52
---------- BÀI TIỂU LUẬN Môn: THỐNG KÊ KINH DOANH Lớp HP: 210700702 Đề tài : TÌM HIỂU VỀ GI THÀNH SẢN PHẨM GVHD: Ths Nguyễn Thị Ngọc Hoa Nhóm thực hiện: Hi Ng Trường Đại học Công Nghiệp Tp. HCM B CÔNG THƯƠNG

Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Embed Size (px)

DESCRIPTION

bai lam cua nhom hoingoteam, truong dai hoc cong nghiep tp hcm, nam hoc 2012-2013

Citation preview

Page 1: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

----------

BÀI TIỂU LUẬNMôn: THỐNG KÊ KINH DOANHLớp HP: 210700702

Đề tài:

TÌM HIỂU VỀ GIA THÀNH SẢN PHẨM

GVHD: Ths Nguyễn Thị Ngọc HoaNhóm thực hiện: Hôi NgôLớp: ĐHQT7B

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 6 năm 2012

Trường Đại học Công Nghiệp Tp. HCMB CÔNG THƯƠNGÔ

Page 2: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

L i m đ uờ ở ầ Giá thành s n ph mả ẩ

BỘ CÔNG THƯƠNGTRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP Tp. HCM

KHOA QUẢN TRỊ KINH DOANH

Tiểu luận môn: THỐNG KÊ KINH DOANH

Đề tài: “Tìm hiểu về giá thành sản phẩm”

DANH SÁCH NHÓM

STT HỌ TÊN MSSVTHAM

GIA1 Ngô Ngọc Anh 11086341 90%2 Hoàng Nguyễn Ngọc Hưng 11065151 98%3 Tô Văn Khoa 10235441 98%4 Nguyễn Thị Tố Loan 11070231 98%5 Hồ Duy Mạnh 11076811 98%6 Phạm Thị Ngoan 11073261 98%7 Hoàng Thị Hồng Ngọc 11089781 98%8 Đặng Thị Ngọc 11075791 98%9 Đỗ Thị Quỳnh Như 11091181 98%10 Nguyễn Thị Thảo 11074311 98%11 Phạm Phú Tín 11073681 98%12 Nguyễn Thanh Vương 11242971 98%

[email protected] Trang 2

Tp. Hồ Chí Minh, ngày 18 tháng 6 năm 2012

Page 3: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

L i m đ uờ ở ầ Giá thành s n ph mả ẩ

NH N XÉT C A GVẬ Ủ

L iờ m ở đ uầ

Trong n n kinh t n c ta hi n nay, sau khi chuy n đ i c ch qu n lýề ế ướ ệ ể ổ ơ ế ả kinh t t p trung bao c p sang n n kinh t th tr ng, s c nh tranh gi a cácế ậ ấ ề ế ị ườ ự ạ ữ doanh nghi p ngày càng tr nên gay g t theo các quy lu t c a n n kinh t thệ ở ắ ậ ủ ề ế ị tr ng ngày càng tăng theo trình đ phát tri n c a nó. Đ có th t n t i, m cườ ộ ể ủ ể ể ồ ạ ụ đích cu i cùng c a b t kì doanh nghi p nào cũng là t i đa hóa l i nhu n, thuố ủ ấ ệ ố ợ ậ đ c k t qu cao nh t, l i nhu n quy t đ nh s t n t i và phát tri n c aượ ế ả ấ ợ ậ ế ị ự ồ ạ ể ủ doanh nghi p. Vì v y nhi m v chính c a t t c các doanh nghi p là s p x p,ệ ậ ệ ụ ủ ấ ả ệ ắ ế b trí m t cách h p lý các ngu n l c mà doanh nghi p có đ c, t ch c kinhố ộ ợ ồ ự ệ ượ ổ ứ doanh m t cách hi u qu nh t.ộ ệ ả ấ

H n n a m c đích trên c a doanh nghi p ch có th đ t đ c khi các s nơ ữ ụ ủ ệ ỉ ể ạ ượ ả ph m c a doanh nghi p có kh năng tiêu th đ c trên th tr ng và ph i cóẩ ủ ệ ả ụ ượ ị ườ ả s c c nh tranh m nh mẽ v i môi tr ng c nh tranh ngày càng gay g t vàứ ạ ạ ớ ườ ạ ắ kh c li t. S n ph m c a doanh nghi p s n xu t còn có hai đi u ki n tiênố ệ ả ẩ ủ ệ ả ấ ề ệ quy t đó là ch t l ng và giá thành s n ph m.ế ấ ượ ả ẩ

Trong c ch th tr ng hi n nay, h u nh không có s đ c quy n v giáơ ế ị ườ ệ ầ ư ự ộ ề ề d i m i hình th c. Các doanh nghi p luôn dùng giá bán s n ph m làm vũ khíướ ọ ứ ệ ả ẩ c nh tranh v i các doanh nghi p khác. Vì v y, mu n đ ng v ng trên thạ ớ ệ ậ ố ứ ữ ị tr ng, các doanh nghi p ph i luôn tìm cách h giá thành s n ph m c a mìnhườ ệ ả ạ ả ẩ ủ

m c h p lý mà khách hang ch p nh n đ c. H giá thành s n ph m đ ngở ứ ợ ấ ậ ượ ạ ả ẩ ồ nghĩa v i vi c h th p chi phí s n xu t b i chi phí s n xu t c u thành nên giáớ ệ ạ ấ ả ấ ở ả ấ ấ thành s n ph m là m i quan tâm hang đ u c a các doanh nghi p.ả ẩ ố ầ ủ ệ

Nh n th y t m quan tr ng c a giá thành s n ph m đ i v i k t qu kinhậ ấ ầ ọ ủ ả ẩ ố ớ ế ả doanh c a doanh nghi p, nhóm chúng em đã ch n đ tài: “Tìm hi u v giáủ ệ ọ ề ể ề thành s n ph m trong th ng kê kinh doanh”.ả ẩ ố

Bên c nh đó,ạ chúng em sẽ nghiên c u v m t công ty c th đ làm rõứ ề ộ ụ ể ể nh ng lí thuy t v giá thành s n ph m.ữ ế ề ả ẩ C th đó là Công ty xi măng Vicemụ ể HOÀNG MAI.

Trong qua trình tìm hi u đ hoàn thành đ tài này, chúng em đã nh nể ể ề ậ đ c s h ng d n và giúp đ nhi t tình c a cô. Do kh năng còn h n ch ,ượ ự ướ ẫ ỡ ệ ủ ả ạ ế h n n a, đ tài l i mang tính chuyên sâu, chúng em không th tránh kh iơ ữ ề ạ ể ỏ nh ng thi u sót. V y, chúng em r t mong đ c ti p thu nh ng ý ki n ch b oữ ế ậ ấ ượ ế ữ ế ỉ ả c a cô đ có đi u ki n b sung, nâng cao ki n th c ph c v vi c h c sau này.ủ ể ề ệ ổ ế ứ ụ ụ ệ ọ

Chúng em xin chân thành c m n!ả ơ

[email protected] Trang 3

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

.................................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

..............................................................................................................

NHAÄN XEÙT CUÛA GIAÙO VIEÂN HÖÔÙNG

DA ÃN

Page 4: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

L i m đ uờ ở ầ Giá thành s n ph mả ẩ

[email protected] Trang 4

Page 5: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

M c l cụ ụ Giá thành s n ph mả ẩ

M C L CỤ Ụ

L iờ mở đ uầ ..........................................................................................................................................1

PH N M Đ UẦ Ở Ầ .................................................................................................................................4

PH N 1: LÝ THUY T GIÁ THÀNH S N PH MẦ Ế Ả Ẩ ...................................................................5

1. Khái ni mệ và ý nghĩa c aủ giá thành s n ph mả ẩ ..............................................................5

1.1 Khái ni m:ệ ...............................................................................................................................5

1.2 Ý nghĩa c a giá thành s n ph m:ủ ả ẩ ..................................................................................6

1.3 Nhi mệ v nghiên c u th ng kê giá thành:ụ ứ ố ................................................................6

1.4 Phân lo i giá thành s n ph mạ ả ẩ ........................................................................................7

1.4.1 Căn c ứ vào tài li u tính toán:ệ ...................................................................................7

1.4.2 Căn c theo các giai đo n c a quá trình s n xu t kinh doanh vàứ ạ ủ ả ấ ph m vi chi phí phát sinh:ạ ....................................................................................................7

2. Phân tích k t c u giá thành s n ph mế ấ ả ẩ ..............................................................................8

2.1 K t c u giá thành theo kho n m c chi phíế ấ ả ụ ...............................................................8

2.1.1 Chi phí s n xu tả ấ ............................................................................................................8

2.1.2 Chi phí ngoài s n xu tả ấ ................................................................................................8

2.2 K t c u giá thành theo tính ch t chi phíế ấ ấ ....................................................................9

2.3 K t c u giá thành theo ph ng th c h ch toánế ấ ươ ứ ạ ....................................................9

2.4 K t c u giá thành theo đ c đi m chi phíế ấ ặ ể ...................................................................9

2.4.1 Chi phí b t bi n (Ð nh phí - Fixed costs)ấ ế ị ...........................................................9

2.4.2 Chi phí kh ả bi n (bi n phí -Variable costs)ế ế ..................................................10

2.4.3 Chi phí h n h pỗ ợ .........................................................................................................10

3. Phân tích th ng kê hoàn thành k ho ch và bi n đ ng giá thành s n ph mố ế ạ ế ộ ả ẩ................................................................................................................................................................11

3.1 Phân tích hoàn thành k ho ch giá thànhế ạ ..............................................................11

3.1.1 Đ i v i m t lo i s n ph mố ớ ộ ạ ả ẩ ...................................................................................11

3.1.2 Đ i v i nhi u lo i s n ph mố ớ ề ạ ả ẩ ..............................................................................11

3.2 Phân tích tình hình bi n đ ng giá thành s n ph m theo th i gianế ộ ả ẩ ờ ............11

3.2.1 Nghiên c u s bi n đ ng c a giá thành đ n v s n ph mứ ự ế ộ ủ ơ ị ả ẩ .....................12

3.2.2 Nghiên c u bi n đ ng c a giá thành nhi u lo i s n ph mứ ế ộ ủ ề ạ ả ẩ ...................12

[email protected] Trang 5

Page 6: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

M c l cụ ụ Giá thành s n ph mả ẩ

3.3 Phân tích m i quan h gi a hoàn thành k ho ch giá thành s n ph mố ệ ữ ế ạ ả ẩ v i bi n đ ng giá thànhớ ế ộ .........................................................................................................13

3.3.1 Tr ng h p doanh nghi p s n xu t 1 lo i s n ph mườ ợ ệ ả ấ ạ ả ẩ .............................13

3.3.2 Tr ng h p doanh nghi p s n xu t nhi u lo i s n ph mườ ợ ệ ả ấ ề ạ ả ẩ ...................14

4. Phân tích nh h ng c a t ng kho ng m c chi phí đ n giá thànhả ưở ủ ừ ả ụ ế ..................14

4.1 Phân tích nh h ng c a t ng kho ng m c chi phí đ n bi n đ ng giáả ưở ủ ừ ả ụ ế ế ộ thành s n ph mả ẩ .........................................................................................................................14

4.2 Phân tích kho n m c chi phí nguyên v t li u tr c ti pả ụ ậ ệ ự ế ..................................15

4.2.1 Phân tích chi phí NVL trong giá thành đ n v s n ph mơ ị ả ẩ .........................15

4.2.2 Phân tích kho n m c chi phí nguyên v t li u trong giá thành nhi uả ụ ậ ệ ề lo i s n ph mạ ả ẩ .........................................................................................................................16

4.3 Phân tích kho n m c chi phí nhân công tr c ti pả ụ ự ế ..............................................16

4.3.1 Phân tích kho n m c chi phí nhân công tr c ti p trong giá thành đ nả ụ ự ế ơ v s n ph mị ả ẩ .............................................................................................................................16

4.3.2 Phân tích kho n m c chi phí nhân công tr c ti p trong giá thànhả ụ ự ế nhi u lo i s n ph mề ạ ả ẩ ...........................................................................................................17

4.4 Phân tích kho n m c chi phí s n xu t chungả ụ ả ấ .......................................................17

4.4.1Phân tích chi phí s n xu t chung trong giá thành đ n v s n ph mả ấ ơ ị ả ẩ ...17

4.4.2 Phân tích chi phí s n xu t chung trong giá thành nhi u lo i s nả ấ ề ạ ả ph mẩ ...........................................................................................................................................18

4.5. M i quan h gi a chi phí và giá thành s n ph mố ệ ữ ả ẩ ..............................................18

4.6. Các bi n pháp ch y u đ ti t ki m chi phí và h giá thành s n ph m.ệ ủ ế ể ế ệ ạ ả ẩ 18

PH N 2:NGHIÊN C U V GIÁ THÀNH S N PH M T I CÔNG TY XI MĂNGẦ Ứ Ề Ả Ẩ Ạ VICEM HOÀNG MAI.......................................................................................................................20

1. Gi i thi u công tyớ ệ ......................................................................................................................20

1.1 Nh ng s ki n quan tr ng:ữ ự ệ ọ ...........................................................................................20

1.2 Quá trình phát tri n:ể ........................................................................................................21

2.K t qu ho t đ ng c a công tyế ả ạ ộ ủ ...........................................................................................23

3.Phân tích........................................................................................................................................25

PH N 3: TH C TR NG GIÁ THÀNH S N PH M HI N NAY VÀ M T S ĐẦ Ự Ạ Ả Ẩ Ệ Ộ Ố Ề XU T, GI I PHÁP NH M C I THI N TÌNH HÌNH GIÁTHÀNH S N PH MẤ Ả Ằ Ả Ệ Ả Ẩ .......30

1. TH C TR NG GIÁ THÀNH S N PH M HI N NAY:Ự Ạ Ả Ẩ Ệ .................................................30

[email protected] Trang 6

Page 7: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

M c l cụ ụ Giá thành s n ph mả ẩ

2. V I NHI U TH C TR NG KHÓ KHĂN C A TH TR NG CÁC BI N PHÁPỚ Ề Ự Ạ Ủ Ị ƯỜ Ệ QU N LÍ Đ C Đ A RA NHĂM GI I QUY T M T S VÂN Đ B C BÁCH VDẢ ƯỢ Ư Ả Ế Ộ Ố Ề Ứ NH :Ư ....................................................................................................................................................32

K T LU NẾ Ậ ........................................................................................................................................36

TÀI LI U THAM KH OỆ Ả ...............................................................................................................38

PH N M Đ UẦ Ở Ầ

1. Lý do ch n đ tài: (đã nói trên)ọ ề ở

2. Đ i t ng nghiên c u: Nh ng v n đ liên quan t i giá thành s nố ượ ứ ữ ấ ề ớ ả ph m, các ch tiêu th ng kê giá thành s n ph m, th c tr ng giá thành s nẩ ỉ ố ả ẩ ự ạ ả ph m hi n nay và các bi n pháp nh m c i thi n tình hình.ẩ ệ ệ ằ ả ệ

3. Ph m vi nghiên c u: Trong n i dung các tài li u đã nghiên c u, cácạ ứ ộ ệ ứ thông tin tìm ki m đ c trên m ng Internet và trong khuôn kh c a ch ngế ượ ạ ổ ủ ươ trình h c trên l p.ọ ớ

4. M c tiêu đ tài: tìm hi u các y u t c u thành nên giá thành s n ph m,ụ ề ể ế ố ấ ả ẩ t đó phân tích tác đ ng, và đ ra m t s bi n pháp nh m h giá thành s nừ ộ ề ộ ố ệ ằ ạ ả ph m.ẩ

5. Ph ng pháp nghiên c uươ ứ

5.1. Thu th p s li u:ậ ố ệ

- Tìm hi u tình hình th c t đ có cái nhìn t ng th v giá thànhể ự ế ể ổ ể ề s n ph mả ẩ

- Tham kh o các tài li u có liên quan đ n đ tàiả ệ ế ề

5.2. X lý s li u: t nh ng s li u, thong tin thu th p đ c so sánh, đ iử ố ệ ừ ữ ố ệ ậ ượ ố chi u, đ a ra các nh n đ nh, k t lu n v đ tài nghiên c u.ế ư ậ ị ế ậ ề ề ứ

6. Ý nghĩa th c ti n c a đ tàiự ề ủ ề

Hi u bi t v nh ng lý lu n, khái ni m liên quan đ n giá thành s n ph m,ể ế ề ữ ậ ệ ế ả ẩ nh ng ch tiêu tính giá thành s n ph m. T đó, liên h v i th c t v hi nữ ỉ ả ẩ ừ ệ ớ ự ế ề ệ tr ng giá thành hi n nay và rút ra k t lu n nguyên nhân sâu xa và cu i cùngạ ệ ế ậ ố nh t chính là l m phát.ấ ạ

[email protected] Trang 7

Page 8: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

PH N 1: LÝ THUY T GIÁ THÀNH S N PH MẦ Ế Ả Ẩ

1. Khái ni mệ và ý nghĩa c aủ giá thành s n ph mả ẩ

1.1 Khái ni m:ệ

Giá thành s n ph mả ẩ là toàn b chi phí b ng ti n mà doanh nghi p chi raộ ằ ề ệ cho vi c mua s m các y u t c a quá trình s n xu t đ s n xu t và tiêu thệ ắ ế ố ủ ả ấ ể ả ấ ụ m t l ng s n ph m nh t đ nh.ộ ượ ả ẩ ấ ị

Các kho n chi phí trong giá thành s n ph m bao g m: chi phí v v t ch tả ả ẩ ồ ề ậ ấ và d ch v , chi phí v ti n l ng, kh u hao tài s n c đ nh…ị ụ ề ề ươ ấ ả ố ị

Ng i ta có th phân tích giá thành theo y u t :ườ ể ế ố

- Nguyên v t li u (NVL)ậ ệ

- Nhiên li u, đ ng l c s d ng vào quy trình s n xu t, kinh doanh trongệ ộ ự ử ụ ả ấ kỳ

- Ti n l ng và các kho n trích theo l ng (c a công nhân viên t i x ngề ươ ả ươ ủ ạ ưở s n xu t)ả ấ

- Kh u hao TSCĐấ

- Chi phí d ch v mua ngoàiị ụ

- Chi phí b ng ti n khácằ ề

Ho c theo kho n m c chi phí :ặ ả ụ

- Chi phí NVL tr c ti pự ế

- Chi phí nhân công tr c ti pự ế

- Chi phí s n xu t chungả ấ

T khái ni m trên ta có th xác đ nh đ c đ n v c a giá thành s nừ ệ ể ị ượ ơ ị ủ ả

[email protected] Trang 8

Page 9: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

ph m:ẩ

Giá thành m t đv sp (z) = ộTổng chi phí bằng tiền cho sx và

tiêu thụmột loại spKhối lượng spđó tạo ra

Chi phí s n xu t c a doanh nghi p bao g m hai ph n: Giá thành s nả ấ ủ ệ ồ ầ ả ph m và chi phí s n ph m ch a hoàn thành (n a thành ph m và s n ph mẩ ở ả ẩ ư ử ẩ ả ẩ d dang – nh ng lo i này còn c n ph i chi phí đ ti p t c ch t o)ở ữ ạ ầ ả ể ế ụ ế ạ

1.2 Ý nghĩa c a giá thành s n ph m:ủ ả ẩ

Trong quá trình s n xu t kinh doanh ti t ki m chi phí đ tăng l i nhu n,ả ấ ế ệ ể ợ ậ tăng kh năng c nh tranh, nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh,ả ạ ệ ả ạ ộ ả ấ doanh nghi p c n ph i hi u sâu s c ý nghĩa c a giá thành s n ph mệ ầ ả ể ắ ủ ả ẩ

- Giá thành là th c đo m c chi phí s n xu t và tiêu th s n ph m c aướ ứ ả ấ ụ ả ẩ ủ doanh nghi p, là căn c đ doanh nghi p xác đ nh hi u qu s n xu tệ ứ ể ệ ị ệ ả ả ấ kinh doanh và đ ra các quy t đ nh kinh doanh phù h p. Đ quy t đ nhề ế ị ợ ể ế ị s n xu t m t lo i s n ph m nào đó doanh nghi p c n ph i n m đ cả ấ ộ ạ ả ẩ ệ ầ ả ắ ượ nhu c u th tr ng, giá c th tr ng và đi u t t y u ph i bi t đ c chiầ ị ườ ả ị ườ ề ấ ế ả ế ượ phí s n xu t và chi phí tiêu th s n ph m mà doanh nghi p ph i b ra.ả ấ ụ ả ẩ ệ ả ỏ Trên c s đó xác đ nh hi u qu kinh doanh c a các lo i s n ph m. Quaơ ở ị ệ ả ủ ạ ả ẩ đó, doanh nghi p l a ch n lo i s n ph m đ s n xu t và quy t đ nhệ ự ọ ạ ả ẩ ể ả ấ ế ị kh i l ng s n ph m s n xu t nh m đ t l i nhu n t i đa.ố ượ ả ẩ ả ấ ằ ạ ợ ậ ố

- Giá thành là m t công c quan tr ng đ ki m soát tình hình ho t đ ngộ ụ ọ ể ể ạ ộ s n xu t kinh doanh, xem xét hi u qu c a các bi n pháp t ch c kỹả ấ ệ ả ủ ệ ổ ứ thu t. Ý nghĩa này đ c th c hi n thông qua vi c phân tích s bi nậ ượ ự ệ ệ ự ế đ ng c c u giá thành gi a các kỳ.ộ ơ ấ ữ

- Giá thành là m t căn c quan tr ng đ doanh nghi p xây d ng chínhộ ứ ọ ể ệ ự sách giá c c a doanh nghi p đ i v i t ng lo i s n ph m.ả ủ ệ ố ớ ừ ạ ả ẩ

- Giá thành s n ph m là ch tiêu ph n ánh toàn di n ho y đ ng s n xu tả ẩ ỉ ả ệ ạ ộ ả ấ c a doanh nghi p. Có nghĩa là thông qua giá thành có th đánh giá vi củ ệ ể ệ t ch c, qu n lí s n xu t và tình hình s d ng các y u t cho s n xu tổ ứ ả ả ấ ử ụ ế ố ả ấ có hi u qu hay không hi u qu .ệ ả ệ ả

- Ph n đ u h giá thành s n ph m là m t trong nh ng nguyên nhân tăngấ ấ ạ ả ẩ ộ ữ tích lũy và đi u ki n ti n đ cho vi c tăng giá c , góp v n vào vi c nângề ệ ề ề ệ ả ố ệ cao m c s ng cho nhân dân.ứ ố

1.3 Nhi mệ v nghiên c u th ng kê giá thành:ụ ứ ố

- Thu th p các s li u đ tính đ c giá thành đ n v s n ph m.ậ ố ệ ể ượ ơ ị ả ẩ

- Nghiên c u k t c u giá thành s n ph m.ứ ế ấ ả ẩ

- Nghiên c u bi n đ ng gi thành và nh h ng c a s bi n đ ngứ ế ộ ả ả ưở ủ ự ế ộ các kho n chi phí đ n s bi n đ ng đó.ả ế ự ế ộ

- Nghiên c u m i liên h gi a giá bán, giá thành và l i nhu n.ứ ố ệ ử ợ ậ

[email protected] Trang 9

Page 10: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

1.4 Phân lo i giá thành s n ph mạ ả ẩ

1.4.1 Căn c ứ vào tài li u tính toán:ệ

Giá thành s n ph m đ c chia làm 3 lo i :ả ẩ ượ ạ

- Giá thành k ho chế ạ : Là lo i giá thành đ c xây d ng tr c khi b t đ uạ ượ ự ướ ắ ầ s n xu t s n ph m d a trên các đ nh m c kinh t kỹ thu t, và d a trênả ấ ả ẩ ự ị ứ ế ậ ự s li u phân tích tình hình th c hi n k ho ch giá thành c a kỳ tr c.ố ệ ự ệ ế ạ ủ ướ

- Giá thành th c t : ự ế Là lo i giá thành đ c xây d ng sau khi k t thúc m tạ ượ ự ế ộ chu kỳ s n xu t, ho c m t th i kỳ s n xu t, đ c xác đ nh trên c sả ấ ặ ộ ờ ả ấ ượ ị ơ ở chi phí th c t đã chi ra đ s n xu t và tiêu th s n ph m.ự ế ể ả ấ ụ ả ẩ

- Giá thành đ nh m cị ứ : Là lo i giá thành đ c tính toán d a trên c sạ ượ ự ơ ở đ nh m c kinh t kỹ thu t.ị ứ ế ậ

Tác d ng: ụ Cách phân lo i này t o c s đ phân tích, so sánh gi a giáạ ạ ơ ở ể ữ thành th c t và giá thành k ho ch, qua đó rút ra nh ng k t lu n, nh ngự ế ế ạ ữ ế ậ ữ bi n pháp c n thi t đ qu n lý cho phù h p.ệ ầ ế ể ả ợ

1.4.2 Căn c theo các giai đo n c a quá trình s n xu t kinh doanh vàứ ạ ủ ả ấ

ph m vi chi phí phát sinh:ạ

Giá thành s n ph m đ c phân làm 2 lo iả ẩ ượ ạ

- Giá thành s n xu t: ả ấ Bao g m nh ng chi phí phát sinh cho vi c s n xu tồ ữ ệ ả ấ s n ph m phân x ng nh :ả ẩ ở ưở ư

+ Chi phí nguyên v t li u tr c ti p là các kho n chi phí v nguyên li u,ậ ệ ự ế ả ề ệ v t li u, nhiên li u s d ng tr c ti p t o ra s n ph m d ch v .ậ ệ ệ ử ụ ự ế ạ ả ẩ ị ụ

+ Chi phí nhân công tr c ti p: bao g m các kho n chi v ti n l ng, ti nự ế ồ ả ề ề ươ ề công, các kho n trích n p c a công nhân tr c ti p t o ra s n ph m d ch vả ộ ủ ự ế ạ ả ẩ ị ụ mà doanh nghi p ph i n p theo quy đ nh.ệ ả ộ ị

+ Chi phí s n xu t chung: chi phí s d ng chung cho ho t đ ng s n xu tả ấ ử ụ ạ ộ ả ấ kinh doanh c a doanh nghi p ví d nh : Chi phí kh u hao tài s n c đ nh, chiủ ệ ụ ư ấ ả ố ị phí nguyên v t li u, công c lao đ ng nh , chi phí d ch v mua ngoài .v .v .ậ ệ ụ ộ ỏ ị ụ

- Giá thành toàn b : ộ bao g m toàn b chi phí phát sinh cho quá trình s nồ ộ ả xu t và tiêu th s n ph m, c th nh sau:ấ ụ ả ẩ ụ ể ư

+ Giá thành s n xu t c a toàn b s n ph m tiêu th .ả ấ ủ ộ ả ẩ ụ

+ Chi phí bán hàng: chi phí liên quan đ n vi c tiêu th s n ph m, d ch vế ệ ụ ả ẩ ị ụ nh chi phí ti n l ng, và các kho n ph c p c a nhân viên bán hàng, nhânư ề ươ ả ụ ấ ủ viên đóng gói, b c vác, v n chuy n, chi phí nguyên v t li u, d ng c ph c vố ậ ể ậ ệ ụ ụ ụ ụ cho vi c bán hàng.ệ

+ Chi phí qu n lý doanh nghi p: chi phí s d ng cho b máy qu n lý vàả ệ ử ụ ộ ả đi u hành doanh nghi p.ề ệ

[email protected] Trang 10

Page 11: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

2. Phân tích k t c u giá thành s n ph mế ấ ả ẩ

2.1 K t c u giá thành theo kho n m c chi phíế ấ ả ụ

Chi phí c a DN có th đ c chia thành 2 kho n m c sau đâyủ ể ượ ả ụ

2.1.1 Chi phí s n xuả ất

Chi phí s n xu t bao g m 3 kho n m c chi phí ch y u:ả ấ ồ ả ụ ủ ế

- Chi phí nguyên v t li u tr c ti pậ ệ ự ế

Ðây là nh ng chi phí bao g m chi phí v nguyên v t li u chính, nguyênữ ồ ề ậ ệ v t li u và v t li u khác tr c ti p s d ng cho vi c s n xu t đ t o ra s nậ ệ ậ ệ ự ế ử ụ ệ ả ấ ể ạ ả ph m và d ch v . Ð c đi m c a nguyên v t li u tr c ti p là chuy n h t giá trẩ ị ụ ặ ể ủ ậ ệ ự ế ể ế ị m t l n vào s n ph m sau khi tham gia quá trình s n xu t và thay đ i hìnhộ ầ ả ẩ ả ấ ổ thái v t ch t ban đ u.ậ ấ ầ

- Chi phí nhân công tr c ti pự ế

Ph n ánh chi phí lao đ ng tr c ti p đ s n xu t ra s n ph m, lao v ,ả ộ ự ế ể ả ấ ả ẩ ụ d ch v trong các DN. Th hi n v chi l ng tr theo s n ph m và các kho nị ụ ể ệ ề ươ ả ả ẩ ả ph i thanh toán cho nhân công tr c ti p s n xu t. Chi phí này th ng baoả ự ế ả ấ ườ g m chi phí v ti n l ng chính, l ng ph , các kho n ph c p, ti n b oồ ề ề ươ ươ ụ ả ụ ấ ề ả hi m xã h i...cho nhân công lao đ ng tr c ti p t o ra s n ph m.ể ộ ộ ự ế ạ ả ẩ

- Chi phí s n xu t chungả ấ

Chi phí s n xu t chung ph n ánh nh ng chi phí phát sinh các phânả ấ ả ữ ở x ng, b ph n s n xu t c a DN ngoài 2 lo i chi phí nói trên.ưở ộ ậ ả ấ ủ ạ

Ba lo i chi phí k trên là nh ng chi phí s n xu t s n ph m g n li n v iạ ể ữ ả ấ ả ẩ ắ ề ớ quá trình s n xu t và hình thành nên giá thành s n ph m. Trong đó hai lo iả ấ ả ẩ ạ chi phí nguyên v t li u và nhân công tr c ti p là nh ng chi phí kh bi n, cònậ ệ ự ế ữ ả ế chi phí s n xu t chung bao g m c chi phí kh bi n và chi phí b t bi n.ả ấ ồ ả ả ế ấ ế

2.1.2 Chi phí ngoài s n xu tả ấ

Chi phí ngoài s n xu t bao g m nh ng chi phí không g n li n v i vi cả ấ ồ ữ ắ ề ớ ệ t o ra s n ph m mà nó g n liên v i vi c qu n lý và đ a s n ph m đ n ng iạ ả ẩ ắ ớ ệ ả ư ả ẩ ế ườ tiêu dùng. Nó bao g m chi phí qu n lý DN và chi phí bán hàng.ồ ả

- Chi phí bán hàng

Chi phí này còn g i là chi phí l u thông, ti p th , ph c v cho quá trìnhọ ư ế ị ụ ụ l u thông hàng hoá, nó ph n ánh các chi phí phát sinh trong quá trình tiêu thư ả ụ SP hàng hoá, lao v bao g m các chi phí đóng gói, v n chuy n, gi i thi u, b oụ ồ ậ ể ớ ệ ả hành s n ph m ...vv.ả ẩ

- Chi phí qu n lý DNả[email protected] Trang 11

Page 12: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

Chi phí này ph n ánh các chi phí qu n lý chung c a DN g m các chi phíả ả ủ ồ qu n lý kinh doanh, chi phí qu n lý hành chính, chi phí chung khác liên quanả ả các ho t đ ng khác c a DN.ạ ộ ủ

2.2 K t c u giá thành theo tính ch t chi phíế ấ ấ

N u căn c vào tính ch t kinh t c a các kho n chi phí thì giá thành s nế ứ ấ ế ủ ả ả ph m đ c thành các y u t :ẩ ượ ế ố

- Chi phí trung gian (bao g m chi phí v t ch t và d ch v )ồ ậ ấ ị ụ- Chi phí ti n l ng (chính và ph )ề ươ ụ- B o hi m xã h iả ể ộ- Kh u hao tài s n c đ nhấ ả ố ị- Chi phí b ng ti n khácằ ề

V i k t c u giá thành theo chính ch t chi phí, chúng ta có th nghiên c uớ ế ấ ấ ể ứ đ c t tr ng t ng y u t , t đó th y đ c tính h p lí hay ch a h p lí c a cácượ ỷ ọ ừ ế ố ừ ấ ượ ợ ư ợ ủ y u t , nh t là m i quan h gi a hao phí lao đ ng s ng v i hao phí lao đ ngế ố ấ ố ệ ử ộ ố ớ ộ v t hóa, m i quan h gi a các y u t hao phí lao đ ng s ng và kh u hao tàiậ ố ệ ử ế ố ộ ố ấ s n c đ nh.ả ố ị

2.3 K t c u giá thành theo ph ng th c h ch toánế ấ ươ ứ ạ

Đây là cách phân chia giá thành s n ph m thành hai lo i chi phí:ả ẩ ạ

- Chi phí tr c ti pự ế- Chi phí gián ti pế

Chi phí tr c ti p là các kho n chi phí có th tính th ng vào giá thành choự ế ả ể ẳ t ng lo i s n ph m.ừ ạ ả ẩ

Chi phí gián ti p bao g m các kho n chi phí mà các kho n chi phí này cóế ồ ả ả liên quan đ n s n xu t nhi u lo i s n ph m nh ng l i không th tính th ngế ả ấ ề ạ ả ẩ ư ạ ể ẳ cho t ng lo i s n ph m nh chi phí qu n lí phân x ng … Vì v y các kho nừ ạ ả ẩ ư ả ưở ậ ả chi phí này ph i dùng hình th c phân b cho t ng lo i s n ph m. Đ vi cả ứ ố ừ ạ ả ẩ ể ệ phân b h p lí c n ph i d a vào tiêu th c nào đó. Thí d , có th l a ch n tiêuố ợ ầ ả ự ứ ụ ể ự ọ th c gi máy ho t đ ng đ tính chi phí.ứ ờ ạ ộ ể

2.4 K t c u giá thành theo đ c đi m chi phíế ấ ặ ể

Theo s ph thu c vào s thay đ i c a kh i l ng s n xu t kinh doanhự ụ ộ ự ổ ủ ố ượ ả ấ hay theo m c đ ho t đ ng c a DN, ng i ta chia chi phí thành các lo i sau:ứ ộ ạ ộ ủ ườ ạ

2.4.1 Chi phí b t bi n (Ð nh phí - Fixed costs)ấ ế ị

Chi phí b t bi n (g i là đ nh phí) là các chi phí không thay đ i hay r t ítấ ế ọ ị ổ ấ thay đ i khi kh i l ng s n xu t (m c đ ho t đ ng) thay đ i. Các chi phí nàyổ ố ượ ả ấ ứ ộ ạ ộ ổ trong th c t phát sinh tr c khi th c hi n m t ho t đ ng s n xu t kinhự ế ướ ự ệ ộ ạ ộ ả ấ doanh c th . Ðây là lo i chi phí mà DN ph i thanh toán, ph i tr cho dù kh iụ ể ạ ả ả ả ố l ng s n xu t kinh doanh nhi u hay ít, th m chí đôi khi không ho t đ ngượ ả ấ ề ậ ạ ộ cũng ph i tr .ả ả

Các chi phí này bao g m: Chi phí kh u hao TSCĐ, chi phí ti n l ng choồ ấ ề ươ

[email protected] Trang 12

Page 13: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

cán b qu n lý, m t s chi phí thu c v qu n lý hành chính. Nh v y t ng chiộ ả ộ ố ộ ề ả ư ậ ổ phí b t bi n không đ i khi kh i l ng s n xu t thay đ i, nh ng chi phí b tấ ế ổ ố ượ ả ấ ổ ư ấ bi n cho m t đ n v s n ph m hàng hoá thì l i thay đ i.ế ộ ơ ị ả ẩ ạ ổ

2.4.2 Chi phí kh ả bi n (bi n phí -Variable costs)ế ế

Chi phí kh bi n (còn g i là bi n phí) là nh ng chi phí thay đ i theo t lả ế ọ ế ữ ổ ỷ ệ thu n v i s thay đ i c a kh i l ng s n xu t kinh doanh. Khi kh i l ng s nậ ớ ự ổ ủ ố ượ ả ấ ố ượ ả xu t kinh doanh tăng thì các kho n chi tăng theo. Kh i l ng s n xu t kinhấ ả ố ượ ả ấ doanh gi m thì các kho n chi gi m theo. Các chi phí này bao g m: Chi phíả ả ả ồ nguyên v t li u tr c ti p, chi phí nhân công tr c ti p s n xu t ra s n ph m,ậ ệ ự ế ự ế ả ấ ả ẩ chi phí hoa h ng cho đ i lý bán, chi phí v n chuy n.ồ ạ ậ ể

Các chi phí kh bi n trong h ch toán th ng tính cho m t đ n v s nả ế ạ ườ ộ ơ ị ả ph m hàng hoá ví d nh chi phí nguyên v t li u cho m t s n ph m, ti nẩ ụ ư ậ ệ ộ ả ẩ ề công lao đ ng cho m t s n ph m, c c phí v n chuy n cho 1 t n/km. Chi phíộ ộ ả ẩ ướ ậ ể ấ kh bi n cho m t đ n v s n ph m th ng không thay đ i, nh ng t ng chi phíả ế ộ ơ ị ả ẩ ườ ổ ư ổ kh bi n sẽ thay đ i khi kh i l ng s n ph m hàng hoá thay đ i .ả ế ổ ố ượ ả ẩ ổ

2.4.3 Chi phí h n h pỗ ợ

Vi c phân bi t chi phí b t bi n và kh bi n có ý nghĩa trong vi c xâyệ ệ ấ ế ả ế ệ d ng k ho ch s n xu t kinh doanh, trong vi c phân tích đi m hoà v n. Tuyự ế ạ ả ấ ệ ể ố nhiên, s phân bi t này trong th c t nhi u khi còn mang tính ch t t ng đ i,ự ệ ự ế ề ấ ươ ố b i vì không ph i lúc nào chúng ta cũng có th tách b ch đ c kho n chi phíở ả ể ạ ượ ả này ch u nh h ng tr c ti p hay không, khi kh i l ng s n xu t kinh doanhị ả ưở ự ế ố ượ ả ấ thay đ i. Nh ng chi phí khó phân bi t, nó v a ch a đ ng đ nh phí v a ch aổ ữ ệ ừ ứ ự ị ừ ứ đ ng bi n phí; ng i ta g i là chi phí h n h p.ự ế ườ ọ ỗ ợ

Khi bóc tách chi phí h n h p thành chi phí b t bi n và chi phí kh bi n,ỗ ợ ấ ế ả ế chúng ta có th s d ng 2 ph ng pháp ch y u là ph ng pháp c c đ i c cể ử ụ ươ ủ ế ươ ự ạ ự ti u và ph ng pháp bình ph ng bé nh t (xem k toán qu n tr ). Vì v y, để ươ ươ ấ ế ả ị ậ ể thu n l i trong tính toán thì nh ng chi phí nào đ c bi t tr c, quy đ nhậ ợ ữ ượ ế ướ ị tr c, phát sinh tr c khi nghi p v kinh doanh x y ra mà ph i tr c đ nhướ ướ ệ ụ ả ả ả ố ị thì đ c coi là chi phí b t bi n, còn nh ng chi phí nào tăng, gi m, phát sinhượ ấ ế ữ ả thêm hay phát sinh khi nghi p v kinh doanh x y ra đ c coi là chi phí khệ ụ ả ượ ả bi n.ế

Liên quan t i s thay đ i c a kh i l ng s n xu t kinh doanh ng i taớ ự ổ ủ ố ượ ả ấ ườ còn phân bi t ra hai lo i chi phí tr c ti p và chi phí gián ti p. Khi phân bi t chiệ ạ ự ế ế ệ phí tr c ti p và chi phí gián ti p ng i ta mu n nói đ n s g n bó tr c ti pự ế ế ườ ố ế ự ắ ự ế v i m t lo i s n ph m, m t phân x ng, m t b ph n nào đó hay m t s liênớ ộ ạ ả ẩ ộ ưở ộ ộ ậ ộ ự quan chung (gián ti p) đ n m t s s n ph m, m t phân x ng, m t b ph n...ế ế ộ ố ả ẩ ộ ưở ộ ộ ậ

Tuy r ng t c đ phân bi t và khái ni m gi a chi phí kh bi n, b t bi n,ằ ố ộ ệ ệ ữ ả ế ấ ế chi phí tr c ti p, chi phí gián ti p không gi ng nhau, nh ng nhìn chung khiự ế ế ố ư kh i l ng s n ph m s n xu t thay đ i, th ng chi phí tr c ti p thay đ iố ượ ả ẩ ả ấ ổ ườ ự ế ổ theo, còn chi phí gián ti p thì ít thay đ i.ế ổ

[email protected] Trang 13

Page 14: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

3. Phân tích th ng kê hoàn thành k ho ch và bi n đ ng giá thànhố ế ạ ế ộ

s n ph mả ẩ

3.1 Phân tích hoàn thành k ho ch giá thànhế ạ

3.1.1 Đ i v i m t lo i s n ph mố ớ ộ ạ ả ẩ

Ta ch c n thông qua giá thành đ n v s n ph mỉ ầ ơ ị ả ẩ

Iz = Z 1Z K

Trong đó:

+ Z1: giá thành đ n v s n ph m th c tơ ị ả ẩ ự ế

+ ZK: giá thành đ n v s n ph m k ho chơ ị ả ẩ ế ạ

L ng ti t ki m hay v t chi:ượ ế ệ ượ

- Đ n v s n ph m: Zơ ị ả ẩ 1 - ZK

-Toàn b kh i l ng s n ph m: (Zộ ố ượ ả ẩ 1 - ZK) q1

3.1.2 Đ i v i nhi u lo i s n ph mố ớ ề ạ ả ẩ

Ch s chung giá thành s n ph mỉ ố ả ẩ

Iz = ∑Z 1 q1

∑ Z k q1

L ng ti t ki m hay v t chi c a toàn b s n ph m:ượ ế ệ ượ ủ ộ ả ẩ

∑ Z 1q1 – ∑ Z k q1 = ∑ (Z 1−Zk )q1

Trong đó:

Z1, Zk : Giá thành đ n v s n ph m th c t và k ho chơ ị ả ẩ ự ế ế ạ

q1, qk : Kh i l ng s n ph m c a t ng lo i s n ph m th c t và kố ượ ả ẩ ủ ừ ạ ả ẩ ự ế ế ho chạ

Phân tích bi n đ ng giá thành toàn b s n ph m nh h ng t i bi nế ộ ộ ả ẩ ả ưở ớ ế đ ng t ng chi phí giá thành toàn b s n ph m thông qua h th ng ch s :ộ ổ ộ ả ẩ ệ ố ỉ ố

∑ Z 1 q1

∑ Z k q k = ∑ Z 1 q1

∑ Z k q1 x ∑ Z k q1

∑ Z k q k

Và xác đ nh l ng ti t ki m ho c v t chi nh h ng t i bi n đ ng:ị ượ ế ệ ặ ượ ả ưở ớ ế ộ

∑ Z 1 q1 - ∑ Z k q k = (∑ Z 1 q1 - ∑ Z k q 1) + (∑ Z k q 1 -∑ Z k q k)

[email protected] Trang 14

Page 15: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

3.2 Phân tích tình hình bi n đ ng giá thành s n ph m theo th i gianế ộ ả ẩ ờ

Đ nghiên c u bi n đ ng c a giá thành đ n v s n ph m và toàn b s nể ứ ế ộ ủ ơ ị ả ẩ ộ ả ph m c a doanh nghi p, th ng kê dùng ph ng pháp ch s . Tuỳ theo m cẩ ủ ệ ố ươ ỉ ố ụ đích nghiên c u ta có th s d ng ch s liên hoàn ho c đ nh g cứ ể ử ụ ỉ ố ặ ị ố

3.2.1 Nghiên c u s bi n đ ng c a giá thành đ n v s n ph mứ ự ế ộ ủ ơ ị ả ẩ

V n d ng ch s trong nghiên c u th ng kê, tính 2 dãy ch s :ậ ụ ỉ ố ứ ố ỉ ố

- Ch s liên hoàn: ỉ ố Dãy ch s này đ c tính b ng cách l y giá thành đ nỉ ố ượ ằ ấ ơ v s n ph m kỳ nghiên c u so v i kỳ tr c li n kị ả ẩ ứ ớ ướ ề ề

Công th c:ứ

IZ=Z1

Z0,Z2

Z1,Z3

Z2,…,

Zn

Zn−1

- Ch s đ nh g c: ỉ ố ị ố Dãy ch s đ c tính b ng cách l y giá thành đ n vỉ ố ượ ằ ấ ơ ị s n ph m c a các kỳ nghiên c u so v i giá thành đ n v s n ph m đ c ch nả ẩ ủ ứ ớ ơ ị ả ẩ ượ ọ làm g c so sánh, th ng là giá thành đ n v s n ph m kỳ th nh t trong dãyố ườ ơ ị ả ẩ ứ ấ s nghiên c u.ố ứ

Công th c:ứ

IZ=Z1

Z0,Z2

Z0,Z3

Z0,…,

Zn

Z0

Trong đó:

+ Zo: giá thành đ n v s n ph m năm g cơ ị ả ẩ ố

+ Zi (i = 1,2. . . . . n): giá thành đ n v s n ph m năm th 1,3,3. . . . th n..ơ ị ả ẩ ứ ứ

3.2.2 Nghiên c u bi n đ ng c a giá thành nhi u lo i s n ph mứ ế ộ ủ ề ạ ả ẩ

- Ch s liên hoànỉ ố

Công th c:ứ

IZ = ∑ Z1 q1

∑ Z0 q1

,∑ Z2 q2

∑ Z1 q2

,… ,∑ Zn qn

∑ Zn−1 qn

- Ch s đ nh g cỉ ố ị ố

Công th c:ứ

IZ = ∑ Z1 q1

∑ Z0 q1

,∑ Z1 q2

∑ Z0 q2

, …,∑ Z1qn

∑ Z0qn

Trong đó:

[email protected] Trang 15

Page 16: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

+ qi (i =1,2 . . . ,n): kh i l ng s n ph m s n xu t năm th 1,2,3, . . . ,thố ượ ả ẩ ả ấ ứ ứ

n)

K t qu tính toán c a 2 ch s liên hoàn và đ nh g c đ u ph n ánh xuế ả ủ ỉ ố ị ố ề ả h ng, m c đ bi n đ ng giá thành t ng h p nhi u lo i s n ph m mà doanhướ ứ ộ ế ộ ổ ợ ề ạ ả ẩ nghi p đang s n xu t kinh doanh trong kỳ nghiên c u.ệ ả ấ ứ

3.3 Phân tích m i quan h gi a hoàn thành k ho ch giá thành s nố ệ ữ ế ạ ả

ph m v i bi n đ ng giá thànhẩ ớ ế ộ

K ho ch giá thành s n ph m là m t b ph n c a k ho ch s n xu t c aế ạ ả ẩ ộ ộ ậ ủ ế ạ ả ấ ủ doanh nghi p. Xây d ng k ho ch giá thành, căn c vào nhi u v n đ khácệ ự ế ạ ứ ề ấ ề nhau, ví d nh căn c vào vi c xây d ng k ho ch h giá thành và vi c ph nụ ư ứ ệ ự ế ạ ạ ệ ấ đ u gi m giá thành nh th nào. Do v y đ đánh giá các v n đ nêu trên, c nấ ả ư ế ậ ể ấ ề ầ ph i xem xét m i quan h gi a hoàn thành k ho ch giá thành s n ph m v iả ố ệ ữ ế ạ ả ẩ ớ bi n đ ng giá thành.ế ộ

Vi c đánh giá m i quan h trên thông qua 3 ch s :ệ ố ệ ỉ ố

- Ch s nhi m v k ho ch giá thành.ỉ ố ệ ụ ế ạ

- Ch s giá thành th c t .ỉ ố ự ế

- Ch s hoàn thành k ho ch giá thànhỉ ố ế ạ

3.3.1 Tr ng h p doanh nghi p s n xu t 1 lo i s n ph mườ ợ ệ ả ấ ạ ả ẩ

- Ch s nhi m v k ho ch giá thành: ỉ ố ệ ụ ế ạZkZ 0

- Ch s giá thành th c t : ỉ ố ự ếZ 1Z 0

- Ch s hoàn thành k ho ch giá thành: ỉ ố ế ạZ 1Zk

Trong đó:

+ Zo: giá thành đ n v s n ph m th c t kỳ g cơ ị ả ẩ ự ế ố

+ Z1: giá thành đ n v s n ph m th c t kỳ nghiên c uơ ị ả ẩ ự ế ứ

+ ZK: giá thành đ n v s n ph m k ho ch kỳ nghiên c u.ơ ị ả ẩ ế ạ ứ

Bên c nh vi c l p các ch s ta tính chênh l ch tuy t đ i:ạ ệ ậ ỉ ố ệ ệ ố

- M c ti t ki m (ho c v t chi) k ho ch đ ra:ứ ế ệ ặ ượ ế ạ ề

(ZK - Zo)qK

- M c ti t ki m (ho c v t chi) th c t :ứ ế ệ ặ ượ ự ế

(Z1 - Zo)q1

- Chênh l ch tuy t đ i gi a th c t so v i k ho chệ ệ ố ữ ự ế ớ ế ạ

[email protected] Trang 16

Page 17: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

(Z1 - Zo)q1 - (ZK - Zo)qK

Có hai nguyên nhân nh h ng đ n s chênh l ch:ả ưở ế ự ệ

- Do giá thành đ n v s n ph m thay đ i:ơ ị ả ẩ ổ

(Z1 - ZK)q1

- Do kh i l ng s n ph m s n xu t raố ượ ả ẩ ả ấ

(ZK - Zo) x (q1 - qK)

3.3.2 Tr ng h p doanh nghi p s n xu t nhi u lo i s n ph mườ ợ ệ ả ấ ề ạ ả ẩ

Ph ng pháp phân tích và trình t t ng t nh đ i v i m t lo i s nươ ự ươ ự ư ố ớ ộ ạ ả ph mẩ

- Ch s nhi m v k ho ch giá thành: ỉ ố ệ ụ ế ạ∑ Zk qk

∑ Z0 qk

- Ch s giá thành th c t : ỉ ố ự ế∑ Z1 q1

∑ Z0 q1

- Ch s hoàn thành k ho ch giá thành: ỉ ố ế ạ∑ Z1 q1

∑ Zk q1

Xác đ nh các l ng tuy t đ i:ị ượ ệ ố

- M c ti t ki m (ho c v t chi) k ho ch đ ra:ứ ế ệ ặ ượ ế ạ ề

∑ Z k q k - ∑ Z 0q k = ∑ (Zk−Z 0 ) qk (1)

- M c ti t ki m (ho c v t chi) th c t :ứ ế ệ ặ ượ ự ế

∑ Z 1 q1 - ∑ Z 0q 1 = ∑ (Z 1−Z 0 ) q 1 (2)

- Chênh l ch tuy t đ i gi a (1) và (2)ệ ệ ố ữ

∑ (Z 1−Z 0 ) q1 - ∑ (Zk−Z 0 ) qk

Nguyên nhân nh h ng đ n s chênh l ch:ả ưở ế ự ệ

- Do nh h ng b i vi c th c hi n k ho ch giá thành đ n v s n ph m:ả ưở ở ệ ự ệ ế ạ ơ ị ả ẩ

Σ(Z1 - ZK)q1

- Do nh h ng b i vi c hoàn thành k ho ch kh i l ng s n ph m:ả ưở ở ệ ế ạ ố ượ ả ẩ

Σ(ZK - Zo) (q1 - qK)

Nh n xét chungậ : M c tiêu c a phân tich tình hình bi n đ ng t ngụ ủ ế ộ ổ giá thành là đánh giá chung tình hình bi n đ ng giá thành c a toàn bế ộ ủ ộ s n ph m theo t ng lo i s n ph m, cho chúng ta nh n th c m t cáchả ẩ ừ ạ ả ẩ ậ ứ ộ t ng quát v kh năng tăng hay gi m l i t c c a DN b i s tác đ ng c aổ ề ả ả ợ ứ ủ ở ự ộ ủ t ng giá thành t ng lo i s n ph m. Phân tích đánh giá tình hình bi nổ ừ ạ ả ẩ ế

[email protected] Trang 17

Page 18: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

đ ng c a t ng giá thành còn là c s đ nh h ng và đ t v n đ c n điộ ủ ổ ơ ở ị ướ ặ ấ ề ầ sâu nghiên c u giá thành c a t ng s n ph m c th .ứ ủ ừ ả ẩ ụ ể

4. Phân tích nh h ng c a t ng kho ng m c chi phí đ n giá thànhả ưở ủ ừ ả ụ ế

4.1 Phân tích nh h ng c a t ng kho ng m c chi phí đ n bi n đ ngả ưở ủ ừ ả ụ ế ế ộ

giá thành s n ph mả ẩ

Đ đi sâu nghiên c u tìm ra nguyên nhân nh h ng đ n tình hình giáể ứ ả ưở ế thành c a doanh nghi p, ngoài vi c nghiên c u bi n đ ng và trình đ hoànủ ệ ệ ứ ế ộ ộ thành k ho ch giá thành s n ph m th ng kê còn nghiên c u nh h ng c aế ạ ả ẩ ố ứ ả ưở ủ các nhân t tác đ ng đ n s tăng, gi m m c chi phí c a m i kho n m c giáố ộ ế ự ả ứ ủ ỗ ả ụ thành. Tuỳ theo t ng lo i hình s n xu t kinh doanh, chi phí s n xu t có thừ ạ ả ấ ả ấ ể chia thành các kho n m c chi phí khác nhau. Thông th ng trong chi phí s nả ụ ườ ả xu t, 3 kho n m c chi m t tr ng l n trong giá thành s n ph m có nhấ ả ụ ế ỷ ọ ớ ả ẩ ả h ng nhi u đ n tình hình giá thành s n ph m, đó là kho n m c chi phí NVLưở ề ế ả ẩ ả ụ tr c ti p, kho n m c chi phí nhân công tr c ti p và kho n m c chi phí s nự ế ả ụ ự ế ả ụ ả xu t chung.ấ

4.2 Phân tích kho n m c chi phí nguyên v t li u tr c ti pả ụ ậ ệ ự ế

Chi phí NVL tr c ti p bao g m các kho n chi phí v NVL chính, bán thànhự ế ồ ả ề ph m mua ngoài, v t li u ph , nhiên li u.v .v . Đ đ n gi n trong tính toánẩ ậ ệ ụ ệ ể ơ ả phân tích, th ng kê th ng phân tích kho n m c chi phí NVL chính, s d ngố ườ ả ụ ử ụ tr c ti p cho vi c s n xu t ch t o s n ph m ho c tr c ti p th c hi n các laoự ế ệ ả ấ ế ạ ả ẩ ặ ự ế ự ệ v , d ch v .ụ ị ụ

Ngày nay, khi ti n b c a khoa h c kỹ thu t phát tri n nhanh chóng,ế ộ ủ ọ ậ ể năng su t lao đ ng ngày càng tăng. Do đó ph i thay đ i c c u chi phí trongấ ộ ả ổ ơ ấ giá thành s n ph m, đó là t tr ng hao phí lao đ ng s ng gi m th p, còn tả ẩ ỷ ọ ộ ố ả ấ ỷ tr ng hao phí lao đ ng v t hoá ngày càng tăng. B i v y, ph i th ng kê phânọ ộ ậ ở ậ ả ố tích tìm ra nh ng nhân t nh h ng đ n kho n m c chi phí NVL. Qua đó đữ ố ả ưở ế ả ụ ề ra các bi n pháp gi m b t chi phí NVL trong giá thành s n ph m, ti t ki m chiệ ả ớ ả ẩ ế ệ phí NVL, tăng l i nhu n và nâng cao hi u qu ho t đ ng s n xu t kinh doanh.ợ ậ ệ ả ạ ộ ả ấ

Chi phí NVL tr c ti p ph thu c vào các nhân t : đ n giá t ng lo i NVL,ự ế ụ ộ ố ơ ừ ạ và m c tiêu hao NVL cho 1 đ n v s n ph m.ứ ơ ị ả ẩ

4.2.1 Phân tích chi phí NVL trong giá thành đ n v s n ph mơ ị ả ẩ

L ng tuy t đ i:ượ ệ ố

Σs1m1-ΣsKmK = Σ(s1 - sK)m1 + Σ(m1- mK)sK

Trong đó:

- m1: m c hao phí NVL cho m t đ n v s n ph m th c t .ứ ộ ơ ị ả ẩ ự ế

- mK: m c hao phí NVL cho m t đ n v s n ph m k ho chứ ộ ơ ị ả ẩ ế ạ

[email protected] Trang 18

Page 19: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

- s1: giá thành đ n v NVL th c t .ơ ị ự ế

- sK: giá thành đ n v NVL k ho ch.ơ ị ế ạ

Công th c trên ph n ánh m c ti t ki m ho c v t chi v NVL cho s nứ ả ứ ế ệ ặ ượ ề ả xu t m t đ n v s n ph m và các nguyên nhân gây ra m c ti t ki m hay v tấ ộ ơ ị ả ẩ ứ ế ệ ượ chi đó.

L ng t ng đ i:ượ ươ ố

Σ s1m1−Σ s K m KZk = Σ s1m1−Σ s K m1

Zk + Σ sk m1−Σ s K m KZk

Trong đó:

ZK - giá thành đ n v s n ph m k ho ch.ơ ị ả ẩ ế ạ

Công th c trên cho th y, trong bi n đ ng đ n v giá thành s n ph m thìứ ấ ế ộ ơ ị ả ẩ kho n m c chi phí NVL do nh h ng c a các nguyên nhân đ n m c đ nào.ả ụ ả ưở ủ ế ứ ộ

4.2.2 Phân tích kho n m c chi phí nguyên v t li u trong giá thànhả ụ ậ ệ

nhi u lo i s n ph mề ạ ả ẩ

Khi phân tích đ i v i nhi u lo i s n ph m thì kho n m c chi phí NVLố ớ ề ạ ả ẩ ả ụ b ng t ng c a tích s gi a chi phí NVL cho đ n v t ng lo i s n ph m v iằ ổ ủ ố ữ ơ ị ừ ạ ả ẩ ớ kh i l ng s n ph m s n xu t. M c đích phân tích đây là nghiên c u số ượ ả ẩ ả ấ ụ ở ứ ự bi n đ ng c a kho n m c chi phí NVL tr c ti p, nh h ng đ n giá thành s nế ộ ủ ả ụ ự ế ả ưở ế ả ph m nên không ch u nh h ng tình hình bi n đ ng c a kh i l ng s nẩ ị ả ưở ế ộ ủ ố ượ ả ph m s n xu t. Do đó kh i l ng s n ph m s n xu t đ c s d ng nh làẩ ả ấ ố ượ ả ẩ ả ấ ượ ử ụ ư quy n s và đ c gi c đ nh kỳ báo cáo.ề ố ượ ữ ố ị ở

- L ng ượ tuy t đ i:ệ ố

( sΣ 1m1q1- sΣ KmKq1) = ( sΣ 1m1q1- sΣ Km1q1) +( sΣ Km1q1-

sΣ KmKq1)

- L ng ượ t ng đ i:ươ ố

Σs 1m1q1−Σs K m K q1

∑ Zk q1 =

Σs 1m1q1−Σs K m1q1

∑ Zk q1 +

Σs K m1q1−Σs K m K q1

∑ Zk q1

4.3 Phân tích kho n m c chi phí nhân công tr c ti pả ụ ự ế

Đ i v i kho n m c chi phí nhân công tr c ti p có nhi u nhân t nhố ớ ả ụ ự ế ề ố ả h ng nh s thay đ i m c năng su t lao đ ng, tình hình s d ng th i gianưở ư ự ổ ứ ấ ộ ử ụ ờ lao đ ng, trình đ lành ngh c a công nhân, trình đ s d ng máy móc thi tộ ộ ề ủ ộ ử ụ ế b s n xu t và các kho n ph c p ti n l ng.v .v . đ c t p h p 2 nhân tị ả ấ ả ụ ấ ề ươ ượ ậ ợ ở ố c b n, đó là đ n giá l ng cho 1 đ n v th i gian lao đ ng (gi , ngày công) vàơ ả ơ ươ ơ ị ờ ộ ờ

[email protected] Trang 19

Page 20: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

l ng th i gian hao phí đ s n xu t ra m t đ n v s n ph m. Đ đánh giá nhượ ờ ể ả ấ ộ ơ ị ả ẩ ể ả h ng c a t ng nhân t trên đ n tình hình chi phí kho n m c nhân côngưở ủ ừ ố ế ở ả ụ tr c ti p, th ng kê s d ng ph ng trình kinh t bi u hi n m i liên h gi aự ế ố ử ụ ươ ế ể ệ ố ệ ữ m c chi phí ti n l ng trong 1 đ n v th i gian lao đ ng (x), v i l ng laoứ ề ươ ơ ị ờ ộ ớ ượ đ ng hao phí (t)ộ

4.3.1 Phân tích kho n m c chi phí nhân công tr c ti p trong giá thànhả ụ ự ế

đ n v s n ph mơ ị ả ẩ

Ph ng trình kinh t : f = x.tươ ế

Trong đó:

- f: ti n l ng công nhân tr c ti p s n xu t trong giá thành c a đ n về ươ ự ế ả ấ ủ ơ ị sp.

- x: đ n giá l ng cho 1 đ n v th i gian lao đ ng gi (ngày) công.ơ ươ ơ ị ờ ộ ờ

- t: l ng th i gian lao đ ng hao phí đ s n xu t m t đ n v s n ph mượ ờ ộ ể ả ấ ộ ơ ị ả ẩ

T ph ng trình kinh t trên ta tính các l ng chênh l ch sau:ừ ươ ế ượ ệ

L ng tuy t đ i:ượ ệ ố

(Σx1t1 - ΣxKtK) = (Σx1t1 - ΣxKt1) +(ΣxKt1 - ΣxKtK)

L ng t ng đ i:ượ ươ ố

Σ x1 t 1−Σ x K t KZk = Σ x1 t 1−Σ x K t 1

Zk + Σ x k t 1−Σ x K t KZk

4.3.2 Phân tích kho n m c chi phí nhân công tr c ti p trong giá thànhả ụ ự ế

nhi u lo i s n ph mề ạ ả ẩ

T ng t nh phân tích kho n m c chi phí NVL tr c ti p, m c đích phânươ ự ư ả ụ ự ế ụ tích đây là nghiên c u s bi n đ ng c a kho n m c chi phí nhân công tr cở ứ ự ế ộ ủ ả ụ ự ti p nh h ng đ n giá thành s n ph m nên không ch u nh h ng s bi nế ả ưở ế ả ẩ ị ả ưở ự ế đ ng c a kh i l ng s n ph m s n xu t, khi tính toán ta c đ nh nhân t s nộ ủ ố ượ ả ẩ ả ấ ố ị ố ả l ng kỳ báo cáo.ượ ở

L ng tuy t đ i:ượ ệ ố

(Σx1t1q1 - ΣxKtKq1) = (Σx1t1q1 - ΣxKt1q1) +(ΣxKt1q1 - ΣxKtKq1)

(6.36)

Chênh l ch t ng đ i:ệ ươ ố

Σ x1 t 1q 1−Σ x K t K q1

∑ Zk q1 =

Σ x1 t 1q 1−Σ x K t 1q1

∑ Zk q1 +

Σ x K t 1q1−Σ x K t K q1

∑ Zk q1

[email protected] Trang 20

Page 21: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

4.4 Phân tích kho n m c chi phí s n xu t chungả ụ ả ấ

Chi phí s n xu t chung là nh ng kho n chi phí c n thi t khác, ph c vả ấ ữ ả ầ ế ụ ụ cho quá trình s n xu t s n ph m phát sinh các phân x ng, b ph n s nả ấ ả ẩ ở ưở ộ ậ ả xu t. Đây là nh ng lo i chi phí không th tính tr c ti p mà ph i phân b vàoấ ữ ạ ể ự ế ả ổ các đ i t ng ch u phí. Chi phí s n xu t chung bao g m: Chi phí l ng nhânố ượ ị ả ấ ồ ươ viên phân x ng, chi phí NVL, chi phí d ng c s n xu t, chi phí kh u haoưở ụ ụ ả ấ ấ TSCĐ, chi phí d ch v mua ngoài, chi phí khác b ng ti n.ị ụ ằ ề

Đ c đi m các lo i chi phí này là kh i l ng chi phí th ng không thayặ ể ạ ố ượ ườ đ i (ho c ít thay đ i). Vì v y chi phí s n xu t chung trong giá thành s n ph mổ ặ ổ ậ ả ấ ả ẩ ch u nh h ng b i s l ng kho n chi phí và kh i l ng s n ph m s n xu t.ị ả ưở ở ố ượ ả ố ượ ả ẩ ả ấ

4.4.1Phân tích chi phí s n xu t chung trong giá thành đ n v s n ph mả ấ ơ ị ả ẩ

Do chi phí s n xu t chung bao g m nhi u lo i chi phí khác nhau nênả ấ ồ ề ạ tr c h t ta tính chi phí s n xu t chung bình quân cho m t đ n v s n ph mướ ế ả ấ ộ ơ ị ả ẩ

Công th c:ứ

c = cq

Trong đó:

- c: chi phí s n xu t chung bình quân trong giá thành đ n v s nả ấ ơ ị ả ph mẩ

- c : kho n chi phí s n xu t chung phân b cho m t lo i s n ph mả ả ấ ổ ộ ạ ả ẩ

- q: kh i l ng s n ph m s n xu t t ng lo iố ượ ả ẩ ả ấ ừ ạ

L ng tuy t đ i:ượ ệ ố

c1 - ck = (c1 - ck 1 ) + (ck 1 - ck)

V i: ớ ck 1 =ck

q1

L ng t ng đ i:ượ ươ ố

c1−ck

zk =

c1−ck 1

zk x

ck 1−ck

zk

Trong đó:

- c1: chi phí s n xu t chung bình quân kỳ báo cáoả ấ

- ck: chi phí s n xu t chung bình quân kỳ k ho chả ấ ế ạ

- ck 1 : chi phí s n xu t chung bình quân kỳ k ho ch tính theo s n l ngả ấ ế ạ ả ượ s n ph m s n xu t kỳ báo cáo.ả ẩ ả ấ

[email protected] Trang 21

Page 22: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

4.4.2 Phân tích chi phí s n xu t chung trong giá thành nhi u lo i s nả ấ ề ạ ả

ph mẩ

- L ng tuy t đ i:ượ ệ ố

∑ c1 q1 - ∑ ck qk = (∑ c1 q1 - ∑ ck q1) + (∑ ck q1 - ∑ ck qk)

- L ng t ng đ i:ượ ươ ố

∑ c1q1−∑ ck qk

∑ zk q1

= ∑ c1q1−∑ ck q1

∑ zk q1

x ∑ ck q1−∑ ck qk

∑ zk q1

4.5. M i quan h gi a chi phí và giá thành s n ph mố ệ ữ ả ẩ

Chi phí s n xu t trong kỳ là c s đ tính giá thành s n ph m, d ch v đãả ấ ơ ở ể ả ẩ ị ụ hoàn thành. S ti t ki m hay lãng phí chi phí s n xu t kinh doanh có nhự ế ệ ả ấ ả h ng tr c ti p đ n giá thành s n ph m/d ch v .ưở ự ế ế ả ẩ ị ụ

4.6. Các bi n pháp ch y u đ ti t ki m chi phí và h giá thành s nệ ủ ế ể ế ệ ạ ả

ph m.ẩ

Ti t ki m chi phí và h giá thành s n ph m luôn là m c tiêu và đ ng l cế ệ ạ ả ẩ ụ ộ ự c a các doanh nghi p ph n đ u và c nh tranh nhau trên th tr ng, m c tiêuủ ệ ấ ấ ạ ị ườ ụ cu i cùng v n là thu đ c nhi u l i nhu n và làm hài lòng khách hàng. Cácố ẫ ượ ề ợ ậ bi n pháp sau đây ph i đu c doanh nghi p chú ý t i:ệ ả ợ ệ ớ

- Th ng xuyên đ i m i kỹ thu t, công ngh s n xu t trong doanhườ ổ ớ ậ ệ ả ấ nghi p, ng d ng k p th i các thành t u ti n b khoa h c - kỹ thu t và s nệ ứ ụ ị ờ ự ế ộ ọ ậ ả xu t. Tuy nhiên vi c đ u t , đ i m i kỹ thu t, công ngh s n xu t th ng đòiấ ệ ầ ư ổ ớ ậ ệ ả ấ ườ h i v n đ u t l n, vì v y doanh nghi p ph i có các bi n pháp c th , phùỏ ố ầ ư ớ ậ ệ ả ệ ụ ể h p đ huy đ ng, khai thác các ngu n v n đ u t cho doanh nghi p.ợ ể ộ ồ ố ầ ư ệ

- Không ng ng hoàn thi n và nâng cao trình đ t ch c s n xu t, t ch cừ ệ ộ ổ ứ ả ấ ổ ứ lao đ ng trong doanh nghi p đ nâng cao năng su t lao đ ng, ti t ki m chi phíộ ệ ể ấ ộ ế ệ lao đ ng v t t , chi phí qu n lý, h n ch t i đa các thi t h i t n th t trong quáộ ậ ư ả ạ ế ố ệ ạ ổ ấ trình s n xu t... t đó có th ti t ki m chi phí và h giá thành.ả ấ ừ ể ế ệ ạ

- Tăng c ng ho t đ ng ki m tra, giám sát tài chính đ i v i vi c s d ngườ ạ ộ ể ố ớ ệ ử ụ chi phí và giá thành s n ph m c a doanh nghi p.ả ẩ ủ ệ

Ph i tăng c ng công tác qu n lý chi phí m i doanh nghi pả ườ ả ở ỗ ệ :

Ph i l p đ c k ho ch chi phí, dùng hình th c ti n t tính toán tr cả ậ ượ ế ạ ứ ề ệ ướ m i chi phí cho s n xu t kinh doanh kỳ k ho ch; ph i xây d ng đ c ý th cọ ả ấ ế ạ ả ự ượ ứ th ng xuyên ti t ki m chi phí đ đ t đ c m c tiêu kinh doanh mà doanhườ ế ệ ể ạ ượ ụ nghi p đã đ ra.ệ ề

Ph i xác đ nh rõ n i dung, ph m vi s d ng t ng lo i chi phí đ có bi nả ị ộ ạ ử ụ ừ ạ ể ệ pháp qu n lý phù h p.ả ợ

Đ i v i các kho n chi v nguyên, nhiên v t li u, ph i xây d ng đ c cácố ớ ả ề ậ ệ ả ự ượ đ nh m c kinh t - kỹ thu t v tiêu hao v t t tiên ti n, phù h p v i doanhị ứ ế ậ ề ậ ư ế ợ ớ nghi p và đ c đi m kinh t - kỹ thu t cho phép làm c s cho vi c qu n lý;ệ ặ ể ế ậ ơ ở ệ ả đ ng th i ki m tra ch t chẽ đ n giá t ng lo i v t t s d ng.ồ ờ ể ặ ơ ừ ạ ậ ư ử ụ

Đ ti t ki m chi phí v lao đ ng, doanh nghi p c n xây d ng đ nh m cể ế ệ ề ộ ệ ầ ự ị ứ [email protected] Trang 22

Page 23: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 1ầ Giá thành s n ph mả ẩ

lao đ ng khoa h c và h p lýộ ọ ợ Doanh nghi p ph i t xây d ng đ n giá ti n l ng, ti n th ng.ệ ả ự ự ơ ề ươ ề ưở Xác đ nh t ng quỹ l ng c a doanh nghi pị ổ ươ ủ ệ Đ ti t ki m chi phí ti n m t, chi phí giao d ch ti p khách, h i h p cácể ế ệ ề ặ ị ế ộ ọ

doanh nghi p ph i h t s c chú ý đ n các ch tiêu này. Các kho n chi ph i cóệ ả ế ứ ế ỉ ả ả ch ng t h p l , ph i g n v i k t qu kinh doanh và không đ c v t quáứ ừ ợ ệ ả ắ ớ ế ả ượ ượ m c kh ng ch t i đa theo t l tính trên t ng chi phí; các kho n chi hoa h ngứ ố ế ố ỷ ệ ổ ả ồ môi gi i ph i căn c vào hi u qu kinh t do vi c môi gi i mang l i.ớ ả ứ ệ ả ế ệ ớ ạ

Đ nh kỳ ho c hàng năm doanh nghi p c n ti n hành phân tích, đánh giáị ặ ệ ầ ế l i tình hình qu n lý, s d ng chi phí. T đó rút ra các bài h c kinh nghi mạ ả ử ụ ừ ọ ệ

[email protected] Trang 23

Page 24: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 2ầ Giá thành s n ph mả ẩ

PH N 2:NGHIÊN C U V GIÁ THÀNH S N PH MẦ Ứ Ề Ả Ẩ

T I CÔNG TY XI MĂNG VICEM HOÀNG MAIẠ

1. Gi i thi u công tyớ ệ

1.1 Nh ng s ki n quan tr ng:ữ ự ệ ọ

Công ty C ph n Xi măng Vicem Hoàng Mai ti n thân là Công ty Xi măngổ ầ ề

Ngh An (tr c thu c UBND t nh Ngh An) đ c thành l p theo Quy t đ nh sệ ự ộ ỉ ệ ượ ậ ế ị ố 2629/QĐ.UB ngày 07/10/1995 c a UBND t nh Ngh An. Công ty đ c hìnhủ ỉ ệ ượ

thành đ làm ch đ u t D án xi măng Hoàng Mai đ c Th t ng Chínhể ủ ầ ư ự ượ ủ ướ phủ

phê duy t t i Quy t đ nh s 216/QĐ-TTg ngày 15/4/1996. Nhà máy xi măngệ ạ ế ị ố có

công su t 1,4 tri u t n xi măng/năm v i t ng m c đ u t 238 tri u USD tấ ệ ấ ớ ổ ứ ầ ư ệ ừ

ngu n v n vay trong và ngoài n c.ồ ố ướ

Ngày 09/06/1999, D án xi măng Hoàng Mai ti n hành kh i công đ ngự ế ở ồ lo tạ

các h ng m c công trình chính thu c dây chuy n s n xu t và sau 32 thángạ ụ ộ ề ả ấ kh iở

công xây d ng, ngày 6/3/2002, Nhà máy đã cho ra nh ng t n clinker đ u tiênự ữ ấ ầ đ tạ

ch t l ng t t. Xi măng Hoàng Mai là m t trong s ít các nhà máy xi măng t iấ ượ ố ộ ố ạ

Vi t Nam mà quá trình s n xu t ngay t đ u đã cho ra nh ng t n clinker t tệ ả ấ ừ ầ ữ ấ ố nh t,ấ

không có ph li u trong quá trình hi u ch nh, nghi m thu ch y th nhà máy.ế ệ ệ ỉ ệ ạ ử

Tr c nh ng đòi h i v nhu c u nhân l c nh m đáp ng quá trình v n hànhướ ữ ỏ ề ầ ự ằ ứ ậ

nhà máy và công tác s n xu t kinh doanh lâu dài, đ c s ch p thu n c aả ấ ượ ự ấ ậ ủ Chính

ph t i văn b n s 954/CP-ĐMDN ngày 18/10/2000, ngày 30/12/2000,ủ ạ ả ố UBND

T nh Ngh An và T ng công ty Xi măng Vi t Nam (nay là T ng công ty Côngỉ ệ ổ ệ ổ

nghi p xi măng Vi t Nam) đã ký Biên b n bàn giao Công ty Xi măng Ngh Anệ ệ ả ệ

thu c UBND t nh Ngh An tr thành thành viên h ch toán đ c l p thu c T ngộ ỉ ệ ở ạ ộ ậ ộ ổ

công ty Xi măng Vi t Nam và đ i tên là Công ty Xi măng Hoàng Mai.ệ ổ

[email protected] Trang 24

Page 25: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 2ầ Giá thành s n ph mả ẩ

T ngày 01/07/2002, sau quá trình s n xu t th , Công ty Xi măng Hoàng Maiừ ả ấ ử chính th c đi vào ho t đ ng v i dây chuy n s n xu t xi măng hi n đ i, cácứ ạ ộ ớ ề ả ấ ệ ạ

thi t b đ c cung c p b i Tây Âu và kh i G7. Nhà máy có lò nung v i côngế ị ượ ấ ở ố ớ

su t 4.000 t n clinker/ngày đ t 100% b ng than Antraxit ti t ki m nhiên li uấ ấ ố ằ ế ệ ệ và

mang l i hi u qu kinh t cao; ph ng th c kinh doanh áp d ng mô hình bánạ ệ ả ế ươ ứ ụ

hàng thông qua h th ng nhà phân ph i chính.ệ ố ố

Năm 2006, Công ty Xi măng Hoàng Mai là đ n v đ u tiên thu c T ngơ ị ầ ộ ổ công ty Xi măng Vi t Nam th c hi n thành công vi c nâng 10% năng su t lòệ ự ệ ệ ấ nung do Công ty LTV (Thái Lan) th c hi n v i chi phí đ u t ch h n 1 tri uự ệ ớ ầ ư ỉ ơ ệ USD.

Ngày 09/03/2007 B Xây d ng ban hành Quy t đ nh s 367/QĐ-BXD vộ ự ế ị ố ề vi c th c hi n c ph n hóa các công ty thành viên h ch toán đ c l p thu cệ ự ệ ổ ầ ạ ộ ậ ộ T ng công ty xi măng Vi t Nam.ổ ệ

Ngày 30/11/2007 Công ty Xi măng Hoàng Mai đã t ch c bán đ u giá cổ ứ ấ ổ ph n l n đ u ra công chúng t i Trung tâm giao d ch ch ng khoán Hà N i.ầ ầ ầ ạ ị ứ ộ

Ngày 27/02/2008 H i đ ng qu n tr T ng Công ty Công nghi p Xi măngộ ồ ả ị ổ ệ Vi t Nam ban hành Quy t đ nh s : 219/QĐ-XMVN v vi c đi u ch nh ph ngệ ế ị ố ề ệ ề ỉ ươ án c ph n hoá và chuy n Công ty Xi măng Hoàng Mai thành Công ty C ph nổ ầ ể ổ ầ Xi măng Hoàng Mai.

Ngày 01/04/2008 Công ty C ph n Xi măng Hoàng Mai đã chính th c điổ ầ ứ vào ho t đ ng v i s v n đi u l 720 t đ ng trong đó v n Nhà n c chi mạ ộ ớ ố ố ề ệ ỷ ồ ố ướ ế t l 70,96% t ng đ ng 510,918 t đ ng.ỷ ệ ươ ươ ỷ ồ

Ngày 09/07/2009 Công ty C ph n Xi măng Hoàng Mai chính th c niêmổ ầ ứ y t 72.000.000 c phi u trên sàn giao d ch ch ng khoán c a S Giao d chế ổ ế ị ứ ủ ở ị Ch ng khoán Hà N i v i mã ch ng khoán HOM. Theo ngh quy t đ i h i đ ngứ ộ ớ ứ ị ế ạ ộ ồ c đông th ng niên năm 2011 đã đ c thông qua, ngày 18/08/2011 Công tyổ ườ ượ đã thay đ i tên thành Công ty CP xi măng Vicem Hoàng Mai.ổ

1.2 Quá trình phát tri n:ể

Gi i thi u v Công ty :ớ ệ ề

Tên Công ty : CÔNG TY C PH N XI MĂNG VICEM HOÀNG MAIỔ Ầ

Tên vi t t t : HOMế ắ

Tên ti ng Anh: VICEM HOANG MAI CENMENT JOIN STOCK COMPANYế

[email protected] Trang 25

Page 26: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 2ầ Giá thành s n ph mả ẩ

Tr s Công ty C ph n Xi măng Vicem Hoàng Maiụ ở ổ ầ

Bi u t ng c a Công ty:ể ượ ủ

Tr sụ ở: Th tr n Hoàng Mai, huy n Quỳnh L u, t nh Ngh An, Vi t Namị ấ ệ ư ỉ ệ ệ

Đi n tho i: (84-38) 3 866 170 – 3 217 443ệ ạ[email protected] Trang 26

Page 27: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 2ầ Giá thành s n ph mả ẩ

Fax: : (84-38) 3 866 648

Email : [email protected]

Website : www.ximanghoangmai.com.vn

Gi y CNĐKKD: S 2900329295 do S K ho ch và Đ u t t nh Ngh Anấ ố ở ế ạ ầ ư ỉ ệ c p,ấ

đăng kí thay đ i l n th nh t ngày 12 tháng 10 năm 2010, đăng kổ ầ ứ ấ í thay đ i l nổ ầ

th hai ngày 24 tháng 08 năm 2011.ứ

* Ngành ngh kinh doanh:ề

- S n xu t xi măng, vôi và th ch cao;ả ấ ạ

- Kinh doanh b t đ ng s n, quy n s d ng đ t thu c ch sấ ộ ả ề ử ụ ấ ộ ủ ở h u, ch s d ng ho c đi thuê;ữ ủ ử ụ ặ

- Nhà hàng và các d ch v ăn u ng ph c v l u đ ng;ị ụ ố ụ ụ ư ộ

- V n t i hàng hóa b ng đ ng b ;ậ ả ằ ườ ộ

- Xây d ng công trình đ ng s t và đ ng b ;ự ườ ắ ườ ộ

- D ch v l u trú ng n ngày;ị ụ ư ắ

- V n t i hàng hóa ven bi n và vi n d ng;ậ ả ể ễ ươ

- Vân t i hàng hóa đ ng th y n i đ a;ả ườ ủ ộ ị

- Xây d ng nhà các lo i;ự ạ

- S n xu t, kinh doanh xi măng, clinker;ả ấ

- Mua bán xi măng, clinker; thi t b ph tùng, v t t côngế ị ụ ậ ư nghi p; khai thác, ch bi n khoáng s n; S n xu t kinh doanh cácệ ế ế ả ả ấ lo i v t li u xây d ng; Xây l p các công trình: công nghi p, th y l i;ạ ậ ệ ự ắ ệ ủ ợ Kinh doanh v n t i phà sông bi n; Kinh doanh du l ch, th thao.ậ ả ể ị ể

[email protected] Trang 27

Page 28: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 2ầ Giá thành s n ph mả ẩ

Toàn c nh Nhà máy xi măng Vicem Hoàng Maiả

2.K t qu ho t đ ng c a công tyế ả ạ ộ ủ

[email protected] Trang 28

Page 29: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 2ầ Giá thành s n ph mả ẩ

B ng 1 *Tình hình th c hi n các ch tiêu chính trong năm 2011ả ự ệ ỉ

B ng 2 *Nh ng nét n i b t trong ho t đ ng s n xu t kinh doanh năm 2010-ả ữ ổ ậ ạ ộ ả ấ2011

B ng 3 *Tình hình th c hi n so v i k ho ch năm 2011ả ự ệ ớ ế ạ

[email protected] Trang 29

Page 30: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 2ầ Giá thành s n ph mả ẩ

3.Phân tích

Các s li u trên đây là nh ng s li u th c t , đ thu n ti n h nố ệ ữ ố ệ ự ế ể ậ ệ ơ chúng ta có th t i ể ố gi n thành các b ng sau:ả ả

B ng 1: S li u kh i l ng s n ph m và giá thành đ n v s n phả ố ệ ố ượ ả ẩ ơ ị ả ẩm

T b ng này chúng ta có th phân tích ừ ả ể hoàn thành k ho ch giá thànhế ạ

Ta có thể tính đ cượ các y uế t :ố

∑ z1 q1=0,86 ×1260,2+1,3 ×1310=2786,772

∑ zn qn=0.76 ×1300+1×1650=2638

∑ zk q1=0.76 ×1260,2+1,3 ×1310=2267,752

2786,7722638

=2786,7722267,752

×2267,752

2638⟺1,0564=1,2289× 0,8596

2786,772−2638=(2786,772−2267,752 )+ (2267,752−2638 )

⟺148,772=519,02−370,248

Nh n xet:ậ

T ng chi phí giá thành th c t v t k ho ch 5,64% hay v t chiổ ự ế ượ ế ạ ượ 229.000.000đ do:

- Giá thành đ n v các lo i s n ph m tăng so v i k ho ch 22,89%ơ ị ạ ả ẩ ớ ế ạ lãng phí 519,02 t đ ng chi phí.ỷ ồ

- S l ng s n ph m th c t so v i k ho ch gi m 14,04% nên chiố ượ ả ẩ ự ế ớ ế ạ ả

[email protected] Trang 30

Các lo iạ s nả ph mẩ

Kh i l ng s nố ươ ả ph m(nghìn t n)ẩ ấ

Giá thành đ n v s nơ i ả ph m (t đ ng)ẩ i ô

k ho chế ạ th c tự ế k ho chế ạ th c tự ế

Clinker 1300 1260,2 0,76 0,86

Xi măng 1650 1310 1 1.3

Page 31: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 2ầ Giá thành s n ph mả ẩ

phí gi m 570,248 t đ ng.ả ỷ ồ

K t lu n: Doanh nghi p kinh doanh có l i nhu n do giá thành đ n v s nế ậ ệ ợ ậ ơ ị ả ph m tăng so v i th c t r t nhi u trong khi kh i l ng s n ph m gi mẩ ớ ự ế ấ ề ố ượ ả ẩ ả t ng đ i th p, ngoài ra do ch t l ng s n ph m doanh nghi p đ c nângươ ố ấ ấ ượ ả ẩ ệ ượ cao và nhu c u th tr ng v nguyên v t li u xây d ng ngày càng nhi u làmầ ị ườ ề ậ ệ ự ề tăng l i nhu n c a doanh nghi p.ợ ậ ủ ệ

B ng 2ả : S li u giá thành đ n v và kh i l ng s n ph m các nămố ệ ơ ị ố ượ ả ẩ

Các

lo iạ

s nả ph mẩ

Giá thành đ n vơ ị s n ph mả ẩ năm 2008(t )y

Năm 2009 Năm 2010 Năm 2011

giá thành đ n vơ ị s nả ph mẩ (t )y

kh iố l ngượ s nả ph mẩ (nghìn t n)ấ

giá thành đ n vơ ị s nả ph mẩ (t )y

kh iố l ngượ s nả ph mẩ (nghìn t n)ấ

giá thành đ n vơ ị s nả ph mẩ (t )y

kh iố l ngượ s nả ph mẩ (nghìn t n)ấ

Z0 z1 q1 z2 q2 z3 q3

Clinker 0,66 0,7 1250 0,73 1256,4 0,86 1260,2

Xi măng 0,94 0,97 1365 0,99 1498,8 1,3 1310

T b ng này chúng ta có th phân tích ừ ả ể bi n đ ng giá thành s n ph mế ộ ả ẩ theo th i gianờ

- Ch s liên hoànỉ ố :

∑ z1 q1= (0,7 ×1250 )+(0,97× 1365 )=2199,05

∑ z0 q1=(0,66×1250 )+ (0,94 ×1365 )=2108,1

∑ z2 q2=(0,73×1256,4 )+ (0,99× 1498,8 )=2400,984

∑ z1 q2= (0,7 ×1256,4 )+ (0,97×1498,8 )=2333,316

∑ z3 q3=(0,86×1260,2 )+(1,3 ×1310 )=2786,772

∑ z2 q3=(0,73×1260,2 )+(0,99 ×1310 )=2216,846

⟹∑ z1 q1

∑ z0 q1

=2199,052108,1

=1,0431

Giá thành năm 2009 so v i năm 2008 tăng 4,31%.ớ

⟹∑ z2 q2

∑ z1 q2

=2400,9842333,316

=1,029

Giá thành năm 2010 so v i năm 2009 tăng 2,9%ớ

[email protected] Trang 31

Page 32: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 2ầ Giá thành s n ph mả ẩ

⟹∑ z3 q3

∑ z2 q3

=2786,7222216,846

=1,257

Giá thành năm 2011 so v i năm 2010 tăng 25,7%.ớ

- Ch s đ nh g cỉ ố ị ố :

∑ z0 q2=(0,66×1256,4 )+(0,94 × 1498,8 )=2238,096

∑ z0 q3=(0,66×1260,2 )+(0,94 ×1310 )=2063,132

⟹∑ z1 q1

∑ z0 q1

=2199,052108,1

=1,0431

ph n này ch s liên hoàn tăng 4,31% .Ở ầ ỉ ố

⟹∑ z2 q2

∑ z1 q2

=2400,9842238,096

=1,0728

Giá thành năm 2010 so v i năm 2008 tăng 7,28%.ớ

⟹∑ z3 q3

∑ z2 q3

=2786,7222063,132

=1,3507

Giá thành năm 2011 so v i năm 2008 tăng 35,07%.ớ

Nh n xétậ :

K t h p ch s liên hoàn v i ch s g c cho th y doanh nghi p đãế ợ ỉ ố ớ ỉ ố ố ấ ệ tăng giá thành liên t c t năm 2009 t i năm 2011, vì v y trong kho ngụ ừ ớ ậ ả th i gian t 2008 – 2011 doanh nghi p đã tăng giá thành lên cao m cờ ử ệ ứ 35,07% . Nguyên nhân c a s tăng giá: bi n đ ng th tr ng nguyên v tủ ự ế ộ ị ườ ậ li u, nhu c u phát tri n và xây d ng c n xi măng.ệ ầ ể ự ầ

B ng 3: S li u kh i l ng và giá thànhả ố ệ ố ượ

Tên s nả ph mẩ

Kh i l ng s n ph m (kg)ố ượ ả ẩGiá thành đ n v s n ph mơ ị ả ẩ

(t đ ng)ỷ ồ

k ho chế ạ năm 2011 (qk)

th c hi n kự ệ ế ho ch (qạ 1)

năm 2010 (z0)

k ho chế ạ năm 2011 (zk)

th c hi nự ệ k ho chế ạ (z1)

Clinker 1300 1260,2 0,73 0,76 0,86

Xi măng 1650 1310 0,99 1 1,3

T b ng trên ta có th phân tích ừ ả ể m i quan h gi a hoàn thành k ho chố ệ ữ ế ạ giá thành s n ph m v i bi n đ ng giá thành.ả ẩ ớ ế ộ

∑ z0 q1=(0,73×1260,2 )+(0,99 ×1310 )=2216,846

[email protected] Trang 32

Page 33: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 2ầ Giá thành s n ph mả ẩ

∑ zk qk=(0,76×1300 )+ (1× 1650 )=2638

∑ z0 qk=(0,73×1300 )+ (0,99× 1650 )=2582,5

∑ z1 q1= (0,86×1260,2 )+(1,3 ×1310 )=2768,772

∑ zk q1=(0,76×1260,2 )+(1×1310 )=2267,752

Ch s nhi m v k ho ch giá thành:ỉ ố ệ ụ ế ạ

∑ zk qk

∑ z0qk

= 26382582,5

=1,0215

Ch s giá thành th c t :ỉ ố ự ế

∑ z1q1

∑ z0q1

=2786,7722216,846

=1,2571

Ch s hoàn thành k ho ch giá thành:ỉ ố ế ạ

∑ z1q1

∑ zk q1

=2786,7722267,752

=1,2289

Xác đ nh các l ng tuy t đ i:ị ượ ệ ố

M c ti t ki m chi phí theo giá thành đ ra:ứ ế ệ ề

∑ zk qk−∑ z0 qk=¿2638−2582,5=55,5¿ (1)

M c ti t ki m th c t đ t đ c:ứ ế ệ ự ế ạ ượ

∑ z1 q1−∑ z0q1=¿2786,772−2216,846=569,926¿ (2)

Chênh l ch v ti t ki m gi a th c t và k ho ch:ệ ề ế ệ ữ ự ế ế ạ

L y (2)-(1) »»ấ ¿.

Phân tích chênh l ch l ng tuy t đ i:ệ ượ ệ ố

- Do nh h ng b i vi c th c hi n k ho ch giá thành d ch vả ưở ở ệ ự ệ ế ạ ị ụ s n ph m:ả ẩ

∑ (¿ z1−zk)q1=2786,772−2267,752=519,02¿

- Do nh h ng b i k ho ch hình thành kh i l ng s nả ưở ở ế ạ ố ượ ả ph m:ẩ

∑ ( zk−z0 ) ( q1−qk )=(2267,752−2216,846 )× (2582,5−2638 )

¿−2328,594.

Qua phân tích trên n u năm 2011 th c t làm đúng nh k ho chế ự ế ư ế ạ đ ra c giá thành đ n v s n ph m và kh i l ng s n ph m thì so v iề ả ơ ị ả ẩ ố ượ ả ẩ ớ năm 2010 ch v t chi 55,5 t đ ng, nh ng th c t năm 2011 v t chiỉ ượ ỷ ồ ư ự ế ượ đ n 514,426 t đ ng do nguyên nhân v t m c k ho ch tăng giá thànhế ỷ ồ ượ ứ ế ạ s n ph m và do kh i l ng s n ph m hoàn thành không đúng nh kả ẩ ố ượ ả ẩ ư ế

[email protected] Trang 33

Page 34: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 2ầ Giá thành s n ph mả ẩ

ho ch.ạ

[email protected] Trang 34

Page 35: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 3ầ Giá thành s n ph mả ẩ

PH N 3: TH C TR NG GIÁ THÀNH S N PH MẦ Ự Ạ Ả Ẩ

HI N NAY VÀ M T S Đ XU T, GI I PHÁPỆ Ộ Ố Ề Ấ Ả

NH M C I THI N TÌNH HÌNH GIÁTHÀNH S NẰ Ả Ệ Ả

PH MẨ

1. TH C TR NG GIÁ THÀNH S N PH M HI N NAY:Ự Ạ Ả Ẩ Ệ

Xin ch l y riêng th tr ng th c ph m Hà N i:ỉ ấ ị ườ ự ẩ ở ộ

- Nhi u lo i th c ph m tăng giá 100% ề ạ ự ẩ trong vòng 12 tháng:

Bi u đ giá m t s m t hàng th c ph m tháng 7/2010 và tháng 6 nămể ồ ộ ố ặ ự ẩ 2011.

Ngu n s li u: ồ ố ệ C c Th ng kê Hà N iụ ố ộ

Theo s li u tiêu dùng tháng 7 năm 2010 c a C c Th ng kê Hà N i, giáố ệ ủ ụ ố ộ các lo i th t l n ch 45.000-70.000 đ ng m i kg. Đ n tháng 12 năm 2010, giáạ ị ợ ỉ ồ ỗ ế th t l n t i Hà N i đã lên ng ng 70.000-90.000 đ ng, tăng t 25-50% m i kgị ợ ạ ộ ưỡ ồ ừ ỗ th t. Không d ng l i, tính đ n tháng 6 năm 2011, m c giá này b đ y lên đ nị ừ ạ ế ứ ị ẩ ế 110.000-130.000. Nh v y, trong vòng m t năm, giá th t l n t i các ch Hàư ậ ộ ị ợ ạ ợ ở N i đã tăng kho ng 100%.ộ ả

Không ch th t l n, các lo i th t bò, gà, cá cũng tăng giá đ n 50% trongỉ ị ợ ạ ị ế vòng m t năm qua. Tháng 6 năm 2011, giá m i cân th t gà ta làm s n làộ ỗ ị ẵ

[email protected] Trang 35

Page 36: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 3ầ Giá thành s n ph mả ẩ

140.000 đ ng, bò thăn là 200.000-220.000 đ ng, cá chép lo i to có giá 75.000ồ ồ ạ đ ng. Trong khi đó, th i đi m này m t năm v tr c, giá th t gà ch là 100.000ồ ờ ể ộ ề ướ ị ỉ đ ng, bò thăn đ c bán v i 150.000 đ ng và cá chép cũng ch 55.000 đ ng choồ ượ ớ ồ ỉ ồ m i kg.ỗ

Giá nhi u lo i th t l n tăng g p đôi trong vòng m t năm tr l i đây. nh:ề ạ ị ợ ấ ộ ở ạ Ả Xuân Ng cọ

Th m chí, nhi u lo i rau, c qu còn tăng giá g p vài l n nh rau th m,ậ ề ạ ủ ả ấ ầ ư ơ mùi, rau mu ng, đ u đ , chu i tây… Cô Kim Hu (C u Gi y, Hà N i) chia s ,ố ậ ỗ ố ệ ầ ấ ộ ẻ tuy ch tăng vài nghìn đ ng m i m rau nh ng n u xét trên t ng giá tr thìỉ ồ ỗ ớ ư ế ổ ị m c tăng lên t i 50-70%. “Sau vài đ t tăng giá, nhìn l i đã th y m rau đangứ ớ ợ ạ ấ ớ ăn g p 3-4 l n giá cũ, dù t năm ngoái đ n năm nay, l ng ch đ c tăng thêmấ ầ ừ ế ươ ỉ ượ 10%”, cô Hu nói.ệ

Vi c tăng giá m nh c a các m t hàng l ng th c, th c ph m góp ph nệ ạ ủ ặ ươ ự ự ẩ ầ khi n ch s giá tiêu dùng (CPI) tháng 6 c a Hà N i tăng 1,21% so v i thángế ỉ ố ủ ộ ớ tr c và tăng 20,27% so v i cùng kỳ năm tr c. Tính chung trong n a đ uướ ớ ướ ử ầ năm nay, CPI bình quân c a Hà N i tăng 15,7% so v i sáu tháng đ u nămủ ộ ớ ầ ngoái, riêng hàng ăn và d ch v ăn u ng tăng cao nh t, t i 27,5%.ị ụ ố ấ ớ

Giá các m t hàng thi t y u trong sinh ho t h ng ngày tăng vù vùặ ế ế ạ ằ trong 12 tháng qua khi n đ i b ph n ng i tiêu dùng đau đ u tính toánế ạ ộ ậ ườ ầ chi tiêu. Ch H nh (Đê La Thành, Hà N i) than th , m i đ t giá bi n đ ng đ uị ạ ộ ở ỗ ợ ế ộ ề th y lên ch hi m khi gi m. Kéo theo đó, hàng quán, d ch v r i chi phí h cấ ứ ế ả ị ụ ồ ọ hành c a con cái cũng tăng, trong khi l ng tăng ch ng đáng là bao.ủ ươ ẳ

“T nhi u năm nay, giá tăng nh lu t b t thành văn bu c mình ph iừ ề ư ậ ấ ộ ả th ng xuyên đ c báo và lui t i các di n đàn đ h c h i kinh nghi m s ngườ ọ ớ ễ ể ọ ỏ ệ ố chung v i lũ”, ch H nh mách n c.ớ ị ạ ướ

[email protected] Trang 36

Page 37: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 3ầ Giá thành s n ph mả ẩ

Nhi u lo i rau xanh cũng tăng g p đôi, g p ba. nh: ề ạ ấ ấ Ả Xuân Ng cọ

Ngay đ n ti u th ng, nh ng ng i tr c ti p “leo thang” cùng giá th cế ể ươ ữ ườ ự ế ự ph m cũng không sung s ng gì. Cô Thy (Mê Linh, Hà N i) bán th t l n t i chẩ ướ ộ ị ợ ạ ợ Nghĩa Tân cho bi t, vì nh p cao nên ph i tăng giá, ch lãi v n v y, th m chíế ậ ả ứ ẫ ậ ậ còn ít h n tr c vì s l ng bán ra gi m, mà chi phí b ra l i cao.ơ ướ ố ượ ả ỏ ạ

M t th c t chung hi n nay là tình hình giá c Vi t nam nói chung đãộ ự ế ệ ả ở ệ gia tăng r t nhi u trong nh ng năm v a qua. N u ch l y trên hai kho ng th iấ ề ữ ừ ế ỉ ấ ả ờ gian là hi n nay 2012 so v i năm 2006 giá c đã tăng lên r t nhi u. Hàng lo tệ ớ ả ấ ề ạ m t hàng tăng giá: xăng tăng, đi n tăng, n c tăng, l ong th c tăng,… và hàngặ ệ ướ ư ự lo t m t hàng khác tăng giá, trong m t th i gian dài. Ph i chăng là đ ng ti nạ ặ ộ ờ ả ồ ề c a Vi t Nam đang d n m t đi giá tr , giá thành NVL đ u vào tăng khi n choủ ệ ầ ấ ị ầ ế các DN tăng giá thành và giá c sẽ tăng? t ph i có m t nguyên nhân sâu xaả Ắ ả ộ nào đó…

2. V I NHI U TH C TR NG KHÓ KHĂN C A TH TR NG CÁC BI NỚ Ề Ự Ạ Ủ Ị ƯỜ Ệ

PHÁP QU N LÍ Đ C Đ A RA NHĂM GI I QUY T M T S VÂN ĐẢ ƯỢ Ư Ả Ế Ộ Ố Ề

B C BÁCH VD NH :Ứ Ư

- Tăng c ng các bi n pháp bình n giá c , th tr ng, b o đ m tr tườ ệ ổ ả ị ườ ả ả ậ t an toàn xã h iự ộ

- Nh t thi t không đ x y ra tình tr ng thi u hàng, đ u c , gây s tấ ế ể ả ạ ế ầ ơ ố giá

Th c hi n các bi n pháp phù h p đ tháo g khó khăn, v ng m c trongự ệ ệ ợ ể ỡ ướ ắ s n xu t kinh doanh đ ti t ki m th i gian, ti t gi m chi phí s n xu t, h giáả ấ ể ế ệ ờ ế ả ả ấ ạ thành.

[email protected] Trang 37

Page 38: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 3ầ Giá thành s n ph mả ẩ

B Tài chính (Kho b c Nhà n c) ki m soát chi ngân sách nhà n c theoộ ạ ướ ể ướ đúng quy đ nh.ị

Tăng c ng các bi n pháp ki m tra, ki m soát vi c ch p hành quy đ nhườ ệ ể ể ệ ấ ị pháp lu t v giá đ m i t ch c, cá nhân đ u ph i tuân th nghiêm các quyậ ề ể ọ ổ ứ ề ả ủ đ nh v đăng ký, niêm y t giá bán và bán hàng đúng giá niêm y t; có bi n phápị ề ế ế ệ b o đ m đ ngu n hàng, nh t là các m t hàng tiêu dùng thi t y u; nh t thi tả ả ủ ồ ấ ặ ế ế ấ ế không đ x y ra tình tr ng thi u hàng, đ u c , gom hàng, gây s t giá, nhể ả ạ ế ầ ơ ố ả h ng tiêu c c đ n đ i s ng nhân dân, đ n b o đ m tr t t , an toàn xã h i,ưở ự ế ờ ố ế ả ả ậ ự ộ đ c bi t trong th i gian nh ng năm g n đây th tr ng th gi i và Vi t Namặ ệ ờ ữ ầ ị ườ ế ớ ệ có nhi u bi n đ ng, vô hình chung làm đ y l m phát gia tăng, giá tr đ ng ti nề ế ộ ẩ ạ ị ồ ề gi m – nguyên nhân chính đ giá c gia tăng.ả ể ả

- Tăng c ng công tác ki m tra, ki m soát giá c , th tr ngườ ể ể ả ị ườ

B Công th ng ch trì, ph i h p v i các B , ngành liên quan và các đ aộ ươ ủ ố ợ ớ ộ ị ph ng tăng c ng các bi n pháp ki m tra, ki m soát th tr ng, ch ng buônươ ườ ệ ể ể ị ườ ố bán hàng gi , hàng kém ch t l ng, hàng không rõ ngu n g c, ch ng buôn l u,ả ấ ượ ồ ố ố ậ gian l n th ng m i, tr c h t là nh ng đ a bàn, đ a ph ng giáp biên gi iậ ươ ạ ướ ế ở ữ ị ị ươ ớ hi n đang có d u hi u vi ph m; qu n lý, giám sát ch t chẽ và có bi n pháp canệ ấ ệ ạ ả ặ ệ thi p k p th i đ ki m soát, ngăn ch n các hành vi thu gom l ng th c, th cệ ị ờ ể ể ặ ươ ự ự ph m đ xu t kh u; x lý nghiêm các hành vi đ u c , găm hàng tăng giá nh mẩ ể ấ ẩ ử ầ ơ ằ thu l i b t chính theo đúng quy đ nh c a pháp lu t;ợ ấ ị ủ ậ

B Tài chính ch trì, ph i h p v i các c quan liên quan và các đ aộ ủ ố ợ ớ ơ ị ph ng ch đ o các c quan ch c năng tăng c ng ki m tra, ki m soát vi cươ ỉ ạ ơ ứ ườ ể ể ệ ch p hành các quy đ nh pháp lu t v giá; x lý nghiêm các hành vi vi ph mấ ị ậ ề ử ạ pháp lu t v giá theo đúng quy đ nh.ậ ề ị

B Y t ch trì, ph i h p v i B Tài chính và các đ a ph ng tăng c ngộ ế ủ ố ợ ớ ộ ị ươ ườ qu n lý giá thu c ch a b nh và giá các d ch v y t , b o đ m ng i nghèo, đ iả ố ữ ệ ị ụ ế ả ả ườ ố t ng chính sách đ c khám ch a b nh theo đúng ch đ quy đ nh; có bi nượ ượ ữ ệ ế ộ ị ệ pháp b o đ m kh năng ng phó k p th i, hi u qu khi d ch b nh phát sinhả ả ả ứ ị ờ ệ ả ị ệ trên di n r ng, t c đ lây lan nhanh;ệ ộ ố ộ

UBND các t nh, TP tr c thu c Trung ng ch đ o các ngành ch c năng ỉ ự ộ ươ ỉ ạ ứ ở đ a ph ng thành l p các đoàn thanh tra, ki m tra vi c tuân th các quy đ nhị ươ ậ ể ệ ủ ị v qu n lý giá c , th tr ng trên đ a bàn; th c hi n công khai các thông tin về ả ả ị ườ ị ự ệ ề giá hàng hóa, d ch v theo quy đ nh c a pháp lu t; ki m tra, ki m soát khôngị ụ ị ủ ậ ể ể đ các doanh nghi p, cá nhân thu gom hàng, găm hàng tùy ti n nâng giá b tể ệ ệ ấ h p lý nh t là các m t hàng tiêu dùng thi t y u, c c v n t i, các lo i phí d chợ ấ ặ ế ế ướ ậ ả ạ ị v , x lý nghiêm, k p th i các hành vi đ u c , đ a tin th t thi t v cân đ iụ ử ị ờ ầ ơ ư ấ ệ ề ố cung c u, giá c hàng hóa, d ch v .ầ ả ị ụ

- Đ m b o tr t t an toàn xã h iả ả ậ ự ộ

- Đ m b o tr t t an toàn giao thông, nâng cao ch t l ng ph c vả ả ậ ự ấ ượ ụ ụ v n chuy n hành khách, hàng hóa, d ch vậ ể ị ụ

- Ngoài ra vi c m các c a hàng bình n giá trên th tr ng cũng làệ ở ử ổ ị ườ nh ng bi n pháp tích c c.ữ ệ ự

[email protected] Trang 38

Page 39: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 3ầ Giá thành s n ph mả ẩ

Trong đó ph i đ t bi t quan tâm t i công vi c kìm chả ặ ệ ớ ệ ế l m phát, tìm ra l i đi cho n n kinh tạ ố ề ế

Giá c ti p t c tăng làm cho ng i tiêu dùng lo l ngả ế ụ ườ ắ

L m phát là m t v n đ l n đ i v i n n kinh t , nh h ng t i m i m tạ ộ ấ ề ớ ố ớ ề ế ả ưở ớ ọ ặ đ i s ng xã h i và quy t đ nh đ n s t n vong c a m i qu c gia, đó là m tờ ố ộ ế ị ế ự ồ ủ ỗ ố ộ trong nh ng nguyên nhân đ y giá c lên cao nh hi n nay… Th c t v n đữ ẩ ả ư ệ ự ế ấ ề quan tr ng nh t là ki m ch đ c l m phát, nh m n đ nh th tr ng và họ ấ ề ế ượ ạ ằ ổ ị ị ươ ạ giá thành s n ph m. Xin ch nói s qua nh v y vì trong gi i h n n i dung c aả ẩ ỉ ơ ư ậ ớ ạ ộ ủ ti u lu n chúng em không đ c p đ n.ể ậ ề ậ ế

Ngày 17-8, B Tài chính đã công b các gi i pháp nh m th c hi n m cộ ố ả ằ ự ệ ụ tiêu ki m ch l m phát năm 2011 m c 17%, n đ nh kinh t vĩ mô, t pề ế ạ ở ứ ổ ị ế ậ trung vào 6 gi i pháp nh sau:ả ư

Th nh t, t p trung gi i quy t các v n đ t g c c a giá c là ch t l ng ứ ấ ậ ả ế ấ ề ừ ố ủ ả ấ ượtăng tr ng, s c c nh tranh c a n n kinh t , hi u qu s d ng v n.ưở ứ ạ ủ ề ế ệ ả ử ụ ố Th hai, kiên đ nh th c hi n đ ng b các bi n pháp nh m kh ng ch t ng c u ứ ị ự ệ ồ ộ ệ ằ ố ế ổ ầc a n n kinh t mà Ngh quy t 11/NQ-CP đã đ ra.ủ ề ế ị ế ề Th ba, b o đ m cân đ i cung-c u hàng hoá, d ch v trong m i tình hu ng, ứ ả ả ố ầ ị ụ ọ ố

[email protected] Trang 39

Page 40: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Ph n 3ầ Giá thành s n ph mả ẩ

tr c h t là các m t hàng thi t y u ph c v s n xu t và đ i s ng, không đ ướ ế ặ ế ế ụ ụ ả ấ ờ ố ểx y ra thi u hàng s t giá. S p x p l i t ch c m ng l i l u thông h p lý, ả ế ố ắ ế ạ ổ ứ ạ ướ ư ợtránh đ y chi phí l u thông tăng cao. Rà soát, k p th i tháo g khó khăn, v ng ẩ ư ị ờ ỡ ướm c và có các gi i pháp h tr phù h p v ti p c n v n, lãi su t, thu … cho s nắ ả ỗ ợ ợ ề ế ậ ố ấ ế ả xu t kinh doanh, góp ph n thúc đ y s n xu t phát tri n đ tăng cung cho th ấ ầ ẩ ả ấ ể ể ịtr ng, gi m chi phí t o ra c h i gi m s c ép đ y giá tăng.ườ ả ạ ơ ộ ả ứ ẩ Th t , th ng xuyên t ch c ki m tra, ki m soát th tr ng, ngăn ch n các ứ ư ườ ổ ứ ể ể ị ườ ặhành vi gian l n th ng m i, đ u c găm hàng thao túng th tr ng giá c . ậ ươ ạ ầ ơ ị ườ ảTi p t c th c hi n các bi n pháp qu n lý th tr ng vàng, th tr ng ngo i h i.ế ụ ự ệ ệ ả ị ườ ị ườ ạ ố Th năm, th c hi n nh t quán c ch giá th tr ng; ti p t c có l trình thích ứ ự ệ ấ ơ ế ị ườ ế ụ ộh p đ xoá bao c p qua giá đ i v i các lo i hàng hoá d ch v còn bao c p và ợ ể ấ ố ớ ạ ị ụ ấphù h p v i m c tiêu ki m ch l m phát nh : đi n, xăng d u, n c s ch, than ợ ớ ụ ề ế ạ ư ệ ầ ướ ạbán cho đi n… Đ ng th i, b sẽ có các gi i pháp h tr h p lý đ i v i nh ng ệ ồ ờ ộ ả ỗ ợ ợ ố ớ ữngành s n xu t g p khó khăn, h tr đ i v i ng i nghèo, ng i có thu nh p ả ấ ặ ỗ ợ ố ớ ườ ườ ậth p, th c hi n các chính sách an sinh xã h i.ấ ự ệ ộ Th sáu, ti p t c đ y m nh công tác thông tin, tuyên truy n v ch tr ng ứ ế ụ ẩ ạ ề ề ủ ươbi n pháp bình n giá, ki m ch l m phát, n đ nh kinh t vĩ mô b o đ m an ệ ổ ề ế ạ ổ ị ế ả ảsinh xã h i, t o ra s đ ng thu n trong xã h i, gi m thi u các y u t tâm lý, kỳ ộ ạ ự ồ ậ ộ ả ể ế ốv ng tăng giá trên th tr ng.ọ ị ườ

[email protected] Trang 40

Page 41: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

K t lu nế ậ Giá thành s n ph mả ẩ

K T LU NẾ Ậ

Qua quá trình tìm hi u, th c t giá thành s n ph m ch u nh h ng c a cácể ự ế ả ẩ ị ả ưở ủ nhân t sau đây:ố

- Các nhóm nhân t bên ngoài nh :ố ư

+ Nhu cầu thị trường.

+ Trình độ tiến bộ khoa học công nghệ

+ Cơ chế quản lý của nhà nước

+ Hệ thống giá cả trên thị trường

+ Các chính sách đầu tư

+ Các chính sách thương mại của nhà nước.

Tóm lại, thông qua cơ chế, chính sách quản lý vĩ mô của Nhà nước tạo điều kiện kích thích:

+ Tính độc lập, tự chủ sáng tạo trong cải tiến chất lượng sản phẩm ở các doanh nghiệp.

+ Hình thành môi trường thuận lợi cho việc huy động công nghệ mới, tiếp thu ứng dụng những phương pháp quản trị chất lượng hiện đại.

+ Sự cạnh tranh công bằng, lành mạnh, xoá bỏ sức ỳ và tâm lý ỷ lại, không ngừng phát huy sáng kiến cải tiến hoàn thiện chất lượng sản phẩm.

- Và các nhóm nhân tố bên trong như:

+ Lực lượng lao động trong doanh nghiệp.

+ Khả năng về công nghệ máy móc thiết bị của doanh nghiệp.

+ Vật tư, nguyên liệu và hệ thống tổ chức đảm bảo vật tư nguyên liệu của doanh nghiệp.

+ Trình độ tổ chức quản trị và tổ chức sản xuất của doanh nghiệp.

+ Văn hoá doanh nghiệp

Như vậy, qua một cái nhìn tổng quát về những nguyên nhân góp phần làm tăng giá

thành sản phẩm chúng ta có thể nhận thấy quan trọng nhất là vẫn là hai yếu tố bản thân

doanh nghiệp và các chính sách của nhà nước hay là hai mặt của một nền kinh tế trên hai

tầm nhìn khác nhau: vi mô và vĩ mô. Thiết nghĩ nếu điều tiết và kiểm soát kinh tế được

[email protected] Trang 41

Page 42: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

K t lu nế ậ Giá thành s n ph mả ẩtrên cả hai bình diện trên thì sẽ tạo đà phát triển vượt trội cho nền kinh tế nước nhà phát

triển. Nhưng trên hết tự bản thân của các doanh nghiệp phải tự vận động làm chủ bản thân

của mình biết cách không ngừng cải tiến và chuyển giao công nghệ, nâng cao chất lượng

sản phẩm nhưng vẫn hạ được giá thành, đem mọi thứ có lợi nhất đến cho người tiêu dùng

Một nền kinh tế mà khối lượng sản phẩm nhiều và chất lượng ắt hẳn sẽ rất phồn vinh và

giàu đẹp.

Cu i cùng k t thúc đ tài là danh m c tài li u tham kh o d i đây…ố ế ề ụ ệ ả ướ

[email protected] Trang 42

Page 43: Tieu luan thong ke kinh doanh gia thanh san pham

Tài li u tham kh oệ ả Giá thành s n ph mả ẩ

TÀI LI U THAM KH OỆ Ả

--------

1. Giáo trình Th ng kê kinh doanh, Đ i h c Công nghi p Tp HCM, 2009ố ạ ọ ệ

2. Giáo trình Th ng kê kinh doanh, Đ i h c Kinh t Tp HCM, 2009ố ạ ọ ế

3. Giáo trình Tài chính ti n t , Đ i h c Công nghi p Tp HCM, 2009ề ệ ạ ọ ệ

4. M t s ngu n t li u t các trang web trên m ng:ộ ố ồ ư ệ ừ ạ

http://www.google.com/imgres?q=cac+bien+phap+cua+chinh+phu+nham+ha +gia+thanh+cac+mat+hang

http://www.saga.com/so-sanh-gia-thanh-va-gia-ban

http://www.vnedoc.com/de-tai-nghien-cuu-tai -chinh-doanh-nghiep

[email protected] Trang 43