5
TÍNH TOÁN VÁCH CNG THEO TIÊU CHUN MACI318M-08 Phm Xuân Tùng Bmôn Kthut Xây dng 1. Đặt vn đề Hin nay kết cu vách cng được sdng rt phbiến trong nhà cao tng. Thế nhưng trong tiêu chun xây dng Vit Nam vn chưa có tiêu chun hướng dn thiết kế loi cu kin này. Trong báo cáo này strình bày phương pháp tính toán vách cng theo tiêu chun MACI318M-08. 2. Gii quyết vn đề TÍNH TOÁN CT THÉP VÙNG BIÊN Quy ti vvùng biên ef w ef w ef 2 0.5 0.5 2 0.5 0.5 u u l t l t right u u right l t right P M P l B B P M P l B B = + = Din tích ct thép cn thiết Nếu vùng biên chu kéo st b y P A f φ = Nếu vùng biên chu nén ' ' 0.85 0.8 0.85 c g c sc y c P f A A f f ϕ = Gii hn hàm lượng ct thép Nếu vùng biên chu kéo max max 1 st A PT hB = 69

Tính toán vách theo tiêu chuẩn ACI 318-08

Embed Size (px)

DESCRIPTION

Tài liệu được biên soạn bởi RD Việt Nam - Công ty CPCN & TVTK Xây dựng RD Website: http://rds.com.vn/ Skype: htktrd Yahoo: htktrd Email: [email protected] Hotline: 01669579998 Facebook : https://www.facebook.com/rds.company

Citation preview

Page 1: Tính toán vách theo tiêu chuẩn ACI 318-08

TÍNH TOÁN VÁCH CỨNG THEO TIÊU CHUẨN MỸ ACI318M-08

Phạm Xuân Tùng

Bộ môn Kỹ thuật Xây dựng

1. Đặt vấn đề

Hiện nay kết cấu vách cứng được sử dụng rất phổ biến trong nhà cao tầng. Thế nhưng trong tiêu chuẩn xây dựng Việt Nam vẫn chưa có tiêu chuẩn hướng dẫn thiết kế loại cấu kiện này. Trong báo cáo này sẽ trình bày phương pháp tính toán vách cứng theo tiêu chuẩn Mỹ ACI318M-08. 2. Giải quyết vấn đề TÍNH TOÁN CỐT THÉP VÙNG BIÊN

Quy tải về vùng biên

efw ef

w ef

2 0.5 0.5

2 0.5 0.5

u ul t

l t right

u uright

l t right

P MPl B B

P MPl B B

= +− −

= −− −

Diện tích cốt thép cần thiết Nếu vùng biên chịu kéo

stb y

PAfφ

=

Nếu vùng biên chịu nén '

'

0.850.8

0.85

c gc

scy c

Pf A

Af fϕ

−=

Giới hạn hàm lượng cốt thép Nếu vùng biên chịu kéo

max max 1stA PT hB− =

69

Page 2: Tính toán vách theo tiêu chuẩn ACI 318-08

Nếu vùng biên chịu nén max max 1scA PC hB− =

Cmax = 0.003 Tmax = 0.005

KÝ HIỆU

f’c cường độ chịu nén của bê tông fy cường độ chịu kéo nén của thép Ag diện tích vùng biên h chiều dày vách B1 bề rộng vùng biên Lw chiều dài vách

KIỂM TRA KHẢ NĂNG CHỊU NÉN UỐN BẰNG BIỂU ĐỒ TƯƠNG TÁC

Sức chịu tải dọc trục tối đa: ( )'

max 0.8 0.85 c g st y stP f A A f Aφ φ ⎡ ⎤= − +⎣ ⎦

Với Ø là hệ số giảm độ bền, xác định như sau Để xây dựng biểu đồ tương tác, ta giả định 1 loạt các phân bố biến dạng từ đó tính được các giá

trị tương ứng Pn và Mn. Giả định phân bố sức căng của phần bê tông chịu nén là ε = 0.003. Lớp cốt thép gần nhất với bề mặt chịu nén ít nhất cách về mặt chịu nén nhiều nhất khoảng d1. Phân bố biến dạng được xác định bằng cách giả định ε1 =Z εy.

Z là giá trị lựa chọn tùy ý εy = fy/Es là độ biến dạng tại giới hạn chảy

Tính biến dạng trong các lớp thép 1

1

0.003

0.0030.003

si

y

c dc

c dZ

ε

ε

−⎛ ⎞= ⎜ ⎟⎝ ⎠⎛ ⎞

= ⎜ ⎟⎜ ⎟−⎝ ⎠

70

Page 3: Tính toán vách theo tiêu chuẩn ACI 318-08

Ứng suất trong bê tông và mỗi lớp thép '; 0.85si si s c cf E f fε= =

Chiều rộng khối ứng suất chịu nén a= β1c '

10.65 1.05 0.05 0.857

cfβ ⎛ ⎞≤ = − ≤⎜ ⎟

⎝ ⎠

Lực nén trong bê tông '0.85c c ccC f A=

Acc diện tích phần bê tông chịu nén Lực dọc trong các lớp thép

Nếu a≤d1 thì

si si siF f A=

Nếu a>d1 thì

( )'0.85si si c siF f f A= −

Sức chịu tải dọc trục Pn

1

n

n c sii

P C F=

= +∑

Khả năng chịu mômen Mn

12 2

n

n c si ii

h a hM C F d=

−⎛ ⎞ ⎛ ⎞= + −⎜ ⎟ ⎜ ⎟⎝ ⎠ ⎝ ⎠

THIẾT KẾ CỐT THÉP CHỊU CẮT

Khả năng chịu cắt của bê tông: '

w

'w

w'

w

0.274

0.1 0.2min0.05

2

uc

ucc

cu

u

N df hdl

Nl fVl h

f hdM lV

λ

λλ

⎛ ⎞+⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎡ ⎤⎛ ⎞⎜ ⎟+= ⎢ ⎥⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎢ ⎥+⎜ ⎟⎢ ⎥−⎜ ⎟⎢ ⎥⎜ ⎟⎢ ⎥⎣ ⎦⎝ ⎠

Ghi chú: d = 0.8lw Nu dương khi chịu nén và âm khi chịu kéo Công thức dưới không áp dụng khi (Mu/Vu-lw/2)≤0 hoặc Vu=0 λ=1 với bê tông nhẹ

Thiết kế thép ngang chịu cắt Vu<0.5φVc đặt theo cấu tạo Vu≥φVc bố trí thép thõa mãn

'0.83 v ysc n c s c u

A f df hd V V V V V

sϕ ϕ> = + = + ≥

71

Page 4: Tính toán vách theo tiêu chuẩn ACI 318-08

Ghi chú: φ=0.85 với vách không chịu động đất và φ=0.6 cho vách chịu động đất Vu lực cắt tại tiết diện thiết kế Vs lực cắt thiết kế của thép Vn lực cắt thiết kế của vách fys cường độ chịu cắt của cốt thép s bước cốt thép s≤min(lw/5,3h,450mm) Hàm lượng tối thiểu 0.0025

Thép dọc chịu cắt Hàm lượng

( )w

w

max 0.0025 0.5 2.5 0.0025 ,0.0025l lhl

ρ ρ⎛ ⎞⎛ ⎞

= + − −⎜ ⎟⎜ ⎟⎜ ⎟⎝ ⎠⎝ ⎠

ρt hàm lượng cốt ngang chịu cắt Khoảng cách tối thiểu của cốt dọc chịu cắt

( )wmin / 3,3 , 450l h mm Đối với vách chịu động đất

Lực cắt thiết kế của vách không vượt quá

( )' 'min ,0.66n cv c c t y cv cV A f f A fα λ ρ⎡ ⎤≤ +⎢ ⎥⎣ ⎦

Nếu '0.17u cv cV A fλ> đặt ít nhất 2 lưới thép Acv diện tích tiết diện vách

Chiều dài vùng biên ( )wax 0.1 , / 2BZL m c l c≥ −

Với

( )w

w600 /u

lchδ

≥ và w

0.007u

hδ ≥

'

w

0.09

14min ,6 ,150,44 3

c csh

yt

xb

sb fAf

t hs d

=

−⎛ ⎞= +⎜ ⎟⎝ ⎠

bc khoảng cách xa nhất giữa 2 đai fyt cường độ chịu kéo nén của cốt đai db đường kính bé nhất của thép dọc hx là giá trị x lớn nhất

72

Page 5: Tính toán vách theo tiêu chuẩn ACI 318-08

Với ( )

w

w600 /u

lchδ

< và w

0.007u

hδ <

cốt đai đặt cấu tạo như sau:

hx ≤ 350 Nếu hàm lượng thép dọc vùng biên lớn hơn 2.8/fy thì đặt s ≤ 200

Tài liệu tham khảo [1] PGS-TS. Nguyễn Viết Trung, thiết kế kết cấu bê tông cốt thép theo tiêu chuẩn ACI, nhà xuất bản giao thông vận tải, 2000.

[2] Ks. Nguyễn Tuấn Trung, Ths. Võ Mạnh Tùng, một số phương pháp tính cốt thép cho vách phẳng bê tông cốt thép.

[3] Daniel T.Li, shear wall design based n ACI 318-02.

[4] American concrete institute, ACI 318-02, 2002.

[5] American concrete institute, ACI 318M-08, 2008.

[6] CSI, shear wall design manual ACI 318-08 for Etabs, 2010.

73