18
 B GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐỀ THI TR C NGHIM MÔN photoshop Thờ i gian làm bài: 45 phút; (170 câu tr ắ c nghim) đề thi PHOTOSHOP H, tên thí sinh:.......................................................................... S báo danh:...............................................................................  Câu 1: Lnh Paste có phím tt là CTRL+ V; l nh Paste Into có phím tt là: A. CTRL+ALT+V B. CTRL+SHIFT+ V C. CTRL+P+ I D. Tt c đều sai Câu 2: Theo ngm định Palete Layers nm cùng nhóm vi palete : A. History B. Style C. Color  D. Không đáp án nào đúng Câu 3: Kích thước ln nht ca Brush size là (tính bng Pixel) : A. 999 B. 1000 C. 18000 D. 25000 Câu 4: Bng chnh màu Curves có phím t t là : A. CTRL+ C B. CTRL+ U C. CTRL+ M D. Không có phím tt Câu 5: B lc va thc hin có phím tt là: A. CTRL + D B. CTRL + E C. CTRL + F D. CTRL + G Câu 6: Chế độ mu CMYK có: A. 1 kênh B. 2 kênh C. 4 kênh D. 5 kênh Câu 7: Chế độ mu RGB có: A. 1 kênh B. 2 kênh C. 4 kênh D. 5 kênh Câu 8: Chế độ mu GrayScale có: A. 1 kênh B. 3 kênh C. 5 kênh D. 7 kênh Câu 9: Chế độ mu Lab có: A. 1 kênh B. 3 kênh C. 4 kênh D. 8 kênh Câu 10: Có th đặt thông s Feather khi nào? A. Tr ước khi t o vùng chn B. Sau khi to vùng chn C. Tr ước và sau đều được D. Không biết thông s Feather. Câu 11: Công c eye droper cho phép l y thông tin mu  : A. Bt k vùng nào trong hình nh B. Bt k vùng nào trong ca s photoshop C. Bt k vùng nào trên màn hình D. Không rõ Câu 12: Công c Healing brush có thao tác thc hin tương t công c: A. Clone Stamp B. Brush C. Eraser  D. History brush Câu 13:  Để bt/ tt tools box ta chn lnh : A. Window \ tool box B. Window\ tools C. Insert \ Tool box D. Insert \ Tools Câu 14:  Để thay đổi độ phân gi i hình nh ta dùng lnh: A. Image size B. canvas size C. Brush size D. C a,b,c đều sai Câu 15:  Định dng file chun ca Photoshop là : A. JPG B. GIF C. PSD D. Tt c các định dng file trên Câu 16: Khi to file mi, mu ca file mi to là mu A. Tr ng (white) B. Trong sut (transparent) Trang 1/18 - Mã đề thi PHOTOSHOP

Tdt Photoshop Dechuan

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 1/18

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TR ẮC NGHIỆMMÔN photoshop

Thờ i gian làm bài: 45 phút;

(170 câu tr ắ c nghiệm)

Mã đề thiPHOTOSHOP

Họ, tên thí sinh:..........................................................................Số báo danh:............................................................................... 

Câu 1: Lệnh Paste có phím tắt là CTRL+ V; lệnh Paste Into có phím tắt là:A. CTRL+ALT+V  B. CTRL+SHIFT+ V  C. CTRL+P+ I  D. Tất cả đều sai 

Câu 2: Theo ngầm định Palete Layers nằm cùng nhóm với palete :A. History  B. Style C. Color   D. Không đáp án nào đúng 

Câu 3: Kích thước lớn nhất của Brush size là (tính bằng Pixel) :A. 999  B. 1000  C. 18000  D. 25000 

Câu 4: Bảng chỉnh màu Curves có phím tắt là :A. CTRL+ C  B. CTRL+ U C. CTRL+ M  D. Không có phím tắt 

Câu 5: Bộ lọc vừa thực hiện có phím tắt là:A. CTRL + D  B. CTRL + E  C. CTRL + F  D. CTRL + G 

Câu 6: Chế độ mầu CMYK có: A. 1 kênh  B. 2 kênh  C. 4 kênh  D. 5 kênh 

Câu 7: Chế độ mầu RGB có: A. 1 kênh  B. 2 kênh  C. 4 kênh  D. 5 kênh 

Câu 8: Chế độ mầu GrayScale có:

A. 1 kênh  B. 3 kênh  C. 5 kênh  D. 7 kênh Câu 9: Chế độ mầu Lab có:

A. 1 kênh  B. 3 kênh  C. 4 kênh  D. 8 kênh Câu 10: Có thể đặt thông số Feather khi nào?

A. Tr ước khi tạo vùng chọn  B. Sau khi tạo vùng chọn C. Tr ước và sau đều được  D. Không biết thông số Feather. 

Câu 11: Công cụ eye droper cho phép lấy thông tin mầu ở :A. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnh B. Bất kỳ vùng nào trong cửa sổ photoshop C. Bất kỳ vùng nào trên màn hình 

D. Không rõ Câu 12: Công cụ Healing brush có thao tác thực hiện tương tự công cụ:

A. Clone Stamp  B. Brush  C. Eraser   D. History brush Câu 13:  Để bật/ tắt tools box ta chọn lệnh :

A. Window \ tool box  B. Window\ tools C. Insert \ Tool box  D. Insert \ Tools 

Câu 14:  Để thay đổi độ phân giải hình ảnh ta dùng lệnh:A. Image size  B. canvas size  C. Brush size  D. Cả a,b,c đều sai 

Câu 15:  Định dạng file chuẩn của Photoshop là :A. JPG  B. GIF 

C. PSD  D. Tất cả các định dạng file trên Câu 16: Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là mầu

A. Tr ắng (white)  B. Trong suốt (transparent) 

Trang 1/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

Page 2: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 2/18

Trang 2/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

C. Tuỳ chọn trong hộp thoại  D. không rõ 

Câu 17: Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng:A. PG  B. GIF C. PSD  D. Tất cả các định dạng file ảnh 

Câu 18: Lệnh copy có phím tắt CTRL+C; lệnh Copy Merge có phím tắt là:A. CTRL+ALT+C  B. CTRL+SHIFT+ C  C. CTRL+C+M  D. Không rõ 

Câu 19: Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL+D; lệnh Reselect có phím tắt là:A. CTRL+Shift + D  B. CTRL + R  C. CTRL+ Shift + R  D. Tất cả đều sai Câu 20: Lệnh Free Transform cho phép biến ảnh đối với lớp background :

A. Có  B. Không C. Tùy thiết lập ở khóa lớp  D. Không rõ 

Câu 21: Lệnh Image Size nằm ở menu :A. File  B. Image  C. Layer   D. Help 

Câu 22: Lệnh Inverse trong menu Image \ Adjusment dùng để A. Đảo ngược vùng chọn  B. Đảo ngược mầu C. Đảo cả vùng chọn và mầu.  D. Tất cả đều sai 

Câu 23: Lệnh Resize Image nằm ở menu:A. File \ Resize  B. Image \ Image size C. Layer \ Image size  D. Tools \ Resize 

Câu 24: Phím tắt của công cụ Blur là:A. Phím B  B. IPhím L  C. Phím U  D. Phím R 

Câu 25: Phím tắt để tạo một lớp mới là:A. CTRL+ L  B. CTRL+ N C. CTRL + Shift + N  D. Tất cả đều không đúng 

Câu 26: Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marque giữ phím gì để được hình tròn:A. Phím Ctrl  B. Phím Shift  C. Phím Alt  D. Tất cả đều sai 

Câu 27: Palete Navigator dùng để:A. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh  B. Quản lý màu trong hình ảnh C. Quản lý công cụ vẽ.  D. Tăng giảm độ sáng, tối. 

Câu 28: Công cụ zoom tool dùng để:A. Phóng to hoặc thu nhỏ tầm nhìn trong hình ảnh B. Phóng to hoặc thu nhỏ kích thước hình ảnh C. Phóng to hoặc thu nhỏ nét vẽ. D. Phóng to hoặc thu nhỏ cửa sổ 

Câu 29: Bộ lọc Extract dùng để:A. Tách hình ra khỏi nền  B. Xén hình C. Xuất hình ảnh ra định dạng khác.

 D. Đưa hình ảnh vào hình ảnh đang xử lý.

 Câu 30:  Để xuất ảnh trong Photoshop thành các định dạng file khác nhau ta chọn lệnh:A. File\Import  B. File\ Save as  C. File\Imported  D. File\Save 

Câu 31: Khái niệm Action trong Photoshop là:A. Tự động điều chỉ nh cân bằng màu trong hình ảnh B. Là một chuỗi lệnh phát lại trên 1 tệp tin đơn lẻ hoặc một lô tệp tin C. Viết code các sự kiện trong file ảnh. D. Là một file ảnh động. 

Câu 32: Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ A. Burn  B. Sharpen  C. Pen tool  D. Lasso tool 

Câu 33: Công cụ dodge tool dùng để:A. Làm sáng ảnh.  B. Làm tối ảnh C. Làm cân bằng màu trong ảnh.  D. Không câu nào đúng. 

Page 3: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 3/18

Trang 3/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

Câu 34: Lệnh xoay hình ảnh 180 độ và lệnh lật hình ảnh theo chiều ngang cho kết quả hìnhảnh:

A. Giống nhau  B. Khác nhau C. Không xác định  D. Không câu nào đúng. 

Câu 35: Mặt nạ Quick mask dùng để:A. Che đi phần hình ảnh không muốn hiển thị B. Tạo vùng chọn nhanh 

C. Tạo vùng chọn D. Tạo mặt nạ nhanh 

Câu 36: Adjusment Layer cho phép chỉ nh hình ảnh ở:A. Các lớp phía dưới lớp điều chỉ nh  B. Các lớp phía trên lớp điều chỉ nh C. Các lớp đã bị khóa  D. Các lớp có thêm mặt nạ 

Câu 37: Mã màu đen là:A. FFFFFF  B. 000000  C. 111111  D. AAAAA 

Câu 38: Mã màu tr ắng là:A. FFFFFF  B. 000000  C. 111111  D. AAAAA 

Câu 39: Trong bộ lọc Extract công cụ Fill tool dùng để:A. Tô mầu cho hình ảnh  B. Xác định vùng hình ảnh sẽ bỏ đi C. Xác định vùng hình ảnh được giữ lại  D. Tất cả đều sai 

Câu 40: Trong bộ lọc Liquify công cụ đóng băng có tên là:A. Warp  B. Thaw  C. Freeze  D. Bloat 

Câu 41: Trong bộ lọc Liquify công cụ Pucker dùng để:A. Dịch chuyển điểm ảnh ra xa khỏi tâm vùng vẽ. B. Dịch chuyển điểm ảnh hướng tâm vùng vẽ. C. Xoay điểm ảnh D. Xáo tr ộn điểm ảnh 

Câu 42: Trong bộ lọc Liquify công cụ Recontruct dùng để:A. Xáo tr ộn các điểm ảnh B. Dịch chuyển điểm ảnh vuông góc với hướng kéo chuột C. Tái cấu trúc hình ảnh đã chỉ nh sửa D. Tất cả câu trên đều không phải công dụng của Recontruct 

Câu 43: Trong bộ lọc Liquify công cụ Twirl CCW dùng để:A. Dịch chuyển điểm ảnh ra xa khỏi tâm vùng vẽ. B. Dịch chuyển điểm ảnh hướng tâm vùng vẽ. C. Xoay điểm ảnh cùng chiều kim đồng hồ D. Xoay điểm ảnh ngược chiều kim đồng hồ. 

Câu 44: Trong bộ lọc Liquify công cụ Twirl CW dùng để:

A. Dịch chuyển điểm ảnh ra xa khỏi tâm vùng vẽ. B. Dịch chuyển điểm ảnh hướng tâm vùng vẽ. C. Xoay điểm ảnh cùng chiều kim đồng hồ D. Xoay điểm ảnh ngược chiều kim đồng hồ. 

Câu 45: Lệnh Image\ Trap được áp dụng cho hình ảnh ở chế độ:A. RGB  B. CMYK C. Lab  D. Chế độ nào cũng áp dụng được 

Câu 46: Lệnh Image \ Rotate Canvas\ 90CCW dùng để A. Xoay hình ảnh 90 độ theo chiều kim đồng hồ B. Xoay hình ảnh trên lớp hiện thời 90 độ ngược chiều kim đồng hồ 

C. Xoay hình ảnh 90 độ ngược chiều kim đồng hồ D. Tất cả đều sai 

Câu 47: Lệnh Image \ Rotate Canvas\ 90CW dùng để A. Xoay hình ảnh 90 độ theo chiều kim đồng hồ 

Page 4: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 4/18

Trang 4/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

B. Xoay hình ảnh trên lớp hiện thời 90 độ ngược chiều kim đồng hồ C. Xoay hình ảnh 90 độ ngược chiều kim đồng hồ D. Tất cả đều sai 

Câu 48: Màu mặc định trong photoshop (Force Ground/ Back Ground) là:A. Tr ắng/ Đen  B. Tr ắng/ trong suốt  C. Đen/tr ắng  D. Đen/trong suốt. 

Câu 49: Tuỳ chọn Hardness sẽ ấn định độ mềm của Brush theo:A. 0% cứng nhất - 100% mềm nhất  B. 0% mềm nhất - 100% cứng nhất C. Ấn định từ 0 -100  D. Ấn định từ 0 - 225 

Câu 50: Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ phím Shift sẽ cho kết quả:

A. Cộng hai vùng chọn  B. Tr ừ hai vùng chọn C. Lấy phần giao của hai vùng chọn  D. Vùng chọn đã tạo tr ước đó được bỏ đi 

Câu 51: Trên hình ảnh đã có vùng chọn, việc tạo một vùng chọn mới có giữ phím Alt sẽ chokết quả:

A. Cộng hai vùng chọn  B. Tr ừ hai vùng chọn C. Lấy phần giao của hai vùng chọn  D. Vùng chọn đã tạo tr ước đó được bỏ đi 

Câu 52:  Độ phân giải của ảnh là:A. Số màu trên 1 inch  B. Số điểm ảnh trong 1 inch C. Số lượng màu đỏ xuất hiện trên 1 inch  D. Số điểm ảnh trong 1cm 

Câu 53: Thao tác Ctrl + D là:A. Khôi phục lại thao tác vừa xoá  B. Tô màu vùng chọn C. Tô màu nền  D. Huỷ bỏ vùng chọn 

Câu 54: Thao tác nhấn phím X là:A. Đảo 2 màu Foreground và Background B. Chuyển màu Foreground và Background về màu mặc định đen tr ắng C. Tô màu vùng chọn D. Khôi phục lại màu vừa tô 

Câu 55: Thao tác nhấn phím D là:A. Đảo 2 màu Foreground và Background B. Tô màu vùng chọn C. Chuyển màu Foreground và Background về màu mặc định đen tr ắng D. Khôi phục lại màu vừa tô 

Câu 56: Thao tác nhấn phím Z là:A. Con tr ỏ biến thành công cụ hình bàn tay B. Con tr ỏ biến thành công cụ phóng to thu nhỏ C. Con tr ỏ biến thành công cụ cái bút lấy màu D. Con tr ỏ biến thành công cụ cắt ảnh 

Câu 57: Thao tác Ctrl + J là:A. Nhân đôi đối tượng được chọn B. Nhân đôi lớp được chọn C. Nhân đôi đối tượng được chọn hoặc nhân đôi lớp được chọn D. Đảo vùng chọn 

Câu 58: Thao tác Ctrl + I là:A. Đảo vùng chọn B. Hiển thị chế độ màu Hue/Saturation C. Chế độ màu Levels D. Thiết lập các tiêu chuẩn cho chương trình Photoshop 

Câu 59: Thao tác Ctrl + T là:A. Hiển thị công cụ tạo chữ  B. Hiển thị công cụ tô màu C. Chế độ làm mờ đối tượng  D. Chế độ hiệu chỉ nh kích thước 

Câu 60: Thao tác Ctrl + R là:

Page 5: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 5/18

A. Hiển thị bảng Layer   B. Hiển thị thước làm việc C. Hiển thị Brushes  D. Hiển thị bảng Actions 

Câu 61: Thao tác Ctrl + + là:A. Phóng to đối tượng  B. Thu nhỏ đối tượng C. Làm rõ đối tượng  D. Thêm điểm ảnh cho đối tượng 

Câu 62: Trong bảng Layer “Opacity” là:A. Độ trong suốt của lớp  B. Căn chỉ nh lượng màu trong lớp C. Độ mờ đục của lớp  D. Chế độ hoà tr ộn của lớp 

Câu 63: Trong bảng Layer “Fill” là:A. Độ trong suốt của lớp  B. Căn chỉ nh lượng màu trong lớp C. Độ mờ đục của lớp  D. Chế độ hoà tr ộn của lớp 

Câu 64: Trong bảng Layer chuột phải vào 1 lớp chọn “Duplicate Layer” là:A. Thiết lập thuộc tính cho lớp  B. Căn chỉ nh lượng màu xanh trong lớp C. Tạo 1 lớp mới  D. Nhân đôi lớp 

Câu 65: Trong hình sau có chức năng gì?

A. Đưa ảnh từ bên ngoài vào  B. Xuất File Photoshop ra File ảnh C. Tr ộn ảnh  D. Chuyển đuôi ảnh 

Câu 66: Khi đã tạo được 1 vùng chọn bao quanh đối tượng trên 1 bức ảnh ưng ý muốn đưađối tượng đó sang File Photoshop chúng ta:

A. Nhấn giữ Shift đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop B. Nhấn giữ Ctrl đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop C. Nhấn giữ Alt đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop D. Nhấn giữ Ctrl + Alt đồng thời và giữ chuột trái và kéo sang File Photoshop 

Câu 67: Trong hình sau có chức năng gì?

Trang 5/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

Page 6: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 6/18

 A. Chuyển đổi chế độ màu  B. Bật chế độ mặt nạ C. Nhóm đối tượng  D. Xuất File Photoshop ra File ảnh 

Câu 68: Hãy cho biết các cách để tạo được mặt nạ của chữ như hình dưới đây:

A. Sử dụng cộng cụ đánh chữ/ Nhấn Ctrl và chọn lên lớp chữ/ Ctrl +J B. Sử dụng cộng cụ đánh chữ/ Nhấn Alt và chọn lên lớp chữ/ Ctrl +I 

C. Sử dụng cộng cụ đánh chữ/ Nhấn Alt và chọn lên lớp chữ/ Ctrl +J D. Sử dụng cộng cụ đánh chữ/ Nhấn Ctrl và chọn lên lớp chữ/ Ctrl +M 

Câu 69: Kích thước lớn nhất của Brush size là (tính bằng Pixel):A. 99  B. 100  C. 999  D. 2500 

Câu 70: Bảng chỉ nh mầu Curves có phím tắt là : A. CTRL+C  B. CTRL+M C. CTRL+ U  D. Không có phím tắt nào đúng 

Câu 71: Bất kỳ Palete nào trong Photoshop đều có Palete Menu được truy cập thông quabiểu tượng (hình tam giác khoanh tròn)?

A. Không rõ  B. Sai  C. Đúng  D. tùy từng cái 

Câu 72: Có thể đặt thông số Feather khi nào? A. Tr ước khi tạo vùng chọn  B. Sau khi tạo vùng chọn C. Tr ước và sau đều được  D. Không biết 

Câu 73: Có thể đặt thông số Feather bằng phím tắt nào? A. Alt + Ctrl +D  B. Alt + Shift + D C. Ctrl + Shift + D  D. Không có tổ hợp phím đúng 

Câu 74: Công cụ Blur nằm cùng vị trí với công cụ A. Burn Tool  B. Dodge Tool C. Sharpen Tool  D. Không có đáp án đúng 

Câu 75: Công cụ Dodge Tool nằm cùng vị trí với công cụ: A. Burn Tool  B. Smugle Tool C. Sharpen Tool  D. Không có đáp án đúng 

Trang 6/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

Page 7: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 7/18

Câu 76: Công cụ Eye droper cho phép lấy thông tin mầu ở:A. Bất kỳ vùng nào trong hình ảnh B. Bất kỳ vùng nào trong cửa sổ photoshop C. Bất kỳ vùng nào trên màn hình D. Không rõ 

Câu 77: Công cụ tạo hiệu ứng cầu vồng làA. Paint Bucket Tool  B. Slice Tool C. Gradient Tool  D. Pen Tool 

Câu 78: Công cụ Gradient nằm cùng một ví trí với công cụ nào?: A. Paint Bucket Tool  B. Slice Tool C. Pen Tool  D. Pen Tool 

Câu 79: Công cụ Healing Brush có thao tác thực hiện tương tự công cụ: A. Brush  B. Eraser   C. History brush  D. Clone Stamp 

Câu 80:  Để bật/ tắt tools box ta chọn lệnh 

A. Window \ Tool Box  B. View \ Tool Box C. Window \ Tool  D. View \ Tool Câu 81:  Để thay đổi độ phân giải hình ảnh ta dùng lệnh: 

A. Image \ Canvas Size  B. Image \ Image size C. File \ Image size  D. File \ Canvas Size 

Câu 82:  Định dạng file chuẩn của Photoshop là : A. JPG  B. GIF C. PSD  D. Tất cả các định dạng file trên 

Câu 83:  Đường path trong Photo shop là đối tượng vẽ : A. Vector   B. Bitmap 

C. Pixel  D. Không có đáp án đúng Câu 84: Khi áp dụng Layer Style (các mẫu có sẵn) trên một lớp đang có vùng chọn trên đóthì: 

A. Chỉ áp dụng hiệu ứng cho vùng đang chọn B. Áp dụng hiệu ứng cho lớp hiện thời C. Áp dụng hiệu ứng cho tất cả các lớp D. Áp dụng hiệu ứng cho các lớp đang liên kết với lớp đó 

Câu 85: Khi tạo file mới, mầu của file mới tạo là mầu A. Tr ắng (white) B. Trong suốt (transparent) C. Tuỳ chọn trong hộp thoại màu khi tạo mới File D. Màu của hộp cộng cụ Background 

Câu 86: Lệnh File \ Open cho phép mở ảnh có định dạng: A. JPG  B. GIF C. PSD  D. Tất cả các định dạng file ảnh 

Câu 87: Trong Image Ready “Tween” có chức năng là gì?A. Tạo số Frame  B. Tạo độ tr ễ giữa các Frame C. Tổ chức quản lý các Frame  D. Tốc độ di chuyển giữa các Frame 

Câu 88: Lệnh Deselect có phím tắt là CTRL+D; lệnh Reselect có phím tắt là: A. CTRL+R  B. CTRL+Shift+R C. CTRL+Shift+D  D. Không có đáp án đúng 

Câu 89: Lệnh Resize Image nằm ở menu: A. File  B. Image  C. Layer   D. Help 

Câu 90: Một hình ảnh có độ phân giải 72 ppi có: 

Trang 7/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

Page 8: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 8/18

A. 72 điểm ảnh trên một inch độ dài  B. 72 điểm ảnh trên một inch vuông C. 72 điểm ảnh trên một pixel vuông  D. Không có đáp án đúng 

Câu 91: Chức năng của công cụ Blur là: A. Làm sắc nét biên màu của ảnh  B. Làm mịn ảnh C. Làm mờ ảnh  D. Làm tăng độ sáng của ảnh 

Câu 92: Phím tắt để tạo một lớp mới là: A. CTRL+L  B. CTRL+Shift+N  C. CTRL+N  D. CTRL+Shift+L 

Câu 93: Tăng tuỳ chọn Tolerance của công cụ Magic wand làm cho:A. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng nhiều B. Không có tác dụng gì C. Vùng chọn được tạo bởi lệnh càng ít D. Không có đáp án đúng 

Câu 94: Tạo vùng chọn bằng công cụ Elipse marque giữ phím gì để được hình tròn:A. Ctrl  B. Alt  C. Shift  D. Tab 

Câu 95: Trong khi thao làm việc muốn sử dụng công cụ Hand Tool nhanh có thể sử dụng phím nào

A. Phím Tab  B. Phím Cách  C. Phím F3  D. Phím F4 

Câu 96: Công cụ này Crop Tool có chức năng?A. Sao chép ảnh  B. Di chuyển ảnh  C. Chia ảnh  D. Cắt ảnh 

Câu 97: Chức năng của công cụ  là: 

A. Sao chép hình ảnh  B. Xóa hình ảnh C. Làm tăng độ nét của ảnh  D. Làm sáng ảnh 

Câu 98: Khi thao tác với công cụ Clone Stamp cần kết hợp với phím nào để lấy đốitượng nguồn?

A. Shift  B. Ctrl C. Alt  D. Không cần phím hỗ tr ợ chỉ cần chuột 

Câu 99: Trong Menu Pop Up của bảng Layer thuộc tính Merge Visible là?A. Nhóm lớp được chọn với các lớp dưới nó B. Nhóm các lớp đang được liên kết 

C. Làm phẳng lớp D. Nhóm các lớp đang hiển thị Câu 100: Khi hoàn tất 1 bài làm Photoshop nhấn tổ hợp phím nào để gộp tất cả các lớp lại?

A. Ctrl + Alt + E  B. Ctrl + Shift + E C. Alt + Shift + E  D. Không có đáp án đúng 

Câu 101: Chức năng của công cụ Smudge là: A. Làm sắc nét biên màu của ảnh  B. Làm mịn ảnh C. Làm mờ ảnh  D. Làm tăng độ sáng của ảnh 

Câu 102: Vào menu Image\ Rotate Canvas\ 90CCW hình sau khi quay là hình nào

Trang 8/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

Page 9: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 9/18

 Sau khi quay

Hình tr ước khi quay

A. Hình A  B. Hình B  C. Hình C  D. Hình D Câu 103: Vào menu Image\ Rotate Canvas\ 90CW hình sau khi quay là hình nào

Sau khi quay

Hình tr ước khi quay

A. Hình A  B. Hình B  C. Hình C  D. Hình D Câu 104: Vào menu Image\ Rotate Canvas\ Fill Vertical hình sau khi quay là hình nào

Trang 9/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

Page 10: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 10/18

 Sau khi quay

Hình tr ước khi quay

A. Hình A  B. Hình B  C. Hình C  D. Hình D Câu 105: Vào menu Image\ Rotate Canvas\ Fill Horizontal hình sau khi quay là hình nào

Sau khi quay

Hình tr ước khi quay

A. Hình A  B. Hình B  C. Hình C  D. Hình D 

Câu 106: Palete (bảng) Navigator dùng để: A. Phóng to thu nhỏ vùng nhìn hình ảnh  B. Quản lý mầu trong hình ảnh C. Quản lý các kênh của hình ảnh  D. Không có đáp án đúng 

Câu 107: Palete (bảng) History là bảng: A. Bảng quản lý các kênh B. Bảng quản lý các công cụ C. Bảng quản lý các màu D. Bảng quản lý có thể giúp phục hồi được các thao tác từ tr ước đó 

Câu 108: Một File hình ảnh có thể chứa bao nhiêu kênhA. 35  B. 45  C. 25  D. 15 

Câu 109: Công cụ là công cụ gìA. Magnetic Lasso Tool  B. Lasso Tool 

C. Polygonsal Lasso Tool  D. Magic Wand Tool 

Câu 110: Chức năng của công cụ Dodge là: 

Trang 10/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

A. Làm sắc nét biên màu của ảnh  B. Làm mịn ảnh 

Page 11: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 11/18

C. Làm màu của ảnh pha lẫn với nhau  D. Làm tăng độ sáng của ảnh 

Câu 111: Trong k ĩ  thuật sử dụng công cụ Pen Tool thì phải sử dụng phím nào để bỏ nửa tay đòn của điểm tr ước và tạo điểm tiếp theo?

A. Ctrl  B. Alt  C. Shift  D. Phím cách 

Câu 112: Trong k ĩ  thuật sử dụng công cụ Pen Tool sau khi tạo xong vùng bao quanhđối tượng muốn biến thành vùng chọn nét đứt:A. Nhấn phím Enter   B. Giữ phím Alt và nhấn Enter  C. Giữ phím Ctrl và nhấn Enter   D. Giữ phím Shift và nhấn Enter  

Câu 113: Hãy cho biết đây là bảng màu nào?

A. Bảng màu Curves  B. Bảng màu Levels C. Bảng màu Hue  D. Bảng màu Color Balance 

Câu 114: Hãy cho biết đây là bảng màu nào?

A. Bảng màu Color Balance  B. Bảng màu Curves C. Bảng màu Levels  D. Bảng màu Hue 

Câu 115: Hãy cho biết đây là bảng màu nào?

A. Bảng màu Color Balance  B. Bảng màu Curves C. Bảng màu Levels  D. Không có đáp án đúng 

Câu 116: Hãy chọn công cụ số bao nhiêu trong hình dưới đây để xuất hiện bảng hiệu chỉ nh

chữ 

Trang 11/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

Page 12: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 12/18

1 2 3 4 5 6 7 8

 

A. Công cụ số 8 B. Công cụ số 7 

C. Công cụ số 4 D. Không có công cụ nào đúng mà có cách khác 

Câu 117: Trong Image Ready nút có chức năng gìA. Đặt chế độ chạy tự động không dừng B. Đặt độ tr ễ giữa các Frame C. Tạo ra các Frame giữa 2 Frame đầu và cuối D. Chạy thử các Frame 

Câu 118: Chức năng của công cụ Sharpen là: 

A. Làm sắc nét biên màu của ảnh  B. Làm mịn ảnh C. Làm mờ ảnh  D. Làm tăng độ sáng của ảnh Câu 119: Bộ lọc nhóm BLUR trong menu Filter có chức năng

A. Làm chất liệu hình ảnh nhoè theo phong cách hội hoạ B. Làm biến dạng hình ảnh, tạo hiệu ứng 3D C. Làm mờ ảnh D. Bổ sung nhiễu vào hình ảnh 

Câu 120: Hình ảnh dưới đây là của bộ lọc nào

Trang 12/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

A. Filter/ Blur   B. Filter/ Noise  C. Filter/ Pixelate  D. Filter/ Artistic Câu 121: Hiệu ứng đám mây trong hình dưới đây là nhờ bộ lọc?

A. Filter/ Blur/ Clouds  B. Filter/ Render/ Clouds C. Filter/ Artistic/ Clouds  D. Filter/ Stylize/ Clouds 

Câu 122: Thao tác nào tạo hiệu ứng gió thổi?

A. Filter/ Noise/ Wind  B. Filter/ Blur/ Wind C. Filter/ Artistic/ Wind  D. Filter/ Stylize/ Wind Câu 123: Thao tác nào tạo hiệu ứng tạo xoáy tròn?

Page 13: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 13/18

Trang 13/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

A. Filter/ Distort/ Twirl  B. Filter/ Noise/ Twirl C. Filter/ Blur/ Twirl  D. Filter/ Pixelate/ Twirl 

Câu 124: Bộ lọc nhóm Distort trong menu Filter có chức năngA. Làm biến dạng hình ảnh, tạo hiệu ứng 3D B. Làm chất liệu hình ảnh nhoè theo phong cách hội hoạ C. Làm mờ ảnh D. Bổ sung nhiễu vào hình ảnh 

Câu 125: Hình dưới đây thuộc bộ lọc nào?

A. Filter/ Artistic  B. Filter/ Stylize C. Filter/ Render   D. Không có đáp án đúng 

Câu 126: Hãy chọn công cụ số bao nhiêu trong hình dưới đây để hiệu chỉ nh dòng chữ uốnlượn “Photoshop” tr ở về bình thường

1 2 3 4 5 6 7 8

 

A. Công cụ số 8  B. Công cụ số 7  C. Công cụ số 4  D. Công cụ số 2 Câu 127: Hãy cho biết đây là hộp thoại tuỳ chọn của hiệu ứng nào

Page 14: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 14/18

 A. Filter/ Render   B. Filter/ Pixelate  C. Filter/ Noise  D. Filter/ Stylize 

Câu 128: Chế độ mầu CMYK có A. 3 kênh (Channels)  B. 4 kênh (Channels) C. 5 kênh (Channels)  D. 6 kênh (Channels) 

Câu 129: Có thể chuyển đổi hình ảnh từ chế độ……..tr ực tiếp thành Grayscale A. RGB  B. CMYK C. Cả hai câu  D. Không thực hiện được 

Câu 130: Hãy cho biết các layer đang được linked

A. Layer 3, 4, 1 và layer 3 làm chính  B. Layer 3, 4, nền và layer nền làm chính C. Layer 3, 2, nền và layer nền làm chính  D. Layer 1, 2, nền và layer 2 làm chính 

Câu 131: Hãy cho biết với bảng layer dưới đây thì khi chọn Merge visible thì các layer nàođược gộp lại với nhau?

Trang 14/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

Page 15: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 15/18

 A. Layer 4, 2, 3 ,nền  B. Layer 3, 4, 1 ,5  C. Layer 1, 2, 3, 4, 5  D. Layer 4, 1 ,5, nền 

Câu 132: Nút công cụ trong bảng Layer là:A. Nút tắt dẫn tới Blending Options B. Nút tắt dẫn tới Hộp thoại thiết lập chế độ mặt nạ C. Nút tắt dẫn tới các chế độ hoà tr ộn của Layer  D. Nút tắt dẫn tới các bảng màu 

Câu 133: Chế độ mầu RGB có A. 6 kênh (Channels)  B. 4 kênh (Channels) C. 5 kênh (Channels)  D. 3 kênh (Channels) 

Câu 134: Thao tác nào làm biến đổi vùng chọn trong hình dưới đây

A. Ctrl + Shift + I  B. Alt + Shift + I  C. Alt + Ctrl + D  D. Ctrl + Shift + D 

Câu 135: Nút công cụ trong bảng Layer là:A. Nút tắt dẫn tới Hộp thoại thiết lập chế độ mặt nạ B. Nút tắt dẫn tới Blending Options C. Nút tắt dẫn tới các bảng màu D. Nút tắt dẫn tới các chế độ hoà tr ộn của Layer  

Câu 136: Khi xuất ra File Photoshop để gửi cho 1 ai đó phải lưu ý:A. Khổ giấy người kia lựa chọn in B. Photoshop của người kia dùng chế độ màu nào RGB hay CMYK C. Độ phân giải của màn hình máy tính của người kia D. Phiên bản Photoshop thấp không đọc được File của Photoshop phiên bản cao 

Câu 137: Hộp thoại sau trong bảng Layer là:A. Chế độ hoà tr ộn của Layer   B. Chế độ mặt nạ của Layer  

Trang 15/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

Page 16: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 16/18

Trang 16/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

C. Chế độ liên kết của Layer   D. Không có đáp án đúng 

Câu 138: Tạo mới 1 File Photoshop (File/ New) xuất hiện 1 hộp thoại trong đó mục“Resolution” là:

A. Chọn chế độ màu nền của File  B. Thiết lập số Bit của màu trong File C. Thiết lập kênh cho File  D. Thiết lập độ phân giải của File 

Câu 139: Trong Blending Option thuộc tính nào thêm các quầng sang phát ra từ bên ngoàiA. Drop Shadow  B. Inner Shadow  C. Outer Glow  D. Inner Glow 

Câu 140: Trong Blending Option thuộc tính nào tạo bóng đổ phía sau các nội dung của lớpA. Drop Shadow  B. Inner Shadow  C. Outer Glow  D. Inner Glow 

Câu 141: Trong Blending Option thuộc tính nào áp dụng độ bóng cho phần bên trong của 1lớp tương tác với hình dạng của lớp đó.

A. Inner Glow  B. Stroke C. Stin  D. Bevel and Emboss 

Câu 142: Trong Blending Option thuộc tính nào áp dụng hiệu ứng kết hợp Highlight và bóngđổ khác nhau trong 1 lớp

A. Stroke  B. Bevel and Emboss C. Outer Glow  D. Stin 

Câu 143: Tạo mới 1 File Photoshop (File/ New) xuất hiện 1 hộp thoại trong đó mục “Mode”là:

A. Chọn chế độ màu của File  B. Thiết lập số Bit của màu trong File C. Thiết lập kênh cho File  D. Thiết lập độ phân giải của File 

Câu 144: Tạo mới 1 File Photoshop (File/ New) xuất hiện 1 hộp thoại trong đó mục“Contents” là:

A. Thiết lập màu nền của File  B. Thiết lập chế độ màu trong File C. Thiết lập loại khổ giấy  D. Thiết lập độ phân giải của File 

Câu 145: Phím tắt của chế độ mầu Hue/Saturation là:A. Ctrl + H  B. Ctrl + S  C. Ctrl + U  D. Ctrl + H + S 

Câu 146: Phím tắt Ctrl + P có chức năngA. View đầy màn hình  B. Lựa chọn chế độ in ấn tài liệu C. Thiết lập các chuẩn cho Photoshop  D. Đóng File làm việc của Photoshop 

Câu 147: Photoshop mở 1 File ảnh mà kích cỡ của nó đưa vào có thể chưa được như mong muốn chúng ta có thể căn chỉ nh % kích cỡ bức ảnh ở 

A. Góc trên trái màn hình  B. Góc trên phải màn hình C. Góc dưới phải màn hình  D. Góc dưới trái màn hình 

Câu 148: Custom Shape là công cụ:A. Tạo các hình đơn giản có sẵn trong thư viện hình Photoshop B. Công cụ tạo ghi chú 

C. Thay đổi độ bão hòa màu của 1 vùng ảnh D. Lấy mẫu mầu trong các ảnh 

Câu 149: Thao tác nhấn phím C là:A. Lựa chọn công cụ cắt xén ảnh B. Chuyển màu Foreground và Background về màu mặc định đen tr ắng C. Tô màu vùng chọn D. Khôi phục lại màu vừa tô 

Câu 150: Thao tác nhấn phím W là:A. Lựa chọn công cụ cắt xén ảnh B. Lựa chọn công cụ các vùng màu tương đồng trên ảnh 

C. Tô màu vùng chọn D. Khôi phục lại màu vừa tô Câu 151: Thao tác nhấn phím L là:

Page 17: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 17/18

Trang 17/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

A. Lựa chọn công cụ cắt xén ảnh B. Lựa chọn công cụ các vùng màu tương đồng trên ảnh C. Tô màu vùng chọn D. Sử dụng công cụ dịch chuyển ảnh 

Câu 152: Thao tác nhấn phím L là:A. Lựa chọn công cụ cắt xén ảnh B. Lựa chọn công cụ các vùng màu tương đồng trên ảnh 

C. Tô màu vùng chọn D. Sử dụng công cụ dịch chuyển ảnh 

Câu 153: Thao tác nhấn phím B là:A. Lựa chọn công cụ cọ vẽ B. Lựa chọn công cụ các vùng màu tương đồng trên ảnh C. Tô màu vùng chọn D. Sử dụng công cụ dịch chuyển ảnh 

Câu 154: Thao tác nhấn phím G là:A. Lựa chọn công cụ cọ vẽ B. Lựa chọn công cụ tô màu chuyển sắc hoặc đơn sắc 

C. Tô màu vùng chọn D. Sử dụng công cụ dịch chuyển ảnh Câu 155: Thao tác nhấn phím E là:

A. Lựa chọn công cụ cọ vẽ B. Lựa chọn công cụ tô màu chuyển sắc hoặc đơn sắc C. Công cụ tẩy xóa vùng ảnh D. Sử dụng công cụ dịch chuyển ảnh 

Câu 156: Thao tác nhấn phím O là:A. Lựa chọn công cụ cọ vẽ B. Lựa chọn công cụ tô màu chuyển sắc hoặc đơn sắc C. Công cụ tẩy xóa vùng ảnh D. Công cụ tăng giảm sáng tối cho các vùng ảnh 

Câu 157: Thao tác nhấn phím R là:A. Lựa chọn làm nhòe hoặc sắc nét cho vùng ảnh B. Lựa chọn công cụ tô màu chuyển sắc hoặc đơn sắc C. Công cụ tẩy xóa vùng ảnh D. Công cụ tăng giảm sáng tối cho các vùng ảnh 

Câu 158: Thao tác nhấn phím T là:A. Lựa chọn làm nhòe hoặc sắc nét cho vùng ảnh B. Lựa chọn công cụ tô màu chuyển sắc hoặc đơn sắc C. Công cụ viết văn bản trên ảnh D. Công cụ tăng giảm sáng tối cho các vùng ảnh 

Câu 159: Thao tác nhấn phím A là:A. Lựa chọn làm nhòe hoặc sắc nét cho vùng ảnh B. Lựa chọn công cụ tô màu chuyển sắc hoặc đơn sắc C. Công cụ viết văn bản trên ảnh D. Công cụ lựa chọn các đường vẽ với bút 

Câu 160: Thao tác nhấn phím U là:A. Công cụ tạo các hình khối đặc biệt B. Lựa chọn công cụ tô màu chuyển sắc hoặc đơn sắc C. Công cụ viết văn bản trên ảnh 

D. Công cụ lựa chọn các đường vẽ với bút Câu 161: Thao tác nhấn phím P là:

A. Công cụ tạo các hình khối đặc biệt 

Page 18: Tdt Photoshop Dechuan

5/9/2018 Tdt Photoshop Dechuan - slidepdf.com

http://slidepdf.com/reader/full/tdt-photoshop-dechuan 18/18

Trang 18/18 - Mã đề thiPHOTOSHOP

B. Lựa chọn công cụ tô màu chuyển sắc hoặc đơn sắc C. Lựa chọn Công cụ bút vẽ D. Công cụ lựa chọn các đường vẽ với bút 

Câu 162: Thao tác nhấn phím I là:A. Công cụ tạo các hình khối đặc biệt  B. Lựa chọn chọn màu trên vùng ảnh C. Lựa chọn Công cụ bút vẽ  D. Công cụ lựa chọn các đường vẽ với bút 

Câu 163: Thao tác nhấn phím Z là:A. Công cụ tạo các hình khối đặc biệt  B. Lựa chọn chọn màu trên vùng ảnh C. Lựa chọn Công cụ bút vẽ  D. Lựa chọn công cụ phóng to thu nhỏ 

Câu 164: Thao tác nhấn phím H là:A. Công cụ tạo các hình khối đặc biệt  B. Lựa chọn chọn màu trên vùng ảnh C. Lựa chọn Công cụ bút vẽ  D. Lựa chọn công cụ bàn tay dịch chuyển 

Câu 165: Thao tác nhấn phím Y là:A. Công cụ tạo các hình khối đặc biệt B. Lựa chọn chọn màu trên vùng ảnh C. Lựa chọn Công cụ tẩy phục hồi quá khứ cho vùng ảnh D. Lựa chọn công cụ bàn tay dịch chuyển 

Câu 166: Thao tác nhấn phím Y là:A. Lựa chọn công cụ tạo mặt nạ B. Lựa chọn chọn màu trên vùng ảnh C. Lựa chọn Công cụ tẩy phục hồi quá khứ cho vùng ảnh D. Lựa chọn công cụ bàn tay dịch chuyển 

Câu 167: Thao tác nhấn phím M là:A. Lựa chọn công cụ tạo mặt nạ B. Lựa chọn chọn màu trên vùng ảnh C. Lựa chọn Công cụ tẩy phục hồi quá khứ cho vùng ảnh D. Lựa chọn công cụ chọn vùng ảnh với các khối cơ bản 

Câu 168: Thao tác nhấn phím L là:A. Lựa chọn công cụ tạo mặt nạ B. Lựa chọn công cụ lựa chọn vùng tự do với r ạch , bắt dính , đa giác C. Lựa chọn Công cụ tẩy phục hồi quá khứ cho vùng ảnh D. Lựa chọn công cụ chọn vùng ảnh với các khối cơ bản 

Câu 169: Thao tác nhấn phím J là:A. Lựa chọn công cụ tạo mặt nạ B. Lựa chọn công cụ sao chép vá ảnh C. Lựa chọn Công cụ tẩy phục hồi quá khứ cho vùng ảnh D. Lựa chọn công cụ chọn vùng ảnh với các khối cơ bản 

Câu 170: Thao tác nhấn phím J là:A. Lựa chọn công cụ tạo mặt nạ B. Lựa chọn công cụ sao chép vá ảnh C. Lựa chọn Công cụ tẩy phục hồi quá khứ cho vùng ảnh D. Lựa chọn công cụ chọn vùng ảnh với các khối cơ bản 

-----------------------------------------------

----------- HẾT ----------