32
Trang 1/32 TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ONLINE TRADING - ITRADE MỤC LỤC

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG ONLINE TRADING - … · Thuật ngữ và các từ viết tắt ... Đổi mật khẩu đăng nhập ... Tên tiếng Anh Tên tiếng Anh

Embed Size (px)

Citation preview

Trang 1/32

TÀI LIỆU HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG

ONLINE TRADING - ITRADE

MỤC LỤC

Trang 2/32

I. TỔNG QUAN (*) ...............................................................................................................3 I.1. Mục đích ......................................................................................................................3 I.2. Phạm vi ........................................................................................................................3

I.3. Tài liệu liên quan..........................................................................................................3 I.4. Thuật ngữ và các từ viết tắt..........................................................................................3

II. NỘI DUNG.........................................................................................................................4 II.1. Giới thiệu chung (*) .....................................................................................................4 II.2. Hướng dẫn sử dụng các chức năng hệ thống (*).........................................................4

II.2.1. Màn hình đăng nhập vào hệ thống........................................................................4 II.2.2. Màn hình giao dịch chính .....................................................................................5

II.2.3. Tài khoản ..............................................................................................................6 II.2.3.1. Tab 1: Số dư tài khoản ......................................................................................8 II.2.3.2. Tab 2: Tra cứu giao dịch tiền ..........................................................................10

II.2.3.3. Tab 3: Tra cứu giao dịch chứng khoán ...........................................................11 II.2.3.4. Tab 4: Thông tin cá nhân ................................................................................12

II.2.3.5. Tab 5: Thông tin người ủy quyền ...................................................................13 II.2.4. Giao dịch chứng khoán.......................................................................................14 II.2.4.1. Tab 1: Đặt lệnh................................................................................................15

II.2.4.2. Tab 2: Lịch sử đặt lệnh ...................................................................................17 II.2.4.3. Tab 3: Chờ thanh toán.....................................................................................17

II.2.4.3.1. Lịch thanh toán chứng khoán ......................................................................17 II.2.4.3.2. Lịch thanh toán tiền. ....................................................................................18 II.2.5. Giao dịch tiền......................................................................................................18

II.2.5.1. Tab 1: Lịch sử ứng trước.................................................................................18 II.2.5.2. Tab 2: Ứng trước.............................................................................................19

II.2.5.3. Tab 3: Lịch sử chuyển tiền..............................................................................21 II.2.5.1. Tab 4: Chuyển tiền..........................................................................................21 II.2.6. Thực hiện quyền .................................................................................................24

II.2.6.1. Tab 1: Số dư thực hiện quyền .........................................................................25 II.2.6.2. Tab 2: Thông tin quyền mua...........................................................................26

II.2.6.3. Tab 3: Thông tin đăng ký quyền mua .............................................................27 II.2.7. Dịch vụ tài chính.................................................................................................28 II.2.7.1. Tab 1: Hợp đồng bảo lãnh...............................................................................29

II.2.7.2. Tab 2: Hợp đồng cầm cố .................................................................................30 II.2.8. Thị trường ...........................................................................................................31

II.3. Các vấn đề thường gặp phải khi sử dụng...................................................................31

Trang 3/32

I. TỔNG QUAN (*)

I.1. Mục đích

- Tài liệu hướng dẫn cách thực hiện các nghiệp vụ của phần mềm trực tuyến qua

Web.

I.2. Phạm vi

- Tài liệu này được sử dụng để cung cấp cho khách hàng và là tài liệu đào tạo

cho cán bộ triển khai

I.3. Tài liệu liên quan

STT Tên tài liệu Mã tài liệu/Nguồn

1.

2.

3.

4.

5.

6.

I.4. Thuật ngữ và các từ viết tắt

STT Thuật ngữ/chữ viết tắt Mô tả

1. NĐT Nhà đầu tư

2. CK Chứng khoán

3.

4.

Trang 4/32

II. NỘI DUNG

II.1. Giới thiệu chung (*)

- Khi NĐT có nhu cầu đặt lệnh mà không phải gọi điện thoại nhờ nhân viên môi

giới của công ty ck đặt cho. Muốn tự mình đặt lệnh thì NĐT có thể dùng đến

phần mềm giao dịch trực tuyến.

- Để NĐT có thể sử dụng phần mềm giao dịch trực tuyến thì NĐT phải đến công

ty ck mở tài khoản giao dịch chứng khoán tại công ty ck và khi mở tài khoản

giao dịch thì NĐT phải đăng ký có sử dụng dịch vụ giao dịch online. Sau khi

mở xong hợp đồng, thông qua tool quản lý kích hoạt tk giao dịch online thì tài

khoản giao dịch online của khách hàng sẽ lập tức được kích hoạt với username

= số tk giao dịch của NĐT (072C506805), còn password mặc định là một dãy

ký tự ngẫu nhiên. Password này sẽ được gửi đến NĐT. Sau khi vào sử dụng lần

đầu tiên thì NĐT sẽ đổi password của mình.

- Lệnh do NĐT đặt sẽ tự động được đưa vào hệ thống, và tự động được khớp khi

có lệnh khớp của sàn trả về.

II.2. Hướng dẫn sử dụng các chức năng hệ thống (*)

II.2.1. Màn hình đăng nhập vào hệ thống

Mục đích: Khi người dùng có nhu cầu giao dịch trực tuyến thì vào màn hình

đăng nhập này.

Màn hình:

Thông tin:

Trang 5/32

Tên Ghi chú

Tên đăng nhập Chính là tài khoản giao dịch của khách hàng

Mật khẩu Mật khẩu truy cập, được cấp lần đầu và người dùng

sẽ đổi lại

Ngôn ngữ Chọn ngôn ngữ giao dịch trên trang Web.

Kiểm tra Chuỗi ký tự xác thực, hệ thống sẽ tự sinh và người

dùng nhập vào

Nút Đăng nhập vào hệ thống

Xem hướng dẫn sử

dụng

Người dùng có thể xem hướng dẫn sử dụng trước

khi thực hiện giao dịch trực tuyến

II.2.2. Màn hình giao dịch chính

Mục đích: Ở màn hình giao dịch chính người dùng có thể thực hiện được tất cả

các nghiệp vụ mà phần mềm giao dịch trực tuyến hỗ trợ.

Màn hình:

Thông tin:

Trang 6/32

Tên Ghi chú

Nút Dùng để đặt lệnh mua, kích chuột hoặc nhấn F8 trên

bàn phím.

Nút Dùng để đặt lệnh bán, kích chuột hoặc nhấn F9 trên

bàn phím.

Nút Thoát ra khỏi phần mềm

Nút Đổi mật khẩu

Thông tin số dư tài khoản NĐT

Thông tin giao dịch chứng khoán của NĐT

Thông tin giao dịch tiền của NĐT

Thông tin thực hiện quyền của NĐT

Thông tin dịch vụ tài chính của NĐT

Thông tin thị trường

Sau khi vào hệ thống lần đầu thì NĐT nên đổi mật khẩu luôn để đảm bảo tính bảo mật

Nhấn vào nút ở phía gần gốc trên bên phải màn hình

Trang 7/32

Thôn tin:

Tên Ghi chú

Đổi mật khẩu đăng nhập

Mật khẩu hiện tại Là mật khẩu NĐT log vào hệ thống

Mật khẩu mới Là mật khẩu mà NĐT sẽ đổi thành

Nhập lại mật khẩu

mới

Xác nhận lần nữa mật khẩu NĐT muốn đổi thành

Đổi mật khẩu đặt lệnh

Mã đặt lệnh hiện tại Là mã đặt lệnh hiện tại của NĐT

Mã đặt lệnh mới Là mã đặt lệnh mới NĐT sẽ đổi thành

Nhập lại mã đặt lệnh

mới

Xác nhận lại mã đặt lệnh mới

Ký tự nhập vào không bắt buộc phải có ký tự gì, không bắt buộc phải có tối đa bao

nhiêu ký tự

Nhấn nút để thực hiện đổi mật khẩu

Sau khi cập nhật xong nhấn để thoát khỏi màn hình này

Trang 8/32

II.2.3. Tài khoản

Nhấn nút Tài khoản sẽ hiển thị ra 5 tab về thông tin tài khoản của NĐT

- Tab 1: Số dư tài khoản

- Tab 2: Tra cứu giao dịch tiền

- Tab 3: Tra cứu giao dịch chứng khoán

- Tab 4: Thông tin cá nhân

- Tab 5: Thông tin người ủy quyền

II.2.3.1. Tab 1: Số dư tài khoản

Mục đích: Cho biết thông tin hiện tại về số dư chứng khoán, số dư tiền trong tài khoản

của NĐT.

Màn hình:

Số dư chứng khoán:

Thông tin:

Tên Ghi chú

Loại chứng khoán Loại chứng khoán phổ thông hay hạn chế chuyển

nhượng

Sàn giao dịch Sàn giao dịch của mã chứng khoán

Mã chứng khoán Mã chứng khóan trong tài khoản NĐT

Giao dịch Số dư chứng khoán giao dịch

Ký quỹ Số dư chứng khoán ký quỹ

Chờ giao Số dư đang chờ giao của NĐT

Trang 9/32

Chờ nhận Số dư chờ nhận của NĐT

Phong tỏa Số dư đang phong tỏa của NĐT

Cầm cố tại Ngân

hàng

Số dư cầm cố tại ngân hàng

Cầm cố tại CTCK Số dư cầm cố tại công ty chứng khoán

Giá Tham chiếu Giá tham chiếu của chứng khoán

Giá trị Giá trị của chứng khoán tính trên giá tham chiếu

Nút để làm tươi màn hình, cập nhật lại thông tin mới khi có thay đổi số dư

Nút để kết xuất thông tin số dư ra: excel, Pdf, HTML hay in như màn

hình dưới:

Số dư tiền:

Thông tin:

Tên Ghi chú

Số dư giao dịch Số dư tiền có thể giao dịch của NĐT

Số dư tương đương Số dư tiền + số dư quy tiền của chứng khoán

Trang 10/32

tiền

Nút để làm tươi màn hình, cập nhật lại thông tin mới khi có thay đổi số dư

Nút để kết xuất thông tin số dư ra: excel, Pdf, HTML hay in như màn

hình dưới:

II.2.3.2. Tab 2: Tra cứu giao dịch tiền

Mục đích: Tra cứu thông tin giao dịch tiền của NĐT trong ngày hoặc theo một khoảng

thời gian trong quá khứ.

Màn hình:

Chọn từ ngày tới ngày tra cứu sau đó nhấn nút để ra kết quả cần tìm kiếm

Nút để thực hiện kết xuất dữ liệu ra Excel, Pdf, HTML hoặc In ra

Thông tin:

Tên Ghi chú

Ngày phát sinh Ngày thực hiện giao dịch

Trang 11/32

Số chứng từ Số chứng từ của giao dịch, hệ thống sinh ra

Tên giao dịch Tên giao dịch

Trên tài khoản Tên của tài khoản tiền nào của NĐT

Phát sinh Số phát sinh tăng hay giảm

Giá trị Giá trị của giao dịch

Diễn giải Diễn giải của giao dịch

Chi nhánh Chi nhánh của tài khoản NĐT

II.2.3.3. Tab 3: Tra cứu giao dịch chứng khoán

Mục đích: Tra cứu thông tin giao dịch chứng khoán của NĐT trong ngày hoặc

một khoảng thời gian trong quá khứ

Màn hình:

Chọn từ ngày tới ngày tra cứu sau đó nhấn nút để ra kết quả cần tìm kiếm

Mã chứng khoán: Nhập vào mã chứng khoán cần tra cứu thông tin, nếu không thì mặc

định là tra cứu tất cả mã mà NĐT có

Nút để thực hiện kết xuất dữ liệu ra Excel, Pdf, HTML hoặc In ra

Thông tin:

Tên Ghi chú

Ngày phát sinh Ngày thực hiện giao dịch

Trang 12/32

Số chứng từ Số chứng từ của giao dịch, hệ thống sinh ra

Tên giao dịch Tên giao dịch

Trên tài khoản Phát sinh trên tài khoản chứng khoán nào của NĐT

Phát sinh Số phát sinh tăng hay giảm

Giá trị Giá trị của giao dịch

Diễn giải Diễn giải của giao dịch

Chi nhánh Chi nhánh của tài khoản NĐT

II.2.3.4. Tab 4: Thông tin cá nhân

Mục đích: Thông tin khách hàng, thông tin liên lạc của NĐT, thay đổi thôn tin

đăng ký người sử hữu (DKNSH)

Màn hình:

Thông tin:

Tên Ghi chú

Thông tin khách hàng

Tên tiếng Việt Tên tiếng Việt của NĐT

Tên tiếng Anh Tên tiếng Anh của NĐT

Giới tính Nam/Nữ/NA

Ngày sinh Ngày sinh (NĐT là cá nhân)

Trang 13/32

Quốc tịch Quốc tịch

Số ĐKSH Số ĐKSH của NĐT

Nghề nghiệp Nghề nghiệp của NĐT

Người ủy quyền Người được ủy quyền

Ghi chú

Thông tin liên lạc

Địa chỉ nhà Địa chỉ nhà

Số điện thoại nhà Số điện thoại nhà

Địa chỉ văn phòng Địa chỉ văn phòng

Số điện thoại văn

phòng

Số điện thoại văn phòng

Số fax nhà Số fax nhà

Số fax văn phòng Số fax văn phòng

Số điện thoại di

động

Email

Thay đổi thông tin ĐKNSH

Mã khách hàng Chính là số tài khoản giao dịch của NĐT

Loại ĐKNSH mới Loại giấy ĐKNSH mới

Số ĐKNSH mới Số của giấy ĐKNSH mới

Ngày cấp mới Ngày cấp trên giấy ĐKNSH mới

Ngày hết hạn mới Ngày hết hạn trên giấy ĐKNSH mới

Nơi cấp mới Nơi cấp giấy ĐKNSH mới

Mã đặt lệnh Mã xác nhận khi đặt lệnh trên Web

II.2.3.5. Tab 5: Thông tin người ủy quyền

Mục đích: Thông tin về người được ủy quyền của NĐT

Màn hình:

Trang 14/32

Thông tin:

Tên Ghi chú

Thông tin người được ủy quyền

Họ và tên Họ và tên người được ủy quyền

Số ĐKSH Số ĐKSH người được ủy quyền

Ngày cấp Ngày cấp người được ủy quyền

Nơi cấp Nơi cấp người được ủy quyền

Địa chỉ Địa chỉ người được ủy quyền

Di động Di động người được ủy quyền

Điện thoại cơ quan Điện thoại cơ quan người được ủy quyền

Điện thoại nhà Điện thoại nhà người được ủy quyền

Thông tin ủy quyền

Nội dung ủy quyền Nội dung các mục ủy quyền

Ủy quyền từ ngày Ngày bắt đầu ủy quyền

Ủy quyền tới ngày Ngày kết thúc ủy quyền

II.2.4. Giao dịch chứng khoán

Mục đích: NĐT trực tiếp thực hiện đặt lệnh mua bán hủy sửa

Có 3 tab:

- Đặt lệnh

- Lịch sử đặt lệnh

Trang 15/32

- Chờ thanh toán

Màn hình:

II.2.4.1. Tab 1: Đặt lệnh

Mục đích: Thực hiện đặt lệnh mua bán

Màn hình:

Thông tin đặt lệnh:

Thông tin:

- Sức mua: số dư tiền có thể mua của NĐT

- Tài khoản: số tài khoản giao dịch của NĐT

- M/B: Lệnh mua hay bán, dùng mũi tên lên hoặc xuống để chỉnh Mua hay Bán

Trang 16/32

- Mã CK: là mã chứng khoán đặt lệnh

- Số lượng: số lượng đặt lệnh

- Loại giá: LO/ATO/ATC theo từng sàn, từng phiên

- Giá (1K): ví dụ giá 51,000 thì nhập vào là 51

- Sàn GD: tự hiển thị khi nhập mã chứng khoán

- Giá sàn/TC/trần và tên công ty của mã chứng khoán: tự hiển thị khi nhập mã

chứng khoán

- Nhấn nút để thực hiện đặt lệnh, đưa ra màn hình xác nhận lệnh

đặt:

Tích chọn nút lưu mật khẩu nếu không muốn nhập lại mật khẩu đặt lệnh.

Nhập mật khẩu đặt lệnh rồi nhấn sẽ đưa lệnh vào hệ thống

Nhấn không đặt lệnh

Trang 17/32

- Nhấn để nhập lại thông tin lệnh đặt

Sổ lệnh trong ngày

Mục đích: Tra cứu thông tin sổ lệnh trong ngày của NĐT

II.2.4.2. Tab 2: Lịch sử đặt lệnh

Mục đích: Tra cứu lịch sử thông tin đặt lệnh

Màn hình:

II.2.4.3. Tab 3: Chờ thanh toán

II.2.4.3.1. Lịch thanh toán chứng khoán

Mục đích: Lịch chờ thanh toán của chứng khoán trong tài khoản của NĐT,

chứng khoán đang chờ nhận về T0, T1, T2, T3 hay chờ giao đi T0, T1, T2, T3.

Màn hình:

Trang 18/32

II.2.4.3.2. Lịch thanh toán tiền.

Mục đích: Lịch chờ thanh toán tiền trong tài khoản của NĐT, tiền đang chờ

nhận về T1, T2, T3 hay chờ giao đi T1, T2, T3.

Màn hình:

II.2.5. Giao dịch tiền

Có 4 tab:

- Lịch sử ứng trước

- ứng trước

- Lịch sử chuyển tiền

- Chuyển tiền

Màn hình:

II.2.5.1. Tab 1: Lịch sử ứng trước

Mục đích: Tra cứu thông tin về lịch sử ứng trước tiền bán của NĐT, có thể trong 1

ngày hoặc 1 khoảng ngày

Màn hình:

Trang 19/32

Thông tin:

Tên Ghi chú

Ngày ứng Ngày thực hiện ứng trước

Số hợp đồng Số hợp đống ứng trước

GT thực nhận Giá trị thực nhận khi ứng trước

Lãi suất (%/năm) Lãi suất khi ứng trước

Phí ứng trước Phí ứng trước quy ra từ tỷ lệ lãi suất ở trên

Phong tỏa cầm cố Dùng khi có ứng trước trên phần tiền có do bán CK

cầm cố

Trả phí cầm cố Trả phí cầm cố

Ghi chú Ghi chú khi làm ứng trước

Trạng thái Của hợp đồng ứng trước đang chờ duyệt, đã duyệt hay

đã hoàn ứng

Có thể kết xuất ra file excel, pdf, HTML hay in

II.2.5.2. Tab 2: Ứng trước

Mục đích: Thực hiện ứng trước Online

Màn hình:

Trang 20/32

Thông tin:

- Số tiền tối đa có thể ứng trước: Tổng số tiền khớp lệnh bán của NĐT mà chưa

được ứng trước sau khi trừ đi thuể và phí giao dịch

- Số tiền yêu cầu ứng trước: Số tiền NĐT ứng trước

- Mã đặt lệnh: Cũng chính là mã khi NĐT đặt lệnh

- Nhấn nút để gửi yêu cầu ứng trước

Danh sách yêu cầu ứng trước trong ngày

Màn hình:

Thông tin:

- Số chứng từ: số hệ thống sinh khi làm Hợp đồng ứng trước

- Số tiền yêu cầu ứng: Số tiền ứng trước

- Trạng thái: của Hợp đồng ứng trước

- Nhấn nút để cập nhập thông tin mới nhất

Trang 21/32

- Nhấn để kết xuất dữ liệu ra excel, pdf,HTML hay in ra

II.2.5.3. Tab 3: Lịch sử chuyển tiền

Mục đích: Cho phép NĐT tra cứu lịch sử các lệnh chuyển tiền của NĐT theo ngày,

hoặc từ ngày tới ngày.

Màn hình:

II.2.5.1. Tab 4: Chuyển tiền

Mục đích: Cho phép NĐT thực hiện chuyển khoản tiền Online

Màn hình:

Chuyển khoản tiền nội bộ

Trang 22/32

Thông tin:

- Số tài khoản lưu ký: số tài khoản lưu ký của người nhận tiền

- Họ và tên: của người nhận tiền

- Số CMTND: của người nhận tiền

- Địa chỉ: Của người nhận tiền

- Số tiền tối đa chuyển: Số tiền chuyển khoản

- Số tiền chuyển: Số tiền chuyển

- Nội dung: chuyển khoản nội bộ

- Mã đặt lệnh: nhập mã đặt lệnh

Nhấn nút để thực hiện lệnh chuyển tiền

Chuyển tiền ra bên ngoài

Trang 23/32

Thông tin:

- Thông tin người thụ hưởng

o Số tài khoản ngân hàng: Số tài khoản của người thụ hưởng

o Mở tại ngân hàng: tên ngân hàng người thụ hưởng mở tài khoản

o Chi nhánh: chi nhánh của ngân hàng

o Họ tền: của người thụ hưởng

o Số CMTND: của người thụ hưởng

o Địa chỉ: của người thụ hưởng

- Thông tin giao dịch

o Số tiền tối đa chuyển: số tiền chuyển

o Số tiền chuyển: số tiền chuyển

o Nội dung: mặc định là chuyển tiền ra bên ngoài

o Mã đặt lênh: mã đặt lệnh khi đặt lệnh mua bán chứng khoán

- Nhấn nút để thực hiện lệnh chuyển tiền ra bên ngoài

Danh sách yêu cầu chuyển khoản trong ngày

Trang 24/32

Thông tin:

Tên Ghi chú

Số chứng từ là số chứng từ của hệ thống sinh khi thực hiện lệnh

chuyển tiền

Tới tài khoản là số tài khoản nhận tiền

Giá trị là số tiền chuyển

Trạng thái là trạng thái của lệnh chuyển tiền, đang chờ duyệt

hay đã thành công

Nội dung nội dung của lệnh chuyển tiền

Nhấn nút để cập nhật lại thông tin thay đổi mới nhất

Nút để kết xuất dữ liệu ra excel, pdf, html hay in ra nếu NĐT muốn

II.2.6. Thực hiện quyền

Mục đích: cho phép NĐT tra cứu thông tin của các đợt thực hiện quyền hoặc thực

hiện mua quyền mua của NĐT. Có 3 tab trong phần này:

- Số dư thực hiện quyền

- Thông tin quyền mua

- Thông tin đăng ký quyền mua

Màn hình:

Trang 25/32

II.2.6.1. Tab 1: Số dư thực hiện quyền

Mục đích: cho phép NĐT tra cứu thông tin số dư thực hiện quyền từ ngày tới ngày

theo mã chứng khoán và theo ngày chốt hay ngày phân bổ.

Màn hình:

Thông tin:

Tên Ghi chú

Loại quyền Loại quyền là cổ tức bằng tiền, cổ phiếu thưởng hay

phát hành thêm, …

Mã chứng khoán Mã chứng khoán thực hiện quyền

Loại chứng khoán Loại chứng khoán mang đi chốt quyền

Ngày ĐKCC Ngày đăng ký cuối cùng của đợt thực hiện quyền

Số tài khoản Số tài khoản của NĐT

Khối lượng CK chốt Khối lượng chứng khoán chốt quyền

KL quyền Khối lượng quyền

KL tạm tính Khối lượng quyền tạm tính

Trang 26/32

KL CK lẻ Khối lượng chứng khoán lẻ

Tiền lẻ quy đổi Tiền quy đổi từ phần lẻ

KL phân bổ Khối lượng phân bổ

Ngày phân bổ dự

kiến

Ngày phân bổ dự kiến

Ngày bắt đầu chuyển

nhượng

Ngày bắt đầu chuyển nhượng quyền mua

Ngày kết thúc

chuyển nhượng

Ngày kết thúc chuyển nhượng quyền mua

Ngày bắt đầu

ĐKĐM

Ngày bắt đầu đăng ký để mua

Ngày hết khúc

ĐKĐM

Ngày kết thúc đăng ký để mua

Diễn giải Diễn giải của đợt thực hiện quyền

Nhấn nút để cập nhật lại thông tin thay đổi mới nhất

Nút để kết xuất dữ liệu ra excel, pdf, html hay in ra nếu NĐT muốn

II.2.6.2. Tab 2: Thông tin quyền mua

Mục đích: Thông tin về quyền mua của NĐT khi có đợt phát hành thêm của tổ

chức phát hành

Màn hình:

Thông tin:

Trang 27/32

Tên Ghi chú

Loại quyền Quyền mua thêm

Loại chứng khoán Loại chứng khoán chốt quyền

Mã chứng khoán Mã chứng khoán chốt quyền

Ngày đăng ký cuối

cùng

Ngày đăng ký cuối cùng của đợt phát hành thêm

CK chốt Số lượng chứng khoán chốt quyền

Tỉ lệ thực hiện

quyền

Tỉ lệ thực hiện quyền, bao nhiêu cổ phiếu thì được

một quyền mua thêm

Tỉ lệ quyền mua Bao nhiêu quyền sẽ được mua thêm 1 cổ phiếu mới

Số CK được mua Số chứng khoán được mua thêm, được tính dựa trên

số quyền được mua thêm và tỉ lệ quyền mua

Giá mua Giá mua chứng khoán

Nhấn nút để cập nhật lại thông tin thay đổi mới nhất

Nút để kết xuất dữ liệu ra excel, pdf, html hay in ra nếu NĐT muốn

II.2.6.3. Tab 3: Thông tin đăng ký quyền mua

Mục đích: Thông tin đăng ký quyền mua phát hành thêm mà NĐT đã đăng ký

Màn hình:

Thông tin:

Trang 28/32

Tên Ghi chú

Ngày phát sinh Ngày phát sinh mua

Số chứng từ Số chứng từ thực hiện quyền mua do hệ thống sinh

Mã chứng khoán Mã chứng khoán thực hiện quyền mua

Loại chứng khoán Loại chứng khoán thực hiện quyền mua

KL mua Khối lượng mua

Giá mua Giá mua

Giá trị GD Giá trị mua quyền=KL mua* giá mua

Phương thức TT Cắt từ tài khoản tiền hay không

Trạng thái Giao dịch mua quyền đã hoàn thành hay đang chờ

duyệt

Diễn giải Diễn giải của giao dịch mua quyền

Nhấn nút để cập nhật lại thông tin thay đổi mới nhất

Nút để kết xuất dữ liệu ra excel, pdf, html hay in ra nếu NĐT muốn

II.2.7. Dịch vụ tài chính

Mục đích: Thông tin về các khoản vay bảo lãnh, vay cầm cố của NĐT

Màn hình:

Có 2 tab:

- Hợp đồng bão lãnh

- Hợp đồng cầm cố

Trang 29/32

II.2.7.1. Tab 1: Hợp đồng bảo lãnh

Mục đích: Thống kê chi tiết các khoản vay bảo lãnh đã trả hết, trả một phần hoặc

chưa trả của NĐT.

Màn hình:

Thông tin:

Tên Ghi chú

Mã sản phẩm Mã sản phẩm vay do hệ thống tự định nghĩa theo

gói sản phẩm và tổ chức tín dụng

Tổ chức tín dụng Tổ chức tín dụng cho vay là Ngân hàng hoặc CTCK

Sản phẩm Gói sản phẩm vay (có thể là T2, T10, T20 ….)

Mã hợp đồng Số hợp đồng vay

Ngày giải ngân Ngày bắt đầu cho vay

Ngày hết hạn bảo

lãnh

Ngày đáo hạn của hợp đồng vay

Ngày hết hạn TCTD Ngày đáo hạn của tổ chức tín dụng cho vay

Số tiền vay Dư nợ gốc khi phát vay

Giá trị vay đã trả Giá trị vay đã trả

Dư nợ Dư nợ vay còn lại=số tiền vay-giá trị vay đã trả

Trạng thái Trạng thái của hợp đồng vay

Nút để kết xuất dữ liệu ra excel, pdf, html hay in ra nếu NĐT muốn

Trang 30/32

II.2.7.2. Tab 2: Hợp đồng cầm cố

Mục đích: Thống kê các khoản vay cầm cố của NĐT theo một ngày hay theo một

khoảng ngày trong quá khứ

Màn hình:

Thông tin:

Tên Ghi chú

Mã hợp đồng Mã hợp đồng cầm cố

Mã sản phẩm Sản phẩm cầm cố bao gồm các tỉ lệ lãi, phí và rổ

chứng khoán được cầm cố của tổ chức tín dụng

Hình thức cầm cố Là cầm cố tại công ty chứng khoán, cầm cố với

Trung tâm lưu ký hay nhờ công ty ck cầm cố với

Ngân hàng

Tổ chức tín dụng Tổ chức cho vay cầm cố (là Ngân hàng hay công ty

chứng khoán)

Ngày mở HĐ Ngày vay cầm cố

Kỳ hạn (Tháng) Kỳ hạn của hợp đồng vay theo tháng

Ngày hết hạn Ngày đáo hạn hợp đồng vay cầm cố

Số tiền vay Số tiền vay cầm cố

Lãi vay (%/năm) Lãi suất vay thường tính theo năm

Ghi chú Ghi chú trên hợp đồng vay

Nút để kết xuất dữ liệu ra excel, pdf, html hay in ra nếu NĐT muốn

Trang 31/32

II.2.8. Thị trường

Mục đích: Cho phép NĐT xem thông tin bảng giá các sàn HSX, HNX. UPCOM, giao

dịch thường, giao dịch thỏa thuận, các chỉ số Vn-Index, HNX-Index theo từng phiên

giao dịch và chỉ số tại thời điểm hiện tại

Màn hình:

Thông tin

Tên Ghi chú

HOSE Bảng giá các mã niêm yết trên sàn HSX

HNX Bảng giá các mã niêm yết trên sàn HNX

UPCOM Bảng giá các mã trên sàn UPCOM

HOSE(GDTT) Giao dịch thỏa thuận sàn HSX

HNX(GDTT) Giao dịch thỏa thuận sàn HNX

II.3. Các vấn đề thường gặp phải khi sử dụng

Khi client browse địa chỉ Front.Web có thể gặp cảnh báo:

Trang 32/32

Client có thể download Siverlight 4 hoặc 5 tại địa chỉ :