Upload
others
View
4
Download
0
Embed Size (px)
Citation preview
1
CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC ĐẠI HỌC
Tên chương trình: Nuôi trồng thủy sản
(Aquaculture)
Trình độ đào tạo: Đại học
Ngành đào tạo: Nuôi trồng thủy sản
Hình thức đào tạo: Chính quy
(Ban hành theo Quyết định số: 618 /2009/QĐ-ĐHNT ngày 07/5 /2009
của Hiệu trưởng Trường Đại học Nha Trang)
I. Mục tiêu đào tạo
I.1. Mục tiêu chung
Chương trình giáo dục đại học Nuôi trồng thủy sản cung cấp cho sinh viên môi trường và những
hoạt động giáo dục để họ hình thành và phát triển nhân cách, đạo đức, tri thức, các kỹ năng cơ bản
và cần thiết nhằm đạt được thành công về nghề nghiệp trong lĩnh vực chuyên môn, đáp ứng nhu cầu
xã hội.
I.2. Mục tiêu cụ thể
SV tốt nghiệp chương trình giáo dục đại học Nuôi trồng thủy sản có các phẩm chất, kiến thức
và kỹ năng sau:
1. Có lập trường chính trị tư tưởng vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật tốt, hiểu biết các giá trị đạo đức và ý thức trách nhiệm công dân; hiểu biết về văn hóa - xã hội, kinh tế, pháp luật; có phẩm
chất đạo đức nghề nghiệp; có ý thức học tập để nâng cao năng lực và trình độ; có ý thức rèn
luyện sức khỏe để làm việc.
2. Hiểu các nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh và đường lối
cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; hiểu và vận dụng kiến thức khoa học tự nhiên, khoa
học xã hội - nhân văn và kiến thức cơ sở vào ngành đào tạo.
3. Đạt tối thiểu một trong các ngôn ngữ sau: Ngôn ngữ Anh: TOEIC 350 điểm hoặc tương đương;
ngôn ngữ Pháp: DELF (A1) 75 điểm hoặc tương đương; ngôn ngữ Trung: HSK 130 điểm hoặc
tương đương.
4. Tổ chức thực hiện các qui trình kỹ thuật sản xuất giống thủy sản, nuôi trồng thủy sản thương
phẩm, sản xuất thức ăn, quản lý môi trường các thủy vực.
5. Tổ chức thực hiện phòng trị bệnh trong nuôi trồng thủy sản.
6. Nghiên cứu và chuyển giao công nghệ những lĩnh vực đã được đào tạo.
7. Tư vấn kỹ thuật trong qui hoạch và thiết kế cơ sở nuôi trồng thủy sản.
8. Tổ chức thực hiện các dịch vụ liên quan đến nuôi trồng thủy sản, quản lý doanh nghiệp nuôi
trồng thủy sản qui mô vừa và nhỏ.
9. Có kỹ năng làm việc độc lập, theo nhóm và với cộng đồng, giao tiếp và truyền đạt thông tin,
thu thập, xử lý thông tin, sử dụng công nghệ thông tin và ngoại ngữ phục vụ công việc chuyên
môn, quản lý và lãnh đạo.
II. Thời gian đào tạo: 4 năm
Tin học
cơ sở I O C V Đ O T O
TRƯ NG ĐẠI HỌC NH TR NG
C NG H H I CH NGH I T N M
Đ c – T o – Hạnh h c
2
III. Khối ượng kiến thức toàn khóa
Số tín chỉ: 130
PHÂN Ổ KIẾN THỨC
KHỐI KIẾN THỨC
Tổng Kiến thức
bắt bu c
Kiến thức
t chọn
Tín
chỉ
Tỷ ệ
(%)
Tín
chỉ
Tỷ ệ
(%)
Tín
chỉ
Tỷ ệ
(%)
I. Kiến thức giáo ục đại cương 45 34,62 35 77,78 10 22,22
Kiến thức chung 20 15,38 20 100,00 - -
Khoa học xã hội và nhân văn 6 4,62 2 33,33 4 66,67
Toán và khoa học tự nhiên 19 14,62 13 68,42 6 31,58
II. Kiến thức giáo ục chuyên nghiệ 85 65,38 69 81,18 16 18,82
Kiến thức cơ sở ngành 37 28,46 31 83,78 6 15,38
Kiến thức ngành 48 36,92 38 79,17 10 20,83
C ng 130 104 80,00 36 20,00
IV. Đối tượng tuyển sinh
Mọi công dân không phân biệt dân tộc, tôn giáo, tín ngưỡng, giới tính, nguồn gốc gia đình, địa
vị xã hội, hoàn cảnh kinh tế nếu đủ điều kiện sau đây đều có thể dự thi vào ngành Nuôi trồng thủy
sản. Cụ thể:
Có bằng tốt nghiệp trung học phổ thông hoặc trung cấp;
Có đủ sức khoẻ để học tập và lao động theo quy định tại Thông tư liên ộ Y tế - Đại học,
THCN& N số 10/TT - L ngày 18/8/1989 và Công văn hướng dẫn 2445/TS ngày 20/8/1990
của ộ &ĐT.
V. Quy trình đào tạo, điều kiện tốt nghiệ
Theo Quyết định số 612/2009/QĐ-ĐHNT ngày 29/4/2009 của Hiệu trưởng Trường Đại học
Nha Trang ban hành Quy định đào tạo đại học và cao đẳng hệ chính quy theo hệ thống tín chỉ của
Trường Đại học Nha Trang.
VI. Thang điểm: 4
3
VII. N i ung chương trình
TT TÊN HỌC PHẦN SỐ
TÍN
CHỈ
Phân bổ theo tiết Học
phần
tiên
quyết
Phục vụ
chuẩn
đầu ra
Lên lớp
Thực
hành Lý
thuyết
Bài
tập
Thảo
luận
KIẾN THỨC GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG
I Kiến thức chung
(Không tính các học phần từ 8 đến 12 20
1 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 1 2
A1, A2,
A3, A4,
B1, B2,
C2.6
2 Những NL cơ bản của CN Mác – Lênin 2 3 1
A1, A2,
A3, A4,
B1, B2,
C2.6
3 Tư tưởng Hồ Chí Minh 2 2
A1, A2,
A3, A4,
B1, B2,
C2.6
4 Đường lối cách mạng của ĐCS Việt Nam 3 3
A1, A2,
A3, A4,
B1, B2,
C2.6
5 Tin học cơ sở 3 B2, C2.4,
C2.5
6 Ngoại ngữ 1 3 B3, C2.5
7 Ngoại ngữ 2 4 6 B3, C2.5
8 iáo dục thể chất 1 (điền kinh), bắt buộc 2 A5
9 iáo dục thể chất 2 (tự chọn) 2 A5
10 iáo dục thể chất 3 (tự chọn) 2 A5
11 iáo dục quốc phòng – an ninh 1 3 A5
12 iáo dục quốc phòng – an ninh 2 3 A5
II Khoa học xã h i và nhân văn 6
II.1 Các học phần bắt buộc 2
13 Kỹ năng giao tiếp 2
A1, A2,
A3, B2,
C2.1, C2.2,
C2.3, C2.6
II.2 Các học phần tự chọn 4
14 Pháp luật đại cương 2
A1, A2,
A3, C2.1,
C2.2, C2.6
15 Tâm lý học đại cương 2
A1, A2,
A3, C2.1,
C2.2, C2.6
16 Thực hành văn bản tiếng Việt 2 A2, B2,
C2.1, C2.2
17 Lôgic học đại cương 2 A2, B2,
C2.6
III Toán và khoa học t nhiên 18
III.1 Các học phần bắt buộc 13
18 iải tích 3 B2
19 Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3 16 B2
4
20 Sinh học đại cương 4 B2
21 Hóa đại cương 3 B2
III.2 Các học phần tự chọn 6
22 Vật lý đại cương 3 B2
23 iến đổi khí hậu 3 B2, B4
24 iáo dục bảo vệ môi trường 3
A1, A2,
B2, B4,
B5.4
KIẾN THỨC GIÁO DỤC CHUYÊN NGHI P
I Kiến thức cơ sở 37
I.1 Các học phần bắt buộc 31
25 Phương pháp nghiên cứu khoa học 2 5 B2, C2.4
26 Hóa sinh 3 20; 21 B2
27 Thực vật ở nước 3 20 B2
28 Động vật không xương sống ở nước 3 20 B2
29 Ngư loại 3 20 B2
30 Sinh thái thủy sinh 3 26; 27;
28; 29 B2
31 Sinh lý động vật thủy sản 3 26; 28;
29 B2
32 Mô và phôi động vật thủy sản 3 28; 29 B2
33 Vi sinh vật học 3 26 B2, B5.5,
C1.5
34 Phân loại giáp xác và động vật thân mềm 2 28 B2
35 inh dưỡng trong nuôi trồng thủy sản 3 26; 27;
28; 29 B2, B5.3,
C1.3
I.2 Các học phần tự chọn 6
36 Công nghệ sinh học trong nuôi trồng
thủy sản 3 33 B2
37 Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản 3 27; 28;
29 A2, B2,
B4, B5.1
38 Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản 3 26; 27;
28; 29 B2, B5.5,
C1.5
39 Viễn thám và thông tin địa lý 3 B2, B4,
C1.7
40 Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý
số liệu 3 25
II Kiến thức ngành 48
II.1 Các học phần bắt buộc 38
41 Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản 3 A2, B2,
B4, C1.6,
C1.7, C2.6
42 Công trình và thiết bị trong nuôi trồng
thủy sản 3
B5.1, B5.2,
C1.1, C1.2,
C1.6, C1.7
43 i truyền và chọn giống thủy sản 3
30; 31;
32; 33;
34; 35
B5.1, B5.2,
C1.1, C1.6
44 Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản 3
30; 31;
32; 33;
34; 35
B5.1, B5.2,
B5.3, C1.1,
C1.2, C1.3,
C1.6,
45 Quản lý chất lượng nước trong nuôi
trồng thủy sản 3
30; 31;
32; 33;
B5.1, B5.2,
B5.4, C1.1,
C1.2, C1.4,
5
34; 35 C1.6
46 ệnh học thủy sản 4
30; 31;
32; 33;
34; 35
B5.1, B5.2,
B5.5, C1.1,
C1.2, C1.5,
C1.6
47 Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt
4
41; 42;
43; 44;
45; 46
B5.1, B5.2,
C1.1, C1.2,
C1.6
48 Sản xuất giống và nuôi cá biển 3
41; 42;
43; 44;
45; 46
B5.1, B5.2,
C1.1, C1.2,
C1.6
49 Sản xuất giống và nuôi giáp xác 3
41; 42;
43; 44;
45; 46
B5.1, B5.2,
C1.1, C1.2,
C1.6
50 Sản xuất giống và nuôi động vật thân
mềm 3
41; 42;
43; 44;
45; 46
B5.1, B5.2,
C1.1, C1.2,
C1.6
51 Sản xuất giống và trồng rong biển 3
41; 42;
43; 44;
45; 46
B5.1, B5.2,
C1.1, C1.2,
C1.6
52 Quản trị doanh nghiệp 3 A2, B5.6,
C1.9, C2.1,
C2.2, C2.6
II.2 Các học phần tự chọn 10
53 Thực tập Kỹ thuật nuôi thủy sản nước
ngọt 4
47; 48;
49; 50;
51
B5.1, B5.2,
C1.1, C1.2,
C1.3, C1.4,
C1.5, C1.6,
C2.1, C2.2,
C2.3, C2.4
54 Thực tập Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản
nước mặn, lợ 4
47; 48;
49; 50;
51
B5.1, B5.2,
C1.1, C1.2,
C1.3, C1.6,
C2.1, C2.2,
C2.3, C2.4
55 Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản 3
41; 42;
43; 44;
45; 46
B5.1, B5.2,
C1.1, C1.2,
C1.6
56 Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật
cảnh 3
41; 42;
43; 44;
45; 46
B5.1, B5.2,
C1.1, C1.2,
C1.6
57 Khuyến ngư và phát triển nông thôn 3 A2, B4,
C2.1, C2.2,
C2.3
58 ảo quản sản phẩm sau thu hoạch 3 33 B5.2, C1.2
59 Marketing căn bản 3 A2, B5.5,
C1.8, C1.9,
C2.1, C2.6
60 Ô nhiễm môi trường nước 3 45 A2, B4,
B5.4, C1.4
61 Sử dụng và bảo dưỡng thiết bị điện trong
nuôi trồng thủy sản
3 C1.1, C1.2
6
VIII. Kế hoạch giảng ạy
Học kỳ Mã học
hần Tên học hần Số tín chỉ
1
(18 TC)
Các học hần bắt bu c 14
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 2
Ngoại ngữ 1 3
Kỹ năng giao tiếp 2
iải tích 3
Sinh học đại cương 4
Các học hần t chọn 4
Pháp luật đại cương 2
Tâm lý học đại cương 2
Thực hành văn bản tiếng Việt 2
Lôgic học đại cương 2
2
(19 TC)
Các học hần bắt bu c 13
Những nguyên lý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 3
Ngoại ngữ 2 4
Tin học cơ sở 3
Hóa đại cương 3
Các học hần t chọn 6
Vật lý đại cương 3
iến đổi khí hậu 3
iáo dục bảo vệ môi trường 3
3
(17 TC)
Các học hần bắt bu c 17
Tư tưởng Hồ Chí Minh 2
Lý thuyết xác suất và thống kê toán 3
Hóa sinh 3
Động vật không xương sống ở nước 3
Thực vật ở nước 3
Ngư loại 3
4
(17 TC)
Các học hần bắt bu c 17
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam 3
Phương pháp nghiên cứu khoa học 2
Sinh thái thủy sinh 3
Sinh lý động vật thủy sản 3
Mô và phôi động vật thủy sản 3
Vi sinh vật 3
5
(17 TC)
Các học hần bắt bu c 11
Phân loại giáp xác và động vật thân mềm 2
inh dưỡng trong nuôi trồng thủy sản 3
Qui hoạch và quản lý nuôi trồng thủy sản 3
Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản 3
Các học hần t chọn 6
Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản 3
Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy sản 3
Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy sản 3
Viễn thám và thông tin địa lý 3
Phương pháp bố trí thí nghiệm và xử lý số liệu 3
7
6
(16 TC)
Các học hần bắt bu c 16
i truyền và chọn giống thủy sản 3
Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản 3
Quản lý chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản 3
ệnh học thủy sản 4
Quản trị doanh nghiệp 3
7
(16 TC)
Các học hần bắt bu c 16
Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt 4
Sản xuất giống và nuôi cá biển 3
Sản xuất giống và nuôi giáp xác 3
Sản xuất giống và nuôi động vật thân mềm 3
Sản xuất giống và trồng rong biển 3
8
(10 TC)
Các học hần t chọn 10
Thực tập Kỹ thuật nuôi thủy sản nước ngọt 4
(8 tuần)
Thực tập Kỹ thuật nuôi trồng thủy sản nước mặn, lợ 4
(8 tuần)
Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản 3
Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật cảnh 3
Khuyến ngư và phát triển nông thôn 3
ảo quản sản phẩm sau thu hoạch 3
Marketing căn bản 3
Ô nhiễm môi trường nước 3
Sử dụng và bảo dưỡng thiết bị điện trong nuôi trồng
thủy sản
3
Ghi chú: Sinh viên đủ điều kiện và được giao đồ án tốt nghiệp không phải tích lũy các học phần quy
định ở học kỳ 8.
8
Sơ đồ chương trình đào tạo:
SƠ ĐỒ KẾ HOẠCH THỰC HI N CHƯƠNG TRÌNH
X
Học phần
tự chọn
Học
song hành
Điều kiện
tiên quyết Học phần
bắt buộc Ghi chú :
Tin học
cơ sở
Công trình và
thiết bị NTTS
ệnh học TS
QL chất lượng
nước NTTS
Thức ăn
trong NTTS
i truyền và
chọn giống TS
N
Ă
M
I
N
Ă
M
II
N
Ă
M
III
N
Ă
M
IV
Tổng : 130 tc
16 tc
___
10 tc
16 tc
17 tc
18 tc
19 tc
17 tc
17 tc
Kỹ năng
giao tiếp Ngoại ngữ
1 iải tích
Nhóm h.phần
tự chọn 1
Sinh học
đại cương
Ngư loại Hóa sinh Xác suất
thống kê Thực vật
ở nước
ĐV không
XS ở nước
Hóa học
đại cương Nhóm h.phần
tự chọn 2
Ngoại ngữ
2
Tin học
cơ sở
NLCBCN
MácLênin2
Tư tưởng
HCM
ĐLCM
ĐCS VN
NLCBCN
MácLênin1
Vi sinh
vật Sinh thái
thủy sinh
Sinh lý
ĐVTS
Mô và phôi
ĐVTS
Phương
pháp NCKH
Công trình
thiết bị NTTS
inh dưỡng
trong NTTS Nhóm h.phần
tự chọn 3
Phân loại X
và ĐVTM Qui hoạch và
quản lý NTTS
SXG và
nuôi GX
SXG và nuôi
cá biển
Quản trị
DN
Nhóm học phần tự chọn 4
SXG và nuôi
cá nước ngọt
SX và trồng
rong biển
SXG và nuôi
ĐVTM
9
IX. Mô tả vắn tắt n i ung và khối ượng các học hần
1. Những nguyên ý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 1 (Basic principles of Marsism-
Leninism 1) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong phạm vi Triết học của chủ nghĩa
Mác – Lê nin, đó là những nguyên lý cơ bản về thế giới quan và phương pháp luận chung nhất, bao
gồm những nguyên lý của chủ nghĩa duy vật biện chứng với tư cách là hạt nhân lý luận của thế giới
quan khoa học và chủ nghĩa duy vật lịch sử với tư cách là sự vận dụng, phát triển của chủ nghĩa duy
vật và phép biện chứng vào việc nghiên cứu đời sống xã hội.
2. Những nguyên ý cơ bản của chủ nghĩa Mác – Lênin 2 (Basic principles of Marsism-
Leninism 2) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản Học thuyết kinh tế của chủ nghĩa Mác
– Lê nin về phương thức sản xuất tư bản chủ nghĩa bao gồm học thuyết của Mác về giá trị, giá trị
thặng dư và học thuyết kinh tế của Lênin về chủ nghĩa tư bản độc quyền và chủ nghĩa tư bản độc
quyền nhà nước. Đồng thời trang bị cho người học Chủ nghĩa xã hội khoa học, một trong ba bộ
phận hình thành chủ nghĩa Mác- Lênin.
3. Tư tưởng Hồ Chí Minh (Ho Chi Minh Ideology) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm lý luận cách
mạng Hồ Chí Minh bao gồm: Mối liên hệ biện chứng trong sự tác động qua lại của tư tưởng độc
lập, tự do với tư tưởng giải phóng dân tộc, giải phóng giai cấp, về độc lập dân tộc với chủ nghĩa xã
hội, về các quan điểm cơ bản trong hệ thống tư tưởng Hồ Chí Minh.
4. Đường ối cách mạng iệt Nam (Revolutionairy strategies of Vietnam Communist Party)
3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về hệ thống quan điểm, chủ trương,
chính sách của Đảng trong tiến trình cách mạng Việt Nam, từ cách mạng dân tộc dân chủ đến cách
mạng xã hội chủ nghĩa. Đặc biệt là đường lối của Đảng trên một số lĩnh vực cơ bản thời kỳ đổi mới.
5. Tin học cơ sở (Basic Informatics) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về công nghệ thông tin: thông tin và
xử lý thông tin, cấu trúc tổng quát của máy tính, mạng máy tính, virus, hệ điều hành và bộ phần
mềm văn phòng của Microsoft.
Kết thúc học phần, người học có thể sử dụng thành thạo hệ điều hành Microsoft Windows XP;
các phần mềm soạn thảo văn bản Microsoft Word; xử lý bảng tính Microsoft Excel; công cụ thuyết
trình Microsoft PowerPoint; đồng thời, có thể sử dụng Internet trong việc tìm kiếm, trao đổi thông
tin.
10
6. Ngoại ngữ 1 (Foreign language 1) 3 TC
Người học được tự chọn một trong các ngoại ngữ sau:
Tiếng nh 1 (Eng ish 1): 3TC
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe,
nói, đọc, viết) trong các tình huống đơn giản liên quan đến 5 chủ đề: giới thiệu bản thân, mua sắm,
công việc, sức khỏe, thể thao. Ngoài ra, học phần này hướng người học đến việc làm quen với bài
kiểm tra TOEIC ngắn (100 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học phần, người học có khả
năng giao tiếp theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC mô phỏng đạt từ 150 điểm trở lên.
Tiếng Trung 1 (Chinese 1): 3TC
Học phần giúp cho người học bước đầu làm quen với Tiếng Trung một số kiến thức về ngữ âm,
từ vựng, mẫu câu liên quan đến các chủ đề: chào hỏi, thông tin bản thân, địa chỉ, quốc tịch, trường
học, nhà hàng, thời gian, tiền tệ. Sau khi kết thúc học phần, sinh viên có khả năng giao tiếp bằng
Tiếng Trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK sơ cấp đạt 100 điểm.
Tiếng Phá 1 (French 1): 3 TC
Học phần cung cấp cho sinh viên những kiến thức cơ bản về ngôn ngữ và văn hóa Pháp. Sau
khi học xong, sinh viên có thể làm chủ được những tình huống giao tiếp đơn giản như chào hỏi, tự
giới thiệu, làm quen, nói về sở thích của bản thân về gia đình, về các hoạt động trong ngày, đi chợ
mua sắm. Thông qua học phần này sinh viên cũng hiểu thêm về cuộc sống sinh hoạt của người dân
Pháp.
7. Ngoại ngữ 2 (Foreign language 2) 4 TC
Tiếng nh 2 ( Eng ish 2 ): 4TC
Học phần cung cấp cho người học từ vựng, các cấu trúc ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp (nghe,
nói, đọc, viết) trong các tình huống liên quan đến 7 chủ đề: ngân hàng, nhà hàng khách sạn, nơi cư
ngụ, giao thông, công nghệ thông tin, thời tiết và du lịch. Ngoài ra, học phần này hướng người học
làm quen với bài kiểm tra TOEIC hoàn chỉnh (200 câu trắc nghiệm nghe và đọc hiểu). Kết thúc học
phần, người học có khả năng giao tiếp bằng Tiếng Anh theo các chủ đề trên và làm bài thi TOEIC
mô phỏng đạt từ 300 điểm trở lên.
Tiếng Trung 2 (Chinese 2): 4TC
Học phần cung cấp cho người học một số kiến thức và từ vựng liên quan đến các chủ đề : mua
sắm, ngân hàng, cuộc sống đại học, công việc, sức khỏe. Sau khi kết thúc học phần sinh viên có thể
giao tiếp bằng Tiếng trung về các chủ đề trên. Ngoài ra, sinh viên có thể thi HSK đạt 130 điểm
Tiếng Phá 2 ( French 2): 4 TC
Học phần giúp cho sinh viên hoàn thiện các kỹ năng ngôn ngữ và giao tiếp của mình. Sau khi
học xong học phần này, sinh viên có thể làm chủ được các tình huống giao tiếp hàng ngày như nói
11
về ẩm thực, ăn uống, về không gian sống của mình hoặc các sự kiện quá khứ. Ngoài ra, học phần
này cũng giúp người học hội nhập vào môi trường làm việc, công sở, môi trường du lịch và khách
sạn. Trong môi trường này, người học có thể giao dịch, giao tiếp bằng hội thoại hoặc một số văn
bản hành chính.
8. Giáo ục thể chất 1 - Điền kinh (Physica education 1 – Athletics) 2 TC
Học phần trang bị cho người học:
- Phần lý thuyết bao gồm: lịch sử phát triển, các nội dung của bộ môn Điền kinh, luật và trọng
tài thi đấu môn Điền kinh;
- Phần thực hành: kỹ năng chạy cự ly ngắn 100 mét nam và nữ, chạy cự ly trung bình nam 1500
mét, nữ 500 mét.
Nhằm giúp cho người học khả năng tự rèn luyện thể lực thông qua 2 nội dung chạy cự ly ngắn
và cự ly trung bình.
9. Giáo ục thể chất 2 (Physical education 2) 2TC
Người học được tự chọn một trong các môn học sau: ơi lội, Cầu lông, óng đá, óng chuyền,
óng rổ, Võ thuật.
- Bơi i:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bơi lội, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các bài tập cơ bản dành cho những người không biết bơi, kỹ thuật bơi trườn sấp,
bơi ếch.
- Bóng đá:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng đá, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện động tác kỹ thuật đá bóng má trong bằng lòng bàn chân, kỹ thuật ném
biên, kỹ năng kiểm soát bóng bằng việc dẫn bóng luồn cọc và tâng bóng.
- Bóng chuyền:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng chuyền, luật và trọng tài.
Phần thực hành: các động tác kỹ thuật trong môn bóng chuyền gồm: chuyền bóng, đệm bóng,
phát bóng cao và phát bóng thấp tay
- Bóng rổ:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn bóng rổ, luật và trọng tài.
Phần thực hành: thực hiện các kỹ năng động tác trong môn bóng rổ gồm: chuyền bóng, dẫn bóng,
tại chỗ ném bóng vào rổ, di chuyển ném bóng vào rổ, kỹ thuật tấn công hai bước lên rổ
- Cầu ông:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn cầu lông, luật và trọng tài.
12
Phần thực hành: thực hiện được các kỹ thuật trong môn cầu lông gồm: kỹ thuật phát cầu thuận và
nghịch tay, kỹ thuật nhận giao cầu, kỹ thuật di chuyển lùi sau thuận và nghịch, kỹ thuật di chuyển
đánh cầu trên lưới thuận và nghịch tay
- õ thu t:
Phần lý thuyết: các nội dung của bộ môn võ thuật, luật và trọng tài.
Phần thực hành: kỹ thuật cơ bản và bài quyền số 1 của môn võ Teakwondo gồm: kỹ thuật tấn,
kỹ thuật tay – chân và các kỹ thuật tự vệ cơ bản.
10. Giáo ục thể chất 3 (Physica e ucation 3) 2TC
Người học được chọn một trong các môn học như giáo dục thể chất 2, nhưng không được chọn
lại nội dung đã chọn ở giáo dục thể chất 2
11. Giáo ục Quốc hòng 1: Đường ối quân s của Đảng và nhiệm vụ công tác quốc hòng,
an ninh (Party’s mi itary strategies and military – security tasks) 3TC
Học phần trang bị cho người học: quan điểm cơ bản của Đảng về đường lối quân sự, nhiệm vụ
công tác quốc phòng - an ninh của Đảng, Nhà nước trong tình hình mới, đấu tranh phòng chống
địch lợi dụng vấn đề dân tộc, tôn giáo chống phá cách mạng Việt Nam, xây dựng, bảo vệ chủ quyền
biên giới, biển đảo, an ninh quốc gia, đấu tranh phòng chống tội phạm và giữ gìn trật tự an toàn xã
hội, lịch sử nghệ thuật quân sự Việt Nam qua các thời kỳ.
12. Giáo ục Quốc hòng 2: Chiến thu t và kỹ thu t trong quân s (Mi itary tactics an
techniques) 3TC
Học phần trang bị cho người học những nội dung cơ bản về: bản đồ địa hình quân sự, các loại
vũ khí bộ binh, thuốc nổ, vũ khí hạt nhân, hóa học, sinh học, vũ khí lửa, công tác thương chiến
tranh, đội hình đội ngũ đơn vị, ba môn quân sự phối hợp, luyện tập bắn súng AK bài 1b, chiến thuật
chiến đấu bộ binh, hành động của cá nhân trong chiến đấu tiến công và phòng ngự.
13. Kỹ năng giao tiế (Communication Skills) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức và kỹ năng về các loại hình giao tiếp trong
các tình huống khác nhau; nhằm phát triển kỹ năng giao tiếp của người học.
14. Phá u t đại cương (Fundamentals of Law) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về: Nhà nước và Pháp luật, quy phạm
pháp luật, các văn bản quy phạm pháp luật; hiện tượng vi phạm pháp luật và biện pháp cưỡng chế
đối với các chủ thể vi phạm pháp luật; nội dung các ngành luật cơ bản và quan trọng của nhà nước
Việt Nam hiện nay; nhằm rèn luyện cho người học sống và làm việc theo pháp luật.
15. Tâm ý học đại cương (General Psychology) 2 TC
Học phần cung cấp một số vấn đề về bản chất, chức năng của các hiện tượng tâm lí người và
mối quan hệ giữa tư duy, tưởng tượng, ghi nhớ, ngôn ngữ với quá trình nhận thức, việc vận dụng
13
những kiến thức liên quan đến nhân cách, hành vi cũng như vai trò của ý thức trong hoạt động tâm
lý; nhằm giúp người học có ý thức và phương pháp rèn luyện để sở hữu một tâm lí tốt.
16. Th c hành văn bản tiếng iệt (Practice for Vietnamese Texts) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về văn bản và văn bản luật, văn bản dưới
luật, văn bản hành chính thông thường, hệ thống các thao tác trong qui trình tiếp nhận và soạn thảo
văn bản khoa học tiếng Việt ở cả dạng nói và viết; nhằm giúp sinh viên có khả năng thực hành văn
bản tiếng Việt, làm phương tiện cho quá trình học tập, nghiên cứu và công tác.
17. Lôgic học đại cương (General Logics) 2 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản về các quy luật và hình thức của tư
duy hướng vào việc nhận thức đúng đắn hiện thực khách quan, làm sáng tỏ những điều kiện nhằm
đạt tới tri thức chân thực, phân tích kết cấu của quá trình tư tưởng, vạch ra các thao tác lôgic và
phương pháp lập luận chuẩn xác.
18. Giải tích (Mathematical Analysis) 3 TC
Học phần trang bị cho người học những kiến thức cơ bản và ứng dụng về: phép tính vi, tích
phân, tích phân bội, tích phân đường, tích phân mặt, ứng dụng phép tính tích phân và vi phân vào
hình học, phương trình vi phân, phép biến đổi Laplace, chuỗi số và chuỗi hàm; nhằm giúp người
học phát triển khả năng tư duy logic, khả năng phân tích định lượng, giải quyết các bài toán liên
quan đến chuyên ngành.
19. Lý thuyết xác suất và thống kê toán (Probability theory and mathematical statistics)
3 TC
Học phần cung cấp cho người học: các khái niệm cơ bản về xác suất; các hiện tượng ngẫu nhiên
và ứng dụng vào thực tế, phương pháp thu thập thông tin, chọn mẫu, phương pháp ước lượng, kiểm
định giả thuyết, tương quan hồi quy; nhằm giúp người học biết cách thu thập và xử lý thông tin.
20. Sinh học đại cương (General Biology) 4 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về tổ chức của cơ thể sống, quá trình trao đổi chất
và năng lượng, sự sinh trưởng, phát triển, sinh sản và cơ chế di truyền của sinh vật; nhằm giúp
người học nắm được bản chất của sự sống làm cơ sở để tiếp thu kiến thức cơ sở và chuyên ngành.
21. Hóa đại cương (General Chemistry) 3 TC
Học phần cung cấp những kiến thức cơ bản về: cấu trúc vật chất, cơ sở lý thuyết của các phản
ứng và các quá trình hoá học; nhằm giúp người học hiểu và vận dụng được các kiến thức hóa học
trong lĩnh vực chuyên môn.
22. t ý đại cương B (General Physics B) 3 TC
Học phần trang bị cho người học một số kiến thức cơ bản và nâng cao phù hợp với ngành học
về: Cơ học, Nhiệt học, Điện từ học, Thuyết tương đối Einstein, Quang lượng tử, Cơ học lượng tử để
14
làm nền tảng cho các học phần cơ sở và chuyên ngành kỹ thuật; hiểu biết và ứng dụng vật lý trong
khoa học, công nghệ và đời sống.
23. Biến đổi khí h u (Climate Change) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức cơ bản về hiện tượng biến đổi khí hậu,
nguyên nhân và hậu quả của biến đổi khí hậu; nhằm đưa ra các biện pháp giảm thiểu tác hại.
24. Giáo ục bảo vệ môi trường (Education for Environmental Protection) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học khái niệm và bản chất môi trường, quan hệ qua lại giữa con
người với môi trường và tài nguyên. Thông qua học phần, người học có ý thức, trách nhiệm bảo vệ
môi trường.
25. Phương há nghiên cứu khoa học (Research Methodology) 2 TC
Bổ sung sau
26. Hóa sinh (Biological Chemistry) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về thành phần, cấu trúc, chức năng và sự
chuyển hóa các hợp chất hữu cơ trong tế bào và trong cơ thể động vật và thực vật; nhằm giúp người
học hiểu rõ bản chất các quá trình trao đổi chất trong cơ thể sống.
27. Th c v t ở nước (Aquatic Plants) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về đặc điểm sinh học, hệ thống phân loại
học thực vật ở nước, đặc trưng cơ bản của một số khu hệ thực vật ở nước; nhằm giúp người học
phân loại chính xác các loài thực vật ở nước, sử dụng và phát triển nguồn lợi thực vật thủy sinh.
28. Đ ng v t không xương sống ở nước (Aquatic Invertebrate) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về đặc điểm sinh học, hệ thống phân loại
động vật không xương sống ở nước; nhằm giúp người học phân loại chính xác các loài động vật
không xương sống ở nước, sử dụng và phát triển nguồn lợi động vật thủy sinh.
29. Ngư oại (Ichthyology) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học đặc điểm hình thái, cấu tạo các hệ cơ quan của cá, vị trí tiến
hóa của cá trong hệ thống động vật có dây sống. Từ kiến thức được trang bị, người học có thể tiếp
cận và sử dụng các phương pháp phân loại cá.
30. Sinh thái thủy sinh (Ecology of Aquatic Organisms) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các yếu tố sinh thái chính, mối quan hệ qua lại
giữa các yếu tố sinh thái trong môi trường nước với hoạt động sống của thủy sinh vật; nhằm giúp
người học hiểu rõ bản chất các quá trình, qui luật sinh thái, từ đó quản lý bền vững môi trường
nước.
31. Sinh ý đ ng v t thủy sản ( Physiology of Aquatic Animals) 3 TC
Học phần cung cấp những kiến thức về chức năng, cơ chế hoạt động của các cơ quan trong cơ
15
thể; nhằm giúp người học hiểu được bản chất của các qui luật, phương thức điều hòa hoạt động của
từng cơ quan trong mối quan hệ với các cơ quan khác và trong mối tương tác giữa sinh vật thủy
sinh với các yếu tố môi trường.
32. Mô và phôi đ ng v t thủy sản (Histology and Embryology of Aquatic Animals) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về đặc điểm, cấu tạo và chức năng các loại mô
trong cơ thể động vật; quy luật phát triển phôi và biến thái ấu trùng ở động vật thủy sản; nhằm phục
vụ cho các nghiên cứu về sinh học và sản xuất giống các đối tượng nuôi thủy sản.
33. i sinh v t (Microbiology) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về đặc điểm chung của vi sinh vật, cơ chế hoạt
động của vi sinh vật trong chuyển hóa vật chất, quan hệ giữa vi sinh vật với môi trường nước và các
đối tượng nuôi trồng thủy sản. Học phần giúp người học ứng dụng các kiến thức được trang bị vào
việc phát triển nuôi trồng thủy sản bền vững, tạo ra sản phẩm đạt tiêu chuẩn vệ sinh an toàn thực
phẩm.
34. Phân oại giá xác và đ ng v t thân mềm (Taxonomy of Crustacean an Mo uk) 2 TC
Học phần cung cấp cho người học đặc điểm hình thái, cấu tạo các hệ cơ quan của giáp xác và
động vật thân mềm. Từ kiến thức được trang bị, người học có thể tiếp cận và sử dụng các phương
pháp phân loại giáp xác và động vật thân mềm.
35. Dinh ưỡng trong nuôi trồng thủy sản (Nutrition in Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về sinh lý dinh dưỡng, sự tiêu hóa, hấp thu
và sự chuyển hóa các thành phần dinh dưỡng của thức ăn trong cơ thể động vật; nhằm giúp người
học sản xuất và sử dụng thức ăn trong chăn nuôi.
36. Công nghệ sinh học trong nuôi trồng thủy sản (Biotechnology in Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về các lĩnh vực công nghệ gen, công nghệ vi
sinh vật, công nghệ tế bào và công nghệ môi trường; nhằm giúp người học vận dụng kiến thức vào
sản xuất giống, sản xuất thức ăn và xử lý môi trường nuôi trồng thủy sản.
37. Sử ụng và bảo vệ nguồn ợi thủy sản (Aquatic resources Utilisation and Conservation)
3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về nguồn lợi thủy sinh vật; phương pháp
đánh giá, biện pháp bảo vệ và tái tạo nguồn lợi; nhằm sử dụng hợp lý và bền vững nguồn lợi thủy
sinh vật.
38. Miễn ịch học và ứng ụng trong nuôi thủy sản (Immunology and Application in
Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức đại cương về về miễn dịch học ở động vật; hệ miễn
dịch của giáp xác và cá xương; nhằm giúp người học sử dụng hiệu quả vắc xin và các chất kích
16
thích hệ miễn dịch trong nuôi trồng thủy sản.
39. iễn thám và thông tin địa ý (Remote sensing and GIS) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về viễn thám và hệ thống thông tin địa lý,
ảnh viễn thám và phần mềm xử lý; cấu trúc dữ liệu và bản đồ số hóa; nhằm giúp người học ứng
dụng viễn thám và thông tin địa lý trong việc giám sát môi trường, điều tra nguồn lợi, quản lý, qui
hoạch nuôi trồng thủy sản.
40. Phương há bố trí thí nghiệm và xử ý số iệu 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về phương pháp xác định vấn đề, xây dựng giả
thuyết, kế hoạch và đề cương nghiên cứu; thiết kế nghiên cứu; thu và quản lý số liệu; phân tích số
liệu; nhằm giúp người học bố trí thí nghiệm hợp lý, viết và trình bày báo cáo khoa học.
41. Qui hoạch và quản ý nuôi trồng thủy sản (P anning an Management for quacu ture)
2 TC
Học phần cung cấp cho người học những kiến thức về các nguyên tắc qui hoạch, quá trình lập
dự án nuôi trồng thủy sản, các dạng quản lý gắn với nuôi trồng thủy sản; nhằm giúp người học đánh
giá được các khía cạnh kỹ thuật, kinh tế, xã hội và môi trường trong qui hoạch và quản lý nuôi
trồng thủy sản bền vững (theo tiêu chuẩn AP – ood Aquaculture Practice: thực hành nuôi trồng
thủy sản tốt).
42. Công trình và thiết bị trong nuôi trồng thủy sản (Aquaculture Engineering) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức cơ bản về điều tra quy hoạch, thiết kế các kiến trúc
vật trong hệ thống nuôi trồng thủy sản; nhằm giúp người học có thể tư vấn về qui hoạch, xây dựng
công trình, lựa chọn và sử dụng hiệu quả các thiết bị.
43. Di truyền và chọn giống thủy sản (Aquaculture Genetics and Seed Selection) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về cơ sở vật chất di truyền ở động vật thủy sản, qui
luật di truyền, phương pháp phân tích gen; làm cơ sở giúp người học chọn được giống tốt trong nuôi
trồng thủy sản.
44. Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản (Feed in Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về phương pháp tính toán công thức, kỹ thuật sản
xuất thức ăn viên, nuôi thức ăn sống và quản lý chế độ cho ăn trong nuôi trồng thủy sản; làm cơ sở
để người học có thể sản xuất thức ăn tổng hợp, thức ăn sống và sử dụng hiệu quả thức ăn.
45. Quản ý chất ượng nước trong nuôi trồng thủy sản (Water Quality Management in
Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học đặc trưng về các nguồn nước, các quá trình chuyển hóa vật
chất trong nước, tiêu chuẩn chất lượng nước, kỹ thuật giám sát và xử lý chất lượng nước; nhằm giúp
người học quản lý hiệu quả chất lượng nước trong nuôi trồng thủy sản.
17
46. Bệnh học thủy sản (Fish Patho ogy) 4 TC
Học phần cung cấp cho người học các khái niệm chung về bệnh ở động vật thủy sản, phương
thức cảm nhiễm và con đường lan truyền của tác nhân gây bệnh, quan hệ biện chứng giữa tác nhân -
vật chủ - môi trường; nhằm giúp người học đề ra các biện pháp tổng hợp để quản lý sức khỏe động
vật thủy sản.
47. Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt (Freshwater Finfish Culture) 4 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi thương phẩm các loài cá nước ngọt có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học hiểu được
cơ sở khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.
48. Sản xuất giống và nuôi cá biển (Marine Finfish Culture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi thương phẩm các loài cá biển có giá trị kinh tế, nhằm giúp người học hiểu được cơ sở
khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.
49. Sản xuất giống và nuôi giá xác (Crustacean Culture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi thương phẩm các nhóm giáp xác có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học hiểu được cơ
sở khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.
50. Sản xuất giống và nuôi đ ng v t thân mềm (Mollusk Culture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi thương phẩm các nhóm động vật thân mềm có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học
hiểu được cơ sở khoa học và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.
51. Sản xuất giống và trồng rong biển (Seaweed Culture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và trồng các loài rong biển có giá trị kinh tế; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học
và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, trồng rong thương phẩm.
52. Quản trị oanh nghiệ (Business Administration) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức tổng quan về doanh nghiệp nuôi trồng thủy sản; chi
phí sản xuất và giá thành sản phẩm, doanh thu, lợi nhuận; nhằm giúp người học quản lý hiệu quả
các hoạt động của doanh nghiệp.
53. Th c t Kỹ thu t nuôi thủy sản nước ngọt (Freshwater Aquaculture Practice) 4 TC
Học phần tạo điều kiện cho người học tiếp cận và thực hành các qui trình sản xuất giống, nuôi
thương phẩm các đối tượng nuôi thủy sản nước ngọt; nhằm giúp người học vận dụng kiến thức
chuyên môn vào thực tế nghề nghiệp.
18
54. Th c t Kỹ thu t nuôi trồng thủy sản nước mặn, ợ (Brackish and Marine Aquaculture
Practice) 4 TC
Học phần tạo điều kiện cho người học tiếp cận và thực hành các qui trình sản xuất giống, nuôi
thương phẩm các đối tượng nuôi thủy sản nước mặn, lợ; nhằm giúp người học vận dụng kiến thức
chuyên môn vào thực tế nghề nghiệp.
55. Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản (Special Species Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi thương phẩm các loài thủy đặc sản; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học
và ứng dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thương phẩm.
56. Sản xuất giống và nuôi thủy sinh v t cảnh (Ornamental Aquaculture) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về các đặc điểm sinh học chủ yếu, kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi các loài thủy sinh vật cảnh; nhằm giúp người học hiểu được cơ sở khoa học và ứng
dụng các quy trình sản xuất giống, nuôi thủy sinh vật cảnh.
57. Khuyến ngư và hát triển nông thôn ( quacu ture Extension an Rura Deve o ment)
3TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về vai trò, tiềm năng của nuôi trồng thủy sản trong
phát triển kinh tế nông thôn, chiến lược phát triển nuôi trồng thủy sản, vai trò của của khuyến ngư;
nhằm giúp người học xây dựng chương trình và các phương pháp để thực hiện hiệu quả các chương
trình khuyến ngư.
58. Bảo quản sản hẩm sau thu hoạch (Post-harvest Preservation) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học đặc điểm nguyên liệu thủy sản, những yếu tố ảnh hưởng đến
chất lượng và an toàn vệ sinh thực phẩm của sản phẩm thủy sản sau thu hoạch; nhằm giúp người
học đề ra các biện pháp quản lý chất lượng (thu hoạch, vận chuyển, xử lý, bảo quản).
59. Marketing căn bản (Basic Marketing) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức marketting cơ bản, thị trường và nghiên cứu thị
trường, chiến lược sản phẩm, giá cả, phân phối và xúc tiến, kế hoạch thực hiện và kiểm soát
marketing; nhằm giúp người học có thể marketting sản phẩm tạo ra.
60. Ô nhiễm môi trường nước (Water Po ution) 3 TC
Học phần cung cấp cho người học kiến thức về nguồn ô nhiễm, các tác nhân gây ô nhiễm môi
trường nước điển hình, tác động của ô nhiễm đến tài nguyên nước và nguồn lợi thủy sản; qua đó
giúp người học cách nhận biết nguồn nước bị ô nhiễm, đề xuất các biện pháp quản lý chất lượng
nước.
61. Sử ụng và bảo ưỡng thiết bị điện trong nuôi trồng thủy sản (Operation and
Maintenance of Electric Equipment in Aquaculture) 3 TC
19
Học phần trang bị cho người học kiến thức cơ bản về mạch điện, cấu tạo và nguyên lý hoạt động
của các thiết bị điện; nhằm giúp người học sử dụng hiệu quả và an toàn các loại thiết bị điện trong
nuôi trồng thủy sản.
X. Danh sách giảng viên th c hiện chương trình
X.1. Cơ hữu
TT Họ và tên
Chức
anh, học
vị
Năm
sinh Học hần hụ trách
Lê Phước Lượng PGS, TS 1956 Vật lý đại cương
Huỳnh Hữu Nghĩa TS 1957 Vật lý đại cương
Lê Văn Hảo TS 1958 Vật lý đại cương
Phan Văn Tiến ThS 1958 Vật lý đại cương
Phan Nhật Nguyên CN 1984 Vật lý đại cương
Nguyễn Đại Hùng ThS 1962 Hóa đại cương
Phạm Anh Đạt CN 1963 Hóa đại cương
Vũ Ngọc ội TS 1966 Hóa sinh
Nguyễn Thị Hải Thanh ThS 1984 Hóa sinh
Nguyễn Tấn Sỹ TS 1963
- Sinh học đại cương
- Công nghệ sinh học trong nuôi
trồng thủy sản
Trần Thị Lê Trang ThS 1984 - Sinh học đại cương
- Thực vật ở nước
Nguyễn Thị Thúy KS 1978 - Sinh học đại cương
- Thực vật ở nước
Phạm Quốc Hùng TS 1974 - Mô và phôi động vật thủy sản
- Sinh thái thủy sinh
Lê Minh Hoàng
TS
1981 - Sinh lý động vật thủy sản
- Công nghệ sinh học trong nuôi
trồng thủy sản
Đinh Văn Khương ThS 1981 - Sinh thái thủy sinh
- Động vật không xương sống ở nước
Phạm Phương Linh ThS 1984 - Sinh lý động vật thủy sản
- Mô và phôi động vật thủy sản
Lê Hoàng Thị Mỹ ung KS 1986
- Mô và phôi động vật thủy sản
- Công nghệ sinh học trong nuôi
trồng thủy sản
Trương Thị ích Hồng ThS 1982 - Động vật không xương sống ở nước
- Ngư loại
Mai Như Thủy ThS 1977 - Ngư loại
- Động vật không xương ở nước
Nguyễn Đình Mão PGS, TS 1953 - Ngư loại
Hoàng Thị Thanh ThS 1979 - Ngư loại
- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
Nguyễn Đình Huy ThS 1980 - Sinh thái thủy sinh
20
- Mô và phôi động vật thủy sản
Phạm Đức Hùng ThS 1979 - Phương pháp nghiên cứu khoa học
- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
ành Thị Quyên Quyên ThS 1983 - i truyền và chọn giống thủy sản
- Công nghệ sinh học trong nuôi
trồng thủy sản
Phạm Thị Hạnh ThS 1980
- Miễn dịch học và ứng dụng nuôi
thủy sản
- Vi sinh vật và ứng dụng nuôi trồng
thủy sản
Nguyễn Thị Thùy iang KS 1980
- ệnh học thủy sản
- Vi sinh vật và ứng dụng nuôi trồng
thủy sản
Hứa Thị Ngọc ung KS 1980
- Vi sinh vật và ứng dụng nuôi trồng
thủy sản
- ệnh học thủy sản
Vũ Đặng Hạ Quyên ThS 1983
- Vi sinh vật và ứng dụng nuôi trồng
thủy sản
- Miễn dịch học và ứng dụng nuôi
thủy sản
Nguyễn Hữu ũng TS 1960 Miễn dịch học và ứng dụng nuôi thủy
sản
Phan Văn Út ThS 1980 - ệnh học thủy sản
- iến đổi khí hậu
Trần Vĩ Hích ThS 1975
- ệnh học thủy sản
- Miễn dịch học và ứng dụng nuôi
thủy sản
Lê Thành Cường
ThS
1984 - Miễn dịch học và ứng dụng nuôi
thủy sản
- iáo dục và bảo vệ môi trường
Đặng Thị Đoan Trang
KS
1984 - Ô nhiễm môi trường nước
- Miễn dịch học và ứng dụng nuôi
thủy sản
Cái Ngọc ảo Anh TS 1973 - Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
Nguyễn Đình Trung
KS
1953 - Quản lý chất lượng nước trong nuôi
trồng thủy sản
Nguyễn Lâm Anh ThS 1968
- Viễn thám và thông tin địa lý
- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy
sản
Nguyễn Văn Quỳnh ôi ThS 1965 - iáo dục bảo vệ môi trường
- Ô nhiễm môi trường nước
Tôn Nữ Mỹ Nga ThS 1969 - iáo dục bảo vệ môi trường
- iến đổi khí hậu
Trần Văn Phước ThS 1978
- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy
sản
- iáo dục và bảo vệ môi trường
Nguyễn Minh Đức KS 1987
- Viễn thám và thông tin địa lý
- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy
sản
21
Lê Hoàng ảo Châu KS 1985
- Thực vật ở nước
- Sử dụng và bảo vệ nguồn lợi thủy
sản
Vũ Thị Thùy Minh ThS 1983
- Quản lý chất lượng nước trong nuôi
trồng thủy sản
- Viễn thám và thông tin địa lý
Nguyễn Đắc Kiên ThS 1981
- Ô nhiễm môi trường nước
- Quản lý chất lượng nước trong nuôi
trồng thủy sản
Mai Đức Thao KS 1986
- Ô nhiễm môi trường nước
- Quản lý chất lượng nước trong nuôi
trồng thủy sản
Lại Văn Hùng PGS, TS 1955 - inh dưỡng học
- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
Phạm Thị Khanh ThS 1980 - inh dưỡng học
- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
Lê Thị Hồng Mơ ThS 1960
- Phân loại giáp xác và động vật thân
mềm
- Sản xuất giống và trồng rong biển
Trần Thanh Tâm KS 1986
- Phân loại giáp xác và động vật thân
mềm
- Sản xuất giống và trồng rong biển
Lê Anh Tuấn TS 1966
- Phương pháp nghiên cứu khoa học
- Qui hoạch và quản lý nuôi trồng
thủy sản
Nguyễn Văn Minh
ThS 1976 - i truyền và chọn giống thủy sản
- Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt
Võ Ngọc Thám ThS 1955
- Công trình và thiết bị trong nuôi
trồng thủy sản
- Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản
Đàm á Long
ThS 1976 - Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt
- i truyền và chọn giống thủy sản
Hồ Mạnh Tuấn
ThS 1970 - Sản xuất giống và nuôi cá nước ngọt
- Khuyến ngư và phát triển nông thôn
Lương Công Trung
ThS
1966 - Công trình và thiết bị trong nuôi
trồng thủy sản
- Qui hoạch và quản lý nuôi trồng
thủy sản
Nguyễn Địch Thanh
TS 1965 - Sản xuất giống và nuôi cá biển
- Sản xuất giống và nuôi giáp xác
Ngô Văn Mạnh
ThS
1978 - Sản xuất giống và nuôi cá biển
- Sản xuất giống và nuôi giáp xác
Đoàn Xuân Nam
KS
1984 - Sản xuất giống và nuôi cá biển
- Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật
cảnh
Lục Minh iệp
TS 1964 - Sản xuất giống và nuôi giáp xác
- Sản xuất giống và nuôi cá biển
Trần Văn ũng ThS 1984 - Sản xuất giống và nuôi giáp xác
22
- Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật
cảnh
Ngô Anh Tuấn
TS
1954 - Sản xuất giống và nuôi động vật
thân mềm
- Sản xuất giống và nuôi giáp xác
Vũ Trọng Đại
ThS
1982 - Sản xuất giống và nuôi động vật
thân mềm
- Phân loại giáp xác và động vật thân
mềm
Phùng Thế Trung
ThS
1982 - Sản xuất giống và trồng rong biển
- Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật
cảnh
Phạm Thị Anh
ThS
1983 - Sản xuất giống và nuôi thủy sinh vật
cảnh
- Thức ăn trong nuôi trồng thủy sản
Nguyễn Thị Thủy
ThS 1982 - Sản xuất giống và nuôi thủy đặc sản
- Khuyến ngư và phát triển nông thôn
Châu Văn Thanh ThS 1960
- Thực tập Kỹ thuật nuôi thủy sản
nước ngọt
- Thực tập Kỹ thuật nuôi trồng thủy
sản nước mặn, lợ
- Khuyến ngư và phát triển nông thôn
Phạm Xuân Thủy TS 1958 Quản trị doanh nghiệp
Đặng Hoàng Xuân Huy ThS 1982 Quản trị doanh nghiệp
Đỗ Văn Ninh TS 1953 ảo quản sản phẩm sau thu hoạch
NguyễnThị Mỹ Hương TS 1970 ảo quản sản phẩm sau thu hoạch
Huỳnh Nguyễn uy ảo TS 1972 ảo quản sản phẩm sau thu hoạch
Nguyễn Hồng Ngân KS 1980 ảo quản sản phẩm sau thu hoạch
Trần Công Tài ThS 1960 Marketing căn bản
Phạm Thành Thái ThS 1977 Marketing căn bản
Vũ Thị Hoa CN 1983 Marketing căn bản
Bùi Thúc Minh ThS 1981 Sử dụng và bảo dưỡng thiết bị điện
trong nuôi trồng thủy sản
.2. Thỉnh giảng
TT Họ và tên
Chức
danh
học vị
Năm sinh Học hần hụ
trách
Đơn vị công tác
1 Lưu Thị ung TS 1952 Sinh lý động vật
thủy sản
Trường Đại học
Nha Trang
2 Hoàng Thị ích Đào TS 1954 Động vật không
xương sống ở nước
Trường Đại học
Nha Trang
3 Đỗ Thị Hòa PGS, TS 1954 ệnh học thủy sản Trường Đại học
Nha Trang
4 Hoàng Thị ích Mai TS 1956 Thực vật ở nước Trường Đại học
Nha Trang
23
XI. Cơ sở v t chất hục vụ giảng ạy và học t
1. Các phương tiện, thiết bị giảng dạy lý thuyết.
Phòng học được trang bị đầy đủ phương tiện, thiết bị dạy và học (âm thanh, chiếu sáng, máy chiếu,
bảng viết, thông gió ….) đạt tiêu chuẩn và đảm bảo đủ chỗ ngồi cho người học.
2. Cơ sở thực hành, thí nghiệm cần thiết phục vụ đào tạo:
Thứ
t Cơ sở th c hành, thí nghiệm
Tổng iện
tích (m2)
Diện tích sử
ụng (m2)
Đã có
1 Phòng Thí nghiệm inh dưỡng và
Thức ăn Thủy sản
240 m2 240 m
2 x
2 Phòng Thí nghiệm ệnh học Thủy
sản
150m2 120m
2 x
3 Phòng Thực hành Môi trường 55m2 40m
2 x
4 Phòng kính hiển vi 56 m2
56 m2 x
5 Phòng Thí nghiệm Sinh lý –Sinh thái 56 m2
56 m2 x
6 Phòng Thí nghiệm Sinh học 30 m2 30 m
2 x
7 Phòng ảo tàng Thủy sinh vật 80 m2 80 m
2 x
8 Viện Công nghệ Sinh học và Môi
trường
200 m2 60 m
2 x
9 Trại Thực nghiệm Nuôi Thủy sản
Nước ngọt Ninh Phụng
8.600 m2 3.600 m
2 x
10 Viện Nghiên cứu Nuôi trồng Thủy
sản – Cam Ranh
25.000 m2 7.000 m
2 x
3. Thư viện, tài liệu
TT Tên học phần iáo trình / Tài liệu Tác giả Năm
XB
Nhà XB
1 Những NL
cơ bản của
CN Mác –
Lênin 1
(1) Giáo trình môn
Những nguyên lý cơ
bản của chủ nghĩa
Mác Lênin
ộ iáo dục và
Đào tạo
2009 Chính trị quốc gia
(2) Giáo trình môn
Triết học Mác -
Lênin
ộ iáo dục và
Đào tạo
2006 Chính trị quốc gia
(3) iáo trình Triết
học Mác - Lênin
Hội đồng Trung
ương
1999 Chính trị quốc gia
(4) Những chuyên đề
Triết học
PGS.TS Nguyễn
Thế Nghĩa
2007 Khoa học Xã hội
(5) Từ điển Triết học
giản yếu
Hữu Ngọc, ương
Phú Hiệp, Lê Hữu
Tầng
1987 Đại học & Trung học
chuyên nghiệp
2 Những NL
cơ bản của
CN Mác –
Lênin 2
(1) iáo trình những
nguyên lý cơ bản của
chủ nghĩa Mác –
Lênin.
ộ iáo dục &
Đào tạo.
2009 Chính trị Quốc gia
(2) iáo trình kinh tế
chính trị Mác –
ộ iáo dục &
Đào tạo.
2006 Chính trị Quốc gia
24
Lênin.
(3) iáo trình chủ
nghĩa xã hội khoa
học.
ộ iáo dục &
Đào tạo.
2006 Chính trị Quốc gia
3 Tư tưởng
Hồ Chí
Minh
(1) iáo trình Tư
tưởng Hồ Chí Minh
(dùng trong các trường
Đại học, Cao đẳng)
ộ iáo dục và Đào
tạo
2009 Chính trị Quốc gia
(2) Giáo trình tư tưởng
Hồ Chí Minh Hội đồng Trung
ương
2003 Chính trị Quốc gia
(3) Chủ tịch Hồ Chí
Minh - Tiểu sử và sự
nghiệp
an nghiên cứu
Lịc sử Đảng Trung
ương
2002 Chính trị Quốc gia
(4) Những tên gọi, bí
danh, bút danh của
Chủ tịch Hồ Chí
Minh
ảo tàng Hồ Chí
Minh
2003 Chính trị Quốc gia
(5) Hồ Chí Minh ở
Pháp năm 1946
ảo tàng cách
mạng Việt Nam
1995 Hà Nội
(6) Tìm hiểu phương
pháp Hồ Chí Minh
Hoàng Chí ảo 2002 Chính trị Quốc gia
(7) Đồng chí Hồ Chí
Minh
E. Côbêlep 1985 Tiến bộ, Matxcova
(8) Tư tưởng Hồ Chí
Minh và con đường
cách mạng Việt Nam
Võ Nguyên Giáp 1997 Chính trị Quốc gia
(9) Tư tưởng Hồ Chí
Minh với sự nghiệp
đổi mới ở Việt Nam
P S, TS Vũ Văn
Hiền - TS Đinh
Xuân Lý
2003 Chính trị Quốc gia
(10) Toàn tập (12
tập)
Hồ Chí Minh 1997 Chính trị Quốc gia
(11) iên niên tiểu
sử
Hồ Chí Minh 1997 Chính trị Quốc gia
(12) Tư tưởng triết
học Hồ Chí Minh
GS. TS Lê Hữu
Nghĩa
2000 Lao động
(13) Tư tưởng ngoại
giao Hồ Chí Minh
Nguyễn uy Niên 2002 Chính trị Quốc gia
(14) Tập bài giảng tư
tưởng Hồ Chí Minh
Học viện Chính trị
quốc gia Hồ Chí
Minh
2001 Chính trị Quốc gia
(15) Sự hình thành
tư tưởng Hồ Chí
Minh về cách mạng
giải phóng dân tộc
(1911 - 1945)
Nguyễn Đình
Thuận
2002 Chính trị Quốc gia
(16) Tư tưởng Hồ
Chí Minh về Đảng
Cộng sản Việt Nam
PGS-TS Mạnh
Quang Thắng
1995 Chính trị Quốc gia
(17) Chủ tịch Hồ Chí
Minh với việc giải
Chu Đức Tính 2001 Chính trị Quốc gia
25
quyết vấn đề dân tộc
dân chủ trong cách
mạng Việt Nam (1930
- 1954)
(18) Tư tưởng Hồ Chí
Minh về xây dựng
nhà nước kiểu mới ở
VN
Nguyễn Anh Tuấn 2003 Đại học Quốc gia TP
Hồ Chí Minh
(19) Tìm hiểu thân thế
- sự nghiệp và tư
tưởng Hồ Chí Minh
Hoàng Trang -
Nguyễn Khánh ật
2000 Chính trị Quốc gia
(20) Nguyễn i
Quốc tại PaRis
(1917-1923)
Thu Trang 2002 Chính trị Quốc gia
(21) Hoạt động
ngoại giao của chủ
tịch Hồ Chí Minh từ
1954 đến 1969
TS Trần Minh
Trưởng
2005 Công an nhân dân
(22) Nguyễn i
Quốc với việc truyền
bá chủ nghĩa Mác -
Lênin ở Việt Nam
(1921 - 1930)
Phạm Xanh 1990 Thông tin lý luận
4 Đường lối
cách mạng
của ĐCS
Việt Nam
(1) iaó trình đường
lối cách mạng của
Đảng Cộng sản Việt
Nam
ộ giáo dục và đào
tạo
2009 Chính trị Quốc gia
(2) Văn kiện đảng
thời kỳ đổi mới (VI,
VII, VIII, IX, X)
Đảng cộng sản
Việt Nam
1987,
2005,
2006
Chính trị Quốc gia
(3) Cương lĩnh xây
dựng đất nước trong
thời kỳ quá độ lên
chủ nghĩa xã hội
Đảng cộng sản
Việt Nam
1991 Sự thật
(4) iaó trình kinh tế
chính trị
ộ giáo dục đào
tạo
2006 Chính trị Quốc gia
(5) Một số định
hướng đẩy mạnh
công nghiệp hóa,
hiện đại hóa ở Việt
Nam giai đoạn 2001-
2010
Nguyễn xuân ũng 2002 Khoa học xã hội, Hà
Nội
(6) Một số chuyên
đề đường lối cách
mạng của Đảng
Cộng sản Việt Na
Đại học Quốc gia
Hà Nội
2008 Lý luận chính trị
(7) Chương trình
môn học đường lối
cách mạng của Đảng
Cộng sản Việt Nam
ộ iáo dục và
Đào tạo
2008 ộ iáo dục và Đào
tạo
26
(8) Quá trình vận
động thành lập Đảng
Cộng sản Việt Nam
Đinh Xuân Lý 2008 Sự thật
(9) ản án chế độ
thực dân Pháp
Nguyễn i Quốc 2009 Nhà xuất bản Trẻ
5 Tin học cơ
sở
(1) ài giảng Tin
học cơ sở (Lý
thuyết)
ộ môn Kỹ thuật
phần mềm 2011
Trường Đại học Nha
Trang
(2) Thực hành Tin
học cơ sở
ộ môn Kỹ thuật
phần mềm 2011
Trường Đại học Nha
Trang
(3) Giáo trình
Windows XP, MS.
Word, MS. Excel,
MS. Power Point
TS Nguyễn Đình
Thuân 2008
Trường Đại học Nha
Trang
(4) Hướng dẫn sử
dụng Internet
Nguyễn Thành
Cương
2007 Thống kê
6 Ngoại ngữ 1 Tiếng Anh 1:
(1) Effective for
English
communication
(student’s book)
IIG Vietnam 2010 Trường Đại học Nha
Trang
(2) Effective for
English
communication
(workbook)
IIG Vietnam 2010 Trường Đại học Nha
Trang
(3) Starter TOEIC Anne Taylor &
Casey Malarcher
2007 Compass Media Inc.
(4) Longman
preparation series for
the New TOEIC test
Lin Lougheed 2008 Longman
Tiếng Trung 1:
(1) Giáo trình Hán
ngữ - tập 1
ương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn ngữ
văn hóa ắc Kinh
(2) 301 câu đàm
thoại tiếng Hoa
Vương Hải Minh 2001 Đại học Quốc gia TP
HCM
(3) Luyện nói tiếng
Trung cấp tốc cho
người bắt đầu
Mã Tiễn Phi 2008 Tổng hợp TP HCM
(4) Đàm thoại tiếng
TQ cho người bắt
đầu
Lương iệu Vinh 2006 Tổng hợp TP HCM
Tiếng Pháp 1:
(1) Initial 1 Poisson-Quinton
S., Sala M.
2001 CLE International
(2) Réussir le Delf
niveau A1
Breton G., Cerdan
M., Dayez Y.,
Dupleix D., Riba
P.
2005 Didier
27
(3) Exercices de
vocabulaire niveau
débutant
Eluerd R., 2001 Hachette
(4) 350 exercices de
grammaire niveau
débutant
Bady J., Greaves I.,
Petetin A.,
1996 Hachette
7 Ngoại ngữ 2 Tiếng Anh 2:
(1) Effective for
English
communication
(student’s book)
IIG Vietnam 2010 Trường Đại học Nha
Trang
(2) Effective for
English
communication
(workbook)
IIG Vietnam 2010 Trường Đại học Nha
Trang
(3) Developing skills
for the TOEIC Test
Paul Edmunds –
Anne Taylor
2007
Compass Media Inc.
(4) Starter TOEIC Anne Taylor &
Casey Malarcher
2007 Compass Media Inc.
Tiếng Trung 2:
(1) Giáo trình Hán
ngữ - tập 2+3
ương Ký Châu 2002 Đại học Ngôn ngữ
văn hóa ắc Kinh
(2) 301 câu đàm
thoại tiếng Hoa
Vương Hải Minh 2001 Đại học Quốc gia TP
HCM
(3) Luyện nghe cho
người học tiếng
Trung Quốc – tập 2
Đặng Minh ÂN 2008 NX Tổng hợp TP
HCM
(4) iáo Trình đàm
thoại Tiếng hoa
Thông dụng – tập 1
và 2
Chu Tiểu inh NXB Trẻ
(5) Thế giới Hoa ngữ Trương Văn iới Tạp
chí
tháng
NX Tổng hợp TP
HCM
Tiếng Pháp 2:
(1) Initial 2 Poisson-Quinton
S., Sala M.
2001 CLE International
(2) Réussir le Delf
niveau A2
Breton G., Cerdan
M., Dayez Y.,
Dupleix D., Riba
P.
2005 Didier
(3) Exercices de
grammaire en
contexte, niveau
intermédiaire
Collectif 2000 Hachette
8;
9
Và
10
iáo dục thể
chất 1;
iáo dục thể
chất 2
(1) ài giảng môn
học óng đá
Doãn Văn Hương –
Phù Quốc Mạnh
(2) iáo án huấn
luyện đội tuyển Doãn Văn Hương
28
và
iáo dục thể
chất 3
óng đá trường Đại
học Nha Trang
(3) ài giảng môn
học ơi lội Nguyễn Hồ Phong
(4) ài giảng môn
học óng chuyền Trần Văn Tự
(5) ài giảng môn
học Điền kinh
Nguyễn Hữu Tập –
Phù Quốc Mạnh
(6) ài giảng môn
học Cầu lông
Trương Hoài
Trung
(7) ài giảng môn
học Taekwondo
iang Thị Thu
Trang
11
và
12
iáo dục
quốc phòng
– an ninh 1
và
iáo dục
quốc phòng
– an ninh 2
Bổ sung sau
13 Kỹ năng
giao tiếp
(1) Nghệ thuật giao
tiếp
Chu Sĩ Chiêu 2009 Tổng hợp TP Hồ Chí
Minh
(2) Ngữ dụng học Nguyễn Đức ân 1998 iáo ục
(3) Nghệ thuật giao
tiếp
DaleCarnegie,
:Đoàn oãn
2001 Thanh Niên
(4) iao tiếp và giao
tiếp văn hoá
Nguyễn Quang 2002 Đại học Quốc gia Hà
Nội
14 Pháp luật
đại cương
(1) Pháp luật Đại
cương
Lê Minh Toàn 2011 Chính trị Quốc gia
(2) Giáo trình Lý
luận Nhà nước và
pháp luật
Trường ĐH Luật
Hà Nội
2009 Tư Pháp
(3) Tập bài giảng
Pháp luật đại cương
– Theo học chế tín
chỉ
Lê Việt Phương,
Nguyễn Thị Lan
2011 Đại học Nha Trang
(lưu hành nội bộ)
(4) Hệ thống câu hỏi
và các tình huống
pháp luật nêu vấn đề
Lê Việt Phương,
Nguyễn Thị Lan
2011 Đại học Nha Trang
(lưu hành nội bộ)
(5) Hiến pháp Quốc Hội 2001 Chính trị Quốc gia
(6) ộ luật Hình sự Quốc Hội 2010 Chính trị Quốc gia
(7) ộ luật ân sự Quốc Hội 2005 Chính trị Quốc gia
(8) Luật Hôn nhân
và gia đình
Quốc Hội 2000 Chính trị Quốc gia
(9) Luật Nuôi con
nuôi
Quốc Hội 2010 Chính trị Quốc gia
(10) Luật oanh
nghiệp
Quốc Hội 2005 Chính trị Quốc gia
(11) ộ luật lao
động
Quốc Hội 2009 Chính trị Quốc gia
29
(12) Các văn bản
khác liên quan
Chính phủ, Các ộ
15 Tâm lý học
đại cương
(1) Tâm lí học đại
cương
Nguyễn Quang
Uẩn
2001 Đại học Quốc gia Hà
Nội
(2) Tâm lí học y học Nguyễn Văn
Nhận, Nguyễn á
ương, Nguyễn
Sinh Phúc.
Y học
(3) Tâm lí học quản
trị kinh doanh
TS.Thái Trí ũng 2004 Thống kê
(4) Tâm lí học lao
động
Đào Thị Oanh 2003 Đại học Quốc gia Hà
Nội
16 Thực hành
văn bản tiếng
Việt
(1) Tiếng Việt thực
hành (Q1)
Nguyễn Minh
Thuyết, Nguyễn
Văn Hiệp
2004
iáo dục
(Tái bản)
(2) Tiếng Việt thực
hành (Q2)
Bùi M. Toán, Lê
A, Đỗ V. Hùng
2002
iáo dục
(Tái bản)
(3) ài giảng, bài tập
thực hành văn bản
khoa học
ương Thanh
Huyền
Trường Đại học Nha
Trang
(4) Hệ thống liên kết
văn bản tiếng Việt
Trần Ngọc Thêm, 1985 Khoa học xã hội
17 Lôgic học đại
cương
(1) Nhập môn Lôgic
học
Nguyễn Trọng
Thóc
2005 Trường Đại học Nha
Trang
(2) Lôgic học Đ.P. orki 1974 iáo dục
(3) Lôgic trong tranh
luận
Nguyễn Trường
Giang
2002 Thanh niên
(4) Lôgic hình thức Nguyễn Anh Tuấn 2000 Đại học Quốc gia
(5) Lôgic học ùi Văn Mưa 1998 Đại học.Kinh Tế
(5) Lôgic học phổ
thông
Hoàng Chúng 1994 iáo dục
(6) Lôgic và Tiếng
Việt
Nguyễn Đức ân 1996 iáo dục
(7) Lôgic ngôn ngữ
học
Hoàng Phê 1989 Khoa học xã hội
18 iải tích (1) Toán cao cấp tập
II, III
Nguyễn Đình Trí 2000 iáo dục
(2) ài tập toán cao
cấp tập II, III
Nguyễn Đình Trí 2000 iáo dục
(3) Cơ sở giải tích
toán học tập I,II
G.M.Fichtengon 1994 Đại học& Trung học
chuyên nghiệp
(4) Phép Tính Vi
Tích Phân tập I,II
Phan Quốc Khánh 2001 iáo dục
(5) iải tích toán
học – Các ví dụ và
các bài toán.tập I, II
Y.Y. Liasko 1979 Đại học& Trung học
chuyên nghiệp
(6) Modern Analysis E. Nikolsky 1986 Moscow
(7) ài giảng và ài
tập iải tích
Phạm ia Hưng 2009 Trường Đại học Nha
Trang
30
(8) ài giảng iải
tích 1&2
Phạm ia Hưng 2009 Trường Đại học Nha
Trang
(9) Applied calculus Laurence
D.Hoffmann
2005 Mc Grow hill
(10) iải tích tập
1,2,3,4
Jean Marie Monier 1997 iáo dục
19 Lý thuyết
xác suất và
thống kê
toán
(1) Xác suất thống
kê
Đặng Hấn 1996 Thống kê
(2) ài tập xác suất
thống kê
Đặng Hấn 1996 Thống kê
(3) Mở đầu về lý
thuyết xác suất và
các ứng dụng
Đặng Hùng Thắng 1997 iáo dục
(4) Thống kê và ứng
dụng
Đặng Hùng Thắng 1999 iáo dục
(5) ài tập xác suất
và thống kê
Đặng Hùng Thắng 2003 iáo dục
(6) Mở đầu về lý
thuyết xác suất
Nguyễn ác Văn 1998 iáo dục
(7) Xác suất và xử lý
số liệu thống kê
Nguyễn ác Văn 1998 iáo dục
(8) Xác suất thống
kê
Tống Đình Quỳ 2003 Đại học Quốc gia Hà
Nội
(9) Lý thuyết xác
suất và thống kê
Đinh Văn ắng 2003 iáo dục
(10) ài tập xác suất
thống kê
Đinh Văn ắng 2003 iáo dục
20 Sinh học đại
cương
(1) Sinh hoc đại
cương
Phạm Thành Hổ
2004 Đại học Quốc gia TP
Hồ Chí Minh
(2) Sinh học phân tử
Hồ Huỳnh Thùy
ương
1997
iáo dục
(3) Công nghệ tế bào Nguyễn Đức
Lượng, Lê Thị
Thủy Tiên
2002
Đại học Quốc gia TP
Hồ Chí Minh
(4) Sinh học đại
cương
Phan Cự Nhân
(chủ biên)
1997 Đại học Quốc gia Hà
Nội
(5) Molecular
Biology of the Gene
Watson J.D.,
Hopkins N.H.,
Roberts J.W. and
Weiner A.M.
2004 The Benjamin
Publishing
Company, Inc.
California, USA.
21 Hóa đại
cương
(1) Hóa học Đại
cương
Nguyễn Đức
Chung
2002
Đại học Quốc gia TP
Hồ Chí Minh
(2) ài tập và Trắc
nghiệm Hóa học Đại
cương
Nguyễn Đức
Chung
1998 Khoa học kỹ thuật
(3) Phần 1: Cơ sở lí
thuyết Hóa học (Cấu
tạo chất)
Nguyễn Đình Chi 1991
Đại học và trung học
chuyên nghiệp
(4) Phần 2: Cơ sở lí Nguyễn Hạnh 1990 Đại học và trung học
31
thuyết Hóa học
(Nhiệt động hóa học;
Động hóa học; Điện
hóa học)
chuyên nghiệp
(5) Hóa đại cương
Tập 1, Tập 2
Nguyễn Đình Xoa
1989
1990
Trường Đại học
Bách khoa TP Hồ
Chí Minh
(6) Hóa học đại
cương Tập 1 và 2
( ản dịch từ tiếng
Nga)
N.L.Glinka
1988
Đại học và trung học
chuyên nghiệp
(7) Hóa học đại
cương. Tập 1 và 2
( ản dịch từ tiếng
Pháp)
Didier R
1998
iáo dục
(8) Cơ sở lí thuyết
các quá trình hóa
học
Vũ Đăng Độ 1994 iáo dục
(9) Giáo trình hóa lí Đào Văn Lượng 1993 Trường Đại học
ách khoa TP Hồ
Chí Minh
(10) Hóa lí Trần Văn Nhân;
Nguyễn Thạc Sửu;
Nguyễn Văn Tuế
1998 iáo dục
22 Vật lý đại
cương
(1) Vật lý đại cương
T1, T2, T3
Lương uyên ình 2009 iáo ục
(2) Vật lý đại cương
A1 và A2
Nguyễn Thị é
ảy – Huỳnh
Quang Linh
2009 Trường Đại học
Bách khoa TP Hồ
Chí Minh
(3) Vật lí đại cương
A1 và A2
Lê Phước Lượng –
Huỳnh Hữu Nghĩa
2006
và
2008
iáo ục – Khoa
học kỹ thuật
(4) Vật lý đại cương Phan Văn Tiến –
Lê Văn Hảo
2010 Trường Đại học Nha
Trang
(5) Cơ sở Vật lý (từ
tập 1 đến tập 6)
Halliday 2000 iáo dục
23 iến đổi khí
hậu
(1) Kịch bản biến
đổi khí hậu, nước
biển dâng cho Việt
Nam
ộ Tài nguyên -
Môi trường
2009
ộ Tài nguyên - Môi
trường
(2) Chương trình
mục tiêu quốc gia
ứng phó với biến đổi
khí hậu.
ộ Tài nguyên -
Môi trường
2008 Bộ Tài nguyên - Môi
trường
(3) Climate change A. Barrie Pittock 2009 Csiro
(4) Climate impacts
on aquaculture
De Silva, S.S.,
Sotto, D.
2008 FAO
(5) Physical and
ecological impacts
of climate change
Barange, M.;
Perry, R.I.
2009 FAO
32
relevant to marine
and inland capture
fisheries and
aquaculture. Climate
change implications
for fisheries and
aquaculture:
overview of current
scientific
knowledge.
(6) Global warming
and the climate
change demystified
Jerry Silver 2008 McGraw-Hill
24 iáo dục
bảo vệ môi
trường
(1) Việt Nam môi
trường và cuộc sống
Lê Quý An và các
tác giả
2004 Chính trị Quốc gia.
Hà Nội
(2) Khoa học Môi
trường
Lê Văn Khoa (Chủ
biên), Hoàng Xuân
Cơ, Nguyễn Văn
Cư, Nguyễn Xuân
Cự, Lê Đức, Lưu
Đức Hải, Thân
Đức Hiền, Trần
Khắc Hiệp,
Nguyễn Đình Hoè,
Phạm Ngọc Hồ,
Trịnh Thị Thanh
2002 iáo dục
(3) Sinh thái học và
ảo vệ Môi trường
Nguyễn Thị Kim
Thái – Lê Hiền
Thảo
1999 Xây dựng
(4) Environmental
Science (Intructor’s
Edition – Six
Edition)
Bernard J.Nebel –
Richard T. Wright
1998 Prentice-Hall, Inc
(5) Tài nguyên Môi
trường và sự phát
triển bền vững
Lê Huy Bá - Vũ
Chí Hiếu - Võ
Đình Long
2002 Khoa học và Kỹ
thuật
(6) Sinh thái học
Nông nghiệp và ảo
vệ Môi trường
Cao Liêm (chủ
biên)- Phạm Văn
Phê - Nguyễn Thị
Lan
1998 Nông nghiệp
(7) Environmental
science (action for
sustainable future) –
Third edition
Daniel D. Chiras 1991 The
Benjamin/Cummings
Publising
Comnpany, Ins
(8) Environmetal
Science
William P.
Cunningham -
Barbara
Woodworth Saigo
1997 Won C. Brown
Publishers
(9) Environmental
Science – Systems
Michael L.
McKinney - Robert
2003 Jones and Barlett
Publishers, Inc
33
and Solutions –
Third Edition
M. Schoch
(10) Environment Peter H. Raven –
Linda R. Berg –
George B. Johnson
1995 Sauders College
Publishing
25 Phương
pháp nghiên
cứu khoa
học
Bổ sung sau
26 Hóa sinh (1) Hóa sinh học Phạm Thị Trân
Châu, Trần Thị
Áng
2006 iáo dục, Hà Nội
(2) Hoá sinh học
công nghiệp
Lê Ngọc Tú, Lê
Doãn Diên
1998 Khoa học Kỹ thuật,
Hà Nội
(3) Giáo trình sinh
hoá hiện đại
Nguyễn Tiến
Thắng, Nguyễn
Đình Huyên
1998 iáo dục, Hà Nội
(4) Hoá sinh học
thực vật
Lê Doãn Diên 1993 Nông nghiệp, Hà
Nội
(5) Basic concepts in
Biochemistry
Hiram F. Gilbert 1992 Mc Graw-Hill
International
Editions, New York
(6) Modern
Experimental
Biochemistry,
second Edition
Rodney F. Boyer 1993 The Benjamin
/Cummings
Publishing
Company, Inc., New
York
(7) Biochemistry Geoffrey Zubay 1988 Macmillan
Publishing
Company, New
York,.
(8) Principles of
Biochemistry
Lehninger 2005 W.H Free man
Publisher
(5th
edition)
27 Thực vật ở
nước
(1) Thực vật thủy
sinh
Nguyến Hữu Đại 2000
Nông nghiệp TP Hồ
Chí Minh
(2) Tảo học Đặng Thị Si
2007
Đại học khoa học Tự
nhiên Hà Nội
(3) Phân loại thực
vật nổi
Vũ Thị Tám
1999
Nông nghiệp
(4) Phân loại thực
vật
Hoàng Thị Sản
2002
Hà Nội
(5) Algae Hoek, C.van den,
Mann, D. G. and
Jahns, H. M.
1995 Cambridge
University
(6) Potentially toxic Larsen J., and 2004 Cambridge
34
microalgae of
Vietnam.
Nguyen N.L
University
Opera Botanica
(7) Phytoplankton
Identification
Catalogue
Botes, L.
2003
IMO London
(8) Phytoplankton P. Sampathkuma. 2000 Annmalai University
(9) Dinoflagelata Graham L. E, and
Wilcox.
2000
Prentice – Hall, Inc
(10) Aquaculturist
Guide to Hamrful
Australian
Microalgae
Hallegraeff G. M. 2002
University of
Tasmania, Australia
(11) Wave reduction
in a mangrove forest
dominated
Mazda, Y., M. 2007 Rerrapub, Japan
28 Động vật
không
xương sống
ở nước
(1) Định loại động
vật không xương
sống ắc Việt Nam
Đặng Ngọc Thanh,
Thái Trần ái,
Phạm Văn
Miên
1997
iáo dục
(2) Động vật học
không xương sống
(tập 1)
Đặng Ngọc Thanh,
Thái Trần ái
1982 Đại học và Trung
học chuyên nghiệp
(3) Động vật học
không xương sống
(tập 2)
Thái Trần ái,
Hoàng Đức Nhuận,
Nguyễn Văn
Khang.
1978
iáo dục
(4) Động vật chí
Việt Nam (9)-phân
lớp chân mái chèo
Nguyễn Văn Khôi 2001
Khoa học và Kỹ
thuật
(5) Động vật học
không xương sống
Thái Trần ái.
2005
iáo dục
(6) Khai thác và sử
dụng bền vững đa
dạng sinh học thủy
sinh vật và nguồn lợi
thủy sản Việt Nam
Vũ Trung Tạng,
Nguyễn Đình Mão
2006
TP Hồ Chí Minh
(7) Hệ sinh thái rạn
san hô biển Việt
Nam
Võ Sĩ Tuấn 2005
Khoa học và Kỹ
thuật
(8) Invertebrates Richard C.Brusca
Gary J.Brusca
B.H. Dussart,
D.Defaye
2003
Sinauer Associates
(9) Introduction to
the Copepoda
Cheng-Sheng Lee
Patricia
2001
Backhuys
Publishers, Leiden
(10) Copepoda in
Aquaculture
J.O’Bryen, Nancy
H.Marcus
2005 Blackwell
Publishing
29 Ngư loại (1) Ngư loại học Vũ Trung Tạng,
Nguyễn Đình Mão
2005 Nông nghiệp
35
(2) The Laboratory
Fish
Gary K. Ostrander 2000 Academic Press
(3) Động vật có
xương sống (Tập 1)
Trần Kiên 2004 Đại học Sư phạm
(4) Cá biển Việt
Nam
Nguyễn Nhật Thi 2008 Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội
(5) Sinh vật và sinh
thái biển
Đặng Ngọc Thanh 2003 Khoa học Tự nhiên
và Công nghệ
(6) anh mục cá
biển Việt Nam
Nguyễn Hữu
Phụng
1999 Nông nghiệp
(7) Hướng dẫn
nghiên cứu cá
Fravdin I.F
(Nguyễn Thị Minh
iang dịch)
1973 Khoa học và Kỹ
thuật, Hà Nội
(8) The Marine
Fishery Resources of
Sri Lanka
G.H.P. De Bruin;
B.C. Russell and
A. Bogusch
1994 FAO
(9) Ichthyology
Handbook
B.G. Kapoor &
Bhavna Khanna
2004 Narosa - India
(10) Fish Ecology Sean P. Dempsey 2012 Nova Science
Publishers, Inc.
30 Sinh thái
thủy sinh
(1) Cơ sở Sinh thái
học
Vũ Trung Tạng 2000
iáo dục
(2) Sinh thái học
biển
Vũ Trung Tạng
2007 Đại học Quốc gia Hà
Nội
(3) Ecology, from
Individuals to
Ecosystems
Michael Begon,
Colin R. Townsend
and John L.
Harper.
2006 Blackwell
Publishing
31 Sinh lý động
vật thủy sản
(1) Sinh lý cá ương Tuấn. 1978 Trường Đại học
Thủy sản Nha Trang
(2) Cơ sở sinh lý
sinh thái cá
Bùi Lai. 1981 Nông nghiệp
(3) Một số vấn đề
sinh lý cá và giáp
xác
Đỗ Thị Thanh
Hương, Nguyễn
Văn Tư.
2011 Nông nghiệp
(4) Cơ sở sinh lý cá
và những ứng dụng
vào sản xuất
Phạm Tân Tiến. 2011 iáo dục
(5) The Physiology
of Fishes
Evans, D.H. and J.
B. Claiborne,
editors.
2006 CRC Press: Boca
Raton, Florida.
(3rd Edition)
(6) Animal
Physiology
Knut Scdmidt
Nielsen.
1999 Cambridge
University Press
(5th
Edition)
32 Mô và phôi
động vật
thủy sản
(1) Mô Phôi học
thủy sản
Lưu Thị ung
Phạm Quốc Hùng
2005
Nông nghiệp TP Hồ
chí Minh
(2) Mô học – Phôi
thái học đại cương
Trương Công Cam,
Phạm Phan Định,
1997
Y học
36
Nguyễn Văn Ngọc
(3) Fish histology
Female reproductive
systems
Donald B.
McMillan
2007 Spinger
33 Vi sinh vật (1) Vi sinh vật học. Nguyễn Lân ũng 2007 iáo dục
(2) Vi sinh đại
cương
Phạm Văn Kim 2001
Nông nghiệp
(3) Vi sinh vật học.
Nguyễn Thị
Xuyến.
1996
Đại học Quốc ia
(4) Vi sinh vật học
của các nguồn nước
Kiều Hữu Ảnh,
Ngô Tự Thành.
2000
Benjamin Cummings
(12th
edition)
(5) Brock Biology of
Microorganisms
Michael T.
Madigan, John M.
Martinko, Paul V.
Dunlap and David
P. Clark.
2008
McGraw-Hill
Science
(11th
edition)
(6) Benson's
Microbiological
Applications:
Laboratory Manual
in General
Microbiology.
Alfred Brown. 2008 Morton Publishing
(7) Microbiology:
Lab Theory and
Application.
Michael J.
Leboffe and Burton
E. Pierce
2008
34 Phân loại
giáp xác và
động vật
thân mềm
(1) Động vật không
xương sống
Thái Trần ái 1978 iáo dục
(2) Phân loại học
động vật thủy sinh
Nguyễn Hữu
Phụng
1996 Viện Hải ương
Học Nha Trang
(3) Động vật chí
Việt Nam
Đặng Ngọc Thanh 2000 Khoa học Kỹ thuật
(4) Sách đỏ Việt
Nam
Tập thể tác giả 2004 Khoa học tự nhiên
và Công nghệ
(5) Hình thái và giải
phẫu động vật thân
mềm
Trương Quốc Phú 2006 Nông Nghiệp
(6) Compendium of
Seashells
R. Tucker
Abbott and
S. Peter Dance
1980 American
Malacologists, INC.
Florida.
(7) Shells of the
Philippines
E.J. Springsteen &
F.M. Leobrera
1986, Manila, Philippines
(8) Illustration of
Animals in China
(Crustacea Part II,
Crab )
Sheu Tiarui & Dai
Aiyn
1964 Thanh Đảo, Peking
(9) A guide to the
shrimps, prawns
lobsters, and crabs of
malaysia and
Compiled by
donald L.Lovett
1981 Partannian
University, Malaysia
37
singapore
(10) Invertebrates:
anew synthesis
Barnes, R.S.K and
Calow, P.and
Olive, P.J.W.
2000 Blackwell Science
(Second edition)
(11) The State of
World Fisheries and
Aquaculture
FAO 2006 FAO Publication
35 inh dưỡng
học
(1) inh dưỡng và
thức ăn trong nuôi
trồng thủy sản
Lại Văn Hùng
2004 Nông nghiệp
(2) Thức ăn và dinh
dưỡng thủy sản
Lê Thanh Hùng 2008 Nông nghiệp
(3) inh dưỡng và
thức ăn thủy sản
Trần Thị Thanh
Hiền, Nguyễn Anh
Tuấn
2009 Nông nghiệp
(4) inh dưỡng cá
trong nuôi trồng thủy
sản
Sena De Silva,
Trevor Anderson
(Lê Anh Tuấn biên
dịch)
2006 Nông nghiệp
(5) Fish nutrition John Halver 1972 Academic press
(6) Nutrition of pond
fish
Balfour Hepher 1988 Cambridge
university press
(7) Nutrient
requirements of fish
National research
council
1993 National academy
press
(8) Crustacean
Nutrition
L.R. ’Abramo,
D.E. Conklin,
D.M. Akiyama
1997 World aquaculture
society
(9) Nutrition and
feeding of fish and
crustceans
J. Guillaume, S.
Kaushik, P. Bergot
and R. Métailler
2001 Praxis Publishing
36 Công nghệ
sinh học
trong nuôi
trồng thuỷ
sản
(1) Công nghệ sinh
học đại cương
Đỗ Năng Vịnh,
Ngô Xuân Bình
2008
Nông nghiệp
(2) Nhập môn CNSH Nguyễn Hoàng Lộc 2007 Đại học Huế
(3) GenomeMapping
and Genomics in
Fishes and Aquatic
Animals
Thomas D. Kocher,
Chittaranjan Kole
2008 Springer
(4) Molecular
Research in
Aquaculture
Ken Overturf
2009 Wiley - Blackwell
(5) Biotechnology
and Genetic in
Fisheries and
Aquaculture
Andy Beaumont,
Pierre Boudry,
Kathrin Hoare
2010 Wiley – Blackwell
( 2nd
Edition)
37 Sử dụng và
bảo vệ
(1) Nguồn lợi thủy
sản Việt Nam
ộ Thủy sản 1996 Nông Nghiệp, Hà
Nội
38
nguồn lợi
thủy sản
(2) Thủy sản Việt
Nam trên đường đổi
mới và Hội nhập
ộ Thủy sản 2004 Lao động, Hà Nội
(3) “Chương trình
ảo vệ và Phát triển
nguồn lợi thủy sản
đến năm 2020”
Chính phủ nước
Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt
Nam
2010 Chính phủ
(4) Luật Thủy sản
(5) Luật đa dạng
sinh học
Quốc hội nước
Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt
Nam
Quốc hội nước
Cộng hòa Xã hội
Chủ nghĩa Việt
Nam
2003
2008
Quốc hội
Quốc hội
(6) Khai thác và sử
dụng bền vững đa
dạng sinh học và
nguồn lợi thủy sản
Việt Nam
Vũ Trung Tạng,
Nguyễn Đình Mão
2006 Nông Nghiệp, TP.
Hồ Chí Minh
(7) Thủy sinh học
các thủy vực nước
ngọt nội địa Việt
Nam
Đặng Ngọc Thanh 2002 Khoa học Kỹ thuật,
Hà Nội
(8) Nguồn lợi sinh
vật và các hệ sinh
thái biển. Chuyên
khảo biển Việt Nam,
Tập IV
Trung tâm Khoa
học Tự nhiên và
Công nghệ quốc
gia
1994 Khoa học Kỹ thuật –
Hà Nội
(9) The State of
World Fisheries and
Aquaculture
FAO 2008 Food and Agriculture
organization of the
United nations, Rome
(10) The State of
World Fisheries and
Aquaculture
FAO
2010 Food and Agriculture
organization of the
United nations, Rome
(11) Proceedings of
the ASEAN-
SEAFDEC
Conference on
Sustainable Fisheries
for Food Security to
Wards 2020: ”Fish
for the People 2020:
Adaptation to a
Changing
Environment”
ASEAN -
SEAFDEC
2012 SEAFDEC
38 Miễn dịch
học và ứng
dụng trong
nuôi thủy
(1) ệnh học Thủy
sản
Đỗ Thị Hòa, ùi
Quang Tề, Nguyễn
Hữu ũng và
Nguyễn Thị Muội
2004
Nông nghiệp
39
sản (2) Miễn dịch học ộ môn Miễn dịch
– Sinh lý bệnh
1997
Y học
(3) Miễn dịch học cơ
sở
Đỗ Ngọc Liên
1999
Đại học Quốc gia Hà
Nội
(4) The fish immune
system
Iwama G and T.
Nakanishi
1996
Academic press San
Diego, USA
(5) Fish vaccination Ellis, A.E 1988 Academic press,
London
(6) Immunobiology Charles A
Janeway, Jr, Paul
Travers, Mark
Walport, and Mark
J Shlomchik.
2001 Garland Science,
New York
39 Viễn thám
và thông tin
địa lý
(1) Cơ sở viễn thám Nguyễn Ngọc
Thạch
2005 Nông nghiệp, Hà
Nội
(2) Viễn thám trong
nghiên cứu tài
nguyên và môi
trường
Nguyễn Ngọc
Thạch (chủ biên)
1997 Khoa học Kỹ thuật,
Hà Nội
(3) Geographic
information systems:
A Management
perspective
Stan Aronoff 1989 WDL Publications,
Ottawa, Canada
(4) GIS –based
Tools for inland
aquatic resources
management
Jenness J. 2007 CIFA Technical
paper 33/2, FAO
(5) Geographic
information systems,
remote sensing and
mapping for the
development and
management of
marine aquaculture
Kapetsky
J.,McDaid.,
Aguilar-Manjarrez
J.
2007 Fisheries technical
paper 458, FAO
40 Phương
pháp bố trí
thí nghiệm
và xử lý số
liệu
(1) Phương pháp bố
trí thí nghiệm và xử
lý số liệu
Phan Hiếu Hiền 2001 Nông nghiệp
(2) Phương pháp
luận nghiên cứu
khoa học
Vũ Cao Đàm 1996 Khoa học Kỹ thuật
(3) Sử dụng mềm
SPSS trong phân tích
số liệu
Hồ Đăng Phúc 2002 Khoa học Kỹ thuật
(4) Statistical
Methods in
agriculture and
experimental biology
R. Mead, R.N.
Curnow, A.M.
Haster
1993 Chapman & Hall
(5) Statistics for
aquaculture
Ram C. Bhujel 2008 Wiley-Blackwell
40
(6) How to write and
publish a scientific
paper
Robert A. Day 1994 Cambridge
university press
41 Qui hoạch
và quản lý
nuôi trồng
thủy sản
(1) Coastal planning
and management
Robert Kay,
Jacqueline Alder
2000 Spon Press
(2) Environmental
management for
aquaculture
Alex Midlen,
Theresa Redding
2000 Kluwer Academic
Publishers
(3) Quy hoạch môi
trường
Lê Quang Minh,
Lê Hoàng Việt,
Lê Anh Tuấn.
2008
Đại học Cần Thơ
(4) Hướng dẫn quy
hoạch phát triển nuôi
trồng thủy sản mặn
lợ bền vững cấp tỉnh
ộ Thủy sản.
2007
ộ Thủy sản
(5) Aquaculture and
the Environment
Pillay, T. (ed) 2007
Blackwell
Publishing Ltd,
Oxford, UK.
(2nd
Edition)
(6) Building an
ecosystem approach
to aquaculture
D. Soto
2007
FAO/Universitat
(7) Aquaculture:
Principles and
Practices
T. V. R. Pillay, M.
N. Kutty
2005
Blackwell Pub.
(8) Handbook of
sustainable
development
planning: studies in
modelling and
decision support
Quaddus, M.A.;
Siddique, M.A.B
2004
CABI, UK.
(9) The fisheries co-
management
experience:
accomplishments,
challenges, and
prospects
Douglas Clyde
Wilson, Jesper
Raakjær Nielsen,
Poul Degnbol
(Eds).
2003
Kluwer Academic
Publishers
(10) Design and
operating guide for
aquaculture seawater
systems
John E. Huguenin,
John Colt
2002
Elsevier
(11) Species and
system selection for
sustainable
aquaculture
PingSun Leung,
Cheng-Sheng Lee,
Patricia J. O'Bryen,
U.S. Aquaculture
Society
2007 John Wiley &
Sons
42 Công trình
và thiết bị
trong nuôi
(1) Vật liệu xây
dựng
Phùng Văn Lư,
Phạm uy Hữu,
Phan Khắc Trí.
2009 iáo dục
(Tái bản lần 3)
41
trồng thủy
sản
(2) Trắc địa đại
cương
Vũ Thặng. 1999 Khoa học Kỹ thuật,
Hà Nội
(3) Tiêu chuẩn xây
dựng Việt Nam-
51:2008
Thoát nước – Mạng
lưới và công trình
bên ngoài – Tiêu
chuẩn thiết kế
ộ Xây dựng 2008 ộ Xây dựng
(4) Aquacultural
Engineering
ODD-Ivar Lekang 2007 Blackwell
publisingLtd
(5) Design and
Operating Guide for
Aquaculture
Seawater Systems.
2nd edition.
John E. Huguenin
& John Colt
2002 ELSEVIER
(6) Aquaculture
Engineering
Odd-Ivar Lekang
2007 Blackwell
(7) Fundamentals of
aquacultural
Engineering
Lawson,T. B 1995 Chapman & Hall,
New York
43 i truyền và
chọn giống
thủy sản
(1) i truyền và
chọn giống thủy sản
Trần Đình Trọng &
Đặng Hữu Lanh
2006 Nông nghiệp
(2) i truyền học và
cơ sở chọn giống
động vật
Phan Cự Nhân,
Trần Đình Miên,
Tạ Toàn - Trần
Đình Trọng
1976 Đại học và Trung
Học Chuyên Nghiệp,
Hà Nội
(3) Cơ sở di truyền
và chọn giống động
vật.
Đặng Hữu Lanh –
Trần Đình Miên -
Trần Đình Trọng
1999 iáo dục
(4) Genetic selection
of fish
V.S Kirpichnikov 1987 Leningrad, “Nauka”
publishers
(5) Genetics and fish
breeding
Colin .E. Purdon 1993 Chapman & Hall:
Fish and Fisheries
(6) Aquaculture
Biotechnology.
Fletcher, G. L &
Rise, M. L.
2012 Wiley-Blackwell
(7) Aquaculture and
Fisheries
Biotechnology:
Genetic Approaches
Dumham, R. A. 2011 CAB International
(2nd
Edition)
(8) Selective
Breeding in
Aquaculture: An
Introduction.
Gjedrem, T &
Baranski, M.
2009 Springer
44 Thức ăn
trong nuôi
trồng thủy
sản
(1) Live food in
aquaculture
A. Hagiwara, T.W.
Snell, E. Lubzens
& C.S. Tamaru
(ed)
1997 Kluwer Academic
Publishers
(2) Live feeds in
marine aquaculture
J.G. Stottrup, L.A.
McEvoy
2003 Blackwell Science
42
(3) Algae cultures
for marine hatcheries
Collen O’Meley,
Martin Daintith
1993 Turtle Press
(4) Rotifers and
Artemia for marine
aquaculture: a
training guide
Martin Daintith 1996 Advance Publicity
(5) Farm-made
aquafeeds
Michael New,
Albert Tacon, Imre
Csava (ed)
1993 Prayurawong
Printing
(6) Food intake in
fish
D. Houlihan, T.
Boujard, M.
Jobling
2001 Blackwell Science
(7) Thức ăn và dinh
dưỡng thủy sản
Lê Thanh Hùng 2008 Nông nghiệp
(8) inh dưỡng và
thức ăn thủy sản
Trần Thị Thanh
Hiền, Nguyễn Anh
Tuấn
2009 Nông nghiệp
(9) inh dưỡng cá
trong nuôi trồng thủy
sản
Sena De Silva,
Trevor Anderson
(Lê Anh Tuấn biên
dịch)
2006 Nông nghiệp
45 Quản lý chất
lượng nước
trong nuôi
trồng thủy
sản
(1) Quản lý chất
lượng nước trong
nuôi trồng thủy sản
Nguyễn Đình
Trung
2004
Nông nghiệp
(2) Nước nuôi thủy
sản-Chất lượng và
giải pháp cải thiện
chất lượng
Lê Văn Cát
2006
Khoa học va Kỹ
thuật
(3) Environmental
best management
practices for
aquaculture
Craig S. Tucker
and John A.
Hargreaves.
2008
Blackwell
Publishing
(4)Pond aquaculture
water quality
management
Claude E. Boyd
and Craig S.
Tucker.
1998
Kluwer Academic
publisher
(5) Ecological
Aquaculture
Barry A. Costa
Pierce.
2002 Blackwell Science
46 ệnh học
thủy sản
(1) ệnh học Thủy
sản
Đỗ Thị Hòa, ùi
Quang Tề, Nguyễn
Hữu ũng và
Nguyễn Thị Muội
2004
Nông nghiệp
(2) Health
Management in
Shrimp ponds
Chanratchakool. P;
J.F Tumbull and C,
Limsuwan
1994 Department of
Fisheries, Kasetsart
University Campus,
Bangkok.
(3) Bacteria diseases
of fish
Valerie Inglis,
Ronald J. Roberts
and Niall R.
Bromage,
2001 Department of
Fisheries, Kasetsart
University Campus,
Bangkok.
43
(4) Health
management in
Aquaculture
Gilda D. lio-Po,
Celia R. lavilla,
Erlinda R.Cruz-
Lacierda
2001 Southeast Asian
Fisheries
Development center.
Tibauan, Ilollo,
Philippines
(5) Hướng dẫn chẩn
đoán bệnh của động
vật thuỷ sản châu .
Melba G. Bondad-
Reansato, S. E.
McGladdery, I.
East, R. P.
Subasinghe
2001 NXN Nông Nghiệp
– Hà Nội.
(6) Bacterial fish
pathogens, disease in
farmed and wild fish
Brian Austin,
Dawn A. Austin
2007 Praxis Publishing,
United Kingdom
(4th
Edition)
(7) Fish pathology
(3rd edition)
Ronald J. Roberts, 2001
Department of
Fisheries, Kasetsart
University Campus,
Bangkok.
(8) Applied Fish
Pharmacology
K.M. Treves –
Brown
2000 Kluwer Academic
Publishers
47
Sản xuất
giống và
nuôi cá nước
ngọt
(1) Một số vấn đề về
nội tiết sinh học sinh
sản cá
Nguyễn Tường
Anh
1999 Nông nghiệp, Hà nội
(2) Kỹ thuật sản xuất
giống một số loài cá
nuôi
Nguyễn Tường
Anh
2004 Nông nghiệp, Hà nội
(3) Sinh sản nhân tạo
cá ứng dụng hormon
steroid
Phạm Quốc Hùng
và Nguyễn Tường
Anh
2011 Nông Nghiệp
(4) Cơ sở khoa học
và kỹ thuật sản xuất
giống cá
Phạm Minh Thành
Nguyễn Văn Kiểm
2009 Nông Nghiệp
(5) Cá nước ngọt
Việt nam, Tập 1, 2, 3
Viện Nghiên cứu
Nuôi trồng Thuỷ
sản I
2001 Nông nghiệp, Hà
Nội
(6) Aquaculture
Principles and
Practices.
T. V. R. Pillay &
M. N. Kutty
2005 Blackwell
(2nd
Edition)
(7) Fish Histology
Female
Reproductive
Systems
Donald B.
McMillan
2007 Springer - Western
Science Canada
(8) The fish oocyte:
From Basic Studies
to Biotechnological
Applications
Patrick J. Babin,
Joan Cerdà, and
Esther Lubzens
2007 Springer
(9) Carp and Pond
Fish Culure
László Horváth,
Gizella Tamá and
Chris Seagrave
2002 Fishing News
Books, Blackwell
Science
(2nd
edition)
44
(10) Methods in
reproductive
aquaculture : marine
and freshwater
species
Elsa Cabrita,
Vanesa Robles,
and Paz Herráez
Editor
2009 CRC Press, Taylor &
Francis Group, Boca
Raton London New
York
(11) Fish
Reproductive
Biology:
Implications for
Assessment and
Management
Edited by Tore
Jakobsen, Michael
J. Fogarty, Bernard
A. Megrey and
Erlend Moksness
2009 Wiley - Blackwell
(12) Lake and pond
management
guidebook
Steve McComas
2003 CRC Press, US
(13) Broodstock
Management and
Egg and Larval
Quality
N. R. Bromage and
R. J. Roberts
1995 Institude of
Aquaculture
48 Sản xuất
giống và
nuôi cá biển
(1) Nuôi và quản lý
sức khỏe cá mú
Lê Đình ửu
(dịch)
2002 DANIDA – ộ thủy
sản
(2) Sổ tay kỹ thuật
sản xuất giống cá mú
chuột (Cromilepties
altivelis)
Lê Đình ửu
(dịch)
2004 DANIDA – ộ thủy
sản
(3) Sổ tay kỹ thuật
sản xuất giống cá mú
mè (Epinephelus
malabaricus)
Lê Đình ửu
(dịch)
2004 DANIDA – ộ thủy
sản
(4) Kỹ thuật nuôi cá
ngựa ở biển Việt
Nam
Trương Sĩ Kỳ 2000 Nông nghiệp, TP.
Hồ Chí Minh
(5) Sinh học và kỹ
thuật nuôi cá chẽm
(Lates calcarifer
Bloch, 1790)
Kungvankij và
CTV (Nguyễn
Thanh Phương
dịch)
1994 Nông nghiệp, TP.
Hồ Chí Minh
(6) Cẩm nang sản
xuất và sử dụng thức
ăn tươi sống để nuôi
thủy sản
Patrick Lavens và
Patrick Sorgeloos
2002 ộ thủy sản Việt
Nam
(7) A practical guide
to feeds and feed
management for
cultured groupers
SihYang Sim,
Michael A.
Rimmer, Kevil
Williams,
JoebertD. Toledo,
KetutSugama,
InnekeRumengan,
and Michael J.
Phillips.
2005 Publication No 2005
–02 of the Asia –
Pacific Marine
Finfish Aquaculture
Network
(8) Marine Fish
Culture
John W. Tucker,
JR.,
2000 KluwerAcademic
Publishers
45
(9) Broodstock
Management and
Egg and Larval
Quality.
Niall R.
Bromageand
Ronald J. Roberts
(editors)
1992 Blackwell Science
(10) Cage
Aquaculture.
Malcolm
Beveridge
2004 Blackwell
Publishing
49 Sản xuất
giống và
nuôi giáp
xác
(1) Kỹ thuật nuôi
giáp xác
Nguyễn Trọng
Nho, Tạ Khắc
Thường, Lục Minh
iệp.
2006 Nông nghiệp TP Hồ
Chí Minh
(2) Quản lý sức khoẻ
tôm trong ao nuôi.
Pornlerd
Chanratchakool và
CTV. Người dịch:
Nguyễn Anh Tuấn,
Nguyễn Thanh
Phương và CTV.
2002 Nông nghiệp TP Hồ
Chí Minh
(3) Hỏi đáp về kỹ
thuật nuôi tôm sú
Trần Thị Việt
Ngân
2002 Nông nghiệp TP Hồ
Chí Minh
(4) Kỹ thuật nuôi
tôm hùm lồng và các
biện pháp phòng trị
bệnh
Võ Văn Nha 2006 Nông nghiệp Hà Nội
(5) ệnh của tôm và
biện pháp phòng trị
ùi Quang Tề 2003 Nông nghiệp
(6) Kỹ thuật nuôi
cua biển
Hoàng Đức Đạt 1995 Nông nghiệp TP Hồ
Chí Minh
(7) Đặc điểm sinh
học và kỹ thuật nuôi
tôm càng xanh
Nguyễn Việt
Thắng
1995 Nông nghiệp TP Hồ
Chí Minh
(8) Nguyên lý và kỹ
thuật sản xuất giống
tôm càng xanh
Nguyễn Thanh
Phương và ctv
2004 Nông nghiệp
(9) Kỹ thuật nuôi
cua biển và ghẹ xanh
Nguyễn Chung 2006 Nông nghiệp TP Hồ
Chí Minh
(10) Crustacean
Farming
Lee .O’C và
Wickins J.F.
1992 Blackwell,
Cambridge, UK
(11) Marine shrimp
culture: principles
and practices.
Arlo W. Fast và L.
James Lester chủ
biên.
1992 Elsevier Science
Publishers B.V
(12) Lobsters:
Biology,
management,
aquaculture and
fisheries
Bruce Phillips 2006 Blackwell
Publishing
50 Sản xuất
giống và
nuôi động
vật thân
mềm
(1) Kỹ thuật nuôi
động vật thân mềm
Ngô Anh Tuấn 2012 ( iáo trình chuẩn bị
xuất bản)
(2) Đặc điểm sinh
học, kỹ thuật sản
xuất giống và nuôi
Nguyễn Thị Xuân
Thu
1996 Nông nghiệp TP. Hồ
Chí Minh
46
ốc hương
(3) Kỹ thuật nuôi
ngao, ngêu, sò huyết,
trai ngọc
Ngô Trọng Lư
1996 Nông nghiệp TP. Hồ
Chí Minh
(4) Sinh học và kỹ
thuật sản xuất giống
bào ngư vành tai
Lê Đức Minh
2000
Nông nghiệp TP. Hồ
Chí Minh
(5) Sổ tay kỹ thuật
nuôi trai ngọc
Viện Nghiên cứu
Hải sản
1994 Nông nghiệp Hà Nội
(6) Kỹ thuật nuôi
vẹm vỏ xanh thương
phẩm
DANIDA- ộ Thuỷ
Sản
2003 DANIDA, ộ Thủy
sản
(7) anh mục các
loài nuôi trồng thủy
sản biển và nước lợ
Việt Nam
ộ Thủy sản
2003 DANIDA, ộ Thuỷ
Sản
(8) í quyết nuôi cấy
ngọc trai xuất khẩu
Trần oãn Thiện 1991 Nông nghiệp TP. Hồ
Chí Minh
(9) Kỹ thuật nâng
cao chất lượng hạt
ngọc trai
Trần oãn Thiện 1995 Nông nghiệp TP. Hồ
Chí Minh
(10) Faming Bivalve
Molluscs-Methods
for Study and
Development.
D.B.Quayle 1989 The World
Aquaculture Society,
the international
development
research centre
(11) Training
Worshop on Healthy
Aquaculture and
Disease Control in
Shrimp and Mollusc
Institute of
Oceannology,
Chinese Academy
of Sciences
2002 The Ministry of
Science and
Technogy of the
People,s Republic of
China
(12) Marine
Molluscs of Vietnam
Jorgen Hylleberg
& R.Kilburn
2003 Tropical marine
mollusc programme
(TMMP)
(13) Abalone
Farming
Ric Fallu 2010 Fishing News Books
51 Sản xuất
giống và
trồng rong
biển
(1) Cơ sở rong biển Ngô Xuân Lý 1979 Trường Đại học Hải
sản
(2) Thực vật thủy
sinh
Nguyễn Hữu Đại 1999 Nông nghiệp
(3) Rong mơ Việt
Nam
Nguyễn Hữu Đại 1997 Nông nghiệp
(4) Rong biển Việt
Nam
Nguyễn Hữu inh 1993 Khoa học Kỹ thuật
(5) Rong biển Việt
Nam
Phạm Hoàng Hộ 1969 Trung tâm Học liệu
Xuất bản
(6) Thực vật Đảo
Phú Quốc
Phạm Hoàng Hộ 1985 TP Hồ Chí Minh
(7) Kỹ thuật Nuôi Lê Anh Tuấn 2004 Nông Nghiệp
47
trồng rong biển
(8) Report of the
regional workshop
on the culture &
utilization of
seaweed
Begional
seafarming
development and
demonstration
project network of
aquaculture centres
in Asia
1990 Bangkok, Thailand.
(9) Handbook on
commercial
seaweeds cultivation
and processing
Yellow sea
fisheries research
institute
1991 Bangkok, Thailand
52 Quản trị
doanh
nghiệp
(1) Quản trị doanh
nghiệp nuôi trồng
thủy sản
Cát Quang Hoa
(bản dịch)
2005 Nông nghiệp
(2) Aquaculture
Economics and
Financing
(Management and
Analysis)
Carole R.Engle 2010 Wiley – Blackwell
53 Thực tập
Kỹ thuật
nuôi thủy
sản nước
ngọt
(1) Công trình và
thiết bị trong nuôi
trồng thủy sản
Võ Ngọc Thám Bài
giảng
in
Đại học Nha Trang
(2) Nuôi thương
phẩm cá nước ngọt
Lương Công Trung Bài
giảng
in
Đại học Nha Trang
(3) Sản xuất giống
cá nước ngọt
Nguyễn uy Hoan Chuẩn
bị xuất
bản
Đại học Nha Trang
(4) Kỹ thuật sản xuất
giống một số loài cá
nuôi
Nguyễn Tường
Anh
2004 Nông nghiệp, Hà nội
(5) Cơ sở khoa học
và kỹ thuật sản xuất
cá giống
Phạm Minh Thành,
Nguyễn Văn Kiểm
2009 Nông nghiệp
(6) inh dưỡng và
thức ăn trong NTTS
Lại Văn Hùng 2004 Nông nghiệp
(7) ệnh học thuỷ
sản
Đỗ Thị Hoà, ùi
Quang Tề, Nguyễn
Thị Muội và
Nguyễn Hữu
ũng,
2004. Nông nghiệp
(8) Aquaculture
Principles and
Practices.
T. V. R. Pillay &
M. N. Kutty
2005 Blackwell
(2nd
Edition)
(9) Methods in
reproductive
aquaculture : marine
and freshwater
species
Elsa Cabrita,
Vanesa Robles,
and Paz Herráez
Editor
2009 CRC Press, Taylor &
Francis Group, Boca
Raton London New
York
48
(10) Fish
Reproductive
Biology:
Implications for
Assessment and
Management
Edited by Tore
Jakobsen, Michael
J. Fogarty, Bernard
A. Megrey and
Erlend Moksness
2009 Wiley - Blackwell
(11) Lake and pond
management
guidebook
Steve McComas
2003 CRC Press, US
54 Thực tập
Kỹ thuật
nuôi trồng
thủy sản
nước mặn,
lợ
(1) Kỹ thuật nuôi
cua biển
Hoàng Đức Đạt 1995 Nông nghiệp, TP.
Hồ Chí Minh
(2) Hỏi đáp về kỹ
thuật nuôi tôm sú
Trần Thị Việt
Ngân
2002 Nông nghiệp, TP.
Hồ Chí Minh
(3) Kỹ thuật nuôi
giáp xác
Nguyễn Trọng
Nho, Tạ Khắc
Thường, Lục Minh
iệp
2006 Nông nghiệp, TP.
Hồ Chí Minh
(4) Quản lý sức khoẻ
tôm trong ao nuôi
Nguyễn Anh Tuấn,
Nguyễn Thanh
Phương
2002 Nông nghiệp, TP.
Hồ Chí Minh
(5) Sinh học và kỹ
thuật nuôi cá chẽm
(Lates calcarifer
Bloch, 1790)
Nguyễn Thanh
Phương
1994 Nông nghiệp, Hà
Nội
(6) inh dưỡng và
thức ăn trong NTTS Lại Văn Hùng
2004 Nông nghiệp
(7) ệnh học thuỷ
sản
Đỗ Thị Hoà, ùi
Quang Tề, Nguyễn
Thị Muội và
Nguyễn Hữu
ũng,
2004. Nông nghiệp
(8) A practical guide
to feeds and feed
management for
cultured groupers
SihYang Sim,
Michael A.
Rimmer, Kevil
Williams,
JoebertD. Toledo,
KetutSugama,
InnekeRumengan,
and Michael J.
Phillips.
2005 Publication No 2005
–02 of the Asia –
Pacific Marine
Finfish Aquaculture
Network
(9) Cage
Aquaculture.
Malcolm
Beveridge
2004 Blackwell
Publishing
(10) Lobsters:
Biology,
management,
aquaculture and
fisheries
Bruce Phillips 2006 Blackwell
Publishing
(11) Abalone
Farming
Ric Fallu 2010 Fishing News Books
55 Sản xuất (1) Kỹ thuật nuôi Ngô Trọng Lư, 2005 Lao động – Xã hội
49
giống và
nuôi thủy
đặc sản
thuỷ đặc sản nước
ngọt
Thái á Hồ
(2) Kỹ thuật sản xuất
giống và nuôi
thương phẩm một số
đối tượng thuỷ sản
nước ngọt
Trung tâm khuyến
ngư Quốc gia
2005 Nông nghiệp
(3) Kỹ thuật nuôi
thuỷ đặc sản nước
ngọt- tập III
Ngô Trọng Lư,
Nguyễn Kim Độ
2006 Nông nghiệp
(4) Aquaculture: The
Farming and
Husbandry of
Freshwater and
Marine Organisms
John E. Bardach,
John H. Ryther,
and William O.
McLarney
1972 America
(5) Inland
aquaculture
development
handbook
David R. Blakely
and
Christopher T.
Hrusa
1989 Great Britain
(6) Hand Book on
Aquafarming: Trout,
Eel, Freshwater
Prawn, Cray fish
Shrl K Dorairaj.
et.al
2011
India
(7) The eel
Frederic W. Tesch
and Ray J. White
2003 Wiley-Blackwell,
USA
56 Sản xuất
giống và
nuôi thủy
sinh vật
cảnh
(1) Cá cảnh Võ Văn Chi 1993 Khoa học và Kỹ
thuật
(2) Kỹ thuật nuôi cá
kiểng
Vĩnh Khang 1994 TP. Hồ Chí Minh
(3) Cá vàng Vĩnh Khang 1996 TP. Hồ Chí Minh
(4) Nghiên cứu công
nghệ sản xuất giống
và nuôi thương
phẩm một số loài cá
cảnh có giá trị xuất
khẩu
Hà Lê Thị Lộc 2010 áo cáo tổng kết đề
tài KC.06.05/06-10
(5) Marine
Onamental species.
Collection, Culture
and Conversation
James C. Cato and
Christopher L.
Brown
2003 Blackwell
Publishing Company
(6) Marine
Ornamental Shrimp:
Biology,
Aquaculture and
Conservation
Ricardo Calado 2008 WILEY-
BLACKWELL
57 Khuyến ngư
và phát triển
nông thôn
(1) Khuyến nông Nguyễn Văn Long 2006 Đại học Nông Ngiệp
Hà Nội
(2) Phát triển nông
thôn
Mai Thanh Cúc,
Nguyễn Đình Hà
2005 Đại học Nông Ngiệp
Hà Nội
50
(3) ài giảng
Khuyến nông-
Khuyến lâm
Nhóm tác giả 2002 Chương trình hỗ trợ
lâm nghiệp xã hội
(4) Giáo trình Quy
hoạch Phát triển
Nông thôn
Vũ Thị ình 2005 Đại học Nông Ngiệp
Hà Nội
(5) Partners in
development: The
promotion of
sustainable
aquaculture
Edwards, P. 1994 AIT, Bangkok,
Thailand.
(6) Rural
aquaculture:
Overview and
framework for
country reviews
Edwards, P. and
Demaine, H.
1997 Regional office for
Asia and Pacific
food and agriculture
organization of the
united Natoins,
Bangkok, Thailand
(7) The AIT
Outreach Extention
Experiment 1992-
1994
Demaine, H. et al. 1994 Working paper No
14, AIT aquaculture
Outreach
programme, Udorn
Thani
(8) Agriculture
extension and rural
development:
Breaking out of
traditions.
Ray Ison and
David Russel
2000 Campridge
University Press
(9) Agricultural
Extension, Rural
Development and
the Food Security
Challenge
William McLeod
Rivera and
M. Kalim Qamar
2003 FAO
58 ảo quản
sản phẩm
sau thu
hoạch
(1) Chế biến thuỷ
sản - Tập 1
Nguyễn Trọng
Cẩn, Đỗ Minh
Phụng
2005 Nông nghiệp
(2) Cá tươi, chất
lượng và những biến
đổi chất lượng ( ản
dịch của SEAQIP)
H. H. Huss 2005 Nông nghiệp
(3) Hướng dẫn xử lý
và bảo quản tôm sú
Huỳnh Nguyễn
uy ảo, Huỳnh
Lê Tâm, Else
Marie Andersen
2005 Nông nghiệp
(Tái bản lần 2)
(4) Kỹ thuật chế biến
rong biển
Trần Thi Luyến,
Nguyễn Anh Tuấn,
Ngô Đăng Nghĩa
2003 Nông nghiệp
(5) Hướng dẫn vận
chuyển và bảo quản
thuỷ sản tươi sống
( ản dịch của
Tài liệu kỹ thuật
của Inforfish
2004 Nông nghiệp
51
SEAQIP)
(6) Đảm bảo chất
lượng thuỷ sản ( ản
dịch của SEAQIP)
H. H. Huss 2003 Nông nghiệp
(7) HACCP cơ bản
( ản dịch của
SEAQIP)
ự án cải thiện
chất lượng và xuất
khẩu thuỷ sản
2000 Nông nghiệp
(8) Híng dÉn xö lý vµ b¶o qu¶n nhuyÔn thÓ ch©n ®Çu nguyªn liÖu
Bé thuû s¶n- Dù ¸n c¶i thiÖn vµ xuÊt khÈu thuû s¶n
2005 Nông nghiệp
(9) ảo quản và chế
biến cá ngừ làm
sashimi
ự án cải thiện
chất lượng và xuất
khẩu thuỷ sản
1999 Nông nghiệp
(10) Quy định danh
mục các chất phụ gia
được phép sử dụng
trong thực phẩm
ộ Y tế - Cục quản
lý chất lượng vệ
sinh an toàn thực
phẩm
2001 ộ Y tế
(11) Food
Processing:
Principles and
Applications
J. Scott Smith and
Y. H. Hui Ph.D
2004 Blackwell publishing
(12) Food Packaging
Technology
(Sheffield Packaging
Technology)
Richard Coles,
Derek McDowell,
and Mark J.
Kirwan
2003 CRC press
59 Marketing
căn bản
(1) Nguyên lý
Marketing
1994 Thống kê
(2) Marketing căn
bản
2007 Lao động
60 Ô nhiễm
môi trường
nước
Ô nhiễm
môi trường
nước
(1) Độc học môi
trường cơ bản
Lê Huy Bá
2008
Đaị học Quốc gia TP
Hồ Chí Minh
(2) Nước nuôi thủy
sản – Chất lượng và
giải pháp cải thiện
chất lượng
Lê Văn Cát (chủ
biên), Đỗ Thị
Hồng Nhung, Ngô
Ngọc Cát
2008
Khoa học và Kỹ
thuật
(3) Kỹ thuật môi
trường
Hoàng Kim Cơ
(chủ biên), Trần
Hữu Uyển, Lương
Đức Phẩm, Lý Kim
ảng và ương
Đức Hồng.
2005
iáo dục
(4) Đánh giá tác
động môi trường –
Phương pháp và ứng
dụng
Lê Trình
2000
Khoa học và Kỹ
thuật
(5) Các phương pháp
và thiết bị quan trắc
môi trường nước
Lê Quốc Hùng
2006
Viện Khoa học và
Công nghệ Việt Nam
(6) Ô nhiễm môi Nguyễn Hồng 2003 Thống kê
52
trường biển Việt
Nam – Luật pháp và
thực tiễn
Thao
(7) Kỹ thuật môi
trường
Lâm Minh Triết
(chủ biên)
2006
Đại học Quốc gia TP
Hồ Chí Minh
(8) Ô nhiễm môi
trường
Trần Yêm – Trịnh
Thị Thanh
1998
Trường Đại học
Khoa học Tự nhiên
- Đại học Quốc gia
Hà Nội
(9) Environment
management for
Aquaculture
Alex Midlen and
Theresa A.
Redding
1998
Kluwer Academic
Publishers-Dodrecht/
Boston/London
(10) Algal Toxins:
Nature, Occurrence,
Effect and Detection
Valtere
Evangelista, Laura
Barsanti, Anna
Maria Frassanito,
Vincenzo
Passarelli, Paolo
Gualtieri
2007
Springer
(11) Principle of
Ecotoxicology
C.H. Walker, S.P.
Kopkin, R.M.
Sibly, D.B. Peakall
2001
Taylor & Francis
New York.
(Second Edition)
(12)Environmental
Toxicology
David A. Wright –
Pamela Welbourn
2002
Cambridge
University Press
(1) Độc học môi
trường cơ bản
Lê Huy Bá
2008
Đaị học Quốc gia TP
Hồ Chí Minh
61 Sử dụng và
bảo dưỡng
thiết bị điện
trong nuôi
trồng thủy
sản
(1) ài giảng ộ môn Điện-
ĐTHH 2011
Trường Đại học Nha
Trang
(2) Máy điện I, II Trần ia Hanh 2000 Khoa học & Kỹ
thuật
(3) Giáo trình an
toàn điện.
Phan Thị Thu Vân. 2002 Đại Học Quốc ia
TP Hồ Chí Minh
(4) Sử dụng và sửa
chửa máy điện
Trần Thế Kiệt 2002 Khoa học & Kỹ
thuật
Nha Trang, ngày 15 tháng 5 năm 2012
Phê uyệt của Hiệu trưởng Chủ tịch h i đồng ngành