4
Camera hồng ngoại TiX1000, TiX660, TiX640 và TiX620 Dòng sản phẩm Chuyên gia cao cấp của Fluke THÔNG SỐ KỸ THUẬT Camera Hồng Ngoại Fluke Loại bỏ việc phỏng đoán khi kiểm tra và phân tích. Tỷ lệ điểm ảnh trên camera lớn hơn 10 lần so với camera tiêu chuẩn 320 x 240 (độ phân giải 1024 x 768, 786.432 điểm ảnh) Làm việc từ khoảng cách an toàn hơn–kiểm tra các khu vực mà trước đây bạn không thể tiếp cận và vẫn có được các hình ảnh hồng ngoại chi tiết và sắc nét Tận hưởng trải nghiệm quan sát chi tiết ấn tượng để nhanh chóng xác định sự cố với màn hình LCD 5,6 inch có độ phân giải cao Nâng cao chất lượng hình ảnh và đo nhiệt độ chính xác–độ phân giải và điểm ảnh cao hơn gấp 4 lần so với chế độ tiêu chuẩn với SuperResolution (lên đến 3.145.728 điểm ảnh) Tiết kiệm thời gian lấy nét với các tùy chọn lấy nét tiên tiến mang đến các hình ảnh luôn sắc nét hoàn hảo: Lấy nét Tự động LaserSharp ® , lấy nét tự động, lấy nét thủ công và tính năng chụp đa tiêu cự EverSharp - tất cả đều có sẵn trên một camera Dòng sản phẩm Chuyên gia cao cấp của Fluke mang đến khả năng linh hoạt cao nhất trong toàn bộ các sản phẩm camera hồng ngoại của Fluke để ghi lại các hình ảnh ấn tượng, cận cảnh hoặc từ xa với tám tùy chọn ống kính (ống kính tầm xa 2x và 4x, hai ống kính góc rộng, ba ống kính cận cảnh và một ống kính tiêu chuẩn) giúp chụp các hình ảnh sắc nét mặc cho những chướng ngại vật trên hiện trường. CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH ĐỈNH CAO ĐỘ PHÂN GIẢI KHÔNG GIAN TiX1000 0,57 mRad TiX660 và TiX640 0,85 mRad TiX620 0,84 mRad ĐỘ PHÂN GIẢI TiX1000 1024 x 768 (786.432 pixel) TiX660, TiX640 và TiX620 640 x 480 (307.200 pixel) CHẾ ĐỘ SIÊU PHÂN GIẢI (SUPER RESOLUTION) TiX1000 2048 x 1536 (3.145.728 pixel) TiX660, TiX640 và TiX620 1280 x 960 (1.228.800 pixel) TRƯỜNG NHÌN TiX1000 32,4 ° x 24,7° (1,0/30 mm) TiX660 và TiX640 30,9 ° x 23,1° (1,0/30 mm) TiX620 32,7° × 24,0° (1,0/20 mm) DẢI NHIỆT ĐỘ TiX1000 và TiX660 -40 đến 2000 °C (-40 đến 3632 °F) TiX640 -40 đến 1200 °C (-40 đến 2192 °F) TiX620 -40 đến 600 °C (-40 đến 1112 °F) Đường dây phân phối điện *Hình ảnh HD được chụp bằng TiX1000 ở chế độ SuperResolution và có thể xem bằng phần mềm SmartView ® .

THÔNG SỐ KỸ THUẬT Camera hồng ngoại TiX1000, TiX660 ... · để ghi lại các hình ảnh ấn tượng, cận cảnh hoặc từ xa với tám tùy chọn ống kính

  • Upload
    others

  • View
    1

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: THÔNG SỐ KỸ THUẬT Camera hồng ngoại TiX1000, TiX660 ... · để ghi lại các hình ảnh ấn tượng, cận cảnh hoặc từ xa với tám tùy chọn ống kính

Camera hồng ngoại TiX1000, TiX660, TiX640 và TiX620Dòng sản phẩm Chuyên gia cao cấp của Fluke

THÔNG SỐ KỸ THUẬT

Camera Hồng Ngoại FlukeLoại bỏ việc phỏng đoán khi kiểm tra và phân tích.

• Tỷ lệ điểm ảnh trên camera lớn hơn 10 lần so với camera tiêu chuẩn 320 x 240 (độ phân giải 1024 x 768, 786.432 điểm ảnh)

• Làm việc từ khoảng cách an toàn hơn–kiểm tra các khu vực mà trước đây bạn không thể tiếp cận và vẫn có được các hình ảnh hồng ngoại chi tiết và sắc nét

• Tận hưởng trải nghiệm quan sát chi tiết ấn tượng để nhanh chóng xác định sự cố với màn hình LCD 5,6 inch có độ phân giải cao

• Nâng cao chất lượng hình ảnh và đo nhiệt độ chính xác–độ phân giải và điểm ảnh cao hơn gấp 4 lần so với chế độ tiêu chuẩn với SuperResolution (lên đến 3.145.728 điểm ảnh)

• Tiết kiệm thời gian lấy nét với các tùy chọn lấy nét tiên tiến mang đến các hình ảnh luôn sắc nét hoàn hảo: Lấy nét Tự động LaserSharp®, lấy nét tự động, lấy nét thủ công và tính năng chụp đa tiêu cự EverSharp - tất cả đều có sẵn trên một camera

• Dòng sản phẩm Chuyên gia cao cấp của Fluke mang đến khả năng linh hoạt cao nhất trong toàn bộ các sản phẩm camera hồng ngoại của Fluke để ghi lại các hình ảnh ấn tượng, cận cảnh hoặc từ xa với tám tùy chọn ống kính (ống kính tầm xa 2x và 4x, hai ống kính góc rộng, ba ống kính cận cảnh và một ống kính tiêu chuẩn) giúp chụp các hình ảnh sắc nét mặc cho những chướng ngại vật trên hiện trường.

CHẤT LƯỢNG HÌNH ẢNH ĐỈNH CAOĐỘ PHÂN GIẢI KHÔNG GIANTiX10000,57 mRadTiX660 và TiX6400,85 mRadTiX6200,84 mRad

ĐỘ PHÂN GIẢITiX10001024 x 768 (786.432 pixel)TiX660, TiX640 và TiX620640 x 480 (307.200 pixel)

CHẾ ĐỘ SIÊU PHÂN GIẢI (SUPER RESOLUTION)TiX10002048 x 1536 (3.145.728 pixel)TiX660, TiX640 và TiX6201280 x 960 (1.228.800 pixel)

TRƯỜNG NHÌNTiX100032,4 ° x 24,7° (1,0/30 mm)TiX660 và TiX64030,9 ° x 23,1° (1,0/30 mm)TiX62032,7° × 24,0° (1,0/20 mm)

DẢI NHIỆT ĐỘTiX1000 và TiX660-40 đến 2000 °C (-40 đến 3632 °F) TiX640-40 đến 1200 °C (-40 đến 2192 °F)TiX620 -40 đến 600 °C (-40 đến 1112 °F)

Đường dây phân phối điện

*Hình ảnh HD được chụp bằng TiX1000 ở chế độ SuperResolution và có thể xem bằng phần mềm SmartView®.

Page 2: THÔNG SỐ KỸ THUẬT Camera hồng ngoại TiX1000, TiX660 ... · để ghi lại các hình ảnh ấn tượng, cận cảnh hoặc từ xa với tám tùy chọn ống kính

2 Fluke Corporation Camera hồng ngoại TiX1000, TiX660, TiX640 và TiX620: Dòng sản phẩm Chuyên gia cao cấp của Fluke

Thông số kỹ thuật chi tiếtTiX1000 TiX660 TiX640 TiX620

Tính năng chính

IFOV với ống kính tiêu chuẩn (độ phân giải không gian)

0,57 mRad 0,84 mRad 0,85 mRad

Độ phân giải cảm biến 1024 x 768 (786.432 pixel) 640 x 480 (307.200 pixel)

Trường nhìn (FOV) với ống kính tiêu chuẩn 30mm 32,4° x 24,7° 30,9° x 23,1° 32,7° × 24,0°

SuperResolution và SuperResolution động (nâng cao độ phân giải)

Có, công nghệ MicroScan gấp bốn điểm ảnh phép đo IR

Có sẵn chế độ Subwindow (tuỳ chọn khi đặt hàng)Tùy chọn 1: 640 x 480 (60 fps) Tùy chọn 2: 384 x 288 (120 fps) Tùy chọn 3: 1024 x 96 (240 fps)

Tùy chọn 1: 384 × 288 (120 fps) Tùy chọn 2: 640 × 120 (240 fps)

384 × 288 (60 fps)

Lấy nét Tự động LaserSharp® Có –

Máy đo khoảng cách laserCó, Độ chính xác: ± 1,5 mm, Phạm vi: 70 m (76,5 ft.),

Bước sóng: 635 nm (đỏ), Hạng Laser: 2

Lấy nét tự động Có

Lấy nét thủ công nâng cao Có

Chụp đa tiêu cự EverSharpCó, tính năng quay phim Đa tiêu cự chụp các hình ảnh từ nhiều khoảng cách tiêu cự khác nhau và kết hợp chúng vào một ảnh hiển thị từng vật thể một cách

sắc nét cho chất lượng ảnh tốt nhất

Dải quang phổ 7,5 µm đến 14 µm

Quay video/truyền phát video Quay phim hồng ngoại không dữ liệu (vào thẻ SD); Truyền phát video hồng ngoại và hình ảnh (có dữ liệu và không dữ liệu) bằng dây cáp chuyển đổi Ethernet

Màn hình Màn hình màu TFT lớn 5,6 in, độ phân giải 1280 × 800, phù hợp để hoạt động trong điều kiện ánh sáng ban ngày

Công nghệ IR-Fusion®

Chế độ™ AutoBlend Có

Các tùy chọn quan sát có sẵn Ảnh trong ảnh, pha trộn liên tục, báo màu (phía trên và phía dưới nhiệt độ xác định người dùng)

Độ nhạy nhiệt [NETD] ≤ 0,05 °C ở nhiệt độ 30 °C (50 mK) ≤ 0,03 °C ở nhiệt độ mục tiêu 30 °C (30 mK)≤ 0,04 °C ở nhiệt độ mục

tiêu 30 °C (40 mK)

Chế độ lọc Có

Mức và dải đo Chọn dải đo theo phương pháp thủ công và tự động một cách dễ dàng

Biên độ tối thiểu (trong chế độ thủ công) 2,5 °C (4,5 °F)

Biên độ tối thiểu (trong chế độ tự động) 4,0 °C (7,2 °F)

Camera ky thuật số tích hợp (ánh sáng trực quan) Có, độ phân giải lên đến 8 megapixel để chụp ảnh và quay video

Tỷ lệ khung hình Phiên bản 30 Hz hoặc 9 Hz Phiên bản 60 Hz hoặc 9 Hz 30 Hz

Con trỏ laser Có, class 2

Đèn LED (đèn pin) Có

Zoom ky thuật số Lên tới 32x

Định vị địa lý Có

Chụp ảnh và lưu dữ liệu

Tùy chọn bộ nhớ mở rộng Thẻ nhớ SD micro có thể tháo được

Cơ chế chụp, xem lại, lưu hình ảnh Khả năng chụp, xem lại và lưu hình ảnh bằng một tay

Chỉnh sửa hình ảnh sau khi chụp (trên camera) Có. Tiến hành phân tích trên camera cho kết quả ngay tại hiện trường

Chú thích bằng văn bản tiên tiến Có. Bao gồm các phím tắt tiêu chuẩn cũng như nút bấm có thể lập trình được của người dùng

Định dạng tập tin .irb, jpg, .wav, .avi

Xem lại bộ nhớ Điều hướng xem hình thu nhỏ và lựa chọn xem lại

Phần mềm Phần mềm SmartView® đi kèm

Xuất định dạng tập tin bằng phần mềm SmartView® BMP, DIB, GIF, JPE, JFIF, JPEG, JPG, PNG, TIF và TIFF

Chú thích bằng giọng nói Có

Âm thanh Micrô và loa tích hợp cho chú thích bằng giọng nói

IR-PhotoNotes™ Có –

Chú thích bằng chữ Có

Page 3: THÔNG SỐ KỸ THUẬT Camera hồng ngoại TiX1000, TiX660 ... · để ghi lại các hình ảnh ấn tượng, cận cảnh hoặc từ xa với tám tùy chọn ống kính

3 Fluke Corporation Camera hồng ngoại TiX1000, TiX660, TiX640 và TiX620: Dòng sản phẩm Chuyên gia cao cấp của Fluke

Thông số kỹ thuật chi tiếtTiX1000 TiX660 TiX640 TiX620

Quay video/truyền phát video Có

Lưu ảnh/video Thẻ nhớ SD HC

Giao tiếp truyền ảnh/dữ liệuHỗ trợ trong các cổng dữ liệu trên camera: thẻ SD, GigE vision, RS-232, USB 2.0, cổng kết nối video composite và DVI-D

Hỗ trợ trong phần mềm SmartView®: Thẻ SD

Pin

Pin (có thể thay thế trên hiện trường, pin sạc) Hai pin Li-thion ion tiêu chuẩn cho camera video với chỉ báo mức sạc bằng đèn LED Một pin Li-thion ion tiêu chuẩn cho camera với chỉ báo mức sạc

Hệ thống sạc pin Bên ngoài: 12 V dc đến 24 V dc

Vận hành AC Có

Đo nhiệt độ

Phạm vi đo nhiệt độ -40 °C đến +1200 °C (-40 °F đến 2192 °F)

-40 đến 600 °C (-40 đến 1112 °F)

Tùy chọn nhiệt độ cao: lên đến 2000 °C (3632 °F)

Độ chính xác ± 1,5 K hoặc ± 1,5 % (±1 K khi đo mục tiêu 0 °C đến 100 °C) ± 2 K hoặc ± 2 %

Hiệu chỉnh độ phát xạ trên màn hình Có

Bù nhiệt độ nền trực tiếp trên màn hình Có

Chức năng bù (Correction)

LDC™ - Hiệu chỉnh khoảng cách dựa trên máy đo khoảng cách laser, độ bức xạ (bảng thủ công hoặc vật liệu)

Độ phát xạ (tuỳ chọn hoặc bảng vật liệu)

Độ dẫn truyền I Nhiệt độ cảm biến I Độ ẩm (tùy chọn)

Bảng màu

Bảng màu tiêu chuẩn Cầu vồng, xám, ironbow, xanh-đỏ, đánh dấu, tương phản cao, chuyển màu theo bước, đen đỏ, kim loại nóng, menthol, nâu đỏ, xám/cầu vồng

Thông số kỹ thuật chung

Cảnh báo bằng màu Nhiệt độ cao và nhiệt độ thấp

Nhiệt độ vận hành -25 °C đến +55 °C (13 °F đến 131 °F)

Nhiệt độ bảo quản -40 °C đến +70 °C (-40 °F đến 158 °F)

Độ ẩm tương đối 10 % đến 95 %, không ngưng tụ

Đo nhiệt độ điểm trung tâm Có

Chức năng đo (lựa chọn) Nhiều điểm đo, phát hiện điểm nóng/lạnh, đẳng nhiệt isotherm, hồ sơ profiles, sự khác biệt (trừ)

Hộp trung tâm Có. Hình dáng có thể điều chỉnh được (khu vực quan tâm) để phân tích nâng cao (tối thiểu, tối đa và trung bình)

Độ rung Vận hành: 2G, IEC 68-2-6

Va đập Vận hành: 25G, IEC 68-2-29

Kích thước (Cao x Rộng x Dài) 210 mm × 125 mm × 155 mm (8,25 in x 4,9 in x 6,1 in) 206mm x 125mm x 139mm (8,1 in x 4,9 in x 5,5 in)

Khối lượng 1,95 kg (4,3 lb) 1,4 kg (3,2 lb)

Kính ngắm Màn hình kính ngắm màu LCoS xoay nghiêng, 800 x 600 độ phân giải điểm ảnh Không có

Tiện dụng Dạng máy quay video có tay cầm Máy quay phim

Phân loại vỏ bọc IP54

Bảo hành Hai năm

Chu kỳ hiệu chuẩn khuyến nghị Hai năm (trong trường hợp hoạt động bình thường)

Ngôn ngữ hỗ trợ Tiếng Séc, tiếng Hà Lan, tiếng Anh, tiếng Phần Lan, tiếng Pháp, tiếng Đức, tiếng Hungary, tiếng Ý, tiếng Nhật, tiếng Hàn, tiếng Ba Lan, tiếng Bồ Đào Nha,

tiếng Nga, tiếng Trung giản thể, tiếng Tây Ban Nha, tiếng Thụy Điển, tiếng Trung Phồn thể và tiếng Thổ Nhĩ Kỳ.

Page 4: THÔNG SỐ KỸ THUẬT Camera hồng ngoại TiX1000, TiX660 ... · để ghi lại các hình ảnh ấn tượng, cận cảnh hoặc từ xa với tám tùy chọn ống kính

Thông tin đặt hàng FLK-TiX1000 30Hz Máy chụp ảnh nhiệt; 1024 x 768; 30 HzFLK-TiX1000 9Hz Máy chụp ảnh nhiệt; 1024 x 768; 9 HzFLK-TiX660 60Hz Máy chụp ảnh nhiệt; 640 x 480; 60 HzFLK-TiX660 9Hz Máy chụp ảnh nhiệt; 640 x 480; 9 HzFLK-TiX640 60Hz Máy chụp ảnh nhiệt; 640 x 480; 60 HzFLK-TiX640 9Hz Máy chụp ảnh nhiệt 640 x 480; 9 Hz FLK-TiX620 30Hz Máy chụp ảnh nhiệt; 640 x 480; 30 Hz

Đi kèm sản phẩmNhững camera hồng ngoại này đi kèm pin sạc (2 cho TiX1000/TiX660; 1 cho TiX640/620), bộ sạc pin và bộ điều hợp, bộ điều hợp AC, đầu đọc thẻ SD, nắp bảo vệ ống kính, dây đeo vai, dây đeo cổ, hộp dựng, thẻ bảo hành, hướng dẫn an toàn, chứng nhận hiệu chẩn. Tải xuống phần mềm tại www.fluke.com/smartviewdownload

4 Fluke Corporation Camera hồng ngoại TiX1000, TiX660, TiX640 và TiX620: Dòng sản phẩm Chuyên gia cao cấp của Fluke

Có sẵn ống kính tùy chọn* với khớp nối ăn ngàm định mức IP54 1024 x 768 640 x 480 Tương thích

Fluke Model Mô tả thấu kính f / Độ dài tiêu cự

Khoảng cách lấy nét tối

thiểu

FOV IFOV/ Độ phân giải

FOV IFOV/ Độ phân giải

IFOV (với SuperRes)

TiX1000 TiX660 TiX640 TiX620

FLK-Xlens/SupWide Ống kính góc siêu rộng 1,0 / 7,5 mm 200 mm 136° x 101° 2,3 mRad 125° x 93° 3,4 mRad 1,7 mRad X X X -

FLK-Xlens/Wide Ống kính góc rộng 1,0 / 15 mm 500 mm 68° x 51° 1,2 mRad 62° x 46° 1,7 mRad 0,8 mRad X X X -

FLK-Xlens/Stan Ống kính tiêu chuẩn 1,0 / 30 mm 750 mm 32 x 25° 0,6 mRad 31° x 23° 0,8 mRad 0,4 mRad X X X -

FLK-Xlens/Tele Ống kính chụp ảnh từ xa 1,0 / 60 mm 2.000 mm 16° x 12° 0,3 mRad 15° x 11° 0,4 mRad 0,2 m Rad X X X -

FLK-Xlens/SupTele Ống kính tầm siêu xa 1,0 / 120 mm 6.000 mm 8,1° x 6,2° 0,1 mRad 7,5° x 5,7° 0,2 mRad 0,1 mRad X X X -

FLK-Xlens/Macro1 Ống kính cận cảnh M 0,2x cho ống kính 30 mm

- 137 mm 86° x 63° 81 µm 78° x 58° 119 µm - X X X -

FLK-Xlens/Macro2 Ống kính cận cảnh M 0,5x cho ống kính 30 mm

- 47 mm 34° x 25° 32 µm 31° x 23° 47 µm - X X X -

FLK-Xlens/Macro3** Ống kính cận cảnh M 0,2x cho ống kính 60 mm

- 100 mm 35° x 27° 35 µm 32° x 24° 50 µm - X X X -

FLK-Xlens/Wide10 Ống kính góc rộng 1,0 / 10 mm 250 mm - - 57° x 44° 1,6 mRad 0,8 mRad - - - X

- Ống kính tiêu chuẩn 1,0 / 30 mm 500 mm - - 33° x 24° 0,9 mRad 0,4 mRad - - - X

FLK-Xlens/Tele40 Ống kính chụp ảnh từ xa 1,0 / 40 mm 1.300 mm - - 15,5° x 11,6°

0,4 mRad 0,2 mRad - - - X

Ống kính tương thích

Lỗ thông hơi dưới lòng đường Kiểm tra lắp ráp bản mạch in

*Những thấu kính tùy chọn phải được hiệu chỉnh cho từng camera. Nếu các thấu kính được mua sau khi có camera thì bạn cần gửi trả lại camera để hiệu chuẩn nó với ống kính.**Thấu kính Macro3 phải được sử dụng với thấu kính tầm xa Telephoto (FLK-Xlens-Tele).

Fluke. Giữ cho thế giới của bạn. không ngừng vận động.

Fluke CorporationP.O. Box 9090Everett, WA USA 98206Web: www.fluke.com

Representative office of Fluke South East Asia Pte LtdC/O Danaher VietnamGreen Power Tower, 11th Floor Unit 235 Ton Duch Thang Street, District 1 Ho Chi Minh CityVietnamTel: +84-8-2220-5371 (ext 103)Email: [email protected]: www.fluke.com/vn

For more information call:In the U.S.A. (800) 443-5853or Fax (425) 446 -5116In Europe/M-East/Africa +31 (0)40 267 5100 orFax +31 (0)40 267 5222In Canada (905) 890-7600 or Fax (905) 890-6866From other countries +1 (425) 446-5500 or Fax +1 (425) 446-5116©2017 Fluke Corporation. Specifications subject to change without notice. 11/2017 6003153l-vn

Modification of this document is not permitted without written permission from Fluke Corporation.