-Cẩmnữa.Mấylầnnàngđiviếngmộchathìnàngđivòngngãkhác, chớkhôngchịuđingangnhà,màchừngHải-Yến thiđậunàngcũngkhôngquamàbáotin.NaynàngđitớitrướcnhàÐỗ-Cẩm,đứngngoàingóvôthìthấycómộtmiếngđấttrốngmàthôi,nhàcửađãdỡđemđiđâumấtbaogiờrồi..
NànghỏithămthìhọnóivợchồngÐỗ-CẩmlằmănkhánêndỡnhàvềquêquánởmiệtdướiVũng-Gùđãhơnmộtnămrồi.Nàngchưng-hửngđứngngẩn-ngơ,biết cònaimàbày tỏnỗiniềmtâmsự.
Nàngứanướcmắt,bồngconđithẳngđếnmộchangồiômmồmàkhócrốnglênngherấtthảmthiết.
Nàngkhócmộthồirồikểrằng:“Chaôi!Thânconđauđớn,dướisuốivàngchacóbiếtchochăng?Phậnconlàgáimàđểôdanhxủtiếtnhưvầy,chừngchếtcònmặtmũinàocondámthấychanữa.Cáitộiconlàmnhụcchotôngmônđâychẳngphảilàtạiconmàra,ấylàtạiloàingườihọkhôngbiếttrọngnhânnghĩa,họkhôngbiếtthuơngliễubồ,nênthânconmớiđếnnỗinầy.NếuconkhôngvìconThu-Vânthìconđãtựvậnmàchếthồihômquarồi,cóđâuconsốngtớibâygiờ.Xinchamẹdướicửutuyềnxétdùmphậncon”.
Nàngkhócđến trưarồimớibồngconđivề.Nàngvềvừa tới cửaxảygặpôngbaCửu là
ngườiởlốixóm,giàđãgần70tuổi.Ôngthấynàngcặpmắtđỏchạch,khônghiểunàngcóviệcchimàkhócnhưvậy,nênhỏirằng:
-Cháucóchuyệnchimàcoibộsầunãodữvậy?ÔngCửcónhắnnóichừngnàoổngxuốngrướccháuhaykhông?
Ánh-Nguyệttứctủitronglòngmàtừhồihômquachođếnbữanaynàngkhôngtỏvớiaiđược,bởivậynàngvừangheôngbaCửuhỏimấylờithìnànglắcđầuứalụyđáp:
-Mờibácvônhàrồitôithuậtchuyệnchobácnghe.
ÔngbaCửulấylàmlạnênđitheoÁnh-Nguyệtmàvônhà.
Nàngmờiôngngồirồikểhếtđầuđuôimọiviệclạichoôngnghe,nóirằngHải-Yếnmớigởithơbiểunànglokiếmchồngkhácàlàmăn,vìchàngkếtnghĩavớinàngđólàngẫuhiệpchơitronglúcduhọc,chớkhôngphảiduyênnợtrămnămchiđómàchờđợi.BâygiờnàngmớibiếtHải-YếnvớiÐỗ-Cẩmâmmưumàgạtnàng,màbiếtđượcthìđãôdangxủtiếtrồi.Nàngnóihếtrồinàngthanrằng:
-Thântôibâygiờkhổlắm!Muốnchếtmàthươngconnênchếtkhôngđành.Ởđâythìbơ-vơ,vềxứthìxấuhổbiếtlàmsaobâygiờ!Trờiôi!Tôicótộigìmàtrờiđấtphạttôinênkhiếnchotôihưdanhcựctrínhưvầykhôngbiết.
ÔngbaCửungồithởdàivànóirằng:
-Ðờinầythiênhạhọgiảdốilắm;tạicháutưởnghọbiếtnhơnnghĩanhưcháunênmớilầmhọđóđa.Còncháukêutrờilàmchi?Nếutrờiđấtmàởcôngbìnhthìđâucóchuyệnnhưvậy.Thôicháuđừngbuồn,hãyránglamlũlàmănmànuôicon.ÔngCửlàngườicóhọc,cólẽmộtngàykiaổnghồitâmrồiổngcũngthươngconổngchớ.
Ánh-Nguyệtlắcđầuđáprằng:
-Chừngổnghồitâmthìthânmẹcontôiđãtannátrồicòngì!
Chương10QuyểnthứIII-Nắngtápmưasa
Trờimưamớitạnh,đườngsátrơn-trợtbầy-lầy;câycỏloi-ngoilót-ngót.Bênhướngtâymặttrờingóra,chiếunắngxuốngmấytàuláchuốiướt,rồinướcđộngtrêntàuchuốidọilại,nênchớpnháng[71]coisángngời.Ởngoàiđồngngọngióthổilai-rai,đưađẩymấychòmlaubónggiũphấtphơ,cộngngãoặc-òaoặc-oại.Concòngàđậutrênnhánhbầnrạch,xoècánhraphơi;vịtxiêm[72]máilộixuốngméđườngmươngkêuconđirúttép.
Lý-ánh-Nguyệtngồichồmhổmdựacửa,ngóratrướcsân,mặtmàybuồnhiu.
ConThu-Vânbướclẩmđẩmtrongnhà,chạyvịnsaulưng,miệngcườihịt-hạt.
Ngoàisânnướcmưacònđọngvũng;trongbụichàng-hiunhảylom-xom.
Mấyđámrauđắngđóngmọctànlan[73]sátcửagốcngậpxấp-xấp,láướtloi-ngoi.
Mấyvềrong-rêuđóngtheođườngvônhà,chỗthấyxanhvờn,chỗcoilángmướt.
Ánh-Nguyệtngồingómấyđámrauđắng,thìtủiphậnmìnhchẳngkhácchiraucỏkia,thândãi-dầumưanắngmàchưahềnếmđượcchútngọtbùi,rồinàngngólạimấyvềrong-rêu,càngphiềnnãotronglòng,giậnngườigiảdốibạcđen,đểchomìnhđeosầu,làmchomìnhmangnhục,ởtrongnhàtứctủiđêmngày,rangoàiđườnghổngươicùngthiênhạ.
ConThu-Vânđeosaulưngkêu“má,má“;nàngngoáiđầungólại,concườimàmẹlụyứarưng-rưng.
ConThu-Vânnayđãgầngiáphaiđôi-tôi[74]rồi,coithiệt làngộ-nghĩnh,môiđỏlòmnhưthoason,mắtsángngờinhưsaođóng,nướcdamỏngmàtrắngnõn,cườmtaynhỏmànotròn,diệnmạogiốnghịchTừ-Hải-Yếnnhưkhuônđúc.
Ánh-Nguyệtmộttayvịncon,cònmộttaythìlấyvạtáolaunướcmắtrồiômconvàolòngmàhun.
Thình-lìnhcódạngmộtngườiđànbàởxaxađilạigầntớicửa,Ánh-Nguyệtlậtđậtđứngdậybồngconđivô,dườngnhưtrốntránh,khôngdámđểchothiên-hạthấymặt.
Tấmváchxônghưđổxịt-xạt,nênnắngởngoàidọivônhà,vẽmấykhómvàng-vàng.
Lásấpnóctốcbaytan-hoangnênlọtgiộtmưalàmkhuyếtbẩymộtđườngướtnhẹp.
Ánh-Nguyệtbồngconđithẳngvônhàsau,rồileolênvõngmànằm.
Phíasaugióthổiđánhlámáinhànghelạchxạch,đằngxómheokêuđòiăntiếngột-ẹtvangrân.
ConThu-Vânnằmtrênvõngvớimẹ,cứđỏ-đẻnóichuyệnhoài.Ánh-Nguyệtthươngconmàítdámngócon,vìhễngómộthồithìnướcmắtởđâucuồn-cuộnchảyra,khócầmchođược.Thình-lìnhconThu-Vânchờn-vờnngồivỗtaytrênngựcnómàhỏirằng:
-Chađiđâumá?
Chếtchưa!Làmsaomàtrảlời!
TừngàyconThu-VânbiếtđibiếtnóithìÁnh-Nguyệttậpnónóiđủhết,nhưngmàchẳnghềdámdạynónói“cha”,vìtiếngấyhễnóitớithìtức-tủiđauđớnlòngnàng,nênnàngdạykhôngđược.
VìcớnàobữanayconThu-Vânlạibiếtnóitiếng“cha”,màlạicònhỏi“chađiđâu?”
Ánh-Nguyệtlàmlơdaymặtchỗkhácnhưkhôngnghe.
Thu-Vânkêuhỏinữa.Nàngkhôngthếkhôngtrảlờiđược;màtrảlờibâygiờbiếtnóilàmsaovớicon?
Hải-YếnbạcbẽođánggiậnthiệtsongThu-Vânlàconnítthơngâychưacótríkhôn,mìnhcónêntậplầnđặngghicáisựoánchanóvàotrongtrínóhaykhông?
Conoánchalàmộttộiđạiác,dầumìnhhờnHải-Yến,songmìnhkhôngnênxúiconmangtộiđạiácvớiđời.
Vậymìnhchẳngkhátỏlònghờncủamìnhchoconbiếtlàmchi.Màbâygiờnếumìnhgiấu-giếm,hoặckiếmchuyệnnóidốivớicon,thìlàtráivớisựthiệt,nênmìnhcũngkhôngnỡlàm.Chachảlàkhó!Connhỏthiệtlàtệ!Aixuikhiếnnóhỏicắccớchilắmvậykhôngbiết!Nàngđươngsuynghĩ,conThu-Vânlạihỏinữa.Nàngcùngthế,nênlaunướcmắtvàthởdàimàđáprằng:
-Chaconđikhỏi.
-Ðiđâu,má?
Trờiơi!Biếtnóiđiđâubâygiờ!Ánh-Nguyệtchảynướcmắtdầm-dề,songnànggắnggượngmànóigiọngrấtbithảmrằng:
-VềAn-Giang.
Thu-Vânngướcmắtngómẹtrân-trânmộthồirồihỏirằng:
-Saomẹkhóc?
Ánh-Nguyệt lấyvạtáođậymặt,hếttrả lờivớiconnữađược.ChẳnghiểuconThu-Vânvìthấymẹnhưvậymànóbuồn,haylàvìnóăn-nănmấylờinómớihỏiđó,mànóngódáodácmộthồirồinằmngửatrênvõng,nhắmriếthaiconmắtlại,cáchchẳngbaolâunóngoẻođầungủkhò.
Ánh-Nguyệtngheconhỏicha,thìnàngtức-tủiđau-đớn,màvìthươngyêucon,nàngkhôngmuốnkhóc,bởivậynàngấm-ứctronglòng,khôngkhócmàthởhơinghekhì-khịt,khônggiậnmàngựcnhảycoixoi-xói.Chừngnàngngheconnằmimlìm,nàngdỡáomởmắtramàdòm,thìconđãngủlâurồi.
Nàngchốngtayngồidậy,sửaconnằmlạichongay-ngắnrồinhẹ-nhẹlénbướcxuốngđilấynồivogạonấucơmchiều.
Cơmcạnrồi,nàngratrướcsânngắtítngọnrauđắngđặngluộcmàchấmmắm.
Mặttrờiđãchenlặn.Rángchiềuửngđỏnhuộmcỏcâymộtmàuvàng-vàng.
Ánh-Nguyệtlum-khumháirau,bịrángdọinêndamặttrắngmàửnghồng-hồng.
Nămnaynàngmớivừa25tuổi,màvìlắmdàybừagióbụi,rồilạinặngmangniềmthảmsầu,bởivậytócnàngđãthưa,thânnàngđãốm,gòmánàngđãthỏn,damặtnànglạidùn,làmchocóhai lằnnhỏ-nhỏ trên trán.Tuynhansắcnàngmườiphầnkémhơnxưahếthaibaphần,nhưngmànếungóchokỹthìthấygươngmặtnàngcóvẻnghiêm-trangtềchỉnhhơn,vócvạccótướngdịu-dàngdung-dãyhơn.
Nàngháiraumàmắtngóchừngrangoàiđườnghoài,hễthấydạngaiđigầntớithìnàngcúiđầuxâylưng,khôngmuốnchohọthấymặt.Lòngsầunãođãchịukhôngđượcrồi,màmặtlạihổngươikhôngthểtỏnỗiniềmtâmsựcủamìnhchoaibiết,đau-đớnnầynghĩthửcoicòncóđau-đớnnàobằng!
Cơmchínrauluộtrồi,thìtrờiđãtốimò.Nàngsậpcửađốtđènrồivôvõngpháconthứcdậy
bồng rađểngồi trong lòngmàđút cơm.Hễnàngđút cho conmộtmiếng thì nàng vàmộtmiếng,màphầnconthìconăncoingonlành,cònphầnnàngthìnàngngồichốngđũanhaihoàidườngnhưnhaiđấtnhaibùn,nuốtkhôngquakhỏicổ.
Nàngngẩn-ngơquênlửngthếsựđếnnỗiconThu-Vânnuốthếtcơmrồi,phảihảmiệngđòiđútcơmnàngmớinhớmàđútchonómộtmiếngcơmkhác.
Cơnnướcxongrồi,Ánh-Nguyệtmớigàicửatắtđènbồngconvôbuồngmàvỗngủ.
Ngoàisânvắng-vẻ,trongnhàtốimò.Ánh-Nguyệtômconnằmlim-dim,nhớmấylờiconhỏihồichiềuthìlòngcàngthêmchuaxót.
Ngườisaomàtệlắmvậy!Ðãthôngthuộcnămkinhbatruyện,hễmởmiệngrathìnóiluânlýcangthườngmàsaosởhọcvớisởhànhlạikhácnhau,nỡquêncâusách“Tàokhangchithêbấtkhảhạđường“,đểchophậngáiliễubồnhụcnhãkhôngdámtrởvềcốhương,màlạicònđànhbỏconthơbơ-vơkhôngbiếtchalàainênphảihỏi.
Thóiđờigiảdối,càngnghĩcàngthêmphiền;lòngngườibạcđen,càngnhớcàngthêmgiận.Ốithôi,ấycũnglàtạimạngsốmìnhvôduyênnênkhiếnchomìnhphảichịuđaulònghổmặt,dầubâygiờmìnhcóthantrờitráchngườicholắmđinữathìcũngđãmuộnrồi.Bởitạimìnhvộitinngười,nênmìnhmớibịngườigạt-gẫm.
Bâygiờmìnhcóconthìmìnhphảilonuôinó,chớngồimàkhoanhtaymàrầuhoàiđặngbỏconchếthaysao.Vậyngườitabỏmìnhthìmìnhphảirángmàlochothânphậnmình,đừngthèmnhớtớingườivôtìnhbạcbẽonữa.
Mìnhphảilăn-lócránnuôiconchonókhônlớn,nókhôngcóchathìmìnhthếlàmchamàdạynóhọc.
Mìnhkểnhưchanóđãchếtrồi,đừngthèmtưởngtớilàmchi.
Mấynămnayvìconcònnhỏ,mìnhmắcchobú,mắcdỗngủ,khôngđibuôngánhbánbưngđược,nên5nénbạcđãtiêumòngầnhết3nénrồi.Nayconđãthôibú,vậymìnhphảitínhbềmànuôimiệngnuôicon,chớnếuởkhônghoàichừngtiêuhếtmấynénbạcrồithìmẹconlàmsaomàsốngđược.
Ánh-Nguyệtsuynghĩtớiđórồilạitínhthầmrằng:
-Bữanaylà18tháng5,ngày20mìnhbồngconquaviếngôngngoạinómộtbữarồisẽtính
phươngbuônbánlàmăn.
Nàngcònđươngbàn-hoànsuytính,bỗngnghengoàiđườngcótiếngđôngngườiđingangquacửa,nóichuyệnlào-xào,độngđấtthịch-thịch.
Nàngngócđầungồidậydòmracửa,cóýlóngtainghecoicanhkhuyarồimàngườitacònđiđâu.
Trăngđãmọclêncao.Cửaláthưa-thớtnênánhmặttrăngrọivônhàthấymờ-mờ.
Dếtrốndướichơngiườnggáytiếngxè-xè;dơiđáptrênnhànhổiđậpcánhxạch-xạch.
Cáchchẳngbaolâu,lạinghecótiếngngườiđingangquanhànữa,màlầnnầysốlạiđônghơn,nênđingherần-rần.
Ánh-Nguyệtlấylàmkỳ,songnàngkhôngmuốncangdựđếnviệccủangười,nênnàngkhôngđểýđến.
Nàngnằmxuống,dayquahunconhaibacáirồinóimộtmìnhrằng:
-Mẹkiếp,nómớivừabiếtnóithìhỏithămcha!Ðồnólàđồbạc,conhỏiđếnnólàmchi,con?Chớphảimànóbiếtthươngcon,thìcóđâumẹconmìnhbơ-vơnhưvầy.Vìnómàmáchịutiếngđờicườichê,vìnómàmấynămnaymáđaulòngcựctrí.Concóthươngmáthìcứbiếtmộtmìnhmáđâymàthôi,đừngcóthèmhỏiainữahết.Mẹconmìnhhẩmhútnuôinhaucũngxong,váitrờichomẹconmìnhmạnhgiỏithìthôi,chaconnógiàusangthìnónhờ,conđừngcótrôngnhờcậynó.Nókhôngbiếtthươngmá,thìnóthươngconbaogiờ.Dầungàysauconkhônlớnrồichaconcótìmcon,thìconcũngđừngthèmnhìn,nghehôncon.
Vì là vậy nóc nhà bị giông gió tốc làm trống lổngmột đường, nênmặt trăng dọi xuốnggiườngsángquắc.
Ánh-Nguyệtnựngconnóitầmphào.
Thu-Vânđươngngongiấcmànólạinhíchmiệngcười,dườngnhưnóchịulãnhmấylờinhỏtocủamẹnódặn.
Ánh-Nguyệthảhơichútđỉnhđượcthìnhẹlòngthỏadạ,mớitínhnhắmmắtmàngủ,khôngthèmbuồnrầulotínhviệcchinữa.Nàngnằmmơ-màng,cáchchẳngbaolâu,bỗngnghetrongthànhtiếnglavang-vầy,tiếngtrốnghồiinh-ỏi.
Nànggiựtmình,lồmcồmngồidậylóngtaimànghe.
Ngoàiđườngthiênhạchạyrần-rần,nàngkhônghiểucóviệcchi,nênlénconbướcxuốngđất,rồilầnramởhécửamàdòm.Ðườngsáướt-át,màmặttrăngtỏrạngsoicảnhvậtthấyrõràng.Ánh-Nguyệtngóthấycómộttốpđôngngườiởphíatrongthànhchạyra,khônghiểutạihọmệthayhọsợ,màngườinàongườinấyđềuthởhàohển.Chừnghọchạyngangquanhà,Ánh-Nguyệtmuốnkêuhỏithăm,màchưakịphỏi,bỗngcómộtngườitrongđámấykêulớnrằng:
-Haia!BớHai!Cháuthứchaylàngủđócháu?
Ánh-NguyệtbiếttiếngôngbaCửulàngườiởgần,nàngkhôngcònáingạichihết,nênvùngdỡcửachunravànóirằng:
-Dạ,cháuthứcđây.Báckêuchivậybác?Cóviệcchimàtrongthànhnổitrốngquân…
Nàngnóichưadứtcâu,thìôngbaCửunóitiếprằng:
-Cógiặc!Cógiặc!Chạytrốnđichomau,kẻochếtbâygiờ.
Nàngnghemấylờithìkinhtâmthấtsắc,bủnrủntaychơn,muốnhỏinữa,màôngbaCửuđãchạyxarồi,nànghỏikhôngkịp.Nàngchắclưỡinóicóbatiếng:
-Trờiđấtôi!,rồidỡcửachunvônhàhaitayxốcbồnglấyconmàchạyrangoàisânnữa.
Lúcấythiên-hạchạytớicàngđônghơnnữa:kẻmanggói,ngườicỏngcon,kẻdắtcha,ngườidắtvợ,ônggiàlụm-cụmtrợttébòcàn,connítlao-nhaosợkhócthút-thít.Ánh-Nguyệtthấyvậycàngthêmkinhhãi,nênbồngconnhậpvàođámđôngmàchạytheohọ,khôngbiếtchạyđiđâu,khôngkịpđemvậtchitheohết.
oOo
Ngườiđờinayainghenói“GiặcKhôi”,thìcũngtưởnglàgiặcchòmgiặckhóm,tùngtamtụngũrồinổilênđặngcướpgiựtcủalươngdân,hoặckhuấyrốitrongthônxã.
CóngườikhôngrõcănnguyênlạikhinhkhiLê-văn-Khôiđếnnỗiconhưthìmắngnólàđồ“NgụyKhôiđầuthai”,coiKhôinhưngườinghịchcủamình,tưởngKhôilàmộttênđêtiện.
Ðãbiếtngườiviếttiểu-thuyếtkhôngnêndànhnghềvớingườichépsửký.
NhưngvìgiặcKhôicócanthiệpvớinhữngngườithuộctrongbộtiểu-thuyếtnầy,bởivậy
dầukhôngmuốncũngnhắcsơtruyệngiặcKhôichođộcgiảdễhiểu.
AicóđọcViệt-Namsử-kýthìcũngđềubiết,lúcgầnhếtthậpbátthếkỷchúaNguyễnbịbinhTây-Sơnthâuđoạtgiangsan;Ðịnh-vươngvớiÐông-cungđềubịNguyễn-HuệvàNguyễn-Lữbắt giết hết. Nguyễn-phước-Ánh, là cháuÐịnh-vương, chiêumộ anh hùng, viện binh Pháp-quốc,xungđộtvớiTây-Sơntrót24năm.
ÐếnnămTân-Dậu(1801)Nguyễn-phước-Ánhmớilấyđô-thànhPhú-Xuân(Huế)lạiđượcrồiquanămsaulênngôivua,xưnghiệulàGia-Long.TuyvuaGia-Longcócậysứcngoạibanggiúp,songngàithâuphụccơphụcnghiệpcủachúaNguyễnlạiđược,nhứtlàthốngnhứtsơnhàtừNamchíBắc, thiệtphầnnhiều lànhờcông lao tài cáng của cácđứnganh-hùngnghĩa-sĩtrong nước là mấy ông: Ðỗ-thanh-Nhơn, Châu-văn-Tiếp, Tôn-thất-Hội, Võ-Tánh, Nguyễn-huỳnh-Ðức, Nguyễn-văn-Thành, Lê-văn-Duyệt, Lê-Chất, Nguyễn-văn-Trương, Võ-duy-Nguyv.v.
VuaGia-Longtrịvìđược18năm.
Lúcngàigầnbăngthìnhữngvịkhaiquốccôngthầnlầnhồiđãchếthếtrồi,duycòncómộtôngTả-QuânLê-văn-Duyệt,đươnglàmchứcNam-thànhTổng-trấnmàthôi.
NgàimớitriệuquanTả-QuânvềkinhmàthươngnghịviệclậphoàngTháitửđểnốingôichongài.NgàitỏýmuốnlậpôngHoàng-Ðảm.ÔngLê-văn-Duyệtkhôngvừalòng,ôngmuốnlậpconcủaÐông-CungCảnh,nênôngtâurằng:“Ðíchtônthừatrọng”.VuaphánrằngconcủaÐông-CungCảnhcònnhỏ,khôngthếcầmquyềncảđược,màôngHoàng-Ðảmthìlớntuổi,lạitưchất thôngminh,hamhọc,hay làm,nênvuakhôngnghe lờiTả-Quân,nhứtđịnh lậpôngHoàng-Ðảm.
ÔngLê-văn-Duyệtkhôngdámcãi,songýôngkhôngvui.
VuasợngàysauôngkhôngphụcôngHoàng-Ðảmrồisanhrối,nênphảibắtôngHoàng-ÐảmlàmconnuôiôngLê-văn-Duyệt.
ÐếnnămKỷMão(1819)vuaGia-Longbăng.
ÔngLê-văn-Duyệthaytinlậtđậtvềkinhmàchịutang.Songvềtriềuôngkhôngthèmyết-kiếnÐông-Cung, làm choÐông-Cung phải cà rà trước cung Thái-Hậumà chờ chực. Vì ôngkhôngdámcãidi-chiếunêncựcchẳngđãôngphảitônÐông-CungÐảmlênngôi,xưnghiệulàMinh-Mạng,nhưngmàtônvươngrồi,thìôngbỏđiGia-Ðịnhliền,khôngchịuchầuvua.
ÔngLê-văn-DuyệtđãkhôngphụcvuaMinh-Mạngrồi,màđếnchừngônghaytinvuahãmhạivợconcủaÐông-CungCảnh,thìôngcàngbấtbình,khôngthèmkểtriềuđìnhnữa.
ỞtrongGia-Ðịnhônghoànhhành,muốnlàmviệcgìtựýôngđịnh,khôngcầntâuchovuahay.Ôngchotàungoạiquốcvôrabuônbánthong-thả,ôngchophépmấylinh-mụcđitruyềnđạoThiên-Chúa,ôngsaisứquagiao-hảovớiMiến-Ðiện,ônglãngbảo-hộnướcCao-Mên,ôngphárừnglấycâyđóngchiếnthuyền,ôngbắtdânđàokinhVĩnh-Tế,rồitíchtrữlươngthựctínhđiđánhXiêm-La,làmchovuaXiêmsợphảiđemlễvậttấncống.
Vuamuốnrõviệchànhtàngcủaông,mớisaiHuỳnh-công-Lýlàchacủavịvương-phi,vàolãnhchứcNam-ThànhKý-lụcđểthámdọtìnhhình.
LúcấytrongGia-Ðịnhchưaphântỉnh,nêntrênthìchứcTổng-Trấn,dướithìchứcKý-lụccoiviệc thâuthuế,điền lính.Huỳnh-công-Lý, làchacủamộtvịvương-phi,vào lãnhchứcNam-thànhKý-lụcđểthámdọtìnhhình.
Huỳnh-công-Lýỷthếchavợvuakhôngaidámlàmtội,nênhàkhắcnhơndân.
ÔngLê-văn-Duyệtbắthạngụcrồichạysớvềkinhchotriềuđìnhđịnhtội.
ÔngLê-văn-Duyệtbiếttrướchễgiảivềkinhthìvuatha,bởivậyôngchémHuỳnh-công-LýrồigởicáiđầuvềHuế.
VuaMinh-Mạngnghĩcôngkhaiquốc,lạivịtìnhthượngphụ,nêntrótmấynămtrườngquantảquânkhinhdểtriềuđìnhtháithậm,nhưngmàngàicứdằnlòngmàchịu,khôngnỡbắttội.
ÐếnchừngchémtớiHuỳnh-công-Lýthìngàigiậnquá,ngàimớitrùhoạchkếsáchmàtrừquanTả-Quân.
CáikếsaingườivàoNam-Thànhăncắpấncủatổngtrấnlàkếhaylắm,rủithaythằngăntrộmbịbắtnênlậumưu,hếtlàmchiđược.MàquanTả-Quânthiệtcũnglàmộtđấngtrílượcítaibìkịp.
Cácquanxintravấnthằngăntrộmcoiaixúinóđiăncắpnhưvậy.
QuanTả-Quânnóirằng:“Travấnlàmgì?Nókhairacàngthêmxấuchớcóíchlợichiđó.Ðemchémphứtđi”.
Cácquanphảivưnglịnhchémliền.
BởicáccớbàygiảitrướcđónênvuaMinh-MạngkhôngưaquanTả-Quân,màquanTả-QuâncũngkhôngưavuaMinh-Mạng.
Ðếnngày30tháng7nămNhâm-Thìn(1832),quanTả-QuânLê-văn-Duyệtmấtlộc.Vualiềnbãi chứcNam-Thành-Tổng-Trấn, chia đất Gia-Ðịnh ra làm sáu tỉnh và đặt chức Tổng-Ðốc,Tuần-Phủ,Bố-Chánh,Án-Sát,Lãnh-Binhđểcaitrịmỗitỉnh.
ThànhGia-ÐịnhthuộcvàotỉnhPhan-Yên.VuasaiôngNguyễn-văn-QuếlàmTổng-Ðốc,ôngBạch-xuân-NguyênlàmBố-Chánh,ôngNguyễn-chương-ÐạtlàmÁn-Sát.
VãBạch-xuân-NguyênngàytrướccógiúpviệcvớiquanTả-Quân,nhơnvìcótánhtham-lamgiántà,nênquanTả-Quâncáchchứcđuổivềkinh.AnhtavềHuế lậpmưuthiếtkế thếnàokhôngbiết,màtriềuđìnhlạitrọngdụng,rồichừngnghetinquanTả-Quânmất,vualạiphongtớichứcBố-ChánhtỉnhPhan-YênvàgiaomậtchỉdạyvàotraxétcácviệcriêngcủaquanTả-Quânlàmkhingàicònsanhtiền.
Bạch-xuân-Nguyên vừa tới Gia-Ðịnh thì tra xét lăng-xăng, đòi hỏi chứng cớ, bắt nhữngngườithủ-hạvàngườitâmphúccủaquanTả-Quânmàhạngụchếtthảy.
VãquanTả-QuânLê-văn-Duyệtlàmộtvịkhai-quốccông-thần,trót15nămtrờitrảinắngdầmmưa,xôngtênlướtđạnmàgiúpvuaGia-Longthâuphụcgiangsơncũ.
Ðãvậymàngài làmchứcTổng-TrấnđấtGia-Ðịnhgần20năm,thiânbốđức,chánhtrựccôngbình,trongsạch,kẻtàkhiếpoai,ngoàilânbangnễmặt,bởivậytừquanchídânchẳngaimàchẳngkínhphụcyêumến.
Nayngài vừamớimấtmàBạch-xuân-Nguyênmuốn làmnhục thinhdanhphẩmgiá củangài,nênkiếmchuyệntraxét,bởivậyainghecũngđềutứcgiận,mànhứtlàbọnthủ-hạcủangàilấylàmoántrách,ứamậtsôigankhôngthếdằnđược.
TrongđámthủhạcóLê-văn-Khôilàngườivõnghệcaocường,làmquantớichứcPhó-vệ-úy,màcũngbịBạch-xuân-Nguyênbắtgiamvàongụcnữa.
KhôilànguờigốcởtỉnhCao-Bằng,ngoàiBắc-KỳthiệttênlàNguyễn-hữu-Khôi.
Vìngàytrướcanhtadấybinhlàmloạn,bịquanquânđánhđuổi,anhtayếuthếcựkhônglại,mớichạyvàoThanh-Hoá,maygặpquanTả-QuânLê-văn-Duyệt,anhtaraxinđầuthú.
QuanTả-Quân thấyKhôi có tài,bènxinvớivuaGia-Long tha tội, rồingàinhận làmcon
nuôi,đổihọ lạimàkêu làLê-văn-Khôi, vàđemvềGia-Ðịnh tindùng, cho làmquan lần lầnphongđếnchứcPhóvệ-úy.
Lê-văn-KhôibịBạch-xuân-Nguyênbắtgiamtrongngục,chẳngphảilàsợtộinênkiếmthếthoátthân,ấylàvìgiậnTriềuđìnhvộiquêncônglaocủađứngkhai-quốcđạithần,đãkhôngkính trọngbực tiềnhiền, lại còndámcảgankiếmchuyện làmnhục.KhôihỏinhữngngườitrongngụcvậychớaidámlấymáumàrửahờnchoquanTả-Quânhaykhông?
Chẳngnhữngbọnthủ-hạcủaquanTả-Quânmàthôi,thậmchílínhcoingụcphầnnhiềucũngtìnhnguyệntheoKhôi,quyếtrasứcanh-hùngđặngtrừngtrịkẻvongânbộinghĩa.
Lê-văn-Khôithấydântâmdườngấylấylàmđắcchí,nênkhắckỳ[75]rồiđếnđêm18tháng5nămQuý-Tỵ(1833)mớigiựtkhígiái[76]phácửakhámdắtnhaurahết.
KhôicầmđầukéodânđiriếtlạivâydinhquanBố-ChánhBạch-xuân-Nguyên,quyếtbắtgiếtmàrửahờn.Bạch-xuân-Nguyênkinhhãibỏchạyrangoàitrốn.Khôikiếmkhôngđượcthìgiậnquá,nênbắtgiếthếtcảnhàBạch-xuân-Nguyên.
KhôilạinghichoBạch-xuân-NguyênchạyquadinhquanTổng-Ðốc,bènkéoquânquađómàkiếmnữa.
QuanTổng-ÐốcNguyễn-văn-QuếnghequânbáorằngLê-văn-KhôimuốnlàmdữnênvâyquanBố-Chánh, thìngài lật-đậtđemquânđếncứu.ÐinửađườnggặpbọnLê-văn-Khôikéoqua.KhôilầmtưởngquanTổng-ÐốclàBạch-xuân-Nguyên,nênxốctớiđánhgiếtquanTổng-Ðốcvớibọntùytùngkhôngcònsótmộtngười.
Ngườiởtrongthànhthảyđềukinhhãi;bựcquan lạisợKhôikhôngdung,nênchạytrốnchẳngnóilàmchi,thậmchíbựcbìnhdânchẳnghềdámbinhaibỏai.MàthấyquanTổng-Ðốcbịgiếtcũngsợliênlụy,nêndắtvợcõngconkéonhaumàchạy.
ÔngbaCửukêuLý-ánh-Nguyệtmàbiểuchạyđólàchạygiặcnầy,giặcLê-văn-KhôirửanhụcchoquanTả-Quân.
Giặcanh-hùngvìânnghĩa,vìphẩmgiámànổilên,chớkhôngphảilàmuốncướpgiựtcủalương-dân,haylàmuốnkhuấyrốitrongxã-hội.
Lê-văn-Khôiphángụcmàra,sơtâmquyếtgiếtchođượcBạch-xuân-NguyênmàrửahờnchoTả-QuânchớkhôngphảimuốnsáthạiNguyễn-văn-Quế.ÐếnchừnggiếtlỡquanTổng-Ðốcrồibiếtmìnhgiết lầm,bềnàocũngchẳngkhỏi tộibộiphản,nênphải làmluôn, truyềncho
ngườitrongđảngtìmmàbắtchođượcBạch-xuân-Nguyên,đừngđểchonóthoátvềkinh.Dânđáosoát,đếnsángmớigặpBạch-xuân-Nguyênđươngngồichồm-hổmtaychơnrunlậpcập,trongđámbắpởphía sauđình,bènbắt tróiđemnạpchoKhôi.CònquanÁn-SátvớiquanLãnh-BinhthấybinhlínhphầnnhiềuđềutheoKhôihếtthảy,thếKhôimạnhmẽkhôngdámchốngcự,nêntràtrộnvớidânthoátkhỏithànhrồitrốnđimất.
KhôithấymặtBạch-xuân-Nguyênthìlửagiậnphừngphừng,màrồithấyNguyênrun-rẩysợchết,thìlấylàmkhinhbỉ,khôngthèmmắngnhiếcchihết,cứbiểunấusáprồibắtBạch-xuân-NguyênlăngđènđemđểtếTả-Quân.
Tếlễxongrồi,Khôimớihộichưtướngmàthươngnghịviệcthâuphục6tỉnhvàviệcngănđónbinhtriều.ChưtướngđồngcửLê-văn-Khôi làmÐại-Nguyên-Soái.Khôinhậnchức,mớisắpđặtbinhcơ,phongcáo:
Thái-công-Triều với Lê-đắc-Lực quản trung quân, Nguyễn-văn-Ðà với Nguyễn-văn-Tôngquản tiềnquân,Dương-văn-NhãvớiHuỳnh-Nghĩa-Thơquản tảquân,Võ-vĩnh-Tiền vớiVõ-vĩnh-Tàiquảnhữuquân,Võ-vĩnh-LộcvớiNguyễn-văn-Bộtquảnhậuquân,Lưu-TínvớiTrần-văn-Thaquảnthủyquân,Nguyễn-văn-TâmvớiNguyễn-văn-Chơnquảntượngquân.
Ðại-Nguyên-SoáiLê-văn-Khôi lạiđặtđủquanvănđểchuyênviệccai trị, tổchứcrànhrẽnhưmộttriềuđìnhởtrongđấtGia-Ðịnh.Sắpđặtanbàirồi,KhôimớisaiThái-công-Triềudẫnbinhđithâuphụccáctỉnh.
Trong6tỉnhaicũngmếnđứcquanTả-Quân,màaicũngbiếtLê-văn-Khôi,nênThái-công-Triềuđiđếnchỗnàoquansởtạicũngquythuận,chẳngaichốngcự,bởivậyLê-văn-KhôilãnhchứcÐại-Nguyên-Soáimớimộtthángthì6tỉnhtrongđấtGia-Địnhđềuthuộcvềtrongtayhết.
Triều-đìnhđượctinLê-văn-KhôigiếtquantrấnGia-Ðịnhrồiđiềubinhkhiểntướngthâuphụccáctỉnh,thìsợnếuđểdiêntrì,thếKhôicàngthêmmạnh,ắtkhómàtrừđược,bởivậyvuaMinh-MạngliềnsaiTống-phước-LươnglàmThảo-nghịchtả-tướng-quân,cóNguyễn-XuânlàmTham-tánvàsaiPhan-văn-TúylàThảo-nghịchhữu-tướng-quân,cóTrương-minh-GiảnglàmTham-tán,hiệpvớiBình-khấu tướng-quânTrần-văn-Năng, rồingười lãnh thủa-binh,ngườilãnhbộ-binh,ngườilãnhtượng-binh,kéovàođánhLê-văn-KhôimàthâuđấtGia-Ðịnhlại.
Lê-văn-Khôibiếttrướchễmìnhđộclậpthếnàotriều-đìnhcũngkhôngnhịn,nhưngmàđếnchừngnghebinhtriềusắpkéovôthìtronglòngcóhơilo,bởivậymớisaingườiđicáctỉnhchiêutậpnhữngnghĩa-sĩanhhùngđểlàmtrảonha[77]màchốngcựvớibinhtriều.
oOo
DựamésôngVũng-Gù,thuộctrongphủTân-An,tỉnhÐịnh-Tường,cómộtxómkhôngđôngcholắm,đếmhếtthảyđượccóchíncáinhà,màởgiữaxómcómộttòanhàlớntốthơnhết,ởtronglàngngườitakêulànhàôngChấn.
NhàôngChấncấtdaycửaxuốngmésông,màtrướccửaônglạitrồngcâyleocặplàmhàngràokín-mít,dườngnhưýôngkhôngmuốnquanlàngdòmthấytàisảncủaông,hoặckhôngmuốnngoạinhơnhiểubiếtviệcgiađìnhcủaôngvậy.Phíasauhèôngcólậpmộtthớtvườngầnmộtmẫu,trồngcaungayhàngngaylốimàgiữaliếpcau,chỗthìôngtrồngxenổi,chỗthìôngxentrầu.Phíangoàiônglạitrồngmấyhàngdừaxiêmbaovòng,rồingoàinữaôngmớitrồngtregai,đặngchậnkẻgiankhôngchochunvômàbẻtrộmcau,hoặcháitrộmổicủaôngđược.
Nhàlớnởgiữa,bêntaymặtcómộtcáichuồngnhốthơnmộtchụccontrâu,bêntaytráicómộtcáilẫm[78]chứagầnbangàngiạlúa.Sânthìlớnmàkhôngtrồngbônghaylàtrồngkiểngchihết,chỗthìđểtrốngđặnglàmsànđạplúa,chỗthìtrồngrauhúng,bạc-hàđểăncá,nấucanh.
ÔngÐàm-tự-Chấnlàchủnhànầytuổiđãchừngnămmươilămrồi,màvóc-vạcvạm-vỡ,sức-lựcmạnh-mẽ,ônglàmxốc-vácchẳngthuagìtrai25tuổi.Ônggóavợđã20nămrồi,chẳnghiểutạiôngthươngbạnxưahaytạiôngsợcướivợkhácthêmmiệngăn,màbấylâunayôngkhôngchịuchấpnối.Ôngkhôngcócontrai,chỉcóhaiđứacongáimàthôi.
Con gái lớn của ông tên làÐàm-kim-Huê, lúc nầyđãđược33 tuổi rồimà chưa chịu lấychồng.
CòncongáinhỏtênlàÐàm-kim-Diệp,26tuổi,cóchồngrồilạicómộtđứacontraiđược6tuổi.
ÔngÐàm-tự-Chấn có học nho chút đỉnh,màở đời ông tập tánh ham làm giàu, chớ ôngkhôngưathúthanhnhàn,bởivậyôngcócơmtiềnnhiềurồi,màôngcũngcứlăn-lốctheonghềnông,cókhithiếubạn[79]ôngraruộngcầmcày,cólúcrảnhrangôngvôvườnmàbồiliếp.Ôngthủphậnlàmăn,chẳnghềcậymượnai,màcũngchẳnghềgây-gỗvớiai,chẳnghiểutạisaoôngsợquansợlàng,dầuquanlànglàmquấyđinữaôngcũngkhôngdámcãi,màcòncholànóiđúnglàmphải.
Hainàngcongáicủaôngdungnhanđềuđẹp-đẽ,tánhnếtđềuhiền-lương,mỗingàycứlúc-
thúcởtrongnhàlomayáonấucơmtuylàconnhàgiàu,khôngỷcủamàhàhiếptôitớ.
Tuynóitánhhainàngđềuhiền-lươngnhưngmàcóchỗkhônggiốngnhau—Kim-Huêthìhòa-huỡnchẫm-rãi,nhữngtôitớtrongnhàdầuthươngđứanàocũngkhôngtỏchonóbiết.CònKim-Diệpthìnóng-nảyhốc-tốchễtráiýthìnóiliền,khôngchịudằnlòng,hễthươngaithìtỏngaykhôngbiếtdèdặt.
BởitánhnếtKim-Diệpnhưvậy,nênngàytrướcnàngđicúngchùavềdọcđườngbịăncướpchậnghemàbắt.Nàngthantrờitráchđất,tưởngchútthânbồliễuđãphảigãynhánhlìahoa,mayđâucómộtvịtráng-sĩ,cũngmộttuổivớinàng,tênlàVương-thể-Hùng.Ngườivõnghệcaocườngtánhtìnhkhẳng-khái,gặpnàngbịnạnbènđánhăncướpchạyhếtmàcứunàng,rồihỏinàngởđâumớiđưanàngvềtớinhà.Ðàm-tự-Chấnngheconthuậtchuyệnấylạithìôngcảmmếnânđức củaThể-Hùng,nên lật-đật lấy5nénbạcmàđềnơnđápnghĩa.Thể-Hùngkhôngchịunhậncủaấy,liềntừrồixuốngghemàđi.Ðàm-tự-Chấnđềnơnkhôngđược,ônglấylàmái-ngại,nênchạytheohỏithămquêquántênhọthìThể-HùngnóimìnhởBến-Lứcrồichèogheđimất.
Kim-Diệpcảmnghĩađêmnàonằmtrongphòngmộtmìnhvắngvẻ,nàngcũngnhớơn-nhơn,nhớriếtrồinànglạiđộngtình,lầnlầnsanhbịnhtươngtưănngủkhôngđược.Chưađầymộtthángmàtinhthầnmờmệt,hìnhvócốm-o,ngồihayngósữngtrílãnglơ,nằmhaymơ-mànglònglạnh-ngắt.
Ðàm-tư-Chấnmắcloruộng,vườn,trâu,lúa,khôngcógiờmàdòmngóđếncon,bởivậyKim-Diệpốmôngkhônghay,Kim-Diệpsầuôngkhôngbiết.
Mộtđêmnọ,lúccanhba,Kim-Huêthứcdậythấyemđươngngồingóđènmànướcmắtrưngrưng,biết emcó tâm-bịnh,bèn lấy lờidịungọtmàdọý.Kim-Diệpđauđớn trong lòngmàkhôngthố-lộrađượcthìlấylàmkhóchịu,bởivậyvừanghechịhỏithìnàngkhócmướt,rồingồikhẽ-khàng[80]tỏnỗitương-tưchochịnghe.
NàngnóirằngchẳnghiểutạiaixuikhiếnmàtừngàyVương-thể-Hùngcứunàngrồi,đêmnàonằmnhắmmắtcũngthấyhìnhdạngThể-Hùngtrướcmặthoài,nàngmuốnlàmlơlạicàngthấythườnghơn,nàngmuốngiảquênlạicàngnhớnhiềunữa.NànglạinóinếunàngkhôngkếttóctrămnămngõđềnơnđápnghĩachoThể-Hùngđược,thìchắcnàngphảibuồnrầumàchết.Kim-Huêdùnglờingon-ngọtmàkhuyêngiảiemvàhứasẽnóigiúpvớichađặngchongườiđitìmThể-Hùngmàtínhviệcgiai-ngẫu.
SángbữasauKim-Huêvìthươngem,sợemmangbịnh,mớithỏ-thẻtỏtâmsựcủaemcho
changhe,vàxinchavuilòngmàđịnhchữvuquychoem,trướctrònnghĩatrònân,saukhỏisầukhỏinão.Ðàm-tư-Chấnnghenóichuyệnđóthìônggiận.Kim-Diệplàmcongáikhôngbiếttrọngdanh-tiết,chamẹkhôngđịnhmàdámtrộmnhớthầmyêucontrai,bởivậyôngchaumàyxụmặtmàđáprằng:
-Thứđồhư,nóchếtđauthìchếtchorảnh.Làmcongáimàmuốnlàmnhụctôngmôn,thìsốngcàngthêmxấuchớcóíchgì.
Kim-Huêthấychagiậnthìkhôngdámnóinữa.Ôngngồilặngthinhngórasânmộthồirồinóitiếprằng:
-Khôngđược,bộthằngđótaocoinódữtợnlắm,chớkhôngphảilàđứahiềnlương.Taocókénrểlàkénđứabiếtlomầnăn,chớkénđứaphóngtúngbuônglungmàlàmgì.ÐãbiếtThể-HùngnócứuconKim-Diệp,thìtaomangơnnó,màmangơnthìtaomangơn,tốnhaobaonhiêutaocũngkhôngnại,chớgảconchonósaođược.
Ôngnóidứtrồiđứngdậyđirasauvườn.
Kim-Huêđemmấy lờiấymàthuật lạichoemnghe, thìKim-Diệpkhôngdámphiềncha,songnàngđaulòngtủiphận,nênngồikhócrấmrức.Kim-Huêthấytìnhcảnhnhưvậythìnàngđộnglòng,nhưngvìnàngthậtthà,khôngcònlờichimàkhuyêndỗemnữa,nênnàngngóemmàkhóc,khôngnóitiếngchihết.
Kim-Diệprầubuồnbỏănbỏngủ,cáchvàingàythìnàngmangbịnhcứthiếp-thiếphoài.Kim-Huêlosợ,mớikhóc-lócnăn-nỉvớicha,xinchathuậntìnhgảKim-DiệpchoThể-Hùng,vìnếukhắn-khắnômlònggiậnKim-Diệphoài,thìsợenóbuồnrầurồikhôngkhỏituyệtmạng.Ðàm-tự-Chấngiậnmàcũngthươngcon,bởivậybanđầuthìônggắt-gao,màchừngthấyconmangbịnhrồithìôngbối-rối,lật-đậtsaingườinhàchèoghelênBến-LứctìmThể-Hùngmờixuốngchoôngnóichuyện.
VảÐàm-tự-Chấnlàngườichơn-chấtthiệt-thà,khôngmôimiếng,bởivậyVương-thể-HùngđếnnhàthìôngđemviệcKim-Diệptương-tưmàtỏthiệthếtchoThể-Hùngnghe,rồihỏiThể-HùngnhưcóbằnglòngthìônggảKim-Diệpcho.
Thể-Hùngngồisuynghĩmộthồilâurồinóirằng:
-Cháulàconmồ-côi, từnhỏchí lớncháutậptánhgianghồquenrồi;ởđờicháuưa làmnhơnnghĩachớkhôngưahưởngphúquí.Vảbáclàmộtôngphú-hộ,còncháulàmộtđứabần-hàn.Naybácthươngtìnhgảconchocháu,lẽthìcháuphảilạymàvưnglời,ngặtvìthuởnay
cháuchưatínhlậpgiathất,lạicũngkhôngtínhlolàmăn,cháusợvàolàmrểnhàbác,cháuđãkhônggiúpíchchobácđược,màlạicònkhônglàmchobácvuilòngđượcnữa.
Ðàm-tự-ChấnmớithấytướngThể-Hùngmộtlầnđầu,thìôngđãkhôngưarồi,ôngkêugảconấylàbấtđắcdĩôngphảikêu,chớkhôngphảitựýôngmuốn;nayôngnghemấylờiấynữathìôngngẩn-ngơdụdự,tínhépthìôngkhôngnỡépmàtínhthôithìôngsợnỗiconnênôngkhôngđànhthôi.
Ôngngồigãiđầumàsuynghĩ;ôngđođắntronglòngthìcáitìnhthươngconnónặnghơncáiýriêngcủaông,bởivậyôngtrầm-ngâmmộthồirồiôngnăn-nỉkhuyênThể-HùngthuậntìnhđặngchiKim-Diệpkhỏithấttìnhvongmạng.Thể-HùngnghecáitìnhcủaKim-Diệpnhưvậythìchàngkhôngnỡkhángcự,màngheôngnóiđãcạnlời,chàngkhôngnỡchốitừ,bởivậychàngxiêulòng,chịucướiKim-Diệpvàchịuởluôntạiđó.
TừngàyThể-HùngvớiKim-Diệpthànhhônrồithìchồngthươngvợ,vợkínhchồng,chẳnghềcómộtlờichixích-mích.
Kim-Diệpphỉnguyềnmơước,nênđãhếtbuồnrầu,màlạiđượctươicười.Kim-Huêcócôngcứumạngem,nàngtoạichínênnàngcũngvuimừng.DuycóôngÐàm-tự-ChấnvìtánhýcủaThể-Hùngkhôngthíchhiệpvớitánhýcủaông,nênôngkhôngđượcvui,bởivậyởchungmộtnhàmàítkhiôngngồinóichuyệnvớichàngrể.
Thể-HùngởvớiKim-DiệpđếnnămMậuTý(1828)sanhđượcmộtđứacontrairồichàngnhớthúgianghồ,nhớtìnhbậubạnnêntronglòngkhôngvui.Kim-Diệpthấychồngngơ-ngẩn,tưởngchồngcóchỗphiềnmình,nêntheothỏ-thẻmàhỏichorõduyêncớ.Thể-Hùngtỏthiệtvớivợrằngmìnhlàmộttrangnghĩa-sĩ,tánhkhíbuônglung,vìlụcđụcởnhàhoàinêntronglòngkhôngvui,chớkhôngcóphiềntráchchihết.Kim-Diệpbiếtđượctâm-sựcủachồngrồithìnàngcườimànóirằng:
-Ngàytrướcanhcứuemkhỏitaykẻdữ,sauanhlạicướiemđặngcứuemkhỏibuồnrầu.Ơnanhcứuemhailần,màemchưađềnđápchoanhđượcmộtlầnnàohết,cólýnàoemdámràngbuộclàmchoanhbựcchíbuồnlòng.Anhcóbuồnthìcứđichơimàgiảikhuây.Emchẳngphảinhưđànbàkhácvậyđâu.Emcóchồngthìlotrưởngchíchochồng,vídầuphỉchíchồngmàemphảichíchbóngcôphòngtrọnđờithìemcũngvui,chẳnghềkhinàoemphiềntrách.
Thể-Hùngnghevợphânmấylờihữutìnhhữunghĩathìlấylàmcảmphục,nênkhôngthèmtínhđigiaodunữa.
Ngặtvìcáithóigianghồtậptừnhỏđãquenrồi,bâygiờkhôngbỏđược,bởivậycáchchẳngbaolâuThể-Hùngmớinóivớivợvàchavợđithămanhemchơiítngày.Banđầuchàngđichơichừng10bữarồitrởvề.Lầnlầnchàngđitớinửathánghoặchaimươingày.Ðếnsauchàngđimộthai thángmớivềmột lần,màvềnhàởchừngnămmườibữarồichàngđinữa.Cókhichànglạirướcbậubạnvềnhàđãiđằnglưuliên,banmaiuốngrượulàmthơ,banchiềutậpluyệnvõnghệ,đãkhônggiúpđỡchochavợtrongviệcruộngvườn,màcònnhọclòngmệttríchoôngnữa.
Ðàm-tự-Chấnphiềntronglòng,màbanđầuônglàmlơ,khôngmuốnnóira.Lầnlầnôngdằnkhôngđượcnữa, nênôngphải tỏ lời phiền trách. Thể-Hùngkhôngdám cãi lẽ với ông,màchàngcũngcứđichơihoài,songthấyôngbấtbình,nênkhôngdámdắtkháchvềnhànữa.
Kim-Diệphaivaigánhnặng,mộtbênthìkínhmếncha,mộtbênthìkínhmếnchồng,nàngkhôngbiết liệuthếnàochochavớichồngkhỏixích-mích,nêncứtheonăn-nỉchadungthứchồngđặngphỉchígianghồ,rồilạinăn-nỉchồngđừngcócãilẽvớicha,màmấtniềmhòakhí.
CảnhgiađìnhcủaôngÐàm-tự-Chấn,lúcviếttruyệnnầythìlàvậyđó.
Ôngthìchuyênlovườnruộng,màtronglòngthìphiềntráchThể-Hùng.
Thể-Hùngthìgiaoduvớichúngbạn,khôngcầndanhlợi.
Kim-Diệpthìlonuôicon,lạilochochavớichồngkhỏimíchnhau.
CònKim-Huêthìloviệcnhà,khôngtínhviệctóctơchihết.
Chương11QuyểnthứIII-Nắngtápmưasa
Lúcnửachiều,mặttrờithấp-thoángtrênngọncausauvườn,làmchongoàisânbóngdọichỗmátchỗnắng.Conchómựcnằmkhoanhtrướccửa,mắtnhắmlim-dim.Gàmáixámdắtbầyconxẩn-bẩntheolúa,mẹđitrướcbộna-nần,conđisaukêuchéo-chét.Bầytrâuđenđứngtrongchuồngvinhrâunhơi[81]cỏ,mũithởkhìkhịt,đuôingoắcphất-phơ.
ÔngÐàm-tự-Chấnngồidướimáihiênchẻtređươngrổ,trímắclocôngviệclàm,nênkhôngthấycảnhthútiu-hiu.
ÐàngkianàngKim-Diệptayvịnvaithằngcon,taythòchọcconkét,bộkhíchơiởđây,màlòngthìtưởngởđâu.
Conkétchớpcánhrồihảmiệngcạptaynànglàmchothằngconcủanàng,tênlàVương-thể-Phụng,nămnayđược6tuổi,sợmẹnótrầytay,nêntrợnmắtdậmchơnla“két!két!”.
NàngKim-Diệpngóconmàcườisongnếuaicoichokỹthìắtthấyvẻcườicủanàngcóxenlộnnétlo.
Nàngliếcmắtdòmcha,rồilạingóratrướccửa,bộcoilơlửngdườngnhưtrôngaiđợiai.
Cách chẳng bao lâuVương-thể-Hùngở ngoài hàng rào bước vô sân, thấy vợ conđươngđứngtrướccửathìchúm-chímcười.Thể-Phụngmừngcha,nênchạyranóilăn-líu.
Thể-HùngdắtconđilạichỗÐàm-tự-Chấnngồichẻtrechấptaycúiđầuxáôngvànóirằng:
-Thưacha,conđichơimớivề.
Ðàm-tự-Chấnngồichămchỉmàchẻtre,khôngthèmngóchàngrể,màcũngkhôngừhửchihết.
Thể-Hùngthấychavợkhôngvui,thìchàngxẽn-lẽn,nênđứngngóquanh-quấtrồidắtconvôtrongnhà.Chàngmuốnkiếmchuyệnnóidã-lãchochavợhếtgiận,nênlúcăncơmchiềuchàngnóirằng:
-Tôiđichơichuyếnnầycónghemộtchuyệnlạquá,khôngbiếtchaởnhàchacónghehaychưa.
Ðàm-tự-Chấncótánhhễaitráiýthìgiận,màhễnghechuyệngìlạthìhayhỏi,bởivậyvừangherểnóidứtlờivụthỏirằng:
-Chuyệngì?
-ÔngKhôiđãtrảthùđượcrồi.
-ÔngKhôinào?
-ÔngKhôilàdưỡng-tửcủaTả-quân,làmchứcVệ-ÚytrênthànhGia-Ðịnhđó.
-Trảthùchoai?
-Thưa,trảchoquanTả-quân.
-Thùgìmàtrả?
-Thưa,chakhônghayhaysao?QuanTả-quânlàmộtvịkhai-quốccông-thần,thanh-liêmchánh-trực;nhàNguyễnkhôiphụcgiangsơnlạiđược,ấycũnglànhờsứcngàinhiềulắm.Ngàivừamớitạthế,triều-đìnhkhôngnghĩcônglaocủangài,liềnsailũquannịnhhótthamnhũngvàochiatrấnGia-Ðịnhmàcaitrị,rồilạibươimóckiếmchuyệnmàlàmnhụcdanhtiếtcủangàinữa.Nhữngđứnganh-hùngnghĩa-sĩaingheviệcấycũngđềusôimậtbấygan.
-Ðừngcóquencáithóingangtàngđó,taokhôngưa.Triều-đìnhmàlàmquấybaogiờ.Mầynóiphạmthượngđâyđốmầykhỏibịchếtchém.
-Aidámchémcon?
-Quanchém,vuachémchớai.
-Hứ!Cógiỏichémrồiđâysẽchém!ÔngKhôiđãgiếthếtrồi,còngìmàchémđượcnữa.
-Giếtai?
-NghenóiTổng-Ðốc,Bố-Chánhgìcũngđềubịgiếthết.ÔngKhôibâygiờchiếmthànhGia-ÐịnhxưnglàÐạiNguyên-Soái,quandântrong6tỉnhthảyđềuquiphụchếtrồi.Ôngđươngchiêutậpanh-hùngđặngkéobinhrađàngngoàimàrửahờnchoquanTả.
-Thứđồnguỵdámcảgandữ!Chộnrộnđâychẳngkhỏibayđầuhết!
-ÔngKhôiđươnglàđạinghĩa,saochalạikêulàđồnguỵ?Phàmđứnganh-hùngsưnênhư,cònmất,cógì.Mìnhmuốnluậnphảiquấy,thìxétcáisởhànhmàthôi,cầngìxétsựkếtquả.Ví
dầuôngKhôikhôngthànhcôngđinữa,danhthơmtiếngtốtcủaôngcũngcònnoidấuđờiđời,concháungàysaucũngkhencáigiậnanh-hùngcủaônglắmchớ.Ngườinghĩa-sĩlolàlochotròndanhtiết,chớlochisựmấtcòn.
-Mầygiỏithìmầyđitheoquânphảntặcđómànhờ.
Ðàm-tự-Chấnnói lẫymấylờirồibuôngđủađứngdậyđiuốngnước,khôngthèmăncơmnữa.
Thể-Hùngmắtngótheochavợmàmiệngchúm-chímcười.
Kim-HuêvàKim-Diệpmặtbuồnxo,khôngdámxenvômàphânphảitráichihết.
ÐêmâyThể-HùngtonhỏnóichovợhayrằngLê-văn-Khôiđãtruyềnhịchchiêumộanh-hùngđặngbáonghĩachoTả-quânvàtrudiệtnhữngthamquanôlại.Cácnghĩa-sĩtrong6tỉnhaiaicũngđềurađầuquân,quyếtgiúpLê-văn-Khôimàchốngcựvớibinhtriều,chorõmặtanh-hùngtrongđấtGia-Ðịnh.Nhữnganhembậubạncủachàngđềuđihếtrồi;chàngtrởvềđâylàvềđặngtừgiãvợconmàxôngvàonướclửa.
Kim-Diệpkhôngthôngquốc-sự,màvìchữthươngnênnànghếtdạtinchồng,bởivậyThể-Hùngnóiđiđầuquânđó làphải, thìnàngcho làphải,khôngdámcảntrởchồngtrongviệcnghĩa.
SángbữasauThể-HùngthưavớiÐàm-tự-Chấnxingởivợconởlạinhàđặngđiđầuquân.Ðàm-tự-Chấnnghenóithìchưng-hửng,khôngdèhồichiềuhômquamìnhnóilẫymàrểlạilàmthiệt,bởivậyôngngẩn-ngơmộthồirồinóirằng:
-Hômquataonóilẫy,bộmầygiậntaonênmầyđithiệthaysao?
-Thưacha,conđâudámgiậncha,việcnầyconđãquyếtđịnhhỗmnayrồi,nênvềđâythưachahayđặngconđichớ.
-Thếramầyquyếtchíhá?….Lếulắm,lếulắm!
-Thưacha,làmviệcnghĩamàsaochagọirằnglếu?
-Nghĩagì?Làmgiặc,làmgiã,làmphản,làmnghịch,màmầynóilàmnghĩa!Nghĩavớiai?Mìnhlàcondântrongnước,nhờcóvuachúamớinocơmấmáo.Naymầytrởlòngtheoquânnguỵmànghịchvớivua,saomầydámxưnglàlàmnghĩa.Nghĩađâutaochưathấy,màbâygiờtaođãthấymầybấtnghĩarồi.
Thể-Hùngmuốncãivớichavợmàrồianhtanhắmcócãicũngvôích,nênanhtalắcđầungóchỗkhác,khôngthèmnóinữa.
Ðàm-tự-Chấnbènnóitiếprằng:
-Taokhônghiểumầyởđờinầymàmầyđọcsáchđờinàoởđâu,nêntínhlàmnhữngviệckỳcụcquá.Haylàthuởnaymầyduđảngvớibọnhungđồ,mầytậpquencáithóingangngượcnênmầysanhtâmmuốnlàmquấynhưvậy.Bâygiờđểtaohỏixắcmầymộtđiềunầy—mầytínhđilênthànhGia-ÐịnhxinlàmquânlínhchoLê-văn-Khôiđặngcóđánhvớibinhtướngcủavuaphảihôn?
-Thưa,phải.
-Mầylàmnhưvậy,mầymang3điềubấtnghĩa;thứnhứtmầynghịchvớivua,mầytráinghĩaquânthần,thứnhìmầylàmnguỵgâyhạiđếntao,mầylỗiniềmphụtử,thứbamầybỏvợyếuconthơ,mầylỗiđạophuphụ.Mầylàđứacóhọc,taonóiítmầyphảibiếtnhiều.
-Thưacha,xinchophépcontrảlờitrongbađiềuấychochanghe.
-Mầymuốnnóigiốnggìthìnói,xinphépxintắcmàlàmgì.Vậychớnãygiờmầycãilẽomsòmđómầymấyxinphépai.
-Thưacha,đạoquânthầnháconlạichẳngbiếthaysao.Nhưngmàconxinhỏivắntắtlờinầy—Hễlàmvuamàkhôngbiếttrọngnghĩacủatôi,thìtôiphạt,chẳngcònbiếtailàquân,ailàthần,màgọilàphảnnghịch.
-Hứ!Lờinóivôquânvôphụdữ!Vậycâu“Quânxửthầntử,thầnbấttửbấttrung;phụxửtửvong,tửbấtvongbấthiếu”rồisao.
-Thưa,câusáchđólàcâucủangườinịnhhótnhàvuahọđặtramàlàmámmuộilòngdânđặngtiệnbềcaitrị,câuđólàcâuhạidân,chớcóíchchiđâumàphảilàmtheo.
-Bâygiờnócãivớithánhhiềnnữachớ!
-Cònhaiđiềusau,thiệtconcólỗivớichavàvợcủacon,chớconkhôngdámcãi.Tuyvậymàconxinchanhớlại—ngàychakêumàgảvợconchocon,thìconđãcóthưavớicharằngtánhconưathúgianghồ,khôngquennângđỡvợcon,nênsợconkhôngkhamnổiđạolàmrể,làmchồng, làmchađược.Chanóikhônghạigì, vậybâygiờnhưchakhông thương, chacóquởtráchthìconchịu,chớconkhôngsửatánhkhícủaconđược.
-Phải.Taonóithìtaonhớ.Hồitrướcmầynóimầyquenđichơivớianhem,chớkhôngbiếtlàmăn.Taovìthươngconnênchịubướng.Màmấynămnaymầygiaoduthángnầyquathángkia,taophiềnsongtaođểbụng,chớtaocórầymầyđâu.Bâygiờmầylạisanhtâmđilàmgiặc,muốnhạichotaochếtchémcảnhà;mầylàmtháiquá,rồibiểutaocũngphảinínmàchịu,chachả!Nínsaochođược.
Ðàm-tự-Chấnnóitớiđócoibộtứcgiậnlắm,vìôngchaumàytrợnmắtrồiđứngdậybỏđirangoàisân.
CònVương-thể-Hùngchắclàcảmđộnghaysao,nênchàngngồicúimặtlặngthinh,coibộkhôngvuimàlạicómòilotính.
NgàyấyThể-Hùngkhôngnóichuyệnđónữa.
Ðếnchiều,ăncơmrồi,chànglầnbướcđiramésôngđứngngómông.
Nướcđầymàgióthổimặtdunda,chàngngónướcrồiphớiđộngthúgianghồnêntronglòngkhấpkhởi.
Chimvềổ,tiếngkêunhauchéo-chét,chàngthấychimrồisựcnhớtánhhộchồng[82]nêntrongdạbàng-hoàng.Ðứnganh-hùngtrongbốnbiểnđâucũnglànhà,trangnghĩa-sĩnộimộtkiếptửsanhcũngvậy.Gầygiathấtlàmchimàbâygiờphảinhọclòngcựctrí,nếmmùiđờilàmchimàbâygiờphảingậmđắngtrêucay.
Thể-Hùngđithơ-thẩndọctheomésôngmàsuynghĩ,đichođếntốirồichàngmớichịutrởvềnhà.
Ðêmấychàngkhôngtínhchuyệnđinữa,màlạicòngiỡntrữngvớicon,nóichuyệnvớivợchođếnkhuyarồiđingủ.Quangàysauchàngcũngvuivẻnhư thường;Kim-Diệp tưởng làchồnghồi tâmmuốnvui thúthênhi,nênnàngtrongdạmừngthầm,khôngdèbềngoài thìchànglàmvui,màhễchàngngóvợconthìnétmặtchànglơ-lơlửng-lửng.
Quađêmsauchàngnằmthiếp-thiếptrênbộvánngoàitrước,aicũngtưởngchàngngủ,nênđóngcửasớmmàngủhết.Gầnhếtcanhba,chàngthứcdậylóngtainghetrongnhàvắngteo,lạithấytrongphòngvợconcóđènđốtsáng-sáng.Chànglénbướcnhẹ-nhẹvàophòng,đứngngótứphíarồilạiđầugiườngdỡmùnglênmàdòm.NàngKim-Diệpnằmngoài,congbàntaytráichốnggòmá,sèbàntaymặtvịnvaicon,tốimàrỡ-rỡmặtmàynhưtrăngtròn,ngủmàchúmchímmiệngcườinhưhoanở.CònthằngThể-Phụngnằmtrong,mặtmũiphương-phi,taychơnmạnh-mẽ,ngủmànằmnghiêngthấygòmámuốnhun.
Thể-Hùngđứngngóvợngóconmộthồi,chẳnghiểutạisaochàngcảmxúc,màchànglạilấytaychùinướcmắt.Banđầuthấymặtchàngbuồn,một látrồi lại thấychàngchaumàytrợnmắt,coibộnhưquyếtđoánviệcchivậy.Chàngchăm-chỉnhìnmặtvợrồithòtayvômùnglầnlầnléncởichiếcvòngđồngthiacủavợlấylậnvàolưng.Chànglạicúimặtxuốngmàhuncon,giọtnướcmắtnhểuxuốnggòmácủaThể-Phụngướt-rượt.
Chàngchunrangoài,đậymùnglại,rồiquày-quảbỏđi;đếncửabuồng,chàngdayđầungólạimộtlầnchótrồiđi.Chàngrangoàitrướcrồilầnmòđilạicửamạch,lénmởcửanhẹ-nhẹchunrasânđituốt.
oOo
Sớmmaimưatuônlát-đát,gióthổilao-rao;ngoàibưngđếsậytranhtươi,trongrừngthúcầmbiếngdậy.
Vương-thể-HùngcậythuyềncâuchèođưachàngquasôngVũng-Gùrồichàngleo lênmévạchcỏmàđi.
Chàngngó tứphía thì thấy tay trái rừng giăngmịch-mịch, bên taymặtbưng trảiminh-mông;cáchxaxamớithấymộtchòmnhà,màhễcónhàthìmớicóruộngvườnchútđỉnh.
ChàngđihơnnửangàymớitớimésôngBến-Lức.Chàngđươngxăng-văngxéo-véođứngđợighemàxinquágiang,thìnhlìnhcómộtngười,trạcchừng45tuổi,gươngmặtthỏn,nướcdađen,cầmnhọn-nhọn,mépcórâulún-phún,ởđàngxalơn-tơnđilại,mắtnháylia-lịa,miêngchúm-chímcười.Thể-Hùngkhôngbiếtngườiấylàai,nênđứngngótrântrân.NgườiấytớirồihỏiThể-Hùngrằng:
-Cậuđợigheđặngquasôngphảihôn?
-Phải.
-Tôicũngđợitừhồitrưachođếnbâygiờmàkhôngcóchiếcghenàohết.CậuquasôngđặnglênGia-Ðịnhhayđiđâu?
-TôilênGia-Ðịnh.
-TôichắccậungheÐạiNguyên-Soáiquytậpanh-hùngnêncậuđiứngnghĩađâychớgì,phảihôn?
-Phải.Cònchúđiđâuđó?
-Tôicũngứngnghĩnhưcậuvậychớđiđâu.LúcnầyÐạiNguyên-Soáiđươngdụngnhơn,tuytôibấttài,songcũnglàmộtđứngtuminamtử,lẽnàotôilạitrốnlánh.
Thể-Hùngnghengườiấynóicóhơiđồng-chívớimìnhthìmừng,nênliếcngótướngmạongườiấymộtlầnnữarồihỏirằng:
-Chúquêquánởđâu?
-KhitrướctôiởtrênGia-Ðịnhlàmăn,mớivềtổquánởVũng-Gùbốnnămnămnay.Ðỗ-Cẩmlàtôiđây.Còncậuởđâu?
-TôitổquánởBến-Lức,songmấynămnaytôicũngvềởdướiVũng-Gù.
-Térahaianhemmìnhởmộtxứ,đimộtchỗ,làmmộtviệc,vậythìmìnhhiệpnhaumàđichocóbạn.Maydữ!Ðườngsásầm-uấtquá,từhồisớmmaichotớibâygiờtôiđicómộtmình,tôisợgặp“ôngthầy”[83]bấttử[84]khôngxong.
-Cósaođâumàsợ.Ðườngnầytôiđihoài,khônggặpchihết,màdầucógặpđinữacũngkhônghạigì.
Thể-Hùngmớinóitớiđó,bỗngthấycómộtchiếcghelườngởtrênchèoxuống.Haingườiđềumừngrỡ,ápkêughélạimàxinquágiang.HaingườiquasôngrồinhắmhướngGia-Ðịnhmàđiriết.
Thể-HùngvớiÐổ-Cẩmvàothànhxinđầuquân,Thể-Hùngsứclựcmạnh-mẽlạivõ-nghệcao-cường nên thao luyện trong ít ngày Thái-công-Triều thấy chàng có tài mới thưa với ÐạiNguyên-Soáiphongchochàngchứcđội-trưởng.
Cáchchừngmộttháng,binhtriềuvàbộvàthủykéovôtớimộtlượt.
Lê-văn-KhôisaiThái-công-TriềuvớiNguyễn-văn-ÐàdắtbinhchậnđườngbộvàsaiLưu-TínvớiTrần-văn-Thadẫnchiếnthuyềnđónđườngthủymàđánh.
Thái-công-TriềugốcởThừa-Thiên,ngày trước làmVệ-Úycoivệbiềnbinhđóng tạiGia-Ðịnh.NayvânglịnhLê-văn-Khôidẫnbinhđingăngiặc,quatớiÐồng-NaigặpPhan-văn-Túy,Trương-minh-GiảngvàTrần-văn-Năngdẫnbộbinhvàtướngbinhđônghơnbinhmìnhthậpbội,thìkinhtâmtánđởm,đãkhôngdámgiápchiếnmàlạicòntruyềnlịnhthốibinhbabốndậmrồinhơnlúcđêmtốitrốnquađầugiặc.
Thể-Hùnglàmđội-trưởngtrongđạobinhcủaThái-công-TriềuhaytintướngTrung-quânđãphảnthìtứcgiận,bènthươnglượngvớiNguyễn-văn-Ðàrồihiệpquânlạimàđánhvùimộttrận.ÐãbiếtbinhGia-Ðịnhíttựnhiênthắngkhôngđặng,nhưngmàtướngtriềuthấyNguyễn-văn-Ðàđiềubinhcóquycũ,vàthấybinhGia-Ðịnhmỗitênđềuhùngtrángcanđởmthìkhenngợivôcùng.
Nguyễn-văn-Ðàdẫnbạibinhvềphụctội,Lê-văn-Khôinổigiậnbổnthâncầmbinhrađánh.
HaibênchốngcựvớinhautrênmésôngÐồng-Nai,khôngbênnàothắngnổibênnào.
Thái-công-TriềubàymưuvớiBình-khấuTướng-quânlàTrần-văn-Năngvàxinlàmhướngđạodẫnbinhtriềulénđiđánhmàthâuphụccáctỉnhlại.Lê-văn-KhôimắclogiữmặtÐồng-Nai,khôngđềphòngchỗkhácđược,bởivậybinhtriềulầnlầnlấycáctỉnhlạiđượchết.
VảthànhGia-ÐịnhlàthànhcủaquanTả-quânLê-văn-DuyệtmớixâyrồihồinămCanh-Dần(1830).Thànhxây toànbằngđáong[85] , thành thì caomà lại rộng, hào thì sâumà lại cóchông,ởtrongthànhchứalươngthựckhígiớirấtnhiều,bởiLê-văn-Khôichiabinhragiữcácmặtthành,binhtướngcủatriềuđếnphủvây,hễhãmthànhbaonhiêuthìchếthếtbaonhiêu,khôngthếnàohạthànhđược.
Mấyvịmưu-sĩtrongthànhbènkhuyênLê-văn-KhôilàmtheonhưvuaGia-Longlúcphụcquốc.Lê-văn-Khôinghe lời,bènsaingườinhứtdiệnquanướcXiêm-Lamàviệnbinh,nhứtdiệnđitìmmộtvịlinh-mụcđạoThiên-Chúarướcvàothànhmàvấnkế.BinhtriềuhạthànhGia-ÐịnhchưađượcmàquathángchạplạinghecógiặcXiêm.
Cáctướnghộinhauthươngnghịrồichiara,Trương-Minh-Giảng,Tống-phước-LươngvớiTrần-văn-NăngthìdẫnbinhlênAn-GiangngănđánhbinhXiêm,cònNguyễn-XuânvớiPhan-văn-Túythìởlạivâythành.
Lê-văn-Khôihaygiặcđãchiabinhyếusức,nêntínhsắpđặtrồithừalúcbinhởngoàiơhờ,lénmởcửathànhxôngramàđánh.Kếấythiệtlàhay,rủithayLê-văn-Khôivừatínhchớchưalàmkịp,kếmangbịnhnặngkhôngngồidậyđược.
Chưtướngchianhaugiữthành,trôngchoÐạiNguyên-Soáilànhbịnhđặngxuấttrận,chẳngdèLê-văn-Khôiđaucómấyngàyrồichết.
Binhtướngởtrongthànhthấytướng-soáimấtrồithìngơ-ngẩn,phầnnhiềuthấtchímuốnđầuhàng,maynhờmấyanhemVõ-vĩnh-Tiềncứngcỏi,lạinhờcóbàvợcủaLê-văn-Khôiphánrằngđầucũngchếtmàcựhoàicũngchết,làmtướngthàngồitrênlưngngựamàchết,chớcólẽ
nàolạichịuquìdướiđấtmàchếtbaogiờ,bởivậybinhtướngvìdanhdựkhôngaitínhđầuhàngnữa,mỗingườiđềuquyếtnỗlựcmàchốngcựchođếncùng.
Bởinhờthànhchắc-chắn,quântận-tâm,nênquântriềuvâygần2năm,bịchếtkhôngbiếtbaonhiêumàhạthànhkhôngnổi,cứđicáctỉnhvậnlươngđemvềănmàthôi.
QuađếnmùahạnămẤt-Mùi(1835)lươngthựctrongthànhđãgầnhết,cáctướngsĩcóhơisợ,songcũngtínhchốnggiữhoài,chớkhôngaichịuđầuhàng.
Haitướngtriềuvâyởngoàimuốnlấythànhchomau,màsợhaobinhtổntướngkhôngdámcôngkíchmớibàykếchorútbinhraxaxa,đểchoquânlínhtrongthànhravôthongthả,vàtruyềnngônrằngngườinàođivềnhàthìkhỏitội,cònngườinàochừnghạthànhmàbắtđượcởtrongthànhthìbịchếtchém.
Lươngthực lần lầntiêuhết,quân línhởtrongthànhbịđói,nênbanđêmlénđirangoàikiếmăn.Ðỗ-Cẩmlàngườitánhtìnhđêtiện,tưởngcólợinênđầuquânchớkhôngphảilàvìtiếtnghĩa,chẳngdèlàmlínhmấynămnaybịxôngtênlướtđạnchớkhôngíchgì,mànaychịuđóikhátnữathìlấylàmphiềnmuộn,nênthấyngườitavôrađược,mộtđêmnọmớilénchunrangoàithành.Anhtarakhỏicửa,đichưađượcbaoxa,xảygặpmộttốpquântriềuđituầnhọbắtquáchanhtađemvàotrạinạpchoquanTham-TánNguyễn-Xuân.
Ðỗ-Cẩmsợchết,nênlạy-lụckhóc-lócxintha,nóirằnganhtabịLê-văn-Khôibắtépđemvôthành,chớkhôngaývớiKhôimàlàmphản,nếukhôngphảilàmtộianhta,thìanhtasẽchỉcáchchomàhãmthành.
Nguyễn-Xuân làngườihọcgiỏi, thấycửchỉđê tiệncủaÐỗ-Cẩmnhưvậy thìkhinhbỉvôcùng,muốngiếtphứtchotuyệtbớtcáinòiditâmphảnphúc,songnghĩvìlàmtướngphảilợidụngmọingười,nêncựcchẳngđãphảilàmlơlấylờidịungọtmàdụ-dỗÐỗ-Cẩmđặnghỏichobiếtviệcbímậtởtrongthành.
Ðỗ-Cẩmkhaithiệtrằngởtrongthànhđãhếtlương,bâygiờphảilàmthịttớingựavoimàăn.Binhtướngchếtđóilầnlầncònchừngvàingànngười,tuyvậymàmỗingườithệtâmtửchiếnchớkhôngchịugiaothành.Vảthànhthìcao,màhàolạisâu,mộtngườiởtrongthànhcóthểchốngcựmộttrămngườiởngoàiđược,nếutínháptới4cửamàcôngthànhthìchết,chớkhôngíchgì.Ðỗ-CẫmbàykếkhuyênNguyễn-Xuânđàohầmkhainướcchorútcạnnướchàothànhlòicừlên,rồinhổcừđánhđườngđiquahàochođược,thìmớicóthểhãmthànhđược.
Nguyễn-Xuânđượckếấylấylàmmừng,lật-đậtthươngnghịvớiPhan-văn-Túyđặngcólàm
ytheolờiÐỗ-Cẩmchỉ.
Phan-văn-Túynóirằngtrongthànhđãhếtlương,nếuquânngụykhôngchịuđầu,thìsớmmuộngìchúngcũngchếtđóihết;vậythìmìnhcứvâymàchờchẳngcầnphảinhọccônglomưutínhkếchomệttrí.Nguyễn-Xuânnghĩvìmìnhlàmtướngphảihạthànhchođượccôngmớilớn,chớngồikhoanhtaymàchờchogiặcchếtđóihếtrồimìnhlấythànhthìkhôngcócônggì,nênhiệpvớibộ-tướnglàNguyễn-văn-Trọngđốcquânđàohầmkhaimươngchorútcạnnướchàothành,rồiđánhđườngvôtớihàothànhnhưÐỗ-Cẩmchỉ.
Ðếntháng7nămẤt-Mùi,Nguyễn-Xuânlàmmớixong.
Ðêmnọ thừa lúc trời tối,Nguyễn-XuânkhuyênPhan-văn-Túydẫnbinhđếnbắcmôngiảcôngthànhchoquânngụyxúmlạiđómàchốnggiữ,đặngmìnhvớiNguyễn-văn-Trọngdẫnbinhlénđitheođườngmớikhaiquahàomàhãmthành.
Trongthànhbinhtướngphầnthìbịđóikhát,phầnthìbịcanhgácluônluôn2nămtrời,nênmệt-mỏi ốm-o xanh-xao vàng-vọt hết. Thình-lình nửađêmnghephía bắcmôn trống đánhđùng-đùng,tiếnglainhỏi,chắclàgiặccôngthànhphíađó,nênápnhauchạylạiđómàchốnggiữ.Ởngoàigiặclaóvangrân,đènđuốcsángquắcmàkhôngcómộttênquânsáplạigầncửathành.Tuyvậymàởtrongkhôngdámkhôngphòngbị.Vương-Thể-Hùngtaycầmmộtcâysiêu,Võ-Vĩnh-Lộctaycầmbúa,taycầmkhiên,haingườiđốcsuấtquânlínhgiữcửathành.
ÐếnđầucanhtưquânchạylạibáochoVõ-vĩnh-Lộchayrằngbinhtriềuởđâukhôngbiếtmàthình-lìnhleováchthànhtrànvàohaibên,chớkhôngphácửa.Võ-vĩnh-Lộcnghebáothìbiếnsắc,bènkêuVương-thể-Hùngmàdặnphảiđốcbinhgìngiữbắcmôn,đểchomìnhchạyquabênkiamàxemhưthiệt.
Võ-vĩnh-Lộcnóivừadứtlờithìởngoàibinhtriềuáplạicửamàcôngthành,cònphíabênkiabinhtriềutrànvàonhưnướcchảy,đươngrượtbinhởtrongmàđánh.Võ-vĩnh-Lộcthấythếđãnguy,dầugiữbắcmônnữacũngkhôngíchgìnênlấylưỡibúacắthọngmàchết.Vương-thể-Hùnglấy làmbối-rối,vừamuốnbỏbắcmônchạyquabênkia liềuchếtmàđánhvớitướngtriều,thìcửabắcmônbịphá,binhởngoàitrànvàonữa.
Binhlínhởtrongkinhhãi,kiếmđườngmàchạy,khôngdámchốngcự.Thể-Hùngthấyvậytứcgiận,nạtlêntiếnglớnrồihuơisiêuxốclạicửamàđánhvớibinhtriều.Thể-Hùngđitớiđâuthìbinhtriềungãrạptớiđó.Chàngđánhriếtrakhỏicửathành,kếgặpmộttướngtriều,chẳngbiếttênchi,chậnlạimàđánh.Haingườiđánhvớinhaumộthồi,Thể-Hùngbịmộtlưỡimác,nhờtrớlẹnênkhỏiđứtđầu,songcònbịxảmộtđườngđứttuốtcáitaibêntaimặt,lạicái
vaicũngbịvítluônnữa.
Thể-Hùngliệuthếcựkhônglại,nênlật-đậtrútmàchạy.Nhờtrờitối,lạiởngoàithànhcâycốirậmrạp,bởivậyThể-Hùngquakhỏivòngbinhrồivạchđườngtẩuthoát.Chàngchạyđượcmộtđổixa-xathìbắpchưntráiê-ê,chàngvénquầnlênmàcoi,mớihaymìnhbịthươngtạibắpchưnnữa.Cáitaiphíataymặtvớicáivaichảymáudầm-dề.Phầnthìmệtđuối,phầnthìbịthươngnặng,bởivậyThể-Hùngđiđượcmộtkhúcnữarồihếtsứcnêntéxỉunằmdựagốccây,bấttỉnhnhơnsự.
Ðỗ-Cẩmđãứngnghĩa theoLê-văn-Khôi, sau lại trốnđi rangoài rồibàymưuchỉkếchoNguyễn-Xuân;màchừngNguyễn-Xuânkhắckỳhạthànhthìanhtalạisợđườngtênmũiđạn,nêntrốnđirangoàixakiếmnhàtátúc,chớkhôngdámởtrongvòngbinh.Ðếnlúcrựngsánganhtamuốnthámdọcoikếcủamìnhchỉcóthànhhaykhông,nênmen-menđilầnvàovòngbinh,trongbụngthầmtínhnêuNguyễn-Xuânhạthànhđượcthìchắcmìnhcũngcócông.
Lúcmặttrờimọc,Ðỗ-Cẩmtớimộtcụmrừngnhỏ,bỗngthấyVương-thể-Hùngđươngngồidựalưngvàomộtgốccâymặtmàyxanhdờn.Anhtabướclạigầnthìthấymáuchảyướtdầmquầnáo,mớicúixuốnghỏirằng:
-Cậubịthươngnặnglắmhaysao?
Thể-HùngnhướngmắtngóÐỗ-Cẩmvàgậtđầu,rồilầntaytronglưnglấyramộtchiếcvòngđồng-thoa,cầmmànhìn.Anhtanhìnchiếcvòngmànướcmắtchảyròng-ròng.AnhtanhìnmộthồirồiđưachiếcvòngchoÐỗ-Cẩm.Ðỗ-Cẩmchưnghửng,khônghiểuThể-Hùnggởihaylàchomình,nênthòtaylấychiếcvòng,màmắtngóThể-Hùngtrân-trân.Thể-Hùngthởdàimộtcáibộcoimệtlắmsongrángnóinhỏtừtiếngrằng:
-Tôichết…chúlàmơn…cõngtôivôrừng…kiếmchỗđểtôinằm….đặngtôichếtchoyênthân….
Nóicómấylờimàđãmệtthởdốc,nóikhôngđượcnữa.
Ðỗ-Cẩmđứngdậyngóquanh-quấtchẳngthấyai,bènlậnchiếcvòngvàolưng,rồicởiáokềvaicõngThế-Hùng,vạchđườngđivôrừng.Anhtamớiđivàichụcbướcmàđãmệt,thấycómộtcâylớn,dướigốclákhôrụngnằmsắplớp,bènđểThể-Hùngnằmngửatạiđó.AnhtavóitayrờsaulưngthìcómáucủaThể-Hùngdínhướt-rượt,lật-đậtlấylákhômàchùi,rồimớibậnáolại.AnhtakhôngthèmngóThể-Hùng,cứbậnáoriếtrồiđira.Khianhtadợmmuốnđi,thìThể-Hùngđưataymàngoắc,bộmuốnbiểubướclạigầnđặngtỏviệcchiđó.Ðỗ-Cẩmlàmlơbỏ
đira,bộnhưlấymộtchiếcvòngcõngmộtkhúcđườngđólàđủrồi,khôngcònơnnghĩachinữa.
Ngườithườngnếungồicáiđịa-vịcủaÐỗ-Cẩmđó,thìhoặclàsợ,hoặclàhổ,khôngdámtrởlạithấythànhGia-Ðịnhnữa.Ðỗ-Cẩmsợmàkhônghổ,lạicólễcáilòngthamnónặnghơnsựsợchếtnhiềulắm,nênanhtamớimen-mentrởlạithành,rồitìmđếnramắtNguyễn-Xuânmàkểcôngơnmìnhbàyđườngchỉnẻochoquantriềuhạthành.
Nguyễn-XuânvừathấymặtÐỗ-Cẩmthìnạtlớnrằng:
-Á!Thằngkhốnkiếphắntrởlạiđâyhá!Cótênquânnàođó,bâybắtnóđemracửamàchémquáchchoông.Thứđồphảnđểmàlàmgì.
Ðỗ-Cẩmkhóclạyvàthưarằng:
-Bẩmcụlớn,conbịthằngKhôinóbắtcon,chớconđâudámlàmphản.Xincụlớnthacon,kẻooanứcconlắm.
-Micòndámkêuoannữaà?
-Bẩmcụlớn,dầucontheothằngKhôiconcótộiđinữa,màconđãcócôngchỉđườngchocụlớnhạthànhđó,côngcủaconchuộctộiđượcrồi.Trămlạyngànlạycụlớnxuốngphướcxétdùmlạichoconnhờ.
-ÔngkhôngbắttộimitheothằngnguỵKhôi.Ôngchémmilàchémvềcáitộimiđãtheorồimàcònphảnnguỵtrởđầuông.Mibiếthaychưa?
Ðỗ-Cẩmnghenóithấtsắc,songvìsợchếtnênphảiránggiàhàmmàchữamình.Anhtalạynữavàthưarằng:
-Bẩmcụlớn,nếucụlớnphánnhưvậythìtừràycònaidámcảitàquichánhnữa.
Nguyễn-Xuânchaumày,vuốtrausuynghĩmộthồirồinóirằng:
-Milẻomồmthiệt!Thôiônglấylòngnhơnthamimàlàmphước.Quânbây,căngnọcđánhhắn50trượngrồithảhắnvề.
Quântriềuhạthànhrồibắtthủphạm6ngườibỏvàocủimàgiảivềkinhchovuađịnhtội.
Sáungườiấylà:
1.VợcủaLê-văn-Khôi,
2.concủaLê-văn-Khôimớiđược7tuổi,
3.Nguyễn-văn-Bột,quảnhậuquân,
4.Nguyễn-văn-Chơn,quảntượngquân,
5.mộtônglinh-mụctênMarchand,
6.mộtkháchtrútênMạch-tấn-Giai.
Cònquânlínhdândãtrongthànhbắtđượccảthảy1831người,thìđemchémhếtrồiđàolổlớndựabêntrườngđuangựabâygiờđó,màbỏchungmộtlỗ,đếnnayngườitavẫncònkêulà“mảngụy”.
Việctriềuđìnhxửlăngtrì6ngườithủphạmvànghelờiPhan…(mốicắnmất2chữ)ởÐô-sát-viện,màlàmántruytộiquanTả-quânLê-văn-Duyệtchẳngnóirađâylàmchi.
BâygiờchỉnóiÐỗ-Cẩmbị50trượngnátđít,văngthịt,songkhôngchết,nênránglalếtmàvềnhàđược,ởdướiVũng-Gù.
Thị-Phithấychồngthânthểnhưvậythìmắngrằng:
-Ỡ!Thứđồngu!Cãitanữathôi?Chếtđâusaokhôngchếtphứtchorồi,cònvềmàbáotanữasao?
Ðỗ-Cẩmlầnlưnglấychiếcvòngđưachovợvànóirằng:
-Ðừngcóào-ào.Ðểtaolànhcáiđítrồiđâytaođikiếmtiềnthiếugì.
Thị-Phicầmchiếcvòngđồngmàcoi,rồiđeovàotay,mặtmàytươitắn,khôngmắngnhiếcchồngnữa.
Chương12QuyểnthứIII-Nắngtápmưasa
Nhữngkẻđộcácchẳngcógiờnàomàchẳngtínhchuyệnhạingười.
Ðỗ-Cẩmtuybịđánhnứtdalòithịt,ngàynhưđêmcứnằmsấptrêngiườngmàkhóc,khôngbướcrakhỏinhàđược,songlúcnàobớtđaubớtnhứcthìanhtathầmtínhhễlànhbịnhrồisẽđikiếmbàconVương-thể-Hùngmàhămdọa,hoặcmayhọsợtộilây,họlolótchútđỉnhtiềnmìnhăn.
NhữngngườitheoLê-văn-Khôiđềubịchếtchémhếtthảy.Thể-HùngtheoKhôi,tuyđãbịthươngchếtrồi,songnếuquanhọhayThể-Hùnglàmphản,thìchamẹvợconcũngkhóngồiyên.
Ðỗ-CẩmnhớlạingàytrướcThể-HùngcónóitổquánởBến-Lức,songđãdờinhàvềởVũng-Gù.Vậynếutìmtronghaixứấychokỹthìắtramối.MàkhiThể-Hùnggầnchết,anhtacóchomìnhmộtchiếtvòngđồng.Vònglàđồnữtrangsaoanhtalạigiữtrongmình?…Chuyệncũngkỳ!…Mìnhlếuquá,lúcmìnhcõnganhtađemvôrừngrồi,mìnhlạibỏmàđiliền,khôngthèmgạnhỏicoichamẹvợcongì,nhàcửaởđâu,chớchimìnhhỏikỹthìbâygiờdễkiếmlắm.
Ðỗ-Cẩmnằmhoài,đếnbathángmớilànhmấylằnroi.
Anhtađiđượcrồi,liềntuốtlênBến-LứcmàhỏithămchamẹbàconcủaThể-Hùng.
CóngườibiếtthìhọnóichamẹcủaThể-Hùngchếthết,cònThể-Hùngbỏxứđiđâukhôngbiết, đã gầnmườinăm rồi không thấy trở về làng.Ðỗ-Cẩmkhông thối chí, lần-lần trởquaVũng-Gùmàhỏithămnữa.Anhtađitừxómmàhỏi,nhưngvìlúcThể-HùngởnhàôngÐàm-tự-Chấnkhônggiaotiếpvớiai,nênkhôngaibiếtmàchỉ.
MộtbữanọÐỗ-CẩmđitớinhàôngÐàm-tự-Chấn.Khibướcvôsân,thìthấyTự-Chấntrongnhàđira,taycầmcáimác,coibộhầm-hừlắm.Tự-ChấnthấyÐỗ-Cẩmdịhìnhdịdạngthìmắtngólườm,miệnghỏirằng:
-Chúđiđâuđây?
Ðỗ-Cẩmvàthụtluivàđáprằng:
-TôiđikiếmbàconcủaanhVương-Thể-Hùng.
Tự-ChấnthấyhìnhdạngcủaÐỗ-Cẩmđãghétrồi,mànghenóitớitênVương-thể-Hùngthìlạinổigiận,nênnạtlớnrằng:
-Ế!Ðirachomau,aibiếtThể-HùngThể-Hèonàomàhỏi!Tachomộtmácđứtđầubâygiờ.
Ðỗ-Cẩmnghelờigây-gổquánhưvậythìkinhlắm,nênríu-ríubướcrakhôngdámhỏinữa.
KhiởnhàđirathìÐỗ-Cẩmlấylàmchắcý,chừngtrởvềsẽcóbạctiền.ChẳngdèđihơnnửathángmàkhôngtìmđượcbàconThể-Hùng,bởivậychừngtrởvềnhàchỉmangmộtcáibụngđói,vớimộtcặpgiòmỏi,lưngkhôngcómộtđồngtiềnnàohết.Thị-Phithấychồngvềmặtmàybuồnxo,thìbiếtđivềkhông[86],rồinêntỏsắcgiận,khôngthèmhỏitới.
Ðỗ-Cẩm lénxuốngbếpkiếmcơmnguộimàăn,bộxẻn-lẻn, vàănvàngóchừngvợ.Cơmnguộicònchừngmộtchén,nênanhtaănhếtrồimàchưano,mớilấyvá(muỗnglớndùngxúccơmhaymúccanh)cạođítnồimàcạycơmcháykhualộp-cộp.Thị-Phiởnhàtrênóngtiếnglarằng:
-Làmchobểnồiđi!Ðiđâuhổmnayrồibâygiờvềlụcnồilụcởđó?
Ðỗ-Cẩm nín khemột hồi, nửamuốn đem cái nồi đi cất, nửa tiếc về[87] cơm cháy, nênnghiêngmìnhngoáycổngóchừngvợrồicạynhẹnhẹ,khôngdámchovợnghenữa.Anhtađươngcạonồibỗngnghevợhỏilớnrằng:
-Dữhôn!Mầyđiđâumàlạcđếnđây?
Rồilạithấycómộtnàngbồngconxăm-xămbướcvàonhà.Anhtakhôngbiếtlàai,lật-đậtđemcấtcáinồi,ngaycổnuốtphứtbúng[88]cơmcháy,rồilấyvạtáochùimiệngvàbướclênnhàtrên.
Ðỗ-CẩmngóthấyLý-ánh-Nguyệtđươnglumkhumđểmộtđứanhỏ,chừngnămsáutuổi,đứngxuốngđất,thìanhtachưnghửng.Vìcáchnhauđã6năm,bởivậygặpnhaucả3ngườiđềumừng,nênhỏinhaulăng-xăng.
Ðỗ-CẩmthấyÁnh-Nguyệttuyquầnáolangthang,tuytaychơnlem-luốc,nhưngmàgươngmặtcònsángrỡ,bộtướngcòndịudàng,nhắmthếchắcnghèonàn,mànhansắccàngxinhđẹp.
Ánh-Nguyệtngồighétạiđầuván,kéoconThu-Vânđứngtronglòngrồilộtkhănlaumồ-hôichocon.Thị-Phihỏi:
-Connhỏnầylàconcủaai?Hải-Yếnbâygiờởđâu,cònmầyđiđâu?
Ánh-Nguyệtrưng-rưngnướcmắtmàđáp:
-Concủatôichớconai!…Hải-YếnthiđậurồibỏtôiđivềAn-Giang,mấynămnaybiệttích.Mẹcontôibơ-vơnghèokhổhếtsức,rồilạibịgiặc-giãxiêulạc,nayởchỗnầy,maiởchỗkia,khicấymướn,khimayvákiếmcơmmàăn,trôinổimấynămnaybâygiờmớitớiđây,chớcónhàcửachiđâu.KhiHải-Yếnbỏtôithìtôicóquakiếmchúthím,téranhàcửađãdỡđiđâumấthết,tôihỏithămngườilâncậnhọnóichúthímvềVũng-Gù.Tôimuốnđitìmchúthímđặngkểchuyệnbạc-bẽocủaHải-Yếnchochúthímnghe,ngặtvìkhitrướctôibịmang-mểntrong lòng,nênphảinấnnáởGia-Ðịnhmànuôicon.LúctrongthànhGia-Ðịnhnổigiặc, tôikinhtâmbỏnhàbồngconmàchạy.Phầnthìtôikhôngbiếtđườngsá,phầnthìtôisợhãi,nêncứ chạy theo thiên-hạ, họ chạyngảnào tôi theongảnấy, bởi vậy xiêu-lạc lên tớiBến-Lức.Chừngtôingheyêngiặcrồi,tôimớilần-lầnđixuốngmàtìmchúthímđây.
Thị-PhingheÁnh-Nguyệtnóisơmấyđiềuthìxụmặtchaumày;cònÐỗ-Cẩmlạichúm-chímcười,dườngnhưvuimàngheđượcsựkhốnkhócủangườikhác.Thị-Phikhôngcócon,màthấyconThu-Vânngộ-nghĩnh,nóitiếngráo-rẻ,gươngmặtsángtrưng,thìđemlòngthương,nêntheovuốt-verờ-rẫmhoài.
Trờivừaxếqua,nhưngmàThị-Philấynồiđivogạonấucơmtrongýmuốnnấusớmmàăn,đặngchomẹconÁnh-Nguyệtănluônthể.Ăncơmrồimàtrờimớinửachiều.Thị-Phiômbóláclạingồidựagốccộtmàđánhvõng.
Ánh-NguyệtvớiThu-Vânlạingồigầnmộtbên,cònÐỗ-Cẩmthìđixáchnướctướirausauhè.Thị-PhibiểuÁnh-NguyệtkểhếtđầuđuôiviệcHải-Yếnbạc-bẽochomìnhnghe.Ánh-NguyệtdayquangóThu-Vânrồicúimặtxuống,miệngchúm-chímcườimàkhôngchịunói.
Ðếntối,Thu-Vânngủrồi,Ánh-Nguyệtmớithỏ-thẻkểrõđầuđuôisựHải-YếnbạctìnhbộinghĩachovợchồngÐỗ-Cẩmnghe.Ðỗ-Cẩmngherồivụtnóirằng:
-NếuHài-Yếnthiđậuthìchắcnămnaynóđãlàmquan.Vậyđểtaohỏidọcoinólàmquantạixứnào,taođếnđótaorầynó.Nósợxấuchắcnócũngphảilòitiềnbạcmàchomẹconmầy.
Ánh-Nguyệtchaumàyđáprằng:
-Chúđừngcólàmnhưvậy,ngườicònkhôngphải,thứtiềnbạcmàkểgì.Tôichẳnghềthamtiềncủakẻbộinghĩađâu.
Thị-Phixenvômànóirằng:
-Tiềnbạcsaolạikhôngthèm.Mìnhnghèo,nếuhọđưatiềnmàmìnhkhônglấythìtéramìnhdại.NhưngmàtaonghĩdầutìmchođượcHải-Yến,cũngkhôngdễgì lấytiềnnóđượcđâu.Bâygiờnólàmquan,mìnhtớimìnhnóixínhcường,nónổigiậnnóthộpđầumìnhmàbỏtùcàngkhổmìnhnữa.Mìnhlàdân,ngườitalàquan,mìnhcựsaocholại.
Ðỗ-Cẩmnghevợnóinhưvậythìkhenphải.
CònÁnh-Nguyệttrềmôi,cườigằn,songkhôngnóichihết.
Thị-PhingồisuynghĩmộthồirồingóÁnh-Nguyệtmànóirằng:
-Thôi,thứđồbạcmàkểđếnnónữamàchi,bỏnóđi,lokiếmchồngkháclàmăn.Cháucũngchưabaolớntuổi,đãvậymànhansắccủacháucoicũngcònngộlắm.Ðờnôngcontraithiếugìngườithấycháuhọnhểunướcmiếng.Ðểthủng-thẳngthímcoichỗnàogiàucó,thímlàmmaidùmchomànhờtấmthân.Nếukiếmđượcchỗhọchếtvợthìsướng,bằngkhôngthìlàmbécũngchẳnghạigì.
Ánh-Nguyệtnghemấylờikhuyênbấtnhãđóthìnànghổngươinghẹncổ,nênnàngcúiđầurưng-rưngnướcmắt,rồinhỏnhẹđáprằng:
-Cháulấychồngnữasaođược.Phậncháulàgái,sốngthácthờmộtchồngmàthôi.Chồngcháunóởbạc,thìlỗivềnóchịu;nếucháugiậnlẫymàcảigiá,thìcháulạicàngquấyhơnnữa.
-Ôi!Ðờinầymàkểgìphảiquấy,miễnglàcótiềnnhiều,chosungsướngtấmthânthìthôimà!
-Thímnóinhưvậysaophải.Cháulàđứacóhọc,cháuphảitrọngdanhdựtrinhtiếtchớ.
-Trinhtiếtlàmgì?Trinhtiếtmàquầnáolangthang,trinhtiếtmàđóicơmkhátnước,trinhtiếtmàngủbờngủbụi,trinhtiếtmàcựckhổtấmthân;cònhọbạctìnhmàhọlênvõngxuốngdù,họnhàcaocửalớn,họnằmnệmbônggốigấm,họănmâmcaocỗđầy,mìnhdạigìmàgiữtrinhtiếtchothiệtthân.
Ánh-Nguyệtnghenhưvậylạicàngđau-đớntronglòng,nênngồikhócngaykhôngcònlờichiđáp.
Ðỗ-Cẩmmớihỏirằng:
-Nếucháukhôngchịukiếmchồngkhác,thìcháulàmnghềgìchocócơmmàăn?Cháucũngbiết,chúthímkhôngphảigiàucóchiđâymànuôicháuchonổi.Haylàcháumuốnvềxứmà
tìmcôbácbàcon.
-Thưachúthím,từkhichồngcháunóbỏcháuchođếnnay,thiệtcháumuốntrởvềxứmàtìmbàconcôbáclắm.Ngặtkhirađi,cháukhôngcóchồng,bâygiờtrởvề,cháucũngkhôngcóchồngmàlạicócon.Thoảngnhưbàconxómriềngngườitahỏichồngcháuởđâu,conđâumàbồngđó,thìcháubiếtlấylờichimàđốiđáp.Nếucháunóithiệtthìaitinchocháu.Cònnhưnóidốithìnóisaochoxuôi.Vìcócáocớđó,nênmấynămnaycháumuốnvềxứ,màsợxấuhổkhôngdámvề.
-Cháuphảimộtlàlấychồngkhác,hailàphảivềxứmớiyênthân.
-Phảichichúthímlàmphướcchocháuởđâyvớichúthím.
-Khôngđược.Mànhưmuốnở,hễtaogặpchỗnàogiàucó,taogảchohọ,thìphảiưng,chớkhôngphépvặnnàibẻách[89]nhưtrướcnữa,chịuhôn?
Ánh-Nguyệtsuynghĩmộthồirồiđáprằng:
-Thàlàcháuchịucáinhụctrởvềxứ,chớcháukhôngđànhchịucáinhụclấychồngkhác.
Ðổ-Cẩmnói:
-Tựýcháu.
Trờiđãkhuyarồi,Ðỗ-Cẩmgàicửarồivợchồngdắtnhauvàotrongbuồngmàngủ.
Ánh-NguyệtvớiThu-Vânnằmtrêncáisậpởngoài,muỗiào-àoápcắn.ConThu-Vânnguykhôngbiếtsợ,khổkhôngbiếtlo,nênnằmngửachòng-chòngmàngủ.Ánh-Nguyệtngồimộtbêncon,taycầmvạtáophấtquaphấtlạimàđuổimuỗi,hồnvởn-vơnơicốlý,trínghĩngợinỗicựutình,tínhviệcsẽtới,nhớviệcđãqua,đôitrònggiọtlụychứachankhôngngănđặng.Nàngngồisuytớinghĩlui,buồnrồilo,lorồitính,chờđếnmặtnhựtrạngđồng,gàđuagáysáng,nàngmớinằmmànghỉ.
Chằngbiếtđêmấynàngtoanliệuphậnnàngthếnào,màsángngàysau,vợchồngÐỗ-CẩmvừathứcdậythìnàngnóimàgởiconThu-Vânởítngày,đặngnàngđivềCần-Ðướctìmchúvớicậumàthămcoicònmạnhgiỏihaykhông.Ðỗ-Cẩmnghenóithìchaumàyđáprằng:
-Úy!Ðượcđâunà!Giaothứtộibáođó,aidámlãnh.Vợchồngtaonghèo,làmhếtsứccũngchưađủmàđútvômiệng.Bâygiờmầygởiconmầy,lớpthìphảichạycơmchonóăn,lớpthìphảigiữnónữa,aichịuchonổi.
Ánh-Nguyệtnhỏ-nhẹnóirằng:
-Thưachú, connítmàănhếtbaonhiêucơm.Mànóchơimộtmìnhđược, chú thímcoichừngcoiđổinóvậythôi,chớcũngkhỏigiữ.Cháuvềxứtìmchúvàcậucủacháutrongítngày,nhưcháugặpvànhưcháuliệucóthếnươngnáuđược,thìcháusẽtrởlênđâymàrướcconThu-Vân.Cònnhưcháutìmkhônggặp,hoặcgặpmàkhôngcóthếđược,thìcháucũngtrởlênđâyliền,đặngmẹconcháutínhthếkhác.Bềnàocháucũngtrởlên,cháukhôngnỡlìaconcháulâuđâumàchúsợ.
Thị-Phivốnkhôngcon, lại thấyconThu-Vânngộ-nghĩnhthì thương,nênmuốn lãnhconThu-Vânmànuôi,bởivậyđáprằng:
-Ðược.Mầymuốngởithìđểnóởđó.Mầymuốnchođứtnótaocũngchịunữa.
Ðỗ-Cẩmtrợnmắtngóvợmànóirằng:
-Nuôilàmgì?Mầygiàulắmhá,nênaimầycũngmuốnnuôihếtthảy.
AnhtalạidayquangóÁnh-Nguyệtmànóitiếprằng:
-Khôngđượcđâu.Mầynóimầygởiítbữa,màbiếtđirồimầycótrởlạihaykhông?
-Thưachú,cólýnàomàcháukhôngtrởlên.Vìviệcbứclắmnêncựcchẳngđãcháumớitạmlìaconcháu,chớtìnhmẹcon,thàlàcháuchết,cháuđâunỡbỏnómàchúlo.
-Khônglosaođược.Mầybỏđâyrồimầybáohạingườitachớ.Màtaohỏigắtmộtđiềunầy—mầygởinólạiđâymấybữa?
Ánh-Nguyệttrầmngâmmộtlátrồiđáprằng:
-Chừngmộttháng.
-Lâuquá!Chừng10bữanữavợchồngtaomắcđiBến-Tranh,rồiaimàgiữnó?
-Thưachú,cháunóimộtthángđólànóiphònghờ,vìđườngsáxaxôicáchtrởnêncháuphảinóinhiềungàymộtchút,chớkhôngbiếtchừngmườibữahoặcnửatháng,thìcháusẽtrởlên.
-Taokhôngnóidàichinữa.Mầynóivàibữamầytrởlên,màtaolàmsaodámtin.Vậytaonóitrướcmộtcái,nhưmầygởiđôibabữathìđược,chớgởilâuphảichịutiềncơmvàtínhcônggiữ.
-Trờiôi!Cháukhôngcómộtđồngmộtchữ,tiềnđâumàtrả.
-Nhưkhôngcótiền,thôithìbồngnótheo.
-Chẳngphảilàcháukhôngmuốnbồngconcháutheo,ngặtvìbổnphậncủacháukhóliệulắm,nêncháumớitínhgởinóởlạiđâyvớichúthím.
-Việcgìmàkhóliệu?
-Chúnghĩđómàcoi,phậncháulàgái,dầuchamẹkhuấthết,songcũngcòncậucôchúbác.Khicháulấychồng,cháukhôngđợilịnhchúvớicậu,bâygiờbồngconvề,thoảngnhưchúvớicậucủacháuhỏicháulấychồnghồinào,aiđứngmàgả,thìcháubiếtlấylờichimàđốiđáp.Vìvậycháumớixingởiconnhỏởlạiđây.
-Dữác!Tưởnglàchuyệngìnữa!Thứchuyệnnhưvậymàlodữhôn!
-Thưa,cháulàconnhàhọctrò,nênphảilosợvềdanhtiết,vềlễnghĩa.
-Ừ,mầylogiốnggìthìlo.Taonóinhưvậyđa.Nhưmuốngởiconởlạiđâythìphảitínhtiềncơmvớicônggiữ.
Ánh-Nguyệtngóracửamàthởdài,khôngcólờichimàđáp.
Thị-Phibènnóivớichồngrằng:
-Nóđãnóinókhôngcótiền,thìnólàmgiấybiếu.Nóvềdướixintiềnbàconrồichừngnàonótrởlênrướcconnhỏthìnótrảcũngđược.Tôiởcũnglàrộngrãi,chớcógắtgaogìđâu.
-Ờ,mìnhtínhnhưvậythìhoặcmayđược,chớbâygiờbuộcnóphảitrảtiềntrướcthìtiềnđâunócó.
Ánh-NguyệtngồilặngthinhmànghehaivợchồngÐỗ-Cẩmnóivớinhau.NàngsuynghĩgiâylâuthìhỏiÐỗ-Cẩmrằng:
-Nhưchúchocháulàmtờthìcólẽđược.Màcháugởiconnhỏởlạiđây,chútínhbaonhiêutiền?
-Vàtiềncơmvàcônggiữmỗithángmộtquan.
-Chachả!Chútínhnhưvậythìthànhramộtnămtới12quan,tiềnđâucháutrả.
-Mầygởinómộtnămlậnsao?Mầynóimầyđichừngmườibữahoặcnửathángmàmầysợ
nỗigì.
Ánh-Nguyệtngồitrầm-ngâmmộthồinữarồinàngchịu.
Ðỗ-CẩmđilạiđàngxómxinmộttờgiấyvàmượnviếtmựcđemvềchoÁnh-Nguyệtlàmtờ.Ánh-NguyệtlàmtờmướnvợchồngÐỗ-CẩmnuôiconThu-Vântiềncônggiữvàtiềncơmtínhmỗithángmộtquan,ytheolờiÐỗ-Cẩmbuộc.
Ánh-NguyệttínhbữasaulốimặttrờirạngđôngthìnàngtìmđườngđibộmàvềCần-Ðước.
ConThu-Vântuycònkhờdại,nhưngmàcólẽnóhiểumẹnósẽlìanóhaysaonênngàyấynétmặtnócoihếtvui,mẹnóravônócứlẩmđẩmchạytheomộtbênhoài.Ánh-Nguyệtthấyvậylấylàmtủilòng,hễnhìnmặtconthìnàngứanướcmắt,bởivậynànglàmlơkhôngdámngó.
TốilạivợchồngÐỗ-CẩmkhuyênÁnh-Nguyệtngủsớmđặngkhuyathứcdậynấucơmănrồiđichosớm,Ánh-Nguyệtcũngtínhnhưvậy,nhưngmàđêmấynàngnằmmộtbênconcứhunhítconhoài,lạimỗilầnhunthìnàngứanướcmắtướtmặtconThu-Vânnênnàngphảilấyvạtáomàlau.
Ðếnđầucanhnămnànglénconthứcdậylấynồinấucơm.ĂncơmrồithìmặttrờiđãrạngđôngvàvợchồngÐỗ-Cẩmđãthứcdậy.Ánh-NguyệtbưngthếpđènlạirọimặtconThu-Vân,lénhunnómộtlầnnữarồimớitừtạvợchồngÐỗ-Cẩmmàđi.NàngrakhỏicửarồinànglạitrởlạimàdặnThị-Phirằng:
-Thímlàmphướccoichừngdùmconnhỏ,thímdặnnóđừngcórachơingoàimésông,nghehônthím.
Thị-Phigặtđầu.Ánh-Nguyệtliếcmắtnhìnconmộtlầnnữarồimớiđi.
oOo
Trongquyểnthứnhứtchúngtôiđãcóthuậttruyệnmộtngườicùngkhổ,tênlàLê-Văn-Ðó,vìlénbưngcómộttrãcháoheođemvềchomẹvàsấpcháuănđỡđóimàphảibịquanbắtđày20nămtù.
Ởtùmãnhạnrồianhtatìmđườngvềxứ,đidọcđườngđóilạnh,ghénhànàoxinănhọcũngxôđuổi, làchoanhtaphiền lòngcựctrí,đổi tánhhiềnratánhdữ,oánhờnhếtthảyxã-hộinhơn-quần.AnhtagiậnloàingườiđếnnỗivàochùaHòa-ThượngChánh-Tâmchoănnongủ
ấm,màanhtakhôngthèmtạơn,lạiăncắpbộchénvớicáibìnhtràmàđi,giậnloàingườiđếnnỗivàomộtchòirách,gặpbọnănmàymàcũngkhôngbiết thương,đànggiựtnồicơmmàchạy.
Maynhờcómấytiếngchuônglàchoanhtatỉnhgiấcsaymê;trởlạicáichòiấymàtrảnồicơmvàlénchomộtnénbạc.AnhtalạinhớnhữnglờiđạođứccủaHòa-ThượngChánh-Tâmkhuyêngiải,nêntronglòngcảmxúc,quyếtcảitàquichánh,khônghờntrờiđất,khôngoánloàingườinữa.
Lê-văn-Ðócònbốnnénbạc,xuốngxứCần-Ðước, cảidanhdiệt tánh,xưngmình làTrần-chánh-Tâm,rồiđốncâycấtnhàởkhaiphárừnghoangmàlàmruộng.NhờcómấynénbạccủaHòa-ThượngChánh-Tâm,nênanhtamớicóthếmàquitụdânđông,mànhứtlàanhtabềnchídầycông,nêntrongbốnnămthìanhtađãmởrừngcấylúahơnmộtngànmẫuđất.Ruộngcósẵn, lúacónhiều,màchủruộnglạitừthiện,bởivậydânnghèoởmấyhuyệngầnđódắtvợcõngconđếnCần-ÐướcmàxinởlàmruộngchoChánh-Tâm.
ÐếnnămQuí-Tỵ(1833)lànămnổigiặcLê-văn-KhôitạiđấtGia-Ðịnh,thìtênTrần-chánh-Tâmđãbaykhắpcácphủcáchuyện,aiaicũngbiếtChánh-Tâmlàngườicựphú,aiaicũngngheChánh-Tâmlàngườinhơntừ.
Cáidanhấykhôngphảilàdanhgiả,bởivìlúcấythiệtChánh-Tâmchứalúatrongcáclẫmkểhơn10vạngiạ(mộtvạnlà10ngàn),cònnhữngdânnghèobấtluậngiàtrẻ,hễđếnthannghèothìChánh-Tâmlàmchonocơmấmáohếtthảy.
LúcbinhtriềukéovôvâyLê-văn-KhôitrongthànhGia-Ðịnh,quancầndùnglươngthựcmànuôiquânlính,ngheChánh-Tâmcólúanhiều,bènhạlịnhtruyềnchoChánh-Tâmphảichởlúanạpchoquânlínhăn.
CómộtmìnhChánh-Tâmchịulúachomấyngànbinhtriềutrót3nămtrời.
Thảo-nghịchhữu-tướng-quânlàPhan-văn-TúynghĩvìTrần-chánh-Tâmcócôngvớitriềuđình,nênlàmsớgởivềHuếmàtâuvớivua.VuaMinh-MạngbènphongchoTrần-chánh-Tâmđếntước“TùngthấtphẩmThiên-Hộ”.
TừấyvềsaudanhthơmcủaChánh-Tâmlạicàngthênlừng-lẫy;quandânởđấtGia-Ðịnhđãtôn-trọngngườigiàusang,màlạicònkínhmếnlònghiềnđứcnữa.
MàChánh-Tâmđượcgiàu,đượcsangrồi,chẳnghềtínhhưởngsựgiàusangấybaogiờ.
Trongnhàchẳngcómộtvậtchiquý,yphụcthìquầnvảiáovảimàthôi.
Banngàythìcứởhoàingoàiruộng,hoặcchỉđắpbờđàoao,hoặccoicàybừatrụcphát.
Banđêmthìthườngkhichongđènngồicảmộthaicanh.
Trongbuồngchẳngcóvậtchi,chỉcócáigiườngngủvớimộtcáighế,trênghếcóđểmộtbộchénchungvớimộtcáibình,nhưngmàcấmnhặtkhôngchongườiởtrongnhàbướcchơnvàođó.
Lê-văn-ÐóvừađượcphongThiên-HộthìhaytinHòa-ThươngởchùaChánh-Tâmđãtịchrồi.
Thiên-Hộnhớmìnhnhờơnngườigiảngdạyđườngngaylẽchánhngàytrướcnênmìnhmớihồitâmđịnhtánhtrởnênngườicóíchchođời,bởivậyThiên-Hộnghetinấythìlật-đậtđilênRạch-Kiếnmàđiếutang.
Khi Thiện-Hộ trở về, thì trong lòng buồn bực ăn ngủ không được, cứ thương tiếc Hòa-ThượngChánh-Tâmhoài.
ÐêmnàoThiên-Hộcũngchongđènngồimàsuynghĩ.
Ngườiởđờihungdữrồicũngchết,từbirồicũngchết,nghèokhổrồicũngchết,giàusangrồicũngchết.
Mìnhbâygiờgiàucó,bạctiềnchấtđầykho,lúagạotrữmấylẫm,nhữngvậtấyđểlàmgì?
Nhữngngườiởđấtmình,kểhếtnamphụlãoấugầnđếnsốmộtngànngười,aicũngđềunoấm,nhưngmàởchốndươngtrầnnầycóphảichỉbaonhiêuđómàthôiđâu.
Ngàytrướcmìnhnghèođói,cólẽngàynaycũngcònnhiềungườikhácnghèođóinhưmình.
Vìngàytrướckhôngcóaihảotâmcứugiúp,nênthânmìnhmớilọtvàovòngkhốnkhổ,cònmẹthìchết,cháuthìxiêutánhết.Ngàynaymìnhcótiềndư,cólúasẵn,nếumìnhdùngtiềnvớilúaấymàcứukẻbầnhàn,chokhỏicónhữngLê-văn-Ðókhácnữa,háchẳngtốthaysao?
Thiên-Hộnghĩnhưvậyrồitronglònghớn-hở,dườngnhưcóngườikhuấtmặtxúigiụcbiểuphảilàmchomau.
Thiên-Hộmớixuấttiềncấtnhàdãyngangdãydọc,chỗthìđểdạytrẻnhỏhọc,chỗthìnuôingườicóbịnh,chỗthìđểnuôingườitậtnguyền,chỗthìđểnuôiconnítmồ-côi,chỗthìđểnuôi
ngườigiàyếu.
Trườnghọcthìcórướcthầynhoởdạy,nhàdưỡngbịnhthìcódanh-yđiềutrị,cònchỗnuôingườitàntật,ngườigiàcảvàconnítmồ-côithìcóđặtmỗichỗmộtngườiđànbàđểđiềuđịnhxemxét.
VìThiên-Hộmắclonhiềuviệc,khôngthếcoisócchohếtđược,nênThiên-HộcậybàHai,làngườichoThiên-HộởđậulúcmớiđếnCần-Ðước,caiquảndùmviệcxuấtpháttrongnhà.
RủithaybàHaicoidùmcómộtthángkếbàchết,túngthếThiên-Hộphảicậymộtbàkhác,tênlàBạch-Thị,caiquảndùm.
Nhữngkẻbịnhhoạn,giàcả,côicúcngheThiên-HộChánh-Tâmthiânbốđứcmànângđỡcứugiúpconnhànghèothìxagầnđềukéonhauđếnđómàcầucứu.VìThiên-HộcódặntrướcnênaiđếnbàBạch-Thịcũngchoởhếtthảy,songvìbàghétđờnônggian-giảovớiđờnbàtrắcnếtnênduycóhaihạngngườiấybàkhôngchứamàthôi.
MộtbuổichiềuThiên-Hộđiviếngnhànuôibịnh,vừavôthìngheônglương-ySanhnóivớiBạch-Thịrằngcómộtngườiđờn-bàbịnhnặngsợcứukhôngđược.Thiên-Hộliềnbiểulương-ydắtmìnhđilạichỗngườiđờnbàấynằmmàthăm.
Thiên-Hộvừathấymặtthìbiếnsắc,lạiđứnggầnmộtbêngiườngmàdòm,muốnkêungườiấymàrồikhôngkêu,lạidayquadặnlương-ySanhrằng:
-Thầyránghốtthửmộtthangthuốcchouốnghoặcmaycókháchăng.
Lương-yDanhđáprằng:
-Tôiđươngbiểusắcthuốc,đểthuốctớirồitôichouốngthửcoinhưđêmnaytỉnhlại,thìcólẽtôicứuđược.
Thiên-Hộgậtđầurồibỏđira;Bạch-ThịliếccoithìthấyThiên-Hộứanướcmắt.
Tốilại,chờainấyđềungủhết,Thiên-Hộmớilénđimộtmìnhxuốngnhànuôibịnh.
Thiên-Hộcầmđènđi thẳng lạichỗngườiđờnbàhồichiềuđó, thấytrênghếđểgầnđầugiườngcómộtchénthuốccònvàimuỗng,mớilấymuỗngmúcmàchouống.NgườiđờnbàấyuốngrồimởmắtngóThiên-Hộ.Thiên-Hộđưađènnhìnkỹthấyngườiấygiànênmặtdùnda,màlạiđaunênmìnhốmnhách,songgươngmặtcoigiốnghịtThị-Huyềnlàchịdâucủamình,Thiên-Hộbèncúixuốnghỏinhỏ-nhỏrằng:
-Chịgốcgácởđâu?ChịphảitênHuyền,hồitrướcởVồng-Trehaykhông?
Ngườiấynhướngmắtđáprằng:
-Phải.TôitênHuyền.Saoôngbiếttôi?
Thiên-Hộnghemấylờithìbủn-rủntaychơn,nướcmắtchảyròngròngnênvàkhócvànóirằng:
-Térachịhaysao?EmlàthằngÐóđây.ChịđiđâumàmấynămtrướcemvềVồng-Trekiếmchịhếtsứckhôngđược…?
Thiên-HộnóichưadứtlờithìThị-Huyềnlạinóirằng:
-Térachúnócònsốnghaysao?Trờiôi!Tôicódèngàynaycònđượcgặpchúnóđâu.Chúnóôi!Tôichếtchớkhôngchịunổi.
Thiên-Hộthảmthiếthếtsức,songgắnggươnghỏinữarằng:
-Cònsắpnhỏởđâumàchịxiêulạcđénđây?
Thị-Huyềnlăngthinhcoibộmệtlắm.Cáchmộthồirồirángnóirằng:
-Cònđâumàhỏi!Bịnghèođóiquánênchếtlầnlànhết….
Thiên-Hộnghenóinhưvậythìđaulòngnhưdaocắt,dằnkhôngđượcnữa,nênngồichồmhổmdướiđất,dựabêngiường;cứlắcđầuchắclưỡikêutrời,chớkhôngnóiđượctiếngchinữahết.
CáchmộthồilâuThiên-Hộđứngdậytínhhỏithămthêmviệcnhà,chẳngdèThị-Huyềnđãnhắmmắttắthơirồi.
Ðauđớnthay!
oOo
Ánh-NguyệtgởiconchovợchồngÐỗ-Cẩmmàđitìmchúvớicậu.
Phầnthìkhôngbiếtđườngnênđilấn-quấn,phầnthìtronglưngkhôngcómộtđồngtiền,gặpxómphảighéxinăn,quatruôngphảiđợicóngườirồimớidámđi,banđêmphảikiếmchỗngơinghỉ,bởivậynàngđitớinửathángtrườngvềmớiđếnquêxưa.
Khinàngđigầntớixómnàngởhồitrước,thìlòngkhoan-khoáimàlạibâng-khuâng,khoan-khoáilàvìbỏxứmàđichẵn9nămtrường,naytrởvềthấybướcđườngcũ,thấycảnhvậtquenthìnàngmừngquýnh,cònbâng-khuânglàvìkhixưaởđâycócha,naytrởvềmộtmình,đãvậymàthấycỏcâysôngrạchcũmàthẹn-thùachochútphậnvôduyên,nênnàngtủithầm.
Nàngđiriếtlạichỗnhàcũ,thìnhàđâumất,duycòncáinềntrọi-lỏi,vớicáisânrậm-rạpđómàthôi.Nhữngbônghuệ,bônglantrồngchỗnầy,vìmấtchủxem,nênđiêutàn,nhườngchỗchocỏcú,cỏcầmchầutranhtươi,nhữngraurâm,rauvấptrồngchỗnầy,vìkhôngaitướinênrụihết,nhườngchỗchorauđắng,rausamđuamạnhnênrụihết,khôngcònđượcmộtcây;mấybụichuốitiêutrồngphíasautuycònsốngđủ,songlárách,đọtcòi,nhìnxemcàngthêthảm.
Ánh-Nguyệtnhìnxemnhàcũvườnxưadườngấy, thì tâmthầnáonão,giọt lụy tràn-trề,nànglấylàmđau-đớnchoconngườihiệptan,nànglấylàmchánngánchocuộcđời.
NàngngóquaphíanhàbàHai,thìnhàbàsậpnát,sânbàcỏcũngmọctàn-lan.Nàngngóquanh-quấtthìkhôngthấymộtngườiquennàomừngrỡ,hoặcáitruất.Nàngkhoanhtayngồitrênđámcỏmàkhóc,khócnỗimẹchavôphước,khócnỗimìnhphậnbạcvôduyên,khócnỗiconlìamẹbơvơ,khócnỗichồngphụtìnhbộiước,khócnỗicửanhàtannát,khócnỗidanhtiếtnhuộmbùn,nàngngồikhócchođếnbuổichiều,rồimớilầnđitìmnhàôngsáuThớimàhỏithămbàcon.
ÔngsáuThớinămnaytuổiđãgần70,màsứclựcôngcònmạnh,cặpmắtcòntỏ.Vợôngchếtđã2nămrồi,nênôngquạnhhiucómộtmình,maynhờcóchútcháulàtênHiểncướivợcấtnhàởmộtbên,nênlúcbuồnmớicóngườinóichuyện.
Ông đương ngồi trước sânmà vá tay lưới, thình-lình Ánh-Nguyệt bước vô, ông hết sứcmừngrỡ,nênlậtđậtđứngdậyhỏilăng-xăngrằng:
-Cháuvềhồinào?Mấynămnaycháuởđâu?Bấtnhơnquá!NămtrướcôngđivớicháulênGia-Ðịnhcháubỏđiđâumấtlàmchoôngchờđếnbabốnngày.Maylàônghỏithăm,cóngườibiếthọnóichacháuđãkhuất,còncháuthìbịquanbắt,nênôngmớibiếtmàđivề,chớphảihỏikhôngramối,ôngởchờhoài,còncơmgạođâumàăn.Màtạisaochacháuchết,rồiquanlạibắtcháu?Mấynămnaycháuởđâu?Cóchồnghaychưa?
Ônghỏinàngchưakịptrảlời,rồiôngthôi-thúckhuyênnàngđithẳngvônhàmànóichuyện.Ánh-Nguyệtnghehỏithìlòngthêmchuaxót,songnàngkhôngbiếtlàmsaomàđápchoxuôi,chỉứanướcmắtríu-ríuđitheoôngsáuThớivônhàmàthôi.
ÔngsáuThớiquétvánmời,rồihỏilăng-xăngnữa.
Ánh-Nguyệtlấylàmbối-rối,nửamuốntỏthiệttâmsự,nửalạihổngươithấttiết,bởivậynàngú-ớmộthồirồikiếmlờinóidốirằngvìchanàngthiếunợÐỗ-Cẩm,vợchồngÐỗ-Cẩmđikiệnnàng,nênquanmớibắtrồidạynàngphảiởđợmàtrừnợ.MấynămnaynàngởvớivợchồngÐỗ-Cẩm,maynhờcógiặc,vợchồngÐỗ-Cẩmxiêulạc,nênnàngmớithoátthântrốnmàvềđây.Cònsựchồngconthìnàngsợnóiraxấuhổ,nênnànggiấubiệtchẳnghềnóiđến.
Nàngnóichuyệncủanàngrồimớihỏithămrằng:
-KhôngbiếtbàHaibâygiờbàởđâu,mànhàcủabàbỏhưsậpvậyông?
ÔngsáuThớilắcđầuđáprằng:
-Cònđâumàbỏ!Bảchếthồinămngoái.
-Tộinghiệpdữhôn!Cònôngcónghechúvàcậucủacháubâygiờởđâuhaykhông?
-ChúcủacháulàLý-kỳ-Phùngchếtđãlâurồi,cháuđicómấythángrồikếnóchết.CòncậucủacháulàÐinh-Hòa,ảnhđuimùbóngquáng,phầnthìkhôngcóainuôidưỡng,nêntộinghiệpthânảnhquá.MấynămnaynhờcóôngThiên-Hộlàmphướclậpnhànuôikẻtậtnguyền,ổngchoảnhvôđómàởnênảnhnoấm,chớnếukhôngainuôithìchắcđãảnhchếtrồi.Nămnayảnhyếulắm,ảnhlớnhơnôngcó5tuổimàcoiảnhgiàcúp.
-ÔngThiên-Hộlàmphướcnuôicậucủacháu,ôngThiên-Hộnàoởđâu?
-Ờ, cómộtngười tên làTrần-chánh-Tâmởđâukhôngbiết,mà lạiđâyởmấynămnay.Ngườisẵncótiềnquidânphárừnglàmruộnglầnlầnrồigiàulớnquá.Ôngnhớhồi(khi)ngườilạiởxứnầy,còncháuởnhàmà!
-Khôngcó.Hồicháucònởnhàthìcháukhôngcóngheailạđếnđây.
-NóivậycháuđirồiôngThiên-Hộmớiđến.Bâygiờổngthiệtlàgiàu.Cháunghĩđómàcoi,mấynămbinhtriềuvâythànhmàdẹpgiặcKhôi,cómộtmìnhổngchịulúamàđủchoquânlínhănhếtthảy,bởivậyvuamớiphongchoổngchứcThiên-Hộđóđa.Ổnggiàumànhơnđứclắm.Ainghèonànhaylàtậtnguyềnbịnhhoạnđếnổngổngnuôihếtthảy.
-Nhàổngởđâu?
-ỞdướivàmrạchMát.Ối!Cháuxuốngthấycôngviệcổnglàmcháuthấtkinh.Ổnglàmkinh-
dinhlắm.
-NóivậytérabâygiờcậucủacháuởtạinhàôngThiên-Hộ?
-Phải.Màkhôngphảiởtạinhàổng,ởtạicáinhàcủaổngcấtđểnuôikẻgiàcảtậtnguyềnđó.
-Nhàấychỗnào?
-Cũngtrongvuôngràocủaổng.
-Vậythìđểcháuxuốngđócháutìmmàhỏithămviệcnhà.
-Màcháumớivềtớiđây,chắcchưaăncơm.Thôi,đểôngđinấucơmchocháuăn.
ÔngsáuThớivànóivàđilấynồixúcgạonấucơm.Ánh-Nguyệtăncơmrồiởngủđómộtđêm.
Nàngsuytớinghĩlui,tưởngmìnhvềxứtìmbàconmànươngnhờ,chẳngdèvềđếnđây,chúđãchếtrồi,cậubịnhhoạnđươngnươngnhờngườita,bâygiờmìnhlàmsao?
SángngàysauÁnh-Nguyệtđiviếngmộcủamẹthấynóhoang,cỏmọc,nềnsụp,númlạn[90]thìnàngrấtbuồntủitronglòng.ÐếntrưanàngmớitừgiãôngsáuThớimàđixuốngrạchMáttìmcậu.
Nàngvừarakhỏixóm,ngướcmặtngóvềphíaRạchMát,thìrặngrừngcócngàyxưađãbiếnđiđâumất,bâygiờchỉthấyđồngruộngminh-môngbằngphẳng,dàitheorạchnhàlạicửacấtdầyđeo.
Khinàngđếntậnnơirồi,nàngthấycôngcuộccủaôngThiên-Hộlàmkinh-dinhthìnànglắcđầulelưỡi.
Dàitheomérạchđếmcó10lẫmlúa,cònsụtvôthìchínggiữalànhàôngThiên-Hộở,mộtbênlàtrườnghọcvớinhànuôitrẻmồ-côi,cònmộtbênlànhànuôikẻbịnhhoạntậtnguyềnvớinhànuôingườigiàcảkhôngcon.
Ánh-Nguyệthỏithămlầnlầnvôtớinhànuôikẻgià.
Lúcấyđãnửachiềurồi.NàngbướcvôngóthấyngườicậulàÐinh-Hòa,đươngngồingoáytrầumàăn.
TuyÐinh-Hòađãốmvàgiàhơnxưa,songÁnh-Nguyệtngóthấythìbiếtliền,bởivậynàngđi
riếtlạivỗvaivàkhócvànóirằng:
-Cậunămnaytrongmìnhcậumạnhgiỏithểnào?Cháumớivềtớihômqua,hỏithămhọnóicậuởđây,nêncháuvôđâymàthăm.
Ðinh-HòamùquángkhôngthấymặtÁnh-Nguyệt,phầnthìcậucháuxacáchnhauđã9nămrồinênkhôngnhớtiếng,bởivậyÐinh-Hòavinhmặt,nhaitrầu,nháymắtmàhỏilơláorằng:
-Aiđó?
-CháulàÁnh-Nguyệt.
-Ờ,téracháuhaysao?
-Dạ.
-Bấtnhơndữhôn!Nămtrướccậunghenóidượngbanómất,màchừngnghenóithìcháuđãđirồi.Saocháuđirồimấynămnaycháukhôngvề,vậychớcháuởđâu?
Ánh-Nguyệt và khóc và kể chuyện củamình lại cho cậu nghe, song nàng cũng giấu biệtkhôngdámtỏsựcóchồngcócon,vìsợenóiracậutráchsaolấychồngkhôngđợilịnhcủacậu.
Ðinh-Hòanghethâncháucựckhổôngthương,nênôngkhócròng.
Mấyônggiàởtrongnhàấythấycậucháugặpnhaumàkểviệcnhàthê-thảmquánhưvậy,thìhếtthảyđềucũngđộnglòng.ChừngÁnh-Nguyệtnóidứtchuyệncủanàngrồi,Ðinh-Hòamớinóirằng:
-Bâygiờcháutínhđiđâunữa,haylàvềởluôndướinầy?
Ánh-Nguyệtlấylàmbốirối,nênngồisuynghĩmộthồirồiđáprằng:
-Cháuvềđâythiệtýcháutínhvềnươngdựacôbácbàcon,chẳngdèvềđếnđâymớihaychúcủacháuđãmấtrồi,còncậuthìtậtnguyềnnghèokhổđếnnỗiphảinươngnáuchỗnầy.Trongvòngbàconbâygiờcònainữađâu,bởivậychắccháuphảiđixứkháckiếmnơinươngdựa.
Ðinh-Hòakhócvànóirằng:
-Concháubâygiờcòncómộtmìnhcháu,nếucháubỏxứmàđi,đếnchừngcậuchếtchắclàkhôngthấymặt….
Ánh-Nguyệtnghecậunóimấylờiấy,nàngcàngthêmcảmxúc,nênnướcmắttuôndầm-dề.
Haicậucháuđươngngồikhócvớithan,thình-lìnhBạch-Thị,làngườicủaôngThiên-Hộđặtrađểthaymặtchoôngmàquảnxuấtmọiviệc,bàởngoàibướcvônhàdưỡnglão.
Bànầytuổichừnglối55,vóclớncao,datrắngnõn,răngchưarụng,tóccònđen,tướngđiđứng dịu dàng, cách ăn nói hòa huỡn. Tuy bà ít nói ít cười, song bà có thiện tâm, thườngthươngyêungườinghèokhổ.Bàcótánhnầyaiaicũngđềukínhsợ,làbàănởngaythẳng,màbàlạighétnhữngkẻgiảdối,nhứtlàkhôngưatraigiantà,bàkhôngchịugáimấtnết.
KhibàbướcvônhàdưỡnglãobàthấycậucháuÐinh-Hòađươngngồikhócthìbàchưng-hửng,đứngnhìnÁnh-Nguyệttrân-trân.MấyônggiàvớiÁnh-Nguyệtthấybàvôthìđứngdậychàobàhếtthảy,duycómộtmìnhÐinh-Hòakhôngngóthấynêncứngồimàkhóc.
Bạch-ThingóÁnh-Nguyệtmàhỏirằng:
-Cháuởđâu?Vôđâycóviệcchi?
-Thưabà,cháuđixamớivề,nghenóicậucủacháunhờânđứcôngThiên-Hộnênđượcvôđâymàdưỡngbịnh,bởivậycháutìmđếnđâymàthăm.
-Cháulàconcủaai,cháutênchi?
-Thưa,cháulàconcủaLý-kỳ-Nguyên,tênlàLý-ánh-Nguyệt,gốcởxứCần-Ðướcnầy.
- Cóphải ônggià cháunăm trướcđi thi, rủinhuốmbịnhbỏmình trênGia-Ðịnhđóhaykhông?
-Thưaphải.
-Tộinghiệpdữhôn!Cháucómấyanhem?Từkhiônggiàcháumấtrồicháuởđâu?Cóchồnghaychưa?
-Thưabà,cháumộtmình,khôngcóanhemchihết.Khicháuhaytinônggiàcháuđaunặng,cháulật-đậtlênGia-Ðịnhtínhđemônggiàcháuvềmàlothuốcthang.Chẳngdèlênđếnđóthìônggiàcháuđãmấtrồi.Vìônggiàcháulúcđauốmcómắcnợngườitanênhọbắtcháuởcốcông,chừngnàocótiềntrảđủrồimớiđượcvề.Maynhờcógiặc,thiênhạchạytrốnhết,nêncháumớithoátthân,rồilần-lầnmớitrởvềđây.
-Nhàgiàunàomàbấtnhơndữvậy,thiếubaonhiêutiềnmàđếnnỗibắtngườitaởcốcông.
Màbâygiờcháuđãcóchồnghaychưa?
Ánh-Nguyệtcúiđầuđápnhỏrằng:
-Thưachưa.
Bạch-Thịhỏitiếprằng:
-Vậythìbâygiờcháuởvớiai?Cháucóphươngthếchilàmănhaykhông?
Ánh-Nguyệtnhỏ-nhẹđáprằng:
-Bàconcủacháubâygiờchỉcòncómộtmìnhcậucủacháuđâymàthôi.Màcậucủacháuthìgiàcảnghèonàn,cháukhôngnươngdựađược,bởivậycháutínhrồiđâycháuphảiđếnxứkháckiếmchỗlàmăn.Ngặtvìcậucủacháugiàmàlạicóbịnh,khôngbiếtcònmấtbữanào,nêncháukhôngnỡbỏmàđi.Vậyđểvàibữarồicháusẽliệu.
-Thôithìởđây,điđâulàmchi.Sắpnhỏmồcôicàngngàycàngđông,cómộtmìnhHồng-Thịcoikhôngxiết.VậythìcháuởđâygiúpvớiHồng-Thịmàsănsócdùmsắpnhỏđó.Cháulàmtạiđâythìănởtạiđây.ÐểbànóivớiôngThiên-Hộmỗinămchocháuthêmvàibaquantiền,đượchôn?
Ánh-Nguyệtcúiđầusuynghĩ.Bạch-Thịngónàngrồinóitiếprằng:
-Phậncháulàgái,bâygiờkhôngcóchỗnươngdựa,vậyởđâythìtốthơnhết.Bàdặncháucómộtđềunầy—ÔngThiên-Hộlàngườinhơnđức,songổngkhôngưacongáitrắcnết.Vậycháuởđây,thìlàmviệcphảisiêng-năng,lạinết-naphảigiữchotử-tế.Nếucháuchịuởthìởliềnbâygiờcũngđược.
Ánh-Nguyệtvìconnêndụ-dự,mànếukhôngởđây,bâygiờbiếtđiđâu.
Ðã vậymàÐinh-Hòa thương cháu nên cũng khuyên nàng ở đặng gần-gũi, bởi vậy Ánh-Nguyệtchịuở.
oOo
Ánh-NguyệtởtạinhàmồcôicủaôngThiên-HộChánh-Tâmmàsănsócsắpnhỏ.
NàngnghedanhôngThiên-Hộcóđức,lạithấycôngviệccủaônglàmthiệtlàcónhơn,bởivậynàngcóýtrônggặpmặtôngđặngxemcoitướngmạothếnàomàtánhtìnhtốtdườngấy.
TừkhiôngThiên-HộgặpchịdâulàThị-Huyềnmộtcáchrấtthảmthiết,thìôngbuồnrầuáo-não,bởivậyôngcứởtrongnhàriênghoài,khôngmuốnđixemxétcáccôngviệccủaônglàmnữa.
Lâulâuôngmớiđicoitrườnghọcvàmấynhànuôibịnh,nuôikẻgià,nuôikẻmồcôimộtlần,songôngcóđithìđithìđilúcbanđêm,nênítaithấymặt.AimuốnnóiviệcchivớiôngthìcứnóivớiBạch-Thi,rồiBạch-Thịchuyểnđạtlạichoông,bởivậyÁnh-Nguyệtởvớiôngmàkhôngthấymặtôngđược.
Ánh-Nguyệtthấytrẻnhỏmồcôithìnàngcàngnhớcontha-thiết,ănngủkhôngyên.
Cóđêmnàngnằmmàkhócđếnsáng.Nàngnghĩphậnnàngthiệtlàkhóliệu.
Trongvòngbàconbâygiờchỉcòncómộtôngcậumàthôi.
Cònôngcậuthìcòncómộtmìnhnàng,chớkhôngcóconcháunàokhác.
Cậugiàyếutậtnguyền.Mìnhtínhđixứkháclàmăn.Cậumởmiệngthanmấylờinhưvậy,mìnhđisaođành.
Tuyởđâythìđãyênthânlạiđượcgầncậusongởđâyrồibỏconhaysao?
NếulênVũng-Gùđemconvề,ngườitahỏichưacóchồngsaolạicócon,thìmìnhnóisaochoxuôi?
MìnhtỏthiệtsựHải-Yếnbạc-bẽothìmanglỗivớicậu,vìlấychồngsaokhôngthưachocậuhay,màdầumìnhtỏthiệtbiếtngườitacótinhaykhông,sợngườitanghimìnhlàtrắcnếtthìcàngxấuhổchotôngmônmìnhnữa.
MàbâygiờmìnhlênVũng-Gùrướccon,tiềnđâumàtrảchoÐỗ-Cẩm.
Hễgởiconởlâuchừngnàothìsốtiềncàngtănglênchừngnấy.TheolờibàBạch-ThịnóithìmìnhởđâyôngThiên-Hộtrảchomìnhmỗinămvàibaquantiền,cònmìnhgởiconchovợchồngÐỗ-Cẩmthìmỗithángphảichịumộtquan,tínhramỗinămtới12quan,tiềnđâuđủđểtrả.Khổthay!Khóliệuthay!
Nàngsuytớitínhluimộtđàngthươngcon,mộtđàngthươngcậu,mộtđàngnữalàdanhdựcủatôngmôn.Tuychamẹmìnhnghèo,songxưanayởtronglàngtrongxómđãgiữcáidanhchohọLýtrắngnhưtuyết,trongnhưgương,sanhmìnhlàgái,mìnhđànhđemcáidanhthơmtiếngtốtcủachamẹmàchônxuốngbùnhaysao?
Nàngdụ-dựhoàikhôngbiếtlẽnàophảimàquyếtđịnh.Nếuvìconmàđithìlỗivớicậu.Nếuvìcậu lạivì luônconmàđemconvềđây, thìnhơdanhtiếngcủahọLý.Bởinàng liệuđịnhkhôngđược,nênnấnnáởđóhoài.
Ngàyquathánglại,Ánh-Nguyệttínhlạithìnàngởnhànuôitrẻmồcôiđãgần6thángrồi.
Mộtđêmnọnàngthươngnhớconquá,dằnlòngkhôngđặng,nàngmớitínhmướnôngsáuThớilênVũng-Gùmàthămdùmconcoinómạnhgiỏithểnào.
SángbữasaunàngxinphépbàBạch-ThịđặnglênnhàôngsáuThới.
NhưngvìnàngsợxấunênlêntớiđónàngnóidốivớiôngsáuThớirằnglúcởGia-Ðịnhnàngcóquenvớimộtngườichịembạngái.Ngườiấyvìgiặc-giãvợchồngxiêulạcnênbuồnrầunhuốmbịnhmàchết,songtrướckhichếtcógởilạichonàngmộtđứacongái.Nàngnuôimấynămnênthươngyêucũngnhưconruột.KhivềđâynànggởilạichovợchồngÐỗ-Cẩm.VậynàngcậyôngsáuThớilênthămdùmvìphậnnànglàgáiđixachẳngtiện.
NàngnóithìôngsáuThớisẵnlòngđidùmliền.NàngmớiviếtmộtphongthơnóiriêngchovợchồngÐỗ-CẩmhaysựnàngkhốnđốnởdướinầyvàcậyvợchồngÐỗ-CẩmrángnuôidùmconThu-Vân—nànghứahễôngThiên-Hộmỗinămpháttiềncôngchonàngbaonhiêuthìnànggởihếtlêncho.
ÔngsáuThớilãnhthơrồimượnxuồnglốixómbơimàđi.
Cách ítngàyôngvề tới, ôngxuống sở củaôngThiên-HộkiếmÁnh-Nguyệtmà traomộtphongthơcủaÐỗ-CẩmtrảlờivànóirằngconThu-Vânkhôngbịnhhoạnchi,songnóốmlắm.
Ánh-Nguyệtnghenóiconốmthìđaulòng,màchừngđọcthơthấyÐỗ-Cẩmthôithúcbiểuphảiđem6quantiềntrảchođủmàrướcconThu-Vân,nếuđểtrểanhtaphảibánnó,vìnghèonuôikhôngnổinữa,thìnàngcàngthêmbốirối.
NàngtạơnôngsáuThớivàkhuyênôngvềnghỉ,songnàngdặnôngchừngđôibabữaôngtrởxuốngđặngchonàngcậyviệckhác.
Nànglấylàmbuồn-bựcxốn-xangvôcùng.TiềnđâucómàgởichoÐỗ-Cẩm.Màdầucótiềnđinữa,nếurướcconThu-Vânvềrồiđểnóởvớiai.NếukhôngtrảtiềnđủsốmàrướcconthìÐỗ-Cẩmnóbánchohọ,rồisaumìnhbiếtđâumàtìm.
CólẽrướcvềđâymìnhgởichoôngsáuThớinuôidùmthìđược.Ngặtvìbâygiờlàmsaocho
cóđủ6quantiền.
Ðêmấynàngnằmgáttayquatránmàlotính.
NàngnghĩôngThiên-Hộlàngườinhơnđức,ainghèoôngnuôi,aibịnhôngcũngcứu.
Thânmìnhkhốnkhổnếuôngrõthấu,cólẽnàolạichẳnggiúpmìnhhaysao?
NàngnghĩnhưvậynênnàngmớitínhlậpthếgiápmặtvớiôngThiên-Hộđặngtỏthiệttâmsựcủamìnhchoổngnghe,rồilạymàxinổng6quantiềnđemlêntrảchoÐỗ-CẩmvàrướcconThu-Vânđemvềđểtạinhàmồcôimànuôi.
Ánh-Nguyệttínhnhưvậycólẽnàngtưởnglàtínhđúnglối,bởivậynànghớn-hởtronglòng,nênmớingủđược.
QuangàysaunàngdợmmuốnđiđạilênnhàôngThiên-Hộhaibalần,màvìnàngởđâygần6thángrồinàngchưathấymặtôngThiên-Hộchochánchường,bởivậynàngsợoainênphậpphồnghoài,nàngdợmmấylần,màkhôngdámđilầnnàohết.
Tốilạiainấyđềungủhết.Ánh-Nguyệtngồimộtmìnhdựacửamàngólom-lomlênnhàôngThiên-Hộ.
Trăngmùng8đãkhôngtỏ,màlạicònbịmâyánnêntrờiđấtlờ-mờ.
Cáchmộthồi,Ánh-NguyệtthấynhàôngThiên-Hộmởcửarồicómộtngườiđờn-ôngbướcra sân.Nàng tưởng chắcngười ấy là ôngThiên-Hộ,nênnàngkhấp-khởi trong lòng, lật-đậtđứngdậyrồibướcnhẹ-nhẹđilầnlạigần.
Nàngthấyngườiấyratrướcsân,ngướcmặtngólêntrờimộtlátrồicuốimặtxuốngmàđi.
Ngườiấyngóxuốngđấtmàđi,khônghaynàngđitheosaulưng.
Ngườiấyđimộtvòngchungquanhnhàrồitớicửabướcvôđóngcửalại,khôngthấyÁnh-Nguyệt,màÁnh-Nguyệtvìngườitakhôngthấy,nêncũngkhôngnóitiếngchiđược.
Ánh-Nguyệtlấylàmức-uấttronglòng,quyếtđợiđêmkhácôngThiên-Hộđiranữa,nàngsẽđónđườngmànóichuyện.
Vìcólờidặntrước,nênsángbữasauôngsáuThớixuốngkiếmÁnh-Nguyệtmàhỏicoinàngcòncậyviệcchinữa.
Ánh-NguyệtlạitrườnghọcxinthầygiáomộtmiếnggiấyvàmượnviếtmựcvềviếtmộtbứcthơchoÐỗ-Cẩmmàxinhuỡnhuỡnđợiítngày,nàngsẽgởiđủsốtiềnlênrồirướcconThu-Vân.NàngtraobứcthơấychoôngsáuThớivàmượnôngđóncoicóghenàođiVũng-GùthìgởichohọđemdùmlênchoÐỗ-Cẩm.ÔngsáuThớilãnhbứcthơrồiravề.
VãtrongnhàmồcôithìcóHồng-Thịcaiquản.
HômtrướcôngsáuThớivônóito-nhỏrồiđưathơchoÁnh-Nguyệt,Thị-Hồngđãngóthấy.
Ánh-NguyệtđọcthơrồibuồnrầumấybữaràyHồng-Thịcũngliếcthấy.NayÁnh-NguyệtviếtthơtraochoôngsáuThới,Hồng-Thịcũngngóthấynữa.Hồng-ThịnghichoÁnh-Nguyệtởđâymàtìnhởđâu,nênmớicóthơvôthơra.Hồng-ThịliềnđemchuyệnấymàthuậtlạichoBạch-Thịnghe,màkhithuậtchuyệnlạilấysựnghingờmàđổirasựquảquyết.
Thị-Bạchngherồi,khônggạnđụclóngtrong,khônghỏiđixétlại,đếnnửachiềubàvàonhàmồcôikêuÁnh-Nguyệtmànóitrướcmặtsắpconnítrằng:
-Phậnlàmcongáiphảiởchocónếtna,phảigiữchotròntrinhtiết.Theonhưlờicháutỏbànghengàytrước,thìcháulàconnhàlễnghĩa,saocháukhôngbiếtgiữdanhgiá,họcđòithóihuênguyệtgiótrăngchivậy?Bàcónóitrước—ôngThiên-Hộlàngườinhơnđức,songôngthươngkẻphải,màônglạighétkẻquấy,nhứtlàôngghétthứcongáitrắcnếtlắm.Mấybữaràycháulãnhthơvô,cháugởithơramàtỏtìnhvớitrai.VậyôngThiên-Hộđãnhứtđịnhđuổicháurakhỏinhàông,rồimặctìnhcháumuốngiótrăngchừngnàocũngđược,vìcháuởđâymàlàmquấynhưvậythìtreocáigươngxấuchosắpnhỏnóbắtchướckhôngnên.Thôicháuđiđi.
Bạch-Thịnóidứtlờiliềnxaylưngđira.Ánh-Nguyệtức-uấtmàlạithẹnthùa,nàngmuốntrảlờimànghẹncổnóikhôngratiếng.Bạch-Thịratớicửarồidaylạinóivóirằng:
-ÔngThiên-Hộnóicháuphảiđiralậptức.Vậycháuphảiđiliềnbâygiờ,đừngởnánlạiđóônghayôngrầy.
Sắpconnítmồ-côiđứngngóÁnh-Nguyệttrân-trân.
Ánh-Nguyệtnghelờivuoanthìtứclòng,màthấytrẻnhỏngólạihổthẹn,bởivậynàngcúimặtbướcracửađiliền,mànướcmắttuôndầmdề.Lúcđingangquanhàdưỡnglão,nàngghélạiđóvỗvaiÐinh-Hòavàkhócmànóirằng:
-Ngườitađuổikhôngchocháuởđâynữa.Ngườitalạinóichuyệnxấuhổchocháulắm.Thôicậuởđâymạnhgiỏi,đểchocháura.
Ðinh-Hòanghecháunóinhưvậythìchuaxóttronglòngnênhỏirằng:
-Cháurarồinươngdựavớiai?
-Cháukhôngcầngì.Thâncháubâygiờcònkểgìnữa.Miễnlàrakhỏichốnxưnglàmphướcmàthiệtlàmácnầyrồithìthôi,cháuđiđâuhaylàởđâucũngkhôngságì.
-Phảichicậusángsủahaiconmắt,cậumạnhgiỏinhưngườita,thìthâncháucóđếnnỗinhưvầyđâu!Cháuđithìcậuởđâysaoyên!Trờiđấtôi!Khổchidữvầy!
Ánh-Nguyệtnghecậuthanmấylời,thìnàngđứtruột.Nàngđãbuồnthảmmàthấycậulạibuồnthảmhơnnàngnữa,bởivậynàngtủi lòngkhócrốnglênmộthồi,rồigắnggượnglàmkhuâykhuyêncậuhãyởđómàdưỡngbịnh,nànghứarằngnàngsẽkiếmchỗởđậutạiCần-Ðướcmàlàmănchogầngũicậu,chớnàngkhôngđixa.
Ðinh-Hòacăndặnchừngởchỗnàoyênrồithìchoônghay,kẻoônglo.
Ánh-Nguyệtchịulời,rồitừbiệtcậumàtrởlênnhàôngsáuThới.
Ông sáuThới đương ngồi trong nhà, thấyÁnh-Nguyệt bước vômànướcmắt nướcmũichàm-ngoàmthìônglấylàmlạnênlật-đậthỏicóviệcgì.Ánh-Nguyệtngồixềlạigócvánrồikhócmàkểsựnàngbịđuổirấtoan-ứclạichoôngnghe.
Ðươnglúctức-tủi,nàngmấthếttríkhôn,nàngkhôngcònkểdanhdựchinữa,nênnàngtiếpmàthuậtluônsựHải-Yếngiảdối,gạtnàngrồibỏgiữađườnglàmchonàngđãhưdanhtiếtmàlạicóconlòng-thòngthêmnữa.
ÔngsáuThớingheđủmọiđều,ôngcũngtứcgiậnnên,nênđứngdậybướcrađứngdựacửamànóirằng:
-Ởđờithiên-hạhọgiảdốiđộcáclắm,khôngbiếtthươngconnhànghèo.Vậymàhọlạigiàusang,mớikỳchớ!
Ánh-Nguyệtnghemấylờiấynhưgiụclòngnàngoánhậnthêmnữa,bởivậynàngcũngđứngdậymànóirằng:
-Cháuđãhếtsứcgiữtử-tế;thiênhạhọxấuquá,họhiệpnhauquyếtlàmchonátthâncháu,thì cháu làmsaomà tránhchokhỏi.TrờiPhật, xin chứngdùmcái lòng trinhbạchnầy, xinchứngdùmcáithóiđộcáccủathiên-hạmộtchút!
ÐêmấyÁnh-Nguyệtsòng-sòngquyếtlênVũng-Gùtìmcon,dầuÐỗ-Cẩmlàmkhódễthếnàocũngđược,miễnlàmẹconđượcgầnnhauthìthôi.ÔngsáuThớitheocanhoài,ôngkhuyênởđâyvớiông,thủngthẳnglàkiếmtiềnrồisẽlênchuộcconThu-Vânđemvềnhàôngmànuôi.Ánh-Nguyệttuymuốnđi,songngheôngsáuThớikhuyênnhằmlý,lạinhớmấylờithảmthiếtcủaÐịnh-Hòanữa,bởivậynàngdụ-dự,khôngbiếttínhlẽnào.NàngsựcnhớnàngởvớiôngThiên-Hộtrọn6tháng,màchừngôngđuổinàng,khôngtrảtiền,thìnàngcàngoánôngThiên-Hộnhiềuhơnnữa.
Ánh-Nguyệtcònlưỡng-lự,chuaquyếtphảiởhaylàđi,thìnhlìnhnàngnhuốmbịnhnóngvùi,mêsảngkhôngbiếtchihết.ÔngsáuThớilosợ,rướcthầythuốccoimạchdùm,thìthầythuốcnóiÁnh-Nguyệtbịbancualưỡitrắng,bịnhnặngnênkhómạnh,màdầucómạnhthìcũnglâulắm.
Chương13QuyểnthứIV-ĐườngNgayNẻoVạy
TronglúcLêTả-QuânngồichứcNam-ThàngTổng-Trấn,ngàicólậptạixứCần-DướcmộtcáiđồngầnmésôngBao-Ngược,vàcócắtmộtvịxuấtđộivớinămtênlínhởthủđồn.
MấynămgiặcKhôinổilên,thìđồnấybỏtrốngkhôngcóquânlínhởthúnữa.
KhigiặcKhôidẹpyênrồi,triều-đìnhmớichiađấtNamralàm6tỉnhvàmỗitỉnhđặtquancaitrị.
QuanămMậu-Tuất (1838)quanTổng-Ðốc tỉnhGia-Ðịnh sắpđặt việc chánh-trị lại, ngàimuốnngănngừađạotặctrongmiềnBao-NgượcnênngàisaimộtvịxuấtđộitênlàPhạm-Kỳvới10tênlínhxuốngthúđồnCần-Ðước.
Phạm-Kỳnầyngàytrướclàmlínhcoitội-nhơntạikhámđườngGia-Ðịnh.KhigiặcKhôinổilên,quân línhđều theoKhôihết thảy,duy cómộtmìnhPhạm-Kỳkhông chịu theo, lập thếthoátthânrakhỏithànhrồitìmđườngbộtuốtrakinh-đômàbáotinchotriều-đìnhhay.Vuasaitướngđềbinhdẹploạn,thìPhạm-KỳdắtđườngchobinhtriềuvàoGia-Ðịnh.
Chừnggiẹploạnxongrồi,quanxétcôngchoPhạm-Kỳ,dưngsớvềtriều,nênvuamớiphongchoPhạm-Kỳlàmchứcxuất-đội.
Phạm-KỳđượclịnhsaixuốngthúđồnCần-Ðước,khisửasoạnrađithìquanÁn-Sátcókêumàdặnrằng:
-TrongxứCần-ÐướccóôngThiên-HộTrầnChánh-Tâmlàngườicựphúmàlạihiềnđức,nhơndânhết thảyđềukínhphục.Ðãvậymàngười lại có công lớnvới triều-đình,bởi vậyngươixuốngđómỗiviệcđềuphảidonơingười,đừngcólàmtráiýngườimàmanglỗi.
Phạm-Kỳghimấylờidặnấyvàotrí,nênxuốngtớiđồnCần-Ðướcrồi,thìliềnđếnnhàôngThiên-Hộmàxinramắtngười.Ngàyấynhằmngàyrằmthánggiêng,ôngThiên-HộmắcđilênchùaPhậtmàniệmhương.
Phạm-Kỳphảiởđómàchờ;anhtađidạochơitừtrườnghọc,nhàdưỡnglão,quađếnmấylẫmlúa,ngóthấycôngviệccủaôngThiên-Hộlàmthìanhtalấylàmkínhphụcvôcùng.
Ðến trưaPhạm-Kỳ thấy cómột chiếcghe lường[91] ghé dưới bến, rồi dưới ghe cómột
ngườibướclên.Ngườiấyđộchừng50tuổi,caolớn,vạmvỡ,râule-the,màcặpmắtsángngời,mặcáodài,quầnrộngbằngvảiđen,trênđầucũngquấnkhănvảiđen.
Phạm-Kỳđươngđứngtạicửamàngóngườiấy,thình-lìnhBạch-Thịđươngởnhàdưỡnglãobướcranóirằng:
-ÔngThiên-Hộvề.
Phạm-Kỳlấylàmmừng,bènđứngnéplạimộtbênmàchờ.
ChừngôngThiên-Hộbướcvôcửa,Phạm-Kỳchàoôngvànóirằng:
-Tôilàmxuất-đội,quantrênsaitôiđếnthúđồnCần-Ðước.Tôidẫnlínhxuốngtớihômqua,nênbữanaytôilạiđâyviếngông.
ÔngThiên-Hộđáplễ,liếcngóPhạm-Kỳmộtcáirồichaumàydaymặtchỗkhác,dườngnhưôngcóviệclora.
Tuyôngdaychỗkhác,songôngdayrồithìliềndaytrởlạimàmờiPhạm-Kỳvônhà.
Ôngmờingồixongrồi,ôngmớihỏiPhạm-Kỳrằng:
-Ôngđộiquêquánởtỉnhnào?
-TổquántôiởDiên-Khánh.
-Chẳnghayôngđộiquýdanhlàchi?
-TôihọPhạmtênKỳ.
Haingườingồingangnhaumàlénliếcngónhauhoài.
MàchừngôngThiên-HộngheôngđộixưngtênlàPhạm-Kỳthìônglạinháymắtlia-lịa,rồingửabàntaymàchốngcáitráncoibộôngsuynghĩlắm.
Phạm-KỳthừadịpôngThiên-Hộkhôngngómìnhmớilénnhìnôngkhôngnháymắt.
Bạch-Thịbiểungườinhàbưngnướctràđemra.ÔngThiên-Hộmờikháchuốngnước.
Phạm-Kỳuốngmộtchénnướcrồicườivànóirằng:
-Lúctôicònởtrêntỉnhthìtôiđãnghedanhônglàngườigiàucó,màlạinhơnđứclắm.Naytôixuốngđâytôi thấycôngcuộc làmcủaôngthiệttôi thấtkinh.Ông làmgiàumàthiênhạ
đượcnhờhết thảy chớkhôngphảinhưhọgiàu rồi lại ỷ thânỷ thếkhắcbạchúnghiếpkẻnghèo.Chẳnghayônglàngườigốc-gácởxứnầy,haylàởđâuđếnđâymởruộng?
ÔngThiên-Hộdaymặtracửamàđáprằng:
-TôigốcởRạch-Kiến.
-Téraôngkhôngphảilàngườiởđây.Vậychớôngđếnđâymàởđãbaolâurồi,màônglàmgiàulớndữvậy?
-Ítnămnay.
ÔngThiên-HộtrảlờicụtngủnnhưvậyrồikêuBạch-Thimàhỏithămônggiàđaunặnghômquađó,bữanaybịnhổngcóbớtđượcchútnàohaykhôngtỏýrằngkhôngmuốnnóichuyệnnhiềuvớiôngÐội.Phạm-Kỳmuốndua-bợ,màthấyôngThiên-Hộkhôngvuinghelờikhencủamìnhthìbuồnnênđứngdậytừgiãmàvềđồn.
ÔngThiên-Hộkhônglưukhách,ôngđợiPhạm-Kỳbướcrakhỏicửathìôngliềnthayáorồiđixuốngnhàdưỡnglãomàthămônggiàbịnh.
Phạm-Kỳvềdọcđườngtrongtrínghi-nghingại-ngạihoài,chẳnghiểutạisaomàôngThiên-HộChánh-Tâmhình dạng,mặtmày đều giống Lê-văn-Ðó làmột tên tội-nhơnở tại khám-đườngGia-Ðịnhhồitrướcquá.
HaylàLê-văn-Ðórakhám-đườngrồicảidanhdiệttánhxuốngđâymởruộngmàlàmgiàu.
Khônglẽ,Lê-văn-Ðóhồitrướcngulắm,nócótàitrígìmàlàmgiàuđược,rồilạithiânbốđứcvàđượcphongtớichứcThiên-Hộ.Chắclàngườigiốngngười,khôngphảiLê-văn-Ðóđâu.
Lê-văn-Ðóbịchồngánđến20năm.Khimãntùnghenóinóđiăntrộmđồđạtcủachùanàođó,rồinólạigiựtmộtnồicơmcủatụiănmàynàođónữa,quancótậpnãbắtnómàxửtrảm.
Cólẽnóđãbịchếtchémđãlâurồi,chớcònđâumàlàmgiàu,làmThiên-Hộ.
Phạm-KỳsuynghĩnhưvậyrồibỏdẹpviệcLê-văn-Ðókhôngnghi-ngạinữa.
CònôngThiên-Hộ,chẳnghiểutạiôngbiếtPhạm-KỳrồiôngsợPhạm-Kỳnhìnônghaysao,màôngítmuốngặpmặtPhạm-Kỳ.Khinàorủiphảigặpthìônglạikhôngchịunóichuyệndài.VìcólờicủaquanÁndặntrước,nênPhạm-KỳđãcóýkiêngôngThiên-Hộmàđếnnơithấycôngviệccủaôngkinh-dinh,thìanhtalạicàngkínhnhườnghơnnữa,bởivậydầuôngThiên-
Hộgặpmặtanhta,ôngtỏýkhôngvui,songanhtacũngkhôngdámphiềntrách.
Ðếnthángtưtrờisamưa,nhữngngườiởtrongđiềnôngThiên-Hộaicũnglocàybừa.
Mỗibuổichiều,trờimưanhỏnhỏmàgiônggióồào.
Dânlàmruộnglạnhquíunênainấyđềuváccàylùatrâuđivềhếtthảy.
SôngBao-Ngượcvìcógiônglớn,nênsóngnổilênnhưgò,rồiđậpvôméngheầm-ầm.
ÔngsáuThớichèogheđixuốngdướiphíarừngsátđốncủichởvềđổigạomàăn;khiđingangvàmrạchMáiôngbịsóngnhậnchìmghe.Ôngđeocáibánhláighemàhụplặntheolượnsóng.
Hồighechìmthìôngởgầnmé,màvìgióngượcsóngđùa,ônglộivôkhôngđược,nênlầnlầnôngtrôiraxa.
Cóngườingóthấynhưvậythìlalàngchói-lóiđặngchoxómgiềngchạytớimàcứuông.
DânởtrongđiềnôngThiên-Hộxúmnhauđứngdàitheomésôngkểhơnmộttrămngười.
Phạm-Kỳcũngdắtlínhchạytớiđó.ÔngsáuThớiđeotấmbánhlái,hễlượnsóngchụptớithìônghụpmất,cáchmộthồilâuôngmớinổilênđược,màhễthấyôngnổilênthìlạithấyôngdangraxa.
Ainấyđứngdọctheomésôngđềuthantrờitráchđất,aicũngđưataymàchỉ,nhướngmắtmàdòmôngsáuThới,songkhôngcóngườinàodámliềumìnhhoặcbiếtcáchchimàcứuông.
ÔngThiên-Hộthấyngườitanáo-nứcdựamésông,ôngcũnglật-đậtchạyrađó.
ChừngôngthấyôngsáuThớibịhiểmnguynhưvậy,ôngnónglòngchịukhôngđượcnênônghôlớnlênrằng:
-Ngườitabịsóngnhưvậy,bâygiờxúmnhaumàcoingườitachếtchìmhaysao?Nộiđâykhôngaidámchèogheracứusao?
Ainấyđềunínkhe,khôngdámtrảlời.
Phạm-KỳbướclạigầnôngThiên-Hộmànóirằng:
-Sóngtoquáaimàdámra.Hễgherađâyắtbịsóngnhậnnữa.
ÔngThiên-HộkhôngthèmnóichuyệnvớiPhạm-Kỳ,ônglạihôlớnlênnữarằng:
-Aicứungườiấyđược,tôithưởng10nénbạc.
Ainấyđềunínkhe.
ÔngThien-Hộnói:
-Haichụcnén…Nămchụcnén.
Khôngmộtngườinàocóganliềumình.
ÔngThiên-Hộthấyvậythìnhănmặtchaumày.
Ôngtuốtáoquầndựamébờ,ôngnhảyxuốngchiếcxuồngnangcủaaibuộcgầnđó,ôngcầmcâydầmbơiriết,coibộmạnhdạnvôcùng.Hơnmộttrămngườiđứngtrênbờaithấycũngđềuchắclưỡixanhmặt.
Chiếcxuồngnangcởisóngxôngragiữavời,khihụpxuống,khitrồi lên,coicũngnhưđãchìmrồi,nênhọdậmđấtkêutrời,chẳngdèmộtlátthấynổilênthìlạimừngmàrồisợnữa.
CáchmộthồilâuchiếcxuồngratớichỗôngsáuThớitrôi.
ÔngThiên-Hộgátcâydầm,rồihaitaychụpôngsáuThớimàkéolênxuồng.
Vìchiếcxuồngthìnhỏ,màôngsáuThớithìnặng,bởivậyôngsáuThớivừalênđượcthìchiếcxuồnglậtúp.
Phầnthìxa,phầnthìmưagió,phầnthìđãtốirồinênnhữngngườiđứngtrênbờkhôngcònthấyxuồngôngThiên-Hộnữa.ÔngThiên-HộthấyxuồngúpôngliềnđưataytráichoôngsáuThớiníu,còntaymặtthìôngníuchiếcxuồng.Ôngtỉnh-táonhưthường,khôngsợsệtchihết.Ôngnươngtheolànsóngmàlậtchiếcxuồnglại, lắcnước[92]chonhẹ,đỡôngsáuThới lêntrướcrồiôngleolênsau,chừngngồiyênrồi,ônglượngsóngmàbơitrởvôbờ,tuyhiểmnguynhiều,songôngcứuôngsáuThớiđược.
NhữngngườiđứngngóngtrôngtrênbờngóthấyxuồngcủaôngThiên-HộchởôngsáuThớivôtới,thìápchạylạihỏithămlăng-xăng.ÔngsáuThớimệtthởdốc,nóikhôngratiếng.
ÔngThiên-HộbiểudândắtôngsáuThớivềnhàdưỡngbịnh,lấyquầnáokhôchoôngthay,đểổngnghỉmộtlátrồisẽdọncháochoổngăn,chớđừngchoăngắp.
ÔngThiên-Hộbậnáovôrồicũngđivềnhà,ôngđitrước,tá-điềnkéotheosau,chẳngaimàchẳngtrầm-trồkhenngợi.
Phạm-Kỳdắtlínhtrởvềđồn,hễnhớtớisựThiên-HộvớtôngsáuThớithìhếtsứckinhsợ.
Ðêmấyanhtasựcnhớlạinămtrướctrongkhám-đườngcótênLê-văn-Ðólộilặncũnghaylắm.
LínhdắttộinhơnxuốngCần-Giờđốncủibịchìmghe,tộinhơnvớilínhđềuchếthết,duycómộtmìnhLê-văn-Ðólộivôméđượcmàtrởvề.
ÔngThiên-HộnầyhìnhdạngđãgiốngLê-văn-Ðó,màlộigiỏicũngnhưLê-văn-Ðónữa,thếkhichắcôngnầyLê-văn-Ðóchớai.VảLê-văn-Ðóbịquantậpnãvềtộiăncắpvàgiựtđồ.
NếuchắcôngnầylàLê-văn-Ðóthìmìnhphảibắtmàgiảilêntỉnh.Chachả,màổnggiàucó,lạithêmthân-thiếtvớiquantrênquá,nếubắtmàphảithìtốt,cònnhưkhôngphảithìmìnhchết.
Phạm-Kỳdụdựnửamuốnbắttra,nửasợlầmnênkhôngdám,bởivậylolắngtrongtríngủkhôngyên.
CònôngsáuThớinhờăncháorồinghỉmộtđêm,nênsángratrongmìnhkhỏe-khoắnnhưthường.
ÔnglênnhàlạyôngThiên-Hộmàtạơncứutửrồitừgiãđivề.ÔngThiên-Hộcườivànóirằng:
-Tôikhônggiỏigìhơnhọ.Nhưngvìhômquatôithấyainấyđềunhácquá,tôitứcgiậnnênphảiliềumạngmàcứuông.Làmngườihễgặpnguyhiểmthìphảicứunhau,cóơnchiđâumàôngphảicảmtạ.
ÔngsáuThớiquêmùa,khôngbiếtlựalờikhônkhéonênngheôngThiên-Hộnóinhưvậythìổngcúilạyvànóicụtngủnrằng:
-Nhờcóôngnêntôimớicònsốngđâychớ.Saomàkhôngcóơn.
ÔngThiên-Hộhỏirằng:
-Ôngnămnayđượcmấymươituổi?
-Tôitrênbảymươi.
-Giàquá!Vậythìôngmangơntôicũngkhôngmấyngày.
-Tôisốngđượcngàynàothìtôinhớngàynấy.Màhễtôinhớthìtôiphảilođềnơnchoông.
-Xinôngđừnglomànhọclòng.Ôngphảilolàmnghĩavớingườikhác,chớđừnglođềnơnchotôi.Tôigiàusang,cóthiếuvậtchiđâu?
-Biếtchừngđâu!
ÔngsáuThớitạtừrồiluiravề.
Khiđingangquanhàdưỡng-lão,ônggặpdânđươnglụi-hụikhiêngmộtcáilinhcửumàđichôn.
ÔnghỏithămthìhọnóiôngÐinh-Hòađãchếtrồi.Ôngnghenóithìchưng-hửng.
ÔnglậtđậtđiriếtvềnhàđặngthuậtchuyệnmìnhchìmghevàviệcôngÐinh-HòachếtlạichoÁnh-Nguyệtnghe.
oOo
Lý-ánh-NguyệttừngàybịHồng-Thịvuoan,làmchoBạch-ThịđuổirakhỏinhànuôimồcôicủaôngThiên-Hộthìnànghổthẹnmàlạitứctủivôcùng.NàngtrởvềnhàôngsáuThớirồikhóctỏthiệttâmsựcủanànglạichoôngnghe.
BanđầunàngmuốntrởlênnhàÐỗ-Cẩmmàtìmcon,dầuvợchồngÐỗ-Cẩmkhôngthương,muốnđàyđọathânnàngthếnàonàngcũngcamchịu,nghĩvìdanhdựcủatổ-tiêncònđểchonhơ-nhuốc,chútthânbèo-bọtnầycònkểnữalàmchi.MaynhờcóôngsáuThớikhuyêngiảicắcnghĩachỗlợihạichonàngnghe,mànhứtlànhờmấylờithanthảmthiếtcủacậulàÐinh-Hòa,nênnàngcòndụ-dự,khôngnỡvìconmàxacậu.
Nàngchưaquyếtđịnhcoiphảiởhaylàphảiđi!
Rủithay!Thình-lìnhnàngvướnglấychứngbịnhrấthiểmnghèolàbịnhbancualưỡitrắng.
Ngườitagiàu,cótiềnsẵn,cóthầyhay,dầungườitamangbịnhnặng,ngườitacũngcóthểthoátkhỏi.
Phậnnàngnghèohèn, không có tiềnbạc, không có thuốcmen,ông sáuThới thương thìkiếmcỏkiếmcâychouốngđỡmàthôi,chớổngcũngnghèo,cótiềnđâumàchạythuốc,bởivậytuynàngkhỏichết,nhưngmàbịnhdây-dưa,trởđitrởlạihoài,làmchonàngphảinằmtại
nhàôngsáuThớihơnmộtnăm,khôngđitìmconđượcmàcũngkhônglàmviệcgìcótiềnđểdànhmàchuộcconđược.
Tronglúcnàngngọabịnh,nàngbuồnrầuthươngnhớconchịukhôngđược,nênnàngcócậyôngsáuThớilênnhàÐỗ-CẩmmàthuậtviệckhốnkhổcủanàngchovợchồngÐỗ-CẩmngherồixinrướcconThu-Vânđemvềchomẹcongầnnhauđặngnàngvuilòngmaumạnhđược.
ÔngsáuThớiđivềnóirằngÐỗ-Cẩmliệuthếkhôngđòinhiềutiềnđượcnữa,nêncoiýmuốnchorướcconThu-Vân.NgặtvìThị-PhikhángcựkhôngchịuthảconThu-Vân,bởivậyÐỗ-Cẩmđổiýmớibuộcnếukhôngcótiềntrảđủ,thìcũngphảitrảnămbaquan,anhtamớichorước.ÔngsáuThớilạitonhỏchoÁnh-Nguyệthayrằng:
-Ônglênđó,ôngthấyconThu-Vânthiệtôngđứtruột.Connhỏcóbaolớnmàởtruồngởtrần,khôngcóáoquần.ConmẹPhinólạiácnghiệtlắm!Caycúmiệngchửi,nókhõ[93]trênđầuconnhỏcôm-cốp tốingày.Bộnóbỏđói connhỏhay saomàconnhỏốmquá,dabọcxươngchớkhôngthịt.
Ánh-Nguyệtnghenóithânconkhổcựcdườngấy,thìnàngđauđớntronglòngkhôngbiếtchừngnào,nàngmuốnliềucáithâncủanàngmàcứuchữasựcựckhổcủacon,ngặtvìbịnhtrầm-trệphảinằmđâyhoài,phầnthìtrongmìnhkhôngcómộtđồngmộtchữ,biếtlàmsaomàgiảiconthoáttayÐỗ-Cẩmđược.
Nàngnghĩnàngtráchriêngtạinàngvụngtính,chớchihồiđivềđâynàngbồngconđitheo,thìđâucónỗithươngnhớnhưvầy.Nàngmuốngiữchotròndanhgiá,nàngbỏconởlại,vậymàrồinàngcógiữtrọnđượcđâu!Nàngsuyđixétlại,suyxétđủmọiđều[94]rồi,thìchỉcómộtcáinghèonólàmchothânnàngđêtiệncựckhổ,chớchẳngphảitạiđềuchikhác.
Vìcáinghèonênchachếtdọcđườngdọcsá;vìcáinghèonênthânmìnhphảiởđợcốcông;vìcáinghèonênphảichịulấychồngmàkhôngkịptrìnhchocôbác;vìcáinghèonênHải-Yếnmớibộibạc;vìcáinghèonênmẹconphảixanhau;vìcáinghèonênkhôngdưỡngnuôicậuđược;vìcáinghèonênphảithọơncủangườirồingườinhụcmạ;vìcáinghèonênchứngbịnhlâulành.Yhị!Cáinghèonóbáohạivôcùng!
Vìnómàngườiphảitrởraquấy,ngườinêntrởrahư,ngườingaytrởradại!
NàngxéttớiđórồinàngphiềnôngTrờisaonỡkhiếnnghèohènchonànglàmchi,thàlànghèohènthìnghèohènhếtthảyhoặcgiàusangthìcũnggiàusanghếtthảy,dườngấythìaicũngnhưai,chớđặtchichocókẻsangngườihèn,kẻgiàungườinghèo,rồingườigiàusanghọ
hiếpkẻnghèohènnhưvầy,thiệtlàứcquá!
MàôngTrờiđịnhcókẻgiàungườinghèo,cókẻsangngườihèn,nhưngmànàoôngcóhiểuaihúnghiếpai,nàoôngcóbiểuaikhinhkhiai?Ấylàtạilòngngườinhamhiểm,độcác,nênmớicóviệcức-uất.NàngnghĩnhưvậyrồinàngkhôngphiềnôngTrờinữa,nàngtrởlạinàngoánloàingười,nàngoánÐỗ-Cẩmhồitrướcbóbuộcrồicòngạt-gẫmnàng;nàngoánHải-Yếnbội nghĩa bạc tình, được sang quên hèn; nàng oán ông Thiên-Hộ làmmặt nhơn từ,mà đãkhôngcứunàng,lạicònlàmnhụcchonàngnữa.
Nàngnằmmộtchỗmàoánhếtmọingười,màoánngườithìoánchớkhôngquênnhớcon,cũngkhôngquênthươngcậu.ÐếnthángtưnămMậuTuất(1838)nàngmớingoắc-ngoảiđirađivôđược,nhưngmàbữanàotrờimưathìnàngcũngcònớnlạnh,nênnàngbiếtbịnhnàngchưadứt.
ÔngsáuThớichèogheđiđốncủiđãmấybữarồichưavề,bỏmộtmìnhÁnh-Nguyệtởnhà.
Mộtbuổisớmmơi,nàngđươngngồidựacửangórasânmàtrôngcon,thình-lìnhnàngthấyôngsáuThớiquầnvolêntrênbắpvế,băngngangđámruộngmàvề.
Nànglấylàmlạ,khônghiểuôngbỏgheởđâu,saolạilộiruộngmàvềnhưvậy.
ÔngsáuThớithấydạngnàngthìônglộiriết.
Chừngôngbướclêntớisânôngmớikêunàngmànóirằng:
-Cháuơi!Cậucủacháuđãchếtrồi.
Ánh-Nguyệtchưng-hửngnênvụthỏirằng:
-Chếthồinào?Saoônghay?
-Ôngmớigặpngườitakhiêngđichônhồinãyđây,nênlậtđậtlộivềchocháuhay.
Ánh-Nguyệtkhócrốnglênmàkểra-rít,ngherấtthảm-thiết.
ÔngsáuThớicảmđộng,khôngmuốnđivônhà;ôngbướctráilạicáihào[95]gầnđómàrửachơn,songôngđứngkỳmàihoài,chođếnchừngÁnh-Nguyệtbớtkhócôngmớichịuvônhà.
ÔngmuốnkhuyêngiảiÁnh-Nguyệtsongkhôngbiếtdùnglờichi,chỉnóirằng:
-Ảnhcũngđãgiàrồi,chếtcũngphảicáimồ.Màảnhnghèokhổtật-nguyền,chếtphứtcho
máttấmthân,sốngcàngthêmcựckhổ,chớsốnglàmgì.
Ánh-Nguyệtlaunướcmắtrồihỏithămhọchôncậuchỗnào,ôngđiđâuđómàgặp.
ÔngsáuThớimớingồimàthuậtviệcổngbịgiôngchìmghe,ôngThiên-Hộvớtlên,choăncơmăncháovàchongủđậumộtđêm,nênsángraổngmớigặpdânđichônôngÐinh-Hòa.Ôngthuậthếtrồiônglạithanrằng:
-Giatàicómộtchiếcghe;bâygiờchìmmấtrồi,thôicotay,biếtlấychimàđilàmăn.
Ánh-Nguyệtnghelờithannhưvậythìnàngthởdài.
TốilạiÁnh-NguyệtkhócmànóivớiôngsáuThớirằng:
-Cháunươngnáutạixứnầy,ấylàvìcháuthươngcậucủacháu,nênkhôngđànhbỏmàđixa.Chẳngdèởgầnmàcậucủacháuchết,cháucũngkhôngthấymặt.Ðãvậymàhơnmộtnămnaycháubáochoôngcựckhổvớicháunhiềulắm.Bâygiờcháuđãlànhmạnhrồi,khônglẽcháudámởđâymàbáoôngnữa.Vậyxinôngđểcháuđi,cháuđilênVũng-GùmàtìmconThu-Vân,đặngmẹcongầnnhau.CháuđãnguyềnvớiTrờiPhậtthàlàcháubáncáithâncủacháumànuôicon,chớcháukhôngnỡđểchoconcựckhổnữa.
Nàngnóitớiđóthìnàngkhócmướtmộthồirồinóitiếprằng:
-Ơncủaôngbảobọcnuôidưỡngcháuhơnmộtnămnaythiệtlànặng-nề.Thâncháukhốnkhổnhưvầybiếtlàmsaomàđềnđápchođược.Cháuxinthưathiệtvớiông,nếukiếpnầycháukhôngcóthếmàtrảơnchoông,thìcháunguyềnkiếpsaucháusẽđầuthailênlàmtrâungựamàđápnghĩachoông,cháuchẳnghềdámquên.
ÔngsáuThớithởdàimàđáprằng:
-Cháuđừngcónóichuyệnơnnghĩa.Ởđờiphảivầncông[96]vớinhau.VậychớôngThiên-Hộmớicứuôngkhỏichếthômqua,ônglạiđềnơnchoổngvậtgìđâu?Còncháutínhđitìmcon,cháunóiliềumạngvậysaođược.VợchồngÐỗ-Cẩmnóthamtiền,nóđãbáohạilàmnhơdanhtiếtcủacháumộtlầnrồicháuchưatởnhaysao?Cháulêntrểnđâynósanhchuyệnrồilàmnhụcchocháunữađa.Cháuởđâyvớiông.Cháurángdưỡngbịnhítngàychothiệtmạnhrồiôngcháulolàmăn,lầnlầnkiếmđượcnămbảyquan,ôngđemlênôngchuộcconnhỏvềcho,chớcháulênđósợecháuvềkhôngđược.TừngàyônglênthămconnhỏôngngheÐỗ-Cẩmbằnglòngchochuộcnămbaquan,thìôngđãcótínhrồi,ôngquyếtlàmđểdànhtiềnđặngông đi chuộc. Xưa rày ông chắtmót để dành đã đượcmột quan rồi, ông chôn dưới chưn
giường,đợichừngnàođượcbaquanrồiôngđinóithửcoinóchịuhaykhông.Nhưnókhôngchịuthìôngvềlàmkiếmthêmnữa.Cháuđừngcólo,bềnàoôngkiếmtiềncũngđượcmà.
Ánh-Nguyệtnghenhữnglờiháonghĩanhưvậythìnàngcàngthêmcảmxúc,bởivậynàngngồibẹpdướiđấtlạyôngsáuThớimàkhócchớkhôngbiếtlấylờichimàtạơnchovừa.
ÔngsáuThớithấyvậycũngcảmđộng,nênôngcũngkhóctheo.
TừấyÁnh-Nguyệtquyếtlàmthuêlàmmướnmàkiếmtiền,khôngtínhđiVũng-Gùnữa.
ÔngsáuThớikhôngcóghe,thìôngmướnghecủahọđiđốncủichởvềđổigạomàăn.
Ánh-Nguyệtchưathiệtmạnh,khôngdámxuốngnước,khôngdámdầmmưa,nêncứởnhàchờcóaimướnmayáomayquầnthìnàngmay,chớkhôngdámđixúctôm,hoặcđicấymướn.
NgàyquađêmlạithắmthoátđãđếntiếtTrung-Thu.
Cómộtcậutrai,vốnconnhàgiàuởxứCần-Ðước,tênlàCao-trinh-Tường,tínhdọnghevàmờibằng-bốiítngườirồithảrasônglớnuốngrượuthưởngnguyệtchơi.
TừxưacậutađãbiếtdanhÁnh-Nguyệtđờnhay,mànaylạingheÁnh-Nguyệttá-túcvớiôngsáuThới.
ChàngmuốnrướcÁnh-Nguyệtxuốnggheđặngđờngiúpvuichobậu-bạn,nêntrưabữarằmtháng8chàngghénhàthằngHiền,làcháucủaôngsáuThới,màcậynórướcdùm,chànghứarằng,nếuÁnh-Nguyệtchịuđờngiúpvuimộtđêm,thìchàngsẽhuờncôngchomộtnénbạc.
ThằngHiểnthấyÁnh-Nguyệtnghèokhổ,muốngiúpchonàngcótiền,nênnghenhưvậythìvộivãquanhàôngsáuThớimàtỏsựấylạichoôngsáuThớivớiÁnh-Nguyệtnghe.ÔngsáuThớinạtrằng:
-Khéonóichuyệnbáláp!Nghèothìchịu,chớhammộtnénbạcrồiđemthânlàmđĩhaysao?
ThằngHiểncãirằng:
-Saomàkêulàlàmđĩ?Ngườitamướnmìnhđờnchongườitanghethìmìnhđờnmàlấytiền,cócáigìxấuởđâu?
-Mìnhđiđờnnhưvậy,thìmìnhcũngnhưbọncaxướng,vậytốtlắmsao?
-Ối!Miễn làđượcnhiềutiềnthì thôi, tốtxấumàhạigì!Mànghềđờncũng lànghề.Nếumìnhbiếtnghềấymàkhôngdùng,thìhọcmàlàmgì?
Ánh-Nguyệtnghehaiôngcháucãivớinhaunhưvậythìnàngcườimànóirằng:
-ÔngrầychúhaiHiểnthìphảilắm.Họcđờnđểdưỡngchí,chớkhôngphảiđểkiếmtiền.Màthânnghèokhổcủacháuđây,còntâmchígìnữamàdưỡng!Xinôngvuilòngđểchocháuđiđờnchohọnghemộtđêmđặnglấytiềnmàchuộcconcủacháu.Thuởnaycháuởphảimàcũngthànhraquấy.Bâygiờđãđếnnướcnầy,còngìnữamàlựatốtxấu.
ÔngsáuThớithởramàđáprằng:
-Tựýcháu.Chớhamtiềnmàlàmnhưvậythiệtkỳlắm.
-Khônghạigì.Cháubiếtgiữmìnhcháu.Miễnlàcháubiếtcháutrongsạchthìthôi,aikhôngrõhọcườichêmặcýhọ.
ThằngHiểnthấyÁnh-Nguyệtchịu,liềnchạybáotinchocậuTrinh-Tườnghay.
Tối lại, trăngthuvừa lómọc, thìcómộtchiếcghe lườngchèo lạiđậutrướcnhàôngsáuThớimàrướcÁnh-Nguyệt.
Nànggỡđầu,gàinútáo,rồitừôngsáuThớimàđi,tuytronglònghổthẹnkhôngbiếtchừngnào,nhưngvìmuốncótiềnmàchuộccon,nênphảiráng[97]chúm-chímcười,songcườimàchảynướcmắt.
Gheratớivàm,Ánh-Nguyệtthấycómộtchiếcghelớnđậuchựctạiđó,tronggheđốtđènsángtrưng,lạicóbốnnămngườicontraiđươnguốngrượucườigiỡnom-sòm.
Hướngđôngbóngtrăngtỏrạng,tưbềmặtnướclao-xao,trăngdọinướcvàng-vàng,gióđưamâycuộn-cuộn.
Ghelườngvừacặpmộtbênchiếcghelớn,thìcậuTrinh-TườngngồitrongmuilóđầuramàmờiÁnh-Nguyệtbướcqua,cònmấycậukiathìchongmắtngóchừng,chớkhôngnóichihết.
Ánh-Nguyệtlấylàmthẹn-thùahếtsức,songnàngphảigượnggạomàvưnglời.
Nàngbướcquaghe lớnrồingồiphíangoài, thấytrongmuirượuthịtdọnđầymâm,đờnđịchđểđủhết.
Trinh-Tườngmờinàngbướcvôtrongmui.Nàngcáotừxinchongồingoài.Trinh-Tường
mờihaibalầnkhôngđược,chànggiậnnênvóinắmtaynàngmàkéovô.Nànglật-đậtgiựttayvàngóTrinh-Tườngrấtnghiêm-nghịmànóirằng:
-Thưacậu,đểchoemngồingoàinầy,emkhônglẽdámđồngtọavớimấycậu.
Ánh-Nguyệttuymặcquầnáolam-lũ,tuyrầubuồnrồilạibịnhhoạnnênvócốmmìnhgầy,nhưngmàgươngmặtthêmyểu-điệu.Mấycậungồitrongmuithấynàngrồingónhaumiệngchúm-chímcườihoài.
Trinh-TườngmờivôkhôngđặngbènhốibạnnhổsàomàthảghetrôidọctheomésôngBao-Ngược,rồilấycâyđờntỳ-bàtraochoÁnh-Nguyệtđờn.
Ánh-Nguyệtđãlâurồikhôngdámrờtớicâyđờn,nhưngmàhômnaynàngômcâytỳ-bàmớilêndây,thìtiếngtonhưkhóc,tiếngnhỏnhưthan,rồiđếnchừngnànggàivôbản,thìkhúcmaunhưnướcđổ,nhưmưatuôn,khúcchậmnhưgióđàn,nhưchimhát.
Trăngthanh,giómát,nướcdợn,đờntươi,cảnhtìnhdườngấyngườiphonglưuaicũngphảicảmhứng.
Mấycậungồitrongtiệcaiaicũngđềungơ-ngẩn.MàcậuTrinh-Tườnglạingơngẩnnhiềuhơnngườitahếtthảy,bởivậykhiÁnh-Nguyệtđờndứtbàirồi,cậucảmxúcdằnlòngkhôngđược,nênvóitaynắmáokéoÁnh-Nguyệtmàbiểungồixêlạigần.Ánh-Nguyệtthưarằng:
-Phậnemlàđờn-bàcongáixincậuthươngdùmdanhtiếtcủaem,đừngcólàmnhưvậytộinghiệpthânemlắm.
Nàngvànóivàgiựtvạtáo,còncặpmắtthìgiọtlụyrưngrưngchảy.
Trinh-Tườngcườimơn,đãkhôngbuôngvạtáo,màlạicònthòtaymặtchoàngngangcổÁnh-Nguyệtmàôm.
Ánh-Nguyệtlalớnlênrằng:
-Cậukhôngđượcphépvôlễnhưvậy.Cậuphảibuôngtôira.
Nàngvà lavàgỡtayTrinh-Tường.Mấycậukiangồicườingất, tuykhôngxúi,songcũngkhôngcảnTrinh-Tường.
Trinh-Tườngnóirằng:
-Nộiđâylàanhemhếtthảy,cóaiđâumàmắccỡ.
ChàngvànóivàkềmặtvàomặtÁnh-Nguyệtmàhun.Ánh-NguyệtthấyTrinh-Tườngvôlễtháithậm,nànggiậnquá,khôngthếdằnđượcnữa,bởivậynàngchụpcâytỳ-bàmàđậptrênđầuTrinh-Tườngmộtcáibốp,câyđờnbểnát.
Trinh-Tườngbịnhụctrướcmặtchúngbạnthìchàngnổigiận,nênvùngđứngdậyđạpÁnh-Nguyệthaiđạprồixô tuốtnàngxuốngsông.Ánh-Nguyệt la làng inh-ỏi.Trinh-Tườngđứngtrướcmuighehốibạngaychèomàchèothẳnglạiđồn.
Chàngtonhỏvớiôngđộithếnàokhôngbiết,màôngđộikhôngrầychàng, lạisai línhđikiếmbắtÁnh-Nguyệt.
Mayghethảdựamésông,lạicũngnhờÁnh-Nguyệtbiếtlội,bởivậynànglầnvômérồileolênruộngngồimàlalàng.Nhữngngườiởgầnkhôngrõchuyệnchinênápchạytớihỏithăm.
CáchchẳngbaolâucómộttênlínhchạytớinắmđầuÁnh-Nguyệtmàdắtđi.
Ánh-Nguyệtthấylínhbắtthìthấtkinh,nênnàngrunlập-cậpvàkhócvànóirằng:
-Bẩmcậu,ngườitahiếptôiquá;thântôilàđờn-bà,màhọlàmngangômtôi;tôikhôngchịutôicự,họlạiđánhtôirồixôxuốngsông.Tôibịnhhoạn,xincậuthươngdùmtôi,tộinghiệp….
Tênlínhtrợnmắt,nắmđầunàngmàkéoxểnđi,rồinóirằng:
-Ế!Thứđồđĩkhéonhiềuchuyện!Vềđồnđâyrồimicoi.
Ánh-Nguyệtđãbịđánh,rồibâygiờcònbịbắtvàbịnhiếcnữa,nàngnghĩthânnàngthiệtlàtức-tủi,bởivậynàngthankhócngherấtthảmthiết.
TênlínhdắtÁnh-Nguyệtchưađượcmấybước,thình-lìnhôngThiên-Hộđứngcảnđườngvàhỏirằng:
-Việcgìmàngườitalàđờn-bàcongái,milạinắmđầungườitamàdắtđi.Dẫucótộithìmibiểungườitađivớimikhôngđượchaysaonênphảinắmđầu.Buôngracoinào.
TênlínhlậtđậtbuôngÁnh-Nguyệtra,rồixáôngThiên-Hộvàthưarằng:
-ThưaôngThiên-Hộ,connầynólàmđĩ,nênôngPhạm-Kỳsaitôibắtnómàđemvềđồn.
ÔngThiên-HộdòmmặtÁnh-Nguyệtvànóirằng:
-Khốnnạndữhôn!Saokhônglolàmăn,đểđilàmcáinghềnhục-nhãnhưvậy?
Ánh-Nguyệtbịướtáoướtquần,rồilạibịgióthổi,nênnànglạnhrunlập-cập.
Nàngđương lạnh, đương sợ,mà lại đương tức, thình-lìnhnghe tên línhkêungườiđứngtrướcmặtmìnhđólàôngThiên-Hộ,rồilạinghemấylờingườiấytráchmìnhđónữa,bởivậynànggiậnquá,nênxốclạixỉtrongmặtôngThiên-Hộmàmắngrằng:
-Ờ!MilàThiên-Hộhá?Saomidámtráchtakhônglolàmăn?Talosaonữahử?Tanghèokhổvôởđợvớimi,talàmviệcgìquấyđâumàminhụcmạtarồiđuổitara.Milàđồgiảnhơnnghĩa!Tạimiđộcác,nênngàynaythânthểtamớirathúi-thanhưvầy,danhtiếttamớiranhơ-nhuốtnhưvầy,saomicòndámtráchta.
TênlínhngheÁnh-NguyệtmắngnhiếcôngThiên-Hộthìnổigiận,nênchụpnắmđầunàngnữamàkéođi,chuyếnnầyđiriếtvềđồn,miệnglạichửiláp-dáp.
ÔngThiên-HộmuốncứuÁnh-Nguyệtmàlạibịnàngmắng,bởivậyôngchưng-hửng,khônghiểutạisaomànàngnhiếcmình.Ôngđứngchaumàysuynghĩmộthồi,rồiôngcũngphăng-phăngđilạiđồn.
Chương14QuyểnthứIV-ĐườngNgayNẻoVạy
Phạm-KỳngồitạiđồnmàtrôngtênlínhsaiđibắtÁnh-Nguyệt,sắcmặthầmhừ,coibộgiậnlắm.
Cáchmộthồi,thấytênlínhnắmđầuÁnh-Nguyệtmàkéovô,thìanhtalahétvangrân,vàdạyđemÁnh-Nguyệtmàđónggônglại.TênlínhchưakịpdắtÁnh-Nguyệtđi,thìkếôngThiên-Hộbướcvôđồn.Phạm-Kỳchàohỏirồimờingồi.
TênlínhthấyôngThiên-Hộ,liềnthưavớiPhạm-Kỳrằng:
-Bẩmông,connầydữthiệt!HồinãynómắngnhiếcôngThiên-Hộnữa.
Ôngđộidaylạinạtrằng:
-Thìtaobiểumiđemnórasaumàđónggôngnóchotaomà.
ÔngThiên-Hộđưatayracảnvànóirằng:
-Khoan!Nótộigìmàôngđónggôngnó?Ôngphảitrahỏicoinócóphạmtộihaykhôngđãchớ.
Phạm-Kỳtrềmôiđáprằng:
-Nólàmđĩ,thìnóphạmluậttriềuđìnhrồi,cònhỏichinữa.
-Saoôngbiếtnólàmđĩ?
-Ngườitađếnthưavớitôiđây.
-Ngườitathưanónhưvậy,thìôngphảihỏinócoingườitathưangayhaylàthưagianrồisẽđịnhtội,chớôngnghengườitathưarồiôngbỏtùnóliền,khônghỏiđihỏilại,thìsaochocôngbìnhđược.
-Ngườitagiàucó,lờingườitakhôngchắchaysao?Cònconnầylàđồkhốnnạn,cầngìmàphảihỏinó.
-Ôngnóinhưvậytéranhàgiàuthìphải,cònnhànghèothìquấyhếtthảyhaysao?Tôiđây
cũnglànhàgiàu,nhưngmàtôinóichoôngbiết,cónhiềunhàgiàuhọgiangiảođêtiệnhơnnhànghèolắm,ôngđừngcótưởngnhàgiàulàphảihếtthảy.Ôngphảihỏicoiconnầytạisaomàphảiđemthânđilàmđĩ,rồitạisaolàmđĩmàđếnnỗingườitathưakiện.
ÔngđộiPhạm-KỳngheôngThiên-Hộnóihơibinhconđĩvàkíchbácnhàgiàuthìônglấylàmbấtbình,nhưngvìôngsợlàmmíchlòngkẻcóthếlực,nêncựcchẳngđãôngphảiéptríkêuÁnh-Nguyệtrađứngtrướcmặtôngmàtrahỏi.
Ánh-Nguyệtsợrunbây-bẩy,nênngồibẹpxuốngđấtvàlạyvàkhócvàtỏrằng:
-Bẩmông,xinôngthẩmxétchoconnhờ.Phậnconnghèođói,conxiêu-lạcphươngxa,khimớivềđâyconvôởđợvớiôngThiên-Hộđặngcoisắpnhỏmồcôi.ÔngThiên-Hộkhôngbiếtthươngconnhànghèo,conởmớicó6tháng,ổngkiếmchuyệnnóiconlấytraimàđuổiconrađặngkhỏitrảtiềncông.
Conrakhỏirồiconởđậutrongnhàngườiquen,conbịđauhơnmộtnămtrời,khônglàmănchiđượchết.Vảconcómộtđứaconnhỏ,conmượnngườitanuôiởtrênVũng-Gù.Conthươngnhớnó,concậyngườilênrướcdùmđemvềđặngmẹcongầnnhau.Họkhôngchorước,lạibuộcconphảiđemnămbảyquantiềnlênhọmớichochuộc.Connghèonànkhôngcótiền,nênconchưahếtđau,màvì thươngconnênphải ráng làmthuê làmmướnđặngkiếmtiềnmàchuộccon.
CậuTrinh-Tườngnghenóiconbiếtđờn,hômquacậusaingườibiểuconđiđờnchocậunghemộtđêmrồicậuchoconmộtnénbạc.Concũngbiếtvưnglờicậuthìthânconđêtiệnlắm.Ngặtvìphầnthìđóirách,phầnthìmuốnkiếmtiềnmàchuộccon,nênconphảiđánhliềuđặngchocómộtnénbạc.
CậuTrinh-Tườnglàbựcgiàusang,contuởngcậubiếtlễ,chẳngdèconxuốngghemàđờnchocậunghe,cậucứtheonắmáocon.Conkhócmànăn-nỉhếtlời,xincậuđừngcólàmnhơdanhtiếtcủacon.Cậuđãchẳngnghe,màcậulạicònlàmngangquánữa,cậuômconmàhun.Conhổthẹntứcgiậncùntrí,nênconchụpcâyđờnmàđánhcậu.Cậunổigiậncậuđánhđạpconrồixôconxuốngsôngcái,mayconbiết lội,nêncon lần lần thả trôivôméđược,bằngkhôngthìconđãchếtrồi.Việcthiệtnhưvậyđó,xinônglàmơnthẩmxétchoconnhờ.
ÔngThiên-HộchămchỉngheÁnh-Nguyệtcungkhai,ôngnhớlạichuyệncủaôngnămxưa,cũngvìnhàgiàubấtnhơn,màôngphảichịu20nămtù,bởivậyôngcảmđộng,nênrưng-rưngnướcmắt.
CònôngÐộiPhạm-Kỳ, vì ôngquen tánhgiữ luậtpháp, vàquen tánhbinhnhàgiàu, chớkhôngbiếtthươngaihết,bởivậytronglúcÁnh-Nguyệtthuậtchuyệnngherấtthảmthiết,màôngngồitrơ-trơ,khôngcảmđộngchútnàohết;màchừngÁnh-Nguyệtnóidứtrồiônglạinạtrằng:
-Ế!Thứđồlàmđĩ,cònnóinhiềuchuyện.Migiàhàmlắm!Taobiểulínhnóvảmibểmồmbâygiờ!Ngườitamướnmiđờnchongườitanghe,hễngườitabiểusaomiphảivưngtheovậy.Saomivôphép,mikhôngchịuđờn,ngườitarầy,rồimilạivácđờnmàđậpngườita?Mikhôngbiết luậttriềuđìnhcấmnhặtsựlàmđĩhaysao?Ðểtagiảimi lêntỉnhrồimicoi.Cóthằnglínhnàođó?Dắtconnầyrasaurồiđónggôngnólạiđóchotao.
ÔngThiên-Hộvùngđứngdậynóirằng:
-ÔngÐội,ôngxửhiếpnhànghèoquá!
-Saomàhiếp?Hiếpchỗnào?
-Ðãbiếtluậttriềuđìnhcấmđờn-bàcongáilàmđĩ,nhưngmàconnầynócólàmđĩhồinàomàôngbắtnó?Vậychớôngkhôngnghemấylờinókhaiđóhaysao?Thânnónghèohènđóiráchkhôngcócơmăn,khôngcóáomặc,lạinócầndùngtiềnđểchuộcconnó,nêncựcchẳngđãnóphảiliềuthânđiđờnmướnchongườitangheđặnglấymộtnénbạcmàđichuộcconnóvề;nólàmnhưvậylàbấtđắcdĩnóphảilàm,chớnàophảinómuốnlàmnhơ-nhuốcdanhtiếtnóhaysao?Ônglàmquan,ôngphảibiếttâm-lýcủadân,chớôngbóbuộcquánhưvậythìchếthếtconnhànghèocòngì!Nếuôngxửconnầylàmđĩ,thìtôikhôngnghechoông.
-Tôikhônghiểutạisaoôngbinhthứđồkhốnnạnnhưvầylàmchi.
-Tạinókhốnnạnnêntôimớibinh.
-Tôinghenóihồinãynómắngtớiông,màôngcònbinhnỗigì?
-Khôngbiếtchừngnómắngđónhằmlý,chớkhôngphảimắngbậy.
-Hứ!Ôngnóinghelạđờiquá!
-Tôinóiđólànóitheochánhlý.
-Chánhlýnỗigì?Nóđilàmđĩ,màcònnhụcmạngườita,đếnnỗingườitathưavớitôiđây.Tôibắtnó,ôngkhôngcho,saoônggọirằngchánhlý?
-Tôiđãnóikhôngphảinólàmđĩ!Vìnónghèonênphảiđiđờnmướnchongườitangheđặnglấytiền.
-Nónghèomặckệnó,aibiểunóđilàmbậylàmchi.
-Ôngnóilờibấtnhơnquá!Nócómuốnnghèolàmchiđâu;nómuốnlàmquannhưôngvậylắmchớ,ngặtvìtrờikhiếnmạngnónghèohèn,nóphảirángmàchịu,saoôngkhôngthươngdùmnó,nỡbuônglờibấtnhơnchivậy?
-Tôilàmquantôicứluậtpháptôigiữ;tôikhôngvịai,màtôicũngkhôngthươngaihết.
-Vậythìônglàmộtôngquanbấtnhơn.
-Saoôngcứmắngtôibấtnhơnhoài?Nólàmđĩ,tôibắtnó,cócáigìđâumànóitôibấtnhơn.
-Nóđờnmướn,chớkhôngphảilàmđĩ.Ôngxửnhưvậythìhiếpnó.HuốngchiTrinh-Tườngỷgiàu,ỷsang,ỷthân,ỷthếlàmnhụcnó,nócự,lạiđánhđạpnórồixônóxuốngsông.Trinh-Tườngđãvôlễ,bấtnhơn,lạitànbạo,lẽthìôngphảibắtTrinh-Tườngmàtrịtội,saoôngtưvị,nhàgiàuôngkhôngnóitới,lạitheobắtmàlàmhạimộtngườiđờn-bànghèohènbịtainạnnhưvầy.Tôinóichoôngbiết,nếuôngbắtconnầythìtôiphảilêntỉnhmàcáoông,vìtôikhôngđànhđểchoônglàmhạimộtngườinghèohènvôtội.
ÔngđộiPhạm-Kỳgiậnhếtsức,mặtmàytáixanh,taychơnrun-rẩy,ôngmuốnbắtluônôngThiên-HộmàgiảilêntỉnhmộtlượtvớiconAnh-Nguyệt,đặngchoquantrêntraxétcoiôngThiên-HộChánh-TâmnầycóphảilàLê-văn-Ðóhaykhông,vànàngÁnh-Nguyệtlàmnhưvậycóphảilàlàmđĩhaykhôngphải,nhưngvìôngnhớlạiThiên-Hộlàbựcgiàusang,lạithânthiếtvớicácquantrêntỉnh,sợchénđákhóhơnchénkiểuđược,bởivậyanhtaphảidằnlòngéptrímànhịnthua.Anhtadaylạinóicùn-quằngvớitênlínhrằng:
-Thôi,mithảconđĩđóchonóđiđâunóđi,vậychovừalòngôngThiên-Hộ.
TronglúcôngThiên-HộcãilẽvớiPhạm-KỳthìÁnh-Nguyệtngồichồmhổmdựagốccột.
Nàngnghenóiđónggôngthìsợ,lạibịquầnáoướtnênlạnh,bởivậynàngngồiđómàmiệngđánhbò-cạp,còntaychơnrunnhưconthằn-lằnđứtđuôi.NàngoánhậnôngThiên-Hộ,nênmớimắngnhiếcổngđó,màvôđếnđâysaoổng lạibinhvựcnàng,bởivậynàng lấy làmlạ,chẳnghiểutạisaoổngđãkhônggiậnmàlạicònmuốncứunàng.
ChừngnàngngheôngÐộikêulínhbiểuthảnàngthìnàngmừngquýnh,nênlậtđậtcúilạy
ôngÐộirồibướcracửamàđi.ÔngThiên-Hộđitheosaulưngnàng.Phạm-Kỳđứngngócặpmắtlườmlườm.
Ánh-NguyệtvớiThiên-HộđirồithìPhạm-Kỳtứcgiậnnằmngồikhôngyên.
Anhtacứđiquađilạitrongđồnhoài,mìnhhỏiriênglấymình,Thiên-HộchắclàLê-văn-Ðó,vậy chớcónênbắtmàgiảihaykhông.Theo lương tâm thìphảibắt, còn theo thế cuộc thìkhôngnênbắt,vậyphảitheobênnào?Anhtasuyđitínhlại,cânlợiđonghại,rồinhứtđịnhkhôngbắtThiên-Hộmàcũngkhôngtha,quyếtđợicódịpsẽxinđổiđithúđồnkhácchokhuấtconmắt.Anhtatựliệunhưvậyrồimớichịuđingủ.
CònôngThiên-HộrakhỏiđồnrồiôngmớikêuÁnh-Nguyệtmànóirằng:
-Cháucoibộbịnhlắm.Vậyđithẳnglạinhàôngrồiôngbiểuthầythuốccoimạchhộtthuốcchocháuuống.
Ánh-Nguyệt chẳng hiểu vì cớ nào ngày trướcmình chẳng có làm việc chi quấy,mà ôngThiên-Hộghétmình,dạyBạch-Thịđuổimìnhrakhỏinhà,bâygiờmìnhđãlàmviệctồi-tệ,ổngnghethấyrõràng,màổnglạithươngmình,đãcứumìnhkhỏitayôngÐội,rồicònbiểumìnhvềnhàổngnữa.Nhưngvìlúcấynàngchẳngkhácnàochimbànggãycánh,nhưchiménlạcđường,nênnàngkhôngcònbiếtchilàphảiquấy,ngheôngbiểuvềnhàôngthìcũngnhưlộigiữavờigặpđượccáibụpdừa[98],bởivậynàngvưnglờiliền,khôngdámtừchối.
ÔngThiên-HộdắtÁnh-Nguyệtvềtớinhà,liềnkêuBạch-ThịmàdạylấyquầnáokhôđemchoÁnh-Nguyệtthayvàdẫnnàngđemxuốngnhàdưỡngbịnhđặngchonàngnghỉrồisángsẽbiểuônglương-ySanhchẩnmạchhốtthuốcchonànguống.
Ðêmấyôngngủkhôngđược,cứchongđènngồichốngtaytrêntránmàsuynghĩhoài.
ÔngchẳnghiểuvìcớnàoÁnh-Nguyệtlạicólờiphiềntráchhồihômđó.
Nàngnầylàai,saoôngkhôngbiết?Ởvớiônghồinào?Làmviệcchiquấymàôngđuổi?Ôngđuổibaolâunay?
Thiệtcónhưlờinàngnóihaykhông?Nếuthiệttạiôngđuổinàng,nênnàngphảibịkhốnkhó,đếnnỗiphảiđemthânbồliễumàlàmđồchơichothiên-hạ,thìcáikhổcủanàngđâyquảtạiôngmàra,tộiấyôngkhôngthếnàochốiđược.
Ôngnghĩnhưvậyrồiôngnhớlạithânôngngàytrước,vìnhànghèo,mẹvàsắpcháuđóiquá,
cùngthếphảiđigiựtmộttrãcháoheo,tínhđemvềchomẹvớicháuănchokhỏichết.Màquânnhàgiàuácnghiệtkhôngthươngnênbắtbuộc,rồiquanbấtnhơnnókhôngxétnênđembỏtùlàmchogiaquyếnởnhàkhôngainuôi,mẹthìchếttrước,mộtbầycháucũngđóinênlầnlầnchếttheosau,cònchịdâukhốnkhổquánênmangbịnhrồisaurốtcũngphảichếtluônnữa.
ThânÁnh-Nguyệtngàynayvì thươngconquá,nênkhôngnỡ lìacon,nênmới toanđemdanhtiếtmàbánđặnglấytiềnchuộccon.Nếukhônggặpôngthìthânngườimẹđâycòngì,màthânđứaconsaucũngphảimangkhổnữa!MàtrongdươngtrầnnầycònbiếtbaonhiêuLê-văn-Ðó khác, còn biết bao nhiêu Ánh-Nguyệt khác chớ phảimột Lê-văn-Ðó vớimột Ánh-Nguyệtnầymàthôiđâu!
ÔngThiên-Hộnghĩđếnđóthìôngkhócrấm-rức.Ôngkhócmộthồilâurồiôngđứngdậymởcửađirangoàisân.
Mảnhtrăngtỏtreogiữatrờivằng-vặc,ngọngióvungphấtphấtmặtcỏhiu-hiu.
ÔngThiên-Hộlầnbướcđivòngchungquanhnhà.Khiđingangquanhàdưỡngbịnh,ôngnghetiếngrênnhỏnhỏ.Ôngđứnglạilóngtaimàngherồiôngbướcvô.Trongnhàdưỡngbịnhcómộtcáiđènleo-lét.ÔngthấyÁnh-Nguyệtnằmtrênchõng,đậptayxuốngchiếumàrên.Ôngvóitaylấythếpđènrồibưngđiriếtlạibênnàng.Ánh-Nguyệtnằmnhắmmắt,màmặtmàyđỏau,thởhơinónghực.Ôngkêunàngmàhỏirằng:
-Cháunóngphảihôn?
Ánh-Nguyệtnhướngmắtngóthấyôngrồilắcđầu,chớkhôngtrảlời.
ÔngThiên-HộthấynàngbịnhnhiềunênlậtđậtđemđènđểtạichỗcũrồikêuHồng-ThịbiểuđikêuLương-ySanhchomau.Ôngđứngtạicửamàchờ.
Cáchchẳngbaolâulương-ySanhchạylại,ôngbiểuchẩnmạchcoibịnhÁnh-Nguyệtrathếnào.
Lương-ychẩnmạchrồinóirằng:
-Ánh-Nguyệtbịđaubanmàkhônguốngthuốcnênlâungàybannólậmvôtrong.Tuymấythángnayhếtbịnh,nhưngmàgốcbancũngcònởtronghoài.Hômnaynàngtéxuốngsôngbịnước,rồilạibịgiónữa,bởivậybịnhtrởlạibằnghaihồitrước,coithếkhócứuđược.
ÔngThiên-Hộnghenóinhưvậythìôngđổmồhôitrán.
Ôngchaumàysuynghĩmộthồirồinóivớilương-ySanhrằng:
-Phải rángmàcứunàng.Nếunàng chết thì tôi cũng có lỗi vớinàngnhiều ít chớchẳngkhông.
Lương-ySanhhứarằngổngsẽránghếtsứcmàcứunàng,nếusángmaimànànghếtnóngthìchắcôngsẽcứuđược.
ÔngThiên-Hộcăndặnrồiôngmớitrởlênnhà.
Trờivừamớimờ-mờthìôngThiên-HộđãxuốngnhàdưỡngbịnhmàhỏithămbịnhÁnh-Nguyệt.
Ônglương-ySanhđươngxẩn-bẩnmộtbênÁnh-Nguyệtmàchonànguốngthuốc,ôngthấyôngThiên-Hộthìlắcđầunóirằng:
-Cònnónglungquá,tôilàmhếtsứcmộtđêmnaymànàngchưamát.
ÔngThiên-Hộngồighélêncáichõngđểmộtbênđó,coibộôngbuồndàu-dàu.
Ðếnchừngmặttrờimọcđượcmộtlát,Ánh-Nguyệtmát-mátđượcmộtchút.
Nàngmởmắtrarồixinnướcmàuống.Hồng-Thịlậtđậtrótmộtchénnướctrànóngmàbưnglạichonàng.
Nànggượngngồidậyuốnghếtchénnướctràrồinằmxuốngliền.
Cáchmộthồi,nàngdayquangóthấyôngThiên-Hộ,nànglấytayngoắcôngvànàngchảynướcmắtmànóirằng:
-Ôngkhôngđuổitôinữaphảihôn?…Tộinghiệptôilắmôngôi!Ônglàmơnchotôitiềnđặngtôichuộccontôi.Tôinhớnóquá;nóởtạinhàÐỗ-CẩmtrênVũng-Gù…VợchồngÐỗ-Cẩmđánhkhảonó,bỏnóđóikháttộinghiệplắm.Ônglàmơnchotôitiền,nghehônông.Ôngchotôi7quanthìđủtôichuộc.Hồitrướctôiởvớiông6thángmàôngkhôngchotiền.Bâygiờôngchotôinghehônông.
ÔngThiên-HộthấyÁnh-Nguyệtthươngconnhưvậythìôngcảmđộnghếtsức,nênôngliềnđáprằng:
-nCháuránguốngthuốcchomạnhđi.Cháumạnhrồimuốnxintiềnbaonhiêuôngchohếtthảy.
Ánh-Nguyệtnóirằng:
-Không.Ônglàmơnchotiềnbâygiờ.Ôngchotôi7quanđặngtôicậyôngsáuThớiđichuộccontôi.ÔngsáuThớibiếtchỗÐỗ-Cẩmở.
ÔngThiên-Hộgậtđầuđáprằng:
-Ừ,thôiđểrồiôngbiểuôngsáuThớiđichuộc.
Ánh-NguyệtngheôngThiên-Hộnóinhưvậythìmừngtronglòngnênnàngcườivànóirằng:
-Hễtôithấymặtcontôithìtôimạnhliền.Ôngchưabiếtnó.Connhỏngộlắm.TôiđặttênnólàThu-Vân.
Nămnaynóđã8tuổirồi.ChanótênlàTừ-hải-Yến.Chanóbạclắm.Gạttôiănởvớitôichocónghénrồichừngthiđậu,chanótuốtvềtrênAn-Giangcướivợkhác,bỏmẹcontôibơ-vơtừhồiđótớibâygiờ.Ngườivôtìnhbạcnghĩaquánhưvậymàsaolạiđậukhôngbiết?Ôi!Màtôicókểgìthứđồbạc.Tôilonuôicontôi.TôigởinóchovợchồngÐỗ-Cẩmlàvìtôisợđemnóvềđâythiênhạchêcười.Bâygiờtôikhôngcầngìnữa,aicườimặcai,miễnlàtôiđượcgầncontôithìthôi.Tôilạyxinônglàmơntrao7quantiềnchoôngsáuThớirồibiểuổngnộingàynayổngđirướcliềncontôidùmchút,nghehônông.
ÔngThiên-HộthấyÁnh-Nguyệttỉnhtrí,nóirõviệcriêngcủamìnhđượcnhưvậythìôngmừng,nênôngđáprằng:
-Cháuđừnglo,đểôngbiểurướcconnhỏvềđâycho.Màcháuphảiránguốngthuốcvàăncơmăncháochomạnhđirồiôngsẽchocháugặpcon,chớnếucháucònđauthìôngkhôngdámchocháugầnconcháu.
Ánh-Nguyệtchằngmiệngmàcườivànóirằng:
-Tôimạnhrồi.Tôicóđaubịnhgìnữađâu.Ôngmuốntôiđibâygiờ,tôiđứngdậytôiđichoôngcoi.
-Thôi,thôi,cháunghỉđi.Ðểôngloviệcrướcconnhỏcho.Cháuhãyyêntâm.
-Ôngởnhưvậymớithiệtlàngườinhơnđức.
ÔngThiên-Hộchúmchímcườirồixâylưngtrởlênnhà.
oOo
ÔngThiên-Hộngồiăncơmsớmmơi,màtríôngsuynghĩviệccủaÁnh-Nguyệt.
ÔngtínhđểrồisaingườiđikêuôngsáuThớiđặngcậyổngđemtiềnlênVũng-GùtìmnhàÐỗ-CẩmmàchuộcconThu-Vân.ÔnglạitựnguyệnrằngdầuchẳngmayÁnh-Nguyệtcóchếtđinữa,thìôngsẽhếtlòngnuôidưỡngbảobộcdùmconnhỏ,bởivìtheolờiÁnh-Nguyệtnóiđó,thìnàngđauđâylàtạiôngđuổi,nàngnghèokhổbuồnrầunênmớisanhbịnh,nếuôngkhônghếtlòngmàchuộccáilỗiấy,thìônglàngườibấtnhơn.
Ôngvừasuynghĩtớiđó,bỗngthấyBạch-Thịbưngđồănbướclênnhà.Ôngliềnkêumàhỏirằng:
-ConÁnh-Nguyệtvôởphụgiúptrongnhàtôithìphảirồi,saothímlạiđuổinómàthímkhôngchotôihay?
-Bẩmông,chuyệnnhỏmọn,tôiliệuđịnhcũngđược,chẳngcầnphảilàmnhọclòngông.
-Chuyệnnhỏmọnmàbâygiờthànhrachuyệnlớn,thímthấychưa?Tạithímđuổinó,làmchonókhôngcónơinươngdựa,bởivậynóđóikhómớisanhbịnh,rồilạiphảiliềuthânđilàmđĩnữa.Thímkhôngsuyđixétlạichokỹ,bâygiờcáilỗiấyvềtôichịu.MàconÁnh-Nguyệtlàmlỗiviệcchimàthímđuổinó?
-Bẩmông.Hồng-Thịthấynóviếtthơra,tiếpthơvô,coinếtnókhôngtốt,nêntôiđuổinó.
-Nóviếtthơmàthămconnóchớ.
-Bẩmông,hồimớivôởnónóinóchưacóchồngcon.
-Việcấychẳngquanhệgì.Mìnhlàmphước,hễthấykhổthìmìnhcứu,cầngìphảigạnđụclóngtrong.DầuconÁnh-Nguyệtnócóhưđinữa,ấylàvìsựnghèokhổbuộcnóphảihư,cũngnhưcónhiềungườivìnghèođóimàphảiđiăncướp,ăntrộmvậy…
ÔngThiên-Hộnóitớiđó,thình-lìnhôngđộiPhạm-Kỳởngoàibướcvô.Ôngchàorồimờingồi,màcoilợtlạtlắm.
TừkhiPhạm-KỳmớigiápmặtvớiôngTiên-Hộlầnđầu,nghiônglàLê-văn-Ðó,thìtronglòngđãcómộtkhinhkhi.
MàhômquaôngThiên-Hộlạibinhvựcmộtconđĩ,nóinhiềutiếngxúcphạmđếnPhạm-Kỳ,bởivậyPhạm-Kỳgiậnông,giậnđếnnỗitoanbắtôngmàgiảinạp.
TuyôngThiên-Hộlàmlơ,songôngđãthấyýtứcủaPhạm-Kỳ.MàbữanayPhạm-Kỳtớinhàông,bộcoisục-sèkhépnépchẳngphảinhưmấylầntrước,bởivậyôngThiên-Hộlấylàmlạ,nêncóýđợinghecoiPhạm-Kỳmuốnnóiviệcchi.
Phạm-Kỳngồirồinóirằng:
-Tôiđếntrìnhchoônghay,tôiphảilêntỉnhvàibữa,vìcótờcủaquanÁnđòitôilênlàmchứngvụLê-văn-Ðó.
Phạm-KỳnóitớiđórồingừnglạimàngóôngThiên-Hộ.
ÔngThiên-Hộngồitỉnhtáonhưthường,ôngcũngngóngayPhạm-Kỳmàhỏirằng:
-ChuyệnLê-văn-Ðólàchuyệngì?
-HồitrướccótênLê-văn-Ðóăntrộmbịđày20năm.Khiởtùrangoài,nókhôngchịubỏthóigian,nócònăntrộmđồtrongchùanàođókhôngbiết,vàgiựtcơmgạogìcủangườiănmàynữa.Mấynămnayquantậpnãmàbắtnókhôngđược.Nghenóilínhmớibắtđượcnóhômđầutháng,mànóchốihoài,nónóikhôngphảilàLê-văn-Ðó.Mấytêntùbiếtnó,quanđemranhìnmặtnóthìđứanàocũngđềuquả-quyếtnólàLê-văn-Ðóhếtthảy,mànócũngcònchốihoài.QuanÁnmuốnlênán,chonóhếtkêuoankêuứcđược,nênngàiđòithêmtôivềmànhìnmặtnónữa.
-Ôngbiếtmặtnóhaysaomànhìn?
-Tôibiếtnólắm.Lúcnóởtù,thìtôilàmlínhcoikhám,tôidắtnóđiđốncủihoặcđấpbờmỗingày.
-Nómãntùđãmấynămnay?
-Támchínnăm.
-Dữhôn!Ôngkhôngthấymặtnóđãlâurồi,làmsaoôngnhớnóđượcmàbiểuôngnhìn.
-Giốnggìmàtớiquênlận.
-Nhưôngnhìnquảnórồi,thìquankêuánnóbaonhiêunăm?
-Phàmăntrộmbịđàyđến20năm,màcòntáiphạm,thìluậtxửtửgiamhậu,nghĩalàđàychungthân.TôichắctênÐóăntrộmăncướpchiđây,nênngườitamớibắtđượcnữa.Màdầunókhôngcóăntrộmnữa,nộivụnóăntrộmđồtrongchùavàgiựtcơmcủaănmàyđó,thìcũng
đủchonóbịxửtửgiamhậurồi.
-Tộigìmàxửnăng-nềgiữvậy?
-Tạiluậtnhưvậyđó.
-Nếuvậythìôngđilàmchứngôngphảixemxétchokỹlưỡng,chẳngnênnóibướngmàtộinghiệpchongườita,việcấytộiphướclắm,nếuônglàmchứngmàôngnhậnlầmthìoanchongườitalắm.
-Phảichớ!Tôicóoánthùchinóđâu.Hễtôinhìnphảithìtôinóiphải,cònnhưkhôngphảithìthôi.Màmấyngườitùquenvớinóđãnhìnphảinórồi,cólýnàonóchốiđược.Ðểtôilênđócoi.
-Chừngnàoôngđi?
-Tốinay.
-Khôngbiếtchừngmaimốt,bữanàorảnhtôicũnglêntỉnhmàthămquanÁn.
-Vậysao?
-Ừ.
Phạm-KỳngheôngThiên-HộnóisẽlêntỉnhmàthămquanÁnthìtrongtríloriêng,nêncúimặtxuốngrồinóinhỏnhẹrằng:
-ChuyệnconÁnh-Nguyệthômqua,tạitôinghenóinólàmđĩtôigiậnquá,nêntôimớibiểubắtnó.Maycóôngkêunàinêntôimớithanó.Hômquađươngcơngiậntôicócãilẽvớiông.Vậynếutôicónóitiếngchinặng-nềmíchlòngông,xinôngđừngchấp.
ÔngThiên-Hộcườimàđáprằng:
-Ôngđừngngạichuyệnđó.Ôngsợtôilêntỉnhtôicáoônghaysao?Chuyệnquarồithìthôi,ainóiđinóilạimàlàmgì.ÔngThiên-Hộngừngmộthồirồiôngchaumàynóitiếprằng:
-Tôinóinhưvậy,chớkhôngchắctôiđilêntỉnhđượchaykhông.ConÁnh-Nguyệtnóđaunhiềulắm.Tôidắtnóvềtừhồihômchođếnbâygiờnónónglạnhnằmmê-manmănggiườngmăngchiếu,nóixàmnóimãhoài.Tôisợnóphảichết.Nócógốcđauban.Trinh-Tườngxônóxuốngsông,nóbịnướcnêntrúnglạinặnglắm.Quânnhàgiàuỷtiềnnólàmngangquá!
Phạm-KỳhồihômmượnluậtphápmàbinhvựcTrinh-Tường,bâygiờngheôngThiên-Hộnóinhưvậythìhổthầm,nênngồilặngthinhmộthồirồiđứngdậytừôngThiên-Hộmàvề.
Phạm-KỳrakhỏicửarồithìôngThiên-Hộchaumàyxụmặt,coisắcôngbuồnmàlạilonữa.
Ôngchậmrãiđứngdậy,cúimặtngóxuốngđấtmộthồirồithủng-thẳngđivôtrongbuồng.Ôngđóngcửabuồnglạirồileolêngiườngnằmgáttayquatránmàthởra.
Mâygiăngtrêntrờiđenkịch,gióthổimáinhàlào-xào.
Cáchchẳngbaolâumưaàotới,giọtnươctuôntrướchiênrôn-rổn,màôngThiên-Hộnằmtrongbuồngmồhôichảyướtdầm.Ôngnằmim-lìmnhưngủ,màtríônglotínhkhôngyên.
Ôngsuynghĩhoài,chẳnghiểungườimàPhạm-Kỳnóiđó,hìnhdạngthếnào,màđếnnỗingườitanhậnquyếtlàLê-văn-Ðó.Ðãbiếtngườihaygiốngngười,màgiốngthìgiống,chớcũngcóchỗkhácnhau,cólýnàogiốngđếnmặtmày,giốngđếntướngđi,giốngđếntiếngnóinữahaysao,màđếnnỗingườitanhìnlầmđược.
TheolờiPhạm-Kỳnói,thìmấytêntội-nhơnquenbiếtvớimìnhhồitrướcđãnhậnquyếtngườinầylàmìnhrồi.Vậymìnhcónênnínkhe,đểchongườiấychịukhổhìnhthếchomìnhhaykhông?
ÔngThiên-Hộhỏiriêngôngnhưvậyrồiôngcũngtrảlờivớiriêngôngrằng:“Khôngnên.Mộtngườithườngphạmtộiăncắphễbắtđượcthìquantrênkêuánchừngnămbanăm.Nếungườitanhậnngườinầylàmìnhthìngườitaxửtửgiamhậu,vìmìnhđãcóán20nămtùrồibâygiờtáiphạmnênhìnhphạtnặngnề.Chớchimìnhkhônghaykhôngbiết,thìaixửthếnàomặcai,aibịđàybaolâuchẳngcangì,ngặcbâygiờmìnhđãhayquanngườitanhậnlầm,mìnhđãbiếtngườitabịbắtđólàoan-ức,cólýnàomìnhđànhlàmlơ,đểchongườivôtộiphảithọkhổhình thếchomình.Mấynămnaymình tunhơntíchđức,mình tựnguyệncứukhổphònguy,nếumìnhđểchongườibịán,thìmìnhlàmmộtđềuđạibấtnhơn,dầumìnhtumãnđờicũngkhôngthếchuộccáitộiácđóđược.Tộimìnhlàmthìmìnhphảichịu,lòngngayhaylàgian,phúchoTrờiPhậtxétsoichomình.Màtrongviệcnầycóainóigianchomìnhđâu.Ăntrộmđồcủachùa,có,giựtnồicơmcủaănmày,cũngcó,tộiđãđángtội,cóoanứcchỗnào.Vậymìnhphảiramàchịutội,chẳngnênđểngườikhácthếchomình.”
ÔngThiên-Hộquyếtđịnhrồiôngvùngngồidậybướcđirangoài.
Mưađãtạnhrồi,mặttrờiđãlóradọinắngcoitứhướngđềuvuivẻ.
Ôngdựacửamàngómôngraruộng.Mộtcánhđồngrộngminhmônggiăngtrướcmắtông,lúacấyhômthángtrước,nayđãbén,lácoixanhmướt.Bênnầycómấyxóm,ấylàchỗtáđiềncủaôngở,đôngđảothạnhmậuvôcùng.
Trongkiacómộtcáikinh,ấylàmươngcủaôngphóngchodânđào,đặngtiệnđườngchodânchởlúa.
Ôngngóxangógầnchungquanhnhàông.
Ðâylànhàđểdạytrẻnhỏhọcvănhọclễ,đâylànhàđểnuôitrẻnhỏkhôngmẹkhôngcha,đâylànhàđểcứunhữngngườibịnhhoạntậtnguyền,đâylànhàđểnuôinhữngngườigiàcảlụmcụm.
Mườilẫmlúacấttrướckia,lẫmnàolúacũngcònđầynhóc,ấylàlúađểsẵnchothiên-hạăn,chớtrongthântộccủaôngbâygiờchỉcòncómộtmìnhông,làmsaomàănchohết.
Nhữngruộngkia,nhữngnhànọ,ấylàsựnghiệpcủaông.Côngphucủaôngtrọn10nămtrờimớigâydựngđượcrađó.Bâygiờôngrachịutộimàlãnhántửgiamhậuđặngthọkhổhìnhchungthân,thìsựnghiệpnầyphảitannhưtrotàn,phảirãnhưbọtnước.Nhữngtàisảncủaông thì không sá gì, kiếp sốngnầy là giấc chiêmbao, sanh tay không chừng chết cũng taykhông,dầulàmquanto,dầulàmgiàulớn,cũngkhôngaiđemtướcquyềnhaylàđemvàngbạctheođược.
Ngặtvìhễôngrachịukhổhình,thìcảngàndânlàmruộng,mấymươingườigiàcảbịnhhoạn,mấymươiconnítnhỏmồcôi,cònbiếtlấyaimàcậynhờ!
Ôngđãđịnhlàmnghĩa,rathọtộiđặngcứungườioanức,màchừngôngnhớđếncôngviệcphướcthiệncủaônglậprađặngcứukẻcơhànbịnhhoạn,thìôngdụ-dựbàng-hoàng.Ôngcứđirađivôhoàikhôngbiếtliệulẽnào.Rachịutộithìkhỏihổvớilươngtâm,songhếtthếcứugiúpcảngànngườinghèokhổnữa.Cònnhưnínluôn,thìcảngànngườiđượcnhờ,songmìnhđốivớiPhậtTrời,chắccảđờiphảiăn-nănhổthẹn.Ôngbức-rứctronglòng,nênbuổichiềuôngkhôngăncơm,cứnằmdàu-dàutrongbuồnghoài.
Ðêmấyôngchongđènngồilotính,lúcthìmuốnrachịutôiđặngcứumộtngườibịánoan,lúcthìôngtínhlàmlơnínluônđặnggiúpcảngànngườinghèokhổ.Ôitínhđirồitínhlại,ônglotớirồilolui,ôngtínhchotớigầnsángrồimớinhứtđịnhthàônghạimộtngườibịánoan,chớkhôngđànhbỏcảngànngườinhờôngmàkhỏinghèokhổ.
Ôngquyếtlàmlơ,khôngthèmnhớtớichuyệnđónữa,đểtríthongthảmàlocứukhổnphò
nguy,vídầungườichịuánoanđócóchếtđinữacũngchẳnghạibaonhiêu,chớnếuôngbỏsựngiệpcủaôngđâythìmấymươiônggiàphảichếtđói,mấymươiconnítphảihoang-đàng,cảngàndântáđiềnphảithấtsở.
Ôngnhứtđịnhrồiôngmởcửabuồngbướcra,thìmặttrờiđãlómọc.
Bạch-Thịdòmthấytóccủaông,bữatrướccònđenmướt,màbữanaylạiđiểmbạchoarâm,thìlấylàmkỳ,nênhỏiông.Ônglắcđầurồibỏđixuốngnhàdưỡngbịnh,khôngthèmtrảlờivớiBạch-Thị.
ÔngđithẳnglạichỗÁnh-Nguyệtnằmmàhỏithăm.Ánh-Nguyệtthấyôngthìnàngmừngrỡhếtsức,tuynàngngồidậykhôngnổi,songnàngrángngócđầuchàoôngvàhỏirằng:
-Ôngcóbiểuđichuộcdùmcontôirồihaychưa?Tôigầnmạnhrồi,hễtôithấymặtcontôithìtôihếtđauliền.
Vìôngmắcloviệccủaôngnênôngquênlữngviệccủanàng.Chừngôngnghenànghỏi,ôngnhớlạithìônglấylàmbốirối,songôngmuốnchonàngyênlòngmàdưỡngbịnh,nênôngnóidốirằng:
-Rồi.ÔngcócậyôngsáuThớiđirồi.Cháucứlouốngthuốcchomạnhđi.Trongvàibabữasẽcóconnhỏvềtớiđây.Màcháuphảiuốngthuốcchomạnh,thìôngmớichogặpcon,chớnếucháumêsảngnóixàmhoài,thìôngkhôngdámchoconnhỏgầncháuđâu.
Ánh-Nguyệtliềnđáprằng:
-Tôimạnhrồi.Tôicómêsảngchiđâu.ChừngmấybữanữaôngsáuThớivềmớitới?Chachả!màkhôngbiếtvợchồngÐỗ-Cẩmnócóchoổngrướchaykhôngđây.Tôiđượcgầncontôithìtôivuibiếtchừngnào!Ôngchomẹcotôiởđâyvớiông.Tôikhôngđòitiềncôngôngđâu,miễnlàôngchomẹcontôiđủcơmănchono,đủáoquầnmặcchoấmmàthôi.
ÔngThiên-Hộgậtđầulia-lịarồibướclạihỏinhỏlương-ySanhcoibịnhÁnh-Nguyệtbữanaythêmhaycógiảmđượcchútnào.Lương-ySanhđáprằngbịnhtuykhôngthêm,songcũngchưathấygiảm,chẳngnênthấynàngnóilia-lịanhưvậymàmừng,bởivìtạitrongtimnàngnóngnênnàngnói,chớkhôngphảinànghếtbịnh.
ÔngThiên-Hônghenóinhưvậythìbuồn.Ôngcúimặtxuốngđấtsuynghĩmộthồirồithủngthẳngtrởlênnhà.
ÔngkêuBạch-ThịmàbiểusaingườilậptứcđikêuôngsáuThớixuốngchoôngnóichuyện.
ÐếntrưaôngsáuThớixuốngtới.
ÔngThiên-HộtỏviệcÁnh-NguyệtbịTrinh-Tườnghiếpđáplạichoổngnghe.
ÔngThiên-HộlạinóiổngđãcứuÁnh-Nguyệtđemvềnuôitạinhàdưỡngbịnh.Ánh-Nguyệtbâygiờđaunặnglắm,màcứtheođòiconhoài,vậyôngsáuThớiphảilàmơnđemtiềnlênVũng-Gùmàchuộcdùmconnhỏdắtvề,hoặcmayÁnh-Nguyệtmừngconmàmạnhđược.
TừbữaTrinh-TườngchogherướcÁnh-Nguyệtđi chođếnbữanay,ôngsáuThớikhôngthấyÁnh-Nguyệtvề,thìổngcóýlosợ.ỔngbiểuthằngHiểnđihỏithămthìhọnóiÁnh-NguyệtvôlễvớiTrinh-Tườngsaođókhôngbiết,Trinh-TườnggiậnđếnthưavớiôngÐội,nênôngÐộiđãbắtÁnh-Nguyệtrồi.
BâygiờôngThiên-HộthuậtrõcôngviệccủaÁnh-Nguyệtnhưvậyổngmớihay.
ỔngliềnxinôngThiên-HộchophépổngxuốngnhàdưỡngbịnhmàthămÁnh-Nguyệtmộtchút.ÔngThiên-Hộcanrằng:
-Khôngnên.Vìtôiđãnóidốivớinórằngtôiđãmượnôngđirướcconnhỏrồi.Nếuôngxuốngđó,nóthấyôngnóhỏiconnó,thìôngtrảlờilàmsaochoxuôiđược.Chibằngôngđiluônthìhayhơn;đểchừngôngrướcconnhỏvềđâyrồiôngsẽthămnó.NghenóiôngcólênVũng-Gùmàxinrướcconnhỏmộtlầnrồi.VậychớvợchồngÐỗ-Cẩmnóđòitiềncôngnuôilàbaonhiêu?
-Thưa,nóbiểuphảitrảnămbảyquanthìnómớichorước.
-Ôngcoiýthiệtnómuốnchochuộcconnhỏhaykhông?
-Thưa,nócho,songphảicótiềnmớiđược.
ÔngThiền-HộliềnkêuBạch-Thịbiểulấymộtchụcquantiềnđemra,rồinóivớiôngsáuThớirằng:
-TôinghenóiôngnghèomàôngsẵnlòngthươngconÁnh-Nguyệt,nênôngnuôidưỡngnóhơnmộtnămnay.Hễlàmơnthìphảilàmchotrót.VậyôngchịuphiềnlấymộtchụcquantiềnnầyrồimướngheđilênVũng-Gùnóimàchuộcdùmconnhỏđemvềđâychonó.Ôngđichomaumauvìnótrônglắm.
ÔngsáuThớibáiôngThiên-Hộrồikềvaivác10quantiềnmàđivề.
ÔngThiên-Hộđứngtạicửangótheo,miệngchúm-chímcười,vìôngmớilàmđượcthêmmộtviệcphải,nêntronglòngthơ-thới.
Chương15QuyểnthứIV-ĐườngNgayNẻoVạy
ÔngThiên-Hộkhôngtínhrathọtộinữa,ôngsaiôngsáuThớiđichuộcconThu-Vânrồi,thìông cứ xẩn-bẩn dưới nhà dưỡng bịnhmà nhắc chừng lương-y Sanh cho Ánh-Nguyệt uốngthuốc.
Buổichiềuôngquanhàmồ-côimàthămsắpnhỏ,ônghỏichuyệnđứanầy,ôngvuốt-veđứanọ.
Ông lạiđi thẳngqua trườnghọcmàhỏi thăm thầygiáocoihọc tròhọccó tấnpháthaykhông.
Ôngthămconnítrồiôngđithămtớimấyônggià,gặpngườinàoôngcũnglấylờinhơn-từmàan-ủi.
Ônglạiđiluônraxómtá-điền,đitớiđâuôngcũngdạycáchlàmăn,hoặcôngkhuyênđừngthamlạm.
Ôngđichođếntốimòôngmớichịutrởvềnhà.
ÔngăncơmrồiôngcònxuốngthămÁnh-Nguyệtmộtlầnnữa.
Ôngđiđứnglăng-xăng,ôngnóichuyệnlộn-xộn,thìôngquênhếtviệcriêngcủaông.
Màđếntốiôngvôbuồnnằmmộtmình,thìtríôngbắtnhớngườivìôngphảichịuánoanđóhoài,bởivậyôngnhắmmắtmàngủkhôngđược.Ðãbiếtôngđãnhứtđịnhđểhạimộtngườimàcứucảngànngười,bởivậyôngkhôngcònăn-nănnữa.Nhưngmàchẳnghiểuvìcớnàotrongtríôngcứái-ngạihoài,dườngnhưônglàmviệcquấynênlươngtâmtráchôngvậy.Ôngnghĩchắclàtạiôngkhôngthấymặtngườichịuánthếchoôngđó,nênôngkhôngyênlòng.
Ôngmớitínhôngđilêntỉnhhỏithămcoiquankếtánngườiấythếnào,vànếucóthếgặpmặtđượcthìôngsẽcoingườiấyhìnhdạngralàmsaomàđếnnỗingườitanhậnlàông.Ônglạitínhnếuquanlầmmàkêuánngườiấy,thìôngsẽhỏithămchamẹhoặcvợconởđâu,rồiôngrướchếtvềôngnuôi,đặngđềnbồicáiơnthọkhổhìnhthếchoôngđó.
MớitảngsángôngkêuBạch-Thịmàphútháccácviệcnhà.Ônglạikêulương-ySanhmàcăndặnphảicầnchoÁnh-Nguyệtuốngthuốc.ÔngnóirằngônglêntỉnhthămquanÁnchừngmột
bữathìôngvề,nhưcótrễlắmlà2bữa,chớkhôngởlâuhơnnữa.
Ôngchokêuhaiđứatá-điềnmạnhdạn,mộtđứatênlàhaiHí,cònmộtđứatênlàsáuTâm,đặngchèoghechoôngđi.ÔngnghĩPhạm-Kỳđãđitrướcôngđãhaiđêmmộtngàyrồi,nếuôngtrìhuỡnsợekhôngkịpcoiquanxửvụLê-văn-Ðó.ÔngbèndạyhaiHívớisáuTâmkiếmmộtchiếcghelườngnhỏ,mànhẹchèođặngđưaôngđichomau.
Haingườikiếmghethìmấychiếcghetốtđềulớnhếtthảy,duycómộtchiếcghenhỏnhẹchèo,ngặtchiếcgheấycũquá,nêncónước.ÔngThiên-Hộmuốnđichomau,nênbiểu lấychiếcghenhỏmàđi.
Gheđiđượcvàikhúcsôngthìnướcvôlungquá,chèokhôngnổi.
ÔngThiên-Hộphảicởiáomàtácnước,đặngđểchohaiHívớisáuTâmchèochomau.
Ôngtátmộthồicáigàoráchtét,khôngthếtátđượcnữa.
Ôngkhôngbiếtliệulàmsao,vìgheđãkhỏichợThủ-Bôrồi,nếutrởvềđổighekhácthìxaquá.
Ôngnóng-nảytronglòngnhưlửađốt,ôngquyếtthếnàochiềubữaấyôngcũngphảilênchotớitỉnh.
Ôngmớidạyghélạixómdựamésôngđặngkiếmghekhácôngmướn.Haingườichèovưnglời,ghévôxómởdựamésông.ÔngliềnmướnmộtchiếcxuồngrồibiểusáuTâmbơichoôngđi,cònhaiHíthìởlạiđókiếmgiẻ[99]xămmấylỗrồichờôngtrởvềmàrướcông.
ÔngThiên-Hộđithiệtlàmau;trờimớixếquamộtlátthìôngđãlêntớitỉnh.
Ôngbậnáobịtkhăn,rồidặnsáuTâmởdướixuồngmàchờông.
Ôngvôthành,hỏithămlầnlần,đilạitrướcdinhquanÁn.
Ôngdòm,thấytrongdinhnáo-nức,kẻvôngườirakhôngngớt.
Ôngđómộtngườiđiramàhỏithăm,thìhọmớinóiquanÁnđươngxửvụLê-văn-Ðó.
Ôngnghenóinhưvậythìbiếnsắc,chơnthối luihaibabước,đứnglạichaumàymàngósữngvôdinh.
Ôngngómộthồirồihămhởđithẳngvô.Ôngđứngnépdựacánhcửamàdòm.
ÔngthấyquanÁnngồitạibộvángiữa,mộttaychốngmộtcáigốidựa,cònmộttaythìcầmvòibìnhđiếumàhútthuốc.Trướcmặtngàithìcóngườicaolớn,cổmanggông,taybịtrói,đứngdaylưngrangoàicửa,nênôngkhôngthấymặtđược.BêntaymặtthìPhạm-Kỳvới10tênlínhđứngkhoanhtaymàhầu.
Bêntaytráithìcó3tộinhơn,ôngbiếtmặtbiếttênhếtthảy,vì3ngườiấybịánđàychungthân,ngàytrướcởchungmộtkhámvớiông,mộtngườitênTánh,mộtngườitênLãnh,cònmộtngườitênThà.
Phíatrongcóhơn10người,ngồihaibộvánhaibên,hếtthảyđềumặcáodàikhănđen,songôngkhôngbiếtngườinàohết.
QuanÁnhútthuốcmộthồirồihỏingườimanggôngđứnggiữađórằng:
-Bữanaytacóđòiđủchứnglênđâyđặngnhìnmặtmi.MicòndámchốirằngmikhôngphảilàLê-văn-Ðónữathôi?
Ngườiấyđứnglặngthinh.QuanÁnnạtrằng:
-Micâmrồihaysao?Tahỏisaokhôngthưa?Michờtakhảorồimớichịunóihả?
Ngườiấyngóquangólạirồinóirằng:
-Dạ,bẩmquanlớn,tôilàtưHoành,tôihọNguyễnchớ.
QuanÁncườigằnrồinóirằng:
-Micònchốinữahá?Ðểtahỏichứngrồimisẽhay.ÐộiKỳđâu?RanhìnthửcoithằngnầycóquảlàLê-văn-Ðóhaykhông.
Phạm-Kỳbướcrachỉmặtngườimanggôngmànóirằng:
-Lê-văn-Ðólàmichớai!Cònchốigìnữa?
Phạm-Kỳvừanóimấylời,bỗngthấyôngThiên-Hộlómặtvôcửamàdòm.AnhtađãsợôngThiên-HộlêntỉnhmàcáovềvụanhtabắtÁnh-Nguyệt,bởivậythấymặtôngThiên-Hộthìanhtabiếnsắc,lật-đậtcúiđầu,rồibướcvôbẩmnhỏ-nhỏviệcchivớiquanÁn,khôngrõđược.
QuanÁnngồithẳngmànóirằng:
-CóThiên-Hộlênđóhaysao?Mờiôngvào,đimờiôngvàouốngnướcchớ.
ÔngThiên-Hộthụtđầurađứngnúpcánhcửa.
Phạm-KỳbướcrathưarằngquanÁnchomờiông,vànóivànắmtayôngmàkéovô.
ÔngThiên-Hộlấylàmbốirốisongcùngthếôngkhôngchốitừđược,nênbấtđắcdĩôngphảitheoPhạm-Kỳmàbướcvô.
QuanÁnđứngdậychàohỏi,coibộniềmnỡlắm.QuanÁncứmờiôngThiên-Hộlênbộvángiũangồichungvớingàimàuốngnước.ÔngThiên-Hộkhiêmnhượngkhôngdámngồi,xinchongồinơibộvánbêntảđómàthôi.
QuanÁnépkhôngđược,cùngthế,phảivừatheoýông,songngàihốilínhhầubưngbìnhnướcvớibộchénđemquamàmờiônggiảikhát.
QuanÁnhỏiôngThiên-Hộrằng:
-Ônglêntỉnhcóviệcchi?
-Bẩmquanlớn,tôiđimuađồvặtchútđỉnh,nhơndịpghéthămquanlớn.
-Á,ruộngôngnămnaylúatốthaykhông?
-Bẩm,tốt.
-Trúngmùahoài,lúaôngbiếtlàmviệcgìchohết.
-Bẩm,khôngbiết.
-Nếudùngkhônghết,đểmụccòngì?
-Bẩm,khôngmục.
-Nếukhôngmụccũngẩmchớ?
-Bẩm.khôngẩm.
Quan lớn thìmuốnnói chuyện,màôngThiên-Hộmắcngó chămbẳmngườimanggôngđứngtrướcđó,bởivậyôngtrảlờicụtngủn,làmchoquanÁnbuồntríhếtmuốnnóinữa.
ÔngThiên-Hộnhìnphạm-nhơnhìnhdạngmặtmàygiốnghịchmìnhngày trước,ông lấylàmcảmxúc,nêntronglòngbâng-khuâng,ngoàimặtbợ-ngợ,hếtbiếtchuyệngìmànóivớiquanÁnnữa.
QuanÁnhútthêmvàihơithuốcrồinóivớiôngThiên-Hộrằng:
-Tôilàmquanthuởnaymớixửmộtvụnầykỳhơnhết.PhạmnhơntênlàLê-văn-Ðó,mànócứchốihoài.
ÔngThiên-Hôđáprằng:
-Khôngbiếtchừngngườitabắtlầmnó,chớnókhôngphảitênđó.
-Khônglầmđược.Ôngngồiđónghechơi.Ðểtôiđốichứngchoôngcoi.
QuanÁnliềndaylạihỏiphạm-nhơnrằng:
-MikhaitênmilàTưHoành,họNguyễnphảihôn?Mikhaigian,tộimicònnặnghơnnữa.Takhôngthèmcãivớimi,tađểchomấyngườibiếtmihọnhìncoimilàHoànhhaylàÐórồisẽbiết.
QuanÁnnóidứtrồiliếcngóPhạm-Kỳ.
Phạm-KỳthấyôngThiên-HộkhôngnhắctớiviệcÁnh-Nguyệt,thìhếtlosợnữa,nênxốcrarấtmạnh-mẽmànóivớiphạm-nhơnrằng:
-Ðểtanóigốctíchcủamichominghe.MitênlàLê-văn-Ðó,gốcởhuyệnTân-Hòa.Hồinhỏmiăntrômmộttrãcháoheo,bịán5nămtù.Tadẫnmilênrừngđốncủi,mitrốnnênbịchồngánthêm5nămcọnglà10năm.Saumitrốnmộtlầnnữa,bịbắtvàchồngánthêm10nămnữa,cộnglà20năm.Khimimãntùrồi,quanthảchomivềxứ,mivàomộtcảnhchùanàođó,takhôngnhớ,miăncắpđồcủachùa,rồimilạigiựtmộtnồicơmcủahaivợchồngtênănmàynàođónữa.Quancótậpnãbắtmi,màtìmkhônggặp,rồikếcógiặcnênkhôngailokiếmminữa.Sựtíchcủamitabiếtrõhết,michốikhôngđượcđâu.
TronglúcPhạm-Kỳnóithìphạm-nhơnđứngbơ-bơ,nhướngmắthảmiệngmànghe,rồilạichúm-chímcười,khôngcãilẽchihết.
Phạm-Kỳnóitiếprằng:
-Hồimiởtrongkhám,tadẫnmiđilàmcôngviệcmỗingày,lẽnàotaquênmiđượchaysaomàmichối.Miphảilạyquanlớnmàthúthiệtđi,hoặcmayquanlớndungchếchochútđỉnhmànhờ.
Phạm-nhơncườingỏn-ngoẻn,ngóPhạm-KỳrồingóquanÁn,songkhôngnóitiếngchihết.
Phạm-Kỳnổigiậnđưataymuốnđánh.QuanÁnnóirằng:
-Mặckệnó,đánhnólàmgì.Ðểđốichứngxongrồi,mànócònchốinữa,thìsẽhànhhìnhnó.
Phạm-Kỳnghenóinhưvậythìkhôngđánh,songthòtaynắmcánhtayphạm-nhơnmàdặthaibacáirồinóirằng:
-MichịumilàLê-văn-Ðóhaychưa,hử?Cònchốinữahaythôi?
Phạm-nhơnkhôngbuồn,màcũngkhôngsợchihết,đứngngódáo-dácrồinóirằng:
-Lê-văn-Ðógìđâu?…Aibiết…TanóitatênHoànhmà.
QuanÁncườingấtrồinóirằng:
-Thằngtêkhônquá!Nólàmbộđiênkhùngđặngkhỏitội.Miđiênchớtacóđiênbaogiờđâu.Mấytêntộinhơnđâu,bâyratừđứamànhìnthửcoi.
Batêntộinhơnđứngphíabêntaymặtứngtiếnglêndạmộtlượt.TênThàbướcratrướcthưarằng:
-Bẩmquanlớn,thằngnầylàthằngÐóchớai;nóngủchungmộtsậpvớitôinămsáunămtrường,tôiquênnósaođược.
TênTánhbướcranữamàthưarằng:
-Bẩmquanlớn,nólàthằngÐó.Nãygiờtôinhìnkỹrồi,nólàmbộkhật-khùngđặngchốichodễ;mànólàmbộvớiaikìa,chớmấyanhemtôiởchungmộtkhámvớinó,nólàmbộlạsaochođược.
TênLãnhbướctiếpranữa,rồilạigầnnắmtayphạm-nhơnmànóirằng:
-Ðó,mầythúthiệtđicònchốichinữa,mậy.Mầychốibâygiờmầykhỏihaysao?Chịuđi.
Phạm-nhơnđứngngó3ngườiấytrân-trânmộthồirồinóirằng:
-Chịugiốnggì?…AibiếtÐógìđâu?…TanóitalàtưHoànhmà…TaởRạch-Kiếnbiếthôn.Rạch-Kiếnchỗcôtaởđó—hômtrướctađiphátvề,đingangquavườnngườiđó,tathấytráimãn-cầuchíntaleovôháiănchơi.Họbắthọđánhtadữ.NhàđólànhàtênÐóhaysao?
Phạm-Kỳtrợnmắtnạtrằng:
-Ðừngnóibậy!TênÐólàmầyđâynè!
Phạm-nhơncứcườingỏn-ngoẻn,màcũngkhôngchốicãi.
QuanÁntằng-hắngrồiphánrằng:
-Thôi,đủbằngcớrồi,nóchốimặckệnó.Tacứchiếuluậttriều-đìnhmàlênán.Lê-văn-Ðó,tanóichomibiết,vìmiphạmtộiăntrộmđãbịán20năm,khimãntùmitáiphạm,ăncắpcủachùa,giựtcủaănmàythìtộimiphảiđàychungthân.Naymicònăntrộmmộttráimãn-cầucủangườitamàănnữa,vậytaxửtộimiphảibịantrảmgiamhậu.Línhđâu,bâydẫnnóxuốngkhámđi,đợitriềuđìnhphêánrồisẽđàynóvôHà-Tiên.
Hơnmườitênlínhdạrânrồiápradẫnphạm-nhơnđi.
ÔngThiên-Hộđilêntỉnhdọcoiquankêuánngườithếtộichomìnhđóthếnào,chớkhôngphảiquyếtlêncoixử;chẳngdèlênđếntỉnhlạigặpquanđươngxử,muốnbỏđira,lạiđikhôngđành,muốnlénmàcoi,lạibịquanmờivô.
Ôngngồicoixử,ôngthấyphạm-nhơnkhùng-khịu,lòngthìngay,màtríthìtối,nênkhôngbiếtlờilẽmàđốiđápvớingườita,thìônglấylàmcảmxúcbồihồi.
Khiởnhàôngđãquyếtliềumộtngườiđểcứungànngười,màđếnđâyôngthấymặtkẻchịuoanthìôngthươngtâm,nênngồicoimàmặtmàytáilét,cứhỏitrongtrírằng—“cónênđểchongườikhùngnầychịuánoan,đặngmìnhanhưởngphúquíhaykhông?”
ÐếnchừngôngnghequanÁnđịnhántrảmgiamhậungườikhùngấy,rồilínháplạidẫnđi,thìôngcảmđộngquá,dằntríkhôngđượcnữa,nênôngđứngdậyđưataymànóilớnlênrằng:
-Khoan!línhkhoandẫnngườiđó.Oanchongườitalắm.ThiệtLê-văn-Ðólàtôiđây,chớkhôngphảingườiấyđâu.
ÔnglạidayvômàbẩmvớiquanÁnrằng:
-Bẩmquanlớn,Phạm-Kỳvớimấytộinhơnđềunhìnlầmhếtthảy.Xinquanlớnlàmánlạimàthangườiấy,chớxửnhưvậythìoanứcchongườita,tộinghiệplắm.
QuanÁn,Phạm-Kỳcùngquânlínhainấyđềuchưnghửng,cứnhìnnhautrân-trân.
CònôngThiên-Hộnóidứtlờirồi,ôngliềnxáquanÁnmàđira.
ÔngrakhỏidinhquanÁn,thìmặttrờiđãlặnmấtrồi.
Ôngxăm-xămđiriếtxuốngmésông,xănáonhảyxuốngxuồngrồihốisáuTâmbơiđivềchomau.
KhiôngThiên-Hộđirồi,quanÁnmớitỉnhngộ.
NgàidạyPhạm-Kỳphảigiữphạm-nhơn làTưHoành lạiđó,đểngàiquabáosựnầychoquanTổng-ÐốchaycoiquanTổng-Ðốcđịnhđạtlẽnào.Ngàiđimộthồilâurồingàitrởvề,dạyquanKinh-LịchlàmánTưHoànhmộtnămtù.
NgườilạiviếttờsailínhđiđòiTri-HuyệnBình-DươnglàTừ-hải-Yếnđếnhầulậptức.
Từ-hải-YếnthiđậucửnhơnhồinămTân-Mão,màđếnnămĐinh-DậumớiđượcbổđingồiTri-HuyệnBình-Dương.
KhiđượctờcủaquanÁnđòithìHải-Yếntứctốcđếnhầuliền.
QuanÁndạyTri-HuyệnTừ-hải-YếnvớixuấtđộiPhạm-KỳphảihiệpnhauđixuốngCần-ÐướcbắtchođượcLê-văn-Ðómàgiảinạp.
oOo
Trờimưarỉ-rảgióthổilao-rao.ÔngThiên-HộngồitrongxuồngchosáuTâmbơivề,trongtríôngmắclotínhnênquênchedù,bởivậyđầucổáoquầnđềubịmưaướtloingoilótngót.
Gầnhếtcanhmột,xuồngvềtớixómghéhồitrưa.
SáuTâmvừamuốnbơivôđặngtrảxuồngchongườitarồisangquaghemìnhmàvề,ôngThiên-Hộcảnkhôngchoghé,biểubơiriếtđưaôngvềtớinhàrồisẽtrởlêntrảxuồngvảđổighe.
Mưađãdứthột,trăngđãlómọcnhưngvìbịmâyángnênkhôngtỏ.
ÔngThiên-Hộngồicứngóngaytrướcmũixuồngkhôngnóichuyệnvãnchihết,chỉlâulâuôngthôithúcsáuTâmbơichomaumàthôi.
Vừabướcquađầucanhba,thìxuồngôngđãvềtớibến.
Trongmấytòanhàcủaông,đâuđóđềuim-lìmngủhết.Ôngbướclênbờrồilầmlũiđivônhà.
Khiôngbướctớicửa,Bạch-Thịngheđộngđấtthìlêntiếnghỏicoiaiđó.
Ôngđánhtiếnglên,Bạch-Thịbiếttiếngông,nênlậtđậtbướcramởcửa.
Bạch-Thịthấyquầnáoôngướtloi-ngoi,thìlấylàmkỳ,nêntrởvôlấymộtbộáoquầnkhôchoôngthay.
Ôngkhôngkểáoquần,lạihỏiBạch-Thịrằng:
-NgàynayconÁnh-Nguyệtởnhàbịnhnócóbớtđượcchútđỉnhgìhaykhông?
-Thưa,coibộnókhôngbớt.Từhồitrưachođếntối,nómêsảngnằmnóixàmhoài.
Nócứtheohỏiôngđiđâu,rồimộtlátnónănnỉxinđirướcdùmconnó,tôivớiôngthầythuốckhôngbiếtlàmsaomàtrảlời,nênphảinóidốirằngôngđãđirướcconnórồi,maimốtôngmớivề.Nónghenóinhưvậythìbộnómừnglắm,nótheocăndặnhễôngrướcconnóvềtớithìdắtliềnconnóxuốngnhànuôibịnhđặngnóthấymặtconnóchomau.Nónóihễnóthấymặtconnóthìnómạnhliền.
-VậychớôngsáuThớichưavềhaysao?
-Thưa,chưa.
-Ổngđitừhồitrưahômqua….
ÔngThiên-Hộnóicónửacâu,rồiôngchaumàyủmặt,ôngđứngsuynghĩmộtdâylâurồimớinóitiếprằng:
-Thôi,thímđinghỉđi.Ðểcửađóchotôi.
Bạch-Thịvưnglờivàobuồngriêngngủ.
ÔngThiên-Hộchongđèn,ngồitrênvánngóracửa,khôngnóichihết,mànướcmắtchảyròngròng.
Côngphumườinămnaygầynênsựnghiệpnầy,térakhôngíchchihết!
Thânmìnhtrởvôchốnlaotù,dầucựckhổchẳngsáchi,ngặtvìbầyconnítmồ-côiđây,từràycònaimàdưỡngnuôidạydỗchúngnó?Nhữngngườigiàcảbịnhhoạncóchỗđâunữamànươngnhờ?Sắptá-điềnthiệtthàcònởđâyđượcnữamàcàycấynuôichamẹvợcon,haylàphảibịđuổiđitứtánrồichịunghèonànđóirách?
CònthânconÁnh-Nguyệtbiếtlàmsaođây?Mìnhđãquyếtcứunóđặngchuộctội,vìmình
mànóphảinhơdanhxủtiết,vậymàbiếtcứunóđượchaykhông?
Mìnhđãhứachuộcconnóđemvềtrảchonó,màbâygiờôngsáuThớichưavềtới,cònquantrênchắchọđãsaingườixuốngbắtmình,vínhưmộtchútnữađâyhọtớihọbắtmìnhthìlàmsao?
Ôngngồilotớitínhlui,suyđixétlại,songôngchẳnghềăn-nănsựôngrachịuthiệtđặngcứuTưHoànhbaogiờ.
Ônglotínhmộthồirồiôngđứngdậycầmđènđivôbuồng.Ôngđểcáiđèntrênghế,dựabênbìnhtràvớibộchén.
ÔngvừathấyvậtấythìôngsựcnhớtớiHòa-ThượngChánh-Tâm,màchừngnhớtớiHòa-ThượngChánh-Tâm,thìôngnhớtớinhữnglờitừ-bicủangàigiảngdạy.Cácvậtởdương-thếnầyđềulàtrobụi,kiếpsốngmấymươinămđâyvínhưgiấcchiêm-bao.
MấynămnayTrờiPhậtkhiếnmìnhphảicứugiúpchúngsanh,nênmìnhlàm.NgàyhômnayTrờiPhậtmuốnchomìnhphảilaokhổđặngtrảchotrònnợcũ,thìmìnhchịu,cóchiđâumàmìnhlobuồn.
Nếumìnhcònbuồn,téramìnhchưathoátkhỏitamchướng,vậythìHòa-Thượnggiảngdạymìnhngàytrướccóbổíchchiđâu.Thôi,còncũngvậy,màmấtcũngvậy,sướngcũngvậy,màcựccũngvậy,còncứugiúpthiên-hạđượcnữacũngnhờPhậtTrời,kiếptrầnainầydầuthếnàocũngđược,miễnlàmìnhtoànvẹnphậnlàmngườithìthôi.
Ôngsuynghĩnhưvậyrồiônghếtbuồnhếtlo,mặtmàycoithơ-thới,chớkhôngủ-dộtnhưhồinãynữa.
Ônglầnbướcđirađứngtạicửamàngórasân.Mâygiăngđenkịthồihôm,bâygiờđãtanrãhết,nênbầutrờitrắngtrong;trănglu-lulờ-lờhồihôm,bâygiờđãtỏrạng,nêndọicâycỏsángtrưng.
Ôngđứngngắmcảnhvậtmộthồi,chẳnghiểuôngsuynghĩthếnào,màônglạixăm-xămđiranhàsau,kiếmlấymộtcáicuốcrồixáchđemvôbuồng.Ôngrinhcáigiườngôngngủđemraxatấmváchchỗđầunằm,rồiôngmớilấycuốcmàcuốcđất.Ôngcuốcnămbảycái,thìthấylòilênhaicáiché[100].
Ôngbỏcuốc,lấytayhốtđấtvàmoiriếtrồibưnghaicáichéđemlên.Ôngdỡnắpché,thìthấyhaicáiđềuđựngbạcnén,cáinàocũnggầnđầy.Ôngbướclạighếlấybộchénchungbỏvô
mộtché,vàlấycáibìnhtíchbỏvôcáichékianữa,rồiđậynắplấydâyrànglạicứngngắt.
Trốngngoàiđồnđãtrởcanhnăm.Ôngđểhaicáichébạctạiđó,ôngđixuốngbếnmàthămchừng.
Chiếcxuồngôngvềhồinãyđãđiđâumấtrồi,chắclàsáuTâmbơiđitrảđặnglấygheđemvề.
Gầnđómaycómộtchiếcghelường,đãcósẵnchèosẵnsào,lạikhôngcóđứanàongủmàgiữ.
Ôngthấyvậylấylàmmừng,ôngliềntrởvônhà.Ôngkhỏađấtlấpcáilỗôngmớiđàohồinãyđólại,ônglấygótchơnmànệndèdặt,rồiôngnhắccáigiườngđểlạiynhưcũ.
Cácviệcxongrồi,ôngmớikêvaiváctừngchébạcmàđemxuốngghe.Ôngváchailầnthìrồi,màkhôngaithấyhết.
Tuyôngnhổsàogaychèoêm-ái,khôngaihay,nhưngmàtrướckhixôghera,ôngđứngngóquanh-quất,ônglóngtainghetứhướng,thấyđâuđóđềuim-lìm,rồiôngmớicấtmáichèomàchèo.
Gheratớisônglớn,ôngcạy[101]màđixuốngdướiphíarừngsát.
Ôngchèochotớisángbét,gặpmộtcáivàmrạchnhỏ,màhaibênvàmcóhaicâyđướclớn,ôngbènquayghevôvàm.Rạchthìquanhcokhóđi,màhaibênmélạivẹt[102],cóc,bầnmọcxenlộnvớinhau,nhánhgiaodu,lárậmrạp,bởivậyghechèotrongrạchmàcũngnhưchuntronghang.
Ôngkhôngchèođượcnữa,nênphảibuôngchèolấysàomàchống.
Ôngchốngquanhqua,quẹolại,đếmđủ5khúcrồi,ôngmớichuimũivôcáidoi[103]bêntaymặt.Ôngcắmsàonhảylênrừng,vẹtô-rô[104],cóc-kèn[105]màđi.
Ôngvàđivàđếmđủ50bước,rồiôngđứngmàngótứhướng.
Phíanàovẹt,cóccũngmọcdầy,câynàocũngcoisum-sê.
Ôngnhắmphíamộthồirồitrởxuốngghevácmộtchébạcvàxáchcáicuốcđemlênchỗđó.
Ônglấycuốcđàomộtlỗrấtsâu,bưngchébạcmàđểxuốngđó,rồimớilấpđấtkhỏamặtbằngphẳng.Ôngnhắmngaytrướcmặtđimườibướcnữa,rồiđàomộtcáilỗkháccũngnhưcái
lỗhồinãy.Lỗđàoxongrồi,ôngliềntrởxuốngghevácchébạcthứnhìđemlênmàchônnữa.
Ôngđứngnhắmtứhướng,coibộnhưôngnhìnmấycâychungquanhđó,rồiôngmớiváccuốctrởxuốngghe.
Ôngchốngtrởravàmmàvề.Ôngvềtớinhàthìmặttrờiđãcaoquánửabuổi.
ÔngThiên-Hộđigiấubạctrởvề,vừabướcvônhàthìkêuBạch-Thịmàhỏirằng:
-Ởnhàcóaiđếnhỏithămtôihaykhông?
-Thưa,không.
-Từsớmmơichotớibâygiờ,coibộconÁnh-Nguyệtcóbớtchútnàohaykhông?
-Thưa,nócũngvậy.Nócứhỏiôngvềchưa.Tôinóidốichưavề.
-ÔngsáuThớivềhaychưa?
-Thưa,chưathấy.
-Ðisaomàlâuquá.
ÔngThiên-Hộchaumàynhănmặt,rồixâylưngđiriếtxuốngnhàdưỡngbịnh.
BữaấytrongnhàdưỡngbịnhduycómộtmìnhÁnh-Nguyệtmàthôi;lương-ySanhmắcđicoimạchchomộtngườitáđiềnởtrongngọn,cònHồng-Thịthìmắcsăn-sócchosắpnhỏmồ-côi.
Ôngbướcvô,thấyÁnh-Nguyệtnằmdaymặtracửa,hìnhvócốmteonhách,mặtmàynóngđỏ au,môimiệng khô queo.Ông đi nhẹ nhẹ lại gần, ông lấy tay rờ trán nàng. Ánh-Nguyệtnhướngmắtngóthấyông,vùngngồidậyhỏirằng:
-Ôngmớivềphảihôn?Ðâu?Connhỏtôiđâu?
ÔngThiên-Hộlấylàmbối-rối,khôngbiếtlờichimàđáp.
Ánh-Nguyệtthấyônglàmlơ,nàngbènchấptayxáôngvàkhócvànóirằng:
-Tộinghiệpcháulắmôngôi!Xinônglàmphướcchocháuthấymặtconcháumộtchút,rồichếtcũngmátruột.
ÔngThiên-Hộứanướcmắtmàđáprằng:
-Connhỏcònđisau,nóchưavềtới.
-Nóđivớiai?Saoôngkhôngchonóđivớiôngmộtlượt?
-NóđighekhácvớiôngsáuThới.
-TéraôngđivớiôngsáuThớimàrướcnóhaysao?
-Ừ.
-GhecủaôngsáuThớichừngnàomớitới?
-Cháunằmxuốngmànghỉđi,trưahoặcchiềughemớitới.
-Lâuquá.
Ánh-Nguyệtkhóc,nướcmắtnướcmũichàm-ngoàm.Nàngrángchốngtaynằmxuốngrồinóirằng:
-Hễconnhỏcủacháuvềtới,ônglàmphướcdắtnóvôđâychocháuthấymặtnóliền,nghehônông.
ÔngThiên-Hộgặtđầu.Bạch-ThịởngoàibướcvônóinhỏvớiôngThiên-Hộíttiếng,khôngbiếtnóichuyệnchi.
ÔngThiên-Hộquàyquảtrởra,rồiđithẳnglênnhà.ÔngvôcửathấyôngsáuThớiđứngchờtạiđó,ôngliềnhỏirằng:
-Connhỏđâu?
-Thưa,rướckhôngđược.
-Húy!Saovậy?
-Vợ chồng thằngÐỗ-Cẩmkhốnnạn lắm.Nămngoái tôi lênnói chuyện conÁnh-Nguyệtnghèokhổ,tôixinvợchồngnólàmphướcchotôirước,chừngnàoconÁnh-Nguyệtlàmănkháthìsẽđemtiềnlênmàhuờncôngnuôidưỡngchonó.
Vợchồngnókhôngchịu,buộcphảiđemítnữalànămbảyquanmàchuộc.Bâygiờtôiđem7quan,nóthấycótiềnlạilàmkhó;nónóicólờigiaonuôiconnhỏmỗithángmộtquan.Nónuôi27tháng,tínhtiềncơmlà27quan.
Cònconnhỏđaumấytrận,chạythuốchết10quan,vàmayáoquầnchoconnhỏhết10quannữa,cộnghếtcáchạnglà47quan.Phảiđủ47quannómớichorướcconnhỏ.Túngthếtôitraohết10quantiềnmànănnỉvớinó.Nólấy10quantiềnrồimàcũngkhôngchobắt,bắtphảiđemthêm37quannữamớiđược.Quânác-nghiệtmàlạitrậnthượngquá!Tôinăn-nỉhếtsứcmàcũngkhôngđược.Tôisợôngtrông,nênlậtđậttrởvềchoônghay.
-Nóthêm37quan,thìđemđủmàtrảchonó,chớhạigì.NgặtconÁnh-Nguyệtbịnhnặngnótheođòiconnóhoàibiếtlàmsaomànóivớinóbâygiờ?Tôisợnóchếtgấp,khôngthấymặtconnóđược.
ÔngsáuThớinghenóinhưvậythìchảynướcmắt.ÔngThiên-HộkêuBạch-Thịbiểulấy37quantiềnmàtraochoôngsáuThới.ÔngnóirồithìôngđứngsuynghĩgiâylâurồinóivớiôngsáuThớirằng:
-Ðemđủsốtiềnmàchuộcconnhỏ.Chừngôngrướcnóvềtớiđây,nhưôngnghemẹnócònsốngthìôngchomẹconnógặpnhau,songôngcũngbảobọcdùmchomẹconnó.CònnhưôngtrởvềđâymàrủiconÁnh-Nguyệtcóchếtrồi,thìôngđemconnhỏvềnhàôngnuôidưỡngdùmchotôi.Hồitrướctôicứuôngkhỏichếtchìm,ôngnóiôngkhôngbiếtlàmsaomàđềnơnchotôi.Ôngbảobọcdùmconnhỏđó,làôngđềnơnchotôi.Vậyxinôngphảigắngcôngdùm.
-Thưaông,bảobọcmẹconconÁnh-Nguyệtthìtôiphảilotựnhiên,làmnhưvậycócanhệgìđếnôngmàôngnóirằngtôitrảơnchoông.Màviệcđóđểtôivềtớiđâyrồisẽtính,cầngìôngphảidặntrước.
-Tôisợchừngôngvềtớiđây,ôngkhônggặptôinữa.
-Saolạikhônggặp?Ôngtínhđiđâuhaysao?
-Ừ.
-Ôngcóđithìtrongítbữarồiôngcũngvềchớ.
-Khôngbiếtchừngtôilâuvềlắm.Tronglúckhôngcótôi,ôngphảilobảobọcdùmmẹconconÁnh-Nguyệtchotôi.
- Dạ, tôi vưng.Mà bây giờ ông cho phép tôi thăm con Ánh-Nguyệtmột chút, được haykhông?
-Húy,khôngđược.
-Saovậy?
-HồinãytôicónóidốivớinórằngtrưachiềugìđâyôngsẽrướcconThu-Vânvềtới.
Nếunóthấyông,màkhôngcóconnó,tôisợnóbuồnrầurồilàmxung,thuốcđâumàcứunóchokịp.
-Hổmnaynóđaumàtôikhôngthấymặtnó,tôibuồnqua.Xinôngchotôithămnómộtchútmàthôi.Khôngcósaođâumàsợ.Việcthiệtcứnóithiệtvớinó,thàlàlàmchonóđểýtrôngconđôibangàynữa,đặnglương-ythừadịpấymàđiềutrịchonó,chớnóitrưachiềusẽcóconnó,mànókhôngthấyrồinórầu,sợenóchếtgấpcòngì.
-Ôngnóinghecũngcólý.Vậythôi,nhưôngmuốnnóithiệtvớinóthìôngđitheotôi.
Haingườidắtnhauđixuốngnhànuôibịnh.KhibướcrakhỏicửaôngThiên-HộthấyBạch-Thịđươngđếm37quantiềnđặngcógiaochoôngsáuThới,thìôngđứnglạichaumàyrồinóirằng:
-Thímvôlấythêmchođủmộttrămquanchoổng.Thímchồngchosẵntạiđây,rồimộtlátnữaôngtrởlênổngvác.
ÔngThiên-HộdaylạimànóivớiôngsáuThớirằng:
-Ônglấymộttrămquantiềnnầyđemvềmàcất.Ôngđem37quanmàchuộcconThu-Vân,cònlạibainhiêuthìôngđểdànhmànuôimẹconnó.
-Thưaông,nội37quanthìđủ.NhưôngmuốnchomẹconnóbaonhiêuthìchừngconÁnh-Nguyệtmạnhrồiôngsẽchonó,chớôngđưachotôilàmchi.
-Ôngcứviệccấtđi,đừngngạichihết.Ôngthămnómộtchútrồitrởlênváctiềnxuôngghemàđiliềnđi.Nếuôngvềmauthìcólẽôngcòngặptôi.
Haingườinóivớinhaucóbaonhiêuđóthìđãvôtớicửanhànuôibịnh.Ánh-NguyệtdòmthấyôngsáuThớithìnàngchốngtayngồidậyvàcườivànóirằng:
-Contôivềtớirồi,maylắm.Conôi!máđâycon;mátrôngconquá.
Nàngnóitía-liamàcặpmắtlạiliếcdòmngoàisân,vìnàngtưởngôngsáuThớiđivôtrước,cònconThu-Vâncònđứngngoài.ÔngThiên-Hộlấylàmđauđớntronglòng,nênôngxâymặtchỗkhác,khôngdámngóÁnh-Nguyệt.
ÔngsáuThớithấyÁnh-Nguyệtốmteo,thìôngkhócròngvàbệu-bạonóirằng:
-Cháuôi!vợchồngthằngÐỗ-Cẩmkhốnnạnlắm.Hồitrướcnóđòi7quan,ôngđemtới10quanlênôngchuộcconThu-Vân;nólấytiềnrồinólàmtrậnlàmthượngđòithêm37quannữanómớichorướcconThu-Vân.ÔngphảitrởvềđâymàchoôngThiên-Hộhay.ÔngThiên-Hộmớiđưatiềnchoôngrồi,mộtlátnữaôngđemlênđủsốmàchồngchonó.Vậycháuphảirángmàuốngthuốc.ÔnghứachắcchiềumaiôngsẽđemconThu-Vânvềtớiđâychocháu.
Ánh-NguyệtngồingósữngôngsáuThớimànướcmắtchảyròngròng.Nàng lắcđầunóirằng:
-Ôngcũngnóigạtcháunữa!Aicũngnóigạtcháuhếtthảy!Tộinghiệpcháulắmmà!HồinãycháunằmchiêmbaothấyconThu-Vânvềtớirồi,nóchơivớisắpnhỏngoàisân,màcháukêunókhôngchịuvô.Ôngnóigạtcháuchivậyông?Ônglàmphướcrakêunóvôchocháuthấymặtnómộtchútmà.
ÔngsáuThớilắcđầuđáprằng:
-Ôngnóigạtcháulàmchi.Nếuôngrướcđượcnóvềtới,thìôngdắtnóvôchomẹcongặpnhau,chớsaolạibắtnóởngoàisân.Cháuphàinghelờiông,cháunằmxuốngmànghỉ.Bâygiờôngcóđủsốtiềnrồi,đểônglênVũng-GùtrảthêmchoÐỗ-Cẩmrồirướcnómớiđược.
Lúcấysắpnhỏmồ-côiđươngchơingoàisâncườigiỡnomsòm.Ánh-Nguyệtngồiim-lìm,lóngtaimànghe,rồidayquabênôngThiên-Hộvànóirằng:
-Thưaông,tộinghiệpcháulắmmà!CháunghetiếngconThu-Vâncườingoàisânkia,ônggiấucháuchivậy?Ônglàmphướckêudùmnóvôchocháuthấymặtmộtchútmà.Hễcháuthấymặtđượcconcháuthìcháumạnhliền…
ÔngThiên-HộvừabướclạigầnÁnh-Nguyệtmàkhuyêndỗthìthấycóbónghaingườibướcvôcửa.
Ông lật-đậtday lại thì thấycómộtngười trai,y-phụcđoan-trang,vô trước,cònxuất-độiPhạm-Kỳnốigóttheosau.
Ôngbiếnsắc,đứngkhựngdựabêngiườngÁnh-Nguyệtvàtrợnmắthỏirằng:
-Ðiđâu?
Ngườitraiấyxốctớinóirằng:
-TalàquanTri-HuyệnBình-Dương,vưnglịnhquanÁnđếnbắtmi.Miphảiđưataychịutróichomau.
ÔngThiên-Hộnạtrằng:
-Ðirangoài,chờmộtchútnữakhôngđượchaysao!
Ánh-NguyệtngósữngTừ-hải-Yếnrồivùngbướcmộtchơnxuốngđát,chờnvờnhaitay,vàlalớnrằng:
-Hải-Yến!Mitớiđâylàmgì?MilàmTri-Huyệnrồihá!Milàquânvôtìnhvônghĩa,làmchonhơdanhxủtiếtta,làmchomẹcontacựckhổtrôinổimấynămnay,milàmTri-Huyệnmặckệmi,tachếtmặckệta,micònthấymặttachinữa?Milàđồkhốnkiếp.
Từ-hải-YếnnhìnbiếtÁnh-Nguyệtthìbiếnsắc,nênvộivãbướcluilạimộtbước,rồihôlớnrằng:
-ÔngÐội,bắtLê-văn-Ðódẫnvềđồnđi.
Phạm-KỳxốctớimànắmcổôngThiên-Hộmàkéo.
ÔngsáuThớikhônghiểuchuyệngì,thấyÁnh-NguyệtdámmắngTri-HuyệnrồilạithấyôngÐộidámnắmcổôngThiên-Hộ,bởivậyôngkinhhãi,lậtđậtrútvômộtgócđứngrunlập-cập.
Ánh-NguyệtđươnggiậnHải-Yến,màHải-YếnxúiPhạm-KỳbắtôngThiên-Hộnữa,thìnghẹncổkhôngnóiratiếng,nàngđưataymàcản,songtayrunđỡkhôngnổi,bởivậynàngú-ớchờnvờn,rồiténgửa,đítngồidướiđấtđầunghẻotrêngiường,cặpmắtlộnthinh,miệngsôibọtmồmbọtmiếng.
Lúc Phạm-Kỳ nắm cổ ông Thiên-Hộmà kéo thì ông Thiên-Hộ không chỏi lại, song ôngkhôngdùngtaymàcản.
Ðến chừng ông thấyÁnh-Nguyệt té xỉu, ông dửng râu, xửng tóc chuyển taymặtmà gạtngangmộtcáimạnhquá,Phạm-Kỳvăngraxa lắc.Ông trợnmắtngóHải-YếnvớiPhạm-Kỳlườm-lườmvànạtrằng:
-Quânbâylàquânkhốnnạn!BâygiếtconÁnh-Nguyệtđó,thấychưa?Ðirangoài.
Phạm-KỳbịôngThiên-Hộgạttrúngcánhtayđauquá,nênnổigiận,nhảyxốctớimuốnbắtnữa.
ÔngThiên-Hộtràngqua,thấycómộtcáichõngtrốnggầnđó,ônggiựtsứtmộtcáichõngrồicầmtrongtaychỉPhạm-Kỳmànóirằng:
-Thằngnàolạigầntaođánhnátđầu.Bâygiếtngườitarồibâykhôngthấyhaysao?
Hải-YếnthấyôngThiên-Hộmuốnlàmdữthìsợ,nênlậtđậtthốiluirađứngtạicửangó.
Phạm-KỳvẫnbiếtsứcLê-văn-Ðómạnh-mẽbằnghaibangườithường,nêncũngkiêngnể,vàthốiluirangoàirồikêulớnrằng:
-Línhđâu,ápvôđây.
ÔngThiên-Hộcầmcâyđứngngólườm-lườm,thấylối10tênlínháplại,songcũngđứngsaulưngPhạm-KỳvớiHải-Yến,chớkhôngdámvôcửa.ÔngbènđilạichỗÁnh-Nguyệtténgồiđó,ôngđểkhúccâydướiđất,ôngthòhaitayẳmÁnh-Nguyệtmàđểnằmtrêngiường.Ánh-Nguyệttrợnmắtlộnthinh,mặtmũinướcmắtchảyướtmèm,taychơnoặcoàoặcoại,màđãtắthơirồi.
ÔngThiên-Hộchốnghaitaytrênthanhgiường,cúimặtngaymặtÁnh-Nguyệt,nướcmắtchảynhểuxuốngmặtnàng.
Ôngnóilầmthầmmộthồilâu,khôngairõôngnóichuyệngì.Ôngvànóivàkhócmộthồirồiôngđứngdậy,lấytaytráimàvuốtmặtÁnh-Nguyệt.Ônglạiđưataymặtlênrồiôngngướcmặtlênrồiôngmớingólênnócnhà.Ánh-Nguyệtnhắmmắtcoinằmnhưngườingủ.
Từ-hải-Yếnđứngngótrântrân,màmặtmàyxanhnhưchàm.
ÔngThiên-Hộngóquanh-quất,thấyôngsáuThớiđứngtronggóc,taychơnrunbâybẩy,thìchỉmànóirằng:
-Mấylờitôidặnôngđó,xinôngđừngquên.Ôngphảithếchotôimànuôidùmconnhỏ.Ánh-Nguyệtchếtrồi,vậyônglênrướcconnhỏvềthìđểởtrênnhàôngđừngđemnóxuốngđây.
Ôngnóidứtlời,ôngcúixuốngngóÁnh-Nguyệtmộtlầnchót,rồixăm-xămđilạicửavànóivớiHải-YếnvàPhạm-Kỳrằng:
-Việcđãxongrồi.Bâygiờbắtbuộtgìthìbắtđi.
Phạm-KýnắmtayôngThiên-Hộrồihaitênlínhlấydâytróilạimàdẫnđi.
Hải-Yếnởlạiđóvới5tênlínhvàdạylínhphảicoichừngchungquanhnhà,đừngchoaivôravàđừngchoaichuyểnvậnvậtgì.
QuanÁn-SátđãlàmánLê-văn-Ðótrảmgiamhậu,cònsựsảnhếtthảyđềunhậpkho.
KhiPhạm-KỳgiảiLê-văn-ÐólêntớitỉnhthìquanÁnliềnhạngục,chờtriều-đìnhphêánrồimớigiảivôHà-Tiên.
Cáchvàinămsau,ôngÐộiPhạm-Kỳđilêntỉnhvề,ôngnóilạivớicácnhàthânhàotrongxứCần-Ðướcrằngcó tờcủaquanTổng-ÐốcAn-Hòachạy lênnóiLê-văn-ÐóbịđàyởHà-Tiên,hômthángtrướccómộtchiếcghebịsóngtogiólớnnênchìmởngoàikhơi,anhtangồighenhẹramàcứuvớt.Ghecủaanhtabịsóngnhậnchìmluôn,nênanhtacũngchết.
Ainghetinấycũngđềuthươngtiếc.
Chương16QuyểnthứV-Nghĩanặngtìnhsâu
Tiếtthánghai,mặttrờichenlặngchóicâycỏ,chỗđỏ-đỏ,chỗvàng-vàng.
Lúcgầntối,chimtrởvềrừngbaycóbầy,tốpkéongang,tốpkéodọc.
TrongxứCần-Ðước,tạichỗôngThiên-HộTrần-chánh-Tâmởcáchhainămtrướcngườitaxúm-xítđôngđầy,nhàcửacấtchậtđất,bâygiờngườitathưathớt,nhàcửalạitan-hoang.Mấylẫmlúahồitrướclẫmnàocũngvun-chùn,bâygiờtrốngtrơnchứagióchứamưa,chớkhôngchứalúanữa.
Mấydưỡngđườnghồitrướcđểnuôingườibịnh,chỉthấythằn-lằnrắnmốimàthôi.
Trườnghọcngảnghiêng,nhàdưỡnglãohưsập.
Cảngànnôngphuđãtảnlạc,hồitrướcmườiphầnbâygiờcònkhôngđượcbaphần.
Trongsởruộngngàyxưacàycấykhôngbỏsótmộtchỗnào,bâygiờthấygốcrạtừkhoảnhtừchòm,cònbaonhiêuthìcỏmọccaolêntớingực.
Cómộtngườicaolớnvạm-vỡ,tócxấp-xảichấmhaivai,quầnxàlỏn,áocụttay,thủngthẳnglộixaxatrongruộng,màđiítbướcrồilạiđứngngóngdòmmấytòanhàcủaThiên-HộChánhTâmngàytrước.
Mặtnhựtđãlặnmấtrồi,mộtlátkếthấynửamặtnguyệttreogiữabầutrời.
Câycỏruộngđồnglần-lầnlulờmàngườilộitrongruộnghồinãyđólạilầnlầnđisátphíasauvuôngràocủaôngThiên-Hộ.Nếulúcấyairìnhmàcoi,thìắtthấyngườiấyngóvônhà,màhaihàngnướcmắtrưng-rưng.
Ngặtvìtrongnhàthấyđốtđènleolétmàkhôngthấydạngngườivôra,bởivậyngườiấyxẩnbẩnđitớiđilui,chođếnhếtnửacanhmộtrồimớinhằmphíavàmrạchCần-Ðướcmàđi.
Ngườinầychẳngphảilàailạ,ấylàLê-văn-Ðó,lúcthanhniênvìlénbưngmộttrãcháoheotínhđemvềchomẹvàcháuănđỡđói,màphảibịđày20năm.
Khimãntùnhờđượcnghelờiphảinênđổilòngsửatánh,cảitênlàChánh-Tâm,thiânbố
đức,cứukhổphònguy,sauđượctriềuđìnhphongchứcThiên-Hộ.
Cách2nămtrước,vìkhôngđểngườithọtộithếchomình,nênmớixưngthiệttênhọchoquanxửtrảmgiamhậuvàđàyvôHà-Tiên.
NhơnvìđãnặnglờihứasẽbảobọcconThu-VânthếchoÁnh-Nguyệt,nênrathọtộirồilạilậpmưulàmchongườitatưởngmìnhđãchết,đặngléntrởvềđây.
Lê-văn-ÐónhắmphíavàmCần-Ðướcmàđi,songhễđiítbướcthìquàyđầungóngoáilạichỗmìnhởhồitrướcmộtcái,màmặtmàybuồnxo,dườngnhưtronglòngcòntiếchaylàmếnchỗmìnhdàycôngsángtạo.
Anhtađiđếntrănggầnlặn,lêntớivàmCần-Ðước,gặpmộtngườicâuhỏithămrồiđilầnlạinhàôngsáuThới.
Trongnhàim-lìm,màlạitốimò,Lê-văn-Ðóthấycómộtgốccâyđểngoàisân,bènlạiđómàngồi.
Ôngsáuthứcdậychốngcửabướcrasân.
Lê-văn-Ðóvùngđứngdậyrấtgọn-gàng.
ÔngsáuThớigiựtmìnhlabài-hãihỏirằng:
-Aiđó?
Lê-văn-Ðóliềnbướclạinóinhỏ-nhỏrằng:
-Tôi.Xinôngđừngnóilớn.
-Tôilàai?
-TôilàLê-văn-Ðó.
-Lê-văn-Ðónào?
-Lê-văn-ÐólàThiên-HộChánh-Tâm,ôngquêntôihaysao?
-Húy!Mẹơi!Nóichơihayhaysaochớ!
ÔngsáuThớivànóivàđixítlạigầnđặngnhìnmặt,ngặtvìcặpmắtôngđãlờrồi,màtrờithìlạicòntối,bởivậyôngdòmmàkhôngthấyrõ.TuyvậymàôngnắmtayLê-văn-Ðóvônhàvà
hỏinhỏrằng:
-Vậymàhọnóiôngchếtrồichớ!Saoônglạiđượctrởvềđây?
Lê-văn-Ðókhôngtrảlời,lạihỏiôngsáuThớirằng:
-ConThu-Vâncònngủphảihôn?Ðâuôngđốtđènlêncoi.
-Chachả!Nhàtôikhôngcóđèn.Tôinghèo,hễtốithìngủ,đốtđènlàmchichotốndầutốnmỡ.CònconThu-Vântôirướcnókhôngđược.
-Saovậyông.
-Cótiềnđaumàchuộc!
-Vậychớtiềntôiđưachoônghồiđóôngđểlàmgì?
-ÔngbiểubàBạch-Thịđếmchotôimộttrămquan.Tôichưakịpvác,kếlínhnóáptớibắtông,nólàmdữquá,nóđuổitôivề,rồiniêmnhàniêmcửahết,tôicólấytiềnđượcđâu.
Lê-văn-Ðónghenóinhưvậythìchắclưỡilắcđầu,rồingồikhoanhtaythởra,khôngnóichinữahết.
ÔngsáuThớihỏinữarằng:
-Màônglàmsaođượcvềđây?
Lê-văn-Ðólặngthinhmộthồirồinóirằng:
-Tôitrốn,nênvềđâytôikhôngdámchoaithấymặt.Vìtôichắcôngkhôngnỡhạitôi,nêntôimớidámvônhàông.Vậyôngdámdấudùmtôiítngàyhaykhông?
ÔngsáuThớicườivàđáprằng:
-Ônghỏikỳquá!Saotôikhôngdám?Tôinhờơnôngvớttôikhỏichếtchìmnămtrướcnêntôimớicònsốngchođếnbâygiờđây.Nóicùngmànghe,vídầutôidấuôngtrongnhà,màquancóhay,họbắthọgiếttôiđinữa,thìtôilạicàngvuilòng,bởivìtôimuốnđemthângiànầymàthếmạngchoôngđặngtôitrảơnngàyxưa,nênchếttôicósợchiđâu.Thângiànầydầucònhaylàmấtnghĩcũngkhôngíchlợigì,chớôngsốngthìcóíchchonhiềungười;tôitưởngtrongxứnầychẳngluậnlànhàtôi,dầuôngđếnnhànàohọcũngsẵnlòngdấu-diếmdùmchoônghếtthảy.
Lê-văn-Ðógậtđầurồihỏirằng:
-Hồichiềutốitôicólénvềgầnnhàtôimàthămcoinhữngcôngnghiệpcủatôigầy-dựnghồitrước,bâygiờrathểnào,tôithấynhàcửaxơ-rơ,nôngphutảnlạctôibuồnquá.Vậychớtừkhihọbắttôirồihọlàmsaođâu,ôngnóilạichotôinghethửcoi.QuanTri-HuyệnlàngườiđivớiôngÐộiđó,códạychôncấtconÁnh-Nguyệtchotửtếhaykhông?
ÔngsáuThớinghehỏiôngrấtcảmđộng,bởivậyôngnóibệu-bạurằng:«
-Ôngnhắctớichuyệnđótôibuồnquá—rồiôngngồitrênsậpmàkhócrấm-rức.
Nãygiờhaingườinói chuyện thầm trongnhà, vì trời còn tối,mà lại không cóđèn,nênkhôngthấymặtnhauchorõ.
ÔngsáuThớikhócmộthồi,trờiđãsángbét.ÔngbướclạinắmtayLê-văn-Ðódắtracửamàdòmmặtchokỹ,thìthấyLê-văn-Ðócặpconmắtcũngướtrượt.Ôngnhìnrồinóirằng:
-Ôngbâygiờcoiốmhơnhồi trước,màdamặtdatrán lạidùnnữa.Ngườinhưôngbiếtthươngkẻnghèohèn,lẽthìtrờichohưởngsungsướngmớiphải,chớsaolạikhiếnhoạnnạncựckhổnhưvậykhôngbiết.
Lê-văn-Ðókhônggiốngnhưngườithường,nênnghethannhưvậymàkhôngbuồn,đứngnóihòahuởnrằng:
-Kiếptrầnnầycòncũngvậymàmấtcũngvậy,sướngcũngvậymàcựccũngvậy,tôicósáchiđâu.Tôivềđếnđâytôithấysựnghiệpcủatôihưhết,thiệttôibuồn,nhưngmàtôibuồnchẳngphảilàtiếcchứcThiên-Hộhaylàtiếctiềntiếccủachiđâu,tôibuồnlàvìtôivừarakhỏinhàrồithìđãthấythiên-hạkhôngcònaibiếtthươngyêucứugiúpconnhànghèonữa.Màthôi,chuyệnấynóikhônghaycùn,vậyôngthuậtsơcôngviệccủatôi,trong2nămnayởnhàhọlàmlàmsao,chotôinghemộtchút.
Lê-văn-ÐónắmtayôngsáuThớikéotrởvônhà.
ÔngsáuThớivàđivànóirằng:
-Việcấynóilạinghebuồnlắm.ÔngÐộivớilínhbắtdắtôngđirồi,thìquanTri-Huyệndạylínhbaonhàhếtthảy,cấmkhôngchoairavô.Tôisợquánênngồichồmhổmtronghốc,ngócáithâymacủaconÁnh-Nguyệtmàkhóc.
Ðếnchiềucómộtcậulínhvôđuổitôira.TôichỉconÁnh-Nguyệtmànóirằngcháutôinó
chếtcònnằmđó,xinchophéptôivácnóvềtôichôn.Cậunạttôi,biểuphảiđichomau.
Tôirangoàirồitôilạixinphéplênnhàlớnmàvácmộttrămquantiềncủaôngchotôi.Họnhảylạiđạptôirồixôđùatôiđi.Tôiratớimésông,tôigặpBạch-Thị,Hồng-Thị,thầythuốc,thầygiáođươngngồichùm-nhummàkhóc.
Mấyônggiàbàgiàvàsắpconnítmồ-côiđềubịđuổirahếtthảy.
TôihỏithămmớihayquanTri-Huyệndạyđuổirahết,khôngchoaiởtrongsởcủaôngnữa.
Ðêmấyngàicoicholínhđàoxớicùngtrongnhàngoàisânđặngkiếmcoiôngcóchônvàngbạcchihaykhông.
Quabữasaungàidạylànglấyhaichiếcghelớnmàchởtiềnbạcvàđồđạccủaôngđemvềtỉnh.
Ngườithiệtácquá,tiềnbạcthìbiếtlấy,còncáithâyconÁnh-Nguyệtngườitakhôngthèmdạylínhchôndùm.
QuanTri-Huyệnđirồi,cáithâysìnhbayhơithúiquá,línhởlạigiữlúahọchịukhôngnổi,nêntúngthếhọmớibắtdânkhiêngraruộngđàolỗmàdập.
Lê-văn-Ðónghenóitớiđóthìnổigiậnnêntrợnmắtnóirằng:
-Quânkhốnnạn!Khôngcólươngtâm.
-Ôngnóiai?
-ThằngTri-HuyệnHải-Yếnđóchớai.
-Hễlàmquanthìhọlàmnhưvậyhếtthảy.
-ÔngbiếtTri-Huyệnlàaihaykhông?NólàchồngcủaconÁnh-Nguyệtđóđa.
-Húy!Saoôngbiết?
-Hồinóbướcvôbắttôi,conÁnh-Nguyệtthấymặt,nólaom,ôngkhôngnghehaysao?ConÁnh-Nguyệtngóthấynógiậnquá,nênlàmxungmớichếtđóchớ.NónhìncũngbiếtconÁnh-Nguyệt,nênmặtmàynótáixanh.Vậymànókhônglochôncấtchotử-tế,đểlokiếmtiềnbạc,quânđóthiệtlàácnghiệt.
-À!Ôngnóitôimớinhớ,conÁnh-Nguyệthồitrướcnócónóivớitôirằngngườichồngbạc
bẽobỏmẹconnóđó,tênlàHải-Yến.TéraHải-YếnlàquanTri-Huyệnnầyhaysao?Bấtnhơndữhôn!Tôicódèđâu!Hồihọápbắtôngđó,tôithấtkinh,hồnvíabaymấthết,cóhiểuchuyệngìnữađâu.
-Tri-Huyệnchởđồ-đạccủatôiđivềtỉnhrồiquantrêndạylẽnào?Ôngcónghenữahaykhông?
-Khôngbiếtquantrêndạylàmsao,màítbữaghetớichởhếtmấylẫmlúacủaôngđiđâukhôngbiết.ÔngÐộivớilínhbỏđồn,vônhàôngmàở,đốcdânlàmruộng,tínhlàmnhưônghồitrước,màkhônglàmphướcchoaihết.
Mấyônggiàbàcảvớisắpnhỏmồ-côi,khôngcóchỗnươngdựa,nêntảnlạcđiđâukhôngbiết.
ÔngÐộilàmruộngnămngoáithất,phầnthìổngthâugópgắtgao,phầnthìđánhkhảohành-hạngười ta,nêndân lần lần trốnđixứkhác.Nămnaycòn ítngười làmchútđỉnh,cònbaonhiêuthìbỏhoang.Tôinghenóiquantrênrútđộilínhvềtỉnhchiđókhôngbiếtmàhômthángtrướcđihết,đểlạicómộtngườilínhởlạigiữnhàđómàthôi.
-Ứhự!Tôilocứugiúpthiên-hạmàcứukhôngđược!Tộinghiệpchokẻnghèoquá!
-Bâygiờôngvềđây,ôngramặtlàmnhưngàytrướcđượchaykhông?
-Khôngđược.
-Saovậy?
-Quantrênlàmántrảmgiamhậutôi,nêntôiphảiđàychungthân.VìtôithấythânconÁnh-Nguyệttôithươngxótlắmnênlúcnótắthơi,tôicóthềvớinórằngtôisẽhếtlònglobảobọcconnó.
KhivôtớiHà-Tiên,tôithầmnghĩtrongmấynămtôiởCần-Ðước,tôidốclònglocứukhổphònguy;conÁnh-Nguyệtlàđứahiếunghĩa,vìnhànghèonênphảichịulaokhổ,rồilạibịkẻbấtlươnggạtgẫmnênxủtiếtôdanh,nóxiêulạckhắpxứ,màcũnggiữchặtmộtlòngtrinhbạch.
Khinóvôởnhàtôi,tôikhôngxemxétmàcứuvớtnó,đểchoBạch-Thịđuổilầmnóđi,làmchothânnóphảitrởrađêtiện.Cáilỗiấytạitôimàra.Tôinghĩđếnviệcđótôiăn-nănvôcùng,rồitôinhớlờitôithềvớinónữa,thìtôicàngxốn-xangchịukhôngđược.
Trong2nămnaytôithườnglomưutínhkếtrốnvềđặngbảobọcconThu-Vân,màtôitínhhoàikhôngbiếtlàmthếnàotrốnchokhỏi.Cáchnămsáuthángtrước,tộinhơncómộtchiếcghebịgiôngđangchìmngoàikhơi,tôingồighenhỏxôngramàvớt.Tôirađếnđóthìhọđãchìmmấthết,khôngvớtđượcngườinào.Tôibènthừadịpấynhậnluônchiếcghecủatôirồiômbánh láinương theo lượnsóngmàvômé.Tôi trôi trọnnửangàymộtđêmvô tớiHònChông.Quan làngởHà-Tiênđều tưởng tôi bị chìmghe chết rồi. Tôi lênbờ rồi lần lần tìmđườngđimấythángnaymớivềtớiđây.
-Hènchihọđồnôngchếtcũngphảilắm.Ônggiỏiquá.Ởngoàibiểnmàaidámnhậngheđặnglộivôbaogiờ.
-BâygiờôngdắttôiđitìmconThu-Vânđượchaykhông?
-Ðượcchớ,màtìmnórồicótiềnđâumàchuộc.HồitrướcvợchồngÐỗ-Cẩmđòithêm37quan,conThu-Vânởthêmtrongnhànó2nămnữa,bâygiờchắcnóđòicảtrămquan,tiềnđâucómàchạychođủ.
-Ôngđừnglo.Tôicótiền.
-TiềnbạccủaôngthìTri-Huyệnđãtịchmàchởđihếtrồi,tiềnđâuôngcònnữa?
-Tôicótiền.Ôngchotôimượnmộtchiếcghetôiđichởvềđâychoôngcoi.
-Ðược.ThằngcháutôilàHiểnnócómộtchiếcghetrọngđến.Ðểtôiđimượnvềchoông.Ôngtínhchừngnàoôngđi?
-Chừngnướcrồngtôimớiđi.Vậyôngcógạothìnấuchotôibahộtcơmđặngănrồiôngsẽđimượnghe.
-Gheởgầnmộtbênđây.Muốnlấychừngnàocũngđược.
ÔngsáuThớilậtđậtđilấygạonấucơm.Chừngcơmchínrồihaingườidọnănvớinhau,màcửathìchốngsụp-sụp,khôngdámchongườingoàithấy.
Ăncơmrồithìnướcđãdậynhà,ôngsáuThớiđimượngheđemvềđậutrướccửa.
Lê-văn-Ðóđứngdậytínhxuốngghemàđi,màchừngbướcđượcmộtbướcanhtađứnglạisuynghĩmộthồirồinóivớiôngsáuThớirằng:
-Tôimuốnnóivớiôngmộtchuyện,khôngbiếtôngchịuhaykhông.
-Ôngmuốnnóimấychuyệncũngđượcmà,cầngìôngphảiái-ngại.
-Ôngởcómộtmình,màthântôiđâycũngmộtmình,vậyôngvớitôikếtlàmanhem,từràyvềsausanh tửcónhau,đihayởgì cũngchungvớinhau, chẳngbiếtôngcóbằng lònghaykhông?
-Ôngđãcứutôikhỏichết,ơnấytôiphảitheolàmtôimọimàđềnchoông;ôngmuốnsaikhiếnviệcchitôicũngvưnghếtthảy,tôiđâuxứnglàmanhemvớiông.KhitrướcôngdặntôiphảilobảobọcconThu-Vân,màôngđirồitôicótay,khôngchuộcnóđược,tôibuồnquá,bởivậytừhồikhuyachođếnbâygiờtôihổthẹnvôcùng.
-ViệcconThu-Vânôngđừngngại.Ôngđãgiàcảmàlạinghèo,cònvợchồngÐỗ-Cẩmthìđòitiềntrăm,ônglàmsaomàlochođược.Tôichịugian-nanmàvềđâylàvìconThu-Vân.Vậyxinônghãyhiệplựcvớitôimànuôidưỡngdạydỗnó,chokhỏithấtướcvớiconÁnh-Nguyệt.
-Tôixinvưng.
-Vậythìôngđivớitôi.
HaingườidắtnhauxuốnggherồigaychèochèorasôngBao-Ngượcmàđixuốngrừngsát.
KhákhenLê-văn-Ðótrínhớgiỏi,từvàmCần-Ðướcxuốngrừngsát,rạchnẻorấtnhiều,màanhtacònnhớcáivàmrạchcó2câyđướclớn,nênkhigheđếnđóthìanhtacạy(dùngmáichèohaymáidầmláighexuồngđểthayhướng)vô,chèohếtnămkhúcsôngrồichúimũivôdoi(vùngcạncủasôngrạchtạikhúcquanh,vùngsâugọilàvịnh)mànhảylênbờ.ÔngsáuThớicộtghevôcâyrồilóttóttheosau.
Lê-văn-Ðóđếmbướcnhắmhướngmàđàohaichỗ,lấylênđủhaichébạcchônnămtrước.
ÔngsáuThớiphụđem2chébạcxuốngghe.
Lê-văn-Ðómócbạcrathìchénvớibìnhcònđủ.Anhtađểriêngđồấymộtchỗ,cònbạcthìđếmđược200nén,rồibỏdướikhoangghemócbùntrétlêntrên.Cácviệcxongrồi,Lê-văn-ÐótínhđiluônlênVũng-GùmàtìmconThu-Vân.ÔngsáuThớikhôngchịu,khuyênphảitrởvềlấygạorồisẽđi.
oOo
DựamésôngVũng-Gùcómộtxómđếmhếtthảychừng10cáinhà,màmỗicáiđềutrởcửaxuốngsông,dayhèrangoàiruộng,lạiởcáchnhauxaxa,chớkhôngphảikhítnhau.
Cáinhàlá3cănởđầudướichungquanhcótrồngmấybụichuốiđólànhàÐỗ-Cẩm.
Lê-văn-ÐóvớiôngsáuThớichèoghelêntớiđó,thìđãgầnhếtnửacanhmộtrồi.
Bữaấynhằmngàymùng8nêntrăngkhôngđượctỏ.ÔngsáuThớichúimũigheđậungaycửaÐỗ-Cẩm.
Lê-văn-Ðóthấytrênnhàcóđốtđèn,lạinghecótiếngmắngchửiom-sòm.
Anhtamòtrongkhoangghelấy5nénbạclậnvàolưng,rồibướclênbờ.TrướckhiđianhtakêuôngsáuThớimàdặnnhỏ-nhỏphảidờighexuốngchỗbụibầnrạchdướikiamàđậu,phảithứccanhghe,vàphảicoichừngđừngchoÐỗ-Cẩmthấymặt.
Ghesụtrarồi,Lê-văn-Ðóđinhẹ-nhẹvôsân,lạiđứngnúptrongbụichuốirậmđặnglóngtaimànghe.
Trongnhàcótiếngđờn-bàlalớnrằng:
-Thu-Vân,saotaobiểumầyđikiếmconheomàmầycònlục-đụcởđó.
Kếcótiếngconnítnóinhỏ-nhỏnghekhôngđược.Thoạtcótiếngđờn-bàlalớnnữarằng:
-Kiếmtrongxómkhôngcóthìmầyrangoàiđồngmàkiếmchớ.Mầyđihaykhônghử?…Chachả!Thứmớibâylớnmàbiếtsợmanữa.
Nóivừadứttiếnglạinghetiếngroiquấttrót-trót,rồiđứanhỏlaôi-ôi.
Nghetrót-tróthơn10tiếngnữa,rồicáicửavụthéra,cómộtconnhỏchạyrasân,haitayômđítmàkhóchụ-hụ.
Trongnhàcótiếngđờn-bànóilớnnữarằng:
-Phảikiếmchođượcconheođemvềđâychotao.Mầykiếmkhôngđượctaogiếtmầychết.Cáimạngcủamầyđókhôngbằngconheocủataođâu,nóichomàbiết.
Trăngmờ-mờ,Lê-văn-Ðólum-khumtrongbụichuối,thấyconnhỏchừngchínmườituổi,dướibậnmộtquầnráchlangthang,trênởtrầnkhôngcóáo.Ðứanhỏấyvàkhócvàđivòngsauhèrồibăngxuốngruộng.
Lê-văn-ÐóbiếtconnhỏnầylàThu-Vân,bènđitheoxaxamànomcoinóđiđâu.
Ruộngthángnầytrờinắngnênkhôqueo,songgốcrạcònđứngsững,nêncảnchưnkhóđi
lắm.
Connhỏđixa-xanhàmộtchút,rồibộnósợhaysaonênđứngngódáo-dác.
Lê-văn-Ðóđiriếttheomàkêunhỏ-nhỏrằng:
-Thu-Vân,cháuđiđâuđó?
Connhỏdaylạirồiđứngmàchờ.Lê-văn-Ðótheokịp,lấytayvuốtđầunómànóirằng:
-Cháuđikiếmheophảihôn?Cháucósợma,thìôngđidùmvớicháu.
ConThu-Vânthấymặtlạhoắc,khôngbiếtlàai,nênđứngrun.Lê-văn-Ðóbèncườivànóirằng:
-Cháuđừngcósợ,ôngđâylàngườita,chớkhôngphảimaquỉchiđâu.Ôngthấycháuđiđêmhômtrongruộngmộtmìnhcháusợ,nênôngđitheomàkiếmdùmheochocháu.Ði,đivớiông.
Lê-văn-ÐónóidứtlờibènnắmtayThu-Vânmàdắtđi.
Thu-Vânđitheomàcònkhócthút-thít.Lê-văn-Ðóhỏirằng:
-VợthằngÐỗ-Cẩmnóđánhcháuhồinãyđóphảihôn?
-Phải.
-Nóđánhđauhôn?
-Ðau.
Thu-Vânnóiđaumàmộttaylạirờsaulưng.Lê-văn-Ðócúixuốngcoithìthấylưngconnhỏcónămsáulằnroiđỏlòm.Anhtavạchquầncoimôngđít,thìlạithấylằnnganglằndọcnữa.
Lê-văn-Ðóbiểuconnhỏvậnquầnlạirồidắtnhauđinữa.Anhtathấyconnhỏnhưvậythìcảmđộng,nênlặngthinhcúiđầumàđi,khôngnóichuyệnnữađược.Anhtadắtconnhỏđilẩn-quẩntrongruộnggầnmộtcanhmàkhônggặpconheo.Thu-Vânmỏichơn,nênđilệt-bệt,xảygặpmộtcáigò,Lê-văn-Ðóbèndắtnólênđóngồinghỉchơn,Lê-văn-Ðómớihỏinórằng:
-Cháunămnaymấytuổi?
-Mườituổi.
-Chamẹcháulàai?
-ChatôilàTừ-Hải-Yến,cònmẹtôilàLý-Ánh-Nguyệt.
-Cháubiếtchacháuởđâuhôn?
-ChatôiởtrênAn-Giang,cònmẹtôivềdướiCần-Ðước.
-Saolạibỏcháuởđây?
-Khôngbiếtnữa…
-CháucóbàconchivớivợchồngÐỗ-Cẩmhaykhông?
-Có.
-Cháukêunóbằnggiốnggi?
-Ôngbà.
-Vợchồngnóthươngcháukhông?
-Không.
-Cháusợnóhôn?
-Sợ.
-Thuởnaynóhayđánhkhảocháu,haylàmớiđánhbữanay?
-Ðánhhoàichớ.Ôngtôithìhaybạttai,đạp,bàtôithìngắtvéođauquá.
-Cháuởvớinócựchaysướng?
-Cực.
-Mỗibữacháuăncơmnohaykhông?
-Không.
-Cháumuốnđitheovềởvớiônghaykhông?
Thu-VânnghehỏitớicâuđóthìngóLê-văn-Ðórồidaymặtchỗkhác,khôngtrảlời.
Lê-văn-Ðóngồingónó,màcũnglặngthinh.
Cáchmộthồilâuanhtahỏinữarằng:
-Cháunhớmácháuhôn?
Thu-Vânnói“nhớnhỏ-nhỏrồixụmặtbộcoibuồnbựclắm.
Nónằmngoẻotrênđámcỏ,haichơncorútlại,cònhaitaythìnắmvuốtlácỏ.
Lê-văn-Ðóngồikhoanhtaymộtbên,màngómôngtrongđồng.
Trăngnonđãxếbóng,màvìmâybaytừcụm,nênkhitỏkhilờ,ngọngióthổilaorao,đènđầucỏngãquangãlại.
Tưbềvắngvẻ,chẳngthấymộtbóngđèn,chẳngnghemộttiếngngười,duylâulâuhoặcthấyvàiconvạcbaykiếmăn,hoặcnghetiếngdếgáyro-retronggốcrạ.
Lê-văn-Ðóngồinghĩcuộcđời,trongdạbắtnão-nề.
CáchmộthồianhtangólạithìthấyconThu-Vânđãngủkhò.
Anhtalấytayvuốtđầunó,rồirờxuốngmặt,đụngcặpconmắtnóướtrượt,mớihaynókhóc.
Vìnóởtrần,lạibịgióthổimát,nênmìnhnólạnhngắt.Lê-văn-Ðóbèncởiáomàđắpchonóngủấm.
Lê-văn-Ðóthấythânconnhỏnhưvậythìthươngxóthếtsức,thươngconnhànghèophảichịucayđắngtrămchiều,rồilạigiậnkẻgiàusangkhôngbiếtnghĩanhơndanhdự.
Anhtangắm-nghíamuốnbồngconThu-Vânđemtuốtxuốngghemàchởđiphứtchorồi.
Ðỗ-Cẩmbắtconnhỏlàmtôimọichonómấynămnay,lạiđãlấy10quantiềnrồi,nghĩchẳnghẹpchiđó.
MàrồianhtalạinghĩchớchiconÁnh-Nguyệtcònsống,mìnhbắttrộmđemvềchomẹconnógặpnhau,conthấymẹvuimừngắtnókhôngoánhờnmìnhchihết,chớphầnmìnhlàngườilạ,cònÐỗ-Cẩmtuyđàyđọanósongcũnglàngườiquen,mìnhquyếtđemnóđimàdưỡngnuôidạydỗnóđặngngàysaunó trởnênngườiphải,màmìnhdùngchướcbất lương,mìnhbắttrộmnó,thìdầubâygiờnóthoátkhỏitayÐỗ-Cẩmnókhôngbuồn,nókhôngoánmìnhđinữa,màchừngnókhônlớnrồi,nónhớtớichuyệnmìnhlàmhômnayđây,sợenókhôngkínhtrọngmìnhchăng.AnhtaxétnhưvậynênkhôngnỡbắttrộmconThu-Vân,quyếtchờđếnsángđem
nóvềchoÐỗ-Cẩmrồisẽnóimàchuộcchominhbạch.
Thu-Vânnằmgiữatrời,trêncỏ,mànhờcómảnháocủaLê-văn-Ðóđắpấm-ấmnênnóngủngongiấc,đếntrănglặn,trờitốithuinócũngkhônghay.Lê-văn-Ðóngồimộtbêncoichừng,lâulâunócựamìnhthìnómớkêu«má»rồingủnữa.
Lê-văn-Ðóthấytìnhcảnhnhưvậycàngthêmáo-não.
Ðếnkhuya,chừngsaomailómọc,conThu-Vânthứcgiấc,nólồmcồmngồidậylấytaydụihaiconmắtrồingóquanhquấttứphía.Lê-văn-Ðóngồikhoanhtayliếcmắtcoichừngcoinólàmsao.Thu-Vânrờđụngcáiáobaochungquanhmìnhnó,nóbènthòtayphăngmàrútrồitraolạichoLê-văn-Ðóvàhỏirằng:
-Áocủaôngphảihôn?
Lê-văn-Ðócườivàđáprằng:
-Áocủaông.Cháucólạnhthìđểmàquấnchoấm.
-Khônglạnh.Tôiởtrầnquenrồi.
-Cháucònbuồnngủnữahôn?
-Không.Ônglàmgiốnggìmàngồiđây?
-Ôngngồicoichừngmachocháungủ.Cháusợmahôn?
-Sợ.
-Cóôngđây,cháucònsợhôn?
-Không.
-Ừ,cháuđừngcósợ.Hễcóôngthìmanókhôngdámlạigầnđâu.
-Manósợôngphảihôn?
-Ừ.
-Vậyônglàmphướcdắtdùmchotôiđikiếmconheođượchôn?
-Cháubiếtnóđiđâumàkiếm?
-Hồichiềutôikiếmcùngtrongxómmàkhôngcó.Chắcnóănnộiđồngnầychớđâu.
-Ðồngrộngminh-môngbiếtnóănchỗnào.Thôi,bỏnóchorảnh,đừngthèmkiếm.
-Khôngkiếmnóđây,vềbàtôiđánhchết.
-Ôngthường[106]cho.
-Ôngđâucóheomàthường.
-Ôngthườngtiền.
Thu-VânngóLê-văn-Ðórồichúm-chímcười,trongtrínótưởngLê-văn-Ðóănmặclèn-xèn,tiềnđâucómàthườngconheochonổi.Lê-văn-Ðóhiểuýnó,nênnóitiếprằng:
-Ôngthiếugìtiền.Cháuchịuđitheovềnhàôngmàởhôn?Cháuvề,ôngmayáoquầntốtchocháubận,ôngmuabánhtráichocháuăn,cháumuốnvậtchiôngmuachohếtthảy,cháuchịuhôn?
-Khôngdám.
-Saovậy?
-Ôngbàtôiđánhchết.
-ÔngnóivớivợchồngÐỗ-Cẩmrồiôngmớiđemcháuđichớ.
Thu-Vânngồichim-bỉm,khôngtrảlờinữa.Cáchmộthồilầu,Lê-văn-Ðómớihỏinữarằng:
-Sao?Cháuchịuđivớiônghaykhông?
-Không.
-CháuởvớiÐỗ-Cẩmnóđánhđậpchưởibớitốingày,cònởvớiôngcháusung-sướnglắm,saocháukhôngchịuđivớiông?
-Tôiđivớiôngrồi,chừngmátôitrởlênđây,biếttôiđâumàkiếm.
Lê-văn-Ðóngheconnhỏnóimấylờinhưvậythìbiếnsắc,hếtbiếtlờichimàdỗnónữa.
Anhtangồisuynghĩ,vừamuốnnóithiệtchoconThu-Vânnóbiếtmẹnóđãchếtrồi,màrồianhtalạihồitâm,nghĩrằngconnhỏcònkhờdạiquá,nóchịulaokhổphầnxácđãnhiềurồi,mìnhkhôngnênlàmchonóđau-đớnphầntrínữa.
Chibằngmìnhdùnglờigiảdốimàdụnó,chừngnàomìnhnóihếtsứcmàkhôngđượcthìmìnhsẽnóithiệt,gẫmcũngkhôngmuộngì.AnhtamớinóivớiThu-Vânrằng:
-Ôngbiếtchamẹcháuhếtthảy.Nhơnvìcóviệcriêngnênchamẹcháukhôngthếnàogặpcháunữađâu.Cháuhãyđivớiông;ôngthềvớicháurằngôngthươngcháu,ôngcưngcháucònhơnchamẹcháunữa.
-Tôikhôngbiếtchatôi.Mátôicónóichatôibạclắm,vậytôikhôngcầnchatôi.Cònmátôithươngtôilắm,lẽnàomátôibỏtôi.Vìnhưmátôikhôngkiếmtôiđinữa,thìtrongítnămnữa,tôikhônlớnrồi,tôicũngxuốngCần-Ðướcmàtìmmẹtôi.
-Cháunhỏmàcólòngthươngmẹnhưvậythìtốtlắm,phảilắm.Nhưcháuđivớiông,ôngnóichoÐỗ-Cẩmnóbiếtôngởchỗnào,đặngmẹcháucótrởlênÐỗ-Cẩmnóchỉchomẹcháuđểtìm.Màởđâycháucũngchờ,vềvớiôngcháucũngchờ.Chibằngvềnhàôngchờmàkhỏibịđònbịchửi,chừngcháukhônlớnrồiôngsẽdắtcháuđitìmchamẹcháu,cháunghĩthửcoicóphảiđivớiôngtốthơnlàởđâyhaykhông.
Thu-VânngồisuynghĩmộtgiâylâurồingướcmặtngóLê-văn-Ðóvàhỏirằng:
-Nhàôngởđâu?
-ỞdướivàmCần-Ðước.
-HọnóimátôivềđâudướiCần-Ðước.Vậychớxưanayôngcógặpmátôihaykhông?
-Không.
-Kỳdữhôn!Vậychớmátôiđiđâukia.Mátôiléntôimàđi,tôikhônghay.Chớhồiđótôihaythìtôiđitheo.
-NếumácháuđixuốngphíaCần-Ðướcthìcháunênđivớiông,đặngrồisaucháutìmmácháuchodễ.
Thu-Vânngồilặngthinhmộthồinữa,khôngbiếttrongtrínótínhlẽnàomànóvùngđứngdậyvànóirằng:
-Tôichịuđi,màôngphảinóivớiôngbàtôihayrồitôimớidámđi.
Lê-văn-ÐóngheconThu-Vânchịuđithìmừngrởhếtsức.
Anhtaliềnđứngdậybậnáovô.Hướngđôngmâyđãgiăngngàngmấyvừng,yếnmặttrờiđã
lốrạngđỏ-đỏ.
XómÐỗ-Cẩmởđãthấylúp-xúpnócnhàdạng-dạng,dànbầnmọctheomésôngđãthấylúm-khúmđen-đen.
Lê-văn-ÐóvóitayẳmconThu-Vânrồinhắmxómmàtrởvề.
ÐidọcđườngLê-văn-Ðónóirằng:
-Chừngvềgầntớinhàôngthảcháuxuốngđặngcháuvềtrước,rồithủngthẳngôngvôsau.Ôngnóithếnàotựnơiông,cháuđừngcónóigìhết,miễnlàÐỗ-Cẩmnóhỏicháuthìcháucứnóichịuđivớiông.Cóôngnókhôngdámđánhcháuđâu,cháuđừngsợ.
Thu-Vânnóirằng:
-Mấtconheođâytôibịđònchết.
-Ậy,khôngsaođâu.Nhưnóbắtthườngthìôngthườngcho.Ôngthiếugìtiềnmàcháulo.
Thu-Vânnghenóinhưvậythìnóbớtbuồnsongtronglòngcũngcònbưng-khuânghoài.
Bướcvôtớixómthìtrờiđãsángthiệtmặtrồi.
Lê-văn-ÐóthảconThu-Vânđứngxuốngđấtrồibiểunóđitrướcvềnhà.
Anhtađứngngóchonóđikhuấtrồilộixuốngmésông,dòmthấychắcchắnghecủaôngsáuThớicònđậudướilùmbần,cáchxómchừng10côngđất,anhtagậtđầurồitrởlênđilạinhàÐỗ-Cẩm.
oOo
ConThu-Vânđivềnhà,màngoàimặtxẻn-lẻn,trongdạbồihồi.
Khinóbướcvôsân,nóthấyconheoquẳnđươngđứngmàủidựabụichuốithìnómừngquýnh,nênchạyalại.
Sânkhô-khốc,màđấtlạilong-chong.ConThu-Vânchạyvấpmộtcụcđất,ténằmsấpsảitay.
Tuytéđau,songnómừngkhỏimấtconheonênnólồmcồmđứngdậyphủisơbụidínhbụngvàdínhmặt rồi phăng-phăngđi lại conheo, bụngbị đất khôquào rướmmáumànókhôngkể.
Conheoquẳndạnlắm,ngheThu-Vântémộtcáiđụithìnódaylạimàngó,đuôingoắcphất-phơmiệngkêu ịch-ịch, rồicúixuốngủiđấtnữa.ConThu-Vân lạingồichồm-hỗmmộtbên,choàngmộttayqualưngconheomàgãi,cònmộttaythìvỗgáynómànóirằng:
-Emđiđâudữvậyem?Embáohạiquabịđònquá!Phảimàemđimấtthìquachếtcòngì.
Thị-PhilàvợÐỗ-Cẩmthứcdậy,nghelụi-hụingoàisân,thìchốngcửabướcra.
ChịtathấyconThu-Vânđươngngồiômconheoquẳn,khỏimấtheođãkhôngmừng,bắtconThu-Vânđisángmộtđêmđãkhôngthương,màlạicònnóinhữngtiếngbấtnhơnrằng:
-Conmắcdịchvềhồinàođó!Ờtaotưởngmầykiếmkhôngđượcconheo,taogiếtmầychết.Taonóichomầybiết,cáimạngcủamầykhôngbàngconheotaođâu.Nếumầymuốnsốngthìphảigiữnó.
ConThu-Vânđứngdậy,cúimặtxuốngđất,khôngnóichihết.
Lê-văn-Ðótaycầmmộtcáicây,ởngoàihăm-hởđivô.
Thị-Phithấyngườilạtớinhàmàbộcoihầm-hừlắmkhôngbiếtngườiấyđiđâu,nênđứngngótrân-trân.
Lê-văn-Ðóhỏilớnrằng:
-PhảinhànầylànhàÐỗ-Cẩmkhôngthím?
Thị-Phidụ-dựmộtchútrồiđáprằng:
-Phải.Chúđiđâu?Hỏichivậy?
Lê-văn-ÐódayquaphíaconThu-Vânđứng,đưacáicâycầmtrongtaylênmàchỉnóvàhỏiThị-Phirằng:
-PhảiconnhỏconcủaÁnh-Nguyệthaykhông?
-Phải.Saochúbiếtnó?
-Ờ,biết.Chồngthímcóởnhàhaylàđikhỏi?
-Ởnhà.
Lê-văn-Ðóxốc-xốcđivôcửa,Thi-Phicũngquày-quãtrởvônhà.
Ðỗ-Cẩmđãthứcdậyrồimàcònleolênvõngnằmráng.
Chừnganhtanghetiếngnóiom-sòmngoàisân,anhtamớilồm-cồmngồidậy.
Anhtavừađứngdậybớiđầu,thìLê-văn-Ðóđãbướcvôtớinhà.AnhtaliềnhỏiLê-văn-Ðórằng:
-Anhđiđâu?Cóchuyệnchihaykhông?
Lê-văn-ÐóđứngngóngayÐỗ-Cẩmrồiđáprằng:
-TôiởdướiCần-Ðước,lênthămchú.TôilàcậucủaconÁnh-Nguyệt.
-Vậyhaysao?Anhngồitrênvánđây.ConÁnh-Nguyệtnómạnhanhhá?
-Ừ,mạnh.
-Nólàmănkháhaykhông?
-Làmgiốnggìmàkhá.Nónghèoquá.
-Nóbáohạitôiquá!Nómướntôinuôiconnhỏnómấynămnay,nókhôngtrảchotôimộtđồngtiềnlàmtôitốnhaophảimangnghèo.Tôitốncơmnướcquầnáođãnhiều,màconnhỏnóbấtnhơn,cứđauhoài,naynhứcđầu,mainónglạnh,mốtcóban,bữakiakiết,vợchồngtôichạythuốcchơnkhôngbénđất,tốntiềnbạckhôngbiếtbaonhiêu.Tôibịnóđómàlầnlầnvợchồngtôibánđồđạchếtráo.Anhcoiđómàcoitrongnhàtôibâygiờtrốnglỗng,cócònvậtgìđángnămbảytiềnhoặcmộtquanđâu.HồitrênGia-Ðịnhtôikhálắmtôimớitrởvềquêquánchớ,chẳngdèvềđâytôivìthươngconÁnh-Nguyệtmàgiatàitôitiêuhết.
-Chúnuôicómộtconnhỏxíumàtốnhaogiốnggìtớihếtgiatàilận?
-Thiệtchớ,ainóichơihaysao!
-ChúnuôidùmconchoÁnh-Nguyệtthìnóbiếtơn,chớkhôngphảiquên.Ngặtvìnónghèomànólạithươngnhớconnóquá,nênnócậytôilênnăn-nỉvớichúmàrướcdùmconnóvềchonó.Bạnnghèoxinthươngnhau.Tôichắcngàynàonólàmănkháthìnókhôngdámquênơnhaiôngbàđâu.
-Ý!Ðượcđâu.Lươnphảinắmđàngđầu,chớvuốtđuôisaođược.Vìconnhỏđómàvợchồngtôitannát.Phảiđemtiềnchođủmàchuộctôimớichochơrướckhôngvậysaođược.
-Nónghèokhổtộinghiệpquá.Chúbóbuộcnóquánhưvậynólàmsao.
-Nólàmsaođượcnólàmchớ.Nónghèomànócònbáohạivợchồngtôimangnghèonữađây,aitộinghiệpchotôi?
-Nóphảitrảchochúbaonhiêutiền,chúmớichobắtconnhỏ?
-Khôngbiết.Anhtínhlấy.Nócólàmgiấyhẳn-hòi,nómướntôinuôiconnhỏmỗithángmộtquantiền.Tiềnđólàtiềncơmvàtiềngiữ.Tôinuôi4nămnayanhtínhcoilàbaonhiêu.Còntiềnáotiềnquần,tiềnthầytiềnthuốcchonónữa,cộnghếtthảycóhơntiềntrămchớphảiítỏigìhaysao.
-CáchvàinămnayconÁnh-Nguyệtcócậymộtônggiàđemlêntrảchochúđược10quan.
-Ðâucó!Hồinào?Mấynămnaytôicóthấyônggiànàođâu.
-Tôihỏithiệtchúvậychớbâygiờchúđòibaonhiêutiền?
Ðỗ-Cẩmđứnggãiđầusuynghĩmộthồirồinóirằng:
-Thôiemcháunónghèotôikhôngnỡlàmgắtnó.Bâygiờnótrảđỡchotôimộttrămquanmàthôi.
Lê-văn-Ðóchaumàyđáprằng:
-Nhiềuquá.
-Nhiềusao?Vậylàtôithươngnólắmchớ.Anhtínhthửcoi,tiềncơm4nămlà48quan,tiềnáoquầnítnàocũng30quan,còntiềnthuốctrên50quannữa,cộnghếtthảygầnmộttrămrưỡiquan,màtôibiểutrảcó100quan,saolạikêulànhiều?
-Tôinóithiệtvớichúnhưvầy—Tôicũngnghèochớkhônggiàucógì,songtôithấyconÁnh-Nguyệtnóthươngnhớconnóquá,tôicầmlòngkhôngđậu,tôimớiđidùmchonóđây.Vậynhưchúcóbằnglònglấy50quantiền,thìtôichonómượnmàtrảchochú,bằngkhôngchịuthìthôi,chớchúđòinhiềuquátiềnđâutôitrảchochúđủ.
-Khôngđược.Phảichođủ100quan,chớthiếumộtquantôicũngkhôngchịu.
Lê-văn-Ðóngồilặngthinhmộthồirồinóirằng:
-Ðâuchúkêuconnhỏrađâychotôicoimộtchút.
Ðỗ-CẩmcấttiếngkêuconThu-Vânom-sòm.ConThu-Vânởngoàibụichuốichạyvô,đứngdáodác.
Lê-văn-ÐóngónórồidaylạinóivớiÐỗ-Cẩmrằng:
-Chúnuôinónhưvầymàchúđòimắcquá.
Ðỗ-Cẩmlàmbộkhôngnghe,bỏđilạighếăntrầu.Lê-văn-ÐóhỏiThu-Vânrằng:
-Cháuchịuđivớiônghaykhông?
ConThu-Vâncúiđầunóinhỏ-nhỏrằng:«Chịu»,màhaihàngnướcmắtnóchảyrưng-rưng.
Lê-văn-Ðóliềndaylạinóirằng:
-Tôithấyconnhỏtôithươngquá.Thôi,tôitrảphứtchochúmộtnénbạcđây,đặngtôidắtnóvềchorồi.
Anhtavànóivàlầnlưnglấyramộtnénbạcmàđểtrênghế.Ðỗ-Cẩmthấynénbạcthìmừngnênchúmchímcườivànóirằng:
-Anhnghĩđómàcoi,tôinuôi4nămtrườngcựckhổtốnhaonhiềuquámà.Trảchotôimộtnénbạccónhiềuđâu.Thu-Vân,thôiconsửasoạnrồiđivớiôngnghehôncon.
Thị-Phiởnhàsaubướclếnnóirằng:
-MìnhchochuộcconThu-Vânhaysao?Chuộcbaonhiêuđó?
-Mộtnén.
-Khôngđược.Tôinuôinómấynămnayđãmếntaymếnchơn,nêntôikhôngbằnglòngđểchonóđi.Tôikhôngcócon,bởivậytôithươngnólắm,tôikhôngđànhrứtnóđâu.
-Thôimà!Mìnhkiếmđứakhácmànuôi,connầyxuilắm.Phầnthìmánónhớnó,thôiđểchonóvềmánó.
-Mìnhkhôngbiếtanhnầy,màmìnhlàmbướnggiaoconThu-Vânchoảnh,rồisauconÁnh-Nguyệtnólênnóđòiconnó,mìnhmớiliệulàmsao?
-AnhnầylàcậuconÁnh-Nguyệtmà.
-Hứ!Khôndữ!
Thị-Phinguýtmộtcái,rồibỏđiranhàsau.
Ðỗ-CẩmbiểuThu-Vânlấyquầnáorồicóđivớiôngcậuchosớm.
Thu-Vânvôtrongbuồnglụclộp-cộpmộthồi,lấyramộtcáiáocụtcũxìvàráchtannát.
Lê-văn-Ðóhốinóbậnvô,lấynénbạcđưatớitayÐỗ-Cẩm,rồitừgiãnắmtayconThu-Vânmàdắtđi.
Ðỗ-Cẩmcầmnénbạcđirasau,cườingỏn-ngoẻnmàkhoevớivợ.Thị-Phitrợnmắtvànóirằng:
-Nhiềulắmhaysaomàmừng?Thằngchađócoibộnócònnhiềubạcnữa,khôngbiếtchừngHải-YếnsainóđichuộcconThu-Vânđóđa.Takiếmchuyệncảntrởđặngnóđòibạcnữa,màcứlàmlanhtheocãihoài.Giỏidữ!
Ðỗ-Cẩmxụmặtchaumày,bỏđilênnhàtrênrồileolênvõngnằmđưatòn-ten.
Khôngbiếtanhtasuynghĩthếnào,màcáchmộthồilâu,anhtangồidậyđiranhàsauđưanénbạcchovợ,rồichạyrađường.AnhtahỏithămngườiởgầncóthấymộtngườimớidắtconThu-Vânđingangđóhaykhông.Họnóimới thấydắtnhauđixuống.Ðỗ-Cẩmxănquầntốctheo,xuốngtớilùmbần,thấyLê-văn-ÐóvớiThu-Vânđãngồidướigherồi,vàgheđươngdangramàđi.Anhtatayngoắcmiệngkêurằng:
-Anhơianhkhôngđược.Anhphảiđemconnhỏtrảlạichotôi…Vợtôinókhôngchịu,nórầyquá.
Lê-văn-Ðókhôngthèmtrảlời,cứchèoghemàđi.
Ðỗ-Cẩmđidọctheomésôngkêuhoàimàghekhôngchịughé,anhtagiậnnênchửiláp-dáp.
Lê-văn-Ðóbuôngchèo,chỉÐỗ-Cẩmmàmắngrằng:«
-Mầylàquânăncướp,quenthóingược-ngạohoài.Giựtmộtnénbạcrồichưađủhaysao,màcònào-àonữahử?Lấp-lửngtaođậpnátđầu,chớkhôngphảichơiđâu.
ChẳnghiểuÐỗ-CẩmthấybộLê-văn-Ðóhầm-hừmàsợ,haylànghĩmìnhăncướpmộtnénbạcđãnhiềurồi,màanhtangheLê-văn-Ðónóinhưvậyrồinínkhe,ríu-ríutrởvề,khôngtheonữa.
Lê-văn-ÐóvớiôngsáuThớirướcđượcconThu-vânthìcảhaiđềumừng,nêntheonóivới
connhỏhoàiđặngchonóquen.Ðiđếnmặttrờinửabuổimớiđậughelạinấucơmmàăn.Lê-văn-ÐónhìnconThu-Vântỏ-rõ,mớithấygươngmặtnógiốnghịchTri-HuyệnHải-YếncòncặpmắtvớimiệngthìlạigiốngÁnh-Nguyệt.
Con Thu-Vân thấy trái bần rạch lòng-thòng trướcmũi ghe nómới ra háimà ăn ngổm-ngoảm.
ÔngsáuThớivogạorồi,đươngngồinhúmlửamànấucơm.
Lê-văn-Ðólết lạigầndặnnhỏ-nhỏđừngchoconThu-VânhayÁnh-Nguyệtchết,màcũngđừngnhắctớitênÁnh-Nguyệt.HaingườibàntínhvớinhaucoibâygiờphảiđiđâumàởchoyênđặngnuôiconThu-Vân.
Lê-văn-ÐónóirằngtrởvềCần-Ðướcmàởsợlâungàybểchuyện,quanbắtbuộc,thànhracôngviệcdỡ-lỡnữa.
VảkhiÁnh-NguyệttắthơianhtacóhứavớinàngsẽhếtlònglodưỡngnuôidạydỗconThu-Vânđặngngàysaunótrởnênngườiphải.Bâygiờanhtathìdốtnát,màkiếmchỗcấtnhàở,rồirướcthầydạyriêngnónghĩcũngbấttiện,chibằngcạođầudắtnhauđikiếmmộtcảnhchùayêntịnhrồivôđómàtu,làmnhưvậymìnhcóthếnuôiconThu-Vân,mànócũngcósẵnngườihaychữmàhọcnữa.ÔngsáuThớikhenphải.
Lê-văn-Ðótínhđưaổngvềnhà,rồianhtamuađứtchiếcghemàđivớiThu-Vân.ÔngsáuThớiquyếtchíkhôngchịulìaLê-văn-Ðó,nêncứnài-nỉxinchoôngtheomàđỡtayđỡchơn.
Lê-văn-Ðó thấyônggiàcó lòngvớimình,khôngnỡphụrãyổng,nênbằng lòngchoổngtheo.
HaingườitínhxongrồimớichèoghetrởvềCần-Ðước.
Lê-văn-ÐóchothằngHiểnmộtnénbạcmàmuađứtchiếcghe.
ÔngsáuThớilạichonócáinhàcủaôngđặngrảngtaymàđichoyên.
ThằngHiểntheocậthỏiổngđiđâu,ổngcứnóiđibuônbán,khôngchịunóithiệt.
Nướcvừalớn,Lê-văn-ÐóvớiôngsáuThớidắtThu-Vânxuốngghe.
Nhổsàoxôgherarồi,Ðógaychèolái,Thớigaychèomũimàchèoravàm.
ConThu-Vânngồitrongmuingóra,mặttươirói,miệngchúmchímcườibộnóhân-hoan,
chớkhôngphảiưusầunhưhồiởnhàÐỗ-Cẩmnữa.
Chương17QuyểnthứV-Nghĩanặngtìnhsâu
TrongquyểnthứbachúngtôicóthuậttruyệnVương-thể-Hùng,làngườitrọngnghĩahơntình,vìmuốnphỉchíanhhùng,nênlénvợconđilênthànhGia-ÐịnhmàgiúpvớiLê-văn-Khôi.
ChàngđirồithìvợconnươngnáuởvớichavợlàÐàm-tự-Chấn.
KhichàngrađithìconcủachànglàVương-thể-Phụngmớiđược6tuổi.
Vợcủachàng làÐàm-kim-Diệp,vìmuốn trưởngchí chochồng,nênchàng ra tùngchinhnàngkhôngnỡcản,nhưngmànàngđốivớichồngthìnghĩađãnặngmàtìnhlạisâu,bởivậyThể-Hùngđirồithìnàngthắt-thẻonhớthươngđêmngày,mànànglạicònlosợtừchútnữa.Nàngbuồnrầuănkhôngbiếtngon,nằmkhôngchịungủ.
Tuynàngkhôngđau,songmáumộtngàymộtmất,thịtmộtngàymộttiêu,chàngđivừamớimộtnăm,mànàngđãốmxanhnhưtàulá.
Ðãbiếtnàngkhôngđượctinchồngthìnàngbuồn,nhưngmànàngnghethànhGia-Ðịnhcònvữngthìnàngvẫncòntrôngmongphuphụtrùng-phùng.
Ðếnchừngnànghaybinh triềuđãhạ thành,quan triềubắt giếthết thảy tướng sĩ trongthành,thìnànghếtcớtrôngđợinữađược,bởivậynàngnhuốmbịnhcómấyngàyrồichết.
Vương-thể-Phụngmớilên8tuổi,màchakhôngcó,rồimẹlạichếtnữa;tuyvậymàchàngkhôngkhổchomấy,vìcóôngngoạivớidìlàÐàm-kimHuênuôi.
ÔngÐàm-tự-Chấntánhýkhônghiệpvớichàngrể,bởivậybấtđắcdĩôngphảigảconmàôngkhôngưa.
Nhưngmàkhitrướckhôngưathìôngđểbụng,chớôngkhôngnóira.
ÐếnchừngThể-Hùngcãiông,điphụsứcvớiLê-văn-Khôimàlàmnghịchtriều-đình,thìôngsanhghét,cấmtuyệttrongnhàkhôngaiđượcnhắctớiThể-Hùngnữa,cònngườiquenbiếtcóhỏithămthìôngnóiThể-Hùngđãchếtrồi.
Màghétcũngchưahạichomấy,đếnkhicongáiútông,làKim-Diệpchết,ôngthươngtiếcrầubuồn,ôngsanhtâmthùoánnữa,ôngcốtưởngtrongtrírằngThể-Hùnggiếtconông.
Ôngoánngườicha,màônglạithươngđứacon.
Kim-Diệpchếtrồi,Thể-Phụngởvớiôngthìôngtưng-tiunhưtrứngmỏng.
Việctắmrửa,choănchouống,thìônggiaochocongáilớncủaônglàKim-Huêcoi,nhưngmàtốingủthìôngbắtThể-Phụngngủvớiông,chớôngkhôngchongủvớiaihết.
Cóđêmôngnóichuyệnđờixưachocháunghe,cóbữaôngdắtcháuđidạoxóm.
Thể-Phụnggần-gũivớiôngngoại,lầnlầnrồitrìumếnông;sớmmaiôngravườntrồngcây,chàngxẩn-bẩnđứngsaulưng,buổitrưaôngngồidựacửavótnang,chàngchàlếtngồimộtbên;ônggiận,nóiđỏ-đẻôngtứccười;ôngbuồn,hátomsòmônggiảimuộn.
MỗingàyôngnóichuyệnvớiThể-Phụng,hễcódịpthìôngnóichamẹThể-Phụngđềuchếthết,lạihễnóitớichaThể-Phụngthìôngmắng“nólàquânphản-thầntặc-tử,nólàđồvô-đạobát-lương“rồiônglộsắcbấtbình,coibộôngkhinhbỉlắm.
Ônglạidặn-dòngườitrongnhàthếnàokhôngrõ,màhếtthảyđềuđồngývớiông,aicũngnóichamẹThể-Phụngđềuchếthết,aicũngkhinhbỉThể-Hùngnhưkhinhbỉđạo-tặc.
Thể-Phụngcònnhỏởtrongnhànầytựnhiêntậpquenphongtụcnhànầy,màlạigần-gũivớinhữngngườiấytựnhiêncảmnhiễmýtrícủanhữngngườiấy,bởivậychànglớnkhônlầnlần,rồitrínãocủachàngcũnggiốnghịchtrínãocủaôngngoạichàng,cũngkhinhbỉcha;tuychàngkhôngnóira,songtrongtríchàngtưởng-tượngchađồngmộtbựcvớicường-đồcướp-đảng.
KhiThể-Phụngđược10tuổi,cóôngnhiêuKhoa,ngườigốc-gácởđâukhôngbiếttớicấtnhàtạiđầuxómcủaôngÐàm-tự-Chấnmàở,đặngmởtrườngdạyhọc.
Ngườitrongxómaicóconcũngđềuchođếnhọcvănhọclễvớiôngnhiêu.ÔngÐàm-tự-ChấntuycưngThể-Phụng,songôngmuốnchochàngtheođạonhođặngkháctánhnếtvớicha,bởivậyôngcũngđếnnóivớiôngnhiêuKhoađặngchochàngthọgiáo.
ÔngnhiêuKhoa làngườihọcrộng,ôngđãthôngsuốtcáckinhcáctruyện,màônggiảngsáchcâunàobàinàoôngcũngdiễngiảinghĩa lýrõràng,bởivậyhọc tròhọcvớiôngmauthônglắm.
Chẳngnhữnglàngườiởgầnmàthôi,thậmchínhàgiàuởphủkháchuyệnkhác,cónhiềungườinghelạiôngdạymauhay,cũngchoconđemcơmtiềnđếnởnhàôngmàhọcnữa.
Thể-Phụngtuymhỏ,màtrí thôngminh,tánhmẫncán,bởivậychàngđếnnămBính-Ngọ(1846)thìđãthiđậutú-tài.
ÔngÐàm-tự-ChấnvớinàngÐàm-kim-Huêmừngrỡvôcùng,cảhaiđềumuốnkiếmnơitửtếmàcướivợchoThể-Phụng.Thể-Phụngđậutú-tàirồimàchưavừalòng,chàngmuốnônnhuầnkinhsửthêmđặngsaugiựtchođặngcử-nhơnrồicóđiđìnhthi.Chàngnhứtđịnhkhôngchịucướivợ,bởivậyhễôngngoạivớidìnóitớiviệcấythìchànggạtngang,cứnóiđểchochànglolậpcôngdanh,chừngnàocôngdanhlậpđượcrồichàngsẽlobềgiathất.
Banngàychàngởtạinhàtrường,banđêmvềnhàthìchàngcứrútởtrongbuồngriêngmàđọcsáchlàmbài,cóđêmchàngthứctớicanhtưcanhnămmàhọctập.
NămMậu-Thân(1848)nhằmnămTự-Ðứcnhịniên,Vương-thể-Phụngđãđược21tuổirồi.
Nghĩvìnămsausẽtớikhoathi,nênchàngcànggiacôngmàhọcnhiềuhơnnữa.
Tronglúcấytríchàngchẳngtưởngviệcchikháchơnlàvănsáchkinhnghĩa,ýchàngchẳngmơviệcchikháchơnlàôngcốngôngnghè,bởivậychẳngnhữnglàchàngchẳngchịunóitớihônnhơnmàthôi,màcũngchẳnghềnghĩtớicôngsanhthànhcủachamẹ.
Ðếntháng5,ôngnhiêuKhoanghỉdạybốnnămbữa,đặngôngđiNhựt-Tảomàthămbàcon.
Cácmônđệaiởxathìvềthămnhà,aiởgầnthìởnhàmàhọcôn.
Chừnghọc-tròngheôngnhiêutrởvề,thìmớitớimàhọclại.
Ôngnhiêugiảngsáchđếnchiều,ôngbènchohọctrònghỉ.Vương-thể-Phụngômsáchđivề.Ông nhiêu đi theo. Thể-Phụng thấy thầy đi một đường với mình, bèn đứng népmột bên,nhườngchothầyđitrước.
TừnhàôngnhiêuKhoalạinhàThể-Phụng,cóđấpmộtcáibờđấtdựatheomésôngđểchongườitrongxómđichotiện.Haibênmébờcỏmọcrậm-rạp,nhưngmàchínhgiữabờcómộtđườngmòntrốngtrơn,lạingườitađithường,nênđấtláng-lẫy.Dọctheomésôngchủđấtlạicótrồngmộthàngdừa,câycaotànrậmmàbuồnglạisainữa.
ÔngnhiêuvàđivànóichuyệnlơlàvớiThể-Phụng.
Khiđếnkhoảngtrống,khôngnhàcửaai,mộtbênthìthìsông,mộtbênthìruộng,màphíabên sông lại cómột câydừagốc congvòng,de trênmặtnước,ôngnhiêumớiđứng lại rồichăm-chỉngóThể-Phụngmànóirằng:
-Cháuhọcvớithầyđãgần10nămnay,cháucóchuyệngìcháucũngđềunóivớithầyhếtthảy.Thầylấylàmlạmộtđều[107]nầy,làthuởnaythầychẳnghềnghecháunhắcchuyệnchamẹcháu.Tạisaovậy?Cháuhọcvănmàcũngcóhọclễ,phụhềsanhngã,mẫuhềtúcngã,aiaiphụmẫusanhngãcùlao,dụcbáothâmânbiếunhiênvõngcực,cháunhờaimàcóhình-hài,cháunhờaimànênvainênvóc,saokhôngnghecháunhắcđếnchamẹvậy?
-Thưathầy,chamẹcháukhuấthết,cònnhắcđếnlàmchi?
-Ainóivớicháurằngchamẹcháukhuấthết?
-Thưachacháukhuấthồinàocháuthiệtkhôngbiết,chớmẹcháukhuấthồicháuđược8tuổi,việcấycháucònnhớ.
-Màainóivớicháurằngchacháukhuấtkìa?
-Thưaaicũngnóihếtthảy—ôngngoạicháu,dìcháu,nộinhàailạikhôngnói.
-Họnóigạtcháu.
-Thưagạtlàmchi?Chacháuchếtthìnóichếtchớ.
-Khôngcóchếtđâu.Cònsống.
-Thưathầy,saothầybiết?
-Thầymớigiápmặtvớichacháumấybữaràyđây.
Thể-Phụngchưng-hửngđứngngóôngnhiêuKhoatrântrân.Ôngnhiêucườivàhỏirằng:
-Thầynóinhưvậycháukhôngtinhaysao?
Thể-Phụngđứnglặngthinh.Ôngnhiêunóinghiêmchỉnhrằng:
-Thầynóithiệt,chớkhôngphảinóichơivớicháuđâu.ThầycómộtngườianhlànhiêuToạimớiđếnởdạyhọcbênNhựt-Tảotừhồinămngoái.Mấybữaràythầyquabểnthămảnh.Tìnhcờchacháulạinhàảnhchơinênmớigặpthầy.Thầyhỏithămtôngtíchvợcon,mớihaylàchacủacháuchớhồimớigặpthầycũngkhôngdè.Chacháugươngmặtgiốnghịtgươngmặtcháu,songmặtcóthẹocùnghết,cònchơntráicótật.Ôngnămnaytuổichừngbốnlămnămmươirồiđó.Ngườicaolớnvạmvỡ,songcoibộcóbịnh.
-Thầynóicháuphảitin,nhưngmàchuyệnnầycháunghekỳquá.
-Thuởnaycháukhôngdèchacháucònsốngchútnàohếthaysao?
-Thưakhôngdèchútnàohết.
-Nếuvậythìôngngoạicháuvớidìcháucóýgìđónênmớidấucháunóichacháuchếtchớgì!
-Thưa,cháukhônghiểu.Màôngngoạicháuvớidìthươngcháulắm,cólýnàogạtcháulàmchi?
-Cólẽtạiviệcnhàsaođóthầycóbiếtđâu.
Thể-Phụngđứngsuynghĩmộthồirồimặtbiếnsắcvànóirằng:
-Ờ,ờ,thưathầy,cháuhiểurồi.
-Hiểusaođó?
-Cháunhớ lại thuởnayainói tớichacháuthìôngngoạicháugiận lắm,ôngngoạicháumắng làquânphản-thần tặc-tử, vôđạobất lương.Thưa thầy, thầy cũngnhưcha cháu,nênkhônglẽcháukhôngnóihếtýchothầyrõ.Cólẽtạiôngngoạicháulàngườigiàucó,cònchacháutánhtìnhkhôngtốt,ôngngoạicháusợmanglâytiếngxấunênmớinóichacháuchếtchớgì.
-Chuyệnnhàcủacháu,thầykhôngrõ.Cònhômgặpchacháuđóthầyhỏithămsơquarồiđàmluậnviệcđờimàthôi,chớkhônglẽthầymócmoitớiviệcriêngcủangười.Songmấylờicháumớinóiđó,thầynghĩchắclàkhôngtrúng.Cháunóicólẽchacháutánhtìnhkhôngtốt.Thầyxemtướngmạocủachacháu,thầynghechacháunghịluậnviệcđời,thìthầybiếtchacháulàngườiđúng-đắnlắm,chớkhôngphảingườiquấyđâu.
-Nếuchacháulàngườiđúng-đắn,saosanhcháurarồibỏcháuđi,khôngnhìncháu,khôngnuôidưỡngdạydỗcháu.
-Chuyệnđó thầykhônghiểu.Song thầybiết chắcchacháu thươngcháu lắm,vìônghỏithămsựhọccủacháu,màôngứanướcmắt.
Thể-Phụngđứngngẩn-ngơcoibộlộn-xộntrongtrílắm.
ÔngnhiêuthấyvậyôngmuốnkhuyêngiảichoThể-Phụngbớtlonênnóirằng:
-Tạithầythấyviệckỳnênthầynóiriêngchocháunghe.Vậycháuphảikínmiệng,vềnhà
cũngchẳngnênnóiđinóilạichoôngngoạihoặcdìcháuhaylàmchi.Việcđâuthôibỏđó.Cònkhôngmấythángnữatớithi.Vậycháuphảiđểtríbình-tịnhmàônnhuầnkinhsử,chừnglậpđượccôngdanhrồisẽhay.
Thể-Phụngthởdàivàthưarằng:
-Cháunghethầynóinãygiờtronglòngcháubức-rứclắm.Nếucháukhôngtìmchoramốibối-rốinầy,thìcháukhôngthếnàomàhọcđược.Thưathầy,xinthầynghĩlạimàcoi,làmconchẳngtrọngaihơnlàtrọngcha.Thuởnaycontưởngchacháuchếtrồi,nêncháukhôngđểýtới.Bâygiờcháubiếtchacháucònsống,màcháukhôngthấymặt,thìlàmsaocháuyênlòngđược.
-Việcđâucònđó,cháuthiđậurồicháusẽtìmmốimanhmànhìncha,lạimuộngìhaysao?
-Thưathầy,cháubuồnquá.
-Ậy!saomàbuồn?Cháuđừngcóbuồnchớ.Theonhưlờicháunóiđó,thìchacháuvớicháukhônggặpnhaulàtạiduyêncớnàođó,chớphảitạichacháuhaysaomàcháubuồn.
-Vìtạinhưvậyđó,nêncháumớibuồn.
-Phảithầydènhưvậy,hồinãythầykhôngnóichuyệnvớicháu.
-Thưathầy,thầythươngcháu,thầyvénmắtchocháuthấytrờixanh,thiệtcháuđộiơnthầylắmchớ.
-Thôicháubỏchuyệnđóđi,đểtrírảnh-rangmàhọc.Việcđóđểthủng-thẳngrồithầytìmmốidùmcho.
-Ðộiơnthầy.
-Tốirồi.Thôi,cháuvềđi,kẻoởnhàôngchờăncơm.
Thể-Phụngchấptaycúiđầuxáthầy.Ôngnhiêukhoanthaitrởlại.
Thể-Phụnglầnbướcvềnhà,chàngchaumàycúimặtxuốngđất,lầm-lủiđitới,khôngngócỏcâychihết.
ÔngÐàm-tự-Chấnthấytrờiđãtốirồimàcháuđihọcchưavềôngbènrađứngdựacửamàngóchừng.
CáchchẳngbaolâuôngthấyThể-Phụngởngoàixăm-xămđivô,ôngbènhỏirằng:
-Họcbữanaysaovềtốidữvậy?Dẹpsáchriết[108]đirồixuốngăncơm,kẻođồănnguộihết.
Thể-Phụngvàđivônhàvàđáprằng:
-Thưa,ôngănđi,bữanaycháukhôngđói.
-Hứ!Saokhôngđói?Hamhọcđếnbỏănbỏuốnglậnsao?
-Thưaông,hồitrưacháucóănbánhđằngtrườngnênbâygiờcháukhôngđói.
-Thôi,khôngănthìthôi.Nhưtốicóđóithìbiểubầytrẻnódọnchomàăn.
-Dạ.
ÔngÐàm-tự-Chấnđixuốngnhàsaumàăncơm.
Thể-Phụngđốtmộtthếpđèn,bưngvôtrongphòngriêngrồiđóngcửaphònglại.Chàngngồixếpbằngtrêngiường,taychốngcầm,mắtngóđènmàsuynghĩ.
Trờichuyểnmưanổigióthổilácâychungquanhnhangheồ-ồ.
Ngọnđènbịgiótạtnênngãlạinghiêngqua,làmchobóngdọitrongváchkhimờkhitỏ.
Thể-Phụngsuytớixétlui,chẳnghiểuvìcớnàoôngngoạimìnhnóichamìnhchếtmàthầymìnhnóichamìnhsống,chẳnghiểuvìlýgìôngmìnhnóichamìnhlàđồbấtlươngvôđạomàthầymìnhlạikhenchamìnhlàngườiđúng-đắnhẳnhòi.
Mànếuchamìnhcònsống,thìsaothuởnaykhôngnuôidưỡngmình,lạibỏmìnhchoôngngoại.Haylàtạiôngmìnhdành,nênchamìnhmớiđểchoôngngoạinuôi?
Vídầucónhượngchoôngngoạinuôiđinữa,thìcũngtớiluimàthămnom,chớsaolạibỏbiệttừhồimìnhcònnhỏchotớibâygiờ.Concóphậnsựlàmcon,màchacũngcóphậnsựlàmcha.Conbỏchathìconmangtộibấthiếu,cònchasanhconramàchabỏcon,khôngdưỡngnuôi,khôngdạydỗ,háchakhôngcótộivớitrờiđấthaysao?
CóbaonhiêuđómàThể-Phụngbốirốitronglòngkhôngbiếtliệulẽnào.
Ðêmấychàngkhôngăncơm,màhọckhôngđượclạingủcũngkhôngđược.
Ðếnkhuyachàngngheôngngoạithứcdậyuốngnướctràởngoài,chàngmuốnramàhỏithửcoitạicớnàoôngkhôngưacha,màchacũngkhôngnhìnmình.
Chàngmuốnrahỏirồichànggiựtmìnhnếuôngkhôngdấuviệcnầyvớimình,thìtừngàymìnhlớnkhônôngđãnóirồi,chớđợichitớimìnhhỏiôngmớinói,bởivậycóhỏicũngkhôngích.Mànếukhônghỏingườitrongthânthìbiếthỏiai?
Thôiôngngoạicógiấuthìmìnhsẽhỏicha.Thếnàocũngphảiđitìmchamộtlầnmớiđược.
Thể-Phụngnhứtđịnhrồi,quangàysauđếntrườnggiảvuinhưthường,thừalúcthầyrảnhngồimộtmìnhmớihỏithămchắcchỗchachàngở,hỏicoinhàcửathếnào.
Ôngnhiêutìnhcờnênchỉthiệt,ôngkhôngdấuThể-Phụngđiềugì….
Cáchvàibữa,Thể-PhụngtỏvớiôngngoạivàdìrằngcómộtngườibạnhọcởBến-Tranhvềthămnhàmờichàngđitheochơivàibữachobiếtnhànênchàngxinphépđặngđivớibạn.
ÔngÐàm-tự-Chấnkhôngdècháucóýriêng,ôngliềnthuậntìnhchođi,biểuKim-Huêđưachocháu5quantiềnlàmhànhlývàdạybạndọnghechocháuđichơi,Thể-Phụngnóirằngcósẵnghecủanhàngườibạnquarướcnênkhôngchoghenhàđưa,chỉlấy5quantiềnmàthôi.
Thể-Phụngthayáođổiquần,từgiãôngvớidìrồixáchtiềnrađi.
ÔngÐàm-tư-Chấncưngcháu,khôngđànhđểchonóđimộtmình,nênôngkêumộtđứabạnnhỏtênSonmàdạynótheohầuhạcháu.Thể-Phụngcảnkhôngđược,nênbấtđắcdĩphảiđểchothằngSonđitheo.
Chàngrakhỏixómrồi,chàngbènmướnmộtchiếcghelườnmàđiquaNhật-Tảo.
oOo
Lúcnửachiềutrờichuyểnmưakéomâyđenkịt,thổigióào-ào.
Vương-Thể-Hùngngồidựacửangórasânthấycongàcồđứngbươigiữađốngtrấu,đuôirũphất-phơ,rồilạinghesauvườn,hàngtrebịgióquậtnêntiếngkêutrèo-trẹo.
NhàcủaVương-thể-HùngởdựamérạchNhựt-Tảo,cấtcheo-leophíacuốixóm,bởivậychỉcómộtcáinhàbàtưTungởgầnmàthôi.
Tiếngkêucáinhà,chớkỳthiệtlàcáichòi,bởivìnhàgìmàcộnghếtthảycó3hàngcột,mỗihàngđếmcó3cây,lạicâynàocâynấyvạy[109]ngoenhưốngđiếu.
Trongnhàkhôngcóvậtchihết,chínhgiữacóbắtmộtcáichõngtre,bênnâygiăngmộtcáivõnglác,cònbênkiacódụmbaôngtáođấtmàthôi.
Ðãvậymànócnhàthìtrốnglỗng,khidộtmưa,khidọinắng,máinhàthìthấpxủn,vôphảikhòmlưng,raphảicúiđầu.
Tuyvậymàsauhècótrồngítbụichuốixơ-rơ,dướisôngcóbuộcchiếcxuồngnhỏnhỏ.
Ðã biết Thể-Hùng khônghay săn sóc vườn chuối, nhưngmà anh ta xưanaydùng chiếcxuồngmàđi,khithìđitrễ[110]tôm,khithìđicâucá,rồiđemđếnmấyxómđôngđổigạodùngmàđộnhựt.
Vương-thể-Hùngngồichồmhổmdựacửangórasânmộthồirồichàngđứngdậyđicànhắclạibếpmàxớinồicơm.
Chàngvừamuốntrởlạicáichõngmàngồi,thấyVương-thể-Phụngngàisânxăm-xămđivô,saulưnglạicómộtđứatùytùngnhỏ,Thể-Hùnglấylàmkỳ,khônghiểucontìmđếnnhàcóviệcchinênngồingótrântrân.
Thể-Hùngngồitrênchõngthìngósững,Thể-Phụngcúiđầuchunvônhà,vàhỏitrổngrằng:
-Khôngbiếtnhànầycủaaivậyhá?
Thể-Hùngdụdựmộtchútrồicúimặtđápnhỏnhỏrằng:
-Nhàcủacha,conđếnđâychivậy?
Thể-Phụngngóchakhôngnháymắtvànóirằng:
-Nếuvậythìtôiđitrúngrồi.
ChàngliềndaylạithấythằngSoncònđứngngoàicửabènnóivớinórằng:
-Thôi,mầyxuốngdướighemàchơi,biểuhaingườichèohọnấucơmănđi.
ThằngSonđirồi,Thể-PhụngmớibướctớiđứngdựađầucáichõngrồingóngayThể-Hùngmàhỏirằng:
-Térachatôiđâyhaysao?
-Phải.Aibiểuconquađây?
-Khôngcóaibiểuhết,conlénconđi.
Thể-HùngnghenóinhưvậythìchaumàyngóThể-Phụngmàlặngthinhkhôngnóinữa.
Cáchmộthồirồichàngtằnghắngmàhỏidịudàngrằng:
-Conlénđitìmchachivậy?
-Thưa,concómộtviệcriêngconmuốnhỏicha,nênconmớiđitìmđếnđây.
-Saoxưanayconkhôngtìm,bâygiờcontìmlàmchi?
-Thưacha,xưanayconkhôngdèchacònsống;từnhỏchílớncontưởngconmồcôichamẹhếtthảy.Cáchmấybữaràyconnhờthầycủacon,làôngnhiêuKhoa,nóichacònsống,ổngcógặpcha,ổngchỉchỗchaở,nênconmớibiếtmàtìmđếnđây.
-Ôngnhiêuthèo-lẻoquá!
-Thưacha,chatráchthầyconnhưvậysaophải.Thầyconnóichoconbiếtđólàlàmơnchoconchớ.
-Báohạicon,chớlàmơnnỗigì!
-Thiệtđóchớ!Ôngnóirồimấybữaràyconănhọckhôngđượcnữa.Tuyvậymàconmangơnổnglắm,nhờcóổngnóiconmớihayconcònmộtôngcha,bằngkhôngthìconcứtưởngchamẹđềuchếthết,concóchamàkhôngchịunhìn,thìconmanglỗivớitrờiđấtlắm.
-Connhìnchathìhạichoconchớcóíchchiđâumànhìn.
-Connhìnchamàsaolạigọirằnghại?
-Conkhôngcầngạnhỏilàmchi.Chamuốnchoconđừngcónhìnbiếtcha.Conlàmnhưvậylàcontrọnhiếuđa.
-Thưacha,saovậy?Conkhôngnhìnchamàsaogọirằngtrọnhiếu?
-Conđừngcóhỏinữa.Connghelờicha,conđivềđi,rồicứtưởngchađãchếtnhưxưanayđóvậy,ấylàcóhiếuvớichalắm.
-Thưa,khôngđược.Chanóinhưvậythìconkhôngvềđượcđâu.Nayconđãkhônlớnrồi,cònchathìđãgiàyếumàtậtnguyềnnữa.Theophậnlàmconcủacon,thìconphảinuôidưỡngcha,nếuconkhônglàmnhưvậy,dầuconhọcthiđậutớitrạng-nguyên,dầucongiàucónhư
Thạch-Sùngđinữa,concũngkhôngđánglàmngười.Ðãvậymàconcònnhiềuviệcứcnữa,conmuốnhỏicha,nênconphảitớiđây.
-Concònmuốnhỏiviệcchi?
-Thưa,conmuốnhỏicoivìcớnàochacònsốngmànộinhàôngngoạiconthuởnayđềunóivớiconrằngchađãchếtrồi?Tạisaovậy?
-Ðócũngcóduyêncớ,songconkhôngcầnphảibiếtlàmchi.
-Concầnphảibiếtlắmchớ.Thuởnaythiênhạnóichađãchếtrồimàchacònsốngnhănđây,nếuvậythìhọnóimẹcủaconchếtconchắcmẹcủaconcũngcònsốngnữa,phảivậyhaykhôngcha?
Thể-Hùngnãygiờbuồnlắm,bâygiờlạingheconhỏitớimẹnónữa,thìcàngthêmbuồn,bởivậychàngứanướcmắtvàđáprằng:
-Mẹcủaconđãchếtthiệt.
-Nếumẹconchếtthiệtthìthôi,conkhôngdámhỏitớiviệcđónữa.Bâygiờchacònsống,conmaymắnđượcgặpcha,vậyconxinhỏichamộtđềunầynữa—chacócôngsanhconra,màsaochakhôngthươngcon,chakhôngdưỡng-nuôidạy-dỗcon,chalạibỏchoôngngoại,rồithuởnaychakhôngthèmluitớimàthămcon,đếnbâygiờchacònbiểuconđừngnhìnchanữa?Thưacha,xinchoconbiếtcoihồinhỏconlàmđềuchilỗivớicha,hoặctạiconmàchakhốnkhổlắmhaysaonênchaphiền,đếnnỗichabỏconnhưvậy?
Thể-Hùngnãygiờtuybuồn,songcònnóiđinóilạiđược.Ðếnchừngchàngngheconhỏitớisựđó,chàngnghẹncứngcổ,khôngcólờichimàđáp,nênchàngđứngdậybỏđirangoàicửa.
Trờimưa ào tới, giọt đổ lộp-bộp trênmái nhà, sân cỏ nổi bùn, nướcđọng lấp xấpmấykhoảngthấp.
Thể-Phụngliếcdòm,thìthấyThể-Hùngđứngngótrờimưamàhaihàngnướcmắtchảydọcxuốngdướihaigòmá.
Chàng lén bước sụt lại vài bước đặng nhìn xemmặt cha cho tường tận. Người cao lớn,miệngrộngmôidầy,vaingang,màyrậm,cặpmắtcótinhthần,màgòmábêntảlạicómộtcáithẹorấtlớn,bởivậygươngmặtthìcoikhôngthấyvẻác,màvìmangcáithẹonêndễtưởnglàngườihung.Chàngnhìncharồingókhắptrongchòi,nửabuồnvềtình,nửabuồnvềcảnh,nên
cảmxúctronglòng,chàngđứngkhoanhtaymàthởra.
Thể-Hùngđứngngótrờimưamàsuynghĩmộthồilâurồitrởvôngồitrêncáichõng,khôngthèmlaunướcmắt,lạingóngayThể-Phụngmàđáprằng:
-Bìnhsanhchakhôngquenthóicólỗirồiđổchongườikhác.Nhưngmàtrongviệcnầychakhuyênconđừngcóhỏichihết,concứtinchắcrằngchalàmộtngườingaythẳng,conkêuchabằngchachẳnghổthẹnchiđâu.Tìnhcủachađốivớiconthếnào,cólẽngàysauchachếtrồiconsẽbiết.Mànămnaytrongmìnhchayếulắm,chaliệuchắckhôngcònsốngbaolâunữađâu,nênconchẳngvộichomàhỏi.
Thể-Phụngcũngngóngaychamànóirằng:
-Dầuchalàngườiphảihaylàngườiquấy,chacũnglàđứngtạo-hoácủacon,concũngphảikínhtrọngcha,nênconkhôngcầnhỏitớiviệcđó.Conquyếtmuốnbiếtmộtđềunầylàmuốnbiếtcoivìcớnàochasanhconramàchakhôngthương,đãbỏchoôngngoạinuôi,rồithuởnaylạikhôngthèmluitớimàhỏithăm.
Thể-Hùngchaumàyngóxuống,nướcmắtđổtừtrênvạtáotừhột.Chàngnóinhỏ-nhỏrằng:
- Con chớnên tưởng rằng cha không thương con. Cha thương con lắm, cái tình của chathươngconchadámchắckhôngthuaaiđâu.Connênbiếtrằngvìchathươngconnênchaphảixalánhcon,vìchathươngconnênchathămconmàchaphảidấu,khôngdámchoconbiết.Thuởnaychađithămconhoài,chừngvàibathángchađithămmộtlần,màmỗilầnthămthìchađậuxuồngdựabênđườngconđihọc,rồingồidướixuồnglénngóconmàthôi,chớkhôngdámnóitiếngchi,hoặclàmđềuchichoconbiết.Vậyconđừngcótưởngchakhôngthươngcon.
Thể-Phụngnghechanóinhưvậythìchưng-hửng,đứngngóchatrântrânvàsuynghĩriêngmộthồirồinóirằng:
-Térangườiởdướichiếcxuồnghayđậudựagốccâydừaquằnrangoàisôngđólàchahaysao?
-Phải.
-Chacónóiconmớinhớ.Lâu lâuconcó thấymộtchiếcxuồngđậuchỗđómột lần,màngườingồidướixuồngthườngđộicáinónxụp-xụpchekhuấthếtnửacáimặt,bởivậyconkhôngthấychorõmànhớđược.
-Chakhôngmuốnchoconthấyrõmặtcha.
-Thưacha,tạisaovậy?Tạisaochathươngnhớcon,chađithămcon,màkhôngdámthămchánchường,lạithămnúplénnhưvậy?
-Tạichathươngconquá,nênphảilàmnhưvậyđó.
Thể-Phụngđứngngẫm-nghĩ,sắcmặtcoicònbuồnhơnhồimớibướcvônữa,chàngđilạiđứngdựacâycột,gầnmộtbênThể-Hùngvànóirằng:
-Thưacha,chakhôngchịunóirõchoconhiểu,chacứnóimí-mí[111]hoài,concàngbuồnbựckhóchịuhơnnữa.Xinchanóiviệcnhàchoconhiểu.Conđãkhônlớnrồi,conđãđủtrímàphânquấyphải,chớphảiconcònnhỏdạichihaysaomàchangại.Cóphảilàtạiôngngoạivớichakhôngthuậnvớinhau,nênchagiậnchakhôngchịutớiluinữahaykhông?
-Chuyệnđóconkhôngnênbiếtlàmchi.Conphảithươngôngngoạiconchonhiều,vìconnhờôngngoạinuôiconmớinênvainênvóc,conmớihọcthiđậuTú-Tài.Conphảikínhtrọngôngngoại,chớđừngcónghi-ngại[112]rồibạcôngmàmanglỗi.Chanóiconphảinghelời.Chaxinconmộtđềunầy,làconđừngtưởngchalàngườiquấy,bấynhiêuđóthìđủrồi.
-Thưacha,khôngđược.Conmuốnhiểuchorõviệcnhà,nênchakhôngchịunóithìconởluôntheođâyvớicha,conkhôngrờichanữa.
-Changhenóiquasangnămconđithi,vậyconphảiđểtríthong-thảmàhọc,chẳngnênloviệcchikháchơnlàviệcđènsách.
-Nếuchakhôngchịunóithìconkhôngthếnàohọcnữađược.
-Conmuốnbiếtthìchờchừngnàochachếtrồiconsẽbiết,khôngmuộngìđâu.
-Nếuchachếtrồiconmớibiết thìmuộnlắmchớ,chừngđómớibiết thìcó íchchiđâu.Chẳngdấugìchalàmchi,từngàyconnghethầyconnóigặpchathìconlờ-đờlững-đữngnhưđứakhônghồn,ngàynhưđêmcontựquyếtphảiđitìmchođượcchamàhỏicoivìcớnàochasanhconđược,màkhôngdưỡngnuôidạydỗđược.Nãygiờconnóichuyệnvớichathìconđãbiếtkhôngphảichakhôngthươngcon,conđãhiểuchakhôngphảilàngườiquấy.Contuycònnhỏtuổi,nhưngmàconcóđọcsáchítnhiều.Vídầuviệcxưamàcócáichibuồnthảmchomấyđinữa,hễchatỏthiệtvớiconthìconchẳngnaonúngchiđâumàchangại,chớconđãbiếtmộtphầnrồi,màchacòndấunữa,thìconlàmsaođượcyênlòngmàhọc.
Thể-Hùngdayquangócon,rồingórangoàisân.
Mưađãtạnhrồimàtrờiđãgầntối.Dướirạchbìm-bịpkêuinh-ỏi,trướccửacặpsócnhảylom-xom.Thể-Hùngbần-dùng[113]mộthồirồinóirằng:
-Ðếnnướcnầycòndấu-diếmmàchinữa.Trướchaysaucũngphảinói.Thôithànóiphứtchorồichớbiếtngàychếtcóđượcgặpnhaunữahaykhông.Conmuốnhiểuviệcxưa,thìconngồiđó,chanóihếtchoconnghe.
Thể-Hùngvấnmộtđiếuthuốcrồiđilạibếplửađốtmàhút.
Chừngchàngtrởlạithấyconđứngxẩn-bẩndựacâycột,bènbiểuconlêncáichõngmàngồi,cònchàngthìđithẳnglạivõngrồingồilênvõngnhúnmìnhmàđưa.
ChừngthấyThể-Phụngngồirồi.Thể-Hùngmớinóirằng:
-Hồichacònnhỏ,ôngnộibànộiconkhuấtsớm,chabuồnrầunênbỏđixứnầyxứkiamàkếtbạnvớinhữngtaynghĩasĩanhhùng.Nhờchabiếtvõ-nghệchútđỉnhnênđiđếnđâucũngcóngườitrọnghậu.
Nămnọmẹcủaconđicúngchùavềdọcđườngbịăncướpbắt.Chađitìnhcờmaychagặp,nêncứumẹcủaconkhỏitaykẻquấyrồiđưavềtớinhà.Mẹcủaconcảmnghĩachacứunguy,nênthầmnguyệnkếttóctrămnămvớicha,songkhôngtỏtìnhriêngchoaibiết.Vìômấptìnhấytronglònglâungàynênsanhbịnh.
Dìhaicủaconlonuôiđau,chịemnóichuyệnvớinhau,rồimẹconmớitỏthiệttâmsự.Dìcủaconhayviệcấymớikhuyênôngngoạicongảmẹconchocha.Ôngngoạiconbanđầunóichalàquânbình-bồngnênkhôngchịugả,đếnchừngthấymẹcủaconbịnhmộtngàymộtnặng,sợlàmbứcmẹcủaconrầubuồnmàchếtđi,nênmớichongườitìmchamờiđếnnhàmànóichuyệnhônnhơn.
Chavẫnbiết,chícủachađễchếtvớiviệcnghĩa,chớkhôngphảiđểvuithúthê-noa[114],bởivậychacốtừhoài,sợcóvợrồilàmbuồnchovợnênchakhôngdámchịu.
Ôngngoạiconnóithiệtrằngmẹcủaconvìchamànhuốmbịnh,nếuchakhôngưngthìmẹcủaconrầuchắcphảichết,vậyhễchaưng,ấylàcứudùmmạngcủamẹcon.Changhenóinhưvậychađộnglòng,nênbấtđắcdĩchaphảiưngđặngmàcứumẹcủacon.
Nhắctớiviệcxưachabuồnlắm.Mẹcủaconthiệtlàmộtngườihiềnđức,đángkínhđáng
trọnglắm.Nhưngmàchatiếcvìtánhcủachahồhảiđãquenrồi,chừngcướimẹcủaconrồi,mẹconvuivẻhếtbịnh,thìchakhôngởnhàvớiôngngoạicon,chacứđigiaoduvớichúngbạnhoài.
Tuyvậymàmẹcủaconchẳngcómộttiếngchiphiềncha,vìmuốntrưởngchíchochồng,nênchalàmviệcgìcũngkhôngngăncản.ÐếnnămQuý-Tỵ,khiấyconđãđượcnămsáutuổirồi,trênGia-ÐịnhcóôngLê-văn-KhôivìmuốnrửahờnchoquanTả-quânLêđại-nhơn,nênkéocờđộclập,chiêunghĩabinhmàchốngcựvớitriều-đình.
Từnhỏchílớnchanuôichữnghĩatronglòng,dầugặptiểunghĩachacũngkhôngnỡngóngơ,huốngchilàđạinghĩa,bởivậychatrởvềnóichoôngngoạivàmẹcủaconhayđặngchađi.
Ôngngoạiconlàngườichơnchấtthiệtthà,bìnhsanhcốlolàmgiàu,chớkhôngchịuviệckhác.Tánhýcủachakhônggiốngvớitánhýcủaôngngoạicon,bởivậythấychakhônglolàmruộnghaylàlậpvườnnhưôngthìôngđãkhôngưarồi,màchừngnghechatínhlênGia-ÐịnhmàgiúpvớiôngLê-văn-Khôinữa,thìônglạicàngthêmghét.
Tộinghiệpmẹcủaconquá,nhắctớiđâychanghĩchathươngmẹcủaconvôcùng.ChanóichuyệnđiGia-Ðịnh,thìmẹcủaconvuinhưthường,khôngcảnmộttiếngnàohết.Vìchakhôngmuốnchomẹconbuồn,nêntốilạitronglúcmẹconcủaconđươngngủmê,chalénmởcửarađi….
Thể-Hùngnói tới đây, chàngnhớ thương vợnênnướcmắt tuôn rơi, cuốnghọngnghẹncứng,chàngnóikhôngđượcnữa.Thể-Phụngnghechuyệnxưađãcảmđộng,màthấychanhưvậynữa,chàngdằnkhôngđược,nênchàngcũngngồimàkhóc.
Trờiđãgầntốimò.Thể-Hùngkhócmộthồirồilầnđikiếmthếpđènđemlạibếpthổilửalênngọnmàđốt.
Chàngđểthếpđèntrênchõng,vấnmộtđiếuthuốcnữamàhútrồicũngleolênvõngngồimànóitiếprằng:
-Vìtrờikhiếnngườiphảicònbịép,màcũngvìquảbấtnăngđịchchúng,bởivậytrót3nămtrườngchavớicácnghĩasĩcựcnhọchếtsứcmàkhôngđượcthànhcông.ThànhGia-Ðịnhbịhạ,chatảxônghữuđộtmàphávây,chabịthươngrấtnặng,tưởngđãvongmạngrồi.Cáimặtchacóthẹo,cáichơnchabâygiờcònđicànhắc,ấylàbởichabịthươngtrậnđó.Chớchihồiđógiặcgiếtchachếtphứtđi,thìmátthânchabiếtchừngnào!
Trờikhiếnchacònsốnglàmchimàchaphảichịuáo-nãonhưvầy.Chamangbịnhtrởvềnhàôngngoạicon,thìmẹcủaconmớichếttrướcmấybữa.Ðauđớnchưa!Ôngngoạiconmộtlànóitạichanênmẹconbuồnrầumớichết,hailàsợchalân-laquanhọnóiđồnglõavớiquânngụyhọbắt,bởivậyôngngoạicốxôđuổicha,khôngchochavônhà.
Chaxinlãnhconchanuôi.Ôngngoạiconnóirằngchamuốnbắtconthìônggiao,nhưngmàhễbắtrồithìđemđiluôn,ôngkhôngnhìnbiếttớinữa,chừngôngmãnphầnconcũngkhôngđượcăngiatài.Cònnhưđểchoôngnuôithìôngchoănhọc,ngàysauôngđểtrọngiatàichocon.Chathươngconmàngheôngngoạigiaokếtnhưvậychakhôngbiếtliệulàmsao.Chamớixinđểchochasuynghĩmộtvàingàyrồichasẽtrảlời.
Changhĩphậnchanhàcửakhôngcó,cơmtiềncũngkhông,màchalạimangtậtmanhbịnh,khôngbiếtchếtsốngbữanào,nếunhậnconvềmànuôithìthânconđãcựckhổ,màchacũngkhôngcósứcmàchoconănhọcđặng lậpcôngdanhvớiđờiđược.Vì cha thươngcon, chamuốnchoconlúcnhỏđượcsung-sướngtấnthân,chừnglớnsẵncógiatàimàhưởng,bởivậychaphảicắtruộtcủacha,chaphảinhườngconlạichoôngngoạiconnuôi.
Quangàysauchađếntrảlời,xinđểconlạichoôngngoạiconnuôi.Ôngngoạicongắt-gaoquá,ôngthấychayếuthếôngbuộcchanhưvầy—nếuđểconchoôngnuôithìtựhậuchakhôngđượctớinhàôngnữa,dầugặpconđingoàiđườngchacũngkhôngđượcphépnhìncon.Chanănnỉxinchochalâulâutớithămconmộtlát.Ôngnhứtđịnhcấmtuyệtkhôngchonhìnbiếtđếncon.Chanăn-nỉquáôngmớichịuchođiềunầy,làngàynàochachết,thìôngsẽchoconđếnmàchịutang.Nghĩvìthươngconthìphảilàmchoconnên,chớkhônglẽlàmchoconhư,bởivậychaphảibópbụngdằn lòngmàưngchịu, thà làchavìconmàáo-não,chớchakhôngnỡlàmchoconphảivìchamàhạtiệnbầncùng.
Bởitạinhưvậy,nênmườimấynămnaychanúplénmàthăm,chớkhôngdámchườngmặt,cònôngngoạiconsợconđitìmcha,nênôngnóidốivớiconrằngchađãchếtrồi.
Thể-HùngnóivừadứtlờithìThể-Phụngchạylạiômchamàkhóc.
Thể-Hùngnóiđượctâmsựchoconnghethìtronglòngphơiphới,nênmiệngchúm-chímcười,màhaihàngnướcmắtnhỏgiọt.ChaconkhócvớinhaumộthồirồiThể-Hùngnhớlạimìnhchưaăncơmnênlậtđậtđốtlửanướngítconkhôcásặcmàdọncơmănvớicon.
Chacontuymớihiệpnhau,màtìnhdan-díucoichẳngkhácnàonhưởchungmộtnhàtừnhỏtớilớn.
Ðêmấychaconnằmchungmộtchõngmànóichuyệnvớinhau.
Thể-Phụngbiếtđược tâmchí của cha,hiểuđược tâmsựcủa cha, thìkínhphụchết sức,quyếtở luônnơiđâymànuôidưỡngcha, không chịu trởvềnhàôngngoạinữa.Thể-Hùngkhuyêngiảicon,biểutrởvề,bởivìnếubạcôngngoại,ônggiậnôngtừ,thìngàysaumấtăngiatài.Thể-Phụngđáprằng:
-Chatưởnggiatàiđóquíchobằngchahaysao.Conkhôngmàngđâu.Thửđem10cáigiatàinhưvậymàđổicha,coiconcóthèmhaykhôngmà!
Thể-Hùngthấycontrọngnghĩakhinhtài,thìchànglấylàmmừng,nhưngmàchàngsợthấtướcvớichavợ,lạicũngvìchàngthươngcon,cốlochothânconngàysau,nênchàngcứtheokhuyênconkhuyaphảidậymàvề,bởivìcònchẳngbaolâunữatớikhoathi,nênphảivềmàloônnhuầnkinhsử.
Ðãvậymàôngngoạicócôngnuôidưỡngtừnhỏchí lớn,ơnấycũng trọngnhươnsanhthành,bởivậykhôngnênbạcông.
Thể-Phụngdụ-dựkhôngchịuvề.Thể-Hùngnóirútrằng:
-Việcgiatài,concầnhaylàkhôngcầncũngchẳngquanhệchilắm.Ngặtvìcólờihứacủacha,nênôngngoạiconmớinuôiconchotớingàynay,conđãkhônlớnrồi,lạithiđậuTú-Tàirồinữa.Nếubâygiờconbỏôngngoạimàtheocha,chichokhỏiôngnóichathấyconnênvainênvóc,conđãcóchútcôngdanhrồi,nênchadụdỗcon.Thuởnaychanghèo,songchẳnghềmangtiếngchihết.Nayconđànhvìcáitìnhthươngcha,màlàmnhơdanhchahaysao?
Thể-Phụngnghetớicáilý-thuyếtấy,chàngmớichịuvưnglờicha,nhưngmàchàngbịn-rịnhoài,cứnấnnáởchotớichiềubữasauchàngmớichịuvề.
TrướckhiThể-Phụngxuốngghe,thìThể-Hùngdặnrằng:
-Convềrángloănhọcđặnglậpcôngdanhvớingườita,conđừngcónhớđếnchuyệnchanóivớiconđólàmchi.Concũngđừngcóluitớimàthămchanữa.Nếuchacóbịnhchasẽchoconhay,màhễconhaythìxinphépôngngoạimàđichominh-bạch.Chaướccómộtđềunầy,làngàynàochahấphối,conchochathấymặtconmộtchútrồisẽnhắmmắt.
Thể-Phụngcúiđầuvàkhócvàbáibiệtchamàvề.
Chương18QuyểnthứV-Nghĩanặngtìnhsâu
Vương-thể-Phụngtrởvềnhà,tronglòngtuybuồnthảmnhưngmàngoàimặtlàmvuinhưthường.
VìchàngđãcódặntrướcthằngSon,nênnócũngdấudùm,trongnhàaihỏiđiđâu,thìnócứnóiđitheocậuquaBến-Tranh,chớkhôngnóiđiNhựt-Tảo.
ÔngÐàm-tư-Chấntìnhcờtưởngcháuthiệtđichơi,nênôngcũngchẳnggạnhỏicholắm.
Thể-Phụngđihọctốingày,hễvềđếnnhàănbahộtcơmrồithìrútvàotrongthơphòngkhôngnóichuyệnvớiôngngoạinhưkhitrướcnữa.ÔngTự-Chấntưởngcháuloônnhuầnkinhsửđặngchờngàythi,nênôngcũngkhôngnghingạichihết.
MộtbữanọthừalúcôngnhiêuKhoarảnh-rang,Thể-PhụngmớihỏithămcănnguyêngiặcKhôivàhỏithămtàilựctướngsĩlàmngụy.ÔngnhiêuKhoabèntỏthiệtđầuđuôicácviệcchoThể-Phụngnghe,nhơndịpấyônglạikhenngợitàichánhtrịcủaquanTả-quân,khentrídũngcủaLê-văn-Khôivàkhensựcan-đảmcủatướngsĩbịvâytrongthànhGia-Ðịnh.
Thể-Phụnghiểurõviệcấylạicàngkínhphụcchanhiềuhơnnữa.
Banđêmchongđènlấysáchrađọc,chàngcứngồingóngọnđènmàtưởngchahoài.
Chàngthươngchatrướcvìnghĩamàphảimangtậtbịnhtrọnđời,rồisaulạivìconmàphảichịuđớnđauhằngbữa,bởivậyhễnhớtớichathìchàngứanướcmắt;cókhichàngmuốndẹphếtviệchọchành,đểtheochamànuôidưỡng,chochahếtcực-khổ,bớtsầuthảmquạnh-hiu.Chàngmuốnnhưvậymàchàng lạinhớnhững lờichadặn,bởivậychàngsợ tráiýchanênchàngkhôngdámbỏhọc.
Bữarằmtháng8 lúcgầntốikhiThể-Phụngtừthầy,cặpsáchđivềnhàrồi thìôngnhiêuKhoatiếpđượcmộtbứcthơcủaôngnhiêuToạiởNhựt-TảogởilênnóirằngVương-thể-Hùngđaunặng,sợequakhôngkhỏi,vàcậyôngnhiêuKhoanóidùmlạichoVương-thể-Phụnghay.ÔngnhiêuKhoalậtđậtsaimộtđứahọc-trònhỏcầmbứcthơlạinhàôngÐàm-tự-ChấnmàtraochoThể-Phụng.
RủithaybữaấyThể-Phụngđihọcvềgặpsắpbạntrongnhàđươngdọngheđicâutheomé
sông.Chànghọcđãmệttrímàlạithấytrờitốtbởivậychàngănmộtchéncơmrồiđitheoghecâuđặnghưởngtrăngtronggiómátmàgiảitrímộtvàicanh.Ghecâumớiluimộtlátthìđứahọc-tròđemthơtới.
ÔngÐàm-tự-Chấnhỏithămmớirõmọiviệcrồiôngxinlãnhbứcthơ,ôngnóidốirằngThể-Phụngđichơisauvườn,đểmộtláttrởvôôngsẽtraolại.Ðứahọc-tròtrởvề,vừamớibướcrakhỏicửathìôngTự-Chấnquạumặtchaumàynóilầm-bầmrằng:
-Quânkhốnkiếpmấynămnaytưởngđâunóđãchếtrồi,téracònsống.Tađãcógiaorồi,cònnhắnnhechinữa.Thứđồđóchếtđâuthìchếtphứtchorảnh,sốngthêmbáođờichớcóíchgì.
Cáchđãgần15nămmàôngTự-ChấncũngchưahếtghétThể-Hùng.Ôngcầmbứcthơtrongtayrồileolênvõngmànằm.Ôngsuytớinghĩluimộthồirồiôngnhứtđịnhdấubứcthơ,khôngchoThể-Phụnghay.
LốinửacanhhaiThể-Phụngđicâuvề.ÔngÐàm-tự-Chấncònthức,ôngramởcửachoThể-Phụngvô,màkhôngnóichuyệnThể-Hùngđau.
Thể-Phụngđingủ,màchẳnghiểuvìcớnàotronglòngbứtrứt,trongtríbưng-khuâng,bởivậynằmthaothứchoàingủkhôngđược.Chànggiậnnênngồidậyđốtđènlấysáchramàđọcchotớisáng.
BữasauThể-Phụngsửasoạnômsáchđilạitrường.ÔngTự-ChấnsợcháulạiđóôngnhiêuKhoanóilậuviệc,nênôngcảnlại,biểuởnhàđiđòilúadùmchoông.Thể-Phụngkhôngchịuởnhà,chàngnóirằngchàngmớilàmmộtbàiphúđểchàngđemtrìnhchothầyxem.
ÔngTự-Chấnliệucảnkhôngđược,mànghĩbâygiờchongườiđidặntrướcôngnhiêuKhoacũngkhôngtiện,bởivậyôngbiểuThể-Phụngởnhàchoôngnóichuyệnriêngmộtchútrồisẽđi.Thể-Phụngđểsáchtrênvánđứngngóôngngoạitrân-trân,cóýđợicoiôngnóiviệcgì.ÔngTự-Chấnlặngthinhmộthồirồiôngtằng-hắnghaibatiếngvànóirằng:
-Thuởnayôngnóivớicháurằngchamẹcháuchếthết,ấylàvìchacháulàđứabấttiếu,ôngkhôngmuốnchocháunhìnnênôngnóinhưvậy,chớthiệtchacháucònsống.
-Việcấycháubiết.
ÔngTự-Chấnchưnghửng,lỏmắtngóthể-Phụngrồihỏirằng:
-Ainóivớicháu?
Thể-Phụngcũngngóngayôngmàđáprằng:
-Tựnhiêncháubiết.ChacủacháubênNhựt-Tảo.Hômthángnămcháucóđithămmộtlầnrồi.Ôngghétchacháunênôngnóichacháubấthiếu,chớtheoýcháuthìchacháutuynghèo,songthiệtlàđứnganh-hùngquântử.
ÔngTự-Chấngiậnđỏmặt,ôngvùngđúngdậytrợnmắtnóirằng:
-ÔngnhiêuKhoachỉchomầyđó,phảihaykhông?
-Aichỉcũngđược.Màngườidứttìnhphụtửcủangườitamớicótội,chớngườigiúpchophụtửtươngphùngcótộichiđâu.
-Hay!Chachảkhôndữ!Thiệtnòinàogiốngtheonòinấy.Nuôinótừnhỏchílớnrồibâygiờnómuốntrởmỏvềrừng.
-Thưangoạisaongoạinóinhưvậy,ngoạinuôicháuchocháuănhọc.Ơnấyrấtnặngnàocháudámquênbaogiờ,cònchacháusanhcháu,ơnấycũngrấtnặng.Saongoạinỡmuốnchocháutrọngơncủangoạimàphụơncủachacháuchớ?
-Chamầylàcáiquânkhốnkiếp.Nótheocônđồcướpđảng,nóbáohạichomẹmầychết.Taovớimầyđó,thiếuchútnữacũngbịchếtchém.Thứđồnhưvậycònnhìnnólàmcáigì?
-Chacháutánhtìnhcaothượng,chớkhôngphảinhưlờingoạimớinóiđóđâu!Bâygiờcháubiếtphânbiệtphảiquấyrồi.Xinngoạiđừngcómắngnhiếcchacháunhưvậy,tộinghiệpchocháulắm.Nóicùngmànghe,vídầuchacháucóbấthiếuchomấyđinữa.Ấycũnglàđấngtạohoácủacháu.Cólẽnàocháudámkhinhbạcđóngoại.
-Thôi!Ðừngcónhiềuchuyệnnữa.Taobiếtrồi,chamầynóxúimầychưởitaođó!Hứ!Cáithứđồbạc,phảitaodènhưvậyđóthìthuởnaytaođểcơmchochónóăncòncóơn.
ÔngTựChấnnóimấylờirồingoengoảybỏrasauvườnmàsắcgiậnlộrangoàimặtđỏau.
ThếPhụngcódịptỏýkínhtrọngchađượcthìchàngđắcýômsáchđihọcmàchẳngcódấuchiănnănnhữnglờiđốiđápvớingoạihồinãyđóhết.KhiThểPhụngbướcvônhàtrườngôngKhoangóthấyliềnhỏi:
-Ủa!Cháuchưađihaysao?
-Thưađiđâu?
-HồichiềuhômquathầybiểubầytrẻđemthơcủaanhNhiêuToạichocháucoi.Vậycháukhôngcóđọccáithơđóhaysao?
-Thưa,cháuđâucóthấythơtừgìđâu?Ðưachoai?
-Ôngngoạicháulấythơnóirồitraolạichocháumà!
-Thơkhôngcó,thơnóiviệcchi?
-AnhNhiêuToạinóichacháuđaunặnglắm,nêncậyviếtthơnhắncháuquachomaumau.
-Trờiđấtơi!Vậymàôngngoạitôiđànhdấuthơchớ!Hènchi…
ThểPhụngvừanóivừakhóc,nướcmắtnướcmũichàmngoàm.
Chàngbốirốitronglòng,khôngbiếtliệulàmsaođiquaNhậtTảochomauđược.Chàngdụdựmộthồirồitrìnhvớithầymàvề.Chàngbướcvônhàthìthấyôngngoạivớidìđangnóichuyện.Vừathấydạngchàngbướcvôthìnínhếtnênchàngkhônghiểunóiviệcgì.Chàngđặtsáchrồithưalạivớiôngngoạirằng:
-Thưangoạicháumớihaytinchacháuđaunặng,nhắncháuquachomauđặngchaconthấymặtnhaulầnchót.Vậycháuxinngoạichocháuđiítbữamàthămcoichacháuđaubịnhgì.
-Há,ThểPhụngà,cháudạiquá,ngoạinghĩvìchacháulàđứahoangđàng,khimẹcháucònnókhônglolàmănmàlạitụđảngvớiquânbấtlươngmàlàmngụynữa.
-Thưangoại,cháubiếthếtrồi.Tánhtìnhcủachacháu…
-Ậy,đểngoạinóihếtchomànghe.Chacháusanhtâmtheoquânngụy,mayđó!Khôngthìbàcondònghọchếthếtrồicòngì!Ngoạisợcháudại, cháu theochacháurồi tậpcái tánhngangtàngđómàmanghạinênngoạidànhcháulạingoạinuôi.Chacháunócũngbằnglòngbỏcháumà.Thuởnaycháucóthấynóluitớilầnnàokhông?Chaconnhưvậycótìnhnghĩagìmàthương.Tuyvậymàchiềuhômquangoạiđượcthơnóinóđaunặng,ngoạitínhdọlạicoi,hễnóthiệtđaunhiềuthìngoạichocháuhayđểcháuđithăm.Chớphảingoạihẹphòigìhaysao!Hồisớmngoạimớinói,cháumắngngoạithậtlàbậylắmnghe!
ThểPhụngnghĩgiâylâurồiđáp:
-Thưangoạicháunghechacháuđaunặngcháunónglònglắm,vậyxinngoạichocháuđiliềnbâygiờđinghe!
-Ðiđâumàgấpvậy!Ðểngoạisaibầytrẻquacoinhưthiệtnóđaurồihẳnđi.
-Thưangoạicháugặpchacháuhômthángnăm,chacháucórầybiểucháuđừngcótớilui,ngoạihayngoạibuồn.Songchừngravềchacháucódặnrầng“Chacháunămnayyếulắm.Vậyhễngàynàođaunặngthìchacháuchohayđểquamaumau.”Vậyxinngoạiđểchocháuđi,nếuchacháukhôngđaunhiềuthìhổngnhắncháubaogiờđâu.
ÔngTựChấnngồilâukhôngtrảlời.ÐàmKimHuêmớirướcmànói:
-Nónóinhưvậythôichađểchonóđiđicha!
-Cháusửasoạnrồibiểubầytrẻchèochomàđi.
ThếPhụngvộivảđithayáovàmuốnđichomaunênbiểuhaitêngiađinhbơixuồngmàđưachớkhôngchịuđighelớn.LúcrađithìKimHuêlénchomộtquantiềnvànói:
-Dìgởimộtquantiềnchodượngbauốngthuốcnghe.Cháuthămrồivềmaumauchodìhaykẻodìtrông,nghecháu.
ThếPhụngquatớiNhậtTảothìmặttrờiđãxếbóngrồi,vừaghébếnthìchàngnhảyphốclên,ngótrongnhàthìthấynhàimlìm,chàngbươnbảđivô.ThìnhlìnhbàTưTùngtrongnhàchunralấytaychemắtngóchàngvàhỏi:
-Aiđó,cậuThểPhụngphảikhôngvậy?
ThểPhụngkhôngbiếtlàainênđứnglạimàđáp:
-Phải!TôilàthểPhụngđây.Saobàbiếttôivậy?
-ChaChả,cậuquasaomàtrểquávậy!
-Chatôibịnhsaođóbà?
-Hứ!Cònđâumàhỏinữa,cậuơi!Tắthơihồinửabuổisớmmơirồi.
ThểPhụngnghenóihồnsiêupháchlạc.Chàngchạyavônhà,thấytrênmộtcáivõngcómộtngườinằmchiếuphủxùmxề,bèndỡchiếurathấychanằmngửamắtnhắmthiêmthiếpnhưngủthìthòtayômchamàkhócrốnglên,ngherấtthảmthiết.BàTưTùngđứngmộtbênthấy
vậycũngđộnglòng.ThểPhụngkhócmộthồirồidaylạihỏibàrằng:
-Thưabà,chatôibịnhbữanào,rồichếthồinàovậyvậybà?
-Mấythángnaychúbịnhhoàimàchúcũngrángđicâuđilướiđược,mớibốnbữaràychúđihổngnỗinữa.Tôiởgầnthấychúđaucómộtmìnhchúmuốnbịnhtôiphảichạyđichạylạinấucháochochúăn.Hồikhuyanầytôilạithămthìchúcòntỉnh.Chútrôngcậuquá.Hồisángcứbiểutôirangoàibếnmàcoichiếcghecủacậuhoài.Tớichừngmặttrờimọcchúlàmxung,tôitưởngđãkhôngxongrồi.Aidèchúcònnuối[115]cậunênmộtlátrồichúkhoẻlại,ôngNhiêucólạithăm,chúmượnviếtmựcrồirángngồidậyviếtgiốnggìởtrongmiếnggiấygìđâyhổngbiếtnữa,rồibiểutôicất.Chùngnàocậucóquathìđưachocậu.ÔngNhiêucũngcònngồichơiđótớinửabuổichúmớitắthơi.
-Chatôiviếtlàmsaođâu?Bàchotôicoimộtchútđượchônbà?
BàTưPhùngmòtronglưngquầnlấyramộtmiếnggiấycuộntrònbằngngóntaycáimàđưachoThểPhùng.ThểPhụngmởrathìthấycómấyhàngchữnômnhưvầy:
“Conơi,mạngcủachađãhếtrồi!
Chamuốnthấymặtconmộtlầnchótrồichasẽnhắmmắtmàtrôngconhổngđược.
Thôichachết,chachẳngcóđiềuchimàdặncon,chỉkhuyênconởđờiphải trọngnghĩakhinhtàivàxincon,conhễgặpÐỗCẩmthìđềnơnchocha.Vìnămtrướcchanhờngườiấycứuchanênchamớicònsốngđếnngàynaymàđượcthấymặtcon.
Chachếtmàchakhôngănnănviệcgìhết,duychỉcóbuồnvềsựchalàmchomẹconsầunãongàytrướcđómàthôi.
Giađịnhthành,ChánhVệÚyVươngThểHùng.”
ThểPhụngđọcbứcthơdingônrồichàngkhócmộthồinữa,chàngxếpbứcthơrấtkỹlưỡngrồibỏvàotúirồichànghỏibàTưTùngrằng:
-Thưabà,bàcónghechatôitrốilờichinữahaykhông,thưabà?
-Hổngcó.
-Gầnđâycóaibánhòmkhôngvậy?
-Có,ởngoàinhàcóbán,màôngNhiêuđãđimuarồi.Ổngđitừhồitrưachắcổnggầnvềrồi.
Kìa,kìaổngvềtớikìa.
ThểPhụngngórasânthìthấyôngNhiêuToạiđivôrồibướcralàmlễôngrồihaingườinóichuyệnvớinhau.
ỔngcũngnóiThểHùngtrôngđợicũngnhưbàTưPhùngnóilúcnãy.
Cònchàngtỏchoôngbiếtvìcớnàomàchàngtớitrễ.ThếPhụnglấymộtquantiềncủadìgởichomàlođámtangcha.
HômsauchôncấtxongrồiThếPhụngmớitạtừNhiêuToạivớibàTưTùngmàvề.
Lúcbướcxuốngxuồngthìmưadầmdề.Ðếndọcđườngchàngnghĩ,nếuôngngoạikhiđượcthơchochàngbiếtngay,chàngđiliềnnộiđêmđóthìchaconcònthấymặtnhaumộtlầnnữađược.
Tạiôngdấuthơnênchagìachếtmàkhôngthấyđượcmặtchàng.
Chàngnghĩtớichuyệnđóthìchàngbuồnôngngoạilắm.
TuyvậymàvềđếnnhàThể-Phụngbuồnmàthôichớkhôngtỏdấuchiphiềnông.
Ðàm-tự-ChấnvớiÐàm-kim-HuêthấyThể-Phụngmặcđồtang-phụcthìbiếtThể-Hùngđãchếtrồi,nhưngmàKim-HuêhỏithămchớTự-Chấnkhôngthèmhỏiđến.
Thể-Phụngđêmngàythươngtiếcchanênnằmtrongbuồngmàkhóchoài.
Chànghếtmuốnhọcmàđithinữa,nghĩvì tưởngchacònsốngránglậpcôngdanhđặngnuôidưỡngchavàlàmvinhhiểnchocha.Hômnaymẹchakhôngcó,thìdầucóthiđậuôngnghèôngcống,dầulàmquantớinhứtphẩmđinữa,nghĩcũngkhôngvui-vẻchi.
Chàngdọntrongbuồngmộtcáibànđểthờcha.
Chàngcăngbứcthơdi-ngôncủachamàtreoởgiữa,cònhaibêncókềmhaibàivị,bêntảthìbàivịbiênnhưvầy:
“GIA-ÐỊNHTHÀNHÐẠINGUYÊNSOÁILÊ-VĂN-KHÔI”
Cònbênhữuthìbàivịbiênnhưvầy:
“GIA-ÐỊNHTHÀNHCHÁNHVỆ-ÚYVƯƠNG-THỂ-HÙNG.”
Ðêmngàychàngđốtđènđốtnhangmàkhẩncầuchovonghồnchađượcâmcảnhtiêudiêu,màmỗilầnchàngváichathìchàngcũngkhôngquênmẹ.Chàngướcnguyệnsẽtậntâmtậnlựcmàhọcđòichícao-thượng,tậptheothóitrongsạchcủachamàởđời,nghĩvìnghèomàkhônghổvới lươngtâm,hènmàkhôngthẹnvớinonnước,dườngấythìquíbáuhơngiàumàbấtnhơn,sangmàbấtnghĩa.
Chàngcứbàng-hoàngtưlựhoài,thấtchíngãlòng,khôngcầncốviệcbútnghiênđènsáchnhưtrướckianữa.
Mộtbữanọlúcnửachiều,Thể-Phụngbuồnnênbướcrangoàiđườngrồithơthẩnđidọctheomésôngmàsuynghĩviệcđời.
ÔngÐàm-tự-ChấnthấycháutừkhiđiNhựt-Tảovềđếnnay,ngàynhưđêmcứlờ-đờlững-đững,không lođènsáchnữa thìông lấy làmbất-bình.Ôngchắc tạiThể-HùngnóivớiThể-Phụngchuyệngìđó,nênchàngmớiđổitánhnếtnhưvậy.
TuyôngkhôngnóirasongtronglòngônggiậnThể-Hùnglắm.
ÐãvậymàôngthấyThể-Phụngcứlụcđụcởtrongbuồnghoài,thìôngsanhnghi,muốnvôcoichànglàmviệcgì,ngặtcóchàngởđóhoàiôngvôkhôngđặng.
Hômnayôngthừadịpchàngđirangoài,ôngmớibướcvôbuồng.Ôngdòmthấycáibànthờ,ôngđọchaibàivịvớibứcthơdi-ngôn,thìônggiậnrun;ôngthòtaygiựthaibàivịvớibứcthơrồiôngcogiòđạpbànthơngãlăncù,nhangđènđổdướiđấthếtthảy.
Ôngbướcrangoàirồilạibộvángiữamàngồi,taycòncầm2bàivịvớibứcthơ,màônggiậnquánênmôitáixanh,taychơnrunbây-bẩy.
LúcấyThể-Phụnglạitrởvề,chàngvừabướcvôcửa,ôngđươnggiậnnênôngmắngom-sòmrằng:
-Vôđây,conôngChánhVệ-Úy,vôđây.Mầytôntrọngquânđólắmhá!Nếuvậythìmầycũngmộtphồnvớiquânđórồi.Mầyphảirakhỏinhàtaochomau,taokhôngchoởmộtlátnàonữa.Ra cho khỏi nhà tao rồi mầymuốn thờ ai mầy thờ. Ði, đi chomau! Chánh Vệ-Úy gì! ÐạiNguyên-Soáigì!Quânđólàđồchómá,mầysùngbáihá!
Ôngnóidứtlờithìôngvòxéhaibàivịvớibứcthơdi-ngôncủaThể-Hùng,rồiôngchàdướiđíttrướcmặtThể-Phụng.
Thể-Phụngtứcgiận,chàngđứnglỏmắtngóôngngoạimàvìchàngkhôngdámmắnglạiông,nênchàngcuồngtrívùnglalớnrằng:
-Vậychớhọđólạihaygìlắmhaysaomàôngsùngbái.
ÔngÐàm-tự-Chấnđãgiận,màthấycháuvôlễvànghịchý,thìôngcànggiậnthêmnữa,nênônggiựtcâychổiđểtrênvánrồirượtmàđậplênđầuThể-Phụngvàmắngrằng:
-Ðồphảnnghịch,đồngụyKhôiđầuthai,mầyphảirakhỏinhàtaochomau.Taođốmầylàmsaomàkhỏichếtđâmchếtchémnhưthằngchamầyđó.
Thể-Phụngchạyvôbuồng,ngóthấybànthờchangãngang,haibàivịxémất,màbứcthơdingôncủachacũngkhôngcòn,chàngmớihiểumấytờgiấyôngxéchàdướiđíthồinãylàgiấyấy,bởivậychàngcàngđauđớnmàlạicàngtức-tủitronglòng.Chàngkhôngcònkểchinữahết,chàngbỏtrởracửamàđi,khôngthèmlấymộtvậtchi,màcũngkhôngthèmnóimộttiếngchi.
ChàngđikhỏinhàđãxarồimàôngcũngcònngồitạibộvángiữachưởimắngLê-văn-KhôivớiVương-thể-Hùngom-sòm.
oOo
ÔngÐàm-tự-ChấngiậnThể-Phụngđếnnỗiôngănngủkhôngđược.
Ôngdặnhếtthảynhữngngườiởtrongnhà,hễthấyThể-Phụngvềthìphảiđuổi,đừngchochàngvô.
Ônglạicấmnhặt,từKim-Huêchođếntôitớhếtthảy,khôngaiđượcnóitớitênThể-Phụng,nếuaichẳngtuânlờithìôngsẽđậpchết.
Tuyônggiận,nênôngdặnnhưvậy,ôngcấmnhưvậy,nhưngmàThể-Phụngđirồi,thìôngbuồnbực,ôngcứchaumàyxụmặthoài.Ôngđithămruộnghoặcđidạovườnthìthôi,màhễôngvềnhàthìôngquạu-quọ,nộinhàôngthấymặtaiôngrầynấy,việcquấyôngrầymàviệcphảiôngcũngrầy,dườngnhưôngoánhếtthảycảnhà,saoônggiậnôngđuổiThể-Phụngmàkhôngaichịukiếmchàngđemvề,lạibắtchướcôngmàgiậnluônchàngnữa.
Cólẽýôngthìgiậnnhưvậy,màvìôngcấmnhặtnêncóaidámhởmôi,thậmchíKim-Huêthuởnayhaycãilẽvớiông,màtrongviệcnầynàngthấyônggiậnquánênnàngcũngkhôngdámnói.
CònThể-Phụng,chàngrakhỏinhàrồichàngxăm-xămđiriết lạinhàôngnhiêuKhoamà
thuậtchuyệnôngngoạimắngchưởivonghồncủachamìnhlạichoôngnhiêunghe.ÔngNhiêungherõrồiôngnóirằng:
-Mấyônggiàtánhhọchơnchất,họkhôngchịudờiđổi,saocháukhôngnhịn,lạiđilàmmíchlòngôngchivậy?
-Thưathầy,vínhưcháuănởđờimàcháucólàmđềuchiquấy,hoặccháucóởvôlễhaylàbấtnghĩavớiôngngoạicháuthìôngngoạicháuđánhchửimàsửatrịcháu,dườngấycháucàngcảmơnđức,cháuđâudámphiềnhà.
Ngặtvì cháukhông làmđềuchiquấy, cháuchỉmuốnbáohiếuchochamà thôi,màôngngoạicháukhôngthương,lạisỉnhụcvonghồncủachacháu,thìcháucònởđónữamàlàmchi.
Xinthầyxétđómàcoi,tìnhchaconmàôngngoạicháuđànhdứt,ngàytrướclấythếlựctiềntàimàépchochacháuphảilìacháuđi,saunầycònnhẫntâmdấuthơđặngchochacháunhắmmắtđừngthấymặtcháuđược,baonhiêuđóthìđãđủchocháuphiềnrồi.Nhưngmàcháunghĩcôngơnôngngoạicháunuôicháutừnhỏchílớn,nêncháuépmìnhởmàđềnđápơnnghĩachotròn.
Sựnghiệpcủachacháuđểlạichocháuchỉcómấyhàngchữlàdấutíchmàthôi,màôngngoạicháulạilấyxémàchùiđít,rồingườiđãchếtrồimàcònkêutênmàmắngchửi,thếthìthàcháumangtiếngbạcơn,chớcháukhôngđểmangtiếngbấthiếuđược.
-Bâygiờcháutínhsaođây?
-Thưa,ôngngoạiđuổicháuthìcháuđi,màdầukhôngđuổi,cháuởnữacũngkhôngđược.
-Cháutínhnhưvậythìquấylắm.Cháuđiđâu?
-Thưa,điđâucũngđặng,đấtsáutỉnhnầyrộnglắmcólẽnàokhôngcóchỗchocháudungthânhaysao.
-Cháutínhnhưvậyrồilàmsaomàđithi?
-Thôi,thicửmàlàmchi.Chamẹcháuchếthếtrồi,thâncháucònkểchinữamàlocôngdanh.
-Cháutínhnhưvậythìuổngcôngcháuănhọcquá.
-Thưa,khônguổng.Cháuhọcđượcbaonhiêuthìcóíchchocháubấynhiêu,chớuổnglà
sao?
-Còngiatàicủaôngngoạicháuđây,cháuđirồicháubỏchoaiăn?
-Thưa,cháucólòngdạnàomàhưởnggiatàiđó.Cháunghĩcháuoáncáigiatàiđólắm,vìnómàchacháuphảichịuthươngthầmthămtrộmcháumườimấynămnay,vìnómàcháuchịuthấthiếuvớicha,vìnómàchacháuchếtkhôngthấymặtcháuđược.Giatàinhưvậymàcháuhưởngsaođành!
-Nhữnglờicháunóivớithầynãygiờđóthầynghephảihếtthảy.Nhưngmàcháuphảixétlạiđềunầy—mấyviệcmàôngngoạicháulàmchocháuphiềnđó,ấylàvìôngthươngcháu,ôngmuốnchocháunhưông,ôngmuốnchotrongtrícháutưởngcómộtmìnhôngmàthôi,đừngcótưởngaikhácnữa,chớkhôngphảiôngghétbỏchicháuđâu.Cònsựôngghétchacháuđó,làtạihaiđàngtánhtìnhkhácnhau,nhứtlàtạiônglàngườikínhphụcphápluậttriều-đình,màchacháulạinghịchhẳnvớichỗôngkínhtrọngnênôngghét,chớkhôngphảiôngcóýchikhác.
Thể-Phụngngồingẫn-nghĩmộthồilâurồithởra.
ÔngnhiêuKhoatưởngôngnóinhưvậychàngxiêulòng,nênôngkhuyênlơnchàngtrởvềloônnhuầnkinhsửđặngđếnkỳthimàlậpcôngdanh,chẳngdèchàngquyếtchíkhôngchịuvề,màcũngkhôngthèmlothicửchinữa.
ÐếntrưacógheđiquaNhựt-Tảo,Thể-Phụngxinquágiangtínhquaviếngmồchaítngàyrồisẽđikiếmchỗlàmăn.
Quađếnnơi.Chàngthấynhàcửacònynguyên,duycóchiếcxuồngbàtưTùngđemvềđậungaybếncủabàmàthôi.Chàngbướcvônhà,thấychỗchanằmngồihồitrước,thìchàngđộnglòng,nênnướcmắttuôndầm-dề.
Banđầuchàngkhôngtínhquaởđâybaogiờ,màquađếnđâychàngthấycảnhnhưvậy,chànglạiquyếtởđây,chớkhôngtínhđiđâunữa.
Chàngkếnghiệpcha,cũngđicâutômcâucáđemmấyxómgầnđổigạomàăn.Chànglođấpmồmảcủachacao-ráo,rồilosửanhàcửalạichogọn-gàng.
Chàngdọnbànthờrồicũngviết2bàivịđểmàthờ,cònbứcthơdi-ngônduyđãmấtrồi,songchàngnhớthuộclònghết,nênchàngviếtlạirồicũngtreodựabênbàivị.
BữanàorảnhrangthìchànglạinhàôngnhiêuToạimàđàmluậnthếsự,hoặcrèntậpphúthi.Ôngnhiêubiếtchícủachàngcao, thấyvăncủachàngnhã, thìôngkhenmà lại tiếcchochànglắm.
Thể-PhụngởNhựt-Tảođượcvàitháng,bữanọcóhaitêngia-đinhcủaôngngoạichởqua100quantiềnmànóirằngÐàm-kim-Huêlénôngbiểuchởtiềnchâucấpchochàngănhọc.
Thể-Phụngthấydìcólòngthươngtưởngthìchàngcảmđộng,nhưngmàchàngcốtừkhôngchịulấy,biểugia-đinhvềthưavớidìrằngmìnhcóđủtiềndùng.
Chàngcưtangbáohiếuchocha,tấmthântuycựckhổ,songlòngdạbớtđeosầu.
Có khi chàng nhớ tới phận ông ngoại hiu-quạnh chàng thương, nhưng mà thương thìthươngchớchẳngbaogiờchàngtínhtrởvềmàởvớiôngnữa.
Khimãntangrồichàngcũngkhôngtínhđiđâuhết,quyếtmaimộtcáimạngbạctrongxứNhựt-Tảonầy,đặngkhỏinếmthếtháiđắngcay,khỏithấynhơntìnhấmlạnh.
VìôngnhiêuToạitiếcvănhaycủachàng,ôngcứtheokhuyênchàngphảilothicửhoài,bởivậychàngnghelời,nênnămCanh-Tuất(1850),nhằmTự-Ðứctamniên,chàngmớitừbiệtmồmảcủachamàđiduhọc.
Thể-PhụngquaÐịnh-Tường,nghequanBố-Chánhđươngcầndùngmộtngười làmđề lại,chàngbènđếnxinmàlàm.
QuanBố-Chánhxemtướng,thấybộchàngđoan-trang,thửtài,thấyvănchàngtaonhã,nênngàiliềnnạpdụng.
Thể-Phụng làm ít ngày, quanBố-Chánh càng thấy tài càng thêmyêu, càngbiết nết càngthêmmến.
TừđâyThể-Phụngđượcyênổntấmthân,banđêmchàngmớilođọcsách,đặngchờkhoathinămTý.
Chương19QuyểnthứVI-Ântìnhvẹnvẻ
Lốinửachiều,nắngui-uichớkhônggắt,mâymỏngmỏngđóngtừchùm.
Dướisôngnướclớnchảylờ-đờ,trênvườngióquậtnhànhquằn-quại.
TừngàyVương-thể-Phụnglàmđề-lạitạinhàquanBố-ChánhÐịnh-TườngthìchàngởđậunhàbàhaiTiền,làmộtbàgiàkhôngchồngkhôngcon,ởdựamérạchVĩnh-Tường.
Hômnay trongnhàrảnhviệc, chàngvềsớm,nên thủng-thẳngđi theomérạchmàhứngmát.
Chàngthơ-thẩntrênbờdừa,khicúinhìndòngnướcchảytrongveo,khingướccoibầysócchuyềnrần-rật.
Cảnhhữutìnhhữuthú,chàngđươngvuivớicảnh,bỗngđâulạithấycómộtchiếcxuồngnhỏbuộtdựamérạch,chàngbènhỏimàmượn,rồibướcxuốngxuồngbơimàđichơi.
Trờimát,nướctrong,cảnhvui,thuyềnnhẹkhiếnchongườinhànduthơ-thớitronglòng.
Thể-Phụngbơivàicái,rồingơidầmmànhắmcảnh,ngóhaibênthìthấydừadànhvớicauphơilá,nhànúpdướibóngim-lìm.Chàngđiđượchơnmộtkhúcsông,bỗngthấydựagốccâydừaquằnde[116]trênmặtnước,cómộtnàngthiếunữ,tuổichừnglốiđôimươi,tướngmạođoan-trang,mặtmàysángrỡ,đươngngồicầmcầncaumàcâucá.Phíasaulưngnàngấy,cáchchỗnàngngồichừngmườibước,lạithấycómộtônggiàkhôngcórâu,tóccụtmàđãbạctrắng,bộtịchrấthầm-hừ,ôngchấptaysauđítngónànglom-lom,dườngnhưôngđứnggiữ-gìn,hoặcsợnàngténhàoxuốngsông,hoặcsợkẻgianápbắttrộm.
Thể-Phụngthấyngườicongáidungnhantuấntú,thuởnaychưatừnggặpgáinàođẹpbằng,bởivậychàngđãbơixuồngquakhỏirồi,màcònquayđầulạimàdòm.Ônggiàthấycửchỉcủachàngnhưvậy,chắclàôngkhôngvừalòng,nênônglỏmắtngólườm-lườm.Thể-Phụnghiểuýôngnênchàngchúm-chímcườirồibơixuồngđituốtkhôngdámngólạinữa.Chàngthảtrôixuồngtheodòngnướcmàngắmcảnhthìcảnhkhôngvuinhưhồinãynữa,tríchàngcứtưởngtượnghìnhdạngcủangườicongáiấyhoài.Chàngbènquàyxuồngbơitrởvề,cóýmuốnthấymặtngườixinhđẹpmộtlầnnữachorõràng,chẳngdèxuồngcủachàngchưatới,thìngườicongáiấyđãđứngdậyváccầncâuđivônhà,ônggiàcũngđitheo,bởivậychàngđitớithìchỉcòn
cáigốcdừaquằntrơ-trơchớchẳngthấyainữahết.
Thể-Phụngvềnhàthìthiệtkhôngchúýđếnviệcmìnhgặpgỡhồichiềucholắm.
Nhưngmàtối lại,bàhaiTiềnngủrồi,chàngdỡsáchramàđọc, thì tríbàng-hoàng, lòngkhoan-khoái,tuylòngkhôngmuốntưởngmàtrícứtưởngngườimỹ-nữngồicâudựagốcdừađóhoài.
Quangàysau,chàngtrôngchomautớichiềuđặngcómượnxuồngmàđingangquanơikỳngộ,hoặcmaycóthấymặtngườingọcnữachăng.Chẳngdèchiềubữasautrờimưadầm-dề,làmchochàngphảiépmìnhmàởnhà,nghĩvìtrờinhưvậykhônglẽngườitangồicâuđượcmàmìnhđichothấtcông.
Từấyvềsau,chiềubữanàotrờitốtchàngcũngđi,nhưngmàđithìngógốccâydừaquằnrồitrởvề,chớkhôngthấymỹ-nữngồicâunữa.
Cómộtbữachàngbơixuồngđiqua,chàngthấyônggiàđươngđứngdựacửamàngóxuốngrạch.
Chàngmuốnghélạihỏithămđặnglàmquen,màrồichàngnghĩ,nếughéthìbiếtnóichuyệngì,lạichàngnhớbộtướngônggiàhầm-hừ,bởivậychàngdụ-dựrồiđiluônkhôngdámghé.
Mộtđêmnọchàngngồiđọcsách,màtronglòngbưng-khuânghơncácbữakhác.
Ðếnnửa canhhai, chàngxếp sách lại rồibướcđi rangoàiđường.Trên trờimảnh trăngkhuyếtbịmâyánlu-lu;dướiđấttàudừachenênchỗmờchỗtỏ.Thể-Phụngđithơ-thẩntrênbờdừa,nhàởtheođườngđềungủimlìm.Chàngđimộtkhúcxa-xabỗngthấycómộtcáichòilá,cộtxiêu,váchrách,màtrongchòithìchongđènleolétvàcóhaibangườiđiquađilạinóichuyệnrầmrì.Chàngdòmxuốngmérạchlạithấycómộtchiếcghelườnđươngđậungaycáichòiấy.
Chàngbướctớichừngvàichụcbước,chànglạithấycómộtkhúccâykhôaiđểdựagốccâydừalùn.
Chàngbènngồighétrênkhúccâyấymànghỉchơn.Chàngđươngsuynghĩkhôngbiếtaimàhỏingườimỹ-nữmình thấyhômnọ là con củaai, có chồnghay chưa,niên canhđượcbaonhiêutuổi.
Thình-lìnhmấyngườiởtrongchòiláđira,haingườiđànôngđitrước,mộtngườiđànbàđi
sau.
Haingườiđànôngmỗingườiđềucócầmmộtvậttrongtay,songtrờitốinênkhôngrõcầmcâyhaylàdaomácchiđó.
Haingườiđànôngnhảyxuốngchiếcghelườnrồimộtngườigaychèo[117],cònmộtngườilonhổsào.Ngườiđànbàđứngtrênbờnóirằng:
-Thằngchađóbộdữlắm.Haingườilàmlạinóhaykhông?Thôiđểkêuthêmvàingườinữarồikhắcsẽđi.
Ngườiđươnggaychèođóđáprằng:
-Nógiỏitaochonómộtmácđứtđầu,đặngchonógiỏi.
-Trongnhàcómấyngười?
-CómộtmìnhnóvớiconThu-Vân.
-Cónhànàoởgầnđóhôn?
-Có.Màhạigì.
-Nhàởchỗnàođâu?
-Ởtrongkia,màphíasôngbển.Chỗcâydừaquằnđó.
Haingườiđànôngxôgherarồichèođivôphíatrongngọn.Ngườiđànbàxâylưngtrởvôchòi.
Tuynhữnglờinóicủabọnnâynóivớinhaukhôngđượcrõcholắm,nhưngmàchúngnóbànsoạnđilạichỗcâydừaquằn,đặnglàmdữvớimộtngườiởchỗđóvớiconThu-Vân,chớkhôngcóngườinàokháctrongnhà;bởivậyThể-Phụngngherồitronglòngphátnghi,sợebọnnầytoanmưulàmhạiônggiàvớinàngmỹ-nữmìnhđươngchủýđó.
Chàngngồiim-lìmcoichừngngườiđànbàđãvôchòirồi,chàngmớiđứngdâybươn-bảđivềnhà.Chàngxuốngchiếcxuồngchànghaymượnmàđichơiđó,rồibơiriếttheochiếcghelườnhồinãy,taythìbơi,màtríthìsuynghĩ,khôngbiếtnàngmỹ-nữmìnhgặphômnọcóphảitênlàThu-Vânhaykhông.
Chàngbơidọctheomé,dườngnhưcóýđilénkhôngmuốnchoaithấy.
Khigầntớicâydừaquằn,chàngngơidầmrồichongmắtmàdòm.
Chàngthấyquảcóchiếcghelườnđậutạiđó.Chàngtínhrìnhcoichobiếtbọnđichiếcghelườnmuốnlàmsựgì,chànglénghéxuồngvômộtcáiụđàngxa,rồinhảylênbờ,taycầmcâydầm,sẻlénđiquanhàônggiàthấyhômnọ.
Chàngvừađitớithìnghecótiếngngườiđứngngoàiđườngkêucửa.
Chàngmớinúpngoàihàngràorìnhnghecoiđộngtịnhthếnào.Chàngdòmxuốngmérạchthìthấychiếcghelườnđậuđókhôngcóaiởdướighe.Chàngvạchràongóvôsânthìthấydạngcóhaingườiđươngđứngđó.
Trongnhàđốtđènrồiônggiàmởcửabướcrahỏirằng:
-Aiđó?Làmgiốnggìmàkêucửachừngnầy?
Haingườiởngoàixốc-xốcđivô,ngườiđitrướcđáprằng:
-Tôimà.TôighéthămconThu-Vân.
Thể-Phụngngóthấyhaingườilấnônggiàmàvônhà;ônggiàđứnggiữacửa,muốncảnmàcảnkhôngkịp,nênôngcũngxâylưngmàbướcvônhà.
Thể-Phụngmuốnthấychorõbọnâytoanlàmviệcgì,nênchàngquênsựnguy-hiểm,taycầmcâydầm,chạyavôsânrồiđứngnéptạiđầuxôngbêntảmàrình.Maynhờtấmváchxôngdừngkhôngkín,nênchàngđứngngoàimàngóthấytrongnhàrõràng.Chàngthấyhaiđứamớivàonhàđómặtmàyhungác,màchàngcoikỹ lại thìđứa lớnrâurìa,mặt thỏn,chừngmộtthángnaynóvôratrongdinhquanBố-Chánhhaibalần,lạilầnnàonóvônócònnóichuyệnxầm-xìvớiquanlớn,màhễnóđirồithìcoibộquanlớnkhôngđượcvui.
Ônggiànheomắtnhìnhaingườilạấyrồihỏirằng:
-Haichúởđâulại?Ðếnnhàtôicóviệcgì?
Ngườirâurìamặtthỏnđáprằng:
-Ôngquêntôihaysao?TôilàchanuôicủaconThu-Vânđây.
-Ờ,ợ!TérachúlàÐỗ-Cẩmhá?
-Phải.TôilàÐỗ-Cẩm.
Vương-thể-PhụngđứngngoàinghengườiấyxưngtênlàÐỗ-Cẩm,chàngsựcnhớlờicủachatrốirằngngườiấylàân-nhơncủacha,hễgặpthìphảilođềnơnđápnghĩathếchocha,bởivậychàngngơ-ngẩntronglòng,khôngbiếtliệulẽnào.
NgườinầythiệtlàÐỗ-Cẩm.
CònônggiàchủnhàđâycũngthiệtquảlàLê-văn-Ðó.
Trong10nămnayhaingườinầyđiđâu,làmviệcgì,màngàynaysaolạigặpnhau?
SốlànămCanh-Tỵ(1840-nhằmMinh-Mạngnhịthậpnhứtniên)Lê-văn-ÐóđivớiôngsáuThớilênVũng-GùchuộcconThu-Vânrồi,ôngmớitìmkiếmchỗnươngnáu,trướcđượcanổntấmthânđặnglonuôidưỡngThu-Vânchotớikhônlớn,saunữacóngườihaychữdạyconThu-Vânhọc,đặngchonóbiếtlễnghi,thôngkinhsử,theonhưlờiôngđãhứavớinàngÁnh-Nguyệtnămxưa.
ÔnglênvàmKỳ-Hôn,tìmđếnchùaBình-An-Tự,ôngvàobạchdốivớiôngHòa-ThượngrằngThu-Vânlàconnhàgiàusang,rủichamẹkhuấtsớm,nênkhôngaibảobọc.Ônglàtôitớtrongnhà,khichacủaThu-Vângầnchết,khôngbiếtaimàgởigấmcon,nêngiaonóchoôngvàcậyôngnuôidưỡngdùm.Phậnôngdốtnát,liệuthếkhôngkham,nênôngvàochùaxinởđặngcậyđạochúngdạydùmconThu-Vânhọc.Ônglạilấyra200nénbạcvớicáibìnhvàbộchénmàgởichoôngHòa-Thượngnóidốirằng tàivậtấy làcủachamẹThu-Vânđể lạinênôngxingởi,chừngnàoThu-Vânkhônlớnrồiôngsẽlấylạimàgiaochonó.
ÔngHòa-Thươngtinlời,nênthâutàivậtmàcấtdùm,vàchoLê-văn-Ðó,sáuThớivớiThu-Vânởtrongchùa.Lê-văn-ÐóvớiôngsáuThớibènthíphátởlàmcôngquảchoPhật.Mỗingàyhaingườilolàmvườn,gánhnước,giãgạo,quétchùa.ConThu-Vântuycònnhỏ,màmặtmàycoisángláng,ănnóicókhuônphép,bởivậytrongchùatừHòa-Thượngchotớiđạochúngaithấynócũngđềuthương.
TrongchùacómộtôngGiáo-thọkhitrướchọcgiỏi,màkhôngcómạng,đithirớthoài,nêngiậnmớiđitu.Hòa-ThượngcắtônghễcórảnhthìphảidạyconThu-Vânhọc.Thu-Vânnhờvậynênmớicóthầygiỏimàhọcsửkinh.
ÐếnnămẤt-Tỵ(1845)ôngsáuThớigiàquá,nênđausơ-sàicómấybữamàôngtỵtrần.
Lê-văn-Ðólấylàmthươngtiếc,màrồiônglạisợ,vìôngcũnggiàrồinếuôngchếtnhưôngsáuThớinữa,thìconThu-Vâncònaimànươngdựa.
QuanămCanh-tuất(1850nhằmTự-Ðứctamniên)Thu-Vânđược20tuổihọcđãgiỏimàcũngđủtríkhôn.BữanọLê-văn-ÐónghetinTừ-hải-YếnngồiBố-ChánhtạiÐịnh-Tường,ôngmớitínhđemThu-Vânlênđómàở,đặnglomưutínhkếlàmchochaconnhìnnhau,trướclàHải-Yếnkhỏitráiluânthường,saunữaônghoàntoànphậnsự.
TuyôngsáuThớiđãcóthuậtrõsựHải-YếnbạcbẽomẹconÁnh-Nguyệtchoôngngherồi,songôngkhôngmuốntỏviệcấylạichoThu-Vânnghelàmchi.ÔngtínhthầmtrongtrírồiôngbànvớiHòa-ThượngmàxindắtThu-Vânđi.
Hòa-ThượngthấyThu-Vânđãkhônlớnrồi,ôngkhôngnỡcầmởtrongchùanữa,nênôngchođi,vàôngđem200nénbạcvớibìnhchéngởihồitrướcmàgiaolạichoLê-văn-Ðó.
Lê-văn-ÐódắtThu-VânlênÐịnh-Tường,xưngtênmìnhlàsáuThới,muamộtcáinhàlánhỏdựamérạchVĩnh-TườngmàởcóýchờdịpsẽchoThu-Vângiápmặtcha.
ÔngởđóchưađượcmấyngàythìkếThể-PhụnggặpThu-Vânngồicâucá.
CònÐỗ-CẩmtừngàynóchoLê-văn-ÐóchuộcconThu-Vânrồithìvợchồngnótiếchoài,chẳngphảichúngnóthươngnhớchimàtiếc,chúngnótiếclàtiếckhôngđòitiềnnhiềuhơnnữa.NénbạcchochuộcconThu-Vânănkhôngbaolâuthìđãtiêuhết,rồinghèocũngtrởlạinghèonhưcũmàtánhgianáccũngchưachịubỏtánhxưa.VợchồngÐỗ-Cẩmbánnhàcửarồiđiquaxứkháclàmăn.Chúngnóđiđếnđâucũngnghèohoài,đếnnămCanh-TuấtlầntớiÐịnh-Tường,ngheTừ-hải-YếnngồiBố-Chánhtạiđó,Ðỗ-Cẩmmớilầnmòvàodinhmàkểcôngkhóngàyxưa,đặngxintiềnxinbạc.
Hải-YếnthấymặtÐỗ-Cẩmthìkhôngvui,nhưngvìnămxưaquanlớnđãcólàmmộtviệckhôngtốt,màviệcấyÐỗ-Cẩmrõhết,bởivậyquanlớnkhôngmuốnlậuviệcấyranênquanlớnphảiéplòngmànhìnÐỗ-Cẩmvàmỗilầnđếnthămquanlớnchomộtquantiền,cũngnhưmayphứtcáimiệngÐỗ-Cẩmchoyên.
VợchồngÐỗ-CẩmkhônghiểutìnhýcủaHải-Yến,tưởngHải-Yếnthươngmìnhnênchotiền,mớikiếmmộtcáichòiráchdựamérạchVĩnh-Tườngmàở,cốýtrôngnhờquanBố-Chánhnuôichomãnđời.
Mộtbữanọ,Ðỗ-Cẩmđichơi,ngóthấyLê-văn-ÐóđứngtrướcnhàvớiconThu-Vân.TuyLê-văn-Ðóđãgià,vàtuyThu-Vânđãlớnrồi,nhưngmàÐỗ-Cẩmthấygươngmặtthìnhớliền,Nóvềthuậtchuyệnấylạichovợnghe.Vợchồngmớibàntínhvớinhau,phảilậpthếbắtconThu-VânlạirồiđemnóvàodinhBố-Chánh,nhưHải-Yếnnhìnconthìchochuộc,cònnhưHải-Yến
khôngchịunhìnthìhămdọa,làmnhưvậymớicóbạcnhiều.
VợchồngtínhhếtsứcmàkhôngbiếtlàmsaobắtconThu-Vânlạiđược,cùngthếrồimớitoandụngvõnêncậythằngHanh,làđứacônđồ,ởgầnđó,hiệpsứcđếnnhàLê-văn-ÐólàmdữmàbắtThu-Vân.Ðỗ-Cẩmtưởngthikếlúcnửađêmkhôngaihay,chẳngdèVương-thể-Phụngtìnhcờngheđược,rồiđitheocoichorõhànhtàngcủakẻtoanlàmquấy.
TuyThể-Phụnglàconnhànhovăn,thuởnaychẳnghềtậpvõnghệ,nhưngmàchàngthấybọnbấtlươngtoanlàmhạicáinhàchàngđươnglậpthếcầuthân,thìchàngkhôngkểsứcyếuthếcô,quyếtphòkhổncứunguymàlàmnghĩa.Chàngcầmcâydầmđứngngoàiváchhầmhầmđợihễbọnấylàmviệcchikhôngphải,thìchàngnhảyvàomàtiếpcứu.
Thình-lìnhchàngnghemộtđứaxưnglàÐỗ-Cẩmthìchàngbiếnsắc,đứngngơ-ngẩn,khôngbiếtliệulẽnào.NếulàmhạiÐỗ-Cẩmthìtráivớilờitrốicủacha.Nếulầmlìbỏđivề,thìchẳngnhữnglàmìnhgiúpkẻbất lươnglàmviệcquấymàcó lẽmìnhcònmangcáitộithấyngườingaybịhạimàmìnhkhôngcứu,nhứtlàngườingayấylàngườitrongthâncủanàngmỹ-nữmìnhđươngtrộmnhớthầmyêu…
Chàngđươngbưng-khuângbỗngngheônggiàLê-văn-Ðóhỏirằng:
-Chúđếnnhàtôilàmchi?
-ÐếnthămconThu-Vân.
-Chúmuốnđếnthăm,saokhôngđếnlúcbanngày,đợinửađêmrồimớiđến?
-Ối!Ðếnchừngnàolạikhôngđược.ConThu-Vânnóngủđâu?Ôngkêunódậyđặngtôicoinămnaynóbaolớn.
-Nóngủ,kêunólàmchi.Chúthươngyêugìnómàthăm!
-Ủa!Lãogiànầynóikỳdữhônkìa!Tanuôinómấynămsaolạikhôngthương?
-Chúđừngcónóinhiềuchuyện.Chúmàthươngyêuai?Chúthươngđồngtiềnchớ.Maytôiđemnóđi,chớphảitôiđểnóởvớichúítngàynữachắcnóchết.
-Saomàchết?
-Chúhànhhàđàyđoạthânnóquáchớsao.
-Hứ!Khéonói!Tôihỏithiệtôngvậychớbâygiờôngkhôngchịuchotôithămcontôihay
saonè?
-Không.Tôikhôngmuốnchochúthămđó.
-Saovậy?
-Thămlàmgì?
Ðỗ-Cẩmgiậnđỏmặt,daylạingóthằngHanh,thấynóđứngdựacâycộtchongmắtlườm-lườm,dườngnhưchờÐỗ-Cẩmlàmdữđặngnócóratay.
Lê-văn-Ðóthấybộtịchhaingườinhưvậythìôngnghichúngnómuốnhànhhung,songôngđứngnghiêm-chỉnhtỉnhtáonhưthường,sắcmặtcoichẳngcóvẻlosợchihết.
Ðỗ-Cẩmvuốtrâurồingóngayôngmànóilớnrằng:
-Tôinóichoôngbiết,hồitrướcônglàmngangôngbắtconnhỏtôi.Tôichạytheotôiđòi,ôngchởđituốt,ôngkhôngchịutrả.Mấynămnaytôitìmônghếtsứckhônggặp.Bâygiờtôigặpôngđây,vậyôngphảitrảconnhỏtôilạichotôi,nếuôngkhôngtrảôngcoitôi.
-Tôilàmsaomànóitôilàmngang.Tôichuộcnómộtnénbạc,chúlấybạcchúăn,chớphảitôibắtkhônghaysao.
-Màbâygiờtôikhôngchịu,tôibắtnólại,ôngphảitrảnóchotôi.
-Trảsaođược!Chúcóphảilàchamẹ,haylàchúbácgìnóhaysaomàchúđòi.
-Vậychớônglạibàcongìvớinóhaysaomàôngđượcbắtnó.
-Tôikhôngbàconvớinómàtôiđượcnuôinó,bởivìmẹnógiaonóchotôinuôi.
-Ôngnóiláo.TôicóđitìmđếnCần-Ðướcmàhỏithăm,thìhọnóiÁnh-Nguyệtchếtđãlâurồi.Saoôngdámđếnônggạttôimàbắtconnhỏ?Nếuôngchịugiaoconnhỏlạichotôithìêm,chớnếuôngcưỡnglý,tôithưavớiquanBốngàiđónggôngôngđa,tôithânvớiquanBốlắm,nóichoôngbiết.
-Chúthânvớiaithìmặcchú,chúkiệnđếnđâuthìchúkiện.Chútưởngđâuchúhămdọanhưvậyrồitôisợchúhaysao?
-Thằngchagiànầynóihơicứngdữchớ!Thiệtkhôngchịugiaoconnhỏhaysao?
-Không.Giaosaođược.
-Thằngchagiànầytớisốrồi!
Lê-văn-Ðónghehămnữa,thìchúm-chímcười,songmắtôngngóÐỗ-Cẩmtrân-trân,dườngnhưôngtháchÐỗ-Cẩmmuốnlàmviệcchithìlàmthửchoôngcoi.
Ðỗ-Cẩmthấycửchỉônggiànhưvậycàngthêmgiận,nênvóitaysaulưngrútramộtcáimác,rồichờnvờnnhảytớimàchémLê-văn-Ðó.Chẳngdèônggiàtuổiđãcao,màmắtcònlanh,sứccònmạnh,ôngthấyÐỗ-Cẩmđưacáimáclênmàchémông,thìôngtrànquamộtbên,rồimộttayôngchụpcáimác,mộttayôngbóphọngÐỗ-Cẩm,haingườilây-quâyvậtvớinhau.
Ðỗ-Cẩmbịbóphọngthởè-è,songrángkêu:
-Hanh,tiếptao.
TênHanhrútcáibúatronglưngrarồiavômuốnbúaLê-văn-Ðó.
Ônggiàthiệtlàlẹ,ôngthấytênHạnhvôtiếp,ôngvụtÐỗ-Cẩmxâytròn,hễtênHạnhđứngphíanào,ôngcứday lưngÐỗ-Cẩmquaphíađóhoài,bởivậyHạnhvábúamàchémkhôngđược.
Thu-Vânnãygiờđứngnúptrongbuồngmànghehaingườicãilộn,chừngnàngnghelụi-hụimớilóđầuramàdòm.NàngthấyÐóvớiCẩmđươngvậtnhau,màHanhlạivôtiếpthìnàngkinhkhủngnênlabài-hãirằng:
-Bớngườita,họgiếtôngtôiđâynè,bớngườita!
Thể-Phụngđứngngoàirìnhnghecãilộn,lạivạchlámàdòm.
ChừngchàngthấyÐỗ-Cẩmrútmácra,toanlàmdữ,thìchàngchạyvô,sởtâmchàngtínhcanhaiđàng,chớkhôngtínhđánhđậpkẻhungác.Chàngvừabướcvôtớicửa,bỗngnghetiếngThu-Vâncầucứu,lạithấytênHanhhăm-hởtoanbúaLê-văn-Ðóthìcáitánhkhẳngkháibinhhiềnlươngghéthungbạocủachàngnóphátlên,chàngkhôngcònnhớsựgìkháchơnlàtrừhaithằngcônđồđươngtoangiếtmộtngườingay,bởivậyhai taychàngnắmcâydầmmàbủangangquacầncổtênHạnhmộtcáibốp,nóngãnằmdàidướiđất,cáibúalănraxalắc.Thể-PhụngđậpluôntrêncánhtaymặtcủaÐỗ-Cẩmmộtcâynữa.Ðỗ-Cẩmgầngãycánhtay,nênbuôngcáimácchoLê-văn-Ðó.
Lê-văn-Ðólấyđượccáimácrồi,màôngkhôngthừadịpấymàchémÐỗ-Cẩmlại,ôngchỉnắmcổmàxônóramộtcáimạnhquá,làmchoÐỗ-Cẩmténgửađậpđầuvôcửaláchầmnghe
mộtcáiầm.
Thể-Phụngmột tay cầmcâydầm,một tay chốngnạnhđứngngóhai thằngbất lươngấylườm-lườm.
CònThu-VânvớiLê-văn-ÐókhôngbiếtThể-Phụnglàai,ởđâumàvàocứumìnhmaulẹnhưvậy,nênchămchỉnhìnchàng,quêncoichừngÐỗ-CẩmvớitênHạnh.
Ðỗ-Cẩmliệuthếkhôngxong,nênbịxôtérồithìlồm-cồmngồidậyvàbòrasânmàchạy.TênHanhômcầncổvàcómrómbướcracửarồicũngchạytheoÐỗ-Cẩm.
Thể-Phụng,Lê-văn-ÐóvớiThu-VânđứngcoibọnÐỗ-Cẩmđi,khôngaitínhbắtbuộcchihết,vìmỗingườiđềucómộtýriêng.
Thể-Phụngvìchữhiếunênphảilàmlơ;Lê-văn-Ðóthìvìsợlậuviệccủamình,nênkhônggâytụng,cònThu-VânthìsợÐỗ-Cẩmbắtmìnhlại,nênkhôngdámhởmôi.
oOo
BọnÐỗ-Cẩmđirồi,Thể-PhụngdaylạithấybàntaytráicủaLê-văn-Ðómáuchảyròngròng.ChàngtưởngôngbịÐỗ-Cẩmchémtrúng,nênlậtđậtnắmtayôngdắtlạigầnđènmàcoi.
Lê-văn-Ðónóirằng:
-Chútđỉnh,khônghạigì.Tôidànhcáimắcvớinónênđứttay,chớkhôngphảinóchémtrúngtôiđâu.
Thể-Phụngcoikỹthìthiệtquảtronglòngbàntayôngđứtmộtđườngdài,tuymáuranhiều,songdấuđứtkhôngsâu.ChàngbènhốinàngThu-Vânlấyruộttráicautươimànhaidập-dậpđặngchochàngđấptrêndấuđứtmàcầmmáu.Nàngnhaicaurồiđưachochàng.Chànglạixinmộtmiếnggiẻ,rồiđặtcauvômànịttayônglại.
Thể-PhụngđượcgầnThu-Vânmớithấyrõdungmạocủanàng—nướcdatrắngđỏ,máitócđenthui,cặpchơnmàynhỏrứcmàcongvòng,cặpconmắthữutìnhmàsángrỡ.Răngtrắngnõnlạithêmlạithêmmôisoncheđậy,mámiếngbầulạicólúnghaiđồngtiền.Gươngmặtđãhữuduyênmàbàntaylạidịunhiễu;tướngđiđãyểuđiệu,màtiếngnóilạitrongngần.Thiệtlàsắcnướchươngtrời,thấyxaphảiđộngtình,thấygầnphảimêmẩn.
Thể-Phụngnịt taychoLê-văn-Ðómà trong lòngngẩn-ngơngơ-ngẩnquênhết thếsự, cứtưởngnợduyên.
Lê-văn-Ðóđểchochànglàmxongrồiôngmớinóirằng:
-Thiệttôimangơncậunhiềuquá.Nếukhôngcócậucứutôi,chắclàtôimanghại.
Thể-Phụng lạivánmàngồi,mắt thì liếcngóThu-Vân,songmiệngthìđápvớiLê-văn-Ðórằng:
-Ôngthiệtlàgiỏi.Tôikhenônglắm.Ôngđãgiàcả,màsứclựccònmạnhquá.Chúngnótớihaiđứa,lạicầmmáccầmbúa,ôngcómộtmình,lạitaykhông,màchúngnókhônglàmnổi.Giỏithiệtchớ.
-Bâygiờtôiđãyếuhơnhồitrainhiều.Hồinãytôilầy-quầyvớithằngÐỗ-Cẩmcómộtchútmàtôiđãmệtđuối.Phảimàcậutiếpcứutrễmộtchút,tôisợthằngkianóchémtôiđược.Thiệttôimangơncậuquá.Thưacậu,khôngbiếtcậulàai,vốnngườiởđâu,tênhọlàchi,xinchotôibiết.
-TôihọVươngtênThể-Phụng,tôigốcởphủTân-An,chamẹkhuấtsớm,tôiđiduhọcmấythángnay,tôilàmđềlạitạidinhquanBốmàchờđếnnămTýđặngđithi.
-Bâygiờnhàcậuởđâu?
-Tôiởphíangoàikiamàởmésôngbển.
Lê-văn-Ðóngồilặngthinh,màcoisắcmặtôngthìbiếtôngđươngsuynghĩ.
Thu-Vânngồitrêncáichõngphíabênkia,lạingồinhằmcáibóngcâycột,nàngbèncấttiếnghỏiThể-Phụngrằng:
-Thưacậu,hồinãycólẽcậuđứngđâungoàisânhaysao,màtôivừalalênthìcậuchạyvôliền?
Nànghỏithiệttình,màvìThể-Phụngcóýriêngnênchànghổthẹn.Chàngbợ-ngợnênnóiú-ớrằng:
-Tôiđứngngoài.Tôiđichơi…Tôinghe….
-Thiệthồinãytôithấythằngchakiarútcáibúara,chờnvờnmuốnphụmàchémôngtôi,thìtôihếthồnhếtvía.Tôilabài-hãi,tôisợchúngnógiếtôngtôi,tôiladứttiếng,thìcậunhảyvôđánh thằngkiamột cây ténhàovăng cáibúa, tôimừngquá.Nếukhông có cậu cứu, thìchúnggiếtôngtôirồichắclàchúngbắttôi.Cậuđichơimàcậulàmđượcmộtcáiơnlớnquá.
-Khôngphảitôiđichơimàgặp.Tôihaychúngnóbànsoạnđilàmhạingườita.Tuylàtôikhôngrõchúngnómuốnđếnnhànào,songtôicũngnomtheomàcoi.Chẳngdètôithấychúngnóvôđây.Tôimớilầnvôtheovồngđứngtạiđầuxôngđâymàrình,chừngtôithấychúngnólàmdữtôimớinhảyvôchớ.
-Mayquá!
-Maythiệt.
Thể-Phụngnói“maythiệt”màchànglạingóThu-Vânmàcười.Nàngcũngchúm-chímcười.ChàngdayquahỏiLê-văn-Ðórằng:
-Thưaông,khôngbiếtcôđâylàconhaylàcháucủaôngvậy?
-Cháu.
-Hồinãytôiđứngngoàihè,tôinghethằngÐỗ-Cẩmcócãilẽvớiông,nócóbàconchivớicôđâyhaykhông?
-Không.
-Saohồinãynóxưngnólàchanuôi?
-Sốlàvầy,đểtôinóichocậunghe.Hồiconnầyđượctámchíntuổi,mẹnómướnvợchồngthằngÐỗ-Cẩmnuôi.Mẹnóđixarồimắcđauốmlòngdòngvềrướcnókhôngđược.Chừngmẹnóchết,mẹnómớicậytôirướcmànuôidùm.TôiđếnrướcthìthấyvợchồngÐỗ-Cẩmnóhànhhạcáithânconnhỏhếtsức,cơmbữađóibữano,áoquầnlang-thanglưới-thưới,ngủthìngủchuồngheochuồngvịt,mànócònđánhđậpchưởibớitốingày.Tôixinrướcconnhỏnóđòitiềnnuôitớimộtthángmộtquanlạicònđòitiềnáotiềnquần,tiềnthầytiềnthuốc.Tôiphảitrảchonótớimộtnénbạc,nómớichịuchotôirước.Vợchồngthằngđóthiệtlàđồácnghiệt.Vậymàhồinãynócònhămnóđicáotôi.NónóinóthânvớiquanBốlắm,đểnólàmchotôibịđónggông.Cậuliệuthửcoinócóthếlàmhạitôiđượchôncậu?
-TôithấynólốimộtthángnaynóvôratrongdinhquanBốthường.ChắclànóquenvớiquanBố.Tuyvậymàôngđừngsợ.ÐểsángmaitôitỏtrướcviệcnầychoquanBốhay.Cótôiđây,nókhônglàmgìmàhạiđếnôngđượcđâu.
Thu-VânngheThể-Phụngnóinhưvậythìnàngbướclạirưngrưngnướcmắtvànóirằng:---Xincậuthươngdùmthâncủaôngcháutôi.Cậulàmphướcbảobọcdùm,ơncủacậudầungàn
nămôngcháutôicũngcònghitạc.
Thể-Phụngnghe tiếngdịudàng thì chàngmê-mẩn,mànghehơibi thảmthì chàngđộnglòng,bởivậychàngngồingẫmnghĩmộthồirồihỏinàngrắng:
-NếuvậythìcôkhôngcóbàconvớiÐỗ-Cẩm?
-Thưa,không.
-Màcôcũngkhôngcóbàconvớiôngđây?
-Thưa…Thưa,cóchớ.
-Bàconlàmsao?
-Thưa,mátôihồitrướckêuôngtôiđâybằngchú.
-Nếuvậythìcôsợviệcgì?
-Thưacậu,Ðỗ-Cẩmđãhungdữ,màlạiquỷ-quyệtlắm.Tôisợnóthânthíchvớiquan,nóòn-ĩ,quannghenó,rồidạytôiphảibỏôngtôiđâymàđitheonó.Tôinóithiệt,nếuquandạynhưvậythìchắctôitựvậntôichết,chớtôikhôngđànhbỏôngtôi.
-Xincôđừngcóbuồn.ÐểsángmaitôitỏtrướcviệcnầychoquanBốhay.
-Xincậulàmphướcdùm.
-Ðược.Khôngsaođâu.ÐểtôitỏvớiquanBốrồichiềumaitôiquatôinóilạichoôngvớicôhay.
-Cậucólòngchiếucố,thiệtơnấyđángngànvàng.
-Cóchiđâumàgọirằngơn.
-Cậuđãcứuôngcháutôikhỏichết,bâygiờcậucònlobảobọcbữa,dườngấylàơnsaunghĩanặng,chớcònđợisaonữa.
-Cônóinghĩathìtôichịu,chớđừngcónóiơn.
Chàngtrảlờinhưvậymàlạiliếcnàngvàchúm-chímcười.
Nànghộiýnêncúimặtthốilui,khôngcãinữa.
Trốngđồnđãtrởcanhnăm.Thể-PhụngbèntừLê-văn-ÐóvớiThu-Vânmàvề.Lê-văn-Ðóđưachàngratớicáiụ,chỗbuộcchiếcxuồnghồinãy.
Lúcchàngxôxuồngramàđiôngcòndặnvóirằng:
-XincậutỏdùmvớiquanBố,rồilàmơnchotôihay.
Thể-Phụngđáprằng:
-Chiềumaitôiqua.Ôngvônghỉđi.
Thể-PhụngbơixuồngvềngangcáichòicủaÐỗ-Cẩmthìthấychiếcghelườnkhôngcódướibến,màtrênchòicũngvắngteo.
Sángbữasauchàngvôdinhmàlàmviệc.MaygặpbữaquanBốvui,chàngbènđemchuyệnÐỗ-CẩmhànhhunghồihômmàthuậtlạichoquanBốnghe.NhơndịpấychànglạitỏchoquanBốhaytrướcrằngÐỗ-Cẩmsẽvàocửacôngcáogianngườita,nênchàngxinquanBốchớtinlờicủakẻquấy.
QuanBốngherõrồingàicườivànóirằng:
-Tabiếtvợchồngthằngđólắm.Chúngnógiantráquỷ-quyệtkhôngaibìkịp.HồitalênGia-Ðịnhmàthitacóởđậunhànómấytháng.Nóthừasựquenbiếtấynênbâygiờđếnđâylàmbộchếtđóimàxintiềnhoài.Takhôngnỡđuổinó,mànếunólàmquấythìtaphảilàmhạinó.Micoichừnghễnócólàmbậyviệcgìnữa,thìphảibẩmchotahay.
Thể-PhụngvìchítìnhmàcáoÐỗ-Cẩm;chàngnghequanBốnóinhưvậythìchàngmừng.NhưngmàvềđếnnhàchàngnhớÐỗ-Cẩmlàân-nhơncủachachàng,chànggặpngườichàngđãkhôngtrảơn,màcònlạilongăntrởđườngđicủangườinữa,thếthìchàngbấthiếuvớichabiếtchừngnào.Banđầuchàngtựtráchchànglàmtraimàchàngtrọngtìnhhơnlàhiếu,bởivậychàngbuồnbựcvôcùng.MàrồichàngnghĩlạituyÐỗ-Cẩmlàân-nhơncủacha,tuychacódingônhễngàysaugặpÐỗ-Cẩmthìphảitrảơnthếchocha,songnaymìnhgặpÐỗ-Cẩmđươnglàmviệchungác,cólýnàomìnhphảivìơnriêngấymàgiúpchonólàmquấychođược.Chamìnhlàngườinghĩasĩchơnchánh,vídầuđíchthânchamìnhgặpÐỗ-Cẩmlàmquấythìcũngkhôngnỡgiúpchonó,huốngchilàmình.Ðếnhồihômmìnhthảchonóđi,khôngnỡbắtnó,ấylàtrảơnchonórồi.Bâygiờmìnhcảnkhôngmuốnđểchonólàmquấynữa,ấylàmìnhtrảơnthêmchonó,chớphảimìnhhạinóhaysaomàsợtráiýcha.
Thể-Phụngsuyxétcùnglýrồichàngmớihếtbuồn.Tuyvậymàtronglòngchàngvẫncònái
ngại.ChàngbèntínhđểchàngnóitrướcchoÐỗ-Cẩmbiếtđặngđừngcólàmquấynữa,chớnếuđểnólàmquấy,quanBốhạinó,mìnhchẳngkhỏiăn-năn.
Ðếnchiều,ăncơmrồi,Thể-PhụngmượnxuồngđiquanhàLê-văn-Ðó.ChàngmuốngặpmặtThu-Vânchomau,nênbơiriết.NhưngmàkhiđingangchòiÐỗ-Cẩmchàngnhớviệccủachàng,nênghélạiđặngphântrầnphảiquấychoÐỗ-Cẩmnghe.
Chàngbướcvôchòi thì thấyÐỗ-Cẩmđươngnằmtrêncái chõng,ngườivợ làThị-Phi thìđươnglăng-xăngtrongbếplonấucơm.
Ðỗ-CẩmthấyThể-Phụngthìlồmcômngồidậy,taytráiđỡcánhtaymặt,cònmắtthìngóThể-Phụngtrân-trân.
Thể-Phụngcườivàhỏirằng:
-Taychúcònđauhaysao?
-Ðau.
-Chúbiếttôihôn?
-Không.
-Mớihồihômđây,màchúquênmauquá.
Ðỗ-CẩmlỏmắtngóThể-Phụngmàlạicósắcsợ.
Thể-Phụngbướclạicầmcánhtaymặtcủaanhtavàvạcháoramàcoithìthấycómộtlằnbầmđenvàsưngvù.Chàngmớinóirằng:
-Vìtôithươngchúlắm,nênhồihômtôikhôngnỡđậpchếtchú,màtôicũngkhôngnỡbắtchúmànạpchoquan.Tôinóichochúbiết,tôiđâylàđềlạitrongdinhquanBố.Nhàchúđếnlàmdữhômquađólànhàbàconcủatôi.Tôiđãcóthưavớiquanbốrồi.Quanbốdạytôi,hễnghechúlàmquấy,bấtluậnlàlàmviệcgì,thìphảibắtchúnạpchoquanBốlàmánchú.Ngàikhôngthươnggìchúđâu,chúđừng lấp-lửngmàmangkhổ.Tôi thương,nên làmphướcnóidùmchochúhiểu.Chúhãylolàmăn,đừngcótínhviệcbậybạ,nhứtlàđừngcóđộngđếncáinhàhồihômđónữa.
Ðỗ-Cẩmsợ,nênbiếnsắc.Thị-Phicũngchưng-hửng,nênđứngngóThể-Phụngtrân-trân.
Thể-Phụngnóirồiquàyquảxuốngxuồngbơimàđi,nghĩthầmrằngmìnhlàmnhưvậythì
hiếutìnhtrọnvẹncảhai,bởivìmìnhcảnkhôngđểchoânnhâncủachamìnhlàmviệcquấy,màbịquanbốhại,màlạimìnhcònbảobọcôngcháuThu-Vânkhỏiailàmhạinữa.
Xuồngcònởxa,màchàngđã thấydạngThu-Vânđứngdựagốc câydừaquằnmà trông.Chàngkhoan-khoáitronglòng,nênchàngbươn-bảbơiriết.
Xuồngvừaghévôbến,thìThu-Vânchàochàngvànóirằng:
-Cậuquathiệttôimừngquá.Từhồinửachiềuchotớibâygiờôngtôitrôngcậulắm,nêncứbiểutôicoichừngcậuhoài.
Thu-Vânnóimừngmàmặtnàngcósắclochớkhôngcósắcvui.Thể-Phụngmuốngiảiliềncáilònglocủanàng,nênchàngcònđứngdướixuồngmàchàngvàcườivànóirằng:
-Việctôihứavớiônghồihômđó,tôiđãlàmxongrồihết.NếuÐỗ-CẩmvàodinhquanBốmàkiệncáovụcủacôthìquanBốsẽlàmtộinóliền.Xincôantâm,đừngcólonữa.
Thu-Vânnghemấylờithìtronglònghớn-hởngoàimặttươichong,nàngngóThể-Phụngmàcườivàđáprằng:
-Cậucólòngtốtlobảohộchoôngtôivớitôinhưvầy,thiệtlàơncậutrọngquá,tôibiếtlàmsaomàđềnđápchođược.
-Cônóiơnmàlàmchi!Tôimuốnlàmnghĩavới…vớiông,nêntôiphảilochớ.Miễnlàcôđượcvuivẻluônluôn,tôiđếnthămchơicôkhôngngăncấm,ấylàcôtrảơnchotôirồi.
-Cậuđãcứuôngtôikhỏibịngườitagiết,rồicậulạicònlobảobọcôngtôivớitôinữa,tấtnhiên cậu là ân-nhơn của nhà tôi, dầu cậu khôngmuốn đến nhà, tôi cũng phảimời thỉnh,huốngchilàcậusẵnlòngđếnchơimàtôidámngăncấm.
-Cônóinhưvậythìtôiđếnhoài;khôngbiếtchừngbữanàotôithưavớiôngrồitôiởluônbênnầy.
Thể-Phụngnóicâusaunầy,màvànóivàcườingất.Thu-Vânhiểuýchàng,nênnàngcũngcười,songnàngmắccởnênnàngcúimặt,khôngnóinữa.
Chàngbuộtchiếcxuồngrồi,nàngbènđứngtránhmộtbênchochàngbướclênbờ.Nàngliềnmờichàngvônhà,chàngđitrước,nàngtheosau,tuykhôngnóichuyệnnữa,songcoimặthaingườiđềucósắcvui-vẻ.
Lê-văn-Ðóđươngnằmtrêncáichõngởphíatrước,bàntaytráicònnịtgiẻ.ÔngthấyThể-Phụngbướcvôônglồm-cồmngồidậymàchào.Chàngđithẳnglạimởgiẻmàcoibàntaycủaông,thìthấymáuđãkhô,màchungquanhcáivítcũngkhôngsưng.Chàngbènhỏiôngrằng:
-Ngàynaytayôngcónhứchôn?
-Không.
-Nếuvậythìchắctrongítbữađâysẽlành.Ôngcứnằmnghỉ,đừnglàmviệcchiđộngtớitayđó.
Thu-VânbướclạinóivớiLê-văn-Ðórằng:
-Ôngnè,cậumớinóiviệccủamìnhcậuđãlogiùmxongrồihết.Vậyxinôngđừngcóbuồn.
Lê-văn-Ðónghemấylờithìsắcmừnglộrangoàimặt.ÔngngósữngThể-Phụng,tuyôngkhôngnóitiếngchihết,songchàngthấyrõôngcảmtìnhvàhiểuýôngmuốnhỏicoichànglocáchnào.
Thể-Phụngmớingồighénơiđầuván,rồithuậtrõcácviệcchàngđãlotínhtrongngàynaylạichoôngnghe.ChàngnóirằnghồisớmmơichàngcóbẩmchoquanBốhaysựÐỗ-Cẩmhànhhungtoangiếtngườimàđoạtgáitốt,maycóchàngđichơigặp,nênnólàmviệcquấykhôngđược.ChàngnhơndịpấylạicóbẩmluônvớiquanBốsựnóhămdọađểvàođơnmàkiệnđặngbắtconcháucủangười.QuanBốhămhễnólàmviệcchiquấythìngàisẽhạinóliền.Ngàilạidặnchàngphảicoichừngnó.Khichàngđiquađâythìchàngđãcóghénhàmànóichonóbiếttrướcđặngnóbỏthóibấtlương;chàngcódặnnóđừngđộngđếnnhàôngnữa,nếunócònrụtrịtthìchàngsẽxinvớiquanBốbắtnómàhạngụcliền.
Thể-PhụngngồinóimàThu-Vânđứngngóchàngkhôngnháymắt.Chàngthuậthếtchuyệnrồichànglạinóirằng:
-QuanBốcónóihồinhỏngàilênGia-Ðịnhmàthi,ngàicóởđậunhàÐỗ-Cẩmnênngàibiếtvợchồngnólàquânngangngượcxảoquyệtlắm.Vìcóơntrướcnênbâygiờnóđếnxintiềnhoài;tuyngàikhôngnỡđuổinó,songngàicũngkhôngyêugìnóđâu.
Lê-văn-Ðógậtđầuvàchúm-chímcười.Thu-Vânlạiđứnggầnôngvànóirằng:
-Vậythìmìnhcólogìnữa,phảihônông?Thiệtlànhờcậuquá!
Lê-văn-ÐómớinóivớiThể-Phụngrằng:
-Tôimangơncậurấtnặng,đểrồitôisẽtínhmàđềnơnchocậu.Thuởnaycậukhôngquenbiếttôi,màcậukhôngsợhiểmnguy,cậuliềumìnhmàcứutôikhỏichết,rồicậucònlolắnglàmchoôngcháutôiởănyênổnnữa,cáiơnấykhônglẽtôidámlàmlơ.Tôiphảilođềnđápchoxứng.
Thể-Phụngcườivàhỏirằng:
-Ôngtínhđềnơncáchnào?Ôngdùngvậtchimàđềnơn,đâuôngnóichotôinghethửcoi?
-Tuytôinghèo,songtôiphảirángmàkiếmnămbanénbạcmàđềnơnchocậumớivừa.
-Ôngtưởngđâutôivìmuốnchoôngđềnơnnămbanén,nênhồihômtôicứuông,rồingàynaytôilodùmviệccủaôngđóhá?Nếuôngtưởngnhưvậythìtộinghiệpchotôilắm.Tôituynhỏtuổivàlàmđề-lạithôi,songtôilàmviệcấychỉlàvìnhơnnghĩachớkhôngphảivìbạctiềnđâu.Nếuôngmuốnđểchotôitớiluimàchơi,thìxinôngđừngcónóiviệcđềnơnnữa,chớôngcứnóihoài,thìthiệttôikhôngdámtới.
-Cậulàmơnchotôi,thìtôiphảilotrảơn,chớcậubiểutôiđừngnóitớiơnnghĩa,thìtôichịusaođặng.
-Tôikhôngmuốnchoôngnóitớisựđó.
Lê-văn-ÐómuốnmởmiệngmàcãithìThu-Vânlạicanrằng:
-Cậudạynhưvậy,thìôngcứnghelời.Ôngcãilẽvớicậulàmchichocậuphiền.
Lê-văn-Ðónínkhe.Thể-Phụngbướcrangoàicửađứngngóxuốngrạch.
Mặttrờiđãlặnrồilạithêmchuyểnmưanênmâygiăngđenkịt.Chàngđứngdựacửamàsuynghĩ,trongbụngbồi-hồi,dườngnhưchàngmớilàmmộtviệcchiquấyđóvậy.
Thu-Vânthấytrờiđãtối,nênnànglothổilửađốtđèn,rồinànglấychiếumàtrảilênván.Lê-văn-ÐómờiThể-Phụngvônằmnóichuyệnchơi.
Trờimưatớiàoào,cáchchẳngbaolâunướctrênmáinhàđổxuốngngherônrổn.
Thể-Phụngtrởvônóirằng:
-Trờimưalớnquá,làmsaomàvềchođặng.
Lê-văn-Ðóđáprằng:
-Mờicậunằmtrênvánđómànghỉ.Cậuởnóichuyệnchơi,đểhếtmưarồisẽvề.
Thể-Phụnglạivángiữamànằm,Lê-văn-Ðónằmtrêncáichõng.Thu-Vânsợgiótạttắtđèn,nênđisậpcửa,rồitrởvôngồitrênchõng,phíadướichơncủaLê-văn-Ðó.
VảLê-văn-Ðólàngườiíthaynóichuyện,nênôngnằmmànghetrờimưa,chớkhôngnóichihết,chừngnàoThể-Phụngcóhỏithìôngmớitrảlời,mànhiềukhiônglạiđểchoThu-Vântrảlờithế.
Thể-Phụngmuốnbiếtcăn-nguyêncủaôngvớicủaThu-Vâncoingườiởxứnào,thuởnaylàmnghềgì,ngặtvìchàngáingạinênkhôngdámmởmiệng.
Cáchmộthồilâu,Lê-văn-Ðólạihỏichàngvậychớchamẹởđâu,nămnaychàngđượcbaonhiêutuổi,đãcóvợconhaychưa.Thể-Phụnguấtvềviệcnhà,bấynaykhônggặpngườitrikỷmàtỏbày,đặngchothỏabớtnỗiphiềnmuộncủamình.
Hômnaychàngđươngbưng-khuângvìáitình,chàngđươngtư-tưởngvềduyênnợ,đãvậymàngườiyêulạingồitrướcmặtđónữa.Thình-lìnhônghỏitớigiađạocủachàng,ônglàmchochàngcảmxúckhôngthểdằnlòngđược,bởivậychàngmớingồidậyrồithủngthẳngkểhếtcácviệccủachàngchoôngvớiThu-Vânnghe.
Chàngkểviệcchamẹsanhthành,kểkhúcôngngoạinuôidưỡng,kểcôngmườinămđènsách,kểnỗichavìthươngconmàphảiđoạntìnhcốtnhục,kểnỗiôngvìthươngcháuphânrẽchacon,kểluôntớiviệcthươngchamàphảinghịchvớiông,chàngkểhết,chàngdấucómộtđềulàdấulờitrốicủachavềơncủaÐỗ-Cẩm.
Thể-Phụngthuậtviệcnhàmàbộchàngbuồnthảmlắm.Thu-Vânngồilặngthinhmànghe,nàngnghetớilúcthảmkhổvềnỗichavớiôngngoạithìnànglạidaymặtvôváchrồilénlấyvạtáomàlaunướcmắt.
Lê-văn-Ðóbiếtrõcăncộicủachàngthìôngcàngthêmkínhmến.ÔngnhơndịpấyôngthuậtviệccủaôngvàThu-Vânchochàngbiết,songôngkhôngthuậtviệcthiệt,ôngđặtnguyênmộttruyệnmànóirằngôngtừnhỏchílớnkhôngcóvợcon.MẹcủaThu-Vânlàcháucủaông,vìchồngkhuấtsớmmuốnrảnhchơnmàđimuabán,bènmướnvợchồngÐỗ-Cẩmnuôicondùm.KhimẹcủaThu-Vângầnchết,nàngcócậyôngbảobọcdùm,bởivậyôngmớichuộcThu-VânrồivàochùaBình-An-Tựmàởtrọn10nămchoThu-Vânhọc.NămnayThu-Vânlớnrồikhônglẽđểnàngởtrongchùanữađượcnênôngmớiramuanhàởđây,tínhlàmruộngmànuôinàng.
Thể-Phụngnghenhưvậythìtưởngthiệtnhưvậy.ChàngnghenóiThu-Vâncóhọcởtrong
chùa10năm,chàngbènrútmộthaicâusáchmàhỏi thửnàng,hỏicâunàonàngcắtnghĩathôngcâunấy,chànglấylàmkhenngợivôcùngkhôngdènàngcósắclạithêmcótài,rõràngbứcgấmthêuhoa,tưởngtrongđờingườingườinhinữnhưvậykhôngphảilàdễkiếm.
Ðếngầnnửađêmtrờitạnhmưa,trănglómọc,Thể-Phụngtừgiảmàvề.
Chàngbiếtđượccănnguyên,chàngthấyrõdiệnmạo,chàngthửđượctàihọc,chàngdòmđượctánhtìnhcủaThu-Vânrồithìchàngcàngthêmsayđắm,càngthêmướcmơ.
Chàng nhứt định sẽ cậymai-nhơn nói với Lê-văn-Ðó đặng chàng cưới Thu-Vân;mà rồichàngsuynghĩlạichàngđãlàmơnchoông,ôngvớiThu-Vâncólòngmuốntrảơnchochàng,nếuchàngđemchuyệnhônnhơnramànói,thichichokhỏinàngnghichochànglàmơnấylàvìtưýchớkhônglàvìháonghĩa,màhễnàngnghinhưvậythìtérachànglàđứatiểunhơn.
Thể-Phụngtínhtớibànlui,khôngbiếtliệulẽnào,mởmiệngthìhổngươi,lặngthinhthìxótdạ,vắngmặtthìthươngnhớ,giápmặtthìngậm-ngùi.
ChàngbuồnbựckhôngquathămôngcháuThu-Vânnữa,màcũngvìkhôngđithăm,mỗiđêmchàngcứnằmdàu-dàumàtưtưởnghoài,họckhôngđượcmàngủcũngkhôngđược,bởivậytrongvàingàythìchàngnhuốmbịnh.
Còn-Thu-VântừkhiThể-Phụngcứuôngnàng,thìnàngđãđemlòngáikỉnhrồi.
Ðếnchừngnàngthấychànghếtlònglobảobọcchonàngthìnàngcàngthêmquyếnluyến.Màlòngáikỉnhquyếnluyếnấy,làvìơnmàthôi,chớkhôngphảivìýnàokhác.
ChừngnàngngheThể-Phụngthuậthếtviệcnhà,nàngmớibiếtrõchànglàmộtbựcchơnchánhquântử,lúcchàngngồinóichuyệnthìnàngcảmxúc,khichàngravềrồithìnàngđộngtình.
Mấybữasau,hễchiềuăncơmrồi,thìnàngrangồidựamésông,miệngthìnóingồichơi,màýthìthiệtngồitrôngThể-Phụng.Nàngchờchođếntối,khôngthấychàngqua,nàngđứngdậythởdàirồithủng-thẳngđivônhànằmdàu-dàu.
TuyLê-văn-Ðókhôngnóira,songôngthấycửchỉcủanàngnhưvậy,thìôngđãhiểuýcủanàngrồi.ÔngnghĩôngdắtThu-Vânđếnởđây,làcóýmuốnlàmchonànghiệpvớicha,chớkhônglàmchonàngkiếmchồng.Nhưngmàsựchaconhiệpnhaukhôngphảilàsựdễ,ngàytrướcHải-Yếnmớithiđậumàđãkhôngchịunhìnvợ,ngàynayđãlàmquanlớnrồiháanhtachịunhìnconhaysao.TìnhcờmàgặpThể-Phụngđâycũnglàmộtmaymắnlắm.Thể-Phụng
cótàihọchay,cótánhhiếunghĩa,cókhiếuquântử,cólòngthảothân.NếunhơndịpnầymàgảThu-Vânchochàng,thìchẳngnhữnglàmìnhđềnơnđápnghĩachochàngđượcmàthôi,màconThu-Vâncólẽcũngđượcchỗxứngđángmànươngnhờvềsaunữa.
ÔngnghĩnhưvậynênôngtínhđợiThể-Phụngcóquachơinữathìôngsẽbàyviệchônnhơnramànóivớichàng.Ôngtrôngluônchođếngần10bữamàcũngkhôngthấyThể-Phụng.CònởtrongnhàthìThu-Vânlửng-đửnglờđờ,biếngnóibặtcười,ănkhôngngon,nằmkhôngngủ.
MộtbữaLê-văn-ÐóthấyThu-Vânngồibuồnxo,ôngmớihỏirằng:
-Cháusuynghĩviệcgìmàcoibộcháubuồndữvậy?
Thu-Vânngồilặngthinhmộthồilâurồimớiđáprằng:
-CháukhônghiểutạilàmsaomàcậuThể-Phụngphiềnôngcháumìnhnêncậukhôngthèmtớinhàmìnhnữa.
Lê-văn-Ðócườivànóirằng:
-Cóviệcgìđâumàcậuphiền.Bữanaytayôngđãhếtđaurồi.Ðểchiềuôngquanhàcậumàthămcoi.
-Ôngbiếtnhàcậuhôn?
-Hômtrướccậucóchỉchừng.CậunóicậuởđậunhàbàhaiTiền.Ôngquađóônghỏithămthìramối,chớcókhógì.
-Ðượca.Ôngquathăm,rồimờicậuquachơi.Mìnhmangơncậunhiều,khôngnênđểcậuphiền.
TrờimớixếbóngmàThu-Vânđãlonấucơmdọnchoôngăn.
Ônghiểuýnàngmuốnchoôngđi sớm,bởivậyăncơmrồi thiông liềnđi lạiđàngxómmượnxuồngvàmượnmộtđứanhỏbơiđưaôngđi.
Lê-văn-Ðó hỏi thăm nhà bà hai Tiềnmà vô. Ông vừa bước tới cửa thì thấy Thể-Phụngđươngnằmtrênbộvángáttayquatránmàdaymặtvôvách.Ôngđánhtiếng,chànggiựtmìnhdaylạithấyông,chànglậtđậtngồidậymờiôngvônhà.
Chànghỏiôngvậychớtayđãlànhhaychưa.Ôngcườivànóirằng:
-Taytôicũnggầnlànhrồi.Hổmnaytôivớicháutôitrônghoàimàkhôngthấycậuquachơi.Tôikhôngbiếtcậucóviệcchi,nêntôiquathămcoirồimờicậuquanhàchơi.
-Hổmnaytôimuốnquabểnlắm,ngặtvìtôibịnh,nênđikhôngtiện.
-Bịnhsaođó?
-Bịnh…chútđỉnh.Nhứcđầunónglạnhvậymà.
-Bấtnhơndữhôn!Tôicóhayđâu.Hổmnaycậukhôngqua,concháutôinósợcậuphiền,nênnóbuồnquá.Vậyxinmờicậuquachơimộtlát,đặngchonóvui,kẻonósợcậugiậnhoài.
-Tôicóphiềngiậnviệcchiđâu.Thôiôngvềtrướcrồimộtlátnữatôiqua.
-Ừ,đểtôivềtrướctôinóichonóhay,kẻonótrông.
Lê-văn-ÐóvềtớinhàthìthấynhàcửatừtrongrangoàiThu-Vânđãquéttướcsạchbót.ÔngnóimộtlátThể-Phụngsẽquasau.Nàngnghemấylờithìsắcmừnglộramặt,lật-đậtdọnvậtnầy,dẹpđồnọ,làmcoilít-xítlăng-xăng.Tuynàngởtrongnhà,songmộtlátnànglạigầncửarồiliếcmắtdòmngoàirạchmộtcái,cóýcoichừngThể-Phụngquahaychưa.
MặttrờigầnlặnThể-Phụngquamớitới.
Hômtrướcchàngvớinàngchưaquencholắm,màgặpmặtnhauthìhớn-hởchuyệnvãnvuicười.Bữanayquenbiếtnhaunhiều,màchàngvớinàngthấymặtnhaulạicósắcelệ,khôngnóichuyệnlăng-xăngnhưhômnọnữa.
Lê-văn-ÐómờiThể-Phụngngồi,nóichuyệnlôithôivớichàngmộtlátrồiôngbiểuThu-Vânđinhúmlửanấunướcláchoônguốngchơi.
Thu-Vânđixuốngdướibếprồi,ôngmớingồixíchlạimộtbênThể-Phụngmànóinhỏ-nhỏrằng:
-TôinuôiconThu-Vânthuởnaytôithươngnólunglắm.Chẳngdấucậulàmchi,bấylâunaytôikhônggảnólấychồng,tôimuốnđểnóởvớitôihoàiđặngôngcháuhủ-hỉvớinhau.Bâygiờtôinghĩlạitôiđãgiàyếurồikhôngbiếtchếtbữanào,nếutôithươngnómàkhôngchịugảnólấychồng,thoảngnhưtôichếtthình-lìnhrồinóbiếtaimànươngnhờ.Từhômtôibiếtcậuđếnnaythìtôimếntánhtình,tôikhentàiđứccủacậulắm.Cậuthiệtlàbựcchơnchánhquântử,nếumàconThu-Vâncóchồngnhưcậuthìcáingàytôinhắmmắttôivuilòngkhôngbiếtchừngnào.TuyconThu-Vânlàđứahènhạquêmùa,songtôichắcnócũngđủtưcáchmànưngkhăn
sửatrắpchocậu.Vậyxincậulàmơnthìlàmchotrót,cậuđểtôigảnóchocậu,trướclànóđềnơncậucứutôihômnọ,saunữachừngtôinhắmmắtnócóchỗmàcậynhờ.
Thể-Phụngngheôngnóimấylờithìmừngquýnhnênnghẹn-ngàokhôngbiếtsaomàtrảlời.ChàngngóvôcửabuồngthấydạngThu-Vânvởnvơtrongđó,chànglạibốirốihơnnữa.
Chàngngồingẩnngơmộthồirồimớiđáprằng:
-Thưaông,phậntôilàbần-sĩ,ôngthươngnênôngtínhnhưvậy,thìtôimừnglắm,cólẽnàotôidámphụrãytìnhông.NhưngmàtôicònngạimộtđềulàkhôngbiếtcôThu-Vâncókhứngkếttóctrămnămvớitôihôn?
-Saolạikhôngkhứng,cậuđừngngạisựấy.
-Nếuđượcnhưvậythìtôixinvưng.
-Tuyvậymàtôicòntỏvớicậumộtchuyệnnầynữa,theonhưlờicậunóihômnọthìbàconbâygiờcậucòncómộtôngngoạivớimộtbàdì.Tôimuốnsaocậuvềthưachoôngngoạivớidìhayrồisẽcưới.
-Ôngngoạitôigiậntôinênđãđuổitôirồi,bâygiờtôivềsaođược.
-Phậnlàmcháuchẳngnênoángiậnôngbà.Giậnthìlàmlungmộtlátrồithôi,chớtaycắttaysaođành.Tôikhuyêncậuhãyvềthưachoôngngoạihaytrướcđặngchotrònlễnghĩa.Nếuôngngoạihaybàdìquađứngchủhônmàcướithìcàngtốtlắm.
Thể-Phụngchaumàyngồisuynghĩmộthồirồinóirằng:
-Ôngnóivậythìhayvậy,đểvàibữatôitínhrồitôithưachoônghay.
Chàngvềnhànằmsuyđixétlại,thìlờibuộccủaôngLê-văn-Ðókhôngphảilàbuộcquấy,người tamuốnchomình thảo thuậnvớiôngbà, chớcóphảingười tabuộcmìnhphảingổnghịchhaysaomàmìnhtráchngườita.
Khimìnhgiápmặtvớichamìnhthìchamìnhcũngkhuyênmìnhđừngcóphiềnôngngoại.Tạimìnhnónggiậnmìnhchốngcự,nênôngcháumớiphânrẽnhaumấynămnay.Ðãbiếtngàytrướcôngkhắcbạcvớichamìnhlắm,làmchochamìnhkhổnãotrọnđời,đếnchừngnhắmmắtkhôngthấymặtconđược.Màphậnmìnhlàconcháu,haivaigánhnặng,nếumìnhthươngcharồitrởoánôngthìmìnhchẳngkhỏicólỗivớiông.Vậythôimìnhcũngnênthừadịpnầyvềthămôngvàtỏviệchônnhơnluônthể.
Thể-PhụngquyếtđịnhrồichàngmớixinphépquanBốnghỉmộtthángđặngvềquêthămôngngoại.Chàngđượcphéprồi,lật-đậtquanhàLê-văn-Ðómàchoônghay.
SángbữasauchàngmướngheđivềVũng-Gù.
Chương20QuyểnthứVI-Ântìnhvẹnvẻ
Ðỗ-CẩmtoangiếtLê-văn-ÐómàbắtThu-Vânlại,chẳngdèbịThể-Phụngngăntrở.
AnhtaravôtrongdinhquanBốmấylần,cógặpmặtThể-Phụng,bởivậyanhtavừathấyThể-Phụngthìkinhtâm,màcònbịđánhmộtcâygầngãycánhtaynữa,nênphảirútmàchạychokhỏinạn.
Anh ta trởvềchòi thuậtviệcấy lại chovợnghe.Thị-Phinghiền-ngẫmmắngchồng tưngbừng,nóirằngdầucóThể-Phụngtiếpcứuđinữa,thìbấtdĩcó2người,mìnhcũng2người,màmìnhcầmmáccầmbúa,cớgìmàchạy.Ðỗ-Cẩmlắcđầunóirằng:
-Ðờnbàgiỏi tàiđánhpháchhoài!Thằngđóởđâukhôngbiết, thình-lìnhnónhảyvôđảthằngHanhmộtcâyténhàodậykhôngnổirồinóđảtaomộtcâynữagầngãytay,taobuôngcáimácchothằngchagiàđórồi,còngiốnggìnữamàcự.Ðãvậymàtaobiếtmặtnóởtrongdinh,nếutaokhôngchạy,nóbắttaorồilàmsao?
Thị-Phinguýtmộtcáirồiđingủ,khôngthèmcoichồngbịđánhnặngnhẹthếnào.Ðỗ-CẩmbắtThu-VânkhôngđượcthìgiậnmàsợThể-Phụngcáobáonêncũnglo.
ChiềubữasauthấyThể-Phụngtớinhàthìanhtahếthồn,tưởngquansaiđếnbắt.ChẳngdèThể-Phụnghămherồibỏrađi,anhtatuybớtlo,songcòngiậnlãogiànuôiThu-Vânđólắm.
Cáchítngàycánhtayhếtđau.Thị-PhimớixúichồngvàodinhcáovớiquanBốđặngbắtThu-Vânlại.
Ðỗ-CẩmbịThể-Phụnghămthìsợ,nêndụdựkhôngdámđi.Thị-Phibiểuhoàikhôngđượcthìgiận,nênbữanọchịtađánhliềuđinhầu,tínhvôdinhcáogianmàđòiThu-Vânlại,vínhưquanBốkhôngchothìsẽnóithiệtchoquanBốbiếtThu-Vânlàcon,rồikểơnmàxintiền.
BữaThị-PhivôdinhthìThể-PhụngđãđiVũng-Gùrồi.Chị tađứngngoàicửachờđếnxếquanBốmớirakhách.ChịtacúiđầubướcvôlạyquanBố3lạy.QuanBốtrợnmắthỏirằng:
-Mihầuviệcchi?
-BẩmquanlớntôilàvợÐỗ-Cẩm.
-TéramilàvợÐỗ-Cẩmhá!Tathấyvợchồngminghèonàntathươngnêntacóchotiềnhoài,saochồngmikhônglolàmăn,lạitụđảngđiđánhcướpconcháungườita.Tanóichovợchồngmibiết,nếuvợchồngmicònlàmviệcchiquấymàtahayđặngthìtabắtmàđàyđa,đừngcólấplửng.
-Bẩmquanlớn,chồngtôicócướpconcháucủaaiđau.Sốlàtôicónuôimộtđứacháugái.Cáchmườinămtrướccómộtthằngchaởđâukhôngbiết,nóđếnbắttrộmcháutôi.Mấynămnayvợchồngtôitìmkiếmkhắpxứbâygiờmớigặpnóđây.Chồngtôiđòicháutôilại,nóđãkhôngchịutrảmàcònđánhchồngtôinữa.
-Thôi,dẹpmiđi.Vợchồngmilàquânngangngược,mitưởngtakhôngbiếthaysao,nênkiếmlờimàdốita.Mivềlolàmăn,nếuvợchồngmirụt-rịtthìtabỏtùrụtxương,nóichomàbiết.Ðivềđichomau.
-Bẩmquanlớn…
-Thôiđừngcóthưabẩmgìnữahết!
Thị-Phibịnộnạtthìsợ,nênlậtđậtlùirangoài.
ChịtađứngnépbêncửamàsuynghĩmộthồirồirónrénbướcvôlạyquanBốnữa.
QuanBốnạtrằng:
-Saochưachịuvề,cònvôchinữađó?
-Bẩmquanlớn,xinquanlớnlàmphướcchophéptôitỏmộtlời.
-Micònmuốnbẩmviệcgì?
-Bẩmquanlớn,việctôibẩmđâycóíchchoquanlớnlắm,songviệcấylàviệckínnêntôibẩmchoquanlớnnghemàthôi,chớtôikhôngmuốncóngườikhácnghe.
Hải-Yếnnghenóinhưvậythìchaumày,ngồisuynghĩmộthồi,rồidạylínhhầuđihếtvôphíatrong.Thi-Phingồidướiđấtlặngthinh,chưachịubẩm.QuanBốhỏirằng:
-Mimuốnbẩmviệcgì?Saochưabẩmđi?
-Bẩmquanlớn,nămtrướcquanlớnthiđậurồivềthămnhà,quanlớnbỏconÁnh-Nguyệtởlại,nóđãcóchửa…
-Takhôngmuốnminhắcviệcxưa.TakhôngbiếtÁnh-Nguyệtnàohết.
-Bẩmquanlớn,saunóđẻđượcmộtđứacongáiđặttênlàThu-Vân…
-Trốikệnóchớ!Mibẩmvớitalàmchi?
-Bẩmquanlớn,conThu-Vânnógiốngquanlớnlắm…
-Ế.Ðừngcóđặtđiều,nógiốngaithìmặcnó.
-Bẩmquanlớn,tôithấyvậynêntôibẩmchoquanlớnhay.
-Haylàmchi?
-Bẩmquanlớn,hayđặngnhưquanlớncóthươngthìđemvềmànuôi.
-Tacóbabốnđứaconcònnuôiconnuôimàlàmgì?
-Bẩmquanlớn….
-Nín,tanóichomibiết.Nếutừnayvềsaumàmicònbàychuyệnnóibậynhưvậynữathìtabỏtùliền.Vợchồngmilàquânkhốnnạn,haybàyđiềuđặtchuyệnlắm.Takỳchovợchồngminộitrong3bữaphảiđichokhỏitỉnhnầy.Nếuquá3bữamàtacònthấyởđâynữathìtabắttađàyđa,nóichomàbiết.
-Bẩmquanlớn,tộinghiệpvợchồngtôilắm!
-Tộinghiệpgì?
-Bẩmquanlớn,dầuvợchồngtôikhờdại,songhồitrướccũngcólàmơnchoquanlớnởđậuvàquanlớnmuốnsựkhóhếtsức,màvợchồngtôicũngphảilàmchovừalòngquanlớn.
-Chà!Bâygiờmikểơnđahá!Thiệtvợchồngmicólàmơnchota,màchúngbâygầnlộtdata,chớphảitử-tếgìhaysaomàbâygiờkểơn.
QuanBốnóitớiđorồiđứngdậyđimởtủlấyra2nénbạcmàđểtrênbàn.Thị-Philiếcthấytrongbụngmừngthầm.QuanBốngồilạirồihỏirằng:
-Hồinãyminóiconnhỏtêngì?
-Bẩmquanlớn,tênnólàThu-Vân,đặttêncũngtốtquáchớ.
-Bâygiờnóởđâu?Ởvớiai?
-Bẩmquanlớnnóởvớithằngchagiàbắttrộmnó.Thằngchagiàtôibẩmvớiquanlớnhồinãyđó.
-Thằngchagiàđócóbàcogìvớinóhaykhông?
-Bẩm,khôngbiết.Chắclàkhôngcóbàcongìđâu.Xinquanlớnlàmphướcdạynógiaoconnhỏlạichotôi.Nhưquanlớnmuốnnuôithìnuôi,bằngkhôngthìđểchovợchồngtôinuôicũngđược.
-Ðểtanuôi.Tahỏithằngchađótêngì?Nóởđâu?
-Bẩmquanlớn,nhànóởtrongrạchVĩnh-Tường,mébênkia, trướcnhàcómộtcâydừaquằn.TrongxómđóhọkêutênnólàsáuThới.
-Tanóichomibiết.Vợchồngmilàquânăncướp.Chúngbâymuốnđoạtconcháungườita,đoạtkhôngđượcrồitớiđâymuốncậythếcủatamàhúnghiếpngườitanữa.Tanghĩhồitrướcbâycóơnchotaởđậumấytháng,nêntakhôngnỡhạibây.Vậytachomihainénbạcđây,miđemvềđưachoÐỗ-Cẩmrồivợchồngphảidắtnhauđixứkhácmàlàmăn.Nếuquákỳ3bữamàvợchồngmicònởtrongtỉnhtanữa,thìtalàmánđàyvợchồngmichungthân.Ðâynè,lấybạcmàđiliềnđichomau.
Thị-PhiđứngdậyvóilấyhainénbạcrồixáquanBốmàra.QuanBốkêumộttênlínhmàdặnrằng:
-Miphảiđitheoconmẹđómàcoinhànóởđâu,rồimicoichừngnếutrongbangàymàvợchồngnócònởđó,khôngchịubỏnhàmàđithìmibắtđónggônghếtvợchồngnómàbỏvôngụcchota.
Tênlínhđirồi,quanBốnằmngaytrênván,gáttayquatrán,cặpmắtlimdim,khôngbiếtngàimuốnngủ,haylàngàitínhviệcgì.
VợÐỗ-CẩmđếnquanmàbànluậnviệcThu-Vânnhưvậy,songôngLê-văn-Ðókhônghaychihết,ôngtưởngThể-Phụngđãlolắngxongrồi.
Sángbữasau,ôngvớiThu-Vânăncơmvừarồi,thìcómộttênlínhđếnnhàhỏirằng:
-PhảinhànầylànhàcủasáuThớihôn?
-Phải.Cậuhỏichivậycậu?
-PhảisáuThớilàônghôn?
-Phải.
-QuanlớnsaitôiđòiôngvớicôgáinàotênlàThu-Vânđóđếnhầuquanlớnlậptức.
-Thưacậu,khôngbiếtqualớnnàođòi?
-QuanBố.Sửasoạnđặngcóđichomau.
Lê-văn-ÐónghenóiquanBốđòithìchưng-hửng,ôngnghĩÐỗ-CẩmnhơndịpThể-PhụngđirồinóđếncáomìnhnênquanBốmớiđòimìnhđây.
ÔnghốiThu-Vânthayáođổiquầnđặngcóđichokịpkỳ.
Thu-Vânkhôngbiếtviệc lànhdữ thếnào,nên trong lònghồi-hộp,đidọcđườngcứ thanrằng:
-RủicậuThể-Phụngđikhỏi,khôngbiếtquanđòimàcóhạigìhôn?
Lê-văn-Ðóthấynàngsợôngmớinóirằng:
-Cháuđừngcólo.ChắclàÐỗ-Cẩmnócáoôngđây,chớkhôngphảiviệcchikhác.ÔngcũngtrônggiápmặtvớiquanBốđặngôngbẩmhếtchoquanBốnghe.Mìnhlàngườingay,cótộitìnhgìmàsợ?
ÔngcháuđigầntớidinhquanBố,xảygặpmộtngườicaolớn,râuđen,mắt lộ,đứngngómìnhtrân-trân.ÔngvừangóthoángquathìbiếtngườiấylàPhạm-Kỳ,ngàytrướclàmxuấtđộiđồnCần-Ðước,hiệpvớiHải-Yếnmàbắtôngmộtcáchrấtthảmthiết.Ôngsợngườiấybiếtông,nênôngdaymặtchỗkhác,làmlơmàđi.
Tớidinhrồi,Lê-văn-ÐóvớiThu-Vânđứngxớrớngoàisân,Thu-Vânthìmặtmàytáixanh,cònLê-văn-Ðóthìbộtịchhầm-hừlắm.TênlínhvôbẩmvớiquanBốmộtchútrồimớikêubiểuvào.ÔngcháubướcvàolạyquanBố2lạyrồikhoanhtayđứngngaytrướcmặtngài,ôngthìnhướngmắtngóngay,cháulạisợnêncúimặt.
QuanBốchămchỉngóThu-Vânrồingàichaumàyxụmặt,bộsắckhôngvui.
NgàingómộthồilâurồingàihỏiLê-văn-Ðórằng:
-Thằngchagiànầytêngì?
-Bẩmquanlớn,tênsáuThới.
-Gốcởđâu?
-ỞCần-Ðước.
Ngàinghenóihaitiếng“Cần-Ðước“thìngàixụmặtgãiđầurồimớihỏinữarằng:
-Mibàconlàmsaovớiconnhỏnầy?
-TôilàchúcủaconÁnh-Nguyệt.
-Connhỏnầytêngì?
-Từ-thu-Vân.
-Connhànghèomàđặttêntốtdữhôn!
-Bẩmquanlớn,tuynónghèomàmẹnóhồitrướchọcgiỏi;chanóhọccũnggiỏi,thiđậulàmquanlớn,nênphảiđặttênnónhưvậy,chớđặtlôi-thôisaođược.
-Thằngchagiànầylãokhẩudữbây!Tabiếulínhnóvảrớtrăng;tahỏiđâuthìbẩmđó,đừngcónóinhiềuchuyện.
-Bẩm,quanlớncóhỏitôimớidámnóichớ.
-Minuôiconnhỏnầytừhồinàochotớibâygiờ?
-Bẩmquanlớn,hơn10nămnay.
-Saomidámbắttrộmconngườitahử?
-Bẩmquanlớn,tôicóbắttrộmconaiđâu!
-Ế!Ðừngcólẻomép.VợchồngtênÐỗ-Cẩmvàođơnmàcáorằngcách10nămtrướcmibắttrộmconnhỏnầy,làconcủachúngnó.Mấynămnaymitrốnmất,bâygiờchúngnómớigặpđượcmiđây.Cáitộimicướpconngườitađãrõràng,mikhôngcònchốigìnữađược.
Thu-Vânnghemấylờithìkinhhãi,liếcngóLê-văn-Ðómànướcmắttuôndầmdề.Lê-văn-Ðótỉnh táonhưthường,khôngcósắcsợchútnào.Ôngmỉmmiệngcườivànóikhoanthairằng:
-Bẩmquanlớn,Ðỗ-Cẩmcáogian.Xinquanlớnchophéptôibẩmrõmọiviệcchoquanlớn
nghe. Con nhỏ nầy là con của Ánh-Nguyệt là cháu tôi. Hồi trước Ánh-Nguyệt lên Gia-Ðịnhđụng[118]mộtngườichồng.NgườiấyănởvớinóvừacóthaithìngườiấythiđậurồivềquêquántrênAn-Giang.Nóởlạibơ-vơ,ítngàyđẻconThu-Vânnầy.NóbịgiặcKhôinênxiêulạcmấynăm,sauđónógặpvợchồngÐỗ-CẩmởVũng-Gù,nógởiconnhỏchoÐỗ-CẩmđặngvềCần-Ðướcmà thăm tôi.Rủinóvề tới thìkếnómangbịnh,phảivàodưỡngđườngcủaôngThiên-HộChánh-Tâmmàở.Nóbiếtnóphảichết,nênnóphúthácconThu-Vânnầychotôi,bởivậytôilênVũng-Gùchuộcconnhỏhếtmộtnénbạcrồiđemvềmànuôitừấyđếnnay.
ThuởnayLê-văn-ÐóchẳnghềchịunóigốctíchcủachamẹThu-Vânchonónghe;hômnayđếntrướcmặtquanôngmớichịukhai,Thu-Vânlấylàmlạnênđứnglóngtaimànghe.
QuanBốngồichốngtaylêntránmànghe,mộtlátngàiliếcngóThu-Vânmộtcáichớngàikhôngnóichihết.
Lê-văn-Ðóthấyvậymớinóitiếprằng:
-ChồngcủaconÁnh-Nguyệtbạcbẽolắm.Hồinótắthơicóchồngnóđứngmộtbênđó,màlàmlảngkhôngchịunhìnnó.Bẩmquanlớn,quanlớnbiếtchồngnólàaimà!QuanlớncũngbiếtconThu-Vânđâylàconcủaaichớ.Quanlớnnhìnmặtnóchokỹmàcoinógiốngaiđó.NócóphảilàconcủaÐỗ-Cẩmđâu.
QuanBốnghenóitớiđóthìngàitrợnconmắt,dựngchơnmày,tayvỗghếmànạtlớnrằng:
-Thằngchagiànầynhiềuchuyệnthiệtmà!Takhôngcầnbiếtnólàconcủaai.Ðỗ-Cẩmnhậnlàconcủanó,màmithìkhaikhôngphảilàconcủami,vậythìtaxửmiphảigiaoconnhỏnầylạichoÐỗ-Cẩm,mikhôngđượcnuôinữa.Nếumibấttuânthìtabỏtù.
Lê-văn-Ðónóicứngcỏirằng:
-Bẩmquanlớn,thàlàtôibóphọngconThu-Vânnóchếttrướcmặtquanlớnchoquanlớnthấy,rồiquanlớnxửtửtôiđi,chớbiểutôigiaonóchovợchồngÐỗ-Cẩm,thiệttôikhôngthểgiaođược.
Thu-VâncúilạyquanBốvàlạivàbẩmrằng:
-Bẩmquanlớn,hồiconcònnhỏmácongởiconởvớivợchồngÐỗ-Cẩmmấynăm,vợchồngchúđánhchưởihànhhạthânconđáođể.Connhờôngconđâychuộcconđemvềmànuôi,từấyđếnnayconmớiđượcnoấm.Xinquanlớnthươngdùmthâncon,đừngcóépconphảitheoÐỗ-Cẩmnữa.Nếuquanlớnxửnhưvậy,thìcontựvậnmàchếtliềnbâygiờchomáttấmthân,
chớconkhôngchịutheochúÐỗ-Cẩmnữađâu.
QuanBốnghenhữnglờiquảquyếtcủaôngcháuThu-Vânnhưvậythìngàidụ-dự,nênngồilặngthinhmàsuynghĩ.Chẳnghiểungàitínhkếgì,màngàitrầmngâmmộthồirồikêulínhdạydắtôngcháuThu-Vânđemgiamtrongngục.
Lê-văn-Ðóđitheolínhmàcặpmắtôngđỏau.Vôtrongkhámrồiôngngồikhoanhtaychừbự.
Thu-Vânngồimộtbênôngmàkhóc.Ôngtrợnmắtnóirằng:
-Khócgiốnggì?Ðểcoinólàmsaomà.Thiệtquânđómặtmàycoigiốngngườimàlòngdạlạigiốngthú.Chớngườitasaolạikhôngbiếtthươngcon.
Thu-Vânkhônghiểuôngnóiai,nênngướcmặtngóông,nướcmắtcònchàm-ngoàm.Nànghỏiôngrằng:
-HồinãyôngnóiquanBốbiếtchatôilàai,biếttôilàconcủaai,tạisaomàôngnóinhưvậy?
-QuanBốTừ-hải-Yếnđólàchacủaconchớai.
-Úy!Ôngnóichuyệngìnghekỳdữvậy?
-Thiệtchớ.Nóbiếtcháulàconcủanólắm,mànólàmlãngnókhôngchịunhìn.ThuởnayôngngheôngsáuThớinóichuyệnnóbạcbẽomàôngkhôngtincholắm,bữanayôngmớithấytườngtận.Ngàytrướcnógặpvợnóchết,nókhôngđộnglòngchútnào,ngàynaynógặpmặtconnó,nólạilàmlãng,đồnhưvậytrờinàomàchonóhưởngphúquílâudài.
-TạisaomàôngnóiquanBốlàchacủacháu,đâuôngnóithiệtchocháunghemộtchútmà.
ThuởnayThu-Vânthườnghỏithămgốctíchcủachamẹnànghoài.Lê-văn-ÐónhờÁnh-Nguyệtnóichút ít, saunhờôngsáuThới thuậtrõ thêm,nênôngbiếtđủhết,nhưngvìôngtrôngmongmộtngàykiachaconThu-Vânsumhiệpvớinhau,nênôngcứdấuhoài,ôngkhôngchịunói.
HômnayôngthấyrõràngHải-Yếnlàngườivôlương-tâm,ôngkhôngmuốnchoThu-Vânnhìnngườichanhưvậymàlàmchi,nênôngnhơndịpnầyôngmớithuậthếtđầuđuôimọinỗichoThu-Vânhiểu.ÔngnóitạisaomàÁnh-NguyệtlênGia-Ðịnh,tạisaomàgặpHải-Yến,tạisaoHải-YếnănởvớiÁnh-Nguyệtcóthairồilạibỏđi,tạisaomàÁnh-NguyệtgởiThu-VânchoÐỗ-
Cẩm,tạisaomàÁnh-Nguyệtmangbịnhđếnbỏmình.ÔnglạithuậtrõcáicảnhÁnh-NguyệtthấymặtHải-Yếnnàngtứcgiậnnêntắthơi,màHải-Yếnlàmlơkhôngthươngxótchútnàohết.
Thu-Vânngherõđầuđuôi,nàngcảmthươngthânmẹmắclừađếnnỗinhuốcnhơdanhtiết,dày-dạn tấmthân,bởivậynàngngồikhócdầm.Nàngkhócmẹrồinàng lạikhóccha.Nàngvùngđứngdậymàthềrằng:
-Tôithềtrênđờitôikhôngthèmnhìnngườivôtìnhbạcnghĩaấylàchatôi.Lờithềđây,tôixinTrờiPhậtghichépdùmchotôi.
Ðếnchiếulínhđemcơmvôkhámmàphátchotộinhơnăn.Thu-Vânkhôngchịuăncơm,màđêmấynàngcũngkhôngngủ,cứnằmgáttayquatránnướcmắtchảydầmdềhoài.
Sángbữasau,línhmởcửakhámmàkêusáuThớivớiThu-Vân,biểuđitheolênhầuquanlớn.
QuanBốvừathấyLê-văn-ÐóvớiThu-Vânbướcvàothìhỏilớnrằng:
-ConnhỏnầybữanaymichịutheoÐỗ-Cẩmhaychưa?Nếumitráilịnhtathìtalênánđàyluônmivớilãogiànầy.
Thu-Vânbữanaykhông còn sợ-sệtnhưbữa trướcnữa,nàngngóngayquanBốmàđáprằng:
-Quanlớnmuốnđịnhtộithếnàoconcũngvưnghết,duycótheoÐỗ-Cẩmthìconkhôngvưng.
-Miquyếttráihẳnlịnhcủatahá?
-Bẩm,conđâudám.
-Lãogiàkia, tanóichomibiết, ta thấymigiàcảnênta làmphướcdungthứchomi, takhôngbuộcmivềtộicướpgiựtconcháungườita.TuyvậytacấmngặtkhôngchomiởtrongtỉnhÐịnh-Tườngnầynữa.Takỳchomitrong2ngàymiphảiđichokhỏiđịaphậncủata.Nếumicòntrìhuỡn,tabắtđượcthìtaphảiđàyliền,chớtakhôngdungnữa.Ðiđi,dắtconnhỏnầyđiphứtđichomau.
Lê-văn-ÐóvớiThu-Vânluirarồiôngcháudắtnhauvềnhà.TuyhaingườiđềuoánquanBốnênmuốnđiphứtchorồi,songvềđếnnhàthu-Vânhỏiôngrằng:
-Bâygiờmìnhđiđâuông?Mìnhđi rồicậuThể-Phụngquađâycậubiếtmìnhởđâumàkiếm?
Lê-văn-Ðóchaumàyđáprằng:
-ViệcThể-Phụngđểsaurồisẽtính,bâygiờmìnhphảilotránhmiệngcọptrướcđãchớ.
Thu-Vânsuynghĩrồinóirằng:
-VậythôithìmìnhquaVũng-Gùchẳnglàtiệnhơn.
-Cũngđược.
Lê-văn-Ðómướnmộtchiếcghe,chởhếttàivậtđemxuốngghe,rồiôngcháubỏnhàmàđitronglúcbanđêm,xómriềngkhôngaihayhết.
oOo
TừngàyôngÐàm-tự-ChấngiậnđuổiVương-thể-Phụngđirồi,thìôngthươngnhớnênbuồnbực,khôngđichơimàcũngkhôngnóichuyệnvớiaihết.
Banngàyôngrasauvườntrồngcâybồiliếp,làmlăng-xăngnêngiảikhuâyđược.Thảmthaytronglúcbanđêm,ôngnằmtiu-hiumộtmình,nghetiếnggiólaorao,thấyngọnđènleolét,ôngđộnglòngnhớcháu,nhiềukhiôngdaymặtvôváchmàkhócthầm.NếucongáicủaônglànàngKim-Huê,haylàtôitớtrongnhàđứanàolàmganlénđikiếmThể-Phụngmàrướcvề,thìchắcôngmừng,ôngkhôngrầy-rànữa.NgặtvìôngcấmngặttrongnhàkhôngchoainóitớitênThể-Phụng,màbộônglạioánhận,điranhănmặt,đivàochaumàyainóitớiôngthìôngrầy,bởivậyainấyđềulàmlơ,khôngdámbàybiệnchihết.
Ngàyquathánglạithấmthoát,Thể-Phụngrađi,nhớthìkhôngbaolâu,màkểđãđược3nămrồi.Mộtbữanọ,lúcmặttrờimọcđượcvàisào,ôngÐàm-tự-Chấnđươngluicuichặtmấytàuchuốigãysauvườn,thình-lìnhthằngSon,làđứaởvớiông,nóchạyrakêuôngbơ-hơbàihãimànóirằng:
-Ôngơi,cậuThể-Phụngvềôngà.
Ôngchưng-hửngdaylại,nhíuchơn-màymàhỏigạnrằng:
-MầynóigiốnggìmàThể-Phụng?
-Thưa,cậuThể-Phụngvề.
-Vềđâu?
-Vềđâychớvềđâu.Cậuởtrongnhà,đươngnóichuyệnvớicôhaiởtrỏng.
ÔngÐàm-tự-Chấnngherõrồi,ôngquăngcáimácdựagốccau,rồimen-menđivônhà,taythìvuốtrâu,miệngthìcườingỏn-ngoẻn.Thể-Phụngthấyôngbướcvô,lậtđậtđứngdậychấptayxáông.Ôngcườivànóirằng:
-Taobiếtlắm,sớmmuộngìrồinócũngvềchớnóđiđâu.Taonuôinónênvainênvóc,cólẽnàonóbạcmàđiluôn.Mấynămnaycháuđiđâu?
Thể-Phụngcúiđầuđápnhỏnhỏrằng:
-Thưa,cháuduhọc.
Ônglớntuổirồi,ôngsanhlãngtai,ôngnghekhôngrõnênhỏinữarằng:
-Cháuđiđâu?
-Thưa,cháuduhọc,đixứnầyquaxứkia,cháuđicùnghết.
-Hứhừ!Cháuđihoang-đàngnhưvậycơmgạoởđâumàăn,tiềnbạcởđâumàlàmphílộ?
-Thưa,cháulàmmướncháuăn.
-Bấtnhơndữhôn!Ðiracócựckhổnhưvậymớisángconmắt.Cháucònnghịchvớiôngnữathôi,hử?
ÔngdaylạimànóivớinàngKim-Huêrằng:
-Conmaumaubắtmộtconvịtlàmthịtđặngdọncơmchocháunóăn.Mấynămnaynóđichắclàthèmkhátlắm.Conđinấucơmriếtđicon.Conbiểunóbắtconvịtcà-cuốnđónghe,bắtlàmthịtrồiphânnửanấucháo,cònphânnửaconkhomặnmặnđặngăncơm.
Ðàm-kim-Huêthấychavuithìnàngmừngnênlậtđậtđilolàmvịtnấucơm.ÔngÐàm-tự-ChấnngồingóThể-Phụngvàvuốtrâucườihoài,aithấybộôngnhưvậycũngbiếtôngkhôngcòngiậnThể-Phụngnữa.Thể-Phụnghiểuýông,nênchàngcũngmừng.Chàngđi lầnlạichỗgiườngthờmẹmàthăm.Ôngngótheovànóirằng:
-Cháuđimấynămnay,màtrongphòngcủacháuđồđạcôngcònđểnguyên,cháuvôđómàcoi.
Thể-Phụngthấychỗthờmẹthìchàngđãcảmxúcrồi,màchừngchàngbướcvôphòngcủachàngngàytrước,chàngthấychỗchàngdọnmàthờchabâygiờtrốngrỗng,chàngnhớchuyệnôngrầy-ràđáđạp,thìchàngbuồntủi,nênchàngứanướcmắt.Chàngđicùngtrongnhàrồichàngđidạongoàivườn,đitớiđâucũngthấyvậtxưacảnhcũrướcchào,ngặtvìchàngđươngbuồntâmsự,đươngbậnchữtình,nênnhìncảnhvậtmàchẳngvuichihết.
Cơmnấuchínrồi,Kim-HuêhốithằngSondọnlêntrênván.ÔngTự-ChấnbổnthânrasauvườnkêuThể-Phụngvôrồiôngcháulênngồiănvớinhau,Kim-Huêngồimộtbênbớicơm,sớtthịtépThể-Phụngăn.
ÔngTự-Chấnngồiăncơmmàôngthuậtviệcởnhà,ônghỏiviệccủaThể-Phụng,ôngnóilăng-xăng,coibộôngvuilắm,chớkhôngphảiôngquạuquọnhưlúctrước.CònThể-Phụnghễôngnóitớiđâuthìchàngtrảlờitớiđó,chàngnóivừađủmàthôi,chớkhôngnóinhiều,màlúcchàngnóicoibộchàngcóýlora.
Ăncơmrồi,Thể-Phụngđươngđứnguốngnước,ôngTự-ChấnkêuKim-Huêmànóirằng:
-ConcoithằngThể-Phụngcoicóphảinólớnhơnhồitrướcnhiềuhaykhông.Mẹkiếpnó!Chớchinămtrướcnóđừngcócừngạnh,taocướivợchonó,thìnămnaynóđãcóconrồi.Ờ,taonghenóiconLý-TrưởngTiếpởtrênvàmrạchChanh,chúcómộtđứacongáiđủnữcôngnữhạnh,thôiđểđinóimàcướichonó.
-Concóthấyconnhỏđó.Vừavớinólắm.
-Ờ,nếuvậyđểtaolựangàynàotốtrồitaolênnóithửcoi.Lý-TrườngTiếpcoibộlôithôi,chớchúcótiềnnhiềulắmaconà.
-Chúgiàuthiệtchớ.
Thể-Phụngngheôngnóivớidìbànsoạncướivợchochàng,thìchàngtứccườithầm.Chàngthừadịpấy,bènbướclạigầnmànóivớiôngrằng:
-Thưaông,cháuvềđâylàcũngvìviệchônnhơnnêncháumớivề.
-Vậyhaysao?Ờphảichớ.Cháukhônlớnrồi,phảilocướivợđặnglậpgiathấtvớingườitachớ.ThôiđểôngcoingàyrồiôngđinóiconLý-Trưởngcho.
-Thưaông…
-Thôi,ônghiểurồi,đừngcóthưathốtchinữa.Cháumuốngấpthìsángmaiôngđi.Ôngnói
thìchắcđược,cháuđừngcólo.
-Thưaông,cháu…
-Ậy!Tanóiđượcthìđượcmà.Muốncướivợthìcũngphảichờmộtđôitháng,chớmuốnliềnbâygiờsaođược.Phảiđilễnầylễkiarồimớicướichớ.
-Thưaông,xinôngđểchocháunóiítlờichoôngnghe.
-Nóigiốnggì?
-Hồinãycháunóivìcuộchônnhơnnêncháutrởvềđâychẳngphảiýcháuquyếttrởvềmàxinôngkiếmvợchocháu.
-Vậychớhônnhơnlàgiốnggì?Khôngphảicướivợhaysao?
-Thưaphải.
-Ờ,nếucướivợthìôngcướicho.
-Thưakhông.
-Ủa!Saođãnói“phải”rồilạinói“không”?
-Thưaông,sốlàgầnmộtnămnaycháuởbênÐịnh-Tường.Cómộtônggiànhànghèomàôngcómộtđứacháugáitàihọcđãcao,mànhansắclạiđẹpnữa.Cháuthấynàngấycháuphảilòng,nêncháuxinkếttóctrămnămvớinàng.Ôngcủanàngbuộccháuphảivềthưachoôngvớidìhay,đặngôngvớidìquađứngchủhônmàcướingườitamớigả.
-Ối!Ôngbiếtrồi.Cháulầmto.Ðờinầyhọquỷquyệtlắmcháuôi!Họthấycháuhọcgiỏi,họngheônggiàulớn,nênhọlấycáisắcmàcâucháuđa.
-Thưaông,khôngphảinhưvậyđâu.Chỗđóngười tachơnchất thiệt thà lắm.Cháucầungườita,chớkhôngphảingườitacầucháuđâu.
-Ậy!Ôngkhônhơncháumà.Cháuđừngcócãi.ÐểrồiôngcướiconLý-TrưởngTiếpcho.
-Thưaông,bâygiờôngcưới tiên trên trời cháucũngkhôngchịu.NếucháukhôngcướiđượcnàngThu-Vân,thìcháukhôngthèmaihết.
-TênconđólàThu-Vânhaysao?
-Dạ.
ÔngTự-ChấydayquangóKim-Huêmànóirằng:
-Rồirồi!Nóbịngườitabàymưuthiếtkếlàmchonómêrồi.Mấynămnaytaoloviệcđólắm,màcũngkhôngkhỏi.Khổchưa!
Ôngnóimấy lời rồiôngngồikhoanh taymà thởra.Kim-Huêsợôngcháuvì sựnầymànghịchvớinhaunữa,nênnàngngồibuồnso.Thể-Phụngđãkhôngvui,songchàngmuốnchoxongxuôiviệccủachàng,nênchàngthưanhỏ-nhẹvớiôngrằng:
-Thưaông,ônggiàyếuđixa-xôimệtnhọc,vậyôngđểdìhaiđithếquaÐịnh-Tườngmàcướivợchocháucũngđược.
-Taokhôngchịu.Muốncướivợthìđểtaolựachỗtử-tếcócơmcótiềntaocướicho,chớcướithứđồbávơbáláp[119]đómàlàmgì.
-Ôngchưathấymặtngườita,mànàoôngbiếtngườitalàđồbávơbáláp.
-Chưathấymàtaobiết.
-Nàngấyxứngđánglắm,conquancũngkhôngbìkịp.Ðãvậymàcháuđãthươnglỡnàngrồinữa.
-À!Thấychưa!Taobiếtlắm!Rõrànglàgiốngkỵ-nữ(gáilàngchơi)cướimàlàmgi?
-Thưaông,xinôngđừngcónóinhưvậymàtộinghiệpchonàng.
-Saomàtộinghiệp?Thứcongáimàkhôngđợilễcưới,thấytraithìthươngtrước,bâygiờnóthươngmầy,khôngbiếtchừnghồinămngoáinóđãcóthươngthằngnàokhácnữa,đồnhưvậylàkỵ-nữ,chớmầybiểutaophảikêunólàbàgì!
-Thưaông,cháuvớinàngấythươngnhaulàthươngcáchquântửlấytìnhcaothượngmàđãinhau,chớcóphảilàmtuồngsớmmậntốiđàovậyđâu.
-Nólàmbộmắccỡ,nólàmbộtrinhbạchchocháumê,chớthiệtnólàconđĩđa,cháumênóđâycháuphảichết.CáitênThu-Vânđólàtênđĩrõràng,chớngườitử-tếaimàđặttênnhưvậy.
Thể-Phụngngheôngnóitớicâuchót,thìchàngđauđớntronglòngquá,khôngthếdằntríkiênglờinữađược,chàngvùngđứngdậy,tayrunmôitái,chàngnóivớiôngrằng:
-Thiệtôngkhôngthươngtôichútnàohết!Nămtrướcôngnhụcmạchatôilàngườitôiphảikínhtrọnghơnhết.Bâygiờôngnhụcmạtớitình-nhơncủatôilàngườitôiđươngyêuchuộnghơnhết.Ôngoánhậntôiquá,chỗtôikínhtrọng,chỗtôi thươngyêu,ôngđềunhụcmạhếtthảy,dườngấythìcóthếnàotôigầnôngđượcnữa.Dầulỗivớimẹtôithìtôichịu,tôinóithiệttôivớiôngkhôngcòntìnhgìnữahết.Tôikiếuôngvớidìtôiđi.
Thể-Phụngnóidứtlờiliềnngoe-nguẩybỏđiramésông,rồixuốnggheđituốt.
ÔngTự-Chấnngồitrân-trân,mặtmàybuồnhiu.CònKim-Huêthì lấyvạtáomàlaunướcmắt,songlauhoàimànướcmắtkhôngráo.
Thể-Phụngnằmcotrongmuighe,màmiệngthìhốitrạo-phu[120] chèochomau.Chàngnhớmấylờinặngnềchàngnóivớiôngngoạihồinãythìchàngănnăn,màrồichàngnhớmấylờicủaôngngoạinhụcmạThu-Vânhồinãythìchàng lại tứcgiận.Chàngquyếtđịnhkhôngthèmkểtớiônghaylàdìnàohết,chàngtrởquaÐịnh-TườngtỏthiệtviệcnhàchoLê-văn-ÐóhayvàxincướiphứtThu-Vânchorồi.Chàngtínhthầmrằngbâygiờtrênđờinầykhôngaicònbiếtthươngmìnhnữamàmìnhtrọnghọ,vậyhễmìnhlàmlễcướirồi,mìnhdắtvợquaNhựt-Tảomàlạymồmảcủachathìđủlễ.
GhetớiÐịnh-TườngphảiđingangnhàLê-văn-ÐótrướcrồimớivềnhàbàhaiTiền.Thể-Phụngbiểugheghétạicâydừaquằnđặngchochànglên,bởivìchàngứcuấttronglòng,muốntỏphứtchoLê-văn-Ðónghecoiôngtínhlẽnàorồisẽvềnhà.
Chàngbướcvôsân,thìthấynhàsậpcửamàtrongnhàvắngteo.Chàngkêuhaibatiếnglớn,màcũngkhôngnghetrảlời.Chànglấylàmlạbènthòtaydỡcửa,thìcửasậpbỏđó,chớkhôngcógài.Chàngchunvônhàthìthấynhàtrốngtrơn,giườngvántuycòn,songmùngmềnquầnáokhôngcònvậtchihết.Chàngđứngngơ-ngẩnmộthồirồibắttừtrướcđirasau,chàngthấynhiềuvậtđãkhôngcònởchỗcũ,màvậtnàocònđóthìlạibỏnghinh-ngang.
Thể-Phụngthấycảnhkhácthườngthìchàngđổmồ-hôi.Chàngbướcrarồiđiquanhàởmộtbênđómàhỏithăm.Cómộtbàgiàlụm-cụmnóivớichàngrằng:
-Cậuhỏiônggiàởmộtbênđâyphảihôn?Ôngdọnđồđimấtbabốnbữarày,cònởđâuđómàhỏi.
Thể-Phụngnghemấylờithìbiếnsắc,songchànggượngmàhỏinữarằng:
-Bàbiếtổngđiđauhaykhông?
-Ổngcónóivớiaiđâumàbiết.Hômtrướcổngdắtcháuổngđihếtmộtngàymộtđêm,rồiôngcháutrởvề.Ðêmsauổngchởđồđạcxuốnggherồiđituốtmất,bỏnhàsùmsụpđóhổmnay,khôngaithấyvềnữa.
Thể-Phụngchắclưỡilắcđầu,trởxuốnggheđivềnhàbàhaiTiền,màtrongbụngđãphátnghi,chẳngphảinghiLê-văn-ÐóvớiThu-Vâncótaihọagìđónênphảiẩnmặt,ấylànghichoôngcháunàngnọmuốntránhmìnhnêngạtmìnhđixa,đặngcótrốnmàquaxứkhácchokhỏigặpmìnhnữa.
Chàngvềnhànằmdàu-dàu,đãthấtchírồibâygiờlạithêmthấttìnhnữa,bởivậychànglửngđửnglờ-đờnhưkẻkhônghồn.MỗibữachàngđiquachỗLê-văn-Ðóởmàthămchừngcoiôngcótrởvềhaykhông.Bữanàocũngthấycáinhàsùmsụpbỏđó,chớkhôngthấytămdạngai hết. Chàng thăm chừng luôn luôn cho tới 10 bữa,mà ông cháuThu-Vân cũng không về,chừngấychàngmớimònchíngãlòng,đãkhôngtrôngđợinữa,màlạicònquảquyếtôngcháuThu-Vângạtchàng.
Chàngnghĩconngườithiệtlàgiảdối.Mìnhđãlàmơncứuhọkhỏibịgiết,rồimìnhcònlolắngchohọănởyênthân;vínhưhọkhôngbiếtơnthìthôi,họlạicònbáohạimình,cháuthìtrêughẹolàmchomìnhngẩn-ngơ,cònôngthìgạtgẫmlàmchomìnhđau-đớn.Ðờinhưvầymìnhcònởchungchạvớithiên-hạmàlàmgì.Mìnhcũngnênvôtrongchốnnúinonrừngbụirồilàmbạnvớicỏcâyvuichơivớicầmthú,dườngấycólẽmìnhmớikhỏithấynhữngtìnhgiảdối,nhữngthóibạcđen.
NgườimàthấtvọngnhưThể-PhụngđâydẫucholàmquanBốchánhtưởngcũngkhôngvui,chẳngluậnlàlàmđềlạichoquanBốchánh.LúcấyThể-Phụngkhôngkểchứcđềlại,màcũngkhôngkểquanBốchánh,chàngứcuấttronglòngquá,nêntừgiãbàhaiTiềnmàđi,khôngtínhphảiđiđâu,miễnlàđichokhỏicáicảnhvừavuiđórồilạibuồnđó,đichoxaloàingườilàmộtgiốngthúgiảdốihungdữ,điđặngchôncáitìnhthươngdại,điđặngtrưởngcáichíghétđời.
Chàngtránhlàngtránhxóm,cứtrongrừngtrongbụimàđi,đóithìháitráicâymàăn,khátthìtìmnướcvũngmàuống.Chàngđitrọn5ngày,phầnthìđóibụng,phầnthìmỏichưn,nênchàngngồidựagốccâymànghỉ.Gióthổilao-raolácâylúc-lắc;trênđầuchimkêulảnh-lót,bênchơndếgáyxè-xè.Thể-Phụngngồingắmcảnhmộthồitronglòngkhoáihoạt,màrồinhớtớiôngngoạigaygắt,chàngnhớtớiThu-Vânbạc-bẽochàngthìchàngcũngcònxótdạsụcsùi.
TuyThể-Phụng từnhỏchí lớnmặcdầuchàng theonhohọc,nhưngmàchàng làconcủaVương-thể-Hùng,chàngthọkhípháchcủachanêntánhnếtcangcường,tâmchíhùngdũng
chớkhôngphảinhưnhànhobạcnhượckia,chúnglàmnhụccũngcười,gặpsầuthìtựtử.Thể-Phụngvàotrongrừngmàởrồimàmốisầuđãkhônggởđượclạicònrốithêmnữa,chàngcùntrínênsựghétloàingườiấybâygiờnólạighétnhiềuhơn,rồithànhrachàngoánnhơnquầnxã-hộikhôngchừaaihết.Chàngức-uấtvìngườitrongthânđãkhôngbiếtthươngmình,màngườimìnhyêulạicũnggạtmìnhnữa,màcáilònguất-ứcấychàngkhôngbiếttỏvớiai,bởivậychàngvùngđứngdậymànóilớnmộtmìnhrằng:
-Thiênhạhọkhôngthươngmình,vậymìnhcònthươngaimàlàmchi.Bớloàingười,bâyphảibiết,kểtừngàynaytaolàkẻthùnghịchcủabâyđây.Ðểrồibâycoitao.
Thể-Phụngnóivừadứt lời,bỗng thấycóhaingườiđươngvạch lùmbụimàbướcra,haingườiđềubậnquầnxàlỏnlưngthìkhôngcóáo,mỗingườicócầmmộtcâymácthông,trongtay.NgườiđitrướctrợnmắtngóThể-Phụngvàhỏirằng:
-Mầyởđâumàdámđếnđây?Mầymớinóigiốnggìom-sòm[121]hử?
-Taonóigiốnggìmặctao,cancớgìđếnmầymàmầytrahỏi?
-Cha chả thằngnầynó cứngdữchớ.TróiđầunódắtvềmànạpchoNguyên-Soái.Chắcthằngnầyđidọthámchớgì.
Hai người ấy nhảy lại ômThể-Phụng cứng ngắt. Thể-Phụng bị bắt thình-lình trở đươngkhôngkịp,màvùng-vẫycũngkhôngnổi.Mộtngườithìnắmtay,cònmộtngườithìcắtdâyđemtróiThể-Phụngrồidắtđi.TuyThể-Phụngkhôngbiếtbọnnầylàaisongchàngkhôngsợchihết,cứtheocoichúngnólàmsao.
Ðimộthồiđếnmộtkhoảngđấttrống,thấycótrạilácấtdãyngangdãydọc.HaingườihungácấydắtThể-Phụngvàocáitrạigiữarồixôchàngbiểuquìxuống,cómộtngườituổichừnglối50,râu-riaxồmxoàm,cặpmắtchầuquẩu,đầubịtkhănđen,mìnhmặcáoquạ,ngồitrênván,taychốngcáigốidựa,vừathấyThể-Phụngthìhỏirằng:
-Việcgìđó?
Trong2ngườihungácấycómộtngườiđáprằng:
-BẩmquanNguyên-Soái,chúngtôiđi tuần,gặpthằngnầy lạmặtmànóđigầntrại,nênchúngtôibắtmànạpchoquanNguyên-Soái.Chắcnóđithámdọ.
NgườiđượctônlàNguyên-SoáiấyngóchămchỉThể-Phụngmộthồirồihỏirằng:
-Mitênhọchi,quêquánởđâu,concủaai,điđếnđâylàmgì?Phảibẩmchothiệt,nếugiantachémđầu.
-TôitênlàVương-thể-Phụng,concủaVương-thể-Hùng.GốctôiởphủTân-An.Tôibuồnđichơi,rủilạcđườngnênđếnđây.
-Thể-Hùngnào?PhảiThể-HùnglàdanhtướngcủaquanlớnKhôihồitrướchaykhông?
-Thưaphải,chatôihồitrướclàChánh-Vệ-Úy.
NgườiấynghenóinhưvậylậtđậtbướcxuốngmởtróichoThể-Phụng,biểulínhnhắcghếchochàngngồirồinóirằng:
-ChúđâyhồitrướccũnglàbộhạKhôi.Chúbiếtôngthâncháulắm.Thiệtlàmộtđứnganhhùnghàokiệt.LúcbinhtriềuhạthànhGia-Ðịnh,ôngthâncháubịthươngrồimàbinhtướngtriềuhễxáplạigầnngườinàocũngbịđứtđầu.Hồiđóchúnhơnlộn-xộnchúthoátđược,khôngbiếtôngthâncháucóthoátkhỏihaykhông.
-Thưathoátkhỏi,chacháuchạyvềẩnmặtbênNhựt-Tảomườimấynăm,mớimấtchừng3nămnay.
-Vậyhaysao?Chúkhôngdè,chớphảichúhaythìchútìmmàrướcvềởchungmộtchỗđặnglocửđồđạisựvớichú.ChúđâytênlàÐoàn-Hùng.TừngàythấtthủGia-Ðịnhrồi,chúrútvôrừngquitụnhữngngườiđồngchímàlậptrạinơiđây,khôngthèmtùngphụcaihết.Bâygiờbinhcủachúcótrênngàn,lươngthựckhôngthiếugì.ChúđươngtínhlấytỉnhÐịnh-Tườngmàlàmcănbổnrồisẽđithâuphụccáctỉnhkhác.Tưởngailạ,téracháulàconcủaquanChánh-Vệ-Úy.Vậythôicháuởđâyvớichú.Chúcháumìnhlomưunỗlựcmàlàmchohọbiếtsứcanh-hùngchơi.
Thể-Phụngđươngghétthóiđời,đươngoánthiên-hạ,nênngheÐoàn-Hùngbiểunhưvậythìchàngchịuliền.Ðoàn-HùngmừngrỡbènhốiquândọntiệcmàđãiThể-Phụng.Tronglúcănuốnghaingườinóichuyệnvớinhau.Ðoàn-HùnghayThể-Phụnghọcnhogiỏimàkhôngbiếtnghềvõ,nênphongchochànglàmchứcTham-Tálãnhquânxuấtcácdinhtrạivàlươngthảo,cònvềchinhchiếnthìvềÐoàn-Hùnglo.
Thể-Phụngbàymưuthiếtkếphânbinhmàđóngcácchỗhiểmđịa,bắtmấylàngởgầnphảinạplươngthực,dụnhữnganh-hùngdũng-sĩmàlàmvâycánh.Thể-PhụnghiệpvớiÐoàn-HùngmàsắpđặttrongítngàythìtrongxứBình-Cách,làchỗÐoàn-Hùngđóngtrại,chẳngcònaimàchẳngtòngphục.
QuanTri-PhủTân-AnhaytinấybènchạytờchoquanBốÐịnh-Tườngmàxinngàiphảiloliệubìnhkhấuchomau,nếuđểlâungàysợechẳngkhỏisanhhọalớn.QuanBố-ChánhÐịnh-TườngchuyểnbẩmvớiquanTổng-ÐốcởVĩnh-Long.QuanTổng-Ðốcnhứtdiệnthượngsớchotriều-đìnhhay,nhứtdiệnhạlịnhsaiquanBố-ChánhHải-YếnvớiÐội-TrưởngPhạm-KỳởtỉnhÐịnh-Tườngđembinhdẹploạn.
Hải-YếnvớiPhạm-Kỳđượclịnhthìkiểmđiểmbinhtrongtỉnhđượcgầnmộtngàn,rồichọnngàytốtkéoquaBình-Cáchquyếtquétsạchchòmong,đặngcholươngdânancưlạcnghiệp.
Chương21(Chươngkết)QuyểnthứVI-Ântìnhvẹnvẻ
TừkhiLê-văn-ÐónặnglờiướcnguyệnvớiÁnh-Nguyệttronglúcnànggầntắthơi,nênônglậpthếchuộcThu-Vânvềmànuôi, tuyôngđãnghethấytánhtìnhbạcbẽocủaTừ-hải-Yến,nhưngmàôngnghĩnghĩachaconlàđạotrọng,nếuôngdứtcáinghĩaấychẳngnhữnglàtộinghiệpchophậnThu-Vânmàlạicòntráiđạotrời,bởivậyônglầnlựanuôiThu-Vânlớnkhôn,kiếmchỗdạyThu-Vânănhọc,thầmtínhsẽliềuthânmàlàmchophụtửtươngphùng,rồiôngkiếmnơiyêntịnhmàẩnmình,đặngcóvùilấpcáikiếpphongtrầnchorảnh.
NayôngthấyrõHaỉ-Yếnquyềncaochứclớn,mặtmũicũngnhưngười,màlòngdạkhônggiốngngười,trướcđãphụrãyvợhiền,saulạikhôngbiếtthươngconthảo,thìôngngao-ngánthóiđời,ôngdửngdưngphongtục,bởivậylúccònđứngtrướcmặtHải-Yếnthìôngvừamớiphiềnmuộnmàthôi,màđếnchừngphảibỏmàdắtThu-Vânrađi,thìtronglòngôngsụtsùi,ôngcàngnghĩôngcàngoánhậnHải-Yến.KhôngphảitạiôngnhớngàynọHải-Yếnbắtông,haylàôngtứcvìÁnh-NguyệtthấyHải-Yếnnênnàngmớichết,màbâygiờôngđộnglòngnênsanhoánhận.ÔngoánđâylàvìôngnghĩHải-Yếnlàngườihọcgiỏi,họcđãcókhoamục,lênngồicáiđịa-vịchamẹdân,ngườidườngấycólýnàolạikhônghiểunghĩacangthườngluânlý.NếuHải-Yếnmàbạcvợphụcon,ấylàtạicáitâmtánhcủaanhtalàtâmtánhtiểunhơn.Màngườitâmtánhnhưvậy,saolạicholàmquanlớncaitrịđếnmộttỉnh.Vợconchẳngbiếtthương,thìlàmsaomàbiếtthươngchúngdân.Ngườinầyđãkhôngnênchosốnglâu,màcũngkhôngnêncholàmquan.Sốngthêmmộtngàythìhạichodânthêmmộtngày,cònlàmquanbaolớnthìhạichodâncũngbaolớn.
Tuy lúc gần xuống ghemàđi, ông Lê-văn-Ðó có hứa với Thu-Vân rằng ôngđi quamiệtVũng-Gù,vàtuyôngcũngbiếtThu-VântrìumếnThể-Phụngnênnàngmuốnchoôngđikiếmchàng,nhưngmàôngxuốnggherồiôngthầmnghĩrấtrõlàcharuộtkiacònkhôngragìhuốngchilàchồng,trongđờiôngbiếtchắcôngthươngThu-Vânmàthôi,chớôngkhôngdámtincònaithươngnàngnữa,bởivậyôngđổiý.ÔngkhôngquaVũng-Gù,ônglạibiểugheđưaôngtrởvềchùaBình-An-Tự.
Cũngởtrongchùanầy,màlầntrướcLê-văn-Ðóvìcáichủnghĩacaothượng,cònThu-Vânvìtánhtìnhnonnớt,nênôngcháuvuivẻanphậntrótmườinăm.Cũngtrởvềchùanầy,màhômnayLê-văn-Ðóômlòngoánhận,cònThu-Vânthìluốngbậntìnhriêng,bởivậyôngcháudàu
dàu,aithấycũngbiếtthấttìnhthấtchí.TừsớmchotớitốiLê-văn-Ðócứởngoàivườnkiếmviệcmàlàmhoài,ôngkhôngmuốnnóichuyệnvớiaihết.CònThu-VânnấunướccúngPhậtrồithìnàngxẩn-bẩntrongbếp,khingồikhoanhtaytrênvánngótấmváchtả-tơi,khiđứngdựavaivôcửangómấylùmcâyrậm-rợp.
Ôngcháuđềubuồn,màcólẽtạihiểuýnhau,nênônglánhmặtkhôngmuốngặpcháu,màcháucũngxâylưngkhôngdámngóông.Ôngcháuởtrongchùađượcvàitháng.
MộtbuổitrưakiaLê-văn-Ðódẫycỏ[122]đãmệtrồinênngồibẹpdướigốcmộtcâydalớnmànghỉmát.Thình-lìnhôngthấyThu-Vânởtrongnhàbếpđiravườn,nàngđichậmrãi,cúimặtxuốngđất,chơnbướctừbước.Ôngngóchâmbẩmmớithấynànghìnhdạngkhôhéo,mặtmàyưusầu,cặpmắtsâu,gòmáthỏn,bộnhưngườiđaumớimạnhvậy.Ôngchaumàysuynghĩmộthồirồirồiđứngdậykêunàng.
Thu-Vângiựtmình,ngólạithấyôngđứngdựagốccâydathìnàngbiếnsắc.Ôngđưataymàngoắcnàng,bởivậynàngphảiđilại.Khinàngđigầntới,ôngbènngồixuốngrồithởramàhỏirằng:
-Tạisaocháubuồndữvậy?
Nàngứanướcmắt,songnàngcườivàđáprằng:
-Cháucóbuồnviệcchiđâu.
-Trongđờinầychẳngcònaithươngcháuchobằngôngđược.Cháucóviệcchiuất-ứcbuồnrầu,saocháukhôngnóichoôngbiết?Cháuphảinóichoônghiểuđặngôngloliệuchớnếucháudấuôngcháuđểômấpcáibuồntronglònghoài,rồicháusanhbịnhôngbiếtlàmsao!
Thu-Vânngồixuống,rồilượmmộtládakhômàxénhỏnhỏ;nànglặngthinhkhôngtrảlời,màcáimặtnàngcoisầuthảmlắm.Lê-văn-Ðócũngngồiimlìmmộthồirồiôngmớihỏinữarằng:
-Cháubuồnvìsựchacháuphụrãycháuphảihôn?
-Không…Cháucóbuồnvềviệcđóđâu.Chớchichacháunghèohènmàcháukhôngtìmchacháuđượcthìcháubuồn,cáinầychacháugiàusang,màchacháukhôngthèmnhìncháu,thìcháuvuilắmchớbuồnlàsao.
-Hay là tại ông thuật chuyệnmẹ cháu gian nan hồi trước cho cháu hiểu, rồi cháu cảm
thươngthânphậncủamẹcháumàcháubuồn?
-Thưa,hễcháunhớ tớichuyệncủamẹcháu, thì cháu thươngmẹcháu thiệt.Nhưngmàngàynaymẹcháuđãtrảxongnợtrầnairồi,dầucháucóthươngthìcháukínhtrọngtronglòngvậythôi,chớphảibuồnrồimẹcháusốnglạiđượcchocháunuôidưỡnghaysaomàbuồn.
-Vậychớcháubuồnviệcgì?
-Thưa,khôngcóbuồnviệcchihết.
-Haylàcháukhôngmuốnởtrongchùanữa?Cháumuốnđiphảihôn?
-Ðiđâubâygiờ!
Ônghỏithìnàngnóixuôi,màchừngnànghỏiônglạithìôngkhôngbiếtsaomàtrảlời.Ôngngồingẫm-nghĩgiâylâurồiđáprằng:
-NhưcháumuốnđiquaVũng-Gùthìôngdắtđi.
-Tựýông.
Nàngnóibatiếng“tựýông”mànàngchaumàyủmặt,giọngnóinghethảmthiết,hộtlụythấyrưng-rưng.
Ôngnghe thấynhư vậy thì ôngđã hiểu rõ ý nàngbuồn là vì phân cáchThể-Phụng, chớkhôngphảibuồnviệcchikhác.
Tựýông!Nếuthiệtnàngđểtựýôngliệuđịnh,thìthàlàônggiếtnàngchếtrồiôngtựvậnmàchếtluôn,chớôngkhôngđànhgảnàngchoaihết.Mộtmáumộtthịtlàchavớiconmàchacònchẳngbiếtthươngcon,huốngchilàkhácgiốngkhácdònglàvợvớichồng,chồngthươngvợnỗigìmàônggâycuộcvợchồngchonàng.Cũngvìcuộcvợchồngmàmẹnàngngàytrướcphảidàygiódạnsương,phảitrêucaynuốtđắng.
Bứctranhthê-thảmcòntreotrướcmắtsờ-sờ,cáiđườngchônggailẽnàoôngnỡxuôinàngxôngphavàođó.Nếuđểtựýôngliệuđịnh,thìchắclàôngkhuyênnànglánhxatrầntục,khinhbỉloàingười,chớthếctụcbấtlươnglâncậncàngnhuốcnhơ,ngườiphinghĩachungchạcàngphiềnnão.
Ngặtvìmiệngnói tựýông,mà lòngmuốntheoýnàng; lại lòngvì thươngnàngnênôngkhôngnỡcãi,bởivậyôngphảinhứtđịnhdắtnàngquaVũng-GùmàdọtintứcThể-Phụng.
Lê-văn-ÐógởihếttàivậtchoHòa-ThượngrồidắtThu-Vânrađi.Nàngđãhếtbuồnmàôngbiểuđi,coibộnànglạiphấn-chấnlắm.
GheđingangquachợBến-Tranhnhằmlúcbanđêm,trờicótrăngmàbịmâyánnêntứphíacoilờmờ.Vừaquakhỏichợ,bỗngthấydựamésông,bêntaymặtđènđuốcsánglòa,ngườitađươnglao-nhaolố-nhố.Cóhaitênlínhkêugheghélạirồibắthếtnhữngngườidướighemàdắtlênmộtcáinhàlớndựamésông.
Lê-văn-ÐódắtThu-Vânvônhà,thấycómộtngười,tuổichừng50,đươngngồitạibộvángiữa,cònhaibênthìngườitađứngđôngnức.Ngườiấyhỏiôngrằng:
-Gheđiđâumàđiđêmhômvậyhử?
-TôiđiquaVũng-Gù.
-Chivậy?
-Tôidắtcháutôiđiquabểnthămbàcon.
-Khôngđược,phảiởlạiđây.
-Thưacậu,tôicóviệcgấpxincậulàmphướcthảchotôiđi.Tôicótộilỗigìđâumàcậubắttôi.
-Ế!Quantrêndạytahễaiđingangquađâythìbắthếtthảy.Chomiđisaođặng.Quantrênmộlínhmàdẹpgiặc,dạytasángmainầyphảinạpchođủmộttrăm.Miphảiởđâyđặngtadẫnđinạp.
-Thưacậu,mộlínhthìmộngườitraitrángchớtôigiàcả,cậubắttôivậythìtộinghiệpchotôilắmcậu.
-Ối!Giàtrẻgìcũngbắthếtthảy.Nếukéntraitrángthìlàmsaochođủsố.
-Cậubắttôiđilính,rồiconcháutôiđâynóbơvơtộinghiệplắmcậu.
-Nếunóbơvơthìnóởđây.Chừngnàoyêngiặcrồimitrởlạiđâymàrướcnó.
-Tộinghiệptôilắmcậu.
-Thôi,đừngcónóinhây.Ởđóđặngkhuyatađicấp.
Lê-văn-ÐóvớiThu-Vânngónhaumàkhóc.Ônghỏithămngườitathìmớihayngườibắt
ông đây là Lý-Trưởng. Vì Ðoàn-Hùng dấy loạn trong phía rừng Bình-Cách, quan Bố-ChánhÐịnh-TườngvưnglịnhquanTổng-Ðốcđembinhquadẹploạn.Mớigiápchiếnmộttrậnđầu,quanBố-Chánhthua,binhhaogầnphânnửa,nênphảitruyềnlịnhchocácxãthônphảichiêubinhmàcấpthêmchongài.Lê-văn-ÐóhỏirồimớihiểungườitabắtôngđâylàbắtlàmlínhđặngđidẹploạnÐoàn-Hùng.
Ôngliệuthếnăn-nỉcũngkhôngkhỏimàchốngcựcũngkhôngđược,cùngđườngrồiôngphảichịuphépxintạmgởicháuởlạinhàLý-Trưởng,đặngrảnhchơnchoôngđi,Lý-Trưởngchịucho,vàkêuvợmàbiểuđemThu-Vânvôtrongchonàngnghỉ.
ÐếnkhuyaLý-TrưởngđiểmlínhmàrồidắtđicấpchoquanBố.Lê-văn-ÐócăndặnThu-Vânphảiởđâymàchờông.Nànglosợnênkhócdầm.
Lê-văn-Ðóvàoởtrongđạitrại3ngàymàkhôngđượcthấymặtquanBố-ChánhHải-Yến.Qua bữa thứ tư, lối tảng sáng ông thấy binh lính lao-nhao lố-nhố trước trạimột tốp đôngchừnglốibốnnămtrămngười,kéonhaumàđi.Tốpđóđirồi,ngườitalạiđiểmnhữngbinhlínhcònlại.Ngườitalựalínhtraitrángmạnhmẽmàgomtrướccửatrại.CònLê-văn-Ðóvớimộttốpchừnglốinămsáuchụcngườitoànlàlínhgiàcảyếuđuối,thìngườitabỏlạigiữtrại.Cáchmộtlát,Lê-văn-ÐóngóthấyquanBốChánhTừ-hải-Yến,đầubịtkhănđen,mìnhmặcáorộngxanh,ởtrongtrạibướcrarồileolênkiệumàngồi,cómộttênlínhchemộtcâylộngđứngmộtbêncáikiệu.
Trốngdống3hồirồitốplínhtraitrángấy,kẻxáchroitrường,ngườivácmácthông,kéonhaumàđi trước,kiệucủaquanBốđi theosau.Lê-văn-Ðóđứng trong trạimàngó,miệngchúm-chímcười,songkhôngaihiểuôngcườiviệcchi.
Mặttrờivừaxếbóng,Lê-văn-Ðóvớimấytênlínhởtrongtrạiđươngbànluậnvớinhauvềsựchinhchiến,bỗngnghetrongrừngphíabêntaymặtcótrốngdốngvang-vầy,rồilạinghecótiếnghỏi.Cáchchẳngbaolâu,rảiráccómấytênquânhàohễnchạyvềtrạivàlarằng:
-Binhcủamìnhđổrồi.Thếgiặcmạnhlắm!Chạy,chạy!
Mấymươilínhgiữtrạiđềubiếnsắc,phânnửabỏmàchạy,cònphânnửalaoxaotrướccửatrại,songkhôngchịuđàotỵ.Lê-văn-Ðótỉnhtáonhưthường,ailộnxộnmặcai,ôngcứđứnggiữatrạimàngó.Thình-lìnhôngthấyquanBố-ChánhHải-Yếnởtrongrừngchạyra,đầurớtmấtkhăn,tayômáorộng,vànhắmhướngtrạimàchạyvề.Phíasaulưngngàithìcómộttốpngườiởtrầnđưalưngtrụitaycầmcôncầmmácmàrượttheongàivàlahétomsòm.
Lê-văn-ÐóthấyrõràngquanBốrakhỏirừngchưabaoxa,kếbọnấyrượttheokịp,chémngàimộtmáctésấp,rồihaibađứaáplạicắtcổlấyđầumàbêulên.TuyôngoánhậnHải-Yến,nhưngmàôngthấyôngtachếtmộtcáchrấtghê-gớmnhưvậyôngcũngđộnglòng,nênônghétlênrằng:
-Bọntaphảiratiếpquanlớnchớ.
Trongtrạiim-lìm,ôngngólạithìquânlínhđãchạyhết,duycòncómộtmìnhôngđómàthôi.
Quângiặctrànvôtrạibắttróiông,rồiphânramộttốpởchiếmtrại,cònmộttốpdắtLê-văn-ÐóvàđemđầuquanBốvềnạpchoNguyên-Soái.KhiđigầntớicửatrạicủaÐoàn-Hùng,Lê-văn-Ðódòmthấycóhơnmộttrămbinhbịtróiđểngồisắphàngtạiđómàchờlịnh.
Nguyên-SoáiÐoàn-Hùngngó thấyđầucủaquanBốChánhHải-Yến thìmừngrỡ, liềnhốiquânđembêutrướccửađạitrạimàthịoai.Ngườimớiđượcđạithắng,tronglòngcònkhoáihoạt,khôngnỡtànhạisanhlinh,bởivậyngàisaibộhạbướcrahỏinhữngquânnghịchbịbắtcoinhưaichịuhàngđầuthìtha,cònaikhôngchịuthìxửtrảm.Nhữngquânlínhbịbắt,kểsốhơnmộttrăm,vừanghelịnhthìứnglênxinhàngđầuhếtthảy,duycóhaingườilàLê-văn-Ðóvớimộtngườinữa,ngồitrơ-trơkhôngchịuquihàng.
Ðoàn-Hùngdạydẫnhaingườiấyvôtrại,nộnạtom-sòm,rồitruyềnlịnhdẫnđemgiaochoquanTham-Tátrịtội.Lúcquândẫnđi,Lê-văn-ÐódòmcoimớihayngườikhôngchịuđầuhàngvớimìnhđólàÐội-trưởngPhạm-Kỳ.
Vương-thể-Phụng đương ngồi trong trại, bỗng có quân vào báo rằng quanNguyên-Soáixuấttrậnđượctoànthắng, lạicóbắt2ngườigià,mộtngườitóccụtmàbạctrắng,cònmộtngườirâutóccònđenthui,haingườiấycứngcỏikhôngchịuhàngđầu,nênquanNguyên-Soáidạydẫngiaochochàngđịnhđoạt.
Thể-Phụngchaumàyvàdạydắtngườigiàtócbạcmàcụtđóvàotrạichochàngxemtrước.QuândẫnLê-văn-Ðóvôvàbiểuquìtrướcán.Thể-Phụngvừangóthấyôngthìchàngbiếnsắc,lậtđậtchạylạimởtróivàmờiôngngồi.Lê-văn-Ðóchưnghửng,khônghiểuvìcớnàoThể-Phụngmớicáchônghaithángnay,màbâygiờtrởnênmộttướnggiặc.Haingườiđềubợ-ngợvàcũnghỏinhautạilàmsaomàrađếnnỗinầy.Thể-PhụngtỏtrướcrằngchàngvềVũng-Gùthưaviệchônnhơnchongoạinghe,ôngngoạiđãkhôngbằnglòngmàcònnhụcmạThu-Vânnữa.Chàng tứcgiậnbỏ trởquaÐịnh-Tường thìôngvớiThu-Vânđã trốnchàngmàđimất.Chàngnóitớiđócoibộchàngbuồnlắm,chàngngẫmnghĩmộtlátrồinóinữarằng,—Người
đờikhôngcòntìnhnghĩachihết,ởchungchạvớihọnữamàlàmgì.Tôilàmgiặcđây,làtínhgiếtchosạchnhữngkẻvôtâmvôđạophinghĩabạcânđặnglậpmộtđờimớichonhơndânhưởngmùiđạonghĩa.
Lê-văn-ÐóhiểuThể-PhụngtráchôngvớiThu-Vân.Ôngngồilặngthinh,cứngóchàngmàứanướcmắt.
Ôngsuynghĩgiâylâurồimớinóirằng:
-Cậukhôngrõcôngviệc,nêncậuhờntôicũngphải.SongtôibỏÐịnh-Tườngmàđi,nàocóphảitôitrốncậuđâu.Nếutôitrốncậuthìlàmsaomàngàynaytôigặpcậuđây.
ÔngngầnngạimộthồinữarồimớichịutỏthiệtsựHải-YếnlàcharuộtThu-Vân,mớithuậtchuyệnHải-Yếnphũrãycon,đãkhôngchịunhìncon,màcònđuổiđirachokhỏitỉnhnữa.TrởvềchùaBình-An-TựThu-Vânthươngnhớchàng,nêngầymònkhôhéo,túngthếôngphảidắtquaVũng-Gùmàtìmchàng,chẳngdèđiđếnBến-TranhbịLý-Trưởngbắtôngmàđiềnlính.
Thể-Phụngngherõđầuđuôimớihếtgiậnnênhỏiôngrằng:
-VậychớnàngThu-Vânbâygiờởđâu?
-TôigởinóởnhàLý-Trưởng.
Thể-Phụngngồisuynghĩmộthồinữarồinóimộtmìnhrằng:
-Bâygiờđirướcnàngđemvềđâycũngbấttiện.Thôiđểnàngởđóítbữarồisẽtính.Chachả!MàquanBốvănhọccaolắm,saocáchcưxửcủangàilạiđêtiệnquanhưvậykia.
Lê-văn-Ðónóirằng:
-Cóphảihễhọcgiỏithìbiếtnhơnnghĩađâu.Ngườinhưvậyhènchibịgiết,đánglắm.
-Aigiết?
-Cầmbinhđánhgiặcnênbịgiặcgiết,chớai.
-Giếthồinào?
-Hồitrưanầy.Quâncắtđầuvềnạpbâygiờcònđươngbêutrướccủatrại.
Thể-Phụngnghenóibiếnsắc.Chàngvùngđứngdậyrồichànglạingồixuốngmànóirằng,—Thôi,ôngởđâyvớitôi,rồithủngthẳngsẽtính.Cònngườinàobịbắtvớiôngmàkhôngchịu
đầuđó?Ôngbiếthôn?
Lê-văn-Ðóđáprằng:
-Biết.NgườiđólàÐội-trưởngPhạm-Kỳ.
-Vậysao!Tôinghetên,màkhôngbiếtmặtanhta.Bâygiờgiếtnóthìtộinghiêp,màthảnóthìhiểmnghèo,vìnócũnglàngườilợihạilắm.Dụnóđầuđượchôn?
-Chắclàkhôngđược.
-Nếuvậythìphảigiết.BâygiờtôiphảiđiliềnrađạitrạimàxincáiđầucủaquanBốđặngchôncấtchotử-tế,vìtuyngườiởquấyvớivợcon,songngườilàchacủaThu-Vân,nênkhônglẽtôiđểvậyđược.Vậytôigiaocâygươmnầychoông,ôngbiểuquândẫnPhạm-Kỳramérừngmàchémnóđi.
Thể-Phụngdạy5tênquândắtPhạm-KỳđivàđưamộtcâygươmchoLê-văn-Ðómàhốiđitheo.Chàngsắpđạtanbàirồichàngmớiđirađạitrại.
QuândẫnPhạm-Kỳđiramérừng,Lê-văn-Ðócầmgươmđitheo,ôngliếcmắtcoithìthấyanhtakhôngcóchútchisợ-sệthết.Khiđitớichỗrồi,Lê-văn-ÐóbướclạihỏiPhạm-Kỳrằng:
-Mibiếtđemmiđiđâuđâykhông?
-Ðemđigiết,chớđemđiđâu.
-Mikhôngsợchếtsao?
-Chếtvìbổnphậnmàsợgì.
-Mibiếttahôn?Minhìnchokỹđi,rồicóchết.
Phạm-KỳtrợnmắtngóngayLê-văn-Ðórồimặtbiếnsắc,chơnthốiluihaibabướcvànóirằng:
-Lê-văn-Ðó!
Lê-văn-Ðógậtđầuvàcườivànóirằng:
-Phải.Tađây.Mitưởngtachếtrồihá?Tératakhôngchết,màbâygiờmiphảichết.MicoiđóthìbiếtTrờiPhậthạikẻlàmquấy,chớchẳnghềkhinàogiếtngườilàmphảibaogiờ.
Phạm-Kỳcúimặtxuốngđất,khôngnóichihết.Lê-văn-Ðóbướclạimởtróichoanhtarồinóirằng:
-Tuytalàquântrộmcướp,songtacónhơn,chớkhôngphảiđộcácnhưcácquancủamivậyđâu.Tathamiđa,mimuốnđiđâuthìđiđi.
Phạm-Kỳriu-ríubướcvàorừng.Lê-văn-Ðódắt5 tênquân trởvề trại,ôngvàđivàcườichúm-chím.
oOo
Vương-thể-PhụngbiếtrõđượctìnhcủaThu-VânvàhayThu-Vânđitìmchàng,thìchànglấylàmbốirốilắm.NếubỏÐoàn-HùngmàđitheoThu-Vânthìthànhramìnhlàngườiphảnbạn,khinhnghĩatrọngtình;cònnếuđemThu-Vânvàotrạithìchẳngnhữnglàbấttiệnchonàng,màcònsợecóxảyđềuchinguyhiểmnàngphảiliênlụynữa.Chàngsuytớitínhluihoài,khôngbiếtliệulẽnào.CùngthếrồichàngmớikhuyênLê-văn-ÐótrởraBến-TranhdắtThu-Vânđikiếmchỗnươngngụ,đợiítngàycoithếcuộcmayrủilẽnàorồichàngsẽliệuđịnh.
Lê-văn-ÐóđiítngàyrồitrởvềtrạimànóirằngThu-VânởyênnơinhàLý-TrưởngngoàiBến-Tranh.Nàngmuốnởđóchogầnđặngnghetintứccủachàng,chớkhôngchịuđiđâuhết.Nàngkhuyênchàngphảilolàmchorỡ-ràngcáiphậnsựnam-nhi,cònphậnnàngthìdầunguybiếnthếnào,nàngcũnggiữchặtmộtlòngmộtdạ.
Lê-văn-Ðó lạichoThể-PhụnghayrằngquanTổng-ÐốcquyếtbáothùchoBố-ChánhHải-Yến,nênsắpkéođạibinhđếnBình-Cách.Thể-Phụnggậtđầumàcười,coibộchàngkhônglosợchihết.
CuộcdẹploạnBình-Cáchchẳngcầnphảinóidài,vìaicũngbiếtsốítthìphảithuasốnhiều,thếyếuthìphảithuathếmạnh.Ấylàlẽtựnhiên,chớkhôngphảihaydở.BinhcủaÐoàn-Hùngkểchừnghơnmộtngàn,cònbinhcủaTổng-Ðốcgầntới5ngàn.ÐãbiếtbinhcủaÐoàn-Hùngthảyđềulàngườicảmtử,nhưngmàmộtngườiphảicựđến5người,dầuhaydầugiỏithếnàocũngkhôngthắngnổi.
Haibêngiápchiếnvớinhau,bữađầuÐoàn-Hùngtuyyếuthế,songrángsứcchốngcự,bởivậyquanTổng-Ðốckhôngđoạtđược.QuabữasaubinhÐoàn-Hùngbịhaonhiềunênđãmỏngrồi.TuyvậymàÐoàn-Hùngcũngnỗlựcchốngcựtừsớmmaichođếnmặttrờilặn.QuanTổng-Ðốcbiếtgiặcthếđãyếurồi,bởivậytrờigầntốimàngàikhôngchịuthâubinhcứdốngtrốngthúcbinhhãmtrại.
ÐếnđỏđènÐoàn-Hùngcònđứnggiữadòngbinhmàđốcchiến.Thình-lìnhquânbáorằngđạitrạiđãbịcướprồi.Ðoàn-Hùngcấttiếngthanrằng:
-Nếuvậythìmạngtađãhếtrồi.
Anh ta nói có mấy lời rồi rút gươm đâm họng mà chết tại mặt trận. Binh tướng thấyNguyên-Soáiđãtựvậnthìvỡtan,mạnhainấykiếmđườngmàthoátthân.
Thể-PhụngvớiLê-văn-Ðóởtrạisaumàcoilươngthực.Haingườinghenóiđạitrạibịcướp,liềndắtbinhđếntiếpcứu.Ðiđượcnửađường,xảygặpbinhgiặc,haibênhỗnchiếnvớinhau.Lê-văn-ÐócứđimộtbênThể-Phụngmàtiếpchàng.Trờitốimàlạiđườngrừng,bởivậyhaibênđánhnhau,màkhôngthấynhauchorõ.
Thể-Phụngthấybinhcủachàngmuốnthối,chàngbènxốctớimàđốcchiến.Thình-lìnhcómộtngườicaolớncầmmộtcâymácthôngnhảyđâmchàng.Tuytrờitốimànhờlưỡimácsángsáng,nênchàngngóthấy,bởivậychàngláchmìnhmàtránh.
Chàngthiệtlàlẹ,nhưngmàtránhcũngkhôngkhỏi.Lưỡimáctrậtcáingực,rồinólạiđâmngayvàovaitaymặtcủachànglàmchochàngtésấp.Lê-văn-Ðóvội-vàngmuốnđỡmàôngđỡkhôngkịp.Tuyvậymàôngcũnglẹtrí,ôngđậpngườicaolớnấymộtcâyngaytrênđầu,ngườiấylúc-lắcrồibuôngcâymácnhàongửanằmngayđó.
Lê-văn-ÐóbướclạicoithìlưỡimáccònmắctrongvaiThể-Phụng.Ônglậtđậtrútra,máutuôntheonhưxối.Thể-Phụngthởè-è,khôngnóichiđượchết.Ôngliềnkềvaicõngchàngrồibăngquarừng,kiếmđườngmàchạyraBến-Tranh.Cõngnặng,trờitối,đườngkhóđi,bởivậyônglẩn-quẩntrongrừng,chờtớisáng,ôngthấymặttrờimớinhắmhướngmàđiđược.
Ðếntrưa,ôngragầntớiBến-Tranh,ôngbènkiếmchỗkhôráosầmuấtmàđểchàngnằmxuống.Ôngcoikỹlạithìthấychàngbịcómộtmũimắctạivaimàthôi.Tuyvậymàvìbịmáuranhiềuquá,nênmặtchàngxanhdờn,lạichàngbấttỉnh,cứnằmthởè-èhoàikhôngnóichiđượchết.
Ôngngắmnghíamộthồirồiôngđểchàngnằmtạiđó,ôngchạyriếtlạinhàLý-TrưởnglénthôngtinchoThu-Vânhay.Thu-Vânnghenóithìkhócdầm.NàngtrốnvợchồngLý-Trưởngmàđivớiông,đặngcólomưucứuThể-Phụng.Khiđếnnới,nàngthấychàngnhưvậythìnàngcànglosợ,bởivậynàngxinôngphảilậpthếcứuchàngchớnếuđểchàngởtrongrừngkhôngcóthuốcmenchihết,thìchắcchàngphảichết.
Ôngsuynghĩmộthồirồiôngbiểunàngởđóđểôngđimướnmộtchiếcghelườnmàđem
chàngvềVũng-Gù.
Trờichạngvạngtối,Lê-văn-Ðótrởlạinóirằngôngđãmướnghexongrồi,đợitốimộtlátrồiôngsẽđemchàngxuốngghemàđi.ÔngcoilạithìThu-VânđãxéhếtnửavạtáomànịtcáivítcủaThể-Phụng.
Lê-văn-ÐóđợinhàhọtắtđènngủhếtrồiôngléncõngThể-Phụngmàđemxuốngghe,ôngcõngđitrước,Thu-Vânđitheosau.Ðemxuốnggherồi,ôngđểThể-Phụngnằmtrongkhoanggiữa,ôngbiểuThu-Vânngồimộtbênmàcoichừng,rồiônglấymộtcâydầmrangồiphíatrướcmũimàbơiphụđặnggheđichomau.
Ðichưađượcbaolâu,xảygặpmộtchiếcghelớncảnngangsông,cótiếngngườibênchiếcgheấynóirằng:
-Ghelườnđiđâuđây?Vôđặngchotaxétcoinào.
Lê-văn-Ðómuốnbơiláchmàđi.Ngặtvìchủghechèoláisợquá,nênràmáichèomàcặpmộtbênchiếcghelớnấy,trongghevùngnổi lênhaicâyđuốclênsánglòa.Lê-văn-ÐódòmthấyPhạm-Kỳđứngdựamuighethìôngbiếnsắc.
Phạm-Kỳhỏirằng:
-Gheđiđâumàđôngdữvậy?
Lê-văn-Ðóvừamuốntrảlời,thìPhạm-Kỳngóthấyông,nênanhtanóitiếprằng:
-Ủa!Lê-văn-Ðóđâymà!Migặptarồi!Rủichomiquá!
Lê-văn-Ðóđứngdậyđáprằng:
-Phải.Lê-văn-Ðólàtađây.Trờikhiếnhômtrướctathươngmi,takhôngnỡgiếtmi,nênngàynaytabịmihạilạithìtacamchịu,takhôngcãichốigì.
-Nếumibiếtnhưvậythìleoquađâycholínhnótróichomau.
-Mimuốntanạpmìnhchomithìtanạp.Songtaxinmimộtđiềunầy.Cháucủatabịbịnhnặngnêntaphảiđưanóvềnhà.Vậyxinmichotakỳ3ngàyrồitasẽnạpmình.Trong3ngàynữamiởchỗnàominóichotabiếttrước,rồiđúngkỳtasẽđếnđómàthọtội.
Phạm-Kỳđứngtrầmngâm,chẳnghiểuanhtatínhviệcgìmàcáchmộthồianhtalạinóirằng:
-Hômtrướcmithatakhônglẽbữanaytalạibắtmi.Vậytacũngthamimàtrừcáinghĩanọ.Songtanóichomibiếtrằnglàmquancũngcókẻquấyngườiphải,cũngcóngườibiếtơnbiếtnghĩachớkhôngphảimicónhơn,còntađâykhôngbiếtnhơnnghĩađâu.Thôimiđiđi.Takhôngbắtmiđâu.Takhuyênmimộtđiềunầy,làphảilánhthân,đừngcógặptanữa,bởivìhễgặptanữa,thìtavìphậnsựtakhôngthếnàodungminữađược.
Lê-văn-Ðóxôgheramàđi,ôngkhôngtạơn,màcũngkhôngtừgiã.
TảngsángghequatớisôngVũng-Gù.
Lê-văn-ÐóhỏithămlầnlầnmớitìmđượcbếnôngÐàm-tự-Chấn.ÔngđểThu-VânởdướighevớiThể-Phụng,cònôngleolênbờmàđithẳngvônhà.
ÔngÐàm-tự-Chấnđươngđứngtrướccửa,bỗngthấyLê-văn-Ðóbướcvôsân,chósủaomsòm.Ônglachó,rồiđứngchờcoingườilạấyđếncóviệcgì.
Lê-văn-Ðóvôtớitrướcmặtôngrồihỏirằng:
-CóphảilàôngTự-Chấnhôn?
-Phải.Ôngởđâu?
-PhảiThể-Phụnglàcháungoạicủaônghôn?
-Phải.Hỏichivậy?
-Thể-Phụngbịbịnhnặnglắm.Tôilàmơnchởdùmchàngvềchoôngđây.Chàngởdướighe.Xinôngchophépđemchànglên.
Tự-ChấnnghenóiThể-Phụngbịnhnặngthìôngkinhtâm,lậtđậtchạyramésông,khôngthèmhỏiđềuchihết.ÔngthấyThể-Phụngnằmdướighe,ôngnhảyđạixuốngômchàngmàkhóc,ôngtốitămmàymặtđếnnỗikhôngthấyThu-Vânngồimộtbênđó.Kim-Huêvàbạnbètrongnhànghetincũngchạytúara.Tự-ChấnmuốnômThể-Phụngmàđemlênnhà,LêvănÐócảnông,biểuônglêntrước,đặngchonhẹgherồisẽlậpthếđemThể-Phụnglênsau.
Tự-ChấnvớiThu-Vânleolênbờ,Lê-văn-ÐóđỡThể-Phụngngồidậyrồikềvaicõngchàngđemlên.Ôngcõngđi thẳngvàonhàđểnằmngaytrênván.Tự-Chấn,Kim-HuêvớiThu-Vânxúmlạiđứngchungquanh,kẻkêungườikhócomsòmmàThể-Phụngnằmimlìm,khôngnóichihết,mắtnhắmhíhí,mũithởhoihópmàthôi.
Kim-Huêhốibạnđirướcthầythuốc.Lê-văn-ÐóxinmộtchénnướcnóngrồibiểuThu-Vânvạchmiệngđổtừgiọtchochànguống.Kim-Huêlạinhúngnướckhănđemlaumặtchochàng.Chẳnghiểulànhờnướcnhễuthấmgiọnghaylànhờkhănlaumátmặt,màcáchmộtlátThể-PhụngmởmắtngóthấyThu-Vânngồibêntaytrái,Kim-Huêngồibêntaymặtthìchàngcười.Thu-VânvớiKim-Huêmừngquýnhnênkẻkêuôngngườikêuchalạimàcoi.
Thể-Phụngnóinhỏnhỏrằng:
-Khátnướclắm.Chotôixinmộtchénnướcuống.
Kim-Huêlậtđậtđirótnước.Tự-ChấnvớiLê-văn-ÐóthấyThể-Phụngđãtỉnhlạirồi,thìhaiôngmừng,nênngónhaumàcười.
Thể-Phụnguốngnửachénnướcchàngđổmồhôirồimớithiệttỉnh.Chàngngóôngngoại,rồingóLê-văn-Ðómàhỏirằng:
-Ôngđưatôivềnhàôngngoạitôiđâyphảihôn?
Lê-văn-Ðógậtđầu.Thể-Phụngdayquangóôngngoạimànóinữarằng:
-Nếukhôngcóôngđâycứutôithìtôicóthấymặtôngngoạivớidìđâu.
ÔngTự-Chấnthươngcháuquánênôngchảynướcmắtmànóirằng:
-Hồinãyôngsợcháuchết,nênôngkhócdữ.Thôi,cháunằmnghỉ,đừngcónóinhiềumàmệt.Ðểmộtlátôngthầythuốcđếnổngcoimạchrồihốtthuốcchocháuuống.
Thể-Phụnggậtđầurồinhắmmắtnằmnghỉ.Lê-văn-ÐónóivớiôngTự-ChấnrằngtrọnhaiđêmmộtngàyThể-Phụngkhôngcóăncơmăncháochihết.Tự-ChấnnghenhưvậybènhốiKim-HuêđinấucháochothiệtlỏngđặngchoThể-Phụngăn.
Kim-Huêđinấucháo.Thu-VânthấyThể-Phụngnghỉrồinênnàngcũngđi theoKim-Huêxuốngbếp.Tự-ChấnvớiLê-văn-ÐómuốnđểchoThể-Phụngnằmêmchokhỏe,nênhaiôngdắtnhauraphíatrướcmàuốngnước.
Tự-ChấnhỏiLê-văn-Ðórằng:
-Cháutôinóđausaovậyông?Saotôithấychỗvainómáuđóngkhôqueovậy?Ônggặpnóởđâumàôngcứunóđó?
-Ðểcậutỉnhlạirồicậunóichoôngnghe.Tôikhônghiểuchihết.
-Cólẽnàoôngkhônghiểu.Ôngnóisơchotôinghemộtchútcoimà.
-Thiệttôikhônghiểu.Nếutôihiểuthìtôinói,chớdấuônglàmchi.
ÔngTự-Chấnngồingẫmnghĩmộthồirồihỏinữarằng:
-Connhỏnhỏđóphảivợnókhông?
-Khôngphải.
-Vậychớnólàai?Saonólạitheothằngnọ?
-Conđólàcháucủatôi.Nóđivớitôichớ.
-Nótêngì?
-TênThu-Vân.
-Thu-Vân…TéraconnầylàThu-Vân.Phảirồi.
Tự-Chấnmớinói tớiđó,kếông thầy thuốcbướcvô.Ông lật-đật tiếpchàorồidắtvôcoimạchchoThể-Phụngliền.ÔngthầythuốcvừanắmtaythìThể-Phụnggiựtmìnhmởmắt.ÔngchẩnmạchvàcoiluôncáivítđâmnơivairồingóÐàm-tự-Chấnmànóirằng:
-Tâmcanphếphủchẳngcóchihết.TạicáivítđólàmchomáuranhiềuquánêncậuTúmấtsức.Ðểtôihốtítthangthuốcchocậuuốngmàlấysứclạivàtôichothuốcdáncáivítđóchomaulành.Trongmộtthángthìcậumạnhnhưxưa,khônghạigìđâumàôngsợ.
Tự-ChấnvớiLê-văn-Ðónghenóinhưvậythìmừnghếtsức,nênmờiôngthầythuốclạivángiữangồiăntrầu.Làmthầythuốcphảilocứubịnh,chớkhôngnênhamnóichuyệnnhiều,bởivậyôngthầythuốcănmộtmiếngtrầurồitừmàvềvàxinchomộtđứađưaôngđặnglấythuốcluônthể.
Kim-HuêvớiThu-VânnấucháorồibènmúcbưnglênchoThể-Phụngăn,mộtngườingồimộtbênmàépmời.Thể-Phụngngồidậykhôngnổi,cònnằmngửathìkhóăn.Lê-văn-ÐóthấyvậybènđỡchàngnằmnghiêngquaphíataytráilàméThu-Vânngồi.Thu-Vânmớimúccháođútchochàngăn.Kim-HuêvớiTự-Chấnngónàngtrân-trânrồilạingónhaumàcườichúm-chím.
Thể-Phụngăncháorồinằmnghỉ.ÔngTự-ChấnmờiLê-văn-ÐóvớiThu-Vânđiăncơm.Ôngngồiănmàôngnóichuyệnvuivẻlắm,ôngcứtạơnLê-văn-Ðóhoài.CònKim-Huêthìtheonói
chuyệnvớiThu-Vân,hỏi tuổi,hỏimẹcha,hỏicửanhà,hỏiquêquán.Hỏi tuổi thìnàngnóithiệt,cònmấyđềukiathìnàngnóidốirằngnàngởvàmKỳ-Hon,mẹchakhuấtsớm,từnhỏchílớnnàngnhờôngchú,làLê-văn-Ðó,nuôinàng.
Ðếnxế,Lê-văn-ÐóthấyThể-Phụngđãkhoẻrồi,ôngbènnóivớiôngTự-ChấnvàThể-Phụngđặngôngđi.Thể-Phụnghỏiôngrằng:
-Ôngđiđâu?
-Tôivềbển.
-Bênnào?
-VềbênKỳ-Hon,hoặclàvềbênÐịnh-Tườngcũngđược,bâygiờcònaingăncấmnữamàsợ.
Thể-Phụngnằmsuynghĩmộtchútrồixinôngngoạibướclạigầnmànóirằng:
-Cháumuốnxinvớiôngmộtđiều,khôngbiếtđượchôn?
-Ðược,được.Cháumuốnxinmộtchụcđiềuôngcũngcho,chẳngluậnlàmộtđiều.Miễnlàcháumạnhthìthôi,cháumuốnviệcchicũngđượchết.Cháulàmôngsợquá.CháumuốnxinôngđứngcướiThu-Vânchocháuphảihôn?
-Thưakhông.
-Ủa!Vậychớxinviệcgì?Cháumuốncướithìôngcướicho,bâygiờôngkhôngcãinữađâu.
-Thưa,không.Việcấylàviệctrọng,đểthủngthẳngchớ,cháumạnhrồisẽtính.Bâygiờcháuxinôngmộtđiềunầy,cháucònsốngmàthấymặtông,ấylànhờcóôngđâycứucháu,đãcứucháukhỏichết,màlạicònchởmàđưacháuvềđâynữa.Cháukhôngbiếtlấychimàđềnơn,vậyxinôngcầmân-nhơncủacháuởlạiđâychotớingàycháulànhmạnhrồicháusẽliệu.
Tự-ChấndayquangóLê-văn-Ðómànóirằng:
-Cháutôinómuốnnhưvậyđó,xinông làmơnở lạiđâyđặngchonóvui lòngmàuốngthuốc.Hômtrướctôikhôngbiếtôngvớiconcháukia,nênthằngcháutôinóvềnónói, tôitưởngnókhờdạibịngườitadụ-dỗ,bởivậytôicónóimộthaitiếngkhôngphải.Tôixinôngđừngcóphiền.Vìtôithươngcháunêntôilochonó,chớkhôngphảitôihờngiậnchiông.Naytôibiếtôngvớiconcháurồi,ônglạicóơncứucháutôi,cũngnhưôngđãđẻnómộtlầnnữa,vậytôimuốnônggảcháuôngchocháutôiphứtchorồi,đặnghaianhemmìnhgần-gũivới
nhaumàchuyệnvãnchovui.
Kim-Huênghenóichuyệnhônnhơnmànhưnóichuyệnphalửng,khôngđợimaimốichihết,thìnàngchemiệngmàcười.CònThu-Vânthìnàngthẹnthùa,nênbướctráirangoàicửamàđứng.
Lê-văn-ÐóngóngayTự-Chấnmànóirằng:
-VìcậuThể-Phụngcóbịnhnhiều,nếukhôngchiềulòngcậu,sợecậubuồnmàsanhbịnhnữa.Vảngàytrướccậucũngcócứutôirồicậucũngsănsóctôi.Vậythìbâygiờtôisẵnlòngởlạiđâytrướcchocậuvui,sautôiđềnơnchocậu.Cònviệchônnhơn, thì tôixinônghuỡn-huỡn,ôngchẳngnêntínhvội,bởivìôngmớigặptôitừhồisớmmơitớibâygiờ,ôngchưabiếttôicholắm,màôngcũngchưabiếttánhnếtcủacháutôi,nếuôngvộiquá,sợengàysauôngkhôngvui.
Tự-ChấnnắmtayLê-văn-Ðólạivánngồivànóilia-lịarằng:
-Không,không.Hễcháutôinóvui,thìtôivui.Bâygiờnóđànhaithìtôicướinấychonó.Ôngđừngcóngạichihết.
Lê-văn-Ðókêungườichèoghelênrồitrảtiềnchongườiấyvề.
TuyThể-Phụngbithươngnặngmàchàngtraitráng,khíbẩmmạnhmẽ,nênmáuranhiềumàchàngchịunổi,rồilấysứclạicũngmau.ÐãvậymàchànglạimừnghiệpvớiThu-Vânmộtnhà,vuithấyôngngoạithuậný,bởivậychànguốngcó5thangthuốcthìngồidậyđược,còncáivítthìdánthuốclầnlầncũnggầnlành.
ÔngTự-Chấntheohỏiduyêncớlàmsaomàchàngbịvítthương.Mỗilầnônghỏithìchàngchaumày,lắcđầukhôngchịunói,lầnchótchàngđáprằng:
-Tạiôngnêncháumớicócáihọaấy.Bâygiờđãđượcsumhiệpthuậnhòarồiôngcònnhắcchuyệnbuồnlàmchinữa.
Ôngnghenhưvậymớibỏbiệtkhônghỏitớiviệcấynữa.
Thu-VânthấyThể-Phụnggầnmạnhrồithìnàngkhônggầngũivớichàngnữa,tốingàynàngcứlúc-thúcdướibếpmàgiúpKim-Huêhoặcnấucơmchếnước,hoặcmayáováquần.Kim-Huêdòmthấydungnhannàngđãtuấntú,màtánhnếtlạihiềnhòa,vănnóicólễnghĩa,lòngdạgiữngaythẳngthìkhenThể-Phụngbiết lựangười,mừngcháutrămnămđượchạnhphước.
MớiởchungcóítbữamàKim-HuêđemlòngthươngThu-Vâncũngnhưgầnnhauđãmấynăm.ÔngTự-Chấncũngvậy,tuyôngkhôngnóirasonghễôngthấymặtThu-Vânthìôngngórồivuốtrâumàcười,coibộôngvừalòngđẹpýlắm.
Cảnhàaicũngvuihết,duycómộtmìnhôngLê-văn-Ðótốingàyôngcứđithơ-thẩnhoặcsauvườn,hoặcdựamésông,ôngcốýtránhkhôngmuốngiápmặtTự-ChấnvớiThể-Phụng.Bữanàotrẻởtrongnhàđikiếmmàmờiôngvềăncơm,thìcũngthấyôngchấptaysauđít,cúimặtxuốngđất,chậm-rãibướctừbước,khikhoanhtayngồidựabựcsông,ngóráctrôinướcchảy.Tạisaoôngbuồn?Ôngtínhviệcgì?
AilàmLê-văn-Ðómàgặpcáicảnhnhưvầycũngbuồn,phảitính.Từnhỏchílớnôngkhôngcóvợcon.ÔngvìcáinghĩamàcựckhổlolắngnuôiThu-Vântrót10năm;cáitìnhthươngcủaôngbaonhiêuôngchămchúchonàngThu-Vânhếtthảy.Thuởnayôngthươngnàng,màvìsựthươngấynênônglohoặclàmchonàngđượchiệpvớicha,hoặckiếmnơixứng-đángmàgảnàng,đặngkhiôngchếtrồinàngcónơinươngdựa,sumhiệpvớicha,tạiHải-Yếnlàmchavôđạo,nênđãchẳngthànhrồi.Cònsựgảlấychồng,maygặpThể-Phụnglàmchồngxứng-đáng,ônganlòngphỉdạlắm.Tuyvậymàcôngdưỡngnuôidạydỗ,tìnhgầngũithươngyêuhơn10năm,ngàynaynànglấychồng,tựnhiênnàngphảiphâncáchông,nghĩtớiviệcđólàmsaomàkhôngbuồnchođược.
CònôngtínhlàtínhcoihễgảThu-Vânlấychồngrồiônglàmgì.NgàynọôngcóhứavớiÁnh-NguyệtrằngôngsẽhếtlònglobảobọcThu-Vân.NayThu-Vânđãkhônlớn,đãlấychồng,thìcáitráchnhiệmcủaôngcũngđãhoàntoànrồi.Ônglàngườinãonềphongtục,ngao-ngáncuộcđời;bấylâunayôngnhờlãnhcáitráchnhiệmnuôiThu-Vân,nênôngmớivuilòngmàlănlộnvớitrầntục.Hômnaycáitráchnhiệmấyđãhếtrồi,thìcócáigìchủ-hướngnữamàvuiđược.
BanđầuôngtínhởchungvớivợchồngThu-Vân,màrồiôngnghĩthuởnayôngquenthấyThu-Vânthươngyêucómộtmìnhông,nếunàngcóchồngrồimàôngcònởchungnữa,thìôngsẽthấycáitìnhthươngcủanàngnósẽchiabớtchomộtngườikhác,dườngấychắclàôngphảiđauđớnlắm,bởivậythàlàôngxalánhtrướcthìhayhơn.ÔngmuốntrởvềchùaBình-An-Tựmàtu,màônglạinghĩởđóxaThu-Vânquá,đếnlúcnhớnàngkhôngbiếtlàmsaomàthămđược.Vìvậynênmấybữaràyônglotínhhoài,màôngchưanhứtđịnh.
Thể-Phụngnằmđúng20ngàycáivítmớithiệtlành.Tự-Chấnthấychàngravôtrongnhàđượcthìmừngrỡ,nênbiểuKim-Huêlàmmộtconvịtnấucháochoôngcúngcácđảng.
Ðến chiều Thể-Phụng thấy ông ngoại đương ngồi nói chuyện với Lê-văn-Ðó, chàng bènbướclạinóirằng:
-Thưaông,bữanaycháuđãmạnhrồi,vậyxinôngchophépcháutỏviệccủacháumộtchút.
-Ừ,cháumuốnnóiviệcgìthìnói.Nóiviệccướivợphảihôn?
-Thưaphải.
-Việcđóthìôngchịurồi.Bâygiờcháucónóithìnóivớiôngchúđây.Hễôngbằnglòngchocướingàynàothìôngcướingàynấy.
-Thưaông,vềphầnôngchúvềsaucháusẽnói.BâygiờcháuxinthưavớiôngrằngngàytrướccháuxincướinàngThu-Vânthìôngrầyla,nóicháungudạibịngườitadụdỗ.Ngàynayôngđãthấymặt,ôngđãbiếttánhnàngrồi,nếucháuxincướinàngchẳngbiếtôngcóvừalònghaykhông?
-Ôngđãnóihễcháumuốnchỗnàothìôngcướichỗnấy,ôngkhôngngăncảnnữamà.
-Ðãbiếtôngkhôngngăncản,màcháucướinàngThu-Vânôngcóvuilònghaykhôngchớ?
-Ôngcònkénchọnaihơnnữa?Hômtrướcôngkhôngbiếtnàngnênôngrầy-rà;bâygiờôngbiếtrồi,nếucháuđượcvợnhưvậythìcháucóphướclắm,saomàôngkhôngvuilòng.
ÔngTự-ChấndayquanóivớiôngLê-văn-Ðórằng:
-Bữanaycháutôinómạnhrồi.Vậyxinanhđịnhcoingàynàolàmlễchohaitrẻthànhhônvớinhau.Tôixinanhthươngcháutôi,anhchophéptôilàmđơnsơvậythôi,chớđừngcómaidonglụclễrìnhrangquá.Chẳngbiếtanhcóchịuvậyhaykhông.
Lê-văn-Ðóứanướcmắtmàđáprằng:
-AnhvớicậuThể-Phụngsẵnlòngthươngcháutôi,muốnthếtôibảobọcnó,thiệttôicảmơnlắm.Tuyvậymàtôicònngạimộtđiều.
ÔngTự-Chấnliềnhỏi:
-Anhngạiviệcgì?
-Concháutôicôi-cúc.Vìmẹnókhuấtsớm,nêntừnhỏchílớnkhôngcóaidạynữ-côngnữ-hạnh.Tôinuôinóthìnuôichonónênvainênvócvậythôi,chớtôilàmsaomàdạycongáicho
được.Ngàynaynólấychồngtôisợenóthưathớttrongđạolàmdâulắm.Ðãvậymàanhlàbựcgiàucó,còntôiđâylàkẻnghèohèn,tôicònngạinỗisuigiakhôngxứngvớinhaunữa.
-Anhđừngcólo.Nhưconcháucònkhờdại,thìthủngthẳngcongáitôidạydỗnó.Cònviệcgiàunghèo,cáiđótạitrời,cólẽnàotôithấyanhnghèohơntôimàtôikhinhanhhaysao.Anhcócôngcứumạngthằngcháutôi,cáiơnấydầutiềnmuônbạcvạncũngkhósánhkịp.Xinanhđừngcóngạichihết.
Thể-Phụnglạitiếpnóirằng:
-Thưaông,tôivớiôngđãbiếtbụngnhaurồi.Tôixinôngđừngcólấycáithóithườngcủathiên-hạmàtưởngtôicũngnhưhọ.ÔngđãbiếttôichuộngnàngThu-Vân,tôikínhtrọngông,ấylàtôivìcáinghĩachớkhôngphảitôivìđều[123]chikhác.Màtôitưởngbấylâunayôngthươngtôi,nàngThu-Vânkhôngchêtôi,ấycũnglàvìcáichikhácchớkhôngphảivìđồngtiền.Vậytôixinôngsớmliệuchohaicháukếttóctrămnămvớinhau,chớđừngcókiêndèái-ngạichinữa.
ÔngLê-văn-Ðóngồilặngthinh,cứngóngayrangoàisân,màhaihàngnướcmắtchảyròng-ròng.ÔngtínhvớiTự-ChấnvàThể-Phụngđểôngcấtmộtcáinhànhỏ-nhỏởgầnrồisẽđịnhngàylàmlễcưới.
ÔngTự-ChấnliềnnóirằngôngnhiêuKhoachếtmộtnămrồi,ôngkhôngcóconcháuchihết,nêncáinhàbỏhoangtừấyđếnnay.Ônglạinóicáinhàấycòntốt,nếulợpsửachútđỉnhthìởđược.
SángbữasauôngTự-ChấndắtôngLê-văn-ÐóđicoicáinhàcủaôngnhiêuKhoa.ÔngLê-văn-Ðócoirồithìôngvừaýlắm.ÔngTự-Chấnliềnhốibạnđốntrelámàsắpnóccặpváchlàmcửalạichochắcchắn.
Cáinhàsửagầnrồi,ôngLê-văn-ÐómớixingởiThu-Vânởlại,đặngôngmướngheđichởđồđạcđemquadọnmàở.Ôngđikhôngđầy10ngàythìôngtrởqua,cóđồđạcđủhết.Ôngdọndẹpxongrồi,mớiđemThu-Vânvềnhàmớimàở.
Thể-Phụngđã lành cái vít rồi, trongmìnhđãmạnhmẽ lại như xưa.Một buổi sớmmơi,chàngđivớiôngngoạilạinhàLê-văn-Ðómàthămvàxinôngđịnhngàylàmlễcưới.Lê-văn-Ðókhôngdục-dặcnữa;ônglạiđịnhchocướimộtlầnmàôngcũngkhôngđòitiềnbạcchihết.
Gầnđếnngàycưới,ôngbènnóivớiThu-Vânrằng:
-Việcgảcháulấychồnglàphậnsựcủachamẹcháu,chớkhôngphảiphậnsựcủaông.Rủithay,cháukhôngcóchamẹ,nênôngphảithếđó.Vậyôngkhuyêncháuhễvềnhàchồngrồithìphải lo thờchồng,phảicungkỉnhông,cô,phải liệu làmthếnàochomộtngàykiaôngchếtxuốngcửutuyền,ônggặpmẹcủacháu,ôngkhỏihổngươi,vàôngdámnóichắcvớimẹcủacháurằng—“Cáikiếpcủacháuthung-dung,chớkhôngphảikhổnãonhưkiếpcủamẹcháuhồitrước.”
Thu-Vânnghenhắctớimẹthìnàngđộnglòngnênngồikhócthúc-thích.Nàngkhócmộthồirồinàngvùngnóirằng:
-Cháunhớtớimẹcháuchừngnào,cháucàngoánchacháuchừngnấy.
Ôngngóngaynàngmàđáprằng:
-Làmconkhôngnênoánchamẹ.Nếuchamẹcóquấythìchamẹchịuhìnhphạt,phậnlàmconphảikínhtrọngkẻsanhthành.Dầuchacháucóởbậychomấyđinữa,thìcháucũngnhờcóngườiđónênmớisanhđược,saocháukhôngbiếtơn,lạitrởmàoán.
-Cháucócầusanhcháulàmchiđâu!Sanhcháuđặngôdanhxủtiếtcủamẹcháu,chớsanhmàíchgì.Ôngmuốnlấychánhđạoôngdạycháu,nênnóinhưvậy,chớtheoýcháunghĩthìchacháukhôngcóýmuốnsanhcháuchútnàohết.Ngườiquyếtmuavuimàthôi,khôngkểviệcchikhácnữa.Muavuirồiđểchomộtngườiđờn-bàphảinhơ-nhuốc,đểchomộtđứaconnítphảibơ-vơ,ngườibất-nhơnđếnthế,cháuoánchưađánghaysao?
-Bởibấtnhơnnênmớitángmạng.
-Ôngnóiaitángmạng?
-Từ-hải-Yếnchớai.
-Úy!Chếthồinào?Saoônghay?
-LãnhdẹpgiặcBình-Cách,bịgiặcgiết….
-Thiệtvậyhaysao?Térachatôichếtrồi?
Thu-Vânbiếnsắc,ngồingóLê-văn-Ðótrân-trân.Cáchmộthồilâunànghỏinữarằng:
-Hồiquângiếtchatôiđó,chồngtôicóhaykhông?
-Không.Hải-YếnbịbinhcủaÐoàn-Hùnggiếtrồicắtđầubêutrướctrại.ChừngônggặpThể-
Phụngôngchocậuhay,cậulật-đậtđixinÐoàn-Hùngmàlãnhđầurồiđemchôncất.
-Nếuvậychồngtôikhôngcócanthiệpchiđếnsựgiếtchatôihá?Xinôngnóithiệtdùmviệcđóchotôirõ.
-Không.Thể-Phụngkhônghay.Chừngchànghaythìviệcđãlỡrồi.ÔngchắctrờiphạtHải-Yếnnênmớikhiếnnhưvậy,chớchimàgặpThể-Phụng,thìchàngnỡnàomàgiếtquanthầycủachàng.
Thu-Vânnghenóinhưvậythìanlòng,songnàngngồibuồnso,tuykhôngtỏdấuthươngtiếcchanhưngmànàngcũngkhôngnóichuyệnoánhậnchanữa.
Ðếnngàycưới,giữađámcóđủmặthaihọ,Lê-văn-Ðóđemramộttrămchínchụcnénbạcmàsắptrênghếnghi[124]rồinóivớiThể-PhụngvàThu-Vânrằng:
-NgàymẹcủaconThu-Vânchết,cócậyôngnuôidùmconThu-Vân,nólạigiaochoông200nénbạc.TrongmườinămnayônglonuôidưỡngconThu-Vânnênhaomònhếtmườinén,còncó190nénmàthôi.Ngàynayhaicháuđãthànhhônrồi,vậyônggiaosốbạccủamẹcháugởihồitrướclạichohaicháu,chớôngkhôngphépgiữnữa.
ÔngÐàm-tự-Chấnchưng-hửng,vìôngtưởngThu-Vânbầncùng,khôngdècócủanhiềunhưvậy.Nhữngngườiđếndựđámcướiaithấynàngcóbạcnhiềucũngtrầmtrồ.
Thu-Vânvẫnbiếtmẹmìnhhồi trướcnghèokhổ,đếnnỗigởimìnhchoÐỗ-Cẩmnuôi rồikhôngcótiềnmàchuộc,cólýnàobạcnhiềunhưvậymàgởichoông,bởivậynàngngheôngnóimấylờithìbiếtôngnóidối,nênnàngthưarằng:
-Thưaông,cháubiếtmẹcháuđâucótiềnbạcmàgởichoôngnhiềudữvậy.Cháuchắcôngthươngvợchồngcháu,ôngmuốncho,songôngsợvợchồngcháukhônglãnh,nênôngnóinhưvậychớ.
Lê-văn-Ðóứanướcmắt,ôngchưakịptrảlời,thìThể-Phụngtiếpmànóirằng:
-Thưaông,bạcnầycháukhôngdámlãnh.Xinôngđểmàdùng.Vídầubạcnầythiệtcủanhạcmẫucháuđểlạiđinữa,thìcáicôngôngnuôidưỡngvợcháuchođếnkhônlớnđâyhákhônghơncủaấyhaysao.Ônggiàyếurồi,vậyxinônggiữsốbạcđómàdùng.Vợchồngcháucòntrẻ,đểvợchồngcháulolàmăn,khôngnêngiúpbạctiềnnhiềuquánhưvậy.
Lê-văn-Ðócứchốicãi,nóirằngbạcấythiệtcủaÁnh-Nguyệtđểlại.ÔngépvợchồngThể-
Phụngphảilãnh,nếukhôngchịulãnhthìôngđibiệt,khôngchogặpmặtôngnữa.VợchồngThể-Phụngsợtráiýôngrồiôngphiền,nêncựcchẳngđãphảilấybạcmàcất.
Thu-Vâncóchồngđitheochồng.Lê-văn-Ðóởmộtmìnhquạnhhiu.
Thể-Phụngthấyvậymớimướnmộtđứacontrai15tuổi,tênthằngQuít,đểởnấucơmnấunướcchoông.
Mỗibuổisớmmơi,hễăncơmrồithìLê-văn-ÐólạinhàôngTự-Chấnmàthămôngmộtlát.MỗibuổichiềuThể-Phụngcũngquanhàôngmànóichuyệnchơichoônggiảibuồn.Vìôngqualạihoài,nênnămbảybữaThu-Vânmớivềthămnhàôngmộtlầnmàlầnnàovềcũngthấyôngvuivẻnhưthường.
ThiệtLê-văn-Ðólàmhoàntoàntráchnhiệm,thìtronglòngôngvuivẻlắm.Nhưngmàchẳnghiểuvìcớnào,từngàyônggảThu-Vânlấychồngrồi,lầnlầnthânthểôngốmogầymòn.VợchồngThể-Phụngthấyvậysợôngbịnh,nêntínhrướcthầyhốtthuốcchoônguống.Ôngkhángcựkhôngchịuuốngthuốc,cứnóiôngkhôngcóbịnhchihết.
CáchvàithángôngkhôngđithămvợchồngThể-Phụngđượcnữa,ránglắmthìravôtrongnhàmàthôi.VợchồngThể-Phụng losợnênxinphépôngTư-Chấnrồivềởchungmànuôidưỡngông.
Lê-văn-Ðókhôngcóbịnh,songthânthểcàngngàycàngkhôlầnlần,khôriếtrồingồikhôngnổi,cứnằmngửatrêngiườnghoài.Tuyvậymàôngtỉnh-táo,chớkhôngmê-muộichútnàohết.
MộtđêmnọThể-PhụngvớiThu-Vânngồibênôngmàđútcháochoôngăn.ÔngbiểuThu-VânlấybộchénvớicáibìnhtràcủaHòa-ThượngChánh-Tâmhồitrướcmàđểbênmìnhông.Ôngdaymặtngómấyvậtấymộthồirồinóirằng:
-Ôngnhờvậtnầynênmớitrởrangườiphải.Vậyônggiaolạichohaicháugiữlấy.Ôngbiếtnayđãtớingàyôngquytiênrồi.Vậyôngkhuyênhaicháuởlạidươngtrầnphảithươngyêunhau.
Ôngnóitớiđórồiôngngừnglại,chắphaitaytrênngực,mắtngósữngtrênmáinhà.Thu-Vâncảmđộngtronglòngnênnướcmắttuôndầm-dề.Ðêmkhuyathanhtịnhtưbềvắngtanh.VợchồngThể-Phụngcứngồinhìnmặtôngmàkhóc,chớkhôngnóichiđượchết.ÔngngótrênmáinhàmộthồirồiôngngóThu-Vân,coibộôngmuốnnóichuyệnchinữa,màôngnóikhôngđược.
Cáchmộthồilâuôngrángmànóimấytiếng:
-Thôi,ôngđi,rồiôngnhắmmắt.
Thể-PhụngvớiThu-Vânrờmìnhôngthìtaychơnđềulạnhngắt,kêtayvàolỗmũithìhơithởcủaôngcũngđãdứtrồi.Vợchồngvùngkhócrốnglênvàkêuôngomsòm.
Lê-văn-ÐómởmắtngóThu-VânvớiThể-Phụngmiệngchúm-chímcườirồinhắmmắtlạimớichịutắthơiluôn.
Thôirồimộtđờingườihảotâmmàchịukhốnkhổ!
Thể-PhụngvớiThu-VânvìcáitìnhtríumếnnênthươngtiếcmàkhócchớkhôngdèLê-văn-Ðólàngườigì.
Khởiviết-Saigon,Octobre1926.Viếtxong-Cànglong,Août1928
HồBiểuChánh
HẾT
Chiasẽebook:http://downloadsachmienphi.com/Thamgiacộngđồngchiasẽsách:Fanpage:https://www.facebook.com/downloadsachfreeCộngđồngGoogle:http://bit.ly/downloadsach