6
CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP QUẢN LÝ BEST SOLUTIONS APPLICATION CO., LTD (BESTCOM) Điện thoại: 04. 66 73 78 74 Fax: 04.353 77 124 Hotline: 0928.383.484 Email: [email protected] Website: www.tieuchuan.vn / www.bestcom.vn DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN) THỨC ĂN CHĂN NUÔI TCVN 5282:1990._ Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng metionin._ Số trang: 9 TCVN 4806:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng clorua hoà tan trong nước._ Số trang: 13tr; TCVN 6952:2001._ Thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử._ Số trang: 10Tr; TCVN 5306:1991._ Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định độc tố nấm Fuzariotoxin._ Số trang: 12 TCVN 1644:2001._ Thức ăn chăn nuôi. Bột cá. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 5Tr; TCVN 4328:2001._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein khô. Phương pháp Kjeldahl._ Số trang: 12Tr; TCVN 6600:2000._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng ure._ Số trang: 8 TCVN 4326:2001._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác._ Số trang: 11Tr; TCVN 4327:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định tro thô._ Số trang: 10tr; TCVN 4802:1989._ Khô dầu. Phương pháp xác định phần chiết xuất bằng đietyl este._ Số trang: 8 18. TCVN 1525:2001._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng Phospho. Phương pháp quang  phổ._ Số trang: 10Tr; TCVN 1526-1:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng canxi. Phần 1: Phương pháp chuẩn độ._ Số trang: 9tr; TCVN 4803:1989._ Thức ăn chăn nuôi dạng viên nhỏ bổ sung vitamin E._ Số trang: 11 TCVN 1537:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magiê, mangan, kali, natri và kẽm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử._ Số trang: 21tr; TCVN 1540-86._ Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng._ Số trang: 2tr; TCVN 5750:1993._ Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định nấm men và nấm mốc._ Số trang: 9 TCVN 1545:1993._ Thức ăn cho chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng chất chiết không đạm._ Số trang: 5 TCVN 2265:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Thức ăn hỗn hợp cho g._ Số trang: 10tr; TCVN 8133-1:2009._ Sản phẩm thực phẩm. Xác định nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theo nguyên tắc dumas và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Hạt có dầu và thức ăn chăn nuôi._ Số trang: 38tr TCVN 6953:2001._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng aflatoxic B1 trong thức ăn hỗn hợp. Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.._ Số trang: 23tr;

TCVN_-_Thuc_an_chan_nuoi_65.120_cp_nht_16-8-2011_

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TCVN_-_Thuc_an_chan_nuoi_65.120_cp_nht_16-8-2011_

5/16/2018 TCVN_-_Thuc_an_chan_nuoi_65.120_cp_nht_16-8-2011_ - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-thucanchannuoi65120cpnht16-8-2011 1/6

 

CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP QUẢN LÝBEST SOLUTIONS APPLICATION CO., LTD (BESTCOM)Điện thoại: 04. 66 73 78 74 Fax: 04.353 77 124Hotline: 0928.383.484 Email: [email protected]: www.tieuchuan.vn / www.bestcom.vn

DANH MỤC TIÊU CHUẨN QUỐC GIA (TCVN)THỨC ĂN CHĂN NUÔI

TCVN 5282:1990._ Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng metionin._ Số trang: 9

TCVN 4806:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng clorua hoà tan trong nước._ Sốtrang: 13tr;

TCVN 6952:2001._ Thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử._ Số trang: 10Tr;

TCVN 5306:1991._ Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định độc tố nấm Fuzariotoxin._ Sốtrang: 12

TCVN 1644:2001._ Thức ăn chăn nuôi. Bột cá. Yêu cầu kỹ thuật._ Số trang: 5Tr;

TCVN 4328:2001._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein khô.Phương pháp Kjeldahl._ Số trang: 12Tr;

TCVN 6600:2000._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng ure._ Số trang: 8

TCVN 4326:2001._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định độ ẩm và hàm lượng chất bay hơi khác._ Sốtrang: 11Tr;

TCVN 4327:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định tro thô._ Số trang: 10tr;

TCVN 4802:1989._ Khô dầu. Phương pháp xác định phần chiết xuất bằng đietyl este._ Số trang:

818. TCVN 1525:2001._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng Phospho. Phương pháp quang

 phổ._ Số trang: 10Tr;

TCVN 1526-1:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng canxi. Phần 1: Phương phápchuẩn độ._ Số trang: 9tr;

TCVN 4803:1989._ Thức ăn chăn nuôi dạng viên nhỏ bổ sung vitamin E._ Số trang: 11

TCVN 1537:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng canxi, đồng, sắt, magiê, mangan,kali, natri và kẽm. Phương pháp quang phổ hấp thụ nguyên tử._ Số trang: 21tr;

TCVN 1540-86._ Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định độ nhiễm côn trùng._ Số trang: 2tr;

TCVN 5750:1993._ Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định nấm men và nấm mốc._ Số trang:9

TCVN 1545:1993._ Thức ăn cho chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng chất chiết khôngđạm._ Số trang: 5

TCVN 2265:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Thức ăn hỗn hợp cho g._ Số trang: 10tr;

TCVN 8133-1:2009._ Sản phẩm thực phẩm. Xác định nitơ tổng số bằng cách đốt cháy theonguyên tắc dumas và tính hàm lượng protein thô. Phần 1: Hạt có dầu và thức ăn chăn nuôi._ Sốtrang: 38tr 

TCVN 6953:2001._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng aflatoxic B1 trong thức ăn hỗn hợp.Phương pháp sắc ký lỏng hiệu năng cao.._ Số trang: 23tr;

Page 2: TCVN_-_Thuc_an_chan_nuoi_65.120_cp_nht_16-8-2011_

5/16/2018 TCVN_-_Thuc_an_chan_nuoi_65.120_cp_nht_16-8-2011_ - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-thucanchannuoi65120cpnht16-8-2011 2/6

 

CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP QUẢN LÝBEST SOLUTIONS APPLICATION CO., LTD (BESTCOM)Điện thoại: 04. 66 73 78 74 Fax: 04.353 77 124Hotline: 0928.383.484 Email: [email protected]: www.tieuchuan.vn / www.bestcom.vn

TCVN 4805:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định vỏ hạt thầu dầu. Phương pháp dùng kính hiển

vi._ Số trang: 12tr;TCVN 4329:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng xơ thô. Phương pháp có lọc trunggian._ Số trang: 17tr;

TCVN 4325:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Lấy mẫu._ Số trang: 27tr;

TCVN 6599:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định bán định lượng Aflatoxin B1. Phương pháp sắcký lớp mỏng._ Số trang: 20tr;

TCVN 4585:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Khô dầu lạc._ Số trang: 7tr;

TCVN 1535:1993._ Thức ăn hỗn hợp cho chăn nuôi. Phương pháp xác định mức độ nghiền._ Sốtrang: 7

TCVN 4330:1986._ Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng natri clorua (muốiăn)._ Số trang: 7

TCVN 1546:1974._ Thức ăn hỗn hợp cho gia súc. Phương pháp xác định hàm lượng axit._ Sốtrang: 7

TCVN 4801:1989._ Khô dầu. Phương pháp xác định hàm lượng ẩm và các chất bay hơi._ Sốtrang: 7

TCVN 1547:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Thức ăn hỗn hợp cho lợn._ Số trang: 8tr;

TCVN 3142:1993._ Thức ăn bổ sung cho chăn nuôi Premic vitamin._ Số trang: 8

TCVN 5283:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng tryptophan._ Số trang: 15tr;TCVN 5285:1990._ Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng hydrat cacbon hòa tanvà dễ thủy phân bằng thuốc thử antron._ Số trang: 12

TCVN 4331:2001._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng chất béo._ Số trang: 12Tr;

TCVN 3143:1993._ Thức ăn bổ sung cho chăn nuôi. Premic khoáng vi lượng._ Số trang: 8

TCVN 1532:1993._ Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp thử cảm quan._ Số trang: 6

TCVN 5284:1990._ Thức ăn chăn nuôi. Phương pháp xác định hàm lượng caroten._ Số trang: 9tr 

TCVN 4328-1:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng nitơ và tính hàm lượng protein

thô. Phần 1: Phương pháp Kjeldahl._ Số trang: 15tr;TCVN 5281:2007._ Thức ăn chăn nuôi. Xác định hàm lượng lysin hữu dụng._ Số trang: 14tr;

TCVN 6507-1:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử,huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 1: Cácnguyên tắc chung để chuẩn bị huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân._ Sốtrang: 10tr;

TCVN 6507-2:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử,huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 2: Cácnguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thịt và sản phẩm thịt._ Số trang: 23tr;

TCVN 6507-3:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử,huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 3: Cácnguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các mẫu thuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản._ Số trang: 18tr;

Page 3: TCVN_-_Thuc_an_chan_nuoi_65.120_cp_nht_16-8-2011_

5/16/2018 TCVN_-_Thuc_an_chan_nuoi_65.120_cp_nht_16-8-2011_ - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-thucanchannuoi65120cpnht16-8-2011 3/6

 

CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP QUẢN LÝBEST SOLUTIONS APPLICATION CO., LTD (BESTCOM)Điện thoại: 04. 66 73 78 74 Fax: 04.353 77 124Hotline: 0928.383.484 Email: [email protected]: www.tieuchuan.vn / www.bestcom.vn

TCVN 6507-4:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Chuẩn bị mẫu thử,

huyền phù ban đầu và các dung dịch pha loãng thập phân để kiểm tra vi sinh vật. Phần 4: Cácnguyên tắc cụ thể để chuẩn bị các sản phẩm khác với sữa và sản phẩm sữa, thịt và sản phẩm thịtthuỷ sản và sản phẩm thuỷ sản._ Số trang: 20tr;

TCVN 4829:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiệnSalmonella trên đĩa thạch._ Số trang: 36tr;

TCVN 4829:2005/SĐ 1:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiện Salmonella SPP. trên đĩa thạch. Sửa đổi 1: Phụ lục D: Phát hiện Salmonella SPP.trong phân động vật và trong mẫu môi trường từ giai đoạn sản xuất ban đầu._ Số trang: 14tr 

TCVN 4830-1:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (staphylococcus aureus và các loài

khác) trên đĩa thạch. Phần 1: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch Baird-Parker._ Số trang: 24tr;TCVN 4830-2:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng staphylococci có phản ứng dương tính coagulase (staphylococcus aureus và các loàikhác) trên đĩa thạch. Phần 2: Kỹ thuật sử dụng môi trường thạch fibrinogen huyết tương thỏ._ Số trang: 19tr;

TCVN 4830-3:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng staphylococci có phản ứng dương tính với coagulase (staphylococcus aureus và các loàikhác) trên đĩa thạch. Phần 3: Phát hiện và dùng kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất (MPN) đểđếm số lượng nhỏ._ Số trang: 19tr;

TCVN 4882:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiệnvà định lượng Coliform. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất._ Số trang: 17tr;

TCVN 4884:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng vi sinh vật trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C._ Số trang: 14tr;

TCVN 4991:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng Clostridium perfringens trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc._ Số trang: 24tr;

TCVN 4992:2005._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng Bacillus cereus giả định trên đĩa thạch. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C._ Số trang:21tr;

TCVN 5154:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiệnBacillus anthracis._ Số trang: 17tr 

TCVN 5518-1:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp pháthiện và định lượng enterobacteriaceae. Phần 1: Phát hiện và định lượng bằng kỹ thuật MPN cótiền tăng sinh._ Số trang: 18tr;

TCVN 5518-2:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp pháthiện và định lượng enterobacteriaceae. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc._ Số trang: 16tr;

TCVN 6404:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Yêu cầu chung vàhướng dẫn kiểm tra vi sinh vật._ Số trang: 86tr 

TCVN 6846:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiệnvà định lượng Escherichia coli giả định. Kỹ thuật đếm số có xác suất lớn nhất._ Số trang: 19tr;

Page 4: TCVN_-_Thuc_an_chan_nuoi_65.120_cp_nht_16-8-2011_

5/16/2018 TCVN_-_Thuc_an_chan_nuoi_65.120_cp_nht_16-8-2011_ - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-thucanchannuoi65120cpnht16-8-2011 4/6

 

CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP QUẢN LÝBEST SOLUTIONS APPLICATION CO., LTD (BESTCOM)Điện thoại: 04. 66 73 78 74 Fax: 04.353 77 124Hotline: 0928.383.484 Email: [email protected]: www.tieuchuan.vn / www.bestcom.vn

TCVN 6848:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định

lượng Coliform. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc._ Số trang: 12tr;TCVN 7682:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phản ứng chuỗiPolymeraza (PCR) để phát hiện sinh vật gây bệnh từ thực phẩm. Yêu cầu về khuếch đại và pháthiện đối với các phương pháp định tính._ Số trang: 13tr;

TCVN 7686:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiệnEscherichina coli O157._ Số trang: 20tr;

TCVN 7700-1:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp pháthiện và định lượng Listeria monocytogenes. Phần 1: Phương pháp phát hiện._ Số trang: 37tr;

TCVN 7700-2:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát

hiện và định lượng Listeria monocytogenes. Phần 2: Phương pháp định lượng._ Số trang: 29tr;TCVN 7715-1:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp pháthiện và định lượng Campylobacter spp.. Phần 1: Phương pháp phát hiện._ Số trang: 25tr;

TCVN 7715-2:2007._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp pháthiện và định lượng Campylobacter spp.. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc._ Số trang: 19tr;

TCVN 7902:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng vi khuẩn khử sulfit phát triển trong điều kiện kỵ khí._ Số trang: 12tr 

TCVN 7903:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng số lượng nhỏ bacillus cereus giả định. Phương pháp phát hiện và kỹ thuật tính số có xác

xuất lớn nhất._ Số trang: 22tr TCVN 7904:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng vi sinh vật ưa lạnh._ Số trang: 13tr 

TCVN 7905-1:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp pháthiện vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột. Phần 1: Phát hiện vibrio parahaemolyticusvà vibrio cholerae._ Số trang: 26tr 

TCVN 7905-2:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp pháthiện vibrio spp. có khả năng gây bệnh đường ruột. Phần 2: Phát hiện các loài không phải làvibrio parahaemolyticus và vibrio cholerae._ Số trang: 31tr 

TCVN 7906:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng vi khuẩn axit lactic ưa nhiệt trung bình. Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 30 độ C._ Số trang:12tr 

TCVN 7924-1:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độC sử dụng màng lọc và 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid._ Số trang: 15tr 

TCVN 7924-2:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc ở 44 độC sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid._ Số trang: 13tr 

TCVN 7924-3:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp định

lượng Escherichia coli dương tính beta-glucuronidaza. Phần 3: Kỹ thuật tính số có xác xuất lớnnhất sử dụng 5-bromo-4-clo-3-indolyl beta-D-glucuronid._ Số trang: 14tr 

Page 5: TCVN_-_Thuc_an_chan_nuoi_65.120_cp_nht_16-8-2011_

5/16/2018 TCVN_-_Thuc_an_chan_nuoi_65.120_cp_nht_16-8-2011_ - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-thucanchannuoi65120cpnht16-8-2011 5/6

 

CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP QUẢN LÝBEST SOLUTIONS APPLICATION CO., LTD (BESTCOM)Điện thoại: 04. 66 73 78 74 Fax: 04.353 77 124Hotline: 0928.383.484 Email: [email protected]: www.tieuchuan.vn / www.bestcom.vn

TCVN 7925:2008._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp lấy mẫu

thân thịt tươi để phân tích vi sinh vật._ Số trang: 20tr TCVN 8127:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiệnYersinia enterocolitica gây bệnh giả định._ Số trang: 40tr 

TCVN 8128-1:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Hướng dẫn chuẩn bịvà sản xuất môi trường nuôi cấy. Phần 1: Hướng dẫn chung về đảm bảo chất lượng đối với việcchuẩn bị môi trường nuôi cấy trong phòng thử nghiệm._ Số trang: 26tr 

TCVN 8128-2:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Hướng dẫn chuẩn bịvà sản xuất môi trường nuôi cấy. Phần 2: Các hướng dẫn thực hành về thử nghiệm hiệu năngcủa môi trường nuôi cấy._ Số trang: 33tr 

TCVN 8129:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp lấy mẫu bề mặt sử dụng đĩa tiếp xúc và lau bề mặt._ Số trang: 14tr 

TCVN 8130:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Xác định hoạt độ nước._ Số trang: 12tr 

TCVN 8131:2009._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp phát hiệnShigella Spp._ Số trang: 34tr 

TCVN 8275-1:2010._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng nấm men và nấm mốc. Phần 1: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độnước lớn hơn 0,95._ Số trang: 14tr 

TCVN 8275-2:2010._ Vi sinh vật trong thực phẩm và thức ăn chăn nuôi. Phương pháp địnhlượng nấm men và nấm mốc. Phần 2: Kỹ thuật đếm khuẩn lạc trong các sản phẩm có hoạt độnước nhỏ hơn hoặc bằng 0,95._ Số trang: 15tr 

Hình thức thanh toán:

Khách hàng lựa chọn 1 trong 4 cách thanh toán sau:

1) Chuyển khoản:

CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP QUẢN LÝTầng 2, số nhà 19, ngách 11, ngõ 178 Tây Sơn, Đống Đa, Hà NộiTài khoản: 1507201054412 tại Ngân hàng Nông nghiệp và PTNT Việt Nam

Chi nhánh Cầu Giấy

2) Giao tài liệu và thanh toán qua đường bưu điện trên phạm vi toàn quốc:

- Khách hàng cung cấp rõ: Tên công ty/cá nhân, địa chỉ nhận tài liệu, số điện thoại liên hệ, địachỉ viết hóa đơn, mã số thuế.

- Công ty BestCom sẽ giao hàng tận nơi và thu tiền trực tiếp của khách hàng (qua dịch vụ giaohàng và thu tiền của Bưu điện các tỉnh, thành phố)

3) Gửi tiền qua bưu điện:Người nhận: Bà Đài Tuyết Tâm, Giám đốc

CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP QUẢN LÝ

Page 6: TCVN_-_Thuc_an_chan_nuoi_65.120_cp_nht_16-8-2011_

5/16/2018 TCVN_-_Thuc_an_chan_nuoi_65.120_cp_nht_16-8-2011_ - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tcvn-thucanchannuoi65120cpnht16-8-2011 6/6

 

CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP QUẢN LÝBEST SOLUTIONS APPLICATION CO., LTD (BESTCOM)Điện thoại: 04. 66 73 78 74 Fax: 04.353 77 124Hotline: 0928.383.484 Email: [email protected]: www.tieuchuan.vn / www.bestcom.vn

Tầng 2, số nhà 19, ngách 11, ngõ 178 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

4) Nhân viên BestCom giao hàng miễn phí tại nội thành TP. Hà Nội Nhân viên BestCom giao hàng tận nơi và thanh toán trực tiếp với khách hàng trong nội thànhTP. Hà Nội (miễn phí giao hàng).

 Liên hệ:

CÔNG TY TNHH ỨNG DỤNG GIẢI PHÁP QUẢN LÝ

Tầng 2, số 19 ngách 11, ngõ 178 Tây Sơn, Đống Đa, Hà Nội

Hotline: 0928.383.484 (Trí Đức)

Website: www.tieuchuan.vn / www.bestcom.vn

Email: [email protected]

Cùng doanh nghiệp phát triển!

SẢN PHẨM VÀ DỊCH VỤ:• Cung cấp tiêu chuẩn Việt Nam, tiêu chuẩn nước ngoài (DIN, EN, AFNOR, JIS, BS,

ASTM...), tiêu chuẩn quốc tế (ISO, IEC, CODEX...) và quy chuẩn kỹ thuật• Tư vấn thành lập doanh nghiệp, nhãn hiệu hàng hóa, kiểu dáng công nghiệp•

Thiết kế lô gô, website• Tư vấn xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn• Tư vấn áp dụng ISO 9001, ISO 220000, ISO 14000, HACCP...• Tư vấn áp dụng các công cụ, mô hình và giải pháp quản lý: 5S, TQM, Kaizen, BSC ...• Tư vấn chứng nhận sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn và quy chuẩn kỹ thuật• Tư vấn công nhận phòng thử nghiệm theo ISO 17025• Tư vấn áp dụng mã số mã vạch• Tư vấn kiểm nghiệm sản phẩm, hiệu chuẩn thiết bị• Đào tạo nghiệp vụ về tiêu chuẩn - đo lường - chất lượng, mã số mã vạch, hệ thống quản