143
THAM GIA BIÊN SOẠN ThS. Lê Thị Dương (Chủ trì) Nguyễn Đình Bảng Nguyễn Thẩm Thu Hà Phạm Thu Hà ThS. Hoàng Phương Mai ThS. Trần Hoài Nam Trần Văn Sở Ngô Chí Tuệ

THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

  • Upload
    others

  • View
    2

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

THAM GIA BIÊN SOẠN

ThS. Lê Thị Dương (Chủ trì)Nguyễn Đình BảngNguyễn Thẩm Thu HàPhạm Thu HàThS. Hoàng Phương MaiThS. Trần Hoài NamTrần Văn SởNgô Chí Tuệ

Page 2: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết
Page 3: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

1007

PHỤ LỤC 1

1.1. CÁC KỲ ĐẠI HỘI ĐẢNG BỘ TỈNH

Đảng bộ tỉnh Vĩnh Yên

TT Kỳ đại hội Thời gian

1 Đại hội lần thứ I Họp ngày 6 - 1 - 1947

2 Đại hội lần thứ II Họp ngày 7 - 1 - 1948

3 Đại hội lần thứ III Họp ngày 20 - 2 - 1949

Đảng bộ tỉnh Phúc Yên

TT Kỳ đại hội Thời gian

1 Đại hội lần thứ I Họp tháng 2 - 1947

2 Đại hội lần thứ II Họp ngày 24 - 6 - 1948

3 Đại hội lần thứ III Họp ngày 14 - 7 - 1949

Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc

TT Kỳ đại hội Thời gian

1 Đại hội Đảng bộtỉnh lần thứ I Họp từ ngày 20 - 4 đến ngày 30 - 4 - 1951

2 Đại hội Đảng bộtỉnh lần thứ II

Vòng 1 họp từ ngày 26 - 6 đến ngày 8 - 7 - 1960Vòng 2 họp từ ngày 23 - 2 đến ngày 3 - 3 - 1961

3 Đại hội Đảng bộtỉnh lần thứ III Họp từ ngày 15 - 7 đến ngày 20 - 7 - 1963

Page 4: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1008

Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phú

TT Kỳ đại hội Thời gian

1 Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ I Họp từ ngày 28 - 4 đến ngày 5 - 5 - 1971

2 Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ II

Vòng 1 họp từ ngày 5 - 4 đến ngày 11 - 4 - 1976Vòng 2 họp từ ngày 11 - 11 đến ngày 18 - 11 - 1976

3 Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ III Họp từ ngày 25 - 4 đến ngày 1 - 5 - 1977

4 Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ IV Họp từ ngày 24 - 12 đến ngày 28 - 12 - 1979

5 Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ V Họp từ ngày 17 - 1 đến ngày 22 - 1 - 1981

6 Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ VI Họp từ ngày 23 - 10 đến ngày 28 - 10 - 1986

7 Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ VII

Vòng 1 họp từ ngày 25 - 4 đến ngày 28 - 4 - 1991 Vòng 2 họp từ ngày 18 - 11 đến ngày 20 - 11 - 1991

8 Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ VIII Họp từ ngày 3 - 5 đến ngày 6 - 5 - 1996

Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc

TT Kỳ đại hội Thời gian

1 Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XII Họp từ ngày 5 - 11 đến ngày 7 - 11 - 1997

2 Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIII Họp từ ngày 12 - 3 đến ngày 15 - 3 - 2001

3 Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XIV Họp từ ngày 6 - 12 đến ngày 8 - 12 - 2005

4 Đại hội Đảng bộ tỉnh lần thứ XV Họp từ ngày 13 - 10 đến ngày 15 - 10 - 2010

Page 5: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1009

1.2. BaN CHấp HàNH ĐẢNG BỘ TỈNH VĨNH pHÚC QUa CÁC KỲ ĐẠI HỘI1

Ban chấp hành lâm thời Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc năm 1950 (15 đồng chí)

TT Họ và tên Chức vụ

1 Phan Lang2 Bí thư Tỉnh ủy

2 Phan Hữu Quảng Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến hành chính tỉnh

3 Nguyễn Duy Ninh

4 Hồ Ngọc Thu

5 Trương Quốc Thái

6 Lê Văn Lãng

7 Nguyễn Văn Tuấn

8 Nguyễn Văn Kỷ

9 Kim Ngọc

10 Nguyễn Văn Xã

11 Nguyễn Hiền

12 Đặng Hữu Khiêm

13 Bạch Văn Sản

14 Trần Quốc Phi

15 Phan Huy Chữ

1 Danh sách những đồng chí được bầu bổ sung vào Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 1950 - 1968 có thể chưa được sưu tầm đầy đủ. Đồng thời, do chưa sưu tầm được tư liệu về nhiều đồng chí trong Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc thời kỳ 1950 - 1968 nên chưa xác định được chức danh công tác của từng đồng chí. Ban Biên soạn mong nhận được tư liệu bổ sung của bạn đọc.

2 Tháng 9 - 1950, đồng chí Phan Lang được điều chuyển công tác đến Khu III, đồng chí Vũ Ngọc Linh được điều từ Liên khu Việt Bắc về làm Bí thư Tỉnh ủy.

Page 6: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1010

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc khóa I 1951 - 1960 (15 đồng chí)1

TT Họ và tên Chức vụ

1 Vũ Ngọc Linh Bí thư Tỉnh ủy

2 Phan Hữu Quảng Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến hành chính tỉnh

3 Trương Quốc Thái

4 Bạch Văn Sản

5 Nguyễn Đông

6 Hồ Ngọc Thu

7 Trần Tùng Thanh

8 Nguyễn Văn Tuấn

9 Phạm Hiểu

10 Dương Đức Lâm

11 Nguyễn Hỷ

12 Quang Việt

13 Lê anh Kim

14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

15 Phạm Huân Ủy viên dự khuyết

1 Trong nhiệm kỳ khóa I (1951 - 1960). - Giữa năm 1951, đồng chí Lê Thanh được Trung ương điều về Vĩnh Phúc công tác, đến cuối năm

1951 làm Phó Bí thư Tỉnh ủy và sau kiêm Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến hành chính tỉnh. Năm 1953, đồng chí bị địch bắt và sát hại.

- Tháng 3 - 1952, đồng chí Vũ Ngọc Linh, Bí thư Tỉnh ủy, được Trung ương điều chuyển công tác khác, đồng chí Kim Ngọc được bầu làm Bí thư Tỉnh ủy.

- Tháng 10 - 1954, đồng chí Kim Ngọc, Bí thư Tỉnh ủy, được Trung ương điều chuyển công tác tại Quân khu Việt Bắc.

- Tháng 2 - 1956, đồng chí Dương Đức Lâm được bầu làm Bí thư Tỉnh ủy. - Tháng 12 - 1956, đồng chí Hồ Ngọc Thu được bầu làm Bí thư Tỉnh ủy, đồng chí Dương Đức Lâm

làm Phó Bí thư, Chủ tịch UBHC tỉnh. - Năm 1957, đồng chí Trương Quốc Thái được bầu làm Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy. - Tháng 1 - 1959, Trung ương điều đồng chí Kim Ngọc, Cục phó Cục Nông binh về làm Bí thư Tỉnh

ủy, đồng chí Hồ Ngọc Thu chuyển làm Phó Bí thư, Chủ tịch UBHC tỉnh. - Từ tháng 4 - 1951 đến tháng 12 - 1956: các đồng chí Hoàng Tư Trai, Dương Đức Sơn, Trần Hoàn, Lê

Bùi, Nguyễn Duy Kiệt, Nguyễn Văn Sung, Mã Thành Kính, Nguyễn Thị Tâm, Trịnh Kế Liên, Ngô Lương được bầu bổ sung vào Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh. Sau đó, đồng chí Hoàng Tư Trai làm Chủ tịch UBHC tỉnh đến cuối tháng 12 - 1956.

Page 7: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1011

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc khóa II 1961 - 1963 (27 đồng chí, có 7 đồng chí trong Ban Thường vụ)

TT Họ và tên Chức vụ

1 Kim Ngọc Bí thư Tỉnh ủy

2 Hồ Ngọc Thu Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBHC tỉnh

3 Trần Quốc Phi Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy

4 Trần Ngọc Thiện Ủy viên Thường vụ

5 Bạch Văn Sản Ủy viên Thường vụ

6 Dương Đức Lâm Ủy viên Thường vụ

7 Trương Quốc Thái Ủy viên Thường vụ

8 Lê Văn Lãng Ủy viên

9 Ngô Lương Ủy viên

10 Dương Đức Sơn Ủy viên

11 Nguyễn Văn Sung Ủy viên

12 Trần Hoàn Ủy viên

13 Lê Bùi Ủy viên

14 Nguyễn Duy Kiệt Ủy viên

15 Nguyễn Văn Tôn Ủy viên

16 Đỗ Nghĩa Thịnh Ủy viên

17 Nguyễn Thị Đồng Ủy viên

18 Đào Gia Khoát Ủy viên

19 Nguyễn Quốc Bảo Ủy viên

20 Dương Đình Lương Ủy viên

21 Nguyễn Văn Để Ủy viên

22 Nguyễn Thị Hoàn Ủy viên dự khuyết

Page 8: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1012

23 Trần Thành Hiến Ủy viên dự khuyết

24 Lê Sĩ Hiệp Ủy viên dự khuyết

25 Hà Trọng Chất Ủy viên dự khuyết

26 Nguyễn Hữu Nghì Ủy viên dự khuyết

27 Lê Văn Phủng Ủy viên dự khuyết

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc khóa III 1963 - 1968 (25 đồng chí, có 8 đồng chí trong Ban Thường vụ)

TT Họ và tên Chức vụ

1 Kim Ngọc Bí thư Tỉnh ủy

2 Hồ Ngọc Thu Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBHC tỉnh

3 Trần Quốc Phi Phó Bí thư Tỉnh ủy - Trưởng ban Công tác nông thôn tỉnh

4 Lê Bùi Ủy viên Thường vụ - Phụ trách Ủy ban Kế hoạch Nhà nước tỉnh

5 Bạch Văn Sản Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBHC tỉnh

6 Dương Đức Lâm Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tuyên huấn Tỉnh ủy

7 Lê Văn Lãng Ủy viên Thường vụ - Trưởng ty Công an tỉnh

8 Trần Ngọc Thiện Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBHC tỉnh

9 Đặng Đình Dưỡng Ủy viên - Chính trị viên Tỉnh đội

10 Nguyễn Thị Đồng Ủy viên - Trưởng ban Thanh tra tỉnh

11 Trần Văn Hoàn Ủy viên - Trưởng ty Công nghiệp

12 Lê Sỹ Hiệp Ủy viên - Chánh Văn phòng Tỉnh ủy

13 Nguyễn Duy Kiệt Ủy viên - Trưởng ty Thương nghiệp

14 Ngô Văn Lương Ủy viên - Ủy viên UBHC tỉnh

15 Nguyễn Hữu Nghì Ủy viên - Bí thư Tỉnh Đoàn

Page 9: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1013

16 Dương Đức Sơn Ủy viên - Trưởng ban Kiểm tra Tỉnh ủy

17 Nguyễn Văn Sung Ủy viên - Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy

18 Lê Tu Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Kim anh

19 Nguyễn Văn Tôn Ủy viên - Trưởng ty Thủy lợi

20 Hà Trọng Chất Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Lập Thạch

21 Lê Văn Trị Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Vĩnh Tường

22 Lê Sỹ Bang Ủy viên dự khuyết - Bí thư Huyện ủy Yên Lãng

23 Lương Văn Thúy Ủy viên dự khuyết - Bí thư Đảng ủy xã Đội Cấn (Vĩnh Tường)

24 Nguyễn Gia Lịch Ủy viên dự khuyết - Bí thư Đảng ủy xã Sơn Lôi(Bình Xuyên)

25 Vương Thị Thông Ủy viên dự khuyết - Huyện ủy viên huyện Yên Lãng

Ban chấp hành lâm thời Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phú do BCH Trung ương Đảng chỉ định tháng 5 năm 1968 (42 đồng chí, có 13 đồng chí trong Ban Thường vụ)

TT Họ và tên Chức vụ

1 Kim Ngọc Bí thư Tỉnh ủy

2 Hoàng Quy Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy

3 Nguyễn Thành Đô Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBHC tỉnh

4 Hồ Ngọc Thu Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBHC tỉnh

5 Đỗ Đức Khóa Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBHC tỉnh, Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch tỉnh

6 Trần Lưu Vỵ Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy

7 Phạm Dụ Ủy viên Thường vụ - Bí thư Tỉnh Đoàn

8 Trần Quốc Phi Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tuyên huấn Tỉnh ủy

9 Nguyễn Triết Học Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBHC tỉnh

10 Bạch Văn Sản Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBHC tỉnh

Page 10: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1014

11 Lê Tu Ủy viên Thường vụ - Chính trị viên Tỉnh đội

12 Nguyễn Văn Tôn Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Nông nghiệp tỉnh

13 Nguyễn Văn Sung Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Kiểm tra Tỉnh ủy

14 Trần Ngọc Thiện Ủy viên - Ủy viên Thư ký UBHC tỉnh

15 Ngô Đức Thành Ủy viên - Trưởng ban Công nghiệp tỉnh

16 Phạm Thuần Ủy viên - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

17 Đặng Thị Hồng Nhung Ủy viên - Hội trưởng Hội Phụ nữ tỉnh

18 Lê Văn Hậu Ủy viên - Trưởng ty Thương nghiệp

19 Nguyễn Văn Thơ Ủy viên - Thư ký Công đoàn tỉnh

20 Nguyễn Duy Kiệt Ủy viên - Trưởng ban Tài mậu tỉnh

21 Ngô Hoàng Thanh Ủy viên - Trưởng phòng Nông trường quốc doanh

22 Dương Đức Lâm Ủy viên - Trưởng ty Thủy lợi

23 Tạ Văn Toản Ủy viên - Hiệu trưởng Trường Đảng tỉnh

24 Phạm Văn Thuần Ủy viên - Trưởng ty Nông nghiệp

25 Trần Văn Hoàn Ủy viên - Trưởng ty Công nghiệp

26 Ngô Lương Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch Nhà nước tỉnh

27 Dương Đức Sơn Ủy viên - Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

28 Lê Sỹ Hiệp Ủy viên - Phụ trách cơ khí nông nghiệp

29 Lê Văn Chất Ủy viên - Phó ban Nông nghiệp tỉnh

30 Vương Thị Thông Ủy viên - Phó ban Nông nghiệp tỉnh

31 Nguyễn Thị Đồng Ủy viên - Phó hội Nông dân tập thể tỉnh

32 Nguyễn Tuyền Ủy viên - Bí thư Đảng ủy Nhà máy Supe phốt phát Lâm Thao

33 Hà Văn Sản Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Phù Ninh

34 Đinh Công Vận Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Thanh Sơn

Page 11: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1015

35 Lê Văn Châm Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Cẩm Khê

36 Nguyễn Chuyên Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Lâm Thao

37 Trần Quang Tuân Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Yên Lập

38 Lê Sỹ Bang Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Kim anh

39 Lê Văn Trị Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Vĩnh Tường

40 Nguyễn Văn Thúy Ủy viên - Bí thư Đảng ủy xã Vũ Di (Vĩnh Tường)

41 Nguyễn Văn Lịch Ủy viên - Bí thư Đảng ủy xã Sơn Lôi (Bình Xuyên)

42 Thiều Phượng Sồ Ủy viên - Trưởng ty Công an

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phú khóa I 1971 - 1976 (35 đồng chí, có 11 đồng chí trong Ban Thường vụ)1

TT Họ và tên Chức vụ

1 Kim Ngọc Bí thư Tỉnh ủy

2 Hoàng Quy Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy

3 Nguyễn Thành Đô Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBHC tỉnh

4 Hồ Ngọc Thu Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBHC tỉnh

5 Trần Quốc Phi Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

6 Đỗ Đức Khóa Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBHC tỉnh

7 Bạch Văn Sản Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBHC tỉnh

8 Trần Lưu Vỵ Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy

9 Phạm Dụ Ủy viên Thường vụ

10 Nguyễn Triết Học Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBHC tỉnh

11 Lê Tu Ủy viên Thường vụ - Chính trị viên Tỉnh đội

1 Trong nhiệm kỳ khóa I (1971 - 1976): cuối năm 1971, Trung ương điều đồng chí Hồ Ngọc Thu, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Phó Chủ tịch UBHC tỉnh về nhận nhiệm vụ tại Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

Page 12: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1016

12 Nguyễn Văn Sung Ủy viên - Trưởng ban Kiểm tra Tỉnh ủy

13 Nguyễn Văn Tôn Ủy viên - Trưởng ban Nông nghiệp tỉnh

14 Phạm Thuần Ủy viên - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

15 Nguyễn Thị Đồng Ủy viên - Phó Chủ tịch UBHC tỉnh

16 Ngô Đức Thành Ủy viên - Trưởng ban Công nghiệp tỉnh

17 Nguyễn Duy Kiệt Ủy viên - Trưởng ban Mậu tài tỉnh

18 Đặng Thị Hồng Nhung Ủy viên - Hội trưởng Hội Phụ nữ tỉnh

19 Nguyễn Văn Thơ Ủy viên - Thư ký Liên hiệp Công đoàn tỉnh

20 Dương Đức Sơn Ủy viên - Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

21 Nguyễn Văn Tư Ủy viên - Bí thư Thành ủy Việt Trì

22 Phạm Văn Thuần Ủy viên - Trưởng ty Nông nghiệp

23 Tạ Văn Toản Ủy viên - Hiệu trưởng Trường Đảng tỉnh

24 Lê Văn Hậu Ủy viên - Trưởng ty Thương nghiệp

25 Lê Văn Trị Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Vĩnh Tường

26 Đinh Công Vận Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Thanh Sơn

27 Vương Thị Thông Ủy viên - Phó ban Nông nghiệp tỉnh

28 Lê Sỹ Bang Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Kim anh

29 Trần Văn Hoàn Ủy viên - Trưởng ty Công nghiệp

30 Ngô Lương Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch tỉnh

31 Nguyễn Văn Chuyên Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Lâm Thao

32 Trần Quang Tuân Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Yên Lập

33 Thiều Phượng Sồ Ủy viên - Trưởng ty Công an

34 Tạ Thị Minh Tâm Ủy viên dự khuyết - Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh

35 Trần Thể Ủy viên dự khuyết - Bí thư Tỉnh Đoàn

Page 13: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1017

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phú khóa II 1976 - 1977 (39 đồng chí, có 11 đồng chí trong Ban Thường vụ)

TT Họ và tên Chức vụ

1 Kim Ngọc Bí thư Tỉnh ủy

2 Hoàng Quy Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy - Phụ trách Khối Dân vận

3 Nguyễn Thành Đô Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBHC tỉnh

4 Trần Lưu Vỵ Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy

5 Phạm Dụ Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

6 Nguyễn Học Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBHC tỉnh

7 Lê Tu Ủy viên Thường vụ - Chính trị viên Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

8 Ngô Đức Thành Ủy viên Thường vụ - Phụ trách Khối Xây dựng cơ bản

9 Nguyễn Văn Tôn Ủy viên Thường vụ - Chủ nhiệm Ủy ban Nông nghiệp tỉnh

10 Lê Văn Trị Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Nông nghiệp Tỉnh ủy

11 Trần Hoàn Ủy viên Thường vụ - Phụ trách Khối Công nghiệp, Giao thông và Vận tải

12 Ngô Lương Ủy viên - Phó Chủ tịch UBHC tỉnh

13 Đặng Thị Hồng Nhung Ủy viên - Hội trưởng Hội Phụ nữ tỉnh

14 Lê Văn Hậu Ủy viên - Trưởng ty Thương nghiệp

15 Nguyễn Văn Sung Ủy viên - Trưởng ban Kiểm tra Tỉnh ủy

16 Nguyễn Văn Chuyên Ủy viên - Trưởng ban Kinh tế - Kế hoạch

17 Nguyễn Văn Thơ Ủy viên - Chánh Thư ký Liên hiệp Công đoàn tỉnh

18 Thiều Phượng Sồ Ủy viên - Trưởng ty Công an

Page 14: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1018

19 Dương Đức Sơn Ủy viên - Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

20 Tạ Thị Minh Tâm Ủy viên - Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh

21 Trần Quang Tuân Ủy viên - Phụ trách chỉ đạo xã Khải Xuân

22 Phạm Văn Thuần Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Đoan Hùng

23 Vương Thị Thông Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Nông nghiệp tỉnh - Trưởng ban Thanh tra của Ủy ban Nông nghiệp tỉnh

24 Nguyễn Văn Tư Ủy viên - Bí thư Thành ủy Việt Trì

25 Đỗ Mão Ủy viên - Trưởng ty Công nghiệp

26 Lý Văn Bình Ủy viên - Trưởng ty Y tế

27 Nguyễn Thị Kim Liên Ủy viên - Bí thư Tỉnh Đoàn

28 Nguyễn Văn Chước Ủy viên - Trưởng ty Lâm nghiệp

29 Trần Văn Tiện Ủy viên - Bí thư Đảng ủy Nhà máy Supe phốt phát Lâm Thao

30 Hoàng Xuân Duyệt Ủy viên - Phụ trách chỉ đạo xã Thanh Lãng

31 Vương Đức Sung Ủy viên - Phó ty Thủy lợi

32 Nguyễn Đa Kiêm Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Thanh Ba

33 Lê Huy Ngọ Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Nông nghiệp tỉnh

34 Hà Văn Nội Ủy viên dự khuyết - Chủ tịch UBHC huyện Thanh Sơn

35 Chu Văn Cầm Ủy viên dự khuyết - Chủ tịch UBHC huyện Vĩnh Tường

36 Ngô Minh Giang Ủy viên dự khuyết - Phó ban Tổ chức Tỉnh ủy

37 Lê Văn Phúc Ủy viên dự khuyết - Chủ nhiệm Công ty Vận tải ô tô Vĩnh Phú

38 Hoàng Nghi Ủy viên dự khuyết - Bí thư Huyện ủy Thanh Thủy

39 Đặng Đình Dưỡng Ủy viên dự khuyết - Bí thư Huyện ủy Bình Xuyên

Page 15: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1019

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phú khóa III 1977 - 1979 (39 đồng chí, có 11 đồng chí trong Ban Thường vụ)

TT Họ và tên Chức vụ

1 Hoàng Quy Bí thư Tỉnh ủy

2 Trần Lưu Vỵ Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy

3 Nguyễn Văn Tôn Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBND tỉnh

4 Phạm Dụ Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tuyên huấn Tỉnh ủy

5 Lê Văn Trị Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy

6 Ngô Lương Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh, Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch tỉnh

7 Đặng Đình Dưỡng Ủy viên Thường vụ - Bí thư Thành ủy Việt Trì

8 Lê Huy Ngọ Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

9 Nguyễn Văn Chước Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

10 Đặng Thị Hồng Nhung Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

11 Hoàng Xuân Duyệt Ủy viên Thường vụ - Trực tiếp phụ trách huyện Yên Lạc

12 Nguyễn Triết Học Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Thanh tra tỉnh

13 Lý Văn Bình Ủy viên - Trưởng ty Y tế

14 Trần Hoàn Ủy viên - Trưởng ban Kinh tế - Kế hoạch tỉnh

15 Lê Văn Hậu Ủy viên - Trưởng ty Thương nghiệp

16 Nguyễn Đa Kiêm Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Thanh Ba

17 Nguyễn Thị Kim Liên Ủy viên - Bí thư Tỉnh Đoàn

18 Đỗ Mão Ủy viên - Trưởng ty Công nghiệp

19 Nguyễn Văn Sung Ủy viên - Trưởng ban Kiểm tra Tỉnh ủy

Page 16: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1020

20 Vương Đức Sung Ủy viên - Phó Trưởng ty Thủy lợi

21 Thiều Phượng Sồ Ủy viên - Trưởng ty Công an

22 Lê Tu Ủy viên - Chính trị viên Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

23 Vương Thị Thông Ủy viên - Phó ban Nông nghiệp, phụ trách Hội Nông dân tỉnh

24 Tạ Thị Minh Tâm Ủy viên - Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh

25 Phạm Văn Thuần Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Đoan Hùng

26 Trần Văn Tiện Ủy viên - Bí thư Đảng ủy Nhà máy Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao, phụ trách Liên hiệp Công đoàn tỉnh

27 Hoàng Hàm Ủy viên - Chánh Văn phòng Tỉnh ủy, phụ trách huyện Bình Xuyên

28 Phạm anh Hòa Ủy viên - Phó Giám đốc Nhà máy Cơ khí Phú Thọ

29 Nguyễn Văn Lưu Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Lập Thạch

30 Phạm Văn Nghi Ủy viên - Phó ty Xây dựng

31 Ngô Minh Giang Ủy viên - Phó ban Tổ chức Tỉnh ủy

32 Hoàng Nghi Ủy viên - Phó ty Nông nghiệp

33 Hà Văn Nội Ủy viên - Chủ tịch UBND huyện Thanh Sơn

34 Lê Văn Phúc Ủy viên - Chủ nhiệm Công ty Vận tải ô tô

35 Chu Văn Cầm Ủy viên - Chủ tịch UBND huyện Vĩnh Tường

36 Nguyễn Kim Trân Ủy viên dự khuyết - Trưởng ty Giáo dục

37 Bùi Hữu Hải Ủy viên dự khuyết - Phó Giám đốc Nông trường Tam Đảo

38 Nguyễn Chí Vượng Ủy viên dự khuyết - Trưởng ty Văn hóa

39 Ngô Thị Đắc Ủy viên dự khuyết - Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

Page 17: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1021

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phú khóa IV 1979 - 1982 (41 đồng chí, có 11 đồng chí trong Ban Thường vụ)1

TT Họ và tên Chức vụ

1 Hoàng Quy Bí thư Tỉnh ủy

2 Trần Lưu Vỵ Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy

3 Nguyễn Văn Tôn Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBND tỉnh

4 Phạm Dụ Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tuyên huấn Tỉnh ủy

5 Lê Văn Trị Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy

6 Nguyễn Văn Chước Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

7 Lê Huy Ngọ Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

8 Đặng Thị Hồng Nhung Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

9 Nguyễn Hữu ích Ủy viên Thường vụ - Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

10 Đặng Đình Dưỡng Ủy viên Thường vụ - Chính trị viên Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

11 Nguyễn Triết Học Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Kiểm tra Tỉnh ủy

12 Ngô Đức Thành Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

13 Hoàng Hàm Ủy viên Thường vụ - Chánh Văn phòng Tỉnh ủy

14 Thiều Phượng Sồ Ủy viên - Trưởng ty Công an tỉnh

15 Tạ Thị Minh Tâm Ủy viên - Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh

16 Vương Đức Sung Ủy viên - Trưởng ty Thủy lợi

17 Phạm Văn Nghi Ủy viên - Phó ty Xây dựng

1 Trong nhiệm kỳ khóa IV (1979 - 1982): - Năm 1980, đồng chí Trần Lưu Vỵ được Trung ương điều chuyển làm nhiệm vụ quốc tế tại

Campuchia, Tỉnh ủy bầu đồng chí Phạm Dụ làm Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy. - Tháng 8 năm 1982, Trung ương điều chuyển đồng chí Nguyễn Học, Ủy viên Ban Thường vụ Tỉnh

ủy đi công tác Campuchia, Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh bầu đồng chí Nguyễn Chấn vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy và giữ chức Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy.

Page 18: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1022

18 Đỗ Mão Ủy viên - Trưởng ty Công nghiệp

19 Trần Văn Tiện Ủy viên - Chánh Thư ký Liên hiệp Công đoàn tỉnh

20 Nguyễn Thị Kim Liên Ủy viên - Bí thư Tỉnh Đoàn

21 Phạm Văn Thuần Ủy viên - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

22 Vương Thị Thông Ủy viên - Chủ tịch Hội Nông dân tập thể tỉnh

23 Nguyễn Đa Kiêm Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Thanh Ba

24 Hà Văn Khoan Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Thanh

25 Lê Văn Hậu Ủy viên - Thư ký UBND tỉnh

26 Nguyễn Chấn Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Phong Châu

27 Trần Thể Ủy viên - Bí thư Thành ủy Việt Trì

28 Trần Ngọc Đương Ủy viên - Trưởng ty Thương nghiệp

29 Nguyễn Văn Thuận Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Đảo

30 Ngô Chiến Ủy viên - Liên hiệp Công đoàn tỉnh

31 Quyền Văn Biền Ủy viên - Phó ty Thương nghiệp

32 Nguyễn Văn Lưu Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Lập Thạch

33 Phạm anh Hòa Ủy viên - Giám đốc Nhà máy Cơ khí Phú Thọ

34 Ngô Minh Giang Ủy viên - Phó ban Tổ chức Tỉnh ủy

35 Chu Văn Cầm Ủy viên - Trưởng ban Nông nghiệp tỉnh

36 Ngô Thị Đắc Ủy viên - Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

37 Hà Văn Nội Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Thanh Sơn

38 Bùi Hữu Hải Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Đảo

39 Nguyễn Kim Trân Ủy viên - Trưởng ty Giáo dục

40 Nguyễn Trương Phong Ủy viên dự khuyết - Ủy viên Ban Kiểm tra Tỉnh ủy

41 Trần Thị Lạng Ủy viên dự khuyết - Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ bà mẹ và trẻ em tỉnh

Page 19: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1023

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phú Khóa V 1983 - 1985 (45 đồng chí, có 13 đồng chí trong Ban Thường vụ)1

TT Họ và tên Chức vụ

1 Hoàng Quy Bí thư Tỉnh ủy

2 Phạm Dụ Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy

3 Nguyễn Văn Tôn Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBND tỉnh

4 Lê Huy Ngọ Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

5 Ngô Đức Thành Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

6 Hoàng Hàm Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy

7 Đặng Thị Hồng Nhung Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

8 Nguyễn Văn Chước Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Công nghiệp tỉnh

9 Nguyễn Hữu ích Ủy viên Thường vụ - Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

10 Đặng Đình Dưỡng Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tuyên huấn Tỉnh ủy, kiêm Phó Chủ tịch UBND tỉnh

11 Lê Văn Trị Ủy viên Thường vụ - Bí thư Huyện ủy Vĩnh Lạc

12 Nguyễn Chấn Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Kiểm tra Tỉnh ủy

13 Hoàng Xuân Duyệt Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh, kiêm Giám đốc Sở Nông nghiệp

14 Nguyễn Đa Kiêm Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Thanh Hòa

15 Hà Văn Nội Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Thanh Sơn

16 Vương Đức Sung Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Phong Châu

1 Trong nhiệm kỳ khóa V (1982 - 1985): - Tháng 10 năm 1983, Trung ương điều đồng chí Hoàng Quy về nhận công tác tại Ủy ban Kế hoạch

Nhà nước, giữ chức Bộ trưởng, Phó Chủ nhiệm thứ nhất. Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh bầu đồng chí Nguyễn Văn Tôn làm Bí thư Tỉnh ủy, đồng chí Lê Huy Ngọ làm Phó Bí thư - Chủ tịch UBND tỉnh.

- Tháng 4 năm 1983, đồng chí Trần Văn Đăng, Bí thư Huyện ủy Đoan Hùng được Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh bầu vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy, sau đó là Trưởng đoàn đi công tác tại Lào.

- Đầu năm 1985, đồng chí Bùi Hữu Hải, Bí thư Huyện ủy Tam Đảo được Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh bầu vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy, sau đó làm Trưởng đoàn đi công tác tại Lào.

Page 20: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1024

17 Chu Văn Cầm Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Lập Thạch

18 Bùi Hữu Hải Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Đảo

19 Trần Thể Ủy viên - Bí thư Thành ủy Việt Trì

20 Ngô Chiến Ủy viên - Chủ tịch UBND thành phố Việt Trì

21 Nguyễn Kim Trân Ủy viên - Giám đốc Sở Giáo dục - Đào tạo

22 Phạm Văn Nghi Ủy viên - Giám đốc Sở Xây dựng

23 Nguyễn Văn Lưu Ủy viên - Trưởng ban Nông nghiệp Tỉnh ủy

24 Trần Thị Lạng Ủy viên - Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ bà mẹ và trẻ em

25 Ngô Thị Đắc Ủy viên - Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

26 Tạ Thị Minh Tâm Ủy viên - Giám đốc Sở Tư pháp, phụ trách Ban Nội chính Tỉnh ủy

27 Nguyễn Thị Kim Liên Ủy viên - Phó ban Tuyên huấn Tỉnh ủy

28 Trần Ngọc Đương Ủy viên - Giám đốc Sở Thương nghiệp

29 Đỗ Mão Ủy viên - Giám đốc Sở Công nghiệp

30 Phạm anh Hòa Ủy viên - Phó ban Kiểm tra Tỉnh ủy

31 Trần Văn Đăng Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Đoan Hùng

32 Lê Văn Phúc Ủy viên - Chánh Thư ký Liên hiệp Công đoàn tỉnh

33 Bùi Văn Bình Ủy viên - Phó Giám đốc Công an tỉnh

34 Hoàng Kinh Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Tài chính

35 Phan Báu Ủy viên - Bí thư Đảng ủy Nhà máy Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao

36 Lê Ngọc Quán Ủy viên - Giám đốc Sở Thủy lợi

37 Nguyễn Văn Lâm Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch tỉnh

38 Trương Văn Lễ Ủy viên - Giám đốc Sở Lâm nghiệp

39 Nguyễn Thanh Sơn Ủy viên - Chủ nhiệm Liên hiệp xã thủ công

40 Lê Quang Nga Ủy viên - Giám đốc Xí nghiệp Giấy Lửa Việt

Page 21: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1025

41 Bùi Hùng Ủy viên - Bí thư Tỉnh Đoàn

42 Ngô Quang Nam Ủy viên dự khuyết - Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin

43 Phạm Văn Tam Ủy viên dự khuyết - Phó Giám đốc Sở Công nghiệp

44 Nguyễn Xuân Nghiêm Ủy viên dự khuyết - Phó Giám đốc Sở Thương nghiệp

45 Vi Văn Vụ Ủy viên dự khuyết - Giám đốc Xí nghiệp Liên hiệp Chè

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phú khóa VI 1986 - 1990 (57 đồng chí, có 13 đồng chí trong Ban Thường vụ)1

TT Họ và tên Chức vụ

1 Lê Huy Ngọ Bí thư Tỉnh ủy

2 Bùi Hữu Hải Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy

3 Trần Văn Đăng Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBND tỉnh

4 Hoàng Xuân Duyệt Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

5 Vương Đức Sung Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

6 Nguyễn Kim Trân Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

7 Nguyễn Văn Lâm Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

8 Trần Nho Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

9 Lê Văn Phúc Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy

10 Phan Báu Ủy viên Thường vụ - Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

11 Ngô Thị Đắc Ủy viên Thường vụ - Chánh Thư ký Liên hiệp Công đoàn tỉnh

12 Bùi Bình Ủy viên Thường vụ - Giám đốc Công an tỉnh

13 Ngô Chiến Ủy viên Thường vụ - Bí thư Thành ủy Việt Trì

1 Trong nhiệm kỳ khóa VI (1986 - 1990): tháng 7 năm 1988, Trung ương điều đồng chí Lê Huy Ngọ làm Bí thư Tỉnh ủy Thanh Hóa. Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh đã bầu đồng chí Trần Văn Đăng làm Bí thư Tỉnh ủy, đồng chí Bùi Hữu Hải làm Phó Bí thư - Chủ tịch UBND tỉnh, đồng chí Hoàng Xuân Duyệt làm Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy.

Page 22: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1026

14 Nguyễn Thị Kim Liên Ủy viên - Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

15 Trần Thể Ủy viên - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

16 Hà Văn Nội Ủy viên - Giám đốc Sở Thương binh và Xã hội

17 Ngô Quang Nam Ủy viên - Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin

18 Đỗ Khoan Ủy viên - Chủ nhiệm Liên hiệp xã thủ công

19 Hoàng Hữu Đôn Ủy viên - Giám đốc Sở Lương thực

20 Tạ Lâm Phẩm Ủy viên - Giám đốc Sở Lao động

21 Hoàng Công Thứ Ủy viên - Giám đốc Công ty Liên hiệp Xuất khẩu tỉnh

22 Nguyễn Sơn Đỗng Ủy viên - Giám đốc Sở Lâm nghiệp

23 Nguyễn Văn Xuất Ủy viên - Bí thư Tỉnh Đoàn

24 Trần Thị Na Ủy viên - Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

25 Quyền Văn Biền Ủy viên - Giám đốc Sở Thương nghiệp

26 Hoàng Kinh Ủy viên - Giám đốc Sở Tài chính

27 Hoàng Xuân Cừ Ủy viên - Chánh Văn phòng Tỉnh ủy

28 Phạm Văn Tam Ủy viên - Giám đốc Sở Công nghiệp

29 Phạm Ngọc Chân Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Giao thông vận tải

30 Bùi Hùng Ủy viên - Phó ban Tổ chức Tỉnh ủy

31 Phạm anh Hòa Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

32 Đỗ Cửu Bình Ủy viên - Phó Giám đốc Công an tỉnh

33 Đoàn Quang Huy Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Xây dựng

34 Bùi Thuý Vân Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Y tế

35 Nguyễn Ngọc Chính Ủy viên - Phó Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

36 Nguyễn Văn Hòa Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Thủy lợi

Page 23: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1027

37 Trương Văn Lễ Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Thanh Sơn

38 Lê Ngọc Quán Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Vĩnh Lạc

39 Nguyễn Xuân Nghiêm Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Thanh

40 Nguyễn Văn Do Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Phong Châu

41 Phạm Ngọc Thụ Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Đảo

42 Nguyễn Văn Đắc Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Đoan Hùng

43 Phạm Văn Ảnh Ủy viên - Bí thư Thị ủy Phú Thọ

44 Lê Quốc Khánh Ủy viên - Giám đốc Nhà máy Supe phốt phát và Hóa chất Lâm Thao

45 Bùi Văn Khai Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kế hoạch tỉnh

46 Bùi Thị Tước Ủy viên dự khuyết - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Bảo vệ bà mẹ và trẻ em

47 Cù Ngọc Phách Ủy viên dự khuyết - Phó Giám đốc Trường Đảng tỉnh

48 Nguyễn Bang Ủy viên dự khuyết - Phó Giám đốc Sở Nông nghiệp

49 Phạm Hữu Hải Ủy viên dự khuyết - Phó Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh

50 Nguyễn Xuân Thiết Ủy viên dự khuyết - Phó ban Nông nghiệp tỉnh

51 Trương Văn Khôi Ủy viên dự khuyết - Trưởng ban Quản lý Hợp tác xã Nông nghiệp thuộc Sở Nông nghiệp

52 Đặng Trần Luật Ủy viên dự khuyết - Phó Bí thư Huyện ủy Yên Lập

53 Nguyễn Minh Đăng Ủy viên dự khuyết - Phó Bí thư Huyện ủy Lập Thạch

54 Trần Quang Ủy viên dự khuyết - Phó Bí thư Huyện ủy Vĩnh Lạc

55 Nguyễn Văn Sử Ủy viên dự khuyết - Giám đốc Nhà máy Đường Việt Trì

56 Trương Tất Ngải Ủy viên dự khuyết - Giám đốc Xí nghiệp Lâm - Nông - Công nghiệp Đoan Hùng

57 Bùi Văn Chí Ủy viên dự khuyết - Chủ tịch UBND xã Hợp Thịnh

Page 24: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1028

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phú khóa VII 1991 - 1996 (49 đồng chí, có 13 đồng chí trong Ban Thường vụ)1

TT Họ và tên Chức vụ

1 Trần Văn Đăng Bí thư Tỉnh ủy

2 Hoàng Xuân Duyệt Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy

3 Bùi Hữu Hải Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBND tỉnh

4 Phan Báu Ủy viên Thường vụ - Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

5 Nguyễn Văn Lâm Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

6 Trương Văn Lễ Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy

7 Trần Quang Ủy viên Thường vụ - Giám đốc Sở Nông - Lâm nghiệp (sau làm Phó Chủ tịch UBND tỉnh)

8 Trần Nho Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

9 Vương Đức Sung Ủy viên Thường vụ - Chủ tịch HĐND tỉnh

10 Nguyễn Ngọc Chính Ủy viên Thường vụ - Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

11 Nguyễn Khắc Bộ Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

12 Hoàng Xuân Cừ Ủy viên Thường vụ - Giám đốc công an tỉnh

13 Nguyễn Hữu Điền Ủy viên Thường vụ - Bí thư Thành ủy Việt Trì

1 Trong nhiệm kỳ khóa VII (1991 - 1996): - Từ ngày 7 đến ngày 9 - 3 - 1994, Hội nghị Đại biểu giữa nhiệm kỳ tỉnh Vĩnh Phú khóa VII đã bầu bổ

sung 2 đồng chí vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy và 5 đồng chí vào Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh. Đó là: 1. Đồng chí Trần Thị Na, Ủy viên Thường vụ, làm Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy. 2. Đồng chí Nguyễn Minh Đăng, Ủy viên Thường vụ, làm Trưởng ban Kinh tế Tỉnh ủy. 3. Đồng chí Trần Ngọc Tăng, Ủy viên, làm Tổng biên tập Báo Vĩnh Phú. 4. Đồng chí Trần Thị Sách, Ủy viên, làm Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh. 5. Đồng chí Nguyễn Văn Tụ, Ủy viên, làm Bí thư Huyện ủy Thanh Hòa. 6. Đồng chí Nguyễn Đăng Tuân, Ủy viên, làm Quyền Bí thư Thị ủy Vĩnh Yên. 7. Đồng chí Trần Dũng, Ủy viên, làm Bí thư Huyện ủy Mê Linh. - Tháng 8 - 1994, đồng chí Trần Văn Đăng được Trung ương điều động làm Tổng Thư ký Ủy ban

Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam. Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh đã bầu đồng chí Bùi Hữu Hải làm Bí thư Tỉnh ủy và đồng chí Nguyễn Văn Lâm làm Phó Bí thư, Chủ tịch UBND tỉnh.

Page 25: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1029

14 Đoàn Quang Huy Ủy viên - Giám đốc Sở Xây dựng

15 Phạm Ngọc Chân Ủy viên - Giám đốc Sở Giao thông - Vận tải

16 Trương Văn Khôi Ủy viên - Chánh Văn phòng Tỉnh ủy

17 Phạm Văn Tam Ủy viên - Giám đốc Sở Công nghiệp

18 Nguyễn Xuân Thúy Ủy viên - Giám đốc Công ty Phân bón và Hóa chất Lâm Thao

19 Tạ Lâm Phẩm Ủy viên - Giám đốc Trường Đảng tỉnh

20 Đặng Trần Luật Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Yên Lập

21 Hà Công Long Ủy viên - Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

22 Nguyễn Văn Đắc Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Đoan Hùng

23 Trần Kim Thau Ủy viên - Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin và Thể thao

24 Bùi Hùng Ủy viên - Bí thư Thị ủy Phú Thọ

25 Nguyễn Văn Hòa Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Thủy lợi

26 Bùi Văn Khai Ủy viên - Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư

27 Lê Ngọc Quán Ủy viên - Bí thư Thị ủy Vĩnh Yên

28 Nguyễn Văn Xuất Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Thanh

29 Cao Ngọc Thức Ủy viên - Cục trưởng Cục Thuế tỉnh

30 Phùng Quang Hùng Ủy viên - Chủ nhiệm Hợp tác xã Hợp Thịnh

31 Nguyễn Văn Do Ủy viên - Trưởng ban Tổ chức chính quyền tỉnh

32 Bùi Thuý Vân Ủy viên - Giám đốc Sở Y tế

33 Nguyễn Xuân Thiết Ủy viên - Phó Chủ tịch HĐND tỉnh

34 Nguyễn Xuân Nghiêm Ủy viên - Giám đốc Sở Thương nghiệp

35 Nguyễn Đình Đá Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Vĩnh Lạc

36 Phạm anh Hòa Ủy viên - Bí thư Đảng ủy cơ quan tỉnh

Page 26: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1030

37 Nguyễn Tuấn Vinh Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

38 Cù Thị Kim Hợp Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

39 Trần Thị Na Ủy viên - Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

40 Nguyễn Văn Sử Ủy viên - Giám đốc Nhà máy Đường Việt Trì

41 Nguyễn Thị Va Ủy viên - Phó Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy

42 Hà Văn Nội Ủy viên - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

43 Đào Xuân Hiền Ủy viên - Bí thư Tỉnh Đoàn

44 Nguyễn Minh Đăng Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Lập Thạch

45 Đinh Công Quỹ Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Thanh Sơn

46 Phạm Ngọc Thụ Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Đảo

47 Phùng Văn Lô Ủy viên - Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh

48 Nguyễn Thị Kim Liên Ủy viên - Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

49 Lê Văn Phúc Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Phong Châu

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phú khóa VIII 1996 - 2000 (47 đồng chí, có 13 đồng chí trong Ban Thường vụ)

TT Họ và tên Chức vụ

1 Bùi Hữu Hải Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch HĐND tỉnh

2 Hoàng Xuân Cừ Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy

3 Nguyễn Văn Lâm Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBND tỉnh

4 Phan Báu Ủy viên Thường vụ - Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

5 Trương Văn Khôi Ủy viên Thường vụ - Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

6 Trần Ngọc Tăng Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

Page 27: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1031

7 Trần Thị Na Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy

8 Trần Quang Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

9 Nguyễn Xuân Thiết Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch HĐND tỉnh

10 Nguyễn Minh Đăng Ủy viên Thường vụ - Giám đốc Sở Nông - Lâm nghiệp

11 Lê Quý Vương Ủy viên Thường vụ - Giám đốc công an tỉnh

12 Lê Văn Nên Ủy viên Thường vụ - Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

13 Nguyễn Hữu Điền Ủy viên Thường vụ - Bí thư Thành ủy Việt Trì

14 Nguyễn Thị Va Ủy viên - Phó Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy

15 Tô Quang Thu Ủy viên - Ủy viên Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

16 Đặng Trần Luật Ủy viên - Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh

17 Trần Thị Sách Ủy viên - Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

18 Phùng Văn Lô Ủy viên - Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh

19 Nguyễn Thị Loan Ủy viên - Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

20 Phạm anh Hòa Ủy viên - Bí thư Đảng ủy khối tỉnh

21 Nguyễn Văn Do Ủy viên - Trưởng ban Tổ chức chính quyền tỉnh

22 Lê Đình Thành Ủy viên - Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư

23 Nguyễn Văn Đắc Ủy viên - Chánh Thanh tra tỉnh

24 Tạ Lâm Phẩm Ủy viên - Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh

25 Nguyễn Tuấn Vinh Ủy viên - Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

26 Phạm Văn Tam Ủy viên - Giám đốc Sở Công nghiệp

27 Cao Ngọc Thức Ủy viên - Cục trưởng Cục Thuế tỉnh

28 Phan Quang Tường Ủy viên - Giám đốc Sở Tài chính vật giá

29 Đoàn Quang Huy Ủy viên - Giám đốc Sở Xây dựng

Page 28: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1032

30 Nguyễn Văn Hòa Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Thủy lợi

31 Trần Kim Thau Ủy viên - Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin và Thể thao

32 Bùi Thúy Vân Ủy viên - Giám đốc Sở Y tế

33 Cù Thị Kim Hợp Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

34 Nguyễn Ngọc Phi Ủy viên - Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

35 Bùi Văn Khai Ủy viên - Chủ tịch UBND thành phố Việt Trì

36 Nguyễn Văn Bình Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Vĩnh Tường

37 Lương Sỹ Cần Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Đoan Hùng

38 Nguyễn Đình Đá Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Yên Lạc

39 Nguyễn Hoàng Hiển Ủy viên - Chủ tịch UBND huyện Hạ Hòa

40 Nguyễn Minh Hòa Ủy viên - Chủ tịch UBND huyện Thanh Sơn

41 Bùi Hùng Ủy viên - Bí thư Thị ủy Phú Thọ

42 Phùng Quang Hùng Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Đảo

43 Lê Quý Hùng Ủy viên - Phó Bí thư Huyện ủy Lập Thạch

44 Nguyễn Văn Tụ Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Thanh Ba

45 Nguyễn Đăng Tuân Ủy viên - Bí thư Thị ủy Vĩnh Yên

46 Ngô Đức Vượng Ủy viên - Chủ tịch UBND huyện Phong Châu

47 Nguyễn Văn Xuất Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Thanh

Ban chấp hành lâm thời Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc do Trung ương chỉ định tháng 12 - 1996 (29 đồng chí, có 9 đồng chí trong Ban Thường vụ)

TT Họ và tên Chức vụ

1 Bùi Hữu Hải Bí thư Tỉnh ủy

2 Nguyễn Minh Đăng Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBND tỉnh

3 Nguyễn Đình Đá Ủy viên Thường vụ - Thường trực Tỉnh ủy

4 Nguyễn Xuân Thiết Ủy viên Thường vụ - Chủ tịch HĐND tỉnh

Page 29: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1033

5 Trần Quang Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

6 Lê Văn Nên Ủy viên Thường vụ - Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

7 Nguyễn Đăng Tuân Ủy viên Thường vụ - Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

8 Phùng Quang Hùng Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy

9 Nguyễn Văn Chức Ủy viên Thường vụ - Giám đốc công an tỉnh

10 Nguyễn Văn Bình Ủy viên - Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

11 Nguyễn Văn Bản Ủy viên - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

12 Trần anh Dũng Ủy viên - Chánh Thanh tra tỉnh

13 Trịnh Đình Dũng Ủy viên - Giám đốc Sở Xây dựng

14 Trần Dũng Ủy viên - Giám đốc Sở Thương mại

15 Lê Xuân Đăng Ủy viên - Phó Ban Tổ chức Tỉnh ủy

16 Phan Bá Sang Ủy viên - Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh

17 Nguyễn Văn Quốc Ủy viên - Giám đốc Sở Tài chính

18 Trần Văn Liên Ủy viên - Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

19 Nguyễn Văn Long Ủy viên - Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư

20 Hoàng Trường Kỳ Ủy viên - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

21 Đào Xuân Hiền Ủy viên - Giám đốc Sở Tư pháp

22 Lê Quý Hùng Ủy viên - Chủ tịch UBND huyện Lập Thạch

23 Tô Quang Thu Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

24 Nguyễn Văn Hòa Ủy viên - Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

25 Nguyễn Thị Loan Ủy viên - Phó Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

26 Nguyễn Ngọc Phi Ủy viên - Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

27 Trần Quốc Việt Ủy viên - Trưởng Ban Tổ chức chính quyền tỉnh

28 Phạm Văn Tam Ủy viên - Giám đốc Sở Công nghiệp

29 Phan Thị Tâm Ủy viên - Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

Page 30: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1034

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc khóa XII 1997 - 2000 (43 đồng chí, có 11 đồng chí trong Ban Thường vụ)1

TT Họ và tên Chức vụ

1 Bùi Hữu Hải Bí thư Tỉnh ủy

2 Nguyễn Đình Đá Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy

3 Nguyễn Minh Đăng Phó Bí thư - Chủ tịch UBND tỉnh

4 Nguyễn Xuân Thiết Ủy viên Thường vụ - Chủ tịch HĐND tỉnh

5 Trần Quang Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

6 Nguyễn Đăng Tuân Ủy viên Thường vụ - Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

7 Phùng Quang Hùng Ủy viên Thường vụ - Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy

8 Nguyễn Văn Bình Ủy viên Thường vụ - Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

9 Lê Văn Nên Ủy viên Thường vụ - Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

10 Nguyễn Văn Chức Ủy viên Thường vụ - Giám đốc công an tỉnh

11 Nguyễn Văn Hòa Ủy viên Thường vụ - Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

12 Nguyễn Thành Tô Ủy viên - Chánh Văn phòng Tỉnh ủy

13 Lê Xuân Đăng Ủy viên - Phó Ban Tổ chức Tỉnh ủy

14 Tô Quang Thu Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

15 Nguyễn Thị Loan Ủy viên - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

16 Phan Bá Sang Ủy viên - Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh

17 Phan Thị Tâm Ủy viên - Chủ tịch Hội Phụ nữ tỉnh

18 Nguyễn Văn Trì Ủy viên - Bí thư Tỉnh Đoàn

1 Tháng 10 - 1999, đồng chí Phan Thế Hùng được Trung ương điều về làm Bí thư Tỉnh ủy thay đồng chí Bùi Hữu Hải lâm bệnh.

- Tháng 7 - 2000 đồng chí Chu Văn Rỵ được Trung ương điều về làm Bí thư Tỉnh ủy thay đồng chí Phan Thế Hùng lâm bệnh.

Page 31: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1035

19 Kim Nam Ủy viên - Phó Bí thư Thường trực Thị ủy Vĩnh Yên

20 Trần Ngọc Ái Ủy viên - Phó Bí thư - Chủ tịch UBND thị xã Vĩnh Yên

21 Lê Quý Hùng Ủy viên - Phó Bí thư - Chủ tịch UBND huyện Lập Thạch

22 Phạm Cao Thế Ủy viên - Phó Bí thư Huyện ủy Tam Dương

23 Trần Ngọc Tư Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Bình Xuyên

24 Lê Thị Hồng Minh Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Vĩnh Tường

25 Quảng Văn Dung Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Yên Lạc

26 Hoàng Văn Chức Ủy viên - Phó Bí thư - Chủ tịch UBND huyện Mê Linh

27 Trần Quốc Việt Ủy viên - Trưởng ban Tổ chức chính quyền tỉnh

28 Hoàng Trường Kỳ Ủy viên - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

29 Nguyễn Đăng Tùng Ủy viên - Giám đốc Sở Y tế

30 Nguyễn Hữu Kim Ủy viên - Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin và Thể thao

31 Nguyễn Văn Quốc Ủy viên - Giám đốc Sở Tài chính vật giá

32 Nguyễn Văn Long Ủy viên - Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư

33 Phạm Văn Tam Ủy viên - Giám đốc Sở Công nghiệp

34 Trịnh Đình Dũng Ủy viên - Giám đốc Sở Xây dựng

35 Phùng Gia Thuận Ủy viên - Giám đốc Sở Giao thông - Vận tải

36 Đào Xuân Hiền Ủy viên - Giám đốc Sở Tư pháp

37 Trần anh Dũng Ủy viên - Chánh Thanh tra Nhà nước tỉnh

38 Nguyễn Ngọc Phi Ủy viên - Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

39 Trần Văn Liên Ủy viên - Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

40 Nguyễn Duy Lập Ủy viên - Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh

41 Nguyễn Ngọc Bùi Ủy viên - Giám đốc Ngân hàng Nhà nước tỉnh

42 Tạ Văn Xuyên Ủy viên - Cục trưởng Cục Thuế tỉnh

43 Nguyễn Văn Mạc Ủy viên - Cục trưởng Cục Quản lý vốn - tài sản Nhà nước

Page 32: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1036

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIII 2001 - 2005 (47 đồng chí, có 11 đồng chí trong Ban Thường vụ)1

TT Họ và tên Chức vụ

1 Chu Văn Rỵ Bí thư Tỉnh ủy

2 Nguyễn Văn Bình Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy - Chủ tịch HĐND tỉnh

3 Trịnh Đình Dũng Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBND tỉnh

4 Nguyễn Văn Hòa Ủy viên Thường vụ - Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

5 Nguyễn Văn Chức Ủy viên Thường vụ - Giám đốc công an tỉnh

6 Trần Ngọc Ái Ủy viên Thường vụ - Bí thư Thị ủy Vĩnh Yên

7 Nguyễn Văn Mạc Ủy viên Thường vụ - Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

8 Trần Ngọc Tư Ủy viên Thường vụ - Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

9 Hà Minh Thắng Ủy viên Thường vụ - Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

10 Trần Quốc Việt Ủy viên Thường vụ - Trưởng Ban Tổ chức Tỉnh ủy

11 Nguyễn Ngọc Phi Ủy viên Thường vụ - Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

12 Tạ Văn Xuyên Ủy viên - Cục trưởng Cục Thuế tỉnh

13 Nguyễn Văn Chuyển Ủy viên - Giám đốc Sở Xây dựng

1 Trong nhiệm kỳ khóa XIII (2001 - 2005): - Tháng 10 - 2001, Trung ương điều đồng chí Nguyễn Minh Đăng, Chủ tịch UBND tỉnh về công tác ở

Trung ương, đồng chí Trịnh Đình Dũng được bầu làm Chủ tịch UBND tỉnh. - Tháng 11 - 2001, đồng chí Nguyễn Văn Bình, Phó Bí thư Tỉnh ủy được bầu làm Chủ tịch HĐND

tỉnh, thay đồng chí Nguyễn Xuân Thiết chuyển công tác về Trung ương. - Tháng 6 - 2004, đồng chí Trịnh Đình Dũng được bầu làm Bí thư Tỉnh ủy, thay đồng chí Chu Văn Rỵ

nghỉ hưu. - Tháng 9 - 2004, đồng chí Nguyễn Ngọc Phi, Chủ tịch UBND tỉnh được bầu làm Phó Bí thư Tỉnh ủy. - Tháng 10 - 2004, đồng chí Nguyễn Văn Bình nghỉ hưu, đồng chí Nguyễn Văn Chức được bầu làm

Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy. - Tháng 2 - 2005, đồng chí Tô Quang Thu được bầu bổ sung vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy, giữ chức

Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy. Đồng chí Trần anh Dũng được bầu vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy, giữ chức Giám đốc Sở Công an tỉnh.

Page 33: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1037

14 Nguyễn Văn Quốc Ủy viên - Giám đốc Sở Tài chính vật giá

15 Phùng Gia Thuận Ủy viên - Giám đốc Sở Giao thông - Vận tải

16 Nguyễn Ngọc Bùi Ủy viên - Giám đốc Ngân hàng Nhà nước tỉnh

17 Phan Bá Sang Ủy viên - Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh

18 Lại Hữu Lân Ủy viên - Chủ tịch UBND thị xã Vĩnh Yên

19 Nguyễn Văn Lại Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư

20 Nguyễn Văn Chúc Ủy viên - Phó Văn phòng UBND tỉnh

21 Trần Dũng Ủy viên - Giám đốc Sở Thương mại

22 Trần Thanh Cảnh Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

23 Trần Văn Liên Ủy viên - Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

24 Lưu Văn Ty Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Mê Linh

25 Nguyễn Thị Loan Ủy viên - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

26 Phan Thị Tâm Ủy viên - Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

27 Nguyễn Thành Tô Ủy viên - Chánh Văn phòng Tỉnh ủy

28 Nguyễn Văn Trì Ủy viên - Bí thư Tỉnh Đoàn

29 Tô Quang Thu Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Bình Xuyên

30 Lê Quý Hùng Ủy viên - Chủ tịch UBND huyện Lập Thạch

31 Lê Xuân Đăng Ủy viên - Phó ban Tổ chức Tỉnh ủy

32 Quảng Văn Dung Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Yên Lạc

33 Hoàng Văn Chức Ủy viên - Chủ tịch UBND huyện Mê Linh

34 Nguyễn Hữu Kim Ủy viên - Giám đốc Sở Văn hóa, Thông tin và Thể thao

35 Nguyễn Văn Thành Ủy viên - Giám đốc Bưu điện tỉnh

36 Phạm Cao Thế Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Dương

37 Trần anh Dũng Ủy viên - Chánh Thanh tra tỉnh

38 Nguyễn Duy Lập Ủy viên - Giám đốc Bảo hiểm xã hội tỉnh

Page 34: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1038

39 Nguyễn Đức Tẩm Ủy viên - Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh

40 Hoàng Trường Kỳ Ủy viên - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

41 Vũ Hồng Phương Ủy viên - Phó Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh

42 Bùi Thị Thanh Tuyên Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

43 Đào Xuân Hiền Ủy viên - Giám đốc Sở Tư pháp

44 Nguyễn Văn Quý Ủy viên - Giám đốc Trung tâm Khuyến nông tỉnh

45 Nguyễn Văn Huân Ủy viên - Giám đốc Điện lực Vĩnh Phúc

46 Nguyễn Xuân Thiết Ủy viên - Chủ tịch HĐND tỉnh

47 Lê Thị Hồng Minh Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Vĩnh Tường

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc khóa XIV 2005 - 2010 (49 đồng chí, có 12 đồng chí trong Ban Thường vụ)1

TT Họ và tên Chức vụ

1 Trịnh Đình Dũng Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch HĐND tỉnh

2 Nguyễn Văn Chức Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy

1 Trong nhiệm kỳ khóa XIV (2005 - 2010): - Tháng 5 - 2006, đồng chí Tô Quang Thu - Ủy viên Thường vụ, Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

được Trung ương điều về công tác tại Ủy ban Kiểm tra Trung ương. - Tháng 7 - 2006, đồng chí Phạm Văn Vọng, Bí thư Đảng ủy khối Cơ quan Dân chính Đảng tỉnh được

bầu bổ sung vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy, giữ chức Chủ nhiệm Uỷ ban Kiểm tra Tỉnh ủy. - Tháng 7 - 2006, đồng chí Đặng Quang Hồng, Bí thư Huyện ủy Vĩnh Tường được bầu bổ sung vào

Ban Thường vụ Tỉnh ủy, giữ chức Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy. - Tháng 10 - 2008, đồng chí Nguyễn Xuân Thuyết, Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh được

Trung ương chỉ định tham gia Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh. Tháng 1 - 2009, đồng chí được bầu vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy.

- Tháng 10 - 2008, đồng chí Phùng Tiến Bộ, Phó Giám đốc Công an tỉnh được Trung ương chỉ định vào Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh. Tháng 12 - 2009, đồng chí được bầu vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy, là Giám đốc Công an tỉnh thay đồng chí Trần anh Dũng được điều về Bộ Công an.

- Tháng 10 - 2008, đồng chí Nguyễn Tiến Phong, Phó Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy, đồng chí Vũ Việt Văn, Bí thư Tỉnh Đoàn được Trung ương chỉ định vào Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh.

- Tháng 1 - 2010, đồng chí Hoàng Thúy Lan, Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy và đồng chí Nguyễn Ngọc Quyền, Bí thư Thành ủy Vĩnh Yên được Ban chấp hành bầu vào Ban Thường vụ Tỉnh ủy.

- Tháng 5 - 2010, Ban chấp hành Đảng bộ tổ chức Hội nghị bất thường để bầu Bí thư Tỉnh ủy, thay đồng chí Trịnh Đình Dũng - Bí thư Tỉnh ủy được Bộ Chính trị điều động đi nhận công tác mới. Đồng chí Phạm Văn Vọng đã trúng cử Bí thư Tỉnh ủy.

Page 35: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1039

3 Nguyễn Ngọc Phi Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBND tỉnh

4 Trần Ngọc Ái Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

5 Hoàng Trường Kỳ Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh

6 Trần Ngọc Tư Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tổ chức Tỉnh ủy

7 Tô Quang Thu Ủy viên Thường vụ - Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

8 Nguyễn Đức Tẩm Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

9 Nguyễn Văn Mạc Ủy viên Thường vụ - Bí thư Thị ủy Vĩnh Yên

10 Hà Minh Thắng Ủy viên Thường vụ - Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

11 Trần anh Dũng Ủy viên Thường vụ - Giám đốc Công an tỉnh

12 Phùng Quang Hùng Ủy viên Thường vụ - Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13 Phan Bá Sang Ủy viên - Phó Chủ tịch HĐND tỉnh

14 Nguyễn Văn Trì Ủy viên - Phó Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh

15 Phan Văn Phóng Ủy viên - Chánh Văn phòng Tỉnh ủy

16 Dương Thị Tuyến Ủy viên - Phó Ban Thường trực Tổ chức Tỉnh ủy

17 Hà Hòa Bình Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

18 Vũ Huy Vân Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủyThường trực Ban chỉ đạo TW 62 của tỉnh

19 Nguyễn Văn Quý Ủy viên - Phó Trưởng Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

20 Nguyễn Văn Chuyển Ủy viên - Giám đốc Sở Xây dựng

21 Nguyễn Văn Lại Ủy viên - Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư

22 Lê Xuân Đăng Ủy viên - Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

23 Lê Thu Ủy viên - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

24 Phùng Gia Thuận Ủy viên - Giám đốc Sở Giao thông - Vận tải

25 Trần Văn Quang Ủy viên - Giám đốc Sở Văn hóa - Thông tin

Page 36: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1040

26 Nguyễn Sơn Ủy viên - Giám đốc Sở Y tế

27 Nguyễn Ngọc Bùi Ủy viên - Giám đốc Ngân hàng Nhà nước tỉnh

28 Trần Văn Liên Ủy viên - Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

29 Tạ Văn Xuyên Ủy viên - Cục trưởng Cục Thuế tỉnh

30 Kim Nam Ủy viên - Giám đốc Sở Tư pháp

31 Nguyễn Hồng Quân Ủy viên - Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

32 Phạm Quang Tuệ Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Nội vụ

33 Nguyễn Thế Trường Ủy viên - Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ

34 Nguyễn Văn Chúc Ủy viên - Giám đốc Sở Bưu chính - Viễn thông

35 Nguyễn Ngọc Quyền Ủy viên - Chánh Văn phòng UBND tỉnh

36 Nguyễn Hữu Thọ Ủy viên - Phó Giám đốc phụ trách Điện lực tỉnh

37 Bùi Thị Thanh Tuyên Ủy viên - Chủ tịch Liên đoàn Lao động tỉnh

38 Vũ Hồng Phương Ủy viên - Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh

39 Lê Thị Nguyệt Ủy viên - Phó Chủ tịch Hội Liên hiệp Phụ nữ tỉnh

40 Hoàng Thị Thúy Lan Ủy viên - Bí thư Tỉnh Đoàn

41 Phạm Văn Vọng Ủy viên - Bí thư Đảng ủy khối Cơ quan Dân chính Đảng tỉnh

42 Lại Hữu Lân Ủy viên - Phó Bí thư Thị ủy, Chủ tịch UBND thị xã Vĩnh Yên

43 Nguyễn Văn Trần Ủy viên - Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Bình Xuyên

44 Nguyễn Trọng Khoát Ủy viên - Bí thư Thị ủy Phúc Yên

45 Trần Thanh Cảnh Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Mê Linh

46 Kiều Đức Lân Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Dương

47 Đặng Quang Hồng Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Vĩnh Tường

48 Nguyễn Xuân Thường Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Yên Lạc

49 Nguyễn Văn Thắng Ủy viên - Phó Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Lập Thạch

Page 37: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1041

Ban chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc khóa XV 2010 - 2015 (55 đồng chí, có 15 đồng chí trong Ban Thường vụ)

TT Họ và tên Chức vụ

1 Phạm Văn Vọng Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch HĐND tỉnh

2 Phùng Quang Hùng Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBND tỉnh

3 Nguyễn Thế Trường Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy

4 Hà Hòa Bình Ủy viên Thường vụ - Bí thư Huyện ủy Lập Thạch Phó Chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016

5 Phùng Tiến Bộ Ủy viên Thường vụ - Giám đốc Công an tỉnh

6 Nguyễn Văn Chúc Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Dân vận Tỉnh ủy

7 Đặng Quang Hồng Ủy viên Thường vụ - Phó Chủ tịch UBND tỉnh, nhiệm kỳ 2011 - 2016

8 Hoàng Thúy Lan Ủy viên Thường vụ - Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

9 Lê Thị Nguyệt Ủy viên Thường vụ - Chủ tịch Ủy ban Mặt trận Tổ quốc tỉnh

10 Phan Văn Phóng Ủy viên Thường vụ - Trưởng ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

11 Nguyễn Ngọc Quyền Ủy viên Thường vụ - Bí thư Thành ủy Vĩnh Yên

12 Nguyễn Văn Thắng Ủy viên Thường vụ - Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

13 Nguyễn Xuân Thuyết Ủy viên Thường vụ - Chỉ huy trưởng Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh

14 Nguyễn Văn TrìỦy viên Thường vụ - Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (2008 đến 7 - 2011), Phó Chủ tịch HĐND tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016

15 Dương Thị Tuyến Ủy viên Thường vụ - Hiệu trưởng Trường Chính trị tỉnh, Phó Chủ tịch UBND tỉnh nhiệm kỳ 2011 - 2016

16 Doãn Tiến an Ủy viên - Phó Cục trưởng Cục Thuế tỉnh

17 Nguyễn Ngọc Bình Ủy viên - Phó Ban Thường trực Ban Chỉ đạo chống tham nhũng tỉnh

Page 38: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1042

18 Đỗ Văn Doanh Ủy viên - Giám đốc Công ty Cổ phần Dược phẩm Vĩnh Phúc

19 Nguyễn Quốc Dũng Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Dương

20 Nguyễn Thành Dũng Ủy viên - Giám đốc Sở Công Thương

21 Nguyễn Tiến Dũng Ủy viên - Phó Giám đốc Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh

22 Nguyễn Xuân Đài Ủy viên - Bí thư Huyện ủy, Chủ tịch UBND huyện Sông Lô

23 Trần Mạnh Định Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch

24 Nguyễn Duy Đông Ủy viên - Phó Chủ nhiệm Thường trực Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

25 Trần Hồng Hà Ủy viên - Chánh án Tòa án nhân dân tỉnh

26 Nguyễn Văn Hiền Ủy viên - Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Nghề Việt - Đức

27 Nguyễn Quốc Hùng Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Bình Xuyên

28 Nguyễn Kim Khải Ủy viên - Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư

29 Ngô Khánh Lân Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ (đến tháng 7 - 2011)

30 Trần Gia Long Ủy viên - Giám đốc Sở Thông tin - Truyền thông

31 Nguyễn Công Lộc Ủy viên - Trưởng ban Quản lý các Khu công nghiệp tỉnh

32 Hoàng Văn Minh Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Giao thông vận tải

33 Trần Ngọc Oanh Ủy viên - Chủ tịch UBND thành phố Vĩnh Yên

34 Nguyễn Tiến Phong Ủy viên - Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Tổ chức Tỉnh ủy

35 Lê Thái Phúc Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Tam Đảo

36 Vũ Hồng Phương Ủy viên - Bí thư Đảng ủy khối cơ quan tỉnh

37 Lê Chí Quang Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Vĩnh Tường

38 Hoàng Minh Quân Ủy viên - Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo

Page 39: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1043

39 Nguyễn Hồng Quân Ủy viên - Viện trưởng Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

40 Nguyễn Văn Quý Ủy viên - Chủ tịch Hội Nông dân tỉnh

41 Nguyễn Sơn Ủy viên - Giám đốc Sở Y tế tỉnh

42 Nguyễn Văn Tâm Ủy viên - Phó Giám đốc Ngân hàng Nhà nước tỉnh

43 Lê Duy Thành Ủy viên - Phó Cục trưởng Cục Thuế tỉnh

44 Nguyễn Hữu Thọ Ủy viên - Giám đốc Điện lực tỉnh

45 Nguyễn Xuân Thường Ủy viên - Bí thư Huyện ủy Yên Lạc

46 Hồ Thị Thủy Ủy viên - Ủy viên Thường trực HĐND tỉnh

47 Phạm Thị Hồng Thủy Ủy viên - Bí thư Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh

48 Hà Quang Tiến Ủy viên - Chánh Văn phòng UBND tỉnh

49 Trần Văn Tiến Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Xây dựng

50 Tạ Văn Tính Ủy viên - Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

51 Hoàng Văn Toàn Ủy viên - Trưởng đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh khóa XIII

52 Khổng Sơn Trường Ủy viên - Chánh Văn phòng Tỉnh ủy

53 Vũ Việt Văn Ủy viên - Bí thư Tỉnh Đoàn

54 Trần Văn Vinh Ủy viên - Phó Giám đốc Sở Tài chính

55 Bùi Huy Vĩnh Ủy viên - Phó Trưởng Ban Thường trực Ban Dân vận Tỉnh ủy

1.3. daNH sÁCH CÁC ĐỒNG CHÍ BÍ THư BaN CÁN sỰ, BÍ THư TỈNH ỦY TỪ KHI THàNH lẬp CÁC ĐẢNG BỘ ĐẾN NaY

TT Họ và tên Chức vụ Thời gian

1 Lê Xoay Bí thư Ban Cán sự liên tỉnh Vĩnh Yên - Phúc Yên Từ 3 - 1940 đến 8 - 1940

2 Phạm Cao Quát Bí thư Ban Cán sự tỉnh Vĩnh Yên Từ 9 - 1940 đến 2 - 1942

3 Lê Xoay Bí thư Ban Cán sự tỉnh Vĩnh Yên Từ 2 - 1942 đến 4 - 1942

4 Đinh Đức Thiện Bí thư Tỉnh ủy sự tỉnh Vĩnh Yên Năm 1945

Page 40: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1044

5 Nguyễn Trọng Tỉnh Bí thư Tỉnh ủy sự tỉnh Vĩnh Yên Năm 1946

6 Phạm Học (tức Vũ Nhất) Bí thư Tỉnh ủy sự tỉnh Vĩnh Yên Năm 1947

7 Vũ Tuân Bí thư Tỉnh ủy sự tỉnh Vĩnh Yên Năm 1947

8 Nguyễn Chấn Bí thư Tỉnh ủy sự tỉnh Vĩnh Yên Từ 1948 đến 9 - 1949

9 Phan Lang Bí thư Tỉnh ủy sự tỉnh Vĩnh Yên 10 - 1949

10 Lê Quang Đạo Bí thư Ban Cán sự tỉnh Phúc Yên Từ 1941 đến 1942

11 Lê Liêm Bí thư Ban Cán sự tỉnh Phúc Yên Năm 1943

12 Lê Thị Lịch Bí thư Ban Cán sự tỉnh Phúc Yên Cuối năm 1943 đến 3 -1945

13 Trần Thị Sinh Bí thư Ban Cán sự tỉnh Phúc Yên Từ 3 - 1945 đến 8 - 1945

14 Nguyễn Trọng Vĩnh Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Yên Cuối năm 1945 đến 1946

15 Lê Chính (tức Lê Nam) Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Yên Năm 1947

16 Đào Văn Mỹ (tức Hồng) Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Yên Năm 1948

17 Lê Chính (tức Lê Nam) Bí thư Tỉnh ủy tỉnh Phúc Yên Năm 1949

18 Phan Lang Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Từ 2 - 1950 đến 9 - 1950

19 Vũ Ngọc Linh Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Từ 10 - 1950 đến 2 - 1952

20 Kim Ngọc Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Từ 3 - 1952 đến 10 - 1955

21 Dương Đức Lâm Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Từ 2 - 1956 đến 12 - 1956

22 Hồ Ngọc Thu Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Từ 12 - 1956 đến 1 - 1959

23 Kim NgọcBí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc (từ tháng 2 - 1968 là Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phú)

Từ 1 - 1959 đến 5 - 1977

24 Hoàng Quy Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phú Từ 5 - 1977 đến 10 - 1983

25 Nguyễn Văn Tôn Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phú Từ 10 - 1983 đến 10 - 1986

26 Lê Huy Ngọ Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phú Từ 10 - 1986 đến 7 - 1988

27 Trần Văn Đăng Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phú Từ 7 - 1988 đến 8 - 1994

Page 41: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1045

28 Bùi Hữu HảiBí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phú (từ tháng 12 - 1996 là Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc)

Từ 8 - 1994 đến 10 - 1999

29 Phan Thế Hùng Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Từ 10 - 1999 đến 7 - 2000

30 Chu Văn Rỵ Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Từ 7 - 2000 đến 6 - 2004

31 Trịnh Đình Dũng Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Từ 6 - 2004 đến 5 - 2010

32 Phạm Văn Vọng Bí thư Tỉnh ủy Vĩnh Phúc Từ 5 - 2010 đến nay

1.4. daNH sÁCH CÁC ĐỒNG CHÍ CHỦ TỊCH, pHÓ BÍ THư TỪ NĂM 1945 ĐẾN NaY

Từ năm 1945 đến tháng 2 - 1950

Tỉnh Vĩnh Yên

TT Họ và tên Chức vụ

1 Đặng Việt Châu Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến hành chính tỉnh

2 Đặng Việt Thanh Phó Bí thư - Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến hành chính tỉnh

3 Phan Huy Chữ Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến hành chính tỉnh

Tỉnh Phúc Yên

TT Họ và tên Chức vụ

1 Vũ Ngọc Linh Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến hành chính tỉnh

2 Phan Hữu Quảng Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến hành chính tỉnh

Từ tháng 2 - 1950 đến nay

TT Họ và tên Chức vụ Thời gian

1 Phan Hữu Quảng Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến tỉnh Vĩnh Phúc Từ 1950 đến 1952

2 Lê ThanhPhó Bí thư - Chủ tịch Ủy ban Kháng chiến hành chính tỉnh Vĩnh Phúc

Từ 1952 đến 10 - 1953

Page 42: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1046

3 Hoàng Tư Trai Chủ tịch UBHC tỉnh Vĩnh Phúc

Từ tháng 2 - 1956 đến tháng 12 - 1956

4 Dương Đức Lâm Phó Bí thư - Chủ tịch UBHC tỉnh Vĩnh Phúc

Từ tháng 12 - 1956 đến tháng 3 - 1959

5 Trương Quốc Thái Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

Từ 1957 đến tháng 2 - 1961

6 Hồ Ngọc Thu Phó Bí thư - Chủ tịch UBHC tỉnh Vĩnh Phúc

Từ tháng 4 - 1959 đến tháng 2 - 1968

7 Trần Quốc Phi Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

Từ tháng 3 - 1961 đến 2 - 1968

8 Hoàng Quy Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Vĩnh Phú

Từ tháng 5 - 1968 đến tháng 5 - 1977

9 Nguyễn Thành Đô Phó Bí thư - Chủ tịch UBHC tỉnh Vĩnh Phú

Từ tháng 5 - 1968 đến tháng 5 - 1977

10 Trần Lưu Vỵ Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Vĩnh Phú

Từ tháng 5 - 1977 đến 1980

11 Nguyễn Văn Tôn Phó Bí thư - Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phú

Từ tháng 5 - 1977 đến tháng 10 - 1983

12 Phạm Dụ Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Vĩnh Phú

Từ tháng 1980 đến tháng 10 - 1986

13 Lê Huy Ngọ Phó Bí thư - Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phú

Từ tháng 10 - 1983 đến tháng 10 - 1986

14 Bùi Hữu Hải

Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy (từ 7 - 1988 là Phó Bí thư - Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phú)

Từ tháng 10 - 1986 đến tháng 8 - 1994

15 Trần Văn Đăng Phó Bí thư - Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phú

Từ tháng 10 - 1986 đến tháng 7 - 1988

16 Hoàng Xuân Duyệt Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Vĩnh Phú

Từ tháng 7 - 1988 đến tháng 5 - 1996

Page 43: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1047

17 Nguyễn Văn Lâm Phó Bí thư - Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phú Từ tháng 8 - 1994

18 Hoàng Xuân Cừ Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Vĩnh Phú Từ tháng 5 - 1996

19 Nguyễn Minh Đăng Phó Bí thư - Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Từ tháng 12 - 1996 đến tháng 10 - 2001

20 Nguyễn Đình Đá

Ủy viên Thường vụ - Thường trực Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

Từ tháng 12 - 1996 đến tháng 10 - 1997

Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

Từ tháng 11 - 1997 đến tháng 3 - 2001

21 Trịnh Đình Dũng Phó Bí thư - Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Từ tháng 11 - 2001 đến tháng 6 - 2004

22 Nguyễn Văn Bình Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

Từ tháng 3 - 2001 đến tháng 9 - 2004

23 Nguyễn Ngọc Phi Phó Bí thư - Chủ tịch UBND tỉnh Vĩnh Phúc

Từ tháng 6 - 2004 đến tháng 10 - 2010

24 Nguyễn Văn Chức

Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Vĩnh Phúc

Từ tháng 10 - 2004 đến tháng 10 - 2010

Chủ tịch HĐND tỉnh Từ tháng 8 - 2010 đến tháng 5 - 2011

25 Nguyễn Thế Trường Phó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy Từ tháng 10 - 2010 đến nay

26 Phùng Quang Hùng Phó Bí thư Tỉnh ủy - Chủ tịch UBND tỉnh Từ tháng 10 - 2010 đến nay

1.5. daNH sÁCH CÁC ĐỒNG CHÍ THưỜNG TRỰC HỘI ĐỒNG NHâN dâN TỈNH TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2011

TT Họ và tên Chức vụ Thời gian

1 Nguyễn Xuân Thiết Chủ tịch HĐND Từ 1997 đến 2001

2 Nguyễn Văn Bình Chủ tịch HĐND Từ 2001 đến 2004

Page 44: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1048

3 Trịnh Đình Dũng Chủ tịch HĐND Từ 2004 đến tháng 7 - 2010

4 Nguyễn Văn Chức Chủ tịch HĐND Từ tháng 8 - 2010 đến tháng 6 - 2011

5 Phạm Văn Vọng Chủ tịch HĐND Từ tháng 6 - 2011 đến nay

6 Nguyễn Khắc Bộ Phó Chủ tịch HĐND Từ 1997 đến 2003

7 Phan Bá Sang Phó Chủ tịch HĐND Từ 2004 đến tháng 6 - 2011

8 Nguyễn Văn Trì Phó Chủ tịch HĐND Từ tháng 6 - 2011 đến nay

9 Hồ Thị Thủy Ủy viên Thường trực HĐND Từ 2004 đến tháng 6 - 2011

10 Nguyễn Xuân Sơn Ủy viên Thường trực HĐND Từ tháng 6 - 2011 đến nay

1.6. daNH sÁCH CÁC ĐỒNG CHÍ pHÓ CHỦ TỊCH UBNd TỈNH TỪ NĂM 1997 ĐẾN NĂM 2011

TT Họ và tên Chức vụ Thời gian

1 Nguyễn Văn Bản Phó Chủ tịch Từ 1 tháng - 1997 đến tháng 10 - 2000

2 Trịnh Đình Dũng Phó Chủ tịch Từ tháng 11 - 1999 đến tháng 10 - 2001

3 Nguyễn Văn Bình Phó Chủ tịch Từ tháng 11 - 1999 đến tháng 5 - 2001

4 Trần Văn Quang Phó Chủ tịch Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 12 - 1999

5 Nguyễn Văn Hòa Phó Chủ tịch Từ tháng 10 - 2001 đến tháng 4 - 2007

6 Hoàng Trường Kỳ Phó Chủ tịch Từ tháng 10 - 2001 đến tháng 11 - 2009

7 Trần Ngọc Ái Phó Chủ tịch Từ tháng 6 - 2004 đến tháng 10 - 2009

8 Phùng Quang Hùng Phó Chủ tịch Từ tháng 6 - 2007 đến tháng 10 - 2010

9 Trần Ngọc Tư Phó Chủ tịch Từ tháng 10 - 2009 đến tháng 6 - 2011

10 Nguyễn Thế Trường Phó Chủ tịch Từ tháng 10 - 2009 đến tháng 12 - 2010

11 Đặng Quang Hồng Phó Chủ tịch Từ tháng 12 - 2010 đến nay

12 Hà Hòa Bình Phó Chủ tịch Từ tháng 6 - 2011 đến nay

13 Dương Thị Tuyến Phó Chủ tịch Từ tháng 6 - 2011 đến nay

Page 45: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

1049

PHỤ LỤC 2

DANH SÁCH LÃNH ĐẠO CÁC SỞ, BAN, NGÀNH, ĐOÀN THỂ TỈNH VĨNH PHÚC

VÀ ĐẢNG ỦY TRỰC THUỘC TỪ NĂM 1997 ĐẾN 31 - 12 - 20111

2.1. KHốI Cơ QUaN ĐẢNG

TT Họ và tên Chức vụ Thời gian

Ban Dân vận Tỉnh ủy

1 Nguyễn Đình ĐáPhó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, Phụ trách công tác Dân vận

Từ 1997 đến tháng 2 - 2001

2 Kim Nam Trưởng ban Từ tháng 2 - 2001 đến tháng 6 - 2001

3 Nguyễn Văn BìnhPhó Bí thư Thường trực Tỉnh ủy, kiêm Trưởng Ban

Từ tháng 6 - 2001 đến tháng 1 - 2004

4 Quảng Văn Dung Trưởng ban Từ tháng 2 - 2004 đến tháng 6 - 2006

5 Đặng Quang Hồng Trưởng ban Từ tháng 6 - 2006 đến tháng 11 - 2009

6 Hoàng Thị Thuý Lan Trưởng ban Từ tháng 11 - 2009 đến tháng 8 - 2010

7 Nguyễn Văn Chúc Trưởng ban Từ tháng 8 - 2010 đến tháng 11 - 2011

8 Kim Nam Phó Trưởng ban Từ tháng 6 - 2001 đến tháng 5 - 2002

9 Nguyễn Duy Hộ Phó Trưởng ban Từ tháng 7 - 2002 đến 2010

10 Trần Thị Hồng Phó Trưởng ban Từ tháng 8 - 2004 đến tháng 5 - 2010

11 Đỗ Thị Ủy Phó Trưởng ban Từ tháng 11 - 2008 đến nay

12 Phan Thị Định Phó Trưởng ban Từ tháng 9 tháng - 2009 đến nay

13 Bùi Huy Vĩnh Phó Trưởng ban Từ tháng 12 - 2009 đến nay

1 DanhsáchlãnhđạocácSở,Ban,Ngành,đoànthểtỉnhdocácđơnvịcungcấpcóthểvẫncònthiếu,BanBiêntậprấtmongnhậnđượcsựbổsungcủacácđồngchívàbạnđọc.

Page 46: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1050

Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy

1 Nguyễn Văn Bình Trưởng ban Từ 1997 đến 2000

2 Trần Quang Trưởng ban Từ 2000 đến 2001

3 Trần Ngọc Tư Trưởng ban Từ 2001 đến 2004

4 Tô Quang Thu Trưởng ban Từ tháng 1 - 2004 đến tháng 6 - 2004

5 Nguyễn Đức Tẩm Trưởng ban Từ 2004 đến tháng 11 - 2010

6 Phan Văn Phóng Trưởng ban Từ tháng 11 - 2010 đến tháng 11 - 2011

7 Trần Ngọc Tư Phó Trưởng ban Năm 1997

8 Đỗ Việt Trì Phó Trưởng ban Từ tháng 8 - 1997 đến tháng 8 - 2004

9 Đào Phi Long Phó Trưởng ban Từ tháng 1 - 1999 đến nay

10 Nguyễn Văn Quý Phó Trưởng ban Từ tháng 8 - 2004 đến 2006

11 Nguyễn Quốc Trại Phó Trưởng ban Từ tháng 10 - 2004 đến tháng 10 - 2008

12 Nguyễn Văn Hòa Phó Trưởng ban Từ tháng 6 - 2006 đến nay

13 Bùi Thị Thanh Tuyên Phó Trưởng ban Từ tháng 7 - 2008 đến tháng 8 - 2010

14 Tạ Văn Tính Phó Trưởng ban Từ tháng 11 - 2008 đến nay

15 Phan Văn Phóng Phó Trưởng ban Từ tháng 8 - 2010 đến tháng 11 - 2010

16 Nguyễn Văn Vịnh Phó Trưởng ban Từ 8 - 2011 đến 8 - 2011

Ban Tổ chức Tỉnh ủy

1 Phùng Quang Hùng Trưởng ban Từ 1997 đến 2001

2 Trần Quốc Việt Trưởng ban Từ 2001 đến 2003

3 Trần Ngọc Tư Trưởng ban Từ 2004 đến 10 - 2009

4 Đặng Quang Hồng Trưởng ban Từ tháng 10 - 2009 đến tháng 7 - 2011

5 Nguyễn Tiến Phong Trưởng ban Từ tháng 12 - 2011 đến nay

6 Lê Xuân Đăng Phó Trưởng ban Từ 1997 đến 2001

7 Bùi Thị Thanh Tuyên Phó Trưởng ban Từ 2001 đến 2003

8 Nguyễn Ngọc Tạo Phó Trưởng ban Từ 1998 đến 2004

Page 47: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1051

9 Dương Thị Tuyến Phó Trưởng ban Từ 2004 đến 2008

0 Nguyễn Tiến Phong Phó Trưởng ban Từ 2004 đến 2011

11 Đào Xuân Hiền Phó Trưởng ban Từ 2005 đến 2006

12 Nguyễn Quang Trung Phó Trưởng ban Từ 2008 đến nay

13 Nguyễn Thị Luận Phó Trưởng ban Từ 2008 đến tháng 11 - 2011

14 Vũ Huy Vân Phó Trưởng ban Từ tháng 12 - 2009 đến nay

Ủy ban Kiểm tra Tỉnh ủy

1 Nguyễn Đăng Tuân Chủ nhiệm Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 4 - 2001

2 Nguyễn Văn Mạc Chủ nhiệm Từ tháng 7 - 2001 đến tháng 8 - 2004

3 Tô Quang Thu Chủ nhiệm Từ tháng 6 - 2004 đến tháng 5 - 2006

4 Phạm Văn Vọng Chủ nhiệm Từ tháng 6 - 2006 đến tháng 5 - 2010

5 Hoàng Thị Thúy Lan Chủ nhiệm Từ tháng 8 - 2010 đến nay

6 Tô Quang Thu Phó Chủ nhiệm Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 4 - 2003

7 Trần Thanh Cảnh Phó Chủ nhiệm Từ tháng 4 - 2001 đến tháng 8 - 2003

8 Hà Hòa Bình Phó Chủ nhiệm Từ tháng 4 - 2001 đến tháng 11 - 2009

9 Phạm Văn Vọng Phó Chủ nhiệm Từ tháng 9 - 2003 đến tháng 3 - 2005

10 Vũ Huy Vân Phó Chủ nhiệm Từ tháng 5 - 2005 đến tháng 10 - 2006

11 Triệu Đức Soạn Phó Chủ nhiệm Từ tháng 12 - 2005 đến nay

12 Nguyễn Duy Đông Phó Chủ nhiệm Từ tháng 9 - 2008 đến 2011

13 Nguyễn Trung Hải Phó Chủ nhiệm Từ tháng 10 - 2010 đến nay

Văn phòng Tỉnh ủy

1 Nguyễn Thành Tô Chánh Văn phòng Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 2 - 2003

2 Phan Văn Phóng Chánh Văn phòng Từ 2003 đến 12 - 2009

3 Khổng Sơn Trường Chánh Văn phòng Từ tháng 11 - 2010 đến tháng 1 - 2011

4 Nguyễn Duy Đông Chánh Văn phòng Từ tháng 1 - 2011 đến nay

5 Khổng Tiến Đô Phó Chánh Văn phòng Từ 1997 đến tháng 1 - 2000

Page 48: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1052

6 Khương Trung Bằng Phó Chánh Văn phòng Từ 1997 đến 2004

7 Phan Văn Phóng Phó Chánh Văn phòng Từ 2002 đến 2003

8 Phạm Trường Nhân Phó Chánh Văn phòng Từ 2002 đến nay

9 Nguyễn Xuân Sơn Phó Chánh Văn phòng Từ 2003 đến 2004

10 Khổng Sơn Trường Phó Chánh Văn phòng Từ 2004 đến 2006

11 Kim Quốc Tuấn Phó Chánh Văn phòng Từ 2007 đến nay

12 Nguyễn Hồng Sao Phó Chánh Văn phòng Từ 2008 đến nay

13 Trần Thị Bích Nhuần Phó Chánh Văn phòng Từ 2008 đến nay

14 Nguyễn Tuấn anh Phó Chánh Văn phòng Từ 2009 đến nay

Trường Chính trị tỉnh

1 Nguyễn Đức Tẩm Hiệu trưởng Từ tháng 3 - 1997 đến tháng 4 - 2003

2 Trần Thanh Cảnh Hiệu trưởng Từ tháng 5 - 2003 đến tháng 12 - 2003

3 Nguyễn Biên Thùy Hiệu trưởng Từ tháng 1 - 2004 đến tháng 8 - 2008

4 Dương Thị Tuyến Hiệu trưởng Từ tháng 8 - 2008 đến tháng 6 - 2011

5 Phạm Đình Khương Hiệu trưởng Từ tháng 8 - 2011 đến nay

6 Nguyễn Văn Tam Phó Hiệu trưởng Từ 1998 đến 2004

7 Lê Quang Đường Phó Hiệu trưởng Từ 1998 đến 2010

8 Phạm Đình Khương Phó Hiệu trưởng Từ 2005 đến tháng 7 - 2011

9 Nguyễn Bá Huy Phó Hiệu trưởng Từ 2005 đến 2009

10 Nguyễn Xuân Thăng Phó Hiệu trưởng Từ tháng 12 - 2010 đến nay

11 Hà Vũ Tuyến Phó Hiệu trưởng Từ tháng 8 - 2011 đến nay

Báo Vĩnh Phúc

1 Nguyễn Xuân Tửu Tổng Biên tập Từ 1997 đến 2002

2 Lã Thế Khanh Tổng Biên tập Từ 2002 đến nay

3 Lã Thế Khanh Phó Tổng Biên tập Từ 1997 đến 2001

Page 49: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1053

4 Vũ Quang Đồng Phó Tổng Biên tập Từ 2002 đến 2010

5 Khổng Sơn Trường Phó Tổng Biên tập Từ 2002 đến 2004

6 Nguyễn Cao Sơn Phó Tổng Biên tập Từ 2005 đến nay

7 Trịnh Đình Quang Phó Tổng Biên tập Từ tháng 1 - 2010 đến nay

8 Nguyễn Khắc Hiếu Phó Tổng Biên tập Từ tháng 12 - 2010 đến nay

Đảng ủy Khối các cơ quan tỉnh

1 Lưu Bình Tân Quyền Bí thư Đảng ủy Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 10 - 1997

2 Trần Ngọc Tư Bí thư Đảng ủy Từ 1997 đến 2000

3 Nguyễn Văn Mạc Bí thư Đảng ủy Từ 2000 đến 2003

4 Nguyễn Đức Tẩm Bí thư Đảng ủy Từ 2003 đến 2005

5 Phạm Văn Vọng Bí thư Đảng ủy Từ 2005 đến 2007

6 Hoàng Thị Thúy Lan Bí thư Đảng ủy Từ 2007 đến 2008

7 Vũ Hồng Phương Bí thư Đảng ủy Từ 2008 đến nay

8 Nguyễn Văn Vụ Phó Bí thư Đảng ủy Từ 1997 đến 2004

9 Trần Thanh Oai Phó Bí thư Đảng ủy Từ 2004 đến nay

10 Nguyễn Thanh Tùng Phó Bí thư Đảng ủy Từ tháng 7 - 2010 đến nay

Đảng ủy Khối Doanh nghiệp tỉnh

1 Phạm Thị Hồng Thủy Bí thư Đảng ủy Từ tháng 3 - 2009 đến nay

2 Phùng Văn Tuất Phó Bí thư Thường trực Từ tháng 3 - 2009 đến nay

3 Lê Văn Dũng Phó Bí thư Đảng ủy Từ tháng 3 - 2009 đến tháng 12 - 2010

4 Lại Hữu Tuyển Phó Bí thư Đảng ủy Từ 1 - 2010 đến nay

Đoàn Thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh

1 Đào Xuân Hiền Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 9 - 1997

2 Nguyễn Văn Trì Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 9 - 1997 đến tháng 9 - 2002

3 Hoàng Văn Toàn Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 10 - 2002 đến tháng 7 - 2004

4 Hoàng Thị Thuý Lan Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 7 - 2004 đến tháng 12 - 2006

Page 50: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1054

5 Vũ Việt Văn Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 12 - 2006 đến nay

6 Hoàng Văn Toàn Phó Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 10 - 2002 đến tháng 7 - 2004

7 Phạm Ngọc Luyến Phó Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 10 - 1997 đến tháng 9 - 2002

8 Bùi Hồng Đô Phó Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 10 - 2002 đến tháng 6 - 2006

9 Nguyễn Bá Huy Phó Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 10 - 2002 đến tháng 5 - 2005

10 Kim Văn Ngoan Quýnh Phó Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 10 - 2002 đến tháng 10 - 2006

11 Vũ Việt Văn Phó Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 8 - 2006 đến tháng 11 - 2006

12 Trần Việt Cường Phó Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 12 - 2006 đến nay

13 Lại Hữu Tuyển Phó Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 12 - 2006 đến tháng 11 - 2009

14 Nguyễn Văn Mạnh Phó Bí thư Tỉnh Đoàn Từ tháng 11 - 2011 đến nay

Hội Cựu chiến binh

1 Hoàng Hoa Thưởng Chủ tịch Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 2 - 2002

2 Lê Văn Nên Chủ tịch Từ tháng 7 - 2002 đến nay

3 Hố Sỹ Tấn Phó Chủ tịch Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 7 - 2002

4 Lê Văn Nên Phó Chủ tịch Từ 2001 đến tháng 7 - 2002

5 Phạm Đậu Phó Chủ tịch Từ tháng 7 - 2003 đến tháng 7 - 2007

6 Vũ anh Tú Phó Chủ tịch Từ tháng 6 - 2007 đến nay

7 Nguyễn Quyết Phó Chủ tịch Từ tháng 6 - 2007 đến nay

Hội Liên hiệp Phụ nữ

1 Phan Thị Tâm Chủ tịch Từ 1997 đến 2006

2 Lê Thị Nguyệt Chủ tịch Từ 2006 đến tháng 12 - 2009

3 Trần Thị Yên Chủ tịch Từ tháng 3 - 2011 đến nay

4 Lê Thị Nguyệt Phó Chủ tịch Từ 1997 đến tháng 12 - 2009

5 Phan Thị Ngọc Bích Phó Chủ tịch Từ 2001 đến 2011

6 Trần Thị Minh Lợi Phó Chủ tịch Từ 2006 đến tháng 9 - 2011

7 Trần Thị Yên Phó Chủ tịch Từ 2006 đến tháng 3 - 2011

Page 51: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1055

Hội Nông dân

1 Nguyễn Văn Học Chủ tịch Từ 1997 đến 2002

2 Vũ Hồng Phương Chủ tịch Từ 2002 đến 2006

3 Nguyễn Văn Quý Chủ tịch Từ 2006 đến nay

4 Ngô Thị Cấp Phó Chủ tịch Từ 2002 đến 2008

5 Nguyễn Tuấn Hùng Phó Chủ tịch Từ 2003 đến nay

6 Nghiêm Văn Phú Phó Chủ tịch Từ 2003 đến nay

7 Lê Thị Liễu Phó Chủ tịch Từ 2008 đến nay

Liên đoàn Lao động

1 Phan Bá Sang Chủ tịch Từ 1997 đến 2003

2 Bùi Thị Thanh Tuyên Chủ tịch Từ 2003 đến 2008

3 Hoàng Thị Thúy Lan Chủ tịch Từ 2008 đến 2009

4 Bùi Hồng Đô Chủ tịch Từ 2010 đến nay

5 Nguyễn Văn Sơn Phó Chủ tịch Từ 1998 đến 2008

6 Nguyễn Văn Đức Phó Chủ tịch Từ 2003 đến nay

7 Vũ Giang Hậu Phó Chủ tịch Từ 2008 đến nay

Ủy ban Mặt trận Tổ quốc

1 Lê Ngọc Quán Chủ tịch Năm 1997

2 Nguyễn Thị Loan Chủ tịch Từ 1997 đến 2004

3 Nguyễn Trọng Khoát Chủ tịch Từ 2004 đến 2008

4 Đặng Quang Hồng Chủ tịch Năm 2009

5 Lê Thị Nguyệt Chủ tịch Từ 2010 đến tháng 7 - 2011

6 Nguyễn Thị Loan Phó Chủ tịch Năm 1997

7 Nguyễn Quang Khải Phó Chủ tịch Từ 1997 đến 2001

8 Cao Thành Văn Phó Chủ tịch Từ 2002 đến 2009

Page 52: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1056

9 Trần Văn Sơn Phó Chủ tịch Từ 2004 đến nay

10 Nguyễn Văn Vụ Phó Chủ tịch Từ 2004 đến nay

11 Nguyễn Đức Bằng Phó Chủ tịch Từ 2008 đến nay

12 Trần Văn Cường Phó Chủ tịch Từ 2009 đến nay

2.2. KHốI CÁC Cơ QUaN NHà NướC

Ban Dân tộc tỉnh

1 Nguyễn Ngọc Tạo Trưởng ban Từ tháng 8 - 2004 đến nay

2 Phạm Thị Điểm Phó Trưởng ban Từ tháng 8 - 2004 đến tháng 5 - 2008

3 Đào Đức Dật Phó Trưởng ban Từ tháng 6 - 2008 đến tháng 6 - 2009

4 Ngô Thị Cấp Phó Trưởng ban Từ tháng 7 - 2008 đến tháng 1 - 2010

5 Hoàng Minh Ái Phó Trưởng ban Từ tháng 12 - 2010 đến nay

Ban Quản lý các Khu công nghiệp

1 Trần Quang Phó Chủ tịch UBND tỉnh, kiêm Trưởng ban Từ 1998 đến 1999

2 Tạ Trung Tính Trưởng ban Từ 2002 đến 2004

3 Nguyễn Công Lộc Trưởng ban Từ 2004 đến nay

4 Khổng Thành Công Phó Trưởng ban Từ 2002 đến nay

5 Nguyễn Công Lộc Phó Trưởng ban Từ 2002 đến 2003

6 Nguyễn Tuấn Khanh Phó Trưởng ban Từ 2004 đến 2009

7 Đoàn Hồng Chiếm Phó Trưởng ban Từ tháng 2 - 2010 đến nay

8 Bùi Văn Quý Phó Trưởng ban Từ tháng 2 - 2010 đến nay

Bảo hiểm xã hội

1 Nguyễn Duy Lập Giám đốc Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 9 - 2006

2 Phan Thanh Tiến Giám đốc Từ tháng 10 - 2006 đến nay

Page 53: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1057

3 Đỗ Văn Khoan Giám đốc Bảo hiểm Y tế Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 12 - 2002

4 Phan Thanh Tiến Phó Giám đốc Từ tháng 9 - 1998 đến tháng 9 - 2006

5 Đỗ Văn Khoan Phó Giám đốc Bảo hiểm Xã hội Từ tháng 1 - 2003 đến tháng 8 - 2010

6 Nguyễn Văn Phác Phó Giám đốc Từ tháng 12 - 2006 đến nay

7 Nguyễn Bình Minh Phó Giám đốc Từ tháng 10 - 2010 đến nay

8 Nguyễn Thị Thu Huyền Phó Giám đốc Từ tháng 10 - 2010 đến nay

9 Nguyễn Hồng Cương Phó Giám đốc Từ tháng 2 - 2011 đến nay

Bộ Chỉ huy Quân sự

1 Lê Văn Nên Chỉ huy trưởng Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 2 - 2000

2 Hà Minh Thắng Chỉ huy trưởng Từ 3 - 2000 đến 6 - 2008

3 Nguyễn Xuân Thuyết Chỉ huy trưởng Từ tháng 7 - 2008 đến nay

4 Đỗ Văn Long Chính ủy Từ tháng 7 - 1997 đến tháng 6 - 2008

5 Lê Quang Đình Chính ủy Từ tháng 7 - 2008 đến nay

6 Vũ Lục Quốc Phó Chỉ huy trưởng,Tham mưu trưởng Từ tháng 12 - 1999 đến tháng 6 - 2002

7 Tống Văn Hội Phó Chỉ huy trưởng Từ tháng 8 - 2003 đến tháng 6 - 2008

8 Hoàng Văn Minh Phó Chỉ huy trưởng Từ tháng 7 - 2008 đến nay

9 Dương Việt Hồng Phó Chỉ huy trưởng, Tham mưu trưởng Từ tháng 7 - 2008 đến nay

10 Đào Quang Thanh Phó Chính ủy Từ tháng 12 - 2006 đến tháng 6 - 2008

11 Nguyễn Huy Hào Phó Chính ủy Từ 7 - 2008 đến nay

Công an tỉnh

1 Nguyễn Văn Chức Giám đốc Từ 1997 đến 2004

2 Trần anh Dũng Giám đốc Từ 2004 đến 2009

3 Phùng Tiến Bộ Giám đốc Từ 2009 đến nay

Page 54: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1058

4 Trần Đức Cầu Phó Giám đốc Từ 1999 đến 2004

5 Lê Văn Kiến Phó Giám đốc Từ 1999 đến nay

6 Phạm Xuân Phánh Phó Giám đốc Từ 2005 đến tháng 6 - 2011

7 Nguyễn Hữu Tuấn Phó Giám đốc Từ tháng 1 - 2010 đến nay

8 Đỗ Văn Hoành Phó Giám đốc Từ tháng 1 - 2010 đến nay

9 Lê Văn Cúc Phó Giám đốc Từ tháng 10 - 2011 đến nay

Cục Thi hành án (Thành lập từ tháng 7 - 2004)

1 Nguyễn Đức Nghĩa Cục trưởng Từ tháng 7 - 2004 đến nay

2 Ngô Xuân Đài Phó Cục trưởng Từ tháng 7 - 2004 đến nay

3 Kim anh Lượng Phó Cục trưởng Từ tháng 7 - 2004 đến nay

Cục Thống kê

1 Trần Nho Cẩn Cục trưởng Từ tháng 2 - 1997 đến tháng 12 - 2006

2 Hoàng Đức Thảo Cục trưởng Từ tháng 1 - 2007 đến tháng 12 - 2009

3 Hà Thị Hồng Nhung Cục trưởng Từ tháng 1 - 2010 đến nay

4 Lê Phúc Tài Phó Cục trưởng Từ tháng 11 - 2008 đến nay

5 Nguyễn Hồng Phong Phó Cục trưởng Từ tháng 5 - 2011 đến nay

Cục Thuế

1 Tạ Văn Xuyên Cục trưởng Từ 1997 đến nay

2 Doãn Tuấn an Phó Cục trưởng Từ 1997 đến nay

3 Ngô Văn Truyền Phó Cục trưởng Từ 2008 đến nay

4 Lê Duy Thành Phó Cục trưởng Từ 2008 đến tháng 8 - 2011

5 Đinh Nam Thắng Phó Cục trưởng Từ tháng 6 - 2011 đến nay

Đài Phát thanh - Truyền hình

1 Trần Văn Liên Giám đốc Từ 1997 đến nay

Page 55: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1059

2 Nguyễn Văn Mạnh Phó Giám đốc Từ 1997 đến 2004

3 Nguyễn Tiến Dũng Phó Giám đốc Từ 2004 đến nay

4 Hoàng Thị Nhung Phó Giám đốc Từ tháng 12 - 2010 đến nay

Kho bạc Nhà nước tỉnh

1 Nguyễn Thế Cao Giám đốc Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 7 - 2010

2 Phí Văn Tăng Giám đốc Từ tháng 7 - 2010 đến nay

3 Nguyễn Văn Đồng Phó Giám đốc Từ tháng 1 - 1997 đến nay

4 Phí Văn Tăng Phó Giám đốc Từ tháng 1 - 1997 đến 2010

5 Nguyễn Quốc Huy Phó Giám đốc Từ tháng 1 - 2010 đến nay

6 Bùi Thị Hồng Phú Phó Giám đốc Từ tháng 2 - 2011 đến nay

Sở Công thương

Công nghiệp

1 Phạm Văn Tam Giám đốc Từ 1997 đến 2005

2 Tạ Xuân Hòa Giám đốc Từ tháng 10 - 2005 đến tháng 2 - 2007

3 Đỗ Mai Phó Giám đốc Từ tháng 2 - 1999 đến tháng 4 - 2008

4 Tạ Xuân Hòa Phó Giám đốc Từ tháng 2 - 1999 đến tháng 9 - 2005

5 Ngô Quang Trung Phó Giám đốc Từ tháng 12 - 2006 đến tháng 4 - 2008

6 Lê Minh Thường Phó Giám đốc Từ tháng 10 - 2006 đến tháng 4 - 2008

Thương mại

1 Trần Dũng Giám đốc Từ 1997 đến 2006

2 Nguyễn Thành Dũng Giám đốc Từ 2006 đến tháng 4 - 2008

3 Bùi Huy Vĩnh Phó Giám đốc Từ 2002 đến 2006

4 Nguyễn Thành Dũng Phó Giám đốc Từ 2002 đến 2006

5 Nguyễn Thanh Toản Phó Giám đốc Từ 2006 đến tháng 4 - 2008

6 Hoàng Phương Phó Giám đốc Từ 2006 đến tháng 4 - 2008

Page 56: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1060

Công thương

1 Nguyễn Thành Dũng Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến nay

2 Ngô Quang Trung Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến tháng 4 - 2009

3 Nguyễn Thanh Toản Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến tháng 12 - 2009

4 Lê Minh Thường Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến nay

5 Đỗ Mai Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến nay

6 Hoàng Phương Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến nay

7 Nguyễn Văn Bình Phó Giám đốc Từ tháng 12 - 2009 đến nay

Sở Kế hoạch và Đầu tư

1 Nguyễn Văn Long Giám đốc Từ 1997 đến 2002

2 Nguyễn Văn Lại Giám đốc Từ 2002 đến 2010

3 Nguyễn Kim Khải Giám đốc Từ tháng 12 - 2010 đến nay

4 Tô Quang Cương Phó Giám đốc Từ 1997 đến 2009

5 Lương Quốc Thái Phó Giám đốc Từ 2003 đến nay

6 Nguyễn Kim Khải Phó Giám đốc Từ 2007 đến 2010

7 Nguyễn Đức Tài Phó Giám đốc Từ 2009 đến nay

Sở Khoa học và Công nghệ

1 Nguyễn Thanh Huế Giám đốc Từ 1997 đến tháng 8 - 2003

2 Nguyễn Thế Trường Giám đốc Từ tháng 8 - 2003 đến 2008

3 Nguyễn Văn Trì Giám đốc Từ 2008 đến tháng 7 - 2011

4 Ngô Khánh Lân Giám đốc Từ tháng 7 - 2011 đến nay

5 Nguyễn Thế Trường Phó Giám đốc Từ 1998 đến tháng 8 - 2003

6 Ngô Khánh Lân Phó Giám đốc Từ tháng 1- 2004 đến tháng 7 - 2011

7 Nguyễn Công Quang Phó Giám đốc Từ 2006 đến nay

Page 57: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1061

Liên minh Hợp tác xã

1 Lê Đình Quảng Chủ tịch Từ 2002 đến 2004

2 Vũ Huy Vân Chủ tịch Từ 2004 đến 2006

3 Trần Quốc Việt Chủ tịch Từ 2008 đến nay

4 Nguyễn Ngọc Thanh Phó Chủ tịch Từ 2004 đến 2007

5 Lê Văn Thanh Phó Chủ tịch Từ 2002 đến 2007

6 Nguyễn Xuân Diệp Phó Chủ tịch Từ 2008 đến nay

7 Nguyễn Văn Kiệm Phó Chủ tịch Từ 2008 đến nay

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

1 Nguyễn Cố Giám đốc Từ 1997 đến 2001

2 Lê Xuân Đăng Giám đốc Từ 2001 đến nay

3 Nguyễn Văn Chính Phó Giám đốc Từ 1997 đến 1998

4 Bùi Thị Thanh Tuyên Phó Giám đốc Từ 1998 đến 2001

5 Đặng Huy Hảo Phó Giám đốc Từ 1998 đến tháng 1 - 2011

6 Nguyễn Văn Thắng Phó Giám đốc Từ 1998 đến tháng 2 - 2012

7 Nguyễn Văn Sơn Phó Giám đốc Từ 2008 đến 2010

8 Phạm Ngọc Luyến Phó Giám đốc Từ 2008 đến nay

9 Lê Xuân Thều Phó Giám đốc Từ tháng 8 - 2011 đến nay

Ngân hàng Nhà nước tỉnh

1 Nguyễn Ngọc Bùi Giám đốc Từ 1997 đến tháng 10 - 2011

2 Nguyễn Văn Tâm Giám đốc Từ tháng 9 - 2011 đến nay

3 Nguyễn Phúc Bảo Phó Giám đốc Từ 1997 đến nay

4 Tạ Quang Hùng Phó Giám đốc Từ 1997 đến nay

5 Nguyễn Văn Tâm Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2010 đến tháng 9 - 2011

Page 58: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1062

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

1 Nguyễn Văn Hòa Giám đốc Từ 1997 đến 2001

2 Phùng Quang Hùng Giám đốc Từ 2001 đến 2007

3 Nguyễn Văn Chúc Giám đốc Từ 2007 đến 2009

4 Nguyễn Văn Thắng Giám đốc Từ 2009 đến tháng 1 - 2012

5 Chu Trọng Bạo Phó Giám đốc Từ 1997 đến 1999

6 Đinh Văn Phương Phó Giám đốc Từ 1998 đến 2002

7 Nguyễn Hải Truyền Phó Giám đốc Từ 1997 đến 1999

8 Nguyễn Văn Quý Phó Giám đốc Từ 2001 đến 2004

9 Đỗ Văn Thành Phó Giám đốc Từ 2003 đến 2010

10 Nguyễn Văn Khải Phó Giám đốc Từ 2002 đến 2009

11 Trịnh Đình Mao Phó Giám đốc Từ 2002 đến nay

12 Nguyễn Đức Thành Phó Giám đốc Từ 2008 đến 2010

13 Nguyễn Ngọc Thanh Phó Giám đốc Từ 2007 đến nay

14 Bùi Như Ý Phó Giám đốc Từ 2009 đến nay

15 Lê Văn Dũng Phó Giám đốc Từ 2010 đến nay

Sở Nội vụ

1 Trần Quốc Việt Giám đốc Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 6 - 2001

2 Nguyễn Đăng Tuân Giám đốc Từ tháng 12 - 2001 đến tháng 10 - 2006

3 Phạm Quang Tuệ Giám đốc Từ tháng 11 - 2006 đến nay

4 Lê Thu1 Phó Giám đốc Từ tháng 7 - 1999 đến tháng 10 - 2001

5 Lưu Bình Tân Phó Giám đốc Từ tháng 10 - 1997 đến tháng 2 - 2004

6 Phạm Quang Tuệ Phó Giám đốc Từ tháng 12 - 2001 đến tháng 10 - 2006

7 Nguyễn Văn Bảy Phó Giám đốc Từ tháng 12 - 2004 đến nay

1 Từ tháng 7 - 1999 đến tháng 10 - 2001 là Phó Ban Tổ chức chính quyền tỉnh. Từ tháng 7 - 2011 đến 10 - 2001 là Phó Ban phụ trách Ban Tổ chức chính quyền tỉnh.

Page 59: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1063

8 Nguyễn Thanh Chính Phó Giám đốc Từ tháng 12 - 2004 đến nay

9 Phạm Thị Điểm Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến nay

10 Kim Văn Ngoan Quýnh Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến nay

Sở Ngoại vụ

1 Đào Xuân Hiền Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến nay

2 Khuất Văn Khanh Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến nay

Sở Giao thông - Vận tải

1 Nguyễn Cao Nghiệp Giám đốc Từ 1997 đến 2000

2 Phùng Gia Thuận Giám đốc Từ 2001 đến nay

3 Lê Đình Bảy Phó Giám đốc Từ 1997 đến 2005

4 Hoàng Văn Minh Phó Giám đốc Từ 2003 đến nay

5 Đào Văn Minh Phó Giám đốc Từ 2006 đến nay

6 Nguyễn Việt Phương Phó Giám đốc Từ 2006 đến nay

Sở Giáo dục và Đào tạo

1 Hoàng Trường Kỳ Giám đốc Từ tháng 1997 đến 2001

2 Lê Thu Giám đốc Từ 2001 đến tháng 10 - 2010

3 Hoàng Minh Quân Giám đốc Từ tháng 11 - 2010 đến nay

4 Lê Tốn Phó Giám đốc Từ 1997 đến 2004

5 Nguyễn Quang Hùng Phó Giám đốc Từ 1998 đến nay

6 Dương Thị Tuyến Phó Giám đốc Từ 1999 đến 2004

7 Hoàng Hữu Nam Phó Giám đốc Từ 2005 đến 2011

8 Nguyễn Xuân Trường Phó Giám đốc Từ 2005 đến nay

9 Nguyễn Thị Lý Phó Giám đốc Từ 2005 đến 2009

10 Nguyễn Phú Sơn Phó Giám đốc Từ 2009 đến nay

11 Hoàng Minh Quân Phó Giám đốc Từ tháng 1 - 2010 đến tháng 11 - 2010

Page 60: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1064

Sở Phòng cháy, chữa cháy

1 Phạm Xuân Phánh Giám đốc Từ tháng 7 - 2011 đến nay

2 Trần Văn Bình Phó Giám đốc Từ tháng 7 - 2011 đến nay

3 Trần Hào Hiệp Phó Giám đốc Từ tháng 7 - 2011 đến nay

4 Lê Văn Cửu Phó Giám đốc Từ tháng 7 - 2011 đến nay

Thanh tra Nhà nước tỉnh

1 Trần anh Dũng Chánh Thanh tra Từ 1997 đến tháng 11 - 2004

2 Trần Đức Cầu Chánh Thanh tra Từ tháng 11 - 2004 đến nay

3 Bùi Văn Nhất Phó Chánh Thanh tra Từ 1994 đến tháng 8 - 2010

4 Nguyễn Nhân Phó Chánh Thanh tra Từ tháng 8 - 2002 đến nay

5 Trần Thành Xây Phó Chánh Thanh tra Từ tháng 8 - 2002 đến nay

6 Trần Xuân Lâm Phó Chánh Thanh tra Từ tháng 12 - 2009 đến nay

Sở Tài nguyên và Môi trường

1 Phạm Thanh Long Giám đốc Từ 1997 đến tháng 9 - 2003

2 Nguyễn Văn Lộc Giám đốc Từ tháng 1 - 2004 đến nay

3 Nguyễn Văn Cưu Phó Giám đốc Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 5 - 2004

4 Nguyễn Văn Lộc Phó Giám đốc Từ tháng 9 - 1997 đến tháng 12 - 2003

5 Chu Quốc Hải Phó Giám đốc Từ tháng 6 - 2004 đến nay

6 Đỗ Văn Lộc Phó Giám đốc Từ tháng 1 - 2005 đến nay

7 Phạm Đình Thi Phó Giám đốc Từ tháng 8 - 2007 đến tháng 2 - 2010

8 Kiều Văn Hùng Phó Giám đốc Từ tháng 9 - 2009 đến nay

Sở Thông tin và Truyền thông

1 Nguyễn Văn Chúc Giám đốc Từ tháng 8 - 2004 đến tháng 6 - 2007

2 Trần Gia Long Giám đốc Từ tháng 4 - 2008 đến nay

3 Nguyễn Bá Hiến Phó Giám đốc Từ tháng 8 - 2004 đến nay

Page 61: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1065

4 Trần Gia Long Phó Giám đốc Từ tháng 8 - 2004 đến tháng 4 - 2008

5 Vũ Khánh Phó Giám đốc Từ tháng 11 - 2008 đến nay

Sở Tư pháp

1 Đào Xuân Hiền Giám đốc Từ 1997 đến 2002

2 Kim Nam Giám đốc Từ 2002 đến nay

3 Trần Diện Phó Giám đốc Từ 1997 đến nay

4 Nguyễn Hữu Thảo Phó Giám đốc Từ 1999 đến nay

5 Nguyễn Văn Hương Phó Giám đốc Từ 2009 đến nay

Tòa án nhân dân tỉnh

1 Đỗ Căn Chánh án Từ tháng 7 - 1997 đến tháng 6 - 2000

2 Trần Văn Tính Chánh án Từ tháng 6 - 2001 đến tháng 1 - 2008

3 Trần Hồng Hà Chánh án Từ 1 - 2008 đến nay

4 Nguyễn Xuân Đường Phó Chánh án Từ tháng 1 - 1995 đến tháng 10 - 2010

5 Nguyễn Văn Hoa Phó Chánh án Từ tháng 7 - 2009 đến nay

Sở Tài chính

1 Nguyễn Văn Quốc Giám đốc Từ 1997 đến tháng 6 - 2008

2 Nguyễn Văn Mạc Giám đốc Từ tháng 7 - 2008 đến nay

3 Nguyễn Thị Lê Phó Giám đốc Từ 1997 đến 2003

4 Nguyễn Văn Mạc Phó Giám đốc Từ 1999 đến 2000

5 Đường Trọng Khang Phó Giám đốc Từ 1997 đến 2010

6 Phạm Thị Hồng Thủy Phó Giám đốc Từ 2004 đến 2008

7 Trần Văn Vinh Phó Giám đốc Từ 2004 đến nay

8 Nguyễn Văn Mạnh Phó Giám đốc Từ 2010 đến nay

9 Phùng Thị Tộ Phó Giám đốc Từ 2011 đến nay

Page 62: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1066

Sở Văn hóa - Thể thao và Du lịch (hợp nhất năm 2008)

1 Nguyễn Hữu Kim Giám đốc Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 12 - 2004

2 Trần Văn Quang Giám đốc Từ tháng 1 - 2005 đến nay

3 Trần Văn Quang Phó Giám đốc Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 12 - 2004

4 Trần Mạnh Định Phó Giám đốc Từ tháng 3 - 2000 đến nay

5 Trịnh Thị Lan Phó Giám đốc Từ tháng 1 - 2005 đến nay

6 Nguyễn Việt Hưng Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến nay

7 Bùi Huy Vĩnh Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến tháng 5 - 2009

8 Ngô Duy Đông Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến nay

9 Tạ Thu Yên Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến nay

Sở Xây dựng

1 Trịnh Đình Dũng Giám đốc Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 12 - 1999

2 Nguyễn Văn Chuyển Giám đốc Từ tháng 1 - 2000 đến tháng 10 - 2009

3 Nguyễn Đạm Giám đốc Từ tháng 10 - 2009 đến nay

4 Nguyễn Văn Chuyển Phó Giám đốc Từ 1997 đến 1999

5 Nguyễn Đạm Phó Giám đốc Từ 2002 đến tháng 9 - 2009

6 Nguyễn Ngọc Tung Phó Giám đốc Từ tháng 1 - 2000 đến tháng 10 - 2010

7 Trần Văn Tiến Phó Giám đốc Từ tháng 6 - 2004 đến nay

8 Phạm Văn Thành Phó Giám đốc Từ tháng 6 - 2009 đến tháng 6 - 2011

9 Nguyễn Văn Chiến Phó Giám đốc Từ tháng 9 - 2009 đến nay

10 Phạm Hoàng anh Phó Giám đốc Từ tháng 7 - 2011 đến nay

Sở Y tế

1 Nguyễn Đăng Tùng Giám đốc Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 2 - 2003

2 Nguyễn Thị Quế Phượng Giám đốc Từ tháng 3 - 2003 đến tháng 10 - 2005

3 Nguyễn Sơn Giám đốc Từ tháng 5 - 2005 đến nay

Page 63: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1067

4 Hoàng Văn Điểm Phó Giám đốc Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 6 - 2007

5 Nguyễn Thị Quế Phượng Phó Giám đốc Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 2 - 2003

6 Nguyễn Hữu Hùng Phó Giám đốc Từ tháng 5 - 2008 đến 10 - 2010

7 Đặng Quang Thanh Phó Giám đốc Từ tháng 11 - 2006 đến nay

8 Nguyễn Thanh Hải Phó Giám đốc Từ tháng 10 - 2009 đến nay

9 Phùng Văn Bính Phó Giám đốc Từ tháng 2 - 2010 đến nay

Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh

1 Phạm Văn Hoặc Chánh Văn phòng Từ 1997 đến 2004

2 Nguyễn Ngọc Quyền Chánh Văn phòng Từ 2004 đến 2008

3 Hà Quang Tiến Chánh Văn phòng Từ 2008 đến nay

4 Nguyễn Văn Chúc Phó Chánh Văn phòng Từ 1999 đến 2005

5 Nguyễn Đức Tài Phó Chánh Văn phòng Từ 2006 đến 2009

6 Nguyễn Văn Phong Phó Chánh Văn phòng Từ 2009 đến nay

7 Hoàng Văn Đăng Phó Chánh Văn phòng Từ 2009 đến nay

8 Lê Văn Thanh Phó Chánh Văn phòng Từ 2009 đến nay

9 Nguyễn Tiến Hạnh Phó Chánh Văn phòng Từ tháng 2 - 2011 đến nay

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh

1 Phạm Văn Hoặc Chánh Văn phòng Từ 1997 đến tháng 3 - 2003

2 Nguyễn Ứng Chánh Văn phòng Từ tháng 3 - 2003 đến tháng 9 - 2004

3 Hà Văn Ninh Chánh Văn phòng Từ tháng 9 - 2004 đến tháng 4 - 2008

4 Nguyễn Xuân Sơn Chánh Văn phòng Từ tháng 4 - 2008 đến nay

5 Nguyễn Ứng Phó Chánh Văn phòng Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 3 - 2003

6 Vũ Xuân Vạn Phó Chánh Văn phòng Từ tháng 1 - 1997 đến tháng 4 - 1999

7 Nguyễn Văn Chúc Phó Chánh Văn phòng Từ tháng 4 - 1999 đến 2005

8 Nguyễn Ngọc Quyền Phó Chánh Văn phòng Từ 8 - 2002 đến 2004

Page 64: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1068

9 Vũ Việt Văn Phó Chánh Văn phòng Từ tháng 8 - 2004 đến tháng 6 - 2006

10 Bùi Hồng Đô Phó Chánh Văn phòng Từ tháng 6 - 2006 đến tháng 5 - 2008

11 Hồ Thị Thủy Phó Chánh Văn phòng Từ tháng 4 - 2003 đến tháng 5 - 2004

12 Trần Thị Kim Hoa Phó Chánh Văn phòng Từ tháng 8 - 2004 đến nay

13 Văn Đức Sơn Phó Chánh Văn phòng Từ tháng 9 - 2009 đến nay

Viện Kiểm sát nhân dân tỉnh

1 Nguyễn Ngọc Phi Viện trưởng Từ 1997 đến 2001

2 Nguyễn Hồng Quân Viện trưởng Từ 2001 đến nay

3 Nguyễn Hồng Quân Phó Viện trưởng Từ 1997 đến 2001

4 Nguyễn Ngọc Bình Phó Viện trưởng Từ 2001 đến 2009

5 Trần Văn Trung Phó Viện trưởng Từ 2007 đến 2009

6 Nguyễn Huy Phượng Phó Viện trưởng Từ 2001 đến nay

7 Lê Tất Hiếu Phó Viện trưởng Từ tháng 4 - 2010 đến nay

2.3. MỘT số HỘI NGHề NGHIệp

Hội Nhà báo

1 Nguyễn Xuân Tửu Chủ tịch Từ 1997 - 1999

2 Lê Xuân Mai Chủ tịch Từ 1999 - 2004

3 Trần Văn Liên Chủ tịch Từ 2004 đến tháng 7 - 2011

4 Nguyễn Tiến Dũng Chủ tịch Từ tháng 7 - 2011 đến nay

5 Nguyễn Cao Sơn Phó Chủ tịch Từ tháng 7 - 2011 đến nay

6 Dương Vĩnh Thái Phó Chủ tịch Từ tháng 10 - 2011 đến nay

7 Nguyễn Văn Chữ Phó Chủ tịch Từ 2004 - 2011

8 Phùng Quý Phó Chủ tịch Từ 2004 đến tháng 7 - 2011

Page 65: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1069

Hội Văn học - Nghệ thuật

1 Triệu Huyền Ngọc Chủ tịch Từ 1997 đến 1999

2 Lê Xuân Mai Chủ tịch Từ 1999 đến 2004

3 Tạ Thu Yên Chủ tịch Từ 2004 đến 2009

4 Nguyễn Ngọc Tung Chủ tịch Từ 2009 đến nay

5 Nguyễn Kim Hồng Phó Chủ tịch Từ 1999 đến 2004

6 Bùi Xuân Thanh Phó Chủ tịch Từ 2009 đến nay

7 Đỗ Hàn Phó Chủ tịch Từ 2004 đến 2009

8 Lê Xuân Mai Phó Chủ tịch Từ 1997 đến 1999

Liên hiệp Hội khoa học kỹ thuật

1 Hoàng Trường Kỳ Chủ tịch Từ 2004 đến nay

2 Nguyễn Kim Hồng Phó Chủ tịch Từ 2004 đến 2010

3 Nguyễn Thế Trường Phó Chủ tịch Từ 2004 đến 2008

4 Phạm Huy Thụy Phó Chủ tịch Từ 2004 đến 2010

5 Đỗ Việt Trì Phó Chủ tich Từ 2010 đến nay

6 Nguyễn Văn Trì Phó Chủ tịch Từ 2008 đến nay

Page 66: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

1070

PHỤ LỤC 3

DANH SÁCH CÁC TẬP THỂ ANH HÙNG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN VÀ ANH HÙNG LAO ĐỘNG

3.1. daNH sÁCH CÁC TẬp THỂ aNH HÙNG lỰC lưỢNG Vũ TRaNG NHâN dâN

3.1.1. Thời kỳ kháng chiến chống Pháp (1946 - 1954)

Thành phố Vĩnh Yên

1 Nhân dân và LLVT nhân dân thị xã Vĩnh Yên

2 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Định Trung

3 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Khai Quang

4 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Thanh Trù

Thị xã Phúc Yên

1 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Cao Minh

2 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Ngọc Thanh

Huyện Bình Xuyên

1 Nhân dân và LLVT nhân dân huyện Bình Xuyên

2 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Đạo Đức

3 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Hương Sơn

4 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Sơn Lôi

5 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Phú Xuân

6 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Tam Hợp

7 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Tân Phong

8 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Thanh Lãng

9 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Quất Lưu

Page 67: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1071

Huyện Lập Thạch

1 Nhân dân và LLVT nhân dân huyện Lập Thạch

2 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Bắc Bình

3 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Đồng ích

4 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Đình Chu

5 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Liễn Sơn

6 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Ngọc Mỹ

7 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Sơn Đông

8 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Thái Hòa

9 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Tiên Lữ

10 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Triệu Đề

11 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Xuân Hòa

12 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Văn Quán

Huyện Mê Linh (nay thuộc Hà Nội)

1 Nhân dân và LLVT nhân dân huyện Mê Linh

2 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Chu Phan

3 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Quang Minh

4 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Thanh Lâm

5 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Tiền Phong

6 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Tiến Thịnh

7 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Tự Lập

8 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Tráng Việt

9 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Văn Khê

Huyện Sông Lô

1 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Cao Phong

2 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Phương Khoan

Page 68: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1072

Huyện Tam Dương

1 Nhân dân và LLVT nhân dân huyện Tam Dương

2 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Duy Phiên

3 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Đạo Tú

4 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Kim Long

5 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Hoàng Đan

6 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Hợp Thịnh

7 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Thanh Vân

Huyện Tam Đảo

1 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Tam Quan

Huyện Vĩnh Tường

1 Nhân dân và LLVT nhân dân huyện Vĩnh Tường

2 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Bình Dương

3 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Cao Đại

4 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Đại Đồng

5 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Ngũ Kiên

6 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Tân Cương

7 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Tuân Chính

8 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Thượng Trưng

9 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Vũ Di

Huyện Yên Lạc

1 Nhân dân và LLVT nhân dân huyện Yên Lạc

2 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Bình Định

3 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Đại Tự

4 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Đồng Cương

5 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Yên Phương

6 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Đồng Văn

Page 69: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1073

7 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Liên Châu

8 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Minh Tân

9 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Nguyệt Đức

10 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Tam Hồng

11 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Trung Kiên

12 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Trung Nguyên

13 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Văn Tiến

14 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Yên Đồng

15 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Tề Lỗ

16 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Hồng Châu

17 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Trung Hà

3.1.2. Thời kỳ kháng chiến chống Mỹ (1954 - 1975)

1 Nhân dân và LLVT nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc

2Nhân dân và LLVT nhân dân huyện Kim anh (Khi phong tặng danh hiệu anh hùng LLVT nhân dân, huyện Kim anh thuộc tỉnh Vĩnh Phúc)

3 Nhân dân và LLVT nhân dân phường Phúc Thắng, thị xã Phúc Yên

4 Nhân dân và LLVT nhân dân xã Tiền Châu, thị xã Phúc Yên

3.2. daNH sÁCH CÁC TẬp THỂ aNH HÙNG laO ĐỘNG

1 Hợp tác xã Nông nghiệp Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường

2 Hợp tác xã Nông nghiệp Hợp Thịnh, huyện Tam Dương

3 Công an huyện Tam Dương

4 Phòng Bảo vệ chính trị - Công an tỉnh

5 Phòng Cảnh sát hình sự - Công an tỉnh

6 Trường THPT Ngô Gia Tự - huyện Lập Thạch

7 Trường THPT Trần Phú - thị xã Vĩnh Yên

Page 70: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

1074

PHỤ LỤC 4

DANH SÁCH BÀ MẸ VIỆT NAM ANH HÙNG(Theo các quyết định của Nhà nước tính đến hết năm 2006)1

TT Họ và tên Năm sinh Quê quán

Thành phố Vĩnh Yên

1 Phùng Thị Kênh 1883 Phường Khai Quang

2 Nguyễn Thị Nhạn 1897 Phường Khai Quang

3 Hoàng Thị Giang 1902 Xã Định Trung

4 Đào Thị Bé 1906 Phường Ngô Quyền

5 Nguyễn Thị Dình 1906 Phường Khai Quang

6 Nguyễn Thị Thấu 1908 Xã Định Trung

7 Hoàng Thị Tú 1908 Xã Định Trung

8 Nguyễn Thị Thuộc 1909 Phường Khai Quang

9 Trần Thị Gái 1910 Phường Khai Quang

10 Nguyễn Thị Hợi 1910 Phường Tích Sơn

11 Nguyễn Thị Mốc 1910 Phường Tích Sơn

12 Nguyễn Thị Lựu 1911 Phường Đống Đa

13 Nguyễn Thị Hến 1913 Phường Liên Bảo

14 Nguyễn Thị Đùn 1918 Phường Tích Sơn

15 Trần Thị Tính 1920 Phường Tích Sơn

16 Nguyễn Thị Sở 1922 Phường Liên Bảo

17 Nguyễn Thị Vân 1941 Phường Đống Đa

1 Thứ tự xếp theo năm sinh.

Page 71: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1075

18 Nguyễn Thị Cô Chưa rõ Phường Đồng Tâm

19 Hoàng Thị Ký Chưa rõ Phường Liên Bảo

20 Phạm Thị Phụng Chưa rõ Phường Đồng Tâm

Thị xã Phúc Yên

1 Hoàng Thị Đãng 1905 Xã Cao Minh

2 Đỗ Thị Gái 1905 Xã Cao Minh

3 Nguyễn Thị Liền 1905 Xã Cao Minh

4 Nguyễn Thị Tý 1908 Xã Cao Minh

5 Ngô Thị Khai 1910 Phường Phúc Thắng

6 Phan Thị Láng 1910 Xã Cao Minh

7 Nguyễn Thị Miên 1910 Xã Cao Minh

8 Nguyễn Thị Ngát 1910 Phường Trưng Nhị

9 Đỗ Thị Chấp 1911 Xã Ngọc Thanh

10 Nguyễn Thị Xuyến 1914 Xã Tiền Châu

11 Tạ Thị Bảng 1915 Xã Cao Minh

12 Bùi Thị Liên 1915 Xã Cao Minh

13 Nguyễn Thị Thảo 1915 Xã Nam Viên

14 Nguyễn Thị Dần 1920 Phường Phúc Thắng

15 Nguyễn Thị Hộ 1920 Xã Cao Minh

16 Đinh Thị Ngọt 1920 Xã Cao Minh

17 Hoàng Thị Sáo 1920 Xã Cao Minh

18 Đỗ Thị Tiễu 1920 Phường Phúc Thắng

19 Nguyễn Thị Thọ 1926 Xã Cao Minh

20 Dương Thị Hưu 1930 Xã Cao Minh

21 Nguyễn Thị Bủng Chưa rõ Xã Cao Minh

Page 72: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1076

22 Nguyễn Thị Tính Chưa rõ Xã Tiền Châu

23 Nguyễn Thị Toan Chưa rõ Phường Hùng Vương

24 Nguyễn Thị Tuế Chưa rõ Xã Tiền Châu

25 Ngô Thị Vạn Chưa rõ Phường Phúc Thắng

26 Nguyễn Thị Vinh Chưa rõ Xã Nam Viêm

Huyện Bình Xuyên

1 Nguyễn Thị Dậu 1886 Xã Gia Khánh

2 Nguyễn Thị Ổn 1890 Xã Gia Khánh

3 Trần Thị Nhự 1896 Xã Hương Canh

4 Nguyễn Thị Sen 1897 Xã Quất Lưu

5 Chu Thị Bao 1900 Xã Quất Lưu

6 Đào Thị Bổn 1900 Xã Gia Khánh

7 Nguyễn Thị Chuyện 1900 Xã Sơn Lôi

8 Nguyễn Thị Phong 1900 Xã Quất Lưu

9 Vũ Thị Duyên 1901 Xã Sơn Lôi

10 Nguyễn Thị Lụa 1901 Xã Tân Phong

11 Nguyễn Thị Quang 1901 Xã Quất Lưu

12 Nguyễn Thị Tròn 1901 Xã Sơn Lôi

13 Vũ Thị Thu 1902 Xã Đạo Đức

14 Nguyễn Thị Yểng 1902 Xã Thanh Lãng

15 Nguyễn Thị Cước 1903 Xã Thanh Lãng

16 Trịnh Thị Quy 1904 Xã Minh Quang

17 Nguyễn Thị Sim 1904 Xã Hương Canh

18 Nguyễn Thị Lành 1905 Xã Gia Khánh

19 Vũ Thị Sản 1905 Xã Tân Phong

Page 73: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1077

20 Nguyễn Thị Xâm 1905 Xã Quất Lưu

21 Dương Thị Đào 1906 Xã Bá Hiến

22 Bùi Thị Điểm 1906 Xã Quất Lưu

23 Ngô Thị Hiên 1906 Xã Đạo Đức

24 Dương Thị Tuyết 1906 Xã Đạo Đức

25 Dương Thị Đãi 1907 Xã Bá Hiến

26 Vũ Thị Đọn 1907 Xã Đạo Đức

27 Nguyễn Thị Nhỡ 1907 Xã Thanh Lãng

28 Nguyễn Thị Mai 1908 Xã Thanh Lãng

29 Trần Thị Nhớn 1908 Xã Tân Phong

30 Nguyễn Thị Khoản 1909 Xã Thiện Kế

31 Nguyễn Thị Chờ 1910 Xã Minh Quang

32 Trần Thị Huệ 1910 Xã Tân Phong

33 Nguyễn Thị Nhí 1910 Xã Hương Canh

34 Trần Thị Dụt 1911 Xã Quất Lưu

35 Nguyễn Thị Thìn 1911 Xã Phú Xuân

36 Nguyễn Thị Vệ 1911 Xã Sơn Lôi

37 Nguyễn Thị Thu 1912 Xã Phú Xuân

38 Nguyễn Thị Nụ 1913 Xã Thiện Kế

39 Dương Thị Em 1914 Xã Thanh Lãng

40 Nguyễn Thị Cẩn 1915 Xã Minh Quang

41 Nguyễn Thị Nguyên 1915 Xã Phú Xuân

42 Nguyễn Thị Vạn 1915 Xã Sơn Lôi

43 Nguyễn Thị Hà 1917 Xã Phú Xuân

44 Phan Thị Mỵ 1917 Xã Sơn Lôi

Page 74: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1078

45 Vũ Thị Đàn 1918 Xã Đạo Đức

46 Hoàng Thị Phiếm 1918 Xã Đạo Đức

47 Trần Thị Kê 1919 Xã Quất Lưu

48 Nguyễn Thị Hậu 1920 Xã Phú Xuân

49 Nguyễn Thị Mọt 1922 Xã Hương Canh

50 Nguyễn Thị Thìn 1922 Xã Quất Lưu

51 Nguyễn Thị Súy 1925 Xã Đạo Đức

52 Nguyễn Thị Gia 1926 Xã Hương Sơn

53 Nguyễn Thị Lác 1928 Xã Sơn Lôi

54 Dương Thị Chuồn Chưa rõ Xã Bá Hiến

55 Ngô Thị Kiến Chưa rõ Xã Đạo Đức

56 Nguyễn Thị Ngọ Chưa rõ Xã Quất Lưu

57 Vũ Thị Quy Chưa rõ Xã Đạo Đức

58 Vũ Thị Thành Chưa rõ Xã Đạo Đức

59 Trần Thị Trụ Chưa rõ Xã Tam Hợp

60 Nguyễn Thị Tý Chưa rõ Xã Thanh Lãng

61 Kiều Thị Xạ Chưa rõ Xã Thanh Lãng

Huyện Lập Thạch

1 Nguyễn Thị Doan 1886 Xã Sơn Đông

2 Nguyễn Thị Ngọt 1886 Xã Hợp Lý

3 Nguyễn Thị Nhâm 1890 Xã Liễn Sơn

4 Nguyễn Thị Dĩnh 1892 Xã Sơn Đông

5 Vũ Thị Vấn 1898 Xã Văn Quán

6 Trần Thị Kỷ 1900 Xã Xuân Lôi

7 Nguyễn Thị Toán 1900 Xã Triệu Đề

Page 75: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1079

8 Nguyễn Thị Điểm 1902 Xã Xuân Hòa

9 Nguyễn Thị Hài 1902 Xã Liễn Sơn

10 Nguyễn Thị Việt 1902 Xã Liễn Sơn

11 Nguyễn Thị Hội 1904 Xã Văn Quán

12 Trần Thị Thi 1904 Xã Tiên Lữ

13 Đào Thị Chất 1905 Xã Đồng ích

14 Phùng Thị Kiển 1905 Xã Văn Quán

15 Trần Thị Nhạn 1905 Xã Thái Hòa

16 Trần Thị Trầm 1906 Xã Tiên Lữ

17 Đặng Thị Bính 1907 Xã Bắc Bình

18 Trần Thị Ấp 1908 Xã Hợp Lý

19 Nguyễn Thị Hàm 1908 Xã Liễn Sơn

20 Nguyễn Thị Khái 1908 Xã Sơn Đông

21 Đào Thị Duyệt 1909 Xã Đồng ích

22 Nguyễn Thị Lý 1909 Xã Liễn Sơn

23 Đào Thị Chung 1910 Xã Tiên Lữ

24 Nguyễn Thị Giới 1910 Xã Sơn Đông

25 Nguyễn Thị Phác 1910 Xã Văn Quán

26 Trần Thị Thoa 1910 Xã Sơn Đông

27 Nguyễn Thị Bằng 1911 Xã Sơn Đông

28 Nguyễn Thị Chấp 1911 Xã Sơn Đông

29 Trần Thị Đằng 1911 Xã Xuân Lôi

30 Nguyễn Thị Bùn 1912 Xã Bàn Giản

31 Đào Thị Lợi 1912 Xã Tiên Lữ

32 Phạm Thị Sách 1912 Xã Sơn Đông

Page 76: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1080

33 Nguyễn Thị Nhung 1913 Xã Sơn Đông

34 Trương Thị Xuyên 1913 Xã Đồng ích

35 Vũ Thị Chuột 1914 Xã Phương Khoan

36 Trần Thị Hồ 1914 Xã Hợp Lý

37 Tạ Thị Thứ 1914 Xã Đồng ích

38 Lê Thị Đào 1915 Xã Liễn Sơn

39 Bùi Thị Hường 1915 Xã Bàn Giản

40 Lê Thị Lung 1915 Xã Sơn Đông

41 Nguyễn Thị Thân 1916 Xã Sơn Đông

42 Phạm Thị Thoa 1916 Xã Liễn Sơn

43 Nguyễn Thị Bờ 1917 Xã Liên Hòa

44 Lưu Thị Thế 1917 Xã Triệu Đề

45 Vũ Thị Mứt 1918 Xã Liễn Sơn

46 Đặng Thị Thịnh 1918 Xã Sơn Đông

47 Tạ Thị Dinh 1920 Xã Đình Chu

48 Đặng Thị Hoan 1920 Xã Đồng ích

49 Phạm Thị Quy 1920 Xã Bàn Giản

50 Triệu Thị Xã 1920 Xã Đồng ích

51 Vũ Thị Ngân 1921 Xã Hợp Lý

52 Phan Thị Nhàn 1922 Xã Bàn Giản

53 Trần Thị Sinh 1923 Xã Xuân Lôi

54 Doãn Thị Vùng 1923 Xã Xuân Lôi

55 Nguyễn Thị Chí 1924 Xã Liễn Sơn

56 Nguyễn Thị Duệ 1924 Xã Đồng ích

57 Nguyễn Thị Thịnh 1924 Xã Bắc Bình

Page 77: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1081

58 Đỗ Thị Đức Chưa rõ Xã Đồng ích

59 Ngô Thị Lười Chưa rõ Xã Xuân Lôi

60 Nguyễn Thị Mạn Chưa rõ Xã Đồng ích

61 Đặng Thị Xuân Chưa rõ Xã Hợp Lý

Huyện Mê Linh (nay thuộc Hà Nội)

1 Nguyễn Thị Dần 1889 Xã Văn Khê

2 Hoàng Thị Gái 1889 Xã Tiến Thịnh

3 Nguyễn Thị Hoàn 1889 Xã Văn Khê

4 Lưu Thị Hỗ 1894 Xã Thanh Lâm

5 Phùng Thị Xay 1895 Xã Thạch Đà

6 Nguyễn Thị Quỳ 1896 Xã Tiền Châu

7 Đỗ Thị Cua 1897 Xã Tiến Thịnh

8 Nguyễn Thị Tý 1897 Xã Tiến Thịnh

9 Nguyễn Thị Hạ 1898 Xã Tam Đồng

10 Lê Thị Lớn 1900 Xã Thạch Đà

11 Lưu Thị Thế 1900 Xã Thạch Đà

12 Nguyễn Thị Tân 1900 Xã Chu Phan

13 Dương Thị Tiến 1900 Xã Mê Linh

14 Nguyễn Thị Tốn 1900 Xã Thanh Lâm

15 Đỗ Thị Tý 1900 Xã Thạch Đà

16 Nguyễn Thị Dụt 1901 Xã Tiến Thịnh

17 Nguyễn Thị Giỏ 1901 Xã Kim Hoa

18 Hoàng Thị Sang 1901 Xã Tráng Việt

19 Nguyễn Thị Tiên 1901 Xã Tiến Thịnh

20 Lê Thị Biên 1902 Xã Tiền Phong

Page 78: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1082

21 Lê Thị Chỉnh 1902 Xã Tiến Thịnh

22 Nguyễn Thị Cốm 1902 Xã Chu Phan

23 Nguyễn Thị Phiên 1902 Xã Chu Phan

24 Lê Thị Tọ 1902 Xã Vạn Yên

25 Lưu Thị Tuế 1902 Xã Hoàng Kim

26 Phạm Thị Hót 1903 Xã Liên Mạc

27 Hoàng Thị Yến 1903 Xã Tiền Phong

28 Vũ Thị Bát 1904 Xã Tự Lập

29 Nguyễn Thị Liên 1904 Xã Thạch Đà

30 Trần Thị Lực 1904 Xã Tráng Việt

31 Nguyễn Thị Quyền 1904 Xã Tiền Phong

32 Nguyễn Thị Soạn 1904 Xã Quang Minh

33 Nguyễn Thị Thiều 1904 Xã Tráng Việt

34 Vũ Thị Chí 1905 Xã Tiến Thịnh

35 Nguyễn Thị Còm 1905 Xã Chu Phan

36 Lê Thị Đèo 1905 Xã Văn Khê

37 Nguyễn Thị Đôi 1905 Xã Văn Khê

38 Trần Thị Hiên 1905 Xã Liên Mạc

39 Nguyễn Thị Nhắc 1905 Xã Chu Phan

40 Phan Thị Sửu 1905 Xã Thạch Đà

41 Nguyễn Thị Tính 1905 Xã Mê Linh

42 Lê Thị Vịt 1905 Xã Thạch Đà

43 Lê Thị Hạ 1906 Xã Đại Thịnh

44 Nguyễn Thị Ngân 1906 Xã Chu Phan

45 Nguyễn Thị Nghĩa 1906 Xã Tiến Thịnh

Page 79: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1083

46 Phạm Thị Sẹo 1906 Xã Tiến Thắng

47 Đỗ Thị Thiềm 1906 Xã Thạch Đà

48 Nguyễn Thị an 1907 Xã Tiến Thịnh

49 Hà Thị Bé 1907 Xã Tiến Thịnh

50 Nguyễn Thị Bột 1907 Xã Quang Minh

51 Lưu Thị Ngắn 1907 Xã Hoàng Kim

52 Nguyễn Thị Tin 1907 Xã Tiền Phong

53 Đoàn Thị Dẫn 1908 Xã Tiền Phong

54 Nguyễn Thị Doan 1908 Xã Tráng Việt

55 Ngô Thị Khuôn 1908 Xã Tráng Việt

56 Lưu Thị Lan 1908 Xã Thạch Đà

57 Nguyễn Thị Thuổi 1908 Xã Tiến Thịnh

58 Hạ Thị Tý 1908 Xã Quang Minh

59 Trần Thị Hồ 1909 Xã Văn Khê

60 Nguyễn Thị Mưu 1909 Xã Tiền Phong

61 Ngô Thị Bạn 1910 Xã Liên Mạc

62 Nguyễn Thị Bạn 1910 Xã Tự Lập

63 Nguyễn Thị Chiền 1910 Xã Liên Mạc

64 Đoàn Thị Cói 1910 Xã Tiến Thịnh

65 Nguyễn Thị De 1910 Xã Thanh Lâm

66 Phạm Thị Duyệt 1910 Xã Đại Thịnh

67 Đoàn Thị Dy 1910 Xã Tiền Phong

68 Lê Thị Điển 1910 Xã Quang Minh

69 Đỗ Thị Đước 1910 Xã Tiến Thịnh

70 Trần Thị Hào 1910 Xã Tự Lập

Page 80: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1084

71 Nguyễn Thị Lạp 1910 Xã Kim Hoa

72 Nguyễn Thị Lần 1910 Xã Kim Hoa

73 Nguyễn Thị Lệ 1910 Xã Tiến Thắng

74 Lưu Thị Tấn Lịch 1910 Xã Tiền Phong

75 Phạm Thị Lý 1910 Xã Quang Minh

76 Nguyễn Thị Mịch 1910 Xã Tiền Phong

77 Lê Thị Mùi 1910 Xã Tráng Việt

78 Lê Thị Nhiên 1910 Xã Tiền Phong

79 Nguyễn Thị Tích 1910 Xã Tiến Thịnh

80 Trần Thị Tích 1910 Xã Tiến Thịnh

81 Nguyễn Thị Tuế 1910 Xã Tam Đồng

82 Nguyễn Thị Tý 1910 Xã Chu Phan

83 Nguyễn Thị Ve 1910 Xã Chu Phan

84 Hà Thị Yên 1910 Xã Quang Minh

85 Phan Thị Cụp 1911 Xã Tự Lập

86 Nguyễn Thị Huỳnh 1911 Xã Quang Minh

87 Trần Thị Ngoãy 1911 Xã Tiến Thịnh

88 Tạ Thị Quyên 1911 Xã Liên Mạc

89 Lê Thị Tứ 1911 Xã Văn Khê

90 Nguyễn Thị Chỉ 1912 Xã Quang Minh

91 Dương Thị Có 1912 Xã Liên Mạc

92 Nguyễn Thị Đăng 1912 Xã Tiến Thắng

93 Phạm Thị Đính 1912 Xã Liên Mạc

94 Vũ Thị Huê 1912 Xã Thanh Lâm

95 Nguyễn Thị Lộc 1912 Xã Văn Khê

Page 81: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1085

96 Nguyễn Thị Mấm 1912 Xã Mê Linh

97 Nguyễn Thị Thục 1912 Xã Liên Mạc

98 Hạ Thị Tuyển 1912 Xã Quang Minh

99 Lại Thị Vi 1912 Xã Tiền Phong

100 Lê Thị Bục 1913 Xã Thạch Đà

101 Phạm Thị Ngỗng 1913 Xã Tiền Phong

102 Lê Thị Tý 1913 Xã Thanh Lâm

103 Trần Thị Liền 1914 Xã Tiến Thịnh

104 Lương Thị Mùi 1914 Xã Tráng Việt

105 Vũ Thị Đương 1915 Xã Tiền Phong

106 Lê Thị Giốn 1915 Xã Văn Khê

107 Nguyễn Thị Mạc 1915 Xã Tráng Việt

108 Nguyễn Thị Mý 1915 Xã Văn Khê

109 Bùi Thị Sánh 1915 Xã Liên Mạc

110 Nguyễn Thị Thú 1915 Xã Quang Minh

111 Phạm Thị Thuận 1915 Xã Văn Khê

112 Nguyễn Thị Thức 1915 Xã Quang Minh

113 Lưu Thị Toác 1915 Xã Thạch Đà

114 Hạ Thị Tý 1915 Xã Quang Minh

115 Nguyễn Thị Yên 1915 Xã Tiền Phong

116 Nguyễn Thị Côi 1916 Xã Mê Linh

117 Lê Thị Hồng 1916 Xã Thanh Lâm

118 Vũ Thị Nhi 1917 Xã Tiền Phong

119 Nguyễn Thị Viết 1917 Xã Kim Hoa

120 Lê Thị Bệu 1918 Xã Tiền Phong

Page 82: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1086

121 Phạm Thị Chí 1918 Xã Tiền Phong

122 Đỗ Thị Hài 1918 Xã Quang Minh

123 Hạ Thị Thiếu 1918 Xã Tiền Phong

124 Nguyễn Thị Toan 1918 Xã Quang Minh

125 Nguyễn Thị Vị 1918 Xã Quang Minh

126 Nguyễn Thị Loan 1919 Xã Quang Minh

127 Nguyễn Thị Húng 1920 Xã Chu Phan

128 Đặng Thị Lan 1920 Xã Tráng Việt

129 Nguyễn Thị Lan 1920 Xã Hoàng Kim

130 Nguyễn Thị Lý 1920 Xã Tráng Việt

131 Nguyễn Thị Thi 1920 Xã Quang Minh

132 Phạm Thị Thoan 1920 Xã Liên Mạc

133 Nguyễn Thị Tưởng 1920 Xã Mê Linh

134 Nguyễn Thị Cán 1921 Xã Tráng Việt

135 Nguyễn Thị Đua 1921 Xã Tam Đồng

136 Bùi Thị Mây 1921 Xã Tráng Việt

137 Nguyễn Thị Sợi 1921 Xã Thanh Lâm

138 Nguyễn Thị Thư 1921 Xã Chu Phan

139 Nguyễn Thị Bì 1922 Xã Thanh Lâm

140 Nguyễn Thị Liên 1922 Xã Liên Mạc

141 Đào Thị Xuất 1922 Xã Đại Thịnh

142 Bùi Thị Yến 1922 Xã Chu Phan

143 Nguyễn Thị Chỉnh 1923 Xã Quang Minh

144 Trần Thị Mồng 1923 Xã Tiến Thịnh

145 Nguyễn Thị Vẹt 1923 Xã Chu Phan

Page 83: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1087

146 Trần Thị Chi 1924 Xã Tiến Thịnh

147 Nguyễn Thị Dung 1924 Xã Kim Hoa

148 Nguyễn Thị Vinh 1924 Xã Liên Mạc

149 Hồ Thị Gái 1926 Xã Tiến Thịnh

150 Đỗ Thị Hợi 1930 Xã Quang Minh

151 Lê Thị Hiến 1931 Xã Văn Khê

152 Phùng Thị Êm 1933 Xã Thạch Đà

153 Nguyễn Thị Nhòm 1936 Xã Quang Minh

154 Đặng Thị Chất Chưa rõ Xã Vạn Yên

155 Nguyễn Thị Chuốt Chưa rõ Xã Chu Phan

156 Nguyễn Thị Còm Chưa rõ Xã Đại Thịnh

157 Đại Thị Dậu Chưa rõ Xã Văn Khê

158 Nguyễn Thị Đang Chưa rõ Xã Chu Phan

159 Nguyễn Thị Đỏ Chưa rõ Xã Tam Đồng

160 Nguyễn Thị Giã Chưa rõ Xã Vạn Yên

161 Trịnh Thị Giữa Chưa rõ Xã Liên Mạc

162 Nguyễn Thị Kim Chưa rõ Xã Liên Mạc

163 Lê Thị Luyện Chưa rõ Xã Tráng Việt

164 Nguyễn Thị Ngân Chưa rõ Xã Tráng Việt

165 Trương Thị Nhàn Chưa rõ Xã Văn Khê

166 Phạm Thị Nhự Chưa rõ Xã Vạn Yên

167 Nguyễn Thị Quỳ Chưa rõ Xã Vạn Yên

168 Lê Thị Sùng Chưa rõ Xã Quang Minh

169 Trương Thị Tấn Chưa rõ Xã Văn Khê

170 Nguyễn Thị Thanh Chưa rõ Xã Mê Linh

Page 84: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1088

171 Nguyễn Thị Tính Chưa rõ Xã Tiền Châu

172 Nguyễn Thị Tý Chưa rõ Xã Văn Khê

173 Nguyễn Thị Vân Chưa rõ Xã Văn Khê

174 Nguyễn Thị Xuân Chưa rõ Xã Vạn Yên

Huyện Sông Lô

1 Nguyễn Thị Vệ 1884 Xã Phương Khoan

2 Phương Thị Hợi 1889 Xã Yên Thạch

3 Phạm Thị Mẫn 1892 Xã Đức Bác

4 Nguyễn Thị Bị 1902 Xã Tứ Yên

5 Bùi Thị Phương 1904 Xã Tân Lập

6 Trần Thị Trịnh 1904 Xã Tân Lập

7 Đỗ Thị Chung 1905 Xã Đức Bác

8 Nguyễn Thị Mậu 1905 Xã Đồng Thịnh

9 Nguyễn Thị Canh 1907 Xã Đôn Nhân

10 Bùi Thị Dùa 1907 Xã Đức Bác

11 Nguyễn Thị Chế 1908 Thị trấn Tam Sơn

12 Đỗ Thị Cóc 1908 Xã Tứ Yên

13 Hà Thị Hồ 1908 Xã Như Thụy

14 Trần Thị Bông 1910 Xã Yên Thạch

15 Lê Thị Nghi 1910 Xã Quang Yên

16 Nguyễn Thị Thức 1910 Xã Hải Lựu

17 Nguyễn Thị Cấp 1911 Xã Nhân Đạo

18 Nguyễn Thị Sửu 1912 Xã Đồng Thịnh

19 Nguyễn Thị Thức 1913 Xã Bạch Lưu

20 Ngô Thị Viên 1913 Xã Nhân Đạo

Page 85: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1089

21 Vũ Thị Chuột 1914 Xã Phương Khoan

22 Nguyễn Thị Cúc 1914 Xã Hải Lựu

23 Lê Thị Đáy 1914 Xã Phương Khoan

24 Trần Thị Dế 1915 Xã Hải Lựu

25 Nguyễn Thị Thảo 1915 Xã Nhạo Sơn

26 Hà Thị Đói 1916 Xã Cao Phong

27 Hoàng Thị Hiền 1916 Xã Bạch Lưu

28 Lê Thị Nhường 1916 Xã Yên Thạch

29 Nguyễn Thị Miên 1919 Xã Cao Phong

30 Trần Thị Giáo 1920 Xã Nhân Đạo

31 Trương Thị Ký 1922 Xã Đôn Nhân

32 Nguyễn Thị Lẫm 1931 Thị trấn Tam Sơn

33 Nguyễn Thị Sắt 1933 Xã Yên Thạch

34 Trần Thị Hiên Chưa rõ Xã Nhạo Sơn

35 Nguyễn Thị Xuyên Chưa rõ Xã Đồng Quế

Huyện Tam Dương

1 Nguyễn Thị Nhật 1884 Xã Thanh Vân

2 Bùi Thị Xuân 1884 Xã Hướng Đạo

3 Phạm Thị Kiếm 1888 Xã Hợp Hòa

4 Nguyễn Thị Khang 1889 Xã Vân Hội

5 Bùi Thị Tuyết 1889 Xã Thanh Vân

6 Vũ Thị Cơi 1895 Xã Đồng Tĩnh

7 Nguyễn Thị Đê 1897 Xã Đồng Tĩnh

8 Nguyễn Thị Minh 1900 Xã Hoàng Lâu

9 Nguyễn Thị Tứ 1900 Xã Kim Long

Page 86: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1090

10 Nguyễn Thị Ngõ 1901 Xã Thanh Vân

11 Nguyễn Thị Tiếp 1901 Xã Hướng Đạo

12 Đào Thị Ninh 1902 Xã Kim Long

13 Nguyễn Thị Hoa 1904 Xã Duy Phiên

14 Nguyễn Thị Thuổi 1904 Xã Đạo Tú

15 Nguyễn Thị Đề 1905 Chưa rõ xã

16 Phạm Thị Nho 1905 Xã Đạo Tú

17 Hoàng Thị Văn 1905 Xã Đạo Tú

18 Phùng Thị an 1906 Chưa rõ xã

19 Vũ Thị Đào 1906 Xã Kim Long

20 Nguyễn Thị Khuyến 1906 Xã an Hòa

21 Trần Thị Lớn 1906 Xã Hợp Hòa

22 Nguyễn Thị Nga 1906 Chưa rõ xã

23 Nguyễn Thị Nhàn 1906 Xã Thanh Vân

24 Trần Thị Tám 1906 Xã Đồng Tĩnh

25 Nguyễn Thị Cún 1909 Xã Hợp Hòa

26 Nguyễn Thị Lọa 1909 Xã Đạo Tú

27 Phùng Thị Cừ 1910 Xã Hợp Thịnh

28 Nguyễn Thị Đề 1910 Xã Hướng Đạo

29 Đào Thị Liên 1910 Xã an Hòa

30 Phạm Thị Vi 1910 Xã Vân Hội

31 Nguyễn Thị Ba 1911 Xã Duy Phiên

32 Lăng Thị Phép 1911 Xã Duy Phiên

33 Đào Thị Hòa 1912 Xã Hoàng Đan

34 Vũ Thị Tư 1913 Xã Thanh Vân

Page 87: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1091

35 Lê Thị Tùy 1915 Xã Hoàng Đan

36 Đinh Thị Cầu 1916 Xã Hướng Đạo

37 Dương Thị Hòe 1916 Xã Hướng Đạo

38 Nguyễn Thị Ngạch 1917 Xã an Hòa

39 Nguyễn Thị Tỵ 1917 Xã Đạo Tú

40 Dương Thị Hồng 1920 Xã Hợp Hòa

41 Nguyễn Thị Thìn 1920 Chưa rõ xã

42 Nguyễn Thị Giã 1922 Xã Đạo Tú

43 Nguyễn Thị Hạnh 1922 Xã Thanh Vân

44 Nguyễn Thị Tốn 1922 Xã Hướng Đạo

45 Phùng Thị anh Chưa rõ Xã Duy Phiên

46 Hà Thị Can Chưa rõ Xã Hợp Hòa

47 Trương Thị Chi Chưa rõ Xã Thanh Vân

48 Nguyễn Thị Công Chưa rõ Xã Vân Hội

49 Nguyễn Thị Củi Chưa rõ Xã Đạo Tú

50 Nguyễn Thị Đúc Chưa rõ Xã Thanh Vân

51 Đỗ Thị Hợi Chưa rõ Xã Thanh Vân

52 Hoàng Thị Môn Chưa rõ Xã Thanh Vân

53 Bùi Thị Ngãi Chưa rõ Xã Thanh Vân

54 Trần Thị Nụ Chưa rõ Xã Thanh Vân

55 Phùng Thị Tân Chưa rõ Chưa rõ xã

56 Phùng Thị Trạm Chưa rõ Xã Vân Hội

57 Bùi Thị Tuyên Chưa rõ Xã Hoàng Hoa

58 Lương Thị Yên Chưa rõ Chưa rõ xã

Page 88: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1092

Huyện Tam Đảo

1 Nguyễn Thị Té 1897 Xã Tam Quan

2 Đào Thị Thi 1902 Xã Hồ Sơn

3 Trịnh Thị Nguyên 1904 Xã Tam Quan

4 Nguyễn Thị Tý 1905 Xã Tam Quan

5 Trần Thị Trừng 1910 Xã Đại Đình

6 Nguyễn Thị Đài 1915 Xã Yên Dương

7 Nguyễn Thị Thóc 1915 Xã Bồ Lý

8 Kim Thị Diêm 1921 Xã Đại Đình

9 Kim Thị Văn 1924 Xã Đại Đình

10 Nguyễn Thị Ty Chưa rõ Xã Tam Quan

11 Lăng Thị Ỷ Chưa rõ Xã Đại Đình

Huyện Vĩnh Tường

1 Lê Thị Đào 1875 Xã Bình Dương

2 Lê Thị Cử 1882 Xã Thượng Trưng

3 Kiều Thị Bản 1888 Xã an Tường

4 Khuất Thị Chử 1888 Xã an Tường

5 Ngô Thị Kế 1889 Xã Ngũ Kiên

6 Chu Thị Chuật 1890 Xã Đại Đồng

7 Cao Thị Hiến 1890 Xã Tứ Trưng

8 Đặng Thị Lư 1892 Xã Vũ Di

9 Bùi Thị Hữu 1894 Xã Đại Đồng

10 Nguyễn Thị Sừng 1894 Xã Đại Đồng

11 Nguyễn Thị Tải 1894 Xã Lý Nhân

12 Nguyễn Thị Tần 1894 Xã Lý Nhân

Page 89: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1093

13 Phí Thị Sơ 1895 Xã Tứ Trưng

14 Kim Thị Giót 1896 Xã Thượng Trưng

15 Cao Thị Uyên 1896 Xã Thượng Trưng

16 Kim Thị Đương 1897 Xã Tứ Trưng

17 Nguyễn Thị Phái 1897 Xã Vĩnh Tường

18 Nguyễn Thị Thiên 1897 Chưa rõ xã

19 Lương Thị Thể 1898 Xã Bình Dương

20 Phùng Thị Tý 1898 Xã Vĩnh Sơn

21 Nguyễn Thị Dư 1899 Xã Kim Xá

22 Bùi Thị Thảo 1889 Xã Bình Dương

23 Lê Thị Tý 1890 Xã Thượng Trưng

24 Hồ Thị Kiên 1900 Xã Vĩnh Thịnh

25 Lê Thị Lọc 1900 Xã Tuân Chính

26 Nguyễn Thị Lợi 1900 Xã Lý Nhân

27 Vũ Thị Mão 1900 Xã Lý Nhân

28 Phan Thị Nam 1900 Xã Chấn Hưng

29 Hồ Thị Nga 1900 Xã Vũ Di

30 Trịnh Thị Tất 1900 Xã Vĩnh Thịnh

31 Nguyễn Thị Thái 1900 Xã Vân Xuân

32 Chu Thị Tuất 1901 Xã Tân Tiến

33 Nguyễn Thị Bồng 1902 Xã Phú Đa

34 Đặng Thị Dung 1902 Xã Lý Nhân

35 Nguyễn Thị Đố 1902 Xã Tuân Chính

36 Trần Thị Sơn 1902 Xã Việt Xuân

37 Bùi Thị Thiện 1902 Xã Đại Đồng

Page 90: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1094

38 Nghiêm Thị Thuần 1902 Xã Cao Đại

39 Phùng Thị Đam 1903 Xã an Tường

40 Thiều Thị Nghiết 1903 Xã Tuân Chính

41 Nguyễn Thị Nhắt 1903 Xã Thổ Tang

42 Phạm Thị Sáo 1903 Xã Bồ Sao

43 Nguyễn Thị Thiện 1903 Xã Thượng Trưng

44 Ngô Thị Chát 1904 Xã Kim Xá

45 Nguyễn Thị Đào 1904 Xã Ngũ Kiên

46 Nguyễn Thị Huyên 1904 Xã Vũ Di

47 Bùi Thị Minh 1904 Xã Lý Nhân

48 Nguyễn Thị Phác 1904 Xã Thượng Trưng

49 Nguyễn Thị Trích 1904 Xã Phú Đa

50 Nguyễn Thị Khung 1905 Xã Vĩnh Thịnh

51 Phạm Thị Kĩnh 1905 Xã an Tường

52 Hoàng Thị Thập 1905 Xã Tuân Chính

53 Đinh Thị Gái 1906 Xã Tân Cương

54 Nguyễn Thị Mai 1906 Xã Tân Cương

55 Đỗ Thị Vạn 1906 Xã Tứ Trưng

56 Lê Thị Bôi 1907 Xã Lũng Hòa

57 Nguyễn Thị De 1907 Xã Lũng Hòa

58 Trần Thị Doanh 1907 Xã Bình Dương

59 Nguyễn Thị Định 1907 Xã Phú Đa

60 Lê Thị Tấn 1907 Xã Phú Thịnh

61 Lê Thị Tuyệt 1907 Xã Thượng Trưng

62 Nguyễn Thị Chát 1908 Xã Phú Thịnh

Page 91: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1095

63 Vũ Thị Hiền 1908 Xã Việt Xuân

64 Thều Thị Hoa 1908 Xã an Tường

65 Nguyễn Thị Năm 1908 Xã Thổ Tang

66 Lê Thị Toán 1908 Xã Bình Dương

67 Nguyễn Thị Vinh 1908 Xã Chấn Hưng

68 Đỗ Thị Dám 1909 Xã Bình Dương

69 Nguyễn Thị an 1910 Xã Bình Dương

70 Đỗ Thị Bé 1910 Xã Cao Đại

71 Nguyễn Thị Cành 1910 Xã Yên Lập

72 Trần Thị Dục 1910 Xã Lý Nhân

73 Đào Thị Kệ 1910 Xã an Tường

74 Lê Thị Nhàn 1910 Xã Phú Đa

75 Phạm Thị Thùy 1910 Xã Bình Dương

76 Trần Thị Ty 1910 Xã Thổ Tang

77 Lê Thị Khùng 1911 Xã Phú Thịnh

78 Vũ Thị Tính 1911 Xã Vĩnh Thịnh

79 Vũ Thị Vân 1911 Xã Thổ Tang

80 Lê Thị Vết 1911 Xã Ngũ Kiên

81 Nguyễn Thị Biên 1912 Xã Tuân Chính

82 Nguyễn Thị Là 1912 Xã Yên Lập

83 Bùi Thị Luôm 1912 Xã Đại Đồng

84 Lê Thị Chờn 1913 Xã Bình Dương

85 Đặng Thị Chúc 1913 Xã Yên Bình

86 Phùng Thị Hậu 1913 Xã Việt Xuân

87 Trần Thị Nga 1913 Xã Phú Thịnh

Page 92: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1096

88 Nguyễn Thị Quắt 1913 Xã Yên Lập

89 Bùi Thị Thảo 1913 Xã Vĩnh Tường

90 Lê Thị Thiểm 1913 Xã Thượng Trưng

91 Nguyễn Thị Xề 1913 Xã Chấn Hưng

92 Lương Thị Bảy 1914 Xã Tân Cương

93 Trần Thị Cảnh 1914 Xã Yên Bình

94 Phan Thị Sáu 1914 Xã Tứ Trưng

95 Cao Thị Tàm 1914 Xã Tam Phúc

96 Trần Thị Tục 1914 Xã Vĩnh Thịnh

97 Đường Thị Xuân 1914 Xã Ngũ Kiên

98 Nguyễn Thị Gái 1915 Xã Thượng Trưng

99 Nguyễn Thị Mùi 1915 Xã Vĩnh Thịnh

100 Lê Thị Nụ 1915 Xã Thượng Trưng

101 Bùi Thị San 1915 Xã Thượng Trưng

102 Nguyễn Thị Tèo 1915 Xã Ngũ Kiên

103 Nguyễn Thị Tề 1915 Xã Thượng Trưng

104 Nguyễn Thị Thái 1915 Xã Nghĩa Hưng

105 Nguyễn Thị Thọ 1915 Xã Chấn Hưng

106 Lê Thị Trọn 1915 Xã Thượng Trưng

107 Đỗ Thị Cát 1916 Xã Thổ Tang

108 Trương Thị Chếch 1916 Xã Cao Đại

109 Kiều Thị Cung 1916 Xã Bồ Sao

110 Nguyễn Thị Lệ 1916 Xã Bồ Sao

111 Phạm Thị Mục 1916 Xã Vĩnh Sơn

112 Tạ Thị Sáu 1916 Xã Chấn Hưng

Page 93: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1097

113 Nguyễn Thị Sắc 1916 Xã Cao Đại

114 Nguyễn Thị Hỳ 1917 Xã Đại Đồng

115 Lê Thị Lai 1917 Xã Bình Dương

116 Nguyễn Thị Lượng 1917 Xã Vân Xuân

117 Trần Thị Mục 1917 Xã Yên Lập

118 Nguyễn Thị Thỉnh 1917 Xã Bình Dương

119 Nguyễn Thị Trình 1917 Xã Cao Đại

120 Chu Thị Bảo 1918 Xã Tân Tiến

121 Nguyễn Thị Bé 1918 Xã Cao Đại

122 Nguyễn Thị Đạo 1918 Xã Tứ Trưng

123 Nguyễn Thị Khuông 1918 Xã Bình Dương

124 Lê Thị Luân 1918 Xã Bình Dương

125 Kim Thị Trụ 1918 Xã Bình Dương

126 Nguyễn Thị Tý 1918 Xã Vĩnh Thịnh

127 Trần Thị Vườn 1918 Xã Bình Dương

128 Phạm Thị Bản 1919 Xã an Tường

129 Bùi Thị Khoát 1919 Xã Đại Đồng

130 Nguyễn Thị Lãi 1919 Xã Vĩnh Sơn

131 Nguyễn Thị Thoa 1919 Xã Tân Tiến

132 Nguyễn Thị Nông 1920 Xã Vĩnh Tường

133 Trần Thị Đoài 1921 Xã Tân Cương

134 Lương Thị Mậu 1921 Xã Tân Cương

135 Phạm Thị Ngân 1921 Xã an Tường

136 Trần Thị Nhận 1921 Xã Yên Bình

137 Nguyễn Thị Gái 1922 Xã Tứ Trưng

Page 94: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1098

138 Nguyễn Thị Bích 1923 Xã Vĩnh Thịnh

139 Trần Thị Nhuận 1923 Xã Tuân Chính

140 Nguyễn Thị Thặng 1923 Xã Thượng Trưng

141 Lê Thị Tượng 1923 Xã Tam Phúc

142 Hoàng Thị Loan 1925 Xã an Tường

143 Đỗ Thị Nhỡ 1925 Xã Vĩnh Thịnh

144 Trương Thị Thân 1925 Xã Ngũ Kiên

145 Nguyễn Thị Cam 1926 Xã Vĩnh Sơn

146 Nguyễn Thị Hẻo 1926 Xã Vĩnh Thịnh

147 Bùi Thị Tô 1926 Xã Thượng Trưng

148 Nguyễn Thị Nghiêm 1928 Xã an Tường

149 Nguyễn Thị Vần 1932 Xã Lũng Hòa

150 Lê Thị Kế 1935 Xã Phú Thịnh

151 Đỗ Thị Thà 1945 Xã Phú Thịnh

152 Nguyễn Thị Bé Chưa rõ Xã Thượng Trưng

153 Vũ Thị Bích Chưa rõ Xã Ngũ Kiên

154 Lê Thị Còm Chưa rõ Xã Thượng Trưng

155 Phan Thị Duyên Chưa rõ Xã Thổ Tang

156 Nguyễn Thị Gié Chưa rõ Xã Tân Cương

157 Nguyễn Thị Hải Chưa rõ Xã Yên Lập

158 Nguyễn Thị Huệ Chưa rõ Xã Tân Tiến

159 Nguyễn Thị Hương Chưa rõ Xã Cao Đại

160 Nguyễn Thị Kèn Chưa rõ Xã Tứ Trưng

161 Chu Thị Kẹo Chưa rõ Xã Kim Xá

162 Lê Thị Khịt Chưa rõ Xã Bình Dương

Page 95: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1099

163 Nguyễn Thị Khuê Chưa rõ Xã Vân Xuân

164 Nguyễn Thị Kín Chưa rõ Xã Thổ Tang

165 Nguyễn Thị Lịch Chưa rõ Xã Yên Lập

166 Nguyễn Thị Ngỗng Chưa rõ Xã an Tường

167 Nguyễn Thị Sột Chưa rõ Xã Tuân Chính

168 Nguyễn Thị Tâm Chưa rõ Xã Yên Lập

169 Phạm Thị Thành Chưa rõ Xã Tứ Trưng

170 Dương Thị Thìn Chưa rõ Xã Thượng Trưng

171 Lương Thị Trạch Chưa rõ Chưa rõ xã

172 Nguyễn Thị Trực Chưa rõ Xã Bình Dương

173 Hoàng Thị Tuy Chưa rõ Xã Lũng Hòa

174 Lê Thị Vét Chưa rõ Xã Vĩnh Thịnh

175 Phạm Thị Vở Chưa rõ Xã Thượng Trưng

Huyện Yên Lạc

1 Dương Thị Nghi 1883 Xã Văn Tiến

2 Nguyễn Thị Gọn 1889 Xã Tề Lỗ

3 Nguyễn Thị Bắc 1890 Xã Yên Đồng

4 Trần Thị Chiện 1890 Xã Nguyệt Đức

5 Nguyễn Thị Cầm 1891 Xã Tề Lỗ

6 Nguyễn Thị Đệ 1892 Xã Nguyệt Đức

7 Vũ Thị Túc 1894 Xã Nguyệt Đức

8 Lê Thị Vị 1895 Xã Hồng Phương

9 Nguyễn Thị Bạ 1896 Xã Yên Đồng

10 Tô Thị Lụa 1896 Xã Đồng Văn

11 Văn Thị Bút 1897 Xã Đại Tự

Page 96: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1100

12 Nguyễn Thị Thuần 1897 Xã Bình Định

13 Nguyễn Thị Chinh 1898 Xã Hồng Châu

14 Phạm Thị Thoa 1898 Xã Hồng Phương

15 Trần Thị Du 1900 Xã Liên Châu

16 Nguyễn Thị Cúc 1901 Xã Bình Định

17 Nguyễn Thị Điện 1901 Xã Trung Kiên

18 Hoàng Thị Hoạt 1902 Xã Nguyệt Đức

19 Nguyễn Thị Khế 1902 Xã Trung Nguyên

20 Nguyễn Thị Khiêm 1902 Xã Yên Đồng

21 Nguyễn Thị Khuê 1902 Xã Đồng Văn

22 Ngô Thị Lư 1902 Xã Đại Tự

23 Đào Thị Lự 1902 Xã Tam Hồng

24 Nguyễn Thị Thanh 1902 Chưa rõ xã

25 Tạ Thị Y 1902 Xã Nguyệt Đức

26 Doãn Thị Đắc 1903 Xã Hồng Châu

27 Lê Thị Đỗ 1903 Xã Hồng Phương

28 Đặng Thị Hạnh 1903 Xã Hồng Châu

29 Lê Thị Ngưỡng 1903 Xã Văn Tiến

30 Nguyễn Thị Nhách 1903 Xã Trung Nguyên

31 Nguyễn Thị Quỳnh 1903 Xã Nguyệt Đức

32 Nguyễn Thị Trưng 1903 Xã Tề Lỗ

33 Nguyễn Thị Ban 1904 Xã Yên Đồng

34 Nguyễn Thị Đầm 1904 Xã Nguyệt Đức

35 Phan Thị Đóa 1904 Xã Đồng Cương

36 Trần Thị Hiền 1904 Xã Nguyệt Đức

Page 97: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1101

37 Lê Thị Hoàn 1904 Xã Bình Định

38 Nguyễn Thị Kiệm 1904 Xã Đại Tự

39 Nguyễn Thị Kim 1904 Xã Tam Hồng

40 Nguyễn Thị Nhượng 1904 Xã Đại Tự

41 Ngô Thị Tình 1904 Xã Đại Tự

42 Lê Thị Bắc 1905 Xã Đại Tự

43 Cao Thị Be 1905 Xã Đại Tự

44 Nguyễn Thị Dành 1905 Xã Yên Đồng

45 Trần Thị Dót 1905 Xã Văn Tiến

46 Nguyễn Thị Hồ 1905 Xã Hồng Phương

47 Nguyễn Thị Khai 1905 Xã Tam Hồng

48 Nguyễn Thị Lai 1905 Xã Tề Lỗ

49 Nguyễn Thị Mở 1905 Xã Bình Định

50 Nguyễn Thị Thuấn 1905 Xã Liên Châu

51 Nguyễn Thị Tý 1905 Xã Liên Châu

52 Nguyễn Thị ún 1905 Xã Bình Định

53 Nguyễn Thị Vườn 1905 Xã Minh Tân

54 Nguyễn Thị Cõn 1906 Xã Yên Phương

55 Nguyễn Thị Êm 1906 Xã Đồng Văn

56 Nguyễn Thị Nhung 1906 Xã Đồng Cương

57 Phạm Thị Sáo 1906 Xã Nguyệt Đức

58 Nguyễn Thị Thẩm 1906 Xã Nguyệt Đức

59 Văn Thị Hán 1907 Xã Đại Tự

60 Vũ Thị Khắc 1907 Xã Đồng Cương

61 Nguyễn Thị Lanh 1907 Xã Trung Nguyên

Page 98: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1102

62 Nguyễn Thị Tý 1907 Xã Hồng Châu

63 Phạm Thị Xu 1907 Xã Minh Tân

64 Nguyễn Thị Dùng 1908 Chưa rõ xã

65 Đỗ Thị Hiền 1908 Xã Đại Tự

66 Hoàng Thị Lân 1908 Xã Tam Hồng

67 Nguyễn Thị Lưỡng 1908 Xã Trung Nguyên

68 Hoàng Thị Sắn 1908 Xã Bình Định

69 Đỗ Thị Bình 1909 Xã Hồng Phương

70 Nguyễn Thị Gốc 1909 Xã Trung Nguyên

71 Tạ Thị Lọc 1909 Xã Văn Tiến

72 Nguyễn Thị Mùi 1909 Xã Trung Kiên

73 Dương Thị Nở 1909 Xã Văn Tiến

74 Hoàng Thị Phúc 1909 Xã Hồng Châu

75 Nguyễn Thị Tiệp 1909 Xã Văn Tiến

76 Nguyễn Thị Và 1909 Xã Đồng Cương

77 Hoàng Thị Vinh 1909 Xã Nguyệt Đức

78 Nguyễn Thị Én 1910 Xã Yên Đồng

79 Đỗ Thị Hột 1910 Xã Liên Châu

80 Văn Thị Mùi 1910 Xã Bình Định

81 Nguyễn Thị Nhị 1910 Xã Hồng Châu

82 Nguyễn Thị Nhuận 1910 Xã Trung Nguyên

83 Nguyễn Thị Phiên 1910 Xã Đồng Văn

84 Nguyễn Thị Chi 1911 Xã Hồng Văn

85 Đỗ Thị Cúi 1912 Xã Đồng Văn

86 Nguyễn Thị Mai 1912 Xã Bình Định

Page 99: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1103

87 Phạm Thị Quyệt 1912 Xã Hồng Phương

88 Hoàng Thị Rốt 1912 Xã Trung Nguyên

89 Tạ Thị Thỏ 1912 Xã Tề Lỗ

90 Nguyễn Thị Toàn 1912 Xã Đồng Văn

91 Phạm Thị Tùng 1912 Xã Minh Tân

92 Nguyễn Thị Bàng 1913 Xã Yên Đồng

93 Nguyễn Thị Ngân 1913 Xã Hồng Phương

94 Hoàng Thị Bè 1914 Xã Nguyệt Đức

95 Bạch Thị Hảo 1914 Xã Liên Châu

96 Đoàn Thị Tẻo 1914 Xã Liên Châu

97 Nguyễn Thị Bé 1915 Xã Yên Phương

98 Nguyễn Thị Cứu 1915 Xã Văn Tiến

99 Phùng Thị Hiệt 1915 Xã Đồng Cương

100 Nguyễn Thị Kệ 1915 Xã Yên Đồng

101 Nguyễn Thị Ổn 1915 Xã Yên Đồng

102 Doãn Thị Phú 1915 Xã Hồng Châu

103 Lỗ Thị Sáu 1915 Xã Liên Châu

104 Nguyễn Thị Vân 1915 Xã Hồng Châu

105 Nguyễn Thị Bún 1916 Xã Tề Lỗ

106 Nguyễn Thị Đoái 1916 Xã Nguyệt Đức

107 Lê Thị Tỉnh 1916 Xã Nguyệt Đức

108 Nguyễn Thị Trâm 1916 Xã Trung Nguyên

109 Nguyễn Thị Tuất 1916 Xã Nguyệt Đức

110 Nguyễn Thị Dạng 1917 Xã Nguyệt Đức

111 Phan Thị Nghi 1917 Xã Liên Châu

Page 100: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1104

112 Phùng Thị Nguyệt 1917 Xã Minh Tân

113 Lỗ Thị Xuân 1917 Xã Yên Đồng

114 Đào Thị Chuyện 1918 Xã Liên Châu

115 Phạm Thị Khoa 1918 Xã Trung Nguyên

116 Đỗ Thị Khoan 1918 Xã Trung Hà

117 Nguyễn Thị Tụ 1918 Xã Minh Tân

118 Nguyễn Thị Túi 1918 Xã Tam Hồng

119 Đỗ Thị Tý 1919 Xã Trung Kiên

120 Nguyễn Thị Bệ 1920 Xã Minh Tân

121 Nguyễn Thị Gạo 1920 Xã Trung Kiên

122 Nguyễn Thị Mạn 1920 Xã Hồng Phương

123 Nghiêm Thị Vẽ 1920 Xã Minh Tân

124 Nguyễn Thị Miên 1921 Xã Nguyệt Đức

125 Trần Thị Nhắm 1921 Xã Nguyệt Đức

126 Dương Thị Tiễn 1921 Xã Tề Lỗ

127 Bùi Thị Dần 1922 Xã Hồng Châu

128 Nguyễn Thị Lựu 1922 Xã Văn Tiến

129 Tạ Thị Túi 1922 Xã Tề Lỗ

130 Hoàng Thị Bình 1923 Xã Đại Tự

131 Nguyễn Thị Hỡi 1923 Xã Tề Lỗ

132 Đỗ Thị Cầm 1925 Xã Yên Phương

133 Dương Thị Máy 1925 Xã Minh Tân

134 Hà Thị Nghị 1926 Xã Liên Châu

135 Trần Thị Như 1927 Xã Hồng Châu

136 Nguyễn Thị Mão 1930 Xã Nguyệt Đức

Page 101: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1105

137 Nguyễn Thị Quai 1934 Xã Minh Tân

138 Đặng Thị Vét 1935 Xã Hồng Châu

139 Phùng Thị Dọt 1936 Xã Đồng Cương

140 Lê Thị Lan 1943 Xã Minh Tân

141 Tạ Thị an Chưa rõ Xã Yên Đồng

142 Lê Thị Bàn Chưa rõ Xã Đại Tự

143 Tạ Thị Chàm Chưa rõ Xã Bình Định

144 Nguyễn Thị Châm Chưa rõ Xã Trung Nguyên

145 Nguyễn Thị Chẩn Chưa rõ Xã Đồng Cương

146 Nguyễn Thị Cúc Chưa rõ Xã Đồng Cương

147 Nguyễn Thị Dậu Chưa rõ Xã Yên Lạc

148 Nguyễn Thị Đáp Chưa rõ Xã Trung Kiên

149 Nguyễn Thị Gân Chưa rõ Xã Đồng Cương

150 Nguyễn Thị Hài Chưa rõ Xã Bình Định

151 Tạ Thị Hít Chưa rõ Xã Yên Đồng

152 Phạm Thị Khương Chưa rõ Xã Minh Tân

153 Tạ Thị Lịch Chưa rõ Xã Tề Lỗ

154 Lê Thị Mong Chưa rõ Xã Minh Tân

155 Nguyễn Thị Mở Chưa rõ Xã Trung Nguyên

156 Vũ Thị Mở Chưa rõ Xã Đồng Cương

157 Nguyễn Thị Năm Chưa rõ Xã Minh Tân

158 Lê Thị Ngạch Chưa rõ Xã Minh Tân

159 Dương Thị Ngạn Chưa rõ Xã Trung Kiên

160 Phạm Thị Nghiêm Chưa rõ Xã Bình Định

161 Bùi Thị Như Chưa rõ Xã Đại Tự

Page 102: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1106

162 Tạ Thị Như Chưa rõ Chưa rõ xã

163 Nguyễn Thị Niêm Chưa rõ Chưa rõ xã

164 Nguyễn Thị Nở Chưa rõ Xã Trung Kiên

165 Nguyễn Thị Nở Chưa rõ Xã Yên Đồng

166 Phạm Thị Oản Chưa rõ Xã Minh Tân

167 Nguyễn Thị Phi Chưa rõ Xã Trung Kiên

168 Đặng Thị Quế Chưa rõ Xã Hồng Châu

169 Văn Thị Quyền Chưa rõ Xã Đại Tự

170 Nguyễn Thị Quỳnh Chưa rõ Xã Bình Định

171 Dương Thị Tài Chưa rõ Xã Văn Tiến

172 Dương Thị Tẩn Chưa rõ Xã Minh Tân

173 Nguyễn Thị Thấp Chưa rõ Xã Văn Tiến

174 Phạm Thị Thoa Chưa rõ Xã Bình Định

175 Văn Thị Thoan Chưa rõ Xã Đại Tự

176 Đào Thị Thuẫn Chưa rõ Xã Đồng Cương

177 Ngô Thị Thuận Chưa rõ Xã Đại Tự

178 Nguyễn Thị Thục Chưa rõ Xã Hồng Phương

179 Phạm Thị Tịch Chưa rõ Xã Minh Tân

180 Nguyễn Thị Tiến Chưa rõ Xã Đồng Cương

181 Trần Thị Trị Chưa rõ Xã Nguyệt Đức

182 Nguyễn Thị Tưới Chưa rõ Xã Trung Nguyên

183 Nguyễn Thị Vãng Chưa rõ Xã Hồng Phương

Page 103: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

1107

PHỤ LỤC 5

5.1. daNH sÁCH CÁ NHâN aNH HÙNG TRONG CHIẾN ĐấU1

TT Họ và tên Năm sinh Quê quán

1 Nguyễn Văn Nhạc 1908 Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc

2 Trần Cừ 1920 Xã Đức Bác, huyện Sông Lô

3 Phan Văn Trác 1920 Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc

4 Nguyễn Văn Bạch 1924 Xã Thanh Trù, thành phố Vĩnh Yên

5 Chu Văn Khâm 1925 Xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường

6 Đậu Văn Ngôn 1925 Xã Minh Tân, huyện Yên Lạc

7 Nguyễn Viết Xuân 1934 Xã Ngũ Kiên, huyện Vĩnh Tường

8 Phùng Thị Toại 1935 Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc

9 Hà Văn Chúc 1938 Xã Hải Lựu, huyện Sông Lô

10 Lưu Quý an 1940 Xã Tiền Phong, huyện Mê Linh (nay thuộc Hà Nội)

11 Nguyễn Văn Thực 1943 Xã Tam Phúc, huyện Vĩnh Tường

12 Trần Kim Xuân 1943 Xã Đình Chu, huyện Lập Thạch

13 Lê Xuân Tấu (tức Kim Thanh) 1944 Xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô

14 Phùng Quang Thanh 1949 Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh (nay thuộc Hà Nội)

15 Nguyễn Đức Toàn 1949 Xã Vân Hội, huyện Tam Dương

16 Trần Hùng Vách 1949 Xã Tam Quan, huyện Tam Đảo

1 Xem Phần thứ tư, Chương 9: Nhân vật lịch sử - văn hóa.

Page 104: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1108

17 Nguyễn Duy Vực 1949 Xã Phú Xuân, huyện Bình Xuyên

18 Phùng Quang Phong 1950 Xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô

19 Nguyễn Văn Thoa 1952 Xã Cao Đại, huyện Vĩnh Tường

20 Triệu Xuân Hòa 1953 Xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô

21 Bùi anh Tuấn 1953 Xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường

22 Lê Đình Thịnh 1955 Xã Hướng Đạo, huyện Vĩnh Tường

23 Hoàng Vĩnh Thịnh Chưa rõ Phường Tích Sơn, thành phố Vĩnh Yên

24 Văn Danh Trong Chưa rõ Xã Đại Tự, huyện Yên Lạc

5.2. daNH sÁCH CÁ NHâN aNH HÙNG TRONG sẢN XUấT

TT Họ tên Năm sinh Quê quán

1 Nguyễn Văn Tần 1900

Quê ở xã Hoài Đức, huyện Hoài Nhơn, tỉnh Bình Định. Từ tháng 4 năm 1955, sinh sống và làm việc tại thôn Lạc Trung, xã Bình Dương, huyện Vĩnh Tường

2 Nguyễn Văn Tắc 1919 Xã Chu Phan, huyện Mê Linh (nay thuộc Hà Nội)

3 Nguyễn Thị Lượng 1923 Xã Cao Minh, thị xã Phúc Yên

4 Trần Thị Bích Thảo 1944 Xã Thanh Lâm, huyện Mê Linh (nay thuộc Hà Nội)

Page 105: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

1109

PHỤ LỤC 6

DANH SÁCH CHIẾN SĨ THI ĐUA TOÀN QUỐC NĂM 2000

TT Họ và tên Năm sinh Quê quán

1 Hoàng Trường Kỳ 1949 Xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch

2 Nguyễn Đức Tẩm 1950 Xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc

3 Nguyễn Thị Sơn 1970 Thị xã Phúc Yên

Page 106: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

1110

PHỤ LỤC 7

BẢNG TRA HỌ TÊN NGƯỜI ĐỖĐẠI KHOA NGẠCH VĂN, NGẠCH VÕ,

TRUNG KHOA QUA CÁC TRIỀU ĐẠI PHONG KIẾN1

TT Họ và tên Năm sinh Quê quán Năm đỗ Thời

Thành phố Vĩnh Yên

1 Trần Thạch 1468 Phường Hội Hợp 1508 Lê

Thị xã Phúc Yên

1 Nguyễn Văn Thông Chưa rõ Phường Phúc Thắng 1466 Lê

2 Nguyễn Tôn Miệt 1441 Phường Phúc Thắng 1481 Lê

3 Ngô Đạt Nho Chưa rõ Phường Phúc Thắng 1490 Lê

4 Ngô Kính Thần Chưa rõ Phường Phúc Thắng 1493 Lê

5 Dương Đức Giản Chưa rõ Xã Cao Minh 1505 Lê

6 Dương Tông 1544 Xã Cao Minh 1589 Mạc

Huyện Bình Xuyên

1 Đào Sư Tích Chưa rõ Xã Phú Xuân 1374 Trần

2 Nguyễn Bảo Khuê 1456 Xã Phú Xuân 1487 Lê

3 Trần Khải Để Chưa rõ Xã Thanh Lãng 1496 Lê

4 Nguyễn Sư Truyền 1458 Xã Phú Xuân 1508 Lê

1 Xem Phần thứ tư, Chương 9: Nhân vật lịch sử - văn hóa.

Page 107: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1111

5 Nguyễn Duy Tường 1485 Xã Phú Xuân 1511 Lê

6 Nguyễn Hoành Xước 1502 Xã Phú Xuân 1538 Mạc

7 Nguyễn Công Phụ 1532 Xã Phú Xuân 1571 Mạc

8 Nguyễn Thế Thủ 1533 Xã Phú Xuân 1586 Mạc

9 Nguyễn Duy Thì 1572 Xã Thanh Lãng 1598 Lê

10 Nguyễn Duy Hiểu 1602 Xã Thanh Lãng 1628 Lê

11 Nguyễn Quang Lân 1648 Xã Thanh Lãng 1680 Lê

12 Nguyễn Quang Luân 1683 Xã Phú Xuân 1703 Lê

13 Nguyễn Duy Diệu Chưa rõ Xã Thanh Lãng 1727 Lê

14 Nguyễn Huy Triêm Chưa rõ Xã Thanh Lãng 1819 Nguyễn

15 Nguyễn Văn Giáp Chưa rõ Xã Phú Xuân 1878 Nguyễn

Huyện Lập Thạch

1 Triệu Thái Chưa rõ Xã Đồng ích 1429 Lê

2 Nguyễn Từ 1429 Xã Sơn Đông 1453 Lê

3 Lê Thúc Chẩn 1435 Xã Sơn Đông 1466 Lê

4 Nguyễn Tộ 1440 Xã Sơn Đông 1472 Lê

5 Nguyễn Thiệu Tri 1442 Xã Xuân Lôi 1478 Lê

6 Nguyễn Trinh 1447 Xã Sơn Đông 1475 Lê

7 Nguyễn Tư Phúc 1450 Xã Sơn Đông 1475 Lê

8 Trần Doãn Hựu 1452 Xã Sơn Đông 1478 Lê

9 Nguyễn Đức Định Chưa rõ Xã Vân Trục 1478 Lê

10 Đặng Thận Chưa rõ Xã Sơn Đông 1484 Lê

11 Lê Đức Toản 1452 Xã Sơn Đông 1484 Lê

12 Đặng Điềm Chưa rõ Xã Sơn Đông 1490 Lê

Page 108: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1112

13 Lê Khiết 1464 Xã Sơn Đông 1490 Lê

14 Nguyễn Thời Khắc 1467 Xã Sơn Đông 1511 Lê

15 Nguyễn Phu Hựu 1478 Xã Sơn Đông 1505 Lê

16 Đào Thái 1516 Xã Liễn Sơn 1550 Mạc

17 Vũ Doãn Tư 1518 Xã Sơn Đông 1541 Mạc

18 Trần Đức Hoành Chưa rõ Xã Văn Quán 1846 Nguyễn

19 Hoàng Mậu Lâm 1877 Xã Sơn Đông 1903 Nguyễn

Huyện Sông Lô

1 Khổng Cư Lỗ Chưa rõ Xã Cao Phong 1481 Lê

2 Triệu Tuyên Phù 1462 Xã Đức Bác 1496 Lê

3 Lê Đĩnh Chi 1467 Xã Nhạo Sơn 1499 Lê

4 Hà Sĩ Vọng 1514 Thị trấn Tam Sơn 1535 Mạc

5 Hà Nhậm Đại 1526 Thị trấn Tam Sơn 1574 Mạc

6 Hoàng Đặng Doanh 1867 Xã Tứ Yên 1906 Nguyễn

Huyện Tam Dương

1 Phạm Phi Hiển 1509 Xã Đồng Tĩnh 1541 Mạc

Huyện Vĩnh Tường

1 Nguyễn Văn Chất 1422 Xã Vũ Di 1448 Lê

2 Hạ Cảnh Đức 1436 Xã Thổ Tang 1463 Lê

3 Hoàng Bồi 1437 Xã an Tường 1463 Lê

4 Nguyễn Bá Dung 1440 Xã Vũ Di 1466 Lê

5 Nguyễn Đình Phương 1444 Xã Vũ Di 1472 Lê

6 Nguyễn Văn Tú 1450 Xã Vũ Di 1481 Lê

7 Lưu Túc 1453 Xã Vũ Di 1487 Lê

Page 109: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1113

8 Nguyễn Sùng Hựu 1477 Xã Yên Lập 1508 Lê

9 Phan Doãn Thông 1486 Xã Ngũ Kiên 1514 Lê

10 Nguyễn Minh Khuê 1491 Xã Phú Đa 1523 Lê

11 Bùi Hoằng 1506 Xã Thượng Trưng 1538 Mạc

12 Lê Dĩnh 1512 Xã Thượng Trưng 1538 Mạc

13 Nguyễn Văn Phú 1516 Xã Bồ Sao 1661 Lê

14 Lã Thì Trung 1577 Xã an Tường 1628 Lê

15 Đặng Hồng Cơ Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1636 Lê

16 Nguyễn Thế Khoa Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1639 Lê

17 Phí Văn Thuật 1609 Xã Thượng Trưng 1640 Lê

18 Đặng Danh Đề Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1642 Lê

19 Văn Hoàng Hiệp 1622 Xã Tứ TrưngĐỗ Hương cống (1651), đỗ Tam trường (1665)

20 Nguyễn Tiến Sách 1638 Xã Tứ Trưng

Đỗ Tam trường (1657 và 1667), đỗ Tứ trường (1663), đỗ Đệ

Tam giáp đồng Tiến sĩ (1670)

21 Đặng Thế Hiến Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1657 Lê

22 Đỗ Tế Thế Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1657 Lê

23 Đào Đăng Dung Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1663 Lê

24 Đặng Năng Vịnh Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1663 Lê

25 Nguyễn Tiến Dung Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1670 Lê

26 Kim Thời Đăng Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1670 Lê

Page 110: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1114

27 Kim Danh Nho Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1670 Lê

28 Đặng Thi Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1675 Lê

29 Phan Đình Trực Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1681 Lê

30 Bùi Công Tốn 1649 Xã Thượng Trưng 1685 Lê

31 Phí Quốc Thể 1651 Xã Tứ Trưng 1683 Lê

32 Đặng Duy Giám Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1687 Lê

33 Tô Thế Huy 1666 Xã Cao Đại 1697 Lê

34 Nguyễn Đình Toản 1668 Xã Tứ TrưngĐỗ Hương cống (1687), đỗ Tam trường (1718)

35 Kim Thời Thành Chưa rõ Xã Tứ TrưngĐỗ Hương cống (1687), đỗ Tam trường (1710)

36 Nguyễn Đình Tiêm Chưa rõ Xã Tứ TrưngĐỗ Hương cống (1687), đỗ Tam trường (1715)

37 Phan Danh Nhã Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1690 Lê

38 Đặng Thế Thái Chưa rõ Xã Tứ TrưngĐỗ Hương cống (1693), đỗ Tam trường (1706)

39 Phan Danh Bá Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1696 Lê

40 Phan Danh Bằng Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1702 Lê

41 Văn Đăng Đệ Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1702 Lê

42 Nguyễn Đình Dương Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1705 Lê

43 Bùi Đạo Hoành Chưa rõ Xã Thượng TrưngĐỗ Hương cống (1705), đỗ Tam trường (1710)

Page 111: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1115

44 Nguyễn Đình Tính Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1708 Lê

45 Nguyễn Đình Kính Chưa rõ Xã Tứ TrưngĐỗ Hương cống (1708), đỗ Tam trường (1715)

46 Phùng Khắc Giai Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1711 Lê

47 Nguyễn Đình Liên Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1711 Lê

48 Đào Tôn Phương Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1711 Lê

49 Đặng Duy Tương Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1714 Lê

50 Nguyễn Đình Viên 1693 Xã Tứ Trưng 1717 Lê

51 Nguyễn Đình Quân Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1717 Lê

52 Đỗ Hy Thiều 1693 Xã Tứ Trưng

Đỗ Hương cống (1717), đỗ Tam trường (1718),

đỗ Đệ tam giáp đồng Tiến sĩ

(1721)

53 Nguyễn Đình Tuyển 1696 Xã Tứ Trưng 1720 Lê

54 Nguyễn Đình Cẩn 1698 Xã Tứ Trưng 1711 Lê

55 Chu Huy Hàn Chưa rõ Xã Thượng Trưng 1720 Lê

56 Phan Trí Kiền Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1720 Lê

57 Đặng Kim Thanh Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1720 Lê

58 Lê Chất Tính Chưa rõ Xã Thượng Trưng 1720 Lê

59 Đỗ Duy Viên Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1720 Lê

60 Nguyễn Đỗ Vũ Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1720 Lê

61 Đỗ Hy Sản Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1723 Lê

62 Lê Đình Thưởng Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1723 Lê

63 Nguyễn Đình Triêm Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1723 Lê

Page 112: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1116

64 Kim Thời Phấn Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1726 Lê

65 Phan Phấn Hồng Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1729 Lê

66 Nguyễn Cao Thuân Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1729 Lê

67 Bùi Bá Tạo Chưa rõ Xã Thượng TrưngĐỗ Hương cống (1729), đỗ Tam trường (1731)

68 Hoàng Công Phái Chưa rõ Xã Phú Thịnh 1731 Lê

69 Phan Đình Nghi Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1735 Lê

70 Phan Ngô Đông Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1743 Lê

71 Phùng Khắc Hài Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1743 Lê

72 Phan Phạm Vi Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1743 Lê

73 Đỗ Hy anh Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1750 Lê

74 Đỗ Hy Liễn Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1750 Lê

75 Văn Quý Di Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1753 Lê

76 Đỗ Hy Hoàng Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1756 Lê

77 Văn Trung Đỉnh Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1759 Lê

78 Nguyễn Đình Khuê Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1759 Lê

79 Nguyễn Đình Toán Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1759 Lê

80 Nguyễn Danh Đát Chưa rõ Xã Phú Đa 1763 Lê

81 Nguyễn Danh Thái Chưa rõ Xã Phú Đa 1769 Lê

82 Phan Huy Lê Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1771 Lê

83 Đỗ Hy Côn Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1774 Lê

84 Nguyễn Đình Quân Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1774 Lê

85 Nguyễn Danh Triêm Chưa rõ Xã Phú Đa 1776 Lê

86 Đỗ Thế Đại Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1777 Lê

Page 113: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1117

87 Kim Thế Nho Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1777 Lê

88 Nguyễn Duy Trị Chưa rõ Xã Cao Đại 1807 Nguyễn

89 Đặng Minh Trân Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1834 Nguyễn

90 Phan Mậu Thịnh Chưa rõ Xã Ngũ Kiên 1837 Nguyễn

91 Bùi Quang Địch Chưa rõ Xã Thượng Trưng 1841 Nguyễn

92 Nguyễn Văn Mưu Chưa rõ Xã an Tường 1848 Nguyễn

93 Trần Văn Thứ Chưa rõ Xã Thượng Trưng 1852 Nguyễn

94 Vũ Văn Lý Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1861 Nguyễn

95 Đỗ Duy Tài Chưa rõ Xã Tứ Trưng 1879 Nguyễn

96 Đặng Bá Triệu Chưa rõ Xã Cao Đại 1879 Nguyễn

97 Phan Hữu Đại Chưa rõ Xã Tuân Chính 1884 Nguyễn

98 Phan Hữu Khang Chưa rõ Xã Tuân Chính 1886 Nguyễn

99 Phan Duy Bách 1845 Xã Ngũ KiênĐỗ Cử nhân

(1888), đỗ Phó bảng (1889)

Nguyễn

100 Nguyễn Danh Khoát 1869 Xã Phú Đa 1894 Nguyễn

101 Phan Duy Tiếp 1891 Xã Ngũ Kiên 1915 Nguyễn

Huyện Yên Lạc

1 Phạm Công Bình Chưa rõ Xã Đồng Văn 1124 Lý

2 Nguyễn Tông Lỗi 1414 Thị trấn Yên Lạc 1448 Lê

3 Lê Ninh 1448 Xã Liên Châu 1478 Lê

4 Nguyễn Trin h Biểu 1453 Xã Trung Kiên 1487 Lê

5 Dương Tĩnh 1455 Thị trấn Yên Lạc 1478 Lê

6 Đào Sùng Nhạc Chưa rõ Xã Đại Tự 1490 Lê

7 Lê Chính 1457 Xã Trung Nguyên 1493 Lê

Page 114: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1118

8 Trần Hùng Quán 1462 Xã Nguyệt Đức 1490 Lê

9 Văn Vĩ 1470 Xã Đại Tự 1496 Lê

10 Tạ Hiển Đạo 1510 Xã Nguyệt Đức 1544 Mạc

11 Lê Hiến 1514 Xã Liên Châu 1550 Mạc

12 Phạm Du 1519 Thị trấn Yên Lạc 1547 Mạc

13 Dương Đôn Cương Chưa rõ Thị trấn Yên Lạc 1547 Mạc

14 Nguyễn Viết Tú 1671 Xã Liên Châu 1710 Lê

15 Nguyễn Phấn 1673 Xã Trung Kiên 1700 Lê

16 Phùng Bá Kỳ 1694 Thị trấn Yên Lạc 1715 Lê

17 Ngô Quý Thực Chưa rõ Xã Đại Tự 1755 Lê

18 Nguyễn Bá Khuông Chưa rõ Xã Đại Tự 1762 Lê

19 Kiều Công Đình Chưa rõ Xã Đại Tự 1774 Lê

20 Lỗ Cao Xiêm Chưa rõ Xã Đại Tự 1774 Lê

21 Lỗ Nguyên Bá Chưa rõ Xã Đại Tự 1777 Lê

22 Ngô Hữu Thường Chưa rõ Xã Đại Tự 1777 Lê

23 Kiều Bá Chưa rõ Xã Đại Tự 1783 Lê

24 Phùng Đôn Chưa rõ Xã Đại Tự 1783 Lê

25 Nguyễn Bá Hiên Chưa rõ Xã Đại Tự 1783 Lê

26 Phùng Thời Hiển Chưa rõ Xã Đại Tự 1783 Lê

27 Nguyễn Sĩ Chưa rõ Xã Đại Tự 1783 Lê

28 Nguyễn Tiên Chưa rõ Xã Đại Tự 1783 Lê

29 Kiều Nguyễn Xuân Chưa rõ Xã Đại Tự 1783 Lê

30 Nguyễn Danh Quế Chưa rõ Xã Liên Châu 1807 Nguyễn

Page 115: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1119

31 Ngô Hữu Bát Chưa rõ Xã Đại Tự 1813 Nguyễn

32 Kiều Năng Thân Chưa rõ Xã Đại Tự 1831 Nguyễn

33 Nguyễn Khắc Cần 1817 Xã Trung Hà

Đỗ Cử nhân (1842), đỗ Đệ

nhị giáp Tiến sĩ (1848)

Nguyễn

34 Lỗ Đình Tuyển Chưa rõ Xã Đại Tự 1847 Nguyễn

35 Ngô Văn Độ 1818 Xã Liên Châu

Đỗ Cử nhân (1848), đỗ Đệ

tam giáp đồng Tiến sĩ (1856)

Nguyễn

36 Nguyễn Hữu Đĩnh Chưa rõ Xã Nguyệt Đức 1852 Nguyễn

37 Ngô Toại Chưa rõ Xã Đại Tự 1852 Nguyễn

38 Văn Huy Phan Chưa rõ Xã Liên Châu 1855 Nguyễn

39 Nguyễn Đức Kỳ 1830 Xã Yên ĐồngĐỗ Cử nhân

(1858), đỗ Phó bảng (1865)

Nguyễn

40 Nguyễn Văn Ái 1836 Xã Liên Châu

Đỗ Cử nhân (1867), đỗ Đệ

tam giáp đồng Tiến sĩ (1869)

Nguyễn

41 Ngô Khởi Chưa rõ Xã Đại Tự 1868 Nguyễn

42 Nguyễn Đạm Chưa rõ Xã Yên Đồng 1884 Nguyễn

43 Nguyễn Duy Sĩ Chưa rõ Xã Yên Đồng 1884 Nguyễn

44 Nguyễn Văn Yến 1848 Xã Đại Tự 1897 Nguyễn

45 Tạ Văn Liễn 1855 Xã Nguyệt Đức 1900 Nguyễn

46 Nguyễn Văn Chí 1868 Xã Liên Châu 1900 Nguyễn

Page 116: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

1120

PHỤ LỤC 8

DANH SÁCH GIÁO SƯ, PHÓ GIÁO SƯ, TIẾN SĨ

8.1. daNH sÁCH GIÁO sư, TIẾN sĨ1

TT Họ và tên Nămsinh Quê quán

Chức danh, học vị

Chuyên ngành

1 Ngô Văn Thông 1925 Xã Liên Châu, huyện Yên Lạc GS Dược học

2 Nguyễn Khắc Liêu 1932Xã Văn Quán, huyện Mê Linh (nay thuộc Hà Nội)

GS Y học

3 Phạm Lợi Vũ 1934 Chưa rõ GS. TS Cơ học

4 Vũ Cao Thái 1936 Xã Văn Quán,huyện Lập Thạch GS. TS Nông nghiệp

5 Ngô Quang Đê 1937 Xã Yên Bình, huyện Vĩnh Tường GS. TS Lâm nghiệp

6 Dương Phú Hiệp 1938 Xã Cao Minh, thị xã Phúc Yên GS Triết học

7 Phùng Đắc Cam 1943 Xã Hợp Thịnh, huyện Tam Dương GS. TS Y học

8 Nguyễn Văn Hộ 1943 Xã Đồng Cương, huyện Yên Lạc GS. TS Giáo dục học

9 Trần Hữu Luyến 1947 Huyện Mê Linh (nay thuộc Hà Nội) GS. TS Tâm lý học

10 Đặng Đình Kim 1949 Xã Sơn Đông, huyện Lập Thạch GS. TS Sinh học

11 Nguyễn Đức Ninh 1950 Xã Phú Thịnh,huyện Vĩnh Tường GS. TS Văn học

12 Nguyễn Xuân Yêm 1957 Huyện Lập Thạch GS. TS Khoa học an ninh

1 Thứ tự xếp theo năm sinh

Page 117: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1121

8.2. daNH sÁCH pHÓ GIÁO sư, TIẾN sĨ

TT Họ và tên NămSinh Quê quán Học hàm,

học vịChuyên ngành

THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

1 Nguyễn Mạnh Quân 1954 Thành phố Vĩnh Yên PGS. TS Kinh tế học

2 Nguyễn Gia Thơ 1954 Thành phố Vĩnh Yên PGS. TS Triết học

3 Trần Minh Trưởng 1960 Thành phố Vĩnh Yên PGS. TS Sử học

4 Trần Đình Thảo 1962 Thành phố Vĩnh Yên PGS. TS Triết học

5 Nguyễn Tùng Linh 1967 Thành phố Vĩnh Yên PGS. TS Y học

THỊ XÃ PHÚC YÊN

1 Nguyễn Hữu Hòe 1927 Thị xã Phúc Yên PGS. TS Kinh tế học

2 Đỗ Như Lân 1935 Phường Phúc Thắng PGS. TS Cơ khí

3 Phạm Văn Đạo 1940 Phường Phúc Thắng PGS. TS Điện tử

HUYỆN BÌNH XUYÊN

1 Lưu Xuân Mới 1943 Xã Thanh Lãng PGS. TS Giáo dục học

2 Nguyễn Văn Dân 1950 Xã Quất Lưu PGS. TS Văn học

3 Nguyễn Tiến Tài 1952 Thị trấn Hương Canh PGS. TS Hóa học

4 Đinh Thị Kim Nhung 1959 Huyện Bình Xuyên PGS. TS Sinh học

HUYỆN LẬP THẠCH

1 Phan Quốc Sủng 1935 Xã Văn Quán PGS. TS Nông nghiệp

2 Lê Đình Thái 1938 Huyện Lập Thạch PGS. TS Sinh học

3 Tạ Trị Phương 1946 Xã Đình Chu PGS. TS Giáo dục học

Page 118: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1122

4 Nguyễn Đức Lượng 1948 Huyện Lập Thạch PGS. TS Hóa học

5 Vũ Doãn Miên 1949 Xã Sơn Đông PGS. TS Vật lý

6 Trịnh Quốc Thắng 1949 Xã Sơn Đông PGS. TS Xây dựng

7 Bùi Xuân Thông 1949 Xã Xuân Lôi PGS. TS Thủy lợi

8 Đỗ Hậu 1950 Xã Tiên Lữ PGS. TS Kiến trúc

9 Phạm Quang Hoan 1950 Xã Văn Quán PGS. TS Dân tộc học

10 Nguyễn Ngọc Thạch 1950 Xã Liễn Sơn PGS. TS Khoa học trái đất

11 Phạm Thành Dung 1951 Xã Xuân Lôi PGS. TS Chính trị học

12 Phan Văn Quế 1951 Xã Ngọc Mỹ PGS. TS Ngôn ngữ học

13 Phan Trọng Thưởng 1951 Xã Ngọc Mỹ PGS. TS Văn học

14 Đỗ Thị Loan 1952 Xã Văn Quán PGS. TS Kinh tế học

15 Hà Hoàng Kiệm 1954 Xã Vân Trục PGS. TS Y học

16 Nguyễn Thiện Phú 1955 Huyện Lập Thạch PGS. TS Khoa học an ninh

17 Trần Minh Thắng 1955 Xã Bắc Bình PGS. TS Khoa học quân sự

18 Tạ Văn Thông 1955 Huyện Lập Thạch PGS. TS Ngôn ngữ học

19 Nguyễn Trọng Đạo 1956 Huyện Lập Thạch PGS. TS Khoa học an ninh

20 Trần Văn Liên 1961 Huyện Lập Thạch PGS. TS Xây dựng

21 Nguyễn Thị Hà 1968 Huyện Lập Thạch PGS. TS Hóa học

HUYỆN MÊ LINH (nay thuộc Hà Nội)

1 Vũ Quang Bích 1927 Xã Tự Lập PGS Y học

2 Đào Gia Thìn 1927 Xã Tiến Thịnh PGS Y học

3 Nguyễn Nhật Quang 1935 Xã Tiến Thịnh PGS. TS Vật lý

4 Nguyễn Văn Thang 1935 Xã Tiến Thịnh PGS. TS Y học

Page 119: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1123

5 Đinh Công Mễ 1938 Xã Tráng Việt PGS. TS Cơ khí

6 Nguyễn Hoàng Sơn 1941 Xã Mê Linh PGS. TS Y học

7 Đoàn Văn Ký 1943 Xã Tự Lập PGS. TS Mỏ

8 Vũ Văn Hân 1944 Xã Tự Lập PGS. TS Kinh tế học

9 Vũ Duy Thông 1944 Xã Tự Lập PGS. TS Văn học

10 Nguyễn anh Hoàng 1947 Xã Tiến Thịnh PGS. TS Kinh tế học

11 Trần Hữu Luyến 1947 Xã Quang Minh PGS. TS Tâm lý học

12 Ngô Văn Thạo 1950 Xã Mê Linh PGS. TS Chính trị học

13 Nguyễn Văn Lai 1950 Xã Thanh Lâm PGS. TS Khoa học trái đất

14 Quách Sĩ Hùng 1950 Huyện Mê Linh PGS. TS Luật học

15 Nguyễn Thị Thanh Chò 1955 Xã Kim Hoa PGS. TS Y học

16 Nguyễn Ngọc Thanh 1955 Xã Mê Linh PGS. TS Dân tộc học

17 Nguyễn Văn Phúc 1956 Xã Tam Đồng PGS. TS Kinh tế học

18 Kiều Đình Thụ 1956 Xã Liên Mạc PGS. TS Khoa học an ninh

19 Lê Hồng Lý 1957 Xã Chu Phan PGS. TS Sử học

20 Phạm Minh Thông 1959 Xã Liên Mạc PGS. TS Y học

21 Nguyễn Duy Bính 1959 Xã Mê Linh PGS.TS Dân tộc học

HUYỆN SÔNG LÔ

1 Lê Hải Thoại 1937 Xã Đức Bác PGS. TS Cơ khí

2 Nguyễn Kế Hào 1942 Xã Như Thụy PGS. TS Tâm lý học

3 Khổng Diễn 1944 Xã Cao Phong PGS. TS Dân tộc học

4 Nguyễn Văn Độ 1947 Xã Như Thụy PGS. TS Ngôn ngữ học

5 Lê Thục 1950 Xã Đồng Quế PGS. TS Kinh tế học

6 Lê Văn Học 1955 Xã Nhạo Sơn PGS. TS Cơ khí

7 Nguyễn Thái Dũng Chưa rõ Huyện Sông Lô PGS. TS Động lực

Page 120: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1124

HUYỆN VĨNH TƯỜNG

1 Nguyễn Văn Chi 1942 Huyện Vĩnh Tường PGS. TS Luyện kim

2 Đỗ Văn Trụ 1944 Xã Cao Đại PGS. TS Lịch sử

3 Nguyễn Văn Tam 1947 Xã Tuân Chính PGS. TS Tin học

4 Nguyễn Văn Tập 1947 Huyện Vĩnh Tường PGS. TS Sinh học

5 Nguyễn Khắc Minh 1949 Xã Thổ Tang PGS. TS Kinh tế học

6 Nguyễn Văn Bảy 1951 Xã Thổ Tang PGS. TS Cơ khí

7 Thiều Kim Lượng 1951 Xã Tuân Chính PGS. TS Khoa học Quân sự

8 Nguyễn Văn Minh 1954 Thị trấn Vĩnh Tường PGS. TS Kinh tế học

9 Bùi Thiên Sơn 1954 Huyện Vĩnh Tường PGS. TS Kinh tế học

10 Khổng Văn Hà 1955 Huyện Vĩnh Tường PGS. TS Khoa học an ninh

11 Nguyễn Ngọc Chinh 1956 Huyện Vĩnh Tường PGS. TS Ngôn ngữ học

12 Lê Quang Trung 1956 Xã Vũ Di PGS. TS Toán học

13 Hoàng Minh Chung 1957 Huyện Vĩnh Tường PGS. TS Dược học

14 Lê Tất Khương 1959 Xã Thượng Trưng PGS. TS Nông nghiệp

15 Nguyễn Thế Hiếu 1962 Huyện Vĩnh Tường PGS. TS Vô tuyến điện tử

16 Lê Thị Luân 1962 Xã Thổ Tang PGS. TS Y học

17 Lê Minh Thái 1967 Xã Vũ Di PGS. TS Cơ khí

HUYỆN YÊN LẠC

1 Tạ Vân 1927 Xã Nguyệt Đức PGS. TS Khoa học Quân sự

2 Bạch Huy Cường 1931 Huyện Yên Lạc PGS Xây dựng

3 Kim Ngọc Huynh 1933 Xã Trung Nguyên PGS Kinh tế học

Page 121: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1125

4 Nguyễn Hợp Đức 1941 Thị trấn Yên Lạc PGS. TS Khoa học Trái đất

5 Phùng Văn Trình 1942 Xã Đại Tự PGS. TS Vật lý

6 Phạm Văn Trịnh 1942 Huyện Yên Lạc PGS. TS Y học

7 Nguyễn Văn Ba 1950 Xã Tam Hồng PGS. TS Cơ khí

8 Nguyễn Việt Hùng 1951 Xã Tề Lỗ PGS. TS Khoa học Hình sự

9 Đường Vinh Sường 1953 Xã Trung Nguyên PGS. TS Kinh tế học

CHƯA XÁC ĐỊNH HUYỆN

1 Phan Văn Lục 1945 Chưa rõ PGS. TS Khoa học Quân sự

2 Tô Phúc Tường 1946 Chưa rõ PGS. TS Nông nghiệp

3 Trương Văn Cập 1947 Chưa rõ PGS. TS Điện tử

4 Trần Đáng 1948 Chưa rõ PGS. TS Y học

5 Nguyễn Văn Tài 1954 Chưa rõ PGS. TS Khoa học Trái đất

6 Đỗ Trung Tuấn 1954 Chưa rõ PGS. TS Tin học

7 Phùng Chí Sỹ 1957 Chưa rõ PGS. TS Hóa học

8 Trịnh Định Hải 1959 Chưa rõ PGS. TS Y học

9 Nguyễn Minh Thủy 1962 Chưa rõ PGS. TS Vật lý

10 Nguyễn Đình Thúc 1967 Chưa rõ PGS. TS Tin học

8.3. daNH sÁCH TIẾN sĨ

TT Họ và tên Năm sinh Quê quán Ngành

THÀNH PHỐ VĨNH YÊN

1 Phùng Kim Khánh 1953 Xã Thanh Trù Quân sự

Page 122: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1126

2 Nguyễn anh Tuấn 1955 Thành phố Vĩnh Yên Toa xe

3 Trần Hữu Sơn 1956 Phường Tích Sơn Sử học

4 Trần Xuân Hải 1957 Phường Ngô Quyền Kinh tế

5 Phạm Nguyên Hải Chưa rõ Phường Liên Bảo Toán học

6 Vũ Thị Kim Liên 1958 Phường Đồng Tâm Vật lý

7 Phạm Mạnh Thảo 1961 Thành phố Vĩnh Yên Hóa học

8 Phạm Thị Thúy Nga 1976 Phường Ngô Quyền Luật học

9 Dương Tuấn Nghĩa 1976 Phường Tích Sơn Văn hóa học

10 Vũ Nhất Định Chưa rõ Phường Liên Bảo Y học

11 Nguyễn Hải Yến 1978 Phường Đồng Tâm Toán học

THỊ XÃ PHÚC YÊN

1 Phạm Minh Hạnh 1944 Phường Phúc Thắng Văn học

2 Trần anh Dũng 1956 Thị xã Phúc Yên Sử học

3 Hoàng Thị Tuyết 1956 Thị xã Phúc Yên Tài chính

4 Nguyễn Đức Lợi 1957 Thị xã Phúc Yên Kinh tế

5 Trần Thị Phương Liên 1975 Thị xã Phúc Yên Di truyền học

HUYỆN BÌNH XUYÊN

1 Tạ Trường Xuân 1941 Xã Tam Canh Kiến trúc

2 Vũ Hùng 1944 Xã Thanh Lãng Triết học

3 Trần Dũng 1946 Thị trấn Hương Canh Kinh tế

4 Dương Văn Bóng 1952 Xã Tam Canh Triết học

5 Nguyễn Vĩnh Giang 1954 Xã Tam Canh Kinh tế

6 Nguyễn Đức anh 1957 Xã Tam Canh Y học

Page 123: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1127

7 Đinh Thị Kim Nhung 1959 Xã Hương Sơn Sinh học

8 Trần Văn Tiến 1962 Thị trấn Hương Canh Quy hoach xây dựng

9 Nguyễn Văn Độ 1969 Thị trấn Thanh Lãng Xây dựng công trình thủy

10 Nguyễn Tuấn anh 1970 Thị trấn Hương Canh Luật học

HUYỆN LẬP THẠCH

1 Nhâm Văn Sinh 1945 Xã Liễn Sơn Phẫu thuật đại cương

2 Hoàng Văn Điểm 1946 Xã Sơn Đông Vệ sinh phòng dịch

3 Nguyễn Đức Lương 1948 Xã Đồng ích Kỹ thuật

4 Nguyễn Kim Hồng 1951 Xã Xuân Lôi Văn học

5 Trịnh Xuân Minh 1951 Xã Sơn Đông Kỹ thuật

6 Tạ Tri Phương 1951 Xã Đình Chu Phương pháp giảng dạy Vật lý

7 Lê Chí Thanh 1955 Chưa rõ Quân sự

8 Vũ Mạnh Xuân 1956 Xã Sơn Đông Toán học

9 Lê Thị Bích Thuận 1957 Xã Sơn Đông Kiến trúc

10 Trịnh Quốc Thái 1958 Xã Sơn Đông Sư phạm - Tâm lý

11 Đỗ Thái Học 1960 Xã Xuân Lôi Luật học

HUYỆN MÊ LINH

1 Bùi Thị Hồng Tiến 1943 Xã Chu Phan Sử học

2 Nguyễn Sơn Hải 1945 Xã Mê Linh Kỹ thuật

Page 124: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1128

3 Nguyễn Văn Khang 1945 Xã Mê Linh Sử học

4 Nguyễn Văn Lung 1947 Xã Quang Minh Kỹ thuật

5 Trần Kim Tiến 1948 Xã Cao Minh Hóa học

6 Đinh Văn Luyện 1949 Xã Cao Minh Khoa học

7 Nguyễn Mạnh Bảo 1952 Xã Mê Linh Kỹ thuật

8 Nguyễn Văn Bình 1952 Xã Mê Linh Địa chấn

9 Đỗ Vinh 1952 Xã Chu Phan Quân sự

10 Nguyễn Văn Bằng 1954 Xã Tiến Thịnh Hóa học

11 Nguyễn Đình Dương 1956 Xã Quang Minh Kinh tế

11 Hồ Vân Khánh 1962 Xã Tiến Thịnh Hóa học

12 Nguyễn Văn Dũng 1964 Xã Tiến Thịnh Triết học

13 Lưu Văn Chính 1966 Xã Thanh Lâm Hóa học

14 Nguyễn Văn Sửu 1973 Xã Chu Phan Sử học

15 Đỗ Tiến Sỹ 1973 Xã Chu Phan Giáo dục học

16 Trần Hữu Hà Chưa rõ Xã Văn Khê Kinh tế

17 Nguyễn Thị Lan Hương 1982 Chưa rõ Văn hóa học

HUYỆN SÔNG LÔ

1 Nguyễn Viết Hồng 1944 Xã Tứ Yên Kinh tế

2 Nguyễn Hữu Dũng 1947 Xã Phương Khoan Kinh tế

3 Nguyễn Văn Độ 1947 Xã Như Thụy Ngữ văn

4 Trần Quốc Trị 1948 Xã Cao Phong Sử học

5 Trần Tiến Cường 1951 Xã Lãng Công Kinh tế

Page 125: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1129

6 Nguyễn Minh Đạo 1954 Xã Tứ Yên Kinh tế

7 Nguyễn Văn Quân 1959 Xã Tứ Yên Kỹ thuật

8 Nguyễn Thế Trường 1960 Xã Cao Phong Kinh tế

HUYỆN TAM DƯƠNG

1 Phùng Văn Ổn 1955 Xã Hợp Thịnh Toán học

2 Phạm Đình Khương 1958 Xã Hợp Hòa Phương pháp dạy toán

3 Nguyễn Thị Liên 1958 Huyện Tam Dương Nông nghiệp

4 Bùi Quang Hải 1959 Xã an Hòa Giáo dục học

5 Nguyễn Thị Thúy Mỵ 1964 Xã Thanh Vân Nông nghiệp

HUYỆN VĨNH TƯỜNG

1 Nguyễn Kiêm Sơn 1948 Xã Phú Đa Sinh học

2 Đỗ Thị Bình 1950 Xã Cao Đại Sử học

3 Nguyễn Văn Trọng 1953 Xã Lý Nhân Kinh tế

4 Ngô Quang Hiền 1954 Huyện Vĩnh Tường Kinh tế

5 Lê Văn Kiến 1954 Xã Thượng Trưng Luật học

6 Lê Huy Liễu 1954 Xã Cao Đại Nông nghiệp

7 Chu Xuân Ái 1955 Xã Thượng Trưng Nông nghiệp

8 Khổng Văn Hà 1955 Xã Yên Lập Luật học

9 Lê Văn Thanh 1955 Xã Vũ Di Triết học

10 Trịnh Tiến Thuận 1955 Huyện Vĩnh Tường Sử học

11 Nguyễn Ngọc Chinh 1956 Xã Tân Cương Ngữ văn

12 Trần Quốc Việt 1957 Xã Thượng Trưng Nông nghiệp

13 Tô Quang Thu 1959 Xã Cao Đại Kinh tế

14 Phạm Thế Vĩnh 1959 Xã Cao Đại Địa lý

Page 126: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1130

15 Đỗ Văn Khởi 1960 Xã Tứ Trưng Kinh tế thương nghiệp

16 Trần Thị Tuyết Mai 1960 Xã Tứ Trưng Văn hóa học

17 Lê Văn Đức 1962 Xã Thượng Trưng Nông nghiệp

18 Lê Danh Tuyên 1962 Xã Yên Bình Y học

19 Nguyễn Quyết Tiến 1963 Xã Thượng Trưng Hóa học

20 Lê Duy Thành 1969 Xã Vũ Di Quản lý kinh tế

21 Nguyễn Thị Phương Nam 1970 Xã Ngũ Kiên Sử học

22 Bùi Thành Nam 1971 Xã Đại Đồng Kinh tế

23 Lê Ngọc Mỹ 1972 Xã Vũ Di Kinh tế

HUYỆN YÊN LẠC

1 Phạm Văn Trịnh 1942 Xã Minh Tân Y dược

2 Nguyễn Văn Thương 1949 Xã Trung Kiên Kinh tế

3 Vũ Văn Độ 1951 Xã Tam Hồng Sinh học

4 Nguyễn Mạnh Hiền 1952 Xã Liên Châu Xã hội học

5 Nguyễn Văn Quyển 1954 Huyện Yên Lạc Kỹ thuật

6 Kim Ngọc Linh 1957 Xã Nguyệt Đức Kỹ thuật

7 Trịnh Đình Hải 1959 Xã Trung Kiên Y học

8 Nguyễn Hữu Mùi 1960 Xã Nguyệt Đức Ngữ văn

9 Tạ Việt Hùng 1961 Xã Nguyệt Đức Triết học

10 Nguyễn Văn Đính 1962 Xã Đồng Cương Sinh học

11 Nguyễn Văn Đức 1962 Xã Liên Châu Kỹ thuật

12 Nguyễn Việt Cường 1966 Xã Đồng Văn Kinh tế

13 Kiều Văn Hưng 1972 Xã Yên Phương Toán học

Page 127: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1131

14 Trần Trọng Nguyên 1972 Xã Nguyệt Đức Toán học

15 Hà Quỳnh Hoa 1975 Xã Minh Tân Kinh tế

CHƯA XÁC ĐỊNH HUYỆN

1 Nguyễn Hữu Vượng 1948 Vĩnh Phúc Triết học

2 Nguyễn Khánh Hội 1954 Vĩnh Phúc Y học

3 Phan Chí Chính 1955 Vĩnh Phúc Kỹ thuật

4 Nguyễn Thị Kim Dung 1955 Vĩnh Phúc Kinh tế

5 Nguyễn Phú Đạt 1955 Vĩnh Phúc Y học

6 Nguyễn Hữu Điệp 1955 Vĩnh Phúc Kinh tế

7 Đào Hải 1955 Vĩnh Phúc Giáo dục học

8 Nguyễn Tiến Bính 1956 Vĩnh Phúc Vật lý

9 Nguyễn Thị Tuyết Mai 1958 Vĩnh Phúc Tâm lý học

10 Nguyễn Văn Vinh 1958 Vĩnh Phúc Quân sự

11 Nguyễn Văn Phi 1959 Vĩnh Phúc Quân sự

12 Nguyễn Văn Thanh 1960 Vĩnh Phúc Y học

13 Nguyễn Sơn Nam 1962 Vĩnh Phúc Dược học

14 Trần Kim Hải 1963 Vĩnh Phúc Kinh tế

15 Nguyễn Ngọc Sơn 1964 Vĩnh Phúc Luật học

16 Nguyễn Văn Sự 1964 Vĩnh Phúc Sử học

17 Đoàn Văn Thắng 1964 Vĩnh Phúc Kinh tế

18 Nguyễn Văn Tùng 1966 Vĩnh Phúc Luật học

19 Vũ Văn Long 1969 Vĩnh Phúc Kinh tế

20 Trần Tiến Hưng 1976 Vĩnh Phúc Kinh tế

21 Cung Thế anh 1977 Vĩnh Phúc Toán học

Page 128: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

1132

PHỤ LỤC 9

DANH SÁCH CÁN BỘ CAO CẤP CÔNG TÁC TẠI CÁC CƠ QUAN TRUNG ƯƠNG VÀ TRONG LỰC LƯỢNG VŨ TRANG NHÂN DÂN

9.1. TẠI CÁC Cơ QUaN TRUNG ươNG

TT Họ và tên Năm sinh Quê quán Chức vụ

1 Trần Tình 1938 Huyện Yên Lạc Nguyên Phó Chánh Văn phòng Trung ương Đảng

2 Đặng Hữu Hải 1942 Huyện Vĩnh Tường Nguyên Trưởng Ban Tài chính quản trị Trung ương

3 Nguyễn Hữu Thỉnh 1942 Huyện Tam Dương Chủ tịch Hội Nhà văn Việt Nam

4 Trần Quốc Trượng 1946 Huyện Lập Thạch Nguyên Phó tổng Thanh tra Chính phủ

5 Ngô Văn Dụ 1947 Huyện Yên Lạc

Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa IX, X; Ủy viên Bộ Chính trị - Chủ nhiệm Ủy ban Kiểm tra Trung ương Đảng khóa XI

6 Hoàng Văn Phong 1948 Thị xã Phúc YênỦy viên BCH Trung ương Đảng khóa IX, X; Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

7 Phùng Trần Hương 1949 Thành phố Vĩnh Yên Nguyên Phó BanTổ chức Trung ương

8 Nguyễn Văn Phú(bí danh Thu Thành) 1950 Huyện Mê Linh

(nay thuộc Hà Nội)Nguyên Phó Tổng biên tập Báo Nhân dân

Page 129: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1133

9 Nguyễn Tiến Quân 1951 Huyện Lập Thạch Chủ tịch Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

10 Hà Hùng Cường 1953 Huyện Vĩnh TườngỦy viên BCH Trung ương Đảng khóa X, XI; Bộ trưởng Bộ Tư pháp

11 Hoàng Dũng 1954 Huyện Mê Linh(nay thuộc Hà Nội)

Phó Chủ tịch Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam

12 Nguyễn Ngọc Phi 1954 Huyện Vĩnh TườngThứ trưởng Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội, từ 13 - 10 - 2011 đến nay

13 Trịnh Đình Dũng 1956 Huyện Mê Linh(nay thuộc Hà Nội)

Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa X, XI; Thứ trưởng Bộ Xây dựng từ 17 - 5 - 2010; Bộ trưởng Bộ Xây dựng từ 7 - 2011 đến nay

14 Kiều Đình Thụ 1956 Huyện Mê Linh(nay thuộc Hà Nội)

Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

15 Phùng Viết Điều Chưa rõ Huyện Mê Linh (nay thuộc Hà Nội)

Chánh Văn phòng Ban Cán sự Đảng Chính phủ

9.2. TRONG lỰC lưỢNG Vũ TRaNG NHâN dâN

TT Họ và tên Năm sinh Quê quán Cấp bậc Chức vụ

1 Trần Hữu Trác (Trần Trác)

1927 Xã Văn Khê, huyện Mê Linh (nay thuộc Hà Nội)

Trung tướngPhó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần, phụ trách Chính trị

2 Tạ Vân 1927 Xã Nguyệt Đức, huyện Yên Lạc Thiếu tướng Chưa rõ

3 Nguyễn Khắc Hào 1928 Xã Yên Đồng, huyện Yên Lạc Thiếu tướng Bộ Quốc phòng

Page 130: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1134

4 Phan Thái 1928 Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường Thiếu tướng

Nguyên Phó Chủ nhiệm Tổng cục Kỹ thuật, Tham mưu trưởng

5 Nguyễn Văn Đức 1930 Xã Thượng Trưng, huyện Vĩnh Tường Thượng tướng Thứ trưởng

Bộ Công an

6 Nguyễn Hữu Tình 1935 Xã Liên Mạc, huyện Mê Linh (nay thuộc Hà Nội)

Thiếu tướng

Nguyên Phó Chủ nhiệm Tổng cục Hậu cần, Tham mưu trưởng

7 Đào Trọng Lịch 1939 Xã Lũng Hòa, huyện Vĩnh Tường Trung tướng

Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa VII (bầu bổ sung tháng 1- 1994) và khóa VIII, Tổng Tham mưu trưởng,Thứ trưởng Bộ Quốc phòng

8 Nguyễn Văn Thực 1943 Xã Tam Phúc, huyện Vĩnh Tường Thiếu tướng

Nguyên Phó Giám đốc Học viện Phòng không

9 Lê Xuân Tấu 1944 Xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô Thiếu tướng

Nguyên Phó Tư lệnh Bộ Tư lệnh Tăng thiết giáp

10 Phạm Văn Đức 1948 Xã Gia Khánh, huyện Bình Xuyên Trung tướng

Nguyên Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát, Bộ Công an

11 Lê Mạnh Khởi 1948 Xã Đại Đồng, huyện Vĩnh Tường Thiếu tướng

Nguyên Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Hậu cần Công an nhân dân,Bộ Công an

12 Phạm Văn Sang 1948 Thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc Thiếu tướng Cục phó Cục Kinh

tế, Bộ Quốc phòng

Page 131: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1135

13 Nguyễn Đăng Sáp 1948 Xã Đôn Nhân, huyện Sông Lô Thiếu tướng Chính ủy

Quân khu Thủ đô

14 Ngô Lương Hanh 1949 Xã Văn Quán, huyện Lập Thạch Thiếu tướng

Chính ủy Học việnHậu cần, Bộ Quốc phòng

15 Trần Quang Khánh 1949Xã Liên Mạc, huyện Mê Linh (thuộc Hà Nội)

Thiếu tướngGiám đốc Trung tâm Nhiệt đới Việt - Nga

16 Phùng Quang Thanh 1949

Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh (thuộc Hà Nội) Đại tướng

Ủy viên BCH Trung ương Đảng khóa IX, Ủy viên Bộ Chính trị khóa X, XI; Bộ trưởng Bộ Quốc phòng từ năm 2007 đến nay

17 Thiều Chí Đinh 1950 Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường Thiếu tướng

Phó Giám đốcHọc viện Quốc phòng

18 Bùi Văn Ngần 1950 Huyện Tam Dương Thiếu tướngCục trưởng Cục Phòng cháy chữa cháy, Bộ Công an

19 Nguyễn Viết Hùng 1951 Huyện Lập Thạch Thiếu tướng Phó Tư lệnh Tăng thiết giáp

20 Nguyễn Đình Bảng 1952 Xã Tuân Chính, huyện Vĩnh Tường Thiếu tướng

Phó Chánh Thanh tra Bộ Quốc phòng

21 Triệu Xuân Hòa 1953 Xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô Trung tướng Phó Tư lệnh

Quân khu 7

22 Nguyễn Công Huân 1953 Xã Trung Nguyên, huyện Yên Lạc Thiếu tướng

Cục trưởng Cục Doanh trại, Tổng cục Hậu cần, Bộ Quốc phòng

Page 132: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1136

23 Lê Thanh Bình 1954Xã Thạch Đà, huyện Mê Linh ( thuộc Hà Nội)

Thiếu tướng

Chính ủy Tổng cục Công nghiệp quốc phòng, Bộ Quốc phòng

24 Nguyễn Kim Sơn 1954 Xã Tam Hồng, huyện Yên Lạc Thiếu tướng

Chủ nhiệm chính trị Bộ Tổng tham mưu, Bộ Quốc phòng

25 Trần anh Dũng 1957 Xã Thái Hòa,huyện Lập Thạch Thiếu tướng

Phó Tổng cục trưởng Tổng cục Cảnh sát quản lý hành chính về trật tự an toàn xã hội,Bộ Công an

26 Nguyễn Xuân Yêm 1957 Xã Đồng Thịnh, huyện Sông Lô Thiếu tướng Giám đốc Học viện

Cảnh sát

27 Trần Doãn Kỷ Chưa rõ

Xã Phú Đa,huyện Vĩnh Tường Thiếu tướng Chưa rõ

Page 133: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

1137

PHỤ LỤC 10

DANH SÁCH NHÀ GIÁO ƯU TÚ, THẦY THUỐC NHÂN DÂN, THẦY THUỐC ƯU TÚ, NGHỆ SĨ ƯU TÚ

10.1. NHà GIÁO ưU TÚ

TT Họ và tên Chức vụ

1 Phạm Văn Cẩn Nguyên Hiệu trưởng Trường THPT Ngô Gia Tự

2 Sái Ngọc Chí Giáo viên Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

3 Nguyễn Duy Chiu Nguyên Hiệu trưởng Trường THPT Yên Lạc 2

4 Lê Thị Kim Chung Nguyên Hiệu trưởng Trường Mẫu giáo Minh Tân, huyện Yên Lạc

5 Lê Văn Cung Nguyên Hiệu trưởng Trường Tiểu học Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

6 Hoàng Thị Dung Nguyên Hiệu trưởng Trường THPT Trần Phú

7 Bùi Thị Thu Hằng Hiệu trưởng Trường Mầm non Ngô Quyền, thành phố Vĩnh Yên

8 Hoàng Thị Hiền Hiệu trưởng Trường Tiểu học Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

9 Trần Thị Hiền Nguyên giáo viên Trường THPT Trần Phú

10 Phạm Thị Hoa Giáo viên Trường THPT Bình Xuyên

11 Nguyễn Quốc Hồng Giáo viên Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Tường

12 Nguyễn Ngọc Huyến Nguyên Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo Yên Lạc

13 Trần Xuân Hưng Nguyên Hiệu trưởng Trường THPT Trần Phú

14 Nguyễn Văn Hương Giáo viên Trường THCS Hương Canh, huyện Bình Xuyên

15 Phan Hữu Hưởng Nguyên Trưởng phòng Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Tường

Page 134: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1138

16 Phạm Văn Khôi Nguyên Hiệu trưởng Trường THPT Phúc Yên

17 Hoàng Trường Kỳ Nguyên Phó Chủ tịch UBND tỉnh

18 Khổng Thị Long Phó Trưởng phòng Tổ chức cán bộ, Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc

19 Kim Thị Luận Giáo viên Trường Tiểu học Phạm Công Bình

20 Lê Văn Mẫn Nguyên Phó Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc

21 Đỗ Ngọc Nguyên Hiệu trưởng Trường Lâm nghiệp 4 - Phú Thọ

22 Nguyễn Phong Nhã Giáo viên Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

23 Cao Khắc Phong Nguyên Hiệu trưởng Trường Trung học Kinh tế Kỹ thuật Vĩnh Phúc

24 Nguyễn Thị Lan Phương Phó Hiệu trưởng Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Tường

25 Nguyễn Thị Sơn Hiệu trưởng Trường Tiểu học Trưng Nhị, thị xã Phúc Yên

26 Kiều Xuân Thiều Nguyên Hiệu trưởng Trường Cao đẳng Sư phạm Vĩnh Phúc

27 Lê Thu Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc

28 Trần Thị Thục Hiệu trưởng Trường THPT Trần Phú

29 Hà Đình Thưởng Nguyên Thư ký Công đoàn Giáo dục Vĩnh Phúc

30 Nguyễn Thị Tiệp Hiệu trưởng Trường Tiểu học thị trấn Vĩnh Tường

31 Hoàng Đình Trọng Nguyên Phó Hiệu trưởng Trường THPT Trần Phú

32 Lê anh Tuấn Nguyên Hiệu trưởng Trường Tiểu học Vũ Di, huyện Vĩnh Tường; Hiệu trưởng Trường chuyên Vĩnh Phúc

33 Hoàng Quốc Tuế Nguyên Hiệu trưởng Trường cấp I, II Tứ Trưng - Vĩnh Tường

34 Nguyễn Văn Vụ Nguyên giáo viên Trung tâm Giáo dục thường xuyên Lập Thạch

35 Nguyễn Văn Vườn Nguyên Giám đốc Trung tâm Giáo dục thường xuyên tỉnh

36 Tạ Vượng Nguyên Hiệu trưởng Trường THPT chuyên Vĩnh Phúc

Page 135: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1139

10.2. daNH sÁCH THẦY THUốC NHâN dâN

TT Họ và tên Năm sinh Quê quán Nơi ở hiện nay

1 Nguyễn Văn Thang 1935Xã Tiến Thịnh,huyện Mê Linh (nay thuộc Hà Nội)

Phường Yên Phụ, quận Tây Hồ, Hà Nội

2 Nguyễn Thị Quế Phượng 1949 Chưa rõ Xã Định Trung, thành phố Vĩnh Yên

10.3. daNH sÁCH THẦY THUốC ưU TÚ

TT Họ và tên Năm sinh Quê quán Nơi ở hiện nay

1 Vũ Văn Quỳ 1937 Xã Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường

Xã Thổ Tang, huyện Vĩnh Tường

2 Nguyễn Đăng Tùng 1942 Xã Cao Đại,huyện Vĩnh Tường

Phường Liên Bảo,thành phố Vĩnh Yên

3 Hoàng Văn Điểm 1946 Xã Đồng Quế,huyện Sông Lô

Phường Đống Đa,thành phố Vĩnh Yên

4 Vũ Hùng 1946 Xã Bạch Lưu,huyện Sông Lô

Xã Vũ Di, huyện Vĩnh Tường

5 Nguyễn Thị Hồng Duyên 1949 Xã Xuân Lôi,huyện Lập Thạch

Phường Đống Đa,thành phố Vĩnh Yên

6 Nguyễn Tiến Thắng 1949 Xã Yên Lập,huyện Vĩnh Tường

Phường Liên Bảo,thành phố Vĩnh Yên

7 Nguyễn Hữu Hùng 1950 Xã Đồng Cương,huyện Yên Lạc

Phường Liên Bảo,thành phố Vĩnh Yên

8 Nguyễn Đức Vượng 1951 Thị trấn Yên Lạc, huyện Yên Lạc

Phường Đồng Tâm,thành phố Vĩnh Yên

9 Tạ Ngọc Cầu 1954 Xã Tân Lập,huyện Sông Lô

Phường Liên Bảo,thành phố Vĩnh Yên

10 Đỗ Văn Huệ 1954 Xã Cao Đại,huyện Vĩnh Tường

Phường Liên Bảo,thành phố Vĩnh Yên

Page 136: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1140

11 Nguyễn Hồng Nhiên 1954 Xã Tứ Trưng, huyện Vĩnh Tường

Phường Tích Sơn,thành phố Vĩnh Yên

12 Dương Văn Hải 1955 Thị trấn Tam Sơn,huyện Sông Lô

Phường Liên Bảo,thành phố Vĩnh Yên

13 Tạ Văn Chấn 1956 Xã Đình Chu, huyện Lập Thạch

Phường Liên Bảo,thành phố Vĩnh Yên

14 Nguyễn Thị Thanh Bình 1957 Xã Lý Nhân,

huyện Vĩnh TườngXã Mê Linh,huyện Mê Linh

15 Đỗ Văn Doanh 1957 Xã Đại Tự,huyện Yên Lạc

Phường Liên Bảo,thành phố Vĩnh Yên

16 Phùng Văn Bính 1958 Xã Hoàng Hoa, huyện Tam Dương

Thị trấn Hợp Hòa,huyện Tam Dương

17 Tạ Thị Hiền 1958 Xã Tam Hợp,huyện Bình Xuyên

Phường Đống Đa,thành phố Vĩnh Yên

18 Đặng Quang Thanh 1959 Xã Tân Cương, huyện Vĩnh Tường

Phường Liên Bảo,thành phố Vĩnh Yên

19 Phạm Văn Bảy 1961 Xã Duy Phiên,huyện Tam Dương

Phường Ngô Quyền,thành phố Vĩnh Yên

10.4. daNH sÁCH NGHệ sĨ ưU TÚ

TT Họ và tên Năm sinh Quê quán Nơi ở hiện nay

1 Trần Thị Thu Bảy 1970 Xã Lý Nhân,huyện Vĩnh Tường

Thành phố Vĩnh Yên

Page 137: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

1141

TÀI LIỆU THAM KHẢO

1. Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân các năm 1969, 1970, 1971, Nxb Quân đội nhân dân, 1996.

2. Đào Duy anh, Đất nước Việt Nam qua các đời, Nxb Thuận Hóa, Huế, 1994.3. Đào Duy anh, Lich sư Việt Nam tư nguôn gôc đên cuôi thê kỷ XIX, Nxb Văn hóa Thông tin,

Hà Nội, 2003.4. Nguyễn Quang Ân, Quá trinh chia đinh va nhưng thay đôi đia danh, đia giới các đơn vi hanh

chinh trên đia ban nay la tinh Vĩnh Phúc, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 2010.5. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc, Lich sư Đảng bộ tinh Vĩnh Phúc (1930 - 2005),

Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2007.6. Ban Chấp hành Đảng bộ tỉnh Vĩnh Phúc, Biên niên nhưng sự kiện lich sư Đảng bộ tinh Vĩnh

Phúc (1930 - 2010), Xuất bản tháng 10 năm 2010.7. Ban Nghiên cứu lịch sử Đảng Vĩnh Phúc, Lich sư Cách mạng tháng Tám tinh Vĩnh Phúc

(1939 - 1945), 1966.8. Ban Quản lý di tích, Di sản Văn hóa phi vật thể Vĩnh Phúc, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

tỉnh Vĩnh Phúc, 2008.9. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Vĩnh Phúc 60 năm xây dựng - phát triển, Vĩnh Phúc, tháng 1 - 2010.10. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Tai liệu tuyên truyền bầu cư đại biểu Quôc hội khóa XIII va đại biểu

Hội đông nhân dân các cấp nhiệm kỳ 2011 - 2016, Vĩnh Phúc, tháng 3 - 2011.11. Ban Tuyên giáo Tỉnh ủy, Vĩnh Phúc nhưng tập thể anh hùng, Vĩnh Phúc, 2009.12. Ban Thường vụ Tỉnh ủy, Đề án về phát triển Khoa học - Công nghệ va Môi Trường tinh Vĩnh

Phúc đên năm 2000.13. Vũ Kim Biên, Lich sư công nghiệp va tiểu thủ công nghiệp Vĩnh Phú, Sở Công nghiệp Vĩnh

Phúc và Sở Công nghiệp Phú Thọ xuất bản, Vĩnh Phúc, 1999.14. Vũ Kim Biên, Văn hiên lang xa vùng đất Tô, Trung tâm UNESCO thông tin tư liệu và văn

hóa Việt Nam, Sở Văn hóa, Thông tin và Thể thao Phú Thọ, 1999.15. Bộ Công an - Công an tỉnh Vĩnh Phúc, Lich sư Công an nhân dân Vĩnh Phúc (1945 - 1954),

Nxb Công an nhân dân, Hà Nội, 2004.16. Bộ Tổng Tham mưu, Lich sư Bộ Tông Tham mưu trong kháng chiên chông Pháp

(1945 - 1954), 1991.17. Lê Ngô Cát, Phạm Đình Toái, Đại Nam quôc sư diễn ca, Nxb Sống mới, 1972.18. Hoàng Xuân Chinh, Báo cáo đợt 1 khai quật di chi Lũng Hòa, Nxb Khoa học xã hội,

Hà Nội, 1968.

Page 138: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1142

19. Hoàng Xuân Chinh, Vĩnh Phúc thời tiền sư, Sở Văn hóa, Thông tin và Thể thao Vĩnh Phúc, 2000.

20. Hoàng Xuân Chinh, Trần anh Dũng, Vĩnh Phúc gôm va nghề gôm truyền thông, Sở Văn hóa, Thông tin và Thể thao Vĩnh Phúc, 2003.

21. Hoàng Xuân Chinh, Bùi Hữu Tiến, Đông Đậu di tich tiêu biểu thời tiền sơ sư, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Vĩnh Phúc, 2010.

22. Phan Huy Chú, Lich triều hiên chương loại chi, Nxb Sử học, Hà Nội, 1960.23. Lê Hồng Chương, Tư điển đơn vi hanh chinh Việt Nam, Nxb Từ điển Bách khoa, Hà Nội,

2007.24. Cục Thống kê Vĩnh Phúc, Đánh giá thực trạng phát triển các thanh phần kinh tê sau 20 năm

đôi mới ở tinh Vĩnh Phúc, Vĩnh Yên, 2004.25. Cục Thống kê Vĩnh Phúc, Kêt quả toan bộ Tông điều tra dân sô va nha ở 1 - 4 - 1989, Nxb

Thống kê, Hà Nội, 1990.26. Cục Thống kê Vĩnh Phúc, Kêt quả toan bộ Tông điều tra dân sô va nha ở 1 - 4 - 1999, Nxb

Thống kê, Hà Nội, 2000.27. Cục Thống kê Vĩnh Phúc, Kêt quả toan bộ Tông điều tra dân sô va nha ở 1 - 4 - 2009, Nxb

Thống kê, Hà Nội, 2010.28. Cục Thống kê Vĩnh Phúc, Niên giám thông kê Vĩnh Phúc tư năm 1997 đên 2010, Nxb Thống

kê, Hà Nội, 1998 - 2011.29. Đại Nam nhất thông chi, Nxb Thuận Hóa, Huế, 2006.30. Đại Việt sư ký tục biên (1676 - 1789), Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1991.31. Đại Việt sư ký tiền biên, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1997.32. Trần Bá Đệ, Lich sư Việt Nam tư 1858 đên nay, Nxb Đại học Quốc gia, Hà Nội, 2002.33. Hoàng Ngọc Di, Hệ thông giáo dục phô thông mới, Nxb Sự thật, 1982. 34. Bạch Diện, Nguyễn Thái Học va Việt Nam Quôc Dân Đảng, lưu trữ tại Thư viện Quốc gia.35. Khổng Diễn, Dân sô, dân sô học tộc người ở Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1995.36. Dự thảo tông kêt lich sư chiên tranh du kich tinh Vĩnh Phúc (1945 - 1954), Tiểu ban tổng kết

lịch sử chiến tranh du kích tỉnh Vĩnh Phúc xuất bản, Lưu trữ tại Thư viện Khoa học Tổng hợp Vĩnh Phúc.

37. Nguyễn Quý Đôn, Hoanh phi, câu đôi ở Vĩnh Phúc, Sở Văn hóa - Thông tin Vĩnh Phúc, 2007.38. Trần Văn Giàu - Đinh Xuân Lâm, Lich sư cận đại Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1963.39. Nguyễn Duy Hinh, Lich sư đạo Phật Việt Nam, Nxb Tôn giáo - Nxb Từ điển Bách khoa,

Hà Nội, 2009.40. Hội các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên Việt Nam, Vườn quôc gia Tam Đảo, Nxb

Nông nghiệp, 2001.41. Hội đồng thi đua khen thưởng Trung ương, Ban Tư tưởng - Văn hóa Trung ương, Chân

dung Anh hùng thời đại Hô Chi Minh, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội, 2002.42. Huyện ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện Lập Thạch, Đị a chi huyện Lập

Thạch (sơ thảo), Vĩnh Phúc, 2005.

Page 139: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1143

43. Huyện ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện Lập Thạch, Lich sư Đảng bộ huyện Lập Thạch (Tập 1), Vĩnh Phú, 1988.

44. Huyện ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện Lập Thạch, Lich sư Đảng bộ huyện Lập Thạch (Tập 2), Vĩnh Phúc, 1998.

45. Huyện ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện Lập Thạch, Lich sư Đảng bộ huyện Lập Thạch (Tập 3), Vĩnh Phúc, 2000.

46. Huyện ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện Bình Xuyên, Lich sư Đảng bộ huyện Binh Xuyên, Vĩnh Phúc, 2004.

47. Huyện ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh, Lich sư Đảng bộ huyện Mê Linh, Vĩnh Phúc, 2004.

48. Huyện ủy, Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân huyện Vĩnh Tường, Lich sư Đảng bộ huyện Vĩnh Tường, Vĩnh Phúc, 2004.

49. Vũ Thị Minh Hương, Nguyễn Văn Nguyên, Philippe Papin, Đia danh va tai liệu về lang xa Bắc Kỳ, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1999.

50. Kỷ yêu Đoan đại biểu Quôc hội tinh Vĩnh Phúc khóa XII nhiệm kỳ 2007 - 2011, Nxb Phụ nữ, Hà Nội, 2011.

51. Nguyễn Xuân Lân, Đia chi Vĩnh Phú, Ty Văn hóa Vĩnh Phú, 1974.52. Nguyễn Xuân Lân, Đia chi Vĩnh Phúc (sơ thảo), Sở Văn hóa - Thông tin Vĩnh Phúc, 2000.53. Nguyễn Xuân Lân, Văn hóa ẩm thực Vĩnh Phúc, Sở Văn hóa - Thông tin Vĩnh Phúc, 2005.54. Vũ Tự Lập, Cảnh quan miền Bắc Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1977.55. Vũ Tự Lập, Đia lý tự nhiên Việt Nam, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1978.56. Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng, Lich sư Việt Nam (tập 1), Nxb Khoa học xã hội, Hà

Nội, 1992. 57. Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng, Lich sư Việt Nam (Tập 2), Nxb Khoa học xã hội, Hà

Nội, 1971.58. Phan Huy Lê, Trần Quốc Vượng, Hà Văn Tấn, Lương Ninh, Lich sư Việt Nam (Tư nguôn

gôc đên thê kỷ XX), Nxb Đại học và Giáo dục chuyên nghiệp, Hà Nội, 1985.59. Ngô Sĩ Liên và các sử thần triều Lê, Đại Việt sư ký toan thư (Tập I), Nxb Khoa học xã hội,

Hà Nội, 1993. 60. Liên đoàn Lao động tỉnh Vĩnh Phúc, Lich sư phong trao công nhân, lao động va hoạt động

công đoan tinh Vĩnh Phúc (1928 - 2000), Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2003.61. Ngô Vi Liễn, Tên lang xa va đia dư các tinh Bắc Kỳ, Nxb Văn hóa Thông tin, Hà Nội, 1999.62. Phan Huy Liệu, Hoang Hoa Thám - một lanh tụ của nghĩa quân Yên Thê, Nxb Khoa học xã

hội, Hà Nội, 1963.63. Nguyễn Cảnh Minh, Lich sư đia phương, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1998.64. Nguyễn Hữu Mùi, Truyền thông hiêu học va hệ thông văn miêu văn tư văn chi ở Vĩnh Phúc,

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Vĩnh Phúc, 2010.65. Ngô Quang Nam - Xuân Thiêm (chủ biên), Đia chi văn hóa dân gian vùng đất Tô, Sở Văn

hóa - Thông tin Vĩnh Phú, 1986.

Page 140: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1144

66. Đào Đinh Nhất, Lương Ngọc Quyên va cuộc khởi nghĩa Thái Nguyên 1917, Quốc dân thư xã, Hà Nội, 1946.

67. Nhiều tác giả, Vĩnh Phúc đất va người thân thiện, Nxb Thông tấn - Công ty Văn hóa Trí tuệ Việt, Hà Nội, 2006.

68. Niên biểu Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1970.69. Đặng Phong (chủ biên), Lich sư kinh tê Việt Nam 1945 - 2000, Nxb Khoa học xã hội, Hà

Nội, 2005.70. Nguyễn Văn Phúc, Phát triển công nghiệp nông thôn ở Việt Nam - Thực trạng va giải pháp,

Nxb Chính trị Quốc gia, Hà Nội, 2003.71. Nguyễn Vinh Phúc, Cuộc khởi nghĩa Hai Ba Trưng ở Ha Nội, Nxb Hà Nội, Hà Nội, 1983.72. Vũ Huy Phúc, Tiểu thủ công nghiệp Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1983.73. Prokaev V.I, Cơ sở cảnh quan học va phân vùng đia lý tự nhiên, Nxb Khoa học và kỹ thuật,

Hà Nội, 1971.74. Prokaev V.I, Tuyển tập đia lý về phân vùng đia lý tự nhiên - 11 bai chọn lọc của nhưng tác giả

Liên Xô, Nxb Khoa học và kỹ thuật, Hà Nội, 1970.75. Lâm Quý, Văn hóa người Cao Lan, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 2004.76. Lâm Quý, Văn hóa các dân tộc thiểu sô ở Vĩnh Phúc, Sở Văn hóa - Thông tin Vĩnh Phúc, 2005.77. Nguyễn Văn Quý, Phúc tra, tông hợp xây dựng hoan thiện bản đô đất, đánh giá đất toan tinh,

Trạm Nông hóa tỉnh Vĩnh Phúc, 2003.78. Vũ Quỳnh, Kiều Phú, Lĩnh Nam chich quái, Nxb Văn học, Hà Nội, 2001.79. Trương Hữu Quýnh, Lich sư đia phương, Nxb Giáo dục, Hà Nội, 1989. 80. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội Vĩnh Phúc, Chân dung Ba mẹ Việt Nam Anh hùng

tinh Vĩnh Phúc, 1998.81. Sở Tài nguyên và Môi trường Vĩnh Phúc, Báo cáo hiện trạng môi trường Vĩnh Phúc năm 2010. 82. Sở Văn hóa - Thông tin Vĩnh Phú, Văn hóa dân gian vùng đất Tô, Vĩnh Phú, 1984.83. Sở Văn hóa - Thông tin Vĩnh Phúc, Văn hóa - Thể thao Vĩnh Phúc 1997 - 2000, Vĩnh Phúc, 2001.84. Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch Vĩnh Phúc, Tam Đảo xưa va nay, Vĩnh Phúc, 2009.85. Lê Tắc, An Nam chi lược, Nxb Thuận Hóa và Trung tâm Văn hóa Ngôn ngữ Đông Tây,

Huế, 2000. 86. Văn Tân, Nguyễn Linh, Lê Văn Lan, Nguyễn Đổng Chi, Hoàng Hưng, Thời đại Hùng

Vương, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1973.87. Hà Văn Tấn, Nguyễn Văn Kự, Đinh Việt Nam, Nxb Thành phố Hồ Chí Minh, 1998.88. Hà Văn Tấn, Nguyễn Văn Kự, Phạm Ngọc Long, Chùa Việt Nam, Nxb Khoa học xã hội,

Hà Nội, 1993.89. Nguyễn Ngọc Thanh, Nguyễn Thế Trường, Tác động đô thi hóa - Công nghiệp hóa tới phát

triển kinh tê va biên đôi văn hóa - xa hội ở tinh Vĩnh Phúc, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 2009.90. Ngô Đức Thọ (chủ biên), Các nha khoa bảng Việt Nam (1075 - 1919), Nxb Văn học, Hà Nội, 2006.91. Ngô Đức Thọ, Nguyễn Văn Nguyên, Philippe Papin, Đông Khánh đia dư chi, Nxb Thế

giới, Hà Nội, 2003.

Page 141: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1145

92. Lê Kim Thuyên, Lễ hội Vĩnh Phúc, Sở Văn hóa, Thông tin Vĩnh Phúc, 2000. 93. Lê Kim Thuyên, Sắc phong Vĩnh Phúc, Sở Văn hóa, Thông tin và Thể thao Vĩnh Phúc, 2002.94. Lê Kim Thuyên, Hai Ba Trưng va các tướng của Hai Ba trên đất Vĩnh Phúc, Sở Văn hóa,

Thông tin và Thể thao Vĩnh Phúc, 2003.95. Lê Kim Thuyên, Danh nhân Vĩnh Phúc, Sở Văn hóa, Thông tin Vĩnh Phúc, 2006.96. Lê Kim Thuyên, Lê Kim Bá Yên, Quôc Mẫu Tây thiên, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Vĩnh Phúc, 2008.97. Lê Kim Thuyên, Lê Kim Bá Yên, Tin ngưỡng thờ Mẫu ở Vĩnh Phúc, Sở Văn hóa, Thể thao

và Du lịch Vĩnh Phúc, 2009.98. Tỉnh ủy Vĩnh Phúc, Tông kêt tinh hinh phát triển các thanh phần kinh tê ở Vĩnh Phúc sau 20

năm Đôi mới, Vĩnh Phúc, tháng 8 - 2004, 99. Tỉnh ủy Vĩnh Phúc, Văn kiện Đại hội Đại biểu Đảng bộ tinh lần thứ XV, Vĩnh Phúc, tháng

12 - 2010,100. Nguyễn Trãi, Dư đia chi, Nxb Sử học, Hà Nội, 1960.101. Chu Quang Trứ, Kiên trúc chùa với bia đá va chuông đông, Nxb Lao động, Hà Nội, 2010.102. Nguyễn Thế Trường, Nhưng biên đôi cơ cấu kinh tê - xa hội ở Vĩnh Phúc tư khi tái lập tinh đên

nay, Nxb Lao động, Hà Nội, 2005.103. Trường Đại học Tổng hợp Huế, Phân vùng đia lý tự nhiên lanh thô Binh Tri Thiên, Huế, 1988.104. Nguyễn anh Tuấn, Đinh Hương Canh Vĩnh Phúc, Sở Văn hóa, Thông tin và Thể thao, Vĩnh

Phúc, 1999.105. Lê Tượng, Vũ Kim Biên, Lich sư Vĩnh Phú, Ty Văn hóa và Thông tin Vĩnh Phú, 1980.106. Ủy ban Khoa học và Kỹ thuật Nhà nước, Phân vùng đia lý tự nhiên lanh thô Việt Nam, Nxb

Khoa học kỹ thuật, Hà Nội, 1975.107. Ủy ban nhân dân huyện Mê Linh, Mê Linh trên con đường lớn, Nxb Văn hóa Thông tin,

Hà Nội, 2006.108. Ủy ban nhân dân huyện Tam Đảo, Tam Đảo phát triển va kêt nôi, Nxb Văn hóa Thông tin,

Hà Nội, 2007.109. Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc - Viện Sử học, Liệt sĩ Nguyễn Thái Học - Chủ tich Việt Nam

Quôc Dân Đảng năm 1930 (Kỷ yếu Hội thảo Khoa học), Vĩnh Phúc, 2004.110. Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Điều chinh quy hoạch tông thể phát triển kinh tê - xa hội

tinh Vĩnh Phúc đên năm 2010 va đinh hướng 2020, Vĩnh Phúc, 3 - 2005.111. Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Đia chất va khoáng sản tinh Vĩnh Phúc, Vĩnh Phúc, 12 - 2006.112. Ủy ban nhân dân tỉnh Vĩnh Phúc, Báo cáo đề án bảo vệ môi trường tinh Vĩnh Phúc giai đoạn

đên năm 2010 va đinh hướng đên năm 2020, Vĩnh Phúc, 2006.113. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam, Lich sư cuộc kháng chiên chông thực dân Pháp (1945 - 1954),

6 tập, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1985 - 1993.114. Viện Lịch sử Quân sự Việt Nam, Lich sư kháng chiên chông My cứu nước (1954 - 1975), 2

tập, Nxb Quân đội nhân dân, Hà Nội, 1990 - 1991.115. Viện Nghiên cứu Hán Nôm, Tên lang xa Việt Nam đầu thê kỷ XIX, Nxb Khoa học xã hội,

Hà Nội, 1981.

Page 142: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Địa CHí VĩNH PHúC

1146

116. Viện Nghiên cứu Hán nôm, Văn Miêu va truyền thông hiêu học ở Vĩnh Phúc (Kỷ yêu Hội thảo Khoa học), Vĩnh Phúc, 2008.

117. Viện Nghiên cứu Tôn giáo, Mấy vấn đề Phật giáo ở Tây Thiên, Tam Đảo, Vĩnh Phúc, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, 2009.

118. Viện Nghiên cứu Văn hóa dân gian, Lễ hội cô truyền, Nxb Khoa học xã hội, Hà Nội, 1992.119. Viện Thông tin khoa học xã hội, Thư mục thần tich thần sắc, Hà Nội, 1996.120. Việt Nam con sô va sự kiện 1945 - 1949, Nxb Sự thật, Hà Nội, 1990.121. Vĩnh Yên anh hùng thanh phô thân thiện va kêt nôi, Nxb Thời đại, 2009.122. Trần Quốc Vượng, Theo dòng lich sư, Nxb Văn hóa, Hà Nội, 1996.

Báo, tạp chí, tư liệu khác

1. Tạp chí Dân tộc học2. Tạp chí Khảo cô học3. Tạp chí Nghiên cứu Lich sư4. Tạp chí Văn hóa dân gian5. Tư liệu lưu trữ tại Tỉnh ủy, Ủy ban nhân dân tỉnh, Thư viện Tổng hợp tỉnh Vĩnh Phúc, Thư

viện Quốc gia Việt Nam.

Page 143: THAM GIA BIÊN SOẠN Ngô Chí Tuệsokhcn.vinhphuc.gov.vn/upload/file/Nam2013/Dia chi/PHANphuluc.pdf · 12 Quang Việt 13 Lê anh Kim 14 Lê Đình Bát Ủy viên dự khuyết

Phần phụ lục

1147