Upload
envitech72
View
85
Download
0
Embed Size (px)
DESCRIPTION
TCVN
Citation preview
t I ª u c h u È n q u è c g i a
TCVN 7830 : 2007 XuÊt b¶n lÇn 1
ðIỀU HÒA KHÔNG KHÍ – HIỆU SUẤT NĂNG LƯỢNG
Air-conditioners −−−− Energy Efficiency Ratio
Hµ néi - 2007
tcvn
TCVN 7830 : 2007
2
TCVN 7830 : 2007
3
Lời nói ñầu
TCVN 7830 : 2007 do Tiểu ban kỹ thuật tiêu chuẩn
TCVN/TC/E1/SC 1 Hiệu suất năng lượng cho thiết bị ñiện gia
dụng biên soạn, Tổng cục Tiêu chuẩn ðo lường Chất lượng ñề
nghị, Bộ Khoa học và Công nghệ công bố.
TCVN 7830 : 2007
4
TCVN 7830 : 2007
5
T I Ê U C H U Ẩ N Q U Ố C G I A TCVN 7830 : 2007
Xuất bản lần 1
ðiều hòa không khí – Hiệu suất năng lượng
Air-conditioners − Energy Efficiency Ratio
1 Phạm vi áp dụng
Tiêu chuẩn này áp dụng cho thiết bị ñiều hòa không khí sử dụng máy nén-ñộng cơ kiểu kín và bộ
ngưng làm mát làm mát bằng không khí (sau ñây gọi tắt là thiết bị) có năng suất lạnh tổng ñến 14 000 W
(48 000 Btu/h).
Tiêu chuẩn này quy ñịnh hiệu suất năng lượng tối thiểu (MEPS) và phân cấp hiệu suất năng lượng của
thiết bị.
2 Tài liệu viện dẫn
Tài liệu viện dẫn dưới ñây rất cần thiết cho việc áp dụng tiêu chuẩn này. ðối với các tài liệu ghi năm
công bố thì áp dụng bản ñược nêu. ðối với các tài liệu không ghi năm công bố thì áp dụng bản mới
nhất, bao gồm cả các sửa ñổi.
TCVN 7831 : 2007, ðiều hoà không khí – Phương pháp xác ñịnh hiệu suất năng lượng.
3 Thuật ngữ và ñịnh nghĩa
3.1
Hiệu suất năng lượng (EER) (Energy Efficiency Ratio)
Tỷ số giữa năng suất lạnh tổng và công suất ñiện hiệu dụng trong các ñiều kiện xác ñịnh (hiệu suất
năng lượng không có thứ nguyên, ñược dẫn suất từ W/W).
3.2
Năng suất lạnh tổng (total cooling capacity)
Tổng nhiệt ẩn và nhiệt hiện mà thiết bị lấy ñi khỏi phòng hoặc không gian ñược ñiều hòa trong một
khoảng thời gian xác ñịnh.
3.3
Công suất ñiện hiệu dụng (effective power input)
Công suất ñiện trung bình của thiết bị trong khoảng thời gian xác ñịnh, bao gồm:
TCVN 7830 : 2007
6
− công suất ñiện ñể vận hành máy nén;
− công suất ñiện cung cấp cho các bộ phận khống chế và an toàn của thiết bị;
− công suất ñiện ñể cung cấp cho quạt thổi chất tải nhiệt.
3.4
Cấp hiệu suất năng lượng (energy efficiency grade)
Tỷ số giữa hiệu suất năng lượng ño ñược của thiết bị và hiệu suất năng lượng tối thiểu ñược quy ñịnh
trong tiêu chuẩn này. Cấp hiệu suất năng lượng ñược chia thành năm cấp từ 1 ñến 5 và cấp 5 là cấp
năng lượng tốt nhất.
4 Hiệu suất năng lượng tối thiểu
Hiệu suất năng lượng tối thiểu ñối với thiết bị ñược xác ñịnh theo các ñiều kiện quy ñịnh trong
TCVN 7831 : 2007 và phải phù hợp với Bảng 1.
Bảng 1 – Hiệu suất năng lượng tối thiểu
Kiểu thiết bị Năng suất lạnh; Q
W
Hiệu suất năng lượng tối thiểu (EERmin)
W/W
Một cụm − 2,30
Q < 4 500 2,60
4 500 ≤ Q < 7 000 2,50 Hai cụm
7 000 ≤ Q < 14 000 2,40
5 Cấp hiệu suất năng lượng
Ứng với cấp hiệu suất năng lượng từ 1 ñến 5, hiệu suất năng lượng của thiết bị không ñược nhỏ hơn
giá trị tương ứng trong Bảng 2.
Bảng 2 – Cấp hiệu suất năng lượng
Cấp Kiểu thiết bị
Năng suất lạnh; Q,
W 1 2 3 4 5
Một cụm − 2,30 2,50 2,70 2,90 3,10
Q < 4 500 2,60 2,80 3,00 3,20 3,40
4 500 ≤ Q < 7 000 2,50 2,70 2,90 3,10 3,30 Hai cụm
7 000 ≤ Q < 14 000 2,40 2,60 2,80 3,00 3,20