67
BỆNH VIỆN BẠCH MAI VIỆN TIM MẠCH QG.VIỆT NAM KHOA KHÁM BỆNH TỔNG KẾT 10 NĂM TRIỂN KHAI MÔ HÌNH QUẢN LÝ VÀ ĐIỀU TRỊ CÓ KIỂM SOÁT BỆNH TĂNG HUYẾT ÁP TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI VÀ 22 BỆNH VIỆN KHÁC

TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

  • Upload
    others

  • View
    6

  • Download
    0

Embed Size (px)

Citation preview

Page 1: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

BỆNH VIỆN BẠCH MAI VIỆN TIM MẠCH QGVIỆT NAM

KHOA KHAacuteM BỆNH

TỔNG KẾT 10 NĂM

TRIỂN KHAI MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute VAgrave ĐIỀU TRỊ

COacute KIỂM SOAacuteT BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

TẠI BỆNH VIỆN BẠCH MAI VAgrave 22 BỆNH VIỆN KHAacuteC

NGHIEcircN CỨU ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI

Bệnh viện Bạch Mai

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Bắc Giang

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Lạng Sơn

Bệnh viện Đa Khoa khu vực Phuacute Thọ

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

Bệnh viện Thanh Nhagraven

Bảo hiểm y tế Hagrave Nội vagrave caacutec Tỉnh

Hagrave Nội 2012

NHOacuteM NGHIEcircN CỨU

TS Đồng Văn Thagravenh TS Viecircn Văn Đoan TSBSCC Nguyễn Quốc Anh PGSTS

Đỗ Doatilden Lợi ThsBS Nguyễn Minh Thảo TS Vũ Thị Ngọc Liecircn

TS Lecirc Thị Thuyacute Hải ThsBugravei Thị Miền ThsNguyễn Thị Hồng Vacircn

- BSCKII Ong Thế Viecircn ThsBS Từ Quốc Hiệu BS Nguyễn Thị Hoa

- BSCK II Đoagraven Thế Mỹ BS Nguyễn Đức Hugraveng BS Lưu Văn Nguyecircn Phuacute BS

Lacircm Văn Saacuteng BS Trương Thị Phương Lan BS Nguyễn Tấn Phong BS Lecirc

Văn Thanh BS Nguyễn Thị Hường ThsHoagraveng Duy Hoagrave

ThsBS Nguyễn Trung Anh Ths BS Phạm Tuyết Trinh

1 THA ndash sức khỏe cộng đồng Theo TCYTTG 2000 - 265

ước tiacutenh 292 - 2025 khoảng 156 tỷ người

2 Việt nam 1976 ndash 19 2002 - 232 251-2008 vagrave

TPHCM 205-2004

3 Khoảng 191 được điều trị - ở thagravenh phố (HAMT

khoảng 22 ) Trecircn 80 bn THA chưa được điều trị

Hoa Kỳ (2004) - 287 tỷ lệ điều trị 651 HAMT 368

Trung Quốc 272 HAMT 81

ĐẶT VẤN ĐỀ

Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại

cộng đồng

1960 1 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc

1976 19 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc

1992 117 dacircn số trưởng thagravenh cả nước

1999 161 tại nội amp ngoại thagravenh Hagrave nội

2002 163 ge 25 tuổi ở caacutec tỉnh miền Bắc

2008 251 ge 25 tuổi trong cả nước

TIgraveNH HIgraveNH BỆNH THA TẠI VIỆT NAM

- Với dacircn số hiện nay khoảng

87 triệu người Việt nam ước

tiacutenh coacute khoảng 73 triệu

người bị THA

- Nếu khocircng coacute caacutec biện

phaacutep dự phograveng vagrave quản lyacute

hữu hiệu thigrave đến năm 2025 sẽ

coacute khoảng 110 triệu người

Việt nam bị THA

4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave

Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức

Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh

Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe

Điều kiện kinh tế

Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT

từng đợt)

5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi

phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội

6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị

bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn

Mỹ - quản lyacute được 651 -2004

ĐẶT VẤN ĐỀ

ĐẶT VẤN ĐỀ

MỤC TIEcircU

phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng

huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của

Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch

1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới

2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN

3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA

5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem

TỔNG QUAN

Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute

ĐT

HMAT Chưa ĐT

HOA KỲ

(2004)

287 651 368 349

Anh 417 248 8 752

Đức 553 260 7 ndash 9 740

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI

Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA

được điều trị tại một số nước

K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

525

363

320

262

248

446

250

260

điều trị

553

487

468

417

384

377

274

287

0 10 20 30 40 50 60

Đức

Phần Lan

TBN

Anh

Thụy Điển

Yacute

Canada

HOA KỲ 614

363

320

262

248

446

250

260

gt 50 chưa ĐT

Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa

ĐT

Đặng Văn Chung

(1960) 20

Phạm Khuecirc - 1982 195

Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809

Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)

232 asymp 2 768

Đặng Vạn Phước

2004- TPHCM 205 123

877

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA

Phacircn độ

(Hội TMQGVN 2006-2010)

HATT

(mmHg)

HATTr

(mmHg)

HA tối ưu

HA bigravenh thường

HA bigravenh thường cao

Độ 1 tăng HA (nhẹ)

Độ 2 tăng HA (vừa)

Độ 3 tăng HA (nặng)

THA tacircm thu đơn độc

lt 120

lt 130

130-139

140 ndash 159

160 ndash 179

180

140

lt 80

lt 85

85-89

90 ndash 99

100 ndash 109

110

lt 90

Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 2: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

NGHIEcircN CỨU ĐƯỢC THỰC HIỆN TẠI

Bệnh viện Bạch Mai

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Bắc Giang

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Lạng Sơn

Bệnh viện Đa Khoa khu vực Phuacute Thọ

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

Bệnh viện Thanh Nhagraven

Bảo hiểm y tế Hagrave Nội vagrave caacutec Tỉnh

Hagrave Nội 2012

NHOacuteM NGHIEcircN CỨU

TS Đồng Văn Thagravenh TS Viecircn Văn Đoan TSBSCC Nguyễn Quốc Anh PGSTS

Đỗ Doatilden Lợi ThsBS Nguyễn Minh Thảo TS Vũ Thị Ngọc Liecircn

TS Lecirc Thị Thuyacute Hải ThsBugravei Thị Miền ThsNguyễn Thị Hồng Vacircn

- BSCKII Ong Thế Viecircn ThsBS Từ Quốc Hiệu BS Nguyễn Thị Hoa

- BSCK II Đoagraven Thế Mỹ BS Nguyễn Đức Hugraveng BS Lưu Văn Nguyecircn Phuacute BS

Lacircm Văn Saacuteng BS Trương Thị Phương Lan BS Nguyễn Tấn Phong BS Lecirc

Văn Thanh BS Nguyễn Thị Hường ThsHoagraveng Duy Hoagrave

ThsBS Nguyễn Trung Anh Ths BS Phạm Tuyết Trinh

1 THA ndash sức khỏe cộng đồng Theo TCYTTG 2000 - 265

ước tiacutenh 292 - 2025 khoảng 156 tỷ người

2 Việt nam 1976 ndash 19 2002 - 232 251-2008 vagrave

TPHCM 205-2004

3 Khoảng 191 được điều trị - ở thagravenh phố (HAMT

khoảng 22 ) Trecircn 80 bn THA chưa được điều trị

Hoa Kỳ (2004) - 287 tỷ lệ điều trị 651 HAMT 368

Trung Quốc 272 HAMT 81

ĐẶT VẤN ĐỀ

Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại

cộng đồng

1960 1 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc

1976 19 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc

1992 117 dacircn số trưởng thagravenh cả nước

1999 161 tại nội amp ngoại thagravenh Hagrave nội

2002 163 ge 25 tuổi ở caacutec tỉnh miền Bắc

2008 251 ge 25 tuổi trong cả nước

TIgraveNH HIgraveNH BỆNH THA TẠI VIỆT NAM

- Với dacircn số hiện nay khoảng

87 triệu người Việt nam ước

tiacutenh coacute khoảng 73 triệu

người bị THA

- Nếu khocircng coacute caacutec biện

phaacutep dự phograveng vagrave quản lyacute

hữu hiệu thigrave đến năm 2025 sẽ

coacute khoảng 110 triệu người

Việt nam bị THA

4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave

Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức

Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh

Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe

Điều kiện kinh tế

Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT

từng đợt)

5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi

phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội

6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị

bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn

Mỹ - quản lyacute được 651 -2004

ĐẶT VẤN ĐỀ

ĐẶT VẤN ĐỀ

MỤC TIEcircU

phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng

huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của

Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch

1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới

2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN

3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA

5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem

TỔNG QUAN

Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute

ĐT

HMAT Chưa ĐT

HOA KỲ

(2004)

287 651 368 349

Anh 417 248 8 752

Đức 553 260 7 ndash 9 740

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI

Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA

được điều trị tại một số nước

K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

525

363

320

262

248

446

250

260

điều trị

553

487

468

417

384

377

274

287

0 10 20 30 40 50 60

Đức

Phần Lan

TBN

Anh

Thụy Điển

Yacute

Canada

HOA KỲ 614

363

320

262

248

446

250

260

gt 50 chưa ĐT

Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa

ĐT

Đặng Văn Chung

(1960) 20

Phạm Khuecirc - 1982 195

Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809

Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)

232 asymp 2 768

Đặng Vạn Phước

2004- TPHCM 205 123

877

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA

Phacircn độ

(Hội TMQGVN 2006-2010)

HATT

(mmHg)

HATTr

(mmHg)

HA tối ưu

HA bigravenh thường

HA bigravenh thường cao

Độ 1 tăng HA (nhẹ)

Độ 2 tăng HA (vừa)

Độ 3 tăng HA (nặng)

THA tacircm thu đơn độc

lt 120

lt 130

130-139

140 ndash 159

160 ndash 179

180

140

lt 80

lt 85

85-89

90 ndash 99

100 ndash 109

110

lt 90

Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 3: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

NHOacuteM NGHIEcircN CỨU

TS Đồng Văn Thagravenh TS Viecircn Văn Đoan TSBSCC Nguyễn Quốc Anh PGSTS

Đỗ Doatilden Lợi ThsBS Nguyễn Minh Thảo TS Vũ Thị Ngọc Liecircn

TS Lecirc Thị Thuyacute Hải ThsBugravei Thị Miền ThsNguyễn Thị Hồng Vacircn

- BSCKII Ong Thế Viecircn ThsBS Từ Quốc Hiệu BS Nguyễn Thị Hoa

- BSCK II Đoagraven Thế Mỹ BS Nguyễn Đức Hugraveng BS Lưu Văn Nguyecircn Phuacute BS

Lacircm Văn Saacuteng BS Trương Thị Phương Lan BS Nguyễn Tấn Phong BS Lecirc

Văn Thanh BS Nguyễn Thị Hường ThsHoagraveng Duy Hoagrave

ThsBS Nguyễn Trung Anh Ths BS Phạm Tuyết Trinh

1 THA ndash sức khỏe cộng đồng Theo TCYTTG 2000 - 265

ước tiacutenh 292 - 2025 khoảng 156 tỷ người

2 Việt nam 1976 ndash 19 2002 - 232 251-2008 vagrave

TPHCM 205-2004

3 Khoảng 191 được điều trị - ở thagravenh phố (HAMT

khoảng 22 ) Trecircn 80 bn THA chưa được điều trị

Hoa Kỳ (2004) - 287 tỷ lệ điều trị 651 HAMT 368

Trung Quốc 272 HAMT 81

ĐẶT VẤN ĐỀ

Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại

cộng đồng

1960 1 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc

1976 19 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc

1992 117 dacircn số trưởng thagravenh cả nước

1999 161 tại nội amp ngoại thagravenh Hagrave nội

2002 163 ge 25 tuổi ở caacutec tỉnh miền Bắc

2008 251 ge 25 tuổi trong cả nước

TIgraveNH HIgraveNH BỆNH THA TẠI VIỆT NAM

- Với dacircn số hiện nay khoảng

87 triệu người Việt nam ước

tiacutenh coacute khoảng 73 triệu

người bị THA

- Nếu khocircng coacute caacutec biện

phaacutep dự phograveng vagrave quản lyacute

hữu hiệu thigrave đến năm 2025 sẽ

coacute khoảng 110 triệu người

Việt nam bị THA

4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave

Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức

Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh

Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe

Điều kiện kinh tế

Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT

từng đợt)

5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi

phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội

6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị

bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn

Mỹ - quản lyacute được 651 -2004

ĐẶT VẤN ĐỀ

ĐẶT VẤN ĐỀ

MỤC TIEcircU

phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng

huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của

Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch

1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới

2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN

3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA

5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem

TỔNG QUAN

Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute

ĐT

HMAT Chưa ĐT

HOA KỲ

(2004)

287 651 368 349

Anh 417 248 8 752

Đức 553 260 7 ndash 9 740

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI

Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA

được điều trị tại một số nước

K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

525

363

320

262

248

446

250

260

điều trị

553

487

468

417

384

377

274

287

0 10 20 30 40 50 60

Đức

Phần Lan

TBN

Anh

Thụy Điển

Yacute

Canada

HOA KỲ 614

363

320

262

248

446

250

260

gt 50 chưa ĐT

Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa

ĐT

Đặng Văn Chung

(1960) 20

Phạm Khuecirc - 1982 195

Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809

Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)

232 asymp 2 768

Đặng Vạn Phước

2004- TPHCM 205 123

877

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA

Phacircn độ

(Hội TMQGVN 2006-2010)

HATT

(mmHg)

HATTr

(mmHg)

HA tối ưu

HA bigravenh thường

HA bigravenh thường cao

Độ 1 tăng HA (nhẹ)

Độ 2 tăng HA (vừa)

Độ 3 tăng HA (nặng)

THA tacircm thu đơn độc

lt 120

lt 130

130-139

140 ndash 159

160 ndash 179

180

140

lt 80

lt 85

85-89

90 ndash 99

100 ndash 109

110

lt 90

Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 4: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

1 THA ndash sức khỏe cộng đồng Theo TCYTTG 2000 - 265

ước tiacutenh 292 - 2025 khoảng 156 tỷ người

2 Việt nam 1976 ndash 19 2002 - 232 251-2008 vagrave

TPHCM 205-2004

3 Khoảng 191 được điều trị - ở thagravenh phố (HAMT

khoảng 22 ) Trecircn 80 bn THA chưa được điều trị

Hoa Kỳ (2004) - 287 tỷ lệ điều trị 651 HAMT 368

Trung Quốc 272 HAMT 81

ĐẶT VẤN ĐỀ

Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại

cộng đồng

1960 1 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc

1976 19 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc

1992 117 dacircn số trưởng thagravenh cả nước

1999 161 tại nội amp ngoại thagravenh Hagrave nội

2002 163 ge 25 tuổi ở caacutec tỉnh miền Bắc

2008 251 ge 25 tuổi trong cả nước

TIgraveNH HIgraveNH BỆNH THA TẠI VIỆT NAM

- Với dacircn số hiện nay khoảng

87 triệu người Việt nam ước

tiacutenh coacute khoảng 73 triệu

người bị THA

- Nếu khocircng coacute caacutec biện

phaacutep dự phograveng vagrave quản lyacute

hữu hiệu thigrave đến năm 2025 sẽ

coacute khoảng 110 triệu người

Việt nam bị THA

4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave

Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức

Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh

Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe

Điều kiện kinh tế

Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT

từng đợt)

5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi

phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội

6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị

bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn

Mỹ - quản lyacute được 651 -2004

ĐẶT VẤN ĐỀ

ĐẶT VẤN ĐỀ

MỤC TIEcircU

phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng

huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của

Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch

1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới

2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN

3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA

5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem

TỔNG QUAN

Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute

ĐT

HMAT Chưa ĐT

HOA KỲ

(2004)

287 651 368 349

Anh 417 248 8 752

Đức 553 260 7 ndash 9 740

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI

Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA

được điều trị tại một số nước

K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

525

363

320

262

248

446

250

260

điều trị

553

487

468

417

384

377

274

287

0 10 20 30 40 50 60

Đức

Phần Lan

TBN

Anh

Thụy Điển

Yacute

Canada

HOA KỲ 614

363

320

262

248

446

250

260

gt 50 chưa ĐT

Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa

ĐT

Đặng Văn Chung

(1960) 20

Phạm Khuecirc - 1982 195

Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809

Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)

232 asymp 2 768

Đặng Vạn Phước

2004- TPHCM 205 123

877

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA

Phacircn độ

(Hội TMQGVN 2006-2010)

HATT

(mmHg)

HATTr

(mmHg)

HA tối ưu

HA bigravenh thường

HA bigravenh thường cao

Độ 1 tăng HA (nhẹ)

Độ 2 tăng HA (vừa)

Độ 3 tăng HA (nặng)

THA tacircm thu đơn độc

lt 120

lt 130

130-139

140 ndash 159

160 ndash 179

180

140

lt 80

lt 85

85-89

90 ndash 99

100 ndash 109

110

lt 90

Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 5: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại

cộng đồng

1960 1 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc

1976 19 dacircn số trưởng thagravenh ở miền Bắc

1992 117 dacircn số trưởng thagravenh cả nước

1999 161 tại nội amp ngoại thagravenh Hagrave nội

2002 163 ge 25 tuổi ở caacutec tỉnh miền Bắc

2008 251 ge 25 tuổi trong cả nước

TIgraveNH HIgraveNH BỆNH THA TẠI VIỆT NAM

- Với dacircn số hiện nay khoảng

87 triệu người Việt nam ước

tiacutenh coacute khoảng 73 triệu

người bị THA

- Nếu khocircng coacute caacutec biện

phaacutep dự phograveng vagrave quản lyacute

hữu hiệu thigrave đến năm 2025 sẽ

coacute khoảng 110 triệu người

Việt nam bị THA

4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave

Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức

Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh

Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe

Điều kiện kinh tế

Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT

từng đợt)

5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi

phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội

6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị

bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn

Mỹ - quản lyacute được 651 -2004

ĐẶT VẤN ĐỀ

ĐẶT VẤN ĐỀ

MỤC TIEcircU

phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng

huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của

Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch

1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới

2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN

3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA

5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem

TỔNG QUAN

Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute

ĐT

HMAT Chưa ĐT

HOA KỲ

(2004)

287 651 368 349

Anh 417 248 8 752

Đức 553 260 7 ndash 9 740

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI

Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA

được điều trị tại một số nước

K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

525

363

320

262

248

446

250

260

điều trị

553

487

468

417

384

377

274

287

0 10 20 30 40 50 60

Đức

Phần Lan

TBN

Anh

Thụy Điển

Yacute

Canada

HOA KỲ 614

363

320

262

248

446

250

260

gt 50 chưa ĐT

Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa

ĐT

Đặng Văn Chung

(1960) 20

Phạm Khuecirc - 1982 195

Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809

Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)

232 asymp 2 768

Đặng Vạn Phước

2004- TPHCM 205 123

877

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA

Phacircn độ

(Hội TMQGVN 2006-2010)

HATT

(mmHg)

HATTr

(mmHg)

HA tối ưu

HA bigravenh thường

HA bigravenh thường cao

Độ 1 tăng HA (nhẹ)

Độ 2 tăng HA (vừa)

Độ 3 tăng HA (nặng)

THA tacircm thu đơn độc

lt 120

lt 130

130-139

140 ndash 159

160 ndash 179

180

140

lt 80

lt 85

85-89

90 ndash 99

100 ndash 109

110

lt 90

Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 6: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

- Với dacircn số hiện nay khoảng

87 triệu người Việt nam ước

tiacutenh coacute khoảng 73 triệu

người bị THA

- Nếu khocircng coacute caacutec biện

phaacutep dự phograveng vagrave quản lyacute

hữu hiệu thigrave đến năm 2025 sẽ

coacute khoảng 110 triệu người

Việt nam bị THA

4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave

Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức

Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh

Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe

Điều kiện kinh tế

Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT

từng đợt)

5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi

phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội

6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị

bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn

Mỹ - quản lyacute được 651 -2004

ĐẶT VẤN ĐỀ

ĐẶT VẤN ĐỀ

MỤC TIEcircU

phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng

huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của

Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch

1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới

2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN

3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA

5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem

TỔNG QUAN

Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute

ĐT

HMAT Chưa ĐT

HOA KỲ

(2004)

287 651 368 349

Anh 417 248 8 752

Đức 553 260 7 ndash 9 740

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI

Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA

được điều trị tại một số nước

K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

525

363

320

262

248

446

250

260

điều trị

553

487

468

417

384

377

274

287

0 10 20 30 40 50 60

Đức

Phần Lan

TBN

Anh

Thụy Điển

Yacute

Canada

HOA KỲ 614

363

320

262

248

446

250

260

gt 50 chưa ĐT

Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa

ĐT

Đặng Văn Chung

(1960) 20

Phạm Khuecirc - 1982 195

Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809

Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)

232 asymp 2 768

Đặng Vạn Phước

2004- TPHCM 205 123

877

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA

Phacircn độ

(Hội TMQGVN 2006-2010)

HATT

(mmHg)

HATTr

(mmHg)

HA tối ưu

HA bigravenh thường

HA bigravenh thường cao

Độ 1 tăng HA (nhẹ)

Độ 2 tăng HA (vừa)

Độ 3 tăng HA (nặng)

THA tacircm thu đơn độc

lt 120

lt 130

130-139

140 ndash 159

160 ndash 179

180

140

lt 80

lt 85

85-89

90 ndash 99

100 ndash 109

110

lt 90

Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 7: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

4 Nguyecircn nhacircn Lyacute do chiacutenh lagrave

Trigravenh độ dacircn triacute nhận thức

Do thoacutei quen người dacircn chỉ khaacutem khi khoacute chịu bị TB của bệnh

Thiếu thocircng tin về bệnh giaacuteo dục sức khỏe

Điều kiện kinh tế

Thủ tục hagravenh chiacutenhhellip=gt khocircng tuacircn thủ ĐT (khocircng ĐT hoặc ĐT

từng đợt)

5 Tỷ lệ BC tagraven phế tử vong vagrave nhập viện ĐT ngagravey cagraveng tăng chi

phiacute tốn keacutem cho việc ĐT cho gia đigravenh vagrave xatilde hội

6 Caacutec nước phaacutet triển coi trọng việc quản lyacute theo dotildei vagrave điều trị

bệnh THA tại cộng đồng + giaacuteo dục sức khỏe thường xuyecircn

Mỹ - quản lyacute được 651 -2004

ĐẶT VẤN ĐỀ

ĐẶT VẤN ĐỀ

MỤC TIEcircU

phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng

huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của

Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch

1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới

2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN

3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA

5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem

TỔNG QUAN

Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute

ĐT

HMAT Chưa ĐT

HOA KỲ

(2004)

287 651 368 349

Anh 417 248 8 752

Đức 553 260 7 ndash 9 740

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI

Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA

được điều trị tại một số nước

K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

525

363

320

262

248

446

250

260

điều trị

553

487

468

417

384

377

274

287

0 10 20 30 40 50 60

Đức

Phần Lan

TBN

Anh

Thụy Điển

Yacute

Canada

HOA KỲ 614

363

320

262

248

446

250

260

gt 50 chưa ĐT

Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa

ĐT

Đặng Văn Chung

(1960) 20

Phạm Khuecirc - 1982 195

Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809

Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)

232 asymp 2 768

Đặng Vạn Phước

2004- TPHCM 205 123

877

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA

Phacircn độ

(Hội TMQGVN 2006-2010)

HATT

(mmHg)

HATTr

(mmHg)

HA tối ưu

HA bigravenh thường

HA bigravenh thường cao

Độ 1 tăng HA (nhẹ)

Độ 2 tăng HA (vừa)

Độ 3 tăng HA (nặng)

THA tacircm thu đơn độc

lt 120

lt 130

130-139

140 ndash 159

160 ndash 179

180

140

lt 80

lt 85

85-89

90 ndash 99

100 ndash 109

110

lt 90

Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 8: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

ĐẶT VẤN ĐỀ

MỤC TIEcircU

phaacutet hiện sớm để quản lyacute hướng dẫn bệnh nhacircn tăng

huyết aacutep tự theo dotildei vagrave điều trị theo hướng dẫn của

Bộ y tế nhằm giảm tối đa caacutec biến cố tim mạch

1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới

2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN

3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA

5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem

TỔNG QUAN

Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute

ĐT

HMAT Chưa ĐT

HOA KỲ

(2004)

287 651 368 349

Anh 417 248 8 752

Đức 553 260 7 ndash 9 740

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI

Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA

được điều trị tại một số nước

K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

525

363

320

262

248

446

250

260

điều trị

553

487

468

417

384

377

274

287

0 10 20 30 40 50 60

Đức

Phần Lan

TBN

Anh

Thụy Điển

Yacute

Canada

HOA KỲ 614

363

320

262

248

446

250

260

gt 50 chưa ĐT

Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa

ĐT

Đặng Văn Chung

(1960) 20

Phạm Khuecirc - 1982 195

Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809

Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)

232 asymp 2 768

Đặng Vạn Phước

2004- TPHCM 205 123

877

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA

Phacircn độ

(Hội TMQGVN 2006-2010)

HATT

(mmHg)

HATTr

(mmHg)

HA tối ưu

HA bigravenh thường

HA bigravenh thường cao

Độ 1 tăng HA (nhẹ)

Độ 2 tăng HA (vừa)

Độ 3 tăng HA (nặng)

THA tacircm thu đơn độc

lt 120

lt 130

130-139

140 ndash 159

160 ndash 179

180

140

lt 80

lt 85

85-89

90 ndash 99

100 ndash 109

110

lt 90

Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 9: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

1 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị THA trecircn thế giới

2 Tigravenh higravenh quản lyacute điều trị bệnh THA ở VN

3 Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

4 Yếu tố nguy cơ của bệnh THA

5 Điều trị bệnh THA YTNC vagrave caacutec bệnh đi kegravem

TỔNG QUAN

Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute

ĐT

HMAT Chưa ĐT

HOA KỲ

(2004)

287 651 368 349

Anh 417 248 8 752

Đức 553 260 7 ndash 9 740

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI

Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA

được điều trị tại một số nước

K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

525

363

320

262

248

446

250

260

điều trị

553

487

468

417

384

377

274

287

0 10 20 30 40 50 60

Đức

Phần Lan

TBN

Anh

Thụy Điển

Yacute

Canada

HOA KỲ 614

363

320

262

248

446

250

260

gt 50 chưa ĐT

Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa

ĐT

Đặng Văn Chung

(1960) 20

Phạm Khuecirc - 1982 195

Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809

Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)

232 asymp 2 768

Đặng Vạn Phước

2004- TPHCM 205 123

877

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA

Phacircn độ

(Hội TMQGVN 2006-2010)

HATT

(mmHg)

HATTr

(mmHg)

HA tối ưu

HA bigravenh thường

HA bigravenh thường cao

Độ 1 tăng HA (nhẹ)

Độ 2 tăng HA (vừa)

Độ 3 tăng HA (nặng)

THA tacircm thu đơn độc

lt 120

lt 130

130-139

140 ndash 159

160 ndash 179

180

140

lt 80

lt 85

85-89

90 ndash 99

100 ndash 109

110

lt 90

Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 10: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

Đất nước Tỷ lệ mắc Quản lyacute

ĐT

HMAT Chưa ĐT

HOA KỲ

(2004)

287 651 368 349

Anh 417 248 8 752

Đức 553 260 7 ndash 9 740

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA TREcircN THẾ GIỚI

Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA

được điều trị tại một số nước

K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

525

363

320

262

248

446

250

260

điều trị

553

487

468

417

384

377

274

287

0 10 20 30 40 50 60

Đức

Phần Lan

TBN

Anh

Thụy Điển

Yacute

Canada

HOA KỲ 614

363

320

262

248

446

250

260

gt 50 chưa ĐT

Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa

ĐT

Đặng Văn Chung

(1960) 20

Phạm Khuecirc - 1982 195

Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809

Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)

232 asymp 2 768

Đặng Vạn Phước

2004- TPHCM 205 123

877

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA

Phacircn độ

(Hội TMQGVN 2006-2010)

HATT

(mmHg)

HATTr

(mmHg)

HA tối ưu

HA bigravenh thường

HA bigravenh thường cao

Độ 1 tăng HA (nhẹ)

Độ 2 tăng HA (vừa)

Độ 3 tăng HA (nặng)

THA tacircm thu đơn độc

lt 120

lt 130

130-139

140 ndash 159

160 ndash 179

180

140

lt 80

lt 85

85-89

90 ndash 99

100 ndash 109

110

lt 90

Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 11: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

Tỷ lệ () những bệnh nhacircn THA

được điều trị tại một số nước

K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

70 K Wolf-Maier et al JAMA 2003 2892363-69

525

363

320

262

248

446

250

260

điều trị

553

487

468

417

384

377

274

287

0 10 20 30 40 50 60

Đức

Phần Lan

TBN

Anh

Thụy Điển

Yacute

Canada

HOA KỲ 614

363

320

262

248

446

250

260

gt 50 chưa ĐT

Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa

ĐT

Đặng Văn Chung

(1960) 20

Phạm Khuecirc - 1982 195

Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809

Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)

232 asymp 2 768

Đặng Vạn Phước

2004- TPHCM 205 123

877

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA

Phacircn độ

(Hội TMQGVN 2006-2010)

HATT

(mmHg)

HATTr

(mmHg)

HA tối ưu

HA bigravenh thường

HA bigravenh thường cao

Độ 1 tăng HA (nhẹ)

Độ 2 tăng HA (vừa)

Độ 3 tăng HA (nặng)

THA tacircm thu đơn độc

lt 120

lt 130

130-139

140 ndash 159

160 ndash 179

180

140

lt 80

lt 85

85-89

90 ndash 99

100 ndash 109

110

lt 90

Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 12: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

Taacutec giả Tỷ lệ Điều trị HMAT Chưa

ĐT

Đặng Văn Chung

(1960) 20

Phạm Khuecirc - 1982 195

Trần Đỗ Trinh (2001) 163 asymp 191 809

Phạm Gia Khải 2002 (Hagrave Nội)

232 asymp 2 768

Đặng Vạn Phước

2004- TPHCM 205 123

877

TIgraveNH HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ THA Ở NƯỚC TA

Phacircn độ

(Hội TMQGVN 2006-2010)

HATT

(mmHg)

HATTr

(mmHg)

HA tối ưu

HA bigravenh thường

HA bigravenh thường cao

Độ 1 tăng HA (nhẹ)

Độ 2 tăng HA (vừa)

Độ 3 tăng HA (nặng)

THA tacircm thu đơn độc

lt 120

lt 130

130-139

140 ndash 159

160 ndash 179

180

140

lt 80

lt 85

85-89

90 ndash 99

100 ndash 109

110

lt 90

Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 13: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

Phacircn độ

(Hội TMQGVN 2006-2010)

HATT

(mmHg)

HATTr

(mmHg)

HA tối ưu

HA bigravenh thường

HA bigravenh thường cao

Độ 1 tăng HA (nhẹ)

Độ 2 tăng HA (vừa)

Độ 3 tăng HA (nặng)

THA tacircm thu đơn độc

lt 120

lt 130

130-139

140 ndash 159

160 ndash 179

180

140

lt 80

lt 85

85-89

90 ndash 99

100 ndash 109

110

lt 90

Chẩn đoaacuten phacircn loại bệnh THA

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 14: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

CHẨN ĐOAacuteN theo hướng dẫn Hội Tim mạch QGVN

Thăm khaacutem lacircm sagraveng

Phương phaacutep đo HA tại cơ sở y tế

(1) Tư thế đo HA

Bệnh nhacircn ngồi tĩnh trecircn ghế coacute tựa lưng trong 5 phuacutet tay kecirc ở mức ngang tim Đo 2 lần caacutech nhau 2 phuacutet nếu coacute THA phải kiểm tra lại sau 2 tuần

(2) Chuẩn bị bệnh nhacircn

Khocircng uống cagrave phecirc 1 giờ khocircng huacutet thuốc 15 phuacutet trước khi đo

Khocircng sử dụng thuốc cường giao cảm phograveng ấm yecircn lặng

(3) Trang bị Maacutey đo thuỷ ngacircn LPK2 - Nhật bản coacute kiểm định 3 ndash 6 thaacuteng 1lần

(4) Phương phaacutep tiến hagravenh

CHẨN ĐOAacuteN BỆNH THA

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 15: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

CAacuteC XEacuteT NGHIỆM CƠ BẢN (Hội TMQGVN)

Xeacutet nghiệm cơ bản Đaacutenh giaacute caacutec yếu tố nguy cơ vagrave tổn

thương cơ quan điacutech

Xeacutet nghiệm đặc biệt

SA tim caacutec ĐM ngoại vi cảnh đugravei

Soi đaacutey mắt

CPR

Renin Aldosterone Corticosteroid Catecholamin CT

bocircng MRI natildeo ĐM chủhellip

XEacuteT NGHIỆM

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 16: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH (Hội TMQGVN)

Tim phigrave đại thất traacutei bệnh MV (SA ndash điện tim)

Natildeo chụp CT MRI

Thận protein niệu - suy thận (tăng creatinin)

ĐM SA thấy dagravey vaacutech ĐM mảng VXĐM soi đaacutey

mắt

TỔN THƯƠNG CƠ QUAN ĐIacuteCH

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 17: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

ĐAacuteNH GIAacute NGUY CƠ TIM MẠCH TOAgraveN THỂ

TREcircN BỆNH NHAcircN TĂNG HUYẾT AacuteP

Rantala et al J Intern Med 1999 Wannamethee et al J Hum Hypertens 1998

91 BN tăng HA coacute iacutet nhất 1 YTNC

Risk factors = Global CV risk

91

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 18: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

ChEgraven regocediln

CAacuteC YTNC KHOcircNG THỂ THAY ĐỔI

Tuổi cao

Giới tiacutenh Nam gt Nữ

Yếu tố di truyền

CAacuteC YTNC COacute THỂ THAY ĐỔI

- HCCH - Beacuteo phigrave (BMI gt 23) - ĐTĐ

- Rối lọan Lipid maacuteu - Huacutet thuốc

- Iacutet vận động - Nhiều rượu bia

CAacuteC YẾU TỐ NGUY CƠ CỦA BỆNH THA

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 19: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

ĐẠT HUYẾT AacuteP MỤC TIEcircU lt 14090 mmHg

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 20: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

MỤC TIEcircU ĐIỀU TRỊ

HAMT lt 14090 mmHg

ĐTĐ HAlt 13080 mmHg

Bệnh thận HAlt 13080 mmHg (PRgt1g - 12575)

Giảm tối đa tổng nguy cơ dagravei hạn của bệnh suất vagrave tử

suất tim mạch

ĐIỀU TRỊ

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 21: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

1 Ngừng huacutet thuốc laacute

2 Hạn chế rượu bia lt 30 ml ethanolngagravey

(lt 720 ml bia 300 ml rượu vang vagrave 60 ml whisky)

3 Giảm cacircn

4 Tập thể dục đều iacutet nhất 30-45 phuacutet mỗi ngagravey vagrave

hều hết caacutec ngagravey trong tuần

5 Giảm mặn tăng cường ăn rau quả giảm chất beacuteo

toagraven phần vagrave chất beacuteo batildeo hogravea

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 22: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Giảm cacircn

- Tuacircn thủ ăn

kiecircng để giảm

HA

- Giảm muối ăn

Duy trigrave trọng lượng cơ thể

bigravenh thường (BMI 185 -

249)

Ăn nhiều traacutei cacircy rau vagrave caacutec

thực phẩm iacutet chất beacuteo giảm

mỡ batildeo hogravea mỡ toagraven phần

Giảm Na+ trong khẩu

phần ăn lt 100 mEql

(24g Na+ hay 6g NaCl)

5 -10 mmHg10 kg

cacircn nặng được giảm

8 - 14 mmHg

2 - 8 mmHg

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 23: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

ĐIỀU TRỊ KHOcircNG DUgraveNG THUỐC

ĐIỀU CHỈNH KHUYẾN CAacuteO JNC VII LAgraveM GIẢM HA

- Hoạt động thể

lực

- Hạn chế số

lượng rượu tiecircu

thụ hagraveng ngagravey

Hoạt động thể lực đều Đi bộ

nhanh (iacutet nhất 30 ph mỗi

ngagravey hầu hết caacutec ngagravey trong

tuần)

Uống rượu khocircng quaacute 2 ly nhỏ

mỗi ngagravey tương đương 30 ml

ethanol 720 ml bia 300 ml

rượu hay 90 ml Whisky cho

nam giới Với nữ giới amp người

nhẹ cacircn liều lượng rượu cần

giảm chỉ cograven một nửa

4 -9 mmHg

2 - 4 mmHg

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 24: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

1 Caacutec nhoacutem thuốc điều trị

2 Khuynh hướng điều trị hiện nay

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 25: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

Lợi tiểu hypothiazide indapamide

Thuốc chẹn beta giao cảm atenolol metoprolol

Thuốc chẹn cả alpha vagrave beta giao cảm carvedilol

Thuốc chẹn kecircnh calci felodipine 5 mg nifedipine chậm 20

mg amlodipine nicardipine

Caacutec thuốc taacutec động lecircn hệ R-A-AUCMC vagrave UCTT Angiotensin

Thuốc taacutec động lecircn hệ giao cảm trung ương metyl dopa ( Dopegyt 250 mg)

ĐIỀU TRỊ BẰNG THUỐC

CAacuteC NHOacuteM THUỐC ĐIỀU TRỊ

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 26: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

ĐIỀU TRỊ

Licirci tiOacuteu

oslashc chOtilde thocirc thOacute AT1

oslashc chOtilde men

chuyOacuten

oslashc chOtilde

oslashc chOtilde canxi

ChNtilden bordfta

Khuyến caacuteo của Hội TMQGVN

Phối hợp thuốc trong ĐT

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 27: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

changes

CCB

ARB

Diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

CCB

ARB

Thiazide

diuretics

Beta Blocker

Alpha Blocker

ACE inhibitor

2003 ESH-ESC 2009 ESH-ESC

Lợi tiểu khocircng được phối hợp

ngay từ đầu

Xu hướng thay đổi phối hợp thuốc trong điều trị THA

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 28: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

Xu hướng kết hợp điều trị thuốc THA

Diuretics

high

dosages

Diuretics

lower

dosagesor

beta-

blocking

angents

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

Or

Ca-Antag

Diuretics

or

-Blocker

or

ACE-Inhibitors

or

Ca-Antag

or

-Blocker

or

( -Blocker)

Titration of one

substance

recommended

More

individuli

zed

therapy

recomme

n- ded

Titration

of one

(Mono)-

substance

Low dose

Combinati

on

therapy as

an

option

Focus on

sysolic

Hypertension

HOT-

Trial

70 of

pts required

Combinatio

n therapy

Focus on

Combinatio

n

therapy

JNC I

1977

JNC II

1980

JNC III

1984

JNC IV

1988

JNC V

1993

JNC VI

1997

Monotherapy

JNC VII

2003

Diuretics

High

dosages

Recommendations of the Joint National Committee (JNC)

Combination

therapy

XU HƯỚNG ĐIỀU TRỊ

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 29: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

ĐỐI TƯỢNG THAM GIA

Bệnh nhacircn THA theo tiecircu chuẩn của Hội TMQGVN - 2010

Đồng yacute tham gia nghiecircn cứu

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 30: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

1 Phương tiện quản lyacute

2 Phương phaacutep điều trị

3 Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute vagrave điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 31: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

1 PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Hồ sơ quản lyacute (theo hướng dẫn của HTMQGVN)

Bệnh aacuten thủ tục hagravenh chiacutenh tiền sử bệnh sử YTNC xeacutet nghiệmchẩn đoaacuten vagrave điều trị theo dotildei diễn biến của bệnh

Sổ theo dotildei tại nhagrave do bệnh nhacircn quản lyacute coacute nhận xeacutet của BS mỗi lần khaacutem bệnh vagrave những diễn biến của bệnh do người bệnh tự ghi cheacutep lại

Sổ hẹn khaacutem bệnh theo dotildei việc taacutei khaacutem của bệnh nhacircn

Giấy cam kết khaacutem đuacuteng hẹn khocircng bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 32: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

HỒ SƠ BỆNH AacuteN NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 33: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

PHƯƠNG TIỆN QUẢN LYacute

Đội ngũ nhacircn viecircn Maacutey đo huyết aacutep

Ở viện - maacutey đoHA thủy ngacircn

Ở nhagrave - maacutey đoHA điện tử OMRON Nguồn thuốc cung ứng cho điều trị BHYT vagrave khocircng BHYT

Caacutec xeacutet nghiệm thực hiện trong nghiecircn cứu

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 34: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

2 CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Nguy cơ nhoacutem A vagrave B

HAMT cần đạt lt 14090 mmHg

BN được taacutei khaacutem sau 2 - 4 tuần khởi đầu điều trị khi đạt HAMT taacutei khaacutem 1 ndash 3 thaacuteng

Điều trị vagrave kiểm soaacutet caacutec YTNC đi kegravem

Nguy cơ nhoacutem C

HAMT cần đạt lt 13080 mmHg Nếu coacute suy thận với protein niệu gt 1g 24h lt 12575 mmHg

BN taacutei khaacutem sau 1-2 tuần khởi đầu điều trị nếu coacute biến chứng NMCT TBMN đau TNKOĐhellip nhập viện điều trị khi ổn định được taacutei khaacutem sau 1-2 thaacuteng

Điều trị caacutec YTNC đi kegravem

Điều trị caacutec biến cố vagrave TTCQĐ đi kegravem

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 35: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei diễn biến của bệnh trị số HA

Qua caacutec lần khaacutem bệnh caacutec xeacutet nghiệm trị số HA để hướng

dẫn vagrave điều chỉnh thuốc cho phugrave hợphellip

Theo dotildei việc tuacircn thủ điều trị

Khaacutem đuacuteng hẹn (=gt nhắc nhở gọi điện hoặc thư mời)

Thực hiện đuacuteng y lệnh

Kiểm tra vỉ hoặc vỏ thuốc coacute chữ kyacute của nhacircn viecircn ở lần

khaacutem trước kiểm tra việc tự theo dotildei ở nhagrave (chỉ số HA triệu

chứng cơ năng hellip )

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 36: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

CAacuteCH THỨC QUẢN LYacute

Theo dotildei việc thay đổi nếp sống

Luyện tập bỏ huacutet thuốc bỏ uống nhiều rượu bia

BN tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave (maacutey OMRON) vagrave ghi diễn

biến của bệnh chỉ số HA vagraveo sổ theo dotildei Nếu cần liecircn hệ với

nhacircn viecircn y tế qua số điện thoại 0903226929 hoặc taacutei khaacutem

ngay

=gt Đaacutenh giaacute hiệu quả điều trị taacutec dụng phụ của thuốc biến

chứng của bệnh để điều chỉnh thuốc thời gian taacutei khaacutem cho

phugrave hợp hoặc điều trị nội truacute thocircng qua kết quả thăm khaacutem

thocircng số xeacutet nghiệm thocircng tin - việc tự theo dotildei của bệnh nhacircn

PHƯƠNG PHAacuteP NGHIEcircN CỨU

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 37: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

PHƯƠNG PHAacuteP ĐIỀU TRỊ

Theo hướng dẫn của Hội TMQG Việt Nam -2010

Tư vấn trực tiếp

Qua caacutec lần khaacutem bệnh tại Bệnh viện

Thocircng qua buổi SHCLB điều trị bệnh THA (mỗi quiacute1 buổi)

Tư vấn giaacuten tiếp

Tagravei liệu hướng dẫn về nhận biết caacutech phograveng theo dotildei vagrave điều

trị bệnh THA caacutec YTNC tim mạch của Hội TMQG Việt Nam

Hướng dẫn BN caacutech tự đo vagrave theo dotildei HA tại nhagrave

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 38: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 39: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 40: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN GIAacuteO DỤC SỨC KHỎE

Tư vấn giaacuten tiếp Tagravei liệu tư vấn cho bệnh nhacircn

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 41: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

Thuốc điều trị

Nhoacutem lợi tiểu hypothiazide 25 mg Furosemide 40 mg

Nhoacutem chẹn kecircnh Canxi felodipine 5 mg (Plendil 5 mg

Plendilplus) nifedipine T 20 mg amlodipine 5 mg

Nhoacutem chẹn thụ thể beta atenolol 50 mg metoprolol

CRXL (Betaloczok 25 ndash 50 mg)

Nhoacutem ức chế men chuyển angiotensin enalapril 5mg lisinopril

5mg perindopril 4mg imidapril 5mg

Nhoacutem ức chế thụ thể AT1 telmisartan 40 mg irbesartan150 mg

losartan 50 mg valsartan 80 - 160 mg

THUỐC ĐIỀU TRỊ

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 42: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

Kết quả quản lyacute tốt

Bnhacircn taacutei khaacutem đuacuteng hẹn

Khocircng cần caacutec biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute chưa tốt

BN khaacutem khocircng đuacuteng hẹn coacute biện phaacutep nhắc nhở (gọi điện

hoặc gửi thư)

Kết quả quản lyacute thất bại

Bệnh nhacircn khocircng taacutei khaacutem khocircng liecircn hệ được với bệnh

nhacircn bệnh nhacircn bỏ điều trị

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Đaacutenh giaacute kết quả quản lyacute

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 43: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

Đaacutenh giaacute kết quả điều trị

Kết quả điều trị tốt

Đạt HAMT le 14090 mmHg (nhoacutem A vagrave B)

le 13080 mmHg (nhoacutem C hoặc kegravem ĐTĐ)

Giảm được tỷ lệ biến cố tim mạch

Kết quả điều trị chưa tốt

Khocircng đạt HAMT

PHƯƠNG PHAacuteP THỰC HIỆN

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 44: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

Kết quả amp Bagraven luận

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 45: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

TỔNG SỐ ĐỐI TƯỢNG QUẢN LYacute

54500 Tổng số bệnh nhacircn quản lyacute tại BM vagrave 22 bệnh viện Huyện

120 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hoagrave Bigravenh

313 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Yecircn Baacutei

571 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Lạng Sơn

750 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Phuacute Thọ

1245 Bệnh viện Latildeo Khoa Quốc Gia

1260 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Điện Biecircn

1487 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Nam

1900 Bệnh viện Thanh Nhagraven Hagrave Nội

3025 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Nam Định

16412 Bệnh viện Đa Khoa tỉnh Hagrave Giang

20525 10 Bệnh viện tuyến Huyện Tỉnh Bắc Giang

1542 Bệnh viện Đa Khoa Tỉnh Bắc Giang

5350 Bệnh viện Bạch Mai

Cỡ mẫu Bệnh viện

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 46: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

TUỔI

Thocircng số Nam Nữ Tổng số

n 22073 32427 54500

tỷ lệ 405 595 100

Tuổi trung bigravenh 607 plusmn 353

Tuổi cao nhất 94

Tuổi thấp nhất 25

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 47: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

So saacutenh với một số nghiecircn cứu khaacutec về phacircn bố lớp tuổi THA

TUỔI

13

28

37

93

33 45

71

165181

127

217

322346

228

327

436426

422

451

596

00

100

200

300

400

500

600

24 ndash 34 tuổi 35 ndash 44 tuaeligi 45 ndash 54 tuaeligi 55 ndash 64 tuaeligi gt 65tuaeligi

Nghiecircn cứu Bugravei Đức Long Nguyễn Lacircn Việt NHANES 2000

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 48: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

THỜI GIAN PHAacuteT HIỆN BỆNH

Thecirci gian phcedilt hiOumln bOumlnh

gt 5 numlm

415

Miacutei phcedilt hiOumln

153

1 - 5 numlm

432

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 49: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

PHAcircN ĐỘ THA

Đối tượng quản lyacute THA tcopym thu

regnotn regeacutec

86

THA secteacute III

335

THA secteacute I

147

THA secteacute II

432

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 50: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

Yếu tố nguy cơ n= 54500 Tỷ lệ

Rối loạn chuyển hoaacute lipid 15914 292

Suy vagravenh (đatilde vagrave chưa can thiệp) 5341 98

ĐT Đ 6110 112

Thừa cacircn beacuteo phigrave ( BMI gt 23) 4300 79

Tăng acid uric gut 3100 57

TBMN 2780 51

Tổn thương thận (protein niệu

tăng creatinin maacuteu)

4196 77

Uống rượu bia 10682 196

Huacutet thuốc laacute hoặc thuốc lagraveo 12807 235

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 51: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

SO SAacuteNH YẾU TỐ NGUY CƠ amp TTCQĐ

BC vagrave

YTNC

BM

()

BG

()

HG

()

LK

()

YB

()

ĐB

()

HN

()

()

TN

()

TBMN 114 86 315 09 025 25 22 16 121

SV 236 46 196 46 110 05 84 164

ST 30 37 50 07 63 23

Thận 226 192 26 241 174 21 03 22 149

ĐTĐ 164 37 13 457 20 17 59 10 97

RLLP 721 299 104 516 255 112 125 415 421

TCBP 149 25 191 210 179 107 106

Huacutet

thuốc

93 260 255 195 166 146 172 179 171

Uống

rượu

121 123 177 24 274 173 109 67 213

n 5350 22067 16412 1245 313 1260 1487 3025 1900

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 52: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

KẾT QUẢ QUẢN LYacute TỐT

QUẢN LYacute

CHƯA TỐT

1490

QUẢN LYacute

TỐT 8510

Cao nhất lagrave 100 thấp nhất lagrave 797

Cao nhất lagrave 203 thấp nhất lagrave 20

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 53: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

NGUYEcircN NHAcircN QUẢN LYacute CHƯA TỐT

Nguyecircn nhacircn n=8120 Tỷ lệ

Chưa nhận thức được (48318120) 595

Điều trị nơi khaacutec (13908120) 171

Điều kiện khoacute khăn (11128120) 137

Lyacute do khaacutech quan khaacutec (7878120) 97

Cả nghiecircn cứu 8120 100

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 54: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

TỶ LỆ ĐẠT HAMT

CHƯA ĐẠT

HAMT

332

ĐẠT HAMT

668

Cao nhất lagrave 92 thấp nhất lagrave 387

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 55: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

PHỐI HỢP THUỐC ĐỂ ĐẠT HAMT

Phối hợp thuốc để đạt HAMT

2 Nhoacutem

472

gt 3 Nhoacutem

94

3 Nhoacutem

329

1 Nhoacutem

105

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 56: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

JIKEI ở Nhật 3000 BN

KYOTO ở Nhật 3000 BN

STONE (Shanghai Trial Of Nifedipine in the Elderly)

1632 BN

Syst-China (Systolic hypertension in China) 2394 BN

HOT China ở Trung Quốc 53040 BN

FEVER ở Trung Quốc 9800 BN

Chứng cứ điều trị THA cho BN Chacircu Aacute

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 57: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

International HOT

HOT CHINA

Felodine 5mg

Felodipine 5mg + Low dose of other agents

Increase dose of Felodipine

1st step Plendil 5mg

2nd step Plendil 5mg+Betaloc 25mg BidLow dose of ACEI

3rd step Plendil 10mg+Betaloc 25mg Bid Low dose of ACEI

4th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI

5th step Plendil 10mg+Betaloc 50mg Bid Low dose of ACEI + Low dose of other Anti-hypertensive drugs (β-blockerACEI) Diuretic

44

39

12

4 1

1+2= 75

25

32 43

1+2= 83

Lancet 1998 351 1755ndash62

Chin J Cardiol April 2004 Vol 32 No 4

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 58: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

ĐẶC ĐIỂM BỆNH NHAcircN CHƯA ĐẠT HAMT

Đặc điểm n=18094 Tỷ lệ

Chưa tuacircn thủ điều trị 8120 448

Khaacuteng trị 3184 176

ĐTĐ 3130 173

Hội chứng chuyển hoaacute 2044 113

Biến chứng thận 1791 99

Beacuteo phigrave thừa cacircn 1646 91

Bệnh mạch vagravenh 1103 61

Bệnh phối hợp khaacutec 1121 62

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 59: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

SO SAacuteNH TỶ LỆ ĐẠT HAMT

Taacutec giả n Tỷ lệ đạt HAMT

NHANES (2004) 368

Ohta Y (2004) 150 57

Jeong JY (2007) 482 344

Nguyễn Lacircn Việt (2006) 580 874

Nghiecircn cứu 54500 668

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 60: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

BIẾN CỐ PHẢI NHẬP VIỆN

CHƯA COacute

BIẾN CỐ

952

BIẾN CỐ

48 Cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 61: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

SO SAacuteNH TỶ LỆ GIẢM BIẾN CỐ SAU NC

65

150

55

94

18

28

0

2

4

6

8

10

12

14

16

TBMN BOumlnh sectMV Suy tim

Nhatildem 1 Nhatildem 2

357

414

566

Đề tagravei cấp BộBVBM năm 2012

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 62: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

KẾT LUẬN

1 Đa số BNTHA đều coacute một hoặc nhiều YTNC RLLP maacuteu 292

ĐTĐ 112 thừa cacircn vagrave beacuteo phigrave 79 biến chứng thận 77

TBMN 51 bệnh mạch vagravenh 98 huacutet thuốc 235 vagrave uống

rượu bia 196

2 851 số BN được quản lyacute tốt 149 số BN chưa được quản lyacute

tốt nguyecircn nhacircn chủ yếu lagrave do chưa nhận thức đầy đủ về bệnh

3 Tỷ lệ đạt HAMT trong nhoacutem được quản lyacute tốt lagrave 668 số bệnh

nhacircn THA chưa đạt HAMT chiếm 332

4 Tỷ lệ BNTHA coacute biến cố phải nhập viện điều trị TBMN NMCT

cơn đau thắt ngực cả nghiecircn cứu lagrave 48 đơn vị xuất hiện biến

chứng cao nhất lagrave 167 thấp nhất lagrave 23

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 63: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

KIẾN NGHỊ

Cần coacute chương trigravenh tuyecircn truyền giaacuteo dục sức khoẻ

rộng vagrave đủ để nacircng cao sự hiểu biết của người dacircn về

bệnh THA sớm phaacutet hiện bệnh để điều trị

Necircn xem xeacutet xacircy dựng hệ thống quản lyacute điều trị bệnh

THA coacute kiểm soaacutet rộng khắp tại caacutec bệnh viện cơ sở y

tế địa phương bao gồm bệnh viện tuyến tỉnh huyện vagrave

đến caacutec trạm xaacute xatilde

Cần coacute sự phối hợp hợp taacutec chặt chẽ giữa y tế vagrave bảo

hiểm y tế

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 64: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

KIẾN NGHỊ

Tuyến trung ương - Nghiecircn cứu

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem C

- Chỉ đạo tuyến

Bệnh viện tỉnh thagravenh phố

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem B vagrave

nhoacutem C khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo y tế quận huyện

Bệnh viện quận huyện

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A vagrave

nhoacutem B khi đatilde ổn định

- Tư vấn giaacuteo dục

- Chỉ đạo quản lyacute y tế xatildephường

Trạm y tế phường xatilde

- Phaacutet hiện sớm bệnh THA để quản lyacute điều

trị

- Quản lyacute điều trị bệnh nhacircn nhoacutem A

- Giaacuteo dục SK thường xuyecircn cho BN vagrave cộng

đồng để phaacutet hiện sớm bệnh THA vagrave tăng tỷ

lệ BNTHA điều trị đuacuteng

ĐỀ XUẤT MOcirc HIgraveNH QUẢN LYacute ĐIỀU TRỊ BỆNH TĂNG HUYẾT AacuteP

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP

Page 65: TỔNG KẾT 10 NĂM - vnha.org.vnvnha.org.vn/upload/hoinghi/BAO_CAO_07.10_BS. Thanh_A1.pdf · Điều tra dịch tễ cho thấy THA gia tăng nhanh tại cộng đồng 1960 : 1%

CAM ƠN SƯ CHU Y LĂNG NGHE CUA QUY ĐOcircNG NGHIEcircP