8
Takita Kougyou Co., Ltd. Tên công ty (Company name) Takita Kougyou Co., Ltd. Người đại diện / Chức vụ (Representative / Position) Kuniko Takita / Representative Director Người liên hệ / Chức vụ (Contact person / Position) Kenji Takita / Senior Managing Director Địa chỉ (Address) 1410 Sawabe, Tsuchiura-shi, Ibaraki Điện thoại (Tel) +81-29-862-2216 Fax (Fax) +81-29-862-2244 Địa chỉ email liên lạc (Contact e-mail) offi[email protected] Trang web (Website) - Vốn (Capital) 10 million JPY Năm thành lập (Established) 1974 THÔNG TIN CÔNG TY ( COMPANY PROFILE ) 瀧田蕎麦 常陸秋蕎麦乾麺 TAKITA SOBA 瀧田蕎麦専用めんつゆ Noodle broth for TAKITA SOBA THÔNG SỐ HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG (NUTRITION LABELING) Năng lượng (Energy) - Chất đạm (Protein) - Chất béo (Lipid) - Carbohydrate (Carbohydrate) - Muối (Salt) - THÔNG SỐ HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG (NUTRITION LABELING) Năng lượng (Energy) - Chất đạm (Protein) - Chất béo (Lipid) - Carbohydrate (Carbohydrate) - Muối (Salt) - DÁN NHÃN SẢN PHẨM (FOOD LABELING) Nguyên liệu (Ingredients) Bột mỳ, bột mỳ soba (sản xuất ở thành phố Tsuchiura, tỉnh Ibaraki), muối (Flour, Buckwheat flour (from Tsuchiura-shi, Ibaraki prefecture), Salt) Chất phụ gia (Food additives) Không có (None) Trọng lượng (Nett amount) 200 (g) Thời hạn sử dụng (Best before date) 365 ngày (365 days) DÁN NHÃN SẢN PHẨM (FOOD LABELING) Nguyên liệu (Ingredients) Nước tương (ủ chính tông), đường, khô cá ngừ bào, khô cá saba bào (Soy sauce (brewed), Sugar,Bonito, Mackerel clause) Chất phụ gia (Food additives) Gia vị, đường sorbitol, chiết xuất tảo bẹ, rượu mirin (Seasoning, sorbitol, kelp extract, sweet sake) Trọng lượng (Nett amount) 300 (ml) Thời hạn sử dụng (Best before date) 365 ngày (365days) CHI TIẾT SẢN PHẨM (PRODUCT DETAILS) Kích thước sản phẩm (Product size) 70 × 280 × 10 (mm) Kích cỡ đóng gói (Packaging size) 360 × 260 × 150 (mm) Số lượng đóng gói (Packing unit) 50 Vật liệu đóng gói (Packaging) Thùng carton (Cardboard) Điều kiện vận chuyển (Transport temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature) Điều kiện bảo quản (Storage temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature) Giá bán tại Nhật Bản (Selling price in Japan) 300 JPY CHI TIẾT SẢN PHẨM (PRODUCT DETAILS) Kích thước sản phẩm (Product size) 50 × 50 × 185 (mm) Kích cỡ đóng gói (Packaging size) 360 × 260 × 185 (mm) Số lượng đóng gói (Packing unit) 34 Vật liệu đóng gói (Packaging) Thùng carton (Cardboard) Điều kiện vận chuyển (Transport temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature) Điều kiện bảo quản (Storage temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature) Giá bán tại Nhật Bản (Selling price in Japan) 500 JPY Hatachi Aki Soba là món mỳ đại diện cho tỉnh Ibaraki. Mỳ Hatachi Aki Soba có mùi thơm và giá trị dinh dưỡng cao hơn hẳn các loại mỳ soba khác. Ngoài ra, để làm ra bột mỳ soba, bột phải trải qua giai đoạn xay bằng cối đá nên bột mỳ soba thành phẩm sau khi sấy khô có mùi thơm hơn và có chất lượng cao. Được làm từ 60% lúa mỳ, 40% bột mỳ soba, chỉ cần 40% bột mỳ soba với hương vị đậm đà của mỳ Hatachi Aki Soba, bạn hoàn toàn có thể thưởng thức trọn vẹn hương vị. Sản phẩm là hỗn hợp màu vàng có hương vị của cá ngừ vằn và tảo bẹ, phù hợp với mỳ khô. Đây là nước súp dùng với mỳ. Loại nước súp chính hãng này của công ty chúng tôi đã trải qua quá trình thử nghiệm để điều chỉnh sao cho phù hợp với mỳ Soba của Takita. Khi dùng với mỳ soba còn ấm nóng, hương vị của cá ngừ vằn và tảo bẹ tươi mát quyện với nhau ở trong miệng. Khi dùng với mỳ soba lạnh, nước súp dùng với mỳ sẽ cho bạn cảm thấy được vị nồng đậm đặc trưng của nước tương. Hitachiaki soba represents Ibaraki Prefecture. It has stronger flavor than other soba and much nutritious, and is made into powder at the phase of making buckwheat flour, so we make dried noodles from the buckwheat flour that made as having good flavor and quality. It is made of 60% wheat flour and 40% buckwheat flour, so you can fully enjoy it because it has a strong aroma of Hitachiaki soba although the ratio of 40% buck- wheat flour. The flavor of bonito and konbu is blended in golden ration to match dried noodles. It's noodle dipping sauce. This is our original noodle dipping sauce that we have made by trial and error to match Takita soba. When the warm soba noodles are served, the flavor of bonito and kelp are refreshing in the mouth. When cold soba is served, it is a noodle dipping sauce that feels a lot of soy sauce.

Takita Kougyou Co., Ltd. - pref.ibaraki.jpqua quy trình quản lý lưu lại lịch sử trồng trọt nghiêm ngặt. Đây là sản phẩm hoàn toàn không sử dụng đường

  • Upload
    others

  • View
    0

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Takita Kougyou Co., Ltd. - pref.ibaraki.jpqua quy trình quản lý lưu lại lịch sử trồng trọt nghiêm ngặt. Đây là sản phẩm hoàn toàn không sử dụng đường

Takita Kougyou Co., Ltd.

Tên công ty (Company name) Takita Kougyou Co., Ltd.Người đại diện / Chức vụ(Representative / Position)

Kuniko Takita / Representative Director

Người liên hệ / Chức vụ(Contact person / Position)

Kenji Takita / Senior Managing Director

Địa chỉ (Address) 1410 Sawabe, Tsuchiura-shi, Ibaraki

Điện thoại (Tel) +81-29-862-2216Fax (Fax) +81-29-862-2244Địa chỉ email liên lạc (Contact e-mail) offi [email protected] web (Website) -Vốn (Capital) 10 million JPYNăm thành lập (Established) 1974

THÔNG TIN CÔNG TY (COMPANY PROFILE)

瀧田蕎麦 常陸秋蕎麦乾麺TAKITA SOBA

瀧田蕎麦専用めんつゆNoodle broth for TAKITA SOBA

■THÔNG SỐ HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG (NUTRITION LABELING)Năng lượng (Energy) -Chất đạm (Protein) -Chất béo (Lipid) -Carbohydrate (Carbohydrate) -Muối (Salt) -

■THÔNG SỐ HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG (NUTRITION LABELING)Năng lượng (Energy) -Chất đạm (Protein) -Chất béo (Lipid) -Carbohydrate (Carbohydrate) -Muối (Salt) -

■DÁN NHÃN SẢN PHẨM (FOOD LABELING)

Nguyên liệu (Ingredients)Bột mỳ, bột mỳ soba (sản xuất ở thành phố

Tsuchiura, tỉnh Ibaraki), muối(Flour, Buckwheat fl our (from Tsuchiura-shi,

Ibaraki prefecture), Salt)Chất phụ gia (Food additives) Không có (None)Trọng lượng (Nett amount) 200 (g)Thời hạn sử dụng (Best before date) 365 ngày (365 days)

■DÁN NHÃN SẢN PHẨM (FOOD LABELING)

Nguyên liệu (Ingredients)Nước tương (ủ chính tông), đường, khô cá ngừ bào,

khô cá saba bào(Soy sauce (brewed), Sugar,Bonito, Mackerel clause)

Chất phụ gia (Food additives) Gia vị, đường sorbitol, chiết xuất tảo bẹ, rượu mirin(Seasoning, sorbitol, kelp extract, sweet sake)

Trọng lượng (Nett amount) 300 (ml)Thời hạn sử dụng (Best before date) 365 ngày (365days)

■CHI TIẾT SẢN PHẨM (PRODUCT DETAILS)Kích thước sản phẩm (Product size) 70 × 280 × 10 (mm)Kích cỡ đóng gói (Packaging size) 360 × 260 × 150 (mm)Số lượng đóng gói (Packing unit) 50Vật liệu đóng gói (Packaging) Thùng carton (Cardboard)Điều kiện vận chuyển (Transport temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature)Điều kiện bảo quản (Storage temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature)Giá bán tại Nhật Bản (Selling price in Japan) 300 JPY

■CHI TIẾT SẢN PHẨM (PRODUCT DETAILS)Kích thước sản phẩm (Product size) 50 × 50 × 185 (mm)Kích cỡ đóng gói (Packaging size) 360 × 260 × 185 (mm)Số lượng đóng gói (Packing unit) 34Vật liệu đóng gói (Packaging) Thùng carton (Cardboard)Điều kiện vận chuyển (Transport temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature)Điều kiện bảo quản (Storage temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature)Giá bán tại Nhật Bản (Selling price in Japan) 500 JPY

Hatachi Aki Soba là món mỳ đại diện cho tỉnh Ibaraki. Mỳ Hatachi Aki Soba có mùi thơm và giá trị dinh dưỡng cao hơn hẳn các loại mỳ soba khác. Ngoài ra, để làm ra bột mỳ soba, bột phải trải qua giai đoạn xay bằng cối đá nên bột mỳ soba thành phẩm sau khi sấy khô có mùi thơm hơn và có chất lượng cao. Được làm từ 60% lúa mỳ, 40% bột mỳ soba, chỉ cần 40% bột mỳ soba với hương vị đậm đà của mỳ Hatachi Aki Soba, bạn hoàn toàn có thể thưởng thức trọn vẹn hương vị.

Sản phẩm là hỗn hợp màu vàng có hương vị của cá ngừ vằn và tảo bẹ, phù hợp với mỳ khô. Đây là nước súp dùng với mỳ. Loại nước súp chính hãng này của công ty chúng tôi đã trải qua quá trình thử nghiệm để điều chỉnh sao cho phù hợp với mỳ Soba của Takita. Khi dùng với mỳ soba còn ấm nóng, hương vị của cá ngừ vằn và tảo bẹ tươi mát quyện với nhau ở trong miệng. Khi dùng với mỳ soba lạnh, nước súp dùng với mỳ sẽ cho bạn cảm thấy được vị nồng đậm đặc trưng của nước tương.

Hitachiaki soba represents Ibaraki Prefecture. It has stronger fl avor than other soba and much nutritious, and is made into powder at the phase of making buckwheat fl our, so we make dried noodles from the buckwheat fl our that made as having good fl avor and quality. It is made of 60% wheat fl our and 40% buckwheat fl our, so you can fully enjoy it because it has a strong aroma of Hitachiaki soba although the ratio of 40% buck-wheat fl our.

The fl avor of bonito and konbu is blended in golden ration to match dried noodles. It's noodle dipping sauce. This is our original noodle dipping sauce that we have made by trial and error to match Takita soba. When the warm soba noodles are served, the fl avor of bonito and kelp are refreshing in the mouth. When cold soba is served, it is a noodle dipping sauce that feels a lot of soy sauce.

Page 2: Takita Kougyou Co., Ltd. - pref.ibaraki.jpqua quy trình quản lý lưu lại lịch sử trồng trọt nghiêm ngặt. Đây là sản phẩm hoàn toàn không sử dụng đường

DARUMA FOODS CORPORATIONだるま国産小粒納豆 ミニ3PDaruma Kokusan Kotsubu Natto mini 3P

Sản phẩm 3 ly natto Daruma Mito chính thổng, sử dụng natto hạt nhỏ được tuyển chọn ở tỉnh Ibaraki. Đặc điểm của sản phẩm này là hạt đậu có độ giòn, hương vị đậm đà của đậu nành. Bởi vì bản thân hạt đậu đã có độ cứng chắc, nên cho dù bạn có rã đông sau khi đông lạnh, thì hạt đậu vẫngiòn ngon.

3 packs of authentic Mito Daruma natto with special small grained natto produced in Ibaraki Prefecture. The products' characteristic are that beans are chewy and have a deep fl avor of soybeans itself. The beans them-selves have the fi rmness, so even if they thaw after freezing, the texture is fi rm.

Tên công ty (Company name) DARUMA FOODS CORPORATIONNgười đại diện / Chức vụ(Representative / Position)

Masami Takano / Representative Director

Người liên hệ / Chức vụ(Contact person / Position)

Tomoharu Takano / Senior Managing Director

Địa chỉ (Address) 1-7-8 Yanagimachi, Mito-shi, Ibaraki

Điện thoại (Tel) +81-29-221-7068Fax (Fax) +81-29-227-4030Địa chỉ email liên lạc (Contact e-mail) [email protected] web (Website) http://www.darumanatto.jpVốn (Capital) 10 million JPYNăm thành lập (Established) 1948

THÔNG TIN CÔNG TY (COMPANY PROFILE)

■THÔNG SỐ HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG (NUTRITION LABELING)Năng lượng (Energy) 94 (kcal)Chất đạm (Protein) 8.6 (g)Chất béo (Lipid) 3.7 (g)Carbohydrate (Carbohydrate) 6.7 (g)Muối (Salt) 0.6 (g)

■DÁN NHÃN SẢN PHẨM (FOOD LABELING)

Nguyên liệu (Ingredients)

Đậu nành Nhật Bản (đậu nành hạt nhỏ sản xuất ở tỉnh Ibaraki), sốt natto / nước tương (ủ men) (bao gồm đậu nành, lúa mì), đường, muối · chiết xuất cá bào, giấm ủ (bao gồm

táo), gia vị (axit amin), mù tạt / mustard, giấm (gạo), đường mizuame, muối, gia vị(Small soy(from Ibaraki prefecture), Bacillus subtilis natto, Sause/Soy sauce(brewed)

(includes soy and wheat), Sugar, Salt, Bonito extract, Vinegar (includes apples), Seasoning (Amino acid) Mustard/Mustard, Vinegar (Rice), Starch syrup, Salt, Spices)

Chất phụ gia (Food additives) gia vị (axit amin) (Seasoning (Amino acid))

Trọng lượng (Nett amount) 135 (g)Thời hạn sử dụng (Best before date) 365 ngày / Sau khi rã đông: 7 ngày (365 days / After defrosting: 7 days)

■CHI TIẾT SẢN PHẨM (PRODUCT DETAILS)Kích thước sản phẩm (Product size) 100 × 90 × 100 (mm)Kích cỡ đóng gói (Packaging size) 520 × 370 × 330 (mm)Số lượng đóng gói (Packing unit) 45Vật liệu đóng gói (Packaging) Thùng carton (Cardboard)Điều kiện vận chuyển (Transport temperature) Đông lạnh (Frozen)Điều kiện bảo quản (Storage temperature) Đông lạnh (Frozen)Giá bán tại Nhật Bản (Selling price in Japan) 150 JPY

Page 3: Takita Kougyou Co., Ltd. - pref.ibaraki.jpqua quy trình quản lý lưu lại lịch sử trồng trọt nghiêm ngặt. Đây là sản phẩm hoàn toàn không sử dụng đường

TSUKAMOTO Co., Ltd.

Tên công ty (Company name) TSUKAMOTO Co., Ltd.Người đại diện / Chức vụ(Representative / Position)

Yutaka Tsukamoto / Representative Director

Người liên hệ / Chức vụ(Contact person / Position)

Takuya Suzuki / Senior Managing Director

Địa chỉ (Address) 4-5-7 Shirahane, Ryugasaki-shi, Ibaraki

Điện thoại (Tel) +81-297-62-0375Fax (Fax) +81-297-64-1357Địa chỉ email liên lạc (Contact e-mail) [email protected] web (Website) http://www.ama710.comVốn (Capital) 10 million JPYNăm thành lập (Established) 1935

THÔNG TIN CÔNG TY (COMPANY PROFILE)

imoshoku(芋)imoshoku (sweet potato)

imoshoku(紫芋)imoshoku (purple sweet potato)

■THÔNG SỐ HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG (NUTRITION LABELING)Năng lượng (Energy) 120 (kcal)Chất đạm (Protein) 0.26 (g)Chất béo (Lipid) 0 (g)Carbohydrate (Carbohydrate) 43.2 (g)Muối (Salt) 0.018 (g)

■THÔNG SỐ HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG (NUTRITION LABELING)Năng lượng (Energy) 130 (kcal)Chất đạm (Protein) 0.78 (g)Chất béo (Lipid) 0 (g)Carbohydrate (Carbohydrate) 45.8 (g)Muối (Salt) 0.018 (g)

■DÁN NHÃN SẢN PHẨM (FOOD LABELING)

Nguyên liệu (Ingredients)Khoai lang (trồng tại tỉnh Ibaraki), đường maltose

cô đặc, chất thủy phân tinh bột cô đặc(Sweet potatoes (Ibaraki Prefecture), Reduced

maltose syrup, Hydrogenated starch hydrolyzate)Chất phụ gia (Food additives) Không có (None)Trọng lượng (Nett amount) 65 (g)Thời hạn sử dụng (Best before date) 180 ngày (180 days)

■DÁN NHÃN SẢN PHẨM (FOOD LABELING)

Nguyên liệu (Ingredients)Khoai lang tím (trồng tại tỉnh Ibaraki), đường

maltose cô đặc, chất thủy phân tinh bột cô đặc(Purple sweet potato (Ibaraki Prefecture), Reduced maltose syrup, Hydrogenated starch hydrolyzate)

Chất phụ gia (Food additives) Không có (None)Trọng lượng (Nett amount) 65 (g)Thời hạn sử dụng (Best before date) 180 ngày (180 days)

■CHI TIẾT SẢN PHẨM (PRODUCT DETAILS)Kích thước sản phẩm (Product size) 180 × 140 × 10 (mm)Kích cỡ đóng gói (Packaging size) 330 × 400 × 180 (mm)Số lượng đóng gói (Packing unit) 100Vật liệu đóng gói (Packaging) Thùng carton (Cardboard)Điều kiện vận chuyển (Transport temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature)Điều kiện bảo quản (Storage temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature)Giá bán tại Nhật Bản (Selling price in Japan) 200 JPY

■CHI TIẾT SẢN PHẨM (PRODUCT DETAILS)Kích thước sản phẩm (Product size) 180 × 140 × 10 (mm)Kích cỡ đóng gói (Packaging size) 330 × 400 × 180 (mm)Số lượng đóng gói (Packing unit) 100Vật liệu đóng gói (Packaging) Thùng carton (Cardboard)Điều kiện vận chuyển (Transport temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature)Điều kiện bảo quản (Storage temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature)Giá bán tại Nhật Bản (Selling price in Japan) 200 JPY

Sản phẩm này sử dụng khoai lang trồng ở tỉnh Ibaraki, trải qua quy trình quản lý lưu lại lịch sử trồng trọt nghiêm ngặt. Đây là sản phẩm hoàn toàn không sử dụng đường và chất phụ gia thực phẩm. Món ăn sử dụng maltitol (si-rô đường maltose cô đặc), giảm được 30% calo so với các sản phẩm sử dụng đường thông thường. Đây là sản phẩm mà Tsukamoto cùng hợp tác với trường Đại học nữ sinh Sag-ami sản xuất. Các nữ sinh của trường còn thiết kế ra một nhân vật gọi là "Imosho-kun" đặt tên theo sản phẩm này.

Sản phẩm này sử dụng khoai lang tím trồng ở tỉnh Ibaraki, trải qua quy trình quản lý lưu lại lịch sử trồng trọt nghiêm ngặt. Đây là sản phẩm hoàn toàn không sử dụng đường và chất phụ gia thực phẩm. Món ăn sử dụng maltitol (si-rô đường maltose cô đặc), giảm được 30% calo so với các sản phẩm sử dụng đường thông thường. Đây là sản phẩm mà Tsukamoto cùng hợp tác với trường Đại học nữ sinh Saga-mi sản xuất. Các nữ sinh của trường còn thiết kế ra một nhân vật gọi là "Imosho-kun" đặt tên theo sản phẩm này.

We use sweet potatoes from Ibaraki Prefecture that are known for their proper cultivation history management. We do not use any sugar and food additives. We use multitol (reduced maltose starch syrup) that has 30% less calories than conventional sugar. It is a product born from our collaboration with Sagami Women's University. Aside from the name of the product, our mascot "Imosho-kun" was also designed by female college students.

We use purple fl eshed sweet potatoes from Ibaraki Prefecture that are known for their proper cultivation history management. We do not use any sugar and food additives. We use multitol (reduced maltose starch syrup) that has 30% less calories than conventional sugar. It is a product born from our collaboration with Sagami Women's University. Aside from the name of the product, our mascot "Imosho-kun" was also designed by female college students.

Page 4: Takita Kougyou Co., Ltd. - pref.ibaraki.jpqua quy trình quản lý lưu lại lịch sử trồng trọt nghiêm ngặt. Đây là sản phẩm hoàn toàn không sử dụng đường

Nemoto Co., Ltd. (NEMOTOEN)根本粉末緑茶

NEMOTO Powdered Green Tea

Bạn có thể thưởng thức hương vị trà xanh chính thổng của Nhật Bản bằng cách dùng nóng hoặc dùng lạnh mà không dùng ấm trà. Loại trà này có phần dễ uống và giá thành hợp lý hơn matcha và bạn cũng có thể thưởng thức bằng cách pha trộn với bánh kẹo, nguyên liệu latte, hay với sữa chua, đá.

You can easily enjoy the authentic taste of Japanese green tea through powdered green tea that you can drink hot or cold, even without a teapot. It is cheaper than green tea, so you can drink it anytime, even mix it with the ingredients of sweets and latte, and yogurt and ice cream.

Tên công ty (Company name) Nemoto Co., Ltd. (NEMOTOEN)Người đại diện / Chức vụ(Representative / Position)

Rokuro Nemoto / Representative Director

Người liên hệ / Chức vụ(Contact person / Position)

Hiroki Nemoto / Managing Director

Địa chỉ (Address) 3522 Oigo, Bando-shi, Ibaraki

Điện thoại (Tel) +81-280-88-0241Fax (Fax) +81-280-88-7332Địa chỉ email liên lạc (Contact e-mail) offi [email protected] web (Website) http://nemotoen.comVốn (Capital) 10 million JPYNăm thành lập (Established) 1989

THÔNG TIN CÔNG TY (COMPANY PROFILE)

■THÔNG SỐ HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG (NUTRITION LABELING)Năng lượng (Energy) -Chất đạm (Protein) -Chất béo (Lipid) -Carbohydrate (Carbohydrate) -Muối (Salt) -

■DÁN NHÃN SẢN PHẨM (FOOD LABELING)Nguyên liệu (Ingredients) Trà xanh (Green tea)Chất phụ gia (Food additives) Không có (None)Trọng lượng (Nett amount) 50 (g)Thời hạn sử dụng (Best before date) 365 ngày (365 days)

■CHI TIẾT SẢN PHẨM (PRODUCT DETAILS)Kích thước sản phẩm (Product size) 140 × 128 × 64 (mm)Kích cỡ đóng gói (Packaging size) 350 × 400 × 490 (mm)Số lượng đóng gói (Packing unit) 200Vật liệu đóng gói (Packaging) Thùng carton (Cardboard)Điều kiện vận chuyển (Transport temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature)Điều kiện bảo quản (Storage temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature)Giá bán tại Nhật Bản (Selling price in Japan) 500 JPY

Page 5: Takita Kougyou Co., Ltd. - pref.ibaraki.jpqua quy trình quản lý lưu lại lịch sử trồng trọt nghiêm ngặt. Đây là sản phẩm hoàn toàn không sử dụng đường

Yamaishi Co., Ltd.

Tên công ty (Company name) Yamaishi Co., Ltd.Người đại diện / Chức vụ(Representative / Position) Yukimasa Sekine / President

Người liên hệ / Chức vụ(Contact person / Position) Yukimasa Sekine / President

Địa chỉ (Address) 8233 Isohaama, Oaraimachi, Higashiibaraki-gun, Ibaraki

Điện thoại (Tel) +81-29-266-2061Fax (Fax) +81-29-266-2513Địa chỉ email liên lạc (Contact e-mail) [email protected] web (Website) http://www.shisyamo.comVốn (Capital) 20 million JPYNăm thành lập (Established) 1950

THÔNG TIN CÔNG TY (COMPANY PROFILE)

子持ちカラフトシシャモフライ業務用Fried Capelin (Shishamo) with roe

かきフライFried oysters (Kaki Furai)

■THÔNG SỐ HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG (NUTRITION LABELING)Năng lượng (Energy) 148 (kcal)Chất đạm (Protein) 10.7 (g)Chất béo (Lipid) 4.2 (g)Carbohydrate (Carbohydrate) 16.8 (g)Muối (Salt) 1.9 (g)

■THÔNG SỐ HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG (NUTRITION LABELING)Năng lượng (Energy) 108 (kcal)Chất đạm (Protein) 6.4 (g)Chất béo (Lipid) 1.8 (g)Carbohydrate (Carbohydrate) 16.4 (g)Muối (Salt) 1.0 (g)

■DÁN NHÃN SẢN PHẨM (FOOD LABELING)

Nguyên liệu (Ingredients)

Cá trứng (sản xuất ở Canada), bánh mì vụn (bao gồm bột mì), bột mì, bột ngô, tinh bột, protein thực vật (đậu nành), dầu

thực vật, hon mirin, muối, katsuobushi dashi, konbu dashi(Karafuto Capelin (from Canada), Wheat fl our(includes fl our), Flour, Corn fl our, Starch, Vegetable protein (Soy), Vegetable

oil, Mirin, Salt, Dried bonito, Kelp soup)Chất phụ gia (Food additives) Không có (None)Trọng lượng (Nett amount) 1,000 (g)Thời hạn sử dụng (Best before date) 365 ngày / Sau khi rã đông: 3 ngày (365 days / After defrosting: 3 days)

■DÁN NHÃN SẢN PHẨM (FOOD LABELING)

Nguyên liệu (Ingredients)

Hàu (sản xuất ở tỉnh Okayama), bánh mì vụn (bao gồm lúa mì và đậu nành), bột mì, bột lúa mạch đen, bột ngô, tinh bột, muối, hon mirin, katsuobushi

dashi, konbu dashi, gia vị (axit amin, v.v...), chất làm đặc (guar gum)(Oyster (from Okayama), Wheat fl our (includes Flour and Soy), Flour, Rye fl our, Corn fl our, Starch, salt, Mirin, Dried bonito, Kelp, Seasoning (such as

amino acids), a thickener (Guadalmedina - gum))

Chất phụ gia (Food additives) Gia vị (axit amin, v.v...), chất làm đặc (guar gum)(Seasoning (such as amino acids), a thickener (Guadalmedina - gum))

Trọng lượng (Nett amount) 8 miếng (pieces)Thời hạn sử dụng (Best before date) 365 ngày / Sau khi rã đông: 3 ngày (365 days / After defrosting: 3 days)

■CHI TIẾT SẢN PHẨM (PRODUCT DETAILS)Kích thước sản phẩm (Product size) 200 × 40 × 295 (mm)Kích cỡ đóng gói (Packaging size) 405 × 180 × 443 (mm)Số lượng đóng gói (Packing unit) 4×3 gói (packs)Vật liệu đóng gói (Packaging) Xốp Styrofoam (Styrofoam)Điều kiện vận chuyển (Transport temperature) Đông lạnh (Frozen)Điều kiện bảo quản (Storage temperature) Đông lạnh (Frozen)Giá bán tại Nhật Bản (Selling price in Japan) 178 JPY/100g

■CHI TIẾT SẢN PHẨM (PRODUCT DETAILS)Kích thước sản phẩm (Product size) 247 × 46 × 198 (mm)Kích cỡ đóng gói (Packaging size) 350 × 150 × 435 (mm)Số lượng đóng gói (Packing unit) 10 × 2 gói (packs)Vật liệu đóng gói (Packaging) Xốp Styrofoam (Styrofoam)Điều kiện vận chuyển (Transport temperature) Đông lạnh (Frozen)Điều kiện bảo quản (Storage temperature) Đông lạnh (Frozen)Giá bán tại Nhật Bản (Selling price in Japan) 880 JPY

Chúng tôi trực tiếp đến Canada, tuyển chọn nghiêm ngặt và thu mua loại cá phù hợp với tình hình mỗi năm. Chúng tôi chú trọng đến khâu chế biến tại Oarai của tỉnh Ibaraki, và luôn suy nghĩ trên quan điểm của khách hàng để cung cấp những sản phẩm tươi ngon ngay sau khi chế biến. Sản phẩm cá trứng Komochi này đã đạt được cả hai giải thưởng là "Giải thưởng của Chủ tịch hiệp hội ngành chế biến thủy sản toàn quốc", "Giải thưởng Shufu Taisho".

Sử dụng nguyên liệu hàu tỉnh Okayama, một con hàu tẩm bột nặng đến 50 gram, cho món hàu chiên ngon miệng nhất. Hương vị giữ được vị ngọt thơm nguyên bản. Chúng tôi phối hợp với doanh nghiệp nghiên cứu sản xuất bột tẩm hàu trong 2 năm, để sản xuất ra bột tẩm khác biệt hạn chế tối đa chất phụ gia.

We go directly to Canada and choose fi sh carefully ac-cording to the situation every year. We are particular about the processing in Ibaraki Prefecture's Oarai, and we are thinking about providing freshly made products after processing. This Shishamo won the "National Federation of Fisheries Processing Cooperatives Chairman's Award" "Housewife Grand Prize".

Using oysters from Okayama Prefecture, these fried oysters are exceptionally fi lling. Each oyster weighs around a large 50 grams. They are juicy with a milky fl avor. They were jointly developed working with major bread crumb and fl our manufacturers over a two-year period. Using additive-free bread crumbs and fl our, these are fried oysters where particular attention was paid to excluding additives as much as possible.

Page 6: Takita Kougyou Co., Ltd. - pref.ibaraki.jpqua quy trình quản lý lưu lại lịch sử trồng trọt nghiêm ngặt. Đây là sản phẩm hoàn toàn không sử dụng đường

YOJIRUSHI SUISAN CO., LTD.冷凍蒸し蛸

STEAM-BOILED OCTOPUS

Bạch tuộc đánh bắt bằng chum được cho là có chất lượng cao trong số bạch tuộc được sản xuất ở Mauritania, chúng tôi dùng phương pháp sản xuất riêng của nhà máy để hấp và quản lý chất lượng theo cách thức HACCP. Hãy thưởng thức hương vị đậm đà và cảm nhận sự thuần khiết.

The octopus caught in a pot fi shing, which is said to be good quality among Mauritania's products, was carefully steamed with a unique method at our fac-tory, which was strictly quality controlled by the HACCP method. Enjoy the crispy texture and rich fl avor.

Tên công ty (Company name) YOJIRUSHI SUISAN CO., LTD.Người đại diện / Chức vụ(Representative / Position)

Yasushi Isozaki / Representative Director

Người liên hệ / Chức vụ(Contact person / Position)

Yasushi Isozaki / Representative Director

Địa chỉ (Address) 410 Hiraisocho, Hitachinaka-shi, Ibaraki

Điện thoại (Tel) +81-29-262-3113Fax (Fax) +81-29-263-6780Địa chỉ email liên lạc (Contact e-mail) [email protected] web (Website) https://www.yojirushi.co.jpVốn (Capital) 20 million JPYNăm thành lập (Established) 1978

THÔNG TIN CÔNG TY (COMPANY PROFILE)

■THÔNG SỐ HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG  (NUTRITION LABELING)Năng lượng(Energy) 99 (kcal)

Chất đạm(Protein) 21.7 (g)

Chất béo(Lipid) 0.7 (g)

Carbohydrate(Carbohydrate) 0.1 (g)

Muối(Salt) 230 (mg)

■DÁN NHÃN SẢN PHẨM (FOOD LABELING)

Nguyên liệu(Ingredients)

Bạch tuộc (từ Mauritania), muối, chất chống oxy hóa (sodium erythorbate, sulfi te,

vitamin C), phèn, chất điều chỉnh độ pH (Octopus (from Mauritania), Salt,

Antioxidant (Sodium erythorbate, Sulfi tes, Vitamin C), Alum, PH adjusting agents)

Chất phụ gia(Food additives) Không có (None)

Trọng lượng(Nett amount) 10 (kg)

Thời hạn sử dụng(Best before date)

365 ngày / Sau khi rã đông: 4 ngày(365 days / After defrosting: 4 days)

■CHI TIẾT SẢN PHẨM (PRODUCT DETAILS)Kích thước sản phẩm(Product size) 570 × 220 × 370 (mm)

Kích cỡ đóng gói(Packaging size) 575 × 365 × 220 (mm)

Số lượng đóng gói(Packing unit) 10 (kg)

Vật liệu đóng gói(Packaging) Xốp Styrofoam (Styrofoam)

Điều kiện vận chuyển(Transport temperature) Đông lạnh (Frozen)

Điều kiện bảo quản(Storage temperature) Đông lạnh (Frozen)

Giá bán tại Nhật Bản(Selling price in Japan) 3,980 JPY / kg

Page 7: Takita Kougyou Co., Ltd. - pref.ibaraki.jpqua quy trình quản lý lưu lại lịch sử trồng trọt nghiêm ngặt. Đây là sản phẩm hoàn toàn không sử dụng đường

HINODEYA Co., Ltd.冷凍やきいも

Baked Ripened Sweet Potato (Frozen)

Khoai lang (khoai Beni Haruka) được trồng khỏe mạnh trong môi trường tự nhiên, sau khi phát triển đến tuơi nhất định sẽ được lưu trữ theo phương thức đặc biệt rồi cho vào lò nướng khoai chuyên dụng và nướng chín kỹ. Khoai sẽ được tăng vị ngọt đến mức tối đa, và được giữ trọn vị ngon bằng cách đông lạnh. Nguyên liệu: Hãy thưởng thức khoai lang nướng (nóng, lạnh) với hương vị phong phú của 100% khoai lang ngọt. Đây chính là lời cam kết của một của hàng bán khoai đã thành lập được 80 năm.

The sweet potato (Haruka), grown healthy in a nat-ural environment, is aged in special storage and baked thoroughly at a special machine for baked sweet potatoes. By putting the sweetness up to the maximum and freezing it, we confi ned the taste. Raw materials: Enjoy 100% sweet potato and enjoy the roasted sweet potato in (cool and warm). It is a particular specialty of our sweet potato shop estab-lished 80 years ago.

Tên công ty (Company name) HINODEYA Co., Ltd.Người đại diện / Chức vụ(Representative / Position)

Kiichi Taki / Representative Director

Người liên hệ / Chức vụ(Contact person / Position)

Masaharu Saga / Director, Sales Dept. Managaer

Địa chỉ (Address) 381-1 Fukaya, Kasumigaura-shi, Ibaraki

Điện thoại (Tel) +81-29-840-8080Fax (Fax) +81-29-898-3306Địa chỉ email liên lạc (Contact e-mail) [email protected] web (Website) http://hinodeya.bizVốn (Capital) 10 million JPYNăm thành lập (Established) 1972

THÔNG TIN CÔNG TY (COMPANY PROFILE)

■THÔNG SỐ HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG  (NUTRITION LABELING)Năng lượng(Energy) 163 (kcal)

Chất đạm(Protein) 1.4 (g)

Chất béo(Lipid) 0.2 (g)

Carbohydrate(Carbohydrate) 39 (g)

Muối(Salt) 0.03 (g)

■DÁN NHÃN SẢN PHẨM (FOOD LABELING)Nguyên liệu(Ingredients)

Khoai lang(Sweet potato)

Chất phụ gia(Food additives) Không có (None)

Trọng lượng(Nett amount) 250 (g)

Thời hạn sử dụng(Best before date)

365 ngày / Sau khi rã đông: 4 ngày (365 days / After defrosting: 4 days)

■CHI TIẾT SẢN PHẨM (PRODUCT DETAILS)Kích thước sản phẩm(Product size) 150 × 270 × 40 (mm)

Kích cỡ đóng gói(Packaging size) 400 × 260 × 145 (mm)

Số lượng đóng gói(Packing unit) 20

Vật liệu đóng gói(Packaging) Thùng carton (Cardboard)

Điều kiện vận chuyển(Transport temperature) Đông lạnh (Frozen)

Điều kiện bảo quản(Storage temperature)

Đông lạnh : Từ -18℃ trở xuống (Frozen : -18℃ or less)

Giá bán tại Nhật Bản(Selling price in Japan) 300 JPY/kg

Page 8: Takita Kougyou Co., Ltd. - pref.ibaraki.jpqua quy trình quản lý lưu lại lịch sử trồng trọt nghiêm ngặt. Đây là sản phẩm hoàn toàn không sử dụng đường

Yoshidaya Co., Ltd.常陸乃梅シロップ「Pure Sweet」青梅

Hitachino Ume Syrup "Pure Sweet"

Si-rô mơ Hitachino "Pure Sweet" sử dụng 100% mơ Hitachino trồng tại tỉnh Ibaraki, chỉ ngâm đường, đây là sản phẩm si-rô mơ không dùng phẩm màu, không có chất phụ gia (chất bảo quản, chất tạo vị ngọt, phẩm màu, hương liệu, v.v...). Si-rô này tốt cho sức khỏe nhờ chứa nhiều axit citric, có thể sử dụng làm thức uống gia trong gia đình (pha loãng được 7 ly), nguyên liệu làm kẹo, món ăn.

Hitachino Ume Syrup "Pure Sweet" is a plum syrup which uses 100% of Ume Hitachino Ume from Ibaraki Prefecture and pickled with only sugar, and with no ad-ditive and no-free coloring (no additives, sweeteners, colorants, fl avoring, etc.). This is a healthy syrup that contains a lot of citric acid that can be used in a variety of scenes, including beverages (seven-fold dilution), confectionery materials, and cooking at home.

Tên công ty (Company name) Yoshidaya Co., Ltd.Người đại diện / Chức vụ(Representative / Position)

Morio Oyama / Representative Director

Người liên hệ / Chức vụ(Contact person / Position)

Morio Oyama / Representative Director

Địa chỉ (Address) 546 Isohamacho, Oaraimachi, Higashiibaraki-gun, Ibaraki

Điện thoại (Tel) +81-29-267-2609Fax (Fax) +81-29-266-3217Địa chỉ email liên lạc (Contact e-mail) [email protected] web (Website) http://www.kk-yoshidaya.co.jp/index.htmlVốn (Capital) 10 million JPYNăm thành lập (Established) 1954

THÔNG TIN CÔNG TY (COMPANY PROFILE)

■THÔNG SỐ HÀM LƯỢNG DINH DƯỠNG (NUTRITION LABELING)Năng lượng (Energy) -Chất đạm (Protein) -Chất béo (Lipid) -Carbohydrate (Carbohydrate) -Muối (Salt) -

■DÁN NHÃN SẢN PHẨM (FOOD LABELING)

Nguyên liệu (Ingredients) Quả mận, đường(Plum, Sugar)

Chất phụ gia (Food additives) Không có (None)Trọng lượng (Nett amount) 300 (ml)Thời hạn sử dụng (Best before date) 240 ngày (240 days)

■CHI TIẾT SẢN PHẨM (PRODUCT DETAILS)Kích thước sản phẩm (Product size) 67 × 270 × 67 (mm)Kích cỡ đóng gói (Packaging size) 215 × 280 × 300 (mm)Số lượng đóng gói (Packing unit) 12Vật liệu đóng gói (Packaging) Thùng carton (Cardboard)Điều kiện vận chuyển (Transport temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature)Điều kiện bảo quản (Storage temperature) Nhiệt độ thường (Room temperature)Giá bán tại Nhật Bản (Selling price in Japan) 1,200 JPY