4
Minibus Màu bạc Màu đen Màu xám Màu trắng Màu vàng Màu xanh dương MÀU SẮC THÔNG SỐ KỸ THUẬT KÍCH THƯỚC Kích thước tổng thể (DxRxC) Vệt bánh trước / sau Chiều dài cơ sở Khoảng sáng gầm xe KHỐI LƯỢNG Khối lượng bản thân Khối lượng toàn bộ Số chỗ ĐỘNG CƠ Tên động cơ Loại động cơ Dung tích xi lanh Công suất cực đại Mô men xoắn cực đại TRUYỀN ĐỘNG Ly hợp Hộp số Tỷ số truyền chính Tỷ số truyền cầu HỆ THỐNG LÁI HỆ THỐNG PHANH HỆ THỐNG TREO Trước Sau LỐP XE Trước/ sau ĐẶC TÍNH Khả năng leo dốc Bán kính quay vòng nhỏ nhất Tốc độ tối đa Dung tích thùng nhiên liệu TRANG BỊ TIÊU CHUẨN Âm thanh Hệ thống kiểm soát hành trình Gương chiếu hậu Khoá cửa trung tâm Ghế hành khách Điều hoà 6.414 х 2.068 х 2.848 1.750 / 1.560 3.745 160 2.810 4.150 17 Cummins ISF 2.8s4R148 Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử 2.776 150/3400 330/1800-2600 01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân không Cơ khí, 5 số tiến,1 số lùi ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,280 4,3 Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực Thủy lực, trước đĩa/ sau tang trống, có ABS Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lực Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 185/75R16C/ Dual 185/75R16C 26 6,5 130 80 DVD 2 DIN tích hợp điều khiển trên vô lăng, có cổng USB Trang bị tiêu chuẩn Có chỉnh điện và sấy Trang bị tiêu chuẩn Bố trí kiểu 2-1, ghế bọc vải, không điều chỉnh tựa lưng Trang bị điều hoà 02 gian độc lập mm mm mm mm kg kg Chỗ cc Ps/(vòng/phút) Nm/(vòng/phút) % m km/h lít https://vn.gazglobal.com Hotline: 0982.469.139 - 0965.944.744 ***Hình ảnh và thông số có thể khác mà không cần báo trước. Hãy liên hệ với đại lý gần nhất để có thông tin chi tiết.

THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÀU SẮC Minibus Màu đen€¦ · Khối lượng bản thân ... Nam, GAZ tự tin mang đến cho khách hàng sản phẩm xe minibus hoàn toàn mới,

  • Upload
    others

  • View
    4

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÀU SẮC Minibus Màu đen€¦ · Khối lượng bản thân ... Nam, GAZ tự tin mang đến cho khách hàng sản phẩm xe minibus hoàn toàn mới,

Minibus

Màu bạcMàu đen

Màu xámMàu trắng

Màu vàngMàu xanh dương

MÀU SẮCTHÔNG SỐ KỸ THUẬTKÍCH THƯỚCKích thước tổng thể (DxRxC)Vệt bánh trước / sauChiều dài cơ sởKhoảng sáng gầm xeKHỐI LƯỢNGKhối lượng bản thânKhối lượng toàn bộSố chỗĐỘNG CƠTên động cơLoại động cơ

Dung tích xi lanhCông suất cực đạiMô men xoắn cực đạiTRUYỀN ĐỘNGLy hợpHộp sốTỷ số truyền chínhTỷ số truyền cầuHỆ THỐNG LÁIHỆ THỐNG PHANHHỆ THỐNG TREOTrướcSauLỐP XETrước/ sauĐẶC TÍNHKhả năng leo dốcBán kính quay vòng nhỏ nhấtTốc độ tối đaDung tích thùng nhiên liệuTRANG BỊ TIÊU CHUẨNÂm thanhHệ thống kiểm soát hành trìnhGương chiếu hậuKhoá cửa trung tâmGhế hành kháchĐiều hoà

6.414 х 2.068 х 2.8481.750 / 1.560

3.745160

2.8104.150

17

Cummins ISF 2.8s4R148Diesel, 4 kỳ, 4 xilanh thẳng hàng, turbo tăng áp, làm mát khí

nạp, phun nhiên liệu điều khiển điện tử2.776

150/3400330/1800-2600

01 đĩa, ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực chân khôngCơ khí, 5 số tiến,1 số lùi

ih1=3,786; ih2=2,188; ih3=1,304; ih4=1,000; ih5=0,794; iR=3,2804,3

Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lựcThủy lực, trước đĩa/ sau tang trống, có ABS

Độc lập, lò xo xoắn, giảm chấn thủy lựcPhụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

185/75R16C/ Dual 185/75R16C

266,513080

DVD 2 DIN tích hợp điều khiển trên vô lăng, có cổng USBTrang bị tiêu chuẩn

Có chỉnh điện và sấyTrang bị tiêu chuẩn

Bố trí kiểu 2-1, ghế bọc vải, không điều chỉnh tựa lưngTrang bị điều hoà 02 gian độc lập

mmmmmmmm

kgkg

Chỗ

ccPs/(vòng/phút)Nm/(vòng/phút)

%m

km/hlít

https://vn.gazglobal.comHotline: 0982.469.139 - 0965.944.744

***Hình ảnh và thông số có thể khác mà không cần báo trước.Hãy liên hệ với đại lý gần nhất để có thông tin chi tiết.

Page 2: THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÀU SẮC Minibus Màu đen€¦ · Khối lượng bản thân ... Nam, GAZ tự tin mang đến cho khách hàng sản phẩm xe minibus hoàn toàn mới,

Lần đầu tiên xuất hiện chính thức tại Việt Nam, GAZ tự tin mang đến cho khách hàng sản phẩm xe minibus hoàn toàn mới, tiêu chuẩn Châu Âu đáp ứng tốt nhất nhu cầu vận chuyển hành khách với không gian rộng rãi, chất lượng quốc tế. Sản phẩm GAZelle Next minibus được sản xuất tại Nhà máy GAZ - thương hiệu xe thương mại đứng số 1 tại Liên Bang Nga với hơn 45% thị phần.

GAZelle Next minibus với chiều dài hơn 6,4 m là sản phẩm tiên phong tại Việt Nam ở phân khúc xe mini bus cỡ lớn theo xu hướng chung của toàn thế giới. Thiết kế hiện đại, bắt mắt, luôn nổi bật khi vận hành trên đường, công năng sử dụng thiết thực, GAZelle Next mini-bus đã sẵn sàng chinh phục khách hàng tại Việt Nam.

XE MINIBUSGAZelle Next

3745 1760

2513

2848

1760

2068

6414

Page 3: THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÀU SẮC Minibus Màu đen€¦ · Khối lượng bản thân ... Nam, GAZ tự tin mang đến cho khách hàng sản phẩm xe minibus hoàn toàn mới,

Tay lái gật gù, có thể điều chỉnh dễ dàng giúp lái xe có thể tìm được vị trí lái thoải mái nhất. Có trang bị hệ thống kiểm soát hành trình Cruise Control

Thiết kế nóc cao, cửa lên xuống rộng, bậc lên xuống đóng mở tự động thuận tiện, đảm bảo hành khách lên xuống xe thoải mái.

Ốp cửa khoang hành khách được làm bằng nhựa cao cấp dễ dàng làm sạch. Sàn xe được trải bằng simili chống mòn, chống trơn trượt.

Trần xe của khoang hành khách được làm bằng các tấm đúc màu xám nhạt thẩm mỹ, cách âm tốt. Hệ thống đèn LED được lắp đặt đều dọc theo khoang hành khách.

Ghế hành khách được thiết kế với kiểu dáng ôm sát người và đảm bảo sự thoải mái cho mọi vị trí cơ thể.

Bộ điều khiển hộp số từ Atsumitec Toyota. Có độ chính xác cao khi chuyển số và loại bỏ rung động truyền ngược lên cần số

Hệ thống giải trí đa phương tiện: trang bị đầu DVD 2 DIN tích hợp các nút điều khiển trên vô lăng giúp lái xe dễ dàng thao tác.Trang bị các ngăn, hộc chứa đồ tiện dụng.

NỘI THẤTTiện nghi và hiện đại

Page 4: THÔNG SỐ KỸ THUẬT MÀU SẮC Minibus Màu đen€¦ · Khối lượng bản thân ... Nam, GAZ tự tin mang đến cho khách hàng sản phẩm xe minibus hoàn toàn mới,

KHUNG GẦMGAZelle Next

Hệ thống treo độc lập liên kết đa điểm giúp xe vận hành êm dịu và ổn định. Các thanh cân bằng giúp kiểm soát lái, đảm bảo hệ thống lái của xe chính xác cao.

Hệ thống treo sau phụ thuộc, nhíp dẻo parabol giúp xe vận hành ổn định và êm ái.

Cầu sau được tính toán, thiết kế với khả năng chịu tải cao, hoạt động rất êm dịu

Động cơ diesel Cummins tiêu chuẩn Euro 4, mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu.

Hộp số 5 cấp với tỷ số truyền thích hợp giúp xe có động lực học tốt nhất.

Hệ thống phanh thuỷ lực 2 dòng độc lập, diện tích má phanh lớn giúp hiệu quả phanh cao.

Thiết kế khung gầm rời giúp xe vận hành thích hợp trong mọi điều kiện địa hình. Khung gầm sẽ chịu tải chính, có nhiều ưu thế hơn với các mẫu sản phẩm sử dụng khung gầm - body liền khối.

Bộ phận sơn tĩnh điệnchống ăn mòn lên đến 8 năm

Bộ phận Composite